intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và vận tải Hưng Phát

Chia sẻ: Thuy Lam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

40
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của đề tài: Hệ thống hóa lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiêp. Mô tả và phân tích được thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và vận tải Hưng Phát. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và vận tải Hưng Phát

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên :Trần Thị Nga Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THUƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI HƢNG PHÁT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Sinh viên :Trần Thị Nga Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2014
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên:Trần Thị Nga Mã SV: 1012401402 Lớp: QT1406K Ngành:Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát .................................................................................................
  4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). Nghiên cứu lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. Số liệu về tình hình kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát trong 3 năm gần đây Số liệu về thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát
  5. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời huớng dẫn thứ nhất: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................ Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 31 tháng 03 năm 2014 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 06 tháng 7 năm 2014 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2014 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
  6. PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…): …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2014 Cán bộ hƣớng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên)
  7. MỤC LỤC DANH MỤC SƠ ĐỒ DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ........................................................................................................................ 3 1.1. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất ............................................. 3 1.2. Bản chất và chức năng của giá thành sản phẩm................................................. 3 1.2.1. Bản chất của giá thành sản phẩm. ................................................................... 3 1.2.2. Chức năng của giá thành sản phẩm. ................................................................ 4 1.3: Phân loại chi phí sản xuất .................................................................................. 4 1.3.1. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung, tính chất kinh tế của sản phẩm(theo yếu tố chi phí). ........................................................................................................... 5 1.3.2. Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích, công dụng của sản phẩm (theo khoản mục chi phí). ................................................................................................... 5 1.3.3. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa chi phí sản xuất với đối tƣợng kế toán tập hợp chi phí sản xuất. .................................................................... 6 1.3.4. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa chi phí sản xuất với quy trình công nghệ kỹ thuật sản xuất, chế tạo sản phẩm thực hiện lao vụ dịch vụ. ....... 6 1.4. Phân loại giá thành sản phẩm: ............................................................................ 6 1.4.1. Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm và nguồn số liệu tính giá thành. ................................................................................................................................... 7 1.4.2. Phân loại giá thành sản phẩm theo nội dung, phạm vi các chi phí cấu thành. 7 1.5. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành sản phẩm, kỳ tính giá thành. ............................................................................................................ 8 1.5.1. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất.............................................................. 8 1.5.2. Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm. ................................................................ 8 1.5.3. Kỳ tính giá thành sản phẩm. ............................................................................ 9 1.6. Phƣơng pháp và trình tự hạch toán chi phí sản xuất. ......................................... 9 1.6.1. Phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất. ........................................................... 9 1.6.2. Trình tự hạch toán chi phí sản xuất. ................................................................ 9 1.7. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm. ............................................................ 10
  8. 1.7.1. Phƣơng pháp giản đơn (Phƣơng pháp trực tiếp) ........................................... 10 1.7.2. Phƣơng pháp loại trừ (giá trị sản phẩm phụ). ............................................... 10 1.7.3. Phƣơng pháp hệ số. ....................................................................................... 11 1.7.4. Phƣơng pháp tỷ lệ.......................................................................................... 11 1.7.5. Phƣơng pháp đơn đặt hàng. ........................................................................... 12 1.7.6. Phƣơng pháp phân bƣớc................................................................................ 12 1.7.6.1. Phƣơng pháp phân bƣớc không tính giá thành của bán thành phẩm. ........ 13 1.7.6.2. Phƣơng pháp phân bƣớc có tính giá thành của bán thành phẩm. .............. 13 1.8. Đánh giá sản phẩm dở dang. ............................................................................ 13 1.8.1. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (hoặc chi phí nguyên vật liệu chính) : ..................................................................... 14 1.8.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo ƣớc lƣợng sản phẩm tƣơng đƣơng. ................................................................................................................................. 14 1.8.3. Đánh giá sản phẩm cuối kỳ theo chi phí sản xuất hoặc giá thành định mức. 15 1.9. Nội dung hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm ............................. 16 1.9.1. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. .......................................................................................................... 16 1.9.1.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. .............................................. 16 1.9.1.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp. ...................................................... 17 1.9.1.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung. ............................................................. 18 1.9.1.4. Hạch toán chi phí phải trả, chi phí trích trƣớc 335 đối với doanh nghiệp vận tải. ..................................................................................................................... 20 1.9.1.5. Tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm hoàn thành. ................... 21 1.9.2. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ. ............................................................................................................................ 22 1.10. Kế toán thiệt hại trong sản xuất...................................................................... 24 1.10.1. Hạch toán thiệt hại về sản phẩm hỏng. ....................................................... 24 1.10.2. Kế toán thiết hại ngừng sản xuất. ................................................................ 26 1.11. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo các hình thức kế toán. ......................................................................................................................... 27 1.11.1. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức nhật ký chung. ................................................................................................................. 27 1.11.2. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức nhật ký- sổ cái. ................................................................................................................ 28
  9. 1.11.3. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức chứng từ ghi sổ. ....................................................................................................... 29 1.11.4. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức nhật ký chúng từ. ............................................................................................................. 30 1.11.5. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức kế toán trên máy vi tính................................................................................................ 31 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI HƢNG PHÁT ......................................... 32 2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát.................................... 32 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. ............................................................................................................... 32 2.1.2. Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quy trình công nghệ tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. .............................................................. 34 2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty TNHH thƣơng mại và Vận tải Hƣng Phát. ............................................................................................................... 36 2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. .............................................................. 37 2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. ............................................................................................................... 37 2.1.4.2. Đặc điểm về chính sách kế toán áp dụng tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. ................................................................................................... 38 2.2. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát................................................... 41 2.2.1. Đặc điểm và cách phân loại chi phí sản xuất. ............................................... 41 2.2.2. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm41 2.2.3. Kỳ tính giá thành và phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm......................... 42 2.2.4. Nội dung, trình tự hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát................................................... 42 2.2.4.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. .............................................................................................. 42 2.2.4.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. ................................................................................................... 51
  10. 2.2.4.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát ................................................................................................................ 61 2.2.4.4. Hạch toán thiệt hại trong sản xuất. ............................................................. 70 2.2.4.5.Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm. ................................................................................................................. 70 CHƢƠNG 3 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁNH MHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI HƢNG PHÁT......................................................................................................... 77 3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm nói riêng tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát ................................................................................................................................. 77 3.1.1. Ƣu điểm ......................................................................................................... 77 3.1.2. Hạn chế .......................................................................................................... 78 3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .................................................................................................................. 79 3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức chi phí sản xuất giá thành sản phẩm tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát.................................... 79 3.4. Nội dung và giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát ............................. 80 3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát .. 87 3.5.1.Về phía nhà nƣớc ........................................................................................... 87 3.5.2. Về phía doanh nghiệp.................................................................................... 88 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 89 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 91
  11. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................... 17 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ......................................... 18 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung ................................................ 20 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí phải trả ............................................................ 21 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ........................................................................................................... 22 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ .. 24 Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán sản phẩm hỏng sữa chữa đƣợc ..................................... 25 Sơ đồ 1.8 Hạch toán thiệt hại ngừng sản xuất trong kế hoạch ................................ 26 Sơ đồ 1.9 Hạch toán thiệt hại ngừng sản xuất ngoài kế hoạch ............................... 26 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký chung ......................................................................................................... 27 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký – Sổ cái. ..................................................................................................... 28 Sơ đồ 1.12:Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Chứng từ ghi sổ ....................................................................................................... 29 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký – chứng từ. ................................................................................................. 30 Sơ đồ 1.14:Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức kế toán trên máy vi tính. .......................................................................................... 31 Sơ đồ 2.1 Quy trình công nghệ vận chuyển hàng hóa tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát ............................................................................................... 35 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát ................................................................................................................ 36 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát ................................................................................................................ 37 Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung tại công ty TNHH thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát ............................................................................ 39 Sơ đồ 2.5: Trình tự hạch toán kế toán tập hợp chi phí dịch vụ, tính giá thành dịch vụ tại công ty TNHH thƣơng mại và vân tải Hƣng Phát ........................................ 40 Sơ đồ 3.1: Sơ đồ hạch toán chi phí phải trả ............................................................ 85
  12. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu 2.1: .................................................................................................................. 34 Biểu 2.2 ................................................................................................................... 44 Biểu 2.3 ................................................................................................................... 45 Biểu 2.4 ................................................................................................................... 46 Biểu 2.5 ................................................................................................................... 47 Biểu 2.6 ................................................................................................................... 49 Biểu 2.7 ................................................................................................................... 50 Biểu 2.8 ................................................................................................................... 51 Biểu 2.9 ................................................................................................................... 53 Biểu 2.10 ............................................................................................................... 54 Biểu 2.11 ................................................................................................................. 