intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập hóa học dùng trong dạy học phần hóa học hữu cơ nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh ở trường trung học phổ thông chuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:369

33
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập hóa học hữu cơ trong dạy học nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho HS ở trường THPT chuyên, góp phần đổi mới phương pháp dạy và học hóa học ở trường THPT chuyên theo định hướng phát triển NL. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập hóa học dùng trong dạy học phần hóa học hữu cơ nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh ở trường trung học phổ thông chuyên

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH QUÁCH VĂN LONG XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP HÓA HỌC DÙNG TRONG DẠY HỌC PHẦN HÓA HỌC HỮU CƠ NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGHỆ AN - 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH QUÁCH VĂN LONG XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP HÓA HỌC DÙNG TRONG DẠY HỌC PHẦN HÓA HỌC HỮU CƠ NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN Chuyên ngành : Lí luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Hóa học Mã số : 9140111 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. LÊ VĂN NĂM PGS.TS. NGUYỄN THỊ SỬU NGHỆ AN - 2021
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng chúng tôi. Những số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực. Các kết luận của luận án chưa có ai công bố trong bất kì công trình nào khác. Tác giả luận án Quách Văn Long
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trải qua một thời gian học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học Vinh, tôi đã hoàn thành luận án. Để có kết quả này, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Lê Văn Năm, PGS. TS. Nguyễn Thị Sửu đã tận tình hướng dẫn, hết lòng giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc tới các Thầy Cô Bộ môn LL&PPDH môn Hóa học và Bộ môn Hóa hữu cơ, Viện Sư phạm Tự nhiên, Phòng Đào tạo Sau đại học Trường Đại học Vinh đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, các Cô, các nhà khoa học chuyên ngành LL&PPDH Bộ môn Hóa học và chuyên ngành Hóa hữu cơ tại một số cơ sở đào tạo trên toàn quốc đã động viên, chia sẻ, chỉ bảo cho tôi trong quá trình hoàn thiện luận án. Tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các Thầy giáo, Cô giáo và các em học sinh của các trường THPT chuyên mà tôi đã tiến hành khảo sát và thực nghiệm sư phạm, đặc biệt là 15 trường THPT chuyên thuộc 14 tỉnh Thái Bình, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Khánh Hòa, Bình Định, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Long An và Tây Ninh đã hỗ trợ, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành các nội dung thực nghiệm của luận án. Tác giả luận án Quách Văn Long
  5. iii MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1 1. Lí do chọn đề tài ................................................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................................ 2 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 2 4. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................................. 3 5. Giả thuyết khoa học .............................................................................................................. 3 6. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................................ 3 7. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................................... 3 7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận ............................................................................. 3 7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn ......................................................................... 3 7.3. Phương pháp thống kê ....................................................................................................... 4 8. Điểm mới của luận án ........................................................................................................... 4 9. Cấu trúc của luận án .............................................................................................................. 4 Chƣơng 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN TRONG DẠY HỌC PHẦN HÓA HỌC HỮU CƠ .............................................................................. 5 1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ............................................................................................ 5 1.1.1. Nghiên cứu về sáng tạo, phát triển năng lực sáng tạo trong dạy học trên thế giới ......... 5 1.1.2. Nghiên cứu về sáng tạo, phát triển năng lực sáng tạo trong dạy học ở Việt Nam ......... 6 1.2. Phát triển năng lực cho học sinh trong dạy học ở trường Trung học phổ thông ............... 7 1.2.1. Khái niệm về năng lực .................................................................................................... 7 1.2.2. Cấu trúc của năng lực ..................................................................................................... 8 1.2.3. Đặc điểm của năng lực .................................................................................................. 10 1.2.4. Những năng lực cần phát triển cho học sinh Trung học phổ thông trong dạy học hóa học ........................................................................................................................................... 11 1.2.5. Đánh giá năng lực ......................................................................................................... 12 1.2.6. Một số lí thuyết học tập làm cơ sở cho dạy học phát triển năng lực học sinh .............. 14 1.2.6.1. Thuyết nhận thức ....................................................................................................... 14 1.2.6.2. Thuyết kiến tạo .......................................................................................................... 15 1.2.6.3. Lí thuyết “vùng phát triển” của Lew S Vygotsky (1896 – 1934) .............................. 15 1.3. Phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh Trung học phổ thông ..................................... 16 1.3.1. Khái niệm sáng tạo và quá trình sáng tạo ..................................................................... 16 1.3.2. Năng lực sáng tạo của học sinh Trung học phổ thông .................................................. 18
  6. iv 1.3.2.1. Khái niệm về năng lực sáng tạo ................................................................................. 18 1.3.2.2. Cấu trúc của năng lực sáng tạo .................................................................................. 19 1.4. Một số phương pháp dạy học tích cực góp phần phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh trường Trung học phổ thông ........................................................................................... 20 1.4.1. Bài tập định hướng phát triển năng lực và sử dụng trong dạy học hóa học ................. 20 1.4.1.1. Bài tập định hướng phát triển năng lực ..................................................................... 20 1.4.1.2. Sử dụng bài tập định hướng phát triển năng lực trong dạy học hóa học ................... 22 1.4.2. Phương pháp dạy học giải quyết vấn đề ....................................................................... 22 1.4.2.1. Khái niệm dạy học giải quyết vấn đề ......................................................................... 23 1.4.2.2. Tiến trình của dạy học giải quyết vấn đề ................................................................... 23 1.4.2.3. Các mức độ của việc áp dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề .................... 23 1.4.2.4. Ưu điểm và hạn chế của phương pháp dạy học giải quyết vấn đề ............................ 24 1.4.3. Dạy học hợp tác nhóm .................................................................................................. 24 1.4.3.1. Khái niệm dạy học hợp tác nhóm .............................................................................. 24 1.4.3.2. Bản chất dạy học hợp tác nhóm ................................................................................. 25 1.4.3.3.Tiến trình dạy học hợp tác nhóm ................................................................................ 25 1.4.3.4. Ưu điểm và hạn chế của phương pháp dạy học hợp tác nhóm .................................. 25 1.5. Đặc điểm của trường Trung học phổ thông chuyên ........................................................ 25 1.6. Thực trạng xây dựng và sử dụng bài tập dùng trong dạy học phần hóa học hữu cơ nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh ở trường Trung học phổ thông chuyên ................. 27 1.6.1. Mô tả quá trình khảo sát thực trạng .............................................................................. 27 1.6.2. Kết quả khảo sát thực trạng .......................................................................................... 27 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ....................................................................................................... 37 Chƣơng 2: XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG BÀI TẬP HÓA HỌC HỮU CƠ NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN ............................................................................ 38 2.1. Phân tích mục tiêu, cấu trúc nội dung phần hóa học hữu cơ - Chương trình hóa học trường Trung học phổ thông chuyên ...................................................................................... 38 2.1.1. Mục tiêu phần hóa học hữu cơ ở trường Trung học phổ thông chuyên ....................... 38 2.1.2. Cấu trúc nội dung phần hóa học hữu cơ chương trình hóa học THPT chuyên ............ 38 2.2. Xây dựng cấu trúc năng lực sáng tạo của học sinh trường THPT chuyên trong dạy học hóa học .................................................................................................................................... 39 2.2.1. Năng lực sáng tạo của học sinh trường THPT chuyên ................................................. 39 2.2.2. Quy trình xây dựng cấu trúc năng lực sáng tạo của học sinh trường THPT chuyên .... 39 2.2.3. Cấu trúc năng lực sáng tạo của học sinh trường Trung học phổ thông chuyên............ 41
  7. v 2.2.3.1. Các thành tố năng lực sáng tạo của học sinh trường Trung học phổ thông chuyên .. 41 2.2.3.2. Các tiêu chí biểu hiện năng lực sáng tạo của học sinh ở trường Trung học phổ thông chuyên thông qua hoạt động giải bài tập hóa học hữu cơ ....................................................... 42 2.2.3.3. Xây dựng bảng mô tả mức độ biểu hiện của các tiêu chí năng lực sáng tạo của học sinh trường THPT chuyên thông qua hoạt động giải bài tập hóa học hữu cơ ........................ 42 2.3. Thiết kế bộ công cụ đánh giá NLST của học sinh trường THPT chuyên thông qua hoạt động giải bài tập hóa học hữu cơ ............................................................................................ 45 2.3.1. Cơ sở thiết kế bộ công cụ đánh giá NLST của học sinh trường THPT chuyên ........... 45 2.3.2. Bộ công cụ đánh giá NLST của HS trường THPT chuyên khi sử dụng BT để tổ chức hoạt động DH phần HHHC ..................................................................................................... 46 2.3.2.1. Mục đích, yêu cầu và quy trình thiết kế bộ công cụ đánh giá NLST của HS trường THPT chuyên .......................................................................................................................... 46 2.3.2.2. Bộ công cụ đánh giá NLST của HS trường THPT chuyên ....................................... 46 2.4. Xây dựng bài tập hóa học hữu cơ theo định hướng phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh ở trường Trung học phổ thông chuyên ............................................................................ 53 2.4.1. So sánh BTHH định hướng phát triển NLST với BTHH không phát triển NLST ....... 53 2.4.2. Nguyên tắc xây dựng bài tập hóa học hữu cơ định hướng phát triển NLST cho HS ... 55 2.4.3. Quy trình xây dựng bài tập hóa học hữu cơ định hướng phát triển NLST ................... 55 2.4.4. Hệ thống bài tập hóa học hữu cơ định hướng phát triển năng lực sáng tạo cho HS chuyên hóa ở trường THPT chuyên ........................................................................................ 57 2.4.4.1. Bài tập về hiệu ứng cấu trúc ...................................................................................... 58 2.4.4.2. Bài tập về sơ đồ chuyển hóa các chất ........................................................................ 60 2.4.4.3. Bài tập về tổng hợp hữu cơ ........................................................................................ 62 2.4.4.4. Bài tập về viết cơ chế phản ứng ................................................................................. 64 2.4.4.5. Bài tập xác định công thức và cấu trúc phân tử của hợp chất hữu cơ ....................... 67 2.4.4.6. Bài tập có chứa đựng những yếu tố “sai lầm” trong nhận thức ................................. 70 2.4.4.7. Bài tập thực nghiệm hóa học ..................................................................................... 73 2.4.4.8. Bài tập có nhiều cách giải .......................................................................................... 76 2.4.4.9. Bài tập gắn với bối cảnh và tình huống thực tiễn ...................................................... 78 2.4.4.10. Bài tập mở ................................................................................................................ 80 2.4.4.11. Bài tập tổng hợp nhiều dạng .................................................................................... 85 2.5. Một số biện pháp sử dụng bài tập hóa học hữu cơ trong dạy học để phát triển NLST cho HS trường THPT chuyên ........................................................................................................ 88 2.5.1. Biện pháp 1. Sử dụng BT định hướng phát triển NLST phối hợp với DH GQVĐ ...... 88 2.5.1.1. Cơ sở lựa chọn biện pháp........................................................................................... 88
  8. vi 2.5.1.2. Ví dụ minh họa về sử dụng BT định hướng phát triển NLST phối hợp với DH GQVĐ ..................................................................................................................................... 89 2.5.2. Biện pháp 2: Sử dụng BT định hướng PT NLST phối hợp với DH hợp tác nhóm ...... 93 2.5.2.1. Cơ sở lựa chọn biện pháp........................................................................................... 93 2.5.2.2. Ví dụ minh họa sử dụng BT định hướng phát triển NLST phối hợp với DH hợp tác nhóm ........................................................................................................................................ 94 2.5.3. Các hoạt động hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả các biện pháp phát triển NLST của HS trường THPT chuyên .............................................................................................................. 98 2.5.3.1. Tạo lập môi trường sáng tạo trong lớp học ................................................................ 98 2.5.3.2. Động viên khuyến khích kịp thời............................................................................. 102 2.6. Thiết kế kế hoạch bài học thực hiện hai biện pháp phát triển NLST cho HS trường THPT chuyên ........................................................................................................................ 103 2.6.1. Cơ sở thiết kế .............................................................................................................. 103 2.6.2. Quy trình thiết kế ........................................................................................................ 103 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ..................................................................................................... 105 Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM.......................................................................... 106 3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm ......................................................... 106 3.1.1. Mục đích của thực nghiệm sư phạm ........................................................................... 106 3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm .......................................................................... 106 3.2. Nội dung thực nghiệm sư phạm ..................................................................................... 106 3.3. Đối tượng và địa bàn thực nghiệm sư phạm .................................................................. 107 3.3.1. Chọn đối tượng thực nghiệm sư phạm........................................................................ 107 3.3.2. Chọn địa bàn thực nghiệm sư phạm ........................................................................... 107 3.4. Phương pháp thực nghiệm sư phạm .............................................................................. 107 3.4.1. Chuẩn bị thực nghiệm sư phạm .................................................................................. 107 3.4.2. Lựa chọn phương án TNSP và phương pháp xử lí dữ liệu thực nghiệm .................... 107 3.4.2.1. Lựa chọn phương án thực nghiệm sư phạm ............................................................ 107 3.4.2.2. Phương pháp xử lí dữ liệu ........................................................................................ 108 3.4.3. Triển khai thực nghiệm sư phạm ................................................................................ 109 3.4.3.1. Thực nghiệm sư phạm thăm dò ............................................................................... 109 3.4.3.2. Thực nghiệm sư phạm chính thức vòng 1 ............................................................... 110 3.4.3.3. Thực nghiệm sư phạm chính thức vòng 2 ............................................................... 111 3.4.4. Xử lí kết quả thực nghiệm sư phạm ............................................................................ 112 3.5. Kết quả hỏi ý kiến chuyên gia về hệ thống BT HHHC đã xây dựng ............................ 113
