Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
TR
Ộ NG Đ I H C S PH M HÀ N I
Ị ƯƠ
Ễ
Ả
NGUY N TH PH
NG TH O
Ệ Ả
Ả
Ệ
Ị
K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH
Ộ
Ọ
Ư
Ạ
Ể NH LÀ M T TH LO I VĂN H C
Ữ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ NG VĂN
Ộ HÀ N I 2022
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
TR
Ộ NG Đ I H C S PH M HÀ N I
Ị ƯƠ
Ễ
Ả
NGUY N TH PH
NG TH O
Ệ Ả
Ả
Ệ
Ị
K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH
Ộ
Ọ
Ư
Ạ
Ể NH LÀ M T TH LO I VĂN H C
ậ
ọ Chuyên ngành: Lí lu n văn h c
Mã số
: 9220120
Ữ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ NG VĂN
1. PGS.TS. Lê Trà My
Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H Ọ : NG D N KHOA H C
ọ
ế
ầ
2. TS. Tr n Ng c Hi u
Ộ HÀ N I 2022
Ụ Ụ M C L C
Ụ M C L C Ụ ...............................................................................................................5
................................................................................................................................ 14
ề
ọ
1. Lý do ch n đ tài
......................................................................................................................1
ố ượ
ạ
2. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
ứ ...........................................................................................2
ụ
ụ
ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ứ ..........................................................................................3
ươ
4. Ph
ng pháp nghiên c u
ứ ..........................................................................................................4
ớ ủ
ậ
5. Đóng góp m i c a lu n án
.......................................................................................................5
ấ
ậ
6. C u trúc lu n án
......................................................................................................................5
M Đ U Ở Ầ ..................................................................................................................1
ươ Ch ng 1 .................................................................................................................7
ư
ả
ộ
ị
ố ủ
ệ
1. 1. K ch b n nh là m t thành t
c a phim truy n đi n nh
ệ ả ...................................................7
1.1.1. Phim truyện điện ảnh như một phương thức kể chuyện......................................7
1.1.2. Kịch bản - khâu khởi đầu của phim truyện điện ảnh .........................................13
ữ
ệ
ả
ứ ị 1.2. Nh ng công trình nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh
ệ ả ...........................................15
1.2.1. Nghiên cứu kịch bản phim truyện điện ảnh trong những công trình nghiên cứu nghệ thuật điện ảnh.....................................................................................................15
1.2.2. Nghiên cứu kịch bản phim truyện điện ảnh trong những công trình nghiên cứu liên ngành văn học - điện ảnh và trong nghiên cứu văn học........................................31
ư ộ
ể ạ
ứ ị
ệ ả
ệ
ề
ấ
ả
ọ
ậ
ắ 1.3. Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh m t th lo i văn h c: V n đ nguyên t c ể ạ ..........................................................................................................................36 xác l p th lo i
1.3.1. Vấn đề thể loại văn học ................................................................................36
1.3.2. Quan điểm nghiên cứu kịch bản phim truyện điện ảnh như là một thể loại văn học............................................................................................................................... 39
ể
ế
ươ
Ti u k t ch
ng 1
......................................................................................................................40
Ổ T NG QUAN ..........................................................................................................7
ươ
Ệ Ả Ư
ấ ấ ư
ẫ
ấ
ộ
ị
ở ữ nh ng xung đ t, mâu thu n hay là d u n t ệ
ế ậ ờ ố 2.1. Ti p c n đ i s ng ả ị trong k ch b n phim truy n đi n nh
ả duy k ch b n sân kh u ệ ả .........................................................................................44
2.1.1. Tính chất kịch tính trong kịch bản phim truyện điện ảnh ...................................45
2.1.2. Mức độ kịch tính trong kịch bản phim truyện điện ảnh.......................................48
Ế Ớ ng 2 Ch Ệ Ả Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH NH LÀ I QUAN MÔ HÌNH TH GI ..............................................................................42
ấ ấ ư
ệ ạ
ư
ể
ế
i ch a hoàn thành hay là d u n t
duy ti u thuy t trong
ế ậ ả
ờ ố ệ
2.2. Ti p c n đ i s ng ị k ch b n phim truy n đi n nh
ở thì hi n t ệ ả ..................................................................................................57
2.2.1. Thế giới chưa ngã ngũ, chưa hoàn kết..............................................................57
2.2.2. Tính chất đời thường.........................................................................................61
ớ ạ
ủ ị
ệ ả
ữ
ế
ệ
ả
ờ ố i h n ti p xúc đ i s ng và nh ng xu h
ướ 2.3. Gi ng chính c a k ch b n phim truy n đi n nh ....................................................................................................................................................68
2.3.1. Xu hướng kịch hóa ...........................................................................................68
ể ở ữ ườ ọ trên, ng
ả ấ ằ ở
ị ả ế ệ ể ộ ố
ổ ệ ố ự ệ ả ế ế ồ
ả ố ặ ớ
ố ủ ằ ẫ ủ ế ố ị
ụ ả ị
ề ấ ả ọ ộ ệ ấ ạ
ộ ộ
ệ ậ
ồ ệ ả ị
ầ ấ ụ ệ ệ
ể ệ ả ề ắ ệ Qua nh ng phân tích i đ c th y r ng truy n phim k theo ba ể ồ ủ ị h i c a k ch b n (mà mô hình Hollywood tr thành kinh đi n) hay bi n th ủ ề c a nó đ u mang tính nhân qu rõ nét. Quán xuy n toàn b c t truy n k ch ả b n/ phim là h th ng s ki n x y ra liên ti p d n đu i thành các cao trào ậ ả ậ ạ ớ l n, nhân v t chính luôn ph i đ i m t v i các v t c n, đ i th nh m đ t ứ ấ ị ủ k ch tính làm nên s c h p d n c a các k ch m c đích c a mình… Y u t ạ ồ ớ i b n/ phim v i mô hình này. Nói v mô hình ba h i, nhà biên k ch Pilar t Hollywood nh n m nh: T t c m i câu chuy n (drama) là xung đ t. Không ộ có xung đ t, chúng ta không có hành đ ng; không có hành đ ng, chúng ta ậ không có nhân v t; không có nhân v t, chúng ta không có câu chuy n; và không có câu chuy n, chúng ta không có k ch b n [163]. Mô hình ba h i kinh ượ ẫ đi n đ y h p d n hi n nay còn đ đi n nh ng n, phim truy n hình… ạ ớ c áp d ng linh ho t v i phim truy n .................................................................74
ị ị ả
ệ ạ ể ệ ấ ệ ả ng k ch hóa th hi n rõ nét trong các k ch b n phim truy n đi n nh ẽ ế t theo mô hình c u trúc ba h i, tuy nhiên nó cũng bàng b c, xen k
ả ả ế ượ ư ị c vi ồ t theo l
ướ c vi ữ ị ộ ờ ủ
ị ẫ ườ ố ể ạ ễ ườ ọ ị ng k ch hóa trong cách k ch đ o, ng
ế i đ c/ ng ố ặ ớ ắ
ệ ạ ươ ữ ổ
ạ ủ ẩ ầ
t, lênh đênh trên đ i d ế ẵ ị ễ ố ế ả
ạ ề ườ ế ậ
i em cũng là ng ợ ầ ườ ạ ạ ả ị
ồ ộ ị ễ ế ậ
ị ễ ồ
ậ ả ẩ
ứ ả ơ ữ ồ ẹ
ộ ộ ố ữ ố ể ấ
ướ ậ ớ ừ ế ạ ữ ờ Xu h ượ đ ơ n i nh ng k ch b n/ phim đ i k khác. Ví nh k ch b n/ phim Cu c đ i c a Pi (biên k ch David Magee, đ o di n Lý An) tuy không theo xu ướ ể ủ ạ i xem v n thót tim h ấ ữ nh ng lúc Pi thoát ch t trong gang t c khi đ i m t v i thiên nhiên kh c ng bao la, bên c nh là con h hung d lúc nào nghi cũng s n sàng bi n anh thành kh u ph n ăn c a nó. Trong Cha và con và… ắ (đ o di n, biên k ch Phan Đăng Di), Thăng vì mu n mua chi c máy nh đ t ọ t chung xóm tr (nhân v t Vũ) i b n thân thi ti n cho ng ầ mà d n lâm vào c nh n n n, bài b c… b tên giang h c m cán Bình Bông ẫ ưỡ ng hi p, đánh đ p tàn nh n… Em và Tr nh (biên k ch: Nguy n Thái Hà, c ạ ậ ộ Bình B ng B t, Phan Gia Nh t Linh; đ o di n Phan Gia Nh t Linh) là tác ắ ể ấ ượ ph m đi theo cách k n t ng, theo dòng ký c, c m xúc, c m giác… g n ớ ỗ ị ủ c cái đ p và m i v i nh ng rung đ ng c a tâm h n Tr nh Công S n tr ồ ế bi n chuy n cu c s ng, ghi d u m i tình gi a nhân v t v i t ng bóng h ng ườ ọ ẫ ẩ trong đ i mình. Tuy nhiên, tác ph m v n có nh ng đo n khi n ng i đ c/
ơ ị ư ắ ị
ẳ ị ố ườ ng ữ vì tr n quân d ch… gi ồ ộ i xem căng th ng, h i h p nh khi Tr nh Công S n b truy lùng và b t .......................................................................................75
ấ ầ ả ạ ừ
ả ớ ậ i trí g n gũi b c nh t loài ng ạ
ệ ẫ ừ ị
ẫ ầ ứ ấ ướ ễ ị
ườ ạ i, c nh ộ ớ i trí khác và c nh tranh v i chính nó,… các b ở ả ng k ch hóa b i b n xu h ể ệ ở ứ ộ ượ m c đ ệ ủ ị ướ c th hi n ả ạ ạ
ồ ể
ượ ị ả ng k ch hóa trong k ch b n phim truy n đi n nh đ ấ ng này. Xu h c
ướ ở ệ ố ườ ộ ẫ ệ ệ ả ậ ng nhân v t tìm cách
2.3.2. Xu hướng tiểu thuyết hóa..................................................................................75
ủ ậ ừ ệ V a là ngh thu t, v a là lo i hình gi ạ tranh v i các lo i hình gi ệ ả phim truy n đi n nh luôn c n s c h p d n t ấ ủ ch t c a nó v n là trò di n. Xu h ng k ch hóa đ ể ậ đ m nh t khác nhau trong các cách k đa d ng c a k ch b n/ phim truy n ể ệ ả đi n nh, và c u trúc ba h i kinh đi n Hollywood là mô hình tiêu bi u cho xu ị ướ h ạ t o nên b i h th ng xung đ t, mâu thu n trên con đ ạ ụ đ t m c đích c a mình. ......................................................................................75
ấ ả ế ủ ị t ệ ng c a k ch b n phim truy n đi n nh không nh t thi
ả ả ệ ả ậ ấ ượ ậ
ạ
ượ ụ ữ ố ư ố c m nh danh hoa l
ả ẩ ề ậ ầ ệ . Tác ườ ẻ ổ
ớ ủ ấ ứ
ậ ệ ậ i tr tu i: Vũ, sinh ệ ọ ầ ấ i tính th ba, ôm p tình yêu âm th m và tuy t v ng ầ ỏ ộ i b n cùng tr (Thăng). Thăng, m t thanh niên kh e m nh, tràn đ y
ủ ạ ư
ậ ấ ộ ợ ầ
ậ ế ả ạ ị ưỡ ồ ả
ừ
ạ ỏ ọ ỉ ơ
ộ ệ ả
ệ ỏ ườ ộ
ể ề ặ
ố ử ạ ộ ỗ ệ ẫ ẩ
ề ạ ỗ ề ắ ố ợ ư ắ ủ
ậ ồ ẫ ng d n tinh đ có ti n mua đi n tho i di đ ng t ng ng ậ ố ậ ả ỏ ẩ
ơ ơ
ợ ư ộ ầ ư ẳ ả ỏ ỗ n i lòng v i ng
ườ ậ ẽ ộ ề
ủ ả i cha (ông Sáu).
ườ ch i s chăm sóc c a ng ầ ớ ế i chân c u thang g i v i lên
ọ ế ạ i. Lúc Vũ b th ng, ông
ọ ớ ị ươ ế ầ ộ ế ầ ấ ị Mô hình n t ị ế t nhân v t chính. K ch b n Cha và con ph i có nhân v t chính và khó đoán bi ộ ủ ể ề ộ và… c a Phan Đăng Di là m t ví d . Cha và con và… k v m t nhóm thanh ờ ố ở niên s ng giai đo n giao th i nh ng năm cu i th p niên 1990, đ u th p ạ niên 2000, t i Sài Gòn thành ph x a nay đ ữ ph m là nh ng m nh ghép c a r t nhi u thân ph n ng ế ả viên nhi p nh mang gi ườ ạ ọ ớ v i ng ế ậ ề ố ứ s c cu n hút c a nam tính, làm ngh pha ch trong quán bar nh ng bí m t ạ bán ma túy trái phép, lâm vào n n n, bài b c, bu c ph i ch p nh n tình ẫ ở ộ ả ng hi p, đánh đ p tàn nh n b i m t tay đ i ca giang h b o kê c nh b c ữ ộ ẹ c m cán. Tùng, sinh viên âm nh c b h c gi a ch ng, đàn hát rong, bán k o ẹ ườ ng múa xinh đ p, kéo cùng cô em gái n i hàng quán v a hè. Vân, sinh viên tr ặ ớ ạ tài năng, nh y trong m t quán bar, nghi n thu c phi n, c p v i đ i gia bí ắ ẻ ắ m t r i có thai. C ng, m t thanh niên c u v n kh e kho n, vui v th t ố ủ ườ ạ i yêu, r rê thêm ề nhi u b n bè cùng đi th t ng d n tinh… M i nhân v t trong tác ph m đ u ế ữ có n i ni m c a riêng, s i dây liên k t gi a các s ph n th a v ng. Xuyên ứ ấ ố ấ su t tác ph m là hai s i dây tình yêu r t m ng m nh. Th nh t là tình yêu ề ữ ộ ươ ầ gi a Vũ và Thăng, nh ng đó đ n thu n là tình c m đ n ph ng m t chi u ậ ớ ắ ừ i mà c u Vũ. Vũ ch a m t l n dám th ng th n bày t t ề ặ ế ị yêu. Là m t chàng trai d u hi n, n u không thích đi u gì đó, c u s im l ng ừ ố ự ư và l ng đi nh cách mà Vũ t Khi cha đ n thăm, cô bé Mai cùng xóm tr đi t ơ “Anh Vũ, cha anh lên ch i nè”, không có ti ng đáp l ầ ỏ ớ ụ Sáu c m m t bát d u h a v i c c bông đi đ n đ nh ch m vào v t b m trên
ỗ ị i tránh ra ch khác… Trong yêu đ
ặ ầ ế ề ế ư ố
ẵ ấ
ệ
i hoàn toàn khác bi ươ ể ắ ườ ệ ể ng lai nào đ hai ng
ươ ườ ư ng, Vũ d u gò má Vũ nh ng Vũ né ng ậ ấ t m i tình y, th m chí dàng và th m l ng, khi n Thăng coi nh không h bi ượ ằ ươ ụ u bên Thăng s n sàng t n công tình d c H ng ngay khi Vũ n m say r ề ế ớ ạ t, không h có c nh. Rõ ràng, Vũ và Thăng là hai th gi ả ứ ươ t ng di n tình c m l a đôi. i có th g n bó trên ph ................................................................................................................................. 76
ợ ữ ươ ng th hai trong Cha và con và… là tình cha con gi a ông
ồ ườ
ộ ủ ứ ấ ợ ằ
ớ ứ ườ ẹ ấ ả ư i
ộ ố ủ ả ấ ớ ấ i con gái đã đi l y ch ng, Vũ là con ộ ườ i cha c ng v i t c tình yêu c a m t ng ấ ế
ớ ủ
ườ
ị ổ ồ ấ ị nh , ch u kh quen r i,
ằ ắ ợ ề ươ ỏ
ậ ầ ừ ỏ ọ ẩ
ấ ệ ờ
ố ề ớ
ấ ế t bao nhiêu n i t
ế ươ ở ụ ả ạ ả y khi n cô ta ph i nh y xu ng n
ế ụ ụ ơ i nh c n i ng ỏ ỉ ế ề
ề c… Chi c thuy n nh ch còn l ứ ế ự ế ề ế ề ắ ạ
ứ ố
ươ ươ ờ ấ ườ ng mà ng
i Thăng ừ ộ m t ng yêu và chi u chu ng con trai h t m c, ông Sáu (đang ngâm c) đã điên cu ng rung l c m nh chi c thuy n, khi n thuy n ng coi đ a con trai mà mình ườ i cha y dành cho con ả ơ ươ i cha th ướ ướ i n ẩ ả t úp đ y c Vũ và Thăng xu ng. Ông Sáu d ế ng vô b đã ch t… Tình yêu th ậ ạ ị
ớ ế ễ ạ
ạ ợ ế ệ ệ ọ ừ ế ậ chuy n ăn đ n chuy n h c. Chú t ch i l y
ủ ỏ ớ ẳ ả
ả
ị ấ ổ ẻ ủ ồ ươ ng r i”. Lúc bi
ằ ng đau: “Th ng Sinh ế t tin con hi sinh, chú ồ ớ ả ẳ
ươ ấ ạ ệ ọ ậ ồ ạ ữ ượ đ
ấ ề i cha đ u bi th ấ ả ề c tính m ng… C hai ng ẽ ề
ườ mang đi t ạ i cha con trai chú B ch Vân mãi mãi n m l ề ố ỏ ộ ễ S i dây yêu th Sáu và Vũ. Ông Sáu m t v , có hai ng ớ trai út. Ông Sáu yêu Vũ b ng t ủ ườ i m dành cho đ a con c ng c a mình. Ông bán hai t n lúa (v i ng ng ả ể nông dân, đó là s c a c i r t l n) đ mua cho Vũ m t chi c cái máy nh ụ ụ ọ ậ ả ườ ấ ừ ế ậ ố i Vũ c ng th t t t ph c v h c t p; chăm Vũ t i mi ng ăn gi c ng ; lo t ợ ươ ử ươ i con gái mà chính ông Sáu đã l y mình ra th ng lai H ng, ng v t ồ ẳ ệ nghi m. Ông kh ng đ nh v H ng: “Nó m côi t ề sau này ch c cũng không đòi h i nhi u. Đ i th ng Vũ h c xong là làm đám ướ ừ i”. Cũng chính vì chăm lo cho Vũ t ng chút nên ông c n th n c m đèn c ơ ủ ứ đ ng bên ngoài soi xét xem con ng ra sao, b t ng phát hi n Vũ trong c n ố ượ ư ể ứ ấ u cho say đang hôn Thăng. Nh đ c u l y con, ông Sáu nghĩ cách chu c r ươ ạ ị ư chung thuy n v i Vũ, nh ng k t c c H ng l Vũ say, b trí H ng i b ườ ỗ ủ i con gái Thăng t n công tình d c. Có bi ố ấ ế ướ ế ụ và Vũ. Trong c n say, Vũ ti p t c lao vào Thăng. Ch ng ki n đi u đó, t ộ ề ườ ng ồ mình d ậ l yêu th ế khi n ta nh đ n nhân v t chú B ch Vân trong k ch b n Cây b ch đàn vô danh (Nguy n Quang Thân). V ch t, chú B ch Vân chăm sóc con trai (nhân ừ ố ấ ậ v t Sinh) chu đáo, t n tình t ợ v , kh ng đ nh v i cô lái đò đang dành tình c m cho mình: “C h ng, tôi ậ ph i chăm l y cái nhánh”. Khi con nh p ngũ, chú th ườ ế nó mang tu i tr c a tôi vào chi n tr ả ờ tuy t v ng nói v i anh trai: “C đ i tôi ch ng ra gì. Tôi trông c vào nó”, r i ậ ỗ i do mình buôn bán là th t phúc nên con đ p đ đ c hàng quán, nh n l ả không gi ặ ỗ ứ ễ vĩnh vi n. M i đ a con đ u đã l ng l ử ắ ườ ủ g i g m… c a ng ườ tr ng khi m t con ọ ự t c ni m yêu, s hi v ng, ằ ế ạ ơ i n i chi n ườ i con trai bình ng, con ông Sáu vĩnh vi n ch i b quy n làm m t ng
ẩ ế ọ ố ả ự
ế ườ ắ ố ự ng. Và qu th c, đ n cu i tác ph m, Vũ l a ch n th t ng d n tinh, ộ i cha đã m t thân m t mình,
ậ ươ i ẫ ộ ng, chi u chu ng c u ta. M t ng
ữ ộ ấ ế ạ ư ng nh giàu tính n và khao khát tình yêu nh t trong tác ph m nh ng
ằ ộ ủ ườ
ấ ẽ ẻ ỉ ế ộ ườ ư ẩ ườ i có trái tim ề ạ
ở ng đã tr thành ng ệ ọ ấ ự ế t ôm l y s tuy t v ng v h nh phúc ng lai c a chính mình mà ch ng màng đ n b t c ai, ngay c m cha.
ằ ườ ộ ẽ ự ấ ứ ng cho r ng tình yêu nói chung là m t l t
ư
ứ ỏ ớ i tính, b t ch p m i c g ng, n l c t
ả ng nh không có ai yêu ai mà không có lí do c . Khi bi ấ ỗ ự ừ ề ả ẹ ừ ấ nhiên xu t phát t ế t ế ọ ố ắ ọ ấ ệ ố ớ ạ ấ i cha y đã đo n tuy t ni m hi v ng đ i v i con. K t i cha, ng
ỗ ị
ườ ẻ ổ ố ế ế ộ ườ ữ ả i tr tu i s ng c m tính không bi
ườ ở ỗ ậ ẩ ườ ộ ả i m t c nh t đ n ngày mai. Không ai i tr thành m t m nh ghép, góp
ộ ượ ả ả ệ ầ ạ ộ c ph n ánh. V y
ộ ố ề ộ ậ ườ ủ ị ừ ộ i cha
ả ỉ
ề ệ ả ộ ề
ệ ấ ạ
ả ệ ữ ả ư ậ ờ ườ th ẳ ch ng phút giây nào nghĩ đ n Thăng hay ng ề ế h t lòng h t d chăm sóc, yêu th ưở t ố cu i cùng, b ng hành đ ng c a mình d ạ l nh l o, giá băng nh t k ch bi ủ ẳ ươ t ườ i ta th Ng ườ ư con tim, nh ng d ỏ đ a con đã lìa b mình, lìa b gi ườ phía ng ậ ả k ch b n/ phim, nh ng thân ph n trong Cha và con và… m i ng ữ ng , nh ng ng là nhân v t chính trong tác ph m, m i ng ph n làm nên di n m o chung c a cu c s ng, xã h i đ ẳ nên, Phan Đăng Di t ng kh ng đ nh v n i dung phim: “Vũ có m t ng ộ ở quê, th nh tho ng ông có lên thăm, mang cho nó ti n, mua cho nó m t cái ố ấ máy nh. Trong m t hôm v quê, r t nhi u chuy n x y ra, sau đó m i quan ề h gi a cha và con cũng b đ t đo n. Câu chuy n này đan xen r t nhi u m ng đ i nh v y” [250]. ề ị ứ ...................................................................................77
ạ ậ ẩ ề ế ớ ự ng xây d ng th gi
ế ứ ẫ ấ ượ ố
ị ả ế ậ ị
ả ễ ạ ố ớ
ẫ ữ ữ ườ ớ t
ẫ ề i v i ng ẩ ệ ở ươ ph ữ
ộ ẳ
ậ ằ
ố ế ờ ậ ươ ệ t r ng hãy tìm em trai, ễ ườ ạ i đ o di n thành ẹ ệ ng tâm; ng
ể ả ệ ợ ị ả ườ ủ
ấ ị ắ ư ng nh ng t ướ
ả ữ ệ i cha đáng th ng đ
ứ ớ ỗ ố
ấ
ọ ứ ủ ở ắ ỉ
ừ ậ ấ ượ ọ ự ư ố ị ệ ọ ỗ ậ c g i tên hay t
ư ị ệ ậ ầ ố t tiêu t
ớ Nhi u tác ph m v i mô hình n t i nhân v t đa d ng, ụ không rõ chính ph và đ t g y m i liên k t khi các nhân v t trong phim hoàn ể toàn có th không bi t nhau. K ch b n/ phim Crash (biên k ch, đ o di n Paul ộ ụ ạ ộ i Oscar năm 2005) là m t ví d . Xuyên su t v i Haggis; b phim đ t gi ườ ặ ạ ệ i, đ c bi ng di n nh ng mâu thu n, va ch m gi a ng ậ ợ ắ ộ ệ mâu thu n v màu da, s c t c…, tác ph m là t p h p nh ng câu chuy n ậ ề ả ề ỏ ủ ấ nh c a r t nhi u nhân v t: m t đi u tra viên m i mê công vi c ch ng ủ ế ẩ ầ t tha c a bà m b nh t i kh n c u thi màng đ n l ế cu i cùng c u em trai y b b n ch t th ơ ụ i nh c khi không th b o v v b c nh sát công n i phim tr ể ấ ự ặ ụ ấ ố c m t mình; viên c nh sát b t l c vì không th qu y r i tình d c ngay tr ượ ể ườ ả ơ ứ ỏ ươ ệ c ch a kh i ch ng b nh gi n đ n can thi p đ ng ỗ ố ợ ộ ạ i; v m t quan ch c dù s ng trong mà hành h ông đau đ n m i ngày, m i t ố ặ ớ ậ ề ự ẫ giàu sang và quy n l c v n luôn b t an, th m chí tuy t v ng khi đ i m t v i ộ ố m i th c a cu c s ng ngay giây phút v a m m t t nh d y m i sáng… ả Trong su t k ch b n/ phim, các nhân v t r t ít đ x ng tên. ệ ự ậ Cá nhân tính, s nh n di n nhân v t g n nh b tri i đa…, khó đoán ụ ...............................................................................79 ậ đâu là nhân v t chính ph .
ậ ậ ụ ủ ự ệ
ị ạ ị ả ươ ả
ư ươ ự ệ ng đ
ể ươ ư ủ ạ
ệ
ả ậ ớ ị ễ
ữ ộ ề
ườ ạ
ọ ắ ầ ộ ề
ầ ớ ướ ấ ố ự ệ ề ắ ấ ắ ộ cu i k ch b n/
ở ố ị ủ ả ờ ư
ể ệ ằ ậ ế ự ế ậ ụ ẫ ề ố ệ
ệ ả ượ ệ ả ả ị
ờ Do m hóa t ng quan nhân v t chính ph nên tính t p trung c a s ki n trong k ch b n lo i này b gi m sút. Trong Cha và con và… (Phan Đăng Di), ậ ầ ệ ố ng nhau. S vi c nhân h th ng các nhân v t g n nh có vai trò t ự ệ ầ ườ ậ v t Vân (sinh viên tr ng múa) có b u ch a đ m nh đ mang tính s ki n ệ ộ ố ộ ờ ớ v i cu c đ i cô nói riêng và toàn b c t truy n phim nói chung khác bi t ệ ữ hoàn toàn v i k ch b n Đ p cánh gi a không trung (Nguy n Hoàng Đi p). ừ ậ khi có Trong Đ p cánh gi a không trung, Huy n cũng là m t sinh viên và t ể ề ủ ẵ i b n trai vô tâm, mê ch i gà, s n sàng l y c p ti n c a cô đ b u v i ng ầ ấ ng vào trò cá đ … thì Huy n b t đ u d n thân vào m t hành trình đ y n ầ ễ i. S vi c Vân có b u di n ra b t tr c và nhi u bóng t ộ ố ổ phim, ch a có gì th hi n r ng nó làm thay đ i cu c s ng c a Vân. M hóa ươ ng quan nhân v t chính ph d n đ n s thi u t p trung v c t truy n, t c phát huy trong k ch b n phim truy n đi n nh có logic nhân qu không đ ấ ượ ấ ..............................................................................................79 c u trúc n t ng.
ả ẹ ữ ả ị ờ ị
ệ ư ị ế ữ ố ế ả
ự ị ướ ự ọ ả
ả ớ ả ị ị
ấ ậ ị ng không nh t thi
ạ ụ ộ ế ụ ớ ạ ấ t có k ch tính, th m chí t o ra không khí, n ả ng, c m giác… m i là m c đích chính y u. Ví d m t đo n k ch b n
ớ ồ ươ ậ ặ ả Logic nhân qu b m hóa, gi m nh không nh ng trong c t truy n k ch b n ả ở ộ ộ ỗ ả mà còn n i b m i c nh và s liên k t gi a các c nh. N u nh k ch b n có ồ ồ ấ ng k ch hóa chú tr ng xây d ng c nh theo ba h i c u trúc ba h i theo xu h ộ ả trong m t c nh đã có cao trào, k ch tính thì c nh trong k ch b n v i cách ể ấ ượ k n t ả ượ t Th ế ướ ng nh đ ng quê (Đ ng Nh t Minh) d ị .....................................80 i đây.
ườ “ Đ ng làng Ngày Ngo i ạ ..............................................................................80
ườ ộ ề Nhâm gánh lúa trên đ ng ven ru ng, v nhà. ...............................................80
Nhà Nhâm Ngày Ngo i ạ ....................................................................................80
ề ớ Nhâm v t i sân nhà, g i: ọ ...................................................................................80
Cái Minh đâu. .......................................................................................................80
ừ ổ ừ ơ ế ắ ạ trong b p ch y ra. Khói r i làm hai m t em
ỏ ư Minh, cô em gái ch ng 14 tu i t đ nh khóc. .........................................................................................................80
Nhâm nói: ..............................................................................................................80
ọ ơ ỗ ế ể D n c m đ có ch x p lúa. ..............................................................................80
Sân sau nhà Nhâm Ngày Ngo i ạ ......................................................................80
ướ ố ừ ự ộ ướ ế ạ c gi ng, u ng ng c. Anh d i n c còn l i trong
ấ ầ Nhâm l y g u múc n ầ ầ g u lên đ u, lên c ”. ổ ............................................................................................80
ả ớ ồ ươ ậ ố ng nh đ ng quê và tho i c a nhân v t đa s
ng c nh trong Th ả ở ạ ủ ự ệ ệ ị
ượ ắ ả ứ ẽ Dung l ấ r t ng n. Các c nh ư ữ ừ t ng c nh nh nh ng nét v làm nên b c tranh làng quê lam lũ, v t v . trên không có tính truy n, tính s ki n, k ch tính… mà ấ ả . . .80
ề ứ ừ ể ấ ị
ụ ể ườ ọ ế ả ậ
ợ ự ệ ả ắ i đ c tóm t ấ
ặ ở ề
ư
ở ố ề i v ăn nh u,
ấ ộ ầ ừ ướ c ngoài tr v … Đó nh m t con sóng trôi lăn qua “m t ao” gia n ầ ể ả ế
ạ ẫ ệ ỏ
ư ộ ng, lòng khô héo nh m t cái cây đã qua mùa xuân
ẻ ớ ẫ
ắ
ướ ế ớ ệ ự ở ậ
ề ả ở ố ệ ệ ẩ ớ ủ ữ c m t lên nhìn nh ng v ng mây v i đ ự i di u kì và nhi u bí m t… B i tính s c t truy n tác ph m
ượ ẽ ạ
ứ ẫ ể ượ ố ế ả ườ ế i vi c ng
ư ợ ủ V tính đ t gãy trong liên k t c nh, có th l y k ch b n Bi, đ ng s !... c a ự ệ t và tìm ra s ki n Phan Đăng Di làm ví d . Th t khó đ ng ộ ừ ẩ ổ ậ n i b t trong tác ph m này. S ki n rõ nh t trong Bi, đ ng s !... là ông n i ư ộ ủ c a Bi t ố ớ ỗ ộ ế ộ ủ đình c a Bi, h u nh không có gì bi n đ ng đ i v i m i m t thành viên ậ ẫ ố trong đó, k c khi ông m t. B Bi v n ngày đi làm công s , t ụ ụ ả ỗ r nh r i thì đ n quán g i đ u, trêu đùa, g g m và thèm khát cô ph c v ; ữ ế ườ ủ ẹ ậ ụ ng m Bi t n t y chăm sóc gia đình; cô c a Bi m t m i trên nh ng tuy n đ ể ượ ướ ế ườ đ n tr c t át đ đ ế ớ ẻ ơ ủ ậ ồ ả ộ đâm ch i, n y l c; Bi v n ngày ngày vui v v i th gi i tr th c a c u bé ầ ấ ắ tìm lá, hái hoa, b t châu ch u, ng ộ ư hình thù t a nh đó là m t th gi ẩ ẹ ị ả ki n trong tác ph m b gi m nh , logic nhân qu ế ả c phát huy m nh m , liên k t c nh đ t g y, không theo tính cũng không đ ủ ả ộ ộ nhân qu . N i dung c a m t vài c nh n i ti p có th đ t tóm ắ ộ ...........................................................................................80 t n i dung nh sau: t
ộ ả 30. N i c nh. Trên xe bus Ngày ........................................................................81
ậ
ướ ừ ộ ọ ẹ ứ c (m t thanh niên đ p trai t ng nh ố ố nh xem có c u ỗ ng ch cho cô) hay
ấ ậ ư Thúy lên xe, ngó nghiêng nhìn vào đám đông đang đ ng l ườ h c trò hôm tr không, nh ng cô không nhìn th y c u ta. .........................................................81
ộ ả ộ 31. N i c nh. Phòng ông n i Bi và Hành lang Ngày .......................................81
ỏ ề ệ
ứ ệ ớ ặ ộ ớ ẹ ủ Bác sĩ khám b nh cho ông n i, nói v tình hình s c kh e ông v i m c a Bi ẹ .............................81 và d n cách chăm sóc. Hai m con Bi nói chuy n v i ông.
ớ ọ ộ ả 32. N i c nh. Bên trong l p h c Ngày .............................................................81
ạ ớ ệ ố
ậ ọ ỏ ớ ườ
ế ả ộ ồ Thúy vào l p, d y thay cho m t đ ng nghi p m. Cô không bình tĩnh mà đi ớ ra kh i l p. Hóa ra trong l p đó có c u h c sinh mà cô thích (ng ph i tìm ki m trên xe bus). ế i khi n cô ................................................................................81
ộ ả ộ 33. N i c nh. Phòng ông n i Bi Ngày ...............................................................81
ơ Bi ch i trong phòng ông n i. ộ ...............................................................................81
ố ả ừ ộ ả
ớ ọ ả ế ữ ụ ả ấ ộ Nhìn vào b i c nh (xe bus, l p h c, phòng ông n i) và n i dung t ng c nh, ta ế ố nhân qu , không có tr c th y tính liên k t gi a các c nh không theo y u t
ậ ố ộ ề ớ ắ
ị ộ ậ ả ấ ấ
ượ ạ ộ ề c t o ra là i;
ừ ủ
ậ ủ ạ ệ ế t c a ông n i mang l , ch t chóc do b nh t ộ ố ệ ọ ươ ng v a tuy t v ng tr n tránh c a m t ẫ ồ ủ ế ứ ỡ ự ơ ườ ậ
ủ ộ ộ ả ừ ụ ữ ơ hành đ ng c a m t nhân v t xuyên su t các c nh, mà g n li n v i nhi u ả nhân v t. N i dung k ch tính trong c nh r t th p. Không khí đ ồ ẻ ự s hòa tr n c m giác bu n t ạ tâm tr ng v a tìm ki m yêu th ng i ph n quá l a l nhiên ch i đùa trong phòng ông n i… thì (Thúy) và s th ngây c a Bi c u bé v n h n ộ ................................................................81
ủ ư T duy phân tích và th pháp n t ấ ượ ............................................................84 ng
ộ
ắ ớ ế ự ti u thuy t, s “miêu t ư ệ ấ ặ i bên trong, phân tích tâm lí là m t ph ượ ậ ế ươ ng ả ng nhân v t n m tr i [180; tr.153]. Đây
ể ệ ớ ể ạ ị ữ t v i th lo i k ch tuy cũng có nh ng nhân v t n m
ả ư ế ủ ờ i tr n thu t, nói i ng
ườ ầ ề ế ờ ả ọ ẹ ặ ủ ệ ị
ườ ả ế ớ Ở ể th gi di n r t đ c tr ng” g n v i hình t ậ ế ấ là đi m r t khác bi ị ề ư tr i, ví nh “Prômêtê trong Prômêtê b xi ng hay Hămlét trong Hămlét, ậ ấ ạ ạ nh ng vì h n ch c a th i gian sân kh u, l chung k ch không tái hi n tr n v n quá trình n m tr i nhi u m t c a con ng i thi u l ế ............................................................................................85 i” [180; tr.153].
ạ ế ề ể ệ ờ
ệ ế ạ ớ ự ệ ứ ạ ữ ị
ư ệ ả ằ ữ đ i m i mình b ng cách đi sâu vào t duy
ể
ế
ươ
Ti u k t ch
ng 2
......................................................................................................................88
ệ ả ấ ượ ủ ượ V t qua h n ch v không th i gian, có th m nh th hi n nh ng nhân ậ ậ v t đa di n, tâm lí ph c t p, không t p trung v i nh ng s ki n k ch tính, ự ổ ớ ị k ch b n phim truy n đi n nh t ......................................................................85 ng. phân tích và th pháp n t
ươ
ng 3 Ả Ệ Ả Ệ
ố ượ
ế ủ ị
ệ
3.1. Đ i t
ả ng giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n nh
ệ ả ..................................................90
3.1.1. Cộng đồng làm phim và khán giả mục tiêu........................................................90
3.1.2. Người đọc tự do ..............................................................................................100
ủ ị
ệ ả
ủ
ể
ệ
ả
3.2. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n đi n nh và vai trò c a tác gi
ả......................104
3.2.1. Tính biểu hành của kịch bản phim truyện điện ảnh..........................................104
3.2.2. Vai trò của tác giả kịch bản phim truyện điện ảnh ...........................................105
ậ ủ
ủ ị
ệ ả
ệ
ạ
ả
ố
3.3. Tính t o sinh c a k ch b n phim truy n đi n nh và s ph n c a tác gi
ả......................110
3.3.1. Tính tạo sinh của kịch bản phim truyện điện ảnh ............................................110
ượ
ắ ế
ữ ọ
ủ
ệ c nh c đ n nh m t khái ni m c a ngôn ng h c mà ng
ư ộ ự
ườ ữ
ả
ố
ệ ơ ả
ề
ề
ấ
ọ
ư ộ ố
ế ượ ỏ
ư
ủ
ả
ị
ở ướ i kh i x ư ữ ọ ạ c b , hoán v ,
ấ t kê m t s khái ni m, th pháp y nh sau: c i bi n, thay th , l
ế ứ
ế
ậ
ữ ọ ạ ế
ạ ộ
ờ ố
ớ ặ
ườ
ươ
ủ
ệ
ể
ọ
ạ ng là Tính t o sinh đ ộ ố ứ nhà nghiên c u N. Chomsky. Ông th c hi n mong mu n gi i thích ngôn ng và đ a ra m t s ủ ệ khái ni m cũng nh nhi u th pháp c b n quan tr ng trong v n đ n ngôn ng h c t o sinh. ệ ể ệ Có th li ữ thêm vào… V i lí thuy t ngôn ng h c t o sinh, nhà nghiên c u Chomsky nhìn nh n ngôn ng ng là ho t đ ng đ c bi
t, không th thi u trong đ i s ng c a con ng
i. Ông chú tr ng ph
Ư Ch Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH NH LÀ MÔ HÌNH GIAO TI P Ế ........................................................................90
ữ ộ
ộ
ằ i cho r ng lí
ệ ử ụ ế ủ
ườ ề
ề ề
ầ ề
ẻ
ạ
ộ
ớ
ứ
ạ di n s d ng ngôn ng m t cách năng đ ng và đ y sáng t o [37]. Nhi u ng ữ ư ư ộ thuy t c a Chomsky nh m t cu c cách m ng v ngôn ng , đ a ra nhi u đi u m i m trong ữ ..................................................................................................110 ị ạ đ a h t nghiên c u ngôn ng .
ạ
ệ
ả
ị
ằ
ượ
ữ ọ ọ
ủ ị
ế ừ nh đ
ệ
ề ậ ổ ả
ư ộ
ấ
ệ ự ệ ả ố
ề ả ế ế ả
ậ
ị
ả ư ả
ẩ
ị
ằ ủ ị
ừ ượ
ụ
ắ
ả
ấ
ợ
ố
ạ ng c a k ch b n là đ
i th
ệ ự K th a khái ni m t o sinh trong ngôn ng h c, d a trên n n t ng k ch b n phim truy n đi n ạ ả ả ữ c xây d ng b ng ngôn ng văn h c, chúng tôi đ c p đ n tính t o sinh c a k ch b n ượ ỏ ể phim chuy n đi n nh nh m t tính ch t có th thay đ i, c i bi n, l c b , chêm vào, thay ả ấ ị ế th … trong su t quá trình biên k ch sáng tác, k ch b n đ a vào s n xu t và th m chí c khi ộ ả ậ ượ c in thành tác ph m. Đó là quá trình biên t p k ch b n không ng ng nh m t o ra m t b n đ ượ ớ ể th phù h p nh t cho quá trình làm phim, g n v i m c đích t c làm phim. ..................................................................................................................................110
ị
ị
ả
ẳ
ể
ổ ở
ộ ề
ữ
ị
ằ ủ ố
ễ
ể
ả
ấ
ạ
ợ
ượ ề ậ
ự ệ
ề
ắ
ớ
ng đã đ
ủ
ủ
ầ
ễ ư ưở t ị t m nhìn c a biên k ch sang t m nhìn c a
ả ừ ự ự
ễ
ấ Có th kh ng đ nh r ng k ch b n là m t đ xu t làm phim, nó luôn b thay đ i b i nh ng thành ầ ph n nhân l c ch ch t trong đoàn làm phim: nhà s n xu t, đ o di n, di n viên… đ phù h p ọ ề ớ v i đi u ki n làm phim và g n li n v i khát v ng nâng cao tính t c đ c p, xây ả ừ ị ự d ng trong k ch b n. T k ch b n sang phim là t ươ ữ ế ự ự ạ đ o di n, t s ngôn ng đ n t
......................................................110
ừ ầ ệ ng ti n.
s đa ph
ị t
3.3.2. Số phận tác giả kịch bản phim truyện điện ảnh ...............................................121
ể
ế
ươ
Ti u k t ch
ng 3
...................................................................................................................124
ươ
ậ ủ ị
ệ ả
ệ
ả
ấ
ầ
4.1. C u trúc tr n thu t c a k ch b n phim truy n đi n nh
.................................................126
4.1.1. Người kể chuyện ở ngôi thứ ba.......................................................................126
4.1.2. Góc quay như một điểm nhìn ..........................................................................127
ườ
ệ ự ự
ệ
ả
ạ
ị
ị
4.2. Tr
ng đo n và nh p đi u t
s trong k ch b n phim truy n đi n nh
ệ ả ..........................135
4.2.1. Trường đoạn....................................................................................................135
4.2.2. Nhịp điệu tự sự................................................................................................139
ấ
ắ
ệ
ế
ệ
ị t… Nh p đi u,
ạ
ỏ ự ạ
ặ ủ ậ ệ
ế
ộ ế ổ ế ắ
ạ ế ấ
ạ
ọ
t t u là s s p
ư ớ ỏ
ủ
ớ
i sáng
ư
ệ
ậ
ị
ắ ả ộ
ể
ế ấ ự ậ ự
ế ạ
ệ ứ
ậ
ờ
ị Nh p đi u liên quan đ n đ dài ng n, cao th p, to nh , s trùng l p c a chi ti ạ ờ ố ộ ế ấ t t u là ph m trù ph bi n trong đ i s ng và các lo i hình ngh thu t âm nh c, vũ đ o, h i ti ự ắ ấ ơ ọ h a, ki n trúc, điêu kh c, văn h c, th ca, sân kh u... Ví nh v i âm nh c, ti ườ ụ ế x p các âm thanh dài ng n khác nhau thành các nhóm l n/ nh tùy theo d ng ý c a ng ở ậ ế ấ ấ ị ệ ể ạ ượ t t u c hi u qu ngh thu t nh t đ nh. B i v y mà Platon đ a ra đ nh nghĩa ti tác đ đ t đ ậ ậ ộ ể ị ự ắ t t u là “ngh thu t chuy n đ ng “là s s p x p chuy n đ ng”, Thánh Augustinô nh n đ nh ti ế ấ khéo léo”, nh c sĩ Vincent d’Indi nh n xét: “Ti và cân x ng trong không gian t t u là s tr t t ......................................................................................................................139 và th i gian” [9].
ủ ị
ệ ả
ệ
ờ
ả 4.3. L i văn c a k ch b n phim truy n đi n nh
...................................................................143
4.3.1. Tính tạo hình ...................................................................................................144
4.3.2. Tính gợi........................................................................................................... 150
4.3.3. Sự tương đồng của ngôn từ kịch bản phim truyện điện ảnh với một số thể loại văn xuôi tự sự ........................................................................................................... 155
ể
ế
ươ
Ti u k t ch
ng 4
....................................................................................................................161
ng 4 Ả Ư Ệ Ch Ệ Ả Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH NH LÀ MÔ HÌNH T S Ự Ự.......126
Ế K T LU N Ậ ..........................................................................................................163
Ọ
Ủ Ả Ố CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐÃ CÔNG B C A TÁC GI Ậ LU N ÁN .................................................................................167
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ...................................................................................168
ế ấ ồ ạ t t u trong âm nh c, ngu n:
ọ 9.Blog H c Piano, Ti https://bloghocpiano.com/tiettautrongamnhac/. .........................................168
ị ơ ồ
20.Daytot.vn, Nh p th là gì?, ngu n: http://thpt.daytot.vn/thuatngu/Monvan 104/Nhiptholagi86.html..................................................................................169
ư ệ ậ ượ ồ ng ngh thu t là gì?, ngu n:
ế ấ
ồ
232.Vtudien, Ti t t u, ngu n: https://vtudien.com/vietviet/dictionary/nghiacuatuti%E1%BA %BFt%20t%E1%BA%A5u.......................................................................................................184
156.Lê L u Oanh, Hình t https://lytuong.net/hinhtuongnghethuatlagi/...............................................179
ồ 250.Wikipedia, Cha và con và..., ngu n: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cha_v %C3%A0_con_v%C3%A0................................................................................186
PH L C Ụ Ụ ............................................................................................................188
1
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ệ ả ế ể ờ ặ ơ 1.1. Tính đ n nay, đi n nh đã có h n 100 năm ra đ i và phát tri n. M c
ỉ ượ ủ ể ầ ấ ư ể dù ban đ u xu t phát đi m c a nó ch đ c hình dung nh là trò tiêu khi n trong
ị ươ ứ ả ệ ả ệ ầ ậ ở ờ ố đ i s ng th dân ph ng Tây, đi n nh d n tr thành ngh thu t th b y có v ị
ờ ố ệ ạ ạ ớ ậ trí, vai trò l n lao trong đ i s ng văn hóa bên c nh các lo i hình ngh thu t
ệ ừ ờ ổ ạ ậ ổ ượ ệ ề ấ ố truy n th ng đã xu t hi n t ợ ậ th i c đ i. Đ c ghi nh n là ngh thu t t ng h p
ế ố ấ ệ ả ề ạ ạ ấ ợ có r t nhi u y u t c u thành đi n nh dung h p đa d ng lo i hình ngh ệ
ộ ọ ế ả ế ạ ậ ọ ộ ậ thu t: h i h a, nhi p nh, âm nh c, ki n trúc… và trong đó có văn h c. B ph n
ế ạ ấ ủ ự ệ ả ọ ọ ộ ị ị ị quan tr ng nh t c a văn h c th c hi n ki n t o b phim là k ch b n. V trí k ch
ọ ớ ổ ế ướ ả b n quan tr ng t i m c ứ Alfred Hitchcock nhà làm phim n i ti ng n c Anh,
ử ệ ả ễ ớ ấ ị ữ ẳ ạ ộ ị ể m t trong nh ng đ o di n l n nh t l ch s đi n nh kh ng đ nh: "Đ làm nên
ộ ộ ứ ị ả ả ầ ớ ị ị m t b phim l n, c n ba th : k ch b n, k ch b n và k ch b n" ấ ệ ả [46]. V i ch t li u ớ
ấ ệ ủ ữ ể ề ấ ọ ọ ị ả ngôn ng ch t li u c a văn h c, k ch b n cho th y đi u hi n nhiên: văn h c là
ộ ế ố ấ ệ ả ẩ m t y u t c u thành nên tác ph m đi n nh.
ệ ả ữ ứ ự ầ ộ 1.2. Nh ng năm g n đây, nghiên c u đi n nh đang là m t lĩnh v c phát
ề ể ạ ộ ọ ườ ạ ọ ở ổ tri n năng đ ng và có nhi u đ i thay quan tr ng. T i các tr ng đ i h c ề nhi u
ệ ả ố ượ ờ ố ậ ọ qu c gia, khoa Đi n nh đ ậ ẫ ấ c thành l p. Tuy nhiên, đ i s ng h c thu t v n r t
ệ ả ứ ữ ư ệ ả ắ ướ ị th a v ng nh ng nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh d i góc nhìn văn
ị ế ặ ả ị ệ Ở ệ ừ ữ ủ ọ h c, dù k ch b n có v th đ c bi Vi t. t Nam, ngay t nh ng năm 90 c a th ế
ả ộ ị ỷ ướ k tr c, trên báo Văn Nghệ đã có cu c thi sáng tác k ch b n, hai tác ph m ẩ n iổ
ả ạ ễ Cây b ch đàn vô danh Trăng trên đ tấ ti ng ế ạ đo t gi i là (Nguy n Quang Thân),
ị ồ ề ễ ấ ơ ệ khách (Nguy n Th H ng Ngát). R t nhi u nhà th , nhà văn Vi ạ ộ t Nam ho t đ ng
ệ ả ệ ả ư ự ậ ặ ộ ổ sôi n i trong các H i Đi n nh, lĩnh v c đi n nh nh : Đ ng Nh t Minh,
ễ ệ ễ ễ ễ ậ Nguy n Huy Thi p, Nguy n Quang L p, Nguy n Quang Sáng, Nguy n Văn
ị ồ ễ ạ ươ ị Thông, Nguy n Th H ng Ngát, Ph m Thùy Nhân, Lê Ph ễ ng, Nguy n Th Thu
ữ ụ ế ệ ầ ậ ạ ọ ư ậ Hu , Ph m Ng c Ti n, Chu Lai, Ng y Ng , Hoàng Nhu n C m... Nh v y,
ệ ứ ượ ặ ệ ủ ệ ả ị Vi ớ t Nam đã s m ý th c đ c vai trò đ c bi ệ t c a k ch b n phim truy n đi n
ả ệ ả ề ệ ả ậ ạ ả ọ ị nh trong c hai lo i hình ngh thu t: đi n nh và văn h c. Nhi u k ch b n phim
ệ ượ ấ ả ị truy n công khai trên các trang Internet, đ ư ậ c d ch, xu t b n thành sách nh t p
ả ủ ị ồ ễ ạ ậ ặ ầ ị k ch b n c a Đ ng Nh t Minh, Ph m Thùy Nhân, Nguy n Th H ng Ngát, Tr n
ị ả ẩ ả ưở ạ Gi i th ng Văn h Anh Hùng, Võ Th H o…, có tác ph m đ t ọc Nhà n cướ .
ỉ ừ ấ ệ ệ ả ệ ị Không ch d ng l ạ ở i ả ch t li u làm phim, k ch b n phim truy n đi n nh còn
ả ưở ế ủ ữ ế ắ ọ ớ nh h ng t ớ ố i l i vi ớ ề ặ ầ t c a văn h c, g n v i nh ng phát ki n m i v m t tr n
2
ủ ề ể ế ẩ ậ ờ thu t. Nhi u ti u thuy t mang tính “xinê” ra đ i, tác ph m c a Marguerite Duras
ữ ụ ể ộ là m t trong nh ng ví d tiêu bi u.
ứ ị ệ ả ệ ệ ả ừ ộ ọ 1.3. Vi c nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh t góc đ văn h c có th ể
ẩ ể ạ ủ ầ ấ ườ ặ ư soi sáng đ c tr ng th m m ỹ c a th lo i này; góp ph n cung c p cho ng i nghiên
ị ớ ạ ọ ệ ả ấ ị ứ ườ ươ ứ c u đi n nh tri th c nh t đ nh và trang b t i b n đ c thông th ng ph ả ng pháp gi i
ả ị ượ ể ệ ự ố ớ ệ ả ậ ọ ọ mã k ch b n, có đ ỗ c cách đ c hi u qu . Lu n án th hi n s tôn tr ng đ i v i m i
ấ ự ủ ị ả ừ ừ ả ệ ị k ch b n, cho th y s hoàn thi n không ng ng c a k ch b n t ờ ế lúc ra đ i đ n khi lên
ệ ớ ữ ẳ ộ ọ ị ị ả ặ phim và kh ng đ nh thái đ trân tr ng đ c bi t v i nhà biên k ch nh ng tác gi am
ể ề ủ ề ệ ả ỗ ự ự ề ệ ớ ậ hi u v lĩnh v c đi n nh, luôn n l c tìm tòi cái m i trong đ tài, ch đ , ngh thu t
ể ệ ộ ự ệ ề ặ ẫ th hi n… và đ c bi t là có lòng kiên nh n cao đ , s hi sinh trong ngh nghi p đ ệ ể
ầ ủ ổ ứ ứ ữ ả ấ ả ơ ị hoàn thành k ch b n đáp ng yêu c u c a nhà s n xu t, nh ng c quan, t ch c… cùng
ứ ạ ề ầ nhi u yêu c u ph c t p khác .
ạ ộ ứ ế ặ ẩ ộ ộ ị Nghiên c u này m t m t thúc đ y, tác đ ng đ n ho t đ ng sáng tác k ch
ấ ệ ả ở ị ừ ế ặ ư ủ b nả , b i ch t li u c a k ch b n là ngôn t ; m t khác khi n chúng ta t duy l ạ i
ữ ủ ứ ặ ạ ọ ọ ị ớ ị nh ng đ c thù c a lo i hình văn h c k ch. Lâu nay nghiên c u văn h c k ch m i
ệ ả ế ỉ ị ị ở ị ế ườ ủ ả ch chú ý đ n k ch b n k ch, dù đi n nh v th “ng ậ i em” lân c n c a sân
ấ ạ ị ế ớ ừ ị ế ử ủ ư ọ ị ờ kh u. Nhìn l i l ch s văn h c th gi ậ i, t ng b ph nh n v th nh ng gi đây
ọ ộ ậ ể ạ ả ở ị ượ ế ộ ị k ch b n k ch đã tr thành m t th lo i văn h c đ c l p, đ c vi t ra đ ph c v ể ụ ụ
ủ ự ọ ề ệ ả ấ ậ ồ ờ ị ế ngh thu t sân kh u, đ ng th i mang đ n khoái c m c a s đ c; nhi u k ch gia
ở ả ể ạ ượ ả ư ọ tr thành tác gi đi n ph m/ đ c trao gi i Nobel văn h c nh Shakespeare,
ế ậ ị ị ả Harold Pinter, Eugene O'Neill… Đã đ n lúc nhìn nh n vai trò biên k ch/ k ch b n
ệ ộ ươ ệ ả phim truy n đi n nh m t cách t ứ ng x ng. Đây cũng là ý nghĩa lí thuy t c a đ ế ủ ề
ể ỳ ọ ệ ả ị ượ tài. Chúng ta có th k v ng tên tu i ổ các nhà biên k ch đi n nh đ c vinh danh t ạ i
ả gi ộ i Nobel vào m t ngày không xa .
ừ ấ ả ề ặ ữ ự ễ ậ T t ế t c nh ng lí do v m t th c ti n và lí lu n trên đây, chúng tôi ti n
ể ạ ệ ả ư ệ ả ộ ị ọ hành nghiên c u: ứ K ch b n phim truy n đi n nh nh là m t th lo i văn h c
(Movie script as a literary genre).
ố ượ ứ ạ 2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ ủ ữ ư ủ ặ Đ i t ể ạ ng nghiên c u c a công trình này là nh ng đ c tr ng c a th lo i
ệ ả ả ượ ậ ở ư ể ạ ộ ệ ị k ch b n phim truy n đi n nh khi đ c nhìn nh n t cách m t th lo i văn
h c. ọ
ứ ạ 2.2. Ph m vi nghiên c u
ứ ủ ạ ữ ệ ả ị ệ ả nh ng k ch b n phim truy n đi n nh Ph m vi nghiên c u c a công trình là
3
ủ ị ệ ớ ị ả ả ả ắ ị dài c a biên k ch (phân bi ủ ạ t v i k ch b n phim ng n và k ch b n phân c nh c a đ o
ế ố ỹ ễ ậ ượ ị ệ k ch b n di n giàu y u t ế k thu t). Trong ti ng Anh, khái ni m ả đ ế c nói đ n theo
ề ả ấ ả ị hai nghĩa: script và screenplay. Script mang hàm nghĩa k ch b n ti n s n xu t, tác
ủ ẩ ị ả ị ượ ự ệ ph m c a biên k ch. ỉ Screenplay ch k ch b n đã đ ả c hi n th c hóa trên màn nh
ố ượ ậ ở ứ ộ ế ộ ộ thành m t b phim khi xem phim, đ i t ng ti p nh n m c đ nào đó có th ể
ượ ủ ấ ả ộ ị ả ưở hình dung đ c k ch b n c a b phim y. Trong các gi i th ề ệ ả ng v đi n nh
ườ ắ ằ ụ ữ ể ả ắ ạ ị th ng có h ng m c dành cho k ch b n, không th ch c ch n r ng nh ng ng ườ i
ả ừ ư ệ ả ẫ ọ ọ ố ị trao gi i đã t ng đ c k ch b n văn h c g c (script), nh ng vi c xem phim v n có
ề ộ ị ị ộ ệ ể ả ọ ị ậ th giúp h hình dung v m t k ch b n thú v , giàu giá tr n i dung và ngh thu t
ứ ị ệ ả ự ệ ệ ể ệ ả ừ bi u hi n… Do th c hi n nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh t ộ góc đ văn
ứ ủ ọ ườ ế i vi t là script h c, ọ tr ng tâm nghiên c u c a ng . Tuy nhiên, đôi khi chúng tôi v nẫ
ế ả ố ớ ả ị ượ ự ệ ệ thao tác đ i chi u v i screenplay ự ph i th c hi n k ch b n đ c hi n th c hóa
ộ ố ườ ộ ậ ồ ơ ề ả ữ ở ợ ằ b ng b phim trong m t s tr ng h p, b i nh ng lí do v b o m t h s phim,
ấ ạ ị ữ ả ả th t l c k ch b n, rào c n ngôn ng …
ậ ậ ả ủ ế ị ả ệ ở ộ ch y u k ch b n Vi t Nam, m r ng thêm m t s ộ ố Lu n án t p trung kh o sát
ả ướ ệ ả ế ệ ả ị ị k ch b n n c ngoài t v i ớ 38 k ch b n phim truy n đi n nh ti ng Vi ả ệ , 15 k ch b n ị
ế ơ ả ả ố ị ố ấ ướ n c ngoài ; ngoài ra còn kh o sát, đ i chi u h n 70 k ch b n khác . Trong s y, có
ữ ả ị ượ ư ậ ị ả ủ ấ ả ặ ậ nh ng k ch b n đã đ c xu t b n thành sách, nh t p k ch b n c a Đ ng Nh t Minh,
ị ồ ễ ầ ạ Nguy n Th H ng Ngát, Ph m Thùy Nhân, Tr n Anh Hùng, Võ Th H o, ị ả Nora
ả ượ ữ ặ ị ể ườ ọ ả ưở Ephron,…; ho c nh ng k ch b n đ c in thành văn b n đ ng i đ c th ứ ng th c
ộ ậ ủ ờ ộ ả ủ ư Đ i cát, Đ o c a dân ng c ậ Th iờ m t cách đ c l p nh : ễ ụ ư c a Nguy n Quang L p;
ủ ạ ủ ễ Cây b ch đàn vô danh Ch iơ ồ xa v ngắ c a H Quang Minh; c a Nguy n Quang Thân;
ủ ẻ ẹ V đ p M ừ v iơ , Bi, đ ng s !… ợ , Cha và con và… c a Phan Đăng Di; ỹ c a ủ Alan Ball;
ủ ủ B giàố c a Mario Puzo, Francis Ford Coppola; Thelma and Louise c a Callie Khouri…
ộ ố ị ề ắ ả ị ượ ư ả M t s k ch b n k ch, phim truy n hình, phim ng n… cũng đ c đ a vào kh o sát
ằ ố ế . nh m so sánh, đ i chi u
ứ ụ ụ ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ 3.1. M c đích nghiên c u
ệ ả ứ ệ ả ầ ầ ớ ị V i nghiên c u này, l n đ u tiên k ch b n phim truy n đi n nh đ ượ c
ư ộ ế ậ ậ ọ ướ ế ự ẳ ị ể ạ ti p c n nh m t th lo i văn h c. Lu n án h ặ ng đ n s kh ng đ nh tính đ c
ể ạ ủ ệ ả ệ ả ị ệ ớ ị ả thù th lo i c a k ch b n phim truy n đi n nh, phân bi t nó v i k ch b n sân
ấ ạ ự ự kh u và các lo i hình t s khác.
ứ ệ ụ 3.2. Nhi m v nghiên c u
ừ ụ ệ ả ư ứ ệ ả ộ ị T m c đích nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh là m t th ể
4
ữ ư ủ ự ạ ậ ọ ệ ớ ị ả ặ lo i văn h c, xác l p nh ng đ c tr ng c a nó trong s phân bi t v i k ch b n sân
ấ ườ ậ ủ ị ệ ả ệ ả ớ kh u “ng i anh” lân c n c a k ch b n phim truy n đi n nh và v i các văn
ụ ệ ự ứ xây d ng mô hình ả ự ự b n t ị s khác, chúng tôi xác đ nh nhi m v nghiên c u:
ể ạ ư ộ ứ ị ệ ả ệ ả ọ nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh m t th lo i văn h c.
ọ ủ ị ư ể ặ ỉ ả Mô hình này không ch giúp chúng ta hi u đ c tr ng văn h c c a k ch b n
ệ ả ệ ầ ợ ườ phim truy n đi n nh, mà còn góp ph n g i ý cho ng i làm phim và khán gi ả
ề ả ầ ị ở ấ ị ữ ứ ộ ph n nào tiêu chí đánh giá v khâu k ch b n phim nh ng m c đ nh t đ nh.
ứ ẽ ệ ề ấ ệ ệ ậ ạ ớ Vi c đ xu t mô hình nghiên c u s khu bi t lu n án v i các tài li u d y vi ế t
ử ụ ư ữ ả ả ơ ị ườ ợ ị k ch b n n i ta s d ng k ch b n nh là nh ng tr ng h p nghiên c u c th ứ ụ ể
ề ệ ả ụ ậ ằ ạ ẫ ể ướ đ h ọ ng d n làm ngh đi n nh. M c đích lu n án không nh m giúp b n đ c
ượ ữ ể ế ể ế ị ả ỹ ị có đ c nh ng hi u bi t, k năng đ vi t k ch b n, mà cho th y ộ ấ k ch b n là m t ả
ỉ ầ ệ ẩ ả ậ ế ố ớ ườ văn b n ngh thu t mang tính th m m , ỹ không ch c n thi t đ i v i ng i và
ể ạ ề ả ọ ườ ế ậ ngh làm phim, mà còn có th t o khoái c m đ c cho ng i ti p nh n.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ủ ươ ế ợ ề ươ Chúng tôi ch tr ng k t h p nhi u ph ng pháp khác nhau trong quá
ứ ươ trình nghiên c u, trong đó có các ph ng pháp chính nh sauư :
ươ ấ ậ ớ ườ ế ự ệ ệ Ph ng pháp c u trúc : V i lu n án này, ng i vi t th c hi n công vi c mô
ề ấ ư ộ ứ ị ệ ả ệ ả hình hóa đ xu t mô hình nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh m t th ể
ạ ươ ấ ượ ọ ự ươ ọ lo i văn h c, nên ph ng pháp quan tr ng nh t đ ệ c th c hi n là ph ấ ng pháp c u
trúc.
ươ ạ ệ ố ự ệ ả ị Ph ng pháp lo i hình ệ ả : D a trên h th ng k ch b n phim truy n đi n nh
ượ ả ườ ế ơ ả ữ ặ ạ đa d ng đ c kh o sát, ng i vi ộ ư t tìm ra nh ng đ c tr ng chung c b n, c ng
ả ướ ị ủ ị ọ ồ đ ng giá tr c a các k ch b n d i góc nhìn văn h c.
ươ ố ượ ứ ủ ậ Ph ng pháp liên ngành : Do đ i t ng nghiên c u c a lu n án là đ i t ố ượ ng
ệ ả ệ ả ộ ị ố ủ ấ ặ r t đ c thù k ch b n phim truy n đi n nh m t thành t ệ ả ẩ c a tác ph m đi n nh,
ạ ế ừ ộ ộ ậ ổ ủ ữ ệ ệ ả đi n nh l ạ ợ i là m t b môn ngh thu t t ng h p, k th a tinh hoa c a nh ng lo i
ậ ướ ườ ế ự ứ ừ ệ ộ ệ hình ngh thu t tr c đó, nên ng i vi t th c hi n nghiên c u t góc đ liên ngành
ộ ọ ệ ả ệ ả ế ả ệ ả ệ ả ấ ọ văn h c, đi n nh; đi n nh, sân kh u; đi n nh, nhi p nh; đi n nh, h i h a…
ươ ầ ọ ượ ử ụ Ph ng pháp so sánh : Thao tác quan tr ng c n đ ậ c s d ng trong lu n
ở ế ự ư ệ ể ặ ủ án là so sánh, b i n u không th c hi n so sánh, ta khó có th tìm ra đ c tr ng c a
ể ạ ị ệ ả ố ượ ệ ả ứ th lo i k ch b n phim truy n đi n nh. Dù đ i t ủ ạ ủ ng nghiên c u ch đ o c a
ố ủ ư ậ ả ọ ị ị lu n án là k ch b n văn h c g c c a các nhà biên k ch (script) nh ng chúng tôi
ấ ị ữ ế ả ầ ố ớ ị ẫ v n c n có nh ng so sánh, đ i chi u nh t đ nh v i “screenplay” k ch b n đ ượ c
ộ ộ ự ệ ả hi n th c hóa trên màn nh thành m t b phim.
5
ươ ố ừ ố ượ ấ ị ả ả ả ị Ph ng pháp th ng kê: T s l ng k ch b n nh t đ nh (đ m b o nguyên
ự ữ ệ ể ạ ắ t c đa d ng, phong phú), chúng tôi th c hi n thao tác này đ phân tích nh ng khía
ả ượ ư ề ả ọ ị ừ ể ệ ạ c nh v tính văn h c th hi n trong các k ch b n đ c đ a vào kh o sát; t đó rút ra
ơ ả ướ ữ ặ ọ ở ị ả ư nh ng nét đ c tr ng chung c b n d i góc nhìn văn h c ệ k ch b n phim truy n
ệ ả . đi n nh
ớ ủ ậ 5. Đóng góp m i c a lu n án
ậ ầ ộ ệ ố ứ Đây là công trình đ u tiên nghiên c u m t cách t p trung và có h th ng
ệ ả ả ướ ệ ả ị k ch b n phim truy n đi n nh không ph i d ệ ả i góc nhìn đi n nh mà v i t ớ ư
ể ạ ự ứ ậ ọ ộ ị cách m t th lo i văn h c đ c ộ l pậ . Lu n án xây d ng mô hình nghiên c u k ch
ư ộ ể ạ ệ ả ữ ệ ặ ậ ọ ư ả b n phim truy n đi n nh nh m t th lo i văn h c, xác l p nh ng đ c tr ng
ể ạ ự ệ ớ ị ấ ả ủ c a th lo i này trong s phân bi t nó v i k ch b n sân kh u và các văn b n t ả ự
ự s khác.
ấ ị ậ ưở ứ ờ ố đ i s ng th ng th c văn h c Lu n án có đóng góp nh t đ nh trong ọ . K chị
ệ ả ệ ả ả ấ ọ ả b n phim truy n đi n nh văn b n quan tr ng trong quá trình s n xu t phim và
ườ ườ ự ế ị ư ả ờ ng i ta th ọ ủ ng nghi ng tính văn h c c a nó, nh ng trên th c t k ch b n là
ỹ ạ ệ ả ẩ ạ ả ậ ọ lo i hình văn b n ngh thu t giàu tính th m m , t o nên khoái c m đ c, có th ể
ư ọ ậ ầ ẩ ồ ạ ộ ậ t n t ấ ọ i đ c l p nh m i tác ph m văn h c khác. Lu n án góp ph n cung c p
ữ ể ế ấ ị ọ ượ ự ọ ệ nh ng hi u bi ể ạ t nh t đ nh đ b n đ c có đ ả ồ c s đ c chính xác, hi u qu ; đ ng
ờ ườ ầ ượ ả ị ị th i giúp ng i xem ph n nào đánh giá đ ệ c giá tr k ch b n phim thông qua vi c
ự ế ả ọ đ c văn b n tr c ti p hay qua quá trình xem phim.
ậ ấ ị ự ả ễ ý nghĩa th c ti n nh t đ nh v i ớ ng ị i ườ sáng tác k ch b n phim Lu n án có
ữ ư ệ ệ ặ ả ị truy n đi n nh ệ ả ệ ả . K ch b n phim truy n đi n nh mang nh ng đ c tr ng riêng so
ể ạ ầ ọ ị ế ị ư ộ ả ớ v i các th lo i văn h c khác, biên k ch c n tránh vi ệ t k ch b n nh m t truy n
ự ế ế ể ắ ả ị ị ề ng n, ti u thuy t, k ch b n k ch… trong th c t làm ngh .
ứ ậ ọ ươ Trong khi các nhà nghiên c u văn h c còn đang t p trung vào ph ứ ng th c
ệ ả ư ữ ể ệ ể ả ố ọ chuy n th , coi đó nh là m i quan h liên văn b n gi a văn h c và đi n nh, thì
ộ ướ ứ ứ ế ả ợ nghiên c u này là m t h ậ ng nghiên c u phù h p và kh quan khi ti p c n
ệ ả ứ ệ ả ị ướ ở ị nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh d ả ọ i góc nhìn văn h c, b i k ch b n
ấ ệ ủ ấ ệ ữ ệ ậ ọ ử ụ s d ng ch t li u ngôn ng ch t li u c a ngh thu t văn h c.
ậ ấ 6. C u trúc lu n án
ế ọ Ngoài ph n ầ M đ u ở ầ , K t lu n ậ , Công trình khoa h c đã công b ố, Tài li uệ
ả ộ ậ ượ ụ ể ể tham kh o và Ph l c ụ ụ thì N i dung lu n án đ c tri n khai c th trong các
ươ ch ư ng nh sau:
ươ Ch ổ ng 1. T ng quan
6
ươ ệ ả ế ớ ư ệ ả ị Ch ng 2. K ch b n phim truy n đi n nh nh là mô hình th gi i quan
ươ ệ ả ư ế ệ ả ị Ch ng 3. K ch b n phim truy n đi n nh nh là mô hình giao ti p
ươ ệ ả ư ệ ả ị Ch ng 4. K ch b n phim truy n đi n nh nh là mô hình t ự ự s
7
ươ Ch ng 1
Ổ T NG QUAN
ư ộ ả ị ố ủ ệ ả ệ 1. 1. K ch b n nh là m t thành t c a phim truy n đi n nh
ư ộ ệ ả ệ ươ ứ ể ệ 1.1.1. Phim truy n đi n nh nh m t ph ng th c k chuy n
ườ ượ ệ ể ộ ộ ồ ớ ệ ả Đi n nh th ng đ ạ c hi u là m t khái ni m l n, bao g m “các b phim t o
ể ộ ữ ậ ỹ ạ ả ở b i nh ng khung hình chuy n đ ng (phim); k thu t ghi l i hình nh, âm thanh và ánh
ộ ộ ệ ả ể ạ ứ ệ ậ ậ ỹ sáng đ t o thành m t b phim (k thu t đi n nh); hình th c ngh thu t liên quan
ệ ạ ệ ộ ươ ế ạ ế đ n vi c t o ra các b phim và ngành công nghi p th ng m i liên quan đ n các công
ệ ả ệ ả ạ ả ố đo n làm, qu ng bá và phân ph i phim nh (công nghi p đi n nh)” [136]. Ng ườ i ta
ữ ệ ệ ạ ậ ạ ngh thu t th b y, ọ ệ ả quen g i đi n nh là ờ ậ ứ ả bên c nh nh ng lo i hình ngh thu t ra đ i
ướ ộ ọ ấ ạ ơ ị tr ế ắ c đó: th văn, âm nh c, h i h a, điêu kh c, vũ k ch (khiêu vũ, sân kh u) và ki n
ủ ể ế ọ ườ ứ trúc theo quan đi m c a nhà tri t h c ng i Đ c Georg Wilhelm Friedrich Hegel.
ượ ế ừ ệ ậ ổ ngh thu t t ng h p ệ ả Đi n nh đ c coi là ợ khi nó k th a và phát huy tinh hoa ngôn
ậ ủ ấ ả ữ ệ ệ ậ ạ ạ ệ ậ ngh thu t đa ng ngh thu t c a t t c các lo i hình ngh thu t còn l i. Là môn
ươ ệ ệ ả ph ng ti n ộ ề công nghi p gi i trí ậ ệ , ngh thu t nghe nhìn, hay m t n n hàng đ u thầ ế
ớ ệ ả ế ướ ắ ớ ự ể ề ệ gi i... đi n nh ti n b c, g n v i s phát tri n v máy móc, công ngh ghi hình và
ừ ờ ồ thu thanh, đ ng th i các nhà làm phim đã không còn d ng l ạ ở i kênh nghe nhìn mà
ạ ề ả ở ộ ề ằ ỗ ự đang n l c mang l ệ i nhi u chi u c m xúc b ng vi c tìm cách m r ng thêm các
ủ ườ ế kênh giác quan c a ng ậ . i ti p nh n
ứ ả ệ ả ứ ề ệ ạ ậ ợ ổ ộ Đi n nh ngh thu t th b y, là b môn t ng h p nhi u d ng th c ngôn
ữ ử ụ ữ ủ ệ ấ ậ ộ ng , s d ng nh ng thu c tính c a các ngành ngh thu t khác và l y y u t ế ố ỹ k
ề ả ể ạ ể ệ ậ ữ ặ ọ thu t, công ngh làm n n t ng quan tr ng đ t o đà phát tri n. Ngôn ng đ c
ế ợ ệ ả ủ ư ề ả ớ ộ tr ng c a đi n nh là hình nh đ ng, k t h p v i âm thanh cùng nhi u y u t ế ố ỹ k
ậ ượ ắ ể ạ ế ẩ ớ ộ thu t khác đ ợ c s p x p v i nhau m t cách h p lí đ t o thành tác ph m ngh ệ
ộ ướ ự ờ ở ặ ể ọ ệ ả thu t.ậ S ra đ i đi n nh tr thành m t b ủ ệ c ngo t k chuy n quan tr ng c a
loài ng i. ườ
ị ườ ữ ế ầ ữ ử L ch s loài ng ư i ban đ u ch a có ch vi t, nh ng câu chuy n đ ệ ượ truy nề c
ờ ề ồ ạ ề ế ầ ố mi ng ệ ể ằ k b ng l i nói. H u h t các qu c gia đ u t n t ọ i n n văn h c dân gian
ư ư ề ề ề ệ ệ ấ ậ ơ truy n mi ng riêng mình. Ví nh Ar p xa x a có r t nhi u th ca truy n mi ng,
ọ ườ ề ộ ạ ụ ơ nhi u thi sĩ dân gian và “h th ng ngâm th cho các b l c du m c nghe” [150;
ồ ộ ủ Ấ ở ể ộ ử ộ tr.57]. Hai b s thi đ s c a n Đ (Mahabharata và Ramayana) kh i đi m cũng là
ệ ể ề ữ ậ ợ ồ ộ ệ ề ạ ầ ẩ ạ tác ph m truy n mi ng. Th n tho i Hy L p t p h p đ s truy n k v nh ng v ị
ầ ườ ạ ầ ậ ượ ể ớ ứ ầ th n, ng i anh hùng và sinh v t th n tho i đ c k v i hình th c đ u tiên là th ơ
8
ấ ệ ữ ề ệ ể ệ ằ ạ ườ k chuy n b ng đa d ng ca truy n mi ng… Ngoài ch t li u ngôn ng , con ng i
ữ ệ ẽ ạ ắ các hình th cứ : hình v kh c trong hang núi, nh ng bài dân ca, các đi u nh c, tranh
ả ồ ế ễ ố nh trên bình g m, đ t l …
ữ ế ặ ể ệ ố ệ ớ ủ ạ Ch vi t ra đ i ờ là khúc ngo t k chuy n l n lao c a nhân lo i. H th ng ch ữ
ế ầ ủ ườ ờ ể ỷ ứ ờ ướ vi t đ u tiên c a loài ng ố i ra đ i vào th i đi m cu i thiên niên k th ba Tr c công
ưỡ ữ ế ườ ể ạ nguyên, t i vùng Sumer (L ng Hà ) [247]. Khi có ch vi t, con ng ệ ằ i k chuy n b ng
ế ỷ ế ậ ể ể ỉ ữ ệ ệ ả ờ nh ng l i văn. Kho ng 20 th k ti p theo, ngh thu t k chuy n phát tri n đ nh cao
ể ạ ể ỉ ậ ẻ ở ữ ứ ộ ế ầ ớ ớ v i th lo i ti u thuy t. Không ch v y, v i nhu c u chia s nh ng m c đ khác
ệ ượ ể ằ ấ ệ ề ể ạ ạ c k b ng nhi u lo i ch t li u đa d ng đã phát tri n tinh nhau, các câu chuy n đ
ắ ằ ệ ườ ộ ọ ế ấ ệ ị hoa thành ngh thu t ậ : b ng màu s c, đ ng nét trong h i h a; ti t t u, nh p đi u, âm
ạ ố ả ấ ị ở ấ ủ ệ ễ ễ ậ ạ ự v c trong âm nh c; ngh thu t di n xu t c a di n viên t i b i c nh nh t đ nh sân
ế ả ấ ả kh u; hình nh tĩnh trong nhi p nh…
ệ ả ắ ầ ờ ỳ ệ ằ ể ả Đi n nh ra đ i ườ k chuy n b ng hình nh đ ng ờ , b t đ u th i k loài ng ộ . Có i
ệ ể ế ệ ằ ừ ả ố ý ki n cho r ng: trong vi c k chuy n thì ngôn t và hình nh có m i quan h t ệ ừ ở kh i
ề ề ộ ố ủ ọ ả ệ ả ấ nguyên c a nhi u n n văn minh m t s sinh viên và h c gi ố đi n nh tìm th y “m i
ệ ả ọ ừ ữ ữ ế ả ầ ộ ươ t ng k t ban đ u gi a đi n nh và văn h c t ờ nh ng hình nh trong hang đ ng th i
ể ượ ư ề ề ậ ữ ề ử ti n s , nh ng bi u t ng Ai C p, hay nhi u nét th pháp trong các n n văn minh s ơ
ư ữ ượ ẳ ử ọ ạ khai, ch ng h n nh ch t ng hình Trung Qu c” ố [214; tr.147]. Các nhà s h c và phê
ấ ỗ ự ấ ớ ủ ườ ự ệ ệ bình tìm th y n l c r t s m c a loài ng ạ ệ ố i trong vi c ghi l i h th ng các s ki n, k ể
ơ ậ ứ ư ệ ặ ạ ớ ố ườ chuy n, ho c kh i d y s c m nh tâm linh v i phong cách gi ng nh “ng i ta dùng
ệ ề ị ệ ả ử ủ ế ỷ ể ạ ề ằ ệ ớ trong đi n nh nhi u th k sau, nh m gi i thi u v l ch s c a mình, k l i chuy n
ủ c a mình” [214; tr.15].
ệ ả ệ ậ ả ả ừ ự ợ Đi n nh là môn ngh thu t hình nh, n y sinh t ự ủ s g i ý c a thành t u,
ẫ ở ế ả ệ ầ ậ ọ ứ ấ s c h p d n ế ỷ ngh thu t nhi p nh. Đ u th k 19, các nhà khoa h c đã phát
ệ ượ ệ ắ ủ ề ấ ườ ư ạ ả ộ hi n ra m t hi n t ng r t lí thú v đôi m t c a con ng i: kh năng l u l i hình
ả ự ậ ệ ượ ự ậ ấ ỏ ủ ả ầ ộ nh s v t, hi n t ng trong kho ng m t ph n nh c a giây sau khi s v t y đã
ự ư ả ọ ắ ườ ả ậ ờ d i đi, g i là s l u nh ( Persistence of vision). M t ng i có kh năng nh n ra
ư ả ư ả ữ ự ữ ử ề ề ệ ồ ộ nh ng d nh l u nh, đó là ti n đ , ngu n đ ng l c cho nh ng th nghi m k ỹ
ế ả ứ ả ế ậ ả ố thu t phim nh trong su t th k tr ế ỷ ướ [10]. N u nhi p nh là b c nh tĩnh thì c
ạ ậ ủ ệ ả ệ ả đi n nh l ộ . i là ngh thu t c a hình nh đ ng
ề ự ệ ả ử ể ắ ờ ờ ị L ch s ra đ i và phát tri n đi n nh g n li n s ra đ i máy quay phim và
ướ ế ủ ỹ ầ ấ ậ ố ữ nh ng b c ti n c a k thu t ghi hình. Năm 1888, cu n phim đ u tiên xu t hi n t ệ ạ i
ử ủ ệ ỹ ậ ạ Anh, là th nghi m c a nhà phát minh Louis Le Prince. Tuy nhiên, do k thu t h n
ế ố ộ ỉ ừ ớ ạ ở ứ ch , t c đ ghi hình m i ch d ng l m c 12 hình/ giây (khi xem phim, khán gi i ả ẽ s
9
ị ậ ấ ả ấ ự ố th y hình nh b gi ờ ủ t). Ngày 28 tháng 12 năm 1895 là m c đánh d u s ra đ i c a
ệ ả ể ấ đi n nh ngày hai anh em ế Auguste và Louis Lumière (xu t phát đi m là nhà nhi p
ả ậ ằ ự ế nh c phách) nh n b ng đăng kí phát minh máy chi u phim (cinématographe) và tổ
ứ ề ế ầ ổ ạ ch c bu i chi u phim thu ti n đ u tiên t i Paris. Chi cế cinématographe là s kự ế
ừ ủ ề ướ ờ ộ ụ ồ th a hài hòa, thành công c a nhi u phát minh tr c đó; đ ng th i h i t ế ba y u
ứ ữ ủ ả ạ ấ ả ọ ộ ố t ấ ả quan tr ng c a phim nh: th nh t là ghép đ ng nh t o ra nh ng t m nh
ữ ờ ư ế ủ ộ ộ ứ ế ậ ộ ứ t c th i, theo nh ng kì t th c a m t đ ng tác/ v n đ ng liên ti p nhau, th hai
ế ọ ủ ứ ấ ả ộ là chi u r i các hình nh c a đ ng tác y lên màn hình và th ba là t n t ồ ạ ơ i c
ả ẩ ế . ấ c u đ y phim c trong máy quay và máy chi u
ướ ủ ầ ườ ơ ầ ạ ả ữ Nh ng th c phim đ u c a loài ng i đ n thu n ghi l ạ i c nh sinh ho t
ự ế ệ ả ệ ậ ở hàng ngày trong th c t . Sau đó, đi n nh nhanh chóng tr thành ngh thu t gi ả i
ứ ẽ ạ ố trí có s c cu n hút m nh m .
ệ ả ỹ ả ấ ố ờ ạ Năm 1902 là m c đánh d u k x o đi n nh ra đ i, khi thành công t o
ượ ặ ườ ở ặ ộ Cu c du hành lên m t trăng đ c khuôn m t ng ặ i trong m t trăng phim (Le
ư ủ Voyage dans la lune) c a Georges Méliès ng ườ ượ i đ ệ c tôn vinh là đã đ a đi n
ả ủ ự ủ ậ ấ ả ỏ ị ố nh thoát kh i kh ng ho ng c a s nhàm chán, th m chí b coi là đang h p h i...
ướ ấ ườ ậ ơ ệ ậ ầ ữ Nh ng th c phim mang tính ch t ng ấ i th t vi c th t đ n thu n không còn h p
ả ổ ầ ấ ượ ư ộ ấ ẫ d n khán gi ề nh bu i đ u, nhi u b phim ch t l ế ng th p và thi u an toàn khi
ư ả ợ ừ ủ ệ ế ế ọ trình chi u (ví nh th m h a Ch T thi n, đèn ête c a máy chi u đã gây ra
ế ả ườ ộ ộ ượ ư đám cháy khi n kho ng hai trăm ng i thu c xã h i th ể ế ng l u ch t trong bi n
ễ ả ạ ị ượ ế ằ ử l a)... B ng vi c ạ ệ sáng t o ra v trí đ o di n, các c nh phim đ ặ c x p đ t theo
ấ ị ạ ộ ớ ơ ụ d ng ý nh t đ nh m t cách rõ ràng h n so v i giai đo n tr ế ừ ướ , k th a cách k c ể
ủ ữ ệ ệ ả ả ấ ấ ậ ọ ề ả chuy n c a ngh thu t sân kh u, chú tr ng s n xu t nh ng c nh huy n o,
ệ ả ứ ề ậ ậ ả ổ ồ ỏ ị ờ nhi u x o thu t... Méliès c u đi n nh kh i thân ph n b xua đu i, đ ng th i
ệ ả ế ạ ạ ầ ớ ủ ộ góp ph n giúp đi n nh giành th ch đ ng khi c nh tranh v i các lo i hình
ệ ậ ngh thu t khác.
ượ ướ ổ ớ ả Phim The Birth of a Nation (1915) đ c coi là b c thay đ i l n lao trên c hai
ươ ự ễ ệ ậ ạ ả ỹ ị ở ph ng di n: k ch b n và k thu t dàn d ng. Đ o di n D.W.Griffith tr thành ng ườ i
ữ ệ ả ế ạ ệ ề ậ ẩ ớ ổ có công l n trong vi c chu n hóa nhi u thu t ng đi n nh và t ng k t l i các khâu
ệ ả ỉ ừ ạ ở ế ấ ẫ ả ầ c n thi t trong quy trình s n xu t phim. Tuy nhiên, đi n nh v n ch d ng l i phim
ầ ạ ể ệ ữ ế ướ ầ ề ề câm đ y h n ch khi th hi n nh ng th c phim yêu c u v chi u sâu tâm lí nhân
ế ạ ể ạ ủ ữ ễ ậ ể ậ v t, vì v y th lo i hài lên ngôi (di n viên phát huy th m nh c a ngôn ng hình th ,
ẻ ặ ể ầ ễ ệ ế ấ ắ ấ ỗ ể ề ờ di n xu t qua s c di n, v m t...); m i khi chi u phim có th c n các t m bi n đ l i
ậ ầ ạ ủ ườ ọ ầ ả ạ ố ậ ạ tho i c a nhân v t, c n ng i đ c tho i, th m chí c n c dàn nh c s ng đi theo đoàn
10
ế ế ầ ờ The Jazz Singer. ể chi u phim đ minh h a... ọ Năm 1927, phim có ti ng đ u tiên ra đ i
ệ ả ự ệ ế ấ ạ ờ ộ ở ẫ Nh công ngh ghép nh c tr c ti p vào cu n phim, đi n nh tr nên h p d n,
ệ ấ ạ phim ca nh c xu t hi n.
ế ụ ờ ủ ớ ự ệ ả ệ ệ ậ Ngh thu t đi n nh ti p t c hoàn thi n mình v i s ra đ i c a phim
ự ế ệ ừ ế ứ ự ế ề ấ màu. Th c t , phim màu xu t hi n t ặ th chi n th II, đã có thành t u nhi u m t
ươ ậ ự ư ệ ề ệ ạ trên các ph ng di n v góc quay đa d ng cũng nh ngh thu t d ng. Tuy nhiên,
ả ợ ế ự ự ổ ế ữ ắ ớ ph i đ i đ n nh ng năm 1950 phim màu m i th c s ph bi n. Màu s c trên
ụ ặ ở ệ ữ ế ắ phim tr thành công c đ c bi ạ ệ ả t và h u ích, giúp đi n nh th ng th khi c nh
ộ ả ớ ề ạ ả tranh trên cu c đua thu hút khán gi v i nhi u lo i hình gi i trí. Tuy so sánh có
ễ ầ ậ ườ ể ưở ượ ệ ả ờ ph n kh p khi ng, ng i ta có th t ng t ư ộ ng đi n nh qua th i gian nh m t
ẹ ặ ị ế ấ ế ầ ấ ẫ cô gái xinh đ p, bình d và l ng câm đã bi t c t lên ti ng nói đ y h p d n và
ỹ ệ ứ ể ấ ằ ế ắ đi m trang cho mình b ng ph n son, trang s c m l ầ , giàu màu s c… khi n h u
ạ ế h t nhân lo i mê say.
Ở ạ ế ư ề ẳ ờ ệ ả giai đo n ti p theo, nhi u trào l u đi n nh ra đ i ch ng khác nào trăm hoa
ườ ệ ậ ậ ả ấ ỹ ở ơ đua n n i khu v n ngh thu t. K thu t làm phim và quy trình s n xu t phim không
ừ ệ ở ứ ộ ố ế ỷ ả ng ng hoàn thi n, chuyên môn hóa ấ m c đ cao. Cu i th k 20, quy trình s n xu t
ậ ố ả ươ ụ ệ ấ ỹ ự ệ phim k thu t s xu t hi n, áp d ng trên c ph ng di n máy quay và d ng phim.
ề ấ ề ề ư ế ệ ề ậ ả Đi u đó giúp gi i quy t nhi u v n đ v kinh phí cũng nh ngh thu t làm phim máy
ả ộ ờ ị ự ẹ ề ầ ả ọ ạ móc g n nh và đ m b o đ an toàn cao, các ph n m m d ng phim ra đ i, đ nh d ng
ế ị ượ ổ ế ỹ ả ả ả vi t k ch b n cũng đ ộ ế ộ ẫ c ph bi n, k x o âm thanh l n hình nh ngày m t ti n b ,
ạ ớ ỉ đ t t i đ nh cao .
ể ủ ệ ả ự ờ ỹ S ra đ i và phát tri n c a đi n nh là hành trình ti n b ế ướ ừ ữ c t ậ nh ng k thu t
ả ậ ự ự ầ ế ệ ơ ộ ớ ờ ghi hình gi ệ ả i trí đ n thu n đ n m t môn ngh thu t th c s . Khi m i ra đ i, đi n nh
ị ế ư ậ ươ ủ ế ỉ ệ ch a có v th ngh thu t, trong các ch ấ ng trình chi u phim c a Lumier ch xu t
ữ ự ủ ệ ắ ả hi n nh ng c nh quay th c, ng n ng i... Hãng phim Lumier đã phái các nhà quay
ượ ắ ướ ạ ế ớ ể ề ố phim đ c đào t o đi kh p n c Pháp cùng nhi u qu c gia trên th gi i đ quay và
ế ườ ữ ế ằ ị chi u phim, ng i ta ví von r ng đó không khác gì nh ng chi n d ch săn lùng hình
ả ể ạ ộ ượ ờ ể ấ ọ ờ ị nh đ ng. Th lo i phim đ c chú tr ng th i đi m b y gi ệ là phim tài li u, du l ch…
ớ ứ ặ ấ ẫ ệ ệ ả ứ ượ Tuy nhiên, v i s c h p d n đ c bi t, đi n nh nhanh chóng b t phá, v t lên
ủ ậ ấ ộ ả ướ thân ph n th p kém c a m t trò gi ợ i trí ch phiên. Sau khi b ạ ủ c vào sinh ho t c a
ế ỹ ậ ướ ộ ưỡ ế ỉ ử ừ loài ng ườ ớ ư i v i t cách m t sáng ch k thu t tr c ng ng c a th k XX ch ng ba
ộ ổ ậ ữ ư ậ ỷ ở ữ ệ ậ ở ớ th p k , nó đã tr thành ngh thu t hùng vĩ s h u nh ng u tr i n i b t so v i các
ộ ọ ệ ấ ạ ắ ạ ậ ọ ờ lo i hình ngh thu t khác văn h c, sân kh u, âm nh c, h i h a, điêu kh c ra đ i
ướ ề ấ ể ả ằ ả ỉ ượ tr ậ c đó c ngàn năm. Chúng ta cũng nh n ra r ng, đi u y ch có th x y ra đ c vì
11
ấ ệ ừ ể ộ ề ả ả “linh c m v hình nh chuy n đ ng và mang theo âm thanh đã xu t hi n t ề nhi u th ế
ể ầ ậ ủ ệ ả ế ộ ờ ỹ ỷ ướ k tr c” công cu c khai phá k thu t c a đi n nh ti n tri n d n qua th i gian và
ậ ủ ệ ắ ượ ả ả các nguyên t c ngh thu t c a nó đ ữ c n y sinh c trăm năm ngay trong lòng nh ng
ệ ệ ậ ấ ướ ế ề ườ ngh thu t xu t hi n tr c đó [199; tr.22]. ơ Đi u đáng nói h n h t là con ng i đã
ư ộ ệ ả ứ ư ộ ươ ư ồ ứ ạ dùng đi n nh nh m t cách th c t duy, m t ph ng th c giao l u đ ng lo i và
ấ ủ ự ệ ữ ứ ằ ả ấ ộ ờ “tra v n b n ch t c a s hi n h u” trong cu c đ i nh m ch ng minh và th ể
ệ ệ ườ ủ ướ ậ hi n trách nhi m làm Ng i c a mình tr c nhân sinh vô cùng vô t n [204; tr.6].
ệ ả ệ ệ ằ ả ắ ớ Nh v y, ầ ư ậ đi n nh g n v i ngh thu t k chuy n b ng hình nh. Ban đ u, ậ ể
ệ ả ầ ơ ư ạ ộ ả ể ề ễ đi n nh đ n thu n mang t cách m t lo i hình gi i trí k đi u gì đó đang di n ra
ữ ả ả ộ ỏ ớ v i hình nh đ ng: c nh đoàn tàu vào ga, nh ng công nhân ra kh i nhà máy... Sau
ệ ả ệ ở ả ế ớ ắ ớ ự ầ đó, đi n nh tr thành ngành công nghi p gi i trí hàng đ u th gi i, g n v i s phát
ọ ỹ ậ ấ ộ ộ ể ệ ậ ồ ờ tri n khoa h c k thu t, đ ng th i cũng là m t b môn ngh thu t h p thu trong nó
ệ ả ủ ủ ừ ệ ệ ấ ạ ậ ầ ệ tinh th n c a ngh thu t hi n đ i ch nghĩa. T phim câm, đi n nh xu t hi n
ế ừ ờ ừ ắ ệ ả ơ phim có ti ng; t phim đen tr ng, phim màu ra đ i; t phim tài li u gi n đ n, phim
ậ ượ ệ ệ ứ ế truy n ngh thu t đ ệ c khai sinh và mang trong mình vô vàn s c quy n rũ… Đi n
ả ươ ẽ ạ ượ ừ ệ ậ ạ ị nh v n lên m nh m và nhanh chóng đ ậ c th a nh n v trí lo i hình ngh thu t
ứ ả ệ ậ ạ ượ ừ ờ ổ ể Đi uề ạ th b y bên c nh sáu lo i hình ngh thu t đã đ c khái quát t th i c đi n.
ệ ả ứ ế ặ ố ệ ớ ạ ợ ổ khi n đi n nh có s c cu n hút đ c bi ờ ả i đ i chúng là nh kh năng t ng h p và t t
ề ắ ớ ạ ủ ậ ạ ữ ệ ể ệ ướ ụ kh c ph c nhi u gi i h n c a nh ng ngh thu t t o hình và bi u hi n tr c đó .
ệ ả ụ ắ ớ ạ ủ ấ ầ ệ ướ ệ ắ ớ Đi n nh kh c ph c gi ậ i h n c a ngh thu t sân kh u đ y tính g n v i quy c l
ự ấ ể ệ ả ằ ấ ấ ộ ẫ ủ ắ t c vàng tam duy nh t, k chuy n b ng hình nh đ ng, h p thu s h p d n c a
ộ ọ ế ả ạ ọ văn h c, âm nh c, h i h a, nhi p nh…
ệ ả ệ ả ệ ề Phim đi n nh có nhi u th lo i: ể ạ phim truy n đi n nh, phim tài li u ệ (thể
ố ượ ạ ườ ư ấ ệ ậ ậ ạ ộ lo i phim có đ i t ng là ng ế i th t vi c th t, h n ch tính h c u, n i dung
ấ ủ ố ượ ể ệ ả ả phim th hi n b n ch t c a đ i t ộ ủ ấ ng ph n ánh và cho th y ý nghĩa xã h i c a
ể ạ ữ ấ ộ ố ượ đ i t ấ ng y), ế phim khoa h cọ (th lo i phim cung c p nh ng n i dung, ki n
ụ ụ ể ạ ứ ủ ộ th c khoa h c), ọ phim giáo khoa (th lo i phim mà n i dung c a nó ph c v cho
ươ ư ộ ươ ệ ạ ọ các ch ọ ng trình môn h c, nh m t ph ng ti n cho quá trình d y và h c)…
ệ ả ề ệ ạ ọ ố ố ự C s phi n V phim truy n đi n nh, Trung Qu c g i lo i phim này là ế
ữ ế ệ ậ ố ườ ệ ọ nghĩa là phim có c t truy n. Trong thu t ng ti ng Anh, ng i ta g i phim truy n là
ệ ươ ệ ả Story film, khái ni m t ng đ ươ ở ế ng ti ng Pháp là Film de fiction; đi n nh Anh và
ỹ ử ụ ữ ươ ậ ự M s d ng thu t ng t ng t là ớ Fiction film v i nghĩa: phim đ ượ ưở c t ng t ượ ng,
ệ ả ể ượ ị ệ phim đ ượ ư ấ [199; tr.143]. Phim truy n đi n nh có th đ c h c u ơ c đ nh nghĩa đ n
ư ả ố ể ộ ằ ộ gi n mà c t lõi nh sau: ữ ệ ệ Là b phim k m t câu chuy n nào đó b ng ngôn ng đi n
12
ả ậ ứ ấ ẫ ở ệ ệ ế ộ nh giàu tính ngh thu t. S c h p d n phim truy n liên quan đ n thu c tính c a b ủ ộ
ề ấ ề ượ ượ não và tâm lí ng i. ườ V v n đ này, xin đ ế ổ c m n ý ki n t ng k t c a ế ủ David
ạ ạ ọ Robson trong bài nghiên c u ứ T i sao nhân lo i say mê đ c truy n ệ (Why humans need
ả ệ ể ự ẳ ị stories). Tác gi David Robson kh ng đ nh s đáng tin c a v n đ : ủ ấ ề truy n k đã luôn
ữ ặ ệ ọ ỉ ừ gi vai trò trung tâm, đ c bi t quan tr ng không ch ngày nay mà còn t ngàn năm
ướ ườ ứ ằ ứ ượ ắ tr ờ ố c trong đ i s ng con ng i. B ng ch ng là các b c tranh đ c kh c trên hang
ư ể ị ướ ả ộ ở ữ đ ng nh ng đ a đi m nh Chauvet và Lascaux (n c Pháp) cách đây kho ng 30.000
ề ả ể ệ ấ ố ự ẩ ấ ộ ộ năm đã th hi n nhi u c nh r t s ng đ ng, mà n i dung n chìm sau đó th c ch t là
ệ ượ ể ằ ữ ứ ề ệ ọ nh ng câu chuy n đ c k b ng hình th c truy n mi ng (văn h c dân gian). Ngày
ườ ử ạ ế ố ư ờ ầ nay, con ng i tuy không còn duy trì n p s ng quây qu n bên ánh l a tr i nh th i xa
ư ộ ượ ố ườ ặ ữ ứ ư x a, nh ng m t ng ườ ưở i tr ng thành đ c th ng kê là th ng vô th c ho c h u ý
ệ ưở ơ ượ ứ ấ ờ ỗ ữ ắ đ m chìm n i nh ng câu chuy n t ng t ng ít nh t 6% th i gian th c m i ngày....
ừ ề ậ ự ế ủ ế ớ ệ ạ ộ ấ ầ Nhìn t lăng kính thiên v v t ch t và đ y th c t c a th gi ề i hi n đ i v i vã, nhi u
ể ị ự ự ữ ệ ạ ắ ờ áp l c... s chìm đ m đó có th b cho là phí ph m th i gian vào nh ng vi c không có
ế ộ ố ự ạ ằ ế ớ ậ ố ự th t, tr n tránh và thay th cu c s ng th c t ộ i b ng m t th gi ầ ả i phi th c, đ y o
ứ ữ ậ ộ ọ ọ m ng... Tuy nhiên, nh ng nhà tâm lí h c và các nhà lí lu n văn h c đã nghiên c u và
ệ ọ ệ ẳ ằ ị ạ ườ ợ kh ng đ nh r ng: vi c đ c truy n mang l i cho con ng ố ữ i vô s nh ng l ữ i ích h u
ư ộ ạ ư ủ ứ ệ ậ ọ ơ hình cũng nh vô hình. Đ c truy n nh m t d ng c a trò ch i nh n th c, giúp rèn
ệ ườ ế ớ ủ luy n trí óc, cho phép con ng ỏ i mô ph ng th gi i xung quanh theo cách c a riêng
ờ ưở ượ ế ượ ữ ấ ồ mình, đ ng th i t ng t ng ra các chi n l ố c khác nhau, nh t là nh ng tình hu ng
ư ộ ả ệ ằ ươ xã h i. Giáo s Joseph Carroll gi ệ ọ i thích r ng vi c đ c truy n là ph ứ ng th c giúp
ườ ớ ườ ể ơ ộ ườ ữ ng i v i ng i hi u nhau h n, đó cũng là m t con đ ệ ể ỗ ng h u hi u đ m i chúng ta
ấ ả ệ ậ ọ ượ ư ứ ể ằ ệ ậ có th luy n t p th u c m, luy n t p trí óc. B ng ch ng khoa h c đ ầ c đ a ra đ y
ụ ụ ế ấ ả ừ ệ ọ ứ s c thuy t ph c: các hình nh quét não đã cho th y tác d ng t ữ vi c đ c/ nghe nh ng
ự ơ ỏ ệ ấ ớ ạ ạ ẽ ạ câu chuy n r t l n lao giúp kích ho t m nh m , đa d ng các khu v c n i v não con
ườ ộ ậ ứ ử ứ ế ả ộ ng ọ i b ph n có ch c năng x lí c m xúc và ng bi n xã h i. “Chúng ta càng đ c
ệ ề ễ ả ớ ườ truy n nhi u thì chúng ta càng d dàng c m thông v i ng ậ i khác” [257]. Nhà lý lu n
ọ ườ ế ậ ỹ ố Nh p môn lý thuy t văn và phê bình văn h c ng i M là Jonathan Culler trong cu n
ấ ả ế ỷ ừ ế ể ế ộ ổ h cọ (Nhà xu t b n H i Nhà văn, 2020) t ng t ng k t: Vào th k 20, ti u thuy t làm
ờ ơ ớ ư ừ ẩ ế ừ ố ượ lu m th ca, v i t cách v a là tác ph m do nhà văn vi t, v a là đ i t ng đ ượ c
ả ộ ả ự ọ ọ ự ự ị ươ ạ ọ đông đ o đ c gi l a ch n đ c; t ố s đã th ng tr ch ọ ng trình d y và h c văn h c
ủ ị ự ự ế ể ừ ữ k t nh ng năm 1960. V trí trung tâm c a văn hóa t ệ ả s chi m lĩnh c trên bình di n
ế ế ể ệ ậ ọ ươ ứ lí thuy t văn h c và lí thuy t văn hóa. Lu n đi m câu chuy n là ph ủ ế ng th c ch y u
ọ ự ượ ư ả ể ể ượ đ hi u đ c m i s đ c đ a ra chúng không đi theo logic nhân qu mang tính
13
ệ ở ủ ọ ộ ấ ề ứ ể ậ ế khoa h c mà là logic c a câu chuy n, đó, hi u m t v n đ t c là “nh n bi t th ứ
ộ ứ ấ ệ ẫ ế ư ế ư ế ứ ể này d n đ n th khác nh th nào, m t th nào đó có th đã xu t hi n nh th nào”
ự ạ ề ự ữ ộ ọ [240; tr.129]. T u chung l i, nh ng thu c tính v s tò mò, ham h c, thích thông tin
ườ ứ ườ ự ể ộ ồ ủ ộ c a b não; tính ng i và ký c ng ộ i trong c ng đ ng là đ ng l c đ chúng ta ham
ớ ể ạ ữ ệ ệ ắ ệ ả . mê nh ng câu chuy n và đ m say v i th lo i phim truy n đi n nh
ế ớ ệ ả ệ ữ ị ổ ậ Phim truy nệ Trong th gi i phim đi n nh, phim truy n gi v trí n i b t.
ệ ả ộ ươ ứ ể ủ ệ ườ ừ ạ ừ đi n nh v a là m t ph ng th c k chuy n c a loài ng i, v a là lo i hình
ả ố ệ ở ủ ầ ệ ườ gi ệ i trí hàng đ u hi n nay c a th gi i ỉ ế ớ . Ch tính s li u Vi t Nam, ng i ta đã
ố ế ạ ế ấ ầ ạ ố ệ th ng kê: trên 50% dân s đ n r p chi u phim ít nh t 1 l n trong tháng. Đ i di n
ị ở ữ ụ ộ ơ ị Ở ấ ứ ố ạ ẳ ủ c a m t đ n v s h u c m r p BHD kh ng đ nh: b t c qu c gia nào, sau khi
ề ậ ấ ố ữ ỏ ể ườ ẽ ắ ầ thoát kh i nh ng khó khăn v v t ch t t i thi u, con ng i s b t đ u quan tâm,
ờ ố ệ ắ ầ chăm lo đ i s ng tinh th n thêm phong phú, giàu màu s c, ti m c n t ậ ớ ạ i h nh
ồ ạ ơ ệ ướ ể ự ự phúc th c s t n t i n i tâm h n. ồ “Vi t Nam là n ả c đang phát tri n, đã tr i
ế ạ ơ ọ ườ ắ ầ ề ơ qua giai đo n lo mi ng c m manh áo thì m i ng i b t đ u nghĩ nhi u h n v ề
ề ả ự ế ạ ở ệ ấ v n đ gi i trí”. Đó là s lí gi ả ạ i t i sao các r p chi u phim Vi t Nam đang phát
ể ề ả ạ ồ ươ ệ ố ượ ấ ượ ẫ tri n nhanh, m nh, đ ng đ u trên c ph ng di n s l ng l n ch t l ng, và
ế ụ ế ươ ẽ s còn ti p t c ti n xa trong t ng lai [84].
ụ ể ơ ệ ả ư ệ ả ạ ầ ị Giai đo n đ u, phim truy n đi n nh ch a có k ch b n, nói c th h n thì
ệ ả ệ ả ớ ưở ị k ch b n phim truy n đi n nh m i ch t n t ỉ ồ ạ ướ ạ i d i d ng ý t ng. Tuy nhiên, đ ể
ứ ạ ệ ạ ậ ớ ả ề tăng s c c nh tranh v i nhi u lo i hình ngh thu t gi ấ ư i trí khác (nh sân kh u),
ụ ụ ệ ệ ả ờ ế ồ đ ng th i ph c v cho quá trình làm phim chuyên nghi p, hi u qu kinh t cao
ắ ỏ ố ự ự ầ ẩ ở (b i chi phí quay d ng, làm âm thanh... đ t đ , t n kém, c n có s chu n b k ị ỹ
ờ ị ủ ầ ả ờ ị ị ị càng)… k ch b n ra đ i và vai trò c a biên k ch d n đ nh hình rõ nét. Nh k ch
ậ ự ệ ụ ữ ẽ ệ ặ ộ ố ả b n, nh ng b phim có c t truy n, nhân v t, s ki n ch t ch theo logic, d ng ý
ấ ị ư ề ệ ậ ạ ạ sáng t o nh t đ nh. Sau này, các lo i hình ngh thu t nh truy n hình, sitcom…
ả ầ ả ở ị ị ố ọ ẫ v n luôn c n k ch b n và k ch b n tr thành khâu t ạ i quan tr ng trong giai đo n
ề ả ấ . ti n s n xu t
ệ ả ị ệ ả ở ầ ủ 1.1.2. K ch b n khâu kh i đ u c a phim truy n đi n nh
ầ ầ ủ ờ ư ứ ệ ạ ị ả Trong ph n đ u c a nghiên c u, chúng tôi t m th i đ a ra khái ni m k ch b n
ế ộ ự ổ ự ệ ủ Giáo ệ ả phim truy n mang tính chuyên ngành đi n nh, d a trên s t ng k t n i dung c a
ộ ọ ế ệ ố ị ị trình biên k ch n i b ả ộ ộ thu c h c vi n TVM SBS HTV3 liên k t Hàn Qu c: K ch b n
ộ ộ ệ ả ệ ệ ả ằ ộ ị ấ phim truy n đi n nh là k ch b n cho m t câu chuy n. Nó là m t b phim b ng gi y;
ấ ờ ể ồ ự ế ổ ộ ạ ứ ể ả ộ ạ là m t tr ng thái trung chuy n, m t d ng th c văn b n nh t th i đ r i t bi n đ i và
ể ấ ượ ố ượ ế ủ ế m t đi đ thành phim, đ c vi t ra cho đ i t ng ch y u là các thành viên đoàn phim
14
ỗ ố ượ ụ ụ ụ ẽ ọ ọ đ c m i đ i t ả ọ ng s có cách đ c và m c đích đ c riêng, ph c v cho quá trình s n
ụ ấ ằ ưở ứ ươ ả ỉ ị ả xu t phim, không ph i nh m m c đích th ng th c văn ch ồ ng. K ch b n ch bao g m
ấ ự ữ ự ữ ặ ả ộ ấ nh ng gì r t tr c quan: hình nh, âm thanh, nh ng cái nhìn, s im l ng, đ ng tác, và b t
ộ đ ng [55] .
ờ ề ầ ớ ệ ạ ả ộ ả Hi n nay, ph n l n các b phim ra đ i đ u tr i qua ba giai đo n trong s n
ứ ể ạ ưở ườ ậ xu t. ấ Giai đo n th nh t ấ : Phát tri n ý t ng phim. Ng ấ i làm phim nh n c p
ậ ộ ứ ườ ạ Giai đo n th hai phát chi phí cho b phim, thành l p êkip làm phim. : Ng i làm
ế ồ ờ ế ạ ạ Giai đo nạ phim quay hình và ghi ti ng bao g m l ộ i tho i, ti ng đ ng, âm nh c.
ể ồ ự ạ ạ ớ th baứ ả : D ng phim. Giai đo n này có th l ng v i giai đo n quay phim, hình nh
ế ợ ứ ệ ớ ộ ố ồ và âm thanh k t h p v i nhau trong m t hình th c cu i cùng. Công vi c này g m
ỹ ả ế ặ ổ ờ ạ ự ề ự d ng hình và ti ng, làm k x o, b sung âm thanh ho c thêm l i tho i, t a đ .
ạ ầ ả ằ ủ ọ ị K ch b n n m trong giai đo n đ u tiên c a quá trình làm phim, còn g i là giai
ề ả ạ ấ ưở ượ ư ả ị ượ ế đo n ti n s n xu t ý t ng phim đ ả c đ a ra, văn b n k ch b n đã đ c vi t chi
ế ụ ể ấ ượ ả ả ả ị ti t, c th . Khi đoàn làm phim có trong tay k ch b n đ m b o ch t l ng, h s ọ ẽ
ậ ố ố ấ ị ế ế ự ế ả nh n s v n nh t đ nh và ti n hành làm phim (quay hình, ghi ti ng) tr c ti p s n
ấ xu t phim .
ệ ả ư ứ ạ ầ ầ ơ ộ Nh trên đã nói, đi n nh giai đo n đ u đ n thu n là m t hình th c gi ả i
ư ư ề ứ ề ị ệ ả ả ấ ầ ị trí, h u nh ch a h có k ch b n… Tuy nhiên, ý th c v k ch b n xu t hi n khá
ệ ả ờ ộ ườ ướ ườ Ng i v i t n b t ị ướ i ờ ỳ ầ ủ ớ s m. Ra đ i trong th i k đ u c a đi n nh, b phim
ượ ữ ệ ướ (L’Arroseur arrose’) đ ầ c xem là phim truy n đ u tiên. Trong nh ng th c phim
ỉ ộ ế ắ ả ượ ấ ng n do anh em Lumière s n xu t và trình chi u, ch b phim này đ c quay theo
ả ẩ ệ ể ằ ả ị k ch b n đã chu n b t ị ừ ướ tr c. Câu chuy n hài h ướ ượ c đ ấ c k b ng hình nh y
ở ườ ể ạ ệ ả ữ ệ ể ờ ị đã m đ ng cho th lo i phim truy n đi n nh ra đ i và phát tri n. Nh ng k ch
ệ ả ệ ả ệ ầ ầ ầ ơ ữ ặ ả b n đi n nh đ u tiên khá thô s . D n d n, đi n nh hoàn thi n ngôn ng đ c
ư ế ả ờ ị ố tr ng riêng mình, phim có ti ng ra đ i, k ch b n đóng vai trò t ọ i quan tr ng, nó có
ộ ạ ủ ừ ể ệ ả ừ ề ể ệ ậ ạ ấ tho i. Đó v a là v n đ phát tri n n i t i c a ngh thu t đi n nh, v a đ tăng
ự ả ạ ả kh năng c nh tranh trong lĩnh v c gi i trí.
Ở ủ ề ấ ạ ầ ạ ả giai đo n ti n s n xu t (giai đo n đ u tiên c a quá trình làm phim),
ụ ủ ệ ề ẩ ả ả ặ ị ị ị ị nhi m v c a biên k ch là chu n b k ch b n. Ph i qua nhi u ch ng biên k ch
ớ ượ ả ị ỉ ườ ả ồ ượ ả ị m i có đ c k ch b n hoàn ch nh, th ng bao g m: b n tóm l c, k ch b n qua
ầ ử ữ ả ả ộ ọ ị ỉ ị ế m t/ vài l n s a ch a, k ch b n hoàn ch nh (còn g i là k ch b n chi ti ậ t). Th t
ơ ử ế ẩ ố ộ khó khăn n u mu n m t nhà văn/ nhà th s a tác ph m, vi ế ạ t l ổ i, thay đ i cách
ọ ườ ư ớ ị ữ ề ắ ấ ể k … nh ng v i biên k ch, h th ử ng l ng nghe nh ng đ xu t, góp ý và s a
ể ệ ề ầ ể ị ữ ữ ả ẩ ưở ủ ch a nhi u l n tác ph m đ k ch b n không nh ng th hi n ý t ng c a tác gi ả
15
ạ ủ ạ ệ ả ư ề ấ ợ ớ ễ mà còn phù h p v i sáng t o c a đ o di n cũng nh đi u ki n s n xu t phim.
ặ ị ệ ọ Biên k ch có vai trò đ c bi t quan tr ng trong công tác làm phim, thông th ườ ng
ữ ả ả ộ ị ị ế không có k ch b n thì cũng không có nh ng b phim. K ch b n phim vi t cho ngh ệ
ệ ả ư ị ủ ế ấ ả ậ ộ ả thu t đi n nh, và nó là m t khâu c a quá trình s n xu t phim. N u nh k ch b n
ữ ự ệ ệ ậ ả ớ ạ ự ượ đ c th c hi n v i văn b n ngôn ng ngh thu t thì các khâu còn l ể i là s chuy n
ế ợ ả ấ ữ ễ ấ ậ ằ ỹ ề hóa văn b n y thành phim b ng nh ng thao tác k thu t, di n xu t, k t h p nhi u
ộ ọ ữ ệ ạ ắ ằ ạ ạ ậ lo i hình ngh thu t khác (h i h a, âm nh c, điêu kh c,...) nh m t o ra nh ng th ướ c
ẫ ấ ộ ố ườ ườ ế ượ phim s ng đ ng, giàu tính h p d n ng i xem. Ng i vi t xin đ c m n l ượ ờ ạ i đ o
ễ ườ ề ấ ề ể ộ di n ng i Pháp Robert Bresson đ nói v v n đ này: “ ấ ầ B phim đ u tiên xu t
ữ ệ ế ả ầ ị ượ ố ạ ờ hi n trong đ u tôi và ch t trên nh ng trang k ch b n, nó đ c s ng l ữ i nh nh ng
ố ượ ậ ạ ậ ự ấ ị ế ắ ậ nhân v t, đ i t ng có th t mà tôi ghi l i trên phim, s p x p theo tr t t nh t đ nh
ế ả ở ố ộ ươ ắ ượ ắ ồ r i chi u lên màn nh. Nó tr nên s ng đ ng, t ư i t n nh hoa đ c c m vào
cướ ” [176; tr.9]. n
ệ ả ữ ệ ả ứ ị 1.2. Nh ng công trình nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh
ệ ả ữ ứ ả ị ệ 1.2.1. Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh trong nh ng công trình
ậ ệ ả ứ ệ nghiên c u ngh thu t đi n nh
ờ ủ ộ ấ ề ả ở ầ ự ư Là khâu kh i đ u mang tính ch t n n t ng cho s ra đ i c a b phim nh ng
ớ ớ ị ư ả ả ị ử ả ị khi xem phim, ít ai nh t i k ch b n cũng nh tác gi k ch b n. Trong l ch s phim
ả ữ ườ ề ư ứ ằ ị nh, nh ng nhà làm phim th ớ ng không có nhi u u ái v i biên k ch. B ng ch ng là
ả ề ớ ệ ượ khi khán gi ữ đi xem phim, nh ng dòng tiêu đ gi i thi u êkip làm phim đ ở c m ra
ổ ủ ữ ễ ả ạ ấ ạ ự ớ v i tên tu i c a nh ng ngôi sao màn b c, nhà s n xu t, đ o di n, quay phim, d ng
ế ế ỹ ụ ạ ậ phim, thi ồ t k m thu t, ph c trang, chuyên viên âm thanh, ánh sáng, nh c sĩ... “r i
ủ ề ớ ị ườ ế ậ t n cùng m i là cái tên c a nhà biên k ch” [252; tr.16]. V phía ng ậ i ti p nh n, thông
ườ ữ ễ ặ ạ th ễ ổ ế ng đi xem phim là xem nh ng di n viên ngôi sao ho c vì các đ o di n n i ti ng,
ế ẳ ờ ị ượ đ ộ c m n chu ng..., ch ứ “ch ng bao gi đi xem vì nhà biên k ch yêu thích” [252;
ế ị ậ ừ ệ ả ễ ị tr.18]. Nhà văn, nhà vi t k ch, nhà biên k ch đi n nh Nguy n Quang L p t ng bày t ỏ :
ế ỗ ộ ự ấ ị “Ai cũng bi t nhà biên k ch đóng góp ít nh t 50 % cho s thành công m i b phim,
ư ề ấ ườ ườ ẫ ồ phim truy n hình thì ít nh t 70%, nh ng ng i ta th ng v n h n nhiên quên các nhà
ị ượ ậ ắ ả ễ ạ ỗ biên k ch m i khi phim đ c ra m t hay nh n gi ị i. (…) Nhà biên k ch và đ o di n là
ẫ ậ ả ồ ỏ ị ươ t ự ng đ ng c trong nhu n bút l n trong s tôn vinh. B qua nhà biên k ch trong khi
ộ ộ ế ể ầ ố ế ế tôn vinh m t b phim là sai l m, n u không mu n nói là thi u hi u bi t” [89]. Chính
ự ạ ứ ề ệ ả ớ ệ ố ệ ị vì th c tr ng đó, ả v i h th ng tài li u nghiên c u v đi n nh nói chung, k ch b n
ườ ượ ắ ớ ở ứ ộ ậ ủ ế ữ ạ th ng đ c nh c t i nh ng m c đ đ m nh t khác nhau, ch y u trên các
ươ ủ ị ứ ả ị ị ph ng di n: ử ệ ệ đ nh nghĩa, hình th c, vai trò/ ch c năng c a k ch b n trong l ch s đi n ứ
16
ả ố ớ ữ ườ ễ ạ nh nói chung và đ i v i nh ng ng ễ ạ i làm phim nói riêng (đ o di n, nh c sĩ, di n
ấ ả Ở ữ ệ ạ ế ị ả viên...) trong quá trình s n xu t phim. nh ng tài li u d y vi ệ t k ch b n phim truy n
ệ ả ả ữ ị ả ể ứ ư ị đi n nh, k ch b n tuy gi v trí trung tâm, nh ng không ph i đ nghiên c u cái hay
ắ ớ ụ ủ ạ ẹ ạ ả ẩ cái đ p trong văn b n tác ph m mà g n v i m c đích ch đ o là d y cho ng ườ ọ i đ c
ữ ậ ế ị ẫ ị ư ả ả ế ỹ nh ng k thu t vi t k ch b n, đ a ra các m u k ch b n (vi ư ộ ứ t theo hình th c nh m t
ệ ừ ố ế ớ ể ầ ẫ ệ ế truy n v a/ ti u thuy t hay theo m u qu c t ề v i ph n m m chuyên bi ạ t), phân lo i
ệ ố ệ ể ể ả ố ể ị k ch b n (sáng tác nguyên g c, chuy n th ,...). Có th chia h th ng tài li u này thành
ứ các nhóm công trình nghiên c u sau:
ứ ấ ữ ệ ệ ả ị ề ị * Th nh t, nh ng công trình nói v đ nh nghĩa k ch b n phim truy n đi n
nhả
ấ ệ ệ ả ệ ả ị Mang vai trò và tính ch t chuyên bi t, k ch b n phim truy n đi n nh đ ượ c
ữ ệ ả ứ ấ ớ ố Ngôn ng đi n nh và ị đ nh nghĩa v i tiêu chí ch c năng r t rõ ràng trong cu n
ệ ả ộ ệ ồ ề truy n hình (DIXT/ Jean Pierre Fougea và H i Đi n nh Vi ấ ả t Nam đ ng xu t b n,
ả ả ượ ị ậ ị ủ 2007) c a tác gi Bruno Tousssaint. K ch b n đ c nh n đ nh nh m t ạ ư ộ “b n nh c” ả
ạ ưở ấ ả ế ố ữ ạ ạ dành trong nh c tr ng và các nh c sĩ trong dàn nh c. T t c nh ng y u t : câu
ả ị ể ậ ộ ạ ữ ậ ọ ệ chuy n, mô t đ a đi m, các nhân v t, h ỉ ẫ i tho i gi a các nhân v t cùng m i ch d n
ế ự ệ ề ằ ả ị ướ ế ầ c n thi t cho vi c dàn d ng, đ u n m trong k ch b n. Tr c khi ti n hành quay
ấ ượ ứ ả ấ ả ị ọ phim, k ch b n là căn c quan tr ng nhà s n xu t đánh giá ch t l ậ ệ ng ngh thu t
ươ ở ứ ộ ấ ị ự ề ồ ờ ọ ủ ộ c a b phim t ng lai m c đ nh t đ nh, đ ng th i giúp h lên d án v kinh phí
ợ ầ ấ ồ ế ự ệ ả s n xu t và đi tìm các ngu n tài tr c n thi ố ệ t cho vi c th c hi n. Cũng trong cu n
ả ữ ư ạ ậ ọ ộ sách này, tác gi trình bày t p trung, cô đ ng nh ng n i dung đa d ng nh : ngôn ng ữ
ẫ ạ ể ạ ả ươ ệ ủ c a hình nh và âm thanh; th lo i, m u d ng và ph ng ti n nghe nhìn; băng hình
ả ể ụ ụ ệ ả ườ ề ầ nh; băng âm thanh… đ ph c v cái nhìn đi n nh cho ng ự i làm ngh đ y th c
ệ ượ ễ ộ ộ ề ố ấ ẳ ị ti n. Phim truy n đ ề ặ c kh ng đ nh là m t b máy n ng n , t n kém và m t nhi u
ệ ổ ứ ả ấ ờ ỏ ế ộ th i gian s n xu t. Vi c t ch c quay phim đòi h i các chi ti t có đ chính xác cao,
ư ướ ế ả ố ộ ự ư ả ẽ ủ ị k ch b n gi ng nh b n v c a m t ki n trúc s tr c khi xây nhà, d a trên b n v ả ẽ
ễ ễ ậ ả ấ ạ ớ ỹ đó, nhà s n xu t, đ o di n, quay phim, di n viên, các k thu t viên... m i có th ể
ệ ủ ự ệ th c hi n công vi c c a mình .
ả ệ ả ụ ệ ạ ậ ố Đi n nh, ngh thu t th b y Tác gi Cao Th y biên so n cu n ứ ả (Nhà xu tấ
ể ạ ụ ẻ ạ ớ ọ ệ ả ượ ọ ả b n Tr , 2004) v i m c đích: Giúp b n đ c hi u t i sao đi n nh đ c g i là môn
ứ ả ậ ấ ạ Ở ệ ậ ạ ớ ệ ngh thu t th b y và lo i hình ngh thu t y có ý nghĩa gì v i nhân lo i. công
ườ ế ổ ế ị ề ị ệ ả ơ trình này, ng i vi ả t t ng k t đ nh nghĩa v k ch b n phim truy n đ n gi n và d ễ
ự ế ể ắ ớ ệ ả ệ ả ọ ị hi u, g n v i th c t ệ ả ệ ngành đi n nh chuy n nghi p: k ch b n văn h c đi n nh
ượ ế ớ ộ ộ ề ữ ư ệ (hay truy n phim) đ c vi t v i tay ngh v ng vàng coi nh là “m t b phim đ ượ c
17
ế ấ chi u ra trên gi y” [200; tr.27] .
ơ ườ ạ ấ ả n đi n nh Trong cu n ố D o ch i v ệ ả (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2006),
ệ ả ằ ề ị ư ị ố ậ ậ ừ ế ầ ừ Vi t Linh đ a ra đ nh nghĩa v k ch b n b ng l i l p lu n t xa đ n g n, t khái quát
ế ụ ể ắ ớ ự ễ ệ ả ư ữ ầ ế đ n chi ti t, c th và g n v i nh ng công tác đi n nh đ y tính th c ti n nh sau:
ỗ ộ ượ ả ả ậ ườ ắ ầ ừ ữ M i b phim đ c khán gi đón nh n trên màn nh th ng b t đ u t ề nh ng đi u
ỏ ấ ả ơ ừ ấ ộ ưở ệ ể ộ ưở t ng ch ng r t nh , r t gi n đ n: m t ý t ng, câu chuy n k hay m t câu nói hay,
ả ặ ộ ộ ế ờ ố ỉ ưở ẹ m t hình nh đ p ho c m t chi ti t trong đ i s ng... Tuy nhiên ch ý t ng thôi thì
ủ ế ư ạ ầ ự không đ , và s giàu có chi ti t bao nhiêu cũng ch a đ t yêu c u. T t c c n đ ấ ả ầ ượ c
ồ ả ơ ợ ự ệ ả ả ạ ấ ợ xây d ng và c u trúc h p lí, hi u qu , trôi ch y và kh i g i ngu n c m xúc d t dào.
ệ ấ ị ệ ặ ị ộ ề Công vi c y thu c v nhà biên k ch. ụ “Biên k ch có nhi m v nhào n n, s p x p t ắ ế ấ t
ự ệ ế ọ ả ộ ả ệ ả ư ả ưở c ý t ng, s ki n, tình ti t thành m t b n văn l u loát. Đi n nh g i b n văn đó là
ả ị k ch b n” [92; tr.21] .
ườ ể ậ ệ ả ệ ọ ị Con đ ề ả ng gai nh n Tuy n t p K ch b n phim truy n đi n nh và truy n
ấ ả ệ ậ ợ ỉ ậ hình, t p 1 ậ (Nhà xu t b n Văn hóa Ngh thu t, 2020) không ch là t p h p các tác
ề ộ ờ ố ồ ẩ ả ộ ị ườ ướ ế ph m k ch b n mà còn là m t cu n h i ký v cu c đ i và con đ ng b c đ n ngh ệ
ệ ả ả ị ủ ệ ậ ồ ả ạ thu t (bao g m c k ch ngh , đi n nh...) c a tác gi Ph m Thùy Nhân. Thông qua
ườ ọ ậ ươ ể ầ ặ ờ ố ồ ứ ủ h i c c a ông, ng i đ c ph n nào có th nhìn nh n g ấ ng m t đ i s ng sân kh u
ỳ ự ớ ệ ả ệ ả ề ả ộ ờ ộ ị ị ự và đi n nh m t th i. Là m t biên k ch k c u v i nhi u k ch b n đi n nh d ng
ạ ả ưở ướ ẫ ố ế ở ữ ụ ị ả thành phim, đ t gi i th ng trong n c l n qu c t ; s h u hàng ch c k ch b n phim
ổ ế ề ề ạ ậ truy n hình dài t p n i ti ng trên sóng truy n hình... Ph m Thùy Nhân đâu đó trong
ườ ỏ ủ ệ ả ng gai nh n cu n ố Con đ ọ đã bày t ặ ề ị quan ni m c a mình v k ch b n. Ông không đ t
ấ ề ế ỹ ậ ế ữ ậ ậ ặ n ng nh ng v n đ lí lu n, cũng không th t quan tâm đ n k thu t vi ằ t mà cho r ng
ữ ẩ ụ ụ ề ố ế ủ ệ ả ẩ ộ ị ề đi u c t y u c a m t tác ph m k ch b n là nh ng n d , d ngôn, thông đi p, n n
ế ọ ể ệ ả ậ ậ ộ ả t ng tri t h c đ “hình thành nên m t ph n ánh lu n ngh thu t” [148; tr.114].
ị ả ữ ư ạ ả ả ố ị ị ể Nh ng đ nh nghĩa k ch b n Ph m Thùy Nhân đ a ra khá gi n d , r i rác su t tuy n
ư ả ị ị ượ ữ ẳ ị ậ t p... nh ng giàu giá tr . K ch b n đ ữ ế ố ớ c kh ng đ nh là: nh ng con ch k t n i v i
ộ ả ứ ứ ệ ả ấ ộ ộ ỷ ệ nhau, b phim trên gi y, m t tr i nghi m trí th c hay m t ký c tình c m, k ni m
ẽ ế ị ỉ ầ ả ạ ầ tinh th n... Có l khi vi t k ch b n, Ph m Thùy Nhân đã luôn đi theo tôn ch g n gũi
ủ ệ ậ và đáng quý mà ông đã ghi rõ trong công trình c a mình: “Ngh thu t giúp con ng ườ i
ẹ ườ ố s ng đ p, nhân ái và bao dung” [148; tr.90] đó là “tháp ngà” mà ng i sáng tác
ể ể ệ ế ệ ọ ơ ướ h ả ng đ n, trân tr ng, nâng niu..., không ph i là n i trí tu dùng đ th hi n cái tôi
ỏ ỷ ẵ ầ ạ ườ ạ ườ ỗ gi i giang, đ y cao ng o, ích k , s n lòng coi th ng và chà đ p ng i khác. M i tác
ủ ẩ ượ ệ ả ươ ạ ph m c a Ph m Thùy Nhân đ c Nhà báo, nhà phê bình đi n nh Sâm Th ng đánh
ư ồ ẻ ữ ả ả ỏ giá là đã đ a ng ườ ọ ượ i đ c v t thoát kh i nh ng tình c m, c m giác bu n t , nông
18
ể ế ữ ớ ư ậ ườ ạ c n... đ đ n v i nh ng t ắ ề ộ ố duy sâu s c v cu c s ng, ph n ng ữ i và nh ng giá tr ị
ườ ả ự ự ả ệ Ng ả i mà chính b n thân tác gi ờ . đã th c s tr i nghi m trong đ i
ệ ả ứ ữ ứ ướ ử ị * Th hai, nh ng công trình nghiên c u đi n nh theo xu h ng l ch s , nói
ủ ị ệ ả ệ ả ị ề ị ế v v th , vai trò c a k ch b n và biên k ch phim truy n đi n nh
ệ ả ử ệ ả ọ ớ ị ậ L ch s đi n nh th ế Là giáo trình quan tr ng v i sinh viên đi n nh, hai t p
ấ ả ạ ọ ố ộ ủ gi i ớ (Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2007) c a Kristin Thompson và David
ỳ ồ ệ ả ề ị ầ ọ ầ Bordwell chuyên gia đi n nh h c hàng đ u Hoa K g m năm ph n trình bày v l ch
ế ớ ượ ộ ư ệ ộ ụ ớ ệ ớ ử ệ ả s đi n nh th gi i, đ ả c coi là m t th vi n r ng l n, công c gi i thi u toàn c nh
ế ớ ệ ả ườ ế ắ ớ ị ế ấ ề ị ị ề n n đi n nh th gi i… Ng ả i vi t nh c t i v th nhà biên k ch và v n đ k ch b n
ờ ỳ ệ ả ờ ị ả ố ộ ố ớ theo su t hành trình n i dung cu n sách. Th i k đi n nh m i ra đ i, k ch b n không
ữ ườ ế ị ị ả ươ ả ượ đ ề c chú ý nhi u, nh ng ng i vi t k ch b n là các nhà văn, b tr l ấ ấ ng r t th p…,
ệ ả ấ ượ ề ả ả ượ ề ị ẩ ệ h qu là nhi u tác ph m đi n nh có ch t l ng kém; v sau k ch b n đ c chú
ỳ ự ữ ệ ề ấ ọ ị ả ừ ừ tr ng, xu t hi n nhi u biên k ch k c u, nh ng tác gi ạ ị v a là biên k ch v a là đ o
ễ ả ả ượ ả ị ế ị ệ ả ấ di n, nhà s n xu t; gi i Oscar đ c trao cho tác gi k ch b n; vi c vi t k ch b n t ả ừ
ự ủ ờ ố ự ữ ệ ệ ậ ố ượ kinh nghi m th c c a đ i s ng, d a trên nh ng c t truy n có th t cũng đ ắ c nh c
ế ớ ắ ề ớ ị ề ộ ệ ả ử ị ả ượ ể ế đ n. Đi n nh th gi i g n li n v i l ch s k ch b n nhi u b phim đ c chuy n th ể
ề ộ ự ỡ ế ị ờ ị ấ ả ừ ể t ả ti u thuy t, k ch b n sân kh u; nhi u b phim thành công r c r là nh k ch b n
ứ ắ ả ộ ườ ề ti m ch a kh năng rung đ ng sâu s c lòng ng i…
ả ệ ậ ệ ố Ngh thu t đi n ủ Cũng c a tác gi David Bordwell và Kristin Thompson là cu n
ấ ả ụ ố ử ụ ồ ư ệ ổ nh ả (Nhà xu t b n Giáo d c, 2008) li u kh ng l ồ
ứ . Cu n sách đã s d ng ngu n t ộ ệ ả ả hàng trăm bài báo, công trình nghiên c u đi n nh cùng hàng ngàn b phim, tranh nh
ế ơ ả ữ ể ề ạ ằ ấ ọ ọ minh h a,… nh m cung c p cho b n đ c nh ng hi u bi t c b n v quá trình hình
ơ ả ủ ộ ộ ữ ạ ồ ờ ệ ạ ọ ế ớ thành m t b phim, đ ng th i giúp b n đ c đ n v i nh ng khía c nh c b n c a đi n
ả ở ư ộ ạ ả ượ ệ ậ ị ắ ế nh t cách m t lo i hình ngh thu t. K ch b n đ c nh c đ n trong vai trò là khâu
ổ ộ ẩ ị ự ả ả ọ ở ị quan tr ng chu n b làm phim và s thay đ i n i dung k ch b n là kh nhiên, b i trong
ễ ả ộ ể ị ả ổ ị lúc quay phim thì “hành đ ng di n t trong k ch b n cũng có th b thay đ i nhi u” ề [22;
ấ ề ầ ụ ủ ả ượ ề ị ệ ị ữ tr.37]. Nhi m v c a biên k ch và nh ng v n đ c n quan tâm v k ch b n đ c ng ườ i
ạ ề ả ủ ả ế ề ậ ế ở ầ Giai đo n ti n s n xu t vi t đ c p đ n ph n ấ ấ c a phim. Trong quá trình s n xu t
ữ ở ạ ể ị ử ệ ả ặ ả ị ễ ề phim chuyên nghi p, k ch b n tr i qua nhi u ch ng, có th b s a ch a b i đ o di n
ợ ớ ầ ủ ữ ể ả ử ữ ễ ặ ả hay nh ng di n viên ngôi sao, ho c ph i s a ch a đ phù h p v i yêu c u c a nhà s n
ề ế ị ể ệ ề ẫ ấ ấ ả ố ắ xu t. V n đ vi t k ch b n và các quy t c, m u hình k truy n truy n th ng cũng
ố ượ ề ậ đ c đ c p trong cu n sách này .
ử ệ ả ị ệ ấ ả ệ ả ụ t Nam Hai cu n ố L ch s đi n nh Vi (C c Đi n nh xu t b n năm 2003,
ế ạ ằ ổ ườ ủ ể 2005) nh m t ng k t l ặ i ch ng đ ệ ả ng hình thành và phát tri n c a đi n nh
19
ướ ớ ờ ừ ế ỷ ữ ế ố n ố c nhà v i m c th i gian: t cu i th k 19 đ n gi a năm 1975 và t ừ ữ gi a
ư ị ủ ế ệ ị ả năm 1975 đ n 2003. Theo tài li u này, vai trò c a biên k ch cũng nh k ch b n
ượ ề ậ ừ ệ ả ữ ủ ầ ệ đ c đ c p, quan tâm ngay t nh ng năm đ u tiên c a đi n nh Vi t Nam nói
ệ ả ạ ệ Ở ữ ề ầ chung và đi n nh Cách m ng Vi t Nam nói riêng. ệ nh ng năm đ u n n đi n
ả ẽ ữ ệ ặ ạ ố ị ị ạ nh Cách m ng, vai trò biên k ch, m i quan h ch t ch gi a biên k ch và đ o
ớ ị ễ ệ ả ượ ẳ ả ị ị di n khi làm vi c v i k ch b n phim đ ề c kh ng đ nh, nhi u k ch b n giá tr ị
ượ ể ừ ử ế ẩ ọ ợ ồ ủ ư L a trung tuy n, V ch ng A Ph , đ ể c chuy n th t tác ph m văn h c nh :
ị ư ậ ố ố Con chim vành khuyên, Ch T H u, N i gió ủ ổ … Trong su t các m c sau này c a
ệ ả ệ ự ề ả ả ắ ị đi n nh Vi ủ t Nam, g n li n thành t u c a phim nh, các k ch b n th ườ ng
ượ ắ ế ề xuyên đ c nh c đ n, đ cao…
ệ ả ệ ấ ả ỷ ệ ệ ả ụ ằ Đi n nh Vi t Nam 1983 do C c Đi n nh xu t b n nh m k ni m 30 năm
ờ ủ ệ ả ệ ấ ố ngày ra đ i c a Ngành đi n nh Vi t Nam, là cu n sách cung c p thông tin chung
ấ ề ệ ả ủ ướ ế ớ ệ nh t v ngành đi n nh c a n c ta. Đ n v i tài li u này, ng ườ ọ ượ ế ậ c ti p c n i đ c đ
ế ữ ể ề ớ ệ ố v i h th ng bài vi ự t khái quát v quá trình hình thành, phát tri n, nh ng thành t u
ổ ế ổ ế ị ả ề ấ ơ ệ ổ ậ n i b t, các đ n v s n xu t/ ph bi n phim n i ti ng và chân dung nhi u ngh sĩ
ệ ả ệ ả ự ể ắ ầ ướ đi n nh tiêu bi u góp ph n xây đ p thành t u cho đi n nh n ố c nhà. Trong cu n
ườ ọ ừ ữ ệ ả ệ ị sách, ng ấ ằ i đ c th y r ng ngay t ầ ủ ề nh ng năm đ u c a n n đi n nh Vi t, các k ch
ượ ọ ả ư ị ồ ả V Ch ng ợ ả b n đã đ c trân tr ng và trao gi i trong Liên hoan phim, nh k ch b n
ườ ề ườ ộ i c ng anh L cự (Vũ Lê Mai), Đ ng v quê m ẹ (Bành Châu, Bùi Đình H c), ạ Ng
ữ ệ ượ ả s n tr tu i ộ ẻ ổ (Đào Công Vũ); m t trong nh ng ngh sĩ đ c tôn vinh có tay ngh ề
ờ ấ ờ ạ ườ ừ ả ị ấ ữ v ng vàng nh t th i b y gi ỳ là Ph m K Nam ng i v a là tác gi ả k ch b n cũng
ổ ế ộ ố ư ễ ả ạ ị là đ o di n phim… Chân dung m t s biên k ch n i ti ng nh Bành B o, Bành
ỉ ượ ắ ọ ớ ề ề ắ ị Châu, Hoàng Tích Ch … đ ả c kh c h a v i nhi u thành công g n li n các k ch b n
ổ ế ữ ộ ẹ ạ ế ế Vĩ tuy n 17 ngày và đêm, Đ n h n l ế i lên, Chuy n ủ c a nh ng b phim n i ti ng:
ề ườ xe bão táp, Đ ng v quê m ẹ…
ệ ả ứ ệ ấ ả t Nam Cu n ố Hành trình nghiên c u đi n nh Vi (Nhà xu t b n Văn hóa
ậ ậ ạ ợ ế ủ ệ Thông tin, T p chí Văn hóa Ngh thu t, 2007) là t p h p bài vi ề t c a nhi u tác gi ả
ệ ả ệ ơ ố ệ ề v phim truy n đi n nh Vi t Nam trong su t hành trình h n 30 năm (1973 2007).
ự ế ữ ứ ả ố ị ệ Đáng quan tâm trong cu n sách là nh ng nghiên c u tr c ti p k ch b n phim truy n
ệ ề ị ệ ả ệ ế ầ ổ V k ch b n phim truy n Vi t Nam Vi t Nam. Bài ầ , Tr n Kim Thành t ng k t: H u
ấ ả ứ ả ị ừ ữ ự ệ ớ ủ ấ ướ ế h t các k ch b n thành công l y c m h ng t nh ng s ki n l n c a đ t n c, nên
ờ ự ị ả ấ ệ ậ ẩ ộ ỉ ử ị k ch b n y không ch là m t tác ph m ngh thu t mà còn mang tính th i s l ch s .
ứ ề ị ự ạ ả ủ ư ệ ầ ệ Tr n Kim Thành đ a ra th c tr ng tài li u nghiên c u v k ch b n c a Vi t Nam còn
ề ạ ế ả ệ ế ị ả nhi u h n ch , đông đ o nhà văn Vi t Nam tham gia vi t k ch b n phim. Cũng trong
20
ề ấ ề ứ ủ ủ ị ứ ầ ả nghiên c u c a mình, Tr n Kim Thành nói v v n đ hình th c, vai trò c a k ch b n
ấ ấ ề ị ệ ệ ả ủ phim. Bài nghiên c u ứ M y v n đ k ch b n phim truy n hi n nay ế c a Minh Trí ti p
ặ ẳ ọ ị ệ ủ ị ấ ề ể ể ả ụ t c kh ng đ nh vai trò quan tr ng đ c bi ẩ t c a k ch b n, v n đ chuy n th tác ph m
ả ọ ả ể ệ ề ị ả ị văn h c thành k ch b n phim, gi i pháp đ Vi ệ t Nam có nhi u k ch b n phim truy n
ể ạ ữ ả ấ ạ ộ ị ị giá tr và nh n m nh: “K ch b n, dù gì đi n a cũng là m t th lo i văn h c” ọ [127;
ệ ả ữ ủ ả ị tr.259]. Bài vi t ế K ch b n đi n nh và nh ng quan ni m ọ ệ c a Lê Ng c Minh nói v ề
ủ ệ ằ ố ự ộ ọ ả ị ề quan ni m c a nhi u qu c gia cho r ng ớ k ch b n là “m t lĩnh v c văn h c m i,
ư ừ ể ạ ự ủ ọ ộ ổ m t lĩnh v c văn h c ch a t ng có, không th g t nó ra ngoài c ng c a tháp
ọ ượ ở ồ [127; tr.263], trong khi các n ướ c ngà văn h c vì nó đã đ c khai sinh r i”
ươ ỹ ả ị ư ượ ị ph ng Tây và M thì vai trò tác gi ả k ch b n ch a đ c minh đ nh rõ ràng; c th ụ ể
ệ ế ị ự ụ ả ầ ả công vi c vi ầ ủ t k ch b n yêu c u kh năng, s nghiêm túc; m c đích, thành ph n c a
ả ả ệ ả ộ ị ệ ể ả ị k ch b n phim; gi i pháp đ có m t k ch b n phim truy n đi n nh hay .
ơ ườ ạ ấ ả ủ D o ch i v n đi n nh ệ ả (Nhà xu t b n Văn hoá Sài Gòn, 2006) c a Vi ệ t
ả ề ờ ầ ố ộ Linh là cu n sách mang t m bao quát c v th i gian và không gian, giúp đ c gi ả
ệ ệ ả ư ữ ề ổ ạ có nh ng hình dung t ng quát v công ngh đi n nh cũng nh các quy ph m
ố ế ủ ự ễ ấ ạ ả ạ ệ ữ qu c t c a nó và th c ti n sáng t o, s n xu t phim t i Vi ặ t Nam có nh ng đ c
ư ủ ả ị ượ ủ ề ấ ả ả tr ng riêng. Vai trò c a k ch b n đ ệ c đ cao khi c nhà s n xu t, ch nhi m
ỹ ưỡ ứ ề ả ả ị ằ ẩ phim đ u ph i nghiên c u k ch b n k l ị ng nh m chu n b chu đáo, chính xác
ấ ả ể ậ ả ầ ộ ị ề K ch b n ể ả đ s n xu t phim. Tác gi dành m t ph n đ t p trung trình bày v
ả ị ị ườ ị ị Biên k chị , trong đó có đ nh nghĩa và vai trò k ch b n, ng i biên k ch; so sánh k ch
ớ ể ữ ư ế ạ ế ị ả ủ ươ ả b n phim v i ti u thuy t, đ a ra nh ng giai đo n vi t k ch b n c a ph ng Tây.
ệ ề ấ ự ế ấ ả ị ố Cũng trong cu n sách này, Vi t Linh nói v c u trúc k ch b n và th c t v n đ ề
ả ủ ả ị k ch b n c a phim nh Vi ệ . t
ấ ơ ấ ả Ch i cùng c u trúc ồ (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2009) do Lê H ng
ữ ạ ợ ế ủ ề ậ Lâm biên so n là t p h p nh ng bài vi ệ ệ ả t c a nhi u nhà đi n nh, phê bình đi n
ả ệ ả ề ấ ậ ờ nh hay các cây bút bình lu n phim uy tín v c u trúc phim đi n nh qua các th i
ừ ả ườ ọ ứ ỳ k ... T đó, tác gi ế đem đ n cho ng i đ c các công trình nghiên c u có chuyên
ổ ế ộ ố ủ ữ ề ộ ơ ả môn cao v nh ng b phim c a m t s nhà làm phim n i ti ng, kh i lên c m
ướ ủ ẩ ẩ ị ị xúc, đ nh h ủ ệ ả ng th m đ nh các tác ph m đi n nh qua lăng kính ch quan c a
ườ ế ệ ả ủ ả ớ ố ọ ị ng i vi ộ t... V i vai trò quan tr ng c a k ch b n đi n nh, cu n sách có m t
ầ ệ ả ủ ữ ữ ể ẫ ổ ph n riêng bi ệ ề ị t trích d n nh ng quan đi m v k ch b n c a nh ng tên tu i đi n
ả ư ế ổ nh n i ti ng nh : Oliver Stone, David Hare, Roman Polanski, Akiwa
Kurosawa…
ủ ệ ặ ồ H i ký đi n nh ậ ệ ả c a Đ ng Nh t Minh (Nhà xu t b n ấ ả Văn ngh , 2005 ) cho
21
ế ủ ấ ả ớ ề ệ ả ướ ạ ỏ ữ th y tâm huy t c a tác gi v i n n đi n nh n ế c nhà, và khi g t b nh ng y u
ơ ườ ế ẽ ạ ố ớ ữ ữ ề ố ủ t ch quan n i ng i vi t, s còn l i nhi u thông tin h u ích đ i v i nh ng ai
ể ờ ố ề ị ấ ố ề ộ mu n tìm hi u v m t th i làm phim ở ướ n c ta. Trong cu n sách, v n đ k ch
ượ ề ậ ự ế ế ầ ắ ộ ố ươ ả b n đ c đ c p đ n khá sâu s c, đ y tính th c t trên m t s ph ệ ng di n:
ự ứ ộ ế ị ế ừ ể ị ả ừ ể ả c m h ng và đ ng l c vi ả t k ch b n đ n t đâu, chuy n th k ch b n t tác
ự ế ị ẩ ọ ộ ườ ọ ộ ướ ph m văn h c, tìm c ng s vi ả t k ch b n… Ng i đ c xúc đ ng tr ữ c nh ng
ả ắ ầ ế ị ờ ế ả Bao gi cho đ n tháng M i ẻ ủ chia s c a tác gi : “Tôi b t đ u vi t k ch b n ườ xu tấ
ừ ỗ ủ ừ ỗ ủ ệ ạ ườ phát t n i đau c a gia đình tôi, t n i đau c a hàng v n, hàng tri u ng i có
ườ ữ ế ề ẵ ố ng i thân ngã xu ng trong chi n tranh. Đó là nh ng đi u đã có s n trong tôi,
ở ề ế ả ệ ắ ầ không ph i tìm ki m đâu xa c ” ả [117; tr.87], “Tr v Vi t Nam tôi b t đ u vi ế t
ị ư ộ ợ ị k ch b n ả Cô gái trên sông mà tôi đã có ý đ nh t ừ ướ tr ầ c nh m t món n tinh th n
ố ớ ứ ế ươ ặ ệ ậ ặ ủ c a tôi đ i v i x Hu , quê h ng tôi” [117; tr.99]... Đ c bi t, Đ ng Nh t Minh
ệ ả ọ ể ấ ầ ố ộ ữ ề Văn h c và đi n nh nh ng dành m t ph n cu n sách đ trình bày v n đ
ườ ạ ẳ ị ố ủ ị ả ọ ng ồ i b n đ ng hành , trong đó kh ng đ nh vai trò t i quan tr ng c a k ch b n đ ể
ượ ộ ộ ự ệ ươ có đ c m t b phim hay, s khác bi ữ t gi a ph ng Tây và Liên Xô (cũ) v ề
ể ạ ệ ả ộ ọ ị ả ấ ế ị quan ni m k ch b n là m t th lo i văn h c… Tác gi ạ nh n m nh: Vi t k ch
ệ ủ ữ ệ ắ ố ả b n là công vi c c a trái tim và kh i óc, chính nh ng phát hi n sâu s c và tinh t ế
ộ ộ ưở ứ ế ề ệ ặ ớ ố ề v cu c s ng c ng h ng v i ki n th c ngh nghi p dày d n là các y u t ế ố
ế ị ả ạ ộ ườ ị quy t đ nh, t o nên trang k ch b n rung đ ng lòng ng i.
ủ ị ự ậ ề ả ộ ộ ị Đ cao vai trò c a k ch b n trong s v n đ ng l ch s đi n nh ử ệ ả , m t công
ố ế ị ủ ả ả Vi t k ch b n phim truy n trình đáng chú ý là cu n sách ệ c a tác gi ọ Lê Ng c
ấ ả ệ ả ữ ấ ộ ộ ớ Minh (H i Đi n nh, Nhà xu t b n Sân kh u Hà N i, 2006) v i nh ng lí lu n c ậ ơ
ệ ả ề ị ệ ọ ướ ư ế ố ả ả b n, quan tr ng v k ch b n phim truy n đi n nh. Tr c h t, cu n sách đ a ra
ề ệ ả ậ ổ ữ ệ ạ ậ ợ ị nh ng nh n đ nh xác đáng v đi n nh là lo i hình ngh thu t t ng h p, trong
ế ố ữ ệ ạ ỗ ề ạ ấ ữ ị đó m i công đo n (hòa quy n gi a y u t ả sáng t o và s n xu t) đ u gi v trí
ủ ế ả ọ ộ ấ quan tr ng và làm nên thành công chung c a b phim. Trên ti n trình s n xu t
ấ ượ ị ở ị ả ọ ọ phim, khâu quan tr ng nh t đ ị c đ nh danh là sáng tác k ch b n văn h c, b i k ch
ế ố ầ ề ả ế ế ọ ả b n văn h c là y u t đ u tiên, mang tính n n móng, là b n thi ấ t k trên gi y
ươ ả ậ ướ ế ộ ủ c a b phim t ng lai. Tác gi đã nêu b t vai trò này tr c h t thông qua s ự
ụ ủ ệ ả ế ớ ề ạ ạ ả ộ ố ọ th ng kê: năm cu c đ i nh y v t ngo n m c c a đi n nh th gi ở i đ u kh i
ồ ừ ự ộ ữ ữ ả ị ị ngu n t ắ khâu k ch b n và s c ng tác sâu s c gi a nh ng nhà biên k ch và các
ể ạ ị ọ ủ ệ ả ễ ạ ả ộ ỹ ạ đ o di n. Đó là cu c nh y v t c a các nhà đi n nh M sáng t o ra th lo i k ch
ế ắ ả ỉ ả b n phim ng n (kho ng 10 đ n 30 phút). Ch trong vòng vài ba năm, l c l ự ượ ng
ế ấ ả ả ị ị ườ biên k ch sáng tác k ch b n phim r t đông đ o đ n hàng ngàn ng i, và có s ự
22
ấ ỗ ườ ả ậ ế ộ chuyên môn hóa r t cao: m i ng i đ m nh n vi ẩ ạ ủ t m t công đo n c a tác ph m.
ệ ả ế ướ ộ ề ệ ả ở Đi n nh Hollywood nhanh chóng ti n b c, tr thành m t n n đi n nh công
ế ớ ệ ệ ạ ầ ế ị ả nghi p hi n đ i hàng đ u th gi i. “Cách vi ạ t k ch b n theo quy trình công đo n
ồ ạ ờ cũng t n t ế i cho đ n bây gi ệ ả trong đi n nh M ” ỹ [113; tr.12]. Công lao cu cộ
ộ ề ệ ả ứ ệ ậ ả ọ ệ ả nh y v t th hai trong ngh thu t đi n nh thu c v các nhà đi n nh Xô vi ế ở t
ế ỷ ướ ủ ậ ố ự ự ệ ệ ử n a cu i th p niên 20 c a th k tr ộ c. Các nhà Tân hi n th c Ý th c hi n cu c
ệ ả ứ ủ ả ả ọ ị ượ ướ ộ ướ nh y v t th ba c a đi n nh, k ch b n đ c cho là đi tr c m t b c, giàu
ệ ố ư ả ấ ọ ị ế ờ ế ợ ồ ch t văn h c nh các k ch b n trong h th ng Xô vi ớ t, đ ng th i k t h p v i
ậ ủ ứ ệ ả ị ế ố ỹ y u t k thu t c a k ch b n Hollywood… Các nhà Tân hi n th c Ý không bài
ố ế ỹ ọ ạ ầ ợ ả : Con đ ngườ xích l i vi ở t k càng, đ y g i m … Ngày nay, đ c l ị i các k ch b n
ố ỏ (La strada), Rôm Thành ph b ngõ (Roma, Citta Operta ), Anh em nhà Rocco
ự ự ệ ả ữ ủ ứ ệ (Rocco e I Suoi fratelli)… đó th c s là nh ng c a các đi n nh Tân hi n th c Ý,
ệ ộ ạ ệ ả ế ớ ầ ả “thiên truy n hay” ọ ủ [113; tr.13] . Cu c đ i nh y v t c a đi n nh th gi i l n th ứ
ệ ả ề ộ ố ị ư ễ t ạ di n ra, công lao thu c v các nhà đi n nh Trung Qu c, biên k ch và đ o
ể ế ễ ấ ả ậ ẩ ộ ị ộ di n cùng c ng tác đ vi nh ng ữ ự b phim trên gi y (k ch b n) th t chu n m c t
ệ ả ọ ầ ế ấ ấ ả ả ớ ộ ề ồ r i m i tính đ n quy mô s n xu t, đi u ki n s n xu t. Cu c nh y v t l n th ứ
ề ậ ố ị năm, ghi nh n cho các nhà văn, nhà biên k ch Hàn Qu c mê say khai thác đ tài
ả ấ ộ ọ ị ả ự ố tâm lý xã h i… Vai trò k ch b n là r t quan tr ng, tác gi ệ đã th c hi n cu n sách
ầ ầ ướ ầ ế ể ể ề ầ ớ ố ụ v i b c c hai ph n: Ph n đ u các b c c n thi ữ ệ t đ hi u v ngôn ng đi n
ả ệ ủ ệ ườ ế ị ệ ả ệ ả nh, công vi c tác nghi p c a ng i vi ầ t k ch b n phim truy n đi n nh; ph n
ạ ả ộ ị ủ ả ẩ ượ còn l i là n i dung k ch b n ộ N i tình muôn năm c a tác gi tác ph m đ c trao
ủ ế ẩ ố ị ượ ả Văn nghệ ặ , d ch ra ti ng Hàn Qu c, đ t ng ph m c a báo c trao gi ả ầ Qu c u i
ư ộ ụ ữ ề ề ẻ ả ộ ị Vàng cu c thi k ch b n v đ tài ph n và tr em năm 2005 nh m t ví d ụ .
ậ ế ị ả ề ỹ ứ ữ * Th ba, nh ng công trình nói v k thu t vi ệ t k ch b n phim truy n
ệ ả đi n nh
ườ ề ệ ả ườ ứ ế ệ ộ ỗ Ng i làm ngh đi n nh th ng ch ng ki n m t hi n th c: ế ự m i khi k t
ầ ớ ữ ữ ả ợ ị ị ơ thúc nh ng đ t quay phim, ph n l n các k ch b n b ném vào nh ng thùng rác n i
ườ ự ế ấ ườ phim tr ng và chúng không còn lành nguyên. Th c t , r t ít ng i trong đoàn
ữ ạ ị ả ạ ế ườ ứ ư ả ộ phim gi i k ch b n, l l i càng hi m ng ữ ị i có ý th c l u tr k ch b n m t cách
ư ầ ả ả ọ ị ị ượ nghiêm túc và trân tr ng công tác s u t m k ch b n. K ch b n đ ư ộ c ví nh m t
ờ ể ồ ự ế ư ấ ấ ạ ổ ố ể tr ng thái trung chuy n, nh t th i đ r i t bi n đ i và m t đi, gi ng nh các
ẽ ế ươ ướ ữ ộ ộ ượ chú nh ng s bi n thành b m b m, và khi nh ng b phim đ c hình thành thì
ộ ỉ ạ ớ ươ ở ụ ấ con nh ng y ch còn l ỏ i l p v khô, đ ng nhiên “tr nên vô d ng” [226;
ự ễ ổ ế ệ ả ữ ệ ề ớ ế ề ị tr.343]. V i th c ti n làm ngh ph bi n đó, nh ng tài li u đi n nh vi t v k ch
23
ườ ẻ ẹ ủ ứ ậ ả b n th ả ng không mang tính nghiên c u, lí lu n cái hay/ v đ p c a văn b n
ủ ạ ứ ề ạ ả ớ ị ế ị k ch b n mà ch đ o v i ch c năng d y biên k ch làm ngh , dù có phân tích k t
ặ ắ ữ ể ề ậ ặ ế ự ộ ị ủ ặ ấ c u ho c nh ng đi m đ c s c v nhân v t, tình ti t, s cài đ t... c a m t k ch
ụ ằ ấ ầ ọ ị ỉ ả b n thì cũng ch coi đó là ví d minh h a nh m cho biên k ch th m nhu n k ỹ
ậ ể ế ủ ủ ộ ị ụ ứ ế ấ ả ẫ năng, th pháp, th thu t đ vi t m t k ch b n giàu s c thuy t ph c, h p d n…
ụ ụ ệ ả ph c v hi u qu cho công tác làm phim.
ữ ệ ả ệ ị ả Tài li u K ch b n Đi n nh M ố Nh ng cu n sách: ỹ (John W. Bloch
ậ ỹ ế ị ệ ả ề ả t k ch b n đi n nh và truy n hình William Fadiman); K thu t vi (R. Walter);
ệ ậ ế ệ ả ả ị Ngh thu t vi t k ch b n đi n nh (John W. Bloch); Giáo trình biên k chị
ệ ị (V.X.Iunacopxli); Tài li u biên k ch ự ọ (Tom Holden, Paul Lucey, Richie); T h c
ế ị ươ ế ị vi ả t k ch b n phim ng pháp vi ả t k ch b n phim (Ray Frensham); Ph (Tr ngườ
ệ ả ố ả ữ ế ề ấ ỉ Kim ch nam gi i quy t nh ng v n đ khó cho Đi n nh qu c gia VgikLiên Xô);
ộ ị ế ả ị biên k ch đi n nh ệ ả (Sydfield); Làm th nào sáng tác m t k ch b n hay (Linda
ộ ộ ủ ệ ọ ị ế Seger); Giáo trình biên k ch n i b c a H c vi n TVM SBS (HTV3 liên k t Hàn
ộ ạ ộ ị i House of Wisdom Qu c);ố Giáo trình biên k ch n i b t VietNam do Pilar
ủ ế ướ ẫ ế ị ả ạ Alesssandra so n… ch y u h ng d n cách vi ữ t k ch b n phim trên nh ng
ươ ơ ả ự ệ ể ưở ả ố ị ph ng di n c b n: s hình thành và phát tri n ý t ệ ng k ch b n, c t truy n,
ự ả ậ ả ậ ỹ ị ấ ố ụ ị b c c k ch b n, xây d ng nhân v t, c u trúc k ch b n, các thao tác k thu t khi
ế ị ả ặ ướ ẫ ườ ủ ự ệ ấ ị vi t k ch b n… ho c h ng d n con đ ng s nghi p c a biên k ch, v n đ ề
ề ả ả ạ ạ ị ườ ạ ệ Internet, b n quy n, n n đ o văn, bán k ch b n, bút danh, ng i đ i di n…
ữ ả ậ ấ ị ủ ề Công trình Nh ng v n đ lý lu n k ch b n phim ấ c a Đoàn Minh Tu n
ượ ẳ ị ướ ặ ộ ả ế ấ đ c kh ng đ nh đi theo các h ng n i dung: Đ t ra và gi i quy t ba v n đ c ề ơ
ủ ệ ậ ấ ầ ả ố ị ả b n c a k ch b n phim nhân v t, c u trúc và c t truy n. H u nh t ư ấ ả ọ t c m i
ệ ả ề ị ệ ắ ả ượ ấ ạ ề khúc m c v k ch b n phim truy n đi n nh đ c nh n m nh là “đ u liên quan
ề ể ậ ấ ớ ấ ế đ n ba v n đ này” [226; tr.5]. V i cái nhìn khách quan, có th nh n th y ch ủ
ữ ứ ế ả ấ ộ ỹ ị ệ ế y u n i dung sách cung c p cho biên k ch nh ng ki n th c, k năng, tr i nghi m
ế ể ế ị ả ố ớ ạ ộ ố ể ọ ế ơ ả ầ c n thi t... đ vi t k ch b n t t; mang t i b n đ c m t s hi u bi t c b n v ề
ổ ế ệ ả ế ớ ữ ả ẩ ể phim nh, nh ng tác ph m đi n nh n i ti ng th gi ể i... đ có th phân tích
ầ ượ ấ ượ ả ị phim và ph n nào đánh giá đ c ch t l ng k ch b n khi xem phim.
ệ ậ ế ị ủ ả ộ Ngh thu t vi t k ch b n phim truy n ệ c a William Packard m t nhà vi ế t
ệ ả ệ ặ ả ấ ị ơ ị k ch b n sân kh u, đi n nh và nhà th (Đ ng Minh Liên d ch, Vi n Phim Vi ệ t
ấ ả ư ượ ự ộ ộ Nam xu t b n và l u hành n i b , 2021) là công trình quý giá, đ c s đóng góp
ề ổ ớ ệ ả ườ ố ồ ươ ủ ấ c a r t nhi u tên tu i trong gi i đi n nh. Cu n sách g m m i ch ng, ngh ề
ả ị ị ượ ố ươ ặ ệ ớ biên k ch và k ch b n đ c đ t trong m i t ậ ng quan nói chung v i ngh thu t
24
ệ ả ữ ầ ươ ạ đi n nh, các thành ph n làm phim cùng nh ng ph ng pháp sáng tác đa d ng…
ủ ườ ế ấ ị ả ẳ ị ị Trong công trình c a mình, ng i vi ể t kh ng đ nh: biên k ch nh t đ nh ph i hi u
ơ ả ề ư ữ ế ề ấ r t rõ nh ng đi u c b n v t ệ ả duy đi n nh, bi ệ ộ t cách làm vi c c ng tác (làm
ề ợ ể ề ệ ả ạ ạ ấ ồ ị vi c nhóm), hi u v h p đ ng, bán k ch b n, n n đ o văn, v n đ bút danh… và
ế ị ề ả ệ ớ ươ ệ ậ ố l i vi t k ch b n có nhi u khác bi t v i ph ủ ng pháp sáng tác c a ngh thu t sân
kh u. ấ
ế ị ệ ả ề ả ấ ả t k ch b n đi n nh và truy n hình Cu n ố Vi (Nhà xu t b n Văn hóa văn
ố ồ ủ ệ ả ươ ngh , thành ph H Chí Minh, 2011) c a tác gi Sâm Th ặ ệ ng là tài li u dày d n
ủ ị ườ ề ề ả ả ấ ọ ị ự ớ v i nhi u v n đ quan tr ng xoay quanh k ch b n: Đ ng đi c a k ch b n; S ra
ữ ướ ữ ệ ả ư ưở ả ọ ệ ả ờ ủ đ i c a đi n nh, nh ng b c nh y v t; Ngôn ng đi n nh; T t ị ng k ch
ứ ủ ữ ả ấ ả ị ị ậ ả b n: C u trúc k ch b n; Nh ng hình th c trình bày c a k ch b n… Các lu n
ủ ể ườ ế ứ ụ ế ọ ượ đi m c a ng i vi ụ t giàu s c thuy t ph c, ví d minh h a đ c trích d n t ẫ ừ
ữ ế ế ả ổ ị ớ ẻ ắ ư K c p xe đ p ngườ nh ng k ch b n n i ti ng th gi i nh : ạ (1948), Con đ
(1954), Ông già và bi n cể ả (1990), Công dân Kane (1941), Thelma & Louise
ồ (1991), Casablanca (1942), Cánh đ ng hoang
(1979)… ủ ự ả ị Cu n ố Th c hành k ch b n đi n nh ệ ả c a JeanClaude Carière, Pascal
ề ệ ả ư ứ ạ ở Bonitzer hai nhà nghiên c u và s ph m v đi n nh có uy tín Pháp và Châu
ạ ạ ị ừ ế ệ ệ ả ậ Âu, Ph m Minh H nh d ch t ư nguyên b n ti ng Pháp (Vi n Ngh thu t và L u
ữ ệ ả ệ ấ ả ả ườ tr đi n nh Vi t Nam xu t b n, 1998) là công trình đáng quý cho c ng i làm
ề ơ ả ư ữ ề ấ ầ ậ ế ủ ngh sáng tác và lí lu n khi đ a ra nh ng v n đ c b n, c n thi t c a ng ườ i
ữ ệ ả ọ ọ ị ị ể làm công tác biên k ch. Thao tác so sánh gi a vi c đ c k ch b n và đ c ti u
ế ượ ự ủ ệ ầ ố ộ ị ầ thuy t ph n nào đ ả c th c hi n… Ph n sau c a cu n sách là n i dung k ch b n
ộ ố ọ ị ị Cu c s ng ng t ngào
ệ ế ả ả ầ ị ị Tr n Thanh Hi p d ch qua b n ti ng Nga; k ch b n (biên k ch: F.Felini, T.Pincli, E.Flaiano, B.Rondi) do d ch ả Viridiana (biên k ch: ị gi
ầ ươ ủ ế ả ị ị ộ ả M t trăm L.Bunuel) do Tr n Ph ng Th y d ch qua b n ti ng Nga và k ch b n
ố ố ị ị ngày sau tu i thổ ơ (biên k ch: A.Alecxanđr p, X.Xalavi p) do Hoài Thu d ch t ừ
ệ ờ ữ ụ ế ả ị ộ nguyên b n ti ng Nga. Đó là nh ng ví d tuy t v i cho các biên k ch và là m t
ị ớ ạ ẻ ấ ứ ứ ề ẫ ẩ ớ ọ ạ ạ d ng th c tác ph m m i m , h p d n, nhi u giá tr v i b n đ c nghiên c u, b n
ọ ự đ c t do…
ậ ẫ ủ ị ệ ả ệ ấ ả Tính h p d n c a k ch b n phim truy n đi n nh Lu n văn ễ (Nguy n Thu
ệ ả ị ườ ạ ọ ệ ả ấ Dung, chuyên ngành Biên k ch đi n nh, tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà
ộ ườ ế ẳ ị ướ ớ ụ ạ ậ N i), ng i vi t kh ng đ nh là h ng t i các m c đích: T o ra nh n th c v v ứ ề ị
ố ớ ự ạ ủ ệ ả ủ ẩ ấ ẫ ộ trí, vai trò c a tính h p d n đ i v i s thành b i c a m t tác ph m đi n nh, tìm
ữ ấ ẫ ị ườ ạ ẫ ự ủ ra nh ng giá tr đích th c c a tính h p d n con đ ủ ự ấ ng t o ra s h p d n c a
25
ộ ộ ụ ả ớ ị ạ m t b phim thông qua quá trình sáng t o k ch b n. Tuy nhiên, v i phim m c 41
ự ế ủ ứ ả ườ ế ư phim, s ti n hành nghiên c u, kh o sát c a ng i vi ớ ố ắ t còn th a v ng v i đ i
ỉ ừ ả ớ ị ổ ượ t ả ng văn b n k ch b n, m i ch d ng l ạ ở i cái nhìn mang tính t ng quan v ề
phim.
ỷ ế ọ ể ề ả ị K y u t a đàm Làm gì đ có nhi u k ch b n hay cho phim truy n ệ (Vi nệ
ệ ệ ả ộ ệ ấ ả ậ ợ Phim Vi t Nam, H i đi n nh Vi ộ ộ t Nam xu t b n n i b ) là t p h p bài vi ế ừ t t
ệ ả ủ ề ổ ổ ệ ư ế nhi u tên tu i n i ti ng c a đi n nh Vi ả t Nam nh : H i Ninh, Chu Lai,
ị ồ ễ ễ ệ ấ ị Nguy n Huy Thi p, Đoàn Minh Tu n, Tr nh Thanh Nhã, Nguy n Th H ng Ngát,
ề ế ấ ọ ớ ợ ả ị Hãy sáng tác k ch b n cho ữ Lê Ng c Minh,… v i nh ng ý ki n, đ xu t, g i ý:
ườ ộ ồ ứ ệ ầ ả ổ ế ị ng i xem ch không ph i cho H i đ ng duy t, C n thay đ i cách vi ả t k ch b n,
ệ ả ủ ề ấ ọ ờ ệ ế ả ơ ị V n đ quan tr ng c a đi n nh bây gi là c ch , K ch b n phim truy n
ỷ ế ứ ữ ứ ả ấ ị ề nh ng v n đ nh c nh i ố … K y u không đi sâu nghiên c u k ch b n phim
ệ ả ự ư ề ệ ấ ạ ọ ả truy n đi n nh mà chú tr ng đ a ra th c tr ng, đ xu t gi ể ệ ả i pháp đ đi n nh
ệ ấ ượ ả ị ệ ượ Vi t Nam nói chung và ch t l ng k ch b n Vi t nói riêng đ c nâng cao…
ậ ệ ự ự ề ả ấ ộ ị V n đ xây d ng k ch b n trong các b phim truy n d a theo s ự Lu n văn
ư ủ ệ ễ ậ ỳ ị ườ ạ ọ ki n, nhân v t có th t ậ c a Nguy n Th Nh Qu nh (tr ấ ng Đ i h c Sân kh u
ệ ả ố ượ ộ ứ ượ ự ế ể ẳ Đi n nh Hà N i), đ i t ng nghiên c u đ c tri n khai th c t không h n là
ư ộ ự ệ ả ả ả ị ề v văn b n k ch b n phim truy n. Công trình nh m t s kh o sát vai trò, giá tr ị
ự ệ ữ ự ứ ậ ậ ả ị nh ng phim có k ch b n d a theo s ki n, nhân v t có th t. Nghiên c u mang
ướ ề ấ ẫ ớ ị ườ ế tính h ng d n v i ngh biên k ch, nh t là ở ươ ch ng 3 ng i vi ả ộ t dùng c n i
ộ ố ả ể ố ớ ự ữ ả ị dung này đ trình bày m t s gi i pháp xây d ng k ch b n đ i v i nh ng b ộ
ệ ự ự ệ ữ ậ ậ . phim truy n d a theo nh ng s ki n, nhân v t có th t
ệ ả ứ ậ ộ ệ Cu n ố Nh n th c đi n nh ệ ả (H i Đi n nh Vi ấ ả t Nam xu t b n, 2011) đ ượ c
ả ầ ả ứ ừ ự ạ ộ ễ ẳ ộ ị tác gi Tr n Luân Kim kh ng đ nh là m t kh o c u t ệ th c ti n ho t đ ng đi n
ả ừ ế ồ ả ủ ệ ề ệ ả ọ ả nh và t các lu ng ki n gi i, tr i nghi m ngh nghi p c a các h c gi và
ườ ướ ể ủ ờ ỳ ệ ậ ng i làm phim trong, ngoài n ệ c qua các th i k phát tri n c a ngh thu t đi n
ả ư ự ề ề ậ ủ ế ệ ố ộ ậ nh. Nh t a đ cu n sách, công trình đ c p đ n các n i dung c a ngh thu t
ở ấ ậ ộ ệ ả ọ h c đi n nh, và t ả ấ ả ượ “kh o sát, trình bày t c đ c c p đ nh n th c ứ ” [76; tr.5].
ươ ủ ầ ầ ố ộ ộ Trong ch ng II c a cu n sách, Tr n Luân Kim dành m t ph n n i dung đ vi ể ế t
ệ ả ị ề ể ườ ế v ề Công tác biên k ch đi n nh ụ ớ v i nhi u ti u m c phong phú, ng i vi ấ t nh n
ạ ươ ế ị ả ườ ử ụ ờ m nh: Ph ng pháp vi ệ ả t k ch b n đi n nh thông th ng là s d ng l ễ i di n
ượ ờ ớ ệ ệ ả ờ ạ ấ ạ đ t hình t ng, l i gi i thi u hoàn c nh câu chuy n và l ằ i tho i nh m c u trúc
ệ ườ ế ư ế ị ả câu chuy n phim. Ng i vi t cũng l u ý cách vi t k ch b n phim khác v i l ớ ố i
ế ủ ờ ổ ộ ị ể ạ ể ế ế ắ ồ vi ả t c a ti u thuy t, đ ng th i t ng k t 17 nguyên t c đ t o ra m t k ch b n
26
ữ ụ ạ ạ ệ ả ự ệ ẩ ẩ ế đi n nh chu n m c, h u d ng cho ch tác tác ph m hi n đ i: t o ra các chi ti ế t
ự ệ ợ ổ ứ ẽ ệ ố ặ ừ ự ệ ị và s ki n phù h p, t ch c ch t ch h th ng ngôn t , xây d ng nh p đi u hài
ớ ờ ố ộ ộ ắ ấ ộ ầ ạ hòa và nh t quán, n i dung g n bó v i đ i s ng, b c l tinh th n nhân lo i…
ề ề ề ủ ề ư ưở ữ ấ ượ Ngoài ra, nh ng v n đ v đ tài, ch đ t t ự ng, xây d ng hình t ng nhân
ể ể ạ ế ể ệ ộ ậ v t, tho i, công tác chuy n th , chi ti ế ấ ứ t, xung đ t, hình th c th hi n, k t c u
ệ ả ể ệ ệ ả ị ượ ườ ế truy n k … trong k ch b n phim truy n đi n nh cũng đ c ng i vi t quan
ặ ệ ầ ố ộ ọ Tính văn h c và tính tâm. Đ c bi t, cũng trong cu n sách này, ph n n i dung
ượ ữ ẳ ằ ấ ạ ớ ị ư đi n nh ệ ả đ c nh n m nh v i nh ng kh ng đ nh rõ ràng r ng t ậ ỹ duy k thu t
ế ị ả ư ủ ệ ậ ạ ọ vi t k ch b n luôn có trong đó t duy c a ngh thu t văn h c: Giai đo n sáng tác
ủ ế ệ ả ả ố ở ọ ị ị k ch b n, biên k ch chi ph i ch y u b i “các nguyên lý văn h c đi n nh”, trong
ả ủ ề ố ề ề ộ ị ế ệ ậ ấ ả đó ph i gi i quy t các v n đ v ch đ , c t truy n, nhân v t, xung đ t k ch
tính... [76; tr.23].
ả ệ ả ụ ệ ậ ố Đi n nh ngh thu t th 7 Tác gi Cao Th y trong cu n ấ ả ứ (Nhà xu t b n
ẻ ự ệ ế ị ệ ả ả Tr , 2004) có s phân bi t cách vi ớ ể ệ t k ch b n phim truy n đi n nh v i ti u
ộ ố ế ả ấ ị ươ ệ ấ ị thuy t và k ch b n sân kh u trên m t s ph ng di n c b n: ố ơ ả k ch gia l y đ i
ệ ả ữ ư ạ ị ạ ặ tho i làm ngôn ng sáng tác đ c tr ng, biên k ch đi n nh l ộ ả i coi hình nh đ ng
ế ế ố ự ả ơ ị ể tác là trên h t, ti u thuy t gia có l i sáng tác t do h n…; trong k ch b n phim
ệ ả ệ ườ ắ ể ể ả ị truy n đi n nh, ng ộ ố i biên k ch ph i tuân theo m t s nguyên t c đ ki m soát
ủ ầ ả ẩ ả ổ ố ộ đ dài tác ph m (theo yêu c u c a nhà s n xu t). ấ Tác gi t ng k t: ế mu n vi ế t
ệ ả ệ ả ệ ả ả ộ ị k ch b n phim truy n đi n nh, “nhà văn cũng ph i là m t nhà đi n nh hay chí
ệ ả ể ả ít cũng ph i am hi u đi n nh” [200; tr.119].
̃ ̃ ̀ ̃ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ổ S tay nhà làm phim ̃ ư nh ng h
ư ế ị ủ ph n IIầ ́ ́ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô ệ ả Steven Ascher, Edward Pincun (Hoàng Nh Y n d ch, Vi n c a tác gi
ệ ệ ộ ề Phim Vi t Nam, 2019) c ố u n sách bàn v cách làm phim trên di n r ng v th ề ể
ờ ự ệ ệ ạ ạ ươ lo i: phim truy n, phim th i s tài li u, phim ca nh c, các ch ng trình đa
ươ ề ậ ệ ề ế ả ả ph ỏ . ng ti n, truy n hình, qu ng cáo hay phim nhi u t p chi u màn nh nh ..
ườ ế ệ ộ ố ị ề C t truy n và k ch b n, Ng i vi ộ ể t dành riêng m t ti u n i dung v ả trong đó
ề ị ệ ả ả ấ ạ ợ ớ ị ạ trình bày v đ nh d ng k ch b n hi n đ i phù h p v i quá trình s n xu t phim
ệ ả ệ ệ ể ạ ầ ả ị chuyên nghi p, k ch b n phim truy n đi n nh nên ít tho i, c n ki m soát t ố t
ượ ủ ị ả ợ ớ ượ ộ dung l ng c a k ch b n sao cho phù h p v i dung l ng b phim trong t ươ ng
ườ ế ứ ộ ề ầ ả ộ ị lai thông th ng khi vi t theo ph n m m thì c m t trang k ch b n là m t phút,
ờ ạ ễ ự ả ơ ộ ỉ ả c nh có l i tho i d d đoán h n các c nh ch có hành đ ng…
ướ ẫ ế ề ấ ả ứ H ng d n vi t v phim (Timothy Corrigan, Nhà xu t b n Tri th c, 2011),
ể ế ề ị ữ ứ ế ề ầ ả ấ ấ xoay quanh m y v n đ : Đ vi t v phim nh c n trang b nh ng ki n th c gì và
27
ơ ả ượ ử ụ ư ậ ế ề ộ ạ t i sao nh v y, các thao tác c b n đ c s d ng khi vi t bài v phim. N i dung
ả ồ ươ ề ậ ớ ị ả ở ươ ế ị sách g m b y ch ng, đ c p t i k ch b n ph ệ ng di n: Vi ộ ả t k ch b n là m t
ẫ ủ ế ứ ườ ề ầ ả ử ữ ể ị quá trình h t s c kiên nh n c a ng i biên k ch ph i s a ch a nhi u l n đ phù
ệ ả ế ố ữ ề ấ ớ ườ ế ấ ợ h p v i đi u ki n s n xu t cùng nh ng y u t khác. Ng i vi ằ ạ t nh n m nh r ng
ữ ả ượ ư ệ ả ộ ồ ị nh ng k ch b n đ c công khai, l u hành r ng rãi là ngu n tài li u tham kh o vô
ả ủ ố ớ ệ ả ứ ự ị ị cùng quý giá đ i v i lĩnh v c nghiên c u đi n nh; k ch b n c a biên k ch luôn có
ệ ớ ị ớ ộ ư ậ ả ự s khác bi t v i k ch b n khi đ a vào quay phim, th m chí khác v i n i dung đ ượ c
ể ệ th hi n trên phim.
ứ ư ả ủ ộ ế ậ ị ữ ề * Th t , nh ng công trình nói v cách ti p c n k ch b n c a đ i ngũ
làm phim
ấ ừ ụ ế ị ể ả ồ ọ ộ ị Xu t phát t m c đích vi t k ch b n đ làm phim, c ng đ ng đ c k ch
ữ ế ả ầ ườ ọ ọ ấ ả ị ả b n khá đông đ o, h u h t là nh ng ng i tham gia s n xu t phim. H đ c k ch
ả ớ ụ ế ằ ậ ả b n không ph i v i m c đích lí lu n mà nh m tìm ra và ti n hành công vi c c ệ ụ
ố ượ ủ ể ộ ườ th , theo chuyên môn riêng c a mình. Đ i ngũ làm phim có s l ng ng i linh
ườ ả ơ ườ ớ ỏ ộ đ ng kho ng h n m i ng ủ i v i đoàn làm phim nh , đoàn làm phim c a
ề ề ấ ả ệ Trung tâm s n xu t phim truy n hình Đài truy n hình Vi ụ ả t Nam kho ng vài ch c
ườ ở ể ớ ườ ồ ng i, đoàn làm phim Hollywood có th lên t i hàng trăm ng i...; g m các v ị
ễ ễ ễ ễ ạ ạ ạ ạ ợ ổ trí đa d ng: đ o di n, phó đ o di n, tr lí đ o di n, di n viên, t quay phim, t ổ
ổ ư ườ ự ễ ậ ạ ọ h a sĩ, t ạ hóa trang, nh c sĩ, th kí tr ỳ ng quay, d ng phim, đ o di n h u k …
ả ủ ộ ề ấ ữ ế ậ ị ề ế Vì th , nh ng công trình nói v v n đ ti p c n k ch b n c a đ i ngũ làm phim
ấ r t phong phú.
ệ ả ễ ệ ệ Cu nố Trà Giang Ngh sĩ nhân dân, Di n viên đi n nh (Vi n Phim Vi ệ t
ấ ả ậ ợ ế ủ ứ ệ ề Nam xu t b n, 2010) là t p h p bài vi t c a nhi u ngh sĩ, nhà nghiên c u, nhà
ạ ộ ệ ả ệ ầ ươ ệ ả ho t đ ng đi n nh: Ngh sĩ nhân dân Tr n Ph ng, Ngh sĩ nhân dân H i Ninh,
ệ Ư ư ệ ầ ỳ ậ Ngh sĩ Nhân dân Nh Qu nh, Ngh sĩ u tú Tr n Trung Nhàn… Tuy nhìn nh n
ự ủ ệ ở ộ ủ ố ộ thành t u c a Ngh sĩ nhân dân Trà Giang ễ góc đ c a m t di n viên, cu n sách
ữ ế ủ ệ ề ệ ộ có nh ng bài vi t nói v thái đ làm vi c chuyên nghi p, nghiêm túc c a Trà
ắ ầ ớ ị ế ễ ấ ả ầ ậ Giang v i k ch b n khâu đ u tiên khi b t đ u quá trình di n xu t. N u nhân v t
ả ượ ề ặ ự ư ệ ơ ị trong k ch b n đ c xây d ng quá s sài, ch a hoàn thi n v m t tính cách, hoàn
ấ ắ ầ ừ ị ế ễ ự ạ ậ ố ả ả c nh, s ph n..., thì “s h n ch di n xu t b t đ u t k ch b n” [135; tr.34]. Các
ậ ộ ườ ể ệ nhân v t mà Trà Giang th hi n thành công, rung đ ng ng i xem trong n ướ ẫ c l n
ố ế ở ị ượ ậ ệ ướ ẩ ậ qu c t ệ , b i ngoài vi c ch thích đ c t p luy n tr c c n th n, Trà Giang còn
ơ ồ ề ố ệ ữ ể ả ậ ị “đào sâu tìm hi u nhân v t, k ch b n”, ghi chép s đ v m i quan h gi a các
ả ả ậ ộ ị ậ ồ nhân v t trong k ch b n đang quay, phân tích hoàn c nh xã h i mà nhân v t t n
28
ệ ừ ữ ệ ề ạ t i trong đó, ghi chép nh ng kinh nghi m ngh nghi p t ệ ả các danh nhân đi n nh
[135; tr.3839].
ầ ố ố ệ ễ ậ ị Ngh thu t làm phim, di n viên và k ch b n Ph n cu i cu n sách ả (Nhà
ấ ả ẻ ả ộ ố ấ ễ ạ xu t b n Tr , 2002) , tác gi đ o di n Lê Dân trình bày m t s v n đ v vi ề ề ế t
ư ỹ ệ ả ệ ậ ả ế ị ấ ệ ả ị ị k ch b n phim truy n đi n nh nh : k thu t vi ả t k ch b n, ch t li u k ch b n,
ưở ệ ả ự ệ ấ ố ị ở ầ kh i đ u ý t ậ ả ng và c t truy n, c u trúc k ch b n đi n nh, xây d ng nhân v t,
ặ ả ạ ị ườ ế ế x p đ t hoàn c nh… Trong ph n ầ Các lo i k ch b n ả , ng i vi ả ị t chia k ch b n
ể ể ả ạ ả ị ị ả làm hai lo i chính: k ch b n sáng tác, k ch b n chuy n th . Tác gi trình bày
ệ ủ ề ủ ệ ả ệ ả ể ế ắ ọ ị ể ng n g n v th pháp bi u hi n c a ti u thuy t và đi n nh, k ch và đi n nh;
ổ ầ ữ ế ế ả ẩ ả ố ị nh ng thay đ i c n thi ệ t khi ti n hành c i biên tác ph m g c sang k ch b n đi n
ả ế ậ ạ ờ nh: th i gian, không gian, nhân v t, đo n k t…
ế ấ ả ố Đóng phim là th nào? (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2008) cu n sách
ả ụ ạ ớ ọ ễ ả ủ c a tác gi Lê Dân v i m c đích giúp b n đ c bi ế ượ t đ c các di n viên ph i trau
ự ệ ệ ể ể ổ ệ ồ ọ ậ d i h c t p, kh luy n và làm vi c ra sao đ có th thành công trong s nghi p
ễ ấ ườ ế ề ể ệ ễ ủ ế ả ấ ị di n xu t. Ng i vi ễ t bàn đ n k ch b n trong v n đ th hi n vai di n c a di n
ể ể ệ ố ỹ ị ứ ễ ả ậ ờ viên. Đ th hi n t t nhân v t, di n viên ph i dành th i gian nghiên c u k k ch
ạ ự ữ ư ệ ậ ộ ả ể ể ả b n, hi u lý do t i sao nhân v t th c hi n nh ng hành đ ng nh tác gi k mà
ả ự ủ ẫ ọ ộ ậ không ph i l a ch n khác, xem xét và suy ng m hành đ ng, tâm lý c a nhân v t
ươ ứ ợ ị ả ế có “t ớ ng ng, phù h p v i lý l ch mà tác gi đã vi t” hay không [24; tr.129].
ấ ả ứ ồ ả ề Ở ố Ngh quay phim cu n (Nhà xu t b n H ng Đ c, 2016), tác gi M.M
ư ế ặ ắ ọ ệ ủ ệ ả ậ ị Vôl nhes nh c đ n vai trò văn h c đ c bi ệ ớ t c a k ch b n v i ngh thu t đi n
ả ộ ả ượ ờ ị ơ ở ẳ ị L i nói đ u nh ngay n i dung ầ . Trong đó, k ch b n đ c kh ng đ nh là c s văn
ệ ả ươ ị ọ ủ ấ ỳ ộ h c c a b t k b phim đi n nh hay ch ề ng trình truy n hình nào, “k ch b n t ả ự
ẩ ị ậ ủ ụ ệ ề ộ ị thân nó đã là tác ph m k ch” và “giá tr ngh thu t c a phim ph thu c nhi u vào
ủ ả ị ườ ế ư ị tài năng c a tác gi k ch b n” ả [120; tr.11]. Ng i vi ắ ậ t đ a ra nh n đ nh ch c
ề ự ế ắ ề ộ ươ ề ch n v th c t : có nhi u b phim, ch ng trình truy n hình t ồ ượ i đ c quay t ừ
ả ố ấ ạ ộ ả ư ế ể ệ ấ ộ ị k ch b n t t (do trình đ s n xu t h n ch ), nh ng không th xu t hi n b phim
ị ộ ậ ượ ệ ừ ị ấ ượ giàu giá tr n i dung và ngh thu t đ c quay t ả k ch b n ch t l ng kém.
ấ ả ễ ẻ ạ Cu nố Khi đ o di n tr già d n ặ (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2011) do
ả ễ ủ ự ữ ự ệ ẻ ậ ợ tác gi Lê Minh th c hi n là t p h p nh ng chia s mang tính th c ti n c a các
ệ ổ ế ẻ ổ ễ ễ ạ đ o di n Vi ạ t Nam tr tu i, n i ti ng: Bùi Th c Chuyên, Nguy n Quang Dũng,
ả ả ấ ọ Bùi Tu n Dũng, Vũ Ng c Đãng, Ngô Quang H i, Đào Duy Phúc, Lê B o Trung,
ự ố ữ ệ ắ ễ Charlie Tr c Nguy n... Cu n sách đi ng ượ ạ c l ủ ự i nh ng hi n th c cay đ ng c a
ề ừ ổ ầ ệ ả ủ ờ ị ỉ ị ngh biên k ch: ngay t bu i đ u đi n nh ra đ i, vai trò c a biên k ch ch là
29
ố ổ ệ ả ằ ế ờ ạ ệ ấ ả nhân t b sung vào đi n nh nh m ti t ki m chi phí s n xu t (th i đ i đó, các
ễ ả ấ ớ ườ ự ự nhà s n xu t, di n viên ngôi sao m i là ng ị ế i th c s có v th trong th gi ế ớ i
ệ ả ị ướ ỹ ừ ữ đi n nh); nh ng biên k ch n c Anh và M t ng đình công vì b đ i x t ị ố ử ệ ạ m t,
ỏ ế ấ ả ả ị ố ươ s l ng ít i, trong khi n u không có k ch b n thì không có nhà s n xu t nào làm
ượ ấ ượ ộ ớ ố ượ ế đ c phim và không có b phim v i ch t l ng t t nào đ ớ c đ n v i khán gi ả ;
ề ị ệ ệ ề ề ượ ư ả ị nhi u quy đ nh nghi t ngã v ngh nghi p đ c đ a ra biên k ch ph i không
ừ ử ủ ể ả ấ ẩ ớ ợ ỉ ng ng ch nh s a tác ph m c a mình đ phù h p v i quá trình s n xu t phim, đôi
ả ị ượ ủ ấ ư ử ế ề ậ ớ ị khi k ch b n đ c đ a đ n tay c a r t nhi u biên k ch, biên t p x lý m i có
ượ ư ể ẩ ố ộ ờ ườ đ c tác ph m cu i cùng đ làm phim… nh ng khi b phim ra đ i, ng i ta
ườ ổ ạ ế ễ ễ ẳ ấ ớ ớ th ng nh tên tu i đ o di n/ di n viên, ch ng m y ai nghĩ đ n vai trò l n lao
ự ệ ầ ả ố ỗ ị ị ủ c a biên k ch và k ch b n phim. Là cu n sách đ y tính hi n th c, trong m i chia
ớ ị ễ ệ ề ể ạ ấ ỹ ẻ ủ s c a các đ o di n đ u trình bày r t k quan đi m và cách làm vi c v i k ch
ờ ộ ấ ượ ể ể ớ ố ấ ở ị ả b n đ có th cho ra đ i b phim v i ch t l ng t ả t nh t k ch b n đã tr thành
ứ ướ ế ộ ệ ả ể ể ể ầ chi c chìa khóa, m t th n ơ c th n thánh đ cây đi n nh có th phát tri n, đ m
ế ề ẳ ạ ọ ọ ị ủ hoa và k t trái ng t lành. Bùi Th c Chuyên kh ng đ nh đi u quan tr ng c a
ườ ả ọ ượ ị ả ố ế ở ị ng i làm phim là ph i ch n đ c k ch b n t ả t, n u k ch b n d cũng là l ỗ ủ i c a
ễ ạ ư ế ể ứ ộ ọ ạ ạ đ o di n “T i sao anh ta l i ch n m t th nh th đ làm phim?” [111; tr.22].
ễ ườ ừ ị ả ế ậ Nguy n Quang Dũng th ng làm phim t k ch b n do mình vi ề ị t, nh n đ nh đi u
ấ ủ ộ ị ả ọ ễ ả ị quan tr ng nh t c a m t k ch b n là t ư ưở t ng, giao k ch b n cho di n viên đ ể
ơ ộ ử ữ ị ự ế ễ ợ ả ậ t p d t cũng là c h i s a ch a k ch b n. Nguy n Quang Dũng tr c ti p bày t ỏ
ộ ộ ấ ẩ ọ ị ằ r ng chu n b là khâu quan tr ng nh t trong quá trình hình thành m t b phim,
ấ ẫ ả ả ả ị ỉ ị trong đó “khó khăn nh t v n là khâu k ch b n” k ch b n ph i hoàn ch nh đ ể
ề ử ữ ướ ễ ạ ấ không có nhi u s a ch a tr c khi quay [111; tr.34]. Đ o di n Bùi Tu n Dũng
ế ố ẳ ậ ủ ủ ầ ả ọ ố ị kh ng đ nh: y u t ộ ị quan tr ng đ u tiên c a m t k ch b n là “s ph n c a nhân
ố ộ ị ả ế ọ ậ v t trong các tình hu ng” và m t k ch b n hay khi nó mang tính tri t h c, nhân
ệ ủ ớ ị ắ ọ văn [111; tr.62]. Vũ Ng c Đãng nói rõ phong cách làm vi c c a mình g n v i k ch
ị ờ ườ ớ ị ả ả ủ b n c a biên k ch, anh không bao gi ra tr ủ ả ng quay v i k ch b n phân c nh c a
ớ ị ủ ễ ẳ ả ả ị ỉ ạ đ o di n. Ngô Quang H i kh ng đ nh mình ch làm phim v i k ch b n c a biên
ỉ ỏ ả ả ậ ả ố ợ ị ị ố ị k ch, không l p k ch b n phân c nh và coi k ch b n g c là “s i ch đ xuyên su t
ứ ế ễ ề ầ ạ ằ khi ng tác” làm phim [111; tr.115]… H u h t các đ o di n đ u cho r ng “linh
ằ ở ủ ả ầ ế ồ h n c a phim n m ị ph n k ch b n” [111; tr.172]. Hi m có công trình nào giàu
ả ươ ự ệ ề ị ứ ế ế ả ớ tính hi n th c và đ cao k ch b n t ng x ng v i phim nh đ n th .
ư ẩ ườ ấ ả ng quay Cu n ố C m nang th ký tr (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn,
ủ ượ ữ ộ ố ở 2009) c a Pat P. Miller đ c coi là cu c khai tâm cho nh ng ai mu n tr thành
30
ư ườ ấ ầ ặ ế ớ ọ ộ th ký tr ng quay, m t khác r t c n thi ề ệ ả ậ ủ t v i m i b ph n c a ngh đi n nh
ư ạ ễ ễ ễ ạ ậ ợ ợ ầ nói chung nh : đ o di n, tr lý biên t p, tr lý đ o di n, di n viên… Ngay ph n
ế ư ấ ứ ầ ầ ố ộ ố ầ đ u cu n sách, ngoài m t s yêu c u liên quan đ n t ch t, đ c tính c n có, th ư
ườ ấ ế ể ế ả ạ ả ọ ị ký tr ng quay nh t thi ệ t ph i “thông th o vi c đ c k ch b n đ bi t cách phân
ọ ả ừ ế ạ ậ tích và l c c nh, t đó l p ti n trình quay các phân đo n không theo th t ” ứ ự [157;
ườ ế ươ ề ấ ử ể ị tr.19]. Ng i vi ả ộ t dùng c n i dung ch ng 2 đ nói v v n đ ả , ề X lý k ch b n
ề ặ ừ ữ ư ữ ả ọ ị ị trong đó có nh ng l u ý v m t t ể ả ng , cách đ c k ch b n k ch b n tiêu bi u
ố ị ố ả ể ặ ả ự ệ ộ ồ g m ba thành t : đ a đi m ho c b i c nh, mô t s vi c hay hành đ ng và l ờ i
ạ ạ ả ọ ố ị ị ể tho i; làm sao l c k ch b n đ quay, tính s phân đo n, tóm t ắ ườ t đ ng dây k ch
ậ ộ ử ị ả ậ ố ỉ ả b n, c p nh t n i dung ch nh s a k ch b n trong su t quá trình làm phim…
ế ọ ủ ấ ố G i ti ng cho hình, ả cu n sách c a David Sonnenschein (Nhà xu t b n
ợ ổ ượ ố ồ T ng h p Thành ph H Chí Minh, 2011) đ ư c Midge Costin (Phó giáo s /
ưở ườ ạ ọ ệ ả ề Tr ng khoa Âm thanh Tr ẳ ng Đ i h c USC Đi n nh Truy n hình) kh ng
ắ ầ ề ẵ ả ặ ả ị ị đ nh: Khi các sinh viên có s n k ch b n ho c b n phim và b t đ u nghĩ v âm
ố ủ thanh, thì đó là lúc cu n sách c a David Sonnenschein phát huy vai trò [23; tr.8].
ệ ả ề ị ị David Sonnenschein đã đi qua nhi u v trí trong ngành đi n nh: biên k ch, nhà
ữ ễ ấ ạ ộ ả ố ả s n xu t, đ o di n phim… nên nh ng n i dung tác gi trình bày trong cu n sách
ơ ở ự ễ ế ạ ọ ợ ế ứ h t s c khoa h c, giàu tính th c ti n, “hòa h p lý thuy t và c s sáng t o âm
ệ ạ ả ọ ọ thanh, âm tâm lý h c, âm nh c, gi ng nói, hình nh và chuy n k ” ể [23; tr.15].
ề ị ả ả ấ ọ ị ượ ầ Trong công trình này, v n đ k ch b n, đ c k ch b n đ c coi là khâu đ u tiên
ề ố ự ằ ắ ắ ả ơ trong quá trình xây d ng b n hòa âm nh m n m b t chính xác h n v t c đ ộ
ỹ ị ứ ễ ế ệ ệ ằ ọ ị ị di n bi n câu chuy n, nh p đi u n m trong k ch tính. Đ c và nghiên c u k k ch
ữ ế ả ạ ộ ả b n giúp đi sâu vào nh ng chi ti t, “tìm tòi các gi i pháp sáng t o m t cách có ý
th c” ứ [23; tr.24].
ư ậ ệ ả ề ị ứ ữ ệ ả Nh v y, nghiên c u v k ch b n phim truy n đi n nh trong nh ng công
ứ ệ ấ ạ ở ề ấ ộ ệ ả trình, tài li u nghiên c u đi n nh r t đa d ng, phong phú, nhi u c p đ . Trong
ệ ế ẳ ả ấ ị ệ ố h th ng tài li u này, xu t hi n ệ ệ m t sộ ố ý ki n kh ng đ nh k ch b n phim truy n ị
ể ạ ặ ộ ọ ữ ấ ậ ả ị là m t th lo i văn h c đ c bi ề Ở ố Nh ng v n đ lí lu n k ch b n phim ệ t. cu n ,
ư ả ẩ ị ả ụ K ch b n phim có ph i là tác ph m văn h c? ấ Đoàn Minh Tu n đ a ra m c ọ trong
ườ ế ễ ị ử ở ố ỉ ườ đó ng i vi ự t trình bày th c ti n l ch s : Nga, ch có s ít ng ệ i quan ni m
ệ ấ ẩ ả ả ọ ị k ch b n phim không ph i là tác ph m văn h c. Quan ni m y ngay l p t c b s ậ ứ ị ố
ố ữ ộ ộ ạ ả ị ị đông nhà văn, nhà biên k ch ph n đ i d d i. M t d ng đ nh nghĩa thô s đ ơ ượ c
ệ ả ọ ở ạ ẩ ặ ả ị ư đ a ra “K ch b n đi n nh là tác ph m văn h c d ng đ c bi ệ [226; tr.341]. t”
ể ả ưở ệ ả ệ ở Quan đi m này nh h ớ ề ng khá lâu v i n n đi n nh Vi ế t Nam, b i chúng ta ti p
31
ả ế ị ả ủ ườ ư ữ ề ị ệ thu c cách vi t k ch b n c a ng ả i Nga cũng nh nh ng quan ni m v k ch b n
ề ấ ượ ắ ạ ế ị ả ố Vi t k ch b n phim truy n c a hủ ọ. V n đ này đ c nh c l i trong cu n ệ (Lê
ọ ế ự ộ ạ Ng c Minh): ệ ả các nhà đi n nh Xô vi t đã xây d ng nên “m t lo i hình văn
ọ ặ ệ ả ị ườ ể ệ ả ... Ng ụ ạ i ta có th in ra hàng ch c v n h c đ c bi t, đó là k ch b n đi n nh
ả ọ ướ ặ ể ả b n đ khán gi đ c tr c khi xem phim ho c trong lúc xem phim” [113; tr.12].
ể ậ ị ồ ễ ạ ị ị ả Canh b c, Cha Nhà biên k ch Nguy n Th H ng Ngát trong tuy n t p k ch b n
ườ ấ ẩ ọ ượ tôi và hai ng i đàn bà, Trăng trên đ t khách (Tác ph m văn h c đ c gi ả i
ưở ướ ấ ả ẳ ộ ị th ng Nhà n c, Nhà xu t b n H i nhà văn, 2015) kh ng đ nh ể ọ : “Có th g i
ọ ặ ể ạ ệ ả ả ị ạ ọ ệ . Khi b n đ c nó nghĩa là ộ k ch b n đi n nh là m t th lo i văn h c đ c bi t
ọ ặ ộ ộ ạ ấ ư ậ ạ b n đang xem m t b phim trên gi y”, “Dù là lo i hình văn h c đ c thù nh v y
ướ ấ ự ể ả ẫ ề thì đi u tr c tiên nó v n ph i là văn h c” ọ [140; tr.13]. Đ cho th y s xác đáng
ủ ứ ệ ẫ ả ấ ị ị ồ trong quan ni m c a mình, biên k ch H ng Ngát l y d n ch ng 3 k ch b n trong
ố ữ ể ậ ẩ ượ ộ ồ ặ ả ưở tuy n t p là 3 trong s nh ng tác ph m đ c H i đ ng xét t ng gi i th ng Nhà
ướ ọ ươ ậ ả ượ n ự c năm 2012 l a ch n, và đ ị ng nhiên t p k ch b n này đ ớ c in cùng lúc v i
ơ ượ ủ ữ ố ả ưở ướ nh ng cu n sách c a các nhà văn, nhà th đ c gi i th ng Nhà n ệ c, vi c in
ấ ượ ướ ẻ ị n cũng đ c Nhà n ợ ặ c tài tr , đ t hàng . Nhà xu t b n ấ ả Tr ấ ả d ch và xu t b n
ệ ả ạ ị ệ ả ướ ạ ư D o b c trên mây hàng lo t k ch b n phim truy n đi n nh nh , Casabalanca,
ứ ườ ặ ẳ ị ư ủ B c th c a ng i đàn bà không quen , Khi Harry g p Sally … kh ng đ nh k chị
ệ ả ệ ả ượ ộ ậ ở ộ b n phim truy n đi n nh ứ “đã đ ng đ c đ c l p, tr thành m t hình
ứ ươ ấ ộ ư , cung c p cho chúng ta m t không gian t ộ ớ duy m i, m t th c văn ch ng riêng
ả ấ ả ữ ế ậ ị cách gi i mã phim m i” ớ [153; tr.5]… Tuy nhiên, t t c nh ng ý ki n, nh n đ nh
ỉ ừ ầ ớ ạ ở ự ị ư ơ trong các công trình đ n thu n m i ch d ng l s đ nh danh, ch a đi sâu i
ứ ể ệ ả ệ ạ ả ả ấ ị nghiên c u đ cho th y k ch b n phim truy n đi n nh là lo i hình văn b n giàu
ớ ự ọ ỹ ạ ứ ả ấ ẩ ở ị ế ộ ch t th m m , t o nên khoái c m v i s đ c, x ng đáng ể ạ v th m t th lo i
ọ ặ văn h c đ c bi ệ . t
ệ ả ứ ữ ả ị ệ 1.2.2. Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh trong nh ng công trình
ệ ả ứ ứ ọ ọ nghiên c u liên ngành văn h c đi n nh và trong nghiên c u văn h c
ự ề ệ ế ạ ả ộ ậ N u phim nh là s dung n p trong đó tinh hoa nhi u b môn ngh thu t
ộ ọ ệ ả ư ệ ắ ả ọ ị nh văn h c, h i h a, điêu kh c… thì k ch b n phim truy n đi n nh l ạ ượ c i đ
ấ ệ ủ ấ ệ ấ ằ ọ ị ữ ạ t o nên duy nh t b ng ch t li u ngôn ng ch t li u c a văn h c. Nhà biên k ch
ẳ ạ ị ị ế ớ ủ nhà văn nhà báo Ph m Thùy Nhân kh ng đ nh ả k ch b n là “th gi ữ i c a nh ng
ứ ả ị con ch ”ữ [148; tr.90]. Trong các công trình nghiên c u liên ngành, k ch b n đ ượ c
ủ ạ ướ ậ ộ ớ nhìn nh n ch đ o d ọ i góc đ liên ngành v i văn h c.
32
ọ ớ ợ ế ủ Cu n ố Văn h c v i đi n nh ậ ệ ả là t p h p bài vi t c a các tác gi ả I. Vai
ư ơ ơ ồ ị Sphen, M. Rôm, I. KhâyPhítX và E. GaB RiLôViTr (Mai H ng d ch, Nhà
ấ ả ọ ố ủ ớ ế Goocki v i sáng tác c a các nhà vi ế t xu t b n Văn h c, 1961). B n bài vi t:
ệ ả ệ ớ ươ ủ ể ệ ệ ọ truy n phim, Văn h c v i đi n nh, Ph ng pháp bi u hi n c a truy n phim,
ề ệ ầ ề ẳ ầ ị Bàn v thành ph n văn xuôi trong truy n phim ố đ u có tinh th n kh ng đ nh m i
ữ ệ ệ ạ ậ ệ ả ị quan h khăng khít gi a hai lo i hình ngh thu t và ệ k ch b n phim truy n đi n
ả ộ ộ ọ ẩ ạ ọ ộ ậ [65; tr.2]. nh “là m t lo i hình văn h c, là m t tác ph m văn h c đ c l p”
ấ ễ ể ề ệ ờ ớ ị ườ ượ ả Đi u này r t d hi u, khi k ch b n phim truy n m i ra đ i, nó th ng đ c vi ế t
ứ ừ ể ế ệ ở b i các nhà văn và có hình th c truy n v a, ti u thuy t. Tuy nhiên, ngay t ừ
ế ỷ ướ ữ ủ ị ườ nh ng năm 90 c a th k tr c, nhà biên k ch ng i Nga là Valentin Chioirnuc
ả ủ ằ ơ ị ệ ả ị ỉ tác gi ả c a h n 20 k ch b n phim cho r ng biên k ch đi n nh ch là nhà văn
ữ ế ẹ ẻ ạ ở ỉ ề ặ ử ụ lo i hai. B i theo ông, ch riêng v m t s d ng ngôn ng ti ng m đ , nhà biên
ử ụ ố ượ ừ ề ằ ị k ch s d ng kh i l ng t không nhi u, không phong phú b ng nhà văn. Nguyên
ể ạ ị ệ ả ư ủ ế ả ặ ượ nhân là do đ c tr ng c a th lo i k ch b n đi n nh. “Ý ki n đó đ ề c nhi u
ườ ấ ậ ệ ệ ả ng i ch p nh n” ệ ả ị [226; tr.344]. Hi n nay, khi k ch b n phim truy n đi n nh
ượ ế ớ ẫ ệ ấ đ c vi t v i các m u (format) chuyên bi t, mang tính ch t qu c t ố ế 1 trang k chị
ươ ớ ộ ị ị ả ươ b n t ng đ ả ứ ng 1 phút phim, 1 dòng k ch b n ng v i đ dài 1 giây phim, k ch
ế ớ ỡ ữ ứ ủ ể ế ủ ấ ả b n vi t v i c ch 12… không còn d u v t c a hình th c c a ti u thuy t ế ; các
ượ ệ ạ ạ ệ ả ứ ỉ ị biên k ch đ c đào t o chuyên nghi p t i chuyên khoa đi n nh ch không ch là
ụ ự ứ ẫ ừ ả ị ự ậ s t n d ng nhân l c hay sáng tác ng u h ng t các nhà văn… thì k ch b n phim
ệ ữ ị ế ộ ể ạ ủ ấ ọ ệ ả truy n đi n nh có gi v th m t th lo i c a văn h c hay không còn là v n đ ề
ư ế ấ ố ch a đ n th ng nh t.
ậ Ả ưở ủ ề ậ ọ ố ớ nh h ệ ng c a văn h c ngh thu t truy n th ng t i ngôn Trong lu n án
ữ ệ ệ ậ ệ ứ ự ị ng ngh thu t phim truy n Vi t Nam ộ , Phan Th Bích Hà nghiên c u s tác đ ng
ộ ố ớ ệ ở ấ ệ ậ ạ ọ ủ c a các lo i hình văn h c ngh thu t dân t c đ i v i phim truy n ộ c p đ ngôn
ư ữ ệ ậ ở ả ề ậ ớ ị ề ầ ng ngh thu t. Đáng l u tâm công trình là tác gi nhi u l n đ c p t i k ch
ủ ầ ọ ị ẳ ả b n văn h c khâu đ u tiên c a quá trình làm phim. Phan Th Bích Hà kh ng
ệ ọ ừ ồ ị đ nh: Không có văn h c thì không có phim truy n, b i ở “t ý đ sáng tác, ch đ ủ ề
ậ ạ ớ ễ ế ệ ề ư ưở t t ng, nhân v t, tình ti ế ờ t, l i tho i, t i di n bi n câu chuy n đ u b t đ u t ắ ầ ừ
ả ị k ch b n văn h c ọ ” [40; tr.12].
ệ ệ ậ ẫ ệ t Nam Cu n ố Khuôn m u văn hóa và ngh thu t phim truy n Vi (Nhà xu tấ
ủ ầ ượ ư ế ả b n Văn hóa Thông tin, 2011) c a Tr n Thanh Tùng đ c Giáo s , ti n sĩ,
ệ ệ ộ Ngh sĩ nhân dân Đình Quang đánh giá ngay trang bìa là m t tài li u chuyên
ầ ế ứ ị ướ ngành c n thi ạ t cho công tác đào t o, nghiên c u, đ nh h ẩ ng sáng tác tác ph m
33
ệ ả ấ ộ ự ế ệ đi n nh, nh t là phim truy n. Trong n i dung sách, tác gi ả ể ạ k l i th c t sáng
ả ủ ữ ằ ạ ấ ị ị ệ ả tác k ch b n c a nhà biên k ch Bành B o, nh m nh n m nh: nh ng câu chuy n
ậ ờ ệ ờ ệ ả ạ ị có th t bao gi cũng là h t nhân tuy t v i cho các k ch b n phim truy n giàu giá
ụ ứ ủ ế ầ ố ị ứ tr và s c thuy t ph c. Trong nghiên c u c a mình, Tr n Thanh Tùng th ng kê
ủ ế ứ ệ ả ạ ấ ộ ị ế m t vài mô hình, công th c k ch b n xu t hi n ch y u trong giai đo n chi n
ắ ị ượ ạ ị tranh: ta th ng đ ch thua ; ta chính nghĩa, cao th ng đ ch gian tà, hèn h …
ệ ả ế ớ Tài li u ệ Đi n nh và văn h c ấ ả ọ (nhà xu t b n Th gi ủ i, 2013) c a Timothy
ứ ượ ạ ườ Corigan là công trình nghiên c u liên ngành đ c đánh giá cao t i các tr ạ ọ ng đ i h c
ề ố ớ ộ ệ ả ứ ọ ỹ Đi n nh M . Công trình v i n i dung tr ng tâm: nghiên c u chuyên sâu v m i quan
ọ ị ệ ả ệ ả ử ể ể ể ẩ ự ệ ữ h gi a đi n nh và văn h c, l ch s và s phát tri n đi n nh, chuy n th tác ph m,
ộ ố ế ị ấ ủ ệ ả ậ ợ t p h p m t s bài vi t có giá tr nh t c a các chuyên gia đi n nh th gi ế ớ ... i cu nỞ ố
ả ủ ả ự ẳ ị ị ứ ề ị sách, bài nghiên c u v k ch b n c a tác gi Besla Balázs có s kh ng đ nh ả k ch b n
ộ ậ ư ị ứ ư ộ ố ả ọ ặ phim “cũng là m t hình th c văn h c đ c tr ng, đ c l p gi ng nh k ch b n
ứ ấ ươ ứ ư ủ ộ ộ sân kh u…, là m t hình th c văn ch ng x ng đáng nh ngòi bút c a m t thi
ể ượ ư ộ ấ ả ứ ộ ọ ậ sĩ, m t hình th c văn h c th m chí có th đ ố ọ c xu t b n và đ c nh m t cu n
ế ủ ề ầ ủ t c a mình, Besla Balázs nói v các thành ph n c a
ữ ị ự ệ ả ấ Ở ầ ả ả ị sách” [214; tr.201]… Trong bài vi ị k ch b n, s khác bi t gi a k ch b n phim và k ch b n sân kh u. ộ ph n n i dung
ả ị ượ ấ ạ ấ ệ ử ố liên quan, k ch b n phim đ c nh n m nh là r t khác bi ớ t s thi và có nét gi ng v i
ể ạ ể ế ở ỗ ữ ậ ộ ộ th lo i ti u thuy t ậ ch không t p trung vào nh ng xung đ t, mà bu c nhân v t
ả ố ặ ớ ạ ấ ề ế ủ ễ ph i đ i m t v i hàng lo t v n đ trong quá trình di n bi n c a câu chuy n ệ .
ệ ả ứ ộ ộ ệ ệ ạ Đi tìm đi n nh th ơ (T Hoàng Anh, Tài li u nghiên c u n i b , Vi n Phim
ệ ế ư ề ế ấ ỏ ộ Vi t Nam), n ườ g i vi ẩ t đ a ra câu h i mang tính v n đ : Th nào là m t tác ph m
ệ ả ấ ơ ả ế ứ ữ ả ộ đi n nh giàu ch t th ? Tác gi ti n hành ủ kh o sát, nghiên c u nh ng b phim c a
ễ ễ ả ị ế ạ đ o di n Nguy n Văn Thông (k ch b n phim cũng do ông vi t) trên các ph ươ ng
ệ ươ ề ị ể ề ệ ả ấ ẩ di n, trong đó có ph ấ ng di n v k ch b n đ cho th y các tác ph m đ u th m
ứ ủ ấ ơ ả ủ ẫ ậ ị ượ đ m ch t th . Trong nghiên c u c a mình, tác gi trích d n nh n đ nh c a nhà A.
ễ ậ ầ ủ ệ ả ữ ạ ộ ệ ả Tarkovski m t trong nh ng đ o di n b c th y c a đi n nh Nga, cũng là đi n nh
ế ớ ụ ủ ề ệ ấ ỏ ị ườ ả th gi i xoay quay v n đ : nhi m v c a nhà biên k ch đòi h i ng i đó ph i có
ấ ủ ẩ ả ắ ầ ễ ẳ ạ ộ ị ộ ph m ch t c a m t nhà văn. Tác gi ằ kh ng đ nh đ o di n b t đ u b phim b ng
ệ ờ ộ ư ế ả ộ ị ả ầ ể ị k ch b n là m t u th tuy t v i “có th suy nghĩ b phim trên dòng k ch b n đ u
ườ ế ả ủ ễ ể ị tiên” [3; tr.18]. Ng i vi t phân tích các k ch b n c a Nguy n Văn Thông đ minh
ấ ữ ứ ấ ơ ở ồ ừ ị ả ch ng ch t th , ch t tr tình kh i ngu n ngay t k ch b n đi n nh ệ ả .
ộ ố ứ ầ ớ ơ ư ề ệ ả Cũng v i tinh th n nghiên c u v đi n nh th là m t s công trình nh :
ậ ể ủ ệ ả ự ấ ơ ệ ủ ễ Ch t th trong s phát tri n c a đi n nh Vi t Nam Lu n văn c a Nguy n Th ị
34
ạ ọ ề ề ấ ấ ậ ộ ấ ệ ả Huy n Trang (Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, 2013) l y lí lu n v ch t
ụ ể ơ ệ ấ ậ ọ ơ ơ ọ th trong văn h c ngh thu t nói chung, c th h n là ch t th trong văn h c làm
ề ấ ộ ố ệ ả ể ệ ơ ệ ề ả n n t ng đ trình bày v ch t th trong m t s phim truy n đi n nh Vi t Nam
ừ ệ ữ ệ ả ấ ố ọ ỉ ư x a và nay, t đó cho th y m i quan h gi a đi n nh và văn h c không ch trên
ế ừ ệ ậ ạ ở ự ế ừ khía c nh k th a tinh hoa ngh thu t mà còn ữ s k th a nh ng tinh hoa v ề
ệ ả ặ ậ ừ ấ ả ọ ộ ủ m t lí lu n c a đi n nh t ấ văn h c. Ngoài ra, Nhà xu t b n h i Nhà văn n
ậ ề ệ ả ơ ở ủ ả ế hành cu n ố C s lí lu n v đi n nh th ơ c a tác gi ế Lê Đình Ti n cũng bàn đ n
ệ ộ ệ ả ứ ế ấ ơ ch t th trong đi n nh. Tuy nhiên, Lê Đình Ti n nghiên c u trên di n r ng hai
ệ ả ữ ề ấ ậ ả ấ ơ ộ n i dung: Ch t th trong đi n nh và nh ng v n đ lí lu n c b n ơ ả ; kh o sát
ộ ố ướ ệ ả ấ ơ ệ ả ấ ơ ch t th trong đi n nh m t s n c ch t th trong đi n nh Pháp, Nga, Vi ệ t
ộ ố ướ ữ ả ớ ị Nam và m t s n ứ c khác. V i nh ng nghiên c u này, khâu k ch b n cũng đ ượ c
ề ậ đ c p.
ấ ả ầ ộ ố Chuy n thể ể ọ G n đây, nhà xu t b n Khoa h c xã h i cho phát hành cu n
ệ ả ứ ọ ả văn h c, đi n nh (nghiên c u liên văn b n) ủ ả c a tác gi ị ươ Lê Th D ng. Đúng
ư ạ ả ệ ả ứ ộ ọ nh tên sách, ph m vi tác gi ự nghiên c u thu c lĩnh v c đi n nh và văn h c nói
ừ ế ả ẩ ọ ị chung, không nói đ n khâu trung gian quan tr ng là k ch b n. T tác ph m văn
ườ ồ ừ ị ớ ế ể ả ả ả ị ọ h c, ng ể i ta ph i chuy n th sang k ch b n, r i t k ch b n m i đ n phim.
ậ ạ ầ ọ ệ Văn h c dân gian và ngh thu t t o hình đi n nh ệ ả (Tr n Trung Nhàn,
ượ ứ ầ ẳ ị ỉ 2002) đ c kh ng đ nh là công trình nghiên c u hoàn ch nh có quy mô đ u tiên
ệ ữ ệ ả ầ ọ ố ấ ề ố v m i quan h gi a đi n nh và văn h c, tuy nhiên, tinh th n cu n sách nh t
ộ ờ ướ ự ế ộ quán v iớ n i dung ở ầ h L i m đ u ng đ n: Công trình là m t thành t u nghiên
ọ ậ ứ ề ầ ả ạ ạ ọ ể ứ c u quan tr ng đáp ng nhu c u tìm hi u, gi ng d y và h c t p v môn t o hình
ệ ả ạ ạ ệ ủ ộ ề ệ ả ệ ể ạ ậ đi n nh. T o hình l i thu c v khía c nh ngh thu t bi u hi n c a đi n nh.
ạ ọ ệ ạ ọ Cu n ố Văn h c và các lo i hình ngh thu t ấ ả ậ (Nhà xu t b n Đ i h c S ư
ủ ạ ộ ả ư ầ ộ ộ ph m Hà N i, 2011) c a tác gi Lê L u Oanh cũng có m t ph n n i dung nói v ề
ệ ữ ệ ả ọ ố ươ ệ ả ả ị m i quan h gi a văn h c và đi n nh trên ph ứ ng di n c m h ng, k ch b n.
ắ ặ ộ ố ứ ữ ọ ế Trong m t s công trình nghiên c u văn h c, chúng ta b t g p nh ng ý ki n
ề ị ệ ả ượ ả ọ ậ c kh o văn h c t p II Ngôn bàn v k ch b n phim truy n đi n nh. ệ ả Ở cu nố L
ữ ươ ị ấ ả ụ ộ ả ễ ng văn ch ng và k ch (B Giáo d c xu t b n, 1967) tác gi Nguy n Văn Trung
ệ ả ọ ị ệ không dùng khái ni mệ k ch b n phim truy n, mà thay vào đó ông g i là truy n phim,
ư ườ ế ề ế ằ truy nệ nh ng thông qua cách ng i vi ệ t chú thích v khái ni m b ng ti ng Anh
ể ế ằ ả ị phim (scenario) mà scenario nghĩa là k ch b n, có th bi ễ t r ng Nguy n Văn Trung
ề ậ ớ ấ ề ị ệ ả ệ ả ấ ề ế ị ạ đang đ c p t i v n đ k ch b n phim truy n đi n nh. Bên c nh v n đ vi t k ch
ả ể ạ ả ậ ả ộ ọ ị ả b n, tác gi ư bàn lu n k ch b n có ph i là m t th lo i văn h c hay không. Ông đ a
35
ể ấ ớ ủ ả ộ ố ữ ự ể ẫ ra quan đi m c a b n thân và s mâu thu n gi a quan đi m y v i m t s nhà sáng
ệ ầ ữ ự ệ ố ế ầ tác. Theo ông, trong vi c xây d ng nh ng cu n phim, vi c c n thi t đ u tiên là vi ế t
ư ộ ệ ệ ộ m t truy n phim (scenario), truy n phim đóng vai trò nh m t cái khung ph c v ụ ụ
ự ệ ệ ể ệ ẩ ộ ậ cho vi c d ng phim và không th coi truy n phim là m t tác ph m ngh thu t,
ư ầ ườ ế ể ề ệ ế “nh ng g n đây có ng i đã vi t truy n phim và đ là Ti u thuy t phim” [221;
tr.134].
ừ ể ữ ầ ậ Trong cu n ố T đi n thu t ng văn h c ử ọ (Lê Bá Hán Tr n Đình S
ấ ả ủ ụ ễ ắ ồ ị Nguy n Kh c Phi đ ng ch biên, Nhà xu t b n Giáo d c, 2013) ệ ả , k ch b n đi n
ả ượ ủ ệ ạ ặ ộ ọ ộ ị nh đ c m c đ nh là m t khái ni m thu c ph m trù c a văn h c và đ ượ ư c đ a
ơ ở ể ệ ả ự ẩ ả ọ ị ị ra đ nh nghĩa: “K ch b n văn h c làm c s đ xây d ng tác ph m đi n nh”.
ả ủ ị ệ ả ể ắ ả ạ ấ ặ ớ ượ Tác gi nh n m nh đ c đi m c a k ch b n đi n nh g n v i hình t ị ng th giác.
ệ ả ấ ả ố ệ ễ ế ậ ẫ ố H qu là t t c các thành t ề : nhân v t, c t truy n, mâu thu n, di n bi n,… đ u
ể ệ ế ấ ộ ượ ế ự ầ ầ ậ th hi n qua “chi ti t, đ ng tác th y đ c”, không c n đ n s tr n thu t nh ư
ệ ả ả ư ự ụ ể ế nhà ti u thuy t. Trong đi n nh, cái nghe, s nghe ph i u tiên và ph c tùng cho
ệ ạ ạ ủ ế ế ậ ạ ẫ ề ẽ ấ ự ấ s th y, d n đ n vi c h n ch tho i c a các nhân v t, vì tho i quá nhi u s l n
ượ ả ị ị ượ ớ ị ự ệ át hình t ng th giác. K ch b n phim cũng đ ả c th c hi n so sánh v i k ch b n
ấ ươ ộ ố ể ệ ề ệ ặ sân kh u trên ph ị ạ ng di n: th hi n cu c s ng phong phú, nhi u m t, ít b h n
ậ ự ế ạ ệ ệ ế ờ ạ ấ ch không/ th i gian; ngh thu t d ng phim có th m nh trong vi c “t o n
ẩ ụ ưở ượ t ng so sánh, n d , liên t ng” [44; tr.169170].
ệ ứ ề ị ệ ả ệ ấ Tóm l
ệ ả ướ ườ ủ ằ ư ả iạ , các tài li u nghiên c u v k ch b n phim truy n đi n nh r t phong ớ ủ ạ ướ i i góc nhìn c a đi n nh nh m h ẫ ng d n ng i trong gi phú, nh ng ch đ o d
ệ ữ ệ ả ệ ả ề ặ ố đi n nh làm ngh ho c xem xét m i quan h gi a đi n nh và văn h c ọ ở ữ nh ng
ệ ố ấ ị ề ị ư ứ ạ ộ khía c nh nh t đ nh..., ch a có công trình nào nghiên c u m t cách h th ng v k ch
ư ộ ố ượ ệ ả ệ ứ ướ ả b n phim truy n đi n nh, coi đó nh m t đ i t ng nghiên c u d i góc nhìn văn
ấ ệ ượ ờ ủ ữ ặ ư ọ ớ h c v i ch t li u ngôn ng đ c tr ng. Chúng tôi xin m n l ơ i c a nhà văn, nhà th ,
ế ề ấ ề ệ ả ể ổ ứ ị nhà nghiên c u đi n nh Balázs Bela đ t ng k t v v n đ này: “Phim cũng có l ch
ờ ơ ề ở ề ấ ấ ả ị ả ử s lâu đ i h n k ch b n phim r t nhi u. “R t nhi u” đây có nghĩa là kho ng hai
ươ ị ứ ộ ọ ả m i năm”, “ ậ ớ th m chí k ch b n phim là m t hình th c văn h c hoàn toàn m i,
ớ ơ ư ạ ộ ộ ố ẳ còn m i h n chính b phim, nên cũng ch ng ng c nhiên khi ch a có m t cu n sách
ọ ề ậ ế ề ỹ ọ ủ ề ấ nào v m h c c a văn h c đ c p đ n nó ” [214; tr.202203]. Chính đi u y làm nên
ứ ủ ườ ế Ở ả ị i vi t. công trình này, k ch b n phim tính m iớ cho công trình nghiên c u c a ng
ệ ả ệ ớ ư ộ truy n đi n nh đ ượ ặ ở ị c đ t v trí trung tâm, v i t ọ ộ ể ạ cách m t th lo i văn h c đ c
ườ ế ự ệ ố ả ị ệ ệ ả ả ậ l p. Ng ệ ả t th c hi n kh o sát h th ng văn b n k ch b n phim truy n đi n nh i vi
ẳ ướ ế ị ộ ể ệ ả ệ ả ị đ ể kh ng đ nh ba v n đ ấ ề: Tr ạ c h t, k ch b n phim truy n đi n nh là m t ki u lo i
36
ư ọ ẩ ọ ủ ố ượ đ i t ng đ c văn b n ả có th đ c ể ọ nh m i tác ph m văn h c khác; ặ ư ọ c a nó đ c tr ng,
ự ự ữ ả ắ ạ ả giàu tính th mẩ ả đ m b o nguyên t c đa d ng, phong phú; đó th c s là nh ng văn b n
ạ ự ọ ả mỹ, mang l i khoái c m cho s đ c.
ư ộ ứ ị ể ạ ệ ả ệ ả ọ 1.3. Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh m t th lo i văn h c:
ề ậ ấ ể ạ ắ V n đ nguyên t c xác l p th lo i
ấ ề ể ạ 1.3.1. V n đ th lo i văn h c
ọ ậ ề ể ạ ủ ệ ạ ọ ồ ệ ố M i lo i hình ngh thu t đ u có h th ng th lo i c a riêng mình và t n
ể ạ ữ ề ư ạ t i nhi u cách phân chia th lo i theo nh ng tiêu chí khác nhau ạ . Ví nh âm nh c
ổ ể ề ể ạ ắ ố có th chia thành ba nhánh: c đi n, truy n th ng, đ i chúng. Điêu kh c ngh ệ
ượ ể ạ ườ thu tậ g m ồ phù điêu và t ng tròn. H i h a ấ ệ ộ ọ có m i hai th lo i theo ch t li u:
ộ ọ ụ ả ơ ộ ồ ầ tranh l a, tranh kh m màu, tranh s n d u,…; theo n i dung, h i h a g m tranh
ậ ả chân dung, phong c nh, tĩnh v t, tranh dân gian,…
ọ ầ ể ạ ứ ạ ị ử ủ Khi nghiên c u th lo i văn h c c n chú ý tính lo i hình và tính l ch s c a
ứ ồ ạ ụ ể ủ ể ạ ẩ ỉ ệ nó. Th lo i là khái ni m ch “hình th c t n t ọ ớ i c th c a tác ph m văn h c v i
ặ ạ ươ ữ ể ặ ử ề ố ổ ế ặ ị ị nh ng đ c đi m l p l i t ng đ i n đ nh trong ti n trình l ch s v các m t hình
ữ ố ụ ể ứ ượ ể ạ ượ t ng ngôn ng , b c c, th th c, dung l ữ ng” [180; tr.123]. Th lo i có nh ng
ư ứ ư ề ươ ệ ộ ừ ể ậ T đi n thu t ng ữ ặ đ c tr ng v hình th c cũng nh ph ng di n n i dung. Theo
ứ ủ ể ạ ẩ ọ ọ ượ ạ văn h c,ọ th lo i văn h c là “d ng th c c a tác ph m văn h c, đ c hình thành và
ử ủ ể ị ố ổ ọ ị ồ ạ ươ t n t i t ng đ i n đ nh trong quá trình phát tri n l ch s c a văn h c, th hi n ể ệ ở
ứ ổ ứ ề ặ ủ ề ể ẩ ạ ự ố s gi ng nhau v cách th c t ch c tác ph m, v đ c đi m c a các lo i hi n t ệ ượ ng
ượ ả ố ớ ấ ủ ệ ủ ề ố ờ ố đ i s ng đ c miêu t và v tính ch t c a m i quan h c a nhà văn đ i v i các
ệ ượ ờ ố ấ hi n t ng đ i s ng y” [44; tr.299] .
ể ạ ữ ị ế ủ ấ ậ ị ị Theo M. Bakhtin, th lo i gi v th nhân v t chính c a t n k ch l ch s ử
ứ ả ọ ươ ườ ử ị văn h c ch không ph i các ph ng pháp/ tr ng phái sáng tác, và l ch s văn
ướ ế ử ể ị ươ ể ạ ữ ọ h c tr c h t là “l ch s hình thành, phát tri n, t ng tác gi a các th lo i” [106;
ể ạ ữ ả ằ ọ ướ tr.9]. Bakhtin cho r ng th lo i văn h c ph n ánh nh ng khuynh h ấ ề ng r t b n
ọ ở ể ạ ự ả ư ự ể ữ v ng và lâu dài trong s phát tri n văn h c; ữ th lo i luôn có s b o l u nh ng
ầ ố ị ư ự ả ế ố ổ ơ ấ ử y u t “c s b t t ”, nh ng đó không ph i là s đóng khung đ y c đ nh, mà có
ạ ộ ươ ệ ẩ ổ ớ ự s năng đ ng, linh ho t trên ph ừ ng di n đ i m i qua t ng tác ph m riêng bi ệ t
ờ ậ ạ ị ọ ở ể ạ ề ứ ả ử hay các giai đo n l ch s văn h c..., nh v y mà th lo i ti m ch a kh năng
ể ề ự v s phát tri n, “tái sinh” [107; tr.101].
ể ạ ạ ể ạ ứ ủ ạ ẩ ọ Ký c th lo i t o nên tính lo i hình c a nó. Th lo i tác ph m văn h c là
ạ ộ ủ ứ ệ ẩ ậ ạ ơ ớ ộ ỉ khái ni m ch quy lu t lo i hình c a tác ph m, n i mà ng v i m t lo i n i dung
ộ ạ ấ ị ấ ị ứ ẽ ươ ứ ạ ẩ ộ nh t đ nh s có m t lo i hình th c nh t đ nh t ng ng, “t o cho tác ph m m t hình
37
ứ ồ ạ ể ạ ể ủ ể ỉ th c t n t ạ i ch nh th ” [180; tr.220]. Tính lo i hình c a th lo i bi u hi n tr ệ ướ ế ở c h t
ể ạ ớ ề ự ể ệ ể ạ ộ ẩ ấ ỗ ỗ ộ ỹ ố ch : m i th lo i, nh t là th lo i l n đ u là s th hi n “m t thái đ th m m đ i
ự ụ ệ ậ ả ộ ả ế ớ ườ ớ v i hi n th c, m t cách c m th , nhìn nh n, gi i minh th gi i và con ng i” [106;
ỉ ự ổ ể ạ ứ ổ ứ ủ ạ ị tr.7]. Tính lo i hình ch s n đ nh c a th lo i “trong cách th c t ẩ ch c tác ph m,
ệ ờ ố ể ể ề ế ấ ậ ạ ệ ki u tái hi n đ i s ng, ki u giao ti p ngh thu t” [180; tr.221]. Nh n m nh đi u này,
ừ ể ữ ế ườ ậ T đi n thu t ng văn h c ọ vi t: “Trong quá trình sáng tác, các nhà văn th ng s ử
ữ ươ ể ệ ờ ố ữ ế ụ d ng nh ng ph ng pháp chi m lĩnh đ i s ng khác nhau, th hi n nh ng quan h ệ
ố ớ ệ ứ ữ ự ẩ ỹ ượ ự th m m khác nhau đ i v i hi n th c, có nh ng cách th c xây d ng hình t ng khác
nhau” [44; tr 300].
ử ẳ ả ầ ẫ ậ ị Trong cu n ố D n lu n Thi pháp h c ể ạ ọ , tác gi Tr n Đình S kh ng đ nh: Th lo i
ộ ể ạ ọ ề ề ỉ ể ẩ ạ ẩ ọ ộ ấ là ph m trù v ch nh th tác ph m. M i tác ph m văn h c đ u thu c m t th lo i nh t
ể ạ ể ạ ồ ạ ẩ ớ ổ ứ ị đ nh, không t n t i tác ph m siêu th lo i. V i cái nhìn t ng quát, th lo i là hình th c
ể ạ ủ ể ệ ệ ậ ẩ ộ ọ ộ ự ể đi n hình c a toàn b tác ph m, toàn b s bi u hi n ngh thu t. Th lo i văn h c
ả ướ ề ữ ự ể ọ ữ ph n ánh nh ng khuynh h ng lâu dài, b n v ng trong s phát tri n văn h c. Cũng
ể ạ ả ư ự ứ ủ ố trong cu n sách này, tác gi đ a ra ch c năng c a th lo i là xây d ng các mô hình hình
ề ế ớ ế ố ề ậ ự ấ ị ấ ượ t ng v th gi i, trong mô hình y các y u t ụ đ u có m c đích, tr t t nh t đ nh,
ế ợ ở ứ ề ự ồ ạ ứ ộ ỉ chúng k t h p ợ ớ m c hòa tr n thành b c tranh hoàn ch nh v s t n t i, phù h p v i
ủ ờ ố ể ạ ủ ạ ậ ượ ư các quy lu t chung c a đ i s ng. Mô hình đó là “h t nhân c a th lo i”, đ c l u gi ữ
ế ỷ ớ ớ ỏ ấ ể ạ ờ ố ủ ề ế trong đ i s ng c a th lo i qua nhi u th k , v i l p v r t tinh t ứ ấ các hình th c c u
ớ ẻ ế ớ ụ ả ấ ạ ạ t o m i m , đa d ng; là c u trúc bao quát th gi i, có tác d ng gi i thích và đánh giá v ề
ế ớ ượ ặ ạ ổ ị ể ạ ở th gi i; đ ư ậ ớ ủ c l p l i n đ nh, tr thành “trí nh c a th lo i” [179; tr.121]. Nh v y,
ể ạ ọ ả ư ế ớ ộ ủ ạ h t nhân quan tr ng c a th lo i mà tác gi đ a ra chính là m t mô hình th gi i quan
ườ ườ ị ườ cách mà con ng ậ ề ế ớ i nhìn nh n v th gi i, con ng ủ i và v trí c a con ng i trong th ế
gi i yớ ấ .
ể ệ ể ạ ậ ỉ Các tác gi ả Giáo trình Lí lu n văn h c ộ ọ cũng ch rõ: Th lo i th hi n “m t
ớ ạ ớ ờ ố ế ế ậ ộ ộ gi i h n ti p xúc v i đ i s ng, m t cách ti p c n, m t góc nhìn, m t tr ộ ườ ng
ố ớ ự ệ ệ ắ ộ ộ ồ ờ quan sát, m t quan ni m đ i v i hi n th c”, đ ng th i là “m t nguyên t c xây
ế ớ ệ ậ ự d ng th gi i ngh thu t” [180; tr 230].
ế ậ ế ậ ể ạ ư ậ ủ ạ Nh v y, ti p c n th lo i chính là ti p c n tính lo i hình c a nó trên ph ươ ng
ớ ấ ề ế ớ ổ ứ ế ớ ứ ế ệ di n th gi i quan. Cùng v i v n đ th gi i quan, hình th c giao ti p, cách t ch c tác
ể ự ể ể ạ ơ ở ậ ằ ẩ ph m cũng là đi m t a đ xác l p th lo i. M. Bakhtin cho r ng c s phân chia các
ể ạ ữ ể ế ọ ườ ớ ườ ả ứ th lo i văn h c là “các ki u giao ti p gi a ng i v i ng ấ ủ i, b n ch t c a ý th c và
ừ ế ớ ự ố ữ ạ ả ớ ỉ ngôn t không ch ph n ánh th gi i, mà còn là s đ i tho i gi a “tôi” v i “ng ườ i
ấ ừ ề ề ủ ậ ườ ề khác” [107; tr.6]; đi u này xu t phát t ờ ti n đ lí lu n: “l i nói c a con ng i mang tính
38
ạ ượ ạ ố ủ ộ ổ ừ ư ố đ i tho i”. Tính đ i tho i đ c cho là thu c tính ph quát c a ngôn t và t duy con
ườ ớ ộ ố ượ ứ ấ ị ả ở ứ ộ ạ ng i. Nói t c là nói v i m t đ i t ng nh t đ nh, ngay c hình th c đ c tho i con
ườ ệ ớ ấ ả ưỡ ng i trò chuy n v i chính b n thân, thì đó là cá nhân y đang “l ng hóa con ng ườ i
ạ ươ ộ ố ố mình” [106; tr.18]. Trong ph m vi văn ch ạ ộ ng hay trong cu c s ng, tính đ i tho i n i
ừ ữ ể ệ ở ỗ ạ ọ ạ ủ t i c a ngôn t có nh ng bi u hi n vô cùng phong phú và m i lo i hình văn h c khác
ồ ạ ớ ứ ộ ứ ổ ứ ữ ệ ẩ ừ nhau nó t n t i v i nh ng m c đ khác bi t. Cách th c t ch c tác ph m, t ứ hình th c
ộ ạ ủ ứ ậ ể ạ ệ ổ ứ ế ấ đ n c u trúc n i t i c a nó cũng là căn c nh n di n th lo i. Cách t ả ch c văn b n
ệ ừ ế ấ ượ ộ ế ớ ậ ủ ệ ậ ế ấ ngh thu t, k t c u ngôn t , k t c u hình t ng và toàn b th gi i ngh thu t c a tác
ẩ ạ ỗ ạ ể ặ ủ ỉ ph m t o nên ch nh th đ c thù c a m i lo i hình th lo ể ại.
ọ ấ ạ ầ ể ạ Các sáng tác văn h c r t đa d ng và phong phú, nhu c u phân chia th lo i
ệ ấ ưở ứ ả xu t phát trên c hai bình di n: th ọ ứ ng th c và nghiên c u, phê bình văn h c.
ể ạ ề ầ ấ ậ ọ ế Chính vì v y, phân chia th lo i văn h c luôn là v n đ c n thi t.
ứ ẩ ọ ở ộ ể ạ ấ ọ góc đ th lo i là r t quan tr ng, vì Tóm l
iạ , nghiên c u tác ph m văn h c ể ạ ắ ề ớ ặ ư ứ ữ ệ ể ộ ỉ ủ khái ni m th lo i g n li n v i hình th c ch nh th và nh ng đ c tr ng n i dung c a
ả ạ ộ ạ ộ ẩ ọ ưở tác ph m văn h c, có ý nghĩa trong c ho t đ ng sáng tác và ho t đ ng th ứ ng th c,
ể ạ ể ạ ứ ề ọ ỗ ộ ế ậ M i th lo i bao phê bình. Nghiên c u th lo i văn h c có nhi u góc đ ti p c n.
ờ ế ậ ờ ố ắ ề ứ ộ gi ấ ặ cũng g n li n góc ti p c n đ i s ng r t đ c thù, t c là qua m t lăng kính th gi ế ớ i
ế ự ừ ổ ệ ề ữ ử quan. M. Bkhatin t ng t ng k t s khác bi t v gi a th gi ế ớ ở ể i ế ti u thuy t và s thi.
ớ ố ượ ắ ố ử ử ứ ộ ồ G n v i đ i t ề ng s thi là quá kh dân t c anh hùng, ngu n g c s thi là truy n
ế ớ ử ờ ươ ế ộ ỏ ạ ượ ự ở thuy t dân t c, th gi i s thi cách ly kh i th i đ ng đ i, đ c “xây d ng khu
ượ ệ ố ằ ở ế ả ớ ự v c hình t ng xa cách tuy t đ i, n m ngoài vùng có kh năng ti p xúc v i cái
ệ ạ ể ạ ể ế ể hi n t ế ế ị i luôn luôn bi n chuy n, không hoàn b ” [106; tr.42]. Th lo i ti u thuy t ti p
ệ ạ ề ớ ư ứ ữ ắ ớ xúc v i môi tr ườ ở ng thì hi n t i ch a hoàn thành, g n li n v i ý th c đa ng và s ự
ọ ộ ờ ủ ổ ượ ể ặ ọ thay đ i các t a đ th i gian c a hình t ng văn h c, chính đ c đi m này không cho
ể ạ ể ế ị ữ ể ằ ầ ố ớ phép th lo i ti u thuy t b đóng khung v i nh ng h ng s , mà phát tri n đ y linh
ẽ ạ ạ ườ ế ể ữ ư ế ề ho t, m nh m . Ng i vi t ti u thuy t thiên v nh ng gì “ch a xong xuôi” [106;
ế ấ ặ ể ạ ưở ứ tr.57]. Th lo i là kênh giao ti p r t đ c thù , dù th ng th c hay phê bình thì ng ườ i
ủ ệ ố ể ạ ụ ề ắ ả ưở ứ ộ ọ đ c đ u ph i tuân th h th ng quy t c th lo i. Ví d , khi th ng th c m t tác
ẩ ườ ọ ầ ế ề ữ ể ạ ủ ể ặ ọ ơ ph m th ca, ng i đ c c n bi ẻ ẹ t v nh ng đ c đi m c a th lo i, chú tr ng v đ p
ệ ứ ơ ế ầ ệ ể ắ ả ạ ọ ế ế ơ n i hình nh, nh c đi u, t th ... ; khi đ c truy n ng n, ti u thuy t c n bi t đ n các
ậ ố ệ ế ệ ạ ố ấ ề ề v n đ v “nhân v t, c t truy n, tâm lí, các chi ti ậ t ngo i hình, m i quan h nhân v t
ế ấ ủ ầ ậ ả ẽ ườ ọ ớ v i hoàn c nh, k t c u c a tr n thu t” [179; tr.122]. Chính vì l đó, ng i đ c không
ỏ ử ớ ự ể ả ữ ườ ở ử th đòi h i s thi v i s miêu t ề nh ng đi u bình th ng, b i s thi là th gi ế ớ ủ i c a
ữ ườ ả ữ ọ ị ẩ ượ ả ị ề nh ng đi u phi th ng. Khi đ c k ch, hay c nh ng tác ph m đ c coi là ph n k ch
39
ờ ợ ư ữ ẩ Trong khi ch đ i Godot nh tác ph m (Samuel Beckett), N ca sĩ hói đ u ầ (Eugène
ị ệ ộ ị ộ ị Ionesco)… tuy b coi là tiêu di ư ủ t hành đ ng k ch, phá h y xung đ t k ch… nh ng
ố ệ ủ ứ ộ ệ ấ ả mu n tiêu di t và phá h y m t cách có ý th c thì ng ườ ế i vi t ph i có ý ni m r t rõ v ề
ủ ể ộ ộ ị ả ớ xung đ t và hành đ ng k ch thì m i có th phá h y nó… Các tác gi khi sáng tác cũng
ư ộ ự ị ể ạ ướ ưở ứ ớ ạ ọ ư ẩ jờ dùng th lo i nh m t s đ nh h ng th ng th c v i b n đ c. Ví nh tác ph m
ủ ầ ả ề ặ ể ạ ẩ ầ jo cxạ c a Tr n D n, tác gi ủ “dán nhãn” cho tác ph m c a mình v m t th lo i là
ơ ể ế ằ ị ướ ườ ế ậ ầ ọ ẩ th ti u thuy t nh m đ nh h ng cho ng ư ọ i ti p nh n c n đ c tác ph m nh đ c
ể ạ ư ạ ộ ả ủ ể ế ấ ạ M i thỗ ể ơ th lo i th , nh ng nó l i là ti u thuy t và có c u trúc c a m t b n nh c.
ề ớ ạ ắ ắ ổ ứ ả ộ ừ lo i g n li n v i m t nguyên t c t ch c văn b n ngôn t ừ. Ngôn t trong th đ ơ ượ c
ệ ướ ế ừ ủ ệ ạ ầ ị ấ ạ ấ ặ c u t o r t đ c bi t. Tr c h t, đó là ngôn t c a “nh p đi u”, “nh c tính”, đ y gián
ệ ủ ừ ớ ự ủ ế ố ợ ằ ắ ặ cách... v i s luy n láy c a âm, trùng đi p c a t , cách ph i h p b ng tr c đ c bi ệ t,
ị ợ ả ừ ở ự ể ố ắ l i g t nh p g i c m [180; tr.135]. Ngôn t ế ặ ư trong ti u thuy t đ c tr ng b i s phong
ữ ề ọ ừ ử ứ phú, đa ng , có nhi u hình th c đa gi ng, đa thanh… Ngôn t s thi n i b t ổ ậ ở ự s
ữ ẽ ạ ạ ừ ữ ươ phóng đ i m nh m , có nh ng t ng mang tính phi th ườ Ở ng. các ph ng di n v ệ ề
ể ệ ọ ượ ồ ạ ử ầ ả ộ phong cách, gi ng đi u, ki u hình t ng, s thi luôn t n t ạ i m t kho ng đ y “xa l ”
ờ ủ ộ ườ ữ ớ ờ ườ ể ệ khi th hi n “l i c a m t ng i cùng th i nói v i nh ng ng ờ ề ộ i cùng th i v m t
ườ ờ ng i cùng th i” [106; tr.35] .
ộ ể ạ ứ ị ệ ả ư ệ ể ả 1.3.2. Quan đi m nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh là m t th lo i văn
h cọ
ể ạ ể ự ữ ư ế ắ ậ ọ Có th d a trên nh ng nguyên t c ti p c n th lo i văn h c nh trên đ ể
ư ộ ệ ả ứ ể ệ ả ấ ị ể ạ ề đ xu t quan đi m nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh m t th lo i
ọ văn h c.
ậ ư ể ạ ệ ả ệ ả ọ ị Khi xác l p t ậ cách th lo i văn h c cho k ch b n phim truy n đi n nh, lu n
ứ ế ườ ế ậ ờ ố th nh t án ti n hành nghiên c u trên ba con đ ng: ứ ấ là cách ti p c n đ i s ng, gi ớ i
ờ ố ủ ế ặ ứ th haiứ ạ ế h n ti p xúc đ i s ng c a nó, là cách th c giao ti p đ c thù, th baứ là nguyên
ả ừ ỗ ể ạ ệ ị ữ ề ắ ổ ứ t c t ch c văn b n ngôn t ử . M i th lo i sinh thành trong nh ng đi u ki n l ch s
ấ ị ứ ệ ả ạ ậ ị ệ văn hóa nh t đ nh. Chính vì v y, khi nghiên c u lo i hình k ch b n phim truy n đi n
ả ố ả ệ ả ặ ị ệ ả ậ nh, chúng tôi đ t k ch b n phim truy n đi n nh trong b i c nh sinh thành và v n
ể ấ ượ ủ ấ ặ ươ ệ ấ ộ đ ng c a nó đ th y đ c tính ch t đ c thù trên các ph ng di n c u trúc cũng nh ư
ọ ỹ ệ ả ứ ệ ả ờ ỷ ị ậ hành ch c. K ch b n phim truy n đi n nh ra đ i trong k nguyên khoa h c k thu t
ờ ỳ ệ ạ ấ ế ủ ị ả ể phát tri n, th gi ế ớ ướ i b ọ c vào th i k hi n đ i. Nó có d u v t c a k ch b n văn h c
ệ ừ ấ ấ ố ử ế ọ ị (dành cho sân kh u) v n đã xu t hi n t ồ lâu trong l ch s ti n trình văn h c. Đ ng
ấ ấ ủ ờ ạ ữ ể ế ậ ờ ở th i, nó mang nh ng d u n c a th i đ i mà ti u thuy t đã tr thành nhân v t ch ủ
ế ớ ọ ậ ừ ớ ạ ế ấ ạ đ o trên sân kh u văn h c th gi i. Chính vì v y, t trong gi i h n ti p xúc, quan sát
40
ế ớ ị ự ế ợ ủ ị ệ ả ệ ả ả th gi ấ i, k ch b n phim truy n đi n nh có s k t h p cái nhìn c a k ch b n sân kh u
ư ể ặ ườ và t ế duy ti u thuy t. M t khác, tr ạ ự ố ự ế ế ng nhìn này chi ph i tr c ti p đ n cách t o d ng
ả ả ặ ủ ể ấ ả văn b n, do đó, khái quát và mô t ẽ ự đ c đi m c u trúc c a văn b n, chúng tôi s d a
ắ ư ố ắ ạ ậ ả ị ả ệ ủ trên m i quan h c a nguyên t c t duy và nguyên t c t o l p văn b n k ch b n phim
ệ ặ ệ ế ủ ị ế ả ấ ệ ả truy n đi n nh. Đ c bi ể t, chúng tôi r t chú ý đ n ki u giao ti p c a k ch b n phim
ư ừ ệ ả ệ ả ệ ệ ả ố ị ượ truy n đi n nh. K ch b n phim truy n đi n nh v n ch a t ng đ c coi là m t th ộ ể
ủ ạ ọ ộ ườ ướ ự lo i văn h c do nó là m t khâu c a quá trình làm phim, ng i ta h ng s quan tâm
ủ ế ế ự ệ ả ố ự ủ ch y u đ n s hi n th c hóa nó, thành qu cu i cùng c a quá trình làm phim đó là
ả ị ườ ậ ị ườ ọ ị ộ b phim, còn k ch b n th ng b quên lãng. V y, ng ườ ế ị i vi ả t k ch b n, ng i đ c k ch
ế ẽ ư ế ữ ế ệ ộ ả ớ ư b n v i t cách là nh ng vai giao ti p s tác đ ng nh th nào đ n vi c hình thành và
ả ả ẽ ượ ữ ế ả ị ị gi i mã nh ng thông tin giao ti p trong k ch b n? K ch b n s đ c mã hóa nh th ư ế
ượ ử ụ ữ ỏ ị nào? Nó đ c s d ng đ c ọ ra sao?... Đây là nh ng câu h i thú v mà chúng tôi s ẽ
ươ ứ ể ủ ế ậ ầ ượ ả ờ l n l t tr l i trong các ch ng ti p theo c a lu n án. Đây cũng là căn c đ chúng
ệ ả ỹ ữ ữ ấ ả ọ ị ị tôi khu bi t nh ng k ch b n có tính ch t văn h c và nh ng k ch b n k thu t th ậ ườ ng
ộ ậ ủ ừ ượ ử ụ đ . c s d ng cho t ng b ph n c a êkip làm phim
ư ậ ệ ả ừ ể ế ệ ả ậ ị T quan đi m ti p c n k ch b n phim truy n đi n nh nh v y, chúng tôi
ế ậ ấ ề ề ế ớ ươ ứ thi t l p các v n đ v th gi i quan, ph ế ng th c giao ti p, cách th c t ứ ự ự ư s nh là
ệ ủ ự ế ờ ố ự ươ ữ ườ ọ nh ng bình di n c a s ti p xúc đ i s ng, s t ng tác ng ườ ế i vi t ng ấ i đ c, c u
ứ ữ ế ề ấ ả ậ ọ trúc văn b n văn h c. Lu n án ti n hành nghiên c u nh ng v n đ chung, “ngôn
ể ạ ị ệ ả ữ ủ ệ ả ậ ấ ng ” chung c a th lo i k ch b n phim truy n đi n nh, do v y, các v n đ th ề ế
ớ ươ ứ ữ gi i quan, ph ế ng th c giao ti p, cách th c t ứ ự ự ẽ ượ s s đ ư c xem xét nh là nh ng mô
ợ ươ ả ụ ể ố ớ ữ ạ ị hình khái quát, thích h p t ng đ i v i nh ng d ng k ch b n c th , phong phú đã
ệ ả ệ ề ấ ệ ế ớ ấ xu t hi n trong n n đi n nh Vi t Nam và th gi ề i. Các v n đ này s l n l ẽ ầ ượ t
ươ ủ ừ ữ ế ậ ả ượ ề ậ ớ ở đ c đ c p t i các ch ứ ng 2, 3, 4 c a lu n án. T nh ng k t qu nghiên c u
ỗ ứ ệ ả ẽ ệ ả ậ ậ ị ờ ố này, lu n án s xác l p ch đ ng cho k ch b n phim truy n đi n nh trong đ i s ng
ọ ươ văn h c đ ạ . ng đ i
ể ế ươ Ti u k t ch ng 1
ệ ả ộ ướ ặ ể ủ ệ ọ ườ Đi n nh là m t b c ngo t k chuy n quan tr ng c a loài ng ượ ọ i. Đ c g i
ậ ứ ả ệ ệ ệ ậ ậ ề ớ ấ v i r t nhi u cái tên: ả ngh thu t th b y, ngh thu t nghe nhìn, ngh thu t hình nh
ậ ươ ộ ế ỷ ệ ả ể ơ ờ ệ ộ đ ng, ngh thu t đa ph ệ ng ti n…, h n m t th k ra đ i và phát tri n, đi n nh đã
ế ớ ệ ệ ả ầ ậ ộ ở tr thành b môn ngh thu t cũng là ngành công nghi p gi i trí hàng đ u th gi i. Thay
ử ụ ủ ướ ệ ầ ế ự ưở ữ vì s d ng nh ng th pháp c l , c n đ n s hình dung, liên t ệ ả ng... đi n nh bày ra
ướ ườ ữ ữ ả ả ộ ố tr ắ c m t ng i xem nh ng c nh, nh ng hình nh sinh đ ng gi ng nh cu c s ng ư ộ ố ở
ể ạ ấ ẫ ệ ạ ệ ả ễ ề ầ ườ hi n t i đang di n ra. Phim đi n nh có nhi u th lo i, h p d n hàng đ u ng i xem
41
ủ ị ệ ả ể ệ ả ả ệ là phim truy n đi n nh. Phim nh càng phát tri n, vai trò c a k ch b n phim truy n
ệ ả ủ ả ấ ầ ọ đi n nh càng quan tr ng, vì đó là khâu đ u tiên c a quá trình s n xu t phim, đ ượ c
ấ ẽ ượ ệ ằ ộ ữ ể ướ m nh danh là b phim b ng gi y s đ c chuy n hóa thành nh ng th c phim sau quá
trình làm phim.
ệ ả ủ ệ ệ ả ị ị ượ Hi n nay k ch b n phim truy n đi n nh (sáng tác c a biên k ch) đ c ph ổ
ế ộ ề ằ ươ ấ ả ứ ạ bi n r ng rãi b ng nhi u ph ng th c: xu t b n sách, công khai trên m ng Internet,
ả ạ ộ ố ữ ẩ ọ ố ượ ị Văn h c qu c gia ị m t s tác ph m k ch b n đ t nh ng gi ả ưở i th ng và đ c d ch ra
ứ ế ế ớ ề ả ố ờ ố ệ ả ẹ ọ ị nhi u th ti ng trên th gi i… K ch b n s ng tr n v n hai đ i s ng: đi n nh và
văn h cọ .
ệ ả ứ ệ ả ị ướ ọ Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh d i góc nhìn văn h c tr ở
ộ ấ ẻ ớ ề ề ả ọ ố ớ ố ệ thành m t v n đ quan tr ng, m i m v i nhi u kho ng tr ng. Đa s các tài li u
ỉ ừ ề ị ứ ả ệ ả ủ nghiên c u v k ch b n ch d ng l ạ ở i ấ góc nhìn c a đi n nh, mang tính ch t
ướ ữ ồ ạ ấ ệ ề ằ ư ộ ẩ ị đ nh h ng làm ngh . B ng ch t li u ngôn ng , t n t ộ i nh m t tác ph m đ c
ị ượ ư ổ ế ữ ắ ậ ề ậ l p có nhi u giá tr , đ ự c l u tr và ph bi n… d a trên nguyên t c xác l p th ể
ứ ể ữ ệ ậ ạ ả ọ ị ặ ệ ả lo i văn h c, k ch b n phim truy n đi n nh có nh ng căn c đ xác l p đ c
ọ ộ ậ ể ạ ư ủ ữ ể ặ ộ ộ ớ đi m c a m t th lo i văn h c đ c l p v i nh ng nét đ c tr ng đ c đáo.
42
ươ Ch ng 2
Ệ Ả Ư Ả Ị Ệ K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH NH LÀ
Ế Ớ MÔ HÌNH TH GI I QUAN
ệ ả ế ỷ ự ủ ệ ế ấ ờ ố ề Đi n nh ra đ i vào cu i th k 19, s xu t hi n c a nó khi n nhi u
ườ ặ ừ ờ ệ ậ ạ ằ ấ ng i cho r ng sân kh u lo i hình ngh thu t có m t t ổ ạ ạ th i Hy L p c đ i
ườ ệ ả ệ ả ề ả Tr c h t là “ng ậ ủ i anh” lân c n c a đi n nh. ấ ướ ế , c sân kh u và đi n nh đ u là
ậ ổ ự ộ ệ ợ ưở ộ ọ ủ ngh thu t t ng h p, trong đó có s c ng h ạ ng c a âm nh c, h i h a, điêu
ấ ẫ ộ ậ ệ ả ủ ề ể Th haiứ ắ kh c… , sân kh u l n đi n nh đ u là công trình c a m t t p th thành
ủ ổ ể ẩ ượ ấ ắ ủ ở ự ậ ộ công c a t ng th tác ph m đ c đóng góp b i s xu t s c c a các b ph n và
ị ả ự ụ ầ ơ ộ ưở ở thành công n i thành ph n này luôn có s ph thu c, ch u nh h ữ ng b i nh ng
ệ ả ế ỷ ề ấ ờ Th baứ ầ thành ph n khác. ư , tuy đi n nh ra đ i cách sân kh u nhi u th k nh ng
ậ ề ở ị ữ ễ ễ ệ ấ ạ ở ị ả b n ch t hai lo i hình ngh thu t đ u là nh ng trò di n. V k ch di n ra v trí
ả ế ự ễ ấ ủ ự ễ ớ ạ ố ị c đ nh, khán gi xem tr c ti p s di n xu t c a di n viên, gi i h n s l ố ượ ng
ườ ấ ủ ệ ả ễ ắ ớ ạ ố ả ữ ậ ng ễ i; đi n nh g n v i di n xu t c a di n viên t i nh ng b i c nh th t, quay
ườ ả ạ ạ ằ l i b ng máy quay phim, không gi ớ ạ ố ượ i h n s l ng ng i xem màn nh t i cùng
ể ờ ộ ở ủ ề ể ố m t th i đi m dù ậ nhi u qu c gia hoàn toàn khác nhau. Không th ph nh n
ế ừ ệ ả ủ ự ề ệ ậ ấ ằ r ng đi n nh đã k th a nhi u thành t u, tinh hoa c a ngh thu t sân kh u.
ờ ỳ ầ ệ ả ế ấ ạ ậ Th i k đ u, đi n nh và sân kh u không th t khác nhau, r p chi u phim luôn
ượ ừ ể ạ ẫ ẫ ấ ộ “vay m n t sân kh u” [214; tr.19], hình m u th lo i l n n i dung phim ngh ệ
ở ễ ủ ậ ấ ậ ấ ườ thu t ngày y cũng chính là các v di n c a sân kh u, th m chí ng i ta có th ể
ể ạ ộ ở ị ể ấ ộ ặ đ t máy quay phim đ quay l ữ i toàn b v k ch nh ng b phim ki u y đ ượ c
ấ Ở ươ ệ ệ ậ ả ọ g i là phim sân kh u. ph ấ ng di n quy trình s n xu t, phim ngh thu t cũng
ự ữ ễ ễ ạ ầ ị ầ c n các thành ph n trong êkip: biên k ch, đ o di n dàn d ng, nh ng di n viên
ộ ở ị ự ư ễ ể ể ấ ố bi u di n... gi ng nh khi d ng m t v k ch. Có th nói “sân kh u đã đóng góp
ậ ủ ự ể ệ ọ ộ ờ ệ m t vai trò quan tr ng cho s ra đ i và phát tri n dòng phim ngh thu t c a đi n
ả nh” [237; tr.83].
ờ ỳ ể ệ ả ế ặ ờ M t khác, đi n nh ra đ i vào năm 1895 th i k ti u thuy t lên ngôi.
ế ấ ể ờ ươ ứ ể ể ạ ở Ti u thuy t b y gi đã v ệ n lên tr thành “th lo i cái”, là hình th c k chuy n
ứ ấ ấ ủ ẽ ộ ể ế ẫ ạ ọ m nh m , r ng rãi và có s c h p d n nh t c a văn h c, nó ti u thuy t hóa các
ể ạ ể ạ ể ạ ấ ấ ủ th lo i khác “l n át th lo i này, thu hút th lo i kia vào trong c u trúc c a
ưỡ ế ả ằ ậ mình” [106; tr.24]. Không khiên c ệ ng khi cho r ng ngh thu t nhi p nh cũng
ượ ấ ư ẩ ụ ả ế ể ạ ả đ c th m th u t ở duy ti u thuy t, b i ch p nh là ghi l i kho nh kh c ắ ở ệ hi n
ể ụ ạ ả ặ ườ ự ậ ễ ạ t i, không ai có th ch p l i c nh ho c ng ự ệ i, s v t hay s vi c di n ra trong
43
ạ ị ử ệ ả ữ ướ ủ ầ ạ ứ quá kh ... Nhìn l i l ch s đi n nh, nh ng th c phim đ u tiên c a nhân lo i có
ự ả ậ ầ ơ ườ ữ ệ ậ ị ộ n i dung đ n thu n d a vào c nh th t, ng ổ i th t, nh ng chuy n bình d : Bu i
ạ ạ ộ ủ ữ ễ ộ ớ ầ tan t m t i m t nhà máy di n ra v i các ho t đ ng c a nh ng công nhân, ông
ủ ườ ổ ầ ở ổ ạ ườ Bu i tan t m nhà máy Lumier t i Lyon), ch và ng i gác c ng ( ng i làm
ườ ố ổ ị ậ ợ ọ ị v n lu ng tu i đang t ướ ướ i n c thì b c u bé ngh ch ng m bày trò ch c phá
ườ ướ ườ ị ố ướ ộ ữ ủ (Ng i v i t n b x i n c), (B a ăn c a Bé) ả c nh m t bé gái đang ăn hay tàu
ế ấ ả ườ ố ưở ằ ộ vào ga khi n t t c ng ả i xem ho ng h t vì t ng r ng có m t đoàn tàu th c s ự ự
ữ ệ ệ ấ ắ s p đâm vào mình ả (Đoàn tàu vào ga)… nh ng c nh r t khó hi n di n trên sân
ấ ừ ệ ả ữ ủ ớ ỗ ố kh u. Ngay t nh ng năm đi n nh m i khai sinh, m i cu n phim c a Edison,
ứ ỏ ộ ố ự ệ ả ắ ắ Dikson, Lumiere đã ch ng t kh năng n m b t hi n th c cu c s ng phong phú,
ở ể ậ ầ ộ ộ ế ữ ệ ệ ờ ườ th v n đ ng... m t cách đ y tinh t ữ nh ng vi c, nh ng chuy n đ i th ng
ớ ư ố ủ ạ ủ ể ế ắ ầ ừ ữ ế ể gi ng v i t duy ch đ o c a ti u thuy t: “ti u thuy t b t đ u t ự ệ nh ng s vi c
ạ ờ ườ ư ế ằ ệ ả đi n nh là ng iườ trong sinh ho t đ i th ng” [165; tr.290]. N u nh nói r ng
ứ ể ế ủ em c a sân kh u ệ ả ậ đi n nh là ng ườ i ấ , chúng ta hoàn toàn có căn c đ k t lu n:
ủ ế ờ ạ ể con c a th i đ i ti u thuy t.
ệ ả ứ ệ ả ị ể ạ ộ Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh ở ư t cách m t th lo i văn
ể ạ ồ ạ ầ ỗ ế ớ ả ọ h c, c n có cái nhìn toàn c nh: m i th lo i luôn t n t i th gi i quan riêng bi ệ t
ế ớ ượ ị ủ ệ ủ c a nó. Th gi i quan đ c đ nh nghĩa là “quan ni m c a con ng ườ ề ế ớ i v th gi i,
ườ ộ ố ủ ề ị ườ ế ớ ề ả v b n thân con ng i, v cu c s ng và v trí c a con ng i trong th gi i đó”.
ế ớ ự ữ ứ ề ậ Trong th gi i quan có s “hòa nh p gi a tri th c và ni m tin” [124, tr.1213].
ư ậ ế ớ ể ả ộ ơ ườ ậ Nh v y th gi i quan hi u m t cách gi n đ n là cách con ng i nhìn nh n v ề
ộ ố ế ớ ủ ề ườ ề ự ậ ồ ạ ủ cu c s ng, th gi i; ni m tin c a con ng i v s v n hành và t n t i c a th ế
ớ ấ ớ ị ế ộ ấ ị ữ ự ứ ữ gi i y d a trên nh ng tri th c nh t đ nh... V i v th m t trong nh ng nhà
ọ ỗ ạ ủ ế ỷ ể ạ ứ ả ậ nghiên c u văn h c l i l c c a th k XX, Bakhtin đ l ồ ộ i di s n lí lu n đ s ,
ế ủ ự ậ ủ ể ể ậ ộ ợ quan đi m lý thuy t c a Bakhtin đã g i ý đ ta nh n ra s v n đ ng c a các
ế ớ ẩ ự ậ ự ủ ế ộ ộ ắ nguyên t c th gi i quan chính là “đ ng l c thúc đ y s v n đ ng c a ti n trình
ể ạ ủ ấ ử ậ ọ ị ị văn h c”[83]. Theo Bakhtin, th lo i là nhân v t chính c a t n k ch l ch s văn
ơ ở ộ ấ ệ ủ ữ ạ ọ ọ h c. Sâu xa h n, m t khía c nh khác, ch t li u c a văn h c là ngôn ng , mà
ữ ừ ả ạ ộ ụ ủ ế ậ ả b n thân ngôn ng v a đ m nh n vai trò công c c a ho t đ ng giao ti p và t ư
ấ ả ế ớ ừ ể ấ ữ ượ ở duy v a có “tính ch t b n th và tính ch t th gi i quan”, b i ngôn ng đ c coi
ươ ứ ồ ạ ủ ườ ế ớ ườ ỉ là ph ng th c t n t i c a con ng i trong th gi i con ng ậ i “ch nhìn nh n
ế ớ ế ớ và ti p xúc v i th gi ữ i qua ngôn ng ” [180; tr.14].
ể ạ ư ậ ỗ ờ ổ ứ ả ề ậ Nh v y, m i th lo i không bao gi ỉ ch là t ch c văn b n, l lu t quy
ế ớ ạ ế ớ ể ạ ủ ộ ph m mà nó là mô hình th gi i quan. Th gi i quan c a m t th lo i là cách mà
44
ể ạ ấ ờ ố ư ử ế ậ ậ ể ệ ế th lo i y nhìn nh n, ti p c n và chi m lĩnh đ i s ng, ví nh s thi th hi n
ứ ớ ữ ệ ậ ộ câu chuy n nh ng nhân v t anh hùng trong quá kh , v i thái đ thành kính, chiêm
ế ướ ể ậ ủ ừ ự ế ệ ế ổ bái..., ti u thuy t h ệ ng đ n hi n th c không ng ng bi n đ i, nhân v t c a hi n
ượ ệ ắ ệ ơ ỗ ạ t i và đ c chiêm nghi m theo lăng kính mang màu s c riêng bi t n i m i cá
Ở ể ạ ế ớ ủ ắ ộ nhân. th lo i, th gi ộ ẩ ớ ự ể ệ i quan c a nó g n v i s th hi n “m t thái đ th m
ỹ ố ớ ụ ự ệ ậ ả ộ ả ế ớ m đ i v i hi n th c, m t cách c m th , nhìn nh n, gi i minh th gi i và con
ườ ng i” [106; tr.9].
ệ ả ữ ệ ệ ả ấ ả ị ớ K ch b n phim truy n đi n nh v i ch t li u ngôn ng là văn b n mà
ư ọ ể ọ ả ặ ọ ệ ư chúng ta có th đ c nh m i văn b n văn h c khác. Đ c bi t, nó mang t cách
ự ế ợ ế ừ ể ạ ể ạ ộ ờ m t th lo i mang tính giao thoa, k th a th lo i ra đ i sau có s k t h p, k ế
ể ạ ướ ừ ủ ậ ủ ự ọ th a c a th lo i tr c, đó cũng là quy lu t c a văn h c. S lai ghép, giao thoa
ế ớ ấ ặ ệ ả ệ ả ị ế này khi n th gi i quan k ch b n phim truy n đi n nh r t đ c bi ệ ở t, đó ta
ậ ủ ả ư ế ệ ể ấ ậ ấ ấ b genộ nh n ra d u n c a c t duy ti u thuy t và ngh thu t sâu kh u.
ờ ố ở ữ ế ậ ấ ấ ư ộ ẫ 2.1. Ti p c n đ i s ng nh ng xung đ t, mâu thu n hay là d u n t duy
ệ ả ệ ả ả ấ ị ị k ch b n sân kh u trong k ch b n phim truy n đi n nh
ườ ệ ả ệ ả ậ ị Là “ng ự ả ư i em” lân c n, k ch b n phim truy n đi n nh có s b o l u
ứ ứ ả ấ ị ả ị ấ Về ch c năng ch c năng và c u trúc văn b n k ch sân kh u. , k ch b n là thành t ố
ớ ả ệ ẩ ậ ạ ả ầ ọ quan tr ng hàng đ u v i c hai lo i hình ngh thu t. Nó là văn b n chu n b đ ị ể
ễ ộ ượ ự ệ ỉ ấ ở v di n sân kh u và b phim đ ớ ự c hi n th c hóa v i s ch n chu, chuyên
ệ ệ ẫ ấ ả ộ ươ ệ ủ nghi p, hi u qu và h p d n nh t. ấ Trong toàn b các ph ng di n c a hình thái
ư ệ ấ ậ ổ ợ ầ ngh thu t mang tính t ng h p cao nh sân kh u thì “khâu đ u tiên có ý nghĩa
ề ả ầ ơ ở ị ỗ kh i phát và ph n nào quy đ nh c chu i dây chuy n này, không gì khác h n là
ả ế ấ ậ ộ ầ ị k ch b n” [17; tr.13], và n u nhìn nh n sân kh u là m t đoàn tàu thì “đ u tàu
ả Ở ị ạ ệ ả ễ ạ ị chính là k ch b n” [17; tr.15]. đ a h t đi n nh, Stephen Frears đ o di n, nhà
ề ấ ườ ổ ế ể ẳ ị ả s n xu t phim và truy n hình ng i Anh n i ti ng kh ng đ nh: “Không th nào
ượ ườ ộ ị ệ ị ế ế v t qua con đ ng n u thi u m t k ch b n t ả ố [169; tr.17]. Trong Tài li u k ch t”
ề ế ệ ả ả b n đi n nh M ố ỹ (John W. Bloch William Fadiman, 1995) các ý ki n đ u th ng
ả ấ ả ố ị ế ế ủ ộ nh t: “K ch b n là cái g c, là b n thi t k c a b phim” ề ự ả [68; tr.9]. V s b o
ấ ấ ị ượ ồ l uư c u trúc văn b n ả ả , tuy k ch b n sân kh u đ c chia thành các h i, các màn;
ệ ả ả ở ườ ư ạ ị k ch b n phim truy n ghép b i các c nh, các tr ồ ng đo n, các h i… nh ng suy
ấ ạ ủ ả ạ ị ả ừ cho cùng, c u t o c a c hai lo i k ch b n này v n đ ẫ ượ ghép t c các c nh ả . C nhả
ả ồ ả ả ộ ạ ị ủ ả c a c hai lo i k ch b n g m: ố ứ ự ả s th t c nh, tên c nh và n i dung c nh. Tên
ụ ớ ệ ệ ớ ạ ữ ơ ả c nh có nhi m v gi ờ i thi u th i gian và gi i h n không gian n i mà nh ng s ự
ệ ượ ể ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ụ N i. Tr ng đ i h c S ph m Hà ễ vi c di n ra đ c mô t ả ạ l i, k l i (ví d :
45
ộ ệ ễ ọ ạ ữ N i Khoa Ng văn Ngày, nghĩa là m i chuy n di n ra t i không gian phía
ữ ủ ộ ườ ạ ọ ư ạ ờ ộ trong c a khoa Ng văn thu c tr ng đ i h c S ph m Hà N i, vào th i gian
ạ ổ ườ ạ ọ ư ộ ọ ạ ng đ i h c S ph m Hà N i Đêm ban ngày; Ngo i. C ng tr ệ – m i chuy n
ễ ạ ườ ờ di n ra t i không gian ngoài tr i, ờ ở ạ ổ t i c ng tr ộ ng, vào th i gian ban đêm). N i
ạ ủ ữ ậ ầ ả ồ dung c nh g m hai ph n: tho i c a nhân v t và nh ng câu miêu t .ả Y u t ế ố ủ ch
ứ ấ ạ ầ ả ạ ủ đ o c a hình th c văn b n sân kh u có tho i và l ể ệ ờ ẫ Tho i ạ là ph n th hi n i d n.
ủ ả ấ ậ ị ị ườ ờ l i nói c a các nhân v t trong k ch b n. K ch sân kh u th ạ ạ ng có các d ng tho i:
ể ồ ạ ạ ặ ạ ạ ộ ố đ i tho i, đ c tho i và bàng tho i; im l ng cũng có th t n t ư ộ ạ i nh m t d ng th ủ
ả ư ầ ệ ả ư ủ ệ ẹ ạ ả ị pháp c a tho i. K ch b n phim truy n đi n nh b o l u h u nh nguyên v n các
ạ ủ ạ ừ ứ ấ ả ị ạ ạ hình th c tho i c a k ch b n sân kh u (lo i tr bàng tho i). Ngoài tho i, trong
ấ ồ ạ ả ầ ờ ữ ượ ằ ị ị k ch b n sân kh u t n t i nh ng thành ph n l i văn đ ữ c đ nh danh b ng nh ng
ờ ẫ ờ ỉ ẫ ế ố ấ tên nh : ư l i d n, l i ch d n sân kh u, y u t ố phi c t truy n ữ ệ … Nh ng thành
ầ ươ ươ ệ ả ớ ị ph n này t ng đ ng v i khái ni m ệ ệ câu tả trong k ch b n phim truy n đi n
ả ứ ệ ả ị ả ố ả nh. Câu t ả trong k ch b n phim truy n có ch c năng: mô t b i c nh và hành
ấ ủ ề ỹ ư ễ ễ ậ ộ đ ng, chú thích di n xu t c a di n viên, l u ý v k thu t làm phim… Đó là
ấ ấ ữ ệ ả ệ ả ị nh ng d u n mang tính ề ặ mà k ch b n phim truy n đi n nh k th a t b m t ế ừ ừ
ấ ố ả ị ề b sâuề ộ ơ b gen ị k ch sân kh u. V , c t lõi quý giá n i ấ ặ mà k ch b n sân kh u t ng
ệ ả ệ ả ị ở ờ ố ế ậ ớ ạ l i cho k ch b n phim truy n đi n nh là ữ cách ti p c n đ i s ng v i nh ng
ộ ẫ . xung đ t, mâu thu n
ấ ị ệ ả ị
ệ ả 2.1.1. Tính ch t k ch tính trong k ch b n phim truy n đi n nh ị Ở ể ạ ị ổ ậ ư ặ ấ ị ượ th lo i k ch, k ch tính là đ c tr ng n i b t nh t. K ch tính đ ể c hi u là
ạ ẳ ặ ệ ủ ẫ ộ ỉ tr ng thái căng th ng đ c bi t, đ nh cao c a các xung đ t và mâu thu n, đ ượ ạ c t o
ể ệ ữ ộ ở ướ ự ra b i “nh ng hành đ ng th hi n các khuynh h ng tính cách và ý chí t ủ do c a
ườ ề ộ ị con ng i” [180; tr.171]. Trong k ch, hành đ ng có vai trò trên nhi u ph ươ ng
ự ự ự ệ ơ ế ấ ệ di n nó là hi n th c hóa s t do n i ý chí con ng ườ ự ự i, s t ả do y khi n n y
ữ ữ ẫ ắ ộ ữ sinh nh ng mâu thu n gay g t gi a cá nhân và cá nhân, cá nhân và xã h i, gi a
ấ ế ẩ ự ậ ủ ộ ố ượ đ i t ủ ể ớ ng ch th v i cái t t y u, khách quan..., thúc đ y s v n đ ng c a h ệ
ự ệ ệ ệ ạ ẩ ố ố ố ị ị ậ th ng s ki n trong c t truy n, t o k ch tính cho tác ph m. C t truy n k ch t p
ộ ớ ộ ấ ấ ậ ộ ượ ể trung cao đ v i b ph n c u thành duy nh t là “hành đ ng đ c tri n khai qua
ộ ệ ố ự ệ ậ ự ờ ễ ượ ổ ứ m t h th ng s ki n di n ra theo tr t t th i gian”, đ ắ ch c theo quy t c c t
ệ ấ ả ố ị ượ ự ậ ộ ự nhân qu [178; tr.172]. Th c ch t, c t truy n k ch đ ế c coi là s v n đ ng, bi n
ể ủ ữ ệ ậ ấ ộ ớ ờ ị ố chuy n c a nh ng xung đ t. Lí lu n k ch s m cho ra đ i quan ni m c u trúc c t
ộ ở ị ệ ấ ầ ầ ầ ồ ị ữ truy n k ch. Theo Aristotle, c u trúc m t v k ch g m ph n đ u ph n gi a
ở ị ể ắ ầ ố ở ỉ ph n cu i, hay nói cách khác là v k ch có th t nút đ nh đi m m nút. Th i k ờ ỳ
46
ạ ủ ố ứ ế ệ ị ườ ầ đ u hình thành bi k ch, công th c ba giai đo n c a c t truy n khi n ng i ta liên
ế ườ ủ ự ụ ế ớ ưở t ng đ n con đ ng c a Chúa Jesus: “đau đ n, cái ch t và s ph c sinh”[162;
ầ ấ ứ ượ ở ộ tr.173]. Sau này, công th c ba ph n y đ ự c Gustav Freytag m r ng, xây d ng
ấ ậ ệ ố ị ự thành công mô hình c t truy n k ch có tính ch t t p trung theo hình kim t tháp
ể ừ ấ ồ ạ ậ ế ế ừ ắ ớ ố (bi n chuy n t th p đ n cao, r i l i v n hành t ấ cao xu ng th p) g n v i các
ể ể ấ ố ướ ắ đi m: Tình hu ng xu t phát – th t nút – phát tri n – cao trào – b ặ c ngo t – m ở
ự ễ ề ả ữ ế ể ế ậ ậ ộ nút – k t thúc. Sau nh ng v n đ ng, ti n tri n v c lí lu n và th c ti n sáng tác,
ể ổ ả ị ị ườ ồ ươ ồ ế ạ k ch b n k ch sân kh u ng g m ba/ năm h i, t ứ ng ng có th t ng k t l i:
ạ ộ ẹ ủ ắ ướ ả ấ th ộ ậ ba giai đo n v n đ ng mau l ị c a hành đ ng k ch: “th t nút (tr c đó ph i có
ể ể ầ ầ ở ỉ ph n trình bày) đ nh đi m m nút (có th có thêm ph n vĩ thanh) ” [180; tr.175].
ượ ộ ở ị ủ ữ ặ ượ ự ệ Không v ể t thoát nh ng đ c đi m c a m t v k ch đ c hi n th c hóa
ấ ớ ớ ạ ề ả ậ ờ ị ị trên sân kh u v i gi i h n v không gian, th i gian, nhân v t…, k ch b n k ch
ườ ộ ồ ấ ạ ầ ị ị ừ th ng yêu c u đ d n nén r t cao và tính k ch rõ nét. K ch lo i tr trong nó
ế ố ườ ữ ấ ậ ợ nh ng y u t r m rà, không phù h p không gian sân kh u; t p trung vào các
ộ ủ ờ ố Ở ị ự ị ồ ầ ố ệ ệ ả xung đ t c a đ i s ng. k ch, hi n th c b d n nén, yêu c u c t truy n ph i có
ạ ấ ọ ượ ị tính k ch. Nhà phê bình văn h c Belinsky nh n m nh: ị tính k ch đ c b c l ộ ộ ở b i
ữ ự ữ ẩ ạ ướ ố ố nh ng s va ch m, xô đ y gi a các t ư ưở t ng có khuynh h ng ch ng đ i và thù
ệ ố ị ườ ẽ ậ ế ậ ặ ị đ ch; c t truy n k ch th ả ng ch t ch , t p trung, liên k t theo quy lu t nhân qu ,
ạ ế ụ ặ ậ ữ ạ ề không dung n p chi ti t v n v t hay bình lu n tr tình ngo i đ [36]. Có th ể
ự ệ ẳ ằ ơ ị ả ế ộ kh ng đ nh r ng chính s “phát hi n, ph i bày và gi i quy t các xung đ t trong
ề ả ứ ủ ẫ ấ ả ấ ị ở ầ ị k ch b n” đã làm nên s c h p d n kh i đ u, n n t ng c a k ch sân kh u [162;
tr.173].
ệ ả ơ ả ớ ị ư ệ ạ ả V i k ch b n phim truy n đi n nh, đúng nh cái tên h t nhân c b n và
ổ ế ủ ệ ệ ố ượ ỗ ự ệ ữ ố ph bi n c a nó là c t truy n. C t truy n đ ể c hi u là ạ “chu i s ki n h u h n
ụ ướ ừ ệ ệ ả ặ có tính liên t c tr c sau, có quan h nhân qu ho c liên h có ý nghĩa, v a có
ế ố ụ ừ ể ệ ậ ậ ấ ẫ ố tác d ng bi u hi n tính cách, s ph n nhân v t, v a là y u t gây h p d n cho
ườ ọ ệ ả ệ ề ả ấ ị ng i đ c” [180; tr.52]. K ch b n phim truy n đi n nh có r t nhi u cách k . ể Ở
ộ ố ị ộ ị ể ả ả ậ m t s k ch b n, có th nh n th y: ậ ấ toàn b k ch b n/ phim là hành trình nhân v t
ượ ạ ượ ể ọ ụ chính v ử t qua m i khó khăn, th thách đ tìm cách đ t đ ủ c m c đích c a
ụ ụ ậ ấ mình. Trên hành trình nhân v t chính chinh ph c m c tiêu, anh/ cô ta luôn v p
ữ ả ộ ậ ả ậ ố ủ ệ ệ ố h th ng v t c n ph i nh ng ố ậ ả , nhân v t đ i th cũng là m t v t c n. Vi c đ i
ặ ượ ệ ố ậ ả ủ ố ẩ H th ng v t c n bao m t và v ị t qua đ i th làm nên k ch tính cho tác ph m.
ậ ả ậ ả ậ ả ọ ồ g m v t c n bên trong và bên ngoài ạ . V t c n bên ngoài còn g i là v t c n ngo i
ư ờ ế ể ủ ừ ư ự ổ lai, có th nh th i ti ậ t (m a bão, băng ph , r ng r m, s nghèo kh , thông tin
47
ệ ỗ ầ ủ ế ậ ạ sai l ch…), l i l m c a chính nhân v t (thi u thành th o trong kĩ năng nào đó,
ấ ồ ơ ậ ả ầ ạ ọ ộ ạ l c m t h s quan tr ng…); v t c n bên trong thu c lo i tâm lí, tinh th n, ví
ỗ ợ ố ữ ư ự ị ự ệ ế ả ỷ nh s ám nh, n i s hãi, thi u ngh l c, tính ghen tuông c h u, b nh ái k …
[55].
ị ủ ễ ờ ả Đ i Cát K ch b n ậ c a Nguy n Quang L p, trên hành trình gìn gi ữ ố m i
ợ ậ ả ệ ồ ủ ườ ợ ứ quan h ch ng v , v t c n bên ngoài c a bà Thoa là ng ậ i v th hai (nhân v t
ậ ả ỗ ự ủ Tâm), v t c n bên trong là n i t ti c a bà khi thanh xuân đã đi qua mang theo v ẻ
ư ả ả ấ ắ ồ ở ẹ ủ đ p c a nhan s c cũng nh kh năng sinh n . Dù r t yêu ch ng (ông C nh), đêm
ằ ấ ả ẵ ồ ầ đ u tiên bên ch ng sau bao năm xa cách, khi th y ông C nh n m s n trong màn,
ồ ườ ượ ơ ướ ẩ ậ ố bà ng i xu ng mép gi ng lúng túng và ng ng ng p. Bà ng n ng tr c thân
ỏ ủ ồ ạ ự ẹ ướ ủ hình đ p và kh e c a Tâm r i l i t nhìn thân hình dúm dó, sũng n c c a mình
ớ ự ừ ề ả ấ ồ ệ khi th y ông C nh và Tâm g ng mình kéo thuy n, “t ng tia ch p r c sáng, hi n
ầ ứ ố ủ ọ ơ ể ạ ỏ rõ hai c th kh e m nh, đ y s c s ng c a h ”…
ỏ ữ ế ầ ậ ị ẻ Ở Mùi c cháy (biên k ch Hoàng Nhu n C m), nh ng chi n sĩ tr “Gác
ườ ư ậ ấ bút nghiên lên đ ả ng tranh đ u” nh nhân v t Hoàng, Thành, Thăng, Long ph i
ặ ớ ệ ố ậ ả ệ ậ ấ ồ ố đ i m t v i h th ng v t c n bên ngoài ch ng ch t: khó khăn t p luy n, v ượ t
ạ ườ ế ơ ầ ả ạ sông, đ n bom quân thù…; có ng i không bi t b i, c n ph i có b n dìu sang
ạ ấ ư ứ ẫ ạ ạ ớ ừ ạ ầ sông: “ Đ p m nh chân vào! V n đ p y ch . Nh ng t v a đ p vào đ u ai
ướ ề ấ ườ ế ạ ạ ố d i sông y”. Nhi u ng ệ i ch t đu i, trúng đ n trên sông Th ch Hãn, mi ng
ữ ẹ ầ ọ ọ ươ ữ ế hét lên g i m . Nh ng ti ng g i vang lên đ y bi th ng gi a dòng sông loang
ầ ỏ ườ ư ả ạ ợ ừ t ng qu ng máu đ … Có ng i tuy b o toàn tính m ng nh ng vì quá s hãi,
ế ủ ồ ậ ả ứ ệ ế ả ạ ộ ệ ho ng lo n (v t c n bên trong) khi ch ng ki n cái ch t c a đ ng đ i hi n di n
ướ ắ ố tr c m t mà mu n đào ngũ, phát điên…
ể ừ ể ứ ể ị ị ả Ch T H u K ch b n ị ư ậ (biên k ch Bùi Đ c Ái, chuy n th t ế ti u thuy t
ộ ở ệ ủ ả ẩ ượ ệ M t chuy n chép b nh vi n ộ ệ c a tác gi ), n i dung tác ph m đ c thâu tóm
ờ ẫ ở ầ ị ủ ả ộ ờ ổ ộ ườ trong l i d n m đ u: “Cu c đ i sôi n i và gi n d c a m t ng i ph n ụ ữ
ề ườ ả ố ậ mi n Nam bình th ặ ớ ậ ị ư ậ ng”. Nhân v t chính ch T H u ph i đ i m t v i v t
ể ậ ỹ ồ ả c n bên ngoài là lính M , tay sai (tiêu bi u là nhân v t Hai Báu phó đ n
ưở ư ệ ồ ổ tr ố ng đ n Hi p H ng, con cai t ng Châu gian tham, dâm ô, luôn mang m i
ị ế ữ ớ ườ ậ ả ự ế ạ thù b gi t cha v i nh ng ng ố i cách m ng); v t c n bên trong là s y u đu i,
ự ạ ượ ể ệ ự ế t ti khi tham gia phong trào cách m ng, đ c th hi n tr c ti p qua câu nói
ế ị ư ậ ố ắ ề ố ị ủ c a ch : “Em bi t gì mà tuyên truy n. Em d t l m”. Cu i cùng, ch T H u đã
ượ ữ ế ả ả ỗ ươ ấ ồ v ủ t qua nh ng rào c n c a b n thân, bi n n i th ng đau m t ch ng, xa con
ữ ắ ộ ườ ế ạ ớ thành hành đ ng, v ng vàng dìu d t bao ng i đ n v i cách m ng… Mô hình
48
ị ư ậ ủ ượ ặ ạ ớ ậ ả v t c n bên trong và bên ngoài c a ch T H u đ c l p l ữ i v i nh ng m c đ ứ ộ
ệ ả ề ạ ộ ộ ư Chung m t dòng khác nhau trong nhi u b phim đi n nh Cách m ng nh :
ử ế ế ắ sông, Vĩ tuy n 17 ngày và đêm, L a trung tuy n, Dòng sông hoa tr ng, Ch ị
ớ ậ ả ậ ả ự ế ố Nhung… v i v t c n bên ngoài là th c dân, đ qu c, tay sai; v t c n bên trong
ự ự ế ể ậ ầ ề ả ồ ượ là đi m y u tâm lí, s t ư tin v b n thân, nh ng r i nhân v t d n v t qua khó
ươ ẻ ị ế ắ khăn, v n lên chi n th ng chính mình và k đ ch .
ự ể ậ ủ ệ ả ệ ệ ả ộ ệ ố Đi n nh là ngh thu t c a hình nh đ ng. Đó là s bi u hi n h th ng
ậ ể ừ ộ ả ể ấ ằ ủ hành đ ng, hành vi c a các nhân v t đ t đó khán gi có th th u đáo r ng nhân
ụ ủ ự ắ ộ ố ế ậ v t có tính cách ra sao, mong mu n th nào, thái đ và s kh c ph c c a nhân
ự ệ ữ ế ớ ế ề ả ẫ ị ậ ướ v t tr c nh ng s ki n đ n v i mình… ệ Đi u đó d n đ n h qu : biên k ch khi
ế ị ố ớ ả ệ ả ệ ả ấ ả vi ầ t k ch b n phim truy n đi n nh ph i th u su t v i b n thân đâu là nhu c u
ả ả ậ ơ ị ị k ch tính n i nhân v t. C th h n, ụ ể ơ ở ự ự ủ ị t s c a k ch b n, biên k ch ph i là ng ườ i
ế ấ ề ụ ụ ủ ậ ố bi t rõ nh t v m c đích, khao khát, ham mu n c a nhân v t. M c đích, mong
ố ệ ấ ế ọ ị mu n mãnh li ầ t y, hay còn g i là nhu c u k ch tính khi n nhân v t ậ “đi xuyên
ế ố ườ ư ậ ệ ấ su t trong tuy n đ ố ủ ng dây câu chuy n” [183; tr.188]. Nh v y, m u ch t c a
ệ ả ằ ở ệ ả ẫ ộ ị ỗ ị mâu thu n, xung đ t trong k ch b n phim truy n đi n nh n m ch : biên k ch
ụ ậ ả ậ ị ị ữ ầ c n xác đ nh rõ ràng nhân v t trung tâm trong k ch b n, m c đích nhân v t, nh ng
ả ượ ậ ủ ạ ớ khó khăn nhân v t ph i v ả ố t qua. Khó khăn càng l n, đ i th càng m nh, rào c n
ả ể ệ ấ ả ả ộ ị ị càng nan gi i… thì k ch b n càng có kh năng th hi n tính ch t xung đ t, k ch
tính cao.
ứ ộ ị ệ ả ệ ả ị 2.1.2. M c đ k ch tính trong k ch b n phim truy n đi n nh
ệ ả ộ ồ ệ ả ả ị 2.1.2.1. K ch b n phim truy n đi n nh gi m đ d n nén và tính ướ ệ c l so
ấ ả ị ớ ị v i k ch b n k ch sân kh u
ộ ố ế ố ừ ị ự ế ừ ả ả ị ị Tuy có s k th a m t s y u t ệ k ch b n k ch, k ch b n phim truy n t
ở ữ ặ ệ ả ệ ả ư ệ ả ẫ ị ờ đi n nh v n luôn s h u đ c tr ng riêng. K ch b n phim truy n đi n nh ra đ i
ệ ả ử ệ ầ ả ờ ở ị ể sau l ch s ra đ i phim truy n đi n nh kho ng 20 năm, b i nhu c u phát tri n
ế ủ ệ ả ệ ề ậ ộ ạ ầ n i t i c n thi t c a chính ngh thu t đi n nh. Đ u mang vai trò trung gian,
ứ ẩ ả ớ ị ở ị ộ ủ ự s khác nhau c a ắ g n v i ch c năng là văn b n chu n b ch o b phim/ v k ch,
ừ ự ệ ữ ệ ạ ậ ạ ị hai lo i k ch b n s khác bi ệ t gi a hai lo i hình ngh thu t: đi n
ả ả nh và sân kh u ậ ố Ngh thu t ệ ả xu t phát t ấ ề ề ấ ấ . V v n đ này, tác gi William Packard trong cu n
ế ị ệ ả ệ ở ị ằ vi t k ch b n phim truy n ệ (Vi n Phim Vi t Nam, 2021) đã cho r ng: V k ch và
ề ươ ư ữ ả ấ ồ ạ ộ b phim có nhi u nét t ng đ ng nh ng b n ch t gi a chúng l ề i nhi u khác
ệ ạ ộ ỏ ỹ ạ ậ ị bi ầ t, đòi h i k thu t sáng t o khác nhau. Xem k ch là ho t đ ng mang tính qu n
ể ả ậ ạ ơ ữ ở ễ ị chúng, r p là n i ng p tràn ánh sáng, có th gi ế i lao gi a v di n, và khi k ch k t
49
ả ứ ỗ ạ ạ ả ệ thúc thì khán gi đ ng lên v tay… Xem phim l i là lo i tr i nghi m mang tính
ư ơ ườ ướ ớ ả ớ riêng t h n, ng i xem h ng ánh nhìn t i màn nh l n trong không gian phòng
ự ả ụ ừ ế ộ ỉ ố ậ ưở t i, t n h ế ng s tr i nghiêm liên t c không ng ng ngh cho đ n khi b phim k t
ở ắ ế ớ ở ạ ớ ả thúc. B i đ m chìm trong th gi i phim nh nên khi giây phút tr l ộ i v i cu c
ờ ườ ườ ặ ụ ẫ ơ ố ể ệ ấ ả ố s ng đ i th ng, ng i xem có th xu t hi n c m giác h i s c, ho c h t h ng.
ế ị ườ ả ưỡ N u đi xem k ch d ng cho chúng ta c m giác nh ư “tâm linh tín ng ắ ng sâu s c
ế ấ ả ườ ự ệ ữ ắ ả ậ nh t”, thì phim nh khi n ng i xem c m nh n v ấ ề “s hi n h u sâu s c nh t”
ố ể ẳ ắ ấ ị [252; tr.45]. William Packard kh ng đ nh ba nguyên t c m u ch t đ phân bi ệ t
ệ ả ệ ậ ề ự ấ Nguyên t c 1ắ do v ề sáng tác ngh thu t đi n nh và sân kh u. , phim có nhi u t
ớ ị ờ ơ ơ ả ớ ị không gian, th i gian h n so v i k ch ử ụ ể . K ch c b n v i đi m nhìn tĩnh, s d ng
ế ố ớ ễ ế ạ ờ ở ộ ơ th i gian và không gian h n ch đ i v i di n bi n chính m t n i và mang tính
ụ ệ ệ ể ấ ả ờ ớ ộ ổ hi n th i. V i phim nh, công c máy quay r t linh đ ng trong vi c chuy n đ i
ậ ự ế ợ ự ệ ể ờ ớ ộ không th i gian; k t h p v i ngh thu t d ng phim nên s chuy n đ ng không
ụ ụ ữ ễ ể ệ ạ ờ ồ ậ ủ ệ th i gian càng d dàng, ph c v cho vi c bi u đ t nh ng ý đ ngh thu t c a
ự ề ệ các nhà làm phim. Nguyên t c 2ắ ặ ủ , phim nghiêng v ch nghĩa hi n th c ng t
ấ ạ ị ề ả i nghiêng v mô t mang phong cách hóa. nghèo, k ch sân kh u l ử ụ Dù s d ng
ạ ạ ụ ư ộ ở ự ệ ạ ậ cùng m t lo i đ o c , nh ng hai lo i hình ngh thu t luôn có s khác bi ệ ấ t r t
ư ở ế ậ ồ ạ ụ ứ ạ rõ ràng. N u nh ữ phim, đ o c là nh ng th có th t, t n t ộ ố i trong cu c s ng
ườ ọ ự ậ ề ư ể ị ờ đ i th ng; thì trong k ch, m i s v t đ u khoác lên mình “tính bi u tr ng th ơ
ụ ẻ ầ ộ ắ m ng” đ y v thoát t c, thanh tao...
ướ ớ ộ ơ ự ệ ấ ệ ầ ộ h ng t i hi n th c cao đ h n sân kh u nên h qu là
ự ế ơ ớ ị ọ ứ ượ ươ th c t h n so v i k ch ấ . Trong sân kh u, m i th đ ệ ả [252; tr.47]. Nguyên t c 3, vì đi n nh ả hành đ ng phim g n gũi ướ ệ c l ế c khu ch tr ng,
ả ễ ấ ủ ễ ấ ầ ồ cao và đ y tính d n nén. Ngay c di n xu t c a di n viên sân kh u cũng có s ự
ấ ặ ử ế ệ ễ ắ ộ ỉ ạ nh n m nh đ c bi ệ ề ờ t v l ẫ i nói, ánh m t, c ch … d n đ n vi c m t di n viên
ệ ả ả ế ể ắ ấ ộ ọ sân kh u chuy n sang đóng phim đi n nh thì b t bu c h ph i ti t ch t ế ấ ả t c
ế ố ằ ở ữ ấ ỗ ả các y u t đó. Nguyên nhân n m ch : gi a sân kh u và khán gi phía d ướ i
ố ị ự ữ ế ể ễ ả ị ệ luôn có c ly c đ nh nên di n viên k ch ph i dùng ti ng nói và nh ng bi u hi n
ể ủ ọ ễ ấ ầ ộ ọ ườ ấ ố thân th c a h làm c u n i, bu c m i di n xu t th ạ ng nh n m nh, thái quá,
ể ạ ấ ượ ự ệ ả ư ặ ị k ch tính đ t o nên s thu hút và n t ng... Đi n nh có đ c tr ng riêng, nó
ấ ậ ườ ệ ở ị ỹ ọ không tuân theo quy lu t tam duy nh t th ệ ng hi n di n k ch mà m h c c ổ
ụ ể ề ệ ấ ậ ớ ố ộ ố ố ệ đi n đ ra, v i m c đích th ng nh t hành đ ng, t p trung c t truy n c t truy n
ễ ộ ố ị ở ộ ị ể ộ ị k ch trình bày m t hành đ ng k ch xuyên su t, di n ra m t đ a đi m và “không
kéo dài quá hai m i t ươ ư ờ ồ gi đ ng h ” ồ [179; tr.175]. William Packard có ý kh ngẳ
ệ ả ỉ ự ề ự ề ờ ị đ nh: đi n nh không ch t do v không th i gian, mà còn có nhi u t ơ do h n
50
ứ ả ế ự ả ự ể ộ ọ ộ ề ọ v m i th hình nh, chi ti t, c ly, chuy n đ ng, hành đ ng và c l a ch n v ề
ư ử ự ự ậ ấ ớ ạ ớ ệ phong cách cũng nh x lý ngh thu t... so v i sân kh u. S t do v i ph m vi
ớ ấ ấ ừ ế ạ ộ ự ủ ộ r ng l n y xu t phát t th m nh linh đ ng, t do c a máy quay các nhà làm
ể ạ ữ ờ ờ ừ ề ế phim có th quay l i đám mây l ng l ộ trôi trên n n tr i, t ng chi c lá xao đ ng
ặ ướ ỡ ươ ặ ạ ồ ắ trong gió, m t n ữ c h bình l ng hay nh ng đóa hoa r ng r h ồ ng s c trên đ i
ấ ủ ứ ự ễ ễ ấ ọ ộ cao… Trong sân kh u, m i th d a trên hành đ ng di n xu t c a di n viên l ờ i
ể ạ ể ấ ố ị ả ạ ụ ụ ộ ệ nói, bi u hi n thân th t i sân kh u c đ nh. Phim nh l i ph thu c vào d ng ý
ễ ố ả ề ậ ố ủ ạ c a đ o di n đang mu n cho khán gi xem đi u gì ng kính máy quay t p trung
ể ệ ầ ử ủ ữ ế ặ ồ ộ th hi n gò má d n ng h ng trên khuôn m t thi u n , bàn tay thô ráp c a m t
ườ ủ ứ ẻ ầ ộ ng ắ ạ ự ủ ị i lao đ ng, cái nghiêng đ u tinh ngh ch c a đ a tr , ánh m t r o r c c a
ườ ấ ả ố ươ ử ậ ng i đang s ng trong c m giác qu n quýt yêu đ ng… hay ánh l a b p bùng
ữ ế ờ ụ ấ ổ trên b p, dòng sông l ng l trôi trong bu i hoàng hôn yên bình… D ng ý y chi
ố ự ế ớ ấ ả ỡ ả ữ ề ộ ph i tr c ti p t i các c c nh, đ ng tác máy… T t c nh ng đi u này làm nên
ủ ị ệ ả ự ự s t ệ ả . do c a k ch b n phim truy n đi n nh
ậ ầ ệ ề ậ ấ ạ ộ ố ị V nhân v t ậ , là lo i hình ngh thu t g n gũi cu c s ng b c nh t, k ch
ệ ả ệ ể ớ ậ ả b n/ phim truy n đi n nh có th có t ư i hàng trăm, hàng ngàn nhân v t, ví nh :
ử ủ ế ễ ổ ố Vĩ tuy n 17 ngày và đêm, N i gió, Tây Du Ký, Th y H , Tam qu c di n nghĩa …
ộ ị ề ả ấ ả ớ ị ượ ự Đi u này r t khó x y ra v i m t k ch b n k ch đ ấ c dàn d ng trên sân kh u,
ạ ươ ể ạ ể ế ớ ồ ở ư nh ng l ữ i có nh ng nét t ế ể ng đ ng v i th lo i ti u thuy t, b i ti u thuy t
ớ ạ ề ố ượ ế Chi n tranh và hòa bình không gi i h n v s l ậ ng nhân v t trong (L. Tolstoi),
ế ầ ồ ờ Đi tìm th i gian đã m t ấ (Marcel Proust), H ng lâu m ng ộ (Tào Tuy t C n)... s ố
ể ậ ớ ườ ượ l ng nhân v t có th lên t i vài trăm ng i.
ả ấ ố ị ườ ề ạ ấ V ề c t truy n, ệ k ch b n sân kh u th ị ng nh n m nh k ch tính, đ cao
ấ ộ ộ ị ườ ổ ể hành đ ng và xung đ t. Biên k ch sân kh u đi theo con đ ệ ng c đi n mà hi u
ả ạ ự ằ ậ ấ ẫ ộ ẩ qu , mang l i tính h p d n cho tác ph m b ng xây d ng m t cách t p trung các
ệ ế ộ ộ ố ị ượ ộ tuy n hành đ ng k ch vào m t hành đ ng chính. C t truy n đ ẫ ị c biên k ch d n
ự ệ ệ ố ế ấ ả ầ ở ắ ằ d t b ng h th ng s ki n mang tính nhân qu đ y logic, làm nên k t c u m
ộ ự ệ ẽ ả ẽ ơ ế ể ế ế ặ ưở thân k t ch t ch , n i mà n u ta bi n chuy n m t s ki n s nh h ng t ớ i
ữ ệ ả ạ ộ ị ế toàn b tuy n truy n. ệ ả ệ K ch b n phim truy n đi n nh cũng có nh ng lo i hình
ặ ọ ệ ế ư ệ ả ố ị chú tr ng đ c bi ề t đ n k ch tính, m i quan h nhân qu …, nh ng còn có nhi u
ế ố ị ủ ể ả ấ ạ ả ị cách k trong k ch b n/ phim nh không ch đích nh n m nh y u t k ch tính.
ụ ể ơ ở ề ủ ứ ầ ẽ Đi u này chúng tôi s trình bày c th h n ph n sau c a nghiên c u.
ấ ố ượ ế ả ị ế ả N u k ch b n sân kh u s l ấ ạ ng và quy mô c nh h n ch (do sân kh u
ố ả ề ễ ớ ộ ế ế ắ g n v i không gian ba chi u, trên m t sàn di n và b i c nh thi t k mang tính c ố
51
ớ không gian đi n nh ị đ nh, ướ ệ c l cao), thì ệ ả có th m r ng ạ ể ở ộ v i núi non, làng m c,
ủ ế ệ ả ỹ ả ể ể ậ ả ơ bi n kh i… và đó ch y u là c nh th t. K x o đi n nh phát tri n, không gian
ệ ả ữ ể ườ ị trong đi n nh có th là nh ng vì sao xa xôi, thiên đ ả ụ ng, đ a ng c, hòn đ o
ệ ả ư ừ ế ệ ặ ấ ấ ữ hoang vu, vùng đ t ch a ai t ng đ t chân đ n… Trong đi n nh xu t hi n nh ng
ưở ượ ườ ẩ ấ không gian t ng t ng, không gian tâm lí… th ng th y trong tác ph m văn
ở ị ể ệ ư ả ầ ờ ọ h c. Các không gian k ch b n/ phim có th hi n lên g n nh cùng lúc nh các
ồ ưở ủ ạ ưở ượ ơ ự ấ th pháp đa d ng: h i t ng, t ng t ự ng, gi c m , d ng hình song song, d ng
ế ệ ả ệ ả ấ ờ ị Th i gian trong k ch b n phim truy n đi n nh r t linh đ ng hình liên ti p… ộ v iớ
ệ ạ ươ ể ệ ư ậ ệ ả ả ị ứ quá kh , hi n t i, t ng lai… Nh v y, k ch b n phim đi n nh th hi n rõ nét
ộ ặ ự ư ề ề ấ ố ổ ậ ủ ờ nh t tính vô c c hai chi u v không/ th i gian v n là m t đ c tr ng n i b t c a
ệ ừ ấ ệ ọ ớ ừ ọ ậ ngh thu t ngôn t văn h c. V i ch t li u ngôn t , văn h c mang tính ự ạ “c c đ i
ề ờ ự ự ự ư ể ề và c c ti u v không gian, c c lâu và c c nhanh v th i gian”, ví nh trong
ế ệ ế ườ Chi n tranh và hòa bình , L.Tolstoi “tái hi n chi n tr ng Brodino” , Tam qu cố
ể ạ ệ (La Quán Trung) “k l i câu chuy n hàng trăm năm”... [98; tr.191].
ạ ơ ệ ả ự ệ ệ ệ ả ị ả k ch b n phim truy n đi n nh có s linh ho t h n trong vi c xây H qu ,
ơ ị ả ớ ị ộ ị ả ấ ườ ự d ng đ n v c nh so v i k ch b n sân kh u. ả ấ M t k ch b n sân kh u th ỉ ng ch có
ệ ả ố ị ệ ả ả ượ ự ớ vài c nh, trong khi đa s k ch b n phim truy n đi n nh đ c xây d ng v i trên
ướ ả ả ố ị ơ ả Trăng n i đáy gi ng d i con s 100 c nh. K ch b n phim ủ ế c a tác gi Châu Th ổ
ủ ọ ộ ị ị ả và k ch b n k ch ứ ị Hãy khóc đi em c a biên k ch Minh Ng c là m t minh ch ng
ộ ượ ể ừ ệ ơ ắ Trăng n i đáy gi ng ố s ng đ ng. Tuy cùng đ ể c chuy n th t truy n ng n ế (nhà
ư ả ầ ị ơ ượ Trăng n i đáy gi ng văn Tr n Thùy Mai), nh ng k ch b n phim ế đ ự c xây d ng
ươ ề ệ ạ ả ắ ờ ợ ẻ ớ v i 118 c nh, g n li n không gian đa d ng: sông H ng, đi n th , ch , h m
ủ ạ ỏ ườ ạ ớ ọ nh , nhà c a H nh, quán bún bò, sân tr ể ệ ng, l p h c, tr m xá xã…, th hi n
ả ả ắ ả ị ị trong 91 trang k ch b n. K ch b n k ch ớ ị Hãy khóc đi em ch có 8 c nh, g n v i 4 ỉ
ủ ợ ể ạ ồ ươ ừ ồ ị đ a đi m: nhà c a v ch ng H nh và Ph ng, sân nhà bà Thu, đ ng lúa, r ng tre
trong 29 trang.
ộ ị ủ ả ố ườ ộ ở ị ề ơ ớ Tuy s trang c a m t k ch b n phim th ng nhi u h n so v i m t v k ch
ư ấ ượ ả ạ ớ ị ề ắ ơ sân kh u, nh ng dung l ng c nh trong phim l ả i ng n h n nhi u so v i k ch b n
ệ ứ ả ấ ớ ị sân kh u. Trung bình 1 trang k ch b n phim truy n ng v i 1 phút phim, 1 trang
ả ấ ườ ứ ở ị ễ ớ ị k ch b n sân kh u th ấ . ng ng v i 2 phút v k ch di n ra trên sân kh u
ệ ả ế ố ệ ả ị ố 2.1.2.2. K ch b n phim truy n đi n nh gia tăng các y u t ệ phi c t truy n,
ớ ị ậ ậ ả ấ ạ ố ầ t o l i tr n thu t ch m rãi so v i k ch b n sân kh u
ả ữ ế ố ệ ệ ố ị ỉ Trong truy n hay k ch không ch có c t truy n mà còn c nh ng y u t phi
ậ ủ ệ ể ẩ ầ ị ỉ ế ệ ố c t truy n góp ph n làm nên giá tr ngh thu t c a ch nh th tác ph m. Các y u
52
ệ ấ ữ ố ớ ệ ả ố t phi c t truy n r t phong phú: nh ng gi ị i thi u lai l ch và miêu t chân dung
ữ ề ả ậ ố ờ nhân v t, trình bày v hoàn c nh s ng, nh ng l i bình, l ờ ữ i tr ủ tình c a ng ườ i
ế ế ố ờ ữ ạ ề ủ ị ả ị ả ộ n i dung c nh c a k ch b n k ch ể k ... Ti t ch t i đa l i tr tình ngo i đ , trong
ệ ả ệ ầ ờ ạ ề và phim truy n đi n nh đ u có hai thành ph n ch đ o ữ i tho i và nh ng
ủ ạ là l ớ ả ệ ị ờ l ố i văn phi c t truy n ứ ệ mang ch c năng mô t , đôi khi là gi i thi u lai l ch nhân
ữ ả ấ ị ờ ự v t. ậ K ch b n sân kh u tuy có nh ng l ỉ ẫ i ch d n v ủ ề không gian, s ra vào c a
ố ậ ữ ậ ậ ượ ậ nhân v t, cách ăn v n hay nh ng c t ể t trên thân th nhân v t… “đ c vi ế ằ t b ng
ỉ ẫ ấ ố ườ ấ ạ ế ế văn phi đ i tho i ư ạ ” [179; tr.19], nh ng ch d n y th ng r t h n ch và vi t theo
ỏ ả ủ ạ ủ ị ấ ả Ch đ o c a k ch b n sân kh u chính là ố l i khách quan không bày t c m xúc.
ữ ố ữ ị ạ ượ ờ l i tho i ạ “ngôn ng k ch là ngôn ng đ i tho i”, là ngôn ng ữ “hình t ng, giàu
ệ ề ị ệ ậ âm thanh nh p đi u và c ti ả ế ấ [183; tr.51]. Đi u đó khác bi t t u” ố t, th m chí đ i
ủ ạ ệ ả ữ ệ ả ớ ị ớ k ch b n phim truy n đi n nh ch đ o v i nh ng câu t ậ l p v i ả miêu t ả ố b i
ệ ố ậ ậ ộ ả ấ ủ ả c nh, nhân v t, hành đ ng c a nhân v t… H th ng câu t y tùy vào phong
ủ ừ ả ự ở ứ ộ cách sáng tác c a t ng tác gi mà có s khách quan ề m c đ khác nhau. Nhi u
ả ấ ể ệ ượ ầ ả ả tác gi ả ế vi t câu t r t m t mà, giàu hình nh và c m xúc, ph n nào th hi n rõ
ư ặ ạ ậ ậ nét tâm lí nhân v t nh Đ ng Nh t Minh, Ph m Thùy Nhân, Phan Đăng Di, Đoàn
ượ Minh Ph ng…
ữ ả ể ế ế ấ ệ ả ả ị ị Nh ng câu t có th khi n ti t t u k ch b n phim truy n gi m đi tính k ch,
ư ố ệ ễ ậ ầ ồ ờ ố ị ớ ế ự ồ s d n nén, đ ng th i làm ch m di n ti n c t truy n. G n nh đ i ngh ch v i
ệ ả ề ệ ả ả ấ ị ị k ch b n sân kh u, trong k ch b n phim truy n đi n nh, đi u gì không th di n t ể ễ ả
ể ệ ả ớ ờ ả ị ượ ằ đ ộ c b ng hình nh, hành đ ng thì m i th hi n qua l ụ ị i nói. Ví d k ch b n k ch
ệ ả ệ ả ị ị Trăng ọ Hãy khóc đi em (biên k ch Minh Ng c) và k ch b n phim truy n đi n nh
ủ ẫ ổ ố ị ị ườ ơ n i đáy gi ng ế (biên k ch Châu Th ), tuy v n xuyên su t bi k ch c a ng i ph n ụ ữ
ạ ươ ế ậ ồ ươ ư ữ tên H nh đã yêu th ng đ n mù quáng ch ng (nhân v t Ph ng), nh ng gi a hai
ể ừ ộ ự ể ệ ắ ả ố ệ ể ị k ch b n cùng chuy n th t m t truy n ng n g c có s khác bi t đáng k . Đào
ể ệ ế ươ ệ ề ng ti n truy n thông nh ư Lê Na trong bài vi ế t ế K chuy n ti p bi n qua các ph
ả ừ ệ ả ệ ế ấ ắ ơ là c i biên: t ế truy n ng n Trăng n i đáy gi ng đ n sân kh u và đi n nh trình
Ở ở ị ả ổ ố ả ề ệ ọ ố bày: v k ch, tác gi Minh Ng c thay đ i b i c nh s ng, ngh nghi p các nhân
ượ ệ ắ ộ ượ ông T ậ v t; hình t ng ngướ trong truy n ng n và b phim cùng tên đ ổ c thay đ i
ấ ự ợ ớ ườ ấ ị ng i r m b ng ằ ườ ơ r t tr c quan, phù h p v i ng i xem k ch sân kh u; bà Thu là
ụ ư ề ậ ồ ươ ặ nhân v t ph nh ng d n nén trong đó nhi u vai trò (giúp Ph ả ỡ ng g p g và n y
ệ ấ ắ ố ớ ườ ợ ữ sinh m i quan h b t chính v i Th m ng ạ ẽ ộ ố i v bé; chia r cu c s ng gi a H nh
ươ ủ ơ ộ ở ị ể ể ế ộ và Ph ng đ Thu có th tranh th c h i bán đi m t căn nhà...) khi n v k ch
ở ị ướ ữ ạ ả ầ ớ ị càng thêm k ch tính. D i đây là trích đo n c nh đ u v k ch v i nh ng dòng
53
ầ
i tôi!
ngươ :
ạ ỗ ạ
i l
i anh?
ể
ư
ữ ạ ấ ươ ợ ủ tho i gay c n trong đêm gi a Ph ạ . ng và v c a mình H nh
ngươ :
ỗ ạ ợ ệ Kìa anh! Sao l ố ộ
ỏ
ế ỉ ấ
c lúc này là kh e.
ơ
ừ
ữ ế
H nhạ :
ệ
Ph
nươ g:
ồ ạ ợ ẩ
ồ
ươ ườ
ọ ơ
ồ
ớ
i đàn bà xa l ế
ả ợ ẩ ắ
ạ ạ khác. t mà mình...
ậ
ỗ
H nhạ : Ph
nươ g:
ứ ư
ạ
ậ
ử
ố
Tôi l m! L i t (S s t) i t ớ S ng v i nhau bao nhiêu năm, hóa ra mình ch a hi u tôi ưở m t chút nào h t. Mình t ng bày ra trò này là làm tôi ế ượ vui sao? Tôi ch th y ch t đ ợ ẩ ớ Anh i! Em xin anh, đ ng nói t i ch ch t trong đêm h p c n này! (Nói l nớ ) Không! Đ ng ép tôi làm cái chuy n đ i b i đó! ừ ớ ễ ng, ch ng mình, đã h p c n v i Tôi, Nguy n Ng c Ph ạ i mình cách đây h n m i năm r i. T i sao đêm nay l ườ ph i h p c n v i ng ỗ Th m nó cũng là ch quen bi ượ c Nói v y nó là ch hàng xóm, em cháu, càng không đ ụ đ ng vô. T i sao mình ác quá v y. Mình c đ a tôi vào tình hu ng khó x ”.
“Ph H nhạ : Ph
ạ ồ ợ ươ ạ ấ Đo n trích cho th y hai v ch ng Ph ng và H nh đang tranh cãi, t ấ ả t c
ư ạ ố ợ ạ ợ ớ ồ ố ế ừ đ n t tình hu ng oái oăm: H nh là v nh ng l ấ i mu n ch ng có v m i (xu t
ừ ể ằ ỗ ồ phát t ả lòng yêu ch ng, n i áy náy r ng b n thân không th sinh con). Thái đ ộ
ậ ố ậ ề ạ ỏ ế ươ ủ c a hai nhân v t đ i l p: H nh m m m ng, tha thi ẩ ầ t kh n c u; Ph ậ ổ ng n i gi n
ừ ố ề ặ ữ ẫ ẫ đùng đùng, khăng khăng t ầ ch i. Nh ng mâu thu n b m t và mâu thu n ng m
ễ ấ ở ạ ố ắ ồ ế di n ra liên ti p, rõ nh t là ẩ H nh: yêu ch ng bao nhiêu, cô càng c g ng đ y
ớ ồ ườ ụ ữ ớ ườ ế ch ng đ n v i ng ấ i ph n m i kia b y nhiêu. Sau này, ng i xem v l ỡ ẽ ằ r ng
ộ ơ ầ ươ ự ắ ấ ớ còn có m t c n sóng ng m khác: Ph ng th c ch t đã dan díu v i Th m tr ướ c
ệ ừ ố ế ệ ớ ợ ỉ ầ ị ả đó, vi c t ch i quy t li ộ t v i v ch là m t màn k ch đ y gi trá.
ề ệ ậ ạ ấ ấ ộ Không h xu t hi n nhân v t, không có tho i, không có b t kì m t mâu
ở ầ ả ẫ ộ ị ơ Trăng n i đáy gi ng thu n, xung đ t nào, m đ u k ch b n phim
ầ
ờ ầ
ơ
ề
c c a dòng sông v đêm.
ữ
ộ ầ ẳ
ứ
ệ
ế
ầ
ầ ộ ứ ượ
ế
ằ
ấ
ặ
ạ ng b ng đ t nung ho c th ch
ặ ướ
ỡ ủ
ữ
ạ
ả
ặ
ộ
ộ c chao đ ng m nh. Nh ng m nh v c a m t trăng loang r ng
ộ ầ “B u tr i đ y sao. M t v ng trăng tròn vành v nh, sáng trong veo l ờ ế ử l ng, chênh ch ch trên tr i. ặ ướ ủ M t v ng sáng lung linh trên m t n ộ Văng v ng gi a không gian mênh mông m t đi u h u văn x Hu . Generic tên phim và thành ph n làm phim. ổ ỡ ủ ả Cho ng! Ti ng đ v c a m t b c t cao. M t n ặ trên m t sông”.
ư ế nh sau: ạ
ị ả ế ệ ả ằ ơ ự B ng cái nhìn tr c ti p, ta th y ị ấ đ n v c nh trong k ch b n phim truy n có
ượ ớ ở ị ắ ơ ủ Trăng n iơ dung l ng ng n h n so v i v k ch sân kh u ộ ả ấ . Toàn b c nh 1 c a
ữ ờ ả ấ ượ ạ ợ ọ đáy gi ngế là nh ng l i miêu t r t m t mà, g i lên trong tâm trí b n đ c không
ơ ộ ư ả ừ ừ ề ớ ờ ặ khí v đêm v a th m ng v a h o v i tr i sao, trăng soi lung linh trên m t
ướ ữ ả ả ộ ỡ sông, n ấ c chao đ ng, m nh trăng v ... Đây là nh ng hình nh mang tính ch t
54
ạ ự ứ ự ả ọ ị ị ả ợ ả g i c m xúc, t o s ám nh ch không chú tr ng xây d ng k ch tính… K ch b n
ủ ố ấ ờ ệ ả ớ ị ệ ạ ả sân kh u ch ch t là l i tho i, v i k ch b n phim truy n đi n nh thì ng ượ ạ i: c l
ể ệ ề ượ ế ả ằ ớ đi u gì không th hi n đ ạ ộ c b ng hình nh, hành đ ng m i dùng đ n tho i
ệ ả ư ả ở ề đúng nh cái tên đi n nh “ nh” ả đây chính là hình nh. Không h khiên
ưỡ ậ ằ ệ ả ế ấ ị c ng khi k t lu n r ng: “K ch sân kh u thì nói, đi n nh thì bày ra” [68; tr.9].
ở ị ệ ả ữ ệ ệ ả ấ Nhìn chung, ế k ch b n phim truy n đi n nh luôn xu t hi n nh ng y u
ệ ậ ố ồ ị ườ ấ ở ị ả ị ố t ả phi c t truy n làm gi m k ch tính d n d p th ng th y ạ k ch b n k ch, t o
ầ ậ ậ ố ể ữ ả ẩ ị nên cách tr n thu t ch m rãi, l ả i k nh n nha... Ngay c nh ng k ch b n/ phim
ớ ế ấ ệ ự ầ ẳ ấ ẩ ẫ ộ hành đ ng v i ti t t u nhanh, đ y căng th ng… v n luôn xu t hi n s nh n nha
ư ể ế ậ ầ ậ ố ị ị ư ầ ạ t o nên nh p tr n thu t ch m rãi, tr m tĩnh nh ti u thuy t, đ i ngh ch t duy
ườ ấ ở ễ ạ ị ả Hai Ph th ng th y sân kh u. ị ấ K ch b n ngượ (biên k ch đ o di n: Lê Văn
ệ ể ề ụ ẩ ộ ườ ụ ữ ượ ừ Ki t) là m t ví d . Tác ph m k v ng i ph n tên Hai Ph ng t ng là đàn
ế ị ở ề ố ạ ề ỗ ộ ồ ch giang h khét ti ng Sài Gòn nay đã v s ng t ộ i m t mi n quê, b ng m t
ặ ớ ị ắ ệ ố ượ ả ượ ngày đ i m t v i vi c con gái mình b b t cóc. Ph ng ph i v ọ t qua m i gian
ể ứ ồ ẻ nguy đ c u con mình, đ ng th i l ờ ậ ẩ ả ườ t t y c đ ng dây mua bán tr em trái phép.
ấ ị ớ ộ ề ấ ế Hai Ph ả V i tính ch t k ch b n phim hành đ ng, ngượ có r t nhi u tình ti t, hành
ữ ẩ ẫ ầ ấ ượ ộ đ ng gay c n. Tuy nhiên, trong tác ph m v n luôn có nh ng ph n đ ọ c g i là
ớ ự ể ẳ ế “chi u ngh ỉ” đ dung hòa v i s căng th ng, cam go ư ả . Ví nh : c nh h i t ồ ưở ng
ượ ề ề ườ ố ả ượ ủ c a Ph ng v con gái, v ng i cha quá c ; c nh bi hài khi Hai Ph ấ ng g p
ế ừ ớ ồ ả ọ ứ ư gáp đ n t ng giây phút t i đ n c nh sát khai báo, mong h c u con, nh ng tr ướ c
ượ ề ề ả ộ ớ ặ m t Ph ng là m t nam c nh sát m i vào ngh , luôn đi m tĩnh. Anh ta không
ớ ả ủ ượ ề ộ ơ ỉ quan tâm t i c m giác c a Ph ng, ch chú ý đi n thông tin vào lá đ n m t cách
ữ ấ ẹ ệ ả ậ ị ệ ắ n n nót, ch m rãi, nét ch r t đ p… Ngoài ra, trong k ch b n phim truy n đi n
ả ữ ả ầ ớ ả miêu t ả ố ả b i c nh nh luôn có ph n văn b n v i nh ng câu t ứ mang ch c năng
ả ậ ậ ợ ỹ ở ị ấ ả chung, miêu t nhân v t và g i ý k thu t làm phim ( k ch b n sân kh u thì l ờ i
ườ ụ ố ế ữ ầ ậ ồ ị ạ tho i th ng d n d p, liên t c n i ti p nhau đ y k ch tính). Đó là nh ng y u t ế ố
ệ ệ ả ả ố ộ ị ệ ị phi c t truy n, làm gi m đi đ căng k ch tính trong k ch b n phim truy n đi n
ạ
ộ ơ
ỏ ộ
Ờ ế ượ ế ọ ờ c x p d c b kênh, ph i ra d
Ạ t ngang qua B KÊNH, ti n vào m t LÒ G CH nh . Lò nung cao ả ướ ắ i n ng. M t khung c nh
Ạ
ậ
Ế ở ổ
Ủ ạ
ạ
ỏ
ơ
ọ ề
ạ
ạ
ạ
ộ
ặ ộ ồ
ƯỢ
ấ
ổ
ả ầ ả ị ư ả Hai Ph nh. Trích c nh đ u tiên trong k ch b n ngượ nh sau:
Ạ Ạ “1. NGO I. LÒ G CH CŨ NGÀY ướ Camera l ấ ừ ng t, t ng hàng g ch đ yên bình. ầ ộ ƯỚ C CHÂN s m s p vang lên. CH LÒ G CH, 40 Đ t nhiên, TI NG B ố ạ ướ ể ổ c chân lo ng cho ng, b ch y d c theo đ ng tu i, h i th h n h n, b ạ ồ ụ ấ ủ g ch. Ch Lò G ch ch p l y m t viên g ch, ném m nh v phía sau r i ạ ế . ch y ti p Phía sau… chúng ta nhìn th y HAI PH
NG, 30 tu i, m c b đ bà ba,
ớ
ị
ố
ễ
ầ ư ộ
ồ ượ
ợ
n", s má đ y mình. Cô d dàng né tránh c con c theo, nh m t th săn đã d n đ
ữ ồ
ườ
ệ ườ ộ t v tóc b i cao, m t đàn ch "mi ạ ướ nh ng viên g ch, thong dong b ng cùng”. m i vào đ
55
ế ố ữ ệ ặ ả ố ướ ầ ph n mô Nh ng y u t phi c t truy n dày đ c trong c nh. Tr ế c h t, là
ữ ế ạ ạ ả ộ ớ b i c nh ả ố ả : m t khung c nh yên bình v i nh ng lò g ch, hàng g ch x p d t ướ i
ượ ượ ạ ổ ậ Nhân v t Hai Ph ng đ c mô t r t c th ắ n ng… ả ấ ụ ể: tu i tác, ngo i hình, phong
ỹ ượ ở ị ả ị c trình bày khá chi ti ậ thái… K thu t làm phim đ ế t k ch b n: biên k ch nói rõ
ướ ắ ớ ộ ủ cú máy l t ngang g n v i nó là đ ng tác máy lia, zoom in/ vác vai; th pháp
ế ố ượ ấ ả ấ ti ng ngoài hình (nghe th y âm thanh mà không th y hình nh đ i t ng phát ra
ớ ế ướ ầ ậ ti ng b c chân s m s p vang lên ụ âm thanh đó) áp d ng v i âm thanh … T t cấ ả
ế ố ữ ầ ậ ậ ị ị ố ể l ẩ i k nh n nha nh ng y u t đó làm nên , nh p tr n thu t ch m rãi trong k ch
b n. ả
ố ể ế ố ẩ ớ ệ ả ố ị L i k nh n nha v i các y u t ệ phi c t truy n trong k ch b n phim truy n
ả ố ả ậ ừ ữ ỹ ậ ướ đi n nh ỉ ở ự miêu t s b i c nh, nhân v t, t ng k thu t h ẫ ng d n làm ệ ả không ch
ữ ả ướ ả phim, nh ng c nh hài h c, lãng m n ể ệ ạ … mà còn th hi n ngay c trong ờ l i tho i ạ c aủ
Ở ị ủ ờ ứ ấ ộ ườ ậ . ệ ố h th ng nhân v t k ch sân kh u, ch c năng hành đ ng c a l i nói th ng đ ượ c
ệ ể ặ ấ ụ ể ẹ ế ậ ả khai thác tri t đ đó là công c tranh lu n đ “đè b p”, “c i bi n” ho c t n công
ượ ể ư ủ ố ươ ế ậ vào nh c đi m nào đó n i ơ “tâm t c a đ i ph ư ộ ng”. N u nh cu c tranh lu n tr ở
ươ ứ ư ạ ở ớ thành ph ậ ố ị ng th c đ a hai nhân v t đ i đ ch ( khía c nh nào đó) t ệ ớ i quan h m i,
ệ ả ệ ả ớ ị ị ạ ấ “thì lúc đó m i có k ch” [180; tr.179181]. K ch b n phim truy n đi n nh l i r t khác
ệ ườ ượ ộ ị ả ồ bi t ng ố i ta th ng kê đ c trung bình m t k ch b n phim bao g m 1/3 dung l ượ ng
ệ ả ể ả ạ ộ ị ị ạ là tho i, 2/3 là hành đ ng hi n th . Tho i trong k ch b n phim đi n nh là y u t ế ố
ườ ủ ạ ẫ ấ ệ ị ạ ữ ế ế ả ẩ th ệ ng b h n ch (ch đ o v n là nh ng câu t ). Hi m hoi xu t hi n tác ph m đi n
ả ế ố ủ ạ ư ị ữ ạ ộ ố ạ nh mà tho i là y u t ch đ o, tho i làm nên nh ng c t m c cao trào, ví nh k ch
ườ ườ ủ ị i đàn ông gi n d ả b n/ phim 12 Angry men (M i hai ng ậ ữ) c a biên k ch: Reginald
ể ề ệ ườ ạ Rose, đ o di n: ễ Sidney Lumet. 12 Angry men k v vi c 12 ng ộ i đàn ông thu c
ế ậ ề ộ ậ ể ư ồ ẩ ả ổ ố Đoàn b i th m tham gia th o lu n đ đ a ra k t lu n v m t thanh niên 18 tu i, s ng
ở ổ ự ự ạ ộ ộ ế ế ằ ộ khu chu t có th c s ph m t i gi t cha b ng m t con dao x p hay không. Ban
ự ự ế ồ ẩ ề ố ọ ầ đ u, đa s các b i th m đ u khăng khăng thanh niên kia th c s gi t cha mình, h tin
ổ ạ ộ ộ ứ ữ ằ r ng nh ng ng ườ ố ở i s ng khu ả chu t có kh năng ph m t ồ ẩ i cao… B i th m th 8 là
ườ ấ ả ệ ậ ướ ố ộ ng i duy nh t b o v c u thanh niên tr c nghi án tàn kh c. Sau m t đêm khó khăn
ầ ẳ ườ ố ở ổ ộ ượ ấ ả và đ y căng th ng, ng i thanh niên s ng khu chu t đ c minh oan. T t c các
ự ế ự ề ệ ẩ ằ ố ờ ạ ạ 12 ộ c t m c cao trào trong tác ph m đ u th c hi n tr c ti p b ng l i tho i. T i sao
ạ ư ế ề ế ố ạ ế ậ ấ ằ ị Angry men l i u th v y u t ả tho i đ n v y? Chúng ta th y rõ ràng r ng k ch b n/
56
ế ạ ệ ả ề ự ữ ờ ộ ể ổ phim đi n nh có th m nh v s chuy n đ i không th i gian, linh đ ng nh ng góc
ặ ả ố ị ạ ậ ộ quay (toàn, trung, c n, đ c t …), các đ ng tác máy đa d ng (c đ nh, lia, zoom…),
ạ ả ớ ố ả ấ ở ư ầ ị nh ng ư 12 Angry men l i là k ch b n v i b i c nh chính (g n nh duy nh t) Phòng
ễ ớ ỉ ế ọ ồ ẩ h p b i th m. Đ n khi thành phim, 12 Angry men v i 96 phút mà ch có 3 phút di n ra
ở ấ ả ế ặ ố ề ả ị khung c nh ngoài căn phòng y. Si t ch t t ấ i đa v không gian, k ch b n/ phim h p
ườ ọ ườ ữ ờ ạ ắ ả ấ ấ ẫ d n ng i đ c, ng ở i xem b i nh ng l ộ i tho i s c s o, d u n cá nhân tính cao đ ,
ườ ủ ứ ậ ườ ươ ệ ờ in đ m ký c riêng c a m i hai ng i đàn ông…, và qua ph ng ti n l ị ồ i nói, v b i
ầ ượ ạ ụ ứ ẩ ẽ ủ ừ ẩ ạ ể ứ ườ th m th 8 đã l n l t h g c lí l ồ c a t ng b i th m còn l i đ c u ng i thanh
ươ ộ ự ậ ả ừ ậ niên đáng th ẩ ng. Tuy nhiên, chúng ta ph i th a nh n m t s th t: đây là tác ph m
ượ ể ừ ở ị ủ ệ ả đi n nh đ ể c chuy n th t v k ch cùng tên c a tác gi ự ế ừ ả Reginald Rose, s k th a
ạ ầ ị ừ ở ị ố ứ ấ ẫ ở ữ s c h p d n nh ng câu tho i đ y k ch tính t ề ấ ễ ể . v k ch g c là đi u r t d hi u
ạ ủ ư ế ầ ả ấ ạ ị ị ị N u nh tho i trong k ch b n sân kh u đ y k ch tính thì tho i c a k ch
ệ ả ữ ệ ấ ấ ạ ạ ạ ể ả b n phim truy n đi n nh (bên c nh nh ng đo n r t gay c n) l i có th ch ỉ
ơ ợ ả ầ ạ ấ ẩ mang tính ch t kh i g i c m xúc, góp ph n t o nên không khí phim. Tác ph m
ụ ể ạ ưở ữ ớ ủ c a Phan Đăng Di là ví d đi n hình v i nh ng câu tho i t ơ ư ấ ẩ ng nh r t v n v ,
ứ ộ ướ ữ ệ ạ ạ ố ầ ít ch a n i dung “truy n”. D i đây là trích đo n đ i tho i gi a hai cô gái (C m
ẽ ị ả
ề
ộ ẹ
ị ả ầ ch ph i đi. Duyên giúp ch ch i đ u
ộ
ị ẹ
“C MẦ ộ ạ i có m t cu c h n, có l Chi u nay l ể ẻ ơ ế nhé... Làm th nào đ tr h n m t chút. DUYÊN ặ ậ Ch h n g p ai v y? C MẦ
ườ
ộ À, m t ng
i…
ủ ỉ
DUYÊN (t m t m)
Th đ y…ế ấ
C MẦ
Sao?
DUYÊN
ườ
ử Em đang th đoán xem ng
ư ế i đó nh th nào…
C MẦ ế
ề ườ
ượ
Vô ích, em không bi
t gì v ng
i ta thì sao mà đoán đ
c”.
ị và Duyên) trong k ch b n ả Ch i vơ ơi:
ệ ạ ạ ầ ạ ờ ộ ị N i dung truy n m nh t, không k ch tính, đo n tho i trên góp ph n di n t ễ ả
ệ ả ơ ồ ủ ẻ ề ẩ ầ ộ đi u c m xúc m h , lãng đãng c a hai cô gái tr nhà văn C m nhi u u u n, mu n
ả ơ ộ ờ ề ớ ơ ị ả ủ ầ s u và Duyên v i cái nhìn cu c đ i gi n đ n, th ngây, nhi u tò mò… K ch b n c a
ườ ự ả ả ả ậ ả ợ Phan Đăng Di th ng g i lên c m xúc, c m giác, s c m nh n và ám nh…, không
ủ ữ ự ấ ạ ẫ ị ả ch đích xây d ng mâu thu n, cao trào gay c n và nh ng câu tho i trong k ch b n
ấ ờ ườ ế ề ẩ ộ mang tính ch t đ i th ng, ít xung đ t. Chính đi u đó khi n tác ph m không mang
57
ấ ế ị ặ n ng d u v t k ch hóa .
ờ ố ở ế ậ ệ ạ ấ ấ ư ư 2.2. Ti p c n đ i s ng thì hi n t i ch a hoàn thành hay là d u n t duy
ệ ả ệ ể ế ị ả ti u thuy t trong k ch b n phim truy n đi n nh
ế ớ ư ư 2.2.1. Th gi ế i ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t
ướ ỉ ứ ở ị ể ề ủ ằ Tr ế ừ c kia, ti u thuy t t ng ch đ ng v trí bên l c a văn h c. ứ ọ B ng ch ng
ở ờ ổ ạ ể ạ ệ ố ạ ọ ị là th i c đ i, trung đ i, h th ng các th lo i văn h c mang ặ n ng giá tr quan
ươ ể ờ ệ ố ấ ỉ ph ế ng, thì ti u thuy t không bao gi có tên trong h th ng y, ch khiêm nh ườ ng
ưỡ ử ủ ề ọ ớ ể ế gi ữ ị ế ngoài ng v th “ ng c a c a n n văn h c l n” [180; tr.151]. ờ Ti u thuy t th i
ờ ị ộ ẻ ớ ổ ạ ấ ự đ i y t a “m t k m i n i th i hi n đ i ệ ạ ”, b coi là không có ự ọ tính văn h c đích th c
ớ ể ử ế ầ ộ ổ vì quá g n v i ti u s hay biên niên s , ử x p vào hàng ứ “m t hình th c ph thông
ơ ữ ủ ử ế không th v ể ươ ớ ỉ n t ể i đ nh cao c a th tr tình hay s thi” [240; tr.128]. Đ n Hegel, ti u
ế ượ ờ ệ ạ ử ủ ơ ị thuy t đ c nâng lên v trí cao h n, coi là “s thi c a th i hi n t ẳ i”. M. Bakhtin kh ng
ể ạ ể ế ữ ị ề ệ ạ ọ ị đ nh ti u thuy t là th lo i ch đ o ủ ạ , gi ố v trí th ng soái n n văn h c hi n đ i, là
ứ ọ ươ ướ ượ ị ả hình th c văn h c ph n ánh đ y đ nh t ầ ủ ấ “cái ph ng h ng đã đ c xác đ nh l ạ i
ủ ế ệ ạ ả ủ c a ch nghĩa cá nhân giàu tính sáng t o”, ph n ánh “xu th kinh nghi m cá nhân thay
ế ề ể ậ ư ườ ề ấ ọ ố th cho truy n th ng t p th và t cách là ng i làm tr ng tài quy n uy nh t ngày
ệ ẳ ớ ị càng gia tăng”… [180; tr.151]. M. Bakhtin có công l n lao trong vi c kh ng đ nh tính
ệ ờ ể ạ ể ế ộ ể ậ ngh thu t trong l i văn xuôi, ông coi ti u thuy t là m t th lo i chúa t ả , “là s n
ớ ủ ị ờ ạ ử ể ẩ ầ ấ ườ ph m tinh th n tiêu bi u nh t cho th i đ i m i c a l ch s loài ng i, là thành qu ả
ư ộ ướ ị ự ự ạ ủ ả ọ ự ỡ r c r , có giá tr nh m t b c nh y v t th c s vĩ đ i c a hàng ngàn năm văn
ươ ế ớ ch ng th gi i” [106; tr.9] .
ư ộ ố ị ể ồ ạ ướ ế ấ ơ ả N u nh m t s k ch b n sân kh u có th t n t i d ứ i hình th c th , văn
ệ ả ứ ầ v n…, thì ị k ch b n phim truy n đi n nh ệ ả th ngườ t n t ồ ạ ở ạ i d ng th c văn xuôi,
ử ệ ả ữ ả ạ ị ị ế ư ể nh ng k ch b n giai đo n đ u ầ trong l ch s đi n nh ượ đ c vi ế t nh ti u thuy t,
ờ ể ế ậ ệ ạ ệ ề ắ ổ ế truy n ng n. Đi u này còn kéo dài đ n t n th i đi m hi n t i, tuy không ph bi n (vì
ệ ả ườ ượ ế ấ ị ầ ị hi n nay k ch b n th ng đ c vi t theo ph n m m ề nh t đ nh , mang tính qu c tố ế)
ỗ tùy vào phong cách m i tác gi ả.
ế ớ ớ ế ế ậ ộ ố ư ể ặ ở V i th gi i quan đ c tr ng, ti u thuy t ti p c n cu c s ng thì hi n t ệ ạ i
ư ư ừ ế ễ ế ổ ế ti p di n ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t, “không ng ng bi n đ i, sinh thành”
ế ớ ể ể ệ ả ị [180; tr.152], và ki u th gi i quan này th hi n rõ nét trong k ch b n phim
ể ệ ệ ả ư ử ế ế ệ ể ề ề truy n đi n nh. N u nh s thi k v đi u gì đó đã hoàn k t, th hi n quá kh ứ
ự ứ ủ ộ ơ ở ấ ớ anh hùng dân t cộ , d a trên ồ c s kí c c a c ng đ ng..., sân kh u v i tính ướ ệ c l
ế ớ ầ ạ ộ ệ ệ ả ế ỡ đã t o ra m t th gi i đ y cách bi ứ t, thì đi n nh khi n ta ng ngàng khi ch ng
ế ườ ễ ộ ướ ệ ắ ộ ố ki n cu c s ng con ng i di n ra sinh đ ng tr ờ c m t, dù là câu chuy n th i
58
ứ ả ệ ạ ướ ư ừ ượ ư x a hay hi n đ i th c m giác mà tr c đó nhân lo iạ ch a t ng có đ c.
ư ế ớ ế ườ ấ ệ ư ả ị Th gi
ố ậ ớ ể ệ ư ườ ề ệ truy n đi n nh. i ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t th ệ ả Đ i l p v i nó, phim truy n hình th ng xu t hi n trong k ch b n/ phim ế duy hoàn k t ng th hi n t
ế ụ ữ ư ề ố ị ẩ V nhà đi con ớ v i nh ng k t c c cu i cùng. Ví nh tác ph m ủ (biên k ch Thu Th y),
ở ề ớ ủ ữ ớ ấ ả ề t ạ t c đ u tr v v i gia đình c a mình và trong nh ng lúc hoang mang, đ n đau, l c
ấ ộ ớ ỗ ồ ề ế ụ ủ Đ ng ti n ố l i nh t… gia đình luôn giang r ng vòng tay v i m i ng ườ K t c c c a i.
ễ ạ ấ ỗ ị ườ ả ươ x ng máu (biên k ch Nguy n M nh Tu n), m i ng ậ i trong gia đình ông Kh i nh n
ề ồ ề ộ ra đ ng ti n không có l ỗ ộ i, t i ác là lòng tham quá đ , vì ti n mà bán đi tình thân và
ủ ạ ư ườ ề lòng thành tín theo cách nói c a đ o s Osho thì đó là con ng i không dùng ti n, mà
ạ ẻ ả ả ấ ướ ậ ề ị ồ b đ ng ti n dùng l i; k kinh doanh b t chính đã ph i tr giá tr c pháp lu t, ng ườ i
ụ ự ạ làm ăn chân chính đ ượ ả ạ ự c tr l i s trong s ch và khôi ph c s nghi p. ệ Janggeum trong
ị Nàng Dae Janggeum (biên k ch Kim Young Hyun) hoàn t ấ ờ ứ ớ ng i h a v i t l i ườ mẹ
ượ ể ắ ể ượ ạ quá cố, v t qua bao khó khăn , cay đ ng và hi m nguy đ có đ c h nh phúc, danh
ậ ể ướ ạ ị ươ ư ng L u Gù ph n… Ở T t (biên k ch Th ch Linh, Tr ử ng T Ân), t ể ướ t ư ng L u
ộ ờ ậ ứ ệ ớ ướ ớ Dung hoàn thành s m nh m t đ i t n trung v i n c v i dân và quan tham Hòa
ớ ư ế ậ ả ầ ả ố ị ạ ả Thân đ i ngh ch v i L u Dung đã ph i đón nh n cái ch t th m đ y ho ng lo n
ệ ả ế ả ả ị ộ ớ ấ ụ ạ v i t m l a b ch… Trong k ch b n/ phim đi n nh, cái k t có khi không ph i là m t
ả ườ ể ợ ư ệ ở ế k t qu nào đó rõ ràng, d ự ế ố ng nh câu chuy n còn dang d , có th g i ra s ti p n i.
ả ờ ể ừ ễ ể ậ ị ệ ố ủ Đ i cát ắ Ba C nh cu i c a (biên k ch Nguy n Quang L p, chuy n th t truy n ng n
ườ ả ữ ươ ng i trên sân ga ủ c a tác gi H u Ph ư ng) nh sau :
Ả
“48. TR NG CÁT NGÀY ả
ộ
ủ
ấ ẳ
ỏ ầ
ấ ồ
i khi khu t h n sau c n cát. Còn l
ủ
ư
ữ
ẫ
ấ
ơ
ả Ông C nh m t mình đi trên tr ng cát… Ông đi theo d u chân c a bà ạ ớ Thoa. Bóng ông nh d n cho t i nh ng d u chân c a ông và bà Thoa d m lên cát sau c n m a…”.
ứ ụ ụ ế ộ ồ ộ ầ Bà Thoa sau khi ch ng ki n n hôn v ng tr m, n ng nàn, v i vã và đ y
ướ ắ ủ ồ ớ ườ ợ ấ ổ ậ ơ n c m t c a ch ng v i ng ủ i v hai (nhân v t Tâm) n i góc khu t đ nát c a
ư ộ ờ ườ ế ga tàu… nh cu c đ i bà cùng bao ng ổ i cũng hoang tàn, đ nát sau chi n tranh
ự ứ ủ ế ẩ ọ ồ ọ đã l a ch n đ y ch ng lên chuy n tàu cùng Tâm và đ a con riêng c a h ,
ế ị ư ả ẫ ồ ặ ẽ ướ nh ng r i ông C nh v n quy t đ nh ở ạ l i. Tâm l ng l ra đi trong n ắ c m t.
ễ ả ạ ủ ừ ấ ấ ẩ ổ ố D u ba ch m cu i tác ph m di n t ậ tr ng thái ng n ngang c a t ng nhân v t.
ớ ự ư ế ể ệ ậ ẩ ọ ủ Tác ph m k t thúc nh ng các nhân v t không th mãn nguy n v i l a ch n c a
ủ ậ ị ờ ố ơ ị Đ i cát chính mình. Bi k ch c a nhân v t trong ậ là bi k ch s ph n, n i mà tình và
ạ ườ ờ ạ ặ ở ế ố ậ nghĩa là hai ph m trù th ng song hành thì gi đây l th đ i l p, lo i tr i đ t ạ ừ
ậ ự ứ ề ầ ạ ọ nhau. Khi nhân v t l a ch n đi u nên làm, c n làm cho đúng đ o đ c cũng là khi
ậ ấ ữ ả ả ấ ọ ờ ị nhân v t y ph i ch u m t mát nh ng tình c m quan tr ng trong đ i, đó là tình
59
ứ ể ấ ồ ợ ượ ề ố ườ yêu, tình ch ng v qu n quýt l a đôi. Đ làm đ c đi u t t cho ng i khác,
ự ấ ấ ả ả ậ ả ngay c cho chính mình luôn ph i có s m t mát, v t v , th m chí hi sinh đó
ủ ự ệ ả ậ ộ ờ ệ ổ cũng là quy lu t chung c a cu c đ i… Tr i nghi m s thi t thòi, đau kh hoàn
ế ấ ễ ả ự ẹ ọ toàn không d dàng. Cái k t y không là gi ở i pháp tr n v n, nó là s dang d .
ư ả ị ự ố K ch b n/ phim không đ a ra câu tr ả ờ l i cu i cùng, và l a ch n ọ ở ạ ủ l i c a ông
ấ ả ẫ ả ự ề ộ ư ậ ả ắ ọ ổ C nh ch a ph i s bù đ p cho m i nhân v t. T t c v n ng n ngang, b b n…
ồ ạ ầ ị i xuân… ạ Trong Xuân h thu đông r i l (biên k ch Kim Ki Duk), đ u tác
ớ ư ụ ộ ậ ẩ ả ố ỏ ị ph m là c nh m t c u bé s ng v i s ph trong ngôi chùa nh thanh t nh, tách bi ệ t
ộ ố ứ ệ ậ ớ ể hoàn toàn cu c s ng bên ngoài, c u bé vô th c gây nghi p ác – l n lên, chú ti u
ủ ượ ả ớ ể ố ỏ ườ không làm ch đ c b n thân mà phá gi i, tr n kh i chùa đ đi tìm ng i yêu –
ể ở ườ ưở ạ ộ chú ti u đã tr thành ng i đàn ông tr ng thành, ông ta ph m t i gi ế ợ ồ t v r i
ư ụ ấ ậ ậ ả ườ ở ề ậ ố nh n lãnh h u qu – s ph đã m t, ng i đàn ông tr v chùa tu t p; cu i phim
ộ ậ ậ ố ạ l ư ụ ủ ậ i là m t c u bé khác s ng cùng s ph c a c u ta trong ngôi chùa, và c u bé l ạ i
ứ ị ắ ầ b t đ u vô th c gây ác nghi p… ệ Ở Crash Va ch mạ (biên k ch Paul Haggis), sau
ữ ề ộ ệ ủ ậ ộ ượ ồ nh ng xung đ t ch ng chéo v phân bi ạ ự t ch ng t c, b o l c, h n thù… đ c hóa
ả ằ ươ ả ố ỗ ự ả ầ gi i b ng tình th ng chân thành, s c m thông, g n gũi và c h i l ẩ i…, tác ph m
ộ ụ ụ ớ ế ệ ằ ổ ữ ế k t thúc b ng m t v đ ng xe trong đêm v i ti ng cãi vã bùng n , báo hi u nh ng
ế ớ ẽ ễ ạ ơ ườ ề ạ ừ va ch m s không ng ng di n ra n i th gi i con ng ứ ạ i đa d ng, nhi u ph c t p
Ở ự ạ ề ợ ạ ề ấ ị ự ạ này. đâu có s c nh tranh v quy n l i, t ố i đó nh t đ nh có s va ch m, đ i
đ u…ầ
ế ủ ị ệ ả ư ệ ả ở Cái dang d , ch a hoàn k t c a k ch b n phim truy n đi n nh còn ở ỗ ch
ườ ể ễ ư ể ề ố ả ng i ta ch a th rút ra đánh giá cu i cùng v nó, có th di n gi ề i nó theo nhi u
ừ ư ề ể ế ủ Ch i v i ề chi u, t nhi u đi m nhìn. Ví nh cái k t trong ơ ơ c a Phan Đăng Di, t ấ t
ắ ườ ả ụ ấ ả ộ ằ ả ế c k t thúc b ng c nh t c đ ng H i liên t c b m còi, Duyên đi b trong đám
ơ ướ ả ị ố ồ đông và khóc. K ch b n/ phim gây bàn cãi vì nó có h i h ng m i tình đ ng tính
ạ ả ể ầ ẩ ậ ờ ề ữ ữ n gi a hai nhân v t Duyên và C m đ tài nh y c m vào th i đi m tác ph m ra
ế ẩ ườ ọ ề ế ớ ạ ờ đ i. Tác ph m cũng khi n ng ẫ i đ c suy ng m v th gi i không ai h nh phúc
ấ ể ượ ủ ậ ả ố ấ ả ữ ộ y đ v t thoát cách s ng c a các nhân v t. V chăng, sau t t c nh ng b n b ề
ế ạ ộ ố ả ộ ị ế ớ ủ Ch i v i trong th gi ầ ắ ơ ơ , c n s p x p l i c a ầ i cu c s ng m t cách gi n d và đ y
ữ ẫ ậ ẳ ổ ọ ủ nhân tâm; ch ng nên đu i theo nh ng v y g i muôn màu, vô cùng vô t n c a
ự ề ề ả ầ ố ớ ả c m xúc b n năng đ y tò mò, ham mu n và nhi u ma l c… đó m i là đi u quan
ủ ạ ọ ượ ế ự ự ậ tr ng nh t... ấ Mùa d aư c a Ph m Thùy Nhân đ c vi ộ t d a trên s th t cu c
ộ ố ở ồ ố s ng: Con dông là m t loài bò sát s ng ậ ủ ỉ vùng đ i cát c a t nh Bình Thu n.
ườ ọ ậ ố ượ ủ Chúng th ng ăn lá non c a các loài h đ u. Dông cũng là đ i t ị ng b con
60
ườ ắ ấ ứ ề ắ ườ ng i săn b t, l y làm th c ăn. Khi đào hang sâu b t dông, nhi u ng ế i đã ch t
ụ ầ ế ủ ị vì s p h m, lún cát. K ch b n ộ ả Mùa d aư xoay quanh cu c chi n c a hai nhân nhân
ỉ ượ ị ườ ợ ườ ướ ầ ậ v t không tên, ch đ c đ nh danh là “ng i v ”, “ng ồ i ch ng” tr c b y dông
ư ủ ữ ế ệ ả ả ớ ị ể ả đ b o v nh ng cây d a c a mình. K ch b n k t thúc v i hình nh ng ườ ợ i v
ẽ ụ ề ế ắ ồ ặ l ng l kéo xác ch ng trong n ng chi u và ti ng t ng Bát Nhã Tâm Kinh văng
ả ị ả ị ướ ể ệ ể ẳ v ng đâu đây… Tác gi k ch b n không đ nh h ng và th hi n quan đi m v s ề ự
ộ ố ụ ủ ỉ ậ ự ự ầ ơ ầ ệ đúng – s sai, ch t p trung ph i bày hi n th c tr n tr i c a cu c s ng và ph n
ế ướ ủ ạ ậ nào soi chi u nó d i ánh nhìn c a đ o Ph t. Bát Nhã Tâm Kinh là bài kinh trí
ệ ệ ừ ể ỗ ổ ườ ổ tu , dùng trí tu và lòng t ậ bi đ nhìn nh n n i kh , tìm đ ng thoát kh nh ư
ế ở ủ ườ ế ậ ộ ờ ủ th nào… là tùy ẫ suy ng m c a ng i ti p nh n… Trong Cu c đ i c a Pi (biên
ể ừ ể ể ế ị David Magee, chuy n th t k ch ủ ti u thuy t cùng tên c a nhà văn Yann Martel),
ở ầ ữ ẹ ả ấ ẩ ở m đ u tác ph m là nh ng hình nh r t nh nhàng, trong sáng trong s thú
ộ
ộ
u cao c c
ươ
ổ ố ấ ố ỏ ậ ộ n lá qua hàng rào. Tê giác lăn l n vui v trong l p bùn đ đ m
ư ữ
ẻ ồ
ả
ố
ổ
ươ “Dê và chó sói vui đùa trong m t bãi đ t tr ng; m t con h ớ ắ g ng v ặ đ c, trông gi ng nh nh ng t ng đá bùn kh ng l …”.
ở Ấ ộ PONDICHERRY n Đ năm 1961 :
ề ẹ ẽ ả ẩ ấ ư Tuy tác ph m có r t nhi u hình nh trong sáng, đ p đ , đáng yêu… nh ng
ộ ạ ộ ạ ớ ấ ả ậ ộ nhân v t chính là Pi m t chàng trai m đ o và chân thành m đ o v i t t c các
ặ ớ ả ố ữ ữ ế ậ ậ ỗ tôn giáo mà c u h u duyên ti p c n đã ph i đ i m t v i nh ng n i đau và s ự
ấ ủ ủ ờ ườ ế ệ ấ ế ợ s hãi kh ng khi p nh t c a đ i ng i, đó là cái ch t và vi c m t đi t ấ ả t c
ườ ướ ệ ệ ắ ẩ ng i thân yêu ngay tr c m t. Tác ph m có hai câu truy n. Câu chuy n th ứ
ữ ể ấ ổ nh t là hành trình Pi cùng con h lênh đênh trên bi n 227 ngày. Nh ng ai tin vào
ấ ẽ ề ẳ ị ấ ả ề T t c đ u do Chúa s p x p hành trình y s tin vào đi u mà Pi kh ng đ nh: ắ ế , tin
ạ ố ỉ ầ ệ ậ ự ế ơ ằ r ng ch c n b n s ng thi n lành, thu n theo t nhiên và bi ớ ọ ự ế t n m i s đ n v i
ạ ẽ ề ẽ ỗ ổ ố ạ b n dù n i kh , ni m đau b n s luôn s ng trong bình an, s luôn có cách đ ể
ọ ấ ạ ữ ậ ạ ạ ấ ạ đi qua m i b t h nh và ch m tay vào h nh phúc, th m chí nh ng h nh phúc r t
ứ ữ ệ ờ ườ ế ậ ả ớ l n lao. Câu chuy n th hai ra đ i vào lúc nh ng ng ỏ i Nh t B n đ n ph ng
ể ả ề ấ ờ ả ế ấ ặ ề ổ ọ ể ấ v n Pi đ gi i quy t v n đ gi y t , b o hi m. Vì nghi ho c v con h , h yêu
ệ ả ầ ộ ờ ườ ễ ạ ầ ở c u ơ Pi m t câu chuy n đ n gi n, đ y tính đ i th ng, d t o lòng tin v i s ớ ố
ủ ụ ấ ờ ứ ằ ợ ọ ọ ề ố ể đông… nh m h p th c hóa m i th t c gi y t . Pi k cho h v b n ng ườ ố i s ng
ụ ắ ầ ố ỉ ạ ế sót sau v đ m tàu và d n ch t ra sao, cu i cùng ch còn l i anh. Đó là câu
ữ ệ ỏ ườ ướ ượ ế chuy n th a mãn nh ng ng i không có trái tim h ề ng v Th ng Đ , không có
ả ự ự ồ ạ ữ ằ ấ ấ ế lòng tin r ng nh ng Đ ng thi ng liêng cao c th c s t n t i trên trái đ t này…
ự ọ ướ ề ệ ở ự ưở ả ứ ủ L a ch n h ng v chuy n nào là s tin t ng, lí gi ỗ i và tâm th c c a m i
61
ế ậ ố ượ đ i t ng ti p c n khác nhau.
ấ ờ ườ 2.2.2. Tính ch t đ i th ng
ậ ờ ườ 2.2.2.1. Nhân v t đ i th ng
ứ ể ế ẳ ọ ị ả Nhà nghiên c u văn h c M. Bakhtin kh ng đ nh ti u thuy t miêu t ộ cu c
ệ ạ ơ ở ủ ừ ế ệ ổ ố s ng hi n t i không ng ng bi n đ i và sinh thành trên c s kinh nghi m c a cá
ố ượ ủ ế ể ườ ị nhân, “đ i t ng c a ti u thuy t là con ng i hi n t ả ệ ạ [180; tr.152]. K ch b n i”
ệ ả ệ ư ủ ể ệ ớ phim truy n đi n nh mang t ự ế ọ ộ ế duy c a ti u thuy t, t a đ ti p xúc v i hi n th c
ệ ạ ấ ờ ậ ủ ậ ườ là cái hi n t i và các nhân v t c a nó đ m ch t đ i th ng.
ướ ế ệ ả ệ ả ấ ậ ị Tr c h t, nhân v t trong k ch b n phim truy n đi n nh r t đa d ng ạ , v iớ
ạ ườ ọ ầ ấ ớ ụ ườ ủ ể đ ki u lo i ng i, m i t ng l p, giai c p xã h i ị ộ v lãnh t , ng i giàu, k ẻ
ẻ ệ ủ ướ ườ ườ nghèo, k di t ch ng, tên bán n c, anh hùng, ng i bình th ậ ng, th m chí
ữ ườ ị ướ ộ ườ nh ng ng i b coi là d i đáy xã h i… Chúng ta b t g p ắ ặ ng i dân nghèo n ướ c
ế ế ủ ẻ ắ K c p xe đ p Ý sau chi n tranh, kinh t ả kh ng ho ng trong ộ ố ạ (1948); cu c s ng
ặ ớ ừ ằ ố ộ ạ ả ố ủ c a gia đình mafia g c Ý Corleone ph i đ i m t v i cu c thanh tr ng nh m đo t
ỏ ố ữ ẻ ố ố ở B già ị v trí ông trùm ệ (1972); nh ng gia đình, tr nh s ng kh n khó mà thi n
ậ ở ữ ứ ẻ ộ ố Nh ng đ a tr thiên đ ng ươ l ng, nhân h u Iran trong ườ (1997); cu c s ng nhàm
ủ ườ ự ệ ế ệ ướ ả ể chán và khó khăn c a ng ờ i ngh sĩ cello h t th i, th c hi n đám c i gi đ có
ượ ư ề ộ ạ ở ố ượ ấ ắ ậ C u bé Kolya đ c m t món ti n, nh ng l i tr thành b d ng b t đ c dĩ trong
ị ố ẹ ỏ ơ ệ ư ấ ố ề ư ằ ậ ậ (2010); thân ph n c u bé b b m b r i, m u sinh b ng vi c t v n s đ cho
ườ ỏ ng i dân mê đ đen trong khu chung c ch gi ư ờ ả ỏ ở Ròm (2019); cô sinh viên i t a
ẹ ả ớ ọ ả ắ ổ ờ xinh đ p v i khát v ng đ i đ i nhanh chóng đã ph i tr giá đ t khi tham gia
ườ ế ớ ủ ữ ữ ậ ố ườ đ ng dây buôn l u, s ng gi a th gi i c a nh ng ng i đàn ông nhi u t ề ệ ạ n n
ườ ế ạ ợ ị và b ng i yêu gán n ngay trên chi u b c… ở Canh B cạ (2016)… Th gi ế ớ i
ậ ở ị ệ ả ệ ạ ả nhân v t ư ờ ố k ch b n/ phim truy n đi n nh đa d ng muôn trùng nh đ i s ng
th c t ự ế .
ứ ỗ ị ệ ả ự ệ ả ả ộ
ư ả ữ ư ế ề ậ ư t đi đâu v đâu ch a hoàn k t v i ộ ố Th hai, m i k ch b n phim truy n đi n nh t a m t dòng ch y cu c s ng ấ , đúng nh b n ch t ố ế ớ nh ng s ph n ch a bi
ể ắ ộ ố ề ươ ắ ẳ ị ế Gánh xi c xong cu c s ng ch ng ai có th ch c ch n v t ng lai… (biên k ch:
ễ ạ ạ ệ ể ề ộ Ph m Thùy Nhân, đ o di n: Vi t Linh) k v m t ngôi làng nghèo đói, ng ườ i
ậ ạ ễ ả ủ ể ế ồ dân tin màn bi u di n o thu t t o ra đ ăn c a đoàn xi c là phép màu nên h ọ
ứ ể ấ ệ ề ọ ị ế không ch u làm vi c mà bán m i th đ l y ti n xem. Khi dân làng ép đoàn xi c
ư ế ạ ồ ồ ớ ọ ờ ự ạ d y cách t o ra đ ăn, đoàn xi c đ ng ý, nh ng s m mai ra h đã r i đi t bao
ờ ươ ố ẽ ế ầ ấ ớ gi . Không ai bi ế ươ t t ng lai t i sáng hay tăm t i s đ n v i ng n y con ng ườ i
ả ị ễ ạ ị trong ngôi làng nghèo đó… Trong k ch b n/ phim ầ Ròm (biên k ch, đ o di n: Tr n
62
ữ ẳ ố ườ ế Thanh Huy), ch ng rõ cái k t cu i cùng cho nh ng ng ổ ờ ằ i khao khát đ i đ i b ng
ậ ủ ậ ố ỏ ộ ườ trò đ đen; s ph n c a nhân v t Ghi m t ng i đàn bà chuyên ghi và tr s đ ả ố ề
ế ụ ủ ậ ố ậ ắ ớ ị ỏ ử b b l ng; k t c c c a Ròm (nhân v t chính) cũng g n v i bí m t s ph n… ậ Ở
ạ ị ả ị k ch b n/ phim ễ Ký sinh trùng (biên k ch: Bong Joonho, Han Jinwon; đ o di n:
ở ậ Bong Joonho), nhân v t Kiwoo hoàn toàn tr thành nô l ệ ướ tr ự ủ c mãnh l c c a
ư ề ế ể ở ườ ạ ồ đ ng ti n, ch a bi t sau này anh ta có th tr thành ng i giàu có, mua l i căn
ườ ố ướ ầ ả ố ể ứ nhà đ c u ng i cha đang s ng d ả i h m vì ph i tr n c nh sát đang săn lùng
ề ộ ế ườ ạ ị ông ta v t i gi t ng i hay không. Trong ễ Cha và con và… (biên k ch, đ o di n
ế ả ắ ố ẫ ậ ạ Phan Đăng Di), c u sinh viên nhi p nh tên Vũ đi th t ng d n tinh, nhóm b n
ườ ẻ ườ ệ ầ ậ ủ c a Vũ ng i hát rong, k bán ma túy, ng ậ i nghi n ng p, mang b u…, th t
ự ệ ươ ớ ỗ ườ khó d li u t ẽ ế ng lai nào s đ n v i m i ng i…
ậ ủ ệ ả ứ ệ ậ ờ Th ba, các nhân v t c a phim truy n đi n nh là nhân v t đ i th
ậ ủ ự ế ữ ề ớ v i nh ng tính cách riêng, đa di n, ệ nhân v t c a s n m tr i ườ ng ả . Đây là đi u chúng
ườ ấ ở ể ạ ể ế ả ả ế ậ ư ta th ng th y th lo i ti u thuy t con ng ườ “n m tr i c m nh n, t i duy,
ặ ủ ờ ằ ổ ị ưở ờ ạ ế ổ ch u kh đau d n v t c a đ i”, “đang tr ả ng thành, bi n đ i và do đ i d y b o”
ế ằ ậ ủ ể ấ ị [180; tr.153]. Chúng ta bi ậ t r ng nhân v t c a k ch sân kh u là ki u nhân v t
ượ ạ ẳ ộ ị ượ ộ hành đ ng, đ c kh ng đ nh là thu c lo i hình t ng mang tính ướ ệ c l ấ cao nh t,
ườ ượ ề ả ự ư ấ ơ th ng đ c xây d ng trên n n t ng tính cách đ n nh t. Ví nh “Macbet tham
ườ ậ ấ ệ ề ỗ tàn, Otenlo ghen tuông, ng ộ ụ i hà ti n Sailoc”, “m i nhân v t y đ u có m t d c
ấ ậ ả ị ọ v ng nung n u trong lòng” [180; tr.178]. Ng ượ ạ c l i, nhân v t trong k ch b n phim
ấ ầ ệ ả ệ ượ ự ắ ớ c xây d ng v i đa đ i s ng truy n đi n nh r t g n gũi th c t ự ế đ , ề ờ ố , g n li n
ấ ừ ạ ạ ố ờ ố đ i s ng xã h i ừ các khía c nh tính cách v a th ng nh t v a đa d ng: ộ (nhân v tậ
ớ ộ ờ ố ồ ậ ớ ữ ố ộ đ i s ng cá nhân ố s ng v i c ng đ ng xã h i), (nhân v t v i nh ng m i quan h ệ
ợ ồ ẹ ạ ị ờ ố đ i s ng riêng t cá nhân m cha, v ch ng, anh ch em, b n bè…) và ư (khi nhân
ỉ ộ ậ v t ch có m t mình)…
ư ư ố ế ớ ự ữ ể ậ ọ Gi ng nh t duy ti u thuy t v i nh ng nhân v t ôm tr n trong nó s đa
ứ ừ ừ ệ ả ệ ố ậ ạ d ng phong phú, dung ch a các nét đ i l p “v a chính di n, v a ph n di n,
ườ ả ừ ừ ồ ườ ừ ể ừ ầ v a t m th ng, v a cao c , v a bu n c i, v a nghiêm túc”; có th không
ấ ớ ườ ị ư ử ế ị ồ đ ng nh t v i chính mình ng i đ a v cao nh ng hành x thi u nhân văn, văn
ờ ố ậ ị ủ ả hóa, và ng ượ ạ c l i…
ệ ả ệ ụ ể truy n đi n nh có th không trùng khít, [180; tr.152], các đ i s ng c a nhân v t k ch b n/ phim ệ . Ví d JeanBaptiste ậ nhân v t đa di n
ả ị ị ễ ạ Mùi h trong k ch b n/ phim ngươ (biên k ch: Patrick Süskind, đ o di n: Tom
ể ừ ể ủ ể ế Tykwer, chuy n th t ố ớ ti u thuy t cùng tên c a nhà văn Patrick Süskind): đ i v i
ữ ắ ộ ớ ườ ủ ắ ỉ ờ ề xã h i, h n ít nói, hi n lành; v i nh ng ng i ch , h n chăm ch , nghe l i và
63
ượ ộ ẻ ế ự ư ệ ấ đ c vi c; nh ng th c ch t JeanBaptiste là m t k bi n thái luôn khao khát duy
ươ ừ ữ ẵ ữ ế ườ ố ắ ư ằ trì h ơ ng th m t nh ng trinh n , s n sàng gi t ng ấ i nh m c g ng ch ng c t
ươ ả ớ ủ ữ ả ọ ể ữ ạ h đ gi l i mùi h ệ ả ị ng… Ngay c v i nh ng k ch b n/ phim c a đi n nh
ệ ổ ậ ớ ướ ầ ư ử ằ ạ Cách m ng Vi t Nam n i b t v i khuynh h ệ ả ng s thi (c n l u ý r ng đi n nh
ệ ờ ạ ử ấ ử ư ặ ờ Vi t Nam mang đ c tr ng riêng ra đ i vào th i đ i s thi nên tính ch t s thi
ể ệ ệ ả ẩ ậ ẩ ấ ắ th m th u, th hi n sâu s c trong các tác ph m đi n nh) thì logic nhân v t khi
ượ ờ ố ủ ụ ự ế ệ ắ đ c khai thác sâu s c và thuy t ph c cũng có s đa di n, các đ i s ng c a nó
ẫ ạ ả ậ ị Vĩ không trùng khít, th m chí mâu thu n nhau. Đ i tá Jim trong k ch b n/ phim
ế ỉ ạ ễ ả ả ị tuy n 17 ngày và đêm (biên k ch: H i Ninh, Hoàng Tích Ch ; đ o di n: H i Ninh),
ắ ượ ớ ặ ộ ứ ệ ọ ộ ề b ngoài h n đ c gi i thi u là m t nhà nghiên c u côn trùng h c, m c b bà ba
ẹ ẻ ắ ộ ỏ ế ắ ọ Truy nệ đen may r ng, c t tóc, phát k o cho tr nh , bi t ăn m m tôm, tìm đ c
ủ ễ ờ ưở ừ ề ầ Ki uề c a Nguy n Du, thành kính đi nhà th … t ng ch ng hi n lành, g n gũi,
ề ự ư ể ầ ắ ấ ắ ướ ẻ ẫ ướ nh ng v th c ch t, h n đ y nham hi m. H n h ng d n k bán n ầ c Tr n
ụ ủ ế ế ả ắ ộ ả Sùng: “M c tiêu chi n th ng c a cu c chi n tranh không ph i là nhà tù. Ph i
ố ủ ể ố ườ ả ệ ộ đánh vào đi m g c… Cái g c c a ng ứ i đàn bà là đ a con. Ph i di ả t c ng s n
ệ ấ ưỡ ữ ứ ả ậ ộ ằ b ng vi c giành l y, nuôi d ng nh ng đ a con c ng s n”… Nhân v t Ba Đô
ồ ượ ự ộ ườ ư ẫ trong Cánh đ ng hoang đ c xây d ng là m t ng i anh hùng nh ng v n có
ế ứ ờ ữ ộ ườ ỏ ơ ứ ấ ố ướ nh ng hành đ ng h t s c đ i th ng. Khi th y đ a con nh r i xu ng n c, Ba
ừ ọ ố ỏ ợ Đô t ớ ứ trên ng n cây tràm phóng xu ng, v t đ a nh lên. Giao con cho v , anh leo
ữ ề ằ ạ ặ ậ ợ lên s p, khuôn m t gi n d , không nói không r ng li n giang tay tát v : “ Coi
ậ ả ớ ồ ệ ể ả ộ con v y đó h ?”. V i đ ng đ i, công vi c chung, Ba Đô dũng c m, hi u bi ế t,
ặ ượ ớ ợ ư ạ ươ nhã nh n, v t qua m a bom bão đ n làm giao liên; v i v con, anh yêu th ng,
ả ứ ư ề ấ ộ ộ ộ ườ chi u chu ng nh ng cũng có khi ph n ng b c phát m t cách r t con ng ầ i, đ y
ườ ấ ờ ch t đ i th ng.
ậ ế ệ ả ệ ả ả ị ượ Nhân v t n m tr i trong k ch b n phim truy n đi n nh đ ớ ắ c g n v i
ệ ự ổ ệ ủ ề s đ i thay c a khái ni m chuyên bi ệ Inside stoty [55]. Khái ni m này nói v t:
ề ế ả ả ố ộ ị nhân v tậ trong su t hành trình k ch b n/ phim. Tr i qua nhi u bi n đ ng, nhân
ự ứ ể ệ ả ổ ậ v t thay đ i tính cách, t hoàn thi n mình. Không ph i không có căn c đ cho
ườ ự ự ộ ị ưở ề ằ r ng ng i biên k ch th c s c ng h ộ ọ ị ng hài hòa nhi u v trí nhà xã h i h c,
ượ ắ ấ ế ụ ọ ọ tâm lí h c, giáo d c h c… và cũng là v ể ị ti u Th ắ ng Đ luôn n m b t r t rõ
ự ự ế ủ ể ế ậ ạ ộ ọ ràng đâu là đi m y u, h n ch c a nhân v t, và hành trình phim th c s là b l c
ể ế ể ệ ậ ồ ố ở ế ả trí tu , tâm h n, đ đ n cu i phim nhân v t đã tr nên hi u bi t, b n lĩnh, t ử ế t
ệ ươ ờ ạ ố ầ ợ ụ ơ và thi n l ng h n. ộ ơ Thelma ngây th , kh d i, s ng đ y s hãi, luôn ph thu c
ụ ữ ộ ậ ả ồ ở ộ ế ị vào ch ng… đã tr thành m t ph n đ c l p, dũng c m, bi ệ t ch u trách nhi m
64
ệ ả ẵ ườ ị và s n sàng b o v ng i khác… trong Thelma and Louise (biên k ch: Callie
ề ẫ ạ Khouri, đ o di n: ế ễ Ridley Scott). Gia đình Sheryl Hoover nhi u mâu thu n đ n
ổ ậ ư ư ể ị không th dung hòa, nh ng sau hành trình gian nan đ a con gái út 7 tu i c n th ,
ấ ạ ư ệ ậ ỗ ượ ụ b ng ph đi thi hoa h u nhí, tuy cô bé th t b i nh ng m i thành viên đ ọ c h c
ươ ự ự ẻ ớ ế ọ ườ cách yêu th ng, đoàn k t, chia s v i nhau và h đã th c s là ng i thân theo
ạ đúng nghĩa trong Little Miss Sunshine (biên k ch: ễ ị Michael Arndt; đ o di n:
ả ị ả ủ Th lĩnh áo nâu Jonathan Dayton, Valerie Faris)… Ngay c k ch b n/ phim (biên
ươ ầ ươ ầ ạ ươ ấ ử ị k ch: V ng Đan Hoàn, Tr n Ph ễ ng; đ o di n: Tr n Ph ng) mang ch t s thi
ả ủ ư ể ế ể ẩ ẫ ậ ế rõ nét nh ng v n duy trì ki u nhân v t n m tr i c a ti u thuy t. Tác ph m k ể
ộ ở ệ ủ ề ề v cu c kh i nghĩa oanh li t c a Hoàng Hoa Thám (Đ Thám) cùng nghĩa quân
ế ớ ẻ ừ ự ố ạ t ẩ i núi r ng Yên Th v i k thù là th c dân Pháp trong su t 30 năm. Tác ph m
ỉ ạ ố ướ ố ầ ự ề ế k t thúc khi Đ Thám ch còn l i s ít tì t ng, c c m c trên núi Ngàn Ván. K ẻ
ố ử ừ ể ế ộ ơ ề thù cho đ t l a t ố chân núi đ t lên đ gi ư t Đ Thám. Tuy nhiên m t c n m a
ọ ử ẻ ướ ụ ủ ấ ạ ờ ớ l n, s m sét r ch ngang tr i đã thiêu r i ng n l a hung tàn c a k c p n ướ c.
ế ầ ấ ằ ề ắ ờ ỉ Đ Thám ch p tay nhìn tr i, kh n r ng: “Anh em Thám tôi ch là chi c c u nh ỏ
ườ ớ ủ ị ử ướ ệ ư ế ề ề trên con đ ng l n c a l ch s n c non. Nhi ỗ t huy t thì nhi u nh ng hi m n i
ướ ư ứ ẹ ắ ổ ẻ k làm t ạ ng nh Thám tôi con m t còn h n h p nên không c u n i trăm h ọ
ộ ồ ỏ ầ ể ậ thoát kh i l m than… khi đã hi u ra thì đã mu n r i”… Nhân v t tuy là m t v ộ ị
ư ườ ừ ổ anh hùng nh ng đó hoàn toàn là con ng ệ i không ng ng thay đ i và hoàn thi n
ủ ế ậ ả ỗ ổ ọ ồ ờ mình. M i câu nói c a nhân v t chính là t ng k t bài h c cho b n thân, đ ng th i
ề ươ ự ộ ư ế ớ ổ ị khái quát v t ữ ng lai l ch s r ng dài v i nh ng bi n đ i, h ng vong…
ạ ờ ườ ờ 2.2.2.2. L i tho i đ i th ng
ế ố ượ ầ ủ ị ệ ả ữ ả ọ Tuy y u t đ c chú tr ng hàng đ u c a k ch b n đi n nh là nh ng câu
ả ỗ ự ẫ ị ạ miêu t , các nhà biên k ch v n luôn n l c vi ế ờ t l i tho i hay, giàu ý nghĩa, có th ể
ở ướ ổ ậ ố ị tr thành hot trend (xu h ng n i b t) theo l ệ i nói hi n đ i. ư ạ Ví nh trong k ch
ể ừ ắ ủ ẩ ọ ả b n/phim M t Bi c ể ế (chuy n th t tác ph m văn h c cùng tên c a nhà văn
ễ ậ ị ạ Nguy n Nh t Ánh; biên k ch: Victor Vũ, AType Machine), các b n tr ẻ ườ ng th
ắ ạ ủ ậ ả ị nh c l ớ ấ i câu nói gi n d , trong sáng mà th m thía c a nhân v t Trà Long v i
ườ ể ỏ ỡ ề ạ ng i m : ẹ “Bà ngo i nói, có hai đi u không th b l ộ ố trong cu c s ng. Đó là
ữ ữ ế ườ ậ ố nh ng chuy n xe cu i cùng và nh ng ng i yêu ta th t lòng ”. Trong k chị
ễ ồ ộ ị Em và Tr nhị ả b n/phim (biên k ch Nguy n Thái Hà, Bình B ng B t, Phan Gia
ậ ả ữ ủ ậ ơ ị Nh t Linh) khán gi ự khó quên nh ng câu nói c a nhân v t Tr nh Công S n (d a
ư ệ ườ ườ ể ễ trên t ậ li u có th t): “Khi ng ẻ i ta tr , ng i ta nghĩ có th d dàng t ừ ỏ ộ b m t
ố ườ ữ ề ẻ ớ m i tình. Vì ng ằ i ta nghĩ r ng nh ng ạ ữ h nh phúc , nh ng đi u m i m nh t s ấ ẽ
65
ươ ư ể ườ ế ằ ế đ n trong t ng lai. Cũng có th . Nh ng ng i ta đâu bi ữ t r ng nh ng gì ta
ỉ ế ấ ầ ố ờ ố ộ ầ mong mu n và c n nh t ch đ n m t l n trong đ i”; “Cu i cùng thì tình yêu
ể ữ ượ ườ ạ ậ ẳ cũng ch ng th gi đ c ng i mình yêu”… Th m chí các câu tho i hay trong
ệ ả ệ ượ ậ ấ ả ư ợ ố L iờ phim truy n đi n nh còn đ c t p h p và xu t b n thành sách, nh cu n
ợ ấ ấ ả ậ ề hay trong phim (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2005), trong đó t p h p r t nhi u
ạ ị ở ị ổ ế ả ọ ổ Ng a h tàng long ờ l i tho i giá tr k ch b n/ phim n i ti ng: (2000), Xuân hạ
ờ ủ ộ ườ ồ ạ i xuân… ỹ ầ i M tr m (2003), Cu c đ i c a Amelie (2001), Ng
thu đông r i l l ngặ (2002) …
ạ ầ ự ậ ấ ắ ậ ố Nguyên t c xây d ng tho i c n th ng nh t tính cách nhân v t, nhân v t
ậ ờ ệ ả ệ ả ườ ượ ướ ủ ị c a k ch b n phim truy n đi n nh là nhân v t đ i th ng, đ c nhìn d i góc
ữ ệ ạ ệ ả tho i trong phim truy n đi n nh không nh ng th hi n ộ đ cá nhân … nên ể ệ đúng
ấ ầ ư ạ ậ tính cách nhân v t mà phong cách tho i còn r t g n gũi cu c s ng ạ ộ ố . Ví nh tho i
ộ ả ủ ị ươ ậ ặ ả Th ớ ồ ng nh đ ng quê trong m t c nh c a k ch b n ể (Đ ng Nh t Minh, chuy n
ố
ề
ừ
ị ị
ượ
c không?
ồ
ị
“Nhà Nhâm Ngày Ngo iạ ữ Ch Ng đang tu t lúa, d ng tay nhìn v phía Nhâm đi vào. ữ Ch Ng : Có đón đ ậ ầ Nhâm g t đ u, lau m hôi trán. ữ ỏ ế Ch Ng h i ti p: Có xinh không? Nhâm đáp: Xinh. ồ ở R i c i áo, đi vào trong nhà”.
ể ừ ệ ễ ệ ắ th t ủ truy n ng n cùng tên c a Nguy n Huy Thi p).
ượ ả ị ươ ườ ấ ả Th ớ ồ ng nh đ ng quê Dung l ng c nh trong k ch b n th ắ ng r t ng n,
ư ờ ấ ạ ấ ả ồ ị ít k ch tính, c u trúc c nh không tuân theo c u trúc ba h i, tho i nh l ế i ăn ti ng
ườ ậ ề ề ấ ố ớ ờ nói đ i th ng, đa s các nhân v t đ u không nói nhi u v i nhau, nh t là Nhâm
ơ ộ ờ ủ ủ ạ ề ậ ổ ộ nhân v t chính, chàng trai 17 tu i nhi u m m ng. L i c a Nhâm ch đ o là đ c
ạ ộ ẽ ở ậ ể ượ ằ ậ tho i n i tâm, có l b i c u cho r ng khó có ai hi u đ c lòng mình, v y nên khi
ẹ ế ộ ừ ươ ề ờ cô gái xinh đ p khi n lòng Nhâm rung đ ng (Quyên) t ph ng tr i Tây v thăm
ướ ề ấ ơ ỏ ậ làng, h i c u có c m gì không, Nhâm dù trong lòng ôm p nhi u m ơ ướ c,
ậ ằ ủ ẳ ướ ụ ữ ả ơ ẫ v n ph nh n r ng mình ch ng có ộ c m gì c … Là m t ph n thôn quê, ch ị
ữ ứ ệ ầ ầ ớ ớ ỏ ị Ng (ch dâu) nói chuy n v i Nhâm, câu đ u v i ch c năng thu n h i thông tin
ừ ờ ườ ề ệ v vi c Nhâm v a làm (đi đón Quyên, theo l ờ ả ủ i nh v c a ng i quen trong
ượ ế ỏ ị c không? làng): Có đón đ . Sau khi bi ữ ặ t thông tin, ch Ng đ t câu h i theo tâm
ộ ườ ư Văn nhân ủ lý tò mò c a m t ng ườ ữ ẻ ổ Có xinh không?. Ng i n tr tu i: i x a có câu
ư ậ ỹ ươ ế ứ ươ t ng khinh , nh ng quy lu t m nhân t ờ ng khinh cũng là tâm lí h t s c đ i
66
ườ ử ủ ậ ả ị th ệ ng… Trong k ch b n, nhân v t Minh (em gái c a Nhâm) có câu c a mi ng
ế ồ ư ố t r i. Nh ng em/ con không nói theo mô hình: Em/ con bi … Đây là l i nói th ườ ng
ề ẻ ớ ộ ệ ế ỷ ướ ngày khá quen thu c v i nhi u tr con nông thôn Vi t Nam th k tr c, v a t ừ ỏ
ệ ừ ể ơ ể ệ ra mình hi u chuy n v a th hi n nét ngây th , đáng yêu…
ườ ề ạ ị ậ Ở Đ ng v quê m ẹ (biên k ch Bùi Đình H c, Bành Châu) ấ nhân v t mang d u
ấ ử ữ ờ ườ ư ể ệ ấ ẫ ạ ướ n s thi nh ng ngôn ng đ i th ng v n th hi n r t rõ nét. Đo n trích d i đây là
ư
ướ
“D sung s
ớ ọ
ộ ươ
ố ả ờ
ớ ọ
ế
B n M i g i sông H ng nghe t t tr l i. B n M i g i sông
ố
ả ờ
ạ
ạ
ế
ắ ắ ế
ư ướ
D s
ng hét lên trên máy b đàm: ế ươ H ng nghe t t không tr l i. Bác H đâu, Bác H đâu? (…) ừ ắ ươ Sông H ng đâu? Sông H ng đâu? B n tôi s p buôn d a, s p ố ế ồ buôn d a nghe rõ không? M i đ n r i, lái s p đ n! (…) ộ c máy b đàm: ề ừ ắ ậ
ả ả ọ ồ ế
ướ ồ
ế
ế
ớ
ươ ừ ng quá hét kh n c gi ng tr A, đ n kia r i, đ n kia r i! Thuy n d a s p đ u B n M i.”
ví dụ:
ư ộ ượ ụ ậ ệ ậ ị ả ế D là m t chi n sĩ công binh đ c giao nhi m v l p tr n đ a gi ằ nh m
ớ ồ ạ ủ ư ạ ạ ạ ộ thu hút đ n bom quân thù. Trên đây là đo n tho i c a D liên l c v i đ ng đ i
ế ộ ươ ế ớ ữ ti ng lóng ớ qua b đàm v i ngôn ng ạ dày đ c: ặ B n M i, sông H ng, Bác H ,
ể ế ả ượ ư B n tôi, thuy n d a ề ừ … Qua văn c nh, ta có th phán đoán đ c D đã thành công
ệ ậ ả ủ ẻ ế ạ ằ trong vi c làm tr n gi nghi binh nh m tiêu hao bom đ n c a k thù, khi n k ẻ
ế ụ ự ự ủ ự ượ ơ ạ ị đ ch không bi t đâu là n i trú ng th c s c a l c l ng cách m ng.
ớ ề ế ề ế ề Truy n thuy t v Quán Tiên Cũng v i đ tài chi n tranh, ị (biên k ch: Đoàn
ể ề ề ấ ượ Tu n, Xuân Thi u) k v ba cô gái thanh niên xung phong đ ậ c phân công l p
ộ ộ ừ ể ộ ộ ọ ẩ m t đi m d ng chân đón b đ i trong hang đ ng, g i là Quán Tiên. Tác ph m
ố ể ệ ủ ị không đi theo l ề ả ồ i k chuy n c a mô hình ba h i giàu k ch tính mà thiên v c m
ề ạ ẩ ả ờ ườ xúc, c m giác, chi u sâu tâm lí. Tho i trong tác ph m đ i th ướ ỏ ng, dí d m. D i
ữ ạ ớ ệ ẻ ị ế ừ ộ ượ đây là tho i gi a hai cô gái v i Thi t m t anh lính tr b đi c, v a đ ấ c c p
ấ
ượ
ng l y trong túi ra
ủ ộ ỉ
ệ ụ ế ợ .
ượ ng. Ph ệ t.
ướ NG (
ả ớ ) t
ườ ừ ườ ừ
ượ
ượ
ớ ơ t ch đ ng x i c m cho Mùi và Ph ặ ơ c m t Thi t ch thiên, gi ra tr ẻ ặ ƯỢ ầ ) v m t ân c n PH ứ ệ t này, ăn c t không? Thi THI T (Ệ sung s ấ ầ ướ ng, c m l y hai qu Có! Món này em thích nh t!ấ i v a ho rũ r
i.
ả
i, v a c ườ i.
ệ
ượ
ồ ạ
Ph ng lăn ra c Mùi cũng ph i nín c ơ Thi
t ng ngác, nhìn Mùi r i l
ng.
i theo)
ượ
ườ i ghê.
i nhìn Ph ồ THI T (Ệ h n nhiên c ườ ị ng hay c Ch Ph ọ ) ượ ng nghiêm gi ng MÙI (nhìn Ph
trên giao nhi m v đ n tr giúp cho Quán Tiên ệ “Thi ộ ắ ớ m t n m
ố
ườ
ả
ươ ắ
ượ ễ ợ ướ n
ng nhé. Mày trêu ng ộ ng binh t ụ c m t giàn gi a vì c
ế i ta th ph i ơ ặ i còn n ng h n. ườ ) i
ồ
t, v bu n bã)
ệ ẻ quay sang v vai Thi ọ
ế
ỗ ở t ăn đi, ti c là
ị ạ đây b n ch l i không có
ệ
t v r t mãn nguy n.
m t. Ph
Thi Mùi l
ầ L n cu i Ph ộ i. Mà gi u c t th t ƯỢ PH NG ( .ạ Vâng ƯỢ NG ( PH ệ Thôi Thi món em thích r i. ồ ớ ẻ ấ ế ắ ệ ậ ầ t g t đ u, c n mi ng ụ ổ”. ượ ừ ắ ng r t c
67
ẻ ị ế ệ ấ ấ ả ố Trong c nh trên, không xu t hi n k đ ch hay tình hu ng chi n đ u, mà
ạ ờ ầ ườ ữ ầ ươ ệ ơ đ n thu n là chuy n sinh ho t đ i th ng. Ngôn ng g n gũi, t i vui, đúng
ữ ườ ẻ ổ ắ ọ ậ ỗ ủ phong cách c a nh ng ng ộ i tr tu i, thành công khi kh c h a m i nhân v t m t
ệ ộ ượ ả ộ cá tính trong cùng m t cu c trò chuy n: Ph ầ ng nhí nh nh, hay đùa; Mùi có ph n
ệ ễ ế ề ả ậ ả ộ nghiêm túc; Thi t th t thà, d m n. C nh phim không nhi u câu t , n i dung
ự ứ ị ộ ệ ả c nh không mang k ch tính mà th c hi n ch c năng giao đãi. Đây cũng là m t
ữ ể ả ế ố ớ ở ị trong nh ng ki u phân c nh khó vi t đ i v i biên k ch nói chung, b i tính ph ổ
ế ủ ị ườ ấ ế ữ ả bi n c a nó và biên k ch th ng r t khó vi ữ t hay c nh b a ăn… Chính nh ng
ạ ầ ờ ườ ươ ờ l i tho i g n gũi, đ i th ng, t i vui đã làm nên không khí phim, t o s t ạ ự ươ i
ớ ướ ứ ấ ớ ạ ẫ ọ ườ m i, hài h c, s c h p d n v i b n đ c/ ng i xem.
ế ể ế ả ấ ả ờ ớ ượ ti ngế N u nh ộ ư ti u thuy t ph i m t m t kho ng th i gian m i có đ c
ủ ấ ề ầ ệ ả ệ ả ớ ị nói c a r t nhi u t ng l p trong xã h i ộ , thì k ch b n/ phim truy n đi n nh th ể
ứ ế ạ ớ ọ ầ ủ ậ ạ ấ ớ lo i hàm ch a th gi ể i nhân v t đa d ng đ m i t ng l p, giai c p, ki u
ườ ả ế ủ ườ ề ự ủ ị ư ướ ng i… có c ti ng nói c a ng ấ i quy n l c nh t nh ch t ch n c, trong
ộ ữ ế ộ Hà N i mùa đông 46 ư ở Làng Vũ ủ ; ti ng nói c a nh ng ng ườ ướ i d i đáy xã h i nh
ạ ấ ứ ị ị ị ậ Đ i ngày y, Ch D u, Ròm, Xích lô … Ở Giông tố (biên k ch H a Văn Đ nh), đó
ả ọ ủ ế ề ầ ả ả ộ là ti ng nói đa thanh c a nhi u giai t ng trong xã h i c ta c Tây, c tr c phú,
ố ườ ườ ể ư ả ủ ự ừ ẻ k ch n quan tr ng, ng ứ i trí th c ti u t s n, nông dân th c u, t ọ lão tr c
ị ư ư ị ớ ớ ế ậ ơ
ướ ự ầ ồ ủ c s lôi kéo c a đ ng ti n. ầ ả ề c đ u d n tha hóa tr
ư ủ ữ ế ẻ ấ phú dâm ô nh Ngh Hách đ n cô gái m i l n th ngây, th t thà nh M ch… T t ề Ròm (biên k ch Tr n Thanh ị ờ ạ ả ộ Huy) là ti ng nói c a nh ng tr em lang thang, c m t khu chung c mê c b c,
ề ắ ớ ọ ổ ờ lô đ g n v i khát v ng đ i đ i, giàu sang nhanh chóng. Ở Xích Lô (biên k chị
ủ ữ ế ầ ườ ơ ở Tr n Anh Hùng), đó là ti ng nói c a nh ng ng i nghèo b m xe thuê, ch xích
ươ ặ ẫ ầ ộ ươ lô, đánh thuê, bán thân… làm nên g ng m t xã h i tàn nh n và đ y bi th ng,
ậ ưở ữ ố ừ ố ơ n i nh ng s ph n t ng ch ng không l i thoát…
ế ớ ớ ề ầ ư ờ ự ậ ớ V i th gi ề i nhân v t phong phú nh đ i th c, nhi u t ng l p, nhi u
ả ế ề ệ ệ ạ ả ị ệ ả tho i trong k ch b n phim truy n đi n nh vùng mi n… h qu ti p theo là
68
ấ ươ Ở ị ả ệ mang tính ch t ph ữ ậ ng ng đ m nét . k ch b n/ phim Vi t Nam, chúng ta b tắ
ữ ộ ụ ồ Cánh đ ng b t t n ữ Mùa gió ặ g p ngôn ng Nam b trong ị ấ ậ (biên k ch Ng y Ng ),
ễ ị ế ch ), Vĩ tuy n 17 ngày và đêm ả ị (biên k ch H i
ồ ị ngướ (biên k ch Nguy n Quang Sáng Ninh, Hoàng Tích Ch )ỉ , Cánh đ ng hoang ễ (biên k ch Nguy n Quang Sáng
ữ ữ ế ề ắ ặ ị ngôn ng Hu , ngôn ng mi n B c trong )…; hay ậ Cô gái trên sông (biên k ch Đ ng Nh t
ữ ề ơ ổ ị Minh), Trăng n i đáy gi ng ế (biên k ch Châu Th )…; ngôn ng mi n Nam và
ề ờ ậ ị ấ Đ i cát ệ T m Cám: Chuy n mi n Trung trong ễ (biên k ch Nguy n Quang L p),
ễ ạ ị ch a kư ể (biên k ch Hoàng Anh, Jun Ph m, Aaron Toronto, Nhã Uyên, Nguy n Th ị
ế ố ữ ọ ạ ầ Minh Ng c)… Chính ngôn ng là y u t góp ph n làm nên tính đ i chúng cho
ệ ả ườ ở ọ ủ ể ề ấ đi n nh, khi con ng m i vùng mi n có th tìm th y bóng dáng c a mình i
trong đó.
ớ ạ ữ ế ướ ị 2.3. Gi ờ ố i h n ti p xúc đ i s ng và nh ng xu h ả ủ ng chính c a k ch b n
ệ ả ệ phim truy n đi n nh
ướ ị 2.3.1. Xu h ng k ch hóa
ệ ả ị ượ ử ụ ươ ố ộ ệ Hi n nay, khái ni m “k ch b n” đ c s d ng t ng đ i r ng rãi trong
ả ả ả ị ị ươ ề ả ị ờ ố đ i s ng: k ch b n qu ng cáo, k ch b n ch ộ ng trình truy n hình, k ch b n m t
ả ọ ộ ị ượ ổ ế ể ả ẩ ị cu c h p… K ch b n đ c hi u theo nghĩa ph bi n là văn b n chu n b cho
ươ ộ ự ệ ư ậ ả ị ộ m t ch ự ệ ng trình, m t s ki n, s vi c… Nh v y, khái ni m ư ệ k ch b n ch a
ế ố ộ ị ẳ h n đã mang trong nó các y u t ổ ư cao trào, k ch tính theo nghĩa quen thu c, c x a
ấ ắ ố ớ ớ ị ữ ệ ấ ả ả ị ệ ả nh t g n v i k ch b n sân kh u. Đ i v i nh ng k ch b n phim truy n đi n nh
ứ ế ấ ế ẫ ọ ộ ồ chú tr ng mâu thu n, xung đ t, hình th c k t c u chia h i chúng tôi x p vào xu
ướ ể ị ệ ớ ữ ữ ể ặ ả ị h ng k ch hóa đ phân bi t v i nh ng k ch b n không có nh ng đ c đi m này.
ể ạ ệ ả ệ ể ạ ả ị ạ ớ ự K ch b n phim truy n đi n nh v i s đa d ng các ti u th lo i, đa d ng
ể ướ ể ệ ị ở ữ ẩ ượ trong cách k ,… xu h ng k ch hóa th hi n rõ nét nh ng tác ph m đ c chú
ế ố ị ệ ả ả ọ ị tr ng y u t ệ ả ữ k ch tính và logic nhân qu . Nh ng k ch b n phim truy n đi n nh
ượ ủ ể ể ớ ồ đ c sáng tác v i mô hình ba h i kinh đi n c a Hollywood tiêu bi u cho xu
ướ h ng này.
ớ ọ ế ố ườ ả ồ V i mô hình ba h i, m i y u t ị trong k ch b n th ắ ng g n v i
ự ể ả ấ ồ ị ị ớ công th cứ . ạ ậ Đ hình thành k ch b n c u trúc ba h i, biên k ch xây d ng nhân v t chính (h n
ế ố ậ ẫ ự ả ủ ề ế ệ ch t i đa s t n mát v vai trò c a các nhân v t d n đ n không phân bi t rõ
ụ ấ ậ ồ ườ ơ ồ ợ nhân v t chính ph ). Mô hình c u trúc ba h i th ng là s đ (mang tính h p lí,
ề ả ậ ắ ỗ ữ ị k ch tính, g n li n chu i nhân qu ) nh ng khó khăn mà nhân v t chính ph i v ả ượ t
ứ ộ ầ ồ ọ ồ ớ qua; g m 3 ph n (g i là 3 h i) v i 5 cao trào chính, m c đ cao trào ngày càng
ề ộ ế ấ ự ừ ấ tăng ti n v đ khó khăn, gay c n nh ư mô hình kim t tháp t ế th p đ n cao
69
ả ị ị ộ ị ế ả trong k ch b n k ch mà Gustav Freytag nói đ n. Toàn b k ch b n/ phim là hành
ậ ượ ể ạ ượ ử ể ọ ụ trình nhân v t chính v t qua m i th thách đ có th đ t đ ủ c m c đích c a
ư ể ế ể ặ ậ mình. Nhân v t chính luôn có đ c đi m, y u đi m nào đó (ví nh mê tín, tham
ộ ự ế ộ ố ụ ể ề ế ề ể ặ ố ti n, l y tình, y u đu i…) đ khi g p m t s bi n chuy n v cu c s ng, nhân
ụ ử ầ ượ ậ v t phát sinh m c tiêu/ th thách nào đó c n v t qua. Trên hành trình, nhân v tậ
ữ ồ ườ ỗ ợ ặ ớ ố ả ố ph i đ i m t v i đ i th chính có đ ng minh (nh ng ng i h tr ) và ủ (đ i t ố ượ ng
ủ ạ ậ ả ậ ố ngăn c n nhân v t chính thành công), đ i th càng m nh thì nhân v t chính càng
ả ỗ ự ự ể ể ưở ph i n l c đ anh/ cô ta có th thành t u, tr ng thành. Ngoài các cao trào
ự ụ ề ể ả ị ị chính, biên k ch xây d ng nhi u cao trào ph khác trong k ch b n đ tăng tính
ẫ ủ ẩ ồ ườ ế ượ ả ị ấ h p d n c a tác ph m. H i I th ng chi m 15% dung l ồ ng k ch b n/ phim, h i
ế ế ồ ượ ạ II chi m 70% và h i III chi m 15% dung l ng còn l i.
ể ượ ệ ả ư ặ Các đi m cao trào chính đ c đi n nh Hollywood đ t tên nh sau:
ự ệ ự ệ ự ệ ề ấ ề ả Catalyst s ki n n n, trên s ki n n n y x y ra s ki n chính ( big event) đ yẩ
ự ệ ệ ệ ậ ậ ẩ nhân v t vào câu chuy n, s ki n đ y nhân v t vào chuy n mà không có đ ườ ng
ậ ứ ự ệ ủ ả ậ ướ thoát (pinch), crisis s ki n nhân v t kh ng ho ng (nhân v t đ ng tr ữ c nh ng
ơ ấ ạ ọ ự ậ ậ ụ ch n l a, có nguy c th t b i), cao trào cu i ( ế ố showdown) nhân v t v n d ng h t
ế ị ủ ư ệ ộ ỹ k năng, kinh nghi m trong hành trình c a mình đ a ra hành đ ng, quy t đ nh
ố ế ớ ườ ế ườ cu i cùng [55]. V i mô hình này, n u ng i vi t/ ng ộ i làm phim tuân theo m t
ẽ ả ề ự ả ấ ệ ả ợ ả cách h p lí s đ m b o tính hi u qu r t cao v s thu hút, tính gi i trí cho tác
ư ộ ề ấ ẩ ả ồ ỹ ị ph m. Nhi u k ch b n/ phim M thành công tuân theo c u trúc 3 h i nh m t mô
ầ ụ The Wizard of Oz, Gone with the wind, Thelma and Louise, hình th n thánh, ví d :
Kamer vs Kamer, Little miss sunshine…
ị ạ Thelma and Louise (biên k ch: Callie Khouri, đ o di n: ễ Ridley Scott,) là
ứ ự ể ệ ẫ ộ ồ ị ủ m t minh ch ng m u m c cho mô hình k chuy n ba h i giàu k ch tính c a
ề ả ươ Hollywood. Thelma and Louice dành nhi u thành công trên c ph ệ ng di n ngh ệ
ươ ượ ủ ẩ ỷ ậ ẫ thu t l n th ạ ng m i, đ ấ c coi là tác ph m đánh d u k nguyên c a ch đ n ủ ề ữ
ệ ả ề ậ ả quy n trong đi n nh. Thelma and Louice nh n 6 đ c ề ử gi i Oscar ạ , đo t gi ả i
ủ ề ị ể ệ ấ ắ ự ụ ấ ả ố ị ị ạ h ng m c K ch b n g c xu t s c nh t. S thú v trong cách th hi n ch đ k ch
ở ỗ ề ưở ữ ệ ẩ ừ ị ả b n/ phim ấ ch : tác ph m xu t hi n nh ng đi u t ng ch ng vô cùng ngh ch lý
ạ ấ ở ượ ự ệ ấ ư nh ng l i r t có lý (b i các cao trào đ ự c xây d ng logic và giàu ch t hi n th c).
ẩ ợ ườ ụ ữ ấ ụ ữ ư ữ ườ Tác ph m ca ng i ng i ph n , nh ng đó là nh ng ph n r t bình th ng,
ầ ườ ộ ườ ụ ộ ế n u không nói là t m th ị ng và đôi khi b xã h i coi th ng m t cô ph bàn,
ườ ợ ộ ợ ắ ố ị ườ ụ ữ ượ ộ m t ng i v n i tr ồ su t ngày b ch ng la m ng… Ng i ph n đ c tôn
ọ ậ ụ ấ ả ọ vinh không ph i vì h tài năng xu t chúng hay khi h t n t y, hi sinh cho ng ườ i
70
ườ ở ị ế ọ ộ ế ườ ướ khác (mô típ th ấ ng th y) mà v th tr ng t i gi t ng i và c ủ p c a, b ị
ậ ổ ườ ế ể ệ ế ớ ộ pháp lu t truy đ i. Ng i vi ộ t đã th hi n sinh đ ng và xúc đ ng th gi i tinh
ầ ủ ữ ườ ườ ờ ớ ầ th n c a nh ng ng i đàn bà bình th ơ ả ữ ng trong đ i v i nh ng nhu c u c b n
ượ ố ượ ầ ượ ự ạ ả ầ ộ đ c s ng, đ c yêu và c n đ c t do, h nh phúc…; lý gi ệ i m t cách đ y hi n
ự ườ ẫ ừ ậ ế ạ ỗ ộ ề ả th c và logic con đ ng d n t ng nhân v t đ n ch ph m t i đi u mà c nh sát
ế ế ề ứ ể ậ ấ ẩ ớ v i các thi ế t ch v pháp lu t không ch ng ki n, khó th u hi u. Tác ph m mang
ướ ư ế ề ế ạ ở ầ t m nhân lo i b i tuy nó h ụ ữ ng đ n đ tài ph n nh ng cũng là vi t cho loài
ườ ườ ị ố ữ ể ầ ng ơ i nói chung. N i đâu con ng i cũng c n nh ng giá tr c t lõi đ có th ể
ộ ậ ậ ạ ố ỉ ự ớ ố s ng th t và s ng h nh phúc: ch có đ c l p, t ể ạ do m i có th h nh phúc. Chúng
ứ ự ệ ả ố ồ ộ ị tôi trình bày c t truy n k ch b n này theo mô hình ba h i (hình th c t a m t bài
ư ế ầ ồ ở văn g m ba ph n m thân k t) nh sau:
ể ề ườ ạ ế ư Thelma and Louise k v hai ng i b n thân thi t nh ng có tính cách hoàn
ượ ơ ế ẹ ạ ờ toàn trái ng ộ ợ ố c nhau: Thelma xinh đ p, ngây th đ n kh kh o, làm n i tr , s ng
ụ ữ ạ ụ ụ ẽ ộ ồ ộ ph thu c vào ch ng; Louise là m t ph n m nh m và cá tính, làm ph bàn
ộ ố ủ ẽ ộ ổ ế trong m t quán ăn. Cu c s ng c a Thelma và Louise s không có gì đ i khác n u
ệ ườ ủ ở ộ ơ ự ệ (s ki n n n không có vi c hai ng i r nhau đi câu cá m t n i xa ạ ề ). T i quán
ọ ủ ầ ộ ườ ị ắ bar, Thelma l ắ t vào t m ng m c a m t ng i đàn ông tên Harlan và b h n tìm
ưỡ ệ ứ ế ấ ạ cách c ng hi p. Louise xu t hi n c u nguy cho b n. Trong giây phút không t ự
ủ ế ắ ổ ự ệ s ki n chính ch , Louise n súng b n ch t Harlan ( ự ự ắ ệ ) câu chuy n th c s b t
H t h i I ầ ừ đ u t đây ( ế ồ ).
ề ể ả ỗ ườ ứ C Thelma và Louise đ u không th bình tĩnh, m i ng ử i ng x cách
ớ ả ợ ố khác nhau. Thelma khóc lóc, s hãi, mu n đi khai báo v i c nh sát. Louise nghĩ ra
ươ ể ự ố ề ủ ph ng án: tr n sang Mexico. Không th t rút ti n c a chính mình, Louise vay
ườ ể ự ị ướ ệ ạ ộ ố ớ ủ c a ng i yêu đ th c hi n cu c tr n ch y. Tr trêu thay, Thelma b v ng vào
ớ ớ ố ộ ồ ẻ ổ ự ộ m i tình ch p nhoáng v i m t anh chàng cao b i tr tu i (th c ra là m t tên
ướ ạ ắ ớ ỗ c ụ ố ề ủ p m i ra tù), h n đã cu m s ch s ti n c a Louise. Louise hoàn toàn suy s p.
ả ự ế ệ ạ Gi i quy t tình tr ng khó khăn, Thelma th c hi n thành công m t v c ộ ụ ướ ở ử c a p
ệ ạ ỹ ượ ồ ạ ẻ ơ ti m t p hóa (các k năng đ c tên cao b i d y cho trong lúc vui v ch i đùa).
ề ả ọ ướ ậ ế ườ Lúc này, c hai cô gái đã đ u mang tr ng án tr c pháp lu t (gi t ng i, c ướ p
ế ế ế ả ậ ự ệ s ki n khi n c hai nhân v t không ủ c a) nên cùng nhau quy t tâm đ n Mexico
ườ ổ ủ ả ạ ự ấ ố còn đ ng lùi, càng d n sâu vào hành trình tr n ch y s truy đu i c a c nh sát .
ẻ ườ ườ ế ụ ộ ị ữ Trên nh ng n o đ ng, hai ng ề i ti p t c phát sinh nhi u hành đ ng b coi là
ủ ạ ả ố ộ ố ệ ố ph m pháp: nh t m t tay c nh sát vào c p xe, đ t xe xăng c a gã đàn ông b nh
ể ậ ưở ạ ồ ẻ ự ữ ờ ọ ho n… và đ ng th i h cũng có th t n h ng nh ng giây phút vui v , t do bên
71
ữ ươ ẹ ấ ể ị ả nhau gi a thiên nhiên t i đ p, b t k đêm ngày… Thelma và Louice b c nh sát
ế ề ầ ư ụ ạ ả ổ ố ráo ri t truy đu i. Nhi u l n ngo n m c thoát thân, nh ng cu i cùng c hai b ị
ủ ầ ằ ả ắ ả ự ượ l c l ả ng c nh sát vây b t. Đ ng sau là c nh sát đông đ o, vũ khí đ đ y, ô tô
ầ ọ ướ ậ ứ nhân v t đ ng giăng hàng, máy bay trên đ u đe d a…, phía tr ự c là v c sâu (
ướ ệ ớ ọ ự ữ ố tr c nh ng ch n l a, đ i di n v i nguy c th t b i ơ ấ ạ ) H t h i II ế ồ .
ớ ấ ả ự ồ Louise và Thelma hôn nhau v i t ọ ắ t c thân ái n ng th m và cùng l a ch n
ậ ậ ụ ệ ế ố ữ ướ (nhân v t v n d ng h t nh ng kinh nghi m trong su t hành ề lao xe v phía tr c
ể ư ệ ế ả ố ớ ế ị trình tr i nghi m đ đ a ra quy t đ nh cu i cùng cao trào l n nh t). ấ Chi c xe
ủ ả ụ ườ ự ắ ố ỡ lao xu ng v c trong ánh m t ng ngàng c a c nh sát và n c ệ ủ i mãn nguy n c a
ắ ố ươ ệ ọ ượ hai cô gái. Qua bao r c r i và th ng đau, kinh nghi m mà h có đ c là s ự
ấ ở ờ ấ ọ ườ ự ệ ự th m thía: quan tr ng nh t đ i ng i là t ặ do, đ c bi t là t do v m t t ề ặ ư
ủ ả ữ ự ế ị ệ ị ưở t ng (v ng vàng làm ch b n thân, t ớ ờ quy t đ nh, ch u trách nhi m v i đ i
ệ ế mình). Dùng kinh nghi m đó, Thelma và Louise quy t gi ữ ự ự s t ế ậ do đ n t n cùng.
ế ầ ả ớ ườ ọ ườ Đó là cái k t đ y nhân văn, ám nh v i ng i đ c/ ng i xem.
ậ ố ư ậ c t truy n Nh v y, ệ c a ủ Thelma and Louise xoay quanh hai nhân v t chính
ổ ậ ậ ổ ưở nhân v t thay đ i, tr ng thành là Thelma và Louise (n i b t là Thelma rõ nét:
ơ ầ ỉ ế ố ế ả ầ ộ ố ban đ u Thelma ngây th , đ y c m tính, y u đu i, ch bi ụ t s ng ph thu c; sau
ậ ự ủ ộ ự ẽ ạ ở ọ ọ ấ này cô tr nên m nh m , ch đ ng, ch p nh n l a ch n và hi sinh cho l a ch n
ấ ủ ầ ạ ẩ ị ướ ự ố y). Tác ph m là hành trình ch y tr n đ y k ch tính c a hai cô gái tr c s truy
ổ ủ ả ữ ắ ớ ớ ồ ề đu i c a c nh sát. Nh ng cao trào g n li n v i khó khăn ngày càng l n, càng d n
ự ế ậ ố ọ ự ậ d p…, và cu i cùng nhân v t chính l a ch n cái ch t trong t ộ do thay vì cu c
ủ ề ữ ề ủ ụ ơ ợ ớ ả ố s ng n i tù ng c phù h p v i ch đ n quy n c a gi i Oscar năm 1992.
ự ế ả ấ ả ị ồ ề ả Trên th c t , không ph i t t c k ch b n mô hình ba h i đ u tuân th ủ
ấ ị ứ ạ ạ ặ ộ ế ể nghiêm ng t công th c trên mà có đ linh ho t nh t đ nh, t o ra các bi n th đa
ự ể ạ ượ ng m i h i ố ể ề s % dung l ỗ ồ , tùy vào sự d ngạ . Ví nh ư s linh ho t, uy n chuy n v
ạ ủ ế ả ỗ ồ ị ể ể sáng t o c a m i tác gi … Dù bi n th , mô hình ba h i giàu k ch tính, tiêu bi u
ướ ẫ ị ượ ả ả ấ ẩ N iổ cho xu h ng k ch hóa nhìn chung v n đ c đ m b o r t rõ ràng. Tác ph m
ễ ẩ ạ ồ ớ ị gió (biên k ch: Đào H ng C m, Huy Thành; đ o di n: Huy Thành) v i mô típ
ệ ộ ộ ộ m t gia đình hai lí t ng truy n phim ộ ưở là ví d . ụ H i Iồ , cu c h i ng sau 7 năm xa
ư ạ ị ườ ươ ượ ữ cách, l u l c gi a ch Vân và ng i em trai tên Ph ng đ c bà con làng xóm
ứ ế ấ ả ỗ ị ự ệ s ki n n n cùng đ n chia vui náo n c ề . T t c bà con và ch Vân b ng ng ỡ
ế ươ ự ượ ủ ộ ộ ộ ngàng khi bi t Ph ng là m t trung úy c a quân đ i C ng Hòa l c l ố ng đ i
ạ ớ ẩ ậ ự ệ s ki n đ y nhân v t vào câu chuy n ậ l p v i cách m ng ệ … Khuyên b o emả
ượ ư ẫ ấ ổ ị ươ ạ h iồ không đ c, ch Vân dù r t đau xót nh ng v n lên án và đu i Ph ng đi. T i
72
ớ ị ưở ạ ộ ố ậ ề ườ II, hai ch em v i hai lí t ự ng đ i l p đ u tích c c ho t đ ng trên con đ ng mà
ể ọ ượ ự ố ầ ữ ự ữ ế ị mình đã ch n. Không th tránh đ c s đ i đ u tr c ti p gi a gi a ch Vân và
ươ ậ ườ ệ ạ ươ nhân v t không còn đ ng lùi) Ph ng ( Vân đ i di n bà con đ ớ ầ ng đ u v i
ữ ầ ọ ơ ườ ề ự ộ ầ t ng t ng ng n súng, khuyên l n nh ng ng i lính C ng Hòa v s vô nghĩa khi
ề ạ ườ ươ ế ọ ướ h h ng đ n bom v chính ng i thân, quê h ng mình. H i IIồ k t thúc v i s ớ ự
ệ ươ ượ ứ ạ ư ụ ệ ị ki n trung úy Ph ng đ ả c thăng ch c đ i úy nh ng b giao cho nhi m v ph i
ế ế ị ươ ẽ ệ ả ị ắ b n ch t ch Vân, n u không chính Ph ng s ph i ch u trách nhi m không hoàn
ủ ứ ả ậ ệ ướ ự ồ ụ (nhân v t kh ng ho ng, đ ng tr c l a ch n) thành nhi m v ọ . Sang h i III , t nậ
ế ự ậ ề ươ ứ ắ ủ ẻ ứ ể ế ặ m t ch ng ki n s th t v g ữ ng m t thâm hi m c a k thù, ch ng ki n nh ng
ủ ả ộ ị ươ ạ hành đ ng dũng c m và khôn ngoan c a ch gái,… Ph ng dành viên đ n đáng l ẽ
ị ể ả ả ắ ề ấ ườ ố ỹ quy t đ nh cu i ế ị ph i b n v phía ch đ x vào tên sĩ quan c p cao ng i M
ươ ở ề ớ ớ ườ ự ế ị ươ cùng. Ph ng tr v v i gia đình, v i ng i ch gái mà anh h t m c yêu th ng,
ở ề ớ ụ ươ ế ấ kính ph c, tr v v i quê h ng, bà con làng xóm đoàn k t, m áp nghĩa tình…
ề ồ ươ ẻ ố Ng i trên thuy n, Ph ng cúi xu ng, vui v vúc n ướ ừ c t ể ử dòng sông quê đ r a
ể ượ ặ ẽ ề ự ử ứ ấ ở ờ ẹ ư ộ m t, nh m t bi u t ng đ p đ v s r a trôi quá kh x u xa, m đ i mình
ớ ầ ươ ữ sang nh ng trang m i đ y t i sáng…
ự ế ớ ố ồ ừ ở ữ ả ị Th c t sáng tác, có con s nh ng k ch b n/ phim v i s h i không d ng
ủ ạ ị ố ễ 3. Ký sinh trùng (Parasite) c a biên k ch Bong Joonho, Han Jinwon; đ o di n
ụ ộ ạ ả ọ Bong Joonho là m t ví d . Phim Ký sinh trùng đ t gi
i Cành c vàng trong Liên ́ ́ ả ả ̣ ̉ hoan phim Cannes; 4 gi i Oscar, trong đó có gi ́ ́ i Kich ban gôc xuât săc nhât.
ữ ườ ậ Nhân v t chính c a ủ Ký sinh trùng: nh ng ng i trong gia đình lái xe h ọ
ườ ộ Cu c chi n ủ ạ Kim (ch đ o là ng i thanh niên tên Kiwoo). ế c a hủ ọ là hành trình
ướ ớ ệ ừ ể ố ủ ị ắ ớ ố h ng t i giàu sang g n v i vi c l a d i gia đình ch t ch Park đ s ng “ký
ể ầ ượ ừ ằ ị ườ ọ sinh” b ng cách bày ra các màn k ch đ l n l t t ng ng ở i h Kim tr thành gia
ụ ằ ạ ậ ả ẵ ư s , lái xe, qu n gia cho nhà Park. Nh m đ t m c đích, các nhân v t chính s n
ả ẩ ợ ồ ố sàng tiêu di t ệ đ i thố ủ: v ch ng bà qu n gia cũ Moongwang. Cu i tác ph m, án
ở ạ ả ừ ạ ả ố ổ m ng x y ra, Kiwoo tr l i c nh s ng nghèo kh , không ng ng khao khát giàu
ườ ủ ị ủ ầ ầ ẩ ấ ể ứ có đ c u ng ố i cha n n p trong t ng h m ngôi nhà c a ch t ch Park (tr n
ắ ộ ế ườ ế ế ớ ộ ả c nh sát truy b t t i gi t ng i) và không bi ờ ẽ ế t cái k t nào s đ n v i cu c đ i
anh…
ề ớ ồ ấ ế ẻ ằ ộ ớ ớ Có ý ki n cho r ng đây là b phim v i 5 h i r t m i m , nhi u l p lang.
ể ấ ổ ể ề ồ ẫ Tuy nhiên, v n có th quy ọ Ký sinh trùng v mô hình ba h i (r t c đi n) thì g n
ệ ồ ườ ỏ ồ ứ ỉ ọ ơ Vi c chia 4 hay 5 h i th ng ch là chia nh h i th II ra gàng và khoa h c h n.
ề ả ậ ồ thành nhi u thành ph n ầ . Theo mô hình ba h i và logic nhân qu , nhân v t và h ệ
73
ự ệ ư ẽ ẩ ố ớ ự ệ ề th ng s ki n trong tác ph m s nh sau: H i Iồ v i s ki n n n là ng ườ ạ i b n
ớ ự ệ ế ệ ắ ầ ạ thân gi i thi u Kiwoo đi d y ti ng Anh; s ki n th t nút đ u tiên là Kiwoo
ượ ợ ả ư ế ậ ậ ọ ớ đ c nh n làm gia s trong nhà h Park, c u ta ch t n y ra sáng ki n gi ệ i thi u
ớ ư ế ườ ẽ em gái mình (v i t ạ cách b n quen bi t thông th ư ạ ng) làm gia s d y v cho con
ự ệ ể ấ ả Ở h i IIồ ọ trai út h Park. , s ki n mang tính ch t đi m xoay, bà qu n gia cũ
ở ề ậ ầ ồ ơ ố Moongwang tr v , căn h m bí m t trong nhà (n i mà ch ng bà ta đang s ng
ủ ị ạ ộ ệ ấ ả ườ chui l i) b b i l . Moongwang vô tình phát hi n t t c ng ư ủ i làm, gia s c a
ủ ị ề ườ ậ ứ ệ ạ nhà ch t ch Park đ u là ng i thân. Bà ta l p t c rút đi n tho i, quay clip l ạ i.
ự ự ắ ầ ữ ế ồ ộ ọ Lúc này, cu c chi n sinh t n th c s b t đ u gi a hai gia đình: gia đình h Kim
ủ ạ ủ ủ ế ậ ả ở và gia đình c a bà qu n gia cũ. Không gian ch đ o c a tr n chi n là ầ căn h m
ự ệ ế ả ậ ằ ồ ỏ ồ bí m t. H i II k t thúc b ng s ki n ch ng bà qu n gia Moongwang thoát kh i
ữ ầ ầ ườ ể ọ căn h m, c m dao truy sát nh ng ng i trong gia đình h Kim đ báo thù. Sang
ấ ặ ệ ầ h i IIIồ ớ , cao trào l n nh t c a ấ ủ Ký sinh trùng r t đ c bi t, góp ph n làm nên cái mà
ườ ẳ ị ủ ự ỡ ng i ta kh ng đ nh: Ký sinh trùng đã phá v thành công s nhàm chán c a gi ả i
ờ ầ ủ ế ộ ấ Oscar đó là hành đ ng lái xe Kim b t ng c m dao đâm ch t ông ch (ngài
ề ề ổ ủ ẻ ủ ị ữ ủ ả ố Park). V b n i, ch t ch Park không ph i là đ i th , k thù c a nh ng ng ườ i
ủ ị ặ ệ ề trong gia đình Kim, tuy nhiên ch t ch Park nhăn m t, phân bi t v mùi c th ơ ể
ể ệ ẳ ủ ẻ ố ấ ướ ệ ủ (bi u hi n c a phân bi ỗ t đ ng c p) đã làm n i đau c a k s ng d ộ i đáy xã h i
ỗ ậ ề ậ ư ề ả ố ỗ ấ nh ông Kim tr i d y. Cu i cùng, c ba gia đình đ u tan nát. N i đau v v t ch t
ệ ể ầ và tinh th n hi n hi n, giày vò…
ủ ề ố ố Su t chi u dài tác ph m ẩ Ký sinh trùng, ngoài đ i th chính ậ ả , nh ngữ v t c n
ế ệ ả ậ ầ ấ ớ ị ị xu t hi n liên ti p ế v i nhân v t chính khi n k ch b n/ phim thêm ph n k ch tính
ụ ề ở ợ ườ ố ế ư ạ và g i m chi u sâu ý nghĩa. Ví d các tr ng đo n n i ti p nhau nh sau: Gia
ưở ụ ộ ố ạ ủ ọ đình h Kim h ng th cu c s ng xa hoa t ủ ị i ngôi nhà c a ch t ch Park (lúc ch ủ
ọ ự ớ ượ ề ễ ạ ậ ắ nhà đi v ng). M i s đang di n ra th t êm đ m, h nh phúc v i r ứ ạ u ngo i, th c
ơ ề ươ ồ ắ ọ ộ v tậ ăn ngon, b n t m sang tr ng, giây phút m ng m v t ng lai giàu có…, thì
ệ ả ấ ấ ứ ả c n th nh t ấ xu t hi n: bà qu n gia Moongwang b m chuông xin vào nhà. Sau
ị ế ậ ố khi b Moongwang bi ế ượ t đ ọ c bí m t, quay clip kh ng ch , gia đình Kim tìm m i
ậ ế ờ ẩ ủ ầ ồ cách l t ng ượ ượ c đ c th c : đ y Moongwang ngã c u thang, trói ch ng c a bà
ạ ả ợ ồ ề ế ấ ta l i… Gi i quy t xong v n đ liên quan hai v ch ng bà Moongwang, gia đình
ậ ứ ả ố ứ ệ ộ ậ ả ặ ớ v t c n th hai Kim l p t c ph i đ i m t v i ạ : cu c đi n tho i báo gia đình ch ủ
ơ ủ ọ ư ớ ề ế ữ ế ạ ị t ch Park v đ n nhà trong vài phút n a (m a l n nên k ho ch đi ch i c a h đã
ữ ổ ườ ọ ử ồ ộ ố ứ ố ẹ ọ thay đ i). Nh ng ng i h Kim t c t c d n d p nhà c a r i v i tr n... Tr v ở ề
ự ự ủ ử ử ầ ụ ớ ngôi nhà th c s c a mình căn nhà bán h m nghèo nàn, n a thò n a th t v i
74
ặ ấ ơ ấ ậ ả ứ ố v t c n th ba m t đ t thì n i y đã ng p d ậ ướ ướ ố i n c c ng hôi th i ( ). Khó khăn
ự ự ế ậ ẩ ồ ộ ồ d n đ y nhân v t khi n ộ ế Ký sinh trùng th c s là m t cu c chi n sinh t n cam go,
ẳ ế ừ căng th ng đ n t ng giây phút.
ể ủ ồ ọ ả ặ Đ c đi m c a mô hình ba h i là chú tr ng c nh phim theo logic nhân
ả ặ ư ở ả ồ ị ẽ Đáng l u tâm các k ch b n/ phim tuân theo mô hình ba h i là c ả qu ch t ch .
ườ ượ ồ ầ ứ ự ọ ị ị ả ơ đ n v c nh th ng cũng đ c chú tr ng xây d ng theo mô th c ba h i đ y k ch
ả ở ầ ự ạ ố tính: trong c nh có truy nệ , có m đ u, cao trào và cái k t ế t o nên s cu n hút
ư ở ị ễ ả ạ ử ẩ ủ c a tác ph m. Ví nh k ch b n ả Thelma and Louise, c nh di n ra t i bãi g i xe
ế ủ ở ầ ả ả ơ ủ c a quán bar (n i x y ra cái ch t c a gã Harlan). M đ u c nh: Thelma và
ạ ở ử ị ưỡ ứ Harlan đi d o bãi g i xe. Harlan phát sinh ý đ nh c ng b c Thelma. Hai bên
ố ứ ệ ấ ấ ằ ớ ờ ị gi ng co. Thelma b đánh và đu i s c. Louise b t ng xu t hi n v i cây súng trên
ế ả ị ắ ế ạ tay. Harlan lăng m hai cô gái. K t c nh: Harlan b b n ch t, Louise và Thelma
ỏ ố ộ v i vã lên xe b tr n.
ữ ế ấ ả ả ả ị
ỗ ả ụ ử ế ạ ắ ặ Tính liên k t gi a các c nh theo logic nhân qu trong k ch b n r t ch t ộ chẽ. Ví d chu i c nh sau: (T i bãi g i xe) Louse b n ch t Harlan, hai cô gái v i
ạ ố ườ ữ ườ ủ ờ ị lên xe ch y tr n (Trên đ ng), xe c a hai cô gái đi gi a đ ng đêm m m t…
ư ả ả ả ọ ờ ị đúng nh hoàn c nh khó khăn, tình c nh m t m mà h đang lâm vào. C hai cãi
ế ằ ả ộ ọ vã r ng có nên trình báo c nh sát hay không. Louise nói h nên đ n m t quán cà
ể ạ ướ ả ế ế ạ ờ phê đ bình tĩnh l i, nghĩ h ng gi i quy t (T i quán cà phê) L i qua ti ng l ạ i,
ơ ự ẻ ắ ạ ớ Louise m ng b n đã vui v thái quá nên m i gây ra c s này. Thelma đi ra ngoài.
ạ ề ạ ố ể ầ ệ ệ ạ ồ ộ ứ (T i b t đi n tho i công c ng) Thelma đi n tho i v cho ch ng đ c u c u
ư ụ ắ ớ ố ồ ộ (đúng v i tâm lí quen s ng ph thu c ch ng) nh ng không ai b t máy… T t c ấ ả
ợ ố ờ ủ ể ệ ỗ ả ạ ằ ậ ộ n i dung chu i c nh nh m th hi n tâm tr ng lo s , r i b i c a hai nhân v t
ế ủ ừ ườ chính khi v a gây ra cái ch t c a ng i đàn ông tên Harlan.
ữ ở ườ ọ ấ ằ ể Qua nh ng phân tích trên, ng ệ i đ c th y r ng truy n phim k theo ba
ể ế ả ở ể ủ ồ ủ ị h i c a k ch b n (mà mô hình Hollywood tr thành kinh đi n) hay bi n th c a
ộ ố ế ệ ề ả ả ị nó đ u mang tính nhân qu rõ nét. Quán xuy n toàn b c t truy n k ch b n/ phim
ự ệ ệ ố ế ả ổ ớ ậ ồ là h th ng s ki n x y ra liên ti p d n đu i thành các cao trào l n, nhân v t
ủ ằ ặ ớ ả ố ậ ả ụ ủ ạ ố chính luôn ph i đ i m t v i các v t c n, đ i th nh m đ t m c đích c a mình…
ế ố ị ứ ủ ấ ẫ ả ớ ị Y u t k ch tính làm nên s c h p d n c a các k ch b n/ phim v i mô hình này.
ề ị ạ ấ ạ ồ Nói v mô hình ba h i, nhà biên k ch Pilar t ấ ả ọ i Hollywood nh n m nh: T t c m i
ệ ộ ộ câu chuy n (drama) là xung đ t. Không có xung đ t, chúng ta không có hành
ậ ậ ộ ộ đ ng; không có hành đ ng, chúng ta không có nhân v t; không có nhân v t, chúng
ệ ệ ị ả ta không có câu chuy n; và không có câu chuy n, chúng ta không có k ch b n
75
ệ ầ ấ ẫ ồ ượ ể [163]. Mô hình ba h i kinh đi n đ y h p d n hi n nay còn đ ụ c áp d ng linh
ạ ớ ệ ả ệ ề ắ ho t v i phim truy n đi n nh ng n, phim truy n hình…
ướ ể ệ ệ ả ị ị Xu h ệ ng k ch hóa th hi n rõ nét trong các k ch b n phim truy n đi n
ả ượ ế ạ ấ ồ nh đ c vi t theo mô hình c u trúc ba h i, tuy nhiên nó cũng bàng b c, xen k ẽ
ữ ả ị ượ ế ố ể ư ị ả ơ n i nh ng k ch b n/ phim đ c vi t theo l i k khác. Ví nh k ch b n/ phim
ờ ủ ộ ễ ạ ị Cu c đ i c a Pi (biên k ch David Magee, đ o di n Lý An) tuy không theo xu
ướ ủ ạ ể ị ườ ườ h ng k ch hóa trong cách k ch đ o, ng ọ i đ c/ ng ẫ i xem v n thót tim
ặ ớ ữ ế ấ ắ ố nh ng lúc Pi thoát ch t trong gang t c khi đ i m t v i thiên nhiên kh c nghi ệ t,
ạ ươ ữ ạ lênh đênh trên đ i d ẵ ổ ng bao la, bên c nh là con h hung d lúc nào cũng s n
ủ ế ầ ễ ạ ẩ sàng bi n anh thành kh u ph n ăn c a nó. Trong Cha và con và… (đ o di n, biên
ắ ề ế ả ố ườ ị k ch Phan Đăng Di), Thăng vì mu n mua chi c máy nh đ t ti n cho ng i em
ườ ạ ế ậ ầ ọ cũng là ng i b n thân thi ả t chung xóm tr (nhân v t Vũ) mà d n lâm vào c nh
ồ ộ ạ ị ưỡ ế ậ ợ ầ n n n, bài b c… b tên giang h c m cán Bình Bông c ng hi p, đánh đ p tàn
ễ ồ ộ ị Em và Tr nhị ẫ nh n… ậ (biên k ch: Nguy n Thái Hà, Bình B ng B t, Phan Gia Nh t
ể ấ ượ ễ ậ ẩ ạ Linh; đ o di n Phan Gia Nh t Linh) là tác ph m đi theo cách k n t ng, theo
ứ ủ ữ ắ ả ả ớ ộ ồ ị dòng ký c, c m xúc, c m giác… g n v i nh ng rung đ ng c a tâm h n Tr nh
ơ ướ ộ ố ẹ ế ể ấ ỗ ố Công S n tr ữ c cái đ p và m i bi n chuy n cu c s ng, ghi d u m i tình gi a
ậ ớ ừ ẩ ẫ ồ ờ ữ nhân v t v i t ng bóng h ng trong đ i mình. Tuy nhiên, tác ph m v n có nh ng
ế ạ ườ ọ ườ ồ ộ ư ẳ ị đo n khi n ng i đ c/ ng ơ i xem căng th ng, h i h p nh khi Tr nh Công S n
ắ ữ ố ị ị b truy lùng và b t gi vì tr n quân d ch…
ừ ừ ệ ạ ậ ả ầ ấ V a là ngh thu t, v a là lo i hình gi ậ i trí g n gũi b c nh t loài ng ườ i,
ạ ớ ả ạ ớ ạ c nh tranh v i các lo i hình gi i trí khác và c nh tranh v i chính nó,… các b ộ
ầ ứ ấ ệ ả ẫ ừ ệ ướ ở ả ị phim truy n đi n nh luôn c n s c h p d n t xu h ấ ng k ch hóa b i b n ch t
ễ ẫ ướ ị ượ ể ệ ở ứ ủ c a nó v n là trò di n. Xu h ng k ch hóa đ c th hi n ạ ộ ậ m c đ đ m nh t
ệ ả ệ ể ả ạ ấ ủ ị khác nhau trong các cách k đa d ng c a k ch b n/ phim truy n đi n nh, và c u
ể ể ồ ướ trúc ba h i kinh đi n Hollywood là mô hình tiêu bi u cho xu h ng này. Xu
ướ ệ ả ệ ị ị ượ ạ h ả ng k ch hóa trong k ch b n phim truy n đi n nh đ ở ệ ố c t o nên b i h th ng
ẫ ộ ườ ụ ủ ậ xung đ t, mâu thu n trên con đ ạ ng nhân v t tìm cách đ t m c đích c a mình .
ướ ế ể 2.3.2. Xu h ng ti u thuy t hóa
ệ ả ề ệ ể ấ ả ị ượ K ch b n phim truy n đi n nh có r t nhi u cách k , đó đ ộ c coi là m t
ủ ứ ữ ề ề ạ ậ ẫ ấ ọ ấ trong nh ng ti n đ quan tr ng b c nh t làm nên s c h p d n c a lo i hình
ệ ả Ở ờ ệ ạ ệ ậ ưở ệ ả ứ ngh thu t đi n nh. ể th i đi m hi n t ạ i, bên c nh th ng th c đi n nh nh ư
ệ ẩ ậ ộ ươ ả ề ườ m t tác ph m ngh thu t, ph ệ ng ti n gi i trí, nhi u ng i tìm th y ấ ở ệ ả đi n nh
ự ệ ể ắ ề ấ ữ ứ ỗ ắ nh ng thách th c v c u trúc phim, cách xâu chu i các s ki n đ n m b t
76
ư ệ ệ ườ ể ệ ố truy n phim cũng nh thông đi p mà ng ệ ả i làm phim mu n th hi n. Đi n nh
ế ệ ệ ể ạ ậ ạ ộ ở ơ ậ đã tr thành m t ki u lo i trò ch i trí tu trong ti p nh n sáng t o ngh thu t.
ườ ừ ị ờ ả ấ Có ng ẳ i t ng kh ng đ nh: Gi ề đây, đi u khán gi quan tâm không còn là v n đ ề
ư ế ể ệ ệ ể ộ b phim k câu chuy n gì mà là phim “k câu chuy n nh th nào” [86; tr.7].
ầ ự ư ấ ặ ậ ị ệ ủ Nh n đ nh này đôi ph n c c đoan, nh ng nó cho th y vai trò đ c bi t c a ngh ệ
ậ ự ự ệ ả ệ ả ệ ả ị thu t t s trong đi n nh nói chung và k ch b n phim truy n đi n nh nói riêng.
ể ở ộ ố ị ể ậ ấ ả ớ ạ Qua cách k m t s k ch b n, có th nh n th y gi ờ ế i h n ti p xúc đ i
ộ ố ấ ặ ủ ễ ở ệ ạ ư ư ố s ng c a nó r t đ c tr ng: cu c s ng di n ra thì hi n t i ch a hoàn thành, tính
ườ ể ậ ướ ể ấ ờ ch t đ i th ng đ m nét… Đây là cách k theo xu h ớ ế ng ti u thuy t hóa. V i
ả ườ ượ ề ự ự cái nhìn toàn c nh, ng ố i ta đã th ng kê đ c nhi u mô hình t ổ ế ủ s ph bi n c a
ệ ả ế ớ ệ ả ể ị k ch b n/ phim truy n đi n nh trên th gi ồ i. Ngoài mô hình kinh đi n ba h i
ệ ả ủ ệ ấ ớ ấ ủ c a Hollywood, xu t hi n các mô hình đi n nh Châu Âu, v i ch nghĩa n
ự ủ ự ệ ượ t ớ ủ ng Pháp, ch nghĩa siêu th c Pháp, ch nghĩa Tân hi n th c Ý, Làn sóng m i
ộ ố ộ ậ Pháp, m t s phong cách phim châu Á… Chính các nhà làm phim đ c l p
ữ ư ệ ể ộ ở ị ớ ấ Hollywood cũng b tác đ ng b i nh ng trào l u này. Mô hình th nghi m v i c u
ỡ ờ ế ả ố trúc đa tuy n, phá v th i gian biên niên; mô hình phim c m giác, phim không c t
ứ ế ệ ệ ấ ạ truy n… xu t hi n. Chúng tôi t m x p các hình th c này vào mô hình nấ
ồ ể ạ ươ ệ ấ ượ ứ ượ t ng, g m hai ti u lo i: ph ể ng th c bi u hi n n t ạ ng và lo i hình
ả ệ ả ấ ả ạ ị t ế C u trúc k ch b n phim đi n nh, T p chí (xin xem bài vi m nh ghép mosaic
ấ ầ ữ ạ ả ố ệ ị Văn hóa ngh thu t ớ ậ s 423, 2019). Nh ng lo i hình k ch b n này r t g n gũi v i
ạ ớ ể ế ể ế ệ ệ ề ạ ậ ấ ư t duy ti u thuy t, nh t là ti u thuy t hi n đ i, h u hi n đ i v i nhi u y u t ế ố
ơ ợ ế ớ ộ ự ủ ệ ấ ố phi c t truy n, nh n vào s kh i g i, đi sâu th gi ử ụ i n i tâm, s d ng th pháp
ự ạ ứ ề ệ ả ườ dòng ý th c, đ cao c m giác, trình hi n th c t ủ i tâm lí c a con ng ế ố i, k t n i
ờ ố ả ấ ả ả ị ạ các m ng/ m nh đ i s ng… Các lo i hình k ch b n này cho th y rõ xu h ướ ng
ủ ị ệ ả ể ế ả ộ ố ặ ệ ti u thuy t hóa c a k ch b n phim truy n đi n nh. Chúng tôi chú ý m t s đ c
ủ ư ể đi m c a nó nh sau.
ờ ươ ọ ậ M hóa t ụ ng quan nhân v t chính ph , không chú tr ng logic nhân
quả
ấ ượ ệ ả ủ ả ấ ị Mô hình n t ệ ng c a k ch b n phim truy n đi n nh không nh t thi ế t
ả ậ ế ậ ị ả Cha và con ph i có nhân v t chính và khó đoán bi t nhân v t chính. K ch b n
ể ề ộ ủ ộ và… c a Phan Đăng Di là m t ví d . ụ Cha và con và… k v m t nhóm thanh niên
ở ữ ậ ầ ậ ạ ờ ố s ng ố giai đo n giao th i nh ng năm cu i th p niên 1990, đ u th p niên 2000,
ố ư ượ ệ ệ ẩ ạ t i Sài Gòn thành ph x a nay đ c m nh danh hoa l ữ . Tác ph m là nh ng
ủ ấ ề ậ ả ườ ẻ ổ m nh ghép c a r t nhi u thân ph n ng i tr ế ả tu i: Vũ, sinh viên nhi p nh
77
ớ ệ ọ ứ ầ ấ ớ ườ ạ mang gi i tính th ba, ôm p tình yêu âm th m và tuy t v ng v i ng i b n cùng
ầ ứ ủ ạ ộ ọ ố ỏ tr (Thăng). Thăng, m t thanh niên kh e m nh, tràn đ y s c cu n hút c a nam
ế ề ậ ư tính, làm ngh pha ch trong quán bar nh ng bí m t bán ma túy trái phép, lâm vào
ị ưỡ ả ậ ấ ạ ộ ế ậ ả ợ ầ n n n, bài b c, bu c ph i ch p nh n tình c nh b c ng hi p, đánh đ p tàn
ồ ả ẫ ạ ạ ộ ở ộ nh n b i m t tay đ i ca giang h b o kê c m cán. Tùng, sinh viên âm nh c b ỏ
ừ ữ ẹ ơ ỉ ọ h c gi a ch ng, đàn hát rong, bán k o kéo cùng cô em gái n i hàng quán v a hè.
ườ ẹ ộ Vân, sinh viên tr ệ ả ng múa xinh đ p, tài năng, nh y trong m t quán bar, nghi n
ớ ạ ậ ồ ườ ử ệ ặ ố ộ ạ thu c phi n, c p v i đ i gia bí m t r i có thai. C ng, m t thanh niên c u v n
ẻ ắ ố ề ệ ể ạ ẫ ắ ỏ ộ ặ kh e kho n, vui v th t ng d n tinh đ có ti n mua đi n tho i di đ ng t ng
ườ ủ ắ ố ề ẫ ạ ỗ ng i yêu, r ậ rê thêm nhi u b n bè cùng đi th t ng d n tinh… M i nhân v t
ủ ữ ề ế ề ậ ẩ ỗ ố ợ ư trong tác ph m đ u có n i ni m c a riêng, s i dây liên k t gi a các s ph n th a
ứ ấ ả ấ ẩ ố ỏ ợ ắ v ng. Xuyên su t tác ph m là hai s i dây tình yêu r t m ng m nh. Th nh t là
ữ ư ầ ả ơ ơ ươ tình yêu gi a Vũ và Thăng, nh ng đó đ n thu n là tình c m đ n ph ộ ng m t
ề ừ ộ ầ ư ắ ẳ ỏ ỗ ớ ườ chi u t Vũ. Vũ ch a m t l n dám th ng th n bày t n i lòng v i ng ậ i mà c u
ậ ẽ ế ề ề ặ ộ ị yêu. Là m t chàng trai d u hi n, n u không thích đi u gì đó, c u s im l ng và
ừ ố ự ủ ườ ư ả l ng đi nh cách mà Vũ t ch i s chăm sóc c a ng i cha (ông Sáu). Khi cha
ọ ớ ầ ế đ n thăm, cô bé Mai cùng xóm tr đi t ọ ớ i chân c u thang g i v i lên “Anh Vũ, cha
ế ơ ạ ị ươ ầ ộ anh lên ch i nè”, không có ti ng đáp l i. Lúc Vũ b th ng, ông Sáu c m m t bát
ỏ ớ ụ ế ầ ư ế ấ ị ầ d u h a v i c c bông đi đ n đ nh ch m vào v t b m trên gò má Vũ nh ng Vũ né
ườ ỗ ươ ầ ặ ị ng i tránh ra ch khác… Trong yêu đ ế ng, Vũ d u dàng và th m l ng, khi n
ề ế ấ ậ ấ ẵ ố ư Thăng coi nh không h bi t m i tình y, th m chí Thăng s n sàng t n công tình
ươ ằ ượ ạ ụ d c H ng ngay khi Vũ n m say r u bên c nh. Rõ ràng, Vũ và Thăng là hai th ế
ớ ệ ề ươ ể ườ gi i hoàn toàn khác bi t, không h có t ng lai nào đ hai ng ể ắ i có th g n bó
ươ ứ ệ ả trên ph ng di n tình c m l a đôi.
ợ ươ ứ ữ S i dây yêu th ng th hai trong Cha và con và… là tình cha con gi a ông
ấ ợ ườ ấ ồ Sáu và Vũ. Ông Sáu m t v , có hai ng i con gái đã đi l y ch ng, Vũ là con trai
ằ ấ ả ủ ộ ườ ộ ớ ườ út. Ông Sáu yêu Vũ b ng t t c tình yêu c a m t ng i cha c ng v i ng i m ẹ
ủ ứ ư ấ ớ ườ dành cho đ a con c ng c a mình. Ông bán hai t n lúa (v i ng i nông dân, đó là
ậ ố ể ế ả ộ ố ủ ả ấ ớ s c a c i r t l n) đ mua cho Vũ m t chi c cái máy nh th t t ụ ụ ọ t ph c v h c
ừ ủ ế ớ ả ươ ậ t p; chăm Vũ t ấ mi ng ăn gi c ng ; lo t i Vũ c ng ườ ợ ươ i v t ng lai H ng,
ườ ử ệ ấ ẳ ị ng i con gái mà chính ông Sáu đã l y mình ra th nghi m. Ông kh ng đ nh v ề
ươ ồ ừ ắ ỏ ổ ồ ị H ng: “Nó m côi t ỏ nh , ch u kh quen r i, sau này ch c cũng không đòi h i
ề ằ ợ ọ ướ nhi u. Đ i th ng Vũ h c xong là làm đám c i”. Cũng chính vì chăm lo cho Vũ
ủ ầ ẩ ậ ứ ừ t ng chút nên ông c n th n c m đèn đ ng bên ngoài soi xét xem con ng ra sao,
78
ư ể ứ ấ ệ ờ ơ ấ b t ng phát hi n Vũ trong c n say đang hôn Thăng. Nh đ c u l y con, ông
ố ượ ươ ố ở ớ Sáu nghĩ cách chu c r u cho Vũ say, b trí H ng ề chung thuy n v i Vũ,
ươ ư ạ ị ụ ấ ế ế ụ nh ng k t c c H ng l i b Thăng t n công tình d c. Có bi t bao nhiêu n i t ỗ ủ i
ụ ơ ườ ế ả ả ấ ố ướ nh c n i ng i con gái y khi n cô ta ph i nh y xu ng n ề ế c… Chi c thuy n
ỏ ạ ế ụ ơ ỉ nh ch còn l ứ i Thăng và Vũ. Trong c n say, Vũ ti p t c lao vào Thăng. Ch ng
ế ừ ộ ườ ươ ề ế ề ki n đi u đó, t m t ng i cha th ự ộ ng yêu và chi u chu ng con trai h t m c,
ướ ướ ắ ạ ồ ông Sáu (đang ngâm mình d i n ế c) đã điên cu ng rung l c m nh chi c
ề ậ ề ẩ ả ố ườ ế thuy n, khi n thuy n l t úp đ y c Vũ và Thăng xu ng. Ông Sáu d ng coi
ươ ờ ươ ườ ứ đ a con trai mà mình yêu th ế ng vô b đã ch t… Tình yêu th ng mà ng i cha
ấ ớ ế ế ậ ạ ị ả Cây y dành cho con khi n ta nh đ n nhân v t chú B ch Vân trong k ch b n
ễ ạ ợ ạ b ch đàn vô danh ế (Nguy n Quang Thân). V ch t, chú B ch Vân chăm sóc con
ậ ậ ừ ệ ế ệ ọ trai (nhân v t Sinh) chu đáo, t n tình t chuy n ăn đ n chuy n h c. Chú t ừ ố ch i
ủ ỏ ả ẳ ợ ớ ị ấ l y v , kh ng đ nh v i cô lái đò đang dành tình c m cho mình: “C h ng, tôi
ậ ả ấ ươ ph i chăm l y cái nhánh”. Khi con nh p ngũ, chú th ằ ng đau: “Th ng Sinh nó
ẻ ủ ế ổ ườ ồ ế mang tu i tr c a tôi vào chi n tr ng r i”. Lúc bi ệ t tin con hi sinh, chú tuy t
ồ ậ ả ờ ẳ ả ớ ọ v ng nói v i anh trai: “C đ i tôi ch ng ra gì. Tôi trông c vào nó”, r i đ p đ ồ
ậ ỗ ạ đ c hàng quán, nh n l ấ i do mình buôn bán là th t phúc nên con không gi ữ ượ c đ
ạ ả ườ ươ ễ ấ tính m ng… C hai ng ề i cha đ u bi th ỗ ứ ng khi m t con vĩnh vi n. M i đ a
ề ặ ẽ ấ ả ề ử ắ ự ủ con đ u đã l ng l mang đi t ọ t c ni m yêu, s hi v ng, g i g m… c a ng ườ i
ằ ạ ạ ơ ế ườ cha con trai chú B ch Vân mãi mãi n m l i n i chi n tr ng, con ông Sáu vĩnh
ố ỏ ễ ề ộ ườ ườ ế vi n ch i b quy n làm m t ng i con trai bình th ố ả ự ng. Và qu th c, đ n cu i
ắ ố ự ế ẫ ẳ ẩ ọ tác ph m, Vũ l a ch n th t ng d n tinh, ch ng phút giây nào nghĩ đ n Thăng
ườ ế ạ ộ ộ ươ hay ng ế i cha đã m t thân m t mình, h t lòng h t d chăm sóc, yêu th ng,
ề ậ ộ ộ ư ữ chi u chu ng c u ta. M t ng ườ ưở i t ng nh giàu tính n và khao khát tình yêu
ư ủ ằ ấ ẩ ố ộ ườ nh t trong tác ph m nh ng cu i cùng, b ng hành đ ng c a mình d ng đã tr ở
ườ ẻ ỉ ế ẽ ấ ạ ấ ự thành ng i có trái tim l nh l o, giá băng nh t k ch bi ệ ọ t ôm l y s tuy t v ng
ươ ấ ứ ủ ế ẳ ề ạ v h nh phúc t ng lai c a chính mình mà ch ng màng đ n b t c ai, ngay c ả
ẹ ườ ườ ộ ẽ ự ằ m cha. Ng i ta th ng cho r ng tình yêu nói chung là m t l t ấ nhiên xu t
ừ ư ườ ư ả phát t con tim, nh ng d ng nh không có ai yêu ai mà không có lí do c . Khi
ế ứ ỏ ớ ọ ố ắ ấ ấ bi ỏ t đ a con đã lìa b mình, lìa b gi i tính, b t ch p m i c g ng, n l c t ỗ ự ừ
ườ ườ ố ớ ế ị ệ ề ạ ấ ọ phía ng i cha, ng i cha y đã đo n tuy t ni m hi v ng đ i v i con. K t k ch
ữ ậ ỗ ườ ộ ả ả b n/ phim, nh ng thân ph n trong Cha và con và… m i ng ộ i m t c nh ng ,
ữ ườ ẻ ổ ố ế ế nh ng ng ả i tr tu i s ng c m tính không bi t đ n ngày mai. Không ai là nhân
ẩ ỗ ườ ở ả ầ ộ ậ v t chính trong tác ph m, m i ng i tr thành m t m nh ghép, góp ph n làm nên
79
ộ ố ộ ượ ủ ệ ạ ả ậ di n m o chung c a cu c s ng, xã h i đ c ph n ánh. V y nên, Phan Đăng Di
ề ộ ẳ ộ ị ườ ở ỉ ừ t ng kh ng đ nh v n i dung phim: “Vũ có m t ng i cha ả quê, th nh tho ng
ề ả ộ ộ ông có lên thăm, mang cho nó ti n, mua cho nó m t cái máy nh. Trong m t hôm
ệ ữ ệ ề ấ ả ố ị ứ ề v quê, r t nhi u chuy n x y ra, sau đó m i quan h gi a cha và con cũng b đ t
ệ ề ả ấ ạ ờ đo n. Câu chuy n này đan xen r t nhi u m ng đ i nh v y”
ấ ượ ề ẩ ớ ậ ư ậ [250]. ế ớ ự ng xây d ng th gi Nhi u tác ph m v i mô hình n t i nhân v t đa
ứ ẫ ụ ế ậ ố ạ d ng, không rõ chính ph và đ t g y m i liên k t khi các nhân v t trong phim
ể ế ả ị ạ hoàn toàn có th không bi t nhau. K ch b n/ phim ị Crash (biên k ch, đ o di n ễ Paul
ạ ộ ả ộ ố ớ ụ Haggis; b phim đ t gi i Oscar năm 2005)
ữ ẫ ạ ườ ớ ườ ươ ệ mâu thu n, va ch m gi a ng i v i ng ữ là m t ví d . Xuyên su t v i nh ng ẫ ặ i, đ c bi ng di n mâu thu n ệ ở t ph
ỏ ủ ấ ắ ộ ữ ệ ậ ẩ ề ợ ề v màu da, s c t c…, tác ph m là t p h p nh ng câu chuy n nh c a r t nhi u
ế ờ ệ ề ẳ ả ậ ộ nhân v t: m t đi u tra viên m i mê công vi c ch ng màng đ n l ầ ẩ i kh n c u
ế ẹ ệ ủ ậ ằ ấ ậ thi t tha c a bà m b nh t ố t r ng hãy tìm em trai, cu i cùng c u em trai y b ị
ế ươ ườ ạ ễ ơ ườ ắ b n ch t th ng tâm; ng i đ o di n thành công n i phim tr ư ng nh ng t ủ i
ệ ợ ị ả ể ả ụ ụ ấ ố ướ nh c khi không th b o v v b c nh sát qu y r i tình d c ngay tr ặ c m t
ấ ự ể ệ ể ả ườ mình; viên c nh sát b t l c vì không th can thi p đ ng i cha đáng th ươ ng
ượ ứ ữ ệ ả ạ ỏ ỗ ớ ơ đ ỗ c ch a kh i ch ng b nh gi n đ n mà hành h ông đau đ n m i ngày, m i
ề ự ợ ộ ứ ấ ẫ ố ố t i; v m t quan ch c dù s ng trong giàu sang và quy n l c v n luôn b t an,
ộ ố ệ ọ ặ ớ ứ ủ ậ ố ừ ọ th m chí tuy t v ng khi đ i m t v i m i th c a cu c s ng ngay giây phút v a
ở ắ ỉ ậ ấ ố ị ả ậ ỗ m m t t nh d y m i sáng… Trong su t k ch b n/ phim, các nhân v t r t ít đ ượ c
ự ư ư ị ệ ự ậ ậ ầ ệ ọ g i tên hay t x ng tên. Cá nhân tính, s nh n di n nhân v t g n nh b tri t tiêu
ụ ậ ố t i đa…, khó đoán đâu là nhân v t chính ph .
ươ ụ ậ ậ ờ Do m hóa t ủ ự ệ ng quan nhân v t chính ph nên tính t p trung c a s ki n
ị ả ả ạ ị trong k ch b n lo i này b gi m sút. Trong Cha và con và… (Phan Đăng Di), hệ
ư ố ươ ươ ự ệ ậ ậ ầ th ng các nhân v t g n nh có vai trò t ng đ ng nhau. S vi c nhân v t Vân
ườ ư ủ ạ ự ệ ầ ớ (sinh viên tr ộ ờ ể ng múa) có b u ch a đ m nh đ mang tính s ki n v i cu c đ i
ộ ố ệ ệ ớ ị cô nói riêng và toàn b c t truy n phim nói chung khác bi t hoàn toàn v i k ch
ữ ậ ệ ễ ậ ữ Đ p cánh gi a b n ả Đ p cánh gi a không trung (Nguy n Hoàng Đi p). Trong
ề ộ ừ ớ ườ ạ không trung, Huy n cũng là m t sinh viên và t ầ khi có b u v i ng i b n trai vô
ể ướ ủ ề ắ ấ ẵ ọ ộ tâm, mê ch i gà, s n sàng l y c p ti n c a cô đ n ng vào trò cá đ … thì
ấ ắ ắ ầ ề ề ầ ấ ộ ố Huy n b t đ u d n thân vào m t hành trình đ y b t tr c và nhi u bóng t i. S ự
ệ ễ ầ ở ể ệ ằ ố ị ư ả vi c Vân có b u di n ra cu i k ch b n/ phim, ch a có gì th hi n r ng nó làm
ộ ố ủ ổ ờ ươ ụ ẫ ậ thay đ i cu c s ng c a Vân. M hóa t ế ng quan nhân v t chính ph d n đ n
ế ậ ề ố ệ ả ượ ị ự s thi u t p trung v c t truy n, logic nhân qu không đ c phát huy trong k ch
80
ấ ượ ệ ấ ệ ả ả b n phim truy n đi n nh có c u trúc n t ng.
ả ị ờ ữ ệ ả ố ị ẹ Logic nhân qu b m hóa, gi m nh không nh ng trong c t truy n k ch
ở ộ ộ ỗ ả ư ị ữ ự ế ế ả ả b n mà còn ả n i b m i c nh và s liên k t gi a các c nh. N u nh k ch b n
ấ ồ ướ ự ả ọ ị có c u trúc ba h i theo xu h ồ ng k ch hóa chú tr ng xây d ng c nh theo ba h i
ộ ả ả ả ớ ị ị ể ấ trong m t c nh đã có cao trào, k ch tính thì c nh trong k ch b n v i cách k n
ấ ế ấ ượ ậ ạ ị ượ t ng không nh t thi t có k ch tính, th m chí t o ra không khí, n t ả ng, c m
ụ ộ ụ ế ạ ớ ị ươ ả Th ớ ồ ng nh đ ng giác… m i là m c đích chính y u. Ví d m t đo n k ch b n
ậ ặ ướ quê (Đ ng Nh t Minh) d i đây.
ườ
ề
Nhâm gánh lúa trên đ
ng ven ru ng, v nhà.
ọ
Nhâm v t
ạ “ Đ ng làng Ngày Ngo i ộ ườ Nhà Nhâm Ngày Ngo i ạ ề ớ i sân nhà, g i: Cái Minh đâu. ừ
ổ ừ
ạ
ắ
ơ
ỏ ư
ế Minh, cô em gái ch ng 14 tu i t trong b p ch y ra. Khói r i làm hai m t em đ nh khóc. Nhâm nói:
ọ ơ
ỗ ế
ể D n c m đ có ch x p lúa. Sân sau nhà Nhâm Ngày Ngo i ạ
ấ ầ
ố ừ ự
ướ ế
ộ ướ
ầ
ạ
ầ Nhâm l y g u múc n c gi ng, u ng ng c. Anh d i n c còn l i trong g u lên đ u, lên cổ”.
ượ ả ươ ạ ủ ậ Th ớ ồ ng nh đ ng quê Dung l ng c nh trong và tho i c a nhân v t đa s ố
ắ ả ở ự ệ ệ ị ấ r t ng n. Các c nh ừ trên không có tính truy n, tính s ki n, k ch tính… mà t ng
ư ữ ấ ả ẽ ứ ả c nh nh nh ng nét v làm nên b c tranh làng quê lam lũ, v t v .
ể ấ ị ế ả ứ ề ừ ả Bi, đ ng s !... V tính đ t gãy trong liên k t c nh, có th l y k ch b n ủ ợ c a Phan
ể ườ ọ ự ệ ổ ậ ắ ậ ụ Đăng Di làm ví d . Th t khó đ ng i đ c tóm t t và tìm ra s ki n n i b t trong tác
ự ệ ẩ ấ ộ ủ ừ Bi, đ ng s !... ph m này. S ki n rõ nh t trong ợ là ông n i c a Bi t ừ ướ n c ngoài tr ở
ư ộ ư ủ ầ ặ ề v … Đó nh m t con sóng trôi lăn qua “m t ao” gia đình c a Bi, h u nh không có gì
ố ớ ỗ ộ ế ộ ể ả ấ ẫ ố bi n đ ng đ i v i m i m t thành viên trong đó, k c khi ông m t. B Bi v n ngày đi
ở ố ề ộ ầ ạ ẫ ả ậ ỗ ế làm công s , t i v ăn nh u, r nh r i thì đ n quán g i đ u, trêu đùa, g g m và thèm
ụ ụ ẹ ệ ỏ ậ ụ ữ ủ ế khát cô ph c v ; m Bi t n t y chăm sóc gia đình; cô c a Bi m t m i trên nh ng tuy n
ế ườ ư ộ ướ ể ượ ườ đ ng đ n tr ng, lòng khô héo nh m t cái cây đã qua mùa xuân t át đ đ c đâm
ẻ ớ ế ớ ẻ ơ ủ ậ ồ ả ộ ẫ ch i, n y l c; Bi v n ngày ngày vui v v i th gi i tr th c a c u bé tìm lá, hái hoa,
ấ ướ ớ ủ ư ự ữ ầ ắ ắ b t châu ch u, ng ộ c m t lên nhìn nh ng v ng mây v i đ hình thù t a nh đó là m t
ế ớ ệ ự ệ ị ả ẹ ề ậ ẩ ở th gi i di u kì và nhi u bí m t… B i tính s ki n trong tác ph m b gi m nh , logic
ả ở ố ệ ượ ẽ ạ nhân qu ẩ c t truy n tác ph m cũng không đ ế ả c phát huy m nh m , liên k t c nh
ả ộ ố ế ủ ả ộ ứ ẫ đ t g y, không theo tính nhân qu . N i dung c a m t vài c nh n i ti p có th đ ể ượ c
ườ ế ắ ộ ư ng i vi t tóm t t n i dung nh sau :
81
ộ ả 30. N i c nh. Trên xe bus Ngày
ứ ố ố Thúy lên xe, ngó nghiêng nhìn vào đám đông đang đ ng l ậ nh xem có c u
ướ ừ ẹ ộ ườ ỗ ọ h c trò hôm tr c (m t thanh niên đ p trai t ng nh ng ch cho cô) hay
ấ ậ ư không, nh ng cô không nhìn th y c u ta.
ộ ả ộ 31. N i c nh. Phòng ông n i Bi và Hành lang Ngày
ứ ệ ộ ỏ ớ ẹ ủ ề Bác sĩ khám b nh cho ông n i, nói v tình hình s c kh e ông v i m c a
ệ ẹ ặ ớ Bi và d n cách chăm sóc. Hai m con Bi nói chuy n v i ông.
ộ ả ọ ớ 32. N i c nh. Bên trong l p h c Ngày
ộ ồ ệ ố ạ ớ Thúy vào l p, d y thay cho m t đ ng nghi p m. Cô không bình tĩnh mà
ỏ ớ ậ ớ ọ đi ra kh i l p. Hóa ra trong l p đó có c u h c sinh mà cô thích (ng ườ i
ế ế ả khi n cô ph i tìm ki m trên xe bus).
ộ ả ộ 33. N i c nh. Phòng ông n i Bi Ngày
ơ ộ Bi ch i trong phòng ông n i.
ố ả ừ ả ọ ớ ộ ộ Nhìn vào b i c nh (xe bus, l p h c, phòng ông n i) và n i dung t ng c nh, ta
ế ố ữ ế ấ ả ụ ả th y tính liên k t gi a các c nh không theo y u t nhân qu , không có tr c hành
ủ ề ề ả ắ ậ ộ ố ớ ậ ộ đ ng c a m t nhân v t xuyên su t các c nh, mà g n li n v i nhi u nhân v t.
ấ ấ ộ ị ượ ạ ự ả N i dung k ch tính trong c nh r t th p. Không khí đ ộ ả c t o ra là s hòa tr n c m
ồ ẻ ệ ế ậ ủ ộ ạ ừ ạ giác bu n t , ch t chóc do b nh t t c a ông n i mang l i; tâm tr ng v a tìm
ế ươ ệ ọ ủ ừ ộ ườ ụ ữ ứ ỡ ki m yêu th ố ng v a tuy t v ng tr n tránh c a m t ng i ph n quá l a l thì
ự ơ ủ ậ ẫ ơ ồ (Thúy) và s th ngây c a Bi c u bé v n h n nhiên ch i đùa trong phòng ông
n i…ộ
ủ ố ệ ả Tính phân m nh c a c t truy n
ự ệ ữ ế ế ặ ả ả Mô hình m ng mi ng/ m nh ghép (mosaic) x p đ t nh ng s ki n, chi ti ế t
ướ ứ ể ấ ượ ự ề ữ ặ ạ ạ c nh nhau d i các hình th c đ xây d ng các n t ng v nh ng c p ph m trù:
ạ ỗ ườ ọ ườ ụ ặ ộ đ ng tĩnh, chính ph , đ c r ng… t o cho ng i đ c, ng ự i xem s liên t ưở ng
ọ ề ả ủ ế ấ ứ ủ ế ệ ả ố ớ v i kí c và kinh nghi m s ng c a chính h . N n t ng c a k t c u m ng mi ng là
ủ ể ợ ổ ượ ự ưở th pháp so sánh và t ng h p. Đ có đ c s liên t ả ng, các m ng c n đ ầ ượ ế c x p
ố ượ ề ề ợ ờ ươ ớ ặ đ t phù h p v các chi u: không gian, th i gian, đ i t ng t ng tác v i tác
ế ấ ệ ế ệ ề ậ ạ ấ ấ ẩ ả ờ ph m… K t c u m ng mi ng xu t hi n trong r t nhi u lo i hình ngh thu t ra đ i
ướ ệ ả ư ộ ượ ọ tr c đi n nh, ví nh trong trang trí n i th t. “ ấ Mosaic (còn đ c g i là “ghép
ứ ệ ạ ậ ả ả ả ặ ộ m nh” ho c “kh m”) là m t hình th c ngh thu t trang trí t o ra hình nh t ừ ậ t p
ữ ả ợ ồ h p g m nh ng m nh nh ” ỏ [58].
82
ự ế ả ả ư ưở ổ Mô hình m nh ghép/ m ng mi ng d a trên t duy so sánh, liên t ợ ng, t ng h p
ườ ố ệ ớ ự ậ ệ ượ ươ ề ặ ồ khi con ng i đ i di n v i các s v t, hi n t ng có t ng đ ng nhau v m t nào đó .
ự ự ữ ưở ườ ẽ ự ổ ể ả D a trên nh ng m nh ghép và s liên t ng, con ng i s hình dung ra s t ng th , và
ộ ứ ườ ế ế ả rút ra ý nghĩa riêng mình. N u so sánh mô hình m ng mi ng là m t b c t ắ ẹ ng đ p m t
ệ ủ ừ ầ ủ ổ ự ệ ể ặ ậ ộ ỗ thì câu chuy n c a t ng nhân v t ho c m i ph n c a t ng th truy n phim t a m t
ườ ấ ế ữ ạ ầ ạ viên g ch. Ng ạ i phân tích c n tìm ra nh ng viên g ch, ch t k t dính các viên g ch đó
ể ứ ườ ấ ẹ ệ ớ ổ và đánh giá t ng th b c t ữ ị ng y đ p ra sao, mang giá tr gì, và khác bi t so v i nh ng
ư ế ế ả ả ứ ườ b c t ắ ặ ng khác nh th nào… Chúng ta b t g p mô hình m ng mi ng/ m nh ghép
ề ị ệ ả ấ ả trong r t nhi u k ch b n/ phim đi n nh: Cha và con và… (Phan Đăng Di), Three Times
ầ ế (H u Hi u Hi n)
ề , Crash (Paul Haggis)… ạ ồ ạ ễ ạ ị i xuân… Xuân h thu đông r i l ộ (biên k ch, đ o di n: Kim kiduk) là m t
ố ể ả ệ ế ả ả ồ ị ụ ví d cho l ố i k m ng mi ng/ m nh ghép. C t truy n k ch b n/ phim g m năm
ả ả ư ặ ươ ẩ : mùa m ng chính mà tác gi đã ghi rõ nh đ t tên cho các ch ng trong tác ph m
ạ ệ ể ả ố xuân, mùa h , mùa thu, mùa đông và mùa xuân . Các m ng c t truy n có th tóm
ả ề ụ ư ẩ ờ ắ t t theo tr c th i gian biên niên tr i đ u trong tác ph m nh sau:
ị ư ụ ơ ể ố ỏ ườ Mùa xuân, chú ti u s ng cùng v s ph n i ngôi chùa nh d ng tách bi ệ t
ế ớ ớ ụ ọ ư hoàn toàn v i th gi ể i bên ngoài. Hàng ngày, chú ti u cùng s ph đ c kinh, hái
ộ ố ơ ở ể ố ị thu c… M t hôm, trong khi ch i đùa ợ dòng su i, chú ti u bày trò ngh ch ng m
ườ ế ủ ậ ố ộ ộ ấ l y đá bu c vào ng i vài con v t và gây ra cái ch t c a m t trong s chúng.
ậ ưở ể ạ Mùa hạ, v n v t sinh tr ng t ố ươ t t ỏ i… chú ti u bé b ng ngày nào đã tr ở
ế ở ậ ộ ữ ệ ậ ờ thành c u thanh niên. M t cô gái đ n nh trong chùa, xin ch a b nh. C u thanh
ữ ệ ả niên không gi ữ ượ đ ả c mình, c hai phát sinh tình c m và quan h nam n . Cô gái
ở ạ ờ ầ ậ ỏ ỏ ố ườ ạ kh e m nh tr l i, r i kh i chùa. C u thanh niên tr n th y đi tìm ng i yêu.
ị ư ậ ả ọ ơ ụ Mùa thu, cây lá ng vàng, v s ph trong chùa đã già h n. C u h c trò
ở ố ườ ưở ị ả ổ tr n đi ngày nào tr thành ng i đàn ông tr ng thành, b c nh sát truy đu i vì t ộ i
ế ợ ở ạ ư ế ế ấ ổ gi t v . Anh ta tr l i chùa, đau kh toan tìm đ n cái ch t nh ng b t thành. S ư
ụ ạ ệ ắ ắ ph ph t và b t anh ta kh c kinh Bát Nhã (bài kinh trí tu ) trên sân chùa, cũng lúc
ế ế ẫ ắ ả ả ơ ộ đó c nh sát đ n n i. Bài kinh kh c xong, c nh sát d n anh ta đi… Cho đ n m t
ị ư ụ ế ế ằ ế ả ự ngày, v s ph già y u bi t r ng đ n lúc mình ph i ra đi. Ngài t thiêu.
ườ ế ụ ở ề ị ắ Mùa đông, ng i đàn ông b b t năm nào đã tr v . Ông ta ti p t c tu hành
ộ ị ư ườ ụ ữ ị ế ặ ỏ ở trong ngôi chùa nh , tr thành m t v s . Ng ứ i ph n b t m t mang đ n chùa đ a
ủ ỏ ố ướ ồ ạ con trai c a mình. Khi b đi, cô ta vô tình ngã xu ng vùng n ế c h l nh giá mà ch t.
ệ ư ượ ụ ộ ứ ị ư V s mi t mài tu hành trong chùa, bu c đá vào b ng và đ a t ậ ng đ c Ph t lên núi
ư ể ượ ệ ộ ữ ố ữ cao, nh bi u t ng sám h i nh ng nghi p t i mà mình vô tình, h u ý gây ra .
83
ị ư ạ ổ ạ ậ ộ Mùa xuân, v s nay đã có tu i, bên c nh l ậ ỏ i là c u trò nh . M t hôm c u
ơ ấ ế ệ ắ ố ỏ bé ra su i ch i, l y đá nhét vào mi ng con cá nh , con ch và con r n… Các con
ế ứ ứ ượ ắ ậ ẫ ở ư ướ ầ ậ v t ch t t c kh c. Phía trên cao, b c t ng Ph t v n đó nh h ắ ng t m m t
ố ố xu ng ngôi chùa, xu ng cõi nhân gian…
ậ ờ ề ả ị ạ ươ ự ố K ch b n/ phim không nhi u nhân v t, l i tho i t ắ ng đ i ng n, d ng lên
ả ạ ả ươ ớ v i các m ng: xuân, h , thu, đông, xuân giúp khán gi hình dung ra g ặ ầ ng m t v n
ồ ủ ụ ườ ờ ụ ạ ườ thành tr ho i di xoay luân h i c a vũ tr và con ng i, chu trình đ i ng i ( ệ ) t
ậ ế ế ệ ả ầ ả ớ sinh ra, l n lên, già đi và ch t; quy lu t ti n hóa: tr i nghi m sai l m – tr giá – rút
ứ ệ ưở ủ ỗ ườ kinh nghi m… Đây cũng là công th c tr ng thành chung c a m i ng ờ i trong đ i
ượ ướ ậ và vô l ế ng ki p (d i góc nhìn Ph t giáo).
ả ể ệ ớ ố ế ệ ệ ả ặ Mô hình m ng mi ng v i c t truy n phân m nh th hi n đ c bi
ả ị ủ ị ị trong k ch b n
ấ ả ẻ ẩ ậ t rõ nét ả When Harry met Sally c a biên k ch Nora Ephon (Trang H i d ch, Nhà xu t b n Tr , 2011). Tuy trong tác ph m có hai nhân v t trung tâm là Harry
ấ ạ ệ ố h th ng nhân v t và Sally nh ng ư ậ ậ c a ủ When Harry met Sally r t đa d ng, th m
ề ế ữ ậ ế chí có nh ng nhân v t không h bi t nhau và không quen bi ậ t nhân v t chính.
ề ặ ố ệ ả ị ủ ấ ữ ề ợ ậ t p h p c a r t nhi u nh ng câu V m t c t truy n, k ch b n/ phim là
ữ ữ ệ ệ ệ chuy n tình : chuy n tình gi a Harry và Sally, chuy n tình nh ng ng ườ ạ ủ i b n c a
ủ ấ ề ắ ệ ạ ớ ổ ề ặ Harry và Sally, chuy n tình c a r t nhi u c p đôi l n tu i… đa d ng v s c thái
ủ ậ ả ắ ộ ạ có thoáng qua, ng n ng i, có sâu đ m, dài lâu, có ph n b i, trái ngang, có ngo i
tình, đau kh …ổ
ả ị ườ ế ữ ệ ọ Trong k ch b n, ng i vi t chú tr ng vào chuy n tình gi a Harry và Sally
ỡ ẹ ủ ầ ặ ả ữ ọ ầ ỡ ứ ấ ữ v i ớ m nh ghép c a nh ng l n g p g , h n hò ặ gi a h . L n g p g th nh t là
ờ ườ ệ ế ể ợ khi Harry đi nh xe Sall. Cá tính hai ng i khác bi t đ n không th hòa h p
ứ ế ế ạ ầ ặ ờ Harry bi quan y m th , Sally luôn l c quan, yêu đ i. L n g p th hai là khi Harry
ả ủ ầ ứ ế ế ặ ớ ộ ộ ắ s p k t hôn và Sally m i có m t cu c tình. K t qu c a l n g p th hai này là
ư ứ ầ ặ ả ẫ Sally v n không a gì Harry. L n th ba, Harry và Sally g p nhau khi c hai đang
ệ ữ ề ố ừ ầ ứ ệ ấ ặ ườ th t tình. T l n g p th ba, câu chuy n v m i quan h gi a hai ng ớ i m i
ự ự ữ ướ ị ộ ế ặ ớ ọ ỡ th c s có nh ng b c ti n m i: h không b đ ng, vô tình g p g mà th c s ự ự
ủ ộ ạ ch đ ng làm b n.
ề ậ ấ ợ Ngoài ra, When Harry met Sally cũng là t p h p r t nhi u quan ni m ệ về
ườ ượ ể ệ ự ế ạ con ng i, cu c s ng ộ ố … Chúng đ c th hi n tr c ti p qua tho i: “Đàn ông và
ụ ữ ụ ữ ể ạ ọ ờ ủ ph n không th là b n, vì tình d c luôn chen vào gi a h ” l i c a Harry, và
ụ ữ ạ ạ ẳ ớ ỏ ị ạ anh ta kh ng đ nh v i Sally: “Có hai ho i ph n : lo i luôn đòi h i cao và lo i vô
ạ ệ ư ấ ỏ ạ ư ư t … Cô là lo i t nh t. Cô luôn đòi h i cao nh ng l i nghĩ mình vô t ”… Quan
84
ộ ố ể ệ ữ ệ ế ố ộ ni m tình yêu, hôn nhân, cu c s ng còn th hi n gián ti p qua vô s nh ng cu c
ủ ủ ệ ạ ạ ẩ ớ ế ụ tình trong tác ph m: Vi c ngo i tình c a Marrie (b n thân c a Sally) v i k t c c
ủ ế ắ ố ố ớ ườ cay đ ng. M i tình 5 năm c a Sally v i Joe k t thúc khi cu i cùng ng i ph n ụ ữ
ư ườ ứ ượ ườ ủ ầ c n gia đình nh ng ng i đàn ông không đáp ng đ c. Ng i yêu c a Sally đã
ủ ể ấ ả ớ ố ề ộ không đ tình yêu v i cô, đi m m u ch t là c hai đã không còn nhìn v m t
ướ ệ ủ ọ ủ ế ế ố h ả ng trong m i quan h c a h . Hôn nhân c a Harry k t thúc vì h t tình c m
ể ổ ề ạ ấ ợ và v ngo i tình cho th y tình yêu là đi u có th đ i thay và hôn nhân không
ộ ế ả ờ ườ ừ ạ ữ ủ ph i là m t b n b cho con ng i d ng l ặ i. Tình yêu, hôn nhân c a nh ng c p
ườ ạ ư ệ ữ ạ ả ấ ớ ng i già (trong nh ng đo n t ề li u) r t đa d ng v i nhi u hoàn c nh khác nhau,
ộ ố ự ư ạ ắ ố ố ủ đa s c màu… nh chính s đa d ng c a cu c s ng. Và cu i cùng là m i tình
ậ ự ữ ế ấ ọ gi a Harry và Sally, nó cho ta th y: tình yêu đ n th t t ủ nhiên và quan tr ng c a
.
ể ệ ả ả ặ ờ tình yêu hay hôn nhân là g p nhau đúng th i đi m khi c hai đã tr i nghi m, đ ủ
ộ ượ ể ấ ị ể ở ỗ n i đau đ tr nên đ l ng, th u hi u, v tha
ể ệ ủ ế ệ ẩ ả ậ Ngh thu t th hi n c a tác ph m cũng theo mô hình m ng mi ng khi
ấ ầ ộ ế ợ không thu n nh t mà có pha tr n phong cách phim : k t h p phong cách phim
ệ ắ ộ ớ ư ệ ữ truy n (g n v i cu c tình gi a Harry và Sally) và phim t ữ li u (nh ng đo n t ạ ư
ữ ề ế ệ ặ ồ ợ ớ ướ li u v nh ng c p v ch ng già đã đ n v i nhau, yêu nhau, tìm nhau, c i nhau,
ư ế ế ề ẩ ạ ầ ớ ố s ng v i nhau đ n đ u b c răng long nh th nào). Đi u này giúp tác ph m thêm
ượ ị thú v , có đ ề c chi u sâu t ư ưở t ng.
ớ ự ồ ạ ắ ệ ề ề ậ tính liên k tế G n v i s t n t ủ i nhi u câu truy n c a nhi u nhân v t,
ế ả ị ư ả ả c nh trong k ch b n không theo liên k t nhân qu ả. Ví nh c nh Harry và Sally
ọ ẽ ế ạ ả ấ ố ớ ư ệ tâm tình và th ng nh t là h s làm b n v i nhau, k sau đó là c nh t li u v ề
ộ ặ ả ồ ợ ư ệ ủ ả m t c p v ch ng già. Sau c nh t li u là c nh trong văn phòng c a Harry, anh
ạ ớ ệ ồ ế ả ta đang bu n chán thì Sally đi n tho i t i… Đây là cách liên k t c nh trong logic
ố ề ố ứ ữ ệ xuyên su t v m i quan h nam n , tình yêu l a đôi.
ề ữ ố ả ậ Nh v y ộ ư ậ , When Harry met Sally là t p h p vô s m nh ghép v nh ng cu c ợ
ệ ộ ườ ặ g p, tình yêu, cu c hôn nhân và vô vàn các quan ni m… cho ng i ta hình dung ra
ạ ủ ộ ố ể ỗ ứ ệ ạ ườ ọ di n m o c a tình yêu, cu c s ng l a đôi và h nh phúc đ m i ng i đ c/ ng ườ i
ể ự ủ ệ ả ị xem có th t tìm ra quan ni m c a chính mình. K ch b n/ phim không có cao trào
ơ ướ ệ ố ữ ờ ế ườ ị k ch tính; c t truy n theo h i h ng đa tuy n; ngôn ng đ i th ỏ ng, dí d m; th ế
ớ ế ả ạ ậ ư gi i nhân v t đa d ng; tính liên k t c nh không theo t ả duy nhân qu mà theo logic
ưở ộ ố ự ữ ự ế ậ ả liên t ấ ấ ệ ng, song chi u… t a nh ng m ng hi n th c cu c s ng, mang đ m d u n
ủ ư c a t ế . ể duy ti u thuy t
ấ ượ ư ủ T duy phân tích và th pháp n t ng
85
Ở ể ự ế ti u thuy t, s “miêu t ả ế ớ th gi ộ i bên trong, phân tích tâm lí là m t
ươ ệ ấ ặ ắ ớ ượ ậ ế ph ư ng di n r t đ c tr ng” g n v i hình t ng nhân v t n m tr i ả [180; tr.153].
ể ấ ệ ớ ể ạ ị ữ Đây là đi m r t khác bi ậ ế t v i th lo i k ch tuy cũng có nh ng nhân v t n m
ư ả tr i, ví nh ư “Prômêtê trong Prômêtê b xi ng ị ề hay Hămlét trong Hămlét, nh ng vì
ế ủ ấ ạ ế ờ ườ ầ ậ ị ờ ạ h n ch c a th i gian sân kh u, l i thi u l i ng i tr n thu t, nói chung k ch
ặ ủ ẹ ế ề ệ ả ọ không tái hi n tr n v n quá trình n m tr i nhi u m t c a con ng ườ [180; i”
tr.153].
ế ạ ể ệ ế ề ượ ữ ạ ờ ậ V t qua h n ch v không th i gian, có th m nh th hi n nh ng nhân v t
ự ệ ị ứ ạ ữ ệ ậ ả ị ớ đa di n, tâm lí ph c t p, không t p trung v i nh ng s ki n k ch tính, k ch b n phim
ệ ả ệ ự ổ ằ ớ ư ủ truy n đi n nh t đ i m i mình b ng cách đi sâu vào t duy phân tích và th pháp
ấ ượ . n t ng
ươ ệ ấ ượ ứ ế ố ặ Ph ể ng th c bi u hi n n t ế ng cho phép x p đ t các y u t ậ ệ ngh thu t
ự ằ ạ ả ườ ữ theo nh ng trình t ả khác nhau nh m t o ra c m xúc, c m giác cho ng i xem đ ể
ớ ộ ự ể ả ấ ị ủ ả ể ướ h ng t i m t s bi u c m nh t đ nh c a tác gi . Phim đi theo cách k này th ườ ng
ữ ả ả ươ ứ ớ là nh ng phim c m giác. So v i mô hình m nh ghép thì ph ệ ấ ể ng th c bi u hi n n
ự ắ ế ả ả ọ ơ ưở ượ t ng chú tr ng s s p x p theo c m xúc, tính c m xúc cao h n, liên t ấ ng r t xa.
ư ớ ự ế ơ ữ ế ệ ầ ả ớ N u nh v i mô hình m nh ghép nh ng câu chuy n g n v i th c t h n, thì
ươ ệ ấ ượ ứ ự ượ ph ể ng th c bi u hi n n t ng chú tâm vào s hình t ằ ng hóa b ng trí t ưở ng
ủ ượ t ng c a tác gi ả.
Ở ạ ấ ượ ệ ấ ừ ể ạ lo i hình n t ả ng, tính lãng m n và bi n hi n r t cao trong t ng c nh
ứ ề ưở ệ ị ẩ nên ti m ch a giá tr th m mĩ cao, tính liên t ả ng xa. Hi n nay, dòng phim c m
ượ ườ ị ủ ư ứ ẩ giác đ ề c nhi u ng ệ i quan tâm, nh ng giá tr c a tác ph m căn c vào vi c
ả ơ ở ứ ả ộ ệ ữ kh i lên nh ng c m xúc các m c đ , có khi là c m xúc mãnh li t, nhân văn,
ụ ặ ấ ả ổ ờ ỉ ph quát, có khi ch là c m xúc thoáng qua, v n v t, nh t th i...
ề ọ ờ ị ươ ậ ự ệ Đ u không chú tr ng s ki n k ch tính, m hóa t ng quan nhân v t chính
ề ữ ụ ư ư ế ệ ả ả ố ể ph , nh ng n u nh mô hình m nh ghép thiên v nh ng m ng c t truy n có đi m
ề ồ ưở ấ ị ươ ứ ươ t ng đ ng v ý nghĩa, liên t ng nh t đ nh thì ph ể ng th c bi u hi n n t ệ ấ ượ ng
ừ ấ ạ ế ấ ượ ữ ợ ưở ả nh n m nh t ng chi ti t mang n t ng, g i lên nh ng liên t ả ng, c m xúc, c m
ươ ệ ấ ượ ứ ệ ở ứ ộ ậ ạ giác... Ph ể ng th c bi u hi n n t ể ể ng có th bi u hi n m c đ đ m/ nh t khác
ẩ ỗ ở ự ự ủ ẩ ộ nhau trong m i tác ph m mà tr thành mô hình t ặ ơ s c a toàn b tác ph m ho c đ n
ộ ủ ư ị ệ ậ ả ầ ề ố Cu n theo chi u gió thu n là m t th pháp ngh thu t. Ví nh k ch b n/ phim (đ oạ
di n: ễ Victor Fleming, George Cukor, Sam Wood; tác gi : ả Sidney Howard, Ben Hecht,
ở ả ị David O. Selznick, Jo Swerling, John Van Druten), ế c nh Scarlett đ n tìm v bác sĩ và
ố ườ ị ươ ứ ấ ằ ố ệ ờ ướ ế ch ng ki n vô s ng i b th ng, h p h i... n m la li t, lá c n ỹ c M rách r ướ i
86
ơ ấ ẻ ờ ươ ấ ể ượ đang ph ph t trên cao. Lá c mang v tang th ng y chính là bi u t ng cho n ướ c
ỹ ươ ộ ộ ữ ế ề ắ M th ề ề ng đau trong cu c n i chi n gi a mi n Nam và mi n B c, trong đó mi n
ạ ạ ị ườ ấ ướ ủ ạ ả ị Mẹ Nam đ i b i, b chính ng i cùng đ t n c h y ho i... Trong k ch b n/ phim
ư ễ ễ ạ ả ạ ố ả ị ắ v ng nhà (đ o di n Nguy n Khánh D , tác gi ễ Nguy n Thi), t i b i c nh nhà ch Út
ấ ứ ứ ắ ồ ị ị T ch, ch đang chăm sóc con cái (t m cho con, ng i võng cho đ a út bú, m y đ a nh ỏ
ừ ớ ẹ ậ ả ơ ả lăng xăng ch i quanh m ), hình nh chú ong hút m t hoa, cây d a v i chùm sai qu ,
ằ ằ ơ ưở ắ ẹ ả ơ ị ấ ả chú th n l n th nh th i s i n ng, đàn v t con bình yên b i theo m … t t c là đ ể
ể ệ ộ ươ ẹ ở ấ Th ngươ ộ ố th hi n m t cu c s ng bình yên, vui t i và m áp khi có m bên. Trong
ớ ồ ễ ả ậ ặ ạ ị nh đ ng quê ị (biên k ch, đ o di n Đ ng Nh t Minh), chúng ta khó quên hình nh ch
ữ ồ ứ ầ ậ ả ỗ Ng ng i ch i tóc bên hiên, g n đó lũ chim câu ríu rít l a đôi thêm tô đ m n i cô
ị ả ủ ạ ố ở Dòng sông hoa tr ngắ ơ ẻ đ n, l bóng và khao khát h nh phúc c a ch . C nh cu i cùng
ễ ạ ầ ươ ố ữ ệ ộ ị ỳ ị ẻ ị (đ o di n Tr n Ph ễ ng, biên k ch Nguy n Th K ), b n n bi t đ ng b k thù x ử
ẹ ề ộ ở ặ ắ ố ị ử ả ố t . C b n cô gái xinh đ p đ u m c áo dài tr ng, b trói vào b n cây c t xà lan trên
ề ủ ẻ ầ ượ ổ ạ sông, thuy n c a k thù ch y vòng xung quanh và l n l t n súng... Trên dòng sông
ấ ể ưở ữ ắ ắ ả ả ớ y, bao n sinh áo tr ng đã th hoa tr ng đ t ạ ng nh các cô... Hình nh lãng m n
ể ượ ề ự ắ ấ ướ ươ mang tính bi u t ng v s tr ng trong, t m lòng yêu n c th ng nhà cao khi ế ủ t c a
ữ ườ ộ ậ ự ươ Cây b chạ nh ng ng i con gái đã hi sinh vì đ c l p, t do cho quê h ng... Trong
ễ ệ ễ ạ ạ ị đàn vô danh (đ o di n Ph m Nhu Giang, biên k ch Nguy n Quang Thân), vào cái
ị
ộ
ớ
ẹ
ị ng ngô v i ch (…). Ch xô m t cái nh . Chú
ả ườ
ậ
ứ
ồ ướ i, hai tay ch ng v phía sau. ộ
ị
ạ
ụ ụ ộ ặ
ầ
ạ
ế
ướ
ồ
ủ ớ ợ ộ ộ
ế tay lên! (…) Ông ng v i v b đ i, th là
i ng i im. Gi ườ ế
ả
ơ ng. Bây gi
i hai ng
tôi gi
ườ ề i v xã. ẻ
ẻ
ư ế ẻ ờ ẻ
ư
ơ
ấ
ị
ế
ưỡ
ừ
ự
nãy v n trân trân, l
, nhìn hai ng
ng l ộ ở ị
ườ ư
ư ế
ủ
ẫ ả ơ l
ế
ưỡ
ươ
ị
ỏ ẩ ươ ng mình, th
ự ng l ư ộ ế
ạ “Chú B ch Vân ng i n ố ạ ề B ch Vân ng ng ắ ế ấ ưỡ Ở i lê n y m t khe ván. Anh ghé m t ngoài b c vách, anh Hi n l y l ạ nhìn. Khi ch Bình đè lên chú B ch Vân và d i d i b m t ngây d i vào ổ ấ ổ c chú, anh Hi n đ p đ t m ván cái r m. Anh b c vào hùng dũng, ẩ ư đ a ngang kh u A.K lên hô: ườ Hai ng ờ ạ ỷ ậ ph m k lu t chi n tr ợ ư ị ị Ch Bình không nói gì có v nh ch không s . Có v nh ti c r cái gì ư ắ ị ẫ t. Nh ng v ng i sáng trên đó. C n giông bão trong lòng ch v n ch a t ủ ặ ầ ị ầ ấ ế khuôn m t b u bĩnh c a ch đã bi n m t. Ch r u rĩ và nung n u. Anh ị ắ ắ Hi n qu c m t nhìn ch : Đi ch ?ứ ạ i nh chú là Chú B ch Vân t ộ ẻ m t k vô can, khán gi đãng c a m t v k ch nh . Nh ng ti ng quát ổ ế ủ c a anh Hi n đã làm cho chú bi n đ i hoàn toàn, đã đ y chú sang bên kia ế ấ ờ ủ ng ch Bình đ n . Chú th y th b c a phân vân và l ẫ n u lòng. Chú hét lên nh m t ti ng vang: Thì đi!”
ạ ị ế đêm mà ch Bình đ n tìm chú B ch Vân :
ạ ở ế ủ ộ ắ ạ ướ ẳ Còn l b p c a chú B ch Vân là m t b p ngô n i ộ ng đã chín ru m, ch ng có ai
ấ ả ạ ả ả ấ ộ ế ủ ạ ị ăn… T t c đo n k ch b n trên đã lí gi i m t cách r t tinh t tâm tr ng c a chú
87
ự ộ ạ ạ ị ở ỗ ả ủ Cây b ch đàn vô danh B ch Vân và ch Bình. S đ c đáo c a là ch : tác gi đã
ế ớ ủ ự ả ự ữ ả ị ượ xây d ng thành công th gi i c a nh ng ngh ch c nh và s đ o ng ế c do chi n
ư ạ ạ ả ấ ả ệ ủ ữ tranh gây ra. Đàn ông nh chú B ch Vân l i ph i làm t ộ t c nh ng vi c c a m t
ườ ườ ừ ố ạ ế ng ụ ữ ộ i ph n , m t ng ẹ i m là t ch i h nh phúc cá nhân, h t lòng chăm sóc cho
ỏ ặ ỉ ẩ ấ ừ ữ ờ ệ ứ đ a con trai nh ng chuy n nh nh t, t m n nh t t ấ khi còn t m bé (gi đây đang đi
ụ ữ ư ệ ủ ả ọ ộ ị ườ ộ ộ b đ i). Ch Bình là ph n nh ng ph i cáng đáng m i vi c c a m t ng i đàn ông
ẹ ồ ấ ắ ụ ộ ồ ọ ệ tr c t gia đình, vác đ t đ p đê nuôi m ch ng và lo cho em ch ng ăn h c, vi c
ủ ộ ạ ắ đ p đê không làm ban ngày mà làm ban đêm… Chú B ch Vân không ch đ ng tìm
ố ừ ộ ẹ ả ị ế đ n ch . Chú luôn l ng tránh, ch i t ấ ị ế m t cách nh nhàng, n u không nói là r t d u
ế ầ ớ ầ ị ớ ỏ dàng. Ng ượ ạ c l i, h t l n này t i l n khác ch Bình t i tìm chú và t ậ tình, th m chí
ạ ạ ộ ị ươ ị ạ đè lên chú B ch Vân m nh b o . Khi b phá ngang cu c yêu đ ng, ch hoàn toàn
ấ ầ ườ ụ ữ ồ ỉ r u rĩ và nung n u, ti c r ợ không s hãi, ch ế ẻ. Ng ứ i ph n sung s c xa ch ng đã
ấ ừ ầ ấ ả ạ ấ ấ lâu, đêm đêm vác đ t, t ng bao l n t n công tình c m chú B ch Vân..., b t ch p
ề ề ạ ứ ấ ị ừ ố ế ế ấ ộ ọ ờ m i cái nhìn thiên ki n m t chi u v đ o đ c th i chi n, b t ch p b t ề ch i nhi u
ấ ả ị ấ ọ ợ ướ ọ ị ế C c đi tìm trâu ầ l n, b t ch p c đ nh ki n … thì ch đâu run s tr ủ c h ng súng c a
ộ ư ổ ự ế ạ ị ươ ư m t b u tá, cũng là t ổ ưở tr ng t tr c chi n t i đ a ph ạ ế ng nh anh Hi n. Chú B ch
ượ ự ậ ươ ướ ế ươ Vân đ c xây d ng là nhân v t giàu tình th ng, tr c h t là th ợ ng v và th ươ ng
ợ ấ ừ ể ướ ể con. T khi v m t, chú chuy n nhà ra ven sông bán n c đ ngày ngày hai cha con
ể ưở ớ ề ườ ợ ố ừ có th t ng nh v ng ề ư i v quá c t ng làm ngh đ a đò, ngày ngày chăm sóc
ủ ế ệ ọ ờ ồ ị ừ t ng mi ng ăn, quan tâm chuy n h c hành c a con. Ch Bình ch ch ng, còn chú
ở ườ ạ ườ ạ ỗ ợ mong đ i tin con ế chi n tr ng. Chú B ch Vân kiên c ố ng ch ng l ơ i n i cô đ n
ắ ớ ắ ơ ấ ư ế ắ ỗ ể ộ ờ đ m t đ i vì con, nh ng n i cô đ n y ch c ch n l n l m, nó khi n chú ngã ra dù
ư ự ỗ ơ ẹ ộ ị xô nh m t cái ỉ ch b ị . Ch Bình xô nhẹ, nh ng chính n i cô đ n và s khát thèm tình
ườ ấ ả ự ế ớ ề ấ ấ ả c m r t con ng i, r t b n năng, r t th c t ậ ự ẩ m i là đi u th t s đ y chú ngã. Chú
ư ư ị ườ ươ ướ ế không yêu, ch a yêu ch Bình, nh ng tình ng i, tình th ỗ ậ ng tr i d y, tr c h t là
ố ớ ườ ụ ữ ả ồ ố ố ớ ả đ i v i b n thân, sau là đ i v i ng ế i ph n xa ch ng, thi u th n tình c m kia
ư ờ ủ ẹ ồ ừ ư ả ị đúng nh l i c a bà m ch ng ch Bình t ng nói: “Lòng v cũng nh lòng sung”
ị ề ữ ậ ươ ế ộ ả c chú và ch đ u là nh ng thân ph n đáng th ng trong cu c chi n tranh nghi ệ t
ả ứ ả ừ ữ ỗ ị ự ẻ ạ ngã này, ph i h ng ch u nh ng n i đau không ph i t bom đ n mà là s l loi, quay
ế ớ ắ ả ấ ỗ ồ ấ ầ qu t trong th gi ề i tinh th n. N i đ ng c m y, v tính ch t không khác so v i s ớ ự
ị ớ ủ ủ ả ở ợ ồ ệ ắ V ch ng A Ph ồ đ ng c m c a M v i A Ph trong đêm đông truy n ng n ủ c aủ
ả ắ ồ ươ nhà văn Tô Hoài vì chung hoàn c nh, đ ng đ ng cay mà th ế ậ ng xót nhau đ n t n
ờ ươ ậ ộ ố ị cùng... Gi ạ phút chú B ch Vân th ng ch Bình cũng là lúc chú nh p cu c m i quan
ậ ị ươ ủ ệ h này, đón nh n ch Bình vào trái tim giàu tình yêu th ng c a mình… Hai ng ườ ị i b
88
ả ề ừ ượ ướ ắ ư ị ở gi ả i v xã… Hình nh b p ngô v a đ c n ng chín mà ch a k p ăn, còn trên
ư ơ ậ ở ườ ế ữ ế ậ ố ở ế b p nh kh i d y ng i ti p nh n lòng ti c nu i cho nh ng gì đang dang d …
ớ ạ ờ ố ủ ế ệ ả ị ư ậ Nh v y, gi ệ ữ i h n ti p xúc đ i s ng c a nh ng k ch b n phim truy n đi n
ả ướ ư ể ế ẫ ị nh theo xu h ng ti u thuy t hóa không u tiên mâu thu n, k ch tính, các cao trào
ấ ượ ả ả ả ộ ọ ớ v i logic nhân qu mà chú tr ng c m xúc, c m giác, n t ng; phát huy cao đ tính
ủ ố ệ ư ả ấ ượ ủ ươ phân m nh c a c t truy n, t duy phân tích, th pháp n t ờ ng, m hóa t ng quan
ể ệ ụ ậ ẩ ướ ể nhân v t chính ph ... Tác ph m th hi n rõ nét xu h ế ng ti u thuy t hóa yêu c u ầ ở
ườ ọ ề ấ ộ ả ề ng ữ i đ c nh ng liên t ưở ở ng nhi u c p đ , ít khi mang tính gi i trí mà thiên v suy
ẫ ng m sâu xa .
ể ế ươ Ti u k t ch ng 2
ượ ườ ủ ấ ạ ủ ng i em lân c n ứ đ a con Đ c coi là ậ c a sân kh u, l i là ờ ạ c a th i đ i
ả ấ ấ ệ ả ư ể ế ấ ấ ị ti u thuy t, đi n nh h p thu trong nó c d u n k ch sân kh u cũng nh tinh
ầ ủ ậ ể ờ ủ ệ ả ự ệ ế ộ ự ạ th n c a ngh thu t ti u thuy t. S ra đ i c a đi n nh cũng báo đ ng s c nh
ể ạ ớ ướ ữ ị ề ế ể ế tranh v i th lo i tr c đó đang gi ấ v trí quy n uy: n u “ti u thuy t là t m
ươ ạ ộ ườ ư ẳ ớ ị g ng đi d o trên m t con đ ng cái l n” [175; tr.197] nh Stendhal kh ng đ nh,
ế ả ả thì hình nh đoàn tàu ti n vào nhà ga trên màn nh không còn và không ph i s ả ự
ượ ữ ể ệ ả ơ ộ ố ướ ưở t ng t ng n i trí óc n a, mà là hình nh s ng đ ng hi n hi n tr ắ c m t,
ự ự ấ ế khi n công chúng th c s ph n khích.
ấ ệ ề ả ữ ủ ớ ị ả V i ch t li u ngôn ng và làm n n t ng c a quá trình làm phim, k ch b n
ệ ả ể ượ ệ ể ạ ế ớ ộ ặ phim truy n đi n nh có th đ c coi là m t th lo i có th gi i quan đ c bi ệ t.
ướ ờ ố ế ế ậ ở ữ ẫ ộ Tr c h t, nó ti p c n đ i s ng ấ nh ng xung đ t, mâu thu n. Đó cũng là d u
ệ ả ệ ả ả ấ ị ị ị ấ ư n t duy k ch sâu kh u trong k ch b n phim truy n đi n nh. K ch b n phim
ệ ả ệ ớ ố ố ấ ị ệ ẫ ố truy n đi n nh v i nhân t c t lõi là c t truy n v n duy trì tính ch t k ch tính
ư ộ ế ố ầ ủ ị ấ ọ ố ồ ạ v n t n t i nh m t y u t quan tr ng hàng đ u c a k ch sân kh u. Tuy nhiên,
ứ ộ ị ủ ị ệ ả ớ ị ẹ ệ ả ả ả m c đ k ch tính c a k ch b n phim truy n đi n nh gi m nh so v i k ch b n
ộ ồ ệ ấ ả ế ố sân kh u thông qua vi c gi m đ d n nén và tính ướ ệ c l , gia tăng các y u t phi
ạ ố ầ ứ ệ ậ ả ậ ị ệ ố c t truy n, t o l ệ ả i tr n thu t ch m rãi. Th hai, k ch b n phim truy n đi n nh
ờ ố ế ậ ở ệ ạ ấ ấ ủ ư ể ệ ư ti p c n đ i s ng thì hi n t i ch a hoàn thành, th hi n rõ d u n c a t duy
ế ớ ể ệ ả ư ệ ế ả ị ế ti u thuy t th gi i trong k ch b n phim truy n đi n nh ch a hoàn k t; con
ườ ữ ờ ườ ề ớ ạ ứ ế ng i và ngôn ng mang tính đ i th ng. Th ba, v gi ờ ố i h n ti p xúc đ i s ng
ướ ệ ả ệ ả ớ ị ữ và nh ng xu h ồ ng chính, k ch b n phim truy n đi n nh v i mô hình ba h i
ể ể ướ ả ượ ị ị ế kinh đi n Hollywood tiêu bi u cho xu h ng k ch hóa và k ch b n đ c vi t theo
ấ ượ ế ể ả ả ồ ươ mô hình n t ng (g m hai ti u mô hình: m ng mi ng/ m nh ghép, ph ứ ng th c
ệ ấ ượ ể ể ệ ướ ế ể bi u hi n n t ng) th hi n rõ nét xu h ữ ng ti u thuy t hóa. Trong nh ng
89
ướ ờ ố ệ ả ớ ư ệ ế ả ầ ậ ơ ị h ng ti p c n đ i s ng, k ch b n phim truy n đi n nh g n h n v i t duy
ỗ ự ổ ệ ả ể ế ệ ể ạ ả ớ ị ể ệ ti u thuy t; k ch b n đi n nh hi n đ i đang n l c đ i m i cách k và th hi n
ế ổ ộ ơ ể ề ưỡ ẳ ị ị nhãn quan ti u thuy t n i tr i h n. Không h khiên c ng khi kh ng đ nh k ch
ệ ủ ả ị ấ ộ b gen ệ ả ả b n phim truy n đi n nh mang trong mình ể c a c k ch sân kh u và ti u
ặ ị ế ẫ ộ ượ ễ ấ ả ấ thuy t. M t m t k ch b n y v n làm ta hình dung đ ủ c tính ch t trò di n c a
ư ễ ấ ỏ sân kh u, nh ng đó là trò di n thoát ra kh i không gian có tính ch t ấ ướ ệ ắ c l , b t
ệ ấ ờ ữ ể ườ ự ộ ưở ệ ị ầ đ u k nh ng câu chuy n r t đ i th ng. Do s c ng h ặ ng đ c bi t đó, k ch
ể ạ ự ỳ ệ ả ệ ộ ở ộ . ả b n phim truy n đi n nh tr thành m t th lo i c c k năng đ ng
90
ươ Ch ng 3
Ệ Ả Ả Ệ Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH
Ư Ế NH LÀ MÔ HÌNH GIAO TI P
ố ượ ế ủ ị ệ ả ệ 3.1. Đ i t ả ng giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n nh
ộ ồ ả ụ 3.1.1. C ng đ ng làm phim và khán gi m c tiêu
ướ ế ầ ạ ấ ạ ằ ệ ả ạ ư ạ ộ Tr c h t, c n nh n m nh l i r ng đi n nh bên c nh t cách m t lo i hình
ệ ệ ậ ả ầ ọ ngh thu t còn là ngành công nghi p gi i trí quan tr ng hàng đ u th gi ế ớ N nề i.
ế ố ổ ệ ầ ứ ườ ổ ứ ế ị T ch c đi n nh công nghi p c n ba y u t : t ch c, con ng i và thi ệ ả : t b .
ề ổ ứ ữ ố ỗ ệ ả nh ng công ty, trung tâm đi n nh... M i qu c gia có nhi u t ệ ả ch c đi n nh, tùy
ế ố ủ ườ ạ Y u t con ng i theo cách nhìn c a các nhà lãnh đ o. ữ ườ : nh ng ng i tham gia vào
ủ ầ ư ệ ả ự ế ệ ố ự ả ấ ngành đi n nh, là ch đ u t , nhà s n xu t, h th ng nhân l c tr c ti p tham gia
ễ ễ ễ ạ ạ ạ ọ ị đoàn phim biên k ch, đ o di n, phó đ o di n, h a sĩ, nh c sĩ, di n viên, quay phim,
ư ườ ổ ự d ng phim, chuyên gia âm thanh, ánh sáng, th kí tr ng quay, t ệ hóa trang, hi n
ườ ế ị ụ ụ ệ ả ệ Thi tr ng… t bế ị: máy móc, thi t b ph c v cho đi n nh, công vi c làm phim
ự ỗ ớ (quay phim, âm thanh, ánh sáng, d ng phim…). ộ ồ M i đoàn phim đ ng nghĩa v i m t
ộ ỗ ư ừ ệ ỏ ọ xí nghi p thu nh trong đó t ng phân môn là m t c máy, quan tr ng nh nhau, dù
ể ượ ớ ế ư có th không đ c nh đ n nh nhau .
ề ườ ấ ơ ị ế ố ữ ệ ộ ị V n đ ng ả i duy t, đ n v mua k ch b n là m t trong nh ng y u t ế khi n
ệ ả ả ệ ớ ữ ọ ệ ị k ch b n phim truy n đi n nh khác bi ẩ t v i nh ng tác ph m văn h c bình th ườ ng.
ậ ế ừ ế ẩ ị ướ ộ Th t hi m khi m t nhà văn ngay t ừ ặ lúc v a đ t bút vi t tác ph m đã đ nh h ng bán
ấ ả ề ươ ạ ệ ữ ả b n quy n cho nhà sách, nhà xu t b n nào (đ ư ng nhiên có nh ng ngo i l ) nh ng
ổ ế ệ ị ủ ấ ả ể ế ị ạ ấ l i r t ph bi n vi c biên k ch bi ế ượ gu c a nhà s n xu t phim t đ c đ vi t theo đ nh
ậ ợ ơ ụ ễ ả ấ ả ằ ị ướ h ng đó, nh m bán k ch b n d dàng, thu n l i h n. Ví d , nhà s n xu t có th ế
ạ ổ ả ẽ ế ị ị m nh làm phim c trang hay phim hài gi i trí… thì biên k ch s vi ả t k ch b n phim c ổ
ả ể ử ớ ể ế ự ế trang, phim hài gi i trí đ g i t ộ i... Hi u m t cách thi ả t th c, n u không có nhà s n
ủ ầ ư ấ ệ ả xu t, ch đ u t ấ kinh phí cho công vi c làm phim thì không có kinh phí s n xu t
ờ ố ứ ủ ế ể ả ị ̣ ̉ phim, k ch b n k t thúc đ i s ng ch c năng điên anh c a nó. Tuy nhiên, đ thành
ệ ả ả ấ ồ ỉ công, nhà s n xu t không ch có ngu n tài chính mà còn c n ầ “cái nhìn đi n nh bao
ự ệ ề ể ạ ả ậ ọ ộ ộ quát, m t khát v ng ngh thu t, m t chút máu m o hi m, s say ngh và kh năng
ư ọ ế ễ ạ ổ ố tiên tri” [92; tr.9]. Đ o di n Pháp Claude Chabrol t ng k t: Gi ng nh m i ngành
ấ ệ ả ề ả ượ ể ỏ ồ ngh , nhà s n xu t đi n nh đ c chia ra làm hai ki u gi i và t ả i, trong đó nhà s n
ấ ồ ấ ễ ậ ế ữ ườ ệ ầ ỉ xu t t i r t d nh n bi t. Đó là nh ng ng i trong đ u ch có hai vi c: “chi ti n t ề ố i
ể ợ ậ ố ể ậ ấ ố ầ ả ị thi u và thu l i nhu n t i đa” [92; tr.10]. Đ nh n đ nh nhà s n xu t t t c n có cái
91
ế ố ượ ề ố ầ nhìn tinh t và mang tính quá trình, đó đ i t ng mà ngoài nhu c u chi ti n t ể i thi u
ấ ọ ề ộ ấ ậ ố ể đ có đ ượ ợ c l i nhu n cao nh t h còn nung n u mong mu n, khao khát v b phim là
ắ ầ ừ ộ ự ủ ả ẩ ộ ị ọ m t tác ph m có giá tr . Tính kh thi c a m t d án làm phim b t đ u t khâu đ c và
ọ ọ ị ả ủ ấ ẽ ự ả ưở ị ch n l c k ch b n c a biên k ch. ị Nhà s n xu t s xem xét và d đoán ý t ng/ k ch
ượ ủ ấ ẫ ể ả ả b n khi đ c làm phim thì phim đó có đ h p d n đ thu hút khán gi hay không thì
ớ ưở ả ị ế ị m i quy t đ nh mua ý t ng/ k ch b n.
ấ ặ ả ệ ế ấ ề ưở ị ả Nhà s n xu t đ c bi t quan tâm đ n v n đ ý t
ự ấ ươ ạ ầ do các d án phim, nh t là phim th ng m i luôn yêu c u nh ng
ấ ẫ ủ ấ ả ộ ọ ố ị k ch b n m t cách cô đ ng, đ thông tin m u ch t và h p d n nh t ng k ch b n, đó cũng là lí ể ứ ữ th th c tóm t ấ . Đ ph c v t ắ t ể ụ ụ ố t
ủ ệ ệ ả ấ ị Logline, ị nh t cho quá trình xét duy t mua k ch b n c a biên k ch, khái ni m
ạ ắ ổ ế ủ ị ờ Synopsis phim ra đ i là hai d ng tóm t ả . t ph bi n c a k ch b n
ệ ủ ị ể ề ắ ộ ọ ả . Logline là m t câu ng n g n k v câu chuy n c a k ch b n
ả ắ ộ ệ ừ ế Synopsis là b n tóm t t n i dung câu chuy n phim t ấ 1 đ n 5 trang gi y
ườ ườ ặ ợ ệ A4 (th ng là 1 trang, trong tr ng h p đ c bi ể ồ t thì Synopsis có th t n
ư ữ ủ ắ ạ ố ạ ở ạ t i d ng đo n văn ng n ví nh trên cu n nh ng catalog c a m t s ộ ố
liên hoan phim) [55].
ườ ế ị ẩ ả ố ớ Đ i v i ng i vi t k ch b n, Logline và Synopsis giúp tác ph m nhanh chóng đ ượ c
ấ ế ậ ọ ự ữ ả ố ưở ử ế ả ị nhà s n xu t ti p c n, ch n l a gi a vô s các ý t ng/ k ch b n cùng g i đ n công
ụ ỗ ợ ơ ị ả ộ ty/ đ n v làm phim. Chúng cũng là công c h tr tác gi hình dung toàn b câu
ấ ề ệ ố ủ ệ ậ ẩ ệ ố chuy n, xem xét tác ph m c a mình đã th ng nh t v h th ng nhân v t, hoàn thi n
ế ủ ố ư ồ ờ ữ ị ế ề ấ v c u trúc, các tình ti t đã đ cu n hút hay ch a; đ ng th i gi ư ộ v th nh m t
ế ượ ệ ạ ả chi c la bàn giúp ng ườ ế i vi t tránh đ c vi c ch y theo c m xúc trong quá trình sáng
ệ ị ướ ầ ầ ố ớ tác mà đi ch ch đ nh h ả ề ng đ y lí tính, sáng su t đã đ ra ban đ u… V i nhà s n
ế ậ ọ ễ ấ ộ ươ ưở xu t, đó là cách h d dàng ti p c n b phim trong t ng lai, xem xét ý t ng này
ộ ộ ự ế ệ ấ ẫ ả ậ ở có kh năng tr thành m t b phim h p d n, mang đ n thành t u ngh thu t và
ề ặ . thành công v m t tài chính hay không
ế ố ế ể ậ ồ Logline g m các y u t : nhân v t chính (hero), khuy t đi m (flaw), s ự
ủ ệ ổ ộ ờ ồ ậ ố ki n làm thay đ i cu c đ i (event), đ i th (opponent), đ ng minh (ally), tr n
ế ổ ủ ề ự ệ chi n (battle), inside story . Inside story khái ni m nói v s thay đ i c a nhân
ươ ươ ớ ấ ề ệ ậ ả ậ v t qua hành trình phim, t ng đ ng v i v n đ nhân v t tr i nghi m trong
ể ế ti u thuy t.
ụ ộ ườ ẹ Ví d Logline phim Steel Magnolias: M t ng ả i m luôn mang tâm lí b o
ả ượ ị ể ườ ể ợ ố ọ b c con gái ph i v t qua s hãi đ cho phép con mình b ti u đ ặ ớ ng đ i m t v i
ấ ạ ủ ể ề ế ấ ậ ạ ở ộ hi m nguy v tính m ng khi sinh n , sau đó ch p nh n cu c chi n th t b i c a con
92
ủ ể ượ ế ư ế gái. Logline c a phim Thelma and Louise có th đ c vi t nh sau: Trong chuy n đi
ộ ợ ố ế ơ ườ ạ ả ố ch i xa, Thelma cô n i tr ng c ngh ch và ng ặ i b n gái thân Louise ph i đ i m t
ệ ế ườ ả ượ ể ạ ầ ớ v i vi c Louise gi t ng i, c hai v ố t qua hành trình đ y khó khăn đ ch y tr n
ổ ủ ả ự ể ữ ự ọ ấ ậ ố ố ự s truy đu i c a c nh sát và cu i cùng h ch p nh n lao xe xu ng v c đ gi t do
cho mình.
ứ ắ ệ ườ ầ ồ ồ Synosis là hình th c tóm t t truy n phim, th ắ ớ ng g m 3 ph n (3 h i) g n v i
ế ị ả ượ ồ ủ ấ 5 cao trào chính (n u k ch b n/ phim đ c làm theo c u trúc ba h i c a Hollywood).
ủ ị ụ ả ườ ế Ví d Synopsis c a k ch b n/ phim Thelma and Louise mà ng i vi t đã trình bày ở
ướ ủ ị ệ ả ệ ả Xu h ị ng k ch hóa ộ n i dung ủ c a k ch b n phim truy n đi n nh, hay Synopsis c a
ữ ứ ẻ Nh ng đ a tr thiên đ ng ả ị k ch b n/ phim ườ (biên k ch ị Majid Majidi) có th đ ể ượ c
ế vi ư t nh sau :
ắ ầ ớ ả ủ ẩ Tác ph m b t đ u v i c nh chú bé Ali mang đôi giày cũ rách c a em gái
ự ệ ư ấ ậ ơ ấ sự mình là Zahra đi s a (ử s ki n n n ề ), nh ng c u bé s ý làm m t đôi giày y (
ủ ự ệ ề ả ễ ệ ki n chính, di n ra trên n n t ng c a s ki n n n ề ).
ả ể ề ủ ả ẳ Hi u v hoàn c nh nghèo khó c a gia đình, c hai ch ng dám nói v i b
́ ẹ ề ệ ọ ̣ ̣ ̣ m v chuy n Zahra không có giày đi h c. Zahra phat hiên ra có môt ng
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣
ớ ố ́ ̀ ươ i ban gai ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ng đang đi đôi giay cua minh. Ali dăt tay Zahra đên nha ban gai kia v i ̀ trong tr ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ muc đich đoi lai đôi giay, nh ng khi đên n i, ca hai ch ng kiên đo la môt gia đinh
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ấ r t ngheo ng ̀ ế ươ i bô cua ban gai kia bán hàng rong và bi mu. Lòng nhân ái đã khi n
̀ ̀ ̃ ơ ẳ ở ậ ấ ̣ ̀ hai anh em không n đoi lai giay, đành l ng l ng tr vê (
ệ ẳ câu chuy n khó khăn: không có giày đi h c ặ nhân v t d n thân sâu vào ọ ). Ch ng còn cách nào khác, Ali và
ườ ọ ườ ọ ủ ể ề Zahra, ng i h c sáng ng i h c chi u đã đi chung đôi giày th thao cũ c a Ali.
ế ứ ể Hành trình đó gây nên bi ắ ố t bao nhiêu khó khăn và r c r i cho hai đ a bé. Đ có
ạ ớ ộ ộ ườ ớ ượ đ c giày m i cho em, Ali đăng kí m t cu c thi ch y đ ố ng dài v i mong mu n
ả ầ ưở ẽ ể ộ ấ ạ đ t gi i ba (ph n th ng s là m t đôi giày th thao). Trên đ ̀ ươ ng đua, th y mình
ở ị ứ ạ ậ ấ đang ứ ấ v trí th nh t, Ali c t ố ụ ạ ị t l ờ ả i v trí th ba. B t ng x y ra, c u bé ch y ngay
ẩ ứ ậ ướ nhân v t chính đ ng tr c nguy c th t b i sau đã đ y Ali ngã ( ơ ấ ạ ).
ớ ạ ả ị ế ấ ả ệ ớ Dù đau đ n, nh l i em gái đã ph i ch u bi t bao v t v , thi t thòi, Ali
́ ́ ư ượ ́ ư ậ ấ ả ̣ ̣ ươ (nhân v t dùng t t c kinh nh đ c tiêp thêm s c manh, câu lao lên phia tr ́ c
ủ ệ ố ướ ượ ế ị nghi m c a mình trong su t hành trình tr ể c đó đ có đ
ườ ệ ợ ố ộ đ ng cu i cùng – trong tr ng h p này, đó là kinh nghi m yêu th c quy t đ nh/ hành ế ụ ươ ). K t c c, ng
ả ấ ả ọ ấ ộ ườ ề ườ ậ ạ Ali đ t gi i nh t cu c thi. T t c m i ng i vây quanh c u bé đ u c i vui chúc
ở ề ừ ậ ớ ỉ m ng, ch riêng Ali khóc. C u bé tr v nhà v i đôi giày rách nát và hai bàn chân
ắ ố ộ ồ ớ ph ng r p. May m n sao b đã mua đôi giày m i cho em gái Ali.
93
ấ ả ườ ế ầ ố ưở ư ậ , nhà s n xu t th ng có m i quan tâm hàng đ u đ n ý t ị ng k ch Nh v y
ươ ệ ự ươ ề ậ ạ ả b nả , c trên ph ng di n d án phim th ệ ng m i hay phim ngh thu t. Đi u đó chi
ệ ủ ố ế ả ị ị ế ả ượ ph i đ n cách làm vi c c a các nhà biên k ch: biên k ch ph i vi t b n tóm l c tác
ẩ ở ạ ấ ấ ả ộ ộ ủ ph m c a mình ệ ự d ng m t câu duy nh t hay m t văn b n có dáng d p truy n c c
ể ạ ể ả ề ắ ắ ớ ọ ở ng n… đi u khó có th x y ra v i các th lo i văn h c khác. Tr thành quy t c làm
ả ị ạ ệ ả ệ ể ẽ ệ ậ ạ ạ vi c trong giai đo n đi n nh phát tri n m nh m trên c đ a h t ngh thu t và kinh
ớ ằ ả ỗ ị ượ ị ả ế t ầ , m i nhà biên k ch c n nh r ng b n tóm l ố c k ch b n là m i quan tâm, chú ý
ườ ố ớ ệ ầ ạ ả ấ ậ th ư ạ ng xuyên th m chí hàng đ u đ i v i nhà đ i di n, nhà s n xu t cũng nh đ o
ề ự ả ượ ễ ả ọ ế di n khi h bàn th o, tính toán v d án phim, vì v y ầ ậ “nó c n ph i đ c vi t sao cho
ậ ấ ẫ ả ế ứ ệ th t h p d n và hi u qu h t m c có th ” ể [171; tr.116].
ỉ ế ả ượ ị ạ ưở ể ữ Không ch vi t b n tóm l ả c k ch b n, mang l i ý t ầ ng đ nh ng nhà đ u
ả ấ ườ ự ệ ị ị ế ng i biên k ch th c hi n vi t t (các ư t , nhà s n xu t xem xét,
ả ế k ch b n chi ti ả ờ ạ ụ ể ứ ể ể ấ ẫ ả c nh và l i tho i c th ) theo các m u (format) đ nhà s n xu t có th căn c vào
ấ ộ ạ ả ấ ẽ ủ ứ ả ư đó đ a ra ế k ho ch s n xu t b phim ậ . Êkip c a nhà s n xu t s nghiên c u th t
ể ế ố ượ ố ượ ả ễ ả ả ỹ ị k k ch b n đ bi t s l ng c nh, s l ộ ng di n viên, bao nhiêu c nh n i/
ả ấ ỗ ngo iạ , phim s c n ầ ẽ ầ “bao nhiêu xe, bao nhiêu qu n chúng, m i phân c nh m y ngày
ủ ệ ộ ố ọ quay”, đó chính là lí do mà ch nhi m phim m t nhân t quan tr ng trong êkip
ơ ạ ộ ị ủ ả ả ấ ợ tr lý c a nhà s n xu t có khi còn thu c k ch b n h n đ o di n
ế ủ ộ ị ố ả ả ị k ch b n chi ti t c a m t biên k ch c n ố ầ đánh s các c nh ễ [92; tr.16]. Vì v yậ , ả , ghi rõ tên b i c nh,
ậ ộ ả ấ ụ ỏ ả c nh n i hay ngo i ạ … và th m chí r t rõ b i c nh mô t ố ả , ví d ngôi nhà nh hay
ố ả ể ế ặ ấ ộ ớ l n, n i th t ra sao đ êkip làm phim đi tìm b i c nh ho c dàn x p theo cách nào
ượ ươ ươ ư ậ ở ể đó đ có đ ố ả c b i c nh t ng đ ữ ng nh v y… B i nh ng lí do nêu trên, nhà
ứ ụ ẳ ị ự ủ ế ị ả nghiên c u William Packard kh ng đ nh: “M c đích t thân c a vi t k ch b n là
ệ ọ ỏ ả ị giành cho vi c đ c”, và biên k ch lão thành Paul Mazumsky t ị bày: “K ch b n vi ế t
ể ọ ự ả ả ườ ề ra đ đ c, do đó tôi ph i có s miêu t súc tích cho ng i đi u hành studio, là
ườ ầ ọ ng i đ u tiên đ c nó” [252; tr.136] .
ỏ ặ ủ ộ ế ị ề ề ơ Đi u gì quy t đ nh thành công c a b phim? Đi u gì Câu h i đ t ra xa h n:
ầ ư ạ ỏ ố ề ớ ể ộ ộ ữ ế ể ắ khi n nh ng nhà đ u t m o hi m b s ti n l n đ làm m t b phim g n tình yêu
ậ ớ ề ợ ệ ố ế ố ậ ế ị ấ ngh thu t v i mong mu n thu v l i nhu n cao? Y u t quy t đ nh y chính là khán
ế ượ ả ư ấ ạ ấ ộ giả. N u l ng khán gi xem phim quá th p, b phim coi nh th t b i không có
ồ ừ ề ả ừ ệ ả ngu n thu tài chính t vé xem phim, bán b n quy n hay t vi c bán qu ng cáo…
ả ộ ự ậ ệ ả ề ấ ố ườ Khán gi chính là đi u m u ch t làm nên m t s th t trong đi n nh: Ng i nào bi ế t
ườ ấ ờ ạ ủ ấ ườ ế ị ế th hi u ng i y thành công. Nh t là trong th i đ i mà vai trò c a ng ậ i ti p nh n
ượ ặ ộ ố ệ ậ ầ ế ế đã đ c đ t lên hàng đ u trong m t s lí lu n ngh thu t. ậ Khi vi ớ t và ti p xúc v i
94
ề ướ ấ ả ả ả ị ớ ệ ả c biên k ch, c nhà s n xu t… đ u h ng t i khán gi ữ t là nh ng ị k ch b n, ặ ả, đ c bi
ả ươ ả ụ ộ b phim mang tính gi i trí, th ng m i. ạ Khán gi ụ ữ m c tiêu (phim dành cho ph n /
ố ớ ị ế ế ướ ế ị thi u nhi/ thi u niên/ thanh niên...) chi ph i t i đ nh h ng vi ả t k ch b n ngay t ừ
ướ ở ầ ụ ế ế ớ ẻ ể ầ ả ị ữ nh ng b c kh i đ u. Ví d , n u vi t cho gi i tr , biên k ch c n ph i tìm hi u nhu
ườ ẻ ổ ọ ẽ ị ấ ứ ề ẫ ở ầ ủ c u c a ng ể ệ ữ i tr tu i, h s b h p d n b i nh ng đ tài nào, cách th c th hi n
ả ượ ị ộ ộ ệ phim ra sao (vì k ch b n đ ụ ủ ạ ấ c coi là m t b phim trên gi y, còn nhi m v c a đ o
ữ ễ ấ ả ộ di n là chuy n ể nh ng trang gi y ấ y thành hình nh đ ng), ngôn ng gi ữ ớ ẻ ườ ng i tr th
ư ố ủ ọ ệ ớ ả ụ ể dùng, tâm t và mong mu n c a h … Vi c quan tâm t i khán gi m c tiêu có th chi
ạ ố ớ ề ể ệ ủ ề ạ ả ph i m nh t ủ i đ tài, ch đ , cách th hi n… c a phim nh trong giai đo n nào đó.
ư ướ ả ệ ấ ế ấ ệ ả ỏ Ví nh tr c kia phim nh Vi t r t hi m xu t hi n c nh quay nóng b ng yêu đ ươ ng
ầ ủ ế ỷ ữ ữ ườ ướ ả ủ c a nam n , nh ng năm đ u c a th k 21 ng ỡ i ta còn ng ngàng tr c c nh quay
ơ ướ ồ ớ ễ ạ Ch i v i ợ ả g i c m và h i h ng tình yêu đ ng gi i trong ạ ơ ơ (đ o di n Bùi Th c
ế ể ệ ề ẩ ố ộ ồ
ổ ạ ườ ế ớ ạ L c gi ệ ề ằ i, Hot boy n i lo n và câu chuy n v th ng C i, cô gái đi m và con v t
ư ễ ễ ạ ọ ỹ ị ự ế Chuyên), thì đ n nay đã vô s tác ph m th hi n đ tài đ ng tính m t cách tr c ti p: ị (đ oạ ế ẹ Th a m con đi M nhân k (đ o di n Tr nh Đình Lê Minh), di n Vũ Ng c Đãng),
ễ ạ ễ ạ ấ ỳ ươ Ngôi nhà b m b m ễ (đ o di n Nguy n Quang Dũng), ướ (đ o di n Hu nh Tu n Anh),
ộ ộ ườ ể ễ ấ ạ Xóm tr 3Dọ (đ o di n Hoàng Tu n C ng)… Tuy nhiên, m t b phim có th có
ề ố ượ ườ ổ ườ ệ ụ ư Ti c trăng nhi u đ i t ng xem thanh niên, ng i trung tu i, ng i già… ví d nh
ễ ễ ạ ộ ủ ễ ạ Em là bà n i c a anh máu (đ o di n Nguy n Quang Dũng), ậ (đ o di n Phan Gia Nh t
Ở ộ ầ ệ ả ứ ơ ố Tự Linh)… m t t ng sâu h n, nhà nghiên c u đi n nh Ray Frensham trong cu n
ế ị ị ả ứ ả ọ h c vi ả t k ch b n phim ẳ đã khái quát, kh ng đ nh và lí gi i: Phim nh là hình th c ngh ệ
ế ủ ế ỷ ệ ạ ậ ậ thu t chính y u c a th k 20 là b i ậ ụ ở các lo i hình ngh thu t khác không t n d ng
ế ủ ổ ậ ượ ư đ c u th c a máy quay đ ữ ể “phóng to (enlagerment) và làm n i b t (focus) nh ng
ả ự ơ ả ệ ự ế ả ấ ở ừ gì khán gi nhìn th y, bi n hình nh tr nên chân th c h n c hi n th c”, t ạ đó t o ra
ự ả ạ ả ị tính chân th c c m xúc (emotional realism) và đ nh d ng c m xúc (emotional iden
ở ứ ộ ệ ạ ậ ượ tification) m c đ cao, khó lo i hình ngh thu t nào sánh đ ệ ả c. Chính tr i nghi m
ế ể ệ ả này là lí do khi n khán gi ả ồ ướ ng i tr ằ c màn hình đ xem phim. Tr i nghi m này n m
ủ ả ơ ườ ả ư ụ ố ị trong tâm trí c a khán gi n i mà ng i biên k ch ph i c ng trong su t quá trình
ự ả ị ủ ệ ả ị ở sáng tác. Lãnh đ a c a các nhà biên k ch là s tr i nghi m c m xúc khán gi ả ồ , đ ng
ự ồ ạ ả ạ ờ ị ệ ả ả ả th i k ch b n ph i t o ra tr i nghi m c m xúc, và có s t n t ầ ồ ộ i cao trào đ y h i h p,
ấ ở gay c n phút cu i ố [171; tr.22].
ệ ả ả ả ị ỉ ệ ệ văn b n k ch b n phim truy n đi n nh không ch có m i t ố ươ ng ặ Đ c bi t,
ấ ớ ả ụ ươ ươ ả quan v i nhà s n xu t, khán gi m c tiêu/ t ng lai mà còn t ắ ớ ng quan sâu s c v i
ữ ườ ấ ặ ệ ả nh ng ng i trong êkip làm phim ự ả . Đi n nh là lĩnh v c s n xu t đ c thù. Ng ườ ế t i vi
95
ể ộ ư ể ế ẩ ả ơ ti u thuy t hay nhà th có th m t mình sáng tác tác ph m nh ng phim nh l ạ ấ i r t
ệ ề ấ ườ ầ ỹ ưỡ ệ ả ị khác bi t có r t nhi u ng ả ọ i c n ph i đ c k l ng k ch b n, can thi p vào nó
ệ ủ ự ằ ườ ọ ị ả ệ nh m tìm ra và th c hi n công vi c c a mình. Đ ố ượ i t ng ng i đ c k ch b n phim
ệ ả ệ ườ ữ ườ ệ ộ truy n đi n nh th ng là nh ng ng i làm phim. Đ ể có m t cái nhìn toàn di n và
ẽ ộ ộ ừ ớ khách quan, có l chúng ta không theo tiêu chí n i b t ng đoàn làm phim (v i gi ớ i
ề ố ượ ọ ị ự ả ạ h n v s l ọ ng nhân l c) đoàn làm phim A thì đ c k ch b n A, làm phim B đ c
ế ể ả ả ộ ờ ị k ch b n B… N u nhìn toàn c nh: trong cùng m t th i đi m, trên toàn th gi ế ớ ớ i v i
ủ ấ ả ướ ỗ ướ ạ ề ấ ệ ả ề n n đi n nh c a t t c các n c, m i n c l i có r t nhi u đoàn làm phim và t ấ ả t c
ệ ớ ư ữ ể ả ọ ọ ị ọ ề h đ u đang say s a làm vi c v i nh ng k ch b n mà h đã ch n mua đ làm phim…
ẽ ấ ộ ọ ị ệ ả ệ ồ ả . ả thì chúng ta s th y c ng đ ng đ c k ch b n phim truy n đi n nh vô cùng đông đ o
ượ ả ượ ư ấ ả ị Sau khi đ c nhà s n xu t mua, k ch b n đ ắ ầ c đ a vào làm phim, b t đ u
ệ ả ứ ủ ặ ạ ệ ủ đ o di n ờ ố đ i s ng ch c năng đi n nh c a mình. Vai trò đ c bi t c a ễ phát huy.
ạ ườ ỉ ạ ự ệ ệ ộ ị ễ Đ o di n là ng ớ i ch u trách nghi m ch đ o quá trình th c hi n b phim v i
ạ ố ữ ề ượ ề ả ấ ấ nh ng quy n h n t i đa đ ự ả c nhà s n xu t cho phép trong v n đ nhân s , c nh
ễ ườ ấ ướ ớ ị ạ quay... nên chính đ o di n cũng là ng ệ i ch u trách nhi m l n nh t tr c thành
ả ề ỹ ộ ộ ậ ượ ị ư ệ ậ ậ ạ ủ b i c a m t b phim c v k thu t cũng nh ngh thu t. Sau khi nh n đ c k ch
ễ ẽ ự ế ệ ử ữ ị ự ả ạ ị ữ ả ủ b n c a biên k ch, đ o di n s tr c ti p th c hi n s a ch a k ch b n theo nh ng
ứ ộ ậ ủ ể ệ ồ ợ m c đ khác nhau đ phù h p ý đ ngh thu t c a mình.
ẽ ượ ư ữ ậ ả ạ ị ễ ử K ch b n mà đ o di n s a ch a (biên t p) s đ ầ c đ a cho các thành ph n
ỗ ộ ậ ề ể ọ ự ệ ủ ủ ệ khác c a đoàn phim đ h th c hi n công vi c c a mình m i b ph n đ u làm cho
ả ủ ị ế ế ỹ ả ủ ạ ụ ị ậ ị ộ ị mình m t k ch b n: ả k ch b n c a thi ả t k m thu t, k ch b n c a đ o c , k ch b n
ả ự ạ ị ự ự ệ ả ệ ả ị âm nh c, k ch b n d ng phim… K ch b n phim truy n đi n nh th c s là m t đ ộ ề
ả ệ ố ự ệ ậ ọ án, d án cho c h th ng tham gia đ c và v n hành công vi c. Ví d ụ quay phim v iớ
ể ệ ự ẫ ụ ệ ệ ả ậ công c là máy quay, quay phim th hi n s m n c m ngh thu t, trí tu , kinh
ỗ ự ộ ạ ệ ằ ạ ệ ấ ị nghi m và trình đ t o hình... nh m n l c đem l ậ i giá tr ngh thu t cao nh t cho b ộ
ươ ổ ế ệ ườ phim trên ph ng di n hình nh ả . Sven Nykvist, nhà quay phim n i ti ng ng ụ i Th y
ữ ể ắ ẳ ộ ị ượ Đi n kh ng đ nh m t trong nh ng nguyên t c làm phim mà ông có đ c trên hành
ớ ạ ủ ệ ễ ả ưở trình tr i nghi m c a mình là trung thành v i đ o di n, tin t ng và làm “nô l choệ
ượ ế ế ư ộ ị k ch b n” ả [158; tr.73]. Darius Khondji đ c bi t đ n nh là m t quay phim cá tính,
ế ỷ ướ ấ ậ ủ ạ ế ớ ủ sáng t o nh t th p niên 90 c a th k tr ậ c, bí quy t l n c a ông là luôn truy tìm th t
ươ ả ở ị ả ươ ệ ố ữ ỹ k nh ng t ng ph n k ch b n, trên các ph ố ng di n: tình hu ng, m i quan h ệ
ự ươ ừ ữ ể ậ ậ ớ gi a các nhân v t, trong t ng cá th nhân v t… V i ông, s t ả ấ ng ph n r t quan
ủ ủ ậ ầ ơ ọ ộ ệ tr ng, nó không đ n thu n là th pháp mà là m t “nhân v t” c a phim; trách nhi m
ườ ự ươ ỏ ủ c a ng i quay phim là làm t a sáng s t ả ng ph n đó [224; tr.340]. Kovas m tộ
96
ổ ậ ấ ở ữ ế ỷ ủ ậ trong nh ng quay phim n i b t nh t California vào th p niên 60 c a th k XX, góp
ầ ư ổ ế ẻ ề ổ ở ưở ph n đ a tên tu i Hollywood tr nên n i ti ng chia s v thói quen t ng t ượ ng
ấ ằ ế ả ữ ẩ ả ầ ả ỗ ộ nh ng hình nh khi n b n thân ông lay đ ng và t ng c m xúc n gi u đ ng sau m i
ọ ị ệ ượ ả ả ầ ấ ầ hình nh y trong l n đ u tiên đ c k ch b n. Đó là cách làm vi c đ ồ ề c nhi u đ ng
ủ ạ ự ự ư ự ệ ấ ưở nghi p cho là d a ch đ o vào tr c giác, nh ng ông luôn r t m c tin t ng vào
ữ ấ ượ ầ ủ ề ệ ướ ấ ộ nh ng n t ng ban đ u c a mình v câu chuy n. Tr c khi b phim b m máy, ông
ườ ả ự ẩ ờ ị th ủ ng dành th i gian chu n b theo cách c a riêng mình, không ph i s ghi chép
ứ ạ ầ ơ ư ề ả ả ị ph c t p, mà đ n thu n là “th mình vào k ch b n, suy nghĩ v nó” nh cách mà ông
ề ộ ệ ọ ế ế ỹ ậ t k m thu t ẫ v n nghĩ v m t vi c gì đó trong cu c s ng ộ ố [158; tr.157]. H a sĩ thi
ữ ườ ầ ạ ượ ậ ể ọ gi vai trò ng ể ổ i đ u tiên chuy n đ i và tái t o hình t ng văn h c phi v t th thành
ượ ố ượ ầ ớ ị ườ ả ậ hình t ự ng th giác đ y tính tr c quan v i các đ i t ng: con ng i, c nh v t, màu
ỹ ị ứ ể ọ ắ s c, ánh sáng... Sau khi nghiên c u và phân tích k k ch b n, ế ả h a sĩ chuy n bi n
ả ẽ ữ ữ ầ ạ ồ ấ ạ nh ng ý đ đã hình thành trong đ u thành hàng lo t nh ng b n v mang tính ch t t o
ự ễ ủ ọ ụ ể ả ạ ỉ hình c th và giàu ý nghĩa th c ti n… Các phác th o t o hình c a h a sĩ không ch là
ắ ớ ụ ữ ữ ả ị ọ nh ng ghi chép g n v i m c đích minh h a cho nh ng trang k ch b n, mà còn là sáng
ạ ủ ư ệ ể ặ ậ ạ t o nên không gian phim, các đ c đi m cũng nh di n m o c a nhân v t thông qua
ạ ụ ụ ữ “trang ph c, vóc dáng, nh ng đ o c trang trí...” [224; tr.95]. Ng ự i ườ d ng phim c nầ
ượ ệ ủ ị ệ ả ệ ể ả ượ ắ n m đ c câu chuy n c a k ch b n phim truy n đi n nh đ có đ ỗ ế ặ c chu i x p đ t
ệ ệ ấ ạ ả ậ ả ợ ấ Nh c sĩạ ẫ các c nh phim sao cho h p lý, h p d n, đ t hi u qu ngh thu t cao nh t.
ạ ườ ả ấ ả ướ làm nh c cho phim th ứ ề ị ng ph i nghiên c u v k ch b n r t lâu tr ộ c khi b phim ra
ượ ơ ả ề ữ ả ằ ờ đ i, nh m có đ ụ c nh ng hình dung c b n v không khí, c m xúc trong phim, d ng
ủ ễ ể ạ ị ượ ệ ố ư ấ ý c a biên k ch và đ o di n đ có đ ả c hi u qu sáng tác t t nh t. Ví nh không
ấ ạ ả ươ ả ị Thelma and ph i th t b i nào cũng mang không khí bi th ng (trong k ch b n/ phim
ả ắ ợ ở ị ề ạ ạ Louise) và không ph i th ng l i nào cũng t o ra ni m hân hoan, h nh phúc ( k ch
ứ ữ ẻ ừ ạ ạ ợ Nh ng đ a tr thiên đ ả b n/phim ườ ), t ng đó nh c sĩ có cách làm nh c phim h p lí.
ệ ạ ườ ẽ ặ Đ c bi ự t, khi phim đã d ng xong hình, nh c sĩ th ơ ả ng s có xúc c m rõ ràng h n,
ắ ượ ờ ượ ấ ệ ợ ơ ơ ắ n m b t đ c th i l ề ng phim chính xác h n, có nhi u ch t li u g i ý h n trong khi
ề ạ ễ ệ ế ả ị di n viên làm nh c. V phía ậ nh ngữ ngh sĩ bi n nhân v t trong trang k ch b n thành
ườ ằ ươ ị ầ ố ả ằ ộ ớ con ng i b ng x ố ậ ng b ng th t đ y s ng đ ng v i tính cách, hoàn c nh, s ph n...
ệ ọ ỹ ọ ầ ứ ắ ậ ị ụ ể h c n nghiên c u sâu s c tâm lí nhân v t thông qua vi c đ c k càng k ch c th
ả ữ ủ ậ ả ừ b n, t ể đó tìm hi u và lý gi ố ộ i nguyên nhân nh ng hành đ ng c a nhân v t. Trong su t
ể ổ ệ ậ ậ ả ị hành trình k ch b n, tâm lí nhân v t có th đ i thay, th m chí mang tính đa di n...,
ụ ủ ệ ườ ễ ữ ể ế ể ầ ấ nhi m v c a ng i di n viên là c n phân tích, th u hi u nh ng bi n chuy n và các
ứ ạ ấ Ở ạ ứ ể ạ ấ nét tâm lí đa d ng, ph c t p y. ễ giai đo n nghiên c u di n xu t, “sau khi đã hi u rõ
97
ủ ễ ỉ tâm tình sâu kín c a nhân v t” ả ậ [25; tr.68], di n viên ph i suy xét nghiêm túc, t m đ ỉ ể
ộ ờ ể ệ ử ỉ ấ ậ ợ tìm ra các đ ng tác, l i nói, c ch phù h p nh t khi th hi n nhân v t. Đánh giá v s ề ự
ạ ừ ườ ủ ễ ở ợ ườ ễ thành công c a di n viên (lo i tr tr ng h p di n viên đóng d ), th ấ ng có hai c p
ứ ấ ổ ế ễ ễ ạ ợ ấ ộ đ ph bi n: Th nh t, di n viên đóng tròn vai có ngo i hình phù h p, di n xu t
ấ ắ ở ữ ữ ư ứ ễ ễ Giông ợ h p lí...; th hai, di n viên s h u nh ng nét di n xu t s c. Ví nh trong phim
ệ ả ậ ọ ộ ọ ị ố (1991), ngh sĩ Tr ng Khôi đ m nh n vai Ngh Hách m t tên tr c phú dâm ô. t
ứ ề ễ ủ ợ ả ọ ị ấ ố Nghiên c u v vai di n c a mình, Tr ng Khôi ch t n y ra ý nghĩ Ngh Hách r t gi ng
ể ườ ử ễ ộ ườ ử ạ con dê, nên ông đã sáng t o ra nét di n là m t ki u c i n a ng ố i n a dê, gi ng
ế ế ả ồ ị ị ở k ch H n Tr ươ ng ti ng dê kêu ễ . K t qu là ngoài vai di n anh hàng th t trong v
ể ờ ứ ễ ở ị Ba, da hàng th tị (1990), Ngh Hách tr thành vai di n th hai đ đ i trên hành
ự ọ ệ ủ trình s nghi p c a Tr ng Khôi.
ủ ạ ồ ộ ượ ệ ở ạ ớ đ o di n ông Quay tr l i v i ễ linh h n c a b phim, đ c m nh danh
ệ ữ ạ ễ ớ ầ ạ ố hoàng trên sàn quay m i quan h gi a đ o di n v i các thành ph n sáng t o khác
ộ ạ ấ ắ ễ ỗ ế trong đoàn làm phim có tính ch t g n k t và xâu chu i, do đó m t đ o di n đ ượ c
ưở ườ ể ế ề ệ ậ ậ ộ ỹ coi là lý t ả ng ph i là ng i có hi u bi t sâu r ng v ngh thu t, k thu t, quy
ỏ ề ễ ể ề ấ ạ ồ trình làm phim (gi i v di n xu t, âm nh c, quay phim..., hi u các ngu n ti n và
ề ễ ạ ố ồ ộ ự s phân b ngu n ti n làm phim...). M t cách nghiêm túc, đ o di n không khác gì
ọ ủ ừ ệ ộ ạ m t nhà bác h c c a đoàn phim. Tùy vào t ng phong cách làm vi c mà các đ o
ễ ả ố ị ưở ủ ữ di n có mong mu n k ch b n lý t ạ ng theo cách c a riêng mình. Có nh ng đ o
ả ủ ễ ằ ị ị ượ ưở ế di n cho r ng k ch b n c a biên k ch đ c coi là lý t ng n u nhi u s ki n t ề ự ệ ố t,
ườ ạ ấ ả ấ ọ ị ế tính liên k t cao; có ng i nh n m nh: t ư ưở t ư ng k ch b n là r t quan tr ng nh ng
ế ẫ ự ậ ọ ơ ở ừ ậ quan tr ng h n h t v n là cách xây d ng nhân v t, b i “t nhân v t mà phát sinh
ư ạ ệ ễ ự ẳ ị câu chuy n” nh đ o di n Quang Dũng ủ ạ [111; tr.31]; hay s kh ng đ nh c a đ o
ở ọ ị ế ố ễ ả ấ ự ệ ế di n Bùi Tu n Dũng: “ m i k ch b n, y u t thông tin, s ki n, tình ti t và s ố
ậ ạ ạ ạ ậ ố ph n nhân v t t o nên các tình hu ng và t o nên m ch phim” [111; tr.59].
ả ả ế ị ễ ả ạ ị Có hai kh năng x y ra: biên k ch vi t k ch b n cho chính mình làm đ o di n và
ế ị ả ị ườ ễ ạ ị ế ướ ế khi biên k ch vi t biên k ch vi t k ch b n cho ng i khác làm đ o di n phim. Tr c h t,
ữ ả ườ ả ừ ủ ệ ẩ ộ ị ị k ch b n cho nh ng ng i khác làm phim ậ , k ch b n v a là m t tác ph m c a ngh thu t
ả ề ệ ả ừ ệ ớ ọ ị ộ đi n nh v a là b n đ án công vi c cho đ i nhóm v i tính khoa h c, rõ ràng. Biên k ch
ữ ư ườ ả ị ườ m uẫ ả ắ luôn ph i n m v ng t ủ duy c a ng i làm phim. K ch b n th ế ng vi t theo
ấ ễ ư ễ ễ ạ ơ ườ ộ ậ ạ (format) r t d nhìn, n i mà đ o di n, phó đ o di n, th ký tr ụ ng quay, b ph n ph c
ạ ụ ễ ự ế trang, hóa trang, đ o c , di n viên, quay phim, d ng phim, âm thanh, ánh sáng… bi t công
ệ ở ộ ị ươ ề ẫ ả ọ ệ ấ truy n phim h p vi c mình đâu. Đ ng nhiên, đi u quan tr ng v n là m t k ch b n có
ắ ề ẫ d n, ám nh ng ệ ợ s ự ki n h p ả , nh ng ữ nhân v t n t ậ ấ ượ v i ớ cá tính, hành đ ngộ g n li n các
98
ề ề ố ử ể ờ ộ ộ ữ ể ộ lý. Đó là nh ng ti n đ c t t đ có th cho ra đ i m t b phim thu hút, rung đ ng trái
ả ớ ẫ ạ ấ ị ế ề ả ầ ị ị ki mể tim khán gi … Vi t theo ph n m m k ch b n v i m u d ng nh t đ nh, biên k ch
ố ượ ộ ủ ể ụ ụ ỗ ị soát t t đ c đ dài c a phim ả , m i trang k ch b n đ ph c v cho quá trình làm phim
ườ ứ ớ ệ ả ủ ệ ố th ng ng v i 1 phút phim. Đa s các phim đi n nh c a Vi t Nam dài không quá 120
ộ ả ụ ễ ệ ở ướ ườ ồ phút, b i phim là m t tr i nghi m liên t c di n ra tr ắ c m t ng ệ i xem, vi c ng i quá
ướ ự ế ả ề ễ ả ố lâu tr c màn nh trên th c t không ph i là đi u d dàng. Ngoài c t truy n v i h ệ ớ ệ
ậ ấ ẫ ố ở ị ả ả ạ ố ễ th ng nhân v t h p d n, đ o di n và êkip làm phim mong mu n k ch b n kh năng
ể ọ ế ụ ơ ợ ả ứ ệ ộ kh i g i c m h ng đ h ti p t c sáng tác và sáng tác m t cách mãnh li t. Tr ướ ế c h t,
ậ ệ ả ể ể ợ ớ ả ầ ề ố ữ ệ ữ ngôn ng miêu ị k ch b n c n nh ng đi u t i thi u đ phù h p v i ngh thu t đi n nh
ớ ạ ờ ể ộ ả t o không gian và th i gian ặ tả v i dày đ c các câu t ự phim đ đ i ngũ làm phim th c
ọ ố ả ệ ạ ả ả ặ ự miêu t hành hi n công tác dàn c nh, ch n b i c nh, t o nên không khí phim; dày đ c s
ụ ụ ễ ấ ằ đ ngộ nh m ph c v cho quá trình di n xu t, quay phim…; s ể ả ự chuy n c nh ở ế ỗ k t m i
ượ ể ả ằ ả ị ươ ồ ạ phân đo n cũng đ c biên k ch chú ý (chuy n c nh b ng hình nh t ể ng đ ng, chuy n
ắ ề ự ươ ể ằ ụ ụ ả ạ ờ ả c nh g n li n ý nghĩa, s t ng ph n, chuy n b ng l i tho i…) ph c v cho quá trình
ế ấ ị ượ ề ợ ị Ti t t u k ch b n ự quay và d ng phim… ả đ ế ấ c nhi u biên k ch quan tâm, g i ý cho ti t t u
ự ấ ắ ủ ả ừ ả ộ ế phim thông qua đ dài/ ng n c a các c nh khác nhau, s nh n nhá miêu t t ng chi ti t,
ườ ơ ợ ữ ư ả ọ con ng ể ờ ọ i… làm nên nh ng ng ng đ ng c m xúc và kh i g i ý nghĩa… Đ m i g i
ạ ừ ứ ố ượ ị ườ ứ ả c m h ng sáng t o t các đ i t ng khác trong đoàn phim, biên k ch th ng ý th c rõ
ữ ứ ữ ả ả ị ràng: ngôn ng trong k ch b n phim không ph i là th ngôn ng giàu tính áp đ t ặ . Đó là
ữ ầ ả ư ữ ế ậ ờ ngôn ng thu n miêu t ơ ữ khách quan, hi m khi đ a vào nh ng l i bình lu n. H n n a,
ạ ừ ị ả ế ố ả ấ ớ ẵ ả ố ở kho ng tr ng sáng t o t k ch b n đ n phim luôn r t l n, b i không s n có b i c nh nào
ư ị ự ệ ả ậ ậ ả ả ố ị ả gi ng h t nh k ch b n đã miêu t , nhân v t cũng v y… K ch b n là s miêu t trên
ở ự ố ễ ả ạ ố ố ấ trang gi y, còn ậ phim, đ o di n và êkip ph i có s b trí l i vào l i ra cho nhân v t
ề ấ ệ ầ ố ự ữ ộ ắ trong không gian ba chi u r t hi n th c và đ y s ng đ ng… đúng theo nh ng nguyên t c
ụ ủ ự ệ ậ ả ườ ắ ề ự ư ậ ngh thu t quay d ng và c m th c a ng ắ i xem, ví nh quy t c v s thu n m t,
ượ ụ ẫ ọ ủ ị ấ ằ ở ấ ề ị ự ả ấ C u trúc v y g i c a k ch b n th c ch t n m ả v n đ : K ch b n không ng c tr c…
ộ ề ấ ự ự ộ ế ẩ ể là m t đ xu t t s cho b phim . N u tác ph m thi u t ế ư ưở t ng, tính đi n hình thì tính
ổ ậ ặ ấ ẩ ấ ế ố ể ữ ph c p th p. Tác ph m có c u trúc ch t ch , t ẽ ư ưở t ng cao, có nh ng y u t đi n hình
ấ ớ ủ ứ ẩ ố ườ ọ ả ị thì s c hút tâm lí c a tác ph m r t l n, cu n ng i đ c vào k ch b n (khi thành phim, nó
ố ượ ườ ả ấ ẫ ự ạ ộ ị thu hút s l ớ ng l n ng ạ i xem). K ch b n h p d n kích thích s ho t đ ng sáng t o
ứ ẹ ả ị ự ự ữ ủ ả c a c đoàn phim, h a h n thành công. K ch b n phim (t ộ ề ấ s ngôn ng ) là m t đ xu t
ự ự ươ ế ấ ẫ ọ ạ ệ ẽ ả ị ự ự t ộ s cho b phim (t s đa ph ng ti n). K ch b n có k t c u v y g i m nh m khi nó
ứ ữ ạ ả ườ ở ứ ộ ề ti m ch a kh năng kích thích sáng t o cho nh ng ng i làm phim ế m c đ cao. N u
ẹ ẻ ủ ị ễ ạ ả ườ ượ ông nh ư m đ c a k ch b n phim đi n nh ị ệ ả là biên k ch thì đ o di n th ng đ c coi là
99
ưở ự ệ ự ưở ủ ỗ ườ vua trong b phimộ ọ . M i ý t ng và s hi n th c hoá ý t ng c a m i ng i tham gia
ủ ạ ự ể ả ằ ụ ề làm phim đ u ph i n m trong s ki m soát, d ng ý chung c a đ o di n ễ .
ỗ ự ủ ạ ườ ị ế ữ ả Bên c nh n l c c a ng i sáng tác biên k ch (vi ị t nên nh ng k ch b n có ý
ệ ố ể ệ ờ ứ ữ ề ằ ưở t ng hay, cách k truy n t ả t, ý nghĩa tuy t v i… b ng th ngôn ng nhi u kho ng
ờ ự ế ụ ơ ị ả ấ ộ ễ ạ ạ ắ ọ tr ng g i m i s ti p t c sáng t o), chính đ n v s n xu t b phim/ đ o di n có s ự
ủ ộ ự ọ ữ ộ ả mua b n quy n ch đ ng l a ch n riêng: ề nh ng b phim đã thành công c a n ủ ướ c
ồ ị ệ ồ ớ ổ ngoài r i giao cho biên k ch vi ế ạ t l ậ i đ ng nghĩa v i vi c thay đ i không gian, t p
ợ ớ ả ị ả ậ ậ quán, nhân v t… trong phiên b n k ch b n cũ cho phù h p v i văn hóa, t p quán dân
ệ ả ớ ệ ượ ệ ố ượ ỏ ộ t c. V i đi n nh Vi ộ t, các b phim đ c Vi ế t hóa chi m s l ng không nh , ví
ắ ẹ ộ ủ ệ ạ nh : ư S c đ p ngàn cân, Em là bà n i c a anh, Ti c trăng máu, Tèo em, B n gái tôi
ữ ế ườ ự là s p, Tháng năm r c r ự ỡ… Cũng có khi nh ng ng ọ ủ ộ i làm phim ch đ ng l a ch n
ứ ấ ẫ ọ ổ ế ạ ẩ ẽ ể chuy n thể tác ph m văn h c n i ti ng, có s c h p d n m nh m đ ả ể sang k ch b n ị
ố ượ ể ế ề ớ ị ể phim. Phim chuy n th chi m s l ư ẩ ng l n, nhi u tác ph m có giá tr cao nh :
ụ ọ ề ề ế ố Cu n theo chi u gió, Sông Đông êm đ m, Chuy n tàu mang tên d c v ng, Bay trên
ườ ị ư ậ ẹ ắ ứ ổ ổ t chim cúc cu, Ng ạ i th 41, Ch T H u, M v ng nhà, N i gió, Làng Vũ Đ i
ướ ươ ự ề ể ấ ấ ngày y, T ề ư ng v h u, Th ớ ồ ng nh đ ng quê, ấ … Th c ch t, v n đ chuy n th ể
ạ ườ ể ố ượ ằ ở ị ữ không có gì xa l . Ng i ta đã tìm hi u và th ng kê đ c r ng nh ng v k ch Hy
ấ ề ổ ể ấ ắ ạ ượ ể ừ ạ ề ệ ầ L p c đi n xu t s c nh t đ u đ ể c chuy n th t truy n th n tho i v các v ị
ấ ắ ủ ở ị ữ ầ ạ ậ ượ th n Hy L p, th m chí nh ng v k ch xu t s c c a Shakespeare cũng đ c cho là
ượ ố ệ ừ ướ vay m n c t truy n t các sáng tác tr c đó…
ườ ứ ợ ễ ủ ạ ồ ờ ộ ị , biên k ch đ ng th i cũng là đ o di n c a b phim Tr ng h p th hai , mô
ế ễ ớ ặ ườ ữ tôi v i tôi hình giao ti p di n ra gi a . Chúng ta g p mô hình này trong tr ợ ng h p
ươ ặ ậ ễ Đ ng Nh t Minh, Phan Đăng Di, Nguy n Văn Thông, Quang Dũng, L ng Đình
ể ừ ề ể ậ ả ị ắ ủ ệ ặ Dũng… Có nhi u k ch b n Đ ng Nh t Minh chuy n th t truy n ng n c a chính
ầ ị ế ệ ị ắ Th xã trong ông nh ư Th xã trong t m tay , Ngôi nhà x aư … Khi bi t truy n ng n
ả ự ằ ặ ậ ấ ầ t m tay ạ đ t gi i ba trên báo ở Văn Nghệ, Đ ng Nh t Minh tâm s r ng ông ph n kh i
ừ ỏ ệ ả ể ế ệ ệ ộ vô cùng, đã toan t b đi n nh đ vi t văn vì đó là công vi c ít l thu c vào ai
ệ ả ề ặ ậ ậ ấ ngoài chính mình và cây bút. V sau, Đ ng Nh t Minh nh n ra ch t đi n nh trong
ầ ị ự ệ ể ể ệ ả ị Th xã trong t m tay ệ ả và th c hi n chuy n th thành k ch b n phim truy n đi n nh.
ổ ậ ữ ẩ ạ ượ ể ầ ể ả ả Bên c nh ngôn ng hình nh n i b t, tác ph m đ c chuy n th c n phác th o lên
ậ ộ ộ ấ ị m t không gian, không khí nh t đ nh, có nhân v t và n i dung t ư ưở t ắ ng sâu s c...
ể ấ ể ộ ế ố ả ố ở ữ Công tác chuy n th r t linh đ ng (gi ữ ạ l i các y u t b n g c nh ng m c đ ứ ộ
ứ ư ư ữ ủ ạ ủ ệ ẩ ầ khác nhau) nh ng c n có ý th c l u gi thông đi p ch đ o c a tác ph m… Là tác
ả ủ ộ ệ ể ể ắ ặ ậ ị gi truy n ng n, Đ ng Nh t Minh hoàn toàn ch đ ng trong chuy n th thành k ch
100
ự ệ ậ ậ ặ ầ ế ả b n và th c hi n làm phim. Đ ng Nh t Minh th m chí không c n vi ẫ t theo m u
ả ố ệ ừ ư ộ ộ ể ệ ắ ạ ị k ch b n l ệ i hi n đ i mà sáng tác nh m t truy n ng n, truy n v a. Đ ki m soát
ả ủ ả ự ộ ả ấ ậ ặ ị ươ ấ K ch b n t a m t b n ph ng h ướ ng ị k ch b n c a Đ ng Nh t Minh là r t th p.
ự ế ủ ườ ự làm vi cệ c a ông khi tr c ti p ra phim tr ươ ng. T ng t , Phan Đăng Di cũng làm
ợ ừ ừ phim Bi, đ ng s !..., Cha và con và…, Chàng dâng cá nàng ăn hoa t ả ị chính k ch b n
ự ế ư ể ể ứ ủ c a mình, nh ng là sáng tác tr c ti p ch không thông qua thao tác chuy n th . Các
ả ế ể ễ ạ ố ị k ch b n do Phan Đăng Di vi t đ chính mình làm đ o di n không theo l i chi ti ế t,
ễ Ở ạ ạ ả Ch i v i ỹ ưỡ k l ư ị ng nh k ch b n ơ ơ (Bùi Th c Chuyên đ o di n). ế mô hình giao ti p
ả ườ ư ả ớ ườ ớ tôi v i tôi ắ , kho ng tr ng sáng tác d ng nh càng l n, vì b n thân ng i vi ế ượ c t đ
ắ ớ ủ ể ả ộ ỉ ị hoàn toàn ki m soát b phim s p t ộ i c a mình. K ch b n lúc này không ch là m t
ự ỉ ẫ ộ ả ẹ ệ ả ẩ ọ ề tác ph m tr n v n mà còn là m t b n đ án, s ch d n công vi c phim nh cho
ọ ự ệ ạ ễ ạ ị ế ị chính h th c hi n. Tóm l i, dù biên k ch có là đ o di n hay không, khi vi t k ch
ọ ườ ậ ự ệ ữ ề ả b n h luôn có ư t ủ duy c a ng i làm phim (v nhân v t, s ki n, ngôn ng hình
ả ế ấ ượ ể ả ọ ặ ả ị nh, ti t t u, dung l ng k ch b n, thao tác chuy n c nh…), h đ c bi ệ ự t t do v ề
ặ ạ ưở ồ ạ ờ ọ ự ữ ả m t sáng t o ý t ẩ ng và tác ph m luôn t n t ắ i nh ng kho ng tr ng m i g i s sáng
ố ượ ủ ế ậ ị ữ tác c a nh ng đ i t ả . ng làm phim ti p c n k ch b n
3.1.2. Ng ườ ọ ự i đ c t do
ồ ạ ộ ậ ư ữ ệ ẩ ả ọ ị T n t ệ i nh nh ng tác ph m văn h c đ c l p, k ch b n phim truy n đi n
ả ượ ấ ị ể ả ậ nh có l ng ng ườ ọ ự i đ c t do nh t đ nh. Nhìn chung, th t khó đ gi i mã đ ượ c
ộ ố ể ế ẹ ả ọ ị ế tr n v n k ch b n n u không có m t s hi u bi t chuyên ngành. Tuy nhiên, tính
ở ệ ướ ề ả ị ướ ượ ị riêng Vi c và n c ngoài đ c d ch, in,
t Nam, khá nhi u k ch b n trong n ́ ̃ ặ ̣ ̣ Khi Harry g p Sally phát hành rông rai t ́ ơ i đai chung: ấ ả (Nora Ephron, Nhà xu t b n
ẻ ấ ả ẻ Vì Chúa đã t o raạ Tr , 2011) ; Forrest Gump (Eric Roth, Nhà xu t b n Tr , 2011);
ấ ả ẻ ướ ạ ; D o b c trên mây đàn bà (Roger Vadim, Raoul Lévy, Nhà xu t b n Tr , 2011)
ấ ả ẻ ; (Robert Mark Kamen, Mark Miller, Harvey Weitzman, Nhà xu t b n Tr , 2011)
ỳ ỉ ở ấ ả ẻ K ngh hè Roma ; (John Dighton, Dalton Trumbo, Nhà xu t b n Tr , 2011)
ấ ả ẻ Casablanca (Julius J. Epstein, Philip G. Epstein, Howard Koch, Nhà xu t b n Tr ,
ụ ọ ế ấ ả 2011); Chuy n tàu mang tên d c v ng ẻ (Tennessee Williams, Nhà xu t b n Tr ,
ư ủ ứ ườ ấ ả i đàn bà không quen 2011); B c th c a ng ẻ (Howard Koch, Nhà xu t b n Tr ,
ấ ả ễ ộ 2011); Hôn nhân không giá thú (Nguy n Kim Ánh, Nhà xu t b n H i nhà văn Hà
ộ ị ờ ế ặ ậ ả Bao gi cho đ n tháng M i ậ N i, 2000); t p k ch b n ườ (Đ ng Nh t Minh, Nhà
ấ ả ủ ễ ậ ả ị ị ồ ệ T p k ch b n phim truy n c a Nguy n Th H ng ậ xu t b n Thu n Hóa, 2002);
ấ ả ộ ầ Ngát (Nhà xu t b n H i nhà văn, 2015); ể Vĩnh c uử (Tr n Anh Hùng, in kèm ti u
ế ượ ấ ả ộ Con thuy t đ ể c chuy n th ể Nét duyên góa phụ, Nhà xu t b n Hà N i, 2016);
101
ể ậ ệ ả ệ ề ả ọ ị ườ đ
ấ ả ừ ệ ầ ạ ng gai nh n Tuy n t p k ch b n Phim truy n Đi n nh và Truy n hình ậ (Ph m Thùy Nhân, Nhà xu t b n Văn hóa Văn ngh , 2020)... C n th a nh n
ọ ổ ậ ả ự ề ế ẩ ớ ằ r ng: Đi u khi n các tác ph m văn h c n i b t so v i các văn b n t ậ thu t khác
ể ự ể ắ ả ộ ượ ằ ở ỗ n m ch chúng tr i qua m t quá trình tuy n l a có th coi là g t gao: đ ấ c xu t
ậ ả ườ ọ ế ậ ẩ ấ ệ ố ọ ả b n, bình lu n, tái b n; khi ng i đ c ti p c n h th ng tác ph m y, h an tâm
ườ ấ ượ ấ ẽ ặ ữ ằ r ng nh ng ng i khác cũng th y chúng “đ ọ c c u trúc ch t ch và đáng đ c”
[240; tr.47].
ớ ự ệ ạ ổ ở ụ ữ V i s bùng n công ngh thông tin, m ng Internet tr thành công c h u
ệ ầ ườ ọ ể ế ữ ả ớ ị ướ hi u hàng đ u giúp ng i đ c có th ti p xúc v i nh ng k ch b n n c ngoài đ ể
ứ ề ư ọ ể ẩ ọ ố tìm hi u và nghiên c u v nó cũng gi ng nh m i tác ph m văn h c khác. Internet là
ế ấ ố ế ớ ắ ọ ớ ị ữ ả ế ạ chi c c u n i khi n b n đ c kh p th gi ể ạ i có th ch m tay t i k ch b n nh ng b ộ
ề ố ư Cu n theo chi u gió ổ ế phim n i ti ng nh : (Sidney Howard, Ben Hecht, David O.
Selznick, Jo Swerling, John Van Druten, 1939); B giàố (Francis Ford Coppola, Mario
ổ chim cúc cu Puzo, Robert Towne, 1972); Bay trên t (Lawrence Hauben, Bo
ớ ầ ự ặ Goldman, 1975); Khiêu vũ cùng v i b y sói ủ (Michael Blake, 1990); S im l ng c a
ầ ừ (Ted Tally, 1991), Titanic (James Cameron, 1997)... b y c u
ả ượ ố ị ư ấ ả ệ ứ ố ủ ộ Nh trên đã nói, đa s k ch b n đ c xu t b n do hi u ng t t c a b phim,
ư ữ ả ị ượ ụ ế ầ ơ ớ nh ng cũng có nh ng k ch b n đ ớ c sáng tác v i m c đích đ n thu n là đ n v i
ủ ệ ẹ ả ả ọ ị ạ ư K ch B n Phim Truy n L i H n C a Mùa Thu, Con D i ờ ạ đông đ o b n đ c nh
ấ ả ị ả ứ ủ ủ ộ ị ể C a Đá, Bi n C u R i ỗ (Nhà xu t b n H i nhà văn, 2006) c a Võ Th H o, k ch
ướ ắ ể ậ ấ ả ậ ặ ả ị b n ả N c m t khô ậ (Tuy n t p k ch b n Đ ng Nh t Minh, Nhà xu t b n Thu n
ư ượ ả ư ề ẫ ị Hóa, 2002)…; có k ch b n tuy ch a đ c làm phim nh ng v n luôn mang ti m năng
ộ ộ ể ươ ư Con voi già ượ đ c chuy n hóa thành m t b phim giàu ý nghĩa trong t ng lai nh
ả ề ỗ ị ủ ế ạ ủ c a Bành B o, ả Mùa d a ư c a Ph m Thùy Nhân… M i k ch b n đ u đem đ n khoái
ấ ẫ ặ ệ ớ ả c m h p d n đ c bi t v i ng ườ ọ . i đ c
ả ượ ấ ả ứ ằ ộ ị Khi các k ch b n đ ồ c xu t b n b ng các hình th c khác nhau, c ng đ ng
ả ả ở ở ị ượ ư ư ộ ộ ọ ị đ c k ch b n càng tr nên r ng m . K ch b n lúc này đ c l u hành nh m t tác
ề ệ ả ứ ẩ ẩ ỏ ọ ộ ph m văn h c, thoát kh i quy trình làm ngh đi n nh. Nó n đi ch c năng là m t
ủ ả ấ ư ề khâu c a quá trình s n xu t phim. Tuy nhiên, t ẫ ư ấ cách đ án làm phim v n l u d u
ề ấ ả ả ị ạ ườ ọ trong văn b n k ch b n. Chính đi u y mang l i cho ng ữ i đ c nh ng n t ấ ượ ng
ậ ị ườ ọ ậ ự ặ ấ ị ế thú v khi ti p nh n. Ng i đ c lúc này ch p nh n s m c đ nh các quy ướ ủ c c a
ể ạ ề ấ ư ữ ả ỏ ườ ậ ị k ch b n phim nh là th a thu n v c u trúc th lo i gi a ng i phát và ng ườ i
ế ủ ị ọ ề ể ạ ế ể ậ ả nh n trong giao ti p th lo i. Có th minh h a v mô hình giao ti p c a k ch b n
ệ ả ư ệ phim truy n đi n nh nh sau :
102
ữ ủ ệ ạ ậ ộ “Ngh thu t cũng là m t lo i ngôn ng ” c a loài ng ườ [98; tr.327]. Ngôn i
ữ ầ ệ ướ ế ườ ườ ộ ố ề ng c n m t s đi u ki n, tr c h t là có ng i nói – ng i nghe và t n t ồ ạ i
ữ ấ ữ ủ ắ ườ ầ nh ng nguyên t c riêng c a ngôn ng y. Đó chính là lí do ng ạ ọ i ta c n h c ngo i
ữ ủ ướ ả ủ ế ứ ể ớ ượ ủ ổ ộ ng c a n c khác, ph i đ ki n th c m i hi u đ c cái hay c a m t bu i giao
ẻ ẹ ủ ứ ườ ể ứ ấ ậ ưở h ng thính phòng, v đ p c a b c tranh theo tr ẫ ng phái l p th , s c h p d n
ự ệ ộ ộ ệ ủ ả ể ầ đ y trí tu c a m t b phim mà các đi m s ki n không đi theo logic nhân qu ,
ứ ớ ề ườ mang nhi u thách th c v i ng i xem...
ọ ự ả ủ ế ế ọ B n thân văn h c t nó là giao ti p. Mô hình giao ti p c a văn h c nói
ế ố ồ ườ ả ẩ chung g m ba y u t ớ : nhà văn v i vai trò ng i phát; văn b n tác ph m vai trò
ớ ươ ủ ệ ế ả ạ ẩ ọ ậ v t môi gi i, ph ng ti n và cũng là s n ph m c a giao ti p; b n đ c ng ườ i
nh n. ậ
ệ ả ệ ả ấ ặ ấ ả ị K ch b n phim truy n đi n nh, đ t trong quy trình s n xu t phim, v n đ ề
ườ ệ ườ ữ ế ặ ậ ng i phát, thông đi p, ng i nh n có nh ng nét đ c thù. N u xem mô hình này là mô
ế ầ ở ầ ế ủ ị ứ ấ ệ ả hình hai t ng giao ti p thì ệ ả t ng th nh t, giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n nh
ườ ị ươ ươ ế ệ ọ có ng i phát là biên k ch (t ng đ ủ ng khái ni m nhà văn c a giao ti p văn h c). Nhà
ượ ườ ế ị ợ ị ị biên k ch đ c chia làm hai tr ạ ả ng h p: biên k ch vi t k ch b n cho chính mình làm đ o
ễ ườ ả ở ị ế ậ ớ ị ươ ặ di n ho c cho ng i khác làm phim. K ch b n v th v t môi gi i, là ph ệ ng ti n và
ộ ề ấ ủ ủ ế ấ ả ẩ ả s n ph m c a quá trình giao ti p. Nó là m t đ xu t c a quá trình s n xu t phim, là căn
ụ ụ ệ ế ả ầ ị ữ ứ ể c đ các thành ph n đoàn phim vi t nh ng k ch b n chuyên bi t ph c v cho công
ố ượ ệ ọ ị ả ườ ầ ư ả ấ ồ vi c làm phim. Đ i t ng đ c k ch b n th ng g m: nhà s n xu t, nhà đ u t ữ , nh ng
ườ ệ ả ệ ả ị ượ ấ ả ng i làm phim. Ngoài ra, k ch b n phim truy n đi n nh (khi đ c xu t b n) còn có
ộ ố ượ ạ ộ ế ả ằ ậ m t đ i t ng ti p nh n đông đ o, không n m trong ho t đ ng làm phim, đó là ng ườ i
ườ ọ ị ả ừ ố ượ ồ ấ ả ọ ự đ c t ư ậ do. Nh v y, ng i đ c k ch b n v a bao g m các đ i t ng s n xu t phim
ữ ườ ọ ị ả ớ ụ ưở ứ ứ ừ ồ v a g m nh ng ng i đ c k ch b n v i m c đích th ng th c hay nghiên c u, không
ắ ớ ụ g n v i m c đích làm phim .
103
Ở ầ ố ượ ứ ữ ầ ộ ư t ng th hai, h u nh toàn b nh ng đ i t ng tham gia mô hình giao
ứ ấ ừ ế ố ườ ọ ự ở ườ ti p th nh t (tr nhân t i đ c t ng do) tr thành ng ề i phát thông tin, truy n
ệ ộ ở ớ ườ ườ ế thông đi p; b phim tr ậ thành v t môi gi i; ng i xem là ng ậ i ti p nh n.
ườ ố ượ ồ ả ụ Ng i xem g m hai đ i t ng: khán gi m c tiêu và khán gi ả ự ế th c t xem phim .
ệ ả ơ ồ ệ ặ ả ấ ậ ị ị ệ Quan sát s đ ta nh n th y, k ch b n phim truy n đi n nh có v trí đ c bi t
ế ủ ạ ộ ệ ả ừ ả ậ trong ho t đ ng giao ti p c a đi n nh. Nó có thân ph n kép, v a là văn b n thông
ứ ấ ạ ộ ữ ữ ệ ố ủ ả ế đi p trong ho t đ ng giao ti p th nh t (gi a nh ng nhân t ấ c a quá trình s n xu t
ừ ườ ạ ộ ứ ế phim và ng ườ ọ ự i đ c t do), v a đóng vai trò ng i phát trong ho t đ ng giao ti p th hai
ố ả ữ ữ ấ ộ ườ ừ ượ (gi a nh ng nhân t s n xu t phim, b phim và ng i xem). Nó v a đ ừ c mã hóa, v a
ệ ủ ể ườ ữ ể ị ượ đ c chuy n mã (mã hóa thông đi p c a ng i biên k ch; chuy n mã ngôn ng thành
ả ợ ổ Ở ầ ứ ấ ườ ậ ướ ế mã t ng h p hình nh, âm thanh). t ng th nh t, ng i nh n tr ồ ộ c h t là c ng đ ng
ả ầ ướ ấ ị ớ ộ ư ồ ườ ậ ả s n xu t phim, k ch b n c n h ng t i c ng đ ng này nh là vai ng ứ ấ i nh n th nh t.
Ở ầ ế ớ ứ ẩ ả ộ ườ ị ể t ng th hai, s n ph m chuy n mã b phim đ n v i ng i xem phim, do đó, k ch
ượ ạ ướ ườ ả ị ườ ứ ậ ả b n đ c sáng t o h ế ng đ n ng i xem gi ư đ nh nh là vai ng i nh n th hai.
ế ị ệ ả ệ ả ậ ớ ạ ộ Chính thân ph n kép đã khi n k ch b n phim truy n đi n nh, cùng v i đó là ho t đ ng
ề ầ ự ồ ứ ế ả ậ ở sáng tác và ti p nh n văn b n/phim tr nên nhi u t ng, có s l ng ghép các ch c năng,
ả ế ấ ị ữ ế ạ ị ạ ọ vai trò giao ti p, do đó nó có tính b t đ nh, linh ho t. Nh ng k ch b n đ n tay b n đ c
ả ề ấ ủ ả ị ị ị ượ ự t do có khi là k ch b n đ xu t c a biên k ch, có khi là k ch b n đã đ ạ ị c biên k ch, đ o
ễ ỉ ề ầ . ử di n ch nh s a nhi u l n
ệ ữ ế ơ ố ị Đi sâu phân tích các đ n v giao ti p và m i quan h gi a chúng s th y s ẽ ấ ự
ứ ặ ệ ủ ị ệ ả ự ế ả ơ hành ch c đ c bi ệ t c a k ch b n phim truy n đi n nh. Trên th c t ị , các đ n v
ề ầ ự ế ấ ươ tham gia vào nhi u t ng giao ti p nên có s đan xen, xuyên th m, t ng tác đa
ọ ươ ủ ộ ồ ườ ề chi u. Ng ườ ế i vi t chú tr ng t ng quan c a c ng đ ng làm phim (ng ớ i phát 2) v i
ả ụ ườ ậ ươ ả ị ườ khán gi m c tiêu (ng i nh n 2) và t ủ ng quan c a tác gi ả k ch b n (ng i phát 1)
ườ ậ ả ụ ớ v i ng ườ ọ ự i đ c t do (ng i nh n 1) do khán gi m c tiêu và ng ườ ọ ự i đ c t do v c ề ơ
ữ ườ ọ ề ẩ ạ ị ộ ả ề b n đ u là nh ng “ng ả ế i đ c ti m n”, có tác đ ng đ n hành vi sáng t o k ch b n.
ấ ề ứ ạ ặ ộ ả ị ả ươ ế M t khác, trong cu c giao ti p ph c t p này, v n đ tác gi k ch b n t ố ng đ i khó
ứ ủ ị ừ ượ ề ả ớ ị xác đ nh, nó đi li n v i quá trình hành ch c c a k ch b n, do đó nó v a đ c phân
ố ủ ộ ừ ượ ồ ự ậ ư ộ tích nh m t thành t c a c ng đ ng làm phim v a đ ặ c nhìn nh n d a trên đ c
ả ị ủ ả . tính c a văn b n k ch b n
ế ủ ị ấ ặ ư ậ ệ ả ệ ả Nh v y, mô hình giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n nh r t đ c bi ệ t,
ộ ế ố ằ ế ủ ệ ả ồ nó là m t y u t n m trong mô hình giao ti p c a đi n nh nói chung, g m toàn b ộ
ữ ườ ể ạ ả ấ ộ nh ng ng i tham gia vào quy trình s n xu t phim đ t o ra b phim cho khán gi ả
ặ ư ế ấ ố ớ ứ ạ ậ ể ệ ị xem. Chính đ c tr ng giao ti p y đã chi ph i t i cách th c t o l p và th hi n k ch
104
ả ầ ị ưở ố ứ ư ệ ả b n: K ch b n c n có ý t ng t t, câu chuy n hay, hình th c th a thoáng th ườ ng
ờ ọ ự ế ụ ấ ị ề ẫ ả ố ị ả theo m u k ch b n nh t đ nh, nhi u kho ng tr ng m i g i s ti p t c sáng tác, có
ể ắ ị ữ ủ ị ệ ự ắ ả ả ộ th tóm t t k ch b n thành m t câu chuy n c c ng n và ngôn ng c a k ch b n là
ả . ữ ngôn ng hình nh
ủ ị ệ ả ủ ệ ể ả ả 3.2. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n đi n nh và vai trò c a tác gi
ủ ị ệ ả ệ ể ả 3.2.1. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n đi n nh
ữ ể ượ ề Khái ni m ệ ngôn ng bi u hành (performative language) đ ấ ở c đ xu t b i
ứ ộ nhà ngôn ng h c ữ ọ J.L.Austin khi ông nghiên c u hành đ ng ngôn ng . ữ Ở ệ t Vi
ề ị ố Nam, khái ni m ệ performative language có nhi u cách d ch khác nhau. Trong cu n
ủ ế ậ ị ả ươ Nh p môn Lý thuy t văn h c ọ c a Jonathan Culler, d ch gi Ph ị ng Chi đ nh danh
ữ ư ấ ộ ị performative language là ngôn ng hành đ ng. Tuy nhiên, cách d ch y ch a làm
ặ ệ toát lên nét nghĩa đ c bi ọ t quan tr ng c a ủ performatives: tính trình di n.ễ Đó là lí do
ữ ể ọ ạ t ự i sao chúng tôi l a ch n cách g i ọ performative language là ngôn ng bi u hành .
ữ ể ứ ế ậ ộ ấ ủ Khi nghiên c u ngôn ng bi u hành, k t lu n mang tính đ t phá nh t c a
ố ậ ờ ả ớ ờ ộ J.L.Austin là không đ i l p l ộ i nói v i hành đ ng b n thân l i nói đã là hành đ ng.
ố ớ ứ ề ấ ệ ạ Đ i v i ông, nói t c là làm. J.L.Austin đ xu t phân bi t hai lo i phát ngôn: Ngôn
ữ ườ ư ộ ố ng t ng thu t ( ậ constative utterances) đ a ra m t tuyên b , miêu t ả ộ ạ m t tr ng
ữ ể ự ệ ể ặ thái s vi c, có th đúng ho c sai; ngôn ng bi u hành ( performatives) thì không
ự ự ự ụ ể ứ ệ ế ộ đúng hay sai mà th c s th c hi n hành đ ng nói đ n. C th , khi nói “Tôi h a tr ả
ề ạ ả ả ố ề ự ệ ự ệ ti n b n” thì đó không ph i là miêu t tuyên b v s vi c mà là th c hi n hành
ấ ủ ự ứ ả ả ộ ộ đ ng h a; “b n ch t c a s phát ngôn là hành đ ng” [240; tr.146]. B n thân câu nói
ứ ế ộ ườ ự ế ả đó đã hàm ch a trong nó m t cam k t mà ng ệ i nói ph i th c hi n và n u không
ự ờ ườ ấ ị ệ th c hi n nó thì l ủ i nói c a ng i nói b xem là b t tín. Tuy nhiên, ngôn ng t ữ ườ ng
ữ ể ự ư ệ ẫ ậ ộ thu t cũng th c hi n hành đ ng và v n là ngôn ng bi u hành. J.L.Austin đ a ra ví
ở ữ ườ ế ị ụ d câu nói “Con mèo trên chi u”. Câu nói này b coi là ngôn ng t ậ ng thu t vì nó
ả Ở ứ ộ ữ ườ ộ ự ậ không có hành đ ng gì c . m c đ nào đó, ngôn ng t ệ ng thu t cũng th c hi n
ứ ể ộ ở ể ượ ch c năng hành đ ng, bi u hành. Câu nói trên có th đ ả ộ c xem là m t phiên b n
ượ ữ ệ ằ ừ ẳ ị ở ỉ t nh l c: “B ng vi c nói ra nh ng t này, tôi kh ng đ nh con mèo ế trên chi u”.
ư ậ ữ ườ ấ ể ậ Nh v y, ngôn ng t ng thu t cũng mang ch t bi u hành [240; tr.148] .
ữ ể ấ ủ ữ ả ọ Mang b n ch t c a ngôn ng bi u hành, ngôn ng văn h c nói chung sáng
ế ế ự ậ ạ ướ ự ồ ạ ạ t o ra tr ng thái s v t mà nó quy chi u đ n. Tr c tiên, nó đem l ạ “s t n t i i cho
ữ ủ ẩ ậ ộ ọ ậ nhân v t và nh ng hành đ ng c a nhân v t” [240; tr.148], ngoài ra tác ph m văn h c
ạ ự ồ ạ ủ ệ ạ đem l i s t n t i c a các t ư ưở t ng, khái ni m... vì không ai l i nghĩ và bi ế ằ t r ng
ọ ề ế ệ ả ọ mình đang yêu “n u không đ c v tình yêu trong sách”. H qu là văn h c có kh ả
105
ữ ứ ặ năng “đem l ạ ự ồ ạ i s t n t ể i cho nh ng th mà nó đ t tên” [240; tr.149]. Qua cách hi u
ữ ọ ề ế ớ này, văn h c không nh ng ể k cho chúng ta nghe v th gi i mà còn thành công
ạ ự ồ ạ ủ ự ậ ự ệ ậ ệ trong vi c đem l i s t n t i c a các s v t, s vi c, nhân v t... đ ượ ể ớ c k t i.
ự ấ ệ ủ ữ ể ư ậ ứ ủ ạ ộ Nh v y, ch c năng c a ngôn ng bi u hành là t o ra s xu t hi n c a m t
ự ậ ệ ượ ự ệ ộ hi n th c nào đó s v t, hi n t ậ ng, nhân v t, hành đ ng ộ … Hành đ ng nói t ươ ng
ữ ộ ẽ ớ ặ ộ ộ tác ch t ch v i hành đ ng làm. Đây là cách dùng ngôn ng m t cách năng đ ng,
ế ạ ế ớ ế ổ ế ớ ữ ặ ki n t o th gi i, bi n đ i th gi i, đem l ạ ự ồ ạ i s t n t ứ i cho nh ng th mà nó đ t tên.
ệ ố ề ả ủ ữ ể ạ ượ Tính bi u hành c a ngôn ng là n n t ng t o nên h th ng hình t ọ ng văn h c
ữ ượ ế ợ ớ ự ưở ư ậ ượ nh ng hình t ể ng khách quan, phi v t th nh ng k t h p v i s t ng t ng, liên
ủ ả ườ ọ ồ ạ ư ữ ự ưở t ậ ng, c m nh n… c a ng i đ c mà t n t ể ậ ự ố i nh nh ng th c th th t s , s ng
ầ ấ ẫ . ộ đ ng và đ y h p d n
ấ ệ ủ ả ử ụ ấ ệ ọ ị ờ ữ K ch b n s d ng ch t li u ngôn ng ch t li u c a văn h c. Nó có ba đ i
ậ ả ề ả ỳ Ở ậ ấ ả ấ ầ ấ ố s ng: ti n s n xu t s n xu t h u s n xu t (h u k ). ả ạ hai giai đo n đ u (s n
ề ả ả ấ ấ ả ị ả ở ộ xu t, ti n s n xu t), k ch b n ph i có tính kh thi làm phim . Làm phim ứ m t m c
ộ ờ ố ộ ưở ộ đ nào đó là hành đ ng. Tôi làm phim nghĩa là tôi hành đ ng. Đ i s ng lý t ủ ng c a
ệ ả ệ ả ượ ờ ố ỉ ố ị k ch b n phim truy n đi n nh là đ c làm phim nó không ch s ng đ i s ng ở
ầ ượ ệ ượ ể ằ ự ệ ộ ấ trên trang gi y mà c n đ c hi n th c hóa thành m t câu chuy n đ c k b ng các
ấ ệ ự ặ ả ệ ả ị ch t li u tr c quan thông qua hình nh, âm thanh. Đ c bi ệ t, k ch b n phim truy n
ệ ả ữ ầ ấ ề g i d n ứ ự đi n nh ch a đ ng r t nhi u ợ ẫ cho nh ng thành ph n trong êkip làm phim
ệ ủ ự ứ ị ầ tìm ra công vi c c a mình. Đó là s lí gi ả ạ i t ả i sao chúng ta c n nghiên c u k ch b n
ụ ể ơ ữ ể ả ị ệ ả ư ệ ặ phim truy n đi n nh nh là ngôn ng bi u hành đ c thù. C th h n, văn b n k ch
ệ ố ộ ộ ệ ả ể ấ ằ ấ ầ ộ ướ ả b n đ y ch t đi n nh, m t b phim b ng gi y hi n hi n s ng đ ng tr ắ c m t
ừ ế ậ ả ấ ọ ườ ớ khi n cho b t kì ai đ c nó cũng hình dung t ng c nh v t, con ng ữ i v i nh ng hành
ụ ể ủ ị ả ờ ấ ả ộ ấ ả ể ộ đ ng c th . Nh tính bi u hành c a k ch b n mà t t c đ i ngũ nhà s n xu t, nhà
ộ ươ ề ả ầ ư đ u t , êkip làm phim hình dung ra b phim trong t ậ ng lai, c m nh n rõ v không
ữ ườ ụ ể ồ ạ ớ ờ khí phim (không gian, th i gian và nh ng con ng i c th đang t n t ạ i v i ho t
ừ ọ ấ ụ ủ ệ ả ồ ộ đ ng gì, vui bu n ra sao…), t đó h th y nhi m v c a mình ph i làm c th nh ụ ể ư
ữ ế ả ề ỹ ữ ạ ợ th nào. Thông qua ngôn ng miêu t ậ ẫ , tho i, nh ng trích d n và g i ý v k thu t
ọ ố ả ễ ả ấ làm phim, công tác tìm ch n b i c nh, dàn c nh, di n xu t, làm âm thanh, ánh sáng,
ự ượ ự quay d ng phim… đ ệ . c th c hi n
ủ ả ị ệ ả ệ ả 3.2.2. Vai trò c a tác gi k ch b n phim truy n đi n nh
ệ ả ư ủ ệ ể ả ả ị Tính bi u hành c a văn b n k ch b n phim truy n đi n nh nh là
ươ ứ ớ ớ ườ ọ ả ị ế ả ph ng th c môi gi i v i ng i đ c, tác gi k ch b n phim đã bi n mình tr ở
ộ ườ ẫ ườ ườ ợ ườ ữ ơ ưở thành m t ng i d n đ ng, ng i g i ý, ng i kh i ra nh ng ý t ng, ng ườ i
106
ở ướ ườ ề ộ ự ệ ả ệ kh i x ng, ng i đ ra m t d án công vi c đi n nh… đ t t c ồ ể ấ ả c ng đ ng ộ
ữ ườ ự ệ ả ấ ầ phía sau th c hi n công tác s n xu t phim đ y hào nh ng ng i làm phim
ứ ẹ ế ụ ệ ả ệ ấ ả ứ h ng, h a h n hành trình ti p t c sáng t o ậ ạ . S n xu t phim đi n nh ngh thu t
ộ ố ủ ế ậ ả ầ ị ị ạ ngày nay nhìn chung c n m t s khâu: Ti p nh n k ch b n c a biên k ch; đ o
ử ễ ệ ễ ạ ố ớ ị ễ ả di n x lý các tình hu ng trong k ch b n; đ o di n và êkip làm vi c v i di n
ệ ễ ể ọ ừ ễ ưỡ ả viên (ch n di n viên, luy n hình th / đài t ... di n viên, nuôi d ủ ng c m xúc c a
ễ ậ ố ạ ế ễ ấ ầ ế ể di n viên đ nh p thân t ử t nh t vào vai di n, x lý tho i n u c n thi ạ t); đ o
ệ ả ệ ễ ớ ị ị di n xác đ nh nh p phim; Cinemagrapher (quay phim đi n nh) làm vi c v i Art
ệ ễ ệ ấ ạ ả ậ ố ậ director (giám đ c ngh thu t) và DOP (đ o di n hình nh); Art (ch t ngh thu t
ắ ế ạ ụ ế ố trong phim) thêm th t các chi ti t đ o c , các chi ti t cài vào tình hu ng, giúp
ườ ậ ủ ẹ ẩ ợ ớ ố ng ệ i xem choáng ng p v i cái đ p, ngh thu t c a tác ph m; cu i cùng là tính
ế ọ ể ệ ư ưở ệ ệ tri t h c, hoàn thi n trong vi c th hi n t t ễ . ạ ng đ o di n
ườ ị ậ ấ ộ ộ Ng ẳ i ta kh ng đ nh ể ế n u coi sân kh u là m t đoàn tàu thì b ph n chuy n
ả ầ ị ề ả ộ đ ng – “đ u tàu chính là k ch b n”… [17; tr.15], đi u này qu cũng không sai
ệ ả ầ ả ị ườ ị ớ v i đi n nh: k ch b n là đ u tàu trong hành trình làm phim, và ng i biên k ch
ể ầ ở vô hình chung cũng tr thành đ u tàu trong đoàn làm phim đ đoàn cùng nhau làm
ệ ủ ộ ươ ướ ẵ công vi c c a mình trên m t ph ng h ị ng đã đ nh s n.
ể ị ổ ở ả ấ ị T t nhiên, trong quá trình làm phim, k ch b n có th b thay đ i ữ nh ng
ứ ộ ư ị ướ ủ ể ả ấ ưở m c đ khác nhau, nh ng biên k ch tr c nh t là ch th n y ra ý t ơ ng và kh i
ứ ệ ể ậ ố ị ợ ả g i c m h ng cho t p th ngh sĩ làm phim. Trong su t hành trình sáng tác k ch
ữ ị ả ả ả ể ử ụ ả b n, biên k ch luôn s d ng ngôn ng miêu t miêu t và miêu t đ phát huy
ế ớ ượ ể ẩ ộ ộ ệ ộ cao đ tính bi u hành trong tác ph m, m t th gi i đ ố c hi n ra s ng đ ng trên
ế ớ ấ ả ỗ ữ ấ ẫ ẫ ọ ị ườ m i trang k ch b n, th gi i y mang h p d n v y g i nh ng ng i làm phim
ế ừ ừ ấ ướ ự ệ bi n nó t trang gi y mà hóa thân thành t ng th ớ ả c phim hi n th c v i c nh
ự ầ ấ ẫ quay đ y chân th c, h p d n.
ụ ị ạ ượ ế ả Cây b ch đàn vô danh Ví d k ch b n , khi đ c ti n hành làm phim, các
ữ ệ ệ ầ ồ ệ ồ thành ph n chính khi làm phim (ngu n d li u: Vi n phim Vi t Nam) g m: biên
ễ ễ ễ ễ ạ ị k ch Nguy n Quang Thân ứ , đ o di n Nguy n Thanh Vân, quay phim Nguy n Đ c
ệ ễ ọ ủ ệ ễ Vi t, h a sĩ Nguy n Văn Vý , thu thanh Đào Văn Biêu, ch nhi m Nguy n Huy
ấ ạ ở ầ ữ ạ ả ớ ị Hoàng. V i ngôn ng giàu ch t t o hình, trích đo n m đ u k ch b n (xin xem
ượ ư ư ế ạ ấ Ph l cụ ụ trang 1 2) đ ả c đ a ra k ho ch s n xu t phim nh sau:
107
(Tranh 1) (Tranh 2)
(Tranh 3)
ả ủ ễ ị ượ ư ố ế ủ ể ế ế K ch b n c a Nguy n Quang Thân đ c vi t nh l i vi t c a ti u thuy t. Tuy
ự ờ ượ ả ế ễ ả ị nhiên, d a trên không gian, th i gian đ c mô t ạ trong k ch b n, đ o di n ti n hành
ả ồ ị ườ ổ phân c nh cho phim, g m các đ a đi m ể : đ ả ng làng, nhà ông C Hàn, c ng làng, ch ợ
ờ ượ ụ ạ c chia rõ ràng quê... Các tiêu chí v ề không gian, và th i gian đ . Ví d : ngo i ngày
ễ ả ả ờ ờ ộ (c nh bên ngoài, th i gian ban ngày); n i ngày (c nh di n ra trong nhà, th i gian ban
ngày)...
ộ ượ ả ạ ả ố ượ ụ C nh ngo i và c nh n i đ c gom vào thành s l ả ng chung, ví d 2 c nh
ạ ả ộ ệ ụ ụ ngo i, 25 c nh n i ngày (tranh 2) ph c v cho công tác quay phim chuyên nghi p,
ế ự ế ệ gom b i c nh ể ố ả đ quay cho ti t ki m kinh phí (th c t làm phim không quay các
ầ ượ ụ ừ ư ả ả ị ả c nh l n l t nh trong k ch b n mà quay t ng c m c nh).
ự ự ả ủ ả ấ ị D a trên s miêu t c a k ch b n (nhà ngói hai gian, mái th p, rêu phong
ư ộ ế ườ ờ ổ ớ ễ ạ ỗ nh m t cái mi u…, đ ng làng, nhà th t v i cây mu m…), đ o di n và êkip
108
ể ả ả ọ ợ ườ s ẽ ch n quang c nh, dàn c nh phù h p đ quay (ngôi nhà, con đ ng… đ ượ c
ớ ố ọ ườ ượ ả ch n quay có nét gi ng v i ngôi nhà, con đ ng đ c mô t ả . ị trong k ch b n)
ố ượ ượ ự ế ệ ả ng c nh đ ấ c d trù r t rõ ràng, ti t ki m chi phí Khi quay, s l làm phim,
ụ ả ừ ạ ồ ư không quay th a: Ví d , c nh Ngo i. Ngày (tranh 2) g m hai cú máy 273, 274 (l u ý
ủ ạ ớ ả ộ ả ễ ả ả ị ả ằ r ng m t c nh c a đ o di n khác v i c nh trên phim và c nh trong k ch b n c nh
ễ ượ ằ ộ ủ ạ c a đ o di n đ ấ . c tính b ng m t cú b m máy quay phim)
ả ộ ổ ị ị ướ ế Khi lên phim, n i dung k ch b n b thay đ i. Tr c h t là th t c nh. ứ ự ả Trong
ở ầ ở ườ ở ầ ạ ả ả ả ị k ch b n, c nh m đ u là nhà chú B ch Vân; trên phim, c nh m đ u đ ng làng .
ờ ượ ỗ ả ượ ể ặ ự Th i l ng m i c nh quay đ ẽ c ki m soát ch t ch thông qua d trù s
ẽ ượ ậ ở ố ễ ườ mét phim s đ c quay. Vì v y, l i làm phim cũ, di n viên th ố ả ậ ng ph i t p
ậ ỹ ể ờ ượ ệ ớ ượ ự luy n th t k đ th i l ớ ố ng kh p v i s mét phim đ ấ c d trù quay y.
ự ễ ả ả ạ ớ ị D a trên k ch b n, đ o di n làm phân c nh (tranh 3) v i các ỡ ả , đ ể quay c c nh
ệ ủ ế ậ ộ ộ ộ phim ti n hành công vi c c a mình : toàn r ng, trung c n, toàn; đ ng tác máy: di d ng;
ố ệ ườ ệ ạ ạ nh c sĩ ạ ụ ng i chu n b đ o c th ng kê âm nh c ( làm vi c), đ o c ẩ ị ạ ụ làm vi c (bao
ự ắ ự ễ ễ ả ầ urê, xe ng a, ng a tr ng…), di n viên tham gia c nh (di n viên chính, qu n chúng)
…
ự ự ả ễ ậ ọ ị D a vào s mô t nhân v t trong k ch b n ả , công tác ch n di n viên đ cượ
ữ ế ườ ự ệ ng i làm hóa trang ti n hành, nh ng ễ ệ th c hi n công vi c hóa trang cho di n
ị ướ ủ ậ ạ ị viên theo đ nh h ễ ng c a biên k ch. Trong phim, nhân v t chú B ch Vân do di n
ồ ơ Ở ồ ơ ườ ủ ồ ớ viên H ng S n đóng. H ng S n, ng ắ i ta nh mãi đôi m t u bu n c a chú
ư ượ ạ ầ ộ ố ả ộ B ch Vân hay b qu n áo nâu, r ng ng, áo có hai túi to (nh đ c miêu t trong
ữ ở ộ ấ ạ ả ả ườ ậ ụ ồ ị k ch b n)… t o hình ph ng ph t nét n m t ng i nam t n t y, u bu n, đôi
ả ả ị ị ị ệ khi cam ch u… Vai ông C Hàn do Ngh sĩ nhân dân Tr nh Th nh đ m nhi m. ệ Ở
ẻ ề ủ ệ ị ị ọ ngh sĩ Tr nh Th nh toát lên v đi m tĩnh c a ng ườ ưở i tr ủ ự ng h , đôi khi th c u
ể ẽ ờ ư ậ ấ trong suy nghĩ nh ng nhân h u, th u hi u l đ i…
ự ờ ấ ủ ị ỉ ẫ ễ ễ ạ ả h th ng D a trên l i tho i và các ch d n di n xu t c a k ch b n, ệ ố di n viên
ữ ủ ự ệ ệ ễ ả th c hi n công vi c di n xu t ụ ấ c a mình. Ví d qua nh ng câu t , ta bi ế ượ t đ c hành
ủ ạ ủ ế ạ ằ ậ ộ đ ng ch đ o c a nhân v t Hào th ng bé gây ra cái ch t cho thím B ch Vân là
ấ ớ ấ ự ự ễ ệ ễ ầ c m roi qu t t ệ ấ i t p vào mông ng a. Khi di n xu t, ngoài vi c di n viên th c hi n
ữ ộ ườ ố ả ự ự ọ ế ầ ị hành đ ng đó, nh ng ng i làm phim đã có s l a ch n b i c nh tinh t . Đ u k ch
ả ấ ầ ự ế ạ ườ ạ ả b n là hình nh: chi c xe ng a ch t đ y bao urê ch y trên đ ồ ng làng, ông T o ng i
ườ ườ ườ ớ ồ ạ c nh ng i đánh xe. Khi lên phim, hai ng ớ ầ i đàn ông v i t m vóc ng i l n ng i yên
ố ộ ữ ừ ủ ế ả ườ ề ị v trên nh ng bao urê, t c đ đi c a chi c xe v a ph i, ng ể i đi u khi n xe làm ch ủ
ề ự ắ ự ế ạ ả ắ ượ đ ậ c con ng a và chi c xe… t o nên c m giác v s ch c ch n, thong giong, th m
109
ự ữ ễ ế ạ ườ ạ ả ằ ẳ chí t tin, ng o ngh . Chi c xe đi qua nh ng quãng đ ng b ng ph ng t o c m giác
ườ ề ộ ự ằ ồ ỏ cho ng i xem v đ an toàn. Khi th ng Hào ng i trên xe ng a, nó nh thó; trên xe
ả ứ ữ ẳ ộ ỗ ồ ch ng còn bao urê nào, nó không có ch ng i mà ph i đ ng gi a không gian xe r ng
ừ ứ ự ế ế ế ấ ố ừ ừ ầ rãi đ n ch ng ch nh, v a đ ng v a c m roi qu t ng a. Chi c xe lao t ố trên con d c
ố ườ ắ ớ ế ợ ư ả ạ ạ ằ xu ng (không đi đ ng b ng nh c nh g n v i ông T o) k t h p cùng nh c phim…
ệ ắ ả ế . ể báo hi u nguy hi m s p x y đ n
ớ ờ ố ề ả ộ ề ấ ả ả ị ấ V i đ i s ng ti n s n xu t và s n xu t phim, k ch b n là m t đ án cho toàn b ộ
ở ả ố ậ ả ấ ị ờ ố ứ ặ êkip làm phim; ệ ủ khâu h u s n xu t, k ch b n n i dài đ i s ng ch c năng đ c bi t c a
ể ượ ượ ọ ả mình, có th đ c in thành sách, đ c đ c online trên các trang Internet… Ngay c khi
ệ ọ ị ư ộ b phim đã hoàn thành, ả ẫ ườ ọ ự dù đã xem phim nh ng vi c đ c k ch b n v n ng i đ c t do
ế ưở ượ ủ ấ ọ ự đem đ n cho h s hình dung, t ng t ể ng riêng. Tính ch t bi u hành c a ngôn ng ữ
ườ ọ ể ạ ự ộ ộ ả ị ả ẽ ị k ch b n s giúp ng i đ c có th t o d ng m t b phim cho riêng mình văn b n k ch
ộ ậ ớ ộ ệ ả ệ ườ ọ ẫ ở ả b n phim truy n đi n nh tr nên đ c l p v i b phim, ng i đ c v n có th t ể ưở ng
ệ ọ ị ả ể ộ ưở ả ộ ượ ằ ượ t ự ng m t kh th b phim khác d a trên vi c đ c k ch b n: T ng t ế ng r ng n u
ượ ặ ế ể ờ ễ ấ ộ mình đ c làm b phim y thì có th m i di n viên nào vào các vai, ho c n u mình
ấ ẽ ể ệ ễ ễ ế ầ ộ ườ ọ ễ ấ di n xu t s th hi n vai di n th nào… B phim trong đ u ng i đ c di n ra r t sinh
ờ ề ượ ấ ả ị ề ộ ả ộ đ ng. Cũng nh đi u đ c coi là r t gi n d này mà nhi u b phim c i biên, remake ra
ỗ ầ ả ộ ầ ấ ườ ự ệ ể ờ đ i cho th y m i l n c i biên là m t l n ng i ta th c hi n hành vi bi u hành trong
ệ ả ở ộ ủ ị ể ả ộ ệ phim truy n đi n nh ệ m t góc đ khác. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n
ệ ả ưở ượ ữ ạ ọ ộ đi n nh đã trao vào trí t ng t ể ng b n đ c nh ng b phim khác nhau. Tính bi u
ủ ữ ệ ả ị ị ấ ặ hành c a ngôn ng nói chung và trong k ch b n phim truy n nói riêng đóng v trí r t đ c
ắ ớ ộ ệ ự ể ự ắ ữ ấ ậ ỉ ọ bi t, s bi u hành không ch là s s m vai mà nó g n v i m t thu t ng r t quan tr ng
ứ ươ ầ ạ ậ trong nghiên c u văn hóa đ ng đ i, đó là thu t ng ữ trình hi nệ (presentation). G n đây,
ườ ề ệ ả ứ ễ ạ ng i ta đang xôn xao, ph n ng l i hãng phim v vi c di n viên da màu Rachel Zegler
ậ ạ ủ ế ướ ườ ễ ượ đ c th vai nhân v t B ch Tuy t. Tr c kia, ng i xem cũng bàn tán khi di n viên da
ữ ộ ộ ậ màu Halle Bailey đóng vai nàng tiên cá trong b phim cùng tên. Nh ng cu c tranh lu n
ấ ấ ề ữ ễ ỏ ặ ủ ố ạ y đa s xoay quanh v n đ màu da c a các n di n viên [198]. Câu h i đ t ra là t i
ườ ạ ự ễ ạ ọ ữ sao nh ng ng ế i làm phim l i l a ch n di n viên da màu trong khi nàng B ch Tuy t
ả ộ ướ ư ề ế ệ ổ trong phiên b n truy n c và các b phim tr ắ c đó đ u có làn da tr ng nh tuy t nói
ấ ễ ể ự ệ ố ễ ộ ố ọ ạ theo n i dung c t truy n g c ? Nguyên nhân r t d hi u: l a ch n di n viên da màu t o
ộ ự ị ủ ự ệ ệ ớ ắ ra m t s trình hi n và s trình hi n đó g n v i chính tr c a căn tính. Trong phim/
ệ ổ ườ ườ ượ ự ọ ở ị ế truy n c tích, ng ắ i da tr ng th ng đ c l a ch n v trí trung tâm. Khi chi u lên
ạ ớ ờ ễ ả ấ ủ màn hình r p, tính ch t c a màn hình l n bao gi cũng d gây ra c m giác cho ng ườ i
ề ề ả Ở ế ị ạ ị xem v đi u gì đó có tính áp đ o. ả giai đo n vi t k ch b n, biên k ch không đ ượ c
110
ề ư ấ ư ế ễ ả ạ ọ ợ quy n t ấ v n, g i ý ch n di n viên da màu đóng vai B ch Tuy t, nh ng nhà s n xu t
ọ ấ ể ạ ư ậ ấ ị ự ệ ể ả ộ đã có l a ch n y đ t o nên hi u qu xã h i nh t đ nh. Nh v y, tính bi u hành trong
ứ ơ ữ ệ ả ệ ầ ả ộ ạ ị k ch b n phim truy n đi n nh là m t ph m trù c n đào sâu nghiên c u h n n a, vì
ệ ả ả ờ ữ ợ ườ ệ ị k ch b n phim truy n đi n nh bao gi ở cũng g i m cho nh ng ng i làm phim trình
ế ớ ệ ứ ể ạ ệ ệ ế ậ ả ậ hi n th gi i ngh thu t, nhân v t ph i làm th nào đ t o ra hi u ng không ch v ỉ ề
ặ ễ ề ặ ệ ứ ấ ạ ộ . m t di n xu t mà còn t o hi u ng v m t văn hóa xã h i
ố ậ ủ ủ ị ệ ả ệ ả ạ ả 3.3. Tính t o sinh c a k ch b n phim truy n đi n nh và s ph n c a tác gi
ủ ị ệ ả ệ ả ạ 3.3.1. Tính t o sinh c a k ch b n phim truy n đi n nh
ượ ư ộ ữ ọ ủ ế ệ ắ ạ Tính t o sinh đ c nh c đ n nh m t khái ni m c a ngôn ng h c mà
ườ ướ ứ ự ng ở x i kh i ng là nhà nghiên c u N. Chomsky ố ệ . Ông th c hi n mong mu n
ả ộ ố ư ữ ủ ư ệ ề gi ơ ả i thích ngôn ng và đ a ra m t s khái ni m cũng nh nhi u th pháp c b n
ữ ọ ạ ể ệ ề ấ ọ quan tr ng trong v n đ n ngôn ng h c t o sinh. Có th li ộ ố t kê m t s khái
ư ủ ệ ấ ế ượ ỏ ni m, th pháp y nh sau: ả c i bi n, ế thay th , l ị c b , hoán v , thêm vào… V iớ
ữ ọ ạ ế ậ lí thuy t ngôn ng h c t o sinh, ữ nhà nghiên c u ứ Chomsky nhìn nh n ngôn ng là
ạ ộ ặ ệ ờ ố ủ ể ế ườ ho t đ ng đ c bi t, không th thi u trong đ i s ng c a con ng i. Ông chú
ọ ươ ệ ử ụ ữ ộ ầ ộ tr ng ph ng di n s d ng ngôn ng m t cách năng đ ng và đ y sáng t o ạ [37].
ườ ư ộ ề ạ ằ ộ ề Nhi u ng i cho r ng lí thuy t c a ế ủ Chomsky nh m t cu c cách m ng v ngôn
ữ ư ị ạ ữ ứ ề ẻ ề ớ ng , đ a ra nhi u đi u m i m trong đ a h t nghiên c u ngôn ng .
ế ừ ề ả ữ ọ ự ị ạ ệ t o sinh K th a khái ni m trong ngôn ng h c, d a trên n n t ng k ch
ệ ả ượ ự ữ ằ ọ ệ ả b n phim truy n đi n nh đ c xây d ng b ng ngôn ng văn h c, chúng tôi đ ề
ư ộ ủ ị ệ ả ệ ả ấ ạ ế tính t o sinh c a k ch b n phim chuy n đi n nh nh m t tính ch t có ậ c p đ n
ế ể ả ổ ượ ế ố ỏ th thay đ i, c i bi n, l c b , chêm vào, thay th … trong su t quá trình biên
ư ả ả ậ ấ ả ị ượ ị k ch sáng tác, k ch b n đ a vào s n xu t và th m chí c khi đ c in thành tác
ộ ả ừ ạ ậ ằ ẩ ị ả ph m. Đó là quá trình biên t p k ch b n không ng ng nh m t o ra m t b n th ể
ấ ợ ụ ắ ớ ố ượ ủ ị phù h p nh t cho quá trình làm phim , g n v i m c đích t i th ả ng c a k ch b n
ượ là đ c làm phim.
ộ ề ấ ể ẳ ả ằ ị ị ị ổ Có th kh ng đ nh r ng k ch b n là m t đ xu t làm phim, nó luôn b thay đ i
ủ ố ữ ự ấ ả ầ ạ ở b i nh ng thành ph n nhân l c ch ch t trong đoàn làm phim: nhà s n xu t, đ o
ắ ề ớ ợ ớ ề ễ ễ ể ọ ệ di n, di n viên… đ phù h p v i đi u ki n làm phim và g n li n v i khát v ng nâng
ượ ề ậ ừ ị ự ả ả ị cao tính t ư ưở t ng đã đ c đ c p, xây d ng trong k ch b n. T k ch b n sang phim là
ủ ạ ủ ầ ị ừ ầ t t m nhìn c a biên k ch sang t m nhìn c a đ o di n, t ễ ừ ự ự t s ngôn ng đ n t ữ ế ự ự s
ươ đa ph ng ti n ệ .
ư ộ ề ấ ệ ả ệ ả ị K ch b n phim truy n đi n nh nh m t đ xu t làm phim
́ ́ ̀ ́ ́ ườ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ Kich ban phim truyên điên anh co đ i sông đăc thu. No co thê do môt ng i hay
111
́ ́ ́ ́ ̃ ổ ở ư ữ ́ ư ̣ ̉ ̣ môt nhom ng ̀ ̣ ử ươ i viêt; co thê bi s a ch a, thay đ i
̀ ̀ ́ ỉ ̣ ̉ Cô ba Sai Gon ườ ấ i b t ư ̣ ử nh kich ban
ươ ơ ễ ng Khanh) v i ớ h n ba m i ậ ầ ử ch a, biên t p ữ
ề nh ng m c đô khac nhau nhi u ̀ (Kay Nguyêñ ), Ng ươ l n s a ̀ ̀ ạ ả ̣ ̉ ́ ợ ơ [54] đê ̉ phu h p v i điêu kiên san ụ ầ biên t p, ậ d ngự l i b n phim
khi lên đên vài chuc lân ch nh s a tử (Victor Vũ, Nguy n Lê Ph ơ ả và h n ch c l n ị k ch b n ́ ́ ́ ̉ ươ ̣ xuât, kinh phí làm phim, thi hiêu khan gia đ ̀ ơ … ng th i
ư ả ố ặ ườ ướ quá t n kém Ví nh quay c nh đám c i , ho c r m rà không đáng có thì
ườ ạ ổ ả ẽ ễ ấ ả ị ng ằ i đ o di n s thay đ i c nh y b ng c nh khác có giá tr thông tin t ươ ng
ươ ủ ư ổ ị khó th cự đ ả ng và ý nghĩa không đ i. Có khi c nh quay c a biên k ch đ a ra quá
ườ ẽ ế ằ ả ộ hi nệ , ng i ta s tìm cách th nó b ng c nh khác mà n i dung phim không b ị
ở ầ ề ạ ả ổ ộ ơ ơ Ch i v i thay đ i ý nghĩa quá nhi u. Trích đo n c nh m đ u trong b phim
ớ ố ả ễ ạ ạ ị (biên k ch Phan Đăng Di, đ o di n Bùi Th c Chuyên) v i b i c nh nhà bà Vân và
ố ướ ử ạ ộ đo n hè ph tr
ế
ọ
ữ
ườ
ạ ng cao áp l nh
c chi u sáng b i nh ng ng n đèn đ
ỗ
ọ
ỉ
ế
ộ ả
ấ ở ữ
ườ
ể
ỉ
ế ộ ỗ ể ả ỷ ướ ử ạ ế c c a. T trong nhà vang ra ti ng huyên náo. Vài thanh niên lo ng ườ ỏ i
nh ng ng
ng th y
ộ “M t con ph nh đ l oẽ . ữ Nh ng chi c taxi cùng hãng Hà Thành đ thành hàng dài d c theo v a hè ẫ d n đ n m t ngôi nhà còn sáng đèn. ỏ ữ Ch song h màu đ cùng tên cô dâu chú r H i Duyên dán trên m t b ng g ừ ự d ng tr ầ ạ cho ng ra kh i nhà đi l n theo v a hè theo ki u th say.”
ụ. c c a nhà vào ban đêm là m t ví d ở ố ỏ ượ
ể ề ướ ủ ả Đ thông báo v đám c i c a H i Duyên, Phan Đăng Di không mô t ả
ộ ướ ế ượ ẽ ố ự m t đám c i rình rang (n u đ ố c lên phim s t n kém trong xây d ng b i
ớ ắ ầ ữ ể ệ ằ ặ ộ ả c nh). M t khác, k câu chuy n cu c hôn nhân m i b t đ u b ng nh ng phút
ủ ệ ướ ậ ặ ụ ệ ệ ủ ả giây ti c tàn c a đám c i cũng là d ng ý ngh thu t đ c bi t c a tác gi . M ở
ự ữ ẩ ả ộ ả ả ầ đ u tác ph m là c nh bóng đêm, có ph i chăng d báo cu c hôn nhân gi a H i
ề ố ư ậ và Duyên cũng đi qua nhi u tăm t i, bóng đêm nh v y.
ễ ắ ạ ộ ố ả ấ ằ m t s c nh, chi ti ế t Cũng có khi đ o di n b t tay làm phim và th y r ng
ị ờ ạ ứ ầ trong k ch b n b i tho i mang ch t ấ k chị ả ị cho là th aừ , l ạ cao (t c là tho i không g n gũi
ườ ắ ắ ỏ ọ ộ ợ ị ờ đ i th ả ớ ng) thì h cân nh c c t b , thêm b t linh đ ng… cho h p lý. K ch b n
ả ề ấ ộ ị Ch i v i ơ ơ (tác gi là Phan Đăng Di m t biên k ch r t có ngh ) khi thành phim có
ề ả ễ ế ả ả ạ ạ ổ ị nhi u c nh đ o di n Bùi Th c Chuyên thay đ i. C nh 27 đ n 31 trên k ch b n khi lên
ể ề ị ắ ữ ệ ả ả phim hoàn toàn b c t đi. Nh ng c nh đó k v chuy n H i ân ái ng ườ ợ ớ ướ i v m i c i
ộ ợ ủ ấ ố ồ là Duyên nên vía x u, làm cho tay giang h đi taxi c a anh (Dũng, v n là m t b m c ờ
ơ ứ ố ạ ị ả ạ ạ b c) b thua b c. Trong c n t c t i, Dũng đánh H i... Bùi Th c Chuyên đã khéo léo b ỏ
ở ầ ể ộ ữ ệ ả ướ ủ nh ng c nh trên đ b phim m đ u là ti c tàn đám c i, đêm tân hôn c a Duyên và
ế ậ ộ ầ ọ ẫ ư ả ố ồ ợ ự ự ủ ư ừ H i, nh ng đ n t n cu i phim h v n ch a t ng m t l n làm ch ng v th c s c a
112
ủ ớ ộ ườ ữ ổ ườ nhau. Duyên ng v i m t ng i đàn ông khác là Th và gi a hai ng i, ngoài s ự
ư ậ ủ ị ị ầ g n gũi xác th t cũng hoàn toàn không có tình yêu. Nh v y, bi k ch c a Duyên tăng
ấ ấ ề ầ ả ị ườ ở ả lên g p r t nhi u l n. Trong k ch b n, hai ng i đàn ông ổ bên Duyên (H i và Th )
ệ ợ ồ ứ ả ộ ố ề đ u cho cô th gì đó: H i cho cô m t m i quan h v ch ng trên danh nghĩa, cho cô
ơ ổ ẻ ủ ẽ ả ạ ổ ị ự s ngây th tu i tr c a anh, và cũng cho cô c xác th t (tuy nh t nh o); còn Th cho
ự ư Duyên s say mê tình trai gái, nh ng không có tình yêu… Trên phim, Duyên hoàn toàn
ơ ơ ư ẩ ồ ch i v i đúng nh tên tác ph m, ch ng không cho cô tình yêu cũng không cho cô xác
ị ạ ơ ậ ạ ỗ ổ th t, Th mang l ẽ i cho cô n i cô đ n t n đáy và b bàng khôn nguôi… Đ o di n s ễ ẽ
ử ị ươ ả ả ổ ị luôn s a k ch b n và thay đ i nó trong quá trình làm phim. Đ ng nhiên, c biên k ch
ự ử ổ ấ ề ễ ấ ẫ ạ ằ ơ ơ ớ và đ o di n đ u mong r ng s s a đ i y là hay h n, ý nghĩa, h p d n h n so v i
ả ố . ị ộ n i dung k ch b n g c
ự ổ ị ế ả ch n b i c nh
́ ̀ ̀ ở ự ố ả ́ ơ ủ ̉ ̉ Ngoài ra, s thay đ i k ch b n còn liên quan đ n khâu ́ ́ ̣ ượ bôi canh tôt la thanh công l n c a nhà làm phim, b i t Co thê chon đ
c ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ề ả ể ả ợ ̉ ọ ố ả làm phim. ̃ b i c nh đa ̃ có th noi lên rât nhiêu điêu, g i nhi u c m giác, c m xúc ma diên viên đang phai nô
̃ ằ ộ ờ ồ ứ ẻ ị ̉ ̉ ̣ ạ H i c k sát nhân ự l c diên giai, thê hiên b ng hành đ ng và l i tho i. ả k ch b n/
ổ ế ủ ề ễ ạ ố ị phim đi u tra n i ti ng c a Hàn Qu c (đ o di n: Bong Joonho; biên k ch: Bong Joon
ắ ớ ứ ẩ ộ ộ ho, Shim Sungbo) là m t minh ch ng. Toàn b tác ph m g n v i hành trình truy tìm
ấ ậ ủ ị ộ ẻ ứ ề ả ố ở ỗ m t k sát nhân. Đi u làm nên s c cu n hút b t t n c a k ch b n/ phim ch : nó cho
ạ ự ủ ấ ả ệ ấ ấ ạ ườ ế ớ ấ th y di n m o méo mó, x u xí, b o l c c a t t c con ng i trong th gi ố i y. Cu i
ả ả ẫ ượ ủ ạ ự ự ị k ch b n/ phim, c nh sát v n không tìm ra đ ạ c th ph m th c s gây ra hàng lo t
ở ấ ả ư ụ ề ậ ẩ ả các v án, nh ng chúng ta ám nh b i t ấ ạ t c nhân v t trong tác ph m đ u có ch t b o
ẩ ậ ả ở ộ ớ ồ ứ ẻ H i c k sát ự l c và kh năng tr thành m t sát nhân… V y nên tác ph m m i có tên
ễ ớ ề ả ạ ế ấ ố ử ả nhân. Trong phim, đ o di n v i kh năng đi u ti t hoàn h o đã x lý r t t ữ t nh ng
ớ ộ ồ ạ ẳ ồ ờ ế chi u ngh ả c nh căng th ng v i đ d n nén cao, đ ng th i khéo léo t o nên ỉ khi nế
ữ ệ ẹ ằ ẻ truy n phim có nh ng phút giây vui v , nh nhàng giúp cân b ng tâm lí ng ườ ế i ti p
ở ầ ế ậ ả ộ ườ nh n. M đ u phim là c nh m t xác ch t. Ng ồ ọ ố ả i làm phim ch n b i c nh cánh đ ng
ạ ả ự ẻ ấ ả ư ộ vàng r c lúa chín, vây quanh là đám tr con… t o c m giác t t c nh m t trò đùa và
ọ ự ế ượ ệ ế ấ ố ố vi c ch n l a xác ch t đ ớ c gi u trong ng c ng cũng khi n không khí phim b t
ộ ơ ở ố ả ẳ ố ố ố căng th ng. Không ph i m t n i nào khác, mà chính là ng c ng, b i ng c ng có
ả ặ ệ ả ạ ệ ề ố ớ ẩ ố kh năng t o ra hi u qu đ c bi ố t v ánh sáng đ i v i tác ph m… Trong ng c ng,
ố ệ ữ ể ể ệ ở ấ ứ ơ ữ ộ bóng t i hi n h u… T i ác có th hi n hi n b t c n i đâu, dù là nh ng n i t ơ ưở ng
ừ ườ ấ ch ng bình th ề ng, êm đ m nh t…
ổ ố ả ễ ẵ ố ả ứ ậ ạ ạ B i c nh là s c m nh, v y nên đ o di n s n sàng thay đ i b i c nh trong
ể ạ ể ắ ả ả ộ ị ả Bi, ệ ị k ch b n đ t o nên kh năng bi u hi n và tác đ ng sâu s c. Trong k ch b n
113
ớ ộ ộ ả ủ ừ đ ng s !... ợ (Phan Đăng Di) có m t c nh v i n i dung: Cô c a Bi (Thúy) và ng ườ i
ớ ở ỉ ọ ầ ớ ượ đàn ông m i quen (Trung) nhà ngh , h làm tình v i nhau đ y g ng ép ngay
ệ ầ ầ ặ ặ ổ ố ả ự sau l n đ u g p m t. Trong quá trình th c hi n phim, Phan Đăng Di đ i b i c nh
ể ạ ỉ ả ủ làm tình c a hai ng ườ ừ i t nhà ngh sang bãi đá bên bi n t i H i Phòng. Ở ố b i
ả ấ ả ự ữ ả ớ ồ ồ ữ ả c nh m i, c hai ph i v t v leo trên nh ng hòn đá to, l m ng m t a nh ng con
ườ ị ứ ứ ư ể cua... Ng i đàn ông vô tình b c a đ t chân, cô gái đ a khăn tay đ anh ta băng
ươ ả ậ ượ ữ ủ ế v t th ng. Trong phút giây đó, anh chàng c m nh n đ c n tính c a cô gái
ư ộ ơ ượ ế ự nh m t “con đ c” đánh h i đ ả ọ c “con cái”. Và th là h làm tình. Khung c nh
ủ ổ ộ ồ ủ ả ự ổ l n nh n c a đá cùng s làm tình m t cách lõa l c a c hai đã nói cho ng ườ i
́ ế ề ả ề ề ề ậ ̣ xem bi t thêm nhi u đi u, giup ho có thêm nhi u chi u c m nh n.
ừ ị ự ể ề ấ ả ổ ấ ấ T k ch b n lên phim có th có r t nhi u thay đ i, th c ch t là v n đ
ủ ử ủ ầ ạ ị ổ ị ừ t cái nhìn c a biên k ch sang t m nhìn, cách x lí c a đ o di n. ề ễ Thay đ i k ch
ề ấ ả ả ề ố ượ ả b n là đi u r t khó tránh khi c hai tác gi đ u là đ i t ng mang trong mình
ẽ ể ề ả ạ ạ ườ ư ợ kh năng sáng t o m nh m . Có th quy v hai tr ng h p nh sau:
ả ủ ớ ị ễ ạ ị Th nh t,
ứ ấ đ o di n trung thành v i k ch b n c a biên k ch. ề ọ ự ễ ấ M i di n xu t, quay d ng… trong quá trình làm phim đ u theo đúng nh ư
ả ủ ứ ẫ ị ị ướ h ng d n trong k ch b n c a biên k ch. Nhà nghiên c u Balázs Bela đã có ý cho
ộ ị ư ễ ấ ả ỗ ằ r ng: Cùng m t k ch b n sân kh u nh ng m i đoàn có cách di n khác nhau, còn phim
ả ị ợ thì tuân theo sát sao k ch b n không sai chút nào… Trong th c t ự ế ườ , tr ấ ng h p này r t
ệ ố ớ ị ế ệ ộ ả khó x y ra, ả vì n u trung thành tuy t đ i, không sai l ch đi m t chút gì so v i k ch b n
ỗ ể ể ệ ễ ẽ ụ ệ ạ ị ủ c a biên k ch thì đ o di n s không có ch đ th hi n cái tôi ngh sĩ, d ng ý ngh ệ
ề ự ế ậ ủ ứ ị ố thu t c a riêng mình… Tuy nhiên, cũng có khi biên k ch quy n l c đ n m c chi ph i
ễ ẫ ư ễ ộ ị ế ả ạ đ n c đ o di n l n di n viên cũng nh toàn b ekip làm phim. Biên k ch Kim Soo
ủ ố ả ị ổ ế ủ ữ ả Hyun c a Hàn Qu c (tác gi k ch b n c a nh ng phim n i ti ng nh : ư Childless
ự ẫ ộ ủ i m Comfort (Có con hay không), Mom's Dead Upset (S ph n n c a ng ườ ẹ)... là ví
ể ệ ứ ể ễ ế ễ ạ ụ d . Bà ki m soát cách th c di n viên th hi n vai mà mình đã vi ả t và đ o di n ph i
ứ ế ề ả ị ườ ỏ ạ ộ ộ ẵ tuân theo k ch b n có s n, đ n m c nhi u ng ấ i b cu c vì th y ng t ng t. Tuy
ầ ấ ẫ ở ộ ẫ ộ ế ị ị nhiên Kim Soo Hyun v n là m t biên k ch đ y h p d n, b i b phim nào bà vi t k ch
ề ổ ế ễ ễ ầ ậ ả b n cũng đ u n i ti ng dù không c n di n viên đình đám tham gia, th m chí di n viên
ườ ủ ữ ề ặ bình th ở ng có m t trong phim c a bà đ u tr thành ngôi sao. Chính nh ng thành
ượ ộ ề ự ủ ị công v t tr i đã làm nên quy n l c c a biên k ch này .
ặ ế ị ả ườ ư ọ ẹ ầ Ở ệ Vi t Nam, gánh n ng vi t k ch b n th ng giao g n nh tr n v n cho biên
ễ ắ ầ ố ạ ệ ầ ả ị ỉ ớ ị k ch, đa s đ o di n b t đ u làm vi c khi đã c m trong tay k ch b n hoàn ch nh. V i
ộ ố ố ệ ạ ệ ả ỉ ầ ề ệ ưở m t s qu c gia có n n đi n nh hi n đ i, chuyên nghi p, ch c n ý t ả ng kh thi,
114
ễ ạ ị ườ ư ườ ệ ộ ợ ả When biên k ch và đ o di n th ng c ng tác làm vi c. Ví nh tr ị ng h p k ch b n
ể ạ ạ Harry met Sally (biên k ch ị Nora Ephron, đ o di n ễ Rob Reiner), Nora k l i hành trình
ắ ầ ừ ả ị ề ạ ằ ễ ạ ố sáng tác k ch b n b t đ u t khi đ o di n Rob đ đ t r ng anh mu n làm phim v ề
ườ ộ ườ ụ ữ ở ứ ả ạ ộ m t ng i đàn ông và m t ng i ph n tr thành b n bè ch không ph i tình nhân,
ế ị ắ ấ ờ ủ ớ ư ọ ư h đ a ra quy t đ nh r t chín ch n là không bao gi ng v i nhau, nh ng r i h l ồ ọ ạ i
ủ ớ ệ ấ ả ậ ỏ ấ ả ng v i nhau, h u qu là chuy n y phá h ng t t c . “Và tôi nói, chúng ta làm thôi”,
ộ ả ư ẩ ả ộ ơ ị “k ch b n này mang tên tôi, nh ng nó là m t s n ph m c ng tác thì đúng h n” [153;
ẩ ị ả ễ ế ữ ấ ạ ớ ị tr.1314]. V i nh ng phim mà biên k ch và đ o di n đ n khi chu n b s n xu t phim
ớ ặ ố ượ ệ ậ ậ ớ m i g p nhau, hai đ i t ề ụ ng đó th t khó ăn kh p v d ng ý ngh thu t. Ngay c ả
ườ ả ồ ợ tr ạ ng h p đ o di n t ễ ự ế ị vi ạ ư t k ch b n r i làm phim nh Phan Đăng Di, Bùi Th c
ổ ề ố ả ữ ẫ ả ờ ̣ ̣ Chuyên, Đăng Nhât Minh… v n có nh ng c nh thay đ i v b i c nh, l ặ ạ i tho i, ho c
ứ ự ả ở ứ ộ th t các c nh m c đ khác nhau .
ộ ự ợ ả ủ ứ ợ ỉ ị ở ị Th hai, k ch b n c a biên k ch ch là m t s g i ý, g i m .
ế ị ế ị ề ả ậ ị ả When Harry Nh n đ nh v quá trình vi t k ch b n nói chung và vi t k ch b n
ẻ ộ ế ị ầ met Sally nói riêng, biên k ch ả ị Nora Ephron chia s m t cách đ y ví von: Vi t k ch b n
ư ể ố ộ ỉ cũng gi ng nh chuy n phát m t cái bánh pizza không nhân ch có phô mai và cà chua.
ư ễ ạ ấ ạ ồ ị ị ễ Khi biên k ch đ a nó cho đ o di n, đ o di n khuyên nên thêm chút n m... R i biên k ch
ộ ố ườ ứ ấ ồ ế hào h ng kêu lên: “N m! Đúng r i!”. Sau đó m t s ng i khác đ n và ti p t c đ ế ụ ề
ầ ấ ẫ ẻ ư ự ậ ư ế ế ấ xu t ý ki n, ý ki n nào v nh cũng có lí và đ y h p d n. Nora đ a ra s th t: Các b ộ
ầ ườ ủ ạ ủ ư ễ ế ị phim ban đ u th ầ ớ ng là c a biên k ch, nh ng k t thúc là c a đ o di n. Trong ph n l n
ộ ẻ ộ ằ ễ ạ ố ị ị các phim, biên k ch nói m t đ ng còn đ o di n nói m t n o, cu i cùng biên k ch ch ỉ
ề ự ỏ ự ệ ọ ị dám hi v ng v s th a hi p. Sau quá trình quay d ng phim, đôi khi biên k ch có đ ượ c
ấ ế ặ ả ư ộ b phim mà b n thân hài lòng, nh ng r t hi m, nh s xu t hi n c a ư ự ấ ệ ủ “m t trăng xanh”
ậ v y [153; tr.24] .
ư ộ ự ợ ể ỉ ự ở ợ ễ ả ạ ị ạ Đ o di n có th ch d a vào k ch b n nh m t s g i m , g i ý. Đôi khi đ o
ỉ ữ ạ ễ ưở ư ờ Bao gi có yêu nhau di n ch gi l i tên phim, ý t ng phim… Ví nh phim ủ ạ c a đ o
ứ ễ ấ ả ừ ị ủ ả ọ ễ di n Dustin Nguy n, l y c m h ng t ễ k ch b n c a Nguy n Tr ng Khoa; phim
ế ơ ổ ừ ị ễ ễ ạ ị Trăng n i đáy gi ng ơ (đ o di n Nguy n Vinh S n, biên k ch Châu Th ), t ả k ch b n
ự ệ ấ ớ ề ế ừ ả ấ ế đ n phim có s khác bi t r t l n v chi ti t t ng c nh t ề ộ t nhiên v n i dung t ư
ủ ẫ ẩ ượ ả ả ữ ố ả ị ưở t ng c a tác ph m v n đ c đ m b o gi ả nguyên. Đa s c nh trong k ch b n
ữ ế ả ơ ổ ị Trăng n i đáy gi ng ế b thay đ i, th vào đó là nh ng c nh khác có ý nghĩa t ươ ng
ị ẩ ế ủ ị ả Ở Gánh xi c rong ươ đ ng, giá tr th m mĩ cao khi lên hình trên màn nh. c a biên k ch
ả ổ ố ả ạ ị ừ ể Ph m Thùy Nhân, b i c nh k ch b n đ i hoàn toàn t ơ vùng bi n sang vùng núi n i
ộ ườ ễ ạ ố ệ ị ồ đ ng bào dân t c ít ng i sinh s ng khi lên phim (đ o di n Vi ả t Linh); và k ch b n
115
ượ ạ ử ạ ể ễ Mùa d aư khi đ c đ o di n Lê Hoàng s a l i đ làm thành phim Cát nóng, Ph mạ
ẳ ị ộ ị ả Thùy Nhân kh ng đ nh đó là m t k ch b n hoàn toàn khác do Lê Hoàng sáng tác,
ủ ả ẳ “ch ng còn m t d u v t gì ộ ấ ế Mùa d aư c a tôi c ” [148; tr.347] .
ự ế ạ ộ ạ Trên th c t , m t phim trung bình có 1/3 là tho i, còn l ộ i là các hành đ ng
ủ ể ằ ạ ị ỉ ị hi n th . William Packard đã ch ra r ng 1/3 tho i là c a nhà biên k ch sáng tác còn
ộ ạ ườ ử ễ ạ ơ 2/3 hành đ ng l i th ọ ự ự ễ ng r i vào tay đ o di n và di n viên x lí, vì h th c s là
ườ ế ị ệ ụ ể ứ ề ậ ả ả ng ấ i bi n k ch b n thành phim, th m chí căn c vào đi u ki n c th khi s n xu t,
ườ ả ữ ờ ạ ấ ạ ơ ễ ạ trên phim tr ng… thì ngay c nh ng l i tho i y cũng l i r i vào tay đ o di n và
ử ệ ả ễ ế ị di n viên, h ti p t c ề ọ ế ụ “ch tác” chúng [252; tr.23]. Nhìn vào l ch s đi n nh, đi u
ừ ệ ả ớ ờ ờ ơ ễ ể này khá d hi u, vì ngay t khi đi n nh m i ra đ i th i kì phim câm s khai, các
ủ ễ ễ ể ậ ả ấ ạ ớ ị nhà s n xu t, đ o di n và di n viên đã xác l p v trí ki m soát c a mình v i phim
ả ỉ ắ ầ ế ấ ầ ả ị ị ệ nh, còn v trí biên k ch ch b t đ u xu t hi n khi phim có ti ng c n ph i làm phim
ẩ ị ỹ ấ ẫ ườ ồ ờ ể ộ ớ ự v i s chu n b k càng đ n i dung phim h p d n ng ố i xem, đ ng th i tránh t n
ỉ ươ ố ề kém kinh phí. Tuy nhiên, đi u này cũng ch mang tính t ng đ i, tùy vào văn hóa làm
ủ ừ ệ ả ướ ờ ỳ ấ ư ộ vi c trong ngành phim nh c a t ng n ạ c ví nh có m t th i k r t dài các đ o
ủ ướ ễ ổ ở ụ ả ấ ọ ệ ả di n đi n nh c a n ằ c Anh luôn c m th y kh s và h liên t c than vãn r ng
ộ ườ ệ ị ụ ủ ữ ộ ỉ mình ch là m t ng ứ i làm vi c b ph thu c quá m c vào sáng tác c a nh ng nhà
ị biên k ch…
ừ ị ự ự ữ ế ự ự ươ ệ ả ế T k ch b n đ n phim t s ngôn ng đ n t s đa ph ng ti n
ể ệ ữ ế ả ằ ị ế ớ K ch b n th hi n b ng ngôn ng vi ữ t (kênh ch ). Th gi ả ị i trong k ch b n
ủ ế ượ ể ệ ằ ự ả ố ả ộ phim ch y u đ c th hi n b ng s miêu t ế ậ (b i c nh, nhân v t, hành đ ng...) k t
ậ ướ ớ ứ ề ạ ạ ặ ố ộ ạ ủ ợ h p v i tho i c a nhân v t d i nhi u hình th c (đ i tho i, đ c tho i, im l ng).
ữ ẩ ớ ọ ườ ụ ấ Tuy nhiên, khác v i nh ng tác ph m văn h c chúng ta th ng th y, do m c đích
ủ ạ ể ả ị ườ ứ ấ ặ ế ch đ o là đ làm phim nên k ch b n th ng có hình th c r t đ c thù: vi t theo
ấ ị ề ả ẫ ầ ị ượ ớ ạ ế ố ỹ m u nh t đ nh (ph n m m k ch b n), dung l ng gi i h n, có các y u t ậ k thu t,
ỉ ẫ ả ể ằ ư ệ ả ả ị ch d n c nh quay… K ch b n phim là câu chuy n k b ng hình nh nh ng đ ượ c
ả ằ ữ ả ộ ờ ớ ạ miêu t b ng “ch ” trong m t kho ng th i gian, không gian không gi ề i h n đi u
ế ạ ẩ ộ ọ ờ này cũng là m t th m nh trong các tác ph m văn h c nói chung. Th i gian không
ớ ạ ệ ủ ệ ướ gi i h n khi ta nói câu chuy n c a hàng ngàn, hàng tri u năm tr ệ c, hay tri u năm,
ư ị ề ờ ề trăm năm sau (ví nh tác ph m: ử (biên k ch: Chris Henchy,
ướ ị ẩ Trôi v th i ti n s p Ai C p Dennis McNicholas), Xác ạ ậ (biên k ch: Stephen Sommers); hay hàng lo t
ề ươ ạ ị ẩ các tác ph m nói v t ng lai loài ng ườ The Matrix (t m d ch: ị Ma tr n; ậ biên k ch: i
ị ườ ạ ị ị ng o; ấ Đ u tr ch em nhà Wachowski), ả biên k ch:
ể ữ ả Ready Player One (t m d ch: ủ ị Zak Penn, Ernest Cline)… Không gian c a k ch b n/ phim có th gi a các hành tinh
116
ạ ị ế ề ả ữ Chi n tranh gi a các vì sao; ớ v i nhau. Ví nh ư Star Wars (T m d ch: nhi u tác gi )...
ự ự ủ ả ự ự ư ữ ượ ị T s c a k ch b n là t s ngôn ng , nh ng khi nó đ c làm phim thì
ự ự ươ ủ ế ệ ả ả phim nh là t s đa ph ng ti n, mà ch y u là hình nh và âm thanh, đó là
ệ ả ữ ủ ề ệ ẫ ả ộ ọ ngôn ng c a hình nh đ ng. Hi n nay nhi u nhà đi n nh v n tham v ng m ở
ể ở ộ ệ ả ủ ể ượ ả ộ r ng các kênh c a đi n nh đ có th m r ng đ ậ ủ ự ế c c m giác, s ti p nh n c a
ườ ở ư ả ề ự ề ế ề ầ ả ị ng i xem nhi u chi u. N u nh c nh trong k ch b n thu n v s miêu t ả ờ , l i
ạ ằ ố ả ữ ễ ề ả ấ ủ tho i b ng ch …, thì khi lên phim, hình nh v các b i c nh và di n xu t c a
ế ợ ự ệ ễ ạ ộ ớ ố di n viên hi n ra chân th c, s ng đ ng, k t h p v i các âm thanh (tho i, âm
ụ ế ả ạ ạ ộ ị ớ ố ả nh c trong phim, ti ng đ ng trong phim). Ví d trích đo n k ch b n v i b i c nh
ồ ụ ồ ượ Cánh đ ng b t t n cánh đ ng trong ị ấ ậ (biên k ch Ng y Ng ) ữ đ ể c chuy n th t ể ừ
ắ
ữ
ướ
N c trong v t. Hoa
ồ
ế ng đang tr n tru ng d m mình trong n
ươ
ướ ừ ượ ươ
ầ
ỉ
ướ
c th y theo m t S ầ
ặ
ộ
ở ng c ra. c S ắ c, vò v t, giũ. ố ầ ng h p đ u xu ng n ử i vò, v t. S
ư ng l ươ
ướ
ươ c có màu máu. Và S
ng l
ầ
ồ
“Ao bông súng có nh ng lùm cây tràm vây quanh. ở ắ ộ Chim le le bay vút lên khi có ti ng đ ng. n tr ng. ầ ầ ươ S c. Ở ờ ặ ộ t b qu n áo v a đ b ao, N ng đang vò gi ướ ắ ạ i nhúng vào n Không xà phòng, cô ch vò, v t, l ướ ụ ươ ắ ươ ấ ng: S Và sát tr c, loay ồ ụ ạ ướ i phía i b ng r i ng ng lên, l ng quay l hoay làm gì đó ph n d ươ ố ạ ụ ắ ạ ươ ứ i h p xu ng. N ng, đ ng l ng m t chút, N ng l ạ ặ ẩ ạ ươ i l ng nhìn. Trong n N ng l i ng ng lên. ở ắ ộ ươ N ng v t b áo qu n, đi tr ra cánh đ ng.”
ủ ễ ệ ắ ọ ư truy n ng n cùng tên c a nhà văn Nguy n Ng c T :
ượ ướ ắ ệ ả Khi đ c làm phim, tr c m t khán gi ả hi n ra c nh quay th m ng: ơ ộ Ở ộ m t
ơ ộ ươ ủ ầ ặ ươ ươ cái đìa, hoa sen kh kín đ y th m ng, N ng gi t áo cho S ng. S ng cô gái
ị ộ ế ườ ể ả ầ ổ đi m b m t ng i đàn bà dùng keo đ vào vùng kín đ tr thù đang tr m mình
ướ ớ ờ ầ ữ ươ ụ ấ ướ ườ trong n c v i b vai đ y n tính. S ng l y tay v c chút n c lên ng i mình và
ọ ồ ặ ướ ớ ữ ẹ ố nh kì c r i thò tay xu ng. Sau vài giây, trên m t n c v i nh ng lá sen xanh non
ỏ ỏ ươ ừ ẽ ả ươ ế ợ ấ loang t ng vùng máu nh đ t ẹ i… C nh đ p đ và bi th ớ ng y k t h p v i
ế ờ ả ạ ề ề ợ ừ ệ ả ạ ti ng nh c không l i c nh c n n và giai đi u chính đ u g i lên c m xúc v a xôn
ế ợ ớ ế ừ ứ ớ ỉ ươ xao v a âm , day d t, oán than k t h p v i ti ng kêu lên đau đ n và bi th ủ ng c a
ươ ừ ể ả ậ S ng. T quay trung, c n… khuôn hình chuy n sang toàn c nh hai ng ườ ữ ữ i n gi a
ươ ứ ề ươ ầ ợ ươ ầ đ m sen. N ng đang đ ng trên thuy n nhìn S ng đ y s hãi và lo âu. S ẫ ng v n
ầ ướ ờ ớ ế ặ ẩ ế ả tr m mình trong n c, ng ng m t lên tr i v i ti ng kêu thê thi t. C nh phim giàu
ấ ợ ề ch t g i và nhi u ý nghĩa.
ẻ ẹ ị Chúng ta có th l y ể ấ American Beauty V đ p Mĩ ạ (biên k ch: Alan Ball, đ o
ễ ả ố ấ ắ ị ạ di n: Sam Mendes; giành gi ả K ch b n g c xu t s c nh t ấ t i i mùa Oscar 72) làm ví
ộ ố ủ ấ ề ậ ố d . ụ American Beauty xoay quanh cu c s ng c a r t nhi u s ph n, trong đó có
ề ư ụ ủ ạ ộ ỳ ườ ế Frank (đ i tá Th y quân l c chi n Hoa K đã v h u), m t ng ỏ i đàn ông kh e
117
̀ ́ ̣ ự ữ ắ ạ ̣ ̣ ề m nh, day con băng bao l c, luôn nói v nh ng nguyên t c trong cuôc sông và th
̀ ệ ự ẻ ồ ữ ộ ộ ườ ồ ̣ hi n s căm thù nh ng k đ ng tính… rút cu c lai là m t ng ể ́ i đ ng tính đây yêu
́ ́ ự ầ ưở ừ đuôi, bât l c. Ông ta đau lòng khi nh m t ng con trai mình (Ricky) v a đi bán dâm
ộ ườ ự ậ ậ cho Lester m t ng i đàn ông hàng xóm (s th t là Ricky bí m t bán ma túy). Sau
ư ế ỏ ổ khi đu i con trai ra kh i nhà, cũng trong đêm m a đó, Frank tìm đ n Lester cùng
ậ ủ ị ị ừ ế ố khao khát xác th t chân th t c a mình. B Lester t ắ ch i, Frank b n ch t Lester.
ế ậ ỗ ủ ạ ườ ồ ư Lester đã bi t bí m t, n i đau c a đ i tá Frank ông ta là ng i đ ng tính nh ng l ạ i
ả ỡ ế ỗ ủ ườ ề căm thù chính b n thân mình. Đôi khi l t n i đau c a ng bi i khác đi u mà h ọ
ấ ậ ế ụ ể ẩ ế ả ố ố mu n che gi u t n đáy lòng sâu kín cũng có th đ y ta đ n k t c c th m kh c…
ướ ầ ả ạ ổ ỏ ưở D i đây là c nh đ i tá Frank Fitts đu i con trai ra kh i nhà vì nh m t ng anh ta
ướ
ớ
ủ ủ
ừ
ừ c a mình, v a đi v a
c vào, Ề
ướ Ặ
ừ v a đi bán dâm :
Ộ “N I. NHÀ FITTS PHÒNG RICKY ĐÊM ư t sũng vì m a, và đi t i cái t Ricky b ộ lôi cu n TI N M T ra kh i túi.
ế
ỏ Ạ Đ I TÁ (NÓI RA NGOÀI HÌNH) ở đâu ra th ?
ạ
Mày có th đó i, gi
ứ ậ t mình.
Ricky quay l
ệ ủ
ừ
RICKY T công vi c c a con. Đ I TÁẠ
ừ
Đ ng có d i tao.
ố (đánh) ấ
Tao đã th y mày v i h n.
ớ ắ RICKY
ố
ờ ự ) (ng v c B theo dõi con à?
Đ I TÁẠ
ả
ắ
H n b o mày làm gì?
(c
ườ ự ự
ố
) Kìa b , th c s bô không nghĩ… con và chú Burnham?
RICKY i khanh khách ́ Đ I TÁẠ )
ừ Đ ng c
ổ (n i điên ườ ạ i nh o tao! ế (ti p đó )
ẽ
ấ ủ
ộ
ở
ằ ồ Tao s không ng i yên và nhìn th ng con trai duy nh t c a mình ằ ồ tr thành m t th ng đ ng tính đâu! RICKY
ố
ơ Chúa ệ
ế
ạ
ỗ
Ạ
i, b nghĩ gì mà… ạ Ông đ i tá n n Ricky m nh đ n n i gã sõng soài. Đ I TÁ
ẽ ố
ỏ
Tao th có Chúa, tao s t ng mày ra kh i ngôi nhà này và không bao gi
ề ữ ờ nhìn mày n a. RICKY ố ) (s ng s t
ố ị
ử ế
B đ nh th à?
ẹ ế
ộ ằ
ồ
ặ
ộ
ườ
ậ
ế ơ M ki p. Tao thà đ mày ch t còn h n là thành m t th ng đ ng tính . ứ i. Gã đ ng d y.
Đ I TÁẠ ể ỉ Im l ng. Ricky đ t nhiên m m c RICKY
ể ế
ề
ấ
ố
B nói đúng. Tôi mút b. đ ki m ti n đ y.
Đ I TÁẠ
Mày…
2000 đô la. Tôi th y r t ngon lành.
RICKY ấ ấ Đ I TÁẠ
Cút ngay.
RICKY
ừ ấ ở
ữ
ằ
ố
Và b nên nhìn tôi làm tình n a. Tôi là th ng c nh t
ề . ba bang li n
Đ I TAẠ
(bùng nổ)
ữ
ấ
ố
Cút ngay! Tay không mu n nhìn th y mày n a!
ể
ố
ế ậ
ạ ơ
ể
ả
ố
ỏ ạ Ricky nhìn ông Đ i tá. Cu i cùng, gã đã phát hi n ra cách đ thoát kh i ông b , và gã không th tin r ng nó l
ệ i đ n gi n đ n v y.
ằ RICKY
ả
ộ
ờ
ồ
Ông qu là m t ông già bu n đ i.
Đ I TÁẠ
(thì thào)
́
Cút ngay. ớ ấ
ỏ ử
ể ặ
ư
ạ
ờ ẫ
ứ Ricky v i l y balo, quay l ng và ra kh i c a, đ m c ông Đ i ta đ ng đó, đ đ n và khó nh c
ọ ”.
118
ự ệ ố ả ễ ạ ủ ư Khi lên phim, b i c nh di n ra s vi c là t i phòng c a Ricky đúng nh trong
ở ử ướ ậ ầ ả ộ ư ị k ch b n. M t căn phòng h u nh không b t đèn. Ricky m c a b ấ ề c vào, c t ti n
ộ ủ ậ ỏ ể ẵ ế ệ ấ ặ m t vào chi c túi nh đ s n trên bàn. Nó cho th y công vi c ám mu i c a c u ta.
ả ấ ế ở ế ử ướ ọ ệ ấ ề ế ễ Khán gi nghe th y ti ng c a m , ti ng b c chân, ti ng c t ti n m i vi c di n ra
ư ị ố ườ ờ ọ ủ ấ ạ : Mày có nh nh p s ng bình th ng c a Ricky. B t ng gi ng đ i tá Frank vang lên
ở ạ ấ ố ủ ứ ở ủ ứ th đó đâu ra th ?. ế Ricky quay l i, th y b c a mình đ ng góc phòng c a anh ta.
ễ ấ ủ ả ạ ố ộ ậ ẹ Đ o di n r t khéo khi b trí phòng c a Ricky không ph i là m t căn phòng ch t h p,
ề ệ ồ ấ ượ ự ự ủ ộ ể ể ấ nó đ r ng đ anh chàng này đ r t nhi u k đ , cũng cho th y đ c s t do trong
ứ ề ẹ ủ ự ồ ố ố tâm h n Ricky (dù hình th c b ngoài anh ta luôn s ng trong s kìm k p c a ông b ).
ạ ồ ở ườ Trên phim, đ i tá Frank ng i đó, góc phòng. Rõ ràng ng ờ ẵ i cha đã ch s n con mình
ở ề ứ ở ữ ở ố ệ ả tr v . Ông ta không đ ng gi a phòng, mà là góc phòng đ i di n, kho ng cách có
ấ ố ớ ị ể ạ ứ ủ ấ ả ể ệ ằ th t m coi là xa nh t đ i v i v trí đ ng c a Ricky. Kho ng cách y th hi n r ng
ườ ố ộ ộ ở ị ế hai ng i s ng trong cùng m t gia đình, cùng m t ngôi nhà, tuy v th cha và con,
ọ ố ư ự ế ớ ữ ọ ồ ạ nh ng th c ra h s ng hoàn toàn tách bi ệ ở t, hai th gi i, gi a h luôn t n t ả i kho ng
ấ ể ườ ẽ ạ ồ ố ấ ượ tr ng l nh l o. Lu ng ánh sáng duy nh t đ ng i xem nhìn th y đ c chi u h t t ế ấ ừ
ồ ủ ỗ ủ ể ể ấ bên ngoài, vào ch c a Frank. Đi m ng i c a Frank là đi m sáng nh t trong căn
ồ ở ộ ườ ồ ở ị phòng, Frank ng i đó, nhìn con ông ta tr thành m t ng i phán xét, ng i v trí
119
ễ ủ ố ớ ạ ế ể ậ ượ phán xét đ i v i Ricky. Đ o di n đ tinh t đ Frank không nh n đ c ánh sáng quá
ượ ế ạ ấ ấ ồ ớ l n và ngu n sáng đ ồ ủ c chi u không m nh, cho th y góc khu t trong tâm h n c a
ườ ầ ả ự ả ơ ng i đàn ông này và s phán xét n i ông ta cũng đ y c m tính, mang kh năng cao
ự ế ề ế ả ị ề ự ế v s thi u chính xác (th c t trong k ch b n/ phim thì Frank không h bi t con mình
ưở ằ ớ bán ma túy cho Lester mà t ể ấ ệ ồ ng r ng Ricky đã quan h đ ng tính v i Lester đ l y
ạ ỗ ợ ể ệ ứ ạ ủ ợ ả ề ạ ti n). Âm nh c h tr th hi n tâm tr ng ph c t p c a Frank, g i c m xúc khán gi ả
ở ự ồ ộ ề ắ ủ ợ nhi u s c thái, trong đó có s h i h p, s hãi… Frank đánh con. Âm thanh c a nó
ặ ủ ự ễ ậ ạ ạ ấ cho th y cú đánh c c m nh. Đ o di n cho quay c n khuôn m t c a Frank và Ricky
ư ự ơ ị ươ ủ ộ ộ ủ ể ể ệ đ th hi n rõ c n th nh n c a Frank cũng nh s tang th ng c a m t ng ườ ị i b
ậ ầ ấ ờ ơ ộ ể đánh cùng toan tính b t ng trong đ u óc Ricky (anh ta nh n ra đây là c h i đ ra
ẹ ủ ố ữ ỏ ỏ kh i nhà, thoát kh i vòng kìm k p c a b ). Lúc đánh con, Frank không nh ng đánh
ở ư ế ố mà còn ố ử ớ th phía trên đè Ricky xu ng đó cũng là cách mà ông ta luôn đ i x v i t
ườ ế ỏ ộ ố con trong cu c s ng ngày th ờ ổ ng, cho đ n khi ông ta đu i Ricky ra kh i nhà và r i
́ ườ ộ ơ ộ ể ợ ỏ kh i ng i Ricky. Giây phút Ricky bât ch t nghĩ ra đây là m t c h i đ anh ta thoát
ệ ớ ủ ạ ễ ạ ạ ở ị thân, đ o di n đã ch đ o quay Ricky khi nói chuy n v i Frank . Frank l i v trí bên
ố ướ ề kia căn phòng, ng kính máy quay đ ượ ặ ở c đ t phía Ricky h ề ự ng v Frank nên v th c
ủ ả ươ ỏ ơ ế t thì hình nh c a ông ta đ ẩ ng nhiên nh h n Ricky n sau đó là ý nghĩa: Ricky gi ờ
ậ ượ ủ ộ ố ế ờ ạ ườ ư ắ đây đã l t ng c th c , làm ch cu c đ i tho i, anh ta là ng i mang âm m u d t ông
ầ ị ộ ạ ầ ừ ấ ẫ ớ ờ ị ố b vào b y (khác v i đo n đ u: Ricky đ y b đ ng, b đánh b t ng ). Ricky v a nói
ự ấ ấ ấ ề ố ồ 2000 đô la. Tôi th y r t ngon ừ ế ạ ầ v a ti n l i g n b . Đó là s t n công v tâm h n:
ư ứ ở ị ư ắ ầ lành… Frank g n nh đ ng ậ ữ ấ v trí cũ. Ông ta đ a n m đ m lên và quát trong gi n d :
ế ồ ấ ố Cút ngay! Tao không mu n nhìn th y mày n a! ấ ữ ... Cách chi u sáng (ngu n sáng th p,
ễ ỗ ợ ể ệ ỗ ế ế ễ ặ ớ ủ ạ không chi u h t khuôn m t di n viên) c a đ o di n h tr th hi n n i đau đ n và
ấ ằ ả ậ ố Cha đúng là tính toán trong c hai nhân v t. Cu i cùng, khi th y con trai mình nói r ng:
ẫ ư ứ ắ ồ ộ m t ông già bu n th m ấ ả , Frank đ ng đó, hai n m đ m v n đ a lên và ông ta khóc. Ở
ườ ự ồ ộ ổ ườ ư ạ ố con ng ẫ i này, s cu ng n hòa l n kh đau, ông ta là ng i m nh nh ng cu i cùng
ố ộ ộ ớ ắ ủ ứ ế ẻ ấ ạ ơ ạ l i là k cô đ n, y u đu i t t đ t. Frank khóc v i n m đ m c a mình, s c m nh b ề
́ ộ ị ạ ộ ố ủ ạ ộ ỉ ngoài c a m t v đ i ta đã không giúp Frank có m t cu c s ng h nh phúc, nó ch là v ỏ
ổ ấ ự ặ ậ ữ ề ậ ỗ ọ b c che đ y nh ng n i lòng đau kh , b t l c bên trong. V phía Ricky, trên m t c u ta
ướ ừ ị ấ ệ ắ ỉ ướ ư ươ không có n c m t, ch có máu trên mi ng do v a b đ m và n c m a còn v ng trên
ẽ ườ ề ầ ị ủ ầ đ u. Có l anh ta đã không căm thù ng ậ i cha c a mình, dù cho nhi u l n b đánh đ p
ẫ ớ ườ ư ậ ẫ ươ tàn nh n (chính anh ta cũng nói v i ng i yêu mình nh v y), v n có tình th ng và
ở ắ ả ở ể ủ ắ ấ ổ ỗ n i kh đau Ricky. C t c nh đi m Frank khóc cùng hai n m đ m c a mình hình
ả ơ ợ ề nh kh i g i nhi u ý nghĩa .
120
̃ ư ở ủ ề ằ ể ệ ữ ả ị ́ Nh đa noi trên, k ch b n phim th hi n ch đ b ng kênh ch . Vì tính
ụ ụ ứ ặ ụ ệ ậ ả ị ệ ả m c đích là ph c v cho ngh thu t đi n nh, nên k ch b n có hình th c đ c thù
ế ậ ặ ư ự ấ ệ ủ ữ ỹ (vi ậ ề ỹ t theo format) và s xu t hi n c a nhi u k thu t đ c tr ng. Có nh ng k thu t
ẩ ặ ộ ớ ọ ườ trùng tên ho c trùng n i dung v i tác ph m văn h c thông th ng, ví nh : h i t ư ồ ưở ng
ư ấ ở ị ố ượ ả (flashback), gi c m ( ơ in out dream)… nh ng k ch b n phim thì s l ng k ỹ
ề ậ ạ ơ thu t nhi u h n, đa d ng h n. ơ Ví d nh : ụ ư cut to, time lock, set up pay off… Ngoài
ả ị ệ ớ ẩ ọ ở ỗ cái nhìn c aủ ra, k ch b n phim còn khác bi t v i tác ph m văn h c khác ch :
ườ ể ư ả ầ ị ữ ế ậ ng i k trong k ch b n g n nh khách quan , hi m khi có nh ng bình lu n, đánh
ự ế ộ ủ ụ ộ ả ậ giá tr c ti p, khó nh n ra thái đ c a ng i k . Trăng ườ ể Ví d m t phân c nh trong
ơ n i đáy gi ng ổ . ế (biên k ch Châu Th ) ị
ạ ậ ơ ườ Trăng n i đáy gi ng ế xoay quanh nhân v t chính: cô giáo H nh ng i ph n ụ ữ
ấ ự ở ạ ể ẵ ầ ồ ồ yêu ch ng r t m c. Vì không th sinh n , H nh s n sàng giúp ch ng (th y hi u tr ệ ưở ng
ươ ợ ờ ở ừ ể ướ ừ ướ ạ Ph ộ ng) có m t cô v h quê đ sinh con. T ng b c t ng b ự ự ấ c, H nh th c s m t
ơ ậ ạ ủ ấ ả ư ậ ả ồ ồ ch ng… T t c đúng nh câu tho i c a nhân v t bà đ ng Th i th t thà và c m th ươ ng
ứ
ấ
ạ ứ ấ ừ
ấ ừ
ồ
ả ờ
ư
ộ
ố
ỗ
ự ồ i ôm cái ng tre r ng mà c
ề ữ
ứ
ộ
“Sao l i c khóc mãi r a hè! Có m t gì đâu mà khóc mãi? Cái m t thì th c ra là ừ ớ ấ ứ lâu r i ch có ph i bây ch m i m t đâu nà! Bây ch còn ng i đây đã m t t ườ ườ ươ mà ôm huy n m ng kêu tr i nh con đ i i m t mình gi a núi thôi ch có chi mô!”
mà nói v i H nh ớ ạ :
ườ
ủ
ồ
ờ
ử đã là v ch ng c a nhau, có nhà có c a, ừ
i ta bây gi ẳ
ợ ộ ậ
ồ ừ
ậ
“Con sai r i! Ng có con có cái. Con ch ng qua là m t v t th a, v t th a”.
ẹ ạ ướ ừ ắ ơ H nh ngh n ngào trong n c m t không ng ng r i:
ơ ộ ộ ủ ữ ứ ế ạ Cô đ n t t đ , H nh tìm đ n tình yêu c a ông Hoàng cùng nh ng đ a con ở ế th
ớ ệ ầ ưở ươ ủ ạ ồ ố gi i âm. Sau này, th y hi u tr ng Ph ng (ch ng cũ c a H nh) mu n quay l ạ i
ư ữ ữ ậ ạ ạ ấ ộ ả nh ng H nh không còn ch p nh n n a. Đây là m t trong nh ng đo n trích c nh
ộ ấ
ộ
ươ ạ ở ố ị ạ ạ ữ gi a Ph ng và H nh cu i k ch b n ố ả ả (b i c nh t
ỹ
ằ ươ
ỏ ư
ờ
ế “Trên bàn có b m chén trà b ng sành cũ k , H nh rót trà ra m t chi c tách nh b ng lên m i ông Ph
ng. H NHẠ ế
ườ
ố
ng à? Ông u ng chung trà đi!
ắ
ơ
Hôm nay ông không đ n tr ướ Trà này tôi
p lài đ dành ông Hoàng, th m l m! NGƯƠ
ể ÔNG PH
ậ
ườ ấ
ườ
ứ ố ấ ầ i ta đang xì x m đ y trong tr
ớ
ợ Mình à, sao mình c c ch p làm v y? Dù gì mình cũng là v cũ ầ ầ ủ ng y kìa. Năm l n c a tôi. Ng ị ẹ ả ượ b y l t tôi đã nói v i mình là d p ba cái trò mê tín d đoan này đi.
ắ
ằ
ễ
ệ
Ạ H NH ờ ) i (c t ngang l ả R m tháng ba này tôi ph i đi cúng l
ẫ trên đi n Thánh M u.
i nhà H nh). ạ
ầ
ư
ả
ỗ
ẹ
ắ ơ
ắ
ươ
ườ
ạ
ố
ồ
i lên,
ng d n m nh ly n ặ
ằ ư
Ông Ph ậ ữ gi n d nói nh quát vào m t H nh.
Nay tôi hát H u văn hay l m, ông có r nh r i thì đ a m con chúng nó lên đó mà ch i, vui l m. ặ ướ c trà xu ng m t bàn, ch m ng ạ ÔNG PH
NGƯƠ
ọ
ư
ỉ
ưở
ng c a cô mà thôi!
ạ
ứ
ầ
ậ
ứ Nh ng làm gì có cái g i là ông Hoàng mà lúc nào cô cũng c ông Hoàng! Ông Hoàng! Là làm sao? Nó ch là cái bóng ma trong trí t ậ ậ ở
ậ ừ
ặ
ắ
ượ ng t ầ ừ ụ ấ
ươ ạ
ướ
ặ
ắ
ng. c trà, h t m nh vào m t ông
ế ặ
ữ
i, đ ng ch t l ng. Nh ng v t n
ng. ữ ươ ng s ng ng ầ
ệ ướ ủ
ườ ầ ừ
ắ
ả
ứ c trà màu vàng ố trên vai áo tr ng tinh c a ông ch y xu ng
loang d n, loang d n t
ủ H nh đ ng b t d y, run b n b t. Hai hàm răng va đánh c m c p vào nhau, đôi m t m to nhìn tr ng tr ng vào m t ông Ph ấ ạ B t thình lình, H nh ch p l y ly n ươ Ph Ông Ph ố ng c”. ự
121
Ở ả ạ ọ ươ ớ c nh này, H nh đã không còn g i Ph ng là ữ mình v i ng nghĩa thân th ươ ng
ư ướ ằ ườ ờ ố nh tr c kia mà b ng t ừ ông bình th ạ ạ ng và xa l . H nh m i Ph ươ u ng chung trà ng
ấ ẳ ướ ươ ươ ớ v i ông Hoàng, h t th ng ly n c vào Ph ng khi Ph ạ ng xúc ph m đ n ế ông Hoàng
ườ ệ ạ ủ ồ ỉ ườ ưở ẵ ạ ng i ch ng hi n t i c a cô, dù ch là ng i cõi âm, trong tâm t ng... H nh s n lòng
ườ ổ ỉ ọ ứ làm m i th vì ng ị ế ấ i cô yêu ch là v th y đã đ i thay đ i t ố ượ Ở ươ ng. Ph ng, có
ờ ượ ề ề ớ ạ ệ ắ ỗ ưỡ ạ ni m mong ch đ c quay v v i H nh, n i lo l ng mi ng l i thiên h bàn ra tán vào
ế ớ ủ ự ứ ậ ố ị ằ r ng v cũ ạ ợ mê tín d đoan và s t c gi n khi H nh s ng trong th gi i c a ông Hoàng
ờ ộ ờ ữ ớ ở ạ còn mình gi đây không còn nghĩa lý gì v i cu c đ i cô n a…; còn H nh, có tình yêu
ườ ế ả ự ẫ ộ ồ ơ ồ ế ớ i ch ng n i âm th , c s ph n n khi ch ng mình (ông
cung kính và thi t tha v i ng ́ ư ị ế ươ ờ ̣ Hoàng) b xuc pham. X a kia cô h t lòng hi sinh cho Ph ng bao nhiêu thì bây gi cô
ớ ớ ữ ủ ả ấ ớ ơ ấ ậ ụ t n t y, th y chung v i ông Hoàng b y nhiêu. L p l p nh ng c n sóng c m xúc ch t
ứ ơ ỗ ườ ả ể ạ ư ộ ị ch a n i m i ng i, nh ng k ch b n k l i m t cách hoàn toàn khách quan, không có
ấ ả ứ ễ ả ả ự ậ ễ ậ ấ b t kì s mô t c m xúc trong lòng nhân v t hay bình lu n nào. T t c c di n ra, di n
ượ ể ạ ả ạ ra, và đ c k l i, mô t l i…
ư ậ ữ ư ặ ả ị ệ ớ Nh v y, k ch b n phim có nh ng đ c tr ng riêng bi ẩ t so v i các tác ph m
ả ử ụ ữ ế ọ ị ễ văn h c khác. K ch b n s d ng ngôn ng vi ấ ủ ớ t; khi lên phim, v i di n xu t c a
ữ ễ ệ ả ự ế di n viên, nh ng hình nh hi n lên tr c ti p trên màn hình, âm thanh… phim đã th ể
ủ ề ủ ệ ề ằ ươ ậ ằ ể ế ệ hi n ch đ c a mình b ng nhi u ph ng ti n. Có th k t lu n r ng: phim là ngh ệ
ậ ổ ệ ậ ợ ươ ậ ủ ệ ệ ả ị thu t t ng h p, ngh thu t đa ph ng ti n và k ch b n phim là ngh thu t c a ngôn
. ừ t
ả ị ệ ả ệ ả ố ậ 3.3.2. S ph n tác gi k ch b n phim truy n đi n nh
ử ở ừ ạ ấ ệ ả ị Khái ni m “tác gi ” mang tính l ch s , b i t ng có giai đo n r t dài ng ườ ọ i đ c
ề ế ế ự ệ ữ ủ ố ượ ộ ờ không h bi t đ n s hi n h u c a đ i t ủ ng này. Trong các xã h i th i nguyên th y,
ệ ệ ườ ườ ườ ự ữ ệ ụ ể nhi m v k chuy n th ng không do ng i bình th ố ng th c hi n mà do nh ng đ i
122
ụ ầ ả ườ ượ t ậ ng mang tính trung gian đ m nh n (ví d các th y cúng…), và ng ẽ ế i ta s ti p
ưở ủ ứ ễ ườ ể ệ ặ ấ ậ nh n, t ể ng th c màn bi u di n c a ng i k chuy n đ c thù y [182]. Roland
ẳ ị ả ộ ề ờ ệ ạ ề ự ủ ậ Barthes kh ng đ nh: tác gi là nhân v t thu c v th i hi n đ i. Dù quy n l c c a tác
ả ủ ậ ả ơ ư ẩ ặ gi là khó ph nh n, nh ng tính liên văn b n n i tác ph m đã đ t tác gi ả ở ộ ị ế m t v th
ấ ệ ứ ữ ề ạ ỗ ướ ẩ ầ đ y thách th c. Trong m i tác ph m đ u xu t hi n nh ng m ng l ồ ẫ i trích d n ch ng
ượ ủ ậ ồ ố ườ ọ ở chéo, khó tìm đ c ngu n cu i cùng. Chính vì v y, vai trò c a ng ổ i đ c tr nên n i
ượ ề ụ ạ ấ ấ ệ ố ậ b t và đ c đ cao, ế “thay th tác gi ả ở nhi m v t o nên tính th ng nh t y” [36].
ằ ườ ọ ố ượ ượ ề Roland Barthes cho r ng ng ở i đ c đã tr thành đ i t ng đ c lên ngôi. Đi u đó th ể
ệ ấ ớ ị ệ ả hi n r t rõ v i k ch b n phim truy n đi n n ệ ả h.
ạ ả ả ả ả ộ ở ị Tr c h t
ự ễ ự ọ ụ ề ế ằ ả ố text), có nhi u kho ng tr ng cho s đ c và s di n gi i ướ ế k ch b n phim là m t lo i văn b n m văn b n kh tác (writerly ể ả . M c đích giao ti p nh m đ
ả ượ ẫ ế ố ế ấ ặ ư ở ị ộ ộ ự ệ ị k ch b n đ c hi n th c hóa thành m t b phim d n đ n l i vi t r t đ c tr ng k ch
ườ ể ế ề ị ả ọ ứ ậ ạ ả b n: ng i biên k ch khó có th vi t nhi u, mô t ư ể ạ ể m i th r m r p nh th lo i ti u
ả ấ ẫ ộ ị ữ ế ườ ế ọ ấ ả thuy t. M t k ch b n h p d n nh ng ng i làm phim khi b n thân nó khi n h th y rõ
ề ả ự ế ả ấ ệ ộ ị ràng v kh năng can thi p vào chính văn b n y. Trên th c t , khi m t biên k ch bán
ấ ạ ề ủ ễ ả ượ ệ ổ ị ả b n quy n c a mình thì nhà s n xu t, đ o di n… đ c thay đ i, can thi p vào k ch
ượ ắ ỏ ả ế ề ả ừ ị ớ ả ở b n ề ấ ộ ỉ nhi u c p đ t nh l ấ c, c t b , thêm b t… T k ch b n đ n phim v b n ch t
ẩ ừ ệ ố ệ ố ệ ệ ệ d chị ự là th c hi n tác ph m t ề h th ng kí hi u này sang h th ng kí hi u khác và đi u
ự ả ạ ổ ộ ấ ị ể ữ đ tr t ả đó luôn x y ra nh ng ộ ượ , s c i t o, chuy n hóa… nh t đ nh. Thay đ i n i dung
ễ ử ị ạ ễ ủ ờ ữ ế ễ ạ ả ả ế câu t , nh ng bi n thiên c a l i tho i di n viên (đ o di n s a k ch b n, di n viên bi n
ạ ở ị ủ ệ ậ ậ ạ ả ờ tho i k ch b n thành l i nói c a mình sao cho nh p thân, thu n mi ng t i phim
ườ ớ ả ố ự ả ớ ị tr ả ự ễ ng), quay phim và d ng phim cũng là s di n gi i m i so v i b n g c k ch b n
ấ ả ữ ề ấ ữ ị ả ị ị ế ủ c a biên k ch… T t c nh ng đi u y khi n ngôn ng k ch b n phim do biên k ch ch ủ
ữ ủ ự ồ ạ ữ ể ặ ả ắ ộ đ ng sáng tác không th là ngôn ng c a s áp đ t mà luôn t n t i nh ng kho ng tr ng
ờ ọ ự ữ ạ m i g i s sáng t o. Đó chính là văn b n ỹ ọ ế ả writerly text, cái mà nh ng nhà m h c ti p
ậ ọ ả ầ ấ ể ở ả ị nh n g i là ế ấ ẫ ọ . Đ tr thành phim, văn b n k ch b n c n r t nhi u s k t c u v y g i ề ự
ưở ệ ả ệ ợ ị ộ ể tác giả ộ c ng h ng, h p tác. Biên k ch phim truy n đi n nh nhìn chung là m t ki u
ạ ệ ữ ấ ẳ ấ ẫ ị ị ự t thu nh ỏ (t t nhiên v n có nh ng ngo i l ). Biên k ch Đoàn Minh Tu n kh ng đ nh
ả ủ ự ế ư ể ậ ả ộ ộ th c t : M t nhà văn có th cãi vã, đ p bàn, xin rút b n th o c a mình; nh ng m t nhà
ấ ế ắ ả ủ ẩ ầ ấ ị ị ả biên k ch phim thì c n nh t ph m ch t bi t l ng nghe. Dù k ch b n c a anh ta có ph i
ẫ ầ ề ầ ử ạ ể ử ẫ ẩ ủ ử s a đi s a l i nhi u l n, anh ta v n c n kiên nh n. Nhà văn có th s a tác ph m c a
ấ ả ư ể ệ ầ ợ ả mình đ phù h p yêu c u nhà xu t b n, nh ng có khi cái tôi ngh sĩ cho anh ta c m
ằ ẩ ố ộ ị ế ơ giác r ng thà đ t tác ph m đi còn h n. Tuy nhiên m t nhà biên k ch phim, “n u cái tôi
ự ế ủ ề ỏ ỉ ị ả ớ l n quá, ch có cách b ngh mà thôi” [226; tr.339]. S vi t c a biên k ch không ph i
123
ữ ấ ẩ ộ ở ườ làm nên m t tác ph m đã xong xuôi, hoàn t t. Êkíp làm phim tr thành nh ng ng i có
ề ự ấ ố ớ ả ị ệ ả ọ ượ ệ ả ề ị quy n l c r t cao đ i v i văn b n k ch b n phim truy n đi n nh, h đ c quy n d ch
ớ ệ ố ả ộ ợ ọ ớ ệ ệ ị k ch b n sang m t kênh m i, h th ng kí hi u m i theo cách mà h cho là h p lí, tuy t
ọ ứ ả ề ổ ừ ể ấ ị ư ẩ ờ v i nh t. M i th trong k ch b n đ u có th thay đ i, t tên tác ph m (ví nh phim
ầ ậ ờ Ch i v i ơ ơ có tên g c ố T n cùng là bi n ể , Đ i cho ta bao l n đôi m i ươ có tên g c ố Đ i cóờ
ậ ờ ậ ự ả ố ả ố ả ế ạ ầ bao l n đôi m i ươ …), đ n nhân v t, l i tho i, tr t t c nh, s c nh, b i c nh… Nhà
ậ ổ ừ ấ ả ạ ị ị ả ả Trò o thu t biên k ch Ph m Thùy Nhân t ng ph i ch p nh n đ i tên k ch b n ậ thành
ự ế ế ệ ễ ạ ế Gánh xi c rong và th c t ọ ả làm phim: đ n ngày đi ch n c nh, đ o di n Vi t Linh yêu
ộ ố ả ả ừ ậ ị ể ầ ổ c u đ i toàn b b i c nh và nhân v t trong k ch b n t làng chài ven bi n sang ngôi
ườ ộ ườ làng trên núi, các nhân v t t ậ ừ ườ ng ổ i Kinh đ i thành ng i dân t c, đ ệ ng dây truy n
ự ự ố ướ ề ế ổ ệ ầ ỏ phim thay đ i nhi u chi ti t. “Tôi th c s s c tr ạ c yêu c u này và h i Vi t Linh t i
ậ ượ ả ổ ể ả ờ ằ ả ấ ợ ơ ườ sao” thì nh n đ c câu tr l i r ng ph i đ i đ khán gi th y h p lí h n, vì ng i dân
ườ ư ồ ự ậ ữ ễ ả ọ ộ ộ t c th ng vô t ậ , h n nhiên, d tin nh ng trò o thu t là s th t. “Tôi đã ch n m t làng
ự ể ệ ệ ả ộ ạ chài heo hút ven bi n có tính o m ng và phi hi n th c trong khi Vi t Linh và các b n
ả ứ ự ể ạ ầ ượ khác l i yêu c u ph i b ng cái làng chài đó lên núi cho th c, cho có th tin đ c” [148;
ả ố ổ ị ế ố ự ế ỉ tr.114115]… S thay đ i k ch b n g c không ch liên quan đ n các y u t ậ ệ ngh thu t
ộ ế ấ ệ ả ẩ ả ị ưở đi n nh (ý nghĩa, nh p đ , ti t t u tác ph m…) mà còn nh h ế ự ế ng tr c ti p đ n
ữ ế ệ ậ ấ nh ng bài toán kinh t ự ể khi làm phim, th m chí là s ki m duy t. Cũng vì lí do y mà
ặ ớ ấ ầ ử ả ố ừ ữ ề ặ ậ ị ả Đ ng Nh t Minh t ng ph i đ i m t v i r t nhi u yêu c u s a ch a trong k ch b n.
ể ể ệ ầ ị ả ặ ậ ị ắ Th xã trong t m tay Sau khi chuy n th truy n ng n thành k ch b n, Đ ng Nh t Minh
ế ự ự ả ố ế ị ế ả ậ ị ế ộ n p lên Hãng và ti p nh n hai ý ki n c c l c ph n đ i: “K ch b n thi u k ch tính, thi u
ệ ộ ượ ộ ế ố ể y u t đ làm thành m t phim truy n”, “Không đ ế c nói đ ng đ n công tác t ổ ứ ch c”
ớ ị ờ ệ ả ụ ế ả Bao gi cho đ n tháng M i, [117; tr.83]. V i k ch b n ộ ườ C c Đi n nh thông qua m t
ầ ượ ể ầ ỉ ư cách nhanh chóng, ch đ a ra yêu c u “không đ c đ th y giáo Khang yêu cô Duyên”;
ư ườ ế ự ẹ ố ệ ệ ả ỉ nh ng ng i vi t th c hi n gi i pháp trung hòa: “ch làm nh m i quan h đó thôi ch ứ
ỏ ẳ ườ ỉ ớ ế ị không b h n” [117; tr.90]. Đôi khi xem phim ng i ta ch nh đ n biên k ch nh ng ư ườ i
ưở ưở ệ ủ ạ ư ế ể ề ấ đ xu t ra ý t ng, còn ý t ễ ạ ng tri n khai nh th nào l i là công vi c c a đ o di n,
ả ấ nhà s n xu t…
ữ ề ệ ộ ọ ả ệ ả M t đi u quan tr ng n a, đi n nh là ngành công nghi p gi i trí nên v nấ
ả ị ệ ả ị ề đ Tên tác gi ệ ả k ch b n phim truy n đi n nh đôi khi khá ph c t p ứ ạ , luôn b chi
ố ừ ế ố ế ữ ệ ươ ph i t các y u t kinh t ứ ng th c mua
ề ể ả ế ớ ủ ễ bán b n quy n, chuy n th … ộ và cách làm vi c đ i nhóm, nh ng ph ộ ể di n ra sôi đ ng trong th gi ệ ả . i c a đi n nh
ệ ả ị ế ủ ệ ọ ị ể ủ ậ V th quan tr ng c a biên k ch phim truy n đi n nh là không th ph nh n
ế ớ ệ ả ổ ế ư ở ệ ề ấ ớ ị trong th gi i đi n nh và có r t nhi u biên k ch n i ti ng, ví nh Vi t Nam v i tên
124
ổ ủ ế ễ ậ ặ ạ ả ồ tu i c a Bành Châu, Bành B o, Nguy n H ng S n, Đ ng Nh t Minh, Ph m Thùy Nhân,
ị ồ ữ ễ ễ ấ ậ ầ ỗ ễ Nguy n H u Ph n, Đ Minh Tu n, Nguy n Quang L p, Nguy n Th H ng Ngát, Phan
ấ ề ả ị ễ ả Đăng Di, Nguy n Quang Dũng,… Tuy nhiên, v n đ tác gi k ch b n phim trong th c t ự ế
ứ ạ ề ả ị ậ ự ỏ ai là tác gi k ch b n còn khá nhi u ph c t p. Cái mà ta t h i ả th m chí còn liên quan
́ ế ự ươ ế ữ ư ấ ̣ ế đ n bài toán kinh t , s th
ả ng thuy t gi a các nhà s n xu t phim. Bên canh t ̀ ̣ cach môt ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̃ ư ạ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ bô môn nghê thuât, điên anh con la nganh th ng m i, cân nh ng tên tuôi nôi tiêng đê lăng
́ ́ ̀ ́ ̉ Ở ự ế ườ ̉ ư ̣ ̉ ́ xê, thu hut khan gia… ị ế Viêt Nam, còn hi m v th tac gia quyên l c ng i co thê đ a ra
̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ́ ơ ữ ườ ả ậ ̉ ̣ ́ nh ng yêu sach v i cac nha san xuât… Đa phân biên kich là nh ng ng i ph i thu n theo,
ộ ộ ả ấ ậ ổ ượ ả ở ế ị th m chí hi sinh tên tu i cho các nhà s n xu t. M t b phim đ c vi t k ch b n b i tác
ả ổ ế ấ ị ả ố ướ ự ế ượ gi n i ti ng cũng có kh năng chi ph i nh t đ nh theo h ng tích c c đ n l ng ng ườ i
ớ ạ . t i r p
ệ ộ ậ ặ ị ệ , biên k ch có th Trong môi tr ̀ ̀ ươ ng nghê nghi p ể làm vi c đ c l p ho c theo
ủ ộ ế ị ử ả ỉ ị nhóm. Biên k ch ch đ ng vi ữ t k ch b n, s a ch a, hoàn ch nh r i ồ chào bán cho các
ặ ễ ạ ả ấ ấ ả ế ể đ t hàng nhà s n xu t. Nhà s n xu t, đ o di n có th ị biên k ch vi t theo ý t ưở ng
ẵ ủ ườ ả ặ ả ợ ị ỉ mua ý đã có s n c a mình. Tr ấ ng h p khác, nhà s n xu t mua k ch b n, ho c ch
ế ụ ủ ữ ử ồ ị ị ị ưở t ng k ch b n ả c a biên k ch này r i thuê biên k ch khác s a ch a, ti p t c phát
ả ạ ệ ể ẩ ậ ị ữ ộ biên tri n tác ph m. Th m chí công lao hoàn thi n k ch b n l ề i thu c v nh ng
ủ ườ ớ ư ề ắ ầ t pậ c a các hãng phim ng ệ i âm th m làm vi c, g n li n v i t ử ỉ cách ch nh s a
ề ả ườ ấ ỏ ệ ả ị k ch b n ắ ả . V nguyên t c, đó ph i là ng i r t gi i chuyên môn đi n nh và
ẳ ướ ữ ấ ộ ị ch ng bao gi ờ ượ đ ứ c đ ng d i hào quang sân kh u khi nh ng b phim có k ch
ậ ạ ọ ả ưở ề ấ ả ả b n mà h đã dày công biên t p đ t các gi i th ng… ị R t nhi u k ch b n phim
ể ả ị ấ ệ ể ể ể ế ạ là k ch b n chuy n th ệ ể. Ch t li u chuy n th khá đa d ng: ti u thuy t, truy n
ộ ể ử ơ ứ ở ị ắ ộ ạ ng n, bài báo, v k ch, m t ti u s , m t bài th , b c tranh, bài hát… Có hai lo i
ể ể ệ ố ọ ể chuy n th sát nguyên b n ể chuy n th : ả trung thành c t truy n, tôn tr ng các chi
ế ự ả ậ ở ể ự ể ố chuy n th t do ti ệ t, thông đi p, s miêu t nhân v t… ẩ tác ph m g c; chỉ
ớ ụ ữ ủ ợ ọ ả ch n nh ng gì thích h p v i d ng ý riêng c a tác gi .
ệ ượ ả ị ướ ồ ử ả mua b n quy n c ngoài Hi n t ng hãng phim ề k ch b n n ữ r i s a ch a
ố ả ể ấ ậ ạ ớ ố ợ (b i c nh, nhân v t, tho i…) đ phù h p v i văn hóa qu c gia mình là r t ph ổ
ế ậ ể ừ ị ẩ Kiêu hãnh và đ nh ki n bi n. V y nên phim ể ế (chuy n th t tác ph m cùng tên
ủ ề ấ ả ướ ủ c a nhà văn Jane Austen ) có r t nhi u b n c a các n ỹ c khác nhau: Anh, M ,
Ấ ộ ệ ủ ả ố ệ Ti c trăng máu n Đ , Thái Lan…; có b n phim c a Ý, Hàn Qu c, Vi t Nam…
ự ể ể ệ ộ ị Ấ ả ộ ỹ S chuy n th và Vi t hóa, M hóa, n Đ hóa… m t k ch b n/ phim bao gi ờ
ớ ả ế ề ổ ố cũng khi n nó có nhi u đ i khác so v i b n g c.
ể ế ươ Ti u k t ch ng 3
125
ế ủ ị ệ ả ệ ề ả ắ ậ Mô hình giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n nh g n li n và in đ m
ả ị ấ ả ượ ặ ấ ấ ủ d u n c a quy trình s n xu t phim. Văn b n k ch đ ế c đ t trong mô hình giao ti p
ế ạ ậ ớ ở ườ ị ầ t ng b c, v i các vai giao ti p đa d ng, đó, ng ả i sáng tác k ch b n có vai trò và
ặ ậ ệ ệ ả ệ ậ ả ị ố s ph n đ c bi ả t. K ch b n phim truy n đi n nh có thân ph n kép, là văn b n
ạ ộ ứ ữ ữ ệ ế ấ ố ủ thông đi p trong ho t đ ng giao ti p th nh t (gi a nh ng nhân t c a quá trình
ạ ườ ạ ộ ữ ứ ế làm phim), l i đóng vai trò ng ữ i phát trong ho t đ ng giao ti p th hai (gi a nh ng
ố ả ấ ộ ườ ừ ượ nhân t s n xu t phim, b phim và ng i xem). Nó v a đ c mã hóa, v a đ ừ ượ c
ệ ủ ể ườ ữ ể ị chuy n mã (mã hóa thông đi p c a ng i biên k ch; chuy n mã ngôn ng thành mã
ợ ả ổ . t ng h p hình nh, âm thanh)
ấ ủ ị ụ ệ ậ ầ ả ọ ệ M c đích quan tr ng đ u tiên và b c nh t c a k ch b n phim truy n đi n
ả ằ ở ộ ộ ể ở ề ẫ ấ ả nh n m ố ế tính kh thi đ tr thành m t b phim h p d n. Đi u đó chi ph i đ n
ươ ủ ả ị ươ ứ ệ ph ng pháp sáng tác c a biên k ch trên c các ph ng di n hình th c ngh ệ
ậ ộ ố ượ ả ẫ ả thu t và n i dung t ư ưở t ị ng m u k ch b n, s l ậ ự ệ ng c nh, nhân v t, s ki n,
ế ấ ặ ị ệ ị ớ ngôn ngữ ể ế ố ả cách k , k t n i c nh, ti ả t t u k ch b n… và đ c bi ả t, k ch b n v i
ể ả ấ ộ bi u hành ả ạ văn b n kh tác , tính ch t m t lo i ả ạ , văn b n t o sinh đã mang l ạ ả i c m
ệ ự ệ ộ ồ ạ ứ h ng sáng t o mãnh li t cho c ng đ ng làm phim trong quá trình th c hi n công
ệ ủ ớ ề ự ọ ự ề ứ ả vi c c a mình. V i ng ườ ọ ự i đ c t ữ do, s ti m ch a khoái c m v s đ c, nh ng
ớ ộ ặ ưở ệ ế ả ậ ố ẫ tr i nghi m và nh p thân, suy ng m, đ i chi u v i b phim ho c t ng t ượ ng
ủ ộ ả ể ể ạ ế ả ộ ở ị ề ộ v m t kh th khác c a b phim… khi n k ch b n tr thành m t th lo i văn
ứ ế ặ ọ h c có s c quy n rũ đ c bi ệ . t
ệ ả ế ệ ả ị ộ ở ủ ư ộ K ch b n phim truy n đi n nh nh m t mô hình giao ti p và đ m c a
ừ ị ư ế ế ả ả ắ ọ ủ ị k ch b n nh là nguyên t c giao ti p c a nó. T k ch b n văn h c đ n phim là
ữ ị ươ ữ ươ ự ệ quá trình d ch ngôn ng văn ch ng sang ngôn ng đa ph ể ng ti n, là s chuy n
ủ ạ ủ ễ ầ ầ ị hóa t m nhìn c a biên k ch sang t m nhìn c a đ o di n cùng êkip làm phim… và
ự ữ ẩ ệ ả ị ườ ổ ử ị gi a hai tác ph m luôn có s khác bi t, k ch b n th ng b thay đ i, s a ch a ữ ở
ứ ộ ấ ị ữ ề ấ ả ị ệ ả nh ng m c đ nh t đ nh. Nhìn chung, v n đ tác gi ệ k ch b n phim truy n đi n
ả ự ế ườ nh trong th c t làm phim đôi khi không có đ ở ậ ạ ng biên th t r ch ròi b i
ươ ứ ệ ưở ph ng pháp làm vi c theo nhóm, các hình th c mua ý t ề ả ng, mua b n quy n
ả ướ ế ớ ễ ể ể ấ ộ ị k ch b n/ phim n c ngoài, chuy n th … di n ra r t sôi đ ng trong th gi ệ i đi n
ả ế ố ể ạ ầ ặ ướ nh. Đó cũng là y u t góp ph n làm nên đ c thù riêng cho th lo i này d i góc
nhìn văn h c. ọ
126
ươ Ch ng 4
Ự Ự Ư Ả Ệ Ị Ệ Ả K CH B N PHIM TRUY N ĐI N NH NH LÀ MÔ HÌNH T S
ậ ủ ị ệ ả ệ ấ ả ầ 4.1. C u trúc tr n thu t c a k ch b n phim truy n đi n nh
ườ ể ệ ở ứ 4.1.1. Ng i k chuy n ngôi th ba
́ ́ ̀ ươ ́ ư ư ề ̉ ̣ ̣ ̉ Ng ́ ̀ i kê chuyên trong văn hoc phô biên la ngôi th nhât, th ba. Đi u đó
ự ủ ữ ề ế ậ ộ ị ọ ẫ d n đ n nh n đ nh: m t trong nh ng đi u làm nên s phong phú c a văn h c
ở ỗ ả ấ ả ể ừ ạ chính là ch tác gi ể ử ụ có th s d ng “t t c các ngôi và linh ho t chuy n t cái
́ ủ ả ượ ch quan sang cái khách quan” [67; tr.116]. Trên phim nh, đa sô phim đ c kê
̃ ́ ́ ư ự ư ̉ ở ̣ ượ ̣ ̣ ̣ nhiên nh cuôc sông, hoăc đ c kê ngôi th
́ ́ ́ ơ ượ ̣ ở ư ̣ ̉ ̉ ngôi th ba moi chuyên diên ra t ́ ư nhât v i hai m c đô: ca phim đ c kê lai
́ ngôi th nhât nh ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ễ ư ệ ợ ̣ ̉ ở ́ ư ư Sông Tô Châu (đ oạ ̀ ̀ ươ i tinh Ng
di n Lâu Di p)…, hoăc kêt h p ngôi th nhât va th ba nh phim ̃ ̀ ươ ạ ơ ̣ ̣ ễ JeanJacques Annaud), Th (đ o di n ̣ (đao diên Đăng Nhât
́ ươ ư ắ ̉ ườ ở ̣ ̉ Minh)… Tuy nhiên, trong kich ban, ng ngôi th ba g n v i l i t ́ ng nh đông quê ̀ i kê th ng
ợ ở ở ̣ ư ư ̉ ̣ duy g i m . Ngay ca khi trên màn hình phim nhân vât x ng “tôi” nh môt ng
̣ ở ứ ư ả ấ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ kê lai câu chuyên ngôi th nh t, nh ng trong văn b n kich ban thì ng ớ ố ư ì ươ ̃ ̀ i kê vân
ộ ị ạ ắ ả ả ộ ́ư ả ộ ở là ngôi th ba. “Trong m t k ch b n, b n b t bu c ph i mô t hành đ ng ngôi
ủ ả ớ ằ ứ ứ ầ ạ ỉ ố th ba”, “Hãy nh r ng b n ch là nhân ch ng c a c nh phim, cũng g n gi ng
ự ệ ư ộ ậ ỉ ự ệ nh m t nhà báo v y. Ch có các s vi c, không gì khác ngoài s vi c” [67;
ư ả ủ ượ ả ố L ọ c kh o văn h c ễ tr.116]. Giáo s Nguy n Văn Trung tác gi c a ba cu n
ề ổ ữ ữ ấ ươ ứ ị Nh ng v n đ t ng quát, Ngôn ng văn ch ng và k ch, Nghiên c u và phê bình
ề ỹ ậ ẳ ế ị ư ủ ả ườ ị văn h cọ kh ng đ nh v k thu t vi t k ch b n nh sau: “Ngòi bút c a ng i vi ế t
ủ ư ố ườ ọ ẩ ố không khác gì ng kính c a cameraman, đ a ng ộ i đ c qua m t m u s ng ở ỗ ch
ẩ ố ở ự ỗ ế ị ộ này qua m t m u s ng ch kia” [221; tr.136]. Trong khi th c hành vi t k ch
ộ ỹ ả ơ ị ườ ưở ượ ả b n phim, m t k năng đ n gi n biên k ch th ụ ng áp d ng là t ng t ng màn
ủ ế ế ả ạ ộ hình tivi hay màn hình r p chi u phim đang chi u b phim c a mình, c nh phim
ế ễ ườ ế ả ế ườ ế ị ả di n ra đ n đâu thì ng i vi t mô t đ n đó. Ng i vi ệ t k ch b n phim truy n
ứ ấ ệ ả ể ệ ả đi n nh luôn ý th c r t rõ mình đang k câu chuy n cho khán gi xem, k l ể ạ i
ự ủ ứ ệ ệ ậ ặ ờ ộ câu chuy n cu c đ i/ s nghi p c a nhân v t nào đó ch không đ t mình ở ư t
ấ ầ ế ủ ể ạ ứ ậ ệ ộ ả th c a ngôi th nh t đ y n i c m: tôi (nhân v t) đang k l ủ i câu chuy n c a
ậ ư ế ệ ể ầ ộ ị tôi. N u trên phim có m t nhân v t x ng “tôi” k chuy n, thì biên k ch c n ý
ể ề ộ ả ằ ứ ị ườ ể ệ ủ ọ th c trên trang k ch b n r ng: k v m t ng
i đang k câu chuy n c a h . ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Mua ôi
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ Vi nh phim ́ ư ự ử ế ̀ ơ ự ̉ nhiêu day d t, đây nhân văn vê tinh ng ̉ (biên kich, đao diên Đăng Nhât Minh) câu chuyên ̀ t … ma b v c bên ̀ ́ ươ i, long trăc ân, s t
127
́ ̀ ư ộ ệ ệ ề ỷ ườ kia la thói vô tâm, tinh ích k đã hi n di n nh m t đi u bình th
̃ ̀ ộ ế ứ ủ ậ ấ ố s ng và ch nghĩa v t ch t cao đ đ n m c tan nhân lên ngôi. Trong phim, co ộ ng trong cu c ́
ư ứ ư ấ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ môt đoan nhân vât Thuy kê chuyên, x ng “tôi” (ngôi th nh t); nh ng kich ban
́
́
́
ợ
̀ ượ ư đ ̀ c trinh bay nh sau:
̃ ̀ ̉ ươ ng phô, măt đăm chiêu nghi ng i. Ta nghe co tiêng kê
:
̀
̃
̀
̀
́
̃
̉ ợ
ư ́
́
̃
́
“Thuy đap xe trên đ cua cô ̃ Câu chuyên vê ngôi nha x a đa lui vao di vang. No chi g i lai trong tôi ̀ đôi chut ki niêm môi khi co viêc cân phai đi qua đo” [114; tr.347].
̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
ử ụ ư ậ ứ ả ạ ị Nh v y, đo n k ch b n trên s d ng ngôi th ba hoàn toàn khác v i s ớ ự
ệ ủ ứ ấ ườ ọ ằ
ẫ d n chuy n c a ngôi th nh t trên phim… Ng ̀ ̀ ́ ́ ́ ầ ư i đ c cũng c n l u ý r ng, khi ́ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ơ nhân vât x ng “tôi” ma không đong gop l n vao qua trinh kê truyên trong kich ban/
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ phim thi co thê đo la thu phap đôc thoai nôi tâm.
̀ ̃ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Kich ban/ phim ̣ (đao diên, biên kich: Đăng Nhât
́ ng nh đông quê ́ ̀ ̀ ̃ ượ ̉ ̣ ̉ ̣
Th ̉ ư c chuyên thê t ̀ ̀ Minh) đ ́ ̀ truyên ngăn cung tên cua nha văn Nguyên Huy Thiêp. ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ươ ươ ̃ ư ơ ̉ ̉ Tac phâm la tinh th ng va nôi nh đông quê, lang quê cua nh ng ng
́ ̀ ̀ i con nông ̀ ươ ̉ thôn ng ̀ i xa quê và ng ́ ̀ ư ươ i đang sông ngay trong ngôi lang cua minh, ch ng
́ ̀ ́ ươ ướ ữ ủ ế ơ ơ ̣ ̉ kiên quê h ng ngay môt biên chuyên tr ố c nh ng c n l c c a c ch th ị
́ ̃ ườ ố ố ệ ấ ạ ơ ở Ở ệ tr ng, l ắ truy n ng n
̀ i s ng hi n đ i... v i nhiêu nôi đau, m t mát, trăn tr . ̀ ươ ễ ệ ả ̉ ̣ ̣ ố ủ g c c a Nguy n Huy Thi p và c trên phim, ng
̀
̣ ở ươ ̣ ̉ ̉ ̀ i kê chuyên la nhân vât Nhâm ́ ư : ngôi th ba ư x ng “tôi”. Tuy nhiên trong kich ban, ng ̀ i kê chuyên
́
̀
ở
lang quê, l n lên
́ ̃ ơ ơ ̀ ở lang quê. Đi trên đ
̀ ươ ng 5
̀
̀
̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀
́
́
̀ “Lang cua Nhâm Ngay Ngoai ư Co tiêng kê cua môt thanh niên v a m i v giong: ̀ ́ ơ ̀ ̀ Trên l
́ ̀ Tôi la Nhâm. Tôi sinh ra nhin vê lang tôi chi thây môt vêt xanh nho trên đông văn (…). ̀ ̀ ơ i kê đo la canh canh đông trai tân chân nui…”
̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ượ ử ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ c s dung ngôi ̀ ng đ
́ Câu hoi đăt ra: Tai sao tiêu thuyêt, truyên ngăn th ́ ̉ ư ở ̣ ́ ư ỉ ử ụ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ kê th nhât, th ba con
kich ban phim truyên điên anh ch s d ng ngôi th ba ́ ́ ̀ ươ ấ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ầ đ y nh t quán? Trong cac tac phâm văn hoc, ngôi kê la môt ph ̣ ng tiên nghê
́ ́ ̀ ́ ươ ươ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ i viêt thê hiên dung y cua minh, h ng ban đoc đa
́ ́ ́ ́ ng đên đôi t ̀ ̀ ở ư ả ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
kich ban phim, v i đăc tr ng găn liên nghê điên anh, tác gi ́ ̀ ́ ̀ thuât đê ng ̀ dang…, con ́ ươ ươ ử ề ấ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ là v n đ : Lam sao đê ng ̀ i kê ma côt t không ̀ ́ ́ c hêt la
đăt năng yêu tô ng ̀ ̀ ́ ̀ i đoc (tr ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ công đông lam phim) đoc kich ban co thê hinh dung bô phim nh thê nao và b
̀ ̀ ả ươ ệ ướ ắ ̣ ̉ ̣ phim t ể ng lai hi n hi n tr c m t khán gi
̀ ́ ̀ ộ ́ ư ra sao. Kich ban la môt hinh th c ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ́ phim anh, môt hinh th c “xinê” băng ngôn ng viêt, trên giây .
ư ộ ể 4.1.2. Góc quay nh m t đi m nhìn
ố ươ ệ ậ Trong phim, ng kính máy quay là ph ừ ố ể ng ti n xác l p đi m nhìn. T ng
128
ệ ả ể ả ẩ ả ằ kính máy quay, b ng hình nh và âm thanh, tác ph m đi n nh chuy n t i cho
ả ộ ề ộ ự ệ ệ ượ ệ khán gi n i dung v m t s vi c, hi n t ậ ệ ả ng nào đó. Đi n nh ngh thu t
ấ ư ệ ế ộ ườ ế ở Trăm nghe nhìn đã r t u th trong vi c tác đ ng vào ng ậ i ti p nh n, b i
ằ ộ ọ ị ằ nghe không b ng m t th y ẳ ấ , các nhà khoa h c cũng kh ng đ nh r ng 90% thông tin
ườ ượ ậ ượ ề v môi tr ng xung quanh chúng ta đ c “thu nh n đ ờ ị c nh th giác ” [120;
ế ớ ằ ậ ờ tr.10] và ghi nh n th gi i b ng hai kênh giác quan bao gi cũng nhanh chóng, sâu
ể ể ệ ế ớ ơ ớ ộ ậ đ m h n so v i m t kênh. Đ th hi n th gi ế i muôn màu, chi c máy quay có đa
ỡ ả ặ ả ậ ả ạ ộ ạ d ng các c c nh: toàn, trung, c n, đ c t ; đa d ng đ ng tác máy: lia (ph i, trái),
ố ự ố ố ổ ừ ả ng kính lên/ xu ng, thay đ i tiêu c ng kính, zoomin (t ậ toàn c nh vào c n
ừ ậ ể ả ả ộ ả c nh), zoomout (t c n c nh ra toàn c nh), travelling (máy chuy n đ ng theo
ầ ấ ắ ạ ố ượ đ i t ng)…; đa d ng góc máy: cao, th p, ngang t m m t, nghiêng, thu hình tâm
ủ ầ ươ lí, thu hình ch quan, t m nhìn t ồ ng đ ng…
ườ ề ả ằ ạ ộ ộ Là ng ấ i sáng t o ra b phim b ng gi y (n n t ng cho b phim th c s ự ự
ả ườ ế ặ ư ư ể ả ị ớ v i hình nh và âm thanh), ng ủ i biên k ch ph i hi u rõ u th , đ c tr ng c a
ữ ầ ệ ả ụ ể ệ ậ ằ ậ ủ đi n nh là k chuy n b ng công c máy quay, vì v y ngôn ng tr n thu t c a
ứ ủ ắ ớ ị ườ ậ ị biên k ch g n v i ý th c c a máy quay. Ng i biên k ch nh n đ ượ ờ c l i khuyên:
ạ ẽ ầ ế ị ế ị ả ạ ầ ạ ả Vào lúc ban đ u khi b n quy t đ nh t o c nh, b n s c n ph i quy t đ nh: “Đây
ớ ả ớ ồ ệ ủ là câu chuy n c a ai? Tôi lo t i ai, đ ng c m v i ai, theo dõi ai trong phim này?”
ụ ủ ệ ệ ậ ạ ả ộ ị [96; tr.88]. Phim là ngh thu t hình nh đ ng. Nhi m v c a biên k ch t o ra l ờ i
ề ả ạ ạ ả ọ ị ứ tho i và sáng t o hình nh. Đi u đó có nghĩa biên k ch “ch n các c nh nào ch a
ộ ướ ư ộ ộ ộ ự đ ng đ ng tác và h ng cũng nh xung đ t, hành đ ng và xúc đ ng t ấ ả t c
ượ ể ệ ệ ả ữ ữ ộ ị ị đ ấ c th hi n qua nh ng xác đ nh v trí đi n nh, nh ng hành đ ng gây n
ữ ố ộ ượ t ệ ng, và nh ng m i quan h mang tính năng đ ng” [96; tr.74].
ủ ả ị ị ướ ệ ả ể ắ ế đi m nhìn đi n nh g n ả Trên văn b n k ch b n c a biên k ch, tr c h t
ầ ủ ữ ấ ộ ậ ớ v i nh ng c p đ xa g n c a góc máy ặ ả : toàn, trung, c n, đ c t … trong quá trình
ể ệ ộ ặ ự ư ệ ễ ế ậ th hi n di n bi n câu chuy n, tâm lí nhân v t. Đây cũng là s u tr i đ c bi ệ t
ố ớ ệ ả ệ ạ ấ ậ ủ c a ngh thu t đi n nh đ i v i lo i hình sân kh u… Tuy nhiên, không có các
ể ể ả ẩ ắ ọ ư đi m nhìn đa s c thái, giàu xúc c m nh tác ph m văn h c nói chung (đi m nhìn
ể ể ờ không gian, th i gian, đi m nhìn bên trong, các đi m nhìn đánh giá t ư ưở t ả ng, c m
ể ứ ừ ể ấ ớ ả xúc, đi m nhìn ngôn t …), v i ngôi k th ba gi u mình, câu t giàu tính khách
ế ế ố ữ ậ ờ ữ ấ quan, ti t ch t i đa, th m chí không có nh ng l ớ ạ ề i tr tình ngo i đ (nh t là v i
ả ượ ế ố ệ ể ạ ả ị ị k ch b n đ c vi t theo l ệ i hi n đ i)…, đi m nhìn trong k ch b n phim truy n
ệ ả ể ự ư ắ ớ đi m nhìn bên ngoài giàu tính khách quan đi n nh là ộ . G n v i nó là s u tr i
ả ướ ủ ậ ộ ơ miêu t , không h ầ ng vào phân tích tâm lí và n i tâm c a nhân v t mà đ n thu n
129
ỉ ờ ử ế ớ ộ ự ệ ự ậ ữ phóng chi u ra v i nh ng hành đ ng, c ch , l i nói, s v t, s vi c… đang
ượ ể ệ ấ ả ữ ể ừ ứ đ c th hi n. Đó là t t c nh ng cái có th quan sát t bên ngoài ch không
ả ự ả ấ ph i “cái bên trong t c m th y” [179; tr.152].
ủ ị ệ ả ể ệ ả ạ ớ ệ đi m nhìn c a k ch b n phim truy n đi n nh khá linh ho t v i ặ Đ c bi t,
ể ấ ừ ố ượ ữ ố ể ệ ớ ạ đa đi m nhìn, xu t phát t đa đ i t ng, đan cài gi a l i k chuy n gi i h n tái
ệ ạ ủ ệ ể ấ ậ ộ hi n l i câu chuy n thông qua đi m nhìn c a duy nh t m t nhân v t, ng ườ ọ i đ c
ầ ự ự ữ ậ ế ch bi ỉ ế ượ t đ c “nh ng ph n t s mà nhân v t này bi ể t” [236; tr.82]; và đi m
ấ ệ ể ừ ể ậ nhìn th u tri t đi m nhìn “chuy n t bám theo nhân v t này sang bám theo nhân
ệ ả ườ ọ ế ề ơ ậ v t khác” [236; tr.85], h qu là ng i đ c bi ậ t nhi u thông tin h n các nhân v t
ồ ộ ờ ợ ắ ặ ậ ấ ẩ ậ trong tác ph m, h i h p, lo l ng, b t an… cho nhân v t ho c ch đ i nhân v t
ữ ả ầ ộ ỗ ủ ư ở ể ả tr giá nh ng sai l m, t i c a mình... Ví nh i l ủ trong c nh 1, đi m nhìn c a
ể ả ậ ừ ả ậ ạ ể ấ nhân v t A; c nh 2 đi m nhìn t nhân v t B; c nh 3 l i là đi m nhìn th u tri ệ t
ầ đ y tính khách quan.
ể ủ ệ ấ đi m nhìn khách quan c a ng i k chuy n gi u mình Đó có th là ể (đi mể
ệ ấ ̣ ̣ nhìn th u tri ị t). K ch b n
̀ ườ ể ả Công dân Kane (đao diên: ̃ ẩ ̀ ̣ ơ ụ ̉ Orson Welles, biên kich: ̀ Herman J. Mankiewicz, Orson Welles) là ví d . Tác ph m kê vê cuôc đ i ông trum
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ổ ế ̣ ̣ bao chi Hoa Ky co tên Charles Foster Kane. Tuy giau co, n i ti ng, thiêt lâp nên môt
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ế ̣ ̣ đê chê bao chi hung manh nh ng Charles Foster Kane liên ti p thât bai trong hôn
́ ́ ề ạ ờ ơ ̀ ơ ứ nhân, cuôi đ i chêt trong cô đ n minh ch ng cho chân lí muôn đ i: ti n b c không
̀ ́ ượ ự ự ờ mua đ t c , không mua đ
ượ ấ ả c t ̀ ́ c tình yêu th c s chân thành. L i nói cuôi cung ̀ ̀ ̀ ́ ườ ề ố ̣ nhân vât nay thôt ra “Rosebud” khiên nhi u ng
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ượ ượ ̃ không hê biêt đó la dong ch đ ̀ i to mo, c công truy tim ma ̀ ư c khăc trên chiêc xe tr
́
́ ̀ t tuyêt Kane mang theo t ́ ư ơ ̀ ơ ̉ : ạ th i th âu… Trích đo n phân canh đâu tiên cua ̉ Công dân Kane viêt nh sau
́
ử
̣ ̉ ̉ ̉
̀ ơ ̀ ́ ́ ̀ xa, co anh đen.
́
̀
̀
̀
̀
̀
́
́
̀
̀
ử
́
́
̀
́
̀
“NGOAI CANH. Xanadu M sang 1940 (thu nho) ̉ ư C a sô, rât nho t ́ ư ử Xung quanh c a sô, tât ca gân nh la man hinh đen. Va khi may quay ́ ́ ̉ ư ư tiên lai gân c a sô nho nh cai tem b u điên trong khung hinh, cac vât khac ̀ ́ ́ băt đâu xuât hiên, dây thep gai, hang rao lôc xoay”…
̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ i viêt kich ban mô ta ro rang cach chuyên đông cua may quay
́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ư ̣ Nh vây, ng ̀ ̀ ư t xa đên gân, không t
́ ̀ ́ ế ậ anh măt hay cam xuc cua nhân vât ma dùng cách ti p c n ́ ̀ ở ̉ ́ khach quan đê kham pha không gian ̀ toan lâu đai Xanadu.
ể ể ấ ả ị ừ ủ ả Đi m nhìn trong k ch b n có th xu t phát t ộ góc nhìn, c m xúc c a m t
ể ớ ạ ư ạ ̣ ̉ American (đi m nhìn gi i h n), nh trong đo n trích kich ban
̉ ̣ ̣ ậ nhân v t nào đó beauty Ve đep Mĩ (biên kich Alan Ball):
̀
130
̀
́
̃
́
̉ ư
“NGOAI. NHA BURMAN. LIÊN TUC ̀ ử ư ô c a sô. Letter quan sat tât ca nh ng canh nay t
CAROLYN
̀
́
́
̀
̀
̣ ̣ ̉ ̉
Jim tiên lai phia hang rao đê chao Carolyn.
̀
̣ ̉
́
̣
Chao anh, Jim! ̀ JIM Chao chi, Carolyn. CAROLYN ́ (thân thiên thai qua) ́
́
́
̀
́ ́
̀
Tôi mê cai ca vat cua anh đây! Mau săc ra tro! (…) ́
́
̀
́
̀ ̀
́
̀
́
̣ ̉ ̣ ̣
̀ ́
̀
́
̀ ươ
ươ
ư
̀ c Jim va Carolyn noi gi, ̀ ng trinh truyên
ượ ̃ ̀ i dân ch
̣ Jim va Carolyn tiêp tuc chuyên phiêm, không hê biêt răng Lester đang quan sat ho (…). ́ Goc nhin cua Lester: Chung ta không nghe đ ́ ư nh ng ba ây to ra rât hoat bat, nh môt ng ̀ hinh.
́
̀
́
̉ ̉ ̣ ̣
LETTER (TIÊNG NGOAI HINH) (TIÊP TUC)
̃
̀
́
́
́
́
̃
̀
̀ ̀ ́
ư
̀ ̃ ư Không phai luc nao cô ta cung thê nay. Cô ta cung t ng hanh phuc. Chung tôi đa t ng hanh phuc”.
̣ ̉ ̣ ̣
Ở ể ạ ả ị ủ ướ ậ phân đo n k ch b n trên, đi m nhìn là c a nhân v t Letter h
ng v ́ ́ ườ ợ ớ ̣ ề ̀ Lester đang quan sat ho, goc nhin phía ng
́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ư cung nh thê nay cua Carolyn ma Letter noi đên co le la ̀
ệ i v đang trò chuy n v i hàng xóm ... Trang thai ́ ̀ ́ cua Lester ́ ̀ ̃ ả ủ ệ ấ ớ ̣ ̉ ̣ ầ trang thai luôn to ra minh đang r t hanh phuc h qu c a m ky năng mêm đ y
ả ố ấ ộ ể ề ả gi d i khi làm ngh buôn bán b t đ ng s n. Trên phim, các đi m nhìn đ ượ ử c s
ơ ướ ế ể ướ ạ ụ d ng đa d ng h n: tr c h t là đi m nhìn khách quan khi máy quay h ế ng đ n
ẻ ệ ệ ớ ả Letter, khi khung hình hi n ra v i hình nh Carolyn và Jim vui v nói chuy n còn
ứ ở ử ổ ể ướ ủ Letter đ ng phía trong ô c a s , góc máy qua vai c a Letter đ h ng v ề
ể ừ ướ ề ợ Carolyn và đi m nhìn t Letter h ng v phía v .
ấ ặ ệ ả ể ệ ể ư đi m nhìn t ừ ữ Trong đi n nh còn có nh ng đi m nhìn r t đ c bi t, ví nh
ủ ạ ị con v t ậ trong tác ph m ẩ Mùa hè c a Kikujiro ễ (biên k ch, đ o di n Kitano Takeshi).
ỡ ậ ự ờ ế ả ủ Mùa hè c a Kikujiro ớ ế ấ v i k t c u m ng mi ng, phá v tr t t th i gian biên niên,
ả ậ ợ ừ ậ ố ượ ậ ở ạ là t p h p hàng lo t các m nh ghép t cu n nh t kí đ ủ c m ra c a c u bé
ữ ườ ạ ườ ầ ợ ủ i b n c a bà, Ng i đáng s , Ông ngã c u thang, Chuông Masao: Nh ng ng
ạ ề ầ ậ ố ộ ồ thiên th nầ … ghi l ớ i hành trình c u bé m côi Masao nhi u s u mu n (s ng v i
ẹ ớ ự ẫ ạ ườ ủ ộ ườ bà ngo i) đi tìm m v i s d n đ ng c a m t ng ầ i đàn ông tên Kikujiro (g n
ư ấ ấ ầ ườ ớ ế ượ ị nhà Masao) đ y thói h t ấ ả ắ t x u. V t v l m hai ng i m i đ n đ ỉ ủ c đ a ch c a
ẹ ườ ớ ấ ạ ẹ ủ ẹ ư m , nh ng ng i m xinh đ p c a Masao đã có gia đình m i r t h nh phúc. Đ ể
ủ ề ồ ờ ườ an i, Kikujiro bày nhi u trò vui cho Masao, đ ng th i chính ng i đàn ông này
ự ự ưở ế ớ ệ ưỡ ẹ ệ cũng th c s tr ng thành, bi t quan tâm t i m (hi n đang trong vi n d ng lão
ị ẹ ỏ ơ ẻ ị ổ ứ ừ ả ấ ớ và đã m t trí nh ) khi b n thân ông ta t ng b m b r i đ a tr b t n th ươ ng
131
ượ ữ Ở ề ả ơ ượ ẩ trong Kikujiro đã đ c ch a lành. tác ph m, có nhi u c nh vui ch i đ c nhìn
ầ ạ ồ ế ế ớ ủ ể ậ ồ ớ v i đi m nhìn c a con v t: chu n chu n, ch… góp ph n t o nên th gi i trong
ư ề ẽ ẹ ớ ườ ọ ườ sáng, đ p đ , muôn màu… Đi u đó nh nói v i ng i đ c/ ng ằ i xem r ng: Con
ườ ể ạ ấ ạ ỗ ng i có bao nhiêu n i đau thì có b y nhiêu cách tìm ra h nh phúc. Có th b n b ị
ươ ườ ạ ươ ư ế ẹ ẳ ấ ạ ổ t n th ng vì ng i mà b n th ng m n nh t (m cha ch ng h n), nh ng vũ
ẽ ộ ụ ớ ở ườ ẽ ẹ tr bao la v i thiên nhiên đ p đ , r ng m và vô vàn ng i xung quanh… s có
ể ạ ự ấ ủ ề ạ ạ ạ ỉ th mang l i ni m tin, s m áp, h nh phúc cho trái tim c a b n, ch là b n có
ậ ở ị ươ ả ươ ể ch u m lòng đ đón nh n yêu th ng và đáp tr yêu th ng hay không mà thôi.
ể ừ ậ ượ ể ệ ấ ị Đi m nhìn t con v t đ c th hi n r t rõ trong k ch b n ả Con voi già c aủ
ả ớ ư ượ ể ẫ ả ờ tác gi ả Bành B o. Cho t ị i th i đi m này, k ch b n v n ch a đ c làm phim, có
ấ ủ ằ ở ỗ ủ ậ ẩ ớ ộ ẽ l lí do l n nh t c a n m ch : nhân v t chính c a tác ph m là m t con voi già.
ườ ớ ẻ ậ ể ệ ộ ỏ ộ Trên phim tr ng, c ng tác v i tr nh và đ ng v t đ làm phim là vi c không
ỹ ả ẽ ầ ế ử ụ ỹ ớ ệ ị ễ d dàng. N u s d ng k x o s c n bàn k t ề i câu chuy n v kinh phí. K ch
ủ ộ ừ ượ ườ b n ả Con voi già là hành trình c a m t con voi t lúc đ c con ng ầ i thu n hóa
ạ ề ừ ắ ườ ế trong chi n tranh t i mi n r ng núi, g n bó và hi sinh cho con ng ố i và cu i cùng
ơ ạ ế ộ ở ư ậ ộ ộ ố ch t trong cô đ n t i m t s thú Hà N i. Gi ng nh thân ph n m t con ng ườ i,
ế ố ộ ờ ữ ề ả ườ ề ả cu c đ i voi già đã tr i qua nhi u bi n c , dòng ch mà ng i ta qu ng bá v nó
ư ầ ậ ầ ả ổ nh sau: “Con voi dũng c m. G n 100 tu i. Đã tham gia 82 tr n đánh. 7 l n b ị
ươ ể ễ ế ợ ờ th ế ng. V hy sinh trong th i kháng chi n. Con đang bi u di n trong Đoàn xi c
ả ộ ị ượ ế ố Hà N i”. Tuy k ch b n đ c vi t theo l ả i cũ không phân c nh và cũng không
ừ ữ ỹ ị ướ ớ ư ư ề dùng các t ậ ng k thu t mang đ nh h ng v góc quay nh ng v i t ệ duy đi n
ả ề ả ẩ ấ ủ ớ nh, r t nhi u c nh trong tác ph m có l ẽ ượ đ c nhìn v i góc nhìn c a con voi. Ví
ậ ữ ộ ộ ư ả ị ẻ ạ ặ ấ nh c nh voi già gi n d t ủ t đ khi con c a nó b k l ắ m t (Vân) b t m t và áo
ắ
ấ ư
ư
ế
ổ
ớ
ố
ắ ướ ầ ắ ủ ủ ẻ ạ ặ ấ c a k l m t y còn đang v t trên cây tr
c t m m t c a nó: ủ ế ậ ắ ỏ ầ ủ ặ “C p m t đ ng u c a nó đã nh n th y chi c áo chàm c a Vân v t trên cây. Nó ậ ế ố ươ n vòi gi t chi c áo xu ng, nh ng không t i. Gió th i đung đ a chi c áo, c v ọ ứ ố ư nh mu n ch c t c voi già”.
ấ ướ ế ồ ỏ ủ ớ ố ầ ắ N u đ ng nh t h ng nhìn đôi m t ng u đ c a con voi già v i ng kính
ư ủ ế máy quay thì chi c áo đung đ a trên cây đang trong khuôn hình c a máy quay. Hay
ư ộ ủ ệ ế ắ ậ ả c nh chi c xe tăng c a quân thù hi n ra nh m t con quái v t trong m t voi già:
ự ử ư ể ạ ắ ộ ế vòng xích xe t a con r n đ c, nóng súng nh cái vòi có th kh c ra l a… khi n
ợ ủ ế ế ả ộ ông Ba (cha Vân) và v c a con voi già ph i ch t. Vì th , sau này khi Vân lái m t
ứ ủ ỗ ậ ế ế ố ớ chi c máy kéo có nét gi ng v i chi c xe tăng, ký c c a con voi già tr i d y, nó
ắ ầ ừ ế ạ ằ ổ ồ ọ ằ nhìn chi c máy kéo b ng ánh m t đ y “h n h c, lo ng i” r i “đâm b vào r ng”.
132
ồ ưở ề ạ ấ ả ị ứ ủ Trong k ch b n cũng có r t nhi u đo n h i t ẩ ng quá kh c a voi già. Tác ph m
ơ ớ ữ ừ ẹ ấ ả ả ầ tràn đ y tính th v i nh ng hình nh đ p, nh t là c nh núi r ng, không gian trong
ả ị ể ả ạ ồ ưở ứ quá kh . Tác gi ữ ả dùng ngôn ng gi n d đ mô t tr ng thái tâm h n t ừ ng ch ng
ả ơ ủ ứ ủ ầ ộ gi n đ n c a m t con voi mà đ y th y chung, tình nghĩa. Th tình yêu voi già dành
ấ ơ ủ ủ ầ cho ch c a nó r t đ n thu n: yêu là yêu, trung thành là trung thành…, không h ề
ữ ạ ả ẳ ở ị ổ đ i thay qua tháng năm và ch ng b pha t p b i nh ng c m xúc khác, chính vì th ế
ả ấ ầ ế ắ tình c m y hoàn toàn thu n khi ề t và sâu s c đi u mà ngay c ả ở ế ớ th gi i loài
́ ̀ ườ ượ ệ ả ị ̉ ng ặ c… Đ c bi t, co khi điêm nhin trong k ch b n/ phim
i cũng khó lòng tìm đ ́ ư ư ượ ̉ ̣ ư ơ ẩ Hat m a r i bao lâu m t đ v t, nh b c t ạ ừ ộ ồ ậ l ng trong tác ph m cua tác gi ả
i t ̀ ượ Đoan Minh Ph ng :
Ạ ƯỜ
“1. NGO I. Ð
ự
ằ
NG Ð N CHÙA NGÀY ư ng là ngôi chùa x a, nh , v ng, n m d a vào núi, khu t d
Ế ấ ướ ỏ ắ ố ườ i Cu i đ ữ ộ ủ ồ nh ng cây cao. M t bên là cánh đ ng. HIÊN (17) mang khăn gói c a m t ườ ng
i đi xa và m t cây đàn đáy, trên đ
ng vào chùa.
ộ ộ Ạ Ộ
ƯỚ
TR
ẩ ử
ử
ườ 2. NGO I/ N I. CHÙA NGÀY C CHÙA ờ C a chùa khép h . Hiên đ y c a.
TRONG CHÙA
ố
ử
ườ
ả
ở
ộ
Bên trong chùa t
i. Không có ng
ắ
ẹ
i. C a m hé, m t kho ng ánh ặ c vào. Anh yên l ng ng m nhìn các
ỗ
ẫ
ừ
ặ
ừ
ạ ơ ươ
ế ụ ướ
ầ
ng m t Hiên. Hiên ti p t c b
ướ ng Thánh M u. ế ng nhìn xuyên qua hai hàng n n và khói ượ ậ c đi ch m ch m. T ng
ướ ế
ừ
ứ
ử
c đ n khung c a vào t lúc nào đ ng nhìn Hiên mà Hiên không
ặ ủ
ớ
ư ẽ
ư ượ ng. Nhà S kh chào
ế ụ
ườ
ạ
ế sáng h p chi u vào phòng. Hiên b ạ ở ộ ượ ượ m t t i ng g … Anh d ng l t ượ ủ ứ ượ , t ừ T GÓC NHÌN c a b c t ng nhang d ng l i n i g nhìn theo… Ư NHÀ S (60) b hay… ậ ự ộ M t lúc sau Hiên m i nh n ra s có m t c a Nhà S trong phòng. ẫ ư Hiên g t đ u chào Nhà S , tay v n còn ôm gói, t đáp l
ậ ầ i, ti p t c quan sát Hiên. Hai ng
i không nói gì”.
ể ệ ấ ứ ủ ề ả ạ ị ể Trích đo n trên th hi n r t rõ ý th c c a biên k ch v kh năng chuy n
ệ ả ủ ỏ ề ặ ớ th pháp b qua ổ đ i nhanh chóng không gian trong đi n nh v i ể v m t chuy n
ự ế ể ờ ừ ườ ể ế ị d ch th i gian th c t đ đi t không gian con đ ng đ n ngôi chùa. Đi m nhìn
ừ ể ở ả ế ợ ở ả ế ộ linh đ ng, t đi m nhìn khách quan ể c nh 1 đ n đa đi m nhìn k t h p c nh 2:
ự ể ả ề ộ đi m nhìn khách quan (thông qua s mô t ủ khách quan v Hiên, hành đ ng c a
ư ể ừ ứ ượ ắ ể anh, nhà s …), đi m nhìn t Hiên khi ng m nhìn các b c t ng, đi m nhìn t ừ
ể ể ệ ạ ỗ ứ ượ ề ồ ứ ượ b c t ng… đ th hi n không gian l lùng, m i b c t ư ng đ u nh có h n…
ừ ế ườ ệ ể ả ị T tâm th ng
́ ́ ́ ệ i sáng tác, đi m nhìn trong k ch b n phim truy n đi n ́ ư ươ ả ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ i viêt ap đăt điêm nhin ̃ cho đao diên noi riêng
́ ể Kiêu th nhât , ng ́ ̀ ươ ườ nh có hai ki u. ̀ ̀ i lam phim noi chung ̃ ư va nh ng ng ộ . Đ c gi ả ườ th ắ ặ ng b t g p tr ợ ng h p biên
133
ả ở ể ặ ị ữ ễ ạ ẩ ị k ch áp đ t các đi m nhìn trong k ch b n nh ng tác ph m mà đ o di n vi ế t
́ ả ể ổ ư Hotboy n i lo n ạ và câu chuy n vệ ề
ị k ch b n đ chính mình làm phim. Vi nh ̃ ̃ ườ ế ằ ẩ ̉ ̣ th ng C i, cô gái đi m và con v t ớ ế ấ ị cua Vu Ngoc Đang. Tác ph m v i k t c u
ể ề ờ ướ ữ ế ậ ả ố ượ ấ ộ m ng mi ng, k v nh ng ph n đ i d i đáy xã h i, nh t là đ i t ạ ng m i
ữ ườ ồ ề ạ ả ươ ầ ớ dâm: nh ng ng i đ ng tính nam làm ngh m i dâm, ph i đ ng đ u v i bi ế t
ươ ẻ ậ ầ ỗ bao th ng đau và cám d ; thân ph n cô gái bán dâm giá r do có ph n quá l a l ứ ỡ
ử ủ ườ ụ ậ ả ị ị ọ thì, luôn b đám b o kê đánh đ p, ch i r a, làm nh c; anh chàng tên C i b g i
ư ế ề ằ ố ươ ọ là “th ng khùng” làm ngh móc b c ki m s ng nh ng giàu tình yêu th ng, đã
ấ ả ứ ư ặ ộ ở ị ệ p n thành công m t qu tr ng thành chú v t, coi nó nh con và đ c bi t th ươ ng
ệ ề ế ươ ự ề ả ố ị yêu vô đi u ki n cô gái đi m đáng th ng kia… Su t chi u dài k ch b n là s áp
̀
̀
ủ ể ườ ế ư ễ ạ ạ ồ ờ ặ đ t đi m nhìn c a ng i vi t (đ ng th i cũng là đ o di n). Nh trích đo n sau:
theo nh ng b
̀
ng,
́
́
́ ư
́
̀
́
̀ ̀ ơ ̉
̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ̀ Ơ Ư “1A. NHA TH Đ C BA. NGOAI NGAY ́ ̃ ́ ́ ́ ươ ư ươ May dolly c trên vach trăng băng ngang c chân cua Khôi b ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ươ ư ư may pan lên thây Khôi vai đeo tui du lich v a đi v a nhin xung đ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ i lân đâu đên Sai quanh. Trong măt Khôi co cai hao h c to mo cua môt ng ̀ ̀ . Gon. Khôi co net măt trong treo va ngây th cua môt chang trai tuôi 20
̀
́
ở
̀ư chân Đông ̀
́
̀
̃
1B. SÂN VÂN ĐÔNG NGOAI NGAỲ ́ May t trên nên xi măng, hai tay đăt trên đâu gâp ng ́ chăm chu, mô hôi
̀ ̀ Dolly lên thây Đông c i trân măc quân sooc đang năm ̀ ́ ̀ ươ i tâp bung. Đông tâp rât ̀ ̀ ̉ ươ ng trang va tuyêt đep”.
́ ơ ươ t đâm c thê c
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ộ ượ Các đ ng tác máy đ c tác gi ả ế vi t rõ: máy dolly (cú máy trên ray), máy pan
ớ ố ả ể ả ấ ộ ế ợ (lia) k t h p v i l i miêu t trong n i dung hai c nh, cho th y đi m nhìn đ ượ c
ủ ạ ự ệ ể ế ạ th c hi n ch đ o trong trích đo n này là đi m nhìn khách quan. N u ra phim
ườ ế ợ ậ ả ắ ớ tr ng, khi quay ánh m t nhân v t Khôi k t h p v i quang c nh xung quanh thì
ệ ấ ể ừ ̉ ̣ ẽ s xu t hi n thêm đi m nhìn t Khôi…
ườ ế ể ệ ấ ể ể ả ị C i, cô gái đi m và con v t
ộ ạ ế ủ ễ ở ớ ườ ế ệ ề ằ Hotboy nôi loan và câu chuy n v th ng ị là k ch b n th hi n r t rõ tính ki m soát đi m nhìn ườ ẽ ị i s t, b i biên k ch sáng tác v i tâm th c a m t đ o di n ng ủ c a ng i vi
ủ ệ ạ ộ ươ ể ở ị làm ch vi c sáng t o b phim t ng lai. Khi lên phim, các đi m nhìn ả k ch b n
ượ ươ ủ ạ ố ớ đ ự c th c thi t ạ ể ng đ i chính xác, ch đ o là đi m nhìn khách quan v i đa d ng
ả ườ ể ố ả ế ố ả ễ các c nh quay đ ờ ng ph , nhà th … đ khán gi t b i c nh đang di n ra câu bi
ệ ở ư ẻ ẻ ộ ườ chuy n Sài Gòn. Khôi m t thanh niên tr trung, v nh còn là ng i khách l ạ
ầ ộ ườ ậ đeo túi du l chị c iở ớ v i Sài Gòn. C u ỏ , tay c m báo, h i han m t vài ng i. Đông
̀ ̀ ể ụ ẹ ắ ớ ự ữ ệ ộ ̣ trân măc quân sooc đang th c hi n nh ng đ ng tác th d c đ p m t v i thân th ể
ủ ể ắ ượ ậ ụ săn ch c. Đi m nhìn ch quan khi Đông và Khôi nhìn nhau ít đ c t n d ng, ch ủ
ể ậ ớ ồ ế ử ụ y u s d ng đi m nhìn khách quan khung hình v i hai nhân v t đang ng i trên
ệ ế ứ ế ấ ạ ạ ự ươ ố gh đá cho th y m i quan h h t s c xa l , l c lõng, d đoán t ng lai không
134
ấ ế ố ẹ ườ ừ ế m y thân thi ữ t đ p gi a hai ng t, t ậ i (sau này, Đông l a Khôi đ n phòng, l p
ề ủ ồ ố ạ ộ ườ ế k ho ch ăn tr m ti n c a Khôi r i tr n đi; Khôi yêu Lam ng ồ i tình đ ng tính
ỏ ơ ạ ố ế i tìm cách kh ng ch Khôi và Lam…).
̀ ị b Đông b r i, Đông quay l ́ ư ữ ị ườ ̉ ̣ ̉ ́ Kiêu th hai, biên k ch không ap đăt điêm nhin cho nh ng ng
́ ́ ̀ ư ạ ố ả ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ư Vi nh trích đoan đôi thoai gi a hai me con nhân vât Câm (t i làm phim. ầ i b i c nh Nhà C m)
̀
̀
́
ở ̣ ̉ ̉ Ch i v i kich ban :
ươ ́
̀
̀
̀
́ ư
́ ươ . c
́ ́
́ ́
̀ ̀
̃
̀ ư ự
̀ ̉ ơ
́ ́ “Me Câm miêt mai thêu d i anh sang cua cây đen. ̃ ̀ Canh đo, Câm vân ngôi viêt. (...). ́ ́ Nang trâm ngâm môt luc rôi buông but đ ng dây, đi rot cho minh môt côc n Nang uông ng c đên nôi khiên me phai r i măt khoi khung thêu. ̀
̀
)
(xuyt xoa vi kim đâm vao tay ̀
́
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ ơ cua Phan Đăng Di ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̣ ư ự Măt mê m qua rôi. Ch c c khi mô thêu trên lua ́ mong ri la kim đâm vô tay suôt.
́ ME CÂM̀ ̀ ̣ ơ ̀ CÂM ̀
̀
́
́
̣ ư
ự
̉
Mê c phai mân r a chi cho c c.
̀
́
́ ̀
ư ME CÂM̀ ự ́
́
̀ ̀ ư Co chi ma c c, đo la bôn phân cua mê. Ngay x a ba ́ ̀ ̃ ơ ươ con cung mât môt năm tr i đê thêu vay c i cho ̃ ̀ ́ ơ. ư đên gi mê… Mê vân gi
̃ CÂM̀
…
̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
ME CÂM̀
ư
̃ ̀
̀
́
̀
ư
̀ ư ư ́
́
́
́
̃
́ ư ư
Mê chi mong con đ ng đem cho ai n a. Không phai mê tiêc chi, nh ng ch mê gia rôi, hai tay ́ châm lăm… Co muôn thêu lai cho con môt cai ợ vay nh r a cung s thêu không kip".
̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ử ụ ủ ạ ể ạ Trong trích đo n này, Phan Đăng Di s d ng ch đ o đi m nhìn khách
ự ể ệ ể ấ ườ ế ạ ế ố quan. Vi c không ki m soát đi m nhìn th c ch t là ng i vi t h n ch t i đa s ử
ủ ộ ể ạ ự ế ể ể ễ ọ ụ d ng đa đi m nhìn, đ đ o di n ch đ ng ch n đi m nhìn trên th c t phim
ườ ể ể ể ừ ầ tr ng đó có th là đi m nhìn khách quan, hay đi m nhìn t ể ặ C m ho c đi m
ừ ẹ ủ ễ ậ ụ ạ ầ ố ể nhìn t m c a C m… Trên phim, đ o di n t n d ng t i đa đi m nhìn khách
ầ ế ố ướ ẹ ầ ỉ ẩ quan khi C m vi ầ t văn, C m u ng n ớ c, bà m C m t m n bên khung thêu v i
ở ề ổ ẹ ầ ầ ả ỗ cú máy qua vai, c nh C m tr m ngâm nghe m than th v tu i già và n i lo
ế ướ ẹ ề ả ậ ị không thêu k p chi c váy c ể i cho con, c n c nh bà m … Không h có đi m
ừ ộ ậ ướ ề ấ ỗ ủ nhìn ch quan t m t trong hai nhân v t h ng v nhau, cho th y m i ng ườ i
ả ổ ượ trong c nh phim đang theo đu i suy nghĩ riêng hoàn toàn trái ng ẹ ủ c nhau: M c a
ầ ế ử ấ ả ấ ấ ồ ườ C m thi t tha mong ngóng con gái l y ch ng và g i t t c t m lòng ng i m ẹ
ừ ầ ỉ ạ ẳ ế ớ ợ vào t ng mũi kim s i ch ; trái tim C m l i ch ng tha thi t gì v i đàn ông, không
ế ướ ứ ạ ủ ữ ẹ ố ỉ quan tâm đ n ủ c mu n c a m mà ch đi theo nh ng suy nghĩ ph c t p c a
ặ ề ể ứ ả ị ư riêng mình… Tuy không mang ý th c áp đ t v đi m nhìn trong k ch b n nh ng
135
ự ể ứ ắ ẩ ẫ ớ ấ ị Phan Đăng Di v n có s ki m soát nh t đ nh v i tác ph m. Cách th c ng t dòng
ệ ả ẫ ộ ị ỗ ầ ủ c a m t biên k ch chuyên nghi p hoàn toàn không ph i là ng u nhiên. M i l n
ườ ế ể ươ ứ ố ộ ớ ớ ng i vi t xu ng dòng có th t ng ng v i m t cú máy v i nhà làm phim.
́ ́ ́ ở ̣ ự ấ ̣ ̣ Qua phân tích trên, chúng ta th y viêc l a chon lôi viêt ap đăt hay không
̀ ệ ả ệ ả ị ̣ ̉
̀ ế ủ ườ ́ ỉ ỗ ở Ch i v i i sáng tác. Phan Đăng Di, th c a m i ng
́ ́ ̀ ́ ư ế ̣ ̣ ̣ ́ ị ap đăt điêm nhin trong k ch b n phim truy n đi n nh tùy vào phong cách và v ́ ỉ ừ ơ ơ thiên vê lôi viêt t m t ng ̉ Cha, con va…̀ thi dâu ân đinh ́ ể t nh ng không ap đăt đi m nhìn, đên kich ban
́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ chi ti ̃ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ săn điêm nhin đa xuât hiên, khi kich ban đo đ c chinh Phan Đăng Di lam đao
̃ diên.
ườ ệ ự ự ạ ị ệ ả ệ ả ị 4.2. Tr ng đo n và nh p đi u t s trong k ch b n phim truy n đi n nh
ườ ạ 4.2.1. Tr ng đo n
ị ọ ẩ ơ ọ Roland Barthes chia tác ph m văn h c thành các đ n v đ c, nhà nghiên
ệ ườ ườ ạ ượ ể ứ c u Tyupa chia truy n thành các tr ạ ng đo n. Tr ng đo n đ ễ c hi u là di n
ự ệ ệ ố ế ế ố ạ ự ệ ườ ạ trình s ki n, h th ng tình ti t, k t n i t o thành s ki n. Tr ộ ng đo n là m t
ấ ề ờ ủ ể ả ạ ố ị ệ ố giai đo n c a văn b n, có tính th ng nh t v th i gian, đ a đi m và h th ng
ậ ớ ườ ế ự ẫ ạ ờ ộ nhân v t. Ranh gi i các tr ể ng đo n là đ chênh th i gian d n đ n s chuy n
ệ ả ệ ả ị ượ ế ớ ổ đ i không gian. K ch b n phim truy n đi n nh đ c vi ứ t v i hình th c văn xuôi
ượ ấ ạ ở ườ ườ ạ ả ị và cũng đ c c u t o b i các tr ạ ng đo n. Tr ng đo n trong k ch b n phim
ệ ả ủ ệ ế ệ ấ ẩ ộ ấ truy n đi n nh là m t khái ni m liên quan đ n c u trúc sâu c a tác ph m (c u
ườ ồ ủ ự ể ậ ị trúc bao quát chúng ta th ả ệ ng hi u đó là s nh n di n các h i c a k ch b n).
ậ ườ ạ ườ ọ ừ ế ụ ể ế Nhìn nh n tr ng đo n giúp ng i đ c đi t khái quát đ n c th , “ti n sâu vào
ủ ị ườ ạ ố trung tâm/ trái tim c a k ch b n” ả [171; tr.281]. Tr ệ ng đo n “chính là c t truy n
ượ ổ ứ (đã đ c) t ch c trong câu chuy n c a b n” ệ ủ ạ [171; tr.281].
ậ ị ữ ề ả ấ ả Trong cu n ố Nh ng v n đ lý lu n k ch b n phim , tác gi ấ Đoàn Minh Tu n
ệ ườ ệ ả ư ệ ả ạ ị ư đ a ra khái ni m tr ng đo n k ch b n phim truy n đi n nh nh sau: “Tr ườ ng
ạ ọ ủ ễ ẹ ề ằ ạ ạ ả ộ ả đo n do nhi u c nh t o nên, nh m di n đ t tr n v n m t ý nào đó c a tác gi ”
ủ ấ ỉ ườ ạ ượ ẳ ị [226; tr.188], c u trúc hoàn ch nh c a tr ng đo n đ c kh ng đ nh nh m t b ư ộ ộ
ớ ủ ở ầ ể ắ ắ ầ ộ phim ng n v i đ các ph n: m đ u, th t nút, phát tri n xung đ t, cao trào, m ở
ấ ộ ậ ể ậ ộ ỏ ỉ ườ nút. Do v y, nó là m t ch nh th nh và có tính ch t đ c l p. Khi tr ạ ng đo n
ủ ổ ể ầ ấ ấ ộ ẩ ặ đ t trong c u trúc c a t ng th phim, nó là m t thành ph n c u thành tác ph m
ỗ ườ ấ ố ộ ộ ạ th ng nh t. Trong phim, tùy thu c vào n i dung m i tr ng đo n mà dung l ượ ng
ườ ắ ạ ộ ố tr ng đo n có đ dài ng n khác nhau. Cũng trong cu n sách này, Đoàn Minh
ấ ườ ở ầ ả ạ ị ườ ủ Bài ca ng i lính Tu n phân tích tr ng đo n m đ u k ch b n/phim c a biên
ả ầ ả ị ị k ch Valentin Yezhov và Grigori Chukhrai (10 c nh đ u trong k ch b n). Trong
136
ự ệ ậ ờ ượ ớ ệ đó, không gian, th i gian s vi c và nhân v t chính đ c gi i thi u: không gian
ườ ự ệ ậ ả ờ ỉ ạ ạ t ế i chi n tr ng, th i gian là sau tr n đánh, s ki n x y ra khi ch còn l i duy
ườ ẻ ị ậ ấ nh t ng i lính thông tin Aliosa (nhân v t chính) trong khi k đ ch có hai xe tăng
ế ạ ầ ắ ầ ấ ứ ầ ắ đang ti n l i g n. Ph n th t nút, hai xe tăng Đ c b t đ u t n công Aliosa. Cao
ự ễ ờ ố ượ ẩ ộ trào di n ra khi Aliosa ngã xu ng công s , tình c có đ ố c m t kh u súng ch ng
ườ ắ ầ ủ ộ ẻ ị ế ắ ấ ở tăng, ng i lính b t đ u ch đ ng t n công k đ ch và chi n th ng. M nút,
ượ ưở ể ợ ạ ề ẹ Aliosa đ c th ng phép v thăm nhà đ l p l i mái nhà cho m .
ạ ườ ượ ư ộ ủ ể ạ ả ị Tóm l i, tr ạ ng đo n đ ồ c hi u nh m t đo n dài c a k ch b n, g m
ể ể ệ ề ả ố ả ề ẹ ộ ọ ố ộ nhi u c nh, nhi u b i c nh đ th hi n m t ý tr n v n, m t tình hu ng nào đó.
ể ể ệ ộ ả ẹ ắ ố ộ ọ ư Đôi khi m t c nh cũng có th th hi n m t tình hu ng ng n tr n v n nh ng
ầ ủ ỉ ườ ườ ế ủ ễ ạ ỏ ộ ả c nh ch là m t ph n c a tr ạ ng đo n. Tr ng đo n đòi h i di n ti n c a quá
ề ờ ớ ở ố ả ề ầ trình v i chi u dài th i gian, ấ nhi u b i c nh khác nhau và c n có cao trào nh t
ư ườ ể ồ ậ ả ạ ộ ị đ nh. Ví nh tr ng đo n m t nhân v t đi “cua gái” có th g m các c nh th ể
ư ủ ự ế ệ ậ ộ ỏ ớ hi n âm m u c a anh ta, s ti p c n, hành đ ng t tình, làm tình v i cô ta… Đó
ự ự ộ th c s là m t quá trình.
ứ ớ ườ V i cái nhìn bao quát, nhà nghiên c u Ray Frensham chia tr ạ ng đo n ra
ạ ườ ạ ườ ạ ầ ế ể ố làm hai lo i: tr ị ng đo n k ch tính và tr ng đo n c u n i/ chuy n ti p. Tr ườ ng
ế ở ố ớ ặ ả ạ ạ ộ ộ ị đo n k ch tính là “m t lo t các c nh n i v i nhau ho c liên k t b i m t ý t ưở ng
ổ ủ ơ ẻ đ n l ộ ạ ả nào đó, (trong khuôn kh c a lo t c nh này) chúng hình thành nên m t
ị ộ ậ ế ả ạ ủ ộ ườ ạ ị ơ đ n v đ c l p cho k ch b n”, k t thúc t i “m t cao trào c a tr ng đo n” [171;
ườ ạ ầ ữ ể ế ố ườ ạ tr.281]. Tr ng đo n c u n i/ chuy n ti p là nh ng tr ỏ ng đo n có quy mô nh ,
ụ ế ố ự ệ ệ ườ ể ặ ạ ị ế ậ th c hi n nhi m v k t n i các tr ng đo n k ch tính ho c đ thi t l p nhân
ệ ủ ự ệ ế ừ ự ệ ủ ị ậ v t, không có s hi n di n c a s ki n k ch tính. K th a các phân tích c a Ray
ự ọ ế ị ụ ể ơ ể ả t k ch b n phim Frensham trong cu n ố T h c vi , có th nêu ra c th h n các
ườ ư ị tr ạ ủ ị ng đo n c a k ch b n ả Thelma and Louise (biên k ch Callie Khouri) nh sau:
ườ ả ạ ố ồ Tr ng đo n ạ 1 (ch y tr n), bao g m các c nh:
ử ụ ộ ọ ạ ệ N i. Quán ăn Ngày: Louise g i đi n cho Thelma, gi c Thelma s a so n
ụ ế ặ hành lý cho chuy n đi (đ t m c tiêu).
ủ ư ế ế ộ ỏ ồ N i. B p nhà Thelma Ngày: Thelma ch a h i ý ki n c a ch ng (tr ở
ế ị ữ ế ạ ỏ ả ng i). Thelma quy t đ nh không h i ý ki n anh ta n a (gi i pháp).
ồ ạ ộ ộ ọ N i. Nhà Louise Ngày: Louise thu d n đ đ c (hành đ ng).
ồ ạ ộ ọ N i. Nhà Thelma Ngày: Thelma thu d n đ đ c, cô mang theo súng đ đ ể ề
ườ ợ ấ ắ ộ phòng tr ng h p b t tr c (hành đ ng).
ướ ử ạ Ngo i. Tr c c a nhà Thelma Ngày: Louise đón Thelma và phóng xe đi.
137
ắ ế ỏ ồ Thelma không h i ý ki n ch ng mà đ l ể ạ ờ ấ i t gi y nh n cho anh ta dán trên lò vi
ế ả sóng (cao trào và k t qu ).
ườ ườ ắ ầ ạ ạ Tr ạ ng đo n 2 (tr ng đo n b c c u): T i quán bar.
ỗ ở ủ ế ạ Ngo i. Quán bar Đêm: Chi c xe c a hai cô gái đ ậ bãi đ u xe.
ộ ơ ộ N i. Quán bar Đêm: Thelma và Louise vui ch i trong quán bar. M t
ườ ớ ờ ượ ả ờ ng i đàn ông tên Harlan t i m i r u làm quen và m i Thelma nh y. Louise
ồ ả ẽ ờ ằ ợ ộ ặ d n Thelma r ng đ i mình vào toilet m t chút r i c hai s r i đi.
ủ ể ạ ị Ngo i. Bãi đ xe c a quán bar Đêm: Harlan dìu Thelma vì cô b chóng
ặ ả ầ m t lúc nh y, c n chút không khí trong lành.
ộ ườ ữ ụ ủ ấ N i. Quán bar Đêm: Ng ế i n ph bàn th y chi c ví c a Thelma trên
ề ế ặ ờ ấ sàn, li n đ t nó lên gh cùng t gi y thanh toán.
ộ ươ ử ặ N i. Toilet Đêm: Louise trong toilet. Cô soi g ng, r a m t.
ủ ể ạ ỉ Ngo i. Bãi đ xe c a bar Đêm: Harlan chăm sóc Thelma. Thelma t nh táo
ế ụ ạ ố ơ h n và mu n ti p t c đi d o.
ế ộ N i. Quán bar Đêm: Louise tìm ki m Thelma.
ủ ế ể ẫ ạ ố Ngo i. Bãi đ xe c a bar Đêm: Harlan đã d n Thelma đi đ n cu i bãi
ưỡ ố ậ đ u xe. Anh ta đang c ự ng hôn Thelma. Thelma ch ng c .
ộ ả ề ụ ầ ụ ấ N i. Quán bar Đêm: Louise tr ồ ủ ti n cho cô ph c v , c m l y đ c a
ử ề Thelma và đi v phía c a.
ườ Tr ạ ng đo n 3 (đào t u): ẩ
ể ạ ị ưỡ ế T i bãi đ xe, Thelma đang b Harlan tìm cách c ứ ng hi p. Louise c u
ổ ế ườ ề ượ ư ấ Thelma và n súng gi t ng i (v n đ đ c đ a ra).
ỏ ố ả Hai cô gái lên xe b tr n (gi i pháp).
ườ ố ả ư ạ ố ớ Tr ạ ng đo n 4 (ch y tr n) v i các b i c nh chính nh sau:
ạ ộ ườ N i/ Ngo i. Xe oto/ Con đ ng Đêm: Thelma và Louise tranh cãi không
ế ề ấ ả bi ế t ph i làm th nào (v n đ ).
ế ụ ộ N i. Quán cà phê Đêm: Thelma và Louise ti p t c cãi vã.
ệ ệ ạ ạ ộ ố ọ ộ N i/ Ngo i. B t đi n tho i công c ng Đêm: Thelma g i đi n tho i v ạ ề
ư ấ ồ cho ch ng nh ng không ai nh c máy.
ề ế ạ ậ ạ ạ ộ ườ N i/ Ngo i. Khách s n Ngày: Louise l p k ho ch vay ti n ng i yêu
ả ề ố ể đ có kinh phí tr n sang Mexico (gi ế ấ i quy t v n đ ).
ườ ấ ề ố ả ồ Tr ạ ng đo n 5 (m t ti n), g m các b i c nh chính:
ạ ộ ườ ộ N i/ Ngo i. Xe Oto/ Con đ ng Ngày: Thelma và Louise cho m t chàng
ẻ ầ ờ ừ ố ư ụ ế trai tr đi nh xe (ban đ u Louise t ch i nh ng Thelma thuy t ph c Louise hãy
138
ỡ giúp đ anh ta).
ạ ủ ộ ườ ư ề N i. Phòng khách s n c a Jimmy (ng i yêu Louise) Đêm: Jimmy đ a ti n cho
Louise.
ủ ạ ộ ướ ờ N i. Phòng khách s n c a Thelma Ngày: Chàng trai tr c đó đi nh xe
ớ t ơ . i phòng Thelma ch i
ạ ủ ộ N i. Phòng khách s n c a Thelma/ Jimmy Ngày: Thelma và chàng trai tr ẻ
làm tình. Louise nói l ờ ừ ệ ớ bi t v i Jimmy. i t
ữ ấ ộ N i. Quán cà phê Ngày: Thelma ph n khích sau nh ng giây phút vui v ẻ
ươ ớ ớ ả ố ủ ề yêu đ ng. Louise ho ng h t khi nh t ủ i ti n c a mình trong phòng (kh ng
ả ho ng).
ủ ệ ạ ộ N i. Phòng khách s n c a Thelma Ngày: Hai cô gái phát hi n ra gã trai
ề ủ ắ ả kia đã ăn c p ti n c a Louise (cao trào gi i pháp).
ườ ể Tr ạ ng đo n 6 (Thelma ki m soát tình hình):
ấ ề ọ ộ ọ N i. Khu tr / Phòng tr Thelma Ngày: Louise m t ti n, cô khóc và suy
ứ ượ ắ ố ớ ứ ớ ụ s y. Thelma ý th c đ c mình đã gây ra r c r i l n cho Louise và h a v i Louise
ề ấ ọ ệ ẽ ổ ằ r ng m i vi c s n (v n đ ).
ệ ợ ử ạ ộ ế N i/ Ngo i. Oto/ C a hàng ti n l i Ngày: Trong xe, T ề helma và Louise đ m ti n.
ọ ế ắ ế ố ố ề ự ằ ạ ỏ S ti n còn l i quá ít i. H b t c không bi t s ng b ng gì. Thelma th c hi n c ệ ướ ề p ti n
ả ệ ợ ạ ử . t i c a hàng ti n l i (gi i pháp)
ự ở ố ằ ườ ườ Qua s phân tích ấ trên, chúng ta th u su t r ng các tr ạ ng đo n th ng có
ế ậ ề ượ ư ấ ả ấ mô hình chung nh sau: “Thi p l p V n đ đ c nêu ra Gi ề i pháp cho v n đ
ủ ế ả ả ộ ố Hành đ ng Kh ng ho ng Cao trào K t qu cu i cùng” [171; tr.285]. Đan xen
ườ ố ứ ề ầ ả ả ạ trong các tr ng đo n trên là c nh các c nh sát đang d c s c đi u tra, l n theo manh
ố ủ ộ ị ấ ả ồ ị m i c a hai cô gái… Đây là m t k ch b n phim tuân theo c u trúc ba h i nên k ch tính
ể ệ ấ ữ ệ ấ ớ ị ế ể ấ ế th hi n r t rõ, nh p đi u phim g p gáp v i nh ng tình ti ờ t và bi n chuy n b t ng ,
ườ ạ ắ ớ ệ ố ớ ủ ị ả ọ các tr ng đo n g n v i h th ng cao trào l n c a k ch b n (cái mà chúng ta g i là
ố ớ ữ ấ ồ ị ả ệ ố h th ng 5 cao trào chính trong mô hình c u trúc ba h i). Đ i v i nh ng k ch b n
ế ệ ườ ạ ơ ở ượ đ c vi t theo l ố ấ ượ i n t ng, vi c phân tích tr ạ ng đo n tr nên khó khăn h n. Lo i
ể ệ ậ ậ ả ố ị k ch b n này có th không có nhân v t chính, c t truy n không t p trung, không đ ề
ủ ả ợ ị cao tính cao trào, k ch tính mà đi sâu vào tính g i, men theo dòng sâu c m xúc c a con
ườ ự ưở ủ ng ọ i và chú tr ng s liên t ư ị ng. Ví nh k ch b n ả Cha và con và… c a Phan Đăng
ữ ễ ả ầ ạ ọ ớ ả Di, nh ng c nh đ u di n ra t ờ i nhà tr v i c hai khung th i gian đêm/ ngày và không
ấ ớ ự ệ ậ gian quán bar mang tính ch t gi i thi u nhân v t. Tuy nhiên, ngay sau đó có s chen
ủ ủ ả ạ ả ổ vào các c nh Vũ ghi s giùm bà ch nhà, c nh nhà trò c a Vũ và đám b n không có
139
ế ả ớ ướ ả tính liên k t cao v i các c nh tr c đó… Trong Cha và con và…, c nh phim đôi khi
ể ỉ ự ắ ấ ượ ễ ắ ầ ẫ ộ di n ra m t cách khá ng u nhiên, có th ch là s n m b t th n thái, n t ng riêng
ự ế ừ ầ ể ế ả ậ ố ị ủ c a các nhân v t… T đ u đ n cu i k ch b n, không có s bi n chuy n, tr ưở ng
ộ ấ ủ ậ ậ ậ ồ ệ ơ thành rõ ràng c a nhân v t, th m chí nhân v t còn ngày m t x u đi và t h n (trái i t
ượ ớ ườ ấ ủ ấ ậ ồ ng c v i logic th ng th y c a c u trúc ba h i nhân v t chính đi qua các cao trào,
ể ầ ế ổ ưở ự ệ Cha và con và… ự ệ s ki n và d n hi u bi t, đ i thay, tr ng thành). Tính s ki n trong
ượ ề ả ị ượ ữ ả ả ở không đ c đ cao, hành trình k ch b n/ phim đ c ghép b i nh ng m ng, m nh mà
ườ ớ ố ị không đi theo đ ệ ậ ng dây v i c t truy n t p trung, k ch tính .
ệ ả ớ ố ổ ể ồ ồ ệ ả ồ ị K ch b n phim truy n đi n nh v i l i c đi n ba h i g m các h i. Trong
ộ ồ ể ề ộ ườ ư ị ạ ả Thelma and m t h i có th có m t hay nhi u tr ng đo n. Ví nh k ch b n
ườ ạ ồ ở ồ ủ ả ồ Louise, tr ấ ạ ng đo n 1 c u t o nên h i I, ẩ h i II c a tác ph m g m kho ng 5
ườ ạ ườ ạ ở ườ ạ tr ng đo n (các tr ng đo n đã phân tích trên và tr ng đo n Thelma, Louise
ế ớ ườ ị ả ạ ố ồ ti n t i Mexico); tr ng đo n cu i cùng cũng chính là h i III: hai cô gái b c nh sát
ế ổ ồ ướ ự ố ượ ắ ộ ườ truy đu i, d n đ n tr ẳ c v c th m. S l ng, đ dài ng n tr ạ ạ ng đo n t o nên
ệ ự ự ủ ả ị ị ườ nh p đi u t s c a k ch b n, các tr ạ ng đo n đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t ả các c nh. Tính
ệ ị ế ấ ủ ị ệ ả ạ ầ ư ư ừ nh p đi u, ti t t u c a k ch b n là khái ni m còn xa l , h u nh ch a t ng đ ượ c
ệ ả ư ế ệ ạ ẩ ắ ả ị ị nh c đ n, nh ng k ch b n phim truy n đi n nh là lo i hình tác ph m có nh p
ệ ự ự ấ đi u t s r t rõ nét .
ệ ự ự ị 4.2.2. Nh p đi u t s
ặ ủ ỏ ự ệ ế ắ ấ ộ ị Nh p đi u liên quan đ n đ dài ng n, cao th p, to nh , s trùng l p c a chi
ế ệ ế ấ ổ ế ờ ố ạ ạ ti ị t… Nh p đi u, ti t t u là ph m trù ph bi n trong đ i s ng và các lo i hình ngh ệ
ế ậ ạ ạ ấ ơ thu t âm nh c, vũ đ o, h i h a, ộ ọ ki n trúc , điêu kh c, ắ văn h cọ , th ca, sân kh u... Ví
ư ớ ạ ế ấ ự ắ ế ắ nh v i âm nh c, ti t t u là s s p x p các âm thanh dài ng n khác nhau thành các
ụ ủ ớ ỏ ườ ể ạ ượ ệ ệ nhóm l n/ nh tùy theo d ng ý c a ng i sáng tác đ đ t đ ậ ả c hi u qu ngh thu t
ở ậ ấ ị ư ị ế ấ ự ắ ế ể ộ nh t đ nh. B i v y mà Platon đ a ra đ nh nghĩa ti t t u “là s s p x p chuy n đ ng”,
ậ ị ế ấ ệ ậ ạ ộ Thánh Augustinô nh n đ nh ti ể t t u là “ngh thu t chuy n đ ng khéo léo”, nh c sĩ
ậ ế ấ ự ậ ự ứ Vincent d’Indi nh n xét: “Ti t t u là s tr t t ờ và cân x ng trong không gian và th i
gian” [9]. ớ ế ấ ộ ộ ệ ệ ị ệ ả V i đi n nh, ti t t u hay nh p đi u trong m t b phim là khái ni m ph ổ
ượ ế ố ặ ệ ự ủ ầ ọ ế bi n, đ c coi là y u t đ c bi t quan tr ng góp ph n làm nên thành t u c a tác
ặ ắ ệ ả ệ ễ ạ ẩ ị ở ph m đi n nh đ c s c. Quá trình t o ra nh p đi u phim di n ra ộ ề ấ nhi u c p đ ,
ể ở ạ ườ ượ ủ ườ ạ ễ ầ ị ph m vi: có th ngay trong m ng t ng tâm trí c a ng i đ o di n lúc c m k ch
ạ ự ế ả ấ ườ ệ ễ ả b n trên tay hay t i th c t s n xu t trên phim tr ặ ng, đ c bi t là di n ra trong các
ự ữ ườ ỳ ế ự ệ ậ phòng d ng phim khi nh ng ng ắ ọ i th c hi n h u k ti n hành thao tác c t g t,
140
ể ạ ế ề ạ ả ộ liên k t các c nh phim theo m t logic nào đó đ t o nên tính li n m ch cho phim
ố ớ ư ứ ứ ố ị ể ị cũng nh s c hút đ i v i khán gi ả [4]. Không có công th c c đ nh nào đ xác đ nh
ự ớ ệ ẩ ị ườ ệ ấ ẫ ị nh p đi u phim chu n m c v i ng ứ i sáng tác. Nh p đi u phim h p d n, giàu s c
ể ế ừ ụ ế ứ ấ ề ẩ ồ ớ thuy t ph c có th đ n t ự hai ngu n: th nh t là s thiên b m đi u mà gi i làm
ạ ườ ế ừ ộ ệ ệ ả ằ phim cho r ng v n ng ứ i có m t; th hai là đ n t kinh nghi m, tr i nghi m ngh ề
ự ọ ỏ ủ ộ ề ể ệ ầ ọ ộ ữ nghi p và s h c h i chuyên c n v khoa h c (hi u thu c tính c a b não, nh ng
ơ ể ườ ả ắ ẫ ề ậ v n hành c m xúc trong tâm lí, c th ng ộ i) đi u này theo nguyên t c v n là m t
ổ ế ứ ạ ư ư ế ơ ứ hành trình ph c t p và dày công nghiên c u… nh ng ph bi n h n. N u nh các
ị ượ ượ ẽ ả ờ ợ nhà làm phim không đ nh l ng đ ắ c th i gian h p lí, các c nh quay s quá ng n
ế ể ế ấ ắ ặ ẫ ả ho c quá dài (quá dài d n đ n không có đi m nh n, quá ng n khi n khán gi khó
ế ự ư ấ ượ ả ọ ể ậ t p trung, thi u s ng ng đ ng c m xúc, n t ệ ằ ng…), thì quá trình k chuy n b ng
ữ ệ ả ế ấ ủ ượ ạ ngôn ng đi n nh khó thành công. Trên phim, ti t t u c a nó đ c t o nên nh s ờ ự
ộ ưở ắ ủ ả ấ ộ ộ ế ợ k t h p, c ng h ng r t nhi u y u t ạ ề ế ố: đ dài ng n c a c nh/ hành đ ng, âm nh c,
ư ế ấ ấ ề ườ ễ ế ấ ượ ắ ớ di n xu t… N u nh ti t t u phim là v n đ th ng xuyên đ c nh c t ị i trong đ a
ứ ế ấ ủ ị ệ ả ệ ả ạ h t sáng tác, nghiên c u… thì ti t t u c a k ch b n phim truy n đi n nh còn là
ạ ế ệ khái ni m xa l , hi m khi đ ượ ề ậ . c đ c p
ướ ế ệ ế ấ ị ể ệ ở ộ ắ Tr ị c h t, nh p đi u, ti ả t t u k ch b n th hi n đ dài ng n dung l
ể ệ ơ ả ả ạ ọ ế ấ ả c nh phim. C nh là h t nhân c b n và quan tr ng trong th hi n ti ượ ng ẩ t t u tác ph m.
ữ ả ớ ượ ả ỹ ệ ố ả ườ ị V i nh ng c nh đ c miêu t k càng, h th ng câu t ặ dày đ c, ng i biên k ch
ấ ượ ấ ươ ố ả đang mu n c nh y đ c kéo dài, nh n nhá. Chúng ta hãy so sánh t ộ ng quan n i
ủ ả ị ừ ả Bi, đ ng s !... dung các c nh 1 và 2, 3 trong k ch b n ợ c a Phan Đăng Di. (Xin xem
Ph l cụ ụ trang 9091).
ủ ị ả ượ ự ầ ộ ả Nhìn m t cách tr c quan, c nh đ u tiên c a k ch b n đ c Phan Đăng Di miêu
ấ ự ầ ư ả ể ộ ả ạ ả ấ ỹ ưỡ t r t k l ng cho th y s đ u t c nh quay đ l t t ố ả ủ ngo i hình c a Bi, b i c nh
ở ướ ể ệ ự ố ậ ư ộ ủ ồ ạ ầ nhà máy n c đá góp ph n th hi n s đ i l p nh m t th pháp t n t i xuyên
ộ ể ủ ự ả ố ỏ ị su t trong k ch b n/ phim c a Phan Đăng Di: Bi bé nh , đáng yêu t a m t đi m sáng
ế ầ ớ ượ trong không gian v i chi c áo chermi màu xanh; không gian t ng th ng nhà máy
ạ ườ ổ ầ ạ ớ ộ ướ n c đá l nh và cũ, cái gì d ỗ ng cũng to l n, quá kh , đ y ng t ng t, tù túng, h n
ế ướ ả ộ ọ ở ầ ti ng n ư ể c ch y rào rào nh th có m t ng n thác ả ế g n, át c ti ng ộ đ n âm thanh
ẹ ừ ưỡ ư ở ề ẳ rèn r t phát ra t i c a máy l phía d i ở ỗ Bi ch ng có ướ ... Đi u đáng quan tâm ch
ợ ừ ợ ả ộ ư ỉ ẻ v gì là s hãi . Tên tác ph m:ẩ Bi, đ ng s !... nh ng trong c b phim ch có Bi không
ề ỗ ư ế ớ ằ ẻ ợ s gì, m i ngày đ u vô t và vui v khám phá th gi ẫ ộ i b ng thái đ thích thú l n
ươ ườ ớ ề ố ồ ẻ ặ ả th ng yêu, còn t ấ ả ế ớ t c th gi i ng i l n đ u s ng bu n t ho c hoang ho i trong
ạ ả ự ố ề ạ ầ ố ớ ấ ỗ n i ni m riêng, tìm cách tr n ch y rõ nh t là s tr n ch y c nhu c u, đau đ n th ể
141
ầ ằ ẫ ợ ữ ạ ạ ầ ớ ả xác l n s hãi, ng i ng n và đ n đau tinh th n b ng nh ng viên đá l nh… Ngay c nh
ẩ ị ế ấ ự ằ ầ ầ đ u tác ph m, biên k ch đã chú ý tính ti t t u nh m góp ph n xây d ng nên mô hình
ế ớ ồ ạ ủ ạ ế ớ ẻ ơ ơ ả ồ th gi i t n t ẩ i ch đ o trong tác ph m g m hai m ng: th gi ầ i tr th đ n thu n,
ế ớ ề ề ạ ườ ớ trong sáng, đáng yêu, nhi u ni m vui và h nh phúc; th gi i ng ầ ứ ạ i l n ph c t p, đ y
ẩ ồ ườ ế ớ ẻ ơ ỉ ậ bu n bã, qu n quanh, chán ch ng... Th gi i tr th ch có nhân v t bé Bi là ch ủ
ẽ ề ủ ấ ả ữ ườ ớ ẩ ộ ạ ư ạ đ o, nh ng có l ni m vui c a t t c nh ng ng i l n trong tác ph m c ng l i cũng
ữ ằ ượ ầ ự ộ ạ không b ng nh ng h nh phúc mà Bi có đ ẹ c m t cách nh nhõm, đ y t ả nhiên. C nh
ượ ắ ọ ắ ớ ệ ớ 2 và 3 v i dung l ng ng n, kh c h a không gian bên ngoài và gi ậ i thi u nhân v t
ề ầ ố ậ ủ ạ ớ Thúy (cô c a Bi) v i nhi u t ng đ i l p: không gian mát l nh bên trong nhà máy
ỏ ữ ố ả ứ ụ ầ ướ n ồ ậ c đá và không khí oi b c, đ y khói b i bên ngoài; Bi bé nh gi a b i c nh, đ v t
ớ ở ớ ơ ườ ỏ ệ ạ to l n; Bi h n h khám phá, vui ch i còn ng i cô luôn trong tình tr ng m i m t...
ứ ế ấ ể ệ ả ị ượ ủ Th hai, ti t t u k ch b n th hi n qua dung l
ườ ữ ế ộ ượ ướ ị tr ng đo n t . ạ ả Có nh ng chi ti t, hành đ ng đ c biên k ch l ắ ng dài ng n c a các ả t qua, miêu t
ư ả ắ ạ ọ ị ủ ả Đ o c a dân ng c ng n g n. Ví nh đo n trích k ch b n ễ ụ ư (biên k ch Nguy n ị
ể ừ ể ậ ủ ệ ắ ỗ ướ Quang L p, chuy n th t truy n ng n cùng tên c a nhà văn Đ Ph ế c Ti n) t ạ i
ị
ộ
ầ
ẽ
ế
ổ ặ
và
ẫ
ạ
ổ ộ
ầ
ừ
ừ
ệ
ậ
ố
i tr
ế
ạ
ằ
ấ
ạ ướ c ổ i phía Xi m Hoa. Ông gi ng l y cây ch i
ế
ướ
ệ
ế
ẩ
ố ế
ẫ ủ
ầ ổ
ẳ
ắ ị
ủ
ế
ế
ả
t và ti ng hát c a Miên lúc t
ấ t l m lúc ré lên nghe r t
ủ ẩ ắ ướ ố ả b i c nh phòng ăn c a nhà hàng chuyên bán l u dê, có tên Đêm Tr ng d i đây.
“M t mình Xi m Hoa trong phòng ăn. Ch đang c m ch i l ng l ữ ẩ kiên nh n đ y ch i đi l i gi a các bàn ăn. Ông Cao xách m t chùm năm cái đèn măngsong đi ra… ế T trên c u thang, Ch t Li m ch m rãi đi xu ng. Ông d ng l ế ạ phòng khách. Đo n ông ti n l trong tay Xi m Hoa. ế ổ Ch t Li m đ y ch i chùi vào trong g m bàn, c ý h ng d n cho Xi m Hoa cách chùi nhà. Xong, ông trao ch i cho Xi m Hoa và th ng th ng đi ra c ng…ổ ế Ti ng dê kêu th m thi rõ”. ề C nh có nhi u nhân v t. S miêu t
ơ ơ ớ ừ ự ậ ả ả ả trong c nh khá đ n s v i t ng nhân
ớ ừ ộ ộ ượ ườ ế ấ ậ ắ v t g n v i t ng hành đ ng. Không hành đ ng nào đ c ng i vi ạ t nh n m nh
ỉ ượ ự ể ằ b ng cách miêu t ả ỹ ưỡ k l ng, mà ch đ ứ ữ c đi m qua t a nh ng nét làm nên b c
ề ủ ầ ặ ớ ồ ơ ỗ tranh v i không khí chung đ y bu n bã, n ng n c a quán ăn n i mà m i
ườ ộ ườ ợ ướ ườ ủ ồ ng ệ i m t vi c và ng ế i v (Xi m Hoa) tr c ng i ch ng (ông ch nhà hàng,
ệ ế ẻ ậ ẳ ở ậ Ch t Li m) cũng ch ng khác gì thân ph n k tôi đòi, đi , th m chí còn b đ i x ị ố ử
ơ ả ườ ạ ư thô b o h n c ng i làm thuê nh ông Cao, Miên…
ữ ả ị ế ộ ượ Cũng trong k ch b n này, có nh ng chi ti t/ hành đ ng đ c miêu t ả ỹ k
ư ộ ố ả ủ ủ ả ạ ưỡ l ậ ng nh m t trích đo n trong c nh 71, b i c nh là phòng ng c a nhân v t
ợ
ườ
ườ
ệ
ế
ậ
ế “Ch t có ti ng thành gi
ng thúc vào t
ng. Ch t Li m vùng d y ngay,
ệ ế Ch t Li m, vào lúc đêm khuya.
ị
ậ
ứ
ủ
ồ
ế
ế
ế hai bu ng. ậ đi vào. Xi m Hoa l
ừ ừ l
t
ủ
ư ị ự i đ ng d a vào thành t ẩ
ế
ế
ế ế ườ ứ ế ệ ế ệ
ệ
ợ
ủ ấ ợ
ủ
ắ
ộ ạ
ế
ế
ạ
ử ạ
ử
ông đi nhanh ra c a.ử Xi m Hoa cũng vùng d y ngay t c thì. Ch lao đ n cái t ệ Xi m Hoa ch a k p kéo dây thì Ch t Li m l ợ ặ ắ , m t tr ng b t. ng ạ ự ộ Ch t Li m đ y Xi m Hoa m t cái c c m nh. Xi m Hoa ngã nhào. ạ i xung quanh t Ch t Li m nhìn đi nhìn l . Ông phát hi n ra s i dây ròng ườ ủ ấ . r t khéo sau t , chui qua t ng. Ông v t s i dây lên cao, v t qua nóc t ạ ố ổ ế ệ Ch t Li m quay l i i, x c c áo Xi m Hoa cho m t b t tai. Xi m Hoa l ngã nhào. ế ệ Ch t Li m đi ra c a, ông khóa trái c a l
i”.
142
ố ượ ề ả ớ ậ ỉ C nh không phân tán v i nhi u đ i t ệ ng mà ch có hai nhân v t Ch t
ệ ủ ệ ế ế ệ ế ạ ộ Li m và Xi m hoa. N i dung truy n c a trích đo n: Ch t Li m phát hi n ra con gái
ườ ộ ố ượ ớ ế ấ ti ng thành ủ c a mình d ng đang ân ái v i m t đ i t ng nào đó (ông ta nghe th y
ườ ừ ả ả ị gi ng thúc vào t ng ộ ườ ). Dù đây là k ch b n phim tâm lí tình c m, t ng hành đ ng
ư ễ ế ậ ộ ả ủ c a nhân v t di n ra nhanh, liên ti p nh phim hành đ ng. Tác gi ề ộ dùng nhi u đ ng
ệ ố ừ ậ ậ ườ ừ vùng d y, đi nhanh, kéo dây, l t ng ẩ i, đ y, ừ ạ t m nh cùng h th ng t láy, tính t :
ấ ố ổ ạ ệ ừ ừ ắ ngã, phát hi n, v t, x c c , b t tai, ngã nhào, đi ra, khóa, l , tr ng b t l ợ … di n tễ ả
ộ ạ ố ủ ạ ườ ố ớ ợ ồ ỹ ưỡ k l ng cu c b o hành nhanh, m nh và tàn kh c c a ng i ch ng đ i v i v hai
ệ ợ ệ ớ ủ ấ khi phát hi n v dung túng, che gi u cho con gái c a mình lén lút quan h v i ng ườ i
ạ ế ế ệ ộ ố ớ con trai l (Xi m Hoa bu c dây n i thông phòng Ch t Li m v i phòng Chu con gái
ẽ ậ ế ệ ế ế ệ ỗ ể Ch t Li m, m i khi Ch t Li m lên ki m tra phòng Chu thì Xi m Hoa s gi t dây
ướ ế ấ ố ợ ấ ộ ậ ạ báo tr c)… Ti t t u đo n trích trên r t đ c đáo, ph i h p nhanh ch m. Nhanh
ấ ự ấ ờ ủ ả ủ ừ ể ậ ộ ỗ trong t ng ti u hành đ ng c a m i nhân v t, cho th y s b t ng c a c hai phía
ắ ấ ị ợ ệ ế ế ễ ệ ấ ờ di n ra liên ti p: Ch t Li m b t ng phát hi n mình đã b v che m t b y lâu nay,
ế ấ ờ ồ ậ ủ ấ ộ ờ Xi m Hoa b t ng khi ch ng bi ế ượ t đ c hành đ ng bí m t c a mình. B t ng tâm lí
ế ủ ả ữ ứ ệ ế ả ộ ẫ d n đ n nh ng hành đ ng d t khoát liên ti p c a c đôi bên. C nh phát hi n và
ễ ầ ấ ậ ơ ỗ ộ ộ ớ đánh đ p di n ra không đ n thu n m t hành đ ng duy nh t mà v i chu i các hành
ệ ế ế ả ậ ộ ệ ộ đ ng. Nhân v t chính trong c nh là Ch t Li m, ông ta: phát hi n ti ng đ ng ra
ạ ự ấ ử ợ ngoài quay l ệ ơ ứ i đánh v ra ngoài khóa c a… S nh n nhá này báo hi u c n t c
ấ ậ ẩ ồ ố ị ườ ươ gi n điên cu ng, chu n b cho s m sét giáng xu ng ng i con gái đáng th ủ ng c a
ủ ườ ợ ả ị ệ ẩ ố ị ông ta (Chu con c a ng i v c , b li ấ t b m, luôn b cha nh t trong phòng c m
ặ ườ ủ ộ không cho g p ng ế ế i bên ngoài): “M t lúc sau có ti ng kêu ré lên c a Chu. Ti ng
ế ấ ồ ỳ ậ . ậ đ p phá, ti ng đ m đá liên h i k tr n”
ứ ế ấ ả ị ượ ể ệ ị Th ba, ti t t u k ch b n phim đ c th hi n qua tho i. ả ạ Trong k ch b n
ệ ả ả ượ ệ phim truy n đi n nh có hai hình th c ạ ứ tho i: gi n l c và chi ti ạ ế Tho i càng chi t.
ế ầ ấ ế ấ ả ị ị ả Cha và con ti t càng góp ph n nh n nhá, kéo dài ti t t u cho k ch b n. K ch b n
ả ượ ủ ứ ể ạ ộ ụ và… c a Phan Đăng Di là m t ví d tiêu bi u cho hình th c tho i gi n l c và chi
143
ạ ị ả ượ ụ ữ ể ti ế ượ t đ ấ c áp d ng r t linh ho t. ạ ạ Có nh ng đo n tho i b gi n l c, theo ki u k ể
ắ ư ả ở ư ạ ệ chuy n tóm t t (nh c nh đánh nhau, đã trình bày trên), nh ng l ạ ề i có nhi u đo n
ạ ấ ế ư ữ ờ ủ ậ ộ tho i r t chi ti t, ví nh nh ng l ạ i hát c a nhân v t Tùng m t sinh viên âm nh c
ế ố ố ế ụ ể ớ ừ ờ ự ạ ỏ ọ b h c đi hát rong ki m s ng. L i vi t c th v i t ng l ấ i hát t o nên s nh n
ấ ả ầ ị nhá trong ti ơ ợ ả ế ấ , góp ph n làm nên ch t nh c cho k ch b n/ phim, kh i g i c m ạ t t u
ạ ể ợ ề ề ưở ậ ồ xúc, dùng âm nh c đ g i lên nhi u chi u liên t ng khi u bu n, khi th t thà, lúc
ướ ố ị ề ờ ấ ượ hài h c… Trong su t k ch b n ả Cha và con và… có r t nhi u l i bài hát đ c vi ế t
ế ư ộ ừ ẳ ả ớ ị ụ ể c th , chi ti ị t. Phan Đăng Di t ng có ý kh ng đ nh k ch b n v i anh nh m t văn
ấ ỹ ư ữ ờ ấ ạ ậ ả b n giàu ch t k thu t, nh ng chính nh ng l i bài hát y t o nên không gian âm
ợ ả ứ ả ạ ả ị nh c cho k ch b n/ phim, g i c m xúc, kích thích c m h ng sáng tác cho chính
ườ ị ế ậ ủ ự ể ể ạ ơ ồ anh… Ng i biên k ch bi t quy lu t c a s sáng t o đ có th kh i ngu n sáng
ư ậ ạ t o cho chính mình là nh v y.
ủ ị ệ ả ờ ệ ả 4.3. L i văn c a k ch b n phim truy n đi n nh
ệ ả ứ ệ ệ ả ị ướ Lâu nay vi c nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh d i góc nhìn văn
ượ ặ ườ ườ ằ ờ ệ ị ọ h c ít đ c đ t ra. Ng i ta th ng cho r ng l ệ ả i văn trong k ch b n phim truy n đi n
ả ấ ể ề ế ệ ề ậ nh không mang tính ngh thu t và đi u này liên quan nhi u đ n tính ch t bi u hành
ữ ờ ủ ạ ệ ả ứ ệ ả ị ủ c a ngôn ng l ợ i văn k ch b n phim truy n đi n nh ch đ o mang ch c năng g i
ể ườ ự ệ ạ ộ ọ ẫ d n đ ng i làm phim hi n th c hóa nó thành b phim, không chú tr ng t o nên
ươ ủ ự ọ ự ế ệ ả ấ ả khoái c m văn ch ng c a s đ c. Trên th c t ộ ệ , đi n nh xu t hi n đã có tác đ ng
ậ ươ ữ ị ệ ả ả ệ ớ ế l n đ n ngh thu t văn ch ệ ả ng b n thân ngôn ng k ch b n phim truy n đi n nh
ế ự ổ ố ầ ủ ư ậ ộ ọ ở ị ữ tác đ ng đ n s đ i thay c a ngôn ng văn h c. L i tr n thu t th a thoáng k ch
ệ ả ượ ọ ấ ạ ờ ệ ả b n phim truy n đi n nh đ c văn h c h p thu, t o ra l ự ồ i văn có s d n nén cao
ế ờ ồ ạ ề ả ả ắ ố khi n l i văn văn xuôi t n t i nhi u kho ng tr ng, kho ng tr ng… làm ta liên t ưở ng
ầ ả ớ ộ ớ t ủ ầ ổ ả i nguyên lý t ng băng trôi v i m t ph n n i, b y ph n chìm trong các sáng tác c a
ậ ư ố ầ ủ ị ệ ả ệ ả ượ Hemingway. L i tr n thu t th a thoáng c a k ch b n phim truy n đi n nh đ c th ể
ệ ả ủ ệ ấ ộ ố hi n r t rõ trong sáng tác c a m t s nhà văn, cũng là nhà đi n nh nh ư
ặ ậ ượ ự ế Marguerite Duras, Đ ng Nh t Minh, Đoàn Minh Ph ư ậ ng… Nh v y, th c t đã
ộ ệ ượ ệ ả ứ ệ ả ị ẩ ch ng minh k ch b n phim truy n đi n nh là m t hi n t ấ ỹ ầ ng th m m đ y tính h p
ẫ ủ ớ ự ấ ể ậ ớ ỉ ố ế ủ ẫ d n ch khi s h p d n đ l n, nó m i có th xâm nh p vào l i vi t c a các nhà
ế ầ ậ ở ọ ộ Bao gi choờ văn, tr thành phát ki n trong tr n thu t văn h c. Năm 1984, b phim
ờ ượ ặ ể ừ ệ ế đ n tháng M i ậ ườ (Đ ng Nh t Minh) ra đ i, đ ể c chuy n th t ắ truy n ng n cùng tên
ấ ệ ả ủ ả ế ầ ế ỷ ườ ọ ớ ố ế v i l i vi t giàu ch t đi n nh c a tác gi . Đ n đ u th k 20, ng ỡ i đ c ng ngàng
ướ ọ ố ầ ườ ệ ậ ơ tr c cách hành văn ki m g n, l i tr n thu t không r m rà, không duy tình n i sáng
ủ ễ ệ ạ ị ổ ể ử ữ ọ ớ ị tác c a Nguy n Huy Thi p… Nhìn l i l ch s văn h c, k ch c đi n v i nh ng l ờ i
144
ơ ẹ ẽ ừ ớ ượ ậ ị ế ư ọ ị th đ p đ , giàu tính tu t … đã s m đ ả c công nh n v th văn h c, nh ng k ch b n
ờ ạ ể ệ ả ứ ủ ệ ế ể ả ế phim truy n đi n nh là đ a con c a th i đ i ti u thuy t, mà b n thân ti u thuy t
ấ ộ ờ ớ ượ ấ ệ ượ cũng m t m t th i gian r t dài m i đ ậ c công nh n là hi n t ậ . ệ ng ngh thu t
ồ ạ ế ề ệ ẫ ữ ả ị ế ị V n còn t n t i n p nghĩ ti n l : nh ng k ch b n chi ti t b cho là quá khô
ệ ố ư ậ ậ ừ ể khan, tâm lí các nhân v t ch a phát tri n, h th ng nhân v t nói chung và t ng
ậ ị ượ ỉ ừ ự ầ ớ ả nhân v t trong k ch b n nói riêng không đ ặ c xây d ng đ y đ n, m i ch d ng l ạ i
ở ứ ữ ả ả ộ ộ ỉ m c “phác th o và ít c m xúc”. Đó là nh ng ch trích quen thu c mà “m t nhà
ườ ộ ờ ủ ả ố ị biên k ch th ng ph i nghe trong su t cu c đ i sáng tác c a anh ta” [66; tr.35]. Tuy
ọ ỏ Văn h c là gì? nhiên, chúng ta hãy cùng quay tr ở ạ l i câu h i: Nhà nghiên c uứ
ộ ị ề ự ẳ ỏ ố ị Jonathan Culler kh ng đ nh câu h i đó không thiên v s mong mu n m t đ nh
ậ ụ ể ầ ở ự ậ ằ ậ ậ nghĩa th t c th , rõ ràng mà yêu c u ề s phân tích, th m chí l p lu n r ng đi u
ớ ệ ọ ớ ữ ẩ ọ ự ự gì m i th c s phân bi ấ t văn h c v i nh ng tác ph m phi văn h c. Jonathan nh n
ứ ế ề ạ ỏ ộ ư m nh đây là m t câu h i khó, nhi u nhà lí thuy t đã dày công nghiên c u nh ng
ư ạ ượ ả ượ ả ầ ơ ch a đ t đ c thành qu đáng chú ý. Lí do đ c cho là khá g n gũi, gi n đ n: tác
ọ ầ ủ ẩ ườ ế ề ư ầ ể ph m văn h c c n mang đ hình hài, và d ng nh h u h t đ u có đi m chung
ữ ườ ượ ữ ọ ơ ọ ớ v i nh ng công trình th ng không đ ẩ c g i là văn h c h n là nh ng tác ph m
ủ ụ ọ ố ượ đ c xem là văn h c. Ví d , “tác ph m ộ ẩ Jane Eyre c a Charlotte Bronten gi ng m t
ố ự ỏ ươ ệ ơ ố ộ cu n t ơ truy n h n là gi ng m t bài th sonnet” [240; tr.38]. Câu h i t ng t ự
ệ ả ễ ệ ả ẩ ớ ị ế di n ra v i các tác ph m k ch b n phim truy n đi n nh. Jonathan Culler nói đ n
ệ ệ ấ ớ ỉ ừ ị ạ tính văn h c (ọ literariness) và nh n m nh: v i vi c ch ra các bi n pháp tu t đ nh
ư ư ế ữ ứ ễ ế hình t duy nh th nào trong nh ng di n ngôn khác, các nhà lý thuy t ch ng minh
ữ ẽ ả ậ ọ ượ ạ ằ r ng “tính văn h c v n hành m nh m trong nh ng văn b n đ c coi là phi văn
ứ ữ ệ ạ ả ằ ọ ị ọ h c” [240; tr.37]. B ng vi c nghiên c u lo i hình k ch b n văn h c hóa (nh ng tác
ể ẳ ẩ ị ị ờ ủ ị ệ ả ph m có giá tr ) chúng ta có th kh ng đ nh l ệ i văn c a k ch b n phim truy n đi n
ả ự ố ữ ư ặ ẩ ớ nh giàu tính th m mĩ v i nh ng đ c tr ng và s cu n hút riêng .
ạ 4.3.1. Tính t o hình
ế ớ ẩ ỗ ọ ộ ượ M i tác ph m văn h c là m t th gi i hình t ng. Thông qua các hình
ứ ề ờ ố ể ệ ữ ệ ậ ậ ọ ượ t ng ngh thu t, văn h c nh n th c v đ i s ng, th hi n nh ng t ư ưở t ng, tình
ơ ướ ượ ượ ự ư ấ ạ ằ ả c m, m c... Nói cách khác, hình t ng đ c sáng t o b ng s h c u, t ưở ng
ể ẩ ượ t ng “ ừ ụ ể ừ v a c th v a khái quát, mang tính đi n hình, giàu ý nghĩa th m mĩ, th ể
ệ ư ưở ươ ế ớ ủ ứ hi n t t ả ng và tình c m con ng ườ là ph i” ả ng th c ph n ánh th gi i c a văn
ấ ệ ủ ọ ừ ượ ọ ọ h c [156]. Vì ch t li u c a văn h c là ngôn t nên hình t ng văn h c mang tính
ấ ầ ể ể ầ ậ ọ phi v t th , hay còn g i là khách th tinh th n… r t c n thi ế ở t ạ nó tính t o hình.
ư ệ ệ ẹ ấ Theo L u Hi p trong ớ Văn tâm điêu long, “có cái hình xu t hi n thì cái đ p m i
145
ẳ ả ả n y sinh”. Hêghen trong công trình ị Mĩ h cọ cũng kh ng đ nh “hình nh chính là s ự
ộ ạ ể ể ộ ườ ấ ữ khách th hóa nh ng rung đ ng n i t i đ con ng ầ ộ ặ i nhìn th y b m t tinh th n
ọ ử ụ ạ ậ ệ ạ ủ c a chính mình qua ngo i v t” [156]. Văn h c s d ng đa d ng các bi n pháp đ ể
ự ượ ầ ọ ả ạ t o d ng hình t ng, quan tr ng hàng đ u là miêu t . Miêu t ả ượ đ ệ c coi là “bi n
ơ ả ệ ườ ự ậ ụ ể ả ộ ằ pháp c b n nh m tái hi n con ng i, s v t… m t cách c th c m tính” [180;
tr.37].
ủ ạ ữ ệ ả ị ả ả ệ ả K ch b n phim truy n đi n nh ch đ o là nh ng câu t (câu miêu t ), th ể
ệ ấ ệ ả ệ ả ạ ặ ị ệ ả hi n r t rõ đ c tính t o hình. Đi n nh nói chung và k ch b n phim truy n đi n nh
ữ ủ ụ ể ể ả ả ị nói riêng luôn là ví d tiêu bi u cho ngôn ng c a hình nh. K ch b n phim đ làm
ệ ả ủ ậ ủ ữ ả ộ ệ phim, phim là ngôn ng nghe nhìn, ngh thu t c a hình nh đ ng. H qu c a nó,
ự ự ự ấ ả ộ ơ ả ị k ch b n th c s đóng vai trò b phim trên gi y, chính xác h n là s mô t ấ trên gi y
ườ ẻ ộ ấ ả ể nh ng ữ ả c nh trí, con ng i, hành đ ng, dáng v … t ộ ệ ấ t c hi n hi n r t sinh đ ng
ườ ọ ế ậ ớ ị ệ ả ể ế ả ậ khi ng ệ i đ c ti p c n v i k ch b n phim truy n đi n nh. V y nên, ti u thuy t gia
ể ế ữ ữ ấ ộ ư ị ư Lòng cô tan theo gi c m ng… có th vi t nh ng câu tr tình nh : nh ng biên k ch
ậ ữ ệ ả ủ ệ ạ ầ ị ồ ụ ể phim truy n đi n nh c n xác đ nh c th tâm tr ng c a nhân v t n là bu n
ươ ấ ọ ừ ệ ả ị th ng, th t v ng, chán n n hay hoài nghi… T đó, biên k ch tìm cách hi n hình hóa
ạ ấ ằ ử ỉ ệ ộ ờ ộ tâm tr ng y b ng hành đ ng, dáng đi u, c ch , có khi là l ạ ộ i đ c tho i n i tâm hay
ạ ớ ậ Ở ệ ả ự ả ố đ i tho i v i nhân v t khác... ệ đi n nh, ph i có s “hi n hình và toát ra âm thanh
ừ ễ ế ạ ế ụ ể [191; tr.27] t c th !” các di n bi n tâm tr ng vi t trong tâm lí con ng ườ ế i đ n
ư ơ ữ ứ ắ ươ ư ể ễ ả ắ nh ng th khó n m b t nh c n gió, làn h ng… Ví nh đ di n t không gian có
ườ ế ả ế ữ ủ ả ộ gió, ng i vi ể t có th mô t hình nh cây lá xao đ ng, mái tóc dài c a thi u n tung
ấ ự ệ ặ ồ ữ ậ ệ ủ bay, th m chí nh ng con sóng lăn tăn trên m t h cũng cho th y s hi n di n c a
ộ ườ ằ ấ ờ ắ ạ ươ ơ c n gió. Nh m cho th y m t v n hoa r ng ng i s c và h ị ng, biên k ch miêu t ả
ố ả ướ ữ ẹ ậ ẳ ộ ạ nh ng đàn b m ong h i h tìm m t hay ai đó m t cô gái xinh đ p ch ng h n
ặ ủ ắ ậ ẽ ắ ưở ị d u dàng ghé khuôn m t c a nàng sát đóa hoa, kh nh m m t t n h ng h ươ ng
ặ ị ơ ố ế ớ ặ ư ậ ư ả th m… Chính vì m c đ nh l i vi ấ t v i đ c tr ng giàu hình nh nh v y nên có r t
ứ ề ặ ả ố ị ệ ủ ự ả ừ ừ nhi u k ch b n mang s c cu n hút đ c bi t c a s miêu t , ngôn t v a giàu hình
ả ừ ợ ả ở ư ệ ả ủ ả ư ư nh v a g i c m (b i t duy c a đi n nh không ph i là t duy “đóng” nh phim
ề ư ở ợ ợ ưở ả ủ ẫ truy n hình, mà mang t duy g i m , g i liên t ị ng, suy ng m). K ch b n c a biên
ữ ễ ậ ả ạ ặ ậ ị ụ ặ ị k ch đ o di n Đ ng Nh t Minh là ví d . Đ ng Nh t Minh có nh ng k ch b n hoàn
ẽ ề ả ể ẫ ả ớ ị toàn không chia rành r v c nh, không theo m u k ch b n ki u m i… mà th ườ ng
ế ố ệ ừ ứ ị ệ ắ ả vi t theo l ư ộ i cũ: hình th c k ch b n nh m t truy n ng n, truy n v a. K ả ủ ị ch b n c a
ọ ở ấ ữ ữ ả ậ ặ ậ ấ ẫ ạ Đ ng Nh t Minh h p d n b n đ c b i ngôn ng giàu hình nh, đ m ch t tr tình,
ơ ướ ạ ầ ị ẩ Th xã trong t m tay ự ờ t a l i th văn xuôi ... D i đây là trích đo n trong tác ph m :
ị
ặ
ệ
ướ
ườ ừ
ớ i
i v a lên t
c m t khi đoàn ng
ự
ộ
ậ
ư
ộ ậ
ấ
ữ
ụ
ữ
ủ ạ
ệ
ụ
ự
ằ
ị
ư ố ạ ỏ ạ ủ ị
ắ
ữ
ậ
ả
i lính công binh b t máy dò mìn, và Vũ, tháo máy nh ra,
ệ
ỗ
ộ ấ
ặ ế
ế
ứ ử
ợ
ả “Và đây... toàn c nh th xã hi n ra tr ặ ườ m t đ ng nh a. ộ ấ ả M t màu xám tro bao ph lên toàn c nh v t nh sau m t tr n đ ng đ t. ố ấ ơ ụ ơ ụ Tr tr i bên nh ng đ ng g ch v n cao ch t ng t là nh ng thân cây tr tr i ữ ộ ậ ễ ủ ệ ố lá, b t r , nh ng c t đi n gãy m c, dây đi n r i tung nh tóc xõa c a ở ặ ườ ườ ng nh a b băm v m b i muôn vàn h đ i bác và i điên. M t đ ng ỏ ạ ố ả ơ ươ v ng vãi kh p n i là: mũ, áo, giày v i, súng ng, v đ n c a đ ch b l i sau khi tháo ch y...ạ ườ Nh ng ng ắ ầ anh b t đ u làm vi c. ữ ả ệ ỗ Gi a c nh h n mang im l ng đó, b ng nhiên vang lên m t làn đi u dân ề ệ t. Ti ng kèn lá, kèn môi, đàn tính qu n quy n vào ca mi n núi tha thi ở ề ớ ư nhau đ a ta tr v cái không khí náo n c c a phiên ch biên gi i ngày ướ ớ nào v i đám r
c dâu. Vũ đi trong cái âm thanh đó” [114; tr.12].
146
ư ố ả ệ ả ả ả ạ ờ ị Theo t duy đi n nh, c nh trên là c nh ngo i (ngoài tr i), b i c nh th xã
ả ừ ộ ế ẹ ổ màu xám tro ượ đ c miêu t t r ng đ n h p; không khí chung hoang tàn, đ nát,
ơ ồ ả ả ừ ễ ệ ả ậ ộ ẹ bu n bã; h p h n, tác gi mô t ặ t ng c nh v t: thân cây, r cây, c t đi n, m t
ả ả ậ ừ ậ ể ế ữ ườ ườ đ ng... Tác gi miêu t nhân v t, t t p th đ n cá nhân: nh ng ng i lính công
ữ ả ớ ộ ụ ể dò mìn, tháo máy nh ra… binh, Vũ (nhà báo) v i nh ng hành đ ng c th Đi nệ
ả ệ ả ữ ủ ệ ậ ỉ ố nh là ngh thu t nghe nhìn, nh ng khung hình c a đi n nh không ch s ng
ặ ậ ả ả ộ đ ng mà còn có c âm thanh. Đ ng Nh t Minh mô t âm thanh trong không gian:
ớ ế ề ự ệ ề ệ làn đi u dân ca mi n núi v i ti ng kèn lá, kèn môi, đàn tính… Không h th c hi n
ệ ạ ủ ạ ả ả ộ ồ thao tác phân c nh, n i dung trích đo n trên g m c nh c a hi n t ứ i và quá kh
ư ộ ợ ở ạ ớ ư ỉ ủ âm thanh nh m t s i ch c a cõi lòng đ a Vũ tr l ứ i v i quá kh yên bình tr ướ c
ủ ấ ả kia c a m nh đ t này .
ả ử ụ ạ ị ừ ợ ả ầ ợ Đo n trích k ch b n s d ng phép tu t so sánh đ y tính g i c m và g i hình
ườ ệ ố ư ủ ấ ườ ọ dây đi n r i tung nh tóc xõa c a ng i điên th ng th y trong văn h c: ộ , m t màu
ộ ậ ủ ư ậ ặ ả ộ ệ xám tro bao ph lên toàn c nh v t nh sau m t tr n đ ng đ t ấ ... Đ c bi ặ t, Đ ng
ậ ố ế ượ ạ ớ ế ị ả ườ ố Nh t Minh có l i vi t đi ng i v i cách vi c l t k ch b n thông th ng l i vi ế t
ệ ả ớ ờ ả ậ Anh ữ không khách quan v i nh ng hình nh hi n ra kèm l i mô t tâm lí nhân v t:
ế ớ ỗ ả ư ậ ề đau đ n... n i đau ti c nu i... ố Cách mô t ễ nh v y tuy không giúp nhi u cho di n
ấ ự ế ư ễ ễ ẽ ế viên trong quá trình di n xu t tr c ti p (vì di n viên s không/ ch a bi ễ ả t ph i di n
ể ể ệ ỗ ư ế ư ế ấ ố ạ xu t nh th nào đ th hi n n i đau ti c nu i trong trái tim mình), nh ng l i có tác
ơ ợ ả ủ ườ ọ ọ ụ d ng kích thích và kh i g i c m xúc c a ng i đ c (đoàn làm phim), giúp h có
ắ ơ ể ừ ậ ự ể ạ ộ ả c m nh n sâu s c h n đ t đó t ệ mình có th linh đ ng sáng t o trong công vi c
ủ ớ ậ ộ ữ ả ắ ặ ạ ộ ị ủ c a riêng mình. M t đo n trích k ch b n ng n ng i v i m t đ dày đ c nh ng tính
ể ệ ố ữ ệ ắ ả ầ ộ ừ ừ t , t ự ố ậ láy… góp ph n th hi n s ng đ ng và sâu s c nh ng m ng hi n th c đ i l p
ứ ạ ố ậ ệ ạ ổ ữ ứ ữ ộ cùng n i tâm ph c t p: đ i l p gi a quá kh bình yên và hi n t i đ nát; gi a hình
147
ả ụ ỡ ủ ả ậ ệ ề làn đi u dân ca mi n núi nh và âm thanh cái v n v , hoang tàn c a c nh v t và
ợ ế ữ ẽ ẹ ạ ả ị tha thi ơ tế g i đ n nh ng gì đ p đ , bình yên… Trích đo n k ch b n trên không đ n
ộ ả ỉ ẫ ữ ấ ả ầ ớ ườ thu n là m t b n ch d n làm phim mà r t giàu tính c m xúc v i nh ng tr ng liên
ưở t ng không nguôi…
ủ ạ ệ ả ữ ệ ả ả ị Nhìn chung, k ch b n phim truy n đi n nh ch đ o là ngôn ng hình nh,
ế ể ả ạ ọ ơ ọ ệ tính t o hình rõ nét. N i mà đ c lên đ n đâu, hình nh, âm thanh v ng lên, hi n hi n
ế ể ấ ầ ặ ư ở trong đ u ta đ n đó, tính ch t bi u hành ( ổ ậ performatives) tr thành đ c tr ng n i b t.
ứ ệ ố ả ủ ụ ể ị ị ả ủ Có th nghiên c u h th ng k ch b n c a Phan Đăng Di làm ví d . Các k ch b n c a
ể ượ ấ ả Phan Đăng Di r t giàu hình nh mang tính bi u t ả ng. Chúng ta khó quên hình nh
ữ ạ ừ ợ ề ậ Bi, đ ng s !.... nh ng viên đá l nh trong Nhi u bài phân tích, bình lu n phim nói v ề
ộ ủ ữ ự ả ỗ ị nh ng viên đá này: Viên đá làm gi m n i đau cho ông n i c a Bi, làm d u đi s khao
ụ ơ ườ ủ ườ ằ ườ Bi, khát tình d c n i ng i cô c a Bi… Có ng i cho r ng tình ng i trong phim
ư ữ ữ ẽ ấ ạ ạ ộ ừ đ ng s !.. ế ợ . l nh l o nh nh ng viên đá y… Nh ng viên đá l nh cũng là m t bi n
ể ủ ể ượ ướ ứ ủ ướ ề ườ ể ượ th c a bi u t ng n c. N c trong ti m th c c a con ng i là bi u t ủ ng c a
ồ ố ươ ờ ế ệ ẩ ngu n s ng, ph ng ti n thanh t y và trung tâm tái sinh. Không khí th i ti t chung
ể ệ ủ ữ ự ả ơ ị ượ đ c th hi n trong k ch b n là không khí c a nh ng ngày hè nóng n c, n i mà
ạ ố ế ấ ừ ở ữ ế ế ơ ả nh ng chi c qu t đ t h t công su t t ộ nhà đ n c quan và c quán mát xa g i
ườ ủ ể ượ ứ ậ ầ đ u, Thuý ng i cô c a Bi nóng không th ăn đ ệ c, đ ng trên xe bus g t gù m t
ừ ấ ư ắ ế ỏ ườ ấ ố ộ ề ả m i nh s p ch t… T ng y con ng i đôi khi c m th y s ng là m t đ u quá khó
ữ ự ế ể ạ ẩ ọ ộ khăn, và h tìm đ n nh ng viên đá m t th c th sáng trong mát l nh n trong đó
ề ự ố ồ ố ữ ệ ạ ộ ờ ỏ ộ khao khát v s s ng, ngu n s ng gi a cu c đ i m i m t và ng t ng t này. Nó
ạ ườ ị ơ ự ố ự ể ỗ mang l i cho ng ế i ta s s ng, xoa d u c n đau trong th xác, n i đau và s thi u
ộ ứ ẻ ị ư ạ ồ ớ ộ ơ ắ v ng trong tâm h n. V i m t đ a tr , đá l nh còn là m t trò ch i thú v , l u gi ữ ả qu
ẹ ẽ ư ộ ữ ế ạ ả ơ táo, chi c lá, bông hoa đ p đ ... Bi đã coi nh ng t ng đá l nh nh m t trò ch i, tâm
ư ế ộ ứ ẻ ầ ồ h n em cũng trong tr o và mát lành nh th . Em không c n dùng nó là m t c u cánh
ư ữ ườ ớ ộ ự ể ố ọ nh nh ng ng i l n đang s ng quanh mình… Có m t s hi n nhiên là m i viên đá
ề ố ướ ơ ướ ơ ướ ả cu i cùng đ u ph i tan ra thành n c, thành h i n c. H i n c thì không gi ữ
ướ ể ắ ẳ ữ ữ ượ đ c, n c cũng ch ng th n m gi ậ ấ trên tay… Chúng ta th y có nh ng nhân v t
ườ ể ố ư ữ ấ ừ trong Bi, đ ng s !... ợ d ủ ế ng nh đã không th s ng thi u nh ng viên đá y. Cô c a
ủ ớ ộ ườ ắ ấ ẫ ầ ồ Bi (Thuý) dù đã ng v i m t ng ữ i đàn ông, dù s p l y ch ng… v n c n nh ng
ể ấ ầ ỗ ỗ ố viên đá đ l p đ y n i khao khát và làm tê cóng n i ham mu n chân thành và sâu kín
ữ ư ấ ợ ờ ị ủ c a mình. Nh ng viên đá g i giá tr mong manh, b t toàn trong đ i nh ng vô cùng
ộ ờ ạ ố ộ ườ ố ử ớ ạ ẹ ẽ ẫ đ p đ . D u cu c đ i là khó s ng, là ng t ng t, ng ẽ i ta đ i x v i nhau nh t nh o
ầ ở ẳ ộ ắ ươ ứ ườ ẫ ế ế đ n đ cha ch t ch ng c n nhà th p h ng… thì tâm th c con ng ả i v n ph i
148
ể ố ữ ể ẹ ẽ ả ắ ự d a vào nh ng kho nh kh c mong manh đ p đ trong sáng kia đ có th s ng, đ ể
ể ồ ạ ườ ữ ế ấ ộ ờ có th t n t i. Và ngày nào đó, ng i ta cũng bi n m t gi a cu c đ i này nh ư
ữ ả ạ ố ừ ứ ấ Bi, đ ng s !... ề nh ng viên đá cu i cùng đ u tan ch y. Đá l nh trong ộ ợ ch t ch a m t
ẹ ẽ ứ ầ ả ổ ươ ủ tâm c m th n th c, đ p đ , trong sáng và cũng đ y bi th ng c a cu c đ i ộ ờ .
ắ ặ ể ượ ướ ậ ị ơ ơ ả Ch i v i Chúng ta cũng b t g p bi u t ng n c ng p tràn trong k ch b n
ể ủ ữ ư ế ế ặ ơ ổ ầ ớ v i nh ng bi n th c a nó. Ta khó quên c n m a khi Duyên đ n tìm g p Th l n
ắ ớ ể ả ấ ố ầ đ u tiên. Không hi u các nhà làm phim có ph i đã th ng nh t quy t c v i nhau t ừ
ướ ế ế ộ ữ ả ọ ế ườ tr c đ n nay hay không mà nh ng c nh có tai h a, bi n đ ng, gi t ng i th ườ ng
ư ườ ư ữ ễ ơ ơ ể ượ ư di n ra trong c n m a… Nh ng c n m a d ng nh mang bi u t ề ự ng v s thay
ấ ắ ờ ớ ể ộ ặ ộ ổ ộ đ i đ t ng t, b t tr c không th ng t ư ổ i... Duyên đã g p Th trong m t ngày m a.
ộ ố ả ậ ầ ạ ủ ổ Qu th t Duyên đã đón Th vào cu c s ng c a cô đ y l lùng, tò mò, hân hoan và
ấ ắ ẻ ạ ầ ổ ạ ủ ớ ộ cũng đ y b t tr c. Th là k tàn phá tr ng thái tĩnh t i c a cu c hôn nhân m i có
ế ắ ế ế ấ ả ả ồ ổ ỉ ủ c a Duyên. N u H i ch ng Duyên ch khi n cô c m th y thi u v ng thì Th đã
ế ế ắ ả ờ ộ ờ ư ấ khi n cô đau lòng. Cu c đ i là th , ngay c ông tr i cũng lúc n ng lúc m a b t
ư ấ ư ằ ơ ợ ớ ộ ờ ổ ch t, thì c n m a y nh nói v i chúng ta r ng cu c đ i luôn đ i thay khôn
ổ ờ ư ế ầ ặ ầ ở ườ l ng… N u ngày đ u tiên Duyên g p Th tr i m a thì đêm đ u tiên Miên nhà
ở ề ể ồ ư ả ớ ộ ủ c a Duyên, cùng v i H i cũng là m t đêm m a. Đ r i sau đó Duyên tr v và
ườ ồ ưở ề ằ ộ ố ạ ệ phát hi n ra ng i ch ng mà cô tin t ng r ng mãi thu c v cô cu i cùng l i có
ể ở ộ ườ th bên m t ng i con gái khác .
ủ ẹ ẻ ả ắ ả Chúng ta khó quên hình nh nhà t m c a Miên cô gái tr ph i xa m khi
ớ ứ ườ ớ ự ằ m i lên 5 v i b c t ng loang l ổ ượ đ ậ c treo lên chùm phong lan b ng nh a, ch u
ử ụ ế ấ ỏ ồ ố ượ ươ x ể ng r ng nho nh , m y con c bi n, chi c vòi sen không s d ng đ ứ c và b c
ả ố ắ ừ ố ạ ắ ọ ượ ườ nh nhà t m sang tr ng v n c t t cu n t p chí đ c dán trên t ng… Miên khao
ướ ả ằ ự ớ ấ ượ ắ ắ khát t m d i vòi hoa sen. Cô tâm s v i H i r ng cô thích nh t là đ ớ c t m v i
ướ ậ ề ả ườ ư ư ả ố vòi sen, n c ch y th t đ u, “phun lên ng ổ i nh m a giông đ xu ng”. H i đính
ư ứ ồ ắ ớ ố ư ộ ướ chính: “M a rào ch ”… B n t m v i cô gái này là ch n riêng t , là m t ơ c m và
ề ớ ừ ờ ể ệ ế ni m khao khát. Phan Đăng Di khéo léo t i t ng l i ăn ti ng nói th hi n tính cách,
ậ ự ầ ủ ả ẫ ả ẫ ủ hoàn c nh c a nhân v t. S nh m l n c a Miên không ph i ng u nhiên, có l ẽ ừ ỏ nh t
ờ ờ ượ ắ ướ ư ớ t i gi ư cô bé ch a bao gi c t m d đ ậ ự i vòi hoa sen th t s , ch a bao gi ờ ượ c đ
ượ ạ ố ử ế ẽ ộ ự ưở ượ ầ ẫ ắ t m, đ c s ch s trong m t ch n t t ớ nên m i có s t ng t ng nh m l n nh ư
ự ế ắ ộ ỗ ỹ ậ v y. Th c t , Miên t m trong m t cái thùng g cũ k và sáng nào cũng b ng ị ườ ố i b
ằ ạ ẩ ồ ộ ướ đang say mê ôm gà phàn nàn r ng cô là đ ăn h i, luôn làm b n m t thùng n c to…
ư ệ ắ ồ ắ ố ớ ể ượ ườ D ng nh vi c t m, b n t m đ i v i cô gái này còn là bi u t ề ự ơ ng v s th m tho,
ố ậ ớ ộ ố ẽ ả ấ ộ ế ạ s ch s , thanh tao. Nó đ i l p v i mùi gà ám nh, đeo bám l y cu c s ng m t thi u
149
ữ ừ ủ ấ n t th a u th ơ.
ồ ướ ả ả ố ơ ở Chúng ta cũng không quên h n c H i nh y xu ng b i, còn Miên trên
ữ ữ ữ ế ỏ ị ờ b . Cô ụ bò gi a bãi c và tinh ngh ch cù vào nh ng lá trinh n khi n chúng c p
ủ ế ả ấ ơ ậ i.ạ Ti ng hét ph n khích c a H i làm Miên h i gi l t mình. Đ r i ỗ ể ồ H i n m du i ả ằ
ỏ ướ ữ ộ ộ ơ ồ dài trên c , d ở ừ i m t cái cây đang n b ng nh ng l c non t . Miên ng i cách
ữ ố ả ơ ộ ả ộ H i m t quãng, hai tay cô bó g i. ấ ố Chính gi a b i c nh thiên nhiên th m ng y,
ồ ướ ầ ự ể ấ ả ơ chính h n c mát lành đ y t ệ do y là n i mà Miên và H i có th nói chuy n
ự ấ ủ ệ ậ ớ ọ ớ ị ả tâm s r t th t thà v i nhau. C nh nói chuy n c a h kéo dài t i ba trang k ch
ữ ớ ờ ỏ ể ệ ấ ạ ơ ộ ả b n, v i nh ng l i h i han và k chuy n… Nó dài h n b t kì cu c tho i nào
ả ớ ợ ủ ậ ớ ữ ậ ơ ả gi a H i v i v c a mình là Duyên. H i th m chí còn thành th t v i Miên h n
“H I Ả
ợ
…Hôm nay v anh đi công tác.
ế ố
ủ ộ
Th t
i anh ph i ng m t mình à?
MIÊN ả H IẢ
…Ừ
MIÊN
Anh không s à?ợ
H IẢ
ồ ở
ư
c. H i ủ
ờ ượ đ ả
ủ ộ ớ
ườ
ứ
ấ
ả
ẳ nhà ớ ợ ồ ng v i hai đ a em, l y v r i thì ph i ng chung v i
ứ Thích ch , anh thích ng m t mình nh ng ch ng bao gi thì ph i chung gi v ”.ợ
ả ớ ợ c v i v .
ả ớ ờ ớ ả ờ ớ ợ L i H i nói v i Miên khác hoàn toàn v i câu tr ỏ i v i v (khi Duyên ng ý l
ấ ố ướ ủ ộ ồ ố mu n đi làm xa m y hôm) tr c đó: “Anh ng m t mình quen r i”. Cu i cùng,
ỹ ẩ ạ ọ ộ ổ cô bé Miên ít h c, đi bán m ph m d o, không có n i m t cái nhà t m t ắ ử ế ẫ ầ v n g n t
ế ồ ắ ẹ ẽ ả ơ ẹ ợ ọ ố ở ữ gũi H i h n cô v xinh đ p, có h c và s h u chi c b n t m đ p đ kia. Chính b i
ồ ướ ườ ườ ả c nh thiên nhiên phóng khoáng, h n c mát lành d ế ng khi n ng ậ ố i ta s ng th t
ơ thà h n…
ớ ớ ể ướ ẹ ổ Ta cũng nh t i không gian bi n n c mà Th đi cùng Duyên, hai m con Vi
ạ ủ ổ ườ ế ấ ậ ườ ộ (b n c a Th ) và m t vài ông khách ng i Nh t. Không gian y khi n ng ậ i ta th t
ậ ả ớ ơ ừ ế ả ữ ả thà v i chính b n thân mình h n, th t thà t ỗ khao khát b n năng đ n c nh ng n i
ơ ấ ủ ổ ườ ụ ữ ẹ đau. N i y, Duyên đã ngã vào vòng tay c a Th . Và Vi ng i ph n xinh đ p, có
ổ ế ử ạ ả ắ ộ ố ố m t con gái, yêu Th đ n si đ m đã ph i th t ra câu ch i “Kh n n n th t ậ !”. Vi thú
ư ư ậ ắ ờ ắ ả ằ nh n: “Tôi yêu h n 6 năm nay nh ng ch a bao gi ể ấ h n hôn tôi c … Th ng đ u y
ờ ợ ấ ả ệ ả ộ ườ ẽ ẳ s ch ng bao gi thèm tr cho tôi món n y c ”. Vi c không yêu m t ng i không
ả ườ ấ ẽ ớ ố ạ ph i là kh n n n, dùng ng ẫ ơ ố ạ i y làm trò vui m i là kh n n n, và s là tàn nh n h n
150
ế ườ ườ khi bi t ng i ta yêu mình mà còn ôm hôn, chăm sóc ng i đàn bà khác ngay tr ướ c
ữ ể ắ ấ ố ờ ướ ấ ề ấ m t cô y… Cu i cùng, gi a bi n tr i mây n c y, Duyên đã tìm th y đi u mình
ố ườ ậ ổ mu n đó là ng i đàn ông tên Th . Vi cũng đã nh n ra cô đã trao tâm cho m t k ộ ẻ
ợ ắ ẻ ợ ứ ẻ ả ớ ộ không ra gì, k đó m i là k n mình ch không ph i mình đang n h n m t tình yêu .
ả ướ ệ ấ ầ ố T i ớ Cha và con và…, hình nh n ư c xu t hi n h u nh xuyên su t trong
ơ ọ ạ ẩ ố ọ ủ tác ph m. Đó là dòng kênh c nh khu tr c a đám thanh niên n i h đã s ng và
ừ ồ ừ ề ặ ơ yêu v a n ào v a câm l ng. Dòng kênh có con thuy n mà Vũ trong c n say đã
ườ ạ ườ ầ ế hôn Thăng ng i b n và cũng chính là ng i anh th m yêu tha thi t. Đó cũng là
ề ậ ứ ở ứ ọ dòng kênh khi thuy n l t, Thăng c u Vũ…. Dòng kênh ế bên h , ch ng ki n
ồ ủ ọ ể ượ ướ ộ ở ự ự ự cu c sinh t n c a h … N c tr thành bi u t ng s t do, t ề ả do v c m xúc.
ọ ố ẻ ự ế ầ ả H s ng tr trung, t nhiên, h t mình, đ y b n năng…
ủ ả ấ ượ ả Trong sáng tác c a Phan Đăng Di, câu t ơ ậ r t m t mà, kh i d y xúc c m cho
ữ ẩ ầ ả ự ộ ấ b t kì ai c m tác ph m trên tay. Nh ng câu t ạ d ng nên không khí phim lúc ng t ng t
ủ ủ ố ư ả ư ệ ồ ệ nh phòng làm vi c, phòng ng c a b Bi; lúc u bu n nh c nh Vũ và Vân nói chuy n
ủ ề ả ắ ả ộ ổ ườ ớ v i nhau trong khung c nh bóng n ng c a bu i chi u mu n nh y nhót trên t ng, c ả
ậ ự ấ ự ữ ệ ể ằ ấ ộ hai n m trên t m n m gi a nhà và Vũ thú nh n s b t l c khi không th có m t hình
ợ ể ế ớ ề ầ ướ ộ ờ ề ọ ượ hài phù h p đ đ n v i cu c đ i Thăng, ni m vô v ng khi nhi u l n c có đ c thân
ể ư ư ả ả ạ ố th nh Vân…; khi l i ma quái nh c nh H i xu ng xe tìm khách quen đi taxi (Dũng),
ạ ố ữ ữ ử ế ớ ờ anh l c l i gi a hành lang dài hun hút v i nh ng cánh c a khép h , có ti ng huýt sáo ở
ụ ắ ẹ ầ ỗ ươ căn phòng g n đó và đèn trong phòng b ng v t t t...; khi nh nhõm t ư ả i vui nh c nh
ư ầ ả ậ ổ ở Bi th i bong bóng xà phòng trên t ng cao hay c nh c u bé say s a đi tìm lá bãi bên
ả ủ ề ả ữ ị ả dòng sông… Không nh ng tràn tr c m xúc, k ch b n c a Phan Đăng Di giàu hình nh
ể ượ ượ ở ị ả và hình nh bi u t ế ng… khi n dung l ả ng thông tin k ch b n tr nên giàu có và
ề ầ . phong phú, nhi u t ng
4.3.2. Tính g iợ
ế ế ẻ ề ư ữ ế ệ ậ ớ Lí thuy t ti p nh n đ a đ n nh ng quan ni m m i m v vai trò quan
ủ ọ ườ ọ ố ớ ọ ườ ọ ố tr ng c a ng ẩ i đ c đ i v i tác ph m văn h c, xem ng i đ c là nhân t tích
ồ ạ ớ ấ ẩ ả ẩ ở ọ ự ạ c c t o thành tác ph m văn h c. Văn b n tác ph m t n t i v i c u trúc m và
ẩ ở ạ ự ự ố ị ầ ộ ọ tác ph m không d ng c đ nh thu n túy mà th c s là m t quá trình. Đ c –
ể ạ ả ủ ự ạ ườ ọ hi u văn b n chính là sáng t o và “s sáng t o ý nghĩa c a ng i đ c cũng có vai
ả ớ trò không kém so v i tác gi ” [180; tr.11].
ề ố ượ ệ ặ ả ị ế ệ ả K ch b n phim truy n đi n nh có đ c thù v đ i t ng giao ti p, tr ướ ế c h t
ị ầ ư ả ấ ộ ọ ự ữ ả ạ ồ ơ là nh ng đ n v đ u t , s n xu t, c ng đ ng làm phim đông đ o và b n đ c t do.
ế ể ụ ả ả ớ ộ writely V i m c đích tiên quy t đ làm phim và là m t văn b n mang tính kh tác (
151
ạ ả ộ ả ừ ọ ừ ể text) lo i văn b n mà đ c gi v a đ c v a có th tham gia vào quá trình sáng tác
ộ ả ệ ả ệ ề ệ ả ả ứ ị k ch b n phim truy n đi n nh là m t b n đ án công vi c, kích thích c m h ng
ấ ả ữ ế ậ ộ ộ ồ ớ ạ sáng t o cho t ế t c nh ng ai thu c c ng đ ng làm phim ti p c n v i nó… Vì th ,
ộ ứ ữ ữ ể ặ ả nó không th dùng ngôn ng giàu tính áp đ t mà ph i là m t th ngôn ng giàu tính
ồ ạ ế ụ ề ề ắ ạ ả ọ ờ ợ g i và t n t i nhi u kho ng tr ng g i m i hành trình ti p t c sáng t o. Đi u này
ỉ ồ ạ ở ự ấ ệ ả ị ườ ấ ở th c ch t không ch t n t i riêng k ch b n phim truy n. Ng i ta th y ả các b n
ự ể ệ ể ễ ẩ ạ ỏ ố kí âm tác ph m âm nh c luôn có s “đ ng cho các ngh sĩ bi u di n, ph i âm,
ố ự ể ỏ ố ớ ề ả ọ ph i khí” [180; tr.17]. Đ i v i văn b n văn h c, có s “đ ng nhi u không gian cho
ườ ọ ậ ằ ưở ượ ả ệ ả ọ ng i đ c thâm nh p b ng t ng t ng và gi ồ i thích”. H qu là văn h c luôn t n
ủ ộ ế ậ ề ể ơ ả ạ ạ t i và kh i lên nhi u cách hi u, cách ti p c n; vai trò c a đ c gi là tái sáng t o tác
ẩ ẩ ộ ượ ạ ộ ủ ổ ọ ph m; n i dung tác ph m đ ọ c coi là t ng hòa c a m i ý nghĩa “do ho t đ ng đ c
ạ ủ ở ườ ọ ớ ẩ ượ ố m ra”; tính đ i tho i c a ng ả i đ c v i văn b n tác ph m đ ộ c phát huy và m t
ề ẩ ườ ưở ượ tác ph m hay là khi nó kh i g i ơ ợ ở ườ ọ ng i đ c nhi u tr ng t ng t ng, suy đoán
ư ậ ủ ề ả ẩ ộ ọ [180; tr.17]. Nh v y, đi u làm nên tính kh tác c a m t tác ph m văn h c nói
ệ ả ả ị ở ợ ệ chung và k ch b n phim truy n đi n nh nói riêng chính là tính g i, cái mà trong
ữ ả ắ ữ ệ ả ắ ả ậ ơ ọ ngh thu t th ca g i là nh ng kho ng tr ng, kho ng l ng ặ “kho ng tr ng gi a hai
ầ ờ ữ ượ ườ ế ấ dòng ch ”, là ph n l i không nói ra, đ c ng i vi ư ặ ợ t gi u kín, ho c g i ra mà ch a
ế ặ ớ ọ ệ ể ạ ẩ ộ ơ ẩ nói h t. V i tác ph m văn h c, đ c bi t là tác ph m thu c th lo i th ca, ng ườ i
ố ượ ả ậ ầ ị ộ ỷ ủ ế ọ đ c không ph i là đ i t ng ti p nh n đ y b đ ng, mà chính là tri âm tri k c a tác
ả ư ượ ữ ế ề ế ả ặ gi , luôn tìm ki m nh ng đi u ch a đ ẩ c nói h t trong các kho ng l ng tác ph m
[90].
ổ ậ ớ ệ ả ả ấ ầ ậ ị ệ ệ Tr n thu t trong k ch b n phim truy n đi n nh n i b t v i tính ch t ki m
ọ ệ ớ ầ ậ ự ự ộ ộ ở ầ ị g n, khác bi t v i tr n thu t trong t s . Là khâu kh i đ u m t b phim, k ch
ệ ả ồ ạ ệ ả ả ắ ấ ả b n phim truy n đi n nh t n t ữ i nh ng kho ng tr ng ắ . Kho ng tr ng y giúp
ườ ể ừ ự ữ ệ ộ ị ng i làm phim có th v a th c hi n b phim theo nh ng gì biên k ch sáng tác,
ể ế ụ ư ộ ạ ộ ủ ừ v a có th ti p t c sáng t o theo cách c a riêng mình… B phim nh m t công
ấ ả ườ ể ạ ấ ấ ề ệ ơ trình, n i mà t ữ t c nh ng ng i trong đoàn phim đ u đ l ủ i d u n ngh sĩ c a
ớ ở ể ế ở ế ỉ ứ ế ượ mình trong đó. Khác v i ti u thuy t th k th 19 các chi ti t đã đ c mô t ả
ả ị ị ườ ấ ị ế ấ ậ r t r m r t, phong phú; trong k ch b n, ng i biên k ch không nh t thi ả t ph i chi
ế ọ ế ố ti t hóa m i y u t ả . ị trong k ch b n
ộ ố ứ ị ạ ấ ư ệ ả ố ớ Hình th c k ch b n hi n đ i r t th a thoáng có m t s nét gi ng v i hình
ứ ị ả ấ ồ s th t c nh th c k ch b n sân kh u, g m ố ứ ự ả , tên c nhả , nh ng ữ câu tả (mang ch cứ
ả ố ả ử ỉ ủ ệ ậ ộ ậ tên năng mô t b i c nh, nhân v t, hành đ ng và dáng đi u, c ch c a nhân v t),
ờ ộ ố ữ ủ ậ ừ ữ ỹ nhân v tậ , tho iạ (l i nói c a nhân v t) và m t s nh ng t ậ ng chuyên môn k thu t
152
ự ự ế ả nh ư Cut to, In Out dream, Insert, On phone, D ng hình liên ti p, D ng c nh song
ậ ủ ị ả ấ ứ ư ễ ớ ậ ộ song… V i hình th c th a thoáng, các b ph n c a k ch b n r t rõ ràng, d nh n
ế ủ ừ ắ ắ bi ệ ủ t… giúp t ng thành viên c a đoàn làm phim nhanh chóng n m b t công vi c c a
ở ơ ử ư ễ ọ ễ ấ ở ả ậ ậ mình đâu. Đ n c nh di n viên, h d dàng nh n th y c nh nào có nhân v t mà
ạ ủ ễ ế ạ ậ ậ ấ ộ ễ mình di n xu t, tho i c a nhân v t ra sao, nhân v t hành đ ng th nào… Đ o di n
ế ả ị ượ ữ ẽ ả ả ự d a vào k ch b n thì quán xuy n đ c phim s ph i quay nh ng c nh nào, có th ể
ố ả ở ể ụ ụ ố ả ừ ụ ể gom t ng c m b i c nh đ quay (ví d : c m b i c nh bi n, trên núi, trong nhà…)
ế ự ư ệ ờ ư ậ s th a thoáng trong hình ằ nh m ti t ki m th i gian, chi phí làm phim… Nh v y,
ứ ủ ị ệ ả ệ ả ướ ế ụ ụ ằ th c c a k ch b n phim truy n đi n nh tr c h t nh m ph c v cho khâu làm phim
ệ ệ chuyên nghi p, nhanh chóng, hi u qu ả.
ả ả ề ự ư ị ề Ngoài ra, s th a thoáng trong k ch b n c v nghĩa đen và nghĩa bóng đ u
ạ ủ ộ ụ ụ ự ệ ư ế ph c v cho vi c kích thích s sáng t o c a đ i ngũ làm phim . N u nh sau khi sáng
ả ộ ị ườ ượ ấ ổ ị ị tác, n i dung k ch b n k ch th ng đ c n đ nh là không thay đ i trong quá trình
ế ữ ở ễ ườ ọ ị ị ề ự d ng v di n, thì v tâm th nh ng ng ầ ả i làm phim đ c k ch b n, nhà biên k ch c n
ả ế ằ ễ ề ỉ ự ấ ạ ả ả ph i bi t r ng c nhà s n xu t phim và đ o di n đ u không ch d tính quá trình làm
ụ ư ư ế ữ ế ưở ể phim nh th nào mà còn có th liên t c đ a ra nh ng ý ki n, ý t ử ng trong khi x lý
ấ ả ả ộ ỗ ị ị k ch b n. “M i m t nhà s n xu t luôn nghĩ mình là cũng là nhà biên k ch” [177,
tr.182].
ề ị ế ữ ề ầ ẫ ả ớ ị V phía biên k ch, tuy vi ố t theo m u k ch b n v i nh ng ph n m m qu c
ờ ở ồ ướ ư ấ ế ượ ử ụ t c s d ng đ ng th i (đ ề nhi u n ư c, nh Final Draft, Celtx…) r t th a
ư ứ ề ặ ế ố ả ữ ự ậ s đ m đ c y u t mô t , các chi ti ế ở t ứ nh ng m c thoáng v hình th c, nh ng
ệ ủ ỗ ườ ố ượ ộ đ khác nhau tùy phong cách làm vi c c a m i ng i và tùy vào s l ị ng v trí
ả ề ả ệ ấ ả ủ ẩ mà tác gi đó đ m nhi m trong dây chuy n s n xu t phim . Tác ph m c a Phan
ụ ề ấ ộ ị ả Ch i v i Đăng Di là ví d cho v n đ này. K ch b n ơ ơ (b phim cùng tên do Bùi
ễ ạ ạ ố ế ấ ế ỉ ể ệ ự ể ỉ Th c Chuyên làm đ o di n) có l i vi t r t chi ti t, t m … th hi n s ki m soát
ố ớ ủ ị ẩ . cao c a biên k ch đ i v i tác ph m
ị ắ ầ ớ ướ ủ ẹ Ch i v i ả K ch b n/phim ơ ơ b t đ u v i đám c ẻ i c a cô gái tr xinh đ p tên
ớ ổ ượ ả ằ Duyên và chàng trai lái taxi b ng tu i, m i quen Duyên đ c ba tháng là H i. C ả
ế ở ộ ỏ ủ ẻ ể hai chuy n đ n ắ m t ngôi nhà nh c a gia đình Duyên. Duyên vui v , và tin ch c
ạ ả ộ ộ ớ ườ ằ r ng cô có m t cu c hôn nhân h nh phúc v i H i ng i thanh niên có tính cách
ư ể ư ớ ơ ơ ẳ ườ ở ầ ả ngây th ,ơ “đ n s , nh th ch a l n h n”, ng i mà khi ấ g n cô luôn c m th y
ướ ề ượ ư ố ự luôn yên tâm s yên tâm mà tr ư c đó cô ch a h có đ c… Nh ng cu i cùng
ạ ả ữ ớ ườ ộ ổ ở Duyên l ệ i x y ra quan h nam n v i ng i đàn ông tên Th m t gã s khanh,
ườ ỉ ướ ạ ổ ẽ ỏ sành s i tình tr ấ ng ch sau m y hôm đám c i. Th là b n, có l cũng là ng ườ i
153
ủ ủ ầ ầ ạ ị ấ tình c a C m b n gái thân c a Duyên. C m là cô nhà văn mãi không ch u l y
ừ ữ ề ầ ứ ạ ừ ầ ồ ộ ch ng, tính cách ph c t p, nhi u s u mu n… Chính C m đã v a vô tình v a h u ý
ổ ồ ơ ộ ầ ầ ạ ế ắ x p s p c h i cho Duyên g n Th , r i chính C m l ậ ầ i khóc âm th m khi nh n
ạ ủ ổ ở ệ ộ ữ ượ đ c cu c đi n tho i c a Duyên vào đêm Duyên và Th ầ bên nhau… Nh ng l n
ổ ề ề ạ ế ả ấ ồ ớ ân ái v i ch ng và Th đ u khi n Duyên c m th y mình không h h nh phúc, cô
ế ự ủ ủ ừ ầ ể ố ớ ị tìm đ n s ề i an, ni m an ổ ồ C m. Sau khi nói d i ch ng đ đi du l ch v i Th , i t
ở ề ứ ỡ ổ ế tr v , Duyên ng ngàng khi ch ng ki n cô gái hàng xóm 18 tu i đang vô t ư ắ t m
ồ ắ ỏ ế ủ ầ ả ồ trong b n t m c a gia đình mình. Duyên b đ n nhà C m… Ch ng Duyên (H i) nói
ẹ ủ ườ ươ ả ọ ư ạ ớ v i m c a anh bà Vân, ng i đàn bà th ng yêu, b o b c con trai nh ng l ắ i kh c
ệ ớ ọ ớ ằ ườ ỗ nghi t v i con gái, nanh n c v i con dâu r ng anh là ng i có l ớ i. Duyên nói v i
ầ ằ ư ữ ẫ ố C m r ng dù sao cô cũng có l ỗ ướ i tr c… Nh ng cu i cùng v n là nh ng gi ọ ướ c t n
ẽ ủ ẹ ề ả ả ở ắ ặ m t l ng l c a Duyên và c nh k t xe khi H i đang ch cô v nhà .
ớ ố ả ủ ắ ạ ả ầ ị ả Trích đo n c nh đ u tiên c a k ch b n g n v i b i c nh nhà bà Vân và
ạ ườ ố ướ ượ ả đo n đ ng hè ph tr c nhà bà vào ban đêm đ
ữ
ọ
ế
ố ỏ ượ
c chi u sáng b i nh ng ng n đèn đ
ạ ng cao áp l nh
ỉ
ỗ ữ
ế
ỷ
ộ ả
ừ
ọ ỏ ướ ử ạ
ỗ ự ạ
ấ ở ữ
ườ
ườ
ể
ỉ
ộ “M t con ph nh đ l oẽ . ế ữ Nh ng chi c taxi cùng hãng Hà thành đ thành hàng dài d c theo v a hè ộ ẫ d n đ n m t ngôi nhà còn sáng đèn. Ch Song H màu đ cùng tên cô ể ả c c a. T trong dâu chú r H i Duyên dán trên m t b ng g d ng tr ỏ ế nhà vang ra ti ng huyên náo. Vài thanh niên lo ng cho ng ra kh i nhà đi ầ l n theo v a hè theo ki u th
nh ng ng
ng th y
i say…”
ị c biên k ch mô t ở ỉ ỉ khá t m : ườ
ả ừ ế ầ ộ ố ỏ ị mô t kĩ b i c nh Biên k ch ố ả , t xa đ n g n. Đó là m t con ph nh và
ữ ườ ạ ế ấ ề ấ ợ ọ nh ng ng n đèn đ ng cao áp l nh l o ữ ẽ . Nh ng chi ti t y đã g i ý, đ xu t cho
ượ ể ệ ễ ạ đ o di n v ề không khí, không gian đ c th hi n trong phim. Không gian dù trong
ướ ậ ẹ ư ẽ ẳ ạ ố ị đám c i, nh ng l nh l o, ch t h p, tù túng… đ i ngh ch h n th c t ự ế ườ th ng
ấ ướ ườ ữ ẻ ế ậ th y đám c i th ng vui v , không khí hân hoan… Nh ng chi c taxi đ u thành
ụ ệ ớ ộ hàng dài, ngôi nhà sáng đèn có dán ch ữ Song Hỷ v i nhi m v : thông báo có m t
ừ ế ạ ạ đám c i. ướ T trong nhà vang ra ti ng huyên náo. Vài thanh niên lo ng cho ng ra
ể ầ ỏ ỉ ườ ấ ở ữ ườ kh i nhà đi l n theo v a hè theo ki u th ng th y nh ng ng i say cho th y ấ sự
ể ủ ệ ạ ự ắ ằ di chuy n c a nhân v t ố ậ toát lên s c thái b r c, nh n nháo… Nó d báo r ng có l ẽ
ự ự ư ưở ẹ ượ ủ ạ ế ị hôn nhân th c s không đ p nh t ng t ng c a b n. Ti p theo, biên k ch mô t ả
ữ
ứ
ặ ễ
ồ
ứ
ể
ệ
ụ ph c ắ là chú r , đang c n ly ả
ư ẻ ơ
ễ ổ
ươ
ả
ả
ố ng m t nh nhõm nh tr th .
ườ
ữ
i đang quan sát). ượ
ẹ ộ ử ổ ố
ả
ắ
ộ ấ “Đ ng gi a đám khách đang ph n khích là m t chàng trai m c l ự ỏ ở ắ ng c áo ch ng t xanh đen có g n bông h ng ượ ể u không dùng tay. Đó là H i. vào mi ng bi u di n trò u ng r ặ H i kho ng 22 tu i, gi ắ ủ ư ậ ả (Nh ng c n c nh nh có m t c a m t ng ư H i ch p hai tay ra phía sau l ng, ng a c d c ly r
ệ u vào mi ng trong
Ộ ố ả b i c nh N I trong nhà .
ủ
ữ
ế
ổ
ạ ti ng c vũ c a nh ng b n bè vây xung quanh”.
154
ể ả ậ ữ ớ c th ế t ấ Các nhân v t, nh t là chú r (H i) đ ượ mô t c ả ụ ể v i nh ng chi ti
ươ ặ ộ ướ ơ ố ề ổ v tu i tác, g ầ ng m t, áo qu n, hành đ ng trong đám c i. Trò ch i u ng r ượ u
ơ ẻ ủ ứ ả ậ ồ không dùng tay là minh ch ng cho tâm h n ngây th , tr con c a H i. Th m chí
ể ễ ả ạ ậ ợ g i ý v c c nh ị biên k ch còn ế ề ỡ ả cho đ o di n (c n c nh), và cũng đ gián ti p
ạ ả ộ thông báo là có m t ai đó đang quan sát H i cùng đám b n…
ừ ễ ẳ ạ ị Phan Đăng Di t ng có ý kh ng đ nh: khi anh làm đ o di n phim do chính mình
ế ị ả ấ ỉ ẫ ữ ả ố ớ ị ế ằ vi t k ch b n thì k ch b n y gi ng v i nh ng ch d n, vì anh bi t rõ r ng quá trình
ẽ ấ ề ả ấ ả ộ ổ ị ị ả ể làm phim s r t linh đ ng, k ch b n có th thay đ i k ch b n có r t nhi u kho ng
ắ ườ ậ ủ ự ệ ệ ệ ạ ể ữ tr ng đ nh ng ng i làm phim th c hi n công vi c sáng t o ngh thu t c a mình.
ủ ị ư ẽ ằ ả ả ừ ả Bi, đ ng s !… Vì lí do đó, c nh 58 c a k ch b n ợ có l u ý r ng: c nh này s có trong
ố ị ư ị ế ị ả Cha và con và… ủ phim, nh ng v trí c a nó không c đ nh. Phan Đăng Di vi t k ch b n
ạ ừ ớ ấ ỏ ể ủ ề ỏ ể đ chính mình làm phim, v i r t nhi u b ng đ sáng t o v a có ch đích tr ướ c,
ẫ ườ ẻ ằ ư ừ ậ ừ v a ng u nhiên trên phim tr ng. Th m chí anh t ng chia s r ng mình ch a bao gi ờ
ễ ấ ả ạ ườ ệ ườ ế ị ớ làm phân c nh đ o di n cho b t kì phim nào, th ng ra hi n tr ng m i quy t đ nh
ụ ề ố ả ộ ế ị ẽ s quay ra sao. C nh 29 c a ủ Cha và con và… là m t ví d v l i vi ả ầ t k ch b n đ y
b ngỏ ỏ.
Ẻ
ƯỜ
Ữ NG PH VÀ NH NG CON H M
ậ
ứ
ả ậ
ạ
ủ
ả
ủ ụ
ả
ơ
ỏ ạ
ườ
ộ
ấ
ộ
ổ
ạ
ậ
i phía sau, chúng nh n ra chúng cũng đang b
ị
ư ộ ố
ổ
Ố Ạ “29. NGO I ĐÊM. Đ ể ợ Đám b m nh u đã đ ng c d y đ nhìn trong lúc con bé Mai ch y vào ầ ứ c u c u ch quán. ấ . ế ồ Lát sau, đ ng đ ng c a t i du côn kéo đ n đông h n, chúng xách theo c mã t u ụ ạ ồ ọ B n Thăng, Vũ, Tùng, C ng co c m l i r i cũng co giò b ch y vào m t ngõ t i. ố ồ ớ ậ Lũ côn đ v i g y g c và mã t u đu i rát phía sau… ồ Nh ng khi lũ côn đ quay l m t t p dân phòng có vũ khí đu i theo”.
ế ể ứ ạ ả ả ằ ỗ ị Biên k ch bi ế ấ t rõ r ng c nh đánh nhau, h n lo n là c nh có th ng bi n r t
ệ ộ ườ ế ả ượ ề linh đ ng trên hi n tr ng làm phim, vì th c nh đ c vi ế ở t ạ trên không h có tho i,
ắ ở ờ ạ ợ ạ ờ ầ ứ ế ỉ mà ch tóm t t tho i/ g i m l i tho i: l ọ i c u c u, ti ng g i nhau, ch i b i… ử ớ Ở
ủ ị ớ ố ả ề ỗ ủ ả trích c nh 36 c a k ch b n ả Cha và con và… v i b i c nh trên con thuy n g c a ông
ộ
u đ đi đ n. ế
ả ầ
ề
ắ ắ ầ Sáu cũng tuân theo l ố ế i vi t tóm t
ẻ
ộ
ế ế ở ộ m t góc đang chí chóe tranh giành nhau. ứ
ụ ụ
ươ
ồ
“Ông Sáu xách m t can r ượ ậ ồ Lúc này đ nh u đã đ Lũ tr có m t mâm riêng bày Xuân, H ng, H ng tíu tít bê th c ăn ph c v cánh đàn ông”.
ả t, đ y kho ng tr ng. ế ượ ế c bày h t ra chi c chi u tr i đ u mũi thuy n.
ạ ả ả ụ ể ữ ậ Trong trích đo n, tác gi không miêu t ồ c th nh ng món nh u g m
ữ ả ậ ớ ượ ế ệ nh ng gì, các nhân v t nói chuy n v i nhau ra sao… C nh này đ c vi ư t nh văn
155
ườ ề ộ ữ ủ ả ụ ậ ẩ xuôi thông th ng. M c đích c a c nh là thông báo v m t b a nh u, chu n b ị
ả ố ượ cho c nh sau: Vũ u ng say, không kìm lòng đ c mà hôn Thăng khi Thăng đang
ụ ủ ứ ế ị say và ng . N hôn đó b ông Sáu (cha Vũ) ch ng ki n… kéo theo hàng lo t s ạ ự
ươ ệ ề ắ ồ ki n v sau: ông Sáu ép H ng cô gái m côi, ngoan ngoãn mà ông nh m s g ẽ ả
ỗ ự ế ề ằ ở ộ ườ cho Vũ lên thuy n nh m n l c bi n Vũ tr thành m t ng i đàn ông bình
ườ ươ ư ả ấ ớ th ng, nh ng b t thành (trong khi H ng có tình c m v i ông Sáu). Sau này,
ươ ầ ớ H ng có b u v i ông Sáu…
ự ươ ồ ừ ị ệ ả ả 4.3.3. S t ủ ng đ ng c a ngôn t ệ k ch b n phim truy n đi n nh v i m t s ớ ộ ố
ể ạ th lo i văn xuôi t ự ự s
ể ấ ờ ủ ị ệ ả ệ ả Có th th y, phong cách l i văn c a k ch b n phim truy n đi n nh có s ự
ộ ố ể ạ ồ ớ ự ự ư ể ệ ả ươ t ng đ ng v i m t s th lo i văn xuôi t ệ ế s nh ti u thuy t đi n nh, truy n
ắ ng n…
ườ ư ể ế ệ ti u thuy t đi n nh Ng i đ a ra khái ni m ệ ả là nhà văn, nhà làm phim
ườ ứ ằ ộ ng i Pháp Alain Robbe. “B ng m t th ngòi bút camera (stylocamera), các nhà
ệ ừ ể ễ ể ế ớ ế ỏ ủ ố ượ ti u thuy t M i có th d dàng tái hi n t ng chi ti t nh c a đ i t ự ệ ng hi n th c
ư ủ ặ ả ấ ố ệ ả ậ ặ ả trên trang gi y gi ng nh th pháp đ c t ho c c n c nh trong đi n nh” [51].
ứ ủ ướ ể ế Khuynh h ọ ệ ả ng ti u thuy t đi n nh trong văn h c Trong nghiên c u c a mình
ế ỷ ả ầ ệ ả ữ ọ Pháp th k XX , tác gi ạ Tr n Hinh xem xét tính lai t o gi a văn h c và đi n nh ở
ườ ự ế ợ tr ng h p th c t sáng tác c a ủ Marguerite Duras ng ườ ượ i đ ể c coi là nhà ti u
ệ ả ủ ể ế ạ ườ ọ ấ thuy t đi n nh tiêu bi u. Ông nh n m nh: Trong sáng tác c a bà, ng ậ i đ c nh n
ư ệ ả ệ ả ệ ả ả ị ra cách phân c nh nh đi n nh nói chung và k ch b n phim truy n đi n nh nói
ố ử ụ ữ ả ậ ọ riêng; l ấ i s d ng ngôn ng giàu hình nh và chú tr ng các âm thanh (đ m ch t
ế ấ ệ ả ả ơ ỗ ố ộ ả ắ nghe nhìn n i đi n nh). K t c u m nh ghép (m i thành t , m t xích là m t c nh)
ệ ầ ữ ộ ự ạ ế ữ ả cùng lo i ngôn ng đ c đáo có s hòa quy n đ y tinh t gi a hình nh và âm thanh
ạ ờ ồ ữ ế ạ ố ộ ố ổ ậ (g m âm nh c, l i tho i, ti ng đ ng) v n là nh ng thành t ầ ủ n i b t hàng đ u c a
ệ ả ề ấ ệ đi n nh đã đ u xu t hi n trên các trang văn c a ủ Marguerite Duras. Không ph iả
ủ ẩ ẫ ườ ọ ề ự ả ượ ọ ng u nhiên mà khi đ c tác ph m c a bà, ng i đ c có c m giác v s nghe đ c và
ượ ầ ộ ộ ư ộ ượ ế ấ th y đ c đ y sinh đ ng nh khi ta đang xem m t b phim đ c chi u trên màn
nh ả [51].
ổ ế ệ ả ề ể ế Ng iườ Tác gi ớ ả Marguerite Duras n i ti ng v i nhi u ti u thuy t đi n nh,
ể ượ ữ ụ ể ẩ ộ tình Hoa B cắ có th đ c coi là m t trong nh ng ví d tiêu bi u. Tác ph m vi ế t
ườ ế ố ộ ườ ệ Ng i tình Ng i tình Hoa ạ l i truy n ề , có nhi u tình ti t gi ng b phim cùng tên.
ự ữ ướ ế ằ ấ ố ướ B cắ t a nh ng th c phim b ng gi y n i ti p nhau, d ủ i góc nhìn c a
ữ ẩ ượ ệ ả ấ ấ Marguerite Duras. Ngôn ng tác ph m đ c đánh giá là r t giàu ch t đi n nh,
156
ạ ề ề ả ố ớ ườ ạ mang l i nhi u chi u kích c m xúc v i vô s các tr ế ợ ữ ộ ng đo n d d i, k t h p
ườ ấ ữ ậ ắ ạ ơ ị ữ ớ v i nh ng tr ấ ng đo n sâu l ng, đ m đà ch t th , ch t tr tình thi v [138].
ướ ữ ạ ự ậ ẩ ế tác ph m tràn ng p ngôn ng t o hình, xây d ng không gian Tr c h t,
ở ữ
ở ộ
ọ ử ổ
ứ ử ề ng. M i cánh c a đ u m r ng. C ữ ử các c a s và các c a ra vào nh ng
ủ
ủ
ừ ử ọ ừ
ả
ệ c ào ào r a nhà. (…) V a r a h v a nh y theo đi u
ọ ườ
ử ọ . i. H hát ố ắ
ậ ớ ế ố ạ ộ ượ ọ c chú tr ng.
ỉ [104; tr.14].
âm thanh đ thành công, nhân v t v i các ho t đ ng, y u t ườ ộ ộ gi a m t sân tr “M t ngôi nhà ừ ẳ ư ể ộ nh th h i hè. Nghe v ng ra t ệ đi u vasle c a Strauss và c a Franz Lehar… ắ ướ ơ N c lênh láng kh p n i, bên trong, bên ngoài. ườ ố ướ ọ M i ng i x i n ạ nh c Âu châu. H c ổ ộ ộ Đó là m t bu i h i hè s t s ng, hoan h ”
ế ớ ở ầ ữ ạ ố ả ể Ngay đo n m đ u, cu n ti u thuy t v i ngôn ng miêu t đã cho ng ườ ọ i đ c
ự ế ấ ả ừ ế ầ ừ ả ạ ả th y tr c ti p khung c nh t xa đ n g n, t ộ ngoài (c nh ngo i) vào trong (c nh n i
ượ ự ẻ ả ự ế ẳ ị Đó trong ngôi nhà), không khí đ c d ng lên vui v , tác gi tr c ti p kh ng đ nh:
ổ ộ ố ắ ộ ở ầ ầ ể ườ là m t bu i h i hè s t s ng, hoan h ế Ng i tình ỉ. Cũng ngay ph n đ u ti u thuy t
ư ộ ờ ữ ầ ắ Hoa B cắ , tác gi ả ế vi ả t nh ng câu đ y kho ng tr ng, nh m t l i tuyên ngôn ngh ệ
ố
ộ “Đó là m t cu n sách. ộ ộ Là m t b phim. ố Là đêm t
i” [105; tr.17].
ậ ủ thu t c a tác ph m ẩ :
ố ấ ưở ấ ả Không gian đêm t i mang tính ch t tâm t ng y có ph i chăng chính là kí
ứ ủ ả ề ứ ữ ấ ị c c a tác gi v quá kh , gia đình, tình yêu, bi k ch, nh ng m t mát… l p l ặ ạ i
ạ ở ộ ể ạ ề ẩ ộ Ng iườ m t cách sáng t o ữ nhi u tác ph m thu c nh ng th lo i khác nhau (
ườ ạ ườ ố ườ ẹ tình, Ng ắ i tình Hoa B c, R p Eden ớ …) v i ng i cha quá c , ng ấ i m ôm p
ứ ữ ữ ệ ộ ườ ầ tình yêu thiên l ch gi a nh ng đ a con, m t ng ạ ỷ i anh đ y ích k và hung b o,
ườ ế ố ươ ữ ế ng i anh khác y u đu i, đáng th ng, tình yêu nam n không có cái k t viên
mãn…
ề ế ể ẩ ố nh ngữ Su t chi u dài tác ph m, Duras đan xen văn phong ti u thuy t và
ệ ả ướ ẫ ư ộ ả ẩ chú thích đi n nh h ng d n làm phim ệ ị nh m t tác ph m k ch b n phim truy n
ự ụ ụ ệ ạ ượ ả ẹ ể th c th . Ví d , đo n bà m k chuy n cho con gái nghe đ c tác gi chú thích
ướ ườ ệ ả ừ ể ặ ợ ọ phía d i: “Trong tr ng h p đi n nh ta có th ch n. Ho c ta d ng ở ươ ng g
ẹ ặ ườ ể ế ấ ặ ấ m t bà m , ng ữ i đang k mà không th y. Ho c ta nhìn th y chi c bàn và nh ng
ườ ượ ể ạ ở ẹ ng i con đ c k l i b i bà m ” [105; tr.30].
ể ệ ấ ề ự ự ể ẩ quy n l c và s ki m soát tác ph m theo Ngòi bút Duras th hi n r t rõ
ả ấ ờ ủ ủ cái nhìn c a đi n nh ệ ả . Tác gi ầ th m nhu n trong l i văn c a mình tiêu chí góc
ố ớ ộ ự ể ấ ặ ườ ạ ế ễ máy m t s áp đ t đi m nhìn r t rõ ràng đ i v i ng i đ o di n (n u coi nh ư
157
ỏ
ả
ủ
ủ
ạ
ờ
ấ ồ
ậ
ắ
ạ
i và
ế ụ
ướ
ể ả ẩ ộ ị tác ph m này cũng là m t k ch b n đ làm phim):
ừ ng cô bé đã đi” [105; tr.21].
“Cô bé ra kh i hình nh. Cô r i kh i ph m vi c a máy quay và c a cu c ộ ỏ ộ h i hè. ữ ầ Máy quay ch m ch m lia kh p nh ng gì ta v a nhìn th y r i xoay l ti p t c theo h
ẫ ố ế ấ ố ầ ả ắ ố i vi t ng t dòng đ y kho ng tr ng y, l ậ ủ i vào ra c a nhân v t ớ l V n v i
ượ ế ấ ộ ượ ả ể ệ trên khuôn hình đ c vi t r t rõ ràng, đ ng tác máy đ c tác gi ộ th hi n m t
ậ cách tr c ti p ự ế (máy lia, máy đi theo nhân v t…).
ư ẩ ố ộ ố ề ấ ả ả m t s đ xu t c nh c nh g i ý Cu i tác ph m, Duras đ a ra ợ , cùng l ờ ự i tr c
ế ỏ ẽ ượ ế ị ễ ẽ ạ ố ti p bày t ả : “Hình nh s đ c phân ph i tùy ý đ o di n và s không quy t đ nh gì
ệ ườ ộ ả ự Ng i tình Hoa B c ề v câu chuy n” [105; tr.304]. Qu th c ữ ắ là m t trong nh ng
ể ủ ế ượ ứ ể ể ẩ minh ch ng tiêu bi u c a ki u tác ph m ti u thuy t đ c vi ế ớ ư t v i t ệ ả duy đi n nh
soi chi uế .
ậ ặ ượ ế ế ộ ạ ễ ị Ở ệ Vi t Nam, Đ ng Nh t Minh đ c bi t đ n là m t đ o di n, biên k ch
ư ữ ẩ ớ ổ ế n i ti ng nh ng ông còn là nhà văn v i nh ng tác ph m rõ nét d u n c a t ấ ấ ủ ự ự s
ệ ả ệ ả ư ẩ ầ ắ ớ ộ ợ đi n nh. G n bó v i đi n nh nh duyên n , qua m t vài tác ph m đ u đ i ờ ở ị v
ả ượ ể ễ ạ ớ ị ướ ậ ặ trí đ o di n v i ki u k ch b n đ c nhà n ế c giao khoán, Đ ng Nh t Minh quy t
ế ủ ượ ể ể ể ẩ ị đ nh vi t văn vì đó là ki u sáng tác ông có th làm ch đ c tác ph m, ki u vi ế t
ị ố ượ ứ ố ư ườ ộ ậ đ c l p không b đ i t ng th hai chi ph i… Mang t ủ tuy c a ng i làm phim,
ệ ả ữ ủ ệ ặ ậ ắ ấ ọ ồ nh ng truy n ng n giàu ch t đi n nh c a Đ ng Nh t Minh là ng n ngu n cho
ề ị ờ ừ ệ ể ữ ể ệ ả ờ ắ ấ Bao gi ế cho đ n nhi u k ch b n ra đ i t vi c chuy n th nh ng truy n ng n y:
ầ ắ ỗ ế ượ ị tháng M iườ , Th xã trong t m tay , Mùa ệ iổ … M i truy n ng n ông vi t ra đ c ví
ư ộ ộ ở ố ử ụ ề ự ấ ố ộ nh m t b phim s ng đ ng trên gi y, b i l ữ i s d ng ngôn ng thiên v s giàu
ư ề ệ ả ậ ờ ắ Bao gi ế cho đ n ứ ợ có v hình nh và ng p tràn s c g i [167]. Ví nh truy n ng n
ậ ế ượ ể ị ặ tháng M i, ườ Đ ng Nh t Minh vi t năm 1983, sau đ ể c chuy n th thành k ch
ệ ế ị ả ạ ả b n/ phim truy n cùng tên, do ông vi t k ch b n và làm đ o di n ễ .
ướ ỏ ượ ừ ạ ẩ ế nhà văn phân chia tác ph m thành t ng đo n nh , đ c đánh Tr c h t,
ư ự ệ ả ị ệ ả . ả ấ ấ d u r t rõ ràng, nh s phân tách các c nh trong k ch b n phim truy n đi n nh
ướ
ạ
“Đêm đã khuya, Duyên b ồ ẫ v n còn th c, ng i bên bàn u ng n
Duyên nói:
ướ ướ c tr
ệ
ế
ụ ố ồ c ra nhà ngoài, ng c nhiên nhìn ông c b ch ng ờ ố c bàn th gia đình. ậ B đang m t, còn d y làm gì khuya th này?
ứ ố ụ ậ Ông c ch m rãi:
ươ
ằ
ờ ế Ch h t tu n h ố
ả ng này đã… Hôm nay là ngày r m tháng b y. ắ ươ
ầ ặ B quên d n con th p h
ng” [114; tr.183].
ụ ạ ỏ Ví d đo n văn nh sau:
ể ượ ị ữ ệ ả ế ạ N u làm phim, đo n văn trên có th đ ớ c d ch qua ngôn ng đi n nh v i
158
ữ ư ễ ở ạ nh ng thông tin nh sau: ố ả di n ra trên phim b i c nh nhà Duyên, t i gian nhà ngoài;
ố ồ ả ụ ộ n i dung c nh: hai nhân v tậ là Duyên và b ch ng cô; ông c thông báo: “hôm nay là
ế ả ợ ươ ủ ườ ằ r m tháng b y” liên quan đ n phiên ch âm d ng. Theo văn hóa c a ng ệ i Vi t, đó
ợ ễ ả ằ ơ ị ườ ố ườ ế là phiên ch di n ra vào r m tháng b y âm l ch, n i ng i s ng và ng i ch t có th ể
ặ ạ ơ ồ ườ ộ ồ ườ ể ặ g p nhau, n i Duyên có th tìm g p l i linh h n ng i ch ng m t ng i lính đã hi
ự ậ ự ậ ợ ấ ẳ ạ ồ sinh. T i phiên ch y, ch ng Duyên khuyên cô nhìn th ng vào s th t. S th t mà anh
ấ ả ề ự ự ắ ớ ế ồ ừ ằ nh c t i là anh th c s đã ch t r i, Duyên đ ng mong ngóng anh b ng t t c ni m hi
ẽ ở ề ữ ế ấ ằ ỗ ố ả ọ v ng phép màu r ng anh s tr v n a. Nói xong anh b ng bi n m t, Duyên h t ho ng
tìm quanh chợ.
ệ ộ ờ ế ượ ắ Bao gi cho đ n tháng m i ế ớ ngôi th baứ Toàn b truy n ng n ườ đ c vi t v i
ạ ề ỉ ơ ữ ư ậ ầ ầ đ y tính khách quan ầ , h u nh không có bình lu n, tr tình ngo i đ , ch đ n thu n
ữ ả ở ả ữ ạ ưở ừ ả ế là ngôn ng miêu t , ngay c nh ng đo n t ng ch ng tình c m thi ấ t tha nh t
ợ ồ ặ ạ ạ ẻ ồ ồ đó là khi Duyên và linh h n ch ng (đôi v ch ng tr yêu nhau) g p l i t i phiên ch ợ
ồ ọ ừ ừ ế ạ ầ
ấ i đ ng l ng r t lâu. R i h t
t
ặ ấ
ườ ứ ắ
ư
ti n l ỏ
i g n nhau… Anh chìa ế ườ i đi ra b n
i qua dòng ng
ồ
ỏ
“Hai ng tay ra và cô n m l y tay anh. Anh đ a cô len l sông… Lát sau Duyên quay sang h i ch ng:
ố
ẫ
ồ
ướ
Ng
i ch ng v n im l ng nhìn ra dòng sông phía tr
c.
ỏ ế
ứ
ế
ề
ặ Anh có mu n d n dò gì em không? ặ ườ ặ
Sao anh c im l ng th ? Duyên h i ti p Hay anh có đi u gì oan c?ứ ồ
ắ ầ
Ng
i ch ng l c đ u:
ả
ườ ề Anh không có đi u gì ph i oan c c
ứ ả [114; tr.180181].
âm d ngươ .
ữ ầ ạ ơ ồ ả ờ ữ ạ Đo n văn trên đ n thu n bao g m nh ng câu miêu t và l i tho i gi a hai
ậ ậ ồ ữ ạ ề ố nhân v t Duyên và ch ng cô, không có bình lu n tr tình ngo i đ gi ng nh ư
ệ ả ộ ị ả ồ ả ạ ệ m t k ch b n phim truy n đi n nh (g m câu t và tho i).
ữ ữ ầ Không nh ng giàu ngôn ng miêu t ả ố , l i hành văn đ y tính khách quan,
ệ ờ ớ ố ế ắ Bao gi cho đ n tháng M i ệ ẩ v i c t truy n truy n ng n ộ ườ còn là m t tác ph m
ừ ể ầ ả ấ ẩ ố ấ h p d n ấ ẫ , xu t phát t tình hu ng che gi u và hi u l m. C tác ph m là hai l ờ i
ố ầ ố ọ ườ ằ ồ ố nói d i đ y nhân văn: Duyên nói d i m i ng ẫ i r ng ch ng cô v n còn s ng, anh
ấ ậ ồ ố ườ ộ ộ ự b đ i t ố nh n mình là con trai khi b ch ng Duyên h p h i trên gi ệ ng b nh.
ờ ộ ự ậ ố ấ ữ ộ Hai l ả ế i nói d i y nói lên m t s th t: chi n tranh là m t trong nh ng hoàn c nh
ặ ệ ậ ườ ữ ế ố ớ ố s ng đ c bi ấ ủ t b c nh t c a loài ng i, nh ng tàn kh c và đau đ n do chi n tranh
ỉ ệ ệ ạ ườ ở ấ gây ra không ch hi n di n t ế i chi n tr ng mà còn ể ể ế m t mát không th k h t
ủ ỗ ườ ố ủ ế ờ ơ n i thân nhân c a m i ng ị ể ầ i lính… L i nói d i c a Duyên khi n cô b hi u l m
ư ầ ớ ườ ờ ế ư có t tình v i th y giáo Khang (ng i mà cô nh vi ồ t th thay ch ng đ g i v ể ử ề
159
ề ả ự ệ ấ ố ẫ gia đình). C t truy n chân th c, h p d n, giàu tính nhân văn… là n n t ng đ ể
ầ ứ ệ ả ệ ả ặ ậ ố ị Đ ng Nh t Minh làm nên k ch b n/ phim truy n đi n nh đ y s c cu n hút
ả ặ ệ ủ ố ế Gi i đ c bi t c a Ban giám kh o t ả ạ Liên hoan phim Qu c t i Hawaii , Gi ả ặ i đ c
ố ế ộ bi ệ ạ Liên hoan phim Qu c t t t i châu Á Thái Bình D ng ươ , là m t trong 18 phim
ọ ờ ạ ấ Châu Á hay nh t m i th i đ i...
ệ ả ệ ắ ả ờ ế Bao gi ườ cho đ n tháng m i Qua kh o sát truy n ng n giàu tính đi n nh
ệ ể ế ấ ắ ặ ậ ố ằ ủ c a Đ ng Nh t Minh, chúng ta th y r ng: Truy n ng n/ ti u thuy t có c t
ủ ề ư ưở ệ ẫ ấ ề ả ộ ộ truy n h p d n, nhân văn trong ch đ t t ng là n n t ng cho m t b phim
ứ ị ệ ề ể ế ệ ắ ớ ớ ố v i c t truy n rõ ràng, ti m ch a k ch tính. V i truy n ng n/ ti u thuy t không
ệ ể ể ể ể ẩ ố ố ị ả có c t truy n rõ ràng, đó có th là tác ph m g c đ chuy n th sang k ch b n/
ấ ượ ủ ữ ể ấ phim theo c u trúc n t ng. Ti u thuy t ế Nét duyên góa phụ c a n nhà văn
ượ ể ể ả ầ ị Vĩnh Pháp Alice Ferney, đ c Tr n Anh Hùng chuy n th thành k ch b n/ phim
ụ ể ộ c u ử là m t ví d đi n hình.
ự ế ữ ạ ả ổ ế ả ươ ị Th c t sáng tác đa d ng, có nh ng tác gi n i ti ng trên c hai c ng v
ắ ủ ư ư ệ ễ ể ậ ị biên k ch, nhà văn tiêu bi u nh Nguy n Quang L p, nh ng truy n ng n c a ông
ị ả ưở ệ ả ả ở hoàn toàn không b nh h ủ ị ng b i cách hành văn c a k ch b n đi n nh. Đó là l ố i
ỉ ợ ế ủ ả ọ ợ ộ ọ ể ầ k đ y c m xúc: “Th a bé đi h c không s gì ch s đ n ngày n p h c phí. (…)
ề ầ ạ ọ ọ ươ ắ L n nào v xin h c phí m cũng g t um lên: Đi h c sau này có làm v ng làm
ỉ ừ ề ồ ướ t ng chi không mà tháng nào cũng đòi ti n tao. Mình ng i khóc ri r t ế sáng đ n
ế ớ ừ ư ề ạ ố chi u, cu i cùng m cũng cho. M ng h t l n. Nh ng tháng sau l ạ ặ ạ i l p l i y xì tháng
ướ ả ầ ố ổ ị ị ế ế ố tr c, kh n kh vô cùng” [88; tr.11]. Trong k ch b n, biên k ch c n ti t ch t i đa
ữ ề ư ư ỗ ợ ề ự ồ ộ ả nh ng câu văn nói v tâm t tình c m nh : n i s , ni m vui, s h i h p, âu lo… mà
ữ ệ ả ấ ả ả ộ ả ph i tìm cách làm hi n hình nh ng tình c m, c m xúc y thành hình nh, hành đ ng
ạ ớ ượ ắ ế ư ư ắ ụ ể c th . Đo n văn v i dung l ng ng n nh trên nh ng nh c đ n quá kh , đ th ứ ể ể
ậ ồ ưở ệ ề ả ỹ ự ấ ị hi n tính quá trình thì đ xu t k ch b n dùng k thu t h i t ng, d ng hình liên
ố ả ể ồ ả ở ụ t c… Phân c nh có th g m b i c nh nhà và ở ườ tr ạ ng… Văn phong trích đo n
ệ ệ ễ ậ ắ ắ ủ truy n ng n trên nói riêng và truy n ng n c a Nguy n Quang L p nói chung không
ấ ế ỹ ậ ế ừ ữ ả ồ ị ả ủ ờ ả Đ i cát, Đ o c a dân ng ụ có d u v t k thu t vi nh ng k ch b n đ ng tác gi t t :
ữ ế ị ệ ả cư… Ng ượ ạ c l i, có nh ng nhà văn không vi ệ ả t k ch b n phim truy n đi n nh
ố ể ệ ấ ệ ả ư ể ễ ư nh ng l i hành văn theo ki u đi n nh th hi n r t rõ nét, ví nh Nguy n Huy
ệ ệ ươ ớ ồ ắ Th ng nh đ ng quê, Không có vua Thi p. Trong các truy n ng n ễ … Nguy n Huy
ệ ử ụ ả ườ ấ ở ị ệ ả ệ ả ế ấ Thi p s d ng k t c u m nh ghép th ng th y k ch b n/ phim truy n đi n nh.
ả ệ ư ề ệ ệ ỳ Chuy n s Thi u, Chuy n ông giáo Qu , Chuy n chú Ph ng ữ Đó là nh ng m nh: ụ …
ươ ả ồ ắ Th ớ ồ ng nh đ ng quê ệ trong truy n ng n ả . Truy n ệ Không có vua g m b y m nh
160
ả ỗ ổ ế ổ ể Gia c nh, Bu i sáng, Ngày gi ề , Bu i chi u, Ngày t t, Bu i t ổ ố i, ệ ghép truy n k
ề ẩ ắ ờ Ngày th ư ngườ . Tuy logic v không th i gian c a các tác ph m không g t gao nh đa ủ
ệ ả ư ệ ế ả ưở ế ố ị s k ch b n phim truy n đi n nh nh ng nó khi n chúng ta liên t ữ ng đ n nh ng
ệ ả ệ ả ượ ổ ế ả ơ ở ị ị k ch b n phim truy n đi n nh đ c ghép b i các m nh mà đ n v ph bi n là
ườ ớ ự ề ặ ạ ỗ ờ ả c nh, tr ng đo n. M t khác, v i s không logic v không th i gian, m i tác
ư ị ữ ủ ậ ẩ ả ậ ở ợ ố ố ả ph m tr thành t p h p m nh ghép c a nh ng s ph n, cũng gi ng nh k ch b n
ệ ả ệ ượ ế ấ ượ ấ phim truy n đi n nh đ c vi t theo mô hình c u trúc n t ng. Trên th c t ự ế ,
ệ ươ ượ ể ể ậ ặ ị ắ Th ớ ồ ng nh đ ng quê truy n ng n đã đ c Đ ng Nh t Minh chuy n th sang k ch
ớ ấ ấ ượ ấ ộ ả b n và làm thành b phim cùng tên r t thành công v i c u trúc n t ố ng. L i hành
ủ ư ệ ễ ế ủ ữ ể ộ ị văn c a Nguy n Huy Thi p nh cách vi ớ t c a m t biên k ch v i ngôn ng k giàu
ế ả ờ ữ ị tính khách quan hi m khi buông c m xúc, ít l i đánh giá: “Ch Ng là con ông giáo
ề ọ ỳ ỳ ườ ẫ ả ồ ạ ả Qu . Ông giáo Qu có nhi u sách. M i ng i v n b o ông là “đ gàn”, l i b o ông
ẩ ố ỳ ườ ọ là “lão dê già”, “Qu dê” [195; tr.347]. Trong su t tác ph m, ng i đ c bi ế ượ c t đ
ộ ườ ỉ ạ ọ ươ ườ ế ỳ ông giáo Qu là m t ng ọ i có h c, tr ng liêm s , l i có lòng th ng ng ứ i đ n m c
ở ả ế ấ ở ỳ ấ đi ch m thi ơ ự ồ ắ H i Phòng, th y cô gái giang h s p đ n k sinh n , không n i d a
ậ ư ư ư ế ề ề ợ ẫ d m, ông li n đ a v “làm v hai” [195; tr.357] th nh ng nhân v t x ng “tôi”
ế ạ ể ệ ạ ỏ ể ệ ả trong truy n lo i ngôi k có th m nh bày t ữ tình c m sâu kín và th hi n nh ng
ạ ấ ứ ờ ư ấ ự ả đánh giá cá nhân l i hoàn toàn không đ a ra b t c l ụ i nào cho th y s c m ph c,
ư ộ ầ ơ ợ ườ ư ự ớ ủ ệ ng i ca mà đ n thu n nh m t ng i th kí trung thành c a hi n th c v i ngôn ng ữ
ả ườ ể ầ k đ y trung tính, hoàn toàn khách quan... Hay trong Không có vua, c nh ng i ch ị
ị ỉ ữ ướ ượ ể ạ ự c k l i t a nh ng th
ọ
ợ
ả
ế
ấ
ộ
ế
ả
ả
ộ ả ấ
ạ ủ
ả
ằ
ượ
ế
ả
ả
ị
ấ ẳ
ạ
ồ
ướ
ế
c, th nào tôi cũng ng đ
“Kh m bê mâm, Sinh b o: “Thi u cái gì thì g i”. Đ i Kh m đi khu t, Đoài ỡ ả b o: “Thi u m t tý tình thôi. Sinh cho tôi xin m t tý tình”. Sinh b o: “N m. Lên nhà trên mà b o hai cô b n c a chú Kh m y”. Đoài b o: “Hai con ôn ậ ấ c Sinh”. Sinh b o: “Đi ra đi”. Đoài b o: “Cái lão v t y b ng th nào đ ấ ủ ả ạ ư C n c a Sinh nh con cua b y mà l i hách d ch”. Sinh b o: “Tôi mách anh ợ ả ấ ấ i, hôn chút lên má Sinh. C n đ y”. Đoài b o: “Đây ch ng s ”. Nói r i xán l ẩ ủ ượ ớ ể ổ Sinh đ y ra, Đoài h n h n: “Tôi nói tr c v i ậ ộ ầ Sinh m t l n”. Nói xong đi ra, Sinh b t khóc” [195; tr.128]
.
ồ dâu b em ch ng tán t nh đ ả ấ : c phim trên gi y ả
ủ ạ ạ ờ ự ạ ả ủ ộ Ch đ o trong đo n trích trên là l i tho i và s miêu t hành đ ng c a hai
ườ ồ ố ị ế ầ ậ nhân v t: ng i em ch ng tên Đoài, ch dâu tên Sinh. L i vi ấ t thu n tính ch t
ớ ệ ờ ậ ư ả ả Sinh b o, Đoài b o gi i thi u l i các nhân v t ơ ả gi n đ n nh cách vi ế ủ t c a
ạ ầ ệ ả ớ ờ ữ ệ ả ế ị k ch b n phim truy n đi n nh; ngôn ng tho i g n gũi v i l ờ i ăn ti ng nói đ i
ườ ấ ả ữ ễ ả ỉ th ạ ng. T t c nh ng gì di n ra trên trang văn ch là hình nh và âm thanh (tho i)
ệ ả ư ủ ệ ạ ắ ặ ả ị mang đ c tr ng c a k ch b n phim truy n đi n nh. Đo n trích ng n trên nh ư
ộ ả ố ẽ ồ ỡ ậ m t c nh phim mà cao trào là nhân v t em ch ng sàm s và tuyên b s ng ủ
161
ượ ớ ị ằ b ng đ c v i ch dâu.
ừ ự ẩ ự ự ấ ờ ộ ố T s phân tích m t s tác ph m văn xuôi t s trên đây, chúng ta th y l i văn
ệ ả ớ ị ể ề ế ệ ạ ắ ầ ả ệ ti u thuy t đi n nh hay truy n ng n hi n đ i có nhi u nét g n gũi v i k ch b n
ể ạ ệ ả ữ ệ ể ướ phim truy n đi n nh. Có th coi nh ng th lo i này có cùng xu h ị ả ng ch u nh
ậ ệ ả ệ ả ệ ế ệ ả ặ ị ưở h ng ho c có liên quan đ n ngh thu t đi n nh. K ch b n phim truy n đi n nh có
ể ạ ọ ươ ể ậ ặ ạ ị th gia nh p vào gia đình các th lo i văn h c đ ả ng đ i. M t khác, khi k ch b n
ổ ế ệ ả ệ ở ộ phim truy n đi n nh đã tr nên quen thu c, ph bi n trong công chúng, chúng ta có
ấ ủ ệ ả ề ự ề ệ ả ọ ị ớ quy n hi v ng v s xâm l n c a phong cách k ch b n phim truy n đi n nh v i
ừ ọ ở ngôn t văn h c ể ạ ủ các th lo i c a nó .
ể Ti u k t ế ch
ngươ 4 ườ ườ ệ ả ể ệ ả ằ ộ ị Ng i ta th ng cho r ng k ch b n phim truy n đi n nh là m t ki u văn
ừ ươ ự ọ ạ ả ả b n ít tính t ch ng, khó t o khoái c m cho s đ c. Tuy nhiên, trên th c t ự ế ,
ạ ẩ ạ ệ ượ ỹ ặ ẩ ệ lo i hình tác ph m này l ộ i là m t hi n t ng th m m đ c bi t.
ề ấ ầ ậ ườ ể ệ ủ ả ị Tr ướ ế , v c u trúc tr n thu t, ng c h t i k chuy n c a trong k ch b n phim
ệ ả ệ ở ớ ư ầ ả ợ ở ị truy n đi n nh ứ ngôi th ba v i t ậ duy g i m . Tr n thu t trong k ch b n phim
ứ ề ư ộ ệ ả ệ ể ắ truy n đi n nh luôn g n cùng ý th c v máy quay. Góc quay nh m t đi m nhìn,
ụ ụ ể ị ự ự ấ ả có đa đi m nhìn trong k ch b n... ph c v cho quá trình t ẫ s h p d n, giàu tính
ậ . ệ ngh thu t
ể ệ ấ ệ ả ườ Th haiứ ở ị , ệ ả k ch b n phim truy n đi n nh th hi n r t rõ các tr ạ ng đo n và
ị ướ ườ ườ ứ ệ tính nh p đi u cái mà tr c đó ng i ta th ẩ ng nghiên c u, phân tích trong tác ph m
ữ ư ọ ộ ộ ỏ văn h c hay nh ng b phim…, mà ch a khai thác, phám phá m t cách th a đáng ở ệ h
ệ ả ệ ả ố ị ườ ệ ượ ạ ị ị th ng k ch b n phim truy n đi n nh. Các tr ng đo n, tính nh p đi u đ c biên k ch
ự ợ ả ọ ị ị ướ ế ấ ủ ộ chú tr ng trong k ch b n chính là s g i ý, đ nh h ng cho ti t t u c a b phim trong
ươ t ng lai .
ờ ủ ị ệ ả ứ ệ ề ả ẩ Th baứ , l i văn c a k ch b n phim truy n đi n nh ti m ch a tính th m m ỹ
ủ ờ ớ ặ ư ữ ủ ắ ả ạ cao. Tính t o hình c a l ệ ả i văn g n v i đ c tr ng ngôn ng hình nh c a đi n nh
ệ ả ệ ấ ả ợ ị ừ nói chung và k ch b n phim truy n đi n nh nói riêng. Tính g i xu t phát t ngôn
ể ữ ữ ư ệ ả ắ ậ ườ ng ngh thu t th a thoáng, giàu kho ng tr ng đ nh ng ng ế ụ i làm phim ti p t c
ạ ủ ể ưở ượ hành trình sáng t o c a mình và ng ườ ọ ự i đ c t do có th t ng t ữ ng nh ng kh ả
ể ộ ế ậ ả ặ ị ả ị th b phim riêng mình khi ti p c n k ch b n. Đ c bi ệ ờ t, l i văn k ch b n phim
ệ ả ề ươ ệ ệ ả ữ ể ế ồ ớ truy n đi n nh có nhi u t ẩ ng đ ng v i nh ng tác ph m ti u thuy t đi n nh,
ứ ự ế ệ ạ ư ộ ệ ắ ế truy n ng n hi n đ i… Đó nh m t căn c th c t ấ ứ ụ giàu thuy t ph c cho th y s c
ẫ ặ ệ ủ ị ệ ệ ả ẩ ấ h p d n đ c bi ữ ệ ả t c a k ch b n phim truy n đi n nh trong vi c thúc đ y nh ng
ề ặ ự ự ệ ả ế ể ệ ậ ị phát ki n v m t t ả s và có th gia nh p k ch b n phim truy n đi n nh vào h ệ
162
ố ọ . ể ạ th ng th lo i văn h c
163
Ậ Ế K T LU N
ơ ệ ả ể ở ờ ộ thành b môn ngh ệ
1. H n 100 năm ra đ i và phát tri n, đi n nh tr ậ ề ấ ủ ệ ầ ậ ả thu t, n n công nghi p gi ọ i trí g n gũi và quan tr ng b c nh t c a loài ng ườ i.
ề ệ ả ứ ạ ư ấ Các công trình nghiên c u v đi n nh r t đa d ng và phong phú, tuy nhiên ch a
ở ầ ệ ả ứ ệ ả ị ề có công trình nào nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh (khâu kh i đ u, n n
ấ ệ ấ ệ ủ ủ ữ ả ấ ớ ả t ng c a quá trình s n xu t phim) v i ch t li u ngôn ng ch t li u c a ngh ệ
ố ượ ậ ệ ố ứ ậ ộ ọ thu t văn h c là đ i t ng nghiên c u chính m t cách t p trung, có h th ng đ ể
ả ờ ệ ả ệ ả ả ằ ị ư đ a ra câu tr l ộ i chính xác r ng: K ch b n phim truy n đi n nh có ph i là m t
ể ạ ộ ướ ọ ứ ả th lo i văn h c hay không? Đây là m t h ề ng nghiên c u kh quan, nhi u
ả ố kho ng tr ng.
ả ượ ứ ự ự ị Nghiên c u lo i ị ạ hình k ch b n đ ọ c văn h c hóa (th c s có giá tr ), chúng
ệ ả ủ ệ ả ộ ị ả ấ K ch b n phim truy n đi n nh là m t khâu c a quá trình s n ậ tôi nh n th y:
ứ ồ ạ ấ ộ ấ ủ ộ ề ấ ự ự ộ xu t phim, m t hình th c t n t i trên gi y c a b phim, m t đ xu t t s cho
ộ ậ ươ ố ớ ả các nhà làm phim và có tính đ c l p t ấ ộ ng đ i v i toàn b quá trình s n xu t
ở ậ ệ ả ệ ạ ả ộ ị ể phim. B i v y, k ch b n phim truy n đi n nh là m t tr ng thái trung chuy n,
ả ồ ạ ộ ạ ứ ờ ể ồ ự ế ổ ể ấ m t d ng th c văn b n t n t i nh t th i đ r i t bi n đ i đ thành phim. Nó là
ồ ạ ằ ữ ủ ộ ị m t khâu t n t i b ng kênh ch c a phim và có giá tr riêng .
ư ệ ọ ờ ứ ự ồ ạ Khái ni m văn h c ch a bao gi đ ng yên. Có s t n t ọ i tính văn h c
ộ ố ạ ả ượ ự ạ ọ trong m t s lo i hình văn b n đ ữ c coi là phi văn h c, và s dung n p nh ng
ả ấ ế ớ ộ ủ ế ạ ớ ọ lo i hình văn b n y vào th gi i r ng l n c a văn h c luôn khi n ng ườ ọ i đ c
ờ ả ươ ừ ở ấ b t ng . Gi i Nobel văn ch ữ ng năm 2016 t ng trao cho Bob Dylan b i nh ng
ượ ấ ủ ự ễ ớ ạ ầ ữ ạ ị ờ l i hát đ ạ c coi là b t h vì đã t o ra s di n đ t m i l ể , đ y thi v , nh ng bi u
ế ụ ề ầ ạ ấ ậ ơ ố ạ đ t ng p tràn ch t th … góp ph n và ti p t c làm nên truy n th ng âm nh c vĩ
ể ạ ự ữ ậ ọ ỗ ộ ỹ ắ ạ ủ đ i c a M … D a trên nh ng nguyên t c xác l p m t th lo i văn h c: m i th ể
ạ ắ ờ ố ế ế ề ặ ậ ớ ộ lo i g n li n v i cách ti p c n đ i s ng đ c thù, m t kênh giao ti p riêng và
ắ ổ ứ ả ừ ặ ự ư nguyên t c t ch c văn b n ngôn t đ c tr ng; chúng tôi xây d ng mô hình
ư ộ ể ạ ứ ệ ả ọ ị ệ ả nghiên c u k ch b n phim truy n đi n nh nh m t th lo i văn h c trên ba
ươ ư ộ ệ ả ế ớ ệ ệ ả ị ph ng di n: k ch b n phim truy n đi n nh nh m t mô hình th gi i quan,
ư ộ ư ộ ế nh m t mô hình giao ti p và nh m t mô hình t ự ự s .
ế ớ ấ ặ ủ ị ệ ả ệ ả ệ i quan c a k ch b n phim truy n đi n nh r t đ c bi t có s ự 2. Th gi
ủ ị ấ ả ư ậ ể ệ ế ế ợ k t h p cái nhìn c a k ch b n sân kh u và t duy ngh thu t ti u thuy t.
ướ ờ ố ệ ả ế ế ệ ậ ả ị ở Tr c h t, k ch b n phim truy n đi n nh ti p c n đ i s ng ữ nh ng
ế ố ị ả ố ế ẫ ộ ỗ xung đ t, mâu thu n, quan tâm đ n y u t ặ k ch tính, chu i nhân qu (v n là đ c
ổ ậ ủ ị ự ồ ư ư ấ ả tr ng n i b t c a k ch b n sân kh u), nh ng s d n nén và tính ướ ệ c l ả đã gi m
164
ừ ạ ố ự ự ệ ả ệ ả ẩ ị tr , t o nên l s nh n nha… giúp k ch b n phim truy n đi n nh th c s ự ự i t
ể ạ ộ ậ ể ở ỏ ị ấ tách mình ra kh i k ch sân kh u đ tr thành th lo i đ c l p.
ệ ả ệ ấ ấ ộ ơ ờ ỉ ề Đi n nh không ch xu t hi n mu n h n sân kh u mà còn ra đ i trên n n
ờ ạ ể ể ạ ị ượ ủ ư ế ế ấ ể ả t ng c a th i đ i ti u thuy t. T duy ti u thuy t th m đ m trong th lo i k ch
ộ ế ệ ả ự ở ệ ệ ọ ệ ạ ư ả b n phim truy n đi n nh t a đ ti p xúc hi n th c thì hi n t i ch a hoàn
ế ớ ậ ầ ư ư ế ả thành, th gi i ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t, phân m nh, các nhân v t g n gũi
ườ ữ ự ệ ấ ờ đ i th ng, ngôn ng đa thanh, giàu ch t hi n th c…
ấ ướ ở ị ệ ả ệ ả ệ Xu t hi n hai xu h ng chính k ch b n phim truy n đi n nh: xu h ướ ng
ổ ậ ở ể ủ ể ể ệ ị k ch hóa, th hi n n i b t ồ cách k theo mô hình ba h i kinh đi n c a Hollywood
ả ị ướ ể ế ọ giàu k ch tính, chú tr ng logic nhân qu ; xu h ớ ng ti u thuy t hóa rõ nét v i
ệ ả ấ ượ ữ ệ ả ị ể ồ nh ng k ch b n phim truy n đi n nh đi theo mô hình n t ạ ng (g m hai ti u lo i
ả ươ ệ ấ ượ ứ ế ỗ là m nh ghép và ph ể ng th c bi u hi n n t ng) quan tâm đ n chu i liên
ế ớ ẩ ả ả ắ ọ ưở t ng, c m xúc, c m giác, g n v i l ớ ố ự ự i t s nh n nha, chú tr ng th gi i tâm lí
ứ ợ ủ ph c h p c a con ng ườ . i
ị ờ ố ệ ả ệ ẹ ả ọ ọ
ấ ặ ồ ạ ệ ả ề ế ệ ố 3. K ch b n phim truy n đi n nh s ng tr n v n hai đ i s ng văn h c và ư ộ ế ủ i nh m t đi n nh, đi u đó khi n mô hình giao ti p c a nó r t đ c bi t. T n t
ể ạ ộ ậ ọ ạ ư ọ ự ọ ề ả th lo i văn h c đ c l p, mang l i nhi u khoái c m cho s đ c nh m i tác
ấ ấ ư ệ ả ẩ ọ ị ệ ả ph m văn h c khác, nh ng d u n đi n nh trong k ch b n phim truy n không
ể ờ ố ượ ệ ấ ủ ế ả ạ ị th m phai. Đ i t ộ ng giao ti p c a k ch b n phim truy n r t đa d ng: c ng
ả ụ ỗ ố ượ ồ đ ng làm phim, khán gi m c tiêu và ng ườ ọ ự i đ c t do. M i đ i t ọ ạ ng b n đ c
ấ ị ữ ệ ạ ả ậ ầ ớ ộ ề đ u có nh ng yêu c u nh t đ nh v i lo i hình văn b n ngh thu t này. C ng
ể ả ả ẫ ấ ố ộ ị ấ ồ đ ng làm phim mong mu n k ch b n h p d n đ s n xu t thành công b phim
ữ ệ ả ắ ậ ạ ớ ị ị ả giàu giá tr ngh thu t, đ t doanh thu l n; có nh ng kho ng tr ng trong k ch b n
ự ả ấ ạ ố giúp kích thích s sáng t o trong su t hành trình s n xu t phim. Khán gi ả ụ m c
ọ ự ề ủ ề ủ ệ ệ ể ệ ậ ố ị tiêu chi ph i vi c ch n l a đ tài, ch đ , ngh thu t bi u hi n… c a biên k ch.
ọ ự ạ ể ạ ẩ ọ ộ ớ B n đ c t ề ứ do mang khát v ng khám phá m t ki u lo i tác ph m v i nhi u s c
ế ẫ ư ề ộ ọ ượ ấ h p d n soi chi u, suy t ế thêm v b phim (n u h đã xem phim đ c làm t ừ
ặ ưở ả ượ ả ể ộ ề ộ ự ả ị ị k ch b n đó) ho c t ng t ng v m t kh th b phim d a trên k ch b n…
ằ ấ ả ờ ố ố ượ ế ắ ớ ỏ Nh m th a mãn t t c đ i s ng và đ i t ữ ạ ng giao ti p đa d ng g n v i nh ng
ệ ả ụ ủ ệ ả ị ị ượ ạ m c đích khác nhau, k ch b n phim truy n đi n nh c a biên k ch đ c t o nên
ể ượ ứ ả ả ạ ộ ị ế ớ ở b i m t quy trình và d ng th c văn b n riêng: k ch b n có th đ c vi t v i các
ẫ ắ ể ườ ắ ộ ắ ạ m u d ng tóm t ữ t đ nh ng ng i làm phim nhanh chóng n m b t n i dung t ư
ủ ả ị ỉ ượ ế ứ ưở t ng c a nó; k ch b n hoàn ch nh đ c vi t theo hình th c (format) qu c t ố ế
ấ ứ ề ễ ả ố giúp đoàn phim b t c qu c gia nào mua b n quy n cũng d dàng làm phim và
165
ủ ệ ễ ề ấ ầ ỗ ừ ị m i thành ph n trong đoàn đ u d dàng tìm th y công vi c c a mình t k ch
ừ ề ự ệ ặ ả ị ả b n. Ngôn t ệ ả trong k ch b n phim truy n đi n nh không thiên v s áp đ t mà
ể ả ị ệ ả ệ ả ạ mang tính bi u hành, t o sinh rõ nét… Tác gi k ch b n phim truy n đi n nh, ở
ể ượ ộ ể ả ỏ góc đ nào đó, có th đ ộ c coi là m t ki u tác gi thu nh khi đoàn làm phim
ổ ộ ả ở ị ớ ư ữ ứ ể ợ ộ thay đ i n i dung k ch b n nh ng m c đ khác nhau đ phù h p v i t duy
ệ ả ậ ủ ề ễ ệ ạ ấ ấ ngh thu t c a êkip làm phim (nh t là đ o di n) và đi u ki n s n xu t phim.
ự ự ủ ị ệ ả ư ặ ả ớ ệ s c a k ch b n phim truy n đi n nh đ c tr ng v i ng ườ i 4. Mô hình t
ệ ở ư ộ ứ ể ầ ể k chuy n ngôi th ba đ y tính khách quan; góc quay nh m t đi m nhìn, có đa
ệ ả ể ấ ừ ố ượ ề ả ề ợ đi m nhìn trong đi n nh xu t phát t đa đ i t ng, g i nhi u chi u c m xúc và
ỗ ị ả ể ị ả c m giác thú v . Tùy vào phong cách m i tác gi ả mà đi m nhìn trong k ch b n
ệ ả ệ ượ ể ệ ữ ị phim truy n đi n nh đ c th hi n rõ nét hay không. Có nh ng biên k ch không
ể ệ ự ể ể ả ặ ấ ị ị áp đ t đi m nhìn trong k ch b n; cũng có biên k ch th hi n s ki m soát r t cao
ổ ế ớ ị ớ ườ ả ậ ỹ ợ ề ể v đi m nhìn, k thu t làm phim v i k ch b n, ph bi n v i tr ng h p tác gi ả
ế ị ễ ạ ả vi t k ch b n cho chính mình làm đ o di n phim.
ệ ẩ ả ờ ỹ ị ế ấ ệ ả L i văn k ch b n phim truy n đi n nh giàu tính th m m k t c u
ườ ệ ự ự ấ ấ ủ ố ạ ị ế ị ấ ả tr ng đo n, nh p đi u t s mang d u n c a l i vi t k ch b n sân kh u (chia
ự ạ ồ ờ ượ ấ ủ ả ầ ồ h i) đ ng th i có s linh ho t trong dung l ng, t n su t c a c nh, phù h p l ợ ố i
ệ ạ ấ ượ ể ứ ợ ộ bi u hi n t o n t ng, không khí t ự ự ờ s ; l i văn có đ nén, giàu s c g i, thiên
ả ể ớ ữ ạ ạ ố ế ự ọ ề v tính t o hình, t o ra nh ng kh th m i cho l i vi t trong văn h c. S xâm
ủ ư ể ạ ố ớ ệ ả ọ ộ ấ l n c a t ứ duy đi n nh đ i v i các th lo i văn h c khác là m t minh ch ng
ấ ứ ấ ẫ ủ ị ệ ả ế ớ ủ ệ ả cho th y s c h p d n c a k ch b n phim truy n đi n nh trong th gi i c a văn
ể ạ ệ ố ứ ể ủ ậ ộ ọ ị ọ h c thêm m t căn c đ ta xác l p v trí c a nó vào h th ng th lo i văn h c.
ị ả ọ ặ ể ạ ệ ớ ệ ả ệ ộ t v i mô
5. K ch b n phim truy n đi n nh là m t th lo i văn h c đ c bi ế ớ ự ự ặ ư ế ố i quan, mô hình giao ti p, mô hình t s đ c tr ng. Trong su t hành hình th gi
ấ ằ ể ạ ứ ủ ữ trình nghiên c u, chúng tôi th y r ng th lo i này dung hòa tinh hoa c a nh ng
ể ạ ờ ướ ọ Ở ị ệ ả ự ệ ả th lo i văn h c ra đ i tr c đó. k ch b n phim truy n đi n nh có s lai ghép
ế ạ ấ ể ầ ấ ị ở ơ ư t duy k ch sân kh u và tinh th n ti u thuy t, l i h p thu ự th ca s gián cách,
ữ ệ ệ ậ ả ạ ắ ả ị ạ nh ng kho ng tr ng, tính nh p đi u… t o nên lo i hình văn b n ngh thu t giàu
ế ấ ạ ẫ ọ ạ ự ọ ậ ả tính t o sinh, k t c u v y g i… mang l i khoái c m vô t n cho s đ c. Có th ể
ớ ủ ệ ả ệ ả ộ ọ ị ị ế x p k ch b n phim truy n đi n nh là m t nhánh m i c a văn h c k ch (bên
ể ầ ả ấ ộ ị ớ ứ ạ c nh k ch b n sân kh u) v i s c phát tri n đ y năng đ ng.
ể ả ị ệ ả ệ ả ọ Ki u tác gi ề k ch b n phim truy n đi n nh ôm tr n trong mình nhi u
ố ậ ứ ừ ể ấ ố ị ệ đi m đ i l p trong th ng nh t. Biên k ch mang ch c năng kép v a là nhà đi n
ả ườ ế ệ ả ờ ạ ự ồ ầ nh/ ng ể i hi u bi t lĩnh v c đi n nh, đ ng th i l ẫ i là nhà văn luôn c n m n
166
ữ ạ ớ ườ ể ạ ạ ấ ế ố ấ ệ sáng t o v i ch t li u ngôn ng . Ng i sáng tác vĩ đ i y có th h n ch t i đa
ậ ự ể ử ữ ặ ẩ ấ ổ ệ ủ cái tôi cá nhân đ s a ch a, thay đ i tác ph m ho c ch p nh n s can thi p c a
ườ ủ ẩ ở ứ ữ ộ ng i khác vào tác ph m c a mình nh ng m c đ khác nhau… sao cho phù
ệ ả ấ ớ ự ữ ắ ấ ộ ợ h p nh t v i vi c s n xu t phim quá trình có s pha tr n sâu s c gi a y u t ế ố
ệ ệ ể ộ ả ừ ỏ ừ công ngh , công nghi p và văn hóa. Đó là m t ki u tác gi v a “thu nh ” v a vĩ
ườ ề ấ ưở ư ẫ ườ ừ ạ đ i, v a là ng i đ xu t ý t ự ng, đ a ra d án, d n đ ng cho êkip làm phim
ườ ự ế ị ướ ấ ế ị ừ v a th ng b quên lãng… Th c t các n ề c có r t nhi u nhà văn vi ả t k ch b n
ế ớ ề ọ ắ ẽ ở ế ắ ơ phim, và n n văn h c th gi ề i ch c ch n s tr nên giàu có h n n u thêm nhi u
ả ổ ế ữ ị ổ tên tu i tác gi là nh ng biên k ch tài hoa, n i ti ng.
167
Ọ Ố CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐÃ CÔNG B
Ủ Ậ Ả C A TÁC GI LU N ÁN
ị ươ ả ệ ả ủ ả ấ ị C u trúc k ch b n đi n nh c a Phan ễ 1. Nguy n Th Ph ng Th o (2017),
ể ậ ữ ứ ườ Đăng Di, Tuy n t p Công trình nghiên c u Ng văn tr ạ ọ ng Đ i h c S ư
ụ ạ ộ ệ ph m Hà N i, Nxb Giáo d c Vi t Nam, trang 207 213.
ị ươ ả ự ự ủ ả ị Mô hình t s c a k ch b n Khi Harry ễ 2. Nguy n Th Ph ng Th o (2019),
ạ ạ ọ ỳ ặ g p Sally , T p chí D y và h c ngày nay, k 2 tháng 8, trang 107 109.
ị ươ ả ệ ả ấ ị ạ ả C u trúc k ch b n phim đi n nh, ễ 3. Nguy n Th Ph ng Th o (2019), T p chí
ệ ậ ố Văn hóa ngh thu t, s 423, trang 68 70.
ị ươ ả ề ế ả ậ ấ ệ ị V n đ ti p nh n k ch b n phim truy n ễ 4. Nguy n Th Ph ng Th o (2019),
ễ ệ ạ ệ ố ệ ả đi n nh, T p chí Di n đàn văn ngh Vi t Nam, s 299, trang 20 24.
ị ươ ả ể ạ ị ủ ả ễ 5. Nguy n Th Ph ng Th o (2019), Tính lai ghép c a th lo i k ch b n phim
ệ ạ ọ ườ ạ ọ ủ ố ộ truy n đi n nh ệ ả , T p chí Khoa h c tr ng Đ i h c Th đô Hà N i, s 36,
trang 91 99.
ễ ế ầ ị ươ ả Mô hình ọ 6. Lê Trà My, Tr n Ng c Hi u, Nguy n Th Ph ng Th o (2022),
ế ủ ị ệ ạ ả ọ ườ giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n nh ệ ả , T p chí Khoa h c Tr ạ ng Đ i
ộ ố ọ ư ạ h c S ph m Hà N i, s 3, trang 39 49.
ị ươ ả ệ ả ả ộ ị ệ K ch b n phim truy n đi n nh m t th ể ễ 7. Nguy n Th Ph ng Th o (2022),
ệ ậ ậ ạ ạ ọ lo i văn h c ậ ọ , T p chí Lý lu n, phê bình văn h c ngh thu t (có xác nh n
đăng).
168
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ệ Ệ Ế TÀI LI U TI NG VI T
1. Alice Ferney (2016), Nét duyên góa phụ (Lê Ng c Mai d ch), Nxb Hà N i, Hà N i. ộ
ộ ọ ị
2. An. Đrê Môp (2004), Đi n hình hóa trong ngh thu t ể ộ
ệ ườ ậ , Tr ạ ọ ng Đ i h c Sân
ệ ả ấ ộ Kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
3.
̀ ̀ ệ ̣ ̣ ̉ ̣ Đi tim điên anh th Ta Hoang Anh (2003), ộ ộ ủ ơ, Tài li u n i b c a Viên phim
̀ ̣ ̣ Viêt Nam, Ha Nôi.
4. Vũ Anh, Nh p đi u trong phim: T i sao đ n gi
ế ệ ạ ị ờ ệ ẫ ế phim Vi ế t v n còn y u đ n
th ?, ế ngu n: ồ https://thegioidienanh.vn/nhipdieutrongphimtaisaodengio
phimvietvanconyeudenthe53541.html
ậ Truy c p ngày 10/01/2022
5. Anhikst (2002), Lý lu n k ch t
ậ ị ừ ấ ắ ị ế Aristot đ n Lessin (T t Th ng d ch), Nxb
ọ ộ Văn h c, Hà N i.
6. Aristot, L u Hi p (1999), ư ộ
ệ ậ ơ ệ Ngh thu t th và Văn tâm điêu long , Nxb Văn
ọ h c, Hà N i.
7.
ươ ị ị ừ ệ ả Quan Âm Th Kính t văn b n truy n Nôm L ng Th Thùy An (2009),
ả ạ ậ ườ ạ ọ ư ạ ộ ế ị đ n k ch b n chèo , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà
N i. ộ
8.
ạ ạ ữ ậ ọ 150 Thu t ng văn h c L i Nguyên Ân (biên so n) (2017), ọ , Nxb Văn h c, Hà
N i.ộ
9.
ế ấ Ti t t u trong âm nh c ọ Blog H c Piano, ạ , ngu n: ồ https://bloghocpiano.com/tiet
tautrongamnhac/.
ậ Truy c p ngày 10/01/2022
10. Boom Movies,
ị ử ả ế L ch s ệ đi n nh th gi ngu n:ồ ớ i,
https://m.sites.google.com/site/reviewphim/phimmovies/info/lichsudhien
anhhanhtrinhdaivotan?tmpl=%2Fsystem%2Fapp%2Ftemplates%2Fprint
%2F&showPrintDialog=1&fbclid=IwAR0_QGJbVI6MWlxAv42Ug
UMk5FdwHheP2XQXxL9KGm4pXQWKDqjQi2gsXo
ậ Truy c p ngày 10/01/2022
11. Bruno Toussaint (2007), Ngôn ng đi n nh và truy n hình
ữ ệ ả ề ễ (Nguy n Th ị
ươ ạ ố ộ ị ệ ả H ng, Ph m T Uyên d ch), Nxb DIXT/ Jean Pierre Fougea, H i Đi n nh
ệ ấ ả ồ Vi t Nam đ ng xu t b n
12. Tr n Văn Cang (biên so n & d ch thu t) (1996),
ạ ậ ầ ị ệ ậ Ngh thu t quay phim
169
ố ồ ẻ Video, Nxb Tr , thành ph H Chí Minh.
13. Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t TP. HCM,
ệ ậ ẳ ệ ấ , ậ Ngh thu t sân kh u
http://vhnthcm.edu.vn/timhieuvenghethuatsankhau/Ta
ậ Truy c p ngày 15/5/2021
14. Hà Văn C u (1977),
ầ ấ ấ ề ả ị M y v n đ trong k ch b n chèo , Nxb Văn hóa, Hà N i. ộ
15. Vũ Th Chúc (2014), ậ
ị ậ ươ ị ộ V n đ ng t ả ng tác trong k ch b n “Tôi và chúng ta”
ư ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ (L u Quang Vũ), Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà
N i. ộ
16. Tr n Xuân Chung (2015),
ầ ệ ắ ệ ả ử ụ S d ng màu s c trong phim truy n đi n nh
ệ ạ ậ ườ ạ ọ ệ ả Vi t Nam, Lu n văn th c sĩ, Tr ộ ấ ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i,
Hà N i. ộ
17. Hoàng Ch
ươ ọ ị ề ấ ộ V n đ văn h c k ch ng (1996), ấ , Nxb Sân kh u, Hà N i.
18. Nguy n Kim C ng, Nguy n H nh Lê (2015),
ươ ễ ễ ạ ổ ứ ệ ả T ch c và công ngh s n
ấ ố ộ ị xu t phim, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
19. Tr n M nh C ng (2015), ạ ọ
ầ ườ ạ ệ ậ ế ị ủ ồ Ngh thu t vi t k ch c a Đào H ng C m ẩ , Lu nậ
ườ ệ ả ấ ộ ộ ạ văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
20. Daytot.vn, Nh p
ị thơ là gì?, ngu n: ồ http://thpt.daytot.vn/thuatngu/Mon
van104/Nhiptholagi86.html
ậ Truy c p ngày 05/01/2022
21. David Bordwell (2007), Cách k chuy n, c u trúc, n i dung t
ệ ể ấ ộ ư ưở ng t
ườ ạ ọ ệ ả ộ ị ư ấ (Tr ng đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i d ch và l u hành).
22. David Bordwell, Kristin Thompson (2008), Ngh thu t Đi n nh
ệ ả ệ ậ ỗ (Đ Thu
ự ậ ễ ễ ầ ầ Hà, Nguy n Liên, Nguy n Kim Loan, Ngô T L p, Tr n Nho Thìn, Tr n
ụ ế ả ộ ị H i Y n d ch), Nxb Giáo d c, Hà N i.
23. David Sonnenschein (2011), G i ti ng cho hình
ế ọ (Hoàng Anh, Hoàng Đ cứ
ố ồ ổ ợ ị Long d ch), Nxb T ng h p, thành ph H Chí Minh.
24. Lê Dân (2008), Đóng phim là th nào?,
ế Nxb Văn hóa Sài Gòn, thành ph Hố ồ
Chí Minh.
25. Lê Dân (2002), Ngh thu t làm phim Di n viên và K ch b n
ễ ệ ẻ ậ ị ả , Nxb Tr , Hà
N i. ộ
26. Deborah Chiel (2012), D o b ố ồ thành ph H Chí Minh
ạ ướ ươ c trên mây (Ph ẻ ị ng Huyên d ch), Nxb Tr ,
27. Nguy n Thu Dung (2005),
ễ ủ ả ấ ẫ ị Tính h p d n c a k ch b n phim truy n ệ , Lu nậ
170
ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ ạ văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
28. Ph m Bích Di p (2015), ậ
ạ ệ ế ủ ệ ậ ươ Chi ti t ngh thu t trong phim c a Tr ng Ngh ệ
ạ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ M u,ư Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà
N i. ộ
29. Bùi Thái D ng (2013), ạ
ươ ạ ệ ệ ướ T o hình trong phim truy n Vi t Nam d i góc nhìn
ậ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ạ đ o di n, ễ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà
N i. ộ
30. Lê Th D ng (2016), ị ươ
ể ể ọ ọ Chuy n th văn h c đi n nh ệ ả , Nxb Khoa h c xã
ộ ộ h i, Hà N i
ủ ừ ệ ệ ễ ế ắ T truy n ng n c a Nguy n Huy Thi p đ n tác
31. Lê Th D ng (2018), “ ị ươ ệ ả ”, T p chí
ẩ ạ ph m đi n nh ứ Nghiên c u văn h c ọ (08), Tr.122.
ế ệ ả ự ố ợ ể ữ Đi n nh Hàn Qu c nh ng g i ý cho s phát tri n
32. Chu Ti n Dũng (2012), ệ ả ủ c a đi n nh Vi
ệ ạ ậ ườ ạ ọ ấ t Nam , Lu n văn th c sĩ, Tr ệ ng Đ i h c Sân kh u Đi n
ả ộ ộ nh Hà N i, Hà N i.
33. Hà Minh Đ c (1962),
ứ ữ ụ ậ ề Nh ng nguyên lí v lý lu n văn h c ộ ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
34. Erika Fischer, Lichte (1997), Ký hi u h c ngh thu t sân kh u, đi n nh ệ ả ệ
ệ ấ ậ ọ
ữ ệ ả ư ệ ệ ậ ở ị ệ (Bùi Kh i Giang d ch), Vi n ngh thu t và l u tr đi n nh Vi t Nam, Nhà
ả ạ ộ ộ in T p chí c ng s n, Hà N i.
35. Giáo trình Báo chí Truy n hình, K ch b n là gì, ngu n: ề
ả ồ ị
https://lytuong.net/kichbanlagi/
ậ Truy c p ngày 06/12/2021
36. Giáo trình truy n hình,
ề ả ị ị K ch b n k ch , ngu n: ồ
http://www.vietnamvanhien.org/vanhocvietnamthoitoancauhoa.pdf
ậ Truy c p ngày 10/01/2022
37. Nguy n Thi n Giáp,
ệ ễ ữ ọ ạ ơ ở ế ủ Ngôn ng h c t o sinh c a N. Chomsky: C s tri t
ứ ậ ọ h c và nh n th c lu n ậ , ngu n: ồ
https://repository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/58813/1/30.4.1.pdf
ậ Truy c p ngày 03/01/2022
38. Graham Robert, Heather Wallis (2003), H ng dân vê điên anh
̀ ́ ̃ ươ ặ ̣ ̉ (Đ ng Minh
ệ ư ệ ộ ị ̣ ộ ộ ủ Liên d ch), Tài li u l u hành n i b c a Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.
39. Graham Robert, Heather Wallis (2018), Nh p môn v phim
ề ậ ặ (Đ ng Minh Liên
ộ ộ ủ ệ ư ệ ả ệ ấ ườ ị d ch), Tài li u l u hành n i b c a Vi n Sân kh u Đi n nh, Tr ạ ng Đ i
ấ ộ ộ ệ ả ọ h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
171
40. Phan Th Bích Hà (2004),
ị Ả ưở ủ ề ậ ọ nh h ố ệ ng c a văn h c ngh thu t truy n th ng
ữ ệ ệ ậ ệ ế ệ ậ ớ t i ngôn ng ngh thu t phim truy n Vi t Nam , Lu n án ti n sĩ, Vi n Văn
hóa thông tin, Hà N i. ộ
41. Ph m Thanh Hà (2015),
ạ ệ ả ề Quay phim đi n nh và truy n hình , Nxb Chính tr ,ị
Hà N i. ộ
42. Ch Th Hà (2004), ị ậ ệ
ử ệ ớ ổ ệ ố ả Đ i m i phim truy n Vi ề t Nam trong b i c nh truy n
ạ ườ ạ ọ ệ ả ấ thông hi n nay , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà
ộ ộ N i, Hà N i.
43. Nguy n Th H i (1986),
ị ả ễ ặ ắ ủ ể ạ ị ộ ố ị M t s nét đ c s c c a th lo i b k ch Secxpia ,
ậ ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
44. Lê Bá Hán, Tr n Đình S , Nguy n Kh c Phi (2004), ử
ễ ắ ầ ừ ể ữ ậ T đi n thu t ng văn
ố ồ ụ h cọ , Nxb Giáo d c, thành ph H Chí Minh.
45. Ph m Th H o,
ự ệ ạ ị ị ả Nh p đi u (trong d ng phim) , ngu n: ồ
https://www.facebook.com/dreamtimevn/posts/865183000529630/
ậ Truy c p ngày 03/01/2022
46. Tr n H u, ầ
ủ ễ ạ ậ Đ o di n Lilya Trofimova: Chìa khóa thành công c a m t b ộ ộ
ị phim luôn là k ch b n! ả Ngu n: ồ https://thegioidienanh.vn/daodienlilya
trofimovachiakhoathanhcongcuamotbophimluonlakichban
45310.html
ậ Truy c p ngày 15/11/2021
47. Heghen (1998), Mĩ h c t p 1,2
ọ ậ ọ ị ọ ộ (Phan Ng c d ch), Nxb Văn h c, Hà N i
48. Vũ Th Hi n (2016), ị ề ậ
ươ ủ ị ướ K ch c a Nam X ng và Vũ Đình Long d i góc nhìn th ể
ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ lo iạ , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
49. Tr n Thanh Hi p (2004),
ệ ầ ệ ả ủ ể ầ Đi n nh c a nhu c u phát tri n văn hoá , Nxb
ộ ọ Văn h c, Hà N i.
50. Tr nh Th Hi u (2003), ị
ế ị ộ ố ể ế ể ặ ố ỡ ữ M t s đi m g p g gi a ti u thuy t gi ng t ố ủ c a
ở ị ụ ủ ọ ậ Vũ Tr ng Ph ng và v k ch Lucre’ce Borgia c a Victo Hugo, ạ Lu n văn th c
ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
ướ ệ ả ế ể Khuynh h ng ti u thuy t Đi n nh trong Văn
51. Tr n Hinh, ầ ọ h c Pháp th k XX
ế ỉ , ngu n:ồ
https://repository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/13803/1/92.pdf
ậ Truy c p ngày 01/01/2022
52. Lê Th Bích H ng, ị
ồ ặ ậ ườ ế NSND Đ ng Nh t Minh Ng i vi ử ằ t biên niên s b ng
172
ệ ả ỳ ả ưở ồ đi n nh (k 1): Cha, con và Gi i th ng H Chí Minh , ngu n:ồ
https://thethaovanhoa.vn/vanhoa/nsnddangnhatminhnguoivietbiennien
subangdienanhky1chaconvagiaithuonghochiminh
n20200901075903900.htm
ậ Truy c p ngày 09/09/2021
53. Mai H ng,
ồ ộ ộ ừ ề ố ”Đ ng đ t”: Thêm m t b phim thành công v các anh hùng,
li t sệ ỹ, ngu n: ồ http://baochinhphu.vn/Utilities/PrintView.aspx?
distributionid=7605
ậ Truy c p ngày 16/10/2021
54. Nguy n H ng, ễ
ươ ườ ấ ử ệ ấ ọ ị Biên k ch Ng i b t t : Tôi th y Đinh Ng c Di p, Jun Vũ
ễ di n hay , ngu n: ồ https://soha.vn/bienkichnguoibattunoivedoanket
phimchinhxaclacosucanthiepcuacucdienanh
20181107062922594.htm
ậ Truy c p ngày 22/09/2021
55. H c vi n TVM (HTV3 liên k t Hàn Qu c)
ệ ế ọ ị ố Giáo trình Biên k ch n i bộ ộ,
ố ồ thành ph H Chí Minh.
56. Vũ Th Thanh Hoài (2003),
ị ư ể ặ ị ậ ạ Đ c đi m k ch L u Quang Vũ , Lu n văn th c sĩ,
ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
57. Phan K Hoành, Hu nh Lý (1978), Nam, Nxb Văn hóa, Hà N i. ộ
ế ỳ ướ ể ị ử ị ầ B c đ u tìm hi u l ch s k ch nói Vi ệ t
58. Tr n H ng, ầ
ồ ệ ậ Ngh thu t Mosaic là gì? , ngu n: ồ http://designs.vn/tintuc/nghe
thuatmosaiclagi_15637.html#.W4pgSnucFdg
ậ Truy c p ngày 05/08/2020
ễ ệ ị ậ ủ ở ồ ị ộ ơ ệ Giá tr n i dung và ngh thu t c a v tu ng S n
59. Nguy n Th Hu (2006), ậ H uậ , Lu n văn th c sĩ, Tr
ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
60. Đ Vi
ỗ ệ ễ Phân tích phong cách ngôn ngữ ị t Hùng, Nguy n Th Ngân Hoa (2003),
ạ ọ ư ạ ộ ộ ẩ trong tác ph m văn h c ọ , Nxb Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
61. L u Duy Hùng (2005), Lu n văn ấ
ư ậ ủ ự ệ ệ ố Vai trò c a s ki n trong c t truy n phim ,
ạ ọ ệ ả ậ ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Đ i h c Sân kh u đi n nh Hà N i, Hà N i.
62. Doãn Th Thanh H ng (2004), ạ
ươ ị ể ể ễ ặ ị Tìm hi u đ c đi m k ch Nguy n Đình Thi ,
ườ ậ ạ ọ ư ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
63. Lê Th H ng (2003), ị ườ
ậ ạ ể ễ ặ ị Đ c đi m k ch Nguy n Huy Thi p ệ , Lu n văn th c sĩ,
ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
173
64.
ữ ứ ạ ườ ng thu t ể I.Manhevich (2007), Nh ng th lo i phim theo hình th c t ậ ,
ườ ấ ả ạ ọ ệ ả ấ ộ Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i xu t b n.
65.
ơ ơ I.VaiSphen, M.Rôm, I.KhâyPhítX , E.GaB RiLôViTr ư (1961), Văn
ồ ị ộ ọ ớ h c v i đi n nh ệ ả (Mai H ng d ch), ọ Nxb Văn h c, Hà N i.
66.
̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ JeanClaude Cariere, Pascal Bonitzer (1998), Th c hanh kich ban điên anh
ữ ệ ả ư ệ ệ ậ ạ ạ ị ệ (Ph m Minh H nh d ch), Vi n Ngh thu t và l u tr đi n nh Vi t Nam, Hà
N i. ộ
67.
ế ị ả ầ ọ t k ch b n phim ng n JeanMarc Rudnicki (2006), Cách vi ắ (Tr n Ng c Bích
ệ ả ộ ệ ấ ả ồ ị d ch), Nxb DixitCffap cùng H i đi n nh Vi t Nam đ ng xu t b n.
68.
ệ ả ệ ả ị ỹ John W.Bloch William Fadiman (1995), Tài li u K ch b n Đi n nh M
ố ồ ươ ẩ ị (D ng Minh Đ u d ch), Nhà máy in Báo QDDND2, thành ph H Chí
Minh.
69.
ệ ậ ế ị t k ch John W.Bloch, William Fadiman, Lois Peyser (1996), Ngh thu t vi
ươ ứ ệ ẩ ị ả b n đi n nh ậ ệ ả (D ng Minh Đ u d ch), Trung tâm Nghiên c u ngh thu t
ữ ệ ả ư ệ và L u tr đi n nh Vi t Nam.
70.
ễ ề ệ ậ ị J.W.Goethe (1995), V ngh thu t và văn h c ọ (Nguy n Tri Nguyên d ch),
ọ Nxb Văn h c & Trung tâm Ricc.
71. Karel Reisz, Gavin Millar (2008), K thu t d ng phim
ậ ự ỹ (Trung tâm Nghiên
ữ ệ ả ố ồ ư ệ ậ ị ứ c u ngh thu t và l u tr đi n nh thành ph H Chí Minh d ch), Công ty
ố ồ ầ ị ổ c ph n in Gia Đ nh, thành ph H Chí Minh.
72. Phùng Ng c Ki m (2005), ọ
ế ứ ả ị ọ ở ệ t Vi “Nghiên c u, phê bình k ch b n văn h c
ướ ọ ấ ế ề ứ ổ ườ Nam tr c 1945 ”, Báo cáo t ng k t đ tài nghiên c u khoa h c c p tr ng,
ạ ọ ư ạ ộ ộ Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
73. Tr n Luân Kim (1991), ệ
ầ ế ố ể ệ ữ ệ ả ề V các y u t th hi n ngôn ng đi n nh trong
ệ ữ ệ ả ư ệ ệ ậ ệ phim truy n Vi t Nam , Vi n ngh thu t và l u tr đi n nh Vi t Nam.
74. Tr n Luân Kim (ch biên), (1995),
ủ ầ ệ ả ễ ệ ạ Đ o di n đi n nh th gi i ế ớ , Vi n ngh ệ
ữ ệ ả ư ậ ệ thu t và l u tr đi n nh Vi t Nam.
75. Tr n Luân Kim (ch biên), (1998),
ủ ầ ệ ễ ạ ệ ậ Đ o di n phim truy n Vi t Nam t p 1 ,
Nhà máy in Báo QĐND 2.
76. Tr n Luân Kim (2011),
ầ ệ ả ậ ộ ệ ứ Nh n Th c đi n nh ệ ả , H i Đi n nh Vi ấ t Nam xu t
b nả
77. Tr n Luân Kim (2013),
ầ ự ệ Hi n th c và sáng t o ạ , Nxb Văn hoá Thông tin, Hà
N iộ
174
78. Tr n Luân Kim (2013), ấ
ầ ươ Ph ng pháp phê bình đi n nh ệ ả , Nxb Văn H c,ọ
ạ ọ ườ ệ ả ộ ộ tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
79. Tr n Luân Kim (2015),
ầ ờ ố ệ ọ ộ Đ i s ng ngh thu t ậ , Nxb Văn h c, Hà N i.
80. Ngô T o Kim (2009), ạ
ệ ả ữ ạ ự ể ủ Ngôn ng t o hình đi n nh trong s phát tri n c a
ấ ậ ộ ỹ k thu t đi n nh ệ ả , Nxb Sân kh u, Hà N i.
81. Nguy n Văn Khang, Đ Ánh (2003),
ễ ỗ ụ Danh nhân th gi i ế ớ , Nxb Giáo d c, Hà
N i. ộ
82. Kristin Thompson David Bordwell (2007), L ch s Đi n nh
ệ ả ử ị ầ (Tr n Kim
ễ ễ ỗ ỗ ươ ề Chi, Đ Thu Hà, Đ Thu Hi n, Nguy n Liên, Nguy n Ph ng Liên,
ễ ế ầ ị ạ ọ Nguy n Kim Loan, Lê Nguyên Long, Tr n Thu Y n d ch), Nxb Đ i h c
ố ộ ộ Qu c gia Hà N i, Hà N i.
83. Lã Nguyên, M.M.Bakhtin và h c thuy t th lo i văn h c
ể ạ ế ọ ọ , ngu n:ồ
https://languyensp.wordpress.com/2016/02/20/mmbakhtinvahocthuyet
theloaivanhoc/
ậ Truy c p ngày 17/6/2022
84. H ng Lam, ồ
ế ạ ệ ạ Kinh doanh r p chi u phim t i Vi t Nam: Khó hay d ? ễ , ngu n:ồ
http://www.brandsvietnam.com/12886KinhdoanhrapchieuphimtaiViet
NamKhohayde
ậ Truy c p ngày 11/10/2020
85. Ngô Ph Hà N i. ộ
ươ ồ ớ Đ ng hành v i màn ng Lan (1998), ả nh, Nxb Văn hóa Thông tin,
86. Lê H ng Lâm (biên so n) (2009),
ạ ồ ấ ơ Ch i cùng c u trúc , Nxb Văn hóa Sài Gòn,
ố ồ thành ph H Chí Minh.
87. Nguy n Quang L p (1998),
ễ ậ ờ ộ ự ệ ộ Đ i cát ệ ả , Tài li u n i b D án đi n nh
ườ ọ ộ Tr ộ ng ĐH Khoa h c Xã h i và nhân văn, Hà N i.
88. Nguy n Quang L p (2009), ữ
ễ ậ ố ợ ộ ứ Ký c v n ớ ụ , Nxb H i Nhà văn ph i h p v i
ộ Trung tâm Văn hoá ngôn ng Đông Tây, Hà N i
89. Nguy n Quang L p,
ễ ớ ổ ươ ị ậ Ch gây t n th ng các nhà biên k ch , ngu n:ồ
https://www.facebook.com/bienkich.on
ậ Truy c p ngày: 15/09/2022
90. D ng Lê, ươ
ệ ậ ả ặ Kho ng l ng ngh thu t trong th ơ, ngu n:ồ
https://theki.vn/khoanglangnghethuattrongtho/
ậ Truy c p ngày: 22/1/2022
175
91. Vi
ệ ưở Ý t ề ng ngh nghi p ư ậ t Linh (s u t p) (2004), ệ , Nxb Văn hóa Sài Gòn,
ố ồ thành ph H Chí Minh.
92. Vi
ệ ơ ườ ạ D o ch i v n đi n nh t Linh (2006), ệ ả , Nxb Văn hoá Sài Gòn, thành
ố ồ ph H Chí Minh.
93. Vũ Ph
ươ ệ ả ệ ữ t Nam nh ng ng Linh (2013), “C nh nóng” trong phim truy n Vi
ạ ậ ườ ạ ọ ệ ả ấ ầ năm g n đây , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà
ộ ộ N i, Hà N i.
94. Đ ng Minh Liên (2017), ộ
ặ ệ ệ ươ ạ Phim truy n Vi t Nam đ ng đ i (1986 2016),
ộ Nxb H i Nhà văn, Hà N i.
95. Vũ Th L (2015),
ị ệ ụ ả ậ ả ị ừ Kh o sát nhân v t M và Lão trong k ch b n chèo t ề truy n
ạ ậ ế ệ ố ườ ạ ọ ư ạ ộ th ng đ n hi n đ i ạ , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà
N i. ộ
96. Linda Seger (1997), Làm th nào sáng tác m t k ch b n hay ế
ộ ị ả ươ (D ng Minh
ứ ư ệ ậ ẩ ị ữ ệ ả Đ u d ch), Trung tâm Nghiên c u ngh thu t và L u tr đi n nh Vi ệ t
Nam, Nhà máy in Báo QDDND2, Hà N i.ộ
97. Ph
ươ ự ổ ể ậ ọ Tinh hoa lí lu n văn h c c đi n Trung Qu c ng L u (1989), ố , Nxb
ụ ộ Giáo d c, Hà N i.
98. Ph
ươ ủ ự ọ ậ ậ Giáo trình Lí lu n văn h c t p 1 ng L u (ch biên), (2009), , Nxb Đ iạ
ộ ộ ọ ư ạ h c S ph m Hà N i, Hà N i.
99. L.X.V grôtxki (1995),
ư ệ ọ ị Tâm lí h c ngh thu t ậ (Hoài Lam, Kiên Giang d ch),
ộ ọ ộ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i.
100. Lý Nhĩ Uy (2004), Đ i tho i v i Tr
ạ ớ ố ươ ệ ng Ngh M u ễ ệ ư (Nguy n L Chi dich),
ố ồ ẻ Nxb Tr , thành ph H Chí Minh.
101. Lý Nhĩ Uy (2008), Đ i tho i v i Tr n Kh i Ca ố
ạ ớ ầ ả ễ ệ ị (Nguy n L Chi d ch), Nxb
ẻ ố ồ Tr , thành ph H Chí Minh.
102. Macxen Mactanh (1985), Ngôn ng Đi n nh
ữ ệ ả ụ ễ ậ ệ ị (Nguy n H u d ch), C c Đi n
ả ộ nh, Hà N i.
103. Đ ng Thai Mai toàn t p (2004), Nxb Văn h c, Hà N i.
ậ ặ ọ ộ
104. Nguy n Th Thanh Mai (2015), ạ ọ ạ
ễ ị Ẩ ụ ệ ả ệ ệ n d trong phim truy n đi n nh Vi t Nam,
ườ ậ ệ ả ấ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
105. Marguerite Duras (2015), Ng
ườ ồ ộ i tình Hoa B c ị ắ (Lê H ng Sâm d ch), Nxb Lao đ ng
106. M.Bakhtin (1992), Lý lu n và thi pháp ti u thuy t
ư ị ể ạ ậ ế (Ph m Vĩnh C d ch), B ộ
ể ườ ế ễ Văn hóa Thông tin và Th Thao, Tr ng Vi t văn Nguy n Du.
176
107. M.Bakhtin (1993), Nh ng v n đ thi pháp Đôxtôiepxki
ữ ề ấ ử ầ ạ (Tr n Đình S L i
ươ ụ ị Nguyên Ân V ng Trí Nhàn d ch), Nxb Giáo d c.
108. M.B.Khraptrenko (1984), Sáng t o ngh thu t, hi n th c, con ng
ự ệ ệ ạ ậ ườ i
ễ ậ ả ạ ọ ị ộ (Nguy n H i Hà L i Nguyên Ân Duy L p d ch), Nxb Khoa h c Xã h i,
Hà N i. ộ
109. Natan Ê.ĐuG Lát, HaRôn G.Smít (1961),
ờ ị K ch phim Cái xích (Vũ Thư
ộ ị Hiên d ch), ọ Nxb Văn h c, Hà N i.
110. Mai Thanh Nga, Amélie Poulain Nàng th c a đi n nh Pháp
ệ ả ơ ủ , ngu n:ồ
http://cafebiz.vn/phimhay/phimhayameliepoulainnangthocuadienanh
phap201403072037530471.chn
ậ Truy c p ngày 15/8/2020
111. Lê Minh (2011), Khi đ o di n tr già d n
ẻ ễ ạ ặ , Nxb Văn hóa Sài Gòn, thành phố
ồ H Chí Minh.
112. Lê Ng c Minh (2005), ườ
ọ ệ ả ệ ế ậ ẩ ệ , Chi ti t ngh thu t trong tác ph m đi n nh phim truy n
ậ ạ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
113. Lê Ng c Minh (2006),
ọ ế ị ả ộ Vi t k ch b n phim truy n ệ ả ệ , H i Đi n nh Nxb Sân
ấ ộ ộ kh u Hà N i, Hà N i.
114. Đ ng Nh t Minh (2002), T p k ch b n
ậ ặ ậ ị ờ ế ả Bao gi cho đ n tháng m i ườ , Nxb
ậ ố ế Thu n Hoá, thành ph Hu .
115. Đ ng Nh t Minh (2018), ậ
ặ ừ ộ ướ ệ ả ng trong đi n nh Vi ệ t “T m t vài khuynh h
ề ự ử ệ ữ ạ ẩ ỉ Nam hi n nay th bàn v t do sáng t o và nh ng tác ph m đ nh cao ”, T pạ
ệ ậ ọ chí Lý lu n phê bình văn h c ngh thu t ậ (1), Tr.6165.
116. Đ ng Nh t Minh (2016), ậ
ặ Hoa nhài, Nxb Dân trí, Hà N i. ộ
117. Đ ng Nh t Minh (2005), ậ
ặ ệ ộ ồ H i ký đi n nh ệ ả , Nxb Văn ngh , Hà N i.
118. Hoàng Văn Minh (2013), Phim tác gi ậ
ả ệ ừ ế Vi t Nam t năm 2000 đ n nay
ữ ạ ườ nh ng thành công và thách th c, ứ Lu n văn th c sĩ, Tr ạ ọ ng Đ i h c Sân
ệ ả ấ ộ ộ kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
119. Lê Minh, Đ o di n Bùi Th c Chuyên: Ch i v i không dành cho
ơ ơ ễ ạ ạ
ữ nh ng ng ườ ạ ứ gi i đ o đ c , ả ngu n: ồ
https://nhacsileminh.wordpress.com/category/d%E1%BA%A1odi%E1%BB
%85n/
ậ Truy c p ngày 28/07/2019
120. M.M. Vôl nhes (2016), ư
ề ạ ậ Ngh quay phim (Ngô Trí Nh t Linh, Ph m Thanh
177
ứ ộ ị ồ Hà d ch), Nxb H ng Đ c, Hà N i.
121. Ngô Đ ng Trà My (2012),
ặ ể ủ ộ ậ ệ ả ự Dòng phim đ c l p và s phát tri n c a đi n nh
ệ ạ ậ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ Vi t Nam , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà
N i. ộ
122. Nhi u tác gi ề hoá, Hà N i. ộ
ậ ộ ả ừ T p phê bình phim T chung m t dòng sông (1974), , Nxb Văn
123. Nhi u tác gi (1982),
ề ả ệ ả ệ ả ụ ệ Đi n nh Vi t Nam 1983 , C c đi n nh xu t b n, ấ ả Hà N i.ộ
124. Nhi u tác gi ề
ả ế ọ Giáo trình Tri t h c Mác Lênin (2006), ấ ả , Nhà xu t b n Chính
ị ố tr qu c gia.
125. Nhi u tác gi ề
ả ỷ ế ọ ề ị ả ể K y u t a đàm Làm gì đ có nhi u k ch b n hay cho (2001),
ộ ộ ệ ệ ệ ệ ả ộ phim truy nệ , Tài li u n i b Vi n Phim Vi t Nam H i Đi n nh Vi ệ t
Nam, Hà N i. ộ
126. Nhi u tác gi ề
̃ ̀ ̀ ả ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ “Ky thuât nhiêp anh hiên đai” (2006), ̃ (Trân Nghia Ha dich),
ộ ộ ủ ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b c a Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.
127. Nhi u tác gi ề
ả ệ ả ứ ệ Hành trình nghiên c u đi n nh Vi t Nam (2007), , Nhà xu tấ
ệ ậ ạ ả b n Văn hóa Thông tin, T p chí Văn hóa Ngh thu t
128. Nhi u tác gi ề
ả ứ ệ ệ ả ụ ự Hi n th c th hai (1983), , C c đi n nh xu t b n, ấ ả Hà N i.ộ
129. Nhi u tác gi ề ộ
ả ị ệ ậ ụ ử ệ ả L ch s đi n nh Vi t Nam t p 1 (2003), ấ ệ ả , C c đi n nh xu t
ả b n, Hà N i.
130. Nhi u tác gi ề ộ
ả ị ệ ậ ụ ử ệ ả L ch s đi n nh Vi t Nam t p 2 (2005), ấ ệ ả , C c đi n nh xu t
ả b n, Hà N i.
̀ ̀ ́ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Lich s điên anh Han Quôc t ̀ ư thâp niên 1970 đên thâp ́ 131. Nhiêu tac gia (2013),
ư ế ọ ộ ị niên 1990 (Hoàng Nh Y n d ch), Nxb Văn h c, Hà N i.
ả ệ ả ươ ề ị ữ ạ ấ Đi n nh Châu Á đ ng đ i, Nh ng v n đ l ch s ử (2015),
132. Nhi u tác gi ề ỹ ọ
ộ ộ ự ạ ọ ệ ả ệ m h c và phong cách ố , Tài li u n i b D án Đi n nh, Nxb Đ i h c Qu c
ộ ộ gia Hà N i, Hà N i.
133. Nhi u tác gi ề
ả ậ ạ ự ị ệ ệ Ngh thu t đ o di n (2015), ễ (Hoàng S d ch), Tài li u n i b ộ ộ
ườ ạ ọ ệ ả ấ ủ c a Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, ộ Hà N i.ộ
134. Nhi u tác gi ề ậ
ả ử ệ ả ố ừ ị ả L ch s đi n nh Hàn Qu c t khi gi ế i phóng đ n (2016),
ư ế ị ộ th p niên 1960 (Hoàng Nh Y n d ch), ọ Nxb Văn h c, Hà N i.
135. Nhi u tác gi ề ệ
ả ệ ả ệ ễ Trà Giang Ngh sĩ nhân dân, Di n viên đi n nh, (2010),
ệ Vi n phim Vi t Nam.
136. Góc đi n nh,
ệ ả ệ ả ể ề ệ ậ Tìm hi u v đi n nh môn ngh thu t th 7 ứ , ngu n:ồ
178
https://www.gocdienanh.com/timhieuvedienanhmonnghethuatthu7/
ậ Truy c p ngày 08/12/2021
ươ ế ề ể ệ ệ ế ư ng ti n truy n thông nh là
137. Đào Lê Na, K chuy n ti p bi n qua các ph ế truy n ng n Trăng n i đáy gi ng đ n sân kh u và đi n nh
ừ ế ệ ắ ấ ơ ả c i biên: t ệ ả ,
ngu n:ồ http://www.khoavanhocngonngu.edu.vn/nghiencuu/nghethu
%E1%BA%ADth%E1%BB%8Dc/7880k%E1%BB%83.html
ậ Truy c p ngày 22/09/2021
138. Nhi
ễ ắ Ng ườ i tình Hoa B c review Nguy n, , ngu n:ồ
https://www.goodreads.com/review/show/2251771605
ậ Truy c p ngày 13/07/2021
139. H i Ninh (2021), ộ ộ ủ ệ
ả ệ ườ ế Ngh sĩ Nhân dân Trà Giang Con đ ng đi đ n tài năng ,
ệ ộ ̣ Tài li u n i b c a Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.
140. Nguy n Th H ng Ngát (2015), ị ồ
ễ ậ ị ả T p k ch b n đi n nh ộ ệ ả , Nxb H i nhà văn, Hà
N i. ộ
141. H Ng c (2001),
ồ ọ ệ ậ ấ Tính ướ ệ ủ c l c a Ngh thu t sân kh u ộ ấ , Nxb Sân kh u, Hà N i.
142. N.GoocSaC p (1984), ộ
ố ễ ễ ạ ớ ệ Đ o di n làm vi c v i di n viên (Vũ Đình Phòng
ấ ệ ệ dich), H i ngh sĩ Sân kh u Vi t Nam.
143. Lã Nguyên (2017), Lí lu n văn h c, nh ng v n đ hi n đ i
ề ệ ữ ậ ấ ọ ạ ọ ạ , Nxb Đ i h c
ư ạ ộ ộ S ph m Hà N i, Hà N i.
144. Tr nh Thanh Nhã (1986),
ị ệ ổ ổ ệ ả ạ Chuy n c tích cho tu i 17 , T p chí đi n nh.
145. M c Th Nhàn (2010), ị ườ
ạ ậ ữ ề ả ị Nhân v t n chín trong k ch b n chèo truy n th ng ố ,
ạ ậ ạ ọ ư ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
ầ ậ ạ ệ ọ ệ Văn h c dân gian và ngh thu t t o hình đi n
146. Tr n Trung Nhàn (2002), Nxb Văn h c.ọ
ả nh,
147. Ph m Thùy Nhân (2007),
ạ ế ị Làm sao vi ả t k ch b n phim , Nxb Văn Hóa Sài
ố ồ Gòn, Thành ph H Chí Minh.
148. Ph m Thùy Nhân (2020), ề ệ ả
ạ ườ ả ọ ị Con đ ể ậ ng gai nh n Tuy n t p k ch b n phim
ệ ậ truy n đi n nh và truy n hình ệ , Nxb Văn hóa Ngh thu t, thành ph H ố ồ
Chí Minh
149. NiCôLai G tSaC p (1984), ố
ố ữ ủ ễ ạ ọ Nh ng bài h c đ o di n c a XtaNiXlap
ị Xki (Vũ Đình Phòng d ch), Nxb Văn hoá, Hà N i. ộ
150. Vũ D ng Ninh (ch biên) (1999),
ươ ủ ử ị L ch s văn minh th gi i ế ớ , Nxb Giáo
ộ ụ d c, Hà N i.
179
151. H i Ninh (2006), tin, Hà N i. ộ
ả ệ ả ấ ấ ữ ờ Đi n nh nh ng d u n th i gian , Nxb Văn hoá Thông
152. H i Ninh (2012), ộ
ả ế ễ ạ ườ ồ Đ o di n H ng S n con ng i và tác ph m, ệ ẩ Vi n phim
ệ t Nam, Hà N i. Vi
153. Nora Ephron (2011), Khi Harry g p Sally
ặ ả ị ẻ (Trang H i d ch), Nxb Tr , thành
ố ồ ph H Chí Minh.
154. Nguy n Mai Loan (2005), ệ
ễ ệ ả ữ ư ặ ọ Văn h c và đi n nh nh ng đ c tr ng v th ề ể
ạ ệ lo i và vi c làm phim văn h c, ộ ọ Vi n Văn hóa thông tin, Hà N i.
155. Lê L u Oanh (2011),
ư ệ ậ ạ ọ Văn h c và các lo i hình ngh thu t khác , Nxb Đ iạ
ộ ộ ọ ư ạ h c S ph m Hà N i, Hà N i.
ượ ệ ậ Hình t ng ngh thu t là gì?
156. Lê L u Oanh, ư
, ngu n: ồ
https://lytuong.net/hinhtuongnghethuatlagi/
ậ Truy c p ngày 10/01/2022
157. Pat P.Miler (2009), C m nang th ký tr
ư ẩ ườ ả ạ ng quay ả (Kh i Hoàng, D Th o,
ố ồ ơ ọ ị Ng c Châu, Vinh S n d ch), Nxb Văn hóa Sài Gòn, thành ph H Chí Minh.
158. Peter Ettedgui (2011), Khung hình t ố ồ ợ h p, thành ph H Chí Minh.
ư ị ổ sự ự (L u Hoàng Linh d ch), Nxb T ng
159. Đ H i Phong (1999), “ ệ
ỗ ả ộ ố ặ ủ ể ẩ ị M t s đ c đi m c a k ch A.Puskin qua tác ph m
Boorrix Gôđunnôp và Hi p sĩ keo ki t ạ ệ ”, T p chí Văn h cọ (10), TR.53 57
160. Đ H i Phong (2015),
ỗ ả ọ ạ ọ ư ạ Giáo trình văn h c Nga, Nxb Đ i h c S ph m Hà
ộ ộ N i, Hà N i.
161. Nguy n Minh Ph ễ ệ
ươ ệ ả ễ ặ ạ ậ Đ o di n đi n nh Đ ng Nh t Minh s ự ng (2011),
nghi p, tác ph m ẩ , Nxb Văn hóa Thông tin.
162. Hu nh Nh Ph
ư ỳ ươ ể ạ ẩ Tác ph m và th lo i văn h c ng (2017), ạ ọ ọ , Nxb Đ i h c
ố ồ ố Qu c gia thành ph H Chí Minh
163. Hu nh Vi ỳ ễ
ế ươ ự ủ ệ ả ạ Ph n ánh hi n th c trong phim c a các đ o t Ph ng (2017),
ậ ễ ạ di n: Bùi Th c Chuyên, Phan Đăng Di, Nguy n Hoàng Đi p ạ ệ , Lu n văn th c
ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
164. Pilar Alessandra, Giáo trình Biên k chị
ộ ộ ủ ệ , Tài li u n i b c a House of Wisdom,
ố ồ thành ph H Chí Minh.
165. Đình Quang (2003), V m h c và văn h c k ch
ề ỹ ọ ọ ị , Nxb Sân kh u.ấ
166. Vũ Xuân Quang, Tr n Thanh Tùng (2009), ầ
ữ ậ ề ệ ả Thu t ng Đi n nh Truy n
ệ ả ộ ệ ấ ả hình, H i đi n nh Vi t Nam xu t b n.
180
167. Nguy n Tr
ễ ươ ư ủ ặ ậ Ngôi nhà x a c a Đ ng Nh t Minh ng Quý, , ngu n:ồ
http://truongquy.blogspot.com/2012/05/ngoinhaxuasach.html
ậ Truy c p ngày 08/01/2022
168. Tr n Nhân Quy n (2014),
ề ầ ế ố ế ả ệ ậ Y u t nhi p nh trong ngh thu t quay phim
ữ ễ ệ ạ ậ ườ ủ c a ngh sĩ nhân dân Nguy n H u Tu n, ấ Lu n văn th c sĩ, Tr ạ ng Đ i
ệ ả ấ ộ ộ ọ h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
169. Ngô Lê Qu nh (2012), ự
ỳ ệ ệ ử ề ị Phim truy n Vi t Nam đ tài l ch s nhân 1000 năm
ề ặ ữ ấ ậ ạ Thăng Long thành t u và nh ng v n đ đ t ra , Lu n văn th c sĩ, Tr ườ ng
ạ ọ ấ ộ ộ ệ ả Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
170. Nguy n Th Nh Qu nh (2012), ự
ễ ư ỳ ị ự ề ấ ả ị V n đ xây d ng k ch b n trong các b ộ
ự ệ ệ ậ ậ ạ phim truy n d a theo s ki n nhân v t có th t ậ , Lu n văn th c sĩ, Tr ườ ng
ạ ọ ấ ộ ộ ệ ả Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
171. Ray Frensham (2011), T h c vi
ự ọ ế ị ị ươ ả t k ch b n phim (Tr nh Minh Ph ị ng d ch,
ộ ứ Nxb Tri th c, Hà N i.
172. Rhoda Byrne (2020), Phép màu (Nguy n Phúc Quang Ng c d ch), Nxb Th
ễ ọ ị ế
ớ ộ Gi i, Hà N i.
173. Richard Rickitt (2015), Ky xao điên anh Lich s va công nghê phân II
̃ ̀ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ (L uư
̀ ệ ộ ̣ ̣ Hoang My dich), Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.
174. R. Walter (1995), K thu t vi
ậ ỹ ế ị ệ ả ề ả t k ch b n đi n nh và truy n hình (Đoàn
ấ ặ ộ ị Minh Tu n, Đ ng Minh Liên d ch), Nxb Văn hóa, Hà N i.
175. Stendhal (1998), Đ và đen (Tu n Đô d ch), ỏ
ấ ị ộ ọ Nxb Văn h c, Hà N i.
̀ ́ ̉ ̉
̃ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ơ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô phân I h ̃ 176. Steven Ascher, Edward Pincun (2018), Sô tay nha san xuât phim nh ng ư ̃ ư (Hoang Nh Yên dich),
ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b c a ộ ộ ủ Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.
̀ ́ ̉ ̉
̃ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ơ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô phân II h ̃ 177. Steven Ascher, Edward Pincun (2019), Sô tay nha san xuât phim nh ng ư ̃ ư (Hoang Nh Yên dich),
ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b c a ộ ộ ủ Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.
̀ ́ ̉ ̉
̃ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ơ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô phân III h ̃ 178. Steven Ascher, Edward Pincun (2020), Sô tay nha san xuât phim nh ng ư ̃ ư (Hoang Nh Yên dich),
ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b c a ộ ộ ủ Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.
179. Tr n Đình S (1998),
ử ầ ụ ậ ẫ Giáo trình D n lu n thi pháp h c ộ ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i
180. Tr n Đình S (ch biên) (2015), ử
ủ ầ ọ ậ ậ Giáo trình lí lu n văn h c t p 2 , Nxb Đ iạ
ộ ọ ư ạ h c S ph m, Hà N i.
181
181. Tr n Đình S (ch biên) (2015), ử
ủ ầ ạ ọ ư ạ ộ T s h c ự ự ọ , Nxb Đ i h c S ph m, Hà N i.
182. Tr n Đình S ,
ầ ế ủ ử Cái ch t c a tác gi ả, ngu n: ồ
vanhoanghean.com.vn/component/k2/30nhunggocnhinvanhoa/2545cai
chetcuatacgia1
ậ Truy c p ngày 06/01/2022
183. Sydfield (2005), Kim ch nam gi
ỉ ả ữ ế ề ấ ị i quy t nh ng v n đ khó cho biên k ch
ễ ệ ộ ị đi n nh ệ ả (Nguy n L Chi d ch), Nvb Văn hóa Thông tin, Hà N i.
184. Tadao Sato (2012), Điên anh Nhât Ban
ệ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ộ (Đăng Minh Liên dich), Tài li u n i
̀ ̣ ̣ ̣ ộ ủ b c a Viên phim Viêt Nam, Ha Nôi.
185. Văn Tâm (1999), “Thi n h c trong hai v k ch c a Đoàn Phú T ”,
ở ị ủ ề ọ ạ ứ T p chí
Văn h cọ (10), TR.22
186. Taste of Cinema, 12 lý do t ệ ả
ạ ộ ữ i sao 12 Angry Men (1957) là m t trong nh ng
ể ủ phim kinh đi n c a đi n nh M ỹ, ngu n: ồ https://moveek.com/baiviet/12ly
dotaisao12angrymen1957lamottrongnhungphimkinhdiencuadien
anhmy/27628
ậ Truy c p ngày 10/08/2021
187. Tennesse Williams (2011), Chuy n tàu mang tên d c v ng
ễ ế ụ ọ (Nguy n Tr ươ ng
ố ồ ẻ ị Quý d ch), Nxb Tr , thành ph H Chí Minh.
188. Vũ Ng c Thanh (2015),
ọ ệ ả ự ậ ọ Đi n nh h c, lý lu n và th c ti n ễ , Nxb Chính trị
ố ộ qu c gia, Hà N i.
189. Thành viên trang yxine.com (2006), L i hay trong phim
ờ , (2006), Nxb Văn hoá
ố ồ Sài Gòn, thành ph H Chí Minh.
190. T t Th ng (2009), ắ
ấ ộ ậ ị Lý lu n k ch, ấ Nxb Sân kh u, Hà N i.
191. T t Th ng (2000), ắ
ấ ề ị ộ V thi pháp k ch ấ , Nxb Sân kh u, Hà N i.
192. T t Th ng (2002), ắ
ấ ề ấ ố ừ ứ ạ ấ Sân kh u truy n th ng t ch c năng giáo hu n đ o đ c ứ ,
ộ ọ ộ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i.
193. D ng Th Then (2005), ị
ươ ậ ạ ạ ờ L i tho i trong phim truy n, ệ Lu n văn th c sĩ,
ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
194. Theodor W. Adorno, Hanns Eisler, Giáo trình nh c phim
ạ ươ (Vũ L ị ng d ch),
ộ ộ ủ ệ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ Tài li u n i b c a Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
195. Nguy n Huy Thi p (2007),
ệ ễ ệ ễ ắ Truy n ng n Nguy n Huy Thi p ệ , Nxb Văn hóa
ố ồ Sài Gòn, thành ph H Chí Minh.
196. Nguy n Phan Th (ch biên) (1987),
ủ ễ ọ ệ ệ ậ Ngh thu t sân kh u ấ ấ , Vi n Sân kh u,
182
ố ồ ệ ố Xí nghi p in s 7, thành ph H Chí Minh.
197. Ân Thông, “Con đ
ườ ủ ạ ọ ng gai nh n” c a Ph m Thùy Nhân , ngu n:ồ
https://nld.com.vn/vannghe/conduonggainhoncuaphamthuynhan
20200904213155283.htm
ậ Truy c p ngày: 20/09/2022
198. Hà Thu,
ễ ạ ế , Di n viên da màu đóng B ch Tuy t ngu n:ồ
https://vnexpress.net/dienviendamaudongbachtuyet4298303.html
ậ Truy c p ngày 26/03/2022
199. Cao Th y (biên so n) (2002),
ụ ạ ờ ủ ẻ ự S ra đ i c a đi n nh ệ ả , Nxb Tr , thành ph ố
ồ H Chí Minh.
200. Cao Thu (biên so n) (2004),
ạ ỵ ệ ả ẻ ậ ệ Đi n nh ngh thu t th 7 ứ , Nxb Tr , thành
ố ồ ph H Chí Minh.
201. Đào Th L Th y (2013), ị ệ ườ
ủ ặ ắ ị ộ ố ư ậ M t s nét đ c s c k ch L u Quang Vũ, Lu n văn
ạ ạ ọ ư ạ ộ ộ th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
202. Hà Th Th y (2016),
ủ ị ậ ạ ể ặ ị Đ c đi m k ch Cao Hành Ki n ệ , Lu n văn th c sĩ,
ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
203. Tr n Th Anh Th (2003), ườ
ầ ư ị ử ồ ị Cách x lý h i IV trong hài k ch Môlie, ậ Lu n văn
ạ ạ ọ ư ạ ộ ộ th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà N i.
204. Sâm Th
ươ ữ ộ ờ Nh ng b phim trong đ i tôi ng (2011), , Nxb Thanh niên, Hà N iộ
205. Sâm Th
ươ ế ị ệ ả ề ả Vi t k ch b n đi n nh & truy n hình ng (2011), , Nxb Văn hóa
ố ồ ệ Văn ngh , thành ph H Chí Minh
206. Phan Tr ng Th
ọ ưở ư ữ ị K ch L u Quang Vũ nh ng trăn tr v l ở ề ẽ ng (1986), “
ẽ ườ ạ ố s ng, l làm ng i”, T p chí Văn h cọ (5), Tr.59 68
207. Phan Tr ng Th
ọ ưở ọ ồ ươ Nhân đ c và xem “H n Tr ng Ba Da hàng ng (1989), “
ạ ị th t”, ọ T p chí Văn h c (1), Tr.47 51
208. Phan Tr ng Th
ọ ưở ể ạ ị ự S hình thành th lo i k ch nói trong t ươ ng ng (1994), “
ử ị ệ ế ỉ ầ ạ ọ quan l ch s và văn hóa Vi t Nam đ u th k XX ”, T p chí Văn h c (4),
Tr.27 28
ọ ưở ộ ặ ủ ể ế ị M t đ c đi m c a k ch nói trong ti n trình ng (1995), “
209. Phan Tr ng Th ọ văn h c Vi
ệ ệ t Nam hi n đ i ạ ạ ”, T p chí Văn h cọ (1), Tr.5 8
210. Phan Tr ng Th
ọ ưở ủ ừ ễ ộ ố ấ “R ng trúc c a Nguy n Đình Thi và m t s v n ng (1999),
ề ề ậ ị ề đ lí lu n sáng tác v đ tài l ch s ạ ử”, T p chí Văn h cọ (11), Tr.17 25
211. Phan Tr ng Th
ọ ưở ự ủ ữ ệ ấ ớ ị Nh ng d u hi u m i và thành t u c a k ch ng (2002), “
183
ạ giai đo n 1945 1954 ạ ”, T p chí Văn h cọ (4), Tr.8 20
212. Lê Đình Ti n (2016),
ế ề ệ ả ơ ở ậ ộ C s lí lu n v đi n nh th ơ, Nxb H i Nhà văn, Hà
N iộ
213. Timothy Corrigan (2011), H ng d n vi
ướ ẫ ế ề ắ ặ ị t v phim (Đ ng Nam Th ng d ch),
ộ ứ Nxb Tri Th c, Hà N i.
214. Timothy Corigan (2013), Đi n nh và văn h c
ệ ả ễ ầ ọ (Nguy n Thu Hà, Tr n
ươ ế ớ ề ầ ị ộ Ph ng Hoàng, Huy n Vũ, Tr n Lê Minh d ch), Nxb Th gi i, Hà N i.
215. Tinhtong.vn,
ạ ạ ồ Phim Xuân H Thu Đông... R i L i Xuân , ngu n:ồ
https://ph.tinhtong.vn/Home/Video/phimxuanhathudongroilai
xuan_00002w
ậ Truy c p ngày 05/08/2021
ệ ả ề
216. Tomlinson Holman (2004), Âm thanh trong phim đi n nh và truy n hình ấ ng Đ i h c Sân Kh u Đi n nh Hà N i xu t
ạ ọ ệ ả ươ ườ ễ ấ ộ ị (Nguy n Kim C ng d ch), Tr
b n. ả
217. Tom Holden, Paul Lucey, Richie, Tài li u biên k ch
ệ ị ộ ộ ủ ệ , Tài li u n i b c a D ự
ạ ọ ệ ả ộ ọ án đi n nh, Đ i h c Khoa h c xã h i và nhân văn, Hà N i.ộ
218. Nguy n Th Huy n Trang (2013), ườ ậ
ễ ề ị ể ủ ự ấ ơ ệ ả Ch t th trong s phát tri n c a đi n nh
ệ ạ ạ ọ ệ ả ấ ộ t Nam, Vi Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà
N i. ộ
219. Tr n Th Thùy Trang (2008),
ầ ị ề ả ố ị Truy n th ng và cách tân trong k ch b n chèo
ậ ạ ủ ườ “Bài ca gi ữ ướ n c” c a Tào M t ạ , Lu n văn th c sĩ, Tr ạ ọ ng Đ i h c S ư
ạ ộ ộ ph m Hà N i, Hà N i.
220. Lê Đ c Trung (2017),
ứ ủ ạ ự ệ ậ ễ ậ Ngh thu t xây d ng nhân v t trong phim c a đ o di n
ạ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ậ Kim KiDuk, Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà
N i. ộ
221. Nguy n Văn Trung (1967), ị
ễ ả ượ ọ ậ ữ Kh o l c văn h c t p II Ngôn ng văn
ươ ộ ấ ả ng và k ch ch ụ , B Giáo d c xu t b n.
ườ ệ ả ố ươ ế ị Ph ng pháp vi t k ch ng đi n nh qu c gia VgikLiên Xô (2007),
222. Tr ả b n phim
ườ ấ ả ạ ọ ệ ả ấ ộ , Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n nh Hà N i xu t b n.
223. Tsecn sepxki (1962), ậ
ậ ố ớ ệ ẩ ủ ệ ư ệ Quan h th m mĩ c a ngh thu t đ i v i hi n th c ự ,
ộ ệ Nxb Văn hoá Ngh thu t, Hà N i.
224. Đ L nh Hùng Tú (2009), hoá thông tin. Hà N i.ộ
ỗ ệ ạ ế ế ậ T o hình thi t k mĩ thu t Phim truy n ệ , Nxb Văn
184
225. Lê Anh Tu n (2016),
ấ ể ừ ể ệ ẩ Phim truy n chuy n th t ủ tác ph m c a nhà văn
ạ ậ ễ ạ ậ ườ Nguy n Nh t Ánh, thành công và h n ch , ế Lu n văn th c sĩ, Tr ạ ng Đ i
ệ ả ấ ộ ộ ọ h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
226. Đoàn Minh Tu n (2008), Thông tin, Hà N iộ
ấ ậ ị ữ ề ả ấ Nh ng v n đ lý lu n k ch b n phim , Nxb Văn hóa
227. Minh Tùng, Ph
ươ ơ ừ ự T v ng đi n nh ng Lan, Vinh S n (2011), ệ ả , Nxb T ngổ
ố ồ ợ h p TP.HCM, thành ph H Chí Minh.
228. Tr n Thanh Tùng (2011),
ầ ệ ậ ẫ ệ Khuôn m u văn hóa và ngh thu t phim truy n
ệ Vi t Nam, Nxb Văn hóa Thông tin.
229. Lê Th Thanh Vân (2014),
ị ậ ị ướ ả Nhân v t trong k ch b n chèo Kim Nham d i góc
ạ ậ ườ ạ ọ ư ạ ộ ữ ụ ộ đ ng d ng h c ọ , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S ph m Hà N i, Hà
N i. ộ
230. Vi n Tri ấ ả
ệ ế ọ ị ừ ể ế ọ ươ ệ T đi n Tri t h c Ph ng Tây hi n đ i t H c d ch (1996), ạ , Nhà
ộ ộ ọ xu t b n Khoa h c xã h i, Hà N i.
ủ ẹ ệ ạ ả ờ ị
231. Vinabook, K ch B n Phim Truy n L i H n C a Mùa Thu, Con D i C a ủ ồ https://www.vinabook.com/kichbanphimtruyen
ứ ể ỗ Đá, Bi n C u R i, ngu n:
loihencuamuathucondaicuadabiencuuroip27814.html
ậ Truy c p ngày 18/08/2019
232. Vtudien, Ti
t t u ế ấ , ngu n: ồ https://vtudien.com/vietviet/dictionary/nghia
cuatuti%E1%BA%BFt%20t%E1%BA%A5u
ậ Truy c p ngày 08/01/2022
233. L u Quang Vũ, V ng Trí Nhàn, Xuân Qu nh (1979),
ươ ư ỳ ễ Di n viên và sân
kh uấ , Nxb Văn hoá, Hà N i. ộ
234. Vi
ệ ệ ủ ừ ố Xem phim "Đ ng đ t": Thông đi p c a lòng yêu th ng t Văn, ươ , ngu n: ồ
https://www.chungta.com/nd/tulieutra
cuu/phim_dung_dot_thong_diep_yeu_thuong4.html
ậ Truy c p ngày 08/06/2021
235. V.X. Iunacopxki (2007), Giáo trình biên k ch năm th I và II
ứ ị ườ , Tr ạ ng Đ i
ấ ộ ộ ệ ả ọ h c Sân kh u Đi n nh Hà N i, Hà N i.
236. Warren Buckland (2011), Nghiên c u phim
ứ ạ ị (Ph m Ninh Giang d ch), Nxb Tri
ứ ộ th c, Hà N i.
237. X.Frêilích (1986), Ti
ế ệ ả ạ t di n màn nh vàng ệ (Ph m Huy Bích, Vũ Nguy t
ộ ị Ánh d ch), Nxb Văn hoá, Hà N i.
185
238. L i Th Xuân (2014), ị ị
ạ ệ ữ ươ ư ễ ố ệ “L u Bình D ng L ” m i quan h gi a truy n
ả ạ ậ ườ ạ ọ ư ạ Nôm và k ch b n chèo , Lu n văn th c sĩ, Tr ộ ng Đ i h c S ph m Hà N i,
Hà N i. ộ
239. X.X.MôCunXki (ch biên) (1978),
ủ ế ớ ậ ử ấ ị L ch s Sân kh u th gi i T p IIIII
ả ươ ứ ộ ị (Đ c Nam, Hoàng Oanh, H i D ng d ch), Nxb Văn hoá, Hà N i.
240. Jonathan Culler (2020), Nh p môn Lý thuy t văn h c
ế ậ ươ ạ ọ (Ph m Ph ng Chi
ộ ị d ch), Nxb H i nhà văn.
241. Wikipedia, Đi n nh
ệ ả , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90i%E1%BB
%87n_%E1%BA%A3nh
ậ Truy c p ngày 22/03/2019
242. Wikipedia, Tâm tr ng khi yêu
ạ , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/T
%C3%A2m_tr%E1%BA%A1ng_khi_y%C3%AAu
ậ Truy c p ngày 14/05/2019
243. Wikipedia, Ng
ườ i th 41 ườ ứ , ngu n:ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng ứ i_th _41
ậ Truy c p ngày 12/11/2021
244. Wikipedia, Cu c đ i tuy t v i c a Amélie Poulain
ệ ờ ủ ộ ờ , ngu n: ồ
https://vi.wikipedia.org/wiki/Cu%E1%BB%99c_%C4%91%E1%BB%9Di_tuy
%E1%BB%87t_v%E1%BB%9Di_c%E1%BB%A7a_Am%C3%A9lie_Poulain
245. Wikipedia, Thelma and Louise, ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Thelma_
ậ Truy c p ngày 18/08/2019
%26_Louise
ậ Truy c p ngày 05/06/2018
246. Wikipedia, L ch s sân kh u
ử ị ấ , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/S
%C3%A2n_kh%E1%BA%A5u
ậ Truy c p ngày 08/07/2021
247. Wikipedia, L ch s ch vi
ị t ử ữ ế , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/L%E1%BB
%8Bch_s%E1%BB%AD_ch%E1%BB%AF_vi%E1%BA%BFt
ậ Truy c p ngày 08/07/2021
248. Wikipedia, Th lo i
ể ạ , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB
%83_lo%E1%BA%A1i
ậ Truy c p ngày 05/07/2021
249. Wikipedia, Th lo i
ể ạ phim, ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB
%83_lo%E1%BA%A1i_phim
186
250. Wikipedia, Cha và con và..., ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Cha_v
ậ Truy c p ngày 05/07/2021
%C3%A0_con_v%C3%A0...
ậ Truy c p ngày 07/01/2022
251. Wikipedia, Bao gi
ờ ế cho đ n tháng M i ườ , ngu n: ồ
https://vi.wikipedia.org/wiki/Bao_gi%E1%BB%9D_cho_%C4%91%E1%BA
%BFn_th%C3%A1ng_M%C6%B0%E1%BB%9Di
ậ Truy c p ngày 07/01/2022
ệ ậ ế ị ả ̣ t k ch b n phim truy n ệ (Đăng Minh
252. William Parkard (2021), Ngh thu t vi ệ
̀ ộ ộ ủ ̣ ̣ ̣ ̣ Liên dich), Tài li u n i b c a Viên phim Viêt Nam, Ha Nôi.
Ệ Ế TÀI LI U TI NG ANH
253. Callie Khouri
, Thelma and Louise, ngu n: ồ
https://sfy.ru/?script=thelma_and_louise
254. Bruce Joel Rubin, Ghost, ngu n: ồ https://sfy.ru/?
ậ Truy c p ngày 15/05/2018
script=ghost_1990&fbclid=IwAR2PZ7wD3UaZzzF57TQ1PA3GluumcdPgW
hxOhw1bVhRFZWhaa4qVK5eM0
255. David Hare, The Reader, ngu n: ồ
ậ Truy c p ngày 03/09/2019
http://www.dailyscript.com/scripts/The_Reader.pdf?
fbclid=IwAR0phI6ebjqc3X_GLxyxc5aI3NLqFwlRpg3U64gmAk4w3AliXoG
K2ZVoorQ
256. David Magee, Life of Pi, ngu n: ồ
ậ Truy c p ngày 22/09/2019
https://imsdb.com/Movie%20Scripts/Life%20of%20Pi%20Script.html
257. David Robson, Our fiction addiction: Why humans need stories, ngu n:ồ
ậ Truy c p ngày 15/07/2010
https://www.bbc.com/culture/article/20180503ourfictionaddictionwhy
humansneedstories
258. Deric Washburn, Deer Hunter, ngu n: ồ https://sfy.ru/?
ậ Truy c p ngày 15/09/2019
script=deer_hunter&fbclid=IwAR3EJUn3GU5uQMfNq
Q3Cbdnpt5GYkRhqAmGpOOBLc2FKVoBHbME1NuBQM
187
259. Phan Đăng Di (2015), Giving an interview to prepare for the Berlin Film
ậ Truy c p ngày 16/05/2020
260. Gustavo Mercado (2010), The Film Maker's Eye: Learning (And Breaking)
Festival
261. Michael, Little Miss Sunshine, ngu n: ồ
The Rules of Cinematic Compostition, Focal Press
http://www.dailyscript.com/scripts/LITTLE_MISS_SUNSHINE.pdf?
fbclid=IwAR2hUFTOYie65e8SriAs2KMrkBW1PA5GUVEMepInVhVsFpfB
BZ4_VWUhSRM
262. Michael Blake, Dances with wolves, ngu n: ồ https://imsdb.com/scripts/Danceswith
ậ Truy c p ngày 19/12/2018
Wolves.html?
fbclid=IwAR1CQL017qzmzBjqmWhnZBr7QIL78tE58CPtelxkNcNc6yb71Tey8YEOlz0
263. Syd Field (2005), Screenplay: the Foundations of Screenwriting, Delta Trade
ậ Truy c p ngày 19/12/2018
264. Walter Muric (2001), In The Brink of An Eye: A Perspective On Film Editing,
Paperback
SilmanJames Press
188
Ụ Ụ PH L C
ệ ả ữ ệ ả ả ị ượ B ng 1. Nh ng k ch b n/phim truy n đi n nh đ ả c kh o sát
ễ ạ Biên k chị Đ o di n ố Qu c gia TT Tên tác ph mẩ
12 Angry men
ạ ườ ị M i hai (T m d ch: Reginald Rose Sidney Lumet Mỹ 1. ườ ậ ng i đàn ông gi n
ờ ậ ặ ặ ậ ệ ế cho đ n tháng Đ ng Nh t Minh Đ ng Nh t Minh Vi t Nam dữ) Bao gi 2.
ợ 3. t Nam M iườ ừ Bi, đ ng s !...
Phan Đăng Di Francis Ford Coppola, ệ Vi Phan Đăng Di Francis Ford Coppola Mỹ
4. B giàố Mario Puzo,
ợ ớ
ễ ư 5. 6.
ấ ậ ữ ễ ệ ệ ệ ụ ờ B i đ i ch L n Canh b cạ ồ Cánh đ ng b t t n Robert Towne Charlie Nguy nễ ị ồ Nguy n Th H ng Ngát ụ Ng y Ng Charlie Nguy nễ ọ L u Tr ng Ninh Nguy n Phan Quang Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam 7.
ễ ễ 8. 9.
ạ ệ ệ ệ ồ Cánh đ ng hoang ạ Cây b ch đàn vô danh ị ư ậ Ch T H u ễ Nguy n Quang Sáng ễ Nguy n Quang Thân ứ Bùi Đ c Ái Bình ế ồ Nguy n H ng S n Nguy n Thanh Vân ỳ Ph m K Nam Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam 10. ầ
ệ Tr n Thi n Liêm Phan Đăng Di Phan Đăng Di
11. Cha và con và… ơ ơ 12. Ch i v i 13. Con voi già t Nam t Nam t Nam
Công dân Kane Phan Đăng Di Phan Đăng Di Bành B oả Herman J. Mankiewicz ệ Vi ệ Vi ệ Vi M ỹ 14.
ặ ặ 15. Cô gái trên sông t Nam
Crash Orson Welles ậ Đ ng Nh t Minh Paul Haggis, Orson Welles ậ Đ ng Nh t Minh David Cronenberg ệ Vi Mỹ 16. Va ch m)ạ
ị ạ (T m d ch: ộ ờ ủ 17. Cu c đ i c a Pi ề ố Cu n theo chi u gió Robert Moresco David Magee Sidney Howard, Lý An Victor Fleming, Mỹ Mỹ
Ben Hecht, George Cukor,
18. David O. Selznick, Sam Wood
Jo Swerling,
ng
ả ủ ậ ữ ệ ệ ệ 19. Dòng sông hoa tr ngắ 20. Đ o c a dân ng c 21. Đ p cánh gi a không John Van Druten ị ỳ ễ Nguy n Th K ụ ư Nguy n Quang L p ậ ễ ệ ễ Nguy n Hoàng Đi p ươ ầ Tr n Ph ồ H ng Ánh ệ ễ Nguy n Hoàng Đi p Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam
189
ễ ạ TT Tên tác ph mẩ Biên k chị Đ o di n ố Qu c gia
ậ 22. Đ i cát
trung ờ ườ ẹ ệ ệ ề Đ ng v quê m ễ Nguy n Quang L p Bùi Đình H c,ạ Thanh Vân Bùi Đình H c ạ Vi Vi t Nam t Nam 23.
ậ ệ Bành Châu ễ Nguy n Thái Hà, Phan Gia Nh t Linh Vi t Nam
ộ ồ Bình B ng B t, 24. Em và Tr nhị
ậ
ệ
ạ ứ
ị tệ ạ tệ
ạ ượ ệ ệ ệ ệ ế 25. Gánh xi c rong 26. Giông tố ượ ng 27. Hai Ph ư ơ H t m a r i bao lâu Phan Gia Nh t Linh Ph m Thùy Nhân H a Văn Đ nh Lê Văn Ki Đoàn Minh Ph ngượ t Linh Vi ễ Nguy n M nh Lãi Lê Văn Ki Đoàn Minh Ph ng, Vi Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam t Nam 28.
ươ ệ
29. Hoàng Hoa Thám ồ ứ ẻ H i c k sát nhân ầ Tr n Ph ng Bong Joonho, Đoàn Thành Nghĩa ươ ầ Tr n Ph ng Bong Joonho t Nam Vi Hàn Qu cố 30.
ạ ệ ổ Hot boy n i lo n và ọ Vũ Ng c Đãng Vi t Nam Shim Sungbo ọ Vũ Ng c Đãng,
ề ằ ệ ươ ả câu chuy n v th ng L ạ ng M nh H i 31. ườ ế C i, cô gái đi m và
con v tị Ký sinh trùng Bong Joonho, Bong Joonho Hàn Qu cố 32.
ắ ệ ế M t bi c Han Jinwon Victor Vũ, Victor Vũ Vi t Nam 33.
ạ
ủ
ậ ặ ặ
ầ ễ ễ ữ Kitano Takeshi ậ Đ ng Nh t Minh ư Nguy n Khánh D ườ Nguy n H u M i ệ t Nam Vi ậ ả Nh t B n ệ t Nam Vi ệ t Nam Vi ệ t Nam Vi
34. Mùa d aư 35. Mùa hè c a Kikijiro iổ 36. Mùa ẹ ắ 37. M v ng nhà ỏ 38. Mùi c cháy ươ ng Mùi h AType Machine Ph m Thùy Nhân Kitano Takeshi Đ ng Nh t Minh ễ Nguy n Thi ậ Hoàng Nhu n C m Andrew Birkin,
39. Đ cứ Bernd Eichinger, Tom Tykwer
ữ ẻ Iran ứ Nh ng đ a tr thiên Tom Tykwer Majid Majidi Majid Majidi 40. ườ đ ng
ứ i th 41
41. Ng ổ ườ N i gió Boris Lavrebnyov ẩ , ồ Đào H ng C m Grigory Chukhrai Huy Thành Nga ệ Vi t Nam 42.
ầ ầ t Nam
43. Ròm 44. Thelma anh Louise Huy Thành Tr n Thanh Huy Callie Khouri Tr n Thanh Huy Ridley Scott ệ Vi Mỹ
190
Biên k chị
Tên tác ph mẩ ắ
ồ ặ ồ ặ
ế
ị ồ ơ TT ờ 45. Th i xa v ng ớ ồ ươ ng nh đ ng quê 46. Th ơ 47. Trăng n i đáy gi ng 48. Trăng trên đ t khách
ề ấ ệ ệ ệ ệ ệ ấ ế ề Truy n thuy t v H Quang Minh ậ Đ ng Nh t Minh Châu Thổ ễ Nguy n Th H ng Ngát Đoàn Tu n,ấ ễ ạ Đ o di n H Quang Minh ậ Đ ng Nh t Minh ễ ơ Nguy n Vinh S n ế Phi Ti n S n Đinh Tu n Vũ ố Qu c gia t Nam Vi t Nam Vi t Nam Vi t Nam Vi t Nam Vi 49.
ả ả quán Tiên ẻ ẹ ỹ 50. V đ p M ế Vĩ tuy n 17 ngày và Xuân Thi uề Alan Ball H i Ninh, Sam Mendes H i Ninh Mỹ ệ Vi t Nam 51.
ạ ồ đêm Xuân h thu đông r i Hoàng Tích Ch ỉ Kim Ki Duk Kim Ki Duk Hàn Qu cố 52. ạ l i xuân
53. When Harry met Sally Nora Ephron Rob Reiner Mỹ
191
ữ ả ả ị ượ B ng 2: Nh ng k ch b n/phim đ ắ c nh c tên
ễ ạ Tên tác ph mẩ Đ o di n
ạ Biên k chị ươ ng, TT 1. ế B n gái tôi là s p Hàm Tr nầ ố Qu c gia ệ t Nam Vi
ầ ờ có yêu nhau t Nam
ổ Bao gi Bay trên t chim cúc cu 2. 3. Dustin Nguy nễ Miloš Forman ệ Vi M ỹ
ể t Nam
Justin Kh Hàm Tr nầ Tr n Lý Trí Tân Lawrence Hauben, Bo Goldman ị ả Võ Th H o Julius J. Epstein, ỗ ứ Bi n C u R i Casablanca 4. 5. Không có Michael Curtiz ệ Vi M ỹ
Philip G. Epstein,
ậ
t Nam
ụ ế 6. 7. 8. Howard Koch Zdeněk Svěrák C u bé Kolya Chàng dâng cá, nàng ăn hoa Phan Đăng Di Chuy n tàu mang tên d c Tennessee Elia, Jan Sverák Phan Đăng Di Elia Kazan Nga ệ Vi Mỹ
v ng ọ
9. KazanWilliams Federico Fellini, Federico Fellini Italia
ườ Con đ ng Tullio Pinelli,
ạ ủ
ạ
ạ ầ ệ ệ ệ 10. Con D i C a Đá ị ậ 11. Ch D u 12. Cô Ba Sài Gòn Ennio Flaiano ị ả Võ Th H o Ph m Văn Khoa A Type Machine Không có Ph m Văn Khoa ộ , ử Tr n B u L c Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam
13. Childless Comfort Kim Soo Hyun Kay Nguy nễ Jeong Eul Yeong Hàn Qu c ố
ạ ị Có con hay (T m d ch:
không) ế ụ 14. Chuy n tàu mang tên d c Tennessee Williams Elia Kazan
v ngọ
ử
Yeon Sangho Lý An Hàn Qu cố M ỹ
ọ ế 15. Chuy n tàu sinh t ệ 16. Chuy n tình sau núi ộ ố 17. Cu c s ng ng t ngào Yeon Sangho Larry McMurtry F.Felini,
T.Pincli, Federico Fellini Nga
E.Flaiano,
ị ồ ễ ể ễ ệ B.Rondi Nguy n Th H ng 18. Dã tràng xe cát bi n đông Nguy n Khánh D ư Vi t Nam
ạ ướ Ngát Robert Mark Kamen, 19. D o b c trên mây M ỹ
Alfonso Arau Mark Miller,
Harvey Weitzman
192
ễ ạ Tên tác ph mẩ Biên k chị Đ o di n
ệ ở TT ề 20. Đi u kì di u phòng giam Lee Hwan Kyung, ố Qu c gia Hàn Qu cố
s 7ố Yu Young A, Lee Hwan Kyung
Kim Hwang Sung,
ề ươ
ệ ệ Kim Young Seok ấ ạ ễ Nguy n M nh Tu n Shane Long ồ ng máu 21. Đ ng ti n x ầ ờ 22. Đ i cho ta bao l n đôi ứ Đinh Đ c Liêm Lê Văn Anh, Vi Vi t Nam t Nam
ỳ m iươ
ộ ủ ậ ậ ệ 23. Em là bà n i c a anh Phan Gia Nh t Linh, ấ Hu nh Tu n Anh Phan Gia Nh t Linh Vi t Nam
ễ
ộ ắ
ặ ặ
Mỹ ậ ả Nh t B n ệ Vi t Nam M ỹ Pháp
ộ ồ ươ Nguy n Thái Hà Eric Roth Hirokazu Koreed ậ Đ ng Nh t Minh Spike Jonze Marguerite Duras Chu Lôi, 24. Forrest Gump 25. Gia đình tr m c p ộ 26. Hà N i mùa đông 46 ị ạ Nàng) 27. Her (t m d ch: ủ 28. Hiroshima tình yêu c a tôi 29. H ng Lâu M ng Robert Zemeckis Hirokazu Koreed ậ Đ ng Nh t Minh Spike Jonze Alain Resnais V ng Phù Lâm
ư L u Canh L ộ,
ạ t Nam
Chu Linh ễ Nguy n Kim Ánh Robert Benton 30. Hôn nhân không giá thú 31. Kamer vs Kamer ộ Ph m L c Robert Benton ệ Vi Mỹ
)
ỉ Zavattini John Dighton, ố ị Gà tr ng nuôi con ạ (t m d ch: ẻ ắ 32. K c p xe đ p ỳ 33. K ngh hè ạ ở Roma Vittorio De Sica William Wyler Italia Anh
ạ ạ
ạ ơ ệ ệ Dalton Trumbo Đoàn Lê Trung Dũng, ấ 34. Làng Vũ Đ i ngày y ớ i 35. L c gi Ph m Văn Khoa ế Phi Ti n S n Vi Vi t Nam t Nam
ơ ế Phi Ti n S n
36. Little miss sunshine Valerie Faris, M ỹ
ạ ị ậ Hoa h u nhí ánh (t m d ch: Michael Arndt Jonathan Dayton
d
ị ả ệ ủ Võ Th H o Không có Vi t Nam
ngươ ) ẹ ờ 37. L i H n C a Mùa Thu 38. Mom's Dead Upset
ạ ị ộ ủ ự ẫ S ph n n c a (t m d ch: Kim Soohyun Jung Eulyoung Hàn Qu cố
ng
ẹ...) ầ ẹ i mườ ộ 39. M t tinh th n đ p Sylvia Ron Howard M ỹ
ổ ộ 40. M t trăm ngày sau tu i th Sergey Solovev Nga
ướ ồ ệ 41. Mùa gió ch ng ế H ng S n Vi t Nam Akiva Goldsman ơ A.Alecxanđr p, ố X.Xalavi pố ễ Nguy n Quang Sáng
193
ễ Tên tác ph mẩ
ế TT ỹ 42. M nhân k Biên k chị ễ Nguy n Quang Dũng ạ Đ o di n ễ Nguy n Quang ố Qu c gia ệ t Nam Vi
Dũng L ee Byunghoon
ấ ươ ệ 43. Nàng Dae Janggeum ướ 44. Ngôi nhà b m b m Hàn Qu cố t Nam Vi
ấ ỳ Hu nh Tu n Anh Kim Young Hyun ỳ Hu nh Tu n Anh, Thi Nga, Martin Nguy nễ
ệ 45. Ng ườ ấ ử i b t t Victor Vũ, Victor Vũ Vi t Nam
ươ ễ Nguy n Lê Ph ng
ườ Khanh JeanJacques Annaud, 46. Ng i tình JeanJacques Pháp
Annaud
ộ ụ ế ầ ễ ệ ệ Gérard Brach ọ Lê Ng c Minh ễ Nguy n Quang Dũng 47. N i tình muôn năm 48. N hôn th n ch t Nguy n Quang Vi Vi t Nam t Nam
ắ ậ ặ ệ
ướ 49. N c m t khô ắ ẹ 50. S c đ p ngàn cân Đ ng Nh t Minh Kim Seonjeong, Dũng Không có Yonghwa Kim, Vi t Nam Hàn Qu cố
Kim Yonghwa, Seonjeong Kim
51. Sông đông êm đ mề 52. Sông Tô Châu 53. Steel Magnolias No Hyeyeong Sergey Gerasimov Lâu Di pệ Robert Harling Sergey Gerasimov Lâu Di p ệ Herbert Ross Nga Trung Qu cố M ỹ
(t m d ch:
ạ ự Mỹ
ỗ ễ ổ Tình m u tẫ ử) ị ủ ầ ừ ặ 54. S im l ng c a b y c u ễ ố 55. Tam qu c di n nghĩa Ted Tally Đ Gia Phúc, Jonathan Demme ạ T ng đ o di n:
ươ ể Chu Hi u Bình, V ng Phù Lâm Trung Qu cố
ư ễ ừ ạ ụ L u Th Sinh, Đ o di n t ng
ệ Di p Thúc Sinh, ph n: ầ
ẩ Chu Kh i,ả ả Th m H o Phóng ,
Lý Nh t Baấ ể Thái Hi u Tình ,
ươ Tr ng Trung
Nh tấ ,
Tôn Quang Minh,
ươ Tr ệ ng Thi u Lâm
ệ ấ 56. T m Cám: Chuy n ch a k ư ể Hoàng Anh,
Jun Ph m, ạ
ệ Aaron Toronto, Ngô Thanh Vân Vi t Nam
194
ễ ạ TT Tên tác ph mẩ Biên k chị Đ o di n ố Qu c gia
Nhã Uyên,
ớ ọ ị ễ Nguy n Th Minh Ng c ộ Đ i Anh L c, 57. Tây du ký
Ứ ươ Trâu c Thanh, D ng Khi ế t Trung Qu cố
ươ
ệ ế D ng Khi t Charlie Nguy n,ễ 58. Tèo Em Charlie Nguy nễ Vi t Nam
ươ ạ ể ướ ươ ừ D ng T Ân Th ch Linh, 59. T t ư ng L u Gù Tr ử ng T Ân Trung Qu cố
ươ
ễ ệ ử ng T Ân Tr ễ Nguy n Quang Dũng 60. Tháng năm r c rự ỡ Nguy n Quang Vi t Nam
61. The Wizard of Oz Noel Langley, Dũng Victor Fleming,
ạ ị Phù th y x (t m d ch: ủ ứ Oz) Florence Ryerson, Mervyn LeRoy, Mỹ
Edgar Allan Woolf Richard Thorpe,
ử ầ ươ 62. Three Times 63. Th y Hủ ề ế H u Hi u Hi n D ng Tranh Quang, King Vidor ề ế ầ H u Hi u Hi n ươ Tr ệ ng Thi u Lâm Đài Loan Trung Qu cố
ễ
ẹ ổ ị
ư ệ ễ ệ ệ 64. Th a m con đi 65. Ti c trăng máu ễ Nhi m Bình Nhi Bùi ộ ồ Bình B ng B t ạ (T ng đ o di n) Tr nh Đình Lê Minh Nguy n Quang Vi Vi t Nam t Nam
ặ
ướ ặ ươ ề ư ng v h u t Nam t Nam
66. Titanic 67. Tr vở ề 68. T 69. Twelve Monkeys James Cameron ậ Đ ng Nh t Minh D ng Đăng Hinh Chris Marker Dũng James Cameron ậ Đ ng Nh t Minh ợ ắ ễ Nguy n Kh c L i Terry Gilliam M ỹ ệ Vi ệ Vi M ỹ
ạ (t m d ch: 12 con khỉ)
ị 70. Ông già và bi n cể ả Peter Viertel John Sturges, Mỹ
Fred Zinnemann
Nga
71. Viriđiana ề 72. V nhà đi con L.Bunuel Thu Th y, ủ
ễ ệ Nguy n Danh Dũng Vi t Nam Khánh Hà,
ủ Th y Tiên,
ườ
ầ ầ ệ ệ Thu Trang ạ Đinh M nh Phúc Tr n Anh Hùng 73. Xóm tr 3Dọ 74. Xích lô ấ Hoàng Tu n C ng Tr n Anh Hùng Vi Vi t Nam t Nam