55 Biểu 2.12 ................................................................................................................. 56 Biểu 2.13 ................................................................................................................. 57 Biểu 2.14 ................................................................................................................. 58 Biểu 2.15 ................................................................................................................. 59 Biểu 2.16 ................................................................................................................. 60 Biểu 2.17 ................................................................................................................. 62 Biểu 2.18 ................................................................................................................. 63 Biểu 2.19 ................................................................................................................. 64 Biểu 2.20 ................................................................................................................. 65 Biểu 2.21 ................................................................................................................. 66 Biểu 2.22 .................................................................................................................. 67 Biểu 2.23 ................................................................................................................. 68 Biểu 2.24 ................................................................................................................. 69 Biểu 2.25 ................................................................................................................. 71 Biểu 2.26 ................................................................................................................. 72 Biểu 2.27 ................................................................................................................. 73 Biểu 2.28 .................................................................................................................. 74 Biểu 2.29 ................................................................................................................. 75 Biểu 3.1 ................................................................................................................... 81 Biểu 3.2 ................................................................................................................... 82 Biểu 3.3 ................................................................................................................... 83
  13. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Tên ký hiệu 1 TSCĐ Tài sản cố định 2 CPSX Chi phí sản xuất 3 NCTT Nhân công trực tiếp 4 BHXH Bảo hiểm xã hội 5 BHYT Bảo hiểm y tế 6 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 7 KPCĐ Kinh phí công đoàn 8 VL Vật liệu 9 NVL Nguyên vật liệu 10 NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp 11 K/C Kết chuyển 12 SP Sản phẩm 13 SC Sữa chữa 14 SXC Sản xuất chung 15 TK Tài khoản 16 GTGT Giá trị gia tăng 17 CCDC Công cụ dụng cụ 18 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 19 HP - HN Hải Phòng – Hà Nội 20 HP – QN Hải Phòng – Quảng Ninh 21 HP – HN - TN Hải Phòng – Hà Nội – Thái Nguyên
  14. Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là điều không thể tránh khỏi. Doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển hay không phụ vào uy tín, thƣơng hiệu của doanh nghiệp trên thị trƣờng điều đó đồng nghĩa với việc sản phẩm của doanh nghiệp có sức cạnh tranh hay không. Để có sức cạnh tranh thì nhất thiết sản phẩm đó phải có chất lƣợng cao và giá thành thấp. Hạ giá thành có nghĩa là hạ chi phí sản xuất bởi vì chi phí sản xuất cấu thành nên giá thành sản phẩm. Để đạt đƣợc hiệu quả cao trong kinh doanh thì nhân tố quan trọng nhất là hạ giá thành sản phẩm nhƣng vẫn đảm bảo chất lƣợng cho sản phẩm. Để làm đƣợc điều đó doanh nghiệp cần có những biện pháp hợp lý để tổ chức và quản lý tốt công tác quản lý sản xuất kinh doanh. Trong đó việc tổ chức kế toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm một cách khoa học, hợp lý, chính xác và đúng với các chế độ kế toán là một vấn đề hết sức quan trọng. Tuy nhiên, trong các doanh nghiệp hiện nay, công tác kế toán nói chung và kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói riêng còn bộc lộ nhiều tồn tại chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu quản lý và quá trình hội nhập quốc tế. Do đó việc hoàn thiện công tác kế toán nói chung và kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói riêng đang trở thành một nhu cầu cấp thiết. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng này, sau thời gian học tập tại trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng và thực tập tại Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát, với sự hƣớng dẫn nhiệt tình của ThS. Nguyễn Đức Kiên cùng các cán bộ, nhân viên phòng kế toán tài chính của công ty em đã đi sâu nghiên cứu, tìm hiểu và chọn đề tài tốt nghiệp: " Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát". 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Hệ thống hóa lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiêp. - Mô tả và phân tích đƣợc thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. Sinh viên: TRẦN THỊ NGA – QT1406K 1
  15. Khóa luận tốt nghiệp - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu đề tài Đối tƣợng nghiên cứu: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát Phạm vi nghiên cứu: - Vế không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. - Về thời gian: Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 31/03/2013 đến ngày 25/06/2013. - Việc phân tích đƣợc lấy số liệu của năm 2013. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phƣơng pháp thống kê so sánh. - Phƣơng pháp chuyên gia. - Các phƣơng pháp kế toán 5. Kết cấu khóa luận Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận bao gồm 3 chƣơng chính Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất. Chƣơng 2:Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. Chƣơng 3: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và vận tải Hƣng Phát. Sinh viên: TRẦN THỊ NGA – QT1406K 2
  16. Khóa luận tốt nghiệp CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 1.1. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất Hoạt động sản xuất kinh doanh dù tồn tại dƣới bất cứ hình thức nào, muốn tiến hành sản xuất kinh doanh các doanh nghiệp cũng cần phải có đủ 3 yếu tố cơ bản là: + Đối tƣợng lao động: nguyên vật liệu, nhiên liệu…… + Tƣ liệu lao động: nhà xƣởng, máy móc thiết bị, những tài sản cố định khác + Lao động của con ngƣời. Vì thế sự hình thành nên các chi phí sản xuất để tạo ra giá trị sản phẩm sản xuất là tất yếu khách quan không phụ thuộc chủ quan vào ngƣời sản xuất. Ngoài 3 yếu tố cơ bản trên để tiến hành sản xuất kinh doanh còn cần các chi phí khác nữa đó là các loại chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền nhƣ chi phí về nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí khác bằng tiền…..Các chi phí này phát sinh một cách thƣờng xuyên, vận động và thay đổi trong quá trình tái sản xuất. Trong điều kiện nền kinh tế hàng hóa, nền kinh tế thị trƣờng các chi phí này đƣợc thể hiện bằng một giá trị nhất định – tiền. Vì vậy để quản lý và biết đƣợc số chi phí sản xuất kinh doanh đã chi ra trong một kỳ hoạt động cần xác định những khoảng thời gian phù hợp để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Từ đó ta có thể đi đến một biểu hiện chung nhất về chi phí sản xuất nhƣ sau: “Chi phí sản xuất là toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa và các chi phí khác (dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác) mà doanh nghiệp đã chi ra biểu hiện bằng tiền cho quá trình sản xuất kinh doanh trong một kỳ hoạt động nhất định”. 1.2. Bản chất và chức năng của giá thành sản phẩm 1.2.1. Bản chất của giá thành sản phẩm. Sự vận động của quá trình sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp sản xuất bao gồm hai mặt đối lập nhau nhƣng có quan hệ mật thiết, chặt chẽ với nhau. Một là chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra, hai là kết quả sản xuất (hiệu quả do chi phí bỏ ra), từ mối quan hệ đó hình thành nên chỉ tiêu giá thành sản phẩm để đánh giá chất lƣợng sản xuất kinh doanh Sinh viên: TRẦN THỊ NGA – QT1406K 3
  17. Khóa luận tốt nghiệp Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa đƣợc dùng để sản xuất và tiêu thụ một đơn vị hoặc một khối lƣợng sản phẩm nhất định Giá thành sản phẩm là toàn bộ các khoản chi phí để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm mà doanh nghiệp đã bỏ ra để cấu thành nên giá trị sản phẩm. Giá thành là biểu hiện tƣơng quan giữa chi phí sản xuất và kết quả đạt đƣợc trong từng giai đoạn nhất định. Bản chất của giá thành sản phẩm là sự dịch chuyển giá trị của các yếu tố vật chất vào giá trị sản phẩm đƣợc sản xuất và tiêu thụ. 1.2.2. Chức năng của giá thành sản phẩm. Giá thành sản phẩm là chỉ tiêu chất lƣợng tổng hợp có ý nghĩa rất quan trọng đối với công tác quản lý của các doanh nghiệp cũng nhƣ nền kinh tế. Giá thành sản phẩm có ba chức năng: Chức năng bù đắp chi phí, chức năng lập giá và chức năng đòn bẩy kinh tế. - Chức năng thƣớc đo bù đắp chi phí: Toàn bộ những hao phí vật chất mà các doanh nghiệp đã bỏ ra để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm phải đƣợc bù đắp một cách đầy đủ, kịp thời để đảm bảo yêu cầu tái sản xuất hay nói cách khác đó là toàn bộ số tiền thu từ tiêu thụ sản phẩm, bán sản phẩm và có lãi. - Chức năng lập giá: Khi xây dựng giá cả thì yêu cầu đầu tiên là giá cả phải có khả năng bù đắp hao phí vật chất để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, đảm bảo trong điều kiện sản xuất bình thƣờng có thể bù đắp đƣợc hao phí để thực hiện quá trình tái sản xuất và kinh doanh có lãi. Để xây dựng giá ngƣời ta phải căn cứ vào giá bình quân của ngành của địa phƣơng, phụ thuộc vào cung cầu thị trƣờng và đƣợc xây dựng trên cơ sở hao phí đƣợc xã hội chấp nhận. - Chức năng đòn bẩy kinh tế: Doanh lợi của doanh nghiệp phụ thuộc trực tiếp vào giá thành sản phẩm, vì vậy giá thành sản phẩm có vai trò rất quan trọng trong việc thúc đẩy các doanh nghiệp tăng cƣờng hiệu quả kinh doanh phù hợp với các nguyên tắc hạch toán kinh doanh cũng nhƣ thể hiện rõ nét và tích cực trong nội bộ đơn vị khi thực hạch toán kinh tế nội bộ. 1.3: Phân loại chi phí sản xuất Chi phí sản xuất chế tạo sản phẩm, thực hiện lao vụ dịch vụ của các doanh nghiệp bao gồm rất nhiều loại với nội dung kinh tế, mục đích công dụng và phát sinh ở nhiều địa điểm khác nhau, do vậy cần căn cứ vào những tiêu thức nhất định Sinh viên: TRẦN THỊ NGA – QT1406K 4
  18. Khóa luận tốt nghiệp để đáp ứng yêu cầu quản lý chi phí sản xuất mà phân loại chi phí sản xuất cho phù hợp. 1.3.1. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung, tính chất kinh tế của sản phẩm(theo yếu tố chi phí). Căn cứ vào nội dung, tính chất kinh tế của chi phí, chi phí sản xuất đƣợc phân thành các yếu tố chi phí. Mỗi yếu tố chi phí chỉ bao gồm những chi phí có cùng nội dung kinh tế mà không phân biệt chi phí đó đƣợc phát sinh ở lĩnh vực nào, mục đích tác dụng nó ra sao. Theo chế độ hiện hành thuộc phạm vi kế toán tài chính thì chi phí sản xuất đƣợc chia thành 5 yếu tố chi phí sau: - Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm toàn bộ chi phí về các loại nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, công cụ dụng cụ..…. - Chi phí nhân công: Bao gồm toàn bộ tiền lƣơng, phụ cấp và các khoản trích theo lƣơng theo quy định của công nhân viên chức trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Chi phí khấu hao TSCĐ: Bao gồm các khoản khấu hao của tất cả các TSCĐ đƣợc dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ. - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Bao gồm toàn bộ chi phí dịch vụ mua ngoài nhƣ điện, nƣớc, điện thoại đƣợc dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ. - Chi phí khác bằng tiền: Là toàn bộ các khoản chi phí khác bằng tiền chƣa phản ánh ở các yếu tố trên đƣợc dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. 1.3.2. Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích, công dụng của sản phẩm (theo khoản mục chi phí). Căn cứ vào mục đích, công dụng của chi phí đối với quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm, thực hiện lao vụ, dịch vụ theo chế độ hiện hành thì toàn bộ chi phí sản xuất của doanh nghiệp đƣợc chia thành các khoản mục chi phí bao gồm: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Là toàn bộ chi phí nguyên vật liệu đƣợc sử dụng trực tiếp cho quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm, lao vụ, dịch vụ. - Chi phí nhân công trực tiếp: Bao gồm tiền lƣơng và các khoản phải trả trực tiếp cho công nhân sản xuất và các khoản trích theo lƣơng của công nhân trực tiếp sản xuất. - Chi phí sản xuất chung: Là toàn bộ chi phí liên quan đến việc tổ chức phục vụ và quản lý sản xuất kinh doanh nhƣ chí phí nhân viên phân xƣởng, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao TSCĐ. Sinh viên: TRẦN THỊ NGA – QT1406K 5
  19. Khóa luận tốt nghiệp Ngoài 3 yếu tố trên tùy thuộc vào từng loại hình doanh nghiệp có thể bổ sung thêm các khoản mục chi phí sử dụng máy thi công. 1.3.3. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa chi phí sản xuất với đối tƣợng kế toán tập hợp chi phí sản xuất. Ở phạm vi kế toán tài chính căn cứ vào mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và đối tƣợng kế toán tập hợp chi phí sản xuất ngƣời ta chia chi phí sản xuất thành: - Chi phí sản xuất trực tiếp: Là chi phí cấu thành nên sản phẩm, gắn liền với một sản phẩm hoặc một dịch vụ nhất định đã hoàn thành, có liên quan trực tiếp đến đối tƣợng chịu chi phí và đƣợc tính trực tiếp cho đối tƣợng sử dụng - Chi phí sản xuất gián tiếp: Là những chi phí liên quan đến nhiều loại sản phẩm vì vậy cần phải tập hợp chung sau đó phân bổ cho từng đối tƣợng có liên quan theo một tiêu thức nhất định Việc phân loại này giúp cho các doanh nghiệp xác định đƣợc kỹ thuật, phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất vào các đối tƣợng một cách hợp lý để phục vụ cho việc tính giá thành một cách nhanh chóng, đảm bảo độ chính xác cao, điều kiện cần thiết cho quản trị doanh nghiệp. 1.3.4. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa chi phí sản xuất với quy trình công nghệ kỹ thuật sản xuất, chế tạo sản phẩm thực hiện lao vụ dịch vụ. Theo tiêu thức này ở góc độ kế toán tài chính ngƣời ta chia chi phí sản xuất thành: - Chi phí sản xuất cơ bản: Là những chi phí có mối quan hệ trực tiếp với quy trình công nghệ - kĩ thuật sản xuất sản phẩm. - Chi phí sản xuất chung: Là những chi phí có quan hệ gián tiếp đến quy trình công nghệ - kĩ thuật sản xuất sản phẩm. Cách phân loại này giúp cho doanh nghiệp xác định đƣợc phƣơng pháp tập hợp hoặc phân bổ chi phí sản xuất vào các đối tƣợng chịu chi phí một cách đơn giản hợp lý. 1.4. Phân loại giá thành sản phẩm: Để đáp ứng yêu cầu của quản lý, hạch toán, kế hoạch hóa giá thành cũng nhƣ yêu cầu xây dựng giá cả hàng hóa, giá thành đƣợc xem xét dƣới nhiều góc độ, nhiều phạm vi tính toán khác nhau, tùy theo các tiêu thức sử dụng để phân loại giá thành: Sinh viên: TRẦN THỊ NGA – QT1406K 6
  20. Khóa luận tốt nghiệp 1.4.1. Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm và nguồn số liệu tính giá thành. Theo cách phân loại này giá thành sản phẩm gồm: - Giá thành kế hoạch: Là giá thành đƣợc tính toán, xác định trƣớc khi bắt đầu quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm dựa trên cơ sở chi phí và sản lƣợng kế hoạch. Đƣợc coi là mục tiêu để doanh nghiệp cố gắng hoàn thành vì mục tiêu chung của toàn doanh nghiệp. - Giá thành định mức: Là giá thành đƣợc tính trên cơ sở các định mức chi phí hiện hành trung bình tiên tiến và chỉ tính cho đơn vị sản phẩm nhƣng cũng đƣợc tính toán xác định trƣớc khi bắt đầu quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm. Là căn cứ để kiểm soát tình hình thực hiện các định mức tiêu hao các yếu tố khác nhau phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm. - Giá thành thực tế: Là giá thành đƣợc tính toán trên cơ sở các chi phí sản xuất thực tế phát sinh đã đƣợc tập hợp theo mục đích, công dụng của chi phí và địa điểm phát sinh cho số sản phẩm, lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành. Là căn cứ để kiểm tra, đánh giá tình hình tiết kiệm chi phí hạ thấp giá thành và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với nhà nƣớc cũng nhƣ các đối tác liên doanh, liên kết. 1.4.2. Phân loại giá thành sản phẩm theo nội dung, phạm vi các chi phí cấu thành. Theo nội dung, phạm vi các chi phí cấu thành thì giá thành đƣợc chia thành giá thành sản xuất và giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ. - Giá thành sản xuất: Là giá thành thực tế của sản phẩm bao gồm các chi phí thực tế phát sinh liên quan đến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm nhƣ chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung. Đó là căn cứ để xác định giá trị thành phẩm nhập kho hoặc gửi bán đồng thời là căn cứ xác định giá vốn hàng bán và lợi nhuận gộp trong kỳ của doanh nghiệp khi sản phẩm đƣợc tiêu thụ. - Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ: Là giá thành sản xuất cộng với các chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tính cho số sản phẩm đã bán và đã xác định là tiêu thụ.Là căn cứ để xác định lợi nhuận trƣớc thuế của doanh nghiệp. Sinh viên: TRẦN THỊ NGA – QT1406K 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2