intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật bờ biển - Thủy triều part 2

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

86
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thủy triều Chương này trình bày các nội dung: 1. Khái niệm chung 2. Các lực sinh thủ triều 3. Phân loại thủy triều và các dạng triều4. Tính toán thủy triều 5. Ví dụ tính toán thủ triề u 6. Nước dâng do gió 7. Sóng thần 8. Thủy triều dọc bờ biển Việt Nam

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật bờ biển - Thủy triều part 2

  1. Theo nghiên c ứ có trên 200 thà nh ph ầ ả hư ng đ n triề tổ hợ tạ n nh ở ế u u ng p i mọ vị í trên tr ái đ t, như chỉó 4 thành phầ chính là M2, S 2, K1 và O1 ấ i tr ng c n tạ ra thuỷ ề trong khi các thành phầ khác rấ nhỏ vớ 4 thành ph ầ o tri u n t so i n trên. Ở mộ vị í nh ấ đ và tạ mộ thờ đ m nào đ nế biế hM2, hS2, hK1, hO1 tị i iể t tr nh i t óu t và α , α , α and α thì mự nư c tổ hợ tính đ ợ c ớ ng p ưc M2 S2 K1 O1 Ghi ch ú: Giá trị j v à T là nhưnhau cho mọ vị í trên trái đ t, ởb ấ kỳ ờ ω ấ i tr t th i đ m nào. Giá trị i và αlấ từsốliệ quan trắ . iể h y u c i Ký hiệ Thành phầ triề chủ ế Tố đ góc cộ Chu kỳ u n u yu ω (0/gi ờ T (giờ (= 3600/ ω) ) ) j j Bán nhậ triề chính mặ tră M2 t u t ng 28.98410 12.42 Bán nhậ triề chính mặ trờ S2 t u t i 30.00000 12.00 Nhậ triề do đ nghiêng mặ tră ộ K1 t u t ng 15.04107 23.93 trên quĩ ạ mặ trờ đo t i Nhậ triề do đ nghiêng củ mặ ộ O1 t u a t 13.94303 25.82 trăng
  2. Mộ số ành phầ triề chính (Thiên vă + Nư c nông) ớ t th n u n Kí hiệ Thành phầ triề chủ ế Tố đ góc Chu kỳ cộ u n u yu Ghi chú (0/ giờ) Nhậtriề mặtrờ do mặphẳ nghiêng 24.07 Triề thiên vă P1 t u ti t ng 14.9589 u n Bán nhậtriề Elip mặtră 12.66 Triề thiên vă N2 t u t ng 28.4397 u n Bán nhậtriề do quĩạ nghiêng giữ Mặ đo 11.97 Triề thiên vă K2 t u a t 30.0821 u n tră – MặTrờ ng t i Nhậtriề Elip mặtră 26.87 Triề thiên vă Q1 t u t ng 13.3987 u n Bán nhậtriề Elip mặtră 12.19 Triề thiên vă L2 t u t ng 29.5285 u n Triề mặtră chu kỳ ài 328 Triề thiên vă Mf u t ng d 1.0980 u n Triề mặtră chu kỳ ài 661 Triề thiên vă Mm u t ng d 0.5444 u n Triề mặtrờ chu kỳ ài 4383 Triề thiên vă Ssa uti d 0.0821 u n ¼ nhậtriề gố từ 2 6.21 Triề nư c nông uớ M4 t u c 2M 57.9682 ¼ nhậtriề gố từ 2 + S2 6.10 Triề nư c nông uớ MS4 t ucM 58.9841 ¼ nhậtriề gố từ 2 + N2 6.27 Triề nư c nông uớ MN4 t ucM 57.4238 1/6 nhậtriề gố từ 2 4.14 Triề nư c nông uớ M6 t u c 3M 86.9523 1/8 nhậtriề gố từ 2 3.11 Triề nư c nông uớ M8 t u c 4M 115.9364
  3. Hệsốf 1. Hệsốf tạ đ m i iể giữ n ă từ am 1970 – 2037 2. Hệsốf c ủ các a thà nh ph ầ MS, n 2SM và MSf bằ hệ ố ng sf củ M2; a 3. Hệsốf c ủ các a thà nh ph ầ P1, n R2, S1, S2, S4, S6, T2, Sa và Ssa bằ 1.0 ng
  4. Giá trị + u) (tính (Vo bằ đ) tạkinh ng ộ i tuyế gố Greenwich) nc tạthờ đ m bắđu i iể t ầ i các nă dư ng lị m ơ ch bắđu từ1970 đn tầ ế 2037 gồ K1, K2, m M2, M4, N2, O1, P1, S2
  5. Giá trị(Vo + u) (tính bằ đ ) tạ kinh tuyế gố (Greenwich) tạ ng ộ i nc i thờ đ m bắ đ u các nă dư ng lị bắ đ u từ1970 đ n 2037 i iể tầ ơ ch t ầ ế m
  6. Tố đ góc các thành phầ triề (ω (0/gi ờ cộ n u) ) Thành phần K1 O1 P1 M2 S2 N2 K2 M4 MS4 ω(0/giờ) 15.04107 13.94303 14.95893 28.98410 30.00000 28.43972 30.08214 57.96820 58.98410 Ví dụtính toán thủ triề 12 giờngày 23/4/1990 tạ Hook of Holland (Hà Lan) y u i  (o /h) Thành phầ gi (0 ) n hi (m) i O1 13.943 0.10 187 N2 28.440 0.12 59 M2 28.984 0.79 85 S2 30.000 0.19 145 Thành phầ n fi 1 Jan 1990 1 Apr 1990 23 Apr 1990 23 Apr 1990 0h 0h 0h 12 h (vi +ui ) (vi +ui) (vi+ui ) (vi +ui) O1 1.128 240 236 161 167 N2 0.977 324 229 256 341 M2 0.977 259 325 183 347 S2 1 0 0 0 360 Tổ hợ các thành phầ triề ng p n u cos [(t + (vi + ui) - gi ] Th ành phầ n fi hi i O1 1.128 10 cos (167 + 240 + 236 + 161 - 187) = - 0.22 N2 0.977 12 cos (341 + 324 + 229 + 256 - 59) = + 0.98 M2 0.977 79 cos (347 + 259 + 325 + 183 - 85) = + 0.62 S2 1 19 cos (360 + 0 + 0 + 0 - 145) = - 0.81
  7. Tính toán thủ triề tạ Hook of Holland(Hà Lan) ngày 30/4/68. y ui Triề tổ hợ u ng p M2 K1 S2 O1 Đ ờ quá trình triề do 4 thành phầ M2, S2, O1 và K1 tạ ra ư ng u n o 4 thành phầ riêng rẽvà đ ờ tổ hợ ư ng ng n p
  8. 5. Ví dụính toán triề t u
  9. 6. Nư c dâng do gió ớ  ư c dâng là hiệ tư ng mự nư c tă lên Nớ nợ c ớ ng (hoặ hạ ố ) so vớ mộgiá trị ình thư ng ờ c xu ng i t b tạthờ đ m đ do tác dụ củ gió trên bề i iể ó i ng a mặnư c tớ  ác loạn ư c dâng thư ng gặ iớ ờ C p  Nư c dâng do gió ớ Nư c dâng do bão ớ Nư c dâng do đng đt (Sóng thầ) ớ ộấ n
  10. Nư c dâng + Thủ triề ớ y u
  11. 7. Sóng thầ (Tsunami) n Quan hệ ữ đ lớ củ gi a ộ n a  à sóng do đng đt hình thành trong lòng ộấ đng đt và sóng thầ ộấ L n đi dư ng ở ộ từ – 10 km ạơ đ sâu 1  ặ trư Đ c ng  ư c sóng dài từ àng tră đn hàng Bớ mế h nghìn km  Chu kỳ óng tính bằ phú t s ng  t bị ế d ạ khi tiế vào bờ Í bi n ng n ớ Khi tiế vào bờ nư c nông dầ n n  Chiề cao sóng tă dầ u ng n  ậ sóng thầ ngày 26/12/2004 xả ra trên Tr n n y Ấ Đ Dư ng đ làm chếhơ 280.000 nộơ ã tn ngư i và xóa sạ các làng mạ thuộ các ờ ch c c quố gia Indonesia, Srilanca, India, Thailands c và 1 số ố gia châu Phi cách xa tâm chấ qu c n tớ trên 1000 km. i
  12. Quan hệ giữ đ lớ a ộn củ đng đt aộ ấ và chu kỳ sóng thần
  13. 8. Chế ộ ề dọ bờ ể ViệNam đ tri u c bi n t Đ ạ bờ Chế ộ đ Đ lớ ộn on (m) Nhậ triề Móng Cái - Ninh Bình t u 3-4 Th.Hóa – Hà Tĩ BNTKĐ nh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1