Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018
lượt xem 11
download
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục "Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018" nghiên cứu lý luận và thực trạng, đề xuất các giải pháp QL nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông và CTGDPT 2018.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH _____________________________________________ ĐẶNG VĂN HẢI QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGHỆ AN, NĂM 2023
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH _____________________________________________ ĐẶNG VĂN HẢI QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9140114 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN THỊ HƯỜNG 2. PGS.TS. PHẠM VĂN SƠN NGHỆ AN, NĂM 2023
- i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam kết Luận án “Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018” là công trình nghiên cứu độc lập; các kết quả, số liệu được trình bày trong luận án chưa công bố trên công trình nghiên cứu nào. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Đặng Văn Hải
- ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận án này, tôi xin trân trọng cám ơn sự ủng hộ, giúp đỡ, hỗ trợ của nhiều cá nhân và tập thể, đặc biệt là Quý Thầy Cô giáo đã giảng dạy, hướng dẫn cho tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học Vinh. Trân trọng cám ơn Liên đoàn Lao động tỉnh, Công đoàn ngành Giáo dục Nghệ An; Các Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh cùng một số Phòng Giáo dục và Đào tạo, trường THCS ở 3 tỉnh đã tích cực giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn Cô, Thầy hướng dẫn khoa học là PGS.TS Nguyễn Thị Hường và PGS.TS. Phạm Văn Sơn đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Xin cám ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, hỗ trợ cho tôi hoàn thành nhiệm vụ học tập và nghiên cứu. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Đặng Văn Hải
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... vii DANH MỤC CÁC BIỂU ..............................................................................................x MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 .................................................9 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ............................................................................9 1.1.1. Nghiên cứu về giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ................................9 1.1.2. Nghiên cứu về quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp học sinh trung học cơ sở ..................................................................................................13 1.1.3. Đánh giá chung........................................................................................16 1.2. Các khái niệm cơ bản .......................................................................................18 1.2.1. Hướng nghiệp ..........................................................................................18 1.2.2. Giáo dục hướng nghiệp ...........................................................................19 1.2.3. Hoạt động giáo dục hướng nghiệp ..........................................................20 1.2.4. Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp .............................................20 1.3. Lý luận về hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018......................................................22 1.3.1. Một số đặc điểm tâm lý của học sinh trung học cơ sở ............................22 1.3.2. Khái quát về giáo dục hướng nghiệp trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 .........................................................................................................23 1.3.3. Vai trò, ý nghĩa của hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018......................26 1.3.4. Mục tiêu của giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...............................................29 1.3.5. Nội dung giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 .............................................................30 1.3.6. Phương pháp giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...............................................31 1.3.7. Hình thức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ......................................................34 1.3.8. Đánh giá kết quả giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...........................................37 1.4. Vấn đề quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ............................................39
- iv 1.4.1. Sự cần thiết phải quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ..............39 1.4.2. Mục tiêu của quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018......................40 1.4.3. Nội dung quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018......................40 1.4.4. Chủ thể quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...............................49 1.5. Các yếu tố ảnh hưởng của đến quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ...................................................................................51 1.5.1. Các yếu tố khách quan ............................................................................51 1.5.2. Các yếu tố chủ quan ................................................................................53 Kết luận chương 1 ...................................................................................................56 Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 ....................57 2.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, giáo dục của khu vực Bắc Trung Bộ ..................................................................................................................57 2.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực Bắc Trung Bộ ............57 2.1.2. Tình hình giáo dục trung học cơ sở của khu vực Bắc Trung Bộ ............59 2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng .............................................................................62 2.2.1. Mục tiêu khảo sát ....................................................................................62 2.2.2. Nội dung khảo sát ....................................................................................62 2.2.3. Đối tượng, địa bàn khảo sát.....................................................................62 2.2.4. Phương pháp khảo sát .............................................................................64 2.2.5. Xử lý số liệu khảo sát ..............................................................................65 2.3. Thực trạng hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ................66 2.3.1. Thực trạng nhận thức về vai trò, ý nghĩa của hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở......................................................66 2.3.2. Thực trạng thực hiện mục tiêu giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..................................................................................................70 2.3.3. Thực trạng thực hiện nội dung giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..................................................................................................73 2.3.4. Thực trạng sử dụng phương pháp giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..........................................................................................75 2.3.5. Thực trạng sử dụng các hình thức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..........................................................................................77 2.3.6. Thực trạng đánh giá hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ ............................................................78
- v 2.4. Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018...........80 2.4.1. Thực trạng nhận thức về sự cần thiết của quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở......................................................80 2.4.2. Thực trạng thực hiện mục tiêu của quản lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở .................................................................82 2.4.3. Thực trạng lập kế hoạch hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..........................................................................................84 2.4.4. Thực trạng tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..................................................................................................86 2.4.5. Thực trạng chỉ đạo thực hiện hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ....................................................................................88 2.4.6. Thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018......................90 2.4.7. Thực trạng quản lý các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ..............92 2.5. Thực trạng ảnh hưởng của các yếu tố đến quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018....................................................................94 2.5.1. Các yếu tố khách quan ............................................................................94 2.5.2. Các yếu tố chủ quan ................................................................................96 2.6. Đánh giá chung về thực trạng ...........................................................................99 2.6.1. Mặt mạnh .................................................................................................99 2.6.2. Hạn chế ..................................................................................................100 2.6.3. Nguyên nhân .........................................................................................101 Kết luận chương 2 .................................................................................................103 Chương 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 ..................104 3.1. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp ...................................................................104 3.1.1. Đảm bảo tính mục tiêu ..........................................................................104 3.1.2. Đảm bảo tính thực tiễn ..........................................................................104 3.1.3. Đảm bảo tính hệ thống ..........................................................................104 3.1.4. Đảm bảo tính hiệu quả ..........................................................................104 3.1.5. Đảm bảo tính khả thi .............................................................................105 3.2. Các giải pháp quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...........105 3.2.1. Tổ chức nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, giáo viên và các lực lượng giáo dục về tầm quan trọng của giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ
- vi thông 2018 .......................................................................................................105 3.2.2. Xây dựng kế hoạch giáo dục hướng nghiệp cho học sinh phù hợp với đặc điểm của khu vực Bắc Trung Bộ và điều kiện cụ thể của từng nhà trường trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ........109 3.2.3. Tổ chức, chỉ đạo đổi mới nội dung, phương pháp và hình thức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ....................................................114 3.2.4. Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chất lượng hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...........................................................118 3.2.5. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao năng lực giáo dục hướng nghiệp và quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý trường trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018.........................................................................122 3.2.6. Đảm bảo các điều kiện để quản lý hiệu quả hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 ...........................................................128 3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp ......................................................................131 3.4. Khảo sát mức độ cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp .........................133 3.4.1. Mục đích khảo sát .................................................................................133 3.4.2. Nội dung khảo sát ..................................................................................133 3.4.3. Phương pháp khảo sát và thang đánh giá ..............................................133 3.4.4. Đối tượng khảo sát ................................................................................134 3.4.5. Kết quả khảo sát về sự cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp đề xuất ....134 3.5. Thử nghiệm ....................................................................................................139 3.5.1. Mục đích thử nghiệm ............................................................................139 3.5.2. Giả thuyết thử nghiệm ...........................................................................139 3.5.3. Nội dung và cách thức thử nghiệm .......................................................139 3.5.4. Tiêu chuẩn và thang đánh giá thử nghiệm ............................................140 3.5.5. Địa bàn, thời gian và mẫu khách thể thử nghiệm..................................141 3.5.6. Xử lí kết quả thử nghiệm.......................................................................142 3.5.7. Phân tích kết quả thử nghiệm ................................................................143 3.5.8. Kết luận thử nghiệm ..............................................................................148 Kết luận chương 3 .................................................................................................149 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...........................................................................150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ ..................................................................................................................152 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................153 PHỤ LỤC .................................................................................................................. PL1
- vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Từ đầy đủ CBQL Cán bộ quản lý CMCN 4.0 Cách mạng công nghiệp 4.0 CMHS Cha mẹ học sinh CTGDPT Chương trình giáo dục phổ thông ĐLC Độ lệch chuẩn ĐTB Điểm trung bình GD Giáo dục GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo GDHN Giáo dục hướng nghiệp GDNN Giáo dục nghề nghiệp GDPT Giáo dục phổ thông GV Giáo viên GVBM Giáo viên bộ môn GVCN Giáo viên chủ nhiệm HN Hướng nghiệp HS Học sinh KN Kỹ năng KT Kiến thức KT-XH Kinh tế - Xã hội NL Năng lực NN Nghề nghiệp NNL Nguồn nhân lực NV Nhân viên PL Phân luồng PP Phương pháp QL Quản lý QLGD Quản lý giáo dục TH Tiểu học THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông
- viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Quy mô mạng lưới trường, lớp học sinh trung học cơ sở các tỉnh khu vực Bắc Trung Bộ cuối năm học 2020-2021.................................................................60 Bảng 2.2: Kết quả xếp loại hạnh kiểm học sinh trung học cơ sở của các tỉnh khu vực Bắc Trung Bộ cuối năm học 2020-2021.................................................................60 Bảng 2.3: Kết quả xếp loại học lực học sinh trung học cơ sở của các tỉnh khu vực Bắc Trung Bộ cuối năm học 2020-2021........................................................................61 Bảng 2.4: Tỷ lệ học sinh trung học cơ sở của các tỉnh khu vực Bắc Trung Bộ cuối năm học 2020-2021 vào THPT, giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp ...................61 Bảng 2.5: Thông tin về số phiếu khảo sát hợp lệ ..........................................................63 Bảng 2.6: Đặc điểm đối tượng khảo sát ........................................................................63 Bảng 2.7: Bảng điểm trung bình của mức độ đánh giá .................................................65 Bảng 2.8: Mức độ nhận thức về vai trò của giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..............................................................................................................66 Bảng 2.9: Mức độ nhận thức về ý nghĩa của giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..............................................................................................................68 Bảng 2.10: Thực trạng về thực hiện mục tiêu của giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở .......................................................................................................70 Bảng 2.11: Mức độ thực hiện các nội dung giáo dục hướng nghiệp học sinh đã thực hiện ở trường trung học cơ sở........................................................................................74 Bảng 2.12: Mức độ sử dụng các phương pháp giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..............................................................................................................75 Bảng 2.13: Mức độ sử dụng các hình thức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..............................................................................................................77 Bảng 2.14. Mức độ đánh giá hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ........................................................................................................................79 Bảng 2.15: Mức độ nhận thức về sự cần thiết của quản lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở .............................................................................80 Bảng 2.16: Mức độ đánh giá thực hiện mục tiêu của quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..................................................................82 Bảng 2.17: Mức độ đánh giá thực trạng lập kế hoạch hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở .............................................................................84
- ix Bảng 2.18. Mức độ đánh giá kết quả tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở .............................................................................86 Bảng 2.19: Mức độ đánh giá kết quả chỉ đạo thực hiện hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở .............................................................................88 Bảng 2.20: Mức độ đánh giá về công tác kiểm tra, đánh giá quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ...........................................................90 Bảng 2.21: Mức độ đánh giá thực trạng quản lí các điều kiện đảm bảo cho hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ..........................................92 Bảng 2.22: Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khách quan đến quản lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ...................................................94 Bảng 2.23: Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan đến quản lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở ...........................................................96 Bảng 2.24: Kết quả khảo sát lựa chọn kế hoạch học tập của học sinh, cha mẹ học sinh sau tốt nghiệp trung học cơ sở ...............................................................................98 Bảng 3.1. Bảng điểm trung bình của mức độ đánh giá ...............................................134 Bảng 3.2. Tổng hợp các đối tượng đã được khảo sát ..................................................134 Bảng 3.3. Đánh giá sự cấp thiết của các giải pháp đề xuất .........................................134 Bảng 3.4. Đánh giá tính khả thi của các giải pháp đề xuất .........................................136 Bảng 3.5. So sánh kết quả tương quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp được đề xuất .................................................................................................138 Bảng 3.6. Kết quả đánh giá mức độ kiến thức CBQL trước thử nghiệm ....................143 Bảng 3.7. Bảng phân bố tần số về số CBQL trường THCS đạt điểm 𝒙𝒊 ...................143 Bảng 3.8: Mức độ kỹ năng của CBQL trường THCS trước khi thử nghiệm ..............143 Bảng 3.9. Bảng phân bố tần số về số CBQL trường THCS đạt điểm 𝒙𝒊 ...........................144 Bảng 3.10. So sánh điểm trung bình về kiến thức của CBQL trường THCS ............145 Bảng 3.11. Phân bố tần suất 𝒇𝒊 và tần suất tích luỹ fi↑ về kiến thức của CBQL trường THCS ..............................................................................................................145 Bảng 3.12: Mức độ kỹ năng CBQL trường THCS sau khi thử nghiệm ......................146 Bảng 3.13. Mức độ khác biệt của từng kỹ năng của CBQL trường THCS trước thử nghiệm và sau thử nghiệm ...........................................................................................147
- x DANH MỤC CÁC BIỂU Biểu đồ 2.1: So sánh mức độ nhận thức về vai trò của GDHN cho HS THCS ............67 Biểu đồ 2.2: So sánh mức độ nhận thức về ý nghĩa của GDHN cho HS THCS ...........69 Biểu đồ 2.3: So sánh mức độ thực hiện mục tiêu của GDHN cho HS THCS...............73 Biểu đồ 2.4: So sánh mức độ thực hiện các nội dung GDHN cho HS THCS...............75 Biểu đồ 2.5: So sánh mức độ sử dụng các PP GDHN cho HS THCS ..........................77 Biểu đồ 2.6: So sánh mức độ sử dụng các hình thức GDHN cho HS THCS ................78 Biểu đồ 2.7. So sánh mức độ đánh giá hoạt động GDHN cho HS THCS.....................80 Biểu đồ 2.8. So sánh mức độ nhận thức về sự cần thiết của QL hoạt động GDHN cho HS THCS ................................................................................................................82 Biểu đồ 2.9. So sánh mức độ thực hiện mục tiêu của QL hoạt động GDHN cho HS THCS ......84 Biểu đồ 2.10. So sánh mức độ đánh giá thực trạng lập kế hoạch hoạt động GDHN cho HS THCS ................................................................................................................86 Biểu đồ 2.11. So sánh mức độ đánh giá kết quả tổ chức thực hiện hoạt động GDHN cho HS THCS ................................................................................................................88 Biểu đồ 2.12. So sánh mức độ đánh giá kết quả chỉ đạo thực hiện hoạt động GDHN cho HS THCS ................................................................................................................90 Biểu đồ 2.13. So sánh mức độ đánh giá về công tác kiểm tra, đánh giá QL hoạt động GDHN cho HS THCS ..........................................................................................92 Biểu đồ 2.14. So sánh mức độ đánh giá thực trạng QL các điều kiện đảm bảo cho hoạt động GDHN cho HS THCS...................................................................................94 Biểu đồ 2.15. So sánh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khách quan đến QL hoạt động GDHN cho HS THCS ..........................................................................................96 Biểu đồ 2.16. So sánh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chủ quan đến QL hoạt động GDHN cho HS THCS ..........................................................................................97 Biểu đồ 2.17. So sánh kết quả khảo sát lựa chọn kế hoạch học tập của HS, CMHS sau tốt nghiệp THCS .....................................................................................................99 Biểu đồ 3.1. So sánh đánh giá sự cấp thiết của các giải pháp đề xuất ........................136 Biểu đồ 3.2. So sánh đánh giá tính khả thi của các giải pháp đề xuất .........................138 Biểu đồ 3.3. So sánh kết quả giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp được đề xuất ................................................................................................................139 Biểu đồ 3.4. So sánh mức độ KN của CBQL trường THCS trước khi thử nghiệm...........144 Biểu đồ 3.5. So sánh phân bố tần suất fi về KT của CBQL trường THCS trước thử nghiệm và sau thử nghiệm ...........................................................................................146 Biểu đồ 3.6. So sánh tần suất tích lũy fi↑ về KT của CBQL trường THCS trước thử nghiệm và sau thử nghiệm ....................................................................................146 Biểu đồ 3.7. So sánh mức độ KN của CBQL trường THCS sau khi thử nghiệm .......147 Biểu đồ 3.8. So sánh mức độ đánh giá chung 10 KN của CBQL trường THCS (trước và sau thử nghiệm) ............................................................................................148
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 1.1. Giáo dục hướng nghiệp (GDHN) là một bộ phận không thể thiếu, được cấu thành trong chương trình giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân, có vai trò rất quan trọng giúp cho học sinh (HS) nhận thức đúng đắn về nghề nghiệp (NN), hình thành năng lực (NL) ra quyết định, rèn luyện tính tự chủ xây dựng kế hoạch học tập và lựa chọn nghề trong tương lai phù hợp với NL, sở trường, mong muốn của bản thân và nhu cầu sử dụng lao động đa dạng, phong phú của xã hội. Làm tốt hoạt động GDHN sẽ đẩy mạnh hiệu quả định hướng phân luồng (PL) HS, phát triển thị trường lao động phù hợp với quy hoạch nguồn nhân lực (NNL), nâng cao hiệu quả lao động xã hội, thúc đẩy kinh tế - xã hội (KT-XH) phát triển ổn định, vững chắc. Đặc biệt toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0) đang tác động rất mạnh mẽ tới sự phát triển của tất cả các nước trên thế giới, trong đó nhiều ngành nghề truyền thống sẽ mất đi và sự xuất hiện của nhiều ngành nghề mới. Điều này đòi hỏi giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) của mỗi quốc gia, trong đó có Việt Nam phải đẩy mạnh GDHN trong nhà trường nhằm đáp ứng yêu cầu về NNL trong bối cảnh toàn cầu hóa và CMCN 4.0. Trong những năm qua, Đảng và nhà nước ta rất quan tâm đến GDHN cho HS. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI xác định: “Đối với giáo dục phổ thông, tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, năng lực công dân, phát hiện và bồi dưỡng năng khiếu, định hướng NN cho HS…” [322]. Luật Giáo dục 2019 quy định: “Hướng nghiệp trong giáo dục là hệ thống các biện pháp tiến hành trong và ngoài cơ sở giáo dục để giúp HS có kiến thức về NN, khả năng lựa chọn NN trên cơ sở kết hợp nguyện vọng, sở trường của cá nhân với nhu cầu sử dụng lao động của xã hội” [70]. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 522/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng HS trong GDPT giai đoạn 2018 - 2025” (Đề án 522), trong đó xác định mục tiêu chung của GDHN và định hướng PL HS là “Tạo bước đột phá về chất lượng GDHN trong GDPT, góp phần chuyển biến mạnh mẽ công tác PL HS sau THCS và THPT vào học các trình độ GDNN phù hợp với yêu cầu phát triển KT-XH của đất nước và địa phương, đáp ứng nhu cầu nâng cao chất lượng đào tạo NNL quốc gia, hội nhập khu vực và quốc tế” [2525]. Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về GDHN, Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (CTGDPT 2018) đã chú trọng GDHN cho HS với mục tiêu “nhằm trang
- 2 bị kiến thức, hình thành năng lực định hướng NN cho HS, từ đó giúp HS lựa chọn NN phù hợp với năng lực, tính cách, sở thích, quan niệm về giá trị của bản thân, phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của gia đình và phù hợp với nhu cầu của XH. GDHN có ý nghĩa quan trọng góp phần thực hiện mục tiêu GD toàn diện và PL HS sau THCS và THPT” [15]. Trong CTGDPT 2018, GDHN được thực hiện thông qua tất cả các môn học và hoạt động GD, được thực hiện thường xuyên và liên tục, trong đó tập trung vào các năm học cuối của giai đoạn GD cơ bản và toàn bộ thời gian của giai đoạn GD định hướng NN. 1.2. Bắc Trung Bộ là khu vực có diện tích rộng và dân số đông, cung cấp NNL lớn có chất lượng cho đất nước. Thực hiện chủ trương của Đảng, Nhà nước về GDHN, để đáp ứng nhu cầu NNL của khu vực và cả nước, trong những năm qua hoạt động GDHN cho HS nói chung, HS THCS khu vực này có được những kết quả đáng ghi nhận. Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được, chất lượng hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ vẫn còn những bất cập nhất định. Theo số liệu phổ cập trong báo cáo tổng kết năm học 2020-2021 của 6 tỉnh Bắc Trung Bộ [22], với hơn 145 ngàn HS lớp 9, thì có đến 90,50% vào học THPT, có 3,32% vào học chương trình GDTX cấp THPT, chỉ có gần 1,0% học ở các trường TCCN sau tốt nghiệp THCS, còn lại là nghỉ học tham gia vào thị trường lao động. Như vậy, mục tiêu của Đề án 522 của Chính phủ phấn đấu đến năm 2020, có ít nhất 30% HS tốt nghiệp THCS được tiếp tục vào học tại các cơ sở GDNN có trình độ sơ cấp, trung cấp chưa đạt. Điều này do nhiều nguyên nhân khác nhau, trong đó có nguyên nhân từ góc độ QL. QL hoạt động GDHN cho HS THCS hiện nay vẫn còn có các tồn tại, bất cập như: Sự quan tâm của các cấp QLGD chưa đúng mức; Thời điểm để thực hiện hoạt động GDHN chưa phù hợp; HS chưa được chuẩn bị đầy đủ các kiến thức để lựa chọn NN, ngành học phù hợp với bản thân và yêu cầu của XH. Ảnh hưởng của truyền thống, văn hóa, quan niệm về sự học, nhận thức của một bộ phận lớn CMHS vẫn yêu cầu con em của mình phải tốt nghiệp THPT trước lúc bước vào đời. Hoạt động GDHN chưa có sự đồng hành tích cực của các lực lượng trong hệ thống chính trị; Công tác truyền thông về HN còn hạn chế về cả nội dung và cách thức tiến hành; Việc xây dựng kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá hoạt động GDHN còn nhiều lúng túng… Những nguyên nhân trên đã phần nào làm hạn chế chất lượng GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ. Để nâng cao hiệu quả GDHN cho HS THCS đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018, cần phải có những giải pháp QL mang tính khoa học và thực tiễn, nhất là ở cấp độ QL nhà trường THCS.
- 3 1.3. Hoạt động GDHN và QL hoạt động GDHN cho HS đã được nhiều nhà khoa học ở trong nước cũng như ngoài nước quan tâm. Tuy nhiên, trong bối cảnh CMCN 4.0, và sự phát triển đất nước, yêu cầu của CTGDPT 2018 vấn đề GDHN và QL hoạt động GDHN cần được tiếp tục quan tâm nghiên cứu cả về lý luận và thực tiễn. Vì vậy, nghiên cứu QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018 là vấn đề có tính cấp thiết trong bối cảnh hiện nay. Từ các lý do trên, tác giả lựa chọn vấn đề “Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018” làm đề tài luận án của mình. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực trạng, đề xuất các giải pháp QL nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông và CTGDPT 2018. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 3.2. Đối tượng nghiên cứu QL hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018. 4. Giả thuyết khoa học Giáo dục hướng nghiệp và QL hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đã đạt những kết quả nhất định, tuy nhiên vẫn còn những bất cập trong bối cảnh đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay. Nếu đề xuất và thực hiện đồng bộ các giải pháp QL hoạt động GDHN cho HS THCS dựa trên các chức năng QL và phù hợp với đặc điểm của khu vực Bắc Trung Bộ, với nội dung GDHN trong CTGDPT 2018 thì sẽ nâng cao được hiệu quả hoạt động GDHN, đáp ứng yêu cầu đổi mới GDPT. 5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu 5.1 Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận của QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 5.1.2. Khảo sát thực trạng hoạt động GDHN và QL hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ.
- 4 5.1.3. Đề xuất các giải pháp QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018; khảo sát mức độ cấp thiết, tính khả thi các giải pháp đề xuất; tổ chức thử nghiệm một giải pháp đã đề xuất. 5.2. Phạm vi nghiên cứu 5.2.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu Luận án tập trung nghiên cứu QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018 với chủ thể QL là hiệu trưởng các trường THCS khu vực Bắc Trung Bộ. 5.2.2. Giới hạn địa bàn khảo sát Do điều kiện về bối cảnh xã hội và thời gian nghiên cứu nên luận án tiến hành khảo sát thực trạng hoạt động GDHN, QL hoạt động GDHN cho HS ở một số trường THCS thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh). 5.2.3. Giới hạn về thời gian nghiên cứu Thời gian nghiên cứu từ 2019 - 2022. Thời gian khảo sát thực trạng và thử nghiệm giải pháp từ 2020 - 2022. 6. Quan điểm tiếp cận và phương pháp nghiên cứu 6.1. Quan điểm tiếp cận 6.1.1. Tiếp cận hệ thống: Tiếp cận hệ thống đòi hỏi khi nghiên cứu phải xem xét đối tượng các đối tượng một cách toàn diện, trong mối quan hệ với các đối tượng khác, trong trạng thái vận động và phát triển. Quán triệt quan điểm tiếp cận hệ thống trong QL hoạt động GDHN cho HS THCS đòi hỏi phải xem xét hoạt động này một cách toàn diện, nhiều mặt, nhiều mối quan hệ, trong những điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của từng trường THCS, từng địa phương để tìm ra bản chất và quy luật vận động của QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 6.1.2. Tiếp cận chức năng quản lý: Quản lý giáo dục nói chung và QL hoạt động GDHN nói riêng được thực hiện thông qua 4 chức năng: lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra và đánh giá. QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018 được thực hiện thông qua các chức năng QL. Trong luận án này, tác giả vận dụng theo tiếp cận chức năng QL để xây dựng khung lý thuyết và đề xuất các giải pháp QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 6.1.3. Tiếp cận thị trường lao động: Tiếp cận thị trường lao động trong GDHN đặt trong mối quan hệ giữa yếu tố cung - cầu của thị trường lao động với hoạt động GDHN cho HS trong các cơ sở giáo dục; xu thế ngành nghề tương lai. Từ đó đề xuất các giải pháp phù hợp để hoạt động GDHN cho HS THCS đạt hiệu quả cao nhất, đặc biệt là theo kịp sự thay đổi nhanh chóng của thị trường lao động trong bối cảnh CMCN 4.0.
- 5 6.1.4. Tiếp cận thực tiễn: Tiếp cận thực tiễn là cách thức xem thực tiễn vừa là điểm xuất phát, đồng thời cũng là nơi kiểm chứng các lý thuyết khoa học. Quán triệt quan điểm tiếp cận thực tiễn trong QL hoạt động GDHN cho HS THCS đòi hỏi phải bám sát thực tiễn QL hoạt động GDHN cho HS; phát hiện được những mâu thuẫn, những khó khăn của thực tiễn QL hoạt động GDHN của các cấp QLGD và từng trường THCS, từ đó đề xuất các giải pháp có cơ sở khoa học và có tính khả thi để QL hoạt động GDHN cho HS THCS một cách có hiệu quả, đáp ứng CTGDPT 2018. 6.1.5. Tiếp cận chất lượng: Chất lượng GD là vấn đề rất quan trọng trong QLGD, đây chính là thước đo hiệu quả của quá trình QL. Vì vậy, tiếp cận chất lượng trong QL hoạt động GDHN cho HS THCS cần được xem là nội dung quan trọng để từ đó đề xuất các giải pháp có cơ sở khoa học, phù hợp với thực tiễn, có tính khả thi nhằm nâng cao chất lượng GDHN cho HS THCS, đáp ứng CTGDPT 2018. 6.1.6. Tiếp cận năng lực: Tiếp cận NL là một xu thế tất yếu của giáo dục hiện đại, xuất phát từ những yêu cầu về chất lượng NNL phục vụ sự phát triển KT-XH, đòi hỏi nhà trường cần phải đổi mới quá trình GD theo hướng phát triển phẩm chất và NL HS. Theo CTGDPT 2018, HS cần được phát triển những năng lực chung và năng lực đặc thù, cụ thể, nhóm năng lực chung gồm: Tự chủ và tự học, Giao tiếp và hợp tác, Giải quyết vấn đề và sáng tạo; nhóm năng lực đặc thù gồm: Ngôn ngữ, Tính toán, Tin học, Thể chất, Thẩm mỹ, Công nghệ, Tìm hiểu tự nhiên và xã hội. GDHN là nội dung GD quan trọng trong CTGDPT 2018, vì vậy, hoạt động GDHN và QL hoạt động GDHN cho HS THCS cần phải dựa trên tiếp cận NL. 6.2. Phương pháp nghiên cứu 6.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận 6.2.1.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu Phương pháp này được sử dụng để phân tích, tổng hợp các tài liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu, làm cơ sở để khảo sát thực trạng, đề xuất giải pháp QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 6.2.1.2. Phương pháp khái quát hóa các nhận định độc lập Phương pháp này được sử dụng để rút ra những khái quát, nhận định riêng về các vấn đề nghiên cứu liên quan đến QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 6.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Nhóm PP này nhằm thu thập các thông tin thực tiễn để xây dựng cơ sở thực tiễn của vấn đề QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018.
- 6 6.2.2.1. Phương pháp điều tra Kết hợp PP điều tra bằng bảng hỏi (bằng giấy, biểu mẫu google form điện tử) và PP điều tra bằng trao đổi phỏng vấn để tìm hiểu các vấn đề về thực trạng QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 6.2.2.2. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm Phương pháp này sử dụng để thu thập các thông tin thực tế về hoạt động GDHN và QL hoạt động GDHN ở các cấp QLGD và trường THCS, kinh nghiệm trong QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 6.2.2.3. Phương pháp nghiên cứu các sản phẩm hoạt động Phương pháp này sử dụng để nghiên cứu các sản phẩm QL hoạt động GDHN cho HS THCS trên địa bàn các tỉnh Bắc Trung Bộ và cả nước. 6.2.2.4. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia được sử dụng để thu thập, xin ý kiến các chuyên gia về vấn đề QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018 nhằm tăng độ tin cậy của kết quả điều tra. 6.2.2.5. Phương pháp thực nghiệm Phương pháp thực nghiệm được sử dụng để thử nghiệm khẳng định hiệu quả một giải pháp QLGD đề xuất vào thực tiễn QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 6.2.3. Phương pháp thống kê toán học Số liệu thu thập dùng phần mềm SPSS để xử lý; sử dụng các công thức thống kê để phân tích kết quả khảo sát thực trạng và thử nghiệm giải pháp đề xuất. 7. Những luận điểm bảo vệ 7.1. Giáo dục hướng nghiệp cho HS THCS trong CTGDPT 2018 là nội dung GD có vai trò rất quan trọng nhằm đáp ứng yêu cầu PL HS và nhu cầu phát triển NNL trong bối cảnh hội nhập quốc tế, CMCN 4.0. Vì vậy, để nâng cao hiệu quả hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018 cần xác định rõ các chức năng và nội dung QL hoạt động này qua việc lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá, quan tâm cụ thể các yếu tố ảnh hưởng đến QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTGDPT 2018. 7.2. Quản lý hoạt động GDHN cho HS THCS ở khu vực Bắc Trung Bộ đã được triển khai trong nhiều năm qua và đã có những kết quả nhất định. Tuy nhiên, trước yêu
- 7 cầu đổi mới căn bản toàn diện GD&ĐT, nhất là trong điều kiện triển khai CTGDPT 2018 hoạt động này vẫn còn những tồn tại, bất cập, dẫn đến hạn chế về hiệu quả, chất lượng hoạt động GDHN cho HS trong các trường THCS. Vì vậy, để nâng cao hiệu quả hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018, đòi hỏi phải có các giải pháp QL khoa học, khả thi phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương, của nhà trường. 7.3. Quản lý hoạt động GDHN cho HS THCS thông qua các chức năng QL và tác động đến các thành tố của GDHN cho HS. Tổ chức nâng cao nhận thức của CBQL, GV và các lực lượng GD về tầm quan trọng của GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018; Xây dựng kế hoạch GDHN cho HS phù hợp với đặc điểm khu vực Bắc Trung Bộ và điều kiện cụ thể của từng nhà trường THCS đáp ứng CTGDPT 2018; Tổ chức, chỉ đạo đổi mới nội dung, PP và hình thức GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018; Xây dựng bộ các tiêu chí đánh giá chất lượng hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018; Tổ chức bồi dưỡng nâng cao NL GDHN và QL hoạt động GDHN cho đội ngũ CBQL, GV trường THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018; Đảm bảo các điều kiện để QL hiệu quả hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018…là những giải pháp chủ yếu để QL hiệu quả hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018. 8. Đóng góp mới của luận án 8.1. Trên cơ sở phân tích, kế thừa các kết quả nghiên cứu về GDHN trong nước cũng như quốc tế, luận án bổ sung, hoàn thiện, làm rõ thêm một số vấn đề lý luận về GDHN và QL hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018. Đặc biệt, đã xác định các nội dung, PP, hình thức GDHN, các nội dung QL, các yếu tố tác động đến QL hoạt động GDHN cho HS THCS đáp ứng CTHDPT 2018. 8.2. Việc khảo sát toàn diện, đầy đủ thực trạng về QL hoạt động GDHN cho HS THCS trên địa bàn một số tỉnh Bắc Trung Bộ đã đánh giá được thực trạng hoạt động GDHN và QL hoạt động GDHN cho HS THCS tại địa bàn nghiên cứu, chỉ ra được những tồn tại, hạn chế của hoạt động GDHN và QL hoạt động GDHN, những yếu tố ảnh hưởng đến QL hoạt động GDHN cho HS, làm cơ sở thực tiễn cho việc đề xuất các giải pháp QL hoạt động GDHN cho HS THCS đảm bảo khoa học, khả thi. 8.3. Đề xuất được 6 giải pháp QL và khẳng định được sự cấp thiết, khả thi, hiệu
- 8 quả của các giải pháp QL hoạt động GDHN cho HS THCS khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng CTGDPT 2018. Các giải pháp đề xuất của luận án không chỉ vận dụng vào QL hoạt động GDHN cho HS THCS trên địa bàn các tỉnh Bắc Trung Bộ mà còn có thể vận dụng trên những địa bàn tương đồng. 9. Cấu trúc của luận án Ngoài Mở đầu, Kết luận, Khuyến nghị, Tài liệu tham khảo, nội dung chính của luận án gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận của quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018. Chương 2: Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018. Chương 3: Giải pháp quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực Bắc Trung Bộ đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý hoạt động tự học của lưu học sinh Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tại Việt Nam
224 p | 164 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 156 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Hình thành cho sinh viên kĩ năng đánh giá năng lực khoa học của học sinh theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông
167 p | 160 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý chuyển đổi số trong hoạt động đào tạo ở trường đại học
270 p | 26 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông ngoài công lập thành phố Hà Nội theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh hiện nay
239 p | 13 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 17 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Giáo dục khởi nghiệp từ nghề truyền thống cho thanh niên nông thôn các tỉnh Đồng bằng Sông Hồng đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới
277 p | 18 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Giáo dục công dân cấp trung học cơ sở ở Hà Nội
231 p | 26 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật liệu: Nghiên cứu chế tạo nón xuyên trong thiết bị nổ lõm bằng đồng kim loại và composite W-Cu có cấu trúc siêu mịn
126 p | 23 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thẩm mĩ cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Mĩ thuật
224 p | 14 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO
272 p | 19 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực khám phá tự nhiên cho học sinh trong dạy học chủ đề Vật sống, môn Khoa học tự nhiên 6
238 p | 11 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học xác suất và thống kê cho sinh viên ngành kỹ thuật mỏ và kỹ thuật địa chất theo hướng gắn với thực tiễn nghề nghiệp
166 p | 16 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu tài nguyên đất gò đồi phục vụ định hướng phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh Bắc Giang
293 p | 16 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên các trường đại học, học viện công an nhân dân theo tiếp cận năng lực
285 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học hình học ở trường trung học cơ sở theo hướng phát triển chương trình ở cấp độ lớp học
226 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí liên kết đào tạo của trường đại học tư thục với doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu thị trường lao động
248 p | 18 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động
166 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn