intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn Vật lí - Mã đề: 483

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

50
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kì ii trường thpt chuyên môn vật lí - mã đề: 483', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn Vật lí - Mã đề: 483

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Yên Bái KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn : Vật lí 11 NÂNG CAO Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11 . . . . Đề có 30 câu/03 trang Mã đề: 483 Câu 1. Một iôn bay theo quĩ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đ ường sức từ của một từ trường đ ều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính qu ỹ đạo là: R A. 2 R . B. 4 R . . D. R . C. 2 Câu 2. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đ ều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đ ơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt b ên của lăng kính với góc tới i = 60 0. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia: A. tăng khi i thay đổi. B. giảm khi i tăng. C. giảm khi i giảm. D. không đổi khi i tăng. Câu 3. Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30 0; nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa (2) và (3) có giá trị là: A. 42 0. B. 450. D. 30 0. C. không tính được. Câu 4. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh có chiết suất là: A. n  3 . B. n  2 . C. n > 1,5. D. 3  n  2 . Câu 5. Tại tâm của một dòng đ iện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. d = 10cm. B. d = 20cm. C. d = 1cm. D. d = 2 cm. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, cao bằng 1/2 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì lại thu được ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 12 cm. B. f = 10 cm. C. f = 24 cm. D. f = 36 cm. Câu 7. Cảm ứng từ tại tâm một dòng đ iện tròn: A. tỉ lệ với cường độ dòng đ iện. B. tỉ lệ với diện tích hình tròn. C. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. Câu 8. Để khắc phục tật cận thị, người ta dùng: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. B. thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. C. thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì. D. thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB và cách vật AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = -5 điôp B. D = -2 điôp C. D = 2 điôp D. D = 5 đ iôp Câu 10. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. 1,25 điôp. B. 1,5 điôp. C. - 1,25 điôp. D. - 1 ,5 điôp. 4 Câu 11. Góc giới hạn phản xạ to àn phần của tia sáng khi đi từ môi trường nước ( n1 = ) đ ến mặt 3 thoáng với không khí ( n2  1 ) là: A. 48 035'. B. 38026'. C. 62 044'. D. 41 048'. Câu 12. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm, cho ảnh thật S' cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 12cm. B. 8,57cm. C. 10cm. D. 9,12cm. Trang 1/3 - Mã đề: 483
  2. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = -20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ: A. D = -10 điôp. B. D = - 5điôp. C. D = 10 điôp. D. D = 5điôp. Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n  3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là: A. 45 0. B. 600. C. 30 0. D. 48 0. Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 25 cm. B. f = 16 cm. C. f = 40 cm. D. f = 20 cm. Câu 16. Phát biểu nào sai? Lực Lo - ren - xơ: A. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. B. vuông góc với từ trường. C. vuông góc với vận tốc. D. phụ thuộc vào dấu của điện tích. u r Câu 17. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều B . Từ thông qua mạch sẽ biến thiên khi: A. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. B. (C) quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. ur C. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với B . D. (C) chuyển động tịnh tiến. Câu 18. Một ống dây có độ tự cảm L. Ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống d ây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều d ài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: L A. 4L. B. L . C. 2L. D. . 2 Câu 19. Hai dây d ẫn thẳng song song d ài vô hạn đặt trong không khí, cách nhau 1cm, cường độ dòng điện chạy trong hai dây d ẫn bằng nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đ ơn vị d ài của mỗi dây là 2.10 -5N. Cường độ dòng đ iện chạy trong hai dây là: A. I = 1A. B. I = 0 ,2A. C. I = 2 A. D. I = 0,1A. Câu 20. Chọn câu trả lời sai: A. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ. B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. D. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác: A. giữa hai nam châm. B. giữa hai d òng điện. C. giữa một nam châm và một dòng đ iện. D. giữa hai điện tích đứng yên. Câu 22. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. nằm theo hướng của lực từ. B. vuông góc với đường sức từ. C. không có hướng xác định. D. nằm theo hướng của đ ường sức từ. Câu 23. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông 4 góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số): 3 A. 42 0. B. 530. C. 37 0. D. 60 0. Câu 24. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt b ên của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 và thu được góc lệch D = 30 0. Chiết suất của lăng kính đó là: 3 2 . . C. n  2 . D. n  3 . A. n  B. n  2 2 Trang 2/3 - Mã đề: 483
  3. Câu 25. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là  = 300. Lực từ tác dụng lên dòng đ iện có giá trị: A. F = 0,5.10-3N. B. F = 5.10-2N. C. F = 5.10 -3N. D. F = 5 3 .10-3N. Câu 26. Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính. Nếu chùm tia ló là chùm hội tụ thì có thể kết luận: A. Ảnh ảo và thấu kính phân kì. B. Ảnh thật và thấu kính phân kì. C. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ. D. Ảnh thật và thấu kính hội tụ. Câu 27. Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới bằng 60 0. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suẩt của loại thủy tinh này là: 2 3 . B. . C. 2 . D. 3 . A. 2 3 Câu 28. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = -10 điôp. B. D = - 5 đ iôp. C. D = -1 điôp. D. D = -2 điôp. Câu 29. Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: A. mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết. B. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau màng lưới. C. khi nhìn những vật ở gần cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết. D. tiêu cự của mắt có giá trị lớn hơn mắt bình thường. Câu 30. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là: A. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng. B. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính. C. phân kì. D. hội tụ . Hết Trang 3/3 - Mã đề: 483
  4. Sở GD-ĐT Tỉnh Yên Bái KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn : Vật lí 11 NÂNG CAO Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11 . . . . Đề có 30 câu/03 trang Mã đề: 474 Câu 1. Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: A. tiêu cự của mắt có giá trị lớn hơn mắt bình thường. B. mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết. C. khi nhìn những vật ở gần cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết. D. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau màng lưới. Câu 2. Chọn câu trả lời sai: A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Khi mắt điều tiết thì kho ảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. C. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ. D. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. Câu 3. Một iôn bay theo quĩ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đ ường sức từ của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính qu ỹ đạo là: R . B. 4 R . C. 2 R . D. R . A. 2 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n  3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là: A. 60 0. B. 480. C. 45 0. D. 30 0. Câu 5. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh có chiết suất là: A. 3  n  2 . B. n  3 . C. n > 1,5. D. n  2 . Câu 6. Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30 0; nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa (2) và (3) có giá trị là: A. 42 0. C. 45 0. D. 30 0. B. không tính được. Câu 7. Một đoạn dây dẫn có chiều d ài l = 10cm, có dòng đ iện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là  = 300. Lực từ tác dụng lên dòng đ iện có giá trị: A. F = 0,5.10-3N. B. F = 5.10-2N. C. F = 5.10 -3N. D. F = 5 3 .10-3N. Câu 8. Hai dây dẫn thẳng song song d ài vô hạn đặt trong không khí, cách nhau 1cm, cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn bằng nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị d ài của mỗi dây là 2.10 -5N. Cường độ dòng đ iện chạy trong hai dây là: A. I = 0,1A. B. I = 2 A. C. I = 0,2A. D. I = 1A. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 40 cm. B. f = 20 cm. C. f = 16 cm. D. f = 25 cm. Câu 10. Cảm ứng từ tại tâm một dòng đ iện tròn: A. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. D. tỉ lệ với diện tích hình tròn. Trang 1/3 - Mã đề: 474
  5. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác: A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa hai nam châm. C. giữa một nam châm và một dòng đ iện. D. giữa hai dòng đ iện. Câu 12. Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới bằng 60 0. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suẩt của loại thủy tinh này là: 2 3 A. 3 . B. 2 . . D. . C. 2 3 Câu 13. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = -2 điôp. B. D = -10 điôp. C. D = -1 điôp. D. D = - 5 điôp. Câu 14. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính, về p hía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là: A. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng. B. phân kì. C. hội tụ. D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính. Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, cao bằng 1/2 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì lại thu được ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 24 cm. B. f = 10 cm. C. f = 36 cm. D. f = 12 cm. Câu 16. Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính. Nếu chùm tia ló là chùm hội tụ thì có thể kết luận: A. Ảnh thật và thấu kính hội tụ. B. Ảnh ảo và thấu kính phân kì. C. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ. D. Ảnh thật và thấu kính phân kì. Câu 17. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. nằm theo hướng của lực từ. B. vuông góc với đường sức từ. C. không có hướng xác định. D. nằm theo hướng của đ ường sức từ. 4 Câu 18. Góc giới hạn phản xạ to àn phần của tia sáng khi đi từ môi trường nước (n1 = ) đ ến mặt 3 thoáng với không khí ( n2  1 ) là: A. 62 044'. B. 41048'. C. 48 035'. D. 38 026'. ur Câu 19. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều B . Từ thông qua mạch sẽ biến thiên khi: ur A. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với B . B. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. C. (C) quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. D. (C) chuyển động tịnh tiến. Câu 20. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông 4 góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số): 3 A. 42 0. B. 530. C. 60 0. D. 37 0. Câu 21. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt b ên của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 và thu được góc lệch D = 30 0. Chiết suất của lăng kính đó là: 3 2 A. n  3 . . C. n  2 . . B. n  D. n  2 2 Câu 22. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm, cho ảnh thật S' cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 8,57cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 9,12cm. Trang 2/3 - Mã đề: 474
  6. Câu 23. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB và cách vật AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = -5 điôp B. D = -2 điôp C. D = 2 điôp D. D = 5 đ iôp Câu 24. Tại tâm của một dòng đ iện tròn cường độ 5A, người ta đo đ ược cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. d = 2 cm. B. d = 20cm. C. d = 10cm. D. d = 1 cm. Câu 25. Chọn câu trả lời đúng: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = -20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ: A. D = 5điôp. B. D = 10 điôp. C. D = - 5điôp. D. D = -10 điôp. Câu 26. Để khắc phục tật cận thị, người ta dùng: A. thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì. B. thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. C. thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. Câu 27. Một ống dây có độ tự cảm L. Ống d ây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều d ài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: L A. 2L. B. 4L. C. L. D. . 2 Câu 28. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đ ều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đ ơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt b ên của lăng kính với góc tới i = 60 0. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia: A. tăng khi i thay đổi. B. giảm khi i tăng. C. giảm khi i giảm. D. không đổi khi i tăng. Câu 29. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. 1,5 điôp. B. - 1,25 điôp. C. - 1,5 điôp. D. 1,25 điôp. Câu 30. Phát biểu nào sai? Lực Lo - ren - xơ: A. phụ thuộc vào dấu của điện tích. B. vuông góc với vận tốc. C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. vuông góc với từ trường. Hết Trang 3/3 - Mã đề: 474
  7. Sở GD-ĐT Tỉnh Yên Bái KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn : Vật lí 11 NÂNG CAO Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11 . . . . Đề có 30 câu/03 trang Mã đề: 465 Câu 1. Phát biểu nào sai? Lực Lo - ren - xơ: A. vuông góc với từ trường. B. phụ thuộc vào dấu của điện tích. C. vuông góc với vận tốc. D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác: A. giữa hai dòng điện. B. giữa một nam châm và một dòng đ iện. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm. 4 Câu 3. Góc giới hạn phản xạ to àn phần của tia sáng khi đi từ môi trường nước (n1 = ) đến mặt thoáng 3 với không khí ( n2  1 ) là: A. 38 026'. B. 41048'. C. 48 035'. D. 62 044'. Câu 4. Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính. Nếu chùm tia ló là chùm hội tụ thì có thể kết luận: A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ. B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ. C. Ảnh ảo và thấu kính phân kì. D. Ảnh thật và thấu kính phân kì. Câu 5. Một đoạn dây dẫn có chiều d ài l = 10cm, có dòng đ iện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là  = 300. Lực từ tác dụng lên dòng đ iện có giá trị: A. F = 5.10 -3N. B. F = 5.10-2N. C. F = 0,5.10-3N. D. F = 5 3 .10-3N. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 20 cm. B. f = 16 cm. C. f = 25 cm. D. f = 40 cm. Câu 7. Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30 0; nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa (2) và (3) có giá trị là: B. 420. C. 30 0. D. 45 0. A. không tính được. Câu 8. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 và thu được góc lệch D = 30 0. Chiết suất của lăng kính đó là: 3 2 . . C. n  2 . D. n  3 . A. n  B. n  2 2 Câu 9. Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới bằng 60 0. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suẩt của loại thủy tinh này là: 2 3 A. 2 . B. . C. 3 . . D. 2 3 Câu 10. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh có chiết suất là: A. n  2 . B. 3  n  2 . C. n  3 . D. n > 1 ,5. Trang 1/3 - Mã đề: 465
  8. Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết su ất n  3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là: A. 45 0. B. 300. C. 48 0. D. 60 0. Câu 12. Chọn câu trả lời sai: A. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. B. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ. C. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB và cách vật AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = -5 điôp B. D = 2 điôp C. D = -2 điôp D. D = 5 đ iôp Câu 14. Cảm ứng từ tại mộ t điểm trong từ trường: A. nằm theo hướng của lực từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. vuông góc với đường sức từ. D. không có hướng xác định. Câu 15. Cảm ứng từ tại tâm một dòng đ iện tròn: A. tỉ lệ với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ với chiều d ài đường tròn. Câu 16. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm, cho ảnh thật S' cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 8,57cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 9,12cm. Câu 17. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là: A. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng. B. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính. C. hội tụ. D. phân kì. Câu 18. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông 4 góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số): 3 A. 53 0. B. 370. C. 42 0. D. 60 0. Câu 19. Để khắc phục tật cận thị, người ta dùng: A. thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. B. thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. C. thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. D. thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì. Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = -10 điôp. B. D = -2 điôp. C. D = - 5 đ iôp. D. D = -1 điôp. Câu 21. Một iôn bay theo quĩ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đ ường sức từ của mộ t từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính qu ỹ đạo là: R A. 4 R . B. R . . D. 2 R . C. 2 Câu 22. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. 1,5 điôp. B. - 1,25 điôp. C. - 1,5 điôp. D. 1,25 điôp. Câu 23. Tại tâm của một dòng đ iện tròn cường độ 5A, người ta đo đ ược cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. d = 10cm. B. d = 2cm. C. d = 1cm. D. d = 20cm. Trang 2/3 - Mã đề: 465
  9. u r Câu 24. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều B . Từ thông qua mạch sẽ biến thiên khi: u r A. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông gó c với B . B. (C) chuyển động tịnh tiến. C. (C) quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. D. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. Câu 25. Hai dây d ẫn thẳng song song d ài vô hạn đặt trong không khí, cách nhau 1cm, cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn bằng nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của mỗi dây là 2.10 -5N. Cường độ dòng đ iện chạy trong hai dây là: A. I = 2A. B. I = 0 ,1A. C. I = 0,2A. D. I = 1A. Câu 26. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đ ơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt b ên của lăng kính với góc tới i = 60 0. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia: A. tăng khi i thay đổi. B. không đ ổi khi i tăng. C. giảm khi i giảm. D. giảm khi i tăng. Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, cao bằng 1/2 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì lại thu được ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 36 cm. B. f = 24 cm. C. f = 10 cm. D. f = 12 cm. Câu 28. Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: A. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau màng lưới. B. tiêu cự của mắt có giá trị lớn hơn mắt b ình thường. C. khi nhìn những vật ở gần cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết. D. mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết. Câu 29. Một ống dây có độ tự cảm L. Ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều d ài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: L A. L. B. 4L. C. . D. 2L. 2 Câu 30. Chọn câu trả lời đúng: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = -20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ: A. D = 10 điôp. B. D = -10 điôp. C. D = 5điôp. D. D = - 5điôp. Hết Trang 3/3 - Mã đề: 465
  10. Sở GD-ĐT Tỉnh Yên Bái KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn : Vật lí 11 NÂNG CAO Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11 . . . . Đề có 30 câu/03 trang Mã đề: 456 Câu 1. Một đoạn dây dẫn có chiều d ài l = 10cm, có dòng đ iện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là  = 300. Lực từ tác dụng lên dòng đ iện có giá trị: A. F = 5.10 -2N. B. F = 5.10-3N. C. F = 5 3 .10-3N. D. F = 0,5.10 -3N. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n  3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là: A. 45 0. B. 480. C. 30 0. D. 60 0. Câu 3. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 và thu được góc lệch D = 30 0. Chiết suất của lăng kính đó là: 3 2 A. n  2 . B. n  3 . . . C. n  D. n  2 2 Câu 4. Hai dây dẫn thẳng song song d ài vô hạn đặt trong không khí, cách nhau 1cm, cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn bằng nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của mỗi dây là 2.10 -5N. Cường độ dòng đ iện chạy trong hai dây là: A. I = 1A. B. I = 0 ,2A. C. I = 2 A. D. I = 0,1A. Câu 5. Tại tâm của một dòng đ iện tròn cường độ 5A, người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. d = 1 cm. B. d = 2cm. C. d = 10cm. D. d = 20cm. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB và cách vật AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = 5 đ iôp B. D = -2 điôp C. D = 2 điôp D. D = -5 điôp Câu 7. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là: A. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính. B. phân kì. C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng. D. hội tụ. Câu 8. Chọn câu trả lời sai: A. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ. B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đ ổi. C. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. Câu 9. Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30 0; nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa (2) và (3) có giá trị là: A. 42 0. B. 300. C. 45 0. D. không tính được. Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 25 cm. B. f = 20 cm. C. f = 16 cm. D. f = 40 cm. Trang 1/3 - Mã đề: 456
  11. Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, cao bằng 1/2 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì lại thu được ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 10 cm. B. f = 36 cm. C. f = 12 cm. D. f = 24 cm. Câu 12. Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới bằng 60 0. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suẩt của loại thủy tinh này là: 2 3 . B. . C. 2 . D. 3 . A. 2 3 Câu 13. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. 1,5 điôp. B. 1,25 điôp. C. - 1,25 điôp. D. - 1 ,5 điôp. Câu 14. Phát biểu nào sai? Lực Lo - ren - xơ: A. vuông góc với từ trường. B. vuông góc với vận tốc. C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. phụ thuộc vào dấu của điện tích. Câu 15. Cảm ứng từ tại tâm một dòng đ iện tròn: A. tỉ lệ với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. C. tỉ lệ với cường độ dòng đ iện. D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. Câu 16. Một ống dây có độ tự cảm L. Ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều d ài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: L A. . B. 4L. C. 2L. D. L. 2 Câu 17. Một iôn bay theo qu ĩ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đ ường sức từ của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính qu ỹ đạo là: R A. R . B. . C. 2 R . D. 4 R . 2 Câu 18. Để chế tạo lăng kính phản xạ to àn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh có chiết suất là: A. n > 1 ,5. B. n  2 . C. n  3 . D. 3  n  2 . Câu 19. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đ ều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đ ơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt b ên của lăng kính với góc tới i = 60 0. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia: A. giảm khi i giảm. B. không đ ổi khi i tăng. C. tăng khi i thay đổi. D. giảm khi i tăng. Câu 20. Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: A. tiêu cự của mắt có giá trị lớn hơn mắt bình thường. B. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau màng lưới. C. khi nhìn những vật ở gần cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết. D. mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết. Câu 21. Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính. Nếu chùm tia ló là chùm hội tụ thì có thể kết luận: A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ. B. Ảnh ảo và thấu kính phân kì. C. Ảnh thật và thấu kính phân kì. D. Ảnh thật và thấu kính hội tụ. Câu 22. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. nằm theo hướng của lực từ. B. không có hướng xác định. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. vuông góc với đường sức từ. Câu 23. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm, cho ảnh thật S' cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 12 cm. B. 9,12cm. C. 8,57cm. D. 10cm. Trang 2/3 - Mã đề: 456
