Khảo sát một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và cận lâm sàng của viêm ống tai ngoài do vi nấm tại Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn
lượt xem 2
download
Nghiên cứu này nhằm định danh nấm gây bệnh và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị viêm ống tai ngoài do vi nấm. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả hàng loạt ca tiến cứu 69 trường hợp người bệnh viêm ống tai ngoài do vi nấm tại Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn từ 15/12/2020 đến 30/06/2021.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khảo sát một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và cận lâm sàng của viêm ống tai ngoài do vi nấm tại Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S 1 https://doi.org/10.60137/tmhvn.v69i63.71 TÓM T T tv : Các báo cáo hi n nay v n m tai t i Vi c bi t là t i Thành ph H Chí Minh. M c tiêu: Nghiên c u này nh nh danh n m gây b nh và ng d ng trong ch u tr viêm ng tai ngoài do vi n m. pháp nghiên c u: Nghiên c u mô t hàng lo t ca ti n c i b nh viêm ng tai ngoài do vi n m t i B nh vi n 30/06/2021. K t qu : B nh g p c hai gi i (t l nam: n là 2:1). Tu i trung bình 44±14,87 trong kho ng 17- 70 tu i. Nam gi i b n m tai có thói quen ngoái ta gi i (24,46%); n gi i b n i ho c ngh nghi p ti i nam gi i (7,25%). Tri u ch ng ng ng g p nh t (79,7%), k là ù tai (46,38%), th ba là c y tai (44,93%), th p nh t là nghe kém (26,09%). N i soi tai: hình nh ng tr ng, d ng s i tr ng và d ng m ng s i g p nhi u nh t (13,04-15,94%), ng khô. K t qu m: n m s i cao nh t (68,12%), k là n m men (17,39%) và 2, ng h p âm tính. Ch ng n m Aspergillus spp nh c 05 lo i n m: A.fumigatus, A.niger, A.flavus, A.terreus và A.nidulans. K t lu n: B nh g p m i l a tu i, c hai gi i. Các y u t c b nh: thói quen i, ngh nghi p có ti c, s d ng máy tr t qu nuôi c y vi n ng g p ch y u là hai ch ng n m Aspergillus spp và Candida spp. Khi n i soi tai th y hình ng - c u nên n nhóm Candida albicans, hình nh màu tr ng ch n nhóm n m A.niger, hình a m v a khô ho c n ch ng n m Candida albicans. T khóa: viêm ng tai ngoài do vi n m, vi n m, ng tai ngoài. 1 27/12/2023 12/01/2024 22/01/2024 24/01/2024 32
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S INVESTIGATION OF EPIDEMIOLOGICAL, CLINICAL AND MYCOLOGICAL FEATURES OF OTOMYCOSIS AT SAIGON GENERAL HOSPITAL ABSTRACT Introduction: Current studies about otomycosis in Vietnam are still scanty, especially in Ho Chi Minh city. Objective: This study aims to identify fungi and its applications in diagonisis and treatment of otomycosis. Materials and methods: A descriptive study, based on the results of 69 patients with diagnosis otomycosis at Saigon Genenral hospital from 15/12/2020 to 30/06/2021. Results: Otomycosis is found in both sex (ratio of male:female is 2:1). The mean age was 44±14.87 in the range of 17-70 years old. Men with ear fungus have a higher habit of getting earwax (59.42%) than women (24.46%); Women are more susceptible to ear fungus if they have swimming habits or occupations with water exposure (8.70%) than in men (7.25%). The clinical symptom of ear itching is the most common (79.7%), followed by tinnitus (46.38%), the third is a feeling of fullness in the ear (44.93%), the lowest is hearing loss (26.09%). Ear endoscopy: the lesions are white patches, white filaments and plaques. The most common fibers were 13.04-15.94%, and the majority of 59.42% were dry lesions. Culture results showed that one fungus strain was found with the highest strain of Aspergillus spp. (69.57%), followed by Candida albicans (15.94%); The Aspergillus spp. Is identified five types of fungi: A.fumigatus, A.niger, A.flavus, A.terreus and A.nidulans. Conclucions: Otomycosis occurs in all ages, both sexes. The risk factors increase the risk of disease: habit of getting earwax, swimming, occupation with exposure to water environment, use of hearing aids, The results of microscopic examination of fungi are mainly images of filamentous fungi. Next is the yeast image. The results of the fungal culture were identified by the most common methods, mainly two strains of Aspergillus spp and Candida spp. During otoscopy, if we see a plaque-spherical shape of the lesion, we should think of the Candida albicans. When otoscopically, if you see white lesions with black or black dots, you should think of the A.niger. When otoscopy shows both moist and dry images or moist images of lesions, the fungus Candida albicans should be considered. Key words: otomycosis, fungi, external ear cannal. I. TV N th gi i. M c dù hi m gây nguy hi m n tính m ng b nh n m tai luôn là v n Theo y b nh n m tai hay b nh còn gây nhi u cho th y viêm ng tai ngoài do n m là thu t ng mô thu c: tuy d u tr d tái t tình tr ng nhi m n m c a ng tai ngoài. phát và gây phi n toái cho i b nh là b nh lý chung g p c hai gi i v i ch y d ch tai, ng a tai, tai, nghe kém, ù t n su t trung bình kho ng 9-80% trên toàn 33
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S tai và t n kém u tr . Gi ng n m gây ng: h i b nh s b nh tai ngoài c phân l p nhi u nh t - ti n s , khám n i soi tai. Thu th p m u là Aspergillus spp. Và Candida albicans. b nh ph m nghi ng n m ng tai ngoài g i Nhi u i b nh b n m tai c ch n khoa Xét nghi nh nh m là viêm ng tai ngoài do vi danh n m b ng. khu n, c s d ng kháng sinh kéo dài, m b nh ki m soát nhi m u tr không ng m i chuy n n khu n, quy trình k thu t chuyên môn và khám chuyên khoa, do u tr không i b nh. khi d n n tình tr ng th ng v i 4. X lý và phân tích s li u: Qu n lý, x viêm tai gi a ti n tri n. Hi n nay, báo cáo v n m tai t i Vi t Nam còn nhi u, lý, phân tích s li u b ng ph n m m c bi t là t i Thành ph H Chí Minh (TP. EpiData 3.1 và STATA 14.0. HCM), m t khác B nh vi n khoa Sài c trong nghiên c u y sinh h c: Gòn có kho ng 120.000 t Nghiên c c ch p b nh khám ngo i trú m i có t l viêm thu n (cho phép) b i H c ng tai ngoài do vi n m kho ng 9-10%. trong nghiên c u Y sinh h i M c tiêu: nh danh n m gây b nh và h c Y khoa Ph m Ng c Th ng d ng trong ch n u tr viêm b n s - ng tai ngoài do vi n m t i B nh vi n 04/12/2020. khoa Sài Gòn. III. K T QU - BÀN LU N Có t t c 69 ng h p th a tiêu NGHIÊN C U chu n l a ch n m u c kh o sát t ng nghiên c u: i b nh t 15/12/2020 n 30/06/2021 t i B nh vi n 16 tu i tr n khám ngo i trú t i B nh khoa Sài Gòn. vi n m d ch t n m ng tai ngoài ng ý tham gia nghiên c u, có c a m u nghiên c u tri u ch ng g i ý ho c vô tình n i soi tai nghi ng viêm ng tai ngoài do vi n m th a 1.1. Tu i: Tu i i b nh thay i t 17 u ki n: (1) Tri u ch ng g i ý: ng a tai, n 70 tu i, tu i trung bình 44 ± 14,87, t p ch y m trung ch y u nhóm tu i 30 - 50, chi m N n m ng trên 59,42%. K t qu này khác v i các tác n. Lê Chí Thông, Võ Ngh và Kaur. v t, b nh lý n m tai ngoài có th g p m i u: Mô t hàng l a tu i, c bi t là nhóm tu i lao ng do lo t ca ti n c u. làm, v n ng nhi u, ti p xúc môi ng c ti n hành nghiên c u: Thu bên ngoài nhi u d có u ki n ti p xúc v i th p b nh nhân t khoa Khám b nh. Ti n các bào t n m t do trong môi ng. 34
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S 1.2. Gi i tính: Nam gi i nhi m n m ng tai 2.2. Tri u ch ng th c th n m ng tai ngoài nhi gi i, có 46 nam ngoài: (66,67%) và 23 n (33,33%) b n m tai (t 2.2.1. Hình d ng t T l nam:n là 2:1). K t qu v i d ng m ng g p nhi u nh t chi m 15 ca các tác gi Lê Th Tuy t, Nguy n Th (21,74%), k ti p là d ng m ng - c u và ng Vân, Manjunath và Zohar. S thay d ng m ng - s u có 14 ca (20,29%), i và khác bi t c a t l gi i tính m c th p nh t là t ng c u có 6 ca b nh này x y ra có th ph thu c c m u, (8,70%). K t qu này th i các a lý, tính ch t th i ti t, mô hình b nh t t tác gi , Lê Chí Thông, m y t , phong t c t p quán. Nguy n Th ng Vân, Youseff. 1.3. Ti n s : Ti n s có viêm ng tai ngoài 1. d gây b nh n m tai ngoài l u hay tái Màu s phát t hai l n tr lên (có 33 ca, 47,83%). Hình d ng sang Tr ng T ng c ng Tr ng Vàng Nâu Xanh Ngoài ra ti n s có s d ng máy tr thính n n n n n n n n (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) gây tái phát b nh n m tai l n th (%) hai (2 ca, 2,90%). Nam gi i d m c b nh D ng m ng 9 0 0 3 1 2 15 (13,04) (0) (0) (4,35) (1,45) (2,90) (21,74) tái phát b (n gi i 5 1 0 0 0 0 6 D ng c u n ca nào tái phát). Các y u t (7,25) (1,45) (0) (0) (0) (0) (8,70) 11 0 0 1 1 0 13 i t i nhà ho c t i ti m D ng s i (15,94) (0) (0) (1,45) (1,45) (0) (18,84) c i, ngh nghi p ti p D ng 11 0 0 0 3 0 14 c nhi u có th gây m ng - s i (15,94) (0) (0) (0) (4,35) (0) (20,29) D ng 7 0 0 0 0 0 7 tái phát b nh nhi u l n. c u-s i (10,14) (0) (0) (0) (0) (0) (10,14) 8 0 4 0 1 1 14 m lâm sàng n m ng tai ngoài D ng m ng - c u (11,59) (0) (5,80) (0) (1,45) (1,45) (20,29) c a m u nghiên c u 51 1 4 4 6 3 69 T ng c ng (73,91) (1,45) (5,80) (5,80) (8,70) (4,35) (100) 2.1. Tri u ch m ng tai Phép ki m 2 2 = 44,4176; p= 0,010 , p) ngoài: Tri u ch ng ng a tai là tri u ch ng d g p nh t t n 100%, k ti p là 2.2.2. Màu s c t : tri u ch u màu tr ng g p nhi u nh t chi m 51 ca ch ng g p k ti p, tri u ch ng c m (73,91%), k ti p là màu nâu có 6 ca y tai, ù tai và ch y d ng th ba là màu tr ng ch m c g p trung bình trong u có 4 ca (5,80%), màu kho ng t 20- ng h p viêm ng xanh có 3 ca (4,35%), th p nh en tai ngoài do vi n i b n chi ng c tri u ch ng s i màu tr ng, d ng m ng - s i màu tr ng ng n ho u chi m cao nh t v i 11 ca (15,94%) cho nghe kém có th g ib m i d ti p là sang tình tr ng viêm ng tai ngoài do vi n m. ng m ng màu tr ng chi m 9 ca 35
