intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LẬP TRÌNH JAVAJDBC

Chia sẻ: Huongdanhoctot Huongdanhoctot | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

42
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

JDBC (Java database connectivity) cung cấp cho java developer tập các interface chuẩn dùng để truy xuất dữ liệu quan hệ. JDBC được phát triển bởi JavaSoft

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LẬP TRÌNH JAVAJDBC

  1. LẬP TRÌNH JAVA JDBC (JAVA DATABASE CONNECTIVITY) Nguyễn Hoàng Anh – nhanh@fit.hcmuns.edu.vn ĐHKHTN 2011
  2. Nội dung  Giới thiệu JDBC  Các Class và Interface của JDBC API  Các bước cơ bản sử dụng JDBC  Một số kỹ thuật khác  Hỏi và đáp 2
  3. GIỚI THIỆU JDBC 3
  4. JDBC  JDBC (Java database connectivity) cung cấp cho java developer tập các interface chuẩn dùng để truy xuất dữ liệu quan hệ.  JDBC được phát triển bởi JavaSoft 4
  5. Kiến trúc JDBC  Khi làm việc với JDBD, java developer sẽ làm việc như nhau đối với các hệ cơ sở dữ liệu khác nhau.  Java developer không phụ thuộc vào một hệ cơ sở dữ liệu cụ thể nào.  Java developer không cần phải quan tâm đến sự khác nhau khi giao tiếp với các HQTCSDL khác nhau. 5
  6. Kiến trúc JDBC Java Application JDBC API JDBC Driver Manager JDBC Driver API JDBC Drivers Database 6
  7. Kiến trúc JDBC Java Application JDBC Driver Manager Oracle MySQL SQLServer DB2 ODBC Bridge Driver Driver Driver Driver Driver ODBC Bridge Manager Access dBase Driver Driver Access MySQL SQL Server dBase DB2 Oracle 7
  8. JDBC Java Application DBMS 1. Mở kết nối 1. Tạo phiên kết nối 2. Gửi SQL 2. Thực thi SQL 3. Rút trích dữ liệu 3. Trả kết quả 4. Đóng kết nối 4. Đóng phiên kết nối 8
  9. JDBC API 9
  10. JDBC Interfaces  Class và Interface của JDBC API thuộc gói java.sql  DriverManager dùng để nạp các driver và tạo Connection đến cơ sở dữ liệu.  Driver: Driver của cơ sở dữ liệu, mỗi JDBC Driver đều cài đặt lại Interface này.  Connection :Thiết lập một Connection đến cơ sở dữ liệu và cho phép tạo các Statement .  Statement: Gắn kết với một connection đến cơ sở dữ liệu và cho phép thực thi các câu lệnh SQL. CallableStatement tương tự Statement nhưng áp dụng cho Store procedures. 10
  11. JDBC API  PreparedStatement: Tương tự như Statement nhưng áp dụng cho Precompiled SQL.  ResultSet: Cung cấp thông tin rút trích từ cơ sở dữ liệu , cho phép truy xuất các dòng dữ liệu.  ResultSetMetaData: Cung cấp các thông tin như kiểu dữ liệu và các thuộc tính trong Resultset.  DatabaseMetaData: Cung cấp các thông tin của cơ sở dữ liệu kết nối.  SQLException: Cung cấp thông tin các ngoại lệ xảy ra khi tương tác với cơ sở dữ liệu. 11
  12. JDBC API DriverManager Connection Connection Connection Statement Statement ResultSet ResultSet 12
  13. CÁC BƯỚC SỬ DỤNG JDBC 13
  14. Các bước cơ bản sử dụng JDBC  Đăng ký Driver  Mở kết nối đến cơ sở dữ liệu  Tạo và thực các câu lệnh SQL  Xử lý các ngoại lệ  Đóng kết nối cơ sở dữ liệu 14
  15. Đăng ký Driver  Bước 1: Thêm thư viện JDBC Driver vào ứng dụng  Bước 2: Đăng ký: – Class.forName : Class.forName(“org.gjt.mm.mysql.Driver”); – DriverManager.registerDriver Driver = new org.gjt.mm.mysql.Driver() DriverManager.registerDriver(new org.gjt.mm.mysql.Driver()); 15
  16. Mở kết nối cơ sở dữ liệu  Đối tượng Connection được tạo từ getConnection của DriverManager  Connection getConnection (String url);  Connection getConnection (String url, String user, String password);  Connection getConnection (String url, java.util.Properties info); 16
  17. Mở kết nối cơ sở dữ liệu Driver driver = new org.gjt.mm.mysql.Driver() DriverManager.registerDriver(driver); String conString = "jdbc:mysql://localhost:3306/QuanLyNhanVien"; Properties info= new Properties(); info.setProperty("characterEncoding", "utf8"); info.setProperty("user", "root"); info.setProperty(“password", "root"); Connection connection = DriverManager.getConnection(conString, info); 17
  18. Các câu lệnh SQL  INSERT : Thêm dữ liệu vào bảng  DELETE : Xóa dữ liệu từ bảng  UPDATE : Cập nhật dữ liệu vào bảng  SELECT : Truy vấn dữ liệu từ bảng … 18
  19. Tạo và thực thi các câu lệnh SQL  Statement statement = connection.createStatement() ;  ResultSet executeQuery (String sql)  int executeUpdate (String sql)  boolean execute (String sql) 19
  20. Thêm dữ liệu vào bảng Statement statement = connection.createStatement(); String sql = “INSERT INTO PHONGBAN (MAPHONGBAN, TENPHONGBAN) VALUES („PBHC‟, „Hành Chính‟)”; int n = statement.executeUpdate (sql); if (n == 1){ System.out.println(“Thêm phòng ban thành công”); }else{ System.out.println(“Thêm phòng ban thất bại”); } 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2