Ư<br />
<br />
TR<br />
G<br />
<br />
̀N<br />
<br />
Ơ<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
<br />
A<br />
<br />
Đ<br />
Trước hết, em xin gửi lời cám ơn đến toàn thể Quý thầy cô Trường Đại<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
học Kinh tế Huế, Quý thầy cô khoa Quản trị kinh doanh đã dạy dỗ, truyền đạt<br />
những kiến thức quý báu cho em trong suốt bốn năm học tập và rèn luyện tại<br />
<br />
̣C<br />
<br />
O<br />
<br />
trường.<br />
<br />
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Hữu Thủy, người đã<br />
<br />
K<br />
<br />
nhiệt tình hướng dẫn và cho em những lời khuyên hữu ích trong quá trình em<br />
<br />
IN<br />
<br />
thực hiện Khóa luận tốt nghiệp này.<br />
<br />
Sau cùng em xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo và các anh chị<br />
<br />
H<br />
<br />
trong phòng Giao dịch khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng BIDV Chi<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
nhánh Huế đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được thực tập tại Ngân hàng, được<br />
tiếp xúc thực tế, giải đáp thắc mắc, giúp em có thêm hiểu biết về công việc trong<br />
<br />
́H<br />
<br />
suốt quá trình thực tập.<br />
<br />
Ế<br />
U<br />
<br />
Vốn kiến thức hạn hẹp và thời gian thực tập tại Ngân hàng có hạn nên em<br />
không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng<br />
<br />
góp, phê bình của quý thầy cô và anh chị trong Ngân hàng BIDV chi nhánh Huế.<br />
Đó sẽ là những hành trang quý giá giúp em hoàn thiên kiến thức của mình sau<br />
này.<br />
Huế, tháng 05 năm 2016<br />
Sinh viên<br />
Lê Thị Thu Hằng<br />
<br />
Ư<br />
<br />
TR<br />
DANH MỤC NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT<br />
<br />
̀N<br />
<br />
Ơ<br />
G<br />
<br />
BIDV: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam<br />
ATM (Automated Teller Machine): Máy rút tiền tự động<br />
<br />
Đ<br />
<br />
POS (Point of sale): Máy chấp nhận thanh toán thẻ<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
A<br />
<br />
TC: Độ tin cậy<br />
<br />
DU: Tính đáp ứng<br />
<br />
DC: Sự đồng cảm<br />
<br />
IN<br />
<br />
K<br />
<br />
BA: Sự bảo mật và an toàn<br />
<br />
̣C<br />
<br />
O<br />
<br />
NL: Năng lực phục vụ<br />
<br />
HH: Phương tiện hữu hình<br />
<br />
H<br />
<br />
TM: Sự thỏa mãn<br />
<br />
́H<br />
<br />
TÊ<br />
Ế<br />
U<br />
<br />
ii<br />
<br />
Ư<br />
<br />
TR<br />
DANH MỤC HÌNH ẢNH<br />
<br />
Ơ<br />
<br />
Hình 1: Mô hình chất lượng dịch vụ .............................................................................13<br />
<br />
̀N<br />
<br />
Hình 2: Logo Của Ngân Hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam .....................15<br />
<br />
G<br />
<br />
Hình 3: Sơ đồ tổ chức của Ngân hàng ĐTPT Thừa Thiên Huế ....................................19<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Hình 4: Hình minh họa thẻ ETRANS............................................................................24<br />
<br />
A<br />
<br />
Hình 5: Hình minh họa thẻ MOVING...........................................................................24<br />
Hình 6: Hình minh họa thẻ HARMONY ......................................................................25<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
Hình 7: Hình minh họa thẻ liên kết ...............................................................................25<br />
Hình 8: Hình minh họa thẻ đồng thương hiệu...............................................................25<br />
<br />
O<br />
<br />
Hình 9: Mô hình nghiên cứu về chất lượng dịch vụ ATM............................................33<br />
<br />
̣C<br />
H<br />
<br />
IN<br />
<br />
K<br />
́H<br />
<br />
TÊ<br />
Ế<br />
U<br />
<br />
iii<br />
<br />
Ư<br />
<br />
TR<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU<br />
<br />
Ơ<br />
<br />
BẢNG<br />
<br />
̀N<br />
<br />
G<br />
<br />
Bảng 2.1: Tình hình lao động của BIDV Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2015 .........20<br />
Bảng 2.2: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Thừa Thiên Huế giai<br />
<br />
Đ<br />
<br />
đoạn 2013-2015 .............................................................................................................21<br />
<br />
A<br />
<br />
Bảng 2.3: Phí và hạn mức thanh toán của thẻ nội địa ...................................................27<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
Bảng 2.4: Số lượng máy ATM & POS của Chi nhánh .................................................29<br />
Bảng 2.5: Mã hóa các thang đo chất lượng dịch vụ ......................................................34<br />
<br />
O<br />
<br />
Bảng 2.6: Mã hóa thang đo sự thỏa mãn .......................................................................36<br />
<br />
̣C<br />
<br />
Bảng 2.7: Kết quả phân tích hệ số Cronbcah’s Alpha các thành phần của thang đo ...45<br />
Bảng 2.8: Ma trận nhân tố đã xoay................................................................................46<br />
<br />
K<br />
<br />
Bảng 2.9: Kết quả phân tích các nhân tố của thang đo sự thỏa mãn của khách hàng. ..47<br />
<br />
IN<br />
<br />
Bảng 2.10: Ma trận tương quan giữa các biến ..............................................................48<br />
Bảng 2.11: kết quả phân tích hồi quy ............................................................................50<br />
<br />
H<br />
TÊ<br />
<br />
BIỂU ĐỒ<br />
<br />
Biểu đồ 1: Số lượng thẻ phát hành 2013-2015..............................................................29<br />
<br />
́H<br />
<br />
Biểu đồ 2: Số lượng máy ATM & POS của Chi nhánh Huế 2013-2015 ......................30<br />
<br />
Ế<br />
U<br />
<br />
Biểu đồ 6: Cơ cấu giới tính của mẫu .............................................................................37<br />
Biểu đồ 7: Cơ cấu tuổi của mẫu ....................................................................................37<br />
Biểu đồ 8: Cơ cấu thu nhập của mẫu.............................................................................38<br />
Biểu đồ 9: Cơ cấu trình độ học vấn của mẫu ................................................................39<br />
Biểu đồ 10: Thời gian sử dụng thẻ của mẫu..................................................................39<br />
Biểu đồ 11: Tần suất sử dụng thẻ của mẫu....................................................................40<br />
Biểu đồ 12: Mục đích sử dụng thẻ của mẫu ..................................................................41<br />
<br />
iv<br />
<br />
Ư<br />
<br />
TR<br />
MỤC LỤC<br />
<br />
Ơ<br />
<br />
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................1<br />
<br />
̀N<br />
<br />
1. Tính thời sự của đề tài..............................................................................................1<br />
<br />
G<br />
<br />
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................1<br />
<br />
Đ<br />
<br />
3. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................2<br />
<br />
A<br />
<br />
4. Phạm vi nghiên cứu..................................................................................................2<br />
5. Phương pháp nghiên cứu: ........................................................................................2<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
6. Kết cấu đề tài............................................................................................................3<br />
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................................4<br />
<br />
O<br />
<br />
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THẺ, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ<br />
<br />
̣C<br />
<br />
THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG KHI SỬ DỤNG THẺ ......................................4<br />
<br />
K<br />
<br />
1.1 Thẻ thanh toán........................................................................................................4<br />
<br />
IN<br />
<br />
1.1.1 Khái niệm thẻ thanh toán .................................................................................4<br />
1.1.2 Đặc điểm và phân loại thẻ ...............................................................................4<br />
<br />
H<br />
<br />
1.1.2.1 Đặc điểm: ..................................................................................................4<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
1.1.2.2 Phân loại thẻ ..............................................................................................5<br />
1.1.3 Vai trò và lợi ích của dịch vụ thẻ ngân hàng ...................................................6<br />
<br />
́H<br />
<br />
1.1.3.1 Đối với nền kinh tế ....................................................................................6<br />
1.1.3.2 Đối với xã hội............................................................................................7<br />
<br />
Ế<br />
U<br />
<br />
1.1.3.3 Đối với Ngân hàng thương mại.................................................................7<br />
1.1.3.4 Đối với người sử dụng thẻ.........................................................................8<br />
1.1.3.5 Đối với các đơn vị chấp nhận thẻ ..............................................................8<br />
1.1.4 Rủi ro khi sử dụng và thanh toán thẻ ...............................................................8<br />
1.1.5 Cơ sở đánh giá phát triển dịch vụ kinh doanh thẻ ...........................................8<br />
1.2 Dịch vụ, chất lượng dịch vụ và sự thõa mãn của khách hàng khi sử dụng thẻ...........9<br />
1.2.1 Dịch vụ là gì?...................................................................................................9<br />
<br />
1.2.2 Chất lượng dịch vụ.........................................................................................10<br />
1.2.3 Chất lượng dịch vụ thẻ...................................................................................10<br />
1.2.4 Sự thõa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ thẻ................................10<br />
1.2.5 Mô hình lý thuyết đánh giá chất lượng dịch vụ.............................................11<br />
v<br />
<br />