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S (13,04%), chi m t l th p nh t 1 ca m ng v a m và khô, d ng c u m, d ng (1,45%) g p cá ng m ng s i v a m v a khô và d ng c u - s i m màu nâu, d ng s i màu vàng, d ng s i màu ul t có 1 ca (1,45%). Các k t qu nâu, d ng m ng - c u màu nâu và d ng c l i k t qu c a các tác gi Võ m ng - c u màu xanh. Các k t qu này , Lê Chí Thông, Nguy n Th k t qu c a các tác gi ng Vân, Youseff. Ngh , Lê Chí Thông, Nguy n Th ng m vi sinh c a n m ng tai ngoài Vân, Youseff. 3.1. K t qu m: K t qu xét nghi m tr c ti p hình nh n m s i chi m t l cao nh t v i 47 ca (68,12%), k ti p là hình nh n m men chi m 12 ca (17,39%), th y c hình nh A. B. n m s i và n m men chi m 8 ca (11,59%), t qu này c ng v i k t qu n m s i chi ng t n 89%, n ng th hai kho ng t n 29,2% và c hình nh C. D. n m men và n m s i th p nh t kho ng t n 9,71% c a tác gi Lê Chí Thông (2013), Nguy n Th ng Vân (2016), Tr n Th Minh Tâm (2017), S. K. Gokale (2013), Deepshikha S. (2019). E. Hình 1. - B- - - - m. A. B. 2.2.3. Tính ch t t : có tính ch t khô chi m t l cao nh t v i 41 ca (59,42%), k ti p là v a m và v a khô có 19 ca (chi m 27,54%), th p nh t là tính ch t C. D. d ng s i khô chi m t l cao nh t v i 12 ca Hình 2. (17,39%), k ti p là d ng m ng - s i khô - - chi m 11 ca (15,94%), th p nh t là d ng D- 36
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S 3.2. K t qu nuôi c nh danh các loài m ng - c u g p ch y u lo i n m n m: Nghiên c u chúng tôi ch ng loài C.albicans (6 ca, 8,70%) ho c ph i h p c a Aspergillus spp. G p nhi u nh t, tron hai lo i n m A.niger và C.albicans (3 ca, A. fumigatus chi m t l cao nh t (36,5%) 4,35%), ho c lo i n m A.fumigatus (2 ca, và th p nh t là A. nidudals (3,2%) ít ghi 2,90%); d ng m ng - s i g p ch y u lo i nh n trong các nghiên c c. T n m A.fumigatus (8 ca, 11,59%) và lo i l n m C. albicans chi n m A.flavus (6 ca, 8,70%); d ng s i g p các tác gi , Lê Chí Thông, ch y u lo i n m A.fumigatus (7 ca, Nguy n Th ng Vân, Youseff. 10,14%), lo i n m A. flavus (2 ca, 2,90%) 2 và lo i n m A. terreus (2 ca, 2,90%); d ng K t qu nuôi c nh danh S ca T l c u - s i g p ch y u lo i n m C.albicans vi n m (n) (%) (3 ca, 4,35%) và lo i n m A.fumigatus (2 01 ch ng n m Aspergillus spp 48 69,57 ca, 2,90%); d ng c u c u g p ch y u - Aspergillus fumigatus 29 42,03 lo i n m C.albicans (2 ca, 2,90%) và lo i - Aspergillus niger 1 1,45 n m A.nidulans (2 ca, 2,90%). K t qu này - Aspergillus flavus 12 17,39 c ng v i Lê Chí - Aspergillus terreus 1 2,90 (2012), - Aspergillus nidulans 2 2,90 Nguy n Th ng Vân (2016), 01 ch ng n m Candida albicans 12 17,39 Deepshikha S. (2019) và Manjunath K. 02 lo i ch ng n m 9 13,04 (2020). Khi n i soi tai n u th y hình m ng - Aspergillus fumigatus và Aspergillus terreus 1 1,45 -c uc n nhóm - Aspergillus flavus và Candida. 1 1,45 Aspergillus terreus 4.2. Liên quan gi a màu s c n m và lo i - Aspergillus fumigatus và 3 4,35 n m: g p Candida albicans - Aspergillus nigger và Candida 3 4,35 duy nh t n m A.niger (1 ca, 1,45%); màu albicans tr ng ch p ch y u ng h p - Aspergillus flavus và Candida albicans 2 2,90 ph i h p gi a hai lo i n m A.niger và - Aspergillus terreus và Candida C.albicans (3 ca, 4,35%) và ch có 01 ca 1 1,45 albicans (1,45%) là C.albicans; màu nâu g p ch T ng c ng 69 100 y u lo i n m A.flavus (4 ca, 5,80%) và 4. M i liên quan gi a loài n m gây b nh A.terreus (1 ca, 1,45%); màu xanh g p m lâm sàng hai lo i n m A.fumigatus (2 ca, 2,90%) và C.albicans (1 ca, 1,45%); màu vàng g p 4.1. Liên quan gi a hình d ng n m và hai lo i n m A.fumigatus (3 ca, 4,35%) và lo i n m: T ng m ng s g p A.flavus (1 ca, 1,45%); màu tr ng g p ch y u các lo i n m A.fumigatus (10 ca, h u h t t t c các lo i n m trong nghiên 14,49%), A.flavus (3 ca, 4,35%); d ng c u, chi m t l cao nh t là A.fumigatus 37
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S (24 ca, 34,78%), C.albicans (10 ca, v a khô ho c hình nh m c a sang 14,49%), A.flavus (7 ca, 10,14%) và nên n ch ng n m Candida albicans. A.nidulans (2 ca, 2,90%). K t qu này c a ng v i Lê Chí Thông TÀI LI U THAM KH O (2012), Nguy n Th 1. Nguy n Ti n H i (2013), Nghiên c u ng Vân (2016), Deepshikha S. (2019) t qu và Manjunath K. (2020) [19, 27, 30, 39, u tr n m ng tai, Lu t 60]. Màu s c c a n m Aspergillus có d i nghi i h c Y Hà i t tr N i, Hà N i. tùy vào th i gian s ng, s u 2. T ng Th n và ki ng c a sang m, còn Nguy t (2015), "Nh n xét ch ng n m Candida có màu tr n m lâm sàng và ch ng lo i n m xanh. Và trên lâm sàng n u chúng ta th y ng g p t i B nh vi hình ng ch c Giang", T ng Vi t ho n nhóm n m Nam. 60, tr. 44-49. A.niger. 3. Nguy n C nh L c (2018), Nghiên c u IV. K T LU N m lâm sàng, c n lâm sàng và k t Qua nghiên c u 69 ng h p viêm qu u tr viêm ng tai ngoài, Lu n ng tai ngoài do vi n m t i B nh vi n ih c khoa Sài Gòn t 15/12/2020 n c Hu , Hu . 30/06/2021, chúng tôi rút ra nh ng k t lu n 4. (2012), nh danh n m sau: B nh g p m i l a tu i, c hai gi i. b ng PCR ng d ng trong ch Các y u t nguy nguy m c b nh: u tr n m ng tai ngoài, Lu n án thói quen ngoáy tai, l i, ngh nghi p có ih c ti p xúc môi ng c, s d ng máy tr c Thành ph H Chí Minh, TP. K t qu soi vi n m g p ch H Chí Minh. y u là hình nh n m s i, k ti p là hình nh n m men. K t qua nuôi c y vi n m nh 5. Tr n Th Minh Tâm và Nguy n Ti n danh pháp thông ng g p ch Long (2017), "Th c tr ng nhi m n m y u là hai ch ng n m Aspergillus spp và và m t s y u t liên quan c a b nh Candida spp. Khi n i soi tai n u th y hình nhân viêm n khám t i m ng c u c a sang nên n Phòng khám Tai - - H ng B nh nhóm Candida albicans. Khi n i soi tai n u vi i h c K thu t Y t H i th y hình nh sang màu tr ng ch m ", T p chí Y h c th c hành. 9, tr. ho c thì nên n nhóm n m 130-132. A.niger. Khi n i soi tai hình nh v a m 6. Lê Chí Thông (2010), Nghiên c c 38
- https://tapchitaimuihong.vn. T p 69 ch s xu t b n 63. S i m lâm sàng, c n lâm sàng và k t qu treatment implications", International u tr b nh n m tai t i Hu , Lu Journal of Otorhinolaryngology and t t nghi i h c Y Head and Neck Surgery. 6(4), pp. 664. c Hu , Hu . 9. Ravinder Kaur, Nalini Mittal, Manish 7. Nguy n Th ng Vân (2016), Kh o Kakkar et al. (2000), "Otomycosis A sát các tác nhân vi n m gây b nh viêm Clinicomycologic Study", ENT Journal. ng tai ngoài, Lu 79(8), pp. 606-609. thu t Y h i h c Thành 10. T. Dinesh Singh and C. P. Sudheer ph H Chí Minh, Thành ph H Chí (2018), "Otomycosis: a clinical and Minh. mycological study", International 8. Manjunath K, Amardeep Singh and Journal of Otorhinolaryngology and Manjunatha Rao S. V (2020), Head and Neck Surgery. 4(4), pp. 1013- "Otomycosis, frequency, clinical 1016. features, predisposing factors and 39
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh tả ở Bến Tre 2010
5 p | 128 | 6
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân tăng huyết áp có tiền đái tháo đường
4 p | 113 | 4
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân suy thận mạn tính có chỉ định làm lỗ thông động tĩnh mạch tại Bệnh viện Bạch Mai
4 p | 68 | 3
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương
7 p | 14 | 3
-
Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ một tầng: Một số đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ
4 p | 6 | 3
-
Khảo sát một số chỉ số giải phẫu của các dây chằng bên ngoài, dây chằng mác khoeo, gân cơ khoeo trên xác tươi nhóm người Việt trưởng thành
6 p | 4 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thất ngôn do xuất huyết bán cầu đại não sau giai đoạn cấp
6 p | 7 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị gãy xương chính mũi tại Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn
8 p | 4 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ trên 58 bệnh nhân lạc nội mạc tử cung
5 p | 3 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng glucocorticoids
7 p | 15 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm trên chẩn đoán hình ảnh và kết quả phẫu thuật cắt cung sau, cố định cột sống cổ bằng nẹp vít, ghép xương điều trị hẹp ống sống cổ đa tầng do cốt hóa dây chằng dọc sau
8 p | 10 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm mạch máu vùng chậu của người nhận thận tại Bệnh viện Quân Y 103
4 p | 6 | 2
-
Bài giảng Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng bệnh nhân hẹp khí quản trước và sau phẫu thuật tại BVNĐ2
27 p | 27 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm gan virút C mạn tính điều trị tại khoa nội tiêu hóa Bệnh viện Nhân dân 115
5 p | 49 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân suy đa tạng tại Bệnh viện nhân dân 115
8 p | 60 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm tổn thương khớp trên siêu âm ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp
4 p | 5 | 2
-
Khảo sát một số đặc điểm trên chẩn đoán hình ảnh và mối tương quan với tình trạng lâm sàng của hẹp ống sống cổ đa tầng: Phân tích 34 bệnh nhân
11 p | 9 | 1
-
Khảo sát một số đặc điểm siêu âm bìu ở các bệnh nhân vô sinh nam
10 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn