intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra chương 1 , hóa học 10

Chia sẻ: Đỗ Đình Toản | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

172
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

tài liệu hóa học tham khảo dành cho các bạn học sinh ôn thi, kiểm tra 1 tiết và củng cố lại các kiến thức đã học trong chương trình trung học phổ thông.Ngoài ra tài liệu cũng giúp cho các em học hỏi thêm kiến thức về môn hóa và làm bài một cách tốt nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra chương 1 , hóa học 10

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÓA HỌC 10 – Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị, đồng vị 107 Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết 44 nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. A. 109 B. 107 C. 110 D. 108 Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d 6. Số hiệu nguyên tử của A là A. 26 B. 6 C. 20 D. 24 Câu 4: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 11 Na (1); 6 C (2); 19 F (3); 17 Cl (4); 13 35 23 9 A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1 86 Câu 5: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 6: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số proton. Câu 7: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số hiệu nguyên tử Z B. số elec tron và số p. C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử Câu 8: Xác định số nguyên tử N có trong 0,2 mol khí Nitơ: A. 2,4088.1023 B. 2,4092.1023 C. 1,2046.1023 D. 12,046.1023 Câu 9: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton Câu 10: Khái niệm nào về obitan nguyên tử sau đây là đúng? A. Obitan là một hình cầu có bán kính xác định , tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất B. Obitan có dạng hình cầu hoặc hình số 8 nổi C. Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là cao nhất D. Obitan là đường chuyển động của các electron trong nguyên tử Câu 11: Nguyên tử S(Z=16), thì cấu hình electron tương ứng của ion S2- của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p63s23p2 C. 1s2 2s2 2p6 3s23p4 D. 1s22s22p63s2 3p6 31 Câu 12: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 15 P là: A. 50.10-24g B. 51.10-24g C. 51,88.10-24g D. 49.10-24g Câu 13: Lớp M (hay lớp thứ 3) có số electron tối đa là A. 5 B. 4 C. 9 D. 7 13 16 17 12 Câu 14: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị là 6 C, 6 C. Nguyên tố Oxy có 2 đồng vị là 8 O, 8 O. Số loại phân tử CO2 có thể tạo ra là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 10 Câu 15: Cho 5,0 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu đ ược 1,12 lít CO2(đktc). Muối cacbonat cần tìm đó là: (Cho: Be: 9; Mg: 24; Ca: 40; Ba: 137) A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3 Câu 16: Cho biết cấu hình electron của X ,Y lần lượt là:X:1s 22s22p63s23p3 và Y:1s22s22p63s23p64s1.Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X là một phi kim còn Y là một kim loại B. X và Y đều là khí hiếm C. X và Y đều là kim loại D. X và Y đều là phi kim Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất? A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)
  2. Câu 18: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 2 2 6 2 4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3 C. 1s 2s 2p 3s 3p Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li? A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p1 C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p63s2 Câu 20: Cho 3 nguyên tử 24 Mg, 12 Mg, 26 Mg. Phát biểu nào sau đây sai . 25 12 12 A. Đây là 3 đồng vị B. Ba nguyên tử trên thuộc nguyên tố Mg C. Hạt nhân mỗi nguyên tử đều có 12 proton D. Số electron của các nguyên tử lần lượt là 12, 13, 14 II. TỰ LUẬN: (5,0Đ) Câu 1: (2,0 đ) Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định loại nguyên tố, suy ra ion bền các nguyên tố sau: 11A; 16B; 29C; 35D. Câu 2: (1,5 đ) Coi nguyên tử flo là một hình cầu có bán kính là 10 -10 m và hạt nhân cũng là một hình cầu có bán kính 10-14m 19 a. Khối lượng của 1 nguyên tử 9 F tính bằng gam là bao nhiêu ? b. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử flo ? c. Tính tỉ số thể tích của toàn nguyên tử flo so với thể tích của hạt nhân nguyên tử ? Câu 3: (1,5 đ) Hợp chất (A) có công thức hóa học là MX3, M là kim loại, X là phi kim, biết: - Trong (A), tổng số hạt p, n và e là 196, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. - Số khối của X lớn hơn M là 8. - Tổng số hạt trong X nhiều hơn trong M là 12. Tìm M, X và MX3. 35 19 79 16 23 24 27 56 Cho: 17 Cl; 9 F; 35 Br; 8 O; 11 Na; 12 Mg; 13 Al; 26 Fe .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1