  12. u r Câu 24. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều B . Từ thông qua mạch sẽ biến thiên khi: A. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. B. (C) quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. C. (C) chuyển động tịnh tiến. ur D. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với B . Câu 25. Phát biểu nào sau đâ y là sai? Lực từ là lực tương tác: A. giữa hai dòng điện. B. giữa hai nam châm. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa một nam châm và một dòng đ iện. 4 Câu 26. Góc giới hạn phản xạ to àn phần của tia sáng khi đi từ môi trường nước (n1 = ) đ ến mặt 3 thoáng với không khí ( n2  1 ) là: A. 48 035'. B. 38026'. C. 62 044'. D. 41 048'. Câu 27. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = - 5 điôp. B. D = -2 điôp. C. D = -1 điôp. D. D = -10 điôp. Câu 28. Chọn câu trả lời đúng: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = -20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ: A. D = 10 điôp. B. D = - 5điôp. C. D = -10 điôp. D. D = 5điôp. Câu 29. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông 4 góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số): 3 0 0 C. 53 0. D. 60 0. A. 37 . B. 42 . Câu 30. Để khắc phục tật cận thị, người ta dùng: A. thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. C. thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì. D. thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. Hết Trang 3/3 - Mã đề: 456
  13. Sở GD-ĐT Tỉnh Yên Bái KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn : Vật lí 11 NÂNG CAO Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11 . . . . Đề có 30 câu/03 trang Mã đề: 447 Câu 1. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đ ều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đ ơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt b ên của lăng kính với góc tới i = 60 0. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia: A. giảm khi i tăng. B. tăng khi i thay đổi. C. giảm khi i giảm. D. không đổi khi i tăng. Câu 2. Để khắc phục tật cận thị, người ta dùng: A. thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. B. thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. D. thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. Câu 3. Một iôn bay theo quĩ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đ ường sức từ của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính qu ỹ đạo là: R A. 4 R . B. . C. R . D. 2 R . 2 Câu 4. Một ống dây có độ tự cảm L. Ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: L A. . B. 2L. C. L. D. 4L. 2 Câu 5. T ia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông 4 góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số): 3 A. 53 0. B. 600. C. 37 0. D. 42 0. Câu 6. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là: A. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính. B. hội tụ. C. phân kì. D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng. Câu 7. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm, cho ảnh thật S' cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 10cm. B. 9,12cm. C. 8,57cm. D. 12cm. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, cao bằng 1/2 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì lại thu được ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 36 cm. B. f = 24 cm. C. f = 12 cm. D. f = 10 cm. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB và cách vật AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = 5 đ iôp B. D = 2 điôp C. D = -5 điôp D. D = -2 điôp Câu 10. Tìm phát biểu sai. Trang 1/3 - Mã đề: 447
  14. Mắt viễn thị là: A. mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết. B. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau màng lưới. C. khi nhìn những vật ở gần cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết. D. tiêu cự của mắt có giá trị lớn hơn mắt b ình thường. Câu 11. Tại tâm của một dòng đ iện tròn cường độ 5A, người ta đo đ ược cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. d = 2 cm. B. d = 1cm. C. d = 20cm. D. d = 10cm. Câu 12. Hai dây d ẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí, cách nhau 1cm, cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn bằng nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của mỗi dây là 2.10 -5N. Cường độ dòng đ iện chạy trong hai dây là: A. I = 0,1A. B. I = 1 A. C. I = 2 A. D. I = 0,2A. 4 Câu 13. Góc giới hạn phản xạ to àn phần của tia sáng khi đi từ môi trường nước (n1 = ) đ ến mặt 3 thoáng với không khí ( n2  1 ) là: A. 41 048'. B. 48035'. C. 62 044'. D. 38 026'. Câu 14. Chọn câu trả lời đúng: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = -20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ: A. D = 10 điôp. B. D = - 5điôp. C. D = 5điôp. D. D = -10 điôp. Câu 15. Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30 0; nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa (2) và (3) có giá trị là: A. 30 0. B. 420. C. 45 0. D. không tính được. Câu 16. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt b ên của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 và thu được góc lệch D = 30 0. Chiết suất của lăng kính đó là: 3 2 . B. n  2 . . D. n  3 . A. n  C. n  2 2 Câu 17. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. nằm theo hướng của lực từ. B. không có hướng xác định. C. vuông góc với đường sức từ. D. nằm theo hướng của đ ường sức từ. Câu 18. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là  = 300. Lực từ tác dụng lên dòng đ iện có giá trị: A. F = 5.10 -2N. B. F = 5 3 .10 -3N. C. F = 0,5.10-3N. D. F = 5.10 -3N. Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 40 cm. B. f = 20 cm. C. f = 16 cm. D. f = 25 cm. Câu 20. Chọn câu trả lời sai: A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ. C. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. D. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. Câu 21. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = - 5 điôp. B. D = -2 điôp. C. D = -10 điôp. D. D = -1 điôp. u r Câu 22. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều B . Từ thông qua mạch sẽ biến thiên khi: Trang 2/3 - Mã đề: 447
  15. u r A. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với B . B. (C) chuyển động tịnh tiến. C. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. D. (C) quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. Câu 23. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. - 1 ,5 điôp. B. 1,25 điôp. C. 1,5 điôp. D. - 1 ,25 điôp. Câu 24. Cảm ứng từ tại tâm một dòng đ iện tròn: A. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. C. tỉ lệ với cường độ dòng đ iện. D. tỉ lệ với diện tích hình tròn. Câu 25. Để chế tạo lăng kính phản xạ to àn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh có chiết suất là: A. n  2 . B. n  3 . C. 3  n  2 . D. n > 1 ,5. Câu 26. Phát biểu nào sai? Lực Lo - ren - xơ: A. phụ thuộc vào dấu của điện tích. B. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. C. vuông góc với vận tốc. D. vuông góc với từ trường. Câu 27. Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới bằng 60 0. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suẩt của lo ại thủy tinh này là: 2 3 . B. . C. 2 . D. 3 . A. 2 3 Câu 28. Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính. Nếu chùm tia ló là chùm hội tụ thì có thể kết luận: A. Ảnh ảo và thấu kính phân kì. B. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ. C. Ảnh thật và thấu kính hội tụ. D. Ảnh thật và thấu kính phân kì. Câu 29. Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n  3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là: A. 48 0. B. 600. C. 45 0. D. 30 0. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác: A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa một nam châm và một dòng đ iện. C. giữa hai nam châm. D. giữa hai dòng đ iện. Hết Trang 3/3 - Mã đề: 447
  16. Sở GD-ĐT Tỉnh Yên Bái KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Chuyên Môn : Vật lí 11 NÂNG CAO Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11 . . . . Đề có 30 câu/03 trang Mã đề: 438 Câu 1. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu kính đó là: A. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng. B. phân kì. C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính. D. hội tụ. Câu 2. Chọn câu trả lời sai: A. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. B. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ. C. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. Câu 3. Phát biểu nào sai? Lực Lo - ren - xơ: A. vuông góc với từ trường. B. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. C. vuông góc với vận tốc. D. phụ thuộc vào dấu của điện tích. Câu 4. Hai dây dẫn thẳng song song d ài vô hạn đặt trong không khí, cách nhau 1cm, cường độ dòng điện chạy trong hai dây dẫn bằng nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài của mỗi dây là 2.10 -5N. Cường độ dòng đ iện chạy trong hai dây là: A. I = 0,2A. B. I = 1 A. C. I = 0,1A. D. I = 2A. Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, cao bằng 1/2 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì lại thu được ảnh ngược chiều và lớn gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 10 cm. B. f = 12 cm. C. f = 36 cm. D. f = 24 cm. Câu 6. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = -2 điôp. B. D = -1 điôp. C. D = - 5 đ iôp. D. D = -10 điôp. Câu 7. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm, cho ảnh thật S' cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 9,12cm. B. 8,57cm. C. 10cm. D. 12cm. Câu 8. T ia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông 4 góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số): 3 0 0 C. 42 0. D. 60 0. A. 37 . B. 53 . Câu 9. Chọn câu trả lời đúng: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = -20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ: A. D = -10 điôp. B. D = 5điôp. C. D = - 5điôp. D. D = 10 điôp. Câu 10. Cảm ứng từ tại tâm một dòng đ iện tròn: A. tỉ lệ với cường độ dòng đ iện. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. Trang 1/3 - Mã đề: 438
