intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HÓA HỌC NĂM HỌC 2010-2011

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra hóa học năm học 2010-2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HÓA HỌC NĂM HỌC 2010-2011

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA HÓA HỌC NĂM HỌC 2010 -2011 Đề chính Môn thi: HOÁ HỌC LỚP 12 - BỔ TÚC THPT Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,5 điểm) Cho các chất: C6H12O6 (glucôzơ); HCOOH ; HCOOCH3 ; CH2 = CH – CHO ; C6H5OH. Viết phương trình phản ứng với các chất sau: a. Dung dịch Ag2O/NH3 b. Dung dịch NaOH c. Với H2 dư (xúc tác Ni) Câu 2: (4,0 điểm) Cho sơ đồ biến hoá: xt, to xt,p, to H (polyme) B G +dd NaOH A to C +M xt,p, to + CH3OH K D H SO , đặc, t E o 2 4 Biết A là etylmetacrylat. K là thành phần chính của thuỷ tinh hữu cơ Xác đ ịnh các chất và viết phương trình hoá học biểu diễn sự biến hoá trên. Câu 3:(2,75 điểm) Cho 3 chất X, Y, Z đều là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O. Biết X tác dụng với Na và với dung dịch NaOH. Y ch ỉ tác dụng với Na. Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH. Xác định công thức cấu tạo, gọi tên các chất X, Y, Z . Viết ph ương trình ph ản ứng (nếu có) của X, Y, Z với Na và với dung dịch NaOH. Câu 4:(2,0 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn giữa các dung dịch sau: a. Bariclorua tác dụng Natrisunfat. b. Natricacbonat tác dụng với Sắt (III) clorua. c. Natrihdrocacbonat tác dụng với Kalihiđroxit. d. Canxihiđrocacbonat tác dụng barihiđroxit (dư). Câu 5: (4,25 đỉêm) Cho 2,24 gam bột sắt vào 200ml dung d ịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M khu ấy đều cho phản ứng ho àn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. a. Tính số gam chất rắn A. b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch B. c. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A trong dung dịch HNO3, sản phẩm khử là khí màu nâu duy nh ất. Tính thể tích khí đó ở đktc. Câu 6: (4,5 điểm) Hợp chất hữu cơ A m ạch thẳng gồm C, H, O . Biết tỷ khối hơi của A so với oxi là 2,25; trong A tỷ lệ số nguyên tử H và O là 2:1. a. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A, gọi tên. b. Đun nóng 3,96 gam A với dung dịch HCl loãng đ ến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp 2 chất hữu cơ B và C, cho hỗn hợp n ày tác dụng với một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 . Tính khối lư ợng Ag tạo ra. (Cho Ag = 108; Cu = 64; Fe = 56; O = 16; C = 12; H = 1) --------------Hết --------------
  2. Họ và tên thí sinh .......................................................số báo danh........................ SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2007 -2008 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HOÁ HỌC LỚP 12 - BỔ TÚC THPT Câu Nội dung Điểm 1 2,5 a. 0,25 NH3 CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O CH2OH(CHOH)4COOH + 2 Ag 0,25 NH3 HCOOH + Ag2O CO2 + H2O + 2Ag 0,25 NH3 HCOOCH 3 + Ag2O HOCOOCH3 + 2Ag 0,25 NH3 CH 2=CHCHO + Ag2O CH2=CHCOOH + 2Ag b. 0,25 HCOOH + NaOH HCOONa +H 2O HCOOCH 3 + N aOH HCOONa + CH 3OH 0,25 C6H 5OH + NaOH C6H 5ONa + H2O 0,25 H2,to c. C6H 12O 6 + H 2 0,25 CH2OH(CHOH)4CH2OH H2,to CH 2=CHCHO + 2 H2 CH3CH2CH2OH 0,25 H2,to 0,25 C6H 5OH + 3H2 C6H11OH 2 4,0 * Xác định đúng các chất 1,0 to CH=C  COOC2H5 + N aOH CH=C  COONa + C2H5OH   0,5 CH3 CH3 (A) (C) (B) xt,to 2C2H 5OH CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 0,5 (G)
  3. p,xt,to nCH2=CH-CH=CH2 [- CH 2- CH=CH -CH 2-]n (H) 0,5 CH 2=C  COONa + HCl CH 2=C  COOH + N aCl   CH 3 CH3 0,5 (M) (D) H2SO4 đặc, to CH 2=C  COOH + CH 3OH CH2=C  COOCH3 + H 2O   0,5 CH3 CH3 (E) COOCH3 p,xt,to  nCH2=C  COOCH3 [-CH2- C - ]n 0,5   CH3 CH3 ( K) 3 2,75 X tác d ụng với Na và với NaOH nên X thuộc hợp chất phenol 0,25 A có 3 đồng phân là: o, m, p - Crezol (yêu cầu học sinh viết CTCT) 0,75 Y chỉ tác dụng Na nên Y là rượu thơm 0,25 C6H 5CH2OH: rượu benzylic 0,25 Z không tác dụng với Na và dung dịch NaOH nên Z là ete 0,25 C6H 5- O - CH3 : Metylphenyete 0,25 Các phương trình phản ứng: 0,25 CH 3- C6H4- OH + Na CH 3- C6H4-ONa + 1/2 H2 CH 3- C6H4- OH + NaOH CH3- C6H4- ONa + H2O 0,25 0,25 C6H 5CH2OH + Na C6H5CH2Na + 1/2H2 4 2,0 a. BaCl2 + Na2SO 4 = BaSO 4 + 2NaCl 0,5 2+ 2- Ba + SO4 = BaSO4 b. 0,5 3Na2CO 3 + 6H 2O + 2FeCl3 = 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
  4. 2Fe3+ + 3CO32- + 6H 2O = 2Fe(OH)3 + 3CO2 c. 2NaHCO3 + 2 KOH = K2CO3 + N a2CO3 + 2 H2O 0,5 2HCO 3- + 2 O H- = 2CO32- + 2 H2O d. Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 = BaCO3 + CaCO3 + 2 H2O 0,5 2+ 2+ - - Ca + Ba + 2HCO3 + 2OH = BaCO3 + CaCO 3 + 2 H 2O 5 4,25 a. 2 , 24 số mol Fe = = 0,04 (mol) 56 0,75 số mol AgNO3 = 0,2 . 0,1 =0,02 (mol) số mol Cu(NO3)2 = 0,2 . 0,5 = 0,1 (mol) Các phương trình phản ứng: 0,5 Fe + 2AgNO3 = Fe(NO 3)2 + 2 Ag Mol 0,01 0,02 0,01 0,02 Fe + Cu(NO3)2 = Fe(NO3)2 + Cu 0,5 Mol 0,03 0,03 0,03 0,03 Sau phản ứng chất rắn A gồm: 0,02 mol Ag, 0,02 mol Cu 0,25 Dung dịch B gồm: 0,04 mol Fe(NO 3)2 , 0,07 mol Cu(NO3)2 0,25 mA = 0,02 . 108 + 0,03 . 64 = 4,08 (gam) 0,25 b. Nồng độ các chất trong dung dịch B 0,25 Nồng độ mol/lit của Fe(NO3)2 = 0,04/0,2 = 0,2 (M) Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2= 0,07/0,2 = 0,35 (M) 0,25 c. Cu + 4 HNO3 = Cu(NO3)2 + 2 H2O + 2NO2 0,5 Mol 0,03 0,06 Ag + 2 HNO3 = AgNO3 + H2O + NO 2 0,5 Mol 0,03 0,06 Số mol NO2 = 0,06 + 0,02 = 0,08 (mol) 0,25 Thể tích NO2 = 0 ,08 . 22,4 = 1,792 (lit) 6 4,5 0,25 Gọi công thức phân tử của A là: CxH yOz (x,y,z N*)
  5. z≤3 Theo bài ra ta có: MA = 2,25 . 32 = 72 y:z = 2:1 0,25 12x + y +16z = 72 Khi z =1 thì y = 2  x = 4,5 (loại) Khi z = 2 thì y = 4  x = 3 (thỏa mãn) 0,75 Khi z = 3 thì y = 6  x = 1,5 (loại) Vậy cặp x = 3, y = 4, z = 2 thoả mãn 0,25 Công thức phân tử của A là C3H4O 2 Các công thức cấu tạo có thể có của A: CH 2= CH - COOH: axit acrylic 0,75 H- COO - CH = CH2: Vynylphomiat OHC - CH2 - CHO: Propandiol b. Số mol A = 3,92/72 = 0,055 (mol) 0,25 Vì A tham gia phản ứng thuỷ phân tạo 2 chất hữu cơ B, C nên A phải là 0,25 este, công thức của A là: H- COO - CH = CH2 Phương trình phản ứng: 0,5 HCl H- COO - CH = CH 2 + H2O H - COOH + CH3 - CHO mol 0,055 0,055 0,055 NH3,to H- COOH + Ag2O CO 2 + H2O + 2 Ag 0,5 mol 0,055 0,11 NH3 ,to CH3 - CHO + Ag2O CH3 - COOH + 2Ag 0,5 mol 0,055 0,11 Số mol Ag = 0,11 + 0,11 = 0,22 (mol) 0,25 khối lượng Ag = 0,22 . 108 = 23,76 (gam) Ghi chú: - Tổng điểm to àn bài là 20,0 điểm, chiết đến 0,25 điểm. - Thí sinh giải cách khác lập luận hợp lý cho điểm tối đa. - Phương trình phản ứng không ghi điều kiện (nếu có) trừ 1/4 số điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1