intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 5

Chia sẻ: Thái Duy Ái Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

81
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật lập trình c chuyên nghiệp phần 5', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 5

  1. Di Di chuyển con trỏ trong mảng int IntArr[5] = {3,4,2,1,0}; {3 char CharArr[5] = {‘a’,’b’,’c’,’d’,’e’}; CharArr[5] {‘a’,’b’,’c’,’d’,’e’}; int *IntPtr = IntArr; rr; char *charPtr = CharArr; *charPtr CharArr; Di Di chuyển trong mảng 1 chiều: u: int val_at_0 = * IntPtr; IntPtr; // = IntArr[0] IntArr[0] int val_at_3 = * (IntPtr+3); // = IntArr[3] va (I // IntPtr IntPtr+1 IntPtr+2
  2. Phép toán với con trỏ trong mảng #define ROWS 5 ROWS #define COLS 3 int IntArr[ROWS][COLS] = {{3,4,2,1,0}, {{3 {5,6,7,8,9}, {10,11,12,13,14}}; int *IntPtr = IntArr; IntArr; Tham Tham chiếu đến phần tử trong mảng 2 chiều: u: int val_at_00 = * IntPtr;// = IntArr[0][0] IntPtr;// IntArr[0][0] int val_at_30 = * (IntPtr+3);// = IntArr[3][0] IntArr[3][0] int val_at_32 = * (intPtr+3*5+2);// = IntArr[3][2] IntArr[3][2] int val_at_32 = * ( * (IntPtr+3)
  3. Phép toán với con trỏ trong mảng IntPtr IntPtr+3 3 1 13 IntPtr + 2*5 + 3
  4. Ký Ký tự và Chuỗi ký tự - String Phạm Thế Bảo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp.HCM Đạ Khoa nhiên Tp
  5. Ký Ký tự (character) Ki Kiểu char: ký “in đượ ký tự “in được” gồm: 26 chữ thường (a..z), 26 chữ hoa 26 ch (a 26 ch (A..Z), 10 chữ số (0..9), khoảng trắng, các ký tự: ng, !“#$%&‘()*+,-./:;?@[\]^_{|}~ Các Các ký tự “không in được”: tab, lert (bell), newline, được”: formfeed,... formfeed,... các các ký tự “in được” đặc biệt: ‘\\’, ‘\’’, ‘\”’ được” đặ t: ‘\ ‘\ ‘\ các các ký tự “không in được” đặc biệt: được” đặ t: \n new line line \a bell \0 null character \b backspace \t horizontal tab ...
  6. Nh Nhập xuất Ký tự Ký scanf scanf char ch; ch; scanf(“%c”, &ch); scanf(“%c”, &ch); sử dụng các đoạn macro có trong thư viện stdio.h> putchar: đưa ký tự ra thiết bị xuất chuNn (stdout) đư putchar(‘\ putchar(‘\n’); getchar: getchar: lấy ký tự từ thiết bị nhập chuNn (stdin) stdin) ch = getchar(); getchar getch: lấy trực tiếp ký tự từ bàn phím không hiển thị ra màn hình etch: ch = getch(); getch(); getche(): getche(): lấy trực tiếp ký tự từ bàn phím và hiển thị ký tự ra màn hình. hình. ch = getche(); getche
  7. getchar #include 1. int main(void) 2. { 3. int c; 4. /* Note that getchar reads from stdin and is line buffered; this means it 5. will not return until you press will not return until you press ENTER. */ while ((c = getchar()) != ''\n') getchar()) \ 6. printf("%c", printf("%c", c); 7. return 0; 8. } 9.
  8. putchar putchar /* putchar example */ 1. #include 2. /* define some box-drawing characters */ box- 3. #define LEFT_TOP 0xDA LEFT 0xDA 4. #define RIGHT_TOP 0xBF 5. #define HORIZ 0xC4 6. #define VERT 0xB3 VERT 7. #define LEFT_BOT 0xC0 8. #define RIGHT_BOT 0xD9 9. int main(void) 10. { 11. char i, j; 12. /* draw the top of the box */ 13. putchar(LEFT_TOP); putchar(LEFT_TOP); 14. for (i=0; i
  9. putchar(RIGHT_TOP); putchar(RIGHT_TOP); 17. 17. putchar('\ putchar('\n'); 18. /* draw the middle */ 19. for (i=0; i
  10. Một số hàm khác hà khá kbhit ki kbhit: kiểm tra có phím bấm hí /* khbit /* khbit example */ */ 1. #include 2. int main(void) 3. { 4. cprintf("Press cprintf("Press any key to continue:"); 5. while (!kbhit()) /* do nothing */ ; (! /* */ 6. cprintf("\ cprintf("\r\nA key was pressed...\r\n"); pressed...\ 7. return 0; 8. } 9.
  11. Ch Chuỗi ký tự – Strings ký Một số qui tắc Nhập / xuất Con Con trỏ và chuỗi ký tự Một số hàm thư viện
  12. Ch Chuỗi ký tự - Một số qui tắc ký Chuỗi ký tự là mảng một chiều có mỗi thành phần là một Ch h số nguyên được kết thúc bởi số 0. Ký Ký tự kết thúc (0) ở cuối chuỗi ký tự thường được gọi là ký tự null (không giống con trỏ NULL). Có thể ghi là 0 ULL). hoặc ‘\0’ (không phải chữ o). Đượ Được khai báo và truyền tham số như mảng một chiều. u. char s[100]; unsigned char s1[1000]; char
  13. Ch Chuỗi ký tự - Ví dụ ký char first_name[5] = { 'J', 'o', 'h', 'n', '\0' }; 'J' 'o' 'h' 'n' }; char last_name[6] = "Minor"; char other[] = "Tony Blurt"; char characters[8] = "No null"; 'J' 'o' 'h' 'n' 0 first_name 'M' 'i' 'n' 'o' 'r' 0 last_name other 'T' 'o' ‘n’ 'y' 32 'B' 'l' 'u' 'r' 't' 0 characters 'N' 'o' 32 'n' 'u' 'l' 'l' 0
  14. Ch Chuỗi ký tự - Nhập / xuất ký Có Có thể nhập / xuất chuỗi ký tự s bằng cách nhập từng ký tự của s Ho Hoặc sử dụng các hàm scanf và printf với ký tự định dạng “%s” char other[] = "Tony Blurt"; printf("%s\n", other); Nhập chuỗi có khoảng trắng dùng hàm gets char name[100]; printf("Nhap mot chuoi ky tu %s: "); gets(name);
  15. Lưu ý: kết thúc chuỗi thú #include int main() "Blurt" sẽ không không { được in ra char other[] = "Tony Blurt"; printf("%s\n", other); other); other[4] = '\0'; Tony Blurt printf("%s\n", other); Tony return 0; } 'T' 'o' ‘n’ 'y' 32 'B' 'l' 'u' 'r' 't' 0 other
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1