kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 7
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật lập trình c chuyên nghiệp phần 7', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 7
- Cấu trúc - Struct Struct Phạm Thế Bảo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp.HCM Đạ Khoa nhiên Tp
- Ki Kiểu cấu trúc Khái Khái niệm Khai Khai báo Truy Truy xuất các thành phần Cấu trúc & mảng Con Con trỏ đến cấu trúc
- Khái Khái niệm Cấu trúc là kiểu dữ liệu gồm một nhóm các thành phần có kiểu không giống nhau, mỗi nhau, thành phần được xác định bằng một tên riêng h biệt (kiểu dữ liệu trừu tượng – Abstract Data Type – ADT). Ki Kiểu của mỗi thành phần trong cấu trúc là một kiếu đã được định nghĩa trước, kể cả mảng và c, các cấu trúc khác. khác.
- Cấu trúc – Khai báo trong C bá Một kiểu cấu trúc được định nghĩa với từ khóa struct. typedef struct Tênkiểu { Kiểuthànhphần Tênthànhphần; n; Kiểuthànhphần Tênthànhphần; n; Kiểuthànhphần Tênthànhphần; Kiểuthànhphần Tênthànhphần; n; ... };
- Cấu trúc – ví dụ typedef struct TBook typedef struct TDate { { char title[80]; char day; char author[80]; char month; float price; int year; char isbn[20]; }; }; typedef struct TStudent { char ID[10]; //khai báo các biến char firstname[10]; TBook book; char lastname[20]; TStudent list[100]; TDate dob; float marks[10]; };
- Cấu trúc – Truy xuất các thành phần Cá Các thành phần của một biến kiểu cấu trúc được truy xuất h thông qua tên biến, dấu "." và tên thành phần. n. void Print(TStudent m) { printf("Name : %s %s\n", %s %s m.firstname, m.lastname); printf("Student ID : %s\n", m.ID); printf("Date of birth : %hi/%hi/%i", of birth %hi/%hi/%i" m.dob.day, m.dob.month, m.dob.year); printf("Marks : "); for (int i=0; i
- Cấu trúc – Truy xuất các thành phần void ReadInfo(TStudent &m) { printf("Type student ID: "); scanf("%s", m.ID); printf("Type first name: "); gets(m.firstname); printf("Type last name: "); gets(m.lastname); printf("Date of birth (d m y): "); of birth (d y): ); scanf("%hi %hi %i", &(m.dob.day), &(m.dob.month), &(m.dob.year)); printf("Marks (10 floats): "); (10 floats): "); for (int i=0; i
- Kích thước của một cấu trúc Kí th Kí Kích thước kiểu dữ liệu cấu trúc: c: sizeof() vd: SinhVien_t_size = sizeof(SinhVien); // 48 sizeof(SinhVien);
- Mảng các Cấu trúc Kh Khai bao biến mảng các Cấu trúc cũng giống như khai báo biến mảng trên các kiểu dữ liệu cơ bản khác. khác. Dùng Dùng tên mảng khi truy cập từng phần tử trong mảng các cấu trúc và toán tử thành viên để truy cập các trường dữ liệu của từng thành phần cấu trúc. struct SinhVien{ SinhVien mang[100]; char hoten[31]; … int namsinh; char char noisinh noisinh[4]; char maso[11]; mang[i].namsinh }
- Con trỏ đến Cấu trúc đế Kh bá Khai báo con trỏ đến cấu trúc tương tự như các kiểu dữ liệu khác. khác. SinhVien *SV_ptr Toán Toán tử truy cập trường thành phần của cấu trúc do con trỏ chỉ đến: -> n: SV_ptr- SV_ptr->namsinh SV_ptr->noisinh r-
- Union Kh bá Khai báo union được dùng để khai báo các biến dùng chung bộ nhớ. union union int_or_long { int i; long l; } a_number; a_number; Các Các thành phần của union có thể không có kích thước bằng nhau. Kích Kích thước bộ nhớ trong khai báo union là kích thước của union là kiểu dữ liệu lớn nhất có trong khai báo union.
- Ví Ví dụ union int_or_long { 1. int i; 2. long l; 3. } a_number; 4. a_number. a_number.i = 5; 5. a_number.l = 100L; 6. // anonymous union 7. union { 8. int i; 9. float f; 10. }; 11. i = 10; 10; 12. f = 2.2; 13.
- Ki Kiểu Enum (liệt kê) Ki Enum: Kiểu Enum: Li Liệt kê toàn bộ giá trị mà biến có thể nhận Khai báo: Khai báo: enum { u_enum>{ }; Ví Ví dụ: enum day{Hai, Ba, Tu, Nam, Sau, Bay, CN}; Ba, Tu, Sau, CN}; day ngay; ngay = Tu; // 2 Tu; enum modes{LASTMODE = -1, BW40 = 0}
- Tập tin - File File Phạm Thế Bảo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp.HCM Đạ Khoa nhiên Tp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 250 bài tập kỹ thuật lập trình C
343 p | 571 | 124
-
Kỹ thuật lập trình C/C++-Chương: Cơ bản về C++
23 p | 209 | 33
-
Kỹ thuật lập trình C/C++-Chương: Hàm
21 p | 176 | 23
-
Kỹ thuật lập trình C/C++-Chương: Câulệnh
21 p | 83 | 14
-
Kỹ thuật lập trình C/C++-Chương: Định nghĩa chồng hàm
21 p | 140 | 14
-
Giáo trình Kỹ thuật lập trình C căn bản và nâng cao: Phần 2
236 p | 17 | 13
-
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn cơ sở: Phần Kỹ thuật lập trình C - ThS. Trần Ngọc Bảo
4 p | 164 | 10
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 10
18 p | 143 | 9
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 2
0 p | 67 | 7
-
Giáo trình Kỹ thuật lập trình C căn bản và nâng cao: Phần 1
202 p | 12 | 7
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 3
22 p | 74 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình C: Bài 2 - Hoàng Quốc Tuấn
34 p | 22 | 6
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 4
24 p | 100 | 6
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 8
17 p | 59 | 6
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 9
16 p | 93 | 6
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 5
15 p | 80 | 5
-
kỹ thuật lập trình C chuyên nghiệp phần 6
16 p | 73 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn