intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Môn thi: VẬT LÝ – Mã đề thi 361

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kì thi thử tốt nghiệp thpt môn thi: vật lý – mã đề thi 361', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Môn thi: VẬT LÝ – Mã đề thi 361

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN Môn thi: VẬT LÝ – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài:60 phút. (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 361 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng, bản đồ thuộc loại laze nào ? B. rắn. C. b án d ẫn. D. lỏng. A. khí. Câu 2: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về A. vị trí các vạch màu. B. bề rộng các vạch quang phổ. C. số lượng các vạch quang phổ. D. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. Câu 3: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở môi trường nước và không khí có: A. cùng tần số. B. cùng vận tốc truyền. C. cùng biên độ. D. cùng bước sóng. Câu 4: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại A. Tia tử ngoại bị hấp thụ bởi tầng ôzô n của khí quyển trái đất. B. Trong suốt đối với thuỷ tinh thông thường. C. Làm phát quang 1 số chất. D. Làm ion hoá không khí. Câu 5: Tiên đ ề Bo về trạng thái dừng cho rằng: A. Trạng thái dừng là trạng thái mà ở đó nguyên tử không có khả năng hấp thụ hay bức xạ năng lượng. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có năng lượng thấp nhất. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. D. Trạng thái dừng là trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định.   Câu 6: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1 = 3cos(2πt - ) cm và x2 = 3 3 cos(2πt + ) cm. 6 3 Phương trình dao động tổng hợp   A. x = 6cos(2πt - ) cm. B. x = 6cos(2πt - ) cm. 6 3   C. x = 6cos(2πt + ) cm. D. x = 6cos(2πt + ) cm. 6 3 Câu 7: Trên cùng một đ ường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 5 lần thì công su ất hao phí vì to ả nhiệt trên đường dây sẽ: A. Tăng lên 25 lần. B. Giảm đi 25 lần. C. Tăng 5 lần. D. Giảm 5 lần. Câu 8: Chọn câu sai: A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu sắc nhất định khác nhau. B. Ánh sáng trắng là tập hợp bởi 7 màu đơn sắc : đỏ cam vàng lục lam chàm tím. C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng . D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc qua lăng kính . Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp cùng pha. Gọi k là các số nguyên. Những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đ ường đi của hai sóng tới điểm đó là   A. d2 - dl = (2k + 1) . B. d2 - dl = (k + 1) 2 2  C. d2 - dl = k. D. d 2 - d l = k . 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 361
  2. Câu 10: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đ ường sức của một từ trường đ ều B = 0,01 T. Su ất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng (lấy π = 3 ,14) A. 8,88 V. B. 88,8 V. C. 6 ,28 V. D. 12,56 V. Câu 11: Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện xả y ra ta có thể: A. Tăng tần số dòng đ iện . B. Giảm điện dung của tụ điện . C. Tăng điện trở đoạn mạch . D. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây . Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 0,6 m, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 3 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 4 là: A. 9,6 mm. B. 1,2 mm. C. 12 mm. D. 6 mm.  Câu 13: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i  cos 100t   ( A) , t tính b ằng giây   3  (s). Kết luận nào sau đây là k hông đúng ? A. Biên độ của dòng điện là 1 A. B. Chu kì của dòng đ iện là 0,02 s. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. D. Tần số của dòng đ iện là 50 Hz. Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 người ta treo một con lắc đ ơn có d ây treo dài 1 m và vật nặng khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α 0 = 0,1 rad. Cơ năng của con lắc đơn là: A. 0,1 J. B. 2 J. C. 1 J . D. 0 ,2 J. Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(F), điện tích của tụ có giá trị cực đại là Q0 = 8.10 - 5(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 6,4.10 - 4(J). B. 1,6.10-4(J). C. 8 .10 - 4(J). D. 16.10 - 4(J). Câu 16: Khi đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có phương trình: u =  200cos100πt (V), thì dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt - ) (A). Công suất 6 tiêu thụ của mạch là: A. 100 2 W. B. 200 2 W. C. 100 6 W. D. 100 W. Câu 17: Cho các sóng điện từ sau đây: 1. Tia tử ngoại. 2. Ánh sáng hồng ngoại. 3. Tia Rơnghen. 4. Ánh sáng nhìn thấy. Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần: A. 12 34. B. 41 23. C. 2 143. D. 2 41 3. Câu 18: Quang trở có đặc điểm: A. Điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. B. Điện trở giảm khi điện áp đặt vào hai đ ầu điện trở giảm. C. Điện trở tăng khi điện áp đặt vào hai đầu điện trở giảm. D. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. Câu 19: Tia laze không có đ ặc điểm nào sau đây? A. độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 20: Dòng điện một chiều không ứng dụng đ ược trong công việc nào sau đây A. Các thiết bị vô tuyến điện tử. B. Nạp điện cho ác quy, điện phân. C. Mạ điện, đúc điện, tinh chế kim loại. D. Truyền tải điện năng đi xa. Câu 21: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. Trang 2/4 - Mã đề thi 361
  3. C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? A. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Là sóng ngang. CÂU 23: Ở tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường biến thiên tu ần hoàn với tần số f thì năng lượng từ trường của mạch: A. không biến thiên. B. biến thiên tu ần hoàn với tần số 2f. C. biến thiên tu ần hoàn với tần số f/2. D. b iến thiên tuần hoàn với tần số f. Câu 24: Một vật dao động điều hòa có chiều d ài qu ỹ đạo 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:   A. x = 4cos(10πt- ) cm. B. x = 2cos(10πt- ) cm. 2 2  C. x = 2cos(10πt) cm. D. x = 4cos(10πt+ )cm. 2 Câu 25: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 200 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1,2 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây? A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 240 cm/s. D. 48 cm/s. Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với phương trình x =  4cos(2 πt - ) cm, t tính bằng giây (s). Kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) vật đi qua vị trí biên dương 3 lần thứ 2 vào thời điểm nào? 7 1 1 A. s. B. 1 s. C. s. D. s. 6 12 6 2d Câu 27: Phương trình só ng tại một điểm M là uM = 4 cos(200t - ) (cm,s). Tần số của sóng là:  A. 0,01s B. 100Hz C. 100s D. 200Hz Câu 28: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn hướng theo chiều chuyển động. B. luôn luôn không đ ổi. C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. D. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 29: Công thoát của electron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu ?(cho 1eV = 1,6.10-19 J) A. 6,21 m. B. 621 m. C. 62,1 m. D. 0 ,621 m. Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên các lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vành tròn. B. Stato của động cơ có tác dụng tạo ra từ trường quay. C. Rôto của động cơ là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay. D. Rôto của động cơ là một nam châm điện. Câu 31: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/(H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10 2 F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100cos(100t + /6)(V). Biểu thức cường  độ dòng đ iện trong mạch :   A. i = cos(100t - ) (A). B. i = 0,5cos(100t + ) (A). 3 3   C. i = cos(100t + ) (A). D. i = 0 ,5cos(100t - ) (A). 3 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 361
  4. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là k hông đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? Dòng điện xoay chiều hình sin có A. cường độ trung bình trong một chu kì là khác không. B. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. C. cường độ hiệu dụng bằng cường độ cực đại chia cho 2 . D. chiều thay đổi theo thời gian. Câu 33: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích và các electron đang chuyển động trên qu ỹ đạo O. Hỏi nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu loại vạch bức xạ có tần số khác nhau? A. 5 . B. 10. C. 15. D. 4 . Câu 34: Roto của một máy phát điện xoay chiều là nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là: A. f = 40Hz. B. f = 60Hz. C. f = 50Hz. D. f = 70Hz. Câu 35: Mạch thu sóng vô tuyến của một máy thu có L=5 µH và C=1,6 nF, hỏ i máy thu này bắt được sóng có bước sóng là:(lấy π = 3,14) A. 186,5 µm. D. 168,5 µm. B. 168,5 m. C. 186,5 m. Câu 36: Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đ ầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s. B. 8,6m/s. C. 20m/s. D. 17,1m/s. -34 -19 Câu 37: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và 1 eV = 1,6.10 J. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái d ừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 3,879.1014Hz. B. 6,542.1012Hz. C. 2 ,571.10 13 Hz. D. 4 ,572.10 14Hz. Câu 38: Một con lắc đ ơn vật nặng có khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 3m thì tần số của vật nặng là f D. 3 f. A. f. B. . C. 3 f. 3 Câu 39: Chọn kết luận sai về hiện tượng cộng hưởng: A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần. B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ. C. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kĩ thuật. D. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động đ ược gọi là sự cộng hưởng. Câu 40: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 8s thì cơ năng A. có chu kỳ 16 s. B. có chu kỳ 8 s. C. không đ ổi. D. có chu kỳ 4 s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 361
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1