  9. vii 3.6. Kết quả TNSP về biện pháp phát triển NLST của HS trường THPT chuyên khi sử dụng hệ thống BT HHHC đã xây dựng trong DH ......................................................................... 114 3.6.1. Kết quả phân tích định tính ......................................................................................... 114 3.6.2. Phân tích kết quả định lượng ...................................................................................... 119 3.6.2.1. Kết quả đánh giá NLST của HS thông qua phiếu đánh giá theo các tiêu chí .......... 119 3.6.2.2. Kết quả đánh giá NLST của HS thông qua phiếu tự đánh giá ................................. 122 3.6.2.3. Đánh giá năng lực sáng tạo thông qua bài kiểm tra ................................................. 125 3.6.2.4. Đánh giá kết quả việc thực hiện mục tiêu theo chuẩn KT, KN qua bài kiểm tra .... 128 3.6.2.5. Đánh giá mức độ đạt được các tiêu chí năng lực sáng tạo của mỗi học sinh .......... 135 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ..................................................................................................... 138 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ..................................................................................... 139 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ................................. 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 142
  10. viii KÍ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT Ac Axetyl Bn Benzyl BTHH Bài tập hóa học BT Bài tập BTKL Bảo toàn khối lượng Bu Butyl Cbz Benzyloxicacbonyl CTCT Công thức cấu tạo CTPT Công thức phân tử m-CPBA Axit m-cloperoxybenzoic DHHH Dạy học hóa học DH Dạy học DIBAL-H Điisobutylnhôm hirua ĐC Đối chứng ĐG Đánh giá ĐT Đào tạo Et Etyl FGI Sự biến đổi nhóm chức GD Giáo dục GQ Giải quyết GQVĐ Giải quyết vấn đề GV Giáo viên HCHC Hợp chất hữu cơ HH Hóa học HHHC Hóa học hữu cơ HT Hệ thống HS Học sinh HSG Học sinh giỏi KHBH Kế hoạch bài học KT Kiến thức KN Kĩ năng LDA Liti điisopropylamin LAH Liti nhôm hiđrua Me Metyl
  11. ix MTST Môi trường sáng tạo NBS N-bromsuccinimit NC Nghiên cứu NLST Năng lực sáng tạo NL Năng lực Nxb Nhà xuất bản PCC Pyriđin clorocromat Ph Phenyl PL Phụ lục PP Phương pháp PPDH Phương pháp dạy học Pr Propyl PT Phát triển PTHH Phương trình hóa học TC Tiêu chí TB Trung bình TDST Tư duy sáng tạo THF Tetra hiđrofuran THPT Trung học phổ thông TL Tự luận TN Thực nghiệm TNKQ Trắc nghiệm khách quan TNSP Thực nghiệm sư phạm Ts p-Toluensunfonyl TT Thành tố TTĐ Trước tác động SBT Sách bài tập SĐTD Sơ đồ tư duy SGK Sách giáo khoa SL Số lượng SP Sản phẩm SPNC Sản phẩm nghiên cứu ST Sáng tạo STĐ Sau tác động VĐNC Vấn đề nghiên cứu VĐ Vấn đề
  12. x DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Cấu trúc NLST của HS trường THPT chuyên ....................................................... 41 Bảng 2.2. Các tiêu chí NLST của HS trường THPT chuyên và mức độ biểu hiện của chúng thông qua hoạt động giải BT HHHC ...................................................................................... 42 Bảng 2.3. Biểu hiện NLST của HS qua quy trình PPDH GQVĐ khi giải BT HHHC ........... 88 Bảng 2.4. Biểu hiện NLST của HS qua quy trình DH hợp tác nhóm khi giải BT HHHC ..... 93 Bảng 2.5. Biện pháp và bài dạy thực nghiệm ....................................................................... 104 Bảng 3.1. Phương án thực nghiệm sư phạm......................................................................... 108 Bảng 3.2. Bảng tiêu chí của Cohen ....................................................................................... 109 Bảng 3.3. Đối tượng và địa bàn TNSP thăm dò ................................................................... 110 Bảng 3.4. Danh sách các trường THPT chuyên tiến hành TNSP vòng 1 ............................ 110 Bảng 3.5. Danh sách các trường THPT chuyên tiến hành TNSP vòng 2 ............................ 111 Bảng 3.6. Kết quả phiếu hỏi ý kiến chuyên gia về hệ thống BT HHHC đã xây dựng ......... 113 Bảng 3.7. Tổng hợp kết quả ĐG NLST của HS thông qua phiếu ĐG theo tiêu chí lớp 11 vòng 1.................................................................................................................................... 120 Bảng 3.8. Tổng hợp kết quả ĐG NLST của HS thông qua phiếu ĐG theo tiêu chí lớp 11 vòng 2.................................................................................................................................... 120 Bảng 3.9. Tổng hợp kết quả ĐG NLST của HS thông qua phiếu ĐG theo tiêu chí lớp 12 vòng 1.................................................................................................................................... 121 Bảng 3.10. Tổng hợp kết quả ĐG NLST của HS thông qua phiếu ĐG theo tiêu chí lớp 12 vòng 2.................................................................................................................................... 121 Bảng 3.11. So sánh giá trị TB kết quả đạt được thông qua phiếu đánh giá theo các tiêu chí trước và sau tác động của HS lớp 11 và lớp 12 qua 2 vòng thực nghiệm ............................ 122 Bảng 3.12. Tổng hợp kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 11 vòng 1 ................... 122 Bảng 3.13. Tổng hợp kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 11 vòng 2 ................... 122 Bảng 3.14. Tổng hợp kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 12 vòng 1 ................... 123 Bảng 3.15. Tổng hợp kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 12 vòng 2 ................... 123 Bảng 3.16. So sánh giá trị TB kết quả đạt được qua phiếu tự đánh trước và sau tác động của HS lớp 11 và lớp 12 qua 2 vòng thực nghiệm ...................................................................... 124 Bảng 3.17. Bảng thống kê điểm TB của mỗi tiêu chí của HS lớp 11 TN (vòng 1) ........... 125 Bảng 3.18. Bảng thống kê điểm TB của mỗi TC của HS lớp 12 TN (vòng 1) ................... 126 Bảng 3.19. Bảng thống kê điểm TB mỗi tiêu chí của HS lớp 11 TN (vòng 2) .................. 126 Bảng 3.20. Bảng thống kê điểm TB mỗi tiêu chí của HS lớp 12 TN (vòng 2) ................... 127 Bảng 3.21. Bảng thống kê số điểm TB đánh giá NLST của HS lớp TN.............................. 127
  13. xi Bảng 3.22. Bảng phân bố tần số, tần suất, tần suất lũy tích kết quả bài kiểm tra (lớp 11, vòng 1) ........................................................................................................................................... 128 Bảng 3.23. Bảng phân loại kết quả điểm bài kiểm tra của nhóm TN và nhóm ĐC (lớp 11, vòng 1) .................................................................................................................................. 129 Bảng 3.24. Bảng tổng hợp các tham số thống kê cơ bản bài kiểm tra (lớp 11, vòng 1) ...... 130 Bảng 3.25. Bảng phân bố tần số, tần suất, tần suất lũy tích kết quả kiểm tra của nhóm TN và nhóm ĐC (lớp 12, vòng 1) .................................................................................................... 130 Bảng 3.26. Bảng phân loại kết quả điểm bài kiểm tra của nhóm TN và nhóm ĐC (lớp 12, vòng 1) .................................................................................................................................. 131 Bảng 3.27. Bảng tổng hợp các tham số thống kê cơ bản bài kiểm tra (lớp 12, vòng 1) ...... 131 Bảng 3.28. Bảng phân bố tần số, tần suất, tần suất lũy tích kết quả kiểm tra của nhóm TN và nhóm ĐC (lớp 11, vòng 2) .................................................................................................... 132 Bảng 3.29. Bảng phân loại kết quả điểm bài kiểm tra của nhóm TN và nhóm ĐC (lớp 11, vòng 2) .................................................................................................................................. 132 Bảng 3.30. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng bài kiểm tra (lớp 11, vòng 2) ................. 133 Bảng 3.31. Bảng phân bố tần số, tần suất, tần suất lũy tích kết quả kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 12, vòng 2) ................................................................................................... 133 Bảng 3.32. Bảng phân loại kết quả điểm bài kiểm tra của nhóm TN và nhóm ĐC (lớp 12, vòng 2) .................................................................................................................................. 134 Bảng 3.33. Bảng tổng hợp các tham số đặc trưng bài kiểm tra (lớp 12, vòng 2) ................. 134 Bảng 3.34. Kết quả GV đánh giá mức độ đạt được các tiêu chí NLST của HS lớp 11 và lớp 12 TN .................................................................................................................................... 135 Bảng 3.35. Kết quả HS tự đánh giá mức độ đạt được các tiêu chí NLST của bản thân vòng 1 so với vòng 2 ......................................................................................................................... 136 Bảng 3.36. Điểm trung bình của các tiêu chí đánh giá NLST của HS lớp 11 vòng 1 và lớp 12 vòng 2.................................................................................................................................... 136 Bảng 3.37. Thống kê tần số điểm TB của các tiêu chí đánh giá NLST trên cùng đối tượng HS lớp 11 vòng 1 và lớp 12 vòng 2 ...................................................................................... 137
  14. xii DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Các thành tố của sáng tạo ....................................................................................... 17 Hình 1.2. Biểu đồ mức độ xây dựng BTHH mới phục vụ cho quá trình DH HHHC ............ 28 Hình 1.3. Biểu đồ những vấn đề chú trọng khi xây dựng BT HHHC mới của GV ................ 28 Hình 1.4. Biểu đồ nhận thức của GV về BT HHHC định hướng phát triển NLST ................ 29 Hình 1.5. Biểu đồ tác dụng của các loại BT HHHC đến mức độ phát triển NLST của HS ... 30 Hình 1.6. Biểu đồ tỉ lệ phần trăm các khó khăn khi xây dựng và sử dụng BT HHHC theo định hướng phát triển NLST ................................................................................................... 31 Hình 1.7. Biểu đồ biểu hiện NLST của HS thông qua hoạt động giải BT HHHC ................. 32 Hình 1.8. Biểu đồ mức độ sử dụng các phương pháp dạy học trong dạy học để phát triển NLST cho HS chuyên ............................................................................................................. 33 Hình 2.1. Biểu đồ tỉ lệ phần trăm ý kiến chuyên gia đánh giá về sự phù hợp các thành tố NLST của HS trường THPT chuyên thông qua sử dụng BT HHHC ..................................... 40 Hình 2.2. Biểu đồ tỉ lệ phần trăm ý kiến chuyên gia đánh giá về sự phù hợp tiêu chí biểu hiện NLST của HS trường THPT chuyên thông qua hoạt động giải BT HHHC ........................... 40 Hình 2.3: Thí nghiệm điều chế và thu khí etilen bằng đẩy không khí .................................... 74 Hình 2.4: Thí nghiệm điều chế và thu khí etilen bằng đẩy nước ............................................ 75 Hình 2.5: Thí nghiệm điều chế và nhận biết khí etilen bằng dung dịch thuốc tím ................. 75 Hình 3.1. Biểu đồ kết quả đánh giá NLST của HS thông qua phiếu đánh giá theo tiêu chí lớp 11 vòng 1............................................................................................................................... 120 Hình 3.2. Biểu đồ kết quả đánh giá NLST của HS thông qua phiếu đánh giá theo tiêu chí lớp 11 vòng 2............................................................................................................................... 120 Hình 3.3. Biểu đồ kết quả đánh giá NLST của HS thông qua phiếu đánh giá theo tiêu chí lớp 12 vòng 1............................................................................................................................... 121 Hình 3.4. Biểu đồ kết quả đánh giá NLST của HS thông qua phiếu đánh giá theo tiêu chí lớp 12 vòng 2............................................................................................................................... 121 Hình 3.5. Biểu đồ kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 11 vòng 1 ......................... 123 Hình 3.6. Biểu đồ kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 11 vòng 2 ......................... 123 Hình 3.7. Biểu đồ kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 12 vòng 1 ........................ 124 Hình 3.8. Biểu đồ kết quả phiếu tự đánh giá NLST của HS lớp 12 vòng 2 ......................... 124 Hình 3.9. Biểu đồ tần số điểm đánh giá NLST thông qua bài kiểm tra lớp 11 vòng 1 ........ 126 Hình 3.10. Biểu đồ tần số điểm đánh giá NLST thông qua bài kiểm tra lớp 12 vòng 1 ...... 126 Hình 3.11. Biểu đồ tần số điểm đánh giá NLST thông qua bài kiểm tra lớp 11 vòng 2 ...... 127
  15. xiii Hình 3.12. Biểu đồ tần số điểm đánh giá NLST thông qua bài kiểm tra lớp 12 vòng 2 ...... 127 Hình 3.13. Biểu đồ tần số điểm trung bình đánh giá NLST của HS lớp 11 ......................... 128 Hình 3.14. Biểu đồ tần số điểm trung bình đánh giá NLST của HS lớp 12 ......................... 128 Hình 3.15. Biểu đồ biểu diễn tần suất kết quả điểm kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 11, vòng 1) ............................................................................................................................ 129 Hình 3.16. Đường lũy tích biểu diễn kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 11, vòng 1) .................................................................................................................................. 129 Hình 3.17. Biểu đồ phân loại kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 11, vòng 1) ............................................................................................................................................... 129 Hình 3.18. Biểu đồ biểu diễn tần suất kết quả điểm kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 12, vòng 1) ............................................................................................................................ 130 Hình 3.19. Đường lũy tích biểu diễn kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 12, vòng 1) .................................................................................................................................. 130 Hình 3.20. Biểu đồ phân loại kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 12, vòng 1) ............................................................................................................................................... 131 Hình 3.21. Biểu đồ biểu diễn tần suất kết quả điểm kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 11, vòng 2) ............................................................................................................................ 132 Hình 3.22. Đường lũy tích biểu diễn kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 11, vòng 2) .................................................................................................................................. 132 Hình 3.23. Biểu đồ biểu diễn phân loại kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 11, vòng 2) ............................................................................................................................ 133 Hình 3.24. Biểu đồ biểu diễn tần suất kết quả điểm kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 12, vòng 2) ............................................................................................................................ 134 Hình 3.25. Đường lũy tích biểu diễn kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 12, vòng 2) .................................................................................................................................. 134 Hình 3.26. Biểu đồ biểu diễn tần suất phân loại kết quả bài kiểm tra của các nhóm TN và ĐC (lớp 12, vòng 2) ..................................................................................................................... 134 Hình 3.27. Biểu đồ điểm trung bình kết quả đánh giá NLST của GV theo các tiêu chí lớp thực nghiệm vòng 1 và vòng 2 .............................................................................................. 135 Hình 3.28. Biểu đồ điểm trung bình kết quả tự đáng giá NLST của HS lớp TN vòng 1 và vòng 2.................................................................................................................................... 136 Hình 3.29. Biểu đồ điểm trung bình kết quả đánh giá NLST của HS lớp TN thông qua bài kiểm tra ................................................................................................................................. 136 Hình 3.30. Biểu đồ tần số điểm TB của các tiêu chí lớp 11 vòng 1 và lớp 12 vòng 2 ......... 137
  16. 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Hiện nay, xu thế hội nhập của đất nước với sự phát triển kinh tế xã hội và sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đang cần đến lực lượng lao động chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu về nhân lực cho sự nghiệp này. Trong Báo cáo Chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu năm 2020 của Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới Liên hợp quốc (WIPO) thì Việt Nam xếp thứ 42/131 quốc gia và nền kinh tế. Với thứ hạng này, năm 2020 Việt Nam đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và giữ nguyên vị trí so với năm 2019 [139]. Nguồn nhân lực năng động và sáng tạo (ST) đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước chủ yếu từ các cơ sở đào tạo chuyên sâu ở các trường Trung học phổ thông (THPT) chuyên tại các tỉnh và thành phố trong cả nước. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo (Nghị quyết số 29-NQ/TW) đã đề ra mục tiêu cụ thể đối với giáo dục phổ thông là: “Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, chú trong giáo dục lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, ngoại ngữ, tin học, năng lực và kĩ năng thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Phát triển năng lực sáng tạo, tự học, khuyến khích học tập suốt đời” [13, tr.4]. Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng đã xác định: “Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, đặc biệt coi trọng giáo dục lý tưởng, giáo dục truyền thống lịch sử cách mạng, đạo đức, lối sống, năng lực sáng tạo, kĩ năng thực hành, tác phong công nghiệp” [15, tr.17]. Điều 30 Luật Giáo dục năm 2019 của nước ta nhấn mạnh: “Phương pháp giáo dục phổ thông phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh, phù hợp với đặc điểm của từng môn học, lớp học và đặc điểm đối tượng học sinh” [16, tr.11]. Trong chiến lược phát triển giáo dục Việt Nam 2011-2020 đã nêu giải pháp cụ thể cho giáo dục phổ thông: “Thực hiện đổi mới Chương trình và sách giáo khoa từ sau năm 2015 theo định hướng phát triển năng lực học sinh, vừa đảm bảo tính thống nhất trong toàn quốc, vừa phù hợp với đặc thù của mỗi địa phương” [14, tr.7]. Nghị quyết 88 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về đổi mới chương trình SGK GDPT đã xác định mục tiêu đổi mới của giáo dục nước ta là PT phẩm chất, năng lực (NL) người học, đảm bảo sự hài hòa giữa “dạy chữ và dạy người” và định hướng nghề nghiệp [17]. Sự đổi mới giáo dục hướng đến việc phát triển NL chung và NL chuyên biệt cần cho học sinh (HS) để các em có thể sống và phát triển được trong xã hội hiện đại, chương trình giáo dục phổ thông, chương trình tổng thể [6, tr.43-50] đã xác định các NL chung và NL chuyên môn cần được hình thành và PT cho HS các cấp học. NL giải quyết vấn đề (GQVĐ)
  17. 2 và ST là một trong 3 NL chung quan trọng cần được hình thành và phát triển cho HS thông qua các môn học. Với các trường THPT chuyên thì NL này càng được chú trọng phát triển nhiều hơn. Đặc biệt, năng lực sáng tạo (NLST) được coi là một trong các mục tiêu, nhiệm vụ dạy học (DH) của nhà trường. NL này là cơ sở để phát triển các NL đặc thù của môn Hóa học và các môn khoa học Tự nhiên. Như vậy, NLST có vai trò quan trọng với HS chuyên trong quá trình học tập, GQVĐ trong học tập và cuộc sống thực tiễn. Việc phát triển NLST cho HS trường THPT chuyên là yêu cầu cấp thiết, quan trọng của các môn học hiện nay. Môn Hóa học ở trường THPT chuyên cung cấp cho HS những tri thức khoa học (KH) về các chất hóa học và những biến đổi của chúng trong tự nhiên. Nội dung phần Hóa học hữu cơ (HHHC) đã chú trọng cung cấp kiến thức (KT) chuyên sâu về cấu trúc, cơ chế tạo thành các chất, giải thích và so sánh tính chất, điều chế và ứng dụng các chất hữu cơ có liên quan nhiều đến thực tiễn đời sống, giúp cho HS có nhận thức đúng đắn, sâu sắc về thế giới vật chất góp phần tích cực vào việc phát triển NL nhận thức, NL hành động, NLST và các phẩm chất của người lao động mới. Từ thực tiễn DH lớp chuyên Hóa của trường THPT chuyên, chúng tôi nhận thấy rằng HS đã có khả năng nhận thức, có NL học tập và ý chí phấn đấu cao. GV đã chú ý nhiều đến việc trang bị KT chuyên sâu cho HS theo các chuyên đề, song chưa chú trọng nhiều đến việc phát triển NLST cho HS thông qua việc sử dụng các phương pháp dạy học (PPDH) tích cực, sử dụng bài tập hóa học (BTHH), nhất là bài tập (BT) phần HHHC kết hợp với những PPDH tích cực để tổ chức các hoạt động tìm tòi, nghiên cứu (NC), đề xuất các giải pháp mới mẻ, độc đáo để GQVĐ đặt ra trong học tập và thực tiễn. Với các lí do trên, chúng tôi chọn đề tài “Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập hóa học dùng trong dạy học phần hóa học hữu cơ nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh ở trường trung học phổ thông chuyên” làm đề tài NC của mình. Chúng tôi hy vọng đề tài này sẽ góp phần phát triển NLST cho HS và nâng cao chất lượng DH môn HH ở trường THPT chuyên. 2. Mục đích nghiên cứu Xây dựng và sử dụng hệ thống BT HHHC trong dạy học nhằm phát triển NLST cho HS ở trường THPT chuyên, góp phần đổi mới phương pháp dạy và học hóa học ở trường THPT chuyên theo định hướng phát triển NL. 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu - Khách thể nghiên cứu: Quá trình DHHH ở trường THPT chuyên. - Đối tượng nghiên cứu: Hệ thống BT HHHC chương trình THPT chuyên và vấn đề phát triển NLST cho HS chuyên hóa học.
  18. 3 4. Phạm vi nghiên cứu - Nội dung nghiên cứu: BT HHHC chương trình THPT chuyên và NLST của HS chuyên hóa học. - Thời gian nghiên cứu: Từ ngày 26/12/ 2016 đến ngày 26/12/2020. - Địa bàn nghiên cứu: 38 trường THPT chuyên trên cả nước. 5. Giả thuyết khoa học Nếu xây dựng được một hệ thống BT HHHC đa dạng, phong phú theo định hướng phát triển NL và sử dụng chúng phối hợp với DH GQVĐ, DH hợp tác nhóm một cách hợp lí, phù hợp với đối tượng HS thì sẽ phát triển được NLST của HS ở trường THPT chuyên, góp phần nâng cao chất lượng DH môn Hóa học. 6. Nhiệm vụ nghiên cứu - NC những cơ sở lí luận về NL, ST, NLST và các biện pháp phát triển NLST trong DHHH; BTHH phát triển NL và sử dụng BTHH trong DHHH, một số PPDH tích cực góp phần phát triển NLST. - Điều tra thực trạng việc xây dựng và sử dụng hệ thống BT HHHC nhằm phát triển NLST cho HS chuyên hóa trường THPT chuyên Việt Nam. - NC mục tiêu, cấu trúc, nội dung phần HHHC trường THPT chuyên và nguyên tắc, quy trình xây dựng BT HHHC theo định hướng phát triển NLST cho HS trường THPT chuyên. - Đề xuất xây dựng hệ thống BT HHHC và các biện pháp sử dụng chúng trong DH nhằm phát triển NLST cho HS chuyên hóa trường THPT chuyên. - Thiết kế bộ dụng cụ đánh giá (ĐG) sự phát triển NLST của HS trường THPT chuyên thông qua hoạt động giải BT HHHC. - Thực nghiệm sư phạm (TNSP) để ĐG tính phù hợp, hiệu quả và khả thi của hệ thống BT HHHC đã xây dựng và các biện pháp đã đề xuất. 7. Phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận - NC các tài liệu lí luận liên quan đến những nội dung NC của đề tài. - Kết hợp các PP phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, khái quát hóa, tổng quan các tài liệu liên quan đến đề tài NC. - Phân tích nội dung chương trình HHHC chuyên làm cơ sở xây dựng hệ thống BT HHHC nhằm phát triển NLST cho HS trường THPT chuyên. 7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Khảo sát, đánh giá thực trạng NLST của HS chuyên hóa và việc xây dựng, sử dụng hệ thống BT HHHC để phát triển NLST cho HS chuyên hóa trong DHHH ở các trường THPT chuyên hiện nay.
  19. 4 - Phương pháp chuyên gia: Trao đổi lấy ý kiến chuyên gia giáo dục và GV dạy lớp chuyên hóa phần HHHC về các vấn đề: Đánh giá tính phù hợp của hệ thống BT HHHC đã xây dựng và biện pháp sử dụng chúng để phát triển NLST cho HS; cấu trúc, biểu hiện và các tiêu chí đánh giá NLST của HS thông qua hoạt động giải BT HHHC. - Thực nghiệm sư phạm: Xác định tính hiệu quả, khả thi của các đề xuất. 7.3. Phương pháp thống kê Dùng phương pháp thống kê toán học trong NC khoa học giáo dục để xử lí và ĐG kết quả TNSP. 8. Điểm mới của luận án - Hệ thống hóa và cụ thể hóa một số khái niệm, vấn đề liên quan đến NL, NLST, BT HHHC theo định hướng phát triển NLST. - Khảo sát, ĐG thực trạng NLST và việc xây dựng, sử dụng BT HHHC để phát triển NL cho HS chuyên hóa thông qua phiếu khảo sát 74 GV dạy phần HHHC và 2572 HS của 38 trường THPT chuyên Việt Nam. - Xác định cấu trúc, biểu hiện NLST của HS chuyên hóa; xác định 10 tiêu chí, mô tả 4 mức độ biểu hiện NLST, từ đó xây dựng và sử dụng bộ công cụ đánh giá NLST của HS THPT chuyên thông qua hoạt động giải BT HHHC. - Đề xuất 5 nguyên tắc và quy trình 6 bước xây dựng BT HHHC theo định hướng phát triển NLST cho học sinh trường THPT chuyên. Từ đó, xây dựng hệ thống BT HHHC gồm 11 loại với 75 BT HHHC theo định hướng phát triển NLST cho HS chuyên hóa. - Đề xuất 2 biện pháp sử dụng hệ thống BT HHHC để phát triển NLST cho HS: Gồm sử dụng BT HHHC phối hợp với DH GQVĐ và DH hợp tác nhóm. Các biện pháp đề xuất đã được thể hiện qua 8 KHBH minh họa và TNSP đánh giá tính hiệu quả và khả thi của các biện pháp. 9. Cấu trúc của luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận chung, khuyến nghị, tài liệu tham khảo, phụ lục, luận án có 3 chương: Chương 1: Cở sở lí luận và thực tiễn về việc phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh trường Trung học phổ thông chuyên trong dạy học phần Hóa học hữu cơ (gồm 33 trang). Chương 2: Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập hóa học Hữu cơ nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh ở trường Trung học phổ thông chuyên (gồm 68 trang). Chương 3: Thực nghiệm sư phạm (gồm 33 trang).
  20. 5 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO CHO HỌC SINH Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN TRONG DẠY HỌC PHẦN HÓA HỌC HỮU CƠ 1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 1.1.1. Nghiên cứu về sáng tạo, phát triển năng lực sáng tạo trong dạy học trên thế giới Bắt đầu từ thế kỉ thứ III, nhà toán học Pappos (Hy Lạp) đã đặt nền móng khởi đầu cho khoa học nghiên cứu NLST với tên gọi là Heuristic. Thực tế thì Heuristic đã tồn tại 16 thế kỉ nhưng ít người biết đến nó. Đến đầu thế kỉ XX, với sự phát triển vượt bậc về khoa học thì NLST được quan tâm nghiên cứu và trở thành khá phổ biến trong xã hội. Đã có nhiều công trình nghiên cứu về ST và NLST của nhiều tác giả lớn trên thế giới. Chẳng hạn, Rickards cho rằng sáng tạo là các cách giải quyết (GQ) mới hoàn toàn khác với các cách GQ đã biết [122]. Ruco và các cộng sự coi ST là tạo ra các sản phẩm mới (ý tưởng, giải pháp mới hay một sản phẩm cụ thể) [120, tr. 92-96]. Sahlberg chỉ ra những thành tố đặc trưng của NLST là KT, kĩ năng (KN) và thái độ [123, tr. 337-344]. Moran nghiên cứu, đề cập đến các kĩ năng ST (khả năng vận dụng KT, phương pháp ST để tạo ra ý tưởng mới, sản phẩm mới). Kĩ năng ST liên quan đến KN tư duy nhiều chiều, KN quan sát và tưởng tượng, kĩ năng GQVĐ và ST, KN sử dụng công cụ và phương tiện [116, tr. 319-359]. Vygotsky coi ST là quá trình tư duy, tưởng tượng các ý tưởng mới, có giá trị dựa trên các KT khoa học và cảm xúc cá nhân; NLST là tổ hợp các NL tò mò, khám phá, tưởng tượng, tư duy sáng tạo (TDST), kinh nghiệm và cảm xúc cá nhân [128, pp 7-9]. Các tác giả Ekwall [107, tr. 105-123], Moostert [117, tr. 50-53] nghiên cứu đến môi trường sáng tạo (MTST). Các nghiên cứu này khẳng định MTST rất cần thiết cho hoạt động ST. Họ cũng chỉ ra vai trò của GV và các nhà lãnh đạo trong việc tạo lập MTST. Nhiều tác giả đi sâu nghiên cứu về biện pháp phát triển NLST như Frenklack [108], Brady [102], Fettes [109, tr. 2-16], Karwowski  Soszynski [114, tr. 163-171]; Sorby [124, tr. 21-23] NC các công cụ phát triển NL tưởng tượng; Engel [106, tr. 36-40] NC các công cụ phát triển NL tò mò khám phá; Northcott, Miliszewska và Dakich [118, tr. 761-768] NC cách sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) để phát triển NLST. Ngoài ra, cũng có nhiều công trình nghiên cứu về cách đánh giá NLST. Các nghiên cứu này tập trung đánh giá các năng lực TDST và sản phẩm ST như các nghiên cứu của Lucas, Claxton và Spencer [115]; Sternberg [125, tr. 3-12], Bessemer [103, tr. 333-346]. Như vậy,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2