  17. Câu 11. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. - 1 ,25 điôp. B. - 1,5 điôp. C. 1,5 điôp. D. 1,25 điôp. Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB và cách vật AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = 5 đ iôp B. D = -2 điôp C. D = 2 điôp D. D = -5 điôp Câu 13. Để chế tạo lăng kính phản xạ to àn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh có chiết suất là: A. n > 1 ,5. B. 3  n  2 . C. n  3 . D. n  2 . 4 Câu 14. Góc giới hạn phản xạ to àn phần của tia sáng khi đi từ môi trường nước (n1 = ) đ ến mặt 3 thoáng với không khí ( n2  1 ) là: A. 48 035'. B. 38026'. C. 62 044'. D. 41 048'. Câu 15. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10cm, có dòng điện I = 1A chạy qua đặt trong từ trường đều B = 0,1T, góc hợp bởi đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là  = 300. Lực từ tác dụng lên dòng đ iện có giá trị: A. F = 5 3 .10-3N. B. F = 5.10-2N. C. F = 0,5.10-3N. D. F = 5.10 -3N. Câu 16. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. không có hướng xác định. B. nằm theo hướng của lực từ. C. vuông góc với đường sức từ. D. nằm theo hướng của đ ường sức từ. ur Câu 17. Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều B . Từ thông qua mạch sẽ biến thiên khi: A. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. B. (C) quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. ur C. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với B . D. (C) chuyển động tịnh tiến. Câu 18. Để khắc phục tật cận thị, người ta dùng: A. thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. B. thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. D. thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân kì. Câu 19. Chiếu một tia sáng đ ơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới bằng 60 0. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suẩt của loại thủy tinh này là: 2 3 . B. . C. 3 . D. 2 . A. 2 3 Câu 20. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n = 3 , được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đ ơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt b ên của lăng kính với góc tới i = 60 0. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia: A. tăng khi i thay đổi. B. giảm khi i tăng. C. không đổi khi i tăng. D. giảm khi i giảm. Câu 21. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt b ên của lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 và thu được góc lệch D = 30 0. Chiết suất của lăng kính đó là: 3 2 A. n  3 . . C. n  2 . . B. n  D. n  2 2 Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính, có ảnh ngược chiều, lớn gấp bốn lần vật và cách vật 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 16 cm. B. f = 25 cm. C. f = 20 cm. D. f = 40 cm. Câu 23. Một iôn bay theo quĩ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đ ường sức từ của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính qu ỹ đ ạo là: R . B. R . C. 2 R . D. 4 R . A. 2 Trang 2/3 - Mã đề: 438
  18. Câu 24. Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: A. khi nhìn những vật ở gần cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết. B. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau màng lưới. C. mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết. D. tiêu cự của mắt có giá trị lớn hơn mắt bình thường. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác: A. giữa hai nam châm. B. giữa một nam châm và một dòng đ iện. C. giữa hai dòng điện. D. giữa hai điện tích đứng yên. Câu 26. Tại tâm của một dòng đ iện tròn cường độ 5A, người ta đo đ ược cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. d = 10cm. B. d = 2cm. C. d = 20cm. D. d = 1 cm. Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n  3 . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Giá trị của A là: A. 45 0. B. 480. C. 30 0. D. 60 0. Câu 28. Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 30 0; nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa (2) và (3) có giá trị là: A. 30 0. B. 420. D. 45 0. C. không tính được. Câu 29. Một ống dây có độ tự cảm L. Ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều d ài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: L A. L. B. 4L. C. 2L. D. . 2 Câu 30. Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính. Nếu chùm tia ló là chùm hội tụ thì có thể kết luận: A. Ảnh thật và thấu kính phân kì. B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ. C. Ảnh ảo và thấu kính phân kì. D. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ. Hết Trang 3/3 - Mã đề: 438
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2