KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011- Bài số 31
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'kì thi thử đại học năm học 2010-2011- bài số 31', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011- Bài số 31
- THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 Bài số 31 (THỜI GIAN LÀM BÀI : 87X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT) Câu 4: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0. Dùng cho câu 5, 6: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4 ; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, to àn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Câu 5: Giá trị của x và y tương ứng là A. 20,880 và 20,685. B. 20,880 và 1,970. C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685. Câu 6: Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26. Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích không đổi 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H2 là 15,6. Câu 7: So với trước thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình A. tăng. B. giảm C. không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng. Câu 8: Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là. A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0. Câu 9: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8. Dùng cho câu 10, 11: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Câu 10: Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Pb. Câu 11: Giá trị của V là A. 0,336. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,672.
- Câu 12: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0. Câu 13: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO Dùng cho câu 14, 15: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3). Câu 14: Giá trị của m là A. 52,90. B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80. Câu 15: Giá trị của V là A. 20,16. B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48. Câu 16: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khủa hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0. Câu 17: Cho H2 d qua 8,14 gam h n h p A g m CuO, Al2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi ph n ng xong, thu c 1,44g H2O và a gam ch t r n. Giá tr c a a là A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80. Dùng cho câu 18, 19: Chia 48,2 gam h n h p g m CuO, Fe2O3 và ZnO thành 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng, d r i l y dung d ch thu c cho tác d ng v i dung d ch NaOH thì thu cl ng k t t a l n nh t là 30,4 gam. Ph n 2 nung nóng r i d n khí CO i qua n khí ph n ng hoàn toàn thu àà c m gam h n h p 3 kim lo i. Câu 18: Giá tr c a m là A. 18,5. B. 12,9. C. 42,6. D. 24,8. Câu 19: S lít khí CO ( ktc) ã tham gia ph n ng là A. 15,68. B. 3,92. C. 6,72. D. 7,84. Dùng cho câu 20, 21: Cho 44,56 gam h n h p A g m FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác d ng hoàn toàn v i CO d (nung nóng) thu c a gam ch t r n. D n khí thoát ra vào dung d ch n c vôi trong d thu c 72,00 gam k t t a. N u c ng cho l ng A nh trên tác d ng v a v i Al (nung nóng ch y) thì thu c m gam ch t r n. Bi t các ph n ng kh s t oxit ch t o thành kim lo i. Câu 20: Giá tr c a a là A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16. Câu 21: Giá tr c a m là
- A. 73,72. B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56. Câu 22: Kh hoàn toàn 18,0 gam m t oxit kim lo i M c n 5,04 lít khí CO ( ktc). Công th c c a oxit là A. Fe2O3. B. FeO. C. ZnO. D. CuO. Dùng cho câu 23, 24, 25: Kh hoàn toàn 69,6 gam h n h p A g m FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO nhi t cao thành kim lo i c n 24,64 lít khí CO ( ktc) v thu c x gam ch t r n. C ng cho 69,6 gam A tác d ng v i dung d ch HCl v a thu c dung d ch B ch a y gam mu i. Cho B tác d ng v i dung d ch NaOH d th y t o thành z gam k t t a. Câu 23: Giá tr c a x là A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8. Câu 24: Giá tr c a y là A. 147,7. B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2. Câu 25: Giá tr c a z là A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam m t oxit kim lo i b ng dung d ch H2SO4 loãng thu c 50,0 gam mu i. Kh hoàn toàn là ng oxit ó th nh kim lo i nhi t cao c n V lít khí CO ( ktc). Giá tr c a V là A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40. Câu 27 (A-07): Cho lu ng khí H2 d qua h n h p các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng nhi t cao. Sau ph n ng, h n h p ch t r n còn l i là A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN
7 p | 285 | 81
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC LẦN 4 2010-2011- MÔN TOÁN
7 p | 85 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 11
4 p | 74 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 8
6 p | 78 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 5
7 p | 91 | 8
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 2
5 p | 87 | 8
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán trường THPT chuyên Trần Phú
6 p | 72 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 15
8 p | 66 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 7
8 p | 75 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 10
8 p | 61 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - trường DDHSP Hà Nội
5 p | 96 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 12
5 p | 70 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 14
5 p | 71 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 13
4 p | 98 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 9
6 p | 76 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 3
8 p | 97 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 16
5 p | 54 | 4
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 17
5 p | 66 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn