Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Nam Định - (Kèm Đ.án)
lượt xem 10
download
Mời tham khảo đề thi đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 của Sở giáo dục và đào tạo Nam Định kèm đáp án giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi được tốt hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (2013 - 2014) - Sở GD&ĐT Nam Định - (Kèm Đ.án)
- WWW.VNMATH.COM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 NAM ĐỊNH MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Phần I- Trắc nghiệm(2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 1 Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là 1 x A. x 1 . B. x 1 . C. x 1. D. x 1 . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y ax 5 (d) đi qua điểm M(-1;3). Hệ số góc của (d) là A. –1. B. –2. C. 2. D. 3. 2 x y 3 Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là x y 6 A. (1;1). B. (7;1). C. (3;3). D. (3;-3). Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3? A. x 2 x 3 0 . B. x 2 x 3 0 . C. x 2 3 x 1 0 . D. x 2 5 x 3 0 . 2 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x và đường thẳng y= 2x + 3 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng 12 5 A. 7cm. B. 1cm. C. cm. D. cm. 5 12 , , Câu 7. Cho hai đường tròn (O;3cm) và ( O ;5cm), có O O = 7cm. Số điểm chung của hai đường tròn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Một hình nón có bán kính đáy bằng 4cm, đường sinh bằng 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 20 cm2. B. 15 cm2. C. 12 cm2. D. 40 cm2. Phần II - Tự luận (8,0 điểm) x 2 x 2 x Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = x 2 x 1 x 1 : x 1 với x > 0 và x 1 . 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên. Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m –1 =0 (1), với m là tham số. 1) Giải phương trình (1) khi m = 1. 2) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 ( x1 2) x2 ( x2 2) 10 . x2 2 x 1 y 2 6 Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 5 1 3. x 1 y 2 Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C (C không trùng với B). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm), tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng CD tại E. Gọi H là giao điểm của AD và OE, K là giao điểm của BE với đường tòn (O) (K không trùng với B). 1) Chứng minh AE2 = EK . EB. 2) Chứng minh 4 điểm B, O, H, K cùng thuộc một đường tròn. AE EM 3) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh 1. EM CM Câu 5. (1,0 điểm. Giải phương trình : 3 x 2 6 x 2 x 1 1 2 x3 5 x 2 4 x 4. Hết Họ tên thí sinh:………………………………………………….Chữ ký giám thị 1 ……………………………………… Số báo danh:….……………………………………………………Chữ ký giám thị 1 ………………………………………
- WWW.VNMATH.COM HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D A C B A Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài Lời giải 2 1) Rút gọn biểu thức A = x 1 Bài 1 2 2) Với x > 0 và x 1 ta có A = 1,5đ x 1 Chỉ ra khi A có giá trị là số nguyên khi và chỉ khi x – 1 là ước của 2. Từ đó tìm được x = 2 và x = 3 thỏa mãn điều kiện đề bài. Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m –1 =0 (1), với m là tham số. 1) Giải phương trình (1) khi m = 1. Thay m = 1 vào (1) rồi giả phương trình tìm được x 1 2 2) Xác định m để (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 ( x1 2) x2 ( x2 2) 10 . Bài 2 + Chỉ ra điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 là 0 m 1 1,5đ x x 2m + Áp dụng Định lý vi – ét cho phương trình (1) là 1 2 2 x1 .x2 m m 1 Tính được x12 x22 2m2 4m 2 + Biến đổi x1 ( x1 2) x2 ( x2 2) 10 x12 x2 2 2( x1 x2 ) 10 , tìm được m = 1; m = -4. Đối chiếu điều kiện kết luận m = 1 thỏa mãn yêu cầu đề bài. x2 2 x 1 y 2 6 Giải hệ phương trình Bài 3 5 1 3. x 1 y 2 1,0đ + Điều kiện: x -1 và y 2. 5 + Giải hệ phương trình đã cho có nghiệm là (x = 0; y = ) 2 2 Giải phương trình : 3 x 6 x 3 2 2 x 1 1 2 x 5 x 4 x 2. 1 + Điều kiện x 2 + Biến đổi phương trình đã cho trở thành phương trình tương đương x 2 x 2 3x 2 x 1 1 (2 x 2 x 2) 0 2 3 x 2 x 1 1 (2 x x 2) 0 Bài 5 1,0đ + Giải phương trình 3 x 2 x 1 1 (2 x 2 x 2) 0 3 x 2 x 1 1 x(2 x 1) 2 0 (2) t2 1 Đặt 2 x 1 t với t 0 suy ra x thay vào phương trình (2) ta được 2 t4 3t3 2t2 3t + 1 = 0 (t2 + t + 1)(t2 – 4t + 1) = 0 t2 – 4t + 1 = 0 t 2 3 Từ đó tìm được x 4 2 3(tm) + Kết luận phương trình đã cho có 3 nghiệm là x = 2 và x 4 2 3
- WWW.VNMATH.COM E M K D H A O B C Bài 4 3,0đ 1) Chứng minh AE2 = EK . EB. + Chỉ ra tam giác AEB vuông tại A. + Chi ra góc AKB = 90 0 suy ra AK là đường cao của tam giác vuông AEB. + Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AEB ta có AE2 = EK . EB 2) Chứng minh 4 điểm B, O, H, K cùng thuộc một đường tròn. + Chỉ ra tứ giác AHKE nội tiếp suy ra góc EHK = góc EAK + Chỉ ra góc EAK = góc EBA + Suy ra tứ giác BOHK nội tiếp suy ra 4 điểm B, O, H, K cùng thuộc một đường tròn AE EM 3) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh 1. EM CM + Chỉ ra tam giác OEM cân tại E suy ra ME = MO. CE AE + Chỉ ra OM // AE, áp dụng định lý ta – lét trong tam giác CEA ta có CM OM CE AE CE CM AE OM EM AE AE EM + Ta có 1 1 CM OM CM OM CM OM OM CM AE EM Mà ME = MO nên suy ra 1 (đpcm) EM CM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo Nam Định
3 p | 656 | 167
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Trường chuyên Lê Hồng Phong Sở giáo dục đào tạo TP.HCM
1 p | 549 | 114
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo Nghệ An
3 p | 165 | 27
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Đồng Nai
2 p | 171 | 23
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Lào Cai
4 p | 215 | 21
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo Hải Phòng
8 p | 189 | 15
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo Long An
4 p | 144 | 15
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo Lạng Sơn
3 p | 125 | 12
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo Lâm Đồng
3 p | 144 | 9
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán THPT năm học 2013 - 2014 - Sở giáo dục đào tạo Hà Tĩnh
1 p | 160 | 8
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013 - 2014 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Thái Bình
1 p | 108 | 6
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2013 - 2014 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Quảng Nam
2 p | 107 | 6
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013 - 2014 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Quảng Ngãi
1 p | 115 | 6
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2013 - 2014 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Đăk Lăk
4 p | 83 | 5
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013 - 2014 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Quảng Ninh
2 p | 63 | 2
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013 - 2014 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Quảng Bình
1 p | 86 | 2
-
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013 - 2014 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Ninh Thuận
1 p | 70 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên môn Toán năm học 2018-2019
6 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn