intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khe Sanh anh hùng - Huyền thoại đường 9: Phần 2

Chia sẻ: Minh Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:317

90
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Huyền thoại Đường 9 - Khe Sanh Anh hùng là một trong 10 đại Tài liệu độc bản được thực hiện trong Chương trình Thờ phụng và Lưu danh Anh hùng liệt sỹ Việt Nam, cũng do Dự án văn hóa uống nước nhớ nguồn - tạp chí trí thức và Phát triển thực hiện. Tài liệu được chia thành 2 phần. Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khe Sanh anh hùng - Huyền thoại đường 9: Phần 2

  1. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG DANH SÁCH LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ XÃ CAM CHÍNH Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 1 Lê Văn Lợi 1,2 2 Phạm Quang Hợi 13 3 Nguyễn Hiến Pháp 1,4 4 Phạm Văn Ngát 15 5 Nguyễn Văn Bộ Mỹ Lộc, Cam Lộc, Hà Tĩnh 22-04-1972 1,6 6 Phạm Văn Lĩnh 1942 Thanh Liêm, Hà Nam 22-04-1972 1,7 7 Đào Ngọc Xuân Nghĩa Dân, Kim Động, Hưng Yên 24-4-1972 1,8 8 Nguyễn Văn Tiếp 1952 Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc 22-04-1972 1,9 9 Đỗ Đức Trọng 1936 Liêm Thuận, Thanh Liêm, Hà Nam 20-04-1972 1,10 10 Nguyễn Thị Lân 1950 Hà Châu, Hà Trung, Thanh Hoá 22-04-1972 1,11 11 Trương Văn Khải 1,12 12 Nguyễn Thị Tít 1949 Hà Long, Hà Trung, Thanh Hoá 22-04-1972 1,13 13 Tống Thị Lan 1954 Hà Giang, Hà Trung, Thanh Hoá 24-04-1972 1,14 14 Nguyễn Bá Quang 1953 Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hoá 6-7-1972 115 15 Đỗ Anh Hào 116 16 Nguyễn Thị Chính 1940 Hà Long, Hà Trung, Thanh Hoá 117 17 Trương Văn Anh 218 18 Phạm Hồng Thái 2,20 19 Phạm Xuân Nguyên 2,21 20 Hồ Huy Toàn 2,22 21 Vi Văn Dần 2,23 22 Nguyễn Văn Vầy 2,24 23 Hà Văn Cán 2,25 24 Thái Tám 2,26 25 Trần Anh Long 2,27 26 Nguyễn Xuân Sự 1949 Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình 6-4-1972 2,28 27 Phạm Xuân Trường 2,29 28 Lê Tấn Sữu 1950 Điện Biên, Hoà Bình 2-4-1972 231 29 Trương Văn Tấp 231 30 Nguyễn Văn Tựu 232 31 Nguyễn Công Triều 233 32 Hoàn Trọng Quốc 334 33 Hoàng Công Minh 335 34 Nguyễn Văn Triệt 336 35 Chu Văn Đại 337 36 Trương Văn Hưởng 338 37 Lê Trọng Điệp 1949 Đức Sơn, Đức Thọ, Hà Tĩnh 10-4-1972 339 38 Nguyễn Văn Chất 3,40 214
  2. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 39 Nguyễn Văn Kiệm 3,41 40 Đỗ Kim Lợi 3,42 41 Lê Sĩ Phúc 3,43 42 Phạm Văn Tịnh 1949 Hà Phúc, Hà Khê, Hà Tĩnh 10-4-1972 3,44 43 Nguyễn Xuân Hường 3,45 44 Phạm Huy Thu Nghi Hàm, Nghi Lộc, Nghệ An 16-06-1972 3,46 45 Trần Công Hùng 3,47 46 Phạm Văn Túc 3,48 47 Nguyễn Trọng Yên 1948 Bình Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh 10-4-1972 3,49 48 Trần Mạnh Hồng 350 49 Nguyễn Hữu Đinh Thanh Lão, Thanh Hà, Hà Tĩnh 1975 451 50 Đinh Văn Nghĩa 1952 Khả Phong, Kim Bảng, Hà Nam 1972 452 51 Trần Văn Thắng 453 52 Lê Văn Trúc 454 53 Chu Văn Giang 455 54 Hoàng Văn Long 456 55 Hoàn 457 56 Nguyễn Văn Thắng 458 57 Võ Thuần Nho 459 58 Lê Ngọc Sơn 4,60 59 Nguyễn Ngọc Huệ 1955 Hà Lý, Hà Hoá, Thanh Hoá 7-8-1972 4,61 60 Nguyễn Thế Lực 1947 Đồng Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình 15-07-1972 4,62 61 Mai Đăng Bảo 4,63 62 Nguyễn Văn Nguyên 4,64 63 Lương Quang Vinh 4,65 64 Vũ Văn Minh 4,66 65 Lê Văn Tâm 1949 Xuân Thọ, Triệu Sơn, Thanh Hóa 21-6-1971 5,75 66 Trần Hữu Huấn Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An 1972 5,76 67 Thành 5,77 68 Nguyễn Thế Nam 1951 An Thuỷ, Lệ Thuỷ, Quảng Bình 1975 5,78 69 Nguyễn Văn Chiến 5,79 70 Nguyễn Văn Đoá 1935 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1965 5,80 71 Nguyễn Văn Đắc 1933 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 7-10-1967 5,81 72 Hồ Văn Sử 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 14-09-1966 5,82 73 Trần Văn Trì 1915 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 27-09-1959 5,83 74 Nguyễn Ngọc Nam 1927 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 28-08-1972 6,88 75 Nguyễn Văn Tài 1922 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-04-1954 6,89 76 Hoàng Văn Lư 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1978 6,90 77 Trần Văn Giáo 1925 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1947 6,91 78 Đỗ Xuân Hoá 1933 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-02-1968 6,92 79 Đỗ Xuân Tạo 1931 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1968 6,93 215
  3. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 80 Hoàng Kim Tuynh 1922 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-12-1953 6,94 81 Nguyễn Ngọc Mạc 1924 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 3-6-1954 6,95 82 Lâm Văn Bằng 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1978 6,96 83 Lê Văn Chiến 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-02-1967 6,97 84 Nguyễn Văn Trạm 1949 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-07-1969 6,98 85 Hoàng Kim Choẹ 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 26-10-1964 ,1,6,99 86 Hoàng Kim Cánh 1915 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 18-12-1964 7,104 87 Thái Văn Trọng Phong Điền, Hương Điền, Thừa Thiên-Huế 5-2-1947 7,105 88 Nguyễn Văn Trân 1915 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-08-1950 7,106 89 Nguyễn Văn Lềng 1916 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-04-1954 7,107 90 Nguyễn Tấn Thi 1912 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 26-03-1953 7,108 91 Đỗ Kim Thanh 1958 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 22-09-1976 7,109 92 Nguyễn Thị Hoà 1955 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 11-10-1972 7,110 93 Nguyễn Xuân Khương 1938 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-07-1966 7,111 94 Nguyễn Văn Ngọc Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 22-11-1952 7,112 95 Lê Văn Lực 1948 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1-6-1964 7,113 96 Lê Văn Em 1951 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 18-08-1971 7,114 97 Lê Văn Do 1917 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 30-07-1955 7,115 98 Lê Văn Tịnh 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 14-07-1966 7,116 99 Nguyễn Đức Ngà 1930 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 9-4-1954 8,121 100 Nguyễn Văn Vy 1922 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 29-09-1950 8,122 101 Hồ Thị Tiết 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 6-6-1967 8,123 102 Nguyễn Văn Chí 1930 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 28-12-1953 8,124 103 Nguyễn Văn Xuân 1954 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 29-07-1971 8,125 104 Nguyễn Tấn Việt 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1967 8,126 105 Lê Văn Cánh 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-06-1968 8,127 106 Lê Văn Tuỳ 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1966 8,128 107 Lê Văn Thừa 1952 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1975 8,129 108 Phạm Quang Lý 1958 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 7-2-1979 8,130 109 Nguyễn Văn Chiến 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-06-1968 8,131 110 Nguyễn Văn Tượng 1927 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 28-08-1955 8,132 111 Nguyễn Ngọc Tự 1934 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 25-01-1970 9,137 112 Phạm Văn Nam 1949 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 30-12-1967 9,138 113 Trần Văn Manh 9,139 114 Nguyễn Văn Phương 1952 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-05-1967 9,140 115 Lê Văn Dần 1946 Cam Nghĩa, Cam Lộ, Quảng Trị 30-04-1967 9,141 116 Nguyễn Tất Thắng 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 2-8-1969 9,142 117 Nguyễn Văn Ka 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-10-1964 9,143 118 Nguyễn Văn Hào 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 18-02-1974 9,144 119 Trương Văn Dư Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 14-01-1967 9,145 120 Lê Văn Trình 1949 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 27-12-1967 9,147 216
  4. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 121 Nguyễn Văn Dương 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-03-1967 9,146 122 Hồ Văn Chiến 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-07-1968 9,148 123 Hoàng Kim Ngôn 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1974 9,149 124 Võ Văn Đa Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 20-10-1971 10153 125 Nguyễn Thức Huỳnh 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 30-12-1970 10154 126 Nguyễn Đình Hiên 1952 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-03-1972 10155 127 Nguyễn Văn Thạnh 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-07-1967 10156 128 Hoàng Thị Tùng 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 25-08-1972 10157 129 Nguyễn Văn Lan 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 4-4-1967 10158 130 Nguyễn Văn Đa 1952 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-12-1969 10159 131 Hồ Thị Hồng 1948 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 6-6-1968 10160 132 Hồ Văn Toàn 1932 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 25-07-1965 10161 133 Nguyễn Văn Hiếu 1941 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1970 10162 134 Nguyễn Văn Siêu 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1967 10163 135 Nguyễn Văn Kháng 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 23-03-1967 10164 136 Nguyễn Thị Chẫu Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1976 10165 137 Trần Văn Nhân 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 22-07-1966 11170 138 Trần Văn Tải 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 9-11-1971 11171 139 Nguyễn Thị Đá 1946 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1977 11172 140 Nguyễn Văn Hy 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1978 ,2,11173 141 Đỗ Văn Sỏ 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 22-11-1969 11174 142 Trần Thị Sen 1954 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1972 11175 143 Nguyễn Hữu Diệm 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 6-10-1966 11176ư 144 Nguyễn Thanh Lịch 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 3-12-1970 11177 145 Nguyễn Tâm Thanh 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 6-10-1966 11178 146 Nguyễn Văn Kiệt 1951 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 14-06-1968 11179 147 Lê Văn Minh 1938 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 25-09-1968 11180 148 Nguyễn Công Mẫn 1949 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 25-02-1970 11181 149 Nguyễn Hữu Khả 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-09-1966 ,2,11182 150 Nguyễn Thị Truy 1924 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-10-1967 12187 151 Nguyễn Văn Hải 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-05-1964 12188 152 Nguyễn Văn Quốc 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 20-01-1968 12189 153 Nguyễn Đình Diếm 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 10-5-1967 12,190 154 Nguyễn Văn Sơn Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1976 12,191 155 Trần Văn Hiệu 1965 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 12-11-1985 12,192 156 Đặng Bá Khanh 1963 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 26-10-1985 12,193 157 Nguyễn Thị Hường 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 19-06-1972 12,194 158 Hoàng Kim Tương 1939 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-11-1967 12,195 159 Hoàng Thị Lân 1954 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 30-06-1972 12,196 160 Hoàng Thị Yến 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-10-1972 12,197 161 Hoàng Văn Đông 1952 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1973 12,198 217
  5. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 162 Hoàng Anh 1935 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 26-07-1972 12,199 163 Nguyễn Văn Cổn 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 20-11-1965 13,203 164 Nguyễn Văn Thỉnh 1941 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-01-1965 13,204 165 Nguyễn Ngọc Châu 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1970 13,205 166 Nguyễn Văn Hoà 1949 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 21-02-1969 13,206 167 Nguyễn Ngọc 1941 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-03-1968 13,207 168 Nguyễn Ngọc Quyền 1949 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 28-06-1969 13,208 169 Nguyễn Thị Mai 1955 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1979 13,209 170 Nguyễn Dinh 1952 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-08-1966 13,210 171 Nguyễn Văn Thí 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 12-6-1969 13,211 172 Nguyễn Văn Hùng 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1968 13,212 173 Nguyễn Văn Phượng 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-01-1967 13,213 174 Nguyễn Văn Diệm 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 20-12-1965 13,214 175 Nguyễn Xuân Ngữ 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-03-1963 13,215 176 Hồ Văn Trình 1939 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-02-1963 14,219 177 Thái Văn Thuận 1961 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-05-1984 14,220 178 Nguyễn Văn Ưu 1948 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 20-10-1966 14,221 179 Nguyễn Văn Khủng 1938 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 8-8-1968 14,222 180 Nguyễn Văn Ngôn 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-03-1967 14,223 181 Nguyễn Ngọc Bổn 1937 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 29-09-1971 14,224 182 Trương Văn Ngụ 1912 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-07-1951 14,225 183 Nguyễn Ngọc Toả 1949 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 10-2-1971 14,225 184 Trương Văn Hoàn 1934 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1966 14,227 185 Trương Văn Tám 1927 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-06-1954 14,228 186 Trương Văn Phò 1930 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1946 14,229 187 Trương Văn Tường 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 5-7-1970 14,230 188 Trương Văn Trành 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-03-1970 14,231 189 Nguyễn Ngọc Chiêm 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 13-05-1965 14,232 190 Lê Văn Dỹ 1915 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-03-1955 14,233 191 Trần Thị Chuyên 1929 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1971 15,237 192 Nguyễn Văn Thái 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-03-1965 15,238 193 Trần Văn Bình 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 5-7-1965 15,239 194 Trần Văn Đào 1954 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 24-02-1972 15,240 195 Hoàng Văn Nam 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-09-1966 15,241 196 Nguyễn Văn Hoàn 1931 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 28-07-1953 15,242 197 Trần Thị Mượn 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-04-1965 15,243 198 Nguyễn Văn Xiêm 1916 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 19-03-1967 15,244 199 Nguyễn Văn Anh 1955 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 8-2-1975 15,245 200 Nguyễn Văn Hiệu 1954 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 9-11-1972 15,246 201 Trần Trọng Trinh 1942 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 3-2-1968 15,247 202 Trần Văn Tự 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-10-1964 15,248 218
  6. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 203 Trần Văn Đa 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 22-10-1971 15,249 204 Trần Văn Huỳnh 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 4-5-1967 15,250 205 Phan Văn Mại 1935 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1974 16,253 206 Nguyễn Văn Hoà 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1968 16,255 207 Phạm Văn Tâm 1934 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 9-10-1967 16,256 208 Ngô Văn Hoá Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 19-05-1966 16,257 209 Nguyễn Thị Ngàng Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-11-1967 16,258 210 Hoàng Thị Diệu 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 19-08-1970 16,259 211 Hoàng Kim Cống 1938 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 13-03-1967 16,260 212 Hoàng Thị Lé 1954 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 2-5-1972 16,261 213 Hoàng Kim Hoán 1950 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 25-01-1970 16,262 214 Hoàng Minh Đạo 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 5-4-1970 16,263 215 Hoàng Kim Đạt 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 18-11-1965 16,264 216 Hoàng Kim Bổn 1937 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-12-1967 16,265 217 Hoàng Kim Quyền 1946 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 25-06-1964 16,266 218 Hoàng Kim Kỳ 1938 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 10-4-1967 16,267 219 Hồ Thị Me 1937 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-04-1965 17,270 220 Hồ Văn Đạt 1940 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 10-3-1967 17,271 221 Hồ Văn Đáp 1938 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-04-1965 17,272 222 Hoàng Kim Noãn 1921 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 11-5-1966 17,273 223 Hồ Văn Noãn 1927 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 7-2-1952 17,274 224 Hoàng Kim Thúc 1915 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-06-1947 17,275 225 Bùi Quang Sung 1925 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 14-05-1954 17,276 226 Nguyễn Văn Trung 1935 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 22-09-1967 17,277 227 Nguyễn Văn Sắt 1935 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 18-11-1965 17,278 228 Trần Trọng Truật 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 9-11-1971 17,280 229 Nguyễn Văn Phán Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17,281 230 Hồ Văn Hiền 1947 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1969 17,282 231 Trần Văn Phong 1944 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 10-3-1973 17,283 232 Nguyễn Triệu Trường 1948 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 23-07-1971 17,284 233 Nguyễn Văn Tải 1941 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 9-6-1968 17,285 234 Nguyễn Thị Mích Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-07-1965 18,287 235 Nguyễn Xuân Diệu 1946 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 6-8-1971 18,288 236 Nguyễn Văn Biệt 1939 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 15-01-1967 318,289 237 Nguyễn Văn Khôi 1936 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 31-12-1969 18,290 238 Lê Bá Phượng 1931 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 5-1-1967 18,291 239 Nguyễn Văn Hải 1917 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 13-08-1969 18,292 240 Phan Văn Uỷ 1915 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 21-12-1966 18,293 241 Nguyễn Văn Mạn 1921 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 19-01-1966 18,294 242 Phan Thị Hồng Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 18,295 243 Trần Văn Kinh 1920 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1970 18,296 219
  7. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 244 Nguyễn Văn Điểu 1939 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 11-9-1964 18,297 245 Trần Thị Hoạt 1945 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 11-3-1971 18,298 246 Trần Thanh Tao 1943 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 21-05-1970 18,299 247 Nguyễn Văn Tiếp 1927 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 16-11-1968 18300 248 Nguyễn Hữu Quật 1920 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 20-09-1957 18301 249 Thái Quốc Tẩu 1909 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 17-07-1966 18302 250 Nguyễn Văn Khi 1951 Cam Chính, Cam Lộ, Quảng Trị 1974 318303 DANH SÁCH LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ XÃ HẢI CHÁNH Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 1 Nguyễn Văn Băng 1941 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 17-01-1970 A2,110 2 Nguyễn Hữu Lanh 1920 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 1958 B2,11 3 Nguyễn Hữu Sỹ 1922 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 1954 B2,12 4 Nguyễn Hữu Sửa 1930 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 15-03-1971 B2,13 5 Nguyễn Quang Toản Vĩnh Phú 22-06-1972 B437 6 Nguyễn Đức Khôi 1927 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 29-02-1948 A1,91 7 Ngô Thị Phước 1945 Đình Thành, Bến Cát, Sông Bé 22-07-1970 A1,92 8 Lê Văn Chiến 1952 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 13-12-1968 A1,93 9 Nguyễn Cầm 1942 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 22-03-1971 A1,94 10 Dương Độ 1960 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 2-1-1979 A1,95 11 Bùi Thanh Tùng 1952 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 17-03-1973 A1,96 12 Dương Quang Hoà 1929 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 20-08-1952 A1,97 13 Phạm Như Mãn 1957 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 23-12-1972 A1,98 14 Phạm Như Song 1951 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 18-12-1971 A1,99 15 Phạm Như Phú 1937 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 3-4-1966 A1,100 16 Trần Chiểu 1919 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 20-05-1949 A2,101 17 Nguyễn Văn Đãi 1947 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 15-01-1969 A2,102 18 Đào Bá Cầu 1945 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 20-07-1966 A2,103 19 Đào Bá Thụ 1955 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 4-5-1972 A2,104 20 Ngô Văn Đon 1929 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 1950 A2,105 21 Nguyễn Văn Cân 1922 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 10-10-1951 A2,106 22 Nguyễn Đức Xi Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 1954 A2,107 23 Nguyễn Khắc Danh 1927 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 31-12-1969 A2,108 24 Nguyễn Văn Lạc 1928 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 18-05-1949 A2,109 25 Đào Bá Gia 1937 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 6-1-1968 A3,111 26 Nguyễn Phúc 1949 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 20-10-1969 A3,112 27 Nguyễn Thanh Hà 1932 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 20-06-1966 B1,1 28 Nguyễn Văn Hạng 1926 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 12-8-1971 B1,2 220
  8. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 29 Lê Giá Toại 1928 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 12-10-1972 B13 30 Văn Công Kỉnh 1945 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 18-03-1964 B1,4 31 Dương Quang Tế 1913 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 16-06-1962 B15 32 Võ Mảo 1923 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 19-12-1946 B1,6 33 Dương Quang Lụt 1927 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 31-12-1952 B1,7 34 Lê Văn Lợi 1930 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 13-03-1962 B1,8 35 Nguyễn Văn Trí 1942 Phong Điền, Thừa Thiên-Huế 10-10-1969 B1,9 36 Bùi Quang Sính 1920 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 6-4-1948 B1,10 37 Phạm Hữu Hồng Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị B2,14 38 Hoàng Hữu Quyền 1938 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 27-12-1967 B216 39 Võ Văn Liệu 1958 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 30-09-1978 B217 40 Phạm Như Toàn 1924 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 15-02-1946 B218 41 Lê Hữu Não 1934 Hải Ba, Hải Lăng, Quảng Trị 16-01-1970 B2,19 42 Phạm Hải 1939 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 1-12-1970 B215 43 Phạm Như Công 1926 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 25-02-1948 B2,20 44 Trần Thắng Sắt 1929 Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị 22-03-1954 B3,21 45 Phạm Hữu Vinh Nam Hà 14-03-1975 B3,22 46 Nguyễn Xuân Đào B3,24 47 Ngô Xuân Điều Gia Lâm, Hà Nội 11-3-1968 B3,23 48 Hồ Viết Khuê Thành phố Vinh, Nghệ An B436 49 Nguyễn Bá Thắng Thành phố Vinh, Nghệ An 3-9-1972 B8,73 50 Thái Bá Nhật Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh 1971 B8,78 51 Ngô Văn Nghinh Phong Châu, Phú Thọ 27-06-1972 A8165 52 Vũ Đình Long Đống Đa, Hà Nội 1972 A6,1947 53 Đoàn Việt Hùng Mê Linh, Vĩnh Phúc 10-6-1972 A4,123 54 Trần Văn Hữu Đan Phượng, Hà Nội 1975 A7156 55 Đỗ Khắc Phu Gia Lâm, Hà Nội 1968 A4,125 56 Trần Như Thìn Mỹ Lộc, Nam Định 1972 A3,117 221
  9. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG DANH SÁCH LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ XÃ CAM AN Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 1 Hoàng Đức Bạo 1933 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 31-07-1952 1535 2 Nguyễn Văn Bằng 1950 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 14-02-1973 2,9,125 3 Hoàng Kim Bình 1952 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 17-01-1969 1,2,12 4 Hoàng Đức Bình 1937 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 15-08-1964 1534 5 Nguyễn Thị Cam 1947 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 9-1-1972 1,6,44 6 Hoàng Đức Cần 1938 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 10-7-1972 1,431 7 Hoàng Văn Chánh 1937 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 18-02-1965 1,216 8 Trần Cháu 1920 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 2-2-1949 2,6,106 9 Nguyễn Cháu 1922 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 31-09-1947 2,7,111 10 Trần Văn Chắt 1922 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 10-9-1948 2,2,85 11 Hoàng Xuân Chiến 1948 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 5-1-1971 1,751 12 Nguyễn Cho 1948 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1972 1,6,43 13 Trần Con 1928 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 5-4-1953 1,9,66 14 Mai Chiếm Cương 1922 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 8-8-1955 1,1,1 15 Hoàng Ngọc Cưởng 1929 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 18-03-1953 2,4,93 16 Nguyễn Văn Dạn 1950 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 10-6-1970 2,4,94 17 Hoàng Đức Diếp 1939 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 26-06-1966 13,19 18 Trịnh Văn Dưởng 1933 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 29-11-1952 1,10,70 19 Mai Đỉu 1911 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 16-11-1949 1536 20 Nguyễn Đức Đoái 1942 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 31-04-1968 2,9,121 21 Lê Hai 1940 , Đông Hà, Quảng Trị 1975 1,752 22 Hoàng Ngọc Hiếu 1948 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 18-02-1968 1,2,13 23 Hoàng Đức Hiếu 1927 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 20-06-1949 1,4,27 24 Tống Sỷ Hiếu 1928 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 1-1-1950 2,2,83 25 Hoàng Đức Hiện 1913 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 30-11-1966 1317 26 Lê Văn Hiệp 1936 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 14-02-1967 1,6,109 27 Nguyễn Hiệu 1928 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 30-02-1947 1,6,42 28 Hoàng Đức Hoành 1941 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 11-1-1967 13,20 29 Hoàng Thị Hoà 1953 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 16-10-1972 25,103 30 Hoàng Đức Hoành 1944 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 14-05-1967 13,23 31 Mai Chiếm Lưởng 1926 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 7-5-1950 1,432 32 Hoàng Kim Kế 1912 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 13-04-1954 25,98 33 Mai Chiếm Khiết 1929 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 3-2-1949 1,9,64 34 Hoàng Thị Khuyên 1929 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 8-1-1952 25,102 35 Hoàng Thị Kiều 1942 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1976 1533 36 Mai Xuân Kiền Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 7-2-1967 1,9,65 37 Hoàng Kiện 1933 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 4-5-1967 1,856 38 Hoàng Đức Kỉnh 1950 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 20-03-1975 1,4,29 222
  10. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 39 Bùi Phúc Kỳ 1918 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 1950 1,753 40 Mai Chiếm Lang 1912 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 7-5-1950 1,9,63 41 Ngô Xuân Long 1922 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 10-5-1950 1,10,72 42 Hoàng Đức Lọng 1936 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 18-12-1969 1,6,47 43 Nguyễn Lợi 1950 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 15-10-1972 1,2,11 44 Lê Hồng Luật 1912 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 20-02-1948 2,1,75 45 Hà Lương 1908 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 1954 2,4,97 46 Nguyễn Lượng 1945 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1969 2,9,124 47 Nguyễn Lự 1947 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1976 2,9,123 48 Nguyễn Lực 1942 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1-7-1968 2,9,122 49 Tống Văn Mẩn 1929 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 12-3-1954 23,90 50 Hoàng Hữu Mại 1888 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 10-8-1947 2,6,107 51 Hoàng Mẹo 1926 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 10-8-1948 2,10,129 52 Nguyễn Xuân Mai 1937 Cam Thuỷ, Cam Lộ, Quảng Trị 23-11-1973 3,1,2 53 Hoàng Mót 1942 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1973 1,857 54 Nguyễn Đình Minh 1956 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 16-10-1972 2,2,81 55 Phạm Minh 1918 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 25-04-1948 2,2,82 56 Nguyễn Nguyện 1925 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 30-11-1968 1,10,69 57 Tống Sỷ Nguỳ 1928 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 24-02-1968 2,1,74 58 Hoàng Ngụ 1922 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 3-9-1952 2,8,117 59 Hoàng Thị Nhạn 1930 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 30-12-1964 2,6,105 60 Bùi Phúc Nhỏ 1929 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị -1956 1,755 61 Lê Văn Nuôi 1930 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 18-08-1952 23,88 62 Nguyễn Phò 1919 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 28-12-1947 1537 63 Nguyễn Văn Phúc 1947 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 30-03-1968 1,6,46 64 Trần Phước 1902 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 9-7-1948 2,2,80 65 Nguyễn Công Quảng 1946 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1-9-1968 2,7,110 66 Hoàng Đức Quán 1926 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 30-03-1947 1539 67 Hoàng Hữu Quát Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1952 2,6,108 68 Nguyễn Quốc 1948 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 11-2-1970 2,7,112 69 Bùi Phúc Quy 1923 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 1958 1,754 70 Trần Kim Quyệt 1947 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 25-07-1968 1,15 71 Hoàng Ngọc Sâm 1937 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 5-12-1964 1,2,14 72 Nguyễn Thị Sen 1954 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 16-10-1972 2,9,126 73 Tống Sỷ Song 1928 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 14-06-1949 25,91 74 Hoàng Đức Sót 1929 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 30-12-1951 1,4,26 75 Hoàng Ngọc Sơn 1923 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 4-11-1949 2,4,92 76 Hoàng Đức Suyền 1950 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 10-9-1969 1,418 77 Hoàng Đức Xưng 1929 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 31-12-1953 13,22 78 Bùi Sức 1904 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 2-2-1951 23,87 79 Hoàng Đức Hỷ 1924 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 16-07-1950 1318 223
  11. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 80 Trần Kim Tại 1928 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 7-5-1950 1,13 81 Nguyễn Tặng 1937 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 21-08-1969 1,1,7 82 Nguyễn Văn Tấn 1926 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 7-4-1951 1,2,9 83 Hoàng Đức Thảo 1932 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 16-11-1949 13,21 84 Nguyễn Thanh Thảo 1944 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 10-6-1970 2,1,76 85 Hoàng Thạch 1926 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1-10-1950 2,10,127 86 Nguyễn Văn Thắng 1941 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 5-1-1972 1,2,10 87 Hoàng Thị Thẻo 1951 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 25-12-1972 1,215 88 Hoàng Thể 1948 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 30-01-1970 1,859 89 Phạm Quang Thể 1934 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 10-8-1972 2,7,114 90 Hoàng Đức Thiều 1926 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 12-12-1951 1,4,25 91 Hoàng Thỉ 1945 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 14-07-1972 1,858 92 Trần Thỉu 1926 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 30-03-1952 1,10,68 93 Đào Hữu Thí 1930 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 13-05-1949 1,10,67 94 Bùi Văn Thỏn 1929 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 2-3-1950 23,86 95 Hoàng Thị Thỏn 1955 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 9-9-1972 25,101 96 Hoàng Thọ 1924 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 19-08-1951 2,6,104 97 Hoàng Thơ 1928 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 22-06-1952 1,750 98 Hoàng Kim Thuyết 1921 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 21-10-1952 25,100 99 Hoàng Thị Thảo 1947 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 9-11-1972 1538 100 Nguyễn Văn Thỉu 1941 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 21-11-1971 1,6,45 101 Hoàng Thị Thứ 1943 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 8-1-1968 13,24 102 Hoàng Thức 1949 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 31-03-1968 1,8,60 103 Hoàng Kim Tiển 1924 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 20-06-1951 25,99 104 Tống Thính 1927 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 20-04-1950 1,10,71 105 Phạm Quang Toàn 1937 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 10-8-1972 2,7,115a 106 Hoàng Hữu Thoại 1929 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 4-12-1966 1,1,2 107 Hoàng Đức Trai 1938 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1-1-1971 1,430 108 Hoàng Đức Trành 1925 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 26-01-1950 2,1,77 109 Hoàng Triêm 1931 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 19-09-1948 1,7,49 110 Hoàng Triện 1919 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 12-7-1972 2,10,128 111 Trần Trì 1919 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 23-08-1947 2,4,96 112 Nguyễn Tuy 1917 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 7-5-1951 1,6,41 113 Nguyễn Văn Tuyển 1923 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1-8-1951 1,1,8 114 Hoàng Kim Tùng 1928 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 5-7-1952 2,1,78 115 Hoàng Tư 1933 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1957 2,8,118 116 Trần Văn Tường 1928 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 25-01-1954 2,2,84 117 Hoàng Vinh 1927 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 13-06-1947 2,10,130 118 Hoàng Đình Vịnh 1928 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 16-10-1950 2,8,116 119 Trần Thị Xanh 1935 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 6-4-1953 1,1,6 120 Hoàng Văn Xuyên 1925 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 18-06-1954 2,4,95 224
  12. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 121 Trần Vĩnh Ái 1950 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 1-9-1968 2,7,113 122 Trần Thị Út 1940 Đông Giang, Đông Hà, Quảng Trị 16-10-1972 1,1,4 123 Bùi Văn Ưng 1926 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 6-10-1949 23,89 124 Lê Đình Trạm Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị 17-09-1968 4,457 125 Nguyễn Ngọc Ong Triệu Đại, Triệu Phong, Quảng Trị 43,2 126 Trần Ngà 1930 Cam An, Cam Lộ, Quảng Trị 1-3-1952 2,1,79 127 Lê Thanh Cảnh 1948 Hương Trà, Thái Bình 22-02-1975 3,15 128 Nguyễn Như Dũng Di Sử, Mỹ Văn, Hưng Yên 1972 43,6 129 Nguyễn Cảnh Sỹ Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An 4-11-1972 15,40 130 Phan Đình Phùng Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An 15-06-1973 4,6,10 131 Nguyễn Văn Khiên Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội 6-6-1968 4,4,62 132 Lê Xuân Bình 1948 Cống Vị, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh 22-02-1975 3,1,4 133 Đặng Quang Diên 1950 22-02-1975 3,13 134 Nguyễn Văn Tuyển 24-11-1973 43,47 135 Lê Đình Mật 15-11-1973 3,1,1 136 Nguyễn Khắc Ty Văn Chương, Quế Võ, Hà Bắc 4,6,7 137 Lê Văn Thọ Gò Vấp, Hồ Chí Minh 1969 35,96 138 Nguyễn Văn Thu 45,10 139 Trần Quang Minh 1945 Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội 15-09-1968 3,7,138 140 Đ-c Đoàn 1,8,62 141 Lương Văn Thanh 1949 Trung Sơn, Việt Yên, Bắc Giang 15-5-1968 1,8,61 142 Tôn Nữ Thị Mua 1918 Phường Đúc, TP Huế, Thừa Thiên-Huế 16-03-1948 2,8,115b DANH SÁCH LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ XÃ BA LÒNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 1 Vũ Văn Nhơn 2 Lang Văn Hoà 3 Nguyễn Thị Thuật 4 Thiếu Văn Ngụ Xuân Hợi, Nghi Xuân, Hà Tĩnh 5 Nguyễn Văn Điều Xuân Lợi, Nghi Xuân, Hà Tĩnh 6 Trần Minh Hải 7 Trần Văn Bích 8 Hà TT Hồng Xuân Hợi, Nghi Xuân, Hà Tĩnh 9 Lê Huy Châu 10 Đặng Văn Cù DANH SÁCH LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ THỊ XÃ QUẢNG TRỊ 225
  13. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 1 Nguyễn Hữu Phúng 1947 Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Hưng 5-8-1975 A,2,133 2 Phạm Phúc Sửu 1949 TT Phát Diệm, Kim Sơn, Ninh Bình 3-4-1969 A,2,235 3 Nguyễn Đình Yển Phú Tài, Triệu Phong, Quảng Trị 16-09-1978 A,23,97 4 Trần Đình Hoè 1948 Phát Diệm, Kim Sơn, Ninh Bình 7-3-1968 A,2,4,99 5 Lê Trị 1909 Triệu Thành, Triệu Phong, Quảng Trị 2-9-1947 A,6,1,289 6 Trần Thế Oanh 1952 Lan Đình, Gio Lễ, Gio Linh, Quảng Trị 20-01-1968 A,6,2,291 7 Trần Văn Mẫn 1964 Quảng Trị, Quảng Trị 11-3-1987 A3,1,145 8 Trần Văn Năm 1940 BìnhThạnh,KiếnVăn,KiênPhong,HảiPhòng 5-8-1975 B,7,1,2 9 Ngô Xuân Mỹ Vĩnh Phú 5-7-1972 B,73,70 10 Trần Nguyên Thuỳ 1942 Hải Trí, Hải Lăng, Quảng Trị 18-06-1966 B,7,4,136 11 Nguyễn Ngô 1944 Hải Lệ, Hải Lăng, Quảng Trị 7-7-1968 B,12,2324 12 Nguyễn Phúc Soạn 1928 Hải Lệ, Hải Lăng, Quảng Trị 30-05-1973 A,13,1,411 DANH SÁCH LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ PHƯỜNG ĐÔNG LỄ - TX QUẢNG TRỊ Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 1 Nguyễn Khắc Khâm 1910 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 16-04-1972 2 Nguyễn Văn Lệ 1925 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 16-01-1947 3 Nguyễn Khắc Chư 1907 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 17-10-1947 4 Nguyễn Đức Thương 1950 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 28-04-1975 0 5 Nguyễn Khắc Hanh 1894 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 17-04-1933 11 6 Phạm Ngọc Cứ 1931 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 1951 12 7 Dương Phúc Lực 1919 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 12-1-1951 13 8 Lê Văn Bỉnh 1927 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 15-03-1952 14 9 Lê Văn Trí 1930 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 27-04-1954 15 10 Lê Duyệt 1934 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 17-04-1954 16 11 Nguyễn Quốc 1919 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 21-07-1947 17 12 Dương Phúc Hiệp 1919 Đông Lế, Đông Hà, Quảng Trị 16-09-1948 18 13 Nguyễn Văn Thành Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị 19 14 Lê Văn Thu Hoàng Hoá, Thanh Hoá 20 15 Dương Phúc Cường 1935 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 4-10-1964 20 16 Dương Văn Trung 1937 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 30-07-1966 21 17 Trương Văn Tuỳ 1932 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 12-2-1973 22 18 Dương Đường 1936 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 17-04-1954 23 19 Lê Thị Cầm 1939 Đông Lương, Đông Hà, Quảng Trị 23-10-1969 24 20 Trần Thiếu 1935 Phường 5, Đông Hà, Quảng Trị 1-1-1972 25 21 Phạm Ngọc Thạch Hồng Sơn, Hải Hưng 26 22 Trương Văn Trọng 1852 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 8-2-1935 27 23 Nguyễn Văn Thương 1946 Trung Trạch, Bố trạch, Quảng Bình 7-2-1968 29 226
  14. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 24 Lê Ninh Hương Triệu Long, Triệu Phong, Quảng Trị 30 25 Nguyễn Chí Thanh Lệ Sơn, Thanh Hoá 31 26 Trần Xuân Thứ Tuyên Hoá, Quảng Bình 32 27 Nguyễn Trọng Thiết Lệ Thuỷ, Quảng Bình 33 28 Hoàng Mỵ 1942 Thọ Vực, Vĩnh Ninh, Thanh Hoá 34 29 Liệt Sỹ Chế 35 30 Nguyễn Thế Cung 1930 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 14-04-1953 36 31 Nguyễn Thế Trư 1953 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 10-3-1973 37 32 Liệt sỹ Trương 38 33 Lương Thị Gái 1954 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 11-11-1972 39 34 Trương Văn Chúc 1940 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 1965 40 35 Trương Văn Bán 1936 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 10-2-1954 41 36 Liệt Sỹ Hưng 42 37 Nguyễn Khắc Duyên 1924 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 4-4-1966 43 38 Nguyễn Khắc Đá 1936 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 30-12-1970 44 39 Nguyễn Khắc Quýnh 1907 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 6-5-1965 45 40 Nguyễn Hữu Bính 1928 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 18-11-1951 46 41 Nguyễn Hữu Vọng 1904 Đông Lế, Đông Hà, Quảng Trị -1955 47 42 Nguyễn Hữu Thiết 1915 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 14-01-1952 48 43 Nguyễn Thế Thầm 1917 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 3-2-1947 49 44 Nguyễn Cẩm 1928 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 15-05-1947 50 45 Nguyễn Văn Cương 1917 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 10-2-1945 51 46 Nguyễn Hữu Thới 1932 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 18-05-1951 52 47 Nguyễn Thế Thuần 1943 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 13-11-1965 53 48 Nguyễn Thế Huy 1923 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 31-05-1947 54 49 Nguyễn Khắc Thưởng 1931 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 24-03-1950 55 50 Nguyễn Văn Thông 1950 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 10-2-1968 56 51 Phạm Ngọc Dạ 1906 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 13-03-1937 57 52 Nguyễn Thế Sửu 1937 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 18-05-1966 58 53 Nguyễn Thế Cư 1920 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 3-4-1954 59 54 Nguyễn Thế Hứng 1924 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 16-03-1948 60 55 Nguyễn Văn Trọng 1931 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 20-07-1954 60 56 Nguyễn Xuân Trung 1941 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 5-2-1966 61 57 Nguyễn Xuân Niên 1933 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 5-1-1968 62 58 Nguyễn Khắc Cẩn 1939 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 2-9-1966 63 59 Nguyễn Đức Sâm 1943 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị -1977 64 60 Nguyễn Khắc Trí 1940 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 4-8-1970 65 61 Nguyễn Thị Hồng 1941 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 12-12-1968 66 62 Nguyễn Thế Cang 1940 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 15-06-1966 67 63 Phạm Thị Xanh 1946 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 17-04-1972 68 64 Nguyễn Văn Chúc 1940 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 4-6-1968 69 227
  15. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 65 Phạm Ngọc Dãn 1945 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 8-6-1968 70 66 Nguyễn Văn Phương 1927 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 27-03-1949 71 67 Phạm Ngọc Dũng 1952 Đông Lế, Đông Hà, Quảng Trị 7-12-1972 72 68 Phạm Thị Thê 1940 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 2-7-1972 73 69 Nguyễn Khắc Dùng 1944 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 21-06-1972 74 70 Nguyễn Thế Giám 1941 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 28-01-1965 75 71 Nguyễn Văn Khôn Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 14-04-1953 76 72 Nguyễn Tú Bình 1935 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 25-09-1972 77 73 Nguyễn Văn Lợi 1933 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 19-08-1952 78 74 Nguyễn Văn Tiêm 1919 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 27-07-1950 79 75 Nguyễn Đức Thiệm 1945 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 6-2-1969 81 76 Nguyễn Văn Tuý 1944 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 13-09-1966 82 77 Dương Lưu 1920 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 26-01-1947 83 78 Lê Khiêm 1927 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 26-01-1947 84 79 Nguyễn Văn Liêu 1930 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 8-6-1952 85 80 Nguyễn Văn Phùng 1895 Đông Lễ, Đông Hà, Quảng Trị 10-10-1947 86 DANH SÁCH LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ HUYỆN GIO LINH Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 1 Nguyễn Xuân Cần Thanh Ngọc, Thanh Chương, Nghệ An 1972 D.dự1 2 Lê Đồng Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị 17-10-1969 D.dự2 3 Nguyễn Bính Gio Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 18-05-1967 D.dự3 4 Trần Hồng Trường Gio Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 1947 D.dự4 5 Cổ Tuế Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 12-7-1947 D.dự5 6 Lê Văn Phú Gio Mai, Gio Linh, Quảng Trị 4-4-1966 18,1,8 7 Lê Mẹo 1917 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 31-08-1951 18,1,9 8 Nguyễn Viết Mạnh Trung Hải, Gio Linh, Quảng Trị 1968 18,1,10 9 Võ Tính 1931 Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 5-12-1953 18,1,12 10 Văn Phước 18,2,19 11 Nguyễn Thị Thu Hồng Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị 31-03-1972 18,2,23 12 Võ Thế Tân Trung Giang, Gio Linh, Quảng Trị 18,2,22 13 Trịnh Văn Tập 1944 Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 15-01-1967 18334 14 Trịnh Văn Kiều Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 25-08-1953 18335 15 Nguyễn Thị Mén 1933 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1970 16,1,1 16 Lê Thị Chanh 1950 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1976 16,1,2 17 Bùi Thị Miền 1953 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 24-05-1969 16,13 18 Nguyễn Thị Mai 1951 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 24-02-1969 16,1,4 19 Trần Văn Ngọ 1933 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị -1959 16,15 228
  16. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 20 Phạm Lân 1907 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị -1952 16,1,6 21 Trần Văn Đính 1920 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 29-11-1948 16,1,7 22 Mai Văn Đàm 1907 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 5-1-1948 16,1,8 23 Nguyễn Minh 1910 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 5-1-1948 16,1,9 24 Nguyễn Đình Mại 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 28-03-1951 16,1,10 25 Lê Văn Cháu 1911 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 24-04-1952 16,1,11 26 Nguyễn Đức Gia 1919 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 10-5-1967 16,1,12 27 Nguyễn Thị Thu 1945 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 30-3-1972 16,1,13 28 Hồ Văn Sừng 1936 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 27-12-1970 16,1,14 29 Nguyễn ích Phụ 1930 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 23-04-1949 16,215 30 Nguyễn Bình 1923 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1953 16,216 31 Nguyễn Sắt 1918 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 30-05-1952 16,217 32 Nguyễn Biệc 1929 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 25-08-1951 16,218 33 Trần Đình Thiên 1929 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 4-4-1966 16,2,19 34 Nguyễn Hữu Thường 1952 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1977 16,2,20 35 Trần Nậy 1907 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1951 16,2,21 36 Nguyễn Văn Phương 1948 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 9-9-1967 16,2,22 37 Lê Viết Dũng 1944 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 31-03-1966 16,2,23 38 Nguyễn Toản 1919 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1950 16,2,24 39 Trần Tràn 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 30-10-1947 16,2,25 40 Trần Chút 1922 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 23-10-1953 16,2,26 41 Nguyễn Hữu Hai 1937 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1975 16,2,27 42 Nguyễn Ngọc Gia 1919 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 23-02-1947 16,2,28 43 Hồ Văn Xiêm 1930 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1964 163,29 44 Nguyễn Thí 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1949 16330 45 Nguyễn Văn Đà 1928 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1954 16331 46 Nguyễn Khiêm 1953 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 30-03-1972 16332 47 Trần Văn Lý 1922 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 3-11-1948 16333 48 Hồ Văn Tháo 1914 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 8-2-1948 16,P34 49 Trần Ngọc Lợ 1919 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1948 16335 50 Trần Hữu Phiếu 1937 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 10-11-1978 16336 51 Dương Văn Phú 1887 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 15-06-1966 16337 52 Dương Đĩu 1932 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 24-05-1969 16338 53 Dương Phong 1945 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1949 16339 54 Dương Xuyến 1928 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 19-07-1954 163,40 55 Phan Văn Phong 1933 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1952 163,41 56 Trần Chắt 1932 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 30-12-1966 163,42 57 Hồ Văn Sơn 1946 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 8-8-1972 16,4,43 58 Hồ Văn Lễ 1952 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1972 16,4,44 59 Hồ Văn Luyện 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1949 16,4,45 60 Nguyễn Kỉnh 1926 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 5-4-1952 16,4,46 229
  17. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 61 Ngô Văn Chương 1936 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1963 16,4,47 62 Ngô Quang Thịnh 1932 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1953 16,4,48 63 Ngô Quang Lợi 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 11-7-1947 16,4,49 64 Trần Vĩnh 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 27-03-1953 16,450 65 Võ Văn Nhật 1937 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 4-8-1966 16,451 66 Nguyễn Hường 1927 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1951 16,452 67 Nguyễn Bút 1915 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 12-10-1952 16,453 68 Trần Đình Giáo 1920 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1949 16,454 69 Lê Bé 1941 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 21-11-1966 16,455 70 Nguyễn Căng 1932 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1964 16,456 71 Trần Liêm 1920 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1947 16557 72 Trần Minh Châu 1932 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-05-1968 16558 73 Lê Lương 1948 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1967 16559 74 Trần Sấm 1930 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 23-09-1949 165,60 75 Trần Lào 1910 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 10-12-1948 165,61 76 Trần Điểm 1929 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 12-7-1968 165,62 77 Trần Hiệu 1954 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 23-08-1971 165,63 78 Nguyễn Hữu Biền 1930 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 22-12-1967 165,64 79 Mai Văn Lựu 1927 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1961 165,65 80 Nguyễn Tài Vân 1933 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 4-12-1961 165,66 81 Trần Nại 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 2-10-1949 165,67 82 Trần Mén 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 2-10-1949 165,68 83 Nguyễn Văn Bòn 1947 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 30-08-1968 165,69 84 Nguyễn Đình Quy 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 4-11-1951 16,6,70 85 Nguyễn Chiêm 1913 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 23-12-1952 16,6,71 86 Đoàn Văn Thâm 1920 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1950 16,6,72 87 Nguyễn Cưởng 1924 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 3-3-1952 16,6,73 88 Đoàn Văn Thìn 1926 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 16-05-1964 16,6,74 89 Trần Khoá 1920 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1-7-1948 16,6,75 90 Hồ Quang Đông 1928 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 19-04-1965 16,6,76 91 Trần Văn Lưu 1924 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 20-03-1948 16,6,77 92 Lê Văn Sanh 1921 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 30-11-1950 16,6,78 93 Nguyễn Khắc Lào 1922 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1954 16,6,79 94 Nguyễn Văn Đường 1933 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-02-1953 16,6,80 95 Nguyễn Đức Thế 1929 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1965 16,6,81 96 Lê Văn Xinh 1920 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1952 16,6,82 97 Nguyễn Sào 1922 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 5-5-1948 16,6,83 98 Lê Xuân Giản 1921 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 1953 16,6,84 99 Lê Văn Tú 1947 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 16-11-1966 16,7,85 100 Nguyễn Đức Du 1948 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 29-04-1968 16,7,86 101 Nguyễn Văn Đào 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1958 16,7,87 230
  18. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 102 Trần Huy 1916 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1952 16,7,88 103 Trần Văn Huấn 1944 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 12-12-1970 16,7,89 104 Trần Châu Quang 1929 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1951 16,7,90 105 Đoàn Dung 1915 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 2-10-1949 16,7,91 106 Đoàn Kiều 1920 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1956 16,7,92 107 Nguyễn Út 1929 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 11-1-1952 16,7,93 108 Đoàn Văn Hoè 1922 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1955 16,7,94 109 Ngô Đình Hoành Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 21-11-1949 16,7,95 110 Phùng Chương Giáo 1932 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1949 16,7,96 111 Nguyễn Tú 1927 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 1953 16,7,97 112 Lê Xuân Bích 1930 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 31-05-1953 16,7,98 113 Lê Văn Đá 1923 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 14-04-1968 17,1,99 114 Lê Dàn 1937 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 19-12-1969 17,1,100 115 Lê Văn Đỉu 1945 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 31-03-1972 17,1,101 116 Nguyễn Văn Lánh 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1968 17,1,102 117 Nguyễn Hồng 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1952 17,1,103 118 Trần Văn Hoà 1944 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 20-07-1968 17,1,104 119 Nguyễn Giải 1940 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 28-02-1968 17,1,105 120 Trần Đức Hải 1954 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 28-09-1971 17,1,106 121 Trần Thí 1931 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-01-1954 17,1,107 122 Trần Văn Dự 1919 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1954 17,1,108 123 Nguyễn Vĩnh 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 21-03-1948 17,1,109 124 Nguyễn Em 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1960 17,1,110 125 Lê Văn Phong 1929 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1954 17,1,111 126 Nguyễn Hữu Chút 1923 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 30-11-1947 17,1,112 127 Đoàn Văn Gia 1931 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 15-06-1954 17,2,113 128 Trần Đình Đới 1930 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1950 17,2,114 129 Trần Thâm 1922 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 28-04-1948 17,2,115 130 Hoàng Văn Hoàn 1928 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 21-08-1965 17,2,116 131 Nguyễn Hữu Qua 1907 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 20-11-1949 17,2,117 132 Nguyễn Hanh 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 10-2-1949 17,2,118 133 Trần Văn Hồng 1945 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 4-5-1969 17,2,119 134 Nguyễn Đăng Hào 1949 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 4-8-1974 17,2,120 135 Lê Quốc Thúc 1955 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 25-10-1978 17,2,121 136 Trần Văn Thử 1958 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 2-2-1979 17,2,122 137 Trần Văn Thọ 1954 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 22-06-1976 17,2,123 138 Nguyễn Dư 1910 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 28-04-1951 17,2,124 139 Đoàn Văn Hạnh 1915 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 20-10-1947 173,125 140 Trần Ngọc Nậy 1917 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 29-10-1947 173,126 141 Nguyễn Thiên 1935 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1971 173,127 142 Phạm Văn Phương 1910 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 15-01-1949 173,128 231
  19. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 143 Lê Văn Chắt 1946 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 5-11-1967 173,129 144 Trần Đình Bích 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 5-8-1949 173,130 145 Đỗ Quang Đài 1916 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1957 173,131 146 Lê Văn Bỉnh 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 26-03-1948 173,132 147 Ngô Xuân Đồng 1904 Gio Quang, Gio Linh, Quảng Trị 1959 173,133 148 Hồ Đức Quản 1929 Gio An, Gio Linh, Quảng Trị 1975 173,134 149 Ngô Phong Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị 25-06-1972 173,135 150 Trần Chí 1925 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1949 173,136 151 Nguyễn Khắc Lai 1924 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 9-1-1949 173,137 152 Trần Miến 1919 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1973 17,4,138 153 Lê Thị Trúc Phương 1970 Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 30-10-1983 17,4,139 154 Trần Cường Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1948 17,4,140 155 Lê Tiềm 1922 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 15-03-1947 17,4,141 156 Trần Trí Nghị 1915 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 1953 17,4,142 157 Hoàng Đường 1926 Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 15-02-1948 17,4,143 158 Trần Lực Gio Phong, Gio Linh, Quảng Trị 17,4,144 159 Nguyễn Vinh 1914 Gio Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 20-05-1966 15,1,1 160 Nguyễn Đình Thành 1927 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 20-04-1947 15,1,2 161 Hoàng Anh 1925 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 10-8-1948 15,13 162 Dương Văn Quế 1918 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 30-01-1948 15,1,4 163 Lê Đình Tuế 1924 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1948 15,15 164 Lê Đình Tùng 1922 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1948 15,1,6 165 Hoàng Xuân Tuyến 1930 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 13-12-1952 15,1,7 166 Nguyễn Tương 1926 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 31-3-1953 15,1,8 167 Nguyễn Phương Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị 5-5-1953 15,1,9 168 Lê Văn Thơ 1931 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 13-03-1952 15,1,10 169 Hoàng Xuân Khiển 1922 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 20-10-1957 15,1,12 170 Hoàng Xuân Kết 1920 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 12-1-1948 15,1,12 171 Hoàng Xuân Giảng 1934 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1963 15,1,13 172 Cao Văn Bồi 1907 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 30-02-1949 15,1,14 173 Trần Văn Hiểm Trung Hải, Gio Linh, Quảng Trị 22-12-1952 15,215 174 Trần Hữu Chương 1918 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1952 15,216 175 Nguyễn Đức Châu 1915 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 17-06-1949 15,217 176 Nguyễn Khắc Vỹ 1927 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1951 15,218 177 Trần Văn Sạn 1930 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1957 15,2,19 178 Trần Ngọc Con 1927 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1953 15,2,20 179 Phan Văn Khâm Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 10-12-1947 15,2,21 180 Phan Văn Vũ 1922 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 31-05-1947 15,2,22 181 Phan Văn Châu 1917 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 25-01-1947 15,2,23 182 Nguyễn Để 1920 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 29-09-1949 15,2,24 183 Nguyễn Văn Lâm 1942 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 31-01-1952 15,2,25 232
  20. HUYỀN THOẠI ĐƯỜNG 9 - KHE SANH ANH HÙNG Năm TT Họ và tên Quê quán Ngày hy sinh Khu, lô, hàng, số sinh 184 Nguyễn Đức Linh 1892 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 27-01-1954 15,2,26 185 Lê Quốc Quang 1944 Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 18-05-1965 153,27 186 Lê Quốc Đẳn 1941 Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 31-05-1965 153,28 187 Lê Quốc Vinh 1938 Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 15-01-1937 153,29 188 Lê Quốc Khôi 1931 Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị 25-10-1968 15,230 189 Võ Kham 1916 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 31-01-1947 15331 190 Lê Đình Thiêm 1945 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1974 15332 191 Hoàng Xuân Thăng 1920 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 21-07-1949 15333 192 Lê Đình An Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 1957 15334 193 Lê Hữu Hồ 1912 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 15335 194 Thiềm Sừng 1915 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 4-5-1965 15336 195 Lê Quang Huỳnh 1950 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 28-06-1970 15,437 196 Lê Quang Kiệm 1942 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 30-05-1971 15,438 197 Lê Quang Đồng 1940 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 10-5-1968 15,439 198 Lê Quang Thứ 1938 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 27-6-1967 15,4,40 199 Lê Quang Lượng 1932 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 19-5-1954 15,4,41 200 Lê Quang Chính 1932 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 31-01-1951 15,4,42 201 Lê Quang Tánh 1918 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 16-02-1947 15,4,43 202 Lê Quang Lễ 1921 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 10-12-1947 15,4,44 203 Lê Quang Sung 1913 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 4-9-1953 15,4,45 204 Trần Quốc Ban 1930 Gio Châu, Gio Linh, Quảng Trị 31-12-1952 155,46 205 Nguyễn Văn Ánh 1972 3,1,1 206 Bùi Văn Hiếu 1972 3,1,2 207 Phan Văn Chí Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Bình 7-5-1967 3,13 208 Trịnh Văn Dần 1950 Nghi Đồng, Nghi Lộc, Nghệ An 11-6-1971 3,1,4 209 Nguyễn Văn Am 3,15 210 Phạm Văn Hùng 3,1,6 211 Nguyễn Đức Long 3,1,7 212 Nguyễn Văn Cung 14-02-1961 3,1,8 213 Lê Văn Quang 3,1,9 214 Nguyễn Minh Bạch Kim Liên, Nghệ An 3,1,10 215 Lê Văn Lâu 3,1,11 216 Nguyễn Thế Bảy Tân Kỳ, Nghệ An 1972 3,1,12 217 Lê Hồng Ngân Hải Nam, Hải Hậu, Nam Định 3,2,13 218 Vũ Hồng Quảng 3,2,14 219 Lê Văn Phao 3,215 220 Nguyễn Thị Nguyệt Nam Liên, Nam Đàn, Nghệ An 3,216 221 Lê Khắc Toàn 1946 Đức Nhân, Đức Thọ, Hà Tĩnh 17-4-1970 3,217 222 Đồng chí: Tương 3,218 223 Nguyễn Hồng Cương Thành Công, Lâm Thao, Phú Thọ 4-4-1970 3,2,19 224 Trịnh Ngọc Hảo 1951 Giao Xuân, Giao Thủy, Nam Định 14-01-1971 3,2,20 233
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2