KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃI
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi tuyển sinh lớp 10 thpt quảng ngãi', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃI
- Giới thiệu một số đề thi vào lớp 10 các tỉnh SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2008 – 2009 . ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 24/ 06/2008. 2 a b 4 ab ab : Bài 1 : (2 điểm) Cho biểu thức P = a b a bb a a/ Xác định a ; b để biểu thức có nghĩa và hãy rút gọn P. 15 6 6 33 12 6 và b = 24 . b/ Tính giá trị của P khi a = Bài 2 : (2 điểm) x my 3m a/ Cho hệ phương trình 2 mx y m 2 Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa mãn x2 2x y > 0. 1 1 b/ Giải phương trình x2 x + 2 10 = 0 x x Bài 3 : (2 điểm) Một ô tô đi quãng đường AB dài 80 km trong một thời gian đã định, ba phần tư quãng đường đầu ô tô chạy nhanh hơn dự định 10 km/h, quãng đường còn lại ô tô chạy chậm hơn dự định 15 km/h. Biết rằng ô tô đến B đúng giờ quy định. Tính thời gian ô tô đi hết quãng đường AB. Bài 4 : (3 điểm) Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB (C A, C B). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I (I A), tia vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K. Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P. 1/ Chứng minh: a/ Tứ giác CPKB nội tiếp được đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó. b/ AI.BK = AC.BC c/ APB vuông. 2/ Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C sao cho diện tích của tứ giác ABKI đạt giá trị lớn nhất. Bài 5 : (1 điểm) Tìm x ; y nguyên dương thỏa mãn 1003x + 2y = 2008 ------------------- HẾT ------------------ GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN. QUẢNG NGÃI Ngày thi 24-6-2008 -----------------------
- 2 a b 4 ab ab : Bài 1: Cho biểu thức P = a b a bb a a) P có nghĩa khi a > 0 ; b > 0 và a b 2 a b a 2 ab b 4 ab ab( a b) ( a b) = a b P= = a b a b ab 3 6 3 2 6 2 2 15 6 6 33 12 6 = b) Với a = = 6 + 3 2 6 = 3 6 + 2 6 3 = 6 = 3 Với b = 24 = 2 6 Do đó P = a b = 6 2 6 = 6 Bài 2: x my 3m (1) a) Cho hệ phương trình 2 mx y m 2 (2) Từ(1) ta có x = 3m my (3). Thay (3) vào (2): m(3m my) y = m-2 2. 3m2 m2y y = 2(m2 + 1) (m2 + 1)y = 2(m2 + 1) 2(m 2 1) Vì m2 + 1 > 0 với mọi m nên y = = 2. m2 1 Thay y = 2 vào (3) ta có x = 3m m.2 = m. Vậy nghiệm (x ; y) của hệ phương trình là (x = m ; y = 2) Để x2 2x y > 0 thì m2 m 2 > 0 (m 1)2 ( 3 )2 > 0 (m 1 3 ).(m 1+ 3 ) > 0 m m 1 3 1 3 0 m m 1 3 m 1 3 1 3 0 m m 1 3 m 1 3 1 3 0 m m 1 3 1 3 0 Vậy khi m > 1 + 3 hoặc m < 1 3 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x ; y) thỏa mãn x2 2x y > 0. 1 1 b) Giải phương trình x2 x + 2 10 = 0 (1). Điều kiện x 0. x x 1 1 1 1 Phương trình (1) (x2 + 2 ) (x + ) 10 = 0 (x2 + 2 + 2 ) (x + ) 12 = 0 x x x x 12 1 (x + ) (x + ) 12 = 0 (*). x x 1 Đặt y = x + . Phương trình (*) trở thành : y2 y 12 = 0 y1 = 3 ; y2 = 4. x 3 5 3 5 1 Với y = 3 x + = 3 x2 + 3x + 1 = 0 x1 = ; x1 = 2 2 x 1 Với y = 4 x + = 4 x2 4x + 1 = 0 x3 = 2 + 3 ; x4 = 2 3 x
- Các giá trị của x vừa tìm được thỏa mãn x 0. 3 5 3 5 3 ; x4 = 2 3 Vậy nghiệm số của (1) là : x1 = ; x1 = ; x3 = 2 + 2 2 Bài 3: Gọi x (km/h) là vận tốc dự định của ô tô đi từ A đến B ( x> 15) 80 Thời gian ô tô dự định đi từ A đến B (h) x Vận tốc ô tô khi đi ba phần tư quãng đường AB là x + 10 (km/h) 60 Thời gian ô tô đi ba phần tư quãng đường AB là (h) x 10 Vận tốc ô tô khi đi một phần tư quãng đường AB là x 15 (km/h) 20 Thời gian ô tô đi một phần tư quãng đường AB là (h) x 15 60 20 80 Ô tô đến B đúng giờ quy định nên ta có phương trình : + = x 10 x 15 x 3 1 4 + = 3x(x 15) + x(x + 10) = 4(x + 10)(x 15) x 10 x 15 x 4x2 35x = 4x2 20x 600 15x = 600 x = 40 (thỏa mãn điều kiện) Do đó vận tốc dự định của ô tô là 40 km/h. Vậy thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 80 : 40 = 2 (giờ). Bài 4: 1. a/ P nằm trên đường tròn tâm O1 đường kính IC IPC = 900 y x Mà IPC + CPK = 1800 (góc kề bù) 0 CPK = 90 Do đó CPK + CBK = 900 + 900 = 1800 K 1 Nên CPKB nội tiếp đường tròn tâm O2 P đường kính CK. I 0 0 b/ Vì ICK = 90 C1 + C2 = 90 2 AIC vuông tại A C1 + A1 = 900 1 O2 A1 + C2 và có A = B = 900 01 Nên AIC BCK (g.g) 1 1 1 2 AI AC AI . BK = AC . BC (1) B A C BC BK c/ Trong (O1) có A1 = I2 (gnt cùng chắn cung PC) Trong (O2) có B1 = K1 (gnt cùng chắn cung PC) Mà I2 + K1 = 900 (Vì ICK vuông tại C) A1 + B1 = 900, nên APB vuông tại P. 2/ Ta có AI // BK ( vì cùng vuông góc với AB, nên ABKI là hình thang vuông.. 1 Do đó SABKI = .AB.(AI + BK) 2 Vì A, B, I cố định nên AB, AI không đổi. Suy ra SABKI lớn nhất BK lớn nhất
- AC . BC Từ (1) có AI . BK = AC . BC BK = . AI Nên BK lớn nhất AC . BC lớn nhất. AC BC 2 AC BC 0 AC + BC 2 AC . BC AC . BC Ta có 2 AB 2 AB AC . BC AC . BC . 4 2 AB 2 AB Vậy AC . BC lớn nhất khi AC . BC = AC = BC = C là trung điểm của 4 2 AB. Vậy SABKI lớn nhất khi C là trung điểm của AB. Bài 5: Tìm x ; y nguyên dương thỏa mãn : 1003x + 2y = 2008. Cách 1 : 1003x Từ 1003x + 2y = 2008 2y = 2008 1003x y = 1004 2 1003 x 2008 Vì y > 0 1004 >0 x< 2 1003 2008 Suy ra 0 < x < và x nguyên x {1 ; 2} 1003 1003 Với x = 1 y = 1004 Z nên x = 1 loại. 2 1003. 2 = 1 Z+ nên x = 2 thỏa mãn. Với x = 2 y = 1004 2 Vậy x ; y nguyên dương phải tìm là x = 2 ; y =1. Cách 2 : Vì x ; y là các số dương thỏa mãn 1003x + 2y = 2008 1003x < 2008 2008 < 3 . Do x Z+ x {1 ; 2} x< 1003 1005 Z+ nên x = 1 loại. Với x = 1 2y = 2008 1003 = 1005 y = 2 Với x = 2 2y = 2008 2006 = 2 y = 1 Z+ nên x = 2 thỏa mãn. Vậy x ; y nguyên dương phải tìm là x = 2 ; y =1.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh hay có đáp án
6 p | 7258 | 2167
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
4 p | 993 | 241
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Thái bình môn toán năm 2010 -2011
5 p | 806 | 168
-
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên ngoại ngữ năm 2010 môn Toán
1 p | 427 | 116
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Thanh Hóa môn toán năm 2010 -2011
4 p | 459 | 85
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông thành phố Đà Nẵng môn toán năm 2009 -2010
1 p | 421 | 85
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông trường cao đẳng thực hành Cao Nguyên môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 591 | 76
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông thành phố Huế môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 374 | 75
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên Lam Sơn môntoán năm 2009 -20010
3 p | 270 | 72
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Bình Định môn toán năm 2009 - 2010
3 p | 474 | 61
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh ĐĂK LĂK môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 517 | 59
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Hải Phòng môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 280 | 52
-
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2007-2008 môn thi: Tiếng Anh (môn chuyên)
32 p | 382 | 17
-
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2016 – 2017 môn Toán
5 p | 214 | 17
-
Đề thi thử kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Toán - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội
1 p | 140 | 6
-
Đề thi thử kỳ thi tuyển sinh lớp 10 môn: Toán - Trường THPT chuyên sư phạm (Năm học 2014-2015)
1 p | 94 | 4
-
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2014 - 2015 môn Toán
20 p | 93 | 3
-
Đáp án và hướng dẫn chấm thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Nam Định
5 p | 92 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn