B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

Ạ Ọ Ư Ạ

TR

Ộ NG Đ I H C S  PH M HÀ N I

Ị ƯƠ

NGUY N TH  PH

NG TH O

Ệ Ả

K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH

Ư

Ể NH  LÀ M T TH  LO I VĂN H C

LU N ÁN TI N SĨ NG  VĂN

Ộ HÀ N I ­ 2022

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

ƯỜ

Ạ Ọ Ư Ạ

TR

Ộ NG Đ I H C S  PH M HÀ N I

Ị ƯƠ

NGUY N TH  PH

NG TH O

Ệ Ả

K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH

Ư

Ể NH  LÀ M T TH  LO I VĂN H C

ọ Chuyên ngành: Lí lu n văn h c

Mã số

: 9220120

LU N ÁN TI N SĨ NG  VĂN

1. PGS.TS. Lê Trà My

Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H Ọ : NG D N KHOA H C

ế

2. TS. Tr n Ng c Hi u

Ộ HÀ N I ­ 2022

Ụ Ụ M C L C

Ụ M C L C Ụ ...............................................................................................................5

................................................................................................................................ 14

1. Lý do ch n đ  tài

......................................................................................................................1

ố ượ

2. Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u

ứ ...........................................................................................2

ệ 3. M c đích và nhi m v  nghiên c u

ứ ..........................................................................................3

ươ

4. Ph

ng pháp nghiên c u

ứ ..........................................................................................................4

ớ ủ

5. Đóng góp m i c a lu n án

.......................................................................................................5

6. C u trúc lu n án

......................................................................................................................5

M  Đ U Ở Ầ ..................................................................................................................1

ươ Ch ng 1 .................................................................................................................7

ư

ố ủ

1. 1. K ch b n nh  là m t thành t

c a phim truy n đi n  nh

ệ ả ...................................................7

1.1.1. Phim truyện điện ảnh như một phương thức kể chuyện......................................7

1.1.2. Kịch bản - khâu khởi đầu của phim truyện điện ảnh .........................................13

ứ ị 1.2. Nh ng công trình nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh

ệ ả ...........................................15

1.2.1. Nghiên cứu kịch bản phim truyện điện ảnh trong những công trình nghiên cứu nghệ thuật điện ảnh.....................................................................................................15

1.2.2. Nghiên cứu kịch bản phim truyện điện ảnh trong những công trình nghiên cứu liên ngành văn học - điện ảnh và trong nghiên cứu văn học........................................31

ư ộ

ể ạ

ứ ị

ệ ả

ắ 1.3. Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t th  lo i văn h c: V n đ  nguyên t c  ể ạ ..........................................................................................................................36 xác l p th  lo i

1.3.1. Vấn đề thể loại văn học ................................................................................36

1.3.2. Quan điểm nghiên cứu kịch bản phim truyện điện ảnh như là một thể loại văn học............................................................................................................................... 39

ế

ươ

Ti u k t ch

ng 1

......................................................................................................................40

Ổ T NG QUAN ..........................................................................................................7

ươ

Ệ Ả Ư

ấ ấ ư

ở ữ  nh ng xung đ t, mâu thu n hay là d u  n t ệ

ế ậ ờ ố 2.1. Ti p c n đ i s ng  ả ị trong k ch b n phim truy n đi n  nh

ả  duy k ch b n sân kh u  ệ ả .........................................................................................44

2.1.1. Tính chất kịch tính trong kịch bản phim truyện điện ảnh ...................................45

2.1.2. Mức độ kịch tính trong kịch bản phim truyện điện ảnh.......................................48

Ế Ớ ng 2  Ch Ệ Ả Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH NH  LÀ   I QUAN MÔ HÌNH TH  GI ..............................................................................42

ấ ấ ư

ệ ạ

ư

ế

i ch a hoàn thành hay là d u  n t

duy ti u thuy t trong

ế ậ ả

ờ ố ệ

2.2. Ti p c n đ i s ng  ị k ch b n phim truy n đi n  nh

ở  thì hi n t ệ ả ..................................................................................................57

2.2.1. Thế giới chưa ngã ngũ, chưa hoàn kết..............................................................57

2.2.2. Tính chất đời thường.........................................................................................61

ớ ạ

ủ ị

ệ ả

ế

ờ ố i h n ti p xúc đ i s ng và nh ng xu h

ướ 2.3. Gi ng chính c a k ch b n phim truy n đi n  nh ....................................................................................................................................................68

2.3.1. Xu hướng kịch hóa ...........................................................................................68

ể ở ữ ườ ọ trên, ng

ả ấ ằ ở

ị ả ế ệ ể ộ ố

ổ ệ ố ự ệ ả ế ế ồ

ả ố ặ ớ

ố ủ ằ ẫ ủ ế ố ị

ụ ả ị

ề ấ ả ọ ộ ệ ấ ạ

ộ ộ

ệ ậ

ồ ệ ả ị

ầ ấ ụ ệ ệ

ể ệ ả ề ắ ệ Qua nh ng phân tích  i đ c th y r ng truy n phim k  theo ba  ể ồ ủ ị h i c a k ch b n (mà mô hình Hollywood tr  thành kinh đi n) hay bi n th   ủ ề c a nó đ u mang tính nhân qu  rõ nét. Quán xuy n toàn b  c t truy n k ch  ả b n/ phim là h  th ng s  ki n x y ra liên ti p d n đu i thành các cao trào  ậ ả ậ ạ ớ l n, nhân v t chính luôn ph i đ i m t v i các v t c n, đ i th  nh m đ t  ứ ấ ị ủ  k ch tính làm nên s c h p d n c a các k ch  m c đích c a mình… Y u t ạ ồ ớ i  b n/ phim v i mô hình này. Nói v  mô hình ba h i, nhà biên k ch Pilar t Hollywood nh n m nh: T t c  m i câu chuy n (drama) là xung đ t. Không  ộ có xung đ t, chúng ta không có hành đ ng; không có hành đ ng, chúng ta  ậ không có nhân v t; không có nhân v t, chúng ta không có câu chuy n; và  không có câu chuy n, chúng ta không có k ch b n [163]. Mô hình ba h i kinh  ượ ẫ đi n đ y h p d n hi n nay còn đ đi n  nh ng n, phim truy n hình… ạ ớ c áp d ng linh ho t v i phim truy n  .................................................................74

ị ị ả

ệ ạ ể ệ ấ ệ ả ng k ch hóa th  hi n rõ nét trong các k ch b n phim truy n đi n  nh  ẽ ế t theo mô hình c u trúc ba h i, tuy nhiên nó cũng bàng b c, xen k

ả ả ế ượ ư ị c vi ồ t theo l

ướ c vi ữ ị ộ ờ ủ

ị ẫ ườ ố ể ạ ễ ườ ọ ị ng k ch hóa trong cách k  ch  đ o, ng

ế i đ c/ ng ố ặ ớ ắ

ệ ạ ươ ữ ổ

ạ ủ ẩ ầ

t, lênh đênh trên đ i d ế ẵ ị ễ ố ế ả

ạ ề ườ ế ậ

i em cũng là ng ợ ầ ườ ạ ạ ả ị

ồ ộ ị ễ ế ậ

ị ễ ồ

ậ ả ẩ

ứ ả ơ ữ ồ ẹ

ộ ộ ố ữ ố ể ấ

ướ ậ ớ ừ ế ạ ữ ờ Xu h ượ đ ơ n i nh ng k ch b n/ phim đ i k  khác. Ví nh  k ch b n/ phim Cu c đ i c a Pi (biên k ch David Magee, đ o di n Lý An) tuy không theo xu  ướ ể ủ ạ i xem v n thót tim  h ấ ữ nh ng lúc Pi thoát ch t trong gang t c khi đ i m t v i thiên nhiên kh c  ng bao la, bên c nh là con h  hung d  lúc nào  nghi cũng s n sàng bi n anh thành kh u ph n ăn c a nó. Trong Cha và con và…  ắ (đ o di n, biên k ch Phan Đăng Di), Thăng vì mu n mua chi c máy  nh đ t  ọ t chung xóm tr  (nhân v t Vũ) i b n thân thi ti n cho ng ầ mà d n lâm vào c nh n  n n, bài b c… b  tên giang h  c m cán Bình Bông  ẫ ưỡ ng hi p, đánh đ p tàn nh n… Em và Tr nh (biên k ch: Nguy n Thái Hà,  c ạ ậ ộ Bình B ng B t, Phan Gia Nh t Linh; đ o di n Phan Gia Nh t Linh) là tác  ắ ể ấ ượ ph m đi theo cách k   n t ng, theo dòng ký  c, c m xúc, c m giác… g n  ớ ỗ ị ủ c cái đ p và m i  v i nh ng rung đ ng c a tâm h n Tr nh Công S n tr ồ ế bi n chuy n cu c s ng, ghi d u m i tình gi a nhân v t v i t ng bóng h ng  ườ ọ ẫ ẩ trong đ i mình. Tuy nhiên, tác ph m v n có nh ng đo n khi n ng i đ c/

ơ ị ư ắ ị

ẳ ị ố ườ ng ữ  vì tr n quân d ch…  gi ồ ộ i xem căng th ng, h i h p nh  khi Tr nh Công S n b  truy lùng và b t  .......................................................................................75

ấ ầ ả ạ ừ

ả ớ ậ i trí g n gũi b c nh t loài ng ạ

ệ ẫ ừ ị

ẫ ầ ứ ấ ướ ễ ị

ườ ạ   i, c nh ộ ớ i trí khác và c nh tranh v i chính nó,… các b   ở ả ng k ch hóa b i b n   xu h ể ệ ở ứ ộ ượ  m c đ   ệ ủ ị ướ c th  hi n  ả ạ ạ

ồ ể

ượ ị ả ng k ch hóa trong k ch b n phim truy n đi n  nh đ ấ ng này. Xu h c

ướ ở ệ ố ườ ộ ẫ ệ ệ ả ậ ng nhân v t tìm cách

2.3.2. Xu hướng tiểu thuyết hóa..................................................................................75

ủ ậ ừ ệ V a là ngh  thu t, v a là lo i hình gi ạ tranh v i các lo i hình gi ệ ả phim truy n đi n  nh luôn c n s c h p d n t ấ ủ ch t c a nó v n là trò di n. Xu h ng k ch hóa đ ể ậ đ m nh t khác nhau trong các cách k  đa d ng c a k ch b n/ phim truy n  ể ệ ả đi n  nh, và c u trúc ba h i kinh đi n Hollywood là mô hình tiêu bi u cho xu  ị ướ h ạ t o nên b i h  th ng xung đ t, mâu thu n trên con đ ạ ụ đ t m c đích c a mình. ......................................................................................75

ấ ả ế ủ ị t ệ ng c a k ch b n phim truy n đi n  nh không nh t thi

ả ả ệ ả ậ ấ ượ ậ

ượ ụ ữ ố ư ố c m nh danh hoa l

ả ẩ ề ậ ầ ệ . Tác  ườ ẻ ổ

ớ ủ ấ ứ

ậ ệ ậ i tr  tu i: Vũ, sinh   ệ ọ   ầ ấ i tính th  ba, ôm  p tình yêu âm th m và tuy t v ng ầ   ỏ ộ i b n cùng tr  (Thăng). Thăng, m t thanh niên kh e m nh, tràn đ y

ủ ạ ư

ậ ấ ộ ợ ầ

ậ ế ả ạ ị ưỡ ồ ả

ạ ỏ ọ ỉ ơ

ộ ệ ả

ệ ỏ ườ ộ

ể ề ặ

ố ử ạ ộ ỗ ệ ẫ ẩ

ề ạ ỗ ề ắ ố ợ ư ắ ủ

ậ ồ ẫ ng d n tinh đ  có ti n mua đi n tho i di đ ng t ng ng ậ ố ậ ả ỏ ẩ

ơ ơ

ợ ư ộ ầ ư ẳ ả ỏ ỗ  n i lòng v i ng

ườ ậ ẽ ộ ề

ủ ả i cha (ông Sáu).

ườ  ch i s  chăm sóc c a ng ầ ớ ế i chân c u thang g i v i lên

ọ ế ạ i. Lúc Vũ b  th ng, ông

ọ ớ ị ươ ế ầ ộ ế ầ ấ ị Mô hình  n t ị ế   t nhân v t chính. K ch b n Cha và con ph i có nhân v t chính và khó đoán bi ộ ủ ể ề ộ và… c a Phan Đăng Di là m t ví d . Cha và con và… k  v  m t nhóm thanh  ờ ố ở niên s ng   giai đo n giao th i ­ nh ng năm cu i th p niên 1990, đ u th p  ạ niên 2000, t i Sài Gòn ­ thành ph  x a nay đ ữ ph m là nh ng m nh ghép c a r t nhi u thân ph n ng ế ả viên nhi p  nh mang gi ườ ạ ọ ớ v i ng ế ậ ề ố ứ s c cu n hút c a nam tính, làm ngh  pha ch  trong quán bar nh ng bí m t  ạ bán ma túy trái phép, lâm vào n  n n, bài b c, bu c ph i ch p nh n tình  ẫ ở ộ ả ng hi p, đánh đ p tàn nh n b i m t tay đ i ca giang h  b o kê  c nh b  c ữ ộ ẹ c m cán. Tùng, sinh viên âm nh c b  h c gi a ch ng, đàn hát rong, bán k o  ẹ ườ ng múa xinh đ p,  kéo cùng cô em gái n i hàng quán v a hè. Vân, sinh viên tr ặ ớ ạ tài năng, nh y trong m t quán bar, nghi n thu c phi n, c p v i đ i gia bí  ắ ẻ ắ m t r i có thai. C ng, m t thanh niên c u v n kh e kho n, vui v  th t  ố ủ ườ ạ i yêu, r  rê thêm  ề nhi u b n bè cùng đi th t  ng d n tinh… M i nhân v t trong tác ph m đ u  ế ữ có n i ni m c a riêng, s i dây liên k t gi a các s  ph n th a v ng. Xuyên  ứ ấ ố ấ su t tác ph m là hai s i dây tình yêu r t m ng m nh. Th  nh t là tình yêu  ề ữ ộ ươ ầ gi a Vũ và Thăng, nh ng đó đ n thu n là tình c m đ n ph ng m t chi u  ậ ớ ắ ừ i mà c u   Vũ. Vũ ch a m t l n dám th ng th n bày t t ề ặ ế ị yêu. Là m t chàng trai d u hi n, n u không thích đi u gì đó, c u s  im l ng  ừ ố ự ư và l ng đi ­ nh  cách mà Vũ t Khi cha đ n thăm, cô bé Mai cùng xóm tr  đi t ơ “Anh Vũ, cha anh lên ch i nè”, không có ti ng đáp l ầ ỏ ớ ụ Sáu c m m t bát d u h a v i c c bông đi đ n đ nh ch m vào v t b m trên

ỗ ị i tránh ra ch  khác… Trong yêu đ

ặ ầ ế ề ế ư ố

ẵ ấ

i hoàn toàn khác bi ươ ể ắ ườ ệ ể ng lai nào đ  hai ng

ươ ườ ư ng, Vũ d u  gò má Vũ nh ng Vũ né ng ậ ấ t m i tình  y, th m chí   dàng và th m l ng, khi n Thăng coi nh  không h  bi ượ ằ ươ ụ u bên  Thăng s n sàng t n công tình d c H ng ngay khi Vũ n m say r ề ế ớ ạ t, không h  có  c nh. Rõ ràng, Vũ và Thăng là hai th  gi ả ứ ươ t ng di n tình c m l a đôi. i có th  g n bó trên ph ................................................................................................................................. 76

ợ ữ ươ ng th  hai trong Cha và con và… là tình cha con gi a ông

ồ ườ

ộ ủ ứ ấ ợ ằ

ớ ứ ườ ẹ ấ ả ư i

ộ ố ủ ả ấ ớ ấ i con gái đã đi l y ch ng, Vũ là con  ộ ườ i cha c ng v i  t c  tình yêu c a m t ng ấ ế

ớ ủ

ườ

ị ổ ồ ấ ị nh , ch u kh  quen r i,

ằ ắ ợ ề ươ ỏ

ậ ầ ừ ỏ ọ ẩ

ấ ệ ờ

ố ề ớ

ấ ế t bao nhiêu n i t

ế ươ ở ụ ả ạ ả y khi n cô ta ph i nh y xu ng n

ế ụ ụ ơ i nh c n i ng ỏ ỉ ế ề

ề c… Chi c thuy n nh  ch  còn l ứ ế ự ế ề ế ề ắ ạ

ứ ố

ươ ươ ờ ấ ườ ng mà ng

i Thăng   ừ ộ    m t ng yêu và chi u chu ng con trai h t m c, ông Sáu (đang ngâm   c) đã điên cu ng rung l c m nh chi c thuy n, khi n thuy n  ng coi đ a con trai mà mình  ườ i cha  y dành cho con  ả ơ ươ i cha th ướ ướ i n ẩ ả t úp ­ đ y c  Vũ và Thăng xu ng. Ông Sáu d ế ng vô b  đã ch t… Tình yêu th ậ ạ ị

ớ ế ễ ạ

ạ ợ ế ệ ệ ọ ừ ế ậ chuy n ăn đ n chuy n h c. Chú t ch i l y

ủ ỏ ớ ẳ ả

ị ấ ổ ẻ ủ ồ ươ ng r i”. Lúc bi

ằ ng đau: “Th ng Sinh  ế t tin con hi sinh, chú  ồ ớ ả ẳ

ươ ấ ạ ệ ọ ậ ồ ạ ữ ượ  đ

ấ ề i cha đ u bi th ấ ả ề c tính m ng… C  hai ng ẽ ề

ườ  mang đi t ạ i cha ­ con trai chú B ch Vân mãi mãi n m l ề ố ỏ ộ ễ S i dây yêu th Sáu và Vũ. Ông Sáu m t v , có hai ng ớ trai út. Ông Sáu yêu Vũ b ng t ủ ườ i m  dành cho đ a con c ng c a mình. Ông bán hai t n lúa (v i ng ng ả ể nông dân, đó là s  c a c i r t l n) đ  mua cho Vũ m t chi c cái máy  nh  ụ ụ ọ ậ ả ườ   ấ ừ ế ậ ố i Vũ c  ng th t t t ph c v  h c t p; chăm Vũ t i  mi ng ăn gi c ng ; lo t ợ ươ ử ươ i con gái mà chính ông Sáu đã l y mình ra th   ng lai ­ H ng, ng v  t ồ ẳ ệ nghi m. Ông kh ng đ nh v  H ng: “Nó m  côi t ề sau này ch c cũng không đòi h i nhi u. Đ i th ng Vũ h c xong là làm đám  ướ ừ i”. Cũng chính vì chăm lo cho Vũ t ng chút nên ông c n th n c m đèn  c ơ ủ ứ đ ng bên ngoài soi xét xem con ng  ra sao, b t ng  phát hi n Vũ trong c n  ố ượ ư ể ứ ấ u cho  say đang hôn Thăng. Nh  đ  c u l y con, ông Sáu nghĩ cách chu c r ươ ạ ị ư  chung thuy n v i Vũ, nh ng k t c c H ng l Vũ say, b  trí H ng  i b   ườ ỗ ủ i con gái  Thăng t n công tình d c. Có bi ố ấ ế ướ ế ụ và Vũ. Trong c n say, Vũ ti p t c lao vào Thăng. Ch ng ki n đi u đó, t ộ ề ườ ng ồ mình d ậ l yêu th ế khi n ta nh  đ n nhân v t chú B ch Vân trong k ch b n Cây b ch đàn vô  danh (Nguy n Quang Thân). V  ch t, chú B ch Vân chăm sóc con trai (nhân  ừ ố ấ ậ v t Sinh) chu đáo, t n tình t ợ v , kh ng đ nh v i cô lái đò đang dành tình c m cho mình: “C  h ng, tôi  ậ ph i chăm l y cái nhánh”. Khi con nh p ngũ, chú th ườ ế nó mang tu i tr  c a tôi vào chi n tr ả ờ tuy t v ng nói v i anh trai: “C  đ i tôi ch ng ra gì. Tôi trông c  vào nó”, r i  ậ ỗ i do mình buôn bán là th t phúc nên con  đ p đ  đ c hàng quán, nh n l ả không gi ặ ỗ ứ ễ vĩnh vi n. M i đ a con đ u đã l ng l ử ắ ườ ủ g i g m… c a ng ườ tr ng khi m t con  ọ ự t c  ni m yêu, s  hi v ng,  ằ ế ạ ơ i n i chi n  ườ i con trai bình ng, con ông Sáu vĩnh vi n ch i b  quy n làm m t ng

ẩ ế ọ ố ả ự

ế ườ ắ ố ự ng. Và qu  th c, đ n cu i tác ph m, Vũ l a ch n th t  ng d n tinh,  ộ i cha đã m t thân m t mình,

ậ ươ i ẫ ộ ng, chi u chu ng c u ta. M t ng

ữ ộ ấ ế ạ ư ng nh  giàu tính n  và khao khát tình yêu nh t trong tác ph m nh ng

ằ ộ ủ ườ

ấ ẽ ẻ ỉ ế ộ ườ ư ẩ ườ i có trái tim  ề ạ

ở ng đã tr  thành ng ệ ọ ấ ự ế t ôm l y s  tuy t v ng v  h nh phúc  ng lai c a chính mình mà ch ng màng đ n b t c  ai, ngay c  m  cha.

ằ ườ ộ ẽ ự ấ ứ ng cho r ng tình yêu nói chung là m t l t

ư

ứ ỏ ớ i tính, b t ch p m i c  g ng, n  l c t

ả ng nh  không có ai yêu ai mà không có lí do c . Khi bi ấ ỗ ự ừ ề ả ẹ ừ ấ  nhiên xu t phát t ế t    ế ọ ố ắ ọ ấ ệ ố ớ ạ ấ i cha  y đã đo n tuy t ni m hi v ng đ i v i con. K t i cha, ng

ỗ ị

ườ ẻ ổ ố ế ế ộ ườ ữ ả i tr  tu i s ng c m tính không bi

ườ ở ỗ ậ ẩ ườ ộ ả   i m t c nh   t đ n ngày mai. Không ai i tr  thành m t m nh ghép, góp

ộ ượ ả ả ệ ầ ạ ộ c ph n ánh. V y

ộ ố ề ộ ậ ườ ủ ị ừ ộ i cha

ả ỉ

ề ệ ả ộ ề

ệ ấ ạ

ả ệ ữ ả ư ậ ờ ườ th ẳ ch ng phút giây nào nghĩ đ n Thăng hay ng ề ế h t lòng h t d  chăm sóc, yêu th ưở t ố cu i cùng, b ng hành đ ng c a mình d ạ l nh l o, giá băng nh t ­ k  ch  bi ủ ẳ ươ t ườ i ta th Ng ườ ư con tim, nh ng d ỏ đ a con đã lìa b  mình, lìa b  gi ườ phía ng ậ ả k ch b n/ phim, nh ng thân ph n trong Cha và con và… m i ng ữ ng , nh ng ng là nhân v t chính trong tác ph m, m i ng ph n làm nên di n m o chung c a cu c s ng, xã h i đ ẳ nên, Phan Đăng Di t ng kh ng đ nh v  n i dung phim: “Vũ có m t ng ộ ở  quê, th nh tho ng ông có lên thăm, mang cho nó ti n, mua cho nó m t cái  ố ấ máy  nh. Trong m t hôm v  quê, r t nhi u chuy n x y ra, sau đó m i quan  ề h  gi a cha và con cũng b  đ t đo n. Câu chuy n này đan xen r t nhi u  m ng đ i nh  v y” [250]. ề ị ứ ...................................................................................77

ạ ậ ẩ ề ế ớ ự ng xây d ng th  gi

ế ứ ẫ ấ ượ ố

ị ả ế ậ ị

ả ễ ạ ố ớ

ẫ ữ ữ ườ ớ t

ẫ ề i v i ng ẩ ệ ở ươ  ph ữ

ộ ẳ

ậ ằ

ố ế ờ ậ ươ ệ t r ng hãy tìm em trai,  ễ ườ ạ i đ o di n thành ẹ ệ ng tâm; ng

ể ả ệ ợ ị ả ườ ủ

ấ ị ắ ư ng nh ng t ướ

ả ữ ệ i cha đáng th ng đ

ứ ớ ỗ ố

ọ ứ ủ ở ắ ỉ

ừ ậ ấ ượ ọ ự ư ố ị ệ ọ ỗ ậ c g i tên hay t

ư ị ệ ậ ầ ố t tiêu t

ớ Nhi u tác ph m v i mô hình  n t i nhân v t đa d ng,  ụ   không rõ chính ph  và đ t g y m i liên k t khi các nhân v t trong phim hoàn ể toàn có th  không bi t nhau. K ch b n/ phim Crash (biên k ch, đ o di n Paul  ộ ụ ạ ộ i Oscar năm 2005) là m t ví d . Xuyên su t v i  Haggis; b  phim đ t gi ườ ặ ạ ệ i, đ c bi ng di n  nh ng mâu thu n, va ch m gi a ng ậ ợ ắ ộ ệ mâu thu n v  màu da, s c t c…, tác ph m là t p h p nh ng câu chuy n  ậ ề ả ề ỏ ủ ấ nh  c a r t nhi u nhân v t: m t đi u tra viên m i mê công vi c ch ng  ủ ế ẩ ầ t tha c a bà m  b nh t i kh n c u thi màng đ n l ế cu i cùng c u em trai  y b  b n ch t th ơ ụ i nh c khi không th  b o v  v  b  c nh sát  công n i phim tr ể ấ ự ặ ụ ấ ố c m t mình; viên c nh sát b t l c vì không th   qu y r i tình d c ngay tr ượ ể ườ ả ơ ứ ỏ ươ ệ c ch a kh i ch ng b nh gi n đ n  can thi p đ  ng ỗ ố ợ ộ ạ i; v  m t quan ch c dù s ng trong mà hành h  ông đau đ n m i ngày, m i t   ố ặ ớ ậ ề ự ẫ giàu sang và quy n l c v n luôn b t an, th m chí tuy t v ng khi đ i m t v i  ộ ố m i th  c a cu c s ng ngay giây phút v a m  m t t nh d y m i sáng…  ả Trong su t k ch b n/ phim, các nhân v t r t ít đ  x ng tên.  ệ ự ậ Cá nhân tính, s  nh n di n nhân v t g n nh  b  tri i đa…, khó đoán  ụ ...............................................................................79 ậ đâu là nhân v t chính ­ ph .

ậ ậ ụ ủ ự ệ

ị ạ ị ả ươ ả

ư ươ ự ệ ng đ

ể ươ ư ủ ạ

ả ậ ớ ị ễ

ữ ộ ề

ườ ạ

ọ ắ ầ ộ ề

ầ ớ ướ ấ ố ự ệ ề ắ ấ ắ ộ  cu i k ch b n/

ở ố ị ủ ả ờ ư

ể ệ ằ ậ ế ự ế ậ ụ ẫ ề ố ệ

ệ ả ượ ệ ả ả ị

ờ Do m  hóa t ng quan nhân v t chính ph  nên tính t p trung c a s  ki n  trong k ch b n lo i này b  gi m sút. Trong Cha và con và… (Phan Đăng Di),  ậ ầ ệ ố ng nhau. S  vi c nhân  h  th ng các nhân v t g n nh  có vai trò t ự ệ ầ ườ ậ v t Vân (sinh viên tr ng múa) có b u ch a đ  m nh đ  mang tính s  ki n  ệ ộ ố ộ ờ ớ v i cu c đ i cô nói riêng và toàn b  c t truy n phim nói chung ­ khác bi t  ệ ữ hoàn toàn v i k ch b n Đ p cánh gi a không trung (Nguy n Hoàng Đi p).  ừ ậ  khi có  Trong Đ p cánh gi a không trung, Huy n cũng là m t sinh viên và t ể ề ủ ẵ i b n trai vô tâm, mê ch i gà, s n sàng l y c p ti n c a cô đ   b u v i ng ầ ấ ng vào trò cá đ … thì Huy n b t đ u d n thân vào m t hành trình đ y  n ầ ễ i. S  vi c Vân có b u di n ra  b t tr c và nhi u bóng t ộ ố ổ phim, ch a có gì th  hi n r ng nó làm thay đ i cu c s ng c a Vân. M  hóa  ươ ng quan nhân v t chính ­ ph  d n đ n s  thi u t p trung v  c t truy n,  t c phát huy trong k ch b n phim truy n đi n  nh có logic nhân qu  không đ ấ ượ ấ ..............................................................................................79 c u trúc  n t ng.

ả ẹ ữ ả ị ờ ị

ệ ư ị ế ữ ố ế ả

ự ị ướ ự ọ ả

ả ớ ả ị ị

ấ ậ ị ng không nh t thi

ạ ụ ộ ế ụ ớ ạ ấ t có k ch tính, th m chí t o ra không khí,  n  ả ng, c m giác… m i là m c đích chính y u. Ví d  m t đo n k ch b n

ớ ồ ươ ậ ặ ả   Logic nhân qu  b  m  hóa, gi m nh  không nh ng trong c t truy n k ch b n ả ở ộ ộ ỗ ả mà còn   n i b  m i c nh và s  liên k t gi a các c nh. N u nh  k ch b n có   ồ ồ ấ ng k ch hóa chú tr ng xây d ng c nh theo ba h i  c u trúc ba h i theo xu h ộ ả ­ trong m t c nh đã có cao trào, k ch tính ­ thì c nh trong k ch b n v i cách  ể ấ ượ k   n t ả ượ t Th ế ướ ng nh  đ ng quê (Đ ng Nh t Minh) d ị .....................................80 i đây.

ườ “ Đ ng làng ­ Ngày ­ Ngo i ạ ..............................................................................80

ườ ộ ề Nhâm gánh lúa trên đ ng ven ru ng, v  nhà. ...............................................80

Nhà Nhâm ­ Ngày ­ Ngo i ạ ....................................................................................80

ề ớ Nhâm v  t i sân nhà, g i: ọ ...................................................................................80

Cái Minh đâu. .......................................................................................................80

ừ ổ ừ ơ ế ắ ạ trong b p ch y ra. Khói r i làm hai m t em

ỏ ư Minh, cô em gái ch ng 14 tu i t đ  nh  khóc. .........................................................................................................80

Nhâm nói: ..............................................................................................................80

ọ ơ ỗ ế ể D n c m đ  có ch  x p lúa. ..............................................................................80

Sân sau nhà Nhâm ­ Ngày ­ Ngo i ạ ......................................................................80

ướ ố ừ ự ộ ướ ế ạ c gi ng, u ng  ng  c. Anh d i n c còn l i trong

ấ ầ Nhâm l y g u múc n ầ ầ g u lên đ u, lên c ”. ổ ............................................................................................80

ả ớ ồ ươ ậ ố ng nh  đ ng quê và tho i c a nhân v t đa s

ng c nh trong Th ả ở ạ ủ ự ệ ệ ị

ượ ắ ả ứ ẽ Dung l ấ r t ng n. Các c nh  ư ữ ừ t ng c nh nh  nh ng nét v  làm nên b c tranh làng quê lam lũ, v t v . trên không có tính truy n, tính s  ki n, k ch tính… mà  ấ ả . . .80

ề ứ ừ ể ấ ị

ụ ể ườ ọ ế ả ậ

ợ ự ệ ả ắ i đ c tóm t ấ

ặ ở ề

ư

ở ố ề i v  ăn nh u,

ấ ộ ầ ừ ướ c ngoài tr  v … Đó nh  m t con sóng trôi lăn qua “m t ao” gia  n ầ ể ả ế

ạ ẫ ệ ỏ

ư ộ ng, lòng khô héo nh  m t cái cây đã qua mùa xuân

ẻ ớ ẫ

ướ ế ớ ệ ự ở ậ

ề ả ở ố ệ ệ ẩ ớ ủ ữ c m t lên nhìn nh ng v ng mây v i đ   ự i di u kì và nhi u bí m t… B i tính s    c t truy n tác ph m

ượ ẽ ạ

ứ ẫ ể ượ ố ế ả ườ ế i vi c ng

ư ợ ủ V  tính đ t gãy trong liên k t c nh, có th  l y k ch b n Bi, đ ng s !... c a  ự ệ t và tìm ra s  ki n  Phan Đăng Di làm ví d . Th t khó đ  ng ộ ừ ẩ ổ ậ n i b t trong tác ph m này. S  ki n rõ nh t trong Bi, đ ng s !... là ông n i  ư ộ ủ c a Bi t ố ớ ỗ ộ ế ộ ủ đình c a Bi, h u nh  không có gì bi n đ ng đ i v i m i m t thành viên  ậ ẫ ố trong đó, k  c  khi ông m t. B  Bi v n ngày đi làm công s , t ụ ụ ả ỗ r nh r i thì đ n quán g i đ u, trêu đùa, g  g m và thèm khát cô ph c v ;  ữ ế ườ   ủ ẹ ậ ụ ng m  Bi t n t y chăm sóc gia đình; cô c a Bi m t m i trên nh ng tuy n đ ể ượ ướ ế ườ đ n tr c  t át đ  đ ế ớ ẻ ơ ủ ậ ồ ả ộ đâm ch i, n y l c; Bi v n ngày ngày vui v  v i th  gi i tr  th  c a c u bé ­  ầ ấ ắ tìm lá, hái hoa, b t châu ch u, ng ộ ư hình thù t a nh  đó là m t th  gi ẩ ẹ ị ả ki n trong tác ph m b  gi m nh , logic nhân qu   ế ả c phát huy m nh m , liên k t c nh đ t g y, không theo tính  cũng không đ ủ ả ộ ộ nhân qu . N i dung c a m t vài c nh n i ti p có th  đ t tóm  ắ ộ ...........................................................................................80 t n i dung nh  sau: t

ộ ả 30. N i c nh. Trên xe bus ­ Ngày ........................................................................81

ướ ừ ộ ọ ẹ ứ c (m t thanh niên đ p trai t ng nh ố ố  nh  xem có c u  ỗ ng ch  cho cô) hay

ấ ậ ư Thúy lên xe, ngó nghiêng nhìn vào đám đông đang đ ng l ườ h c trò hôm tr không, nh ng cô không nhìn th y c u ta. .........................................................81

ộ ả ộ 31. N i c nh. Phòng ông n i Bi và Hành lang ­ Ngày .......................................81

ỏ ề ệ

ứ ệ ớ ặ ộ ớ ẹ ủ Bác sĩ khám b nh cho ông n i, nói v  tình hình s c kh e ông v i m  c a Bi  ẹ .............................81 và d n cách chăm sóc. Hai m  con Bi nói chuy n v i ông.

ớ ọ ộ ả 32. N i c nh. Bên trong l p h c ­ Ngày .............................................................81

ạ ớ ệ ố

ậ ọ ỏ ớ ườ

ế ả ộ ồ Thúy vào l p, d y thay cho m t đ ng nghi p  m. Cô không bình tĩnh mà đi  ớ ra kh i l p. Hóa ra trong l p đó có c u h c sinh mà cô thích (ng ph i tìm ki m trên xe bus). ế i khi n cô  ................................................................................81

ộ ả ộ 33. N i c nh. Phòng ông n i Bi ­ Ngày ...............................................................81

ơ Bi ch i trong phòng ông n i. ộ ...............................................................................81

ố ả ừ ộ ả

ớ ọ ả ế ữ ụ ả ấ ộ Nhìn vào b i c nh (xe bus, l p h c, phòng ông n i) và n i dung t ng c nh, ta  ế ố  nhân ­ qu , không có tr c  th y tính liên k t gi a các c nh không theo y u t

ậ ố ộ ề ớ ắ

ị ộ ậ ả ấ ấ

ượ ạ ộ ề c t o ra là  i;

ừ ủ

ậ ủ ạ ệ ế t c a ông n i mang l , ch t chóc do b nh t ộ ố ệ ọ ươ ng v a tuy t v ng tr n tránh c a m t  ẫ ồ ủ ế ứ ỡ ự ơ ườ ậ

ủ ộ ộ ả ừ ụ ữ ơ hành đ ng c a m t nhân v t xuyên su t các c nh, mà g n li n v i nhi u  ả nhân v t. N i dung k ch tính trong c nh r t th p. Không khí đ ồ ẻ ự s  hòa tr n c m giác bu n t ạ tâm tr ng v a tìm ki m yêu th ng i ph  n  quá l a l nhiên ch i đùa trong phòng ông n i… thì (Thúy) và s  th  ngây c a Bi ­ c u bé v n h n  ộ ................................................................81

ủ ư T  duy phân tích và th  pháp  n t ấ ượ ............................................................84 ng

ắ ớ ế ự  ti u thuy t, s  “miêu t ư ệ ấ ặ i bên trong, phân tích tâm lí là m t ph ượ ậ ế ươ   ng ả   ng nhân v t n m tr i [180; tr.153]. Đây

ể ệ ớ ể ạ ị ữ t v i th  lo i k ch ­ tuy cũng có nh ng nhân v t n m

ả ư ế ủ ờ i tr n thu t, nói i ng

ườ ầ ề ế ờ ả ọ ẹ ặ ủ ệ ị

ườ ả ế ớ Ở ể  th  gi di n r t đ c tr ng” g n v i hình t ậ ế ấ là đi m r t khác bi ị ề ư tr i, ví nh  “Prômêtê trong Prômêtê b  xi ng hay Hămlét trong Hămlét,  ậ ấ ạ ạ nh ng vì h n ch  c a th i gian sân kh u, l chung k ch không tái hi n tr n v n quá trình n m tr i nhi u m t c a con  ng i thi u l ế ............................................................................................85 i” [180; tr.153].

ạ ế ề ể ệ ờ

ệ ế ạ ớ ự ệ ứ ạ ữ ị

ư ệ ả ằ ữ  đ i m i mình b ng cách đi sâu vào t duy

ế

ươ

Ti u k t ch

ng 2

......................................................................................................................88

ệ ả ấ ượ ủ ượ V t qua h n ch  v  không ­ th i gian, có th  m nh th  hi n nh ng nhân  ậ ậ v t đa di n, tâm lí ph c t p, không t p trung v i nh ng s  ki n k ch tính,  ự ổ ớ ị k ch b n phim truy n đi n  nh t ......................................................................85 ng.   phân tích và th  pháp  n t

ươ

ng 3  Ả Ệ Ả Ệ

ố ượ

ế ủ ị

3.1. Đ i t

ả ng giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ệ ả ..................................................90

3.1.1. Cộng đồng làm phim và khán giả mục tiêu........................................................90

3.1.2. Người đọc tự do ..............................................................................................100

ủ ị

ệ ả

3.2. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n đi n  nh và vai trò c a tác gi

ả......................104

3.2.1. Tính biểu hành của kịch bản phim truyện điện ảnh..........................................104

3.2.2. Vai trò của tác giả kịch bản phim truyện điện ảnh ...........................................105

ậ ủ

ủ ị

ệ ả

3.3. Tính t o sinh c a k ch b n phim truy n đi n  nh và s  ph n c a tác gi

ả......................110

3.3.1. Tính tạo sinh của kịch bản phim truyện điện ảnh ............................................110

ượ

ắ ế

ữ ọ

ệ c nh c đ n nh  m t khái ni m c a ngôn ng  h c mà ng

ư ộ ự

ườ ữ

ệ ơ ả

ư ộ ố

ế ượ ỏ

ư

ở ướ i kh i x ư ữ ọ ạ c b , hoán v ,

ấ t kê m t s  khái ni m, th  pháp  y nh  sau: c i bi n, thay th , l

ế ứ

ế

ữ ọ ạ ế

ạ ộ

ờ ố

ớ ặ

ườ

ươ

ạ ng là  Tính t o sinh đ ộ ố ứ nhà nghiên c u N. Chomsky. Ông th c hi n mong mu n gi i thích ngôn ng  và đ a ra m t s   ủ ệ khái ni m cũng nh  nhi u th  pháp c  b n quan tr ng trong v n đ n ngôn ng  h c t o sinh.  ệ ể ệ Có th  li ữ thêm vào… V i lí thuy t ngôn ng  h c t o sinh, nhà nghiên c u Chomsky nhìn nh n ngôn ng   ng  là ho t đ ng đ c bi

t, không th  thi u trong đ i s ng c a con ng

i. Ông chú tr ng ph

Ư Ch Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH   NH  LÀ MÔ HÌNH GIAO TI P Ế ........................................................................90

ữ ộ

ằ i cho r ng lí

ệ ử ụ ế ủ

ườ ề

ề ề

ầ ề

ạ di n s  d ng ngôn ng  m t cách năng đ ng và đ y sáng t o [37]. Nhi u ng ữ ư ư ộ thuy t c a Chomsky nh  m t cu c cách m ng v  ngôn ng , đ a ra nhi u đi u m i m  trong  ữ ..................................................................................................110 ị ạ đ a h t nghiên c u ngôn ng .

ượ

ữ ọ ọ

ủ ị

ế ừ nh đ

ề ậ ổ ả

ư ộ

ệ ự ệ ả ố

ề ả ế ế ả

ả ư ả

ằ ủ ị

ừ ượ

ạ ng c a k ch b n là đ

i th

ệ ự K  th a khái ni m t o sinh trong ngôn ng  h c, d a trên n n t ng k ch b n phim truy n đi n  ạ ả ả ữ c xây d ng b ng ngôn ng  văn h c, chúng tôi đ  c p đ n tính t o sinh c a k ch b n  ượ ỏ ể phim chuy n đi n  nh nh  m t tính ch t có th  thay đ i, c i bi n, l c b , chêm vào, thay  ả ấ ị ế th … trong su t quá trình biên k ch sáng tác, k ch b n đ a vào s n xu t và th m chí c  khi  ộ ả ậ ượ c in thành tác ph m. Đó là quá trình biên t p k ch b n không ng ng nh m t o ra m t b n  đ ượ ớ ể th  phù h p nh t cho quá trình làm phim, g n v i m c đích t c  làm phim. ..................................................................................................................................110

ổ ở

ộ ề

ằ ủ ố

ượ ề ậ

ự ệ

ng đã đ

ễ ư ưở  t ị  t m nhìn c a biên k ch sang t m nhìn c a

ả ừ ự ự

ấ Có th  kh ng đ nh r ng k ch b n là m t đ  xu t làm phim, nó luôn b  thay đ i b i nh ng thành ầ ph n nhân l c ch  ch t trong đoàn làm phim: nhà s n xu t, đ o di n, di n viên… đ  phù h p  ọ ề ớ v i đi u ki n làm phim và g n li n v i khát v ng nâng cao tính t c đ  c p, xây  ả ừ ị ự d ng trong k ch b n. T  k ch b n sang phim là t ươ ữ ế ự ự ạ đ o di n, t  s  ngôn ng  đ n t

......................................................110

ừ ầ ệ ng ti n.

s  đa ph

ị  t

3.3.2. Số phận tác giả kịch bản phim truyện điện ảnh ...............................................121

ế

ươ

Ti u k t ch

ng 3

...................................................................................................................124

ươ

ậ ủ ị

ệ ả

4.1. C u trúc tr n thu t c a k ch b n phim truy n đi n  nh

.................................................126

4.1.1. Người kể chuyện ở ngôi thứ ba.......................................................................126

4.1.2. Góc quay như một điểm nhìn ..........................................................................127

ườ

ệ ự ự

4.2. Tr

ng đo n và nh p đi u t

s  trong k ch b n phim truy n đi n  nh

ệ ả ..........................135

4.2.1. Trường đoạn....................................................................................................135

4.2.2. Nhịp điệu tự sự................................................................................................139

ế

ị t… Nh p đi u,

ỏ ự ạ

ặ ủ ậ ệ

ế

ộ ế ổ ế ắ

ạ ế ấ

t t u là s  s p

ư ớ ỏ

i sáng

ư

ắ ả ộ

ế ấ ự ậ ự

ế ạ

ệ ứ

ị Nh p đi u liên quan đ n đ  dài ng n, cao th p, to nh , s  trùng l p c a chi ti ạ ờ ố ộ   ế ấ t t u là ph m trù ph  bi n trong đ i s ng và các lo i hình ngh  thu t ­ âm nh c, vũ đ o, h i ti ự ắ ấ ơ ọ h a, ki n trúc, điêu kh c, văn h c, th  ca, sân kh u... Ví nh  v i âm nh c, ti ườ ụ ế x p các âm thanh dài ­ ng n khác nhau thành các nhóm l n/ nh  tùy theo d ng ý c a ng ở ậ ế ấ ấ ị ệ ể ạ ượ t t u  c hi u qu  ngh  thu t nh t đ nh. B i v y mà Platon đ a ra đ nh nghĩa ti tác đ  đ t đ ậ ậ ộ ể ị ự ắ t t u là “ngh  thu t chuy n đ ng  “là s  s p x p chuy n đ ng”, Thánh Augustinô nh n đ nh ti ế ấ khéo léo”, nh c sĩ Vincent d’Indi nh n xét: “Ti  và cân x ng trong không gian  t t u là s  tr t t ......................................................................................................................139 và th i gian” [9].

ủ ị

ệ ả

ả 4.3. L i văn c a k ch b n phim truy n đi n  nh

...................................................................143

4.3.1. Tính tạo hình ...................................................................................................144

4.3.2. Tính gợi........................................................................................................... 150

4.3.3. Sự tương đồng của ngôn từ kịch bản phim truyện điện ảnh với một số thể loại văn xuôi tự sự ........................................................................................................... 155

ế

ươ

Ti u k t ch

ng 4

....................................................................................................................161

ng 4   Ả Ư Ệ Ch Ệ Ả Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH NH  LÀ MÔ HÌNH T  S Ự Ự.......126

Ế K T LU N Ậ ..........................................................................................................163

Ủ Ả Ố CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐàCÔNG B   C A TÁC GI Ậ  LU N ÁN .................................................................................167

Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ...................................................................................168

ế ấ ồ ạ t t u trong âm nh c, ngu n:

ọ 9.Blog H c Piano, Ti https://bloghocpiano.com/tiet­tau­trong­am­nhac/. .........................................168

ị ơ ồ

20.Daytot.vn, Nh p th  là gì?, ngu n: http://thpt.daytot.vn/thuat­ngu/Mon­van­ 104/Nhip­tho­la­gi­86.html..................................................................................169

ư ệ ậ ượ ồ ng ngh  thu t là gì?, ngu n:

ế ấ

232.Vtudien, Ti t t u, ngu n: https://vtudien.com/viet­viet/dictionary/nghia­cua­tu­ti%E1%BA %BFt%20t%E1%BA%A5u.......................................................................................................184

156.Lê L u Oanh, Hình t https://lytuong.net/hinh­tuong­nghe­thuat­la­gi/...............................................179

ồ 250.Wikipedia, Cha và con và..., ngu n: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cha_v %C3%A0_con_v%C3%A0................................................................................186

PH  L C Ụ Ụ ............................................................................................................188

1

M  Đ UỞ Ầ

ọ ề 1. Lý do ch n đ  tài

ệ ả ế ể ờ ặ   ơ 1.1. Tính đ n nay, đi n  nh đã có h n 100 năm ra đ i và phát tri n. M c

ỉ ượ ủ ể ầ ấ ư ể dù ban đ u xu t phát đi m c a nó ch  đ c hình dung nh  là trò tiêu khi n trong

ị ươ ứ ả ệ ả ệ ầ ậ ở ờ ố đ i s ng th  dân ph ng Tây, đi n  nh d n tr  thành ngh  thu t th  b y có v ị

ờ ố ệ ạ ạ ớ ậ   trí, vai trò l n lao trong đ i s ng văn hóa bên c nh các lo i hình ngh  thu t

ệ ừ ờ ổ ạ ậ ổ ượ ệ ề ấ ố truy n th ng đã xu t hi n t ợ   ậ  th i c  đ i. Đ c ghi nh n là ngh  thu t t ng h p

ế ố ấ ệ ả ề ạ ạ ấ ợ ­ có r t nhi u y u t c u thành ­ đi n  nh dung h p đa d ng lo i hình ngh ệ

ộ ọ ế ả ế ạ ậ ọ ộ ậ   thu t: h i h a, nhi p  nh, âm nh c, ki n trúc… và trong đó có văn h c. B  ph n

ế ạ ấ ủ ự ệ ả ọ ọ ộ ị ị ị quan tr ng nh t c a văn h c th c hi n ki n t o b  phim là k ch b n. V  trí k ch

ọ ớ ổ ế ướ ả b n quan tr ng t i m c ứ Alfred Hitchcock ­ nhà làm phim n i ti ng n c Anh,

ử ệ ả ễ ớ ấ ị ữ ẳ ạ ộ ị ể m t trong nh ng đ o di n l n nh t l ch s  đi n  nh kh ng đ nh: "Đ  làm nên

ộ ộ ứ ị ả ả ầ ớ ị ị m t b  phim l n, c n ba th : k ch b n, k ch b n và k ch b n" ấ ệ   ả  [46]. V i ch t li u ớ

ấ ệ ủ ữ ể ề ấ ọ ọ ị ả ngôn ng  ­ ch t li u c a văn h c, k ch b n cho th y đi u hi n nhiên: văn h c là

ộ ế ố ấ ệ ả ẩ m t y u t c u thành nên tác ph m đi n  nh.

ệ ả ữ ứ ự ầ ộ 1.2. Nh ng năm g n đây, nghiên c u đi n  nh đang là m t lĩnh v c phát

ề ể ạ ộ ọ ườ ạ ọ ở ổ tri n năng đ ng và có nhi u đ i thay quan tr ng. T i các tr ng đ i h c ề    nhi u

ệ ả ố ượ ờ ố ậ ọ qu c gia, khoa Đi n  nh đ ậ ẫ ấ   c thành l p. Tuy nhiên, đ i s ng h c thu t v n r t

ệ ả ứ ữ ư ệ ả ắ ướ ị th a v ng nh ng nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh d i góc nhìn văn

ị ế ặ ả ị ệ Ở ệ ừ ữ ủ ọ h c, dù k ch b n có v  th  đ c bi Vi t. t Nam, ngay t nh ng năm 90 c a th ế

ả ộ ị ỷ ướ k  tr c, trên báo Văn Nghệ đã có cu c thi sáng tác k ch b n, hai tác ph m ẩ n iổ

ả ạ ễ Cây b ch đàn vô danh Trăng trên đ tấ ti ng ế ạ đo t gi i là (Nguy n Quang Thân),

ị ồ ề ễ ấ ơ ệ khách (Nguy n Th  H ng Ngát). R t nhi u nhà th , nhà văn Vi ạ ộ   t Nam ho t đ ng

ệ ả ệ ả ư ự ậ ặ ộ ổ sôi   n i   trong   các   H i   Đi n   nh,   lĩnh   v c   đi n   nh   nh :   Đ ng   Nh t   Minh,

ễ ệ ễ ễ ễ ậ Nguy n   Huy   Thi p,   Nguy n   Quang   L p,   Nguy n   Quang   Sáng,   Nguy n   Văn

ị ồ ễ ạ ươ ị Thông, Nguy n Th  H ng Ngát, Ph m Thùy Nhân, Lê Ph ễ ng, Nguy n Th  Thu

ữ ụ ế ệ ầ ậ ạ ọ ư ậ   Hu , Ph m Ng c Ti n, Chu Lai, Ng y Ng , Hoàng Nhu n C m... Nh  v y,

ệ ứ ượ ặ ệ ủ ệ ả ị Vi ớ t Nam đã s m ý th c đ c vai trò đ c bi ệ   t c a k ch b n phim truy n đi n

ả ệ ả ề ệ ả ậ ạ ả ọ ị nh trong c  hai lo i hình ngh  thu t: đi n  nh và văn h c. Nhi u k ch b n phim

ệ ượ ấ ả ị truy n công khai trên các trang Internet, đ ư ậ   c d ch, xu t b n thành sách nh  t p

ả ủ ị ồ ễ ạ ậ ặ ầ   ị k ch b n c a Đ ng Nh t Minh, Ph m Thùy Nhân, Nguy n Th  H ng Ngát, Tr n

ị ả ẩ ả ưở ạ Gi i th ng Văn h Anh Hùng, Võ Th  H o…, có tác ph m đ t ọc  Nhà n cướ .

ỉ ừ ấ ệ ệ ả ệ ị Không ch  d ng l ạ ở i ả  ch t li u làm phim, k ch b n phim truy n đi n  nh còn

ả ưở ế ủ ữ ế ắ ọ ớ nh h ng t ớ ố i l i vi ớ ề ặ ầ   t c a văn h c, g n v i nh ng phát ki n m i v  m t tr n

2

ủ ề ể ế ẩ ậ ờ thu t. Nhi u ti u thuy t mang tính “xi­nê” ra đ i, tác ph m c a Marguerite Duras

ữ ụ ể ộ là m t trong nh ng ví d  tiêu bi u.

ứ ị ệ ả ệ ệ ả ừ ộ ọ 1.3. Vi c nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh t góc đ  văn h c có th ể

ẩ ể ạ ủ ầ ấ ườ ặ ư soi sáng đ c tr ng th m m ỹ c a th  lo i này; góp ph n cung c p cho ng i nghiên

ị ớ ạ ọ ệ ả ấ ị ứ ườ ươ ứ c u đi n  nh tri th c nh t đ nh và trang b  t i b n đ c thông th ng ph ả   ng pháp gi i

ả ị ượ ể ệ ự ố ớ ệ ả ậ ọ ọ mã k ch b n, có đ ỗ   c cách đ c hi u qu . Lu n án th  hi n s  tôn tr ng đ i v i m i

ấ ự ủ ị ả ừ ừ ả ệ ị k ch b n, cho th y s  hoàn thi n không ng ng c a k ch b n t ờ ế  lúc ra đ i đ n khi lên

ệ ớ ữ ẳ ộ ọ ị ị ả ặ phim và kh ng đ nh thái đ  trân tr ng đ c bi t v i nhà biên k ch ­ nh ng tác gi am

ể ề ủ ề ệ ả ỗ ự ự ề ệ ớ ậ   hi u v  lĩnh v c đi n  nh, luôn n  l c tìm tòi cái m i trong đ  tài, ch  đ , ngh  thu t

ể ệ ộ ự ệ ề ặ ẫ th  hi n… và đ c bi t là có lòng kiên nh n cao đ , s  hi sinh trong ngh  nghi p đ ệ ể

ầ ủ ổ ứ ứ ữ ả ấ ả ơ ị hoàn thành k ch b n đáp  ng yêu c u c a nhà s n xu t, nh ng c  quan, t  ch c… cùng

ứ ạ ề ầ nhi u yêu c u ph c t p khác .

ạ ộ ứ ế ặ ẩ ộ ộ ị Nghiên c u này m t m t thúc đ y, tác đ ng đ n ho t đ ng sáng tác k ch

ấ ệ ả ở ị ừ ế ặ ư ủ b nả ,  b i ch t li u c a k ch b n là ngôn t ; m t khác khi n chúng ta t duy l ạ   i

ữ ủ ứ ặ ạ ọ ọ ị ớ   ị nh ng đ c thù c a lo i hình văn h c k ch. Lâu nay nghiên c u văn h c k ch m i

ệ ả ế ỉ ị ị ở ị ế ườ ủ ả ch  chú ý đ n k ch b n k ch, dù đi n  nh v  th  “ng ậ i em” lân c n c a sân

ấ ạ ị ế ớ ừ ị ế ử ủ ư ọ ị ờ kh u. Nhìn l i l ch s  văn h c th  gi ậ i, t ng b  ph  nh n v  th  nh ng gi đây

ọ ộ ậ ể ạ ả ở ị ượ ế ộ ị k ch b n k ch đã tr  thành m t th  lo i văn h c đ c l p, đ c vi t ra đ  ph c v ể ụ ụ

ủ ự ọ ề ệ ả ấ ậ ồ ờ ị ế ngh  thu t sân kh u, đ ng th i mang đ n khoái c m c a s  đ c; nhi u k ch gia

ở ả ể ạ ượ ả ư ọ tr thành  tác   gi đi n  ph m/   đ c  trao  gi i  Nobel  văn h c   nh   Shakespeare,

ế ậ ị ị ả   Harold Pinter, Eugene O'Neill… Đã đ n lúc nhìn nh n vai trò biên k ch/ k ch b n

ệ ộ ươ ệ ả phim truy n đi n  nh m t cách t ứ ng x ng. Đây cũng là ý nghĩa lí thuy t c a đ ế ủ ề

ể ỳ ọ ệ ả ị ượ tài. Chúng ta có th  k  v ng tên tu i ổ các nhà biên k ch đi n  nh đ c vinh danh t ạ   i

ả gi ộ i Nobel vào m t ngày không xa .

ừ ấ ả ề ặ ữ ự ễ ậ T  t ế   t c  nh ng lí do v  m t th c ti n và lí lu n trên đây, chúng tôi ti n

ể ạ ệ ả ư ệ ả ộ ị ọ   hành nghiên c u:  ứ K ch b n phim truy n đi n  nh nh  là m t th  lo i văn h c

(Movie script as a literary genre).

ố ượ ứ ạ 2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u

ố ượ ứ ủ ữ ư ủ ặ Đ i t ể ạ   ng nghiên c u c a công trình này là nh ng đ c tr ng c a th  lo i

ệ ả ả ượ ậ ở ư ể ạ ộ ệ ị k ch b n phim truy n đi n  nh khi đ c nhìn nh n t cách m t th  lo i văn

h c. ọ

ứ ạ 2.2. Ph m vi nghiên c u

ứ ủ ạ ữ ệ ả ị ệ ả   nh ng k ch b n phim truy n đi n  nh Ph m vi nghiên c u c a công trình là

3

ủ ị ệ ớ ị ả ả ả ắ ị dài c a biên k ch (phân bi ủ ạ   t v i k ch b n phim ng n và k ch b n phân c nh c a đ o

ế ố ỹ ễ ậ ượ ị ệ k ch b n di n giàu y u t ế  k  thu t). Trong ti ng Anh, khái ni m ả  đ ế c nói đ n theo

ề ả ấ ả ị hai nghĩa: script và screenplay. Script mang hàm nghĩa k ch b n ti n s n xu t, tác

ủ ẩ ị ả ị ượ ự ệ ph m c a biên k ch. ỉ Screenplay ch  k ch b n đã đ ả   c hi n th c hóa trên màn  nh

ố ượ ậ ở ứ ộ ế ộ ộ thành m t b  phim ­ khi xem phim, đ i t ng ti p nh n m c đ  nào đó có th ể

ượ ủ ấ ả ộ ị ả ưở hình dung đ c k ch b n c a b  phim  y. Trong các gi i th ề ệ ả   ng v  đi n  nh

ườ ắ ằ ụ ữ ể ả ắ ạ ị th ng có h ng m c dành cho k ch b n, không th  ch c ch n r ng nh ng ng ườ   i

ả ừ ư ệ ả ẫ ọ ọ ố ị trao gi i đã t ng đ c k ch b n văn h c g c (script), nh ng vi c xem phim v n có

ề ộ ị ị ộ ệ ể ả ọ ị ậ   th  giúp h  hình dung v  m t k ch b n thú v , giàu giá tr  n i dung và ngh  thu t

ứ ị ệ ả ự ệ ệ ể ệ ả ừ bi u hi n… Do th c hi n nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh t ộ  góc đ  văn

ứ ủ ọ ườ ế i vi t là script h c, ọ tr ng tâm nghiên c u c a ng . Tuy nhiên, đôi khi chúng tôi v nẫ

ế ả ố ớ ả ị ượ ự ệ ệ thao tác đ i chi u v i screenplay ự ph i th c hi n ­ k ch b n đ c hi n th c hóa

ộ ố ườ ộ ậ ồ ơ ề ả ữ ở ợ ằ b ng b  phim ­ trong m t s  tr ng h p, b i nh ng lí do v  b o m t h  s  phim,

ấ ạ ị ữ ả ả th t l c k ch b n, rào c n ngôn ng …

ậ ậ ả ủ ế ị ả ệ ở ộ ch  y u k ch b n Vi t Nam, m  r ng thêm m t s ộ ố Lu n án t p trung kh o sát

ả ướ ệ ả ế ệ ả ị ị k ch b n n c ngoài t v i ớ 38 k ch b n phim truy n đi n  nh ti ng Vi ả   ệ , 15 k ch b n ị

ế ơ ả ả ố ị ố ấ ướ n c ngoài ; ngoài ra còn kh o sát, đ i chi u h n 70 k ch b n khác . Trong s   y, có

ữ ả ị ượ ư ậ ị ả ủ ấ ả ặ ậ nh ng k ch b n đã đ c xu t b n thành sách, nh  t p k ch b n c a Đ ng Nh t Minh,

ị ồ ễ ầ ạ Nguy n Th  H ng Ngát, Ph m Thùy Nhân, Tr n Anh Hùng, Võ Th  H o, ị ả Nora

ả ượ ữ ặ ị ể ườ ọ ả ưở Ephron,…; ho c nh ng k ch b n đ c in thành văn b n đ  ng i đ c th ứ   ng th c

ộ ậ ủ ờ ộ ả ủ ư Đ i cát, Đ o c a dân ng  c ậ Th iờ m t cách đ c l p nh : ễ ụ ư c a Nguy n Quang L p;

ủ ạ ủ ễ Cây b ch đàn vô danh Ch iơ ồ xa v ngắ  c a H  Quang Minh; c a Nguy n Quang Thân;

ủ ẻ ẹ V  đ p M ừ v iơ , Bi, đ ng s !… ợ , Cha và con và… c a Phan Đăng Di; ỹ c a ủ Alan Ball;

ủ ủ B  giàố c a Mario Puzo, Francis Ford Coppola; Thelma and Louise c a Callie Khouri…

ộ ố ị ề ắ ả ị ượ ư ả M t s  k ch b n k ch, phim truy n hình, phim ng n… cũng đ c đ a vào kh o sát

ằ ố ế .  nh m so sánh, đ i chi u

ứ ụ ụ ệ 3. M c đích và nhi m v  nghiên c u

ụ ứ 3.1. M c đích nghiên c u

ệ ả ứ ệ ả ầ ầ ớ ị V i nghiên c u này, l n đ u tiên k ch b n phim truy n đi n  nh đ ượ   c

ư ộ ế ậ ậ ọ ướ ế ự ẳ ị ể ạ ti p c n nh  m t th  lo i văn h c. Lu n án h ặ   ng đ n s  kh ng đ nh tính đ c

ể ạ ủ ệ ả ệ ả ị ệ ớ ị ả thù th  lo i c a k ch b n phim truy n đi n  nh, phân bi t nó v i k ch b n sân

ấ ạ ự ự kh u và các lo i hình t s  khác.

ứ ệ ụ 3.2. Nhi m v  nghiên c u

ừ ụ ệ ả ư ứ ệ ả ộ ị T  m c đích nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  là m t th ể

4

ữ ư ủ ự ạ ậ ọ ệ ớ ị ả ặ lo i văn h c, xác l p nh ng đ c tr ng c a nó trong s  phân bi t v i k ch b n sân

ấ ườ ậ ủ ị ệ ả ệ ả ớ kh u ­ “ng i anh” lân c n c a k ch b n phim truy n đi n  nh ­ và v i các văn

ụ ệ ự ứ xây d ng mô hình ả ự ự b n t ị  s  khác, chúng tôi xác đ nh nhi m v  nghiên c u:

ể ạ ư ộ ứ ị ệ ả ệ ả ọ nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t th  lo i văn h c.

ọ ủ ị ư ể ặ ỉ ả   Mô hình này không ch  giúp chúng ta hi u đ c tr ng văn h c c a k ch b n

ệ ả ệ ầ ợ ườ phim truy n đi n  nh, mà còn góp ph n g i ý cho ng i làm phim và khán gi ả

ề ả ầ ị ở ấ ị ữ ứ ộ ph n nào tiêu chí đánh giá v  khâu k ch b n phim nh ng m c đ  nh t đ nh.

ứ ẽ ệ ề ấ ệ ệ ậ ạ ớ Vi c đ  xu t mô hình nghiên c u s  khu bi t lu n án v i các tài li u d y vi ế   t

ử ụ ư ữ ả ả ơ ị ườ ợ ị k ch b n ­ n i ta s  d ng k ch b n nh  là nh ng tr ng h p nghiên c u c  th ứ ụ ể

ề ệ ả ụ ậ ằ ạ ẫ ể ướ đ  h ọ   ng d n làm ngh  đi n  nh. M c đích lu n án không nh m giúp b n đ c

ượ ữ ể ế ể ế ị ả ỹ ị có đ c nh ng hi u bi t, k  năng đ  vi t k ch b n, mà cho th y ộ   ấ k ch b n là m t ả

ỉ ầ ệ ẩ ả ậ ế ố ớ ườ văn b n ngh  thu t mang tính th m m , ỹ không ch  c n thi t đ i v i ng i và

ể ạ ề ả ọ ườ ế ậ ngh  làm phim, mà còn có th  t o khoái c m đ c cho ng i ti p nh n.

ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u

ủ ươ ế ợ ề ươ Chúng tôi ch  tr ng k t h p nhi u ph ng pháp khác nhau trong quá

ứ ươ trình nghiên c u, trong đó có các ph ng pháp chính nh  sauư :

ươ ấ ậ ớ ườ ế ự ệ ệ Ph ng pháp c u trúc : V i lu n án này, ng i vi t th c hi n công vi c mô

ề ấ ư ộ ứ ị ệ ả ệ ả hình hóa ­ đ  xu t mô hình nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t th ể

ạ ươ ấ ượ ọ ự ươ ọ lo i văn h c, nên ph ng pháp quan tr ng nh t đ ệ c th c hi n là ph ấ   ng pháp c u

trúc.

ươ ạ ệ ố ự ệ ả ị Ph ng pháp lo i hình ệ ả   : D a trên h  th ng k ch b n phim truy n đi n  nh

ượ ả ườ ế ơ ả ữ ặ ạ đa d ng đ c kh o sát, ng i vi ộ   ư t tìm ra nh ng đ c tr ng chung c  b n, c ng

ả ướ ị ủ ị ọ ồ đ ng giá tr  c a các k ch b n d i góc nhìn văn h c.

ươ ố ượ ứ ủ ậ Ph ng pháp liên ngành : Do đ i t ng nghiên c u c a lu n án là đ i t ố ượ   ng

ệ ả ệ ả ộ ị ố ủ ấ ặ r t đ c thù ­ k ch b n phim truy n đi n  nh ­ m t thành t ệ ả   ẩ  c a tác ph m đi n  nh,

ạ ế ừ ộ ộ ậ ổ ủ ữ ệ ệ ả đi n  nh l ạ   ợ i là m t b  môn ngh  thu t t ng h p, k  th a tinh hoa c a nh ng lo i

ậ ướ ườ ế ự ứ ừ ệ ộ ệ hình ngh  thu t tr c đó, nên ng i vi t th c hi n nghiên c u t góc đ  liên ngành

ộ ọ ệ ả ệ ả ế ả ệ ả ệ ả ấ ọ ­ văn h c, đi n  nh; đi n  nh, sân kh u; đi n  nh, nhi p  nh; đi n  nh, h i h a…

ươ ầ ọ ượ ử ụ Ph ng pháp so sánh : Thao tác quan tr ng c n đ ậ   c s  d ng trong lu n

ở ế ự ư ệ ể ặ ủ   án là so sánh, b i n u không th c hi n so sánh, ta khó có th  tìm ra đ c tr ng c a

ể ạ ị ệ ả ố ượ ệ ả ứ th  lo i k ch b n phim truy n đi n  nh. Dù đ i t ủ ạ ủ   ng nghiên c u ch  đ o c a

ố ủ ư ậ ả ọ ị ị lu n án là k ch b n văn h c g c c a các nhà biên k ch (script) nh ng chúng tôi

ấ ị ữ ế ả ầ ố ớ ị ẫ v n c n có nh ng so sánh, đ i chi u nh t đ nh v i “screenplay” ­ k ch b n đ ượ   c

ộ ộ ự ệ ả hi n th c hóa trên màn  nh thành m t b  phim.

5

ươ ố ừ ố ượ ấ ị ả ả ả ị Ph ng pháp th ng kê: T  s  l ng k ch b n nh t đ nh (đ m b o nguyên

ự ữ ệ ể ạ ắ t c đa d ng, phong phú), chúng tôi th c hi n thao tác này đ  phân tích nh ng khía

ả ượ ư ề ả ọ ị ừ ể ệ ạ c nh v  tính văn h c th  hi n trong các k ch b n đ c đ a vào kh o sát; t đó rút ra

ơ ả ướ ữ ặ ọ ở ị ả ư nh ng nét đ c tr ng chung c  b n d i góc nhìn văn h c ệ    k ch b n phim truy n

ệ ả .  đi n  nh

ớ ủ ậ 5. Đóng góp m i c a lu n án

ậ ầ ộ ệ ố   ứ Đây là công trình đ u tiên nghiên c u m t cách t p trung và có h  th ng

ệ ả ả ướ ệ ả ị k ch b n phim truy n đi n  nh không ph i d ệ ả i góc nhìn đi n  nh mà v i t ớ ư

ể ạ ự ứ ậ ọ ộ ị cách m t th  lo i văn h c đ c ộ l pậ . Lu n án xây d ng mô hình nghiên c u k ch

ư ộ ể ạ ệ ả ữ ệ ặ ậ ọ ư   ả b n phim truy n đi n  nh nh  m t th  lo i văn h c, xác l p nh ng đ c tr ng

ể ạ ự ệ ớ ị ấ ả ủ c a th  lo i này trong s  phân bi t nó v i k ch b n sân kh u và các văn b n t ả ự

ự s  khác.

ấ ị ậ ưở ứ ờ ố đ i s ng th ng th c văn h c Lu n án có đóng góp nh t đ nh trong ọ . K chị

ệ ả ệ ả ả ấ ọ ả b n phim truy n đi n  nh ­ văn b n quan tr ng trong quá trình s n xu t phim và

ườ ườ ự ế ị ư ả ờ ng i ta th ọ ủ ng nghi ng  tính văn h c c a nó, nh ng trên th c t k ch b n là

ỹ ạ ệ ả ẩ ạ ả ậ ọ lo i hình văn b n ngh  thu t giàu tính th m m , t o nên khoái c m đ c, có th ể

ư ọ ậ ầ ẩ ồ ạ ộ ậ t n t ấ   ọ i đ c l p nh  m i tác ph m văn h c khác. Lu n án góp ph n cung c p

ữ ể ế ấ ị ọ ượ ự ọ ệ nh ng hi u bi ể ạ t nh t đ nh đ  b n đ c có đ ả ồ   c s  đ c chính xác, hi u qu ; đ ng

ờ ườ ầ ượ ả ị ị th i giúp ng i xem ph n nào đánh giá đ ệ   c giá tr  k ch b n phim thông qua vi c

ự ế ả ọ đ c văn b n tr c ti p hay qua quá trình xem phim.

ậ ấ ị ự ả ễ ý nghĩa th c ti n nh t đ nh v i ớ ng ị i ườ sáng tác k ch b n phim Lu n án có

ữ ư ệ ệ ặ ả ị truy n đi n  nh ệ ả ệ ả . K ch b n phim truy n đi n  nh mang nh ng đ c tr ng riêng so

ể ạ ầ ọ ị ế ị ư ộ ả ớ v i các th  lo i văn h c khác, biên k ch c n tránh vi ệ   t k ch b n nh  m t truy n

ự ế ế ể ắ ả ị ị ề ng n, ti u thuy t, k ch b n k ch… trong th c t làm ngh .

ứ ậ ọ ươ Trong khi các nhà nghiên c u văn h c còn đang t p trung vào ph ứ   ng th c

ệ ả ư ữ ể ệ ể ả ố ọ chuy n th , coi đó nh  là m i quan h  liên văn b n gi a văn h c và đi n  nh, thì

ộ ướ ứ ứ ế ả ợ nghiên c u này là m t h ậ   ng nghiên c u phù h p và kh  quan khi ti p c n

ệ ả ứ ệ ả ị ướ ở ị nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh d ả   ọ i góc nhìn văn h c, b i k ch b n

ấ ệ ủ ấ ệ ữ ệ ậ ọ ử ụ s  d ng ch t li u ngôn ng  ­ ch t li u c a ngh  thu t văn h c.

ậ ấ 6. C u trúc lu n án

ế ọ Ngoài ph n ầ M  đ u ở ầ , K t lu n ậ , Công trình khoa h c đã công b ố, Tài li uệ

ả ộ ậ ượ ụ ể ể tham kh o và Ph  l c ụ ụ   thì  N i dung lu n án đ c tri n khai c  th  trong các

ươ ch ư ng nh  sau:

ươ Ch ổ ng 1. T ng quan

6

ươ ệ ả ế ớ ư ệ ả ị Ch ng 2. K ch b n phim truy n đi n  nh nh  là mô hình th  gi i quan

ươ ệ ả ư ế ệ ả ị Ch ng 3. K ch b n phim truy n đi n  nh nh  là mô hình giao ti p

ươ ệ ả ư ệ ả ị Ch ng 4. K ch b n phim truy n đi n  nh nh  là mô hình t ự ự  s

7

ươ Ch ng 1

Ổ T NG QUAN

ư ộ ả ị ố ủ ệ ả ệ 1. 1. K ch b n nh  là m t thành t c a phim truy n đi n  nh

ư ộ ệ ả ệ ươ ứ ể ệ 1.1.1. Phim truy n đi n  nh nh  m t ph ng th c k  chuy n

ườ ượ ệ ể ộ ộ ồ ớ ệ ả Đi n  nh th ng đ ạ   c hi u là m t khái ni m l n, bao g m “các b  phim t o

ể ộ ữ ậ ỹ ạ ả ở b i nh ng khung hình chuy n đ ng (phim); k  thu t ghi l i hình  nh, âm thanh và ánh

ộ ộ ệ ả ể ạ ứ ệ ậ ậ ỹ sáng đ  t o thành m t b  phim (k  thu t đi n  nh); hình th c ngh  thu t liên quan

ệ ạ ệ ộ ươ ế ạ ế đ n vi c t o ra các b  phim và ngành công nghi p th ng m i liên quan đ n các công

ệ ả ệ ả ạ ả ố đo n làm, qu ng bá và phân ph i phim  nh (công nghi p đi n  nh)” [136]. Ng ườ   i ta

ữ ệ ệ ạ ậ ạ ngh  thu t th  b y, ọ ệ ả quen g i đi n  nh là ờ   ậ ứ ả  bên c nh nh ng lo i hình ngh  thu t ra đ i

ướ ộ ọ ấ ạ ơ ị tr ế   ắ c đó: th  văn, âm nh c, h i h a, điêu kh c, vũ k ch (khiêu vũ, sân kh u) và ki n

ủ ể ế ọ ườ ứ trúc theo quan đi m c a nhà tri t h c ng i Đ c ­ Georg Wilhelm Friedrich Hegel.

ượ ế ừ ệ ậ ổ ngh  thu t t ng h p ệ ả Đi n  nh đ c coi là ợ  khi nó k  th a và phát huy tinh hoa ngôn

ậ ủ ấ ả ữ ệ ệ ậ ạ ạ ệ ậ ngh  thu t đa ng  ngh  thu t c a t t c  các lo i hình ngh  thu t còn l i. Là môn

ươ ệ ệ ả ph ng ti n ộ ề công nghi p gi i trí ậ ệ , ngh  thu t nghe ­ nhìn, hay m t n n hàng đ u thầ ế

ớ ệ ả ế ướ ắ ớ ự ể ề ệ gi i... đi n  nh ti n b c, g n v i s  phát tri n v  máy móc, công ngh  ghi hình và

ừ ờ ồ thu thanh, đ ng th i các nhà làm phim đã không còn d ng l ạ ở i kênh nghe ­ nhìn mà

ạ ề ả ở ộ ề ằ ỗ ự đang n  l c mang l ệ i nhi u chi u c m xúc b ng vi c tìm cách m  r ng thêm các

ủ ườ ế kênh giác quan c a ng ậ .  i ti p nh n

ứ ả ệ ả ứ ề ệ ạ ậ ợ ổ ộ Đi n  nh ­ ngh  thu t th  b y, là b  môn t ng h p nhi u d ng th c ngôn

ữ ử ụ ữ ủ ệ ấ ậ ộ ng , s  d ng nh ng thu c tính c a các ngành ngh  thu t khác và l y y u t ế ố ỹ k

ề ả ể ạ ể ệ ậ ữ ặ   ọ thu t, công ngh  làm n n t ng quan tr ng đ  t o đà phát tri n. Ngôn ng  đ c

ế ợ ệ ả ủ ư ề ả ớ ộ tr ng c a đi n  nh là hình  nh đ ng, k t h p v i âm thanh cùng nhi u y u t ế ố ỹ k

ậ ượ ắ ể ạ ế ẩ ớ ộ thu t khác đ ợ c s p x p v i nhau m t cách h p lí đ  t o thành tác ph m ngh ệ

ộ ướ ự ờ ở ặ ể ọ ệ ả thu t.ậ  S  ra đ i đi n  nh tr  thành m t b ủ   ệ c ngo t k  chuy n quan tr ng c a

loài ng i. ườ

ị ườ ữ ế ầ ữ ử L ch s  loài ng ư i ban đ u ch a có ch  vi t, nh ng câu chuy n đ ệ ượ truy nề   c

ờ ề ồ ạ ề ế ầ ố mi ng ệ ể ằ ­  k  b ng l i nói. H u h t các qu c gia đ u t n t ọ i n n văn h c dân gian

ư ư ề ề ề ệ ệ ấ ậ ơ truy n mi ng riêng mình. Ví nh  Ar p xa x a có r t nhi u th  ca truy n mi ng,

ọ ườ ề ộ ạ ụ ơ nhi u thi sĩ dân gian và “h  th ng ngâm th  cho các b  l c du m c nghe” [150;

ồ ộ ủ Ấ ở ể ộ ử ộ tr.57]. Hai b  s  thi đ  s  c a  n Đ  (Mahabharata và Ramayana) kh i đi m cũng là

ệ ể ề ữ ậ ợ ồ ộ ệ ề ạ ầ ẩ ạ tác ph m truy n mi ng. Th n tho i Hy L p ­ t p h p đ  s  truy n k  v  nh ng v ị

ầ ườ ạ ầ ậ ượ ể ớ ứ ầ th n, ng i anh hùng và sinh v t th n tho i ­ đ c k  v i hình th c đ u tiên là th ơ

8

ấ ệ ữ ề ệ ể ệ ằ ạ   ườ k  chuy n b ng đa d ng ca truy n mi ng… Ngoài ch t li u ngôn ng , con ng i

ữ ệ ẽ ạ ắ các hình th cứ : hình v  kh c trong hang núi, nh ng bài dân ca, các đi u nh c, tranh

ả ồ ế ễ ố nh trên bình g m, đ  t l …

ữ ế ặ ể ệ ố ệ ớ ủ ạ Ch  vi t ra đ i ờ  là khúc ngo t k  chuy n l n lao c a nhân lo i. H  th ng ch ữ

ế ầ ủ ườ ờ ể ỷ ứ ờ ướ vi t đ u tiên c a loài ng ố i ra đ i vào th i đi m cu i thiên niên k  th  ba Tr c công

ưỡ ữ ế ườ ể ạ nguyên, t i vùng Sumer (L ng Hà ) [247]. Khi có ch  vi t, con ng ệ ằ   i k  chuy n b ng

ế ỷ ế ậ ể ể ỉ ữ ệ ệ ả ờ nh ng l i văn. Kho ng 20 th  k  ti p theo, ngh  thu t k  chuy n phát tri n đ nh cao

ể ạ ể ỉ ậ ẻ ở ữ ứ ộ ế ầ ớ ớ v i th  lo i ti u thuy t. Không ch  v y, v i nhu c u chia s nh ng m c đ  khác

ệ ượ ể ằ ấ ệ ề ể ạ ạ c k  b ng nhi u lo i ch t li u đa d ng đã phát tri n tinh nhau, các câu chuy n đ

ắ ằ ệ ườ ộ ọ ế ấ ệ ị hoa thành ngh  thu t ậ : b ng màu s c, đ ng nét trong h i h a; ti t t u, nh p đi u, âm

ạ ố ả ấ ị ở ấ ủ ệ ễ ễ ậ ạ ự v c trong âm nh c; ngh  thu t di n xu t c a di n viên t i b i c nh nh t đ nh sân

ế ả ấ ả kh u; hình  nh tĩnh trong nhi p  nh…

ệ ả ắ ầ ờ ỳ ệ ằ ể ả Đi n  nh ra đ i ườ k  chuy n b ng hình  nh đ ng ờ , b t đ u th i k  loài ng ộ . Có i

ệ ể ế ệ ằ ừ ả ố ý ki n cho r ng: trong vi c k  chuy n thì ngôn t và hình  nh có m i quan h  t ệ ừ ở    kh i

ề ề ộ ố ủ ọ ả ệ ả ấ nguyên c a nhi u n n văn minh ­ m t s  sinh viên và h c gi ố    đi n  nh tìm th y “m i

ệ ả ọ ừ ữ ữ ế ả ầ ộ ươ t ng k t ban đ u gi a đi n  nh và văn h c t ờ    nh ng hình  nh trong hang đ ng th i

ể ượ ư ề ề ậ ữ ề ử ti n s , nh ng bi u t ng Ai C p, hay nhi u nét th  pháp trong các n n văn minh s ơ

ư ữ ượ ẳ ử ọ ạ khai, ch ng h n nh  ch  t ng hình Trung Qu c” ố [214; tr.147]. Các nhà s  h c và phê

ấ ỗ ự ấ ớ ủ ườ ự ệ ệ bình tìm th y n  l c r t s m c a loài ng ạ ệ ố i trong vi c ghi l i h  th ng các s  ki n, k ể

ơ ậ ứ ư ệ ặ ạ ớ ố ườ chuy n, ho c kh i d y s c m nh tâm linh v i phong cách gi ng nh  “ng i ta dùng

ệ ề ị ệ ả ử ủ ế ỷ ể ạ ề ằ ệ   ớ trong đi n  nh nhi u th  k  sau, nh m gi i thi u v  l ch s  c a mình, k  l i chuy n

ủ c a mình” [214; tr.15].

ệ ả ệ ậ ả ả ừ ự ợ Đi n  nh là môn ngh  thu t hình  nh, n y sinh t ự   ủ  s  g i ý c a thành t u,

ẫ ở ế ả ệ ầ ậ ọ ứ ấ s c h p d n ế ỷ  ngh  thu t nhi p  nh. Đ u th  k  19, các nhà khoa h c đã phát

ệ ượ ệ ắ ủ ề ấ ườ ư ạ ả ộ hi n ra m t hi n t ng r t lí thú v  đôi m t c a con ng i: kh  năng l u l i hình

ả ự ậ ệ ượ ự ậ ấ ỏ ủ ả ầ ộ nh s  v t, hi n t ng trong kho ng m t ph n nh  c a giây sau khi s  v t  y đã

ự ư ả ọ ắ ườ ả ậ ờ d i đi, g i là s  l u  nh ( Persistence of vision). M t ng i có kh  năng nh n ra

ư ả ư ả ữ ự ữ ử ề ề ệ ồ ộ nh ng d   nh ­ l u  nh, đó là ti n đ , ngu n đ ng l c cho nh ng th  nghi m k ỹ

ế ả ứ ả ế ậ ả ố thu t phim  nh trong su t th  k  tr ế ỷ ướ [10]. N u nhi p  nh là b c  nh tĩnh thì c

ạ ậ ủ ệ ả ệ ả đi n  nh l ộ .  i là ngh  thu t c a hình  nh đ ng

ề ự ệ ả ử ể ắ ờ ờ ị L ch s  ra đ i và phát tri n đi n  nh g n li n s  ra đ i máy quay phim và

ướ ế ủ ỹ ầ ấ ậ ố ữ nh ng b c ti n c a k  thu t ghi hình. Năm 1888, cu n phim đ u tiên xu t hi n t ệ ạ   i

ử ủ ệ ỹ ậ ạ   Anh, là th  nghi m c a nhà phát minh Louis Le Prince. Tuy nhiên, do k  thu t h n

ế ố ộ ỉ ừ ớ ạ ở ứ ch , t c đ  ghi hình m i ch  d ng l m c 12 hình/ giây (khi xem phim, khán gi i ả ẽ   s

9

ị ậ ấ ả ấ ự ố th y hình  nh b  gi ờ ủ   t). Ngày 28 tháng 12 năm 1895 là m c đánh d u s  ra đ i c a

ệ ả ể ấ đi n  nh ­ ngày hai anh em ế   Auguste và Louis Lumière (xu t phát đi m là nhà nhi p

ả ậ ằ ự ế nh c  phách) nh n b ng đăng kí phát minh máy chi u phim (cinématographe) và tổ

ứ ề ế ầ ổ ạ ch c bu i chi u phim thu ti n đ u tiên t i Paris. Chi cế   cinématographe là s  kự ế

ừ ủ ề ướ ờ ộ ụ ồ th a hài hòa, thành công c a nhi u phát minh tr c đó; đ ng th i h i t ế    ba y u

ứ ữ ủ ả ạ ấ ả ọ ộ ố t ấ ả    quan tr ng c a phim  nh: th  nh t là ghép đ ng  nh ­ t o ra nh ng t m  nh

ữ ờ ư ế ủ ộ ộ ứ ế ậ ộ ứ t c th i, theo nh ng kì t th  c a m t đ ng tác/ v n đ ng liên ti p nhau, th  hai

ế ọ ủ ứ ấ ả ộ là chi u r i các hình  nh c a đ ng tác  y lên màn hình và th  ba là t n t ồ ạ ơ i c

ả ẩ ế .  ấ c u đ y phim c  trong máy quay và máy chi u

ướ ủ ầ ườ ơ ầ ạ ả ữ Nh ng th c phim đ u c a loài ng i đ n thu n ghi l ạ   i c nh sinh ho t

ự ế ệ ả ệ ậ ở hàng ngày trong th c t . Sau đó, đi n  nh nhanh chóng tr  thành ngh  thu t gi ả   i

ứ ẽ ạ ố trí có s c cu n hút m nh m .

ệ ả ỹ ả ấ ố ờ ạ   Năm 1902 là m c đánh d u k  x o đi n  nh ra đ i, khi thành công t o

ượ ặ ườ ở ặ ộ Cu c du hành lên m t trăng đ c khuôn m t ng ặ i trong m t trăng phim (Le

ư ủ Voyage dans la lune) c a Georges Méliès ­ ng ườ ượ i đ ệ   c tôn vinh là đã đ a đi n

ả ủ ự ủ ậ ấ ả ỏ ị ố   nh thoát kh i kh ng ho ng c a s  nhàm chán, th m chí b  coi là đang h p h i...

ướ ấ ườ ậ ơ ệ ậ ầ ữ Nh ng th c phim mang tính ch t ng ấ   i th t vi c th t đ n thu n không còn h p

ả ổ ầ ấ ượ ư ộ ấ ẫ d n khán gi ề  nh  bu i đ u, nhi u b  phim ch t l ế ng th p và thi u an toàn khi

ư ả ợ ừ ủ ệ ế ế ọ trình chi u (ví nh  th m h a Ch  T  thi n, đèn ê­te c a máy chi u đã gây ra

ế ả ườ ộ ộ ượ ư đám cháy khi n kho ng hai trăm ng i thu c xã h i th ể   ế ng l u ch t trong bi n

ễ ả ạ ị ượ ế ằ ử l a)... B ng vi c ạ ệ sáng t o ra v  trí đ o di n, các c nh phim đ ặ c x p đ t theo

ấ ị ạ ộ ớ ơ ụ d ng ý nh t đ nh m t cách rõ ràng h n so v i giai đo n tr ế ừ ướ , k  th a cách k c ể

ủ ữ ệ ệ ả ả ấ ấ ậ ọ ề ả   chuy n c a ngh  thu t sân kh u, chú tr ng s n xu t nh ng c nh huy n  o,

ệ ả ứ ề ậ ậ ả ổ ồ ỏ ị ờ   nhi u x o thu t... Méliès c u đi n  nh kh i thân ph n b  xua đu i, đ ng th i

ệ ả ế ạ ạ ầ ớ ủ ộ góp ph n giúp đi n  nh giành th  ch  đ ng khi c nh tranh v i các lo i hình

ệ ậ ngh  thu t khác.

ượ ướ ổ ớ ả Phim The Birth of a Nation (1915) đ c coi là b c thay đ i l n lao trên c  hai

ươ ự ễ ệ ậ ạ ả ỹ ị ở ph ng di n: k ch b n và k  thu t dàn d ng. Đ o di n D.W.Griffith tr  thành ng ườ   i

ữ ệ ả ế ạ ệ ề ậ ẩ ớ ổ có công l n trong vi c chu n hóa nhi u thu t ng  đi n  nh và t ng k t l i các khâu

ệ ả ỉ ừ ạ ở ế ấ ẫ ả ầ c n thi t trong quy trình s n xu t phim. Tuy nhiên, đi n  nh v n ch  d ng l i phim

ầ ạ ể ệ ữ ế ướ ầ ề ề câm ­ đ y h n ch  khi th  hi n nh ng th c phim yêu c u v  chi u sâu tâm lí nhân

ế ạ ể ạ ủ ữ ễ ậ ể   ậ v t, vì v y th  lo i hài lên ngôi (di n viên phát huy th  m nh c a ngôn ng  hình th ,

ẻ ặ ể ầ ễ ệ ế ấ ắ ấ ỗ ể ề ờ   di n xu t qua s c di n, v  m t...); m i khi chi u phim có th  c n các t m bi n đ  l i

ậ ầ ạ ủ ườ ọ ầ ả ạ ố ậ ạ tho i c a nhân v t, c n ng i đ c tho i, th m chí c n c  dàn nh c s ng đi theo đoàn

10

ế ế ầ ờ The Jazz Singer. ể chi u phim đ  minh h a... ọ Năm 1927, phim có ti ng đ u tiên ra đ i ­

ệ ả ự ệ ế ấ ạ ờ ộ ở ẫ   Nh  công ngh  ghép nh c tr c ti p vào cu n phim, đi n  nh tr  nên h p d n,

ệ ấ ạ phim ca nh c xu t hi n.

ế ụ ờ ủ ớ ự ệ ả ệ ệ ậ Ngh  thu t đi n  nh ti p t c hoàn thi n mình v i s  ra đ i c a phim

ự ế ệ ừ ế ứ ự ế ề ấ màu. Th c t , phim màu xu t hi n t ặ    th  chi n th  II, đã có thành t u nhi u m t

ươ ậ ự ư ệ ề ệ ạ trên các ph ng di n v  góc quay đa d ng cũng nh  ngh  thu t d ng. Tuy nhiên,

ả ợ ế ự ự ổ ế ữ ắ ớ ph i đ i đ n nh ng năm 1950 phim màu m i th c s  ph  bi n. Màu s c trên

ụ ặ ở ệ ữ ế ắ phim tr  thành công c  đ c bi ạ   ệ ả t và h u ích, giúp đi n  nh th ng th  khi c nh

ộ ả ớ ề ạ ả tranh trên cu c đua thu hút khán gi v i nhi u lo i hình gi i trí. Tuy so sánh có

ễ ầ ậ ườ ể ưở ượ ệ ả ờ ph n kh p khi ng, ng i ta có th  t ng t ư ộ   ng đi n  nh qua th i gian nh  m t

ẹ ặ ị ế ấ ế ầ ấ ẫ cô gái xinh đ p, bình d  và l ng câm đã bi t c t lên ti ng nói đ y h p d n và

ỹ ệ ứ ể ấ ằ ế ắ đi m trang cho mình b ng ph n son, trang s c m  l ầ   , giàu màu s c… khi n h u

ạ ế h t nhân lo i mê say.

Ở ạ ế ư ề ẳ ờ ệ ả  giai đo n ti p theo, nhi u trào l u đi n  nh ra đ i ­ ch ng khác nào trăm hoa

ườ ệ ậ ậ ả ấ ỹ ở ơ đua n  n i khu v n ngh  thu t. K  thu t làm phim và quy trình s n xu t phim không

ừ ệ ở ứ ộ ố ế ỷ ả ng ng hoàn thi n, chuyên môn hóa ấ    m c đ  cao. Cu i th  k  20, quy trình s n xu t

ậ ố ả ươ ụ ệ ấ ỹ ự ệ phim k  thu t s  xu t hi n, áp d ng trên c  ph ng di n máy quay và d ng phim.

ề ấ ề ề ư ế ệ ề ậ ả Đi u đó giúp gi i quy t nhi u v n đ  v  kinh phí cũng nh  ngh  thu t làm phim ­ máy

ả ộ ờ ị ự ẹ ề ầ ả ọ ạ   móc g n nh  và đ m b o đ  an toàn cao, các ph n m m d ng phim ra đ i, đ nh d ng

ế ị ượ ổ ế ỹ ả ả ả vi t k ch b n cũng đ ộ ế ộ   ẫ c ph  bi n, k  x o âm thanh l n hình  nh ngày m t ti n b ,

ạ ớ ỉ đ t t i đ nh cao .

ể ủ ệ ả ự ờ ỹ S  ra đ i và phát tri n c a đi n  nh là hành trình ti n b ế ướ ừ ữ c t ậ    nh ng k  thu t

ả ậ ự ự ầ ế ệ ơ ộ ớ ờ ghi hình gi ệ ả   i trí đ n thu n đ n m t môn ngh  thu t th c s . Khi m i ra đ i, đi n  nh

ị ế ư ậ ươ ủ ế ỉ ệ ch a có v  th  ngh  thu t, trong các ch ấ   ng trình chi u phim c a Lumier ch  xu t

ữ ự ủ ệ ắ ả hi n nh ng c nh quay th c, ng n ng i... Hãng phim Lumier đã phái các nhà quay

ượ ắ ướ ạ ế ớ ể ề ố phim đ c đào t o đi kh p n c Pháp cùng nhi u qu c gia trên th  gi i đ  quay và

ế ườ ữ ế ằ ị chi u phim, ng i ta ví von r ng đó không khác gì nh ng chi n d ch săn lùng hình

ả ể ạ ộ ượ ờ ể ấ ọ ờ ị nh đ ng. Th  lo i phim đ c chú tr ng th i đi m b y gi ệ  là phim tài li u, du l ch…

ớ ứ ặ ấ ẫ ệ ệ ả ứ ượ Tuy nhiên, v i s c h p d n đ c bi t, đi n  nh nhanh chóng b t phá, v t lên

ủ ậ ấ ộ ả ướ thân ph n th p kém c a m t trò gi ợ i trí ch  phiên. Sau khi b ạ ủ   c vào sinh ho t c a

ế ỹ ậ ướ ộ ưỡ ế ỉ ử ừ loài ng ườ ớ ư i v i t cách m t sáng ch  k  thu t tr c ng ng c a th  k  XX ch ng ba

ộ ổ ậ ữ ư ậ ỷ ở ữ ệ ậ ở ớ th p k , nó đã tr  thành ngh  thu t hùng vĩ s  h u nh ng  u tr i n i b t so v i các

ộ ọ ệ ấ ạ ắ ạ ậ ọ ờ   lo i hình ngh  thu t khác ­ văn h c, sân kh u, âm nh c, h i h a, điêu kh c ­ ra đ i

ướ ề ấ ể ả ằ ả ỉ ượ tr ậ c đó c  ngàn năm. Chúng ta cũng nh n ra r ng, đi u  y ch  có th  x y ra đ c vì

11

ấ ệ ừ ể ộ ề ả ả “linh c m v  hình  nh chuy n đ ng và mang theo âm thanh đã xu t hi n t ề  nhi u th ế

ể ầ ậ ủ ệ ả ế ộ ờ ỹ ỷ ướ k  tr c” ­ công cu c khai phá k  thu t c a đi n  nh ti n tri n d n qua th i gian và

ậ ủ ệ ắ ượ ả ả các nguyên t c ngh  thu t c a nó đ ữ   c n y sinh c  trăm năm ngay trong lòng nh ng

ệ ệ ậ ấ ướ ế ề ườ ngh  thu t xu t hi n tr c đó [199; tr.22]. ơ Đi u đáng nói h n h t là con ng i đã

ư ộ ệ ả ứ ư ộ ươ ư ồ ứ ạ dùng đi n  nh nh  m t cách th c t duy, m t ph ng th c giao l u đ ng lo i và

ấ ủ ự ệ ữ ứ ằ ả ấ ộ ờ “tra v n b n ch t c a s  hi n h u” trong cu c đ i ­ nh m ch ng minh và th ể

ệ ệ ườ ủ ướ ậ hi n trách nhi m làm Ng i c a mình tr c nhân sinh vô cùng vô t n [204; tr.6].

ệ ả ệ ệ ằ ả ắ ớ Nh  v y, ầ   ư ậ đi n  nh g n v i ngh  thu t k  chuy n b ng hình  nh. Ban đ u, ậ ể

ệ ả ầ ơ ư ạ ộ ả ể ề ễ đi n  nh đ n thu n mang t cách m t lo i hình gi i trí k  đi u gì đó đang di n ra

ữ ả ả ộ ỏ ớ v i hình  nh đ ng: c nh đoàn tàu vào ga, nh ng công nhân ra kh i nhà máy... Sau

ệ ả ệ ở ả ế ớ ắ ớ ự ầ đó, đi n  nh tr  thành ngành công nghi p gi i trí hàng đ u th  gi i, g n v i s  phát

ọ ỹ ậ ấ ộ ộ ể ệ ậ ồ ờ tri n khoa h c k  thu t, đ ng th i cũng là m t b  môn ngh  thu t h p thu trong nó

ệ ả ủ ủ ừ ệ ệ ấ ạ ậ ầ ệ   tinh th n c a ngh  thu t hi n đ i ch  nghĩa. T  phim câm, đi n  nh xu t hi n

ế ừ ờ ừ ắ ệ ả ơ phim có ti ng; t phim đen tr ng, phim màu ra đ i; t phim tài li u gi n đ n, phim

ậ ượ ệ ệ ứ ế truy n ngh  thu t đ ệ   c khai sinh và mang trong mình vô vàn s c quy n rũ… Đi n

ả ươ ẽ ạ ượ ừ ệ ậ ạ ị nh v n lên m nh m  và nhanh chóng đ ậ   c th a nh n v  trí lo i hình ngh  thu t

ứ ả ệ ậ ạ ượ ừ ờ ổ ể Đi uề ạ th  b y bên c nh sáu lo i hình ngh  thu t đã đ c khái quát t th i c  đi n.

ệ ả ứ ế ặ ố ệ ớ ạ ợ ổ khi n đi n  nh có s c cu n hút đ c bi ờ ả i đ i chúng là nh  kh  năng t ng h p và t t

ề ắ ớ ạ ủ ậ ạ ữ ệ ể ệ ướ ụ kh c ph c nhi u gi i h n c a nh ng ngh  thu t t o hình và bi u hi n tr c đó .

ệ ả ụ ắ ớ ạ ủ ấ ầ ệ ướ ệ ắ ớ Đi n  nh kh c ph c gi ậ i h n c a ngh  thu t sân kh u đ y tính g n v i quy c l

ự ấ ể ệ ả ằ ấ ấ ộ ẫ ủ   ắ t c vàng ­ tam duy nh t, k  chuy n b ng hình  nh đ ng, h p thu s  h p d n c a

ộ ọ ế ả ạ ọ văn h c, âm nh c, h i h a, nhi p  nh…

ệ ả ệ ả ệ ề Phim đi n  nh có nhi u th  lo i: ể ạ phim truy n đi n  nh, phim tài li u ệ  (thể

ố ượ ạ ườ ư ấ ệ ậ ậ ạ ộ lo i phim có đ i t ng là ng ế i th t vi c th t, h n ch  tính h  c u, n i dung

ấ ủ ố ượ ể ệ ả ả phim th  hi n b n ch t c a đ i t ộ ủ   ấ ng ph n ánh và cho th y ý nghĩa xã h i c a

ể ạ ữ ấ ộ ố ượ đ i t ấ ng  y), ế   phim khoa h cọ   (th  lo i phim cung c p nh ng n i dung, ki n

ụ ụ ể ạ ứ ủ ộ th c khoa h c), ọ  phim giáo khoa (th  lo i phim mà n i dung c a nó ph c v  cho

ươ ư ộ ươ ệ ạ ọ các ch ọ ng trình môn h c, nh  m t ph ng ti n cho quá trình d y và h c)…

ệ ả ề ệ ạ ọ ố ố ự C  s  phi n V  phim truy n đi n  nh, Trung Qu c g i lo i phim này là ế   ­

ữ ế ệ ậ ố ườ ệ ọ nghĩa là phim có c t truy n. Trong thu t ng  ti ng Anh, ng i ta g i phim truy n là

ệ ươ ệ ả Story film, khái ni m t ng đ ươ ở ế ng ti ng Pháp là Film de fiction; đi n  nh Anh và

ỹ ử ụ ữ ươ ậ ự M  s  d ng thu t ng  t ng t là ớ Fiction film v i nghĩa: phim đ ượ ưở c t ng t ượ   ng,

ệ ả ể ượ ị ệ phim đ ượ ư ấ [199; tr.143]. Phim truy n đi n  nh có th  đ c h  c u ơ   c đ nh nghĩa đ n

ư ả ố ể ộ ằ ộ gi n mà c t lõi nh  sau: ữ ệ   ệ Là b  phim k  m t câu chuy n nào đó b ng ngôn ng  đi n

12

ả ậ ứ ấ ẫ ở ệ ệ ế ộ nh giàu tính ngh  thu t. S c h p d n phim truy n liên quan đ n thu c tính c a b ủ ộ

ề ấ ề ượ ượ não và tâm lí ng i.  ườ V  v n đ  này, xin đ ế ổ c m n ý ki n t ng k t c a ế ủ David

ạ ạ ọ Robson trong bài nghiên c u ứ T i sao nhân lo i say mê đ c truy n ệ  (Why humans need

ả ệ ể ự ẳ ị stories). Tác gi David Robson kh ng đ nh s  đáng tin c a v n đ : ủ ấ ề truy n k  đã luôn

ữ ặ ệ ọ ỉ ừ gi vai trò trung tâm, đ c bi t quan tr ng không ch  ngày nay mà còn t ngàn năm

ướ ườ ứ ằ ứ ượ ắ tr ờ ố c trong đ i s ng con ng i. B ng ch ng là các b c tranh đ c kh c trên hang

ư ể ị ướ ả ộ ở ữ đ ng nh ng đ a đi m nh  Chauvet và Lascaux (n c Pháp) cách đây kho ng 30.000

ề ả ể ệ ấ ố ự ẩ ấ ộ ộ năm đã th  hi n nhi u c nh r t s ng đ ng, mà n i dung  n chìm sau đó th c ch t là

ệ ượ ể ằ ữ ứ ề ệ ọ nh ng câu chuy n đ c k  b ng hình th c truy n mi ng (văn h c dân gian). Ngày

ườ ử ạ ế ố ư ờ ầ nay, con ng i tuy không còn duy trì n p s ng quây qu n bên ánh l a tr i nh  th i xa

ư ộ ượ ố ườ ặ ữ ứ ư x a, nh ng m t ng ườ ưở i tr ng thành đ c th ng kê là th ng vô th c ho c h u ý

ệ ưở ơ ượ ứ ấ ờ ỗ ữ ắ đ m chìm n i nh ng câu chuy n t ng t ng ít nh t 6% th i gian th c m i ngày....

ừ ề ậ ự ế ủ ế ớ ệ ạ ộ ấ ầ Nhìn t lăng kính thiên v  v t ch t và đ y th c t c a th  gi ề   i hi n đ i v i vã, nhi u

ể ị ự ự ữ ệ ạ ắ ờ áp l c... s  chìm đ m đó có th  b  cho là phí ph m th i gian vào nh ng vi c không có

ế ộ ố ự ạ ằ ế ớ ậ ố ự th t, tr n tránh và thay th  cu c s ng th c t ộ i b ng m t th  gi ầ ả   i phi th c, đ y  o

ứ ữ ậ ộ ọ ọ m ng... Tuy nhiên, nh ng nhà tâm lí h c và các nhà lí lu n văn h c đã nghiên c u và

ệ ọ ệ ẳ ằ ị ạ ườ ợ kh ng đ nh r ng: vi c đ c truy n mang l i cho con ng ố ữ i vô s  nh ng l ữ   i ích h u

ư ộ ạ ư ủ ứ ệ ậ ọ ơ hình cũng nh  vô hình. Đ c truy n nh  m t d ng c a trò ch i nh n th c, giúp rèn

ệ ườ ế ớ ủ luy n trí óc, cho phép con ng ỏ i mô ph ng th  gi i xung quanh theo cách c a riêng

ờ ưở ượ ế ượ ữ ấ ồ mình, đ ng th i t ng t ng ra các chi n l ố   c khác nhau, nh t là nh ng tình hu ng

ư ộ ả ệ ằ ươ xã h i. Giáo s  Joseph Carroll gi ệ ọ i thích r ng vi c đ c truy n là ph ứ ng th c giúp

ườ ớ ườ ể ơ ộ ườ ữ ng i v i ng i hi u nhau h n, đó cũng là m t con đ ệ ể ỗ ng h u hi u đ  m i chúng ta

ấ ả ệ ậ ọ ượ ư ứ ể ằ ệ ậ có th  luy n t p th u c m, luy n t p trí óc. B ng ch ng khoa h c đ ầ   c đ a ra đ y

ụ ụ ế ấ ả ừ ệ ọ ứ s c thuy t ph c: các hình  nh quét não đã cho th y tác d ng t ữ    vi c đ c/ nghe nh ng

ự ơ ỏ ệ ấ ớ ạ ạ ẽ ạ câu chuy n r t l n lao ­ giúp kích ho t m nh m , đa d ng các khu v c n i v  não con

ườ ộ ậ ứ ử ứ ế ả ộ ng ọ   i ­ b  ph n có ch c năng x  lí c m xúc và  ng bi n xã h i. “Chúng ta càng đ c

ệ ề ễ ả ớ ườ truy n nhi u thì chúng ta càng d  dàng c m thông v i ng ậ   i khác” [257]. Nhà lý lu n

ọ ườ ế ậ ỹ ố Nh p môn lý thuy t văn và phê bình văn h c ng i M  là Jonathan Culler trong cu n

ấ ả ế ỷ ừ ế ể ế ộ ổ h cọ  (Nhà xu t b n H i Nhà văn, 2020) t ng t ng k t: Vào th  k  20, ti u thuy t làm

ờ ơ ớ ư ừ ẩ ế ừ ố ượ lu m  th  ca, v i t cách v a là tác ph m do nhà văn vi t, v a là đ i t ng đ ượ   c

ả ộ ả ự ọ ọ ự ự ị ươ ạ ọ đông đ o đ c gi l a ch n đ c; t ố  s  đã th ng tr  ch ọ   ng trình d y và h c văn h c

ủ ị ự ự ế ể ừ ữ k  t nh ng năm 1960. V  trí trung tâm c a văn hóa t ệ   ả  s  chi m lĩnh c  trên bình di n

ế ế ể ệ ậ ọ ươ ứ lí thuy t văn h c và lí thuy t văn hóa. Lu n đi m câu chuy n là ph ủ ế   ng th c ch  y u

ọ ự ượ ư ả ể ể ượ đ  hi u đ c m i s  đ c đ a ra ­ chúng không đi theo logic nhân qu  mang tính

13

ệ ở ủ ọ ộ ấ ề ứ ể ậ ế khoa h c mà là logic c a câu chuy n, đó, hi u m t v n đ  t c là “nh n bi t th ứ

ộ ứ ấ ệ ẫ ế ư ế ư ế ứ ể này d n đ n th  khác nh  th  nào, m t th  nào đó có th  đã xu t hi n nh  th  nào”

ự ạ ề ự ữ ộ ọ [240; tr.129]. T u chung l i, nh ng thu c tính v  s  tò mò, ham h c, thích thông tin

ườ ứ ườ ự ể ộ ồ ủ ộ c a b  não; tính ng i và ký  c ng ộ i trong c ng đ ng là đ ng l c đ  chúng ta ham

ớ ể ạ ữ ệ ệ ắ ệ ả .  mê nh ng câu chuy n và đ m say v i th  lo i phim truy n đi n  nh

ế ớ ệ ả ệ ữ ị ổ ậ Phim truy nệ Trong th  gi i phim đi n  nh, phim truy n gi v  trí n i b t.

ệ ả ộ ươ ứ ể ủ ệ ườ ừ ạ ừ đi n  nh v a là m t ph ng th c k  chuy n c a loài ng i, v a là lo i hình

ả ố ệ ở ủ ầ ệ ườ gi ệ i trí hàng đ u hi n nay c a th  gi i ỉ ế ớ . Ch  tính s  li u Vi t Nam, ng i ta đã

ố ế ạ ế ấ ầ ạ ố ệ   th ng kê: trên 50% dân s  đ n r p chi u phim ít nh t 1 l n trong tháng. Đ i di n

ị ở ữ ụ ộ ơ ị Ở ấ ứ ố ạ ẳ ủ c a m t đ n v  s  h u c m r p BHD kh ng đ nh: b t c  qu c gia nào, sau khi

ề ậ ấ ố ữ ỏ ể ườ ẽ ắ ầ thoát kh i nh ng khó khăn v  v t ch t t i thi u, con ng i s  b t đ u quan tâm,

ờ ố ệ ắ ầ chăm lo đ i s ng tinh th n thêm phong phú, giàu màu s c, ti m c n t ậ ớ ạ   i h nh

ồ ạ ơ ệ ướ ể ự ự phúc th c s  ­ t n t i n i tâm h n. ồ “Vi t Nam là n ả   c đang phát tri n, đã tr i

ế ạ ơ ọ ườ ắ ầ ề ơ qua giai đo n lo mi ng c m manh áo thì m i ng i b t đ u nghĩ nhi u h n v ề

ề ả ự ế ạ ở ệ ấ v n đ  gi i trí”. Đó là s  lí gi ả ạ i t i sao các r p chi u phim Vi t Nam đang phát

ể ề ả ạ ồ ươ ệ ố ượ ấ ượ ẫ tri n nhanh, m nh, đ ng đ u trên c  ph ng di n s  l ng l n ch t l ng, và

ế ụ ế ươ ẽ s  còn ti p t c ti n xa trong t ng lai [84].

ụ ể ơ ệ ả ư ệ ả ạ ầ ị Giai đo n đ u, phim truy n đi n  nh ch a có k ch b n, nói c  th  h n thì

ệ ả ệ ả ớ ưở ị k ch b n phim truy n đi n  nh m i ch  t n t ỉ ồ ạ ướ ạ i d i d ng ý t ng. Tuy nhiên, đ ể

ứ ạ ệ ạ ậ ớ ả ề tăng s c c nh tranh v i nhi u lo i hình ngh  thu t gi ấ   ư i trí khác (nh  sân kh u),

ụ ụ ệ ệ ả ờ ế ồ đ ng th i ph c v  cho quá trình làm phim chuyên nghi p, hi u qu  kinh t cao

ắ ỏ ố ự ự ầ ẩ ở (b i chi phí quay ­ d ng, làm âm thanh... đ t đ , t n kém, c n có s  chu n b  k ị ỹ

ờ ị ủ ầ ả ờ ị ị ị càng)… k ch b n ra đ i và vai trò c a biên k ch d n đ nh hình rõ nét. Nh  k ch

ậ ự ệ ụ ữ ẽ ệ ặ ộ ố ả b n, nh ng b  phim có c t truy n, nhân v t, s  ki n ch t ch  theo logic, d ng ý

ấ ị ư ề ệ ậ ạ ạ sáng t o nh t đ nh. Sau này, các lo i hình ngh  thu t nh  truy n hình, sitcom…

ả ầ ả ở ị ị ố ọ ẫ v n luôn c n k ch b n và k ch b n tr  thành khâu t ạ   i quan tr ng trong giai đo n

ề ả ấ . ti n s n xu t

ệ ả ị ệ ả   ở ầ ủ 1.1.2. K ch b n ­ khâu kh i đ u c a phim truy n đi n  nh

ầ ầ ủ ờ ư ứ ệ ạ ị ả   Trong ph n đ u c a nghiên c u, chúng tôi t m th i đ a ra khái ni m k ch b n

ế ộ ự ổ ự ệ ủ Giáo ệ ả phim truy n mang tính chuyên ngành đi n  nh, d a trên s  t ng k t n i dung c a

ộ ọ ế ệ ố ị ị trình biên k ch n i b ả   ộ ộ thu c h c vi n TVM SBS ­ HTV3 liên k t Hàn Qu c: K ch b n

ộ ộ ệ ả ệ ệ ả ằ ộ ị ấ   phim truy n đi n  nh là k ch b n cho m t câu chuy n. Nó là m t b  phim b ng gi y;

ấ ờ ể ồ ự ế ổ ộ ạ ứ ể ả ộ ạ là m t tr ng thái trung chuy n, m t d ng th c văn b n nh t th i đ  r i t bi n đ i và

ể ấ ượ ố ượ ế ủ ế m t đi đ  thành phim, đ c vi t ra cho đ i t ng ch  y u là các thành viên đoàn phim

14

ỗ ố ượ ụ ụ ụ ẽ ọ ọ đ c ­ m i đ i t ả   ọ ng s  có cách đ c và m c đích đ c riêng, ph c v  cho quá trình s n

ụ ấ ằ ưở ứ ươ ả ỉ ị ả xu t phim, không ph i nh m m c đích th ng th c văn ch ồ   ng. K ch b n ch  bao g m

ấ ự ữ ự ữ ặ ả ộ ấ   nh ng gì r t tr c quan: hình  nh, âm thanh, nh ng cái nhìn, s  im l ng, đ ng tác, và b t

ộ đ ng [55] .

ờ ề ầ ớ ệ ạ ả ộ ả   Hi n nay, ph n l n các b  phim ra đ i đ u tr i qua ba giai đo n trong s n

ứ ể ạ ưở ườ ậ xu t.  ấ Giai đo n th  nh t ấ : Phát tri n ý t ng phim. Ng ấ   i làm phim nh n c p

ậ ộ ứ ườ ạ Giai đo n th  hai phát chi phí cho b  phim, thành l p ê­kip làm phim. : Ng i làm

ế ồ ờ ế ạ ạ Giai đo nạ phim quay hình và ghi ti ng ­ bao g m l ộ i tho i, ti ng đ ng, âm nh c.

ể ồ ự ạ ạ ớ th  baứ ả   : D ng phim. Giai đo n này có th  l ng v i giai đo n quay phim, hình  nh

ế ợ ứ ệ ớ ộ ố ồ   và âm thanh k t h p v i nhau trong m t hình th c cu i cùng. Công vi c này g m

ỹ ả ế ặ ổ ờ ạ ự ề ự d ng hình và ti ng, làm k  x o, b  sung âm thanh ho c thêm l i tho i, t a đ .

ạ ầ ả ằ ủ ọ ị K ch b n n m trong giai đo n đ u tiên c a quá trình làm phim, còn g i là giai

ề ả ạ ấ ưở ượ ư ả ị ượ ế đo n ti n s n xu t ­ ý t ng phim đ ả c đ a ra, văn b n k ch b n đã đ c vi t chi

ế ụ ể ấ ượ ả ả ả ị ti t, c  th . Khi đoàn làm phim có trong tay k ch b n đ m b o ch t l ng, h  s ọ ẽ

ậ ố ố ấ ị ế ế ự ế ả   nh n s  v n nh t đ nh và ti n hành làm phim (quay hình, ghi ti ng) ­ tr c ti p s n

ấ xu t phim .

ệ ả ư ứ ạ ầ ầ ơ ộ Nh  trên đã nói, đi n  nh giai đo n đ u đ n thu n là m t hình th c gi ả   i

ư ư ề ứ ề ị ệ ả ả ấ ầ ị trí, h u nh  ch a h  có k ch b n… Tuy nhiên, ý th c v  k ch b n xu t hi n khá

ệ ả ờ ộ ườ ướ ườ Ng i v i t n b  t ị ướ   i ờ ỳ ầ ủ ớ s m. Ra đ i trong th i k  đ u c a đi n  nh, b  phim

ượ ữ ệ ướ (L’Arroseur arrose’) đ ầ c xem là phim truy n đ u tiên. Trong nh ng th c phim

ỉ ộ ế ắ ả ượ ấ ng n do anh em Lumière s n xu t và trình chi u, ch  b  phim này đ c quay theo

ả ẩ ệ ể ằ ả ị k ch b n đã chu n b  t ị ừ ướ  tr c. Câu chuy n hài h ướ ượ c đ ấ   c k  b ng hình  nh  y

ở ườ ể ạ ệ ả ữ ệ ể ờ ị đã m  đ ng cho th  lo i phim truy n đi n  nh ra đ i và phát tri n. Nh ng k ch

ệ ả ệ ả ệ ầ ầ ầ ơ ữ ặ   ả b n đi n  nh đ u tiên khá thô s . D n d n, đi n  nh hoàn thi n ngôn ng  đ c

ư ế ả ờ ị ố tr ng riêng mình, phim có ti ng ra đ i, k ch b n đóng vai trò t ọ i quan tr ng, nó có

ộ ạ ủ ừ ể ệ ả ừ ề ể ệ ậ ạ ấ tho i. Đó v a là v n đ  phát tri n n i t i c a ngh  thu t đi n  nh, v a đ  tăng

ự ả ạ ả kh  năng c nh tranh trong lĩnh v c gi i trí.

Ở ủ ề ấ ạ ầ ạ ả giai đo n ti n s n xu t (giai đo n đ u tiên c a quá trình làm phim),

ụ ủ ệ ề ẩ ả ả ặ ị ị ị ị nhi m v  c a biên k ch là chu n b  k ch b n. Ph i qua nhi u ch ng biên k ch

ớ ượ ả ị ỉ ườ ả ồ ượ ả ị m i có đ c k ch b n hoàn ch nh, th ng bao g m: b n tóm l c, k ch b n qua

ầ ử ữ ả ả ộ ọ ị ỉ ị ế m t/ vài l n s a ch a, k ch b n hoàn ch nh (còn g i là k ch b n chi ti ậ   t). Th t

ơ ử ế ẩ ố ộ khó khăn n u mu n m t nhà văn/ nhà th  s a tác ph m, vi ế ạ t l ổ i, thay đ i cách

ọ ườ ư ớ ị ữ ề ắ ấ ể k … nh ng v i biên k ch, h  th ử   ng l ng nghe nh ng đ  xu t, góp ý và s a

ể ệ ề ầ ể ị ữ ữ ả ẩ ưở ủ ch a nhi u l n tác ph m đ  k ch b n không nh ng th  hi n ý t ng c a tác gi ả

15

ạ ủ ạ ệ ả ư ề ấ ợ ớ ễ mà còn phù h p v i sáng t o c a đ o di n cũng nh  đi u ki n s n xu t phim.

ặ ị ệ ọ Biên k ch có vai trò đ c bi t quan tr ng trong công tác làm phim, thông th ườ   ng

ữ ả ả ộ ị ị ế không có k ch b n thì cũng không có nh ng b  phim. K ch b n phim vi t cho ngh ệ

ệ ả ư ị ủ ế ấ ả ậ ộ ả   thu t đi n  nh, và nó là m t khâu c a quá trình s n xu t phim. N u nh  k ch b n

ữ ự ệ ệ ậ ả ớ ạ ự ượ đ c th c hi n v i văn b n ngôn ng  ngh  thu t thì các khâu còn l ể   i là s  chuy n

ế ợ ả ấ ữ ễ ấ ậ ằ ỹ ề   hóa văn b n  y thành phim b ng nh ng thao tác k  thu t, di n xu t, k t h p nhi u

ộ ọ ữ ệ ạ ắ ằ ạ ạ ậ lo i hình ngh  thu t khác (h i h a, âm nh c, điêu kh c,...) nh m t o ra nh ng th ướ   c

ẫ ấ ộ ố ườ ườ ế ượ phim s ng đ ng, giàu tính h p d n ng i xem. Ng i vi t xin đ c m n l ượ ờ ạ   i đ o

ễ ườ ề ấ ề ể ộ di n ng i Pháp ­ Robert Bresson ­ đ  nói v  v n đ  này: “ ấ   ầ B  phim đ u tiên xu t

ữ ệ ế ả ầ ị ượ ố ạ ờ hi n trong đ u tôi và ch t trên nh ng trang k ch b n, nó đ c s ng l ữ   i nh  nh ng

ố ượ ậ ạ ậ ự ấ ị ế ắ ậ nhân v t, đ i t ng có th t mà tôi ghi l i trên phim, s p x p theo tr t t nh t đ nh

ế ả ở ố ộ ươ ắ ượ ắ ồ r i chi u lên màn  nh. Nó tr nên s ng đ ng, t ư i t n nh  hoa đ c c m vào

cướ ” [176; tr.9]. n

ệ ả ữ ệ ả ứ ị 1.2. Nh ng công trình nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh

ệ ả ữ ứ ả ị ệ 1.2.1. Nghiên c u k ch b n phim truy n  đi n  nh trong nh ng công trình

ậ ệ ả ứ ệ nghiên c u ngh  thu t đi n  nh

ờ ủ ộ ấ ề ả ở ầ ự ư   Là khâu kh i đ u mang tính ch t n n t ng cho s  ra đ i c a b  phim nh ng

ớ ớ ị ư ả ả ị ử ả ị khi xem phim, ít ai nh  t i k ch b n cũng nh  tác gi k ch b n. Trong l ch s  phim

ả ữ ườ ề ư ứ ằ ị nh, nh ng nhà làm phim th ớ ng không có nhi u  u ái v i biên k ch. B ng ch ng là

ả ề ớ ệ ượ khi khán gi ữ  đi xem phim, nh ng dòng tiêu đ  gi i thi u ê­kip làm phim đ ở   c m  ra

ổ ủ ữ ễ ả ạ ấ ạ ự   ớ v i tên tu i c a nh ng ngôi sao màn b c, nhà s n xu t, đ o di n, quay phim, d ng

ế ế ỹ ụ ạ ậ phim, thi ồ   t k  m  thu t, ph c trang, chuyên viên âm thanh, ánh sáng, nh c sĩ...  “r i

ủ ề ớ ị ườ ế ậ t n cùng m i là cái tên c a nhà biên k ch” [252; tr.16]. V  phía ng ậ i ti p nh n, thông

ườ ữ ễ ặ ạ th ễ ổ ế   ng đi xem phim là xem nh ng di n viên ngôi sao ho c vì các đ o di n n i ti ng,

ế ẳ ờ ị ượ đ ộ c m n chu ng..., ch ứ “ch ng bao gi đi xem vì nhà biên k ch yêu thích” [252;

ế ị ậ ừ ệ ả ễ ị tr.18]. Nhà văn, nhà vi t k ch, nhà biên k ch đi n  nh Nguy n Quang L p t ng bày t ỏ   :

ế ỗ ộ ự ấ ị “Ai cũng bi t nhà biên k ch đóng góp ít nh t 50 % cho s  thành công m i b  phim,

ư ề ấ ườ ườ ẫ ồ phim truy n hình thì ít nh t 70%, nh ng ng i ta th ng v n h n nhiên quên các nhà

ị ượ ậ ắ ả ễ ạ ỗ biên k ch m i khi phim đ c ra m t hay nh n gi ị i. (…) Nhà biên k ch và đ o di n là

ẫ ậ ả ồ ỏ ị ươ t ự ng đ ng c  trong nhu n bút l n trong s  tôn vinh. B  qua nhà biên k ch trong khi

ộ ộ ế ể ầ ố ế ế tôn vinh m t b  phim là sai l m, n u không mu n nói là thi u hi u bi t” [89]. Chính

ự ạ ứ ề ệ ả ớ ệ ố ệ ị vì th c tr ng đó, ả   v i h  th ng tài li u nghiên c u v  đi n  nh nói chung, k ch b n

ườ ượ ắ ớ ở ứ ộ ậ ủ ế ữ ạ th ng đ c nh c t i nh ng m c đ  đ m ­ nh t khác nhau, ch  y u trên các

ươ ủ ị ứ ả ị ị ph ng di n: ử ệ   ệ đ nh nghĩa, hình th c, vai trò/ ch c năng c a k ch b n trong l ch s  đi n ứ

16

ả ố ớ ữ ườ ễ ạ nh nói chung và đ i v i nh ng ng ễ   ạ i làm phim nói riêng (đ o di n, nh c sĩ, di n

ấ ả Ở ữ ệ ạ ế ị ả viên...) trong quá trình s n xu t phim. nh ng tài li u d y vi ệ   t k ch b n phim truy n

ệ ả ả ữ ị ả ể ứ ư ị đi n  nh, k ch b n tuy gi v  trí trung tâm, nh ng không ph i đ  nghiên c u cái hay

ắ ớ ụ ủ ạ ẹ ạ ả ẩ cái đ p trong văn b n tác ph m mà g n v i m c đích ch  đ o là d y cho ng ườ ọ   i đ c

ữ ậ ế ị ẫ ị ư ả ả ế ỹ nh ng k  thu t vi t k ch b n, đ a ra các m u k ch b n (vi ư ộ   ứ t theo hình th c nh  m t

ệ ừ ố ế ớ ể ầ ẫ ệ ế truy n v a/ ti u thuy t hay theo m u qu c t ề  v i ph n m m chuyên bi ạ   t), phân lo i

ệ ố ệ ể ể ả ố ể ị k ch b n (sáng tác nguyên g c, chuy n th ,...). Có th  chia h  th ng tài li u này thành

ứ các nhóm công trình nghiên c u sau:

ứ ấ ữ ệ ệ ả ị ề ị * Th  nh t, nh ng công trình nói v  đ nh nghĩa k ch b n phim truy n đi n

nhả

ấ ệ ệ ả ệ ả ị Mang vai trò và tính ch t chuyên bi t, k ch b n phim truy n đi n  nh đ ượ   c

ữ ệ ả ứ ấ ớ ố Ngôn ng  đi n  nh và ị đ nh nghĩa v i tiêu chí ch c năng r t rõ ràng trong cu n

ệ ả ộ ệ ồ ề truy n hình (DIXT/ Jean Pierre Fougea và H i Đi n  nh Vi ấ ả   t Nam đ ng xu t b n,

ả ả ượ ị ậ ị ủ 2007) c a tác gi Bruno Tousssaint. K ch b n đ c nh n đ nh nh  m t ạ   ư ộ “b n nh c” ả

ạ ưở ấ ả ế ố ữ ạ ạ dành trong nh c tr ng và các nh c sĩ trong dàn nh c. T t c  nh ng y u t : câu

ả ị ể ậ ộ ạ ữ ậ ọ ệ chuy n, mô t đ a đi m, các nhân v t, h ỉ ẫ   i tho i gi a các nhân v t cùng m i ch  d n

ế ự ệ ề ằ ả ị ướ ế ầ c n thi t cho vi c dàn d ng, đ u n m trong k ch b n. Tr c khi ti n hành quay

ấ ượ ứ ả ấ ả ị ọ phim, k ch b n là căn c  quan tr ng nhà s n xu t đánh giá ch t l ậ   ệ ng ngh  thu t

ươ ở ứ ộ ấ ị ự ề ồ ờ ọ ủ ộ c a b  phim t ng lai m c đ  nh t đ nh, đ ng th i giúp h  lên d  án v  kinh phí

ợ ầ ấ ồ ế ự ệ ả s n xu t và đi tìm các ngu n tài tr  c n thi ố   ệ t cho vi c th c hi n. Cũng trong cu n

ả ữ ư ạ ậ ọ ộ sách này, tác gi trình bày t p trung, cô đ ng nh ng n i dung đa d ng nh : ngôn ng ữ

ẫ ạ ể ạ ả ươ ệ ủ c a hình  nh và âm thanh; th  lo i, m u d ng và ph ng ti n nghe nhìn; băng hình

ả ể ụ ụ ệ ả ườ ề ầ nh; băng âm thanh… đ  ph c v  cái nhìn đi n  nh cho ng ự   i làm ngh  đ y th c

ệ ượ ễ ộ ộ ề ố ấ ẳ ị ti n. Phim truy n đ ề   ặ c kh ng đ nh là m t b  máy n ng n , t n kém và m t nhi u

ệ ổ ứ ả ấ ờ ỏ ế ộ th i gian s n xu t. Vi c t ch c quay phim đòi h i các chi ti t có đ  chính xác cao,

ư ướ ế ả ố ộ ự ư ả ẽ ủ ị k ch b n gi ng nh  b n v  c a m t ki n trúc s  tr c khi xây nhà, d a trên b n v ả ẽ

ễ ễ ậ ả ấ ạ ớ ỹ đó, nhà s n xu t, đ o di n, quay phim, di n viên, các k  thu t viên... m i có th ể

ệ ủ ự ệ th c hi n công vi c c a mình .

ả ệ ả ụ ệ ạ ậ ố Đi n  nh, ngh  thu t th  b y Tác gi Cao Th y biên so n cu n ứ ả  (Nhà xu tấ

ể ạ ụ ẻ ạ ớ ọ ệ ả ượ ọ ả b n Tr , 2004) v i m c đích: Giúp b n đ c hi u t i sao đi n  nh đ c g i là môn

ứ ả ậ ấ ạ Ở ệ ậ ạ ớ ệ ngh  thu t th  b y và lo i hình ngh  thu t  y có ý nghĩa gì v i nhân lo i. công

ườ ế ổ ế ị ề ị ệ ả ơ trình này, ng i vi ả t t ng k t đ nh nghĩa v  k ch b n phim truy n đ n gi n và d ễ

ự ế ể ắ ớ ệ ả ệ ả ọ ị hi u, g n v i th c t ệ ả   ệ  ngành đi n  nh chuy n nghi p: k ch b n văn h c đi n  nh

ượ ế ớ ộ ộ ề ữ ư ệ (hay truy n phim) đ c vi t v i tay ngh  v ng vàng coi nh  là “m t b  phim đ ượ   c

17

ế ấ chi u ra trên gi y” [200; tr.27] .

ơ ườ ạ ấ ả n đi n  nh Trong cu n ố D o ch i v ệ ả  (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2006),

ệ ả ằ ề ị ư ị ố ậ ậ ừ ế ầ ừ Vi t Linh đ a ra đ nh nghĩa v  k ch b n b ng l i l p lu n t xa đ n g n, t khái quát

ế ụ ể ắ ớ ự ễ ệ ả ư ữ ầ ế đ n chi ti t, c  th  và g n v i nh ng công tác đi n  nh đ y tính th c ti n nh  sau:

ỗ ộ ượ ả ả ậ ườ ắ ầ ừ ữ M i b  phim đ c khán gi đón nh n trên màn  nh th ng b t đ u t ề    nh ng đi u

ỏ ấ ả ơ ừ ấ ộ ưở ệ ể ộ ưở t ng ch ng r t nh , r t gi n đ n: m t ý t ng, câu chuy n k  hay m t câu nói hay,

ả ặ ộ ộ ế ờ ố ỉ ưở ẹ m t hình  nh đ p ho c m t chi ti t trong đ i s ng... Tuy nhiên ch  ý t ng thôi thì

ủ ế ư ạ ầ ự không đ , và s  giàu có chi ti t bao nhiêu cũng ch a đ t yêu c u. T t c  c n đ ấ ả ầ ượ   c

ồ ả ơ ợ ự ệ ả ả ạ ấ ợ xây d ng và c u trúc h p lí, hi u qu , trôi ch y và kh i g i ngu n c m xúc d t dào.

ệ ấ ị ệ ặ ị ộ ề Công vi c  y thu c v  nhà biên k ch. ụ “Biên k ch có nhi m v  nhào n n, s p x p t ắ ế ấ   t

ự ệ ế ọ ả ộ ả ệ ả ư ả ưở c  ý t ng, s  ki n, tình ti t thành m t b n văn l u loát. Đi n  nh g i b n văn đó là

ả ị k ch b n” [92; tr.21] .

ườ ể ậ ệ ả ệ ọ ị Con đ ề   ả ng gai nh n ­ Tuy n t p K ch b n phim truy n đi n  nh và truy n

ấ ả ệ ậ ợ ỉ ậ hình, t p 1 ậ (Nhà xu t b n Văn hóa ­ Ngh  thu t, 2020) không ch  là t p h p các tác

ề ộ ờ ố ồ ẩ ả ộ ị ườ ướ ế ph m k ch b n mà còn là m t cu n h i ký v  cu c đ i và con đ ng b c đ n ngh ệ

ệ ả ả ị ủ ệ ậ ồ ả ạ thu t (bao g m c  k ch ngh , đi n  nh...) c a tác gi Ph m Thùy Nhân. Thông qua

ườ ọ ậ ươ ể ầ ặ ờ ố ồ ứ ủ h i  c c a ông, ng i đ c ph n nào có th  nhìn nh n g ấ   ng m t đ i s ng sân kh u

ỳ ự ớ ệ ả ệ ả ề ả ộ ờ ộ ị ị ự   và đi n  nh m t th i. Là m t biên k ch k  c u v i nhi u k ch b n đi n  nh d ng

ạ ả ưở ướ ẫ ố ế ở ữ ụ ị ả thành phim, đ t gi i th ng trong n c l n qu c t ; s  h u hàng ch c k ch b n phim

ổ ế ề ề ạ ậ truy n hình dài t p n i ti ng trên sóng truy n hình... Ph m Thùy Nhân đâu đó trong

ườ ỏ ủ ệ ả ng gai nh n cu n ố Con đ ọ  đã bày t ặ   ề ị  quan ni m c a mình v  k ch b n. Ông không đ t

ấ ề ế ỹ ậ ế ữ ậ ậ ặ n ng nh ng v n đ  lí lu n, cũng không th t quan tâm đ n k  thu t vi ằ   t mà cho r ng

ữ ẩ ụ ụ ề ố ế ủ ệ ả ẩ ộ ị ề   đi u c t y u c a m t tác ph m k ch b n là nh ng  n d , d  ngôn, thông đi p, n n

ế ọ ể ệ ả ậ ậ ộ ả t ng tri t h c đ  “hình thành nên m t ph n ánh lu n ngh  thu t” [148; tr.114].

ị ả ữ ư ạ ả ả ố ị ị ể   Nh ng đ nh nghĩa k ch b n Ph m Thùy Nhân đ a ra khá gi n d , r i rác su t tuy n

ư ả ị ị ượ ữ ẳ ị ậ t p... nh ng giàu giá tr . K ch b n đ ữ ế ố ớ   c kh ng đ nh là: nh ng con ch  k t n i v i

ộ ả ứ ứ ệ ả ấ ộ ộ ỷ ệ   nhau, b  phim trên gi y, m t tr i nghi m trí th c hay m t ký  c tình c m, k  ni m

ẽ ế ị ỉ ầ ả ạ ầ tinh th n... Có l khi vi t k ch b n, Ph m Thùy Nhân đã luôn đi theo tôn ch  g n gũi

ủ ệ ậ và đáng quý mà ông đã ghi rõ trong công trình c a mình: “Ngh  thu t giúp con ng ườ   i

ẹ ườ ố s ng đ p, nhân ái và bao dung” [148; tr.90] ­ đó là “tháp ngà” mà ng i sáng tác

ể ể ệ ế ệ ọ ơ ướ h ả ng đ n, trân tr ng, nâng niu..., không ph i là n i trí tu  dùng đ  th  hi n cái tôi

ỏ ỷ ẵ ầ ạ ườ ạ ườ ỗ gi i giang, đ y cao ng o, ích k , s n lòng coi th ng và chà đ p ng i khác. M i tác

ủ ẩ ượ ệ ả ươ ạ ph m c a Ph m Thùy Nhân đ c Nhà báo, nhà phê bình đi n  nh Sâm Th ng đánh

ư ồ ẻ ữ ả ả ỏ giá là đã đ a ng ườ ọ ượ i đ c v t thoát kh i nh ng tình c m, c m giác bu n t , nông

18

ể ế ữ ớ ư ậ ườ ạ c n... đ  đ n v i nh ng t ắ ề ộ ố  duy sâu s c v  cu c s ng, ph n ng ữ i và nh ng giá tr ị

ườ ả ự ự ả ệ Ng ả i mà chính b n thân tác gi ờ .   đã th c s  tr i nghi m trong đ i

ệ ả ứ ữ ứ ướ ử ị * Th  hai, nh ng công trình nghiên c u đi n  nh theo xu h ng l ch s , nói

ủ ị ệ ả ệ ả ị ề ị ế v  v  th , vai trò c a k ch b n và biên k ch phim truy n đi n  nh

ệ ả ử ệ ả ọ ớ ị ậ L ch s  đi n  nh th ế Là giáo trình quan tr ng v i sinh viên đi n  nh, hai t p

ấ ả ạ ọ ố ộ ủ gi i ớ (Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2007) c a Kristin Thompson và David

ỳ ồ ệ ả ề ị ầ ọ ầ Bordwell ­ chuyên gia đi n  nh h c hàng đ u Hoa K  ­ g m năm ph n trình bày v  l ch

ế ớ ượ ộ ư ệ ộ ụ ớ ệ ớ ử ệ ả s  đi n  nh th  gi i, đ ả   c coi là m t th  vi n r ng l n, công c  gi i thi u toàn c nh

ế ớ ệ ả ườ ế ắ ớ ị ế ấ ề ị ị ề n n đi n  nh th  gi i… Ng ả   i vi t nh c t i v  th  nhà biên k ch và v n đ  k ch b n

ờ ỳ ệ ả ờ ị ả ố ộ ố ớ theo su t hành trình n i dung cu n sách. Th i k  đi n  nh m i ra đ i, k ch b n không

ữ ườ ế ị ị ả ươ ả ượ đ ề c chú ý nhi u, nh ng ng i vi t k ch b n là các nhà văn, b  tr  l ấ ấ ng r t th p…,

ệ ả ấ ượ ề ả ả ượ ề ị ẩ ệ h  qu  là nhi u tác ph m đi n  nh có ch t l ng kém; v  sau k ch b n đ c chú

ỳ ự ữ ệ ề ấ ọ ị ả ừ ừ tr ng, xu t hi n nhi u biên k ch k  c u, nh ng tác gi ạ   ị  v a là biên k ch v a là đ o

ễ ả ả ượ ả ị ế ị ệ ả ấ di n, nhà s n xu t; gi i Oscar đ c trao cho tác gi k ch b n; vi c vi t k ch b n t ả ừ

ự ủ ờ ố ự ữ ệ ệ ậ ố ượ kinh nghi m th c c a đ i s ng, d a trên nh ng c t truy n có th t cũng đ ắ   c nh c

ế ớ ắ ề ớ ị ề ộ ệ ả ử ị ả ượ ể ế đ n. Đi n  nh th  gi i g n li n v i l ch s  k ch b n nhi u b  phim đ c chuy n th ể

ề ộ ự ỡ ế ị ờ ị ấ ả ừ ể t ả    ti u thuy t, k ch b n sân kh u; nhi u b  phim thành công r c r  là nh  k ch b n

ứ ắ ả ộ ườ ề ti m ch a kh  năng rung đ ng sâu s c lòng ng i…

ả ệ ậ ệ   ố Ngh  thu t đi n ủ Cũng c a tác gi David Bordwell và Kristin Thompson là cu n

ấ ả ụ ố ử ụ ồ ư ệ ổ nh ả (Nhà xu t b n Giáo d c, 2008) li u kh ng l ồ    ­

ứ . Cu n sách đã s  d ng ngu n t ộ ệ ả ả   hàng trăm bài báo, công trình nghiên c u đi n  nh cùng hàng ngàn b  phim, tranh  nh

ế ơ ả ữ ể ề ạ ằ ấ ọ ọ minh h a,… nh m cung c p cho b n đ c nh ng hi u bi t c  b n v  quá trình hình

ơ ả ủ ộ ộ ữ ạ ồ ờ ệ   ạ ọ ế ớ thành m t b  phim, đ ng th i giúp b n đ c đ n v i nh ng khía c nh c  b n c a đi n

ả ở ư ộ ạ ả ượ ệ ậ ị ắ ế nh t cách m t lo i hình ngh  thu t. K ch b n đ c nh c đ n trong vai trò là khâu

ổ ộ ẩ ị ự ả ả ọ ở ị quan tr ng chu n b  làm phim và s  thay đ i n i dung k ch b n là kh  nhiên, b i trong

ễ ả ộ ể ị ả ổ ị lúc quay phim thì “hành đ ng di n t trong k ch b n cũng có th  b  thay đ i nhi u” ề [22;

ấ ề ầ ụ ủ ả ượ ề ị ệ ị ữ tr.37]. Nhi m v  c a biên k ch và nh ng v n đ  c n quan tâm v  k ch b n đ c ng ườ   i

ạ ề ả ủ ả ế ề ậ ế ở ầ Giai đo n ti n s n xu t vi t đ  c p đ n ph n ấ   ấ  c a phim. Trong quá trình s n xu t

ữ ở ạ ể ị ử ệ ả ặ ả ị ễ   ề phim chuyên nghi p, k ch b n tr i qua nhi u ch ng, có th  b  s a ch a b i đ o di n

ợ ớ ầ ủ ữ ể ả ử ữ ễ ặ ả   hay nh ng di n viên ngôi sao, ho c ph i s a ch a đ  phù h p v i yêu c u c a nhà s n

ề ế ị ể ệ ề ẫ ấ ấ ả ố ắ xu t. V n đ  vi t k ch b n và các quy t c, m u hình k  truy n truy n th ng cũng

ố ượ ề ậ đ c đ  c p trong cu n sách này .

ử ệ ả ị ệ ấ ả ệ ả ụ t Nam Hai cu n ố L ch s  đi n  nh Vi (C c Đi n  nh xu t b n năm 2003,

ế ạ ằ ổ ườ ủ ể 2005) nh m t ng k t l ặ i ch ng đ ệ ả   ng hình thành và phát tri n c a đi n  nh

19

ướ ớ ờ ừ ế ỷ ữ ế ố n ố c nhà v i m c th i gian: t cu i th  k  19 đ n gi a năm 1975 và t ừ ữ    gi a

ư ị ủ ế ệ ị ả   năm 1975 đ n 2003. Theo tài li u này, vai trò c a biên k ch cũng nh  k ch b n

ượ ề ậ ừ ệ ả ữ ủ ầ ệ đ c đ  c p,  quan tâm ngay t nh ng năm đ u tiên c a đi n  nh Vi t Nam nói

ệ ả ạ ệ Ở ữ ề ầ chung và đi n  nh Cách m ng Vi t Nam nói riêng. ệ    nh ng năm đ u n n đi n

ả ẽ ữ ệ ặ ạ ố ị ị ạ   nh Cách m ng, vai trò biên k ch, m i quan h  ch t ch  gi a biên k ch và đ o

ớ ị ễ ệ ả ượ ẳ ả ị ị di n khi làm vi c v i k ch b n phim đ ề c kh ng đ nh, nhi u k ch b n giá tr ị

ượ ể ừ ử ế ẩ ọ ợ ồ ủ   ư L a trung tuy n, V  ch ng A Ph , đ ể c chuy n th  t tác ph m văn h c nh :

ị ư ậ ố ố Con chim vành khuyên, Ch  T  H u, N i gió ủ   ổ … Trong su t các m c sau này c a

ệ ả ệ ự ề ả ả ắ ị đi n  nh Vi ủ t Nam, g n li n thành t u c a phim  nh, các k ch b n th ườ   ng

ượ ắ ế ề xuyên đ c nh c đ n, đ  cao…

ệ ả ệ ấ ả ỷ ệ ệ ả ụ ằ Đi n  nh Vi t Nam 1983 do C c Đi n  nh xu t b n nh m k  ni m 30 năm

ờ ủ ệ ả ệ ấ ố ngày ra đ i c a Ngành đi n  nh Vi t Nam, là cu n sách cung c p thông tin chung

ấ ề ệ ả ủ ướ ế ớ ệ nh t v  ngành đi n  nh c a n c ta. Đ n v i tài li u này, ng ườ ọ ượ ế ậ   c ti p c n i đ c đ

ế ữ ể ề ớ ệ ố v i h  th ng bài vi ự   t khái quát v  quá trình hình thành, phát tri n, nh ng thành t u

ổ ế ổ ế ị ả ề ấ ơ ệ   ổ ậ n i b t, các đ n v  s n xu t/ ph  bi n phim n i ti ng và chân dung nhi u ngh  sĩ

ệ ả ệ ả ự ể ắ ầ ướ đi n  nh tiêu bi u góp ph n xây đ p thành t u cho đi n  nh n ố   c nhà. Trong cu n

ườ ọ ừ ữ ệ ả ệ ị sách, ng ấ ằ i đ c th y r ng ngay t ầ ủ ề  nh ng năm đ u c a n n đi n  nh Vi t, các k ch

ượ ọ ả ư ị ồ   ả V  Ch ng ợ ả b n đã đ c trân tr ng và trao gi i trong Liên hoan phim, nh  k ch b n

ườ ề ườ ộ   i c ng anh L cự  (Vũ Lê Mai), Đ ng v  quê m ẹ (Bành Châu, Bùi Đình H c), ạ Ng

ữ ệ ượ ả s n tr  tu i ộ ẻ ổ  (Đào Công Vũ); m t trong nh ng ngh  sĩ đ c tôn vinh có tay ngh ề

ờ ấ ờ ạ ườ ừ ả ị ấ ữ v ng vàng nh t th i b y gi ỳ  là Ph m K  Nam ­ ng i v a là tác gi ả  k ch b n cũng

ổ ế ộ ố ư ễ ả ạ ị là đ o di n phim… Chân dung m t s  biên k ch n i ti ng nh  Bành B o, Bành

ỉ ượ ắ ọ ớ ề ề ắ ị Châu, Hoàng Tích Ch … đ ả   c kh c h a v i nhi u thành công g n li n các k ch b n

ổ ế ữ ộ ẹ ạ ế ế Vĩ tuy n 17 ­ ngày và đêm, Đ n h n l ế   i lên, Chuy n ủ c a nh ng b  phim n i ti ng:

ề ườ xe bão táp, Đ ng v  quê m ẹ…

ệ ả ứ ệ ấ ả t Nam Cu n  ố Hành trình nghiên c u đi n  nh Vi (Nhà xu t b n Văn hóa ­

ậ ậ ạ ợ ế ủ ệ Thông tin, T p chí Văn hóa Ngh  thu t, 2007) là t p h p bài vi ề t c a nhi u tác gi ả

ệ ả ệ ơ ố ệ ề v  phim truy n đi n  nh Vi t Nam trong su t hành trình h n 30 năm (1973 ­ 2007).

ự ế ữ ứ ả ố ị ệ   Đáng quan tâm trong cu n sách là nh ng nghiên c u tr c ti p k ch b n phim truy n

ệ ề ị ệ ả ệ ế ầ ổ V  k ch b n phim truy n Vi t Nam Vi t Nam. Bài ầ   , Tr n Kim Thành t ng k t: H u

ấ ả ứ ả ị ừ ữ ự ệ ớ ủ ấ ướ ế h t các k ch b n thành công l y c m h ng t nh ng s  ki n l n c a đ t n c, nên

ờ ự ị ả ấ ệ ậ ẩ ộ ỉ ử   ị k ch b n  y không ch  là m t tác ph m ngh  thu t mà còn mang tính th i s  l ch s .

ứ ề ị ự ạ ả ủ ư ệ ầ ệ Tr n Kim Thành đ a ra th c tr ng tài li u nghiên c u v  k ch b n c a Vi t Nam còn

ề ạ ế ả ệ ế ị ả nhi u h n ch , đông đ o nhà văn Vi t Nam tham gia vi t k ch b n phim. Cũng trong

20

ề ấ ề ứ ủ ủ ị ứ ầ ả   nghiên c u c a mình, Tr n Kim Thành nói v  v n đ  hình th c, vai trò c a k ch b n

ấ ấ ề ị ệ ệ ả ủ phim. Bài nghiên c u ứ M y v n đ  k ch b n phim truy n hi n nay ế    c a Minh Trí ti p

ặ ẳ ọ ị ệ ủ ị ấ ề ể ể ả ụ t c kh ng đ nh vai trò quan tr ng đ c bi ẩ   t c a k ch b n, v n đ  chuy n th  tác ph m

ả ọ ả ể ệ ề ị ả ị văn h c thành k ch b n phim, gi i pháp đ  Vi ệ   t Nam có nhi u k ch b n phim truy n

ể ạ ữ ả ấ ạ ộ ị ị giá tr  và nh n m nh: “K ch b n, dù gì đi n a cũng là m t th  lo i văn h c” ọ [127;

ệ ả ữ ủ ả ị tr.259]. Bài vi t ế K ch b n đi n  nh và nh ng quan ni m ọ ệ  c a Lê Ng c Minh nói v ề

ủ ệ ằ ố ự ộ ọ ả ị ề quan ni m c a nhi u qu c gia cho r ng ớ   k ch b n là “m t lĩnh v c văn h c m i,

ư ừ ể ạ ự ủ ọ ộ ổ m t lĩnh v c văn h c ch a t ng có, không th  g t nó ra ngoài c ng c a tháp

ọ ượ ở ồ   [127; tr.263], trong khi các n ướ   c ngà văn h c vì nó đã đ c khai sinh r i”

ươ ỹ ả ị ư ượ ị ph ng Tây và M  thì vai trò tác gi ả  k ch b n ch a đ c minh đ nh rõ ràng; c  th ụ ể

ệ ế ị ự ụ ả ầ ả công vi c vi ầ ủ   t k ch b n yêu c u kh  năng, s  nghiêm túc; m c đích, thành ph n c a

ả ả ệ ả ộ ị ệ ể ả ị k ch b n phim; gi i pháp đ  có m t k ch b n phim truy n đi n  nh hay .

ơ ườ ạ ấ ả ủ D o ch i v n đi n  nh ệ ả  (Nhà xu t b n Văn hoá Sài Gòn, 2006) c a Vi ệ   t

ả ề ờ ầ ố ộ Linh là cu n sách mang t m bao quát c  v  th i gian và không gian, giúp đ c gi ả

ệ ệ ả ư ữ ề ổ ạ   có nh ng hình dung t ng quát v  công ngh  đi n  nh cũng nh  các quy ph m

ố ế ủ ự ễ ấ ạ ả ạ ệ ữ qu c t c a nó và th c ti n sáng t o, s n xu t phim t i Vi ặ   t Nam có nh ng đ c

ư ủ ả ị ượ ủ ề ấ ả ả tr ng riêng. Vai trò c a k ch b n đ ệ   c đ  cao khi c  nhà s n xu t, ch  nhi m

ỹ ưỡ ứ ề ả ả ị ằ ẩ phim đ u ph i nghiên c u k ch b n k  l ị ng nh m chu n b  chu đáo, chính xác

ấ ả ể ậ ả ầ ộ ị ề K ch b n ­ ể ả đ  s n xu t phim. Tác gi dành m t ph n đ  t p trung trình bày v

ả ị ị ườ ị ị Biên k chị , trong đó có đ nh nghĩa và vai trò k ch b n, ng i biên k ch; so sánh k ch

ớ ể ữ ư ế ạ ế ị ả ủ ươ ả b n phim v i ti u thuy t, đ a ra nh ng giai đo n vi t k ch b n c a ph ng Tây.

ệ ề ấ ự ế ấ ả ị ố Cũng trong cu n sách này, Vi t Linh nói v  c u trúc k ch b n và th c t v n đ ề

ả ủ ả ị k ch b n c a phim  nh Vi ệ .  t

ấ ơ ấ ả Ch i cùng c u trúc ồ     (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2009) do Lê H ng

ữ ạ ợ ế ủ ề ậ Lâm biên so n là t p h p nh ng bài vi ệ   ệ ả t c a nhi u nhà đi n  nh, phê bình đi n

ả ệ ả ề ấ ậ ờ   nh hay các cây bút bình lu n phim uy tín v  c u trúc phim đi n  nh qua các th i

ừ ả ườ ọ ứ ỳ k ... T  đó, tác gi ế  đem đ n cho ng i đ c các công trình nghiên c u có chuyên

ổ ế ộ ố ủ ữ ề ộ ơ ả   môn cao v  nh ng b  phim c a m t s  nhà làm phim n i ti ng, kh i lên c m

ướ ủ ẩ ẩ ị ị xúc, đ nh h ủ   ệ ả ng th m đ nh các tác ph m đi n  nh qua lăng kính ch  quan c a

ườ ế ệ ả ủ ả ớ ố ọ ị ng i vi ộ   t... V i vai trò quan tr ng c a k ch b n đi n  nh, cu n sách có m t

ầ ệ ả ủ ữ ữ ể ẫ ổ ph n riêng bi ệ   ề ị t trích d n nh ng quan đi m v  k ch b n c a nh ng tên tu i đi n

ả ư ế ổ nh   n i   ti ng   nh :   Oliver   Stone,   David   Hare,   Roman   Polanski,   Akiwa

Kurosawa…

ủ ệ ặ ồ H i ký đi n  nh ậ ệ ả  c a Đ ng Nh t Minh (Nhà xu t b n ấ ả Văn ngh , 2005 ) cho

21

ế ủ ấ ả ớ ề ệ ả ướ ạ ỏ ữ th y tâm huy t c a tác gi v i n n đi n  nh n ế   c nhà, và khi g t b  nh ng y u

ơ ườ ế ẽ ạ ố ớ ữ ữ ề ố ủ t ch  quan n i ng i vi t, s  còn l i nhi u thông tin h u ích đ i v i nh ng ai

ể ờ ố ề ị ấ ố ề ộ mu n tìm hi u v  m t th i làm phim ở ướ  n c ta. Trong cu n sách, v n đ  k ch

ượ ề ậ ự ế ế ầ ắ ộ ố ươ ả b n đ c đ  c p đ n khá sâu s c, đ y tính th c t trên m t s  ph ệ   ng di n:

ự ứ ộ ế ị ế ừ ể ị ả ừ ể ả c m h ng và đ ng l c vi ả t k ch b n đ n t đâu, chuy n th  k ch b n t tác

ự ế ị ẩ ọ ộ ườ ọ ộ ướ ph m văn h c, tìm c ng s  vi ả t k ch b n… Ng i đ c xúc đ ng tr ữ   c nh ng

ả ắ ầ ế ị ờ ế ả Bao gi cho đ n tháng M i ẻ ủ chia s  c a tác gi : “Tôi b t đ u vi t k ch b n ườ  xu tấ

ừ ỗ ủ ừ ỗ ủ ệ ạ ườ phát t n i đau c a gia đình tôi, t n i đau c a hàng v n, hàng tri u ng i có

ườ ữ ế ề ẵ ố ng i thân ngã xu ng trong chi n tranh. Đó là nh ng đi u đã có s n trong tôi,

ở ề ế ả ệ ắ ầ không ph i tìm ki m đâu xa c ” ả [117; tr.87], “Tr  v  Vi t Nam tôi b t đ u vi ế   t

ị ư ộ ợ ị k ch b n ả Cô gái trên sông mà tôi đã có ý đ nh t ừ ướ  tr ầ   c nh  m t món n  tinh th n

ố ớ ứ ế ươ ặ ệ ậ ặ ủ c a tôi đ i v i x  Hu , quê h ng tôi” [117; tr.99]... Đ c bi t, Đ ng Nh t Minh

ệ ả ọ ể ấ ầ ố ộ ữ   ề Văn h c và đi n  nh ­ nh ng dành m t ph n cu n sách đ  trình bày v n đ

ườ ạ ẳ ị ố ủ ị ả ọ ng ồ i b n đ ng hành , trong đó kh ng đ nh vai trò t i quan tr ng c a k ch b n đ ể

ượ ộ ộ ự ệ ươ có đ c m t b  phim hay, s  khác bi ữ t gi a ph ng Tây và Liên Xô (cũ) v ề

ể ạ ệ ả ộ ọ ị ả ấ ế ị quan ni m k ch b n là m t th  lo i văn h c… Tác gi ạ  nh n m nh: Vi t k ch

ệ ủ ữ ệ ắ ố ả b n là công vi c c a trái tim và kh i óc, chính nh ng phát hi n sâu s c và tinh t ế

ộ ộ ưở ứ ế ề ệ ặ ớ ố ề v  cu c s ng c ng h ng v i ki n th c ngh  nghi p dày d n là các y u t ế ố

ế ị ả ạ ộ ườ ị quy t đ nh, t o nên trang k ch b n rung đ ng lòng ng i.

ủ ị ự ậ ề ả ộ ộ ị Đ  cao vai trò c a k ch b n trong s  v n đ ng l ch s  đi n  nh ử ệ ả , m t công

ố ế ị ủ ả ả Vi t k ch b n phim truy n trình đáng chú ý là cu n sách ệ c a tác gi ọ    Lê Ng c

ấ ả ệ ả ữ ấ ộ ộ ớ Minh (H i Đi n  nh, Nhà xu t b n Sân kh u Hà N i, 2006) v i nh ng lí lu n c ậ ơ

ệ ả ề ị ệ ọ ướ ư ế ố ả ả b n, quan tr ng v  k ch b n phim truy n đi n  nh. Tr c h t, cu n sách đ a ra

ề ệ ả ậ ổ ữ ệ ạ ậ ợ ị nh ng nh n đ nh xác đáng v  đi n  nh ­ là lo i hình ngh  thu t t ng h p, trong

ế ố ữ ệ ạ ỗ ề ạ ấ ữ ị đó m i công đo n (hòa quy n gi a y u t ả  sáng t o và s n xu t) đ u gi v  trí

ủ ế ả ọ ộ ấ   quan tr ng và làm nên thành công chung c a b  phim. Trên ti n trình s n xu t

ấ ượ ị ở ị ả ọ ọ phim, khâu quan tr ng nh t đ ị c đ nh danh là sáng tác k ch b n văn h c, b i k ch

ế ố ầ ề ả ế ế ọ ả b n văn h c là y u t đ u tiên, mang tính n n móng, là b n thi ấ   t k  trên gi y

ươ ả ậ ướ ế ộ ủ c a b  phim t ng lai. Tác gi đã nêu b t vai trò này tr c h t thông qua s ự

ụ ủ ệ ả ế ớ ề ạ ạ ả ộ ố ọ th ng kê: năm cu c đ i nh y v t ngo n m c c a đi n  nh th  gi ở   i đ u kh i

ồ ừ ự ộ ữ ữ ả ị ị ngu n t ắ  khâu k ch b n và s  c ng tác sâu s c gi a nh ng nhà biên k ch và các

ể ạ ị ọ ủ ệ ả ễ ạ ả ộ ỹ ạ đ o di n. Đó là cu c nh y v t c a các nhà đi n  nh M  sáng t o ra th  lo i k ch

ế ắ ả ỉ ả b n phim ng n (kho ng 10 đ n 30 phút). Ch  trong vòng vài ba năm, l c l ự ượ   ng

ế ấ ả ả ị ị ườ biên k ch sáng tác k ch b n phim r t đông đ o ­ đ n hàng ngàn ng i, và có s ự

22

ấ ỗ ườ ả ậ ế ộ chuyên môn hóa r t cao: m i ng i đ m nh n vi ẩ   ạ ủ t m t công đo n c a tác ph m.

ệ ả ế ướ ộ ề ệ ả ở Đi n  nh Hollywood nhanh chóng ti n b c, tr  thành m t n n đi n  nh công

ế ớ ệ ệ ạ ầ ế ị ả nghi p hi n đ i hàng đ u th  gi i. “Cách vi ạ   t k ch b n theo quy trình công đo n

ồ ạ ờ cũng t n t ế i cho đ n bây gi ệ ả  trong đi n  nh M ” ỹ [113; tr.12]. Công lao cu cộ

ộ ề ệ ả ứ ệ ậ ả ọ ệ ả nh y v t th  hai trong ngh  thu t đi n  nh thu c v  các nhà đi n  nh Xô vi ế ở  t

ế ỷ ướ ủ ậ ố ự ự ệ ệ ử n a cu i th p niên 20 c a th  k  tr ộ   c. Các nhà Tân hi n th c Ý th c hi n cu c

ệ ả ứ ủ ả ả ọ ị ượ ướ ộ ướ nh y v t th  ba c a đi n  nh, k ch b n đ c cho là đi tr c m t b c, giàu

ệ ố ư ả ấ ọ ị ế ờ ế ợ ồ ch t văn h c nh  các k ch b n trong h  th ng Xô vi ớ   t, đ ng th i k t h p v i

ậ ủ ứ ệ ả ị ế ố ỹ y u t k  thu t c a k ch b n Hollywood… Các nhà Tân hi n th c Ý không bài

ố ế ỹ ọ ạ ầ ợ ả : Con đ ngườ xích l i vi ở t k  càng, đ y g i m … Ngày nay, đ c l ị i các k ch b n

ố ỏ (La strada), Rôm Thành ph  b  ngõ (Roma, Citta Operta ), Anh em nhà Rocco

ự ự ệ ả ữ ủ ứ ệ (Rocco e I Suoi fratelli)… đó th c s  là nh ng    c a các đi n  nh Tân hi n th c Ý,

ệ ộ ạ ệ ả ế ớ ầ ả “thiên truy n hay” ọ ủ    [113; tr.13]  . Cu c đ i nh y v t c a đi n  nh th  gi i l n th ứ

ệ ả ề ộ ố ị ư ễ t ạ    di n ra, công lao thu c v  các nhà đi n  nh Trung Qu c, biên k ch và đ o

ể ế ễ ấ ả ậ ẩ ộ ị ộ   di n cùng c ng tác đ  vi nh ng ữ  ự     b  phim trên gi y (k ch b n) th t chu n m c   t

ệ ả ọ ầ ế ấ ấ ả ả ớ ộ ề ồ r i m i tính đ n quy mô s n xu t, đi u ki n s n xu t. Cu c nh y v t l n th ứ

ề ậ ố ị năm, ghi nh n cho các nhà văn, nhà biên k ch Hàn Qu c mê say khai thác đ  tài

ả ấ ộ ọ ị ả ự ố tâm lý xã h i… Vai trò k ch b n là r t quan tr ng, tác gi ệ  đã th c hi n cu n sách

ầ ầ ướ ầ ế ể ể ề ầ ớ ố ụ v i b  c c hai ph n: Ph n đ u ­ các b c c n thi ữ ệ   t đ  hi u v  ngôn ng  đi n

ả ệ ủ ệ ườ ế ị ệ ả ệ ả nh, công vi c tác nghi p c a ng i vi ầ   t k ch b n phim truy n đi n  nh; ph n

ạ ả ộ ị ủ ả ẩ ượ còn l i là n i dung k ch b n ộ   N i tình muôn năm c a tác gi ­ tác ph m đ c trao

ủ ế ẩ ố ị ượ ả Văn nghệ ặ    , d ch ra ti ng Hàn Qu c, đ   t ng ph m c a báo c trao gi ả ầ     Qu  c u   i

ư ộ ụ ữ ề ề ẻ ả ộ ị Vàng cu c thi k ch b n v  đ  tài ph  n  và tr  em năm 2005 ­ nh  m t ví d ụ  .

ậ ế ị ả ề ỹ ứ ữ * Th  ba, nh ng công trình nói v  k  thu t vi ệ   t k ch b n phim truy n

ệ ả đi n  nh

ườ ề ệ ả ườ ứ ế ệ ộ ỗ Ng i làm ngh  đi n  nh th ng ch ng ki n m t hi n th c: ế   ự m i khi k t

ầ ớ ữ ữ ả ợ ị ị ơ   thúc nh ng đ t quay phim, ph n l n các k ch b n b  ném vào nh ng thùng rác n i

ườ ự ế ấ ườ phim tr ng và chúng không còn lành nguyên. Th c t , r t ít ng i trong đoàn

ữ ạ ị ả ạ ế ườ ứ ư ả ộ phim gi i k ch b n, l l i càng hi m ng ữ ị i có ý th c l u tr  k ch b n m t cách

ư ầ ả ả ọ ị ị ượ nghiêm túc và trân tr ng công tác s u t m k ch b n. K ch b n đ ư ộ   c ví nh  m t

ờ ể ồ ự ế ư ấ ấ ạ ổ ố ể tr ng thái trung chuy n, nh t th i đ  r i t bi n đ i và m t đi, gi ng nh  các

ẽ ế ươ ướ ữ ộ ộ ượ chú nh ng s  bi n thành b m b m, và khi nh ng b  phim đ c hình thành thì

ộ ỉ ạ ớ ươ ở ụ ấ con nh ng  y ch   còn  l ỏ i l p v  khô,  đ ng  nhiên “tr nên  vô d ng” [226;

ự ễ ổ ế ệ ả ữ ệ ề ớ ế ề ị tr.343]. V i th c ti n làm ngh  ph  bi n đó, nh ng tài li u đi n  nh vi t v  k ch

23

ườ ẻ ẹ ủ ứ ậ ả b n th ả   ng không mang tính nghiên c u, lí lu n cái hay/ v  đ p c a văn b n

ủ ạ ứ ề ạ ả ớ ị ế   ị k ch b n mà ch  đ o v i ch c năng d y biên k ch làm ngh , dù có phân tích k t

ặ ắ ữ ể ề ậ ặ ế ự ộ ị ủ ặ ấ c u ho c nh ng đi m đ c s c v  nhân v t, tình ti t, s  cài đ t... c a m t k ch

ụ ằ ấ ầ ọ ị ỉ ả b n thì cũng ch  coi đó là ví d  minh h a nh m cho biên k ch th m nhu n k ỹ

ậ ể ế ủ ủ ộ ị ụ ứ ế ấ ả ẫ năng, th  pháp, th  thu t đ  vi t m t k ch b n giàu s c thuy t ph c, h p d n…

ụ ụ ệ ả ph c v  hi u qu  cho công tác làm phim.

ữ ệ ả ệ ị ả Tài   li u   K ch   b n   Đi n   nh   M ố Nh ng   cu n   sách: ỹ  (John   W.   Bloch   ­

ậ ỹ ế ị ệ ả ề ả t k ch b n đi n  nh và truy n hình William Fadiman); K  thu t vi (R. Walter);

ệ ậ ế ệ ả ả ị Ngh   thu t   vi t   k ch   b n   đi n   nh (John   W.   Bloch);  Giáo   trình   biên   k chị

ệ ị (V.X.Iunacopxli); Tài li u biên k ch ự ọ     (Tom Holden, Paul Lucey, Richie);  T  h c

ế ị ươ ế ị vi ả t k ch b n phim ng pháp vi ả t k ch b n phim (Ray Frensham);  Ph (Tr ngườ

ệ ả ố ả ữ ế ề ấ ỉ Kim ch  nam gi i quy t nh ng v n đ  khó cho Đi n  nh qu c gia Vgik­Liên Xô);

ộ ị ế ả ị biên k ch đi n  nh ệ ả   (Sydfield);    Làm th  nào sáng tác m t k ch b n hay (Linda

ộ ộ ủ ệ ọ ị ế Seger); Giáo trình biên k ch n i b  c a H c vi n TVM SBS (HTV3 liên k t Hàn

ộ ạ ộ ị i   House   of   Wisdom Qu c);ố   Giáo   trình   biên   k ch   n i   b   t ­  VietNam  do   Pilar

ủ ế ướ ẫ ế ị ả ạ Alesssandra  so n… ch  y u h ng d n cách vi ữ   t k ch b n phim trên nh ng

ươ ơ ả ự ệ ể ưở ả ố ị ph ng di n c  b n: s  hình thành và phát tri n ý t ệ   ng k ch b n, c t truy n,

ự ả ậ ả ậ ỹ ị ấ ố ụ ị b  c c k ch b n, xây d ng nhân v t, c u trúc k ch b n, các thao tác k  thu t khi

ế ị ả ặ ướ ẫ ườ ủ ự ệ ấ ị vi t k ch b n… ho c h ng d n con đ ng s  nghi p c a biên k ch, v n đ ề

ề ả ả ạ ạ ị ườ ạ ệ Internet, b n quy n, n n đ o văn, bán k ch b n, bút danh, ng i đ i di n…

ữ ả ậ ấ ị ủ ề Công trình  Nh ng v n đ  lý lu n k ch b n phim ấ     c a Đoàn Minh Tu n

ượ ẳ ị ướ ặ ộ ả ế ấ đ c kh ng đ nh đi theo các h ng n i dung: Đ t ra và gi i quy t ba v n đ  c ề ơ

ủ ệ ậ ấ ầ ả ố ị ả b n c a k ch b n phim ­ nhân v t, c u trúc và c t truy n. H u nh  t ư ấ ả ọ   t c  m i

ệ ả ề ị ệ ắ ả ượ ấ ạ ề khúc m c v  k ch b n phim truy n đi n  nh đ c nh n m nh là “đ u liên quan

ề ể ậ ấ ớ ấ ế đ n ba v n đ  này” [226; tr.5]. V i cái nhìn khách quan, có th  nh n th y ch ủ

ữ ứ ế ả ấ ộ ỹ ị ệ   ế y u n i dung sách cung c p cho biên k ch nh ng ki n th c, k  năng, tr i nghi m

ế ể ế ị ả ố ớ ạ ộ ố ể ọ ế ơ ả ầ c n thi t... đ  vi t k ch b n t t; mang t i b n đ c m t s  hi u bi t c  b n v ề

ổ ế ệ ả ế ớ ữ ả ẩ ể phim  nh, nh ng tác ph m đi n  nh n i ti ng th  gi ể i... đ  có th  phân tích

ầ ượ ấ ượ ả ị phim và ph n nào đánh giá đ c ch t l ng k ch b n khi xem phim.

ệ ậ ế ị ủ ả ộ Ngh  thu t vi t k ch b n phim truy n ệ  c a William Packard ­ m t nhà vi ế   t

ệ ả ệ ặ ả ấ ị ơ ị k ch b n sân kh u, đi n  nh và nhà th  (Đ ng Minh Liên d ch, Vi n Phim Vi ệ   t

ấ ả ư ượ ự ộ ộ Nam xu t b n và l u hành n i b , 2021) là công trình quý giá, đ c s  đóng góp

ề ổ ớ ệ ả ườ ố ồ ươ ủ ấ c a r t nhi u tên tu i trong gi i đi n  nh. Cu n sách g m m i ch ng, ngh ề

ả ị ị ượ ố ươ ặ ệ ớ biên k ch và k ch b n đ c đ t trong m i t ậ   ng quan nói chung v i ngh  thu t

24

ệ ả ữ ầ ươ ạ đi n  nh, các thành ph n làm phim cùng nh ng ph ng pháp sáng tác đa d ng…

ủ ườ ế ấ ị ả ẳ ị ị Trong công trình c a mình, ng i vi ể   t kh ng đ nh: biên k ch nh t đ nh ph i hi u

ơ ả ề ư ữ ế ề ấ r t rõ nh ng đi u c  b n v  t ệ ả  duy đi n  nh, bi ệ ộ   t cách làm vi c c ng tác (làm

ề ợ ể ề ệ ả ạ ạ ấ ồ ị vi c nhóm), hi u v  h p đ ng, bán k ch b n, n n đ o văn, v n đ  bút danh… và

ế ị ề ả ệ ớ ươ ệ ậ ố l i vi t k ch b n có nhi u khác bi t v i ph ủ ng pháp sáng tác c a ngh  thu t sân

kh u. ấ

ế ị ệ ả ề ả ấ ả t k ch b n đi n  nh và truy n hình Cu n ố Vi (Nhà xu t b n Văn hóa ­ văn

ố ồ ủ ệ ả ươ ngh , thành ph  H  Chí Minh, 2011) c a tác gi Sâm Th ặ   ệ ng là tài li u dày d n

ủ ị ườ ề ề ả ả ấ ọ ị ự   ớ v i nhi u v n đ  quan tr ng xoay quanh k ch b n: Đ ng đi c a k ch b n; S  ra

ữ ướ ữ ệ ả ư ưở ả ọ ệ ả ờ ủ đ i c a đi n  nh, nh ng b c nh y v t; Ngôn ng  đi n  nh; T  t ị ng k ch

ứ ủ ữ ả ấ ả ị ị ậ   ả b n: C u trúc k ch b n; Nh ng hình th c trình bày c a k ch b n… Các lu n

ủ ể ườ ế ứ ụ ế ọ ượ đi m c a ng i vi ụ t giàu s c thuy t ph c, ví d  minh h a đ c trích d n t ẫ ừ

ữ ế ế ả ổ ị ớ ẻ ắ ư K   c p   xe   đ p ngườ nh ng   k ch   b n   n i   ti ng   th   gi i   nh : ạ   (1948),  Con   đ

(1954),  Ông  già  và  bi n  cể ả  (1990),  Công  dân  Kane   (1941),  Thelma  &  Louise

ồ (1991), Casablanca (1942), Cánh đ ng hoang

(1979)…  ủ ự ả ị Cu n  ố Th c   hành   k ch   b n   đi n   nh ệ ả   c a   Jean­Claude   Carière,   Pascal

ề ệ ả ư ứ ạ ở Bonitzer ­ hai nhà nghiên c u và s  ph m v  đi n  nh có uy tín Pháp và Châu

ạ ạ ị ừ ế ệ ệ ả ậ Âu, Ph m Minh H nh d ch t ư    nguyên b n ti ng Pháp (Vi n Ngh  thu t và L u

ữ ệ ả ệ ấ ả ả ườ tr  đi n  nh Vi t Nam xu t b n, 1998) là công trình đáng quý cho c  ng i làm

ề ơ ả ư ữ ề ấ ầ ậ ế ủ ngh  sáng tác và lí lu n khi đ a ra nh ng v n đ  c  b n, c n thi t c a ng ườ   i

ữ ệ ả ọ ọ ị ị ể   làm công tác biên k ch. Thao tác so sánh gi a vi c đ c k ch b n và đ c ti u

ế ượ ự ủ ệ ầ ố ộ ị ầ thuy t ph n nào đ ả   c th c hi n… Ph n sau c a cu n sách là n i dung k ch b n

ộ ố ọ ị ị Cu c s ng ng t ngào

ệ ế ả ả ầ ị ị Tr n Thanh Hi p d ch qua b n ti ng Nga; k ch b n (biên k ch: F.Felini, T.Pincli, E.Flaiano, B.Rondi) do d ch ả   Viridiana  (biên k ch: ị gi

ầ ươ ủ ế ả ị ị ộ ả M t trăm L.Bunuel) do Tr n Ph ng Th y d ch qua b n ti ng Nga và k ch b n

ố ố ị ị ngày sau tu i thổ ơ  (biên k ch: A.Alecxanđr p, X.Xalavi p) do Hoài Thu d ch t ừ

ệ ờ ữ ụ ế ả ị ộ   nguyên b n ti ng Nga. Đó là nh ng ví d  tuy t v i cho các biên k ch và là m t

ị ớ ạ ẻ ấ ứ ứ ề ẫ ẩ ớ ọ ạ   ạ d ng th c tác ph m m i m , h p d n, nhi u giá tr  v i b n đ c nghiên c u, b n

ọ ự đ c t do…

ậ ẫ ủ ị ệ ả ệ ấ ả Tính h p d n c a k ch b n phim truy n đi n  nh Lu n văn ễ (Nguy n Thu

ệ ả ị ườ ạ ọ ệ ả ấ Dung, chuyên ngành Biên k ch đi n  nh, tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà

ộ ườ ế ẳ ị ướ ớ ụ ạ ậ N i), ng i vi t kh ng đ nh là h ng t i các m c đích: T o ra nh n th c v  v ứ ề ị

ố ớ ự ạ ủ ệ ả ủ ẩ ấ ẫ ộ trí, vai trò c a tính h p d n đ i v i s  thành b i c a m t tác ph m đi n  nh, tìm

ữ ấ ẫ ị ườ ạ ẫ ự ủ ra nh ng giá tr  đích th c c a tính h p d n ­ con đ ủ   ự ấ ng t o ra s  h p d n c a

25

ộ ộ ụ ả ớ ị ạ m t b  phim thông qua quá trình sáng t o k ch b n. Tuy nhiên, v i phim m c 41

ự ế ủ ứ ả ườ ế ư phim, s  ti n hành nghiên c u, kh o sát c a ng i vi ớ ố   ắ t còn th a v ng v i đ i

ỉ ừ ả ớ ị ổ ượ t ả ng văn b n k ch b n, m i ch  d ng l ạ ở i cái nhìn mang tính t ng quan v ề

phim.

ỷ ế ọ ể ề ả ị K  y u t a đàm Làm gì đ  có nhi u k ch b n hay cho phim truy n ệ  (Vi nệ

ệ ệ ả ộ ệ ấ ả ậ ợ Phim Vi t Nam, H i đi n  nh Vi ộ ộ t Nam xu t b n n i b ) là t p h p bài vi ế ừ  t t

ệ ả ủ ề ổ ổ ệ ư ế nhi u   tên   tu i   n i   ti ng   c a   đi n   nh   Vi ả t   Nam   nh :   H i   Ninh,   Chu   Lai,

ị ồ ễ ễ ệ ấ ị Nguy n Huy Thi p, Đoàn Minh Tu n, Tr nh Thanh Nhã, Nguy n Th  H ng Ngát,

ề ế ấ ọ ớ ợ ả ị Hãy sáng tác k ch b n cho ữ Lê Ng c Minh,… v i nh ng ý ki n, đ  xu t, g i ý:

ườ ộ ồ ứ ệ ầ ả ổ ế ị ng i xem ch  không ph i cho H i đ ng duy t, C n thay đ i cách vi ả   t k ch b n,

ệ ả ủ ề ấ ọ ờ ệ ế ả ơ ị V n đ  quan tr ng c a đi n  nh bây gi là c  ch , K ch b n phim truy n ­

ỷ ế ứ ữ ứ ả ấ ị ề nh ng v n  đ   nh c  nh i ố …  K   y u  không  đi  sâu nghiên  c u k ch  b n  phim

ệ ả ự ư ề ệ ấ ạ ọ ả truy n đi n  nh mà chú tr ng đ a ra th c tr ng, đ  xu t gi ể ệ ả   i pháp đ  đi n  nh

ệ ấ ượ ả ị ệ ượ Vi t Nam nói chung và ch t l ng k ch b n Vi t nói riêng đ c nâng cao…

ậ ệ ự ự ề ả ấ ộ ị V n đ  xây d ng k ch b n trong các b  phim truy n d a theo s ự Lu n văn

ư ủ ệ ễ ậ ỳ ị ườ ạ ọ ki n, nhân v t có th t ậ c a Nguy n Th  Nh  Qu nh (tr ấ   ng Đ i h c Sân kh u ­

ệ ả ố ượ ộ ứ ượ ự ế ể ẳ Đi n  nh Hà N i), đ i t ng nghiên c u đ c tri n khai th c t không h n là

ư ộ ự ệ ả ả ả ị ề v  văn b n k ch b n phim truy n. Công trình nh  m t s  kh o sát vai trò, giá tr ị

ự ệ ữ ự ứ ậ ậ ả ị nh ng phim có k ch b n d a theo s  ki n, nhân v t có th t. Nghiên c u mang

ướ ề ấ ẫ ớ ị ườ ế tính h ng d n v i ngh  biên k ch, nh t là ở ươ  ch ng 3 ­ ng i vi ả ộ   t dùng c  n i

ộ ố ả ể ố ớ ự ữ ả ị dung này đ  trình bày m t s  gi i pháp xây d ng k ch b n đ i v i nh ng b ộ

ệ ự ự ệ ữ ậ ậ . phim truy n d a theo nh ng s  ki n, nhân v t có th t

ệ ả ứ ậ ộ ệ Cu n ố Nh n th c đi n  nh ệ ả  (H i Đi n  nh Vi ấ ả t Nam xu t b n, 2011) đ ượ   c

ả ầ ả ứ ừ ự ạ ộ ễ ẳ ộ ị tác gi Tr n Luân Kim kh ng đ nh là m t kh o c u t ệ    th c ti n ho t đ ng đi n

ả ừ ế ồ ả ủ ệ ề ệ ả ọ ả nh và t các lu ng ki n gi i, tr i nghi m ngh  nghi p c a các h c gi và

ườ ướ ể ủ ờ ỳ ệ ậ ng i làm phim trong, ngoài n ệ   c qua các th i k  phát tri n c a ngh  thu t đi n

ả ư ự ề ề ậ ủ ế ệ ố ộ ậ   nh. Nh  t a đ  cu n sách, công trình đ  c p đ n các n i dung c a ngh  thu t

ở ấ ậ ộ ệ ả ọ h c đi n  nh, và t ả ấ ả ượ “kh o sát, trình bày t c  đ c c p đ  nh n th c ứ  ” [76; tr.5].

ươ ủ ầ ầ ố ộ ộ Trong ch ng II c a cu n sách, Tr n Luân Kim dành m t ph n n i dung đ  vi ể ế   t

ệ ả ị ề ể ườ ế v  ề Công tác biên k ch đi n  nh ụ ớ v i nhi u ti u m c phong phú, ng i vi ấ   t nh n

ạ ươ ế ị ả ườ ử ụ ờ m nh: Ph ng pháp vi ệ ả t k ch b n đi n  nh thông th ng là s  d ng l ễ   i di n

ượ ờ ớ ệ ệ ả ờ ạ ấ ạ đ t hình t ng, l i gi i thi u hoàn c nh câu chuy n và l ằ i tho i nh m c u trúc

ệ ườ ế ư ế ị ả câu chuy n phim. Ng i vi t cũng l u ý cách vi t k ch b n phim khác v i l ớ ố   i

ế ủ ờ ổ ộ ị ể ạ ể ế ế ắ ồ vi ả   t c a ti u thuy t, đ ng th i t ng k t 17 nguyên t c đ  t o ra m t k ch b n

26

ữ ụ ạ ạ ệ ả ự ệ ẩ ẩ ế đi n  nh chu n m c, h u d ng cho ch  tác tác ph m hi n đ i: t o ra các chi ti ế   t

ự ệ ợ ổ ứ ẽ ệ ố ặ ừ ự ệ ị và s  ki n phù h p, t ch c ch t ch  h  th ng ngôn t , xây d ng nh p đi u hài

ớ ờ ố ộ ộ ắ ấ ộ ầ ạ hòa và nh t quán, n i dung g n bó v i đ i s ng, b c l tinh th n nhân lo i…

ề ề ề ủ ề ư ưở ữ ấ ượ Ngoài ra, nh ng v n đ  v  đ  tài, ch  đ  t t ự ng, xây d ng hình t ng nhân

ể ể ạ ế ể ệ ộ ậ v t, tho i, công tác chuy n th , chi ti ế ấ   ứ t, xung đ t, hình th c th  hi n, k t c u

ệ ả ể ệ ệ ả ị ượ ườ ế truy n k … trong k ch b n phim truy n đi n  nh cũng đ c ng i vi t quan

ặ ệ ầ ố ộ ọ Tính văn h c và tính tâm. Đ c bi t, cũng trong cu n sách này, ph n n i dung

ượ ữ ẳ ằ ấ ạ ớ ị ư đi n  nh ệ ả  đ c nh n m nh v i nh ng kh ng đ nh rõ ràng r ng t ậ   ỹ  duy k  thu t

ế ị ả ư ủ ệ ậ ạ ọ vi t k ch b n luôn có trong đó t duy c a ngh  thu t văn h c: Giai đo n sáng tác

ủ ế ệ ả ả ố ở ọ ị ị k ch b n, biên k ch chi ph i ch  y u b i “các nguyên lý văn h c đi n  nh”, trong

ả ủ ề ố ề ề ộ ị ế ệ ậ ấ ả đó ph i gi i quy t các v n đ  v  ch  đ , c t truy n, nhân v t, xung đ t k ch

tính... [76; tr.23].

ả ệ ả ụ ệ ậ ố Đi n  nh ngh  thu t th  7 Tác gi Cao Th y trong cu n ấ ả   ứ (Nhà xu t b n

ẻ ự ệ ế ị ệ ả ả Tr , 2004) có s  phân bi t cách vi ớ ể   ệ t k ch b n phim truy n đi n  nh v i ti u

ộ ố ế ả ấ ị ươ ệ ấ ị thuy t và k ch b n sân kh u trên m t s  ph ng di n c  b n: ố   ơ ả k ch gia l y đ i

ệ ả ữ ư ạ ị ạ ặ tho i làm ngôn ng  sáng tác đ c tr ng, biên k ch đi n  nh l ộ   ả i coi hình  nh ­ đ ng

ế ế ố ự ả ơ ị ể tác là trên h t, ti u thuy t gia có l i sáng tác t do h n…; trong k ch b n phim

ệ ả ệ ườ ắ ể ể ả ị truy n đi n  nh, ng ộ ố i biên k ch ph i tuân theo m t s  nguyên t c đ  ki m soát

ủ ầ ả ẩ ả ổ ố ộ đ  dài tác ph m (theo yêu c u c a nhà s n xu t). ấ Tác gi t ng k t: ế  mu n vi ế   t

ệ ả ệ ả ệ ả ả ộ ị k ch b n phim truy n đi n  nh, “nhà văn cũng ph i là m t nhà đi n  nh hay chí

ệ ả ể ả ít cũng ph i am hi u đi n  nh” [200; tr.119].

̃ ̃ ̀ ̃ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ổ S  tay nhà làm phim ̃ ư ­ nh ng h

ư ế ị ủ ph n IIầ ́ ́ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô   ệ   ả Steven Ascher, Edward Pincun (Hoàng Nh  Y n d ch, Vi n c a tác gi

ệ ệ ộ ề Phim Vi t Nam, 2019) ­ c ố u n sách bàn v  cách làm phim trên di n r ng v  th ề ể

ờ ự ệ ệ ạ ạ ươ lo i:   phim   truy n,   phim   th i   s   tài   li u,   phim   ca   nh c,   các   ch ng   trình   đa

ươ ề ậ ệ ề ế ả ả ph ỏ .  ng ti n, truy n hình, qu ng cáo hay phim nhi u t p chi u màn  nh nh ..

ườ ế ệ ộ ố ị ề C t truy n và k ch b n, Ng i vi ộ ể t dành riêng m t ti u n i dung v ả   trong đó

ề ị ệ ả ả ấ ạ ợ ớ ị ạ trình bày v  đ nh d ng k ch b n hi n đ i phù h p v i quá trình s n xu t phim

ệ ả ệ ệ ể ạ ầ ả ị chuyên nghi p, k ch b n phim truy n đi n  nh nên ít tho i, c n ki m soát t ố   t

ượ ủ ị ả ợ ớ ượ ộ dung l ng c a k ch b n sao cho phù h p v i dung l ng b  phim trong t ươ   ng

ườ ế ứ ộ ề ầ ả ộ ị lai ­ thông th ng khi vi t theo ph n m m thì c  m t trang k ch b n là m t phút,

ờ ạ ễ ự ả ơ ộ ỉ ả c nh có l i tho i d  d  đoán h n các c nh ch  có hành đ ng…

ướ ẫ ế ề ấ ả ứ H ng d n vi t v  phim (Timothy Corrigan, Nhà xu t b n Tri th c, 2011),

ể ế ề ị ữ ứ ế ề ầ ả ấ ấ xoay quanh m y v n đ : Đ  vi t v  phim  nh c n trang b  nh ng ki n th c gì và

27

ơ ả ượ ử ụ ư ậ ế ề ộ ạ t i sao nh  v y, các thao tác c  b n đ c s  d ng khi vi t bài v  phim. N i dung

ả ồ ươ ề ậ ớ ị ả ở ươ ế ị sách g m b y ch ng, đ  c p t i k ch b n ph ệ ng di n: Vi ộ   ả t k ch b n là m t

ẫ ủ ế ứ ườ ề ầ ả ử ữ ể ị quá trình h t s c kiên nh n c a ng i biên k ch ­ ph i s a ch a nhi u l n đ  phù

ệ ả ế ố ữ ề ấ ớ ườ ế ấ ợ h p v i đi u ki n s n xu t cùng nh ng y u t khác. Ng i vi ằ   ạ t nh n m nh r ng

ữ ả ượ ư ệ ả ộ ồ ị nh ng k ch b n đ c công khai, l u hành r ng rãi là ngu n tài li u tham kh o vô

ả ủ ố ớ ệ ả ứ ự ị ị cùng quý giá đ i v i lĩnh v c nghiên c u đi n  nh; k ch b n c a biên k ch luôn có

ệ ớ ị ớ ộ ư ậ ả ự s  khác bi t v i k ch b n khi đ a vào quay phim, th m chí khác v i n i dung đ ượ   c

ể ệ th  hi n trên phim.

ứ ư ả ủ ộ ế ậ ị ữ ề * Th  t , nh ng công trình nói v  cách ti p c n k ch b n c a đ i ngũ

làm phim

ấ ừ ụ ế ị ể ả ồ ọ ộ ị Xu t phát t m c đích vi t k ch b n đ  làm phim, c ng đ ng đ c k ch

ữ ế ả ầ ườ ọ ọ ấ ả ị ả b n khá đông đ o, h u h t là nh ng ng i tham gia s n xu t phim. H  đ c k ch

ả ớ ụ ế ằ ậ ả b n không ph i v i m c đích lí lu n mà nh m tìm ra và ti n hành công vi c c ệ ụ

ố ượ ủ ể ộ ườ th , theo chuyên môn riêng c a mình. Đ i ngũ làm phim có s  l ng ng i linh

ườ ả ơ ườ ớ ỏ ộ đ ng ­ kho ng h n m i ng ủ   i v i  đoàn làm phim nh ,  đoàn làm phim c a

ề ề ấ ả ệ Trung tâm s n xu t phim truy n hình Đài truy n hình Vi ụ   ả t Nam kho ng vài ch c

ườ ở ể ớ ườ ồ ng i, đoàn làm phim Hollywood có th  lên t i hàng trăm ng i...; g m các v ị

ễ ễ ễ ễ ạ ạ ạ ạ ợ ổ trí đa d ng: đ o di n, phó đ o di n, tr  lí đ o di n, di n viên, t quay phim, t ổ

ổ ư ườ ự ễ ậ ạ ọ h a sĩ, t ạ  hóa trang, nh c sĩ, th  kí tr ỳ   ng quay, d ng phim, đ o di n h u k …

ả ủ ộ ề ấ ữ ế ậ ị ề ế Vì th , nh ng công trình nói v  v n đ  ti p c n k ch b n c a đ i ngũ làm phim

ấ r t phong phú.

ệ ả ễ ệ ệ Cu nố  Trà Giang ­ Ngh  sĩ nhân dân, Di n viên đi n  nh (Vi n Phim Vi ệ   t

ấ ả ậ ợ ế ủ ứ ệ ề Nam xu t b n, 2010) là t p h p bài vi t c a nhi u ngh  sĩ, nhà nghiên c u, nhà

ạ ộ ệ ả ệ ầ ươ ệ ả ho t đ ng đi n  nh: Ngh  sĩ nhân dân Tr n Ph ng, Ngh  sĩ nhân dân H i Ninh,

ệ Ư ư ệ ầ ỳ ậ   Ngh  sĩ Nhân dân Nh  Qu nh, Ngh  sĩ  u tú Tr n Trung Nhàn… Tuy nhìn nh n

ự ủ ệ ở ộ ủ ố ộ thành t u c a Ngh  sĩ nhân dân Trà Giang ễ  góc đ  c a m t di n viên, cu n sách

ữ ế ủ ệ ề ệ ộ có nh ng bài vi t nói v  thái đ  làm vi c chuyên nghi p, nghiêm túc c a Trà

ắ ầ ớ ị ế ễ ấ ả ầ ậ   Giang v i k ch b n ­ khâu đ u tiên khi b t đ u quá trình di n xu t. N u nhân v t

ả ượ ề ặ ự ư ệ ơ ị trong k ch b n đ c xây d ng quá s  sài, ch a hoàn thi n v  m t tính cách, hoàn

ấ ắ ầ ừ ị ế ễ ự ạ ậ ố ả ả c nh, s  ph n..., thì “s  h n ch  di n xu t b t đ u t k ch b n” [135; tr.34]. Các

ậ ộ ườ ể ệ nhân v t mà Trà Giang th  hi n thành công, rung đ ng ng i xem trong n ướ ẫ   c l n

ố ế ở ị ượ ậ ệ ướ ẩ ậ qu c t ệ , b i ngoài vi c ch  thích đ c t p luy n tr c c n th n, Trà Giang còn

ơ ồ ề ố ệ ữ ể ả ậ ị “đào sâu tìm hi u nhân v t, k ch b n”, ghi chép s  đ  v  m i quan h  gi a các

ả ả ậ ộ ị ậ ồ   nhân v t trong k ch b n đang quay, phân tích hoàn c nh xã h i mà nhân v t t n

28

ệ ừ ữ ệ ề ạ t i trong đó, ghi chép nh ng kinh nghi m ngh  nghi p t ệ ả    các danh nhân đi n  nh

[135; tr.38­39].

ầ ố ố ệ ễ ậ ị Ngh  thu t làm phim, di n viên và k ch b n Ph n cu i cu n sách ả (Nhà

ấ ả ẻ ả ộ ố ấ ễ ạ xu t b n Tr , 2002) , tác gi ­ đ o di n Lê Dân ­ trình bày m t s  v n đ  v  vi ề ề ế   t

ư ỹ ệ ả ệ ậ ả ế ị ấ ệ ả ị ị k ch b n phim truy n đi n  nh nh : k  thu t vi ả   t k ch b n, ch t li u k ch b n,

ưở ệ ả ự ệ ấ ố ị ở ầ kh i đ u ý t ậ   ả ng và c t truy n, c u trúc k ch b n đi n  nh, xây d ng nhân v t,

ặ ả ạ ị ườ ế ế x p đ t hoàn c nh… Trong ph n  ầ Các lo i k ch b n ả ,  ng i vi ả   ị t chia k ch b n

ể ể ả ạ ả ị ị ả làm hai lo i chính: k ch b n sáng tác, k ch b n chuy n th . Tác gi trình bày

ệ ủ ề ủ ệ ả ệ ả ể ế ắ ọ ị ể ng n g n v  th  pháp bi u hi n c a ti u thuy t và đi n  nh, k ch và đi n  nh;

ổ ầ ữ ế ế ả ẩ ả ố ị nh ng thay đ i c n thi ệ   t khi ti n hành c i biên tác ph m g c sang k ch b n đi n

ả ế ậ ạ ờ nh: th i gian, không gian, nhân v t, đo n k t…

ế ấ ả ố Đóng phim là th  nào? (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2008) ­ cu n sách

ả ụ ạ ớ ọ ễ ả ủ c a tác gi Lê Dân v i m c đích giúp b n đ c bi ế ượ t đ c các di n viên ph i trau

ự ệ ệ ể ể ổ ệ   ồ ọ ậ d i h c t p, kh  luy n và làm vi c ra sao đ  có th  thành công trong s  nghi p

ễ ấ ườ ế ề ể ệ ễ ủ ế ả ấ ị di n xu t. Ng i vi ễ   t bàn đ n k ch b n trong v n đ  th  hi n vai di n c a di n

ể ể ệ ố ỹ ị ứ ễ ả ậ ờ viên. Đ  th  hi n t t nhân v t, di n viên ph i dành th i gian nghiên c u k  k ch

ạ ự ữ ư ệ ậ ộ ả ể ể ả b n, hi u lý do t i sao nhân v t th c hi n nh ng hành đ ng nh  tác gi k  mà

ả ự ủ ẫ ọ ộ ậ   không ph i l a ch n khác, xem xét và suy ng m hành đ ng, tâm lý c a nhân v t

ươ ứ ợ ị ả ế có “t ớ ng  ng, phù h p v i lý l ch mà tác gi đã vi t” hay không [24; tr.129].

ấ ả ứ ồ ả ề Ở ố Ngh  quay phim cu n (Nhà xu t b n H ng Đ c, 2016), tác gi M.M

ư ế ặ ắ ọ ệ ủ ệ ả ậ ị Vôl nhes nh c đ n vai trò văn h c đ c bi ệ   ớ t c a k ch b n v i ngh  thu t đi n

ả ộ ả ượ ờ ị ơ ở ẳ ị L i nói đ u nh ngay n i dung ầ . Trong đó, k ch b n đ c kh ng đ nh là c  s  văn

ệ ả ươ ị ọ ủ ấ ỳ ộ h c c a b t k  b  phim đi n  nh hay ch ề ng trình truy n hình nào, “k ch b n t ả ự

ẩ ị ậ ủ ụ ệ ề ộ ị thân nó đã là tác ph m k ch” và “giá tr  ngh  thu t c a phim ph  thu c nhi u vào

ủ ả ị ườ ế ư ị tài năng c a tác gi k ch b n” ả   [120; tr.11]. Ng i vi ắ   ậ t đ a ra nh n đ nh ch c

ề ự ế ắ ề ộ ươ ề ch n v  th c t : có nhi u b  phim, ch ng trình truy n hình t ồ ượ i đ c quay t ừ

ả ố ấ ạ ộ ả ư ế ể ệ ấ ộ ị k ch b n t t (do trình đ  s n xu t h n ch ), nh ng không th  xu t hi n b  phim

ị ộ ậ ượ ệ ừ ị ấ ượ giàu giá tr  n i dung và ngh  thu t đ c quay t ả  k ch b n ch t l ng kém.

ấ ả ễ ẻ ạ Cu nố  Khi đ o di n tr  già d n ặ  (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2011) do

ả ễ ủ ự ữ ự ệ ẻ ậ ợ tác gi Lê Minh th c hi n là t p h p nh ng chia s  mang tính th c ti n c a các

ệ ổ ế ẻ ổ ễ ễ ạ đ o di n Vi ạ t Nam tr  tu i, n i ti ng: Bùi Th c Chuyên, Nguy n Quang Dũng,

ả ả ấ ọ Bùi Tu n Dũng, Vũ Ng c Đãng, Ngô Quang H i, Đào Duy Phúc, Lê B o Trung,

ự ố ữ ệ ắ ễ Charlie Tr c Nguy n... Cu n sách đi ng ượ ạ c l ủ   ự i nh ng hi n th c cay đ ng c a

ề ừ ổ ầ ệ ả ủ ờ ị ỉ ị ngh  biên k ch: ngay t bu i đ u đi n  nh ra đ i, vai trò c a biên k ch ch  là

29

ố ổ ệ ả ằ ế ờ ạ ệ ấ ả nhân t b  sung vào đi n  nh nh m ti t ki m chi phí s n xu t (th i đ i đó, các

ễ ả ấ ớ ườ ự ự nhà s n xu t, di n viên ngôi sao m i là ng ị ế i th c s  có v  th  trong th  gi ế ớ   i

ệ ả ị ướ ỹ ừ ữ đi n  nh); nh ng biên k ch n c Anh và M  t ng đình công vì b  đ i x  t ị ố ử ệ ạ    m t,

ỏ ế ấ ả ả ị ố ươ s  l ng ít i, trong khi n u không có k ch b n thì không có nhà s n xu t nào làm

ượ ấ ượ ộ ớ ố ượ ế đ c phim và không có b  phim v i ch t l ng t t nào đ ớ c đ n v i khán gi ả   ;

ề ị ệ ệ ề ề ượ ư ả ị nhi u quy đ nh nghi t ngã v  ngh  nghi p đ c đ a ra ­ biên k ch ph i không

ừ ử ủ ể ả ấ ẩ ớ ợ ỉ ng ng ch nh s a tác ph m c a mình đ  phù h p v i quá trình s n xu t phim, đôi

ả ị ượ ủ ấ ư ử ế ề ậ ớ ị khi k ch b n đ c đ a đ n tay c a r t nhi u biên k ch, biên t p x  lý m i có

ượ ư ể ẩ ố ộ ờ ườ đ c tác ph m cu i cùng đ  làm phim… nh ng khi b  phim ra đ i, ng i ta

ườ ổ ạ ế ễ ễ ẳ ấ ớ ớ th ng nh  tên tu i đ o di n/ di n viên, ch ng m y ai nghĩ đ n vai trò l n lao

ự ệ ầ ả ố ỗ ị ị ủ c a biên k ch và k ch b n phim. Là cu n sách đ y tính hi n th c, trong m i chia

ớ ị ễ ệ ề ể ạ ấ ỹ ẻ ủ s  c a các đ o di n đ u trình bày r t k  quan đi m và cách làm vi c v i k ch

ờ ộ ấ ượ ể ể ớ ố ấ ở ị ả b n đ  có th  cho ra đ i b  phim v i ch t l ng t ả t nh t ­ k ch b n đã tr  thành

ứ ướ ế ộ ệ ả ể ể ể ầ chi c chìa khóa, m t th  n ơ   c th n thánh đ  cây đi n  nh có th  phát tri n, đ m

ế ề ẳ ạ ọ ọ ị ủ   hoa và k t trái ng t lành. Bùi Th c Chuyên kh ng  đ nh đi u quan tr ng c a

ườ ả ọ ượ ị ả ố ế ở ị ng i làm phim là ph i ch n đ c k ch b n t ả t, n u k ch b n d  cũng là l ỗ ủ   i c a

ễ ạ ư ế ể ứ ộ ọ ạ ạ đ o di n ­ “T i sao anh ta l i ch n m t th  nh  th  đ  làm phim?” [111; tr.22].

ễ ườ ừ ị ả ế ậ Nguy n Quang Dũng th ng làm phim t k ch b n do mình vi ề   ị t, nh n đ nh đi u

ấ ủ ộ ị ả ọ ễ ả ị quan tr ng nh t c a m t k ch b n là t ư ưở  t ng, giao k ch b n cho di n viên đ ể

ơ ộ ử ữ ị ự ế ễ ợ ả ậ t p d t cũng là c  h i s a ch a k ch b n. Nguy n Quang Dũng tr c ti p bày t ỏ

ộ ộ ấ ẩ ọ ị ằ r ng chu n b  là khâu quan tr ng nh t trong quá trình hình thành m t b  phim,

ấ ẫ ả ả ả ị ỉ ị trong đó  “khó khăn nh t v n là khâu k ch b n” ­ k ch b n ph i hoàn ch nh đ ể

ề ử ữ ướ ễ ạ ấ không có nhi u s a ch a tr c khi quay [111; tr.34]. Đ o di n Bùi Tu n Dũng

ế ố ẳ ậ ủ ủ ầ ả ọ ố ị kh ng đ nh: y u t ộ ị  quan tr ng đ u tiên c a m t k ch b n là “s  ph n c a nhân

ố ộ ị ả ế ọ ậ v t trong các tình hu ng” và m t k ch b n hay khi nó mang tính tri t h c, nhân

ệ ủ ớ ị ắ ọ văn [111; tr.62]. Vũ Ng c Đãng nói rõ phong cách làm vi c c a mình g n v i k ch

ị ờ ườ ớ ị ả ả ủ b n c a biên k ch, anh không bao gi ra tr ủ   ả ng quay v i k ch b n phân c nh c a

ớ ị ủ ễ ẳ ả ả ị ỉ ạ đ o di n. Ngô Quang H i kh ng đ nh mình ch  làm phim v i k ch b n c a biên

ỉ ỏ ả ả ậ ả ố ợ ị ị ố   ị k ch, không l p k ch b n phân c nh và coi k ch b n g c là “s i ch  đ  xuyên su t

ứ ế ễ ề ầ ạ ằ khi  ng tác” làm phim [111; tr.115]… H u h t các đ o di n đ u cho r ng “linh

ằ ở ủ ả ầ ế ồ h n c a phim n m ị  ph n k ch b n” [111; tr.172]. Hi m có công trình nào giàu

ả ươ ự ệ ề ị ứ ế ế ả ớ tính hi n th c và đ  cao k ch b n t ng x ng v i phim  nh đ n th .

ư ẩ ườ ấ ả ng quay Cu n  ố C m nang th  ký tr (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn,

ủ ượ ữ ộ ố ở 2009) c a Pat P. Miller đ c coi là cu c khai tâm cho nh ng ai mu n tr  thành

30

ư ườ ấ ầ ặ ế ớ ọ ộ th  ký tr ng quay, m t khác r t c n thi ề ệ ả   ậ ủ t v i m i b  ph n c a ngh  đi n  nh

ư ạ ễ ễ ễ ạ ậ ợ ợ ầ   nói chung nh : đ o di n, tr  lý biên t p, tr  lý đ o di n, di n viên… Ngay ph n

ế ư ấ ứ ầ ầ ố ộ ố ầ đ u cu n sách, ngoài m t s  yêu c u liên quan đ n t ch t, đ c tính c n có, th ư

ườ ấ ế ể ế ả ạ ả ọ ị ký tr ng quay nh t thi ệ t ph i “thông th o vi c đ c k ch b n đ  bi t cách phân

ọ ả ừ ế ạ ậ tích và l c c nh, t đó l p ti n trình quay các phân đo n không theo th  t ” ứ ự [157;

ườ ế ươ ề ấ ử ể ị tr.19]. Ng i vi ả ộ t dùng c  n i dung ch ng 2 đ  nói v  v n đ ả ,  ề X  lý k ch b n

ề ặ ừ ữ ư ữ ả ọ ị ị trong đó có nh ng l u ý v  m t t ể   ả  ng , cách đ c k ch b n ­ k ch b n tiêu bi u

ố ị ố ả ể ặ ả ự ệ ộ ồ g m ba thành t : đ a đi m ho c b i c nh, mô t s  vi c hay hành đ ng và l ờ   i

ạ ạ ả ọ ố ị ị ể tho i; làm sao l c k ch b n đ  quay, tính s  phân đo n, tóm t ắ ườ t đ ng dây k ch

ậ ộ ử ị ả ậ ố ỉ ả b n, c p nh t n i dung ch nh s a k ch b n trong su t quá trình làm phim…

ế ọ ủ ấ ố G i ti ng  cho hình, ả     cu n  sách  c a  David Sonnenschein  (Nhà  xu t b n

ợ ổ ượ ố ồ T ng  h p  Thành  ph   H   Chí  Minh,   2011)   đ ư   c   Midge   Costin  (Phó   giáo  s /

ưở ườ ạ ọ ệ ả ề Tr ng khoa Âm thanh Tr ẳ   ng Đ i h c USC Đi n  nh ­ Truy n hình) kh ng

ắ ầ ề ẵ ả ặ ả ị ị   đ nh: Khi các sinh viên có s n k ch b n ho c b n phim và b t đ u nghĩ v  âm

ố ủ thanh, thì đó là lúc cu n sách c a David Sonnenschein phát huy vai trò [23; tr.8].

ệ ả ề ị ị David Sonnenschein đã đi qua nhi u v  trí trong ngành đi n  nh: biên k ch, nhà

ữ ễ ấ ạ ộ ả ố ả s n xu t, đ o di n phim… nên nh ng n i dung tác gi trình bày trong cu n sách

ơ ở ự ễ ế ạ ọ ợ ế ứ h t s c khoa h c, giàu tính th c ti n, “hòa h p lý thuy t và c  s  sáng t o âm

ệ ạ ả ọ ọ thanh, âm tâm lý h c, âm nh c, gi ng nói, hình  nh và chuy n k ” ể   [23; tr.15].

ề ị ả ả ấ ọ ị ượ ầ Trong công trình này, v n đ  k ch b n, đ c k ch b n đ c coi là khâu đ u tiên

ề ố ự ằ ắ ắ ả ơ trong quá trình xây d ng b n hòa âm nh m n m b t chính xác h n v  t c đ ộ

ỹ ị ứ ễ ế ệ ệ ằ ọ ị ị di n bi n câu chuy n, nh p đi u n m trong k ch tính. Đ c và nghiên c u k  k ch

ữ ế ả ạ ộ ả b n giúp đi sâu vào nh ng chi ti t, “tìm tòi các gi i pháp sáng t o m t cách có ý

th c” ứ [23; tr.24].

ư ậ ệ ả ề ị ứ ữ ệ ả Nh  v y, nghiên c u v  k ch b n phim truy n đi n  nh trong nh ng công

ứ ệ ấ ạ ở ề ấ ộ ệ ả trình, tài li u nghiên c u đi n  nh r t đa d ng, phong phú, nhi u c p đ . Trong

ệ ế ẳ ả ấ ị ệ ố h  th ng tài li u này, xu t hi n ệ   ệ m t sộ ố ý ki n kh ng đ nh k ch b n phim truy n ị

ể ạ ặ ộ ọ ữ ấ ậ ả ị là m t th  lo i văn h c đ c bi ề Ở ố Nh ng v n đ  lí lu n k ch b n phim ệ   t. cu n ,

ư ả ẩ ị ả ụ K ch b n phim có ph i là tác ph m văn h c? ấ Đoàn Minh Tu n đ a ra m c ọ  trong

ườ ế ễ ị ử ở ố ỉ ườ đó ng i vi ự t trình bày th c ti n l ch s : Nga, ch  có s  ít ng ệ   i quan ni m

ệ ấ ẩ ả ả ọ ị k ch b n phim không ph i là tác ph m văn h c. Quan ni m  y ngay l p t c b  s ậ ứ ị ố

ố ữ ộ ộ ạ ả ị ị đông nhà văn, nhà biên k ch ph n đ i d  d i. M t d ng đ nh nghĩa thô s  đ ơ ượ   c

ệ ả ọ ở ạ ẩ ặ ả ị ư đ a ra ­ “K ch b n đi n  nh là tác ph m văn h c d ng đ c bi ệ [226; tr.341]. t”

ể ả ưở ệ ả ệ ở Quan đi m này  nh h ớ ề ng khá lâu v i n n đi n  nh Vi ế   t Nam, b i chúng ta ti p

31

ả ế ị ả ủ ườ ư ữ ề ị ệ thu c  cách vi t k ch b n c a ng ả   i Nga cũng nh  nh ng quan ni m v  k ch b n

ề ấ ượ ắ ạ ế ị ả ố Vi t k ch b n phim truy n c a hủ ọ. V n đ  này đ c nh c l i trong cu n ệ (Lê

ọ ế ự ộ ạ Ng c Minh): ệ ả các nhà đi n  nh Xô vi t đã xây d ng nên “m t lo i hình văn

ọ ặ ệ ả ị ườ ể ệ ả ... Ng ụ ạ   i ta có th  in ra hàng ch c v n h c đ c bi t, đó là k ch b n đi n  nh

ả ọ ướ ặ ể ả b n đ  khán gi đ c tr c khi xem phim ho c trong lúc xem phim” [113; tr.12].

ể ậ ị ồ ễ ạ ị ị ả Canh b c, Cha Nhà biên k ch Nguy n Th  H ng Ngát trong tuy n t p k ch b n

ườ ấ ẩ ọ ượ tôi và hai ng i đàn bà, Trăng trên đ t khách (Tác ph m văn h c đ c gi ả   i

ưở ướ ấ ả ẳ ộ ị th ng Nhà n c, Nhà xu t b n H i nhà văn, 2015) kh ng đ nh ể ọ    : “Có th  g i

ọ ặ ể ạ ệ ả ả ị ạ ọ ệ . Khi b n đ c nó nghĩa là ộ k ch b n đi n  nh là m t th  lo i văn h c đ c bi t

ọ ặ ộ ộ ạ ấ ư ậ   ạ b n đang xem m t b  phim trên gi y”, “Dù là lo i hình văn h c đ c thù nh  v y

ướ ấ ự ể ả ẫ ề thì đi u tr c tiên nó v n ph i là văn h c” ọ [140; tr.13]. Đ  cho th y s  xác đáng

ủ ứ ệ ẫ ả ấ ị ị ồ trong quan ni m c a mình, biên k ch H ng Ngát l y d n ch ng 3 k ch b n trong

ố ữ ể ậ ẩ ượ ộ ồ ặ ả ưở tuy n t p là 3 trong s  nh ng tác ph m đ c H i đ ng xét t ng gi i th ng Nhà

ướ ọ ươ ậ ả ượ n ự c năm 2012 l a ch n, và đ ị ng nhiên t p k ch b n này đ ớ   c in cùng lúc v i

ơ ượ ủ ữ ố ả ưở ướ nh ng cu n sách c a các nhà văn, nhà th  đ c gi i th ng Nhà n ệ c, vi c in

ấ ượ ướ ẻ ị n cũng đ c Nhà n ợ ặ c tài tr , đ t hàng . Nhà xu t b n ấ ả  Tr ấ ả    d ch và xu t b n

ệ ả ạ ị ệ ả ướ ạ ư D o b c trên mây hàng lo t k ch b n phim truy n đi n  nh nh , Casabalanca,

ứ ườ ặ ẳ ị ư ủ B c th  c a ng i đàn bà không quen , Khi Harry g p Sally … kh ng đ nh k chị

ệ ả ệ ả ượ ộ ậ ở ộ b n phim truy n đi n  nh ứ “đã đ ng đ c đ c l p, tr  thành m t hình

ứ ươ ấ ộ ư , cung c p cho chúng ta m t không gian t ộ   ớ  duy m i, m t th c văn ch ng riêng

ả ấ ả ữ ế ậ ị cách gi i mã phim m i” ớ [153; tr.5]… Tuy nhiên, t t c  nh ng ý ki n, nh n đ nh

ỉ ừ ầ ớ ạ ở ự ị ư ơ trong các công trình đ n thu n m i ch  d ng l s  đ nh danh, ch a đi sâu i

ứ ể ệ ả ệ ạ ả ả ấ ị nghiên c u đ  cho th y  k ch b n phim truy n đi n  nh là lo i hình văn b n giàu

ớ ự ọ ỹ ạ ứ ả ấ ẩ ở ị ế ộ ch t th m m , t o nên khoái c m v i s  đ c, x ng đáng ể ạ    v  th  m t th  lo i

ọ ặ văn h c đ c bi ệ .  t

ệ ả ứ ữ ả ị ệ 1.2.2. Nghiên c u k ch b n phim truy n  đi n  nh trong nh ng công trình

ệ ả ứ ứ ọ ọ nghiên c u liên ngành văn h c ­ đi n  nh và trong nghiên c u văn h c

ự ề ệ ế ạ ả ộ ậ   N u phim  nh là s  dung n p trong đó tinh hoa nhi u b  môn ngh  thu t

ộ ọ ệ ả ư ệ ắ ả ọ ị nh  văn h c, h i h a, điêu kh c… thì k ch b n phim truy n đi n  nh l ạ ượ   c i đ

ấ ệ ủ ấ ệ ấ ằ ọ ị ữ ạ t o nên duy nh t b ng ch t li u ngôn ng  ­ ch t li u c a văn h c. Nhà biên k ch

ẳ ạ ị ị ế ớ ủ ­ nhà văn ­ nhà báo Ph m Thùy Nhân kh ng đ nh ả  k ch b n là “th  gi ữ   i c a nh ng

ứ ả ị con ch ”ữ  [148; tr.90]. Trong các công trình nghiên c u liên ngành, k ch b n đ ượ   c

ủ ạ ướ ậ ộ ớ nhìn nh n ch  đ o d ọ    i góc đ  liên ngành v i văn h c.

32

ọ ớ ợ ế ủ Cu n  ố Văn h c v i đi n  nh ậ ệ ả   là t p h p bài vi t c a các tác gi ả  I. Vai­

ư ơ ơ ồ ị Sphen, M. Rôm, I. Khây­Phít­X  và E. Ga­B ­Ri­Lô­Vi­Tr  (Mai H ng d ch, Nhà

ấ ả ọ ố ủ ớ ế Gooc­ki v i sáng tác c a các nhà vi ế   t xu t b n Văn h c, 1961). B n bài vi t:

ệ ả ệ ớ ươ ủ ể ệ ệ ọ truy n phim, Văn h c v i đi n  nh, Ph ng pháp bi u hi n c a truy n phim,

ề ệ ầ ề ẳ ầ ị Bàn v  thành ph n văn xuôi trong truy n phim ố    đ u có tinh th n kh ng đ nh m i

ữ ệ ệ ạ ậ ệ ả ị quan h  khăng khít gi a hai lo i hình ngh  thu t và ệ   k ch b n phim truy n đi n

ả ộ ộ ọ ẩ ạ ọ ộ ậ  [65; tr.2]. nh “là m t lo i hình văn h c, là m t tác ph m văn h c đ c l p”

ấ ễ ể ề ệ ờ ớ ị ườ ượ ả Đi u này r t d  hi u, khi k ch b n phim truy n m i ra đ i, nó th ng đ c vi ế   t

ứ ừ ể ế ệ ở b i các nhà văn và có hình th c truy n v a, ti u thuy t. Tuy nhiên, ngay t ừ

ế ỷ ướ ữ ủ ị ườ nh ng năm 90 c a th  k  tr c, nhà biên k ch ng i Nga là Valentin Chioirnuc ­

ả ủ ằ ơ ị ệ ả ị ỉ tác gi ả  c a h n 20 k ch b n phim ­ cho r ng biên k ch đi n  nh ch  là nhà văn

ữ ế ẹ ẻ ạ ở ỉ ề ặ ử ụ lo i hai. B i theo ông, ch  riêng v  m t s  d ng ngôn ng  ti ng m  đ , nhà biên

ử ụ ố ượ ừ ề ằ ị k ch s  d ng kh i l ng t không nhi u, không phong phú b ng nhà văn. Nguyên

ể ạ ị ệ ả ư ủ ế ả ặ ượ nhân là do đ c tr ng c a th  lo i k ch b n đi n  nh. “Ý ki n đó đ ề   c nhi u

ườ ấ ậ ệ ệ ả ng i ch p nh n” ệ ả   ị [226; tr.344].  Hi n nay, khi k ch b n phim truy n đi n  nh

ượ ế ớ ẫ ệ ấ đ c vi t v i các m u (format) chuyên bi t, mang tính ch t qu c t ố ế ­ 1 trang k chị

ươ ớ ộ ị ị ả ươ b n t ng đ ả ứ ng 1 phút phim, 1 dòng k ch b n  ng v i đ  dài 1 giây phim, k ch

ế ớ ỡ ữ ứ ủ ể ế ủ ấ ả b n vi t v i c  ch  12… ­ không còn d u v t c a hình th c c a ti u thuy t ế  ; các

ượ ệ ạ ạ ệ ả ứ ỉ ị biên k ch đ c đào t o chuyên nghi p t i chuyên khoa đi n  nh ch  không ch  là

ụ ự ứ ẫ ừ ả ị ự ậ s  t n d ng nhân l c hay sáng tác ng u h ng t các nhà văn… thì k ch b n phim

ệ ữ ị ế ộ ể ạ ủ ấ ọ ệ ả truy n đi n  nh có gi v  th  m t th  lo i c a văn h c hay không còn là v n đ ề

ư ế ấ ố ch a đ n th ng nh t.

ậ Ả ưở ủ ề ậ ọ ố ớ nh h ệ ng c a văn h c ngh  thu t truy n th ng t i ngôn Trong lu n án

ữ ệ ệ ậ ệ ứ ự ị ng  ngh  thu t phim truy n Vi t Nam ộ   , Phan Th  Bích Hà nghiên c u s  tác đ ng

ộ ố ớ ệ ở ấ ệ ậ ạ ọ ủ c a các lo i hình văn h c ngh  thu t dân t c đ i v i phim truy n ộ  c p đ  ngôn

ư ữ ệ ậ ở ả ề ậ ớ ị ề ầ ng  ngh  thu t. Đáng l u tâm công trình là tác gi nhi u l n đ  c p t i k ch

ủ ầ ọ ị ẳ   ả b n văn h c ­ khâu đ u tiên c a quá trình làm phim. Phan Th  Bích Hà kh ng

ệ ọ ừ ồ ị đ nh: Không có văn h c thì không có phim truy n, b i ở “t ý đ  sáng tác, ch  đ ủ ề

ậ ạ ớ ễ ế ệ ề ư ưở t  t ng, nhân v t, tình ti ế ờ t, l i tho i, t i di n bi n câu chuy n đ u b t đ u t ắ ầ ừ

ả ị k ch b n văn h c ọ ” [40; tr.12].

ệ ệ ậ ẫ ệ t Nam Cu n ố Khuôn m u văn hóa và ngh  thu t phim truy n Vi (Nhà xu tấ

ủ ầ ượ ư ế ả b n Văn hóa ­ Thông tin, 2011) c a Tr n Thanh Tùng đ c Giáo s , ti n sĩ,

ệ ệ ộ Ngh  sĩ nhân dân Đình Quang đánh giá ngay trang bìa là m t tài li u chuyên

ầ ế ứ ị ướ ngành c n thi ạ t cho công tác đào t o, nghiên c u, đ nh h ẩ   ng sáng tác tác ph m

33

ệ ả ấ ộ ự ế ệ đi n  nh, nh t là phim truy n. Trong n i dung sách, tác gi ả ể ạ  k  l i th c t sáng

ả ủ ữ ằ ạ ấ ị ị ệ   ả tác k ch b n c a nhà biên k ch Bành B o, nh m nh n m nh: nh ng câu chuy n

ậ ờ ệ ờ ệ ả ạ ị có th t bao gi cũng là h t nhân tuy t v i cho các k ch b n phim truy n giàu giá

ụ ứ ủ ế ầ ố ị ứ tr  và s c thuy t ph c. Trong nghiên c u c a mình, Tr n Thanh Tùng th ng kê

ủ ế ứ ệ ả ạ ấ ộ ị ế   m t vài mô hình, công th c k ch b n xu t hi n ch  y u trong giai đo n chi n

ắ ị ượ ạ ị tranh: ta th ng ­ đ ch thua ; ta chính nghĩa, cao th ng ­ đ ch gian tà, hèn h …

ệ ả ế ớ Tài li u  ệ Đi n  nh và văn h c ấ ả ọ   (nhà xu t b n Th  gi ủ i, 2013) c a Timothy

ứ ượ ạ ườ Corigan là công trình nghiên c u liên ngành đ c đánh giá cao t i các tr ạ ọ   ng đ i h c

ề ố ớ ộ ệ ả ứ ọ ỹ Đi n  nh M . Công trình v i n i dung tr ng tâm: nghiên c u chuyên sâu v  m i quan

ọ ị ệ ả ệ ả ử ể ể ể ẩ   ự ệ ữ h  gi a đi n  nh và văn h c, l ch s  và s  phát tri n đi n  nh, chuy n th  tác ph m,

ộ ố ế ị ấ ủ ệ ả ậ ợ t p h p m t s  bài vi t có giá tr  nh t c a các chuyên gia đi n  nh th  gi ế ớ ... i cu nỞ ố

ả ủ ả ự ẳ ị ị ứ ề ị sách, bài nghiên c u v  k ch b n c a tác gi Besla Balázs có s  kh ng đ nh ả   k ch b n

ộ ậ ư ị ứ ư ộ ố ả   ọ ặ phim “cũng là m t hình th c văn h c đ c tr ng, đ c l p gi ng nh  k ch b n

ứ ấ ươ ứ ư ủ ộ ộ sân kh u…, là m t hình th c văn ch ng x ng đáng nh  ngòi bút c a m t thi

ể ượ ư ộ ấ ả ứ ộ ọ ậ sĩ, m t hình th c văn h c th m chí có th  đ ố   ọ c xu t b n và đ c nh  m t cu n

ế ủ ề ầ ủ   t c a mình, Besla Balázs nói v  các thành ph n c a

ữ ị ự ệ ả ấ Ở ầ ả ả ị sách” [214; tr.201]… Trong bài vi ị k ch b n, s  khác bi t gi a k ch b n phim và k ch b n sân kh u. ộ  ph n n i dung

ả ị ượ ấ ạ ấ ệ ử ố liên quan, k ch b n phim đ c nh n m nh là r t khác bi ớ   t s  thi và có nét gi ng v i

ể ạ ể ế ở ỗ ữ ậ ộ ộ th  lo i ti u thuy t ậ    ch  không t p trung vào nh ng xung đ t, mà bu c nhân v t

ả ố ặ ớ ạ ấ ề ế ủ ễ ph i đ i m t v i hàng lo t v n đ  trong quá trình di n bi n c a câu chuy n ệ .

ệ ả ứ ộ ộ ệ ệ ạ Đi tìm đi n  nh th ơ (T  Hoàng Anh, Tài li u nghiên c u n i b , Vi n Phim

ệ ế ư ề ế ấ ỏ ộ Vi t Nam), n ườ g i vi ẩ   t đ a ra câu h i mang tính v n đ : Th  nào là m t tác ph m

ệ ả ấ ơ ả ế ứ ữ ả ộ đi n  nh giàu ch t th ? Tác gi ti n hành ủ    kh o sát, nghiên c u nh ng b  phim c a

ễ ễ ả ị ế ạ đ o di n Nguy n Văn Thông (k ch b n phim cũng do ông vi t) trên các ph ươ   ng

ệ ươ ề ị ể ề ệ ả ấ ẩ di n, trong đó có ph ấ   ng di n v  k ch b n đ  cho th y các tác ph m đ u th m

ứ ủ ấ ơ ả ủ ẫ ậ ị ượ đ m ch t th . Trong nghiên c u c a mình, tác gi trích d n nh n đ nh c a nhà A.

ễ ậ ầ ủ ệ ả ữ ạ ộ ệ ả   Tarkovski ­ m t trong nh ng đ o di n b c th y c a đi n  nh Nga, cũng là đi n  nh

ế ớ ụ ủ ề ệ ấ ỏ ị ườ ả th  gi i xoay quay v n đ : nhi m v  c a nhà biên k ch đòi h i ng i đó ph i có

ấ ủ ẩ ả ắ ầ ễ ẳ ạ ộ ị ộ ph m ch t c a m t nhà văn. Tác gi ằ    kh ng đ nh đ o di n b t đ u b  phim b ng

ệ ờ ộ ư ế ả ộ ị ả ầ   ể ị k ch b n là m t  u th  tuy t v i ­ “có th  suy nghĩ b  phim trên dòng k ch b n đ u

ườ ế ả ủ ễ ể ị tiên” [3; tr.18]. Ng i vi t phân tích các k ch b n c a Nguy n Văn Thông đ  minh

ấ ữ ứ ấ ơ ở ồ ừ ị ả ch ng ch t th , ch t tr  tình kh i ngu n ngay t k ch b n đi n  nh ệ ả .

ộ ố ứ ầ ớ ơ ư   ề ệ ả Cũng v i tinh th n nghiên c u v  đi n  nh th  là m t s  công trình nh :

ậ ể ủ ệ ả ự ấ ơ ệ ủ ễ Ch t th  trong s  phát tri n c a đi n  nh Vi t Nam Lu n văn c a Nguy n Th ị

34

ạ ọ ề ề ấ ấ ậ ộ ấ   ệ ả Huy n Trang (Đ i h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i, 2013) l y lí lu n v  ch t

ụ ể ơ ệ ấ ậ ọ ơ ơ ọ th  trong văn h c ngh  thu t nói chung, c  th  h n là ch t th  trong văn h c làm

ề ấ ộ ố ệ ả ể ệ ơ ệ ề ả n n t ng đ  trình bày v  ch t th  trong m t s  phim truy n đi n  nh Vi t Nam

ừ ệ ữ ệ ả ấ ố ọ ỉ ư x a và nay, t đó cho th y m i quan h  gi a đi n  nh và văn h c không ch  trên

ế ừ ệ ậ ạ ở ự ế ừ khía c nh k  th a tinh hoa ngh  thu t mà còn ữ  s  k  th a nh ng tinh hoa v ề

ệ ả ặ ậ ừ ấ ả ọ ộ ủ m t lí lu n c a đi n  nh t ấ    văn h c. Ngoài ra, Nhà xu t b n h i Nhà văn  n

ậ ề ệ ả ơ ở ủ ả ế hành cu n ố C  s  lí lu n v  đi n  nh th ơ c a tác gi ế    Lê Đình Ti n cũng bàn đ n

ệ ộ ệ ả ứ ế ấ ơ ch t th  trong đi n  nh. Tuy nhiên, Lê Đình Ti n nghiên c u trên di n r ng hai

ệ ả ữ ề ấ ậ ả ấ ơ ộ n i dung: Ch t th  trong đi n  nh và nh ng v n đ  lí lu n c  b n ơ ả  ; kh o sát

ộ ố ướ ệ ả ấ ơ ệ ả ấ ơ ch t th  trong đi n  nh m t s  n c ­ ch t th  trong đi n  nh Pháp, Nga, Vi ệ   t

ộ ố ướ ữ ả ớ ị Nam và m t s  n ứ c khác. V i nh ng nghiên c u này, khâu k ch b n cũng đ ượ   c

ề ậ đ  c p.

ấ ả ầ ộ ố Chuy n thể ể ọ G n đây, nhà xu t b n Khoa h c xã h i cho phát hành cu n

ệ ả ứ ọ ả văn h c, đi n  nh (nghiên c u liên văn b n) ủ ả   c a tác gi ị ươ  Lê Th  D ng. Đúng

ư ạ ả ệ ả ứ ộ ọ nh  tên sách, ph m vi tác gi ự  nghiên c u thu c lĩnh v c đi n  nh và văn h c nói

ừ ế ả ẩ ọ ị chung, không nói đ n khâu trung gian quan tr ng là k ch b n. T  tác ph m văn

ườ ồ ừ ị ớ ế ể ả ả ả ị ọ h c, ng ể i ta ph i chuy n th  sang k ch b n, r i t k ch b n m i đ n phim.

ậ ạ ầ ọ ệ Văn h c dân gian và ngh  thu t t o hình đi n  nh ệ ả   (Tr n Trung Nhàn,

ượ ứ ầ ẳ ị ỉ 2002) đ c kh ng đ nh là công trình nghiên c u hoàn ch nh có quy mô đ u tiên

ệ ữ ệ ả ầ ọ ố ấ   ề ố v  m i quan h  gi a đi n  nh và văn h c, tuy nhiên, tinh th n cu n sách nh t

ộ ờ ướ ự ế ộ quán v iớ  n i dung ở ầ h L i m  đ u ng đ n: Công trình là m t thành t u nghiên

ọ ậ ứ ề ầ ả ạ ạ ọ ể ứ c u quan tr ng đáp  ng nhu c u tìm hi u, gi ng d y và h c t p v  môn t o hình

ệ ả ạ ạ ệ ủ ộ ề ệ ả ệ ể ạ ậ đi n  nh. T o hình l i thu c v  khía c nh ngh  thu t bi u hi n c a đi n  nh.

ạ ọ ệ ạ ọ Cu n  ố Văn h c và các lo i hình ngh  thu t ấ ả ậ   (Nhà xu t b n Đ i h c S ư

ủ ạ ộ ả ư ầ ộ ộ ph m Hà N i, 2011) c a tác gi Lê L u Oanh cũng có m t ph n n i dung nói v ề

ệ ữ ệ ả ọ ố ươ ệ ả ả ị m i quan h  gi a văn h c và đi n  nh trên ph ứ ng di n c m h ng, k ch b n.

ắ ặ ộ ố ứ ữ ọ ế   Trong m t s  công trình nghiên c u văn h c, chúng ta b t g p nh ng ý ki n

ề ị ệ ả ượ ả ọ ậ c kh o văn h c t p II ­ Ngôn bàn v  k ch b n phim truy n đi n  nh. ệ ả Ở cu nố  L

ữ ươ ị ấ ả ụ ộ ả ễ ng  văn ch ng và k ch (B  Giáo d c xu t b n, 1967) tác gi Nguy n Văn Trung

ệ ả ọ ị ệ không dùng khái ni mệ  k ch b n phim truy n, mà thay vào đó ông g i là truy n phim,

ư ườ ế ề ế ằ truy nệ nh ng thông qua cách ng i vi ệ t chú thích v  khái ni m b ng ti ng Anh ­

ể ế ằ ả ị phim (scenario) ­ mà scenario nghĩa là k ch b n, có th  bi ễ t r ng Nguy n Văn Trung

ề ậ ớ ấ ề ị ệ ả ệ ả ấ ề ế ị ạ đang đ  c p t i v n đ  k ch b n phim truy n đi n  nh. Bên c nh v n đ  vi t k ch

ả ể ạ ả ậ ả ộ ọ ị ả b n, tác gi ư    bàn lu n k ch b n có ph i là m t th  lo i văn h c hay không. Ông đ a

35

ể ấ ớ ủ ả ộ ố ữ ự ể ẫ ra quan đi m c a b n thân và s  mâu thu n gi a quan đi m  y v i m t s  nhà sáng

ệ ầ ữ ự ệ ố ế ầ tác. Theo ông, trong vi c xây d ng nh ng cu n phim, vi c c n thi t đ u tiên là vi ế   t

ư ộ ệ ệ ộ m t truy n phim (scenario), truy n phim đóng vai trò nh  m t cái khung ph c v ụ ụ

ự ệ ệ ể ệ ẩ ộ ậ   cho vi c d ng phim và không th  coi truy n phim là m t tác ph m ngh  thu t,

ư ầ ườ ế ể ề ệ ế “nh ng g n đây có ng i đã vi t truy n phim và đ  là Ti u thuy t phim” [221;

tr.134].

ừ ể ữ ầ ậ Trong cu n  ố T  đi n thu t ng  văn h c ử   ọ (Lê Bá Hán ­ Tr n Đình S  ­

ấ ả ủ ụ ễ ắ ồ ị Nguy n Kh c Phi đ ng ch  biên, Nhà xu t b n Giáo d c, 2013) ệ   ả , k ch b n đi n

ả ượ ủ ệ ạ ặ ộ ọ ộ ị nh đ c m c đ nh là m t khái ni m thu c ph m trù c a văn h c và đ ượ ư   c đ a

ơ ở ể ệ ả ự ẩ ả ọ ị ị ra đ nh nghĩa: “K ch b n văn h c làm c  s  đ  xây d ng tác ph m đi n  nh”.

ả ủ ị ệ ả ể ắ ả ạ ấ ặ ớ ượ Tác gi nh n m nh đ c đi m c a k ch b n đi n  nh g n v i hình t ị ng th  giác.

ệ ả ấ ả ố ệ ễ ế ậ ẫ ố H  qu  là t t c  các thành t ề   : nhân v t, c t truy n, mâu thu n, di n bi n,… đ u

ể ệ ế ấ ộ ượ ế ự ầ ầ ậ th  hi n qua “chi ti t, đ ng tác th y đ c”, không c n đ n s  tr n thu t nh ư

ệ ả ả ư ự ụ ể ế nhà ti u thuy t. Trong đi n  nh, cái nghe, s  nghe ph i  u tiên và ph c tùng cho

ệ ạ ạ ủ ế ế ậ ạ ẫ ề ẽ ấ   ự ấ s  th y, d n đ n vi c h n ch  tho i c a các nhân v t, vì tho i quá nhi u s  l n

ượ ả ị ị ượ ớ ị ự ệ át hình t ng th  giác. K ch b n phim cũng đ ả   c th c hi n so sánh v i k ch b n

ấ ươ ộ ố ể ệ ề ệ ặ sân kh u trên ph ị ạ   ng di n: th  hi n cu c s ng phong phú, nhi u m t, ít b  h n

ậ ự ế ạ ệ ệ ế ờ ạ ấ   ch  không/ th i gian; ngh  thu t d ng phim có th  m nh trong vi c “t o  n

ẩ ụ ưở ượ t ng so sánh,  n d , liên t ng” [44; tr.169­170].

ệ ứ ề ị ệ ả ệ ấ Tóm l

ệ ả ướ ườ ủ ằ ư ả iạ , các tài li u nghiên c u v  k ch b n phim truy n đi n  nh r t phong ớ   ủ ạ ướ i i góc nhìn c a đi n  nh ­ nh m h ẫ ng d n ng i trong gi phú, nh ng ch  đ o d

ệ ữ ệ ả ệ ả ề ặ ố đi n  nh làm ngh  ho c xem xét m i quan h  gi a đi n  nh và văn h c ọ ở ữ    nh ng

ệ ố ấ ị ề ị ư ứ ạ ộ khía c nh nh t đ nh..., ch a có công trình nào nghiên c u m t cách h  th ng v  k ch

ư ộ ố ượ ệ ả ệ ứ ướ ả b n phim truy n đi n  nh, coi đó nh  m t đ i t ng nghiên c u d i góc nhìn văn

ấ ệ ượ ờ ủ ữ ặ ư ọ ớ h c v i ch t li u ngôn ng  đ c tr ng. Chúng tôi xin m n l ơ   i c a nhà văn, nhà th ,

ế ề ấ ề ệ ả ể ổ ứ ị nhà nghiên c u đi n  nh Balázs Bela đ  t ng k t v  v n đ  này: “Phim cũng có l ch

ờ ơ ề ở ề ấ ấ ả ị ả ử s  lâu đ i h n k ch b n phim r t nhi u. “R t nhi u” đây có nghĩa là kho ng hai

ươ ị ứ ộ ọ ả m i năm”, “ ậ ớ  th m chí k ch b n phim là m t hình th c văn h c hoàn toàn m i,

ớ ơ ư ạ ộ ộ ố ẳ còn m i h n chính b  phim, nên cũng ch ng ng c nhiên khi ch a có m t cu n sách

ọ ề ậ ế ề ỹ ọ ủ ề ấ nào v  m  h c c a văn h c đ  c p đ n nó ” [214; tr.202­203]. Chính đi u  y làm nên

ứ ủ ườ ế Ở ả ị i vi t. công trình này, k ch b n phim tính m iớ  cho công trình nghiên c u c a ng

ệ ả ệ ớ ư ộ truy n đi n  nh đ ượ ặ ở ị c đ t v  trí trung tâm, v i t ọ ộ   ể ạ  cách m t th  lo i văn h c đ c

ườ ế ự ệ ố ả ị ệ ệ ả ả ậ l p. Ng ệ ả   t th c hi n kh o sát h  th ng văn b n k ch b n phim truy n đi n  nh i vi

ẳ ướ ế ị ộ ể ệ ả ệ ả ị đ  ể kh ng đ nh ba v n đ ấ ề: Tr ạ   c h t, k ch b n phim truy n đi n  nh là m t ki u lo i

36

ư ọ ẩ ọ ủ ố ượ đ i t ng đ c văn b n ả có th  đ c ể ọ  nh  m i tác ph m văn h c khác; ặ ư   ọ  c a nó đ c tr ng,

ự ự ữ ả ắ ạ ả giàu tính th mẩ ả đ m b o nguyên t c đa d ng, phong phú; đó th c s  là nh ng văn b n

ạ ự ọ ả mỹ, mang l i khoái c m cho s  đ c.

ư ộ ứ ị ể ạ ệ ả ệ ả ọ   1.3. Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t th  lo i văn h c:

ề ậ ấ ể ạ ắ V n đ  nguyên t c xác l p th  lo i

ấ ề ể ạ 1.3.1. V n đ  th  lo i văn h c

ọ        ậ ề ể ạ ủ ệ ạ ọ ồ   ệ ố M i lo i hình ngh  thu t đ u có h  th ng th  lo i c a riêng mình và t n

ể ạ ữ ề ư ạ t i nhi u cách phân chia th  lo i theo nh ng tiêu chí khác nhau ạ   . Ví nh  âm nh c

ổ ể ề ể ạ ắ ố có th  chia thành ba nhánh: c  đi n, truy n th ng, đ i chúng. Điêu kh c ngh ệ

ượ ể ạ ườ thu tậ  g m ồ phù điêu và t ng tròn. H i h a ấ ệ   ộ ọ  có m i hai th  lo i theo ch t li u:

ộ ọ ụ ả ơ ộ ồ ầ tranh l a, tranh kh m màu, tranh s n d u,…; theo n i dung, h i h a g m tranh

ậ ả chân dung, phong c nh, tĩnh v t, tranh dân gian,…

ọ ầ ể ạ ứ ạ ị ử ủ   Khi nghiên c u th  lo i văn h c c n chú ý tính lo i hình và tính l ch s  c a

ứ ồ ạ ụ ể ủ ể ạ ẩ ỉ ệ nó. Th  lo i là khái ni m ch  “hình th c t n t ọ ớ   i c  th  c a tác ph m văn h c v i

ặ ạ ươ ữ ể ặ ử ề ố ổ ế ặ ị ị nh ng đ c đi m l p l i t ng đ i  n đ nh trong ti n trình l ch s  v  các m t hình

ữ ố ụ ể ứ ượ ể ạ ượ t ng ngôn ng , b  c c, th  th c, dung l ữ   ng” [180; tr.123]. Th  lo i có nh ng

ư ứ ư ề ươ ệ ộ ừ ể ậ T  đi n thu t ng ữ ặ đ c tr ng v  hình th c cũng nh  ph ng di n n i dung. Theo

ứ ủ ể ạ ẩ ọ ọ ượ ạ văn h c,ọ  th  lo i văn h c là “d ng th c c a tác ph m văn h c, đ c hình thành và

ử ủ ể ị ố ổ ọ ị ồ ạ ươ t n t i t ng đ i  n đ nh trong quá trình phát tri n l ch s  c a văn h c, th  hi n ể ệ ở

ứ ổ ứ ề ặ ủ ề ể ẩ ạ ự ố s  gi ng nhau v  cách th c t ch c tác ph m, v  đ c đi m c a các lo i hi n t ệ ượ   ng

ượ ả ố ớ ấ ủ ệ ủ ề ố ờ ố đ i s ng đ c miêu t và v  tính ch t c a m i quan h  c a nhà văn đ i v i các

ệ ượ ờ ố ấ hi n t ng đ i s ng  y” [44; tr.299] .

ể ạ ữ ị ế ủ ấ ậ ị ị Theo M. Bakhtin, th  lo i gi v  th  nhân v t chính c a t n k ch l ch s ử

ứ ả ọ ươ ườ ử ị văn h c ch  không ph i các ph ng pháp/ tr ng phái sáng tác, và l ch s  văn

ướ ế ử ể ị ươ ể ạ ữ ọ h c tr c h t là “l ch s  hình thành, phát tri n, t ng tác gi a các th  lo i” [106;

ể ạ ữ ả ằ ọ ướ tr.9]. Bakhtin cho r ng th  lo i văn h c ph n ánh nh ng khuynh h ấ ề   ng r t b n

ọ ở ể ạ ự ả ư ự ể ữ v ng và lâu dài trong s  phát tri n văn h c; ữ    th  lo i luôn có s  b o l u nh ng

ầ ố ị ư ự ả ế ố ổ ơ ấ ử y u t “c  s  b t t ”, nh ng đó không ph i là s  đóng khung đ y c  đ nh, mà có

ạ ộ ươ ệ ẩ ổ ớ ự s  năng đ ng, linh ho t trên ph ừ ng di n đ i m i qua t ng tác ph m riêng bi ệ   t

ờ ậ ạ ị ọ ở ể ạ ề ứ ả ử hay các giai đo n l ch s  văn h c..., nh  v y mà th  lo i ti m ch a kh  năng

ể ề ự v  s  phát tri n, “tái sinh” [107; tr.101].

ể ạ ạ ể ạ ứ ủ ạ ẩ ọ Ký  c th  lo i t o nên tính lo i hình c a nó. Th  lo i tác ph m văn h c là

ạ ộ ủ ứ ệ ẩ ậ ạ ơ ớ ộ ỉ khái ni m ch  quy lu t lo i hình c a tác ph m, n i mà  ng v i m t lo i n i dung

ộ ạ ấ ị ấ ị ứ ẽ ươ ứ ạ ẩ ộ nh t đ nh s  có m t lo i hình th c nh t đ nh t ng  ng, “t o cho tác ph m m t hình

37

ứ ồ ạ ể ạ ể ủ ể ỉ th c t n t ạ i ch nh th ” [180; tr.220]. Tính lo i hình c a th  lo i bi u hi n tr ệ ướ ế ở c h t

ể ạ ớ ề ự ể ệ ể ạ ộ ẩ ấ ỗ ỗ ộ ỹ ố   ch : m i th  lo i, nh t là th  lo i l n đ u là s  th  hi n “m t thái đ  th m m  đ i

ự ụ ệ ậ ả ộ ả ế ớ ườ ớ v i hi n th c, m t cách c m th , nhìn nh n, gi i minh th  gi i và con ng i” [106;

ỉ ự ổ ể ạ ứ ổ ứ ủ ạ ị tr.7]. Tính lo i hình ch  s   n đ nh c a th  lo i “trong cách th c t ẩ    ch c tác ph m,

ệ ờ ố ể ể ề ế ấ ậ ạ ệ ki u tái hi n đ i s ng, ki u giao ti p ngh  thu t” [180; tr.221]. Nh n m nh đi u này,

ừ ể ữ ế ườ ậ T  đi n thu t ng  văn h c ọ  vi t: “Trong quá trình sáng tác, các nhà văn th ng s ử

ữ ươ ể ệ ờ ố ữ ế ụ d ng nh ng ph ng pháp chi m lĩnh đ i s ng khác nhau, th  hi n nh ng quan h ệ

ố ớ ệ ứ ữ ự ẩ ỹ ượ ự th m m  khác nhau đ i v i hi n th c, có nh ng cách th c xây d ng hình t ng khác

nhau” [44; tr 300].

ử ẳ ả ầ ẫ ậ ị Trong cu n ố D n lu n Thi pháp h c ể ạ   ọ , tác gi  Tr n Đình S  kh ng đ nh: Th  lo i

ộ ể ạ ọ ề ề ỉ ể ẩ ạ ẩ ọ ộ ấ   là ph m trù v  ch nh th  tác ph m. M i tác ph m văn h c đ u thu c m t th  lo i nh t

ể ạ ể ạ ồ ạ ẩ ớ ổ ứ   ị đ nh, không t n t i tác ph m siêu th  lo i. V i cái nhìn t ng quát, th  lo i là hình th c

ể ạ ủ ể ệ ệ ậ ẩ ộ ọ   ộ ự ể đi n hình c a toàn b  tác ph m, toàn b  s  bi u hi n ngh  thu t. Th  lo i văn h c

ả ướ ề ữ ự ể ọ ữ ph n ánh nh ng khuynh h ng lâu dài, b n v ng trong s  phát tri n văn h c. Cũng

ể ạ ả ư ự ứ ủ ố trong cu n sách này, tác gi  đ a ra ch c năng c a th  lo i là xây d ng các mô hình hình

ề ế ớ ế ố ề ậ ự ấ ị ấ ượ t ng v  th  gi i, trong mô hình  y các y u t ụ  đ u có m c đích, tr t t nh t đ nh,

ế ợ ở ứ ề ự ồ ạ ứ ộ ỉ chúng k t h p ợ ớ    m c hòa tr n thành b c tranh hoàn ch nh v  s  t n t i, phù h p v i

ủ ờ ố ể ạ ủ ạ ậ ượ ư các quy lu t chung c a đ i s ng. Mô hình đó là “h t nhân c a th  lo i”, đ c l u gi ữ

ế ỷ ớ ớ ỏ ấ ể ạ ờ ố ủ ề ế trong đ i s ng c a th  lo i qua nhi u th  k , v i l p v  r t tinh t ứ ấ    ­ các hình th c c u

ớ ẻ ế ớ ụ ả ấ ạ ạ t o m i m , đa d ng; là c u trúc bao quát th  gi i, có tác d ng gi i thích và đánh giá v ề

ế ớ ượ ặ ạ ổ ị ể ạ ở th  gi i; đ ư ậ   ớ ủ c l p l i  n đ nh, tr  thành “trí nh  c a th  lo i” [179; tr.121]. Nh  v y,

ể ạ ọ ả ư ế ớ ộ ủ ạ h t nhân quan tr ng c a th  lo i mà tác gi đ a ra chính là m t mô hình th  gi i quan ­

ườ ườ ị ườ cách mà con ng ậ ề ế ớ i nhìn nh n v  th  gi i, con ng ủ i và v  trí c a con ng i trong th ế

gi i  yớ ấ .

ể ệ ể ạ ậ ỉ Các tác gi ả Giáo trình Lí lu n văn h c ộ   ọ  cũng ch  rõ: Th  lo i th  hi n “m t

ớ ạ ớ ờ ố ế ế ậ ộ ộ gi i h n ti p xúc v i đ i s ng, m t cách ti p c n, m t góc nhìn, m t tr ộ ườ   ng

ố ớ ự ệ ệ ắ ộ ộ ồ ờ quan sát, m t quan ni m đ i v i hi n th c”, đ ng th i là “m t nguyên t c xây

ế ớ ệ ậ ự d ng th  gi i ngh  thu t” [180; tr 230].

ế ậ ế ậ ể ạ ư ậ ủ ạ Nh  v y, ti p c n th  lo i chính là ti p c n tính lo i hình c a nó trên ph ươ   ng

ớ ấ ề ế ớ ổ ứ ế ớ ứ ế ệ di n th  gi i quan. Cùng v i v n đ  th  gi i quan, hình th c giao ti p, cách t  ch c tác

ể ự ể ể ạ ơ ở ậ ằ ẩ ph m cũng là đi m t a đ  xác l p th  lo i. M. Bakhtin cho r ng c  s  phân chia các

ể ạ ữ ể ế ọ ườ ớ ườ ả ứ th  lo i văn h c là “các ki u giao ti p gi a ng i v i ng ấ ủ i, b n ch t c a ý th c và

ừ ế ớ ự ố ữ ạ ả ớ ỉ ngôn t không ch  ph n ánh th  gi i, mà còn là s  đ i tho i gi a “tôi” v i “ng ườ   i

ấ ừ ề ề ủ ậ ườ ề khác” [107; tr.6]; đi u này xu t phát t ờ  ti n đ  lí lu n: “l i nói c a con ng i mang tính

38

ạ ượ ạ ố ủ ộ ổ ừ ư ố đ i tho i”. Tính đ i tho i đ c cho là thu c tính ph  quát c a ngôn t và t duy con

ườ ớ ộ ố ượ ứ ấ ị ả ở ứ ộ ạ ng i. Nói t c là nói v i m t đ i t ng nh t đ nh, ngay c hình th c đ c tho i ­ con

ườ ệ ớ ấ ả ưỡ ng i trò chuy n v i chính b n thân, thì đó là cá nhân  y đang “l ng hóa con ng ườ   i

ạ ươ ộ ố ố mình” [106; tr.18]. Trong ph m vi văn ch ạ ộ   ng hay trong cu c s ng, tính đ i tho i n i

ừ ữ ể ệ ở ỗ ạ ọ ạ ủ t i c a ngôn t có nh ng bi u hi n vô cùng phong phú và m i lo i hình văn h c khác

ồ ạ ớ ứ ộ ứ ổ ứ ữ ệ ẩ ừ nhau nó t n t i v i nh ng m c đ  khác bi t. Cách th c t ch c tác ph m, t ứ    hình th c

ộ ạ ủ ứ ậ ể ạ ệ ổ ứ ế ấ đ n c u trúc n i t i c a nó cũng là căn c  nh n di n th  lo i. Cách t ả    ch c văn b n

ệ ừ ế ấ ượ ộ ế ớ ậ ủ ệ ậ ế ấ ngh  thu t, k t c u ngôn t , k t c u hình t ng và toàn b  th  gi i ngh  thu t c a tác

ẩ ạ ỗ ạ ể ặ ủ ỉ ph m t o nên ch nh th  đ c thù c a m i lo i hình th  lo ể ại.

ọ ấ ạ ầ ể ạ   Các sáng tác văn h c r t đa d ng và phong phú, nhu c u phân chia th  lo i

ệ ấ ưở ứ ả xu t phát trên c  hai bình di n: th ọ   ứ ng th c và nghiên c u, phê bình văn h c.

ể ạ ề ầ ấ ậ ọ ế Chính vì v y, phân chia th  lo i văn h c luôn là v n đ  c n thi t.

ứ ẩ ọ ở ộ ể ạ ấ ọ góc đ  th  lo i là r t quan tr ng, vì Tóm l

iạ , nghiên c u tác ph m văn h c  ể ạ ắ ề ớ ặ ư ứ ữ ệ ể ộ ỉ ủ   khái ni m th  lo i g n li n v i hình th c ch nh th  và nh ng đ c tr ng n i dung c a

ả ạ ộ ạ ộ ẩ ọ ưở tác ph m văn h c, có ý nghĩa trong c  ho t đ ng sáng tác và ho t đ ng th ứ   ng th c,

ể ạ ể ạ ứ ề ọ ỗ ộ ế ậ M i th  lo i bao phê bình. Nghiên c u th  lo i văn h c có nhi u góc đ  ti p c n.

ờ ế ậ ờ ố ắ ề ứ ộ gi ấ ặ  cũng g n li n góc ti p c n đ i s ng r t đ c thù, t c là qua m t lăng kính th  gi ế ớ   i

ế ự ừ ổ ệ ề ữ ử quan. M. Bkhatin t ng t ng k t s  khác bi t v  gi a th  gi ế ớ ở ể i ế  ti u thuy t và s  thi.

ớ ố ượ ắ ố ử ử ứ ộ ồ G n v i đ i t ề   ng s  thi là quá kh  dân t c anh hùng, ngu n g c s  thi là truy n

ế ớ ử ờ ươ ế ộ ỏ ạ ượ ự ở thuy t dân t c, th  gi i s  thi cách ly kh i th i đ ng đ i, đ c “xây d ng khu

ượ ệ ố ằ ở ế ả ớ ự v c hình t ng xa cách tuy t đ i, n m ngoài vùng có kh  năng ti p xúc v i cái

ệ ạ ể ạ ể ế ể hi n t ế ế   ị i luôn luôn bi n chuy n, không hoàn b ” [106; tr.42]. Th  lo i ti u thuy t ti p

ệ ạ ề ớ ư ứ ữ ắ ớ xúc v i môi tr ườ ở ng thì hi n t i ch a hoàn thành, g n li n v i ý th c đa ng  và s ự

ọ ộ ờ ủ ổ ượ ể ặ ọ thay đ i các t a đ  th i gian c a hình t ng văn h c, chính đ c đi m này không cho

ể ạ ể ế ị ữ ể ằ ầ ố ớ phép th  lo i ti u thuy t b  đóng khung v i nh ng h ng s , mà phát tri n đ y linh

ẽ ạ ạ ườ ế ể ữ ư ế ề ho t, m nh m . Ng i vi t ti u thuy t thiên v  nh ng gì “ch a xong xuôi” [106;

ế ấ ặ ể ạ ưở ứ tr.57]. Th  lo i là kênh giao ti p r t đ c thù , dù th ng th c hay phê bình thì ng ườ   i

ủ ệ ố ể ạ ụ ề ắ ả ưở ứ ộ ọ đ c đ u ph i tuân th  h  th ng quy t c th  lo i. Ví d , khi th ng th c m t tác

ẩ ườ ọ ầ ế ề ữ ể ạ ủ ể ặ ọ ơ ph m th  ca, ng i đ c c n bi ẻ ẹ   t v  nh ng đ c đi m c a th  lo i, chú tr ng v  đ p

ệ ứ ơ ế ầ ệ ể ắ ả ạ ọ ế ế ơ n i hình  nh, nh c đi u, t th ... ; khi đ c truy n ng n, ti u thuy t c n bi t đ n các

ậ ố ệ ế ệ ạ ố ấ ề ề v n đ  v  “nhân v t, c t truy n, tâm lí, các chi ti ậ   t ngo i hình, m i quan h  nhân v t

ế ấ ủ ầ ậ ả ẽ ườ ọ ớ v i hoàn c nh, k t c u c a tr n thu t” [179; tr.122]. Chính vì l đó, ng i đ c không

ỏ ử ớ ự ể ả ữ ườ ở ử th  đòi h i s  thi v i s  miêu t ề  nh ng đi u bình th ng, b i s  thi là th  gi ế ớ ủ   i c a

ữ ườ ả ữ ọ ị ẩ ượ ả ị ề nh ng đi u phi th ng. Khi đ c k ch, hay c  nh ng tác ph m đ c coi là ph n k ch

39

ờ ợ ư ữ ẩ Trong khi ch  đ i Godot nh  tác ph m (Samuel Beckett), N  ca sĩ hói đ u ầ (Eugène

ị ệ ộ ị ộ ị Ionesco)… tuy b  coi là tiêu di ư   ủ t hành đ ng k ch, phá h y xung đ t k ch… nh ng

ố ệ ủ ứ ộ ệ ấ ả mu n tiêu di t và phá h y m t cách có ý th c thì ng ườ ế i vi t ph i có ý ni m r t rõ v ề

ủ ể ộ ộ ị ả ớ xung đ t và hành đ ng k ch thì m i có th  phá h y nó… Các tác gi khi sáng tác cũng

ư ộ ự ị ể ạ ướ ưở ứ ớ ạ ọ ư ẩ jờ dùng th  lo i nh  m t s  đ nh h ng th ng th c v i b n đ c. Ví nh  tác ph m

ủ ầ ả ề ặ ể ạ ẩ ầ jo cxạ  c a Tr n D n, tác gi ủ  “dán nhãn” cho tác ph m c a mình v  m t th  lo i là

ơ ể ế ằ ị ướ ườ ế ậ ầ ọ ẩ th  ti u thuy t ­ nh m đ nh h ng cho ng ư ọ   i ti p nh n c n đ c tác ph m nh  đ c

ể ạ ư ạ ộ ả ủ ể ế ấ ạ M i thỗ ể ơ th  lo i th , nh ng nó l i là ti u thuy t và có c u trúc c a m t b n nh c.

ề ớ ạ ắ ắ ổ ứ ả ộ ừ lo i g n li n v i m t nguyên t c t ch c văn b n ngôn t ừ. Ngôn t trong th  đ ơ ượ   c

ệ ướ ế ừ ủ ệ ạ ầ ị ấ ạ ấ ặ c u t o r t đ c bi t. Tr c h t, đó là ngôn t c a “nh p đi u”, “nh c tính”, đ y gián

ệ ủ ừ ớ ự ủ ế ố ợ ằ ắ ặ cách... v i s  luy n láy c a âm, trùng đi p c a t , cách ph i h p b ng ­ tr c đ c bi ệ   t,

ị ợ ả ừ ở ự ể ố ắ l i g t nh p g i c m [180; tr.135]. Ngôn t ế ặ ư  trong ti u thuy t đ c tr ng b i s  phong

ữ ề ọ ừ ử ứ phú, đa ng , có nhi u hình th c đa gi ng, đa thanh… Ngôn t s  thi n i b t ổ ậ ở ự s

ữ ẽ ạ ạ ừ ữ ươ phóng đ i m nh m , có nh ng t ng  mang tính phi th ườ Ở ng. các ph ng di n v ệ ề

ể ệ ọ ượ ồ ạ ử ầ ả ộ phong cách, gi ng đi u, ki u hình t ng, s  thi luôn t n t ạ   i m t kho ng đ y “xa l ”

ờ ủ ộ ườ ữ ớ ờ ườ ể ệ khi th  hi n “l i c a m t ng i cùng th i nói v i nh ng ng ờ ề ộ   i cùng th i v  m t

ườ ờ ng i cùng th i” [106; tr.35] .

ộ ể ạ ứ ị ệ ả ư ệ ể ả 1.3.2. Quan đi m nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  là m t th  lo i văn

h cọ

ể ạ ể ự ữ ư ế ắ ậ ọ Có th  d a trên nh ng nguyên t c ti p c n th  lo i văn h c nh  trên đ ể

ư ộ ệ ả ứ ể ệ ả ấ ị ể ạ   ề đ  xu t quan đi m nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t th  lo i

ọ văn h c.

ậ ư ể ạ ệ ả ệ ả ọ ị Khi xác l p t ậ    cách th  lo i văn h c cho k ch b n phim truy n đi n  nh, lu n

ứ ế ườ ế ậ ờ ố th  nh t án ti n hành nghiên c u trên ba con đ ng: ứ ấ  là cách ti p c n đ i s ng, gi ớ   i

ờ ố ủ ế ặ ứ th  haiứ ạ ế h n ti p xúc đ i s ng c a nó, là cách th c giao ti p đ c thù, th  baứ  là nguyên

ả ừ ỗ ể ạ ệ ị ữ ề ắ ổ ứ t c t ch c văn b n ngôn t ử   . M i th  lo i sinh thành trong nh ng đi u ki n l ch s  ­

ấ ị ứ ệ ả ạ ậ ị ệ   văn hóa nh t đ nh. Chính vì v y, khi nghiên c u lo i hình k ch b n phim truy n đi n

ả ố ả ệ ả ặ ị ệ ả ậ   nh, chúng tôi đ t k ch b n phim truy n đi n  nh trong b i c nh sinh thành và v n

ể ấ ượ ủ ấ ặ ươ ệ ấ ộ đ ng c a nó đ  th y đ c tính ch t đ c thù trên các ph ng di n c u trúc cũng nh ư

ọ ỹ ệ ả ứ ệ ả ờ ỷ ị ậ   hành ch c. K ch b n phim truy n đi n  nh ra đ i trong k  nguyên khoa h c k  thu t

ờ ỳ ệ ạ ấ ế ủ ị ả ể phát tri n, th  gi ế ớ ướ i b ọ   c vào th i k  hi n đ i. Nó có d u v t c a k ch b n văn h c

ệ ừ ấ ấ ố ử ế ọ ị (dành cho sân kh u) v n đã xu t hi n t ồ    lâu trong l ch s  ti n trình văn h c. Đ ng

ấ ấ ủ ờ ạ ữ ể ế ậ ờ ở th i, nó mang nh ng d u  n c a th i đ i mà ti u thuy t đã tr  thành nhân v t ch ủ

ế ớ ọ ậ ừ ớ ạ ế ấ ạ đ o trên sân kh u văn h c th  gi i. Chính vì v y, t trong gi i h n ti p xúc, quan sát

40

ế ớ ị ự ế ợ ủ ị ệ ả ệ ả ả th  gi ấ   i, k ch b n phim truy n đi n  nh có s  k t h p cái nhìn c a k ch b n sân kh u

ư ể ặ ườ và t ế  duy ti u thuy t. M t khác, tr ạ ự   ố ự ế ế ng nhìn này chi ph i tr c ti p đ n cách t o d ng

ả ả ặ ủ ể ấ ả văn b n, do đó, khái quát và mô t ẽ ự    đ c đi m c u trúc c a văn b n, chúng tôi s  d a

ắ ư ố ắ ạ ậ ả ị ả ệ ủ trên m i quan h  c a nguyên t c t duy và nguyên t c t o l p văn b n k ch b n phim

ệ ặ ệ ế ủ ị ế ả ấ ệ ả truy n đi n  nh. Đ c bi ể t, chúng tôi r t chú ý đ n ki u giao ti p c a k ch b n phim

ư ừ ệ ả ệ ả ệ ệ ả ố ị ượ truy n đi n  nh. K ch b n phim truy n đi n  nh v n ch a t ng đ c coi là m t th ộ ể

ủ ạ ọ ộ ườ ướ ự lo i văn h c do nó là m t khâu c a quá trình làm phim, ng i ta h ng s  quan tâm

ủ ế ế ự ệ ả ố ự ủ ch  y u đ n s  hi n th c hóa nó, thành qu  cu i cùng c a quá trình làm phim ­ đó là

ả ị ườ ậ ị ườ ọ ị ộ b  phim, còn k ch b n th ng b  quên lãng. V y, ng ườ ế ị i vi ả t k ch b n, ng i đ c k ch

ế ẽ ư ế ữ ế ệ ộ ả ớ ư b n v i t cách là nh ng vai giao ti p s  tác đ ng nh  th  nào đ n vi c hình thành và

ả ả ẽ ượ ữ ế ả ị ị gi i mã nh ng thông tin giao ti p trong k ch b n? K ch b n s  đ c mã hóa nh  th ư ế

ượ ử ụ ữ ỏ ị nào? Nó đ c s  d ng ­ đ c ọ ­ ra sao?... Đây là nh ng câu h i thú v  mà chúng tôi s ẽ

ươ ứ ể ủ ế ậ ầ ượ ả ờ l n l t tr  l i trong các ch ng ti p theo c a lu n án. Đây cũng là căn c  đ  chúng

ệ ả ỹ ữ ữ ấ ả ọ ị ị tôi khu bi t nh ng k ch b n có tính ch t văn h c và nh ng k ch b n k  thu t th ậ ườ   ng

ộ ậ ủ ừ ượ ử ụ đ . c s  d ng cho t ng b  ph n c a ê­kip làm phim

ư ậ ệ ả ừ ể ế ệ ả ậ ị T  quan đi m ti p c n k ch b n phim truy n đi n  nh nh  v y, chúng tôi

ế ậ ấ ề ề ế ớ ươ ứ thi t l p các v n đ  v  th  gi i quan, ph ế ng th c giao ti p, cách th c t ứ ự ự ư    s  nh  là

ệ ủ ự ế ờ ố ự ươ ữ ườ ọ nh ng bình di n c a s  ti p xúc đ i s ng, s  t ng tác ng ườ ế i vi t ­ ng ấ   i đ c, c u

ứ ữ ế ề ấ ả ậ ọ trúc văn b n văn h c. Lu n án ti n hành nghiên c u nh ng v n đ  chung, “ngôn

ể ạ ị ệ ả ữ ủ ệ ả ậ ấ ng ” chung c a th  lo i k ch b n phim truy n đi n  nh, do v y, các v n đ  th ề ế

ớ ươ ứ ữ gi i quan, ph ế ng th c giao ti p, cách th c t ứ ự ự ẽ ượ  s  s  đ ư c xem xét nh  là nh ng mô

ợ ươ ả ụ ể ố ớ ữ ạ ị hình khái quát, thích h p t ng đ i v i nh ng d ng k ch b n c  th , phong phú đã

ệ ả ệ ề ấ ệ ế ớ ấ xu t hi n trong n n đi n  nh Vi t Nam và th  gi ề i. Các v n đ  này s  l n l ẽ ầ ượ   t

ươ ủ ừ ữ ế ậ ả ượ ề ậ ớ ở đ c đ  c p t i các ch ứ   ng 2, 3, 4 c a lu n án. T  nh ng k t qu  nghiên c u

ỗ ứ ệ ả ẽ ệ ả ậ ậ ị ờ ố   này, lu n án s  xác l p ch  đ ng cho k ch b n phim truy n đi n  nh trong đ i s ng

ọ ươ văn h c đ ạ .  ng đ i

ể ế ươ Ti u k t ch ng 1

ệ ả ộ ướ ặ ể ủ ệ ọ ườ Đi n  nh là m t b c ngo t k  chuy n quan tr ng c a loài ng ượ ọ   i. Đ c g i

ậ ứ ả ệ ệ ệ ậ ậ ề ớ ấ v i r t nhi u cái tên: ả   ngh  thu t th  b y, ngh  thu t nghe ­ nhìn, ngh  thu t hình  nh

ậ ươ ộ ế ỷ ệ ả ể ơ ờ ệ ộ đ ng, ngh  thu t đa ph ệ ng ti n…, h n m t th  k  ra đ i và phát tri n, đi n  nh đã

ế ớ ệ ệ ả ầ ậ ộ ở tr  thành b  môn ngh  thu t cũng là ngành công nghi p gi i trí hàng đ u th  gi i. Thay

ử ụ ủ ướ ệ ầ ế ự ưở ữ vì s  d ng nh ng th  pháp c l , c n đ n s  hình dung, liên t ệ ả ng... đi n  nh bày ra

ướ ườ ữ ữ ả ả ộ ố tr ắ c m t ng i xem nh ng c nh, nh ng hình  nh sinh đ ng gi ng nh  cu c s ng ư ộ ố ở

ể ạ ấ ẫ ệ ạ ệ ả ễ ề ầ ườ hi n t i đang di n ra. Phim đi n  nh có nhi u th  lo i, h p d n hàng đ u ng i xem

41

ủ ị ệ ả ể ệ ả ả ệ   là phim truy n đi n  nh. Phim  nh càng phát tri n, vai trò c a k ch b n phim truy n

ệ ả ủ ả ấ ầ ọ đi n  nh càng quan tr ng, vì đó là khâu đ u tiên c a quá trình s n xu t phim, đ ượ   c

ấ ẽ ượ ệ ằ ộ ữ ể ướ m nh danh là b  phim b ng gi y s  đ c chuy n hóa thành nh ng th c phim sau quá

trình làm phim.

ệ ả ủ ệ ệ ả ị ị ượ Hi n nay k ch b n phim truy n đi n  nh (sáng tác c a biên k ch) đ c ph ổ

ế ộ ề ằ ươ ấ ả ứ ạ bi n r ng rãi b ng nhi u ph ng th c: xu t b n sách, công khai trên m ng Internet,

ả ạ ộ ố ữ ẩ ọ ố ượ ị Văn h c qu c gia ị m t s  tác ph m k ch b n đ t nh ng gi ả ưở i th ng và đ c d ch ra

ứ ế ế ớ ề ả ố ờ ố ệ ả ẹ ọ ị nhi u th  ti ng trên th  gi i… K ch b n s ng tr n v n hai đ i s ng: đi n  nh và

văn h cọ .

ệ ả ứ ệ ả ị ướ ọ Nghiên c u k ch b n phim truy n  đi n  nh d i góc nhìn văn h c tr ở

ộ ấ ẻ ớ ề ề ả ọ ố ớ ố ệ   thành m t v n đ  quan tr ng, m i m  v i nhi u kho ng tr ng. Đa s  các tài li u

ỉ ừ ề ị ứ ả ệ ả ủ nghiên c u v  k ch b n ch  d ng l ạ ở i ấ    góc nhìn c a đi n  nh, mang tính ch t

ướ ữ ồ ạ ấ ệ ề ằ ư ộ ẩ ị đ nh h ng làm ngh . B ng ch t li u ngôn ng , t n t ộ   i nh  m t tác ph m đ c

ị ượ ư ổ ế ữ ắ ậ ề ậ l p có nhi u giá tr , đ ự c l u tr  và ph  bi n… d a trên nguyên t c xác l p th ể

ứ ể ữ ệ ậ ạ ả ọ ị ặ   ệ ả lo i văn h c, k ch b n phim truy n đi n  nh có nh ng căn c  đ  xác l p đ c

ọ ộ ậ ể ạ ư ủ ữ ể ặ ộ ộ ớ đi m c a m t th  lo i văn h c đ c l p v i nh ng nét đ c tr ng đ c đáo.

42

ươ Ch ng 2

Ệ Ả Ư Ả Ị Ệ K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH NH  LÀ

Ế Ớ MÔ HÌNH TH  GI I QUAN

ệ ả ế ỷ ự ủ ệ ế ấ ờ ố ề   Đi n  nh ra đ i vào cu i th  k  19, s  xu t hi n c a nó khi n nhi u

ườ ặ ừ ờ ệ ậ ạ ằ ấ ng i cho r ng sân kh u ­ lo i hình ngh  thu t có m t t ổ ạ   ạ  th i Hy L p c  đ i ­

ườ ệ ả ệ ả ề ả Tr c h t là “ng ậ ủ i anh” lân c n c a đi n  nh. ấ ướ ế , c  sân kh u và đi n  nh đ u là

ậ ổ ự ộ ệ ợ ưở ộ ọ ủ ngh  thu t t ng h p, trong đó có s  c ng h ạ ng c a âm nh c, h i h a, điêu

ấ ẫ ộ ậ ệ ả ủ ề ể Th  haiứ ắ kh c… , sân kh u l n đi n  nh đ u là công trình c a m t t p th  ­ thành

ủ ổ ể ẩ ượ ấ ắ ủ ở ự ậ ộ công c a t ng th  tác ph m đ c đóng góp b i s  xu t s c c a các b  ph n và

ị ả ự ụ ầ ơ ộ ưở ở thành công n i thành ph n này luôn có s  ph  thu c, ch u  nh h ữ   ng b i nh ng

ệ ả ế ỷ ề ấ ờ Th  baứ ầ thành ph n khác. ư   , tuy đi n  nh ra đ i cách sân kh u nhi u th  k  nh ng

ậ ề ở ị ữ ễ ễ ệ ấ ạ ở ị ả b n ch t hai lo i hình ngh  thu t đ u là nh ng trò di n. V  k ch di n ra v  trí

ả ế ự ễ ấ ủ ự ễ ớ ạ ố ị c  đ nh, khán gi xem tr c ti p s  di n xu t c a di n viên, gi i h n s  l ố ượ   ng

ườ ấ ủ ệ ả ễ ắ ớ ạ ố ả ữ ậ ng ễ i; đi n  nh g n v i di n xu t c a di n viên t i nh ng b i c nh th t, quay

ườ ả ạ ạ ằ l i b ng máy quay phim, không gi ớ ạ ố ượ i h n s  l ng ng i xem màn  nh t i cùng

ể ờ ộ ở ủ ề ể ố m t th i đi m ­ dù ậ    nhi u qu c gia hoàn toàn khác nhau. Không th  ph  nh n

ế ừ ệ ả ủ ự ề ệ ậ ấ   ằ r ng đi n  nh đã k  th a nhi u thành t u, tinh hoa c a ngh  thu t sân kh u.

ờ ỳ ầ ệ ả ế ấ ạ ậ Th i k  đ u, đi n  nh và sân kh u không th t khác nhau, r p chi u phim luôn

ượ ừ ể ạ ẫ ẫ ấ ộ “vay m n t sân kh u” [214; tr.19], hình m u th  lo i l n n i dung phim ngh ệ

ở ễ ủ ậ ấ ậ ấ ườ thu t ngày  y cũng chính là các v  di n c a sân kh u, th m chí ng i ta có th ể

ể ạ ộ ở ị ể ấ ộ ặ đ t máy quay phim đ  quay l ữ i toàn b  v  k ch ­ nh ng b  phim ki u  y đ ượ   c

ấ Ở ươ ệ ệ ậ ả ọ g i là phim sân kh u. ph ấ ng di n quy trình s n xu t, phim ngh  thu t cũng

ự ữ ễ ễ ạ ầ ị ầ c n các thành ph n trong ê­kip: biên k ch, đ o di n dàn d ng, nh ng di n viên

ộ ở ị ự ư ễ ể ể ấ ố bi u di n... gi ng nh  khi d ng m t v  k ch. Có th  nói “sân kh u đã đóng góp

ậ ủ ự ể ệ ọ ộ ờ ệ   m t vai trò quan tr ng cho s  ra đ i và phát tri n dòng phim ngh  thu t c a đi n

ả nh” [237; tr.83].

ờ ỳ ể ệ ả ế ặ ờ M t khác, đi n  nh ra đ i vào năm 1895 ­ th i k  ti u thuy t lên ngôi.

ế ấ ể ờ ươ ứ ể ể ạ ở Ti u thuy t b y gi đã v ệ   n lên tr  thành “th  lo i cái”, là hình th c k  chuy n

ứ ấ ấ ủ ẽ ộ ể ế ẫ ạ ọ m nh m , r ng rãi và có s c h p d n nh t c a văn h c, nó ti u thuy t hóa các

ể ạ ể ạ ể ạ ấ ấ ủ   th  lo i khác ­ “l n át th  lo i này, thu hút th  lo i kia vào trong c u trúc c a

ưỡ ế ả ằ ậ mình” [106; tr.24]. Không khiên c ệ ng khi cho r ng ngh  thu t nhi p  nh cũng

ượ ấ ư ẩ ụ ả ế ể ạ ả đ c th m th u t ở  duy ti u thuy t, b i ch p  nh là ghi l i kho nh kh c ắ ở ệ    hi n

ể ụ ạ ả ặ ườ ự ậ ễ ạ t i, không ai có th  ch p l i c nh ho c ng ự ệ i, s  v t hay s  vi c di n ra trong

43

ạ ị ử ệ ả ữ ướ ủ ầ ạ ứ quá kh ... Nhìn l i l ch s  đi n  nh, nh ng th c phim đ u tiên c a nhân lo i có

ự ả ậ ầ ơ ườ ữ ệ ậ ị ộ n i dung đ n thu n d a vào c nh th t, ng ổ   i th t, nh ng chuy n bình d : Bu i

ạ ạ ộ ủ ữ ễ ộ ớ ầ tan t m t i m t nhà máy di n ra v i các ho t đ ng c a nh ng công nhân, ông

ủ ườ ổ ầ ở ổ ạ ườ Bu i tan t m nhà máy Lumier t i Lyon), ch  và ng i gác c ng ( ng i làm

ườ ố ổ ị ậ ợ ọ ị v n lu ng tu i đang t ướ ướ i n c thì b  c u bé ngh ch ng m bày trò ch c phá

ườ ướ ườ ị ố ướ ộ ữ ủ (Ng i v i t n b  x i n c), (B a ăn c a Bé) ả c nh m t bé gái đang ăn hay tàu

ế ấ ả ườ ố ưở ằ ộ vào ga khi n t t c  ng ả i xem ho ng h t vì t ng r ng có m t đoàn tàu th c s ự ự

ữ ệ ệ ấ ắ s p đâm vào mình ả (Đoàn tàu vào ga)… ­ nh ng c nh r t khó hi n di n trên sân

ấ ừ ệ ả ữ ủ ớ ỗ ố kh u. Ngay t nh ng năm đi n  nh m i khai sinh, m i cu n phim c a Edison,

ứ ỏ ộ ố ự ệ ả ắ ắ Dikson, Lumiere đã ch ng t kh  năng n m b t hi n th c cu c s ng phong phú,

ở ể ậ ầ ộ ộ ế ữ ệ ệ ờ ườ th  v n đ ng... m t cách đ y tinh t ữ  nh ng vi c, nh ng chuy n đ i th ng ­

ớ ư ố ủ ạ ủ ể ế ắ ầ ừ ữ ế ể gi ng v i t duy ch  đ o c a ti u thuy t: “ti u thuy t b t đ u t ự ệ    nh ng s  vi c

ạ ờ ườ ư ế ằ ệ ả đi n  nh là ng iườ trong sinh ho t đ i th ng” [165; tr.290]. N u nh  nói r ng

ứ ể ế ủ em c a sân kh u ệ ả ậ đi n  nh là ng ườ   i ấ , chúng ta hoàn toàn có căn c  đ  k t lu n:

ủ ế ờ ạ ể con c a th i đ i ti u thuy t.

ệ ả ứ ệ ả ị ể ạ ộ Nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh ở ư  t cách m t th  lo i văn

ể ạ ồ ạ ầ ỗ ế ớ ả ọ h c, c n có cái nhìn toàn c nh: m i th  lo i luôn t n t i th  gi i quan riêng bi ệ   t

ế ớ ượ ị ủ ệ ủ c a nó. Th  gi i quan đ c đ nh nghĩa là “quan ni m c a con ng ườ ề ế ớ   i v  th  gi i,

ườ ộ ố ủ ề ị ườ ế ớ ề ả v  b n thân con ng i, v  cu c s ng và v  trí c a con ng i trong th  gi i đó”.

ế ớ ự ữ ứ ề ậ Trong th  gi i quan có s  “hòa nh p gi a tri th c và ni m tin” [124, tr.12­13].

ư ậ ế ớ ể ả ộ ơ ườ ậ Nh  v y th  gi i quan hi u m t cách gi n đ n là cách con ng i nhìn nh n v ề

ộ ố ế ớ ủ ề ườ ề ự ậ ồ ạ ủ cu c s ng, th  gi i; ni m tin c a con ng i v  s  v n hành và t n t i c a th ế

ớ ấ ớ ị ế ộ ấ ị ữ ự ứ ữ gi i  y d a trên nh ng tri th c nh t  đ nh... V i v  th  m t trong nh ng nhà

ọ ỗ ạ ủ ế ỷ ể ạ ứ ả ậ nghiên c u văn h c l i l c c a th  k  XX, Bakhtin đ  l ồ ộ   i di s n lí lu n đ  s ,

ế ủ ự ậ ủ ể ể ậ ộ ợ quan đi m lý thuy t c a Bakhtin đã g i ý đ  ta nh n ra s  v n đ ng c a các

ế ớ ẩ ự ậ ự ủ ế ộ ộ ắ nguyên t c th  gi i quan chính là “đ ng l c thúc đ y s  v n đ ng c a ti n trình

ể ạ ủ ấ ử ậ ọ ị ị văn h c”[83]. Theo Bakhtin, th  lo i là nhân v t chính c a t n k ch l ch s  văn

ơ ở ộ ấ ệ ủ ữ ạ ọ ọ h c. Sâu xa h n, m t khía c nh khác, ch t li u c a văn h c là ngôn ng , mà

ữ ừ ả ạ ộ ụ ủ ế ậ ả b n thân ngôn ng  v a đ m nh n vai trò công c  c a ho t đ ng giao ti p và t ư

ấ ả ế ớ ừ ể ấ ữ ượ ở duy v a có “tính ch t b n th  và tính ch t th  gi i quan”, b i ngôn ng  đ c coi

ươ ứ ồ ạ ủ ườ ế ớ ườ ỉ là ph ng th c t n t i c a con ng i trong th  gi i ­ con ng ậ   i “ch  nhìn nh n

ế ớ ế ớ và ti p xúc v i th  gi ữ i qua ngôn ng ” [180; tr.14].

ể ạ ư ậ ỗ ờ ổ ứ ả ề ậ Nh  v y, m i th  lo i không bao gi ỉ  ch  là t ch c văn b n, l lu t quy

ế ớ ạ ế ớ ể ạ ủ ộ ph m mà nó là mô hình th  gi i quan. Th  gi i quan c a m t th  lo i là cách mà

44

ể ạ ấ ờ ố ư ử ế ậ ậ ể ệ   ế th  lo i  y nhìn nh n, ti p c n và chi m lĩnh đ i s ng, ví nh  s  thi th  hi n

ứ ớ ữ ệ ậ ộ câu chuy n nh ng nhân v t anh hùng trong quá kh , v i thái đ  thành kính, chiêm

ế ướ ể ậ ủ ừ ự ế ệ ế ổ bái..., ti u thuy t h ệ   ng đ n hi n th c không ng ng bi n đ i, nhân v t c a hi n

ượ ệ ắ ệ ơ ỗ ạ t i và đ c chiêm nghi m theo lăng kính mang màu s c riêng bi t n i m i cá

Ở ể ạ ế ớ ủ ắ ộ nhân. th  lo i, th  gi ộ ẩ   ớ ự ể ệ i quan c a nó g n v i s  th  hi n “m t thái đ  th m

ỹ ố ớ ụ ự ệ ậ ả ộ ả ế ớ m  đ i v i hi n th c, m t cách c m th , nhìn nh n, gi i minh th  gi i và con

ườ ng i” [106; tr.9].

ệ ả ữ ệ ệ ả ấ ả ị ớ K ch b n phim truy n đi n  nh v i ch t li u ngôn ng  là văn b n mà

ư ọ ể ọ ả ặ ọ ệ ư chúng ta có th  đ c nh  m i văn b n văn h c khác. Đ c bi t, nó mang t cách

ự ế ợ ế ừ ể ạ ể ạ ộ ờ m t th  lo i mang tính giao thoa, k  th a ­ th  lo i ra đ i sau có s  k t h p, k ế

ể ạ ướ ừ ủ ậ ủ ự ọ th a c a th  lo i tr c, đó cũng là quy lu t c a văn h c. S  lai ghép, giao thoa

ế ớ ấ ặ ệ ả ệ ả ị ế này khi n th  gi i quan k ch b n phim truy n  đi n  nh r t đ c bi ệ ở t, đó ta

ậ ủ ả ư ế ệ ể ấ ậ ấ ấ b  genộ nh n ra d u  n c a c  t duy ti u thuy t và ngh  thu t sâu kh u.

ờ ố ở ữ ế ậ ấ ấ ư ộ ẫ 2.1. Ti p c n đ i s ng nh ng xung đ t, mâu thu n hay là d u  n t duy

ệ ả ệ ả ả ấ ị ị k ch b n sân kh u trong k ch b n phim truy n đi n  nh

ườ ệ ả ệ ả ậ ị Là  “ng ự ả ư   i em” lân c n, k ch b n phim truy n đi n  nh có s  b o l u

ứ ứ ả ấ ị ả ị ấ Về ch c năng ch c năng và c u trúc văn b n k ch sân kh u. , k ch b n là thành t ố

ớ ả ệ ẩ ậ ạ ả ầ ọ quan tr ng hàng đ u v i c  hai lo i hình ngh  thu t. Nó là văn b n chu n b  đ ị ể

ễ ộ ượ ự ệ ỉ ấ ở v   di n   sân   kh u   và   b   phim   đ ớ ự c   hi n   th c   hóa   v i   s   ch n   chu,   chuyên

ệ ệ ẫ ấ ả ộ ươ ệ ủ nghi p, hi u qu  và h p d n nh t. ấ Trong toàn b  các ph ng di n c a hình thái

ư ệ ấ ậ ổ ợ ầ ngh  thu t mang tính t ng h p cao nh  sân kh u thì “khâu đ u tiên có ý nghĩa

ề ả ầ ơ ở ị ỗ kh i phát và ph n nào quy đ nh c  chu i dây chuy n này, không gì khác h n là

ả ế ấ ậ ộ ầ ị k ch b n” [17; tr.13], và n u nhìn nh n sân kh u là m t đoàn tàu thì “đ u tàu ­

ả Ở ị ạ ệ ả ễ ạ ị chính là k ch b n” [17; tr.15]. đ a h t đi n  nh, Stephen Frears ­ đ o di n, nhà

ề ấ ườ ổ ế ể ẳ ị ả s n xu t phim và truy n hình ng i Anh n i ti ng ­ kh ng đ nh: “Không th  nào

ượ ườ ộ ị ệ ị ế ế v t qua con đ ng n u thi u m t k ch b n t ả ố [169; tr.17]. Trong Tài li u k ch t”

ề ế ệ ả ả b n đi n  nh M ố   ỹ (John W. Bloch ­ William Fadiman, 1995) các ý ki n đ u th ng

ả ấ ả ố ị ế ế ủ ộ nh t: “K ch b n là cái g c, là b n thi t k  c a b  phim” ề ự ả    [68; tr.9]. V  s  b o

ấ ấ ị ượ ồ l uư  c u trúc văn b n ả ả , tuy k ch b n sân kh u đ c chia thành các h i, các màn;

ệ ả ả ở ườ ư ạ ị k ch b n phim truy n ghép b i các c nh, các tr ồ ng đo n, các h i… nh ng suy

ấ ạ ủ ả ạ ị ả ừ cho cùng, c u t o c a c  hai lo i k ch b n này v n đ ẫ ượ ghép t c các c nh ả . C nhả

ả ồ ả ả ộ ạ ị ủ ả c a c  hai lo i k ch b n g m: ố ứ ự ả s  th  t c nh, tên c nh và n i dung c nh. Tên

ụ ớ ệ ệ ớ ạ ữ ơ ả c nh có nhi m v  gi ờ i thi u th i gian và gi i h n không gian ­ n i mà nh ng s ự

ệ ượ ể ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ụ N i. Tr ng đ i h c S  ph m Hà ễ vi c di n ra đ c mô t ả ạ  l i, k  l i (ví d :

45

ộ ệ ễ ọ ạ ữ N i ­ Khoa Ng  văn ­ Ngày, nghĩa là m i chuy n di n ra t i không gian phía

ữ ủ ộ ườ ạ ọ ư ạ ờ ộ trong c a khoa Ng  văn thu c tr ng đ i h c S  ph m Hà N i, vào th i gian

ạ ổ ườ ạ ọ ư ộ ọ ạ ng đ i h c S  ph m Hà N i ­ Đêm ban ngày;  Ngo i. C ng tr ệ   – m i chuy n

ễ ạ ườ ờ di n ra t i không gian ngoài tr i, ờ ở ạ ổ  t i c ng tr ộ   ng, vào th i gian ban đêm). N i

ạ ủ ữ ậ ầ ả ồ dung c nh g m hai ph n: tho i c a nhân v t và nh ng câu miêu t .ả  Y u t ế ố ủ ch

ứ ấ ạ ầ ả ạ ủ đ o c a hình th c văn b n sân kh u có tho i và l ể ệ   ờ ẫ Tho i ạ là ph n th  hi n i d n.

ủ ả ấ ậ ị ị ườ ờ l i nói c a các nhân v t trong k ch b n. K ch sân kh u th ạ   ạ ng có các d ng tho i:

ể ồ ạ ạ ặ ạ ạ ộ ố đ i tho i, đ c tho i và bàng tho i; im l ng cũng có th  t n t ư ộ ạ i nh  m t d ng th ủ

ả ư ầ ệ ả ư ủ ệ ẹ ạ ả ị pháp c a tho i. K ch b n phim truy n đi n  nh b o l u h u nh  nguyên v n các

ạ ủ ạ ừ ứ ấ ả ị ạ ạ hình th c tho i c a k ch b n sân kh u (lo i tr bàng tho i). Ngoài tho i, trong

ấ ồ ạ ả ầ ờ ữ ượ ằ ị ị k ch b n sân kh u t n t i nh ng thành ph n l i văn đ ữ   c đ nh danh b ng nh ng

ờ ẫ ờ ỉ ẫ ế ố ấ tên nh :  ư l i d n, l i ch  d n sân kh u, y u t ố  phi c t truy n ữ ệ … Nh ng thành

ầ ươ ươ ệ ả ớ ị ph n này t ng đ ng v i khái ni m ệ   ệ câu tả  trong k ch b n phim truy n đi n

ả ứ ệ ả ị ả ố ả nh. Câu t ả trong k ch b n phim truy n có ch c năng: mô t b i c nh và hành

ấ ủ ề ỹ ư ễ ễ ậ ộ đ ng, chú thích di n xu t c a di n viên, l u ý v  k  thu t làm phim… Đó là

ấ ấ ữ ệ ả ệ ả ị nh ng d u  n mang tính ề ặ  mà k ch b n phim truy n đi n  nh k  th a t b  m t ế ừ ừ

ấ ố ả ị ề b  sâuề ộ ơ b  gen ị k ch sân kh u. V , c t lõi quý giá n i ấ ặ    mà k ch b n sân kh u t ng

ệ ả ệ ả ị ở ờ ố ế ậ ớ ạ l i cho k ch b n phim truy n đi n  nh là ữ    cách ti p c n đ i s ng v i nh ng

ộ ẫ .  xung đ t, mâu thu n

ấ ị ệ ả ị

ệ ả   2.1.1. Tính ch t k ch tính trong k ch b n phim truy n đi n  nh ị Ở ể ạ ị ổ ậ ư ặ ấ ị ượ th  lo i k ch, k ch tính là đ c tr ng n i b t nh t. K ch tính đ ể c hi u là

ạ ẳ ặ ệ ủ ẫ ộ ỉ tr ng thái căng th ng đ c bi t, đ nh cao c a các xung đ t và mâu thu n, đ ượ ạ   c t o

ể ệ ữ ộ ở ướ ự ra b i “nh ng hành đ ng th  hi n các khuynh h ng tính cách và ý chí t ủ    do c a

ườ ề ộ ị con ng i” [180; tr.171]. Trong k ch, hành đ ng có vai trò trên nhi u ph ươ   ng

ự ự ự ệ ơ ế ấ ệ di n ­ nó là hi n th c hóa s  t do n i ý chí con ng ườ ự ự i, s  t ả    do  y khi n n y

ữ ữ ẫ ắ ộ ữ   sinh nh ng mâu thu n gay g t gi a cá nhân và cá nhân, cá nhân và xã h i, gi a

ấ ế ẩ ự ậ ủ ộ ố ượ đ i t ủ ể ớ ng ch  th  v i cái t t y u, khách quan..., thúc đ y s  v n đ ng c a h ệ

ự ệ ệ ệ ạ ẩ ố ố ố ị ị ậ   th ng s  ki n trong c t truy n, t o k ch tính cho tác ph m. C t truy n k ch t p

ộ ớ ộ ấ ấ ậ ộ ượ ể trung cao đ  v i b  ph n c u thành duy nh t là “hành đ ng đ c tri n khai qua

ộ ệ ố ự ệ ậ ự ờ ễ ượ ổ ứ m t h  th ng s  ki n di n ra theo tr t t th i gian”, đ ắ    ch c theo quy t c c t

ệ ấ ả ố ị ượ ự ậ ộ ự nhân qu  [178; tr.172]. Th c ch t, c t truy n k ch đ ế   c coi là s  v n đ ng, bi n

ể ủ ữ ệ ậ ấ ộ ớ ờ ị ố   chuy n c a nh ng xung đ t. Lí lu n k ch s m cho ra đ i quan ni m c u trúc c t

ộ ở ị ệ ấ ầ ầ ầ ồ ị ữ   truy n k ch. Theo Aristotle, c u trúc m t v  k ch g m ph n đ u ­ ph n gi a ­

ở ị ể ắ ầ ố ở ỉ ph n cu i, hay nói cách khác là v  k ch có th t nút ­ đ nh đi m ­ m  nút. Th i k ờ ỳ

46

ạ ủ ố ứ ế ệ ị ườ ầ đ u hình thành bi k ch, công th c ba giai đo n c a c t truy n khi n ng i ta liên

ế ườ ủ ự ụ ế ớ ưở t ng đ n con đ ng c a Chúa Jesus: “đau đ n, cái ch t và s  ph c sinh”[162;

ầ ấ ứ ượ ở ộ tr.173]. Sau này, công th c ba ph n  y đ ự   c Gustav Freytag m  r ng, xây d ng

ấ ậ ệ ố ị ự thành công mô hình c t truy n k ch có tính ch t t p trung theo hình kim t tháp

ể ừ ấ ồ ạ ậ ế ế ừ ắ ớ ố (bi n chuy n t th p đ n cao, r i l i v n hành t ấ  cao xu ng th p) g n v i các

ể ể ấ ố ướ ắ đi m: Tình hu ng xu t phát – th t nút – phát tri n – cao trào – b ặ c ngo t – m ở

ự ễ ề ả ữ ế ể ế ậ ậ ộ nút – k t thúc. Sau nh ng v n đ ng, ti n tri n v  c  lí lu n và th c ti n sáng tác,

ể ổ ả ị ị ườ ồ ươ ồ ế ạ k ch b n k ch sân kh u ng g m ba/ năm h i, t ứ   ng  ng có th  t ng k t l i:

ạ ộ ẹ ủ ắ ướ ả ấ  th ộ ậ ba giai đo n v n đ ng mau l ị  c a hành đ ng k ch: “th t nút (tr c đó ph i có

ể ể ầ ầ ở ỉ ph n trình bày) ­ đ nh đi m ­ m  nút (có th  có thêm ph n vĩ thanh) ” [180; tr.175].

ượ ộ ở ị ủ ữ ặ ượ ự ệ Không v ể t thoát nh ng đ c đi m c a m t v  k ch đ c hi n th c hóa

ấ ớ ớ ạ ề ả ậ ờ ị ị trên sân kh u v i gi i h n v  không gian, th i gian, nhân v t…, k ch b n k ch

ườ ộ ồ ấ ạ ầ ị ị ừ th ng yêu c u đ  d n nén r t cao và tính k ch rõ nét. K ch lo i tr trong nó

ế ố ườ ữ ấ ậ ợ nh ng y u t r m rà, không phù h p không gian sân kh u; t p trung vào các

ộ ủ ờ ố Ở ị ự ị ồ ầ ố ệ ệ ả xung đ t c a đ i s ng. k ch, hi n th c b  d n nén, yêu c u c t truy n ph i có

ạ ấ ọ ượ ị tính k ch. Nhà phê bình văn h c Belinsky nh n m nh: ị  tính k ch đ c b c l ộ ộ ở    b i

ữ ự ữ ẩ ạ ướ ố ố nh ng s  va ch m, xô đ y gi a các t ư ưở  t ng có khuynh h ng ch ng đ i và thù

ệ ố ị ườ ẽ ậ ế ậ ặ ị đ ch; c t truy n k ch th ả   ng ch t ch , t p trung, liên k t theo quy lu t nhân qu ,

ạ ế ụ ặ ậ ữ ạ ề không dung n p chi ti t v n v t hay bình lu n tr tình ngo i đ  [36]. Có th ể

ự ệ ẳ ằ ơ ị ả ế ộ kh ng đ nh r ng chính s  “phát hi n, ph i bày và gi i quy t các xung đ t trong

ề ả ứ ủ ẫ ấ ả ấ ị ở ầ ị k ch b n” đã làm nên s c h p d n kh i đ u, n n t ng c a k ch sân kh u [162;

tr.173].

ệ ả ơ ả ớ ị ư ệ ạ ả V i k ch b n phim truy n đi n  nh, đúng nh  cái tên ­ h t nhân c  b n và

ổ ế ủ ệ ệ ố ượ ỗ ự ệ ữ ố ph  bi n c a nó là c t truy n. C t truy n đ ể c hi u là ạ   “chu i s  ki n h u h n

ụ ướ ừ ệ ệ ả ặ có tính liên t c tr c sau, có quan h  nhân qu  ho c liên h  có ý nghĩa, v a có

ế ố ụ ừ ể ệ ậ ậ ấ ẫ ố tác d ng bi u hi n tính cách, s  ph n nhân v t, v a là y u t gây h p d n cho

ườ ọ ệ ả ệ ề ả ấ ị ng i đ c” [180; tr.52]. K ch b n phim truy n đi n  nh có r t nhi u cách k . ể Ở

ộ ố ị ộ ị ể ả ả ậ m t s  k ch b n, có th  nh n th y: ậ   ấ toàn b  k ch b n/ phim là hành trình nhân v t

ượ ạ ượ ể ọ ụ chính v ử t qua m i khó khăn, th  thách đ  tìm cách đ t đ ủ   c m c đích c a

ụ ụ ậ ấ   mình. Trên hành trình nhân v t chính chinh ph c m c tiêu, anh/ cô ta luôn v p

ữ ả ộ ậ ả ậ ố ủ ệ ệ ố h  th ng v t c n ph i nh ng ố   ậ ả , nhân v t đ i th  cũng là m t v t c n. Vi c đ i

ặ ượ ệ ố ậ ả ủ ố ẩ H  th ng v t c n bao m t và v ị t qua đ i th  làm nên k ch tính cho tác ph m.

ậ ả ậ ả ậ ả ọ ồ g m v t c n bên trong và bên ngoài ạ   . V t c n bên ngoài còn g i là v t c n ngo i

ư ờ ế ể ủ ừ ư ự ổ lai, có th  nh  th i ti ậ t (m a bão, băng ph , r ng r m, s  nghèo kh , thông tin

47

ệ ỗ ầ ủ ế ậ ạ sai l ch…), l i l m c a chính nhân v t (thi u thành th o trong kĩ năng nào đó,

ấ ồ ơ ậ ả ầ ạ ọ ộ ạ l c m t h  s  quan tr ng…); v t c n bên trong thu c lo i tâm lí, tinh th n, ví

ỗ ợ ố ữ ư ự ị ự ệ ế ả ỷ   nh  s  ám  nh, n i s  hãi, thi u ngh  l c, tính ghen tuông c  h u, b nh ái k …

[55].

ị ủ ễ ờ ả Đ i Cát K ch b n ậ   c a Nguy n Quang L p, trên hành trình gìn gi ữ ố    m i

ợ ậ ả ệ ồ ủ ườ ợ ứ quan h  ch ng ­ v , v t c n bên ngoài c a bà Thoa là ng ậ   i v  th  hai (nhân v t

ậ ả ỗ ự ủ Tâm), v t c n bên trong là n i t ti c a bà khi thanh xuân đã đi qua mang theo v ẻ

ư ả ả ấ ắ ồ ở ẹ ủ đ p c a nhan s c cũng nh  kh  năng sinh n . Dù r t yêu ch ng (ông C nh), đêm

ằ ấ ả ẵ ồ ầ đ u tiên bên ch ng sau bao năm xa cách, khi th y ông C nh n m s n trong màn,

ồ ườ ượ ơ ướ ẩ ậ ố bà ng i xu ng mép gi ng lúng túng và ng ng ng p. Bà ng n ng  tr c thân

ỏ ủ ồ ạ ự ẹ ướ ủ hình đ p và kh e c a Tâm r i l i t nhìn thân hình dúm dó, sũng n c c a mình

ớ ự ừ ề ả ấ ồ ệ   khi th y ông C nh và Tâm g ng mình kéo thuy n, “t ng tia ch p r c sáng, hi n

ầ ứ ố ủ ọ ơ ể ạ ỏ rõ hai c  th  kh e m nh, đ y s c s ng c a h ”…

ỏ ữ ế ầ ậ ị ẻ Ở Mùi c  cháy (biên k ch Hoàng Nhu n C m), nh ng chi n sĩ tr “Gác

ườ ư ậ ấ bút nghiên lên đ ả   ng tranh đ u” nh  nhân v t Hoàng, Thành, Thăng, Long ph i

ặ ớ ệ ố ậ ả ệ ậ ấ ồ ố đ i m t v i h  th ng v t c n bên ngoài ch ng ch t: khó khăn t p luy n, v ượ   t

ạ ườ ế ơ ầ ả ạ sông, đ n bom quân thù…; có ng i không bi t b i, c n ph i có b n dìu sang

ạ ấ ư ứ ẫ ạ ạ ớ ừ ạ ầ sông: “­ Đ p m nh chân vào! ­ V n đ p  y ch . Nh ng t v a đ p vào đ u ai

ướ ề ấ ườ ế ạ ạ ố d i sông  y”. Nhi u ng ệ   i ch t đu i, trúng đ n trên sông Th ch Hãn, mi ng

ữ ẹ ầ ọ ọ ươ ữ ế hét lên g i m . Nh ng ti ng g i vang lên đ y bi th ng gi a dòng sông loang

ầ ỏ ườ ư ả ạ ợ ừ t ng qu ng máu đ …   Có ng i tuy b o toàn tính m ng nh ng vì quá s  hãi,

ế ủ ồ ậ ả ứ ệ ế ả ạ ộ ệ   ho ng lo n (v t c n bên trong) khi ch ng ki n cái ch t c a đ ng đ i hi n di n

ướ ắ ố tr c m t mà mu n đào ngũ, phát điên…

ể ừ ể ứ ể ị ị ả Ch  T  H u K ch b n ị ư ậ  (biên k ch Bùi Đ c Ái, chuy n th  t ế    ti u thuy t

ộ ở ệ ủ ả ẩ ượ ệ M t chuy n chép b nh vi n ộ ệ  c a tác gi ), n i dung tác ph m đ c thâu tóm

ờ ẫ ở ầ ị ủ ả ộ ờ ổ ộ ườ trong l i d n m  đ u: “Cu c đ i sôi n i và gi n d  c a m t ng i ph  n ụ ữ

ề ườ ả ố ậ mi n Nam bình th ặ ớ ậ   ị ư ậ ng”. Nhân v t chính ­ ch  T  H u ­ ph i đ i m t v i v t

ể ậ ỹ ồ   ả c n bên  ngoài  là  lính M ,  tay sai  (tiêu  bi u là  nhân  v t  Hai Báu  ­ phó đ n

ưở ư ệ ồ ổ tr ố   ng đ n Hi p H ng, con cai t ng Châu ­ gian tham, dâm ô, luôn mang m i

ị ế ữ ớ ườ ậ ả ự ế ạ thù b  gi t cha v i nh ng ng ố   i cách m ng); v t c n bên trong là s  y u đu i,

ự ạ ượ ể ệ ự ế t ti khi tham gia phong trào cách m ng, đ c th  hi n tr c ti p qua câu nói

ế ị ư ậ ố ắ ề ố ị ủ c a ch : “Em bi t gì mà tuyên truy n. Em d t l m”. Cu i cùng, ch  T  H u đã

ượ ữ ế ả ả ỗ ươ ấ ồ v ủ t qua nh ng rào c n c a b n thân, bi n n i th ng đau m t ch ng, xa con

ữ ắ ộ ườ ế ạ ớ thành hành đ ng, v ng vàng dìu d t bao ng i đ n v i cách m ng… Mô hình

48

ị ư ậ ủ ượ ặ ạ ớ ậ ả v t c n bên trong và bên ngoài c a ch  T  H u đ c l p l ữ i v i nh ng m c đ ứ ộ

ệ ả ề ạ ộ ộ ư Chung m t dòng khác nhau trong nhi u b  phim  đi n  nh Cách m ng nh :

ử ế ế ắ sông, Vĩ tuy n 17 ngày và đêm, L a trung tuy n, Dòng sông hoa tr ng, Ch ị

ớ ậ ả ậ ả ự ế ố Nhung… ­ v i v t c n bên ngoài là th c dân, đ  qu c, tay sai; v t c n bên trong

ự ự ế ể ậ ầ ề ả ồ ượ là đi m y u tâm lí, s  t ư  tin v  b n thân, nh ng r i nhân v t d n v t qua khó

ươ ẻ ị ế ắ khăn, v n lên chi n th ng chính mình và k  đ ch .

ự ể ậ ủ ệ ả ệ ệ ả ộ ệ ố   Đi n  nh là ngh  thu t c a hình  nh đ ng. Đó là s  bi u hi n h  th ng

ậ ể ừ ộ ả ể ấ ằ ủ hành đ ng, hành vi c a các nhân v t đ  t đó khán gi có th  th u đáo r ng nhân

ụ ủ ự ắ ộ ố ế ậ v t có tính cách ra sao, mong mu n th  nào, thái đ  và s  kh c ph c c a nhân

ự ệ ữ ế ớ ế ề ả ẫ ị ậ ướ v t tr c nh ng s  ki n đ n v i mình… ệ Đi u đó d n đ n h  qu : biên k ch khi

ế ị ố ớ ả ệ ả ệ ả ấ ả vi ầ   t k ch b n phim truy n đi n  nh ph i th u su t v i b n thân đâu là nhu c u

ả ả ậ ơ ị ị k ch tính n i nhân v t. C  th  h n, ụ ể ơ ở ự ự ủ ị  t s  c a k ch b n, biên k ch ph i là ng ườ   i

ế ấ ề ụ ụ ủ ậ ố bi t rõ nh t v  m c đích, khao khát, ham mu n c a nhân v t. M c đích, mong

ố ệ ấ ế ọ ị mu n mãnh li ầ t  y, hay còn g i là nhu c u k ch tính khi n nhân v t ậ “đi xuyên

ế ố ườ ư ậ ệ ấ su t trong tuy n đ ố ủ   ng dây câu chuy n” [183; tr.188]. Nh  v y, m u ch t c a

ệ ả ằ ở ệ ả ẫ ộ ị ỗ ị mâu thu n, xung đ t trong k ch b n phim truy n đi n  nh n m ch : biên k ch

ụ ậ ả ậ ị ị ữ   ầ c n xác đ nh rõ ràng nhân v t trung tâm trong k ch b n, m c đích nhân v t, nh ng

ả ượ ậ ủ ạ ớ khó khăn nhân v t ph i v ả   ố t qua. Khó khăn càng l n, đ i th  càng m nh, rào c n

ả ể ệ ấ ả ả ộ ị ị càng nan gi i… thì k ch b n càng có kh  năng th  hi n tính ch t xung đ t, k ch

tính cao.

ứ ộ ị ệ ả ệ ả ị 2.1.2. M c đ  k ch tính trong k ch b n phim truy n đi n  nh

ệ ả ộ ồ ệ ả ả ị 2.1.2.1. K ch b n phim truy n đi n  nh gi m đ  d n nén và tính ướ ệ c l so

ấ ả ị ớ ị v i k ch b n k ch sân kh u

ộ ố ế ố ừ ị ự ế ừ ả ả ị ị Tuy có s  k  th a m t s  y u t ệ    k ch b n k ch, k ch b n phim truy n t

ở ữ ặ ệ ả ệ ả ư ệ ả ẫ ị ờ   đi n  nh v n luôn s  h u đ c tr ng riêng. K ch b n phim truy n đi n  nh ra đ i

ệ ả ử ệ ầ ả ờ ở ị ể   sau l ch s  ra đ i phim truy n đi n  nh kho ng 20 năm, b i nhu c u phát tri n

ế ủ ệ ả ệ ề ậ ộ ạ ầ n i t i c n thi t c a chính ngh  thu t đi n  nh. Đ u mang vai trò trung gian,

ứ ẩ ả ớ ị ở ị ộ ủ   ự s  khác nhau c a ắ g n v i ch c năng là văn b n chu n b  ch o b  phim/ v  k ch,

ừ ự ệ ữ ệ ạ ậ ạ ị hai lo i k ch b n s  khác bi ệ   t gi a hai lo i hình ngh  thu t: đi n

ả ả nh và sân kh u ậ   ố Ngh  thu t ệ ả  xu t phát t ấ ề ề ấ ấ . V  v n đ  này, tác gi William Packard trong cu n

ế ị ệ ả ệ ở ị ằ vi t k ch b n phim truy n ệ  (Vi n Phim Vi t Nam, 2021) đã cho r ng: V  k ch và

ề ươ ư ữ ả ấ ồ ạ ộ b  phim có nhi u nét t ng đ ng nh ng b n ch t gi a chúng l ề i nhi u khác

ệ ạ ộ ỏ ỹ ạ ậ ị bi ầ   t, đòi h i k  thu t sáng t o khác nhau. Xem k ch là ho t đ ng mang tính qu n

ể ả ậ ạ ơ ữ ở ễ ị chúng, r p là n i ng p tràn ánh sáng, có th  gi ế   i lao gi a v  di n, và khi k ch k t

49

ả ứ ỗ ạ ạ ả ệ thúc thì khán gi đ ng lên v  tay… Xem phim l i là lo i tr i nghi m mang tính

ư ơ ườ ướ ớ ả ớ riêng t h n, ng i xem h ng ánh nhìn t i màn  nh l n trong không gian phòng

ự ả ụ ừ ế ộ ỉ ố ậ ưở t i, t n h ế   ng s  tr i nghiêm liên t c không ng ng ngh  cho đ n khi b  phim k t

ở ắ ế ớ ở ạ ớ ả thúc. B i đ m chìm trong th  gi i phim  nh nên khi giây phút tr  l ộ   i v i cu c

ờ ườ ườ ặ ụ ẫ ơ ố ể ệ ấ ả ố s ng đ i th ng, ng i xem có th  xu t hi n c m giác h i s c, ho c h t h ng.

ế ị ườ ả ưỡ N u đi xem k ch d ng cho chúng ta c m giác nh ư “tâm linh tín ng ắ   ng sâu s c

ế ấ ả ườ ự ệ ữ ắ ả ậ nh t”, thì phim  nh khi n ng i xem c m nh n v ấ   ề “s  hi n h u sâu s c nh t”

ố ể ẳ ắ ấ ị [252; tr.45]. William Packard kh ng đ nh ba nguyên t c m u ch t đ  phân bi ệ   t

ệ ả ệ ậ ề ự ấ Nguyên t c 1ắ do v ề sáng tác ngh  thu t đi n  nh và sân kh u. , phim có nhi u t

ớ ị ờ ơ ơ ả ớ ị không gian, th i gian h n so v i k ch ử ụ   ể . K ch c  b n v i đi m nhìn tĩnh, s  d ng

ế ố ớ ễ ế ạ ờ ở ộ ơ th i gian và không gian h n ch  đ i v i di n bi n chính m t n i và mang tính

ụ ệ ệ ể ấ ả ờ ớ ộ ổ   hi n th i. V i phim  nh, công c  máy quay r t linh đ ng trong vi c chuy n đ i

ậ ự ế ợ ự ệ ể ờ ớ ộ không ­ th i gian; k t h p v i ngh  thu t d ng phim nên s  chuy n đ ng không

ụ ụ ữ ễ ể ệ ạ ờ ồ ậ ủ   ệ ­ th i gian càng d  dàng, ph c v  cho vi c bi u đ t nh ng ý đ  ngh  thu t c a

ự ề ệ các  nhà  làm phim.  Nguyên t c  2ắ ặ   ủ ,  phim nghiêng v  ch  nghĩa hi n th c  ng t

ấ ạ ị ề ả i nghiêng v  mô t mang phong cách hóa. nghèo,  k ch sân kh u l ử ụ     Dù s  d ng

ạ ạ ụ ư ộ ở ự ệ ạ ậ cùng m t lo i đ o c , nh ng hai lo i hình ngh  thu t luôn có s  khác bi ệ ấ   t r t

ư ở ế ậ ồ ạ ụ ứ ạ rõ ràng. N u nh ữ  phim, đ o c  là nh ng th  có th t, t n t ộ ố   i trong cu c s ng

ườ ọ ự ậ ề ư ể ị ờ đ i th ng; thì trong k ch, m i s  v t đ u khoác lên mình “tính bi u tr ng th ơ

ụ ẻ ầ ộ ắ m ng”   đ y   v   thoát   t c,   thanh   tao...

ướ ớ ộ ơ ự ệ ấ ệ ầ ộ h ng t i hi n th c cao đ  h n sân kh u nên h  qu  là

ự ế ơ ớ ị ọ ứ ượ ươ th c t h n so v i k ch ấ . Trong sân kh u, m i th  đ ệ ả   [252;   tr.47].  Nguyên   t c   3,   vì  đi n   nh ả  hành đ ng phim g n gũi ướ ệ  c l ế c khu ch tr ng,

ả ễ ấ ủ ễ ấ ầ ồ cao và đ y tính d n nén. Ngay c  di n xu t c a di n viên sân kh u cũng có s ự

ấ ặ ử ế ệ ễ ắ ộ ỉ ạ nh n m nh đ c bi ệ ề ờ t v  l ẫ i nói, ánh m t, c  ch … d n đ n vi c m t di n viên

ệ ả ả ế ể ắ ấ ộ ọ sân kh u chuy n sang đóng phim đi n  nh thì b t bu c h  ph i ti t ch  t ế ấ ả  t c

ế ố ằ ở ữ ấ ỗ ả các y u t đó. Nguyên nhân n m ch : gi a sân kh u và khán gi phía d ướ   i

ố ị ự ữ ế ể ễ ả ị ệ   luôn có c  ly c  đ nh nên di n viên k ch ph i dùng ti ng nói và nh ng bi u hi n

ể ủ ọ ễ ấ ầ ộ ọ ườ ấ ố thân th  c a h  làm c u n i, bu c m i di n xu t th ạ ng nh n m nh, thái quá,

ể ạ ấ ượ ự ệ ả ư ặ ị k ch tính đ  t o nên s  thu hút và  n t ng... Đi n  nh có đ c tr ng riêng, nó

ấ ậ ườ ệ ở ị ỹ ọ không tuân theo quy lu t tam duy nh t th ệ ng hi n di n k ch mà m  h c c ổ

ụ ể ề ệ ấ ậ ớ ố ộ ố ố ệ   đi n đ  ra, v i m c đích th ng nh t hành đ ng, t p trung c t truy n ­ c t truy n

ễ ộ ố ị ở ộ ị ể ộ ị k ch trình bày m t hành đ ng k ch xuyên su t, di n ra m t đ a đi m và “không

kéo dài quá hai m i t ươ ư ờ ồ  gi đ ng h ” ồ [179; tr.175]. William Packard có ý kh ngẳ

ệ ả ỉ ự ề ự ề ờ ị đ nh: đi n  nh không ch  t do v  không ­ th i gian, mà còn có nhi u t ơ    do h n

50

ứ ả ế ự ả ự ể ộ ọ ộ ề ọ v  m i th  ­ hình  nh, chi ti t, c  ly, chuy n đ ng, hành đ ng và c  l a ch n v ề

ư ử ự ự ậ ấ ớ ạ ớ ệ phong cách cũng nh  x  lý ngh  thu t... so v i sân kh u. S  t do v i ph m vi

ớ ấ ấ ừ ế ạ ộ ự ủ ộ r ng l n  y xu t phát t th  m nh linh đ ng, t do c a máy quay ­ các nhà làm

ể ạ ữ ờ ờ ừ ề ế phim có th  quay l i đám mây l ng l ộ    trôi trên n n tr i, t ng chi c lá xao đ ng

ặ ướ ỡ ươ ặ ạ ồ ắ trong gió, m t n ữ c h  bình l ng hay nh ng đóa hoa r ng r  h ồ   ng s c trên đ i

ấ ủ ứ ự ễ ễ ấ ọ ộ cao… Trong sân kh u, m i th  d a trên hành đ ng di n xu t c a di n viên ­ l ờ   i

ể ạ ể ấ ố ị ả ạ ụ ụ ộ ệ nói, bi u hi n thân th  t i sân kh u c  đ nh. Phim  nh l i ph  thu c vào d ng ý

ễ ố ả ề ậ ố ủ ạ c a đ o di n đang mu n cho khán gi xem đi u gì ­  ng kính máy quay t p trung

ể ệ ầ ử ủ ữ ế ặ ồ ộ   th  hi n gò má d n  ng h ng trên khuôn m t thi u n , bàn tay thô ráp c a m t

ườ ủ ứ ẻ ầ ộ ng ắ ạ ự ủ   ị i lao đ ng, cái nghiêng đ u tinh ngh ch c a đ a tr , ánh m t r o r c c a

ườ ấ ả ố ươ ử ậ ng i đang s ng trong c m giác qu n quýt yêu đ ng… hay ánh l a b p bùng

ữ ế ờ ụ ấ ổ trên b p, dòng sông l ng l trôi trong bu i hoàng hôn yên bình… D ng ý  y chi

ố ự ế ớ ấ ả ỡ ả ữ ề ộ ph i tr c ti p t i các c  c nh, đ ng tác máy… T t c  nh ng đi u này làm nên

ủ ị ệ ả ự ự s  t ệ ả .   do c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ậ ầ ệ ề ậ ấ ạ ộ ố ị V  nhân v t ậ , là lo i hình ngh  thu t g n gũi cu c s ng b c nh t, k ch

ệ ả ệ ể ớ ậ ả b n/ phim truy n đi n  nh có th  có t ư   i hàng trăm, hàng ngàn nhân v t, ví nh :

ử ủ ế ễ ổ ố Vĩ tuy n 17 ngày và đêm, N i gió, Tây Du Ký, Th y H , Tam qu c di n nghĩa …

ộ ị ề ả ấ ả ớ ị ượ ự Đi u này r t khó x y ra v i m t k ch b n k ch đ ấ   c dàn d ng trên sân kh u,

ạ ươ ể ạ ể ế ớ ồ ở ư nh ng l ữ i có nh ng nét t ế   ể ng đ ng v i th  lo i ti u thuy t, b i ti u thuy t

ớ ạ ề ố ượ ế Chi n tranh và hòa bình không gi i h n v  s  l ậ ng nhân v t ­ trong (L. Tolstoi),

ế ầ ồ ờ Đi tìm th i gian đã m t ấ   (Marcel Proust),  H ng lâu m ng ộ   (Tào Tuy t C n)... s ố

ể ậ ớ ườ ượ l ng nhân v t có th  lên t i vài trăm ng i.

ả ấ ố ị ườ ề ạ ấ V  ề c t truy n, ệ   k ch b n sân kh u th ị ng nh n m nh k ch tính, đ  cao

ấ ộ ộ ị ườ ổ ể hành đ ng và xung đ t. Biên k ch sân kh u đi theo con đ ệ   ng c  đi n mà hi u

ả ạ ự ằ ậ ấ ẫ ộ ẩ qu , mang l i tính h p d n cho tác ph m b ng xây d ng m t cách t p trung các

ệ ế ộ ộ ố ị ượ ộ tuy n hành đ ng k ch vào m t hành đ ng chính. C t truy n đ ẫ   ị c biên k ch d n

ự ệ ệ ố ế ấ ả ầ ở   ắ ằ d t b ng h  th ng s  ki n mang tính nhân qu  đ y logic, làm nên k t c u m  ­

ộ ự ệ ẽ ả ẽ ơ ế ể ế ế ặ ưở thân ­ k t ch t ch , n i mà n u ta bi n chuy n m t s  ki n s   nh h ng t ớ   i

ữ ệ ả ạ ộ ị ế toàn b  tuy n truy n. ệ ả ệ K ch b n phim truy n đi n  nh cũng có nh ng lo i hình

ặ ọ ệ ế ư ệ ả ố ị chú tr ng đ c bi ề   t đ n k ch tính, m i quan h  nhân qu …, nh ng còn có nhi u

ế ố ị ủ ể ả ấ ạ ả ị cách k  trong k ch b n/ phim  nh không ch  đích nh n m nh y u t k ch tính.

ụ ể ơ ở ề ủ ứ ầ ẽ Đi u này chúng tôi s  trình bày c  th  h n ph n sau c a nghiên c u.

ấ ố ượ ế ả ị ế ả N u k ch b n sân kh u s  l ấ   ạ ng và quy mô c nh h n ch  (do sân kh u

ố ả ề ễ ớ ộ ế ế ắ g n v i không gian ba chi u, trên m t sàn di n và b i c nh thi t k  mang tính c ố

51

ớ không gian đi n  nh ị đ nh, ướ ệ c l cao), thì ệ ả  có th  m  r ng ạ   ể ở ộ  v i núi non, làng m c,

ủ ế ệ ả ỹ ả ể ể ậ ả ơ bi n kh i… và đó ch  y u là c nh th t. K  x o đi n  nh phát tri n, không gian

ệ ả ữ ể ườ ị trong đi n  nh có th  là nh ng vì sao xa xôi, thiên đ ả   ụ ng, đ a ng c, hòn đ o

ệ ả ư ừ ế ệ ặ ấ ấ ữ   hoang vu, vùng đ t ch a ai t ng đ t chân đ n… Trong đi n  nh xu t hi n nh ng

ưở ượ ườ ẩ ấ không gian t ng t ng, không gian tâm lí… ­ th ng th y trong tác ph m văn

ở ị ể ệ ư ả ầ ờ ọ h c. Các không gian k ch b n/ phim có th  hi n lên g n nh  cùng lúc nh  các

ồ ưở ủ ạ ưở ượ ơ ự ấ th  pháp đa d ng: h i t ng, t ng t ự   ng, gi c m , d ng hình song song, d ng

ế ệ ả ệ ả ấ ờ ị Th i gian trong k ch b n phim truy n đi n  nh r t linh đ ng hình liên ti p… ộ  v iớ

ệ ạ ươ ể ệ ư ậ ệ ả ả ị ứ quá kh , hi n t i, t ng lai… Nh  v y, k ch b n phim đi n  nh th  hi n rõ nét

ộ ặ ự ư ề ề ấ ố ổ ậ ủ   ờ nh t tính vô c c hai chi u v  không/ th i gian ­ v n là m t đ c tr ng n i b t c a

ệ ừ ấ ệ ọ ớ ừ ọ ậ ngh  thu t ngôn t văn h c. V i ch t li u ngôn t , văn h c mang tính ự ạ   “c c đ i

ề ờ ự ự ự ư ể ề và c c ti u v  không gian, c c lâu và c c nhanh v  th i gian”, ví nh  trong

ế ệ ế ườ Chi n tranh và hòa bình , L.Tolstoi  “tái hi n chi n tr ng Brodino” ,  Tam qu cố

ể ạ ệ (La Quán Trung) “k  l i câu chuy n hàng trăm năm”... [98; tr.191].

ạ ơ ệ ả ự ệ ệ ệ ả ị ả k ch b n phim truy n đi n  nh có s  linh ho t h n trong vi c xây H  qu ,

ơ ị ả ớ ị ộ ị ả ấ ườ ự d ng đ n v  c nh so v i k ch b n sân kh u. ả ấ  M t k ch b n sân kh u th ỉ ng ch  có

ệ ả ố ị ệ ả ả ượ ự ớ vài c nh, trong khi đa s  k ch b n phim truy n đi n  nh đ c xây d ng v i trên

ướ ả ả ố ị ơ ả Trăng n i đáy gi ng d i con s  100 c nh. K ch b n phim ủ ế  c a tác gi Châu Th ổ

ủ ọ ộ ị ị ả và k ch b n k ch ứ   ị Hãy khóc đi em  c a biên k ch Minh Ng c là m t minh ch ng

ộ ượ ể ừ ệ ơ ắ Trăng n i đáy gi ng ố s ng đ ng. Tuy cùng đ ể c chuy n th  t truy n ng n ế  (nhà

ư ả ầ ị ơ ượ Trăng n i đáy gi ng văn Tr n Thùy Mai), nh ng k ch b n phim ế  đ ự   c xây d ng

ươ ề ệ ạ ả ắ ờ ợ ẻ   ớ v i 118 c nh, g n li n không gian đa d ng: sông H ng, đi n th , ch , h m

ủ ạ ỏ ườ ạ ớ ọ nh , nhà c a H nh, quán bún bò, sân tr ể ệ   ng, l p h c, tr m xá xã…, th  hi n

ả ả ắ ả ị ị trong 91 trang k ch b n. K ch b n k ch ớ   ị Hãy khóc đi em ch  có 8 c nh, g n v i 4 ỉ

ủ ợ ể ạ ồ ươ ừ ồ ị đ a đi m: nhà c a v  ch ng H nh và Ph ng, sân nhà bà Thu, đ ng lúa, r ng tre

­ trong 29 trang.

ộ ị ủ ả ố ườ ộ ở ị ề ơ ớ Tuy s  trang c a m t k ch b n phim th ng nhi u h n so v i m t v  k ch

ư ấ ượ ả ạ ớ ị ề ắ ơ sân kh u, nh ng dung l ng c nh trong phim l ả   i ng n h n nhi u so v i k ch b n

ệ ứ ả ấ ớ ị sân kh u. Trung bình 1 trang k ch b n phim truy n  ng v i 1 phút phim, 1 trang

ả ấ ườ ứ ở ị ễ ớ ị k ch b n sân kh u th ấ .  ng  ng v i 2 phút v  k ch di n ra trên sân kh u

ệ ả ế ố ệ ả ị ố 2.1.2.2. K ch b n phim truy n đi n  nh gia tăng các y u t ệ    phi c t truy n,

ớ ị ậ ậ ả ấ ạ ố ầ t o l i tr n thu t ch m rãi so v i k ch b n sân kh u

ả ữ ế ố ệ ệ ố ị ỉ Trong truy n hay k ch không ch  có c t truy n mà còn c  nh ng y u t phi

ậ ủ ệ ể ẩ ầ ị ỉ ế   ệ ố c t truy n góp ph n làm nên giá tr  ngh  thu t c a ch nh th  tác ph m. Các y u

52

ệ ấ ữ ố ớ ệ ả ố t phi c t truy n r t phong phú: nh ng gi ị i thi u lai l ch và miêu t chân dung

ữ ề ả ậ ố ờ nhân v t, trình bày v  hoàn c nh s ng, nh ng l i bình, l ờ ữ i tr ủ  tình c a ng ườ   i

ế ế ố ờ ữ ạ ề ủ ị ả ị ả ộ n i dung c nh c a k ch b n k ch ể k ... Ti t ch  t i đa l i tr  tình ngo i đ , trong

ệ ả ệ ầ ờ ạ ề và phim truy n đi n  nh đ u có hai thành ph n ch  đ o ữ   i tho i và nh ng

ủ ạ  là l ớ ả ệ ị ờ l ố i văn phi c t truy n ứ ệ mang ch c năng mô t , đôi khi là gi i thi u lai l ch nhân

ữ ả ấ ị ờ ự v t. ậ K ch b n sân kh u tuy có nh ng l ỉ ẫ i ch  d n v ủ   ề không gian, s  ra ­ vào c a

ố ậ ữ ậ ậ ượ ậ nhân v t, cách ăn v n hay nh ng c  t ể t trên thân th  nhân v t… “đ c vi ế ằ   t b ng

ỉ ẫ ấ ố ườ ấ ạ ế ế văn phi đ i tho i ư ạ ” [179; tr.19], nh ng ch  d n  y th ng r t h n ch  và vi t theo

ỏ ả ủ ạ ủ ị ấ ả Ch  đ o c a k ch b n sân kh u chính là ố l i khách quan ­ không bày t c m xúc.

ữ ố ữ ị ạ ượ ờ l i tho i ạ  ­ “ngôn ng  k ch là ngôn ng  đ i tho i”, là ngôn ng ữ “hình t ng, giàu

ệ ề ị ệ ậ âm thanh nh p đi u và c  ti ả ế ấ  [183; tr.51]. Đi u đó khác bi t t u” ố   t, th m chí đ i

ủ ạ ệ ả ữ ệ ả ớ ị ớ k ch b n phim truy n đi n  nh ­ ch  đ o v i nh ng câu t ậ l p v i ả ­ miêu t ả ố    b i

ệ ố ậ ậ ộ ả ấ ủ ả c nh, nhân v t, hành đ ng c a nhân v t… H  th ng câu t y tùy vào phong

ủ ừ ả ự ở ứ ộ cách sáng tác c a t ng tác gi mà có s  khách quan ề    m c đ  khác nhau. Nhi u

ả ấ ể ệ ượ ầ ả ả tác gi ả ế  vi t câu t r t m t mà, giàu hình  nh và c m xúc, ph n nào th  hi n rõ

ư ặ ạ ậ ậ nét tâm lí nhân v t nh  Đ ng Nh t Minh, Ph m Thùy Nhân, Phan Đăng Di, Đoàn

ượ Minh Ph ng…

ữ ả ể ế ế ấ ệ ả ả ị ị Nh ng câu t có th  khi n ti t t u k ch b n phim truy n gi m đi tính k ch,

ư ố ệ ễ ậ ầ ồ ờ ố ị ớ   ế ự ồ s  d n nén, đ ng th i làm ch m di n ti n c t truy n. G n nh  đ i ngh ch v i

ệ ả ề ệ ả ả ấ ị ị k ch b n sân kh u, trong k ch b n phim truy n đi n  nh, đi u gì không th  di n t ể ễ ả

ể ệ ả ớ ờ ả ị ượ ằ đ ộ c b ng hình  nh, hành đ ng thì m i th  hi n qua l ụ ị i nói. Ví d  k ch b n k ch

ệ ả ệ ả ị ị Trăng ọ Hãy khóc đi em (biên k ch Minh Ng c) và k ch b n phim truy n đi n  nh

ủ ẫ ổ ố ị ị ườ ơ n i đáy gi ng ế  (biên k ch Châu Th ), tuy v n xuyên su t bi k ch c a ng i ph  n ụ ữ

ạ ươ ế ậ ồ ươ ư ữ tên H nh đã yêu th ng đ n mù quáng ch ng (nhân v t Ph ng), nh ng gi a hai

ể ừ ộ ự ể ệ ắ ả ố ệ ể ị k ch b n cùng chuy n th  t m t truy n ng n g c có s  khác bi t đáng k . Đào

ể ệ ế ươ ệ ề ng ti n truy n thông nh ư Lê Na trong bài vi ế t ế K  chuy n ti p bi n qua các ph

ả ừ ệ ả ệ ế ấ ắ ơ là c i biên: t ế  truy n ng n Trăng n i đáy gi ng đ n sân kh u và đi n  nh trình

Ở ở ị ả ổ ố ả ề ệ ọ ố bày: v  k ch, tác gi Minh Ng c thay đ i b i c nh s ng, ngh  nghi p các nhân

ượ ệ ắ ộ ượ ông T ậ v t; hình t ng ngướ  trong truy n ng n và b  phim cùng tên đ ổ   c thay đ i

ấ ự ợ ớ ườ ấ ị ng i r m b ng ằ ườ ơ  ­ r t tr c quan, phù h p v i ng i xem k ch sân kh u; bà Thu là

ụ ư ề ậ ồ ươ ặ nhân v t ph  nh ng d n nén trong đó nhi u vai trò (giúp Ph ả   ỡ ng g p g  và n y

ệ ấ ắ ố ớ ườ ợ ữ sinh m i quan h  b t chính v i Th m ­ ng ạ   ẽ ộ ố i v  bé; chia r  cu c s ng gi a H nh

ươ ủ ơ ộ ở ị ể ể ế ộ và Ph ng đ  Thu có th  tranh th  c  h i bán đi m t căn nhà...) khi n v  k ch

ở ị ướ ữ ạ ả ầ ớ ị càng thêm k ch tính. D i đây là trích đo n c nh đ u v  k ch v i nh ng dòng

53

i tôi!

ngươ :

ạ ỗ ạ

i l

i anh?

ư

ữ ạ ấ ươ ợ ủ tho i gay c n trong đêm gi a Ph ạ .  ng và v  c a mình ­ H nh

ngươ :

ỗ ạ ợ ệ  Kìa anh! Sao l ố ộ

ế ỉ ấ

c lúc này là kh e.

ơ

ữ ế

H nhạ :

Ph

nươ g:

ồ ạ ợ ẩ

ươ ườ

ọ ơ

i đàn bà xa l ế

ả ợ ẩ ắ

ạ ạ  khác.  t mà mình...

H nhạ :  Ph

nươ g:

ứ ư

Tôi l m! L i t (S  s t) i t ớ S ng v i nhau bao nhiêu năm, hóa ra mình ch a hi u tôi ưở m t chút nào h t. Mình t ng bày ra trò này là làm tôi ế ượ vui sao? Tôi ch  th y ch t đ ợ ẩ   ớ Anh  i! Em xin anh, đ ng nói t i ch  ch t trong đêm h p c n này!  (Nói l nớ ) Không! Đ ng ép tôi làm cái chuy n đ i b i đó! ừ   ớ   ễ ng, ch ng mình, đã h p c n v i Tôi, Nguy n Ng c Ph ạ   i mình cách đây h n m i năm r i. T i sao đêm nay l ườ ph i h p c n v i ng ỗ Th m nó cũng là ch  quen bi ượ   c Nói v y nó là ch  hàng xóm, em cháu, càng không đ ụ đ ng vô. T i sao mình ác quá v y. Mình c  đ a tôi vào   tình hu ng khó x ”.

“Ph H nhạ :  Ph

ạ ồ ợ ươ ạ ấ Đo n trích cho th y hai v  ch ng Ph ng và H nh đang tranh cãi, t ấ ả  t c

ư ạ ố ợ ạ ợ ớ ồ ố ế ừ đ n t tình hu ng oái oăm: H nh là v  nh ng l ấ   i mu n ch ng có v  m i (xu t

ừ ể ằ ỗ ồ phát t ả  lòng yêu ch ng, n i áy náy r ng b n thân không th  sinh con). Thái đ ộ

ậ ố ậ ề ạ ỏ ế ươ ủ c a hai nhân v t đ i l p: H nh m m m ng, tha thi ẩ ầ t kh n c u; Ph ậ   ổ ng n i gi n

ừ ố ề ặ ữ ẫ ẫ đùng đùng, khăng khăng t ầ    ch i. Nh ng mâu thu n b  m t và mâu thu n ng m

ễ ấ ở ạ ố ắ ồ ế di n ra liên ti p, rõ nh t là ẩ    H nh: yêu ch ng bao nhiêu, cô càng c  g ng đ y

ớ ồ ườ ụ ữ ớ ườ ế ch ng đ n v i ng ấ i ph  n  m i kia b y nhiêu. Sau này, ng i xem v  l ỡ ẽ ằ    r ng

ộ ơ ầ ươ ự ắ ấ ớ còn có m t c n sóng ng m khác: Ph ng th c ch t đã dan díu v i Th m tr ướ   c

ệ ừ ố ế ệ ớ ợ ỉ ầ ị ả đó, vi c t ch i quy t li ộ t v i v  ch  là m t màn k ch đ y gi trá.

ề ệ ậ ạ ấ ấ ộ Không h  xu t hi n nhân v t, không có tho i, không có b t kì m t mâu

ở ầ ả ẫ ộ ị ơ Trăng n i đáy gi ng thu n, xung đ t nào, m  đ u k ch b n phim

ờ ầ

ơ

c c a dòng sông v  đêm.

ộ ầ ẳ

ế

ầ ộ ứ ượ

ế

ạ   ng b ng đ t nung ho c th ch

ặ ướ

ỡ ủ

ộ   c chao đ ng m nh. Nh ng m nh v  c a m t trăng loang r ng

ộ ầ “B u tr i đ y sao. M t v ng trăng tròn vành v nh, sáng trong veo l ờ ế ử l ng, chênh ch ch trên tr i.  ặ ướ ủ M t v ng sáng lung linh trên m t n ộ Văng v ng gi a không gian mênh mông m t đi u h u văn x  Hu .  Generic ­ tên phim và thành ph n làm phim.  ổ ỡ ủ ả Cho ng! Ti ng đ  v  c a m t b c t cao.  M t n ặ trên m t sông”.

ư ế  nh  sau: ạ

ị ả ế ệ ả ằ ơ ự B ng cái nhìn tr c ti p, ta th y ị ấ đ n v  c nh trong k ch b n phim truy n có

ượ ớ ở ị ắ ơ ủ Trăng n iơ dung l ng ng n h n so v i v  k ch sân kh u ộ ả ấ . Toàn b  c nh 1 c a

ữ ờ ả ấ ượ ạ ợ ọ đáy gi ngế  là nh ng l i miêu t r t m t mà, g i lên trong tâm trí b n đ c không

ơ ộ ư ả ừ ừ ề ớ ờ ặ   khí v  đêm v a th  m ng v a h   o v i tr i sao, trăng soi lung linh trên m t

ướ ữ ả ả ộ ỡ sông, n ấ   c chao đ ng, m nh trăng v ... Đây là nh ng hình  nh mang tính ch t

54

ạ ự ứ ự ả ọ ị ị ả   ợ ả g i c m xúc, t o s  ám  nh ch  không chú tr ng xây d ng k ch tính… K ch b n

ủ ố ấ ờ ệ ả ớ ị ệ ạ ả sân kh u ch  ch t là l i tho i, v i k ch b n phim truy n đi n  nh thì ng ượ ạ   i: c l

ể ệ ề ượ ế ả ằ ớ đi u gì không th  hi n đ ạ   ộ c b ng hình  nh, hành đ ng m i dùng đ n tho i ­

ệ ả ư ả ở ề đúng nh  cái tên đi n  nh ­ “ nh” ả  đây chính là hình  nh. Không h  khiên

ưỡ ậ ằ ệ ả ế ấ ị c ng khi k t lu n r ng: “K ch sân kh u thì nói, đi n  nh thì bày ra” [68; tr.9].

ở ị ệ ả ữ ệ ệ ả ấ Nhìn chung, ế    k ch b n phim truy n đi n  nh luôn xu t hi n nh ng y u

ệ ậ ố ồ ị ườ ấ ở ị ả ị ố t ả  phi c t truy n làm gi m k ch tính d n d p th ng th y ạ    k ch b n k ch, t o

ầ ậ ậ ố ể ữ ả ẩ ị nên cách tr n thu t ch m rãi, l ả i k  nh n nha... Ngay c  nh ng k ch b n/ phim

ớ ế ấ ệ ự ầ ẳ ấ ẩ ẫ ộ hành đ ng v i ti t t u nhanh, đ y căng th ng… v n luôn xu t hi n s  nh n nha

ư ể ế ậ ầ ậ ố ị ị ư ầ ạ t o nên nh p tr n thu t ch m rãi, tr m tĩnh nh  ti u thuy t, đ i ngh ch t duy

ườ ấ ở ễ ạ ị ả Hai Ph th ng th y sân kh u. ị ấ K ch b n ngượ   (biên k ch ­ đ o di n: Lê Văn

ệ ể ề ụ ẩ ộ ườ ụ ữ ượ ừ Ki t) là m t ví d . Tác ph m k  v  ng i ph  n  tên Hai Ph ng t ng là đàn

ế ị ở ề ố ạ ề ỗ ộ ồ ch  giang h  khét ti ng Sài Gòn nay đã v  s ng t ộ   i m t mi n quê, b ng m t

ặ ớ ị ắ ệ ố ượ ả ượ ngày đ i m t v i vi c con gái mình b  b t cóc. Ph ng ph i v ọ t qua m i gian

ể ứ ồ ẻ nguy đ  c u con mình, đ ng th i l ờ ậ ẩ ả ườ t t y c  đ ng dây mua bán tr  em trái phép.

ấ ị ớ ộ ề ấ ế Hai Ph ả V i tính ch t k ch b n phim hành đ ng, ngượ  có r t nhi u tình ti t, hành

ữ ẩ ẫ ầ ấ ượ ộ đ ng gay c n. Tuy nhiên, trong tác ph m v n luôn có nh ng ph n đ ọ c g i là

ớ ự ể ẳ ế “chi u ngh ỉ”  đ  dung hòa v i s  căng th ng, cam go ư ả . Ví nh : c nh h i t ồ ưở   ng

ượ ề ề ườ ố ả ượ ủ c a Ph ng v  con gái, v  ng i cha quá c ; c nh bi hài khi Hai Ph ấ   ng g p

ế ừ ớ ồ ả ọ ứ ư gáp đ n t ng giây phút t i đ n c nh sát khai báo, mong h  c u con, nh ng tr ướ   c

ượ ề ề ả ộ ớ ặ m t Ph ng là m t nam c nh sát m i vào ngh , luôn đi m tĩnh. Anh ta không

ớ ả ủ ượ ề ộ ơ ỉ quan tâm t i c m giác c a Ph ng, ch  chú ý đi n thông tin vào lá đ n m t cách

ữ ấ ẹ ệ ả ậ ị ệ   ắ n n nót, ch m rãi, nét ch  r t đ p… Ngoài ra, trong k ch b n phim truy n đi n

ả ữ ả ầ ớ ả miêu t ả ố ả    b i c nh nh luôn có ph n văn b n v i nh ng câu t ứ  mang ch c năng

ả ậ ậ ợ ỹ ở ị ấ ả chung, miêu t nhân v t và g i ý k  thu t làm phim (  k ch b n sân kh u thì l ờ   i

ườ ụ ố ế ữ ầ ậ ồ ị ạ tho i th ng d n d p, liên t c n i ti p nhau đ y k ch tính). Đó là nh ng y u t ế ố

ệ ệ ả ả ố ộ ị ệ   ị phi c t truy n, làm gi m đi đ  căng k ch tính trong k ch b n phim truy n đi n

ộ ơ

ỏ ộ

Ờ ế ượ ế ọ ờ c x p d c b  kênh, ph i ra d

Ạ t ngang qua B  KÊNH, ti n vào m t LÒ G CH nh . Lò nung cao   ả   ướ ắ i n ng. M t khung c nh

Ế ở ổ

Ủ ạ

ơ

ọ ề

ặ ộ ồ

ƯỢ

ả ầ ả ị ư ả Hai Ph nh. Trích c nh đ u tiên trong k ch b n ngượ  nh  sau:

Ạ Ạ “1. NGO I. LÒ G CH CŨ ­ NGÀY ướ Camera l ấ ừ ng t, t ng hàng g ch đ yên bình.  ầ ộ ƯỚ C CHÂN s m s p vang lên. CH  LÒ G CH, 40 Đ t nhiên, TI NG B   ố   ạ ướ ể ổ c chân lo ng cho ng, b  ch y d c theo đ ng tu i, h i th  h n h n, b ạ ồ   ụ ấ ủ g ch. Ch  Lò G ch ch p l y m t viên g ch, ném m nh v  phía sau r i ạ ế .  ch y ti p Phía sau… chúng ta nhìn th y HAI PH

NG, 30 tu i, m c b  đ  bà ba,

ầ ư ộ

ồ ượ

n", s  má đ y mình. Cô d  dàng né tránh   c con c theo, nh  m t th  săn đã d n đ

ữ ồ

ườ

ệ ườ ộ t v tóc b i cao, m t đàn ch  "mi ạ ướ nh ng viên g ch, thong dong b ng cùng”.  m i vào đ

55

ế ố ữ ệ ặ ả ố ướ ầ ph n mô Nh ng y u t phi c t truy n dày đ c trong c nh. Tr ế c h t, là

ữ ế ạ ạ ả ộ ớ b i c nh ả ố ả : m t khung c nh yên bình v i nh ng lò g ch, hàng g ch x p d t ướ   i

ượ ượ ạ ổ ậ Nhân v t Hai Ph ng đ c mô t r t c  th ắ n ng… ả ấ ụ ể: tu i tác, ngo i hình, phong

ỹ ượ ở ị ả ị c trình bày khá chi ti ậ thái… K  thu t làm phim đ ế   t k ch b n: biên k ch nói rõ

ướ ắ ớ ộ ủ cú máy l t ngang ­ g n v i nó là đ ng tác máy lia, zoom in/ vác vai; th  pháp

ế ố ượ ấ ả ấ ti ng ngoài hình (nghe th y âm thanh mà không th y hình  nh đ i t ng phát ra

ớ ế ướ ầ ậ ti ng b c chân s m s p vang lên ụ âm thanh đó) áp d ng v i âm thanh … T t cấ ả

ế ố ữ ầ ậ ậ ị ị ố ể l ẩ i k  nh n nha nh ng y u t đó làm nên , nh p tr n thu t ch m rãi trong k ch

b n.  ả

ố ể ế ố ẩ ớ ệ ả ố ị L i k  nh n nha v i các y u t ệ    phi c t truy n trong k ch b n phim truy n

ả ố ả ậ ừ ữ ỹ ậ ướ đi n  nh ỉ ở ự miêu t s b i c nh, nhân v t, t ng  k  thu t h ẫ ng d n làm ệ ả  không ch

ữ ả ướ ả phim, nh ng c nh hài h c, lãng m n ể ệ ạ … mà còn th  hi n ngay c  trong ờ l i tho i ạ  c aủ

Ở ị ủ ờ ứ ấ ộ ườ ậ .  ệ ố h  th ng nhân v t k ch sân kh u, ch c năng hành đ ng c a l i nói th ng đ ượ   c

ệ ể ặ ấ ụ ể ẹ ế ậ ả khai thác tri t đ  ­ đó là công c  tranh lu n đ  “đè b p”, “c i bi n” ho c t n công

ượ ể ư ủ ố ươ ế ậ vào nh c đi m nào đó n i ơ “tâm t c a đ i ph ư ộ ng”. N u nh  cu c tranh lu n tr ở

ươ ứ ư ạ ở ớ thành ph ậ ố ị ng th c đ a hai nhân v t đ i đ ch (  khía c nh nào đó) t ệ ớ   i quan h  m i,

ệ ả ệ ả ớ ị ị ạ ấ “thì lúc đó m i có k ch” [180; tr.179­181]. K ch b n phim truy n đi n  nh l i r t khác

ệ ườ ượ ộ ị ả ồ bi t ­ ng ố i ta th ng kê đ c trung bình m t k ch b n phim bao g m 1/3 dung l ượ   ng

ệ ả ể ả ạ ộ ị ị ạ là tho i, 2/3 là hành đ ng hi n th . Tho i trong k ch b n phim đi n  nh là y u t ế ố

ườ ủ ạ ẫ ấ ệ ị ạ ữ ế ế ả ẩ th ệ   ng b  h n ch  (ch  đ o v n là nh ng câu t ). Hi m hoi xu t hi n tác ph m đi n

ả ế ố ủ ạ ư ị ữ ạ ộ ố ạ nh mà tho i là y u t ch  đ o, tho i làm nên nh ng c t m c cao trào, ví nh  k ch

ườ ườ ủ ị i đàn ông gi n d ả b n/ phim 12 Angry men (M i hai ng ậ ữ) c a biên k ch: Reginald

ể ề ệ ườ ạ Rose, đ o di n: ễ Sidney Lumet.  12 Angry men  k  v  vi c 12 ng ộ   i đàn ông thu c

ế ậ ề ộ ậ ể ư ồ ẩ ả ổ ố   Đoàn b i th m tham gia th o lu n đ  đ a ra k t lu n v  m t thanh niên 18 tu i, s ng

ở ổ ự ự ạ ộ ộ ế ế ằ ộ khu chu t có th c s  ph m t i gi t cha b ng m t con dao x p hay không. Ban

ự ự ế ồ ẩ ề ố ọ ầ đ u, đa s  các b i th m đ u khăng khăng thanh niên kia th c s  gi t cha mình, h  tin

ổ ạ ộ ộ ứ ữ ằ r ng nh ng ng ườ ố ở i s ng khu ả  chu t có kh  năng ph m t ồ ẩ i cao… B i th m th  8 là

ườ ấ ả ệ ậ ướ ố ộ ng i duy nh t b o v  c u thanh niên tr c nghi án tàn kh c. Sau m t đêm khó khăn

ầ ẳ ườ ố ở ổ ộ ượ ấ ả và đ y căng th ng, ng i thanh niên s ng khu chu t đ c minh oan. T t c  các

ự ế ự ề ệ ẩ ằ ố ờ ạ ạ 12 ộ c t m c cao trào trong tác ph m đ u th c hi n tr c ti p b ng l i tho i. T i sao

ạ ư ế ề ế ố ạ ế ậ ấ ằ ị Angry men l i  u th  v  y u t ả    tho i đ n v y? Chúng ta th y rõ ràng r ng k ch b n/

56

ế ạ ệ ả ề ự ữ ờ ộ ể ổ phim đi n  nh có th  m nh v  s  chuy n đ i không ­ th i gian, linh đ ng nh ng góc

ặ ả ố ị ạ ậ ộ quay (toàn, trung, c n, đ c t …), các đ ng tác máy đa d ng (c  đ nh, lia, zoom…),

ạ ả ớ ố ả ấ ở ư ầ ị nh ng ư 12 Angry men l i là k ch b n v i b i c nh chính (g n nh  duy nh t) Phòng

ễ ớ ỉ ế ọ ồ ẩ h p b i th m. Đ n khi thành phim, 12 Angry men v i 96 phút mà ch  có 3 phút di n ra

ở ấ ả ế ặ ố ề ả ị khung c nh ngoài căn phòng  y. Si t ch t t ấ   i đa v  không gian, k ch b n/ phim h p

ườ ọ ườ ữ ờ ạ ắ ả ấ ấ ẫ d n ng i đ c, ng ở i xem b i nh ng l ộ   i tho i s c s o, d u  n cá nhân tính cao đ ,

ườ ủ ứ ậ ườ ươ ệ ờ in đ m ký  c riêng c a m i hai ng i đàn ông…, và qua ph ng ti n l ị ồ   i nói, v  b i

ầ ượ ạ ụ ứ ẩ ẽ ủ ừ ẩ ạ ể ứ ườ th m th  8 đã l n l t h  g c lí l ồ  c a t ng b i th m còn l i đ  c u ng i thanh

ươ ộ ự ậ ả ừ ậ niên đáng th ẩ   ng. Tuy nhiên, chúng ta ph i th a nh n m t s  th t: đây là tác ph m

ượ ể ừ ở ị ủ ệ ả đi n  nh đ ể c chuy n th  t v  k ch cùng tên c a tác gi ự ế ừ   ả Reginald Rose, s  k  th a

ạ ầ ị ừ ở ị ố ứ ấ ẫ ở ữ s c h p d n nh ng câu tho i đ y k ch tính t ề ấ ễ ể .   v  k ch g c là đi u r t d  hi u

ạ ủ ư ế ầ ả ấ ạ ị ị ị N u nh  tho i trong k ch b n sân kh u đ y k ch tính thì tho i c a k ch

ệ ả ữ ệ ấ ấ ạ ạ ạ ể ả b n phim truy n đi n  nh (bên c nh nh ng đo n r t gay c n) l i có th  ch ỉ

ơ ợ ả ầ ạ ấ ẩ   mang tính ch t kh i g i c m xúc, góp ph n t o nên không khí phim. Tác ph m

ụ ể ạ ưở ữ ớ ủ c a Phan Đăng Di là ví d  đi n hình v i nh ng câu tho i t ơ   ư ấ ẩ ng nh  r t v n v ,

ứ ộ ướ ữ ệ ạ ạ ố ầ   ít ch a n i dung “truy n”. D i đây là trích đo n đ i tho i gi a hai cô gái (C m

ẽ ị ả

ộ ẹ

ị ả ầ    ch  ph i đi. Duyên giúp ch  ch i đ u

ị ẹ

“C MẦ ộ ạ i có m t cu c h n, có l Chi u nay l ể ẻ ơ ế nhé... Làm th  nào đ  tr  h n m t chút.  DUYÊN ặ ậ Ch  h n g p ai v y? C MẦ

ườ

ộ À, m t ng

i…

ủ ỉ

DUYÊN (t m t m)

Th  đ y…ế ấ

C MẦ

Sao?

DUYÊN

ườ

ử Em đang th  đoán xem ng

ư ế i đó nh  th  nào…

C MẦ ế

ề ườ

ượ

Vô ích, em không bi

t gì v  ng

i ta thì sao mà đoán đ

c”.

ị và Duyên) trong k ch b n ả Ch i vơ ơi:

ệ ạ ạ ầ ạ ờ ộ ị N i dung truy n m  nh t, không k ch tính, đo n tho i trên góp ph n di n t ễ ả

ệ ả ơ ồ ủ ẻ ề ẩ ầ ộ   đi u c m xúc m  h , lãng đãng c a hai cô gái tr  ­ nhà văn C m nhi u u u n, mu n

ả ơ ộ ờ ề ớ ơ ị ả ủ   ầ s u và Duyên v i cái nhìn cu c đ i gi n đ n, th  ngây, nhi u tò mò… K ch b n c a

ườ ự ả ả ả ậ ả ợ Phan Đăng Di th ng g i lên c m xúc, c m giác, s  c m nh n và ám  nh…, không

ủ ữ ự ấ ạ ẫ ị ả   ch  đích xây d ng mâu thu n, cao trào gay c n và nh ng câu tho i trong k ch b n

ấ ờ ườ ế ề ẩ ộ mang tính ch t đ i th ng, ít xung đ t. Chính đi u đó khi n tác ph m không mang

57

ấ ế ị ặ n ng d u v t k ch hóa .

ờ ố ở ế ậ ệ ạ ấ ấ ư ư 2.2. Ti p c n đ i s ng thì hi n t i ch a hoàn thành hay là d u  n t duy

ệ ả ệ ể ế ị ả ti u thuy t trong k ch b n phim truy n đi n  nh

ế ớ ư ư 2.2.1. Th  gi ế i ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t

ướ ỉ ứ ở ị ể ề ủ ằ Tr ế ừ c kia, ti u thuy t t ng ch  đ ng v  trí bên l c a văn h c. ứ   ọ B ng ch ng

ở ờ ổ ạ ể ạ ệ ố ạ ọ ị là th i c  đ i, trung đ i, h  th ng các th  lo i văn h c mang ặ n ng giá tr  quan

ươ ể ờ ệ ố ấ ỉ ph ế ng, thì ti u thuy t không bao gi có tên trong h  th ng  y, ch  khiêm nh ườ   ng

ưỡ ử ủ ề ọ ớ ể ế gi ữ ị ế ngoài ng v  th  “ ng c a c a n n văn h c l n” [180; tr.151]. ờ    Ti u thuy t th i

ờ ị ộ ẻ ớ ổ ạ ấ ự đ i  y t a “m t k  m i n i th i hi n đ i ệ ạ ”, b  coi là không có ự   ọ tính văn h c đích th c

ớ ể ử ế ầ ộ ổ vì quá g n v i ti u s  hay biên niên s , ử   x p vào hàng ứ   “m t hình th c ph  thông

ơ ữ ủ ử ế không th  v ể ươ ớ ỉ n t ể   i đ nh cao c a th  tr  tình hay s  thi” [240; tr.128]. Đ n Hegel, ti u

ế ượ ờ ệ ạ ử ủ ơ ị thuy t đ c nâng lên v  trí cao h n, coi là “s  thi c a th i hi n t ẳ   i”. M. Bakhtin kh ng

ể ạ ể ế ữ ị ề ệ ạ ọ ị đ nh ti u thuy t là th  lo i ch  đ o ủ ạ , gi ố  v  trí th ng soái n n văn h c hi n đ i, là

ứ ọ ươ ướ ượ ị ả hình th c văn h c ph n ánh đ y đ  nh t ầ ủ ấ  “cái ph ng h ng đã đ c xác đ nh l ạ   i

ủ ế ệ ạ ả ủ c a ch  nghĩa cá nhân giàu tính sáng t o”, ph n ánh “xu th  kinh nghi m cá nhân thay

ế ề ể ậ ư ườ ề ấ ọ ố th  cho truy n th ng t p th  và t cách là ng i làm tr ng tài quy n uy nh t ngày

ệ ẳ ớ ị càng gia tăng”… [180; tr.151]. M. Bakhtin có công l n lao trong vi c kh ng đ nh tính

ệ ờ ể ạ ể ế ộ ể ậ ngh  thu t trong l i văn xuôi, ông coi ti u thuy t là m t th  lo i chúa t ả   , “là s n

ớ ủ ị ờ ạ ử ể ẩ ầ ấ ườ ph m tinh th n tiêu bi u nh t cho th i đ i m i c a l ch s  loài ng i, là thành qu ả

ư ộ ướ ị ự ự ạ ủ ả ọ ự ỡ r c r , có giá tr  nh  m t b c nh y v t th c s  vĩ đ i c a hàng ngàn năm văn

ươ ế ớ ch ng th  gi i” [106; tr.9] .

ư ộ ố ị ể ồ ạ ướ ế ấ ơ ả N u nh  m t s  k ch b n sân kh u có th  t n t i d ứ i hình th c th , văn

ệ ả ứ ầ v n…, thì ị k ch b n phim truy n đi n  nh ệ ả   th ngườ   t n t ồ ạ ở ạ i d ng th c văn xuôi,

ử ệ ả ữ ả ạ ị ị ế ư ể nh ng k ch b n giai đo n đ u ầ trong l ch s  đi n  nh ượ đ c vi ế   t nh  ti u thuy t,

ờ ể ế ậ ệ ạ ệ ề ắ ổ ế truy n ng n. Đi u này còn kéo dài đ n t n th i đi m hi n t i, tuy không ph  bi n (vì

ệ ả ườ ượ ế ấ ị ầ ị hi n nay k ch b n th ng đ c vi t theo ph n m m ề nh t đ nh , mang tính qu c tố ế) ­

ỗ tùy vào phong cách m i tác gi ả.

ế ớ ớ ế ế ậ ộ ố ư ể ặ ở V i th  gi i quan đ c tr ng, ti u thuy t ti p c n cu c s ng thì hi n t ệ ạ   i

ư ư ừ ế ễ ế ổ ế ti p di n ­ ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t, “không ng ng bi n đ i, sinh thành”

ế ớ ể ể ệ ả ị [180; tr.152], và ki u th  gi i quan này th  hi n rõ nét trong k ch b n phim

ể ệ ệ ả ư ử ế ế ệ ể ề ề truy n đi n  nh. N u nh  s  thi k  v  đi u gì đó đã hoàn k t, th  hi n quá kh ứ

ự ứ ủ ộ ơ ở ấ ớ anh hùng dân t cộ , d a trên ồ  c  s  kí  c c a c ng đ ng..., sân kh u v i tính ướ ệ  c l

ế ớ ầ ạ ộ ệ ệ ả ế ỡ đã t o ra m t th  gi i đ y cách bi ứ   t, thì đi n  nh khi n ta ng  ngàng khi ch ng

ế ườ ễ ộ ướ ệ ắ ộ ố ki n cu c s ng con ng i di n ra sinh đ ng tr ờ   c m t, dù là câu chuy n th i

58

ứ ả ệ ạ ướ ư ừ ượ ư x a hay hi n đ i ­ th  c m giác mà tr c đó nhân lo iạ  ch a t ng có đ c.

ư ế ớ ế ườ ấ ệ ư ả ị Th  gi

ố ậ ớ ể ệ ư ườ ề ệ truy n đi n  nh. i ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t th ệ ả  Đ i l p v i nó, phim truy n hình th ng xu t hi n trong k ch b n/ phim   ế    duy hoàn k t ng th  hi n t

ế ụ ữ ư ề ố ị ẩ V  nhà đi con ớ v i nh ng k t c c cu i cùng. Ví nh  tác ph m ủ    (biên k ch Thu Th y),

ở ề ớ ủ ữ ớ ấ ả ề t ạ   t c  đ u tr  v  v i gia đình c a mình và trong nh ng lúc hoang mang, đ n đau, l c

ấ ộ ớ ỗ ồ ề   ế ụ ủ Đ ng ti n ố l i nh t… gia đình luôn giang r ng vòng tay v i m i ng ườ K t c c c a i.

ễ ạ ấ ỗ ị ườ ả ươ x ng máu (biên k ch Nguy n M nh Tu n), m i ng ậ   i trong gia đình ông Kh i nh n

ề ồ ề ộ ra đ ng ti n không có l ỗ ộ i, t i ác là lòng tham quá đ , vì ti n mà bán đi tình thân và

ủ ạ ư ườ ề lòng thành tín ­ theo cách nói c a đ o s  Osho thì đó là con ng i không dùng ti n, mà

ạ ẻ ả ả ấ ướ ậ ề ị ồ b  đ ng ti n dùng l i; k  kinh doanh b t chính đã ph i tr  giá tr c pháp lu t, ng ườ   i

ụ ự ạ làm ăn chân chính đ ượ ả ạ ự c tr  l i s  trong s ch và khôi ph c s  nghi p. ệ Jang­geum trong

ị Nàng Dae Jang­geum  (biên k ch Kim Young Hyun) hoàn t ấ ờ ứ ớ ng i h a v i t l i ườ mẹ

ượ ể ắ ể ượ ạ quá cố, v t qua bao khó khăn , cay đ ng và hi m nguy đ  có đ c h nh phúc, danh

ậ ể ướ ạ ị ươ ư ng L u Gù ph n… Ở T  t (biên k ch Th ch Linh, Tr ử ng T  Ân), t ể ướ  t ư   ng L u

ộ ờ ậ ứ ệ ớ ướ ớ Dung hoàn thành s  m nh m t đ i t n trung v i n c v i dân và quan tham Hòa

ớ ư ế ậ ả ầ ả ố ị ạ   ả Thân ­ đ i ngh ch v i L u Dung ­ đã ph i đón nh n cái ch t th m đ y ho ng lo n

ệ ả ế ả ả ị ộ   ớ ấ ụ ạ v i t m l a b ch… Trong k ch b n/ phim đi n  nh, cái k t có khi không ph i là m t

ả ườ ể ợ ư ệ ở ế k t qu  nào đó rõ ràng, d ự ế ố   ng nh  câu chuy n còn dang d , có th  g i ra s  ti p n i.

ả ờ ể ừ ễ ể ậ ị ệ ố ủ Đ i cát ắ Ba C nh cu i c a (biên k ch Nguy n Quang L p, chuy n th  t truy n ng n

ườ ả ữ ươ ng i trên sân ga ủ c a tác gi H u Ph ư ng) nh  sau :

“48. TR NG CÁT ­ NGÀY ả

ấ ẳ

ỏ ầ

ấ ồ

i khi khu t h n sau c n cát. Còn l

ư

ơ

ả Ông C nh m t mình đi trên tr ng cát… Ông đi theo d u chân c a bà   ạ   ớ Thoa. Bóng ông nh  d n cho t i nh ng d u chân c a ông và bà Thoa d m lên cát sau c n m a…”.

ứ ụ ụ ế ộ ồ ộ ầ   Bà Thoa sau khi ch ng ki n n  hôn v ng tr m, n ng nàn, v i vã và đ y

ướ ắ ủ ồ ớ ườ ợ ấ ổ ậ ơ n c m t c a ch ng v i ng ủ   i v  hai (nhân v t Tâm) n i góc khu t đ  nát c a

ư ộ ờ ườ ế ga tàu… ­ nh  cu c đ i bà cùng bao ng ổ i cũng hoang tàn, đ  nát sau chi n tranh

ự ứ ủ ế ẩ ọ ồ ọ   ­ đã l a ch n đ y ch ng lên chuy n tàu cùng Tâm và đ a con riêng c a h ,

ế ị ư ả ẫ ồ ặ ẽ ướ nh ng r i ông C nh v n quy t đ nh ở ạ  l i. Tâm l ng l ra đi trong n ắ   c m t.

ễ ả ạ ủ ừ ấ ấ ẩ ổ ố D u ba ch m cu i tác ph m di n t ậ    tr ng thái ng n ngang c a t ng nhân v t.

ớ ự ư ế ể ệ ậ ẩ ọ ủ   Tác ph m k t thúc nh ng các nhân v t không th  mãn nguy n v i l a ch n c a

ủ ậ ị ờ ố ơ ị Đ i cát chính mình. Bi k ch c a nhân v t trong ậ  là bi k ch s  ph n, n i mà tình và

ạ ườ ờ ạ ặ ở ế ố ậ nghĩa là hai ph m trù th ng song hành thì gi đây l th  đ i l p, lo i tr i đ t ạ ừ

ậ ự ứ ề ầ ạ ọ nhau. Khi nhân v t l a ch n đi u nên làm, c n làm cho đúng đ o đ c cũng là khi

ậ ấ ữ ả ả ấ ọ ờ ị nhân v t  y ph i ch u m t mát nh ng tình c m quan tr ng trong đ i, đó là tình

59

ứ ể ấ ồ ợ ượ ề ố ườ yêu, tình ch ng v  qu n quýt l a đôi. Đ  làm đ c đi u t t cho ng i khác,

ự ấ ấ ả ả ậ ả ngay c  cho chính mình luôn ph i có s  m t mát, v t v , th m chí hi sinh ­ đó

ủ ự ệ ả ậ ộ ờ ệ ổ cũng là quy lu t chung c a cu c đ i… Tr i nghi m s  thi t thòi, đau kh  hoàn

ế ấ ễ ả ự ẹ ọ toàn không d  dàng. Cái k t  y không là gi ở   i pháp tr n v n, nó là s  dang d .

ư ả ị ự ố K ch b n/ phim không đ a ra câu tr ả ờ  l i cu i cùng, và l a ch n ọ ở ạ ủ  l i c a ông

ấ ả ẫ ả ự ề ộ ư ậ ả ắ ọ ổ C nh ch a ph i s  bù đ p cho m i nhân v t. T t c  v n ng n ngang, b  b n…

ồ ạ ầ ị i xuân… ạ Trong  Xuân h  thu đông r i l (biên k ch Kim Ki Duk), đ u tác

ớ ư ụ ộ ậ ẩ ả ố ỏ ị ph m là c nh m t c u bé s ng v i s  ph  trong ngôi chùa nh  thanh t nh, tách bi ệ   t

ộ ố ứ ệ ậ ớ ể   hoàn toàn cu c s ng bên ngoài, c u bé vô th c gây nghi p ác – l n lên, chú ti u

ủ ượ ả ớ ể ố ỏ ườ không làm ch  đ c b n thân mà phá gi i, tr n kh i chùa đ  đi tìm ng i yêu –

ể ở ườ ưở ạ ộ chú ti u đã tr  thành ng i đàn ông tr ng thành, ông ta ph m t i gi ế ợ ồ   t v  r i

ư ụ ấ ậ ậ ả ườ ở ề ậ ố nh n lãnh h u qu  – s  ph  đã m t, ng i đàn ông tr  v  chùa tu t p; cu i phim

ộ ậ ậ ố ạ l ư ụ ủ ậ i là m t c u bé khác s ng cùng s  ph  c a c u ta trong ngôi chùa, và c u bé l ạ   i

ứ ị ắ ầ b t đ u vô th c gây ác nghi p… ệ Ở Crash ­ Va ch mạ  (biên k ch Paul Haggis), sau

ữ ề ộ ệ ủ ậ ộ ượ ồ nh ng xung đ t ch ng chéo v  phân bi ạ ự t ch ng t c, b o l c, h n thù… đ c hóa

ả ằ ươ ả ố ỗ ự ả ầ gi i b ng tình th ng chân thành, s  c m thông, g n gũi và c  h i l ẩ   i…, tác ph m

ộ ụ ụ ớ ế ệ ằ ổ ữ   ế k t thúc b ng m t v  đ ng xe trong đêm v i ti ng cãi vã bùng n , báo hi u nh ng

ế ớ ẽ ễ ạ ơ ườ ề ạ ừ va ch m s  không ng ng di n ra n i th  gi i con ng ứ ạ   i đa d ng, nhi u ph c t p

Ở ự ạ ề ợ ạ ề ấ ị ự ạ này. đâu có s  c nh tranh v  quy n l i, t ố   i đó nh t đ nh có s  va ch m, đ i

đ u…ầ

ế ủ ị ệ ả ư ệ ả ở Cái dang d , ch a hoàn k t c a k ch b n phim truy n đi n  nh còn ở ỗ   ch

ườ ể ễ ư ể ề ố ả ng i ta ch a th  rút ra đánh giá cu i cùng v  nó, có th  di n gi ề   i nó theo nhi u

ừ ư ề ể ế ủ Ch i v i ề chi u, t nhi u đi m nhìn. Ví nh  cái k t trong ơ ơ  c a Phan Đăng Di, t ấ   t

ắ ườ ả ụ ấ ả ộ ằ ả ế c  k t thúc b ng c nh t c đ ng ­ H i liên t c b m còi, Duyên đi b  trong đám

ơ ướ ả ị ố ồ đông và khóc. K ch b n/ phim gây bàn cãi vì nó có h i h ng m i tình đ ng tính

ạ ả ể ầ ẩ ậ ờ ề ữ ữ n  gi a hai nhân v t Duyên và C m ­ đ  tài nh y c m vào th i đi m tác ph m ra

ế ẩ ườ ọ ề ế ớ ạ ờ đ i. Tác ph m cũng khi n ng ẫ i đ c suy ng m v  th  gi i không ai h nh phúc

ấ ể ượ ủ ậ ả ố ấ ả ữ ộ y đ  v t thoát cách s ng c a các nhân v t. V  chăng, sau t t c  nh ng b n b ề

ế ạ ộ ố ả ộ ị ế ớ ủ Ch i v i trong th  gi ầ ắ ơ ơ , c n s p x p l i c a ầ   i cu c s ng m t cách gi n d  và đ y

ữ ẫ ậ ẳ ổ ọ ủ   nhân tâm; ch ng nên đu i theo nh ng v y g i muôn màu, vô cùng vô t n c a

ự ề ề ả ầ ố ớ ả c m xúc b n năng đ y tò mò, ham mu n và nhi u ma l c… đó m i là đi u quan

ủ ạ ọ ượ ế ự ự ậ tr ng nh t... ấ Mùa d aư   c a Ph m Thùy Nhân đ c vi ộ   t d a trên s  th t cu c

ộ ố ở ồ ố s ng: Con dông là m t loài bò sát s ng ậ   ủ ỉ  vùng đ i cát c a t nh Bình Thu n.

ườ ọ ậ ố ượ ủ Chúng th ng ăn lá non c a các loài h  đ u. Dông cũng là đ i t ị ng b  con

60

ườ ắ ấ ứ ề ắ ườ ng i săn b t, l y làm th c ăn. Khi đào hang sâu b t dông, nhi u ng ế   i đã ch t

ụ ầ ế ủ ị vì s p h m, lún cát. K ch b n ộ ả Mùa d aư  xoay quanh cu c chi n c a hai nhân nhân

ỉ ượ ị ườ ợ ườ ướ ầ ậ v t không tên, ch  đ c đ nh danh là “ng i v ”, “ng ồ i ch ng” tr c b y dông

ư ủ ữ ế ệ ả ả ớ ị ể ả đ  b o v  nh ng cây d a c a mình. K ch b n k t thúc v i hình  nh ng ườ ợ  i v

ẽ ụ ề ế ắ ồ ặ l ng l kéo xác ch ng trong n ng chi u và ti ng t ng Bát Nhã Tâm Kinh văng

ả ị ả ị ướ ể ệ ể ẳ v ng đâu đây… Tác gi k ch b n không đ nh h ng và th  hi n quan đi m v  s ề ự

ộ ố ụ ủ ỉ ậ ự ự ầ ơ ầ   ệ đúng – s  sai, ch  t p trung ph i bày hi n th c tr n tr i c a cu c s ng và ph n

ế ướ ủ ạ ậ nào soi chi u nó d i ánh nhìn c a đ o Ph t. Bát Nhã Tâm Kinh là bài kinh trí

ệ ệ ừ ể ỗ ổ ườ ổ tu , dùng trí tu  và lòng t ậ  bi đ  nhìn nh n n i kh , tìm đ ng thoát kh  nh ư

ế ở ủ ườ ế ậ ộ ờ ủ th  nào… là tùy ẫ  suy ng m c a ng i ti p nh n… Trong Cu c đ i c a Pi (biên

ể ừ ể ể ế ị David Magee, chuy n th  t k ch ủ  ti u thuy t cùng tên c a nhà văn Yann Martel),

ở ầ ữ ẹ ả ấ ẩ ở m  đ u tác ph m là nh ng hình  nh r t nh  nhàng, trong sáng trong s  thú

u cao c  c

ươ

ổ ố  ấ ố ỏ ậ   ộ n lá qua hàng rào. Tê giác lăn l n vui v  trong l p bùn đ  đ m

ư ữ

ẻ ồ

ươ “Dê và chó sói vui đùa trong m t bãi đ t tr ng; m t con h ớ ắ g ng v ặ đ c, trông gi ng nh  nh ng t ng đá bùn kh ng l …”.

ở Ấ ộ PONDICHERRY n Đ  năm 1961 :

ề ẹ ẽ ả ẩ ấ ư   Tuy tác ph m có r t nhi u hình  nh trong sáng, đ p đ , đáng yêu… nh ng

ộ ạ ộ ạ ớ ấ ả ậ ộ nhân v t chính là Pi ­ m t chàng trai m  đ o và chân thành m  đ o v i t t c  các

ặ ớ ả ố ữ ữ ế ậ ậ ỗ tôn giáo mà c u h u duyên ti p c n ­ đã ph i đ i m t v i nh ng n i đau và s ự

ấ ủ ủ ờ ườ ế ệ ấ ế ợ s  hãi kh ng khi p nh t c a đ i ng i, đó là cái ch t và vi c m t đi t ấ ả  t c

ườ ướ ệ ệ ắ ẩ ng i thân yêu ngay tr c m t. Tác ph m có hai câu truy n. Câu chuy n th ứ

ữ ể ấ ổ nh t là hành trình Pi cùng con h  lênh đênh trên bi n 227 ngày. Nh ng ai tin vào

ấ ẽ ề ẳ ị ấ ả ề T t c  đ u do Chúa s p x p hành trình  y s  tin vào đi u mà Pi kh ng đ nh: ắ ế , tin

ạ ố ỉ ầ ệ ậ ự ế ơ ằ r ng ch  c n b n s ng thi n lành, thu n theo t nhiên và bi ớ   ọ ự ế t  n m i s  đ n v i

ạ ẽ ề ẽ ỗ ổ ố ạ b n ­ dù n i kh , ni m đau ­ b n s  luôn s ng trong bình an, s  luôn có cách đ ể

ọ ấ ạ ữ ậ ạ ạ ấ   ạ đi qua m i b t h nh và ch m tay vào h nh phúc, th m chí nh ng h nh phúc r t

ứ ữ ệ ờ ườ ế ậ ả ớ l n lao. Câu chuy n th  hai ra đ i vào lúc nh ng ng ỏ   i Nh t B n đ n ph ng

ể ả ề ấ ờ ả ế ấ ặ ề ổ ọ ể ấ v n Pi đ  gi i quy t v n đ  gi y t , b o hi m. Vì nghi ho c v  con h , h  yêu

ệ ả ầ ộ ờ ườ ễ ạ ầ ở c u ơ  Pi m t câu chuy n đ n gi n, đ y tính đ i th ng, d  t o lòng tin v i s ớ ố

ủ ụ ấ ờ ứ ằ ợ ọ ọ ề ố ể đông… nh m h p th c hóa m i th  t c gi y t . Pi k  cho h  v  b n ng ườ ố   i s ng

ụ ắ ầ ố ỉ ạ ế sót sau v  đ m tàu và d n ch t ra sao, cu i cùng ch  còn l i anh. Đó là câu

ữ ệ ỏ ườ ướ ượ ế chuy n th a mãn nh ng ng i không có trái tim h ề ng v  Th ng Đ , không có

ả ự ự ồ ạ ữ ằ ấ ấ ế lòng tin r ng nh ng Đ ng thi ng liêng cao c  th c s  t n t i trên trái đ t này…

ự ọ ướ ề ệ ở ự ưở ả ứ ủ L a ch n h ng v  chuy n nào là s  tin t ng, lí gi ỗ   i và tâm th c c a m i

61

ế ậ ố ượ đ i t ng ti p c n khác nhau.

ấ ờ ườ 2.2.2. Tính ch t đ i th ng

ậ ờ ườ 2.2.2.1. Nhân v t đ i th ng

ứ ể ế ẳ ọ ị ả Nhà nghiên c u văn h c M. Bakhtin kh ng đ nh ti u thuy t miêu t ộ    cu c

ệ ạ ơ ở ủ ừ ế ệ ổ ố s ng hi n t i không ng ng bi n đ i và sinh thành trên c  s  kinh nghi m c a cá

ố ượ ủ ế ể ườ ị nhân, “đ i t ng c a ti u thuy t là con ng i hi n t ả   ệ ạ [180; tr.152]. K ch b n i”

ệ ả ệ ư ủ ể ệ ớ phim truy n đi n  nh mang t ự   ế ọ ộ ế  duy c a ti u thuy t, t a đ  ti p xúc v i hi n th c

ệ ạ ấ ờ ậ ủ ậ ườ là cái hi n t i và các nhân v t c a nó đ m ch t đ i th ng.

ướ ế ệ ả ệ ả ấ ậ ị Tr c h t, nhân v t trong k ch b n phim truy n đi n  nh r t đa d ng ạ , v iớ

ạ ườ ọ ầ ấ ớ ụ ườ ủ ể đ  ki u lo i ng i, m i t ng l p, giai c p xã h i ị ộ   ­ v  lãnh t , ng i giàu, k ẻ

ẻ ệ ủ ướ ườ ườ nghèo, k  di t ch ng, tên bán n c, anh hùng, ng i bình th ậ ng, th m chí

ữ ườ ị ướ ộ ườ nh ng ng i b  coi là d i đáy xã h i… Chúng ta b t g p ắ ặ ng i dân nghèo n ướ   c

ế ế ủ ẻ ắ K  c p xe đ p Ý sau chi n tranh, kinh t ả  kh ng ho ng trong ộ ố   ạ  (1948); cu c s ng

ặ ớ ừ ằ ố ộ ạ   ả ố ủ c a gia đình mafia g c Ý Corleone ph i đ i m t v i cu c thanh tr ng nh m đo t

ỏ ố ữ ẻ ố ố ở B  già ị v  trí ông trùm ệ   (1972); nh ng gia đình, tr  nh  s ng kh n khó mà thi n

ậ ở ữ ứ ẻ ộ ố Nh ng đ a tr  thiên đ ng ươ l ng, nhân h u Iran trong ườ  (1997); cu c s ng nhàm

ủ ườ ự ệ ế ệ ướ ả ể chán và khó khăn c a ng ờ i ngh  sĩ cello h t th i, th c hi n đám c i gi đ  có

ượ ư ề ộ ạ ở ố ượ ấ ắ ậ C u bé Kolya đ c m t món ti n, nh ng l i tr  thành b  d ng b t đ c dĩ trong

ị ố ẹ ỏ ơ ệ ư ấ ố ề ư ằ ậ ậ (2010); thân ph n c u bé b  b  m  b  r i, m u sinh b ng vi c t v n s  đ  cho

ườ ỏ ng i dân mê đ  đen trong khu chung c  ch  gi ư ờ ả ỏ ở Ròm (2019); cô sinh viên i t a

ẹ ả ớ ọ ả ắ ổ ờ xinh đ p v i khát v ng đ i đ i nhanh chóng đã ph i tr giá đ t khi tham gia

ườ ế ớ ủ ữ ữ ậ ố ườ đ ng dây buôn l u, s ng gi a th  gi i c a nh ng ng i đàn ông nhi u t ề ệ ạ    n n

ườ ế ạ ợ ị và b  ng i yêu gán n  ngay trên chi u b c… ở Canh B cạ   (2016)… Th  gi ế ớ   i

ậ ở ị ệ ả ệ ạ ả nhân v t ư ờ ố    k ch b n/ phim truy n đi n  nh đa d ng muôn trùng nh  đ i s ng

th c t ự ế .

ứ ỗ ị ệ ả ự ệ ả ả ộ

ư ả ữ ư ế ề ậ ư t đi đâu v  đâu ch a hoàn k t v i ộ ố   Th  hai, m i k ch b n phim truy n đi n  nh t a m t dòng ch y cu c s ng ấ   , đúng nh  b n ch t ố ế ớ  nh ng s  ph n ch a bi

ể ắ ộ ố ề ươ ắ ẳ ị ế Gánh xi c xong cu c s ng ­ ch ng ai có th  ch c ch n v  t ng lai… (biên k ch:

ễ ạ ạ ệ ể ề ộ Ph m Thùy Nhân, đ o di n: Vi t Linh) k  v  m t ngôi làng nghèo đói, ng ườ   i

ậ ạ ễ ả ủ ể ế ồ dân tin màn bi u di n  o thu t t o ra đ  ăn c a đoàn xi c là phép màu nên h ọ

ứ ể ấ ệ ề ọ ị ế   không ch u làm vi c mà bán m i th  đ  l y ti n xem. Khi dân làng ép đoàn xi c

ư ế ạ ồ ồ ớ ọ ờ ự ạ d y cách t o ra đ  ăn, đoàn xi c đ ng ý, nh ng s m mai ra h  đã r i đi t bao

ờ ươ ố ẽ ế ầ ấ ớ gi . Không ai bi ế ươ t t ng lai t i sáng hay tăm t i s  đ n v i ng n  y con ng ườ   i

ả ị ễ ạ ị trong ngôi làng nghèo đó… Trong k ch b n/ phim ầ    Ròm (biên k ch, đ o di n: Tr n

62

ữ ẳ ố ườ ế Thanh Huy), ch ng rõ cái k t cu i cùng cho nh ng ng ổ ờ ằ   i khao khát đ i đ i b ng

ậ ủ ậ ố ỏ ộ ườ trò đ  đen; s  ph n c a nhân v t Ghi ­ m t ng i đàn bà chuyên ghi và tr  s  đ ả ố ề

ế ụ ủ ậ ố ậ ắ ớ ị ỏ ử b  b  l ng; k t c c c a Ròm (nhân v t chính) cũng g n v i bí m t s  ph n… ậ Ở

ạ ị ả ị k ch b n/ phim ễ   Ký sinh trùng (biên k ch: Bong Joon­ho, Han Jin­won; đ o di n:

ở ậ Bong Joon­ho), nhân v t Ki­woo hoàn toàn tr thành nô l ệ ướ  tr ự ủ   c mãnh l c c a

ư ề ế ể ở ườ ạ ồ đ ng ti n, ch a bi t sau này anh ta có th  tr  thành ng i giàu có, mua l i căn

ườ ố ướ ầ ả ố ể ứ nhà đ  c u ng i cha đang s ng d ả i h m vì ph i tr n c nh sát đang săn lùng

ề ộ ế ườ ạ ị ông ta v  t i gi t ng i hay không. Trong ễ   Cha và con và… (biên k ch, đ o di n

ế ả ắ ố ẫ ậ ạ   Phan Đăng Di), c u sinh viên nhi p  nh tên Vũ đi th t  ng d n tinh, nhóm b n

ườ ẻ ườ ệ ầ ậ ủ c a Vũ ­ ng i hát rong, k  bán ma túy, ng ậ   i nghi n ng p, mang b u…, th t

ự ệ ươ ớ ỗ ườ khó d  li u t ẽ ế ng lai nào s  đ n v i m i ng i…

ậ ủ ệ ả ứ ệ ậ ờ Th  ba, các nhân v t c a phim truy n đi n  nh là nhân v t đ i th

ậ ủ ự ế ữ ề ớ v i nh ng tính cách riêng, đa di n, ệ  nhân v t c a s  n m tr i ườ   ng ả . Đây là đi u chúng

ườ ấ ở ể ạ ể ế ả ả ế ậ ư ta th ng th y th  lo i ti u thuy t ­ con ng ườ “n m tr i c m nh n, t i duy,

ặ ủ ờ ằ ổ ị ưở ờ ạ ế ổ ch u kh  đau d n v t c a đ i”, “đang tr ả   ng thành, bi n đ i và do đ i d y b o”

ế ằ ậ ủ ể ấ ị [180; tr.153]. Chúng ta bi ậ   t r ng nhân v t c a k ch sân kh u là ki u nhân v t

ượ ạ ẳ ộ ị ượ ộ hành đ ng, đ c kh ng đ nh là thu c lo i hình t ng mang tính ướ ệ c l ấ    cao nh t,

ườ ượ ề ả ự ư ấ ơ th ng đ c xây d ng trên n n t ng tính cách đ n nh t. Ví nh  “Macbet tham

ườ ậ ấ ệ ề ỗ tàn, Otenlo ghen tuông, ng ộ ụ   i hà ti n Sailoc”, “m i nhân v t  y đ u có m t d c

ấ ậ ả ị ọ v ng nung n u trong lòng” [180; tr.178]. Ng ượ ạ c l i, nhân v t trong k ch b n phim

ấ ầ ệ ả ệ ượ ự ắ ớ c xây d ng v i đa đ i s ng truy n đi n  nh r t g n gũi th c t ự ế đ , ề   ờ ố , g n li n

ấ ừ ạ ạ ố ờ ố đ i s ng xã h i ừ các khía c nh tính cách v a th ng nh t v a đa d ng: ộ  (nhân v tậ

ớ ộ ờ ố ồ ậ ớ ữ ố ộ đ i s ng cá nhân ố s ng v i c ng đ ng xã h i), (nhân v t v i nh ng m i quan h ệ

ợ ồ ẹ ạ ị ờ ố đ i s ng riêng t cá nhân ­ m  cha, v  ch ng, anh ch  em, b n bè…) và ư (khi nhân

ỉ ộ ậ v t ch  có m t mình)…

ư ư ố ế ớ ự ữ ể ậ ọ Gi ng nh  t duy ti u thuy t v i nh ng nhân v t ôm tr n trong nó s  đa

ứ ừ ừ ệ ả ệ   ố ậ ạ d ng phong phú, dung ch a các nét đ i l p ­ “v a chính di n, v a ph n di n,

ườ ả ừ ừ ồ ườ ừ ể ừ ầ v a t m th ng, v a cao c , v a bu n c i, v a nghiêm túc”; có th  không

ấ ớ ườ ị ư ử ế ị ồ đ ng nh t v i chính mình ­ ng i đ a v  cao nh ng hành x  thi u nhân văn, văn

ờ ố ậ ị ủ ả hóa, và ng ượ ạ c l i…

ệ ả ệ ụ ể truy n đi n  nh có th  không trùng khít, [180; tr.152],  các đ i s ng c a nhân v t k ch b n/ phim ệ . Ví d  Jean­Baptiste ậ  nhân v t đa di n

ả ị ị ễ ạ Mùi   h trong   k ch   b n/   phim ngươ   (biên   k ch: Patrick   Süskind,   đ o   di n:   Tom

ể ừ ể ủ ể ế Tykwer, chuy n th  t ố ớ    ti u thuy t cùng tên c a nhà văn Patrick Süskind): đ i v i

ữ ắ ộ ớ ườ ủ ắ ỉ ờ ề xã h i, h n ít nói, hi n lành; v i nh ng ng i ch , h n chăm ch , nghe l i và

63

ượ ộ ẻ ế ự ư ệ ấ đ c vi c; nh ng th c ch t Jean­Baptiste là m t k  bi n thái luôn khao khát duy

ươ ừ ữ ẵ ữ ế ườ ố ắ ư ằ trì h ơ ng th m t nh ng trinh n , s n sàng gi t ng ấ   i nh m c  g ng ch ng c t

ươ ả ớ ủ ữ ả ọ ể ữ ạ h  đ  gi l i mùi h ệ ả   ị ng… Ngay c  v i nh ng k ch b n/ phim c a đi n  nh

ệ ổ ậ ớ ướ ầ ư ử ằ ạ Cách m ng Vi t Nam n i b t v i khuynh h ệ ả   ng s  thi (c n l u ý r ng đi n  nh

ệ ờ ạ ử ấ ử ư ặ ờ Vi t Nam mang đ c tr ng riêng ­ ra đ i vào th i đ i s  thi nên tính ch t s  thi

ể ệ ệ ả ẩ ậ ẩ ấ ắ th m th u, th  hi n sâu s c trong các tác ph m đi n  nh) thì logic nhân v t khi

ượ ờ ố ủ ụ ự ế ệ ắ đ c khai thác sâu s c và thuy t ph c cũng có s  đa di n, các đ i s ng c a nó

ẫ ạ ả ậ ị Vĩ không trùng khít, th m chí mâu thu n nhau. Đ i tá Jim trong k ch b n/ phim

ế ỉ ạ ễ ả ả ị tuy n 17 ngày và đêm (biên k ch: H i Ninh, Hoàng Tích Ch ; đ o di n: H i Ninh),

ắ ượ ớ ặ ộ ứ ệ ọ ộ ề b  ngoài h n đ c gi i thi u là m t nhà nghiên c u côn trùng h c, m c b  bà ba

ẹ ẻ ắ ộ ỏ ế ắ ọ Truy nệ đen may r ng, c t tóc, phát k o cho tr  nh , bi t ăn m m tôm, tìm đ c

ủ ễ ờ ưở ừ ề ầ Ki uề  c a Nguy n Du, thành kính đi nhà th … t ng ch ng hi n lành, g n gũi,

ề ự ư ể ầ ắ ấ ắ ướ ẻ ẫ ướ nh ng v  th c ch t, h n đ y nham hi m. H n h ng d n k  bán n ầ   c Tr n

ụ ủ ế ế ả ắ ộ ả   Sùng: “M c tiêu chi n th ng c a cu c chi n tranh không ph i là nhà tù. Ph i

ố ủ ể ố ườ ả ệ ộ đánh vào đi m g c… Cái g c c a ng ứ i đàn bà là đ a con. Ph i di ả   t c ng s n

ệ ấ ưỡ ữ ứ ả ậ ộ ằ b ng vi c giành l y, nuôi d ng nh ng đ a con c ng s n”… Nhân v t Ba Đô

ồ ượ ự ộ ườ ư ẫ trong  Cánh đ ng hoang đ c xây d ng là m t ng i anh hùng nh ng v n có

ế ứ ờ ữ ộ ườ ỏ ơ ứ ấ ố ướ nh ng hành đ ng h t s c đ i th ng. Khi th y đ a con nh  r i xu ng n c, Ba

ừ ọ ố ỏ ợ Đô t ớ ứ  trên ng n cây tràm phóng xu ng, v t đ a nh  lên. Giao con cho v , anh leo

ữ ề ằ ạ ặ ậ ợ lên s p, khuôn m t gi n d , không nói không r ng li n giang tay tát v : “­ Coi

ậ ả ớ ồ ệ ể ả ộ con v y đó h ?”. V i đ ng đ i, công vi c chung, Ba Đô dũng c m, hi u bi ế   t,

ặ ượ ớ ợ ư ạ ươ nhã nh n, v t qua m a bom bão đ n làm giao liên; v i v  con, anh yêu th ng,

ả ứ ư ề ấ ộ ộ ộ ườ chi u chu ng nh ng cũng có khi ph n  ng b c phát m t cách r t con ng ầ   i, đ y

ườ ấ ờ ch t đ i th ng.

ậ ế ệ ả ệ ả ả ị ượ Nhân v t n m tr i trong k ch b n phim truy n đi n  nh đ ớ   ắ c g n v i

ệ ự ổ ệ ủ   ề s  đ i thay c a khái ni m chuyên bi ệ Inside stoty [55]. Khái ni m này nói v t:

ề ế ả ả ố ộ ị nhân v tậ  trong su t hành trình k ch b n/ phim. Tr i qua nhi u bi n đ ng, nhân

ự ứ ể ệ ả ổ ậ v t thay đ i tính cách, t hoàn thi n mình. Không ph i không có căn c  đ  cho

ườ ự ự ộ ị ưở ề ằ r ng ng i biên k ch th c s  c ng h ộ ọ   ị ng hài hòa nhi u v  trí ­ nhà xã h i h c,

ượ ắ ấ ế ụ ọ ọ tâm lí h c, giáo d c h c… và cũng là v ể ị ti u Th ắ ng Đ  luôn n m b t r t rõ

ự ự ế ủ ể ế ậ ạ ộ ọ   ràng đâu là đi m y u, h n ch  c a nhân v t, và hành trình phim th c s  là b  l c

ể ế ể ệ ậ ồ ố ở ế ả trí tu , tâm h n, đ  đ n cu i phim nhân v t đã tr  nên hi u bi t, b n lĩnh, t ử ế   t

ệ ươ ờ ạ ố ầ ợ ụ ơ và thi n l ng h n. ộ   ơ Thelma ngây th , kh  d i, s ng đ y s  hãi, luôn ph  thu c

ụ ữ ộ ậ ả ồ ở ộ ế ị vào ch ng… đã tr  thành m t ph  n  đ c l p, dũng c m, bi ệ   t ch u trách nhi m

64

ệ ả ẵ ườ ị và s n sàng b o v  ng i khác… trong Thelma and Louise  (biên k ch: Callie

ề ẫ ạ Khouri, đ o di n: ế   ễ Ridley Scott). Gia đình Sheryl Hoover nhi u mâu thu n đ n

ổ ậ ư ư ể ị   không th  dung hòa, nh ng sau hành trình gian nan đ a con gái út 7 tu i c n th ,

ấ ạ ư ệ ậ ỗ ượ ụ b ng ph  đi thi hoa h u nhí, tuy cô bé th t b i nh ng m i thành viên đ ọ   c h c

ươ ự ự ẻ ớ ế ọ ườ cách yêu th ng, đoàn k t, chia s  v i nhau và h  đã th c s  là ng i thân theo

ạ đúng   nghĩa  trong  Little   Miss   Sunshine  (biên   k ch: ễ   ị Michael   Arndt;   đ o   di n:

ả ị ả ủ Th  lĩnh áo nâu Jonathan Dayton, Valerie Faris)… Ngay c  k ch b n/ phim (biên

ươ ầ ươ ầ ạ ươ ấ ử ị k ch: V ng Đan Hoàn, Tr n Ph ễ ng; đ o di n: Tr n Ph ng) mang ch t s  thi

ả ủ ư ể ế ể ẩ ẫ ậ ế rõ nét nh ng v n duy trì ki u nhân v t n m tr i c a ti u thuy t. Tác ph m k ể

ộ ở ệ ủ ề ề v  cu c kh i nghĩa oanh li t c a Hoàng Hoa Thám (Đ  Thám) cùng nghĩa quân

ế ớ ẻ ừ ự ố ạ t ẩ   i núi r ng Yên Th  v i k  thù là th c dân Pháp trong su t 30 năm. Tác ph m

ỉ ạ ố ướ ố ầ ự ề ế k t thúc khi Đ  Thám ch  còn l i s  ít tì t ng, c  c m c  trên núi Ngàn Ván. K ẻ

ố ử ừ ể ế ộ ơ ề thù cho đ t l a t ố  chân núi đ t lên đ  gi ư   t Đ  Thám. Tuy nhiên m t c n m a

ọ ử ẻ ướ ụ ủ ấ ạ ờ ớ l n, s m sét r ch ngang tr i đã thiêu r i ng n l a hung tàn c a k  c p n ướ   c.

ế ầ ấ ằ ề ắ ờ ỉ Đ  Thám ch p tay nhìn tr i, kh n r ng: “Anh em Thám tôi ch  là chi c c u nh ỏ

ườ ớ ủ ị ử ướ ệ ư ế ề ề trên con đ ng l n c a l ch s  n c non. Nhi ỗ   t huy t thì nhi u nh ng hi m n i

ướ ư ứ ẹ ắ ổ ẻ k  làm t ạ ng nh  Thám tôi con m t còn h n h p nên không c u n i trăm h ọ

ộ ồ ỏ ầ ể ậ thoát kh i l m than… khi đã hi u ra thì đã mu n r i”… Nhân v t tuy là m t v ộ ị

ư ườ ừ ổ anh hùng nh ng đó hoàn toàn là con ng ệ   i không ng ng thay đ i và hoàn thi n

ủ ế ậ ả ỗ ổ ọ ồ ờ   mình. M i câu nói c a nhân v t chính là t ng k t bài h c cho b n thân, đ ng th i

ề ươ ự ộ ư ế ớ ổ ị khái quát v  t ữ ng lai l ch s  r ng dài v i nh ng bi n đ i, h ng vong…

ạ ờ ườ ờ 2.2.2.2. L i tho i đ i th ng

ế ố ượ ầ ủ ị ệ ả ữ ả ọ Tuy y u t đ c chú tr ng hàng đ u c a k ch b n đi n  nh là nh ng câu

ả ỗ ự ẫ ị ạ miêu t , các nhà biên k ch v n luôn n  l c vi ế ờ t l i tho i hay, giàu ý nghĩa, có th ể

ở ướ ổ ậ ố ị tr  thành hot trend (xu h ng n i b t) ­ theo l ệ i nói hi n đ i. ư ạ Ví nh  trong k ch

ể ừ ắ ủ ẩ ọ ả b n/phim M t  Bi c ể ế   (chuy n th   t tác  ph m  văn  h c   cùng  tên c a   nhà   văn

ễ ậ ị ạ Nguy n Nh t Ánh; biên k ch: Victor Vũ, A­Type Machine), các b n tr ẻ ườ   ng th

ắ ạ ủ ậ ả ị nh c l ớ   ấ i câu nói gi n d , trong sáng mà th m thía c a nhân v t Trà Long v i

ườ ể ỏ ỡ ề ạ ng i m : ẹ “Bà ngo i nói, có hai đi u không th  b  l ộ ố  trong cu c s ng. Đó là

ữ ữ ế ườ ậ ố nh ng   chuy n   xe   cu i   cùng   và   nh ng   ng i   yêu   ta   th t   lòng ”.   Trong   k chị

ễ ồ ộ ị Em và Tr nhị ả b n/phim (biên k ch Nguy n Thái Hà, Bình B ng B t, Phan Gia

ậ ả ữ ủ ậ ơ ị Nh t Linh) khán gi ự    khó quên nh ng câu nói c a nhân v t Tr nh Công S n (d a

ư ệ ườ ườ ể ễ trên t ậ  li u có th t): “Khi ng ẻ i ta tr , ng i ta nghĩ có th  d  dàng t ừ ỏ ộ    b  m t

ố ườ ữ ề ẻ ớ m i tình. Vì ng ằ i ta nghĩ r ng nh ng ạ ữ  h nh phúc , nh ng đi u m i m  nh t s ấ ẽ

65

ươ ư ể ườ ế ằ ế đ n trong t ng lai. Cũng có th . Nh ng ng i ta đâu bi ữ t r ng nh ng gì ta

ỉ ế ấ ầ ố ờ ố ộ ầ mong mu n và c n nh t ch  đ n m t l n trong đ i”;   “Cu i cùng thì tình yêu

ể ữ ượ ườ ạ ậ ẳ cũng ch ng th  gi đ c ng i mình yêu”… Th m chí các câu tho i hay trong

ệ ả ệ ượ ậ ấ ả ư ợ ố L iờ phim truy n đi n  nh còn đ c t p h p và xu t b n thành sách, nh  cu n

ợ ấ ấ ả ậ ề   hay trong phim (Nhà xu t b n Văn hóa Sài Gòn, 2005), trong đó t p h p r t nhi u

ạ ị ở ị ổ ế ả ọ ổ Ng a h  tàng long ờ l i tho i giá tr k ch b n/ phim n i ti ng: (2000), Xuân hạ

ờ ủ ộ ườ ồ ạ i xuân… ỹ ầ   i M  tr m (2003),  Cu c đ i c a Amelie (2001),  Ng

thu đông r i l l ngặ  (2002) …

ạ ầ ự ậ ấ ắ ậ   ố Nguyên t c xây d ng tho i c n th ng nh t tính cách nhân v t, nhân v t

ậ ờ ệ ả ệ ả ườ ượ ướ ủ ị c a k ch b n phim truy n đi n  nh là nhân v t đ i th ng, đ c nhìn d i góc

ữ ệ ạ ệ ả tho i trong phim truy n đi n  nh không nh ng th  hi n ộ đ  cá nhân … nên ể ệ  đúng

ấ ầ ư ạ ậ tính cách nhân v t mà phong cách tho i còn r t g n gũi cu c s ng ạ   ộ ố . Ví nh  tho i

ộ ả ủ ị ươ ậ ặ ả Th ớ ồ ng nh  đ ng quê trong m t c nh c a k ch b n ể    (Đ ng Nh t Minh, chuy n

ị ị

ượ

c không?

“Nhà Nhâm ­ Ngày ­ Ngo iạ ữ Ch  Ng  đang tu t lúa, d ng tay nhìn v  phía Nhâm đi vào.  ữ Ch  Ng : ­ Có đón đ ậ ầ Nhâm g t đ u, lau m  hôi trán.  ữ ỏ ế Ch  Ng  h i ti p: ­ Có xinh không? Nhâm đáp: ­ Xinh.  ồ ở R i c i áo, đi vào trong nhà”.

ể ừ ệ ễ ệ ắ th  t ủ  truy n ng n cùng tên c a Nguy n Huy Thi p).

ượ ả ị ươ ườ ấ ả Th ớ ồ ng nh  đ ng quê Dung l ng c nh trong k ch b n th ắ   ng r t ng n,

ư ờ ấ ạ ấ ả ồ ị ít k ch tính, c u trúc c nh không tuân theo c u trúc ba h i, tho i nh  l ế   i ăn ti ng

ườ ậ ề ề ấ ố ớ ờ nói đ i th ng, đa s  các nhân v t đ u không nói nhi u v i nhau, nh t là Nhâm ­

ơ ộ ờ ủ ủ ạ ề ậ ổ ộ   nhân v t chính, chàng trai 17 tu i nhi u m  m ng. L i c a Nhâm ch  đ o là đ c

ạ ộ ẽ ở ậ ể ượ ằ ậ tho i n i tâm, có l b i c u cho r ng khó có ai hi u đ c lòng mình, v y nên khi

ẹ ế ộ ừ ươ ề ờ cô gái xinh đ p khi n lòng Nhâm rung đ ng (Quyên) t ph ng tr i Tây v  thăm

ướ ề ấ ơ ỏ ậ làng, h i c u có c m  gì không, Nhâm ­ dù trong lòng ôm  p nhi u m ơ ướ   c,

ậ ằ ủ ẳ ướ ụ ữ ả ơ ẫ v n ph  nh n r ng mình ch ng có ộ c m  gì c … Là m t ph  n  thôn quê, ch ị

ữ ứ ệ ầ ầ ớ ớ ỏ ị Ng  (ch  dâu) nói chuy n v i Nhâm, câu đ u v i ch c năng thu n h i thông tin

ừ ờ ườ ề ệ v  vi c Nhâm v a làm (đi đón Quyên, theo l ờ ả ủ i nh  v  c a ng i quen trong

ượ ế ỏ ị c không? làng): Có đón đ . Sau khi bi ữ ặ t thông tin, ch  Ng  đ t câu h i theo tâm

ộ ườ ư Văn nhân ủ lý tò mò c a m t ng ườ ữ ẻ ổ Có xinh không?. Ng i n  tr  tu i: i x a có câu

ư ậ ỹ ươ ế ứ ươ t ng khinh , nh ng quy lu t m  nhân t ờ   ng khinh cũng là tâm lí h t s c đ i

66

ườ ử ủ ậ ả ị th ệ   ng… Trong k ch b n, nhân v t Minh (em gái c a Nhâm) có câu c a mi ng

ế ồ ư ố t r i. Nh ng em/ con không nói theo mô hình: Em/ con bi … Đây là l i nói th ườ   ng

ề ẻ ớ ộ ệ ế ỷ ướ ngày khá quen thu c v i nhi u tr  con nông thôn Vi t Nam th  k  tr c, v a t ừ ỏ

ệ ừ ể ơ ể ệ ra mình hi u chuy n v a th  hi n nét ngây th , đáng yêu…

ườ ề ạ ị ậ Ở Đ ng v  quê m ẹ (biên k ch Bùi Đình H c, Bành Châu) ấ    nhân v t mang d u

ấ ử ữ ờ ườ ư ể ệ ấ ẫ ạ ướ n s  thi nh ng ngôn ng  đ i th ng v n th  hi n r t rõ nét. Đo n trích d i đây là

ư

ướ

“D  sung s

ớ ọ

ộ ươ

ố ả ờ

ớ ọ

ế

­ B n M i g i sông H ng nghe t t tr  l i. B n M i g i sông

ả ờ

ế

­

ắ ắ ế

ư ướ

D  s

ng hét lên trên máy b  đàm: ế ươ H ng nghe t t không tr  l i. Bác H  đâu, Bác H  đâu?  (…) ừ ắ   ươ Sông H ng đâu? Sông H ng đâu? B n tôi s p buôn d a, s p ố ế ồ buôn d a nghe rõ không? M i đ n r i, lái s p đ n! (…) ộ c máy b  đàm: ề ừ ắ ậ

ả ả ọ ồ ế

ướ ồ

ế

ế

ươ ừ ng quá hét kh n c  gi ng tr ­ A, đ n kia r i, đ n kia r i! Thuy n d a s p đ u B n M i.”

ví dụ:

ư ộ ượ ụ ậ ệ ậ ị ả ế D  là m t chi n sĩ công binh đ c giao nhi m v  l p tr n đ a gi ằ    nh m

ớ ồ ạ ủ ư ạ ạ ạ ộ   thu hút đ n bom quân thù. Trên đây là đo n tho i c a D  liên l c v i đ ng đ i

ế ộ ươ ế ớ ữ ti ng lóng ớ qua b  đàm v i ngôn ng ạ    dày đ c: ặ B n M i, sông H ng, Bác H ,

ể ế ả ượ ư B n tôi, thuy n d a ề ừ … Qua văn c nh, ta có th  phán đoán đ c D  đã thành công

ệ ậ ả ủ ẻ ế ạ ằ trong vi c làm tr n gi nghi binh nh m tiêu hao bom đ n c a k  thù, khi n k ẻ

ế ụ ự ự ủ ự ượ ơ ạ ị đ ch không bi t đâu là n i trú ng  th c s  c a l c l ng cách m ng.

ớ ề ế ề ế ề Truy n thuy t v  Quán Tiên Cũng v i đ  tài chi n tranh, ị  (biên k ch: Đoàn

ể ề ề ấ ượ Tu n, Xuân Thi u) k  v  ba cô gái thanh niên xung phong đ ậ   c phân công l p

ộ ộ ừ ể ộ ộ ọ ẩ   m t đi m d ng chân đón b  đ i trong hang đ ng, g i là Quán Tiên. Tác ph m

ố ể ệ ủ ị không đi theo l ề ả   ồ i k  chuy n c a mô hình ba h i giàu k ch tính mà thiên v  c m

ề ạ ẩ ả ờ ườ xúc, c m giác, chi u sâu tâm lí. Tho i trong tác ph m đ i th ướ   ỏ ng, dí d m. D i

ữ ạ ớ ệ ẻ ị ế ừ ộ ượ đây là tho i gi a hai cô gái v i Thi t ­ m t anh lính tr  b  đi c, v a đ ấ   c c p

ượ

ng l y trong túi ra

ủ ộ ỉ

ệ ụ ế ợ .

ượ ng. Ph ệ t.

ướ NG (

ả ớ ) t

ườ ừ ườ ừ

ượ

ượ

ớ ơ t ch  đ ng x i c m cho Mùi và Ph ặ ơ c m t Thi t ch  thiên, gi  ra tr ẻ ặ ƯỢ ầ ) v  m t ân c n PH ứ ệ t này, ăn c t không? Thi THI T (Ệ sung s ấ ầ ướ ng, c m l y hai qu   Có! Món này em thích nh t!ấ i v a ho rũ r

i.

i, v a c ườ i.

ượ

ồ ạ

Ph ng lăn ra c Mùi cũng ph i nín c ơ Thi

t ng  ngác, nhìn Mùi r i l

ng.

i theo)

ượ

ườ i ghê.

i nhìn Ph ồ THI T (Ệ h n nhiên c ườ ị ng hay c Ch  Ph ọ ) ượ ng nghiêm gi ng MÙI (nhìn Ph

trên giao nhi m v  đ n tr  giúp cho Quán Tiên ệ “Thi ộ ắ ớ m t n m

ườ

ươ ắ

ượ ễ ợ ướ n

ng nhé. Mày trêu ng ộ ng binh t ụ c m t giàn gi a vì c

ế i ta th  ph i  ơ ặ i còn n ng h n. ườ ) i

t, v  bu n bã)

ệ ẻ quay sang v  vai Thi ọ

ế

ỗ ở t ăn đi, ti c là

ị ạ  đây b n ch  l i không có

t v  r t mãn nguy n.

m t. Ph

Thi Mùi l

ầ L n cu i Ph ộ i. Mà gi u c t th t ƯỢ PH NG ( .ạ Vâng  ƯỢ NG ( PH ệ Thôi Thi món em thích r i. ồ ớ ẻ ấ ế ắ ệ ậ ầ t g t đ u, c n mi ng  ụ ổ”.  ượ ừ ắ ng r t c

67

ẻ ị ế ệ ấ ấ ả ố Trong c nh trên, không xu t hi n k  đ ch hay tình hu ng chi n đ u, mà

ạ ờ ầ ườ ữ ầ ươ ệ ơ đ n thu n là chuy n sinh ho t đ i th ng. Ngôn ng  g n gũi, t i vui, đúng

ữ ườ ẻ ổ ắ ọ ậ ỗ ủ phong cách c a nh ng ng ộ   i tr  tu i, thành công khi kh c h a m i nhân v t m t

ệ ộ ượ ả ộ cá tính trong cùng m t cu c trò chuy n: Ph ầ   ng nhí nh nh, hay đùa; Mùi có ph n

ệ ễ ế ề ả ậ ả ộ nghiêm túc; Thi t th t thà, d  m n. C nh phim không nhi u câu t , n i dung

ự ứ ị ộ   ệ ả c nh không mang k ch tính mà th c hi n ch c năng giao đãi. Đây cũng là m t

ữ ể ả ế ố ớ ở ị trong nh ng ki u phân c nh khó vi t đ i v i biên k ch nói chung, b i tính ph ổ

ế ủ ị ườ ấ ế ữ ả bi n c a nó và biên k ch th ng r t khó vi ữ   t hay ­ c nh b a ăn… Chính nh ng

ạ ầ ờ ườ ươ ờ l i tho i g n gũi, đ i th ng, t i vui đã làm nên không khí phim, t o s  t ạ ự ươ   i

ớ ướ ứ ấ ớ ạ ẫ ọ ườ m i, hài h c, s c h p d n v i b n đ c/ ng i xem.

ế ể ế ả ấ ả ờ ớ ượ ti ngế N u nh ộ ư ti u thuy t ph i m t m t kho ng th i gian m i có đ c

ủ ấ ề ầ ệ ả ệ ả ớ ị nói c a r t nhi u t ng l p trong xã h i ộ , thì k ch b n/ phim truy n đi n  nh ­ th ể

ứ ế ạ ớ ọ ầ ủ ậ ạ ấ ớ lo i   hàm   ch a   th   gi ể   i   nhân   v t   đa   d ng   đ   m i   t ng   l p,   giai   c p,   ki u

ườ ả ế ủ ườ ề ự ủ ị ư ướ ng i… ­ có c  ti ng nói c a ng ấ i quy n l c nh t nh  ch  t ch n c, trong

ộ ữ ế ộ Hà N i mùa đông 46 ư ở Làng Vũ ủ ; ti ng nói c a nh ng ng ườ ướ i d i đáy xã h i nh

ạ ấ ứ ị ị ị ậ Đ i ngày  y, Ch  D u, Ròm, Xích lô … Ở Giông tố (biên k ch H a Văn Đ nh), đó

ả ọ ủ ế ề ầ ả ả ộ là ti ng nói đa thanh c a nhi u giai t ng trong xã h i ­ c  ta c  Tây, c  tr c phú,

ố ườ ườ ể ư ả ủ ự ừ ẻ k  ch n quan tr ng, ng ứ i trí th c ti u t s n, nông dân th  c u, t ọ    lão tr c

ị ư ư ị ớ ớ ế ậ ơ

ướ ự ầ ồ ủ c s  lôi kéo c a đ ng ti n. ầ ả ề c  đ u d n tha hóa tr

ư ủ ữ ế ẻ ấ   phú dâm ô nh  Ngh  Hách đ n cô gái m i l n th  ngây, th t thà nh  M ch… T t ề Ròm (biên k ch Tr n Thanh ị ờ ạ   ả ộ Huy) là ti ng nói c a nh ng tr  em lang thang, c  m t khu chung c  mê c  b c,

ề ắ ớ ọ ổ ờ lô đ  g n v i khát v ng đ i đ i, giàu sang nhanh chóng. Ở Xích Lô  (biên k chị

ủ ữ ế ầ ườ ơ ở Tr n Anh Hùng), đó là ti ng nói c a nh ng ng i nghèo b m xe thuê, ch  xích

ươ ặ ẫ ầ ộ ươ lô, đánh thuê, bán thân… làm nên g ng m t xã h i tàn nh n và đ y bi th ng,

ậ ưở ữ ố ừ ố ơ n i nh ng s  ph n t ng ch ng không l i thoát…

ế ớ ớ ề ầ ư ờ ự ậ ớ V i th  gi ề   i nhân v t phong phú nh  đ i th c, nhi u t ng l p, nhi u

ả ế ề ệ ệ ạ ả ị ệ ả   tho i trong k ch b n phim truy n  đi n  nh vùng mi n… h  qu  ti p theo là

68

ấ ươ Ở ị ả ệ mang tính ch t ph ữ ậ ng ng  đ m nét . k ch b n/ phim Vi t Nam, chúng ta b tắ

ữ ộ ụ ồ Cánh đ ng b t t n ữ Mùa gió ặ g p ngôn ng  Nam b  trong ị ấ ậ  (biên k ch Ng y Ng ),

ễ ị ế ch ), Vĩ tuy n 17 ngày và đêm ả   ị  (biên k ch H i

ồ ị ngướ  (biên k ch Nguy n Quang Sáng Ninh, Hoàng Tích Ch )ỉ , Cánh đ ng hoang ễ (biên k ch Nguy n Quang Sáng

ữ ữ ế ề ắ ặ ị ngôn ng  Hu , ngôn ng  mi n B c trong )…; hay  ậ   Cô gái trên sông (biên k ch Đ ng Nh t

ữ ề ơ ổ ị Minh),  Trăng n i đáy gi ng ế   (biên k ch Châu Th )…; ngôn ng  mi n Nam và

ề ờ ậ ị ấ Đ i cát ệ   T m Cám: Chuy n mi n Trung trong ễ   (biên k ch Nguy n Quang L p),

ễ ạ ị ch a kư ể (biên k ch Hoàng Anh, Jun Ph m, Aaron Toronto, Nhã Uyên, Nguy n Th ị

ế ố ữ ọ ạ ầ Minh Ng c)… Chính ngôn ng  là y u t góp ph n làm nên tính đ i chúng cho

ệ ả ườ ở ọ ủ ể ề ấ đi n  nh, khi con ng m i vùng mi n có th  tìm th y bóng dáng c a mình i

trong đó.

ớ ạ ữ ế ướ ị 2.3. Gi ờ ố i h n ti p xúc đ i s ng và nh ng xu h ả   ủ ng chính c a k ch b n

ệ ả ệ phim truy n đi n  nh

ướ ị 2.3.1. Xu h ng k ch hóa

ệ ả ị ượ ử ụ ươ ố ộ ệ Hi n nay, khái ni m “k ch b n” đ c s  d ng t ng đ i r ng rãi trong

ả ả ả ị ị ươ ề ả ị ờ ố đ i s ng: k ch b n qu ng cáo, k ch b n ch ộ   ng trình truy n hình, k ch b n m t

ả ọ ộ ị ượ ổ ế ể ả ẩ ị cu c h p… K ch b n đ c hi u theo nghĩa ph  bi n là văn b n chu n b  cho

ươ ộ ự ệ ư ậ ả ị ộ m t ch ự ệ ng trình, m t s  ki n, s  vi c… Nh  v y, khái ni m ư   ệ   k ch b n ch a

ế ố ộ ị ẳ h n đã mang trong nó các y u t ổ ư    cao trào, k ch tính theo nghĩa quen thu c, c  x a

ấ ắ ố ớ ớ ị ữ ệ ấ ả ả ị ệ ả   nh t g n v i k ch b n sân kh u. Đ i v i nh ng k ch b n phim truy n đi n  nh

ứ ế ấ ế ẫ ọ ộ ồ chú tr ng mâu thu n, xung đ t, hình th c k t c u chia h i chúng tôi x p vào xu

ướ ể ị ệ ớ ữ ữ ể ặ ả ị h ng k ch hóa đ  phân bi t v i nh ng k ch b n không có nh ng đ c đi m này.

ể ạ ệ ả ệ ể ạ ả ị ạ   ớ ự K ch b n phim truy n đi n  nh v i s  đa d ng các ti u th  lo i, đa d ng

ể ướ ể ệ ị ở ữ ẩ ượ trong cách k ,… xu h ng k ch hóa th  hi n rõ nét nh ng tác ph m đ c chú

ế ố ị ệ ả ả ọ ị tr ng y u t ệ ả   ữ  k ch tính và logic nhân ­ qu . Nh ng k ch b n phim truy n đi n  nh

ượ ủ ể ể ớ ồ đ c sáng tác v i mô hình ba h i kinh đi n c a Hollywood tiêu bi u cho xu

ướ h ng này.

ớ ọ ế ố ườ ả ồ V i mô hình ba h i, m i y u t ị  trong k ch b n th ắ ng g n v i

ự ể ả ấ ồ ị ị ớ công th cứ .  ạ   ậ Đ  hình thành k ch b n c u trúc ba h i, biên k ch xây d ng nhân v t chính (h n

ế ố ậ ẫ ự ả ủ ề ế ệ ch  t i đa s  t n mát v  vai trò c a các nhân v t d n đ n không phân bi t rõ

ụ ấ ậ ồ ườ ơ ồ ợ nhân v t chính ­ ph ). Mô hình c u trúc ba h i th ng là s  đ  (mang tính h p lí,

ề ả ậ ắ ỗ ữ ị k ch tính, g n li n chu i nhân qu ) nh ng khó khăn mà nhân v t chính ph i v ả ượ   t

ứ ộ ầ ồ ọ ồ ớ qua; g m 3 ph n (g i là 3 h i) v i 5 cao trào chính, m c đ  cao trào ngày càng

ề ộ ế ấ ự ừ ấ tăng ti n v  đ  khó khăn, gay c n ­ nh ư mô hình kim t tháp t ế  th p đ n cao

69

ả ị ị ộ ị ế ả trong k ch b n k ch mà Gustav Freytag nói đ n. Toàn b  k ch b n/ phim là hành

ậ ượ ể ạ ượ ử ể ọ ụ trình nhân v t chính v t qua m i th  thách đ  có th  đ t đ ủ   c m c đích c a

ư ể ế ể ặ ậ mình. Nhân v t chính luôn có đ c đi m, y u đi m nào đó (ví nh  mê tín, tham

ộ ự ế ộ ố ụ ể ề ế ề ể ặ ố ti n, l y tình, y u đu i…) đ  khi g p m t s  bi n chuy n v  cu c s ng, nhân

ụ ử ầ ượ ậ v t phát sinh m c tiêu/ th  thách nào đó c n v t qua. Trên hành trình, nhân v tậ

ữ ồ ườ ỗ ợ ặ ớ ố ả ố ph i đ i m t v i đ i th chính có đ ng minh (nh ng ng i h  tr ) và ủ (đ i t ố ượ   ng

ủ ạ ậ ả ậ ố ngăn c n nhân v t chính thành công), đ i th  càng m nh thì nhân v t chính càng

ả ỗ ự ự ể ể ưở ph i n  l c đ  anh/ cô ta có th  thành t u, tr ng thành. Ngoài các cao trào

ự ụ ề ể ả ị ị chính, biên k ch xây d ng nhi u cao trào ph  khác trong k ch b n đ  tăng tính

ẫ ủ ẩ ồ ườ ế ượ ả ị ấ h p d n c a tác ph m. H i I th ng chi m 15% dung l ồ   ng k ch b n/ phim, h i

ế ế ồ ượ ạ II chi m 70% và h i III chi m 15% dung l ng còn l i.

ể ượ ệ ả ư ặ Các   đi m   cao   trào   chính đ c   đi n   nh   Hollywood   đ t   tên   nh   sau:

ự ệ ự ệ ự ệ ề ấ ề ả Catalyst ­ s  ki n n n, trên s  ki n n n  y x y ra s  ki n chính ( big event) đ yẩ

ự ệ ệ ệ ậ ậ ẩ nhân v t vào câu chuy n, s  ki n đ y nhân v t vào chuy n mà không có đ ườ   ng

ậ ứ ự ệ ủ ả ậ ướ thoát (pinch), crisis ­ s  ki n nhân v t kh ng ho ng (nhân v t đ ng tr ữ   c nh ng

ơ ấ ạ ọ ự ậ ậ ụ ch n l a, có nguy c  th t b i), cao trào cu i ( ế   ố showdown) ­ nhân v t v n d ng h t

ế ị ủ ư ệ ộ ỹ k  năng, kinh nghi m trong hành trình c a mình đ a ra hành đ ng, quy t đ nh

ố ế ớ ườ ế ườ cu i cùng [55]. V i mô hình này, n u ng i vi t/ ng ộ   i làm phim tuân theo m t

ẽ ả ề ự ả ấ ệ ả ợ ả cách h p lí s  đ m b o tính hi u qu  r t cao v  s  thu hút, tính gi i trí cho tác

ư ộ ề ấ ẩ ả ồ ỹ ị ph m. Nhi u k ch b n/ phim M  thành công tuân theo c u trúc 3 h i nh  m t mô

ầ ụ The Wizard of Oz, Gone with the wind, Thelma and Louise, hình th n thánh, ví d :

Kamer vs Kamer, Little miss sunshine…

ị ạ Thelma  and  Louise  (biên  k ch: Callie  Khouri,  đ o di n: ễ  Ridley Scott,) là

ứ ự ể ệ ẫ ộ ồ ị ủ   m t minh ch ng m u m c cho mô hình k  chuy n ba h i giàu k ch tính c a

ề ả ươ Hollywood. Thelma and Louice dành nhi u thành công trên c  ph ệ ng di n ngh ệ

ươ ượ ủ ẩ ỷ ậ ẫ thu t l n th ạ ng m i, đ ấ c coi là tác ph m đánh d u k  nguyên c a ch  đ  n ủ ề ữ

ệ ả ề ậ ả quy n trong đi n  nh. Thelma and Louice  nh n 6 đ  c ề ử gi i Oscar ạ , đo t gi ả   i

ủ ề ị ể ệ ấ ắ ự ụ ấ ả ố ị ị ạ h ng m c K ch b n g c xu t s c nh t. S  thú v  trong cách th  hi n ch  đ  k ch

ở ỗ ề ưở ữ ệ ẩ ừ ị ả b n/ phim ấ  ch : tác ph m xu t hi n nh ng đi u t ng ch ng vô cùng ngh ch lý

ạ ấ ở ượ ự ệ ấ ư nh ng l i r t có lý (b i các cao trào đ ự   c xây d ng logic và giàu ch t hi n th c).

ẩ ợ ườ ụ ữ ấ ụ ữ ư ữ ườ Tác ph m ca ng i ng i ph  n , nh ng đó là nh ng ph  n  r t bình th ng,

ầ ườ ộ ườ ụ ộ ế n u không nói là t m th ị ng và đôi khi b  xã h i coi th ng ­ m t cô ph  bàn,

ườ ợ ộ ợ ắ ố ị ườ ụ ữ ượ ộ m t ng i v  n i tr ồ  su t ngày b  ch ng la m ng… Ng i ph  n  đ c tôn

ọ ậ ụ ấ ả ọ vinh không ph i vì h  tài năng xu t chúng hay khi h  t n t y, hi sinh cho ng ườ   i

70

ườ ở ị ế ọ ộ ế ườ ướ khác (mô típ th ấ ng th y) mà v  th  tr ng t i ­ gi t ng i và c ủ p c a, b ị

ậ ổ ườ ế ể ệ ế ớ ộ pháp lu t truy đ i. Ng i vi ộ t đã th  hi n sinh đ ng và xúc đ ng th  gi i tinh

ầ ủ ữ ườ ườ ờ ớ ầ th n c a nh ng ng i đàn bà bình th ơ ả   ữ ng trong đ i v i nh ng nhu c u c  b n ­

ượ ố ượ ầ ượ ự ạ ả ầ ộ đ c s ng, đ c yêu và c n đ c t do, h nh phúc…; lý gi ệ   i m t cách đ y hi n

ự ườ ẫ ừ ậ ế ạ ỗ ộ ề ả th c và logic con đ ng d n t ng nhân v t đ n ch  ph m t i ­ đi u mà c nh sát

ế ế ề ứ ể ậ ấ ẩ ớ v i các thi ế t ch  v  pháp lu t không ch ng ki n, khó th u hi u. Tác ph m mang

ướ ư ế ề ế ạ ở ầ t m nhân lo i b i tuy nó h ụ ữ ng đ n đ  tài ph  n  nh ng cũng là vi t cho loài

ườ ườ ị ố ữ ể ầ ng ơ i nói chung. N i đâu con ng i cũng c n nh ng giá tr  c t lõi đ  có th ể

ộ ậ ậ ạ ố ỉ ự ớ ố s ng th t và s ng h nh phúc: ch  có đ c l p, t ể ạ  do m i có th  h nh phúc. Chúng

ứ ự ệ ả ố ồ ộ ị tôi trình bày c t truy n k ch b n này theo mô hình ba h i (hình th c t a m t bài

ư ế ầ ồ ở văn g m ba ph n m  ­ thân ­ k t) nh  sau:

ể ề ườ ạ ế ư Thelma and Louise k  v  hai ng i b n thân thi t nh ng có tính cách hoàn

ượ ơ ế ẹ ạ ờ toàn trái ng ộ ợ ố   c nhau: Thelma xinh đ p, ngây th  đ n kh  kh o, làm n i tr , s ng

ụ ữ ạ ụ ụ ẽ ộ ồ ộ ph  thu c vào ch ng; Louise là m t ph  n  m nh m  và cá tính, làm ph  bàn

ộ ố ủ ẽ ộ ổ ế   trong m t quán ăn. Cu c s ng c a Thelma và Louise s  không có gì đ i khác n u

ệ ườ ủ ở ộ ơ ự ệ (s  ki n n n không có vi c hai ng i r  nhau đi câu cá m t n i xa ạ ề ). T i quán

ọ ủ ầ ộ ườ ị ắ bar, Thelma l ắ t vào t m ng m c a m t ng i đàn ông tên Harlan và b  h n tìm

ưỡ ệ ứ ế ấ ạ cách c ng hi p. Louise xu t hi n c u nguy cho b n. Trong giây phút không t ự

ủ ế ắ ổ ự ệ s  ki n chính ch , Louise n  súng b n ch t Harlan ( ự ự ắ   ệ ) ­ câu chuy n th c s  b t

H t h i I ầ ừ đ u t đây ( ế ồ ).

ề ể ả ỗ ườ ứ C  Thelma và Louise đ u không th  bình tĩnh, m i ng ử i  ng x  cách

ớ ả ợ ố khác nhau. Thelma khóc lóc, s  hãi, mu n đi khai báo v i c nh sát. Louise nghĩ ra

ươ ể ự ố ề ủ ph ng án: tr n sang Mexico. Không th  t rút ti n c a chính mình, Louise vay

ườ ể ự ị ướ ệ ạ ộ ố ớ ủ c a ng i yêu đ  th c hi n cu c tr n ch y. Tr  trêu thay, Thelma b  v ng vào

ớ ớ ố ộ ồ ẻ ổ ự ộ m i tình ch p nhoáng v i m t anh chàng cao b i tr tu i (th c ra là m t tên

ướ ạ ắ ớ ỗ c ụ   ố ề ủ p m i ra tù), h n đã cu m s ch s  ti n c a Louise. Louise hoàn toàn suy s p.

ả ự ế ệ ạ Gi i quy t tình tr ng khó khăn, Thelma th c hi n thành công m t v  c ộ ụ ướ ở ử    c a p

ệ ạ ỹ ượ ồ ạ ẻ ơ ti m t p hóa (các k  năng đ c tên cao b i d y cho trong lúc vui v  ch i đùa).

ề ả ọ ướ ậ ế ườ Lúc này, c  hai cô gái đã đ u mang tr ng án tr c pháp lu t (gi t ng i, c ướ   p

ế ế ế ả ậ ự ệ s  ki n khi n c  hai nhân v t không ủ c a) nên cùng nhau quy t tâm đ n Mexico ­

ườ ổ ủ ả ạ ự ấ ố còn đ ng lùi, càng d n sâu vào hành trình tr n ch y s  truy đu i c a c nh sát .

ẻ ườ ườ ế ụ ộ ị ữ Trên nh ng n o đ ng, hai ng ề i ti p t c phát sinh nhi u hành đ ng b  coi là

ủ ạ ả ố ộ ố ệ   ố ph m pháp: nh t m t tay c nh sát vào c p xe, đ t xe xăng c a gã đàn ông b nh

ể ậ ưở ạ ồ ẻ ự ữ ờ ọ ho n… và đ ng th i h  cũng có th  t n h ng nh ng giây phút vui v , t do bên

71

ữ ươ ẹ ấ ể ị ả nhau gi a thiên nhiên t i đ p, b t k  đêm ngày… Thelma và Louice b  c nh sát

ế ề ầ ư ụ ạ ả ổ ố ráo ri t truy đu i. Nhi u l n ngo n m c thoát thân, nh ng cu i cùng c  hai b ị

ủ ầ ằ ả ắ ả ự ượ l c l ả ng c nh sát vây b t. Đ ng sau là c nh sát đông đ o, vũ khí đ  đ y, ô tô

ầ ọ ướ ậ ứ   nhân v t đ ng giăng hàng, máy bay trên đ u đe d a…, phía tr ự c là v c sâu (

ướ ệ ớ ọ ự ữ ố tr c nh ng ch n l a, đ i di n v i nguy c  th t b i ơ ấ ạ ) ­ H t h i II ế ồ .

ớ ấ ả ự ồ Louise và Thelma hôn nhau v i t ọ   ắ t c  thân ái n ng th m và cùng l a ch n

ậ ậ ụ ệ ế ố ữ ướ (nhân v t v n d ng h t nh ng kinh nghi m trong su t hành ề lao xe v  phía tr c

ể ư ệ ế ả ố ớ ế ị trình tr i nghi m đ  đ a ra quy t đ nh cu i cùng ­ cao trào l n nh t). ấ Chi c xe

ủ ả ụ ườ ự ắ ố ỡ lao xu ng v c trong ánh m t ng  ngàng c a c nh sát và n  c ệ ủ   i mãn nguy n c a

ắ ố ươ ệ ọ ượ hai cô gái. Qua bao r c r i và th ng đau, kinh nghi m mà h  có đ c là s ự

ấ ở ờ ấ ọ ườ ự ệ ự th m thía: quan tr ng nh t đ i ng i là t ặ  do, đ c bi t là t do v  m t t ề ặ ư

ủ ả ữ ự ế ị ệ ị ưở t ng (v ng vàng làm ch  b n thân, t ớ ờ    quy t đ nh, ch u trách nhi m v i đ i

ệ ế mình). Dùng kinh nghi m đó, Thelma và Louise quy t gi ữ ự ự  s  t ế ậ  do đ n t n cùng.

ế ầ ả ớ ườ ọ ườ Đó là cái k t đ y nhân văn, ám  nh v i ng i đ c/ ng i xem.

ậ ố ư ậ c t truy n Nh  v y, ệ c a ủ Thelma and Louise xoay quanh hai nhân v t chính

ổ ậ ậ ổ ưở nhân v t thay đ i, tr ng thành là Thelma và Louise (n i b t là Thelma ­ rõ nét:

ơ ầ ỉ ế ố ế ả ầ ộ ố ban đ u Thelma ngây th , đ y c m tính, y u đu i, ch  bi ụ t s ng ph  thu c; sau

ậ ự ủ ộ ự ẽ ạ ở ọ ọ   ấ này cô tr  nên m nh m , ch  đ ng, ch p nh n l a ch n và hi sinh cho l a ch n

ấ ủ ầ ạ ẩ ị ướ ự ố y). Tác ph m là hành trình ch y tr n đ y k ch tính c a hai cô gái tr c s  truy

ổ ủ ả ữ ắ ớ ớ ồ   ề đu i c a c nh sát. Nh ng cao trào g n li n v i khó khăn ngày càng l n, càng d n

ự ế ậ ố ọ ự ậ d p…, và cu i cùng nhân v t chính l a ch n cái ch t trong t ộ    do thay vì cu c

ủ ề ữ ề ủ ụ ơ ợ ớ ả ố s ng n i tù ng c ­ phù h p v i ch  đ  n  quy n c a gi i Oscar năm 1992.

ự ế ả ấ ả ị ồ ề ả Trên th c t , không ph i t t c  k ch b n mô hình ba h i đ u tuân th ủ

ấ ị ứ ạ ạ ặ ộ ế ể nghiêm ng t công th c trên mà có đ  linh ho t nh t đ nh, t o ra các bi n th  đa

ự ể ạ ượ ng m i h i ố ể ề s  % dung l ỗ ồ , tùy vào sự d ngạ . Ví nh  ư s  linh ho t, uy n chuy n v

ạ ủ ế ả ỗ ồ ị ể   ể sáng t o c a m i tác gi … Dù bi n th , mô hình ba h i giàu k ch tính, tiêu bi u

ướ ẫ ị ượ ả ả ấ ẩ N iổ cho xu h ng k ch hóa nhìn chung v n đ c đ m b o r t rõ ràng. Tác ph m

ễ ẩ ạ ồ ớ ị gió  (biên k ch: Đào H ng C m, Huy Thành; đ o di n: Huy Thành) v i mô típ

ệ ộ ộ ộ m t gia đình hai lí t ng truy n phim ộ ưở  là ví d . ụ H i Iồ , cu c h i ng  sau 7 năm xa

ư ạ ị ườ ươ ượ ữ cách, l u l c gi a ch  Vân và ng i em trai tên Ph ng đ c bà con làng xóm

ứ ế ấ ả ỗ ị ự ệ s  ki n n n cùng đ n chia vui náo n c ­ ề . T t c  bà con và ch  Vân b ng ng ỡ

ế ươ ự ượ ủ ộ ộ ộ ngàng khi bi t Ph ng là m t trung úy c a quân đ i C ng Hòa ­ l c l ố   ng đ i

ạ ớ ẩ ậ ự ệ s  ki n đ y nhân v t vào câu chuy n ậ l p v i cách m ng ­ ệ … Khuyên b o emả

ượ ư ẫ ấ ổ ị ươ ạ h iồ không đ c, ch  Vân dù r t đau xót nh ng v n lên án và đu i Ph ng đi. T i

72

ớ ị ưở ạ ộ ố ậ ề ườ II, hai ch  em v i hai lí t ự ng đ i l p đ u tích c c ho t đ ng trên con đ ng mà

ể ọ ượ ự ố ầ ữ ự ữ ế ị mình đã ch n. Không th  tránh đ c s  đ i đ u tr c ti p gi a gi a ch  Vân và

ươ ậ ườ ệ ạ ươ nhân v t không còn đ ng lùi) Ph ng ( ­ Vân đ i di n bà con đ ớ   ầ ng đ u v i

ữ ầ ọ ơ ườ ề ự ộ ầ t ng t ng ng n súng, khuyên l n nh ng ng i lính C ng Hòa v  s  vô nghĩa khi

ề ạ ườ ươ ế ọ ướ h  h ng đ n bom v  chính ng i thân, quê h ng mình. H i IIồ  k t thúc v i s ớ ự

ệ ươ ượ ứ ạ ư ụ ệ ị ki n trung úy Ph ng đ ả   c thăng ch c đ i úy nh ng b  giao cho nhi m v  ph i

ế ế ị ươ ẽ ệ ả ị ắ b n ch t ch  Vân, n u không chính Ph ng s  ph i ch u trách nhi m không hoàn

ủ ứ ả ậ ệ ướ ự ồ ụ (nhân v t kh ng ho ng, đ ng tr c l a ch n) thành nhi m v ọ . Sang h i III , t nậ

ế ự ậ ề ươ ứ ắ ủ ẻ ứ ể ế ặ m t ch ng ki n s  th t v  g ữ   ng m t thâm hi m c a k  thù, ch ng ki n nh ng

ủ ả ộ ị ươ ạ hành đ ng dũng c m và khôn ngoan c a ch  gái,… Ph ng dành viên đ n đáng l ẽ

ị ể ả ả ắ ề ấ ườ ố   ỹ quy t đ nh cu i ế ị ph i b n v  phía ch  đ  x  vào tên sĩ quan c p cao ng i M  ­

ươ ở ề ớ ớ ườ ự ế ị ươ cùng. Ph ng tr  v  v i gia đình, v i ng i ch  gái mà anh h t m c yêu th ng,

ở ề ớ ụ ươ ế ấ kính ph c, tr  v  v i quê h ng, bà con làng xóm đoàn k t,  m áp nghĩa tình…

ề ồ ươ ẻ ố Ng i trên thuy n, Ph ng cúi xu ng, vui v  vúc n ướ ừ c t ể ử    dòng sông quê đ  r a

ể ượ ặ ẽ ề ự ử ứ ấ ở ờ ẹ ư ộ m t, nh  m t bi u t ng đ p đ  v  s  r a trôi quá kh  x u xa, m  đ i mình

ớ ầ ươ ữ sang nh ng trang m i đ y t i sáng…

ự ế ớ ố ồ ừ ở ữ ả ị Th c t sáng tác, có con s nh ng k ch b n/ phim v i s  h i không d ng

ủ ạ ị ố   ễ   3.  Ký sinh trùng  (Parasite)  c a biên k ch Bong Joon­ho, Han Jin­won; đ o di n

ụ ộ ạ ả ọ Bong Joon­ho là m t ví d . Phim Ký sinh trùng đ t gi

i Cành c  vàng trong Liên ́ ́ ả ả ̣ ̉ hoan phim Cannes; 4 gi i Oscar, trong đó có gi ́ ́ i Kich ban gôc xuât săc nhât.

ữ ườ ậ Nhân v t chính c a  ủ Ký sinh trùng: nh ng ng i trong gia đình lái xe h ọ

ườ ộ Cu c chi n ủ ạ Kim (ch  đ o là ng i thanh niên tên Ki­woo). ế  c a hủ ọ là hành trình

ướ ớ ệ ừ ể ố ủ ị ắ ớ ố h ng t i giàu sang g n v i vi c l a d i gia đình ch  t ch Park đ  s ng “ký

ể ầ ượ ừ ằ ị ườ ọ sinh” b ng cách bày ra các màn k ch đ  l n l t t ng ng ở i h  Kim tr  thành gia

ụ ằ ạ ậ ả ẵ   ư s , lái xe, qu n gia cho nhà Park. Nh m đ t m c đích, các nhân v t chính s n

ả ẩ ợ ồ ố sàng tiêu di t ệ đ i thố ủ: v  ch ng bà qu n gia cũ Moon­gwang. Cu i tác ph m, án

ở ạ ả ừ ạ ả ố ổ m ng x y ra, Ki­woo tr  l i c nh s ng nghèo kh , không ng ng khao khát giàu

ườ ủ ị ủ ầ ầ ẩ ấ ể ứ có đ  c u ng ố   i cha  n n p trong t ng h m ngôi nhà c a ch  t ch Park (tr n

ắ ộ ế ườ ế ế ớ ộ ả c nh sát truy b t t i gi t ng i) và không bi ờ   ẽ ế t cái k t nào s  đ n v i cu c đ i

anh…

ề ớ ồ ấ ế ẻ ằ ộ ớ ớ Có ý ki n cho r ng đây là b  phim v i 5 h i r t m i m , nhi u l p lang.

ể ấ ổ ể ề ồ ẫ Tuy nhiên, v n có th  quy ọ   Ký sinh trùng v  mô hình ba h i (r t c  đi n) thì g n

ệ ồ ườ ỏ ồ ứ ỉ ọ ơ Vi c chia 4 hay 5 h i th ng ch  là chia nh  h i th  II ra gàng và khoa h c h n.

ề ả ậ ồ thành nhi u thành ph n ầ . Theo mô hình ba h i và logic nhân qu , nhân v t và h ệ

73

ự ệ ư ẽ ẩ ố ớ ự ệ ề th ng s  ki n trong tác ph m s  nh  sau: H i Iồ  v i s  ki n n n là ng ườ ạ   i b n

ớ ự ệ ế ệ ắ ầ ạ thân gi i thi u Ki­woo đi d y ti ng Anh; s  ki n th t nút đ u tiên là Ki­woo

ượ ợ ả ư ế ậ ậ ọ ớ đ c nh n làm gia s  trong nhà h  Park, c u ta ch t n y ra sáng ki n gi ệ   i thi u

ớ ư ế ườ ẽ em gái mình (v i t ạ  cách b n quen bi t thông th ư ạ ng) làm gia s  d y v  cho con

ự ệ ể ấ ả Ở h i IIồ ọ trai út h  Park. , s  ki n mang tính ch t đi m xoay, bà qu n gia cũ

ở ề ậ ầ ồ ơ ố   Moon­gwang tr  v , căn h m bí m t trong nhà (n i mà ch ng bà ta đang s ng

ủ ị ạ ộ ệ ấ ả ườ chui l i) b  b i l . Moon­gwang vô tình phát hi n t t c  ng ư ủ   i làm, gia s  c a

ủ ị ề ườ ậ ứ ệ ạ nhà ch  t ch Park đ u là ng i thân. Bà ta l p t c rút đi n tho i, quay clip l ạ   i.

ự ự ắ ầ ữ ế ồ ộ ọ Lúc này, cu c chi n sinh t n th c s  b t đ u gi a hai gia đình: gia đình h  Kim

ủ ạ ủ ủ ế ậ ả ở và gia đình c a bà qu n gia cũ. Không gian ch  đ o c a tr n chi n là ầ    căn h m

ự ệ ế ả ậ ằ ồ ỏ   ồ bí m t. H i II k t thúc b ng s  ki n ch ng bà qu n gia Moon­gwang thoát kh i

ữ ầ ầ ườ ể ọ căn h m, c m dao truy sát nh ng ng i trong gia đình h  Kim đ  báo thù. Sang

ấ ặ ệ ầ h i IIIồ ớ , cao trào l n nh t c a ấ ủ Ký sinh trùng r t đ c bi t, góp ph n làm nên cái mà

ườ ẳ ị ủ ự ỡ ng i ta kh ng đ nh: Ký sinh trùng đã phá v  thành công s  nhàm chán c a gi ả   i

ờ ầ ủ ế ộ ấ Oscar  ­ đó là hành đ ng lái xe Kim b t ng  c m dao đâm ch t ông ch  (ngài

ề ề ổ ủ ẻ ủ ị ữ ủ ả ố Park). V  b  n i, ch  t ch Park không ph i là đ i th , k  thù c a nh ng ng ườ   i

ủ ị ặ ệ ề trong gia đình Kim, tuy nhiên ch  t ch Park nhăn m t, phân bi t v  mùi c  th ơ ể

ể ệ ẳ ủ ẻ ố ấ ướ ệ ủ (bi u hi n c a phân bi ỗ t đ ng c p) đã làm n i đau c a k  s ng d ộ   i đáy xã h i

ỗ ậ ề ậ ư ề ả ố ỗ ấ   nh  ông Kim tr i d y. Cu i cùng, c  ba gia đình đ u tan nát. N i đau v  v t ch t

ệ ể ầ và tinh th n hi n hi n, giày vò…

ủ ề ố ố Su t chi u dài tác ph m ẩ Ký sinh trùng, ngoài đ i th  chính ậ ả   , nh ngữ  v t c n

ế ệ ả ậ ầ ấ ớ ị ị xu t hi n liên ti p ế  v i nhân v t chính khi n k ch b n/ phim thêm ph n k ch tính

ụ ề ở ợ ườ ố ế ư ạ và g i m  chi u sâu ý nghĩa. Ví d  các tr ng đo n n i ti p nhau nh  sau: Gia

ưở ụ ộ ố ạ ủ ọ đình h  Kim h ng th  cu c s ng xa hoa t ủ ị i ngôi nhà c a ch  t ch Park (lúc ch ủ

ọ ự ớ ượ ề ễ ạ ậ ắ nhà đi v ng). M i s  đang di n ra th t êm đ m, h nh phúc v i r ứ   ạ u ngo i, th c

ơ ề ươ ồ ắ ọ ộ v tậ ăn ngon, b n t m sang tr ng, giây phút m ng m  v  t ng lai giàu có…, thì

ệ ả ấ ấ ứ ả c n th  nh t ấ  xu t hi n: bà qu n gia Moon­gwang b m chuông xin vào nhà. Sau

ị ế ậ ố khi b  Moon­gwang bi ế ượ t đ ọ   c bí m t, quay clip kh ng ch , gia đình Kim tìm m i

ậ ế ờ ẩ ủ ầ ồ cách l t ng ượ ượ c đ c th  c : đ y Moon­gwang ngã c u thang, trói ch ng c a bà

ạ ả ợ ồ ề ế ấ ta l i… Gi i quy t xong v n đ  liên quan hai v  ch ng bà Moon­gwang, gia đình

ậ ứ ả ố ứ ệ ộ ậ ả ặ ớ v t c n th  hai Kim l p t c ph i đ i m t v i ạ : cu c đi n tho i báo gia đình ch ủ

ơ ủ ọ ư ớ ề ế ữ ế ạ ị t ch Park v  đ n nhà trong vài phút n a (m a l n nên k  ho ch đi ch i c a h  đã

ữ ổ ườ ọ ử ồ ộ ố ứ ố ẹ ọ thay đ i). Nh ng ng i h  Kim t c t c d n d p nhà c a r i v i tr n... Tr  v ở ề

ự ự ủ ử ử ầ ụ ớ   ngôi nhà th c s  c a mình ­ căn nhà bán h m nghèo nàn, n a thò n a th t v i

74

ặ ấ ơ ấ ậ ả ứ ố v t c n th  ba m t đ t ­ thì n i  y đã ng p d ậ ướ ướ ố i n c c ng hôi th i ( ). Khó khăn

ự ự ế ậ ẩ ồ ộ ồ d n đ y nhân v t khi n ộ ế Ký sinh trùng th c s  là m t cu c chi n sinh t n cam go,

ẳ ế ừ căng th ng đ n t ng giây phút.

ể ủ ồ ọ ả ặ Đ c đi m c a mô hình ba h i là chú tr ng c nh phim theo logic nhân ­

ả ặ ư ở ả ồ ị ẽ Đáng l u tâm các k ch b n/ phim tuân theo mô hình ba h i là c ả qu  ch t ch .

ườ ượ ồ ầ ứ ự ọ ị ị ả ơ đ n v  c nh th ng cũng đ c chú tr ng xây d ng theo mô th c ba h i đ y k ch

ả ở ầ ự ạ ố tính: trong c nh có truy nệ , có m  đ u, cao trào và cái k t ế  t o nên s  cu n hút

ư ở ị ễ ả ạ ử ẩ ủ c a tác ph m. Ví nh k ch b n ả Thelma and Louise, c nh di n ra t i bãi g i xe

ế ủ ở ầ ả ả ơ ủ c a  quán bar (n i x y ra  cái  ch t  c a  gã  Harlan).  M   đ u  c nh: Thelma  và

ạ ở ử ị ưỡ ứ Harlan đi d o bãi g i xe. Harlan phát sinh ý đ nh c ng b c Thelma. Hai bên

ố ứ ệ ấ ấ ằ ớ ờ ị gi ng co. Thelma b  đánh và đu i s c. Louise b t ng  xu t hi n v i cây súng trên

ế ả ị ắ ế ạ tay. Harlan lăng m  hai cô gái. K t c nh: Harlan b  b n ch t, Louise và Thelma

ỏ ố ộ v i vã lên xe b  tr n.

ữ ế ấ ả ả ả ị

ỗ ả ụ ử ế ạ ắ ặ   Tính liên k t gi a các c nh theo logic nhân qu  trong k ch b n r t ch t ộ   chẽ. Ví d  chu i c nh sau: (T i bãi g i xe) Louse b n ch t Harlan, hai cô gái v i

ạ ố ườ ữ ườ ủ ờ ị lên xe ch y tr n ­ (Trên đ ng), xe c a hai cô gái đi gi a đ ng đêm m  m t…

ư ả ả ả ọ ờ ị đúng nh  hoàn c nh khó khăn, tình c nh m t m  mà h  đang lâm vào. C  hai cãi

ế ằ ả ộ ọ vã r ng có nên trình báo c nh sát hay không. Louise nói h  nên đ n m t quán cà

ể ạ ướ ả ế ế ạ ờ phê đ  bình tĩnh l i, nghĩ h ng gi i quy t ­ (T i quán cà phê) L i qua ti ng l ạ   i,

ơ ự ẻ ắ ạ ớ Louise m ng b n đã vui v  thái quá nên m i gây ra c  s  này. Thelma đi ra ngoài.

ạ ề ạ ố ể ầ ệ ệ ạ ồ ộ ứ   ­ (T i b t đi n tho i công c ng) Thelma đi n tho i v  cho ch ng đ  c u c u

ư ụ ắ ớ ố ồ ộ (đúng v i tâm lí quen s ng ph  thu c ch ng) nh ng không ai b t máy… T t c ấ ả

ợ ố ờ ủ ể ệ ỗ ả ạ ằ ậ   ộ n i dung chu i c nh nh m th  hi n tâm tr ng lo s , r i b i c a hai nhân v t

ế ủ ừ ườ chính khi v a gây ra cái ch t c a ng i đàn ông tên Harlan.

ữ ở ườ ọ ấ ằ ể Qua nh ng phân tích trên, ng ệ i đ c th y r ng truy n phim k  theo ba

ể ế ả ở ể ủ   ồ ủ ị h i c a k ch b n (mà mô hình Hollywood tr  thành kinh đi n) hay bi n th  c a

ộ ố ế ệ ề ả ả ị nó đ u mang tính nhân qu  rõ nét. Quán xuy n toàn b  c t truy n k ch b n/ phim

ự ệ ệ ố ế ả ổ ớ ậ   ồ là h  th ng s  ki n x y ra liên ti p d n đu i thành các cao trào l n, nhân v t

ủ ằ ặ ớ ả ố ậ ả ụ ủ ạ ố chính luôn ph i đ i m t v i các v t c n, đ i th  nh m đ t m c đích c a mình…

ế ố ị ứ ủ ấ ẫ ả ớ ị Y u t k ch tính làm nên s c h p d n c a các k ch b n/ phim v i mô hình này.

ề ị ạ ấ ạ ồ Nói v  mô hình ba h i, nhà biên k ch Pilar t ấ ả ọ   i Hollywood nh n m nh: T t c  m i

ệ ộ ộ câu chuy n (drama) là xung đ t. Không có xung đ t, chúng ta không có hành

ậ ậ ộ ộ đ ng; không có hành đ ng, chúng ta không có nhân v t; không có nhân v t, chúng

ệ ệ ị ả   ta không có câu chuy n; và không có câu chuy n, chúng ta không có k ch b n

75

ệ ầ ấ ẫ ồ ượ ể [163]. Mô hình ba h i kinh đi n đ y h p d n hi n nay còn đ ụ c áp d ng linh

ạ ớ ệ ả ệ ề ắ ho t v i phim truy n đi n  nh ng n, phim truy n hình…

ướ ể ệ ệ ả ị ị Xu h ệ   ng k ch hóa th  hi n rõ nét trong các k ch b n phim truy n đi n

ả ượ ế ạ ấ ồ nh đ c vi t theo mô hình c u trúc ba h i, tuy nhiên nó cũng bàng b c, xen k ẽ

ữ ả ị ượ ế ố ể ư ị ả ơ n i nh ng k ch b n/ phim đ c vi t theo l i k  khác. Ví nh  k ch b n/ phim

ờ ủ ộ ễ ạ ị Cu c đ i c a Pi (biên k ch David Magee, đ o di n Lý An) tuy không theo xu

ướ ủ ạ ể ị ườ ườ h ng  k ch  hóa  trong  cách  k   ch   đ o,  ng ọ i  đ c/  ng ẫ i  xem  v n thót  tim

ặ ớ ữ ế ấ ắ ố nh ng lúc Pi thoát ch t trong gang t c khi đ i m t v i thiên nhiên kh c nghi ệ   t,

ạ ươ ữ ạ lênh đênh trên đ i d ẵ   ổ ng bao la, bên c nh là con h  hung d  lúc nào cũng s n

ủ ế ầ ễ ạ ẩ sàng bi n anh thành kh u ph n ăn c a nó. Trong Cha và con và… (đ o di n, biên

ắ ề ế ả ố ườ ị k ch Phan Đăng Di), Thăng vì mu n mua chi c máy  nh đ t ti n cho ng i em

ườ ạ ế ậ ầ ọ cũng là ng i b n thân thi ả   t chung xóm tr  (nhân v t Vũ) mà d n lâm vào c nh

ồ ộ ạ ị ưỡ ế ậ ợ ầ n  n n, bài b c… b  tên giang h  c m cán Bình Bông c ng hi p, đánh đ p tàn

ễ ồ ộ ị Em và Tr nhị ẫ nh n… ậ    (biên k ch: Nguy n Thái Hà, Bình B ng B t, Phan Gia Nh t

ể ấ ượ ễ ậ ẩ ạ Linh; đ o di n Phan Gia Nh t Linh) là tác ph m đi theo cách k   n t ng, theo

ứ ủ ữ ắ ả ả ớ ộ ồ ị dòng ký  c, c m xúc, c m giác… g n v i nh ng rung đ ng c a tâm h n Tr nh

ơ ướ ộ ố ẹ ế ể ấ ỗ ố Công S n tr ữ   c cái đ p và m i bi n chuy n cu c s ng, ghi d u m i tình gi a

ậ ớ ừ ẩ ẫ ồ ờ ữ   nhân v t v i t ng bóng h ng trong đ i mình. Tuy nhiên, tác ph m v n có nh ng

ế ạ ườ ọ ườ ồ ộ ư ẳ ị đo n khi n ng i đ c/ ng ơ   i xem căng th ng, h i h p nh  khi Tr nh Công S n

ắ ữ ố ị ị b  truy lùng và b t gi vì tr n quân d ch…

ừ ừ ệ ạ ậ ả ầ ấ V a là ngh  thu t, v a là lo i hình gi ậ i trí g n gũi b c nh t loài ng ườ   i,

ạ ớ ả ạ ớ ạ c nh tranh v i các lo i hình gi i trí khác và c nh tranh v i chính nó,… các b ộ

ầ ứ ấ ệ ả ẫ ừ ệ ướ ở ả ị phim truy n đi n  nh luôn c n s c h p d n t xu h ấ   ng k ch hóa b i b n ch t

ễ ẫ ướ ị ượ ể ệ ở ứ ủ c a nó v n là trò di n. Xu h ng k ch hóa đ c th  hi n ạ   ộ ậ  m c đ  đ m nh t

ệ ả ệ ể ả ạ ấ   ủ ị khác nhau trong các cách k  đa d ng c a k ch b n/ phim truy n đi n  nh, và c u

ể ể ồ ướ trúc ba h i kinh  đi n Hollywood là mô hình tiêu bi u cho xu h ng này. Xu

ướ ệ ả ệ ị ị ượ ạ h ả ng k ch hóa trong k ch b n phim truy n đi n  nh đ ở ệ ố   c t o nên b i h  th ng

ẫ ộ ườ ụ ủ ậ xung đ t, mâu thu n trên con đ ạ ng nhân v t tìm cách đ t m c đích c a mình .

ướ ế ể 2.3.2. Xu h ng ti u thuy t hóa

ệ ả ề ệ ể ấ ả ị ượ K ch b n phim truy n đi n  nh có r t nhi u cách k , đó đ ộ   c coi là m t

ủ ứ ữ ề ề ạ ậ ẫ ấ ọ ấ trong nh ng ti n đ  quan tr ng b c nh t làm nên s c h p d n c a lo i hình

ệ ả Ở ờ ệ ạ ệ ậ ưở ệ ả ứ ngh  thu t đi n  nh. ể  th i đi m hi n t ạ i, bên c nh th ng th c đi n  nh nh ư

ệ ẩ ậ ộ ươ ả ề ườ m t tác ph m ngh  thu t, ph ệ ng ti n gi i trí, nhi u ng i tìm th y ấ ở ệ ả    đi n  nh

ự ệ ể ắ ề ấ ữ ứ ỗ ắ   nh ng thách th c v  c u trúc phim, cách xâu chu i các s  ki n đ  n m b t

76

ư ệ ệ ườ ể ệ ố truy n phim cũng nh  thông đi p mà ng ệ ả   i làm phim mu n th  hi n. Đi n  nh

ế ệ ệ ể ạ ậ ạ ộ ở ơ ậ   đã tr  thành m t ki u lo i trò ch i trí tu  trong ti p nh n sáng t o ngh  thu t.

ườ ừ ị ờ ả ấ Có ng ẳ i t ng kh ng đ nh: Gi ề  đây, đi u khán gi quan tâm không còn là v n đ ề

ư ế ể ệ ệ ể ộ b  phim k  câu chuy n gì mà là phim “k  câu chuy n nh  th  nào” [86; tr.7].

ầ ự ư ấ ặ ậ ị ệ ủ Nh n đ nh này đôi ph n c c đoan, nh ng nó cho th y vai trò đ c bi t c a ngh ệ

ậ ự ự ệ ả ệ ả ệ ả ị thu t t s  trong đi n  nh nói chung và k ch b n phim truy n đi n  nh nói riêng.

ể ở ộ ố ị ể ậ ấ ả ớ ạ Qua cách k m t s  k ch b n, có th  nh n th y gi ờ   ế i h n ti p xúc đ i

ộ ố ấ ặ ủ ễ ở ệ ạ ư ư ố s ng c a nó r t đ c tr ng: cu c s ng di n ra thì hi n t i ch a hoàn thành, tính

ườ ể ậ ướ ể ấ ờ ch t đ i th ng đ m nét… Đây là cách k  theo xu h ớ   ế ng ti u thuy t hóa. V i

ả ườ ượ ề ự ự cái nhìn toàn c nh, ng ố i ta đã th ng kê đ c nhi u mô hình t ổ ế ủ    s  ph  bi n c a

ệ ả ế ớ ệ ả ể ị k ch b n/ phim truy n đi n  nh trên th  gi ồ   i. Ngoài mô hình kinh đi n ba h i

ệ ả ủ ệ ấ ớ ấ   ủ c a Hollywood, xu t hi n các mô hình đi n  nh Châu Âu, v i ch  nghĩa  n

ự ủ ự ệ ượ t ớ   ủ ng Pháp, ch  nghĩa siêu th c Pháp, ch  nghĩa Tân hi n th c Ý, Làn sóng m i

ộ ố ộ ậ   Pháp,   m t   s   phong   cách   phim   châu   Á…   Chính   các   nhà   làm   phim   đ c   l p

ữ ư ệ ể ộ ở ị ớ ấ   Hollywood cũng b  tác đ ng b i nh ng trào l u này. Mô hình th  nghi m v i c u

ỡ ờ ế ả ố   trúc đa tuy n, phá v  th i gian biên niên; mô hình phim c m giác, phim không c t

ứ ế ệ ệ ấ ạ truy n…   xu t   hi n.   Chúng   tôi   t m   x p   các   hình   th c   này   vào mô   hình   nấ

ồ ể ạ ươ ệ ấ ượ ứ ượ t ng, g m hai ti u lo i: ph ể ng th c bi u hi n  n t ạ ng và lo i hình

ả ệ ả ấ ả ạ ị t ế C u trúc k ch b n phim đi n  nh, T p chí (xin xem bài vi m nh ghép ­ mosaic

ấ ầ ữ ạ ả ố ệ ị Văn hóa ngh  thu t ớ   ậ  s  423, 2019). Nh ng lo i hình k ch b n này r t g n gũi v i

ạ ớ ể ế ể ế ệ ệ ề ạ ậ ấ ư t duy ti u thuy t, nh t là ti u thuy t hi n đ i, h u hi n đ i v i nhi u y u t ế ố

ơ ợ ế ớ ộ ự ủ ệ ấ ố phi c t truy n, nh n vào s  kh i g i, đi sâu th  gi ử ụ i n i tâm, s  d ng th  pháp

ự ạ ứ ề ệ ả ườ dòng ý th c, đ  cao c m giác, trình hi n th c t ủ i tâm lí c a con ng ế ố   i, k t n i

ờ ố ả ấ ả ả ị ạ các m ng/ m nh đ i s ng… Các lo i hình k ch b n này cho th y rõ xu h ướ   ng

ủ ị ệ ả ể ế ả ộ ố ặ   ệ ti u thuy t hóa c a k ch b n phim truy n đi n  nh. Chúng tôi chú ý m t s  đ c

ủ ư ể đi m c a nó nh  sau.

ờ ươ ọ ậ M  hóa t ụ ng quan nhân v t chính ­ ph , không chú tr ng logic nhân ­

quả

ấ ượ ệ ả ủ ả ấ ị Mô hình  n t ệ ng c a k ch b n phim truy n đi n  nh không nh t thi ế   t

ả ậ ế ậ ị ả Cha và con ph i có nhân v t chính và khó đoán bi t nhân v t chính. K ch b n

ể ề ộ ủ ộ và… c a Phan Đăng Di là m t ví d . ụ Cha và con và… k  v  m t nhóm thanh niên

ở ữ ậ ầ ậ ạ ờ ố s ng ố  giai đo n giao th i ­ nh ng năm cu i th p niên 1990, đ u th p niên 2000,

ố ư ượ ệ ệ ẩ ạ t i Sài Gòn ­ thành ph  x a nay đ c m nh danh hoa l ữ   . Tác ph m là nh ng

ủ ấ ề ậ ả ườ ẻ ổ m nh ghép c a r t nhi u thân ph n ng i tr ế ả    tu i: Vũ, sinh viên nhi p  nh

77

ớ ệ ọ ứ ầ ấ ớ ườ ạ mang gi i tính th  ba, ôm  p tình yêu âm th m và tuy t v ng v i ng i b n cùng

ầ ứ ủ ạ ộ ọ ố ỏ tr  (Thăng). Thăng, m t thanh niên kh e m nh, tràn đ y s c cu n hút c a nam

ế ề ậ ư tính, làm ngh  pha ch  trong quán bar nh ng bí m t bán ma túy trái phép, lâm vào

ị ưỡ ả ậ ấ ạ ộ ế ậ ả ợ ầ n  n n, bài b c, bu c ph i ch p nh n tình c nh b  c ng hi p, đánh đ p tàn

ồ ả ẫ ạ ạ ộ ở ộ nh n b i m t tay đ i ca giang h  b o kê c m cán. Tùng, sinh viên âm nh c b ỏ

ừ ữ ẹ ơ ỉ ọ h c gi a ch ng, đàn hát rong, bán k o kéo cùng cô em gái n i hàng quán v a hè.

ườ ẹ ộ Vân, sinh viên tr ệ   ả ng múa xinh đ p, tài năng, nh y trong m t quán bar, nghi n

ớ ạ ậ ồ ườ ử ệ ặ ố ộ ạ   thu c phi n, c p v i đ i gia bí m t r i có thai. C ng, m t thanh niên c u v n

ẻ ắ ố ề ệ ể ạ ẫ ắ ỏ ộ ặ   kh e kho n, vui v  th t  ng d n tinh đ  có ti n mua đi n tho i di đ ng t ng

ườ ủ ắ ố ề ẫ ạ ỗ ng i yêu, r ậ    rê thêm nhi u b n bè cùng đi th t  ng d n tinh… M i nhân v t

ủ ữ ề ế ề ậ ẩ ỗ ố ợ ư   trong tác ph m đ u có n i ni m c a riêng, s i dây liên k t gi a các s  ph n th a

ứ ấ ả ấ ẩ ố ỏ ợ ắ v ng. Xuyên su t tác ph m là hai s i dây tình yêu r t m ng m nh. Th  nh t là

ữ ư ầ ả ơ ơ ươ tình yêu gi a Vũ và Thăng, nh ng đó đ n thu n là tình c m đ n ph ộ   ng m t

ề ừ ộ ầ ư ắ ẳ ỏ ỗ ớ ườ chi u t Vũ. Vũ ch a m t l n dám th ng th n bày t n i lòng v i ng ậ   i mà c u

ậ ẽ ế ề ề ặ ộ ị yêu. Là m t chàng trai d u hi n, n u không thích đi u gì đó, c u s  im l ng và

ừ ố ự ủ ườ ư ả l ng đi ­ nh  cách mà Vũ t ch i s  chăm sóc c a ng i cha (ông Sáu). Khi cha

ọ ớ ầ ế đ n thăm, cô bé Mai cùng xóm tr  đi t ọ ớ i chân c u thang g i v i lên “Anh Vũ, cha

ế ơ ạ ị ươ ầ ộ anh lên ch i nè”, không có ti ng đáp l i. Lúc Vũ b  th ng, ông Sáu c m m t bát

ỏ ớ ụ ế ầ ư ế ấ ị ầ d u h a v i c c bông đi đ n đ nh ch m vào v t b m trên gò má Vũ nh ng Vũ né

ườ ỗ ươ ầ ặ ị ng i tránh ra ch  khác… Trong yêu đ ế   ng, Vũ d u dàng và th m l ng, khi n

ề ế ấ ậ ấ ẵ ố ư Thăng coi nh  không h  bi t m i tình  y, th m chí Thăng s n sàng t n công tình

ươ ằ ượ ạ ụ d c H ng ngay khi Vũ n m say r u bên c nh. Rõ ràng, Vũ và Thăng là hai th ế

ớ ệ ề ươ ể ườ gi i hoàn toàn khác bi t, không h  có t ng lai nào đ  hai ng ể ắ i có th  g n bó

ươ ứ ệ ả trên ph ng di n tình c m l a đôi.

ợ ươ ứ ữ S i dây yêu th ng th  hai trong Cha và con và… là tình cha con gi a ông

ấ ợ ườ ấ ồ Sáu và Vũ. Ông Sáu m t v , có hai ng i con gái đã đi l y ch ng, Vũ là con trai

ằ ấ ả ủ ộ ườ ộ ớ ườ út. Ông Sáu yêu Vũ b ng t t c  tình yêu c a m t ng i cha c ng v i ng i m ẹ

ủ ứ ư ấ ớ ườ dành cho đ a con c ng c a mình. Ông bán hai t n lúa (v i ng i nông dân, đó là

ậ ố ể ế ả ộ ố ủ ả ấ ớ s  c a c i r t l n) đ  mua cho Vũ m t chi c cái máy  nh th t t ụ ụ ọ   t ph c v  h c

ừ ủ ế ớ ả ươ ậ t p; chăm Vũ t ấ  mi ng ăn gi c ng ; lo t i Vũ c  ng ườ ợ ươ i v  t ng lai ­ H ng,

ườ ử ệ ấ ẳ ị ng i con gái mà chính ông Sáu đã l y mình ra th  nghi m. Ông kh ng đ nh v ề

ươ ồ ừ ắ ỏ ổ ồ ị H ng: “Nó m  côi t ỏ    nh , ch u kh  quen r i, sau này ch c cũng không đòi h i

ề ằ ợ ọ ướ nhi u. Đ i th ng Vũ h c xong là làm đám c i”. Cũng chính vì chăm lo cho Vũ

ủ ầ ẩ ậ ứ ừ t ng chút nên ông c n th n c m đèn đ ng bên ngoài soi xét xem con ng  ra sao,

78

ư ể ứ ấ ệ ờ ơ ấ b t ng  phát hi n Vũ trong c n say đang hôn Thăng. Nh  đ  c u l y con, ông

ố ượ ươ ố ở ớ Sáu nghĩ cách chu c r u cho Vũ say, b  trí H ng ề  chung thuy n v i Vũ,

ươ ư ạ ị ụ ấ ế ế ụ nh ng k t c c H ng l i b  Thăng t n công tình d c. Có bi t bao nhiêu n i t ỗ ủ   i

ụ ơ ườ ế ả ả ấ ố ướ nh c n i ng i con gái  y khi n cô ta ph i nh y xu ng n ề   ế c… Chi c thuy n

ỏ ạ ế ụ ơ ỉ nh  ch  còn l ứ   i Thăng và Vũ. Trong c n say, Vũ ti p t c lao vào Thăng. Ch ng

ế ừ ộ ườ ươ ề ế ề ki n đi u đó, t m t ng i cha th ự   ộ ng yêu và chi u chu ng con trai h t m c,

ướ ướ ắ ạ ồ ông   Sáu   (đang   ngâm   mình   d i   n ế   c)   đã   điên   cu ng   rung   l c   m nh   chi c

ề ậ ề ẩ ả ố ườ ế thuy n, khi n thuy n l t úp ­ đ y c  Vũ và Thăng xu ng. Ông Sáu d ng coi

ươ ờ ươ ườ ứ đ a con trai mà mình yêu th ế ng vô b  đã ch t… Tình yêu th ng mà ng i cha

ấ ớ ế ế ậ ạ ị ả Cây y dành cho con khi n ta nh  đ n nhân v t chú B ch Vân trong k ch b n

ễ ạ ợ ạ b ch đàn vô danh ế  (Nguy n Quang Thân). V  ch t, chú B ch Vân chăm sóc con

ậ ậ ừ ệ ế ệ ọ trai (nhân v t Sinh) chu đáo, t n tình t chuy n ăn đ n chuy n h c. Chú t ừ ố    ch i

ủ ỏ ả ẳ ợ ớ ị ấ l y v , kh ng đ nh v i cô lái đò đang dành tình c m cho mình: “C  h ng, tôi

ậ ả ấ ươ ph i chăm l y cái nhánh”. Khi con nh p ngũ, chú th ằ ng đau: “Th ng Sinh nó

ẻ ủ ế ổ ườ ồ ế mang tu i tr  c a tôi vào chi n tr ng r i”. Lúc bi ệ   t tin con hi sinh, chú tuy t

ồ ậ ả ờ ẳ ả ớ ọ v ng nói v i anh trai: “C  đ i tôi ch ng ra gì. Tôi trông c  vào nó”, r i đ p đ ồ

ậ ỗ ạ đ c hàng quán, nh n l ấ i do mình buôn bán là th t phúc nên con không gi ữ ượ   c đ

ạ ả ườ ươ ễ ấ tính m ng… C  hai ng ề i cha đ u bi th ỗ ứ   ng khi m t con vĩnh vi n. M i đ a

ề ặ ẽ ấ ả ề ử ắ ự ủ con đ u đã l ng l mang đi t ọ t c  ni m yêu, s  hi v ng, g i g m… c a ng ườ   i

ằ ạ ạ ơ ế ườ cha ­ con trai chú B ch Vân mãi mãi n m l i n i chi n tr ng, con ông Sáu vĩnh

ố ỏ ễ ề ộ ườ ườ ế vi n ch i b  quy n làm m t ng i con trai bình th ố   ả ự ng. Và qu  th c, đ n cu i

ắ ố ự ế ẫ ẳ ẩ ọ tác ph m, Vũ l a ch n th t  ng d n tinh, ch ng phút giây nào nghĩ đ n Thăng

ườ ế ạ ộ ộ ươ hay ng ế i cha đã m t thân m t mình, h t lòng h t d  chăm sóc, yêu th ng,

ề ậ ộ ộ ư ữ chi u chu ng c u ta. M t ng ườ ưở i t ng nh  giàu tính n  và khao khát tình yêu

ư ủ ằ ấ ẩ ố ộ ườ nh t trong tác ph m nh ng cu i cùng, b ng hành đ ng c a mình d ng đã tr ở

ườ ẻ ỉ ế ẽ ấ ạ ấ ự thành ng i có trái tim l nh l o, giá băng nh t ­ k  ch  bi ệ ọ   t ôm l y s  tuy t v ng

ươ ấ ứ ủ ế ẳ ề ạ v  h nh phúc t ng lai c a chính mình mà ch ng màng đ n b t c  ai, ngay c ả

ẹ ườ ườ ộ ẽ ự ằ m  cha. Ng i ta th ng cho r ng tình yêu nói chung là m t l t ấ    nhiên xu t

ừ ư ườ ư ả phát t con tim, nh ng d ng nh  không có ai yêu ai mà không có lí do c . Khi

ế ứ ỏ ớ ọ ố ắ ấ ấ bi ỏ t đ a con đã lìa b  mình, lìa b  gi i tính, b t ch p m i c  g ng, n  l c t ỗ ự ừ

ườ ườ ố ớ ế ị ệ ề ạ ấ ọ phía ng i cha, ng i cha  y đã đo n tuy t ni m hi v ng đ i v i con. K t k ch

ữ ậ ỗ ườ ộ ả ả b n/ phim, nh ng thân ph n trong Cha và con và…  m i ng ộ   i m t c nh ng ,

ữ ườ ẻ ổ ố ế ế nh ng ng ả i tr  tu i s ng c m tính không bi t đ n ngày mai. Không ai là nhân

ẩ ỗ ườ ở ả ầ ộ ậ v t chính trong tác ph m, m i ng i tr  thành m t m nh ghép, góp ph n làm nên

79

ộ ố ộ ượ ủ ệ ạ ả ậ di n m o chung c a cu c s ng, xã h i đ c ph n ánh. V y nên, Phan Đăng Di

ề ộ ẳ ộ ị ườ ở ỉ ừ t ng kh ng đ nh v  n i dung phim: “Vũ có m t ng i cha ả    quê, th nh tho ng

ề ả ộ ộ ông có lên thăm, mang cho nó ti n, mua cho nó m t cái máy  nh. Trong m t hôm

ệ ữ ệ ề ấ ả ố ị ứ   ề v  quê, r t nhi u chuy n x y ra, sau đó m i quan h  gi a cha và con cũng b  đ t

ệ ề ả ấ ạ ờ đo n. Câu chuy n này đan xen r t nhi u m ng đ i nh  v y”

ấ ượ ề ẩ ớ ậ ư ậ  [250]. ế ớ ự ng xây d ng th  gi Nhi u tác ph m v i mô hình  n t i nhân v t đa

ứ ẫ ụ ế ậ ố ạ d ng, không rõ chính ph  và đ t g y m i liên k t khi các nhân v t trong phim

ể ế ả ị ạ hoàn toàn có th  không bi t nhau. K ch b n/ phim ị Crash (biên k ch, đ o di n ễ Paul

ạ ộ ả ộ ố ớ ụ Haggis; b  phim đ t gi i Oscar năm 2005)

ữ ẫ ạ ườ ớ ườ ươ ệ mâu thu n, va ch m gi a ng i v i ng ữ    là m t ví d . Xuyên su t v i nh ng ẫ   ặ i, đ c bi ng di n mâu thu n ệ ở t ph

ỏ ủ ấ ắ ộ ữ ệ ậ ẩ ề   ợ ề v  màu da, s c t c…, tác ph m là t p h p nh ng câu chuy n nh  c a r t nhi u

ế ờ ệ ề ẳ ả ậ ộ nhân v t: m t đi u tra viên m i mê công vi c ch ng màng đ n l ầ   ẩ i kh n c u

ế ẹ ệ ủ ậ ằ ấ ậ thi t tha c a bà m  b nh t ố t r ng hãy tìm em trai, cu i cùng c u em trai  y b ị

ế ươ ườ ạ ễ ơ ườ ắ b n ch t th ng tâm; ng i đ o di n thành công n i phim tr ư ng nh ng t ủ   i

ệ ợ ị ả ể ả ụ ụ ấ ố ướ nh c khi không th  b o v  v  b  c nh sát qu y r i tình d c ngay tr ặ   c m t

ấ ự ể ệ ể ả ườ mình; viên c nh sát b t l c vì không th  can thi p đ  ng i cha đáng th ươ   ng

ượ ứ ữ ệ ả ạ ỏ ỗ ớ ơ đ ỗ   c ch a kh i ch ng b nh gi n đ n mà hành h  ông đau đ n m i ngày, m i

ề ự ợ ộ ứ ấ ẫ ố ố t i; v  m t quan ch c dù s ng trong giàu sang và quy n l c v n luôn b t an,

ộ ố ệ ọ ặ ớ ứ ủ ậ ố ừ   ọ th m chí tuy t v ng khi đ i m t v i m i th  c a cu c s ng ngay giây phút v a

ở ắ ỉ ậ ấ ố ị ả ậ ỗ m  m t t nh d y m i sáng… Trong su t k ch b n/ phim, các nhân v t r t ít đ ượ   c

ự ư ư ị ệ ự ậ ậ ầ ệ ọ g i tên hay t x ng tên. Cá nhân tính, s  nh n di n nhân v t g n nh  b  tri t tiêu

ụ ậ ố t i đa…, khó đoán đâu là nhân v t chính ­ ph .

ươ ụ ậ ậ ờ Do m  hóa t ủ ự ệ   ng quan nhân v t chính ph  nên tính t p trung c a s  ki n

ị ả ả ạ ị trong k ch b n lo i này b  gi m sút. Trong Cha và con và… (Phan Đăng Di), hệ

ư ố ươ ươ ự ệ ậ ậ ầ th ng các nhân v t g n nh  có vai trò t ng đ ng nhau. S  vi c nhân v t Vân

ườ ư ủ ạ ự ệ ầ ớ (sinh viên tr ộ ờ   ể ng múa) có b u ch a đ  m nh đ  mang tính s  ki n v i cu c đ i

ộ ố ệ ệ ớ ị cô nói riêng và toàn b  c t truy n phim nói chung ­ khác bi t hoàn toàn v i k ch

ữ ậ ệ ễ ậ ữ   Đ p cánh gi a b n  ả Đ p cánh gi a không trung (Nguy n Hoàng Đi p). Trong

ề ộ ừ ớ ườ ạ không trung, Huy n cũng là m t sinh viên và t ầ  khi có b u v i ng i b n trai vô

ể ướ ủ ề ắ ấ ẵ ọ ộ tâm, mê ch i gà, s n sàng l y c p ti n c a cô đ  n ng vào trò cá đ … thì

ấ ắ ắ ầ ề ề ầ ấ ộ ố Huy n b t đ u d n thân vào m t hành trình đ y b t tr c và nhi u bóng t i. S ự

ệ ễ ầ ở ể ệ ằ ố ị ư ả vi c Vân có b u di n ra cu i k ch b n/ phim, ch a có gì th  hi n r ng nó làm

ộ ố ủ ổ ờ ươ ụ ẫ ậ thay đ i cu c s ng c a Vân. M  hóa t ế   ng quan nhân v t chính ­ ph  d n đ n

ế ậ ề ố ệ ả ượ ị ự s  thi u t p trung v  c t truy n, logic nhân qu  không đ c phát huy trong k ch

80

ấ ượ ệ ấ ệ ả ả b n phim truy n đi n  nh có c u trúc  n t ng.

ả ị ờ ữ ệ ả ố ị ẹ Logic nhân qu  b  m  hóa, gi m nh  không nh ng trong c t truy n k ch

ở ộ ộ ỗ ả ư ị ữ ự ế ế ả ả b n mà còn ả    n i b  m i c nh và s  liên k t gi a các c nh. N u nh  k ch b n

ấ ồ ướ ự ả ọ ị có c u trúc ba h i theo xu h ồ   ng k ch hóa chú tr ng xây d ng c nh theo ba h i ­

ộ ả ả ả ớ ị ị ể ấ   trong m t c nh đã có cao trào, k ch tính ­ thì c nh trong k ch b n v i cách k   n

ấ ế ấ ượ ậ ạ ị ượ t ng không nh t thi t có k ch tính, th m chí t o ra không khí,  n t ả   ng, c m

ụ ộ ụ ế ạ ớ ị ươ ả Th ớ ồ   ng nh  đ ng giác… m i là m c đích chính y u. Ví d  m t đo n k ch b n

ậ ặ ướ quê (Đ ng Nh t Minh) d i đây.

ườ

Nhâm gánh lúa trên đ

ng ven ru ng, v  nhà.

Nhâm v  t

ạ “ Đ ng làng ­ Ngày ­ Ngo i  ộ ườ Nhà Nhâm ­ Ngày ­ Ngo i ạ ề ớ i sân nhà, g i:  ­ Cái Minh đâu.  ừ

ổ ừ

ơ

ỏ ư

ế Minh, cô em gái ch ng 14 tu i t  trong b p ch y ra. Khói r i làm hai m t em đ  nh khóc.  Nhâm nói:

ọ ơ

ỗ ế

ể ­ D n c m đ  có ch  x p lúa.  Sân sau nhà Nhâm ­ Ngày ­ Ngo i ạ

ấ ầ

ố ừ ự

ướ ế

ộ ướ

ầ   Nhâm l y g u múc n c gi ng, u ng  ng  c. Anh d i n c còn l i trong g u lên đ u, lên cổ”.

ượ ả ươ ạ ủ ậ Th ớ ồ ng nh  đ ng quê Dung l ng c nh trong và tho i c a nhân v t đa s ố

ắ ả ở ự ệ ệ ị ấ r t ng n. Các c nh ừ    trên không có tính truy n, tính s  ki n, k ch tính… mà t ng

ư ữ ấ ả ẽ ứ ả c nh nh  nh ng nét v  làm nên b c tranh làng quê lam lũ, v t v .

ể ấ ị ế ả ứ ề ừ ả Bi, đ ng s !... V  tính đ t gãy trong liên k t c nh, có th  l y k ch b n ủ ợ  c a Phan

ể ườ ọ ự ệ ổ ậ ắ ậ ụ Đăng Di làm ví d . Th t khó đ  ng i đ c tóm t t và tìm ra s  ki n n i b t trong tác

ự ệ ẩ ấ ộ ủ ừ Bi, đ ng s !... ph m này. S  ki n rõ nh t trong ợ  là ông n i c a Bi t ừ ướ  n c ngoài tr ở

ư ộ ư ủ ầ ặ ề v … Đó nh  m t con sóng trôi lăn qua “m t ao” gia đình c a Bi, h u nh  không có gì

ố ớ ỗ ộ ế ộ ể ả ấ ẫ ố bi n đ ng đ i v i m i m t thành viên trong đó, k  c  khi ông m t. B  Bi v n ngày đi

ở ố ề ộ ầ ạ ẫ ả ậ ỗ ế làm công s , t i v  ăn nh u, r nh r i thì đ n quán g i đ u, trêu đùa, g  g m và thèm

ụ ụ ẹ ệ ỏ ậ ụ ữ ủ ế   khát cô ph c v ; m  Bi t n t y chăm sóc gia đình; cô c a Bi m t m i trên nh ng tuy n

ế ườ ư ộ ướ ể ượ ườ đ ng đ n tr ng, lòng khô héo nh  m t cái cây đã qua mùa xuân t át đ  đ c đâm

ẻ ớ ế ớ ẻ ơ ủ ậ ồ ả ộ ẫ ch i, n y l c; Bi v n ngày ngày vui v  v i th  gi i tr  th  c a c u bé ­ tìm lá, hái hoa,

ấ ướ ớ ủ ư ự ữ ầ ắ ắ b t châu ch u, ng ộ   c m t lên nhìn nh ng v ng mây v i đ  hình thù t a nh  đó là m t

ế ớ ệ ự ệ ị ả ẹ ề ậ ẩ ở th  gi i di u kì và nhi u bí m t… B i tính s  ki n trong tác ph m b  gi m nh , logic

ả ở ố ệ ượ ẽ ạ nhân qu ẩ  c t truy n tác ph m cũng không đ ế ả   c phát huy m nh m , liên k t c nh

ả ộ ố ế ủ ả ộ ứ ẫ đ t g y, không theo tính nhân qu . N i dung c a m t vài c nh n i ti p có th  đ ể ượ   c

ườ ế ắ ộ ư ng i vi t tóm t t n i dung nh  sau :

81

ộ ả 30. N i c nh. Trên xe bus ­ Ngày

ứ ố ố Thúy lên xe, ngó nghiêng nhìn vào đám đông đang đ ng l ậ    nh  xem có c u

ướ ừ ẹ ộ ườ ỗ ọ h c trò hôm tr c (m t thanh niên đ p trai t ng nh ng ch  cho cô) hay

ấ ậ ư không, nh ng cô không nhìn th y c u ta.

ộ ả ộ 31. N i c nh. Phòng ông n i Bi và Hành lang ­ Ngày

ứ ệ ộ ỏ ớ ẹ ủ   ề Bác sĩ khám b nh cho ông n i, nói v  tình hình s c kh e ông v i m  c a

ệ ẹ ặ ớ Bi và d n cách chăm sóc. Hai m  con Bi nói chuy n v i ông.

ộ ả ọ ớ 32. N i c nh. Bên trong l p h c ­ Ngày

ộ ồ ệ ố ạ ớ Thúy vào l p, d y thay cho m t đ ng nghi p  m. Cô không bình tĩnh mà

ỏ ớ ậ ớ ọ đi ra kh i l p. Hóa ra trong l p đó có c u h c sinh mà cô thích (ng ườ   i

ế ế ả khi n cô ph i tìm ki m trên xe bus).

ộ ả ộ 33. N i c nh. Phòng ông n i Bi ­ Ngày

ơ ộ Bi ch i trong phòng ông n i.

ố ả ừ ả ọ ớ ộ ộ Nhìn vào b i c nh (xe bus, l p h c, phòng ông n i) và n i dung t ng c nh, ta

ế ố ữ ế ấ ả ụ ả th y tính liên k t gi a các c nh không theo y u t nhân ­ qu , không có tr c hành

ủ ề ề ả ắ ậ ộ ố ớ ậ   ộ đ ng c a m t nhân v t xuyên su t các c nh, mà g n li n v i nhi u nhân v t.

ấ ấ ộ ị ượ ạ ự ả N i dung k ch tính trong c nh r t th p. Không khí đ ộ ả   c t o ra là s  hòa tr n c m

ồ ẻ ệ ế ậ ủ ộ ạ ừ ạ giác bu n t , ch t chóc do b nh t t c a ông n i mang l i; tâm tr ng v a tìm

ế ươ ệ ọ ủ ừ ộ ườ ụ ữ ứ ỡ ki m yêu th ố ng v a tuy t v ng tr n tránh c a m t ng i ph  n  quá l a l thì

ự ơ ủ ậ ẫ ơ ồ (Thúy) và s  th  ngây c a Bi ­ c u bé v n h n nhiên ch i đùa trong phòng ông

n i…ộ

ủ ố ệ ả Tính phân m nh c a c t truy n

ự ệ ữ ế ế ặ ả ả Mô hình m ng mi ng/ m nh ghép (mosaic) x p đ t nh ng s  ki n, chi ti ế   t

ướ ứ ể ấ ượ ự ề ữ ặ ạ ạ c nh nhau d i các hình th c đ  xây d ng các  n t ng v  nh ng c p ph m trù:

ạ ỗ ườ ọ ườ ụ ặ ộ đ ng ­ tĩnh, chính ­ ph , đ c ­ r ng… t o cho ng i đ c, ng ự i xem s  liên t ưở   ng

ọ ề ả ủ ế ấ ứ ủ ế ệ ả ố ớ v i kí  c và kinh nghi m s ng c a chính h . N n t ng c a k t c u m ng mi ng là

ủ ể ợ ổ ượ ự ưở th  pháp so sánh và t ng h p. Đ  có đ c s  liên t ả ng, các m ng c n đ ầ ượ ế   c x p

ố ượ ề ề ợ ờ ươ ớ ặ đ t phù h p v  các  chi u: không gian,  th i gian,  đ i t ng t ng tác  v i tác

ế ấ ệ ế ệ ề ậ ạ ấ ấ ẩ ả ờ   ph m… K t c u m ng mi ng xu t hi n trong r t nhi u lo i hình ngh  thu t ra đ i

ướ ệ ả ư ộ ượ ọ tr c đi n  nh, ví nh  trong trang trí n i th t. “ ấ Mosaic (còn đ c g i là “ghép

ứ ệ ạ ậ ả ả ả ặ ộ m nh” ho c “kh m”) là m t hình th c ngh  thu t trang trí ­ t o ra hình  nh t ừ ậ    t p

ữ ả ợ ồ h p g m nh ng m nh nh ” ỏ [58].

82

ự ế ả ả ư ưở ổ Mô hình m nh ghép/ m ng mi ng d a trên t duy so sánh, liên t ợ   ng, t ng h p

ườ ố ệ ớ ự ậ ệ ượ ươ ề ặ ồ khi con ng i đ i di n v i các s  v t, hi n t ng có t ng đ ng nhau v  m t nào đó .

ự ự ữ ưở ườ ẽ ự ổ ể ả D a trên nh ng m nh ghép và s  liên t ng, con ng i s  hình dung ra s  t ng th , và

ộ ứ ườ ế ế ả rút ra ý nghĩa riêng mình. N u so sánh mô hình m ng mi ng là m t b c t ắ   ẹ ng đ p m t

ệ ủ ừ ầ ủ ổ ự ệ ể ặ ậ ộ   ỗ thì câu chuy n c a t ng nhân v t ho c m i ph n c a t ng th  truy n phim t a m t

ườ ấ ế ữ ạ ầ ạ viên g ch. Ng ạ i phân tích c n tìm ra nh ng viên g ch, ch t k t dính các viên g ch đó

ể ứ ườ ấ ẹ ệ ớ ổ và đánh giá t ng th  b c t ữ   ị ng  y đ p ra sao, mang giá tr  gì, và khác bi t so v i nh ng

ư ế ế ả ả ứ ườ b c t ắ ặ ng khác nh  th  nào… Chúng ta b t g p mô hình m ng mi ng/ m nh ghép

ề ị ệ ả ấ ả trong r t nhi u k ch b n/ phim đi n  nh: Cha và con và… (Phan Đăng Di), Three Times

ầ ế (H u Hi u Hi n)

ề , Crash (Paul Haggis)…  ạ ồ ạ ễ ạ ị i xuân… Xuân h  thu đông r i l ộ    (biên k ch, đ o di n: Kim ki­duk) là m t

ố ể ả ệ ế ả ả ồ ị ụ ví d  cho l ố i k  m ng mi ng/ m nh ghép. C t truy n k ch b n/ phim g m năm

ả ả ư ặ ươ ẩ : mùa m ng chính mà tác gi đã ghi rõ nh  đ t tên cho các ch ng trong tác ph m

ạ ệ ể ả ố xuân, mùa h , mùa thu, mùa đông và mùa xuân . Các m ng c t truy n có th  tóm

ả ề ụ ư ẩ ờ ắ t t theo tr c th i gian biên niên tr i đ u trong tác ph m nh  sau:

ị ư ụ ơ ể ố ỏ ườ Mùa xuân, chú ti u s ng cùng v  s  ph  n i ngôi chùa nh  d ng tách bi ệ   t

ế ớ ớ ụ ọ ư hoàn toàn v i th  gi ể i bên ngoài. Hàng ngày, chú ti u cùng s  ph  đ c kinh, hái

ộ ố ơ ở ể ố ị thu c… M t hôm, trong khi ch i đùa ợ    dòng su i, chú ti u bày trò ngh ch ng m

ườ ế ủ ậ ố ộ ộ ấ l y đá bu c vào ng i vài con v t và gây ra cái ch t c a m t trong s  chúng.

ậ ưở ể ạ Mùa hạ, v n v t sinh tr ng t ố ươ t t ỏ i… chú ti u bé b ng ngày nào đã tr ở

ế ở ậ ộ ữ ệ ậ ờ thành c u thanh niên. M t cô gái đ n nh  trong chùa, xin ch a b nh. C u thanh

ữ ệ ả niên không gi ữ ượ  đ ả   c mình, c  hai phát sinh tình c m và quan h  nam n . Cô gái

ở ạ ờ ầ ậ ỏ ỏ ố ườ ạ kh e m nh tr  l i, r i kh i chùa.  C u thanh niên tr n th y đi tìm ng i yêu.

ị ư ậ ả ọ ơ ụ Mùa thu, cây lá ng  vàng, v  s  ph  trong chùa đã già h n. C u h c trò

ở ố ườ ưở ị ả ổ tr n đi ngày nào tr  thành ng i đàn ông tr ng thành, b  c nh sát truy đu i vì t ộ   i

ế ợ ở ạ ư ế ế ấ ổ gi t v . Anh ta tr  l i chùa, đau kh  toan tìm đ n cái ch t nh ng b t thành. S ư

ụ ạ ệ ắ ắ ph  ph t và b t anh ta kh c kinh Bát Nhã (bài kinh trí tu ) trên sân chùa, cũng lúc

ế ế ẫ ắ ả ả ơ ộ   đó c nh sát đ n n i. Bài kinh kh c xong, c nh sát d n anh ta đi… Cho đ n m t

ị ư ụ ế ế ằ ế ả ự ngày, v  s  ph  già y u bi t r ng đ n lúc mình ph i ra đi. Ngài t thiêu.

ườ ế ụ ở ề ị ắ Mùa đông, ng i đàn ông b  b t năm nào đã tr  v . Ông ta ti p t c tu hành

ộ ị ư ườ ụ ữ ị ế ặ ỏ ở trong ngôi chùa nh , tr  thành m t v  s . Ng ứ   i ph  n  b t m t mang đ n chùa đ a

ủ ỏ ố ướ ồ ạ con trai c a mình. Khi b  đi, cô ta vô tình ngã xu ng vùng n ế   c h  l nh giá mà ch t.

ệ ư ượ ụ ộ ứ ị ư V  s  mi t mài tu hành trong chùa, bu c đá vào b ng và đ a t ậ ng đ c Ph t lên núi

ư ể ượ ệ ộ ữ ố ữ cao, nh  bi u t ng sám h i nh ng nghi p t i mà mình vô tình, h u ý gây ra .

83

ị ư ạ ổ ạ ậ ộ Mùa xuân, v  s  nay đã có tu i, bên c nh l ậ   ỏ i là c u trò nh . M t hôm c u

ơ ấ ế ệ ắ ố ỏ bé ra su i ch i, l y đá nhét vào mi ng con cá nh , con  ch và con r n… Các con

ế ứ ứ ượ ắ ậ ẫ ở ư ướ ầ ậ v t ch t t c kh c. Phía trên cao, b c t ng Ph t v n đó nh  h ắ   ng t m m t

ố ố xu ng ngôi chùa, xu ng cõi nhân gian…

ậ ờ ề ả ị ạ ươ ự ố K ch b n/ phim không nhi u nhân v t, l i tho i t ắ ng đ i ng n, d ng lên

ả ạ ả ươ ớ v i các m ng: xuân, h , thu, đông, xuân ­ giúp khán gi hình dung ra g ặ ầ   ng m t v n

ồ ủ ụ ườ ờ ụ ạ ườ thành tr  ho i di xoay luân h i c a vũ tr  và con ng i, chu trình đ i ng i ( ệ ) ­  t

ậ ế ế ệ ả ầ ả ớ sinh ra, l n lên, già đi và ch t; quy lu t ti n hóa: tr i nghi m sai l m – tr  giá – rút

ứ ệ ưở ủ ỗ ườ kinh nghi m… Đây cũng là công th c tr ng thành chung c a m i ng ờ   i trong đ i

ượ ướ ậ và vô l ế ng ki p (d i góc nhìn Ph t giáo).

ả ể ệ ớ ố ế ệ ệ ả ặ Mô hình m ng mi ng v i c t truy n phân m nh th  hi n đ c bi

ả ị ủ ị ị trong k ch b n

ấ ả ẻ ẩ ậ t rõ nét ả  When Harry met Sally c a biên k ch Nora Ephon (Trang H i d ch, Nhà xu t b n Tr , 2011). Tuy trong tác ph m có hai nhân v t trung tâm là Harry

ấ ạ ệ ố h  th ng nhân v t và Sally nh ng ư ậ   ậ  c a ủ When Harry met Sally r t đa d ng, th m

ề ế ữ ậ ế chí có nh ng nhân v t không h  bi t nhau và không quen bi ậ t nhân v t chính.

ề ặ ố ệ ả ị ủ ấ ữ ề ợ ậ t p h p c a r t nhi u nh ng câu V  m t c t truy n, k ch b n/ phim là

ữ ữ ệ ệ ệ chuy n tình : chuy n tình gi a Harry và Sally, chuy n tình nh ng ng ườ ạ ủ   i b n c a

ủ ấ ề ắ ệ ạ ớ ổ ề ặ Harry và Sally, chuy n tình c a r t nhi u c p đôi l n tu i… đa d ng v  s c thái

ủ ậ ả ắ ộ ạ   ­ có thoáng qua, ng n ng i, có sâu đ m, dài lâu, có ph n b i, trái ngang, có ngo i

tình, đau kh …ổ

ả ị ườ ế ữ ệ ọ Trong k ch b n, ng i vi t chú tr ng vào chuy n tình gi a Harry và Sally

ỡ ẹ ủ ầ ặ ả ữ ọ ầ ỡ ứ ấ ữ v i ớ m nh ghép c a nh ng l n g p g , h n hò ặ  gi a h . L n g p g  th  nh t là

ờ ườ ệ ế ể ợ khi Harry đi nh  xe Sall. Cá tính hai ng i khác bi t đ n không th  hòa h p ­

ứ ế ế ạ ầ ặ ờ Harry bi quan y m th , Sally luôn l c quan, yêu đ i. L n g p th  hai là khi Harry

ả ủ ầ ứ ế ế ặ ớ ộ ộ ắ s p k t hôn và Sally m i có m t cu c tình. K t qu  c a l n g p th  hai này là

ư ứ ầ ặ ả ẫ Sally v n không  a gì Harry. L n th  ba, Harry và Sally g p nhau khi c  hai đang

ệ ữ ề ố ừ ầ ứ ệ ấ ặ ườ th t tình. T  l n g p th  ba, câu chuy n v  m i quan h  gi a hai ng ớ   i m i

ự ự ữ ướ ị ộ ế ặ ớ ọ ỡ th c s  có nh ng b c ti n m i: h  không b  đ ng, vô tình g p g  mà th c s ự ự

ủ ộ ạ ch  đ ng làm b n.

ề ậ ấ ợ Ngoài ra, When Harry met Sally cũng là t p h p r t nhi u quan ni m ệ  về

ườ ượ ể ệ ự ế ạ con ng i, cu c s ng ộ ố … Chúng đ c th  hi n tr c ti p qua tho i: “Đàn ông và

ụ ữ ụ ữ ể ạ ọ ờ ủ ph  n  không th  là b n, vì tình d c luôn chen vào gi a h ”­ l i c a Harry, và

ụ ữ ạ ạ ẳ ớ ỏ ị ạ anh ta kh ng đ nh v i Sally: “Có hai ho i ph  n : lo i luôn đòi h i cao và lo i vô

ạ ệ ư ấ ỏ ạ ư ư t … Cô là lo i t nh t. Cô luôn đòi h i cao nh ng l i nghĩ mình vô t ”… Quan

84

ộ ố ể ệ ữ ệ ế ố ộ   ni m tình yêu, hôn nhân, cu c s ng còn th  hi n gián ti p qua vô s  nh ng cu c

ủ ủ ệ ạ ạ ẩ ớ ế ụ   tình trong tác ph m: Vi c ngo i tình c a Marrie (b n thân c a Sally) v i k t c c

ủ ế ắ ố ố ớ ườ cay đ ng. M i tình 5 năm c a Sally v i Joe k t thúc khi cu i cùng ng i ph  n ụ ữ

ư ườ ứ ượ ườ ủ ầ c n gia đình nh ng ng i đàn ông không đáp  ng đ c. Ng i yêu c a Sally đã

ủ ể ấ ả ớ ố ề ộ   không đ  tình yêu v i cô, đi m m u ch t là c  hai đã không còn nhìn v  m t

ướ ệ ủ ọ ủ ế ế ố h ả   ng trong m i quan h  c a h . Hôn nhân c a Harry k t thúc vì h t tình c m

ể ổ ề ạ ấ ợ và v  ngo i tình ­ cho th y tình yêu là đi u có th  đ i thay và hôn nhân không

ộ ế ả ờ ườ ừ ạ ữ ủ ph i là m t b n b  cho con ng i d ng l ặ   i. Tình yêu, hôn nhân c a nh ng c p

ườ ạ ư ệ ữ ạ ả ấ ớ ng i già (trong nh ng đo n t ề  li u) r t đa d ng v i nhi u hoàn c nh khác nhau,

ộ ố ự ư ạ ắ ố ố ủ đa s c màu… nh  chính s  đa d ng c a cu c s ng. Và cu i cùng là m i tình

ậ ự ữ ế ấ ọ gi a Harry và Sally, nó cho ta th y: tình yêu đ n th t t ủ    nhiên và quan tr ng c a

.

ể ệ ả ả ặ ờ tình yêu hay hôn nhân là g p nhau đúng th i đi m ­ khi c  hai đã tr i nghi m, đ ủ

ộ ượ ể ấ ị ể ở ỗ n i đau đ  tr  nên đ  l ng, th u hi u, v  tha

ể ệ ủ ế ệ ẩ ả ậ Ngh  thu t th  hi n c a tác ph m cũng theo mô hình m ng mi ng khi

ấ ầ ộ ế ợ không thu n nh t mà có pha tr n phong cách phim : k t h p phong cách phim

ệ ắ ộ ớ ư ệ ữ truy n (g n v i cu c tình gi a Harry và Sally) và phim t ữ  li u (nh ng đo n t ạ ư

ữ ề ế ệ ặ ồ ợ ớ ướ li u v  nh ng c p v  ch ng già đã đ n v i nhau, yêu nhau, tìm nhau, c i nhau,

ư ế ế ề ẩ ạ ầ ớ ố s ng v i nhau đ n đ u b c răng long nh  th  nào). Đi u này giúp tác ph m thêm

ượ ị thú v , có đ ề c chi u sâu t ư ưở  t ng.

ớ ự ồ ạ ắ ệ ề ề ậ tính liên k tế G n v i s  t n t ủ i nhi u câu truy n c a nhi u nhân v t,

ế ả ị ư ả ả c nh trong k ch b n không theo liên k t nhân qu ả. Ví nh  c nh Harry và Sally

ọ ẽ ế ạ ả ấ ố ớ ư ệ tâm tình và th ng nh t là h  s  làm b n v i nhau, k  sau đó là c nh t li u v ề

ộ ặ ả ồ ợ ư ệ ủ ả m t c p v  ch ng già. Sau c nh t li u là c nh trong văn phòng c a Harry, anh

ạ ớ ệ ồ ế ả ta đang bu n chán thì Sally đi n tho i t i… Đây là cách liên k t c nh trong logic

ố ề ố ứ ữ ệ xuyên su t v  m i quan h  nam n , tình yêu l a đôi.

ề ữ ố ả ậ Nh  v y ộ   ư ậ , When Harry met Sally là t p h p vô s  m nh ghép v  nh ng cu c ợ

ệ ộ ườ ặ g p, tình yêu, cu c hôn nhân và vô vàn các quan ni m… cho ng i ta hình dung ra

ạ ủ ộ ố ể ỗ ứ ệ ạ ườ ọ di n m o c a tình yêu, cu c s ng l a đôi và h nh phúc đ  m i ng i đ c/ ng ườ   i

ể ự ủ ệ ả ị xem có th  t tìm ra quan ni m c a chính mình. K ch b n/ phim không có cao trào

ơ ướ ệ ố ữ ờ ế ườ ị k ch tính; c t truy n theo h i h ng đa tuy n; ngôn ng  đ i th ỏ ng, dí d m; th ế

ớ ế ả ạ ậ ư gi i nhân v t đa d ng; tính liên k t c nh không theo t ả  duy nhân qu  mà theo logic

ưở ộ ố ự ữ ự ế ậ ả liên t ấ ấ   ệ ng, song chi u… t a nh ng m ng hi n th c cu c s ng, mang đ m d u  n

ủ ư c a t ế .  ể  duy ti u thuy t

ấ ượ ư ủ T  duy phân tích và th  pháp  n t ng

85

Ở ể ự ế ti u thuy t, s  “miêu t ả ế ớ  th  gi ộ   i bên trong, phân tích tâm lí là m t

ươ ệ ấ ặ ắ ớ ượ ậ ế ph ư ng di n r t đ c tr ng” g n v i hình t ng nhân v t n m tr i ả [180; tr.153].

ể ấ ệ ớ ể ạ ị ữ Đây là đi m r t khác bi ậ ế   t v i th  lo i k ch ­ tuy cũng có nh ng nhân v t n m

ư ả tr i, ví nh ư “Prômêtê trong Prômêtê b  xi ng ị ề  hay Hămlét trong Hămlét, nh ng vì

ế ủ ấ ạ ế ờ ườ ầ ậ ị ờ ạ h n ch  c a th i gian sân kh u, l i thi u l i ng i tr n thu t, nói chung k ch

ặ ủ ẹ ế ề ệ ả ọ không tái hi n tr n v n quá  trình n m tr i nhi u m t c a  con ng ườ [180; i”

tr.153].

ế ạ ể ệ ế ề ượ ữ ạ ờ ậ   V t qua h n ch  v  không ­ th i gian, có th  m nh th  hi n nh ng nhân v t

ự ệ ị ứ ạ ữ ệ ậ ả ị ớ đa di n, tâm lí ph c t p, không t p trung v i nh ng s  ki n k ch tính, k ch b n phim

ệ ả ệ ự ổ ằ ớ ư ủ truy n đi n  nh t đ i m i mình b ng cách đi sâu vào t duy phân tích và th  pháp

ấ ượ . n t ng

ươ ệ ấ ượ ứ ế ố ặ Ph ể ng th c bi u hi n  n t ế ng cho phép x p đ t các y u t ậ   ệ  ngh  thu t

ự ằ ạ ả ườ ữ theo nh ng trình t ả  khác nhau nh m t o ra c m xúc, c m giác cho ng i xem đ ể

ớ ộ ự ể ả ấ ị ủ ả ể ướ h ng t i m t s  bi u c m nh t đ nh c a tác gi . Phim đi theo cách k  này th ườ   ng

ữ ả ả ươ ứ ớ là nh ng phim c m giác. So v i mô hình m nh ghép thì ph ệ ấ   ể ng th c bi u hi n  n

ự ắ ế ả ả ọ ơ ưở ượ t ng chú tr ng s  s p x p theo c m xúc, tính c m xúc cao h n, liên t ấ ng r t xa.

ư ớ ự ế ơ ữ ế ệ ầ ả ớ N u nh  v i mô hình m nh ghép nh ng câu chuy n g n v i th c t h n, thì

ươ ệ ấ ượ ứ ự ượ ph ể ng th c bi u hi n  n t ng chú tâm vào s  hình t ằ ng hóa b ng trí t ưở   ng

ủ ượ t ng c a tác gi ả.

Ở ạ ấ ượ ệ ấ ừ ể ạ lo i hình  n t ả   ng, tính lãng m n và bi n hi n r t cao trong t ng c nh

ứ ề ưở ệ ị ẩ nên ti m ch a giá tr  th m mĩ cao, tính liên t ả   ng xa. Hi n nay, dòng phim c m

ượ ườ ị ủ ư ứ ẩ giác đ ề c nhi u ng ệ   i quan tâm, nh ng giá tr  c a tác ph m căn c  vào vi c

ả ơ ở ứ ả ộ ệ ữ kh i lên nh ng c m xúc các m c đ , có khi là c m xúc mãnh li t, nhân văn,

ụ ặ ấ ả ổ ờ ỉ ph  quát, có khi ch  là c m xúc thoáng qua, v n v t, nh t th i...

ề ọ ờ ị ươ ậ ự ệ Đ u không chú tr ng s  ki n k ch tính, m  hóa t ng quan nhân v t chính ­

ề ữ ụ ư ư ế ệ ả ả ố ể   ph , nh ng n u nh  mô hình m nh ghép thiên v  nh ng m ng c t truy n có đi m

ề ồ ưở ấ ị ươ ứ ươ t ng đ ng v  ý nghĩa, liên t ng nh t đ nh thì ph ể ng th c bi u hi n  n t ệ ấ ượ   ng

ừ ấ ạ ế ấ ượ ữ ợ ưở ả nh n m nh t ng chi ti t mang  n t ng, g i lên nh ng liên t ả   ng, c m xúc, c m

ươ ệ ấ ượ ứ ệ ở ứ ộ ậ ạ giác... Ph ể ng th c bi u hi n  n t ể ể ng có th  bi u hi n m c đ  đ m/ nh t khác

ẩ ỗ ở ự ự ủ ẩ ộ nhau trong m i tác ph m mà tr  thành mô hình t ặ ơ    s  c a toàn b  tác ph m ho c đ n

ộ ủ ư ị ệ ậ ả ầ ề ố Cu n theo chi u gió thu n là m t th  pháp ngh  thu t. Ví nh  k ch b n/ phim (đ oạ

di n: ễ Victor Fleming, George Cukor, Sam Wood; tác gi : ả Sidney Howard, Ben Hecht,

ở ả ị David O. Selznick, Jo Swerling, John Van Druten), ế  c nh Scarlett đ n tìm v  bác sĩ và

ố ườ ị ươ ứ ấ ằ ố ệ ờ ướ ế ch ng ki n vô s  ng i b  th ng, h p h i... n m la li t, lá c  n ỹ c M  rách r ướ   i

86

ơ ấ ẻ ờ ươ ấ ể ượ đang ph  ph t trên cao. Lá c  mang v  tang th ng  y chính là bi u t ng cho n ướ   c

ỹ ươ ộ ộ ữ ế ề ắ M  th ề   ề ng đau trong cu c n i chi n gi a mi n Nam và mi n B c, trong đó mi n

ạ ạ ị ườ ấ ướ ủ ạ ả ị Mẹ Nam đ i b i, b  chính ng i cùng đ t n c h y ho i... Trong k ch b n/ phim

ư ễ ễ ạ ả ạ ố ả ị ắ v ng nhà (đ o di n Nguy n Khánh D , tác gi ễ  Nguy n Thi), t i b i c nh nhà ch  Út

ấ ứ ứ ắ ồ ị ị T ch, ch  đang chăm sóc con cái (t m cho con, ng i võng cho đ a út bú, m y đ a nh ỏ

ừ ớ ẹ ậ ả ơ ả   lăng xăng ch i quanh m ), hình  nh chú ong hút m t hoa, cây d a v i chùm sai qu ,

ằ ằ ơ ưở ắ ẹ ả ơ ị ấ ả chú th n l n th nh th i s i n ng, đàn v t con bình yên b i theo m … t t c  là đ ể

ể ệ ộ ươ ẹ ở ấ Th ngươ ộ ố th  hi n m t cu c s ng bình yên, vui t i và  m áp khi có m bên. Trong

ớ ồ ễ ả ậ ặ ạ ị nh  đ ng quê ị  (biên k ch, đ o di n Đ ng Nh t Minh), chúng ta khó quên hình  nh ch

ữ ồ ứ ầ ậ ả ỗ Ng  ng i ch i tóc bên hiên, g n đó lũ chim câu ríu rít l a đôi ­ thêm tô đ m n i cô

ị ả ủ ạ ố ở Dòng sông hoa tr ngắ ơ ẻ đ n, l bóng và khao khát h nh phúc c a ch . C nh cu i cùng

ễ ạ ầ ươ ố ữ ệ ộ ị ỳ ị ẻ ị (đ o di n Tr n Ph ễ ng, biên k ch Nguy n Th  K ), b n n  bi t đ ng b  k  thù x ử

ẹ ề ộ ở ặ ắ ố ị ử ả ố t . C  b n cô gái xinh đ p đ u m c áo dài tr ng, b  trói vào b n cây c t xà lan trên

ề ủ ẻ ầ ượ ổ ạ sông, thuy n c a k  thù ch y vòng xung quanh và l n l t n  súng... Trên dòng sông

ấ ể ưở ữ ắ ắ ả ả ớ y, bao n  sinh áo tr ng đã th  hoa tr ng đ  t ạ   ng nh  các cô... Hình  nh lãng m n

ể ượ ề ự ắ ấ ướ ươ mang tính bi u t ng v  s  tr ng trong, t m lòng yêu n c th ng nhà cao khi ế ủ   t c a

ữ ườ ộ ậ ự ươ Cây b chạ nh ng ng i con gái đã hi sinh vì đ c l p, t do cho quê h ng...  Trong

ễ ệ ễ ạ ạ ị đàn vô danh (đ o di n Ph m Nhu  Giang, biên k ch Nguy n Quang Thân), vào cái

ị ng ngô v i ch  (…). Ch  xô m t cái nh . Chú

ả ườ

ồ ướ i, hai tay ch ng v  phía sau.  ộ

ụ ụ ộ ặ

ế

ướ

ủ ớ ợ ộ ộ

ế    tay lên! (…) Ông ng  v i v  b  đ i, th  là

i ng i im. Gi ườ ế

ơ ng. Bây gi

i hai ng

tôi gi

ườ ề i v  xã.  ẻ

ư ế ẻ ờ ẻ

ư

ơ

ế

ưỡ

nãy v n trân trân, l

, nhìn hai ng

ng l ộ ở ị

ườ ư

ư ế

ẫ ả ơ  l

ế

ưỡ

ươ

ỏ ẩ ươ ng mình, th

ự ng l ư ộ ế

ạ “Chú B ch Vân ng i n ố ạ ề B ch Vân ng  ng ắ   ế ấ ưỡ Ở i lê n y m t khe ván. Anh ghé m t  ngoài b c vách, anh Hi n l y l ạ   nhìn. Khi ch  Bình đè lên chú B ch Vân và d i d i b  m t ngây d i vào ổ ấ ổ   c  chú, anh Hi n đ p đ  t m ván cái r m. Anh b c vào hùng dũng, ẩ ư đ a ngang kh u A.K lên hô: ườ ­ Hai ng ờ ạ ỷ ậ ph m k  lu t chi n tr ợ ư ị ị Ch  Bình không nói gì có v  nh  ch  không s . Có v  nh  ti c r  cái gì ư ắ ị ẫ t. Nh ng v  ng i sáng trên đó. C n giông bão trong lòng ch  v n ch a t ủ ặ ầ ị ầ ấ ế khuôn m t b u bĩnh c a ch  đã bi n m t. Ch  r u rĩ và nung n u. Anh ị ắ ắ Hi n qu c m t nhìn ch : ­ Đi ch ?ứ ạ   i nh  chú là Chú B ch Vân t ộ ẻ   m t k  vô can, khán gi  đãng c a m t v  k ch nh . Nh ng ti ng quát ổ ế ủ c a anh Hi n đã làm cho chú bi n đ i hoàn toàn, đã đ y chú sang bên kia   ế   ấ ờ ủ ng ch  Bình đ n . Chú th y th b  c a phân vân và l ẫ n u lòng. Chú hét lên nh  m t ti ng vang: ­ Thì đi!”

ạ ị ế đêm mà ch  Bình đ n tìm chú B ch Vân :

ạ ở ế ủ ộ ắ ạ ướ ẳ Còn l b p c a chú B ch Vân là m t b p ngô n i ộ ng đã chín ru m, ch ng có ai

ấ ả ạ ả ả ấ ộ ế ủ ạ ị ăn… T t c  đo n k ch b n trên đã lí gi i m t cách r t tinh t tâm tr ng c a chú

87

ự ộ ạ ạ ị ở ỗ ả ủ Cây b ch đàn vô danh B ch Vân và ch  Bình. S  đ c đáo c a là ch : tác gi đã

ế ớ ủ ự ả ự ữ ả ị ượ xây d ng thành công th  gi i c a nh ng ngh ch c nh và s  đ o ng ế   c do chi n

ư ạ ạ ả ấ ả ệ ủ ữ tranh gây ra. Đàn ông nh  chú B ch Vân l i ph i làm t ộ   t c  nh ng vi c c a m t

ườ ườ ừ ố ạ ế ng ụ ữ ộ i ph  n , m t ng ẹ i m  ­ là t ch i h nh phúc cá nhân, h t lòng chăm sóc cho

ỏ ặ ỉ ẩ ấ ừ ữ ờ ệ ứ đ a con trai nh ng chuy n nh  nh t, t  m n nh t t ấ  khi còn t m bé (gi đây đang đi

ụ ữ ư ệ ủ ả ọ ộ ị ườ ộ ộ b  đ i). Ch  Bình là ph  n  nh ng ph i cáng đáng m i vi c c a m t ng i đàn ông

ẹ ồ ấ ắ ụ ộ ồ ọ ệ   ­ tr  c t gia đình, vác đ t đ p đê nuôi m  ch ng và lo cho em ch ng ăn h c, vi c

ủ ộ ạ ắ   đ p đê không làm ban ngày mà làm ban đêm… Chú B ch Vân không ch  đ ng tìm

ố ừ ộ ẹ ả ị ế đ n ch . Chú luôn l ng tránh, ch i t ấ ị   ế  m t cách nh  nhàng, n u không nói là r t d u

ế ầ ớ ầ ị ớ ỏ dàng. Ng ượ ạ c l i, h t l n này t i l n khác ch  Bình t i tìm chú và t ậ  tình, th m chí

ạ ạ ộ ị ươ ị ạ đè lên chú B ch Vân m nh b o . Khi b  phá ngang cu c yêu đ ng, ch  hoàn toàn

ấ ầ ườ ụ ữ ồ ỉ r u rĩ và nung n u, ti c r ợ không s  hãi, ch ế ẻ. Ng ứ i ph  n  sung s c xa ch ng đã

ấ ừ ầ ấ ả ạ ấ ấ   lâu, đêm đêm vác đ t, t ng bao l n t n công tình c m chú B ch Vân..., b t ch p

ề ề ạ ứ ấ ị ừ ố ế ế ấ ộ ọ ờ m i cái nhìn thiên ki n m t chi u v  đ o đ c th i chi n, b t ch p b  t ề    ch i nhi u

ấ ả ị ấ ọ ợ ướ ọ ị ế C c đi tìm trâu ầ l n, b t ch p c  đ nh ki n … thì ch  đâu run s  tr ủ   c h ng súng c a

ộ ư ổ ự ế ạ ị ươ ư m t b u tá, cũng là t ổ ưở  tr ng t tr c chi n t i đ a ph ạ   ế ng nh  anh Hi n. Chú B ch

ượ ự ậ ươ ướ ế ươ Vân đ c xây d ng là nhân v t giàu tình th ng, tr c h t là th ợ ng v  và th ươ   ng

ợ ấ ừ ể ướ ể con. T  khi v  m t, chú chuy n nhà ra ven sông bán n c đ  ngày ngày hai cha con

ể ưở ớ ề ườ ợ ố ừ có th  t ng nh  v  ng ề ư i v  quá c  t ng làm ngh  đ a đò, ngày ngày chăm sóc

ủ ế ệ ọ ờ ồ ị ừ t ng mi ng ăn, quan tâm chuy n h c hành c a con. Ch  Bình ch  ch ng, còn chú

ở ườ ạ ườ ạ ỗ ợ mong đ i tin con ế  chi n tr ng. Chú B ch Vân kiên c ố ng ch ng l ơ   i n i cô đ n

ắ ớ ắ ơ ấ ư ế ắ ỗ ể ộ ờ đ  m t đ i vì con, nh ng n i cô đ n  y ch c ch n l n l m, nó khi n chú ngã ra dù

ư ự ỗ ơ ẹ ộ ị xô nh  m t cái ỉ ch  b ị . Ch  Bình xô nhẹ, nh ng chính n i cô đ n và s  khát thèm tình

ườ ấ ả ự ế ớ ề ấ ấ ả c m r t con ng i, r t b n năng, r t th c t ậ ự ẩ  m i là đi u th t s  đ y chú ngã. Chú

ư ư ị ườ ươ ướ ế không yêu, ch a yêu ch  Bình, nh ng tình ng i, tình th ỗ ậ ng tr i d y, tr c h t là

ố ớ ườ ụ ữ ả ồ ố ố ớ ả đ i v i b n thân, sau là đ i v i ng ế i ph  n  xa ch ng, thi u th n tình c m kia ­

ư ờ ủ ẹ ồ ừ ư ả ị đúng nh  l i c a bà m  ch ng ch  Bình t ng nói: “Lòng v  cũng nh  lòng sung” ­

ị ề ữ ậ ươ ế ộ ả c  chú và ch  đ u là nh ng thân ph n đáng th ng trong cu c chi n tranh nghi ệ   t

ả ứ ả ừ ữ ỗ ị ự ẻ ạ ngã này, ph i h ng ch u nh ng n i đau không ph i t bom đ n mà là s  l loi, quay

ế ớ ắ ả ấ ỗ ồ ấ ầ qu t trong th  gi ề i tinh th n. N i đ ng c m  y, v  tính ch t không khác so v i s ớ ự

ị ớ ủ ủ ả ở ợ ồ ệ ắ V  ch ng A Ph ồ đ ng c m c a M  v i A Ph  trong đêm đông truy n ng n ủ c aủ

ả ắ ồ ươ nhà văn Tô Hoài ­ vì chung hoàn c nh, đ ng đ ng cay mà th ế ậ   ng xót nhau đ n t n

ờ ươ ậ ộ ố ị cùng... Gi ạ  phút chú B ch Vân th ng ch  Bình cũng là lúc chú nh p cu c m i quan

ậ ị ươ ủ ệ h  này, đón nh n ch  Bình vào trái tim giàu tình yêu th ng c a mình… Hai ng ườ ị  i b

88

ả ề ừ ượ ướ ắ ư ị ở gi ả i v  xã… Hình  nh b p ngô v a đ c n ng chín mà ch a k p ăn, còn trên

ư ơ ậ ở ườ ế ữ ế ậ ố ở ế b p nh  kh i d y ng i ti p nh n lòng ti c nu i cho nh ng gì đang dang d …

ớ ạ ờ ố ủ ế ệ ả ị ư ậ Nh  v y, gi ệ   ữ i h n ti p xúc đ i s ng c a nh ng k ch b n phim truy n đi n

ả ướ ư ể ế ẫ ị nh theo xu h ng ti u thuy t hóa không  u tiên mâu thu n, k ch tính, các cao trào

ấ ượ ả ả ả ộ ọ ớ v i logic nhân qu  mà chú tr ng c m xúc, c m giác,  n t ng; phát huy cao đ  tính

ủ ố ệ ư ả ấ ượ ủ ươ phân m nh c a c t truy n, t duy phân tích, th  pháp  n t ờ ng, m  hóa t ng quan

ể ệ ụ ậ ẩ ướ ể nhân v t chính ph ... Tác ph m th  hi n rõ nét xu h ế ng ti u thuy t hóa yêu c u ầ ở

ườ ọ ề ấ ộ ả ề ng ữ i đ c nh ng liên t ưở ở ng nhi u c p đ , ít khi mang tính gi i trí mà thiên v  suy

ẫ ng m sâu xa .

ể ế ươ Ti u k t ch ng 2

ượ ườ ủ ấ ạ ủ ng i em lân c n ứ đ a con Đ c coi là ậ  c a sân kh u, l i là ờ ạ    c a th i đ i

ả ấ ấ ệ ả ư ể ế ấ ấ ị ti u thuy t, đi n  nh h p thu trong nó c  d u  n k ch sân kh u cũng nh  tinh

ầ ủ ậ ể ờ ủ ệ ả ự ệ ế ộ ự ạ   th n c a ngh  thu t ti u thuy t. S  ra đ i c a đi n  nh cũng báo đ ng s  c nh

ể ạ ớ ướ ữ ị ề ế ể ế tranh v i th  lo i tr c đó đang gi ấ    v  trí quy n uy: n u “ti u thuy t là t m

ươ ạ ộ ườ ư ẳ ớ ị g ng đi d o trên m t con đ ng cái l n” [175; tr.197] nh  Stendhal kh ng đ nh,

ế ả ả thì hình  nh đoàn tàu ti n vào nhà ga trên màn  nh không còn và không ph i s ả ự

ượ ữ ể ệ ả ơ ộ ố ướ ưở t ng t ng n i trí óc n a, mà là hình  nh s ng đ ng hi n hi n tr ắ   c m t,

ự ự ấ ế khi n công chúng th c s  ph n khích.

ấ ệ ề ả ữ ủ ớ ị ả   V i ch t li u ngôn ng  và làm n n t ng c a quá trình làm phim, k ch b n

ệ ả ể ượ ệ ể ạ ế ớ ộ ặ phim truy n đi n  nh có th  đ c coi là m t th  lo i có th  gi i quan đ c bi ệ   t.

ướ ờ ố ế ế ậ ở ữ ẫ ộ Tr c h t, nó ti p c n đ i s ng ấ    nh ng xung đ t, mâu thu n. Đó cũng là d u

ệ ả ệ ả ả ấ ị ị ị ấ ư n t duy k ch sâu kh u trong k ch b n phim truy n đi n  nh. K ch b n phim

ệ ả ệ ớ ố ố ấ ị ệ ẫ ố truy n đi n  nh v i nhân t c t lõi là c t truy n v n duy trì tính ch t k ch tính

ư ộ ế ố ầ ủ ị ấ ọ ố ồ ạ v n t n t i nh  m t y u t quan tr ng hàng đ u c a k ch sân kh u. Tuy nhiên,

ứ ộ ị ủ ị ệ ả ớ ị ẹ ệ ả ả ả   m c đ  k ch tính c a k ch b n phim truy n đi n  nh gi m nh  so v i k ch b n

ộ ồ ệ ấ ả ế ố sân kh u thông qua vi c gi m đ  d n nén và tính ướ ệ c l , gia tăng các y u t phi

ạ ố ầ ứ ệ ậ ả ậ ị ệ ố c t truy n, t o l ệ ả   i tr n thu t ch m rãi. Th  hai, k ch b n phim truy n đi n  nh

ờ ố ế ậ ở ệ ạ ấ ấ ủ ư ể ệ ư ti p c n đ i s ng thì hi n t i ch a hoàn thành, th  hi n rõ d u  n c a t duy

ế ớ ể ệ ả ư ệ ế ả ị ế ti u thuy t ­ th  gi i trong k ch b n phim truy n đi n  nh ch a hoàn k t; con

ườ ữ ờ ườ ề ớ ạ ứ ế ng i và ngôn ng  mang tính đ i th ng. Th  ba, v  gi ờ ố   i h n ti p xúc đ i s ng

ướ ệ ả ệ ả ớ ị ữ và nh ng xu h ồ   ng chính, k ch b n phim truy n đi n  nh v i mô hình ba h i

ể ể ướ ả ượ ị ị ế kinh đi n Hollywood tiêu bi u cho xu h ng k ch hóa và k ch b n đ c vi t theo

ấ ượ ế ể ả ả ồ ươ mô hình  n t ng (g m hai ti u mô hình: m ng mi ng/ m nh ghép, ph ứ   ng th c

ệ ấ ượ ể ể ệ ướ ế ể bi u hi n  n t ng) th  hi n rõ nét xu h ữ   ng ti u thuy t hóa. Trong nh ng

89

ướ ờ ố ệ ả ớ ư ệ ế ả ầ ậ ơ ị h ng ti p c n đ i s ng, k ch b n phim truy n đi n  nh g n h n v i t duy

ỗ ự ổ ệ ả ể ế ệ ể ạ ả ớ ị ể ệ   ti u thuy t; k ch b n đi n  nh hi n đ i đang n  l c đ i m i cách k  và th  hi n

ế ổ ộ ơ ể ề ưỡ ẳ ị ị nhãn quan ti u thuy t n i tr i h n. Không h  khiên c ng khi kh ng đ nh k ch

ệ ủ ả ị ấ ộ b  gen ệ ả ả b n phim truy n đi n  nh mang trong mình ể    c a c  k ch sân kh u và ti u

ặ ị ế ẫ ộ ượ ễ ấ ả ấ thuy t. M t m t k ch b n  y v n làm ta hình dung đ ủ   c tính ch t trò di n c a

ư ễ ấ ỏ sân kh u, nh ng đó là trò di n thoát ra kh i không gian có tính ch t ấ ướ ệ ắ   c l , b t

ệ ấ ờ ữ ể ườ ự ộ ưở ệ ị ầ đ u k  nh ng câu chuy n r t đ i th ng. Do s  c ng h ặ ng đ c bi t đó, k ch

ể ạ ự ỳ ệ ả ệ ộ ở ộ .  ả b n phim truy n đi n  nh tr  thành m t th  lo i c c k  năng đ ng

90

ươ Ch ng 3

Ệ Ả Ả Ệ Ị K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH

Ư Ế NH  LÀ MÔ HÌNH GIAO TI P

ố ượ ế ủ ị ệ ả ệ 3.1. Đ i t ả ng giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ộ ồ ả ụ 3.1.1. C ng đ ng làm phim và khán gi m c tiêu

ướ ế ầ ạ ấ ạ ằ ệ ả ạ ư ạ ộ Tr c h t, c n nh n m nh l i r ng đi n  nh bên c nh t cách m t lo i hình

ệ ệ ậ ả ầ ọ ngh  thu t còn là ngành công nghi p gi i trí quan tr ng hàng đ u th  gi ế ớ N nề   i.

ế ố ổ ệ ầ ứ ườ ổ ứ ế ị T  ch c đi n  nh công nghi p c n ba y u t : t ch c, con ng i và thi ệ ả : t b .

ề ổ ứ ữ ố ỗ ệ ả nh ng công ty, trung tâm đi n  nh... M i qu c gia có nhi u t ệ ả  ch c đi n  nh, tùy

ế ố ủ ườ ạ Y u t con ng i theo cách nhìn c a các nhà lãnh đ o. ữ ườ : nh ng ng i tham gia vào

ủ ầ ư ệ ả ự ế ệ ố ự ả ấ ngành đi n  nh, là ch  đ u t , nhà s n xu t, h  th ng nhân l c tr c ti p tham gia

ễ ễ ễ ạ ạ ạ ọ ị đoàn phim ­ biên k ch, đ o di n, phó đ o di n, h a sĩ, nh c sĩ, di n viên, quay phim,

ư ườ ổ ự d ng phim, chuyên gia âm thanh, ánh sáng, th  kí tr ng quay, t ệ    hóa trang, hi n

ườ ế ị ụ ụ ệ ả ệ Thi tr ng… t bế ị: máy móc, thi t b  ph c v  cho đi n  nh, công vi c làm phim

ự ỗ ớ (quay phim, âm thanh, ánh sáng, d ng phim…). ộ   ồ M i đoàn phim đ ng nghĩa v i m t

ộ ỗ ư ừ ệ ỏ ọ xí nghi p thu nh  trong đó t ng phân môn là m t c  máy, quan tr ng nh  nhau, dù

ể ượ ớ ế ư có th  không đ c nh  đ n nh  nhau .

ề ườ ấ ơ ị ế ố ữ ệ ộ ị V n đ  ng ả i duy t, đ n v  mua k ch b n là m t trong nh ng y u t ế    khi n

ệ ả ả ệ ớ ữ ọ ệ ị k ch b n phim truy n đi n  nh khác bi ẩ t v i nh ng tác ph m văn h c bình th ườ   ng.

ậ ế ừ ế ẩ ị ướ ộ Th t hi m khi m t nhà văn ngay t ừ ặ  lúc v a đ t bút vi t tác ph m đã đ nh h ng bán

ấ ả ề ươ ạ ệ ữ ả b n quy n cho nhà sách, nhà xu t b n nào (đ ư   ng nhiên có nh ng ngo i l ) nh ng

ổ ế ệ ị ủ ấ ả ể ế ị ạ ấ l i r t ph  bi n vi c biên k ch bi ế ượ gu c a nhà s n xu t phim t đ c đ  vi t theo đ nh

ậ ợ ơ ụ ễ ả ấ ả ằ ị ướ h ng đó, nh m bán k ch b n d  dàng, thu n l i h n. Ví d , nhà s n xu t có th ế

ạ ổ ả ẽ ế ị ị m nh làm phim c  trang hay phim hài gi i trí… thì biên k ch s  vi ả t k ch b n phim c ổ

ả ể ử ớ ể ế ự ế trang, phim hài gi i trí đ  g i t ộ i... Hi u m t cách thi ả   t th c, n u không có nhà s n

ủ ầ ư ấ ệ ả xu t, ch  đ u t ấ    kinh phí cho công vi c làm phim thì không có kinh phí s n xu t

ờ ố ứ ủ ế ể ả ị ̣ ̉ phim, k ch b n k t thúc đ i s ng ch c năng điên anh c a nó. Tuy nhiên, đ  thành

ệ ả ả ấ ồ ỉ công, nhà s n xu t không ch  có ngu n tài chính mà còn c n ầ “cái nhìn đi n  nh bao

ự ệ ề ể ạ ả ậ ọ ộ ộ quát, m t khát v ng ngh  thu t, m t chút máu m o hi m, s  say ngh  và kh  năng

ư ọ ế ễ ạ ổ ố tiên tri” [92; tr.9]. Đ o di n Pháp ­ Claude Chabrol t ng k t: Gi ng nh  m i ngành

ấ ệ ả ề ả ượ ể ỏ ồ ngh , nhà s n xu t đi n  nh đ c chia ra làm hai ki u ­ gi i và t ả   i, trong đó nhà s n

ấ ồ ấ ễ ậ ế ữ ườ ệ ầ ỉ xu t t i r t d  nh n bi t. Đó là nh ng ng i trong đ u ch  có hai vi c: “chi ti n t ề ố   i

ể ợ ậ ố ể ậ ấ ố ầ ả ị thi u và thu l i nhu n t i đa” [92; tr.10]. Đ  nh n đ nh nhà s n xu t t t c n có cái

91

ế ố ượ ề ố ầ nhìn tinh t và mang tính quá trình, đó đ i t ng mà ngoài nhu c u chi ti n t ể   i thi u

ấ ọ ề ộ ấ ậ ố ể đ  có đ ượ ợ c l i nhu n cao nh t h  còn nung n u mong mu n, khao khát v  b  phim là

ắ ầ ừ ộ ự ủ ả ẩ ộ ị ọ m t tác ph m có giá tr . Tính kh  thi c a m t d  án làm phim b t đ u t khâu đ c và

ọ ọ ị ả ủ ấ ẽ ự ả ưở ị ch n l c k ch b n c a biên k ch. ị Nhà s n xu t s  xem xét và d  đoán ý t ng/ k ch

ượ ủ ấ ẫ ể ả ả b n khi đ c làm phim thì phim đó có đ  h p d n đ  thu hút khán gi hay không thì

ớ ưở ả ị ế ị m i quy t đ nh mua ý t ng/ k ch b n.

ấ ặ ả ệ ế ấ ề ưở ị ả Nhà s n xu t đ c bi t quan tâm đ n v n đ  ý t

ự ấ ươ ạ ầ do các d  án phim, nh t là phim th ng m i luôn yêu c u nh ng

ấ ẫ ủ ấ ả ộ ọ ố ị k ch b n m t cách cô đ ng, đ  thông tin m u ch t và h p d n nh t ng k ch b n, đó cũng là lí ể ứ ữ  th  th c tóm t ấ . Đ  ph c v  t ắ   t ể ụ ụ ố   t

ủ ệ ệ ả ấ ị Logline, ị nh t   cho   quá   trình   xét   duy t   mua   k ch   b n   c a   biên   k ch,   khái   ni m

ạ ắ ổ ế ủ ị ờ Synopsis phim ra đ i ­ là hai d ng tóm t ả .  t ph  bi n c a k ch b n

ệ ủ ị ể ề ắ ộ ọ ả . Logline là m t câu ng n g n k  v  câu chuy n c a k ch b n

ả ắ ộ ệ ừ ế Synopsis là b n tóm t t n i dung câu chuy n phim t ấ    1 đ n 5 trang gi y

ườ ườ ặ ợ ệ A4 (th ng là 1 trang, trong tr ng h p đ c bi ể ồ   t thì Synopsis có th  t n

ư ữ ủ ắ ạ ố ạ ở ạ t i d ng đo n văn ng n ­ ví nh  trên cu n nh ng catalog c a m t s ộ ố

liên hoan phim) [55].

ườ ế ị ẩ ả ố ớ Đ i v i ng i vi t k ch b n, Logline và Synopsis giúp tác ph m nhanh chóng đ ượ   c

ấ ế ậ ọ ự ữ ả ố ưở ử ế ả ị nhà s n xu t ti p c n, ch n l a gi a vô s  các ý t ng/ k ch b n cùng g i đ n công

ụ ỗ ợ ơ ị ả ộ ty/ đ n v  làm phim. Chúng cũng là công c  h  tr  tác gi hình dung toàn b  câu

ấ ề ệ ố ủ ệ ậ ẩ ệ   ố chuy n, xem xét tác ph m c a mình đã th ng nh t v  h  th ng nhân v t, hoàn thi n

ế ủ ố ư ồ ờ ữ ị ế ề ấ v  c u trúc, các tình ti t đã đ  cu n hút hay ch a; đ ng th i gi ư ộ    v  th  nh  m t

ế ượ ệ ạ ả chi c la bàn giúp ng ườ ế i vi t tránh đ c vi c ch y theo c m xúc trong quá trình sáng

ệ ị ướ ầ ầ ố ớ tác mà đi ch ch đ nh h ả   ề ng đ y lí tính, sáng su t đã đ  ra ban đ u… V i nhà s n

ế ậ ọ ễ ấ ộ ươ ưở xu t, đó là cách h  d  dàng ti p c n b  phim trong t ng lai, xem xét ý t ng này

ộ ộ ự ế ệ ấ ẫ ả ậ ở có kh  năng tr  thành m t b  phim h p d n, mang đ n thành t u ngh  thu t và

ề ặ .  thành công v  m t tài chính hay không

ế ố ế ể ậ ồ Logline g m các y u t : nhân v t chính (hero), khuy t đi m (flaw), s ự

ủ ệ ổ ộ ờ ồ ậ   ố ki n làm thay đ i cu c đ i (event), đ i th  (opponent), đ ng minh (ally), tr n

ế ổ ủ ề ự ệ chi n (battle), inside story . Inside story ­ khái ni m nói v  s  thay đ i c a nhân

ươ ươ ớ ấ ề ệ ậ ả ậ v t qua hành trình phim, t ng đ ng v i v n đ  nhân v t tr i nghi m trong

ể ế ti u thuy t.

ụ ộ ườ ẹ Ví d  Logline phim Steel Magnolias: M t ng ả   i m  luôn mang tâm lí b o

ả ượ ị ể ườ ể ợ ố ọ b c con gái ph i v t qua s  hãi đ  cho phép con mình b  ti u đ ặ ớ   ng đ i m t v i

ấ ạ ủ ể ề ế ấ ậ ạ ở ộ hi m nguy v  tính m ng khi sinh n , sau đó ch p nh n cu c chi n th t b i c a con

92

ủ ể ượ ế ư ế gái. Logline c a phim Thelma and Louise có th  đ c vi t nh  sau: Trong chuy n đi

ộ ợ ố ế ơ ườ ạ ả ố ch i xa, Thelma ­ cô n i tr  ng c ngh ch và ng ặ   i b n gái thân Louise ph i đ i m t

ệ ế ườ ả ượ ể ạ ầ ớ v i vi c Louise gi t ng i, c  hai v ố   t qua hành trình đ y khó khăn đ  ch y tr n

ổ ủ ả ự ể ữ ự ọ ấ ậ ố ố ự s  truy đu i c a c nh sát và cu i cùng h  ch p nh n lao xe xu ng v c đ  gi t do

cho mình.

ứ ắ ệ ườ ầ ồ ồ Synosis là hình th c tóm t t truy n phim, th ắ ớ   ng g m 3 ph n (3 h i) g n v i

ế ị ả ượ ồ ủ ấ 5 cao trào chính (n u k ch b n/ phim đ c làm theo c u trúc ba h i c a Hollywood).

ủ ị ụ ả ườ ế Ví d  Synopsis c a k ch b n/ phim Thelma and Louise mà ng i vi t đã trình bày ở

ướ ủ ị ệ ả ệ ả Xu h ị ng k ch hóa ộ n i dung ủ    c a k ch b n phim truy n đi n  nh, hay Synopsis c a

ữ ứ ẻ Nh ng đ a tr  thiên đ ng ả ị k ch b n/ phim ườ  (biên k ch ị Majid Majidi) có th  đ ể ượ   c

ế vi ư t nh  sau :

ắ ầ ớ ả ủ ẩ Tác ph m b t đ u v i c nh chú bé Ali mang đôi giày cũ rách c a em gái

ự ệ ư ấ ậ ơ ấ sự mình là Zahra đi s a (ử s  ki n n n ề ), nh ng c u bé s  ý làm m t đôi giày  y (

ủ ự ệ ề ả ễ ệ ki n chính, di n ra trên n n t ng c a s  ki n n n ề ).

ả ể ề ủ ả ẳ Hi u v  hoàn c nh nghèo khó c a gia đình, c  hai ch ng dám nói v i b

́ ẹ ề ệ ọ ̣ ̣ ̣ m  v  chuy n Zahra không có giày đi h c. Zahra phat hiên ra có môt ng

̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣

ớ ố  ́ ̀ ươ i ban gai   ́ ́ ́ ̀ ơ   ươ ng đang đi đôi giay cua minh. Ali dăt tay Zahra đên nha ban gai kia v i ̀ trong tr ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ muc đich đoi lai đôi giay, nh ng khi đên n i, ca hai ch ng kiên đo la môt gia đinh

̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ấ r t ngheo ­ ng ̀ ế   ươ i bô cua ban gai kia bán hàng rong và bi mu. Lòng nhân ái đã khi n

̀ ̀ ̃ ơ ẳ ở ậ ấ ̣ ̀ hai anh em không n  đoi lai giay, đành l ng l ng tr  vê (

ệ ẳ câu chuy n khó khăn: không có giày đi h c ặ   nhân v t d n thân sâu vào ọ ). Ch ng còn cách nào khác, Ali và

ườ ọ ườ ọ ủ ể ề Zahra, ng i h c sáng ng i h c chi u đã đi chung đôi giày th  thao cũ c a Ali.

ế ứ ể Hành trình đó gây nên bi ắ ố t bao nhiêu khó khăn và r c r i cho hai đ a bé. Đ  có

ạ ớ ộ ộ ườ ớ ượ đ c giày m i cho em, Ali đăng kí m t cu c thi ch y đ ố   ng dài v i mong mu n

ả ầ ưở ẽ ể ộ ấ ạ đ t gi i ba (ph n th ng s  là m t đôi giày th  thao). Trên đ ̀ ươ ng đua, th y mình

ở ị ứ ạ ậ ấ đang ứ ấ  v  trí th  nh t, Ali c  t ố ụ ạ ị t l ờ ả i v  trí th  ba. B t ng  x y ra, c u bé ch y ngay

ẩ ứ ậ ướ nhân v t chính đ ng tr c nguy c  th t b i sau đã đ y Ali ngã ( ơ ấ ạ ).

ớ ạ ả ị ế ấ ả ệ ớ Dù đau đ n, nh  l i em gái đã ph i ch u bi t bao v t v , thi t thòi, Ali

́ ́ ư ượ ́ ư ậ ấ ả ̣ ̣ ươ (nhân v t dùng t t c  kinh nh  đ c tiêp thêm s c manh, câu lao lên phia tr ́ c

ủ ệ ố ướ ượ ế ị nghi m c a mình trong su t hành trình tr ể c đó đ  có đ

ườ ệ ợ ố ộ đ ng cu i cùng – trong tr ng h p này, đó là kinh nghi m yêu th c quy t đ nh/ hành   ế ụ   ươ ). K t c c, ng

ả ấ ả ọ ấ ộ ườ ề ườ ậ ạ Ali đ t gi i nh t cu c thi. T t c  m i ng i vây quanh c u bé đ u c i vui chúc

ở ề ừ ậ ớ ỉ m ng, ch  riêng Ali khóc. C u bé tr  v  nhà v i đôi giày rách nát và hai bàn chân

ắ ố ộ ồ ớ ph ng r p. May m n sao b  đã mua đôi giày m i cho em gái Ali.

93

ấ ả ườ ế ầ ố ưở ư ậ , nhà s n xu t th ng có m i quan tâm hàng đ u đ n ý t ị ng k ch Nh  v y

ươ ệ ự ươ ề ậ ạ ả b nả , c  trên ph ng di n d  án phim th ệ ng m i hay phim ngh  thu t. Đi u đó chi

ệ ủ ố ế ả ị ị ế ả ượ ph i đ n cách làm vi c c a các nhà biên k ch: biên k ch ph i vi t b n tóm l c tác

ẩ ở ạ ấ ấ ả ộ ộ ủ ph m c a mình ệ ự    d ng m t câu duy nh t hay m t văn b n có dáng d p truy n c c

ể ạ ể ả ề ắ ắ ớ ọ ở ng n… ­ đi u khó có th  x y ra v i các th  lo i văn h c khác. Tr  thành quy t c làm

ả ị ạ ệ ả ệ ể ẽ ệ ậ ạ ạ vi c trong giai đo n đi n  nh phát tri n m nh m  trên c  đ a h t ngh  thu t và kinh

ớ ằ ả ỗ ị ượ ị ả ế t ầ , m i nhà biên k ch c n nh  r ng b n tóm l ố c k ch b n là m i quan tâm, chú ý

ườ ố ớ ệ ầ ạ ả ấ ậ th ư ạ   ng xuyên th m chí hàng đ u đ i v i nhà đ i di n, nhà s n xu t cũng nh  đ o

ề ự ả ượ ễ ả ọ ế di n khi h  bàn th o, tính toán v  d  án phim, vì v y ầ ậ “nó c n ph i đ c vi t sao cho

ậ ấ ẫ ả ế ứ ệ th t h p d n và hi u qu  h t m c có th ” ể [171; tr.116].

ỉ ế ả ượ ị ạ ưở ể ữ Không ch  vi t b n tóm l ả c k ch b n, mang l i ý t ầ   ng đ  nh ng nhà đ u

ả ấ ườ ự ệ ị ị ế ng i biên k ch th c hi n vi t t (các ư t , nhà s n xu t xem xét,

ả ế   k ch b n chi ti ả ờ ạ ụ ể ứ ể ể ấ ẫ ả c nh và l i tho i c  th ) theo các m u (format) đ  nhà s n xu t có th  căn c  vào

ấ ộ ạ ả ấ ẽ ủ ứ ả ư đó đ a ra ế k  ho ch s n xu t b  phim ậ   . Ê­kip c a nhà s n xu t s  nghiên c u th t

ể ế ố ượ ố ượ ả ễ ả ả ỹ ị k  k ch b n đ  bi t s  l ng c nh, s  l ộ   ng di n viên, bao nhiêu c nh n i/

ả ấ ỗ ngo iạ , phim s  c n ầ ẽ ầ “bao nhiêu xe, bao nhiêu qu n chúng, m i phân c nh m y ngày

ủ ệ ộ ố ọ quay”, đó chính là lí do mà ch  nhi m phim ­ m t nhân t quan tr ng trong ê­kip

ơ ạ ộ ị ủ ả ả ấ ợ tr  lý c a nhà s n xu t có khi còn thu c k ch b n h n đ o di n

ế ủ ộ ị ố ả ả ị k ch b n chi ti t c a m t biên k ch c n ố ầ đánh s  các c nh ễ [92; tr.16]. Vì v yậ ,  ả ,  ghi rõ tên b i c nh,

ậ ộ ả ấ ụ ỏ ả c nh n i hay ngo i ạ … và th m chí r t rõ b i c nh mô t ố ả , ví d  ngôi nhà nh  hay

ố ả ể ế ặ ấ ộ ớ l n, n i th t ra sao đ  ê­kip làm phim đi tìm b i c nh ho c dàn x p theo cách nào

ượ ươ ươ ư ậ ở ể đó đ  có đ ố ả c b i c nh t ng đ ữ ng nh  v y… B i nh ng lí do nêu trên, nhà

ứ ụ ẳ ị ự ủ ế ị ả nghiên c u William Packard kh ng đ nh: “M c đích t thân c a vi t k ch b n là

ệ ọ ỏ ả ị giành cho vi c đ c”, và biên k ch lão thành Paul Mazumsky t ị  bày: “K ch b n vi ế   t

ể ọ ự ả ả ườ ề ra đ  đ c, do đó tôi ph i có s  miêu t súc tích cho ng i đi u hành studio, là

ườ ầ ọ ng i đ u tiên đ c nó” [252; tr.136] .

ỏ ặ ủ ộ ế ị ề ề ơ  Đi u gì quy t đ nh thành công c a b  phim? Đi u gì Câu h i đ t ra xa h n:

ầ ư ạ ỏ ố ề ớ ể ộ ộ ữ ế ể ắ khi n nh ng nhà đ u t m o hi m b  s  ti n l n đ  làm m t b  phim g n tình yêu

ậ ớ ề ợ ệ ố ế ố ậ ế ị ấ ngh  thu t v i mong mu n thu v  l i nhu n cao? Y u t quy t đ nh  y chính là khán

ế ượ ả ư ấ ạ ấ ộ giả. N u l ng khán gi xem phim quá th p, b  phim coi nh  th t b i ­ không có

ồ ừ ề ả ừ ệ ả ngu n thu tài chính t vé xem phim, bán b n quy n hay t vi c bán qu ng cáo…

ả ộ ự ậ ệ ả ề ấ ố ườ Khán gi chính là đi u m u ch t làm nên m t s  th t trong đi n  nh: Ng i nào bi ế   t

ườ ấ ờ ạ ủ ấ ườ ế ị ế th  hi u ng i  y thành công. Nh t là trong th i đ i mà vai trò c a ng ậ   i ti p nh n

ượ ặ ộ ố ệ ậ ầ ế ế đã đ c đ t lên hàng đ u trong m t s  lí lu n ngh  thu t. ậ Khi vi ớ   t và ti p xúc v i

94

ề ướ ấ ả ả ả ị ớ ệ ả c  biên k ch, c  nhà s n xu t… đ u h ng t i khán gi ữ   t là nh ng ị k ch b n, ặ ả, đ c bi

ả ươ ả ụ ộ b  phim mang tính gi i trí, th ng m i. ạ  Khán gi ụ ữ    m c tiêu (phim dành cho ph  n /

ố ớ ị ế ế ướ ế ị thi u nhi/ thi u niên/ thanh niên...) chi ph i t i đ nh h ng vi ả t k ch b n ngay t ừ

ướ ở ầ ụ ế ế ớ ẻ ể ầ ả ị ữ nh ng b c kh i đ u. Ví d , n u vi t cho gi i tr , biên k ch c n ph i tìm hi u nhu

ườ ẻ ổ ọ ẽ ị ấ ứ ề ẫ ở ầ ủ c u c a ng ể ệ   ữ i tr  tu i, h  s  b  h p d n b i nh ng đ  tài nào, cách th c th  hi n

ả ượ ị ộ ộ ệ phim ra sao (vì k ch b n đ ụ ủ ạ   ấ c coi là m t b  phim trên gi y, còn nhi m v  c a đ o

ữ ễ ấ ả ộ di n là chuy n ể nh ng trang gi y ấ   y thành hình  nh đ ng), ngôn ng  gi ữ ớ ẻ ườ   ng i tr  th

ư ố ủ ọ ệ ớ ả ụ ể dùng, tâm t và mong mu n c a h … Vi c quan tâm t i khán gi m c tiêu có th  chi

ạ ố ớ ề ể ệ ủ ề ạ ả ph i m nh t ủ i đ  tài, ch  đ , cách th  hi n… c a phim  nh trong giai đo n nào đó.

ư ướ ả ệ ấ ế ấ ệ ả ỏ Ví nh  tr c kia phim  nh Vi t r t hi m xu t hi n c nh quay nóng b ng yêu đ ươ   ng

ầ ủ ế ỷ ữ ữ ườ ướ ả ủ c a nam n , nh ng năm đ u c a th  k  21 ng ỡ i ta còn ng  ngàng tr c c nh quay

ơ ướ ồ ớ ễ ạ Ch i v i ợ ả g i c m và h i h ng tình yêu đ ng gi i trong ạ   ơ ơ   (đ o di n Bùi Th c

ế ể ệ ề ẩ ố ộ ồ

ổ ạ ườ ế ớ ạ L c gi ệ ề ằ i, Hot boy n i lo n và câu chuy n v  th ng C i, cô gái đi m và con v t

ư ễ ễ ạ ọ ỹ ị ự ế   Chuyên), thì đ n nay đã vô s  tác ph m th  hi n đ  tài đ ng tính m t cách tr c ti p: ị  (đ oạ   ế ẹ Th a m  con đi M  nhân k (đ o di n Tr nh Đình Lê Minh), di n Vũ Ng c Đãng),

ễ ạ ễ ạ ấ ỳ ươ Ngôi nhà b m b m ễ (đ o di n Nguy n Quang Dũng), ướ  (đ o di n Hu nh Tu n Anh),

ộ ộ ườ ể ễ ấ ạ Xóm tr  3Dọ (đ o di n Hoàng Tu n C ng)… Tuy nhiên, m t b  phim có th  có

ề ố ượ ườ ổ ườ ệ ụ ư Ti c trăng nhi u đ i t ng xem ­ thanh niên, ng i trung tu i, ng i già… ví d  nh

ễ ễ ạ ộ ủ ễ ạ Em là bà n i c a anh máu (đ o di n Nguy n Quang Dũng), ậ    (đ o di n Phan Gia Nh t

Ở ộ ầ ệ ả ứ ơ ố Tự Linh)… m t t ng sâu h n, nhà nghiên c u đi n  nh Ray Frensham trong cu n

ế ị ị ả ứ ả ọ h c vi ả t k ch b n phim ẳ  đã khái quát, kh ng đ nh và lí gi i: Phim  nh là hình th c ngh ệ

ế ủ ế ỷ ệ ạ ậ ậ thu t chính y u c a th  k  20 là b i ậ ụ   ở các lo i hình ngh  thu t khác không t n d ng

ế ủ ổ ậ ượ ư đ c  u th  c a máy quay đ ữ   ể “phóng to (enlagerment) và làm n i b t (focus) nh ng

ả ự ơ ả ệ ự ế ả ấ ở ừ gì khán gi nhìn th y, bi n hình  nh tr  nên chân th c h n c  hi n th c”, t ạ  đó t o ra

ự ả ạ ả ị tính chân th c c m xúc (emotional realism) và đ nh d ng c m xúc (emotional iden­

ở ứ ộ ệ ạ ậ ượ tification) m c đ  cao, khó lo i hình ngh  thu t nào sánh đ ệ   ả c. Chính tr i nghi m

ế ể ệ ả này là lí do khi n khán gi ả ồ ướ  ng i tr ằ   c màn hình đ  xem phim. Tr i nghi m này n m

ủ ả ơ ườ ả ư ụ ố ị trong tâm trí c a khán gi ­ n i mà ng i biên k ch ph i c  ng  trong su t quá trình

ự ả ị ủ ệ ả ị ở sáng tác. Lãnh đ a c a các nhà biên k ch là s  tr i nghi m c m xúc khán gi ả ồ   , đ ng

ự ồ ạ ả ạ ờ ị ệ ả ả ả th i k ch b n ph i t o ra tr i nghi m c m xúc, và có s  t n t ầ ồ ộ   i cao trào đ y h i h p,

ấ ở gay c n phút cu i ố  [171; tr.22].

ệ ả ả ả ị ỉ ệ ệ   văn b n k ch b n phim truy n đi n  nh không ch  có m i t ố ươ   ng ặ Đ c bi t,

ấ ớ ả ụ ươ ươ ả quan v i nhà s n xu t, khán gi m c tiêu/ t ng lai mà còn t ắ ớ   ng quan sâu s c v i

ữ ườ ấ ặ ệ ả nh ng ng i trong ê­kip làm phim ự ả . Đi n  nh là lĩnh v c s n xu t đ c thù. Ng ườ ế   t i vi

95

ể ộ ư ể ế ẩ ả ơ ti u thuy t hay nhà th  có th  m t mình sáng tác tác ph m nh ng phim  nh l ạ ấ   i r t

ệ ề ấ ườ ầ ỹ ưỡ ệ ả ị khác bi t ­ có r t nhi u ng ả ọ i c n ph i đ c k  l ng k ch b n, can thi p vào nó

ệ ủ ự ằ ườ ọ ị ả ệ nh m tìm ra và th c hi n công vi c c a mình. Đ ố ượ i t ng ng i đ c k ch b n phim

ệ ả ệ ườ ữ ườ ệ ộ truy n đi n  nh th ng là nh ng ng i làm phim. Đ ể có m t cái nhìn toàn di n và

ẽ ộ ộ ừ ớ khách quan, có l chúng ta không theo tiêu chí n i b  t ng đoàn làm phim (v i gi ớ   i

ề ố ượ ọ ị ự ả ạ h n v  s  l ọ   ng nhân l c) ­ đoàn làm phim A thì đ c k ch b n A, làm phim B đ c

ế ể ả ả ộ ờ ị k ch b n B… N u nhìn toàn c nh: trong cùng m t th i đi m, trên toàn th  gi ế ớ ớ   i v i

ủ ấ ả ướ ỗ ướ ạ ề ấ ệ ả ề n n đi n  nh c a t t c  các n c, m i n c l i có r t nhi u đoàn làm phim và t ấ ả  t c

ệ ớ ư ữ ể ả ọ ọ ị ọ ề h  đ u đang say s a làm vi c v i nh ng k ch b n mà h  đã ch n mua đ  làm phim…

ẽ ấ ộ ọ ị ệ ả ệ ồ ả .  ả thì chúng ta s  th y c ng đ ng đ c k ch b n phim truy n đi n  nh vô cùng đông đ o

ượ ả ượ ư ấ ả ị Sau khi đ c nhà s n xu t mua, k ch b n đ ắ ầ   c đ a vào làm phim, b t đ u

ệ ả ứ ủ ặ ạ ệ ủ đ o di n ờ ố đ i s ng ch c năng đi n  nh c a mình. Vai trò đ c bi t c a ễ  phát huy.

ạ ườ ỉ ạ ự ệ ệ ộ ị ễ Đ o di n là ng ớ   i ch u trách nghi m ch  đ o quá trình th c hi n b  phim v i

ạ ố ữ ề ượ ề ả ấ ấ nh ng quy n h n t i đa đ ự ả   c nhà s n xu t cho phép trong v n đ  nhân s , c nh

ễ ườ ấ ướ ớ ị ạ quay... nên chính đ o di n cũng là ng ệ i ch u trách nhi m l n nh t tr c thành ­

ả ề ỹ ộ ộ ậ ượ ị ư ệ ậ ậ ạ ủ b i c a m t b  phim c  v  k  thu t cũng nh  ngh  thu t. Sau khi nh n đ c k ch

ễ ẽ ự ế ệ ử ữ ị ự ả ạ ị ữ   ả ủ b n c a biên k ch, đ o di n s  tr c ti p th c hi n s a ch a k ch b n theo nh ng

ứ ộ ậ ủ ể ệ ồ ợ m c đ  khác nhau đ  phù h p ý đ  ngh  thu t c a mình.

ẽ ượ ư ữ ậ ả ạ ị ễ ử K ch b n mà đ o di n s a ch a (biên t p) s  đ ầ   c đ a cho các thành ph n

ỗ ộ ậ ề ể ọ ự ệ ủ ủ ệ khác c a đoàn phim đ  h  th c hi n công vi c c a mình ­ m i b  ph n đ u làm cho

ả ủ ị ế ế ỹ ả ủ ạ ụ ị ậ ị ộ ị mình m t k ch b n: ả k ch b n c a thi ả   t k  m  thu t, k ch b n c a đ o c , k ch b n

ả ự ạ ị ự ự ệ ả ệ ả ị âm nh c, k ch b n d ng phim… K ch b n phim truy n đi n  nh th c s  là m t đ ộ ề

ả ệ ố ự ệ ậ ọ án, d  án cho c  h  th ng tham gia đ c và v n hành công vi c. Ví d ụ quay phim ­ v iớ

ể ệ ự ẫ ụ ệ ệ ả ậ công c  là máy quay, quay phim th  hi n s  m n c m ngh  thu t, trí tu , kinh

ỗ ự ộ ạ ệ ằ ạ ệ ấ ị nghi m và trình đ  t o hình... nh m n  l c đem l ậ i giá tr  ngh  thu t cao nh t cho b ộ

ươ ổ ế ệ ườ phim trên ph ng di n hình  nh ả . Sven Nykvist, nhà quay phim n i ti ng ng ụ   i Th y

ữ ể ắ ẳ ộ ị ượ Đi n kh ng đ nh m t trong nh ng nguyên t c làm phim mà ông có đ c trên hành

ớ ạ ủ ệ ễ ả ưở trình tr i nghi m c a mình là trung thành v i đ o di n, tin t ng và làm “nô l choệ

ượ ế ế ư ộ ị k ch b n” ả [158; tr.73]. Darius Khondji đ c bi t đ n nh  là m t quay phim cá tính,

ế ỷ ướ ấ ậ ủ ạ ế ớ ủ sáng t o nh t th p niên 90 c a th  k  tr ậ   c, bí quy t l n c a ông là luôn truy tìm th t

ươ ả ở ị ả ươ ệ ố ữ ỹ k  nh ng t ng ph n k ch b n, trên các ph ố ng di n: tình hu ng, m i quan h ệ

ự ươ ừ ữ ể ậ ậ ớ gi a các nhân v t, trong t ng cá th  nhân v t… V i ông, s  t ả ấ ng ph n r t quan

ủ ủ ậ ầ ơ ọ ộ ệ   tr ng, nó không đ n thu n là th  pháp mà là m t “nhân v t” c a phim; trách nhi m

ườ ự ươ ỏ ủ c a ng i quay phim là làm t a sáng s  t ả ng ph n đó [224; tr.340]. Kovas ­ m tộ

96

ổ ậ ấ ở ữ ế ỷ ủ ậ trong nh ng quay phim n i b t nh t California vào th p niên 60 c a th  k  XX, góp

ầ ư ổ ế ẻ ề ổ ở ưở ph n đ a tên tu i Hollywood tr  nên n i ti ng ­ chia s  v  thói quen t ng t ượ   ng

ấ ằ ế ả ữ ẩ ả ầ ả ỗ   ộ nh ng hình  nh khi n b n thân ông lay đ ng và t ng c m xúc  n gi u đ ng sau m i

ọ ị ệ ượ ả ả ầ ấ ầ hình  nh  y trong l n đ u tiên đ c k ch b n. Đó là cách làm vi c đ ồ   ề c nhi u đ ng

ủ ạ ự ự ư ự ệ ấ ưở nghi p cho là d a ch  đ o vào tr c giác, nh ng ông luôn r t m c tin t ng vào

ữ ấ ượ ầ ủ ề ệ ướ ấ ộ nh ng  n t ng ban đ u c a mình v  câu chuy n. Tr c khi b  phim b m máy, ông

ườ ả ự ẩ ờ ị th ủ ng dành th i gian chu n b  theo cách c a riêng mình, không ph i s  ghi chép

ứ ạ ầ ơ ư ề ả ả ị ph c t p, mà đ n thu n là “th  mình vào k ch b n, suy nghĩ v  nó” nh  cách mà ông

ề ộ ệ ọ ế ế ỹ ậ   t k  m  thu t ẫ v n nghĩ v  m t vi c gì đó trong cu c s ng ộ ố  [158; tr.157]. H a sĩ thi

ữ ườ ầ ạ ượ ậ ể ọ gi vai trò ng ể ổ i đ u tiên chuy n đ i và tái t o hình t ng văn h c phi v t th  thành

ượ ố ượ ầ ớ ị ườ ả ậ hình t ự ng th  giác đ y tính tr c quan v i các đ i t ng: con ng i, c nh v t, màu

ỹ ị ứ ể ọ ắ s c, ánh sáng... Sau khi nghiên c u và phân tích k  k ch b n, ế   ả   h a sĩ chuy n bi n

ả ẽ ữ ữ ầ ạ ồ ấ ạ   nh ng ý đ  đã hình thành trong đ u thành hàng lo t nh ng b n v  mang tính ch t t o

ự ễ ủ ọ ụ ể ả ạ ỉ hình c  th  và giàu ý nghĩa th c ti n… Các phác th o t o hình c a h a sĩ không ch  là

ắ ớ ụ ữ ữ ả ị ọ   nh ng ghi chép g n v i m c đích minh h a cho nh ng trang k ch b n, mà còn là sáng

ạ ủ ư ệ ể ặ ậ ạ t o nên không gian phim, các đ c đi m cũng nh  di n m o c a nhân v t thông qua

ạ ụ ụ ữ “trang ph c, vóc dáng, nh ng đ o c  trang trí...” [224; tr.95]. Ng ự i ườ d ng phim c nầ

ượ ệ ủ ị ệ ả ệ ể ả ượ ắ n m đ c câu chuy n c a k ch b n phim truy n đi n  nh đ  có đ ỗ ế ặ   c chu i x p đ t

ệ ệ ấ ạ ả ậ ả ợ ấ Nh c sĩạ ẫ các c nh phim sao cho h p lý, h p d n, đ t hi u qu  ngh  thu t cao nh t.

ạ ườ ả ấ ả ướ làm nh c cho phim th ứ ề ị ng ph i nghiên c u v  k ch b n r t lâu tr ộ c khi b  phim ra

ượ ơ ả ề ữ ả ằ ờ đ i, nh m có đ ụ   c nh ng hình dung c  b n v  không khí, c m xúc trong phim, d ng

ủ ễ ể ạ ị ượ ệ ố ư ấ ý c a biên k ch và đ o di n đ  có đ ả c hi u qu  sáng tác t t nh t. Ví nh  không

ấ ạ ả ươ ả ị Thelma and ph i th t b i nào cũng mang không khí bi th ng (trong k ch b n/ phim

ả ắ ợ ở ị ề ạ ạ Louise) và không ph i th ng l i nào cũng t o ra ni m hân hoan, h nh phúc (  k ch

ứ ữ ẻ ừ ạ ạ ợ Nh ng đ a tr  thiên đ ả b n/phim ườ ), t ng đó nh c sĩ có cách làm nh c phim h p lí.

ệ ạ ườ ẽ ặ Đ c bi ự t, khi phim đã d ng xong hình, nh c sĩ th ơ   ả ng s  có xúc c m rõ ràng h n,

ắ ượ ờ ượ ấ ệ ợ ơ ơ ắ n m b t đ c th i l ề ng phim chính xác h n, có nhi u ch t li u g i ý h n trong khi

ề ạ ễ ệ ế ả ị di n viên ­ làm nh c. V  phía ậ nh ngữ  ngh  sĩ bi n nhân v t trong trang k ch b n thành

ườ ằ ươ ị ầ ố ả ằ ộ ớ con ng i b ng x ố ậ   ng b ng th t đ y s ng đ ng v i tính cách, hoàn c nh, s  ph n...

ệ ọ ỹ ọ ầ ứ ắ ậ ị ụ ể  ­ h  c n nghiên c u sâu s c tâm lí nhân v t thông qua vi c đ c k  càng k ch c  th

ả ữ ủ ậ ả ừ b n, t ể  đó tìm hi u và lý gi ố   ộ i nguyên nhân nh ng hành đ ng c a nhân v t. Trong su t

ể ổ ệ ậ ậ ả ị hành trình k ch b n, tâm lí nhân v t có th  đ i thay, th m chí mang tính đa di n...,

ụ ủ ệ ườ ễ ữ ể ế ể ầ ấ nhi m v  c a ng i di n viên là c n phân tích, th u hi u nh ng bi n chuy n và các

ứ ạ ấ Ở ạ ứ ể ạ ấ nét tâm lí đa d ng, ph c t p  y. ễ  giai đo n nghiên c u di n xu t, “sau khi đã hi u rõ

97

ủ ễ ỉ tâm tình sâu kín c a nhân v t” ả ậ [25; tr.68], di n viên ph i suy xét nghiêm túc, t  m  đ ỉ ể

ộ ờ ể ệ ử ỉ ấ ậ ợ tìm ra các đ ng tác, l i nói, c  ch  phù h p nh t khi th  hi n nhân v t. Đánh giá v  s ề ự

ạ ừ ườ ủ ễ ở ợ ườ ễ thành công c a di n viên (lo i tr  tr ng h p di n viên đóng d ), th ấ   ng có hai c p

ứ ấ ổ ế ễ ễ ạ ợ ấ   ộ đ  ph  bi n: Th  nh t, di n viên đóng tròn vai ­ có ngo i hình phù h p, di n xu t

ấ ắ ở ữ ữ ư ứ ễ ễ Giông ợ h p lí...; th  hai, di n viên s  h u nh ng nét di n xu t s c. Ví nh  trong phim

ệ ả ậ ọ ộ ọ ị ố (1991), ngh  sĩ Tr ng Khôi đ m nh n vai Ngh  Hách ­ m t tên tr c phú dâm ô. t

ứ ề ễ ủ ợ ả ọ ị ấ ố   Nghiên c u v  vai di n c a mình, Tr ng Khôi ch t n y ra ý nghĩ Ngh  Hách r t gi ng

ể ườ ử ễ ộ ườ ử ạ con dê, nên ông đã sáng t o ra nét di n là m t ki u c i n a ng ố   i n a dê, gi ng

ế ế ả ồ ị ị ở k ch H n Tr ươ   ng ti ng dê kêu ễ . K t qu  là ngoài vai di n anh hàng th t trong v

ể ờ ứ ễ ở ị Ba, da hàng th tị   (1990), Ngh  Hách tr  thành vai di n th  hai đ  đ i trên hành

ự ọ ệ ủ trình s  nghi p c a Tr ng Khôi.

ủ ạ ồ ộ ượ ệ ở ạ ớ đ o di n ông Quay tr  l i v i ễ   ­ linh h n c a b  phim, đ c m nh danh

ệ ữ ạ ễ ớ ầ ạ ố hoàng trên sàn quay ­ m i quan h  gi a đ o di n v i các thành ph n sáng t o khác

ộ ạ ấ ắ ễ ỗ ế trong đoàn làm phim có tính ch t g n k t và xâu chu i, do đó m t đ o di n đ ượ   c

ưở ườ ể ế ề ệ ậ ậ ộ ỹ coi là lý t ả ng ph i là ng i có hi u bi t sâu r ng v  ngh  thu t, k  thu t, quy

ỏ ề ễ ể ề ấ ạ ồ trình làm phim (gi i v  di n xu t, âm nh c, quay phim..., hi u các ngu n ti n và

ề ễ ạ ố ồ ộ ự   s  phân b  ngu n ti n làm phim...). M t cách nghiêm túc, đ o di n không khác gì

ọ ủ ừ ệ ộ ạ   m t nhà bác h c c a đoàn phim. Tùy vào t ng phong cách làm vi c mà các đ o

ễ ả ố ị ưở ủ ữ di n có mong mu n k ch b n lý t ạ   ng theo cách c a riêng mình. Có nh ng đ o

ả ủ ễ ằ ị ị ượ ưở ế di n cho r ng k ch b n c a biên k ch đ c coi là lý t ng n u nhi u s  ki n t ề ự ệ ố   t,

ườ ạ ấ ả ấ ọ ị ế tính liên k t cao; có ng i nh n m nh: t ư ưở  t ư   ng k ch b n là r t quan tr ng nh ng

ế ẫ ự ậ ọ ơ ở ừ ậ quan tr ng h n h t v n là cách xây d ng nhân v t, b i “t nhân v t mà phát sinh

ư ạ ệ ễ ự ẳ ị câu chuy n” nh  đ o di n Quang Dũng ủ ạ   [111; tr.31]; hay s  kh ng đ nh c a đ o

ở ọ ị ế ố ễ ả ấ ự ệ ế di n Bùi Tu n Dũng: “  m i k ch b n, y u t thông tin, s  ki n, tình ti t và s ố

ậ ạ ạ ạ ậ ố ph n nhân v t t o nên các tình hu ng và t o nên m ch phim” [111; tr.59].

ả ả ế ị ễ ả ạ ị Có hai kh  năng x y ra: biên k ch vi t k ch b n cho chính mình làm đ o di n và

ế ị ả ị ườ ễ ạ ị ế   ướ ế khi biên k ch vi t biên k ch vi t k ch b n cho ng i khác làm đ o di n phim. Tr c h t,

ữ ả ườ ả ừ ủ ệ ẩ ộ ị ị k ch b n cho nh ng ng i khác làm phim ậ   , k ch b n v a là m t tác ph m c a ngh  thu t

ả ề ệ ả ừ ệ ớ ọ ị ộ đi n  nh v a là b n đ  án công vi c cho đ i nhóm v i tính khoa h c, rõ ràng. Biên k ch

ữ ư ườ ả ị ườ m uẫ ả ắ luôn ph i n m v ng t ủ  duy c a ng i làm phim. K ch b n th ế ng vi t theo

ấ ễ ư ễ ễ ạ ơ ườ ộ ậ ạ (format) r t d  nhìn, n i mà đ o di n, phó đ o di n, th  ký tr ụ   ng quay, b  ph n ph c

ạ ụ ễ ự ế trang, hóa trang, đ o c , di n viên, quay phim, d ng phim, âm thanh, ánh sáng… bi t công

ệ ở ộ ị ươ ề ẫ ả ọ ệ ấ   truy n phim h p vi c mình đâu. Đ ng nhiên, đi u quan tr ng v n là m t k ch b n có

ắ ề ẫ d n, ám  nh ng ệ ợ   s  ự ki n h p ả , nh ng ữ nhân v t  n t ậ ấ ượ  v i ớ cá tính, hành đ ngộ  g n li n các

98

ề ề ố ử ể ờ ộ ộ ữ ể ộ lý. Đó là nh ng ti n đ  c t t đ  có th  cho ra đ i m t b  phim thu hút, rung đ ng trái

ả ớ ẫ ạ ấ ị ế ề ả ầ ị ị ki mể tim khán gi … Vi t theo ph n m m k ch b n v i m u d ng nh t đ nh, biên k ch

ố ượ ộ ủ ể ụ ụ ỗ ị soát t t đ c đ  dài c a phim ả   , m i trang k ch b n đ  ph c v  cho quá trình làm phim

ườ ứ ớ ệ ả ủ ệ ố th ng  ng v i 1 phút phim. Đa s  các phim đi n  nh c a Vi t Nam dài không quá 120

ộ ả ụ ễ ệ ở ướ ườ ồ phút, b i phim là m t tr i nghi m liên t c di n ra tr ắ c m t ng ệ i xem, vi c ng i quá

ướ ự ế ả ề ễ ả ố lâu tr c màn  nh trên th c t không ph i là đi u d  dàng. Ngoài c t truy n v i h ệ ớ ệ

ậ ấ ẫ ố ở ị ả ả ạ ố ễ th ng nhân v t h p d n, đ o di n và ê­kip làm phim mong mu n k ch b n kh  năng

ể ọ ế ụ ơ ợ ả ứ ệ ộ kh i g i c m h ng đ  h  ti p t c sáng tác và sáng tác m t cách mãnh li t. Tr ướ ế   c h t,

ậ ệ ả ể ể ợ ớ ả ầ ề ố ữ ệ ữ ngôn ng  miêu ị k ch b n c n nh ng đi u t i thi u đ  phù h p v i ngh  thu t đi n  nh ­

ớ ạ ờ ể ộ ả t o không gian và th i gian ặ tả v i dày đ c các câu t ự    phim đ  đ i ngũ làm phim th c

ọ ố ả ệ ạ ả ả ặ ự miêu t  hành hi n công tác dàn c nh, ch n b i c nh, t o nên không khí phim; dày đ c s

ụ ụ ễ ấ ằ đ ngộ  nh m ph c v  cho quá trình di n xu t, quay phim…; s ể ả   ự chuy n c nh ở ế ỗ    k t m i

ượ ể ả ằ ả ị ươ ồ ạ phân đo n cũng đ c biên k ch chú ý (chuy n c nh b ng hình  nh t ể   ng đ ng, chuy n

ắ ề ự ươ ể ằ ụ ụ ả ạ ờ ả c nh g n li n ý nghĩa, s  t ng ph n, chuy n b ng l i tho i…) ph c v  cho quá trình

ế ấ ị ượ ề ợ ị Ti t t u k ch b n ự quay và d ng phim… ả  đ ế ấ   c nhi u biên k ch quan tâm, g i ý cho ti t t u

ự ấ ắ ủ ả ừ ả ộ ế   phim thông qua đ  dài/ ng n c a các c nh khác nhau, s  nh n nhá miêu t  t ng chi ti t,

ườ ơ ợ ữ ư ả ọ con ng ể ờ ọ   i… làm nên nh ng ng ng đ ng c m xúc và kh i g i ý nghĩa… Đ  m i g i

ạ ừ ứ ố ượ ị ườ ứ ả c m h ng sáng t o t các đ i t ng khác trong đoàn phim, biên k ch th ng ý th c rõ

ữ ứ ữ ả ả ị ràng: ngôn ng  trong k ch b n phim không ph i là th  ngôn ng  giàu tính áp đ t ặ . Đó là

ữ ầ ả ư ữ ế ậ ờ ngôn ng  thu n miêu t ơ ữ    khách quan, hi m khi đ a vào nh ng l i bình lu n. H n n a,

ạ ừ ị ả ế ố ả ấ ớ ẵ ả ố ở kho ng tr ng sáng t o t k ch b n đ n phim luôn r t l n, b i không s n có b i c nh nào

ư ị ự ệ ả ậ ậ ả ả ố ị ả gi ng h t nh  k ch b n đã miêu t , nhân v t cũng v y… K ch b n là s  miêu t trên

ở ự ố ễ ả ạ ố ố ấ trang gi y, còn ậ    phim, đ o di n và ê­kip ph i có s  b  trí l i vào ­ l i ra cho nhân v t

ề ấ ệ ầ ố ự ữ ộ ắ   trong không gian ba chi u r t hi n th c và đ y s ng đ ng… đúng theo nh ng nguyên t c

ụ ủ ự ệ ậ ả ườ ắ ề ự ư ậ ngh  thu t quay d ng và c m th  c a ng ắ   i xem, ví nh  quy t c v  s  thu n m t,

ượ ụ ẫ ọ ủ ị ấ ằ ở ấ ề ị ự ả ấ C u trúc v y g i c a k ch b n th c ch t n m ả    v n đ : K ch b n không ng c tr c…

ộ ề ấ ự ự ộ ế ẩ ể là m t đ  xu t t s  cho b  phim . N u tác ph m thi u t ế ư ưở  t ng, tính đi n hình thì tính

ổ ậ ặ ấ ẩ ấ ế ố ể ữ ph  c p th p. Tác ph m có c u trúc ch t ch , t ẽ ư ưở  t ng cao, có nh ng y u t  đi n hình

ấ ớ ủ ứ ẩ ố ườ ọ ả ị thì s c hút tâm lí c a tác ph m r t l n, cu n ng i đ c vào k ch b n (khi thành phim, nó

ố ượ ườ ả ấ ẫ ự ạ ộ ị thu hút s  l ớ ng l n ng ạ   i xem). K ch b n h p d n kích thích s  ho t đ ng sáng t o

ứ ẹ ả ị ự ự ữ ủ ả c a c  đoàn phim, h a h n thành công. K ch b n phim (t ộ ề ấ    s  ngôn ng ) là m t đ  xu t

ự ự ươ ế ấ ẫ ọ ạ ệ ẽ ả ị ự ự t ộ  s  cho b  phim (t s  đa ph ng ti n). K ch b n có k t c u v y g i m nh m  khi nó

ứ ữ ạ ả ườ ở ứ ộ ề ti m ch a kh  năng kích thích sáng t o cho nh ng ng i làm phim ế    m c đ  cao. N u

ẹ ẻ ủ ị ễ ạ ả ườ ượ ông nh  ư m  đ  c a k ch b n phim đi n  nh ị ệ ả  là biên k ch thì đ o di n th ng đ c coi là

99

ưở ự ệ ự ưở ủ ỗ ườ vua trong b  phimộ ọ . M i ý t ng và s  hi n th c hoá ý t ng c a m i ng i tham gia

ủ ạ ự ể ả ằ ụ ề làm phim đ u ph i n m trong s  ki m soát, d ng ý chung c a đ o di n ễ .

ỗ ự ủ ạ ườ ị ế ữ ả Bên c nh n  l c c a ng i sáng tác ­ biên k ch (vi ị t nên nh ng k ch b n có ý

ệ ố ể ệ ờ ứ ữ ề ằ ưở t ng hay, cách k  truy n t ả   t, ý nghĩa tuy t v i… b ng th  ngôn ng  nhi u kho ng

ờ ự ế ụ ơ ị ả ấ ộ ễ ạ ạ ắ ọ tr ng g i m i s  ti p t c sáng t o), chính đ n v  s n xu t b  phim/ đ o di n có s ự

ủ ộ ự ọ ữ ộ ả mua b n quy n ch  đ ng l a ch n riêng: ề  nh ng b  phim đã thành công c a n ủ ướ   c

ồ ị ệ ồ ớ ổ ngoài r i giao cho biên k ch vi ế ạ t l ậ   i ­ đ ng nghĩa v i vi c thay đ i không gian, t p

ợ ớ ả ị ả ậ ậ quán, nhân v t… trong phiên b n k ch b n cũ cho phù h p v i văn hóa, t p quán dân

ệ ả ớ ệ ượ ệ ố ượ ỏ ộ t c. V i đi n  nh Vi ộ t, các b  phim đ c Vi ế t hóa chi m s  l ng không nh , ví

ắ ẹ ộ ủ ệ ạ nh : ư S c đ p ngàn cân, Em là bà n i c a anh, Ti c trăng máu, Tèo em, B n gái tôi

ữ ế ườ ự là s p, Tháng năm r c r ự ỡ… Cũng có khi nh ng ng ọ   ủ ộ i làm phim ch  đ ng l a ch n

ứ ấ ẫ ọ ổ ế ạ ẩ ẽ ể chuy n thể tác ph m văn h c n i ti ng, có s c h p d n m nh m  đ ả   ể sang k ch b n ị

ố ượ ể ế ề ớ ị ể phim. Phim chuy n th  chi m s  l ư   ẩ ng l n, nhi u tác ph m có giá tr  cao nh :

ụ ọ ề ề ế ố Cu n theo chi u gió, Sông Đông êm đ m, Chuy n tàu mang tên d c v ng, Bay trên

ườ ị ư ậ ẹ ắ ứ ổ ổ t chim cúc cu, Ng ạ   i th  41, Ch  T  H u, M  v ng nhà, N i gió, Làng Vũ Đ i

ướ ươ ự ề ể ấ ấ ngày  y, T ề ư ng v  h u, Th ớ ồ ng nh  đ ng quê, ấ … Th c ch t, v n đ  chuy n th ể

ạ ườ ể ố ượ ằ ở ị ữ không có gì xa l . Ng i ta đã tìm hi u và th ng kê đ c r ng nh ng v  k ch Hy

ấ ề ổ ể ấ ắ ạ ượ ể ừ ạ ề ệ ầ L p c  đi n xu t s c nh t đ u đ ể c chuy n th  t truy n th n tho i v  các v ị

ấ ắ ủ ở ị ữ ầ ạ ậ ượ th n Hy L p, th m chí nh ng v  k ch xu t s c c a Shakespeare cũng đ c cho là

ượ ố ệ ừ ướ vay m n c t truy n t các sáng tác tr c đó…

ườ ứ ợ ễ ủ ạ ồ ờ ộ ị , biên k ch đ ng th i cũng là đ o di n c a b  phim Tr ng h p th  hai , mô

ế ễ ớ ặ ườ ữ tôi v i tôi hình giao ti p di n ra gi a . Chúng ta g p mô hình này trong tr ợ   ng h p

ươ ặ ậ ễ Đ ng Nh t Minh, Phan Đăng Di, Nguy n Văn Thông, Quang Dũng, L ng Đình

ể ừ ề ể ậ ả ị ắ ủ ệ ặ Dũng… Có nhi u k ch b n Đ ng Nh t Minh chuy n th  t truy n ng n c a chính

ầ ị ế ệ ị ắ Th  xã trong ông nh  ư Th  xã trong t m tay , Ngôi nhà x aư … Khi bi t truy n ng n

ả ự ằ ặ ậ ấ ầ t m tay ạ  đ t gi i ba trên báo ở   Văn Nghệ, Đ ng Nh t Minh tâm s  r ng ông ph n kh i

ừ ỏ ệ ả ể ế ệ ệ ộ vô cùng, đã toan t b  đi n  nh đ  vi t văn vì đó là công vi c ít l thu c vào ai

ệ ả ề ặ ậ ậ ấ ngoài chính mình và cây bút. V  sau, Đ ng Nh t Minh nh n ra ch t đi n  nh trong

ầ ị ự ệ ể ể ệ ả ị Th  xã trong t m tay ệ ả    và th c hi n chuy n th  thành k ch b n phim truy n đi n  nh.

ổ ậ ữ ẩ ạ ượ ể ầ ể ả ả Bên c nh ngôn ng  hình  nh n i b t, tác ph m đ c chuy n th  c n phác th o lên

ậ ộ ộ ấ ị m t không gian, không khí nh t đ nh, có nhân v t và n i dung t ư ưở  t ắ   ng sâu s c...

ể ấ ể ộ ế ố ả ố ở ữ Công tác chuy n th  r t linh đ ng (gi ữ ạ  l i các y u t b n g c nh ng m c đ ứ ộ

ứ ư ư ữ ủ ạ ủ ệ ẩ ầ khác nhau) nh ng c n có ý th c l u gi thông đi p ch  đ o c a tác ph m… Là tác

ả ủ ộ ệ ể ể ắ ặ ậ ị gi truy n ng n, Đ ng Nh t Minh hoàn toàn ch  đ ng trong chuy n th  thành k ch

100

ự ệ ậ ậ ặ ầ ế ả b n và th c hi n làm phim. Đ ng Nh t Minh th m chí không c n vi ẫ   t theo m u

ả ố ệ ừ ư ộ ộ ể ệ ắ ạ ị k ch b n l ệ   i hi n đ i mà sáng tác nh  m t truy n ng n, truy n v a. Đ  ki m soát

ả ủ ả ự ộ ả ấ ậ ặ ị ươ ấ K ch b n t a m t b n ph ng h ướ   ng ị k ch b n c a Đ ng Nh t Minh là r t th p.

ự ế ủ ườ ự làm vi cệ  c a ông khi tr c ti p ra phim tr ươ ng. T ng t , Phan Đăng Di cũng làm

ợ ừ ừ phim Bi, đ ng s !..., Cha và con và…, Chàng dâng cá nàng ăn hoa t ả   ị  chính k ch b n

ự ế ư ể ể ứ ủ c a mình, nh ng là sáng tác tr c ti p ch  không thông qua thao tác chuy n th . Các

ả ế ể ễ ạ ố ị k ch b n do Phan Đăng Di vi t đ  chính mình làm đ o di n không theo l i chi ti ế   t,

ễ Ở ạ ạ ả Ch i v i ỹ ưỡ k  l ư ị ng nh  k ch b n ơ ơ  (Bùi Th c Chuyên đ o di n). ế    mô hình giao ti p

ả ườ ư ả ớ ườ ớ tôi v i tôi ắ , kho ng tr ng sáng tác d ng nh  càng l n, vì b n thân ng i vi ế ượ   c t đ

ắ ớ ủ ể ả ộ ỉ ị hoàn toàn ki m soát b  phim s p t ộ   i c a mình. K ch b n lúc này không ch  là m t

ự ỉ ẫ ộ ả ẹ ệ ả ẩ ọ ề tác ph m tr n v n mà còn là m t b n đ  án, s  ch  d n công vi c phim  nh cho

ọ ự ệ ạ ễ ạ ị ế ị chính h  th c hi n. Tóm l i, dù biên k ch có là đ o di n hay không, khi vi t k ch

ọ ườ ậ ự ệ ữ ề ả b n h  luôn có ư t ủ  duy c a ng i làm phim (v  nhân v t, s  ki n, ngôn ng  hình

ả ế ấ ượ ể ả ọ ặ ả ị nh, ti t t u, dung l ng k ch b n, thao tác chuy n c nh…), h  đ c bi ệ ự t t do v ề

ặ ạ ưở ồ ạ ờ ọ ự ữ ả m t sáng t o ý t ẩ ng và tác ph m luôn t n t ắ i nh ng kho ng tr ng m i g i s  sáng

ố ượ ủ ế ậ ị ữ tác c a nh ng đ i t ả . ng làm phim ti p c n k ch b n

3.1.2. Ng ườ ọ ự i đ c t do

ồ ạ ộ ậ ư ữ ệ ẩ ả ọ ị T n t ệ   i nh  nh ng tác ph m văn h c đ c l p, k ch b n phim truy n đi n

ả ượ ấ ị ể ả ậ nh có l ng ng ườ ọ ự i đ c t do nh t đ nh. Nhìn chung, th t khó đ  gi i mã đ ượ   c

ộ ố ể ế ẹ ả ọ ị ế tr n v n k ch b n n u không có m t s  hi u bi t chuyên ngành. Tuy nhiên, tính

ở ệ ướ ề ả ị ướ ượ ị riêng Vi c và n c ngoài đ c d ch, in,

t Nam, khá nhi u k ch b n trong n ́ ̃ ặ ̣ ̣ Khi Harry g p Sally phát hành rông rai t ́ ơ i đai chung: ấ ả   (Nora Ephron, Nhà xu t b n

ẻ ấ ả ẻ Vì Chúa đã t o raạ Tr , 2011) ; Forrest Gump (Eric Roth, Nhà xu t b n Tr , 2011);

ấ ả ẻ ướ ạ ; D o b c trên mây đàn bà (Roger Vadim, Raoul Lévy, Nhà xu t b n Tr , 2011)

ấ ả ẻ ; (Robert Mark Kamen,  Mark Miller,  Harvey Weitzman, Nhà xu t b n Tr , 2011)

ỳ ỉ ở ấ ả ẻ K  ngh  hè Roma ; (John Dighton, Dalton Trumbo, Nhà xu t b n Tr , 2011)

ấ ả ẻ   Casablanca (Julius J. Epstein, Philip G. Epstein, Howard Koch, Nhà xu t b n Tr ,

ụ ọ ế ấ ả 2011); Chuy n tàu mang tên d c v ng ẻ   (Tennessee Williams, Nhà xu t b n Tr ,

ư ủ ứ ườ ấ ả i đàn bà không quen 2011); B c th  c a ng ẻ   (Howard Koch, Nhà xu t b n Tr ,

ấ ả ễ ộ 2011); Hôn nhân không giá thú (Nguy n Kim Ánh, Nhà xu t b n H i nhà văn Hà

ộ ị ờ ế ặ ậ ả Bao gi cho đ n tháng M i ậ N i, 2000); t p k ch b n ườ   (Đ ng Nh t Minh, Nhà

ấ ả ủ ễ ậ ả ị ị ồ   ệ   T p k ch b n phim truy n c a Nguy n Th  H ng ậ xu t b n Thu n Hóa, 2002);

ấ ả ộ ầ Ngát (Nhà xu t b n H i nhà văn, 2015); ể   Vĩnh c uử  (Tr n Anh Hùng, in kèm ti u

ế ượ ấ ả ộ Con thuy t đ ể c chuy n th  ­ ể Nét duyên góa phụ, Nhà xu t b n Hà N i, 2016);

101

ể ậ ệ ả ệ ề ả ọ ị ườ đ

ấ ả ừ ệ ầ ạ ng gai nh n ­ Tuy n t p k ch b n Phim truy n  Đi n  nh và Truy n hình   ậ   (Ph m Thùy Nhân, Nhà xu t b n Văn hóa ­ Văn ngh , 2020)... C n th a nh n

ọ ổ ậ ả ự ề ế ẩ ớ ằ r ng: Đi u khi n các tác ph m văn h c n i b t so v i các văn b n t ậ  thu t khác

ể ự ể ắ ả ộ ượ ằ ở ỗ n m ch  chúng tr i qua m t quá trình tuy n l a có th  coi là g t gao: đ ấ   c xu t

ậ ả ườ ọ ế ậ ẩ ấ ệ ố ọ ả b n, bình lu n, tái b n; khi ng i đ c ti p c n h  th ng tác ph m  y, h  an tâm

ườ ấ ượ ấ ẽ ặ ữ ằ r ng nh ng ng i khác cũng th y chúng “đ ọ   c c u trúc ch t ch  và đáng đ c”

[240; tr.47].

ớ ự ệ ạ ổ ở ụ ữ   V i s  bùng n  công ngh  thông tin, m ng Internet tr  thành công c  h u

ệ ầ ườ ọ ể ế ữ ả ớ ị ướ hi u hàng đ u giúp ng i đ c có th  ti p xúc v i nh ng k ch b n n c ngoài đ ể

ứ ề ư ọ ể ẩ ọ ố tìm hi u và nghiên c u v  nó cũng gi ng nh  m i tác ph m văn h c khác. Internet là

ế ấ ố ế ớ ắ ọ ớ ị ữ ả ế ạ chi c c u n i khi n b n đ c kh p th  gi ể ạ i có th  ch m tay t i k ch b n nh ng b ộ

ề ố ư Cu n theo chi u gió ổ ế phim n i ti ng nh : (Sidney Howard,  Ben Hecht,  David O.

Selznick, Jo Swerling, John Van Druten, 1939); B  giàố (Francis Ford Coppola, Mario

ổ chim   cúc   cu Puzo,  Robert   Towne,  1972);  Bay   trên   t (Lawrence   Hauben,  Bo

ớ ầ ự ặ Goldman, 1975); Khiêu vũ cùng v i b y sói ủ    (Michael Blake, 1990); S  im l ng c a

ầ ừ  (Ted Tally, 1991),  Titanic (James Cameron, 1997)... b y c u

ả ượ ố ị ư ấ ả ệ ứ ố ủ ộ Nh  trên đã nói, đa s  k ch b n đ c xu t b n do hi u  ng t t c a b  phim,

ư ữ ả ị ượ ụ ế ầ ơ ớ nh ng cũng có nh ng k ch b n đ ớ   c sáng tác v i m c đích đ n thu n là đ n v i

ủ ệ ẹ ả ả ọ ị ạ   ư K ch B n Phim Truy n ­ L i H n C a Mùa Thu, Con D i ờ ạ đông đ o b n đ c nh

ấ ả ị ả ứ ủ ủ ộ ị ể C a Đá, Bi n C u R i ỗ (Nhà xu t b n H i nhà văn, 2006) c a Võ Th  H o, k ch

ướ ắ ể ậ ấ ả ậ ặ ả ị b n  ả N c m t khô ậ     (Tuy n t p k ch b n Đ ng Nh t Minh, Nhà xu t b n Thu n

ư ượ ả ư ề ẫ ị Hóa, 2002)…; có k ch b n tuy ch a đ c làm phim nh ng v n luôn mang ti m năng

ộ ộ ể ươ ư Con voi già ượ đ c chuy n hóa thành m t b  phim giàu ý nghĩa trong t ng lai nh

ả ề ỗ ị ủ ế ạ ủ c a Bành B o, ả Mùa d a ư c a Ph m Thùy Nhân… M i k ch b n đ u đem đ n khoái

ấ ẫ ặ ệ ớ ả c m h p d n đ c bi t v i ng ườ ọ .  i đ c

ả ượ ấ ả ứ ằ ộ ị Khi các k ch b n đ ồ   c xu t b n b ng các hình th c khác nhau, c ng đ ng

ả ả ở ở ị ượ ư ư ộ ộ ọ ị đ c k ch b n càng tr  nên r ng m . K ch b n lúc này đ c l u hành nh  m t tác

ề ệ ả ứ ẩ ẩ ỏ ọ ộ   ph m văn h c, thoát kh i quy trình làm ngh  đi n  nh. Nó  n đi ch c năng là m t

ủ ả ấ ư ề khâu c a quá trình s n xu t phim. Tuy nhiên, t ẫ ư ấ    cách đ  án làm phim v n l u d u

ề ấ ả ả ị ạ ườ ọ trong văn b n k ch b n. Chính đi u  y mang l i cho ng ữ i đ c nh ng  n t ấ ượ   ng

ậ ị ườ ọ ậ ự ặ ấ ị ế thú v  khi ti p nh n. Ng i đ c lúc này ch p nh n s  m c đ nh các quy ướ ủ   c c a

ể ạ ề ấ ư ữ ả ỏ ườ ậ ị k ch b n phim nh  là th a thu n v  c u trúc th  lo i gi a ng i phát và ng ườ   i

ế ủ ị ọ ề ể ạ ế ể ậ ả   nh n trong giao ti p th  lo i. Có th  minh h a v  mô hình giao ti p c a k ch b n

ệ ả ư ệ phim truy n đi n  nh nh  sau :

102

ữ ủ ệ ạ ậ ộ “Ngh  thu t cũng là m t lo i ngôn ng ” c a loài ng ườ [98; tr.327]. Ngôn i

ữ ầ ệ ướ ế ườ ườ ộ ố ề ng  c n m t s  đi u ki n, tr c h t là có ng i nói – ng i nghe và t n t ồ ạ   i

ữ ấ ữ ủ ắ ườ ầ nh ng nguyên t c riêng c a ngôn ng   y. Đó chính là lí do ng ạ   ọ i ta c n h c ngo i

ữ ủ ướ ả ủ ế ứ ể ớ ượ ủ ổ ộ ng  c a n c khác, ph i đ  ki n th c m i hi u đ c cái hay c a m t bu i giao

ẻ ẹ ủ ứ ườ ể ứ ấ ậ ưở h ng thính phòng, v  đ p c a b c tranh theo tr ẫ   ng phái l p th , s c h p d n

ự ệ ộ ộ ệ ủ ả   ể ầ đ y trí tu  c a m t b  phim mà các đi m s  ki n không đi theo logic nhân qu ,

ứ ớ ề ườ mang nhi u thách th c v i ng i xem...

ọ ự ả ủ ế ế ọ B n thân văn h c t nó là giao ti p. Mô hình giao ti p c a văn h c nói

ế ố ồ ườ ả ẩ chung g m ba y u t ớ : nhà văn v i vai trò ng i phát; văn b n tác ph m ­ vai trò

ớ ươ ủ ệ ế ả ạ ẩ ọ ậ v t môi gi i, ph ng ti n và cũng là s n ph m c a giao ti p; b n đ c ­ ng ườ   i

nh n. ậ

ệ ả ệ ả ấ ặ ấ ả ị K ch b n phim truy n đi n  nh, đ t trong quy trình s n xu t phim, v n đ ề

ườ ệ ườ ữ ế ặ ậ ng i phát, thông đi p, ng i nh n có nh ng nét đ c thù. N u xem mô hình này là mô

ế ầ ở ầ ế ủ ị ứ ấ ệ ả hình hai t ng giao ti p thì ệ ả    t ng th  nh t, giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ườ ị ươ ươ ế ệ ọ có ng i phát là biên k ch (t ng đ ủ ng khái ni m nhà văn c a giao ti p văn h c). Nhà

ượ ườ ế ị ợ ị ị biên k ch đ c chia làm hai tr ạ   ả ng h p: biên k ch vi t k ch b n cho chính mình làm đ o

ễ ườ ả ở ị ế ậ ớ ị ươ ặ di n ho c cho ng i khác làm phim. K ch b n v  th  v t môi gi i, là ph ệ ng ti n và

ộ ề ấ ủ ủ ế ấ ả ẩ ả s n ph m c a quá trình giao ti p. Nó là m t đ  xu t c a quá trình s n xu t phim, là căn

ụ ụ ệ ế ả ầ ị ữ ứ ể c  đ  các thành ph n đoàn phim vi t nh ng k ch b n chuyên bi t ph c v  cho công

ố ượ ệ ọ ị ả ườ ầ ư ả ấ ồ vi c làm phim. Đ i t ng đ c k ch b n th ng g m: nhà s n xu t, nhà đ u t ữ   , nh ng

ườ ệ ả ệ ả ị ượ ấ ả ng i làm phim. Ngoài ra, k ch b n phim truy n đi n  nh (khi đ c xu t b n) còn có

ộ ố ượ ạ ộ ế ả ằ ậ m t đ i t ng ti p nh n đông đ o, không n m trong ho t đ ng làm phim, đó là ng ườ   i

ườ ọ ị ả ừ ố ượ ồ ấ ả ọ ự đ c t ư ậ  do. Nh  v y, ng i đ c k ch b n v a bao g m các đ i t ng s n xu t phim

ữ ườ ọ ị ả ớ ụ ưở ứ ứ ừ ồ v a g m nh ng ng i đ c k ch b n v i m c đích th ng th c hay nghiên c u, không

ắ ớ ụ g n v i m c đích làm phim .

103

Ở ầ ố ượ ứ ữ ầ ộ ư  t ng th  hai, h u nh  toàn b  nh ng đ i t ng tham gia mô hình giao

ứ ấ ừ ế ố ườ ọ ự ở ườ ti p th  nh t (tr  nhân t i đ c t ng do) tr  thành ng ề   i phát thông tin, truy n

ệ ộ ở ớ ườ ườ ế thông đi p;  b  phim  tr ậ   thành  v t môi  gi i;  ng i xem  là  ng ậ   i  ti p nh n.

ườ ố ượ ồ ả ụ Ng i xem g m hai đ i t ng: khán gi m c tiêu và khán gi ả ự ế  th c t xem phim .

ệ ả ơ ồ ệ ặ ả ấ ậ ị ị ệ   Quan sát s  đ  ta nh n th y, k ch b n phim truy n đi n  nh có v  trí đ c bi t

ế ủ ạ ộ ệ ả ừ ả ậ trong ho t đ ng giao ti p c a đi n  nh. Nó có thân ph n kép, v a là văn b n ­ thông

ứ ấ ạ ộ ữ ữ ệ ố ủ ả ế đi p ­ trong ho t đ ng giao ti p th  nh t (gi a nh ng nhân t ấ    c a quá trình s n xu t

ừ ườ ạ ộ ứ ế phim và ng ườ ọ ự i đ c t do), v a đóng vai trò ng i phát trong ho t đ ng giao ti p th  hai

ố ả ữ ữ ấ ộ ườ ừ ượ (gi a nh ng nhân t  s n xu t phim, b  phim và ng i xem). Nó v a đ ừ   c mã hóa, v a

ệ ủ ể ườ ữ ể ị ượ đ c chuy n mã (mã hóa thông đi p c a ng i biên k ch; chuy n mã ngôn ng  thành

ả ợ ổ Ở ầ ứ ấ ườ ậ ướ ế mã t ng h p hình  nh, âm thanh). t ng th  nh t, ng i nh n tr ồ   ộ c h t là c ng đ ng

ả ầ ướ ấ ị ớ ộ ư ồ ườ ậ ả s n xu t phim, k ch b n c n h ng t i c ng đ ng này nh  là vai ng ứ ấ   i nh n th  nh t.

Ở ầ ế ớ ứ ẩ ả ộ ườ ị ể  t ng th  hai, s n ph m chuy n mã ­ b  phim ­ đ n v i ng i xem phim, do đó, k ch

ượ ạ ướ ườ ả ị ườ ứ ậ ả b n đ c sáng t o h ế ng đ n ng i xem gi ư  đ nh nh  là vai ng i nh n th  hai.

ế ị ệ ả ệ ả ậ ớ ạ ộ   Chính thân ph n kép đã khi n k ch b n phim truy n đi n  nh, cùng v i đó là ho t đ ng

ề ầ ự ồ ứ ế ả ậ ở sáng tác và ti p nh n văn b n/phim tr  nên nhi u t ng, có s  l ng ghép các ch c năng,

ả ế ấ ị ữ ế ạ ị ạ ọ   vai trò giao ti p, do đó nó có tính b t đ nh, linh ho t. Nh ng k ch b n đ n tay b n đ c

ả ề ấ ủ ả ị ị ị ượ ự t do có khi là k ch b n đ  xu t c a biên k ch, có khi là k ch b n đã đ ạ   ị c biên k ch, đ o

ễ ỉ ề ầ . ử di n ch nh s a nhi u l n

ệ ữ ế ơ ố ị Đi sâu phân tích các đ n v  giao ti p và m i quan h  gi a chúng s  th y s ẽ ấ ự

ứ ặ ệ ủ ị ệ ả ự ế ả ơ hành ch c đ c bi ệ t c a k ch b n phim truy n đi n  nh. Trên th c t ị  , các đ n v

ề ầ ự ế ấ ươ tham gia vào nhi u t ng giao ti p nên có s  đan xen, xuyên th m, t ng tác đa

ọ ươ ủ ộ ồ ườ ề chi u. Ng ườ ế i vi t chú tr ng t ng quan c a c ng đ ng làm phim (ng ớ   i phát 2) v i

ả ụ ườ ậ ươ ả ị ườ khán gi m c tiêu (ng i nh n 2) và t ủ ng quan c a tác gi ả  k ch b n (ng i phát 1)

ườ ậ ả ụ ớ v i ng ườ ọ ự i đ c t do (ng i nh n 1) do khán gi m c tiêu và ng ườ ọ ự i đ c t do v  c ề ơ

ữ ườ ọ ề ẩ ạ ị ộ ả ề b n đ u là nh ng “ng ả   ế i đ c ti m  n”, có tác đ ng đ n hành vi sáng t o k ch b n.

ấ ề ứ ạ ặ ộ ả ị ả ươ ế M t khác, trong cu c giao ti p ph c t p này, v n đ  tác gi k ch b n t ố ng đ i khó

ứ ủ ị ừ ượ ề ả ớ ị xác đ nh, nó đi li n v i quá trình hành ch c c a k ch b n, do đó nó v a đ c phân

ố ủ ộ ừ ượ ồ ự ậ ư ộ tích nh  m t thành t c a c ng đ ng làm phim v a đ ặ   c nhìn nh n d a trên đ c

ả ị ủ ả .  tính c a văn b n k ch b n

ế ủ ị ấ ặ ư ậ ệ ả ệ ả Nh  v y, mô hình giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n  nh r t đ c bi ệ   t,

ộ ế ố ằ ế ủ ệ ả ồ nó là m t y u t n m trong mô hình giao ti p c a đi n  nh nói chung, g m toàn b ộ

ữ ườ ể ạ ả ấ ộ nh ng ng i tham gia vào quy trình s n xu t phim đ  t o ra b  phim cho khán gi ả

ặ ư ế ấ ố ớ ứ ạ ậ ể ệ ị xem. Chính đ c tr ng giao ti p  y đã chi ph i t i cách th c t o l p và th  hi n k ch

104

ả ầ ị ưở ố ứ ư ệ ả b n: K ch b n c n có ý t ng t t, câu chuy n hay, hình th c th a thoáng ­ th ườ   ng

ờ ọ ự ế ụ ấ ị ề ẫ ả ố ị ả theo m u k ch b n nh t đ nh, nhi u kho ng tr ng m i g i s  ti p t c sáng tác, có

ể ắ ị ữ ủ ị ệ ự ắ ả ả ộ th  tóm t t k ch b n thành m t câu chuy n c c ng n và ngôn ng  c a k ch b n là

ả .  ữ ngôn ng  hình  nh

ủ ị ệ ả ủ ệ ể ả ả 3.2. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n đi n  nh và vai trò c a tác gi

ủ ị ệ ả ệ ể ả 3.2.1. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ữ ể ượ ề Khái ni m ệ ngôn ng  bi u hành (performative language) đ ấ ở   c đ  xu t b i

ứ ộ nhà ngôn ng  h c ữ ọ J.L.Austin khi ông nghiên c u hành đ ng ngôn ng . ữ Ở ệ   t Vi

ề ị ố   Nam, khái ni m ệ performative language có nhi u cách d ch khác nhau. Trong cu n

ủ ế ậ ị ả ươ Nh p môn Lý thuy t văn h c ọ  c a Jonathan Culler, d ch gi Ph ị ng Chi đ nh danh

ữ ư ấ ộ ị performative language là ngôn ng  hành đ ng. Tuy nhiên, cách d ch  y ch a làm

ặ ệ toát lên nét nghĩa đ c bi ọ t quan tr ng c a ủ performatives: tính trình di n.ễ  Đó là lí do

ữ ể ọ ạ t ự i sao chúng tôi l a ch n cách g i ọ  performative language là ngôn ng  bi u hành .

ữ ể ứ ế ậ ộ ấ ủ   Khi nghiên c u ngôn ng  bi u hành, k t lu n mang tính đ t phá nh t c a

ố ậ ờ ả ớ ờ ộ J.L.Austin là không đ i l p l ộ i nói v i hành đ ng ­ b n thân l i nói đã là hành đ ng.

ố ớ ứ ề ấ ệ ạ Đ i v i ông, nói t c là làm. J.L.Austin đ  xu t phân bi t hai lo i phát ngôn: Ngôn

ữ ườ ư ộ ố ng  t ng thu t ( ậ constative utterances) ­ đ a ra m t tuyên b , miêu t ả ộ ạ    m t tr ng

ữ ể ự ệ ể ặ thái s  vi c, có th  đúng ho c sai; ngôn ng  bi u hành ( performatives) thì không

ự ự ự ụ ể ứ ệ ế ộ đúng hay sai mà th c s  th c hi n hành đ ng nói đ n. C  th , khi nói “Tôi h a tr ả

ề ạ ả ả ố ề ự ệ ự ệ ti n b n” thì đó không ph i là miêu t tuyên b  v  s  vi c mà là th c hi n hành

ấ ủ ự ứ ả ả ộ ộ đ ng h a; “b n ch t c a s  phát ngôn là hành đ ng” [240; tr.146]. B n thân câu nói

ứ ế ộ ườ ự ế ả đó đã hàm ch a trong nó m t cam k t mà ng ệ i nói ph i th c hi n và n u không

ự ờ ườ ấ ị ệ th c hi n nó thì l ủ i nói c a ng i nói b  xem là b t tín. Tuy nhiên, ngôn ng  t ữ ườ   ng

ữ ể ự ư ệ ẫ ậ ộ thu t cũng th c hi n hành đ ng và v n là ngôn ng  bi u hành. J.L.Austin đ a ra ví

ở ữ ườ ế ị ụ d  câu nói “Con mèo trên chi u”. Câu nói này b  coi là ngôn ng  t ậ ng thu t vì nó

ả Ở ứ ộ ữ ườ ộ ự ậ không có hành đ ng gì c . m c đ  nào đó, ngôn ng  t ệ   ng thu t cũng th c hi n

ứ ể ộ ở ể ượ ch c năng hành đ ng, bi u hành. Câu nói trên có th  đ ả   ộ c xem là m t phiên b n

ượ ữ ệ ằ ừ ẳ ị ở ỉ t nh l c: “B ng vi c nói ra nh ng t này, tôi kh ng đ nh con mèo ế    trên chi u”.

ư ậ ữ ườ ấ ể ậ Nh  v y, ngôn ng  t ng thu t cũng mang ch t bi u hành [240; tr.148] .

ữ ể ấ ủ ữ ả ọ Mang b n ch t c a ngôn ng  bi u hành, ngôn ng  văn h c nói chung sáng

ế ế ự ậ ạ ướ ự ồ ạ ạ t o ra tr ng thái s  v t mà nó quy chi u đ n. Tr c tiên, nó đem l ạ “s  t n t i i cho

ữ ủ ẩ ậ ộ ọ   ậ nhân v t và nh ng hành đ ng c a nhân v t” [240; tr.148], ngoài ra tác ph m văn h c

ạ ự ồ ạ ủ ệ ạ đem l i s  t n t i c a các t ư ưở  t ng, khái ni m... vì không ai l i nghĩ và bi ế ằ   t r ng

ọ ề ế ệ ả ọ mình đang yêu “n u không đ c v  tình yêu trong sách”. H  qu  là văn h c có kh ả

105

ữ ứ ặ năng “đem l ạ ự ồ ạ i s  t n t ể   i cho nh ng th  mà nó đ t tên” [240; tr.149]. Qua cách hi u

ữ ọ ề ế ớ này, văn h c không nh ng ể k  cho chúng ta nghe v  th  gi i mà còn thành công

ạ ự ồ ạ ủ ự ậ ự ệ ậ ệ trong vi c đem l i s  t n t i c a các s  v t, s  vi c, nhân v t... đ ượ ể ớ c k  t i.

ự ấ ệ ủ ữ ể ư ậ ứ ủ ạ ộ   Nh  v y, ch c năng c a ngôn ng  bi u hành là t o ra s  xu t hi n c a m t

ự ậ ệ ượ ự ệ ộ hi n th c nào đó ­ s  v t, hi n t ậ ng, nhân v t, hành đ ng ộ … Hành đ ng nói t ươ   ng

ữ ộ ẽ ớ ặ ộ ộ   tác ch t ch  v i hành đ ng làm. Đây là cách dùng ngôn ng  m t cách năng đ ng,

ế ạ ế ớ ế ổ ế ớ ữ ặ ki n t o th  gi i, bi n đ i th  gi i, đem l ạ ự ồ ạ i s  t n t ứ i cho nh ng th  mà nó đ t tên.

ệ ố ề ả ủ ữ ể ạ ượ Tính bi u hành c a ngôn ng  là n n t ng t o nên h  th ng hình t ọ   ng văn h c ­

ữ ượ ế ợ ớ ự ưở ư ậ ượ nh ng hình t ể ng khách quan, phi v t th  ­ nh ng k t h p v i s  t ng t ng, liên

ủ ả ườ ọ ồ ạ ư ữ ự ưở t ậ ng, c m nh n… c a ng i đ c mà t n t ể ậ ự ố   i nh  nh ng th c th  th t s , s ng

ầ ấ ẫ .  ộ đ ng và đ y h p d n

ấ ệ ủ ả ử ụ ấ ệ ọ ị ờ   ữ K ch b n s  d ng ch t li u ngôn ng  ­ ch t li u c a văn h c. Nó có ba đ i

ậ ả ề ả ỳ Ở ậ ấ ả ấ ầ ấ ố s ng: ti n s n xu t ­ s n xu t ­ h u s n xu t (h u k ). ả   ạ  hai giai đo n đ u (s n

ề ả ả ấ ấ ả ị ả ở ộ xu t, ti n s n xu t), k ch b n ph i có tính kh  thi làm phim . Làm phim ứ    m t m c

ộ ờ ố ộ ưở ộ đ  nào đó là hành đ ng. Tôi làm phim nghĩa là tôi hành đ ng. Đ i s ng lý t ủ   ng c a

ệ ả ệ ả ượ ờ ố ỉ ố ị k ch b n phim truy n đi n  nh là đ c làm phim ­ nó không ch  s ng đ i s ng ở

ầ ượ ệ ượ ể ằ ự ệ ộ ấ trên trang gi y mà c n đ c hi n th c hóa thành m t câu chuy n đ c k  b ng các

ấ ệ ự ặ ả ệ ả ị ch t li u tr c quan thông qua hình  nh, âm thanh. Đ c bi ệ   t, k ch b n phim truy n

ệ ả ữ ầ ấ ề g i d n ứ ự đi n  nh ch a đ ng r t nhi u ợ ẫ  cho nh ng thành ph n trong ê­kip làm phim

ệ ủ ự ứ ị ầ tìm ra công vi c c a mình. Đó là s  lí gi ả ạ i t ả   i sao chúng ta c n nghiên c u k ch b n

ụ ể ơ ữ ể ả ị ệ ả ư ệ ặ phim truy n đi n  nh nh  là ngôn ng  bi u hành đ c thù. C  th  h n, văn b n k ch

ệ ố ộ ộ ệ ả ể ấ ằ ấ ầ ộ ướ ả b n đ y ch t đi n  nh, m t b  phim b ng gi y hi n hi n s ng đ ng tr ắ   c m t

ừ ế ậ ả ấ ọ ườ ớ khi n cho b t kì ai đ c nó cũng hình dung t ng c nh v t, con ng ữ i v i nh ng hành

ụ ể ủ ị ả ờ ấ ả ộ ấ ả ể ộ đ ng c  th . Nh  tính bi u hành c a k ch b n mà t t c  đ i ngũ nhà s n xu t, nhà

ộ ươ ề ả ầ ư đ u t , ê­kip làm phim hình dung ra b  phim trong t ậ ng lai, c m nh n rõ v  không

ữ ườ ụ ể ồ ạ ớ ờ khí phim (không gian, th i gian và nh ng con ng i c  th  đang t n t ạ   i v i ho t

ừ ọ ấ ụ ủ ệ ả ồ ộ đ ng gì, vui bu n ra sao…), t đó h  th y nhi m v  c a mình ph i làm c  th  nh ụ ể ư

ữ ế ả ề ỹ ữ ạ ợ th  nào. Thông qua ngôn ng  miêu t ậ   ẫ , tho i, nh ng trích d n và g i ý v  k  thu t

ọ ố ả ễ ả ấ làm phim, công tác tìm ch n b i c nh, dàn c nh, di n xu t, làm âm thanh, ánh sáng,

ự ượ ự quay d ng phim… đ ệ .  c th c hi n

ủ ả ị ệ ả ệ ả 3.2.2. Vai trò c a tác gi k ch b n phim truy n đi n  nh

ệ ả ư ủ ệ ể ả ả ị Tính   bi u   hành   c a   văn   b n   k ch   b n   phim   truy n   đi n   nh   nh   là

ươ ứ ớ ớ ườ ọ ả ị ế ả ph ng th c môi gi i v i ng i đ c, tác gi k ch b n phim đã bi n mình tr ở

ộ ườ ẫ ườ ườ ợ ườ ữ ơ ưở thành m t ng i d n đ ng, ng i g i ý, ng i kh i ra nh ng ý t ng, ng ườ   i

106

ở ướ ườ ề ộ ự ệ ả ệ kh i x ng, ng i đ  ra m t d  án công vi c đi n  nh… đ  t t c ồ   ể ấ ả c ng đ ng ộ

ữ ườ ự ệ ả ấ ầ phía sau th c hi n công tác s n xu t phim đ y hào nh ng ng i làm phim

ứ ẹ ế ụ ệ ả ệ ấ ả ứ h ng, h a h n hành trình ti p t c sáng t o ậ   ạ . S n xu t phim đi n  nh ngh  thu t

ộ ố ủ ế ậ ả ầ ị ị ạ   ngày nay nhìn chung c n m t s  khâu: Ti p nh n k ch b n c a biên k ch; đ o

ử ễ ệ ễ ạ ố ớ ị ễ   ả di n x  lý các tình hu ng trong k ch b n; đ o di n và ê­kip làm vi c v i di n

ệ ễ ể ọ ừ ễ ưỡ ả viên (ch n di n viên, luy n hình th / đài t ... di n viên, nuôi d ủ   ng c m xúc c a

ễ ậ ố ạ ế ễ ấ ầ ế ể di n viên đ  nh p thân t ử t nh t vào vai di n, x  lý tho i n u c n thi ạ   t); đ o

ệ ả ệ ễ ớ ị ị di n xác đ nh nh p phim; Cinemagrapher (quay phim đi n  nh) làm vi c v i Art

ệ ễ ệ ấ ạ ả ậ ố ậ   director (giám đ c ngh  thu t) và DOP (đ o di n hình  nh); Art (ch t ngh  thu t

ắ ế ạ ụ ế ố trong phim) thêm th t các chi ti t đ o c , các chi ti t cài vào tình hu ng, giúp

ườ ậ ủ ẹ ẩ ợ ớ ố ng ệ i xem choáng ng p v i cái đ p, ngh  thu t c a tác ph m; cu i cùng là tính

ế ọ ể ệ ư ưở ệ ệ tri t h c, hoàn thi n trong vi c th  hi n t t ễ . ạ ng đ o di n

ườ ị ậ ấ ộ ộ Ng ẳ i ta kh ng đ nh ể   ế n u coi sân kh u là m t đoàn tàu thì b  ph n chuy n

ả ầ ị ề ả ộ đ ng – “đ u tàu ­ chính là k ch b n”… [17; tr.15], đi u này qu  cũng không sai

ệ ả ầ ả ị ườ ị ớ v i đi n  nh: k ch b n là đ u tàu trong hành trình làm phim, và ng i biên k ch

ể ầ ở vô hình chung cũng tr  thành đ u tàu trong đoàn làm phim đ  đoàn cùng nhau làm

ệ ủ ộ ươ ướ ẵ công vi c c a mình trên m t ph ng h ị ng đã đ nh s n.

ể ị ổ ở ả ấ ị T t nhiên, trong quá trình làm phim, k ch b n có th  b  thay đ i ữ    nh ng

ứ ộ ư ị ướ ủ ể ả ấ ưở m c đ  khác nhau, nh ng biên k ch tr c nh t là ch  th  n y ra ý t ơ   ng và kh i

ứ ệ ể ậ ố ị ợ ả g i c m h ng cho t p th  ngh  sĩ làm phim. Trong su t hành trình sáng tác k ch

ữ ị ả ả ả ể ử ụ ả b n, biên k ch luôn s  d ng ngôn ng  miêu t ­ miêu t ­ và miêu t đ  phát huy

ế ớ ượ ể ẩ ộ ộ ệ ộ cao đ  tính bi u hành trong tác ph m, m t th  gi i đ ố c hi n ra s ng đ ng trên

ế ớ ấ ả ỗ ữ ấ ẫ ẫ ọ ị ườ m i trang k ch b n, th  gi i  y mang h p d n v y g i nh ng ng i làm phim

ế ừ ừ ấ ướ ự ệ bi n nó t trang gi y mà hóa thân thành t ng th ớ ả   c phim hi n th c v i c nh

ự ầ ấ ẫ quay đ y chân th c, h p d n.

ụ ị ạ ượ ế ả Cây b ch đàn vô danh Ví d  k ch b n , khi đ c ti n hành làm phim, các

ữ ệ ệ ầ ồ ệ ồ thành ph n chính khi làm phim (ngu n d  li u: Vi n phim Vi t Nam) g m: biên

ễ ễ ễ ễ ạ ị k ch Nguy n Quang Thân ứ   , đ o di n Nguy n Thanh Vân, quay phim Nguy n Đ c

ệ ễ ọ ủ ệ ễ Vi t, h a sĩ Nguy n Văn Vý , thu thanh Đào Văn Biêu, ch  nhi m Nguy n Huy

ấ ạ ở ầ ữ ạ ả ớ ị Hoàng. V i ngôn ng  giàu ch t t o hình, trích đo n m  đ u k ch b n (xin xem

ượ ư ư ế ạ ấ Ph  l cụ ụ  trang 1 ­ 2) đ ả c đ a ra k  ho ch s n xu t phim nh  sau:

107

(Tranh 1)                                                                            (Tranh 2)

(Tranh 3)

ả ủ ễ ị ượ ư ố ế ủ ể ế ế K ch b n c a Nguy n Quang Thân đ c vi t nh  l i vi t c a ti u thuy t. Tuy

ự ờ ượ ả ế ễ ả ị nhiên, d a trên không gian, th i gian đ c mô t ạ  trong k ch b n, đ o di n ti n hành

ả ồ ị ườ ổ phân c nh cho phim, g m các đ a đi m ể : đ ả ng làng, nhà ông C  Hàn, c ng làng, ch ợ

ờ ượ ụ ạ c chia rõ ràng quê... Các tiêu chí v  ề không gian, và th i gian đ . Ví d : ngo i ­ ngày

ễ ả ả ờ ờ ộ (c nh bên ngoài, th i gian ban ngày); n i ­ ngày (c nh di n ra trong nhà, th i gian ban

ngày)...

ộ ượ ả ạ ả ố ượ ụ C nh ngo i và c nh n i đ c gom vào thành s  l ả   ng chung, ví d  2 c nh

ạ ả ộ ệ   ụ ụ ngo i, 25 c nh n i ngày (tranh 2) ­ ph c v  cho công tác quay phim chuyên nghi p,

ế ự ế ệ gom b i c nh ể ố ả  đ  quay cho ti t ki m kinh phí (th c t làm phim không quay các

ầ ượ ụ ừ ư ả ả ị ả c nh l n l t nh  trong k ch b n mà quay t ng c m c nh).

ự ự ả ủ ả ấ ị D a trên s  miêu t c a k ch b n (nhà ngói hai gian, mái th p, rêu phong

ư ộ ế ườ ờ ổ ớ ễ ạ ỗ nh  m t cái mi u…, đ ng làng, nhà th  t v i cây mu m…), đ o di n và ê­kip

108

ể ả ả ọ ợ ườ s  ẽ ch n quang c nh, dàn c nh phù h p đ  quay (ngôi nhà, con đ ng… đ ượ   c

ớ ố ọ ườ ượ ả ch n quay có nét gi ng v i ngôi nhà, con đ ng đ c mô t ả .  ị  trong k ch b n)

ố ượ ượ ự ế ệ ả ng c nh đ ấ c d  trù r t rõ ràng, ti t ki m chi phí Khi quay, s  l làm phim,

ụ ả ừ ạ ồ ư   không quay th a: Ví d , c nh Ngo i. Ngày (tranh 2) g m hai cú máy 273, 274 (l u ý

ủ ạ ớ ả ộ ả ễ ả ả ị ả   ằ r ng m t c nh c a đ o di n khác v i c nh trên phim và c nh trong k ch b n ­ c nh

ễ ượ ằ ộ ủ ạ c a đ o di n đ ấ . c tính b ng m t cú b m máy quay phim)

ả ộ ổ ị ị ướ ế Khi lên phim, n i dung k ch b n b  thay đ i. Tr c h t là th  t c nh. ứ ự ả  Trong

ở ầ ở ườ ở ầ ạ ả ả ả ị k ch b n, c nh m  đ u là nhà chú B ch Vân; trên phim, c nh m  đ u đ ng làng .

ờ ượ ỗ ả ượ ể ặ ự Th i l ng m i c nh quay đ ẽ c ki m soát ch t ch  thông qua d  trù s

ẽ ượ ậ ở ố ễ ườ mét phim s  đ c quay. Vì v y, l i làm phim cũ, di n viên th ố   ả ậ   ng ph i t p

ậ ỹ ể ờ ượ ệ ớ ượ ự luy n th t k  đ  th i l ớ ố ng kh p v i s  mét phim đ ấ   c d  trù quay  y.

ự ễ ả ả ạ ớ ị D a trên k ch b n, đ o di n làm phân c nh (tranh 3) v i các ỡ ả , đ  ể quay  c  c nh

ệ ủ ế ậ ộ ộ ộ phim ti n hành công vi c c a mình : toàn r ng, trung c n, toàn; đ ng tác máy: di d ng;

ố ệ ườ ệ ạ ạ nh c sĩ ạ ụ ng i chu n b  đ o c th ng kê âm nh c ( làm vi c), đ o c  ­ ẩ ị ạ ụ làm vi c (bao

ự ắ ự ễ ễ ả ầ u­rê, xe ng a, ng a tr ng…), di n viên tham gia c nh (di n viên chính, qu n chúng)

ự ự ả ễ ậ ọ ị D a vào s  mô t nhân v t trong k ch b n ả , công tác ch n di n viên đ cượ

ữ ế ườ ự ệ ng i làm hóa trang ti n hành, nh ng ễ   ệ   th c hi n công vi c hóa trang cho di n

ị ướ ủ ậ ạ ị viên theo đ nh h ễ   ng c a biên k ch. Trong phim, nhân v t chú B ch Vân do di n

ồ ơ Ở ồ ơ ườ ủ ồ ớ viên H ng S n đóng. H ng S n, ng ắ i ta nh  mãi đôi m t u bu n c a chú

ư ượ ạ ầ ộ ố ả ộ B ch Vân hay b  qu n áo nâu, r ng  ng, áo có hai túi to (nh  đ c miêu t trong

ữ ở ộ ấ ạ ả ả ườ ậ ụ ồ ị k ch b n)… t o hình ph ng ph t nét n m t ng i nam ­ t n t y, u bu n, đôi

ả ả ị ị ị ệ khi cam ch u… Vai ông C  Hàn do Ngh  sĩ nhân dân Tr nh Th nh đ m nhi m. ệ Ở

ẻ ề ủ ệ ị ị ọ ngh  sĩ Tr nh Th nh toát lên v  đi m tĩnh c a ng ườ ưở i tr ủ ự   ng h , đôi khi th  c u

ể ẽ ờ ư ậ ấ trong suy nghĩ nh ng nhân h u, th u hi u l đ i…

ự ờ ấ ủ ị ỉ ẫ ễ ễ ạ ả h  th ng D a trên l i tho i và các ch  d n di n xu t c a k ch b n, ệ ố  di n viên

ữ ủ ự ệ ệ ễ ả th c hi n công vi c di n xu t ụ ấ  c a mình. Ví d  qua nh ng câu t , ta bi ế ượ t đ c hành

ủ ạ ủ ế ạ ằ ậ ộ đ ng ch  đ o c a nhân v t Hào ­ th ng bé gây ra cái ch t cho thím B ch Vân ­ là

ấ ớ ấ ự ự ễ ệ ễ ầ c m roi qu t t ệ   ấ i t p vào mông ng a. Khi di n xu t, ngoài vi c di n viên th c hi n

ữ ộ ườ ố ả ự ự ọ ế ầ ị hành đ ng đó, nh ng ng i làm phim đã có s  l a ch n b i c nh tinh t . Đ u k ch

ả ấ ầ ự ế ạ ườ ạ ả b n là hình  nh: chi c xe ng a ch t đ y bao u­rê ch y trên đ ồ   ng làng, ông T o ng i

ườ ườ ườ ớ ồ ạ c nh ng i đánh xe. Khi lên phim, hai ng ớ ầ i đàn ông v i t m vóc ng i l n ng i yên

ố ộ ữ ừ ủ ế ả ườ ề ị v  trên nh ng bao u­rê, t c đ  đi c a chi c xe v a ph i, ng ể i đi u khi n xe làm ch ủ

ề ự ắ ự ế ạ ả ắ ượ đ ậ   c con ng a và chi c xe… t o nên c m giác v  s  ch c ch n, thong giong, th m

109

ự ữ ễ ế ạ ườ ạ ả ằ ẳ chí t tin, ng o ngh . Chi c xe đi qua nh ng quãng đ ng b ng ph ng t o c m giác

ườ ề ộ ự ằ ồ ỏ cho ng i xem v  đ  an toàn. Khi th ng Hào ng i trên xe ng a, nó nh  thó; trên xe

ả ứ ữ ẳ ộ   ỗ ồ ch ng còn bao u­rê nào, nó không có ch  ng i mà ph i đ ng gi a không gian xe r ng

ừ ứ ự ế ế ế ấ ố ừ ừ ầ rãi đ n ch ng ch nh, v a đ ng v a c m roi qu t ng a. Chi c xe lao t ố    trên con d c

ố ườ ắ ớ ế ợ ư ả ạ ạ ằ xu ng (không đi đ ng b ng nh  c nh g n v i ông T o) k t h p cùng nh c phim…

ệ ắ ả ế .  ể báo hi u nguy hi m s p x y đ n

ớ ờ ố ề ả ộ ề ấ ả ả ị ấ V i đ i s ng ti n s n xu t và s n xu t phim, k ch b n là m t đ  án cho toàn b ộ

ở ả ố ậ ả ấ ị ờ ố ứ ặ ê­kip làm phim; ệ ủ    khâu h u s n xu t, k ch b n n i dài đ i s ng ch c năng đ c bi t c a

ể ượ ượ ọ ả mình, có th  đ c in thành sách, đ c đ c online trên các trang Internet… Ngay c  khi

ệ ọ ị ư ộ b  phim đã hoàn thành, ả ẫ   ườ ọ ự  dù đã xem phim nh ng vi c đ c k ch b n v n ng i đ c t do

ế ưở ượ ủ ấ ọ ự đem đ n cho h  s  hình dung, t ng t ể ng riêng. Tính ch t bi u hành c a ngôn ng ữ

ườ ọ ể ạ ự ộ ộ ả ị ả ẽ ị k ch b n s  giúp ng i đ c có th  t o d ng m t b  phim cho riêng mình ­ văn b n k ch

ộ ậ ớ ộ ệ ả ệ ườ ọ ẫ ở ả b n phim truy n đi n  nh tr  nên đ c l p v i b  phim, ng i đ c v n có th  t ể ưở   ng

ệ ọ ị ả ể ộ ưở ả ộ ượ ằ ượ t ự ng m t kh  th  b  phim khác d a trên vi c đ c k ch b n: T ng t ế   ng r ng n u

ượ ặ ế ể ờ ễ ấ ộ mình đ c làm b  phim  y thì có th  m i di n viên nào vào các vai, ho c n u mình

ấ ẽ ể ệ ễ ễ ế ầ ộ ườ ọ ễ ấ di n xu t s  th  hi n vai di n th  nào… B  phim trong đ u ng i đ c di n ra r t sinh

ờ ề ượ ấ ả ị ề ộ ả ộ đ ng. Cũng nh  đi u đ c coi là r t gi n d  này mà nhi u b  phim c i biên, remake ra

ỗ ầ ả ộ ầ ấ ườ ự ệ ể ờ đ i cho th y m i l n c i biên là m t l n ng i ta th c hi n hành vi bi u hành trong

ệ ả ở ộ ủ ị ể ả ộ ệ phim truy n đi n  nh ệ    m t góc đ  khác. Tính bi u hành c a k ch b n phim truy n

ệ ả ưở ượ ữ ạ ọ ộ đi n  nh đã trao vào trí t ng t ể   ng b n đ c nh ng b  phim khác nhau. Tính bi u

ủ ữ ệ ả ị ị ấ ặ   hành c a ngôn ng  nói chung và trong k ch b n phim truy n nói riêng đóng v  trí r t đ c

ắ ớ ộ ệ ự ể ự ắ ữ ấ ậ ỉ ọ   bi t, s  bi u hành không ch  là s  s m vai mà nó g n v i m t thu t ng  r t quan tr ng

ứ ươ ầ ạ ậ trong nghiên c u văn hóa đ ng đ i, đó là thu t ng ữ trình hi nệ  (presentation). G n đây,

ườ ề ệ ả ứ ễ ạ ng i ta đang xôn xao, ph n  ng l i hãng phim v  vi c di n viên da màu Rachel Zegler

ậ ạ ủ ế ướ ườ ễ ượ đ c th  vai nhân v t B ch Tuy t. Tr c kia, ng i xem cũng bàn tán khi di n viên da

ữ ộ ộ ậ   màu Halle Bailey đóng vai nàng tiên cá trong b  phim cùng tên. Nh ng cu c tranh lu n

ấ ấ ề ữ ễ ỏ ặ ủ ố ạ   y đa s  xoay quanh v n đ  màu da c a các n  di n viên [198]. Câu h i đ t ra là t i

ườ ạ ự ễ ạ ọ ữ sao nh ng ng ế   i làm phim l i l a ch n di n viên da màu trong khi nàng B ch Tuy t

ả ộ ướ ư ề ế ệ ổ trong phiên b n truy n c  và các b  phim tr ắ c đó đ u có làn da tr ng nh  tuy t ­ nói

ấ ễ ể ự ệ ố ễ ộ ố ọ ạ   theo n i dung c t truy n g c ? Nguyên nhân r t d  hi u: l a ch n di n viên da màu t o

ộ ự ị ủ ự ệ ệ ớ ắ ra m t s  trình hi n và s  trình hi n đó g n v i chính tr  c a căn tính. Trong phim/

ệ ổ ườ ườ ượ ự ọ ở ị ế truy n c  tích, ng ắ i da tr ng th ng đ c l a ch n v  trí trung tâm. Khi chi u lên

ạ ớ ờ ễ ả ấ ủ màn hình r p, tính ch t c a màn hình l n bao gi cũng d  gây ra c m giác cho ng ườ   i

ề ề ả Ở ế ị ạ ị xem v  đi u gì đó có tính áp đ o. ả  giai đo n vi t k ch b n, biên k ch không đ ượ   c

110

ề ư ấ ư ế ễ ả ạ ọ ợ quy n t ấ    v n, g i ý ch n di n viên da màu đóng vai B ch Tuy t, nh ng nhà s n xu t

ọ ấ ể ạ ư ậ ấ ị ự ệ ể ả ộ đã có l a ch n  y đ  t o nên hi u qu  xã h i nh t đ nh. Nh  v y, tính bi u hành trong

ứ ơ ữ ệ ả ệ ầ ả ộ ạ ị k ch b n phim truy n đi n  nh là m t ph m trù c n đào sâu nghiên c u h n n a, vì

ệ ả ả ờ ữ ợ ườ ệ ị k ch b n phim truy n đi n  nh bao gi ở  cũng g i m  cho nh ng ng i làm phim trình

ế ớ ệ ứ ể ạ ệ ệ ế ậ ả ậ hi n th  gi i ngh  thu t, nhân v t ph i làm th  nào đ  t o ra hi u  ng không ch  v ỉ ề

ặ ễ ề ặ ệ ứ ấ ạ ộ .  m t di n xu t mà còn t o hi u  ng v  m t văn hóa xã h i

ố ậ ủ ủ ị ệ ả ệ ả ạ ả 3.3. Tính t o sinh c a k ch b n phim truy n đi n  nh và s  ph n c a tác gi

ủ ị ệ ả ệ ả ạ 3.3.1. Tính t o sinh c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ượ ư ộ ữ ọ ủ ế ệ ắ ạ Tính t o sinh đ c nh c đ n nh  m t khái ni m c a ngôn ng  h c mà

ườ ướ ứ ự ng ở x i kh i ng là nhà nghiên c u N. Chomsky ố   ệ . Ông th c hi n mong mu n

ả ộ ố ư ữ ủ ư ệ ề gi ơ ả   i thích ngôn ng  và đ a ra m t s  khái ni m cũng nh  nhi u th  pháp c  b n

ữ ọ ạ ể ệ ề ấ ọ quan tr ng trong v n đ n ngôn ng  h c t o sinh. Có th  li ộ ố t kê m t s  khái

ư ủ ệ ấ ế ượ ỏ ni m, th  pháp  y nh  sau: ả c i bi n, ế thay th , l ị c b , hoán v , thêm vào… V iớ

ữ ọ ạ ế ậ lí thuy t ngôn ng  h c t o sinh, ữ   nhà nghiên c u ứ Chomsky nhìn nh n ngôn ng  là

ạ ộ ặ ệ ờ ố ủ ể ế ườ ho t đ ng đ c bi t, không th  thi u trong đ i s ng c a con ng i. Ông chú

ọ ươ ệ ử ụ ữ ộ ầ ộ tr ng ph ng di n s  d ng ngôn ng  m t cách năng đ ng và đ y sáng t o ạ [37].

ườ ư ộ ề ạ ằ ộ ề Nhi u ng i cho r ng lí thuy t c a ế ủ Chomsky nh  m t cu c cách m ng v  ngôn

ữ ư ị ạ ữ ứ ề ẻ ề ớ ng , đ a ra nhi u đi u m i m  trong đ a h t nghiên c u ngôn ng .

ế ừ ề ả ữ ọ ự ị ạ ệ t o sinh K  th a khái ni m trong ngôn ng  h c, d a trên n n t ng k ch

ệ ả ượ ự ữ ằ ọ ệ ả b n phim truy n đi n  nh đ c xây d ng b ng ngôn ng  văn h c, chúng tôi đ ề

ư ộ ủ ị ệ ả ệ ả ấ ạ ế  tính t o sinh c a k ch b n phim chuy n đi n  nh nh  m t tính ch t có ậ c p đ n

ế ể ả ổ ượ ế ố ỏ th  thay đ i, c i bi n, l c b , chêm vào, thay th … trong su t quá trình biên

ư ả ả ậ ấ ả ị ượ ị k ch sáng tác, k ch b n đ a vào s n xu t và th m chí c  khi đ c in thành tác

ộ ả ừ ạ ậ ằ ẩ ị ả ph m. Đó là quá trình biên t p k ch b n không ng ng nh m t o ra m t b n th ể

ấ ợ ụ ắ ớ ố ượ ủ ị phù h p nh t cho quá trình làm phim , g n v i m c đích t i th ả   ng c a k ch b n

ượ là đ c làm phim.

ộ ề ấ ể ẳ ả ằ ị ị ị ổ   Có th  kh ng đ nh r ng k ch b n là m t đ  xu t làm phim, nó luôn b  thay đ i

ủ ố ữ ự ấ ả ầ ạ   ở b i nh ng thành ph n nhân l c ch  ch t trong đoàn làm phim: nhà s n xu t, đ o

ắ ề ớ ợ ớ ề ễ ễ ể ọ ệ di n, di n viên… đ  phù h p v i đi u ki n làm phim và g n li n v i khát v ng nâng

ượ ề ậ ừ ị ự ả ả ị cao tính t ư ưở  t ng đã đ c đ  c p, xây d ng trong k ch b n. T  k ch b n sang phim là

ủ ạ ủ ầ ị ừ ầ t t m nhìn c a biên k ch sang t m nhìn c a đ o di n, t ễ ừ ự ự  t s  ngôn ng  đ n t ữ ế ự ự s

ươ đa ph ng ti n ệ .

ư ộ ề ấ ệ ả ệ ả ị K ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t đ  xu t làm phim

́ ́ ̀ ́ ́ ườ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ Kich ban phim truyên điên anh co đ i sông đăc thu. No co thê do môt ng i hay

111

́ ́ ́ ́ ̃ ổ ở ư ữ ́ ư ̣ ̉ ̣ môt nhom ng ̀ ̣ ử ươ i viêt; co thê bi s a ch a, thay đ i

̀ ̀ ́ ỉ ̣ ̉ Cô ba Sai Gon ườ ấ   i b t ư ̣ ử  nh  kich ban

ươ ơ ễ ng Khanh) v i ớ h n ba m i ậ   ầ ử  ch a, biên t p ữ

ề    nh ng m c đô khac nhau ­  nhi u ̀  (Kay Nguyêñ ), Ng ươ  l n s a ̀ ̀ ạ ả ̣ ̉ ́ ợ ơ  [54] đê ̉ phu h p v i điêu kiên san ụ ầ biên t p, ậ d ngự  l i b n phim

khi lên đên vài chuc lân ch nh s a tử  (Victor Vũ, Nguy n Lê Ph ơ ả  và h n ch c l n  ị k ch b n ́ ́ ́ ̉ ươ ̣ xuât, kinh phí làm phim, thi hiêu khan gia đ ̀ ơ …  ng th i

ư ả ố ặ ườ ướ quá t n kém Ví nh  quay c nh đám c i , ho c r m rà không đáng có thì

ườ ạ ổ ả ẽ ễ ấ ả ị ng ằ i đ o di n s  thay đ i c nh  y b ng c nh khác có giá tr  thông tin t ươ   ng

ươ ủ ư ổ ị khó th cự đ ả ng và ý nghĩa không đ i. Có khi c nh quay c a biên k ch đ a ra quá

ườ ẽ ế ằ ả ộ hi nệ , ng i ta s  tìm cách th  nó b ng c nh khác mà n i dung phim không b ị

ở ầ ề ạ ả ổ ộ ơ ơ   Ch i v i thay đ i ý nghĩa quá nhi u. Trích đo n c nh m  đ u trong b  phim

ớ ố ả ễ ạ ạ ị (biên k ch Phan Đăng Di, đ o di n Bùi Th c Chuyên) v i b i c nh nhà bà Vân và

ố ướ ử ạ ộ đo n hè ph  tr

ế

ườ

ạ   ng cao áp l nh

c chi u sáng b i nh ng ng n đèn đ

ế

ộ ả

ấ ở ữ

ườ

ế ộ ỗ  ể ả ỷ ướ ử ạ   ế c c a. T  trong nhà vang ra ti ng huyên náo. Vài thanh niên lo ng ườ   ỏ i

nh ng ng

ng th y

ộ “M t con ph  nh  đ l oẽ .  ữ Nh ng chi c taxi cùng hãng Hà Thành đ  thành hàng dài d c theo v a hè ẫ d n đ n m t ngôi nhà còn sáng đèn.  ỏ ữ Ch  song h  màu đ  cùng tên cô dâu chú r  H i ­ Duyên dán trên m t b ng g ừ ự d ng tr ầ ạ cho ng ra kh i nhà đi l n theo v a hè theo ki u th say.”

ụ.   c c a nhà vào ban đêm là m t ví d ở ố ỏ ượ

ể ề ướ ủ ả Đ  thông báo v  đám c i c a H i ­ Duyên, Phan Đăng Di không mô t ả

ộ ướ ế ượ ẽ ố ự m t đám c i rình rang (n u đ ố   c lên phim s  t n kém trong xây d ng b i

ớ ắ ầ ữ ể ệ ằ ặ ộ ả c nh). M t khác, k  câu chuy n cu c hôn nhân m i b t đ u b ng nh ng phút

ủ ệ ướ ậ ặ ụ ệ ệ ủ ả giây ti c tàn c a đám c i cũng là d ng ý ngh  thu t đ c bi t c a tác gi . M ở

ự ữ ẩ ả ộ ả   ả ầ đ u tác ph m là c nh bóng đêm, có ph i chăng d  báo cu c hôn nhân gi a H i

ề ố ư ậ và Duyên cũng đi qua nhi u tăm t i, bóng đêm nh  v y.

ễ ắ ạ ộ ố ả ấ ằ m t s  c nh, chi ti ế   t Cũng có khi đ o di n b t tay làm phim và th y r ng

ị ờ ạ ứ ầ trong k ch b n b i tho i mang ch t ấ k chị ả ị cho là th aừ , l ạ  cao (t c là tho i không g n gũi

ườ ắ ắ ỏ ọ ộ ợ ị ờ đ i th ả   ớ ng) thì h  cân nh c c t b , thêm ­ b t linh đ ng… cho h p lý. K ch b n

ả ề ấ ộ ị Ch i v i ơ ơ   (tác gi là Phan Đăng Di ­ m t biên k ch r t có ngh ) khi thành phim có

ề ả ễ ế ả ả ạ ạ ổ ị nhi u c nh đ o di n Bùi Th c Chuyên thay đ i. C nh 27 đ n 31 trên k ch b n khi lên

ể ề ị ắ ữ ệ ả ả phim hoàn toàn b  c t đi. Nh ng c nh đó k  v  chuy n H i ân ái ng ườ ợ ớ ướ   i v  m i c i

ộ ợ ủ ấ ố ồ là Duyên nên vía x u, làm cho tay giang h  đi taxi c a anh (Dũng, v n là m t b m c ờ

ơ ứ ố ạ ị ả ạ ạ b c) b  thua b c. Trong c n t c t i, Dũng đánh H i... Bùi Th c Chuyên đã khéo léo b ỏ

ở ầ ể ộ ữ ệ ả ướ ủ nh ng c nh trên đ  b  phim m  đ u là ti c tàn đám c i, đêm tân hôn c a Duyên và

ế ậ ộ ầ ọ ẫ ư ả ố ồ ợ ự ự ủ   ư ừ H i, nh ng đ n t n cu i phim h  v n ch a t ng m t l n làm ch ng ­ v  th c s  c a

112

ủ ớ ộ ườ ữ ổ ườ nhau. Duyên ng  v i m t ng i đàn ông khác ­ là Th  ­ và gi a hai ng i, ngoài s ự

ư ậ ủ ị ị ầ g n gũi xác th t cũng hoàn toàn không có tình yêu. Nh  v y, bi k ch c a Duyên tăng

ấ ấ ề ầ ả ị ườ ở ả lên g p r t nhi u l n. Trong k ch b n, hai ng i đàn ông ổ    bên Duyên (H i và Th )

ệ ợ ồ ứ ả ộ ố ề đ u cho cô th  gì đó: H i cho cô m t m i quan h  v  ch ng trên danh nghĩa, cho cô

ơ ổ ẻ ủ ẽ ả ạ ổ ị ự s  ngây th  tu i tr  c a anh, và cũng cho cô c  xác th t (tuy nh t nh o); còn Th  cho

ự ư Duyên s  say mê tình trai gái, nh ng không có tình yêu… Trên phim, Duyên hoàn toàn

ơ ơ ư ẩ ồ ch i v i ­ đúng nh  tên tác ph m, ch ng không cho cô tình yêu cũng không cho cô xác

ị ạ ơ ậ ạ ỗ ổ th t, Th  mang l ẽ i cho cô n i cô đ n t n đáy và b  bàng khôn nguôi… Đ o di n s ễ ẽ

ử ị ươ ả ả ổ ị luôn s a k ch b n và thay đ i nó trong quá trình làm phim. Đ ng nhiên, c  biên k ch

ự ử ổ ấ ề ễ ấ ẫ ạ ằ ơ ơ ớ   và đ o di n đ u mong r ng s  s a đ i  y là hay h n, ý nghĩa, h p d n h n so v i

ả ố .  ị ộ n i dung k ch b n g c

ự ổ ị ế ả ch n b i c nh

́ ̀ ̀ ở ự ố ả ́ ơ ủ ̉ ̉ Ngoài ra, s  thay đ i k ch b n còn liên quan đ n khâu ́ ́ ̣ ượ bôi canh tôt  la thanh công l n c a nhà làm phim, b i t Co thê chon đ

c  ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ề ả ể ả ợ ̉ ọ ố ả  làm phim.  ̃    b i c nh đa ̃   có th  noi lên rât nhiêu điêu, g i nhi u c m giác, c m xúc ma diên viên đang phai nô

̃ ằ ộ ờ ồ ứ ẻ ị ̉ ̉ ̣ ạ H i  c k  sát nhân ự l c diên giai, thê hiên b ng hành đ ng và l i tho i. ả    ­ k ch b n/

ổ ế ủ ề ễ ạ ố ị phim đi u tra n i ti ng c a Hàn Qu c (đ o di n: Bong Joon­ho; biên k ch: Bong Joon­

ắ ớ ứ ẩ ộ ộ ho, Shim Sung­bo) là m t minh ch ng. Toàn b  tác ph m g n v i hành trình truy tìm

ấ ậ ủ ị ộ ẻ ứ ề ả ố ở ỗ m t k  sát nhân. Đi u làm nên s c cu n hút b t t n c a k ch b n/ phim ch : nó cho

ạ ự ủ ấ ả ệ ấ ấ ạ ườ ế ớ ấ th y di n m o méo mó, x u xí, b o l c c a t t c  con ng i trong th  gi ố   i  y. Cu i

ả ả ẫ ượ ủ ạ ự ự ị k ch b n/ phim, c nh sát v n không tìm ra đ ạ   c th  ph m th c s  gây ra hàng lo t

ở ấ ả ư ụ ề ậ ẩ ả các v  án, nh ng chúng ta ám  nh b i t ấ ạ   t c  nhân v t trong tác ph m đ u có ch t b o

ẩ ậ ả ở ộ ớ ồ ứ ẻ H i  c k  sát ự l c và kh  năng tr  thành m t sát nhân… V y nên tác ph m m i có tên

ễ ớ ề ả ạ ế ấ ố ử ả nhân. Trong phim, đ o di n v i kh  năng đi u ti t hoàn h o đã x  lý r t t ữ   t nh ng

ớ ộ ồ ạ ẳ ồ ờ ế chi u ngh ả c nh căng th ng v i đ  d n nén cao, đ ng th i khéo léo t o nên ỉ khi nế

ữ ệ ẹ ằ ẻ truy n phim có nh ng phút giây vui v , nh  nhàng ­ giúp cân b ng tâm lí ng ườ ế   i ti p

ở ầ ế ậ ả ộ ườ nh n. M  đ u phim là c nh m t xác ch t. Ng ồ   ọ ố ả i làm phim ch n b i c nh cánh đ ng

ạ ả ự ẻ ấ ả ư ộ vàng r c lúa chín, vây quanh là đám tr  con… t o c m giác t t c  nh  m t trò đùa và

ọ ự ế ượ ệ ế ấ ố ố vi c ch n l a xác ch t đ ớ   c gi u trong  ng c ng cũng khi n không khí phim b t

ộ ơ ở ố ả ẳ ố ố ố căng th ng. Không ph i m t n i nào khác, mà chính là  ng c ng, b i  ng c ng có

ả ặ ệ ả ạ ệ ề ố ớ ẩ ố kh  năng t o ra hi u qu  đ c bi ố   t v  ánh sáng đ i v i tác ph m… Trong  ng c ng,

ố ệ ữ ể ể ệ ở ấ ứ ơ ữ ộ bóng t i hi n h u… T i ác có th  hi n hi n b t c  n i đâu, dù là nh ng n i t ơ ưở   ng

ừ ườ ấ ch ng bình th ề ng, êm đ m nh t…

ổ ố ả ễ ẵ ố ả ứ ậ ạ ạ B i c nh là s c m nh, v y nên đ o di n s n sàng thay đ i b i c nh trong

ể ạ ể ắ ả ả ộ ị ả  Bi, ệ ị k ch b n đ  t o nên kh  năng bi u hi n và tác đ ng sâu s c. Trong k ch b n

113

ớ ộ ộ ả ủ ừ đ ng s !... ợ  (Phan Đăng Di) có m t c nh v i n i dung: Cô c a Bi (Thúy) và ng ườ   i

ớ ở ỉ ọ ầ ớ ượ đàn ông m i quen (Trung) nhà ngh , h  làm tình v i nhau đ y g ng ép ngay

ệ ầ ầ ặ ặ ổ ố ả   ự sau l n đ u g p m t. Trong quá trình th c hi n phim, Phan Đăng Di đ i b i c nh

ể ạ ỉ ả ủ làm tình c a hai ng ườ ừ i t nhà ngh  sang bãi đá bên bi n t i H i Phòng. Ở ố    b i

ả ấ ả ự ữ ả ớ ồ ồ ữ ả c nh m i, c  hai ph i v t v  leo trên nh ng hòn đá to, l m ng m t a nh ng con

ườ ị ứ ứ ư ể cua... Ng i đàn ông vô tình b  c a đ t chân, cô gái đ a khăn tay đ  anh ta băng

ươ ả ậ ượ ữ ủ ế v t th ng. Trong phút giây đó, anh chàng c m nh n đ c n  tính c a cô gái

ư ộ ơ ượ ế ự nh  m t “con đ c” đánh h i đ ả   ọ c “con cái”. Và th  là h  làm tình. Khung c nh

ủ ổ ộ ồ ủ ả ự ổ l n nh n c a đá cùng s  làm tình m t cách lõa l c a c  hai đã nói cho ng ườ   i

́ ế ề ả ề ề ề ậ ̣ xem bi t thêm nhi u đi u, giup ho có thêm nhi u chi u c m nh n.

ừ ị ự ể ề ấ ả ổ ấ ấ T  k ch b n lên phim có th  có r t nhi u thay đ i, th c ch t là v n đ

ủ ử ủ ầ ạ ị ổ ị ừ t cái nhìn c a biên k ch sang t m nhìn, cách x  lí c a đ o di n. ề   ễ Thay đ i k ch

ề ấ ả ả ề ố ượ ả b n là đi u r t khó tránh khi c  hai tác gi đ u là đ i t ng mang trong mình

ẽ ể ề ả ạ ạ ườ ư ợ kh  năng sáng t o m nh m . Có th  quy v  hai tr ng h p nh  sau:

ả ủ ớ ị ễ ạ ị Th  nh t,

ứ ấ  đ o di n trung thành v i k ch b n c a biên k ch. ề ọ ự ễ ấ M i di n xu t, quay ­ d ng… trong quá trình làm phim đ u theo đúng nh ư

ả ủ ứ ẫ ị ị ướ h ng d n trong k ch b n c a biên k ch. Nhà nghiên c u Balázs Bela đã có ý cho

ộ ị ư ễ ấ ả ỗ ằ r ng: Cùng m t k ch b n sân kh u nh ng m i đoàn có cách di n khác nhau, còn phim

ả ị ợ thì tuân theo sát sao k ch b n không sai chút nào… Trong th c t ự ế ườ , tr ấ   ng h p này r t

ệ ố ớ ị ế ệ ộ ả khó x y ra, ả    vì n u trung thành tuy t đ i, không sai l ch đi m t chút gì so v i k ch b n

ỗ ể ể ệ ễ ẽ ụ ệ ạ ị ủ c a biên k ch thì đ o di n s  không có ch  đ  th  hi n cái tôi ngh  sĩ, d ng ý ngh ệ

ề ự ế ậ ủ ứ ị ố   thu t c a riêng mình… Tuy nhiên, cũng có khi biên k ch quy n l c đ n m c chi ph i

ễ ẫ ư ễ ộ ị ế ả ạ đ n c  đ o di n l n di n viên cũng nh  toàn b  ekip làm phim. Biên k ch Kim Soo

ủ ố ả ị ổ ế ủ ữ ả Hyun c a Hàn Qu c (tác gi k ch b n c a nh ng phim n i ti ng nh : ư  Childless

ự ẫ ộ ủ i m Comfort (Có con hay không), Mom's Dead Upset (S  ph n n  c a ng ườ ẹ)... là ví

ể ệ ứ ể ễ ế ễ ạ ụ d . Bà ki m soát cách th c di n viên th  hi n vai mà mình đã vi ả   t và đ o di n ph i

ứ ế ề ả ị ườ ỏ ạ ộ ộ ẵ tuân theo k ch b n có s n, đ n m c nhi u ng ấ i b  cu c vì th y ng t ng t. Tuy

ầ ấ ẫ ở ộ ẫ ộ ế ị ị nhiên Kim Soo Hyun v n là m t biên k ch đ y h p d n, b i b  phim nào bà vi t k ch

ề ổ ế ễ ễ ầ ậ ả b n cũng đ u n i ti ng dù không c n di n viên đình đám tham gia, th m chí di n viên

ườ ủ ữ ề ặ bình th ở ng có m t trong phim c a bà đ u tr  thành ngôi sao. Chính nh ng thành

ượ ộ ề ự ủ ị công v t tr i đã làm nên quy n l c c a biên k ch này .

ặ ế ị ả ườ ư ọ ẹ ầ Ở ệ  Vi t Nam, gánh n ng vi t k ch b n th ng giao g n nh  tr n v n cho biên

ễ ắ ầ ố ạ ệ ầ ả ị ỉ ớ   ị k ch, đa s  đ o di n b t đ u làm vi c khi đã c m trong tay k ch b n hoàn ch nh. V i

ộ ố ố ệ ạ ệ ả ỉ ầ ề ệ ưở m t s  qu c gia có n n đi n  nh hi n đ i, chuyên nghi p, ch  c n ý t ả ng kh  thi,

114

ễ ạ ị ườ ư ườ ệ ộ ợ ả When biên k ch và đ o di n th ng c ng tác làm vi c. Ví nh  tr ị ng h p k ch b n

ể ạ ạ Harry met Sally (biên k ch ị Nora Ephron, đ o di n ễ Rob Reiner), Nora k  l i hành trình

ắ ầ ừ ả ị ề ạ ằ ễ ạ ố sáng tác k ch b n b t đ u t khi đ o di n Rob đ  đ t r ng anh mu n làm phim v ề

ườ ộ ườ ụ ữ ở ứ ả ạ ộ m t ng i đàn ông và m t ng i ph  n  tr  thành b n bè ch  không ph i tình nhân,

ế ị ắ ấ ờ ủ ớ ư ọ ư h  đ a ra quy t đ nh r t chín ch n là không bao gi ng  v i nhau, nh ng r i h  l ồ ọ ạ   i

ủ ớ ệ ấ ả ậ ỏ ấ ả ng  v i nhau, h u qu  là chuy n  y phá h ng t t c . “Và tôi nói, chúng ta làm thôi”,

ộ ả ư ẩ ả ộ ơ ị “k ch b n này mang tên tôi, nh ng nó là m t s n ph m c ng tác thì đúng h n”  [153;

ẩ ị ả ễ ế ữ ấ ạ ớ ị tr.13­14]. V i nh ng phim mà biên k ch và đ o di n đ n khi chu n b  s n xu t phim

ớ ặ ố ượ ệ ậ ậ ớ m i g p nhau, hai đ i t ề ụ ng đó th t khó ăn kh p v  d ng ý ngh  thu t. Ngay c ả

ườ ả ồ ợ tr ạ ng h p đ o di n t ễ ự ế ị  vi ạ   ư t k ch b n r i làm phim nh  Phan Đăng Di, Bùi Th c

ổ ề ố ả ữ ẫ ả ờ ̣ ̣ Chuyên, Đăng Nhât Minh… v n có nh ng c nh thay đ i v  b i c nh, l ặ   ạ i tho i, ho c

ứ ự ả ở ứ ộ th  t các c nh m c đ  khác nhau .

ộ ự ợ ả ủ ứ ợ ỉ ị ở   ị Th  hai, k ch b n c a biên k ch ch  là m t s  g i ý, g i m .

ế ị ế ị ề ả ậ ị ả When Harry Nh n đ nh v  quá trình vi t k ch b n nói chung và vi t k ch b n

ẻ ộ ế ị ầ met Sally nói riêng, biên k ch ả   ị Nora Ephron chia s  m t cách đ y ví von: Vi t k ch b n

ư ể ố ộ ỉ cũng gi ng nh  chuy n phát m t cái bánh pizza không nhân ch  có phô mai và cà chua.

ư ễ ạ ấ ạ ồ ị ị ễ Khi biên k ch đ a nó cho đ o di n, đ o di n khuyên nên thêm chút n m... R i biên k ch

ộ ố ườ ứ ấ ồ ế hào h ng kêu lên: “N m! Đúng r i!”. Sau đó m t s  ng i khác đ n và ti p t c đ ế ụ ề

ầ ấ ẫ ẻ ư ự ậ ư ế ế ấ xu t ý ki n, ý ki n nào v  nh  cũng có lí và đ y h p d n. Nora đ a ra s  th t: Các b ộ

ầ ườ ủ ạ ủ ư ễ ế ị phim ban đ u th ầ ớ   ng là c a biên k ch, nh ng k t thúc là c a đ o di n. Trong ph n l n

ộ ẻ ộ ằ ễ ạ ố ị ị các phim, biên k ch nói m t đ ng còn đ o di n nói m t n o, cu i cùng biên k ch ch ỉ

ề ự ỏ ự ệ ọ ị dám hi v ng v  s  th a hi p. Sau quá trình quay ­ d ng phim, đôi khi biên k ch có đ ượ   c

ấ ế ặ ả ư ộ b  phim mà b n thân hài lòng, nh ng r t hi m, nh  s  xu t hi n c a ư ự ấ ệ ủ “m t trăng xanh”

ậ v y [153; tr.24] .

ư ộ ự ợ ể ỉ ự ở ợ ễ ả ạ ị ạ   Đ o di n có th  ch  d a vào k ch b n nh  m t s  g i m , g i ý. Đôi khi đ o

ỉ ữ ạ ễ ưở ư ờ Bao gi có yêu nhau di n ch  gi l i tên phim, ý t ng phim… Ví nh  phim ủ ạ    c a đ o

ứ ễ ấ ả ừ ị ủ ả ọ ễ di n Dustin Nguy n, l y c m h ng t ễ  k ch b n c a Nguy n Tr ng Khoa; phim

ế ơ ổ ừ ị ễ ễ ạ ị Trăng n i đáy gi ng ơ (đ o di n Nguy n Vinh S n, biên k ch Châu Th ), t ả    k ch b n

ự ệ ấ ớ ề ế ừ ả ấ ế đ n phim có s  khác bi t r t l n v  chi ti t t ng c nh ­ t ề ộ t nhiên v  n i dung t ư

ủ ẫ ẩ ượ ả ả ữ ố ả ị ưở t ng c a tác ph m v n đ c đ m b o gi ả    nguyên. Đa s  c nh trong k ch b n

ữ ế ả ơ ổ ị Trăng n i đáy gi ng ế   b  thay đ i, th  vào đó là nh ng c nh khác có ý nghĩa t ươ   ng

ị ẩ ế ủ ị ả Ở Gánh xi c rong ươ đ ng, giá tr  th m mĩ cao khi lên hình trên màn  nh. c a biên k ch

ả ổ ố ả ạ ị ừ ể Ph m Thùy Nhân, b i c nh k ch b n đ i hoàn toàn t ơ    vùng bi n sang vùng núi ­ n i

ộ ườ ễ ạ ố ệ ị ồ đ ng bào dân t c ít ng i sinh s ng ­ khi lên phim (đ o di n Vi ả   t Linh); và k ch b n

115

ượ ạ ử ạ ể ễ Mùa d aư  khi đ c đ o di n Lê Hoàng s a l i đ  làm thành phim Cát nóng, Ph mạ

ẳ ị ộ ị ả Thùy Nhân kh ng đ nh đó là m t k ch b n hoàn toàn khác do Lê Hoàng sáng tác,

ủ ả ẳ “ch ng còn m t d u v t gì ộ ấ ế Mùa d aư  c a tôi c ” [148; tr.347] .

ự ế ạ ộ ạ Trên th c t , m t phim trung bình có 1/3 là tho i, còn l ộ   i là các hành đ ng

ủ ể ằ ạ ị ỉ ị hi n th . William Packard đã ch  ra r ng 1/3 tho i là c a nhà biên k ch sáng tác còn

ộ ạ ườ ử ễ ạ ơ 2/3 hành đ ng l i th ọ ự ự   ễ ng r i vào tay đ o di n và di n viên x  lí, vì h  th c s  là

ườ ế ị ệ ụ ể ứ ề ậ ả ả ng ấ   i bi n k ch b n thành phim, th m chí căn c  vào đi u ki n c  th  khi s n xu t,

ườ ả ữ ờ ạ ấ ạ ơ ễ ạ trên phim tr ng… thì ngay c  nh ng l i tho i  y cũng l i r i vào tay đ o di n và

ử ệ ả ễ ế ị di n viên, h  ti p t c ề   ọ ế ụ “ch  tác” chúng [252; tr.23]. Nhìn vào l ch s  đi n  nh, đi u

ừ ệ ả ớ ờ ờ ơ ễ ể này khá d  hi u, vì ngay t khi đi n  nh m i ra đ i ­ th i kì phim câm s  khai, các

ủ ễ ễ ể ậ ả ấ ạ ớ ị nhà s n xu t, đ o di n và di n viên đã xác l p v  trí ki m soát c a mình v i phim

ả ỉ ắ ầ ế ấ ầ ả ị ị ệ nh, còn v  trí biên k ch ch  b t đ u xu t hi n khi phim có ti ng ­ c n ph i làm phim

ẩ ị ỹ ấ ẫ ườ ồ ờ ể ộ ớ ự v i s  chu n b  k  càng đ  n i dung phim h p d n ng ố   i xem, đ ng th i tránh t n

ỉ ươ ố ề kém kinh phí. Tuy nhiên, đi u này cũng ch  mang tính t ng đ i, tùy vào văn hóa làm

ủ ừ ệ ả ướ ờ ỳ ấ ư ộ vi c trong ngành phim  nh c a t ng n ạ   c ­ ví nh  có m t th i k  r t dài các đ o

ủ ướ ễ ổ ở ụ ả ấ ọ ệ ả di n đi n  nh c a n ằ   c Anh luôn c m th y kh  s  và h  liên t c than vãn r ng

ộ ườ ệ ị ụ ủ ữ ộ ỉ mình ch  là m t ng ứ i làm vi c b  ph  thu c quá m c vào sáng tác c a nh ng nhà

ị biên k ch…

ừ ị ự ự ữ ế ự ự ươ ệ ả ế T  k ch b n đ n phim ­ t s  ngôn ng  đ n t s  đa ph ng ti n

ể ệ ữ ế ả ằ ị ế ớ K ch b n th  hi n b ng ngôn ng  vi ữ t (kênh ch ). Th  gi ả   ị i trong k ch b n

ủ ế ượ ể ệ ằ ự ả ố ả ộ phim ch  y u đ c th  hi n b ng s  miêu t ế   ậ  (b i c nh, nhân v t, hành đ ng...) k t

ậ ướ ớ ứ ề ạ ạ ặ ố ộ ạ ủ ợ h p v i tho i c a nhân v t d i nhi u hình th c (đ i tho i, đ c tho i, im l ng).

ữ ẩ ớ ọ ườ ụ ấ Tuy nhiên, khác v i nh ng tác ph m văn h c chúng ta th ng th y, do m c đích

ủ ạ ể ả ị ườ ứ ấ ặ ế ch  đ o là đ  làm phim nên k ch b n th ng có hình th c r t đ c thù: vi t theo

ấ ị ề ả ẫ ầ ị ượ ớ ạ ế ố ỹ m u nh t đ nh (ph n m m k ch b n), dung l ng gi i h n, có các y u t ậ    k  thu t,

ỉ ẫ ả ể ằ ư ệ ả ả ị ch  d n c nh quay… K ch b n phim là câu chuy n k  b ng hình  nh nh ng đ ượ   c

ả ằ ữ ả ộ ờ ớ ạ miêu t b ng “ch ” trong m t kho ng th i gian, không gian không gi ề   i h n ­ đi u

ế ạ ẩ ộ ọ ờ này cũng là m t th  m nh trong các tác ph m văn h c nói chung. Th i gian không

ớ ạ ệ ủ ệ ướ gi i h n khi ta nói câu chuy n c a hàng ngàn, hàng tri u năm tr ệ c, hay tri u năm,

ư ị ề ờ ề trăm năm sau (ví nh  tác ph m: ử (biên k ch: Chris Henchy,

ướ ị ẩ   Trôi v  th i ti n s p Ai C p Dennis McNicholas), Xác ạ   ậ  (biên k ch: Stephen Sommers); hay hàng lo t

ề ươ ạ ị ẩ các tác ph m nói v  t ng lai loài ng ườ The Matrix (t m d ch: ị Ma tr n; ậ biên k ch: i ­

ị ườ ạ ị ị ng  o; ấ Đ u tr ch  em nhà Wachowski), ả biên k ch:

ể ữ ả Ready Player One  (t m d ch:   ủ ị Zak Penn, Ernest Cline)… Không gian c a k ch b n/ phim có th  gi a các hành tinh

116

ạ ị ế ề ả ữ Chi n tranh gi a các vì sao; ớ v i nhau. Ví nh ư Star Wars (T m d ch: nhi u tác gi )...

ự ự ủ ả ự ự ư ữ ượ ị T  s  c a k ch b n là t s  ngôn ng , nh ng khi nó đ c làm phim thì

ự ự ươ ủ ế ệ ả ả phim  nh là t s  đa ph ng ti n, mà ch  y u là hình  nh và âm thanh, đó là

ệ ả ữ ủ ề ệ ẫ ả ộ ọ ngôn ng  c a hình  nh đ ng. Hi n nay nhi u nhà đi n  nh v n tham v ng m ở

ể ở ộ ệ ả ủ ể ượ ả ộ r ng các kênh c a đi n  nh đ  có th  m  r ng đ ậ ủ   ự ế c c m giác, s  ti p nh n c a

ườ ở ư ả ề ự ề ế ề ầ ả ị ng i xem nhi u chi u. N u nh  c nh trong k ch b n thu n v  s  miêu t ả ờ   , l i

ạ ằ ố ả ữ ễ ề ả ấ ủ   tho i b ng ch …, thì khi lên phim, hình  nh v  các b i c nh và di n xu t c a

ế ợ ự ệ ễ ạ ộ ớ ố di n viên hi n ra chân th c, s ng đ ng, k t h p v i các âm thanh (tho i, âm

ụ ế ả ạ ạ ộ ị ớ ố ả   nh c trong phim, ti ng đ ng trong phim). Ví d  trích đo n k ch b n v i b i c nh

ồ ụ ồ ượ Cánh đ ng b t t n cánh đ ng trong ị ấ ậ (biên k ch Ng y Ng ) ữ  đ ể c chuy n th  t ể ừ

ướ

N c trong v t. Hoa

ế ng đang tr n tru ng d m mình trong n

ươ

ướ ừ ượ ươ

ướ

c th y theo m t S ầ

ở ng c  ra.  c S ắ c, vò v t, giũ.  ố ầ ng h p đ u xu ng n ử i vò, v t. S

ư ng l ươ

ướ

ươ c có màu máu. Và S

ng l

“Ao bông súng có nh ng lùm cây tràm vây quanh.  ở ắ ộ Chim le le bay vút lên khi có ti ng đ ng.  n  tr ng.  ầ ầ ươ S c.  Ở ờ ặ ộ t b  qu n áo v a đ  b  ao, N ng đang vò gi ướ ắ ạ i nhúng vào n Không xà phòng, cô ch  vò, v t, l ướ ụ ươ ắ ươ ấ ng: S Và sát tr c, loay ồ ụ ạ ướ i   phía i   b ng   r i   ng ng   lên,   l ng   quay   l hoay   làm   gì   đó   ph n   d ươ ố ạ ụ ắ ạ ươ ứ i h p xu ng.  N ng, đ ng l ng m t chút, N ng l ạ ặ ẩ ạ ươ i l ng nhìn. Trong n N ng l i ng ng lên. ở ắ ộ ươ N ng v t b  áo qu n, đi tr  ra cánh đ ng.”

ủ ễ ệ ắ ọ ư truy n ng n cùng tên c a nhà văn Nguy n Ng c T :

ượ ướ ắ ệ ả Khi đ c làm phim, tr c m t khán gi ả hi n ra c nh quay th  m ng: ơ ộ Ở ộ    m t

ơ ộ ươ ủ ầ ặ ươ ươ cái đìa, hoa sen kh  kín đ y th  m ng, N ng gi t áo cho S ng. S ng ­ cô gái

ị ộ ế ườ ể ả ầ ổ đi m b  m t ng i đàn bà dùng keo đ  vào vùng kín đ  tr  thù ­ đang tr m mình

ướ ớ ờ ầ ữ ươ ụ ấ ướ ườ trong n c v i b  vai đ y n  tính. S ng l y tay v c chút n c lên ng i mình và

ọ ồ ặ ướ ớ ữ ẹ ố nh  kì c  r i thò tay xu ng. Sau vài giây, trên m t n c v i nh ng lá sen xanh non

ỏ ỏ ươ ừ ẽ ả ươ ế ợ ấ loang t ng vùng máu nh  đ  t ẹ i… C nh đ p đ  và bi th ớ   ng  y k t h p v i

ế ờ ả ạ ề ề ợ ừ ệ ả ạ ti ng nh c không l i ­ c  nh c n n và giai đi u chính đ u g i lên c m xúc v a xôn

ế ợ ớ ế ừ ứ ớ ỉ ươ xao v a âm  , day d t, oán than ­ k t h p v i ti ng kêu lên đau đ n và bi th ủ   ng c a

ươ ừ ể ả ậ S ng. T  quay trung, c n… khuôn hình chuy n sang toàn c nh hai ng ườ ữ ữ   i n  gi a

ươ ứ ề ươ ầ ợ ươ ầ đ m sen. N ng đang đ ng trên thuy n nhìn S ng đ y s  hãi và lo âu. S ẫ   ng v n

ầ ướ ờ ớ ế ặ ẩ ế ả tr m mình trong n c, ng ng m t lên tr i v i ti ng kêu thê thi t. C nh phim giàu

ấ ợ ề ch t g i và nhi u ý nghĩa.

ẻ ẹ ị Chúng ta có th  l y ể ấ American Beauty ­ V  đ p Mĩ ạ    (biên k ch: Alan Ball, đ o

ễ ả ố ấ ắ ị ạ di n: Sam Mendes; giành gi ả K ch b n g c xu t s c nh t ấ  t i i mùa Oscar 72) làm ví

ộ ố ủ ấ ề ậ ố d .  ụ American Beauty  xoay quanh cu c s ng c a r t nhi u s  ph n, trong đó có

ề ư ụ ủ ạ ộ ỳ ườ ế Frank (đ i tá Th y quân l c chi n Hoa K  đã v  h u), m t ng ỏ   i đàn ông kh e

117

̀ ́ ̣ ự ữ ắ ạ ̣ ̣ ề m nh, day con băng bao l c, luôn nói v  nh ng nguyên t c trong cuôc sông và th

̀ ệ ự ẻ ồ ữ ộ ộ ườ ồ ̣ hi n s  căm thù nh ng k  đ ng tính… rút cu c lai là m t ng ể  ́ i đ ng tính đây yêu

́ ́ ự ầ ưở ừ đuôi, bât l c. Ông ta đau lòng khi nh m t ng con trai mình (Ricky) v a đi bán dâm

ộ ườ ự ậ ậ cho Lester ­ m t ng i đàn ông hàng xóm (s  th t là Ricky bí m t bán ma túy). Sau

ư ế ỏ ổ khi đu i con trai ra kh i nhà, cũng trong đêm m a đó, Frank tìm đ n Lester cùng

ậ ủ ị ị ừ ế ố khao khát xác th t chân th t c a mình. B  Lester t ắ  ch i, Frank b n ch t Lester.

ế ậ ỗ ủ ạ ườ ồ ư Lester đã bi t bí m t, n i đau c a đ i tá Frank ­ ông ta là ng i đ ng tính nh ng l ạ   i

ả ỡ ế ỗ ủ ườ ề căm thù chính b n thân mình. Đôi khi l t n i đau c a ng bi i khác ­ đi u mà h ọ

ấ ậ ế ụ ể ẩ ế ả ố ố mu n che gi u t n đáy lòng sâu kín ­ cũng có th  đ y ta đ n k t c c th m kh c…

ướ ầ ả ạ ổ ỏ ưở D i đây là c nh đ i tá Frank Fitts đu i con trai ra kh i nhà vì nh m t ng anh ta

ướ

ủ ủ

ừ    c a mình, v a đi v a

c vào,  Ề

ướ Ặ

ừ v a đi bán dâm :

Ộ “N I. NHÀ FITTS ­ PHÒNG RICKY ­ ĐÊM  ư t sũng vì m a, và đi t i cái t Ricky b ộ lôi cu n TI N M T ra kh i túi.

ế

ỏ Ạ Đ I TÁ (NÓI RA NGOÀI HÌNH) ở  đâu ra th ?

Mày có th  đó  i, gi

ứ ậ t mình.

Ricky quay l

ệ ủ

RICKY T  công vi c c a con.  Đ I TÁẠ

Đ ng có d i tao.

ố (đánh) ấ

Tao đã th y mày v i h n.

ớ ắ RICKY

ờ ự ) (ng  v c B  theo dõi con à?

Đ I TÁẠ

H n b o mày làm gì?

(c

ườ ự ự

) Kìa b , th c s  bô không nghĩ… con và chú Burnham?

RICKY i khanh khách ́ Đ I TÁẠ )

ừ Đ ng c

ổ (n i điên ườ ạ i nh o tao! ế (ti p đó )

ấ ủ

ằ ồ Tao s  không ng i yên và nhìn th ng con trai duy nh t c a mình ằ ồ tr  thành m t th ng đ ng tính đâu! RICKY

ơ Chúa  ệ

ế

i, b  nghĩ gì mà… ạ Ông đ i tá n n Ricky m nh đ n n i gã sõng soài.  Đ I TÁ

ẽ ố

Tao th  có Chúa, tao s  t ng mày ra kh i ngôi nhà này và không bao gi

ề ữ ờ  nhìn mày n a.  RICKY ố ) (s ng s t

ố ị

ử ế

B  đ nh th  à?

ẹ ế

ộ ằ

ườ

ế ơ M  ki p. Tao thà đ  mày ch t còn h n là thành m t th ng đ ng tính .  ứ i. Gã đ ng d y.

Đ I TÁẠ ể ỉ Im l ng. Ricky đ t nhiên m m c RICKY

ể ế

B  nói đúng. Tôi mút b. đ  ki m ti n đ y.

Đ I TÁẠ

Mày…

2000 đô la. Tôi th y r t ngon lành.

RICKY ấ ấ Đ I TÁẠ

Cút ngay.

RICKY

ừ ấ ở

Và b  nên nhìn tôi làm tình n a. Tôi là th ng c  nh t

ề .   ba bang li n

Đ I TAẠ

(bùng nổ)

Cút ngay! Tay không mu n nhìn th y mày n a!

ế ậ

ạ ơ

ỏ   ạ Ricky nhìn ông Đ i tá. Cu i cùng, gã đã phát hi n ra cách đ  thoát kh i ông b , và gã không th  tin r ng nó l

ệ i đ n gi n đ n v y.

ằ RICKY

Ông qu  là m t ông già bu n đ i.

Đ I TÁẠ

(thì thào)

́

Cút ngay. ớ ấ

ỏ ử

ể ặ

ư

ờ ẫ

ứ   Ricky v i l y balo, quay l ng và ra kh i c a, đ  m c ông Đ i ta đ ng đó, đ  đ n và khó nh c

ọ ”.

118

ự ệ ố ả ễ ạ ủ ư Khi lên phim, b i c nh di n ra s  vi c là t i phòng c a Ricky ­ đúng nh  trong

ở ử ướ ậ ầ ả ộ ư ị k ch b n. M t căn phòng h u nh  không b t đèn. Ricky m  c a b ấ ề   c vào, c t ti n

ộ ủ ậ ỏ ể ẵ ế ệ ấ ặ m t vào chi c túi nh  đ  s n trên bàn. Nó cho th y công vi c ám mu i c a c u ta.

ả ấ ế ở ế ử ướ ọ ệ ấ ề ế ễ Khán gi nghe th y ti ng c a m , ti ng b c chân, ti ng c t ti n ­ m i vi c di n ra

ư ị ố ườ ờ ọ ủ ấ ạ : Mày có nh  nh p s ng bình th ng c a Ricky. B t ng  gi ng đ i tá Frank vang lên

ở ạ ấ ố ủ ứ ở ủ ứ th  đó đâu ra th ?. ế  Ricky quay l i, th y b  c a mình đ ng góc phòng c a anh ta.

ễ ấ ủ ả ạ ố ộ ậ ẹ   Đ o di n r t khéo khi b  trí phòng c a Ricky không ph i là m t căn phòng ch t h p,

ề ệ ồ ấ ượ ự ự ủ ộ ể ể ấ nó đ  r ng đ  anh chàng này đ  r t nhi u k  đ , cũng cho th y đ c s  t do trong

ứ ề ẹ ủ ự ồ ố ố   tâm h n Ricky (dù hình th c b  ngoài anh ta luôn s ng trong s  kìm k p c a ông b ).

ạ ồ ở ườ Trên phim, đ i tá Frank ng i đó, góc phòng. Rõ ràng ng ờ ẵ i cha đã ch  s n con mình

ở ề ứ ở ữ ở ố ệ ả tr  v . Ông ta không đ ng gi a phòng, mà là góc phòng đ i di n, kho ng cách có

ấ ố ớ ị ể ạ ứ ủ ấ ả ể ệ ằ   th  t m coi là xa nh t đ i v i v  trí đ ng c a Ricky. Kho ng cách  y th  hi n r ng

ườ ố ộ ộ ở ị ế hai ng i s ng trong cùng m t gia đình, cùng m t ngôi nhà, tuy v  th  cha và con,

ọ ố ư ự ế ớ ữ ọ ồ ạ nh ng th c ra h  s ng hoàn toàn tách bi ệ ở t, hai th  gi i, gi a h  luôn t n t ả   i kho ng

ấ ể ườ ẽ ạ ồ ố ấ ượ tr ng l nh l o. Lu ng ánh sáng duy nh t đ  ng i xem nhìn th y đ c chi u h t t ế ấ ừ

ồ ủ ỗ ủ ể ể ấ bên ngoài, vào ch  c a Frank. Đi m ng i c a Frank là đi m sáng nh t trong căn

ồ ở ộ ườ ồ ở ị phòng, Frank ng i đó, nhìn con ­ ông ta tr  thành m t ng i phán xét, ng i v  trí

119

ễ ủ ố ớ ạ ế ể ậ ượ phán xét đ i v i Ricky. Đ o di n đ  tinh t đ  Frank không nh n đ c ánh sáng quá

ượ ế ạ ấ ấ ồ ớ l n và ngu n sáng đ ồ ủ   c chi u không m nh, cho th y góc khu t trong tâm h n c a

ườ ầ ả ự ả ơ ng i đàn ông này và s  phán xét n i ông ta cũng đ y c m tính, mang kh  năng cao

ự ế ề ế ả ị ề ự ế v  s  thi u chính xác (th c t trong k ch b n/ phim thì Frank không h  bi t con mình

ưở ằ ớ bán ma túy cho Lester mà t ể ấ   ệ ồ ng r ng Ricky đã quan h  đ ng tính v i Lester đ  l y

ạ ỗ ợ ể ệ ứ ạ ủ ợ ả ề ạ ti n). Âm nh c h  tr  th  hi n tâm tr ng ph c t p c a Frank, g i c m xúc khán gi ả

ở ự ồ ộ ề ắ ủ ợ  nhi u s c thái, trong đó có s  h i h p, s  hãi… Frank đánh con. Âm thanh c a nó

ặ ủ ự ễ ậ ạ ạ ấ cho th y cú đánh c c m nh. Đ o di n cho quay c n khuôn m t c a Frank và Ricky

ư ự ơ ị ươ ủ ộ ộ ủ ể ể ệ đ  th  hi n rõ c n th nh n  c a Frank cũng nh  s  tang th ng c a m t ng ườ ị  i b

ậ ầ ấ ờ ơ ộ ể   đánh cùng toan tính b t ng  trong đ u óc Ricky (anh ta nh n ra đây là c  h i đ  ra

ẹ ủ ố ữ ỏ ỏ kh i nhà, thoát kh i vòng kìm k p c a b ). Lúc đánh con, Frank không nh ng đánh

ở ư ế ố mà còn ố ử ớ    th  phía trên đè Ricky xu ng ­ đó cũng là cách mà ông ta luôn đ i x  v i t

ườ ế ỏ ộ ố con trong cu c s ng ngày th ờ   ổ ng, cho đ n khi ông ta đu i Ricky ra kh i nhà và r i

́ ườ ộ ơ ộ ể ợ ỏ kh i ng i Ricky. Giây phút Ricky bât ch t nghĩ ra đây là m t c  h i đ  anh ta thoát

ệ ớ ủ ạ ễ ạ ạ ở ị thân, đ o di n đã ch  đ o quay Ricky khi nói chuy n v i Frank . Frank l i v  trí bên

ố ướ ề kia căn phòng,  ng kính máy quay đ ượ ặ ở c đ t phía Ricky h ề ự   ng v  Frank nên v  th c

ủ ả ươ ỏ ơ ế t thì hình  nh c a ông ta đ ẩ ng nhiên nh  h n Ricky ­  n sau đó là ý nghĩa: Ricky gi ờ

ậ ượ ủ ộ ố ế ờ ạ ườ ư ắ đây đã l t ng c th  c , làm ch  cu c đ i tho i, anh ta là ng i mang âm m u d t ông

ầ ị ộ ạ ầ ừ ấ ẫ ớ ờ ị ố b  vào b y (khác v i đo n đ u: Ricky đ y b  đ ng, b  đánh b t ng ). Ricky v a nói

ự ấ ấ ấ ề ố ồ 2000 đô la. Tôi th y r t ngon ừ ế ạ ầ v a ti n l i g n b . Đó là s  t n công v  tâm h n:

ư ứ ở ị ư ắ ầ lành… Frank g n nh  đ ng ậ ữ   ấ  v  trí cũ. Ông ta đ a n m đ m lên và quát trong gi n d :

ế ồ ấ ố Cút ngay! Tao không mu n nhìn th y mày n a! ấ   ữ ... Cách chi u sáng (ngu n sáng th p,

ễ ỗ ợ ể ệ ỗ ế ế ễ ặ ớ ủ ạ không chi u h t khuôn m t di n viên) c a đ o di n h  tr  th  hi n n i đau đ n và

ấ ằ ả ậ ố Cha đúng là tính toán trong c  hai nhân v t. Cu i cùng, khi th y con trai mình nói r ng:

ẫ ư ứ ắ ồ ộ m t ông già bu n th m ấ ả , Frank đ ng đó, hai n m đ m v n đ a lên và ông ta khóc. Ở

ườ ự ồ ộ ổ ườ ư ạ ố con ng ẫ i này, s  cu ng n  hòa l n kh  đau, ông ta là ng i m nh nh ng cu i cùng

ố ộ ộ ớ ắ ủ ứ ế ẻ ấ ạ ơ ạ l i là k  cô đ n, y u đu i t t đ t. Frank khóc v i n m đ m c a mình, s c m nh b ề

́ ộ ị ạ ộ ố ủ ạ ộ ỉ ngoài c a m t v  đ i ta đã không giúp Frank có m t cu c s ng h nh phúc, nó ch  là v ỏ

ổ ấ ự ặ ậ ữ ề ậ ỗ ọ b c che đ y nh ng n i lòng đau kh , b t l c bên trong. V  phía Ricky, trên m t c u ta

ướ ừ ị ấ ệ ắ ỉ ướ ư ươ không có n c m t, ch  có máu trên mi ng do v a b  đ m và n c m a còn v ng trên

ẽ ườ ề ầ ị ủ ầ đ u. Có l anh ta đã không căm thù ng ậ   i cha c a mình, dù cho nhi u l n b  đánh đ p

ẫ ớ ườ ư ậ ẫ ươ tàn nh n (chính anh ta cũng nói v i ng i yêu mình nh  v y), v n có tình th ng và

ở ắ ả ở ể ủ ắ ấ ổ ỗ n i kh  đau Ricky. C t c nh đi m Frank khóc cùng hai n m đ m c a mình ­ hình

ả ơ ợ ề nh kh i g i nhi u ý nghĩa .

120

̃ ư ở ủ ề ằ ể ệ ữ ả ị ́ Nh  đa noi trên, k ch b n phim th  hi n ch  đ  b ng kênh ch . Vì tính

ụ ụ ứ ặ ụ ệ ậ ả ị ệ ả m c đích là ph c v  cho ngh  thu t đi n  nh, nên k ch b n có hình th c đ c thù

ế ậ ặ ư ự ấ ệ ủ ữ ỹ (vi ậ   ề ỹ t theo format) và s  xu t hi n c a nhi u k  thu t đ c tr ng. Có nh ng k  thu t

ẩ ặ ộ ớ ọ ườ trùng tên ho c trùng n i dung v i tác ph m văn h c thông th ng, ví nh : h i t ư ồ ưở   ng

ư ấ ở ị ố ượ ả (flashback), gi c m  ( ơ in ­ out dream)… nh ng k ch b n phim thì s  l ng k ỹ

ề ậ ạ ơ thu t nhi u h n, đa d ng h n. ơ Ví d  nh : ụ ư cut to, time lock, set up ­ pay off… Ngoài

ả ị ệ ớ ẩ ọ ở ỗ cái nhìn c aủ ra, k ch b n phim còn khác bi t v i tác ph m văn h c khác ch :

ườ ể ư ả ầ ị ữ ế ậ ng i k  trong k ch b n g n nh  khách quan , hi m khi có nh ng bình lu n, đánh

ự ế ộ ủ ụ ộ ả ậ giá tr c ti p, khó nh n ra thái đ  c a ng i k . Trăng ườ ể  Ví d  m t phân c nh trong

ơ n i đáy gi ng ổ . ế  (biên k ch Châu Th ) ị

ạ ậ ơ ườ Trăng n i đáy gi ng ế  xoay quanh nhân v t chính: cô giáo H nh ­ ng i ph  n ụ ữ

ấ ự ở ạ ể ẵ ầ ồ ồ yêu ch ng r t m c. Vì không th  sinh n , H nh s n sàng giúp ch ng (th y hi u tr ệ ưở   ng

ươ ợ ờ ở ừ ể ướ ừ ướ ạ Ph ộ ng) có m t cô v  h quê đ  sinh con. T ng b c t ng b ự ự ấ   c, H nh th c s  m t

ơ ậ ạ ủ ấ ả ư ậ ả ồ ồ ch ng… T t c  đúng nh  câu tho i c a nhân v t bà đ ng Th i th t thà và c m th ươ   ng

ạ ứ ấ ừ

ấ ừ

ả ờ

ư

ự ồ i ôm cái  ng tre r ng mà c

ề ữ

“Sao l i c  khóc mãi r a hè! Có m t gì đâu mà khóc mãi? Cái m t thì th c ra là ừ ớ ấ ứ  lâu r i ch  có ph i bây ch  m i m t đâu nà! Bây ch  còn ng i đây đã m t t   ườ   ườ ươ mà ôm huy n m ng kêu tr i nh  con đ i i  m t mình gi a núi thôi ch  có chi mô!”

mà nói v i H nh ớ ạ :

ườ

ử    đã là v  ch ng c a nhau, có nhà có c a, ừ

i ta bây gi ẳ

ợ ộ ậ

ồ ừ

“Con sai r i! Ng có con có cái. Con ch ng qua là m t v t th a, v t th a”.

ẹ ạ ướ ừ ắ ơ H nh ngh n ngào trong n c m t không ng ng r i:

ơ ộ ộ ủ ữ ứ ế ạ Cô đ n t t đ , H nh tìm đ n tình yêu c a ông Hoàng cùng nh ng đ a con ở ế   th

ớ ệ ầ ưở ươ ủ ạ ồ ố gi i âm. Sau này, th y hi u tr ng Ph ng (ch ng cũ c a H nh) mu n quay l ạ   i

ư ữ ữ ậ ạ ạ ấ ộ ả   nh ng H nh không còn ch p nh n n a. Đây là m t trong nh ng đo n trích c nh

ộ ấ

ươ ạ ở ố ị ạ ạ ữ gi a Ph ng và H nh cu i k ch b n ố ả ả  (b i c nh t

ằ ươ

ỏ ư

ế   “Trên bàn có b   m chén trà b ng sành cũ k , H nh rót trà ra m t chi c tách nh  b ng lên m i ông Ph

ng.  H NHẠ ế

ườ

ng à? Ông u ng chung trà đi!

ơ

Hôm nay ông không đ n tr ướ Trà này tôi

p lài đ  dành ông Hoàng, th m l m!  NGƯƠ

ể ÔNG PH

ườ ấ

ườ

ứ ố ấ ầ i ta đang xì x m đ y trong tr

ợ   Mình à, sao mình c  c  ch p làm v y? Dù gì mình cũng là v  cũ ầ   ầ ủ ng  y kìa. Năm l n c a tôi. Ng ị ẹ ả ượ b y l   t tôi đã nói v i mình là d p ba cái trò mê tín d  đoan này đi.

Ạ H NH  ờ ) i (c t ngang l ả R m tháng ba này tôi ph i đi cúng l

ẫ    trên đi n Thánh M u.

i nhà H nh). ạ

ư

ắ ơ

ươ

ườ

i lên,

ng d n m nh ly n ặ

ằ ư

Ông Ph ậ ữ gi n d  nói nh  quát vào m t H nh.

Nay tôi hát H u văn hay l m, ông có r nh r i thì đ a m con chúng nó lên đó mà ch i, vui l m.  ặ ướ c trà xu ng m t bàn, ch m ng ạ ÔNG PH

NGƯƠ

ư

ưở

ng c a cô mà thôi!

ứ  Nh ng làm gì có cái g i là ông Hoàng mà lúc nào cô cũng c ông Hoàng! Ông Hoàng! Là làm sao? Nó ch  là cái bóng ma   trong trí t ậ ậ ở

ậ ừ

ượ ng t ầ ừ ụ ấ

ươ ạ

ướ

ng.  c   trà,   h t   m nh   vào   m t   ông

ế ặ

i, đ ng ch t l ng. Nh ng v t n

ng.  ữ ươ ng s ng ng ầ

ệ ướ ủ

ườ ầ ừ

ứ c trà màu vàng   ố    trên vai áo tr ng tinh c a ông ch y xu ng

loang d n, loang d n t

ủ H nh đ ng b t d y, run b n b t. Hai hàm răng va đánh c m c p vào nhau, đôi m t m  to nhìn tr ng tr ng vào m t ông Ph ấ ạ B t   thình   lình,   H nh   ch p   l y   ly   n ươ Ph Ông Ph ố ng c”. ự

121

Ở ả ạ ọ ươ ớ c nh này, H nh đã không còn g i Ph ng là ữ mình v i ng  nghĩa thân th ươ   ng

ư ướ ằ ườ ờ ố nh  tr c kia mà b ng t ừ ông bình th ạ ạ ng và xa l . H nh m i Ph ươ u ng chung trà ng

ấ ẳ ướ ươ ươ ớ v i ông Hoàng, h t th ng ly n c vào Ph ng khi Ph ạ ng xúc ph m đ n ế ông Hoàng ­

ườ ệ ạ ủ ồ ỉ ườ ưở ẵ ạ ng i ch ng hi n t i c a cô, dù ch  là ng i cõi âm, trong tâm t ng... H nh s n lòng

ườ ổ ỉ ọ ứ làm m i th  vì ng ị ế ấ i cô yêu ­ ch  là v  th   y đã đ i thay đ i t ố ượ Ở ươ ng. Ph ng, có

ờ ượ ề ề ớ ạ ệ ắ ỗ ưỡ ạ ni m mong ch  đ c quay v  v i H nh, n i lo l ng mi ng l i thiên h  bàn ra tán vào

ế ớ ủ ự ứ ậ ố ị ằ r ng v  cũ ạ ợ mê tín d  đoan và s  t c gi n khi H nh s ng trong th  gi i c a ông Hoàng

ờ ộ ờ ữ ớ ở ạ còn mình gi đây không còn nghĩa lý gì v i cu c đ i cô n a…; còn H nh, có tình yêu

ườ ế ả ự ẫ ộ ồ ơ ồ ế ớ i ch ng n i âm th , c  s  ph n n  khi ch ng mình (ông

cung kính và thi t tha v i ng ́ ư ị ế ươ ờ ̣ Hoàng) b  xuc pham. X a kia cô h t lòng hi sinh cho Ph ng bao nhiêu thì bây gi cô

ớ ớ ữ ủ ả ấ ớ ơ ấ   ậ ụ t n t y, th y chung v i ông Hoàng b y nhiêu. L p l p nh ng c n sóng c m xúc ch t

ứ ơ ỗ ườ ả ể ạ ư ộ ị ch a n i m i ng i, nh ng k ch b n k  l i m t cách hoàn toàn khách quan, không có

ấ ả ứ ễ ả ả ự ậ ễ   ậ ấ b t kì s  mô t  c m xúc trong lòng nhân v t hay bình lu n nào. T t c  c  di n ra, di n

ượ ể ạ ả ạ ra, và đ c k  l i, mô t  l i…

ư ậ ữ ư ặ ả ị ệ ớ Nh  v y, k ch b n phim có nh ng đ c tr ng riêng bi ẩ   t so v i các tác ph m

ả ử ụ ữ ế ọ ị ễ văn h c khác. K ch b n s  d ng ngôn ng  vi ấ ủ   ớ t; khi lên phim, v i di n xu t c a

ữ ễ ệ ả ự ế di n viên, nh ng hình  nh hi n lên tr c ti p trên màn hình, âm thanh… phim đã th ể

ủ ề ủ ệ ề ằ ươ ậ ằ ể ế ệ hi n ch  đ  c a mình b ng nhi u ph ng ti n. Có th  k t lu n r ng: phim là ngh ệ

ậ ổ ệ ậ ợ ươ ậ ủ ệ ệ ả ị thu t t ng h p, ngh  thu t đa ph ng ti n và k ch b n phim là ngh  thu t c a ngôn

. ừ t

ả ị ệ ả ệ ả ố ậ 3.3.2. S  ph n tác gi k ch b n phim truy n đi n  nh

ử ở ừ ạ ấ ệ ả ị Khái ni m “tác gi ” mang tính l ch s , b i t ng có giai đo n r t dài ng ườ ọ   i đ c

ề ế ế ự ệ ữ ủ ố ượ ộ ờ không h  bi t đ n s  hi n h u c a đ i t ủ   ng này. Trong các xã h i th i nguyên th y,

ệ ệ ườ ườ ườ ự ữ ệ ụ ể nhi m v  k  chuy n th ng không do ng i bình th ố   ng th c hi n mà do nh ng đ i

122

ụ ầ ả ườ ượ t ậ ng mang tính trung gian đ m nh n (ví d  các th y cúng…), và ng ẽ ế   i ta s  ti p

ưở ủ ứ ễ ườ ể ệ ặ ấ ậ nh n, t ể ng th c màn bi u di n c a ng i k  chuy n đ c thù  y [182]. Roland

ẳ ị ả ộ ề ờ ệ ạ ề ự ủ ậ Barthes kh ng đ nh: tác gi là nhân v t thu c v  th i hi n đ i. Dù quy n l c c a tác

ả ủ ậ ả ơ ư ẩ ặ gi là khó ph  nh n, nh ng tính liên văn b n n i tác ph m đã đ t tác gi ả ở ộ ị ế   m t v  th

ấ ệ ứ ữ ề ạ ỗ ướ ẩ ầ đ y thách th c. Trong m i tác ph m đ u xu t hi n nh ng m ng l ồ   ẫ i trích d n ch ng

ượ ủ ậ ồ ố ườ ọ ở chéo, khó tìm đ c ngu n cu i cùng. Chính vì v y, vai trò c a ng ổ   i đ c tr  nên n i

ượ ề ụ ạ ấ ấ ệ ố ậ b t và đ c đ  cao, ế “thay th  tác gi ả ở nhi m v  t o nên tính th ng nh t  y” [36].

ằ ườ ọ ố ượ ượ ề Roland Barthes cho r ng ng ở i đ c đã tr  thành đ i t ng đ c lên ngôi. Đi u đó th ể

ệ ấ ớ ị ệ ả hi n r t rõ v i k ch b n phim truy n đi n  n ệ ả h.

ạ ả ả ả ả ộ ở ị Tr c h t

ự ễ ự ọ ụ ề ế ằ ả ố text), có nhi u kho ng tr ng cho s  đ c và s  di n gi i ướ ế k ch b n phim là m t lo i văn b n m  ­ văn b n kh  tác (writerly   ể  ả . M c đích giao ti p nh m đ

ả ượ ẫ ế ố ế ấ ặ ư ở ị ộ ộ ự ệ ị k ch b n đ c hi n th c hóa thành m t b  phim d n đ n l i vi t r t đ c tr ng k ch

ườ ể ế ề ị ả ọ ứ ậ ạ ả b n: ng i biên k ch khó có th  vi t nhi u, mô t ư ể ạ ể    m i th  r m r p nh  th  lo i ti u

ả ấ ẫ ộ ị ữ ế ườ ế ọ ấ ả thuy t. M t k ch b n h p d n nh ng ng i làm phim khi b n thân nó khi n h  th y rõ

ề ả ự ế ả ấ ệ ộ ị ràng v  kh  năng can thi p vào chính văn b n  y. Trên th c t , khi m t biên k ch bán

ấ ạ ề ủ ễ ả ượ ệ ổ ị ả b n quy n c a mình thì nhà s n xu t, đ o di n… đ c thay đ i, can thi p vào k ch

ượ ắ ỏ ả ế ề ả ừ ị ớ ả ở b n ề ấ ộ ỉ  nhi u c p đ  ­ t nh l ấ   c, c t b , thêm b t… T  k ch b n đ n phim v  b n ch t

ẩ ừ ệ ố ệ ố ệ ệ ệ  d chị ự là th c hi n tác ph m t ề    h  th ng kí hi u này sang h  th ng kí hi u khác và đi u

ự ả ạ ổ ộ ấ ị ể ữ đ  tr t ả đó luôn x y ra nh ng ộ ượ , s  c i t o, chuy n hóa… nh t đ nh. Thay đ i n i dung

ễ ử ị ạ ễ ủ ờ ữ ế ễ ạ ả ả ế   câu t , nh ng bi n thiên c a l i tho i di n viên (đ o di n s a k ch b n, di n viên bi n

ạ ở ị ủ ệ ậ ậ ạ ả ờ tho i k ch b n thành l i nói c a mình sao cho nh p thân, thu n mi ng t i phim

ườ ớ ả ố ự ả ớ ị tr ả   ự ễ ng), quay phim và d ng phim cũng là s  di n gi i m i so v i b n g c ­ k ch b n

ấ ả ữ ề ấ ữ ị ả ị ị ế ủ c a biên k ch… T t c  nh ng đi u  y khi n ngôn ng  k ch b n phim do biên k ch ch ủ

ữ ủ ự ồ ạ ữ ể ặ ả ắ   ộ đ ng sáng tác không th  là ngôn ng  c a s  áp đ t mà luôn t n t i nh ng kho ng tr ng

ờ ọ ự ữ ạ m i g i s  sáng t o. Đó chính là văn b n ỹ ọ ế   ả writerly text, cái mà nh ng nhà m  h c ti p

ậ ọ ả ầ ấ ể ở ả ị nh n g i là ế ấ ẫ ọ . Đ  tr  thành phim, văn b n k ch b n c n r t nhi u s k t c u v y g i ề ự

ưở ệ ả ệ ợ ị ộ ể tác giả ộ c ng h ng, h p tác. Biên k ch phim truy n đi n  nh nhìn chung là m t ki u

ạ ệ ữ ấ ẳ ấ ẫ ị ị ự t thu nh ỏ (t t nhiên v n có nh ng ngo i l ). Biên k ch Đoàn Minh Tu n kh ng đ nh

ả ủ ự ế ư ể ậ ả ộ ộ th c t : M t nhà văn có th  cãi vã, đ p bàn, xin rút b n th o c a mình; nh ng m t nhà

ấ ế ắ ả ủ ẩ ầ ấ ị ị ả   biên k ch phim thì c n nh t ph m ch t bi t l ng nghe. Dù k ch b n c a anh ta có ph i

ẫ ầ ề ầ ử ạ ể ử ẫ ẩ ủ   ử s a đi s a l i nhi u l n, anh ta v n c n kiên nh n. Nhà văn có th  s a tác ph m c a

ấ ả ư ể ệ ầ ợ ả   mình đ  phù h p yêu c u nhà xu t b n, nh ng có khi cái tôi ngh  sĩ cho anh ta c m

ằ ẩ ố ộ ị ế ơ giác r ng thà đ t tác ph m đi còn h n. Tuy nhiên m t nhà biên k ch phim, “n u cái tôi

ự ế ủ ề ỏ ỉ ị ả   ớ l n quá, ch  có cách b  ngh  mà thôi” [226; tr.339]. S  vi t c a biên k ch không ph i

123

ữ ấ ẩ ộ ở ườ làm nên m t tác ph m đã xong xuôi, hoàn t t. Ê­kíp làm phim tr  thành nh ng ng i có

ề ự ấ ố ớ ả ị ệ ả ọ ượ ệ ả ề ị quy n l c r t cao đ i v i văn b n k ch b n phim truy n đi n  nh, h  đ c quy n d ch

ớ ệ ố ả ộ ợ ọ ớ ệ   ệ ị k ch b n sang m t kênh m i, h  th ng kí hi u m i theo cách mà h  cho là h p lí, tuy t

ọ ứ ả ề ổ ừ ể ấ ị ư ẩ ờ v i nh t. M i th  trong k ch b n đ u có th  thay đ i, t tên tác ph m (ví nh  phim

ầ ậ ờ Ch i v i ơ ơ  có tên g c ố T n cùng là bi n ể , Đ i cho ta bao l n đôi m i ươ  có tên g c ố Đ i cóờ

ậ ờ ậ ự ả ố ả ố ả ế ạ ầ bao l n đôi m i ươ …), đ n nhân v t, l i tho i, tr t t c nh, s  c nh, b i c nh… Nhà

ậ ổ ừ ấ ả ạ ị ị ả ả Trò  o thu t biên k ch Ph m Thùy Nhân t ng ph i ch p nh n đ i tên k ch b n ậ  thành

ự ế ế ệ ễ ạ ế Gánh xi c rong và th c t ọ ả  làm phim: đ n ngày đi ch n c nh, đ o di n Vi t Linh yêu

ộ ố ả ả ừ ậ ị ể ầ ổ c u đ i toàn b  b i c nh và nhân v t trong k ch b n t làng chài ven bi n sang ngôi

ườ ộ ườ làng trên núi, các nhân v t t ậ ừ ườ  ng ổ i Kinh đ i thành ng i dân t c, đ ệ   ng dây truy n

ự ự ố ướ ề ế ổ ệ ầ ỏ phim thay đ i nhi u chi ti t. “Tôi th c s  s c tr ạ   c yêu c u này và h i Vi t Linh t i

ậ ượ ả ổ ể ả ờ ằ ả ấ ợ ơ ườ sao” thì nh n đ c câu tr  l i r ng ph i đ i đ  khán gi th y h p lí h n, vì ng i dân

ườ ư ồ ự ậ ữ ễ ả ọ ộ ộ t c th ng vô t ậ , h n nhiên, d  tin nh ng trò  o thu t là s  th t. “Tôi đã ch n m t làng

ự ể ệ ệ ả ộ ạ   chài heo hút ven bi n có tính  o m ng và phi hi n th c trong khi Vi t Linh và các b n

ả ứ ự ể ạ ầ ượ khác l i yêu c u ph i b ng cái làng chài đó lên núi cho th c, cho có th  tin đ c” [148;

ả ố ổ ị ế ố ự ế ỉ tr.114­115]… S  thay đ i k ch b n g c không ch  liên quan đ n các y u t ậ   ệ  ngh  thu t

ộ ế ấ ệ ả ẩ ả ị ưở đi n  nh (ý nghĩa, nh p đ , ti t t u tác ph m…) mà còn  nh h ế   ự ế ng tr c ti p đ n

ữ ế ệ ậ ấ nh ng bài toán kinh t ự ể  khi làm phim, th m chí là s  ki m duy t. Cũng vì lí do  y mà

ặ ớ ấ ầ ử ả ố ừ ữ ề ặ ậ ị ả   Đ ng Nh t Minh t ng ph i đ i m t v i r t nhi u yêu c u s a ch a trong k ch b n.

ể ể ệ ầ ị ả ặ ậ ị ắ Th  xã trong t m tay Sau khi chuy n th  truy n ng n thành k ch b n, Đ ng Nh t Minh

ế ự ự ả ố ế ị ế ả ậ ị ế   ộ n p lên Hãng và ti p nh n hai ý ki n c c l c ph n đ i: “K ch b n thi u k ch tính, thi u

ệ ộ ượ ộ ế ố ể y u t đ  làm thành m t phim truy n”, “Không đ ế c nói đ ng đ n công tác t ổ ứ    ch c”

ớ ị ờ ệ ả ụ ế ả Bao gi cho đ n tháng M i, [117; tr.83]. V i k ch b n ộ   ườ  C c Đi n  nh thông qua m t

ầ ượ ể ầ ỉ ư cách nhanh chóng, ch  đ a ra yêu c u “không đ c đ  th y giáo Khang yêu cô Duyên”;

ư ườ ế ự ẹ ố ệ ệ ả ỉ nh ng ng i vi t th c hi n gi i pháp trung hòa: “ch  làm nh  m i quan h  đó thôi ch ứ

ỏ ẳ ườ ỉ ớ ế ị không b  h n” [117; tr.90]. Đôi khi xem phim ng i ta ch  nh  đ n biên k ch nh  ng ư ườ   i

ưở ưở ệ ủ ạ ư ế ể ề ấ đ  xu t ra ý t ng, còn ý t ễ   ạ ng tri n khai nh  th  nào l i là công vi c c a đ o di n,

ả ấ nhà s n xu t…

ữ ề ệ ộ ọ ả ệ ả M t đi u quan tr ng n a, đi n  nh là ngành công nghi p gi i trí nên v nấ

ả ị ệ ả ị ề đ  Tên tác gi ệ ả  k ch b n phim truy n đi n  nh đôi khi khá ph c t p ứ ạ , luôn b  chi

ố ừ ế ố ế ữ ệ ươ ph i t các y u t kinh t ứ ng th c mua

ề ể ả ế ớ ủ ễ bán b n quy n, chuy n th … ộ  và cách làm vi c đ i nhóm, nh ng ph ộ ể di n ra sôi đ ng trong th  gi ệ ả .  i c a đi n  nh

ệ ả ị ế ủ ệ ọ ị ể ủ ậ   V  th  quan tr ng c a biên k ch phim truy n đi n  nh là không th  ph  nh n

ế ớ ệ ả ổ ế ư ở ệ ề ấ ớ ị trong th  gi i đi n  nh và có r t nhi u biên k ch n i ti ng, ví nh Vi t Nam v i tên

124

ổ ủ ế ễ ậ ặ ạ ả ồ tu i c a Bành Châu, Bành B o, Nguy n H ng S n, Đ ng Nh t Minh, Ph m Thùy Nhân,

ị ồ ữ ễ ễ ấ ậ ầ ỗ ễ Nguy n H u Ph n, Đ  Minh Tu n, Nguy n Quang L p, Nguy n Th  H ng Ngát, Phan

ấ ề ả ị ễ ả Đăng Di, Nguy n Quang Dũng,… Tuy nhiên, v n đ  tác gi  k ch b n phim trong th c t ự ế

ứ ạ ề ả ị ậ ự ỏ ai là tác gi k ch b n còn khá nhi u ph c t p. Cái mà ta t h i ả  th m chí còn liên quan

́ ế ự ươ ế ữ ư ấ ̣ ế đ n bài toán kinh t , s  th

ả ng thuy t gi a các nhà s n xu t phim. Bên canh t ̀ ̣    cach môt ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̃ ư ạ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ bô môn nghê thuât, điên anh con la nganh th ng m i, cân nh ng tên tuôi nôi tiêng đê lăng

́ ́ ̀ ́ ̉ Ở ự ế ườ ̉ ư ̣ ̉ ́ xê, thu hut khan gia… ị ế  Viêt Nam, còn hi m v  th  tac gia quyên l c ­ ng i co thê đ a ra

̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ́ ơ ữ ườ ả ậ ̉ ̣ ́ nh ng yêu sach v i cac nha san xuât… Đa phân biên kich là nh ng ng i ph i thu n theo,

ộ ộ ả ấ ậ ổ ượ ả ở ế ị th m chí hi sinh tên tu i cho các nhà s n xu t. M t b  phim đ c vi t k ch b n b i tác

ả ổ ế ấ ị ả ố ướ ự ế ượ gi  n i ti ng cũng có kh  năng chi ph i nh t đ nh theo h ng tích c c đ n l ng ng ườ   i

ớ ạ .  t i r p

ệ ộ ậ ặ ị ệ , biên k ch có th Trong môi tr ̀ ̀ ươ ng nghê nghi p ể làm vi c đ c l p ho c theo

ủ ộ ế ị ử ả ỉ ị nhóm. Biên k ch ch  đ ng vi ữ t k ch b n, s a ch a, hoàn ch nh r i ồ  chào bán cho các

ặ ễ ạ ả ấ ấ ả ế ể đ t hàng nhà s n xu t. Nhà s n xu t, đ o di n có th ị  biên k ch vi t theo ý t ưở   ng

ẵ ủ ườ ả ặ ả ợ ị ỉ mua ý đã có s n c a mình. Tr ấ ng h p khác, nhà s n xu t mua k ch b n, ho c ch

ế ụ ủ ữ ử ồ ị ị ị ưở t ng k ch b n ả  c a biên k ch này r i thuê biên k ch khác s a ch a, ti p t c phát

ả ạ ệ ể ẩ ậ ị ữ ộ biên tri n tác ph m. Th m chí công lao hoàn thi n k ch b n l ề i thu c v  nh ng

ủ ườ ớ ư ề ắ ầ t pậ  c a các hãng phim ­ ng ệ i âm th m làm vi c, g n li n v i t ử   ỉ  cách ch nh s a

ề ả ườ ấ ỏ ệ ả ị k ch b n ắ ả . V  nguyên t c, đó ph i là ng i r t gi i chuyên môn đi n  nh và

ẳ ướ ữ ấ ộ ị ch ng bao gi ờ ượ  đ ứ c đ ng d i hào quang sân kh u khi nh ng b  phim có k ch

ậ ạ ọ ả ưở ề ấ ả ả b n mà h  đã dày công biên t p đ t các gi i th ng… ị R t nhi u k ch b n phim

ể ả ị ấ ệ ể ể ể ế ạ là k ch b n chuy n th ệ   ể. Ch t li u chuy n th  khá đa d ng: ti u thuy t, truy n

ộ ể ử ơ ứ ở ị ắ ộ ạ   ng n, bài báo, v  k ch, m t ti u s , m t bài th , b c tranh, bài hát… Có hai lo i

ể ể ệ ố ọ ể chuy n th  sát nguyên b n ể chuy n th : ả  ­ trung thành c t truy n, tôn tr ng các chi

ế ự ả ậ ở ể ự ể ố chuy n th  t do ti ệ t, thông đi p, s  miêu t nhân v t… ẩ  tác ph m g c; ­ chỉ

ớ ụ ữ ủ ợ ọ ả ch n nh ng gì thích h p v i d ng ý riêng c a tác gi .

ệ ượ ả ị ướ ồ ử ả mua b n quy n c ngoài Hi n t ng hãng phim ề  k ch b n n ữ    r i s a ch a

ố ả ể ấ ậ ạ ớ ố ợ (b i c nh, nhân v t, tho i…) đ  phù h p v i văn hóa qu c gia mình là r t ph ổ

ế ậ ể ừ ị ẩ Kiêu hãnh và đ nh ki n bi n. V y nên phim ể ế  (chuy n th  t tác ph m cùng tên

ủ ề ấ ả ướ ủ c a nhà văn Jane Austen  ) có r t nhi u b n c a các n ỹ   c khác nhau: Anh, M ,

Ấ ộ ệ ủ ả ố ệ Ti c trăng máu n Đ , Thái Lan…; có b n phim c a Ý, Hàn Qu c, Vi t Nam…

ự ể ể ệ ộ ị Ấ ả ộ ỹ S  chuy n th  và Vi t hóa, M  hóa,  n Đ  hóa… m t k ch b n/ phim bao gi ờ

ớ ả ế ề ổ ố cũng khi n nó có nhi u đ i khác so v i b n g c.

ể ế ươ Ti u k t ch ng 3

125

ế ủ ị ệ ả ệ ề ả ắ ậ   Mô hình giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n  nh g n li n và in đ m

ả ị ấ ả ượ ặ ấ ấ ủ d u  n c a quy trình s n xu t phim. Văn b n k ch đ ế   c đ t trong mô hình giao ti p

ế ạ ậ ớ ở ườ ị ầ t ng b c, v i các vai giao ti p đa d ng, đó, ng ả i sáng tác k ch b n có vai trò và

ặ ậ ệ ệ ả ệ ậ ả ị ố s  ph n đ c bi ả   t. K ch b n phim truy n đi n  nh có thân ph n kép, là văn b n ­

ạ ộ ứ ữ ữ ệ ế ấ ố ủ thông đi p ­ trong ho t đ ng giao ti p th  nh t (gi a nh ng nhân t c a quá trình

ạ ườ ạ ộ ữ ứ ế làm phim), l i đóng vai trò ng ữ   i phát trong ho t đ ng giao ti p th  hai (gi a nh ng

ố ả ấ ộ ườ ừ ượ nhân t s n xu t phim, b  phim và ng i xem). Nó v a đ c mã hóa, v a đ ừ ượ   c

ệ ủ ể ườ ữ ể ị chuy n mã (mã hóa thông đi p c a ng i biên k ch; chuy n mã ngôn ng  thành mã

ợ ả ổ .  t ng h p hình  nh, âm thanh)

ấ ủ ị ụ ệ ậ ầ ả ọ ệ   M c đích quan tr ng đ u tiên và b c nh t c a k ch b n phim truy n đi n

ả ằ ở ộ ộ ể ở ề ẫ ấ ả nh n m ố ế    tính kh  thi đ  tr  thành m t b  phim h p d n. Đi u đó chi ph i đ n

ươ ủ ả ị ươ ứ ệ ph ng pháp sáng tác c a biên k ch trên c  các ph ng di n hình th c ngh ệ

ậ ộ ố ượ ả ẫ ả thu t và n i dung t ư ưở  t ị ng ­ m u k ch b n, s  l ậ ự ệ   ng c nh, nhân v t, s  ki n,

ế ấ ặ ị ệ ị ớ ngôn ngữ ể ế ố ả cách k , k t n i c nh, ti ả t t u k ch b n… và đ c bi ả t, k ch b n v i

ể ả ấ ộ bi u hành ả ạ văn b n kh  tác , tính ch t m t lo i ả ạ , văn b n t o sinh đã mang l ạ ả   i c m

ệ ự ệ ộ ồ ạ ứ h ng sáng t o mãnh li t cho c ng đ ng làm phim trong quá trình th c hi n công

ệ ủ ớ ề ự ọ ự ề ứ ả vi c c a mình. V i ng ườ ọ ự i đ c t ữ    do, s  ti m ch a khoái c m v  s  đ c, nh ng

ớ ộ ặ ưở ệ ế ả ậ ố ẫ tr i nghi m và nh p thân, suy ng m, đ i chi u v i b  phim ho c t ng t ượ   ng

ủ ộ ả ể ể ạ ế ả ộ ở ị ề ộ v  m t kh  th  khác c a b  phim… khi n k ch b n tr  thành m t th  lo i văn

ứ ế ặ ọ h c có s c quy n rũ đ c bi ệ .    t

ệ ả ế ệ ả ị ộ ở ủ   ư ộ K ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t mô hình giao ti p và đ  m  c a

ừ ị ư ế ế ả ả ắ ọ ủ ị k ch b n nh  là nguyên t c giao ti p c a nó. T  k ch b n văn h c đ n phim là

ữ ị ươ ữ ươ ự ệ quá trình d ch ngôn ng  văn ch ng sang ngôn ng  đa ph ể   ng ti n, là s  chuy n

ủ ạ ủ ễ ầ ầ ị hóa t m nhìn c a biên k ch sang t m nhìn c a đ o di n cùng ê­kip làm phim… và

ự ữ ẩ ệ ả ị ườ ổ ử ị gi a hai tác ph m luôn có s  khác bi t, k ch b n th ng b  thay đ i, s a ch a ữ ở

ứ ộ ấ ị ữ ề ấ ả ị ệ ả nh ng m c đ  nh t đ nh. Nhìn chung, v n đ  tác gi ệ    k ch b n phim truy n đi n

ả ự ế ườ nh   trong   th c   t làm   phim   đôi   khi   không   có   đ ở   ậ ạ ng   biên   th t   r ch   ròi   b i

ươ ứ ệ ưở ph ng pháp làm vi c theo nhóm, các hình th c mua ý t ề   ả ng, mua b n quy n

ả ướ ế ớ ễ ể ể ấ ộ ị k ch b n/ phim n c ngoài, chuy n th … di n ra r t sôi đ ng trong th  gi ệ   i đi n

ả ế ố ể ạ ầ ặ ướ nh. Đó cũng là y u t góp ph n làm nên đ c thù riêng cho th  lo i này d i góc

nhìn văn h c. ọ

126

ươ Ch ng 4

Ự Ự Ư Ả Ệ Ị Ệ Ả K CH B N PHIM TRUY N ĐI N  NH NH  LÀ MÔ HÌNH T  S

ậ ủ ị ệ ả ệ ấ ả ầ 4.1. C u trúc tr n thu t c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ườ ể ệ ở ứ 4.1.1. Ng i k  chuy n ngôi th  ba

́ ́ ̀ ươ ́ ư ư ề ̉ ̣ ̣ ̉ Ng ́ ̀ i kê chuyên trong văn hoc phô biên la ngôi th  nhât, th  ba. Đi u đó

ự ủ ữ ề ế ậ ộ ị ọ   ẫ d n đ n nh n đ nh: m t trong nh ng đi u làm nên s  phong phú c a văn h c

ở ỗ ả ấ ả ể ừ ạ chính là ch  tác gi ể ử ụ  có th  s  d ng “t t c  các ngôi và linh ho t chuy n t cái

́ ủ ả ượ ch  quan sang cái khách quan” [67; tr.116]. Trên phim  nh, đa sô phim đ c kê

̃ ́ ́ ư ự ư ̉ ở ̣ ượ ̣ ̣ ̣ nhiên nh  cuôc sông, hoăc đ c kê ngôi th

́ ́ ́ ơ ượ ̣ ở ư ̣ ̉ ̉ ngôi th  ba ­ moi chuyên diên ra t ́ ư nhât v i hai m c đô: ca phim đ c kê lai

́  ngôi th  nhât nh   ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ễ ư ệ ợ ̣ ̉ ở  ́ ư  ư Sông Tô Châu (đ oạ   ̀ ̀ ươ   i tinh Ng

di n Lâu Di p)…, hoăc kêt h p ngôi th  nhât va th  ba nh  phim   ̃ ̀ ươ ạ ơ ̣ ̣ ễ Jean­Jacques   Annaud),   Th (đ o  di n ̣     (đao  diên  Đăng  Nhât

́ ươ ư ắ ̉ ườ ở ̣ ̉ Minh)… Tuy nhiên, trong kich ban, ng ngôi th  ba g n v i l i t ́ ng  nh   đông  quê ̀ i kê th ng

ợ ở ở ̣ ư ư ̉ ̣ duy g i m . Ngay ca khi trên màn hình phim nhân vât x ng “tôi” nh  môt ng

̣ ở ứ ư ả ấ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ kê lai câu chuyên ngôi th  nh t, nh ng trong văn b n kich ban thì ng ớ ố ư  ì ươ   ̃ ̀ i kê vân

ộ ị ạ ắ ả ả ộ ́ư ả ộ ở là ngôi th  ba. “Trong m t k ch b n, b n b t bu c ph i mô t hành đ ng ngôi

ủ ả ớ ằ ứ ứ ầ ạ ỉ ố   th  ba”, “Hãy nh  r ng b n ch  là nhân ch ng c a c nh phim, cũng g n gi ng

ự ệ ư ộ ậ ỉ ự ệ nh  m t nhà báo v y. Ch  có các s  vi c, không gì khác ngoài s  vi c” [67;

ư ả ủ ượ ả ố L ọ   c kh o văn h c ­ ễ tr.116]. Giáo s  Nguy n Văn Trung ­ tác gi c a ba cu n

ề ổ ữ ữ ấ ươ ứ ị Nh ng v n đ  t ng quát, Ngôn ng  văn ch ng và k ch, Nghiên c u và phê bình

ề ỹ ậ ẳ ế ị ư ủ ả ườ ị văn h cọ  kh ng đ nh v  k  thu t vi t k ch b n nh  sau: “Ngòi bút c a ng i vi ế   t

ủ ư ố ườ ọ ẩ ố không khác gì  ng kính c a cameraman, đ a ng ộ i đ c qua m t m u s ng ở ỗ   ch

ẩ ố ở ự ỗ ế ị ộ này qua m t m u s ng ch  kia” [221; tr.136]. Trong khi th c hành vi t k ch

ộ ỹ ả ơ ị ườ ưở ượ ả b n phim, m t k  năng đ n gi n biên k ch th ụ ng áp d ng là t ng t ng màn

ủ ế ế ả ạ ộ hình tivi hay màn hình r p chi u phim đang chi u b  phim c a mình, c nh phim

ế ễ ườ ế ả ế ườ ế ị ả di n ra đ n đâu thì ng i vi t mô t đ n đó. Ng i vi ệ   t k ch b n phim truy n

ứ ấ ệ ả ể ệ ả đi n  nh luôn ý th c r t rõ mình đang k  câu chuy n cho khán gi xem, k  l ể ạ   i

ự ủ ứ ệ ệ ậ ặ ờ ộ câu chuy n cu c đ i/ s  nghi p c a nhân v t nào đó ch  không đ t mình ở ư   t

ấ ầ ế ủ ể ạ ứ ậ ệ ộ ả th  c a ngôi th  nh t đ y n i c m: tôi (nhân v t) đang k  l ủ   i câu chuy n c a

ậ ư ế ệ ể ầ ộ ị tôi. N u trên phim có m t nhân v t x ng “tôi” k  chuy n, thì biên k ch c n ý

ể ề ộ ả ằ ứ ị ườ ể ệ ủ ọ th c trên trang k ch b n r ng: k  v  m t ng

i đang k  câu chuy n c a h .  ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Mua ôi

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ Vi nh  phim   ́ ư ự ử ế ̀ ơ ự ̉ nhiêu day d t, đây nhân văn vê tinh ng ̉   (biên kich, đao diên Đăng Nhât Minh) ­ câu chuyên ̀  t … ma b  v c bên ̀ ́ ươ i, long trăc ân, s  t

127

́ ̀ ư ộ ệ ệ ề ỷ ườ kia la thói vô tâm, tinh ích k  đã hi n di n nh  m t đi u bình th

̃ ̀ ộ ế ứ ủ ậ ấ ố s ng và ch  nghĩa v t ch t cao đ  đ n m c tan nhân lên ngôi. Trong phim, co ộ   ng trong cu c ́

ư ứ ư ấ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ môt đoan nhân vât Thuy kê chuyên, x ng “tôi” (ngôi th  nh t); nh ng kich ban

́

́

́

ợ

̀ ượ ư đ ̀ c trinh bay nh  sau:

̃ ̀ ̉  ươ ng phô, măt đăm chiêu nghi ng i. Ta nghe co tiêng kê

:

̀

̃

̀

̀

́

̃

̉ ợ

ư ́

́

̃

́

“Thuy đap xe trên đ cua cô ̃ ­ Câu chuyên vê ngôi nha x a đa lui vao di vang. No chi g i lai trong tôi ̀ đôi chut ki niêm môi khi co viêc cân phai đi qua đo” [114; tr.347].

̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

ử ụ ư ậ ứ ả ạ ị Nh  v y, đo n k ch b n trên s  d ng ngôi th  ba ­ hoàn toàn khác v i s ớ ự

ệ ủ ứ ấ ườ ọ ằ

ẫ d n chuy n c a ngôi th  nh t trên phim… Ng ̀ ̀ ́ ́ ́ ầ ư i đ c cũng c n l u ý r ng, khi ́ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ơ nhân vât x ng “tôi” ma không đong gop l n vao qua trinh kê truyên trong kich ban/

́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ phim thi co thê đo la thu phap đôc thoai nôi tâm.

̀ ̃ ươ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Kich  ban/ phim ̣     (đao diên,  biên  kich:  Đăng Nhât

́ ng  nh   đông quê ́ ̀ ̀ ̃ ượ ̉ ̣ ̉ ̣

Th ̉ ư c chuyên thê t ̀ ̀ Minh) đ ́ ̀  truyên ngăn cung tên cua nha văn Nguyên Huy Thiêp. ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ươ ươ ̃ ư ơ ̉ ̉ Tac phâm la tinh th ng va nôi nh  đông quê, lang quê cua nh ng ng

́ ̀ ̀ i con nông ̀ ươ ̉ thôn ­ ng ̀ i xa quê và ng ́ ̀ ư   ươ i đang sông ngay trong ngôi lang cua minh, ch ng

́ ̀ ́ ươ ướ ữ ủ ế ơ ơ ̣ ̉ kiên   quê   h ng   ngay   môt   biên   chuyên   tr ố c   nh ng   c n   l c   c a   c   ch   th ị

́ ̃ ườ ố ố ệ ấ ạ ơ ở Ở ệ tr ng, l ắ    truy n ng n

̀ i s ng hi n đ i... v i nhiêu nôi đau, m t mát, trăn tr .  ̀ ươ ễ ệ ả ̉ ̣ ̣ ố ủ g c c a Nguy n Huy Thi p và c  trên phim, ng

̀

̣ ở ươ ̣ ̉ ̉ ̀ i kê chuyên la nhân vât Nhâm ­ ́ ư :  ngôi th  ba ư x ng “tôi”. Tuy nhiên trong kich ban, ng ̀ i kê chuyên

́

̀

ở

lang quê, l n lên

́ ̃ ơ ơ ̀ ở  lang quê. Đi trên đ

̀ ươ ng 5

̀

̀

̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀

́

́

̀ “Lang cua Nhâm ­ Ngay ­ Ngoai ư Co tiêng kê cua môt thanh niên v a m i v  giong: ̀ ́ ơ ̀ ̀ Trên l

́ ̀ ­ Tôi la Nhâm. Tôi sinh ra  nhin vê lang tôi chi thây môt vêt xanh nho trên đông văn (…). ̀ ̀ ơ i kê đo la canh canh đông trai tân chân nui…”

̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣

́ ́ ượ ử ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ c s  dung ngôi ̀ ng đ

́ Câu hoi đăt ra: Tai sao tiêu thuyêt, truyên ngăn th ́ ̉ ư ở ̣ ́ ư ỉ ử ụ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ kê th  nhât, th  ba con

kich ban phim truyên điên anh ch  s  d ng ngôi th  ba ́ ́ ̀ ươ ấ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ầ đ y nh t quán? Trong cac tac phâm văn hoc, ngôi kê la môt ph ̣  ng tiên nghê

́ ́ ̀ ́ ươ ươ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ i viêt thê hiên dung y cua minh, h ng ban đoc đa

́ ́ ́ ́ ng đên đôi t ̀ ̀ ở ư ả ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

kich ban phim, v i đăc tr ng găn liên nghê điên anh, tác gi ́ ̀ ́ ̀ thuât đê ng ̀ dang…, con  ́ ươ ươ ử ề ấ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ là v n đ : Lam sao đê ng ̀ i kê ma côt t không   ̀ ́ ́   c hêt la

đăt năng yêu tô ng ̀ ̀ ́ ̀ i đoc (tr ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ công đông lam phim) đoc kich ban co thê hinh dung bô phim nh  thê nao và b

̀ ̀ ả ươ ệ ướ ắ ̣ ̉ ̣ phim t ể ng lai hi n hi n tr c m t khán gi

̀ ́ ̀ ộ  ́ ư    ra sao. Kich ban la môt hinh th c ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ́ phim anh, môt hinh th c “xi­nê” băng ngôn ng  viêt, trên giây .

ư ộ ể 4.1.2. Góc quay nh  m t đi m nhìn

ố ươ ệ ậ Trong phim,  ng kính máy quay là ph ừ ố   ể ng ti n xác l p đi m nhìn. T   ng

128

ệ ả ể ả ẩ ả ằ kính máy quay, b ng hình  nh và âm thanh, tác ph m đi n  nh chuy n t i cho

ả ộ ề ộ ự ệ ệ ượ ệ khán gi n i dung v  m t s  vi c, hi n t ậ   ệ ả ng nào đó. Đi n  nh ­ ngh  thu t

ấ ư ệ ế ộ ườ ế ở Trăm nghe nhìn ­ đã r t  u th  trong vi c tác đ ng vào ng ậ i ti p nh n, b i

ằ ộ ọ ị ằ nghe không b ng m t th y ẳ ấ , các nhà khoa h c cũng kh ng đ nh r ng 90% thông tin

ườ ượ ậ ượ ề v  môi tr ng xung quanh chúng ta đ c “thu nh n đ ờ ị c nh  th  giác ”  [120;

ế ớ ằ ậ ờ tr.10] và ghi nh n th  gi i b ng hai kênh giác quan bao gi cũng nhanh chóng, sâu

ể ể ệ ế ớ ơ ớ ộ ậ đ m h n so v i m t kênh. Đ  th  hi n th  gi ế i muôn màu, chi c máy quay có đa

ỡ ả ặ ả ậ ả ạ ộ ạ d ng các c  c nh: toàn, trung, c n, đ c t ; đa d ng đ ng tác máy: lia (ph i, trái),

ố ự ố ố ổ ừ ả ng kính lên/ xu ng, thay đ i tiêu c   ng kính, zoom­in (t ậ    toàn c nh vào c n

ừ ậ ể ả ả ộ ả c nh), zoom­out (t c n c nh ra toàn c nh), travelling (máy chuy n đ ng theo

ầ ấ ắ ạ ố ượ đ i t ng)…; đa d ng góc máy: cao, th p, ngang t m m t, nghiêng, thu hình tâm

ủ ầ ươ lí, thu hình ch  quan, t m nhìn t ồ ng đ ng…

ườ ề ả ằ ạ ộ ộ Là ng ấ i sáng t o ra b  phim b ng gi y (n n t ng cho b  phim th c s ự ự

ả ườ ế ặ ư ư ể ả ị ớ v i hình  nh và âm thanh), ng ủ   i biên k ch ph i hi u rõ  u th , đ c tr ng c a

ữ ầ ệ ả ụ ể ệ ậ ằ ậ ủ   đi n  nh là k  chuy n b ng công c  máy quay, vì v y ngôn ng  tr n thu t c a

ứ ủ ắ ớ ị ườ ậ ị biên k ch g n v i ý th c c a máy quay. Ng i biên k ch nh n đ ượ ờ c l i khuyên:

ạ ẽ ầ ế ị ế ị ả ạ ầ ạ ả Vào lúc ban đ u khi b n quy t đ nh t o c nh, b n s  c n ph i quy t đ nh: “Đây

ớ ả ớ ồ ệ ủ là câu chuy n c a ai? Tôi lo t i ai, đ ng c m v i ai, theo dõi ai trong phim này?”

ụ ủ ệ ệ ậ ạ ả ộ ị [96; tr.88]. Phim là ngh  thu t hình  nh đ ng. Nhi m v  c a biên k ch t o ra l ờ   i

ề ả ạ ạ ả ọ ị ứ   tho i và sáng t o hình  nh. Đi u đó có nghĩa biên k ch “ch n các c nh nào ch a

ộ ướ ư ộ ộ ộ ự đ ng đ ng tác và h ng ­ cũng nh  xung đ t, hành đ ng và xúc đ ng ­ t ấ ả  t c

ượ ể ệ ệ ả ữ ữ ộ ị ị đ ấ   c th  hi n qua nh ng xác đ nh v  trí đi n  nh, nh ng hành đ ng gây  n

ữ ố ộ ượ t ệ ng, và nh ng m i quan h  mang tính năng đ ng” [96; tr.74].

ủ ả ị ị ướ ệ ả ể ắ   ế đi m nhìn đi n  nh g n ả Trên văn b n k ch b n c a biên k ch, tr c h t

ầ ủ ữ ấ ộ ậ ớ v i nh ng c p đ  xa g n c a góc máy ặ ả : toàn, trung, c n, đ c t … trong quá trình

ể ệ ộ ặ ự ư ệ ễ ế ậ th  hi n di n bi n câu chuy n, tâm lí nhân v t. Đây cũng là s   u tr i đ c bi ệ   t

ố ớ ệ ả ệ ạ ấ ậ ủ c a ngh  thu t đi n  nh đ i v i lo i hình sân kh u… Tuy nhiên, không có các

ể ể ả ẩ ắ ọ ư đi m nhìn đa s c thái, giàu xúc c m nh  tác ph m văn h c nói chung (đi m nhìn

ể ể ờ không gian, th i gian, đi m nhìn bên trong, các đi m nhìn đánh giá t ư ưở  t ả   ng, c m

ể ứ ừ ể ấ ớ ả xúc, đi m nhìn ngôn t …), v i ngôi k  th  ba gi u mình, câu t giàu tính khách

ế ế ố ữ ậ ờ ữ ấ quan, ti t ch  t i đa, th m chí không có nh ng l ớ   ạ ề i tr  tình ngo i đ  (nh t là v i

ả ượ ế ố ệ ể ạ ả ị ị k ch b n đ c vi t theo l ệ   i hi n đ i)…, đi m nhìn trong k ch b n phim truy n

ệ ả ể ự ư ắ ớ đi m nhìn bên ngoài giàu tính khách quan đi n  nh là ộ   . G n v i nó là s   u tr i

ả ướ ủ ậ ộ ơ miêu t , không h ầ   ng vào phân tích tâm lí và n i tâm c a nhân v t mà đ n thu n

129

ỉ ờ ử ế ớ ộ ự ệ ự ậ ữ phóng chi u ra v i nh ng hành đ ng, c  ch , l i nói, s  v t, s  vi c… đang

ượ ể ệ ấ ả ữ ể ừ ứ đ c th  hi n. Đó là t t c  nh ng cái có th  quan sát t bên ngoài ch  không

ả ự ả ấ ph i “cái bên trong t c m th y” [179; tr.152].

ủ ị ệ ả ể ệ ả ạ ớ   ệ đi m nhìn c a k ch b n phim truy n đi n  nh khá linh ho t v i ặ Đ c bi t,

ể ấ ừ ố ượ ữ ố ể ệ ớ ạ đa đi m nhìn, xu t phát t đa đ i t ng, đan cài gi a l i k  chuy n gi i h n ­ tái

ệ ạ ủ ệ ể ấ ậ ộ hi n l i câu chuy n thông qua đi m nhìn c a duy nh t m t nhân v t, ng ườ ọ   i đ c

ầ ự ự ữ ậ ế ch  bi ỉ ế ượ t đ c “nh ng ph n t s  mà nhân v t này bi ể   t” [236; tr.82]; và đi m

ấ ệ ể ừ ể ậ nhìn th u tri t ­ đi m nhìn “chuy n t bám theo nhân v t này sang bám theo nhân

ệ ả ườ ọ ế ề ơ ậ v t khác” [236; tr.85], h  qu  là ng i đ c bi ậ   t nhi u thông tin h n các nhân v t

ồ ộ ờ ợ ắ ặ ậ ấ ẩ ậ   trong tác ph m, h i h p, lo l ng, b t an… cho nhân v t ho c ch  đ i nhân v t

ữ ả ầ ộ ỗ ủ ư ở ể ả tr  giá nh ng sai l m, t i c a mình... Ví nh i l ủ    trong c nh 1, đi m nhìn c a

ể ả ậ ừ ả ậ ạ ể ấ nhân v t A; c nh 2 đi m nhìn t nhân v t B; c nh 3 l i là đi m nhìn th u tri ệ   t

ầ đ y tính khách quan.

ể ủ ệ ấ đi m nhìn khách quan c a ng i k  chuy n gi u mình Đó có th  là ể (đi mể

ệ ấ ̣ ̣ nhìn  th u  tri ị t).  K ch  b n

̀ ườ ể ả   Công dân Kane  (đao diên:  ̃ ẩ ̀ ̣ ơ ụ ̉ Orson Welles, biên kich: ̀ Herman J. Mankiewicz, Orson Welles) là ví d . Tác ph m kê vê cuôc đ i ông trum

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ổ ế ̣ ̣   bao chi Hoa Ky co tên Charles Foster Kane. Tuy giau co, n i ti ng, thiêt lâp nên môt

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ế ̣ ̣ đê chê bao chi hung manh nh ng Charles Foster Kane liên ti p thât bai trong hôn

́ ́ ề ạ ờ ơ ̀ ơ ứ nhân, cuôi đ i chêt trong cô đ n ­ minh ch ng cho chân lí muôn đ i: ti n b c không

̀ ́ ượ ự ự ờ mua đ t c , không mua đ

ượ ấ ả c t ̀ ́ c tình yêu th c s  chân thành. L i nói cuôi cung ̀ ̀ ̀ ́ ườ ề ố ̣ nhân vât nay thôt ra ­ “Rosebud” ­ khiên nhi u ng

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ượ ượ ̃ không hê biêt đó la dong ch  đ ̀ i to mo, c  công truy tim ma   ̀ ư c khăc trên chiêc xe tr

́

́ ̀ t tuyêt Kane mang theo t ́ ư ơ ̀ ơ ̉ : ạ th i th  âu… Trích đo n phân canh đâu tiên cua ̉ Công dân Kane viêt nh  sau

́

ử

̣ ̉ ̉ ̉

̀ ơ ̀ ́ ́ ̀  xa, co anh đen.

́

̀

̀

̀

̀

̀

́

́

̀

̀

ử

́

́

̀

́

̀

“NGOAI CANH. Xanadu ­ M  sang ­ 1940 (thu nho) ̉ ư C a sô, rât nho t ́ ư ử Xung quanh c a sô, tât ca gân nh  la man hinh đen. Va khi may quay ́ ́ ̉ ư ư tiên lai gân c a sô nho nh  cai tem b u điên trong khung hinh, cac vât khac ̀ ́ ́ băt đâu xuât hiên, dây thep gai, hang rao lôc xoay”…

̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ i viêt kich ban mô ta ro rang cach chuyên đông cua may quay

́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ư ̣ Nh  vây, ng ̀ ̀ ư t  xa đên gân, không t

́ ̀ ́ ế ậ    anh măt hay cam xuc cua nhân vât ma dùng cách ti p c n ́ ̀ ở ̉ ́ khach quan đê kham pha không gian ̀  toan lâu đai Xanadu.

ể ể ấ ả ị ừ ủ ả Đi m nhìn trong k ch b n có th  xu t phát t ộ    góc nhìn, c m xúc c a m t

ể ớ ạ ư ạ ̣ ̉ American (đi m nhìn gi i h n), nh  trong đo n trích kich ban

̉ ̣ ̣ ậ nhân v t nào đó beauty ­ Ve đep Mĩ (biên kich Alan Ball):

̀

130

̀

́

̃

́

̉ ư

“NGOAI. NHA BURMAN. LIÊN TUC ̀ ử ư  ô c a sô.  Letter quan sat tât ca nh ng canh nay t

CAROLYN

̀

́

́

̀

̀

̣ ̣ ̉ ̉

Jim tiên lai phia hang rao đê chao Carolyn.

̀

̣ ̉

́

̣

Chao anh, Jim! ̀ JIM Chao chi, Carolyn.  CAROLYN ́ (thân thiên thai qua) ́

́

́

̀

́ ́

̀

Tôi mê cai ca vat cua anh đây! Mau săc ra tro! (…)  ́

́

̀

́

̀ ̀

́

̀

́

̣ ̉ ̣ ̣

̀ ́

̀

́

̀ ươ

ươ

ư

̀ c Jim va Carolyn noi gi, ̀ ng trinh truyên

ượ ̃ ̀ i dân ch

̣   Jim va Carolyn tiêp tuc chuyên phiêm, không hê biêt răng Lester đang quan sat ho (…).  ́ Goc nhin cua Lester: Chung ta không nghe đ ́ ư nh ng ba ây to ra rât hoat bat, nh  môt ng ̀ hinh.

́

̀

́

̉ ̉ ̣ ̣

LETTER (TIÊNG NGOAI HINH) (TIÊP TUC)

̃

̀

́

́

́

́

̃

̀

̀ ̀ ́

ư

̀ ̃ ư   Không phai luc nao cô ta cung thê nay. Cô ta cung t ng hanh phuc. Chung tôi đa t ng hanh phuc”.

̣ ̉ ̣ ̣

Ở ể ạ ả ị ủ ướ ậ phân đo n k ch b n trên, đi m nhìn là c a nhân v t Letter h

ng v ́ ́ ườ ợ ớ ̣ ề  ̀ Lester đang quan sat ho, goc nhin phía ng

́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ư cung nh  thê nay cua Carolyn ma Letter noi đên co le la ̀

ệ i v  đang trò chuy n v i hàng xóm ­  ... Trang thai ́ ̀ ́ cua Lester ́ ̀ ̃ ả ủ ệ ấ ớ ̣ ̉ ̣ ầ   trang thai luôn to ra minh đang r t hanh phuc ­ h  qu  c a m  ky năng mêm đ y

ả ố ấ ộ ể ề ả gi d i khi làm ngh  buôn bán b t đ ng s n. Trên phim, các đi m nhìn đ ượ ử  c s

ơ ướ ế ể ướ ạ ụ d ng đa d ng h n: tr c h t là đi m nhìn khách quan khi máy quay h ế   ng đ n

ẻ ệ ệ ớ ả Letter, khi khung hình hi n ra v i hình  nh Carolyn và Jim vui v  nói chuy n còn

ứ ở ử ổ ể ướ ủ Letter đ ng phía trong ô c a s , góc máy qua vai c a Letter  đ  h ng v ề

ể ừ ướ ề ợ Carolyn và đi m nhìn t Letter h ng v  phía v .

ấ ặ ệ ả ể ệ ể ư đi m nhìn t ừ ữ Trong đi n  nh còn có nh ng đi m nhìn r t đ c bi t, ví nh

ủ ạ ị con v t ậ trong tác ph m ẩ Mùa hè c a Kikujiro ễ  (biên k ch, đ o di n Kitano Takeshi).

ỡ ậ ự ờ ế ả ủ Mùa hè c a Kikujiro ớ ế ấ v i k t c u m ng mi ng, phá v  tr t t th i gian biên niên,

ả ậ ợ ừ ậ ố ượ ậ ở ạ là t p h p hàng lo t các m nh ghép t cu n nh t kí đ ủ c m  ra c a c u bé

ữ ườ ạ ườ ầ ợ ủ i b n c a bà, Ng i đáng s , Ông ngã c u thang, Chuông Masao:  Nh ng ng

ạ ề ầ ậ ố ộ ồ thiên th nầ … ghi l ớ   i hành trình c u bé m  côi Masao nhi u s u mu n (s ng v i

ẹ ớ ự ẫ ạ ườ ủ ộ ườ bà ngo i) đi tìm m  v i s  d n đ ng c a m t ng ầ   i đàn ông tên Kikujiro (g n

ư ấ ấ ầ ườ ớ ế ượ ị nhà Masao) đ y thói h  t ấ ả ắ t x u. V t v  l m hai ng i m i đ n đ ỉ ủ   c đ a ch  c a

ẹ ườ ớ ấ ạ ẹ ủ ẹ ư m , nh ng ng i m  xinh đ p c a Masao đã có gia đình m i r t h nh phúc. Đ ể

ủ ề ồ ờ ườ an i, Kikujiro bày nhi u trò vui cho Masao, đ ng th i chính ng i đàn ông này

ự ự ưở ế ớ ệ ưỡ ẹ ệ cũng th c s  tr ng thành, bi t quan tâm t i m  (hi n đang trong vi n d ng lão

ị ẹ ỏ ơ ẻ ị ổ ứ ừ ả ấ ớ và đã m t trí nh ) khi b n thân ông ta t ng b  m  b  r i ­ đ a tr  b  t n th ươ   ng

131

ượ ữ Ở ề ả ơ ượ ẩ trong Kikujiro đã đ c ch a lành. tác ph m, có nhi u c nh vui ch i đ c nhìn

ầ ạ ồ ế ế ớ ủ ể ậ ồ ớ v i đi m nhìn c a con v t: chu n chu n,  ch… góp ph n t o nên th  gi i trong

ư ề ẽ ẹ ớ ườ ọ ườ sáng, đ p đ , muôn màu… Đi u đó nh  nói v i ng i đ c/ ng ằ i xem r ng: Con

ườ ể ạ ấ ạ ỗ ng i có bao nhiêu n i đau thì có b y nhiêu cách tìm ra h nh phúc. Có th  b n b ị

ươ ườ ạ ươ ư ế ẹ ẳ ấ ạ ổ t n th ng vì ng i mà b n th ng m n nh t (m  cha ch ng h n), nh ng vũ

ẽ ộ ụ ớ ở ườ ẽ ẹ tr  bao la v i thiên nhiên đ p đ , r ng m  và vô vàn ng i xung quanh… s  có

ể ạ ự ấ ủ ề ạ ạ ạ ỉ th  mang l i ni m tin, s   m áp, h nh phúc cho trái tim c a b n, ch  là b n có

ậ ở ị ươ ả ươ ể ch u m  lòng đ  đón nh n yêu th ng và đáp tr  yêu th ng hay không mà thôi.

ể ừ ậ ượ ể ệ ấ ị Đi m nhìn t con v t đ c th  hi n r t rõ trong k ch b n ả Con voi già c aủ

ả ớ ư ượ ể ẫ ả ờ tác gi ả  Bành B o. Cho t ị i th i đi m này, k ch b n v n ch a đ c làm phim, có

ấ ủ ằ ở ỗ ủ ậ ẩ ớ ộ ẽ l lí do l n nh t c a n m ch : nhân v t chính c a tác ph m là m t con voi già.

ườ ớ ẻ ậ ể ệ ộ ỏ ộ Trên phim tr ng, c ng tác v i tr  nh  và đ ng v t đ  làm phim là vi c không

ỹ ả ẽ ầ ế ử ụ ỹ ớ ệ ị ễ d  dàng. N u s  d ng k  x o s  c n bàn k  t ề i câu chuy n v  kinh phí. K ch

ủ ộ ừ ượ ườ b n ả Con voi già là hành trình c a m t con voi t lúc đ c con ng ầ i thu n hóa

ạ ề ừ ắ ườ ế trong chi n tranh t i mi n r ng núi, g n bó và hi sinh cho con ng ố i và cu i cùng

ơ ạ ế ộ ở ư ậ ộ ộ ố ch t trong cô đ n t i m t s  thú Hà N i. Gi ng nh  thân ph n m t con ng ườ   i,

ế ố ộ ờ ữ ề ả ườ ề ả cu c đ i voi già đã tr i qua nhi u bi n c , dòng ch  mà ng i ta qu ng bá v  nó

ư ầ ậ ầ ả ổ nh  sau: “Con voi dũng c m. G n 100 tu i. Đã tham gia 82 tr n đánh. 7 l n b ị

ươ ể ễ ế ợ ờ th ế   ng. V  hy sinh trong th i kháng chi n. Con đang bi u di n trong Đoàn xi c

ả ộ ị ượ ế ố Hà N i”. Tuy k ch b n đ c vi t theo l ả i cũ ­ không phân c nh và cũng không

ừ ữ ỹ ị ướ ớ ư ư ề dùng các t ậ  ng  k  thu t mang đ nh h ng v  góc quay ­ nh ng v i t ệ    duy đi n

ả ề ả ẩ ấ ủ ớ nh, r t nhi u c nh trong tác ph m có l ẽ ượ  đ c nhìn v i góc nhìn c a con voi. Ví

ậ ữ ộ ộ ư ả ị ẻ ạ ặ ấ nh  c nh voi già gi n d  t ủ t đ  khi con c a nó b  k  l ắ  m t (Vân) b t m t và áo

ấ ư

ư

ế

ắ ướ ầ ắ ủ ủ ẻ ạ ặ ấ c a k  l m t  y còn đang v t trên cây ­ tr

c t m m t c a nó:  ủ ế ậ ắ ỏ ầ ủ ặ “C p m t đ  ng u c a nó đã nh n th y chi c áo chàm c a Vân v t trên cây. Nó ậ ế ố ươ n vòi gi t chi c áo xu ng, nh ng không t i. Gió th i đung đ a chi c áo, c  v ọ ứ ố ư nh  mu n ch c t c voi già”.

ấ ướ ế ồ ỏ ủ ớ ố ầ ắ N u đ ng nh t h ng nhìn đôi m t ng u đ  c a con voi già v i  ng kính

ư ủ ế máy quay thì chi c áo đung đ a trên cây đang trong khuôn hình c a máy quay. Hay

ư ộ ủ ệ ế ắ ậ ả   c nh chi c xe tăng c a quân thù hi n ra nh  m t con quái v t trong m t voi già:

ự ử ư ể ạ ắ ộ ế   vòng xích xe t a con r n đ c, nóng súng nh  cái vòi có th  kh c ra l a… khi n

ợ ủ ế ế ả ộ   ông Ba (cha Vân) và v  c a con voi già ph i ch t. Vì th , sau này khi Vân lái m t

ứ ủ ỗ ậ ế ế ố ớ chi c máy kéo có nét gi ng v i chi c xe tăng, ký  c c a con voi già tr i d y, nó

ắ ầ ừ ế ạ ằ ổ ồ ọ ằ nhìn chi c máy kéo b ng ánh m t đ y “h n h c, lo ng i” r i “đâm b  vào r ng”.

132

ồ ưở ề ạ ấ ả ị ứ ủ Trong k ch b n cũng có r t nhi u đo n h i t ẩ   ng quá kh  c a voi già. Tác ph m

ơ ớ ữ ừ ẹ ấ ả ả ầ tràn đ y tính th  v i nh ng hình  nh đ p, nh t là c nh núi r ng, không gian trong

ả ị ể ả ạ ồ ưở ứ quá kh . Tác gi ữ ả  dùng ngôn ng  gi n d  đ  mô t tr ng thái tâm h n t ừ   ng ch ng

ả ơ ủ ứ ủ ầ ộ gi n đ n c a m t con voi mà đ y th y chung, tình nghĩa. Th  tình yêu voi già dành

ấ ơ ủ ủ ầ cho ch  c a nó r t đ n thu n: yêu là yêu, trung thành là trung thành…, không h ề

ữ ạ ả ẳ ở ị ổ đ i thay qua tháng năm và ch ng b  pha t p b i nh ng c m xúc khác, chính vì th ế

ả ấ ầ ế ắ tình c m  y hoàn toàn thu n khi ề t và sâu s c ­ đi u mà ngay c ả ở ế ớ  th  gi i loài

́ ̀ ườ ượ ệ ả ị ̉ ng ặ c… Đ c bi t, co khi điêm nhin trong k ch b n/ phim

i cũng khó lòng tìm đ ́ ư ư ượ ̉ ̣ ư ơ ẩ Hat m a r i bao lâu m t đ  v t, nh  b c t ạ ừ ộ ồ ậ l ng trong tác ph m cua tác gi ả

i t ̀ ượ Đoan Minh Ph ng :

Ạ ƯỜ

“1. NGO I. Ð

NG Ð N CHÙA ­ NGÀY ư ng là ngôi chùa x a, nh , v ng, n m d a vào núi, khu t d

Ế ấ ướ   ỏ ắ ố ườ i Cu i đ ữ ộ   ủ ồ nh ng cây cao. M t bên là cánh đ ng. HIÊN (17) mang khăn gói c a m t ườ ng

i đi xa và m t cây đàn đáy, trên đ

ng vào chùa.

ộ ộ Ạ Ộ

ƯỚ

TR

ẩ ử

ườ 2. NGO I/ N I. CHÙA ­ NGÀY C CHÙA ờ C a chùa khép h . Hiên đ y c a.

TRONG CHÙA

ườ

Bên trong chùa t

i. Không có ng

i. C a m  hé, m t kho ng ánh ặ   c vào. Anh yên l ng ng m nhìn các

ạ ơ ươ

ế ụ ướ

ng m t Hiên. Hiên ti p t c b

ướ ng Thánh M u. ế ng nhìn xuyên qua hai hàng n n và khói   ượ   ậ c đi ch m ch m. T ng

ướ ế

c đ n khung c a vào t  lúc nào đ ng nhìn Hiên mà Hiên không

ặ ủ

ư ẽ

ư ượ ng. Nhà S  kh  chào

ế ụ

ườ

ế sáng h p chi u vào phòng. Hiên b ạ ở ộ ượ ượ  m t t i  ng g … Anh d ng l t ượ ủ ứ ượ , t ừ T  GÓC NHÌN c a b c t ng nhang d ng l i n i g nhìn theo… Ư NHÀ S  (60) b hay… ậ ự ộ M t lúc sau Hiên m i nh n ra s  có m t c a Nhà S  trong phòng. ẫ ư Hiên g t đ u chào Nhà S , tay v n còn ôm gói, t đáp l

ậ ầ i, ti p t c quan sát Hiên. Hai ng

i không nói gì”.

ể ệ ấ ứ ủ ề ả ạ ị ể   Trích đo n trên th  hi n r t rõ ý th c c a biên k ch v  kh  năng chuy n

ệ ả ủ ỏ ề ặ ớ th  pháp b  qua ổ đ i nhanh chóng không gian trong đi n  nh v i ể    v  m t chuy n

ự ế ể ờ ừ ườ ể ế ị d ch th i gian th c t đ  đi t không gian con đ ng đ n ngôi chùa. Đi m nhìn

ừ ể ở ả ế ợ ở ả ế ộ linh đ ng, t đi m nhìn khách quan ể  c nh 1 đ n đa đi m nhìn k t h p c nh 2:

ự ể ả ề ộ đi m nhìn khách quan (thông qua s  mô t ủ    khách quan v  Hiên, hành đ ng c a

ư ể ừ ứ ượ ắ ể anh, nhà s …), đi m nhìn t Hiên khi ng m nhìn các b c t ng, đi m nhìn t ừ

ể ể ệ ạ ỗ ứ ượ ề ồ ứ ượ b c t ng… đ  th  hi n không gian l lùng, m i b c t ư ng đ u nh  có h n…

ừ ế ườ ệ ể ả ị T  tâm th  ng

́ ́ ́ ệ   i sáng tác, đi m nhìn trong k ch b n phim truy n đi n ́ ư ươ ả ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ i viêt ap đăt điêm nhin ̃  cho đao diên noi riêng

́ ể  Kiêu th  nhât , ng ́ ̀ ươ ườ nh có hai ki u. ̀ ̀ i lam phim noi chung ̃ ư va nh ng ng ộ . Đ c gi ả ườ  th ắ ặ ng b t g p tr ợ ng h p biên

133

ả ở ể ặ ị ữ ễ ạ ẩ ị k ch áp đ t các đi m nhìn trong k ch b n nh ng tác ph m mà đ o di n vi ế   t

́ ả ể ổ ư Hotboy n i lo n ạ   và câu chuy n vệ ề

ị k ch b n đ  chính mình làm phim. Vi nh   ̃ ̃ ườ ế ằ ẩ ̉ ̣ th ng C i, cô gái đi m và con v t ớ ế ấ   ị   cua Vu Ngoc Đang. Tác ph m v i k t c u

ể ề ờ ướ ữ ế ậ ả ố ượ ấ ộ m ng mi ng, k  v  nh ng ph n đ i d i đáy xã h i, nh t là đ i t ạ   ng m i

ữ ườ ồ ề ạ ả ươ ầ ớ dâm: nh ng ng i đ ng tính nam làm ngh  m i dâm, ph i đ ng đ u v i bi ế   t

ươ ẻ ậ ầ ỗ bao th ng đau và cám d ; thân ph n cô gái bán dâm giá r  do có ph n quá l a l ứ ỡ

ử ủ ườ ụ ậ ả ị ị ọ   thì, luôn b  đám b o kê đánh đ p, ch i r a, làm nh c; anh chàng tên C i ­ b  g i

ư ế ề ằ ố ươ ọ là “th ng khùng” ­ làm ngh  móc b c ki m s ng nh ng giàu tình yêu th ng, đã

ấ ả ứ ư ặ ộ ở ị ệ p n  thành công m t qu  tr ng thành chú v t, coi nó nh  con và đ c bi t th ươ   ng

ệ ề ế ươ ự ề ả ố ị yêu vô đi u ki n cô gái đi m đáng th ng kia… Su t chi u dài k ch b n là s  áp

̀

̀

ủ ể ườ ế ư ễ ạ ạ ồ ờ ặ đ t đi m nhìn c a ng i vi t (đ ng th i cũng là đ o di n). Nh  trích đo n sau:

theo nh ng b

̀

ng,

́

́

́ ư

́

̀

́

̀ ̀ ơ ̉

̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

̀ ́ ̀ Ơ Ư “1A. NHA TH  Đ C BA. NGOAI ­ NGAY ́ ̃ ́ ́ ́ ươ ư ươ May dolly   c trên vach trăng băng ngang c chân cua Khôi b ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ươ ư ư may pan     lên thây Khôi vai đeo tui du lich v a đi v a nhin xung đ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ i lân đâu đên Sai quanh. Trong măt Khôi co cai hao h c to mo cua môt ng   ̀ ̀ . Gon. Khôi co net măt trong treo va ngây th  cua môt chang trai tuôi 20

̀

́

ở

̀ư  chân Đông  ̀

́

̀

̃

1B. SÂN VÂN ĐÔNG ­ NGOAI ­ NGAỲ ́ May t trên nên xi măng, hai tay đăt trên đâu gâp ng ́ chăm chu, mô hôi

̀ ̀ Dolly lên thây Đông c i trân măc quân sooc đang năm   ̀ ́ ̀ ươ i tâp bung. Đông tâp rât   ̀ ̀ ̉ ươ ng trang va tuyêt đep”.

́ ơ ươ t đâm c  thê c

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ộ ượ Các đ ng tác máy đ c tác gi ả ế  vi t rõ: máy dolly (cú máy trên ray), máy pan

ớ ố ả ể ả ấ ộ ế ợ (lia) k t h p v i l i miêu t trong n i dung hai c nh, cho th y đi m nhìn đ ượ   c

ủ ạ ự ệ ể ế ạ th c hi n ch  đ o trong trích đo n này là đi m nhìn khách quan. N u ra phim

ườ ế ợ ậ ả ắ ớ tr ng, khi quay ánh m t nhân v t Khôi k t h p v i quang c nh xung quanh thì

ệ ấ ể ừ ̉ ̣ ẽ s  xu t hi n thêm đi m nhìn t Khôi…

ườ ế ể ệ ấ ể ể ả ị C i, cô gái đi m và con v t

ộ ạ ế ủ ễ ở ớ ườ ế ệ ề ằ   Hotboy nôi loan và câu chuy n v  th ng ị  là k ch b n th  hi n r t rõ tính ki m soát đi m nhìn ườ ẽ  ị i s t, b i biên k ch sáng tác v i tâm th  c a m t đ o di n ­ ng ủ c a ng i vi

ủ ệ ạ ộ ươ ể ở ị làm ch  vi c sáng t o b  phim t ng lai. Khi lên phim, các đi m nhìn ả    k ch b n

ượ ươ ủ ạ ố ớ đ ự c th c thi t ạ   ể ng đ i chính xác, ch  đ o là đi m nhìn khách quan v i đa d ng

ả ườ ể ố ả ế ố ả ễ các c nh quay đ ờ ng ph , nhà th … đ  khán gi t b i c nh đang di n ra câu bi

ệ ở ư ẻ ẻ ộ ườ chuy n Sài Gòn. Khôi ­ m t thanh niên tr  trung, v  nh  còn là ng i khách l ạ

ầ ộ ườ ậ đeo túi du l chị c iở ớ v i Sài Gòn. C u ỏ , tay c m báo, h i han m t vài ng i. Đông

̀ ̀ ể ụ ẹ ắ ớ ự ữ ệ ộ ̣ trân măc quân sooc đang th c hi n nh ng đ ng tác th  d c đ p m t v i thân th ể

ủ ể ắ ượ ậ ụ săn ch c. Đi m nhìn ch  quan khi Đông và Khôi nhìn nhau ít đ c t n d ng, ch ủ

ể ậ ớ ồ ế ử ụ y u s  d ng đi m nhìn khách quan ­ khung hình v i hai nhân v t đang ng i trên

ệ ế ứ ế ấ ạ ạ ự ươ ố gh  đá ­ cho th y m i quan h  h t s c xa l , l c lõng, d  đoán t ng lai không

134

ấ ế ố ẹ ườ ừ ế m y thân thi ữ t đ p gi a hai ng t, t ậ   i (sau này, Đông l a Khôi đ n phòng, l p

ề ủ ồ ố ạ ộ ườ ế k  ho ch ăn tr m ti n c a Khôi r i tr n đi; Khôi yêu Lam ­ ng ồ i tình đ ng tính

ỏ ơ ạ ố ế i tìm cách kh ng ch  Khôi và Lam…).

̀ ị b  Đông b  r i, Đông quay l ́ ư ữ ị ườ ̉ ̣ ̉ ́ Kiêu th  hai, biên k ch không ap đăt điêm nhin cho nh ng ng

́ ́ ̀ ư ạ ố ả ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ư Vi nh  trích đoan đôi thoai gi a hai me con nhân vât Câm (t i làm phim.   ầ   i b i c nh Nhà C m)

̀

̀

́

ở ̣ ̉ ̉ Ch i v i kich ban :

ươ ́

̀

̀

̀

́ ư

́ ươ .  c

́ ́

́ ́

̀ ̀

̃

̀ ư ự

̀ ̉ ơ

́ ́ “Me Câm miêt mai thêu d i anh sang cua cây đen.  ̃ ̀ Canh đo, Câm vân ngôi viêt. (...). ́ ́ Nang trâm ngâm môt luc rôi buông but đ ng dây, đi rot cho minh môt côc n Nang uông  ng  c đên nôi khiên me phai r i măt khoi khung thêu.  ̀

̀

)

(xuyt xoa vi kim đâm vao tay ̀

́

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ ơ  cua Phan Đăng Di ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣

́ ̀ ́ ̣   ư ự Măt mê m  qua rôi. Ch  c c khi mô thêu trên lua ́ mong ri la kim đâm vô tay suôt.

́ ME CÂM̀ ̀ ̣ ơ ̀ CÂM ̀

̀

́

́

̣ ư

ự

̉

Mê c  phai mân r a chi cho c c.

̀

́

́ ̀

ư ME CÂM̀ ự ́

́

̀ ̀ ư Co chi ma c c, đo la bôn phân cua mê. Ngay x a ba   ́ ̀ ̃ ơ ươ con cung mât môt năm tr i đê thêu vay c   i cho ̃ ̀ ́ ơ.  ư  đên gi mê… Mê vân gi

̃ CÂM̀

̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

ME CÂM̀

ư

̃ ̀

̀

́

̀

ư

̀ ư ư ́

́

́

́

̃

́ ư ư

Mê chi mong con đ ng đem cho ai n a. Không   phai mê tiêc chi, nh ng ch  mê gia rôi, hai tay ́ châm lăm… Co muôn thêu lai cho con môt cai   ợ vay nh  r a cung s  thêu không kip".

̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ử ụ ủ ạ ể ạ Trong trích đo n này, Phan Đăng Di s  d ng ch   đ o đi m nhìn khách

ự ể ệ ể ấ ườ ế ạ ế ố quan. Vi c không ki m soát đi m nhìn th c ch t là ng i vi t h n ch  t i đa s ử

ủ ộ ể ạ ự ế ể ể ễ ọ ụ d ng đa đi m nhìn, đ  đ o di n ch  đ ng ch n đi m nhìn trên th c t phim

ườ ể ể ể ừ ầ tr ng ­ đó có th  là đi m nhìn khách quan, hay đi m nhìn t ể   ặ  C m ho c đi m

ừ ẹ ủ ễ ậ ụ ạ ầ ố ể nhìn t m  c a C m… Trên phim, đ o di n t n d ng t i đa đi m nhìn khách

ầ ế ố ướ ẹ ầ ỉ ẩ quan khi C m vi ầ t văn, C m u ng n ớ   c, bà m  C m t  m n bên khung thêu v i

ở ề ổ ẹ ầ ầ ả ỗ cú máy qua vai, c nh C m tr m ngâm nghe m  than th  v  tu i già và n i lo

ế ướ ẹ ề ả ậ ị không thêu k p chi c váy c ể   i cho con, c n c nh bà m … Không h  có đi m

ừ ộ ậ ướ ề ấ ỗ ủ nhìn ch  quan t m t trong hai nhân v t h ng v  nhau, cho th y m i ng ườ   i

ả ổ ượ trong c nh phim đang theo đu i suy nghĩ riêng hoàn toàn trái ng ẹ ủ   c nhau: M  c a

ầ ế ử ấ ả ấ ấ ồ ườ C m thi t tha mong ngóng con gái l y ch ng và g i t t c  t m lòng ng i m ẹ

ừ ầ ỉ ạ ẳ ế ớ ợ vào t ng mũi kim s i ch ; trái tim C m l i ch ng tha thi t gì v i đàn ông, không

ế ướ ứ ạ ủ ữ ẹ ố ỉ quan tâm đ n ủ   c mu n c a m  mà ch  đi theo nh ng suy nghĩ ph c t p c a

ặ ề ể ứ ả ị ư   riêng mình… Tuy không mang ý th c áp đ t v  đi m nhìn trong k ch b n nh ng

135

ự ể ứ ắ ẩ ẫ ớ ấ ị Phan Đăng Di v n có s  ki m soát nh t đ nh v i tác ph m. Cách th c ng t dòng

ệ ả ẫ ộ ị ỗ ầ   ủ c a m t biên k ch chuyên nghi p hoàn toàn không ph i là ng u nhiên. M i l n

ườ ế ể ươ ứ ố ộ ớ ớ ng i vi t xu ng dòng có th  t ng  ng v i m t cú máy v i nhà làm phim.

́ ́ ́ ở ̣ ự ấ ̣ ̣ Qua phân tích trên, chúng ta th y viêc l a chon lôi viêt ap đăt hay không

̀ ệ ả ệ ả ị ̣ ̉

̀ ế ủ ườ ́ ỉ ỗ ở Ch i v i i sáng tác. Phan Đăng Di, th  c a m i ng

́ ́ ̀ ́ ư ế ̣ ̣ ̣ ́ ị  ap đăt điêm nhin trong k ch b n phim truy n đi n  nh tùy vào phong cách và v ́ ỉ ừ   ơ ơ  thiên vê lôi viêt t  m  t ng ̉ Cha, con va…̀  thi dâu ân đinh ́ ể t nh ng không ap đăt đi m nhìn, đên kich ban

́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ chi ti ̃ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ săn điêm nhin đa xuât hiên, khi kich ban đo đ c chinh Phan Đăng Di lam đao

̃ diên.

ườ ệ ự ự ạ ị ệ ả ệ ả ị 4.2. Tr ng đo n và nh p đi u t s  trong k ch b n phim truy n đi n  nh

ườ ạ 4.2.1. Tr ng đo n

ị ọ ẩ ơ ọ Roland Barthes chia tác ph m văn h c thành các đ n v  đ c, nhà nghiên

ệ ườ ườ ạ ượ ể ứ c u Tyupa chia truy n thành các tr ạ ng đo n. Tr ng đo n đ ễ   c hi u là di n

ự ệ ệ ố ế ế ố ạ ự ệ ườ ạ trình s  ki n, h  th ng tình ti t, k t n i t o thành s  ki n. Tr ộ   ng đo n là m t

ấ ề ờ ủ ể ả ạ ố ị ệ ố   giai đo n c a văn b n, có tính th ng nh t v  th i gian, đ a đi m và h  th ng

ậ ớ ườ ế ự ẫ ạ ờ ộ nhân v t. Ranh gi i các tr ể   ng đo n là đ  chênh th i gian d n đ n s  chuy n

ệ ả ệ ả ị ượ ế ớ ổ đ i không gian. K ch b n phim truy n đi n  nh đ c vi ứ   t v i hình th c văn xuôi

ượ ấ ạ ở ườ ườ ạ ả ị và cũng đ c c u t o b i các tr ạ ng đo n. Tr ng đo n trong k ch b n phim

ệ ả ủ ệ ế ệ ấ ẩ ộ ấ   truy n đi n  nh là m t khái ni m liên quan đ n c u trúc sâu c a tác ph m (c u

ườ ồ ủ ự ể ậ ị trúc bao quát chúng ta th ả   ệ ng hi u đó là s  nh n di n các h i c a k ch b n).

ậ ườ ạ ườ ọ ừ ế ụ ể ế Nhìn nh n tr ng đo n giúp ng i đ c đi t khái quát đ n c  th , “ti n sâu vào

ủ ị ườ ạ ố trung tâm/ trái tim c a k ch b n” ả  [171; tr.281]. Tr ệ   ng đo n “chính là c t truy n

ượ ổ ứ (đã đ c) t ch c trong câu chuy n c a b n” ệ ủ ạ [171; tr.281].

ậ ị ữ ề ả ấ ả Trong cu n ố Nh ng v n đ  lý lu n k ch b n phim , tác gi ấ    Đoàn Minh Tu n

ệ ườ ệ ả ư ệ ả ạ ị ư đ a ra khái ni m tr ng đo n k ch b n phim truy n đi n  nh nh  sau: “Tr ườ   ng

ạ ọ ủ ễ ẹ ề ằ ạ ạ ả ộ ả   đo n do nhi u c nh t o nên, nh m di n đ t tr n v n m t ý nào đó c a tác gi ”

ủ ấ ỉ ườ ạ ượ ẳ ị [226; tr.188], c u trúc hoàn ch nh c a tr ng đo n đ c kh ng đ nh nh  m t b ư ộ ộ

ớ ủ ở ầ ể ắ ắ ầ ộ phim ng n v i đ  các ph n: m  đ u, th t nút, phát tri n xung đ t, cao trào, m ở

ấ ộ ậ ể ậ ộ ỏ ỉ ườ nút. Do v y, nó là m t ch nh th  nh  và có tính ch t đ c l p. Khi tr ạ   ng đo n

ủ ổ ể ầ ấ ấ ộ ẩ   ặ đ t trong c u trúc c a t ng th  phim, nó là m t thành ph n c u thành tác ph m

ỗ ườ ấ ố ộ ộ ạ th ng nh t. Trong phim, tùy thu c vào n i dung m i tr ng đo n mà dung l ượ   ng

ườ ắ ạ ộ ố tr ng đo n có đ  dài ­ ng n khác nhau. Cũng trong cu n sách này, Đoàn Minh

ấ ườ ở ầ ả ạ ị ườ ủ Bài ca ng i lính Tu n phân tích tr ng đo n m  đ u k ch b n/phim c a biên

ả ầ ả ị ị k ch Valentin Yezhov và Grigori Chukhrai (10 c nh đ u trong k ch b n). Trong

136

ự ệ ậ ờ ượ ớ ệ đó, không gian, th i gian s  vi c và nhân v t chính đ c gi i thi u: không gian

ườ ự ệ ậ ả ờ ỉ ạ ạ t ế i chi n tr ng, th i gian là sau tr n đánh, s  ki n x y ra khi ch  còn l i duy

ườ ẻ ị ậ ấ nh t ng i lính thông tin Aliosa (nhân v t chính) trong khi k  đ ch có hai xe tăng

ế ạ ầ ắ ầ ấ ứ ầ ắ đang ti n l i g n. Ph n th t nút, hai xe tăng Đ c b t đ u t n công Aliosa. Cao

ự ễ ờ ố ượ ẩ ộ trào di n ra khi Aliosa ngã xu ng công s , tình c  có đ ố   c m t kh u súng ch ng

ườ ắ ầ ủ ộ ẻ ị ế ắ ấ ở tăng, ng i lính b t đ u ch  đ ng t n công k  đ ch và chi n th ng. M  nút,

ượ ưở ể ợ ạ ề ẹ Aliosa đ c th ng phép v  thăm nhà đ  l p l i mái nhà cho m .

ạ ườ ượ ư ộ ủ ể ạ ả ị Tóm l i, tr ạ ng đo n đ ồ   c hi u nh  m t đo n dài c a k ch b n, g m

ể ể ệ ề ả ố ả ề ẹ ộ ọ ố ộ nhi u c nh, nhi u b i c nh đ  th  hi n m t ý tr n v n, m t tình hu ng nào đó.

ể ể ệ ộ ả ẹ ắ ố ộ ọ ư   Đôi khi m t c nh cũng có th  th  hi n m t tình hu ng ng n tr n v n nh ng

ầ ủ ỉ ườ ườ ế ủ ễ ạ ỏ ộ ả c nh ch  là m t ph n c a tr ạ ng đo n. Tr ng đo n đòi h i di n ti n c a quá

ề ờ ớ ở ố ả ề ầ trình v i chi u dài th i gian, ấ    nhi u b i c nh khác nhau và c n có cao trào nh t

ư ườ ể ồ ậ ả ạ ộ ị đ nh. Ví nh  tr ng đo n m t nhân v t đi “cua gái” có th  g m các c nh th ể

ư ủ ự ế ệ ậ ộ ỏ ớ hi n âm m u c a anh ta, s  ti p c n, hành đ ng t tình, làm tình v i cô ta… Đó

ự ự ộ th c s  là m t quá trình.

ứ ớ ườ V i cái nhìn bao quát, nhà nghiên c u Ray Frensham chia tr ạ ng đo n ra

ạ ườ ạ ườ ạ ầ ế ể ố làm hai lo i: tr ị ng đo n k ch tính và tr ng đo n c u n i/ chuy n ti p. Tr ườ   ng

ế ở ố ớ ặ ả ạ ạ ộ ộ ị đo n k ch tính là “m t lo t các c nh n i v i nhau ho c liên k t b i m t ý t ưở   ng

ổ ủ ơ ẻ đ n l ộ   ạ ả  nào đó, (trong khuôn kh  c a lo t c nh này) chúng hình thành nên m t

ị ộ ậ ế ả ạ ủ ộ ườ ạ ị ơ đ n v  đ c l p cho k ch b n”, k t thúc t i “m t cao trào c a tr ng đo n” [171;

ườ ạ ầ ữ ể ế ố ườ ạ tr.281]. Tr ng đo n c u n i/ chuy n ti p là nh ng tr ỏ   ng đo n có quy mô nh ,

ụ ế ố ự ệ ệ ườ ể ặ ạ ị ế ậ th c hi n nhi m v  k t n i các tr ng đo n k ch tính ho c đ  thi t l p nhân

ệ ủ ự ệ ế ừ ự ệ ủ ị ậ v t, không có s  hi n di n c a s  ki n k ch tính. K  th a các phân tích c a Ray

ự ọ ế ị ụ ể ơ ể ả t k ch b n phim Frensham trong cu n  ố T  h c vi , có th  nêu ra c  th  h n các

ườ ư ị tr ạ ủ ị ng đo n c a k ch b n ả Thelma and Louise (biên k ch Callie Khouri) nh  sau:

ườ ả ạ ố ồ Tr ng đo n ạ  1 (ch y tr n), bao g m các c nh:

ử ụ ộ ọ ạ   ệ N i. Quán ăn ­ Ngày: Louise g i đi n cho Thelma, gi c Thelma s a so n

ụ ế ặ hành lý cho chuy n đi (đ t m c tiêu).

ủ ư ế ế ộ ỏ ồ N i. B p nhà Thelma ­ Ngày: Thelma ch a h i ý ki n c a ch ng (tr ở

ế ị ữ ế ạ ỏ ả ng i). Thelma quy t đ nh không h i ý ki n anh ta n a (gi i pháp).

ồ ạ ộ ộ ọ N i. Nhà Louise ­ Ngày: Louise thu d n đ  đ c (hành đ ng).

ồ ạ ộ ọ N i. Nhà Thelma ­ Ngày: Thelma thu d n đ  đ c, cô mang theo súng đ  đ ể ề

ườ ợ ấ ắ ộ phòng tr ng h p b t tr c (hành đ ng).

ướ ử ạ Ngo i. Tr c c a nhà Thelma ­ Ngày: Louise đón Thelma và phóng xe đi.

137

ắ ế ỏ ồ Thelma không h i ý ki n ch ng mà đ  l ể ạ ờ ấ i t gi y nh n cho anh ta dán trên lò vi

ế ả sóng (cao trào và k t qu ).

ườ ườ ắ ầ ạ ạ Tr ạ ng đo n 2 (tr ng đo n b c c u): T i quán bar.

ỗ ở ủ ế ạ Ngo i. Quán bar ­ Đêm: Chi c xe c a hai cô gái đ ậ  bãi đ u xe.

ộ ơ ộ   N i.   Quán  bar   ­   Đêm:   Thelma   và   Louise   vui   ch i   trong   quán  bar.   M t

ườ ớ ờ ượ ả ờ ng i đàn ông tên Harlan t i m i r u làm quen và m i Thelma nh y. Louise

ồ ả ẽ ờ ằ ợ ộ ặ d n Thelma r ng đ i mình vào toilet m t chút r i c  hai s  r i đi.

ủ ể ạ ị Ngo i. Bãi đ  xe c a quán bar ­ Đêm: Harlan dìu Thelma vì cô b  chóng

ặ ả ầ m t lúc nh y, c n chút không khí trong lành.

ộ ườ ữ ụ ủ ấ N i. Quán bar ­ Đêm: Ng ế i n  ph  bàn th y chi c ví c a Thelma trên

ề ế ặ ờ ấ sàn, li n đ t nó lên gh  cùng t gi y thanh toán.

ộ ươ ử ặ N i. Toilet ­ Đêm: Louise trong toilet. Cô soi g ng, r a m t.

ủ ể ạ ỉ Ngo i. Bãi đ  xe c a bar ­ Đêm: Harlan chăm sóc Thelma. Thelma t nh táo

ế ụ ạ ố ơ h n và mu n ti p t c đi d o.

ế ộ N i. Quán bar ­ Đêm: Louise tìm ki m Thelma.

ủ ế ể ẫ ạ ố Ngo i. Bãi đ  xe c a bar ­ Đêm: Harlan đã d n Thelma đi đ n cu i bãi

ưỡ ố ậ đ u xe. Anh ta đang c ự ng hôn Thelma. Thelma ch ng c .

ộ ả ề ụ ầ ụ ấ N i. Quán bar ­ Đêm: Louise tr ồ ủ    ti n cho cô ph c v , c m l y đ  c a

ử ề Thelma và đi v  phía c a.

ườ Tr ạ ng đo n 3 (đào t u): ẩ

ể ạ ị ưỡ ế T i bãi đ  xe, Thelma đang b  Harlan tìm cách c ứ   ng hi p. Louise c u

ổ ế ườ ề ượ ư ấ Thelma và n  súng gi t ng i (v n đ  đ c đ a ra).

ỏ ố ả Hai cô gái lên xe b  tr n (gi i pháp).

ườ ố ả ư ạ ố ớ Tr ạ ng đo n 4 (ch y tr n) v i các b i c nh chính nh  sau:

ạ ộ ườ N i/ Ngo i. Xe oto/ Con đ ng ­ Đêm: Thelma và Louise tranh cãi không

ế ề ấ ả bi ế t ph i làm th  nào (v n đ ).

ế ụ ộ N i. Quán cà phê ­ Đêm: Thelma và Louise ti p t c cãi vã.

ệ ệ ạ ạ ộ ố ọ ộ N i/ Ngo i. B t đi n tho i công c ng ­ Đêm: Thelma g i đi n tho i v ạ ề

ư ấ ồ cho ch ng nh ng không ai nh c máy.

ề ế ạ ậ ạ ạ ộ ườ N i/ Ngo i. Khách s n ­ Ngày: Louise l p k  ho ch vay ti n ng i yêu

ả ề ố ể đ  có kinh phí tr n sang Mexico (gi ế ấ i quy t v n đ ).

ườ ấ ề ố ả ồ Tr ạ ng đo n 5 (m t ti n), g m các b i c nh chính:

ạ ộ ườ ộ N i/ Ngo i. Xe Oto/ Con đ ng ­ Ngày: Thelma và Louise cho m t chàng

ẻ ầ ờ ừ ố ư ụ ế trai tr  đi nh  xe (ban đ u Louise t ch i nh ng Thelma thuy t ph c Louise hãy

138

ỡ giúp đ  anh ta).

ạ ủ ộ ườ ư ề N i. Phòng khách s n c a Jimmy (ng i yêu Louise) ­ Đêm:   Jimmy đ a ti n cho

Louise.

ủ ạ ộ ướ ờ N i. Phòng khách s n c a Thelma ­ Ngày: Chàng trai tr c đó đi nh  xe

ớ t ơ .  i phòng Thelma ch i

ạ ủ ộ N i. Phòng khách s n c a Thelma/ Jimmy ­ Ngày: Thelma và chàng trai tr ẻ

làm tình. Louise nói l ờ ừ ệ ớ  bi t v i Jimmy. i t

ữ ấ ộ N i. Quán cà phê ­ Ngày: Thelma ph n khích sau nh ng giây phút vui v ẻ

ươ ớ ớ ả ố ủ ề yêu đ ng.  Louise ho ng h t khi nh  t ủ   i ti n c a  mình trong phòng (kh ng

ả ho ng).

ủ ệ ạ ộ N i. Phòng khách s n c a Thelma ­ Ngày: Hai cô gái phát hi n ra gã trai

ề ủ ắ ả kia đã ăn c p ti n c a Louise (cao trào ­ gi i pháp).

ườ ể Tr ạ ng đo n 6 (Thelma ki m soát tình hình):

ấ ề ọ ộ ọ N i. Khu tr / Phòng tr  Thelma ­ Ngày: Louise m t ti n, cô khóc và suy

ứ ượ ắ ố ớ ứ ớ ụ s y. Thelma ý th c đ c mình đã gây ra r c r i l n cho Louise và h a v i Louise

ề ấ ọ ệ ẽ ổ ằ r ng m i vi c s   n (v n đ ).

ệ ợ ử ạ ộ ế N i/ Ngo i. Oto/ C a hàng ti n l i ­ Ngày: Trong xe, T ề   helma và Louise đ m ti n.

ọ ế ắ ế ố ố ề ự ằ ạ ỏ S  ti n còn l i quá ít  i. H  b  t c không bi t s ng b ng gì. Thelma th c hi n c ệ ướ ề   p ti n

ả ệ ợ ạ ử .  t i c a hàng ti n l i (gi i pháp)

ự ở ố ằ ườ ườ Qua s  phân tích ấ  trên, chúng ta th u su t r ng các tr ạ ng đo n th ng có

ế ậ ề ượ ư ấ ả ấ mô hình chung nh  sau: “Thi p l p ­ V n đ  đ c nêu ra ­ Gi ề   i pháp cho v n đ  ­

ủ ế ả ả ộ ố Hành đ ng ­ Kh ng ho ng ­ Cao trào ­ K t qu  cu i cùng” [171; tr.285]. Đan xen

ườ ố ứ ề ầ ả ả ạ trong các tr ng đo n trên là c nh các c nh sát đang d c s c đi u tra, l n theo manh

ố ủ ộ ị ấ ả ồ ị m i c a hai cô gái… Đây là m t k ch b n phim tuân theo c u trúc ba h i nên k ch tính

ể ệ ấ ữ ệ ấ ớ ị ế ể ấ ế th  hi n r t rõ, nh p đi u phim g p gáp v i nh ng tình ti ờ   t và bi n chuy n b t ng ,

ườ ạ ắ ớ ệ ố ớ ủ ị ả ọ các tr ng đo n g n v i h  th ng cao trào l n c a k ch b n (cái mà chúng ta g i là

ố ớ ữ ấ ồ ị ả   ệ ố h  th ng 5 cao trào chính trong mô hình c u trúc ba h i). Đ i v i nh ng k ch b n

ế ệ ườ ạ ơ ở ượ đ c vi t theo l ố ấ ượ i  n t ng, vi c phân tích tr ạ   ng đo n tr  nên khó khăn h n. Lo i

ể ệ ậ ậ ả ố ị k ch b n này có th  không có nhân v t chính, c t truy n không t p trung, không đ ề

ủ ả ợ ị cao tính cao trào, k ch tính mà đi sâu vào tính g i, men theo dòng sâu c m xúc c a con

ườ ự ưở ủ ng ọ i và chú tr ng s  liên t ư ị ng. Ví nh  k ch b n ả Cha và con và… c a Phan Đăng

ữ ễ ả ầ ạ ọ ớ ả Di, nh ng c nh đ u di n ra t ờ   i nhà tr  v i c  hai khung th i gian đêm/ ngày và không

ấ ớ ự ệ ậ gian quán bar ­ mang tính ch t gi i thi u nhân v t. Tuy nhiên, ngay sau đó có s  chen

ủ ủ ả ạ ả ổ vào các c nh Vũ ghi s  giùm bà ch  nhà, c nh nhà trò c a Vũ và đám b n không có

139

ế ả ớ ướ ả tính liên k t cao v i các c nh tr c đó… Trong Cha và con và…, c nh phim đôi khi

ể ỉ ự ắ ấ ượ ễ ắ ầ ẫ ộ di n ra m t cách khá ng u nhiên, có th  ch  là s  n m b t th n thái,  n t ng riêng

ự ế ừ ầ ể ế ả ậ ố ị ủ c a các nhân v t… T  đ u đ n cu i k ch b n, không có s  bi n chuy n, tr ưở   ng

ộ ấ ủ ậ ậ ậ ồ ệ ơ thành rõ ràng c a nhân v t, th m chí nhân v t còn ngày m t x u đi và t h n (trái i t

ượ ớ ườ ấ ủ ấ ậ ồ ng c v i logic th ng th y c a c u trúc ba h i ­ nhân v t chính đi qua các cao trào,

ể ầ ế ổ ưở ự ệ Cha và con và… ự ệ s  ki n và d n hi u bi t, đ i thay, tr ng thành). Tính s  ki n trong

ượ ề ả ị ượ ữ ả ả ở không đ c đ  cao, hành trình k ch b n/ phim đ c ghép b i nh ng m ng, m nh mà

ườ ớ ố ị không đi theo đ ệ ậ ng dây v i c t truy n t p trung, k ch tính .

ệ ả ớ ố ổ ể ồ ồ ệ ả ồ ị K ch b n phim truy n đi n  nh v i l i c  đi n ba h i g m các h i. Trong

ộ ồ ể ề ộ ườ ư ị ạ ả Thelma and m t h i có th  có m t hay nhi u tr ng  đo n. Ví nh  k ch b n

ườ ạ ồ ở ồ ủ ả ồ Louise, tr ấ ạ ng đo n 1 c u t o nên h i I, ẩ  h i II c a tác ph m g m kho ng 5

ườ ạ ườ ạ ở ườ ạ tr ng đo n (các tr ng đo n đã phân tích trên và tr ng đo n Thelma, Louise

ế ớ ườ ị ả ạ ố ồ ti n t i Mexico); tr ng đo n cu i cùng cũng chính là h i III: hai cô gái b  c nh sát

ế ổ ồ ướ ự ố ượ ắ ộ ườ truy đu i, d n đ n tr ẳ c v c th m. S  l ng, đ  dài ­ ng n tr ạ ạ ng đo n t o nên

ệ ự ự ủ ả ị ị ườ nh p đi u t s  c a k ch b n, các tr ạ ng đo n đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t ả  các c nh. Tính

ệ ị ế ấ ủ ị ệ ả ạ ầ ư ư ừ nh p đi u, ti t t u c a k ch b n là khái ni m còn xa l , h u nh  ch a t ng đ ượ   c

ệ ả ư ế ệ ạ ẩ ắ ả ị ị   nh c đ n, nh ng k ch b n phim truy n đi n  nh là lo i hình tác ph m có nh p

ệ ự ự ấ đi u t s  r t rõ nét .

ệ ự ự ị 4.2.2. Nh p đi u t s

ặ ủ ỏ ự ệ ế ắ ấ ộ ị Nh p đi u liên quan đ n đ  dài ng n, cao th p, to nh , s  trùng l p c a chi

ế ệ ế ấ ổ ế ờ ố ạ ạ ti ị t… Nh p đi u, ti t t u là ph m trù ph  bi n trong đ i s ng và các lo i hình ngh ệ

ế ậ ạ ạ ấ ơ thu t ­ âm nh c, vũ đ o, h i h a, ộ ọ ki n trúc , điêu kh c, ắ văn h cọ , th  ca, sân kh u... Ví

ư ớ ạ ế ấ ự ắ ế ắ nh  v i âm nh c, ti t t u là s  s p x p các âm thanh dài ­ ng n khác nhau thành các

ụ ủ ớ ỏ ườ ể ạ ượ ệ ệ nhóm l n/ nh  tùy theo d ng ý c a ng i sáng tác đ  đ t đ ậ   ả c hi u qu  ngh  thu t

ở ậ ấ ị ư ị ế ấ ự ắ ế ể ộ nh t đ nh. B i v y mà Platon đ a ra đ nh nghĩa ti t t u “là s  s p x p chuy n đ ng”,

ậ ị ế ấ ệ ậ ạ ộ Thánh Augustinô nh n đ nh ti ể   t t u là “ngh  thu t chuy n đ ng khéo léo”, nh c sĩ

ậ ế ấ ự ậ ự ứ Vincent d’Indi nh n xét: “Ti t t u là s  tr t t ờ    và cân x ng trong không gian và th i

gian” [9].  ớ ế ấ ộ ộ ệ ệ ị ệ ả V i đi n  nh, ti t t u hay nh p đi u trong m t b  phim là khái ni m ph ổ

ượ ế ố ặ ệ ự ủ ầ ọ ế bi n, đ c coi là y u t đ c bi t quan tr ng góp ph n làm nên thành t u c a tác

ặ ắ ệ ả ệ ễ ạ ẩ ị ở ph m đi n  nh đ c s c. Quá trình t o ra nh p đi u phim di n ra ộ   ề ấ  nhi u c p đ ,

ể ở ạ ườ ượ ủ ườ ạ ễ ầ ị ph m vi: có th ngay trong m ng t ng tâm trí c a ng i đ o di n lúc c m k ch

ạ ự ế ả ấ ườ ệ ễ ả b n trên tay hay t i th c t s n xu t trên phim tr ặ ng, đ c bi t là di n ra trong các

ự ữ ườ ỳ ế ự ệ ậ phòng d ng phim ­ khi nh ng ng ắ ọ   i th c hi n h u k  ti n hành thao tác c t g t,

140

ể ạ ế ề ạ ả ộ liên k t các c nh phim theo m t logic nào đó đ  t o nên tính li n m ch cho phim

ố ớ ư ứ ứ ố ị ể ị cũng nh  s c hút đ i v i khán gi ả [4]. Không có công th c c  đ nh nào đ  xác đ nh

ự ớ ệ ẩ ị ườ ệ ấ ẫ ị nh p đi u phim chu n m c v i ng ứ   i sáng tác. Nh p đi u phim h p d n, giàu s c

ể ế ừ ụ ế ứ ấ ề ẩ ồ ớ thuy t ph c có th  đ n t ự  hai ngu n: th  nh t là s  thiên b m ­ đi u mà gi i làm

ạ ườ ế ừ ộ ệ ệ ả ằ phim cho r ng v n ng ứ i có m t; th  hai là đ n t kinh nghi m, tr i nghi m ngh ề

ự ọ ỏ ủ ộ ề ể ệ ầ ọ ộ ữ   nghi p và s  h c h i chuyên c n v  khoa h c (hi u thu c tính c a b  não, nh ng

ơ ể ườ ả ắ ẫ ề ậ v n hành c m xúc trong tâm lí, c  th  ng ộ   i) ­ đi u này theo nguyên t c v n là m t

ổ ế ứ ạ ư ư ế ơ ứ hành trình ph c t p và dày công nghiên c u… nh ng ph  bi n h n. N u nh  các

ị ượ ượ ẽ ả ờ ợ nhà làm phim không đ nh l ng đ ắ   c th i gian h p lí, các c nh quay s  quá ng n

ế ể ế ấ ắ ặ ẫ ả ho c quá dài (quá dài d n đ n không có đi m nh n, quá ng n khi n khán gi khó

ế ự ư ấ ượ ả ọ ể ậ t p trung, thi u s  ng ng đ ng c m xúc,  n t ệ ằ   ng…), thì quá trình k  chuy n b ng

ữ ệ ả ế ấ ủ ượ ạ ngôn ng  đi n  nh khó thành công. Trên phim, ti t t u c a nó đ c t o nên nh  s ờ ự

ộ ưở ắ ủ ả ấ ộ ộ ế ợ k t h p, c ng h ng r t nhi u y u t ạ   ề ế ố: đ  dài ng n c a c nh/ hành đ ng, âm nh c,

ư ế ấ ấ ề ườ ễ ế ấ ượ ắ ớ di n xu t… N u nh  ti t t u phim là v n đ  th ng xuyên đ c nh c t ị   i trong đ a

ứ ế ấ ủ ị ệ ả ệ ả ạ h t sáng tác, nghiên c u… thì ti t t u c a k ch b n phim truy n đi n  nh còn là

ạ ế ệ khái ni m xa l , hi m khi đ ượ ề ậ .   c đ  c p

ướ ế ệ ế ấ ị ể ệ ở ộ ắ Tr ị c h t, nh p đi u, ti ả t t u k ch b n th  hi n đ  dài ­ ng n dung l

ể ệ ơ ả ả ạ ọ ế ấ ả c nh phim. C nh là h t nhân c  b n và quan tr ng trong th  hi n ti ượ   ng ẩ   t t u tác ph m.

ữ ả ớ ượ ả ỹ ệ ố ả ườ ị V i nh ng c nh đ c miêu t k  càng, h  th ng câu t ặ  dày đ c, ng i biên k ch

ấ ượ ấ ươ ố ả đang mu n c nh  y đ c kéo dài, nh n nhá.  Chúng ta hãy so sánh t ộ   ng quan n i

ủ ả ị ừ ả Bi, đ ng s !... dung các c nh 1 và 2, 3 trong k ch b n ợ  c a Phan Đăng Di. (Xin xem

Ph  l cụ ụ  trang 90­91).

ủ ị ả ượ ự ầ ộ ả Nhìn m t cách tr c quan, c nh đ u tiên c a k ch b n đ c Phan Đăng Di miêu

ấ ự ầ ư ả ể ộ ả ạ ả ấ ỹ ưỡ t  r t k  l ng cho th y s  đ u t c nh quay đ  l t t ố ả   ủ  ngo i hình c a Bi, b i c nh

ở ướ ể ệ ự ố ậ ư ộ ủ ồ ạ ầ nhà máy n c đá ­ góp ph n th  hi n s  đ i l p nh  m t th  pháp t n t i xuyên

ộ ể ủ ự ả ố ỏ ị su t trong k ch b n/ phim c a Phan Đăng Di: Bi bé nh , đáng yêu t a m t đi m sáng

ế ầ ớ ượ trong không gian v i chi c áo chermi màu xanh; không gian t ng th ng nhà máy

ạ ườ ổ ầ ạ ớ ộ ướ n c đá l nh và cũ, cái gì d ỗ   ng cũng to l n, quá kh , đ y ng t ng t, tù túng, h n

ế ướ ả ộ ọ ở ầ ti ng n ư ể c ch y rào rào nh  th  có m t ng n thác ả ế    g n, át c  ti ng ộ đ n âm thanh ­

ẹ ừ ưỡ ư ở ề ẳ rèn r t phát ra t i c a máy l phía d i ở ỗ Bi ch ng có ướ ... Đi u đáng quan tâm ch

ợ ừ ợ ả ộ ư ỉ ẻ v  gì là s  hãi . Tên tác ph m:ẩ  Bi, đ ng s !... nh ng trong c  b  phim ch  có Bi không

ề ỗ ư ế ớ ằ ẻ ợ s  gì, m i ngày đ u vô t và vui v  khám phá th  gi ẫ   ộ i b ng thái đ  thích thú l n

ươ ườ ớ ề ố ồ ẻ ặ ả th ng yêu, còn t ấ ả ế ớ t c  th  gi i ng i l n đ u s ng bu n t ho c hoang ho i trong

ạ ả ự ố ề ạ ầ ố ớ ấ ỗ n i ni m riêng, tìm cách tr n ch y ­ rõ nh t là s  tr n ch y c  nhu c u, đau đ n th ể

141

ầ ằ ẫ ợ ữ ạ ạ ầ ớ ả   xác l n s  hãi, ng i ng n và đ n đau tinh th n b ng nh ng viên đá l nh… Ngay c nh

ẩ ị ế ấ ự ằ ầ ầ đ u tác ph m, biên k ch đã chú ý tính ti t t u nh m góp ph n xây d ng nên mô hình

ế ớ ồ ạ ủ ạ ế ớ ẻ ơ ơ ả ồ th  gi i t n t ẩ i ch  đ o trong tác ph m g m hai m ng: th  gi ầ   i tr  th  đ n thu n,

ế ớ ề ề ạ ườ ớ trong sáng, đáng yêu, nhi u ni m vui và h nh phúc; th  gi i ng ầ   ứ ạ i l n ph c t p, đ y

ẩ ồ ườ ế ớ ẻ ơ ỉ ậ bu n bã, qu n quanh, chán ch ng... Th  gi i tr  th  ch  có nhân v t bé Bi là ch ủ

ẽ ề ủ ấ ả ữ ườ ớ ẩ ộ ạ ư ạ đ o, nh ng có l ni m vui c a t t c  nh ng ng i l n trong tác ph m c ng l i cũng

ữ ằ ượ ầ ự ộ ạ không b ng nh ng h nh phúc mà Bi có đ ẹ c m t cách nh  nhõm, đ y t ả    nhiên. C nh

ượ ắ ọ ắ ớ ệ ớ 2 và 3 v i dung l ng ng n, kh c h a không gian bên ngoài và gi ậ   i thi u nhân v t

ề ầ ố ậ ủ ạ ớ Thúy (cô c a Bi) v i nhi u t ng đ i l p: không gian mát l nh bên trong nhà máy

ỏ ữ ố ả ứ ụ ầ ướ n ồ ậ   c đá và không khí oi b c, đ y khói b i bên ngoài; Bi bé nh  gi a b i c nh, đ  v t

ớ ở ớ ơ ườ ỏ ệ ạ to l n; Bi h n h  khám phá, vui ch i còn ng i cô luôn trong tình tr ng m i m t...

ứ ế ấ ể ệ ả ị ượ ủ Th  hai, ti t t u k ch b n th  hi n qua dung l

ườ ữ ế ộ ượ ướ ị tr ng đo n t . ạ ả  Có nh ng chi ti t, hành đ ng đ c biên k ch l ắ ng dài ­ ng n c a các   ả t qua, miêu t

ư ả ắ ạ ọ ị ủ ả Đ o c a dân ng  c ng n g n. Ví nh  đo n trích k ch b n ễ   ụ ư (biên k ch Nguy n ị

ể ừ ể ậ ủ ệ ắ ỗ ướ Quang L p, chuy n th  t truy n ng n cùng tên c a nhà văn Đ  Ph ế c Ti n) t ạ   i

ế

ổ ặ

ổ ộ

i tr

ế

ạ ướ   c ổ   i phía Xi m Hoa. Ông gi ng l y cây ch i

ế

ướ

ế

ố ế

ẫ ủ

ầ ổ

ắ ị

ế

ế

t và ti ng hát c a Miên lúc t

ấ   t l m lúc ré lên nghe r t

ủ ẩ ắ ướ ố ả b i c nh phòng ăn c a nhà hàng chuyên bán l u dê, có tên Đêm Tr ng d i đây.

“M t mình Xi m Hoa trong phòng ăn. Ch  đang c m ch i l ng l ữ ẩ kiên nh n đ y ch i đi l i gi a các bàn ăn. Ông Cao xách m t chùm năm cái đèn măng­song đi ra… ế T  trên c u thang, Ch t Li m ch m rãi đi xu ng. Ông d ng l ế ạ phòng khách. Đo n ông ti n l trong tay Xi m Hoa.  ế   ổ Ch t Li m đ y ch i chùi vào trong g m bàn, c  ý h ng d n cho Xi m Hoa cách chùi nhà. Xong, ông trao ch i cho Xi m Hoa và th ng th ng đi   ra c ng…ổ ế Ti ng dê kêu th m thi rõ”. ề             C nh có nhi u nhân v t. S  miêu t

ơ ơ ớ ừ ự ậ ả ả ả trong c nh khá đ n s  v i t ng nhân

ớ ừ ộ ộ ượ ườ ế ấ ậ ắ v t g n v i t ng hành đ ng. Không hành đ ng nào đ c ng i vi ạ   t nh n m nh

ỉ ượ ự ể ằ b ng cách miêu t ả ỹ ưỡ  k  l ng, mà ch  đ ứ   ữ c đi m qua t a nh ng nét làm nên b c

ề ủ ầ ặ ớ ồ ơ ỗ   tranh v i không khí chung đ y bu n bã, n ng n  c a quán ăn ­   n i mà m i

ườ ộ ườ ợ ướ ườ ủ ồ ng ệ i m t vi c và ng ế i v  (Xi m Hoa) tr c ng i ch ng (ông ch  nhà hàng,

ệ ế ẻ ậ ẳ ở ậ Ch t Li m) cũng ch ng khác gì thân ph n k  tôi đòi, đi , th m chí còn b  đ i x ị ố ử

ơ ả ườ ạ ư thô b o h n c  ng i làm thuê nh  ông Cao, Miên…

ữ ả ị ế ộ ượ Cũng trong k ch b n này, có nh ng chi ti t/ hành đ ng đ c miêu t ả ỹ   k

ư ộ ố ả ủ ủ ả ạ ưỡ l ậ   ng nh  m t trích đo n trong c nh 71, b i c nh là phòng ng  c a nhân v t

ườ

ườ

ế

ế “Ch t có ti ng thành gi

ng thúc vào t

ng. Ch t Li m vùng d y ngay,

ệ ế Ch t Li m, vào lúc đêm khuya.

ế

ế

ế  hai bu ng. ậ  đi vào. Xi m Hoa l

ừ ừ  l

t

ư ị ự i đ ng d a vào thành t ẩ

ế

ế

ế ế ườ ứ ế ệ ế ệ

ủ ấ ợ

ộ ạ

ế

ế

ử ạ

ông đi nhanh ra c a.ử Xi m Hoa cũng vùng d y ngay t c thì. Ch  lao đ n cái t ệ Xi m Hoa ch a k p kéo dây thì Ch t Li m l ợ ặ ắ , m t tr ng b t. ng ạ ự ộ Ch t Li m đ y Xi m Hoa m t cái c c m nh. Xi m Hoa ngã nhào.  ạ i xung quanh t Ch t Li m nhìn đi nhìn l . Ông phát hi n ra s i dây ròng  ườ ủ ấ . r t khéo sau t , chui qua t ng. Ông v t s i dây lên cao, v t qua nóc t ạ   ố ổ ế ệ Ch t Li m quay l i i, x c c  áo Xi m Hoa cho m t b t tai. Xi m Hoa l ngã nhào. ế ệ Ch t Li m đi ra c a, ông khóa trái c a l

i”.

142

ố ượ ề ả ớ ậ ỉ C nh không phân tán v i nhi u đ i t ệ   ng mà ch  có hai nhân v t ­ Ch t

ệ ủ ệ ế ế ệ ế ạ ộ Li m và Xi m hoa. N i dung truy n c a trích đo n: Ch t Li m phát hi n ra con gái

ườ ộ ố ượ ớ ế ấ ti ng thành ủ c a mình d ng đang ân ái v i m t đ i t ng nào đó (ông ta nghe th y

ườ ừ ả ả ị gi ng thúc vào t ng ộ   ườ ). Dù đây là k ch b n phim tâm lí tình c m, t ng hành đ ng

ư ễ ế ậ ộ ả ủ c a nhân v t di n ra nhanh, liên ti p nh  phim hành đ ng. Tác gi ề ộ    dùng nhi u đ ng

ệ ố ừ ậ ậ ườ ừ vùng d y, đi nhanh, kéo dây, l t ng ẩ   i, đ y, ừ ạ t m nh cùng h  th ng t láy, tính t :

ấ ố ổ ạ ệ ừ ừ ắ ngã, phát hi n, v t, x c c , b t tai, ngã nhào, đi ra, khóa, l , tr ng b t l ợ … di n tễ ả

ộ ạ ố ủ ạ ườ ố ớ ợ ồ ỹ ưỡ k  l ng cu c b o hành nhanh, m nh và tàn kh c c a ng i ch ng đ i v i v  hai

ệ ợ ệ ớ ủ ấ khi phát hi n v  dung túng, che gi u cho con gái c a mình lén lút quan h  v i ng ườ   i

ạ ế ế ệ ộ ố ớ con trai l (Xi m Hoa bu c dây n i thông phòng Ch t Li m v i phòng Chu ­ con gái

ẽ ậ ế ệ ế ế ệ ỗ ể Ch t Li m, m i khi Ch t Li m lên ki m tra phòng Chu thì Xi m Hoa s  gi t dây

ướ ế ấ ố ợ ấ ộ ậ ạ báo tr c)… Ti t t u đo n trích trên r t đ c đáo, ph i h p nhanh ­ ch m. Nhanh

ấ ự ấ ờ ủ ả ủ ừ ể ậ ộ ỗ trong t ng ti u hành đ ng c a m i nhân v t, cho th y s  b t ng  c a c  hai phía

ắ ấ ị ợ ệ ế ế ễ ệ ấ ờ di n ra liên ti p: Ch t Li m b t ng  phát hi n mình đã b  v  che m t b y lâu nay,

ế ấ ờ ồ ậ ủ ấ ộ ờ Xi m Hoa b t ng  khi ch ng bi ế ượ t đ c hành đ ng bí m t c a mình. B t ng  tâm lí

ế ủ ả ữ ứ ệ ế ả ộ ẫ d n đ n nh ng hành đ ng d t khoát liên ti p c a c  đôi bên. C nh phát hi n và

ễ ầ ấ ậ ơ ỗ ộ ộ ớ đánh đ p di n ra không đ n thu n m t hành đ ng duy nh t mà v i chu i các hành

ệ ế ế ả ậ ộ ệ ộ đ ng. Nhân v t chính trong c nh là Ch t Li m, ông ta: phát hi n ti ng đ ng ­ ra

ạ ự ấ ử ợ ngoài ­ quay l ệ ơ ứ   i ­ đánh v  ­ ra ngoài ­ khóa c a… S  nh n nhá này báo hi u c n t c

ấ ậ ẩ ồ ố ị ườ ươ gi n điên cu ng, chu n b  cho s m sét giáng xu ng ng i con gái đáng th ủ   ng c a

ủ ườ ợ ả ị ệ ẩ ố ị ông ta (Chu ­ con c a ng i v  c , b  li ấ   t b m, luôn b  cha nh t trong phòng c m

ặ ườ ủ ộ không cho g p ng ế   ế i bên ngoài): “M t lúc sau có ti ng kêu ré lên c a Chu. Ti ng

ế ấ ồ ỳ ậ . ậ đ p phá, ti ng đ m đá liên h i k  tr n”

ứ ế ấ ả ị ượ ể ệ ị Th  ba, ti t t u k ch b n phim đ c th  hi n qua tho i. ả   ạ   Trong k ch b n

ệ ả ả ượ ệ phim truy n đi n  nh có hai hình th c ạ ứ tho i: gi n l c và chi ti ạ ế  Tho i càng chi t.

ế ầ ấ ế ấ ả ị ị ả Cha và con ti t càng góp ph n nh n nhá, kéo dài ti t t u cho k ch b n. K ch b n

ả ượ ủ ứ ể ạ ộ ụ và… c a Phan Đăng Di là m t ví d  tiêu bi u cho hình th c tho i gi n l c và chi

143

ạ ị ả ượ ụ ữ ể ti ế ượ t đ ấ c áp d ng r t linh ho t. ạ ạ Có nh ng đo n tho i b  gi n l c, theo ki u k ể

ắ ư ả ở ư ạ ệ chuy n tóm t t (nh  c nh đánh nhau, đã trình bày trên), nh ng l ạ   ề i có nhi u đo n

ạ ấ ế ư ữ ờ ủ ậ ộ tho i r t chi ti t, ví nh  nh ng l ạ   i hát c a nhân v t Tùng ­ m t sinh viên âm nh c

ế ố ố ế ụ ể ớ ừ ờ ự ạ ỏ ọ b  h c đi hát rong ki m s ng. L i vi t c  th  v i t ng l ấ   i hát t o nên s  nh n

ấ ả ầ ị nhá trong ti ơ ợ ả   ế ấ , góp ph n làm nên ch t nh c cho k ch b n/ phim, kh i g i c m ạ t t u

ạ ể ợ ề ề ưở ậ ồ xúc, dùng âm nh c đ  g i lên nhi u chi u liên t ng ­ khi u bu n, khi th t thà, lúc

ướ ố ị ề ờ ấ ượ hài h c… Trong su t k ch b n ả Cha và con và… có r t nhi u l i bài hát đ c vi ế   t

ế ư ộ ừ ẳ ả ớ ị ụ ể c  th , chi ti ị t. Phan Đăng Di t ng có ý kh ng đ nh k ch b n v i anh nh  m t văn

ấ ỹ ư ữ ờ ấ ạ ậ ả b n giàu ch t k  thu t, nh ng chính nh ng l i bài hát  y t o nên không gian âm

ợ ả ứ ả ạ ả ị nh c cho k ch b n/ phim, g i c m xúc, kích thích c m h ng sáng tác cho chính

ườ ị ế ậ ủ ự ể ể ạ ơ ồ anh… Ng i biên k ch bi t quy lu t c a s  sáng t o đ  có th  kh i ngu n sáng

ư ậ ạ t o cho chính mình là nh  v y.

ủ ị ệ ả ờ ệ ả 4.3. L i văn c a k ch b n phim truy n đi n  nh

ệ ả ứ ệ ệ ả ị ướ Lâu nay vi c nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh d i góc nhìn văn

ượ ặ ườ ườ ằ ờ ệ ị ọ h c ít đ c đ t ra. Ng i ta th ng cho r ng l ệ   ả i văn trong k ch b n phim truy n đi n

ả ấ ể ề ế ệ ề ậ nh không mang tính ngh  thu t và đi u này liên quan nhi u đ n tính ch t bi u hành

ữ ờ ủ ạ ệ ả ứ ệ ả ị ủ c a ngôn ng  ­ l ợ   i văn k ch b n phim truy n đi n  nh ch  đ o mang ch c năng g i

ể ườ ự ệ ạ ộ ọ ẫ d n đ  ng i làm phim hi n th c hóa nó thành b  phim, không chú tr ng t o nên

ươ ủ ự ọ ự ế ệ ả ấ ả khoái c m văn ch ng c a s  đ c. Trên th c t ộ   ệ , đi n  nh xu t hi n đã có tác đ ng

ậ ươ ữ ị ệ ả ả ệ ớ ế l n đ n ngh  thu t văn ch ệ ả   ng ­ b n thân ngôn ng  k ch b n phim truy n đi n  nh

ế ự ổ ố ầ ủ ư ậ ộ ọ ở ị ữ tác đ ng đ n s  đ i thay c a ngôn ng  văn h c. L i tr n thu t th a thoáng k ch

ệ ả ượ ọ ấ ạ ờ ệ ả b n phim truy n đi n  nh đ c văn h c h p thu, t o ra l ự ồ i văn có s  d n nén cao

ế ờ ồ ạ ề ả ả ắ ố khi n l i văn văn xuôi t n t i nhi u kho ng tr ng, kho ng tr ng… làm ta liên t ưở   ng

ầ ả ớ ộ ớ t ủ   ầ ổ ả i nguyên lý t ng băng trôi v i m t ph n n i, b y ph n chìm trong các sáng tác c a

ậ ư ố ầ ủ ị ệ ả ệ ả ượ Hemingway. L i tr n thu t th a thoáng c a k ch b n phim truy n đi n  nh đ c th ể

ệ ả ủ ệ ấ ộ ố hi n   r t   rõ   trong   sáng   tác   c a   m t   s   nhà   văn,   cũng   là   nhà   đi n   nh   nh ư

ặ ậ ượ ự ế Marguerite Duras, Đ ng Nh t Minh, Đoàn Minh Ph ư ậ ng… Nh  v y, th c t đã

ộ ệ ượ ệ ả ứ ệ ả ị ẩ ch ng minh k ch b n phim truy n đi n  nh là m t hi n t ấ   ỹ ầ ng th m m  đ y tính h p

ẫ ủ ớ ự ấ ể ậ ớ ỉ ố ế ủ ẫ d n ­ ch  khi s  h p d n đ  l n, nó m i có th  xâm nh p vào l i vi t c a các nhà

ế ầ ậ ở ọ ộ Bao gi choờ văn, tr  thành phát ki n trong tr n thu t văn h c. Năm 1984, b  phim

ờ ượ ặ ể ừ ệ ế đ n tháng M i ậ ườ  (Đ ng Nh t Minh) ra đ i, đ ể c chuy n th  t ắ  truy n ng n cùng tên

ấ ệ ả ủ ả ế ầ ế ỷ ườ ọ ớ ố ế v i l i vi t giàu ch t đi n  nh c a tác gi . Đ n đ u th  k  20, ng ỡ i đ c ng  ngàng

ướ ọ ố ầ ườ ệ ậ ơ tr c cách hành văn ki m g n, l i tr n thu t không r m rà, không duy tình n i sáng

ủ ễ ệ ạ ị ổ ể ử ữ ọ ớ ị tác c a Nguy n Huy Thi p… Nhìn l i l ch s  văn h c, k ch c  đi n v i nh ng l ờ   i

144

ơ ẹ ẽ ừ ớ ượ ậ ị ế ư ọ ị th  đ p đ , giàu tính tu t … đã s m đ ả   c công nh n v  th  văn h c, nh ng k ch b n

ờ ạ ể ệ ả ứ ủ ệ ế ể ả ế   phim truy n đi n  nh là đ a con c a th i đ i ti u thuy t, mà b n thân ti u thuy t

ấ ộ ờ ớ ượ ấ ệ ượ cũng m t m t th i gian r t dài m i đ ậ c công nh n là hi n t ậ .  ệ ng ngh  thu t

ồ ạ ế ề ệ ẫ ữ ả ị ế ị V n còn t n t i n p nghĩ ti n l : nh ng k ch b n chi ti t b  cho là quá khô

ệ ố ư ậ ậ ừ   ể khan, tâm lí các nhân v t ch a phát tri n, h  th ng nhân v t nói chung và t ng

ậ ị ượ ỉ ừ ự ầ ớ ả nhân v t trong k ch b n nói riêng không đ ặ c xây d ng đ y đ n, m i ch  d ng l ạ   i

ở ứ ữ ả ả ộ ộ ỉ m c “phác th o và ít c m xúc”. Đó là nh ng ch  trích quen thu c mà “m t nhà

ườ ộ ờ ủ ả ố ị biên k ch th ng ph i nghe trong su t cu c đ i sáng tác c a anh ta” [66; tr.35]. Tuy

ọ ỏ Văn h c là gì? nhiên, chúng ta hãy cùng quay tr ở ạ  l i câu h i: Nhà nghiên c uứ

ộ ị ề ự ẳ ỏ ố ị Jonathan Culler kh ng đ nh câu h i đó không thiên v  s  mong mu n m t đ nh

ậ ụ ể ầ ở ự ậ ằ ậ ậ nghĩa th t c  th , rõ ràng mà yêu c u ề    s  phân tích, th m chí l p lu n r ng đi u

ớ ệ ọ ớ ữ ẩ ọ ự ự gì m i th c s  phân bi ấ   t văn h c v i nh ng tác ph m phi văn h c. Jonathan nh n

ứ ế ề ạ ỏ ộ ư   m nh đây là m t câu h i khó, nhi u nhà lí thuy t đã dày công nghiên c u nh ng

ư ạ ượ ả ượ ả ầ ơ ch a đ t đ c thành qu  đáng chú ý. Lí do đ c cho là khá g n gũi, gi n đ n: tác

ọ ầ ủ ẩ ườ ế ề ư ầ ể ph m văn h c c n mang đ  hình hài, và d ng nh  h u h t đ u có đi m chung

ữ ườ ượ ữ ọ ơ ọ ớ v i nh ng công trình th ng không đ ẩ   c g i là văn h c h n là nh ng tác ph m

ủ ụ ọ ố ượ đ c xem là văn h c. Ví d , “tác ph m ộ   ẩ Jane Eyre c a Charlotte Bronten gi ng m t

ố ự ỏ ươ ệ ơ ố ộ cu n t ơ  truy n h n là gi ng m t bài th  sonnet” [240; tr.38]. Câu h i t ng t ự

ệ ả ễ ệ ả ẩ ớ ị ế   di n ra v i các tác ph m k ch b n phim truy n đi n  nh. Jonathan Culler nói đ n

ệ ệ ấ ớ ỉ ừ ị ạ tính văn h c (ọ literariness) và nh n m nh: v i vi c ch  ra các bi n pháp tu t đ nh

ư ư ế ữ ứ ễ ế hình t duy nh  th  nào trong nh ng di n ngôn khác, các nhà lý thuy t ch ng minh

ữ ẽ ả ậ ọ ượ ạ ằ r ng “tính văn h c v n hành m nh m  trong nh ng văn b n đ c coi là phi văn

ứ ữ ệ ạ ả ằ ọ ị ọ h c” [240; tr.37]. B ng vi c nghiên c u lo i hình k ch b n văn h c hóa (nh ng tác

ể ẳ ẩ ị ị ờ ủ ị ệ ả ph m có giá tr ) chúng ta có th  kh ng đ nh l ệ   i văn c a k ch b n phim truy n đi n

ả ự ố ữ ư ặ ẩ ớ nh giàu tính th m mĩ v i nh ng đ c tr ng và s  cu n hút riêng .

ạ 4.3.1. Tính t o hình

ế ớ ẩ ỗ ọ ộ ượ M i tác ph m văn h c là m t th  gi i hình t ng. Thông qua các hình

ứ ề ờ ố ể ệ ữ ệ ậ ậ ọ ượ t ng ngh  thu t, văn h c nh n th c v  đ i s ng, th  hi n nh ng t ư ưở  t ng, tình

ơ ướ ượ ượ ự ư ấ ạ ằ ả c m, m c... Nói cách khác, hình t ng đ c sáng t o b ng s  h  c u, t ưở   ng

ể ẩ ượ t ng “ ừ ụ ể ừ v a c  th  v a khái quát, mang tính đi n hình, giàu ý nghĩa th m mĩ, th ể

ệ ư ưở ươ ế ớ ủ ứ hi n t t ả ng và tình c m con ng ườ là ph i” ả ng th c ph n ánh th  gi i c a văn

ấ ệ ủ ọ ừ ượ ọ ọ h c [156]. Vì ch t li u c a văn h c là ngôn t nên hình t ng văn h c mang tính

ấ ầ ể ể ầ ậ ọ phi v t th , hay còn g i là khách th  tinh th n… r t c n thi ế ở t ạ  nó tính t o hình.

ư ệ ệ ẹ ấ Theo L u Hi p trong ớ   Văn tâm điêu long, “có cái hình xu t hi n thì cái đ p m i

145

ẳ ả ả n y sinh”. Hêghen trong công trình ị Mĩ h cọ  cũng kh ng đ nh “hình  nh chính là s ự

ộ ạ ể ể ộ ườ ấ ữ khách th  hóa nh ng rung đ ng n i t i đ  con ng ầ   ộ ặ i nhìn th y b  m t tinh th n

ọ ử ụ ạ ậ ệ ạ ủ c a chính mình qua ngo i v t” [156]. Văn h c s  d ng đa d ng các bi n pháp đ ể

ự ượ ầ ọ ả ạ t o d ng hình t ng, quan tr ng hàng đ u là miêu t . Miêu t ả ượ  đ ệ   c coi là “bi n

ơ ả ệ ườ ự ậ ụ ể ả ộ ằ pháp c  b n nh m tái hi n con ng i, s  v t… m t cách c  th  c m tính” [180;

tr.37].

ủ ạ ữ ệ ả ị ả ả ệ ả K ch b n phim truy n đi n  nh ch  đ o là nh ng câu t (câu miêu t ), th ể

ệ ấ ệ ả ệ ả ạ ặ ị ệ ả   hi n r t rõ đ c tính t o hình. Đi n  nh nói chung và k ch b n phim truy n đi n  nh

ữ ủ ụ ể ể ả ả ị nói riêng luôn là ví d  tiêu bi u cho ngôn ng  c a hình  nh. K ch b n phim đ  làm

ệ ả ủ ậ ủ ữ ả ộ ệ phim, phim là ngôn ng  nghe ­ nhìn, ngh  thu t c a hình  nh đ ng. H  qu  c a nó,

ự ự ự ấ ả ộ ơ ả ị k ch b n th c s  đóng vai trò b  phim trên gi y, chính xác h n là s  mô t ấ    trên gi y

ườ ẻ ộ ấ ả ể nh ng ữ ả c nh trí, con ng i, hành đ ng, dáng v … ­ t ộ   ệ ấ t c  hi n hi n r t sinh đ ng

ườ ọ ế ậ ớ ị ệ ả ể ế ả ậ khi ng ệ i đ c ti p c n v i k ch b n phim truy n đi n  nh. V y nên, ti u thuy t gia

ể ế ữ ữ ấ ộ ư ị ư Lòng cô tan theo gi c m ng… có th  vi t nh ng câu tr  tình nh : nh ng biên k ch

ậ ữ ệ ả ủ ệ ạ ầ ị ồ   ụ ể phim truy n đi n  nh c n xác đ nh c  th  tâm tr ng c a nhân v t n  là bu n

ươ ấ ọ ừ ệ ả ị th ng, th t v ng, chán n n hay hoài nghi… T  đó, biên k ch tìm cách hi n hình hóa

ạ ấ ằ ử ỉ ệ ộ ờ ộ tâm tr ng  y b ng hành đ ng, dáng đi u, c  ch , có khi là l ạ ộ i đ c tho i n i tâm hay

ạ ớ ậ Ở ệ ả ự ả ố đ i tho i v i nhân v t khác... ệ  đi n  nh, ph i có s  “hi n hình và toát ra âm thanh

ừ ễ ế ạ ế ụ ể [191; tr.27] t c  th !” các di n bi n tâm tr ng vi t trong tâm lí con ng ườ ế   i đ n

ư ơ ữ ứ ắ ươ ư ể ễ ả ắ nh ng th  khó n m b t nh  c n gió, làn h ng… Ví nh  đ  di n t không gian có

ườ ế ả ế ữ ủ ả ộ gió, ng i vi ể t có th  mô t hình  nh cây lá xao đ ng, mái tóc dài c a thi u n  tung

ấ ự ệ ặ ồ ữ ậ ệ ủ   bay, th m chí nh ng con sóng lăn tăn trên m t h  cũng cho th y s  hi n di n c a

ộ ườ ằ ấ ờ ắ ạ ươ ơ c n gió. Nh m cho th y m t v n hoa r ng ng i s c và h ị ng, biên k ch miêu t ả

ố ả ướ ữ ẹ ậ ẳ ộ ạ   nh ng đàn b m ong h i h  tìm m t hay ai đó ­ m t cô gái xinh đ p ch ng h n ­

ặ ủ ắ ậ ẽ ắ ưở ị d u dàng ghé khuôn m t c a nàng sát đóa hoa, kh  nh m m t t n h ng h ươ   ng

ặ ị ơ ố ế ớ ặ ư ậ ư ả th m… Chính vì m c đ nh l i vi ấ   t v i đ c tr ng giàu hình  nh nh  v y nên có r t

ứ ề ặ ả ố ị ệ ủ ự ả ừ ừ nhi u k ch b n mang s c cu n hút đ c bi t c a s  miêu t , ngôn t v a giàu hình

ả ừ ợ ả ở ư ệ ả ủ ả ư ư nh v a g i c m (b i t duy c a đi n  nh không ph i là t duy “đóng” nh  phim

ề ư ở ợ ợ ưở ả ủ ẫ truy n hình, mà mang t duy g i m , g i liên t ị ng, suy ng m). K ch b n c a biên

ữ ễ ậ ả ạ ặ ậ ị ụ ặ ị k ch ­ đ o di n Đ ng Nh t Minh là ví d . Đ ng Nh t Minh có nh ng k ch b n hoàn

ẽ ề ả ể ẫ ả ớ ị toàn không chia rành r  v  c nh, không theo m u k ch b n ki u m i… mà th ườ   ng

ế ố ệ ừ ứ ị ệ ắ ả vi t theo l ư ộ i cũ: hình th c k ch b n nh  m t truy n ng n, truy n v a. K ả ủ   ị ch b n c a

ọ ở ấ ữ ữ ả ậ ặ ậ ấ ẫ ạ Đ ng Nh t Minh h p d n b n đ c b i ngôn ng  giàu hình  nh, đ m ch t tr  tình,

ơ ướ ạ ầ ị ẩ Th  xã trong t m tay ự ờ t a l i th  văn xuôi ... D i đây là trích đo n trong tác ph m :

ướ

ườ ừ

ớ   i

i v a lên t

c m t khi đoàn ng

ư

ộ ậ

ủ ạ

ư ố ạ ỏ ạ ủ ị

i lính công binh b t máy dò mìn, và Vũ, tháo máy  nh ra,

ộ ấ

ặ ế

ế

ứ ử

ả “Và đây... toàn c nh th  xã hi n ra tr ặ ườ m t đ ng nh a.  ộ ấ   ả M t màu xám tro bao ph  lên toàn c nh v t nh  sau m t tr n đ ng đ t. ố ấ ơ ụ   ơ ụ Tr  tr i bên nh ng đ ng g ch v n cao ch t ng t là nh ng thân cây tr  tr i ữ ộ ậ ễ ủ   ệ ố lá, b t r , nh ng c t đi n gãy m c, dây đi n r i tung nh  tóc xõa c a ở ặ ườ ườ ng nh a b  băm v m b i muôn vàn h  đ i bác và i điên. M t đ ng   ỏ ạ   ố ả ơ ươ v ng vãi kh p n i là: mũ, áo, giày v i, súng  ng, v  đ n c a đ ch b  l i sau khi tháo ch y...ạ   ườ Nh ng ng ắ ầ anh b t đ u làm vi c.  ữ ả ệ ỗ Gi a c nh h n mang im l ng đó, b ng nhiên vang lên m t làn đi u dân   ề ệ   t. Ti ng kèn lá, kèn môi, đàn tính qu n quy n vào ca mi n núi tha thi ở ề ớ ư nhau đ a ta tr  v  cái không khí náo n c c a phiên ch  biên gi   i ngày ướ ớ nào v i đám r

c dâu. Vũ đi trong cái âm thanh đó” [114; tr.12].

146

ư ố ả ệ ả ả ả ạ ờ ị Theo t duy đi n  nh, c nh trên là c nh ngo i (ngoài tr i), b i c nh th  xã

ả ừ ộ ế ẹ ổ màu xám tro ượ đ c miêu t t r ng đ n h p; không khí chung hoang tàn, đ  nát,

ơ ồ ả ả ừ ễ ệ ả ậ ộ ẹ bu n bã; h p h n, tác gi mô t ặ    t ng c nh v t: thân cây, r  cây, c t đi n, m t

ả ả ậ ừ ậ ể ế ữ ườ ườ đ ng... Tác gi miêu t nhân v t, t t p th  đ n cá nhân: nh ng ng i lính công

ữ ả ớ ộ ụ ể dò mìn, tháo máy  nh ra… binh, Vũ (nhà báo) v i nh ng hành đ ng c  th  ­ Đi nệ

ả ệ ả ữ ủ ệ ậ ỉ ố   nh là ngh  thu t nghe ­ nhìn, nh ng khung hình c a đi n  nh không ch  s ng

ặ ậ ả ả ộ đ ng mà còn có c  âm thanh. Đ ng Nh t Minh mô t âm thanh trong không gian:

ớ ế ề ự ệ ề ệ   làn đi u dân ca mi n núi v i ti ng kèn lá, kèn môi, đàn tính… Không h  th c hi n

ệ ạ ủ ạ ả ả ộ ồ thao tác phân c nh, n i dung trích đo n trên g m c nh c a hi n t ứ   i và quá kh  ­

ư ộ ợ ở ạ ớ ư ỉ ủ âm thanh nh  m t s i ch  c a cõi lòng đ a Vũ tr  l ứ i v i quá kh  yên bình tr ướ   c

ủ ấ ả kia c a m nh đ t này .

ả ử ụ ạ ị ừ ợ ả ầ ợ Đo n trích k ch b n s  d ng phép tu t so sánh đ y tính g i c m và g i hình

ườ ệ ố ư ủ ấ ườ ọ dây đi n r i tung nh  tóc xõa c a ng i điên th ng th y trong văn h c: ộ , m t màu

ộ ậ ủ ư ậ ặ ả ộ ệ xám tro bao ph  lên toàn c nh v t nh  sau m t tr n đ ng đ t ấ ...  Đ c bi ặ   t, Đ ng

ậ ố ế ượ ạ ớ ế ị ả ườ ố Nh t Minh có l i vi t đi ng i v i cách vi c l t k ch b n thông th ng ­ l i vi ế   t

ệ ả ớ ờ ả ậ Anh ữ không khách quan v i nh ng hình  nh hi n ra kèm l i mô t tâm lí nhân v t:

ế ớ ỗ ả ư ậ ề đau đ n... n i đau ti c nu i... ố  Cách mô t ễ    nh  v y tuy không giúp nhi u cho di n

ấ ự ế ư ễ ễ ẽ ế viên trong quá trình di n xu t tr c ti p (vì di n viên s  không/ ch a bi ễ   ả t ph i di n

ể ể ệ ỗ ư ế ư ế ấ ố ạ xu t nh  th  nào đ  th  hi n n i đau ti c nu i trong trái tim mình), nh ng l i có tác

ơ ợ ả ủ ườ ọ ọ ụ d ng kích thích và kh i g i c m xúc c a ng i đ c (đoàn làm phim), giúp h  có

ắ ơ ể ừ ậ ự ể ạ ộ ả c m nh n sâu s c h n đ  t đó t ệ    mình có th  linh đ ng sáng t o trong công vi c

ủ ớ ậ ộ ữ ả ắ ặ ạ ộ ị ủ c a riêng mình. M t đo n trích k ch b n ng n ng i v i m t đ  dày đ c nh ng tính

ể ệ ố ữ ệ ắ ả ầ ộ ừ ừ t , t ự ố ậ    láy… góp ph n th  hi n s ng đ ng và sâu s c nh ng m ng hi n th c đ i l p

ứ ạ ố ậ ệ ạ ổ ữ ứ ữ ộ cùng n i tâm ph c t p: đ i l p gi a quá kh  bình yên và hi n t i đ  nát; gi a hình

147

ả ụ ỡ ủ ả ậ ệ ề làn đi u dân ca mi n núi nh và âm thanh ­ cái v n v , hoang tàn c a c nh v t và

ợ ế ữ ẽ ẹ ạ ả ị tha thi ơ   tế  g i đ n nh ng gì đ p đ , bình yên… Trích đo n k ch b n trên không đ n

ộ ả ỉ ẫ ữ ấ ả ầ ớ ườ thu n là m t b n ch  d n làm phim mà r t giàu tính c m xúc v i nh ng tr ng liên

ưở t ng không nguôi…

ủ ạ ệ ả ữ ệ ả ả ị Nhìn chung, k ch b n phim truy n đi n  nh ch  đ o là ngôn ng  hình  nh,

ế ể ả ạ ọ ơ ọ ệ   tính t o hình rõ nét. N i mà đ c lên đ n đâu, hình  nh, âm thanh v ng lên, hi n hi n

ế ể ấ ầ ặ ư ở trong đ u ta đ n đó, tính ch t bi u hành ( ổ ậ   performatives) tr  thành đ c tr ng n i b t.

ứ ệ ố ả ủ ụ ể ị ị ả ủ   Có th  nghiên c u h  th ng k ch b n c a Phan Đăng Di làm ví d . Các k ch b n c a

ể ượ ấ ả Phan Đăng Di r t giàu hình  nh mang tính bi u t ả   ng. Chúng ta khó quên hình  nh

ữ ạ ừ ợ ề ậ Bi, đ ng s !.... nh ng viên đá l nh trong Nhi u bài phân tích, bình lu n phim nói v ề

ộ ủ ữ ự ả ỗ ị nh ng viên đá này: Viên đá làm gi m n i đau cho ông n i c a Bi, làm d u đi s  khao

ụ ơ ườ ủ ườ ằ ườ Bi, khát tình d c n i ng i cô c a Bi… Có ng i cho r ng tình ng i trong phim

ư ữ ữ ẽ ấ ạ ạ ộ ừ đ ng s !.. ế   ợ . l nh l o nh  nh ng viên đá  y… Nh ng viên đá l nh cũng là m t bi n

ể ủ ể ượ ướ ứ ủ ướ ề ườ ể ượ th  c a bi u t ng n c. N c trong ti m th c c a con ng i là bi u t ủ   ng c a

ồ ố ươ ờ ế ệ ẩ ngu n s ng, ph ng ti n thanh t y và trung tâm tái sinh. Không khí th i ti t chung

ể ệ ủ ữ ự ả ơ ị ượ đ c th  hi n trong k ch b n là không khí c a nh ng ngày hè nóng n c, n i mà

ạ ố ế ấ ừ ở ữ ế ế ơ ả nh ng chi c qu t đ t h t công su t t ộ    nhà đ n c  quan và c  quán mát xa g i

ườ ủ ể ượ ứ ậ ầ đ u, Thuý ­ ng i cô c a Bi ­ nóng không th  ăn đ ệ   c, đ ng trên xe bus g t gù m t

ừ ấ ư ắ ế ỏ ườ ấ ố ộ ề ả m i nh  s p ch t… T ng  y con ng i đôi khi c m th y s ng là m t đ u quá khó

ữ ự ế ể ạ ẩ ọ ộ khăn, và h  tìm đ n nh ng viên đá ­ m t th c th  sáng trong mát l nh  n trong đó

ề ự ố ồ ố ữ ệ ạ ộ ờ ỏ ộ khao khát v  s  s ng, ngu n s ng gi a cu c đ i m i m t và ng t ng t này. Nó

ạ ườ ị ơ ự ố ự ể ỗ mang l i cho ng ế   i ta s  s ng, xoa d u c n đau trong th  xác, n i đau và s  thi u

ộ ứ ẻ ị ư ạ ồ ớ ộ ơ ắ v ng trong tâm h n. V i m t đ a tr , đá l nh còn là m t trò ch i thú v , l u gi ữ ả   qu

ẹ ẽ ư ộ ữ ế ạ ả ơ táo, chi c lá, bông hoa đ p đ ... Bi đã coi nh ng t ng đá l nh nh  m t trò ch i, tâm

ư ế ộ ứ ẻ ầ ồ h n em cũng trong tr o và mát lành nh  th . Em không c n dùng nó là m t c u cánh

ư ữ ườ ớ ộ ự ể ố ọ nh  nh ng ng i l n đang s ng quanh mình… Có m t s  hi n nhiên là m i viên đá

ề ố ướ ơ ướ ơ ướ ả cu i cùng đ u ph i tan ra thành n c, thành h i n c. H i n c thì không gi ữ

ướ ể ắ ẳ ữ ữ ượ đ c, n c cũng ch ng th  n m gi ậ   ấ  trên tay… Chúng ta th y có nh ng nhân v t

ườ ể ố ư ữ ấ ừ trong Bi, đ ng s !... ợ  d ủ   ế ng nh  đã không th  s ng thi u nh ng viên đá  y. Cô c a

ủ ớ ộ ườ ắ ấ ẫ ầ ồ Bi (Thuý) dù đã ng  v i m t ng ữ   i đàn ông, dù s p l y ch ng… v n c n nh ng

ể ấ ầ ỗ ỗ ố viên đá đ  l p đ y n i khao khát và làm tê cóng n i ham mu n chân thành và sâu kín

ữ ư ấ ợ ờ ị ủ c a mình. Nh ng viên đá g i giá tr  mong manh, b t toàn trong đ i nh ng vô cùng

ộ ờ ạ ố ộ ườ ố ử ớ ạ ẹ ẽ ẫ đ p đ . D u cu c đ i là khó s ng, là ng t ng t, ng ẽ   i ta đ i x  v i nhau nh t nh o

ầ ở ẳ ộ ắ ươ ứ ườ ẫ ế ế đ n đ  cha ch t ch ng c n nhà th p h ng… thì tâm th c con ng ả   i v n ph i

148

ể ố ữ ể ẹ ẽ ả ắ ự d a vào nh ng kho nh kh c mong manh đ p đ  trong sáng kia đ  có th  s ng, đ ể

ể ồ ạ ườ ữ ế ấ ộ ờ có th  t n t i. Và ngày nào đó, ng i ta cũng bi n m t gi a cu c đ i này nh ư

ữ ả ạ ố ừ ứ ấ Bi, đ ng s !... ề nh ng viên đá cu i cùng đ u tan ch y. Đá l nh trong ộ   ợ  ch t ch a m t

ẹ ẽ ứ ầ ả ổ ươ ủ tâm c m th n th c, đ p đ , trong sáng và cũng đ y bi th ng c a cu c đ i ộ ờ .

ắ ặ ể ượ ướ ậ ị ơ ơ   ả Ch i v i Chúng ta cũng b t g p bi u t ng n c ng p tràn trong k ch b n

ể ủ ữ ư ế ế ặ ơ ổ ầ   ớ v i nh ng bi n th  c a nó. Ta khó quên c n m a khi Duyên đ n tìm g p Th  l n

ắ ớ ể ả ấ ố ầ đ u tiên. Không hi u các nhà làm phim có ph i đã th ng nh t quy t c v i nhau t ừ

ướ ế ế ộ ữ ả ọ ế ườ tr c đ n nay hay không mà nh ng c nh có tai h a, bi n đ ng, gi t ng i th ườ   ng

ư ườ ư ữ ễ ơ ơ ể ượ ư di n ra trong c n m a… Nh ng c n m a d ng nh  mang bi u t ề ự ng v  s  thay

ấ ắ ờ ớ ể ộ ặ ộ ổ ộ đ i đ t ng t, b t tr c không th  ng  t ư   ổ i... Duyên đã g p Th  trong m t ngày m a.

ộ ố ả ậ ầ ạ ủ ổ Qu  th t Duyên đã đón Th  vào cu c s ng c a cô đ y l lùng, tò mò, hân hoan và

ấ ắ ẻ ạ ầ ổ ạ ủ ớ ộ cũng đ y b t tr c. Th  là k  tàn phá tr ng thái tĩnh t i c a cu c hôn nhân m i có

ế ắ ế ế ấ ả ả ồ ổ   ỉ ủ c a Duyên. N u H i ­ ch ng Duyên ­ ch  khi n cô c m th y thi u v ng thì Th  đã

ế ế ắ ả ờ ộ ờ ư ấ   khi n cô đau lòng. Cu c đ i là th , ngay c  ông tr i cũng lúc n ng lúc m a b t

ư ấ ư ằ ơ ợ ớ ộ ờ ổ ch t, thì c n m a  y nh  nói v i chúng ta r ng cu c đ i luôn đ i thay khôn

ổ ờ ư ế ầ ặ ầ ở ườ l ng… N u ngày đ u tiên Duyên g p Th  tr i m a thì đêm đ u tiên Miên nhà

ở ề ể ồ ư ả ớ ộ ủ c a Duyên, cùng v i H i cũng là m t đêm m a. Đ  r i sau đó Duyên tr  v  và

ườ ồ ưở ề ằ ộ ố ạ ệ phát hi n ra ng i ch ng mà cô tin t ng r ng mãi thu c v  cô cu i cùng l i có

ể ở ộ ườ th bên m t ng i con gái khác .

ủ ẹ ẻ ả ắ ả Chúng ta khó quên hình  nh nhà t m c a Miên ­ cô gái tr  ph i xa m  khi

ớ ứ ườ ớ ự ằ m i lên 5 ­  v i b c t ng loang l ổ ượ  đ ậ   c treo lên chùm phong lan b ng nh a, ch u

ử ụ ế ấ ỏ ồ ố ượ ươ x ể ng r ng nho nh , m y con  c bi n, chi c vòi sen không s  d ng đ ứ   c và b c

ả ố ắ ừ ố ạ ắ ọ ượ ườ nh nhà t m sang tr ng v n c t t cu n t p chí đ c dán trên t ng… Miên khao

ướ ả ằ ự ớ ấ ượ ắ ắ khát t m d i vòi hoa sen. Cô tâm s  v i H i r ng cô thích nh t là đ ớ   c t m v i

ướ ậ ề ả ườ ư ư ả ố vòi sen, n c ch y th t đ u, “phun lên ng ổ i nh  m a giông đ  xu ng”. H i đính

ư ứ ồ ắ ớ ố ư ộ ướ chính: “M a rào ch ”… B n t m v i cô gái này là ch n riêng t , là m t ơ   c m  và

ề ớ ừ ờ ể ệ ế ni m khao khát. Phan Đăng Di khéo léo t i t ng l i ăn ti ng nói th  hi n tính cách,

ậ ự ầ ủ ả ẫ ả ẫ ủ hoàn c nh c a nhân v t. S  nh m l n c a Miên không ph i ng u nhiên, có l ẽ ừ ỏ   nh t

ờ ờ ượ ắ ướ ư ớ t i gi ư  cô bé ch a bao gi c t m d đ ậ ự i vòi hoa sen th t s , ch a bao gi ờ ượ   c đ

ượ ạ ố ử ế ẽ ộ ự ưở ượ ầ ẫ ắ t m, đ c s ch s  trong m t ch n t t ớ  nên m i có s  t ng t ng nh m l n nh ư

ự ế ắ ộ ỗ ỹ ậ v y. Th c t , Miên t m trong m t cái thùng g  cũ k  và sáng nào cũng b  ng ị ườ ố i b

ằ ạ ẩ ồ ộ ướ đang say mê ôm gà phàn nàn r ng cô là đ  ăn h i, luôn làm b n m t thùng n c to…

ư ệ ắ ồ ắ ố ớ ể ượ ườ D ng nh  vi c t m, b n t m đ i v i cô gái này còn là bi u t ề ự ơ ng v  s  th m tho,

ố ậ ớ ộ ố ẽ ả ấ ộ ế   ạ s ch s , thanh tao. Nó đ i l p v i mùi gà ám  nh, đeo bám l y cu c s ng m t thi u

149

ữ ừ ủ ấ n  t th a  u th ơ.

ồ ướ ả ả ố ơ ở Chúng ta cũng không quên h  n c H i nh y xu ng b i, còn Miên trên

ữ ữ ữ ế ỏ ị ờ b . Cô ụ   bò gi a bãi c  và tinh ngh ch cù vào nh ng lá trinh n  khi n chúng c p

ủ ế ả ấ ơ ậ i.ạ  Ti ng hét ph n khích c a H i làm Miên h i gi l t mình. Đ  r i ỗ   ể ồ H i n m du i ả ằ

ỏ ướ ữ ộ ộ ơ ồ dài trên c , d ở ừ i m t cái cây đang n  b ng nh ng l c non t . Miên ng i cách

ữ ố ả ơ ộ ả ộ H i m t quãng, hai tay cô bó g i. ấ   ố  Chính gi a b i c nh thiên nhiên th  m ng  y,

ồ ướ ầ ự ể ấ ả ơ chính h  n c mát lành đ y t ệ    do  y là n i mà Miên và H i có th  nói chuy n

ự ấ ủ ệ ậ ớ ọ ớ ị ả tâm s  r t th t thà v i nhau. C nh nói chuy n c a h  kéo dài t i ba trang k ch

ữ ớ ờ ỏ ể ệ ấ ạ ơ ộ ả b n, v i nh ng l i h i han và k  chuy n… Nó dài h n b t kì cu c tho i nào

ả ớ ợ ủ ậ ớ ữ ậ ơ   ả gi a H i v i v  c a mình ­ là Duyên. H i th m chí còn thành th t v i Miên h n

“H I Ả

…Hôm nay v  anh đi công tác.

ế ố

ủ ộ

Th  t

i anh ph i ng  m t mình à?

MIÊN  ả H IẢ

…Ừ

MIÊN

Anh không s  à?ợ

H IẢ

ồ ở

ư

c. H i  ủ

ờ ượ  đ ả

ủ ộ ớ

ườ

ẳ    nhà ớ   ợ ồ ng v i hai đ a em, l y v  r i thì ph i ng  chung v i

ứ Thích ch , anh thích ng  m t mình nh ng ch ng bao gi thì ph i chung gi v ”.ợ

ả ớ ợ   c  v i v .

ả ớ ờ ớ ả ờ ớ ợ L i H i nói v i Miên khác hoàn toàn v i câu tr ỏ   i v i v  (khi Duyên ng  ý l

ấ ố ướ ủ ộ ồ ố mu n đi làm xa m y hôm) tr c đó: “Anh ng  m t mình quen r i”. Cu i cùng,

ỹ ẩ ạ ọ ộ ổ cô bé Miên ít h c, đi bán m  ph m d o, không có n i m t cái nhà t m t ắ ử ế ẫ ầ    v n g n t

ế ồ ắ ẹ ẽ ả ơ ẹ ợ ọ ố   ở ữ gũi H i h n cô v  xinh đ p, có h c và s  h u chi c b n t m đ p đ  kia. Chính b i

ồ ướ ườ ườ ả c nh thiên nhiên phóng khoáng, h  n c mát lành d ế ng khi n ng ậ   ố i ta s ng th t

ơ thà h n…

ớ ớ ể ướ ẹ ổ Ta cũng nh  t i không gian bi n n c mà Th  đi cùng Duyên, hai m  con Vi

ạ ủ ổ ườ ế ấ ậ ườ ộ (b n c a Th ) và m t vài ông khách ng i Nh t. Không gian  y khi n ng ậ   i ta th t

ậ ả ớ ơ ừ ế ả ữ ả thà v i chính b n thân mình h n, th t thà t ỗ    khao khát b n năng đ n c  nh ng n i

ơ ấ ủ ổ ườ ụ ữ ẹ đau. N i  y, Duyên đã ngã vào vòng tay c a Th . Và Vi ­ ng i ph  n  xinh đ p, có

ổ ế ử ạ ả ắ ộ ố ố m t con gái, yêu Th  đ n si đ m đã ph i th t ra câu ch i “Kh n n n th t ậ !”. Vi thú

ư ư ậ ắ ờ ắ ả ằ nh n: “Tôi yêu h n 6 năm nay nh ng ch a bao gi ể ấ    h n hôn tôi c … Th ng đ u  y

ờ ợ ấ ả ệ ả ộ ườ ẽ ẳ s  ch ng bao gi thèm tr  cho tôi món n   y c ”. Vi c không yêu m t ng i không

ả ườ ấ ẽ ớ ố ạ ph i là kh n n n, dùng ng ẫ ơ   ố ạ i  y làm trò vui m i là kh n n n, và s  là tàn nh n h n

150

ế ườ ườ khi bi t ng i ta yêu mình mà còn ôm hôn, chăm sóc ng i đàn bà khác ngay tr ướ   c

ữ ể ắ ấ ố ờ ướ ấ ề ấ m t cô  y… Cu i cùng, gi a bi n tr i mây n c  y, Duyên đã tìm th y đi u mình

ố ườ ậ ổ mu n ­ đó là ng i đàn ông tên Th . Vi cũng đã nh n ra cô đã trao tâm cho m t k ộ ẻ

ợ ắ ẻ ợ ứ ẻ ả ớ ộ không ra gì, k  đó m i là k  n  mình ch  không ph i mình đang n  h n m t tình yêu .

ả ướ ệ ấ ầ ố T i ớ Cha và con và…, hình  nh n ư c xu t hi n h u nh  xuyên su t trong

ơ ọ ạ ẩ ố ọ ủ tác ph m. Đó là dòng kênh c nh khu tr  c a đám thanh niên ­ n i h  đã s ng và

ừ ồ ừ ề ặ ơ yêu v a  n ào v a câm l ng. Dòng kênh có con thuy n mà Vũ trong c n say đã

ườ ạ ườ ầ ế hôn Thăng ­ ng i b n và cũng chính là ng i anh th m yêu tha thi t. Đó cũng là

ề ậ ứ ở ứ ọ dòng kênh khi thuy n l t, Thăng c u Vũ…. Dòng kênh ế    bên h , ch ng ki n

ồ ủ ọ ể ượ ướ ộ ở ự ự ự cu c sinh t n c a h … N c tr  thành bi u t ng s  t do, t ề ả  do v  c m xúc.

ọ ố ẻ ự ế ầ ả H  s ng tr  trung, t nhiên, h t mình, đ y b n năng…

ủ ả ấ ượ ả Trong sáng tác c a Phan Đăng Di, câu t ơ ậ  r t m t mà, kh i d y xúc c m cho

ữ ẩ ầ ả ự ộ ấ b t kì ai c m tác ph m trên tay. Nh ng câu t ạ    d ng nên không khí phim ­ lúc ng t ng t

ủ ủ ố ư ả ư ệ ồ ệ   nh  phòng làm vi c, phòng ng  c a b  Bi; lúc u bu n nh  c nh Vũ và Vân nói chuy n

ủ ề ả ắ ả ộ ổ ườ ớ v i nhau trong khung c nh bóng n ng c a bu i chi u mu n nh y nhót trên t ng, c ả

ậ ự ấ ự ữ ệ ể ằ ấ ộ hai n m trên t m n m gi a nhà và Vũ thú nh n s  b t l c khi không th  có m t hình

ợ ể ế ớ ề ầ ướ ộ ờ ề ọ ượ hài phù h p đ  đ n v i cu c đ i Thăng, ni m vô v ng khi nhi u l n c có đ c thân

ể ư ư ả ả ạ ố th  nh  Vân…; khi l i ma quái nh  c nh H i xu ng xe tìm khách quen đi taxi (Dũng),

ạ ố ữ ữ ử ế ớ ờ anh l c l i gi a hành lang dài hun hút v i nh ng cánh c a khép h , có ti ng huýt sáo ở

ụ ắ ẹ ầ ỗ ươ căn phòng g n đó và đèn trong phòng b ng v t t t...; khi nh  nhõm t ư ả   i vui nh  c nh

ư ầ ả ậ ổ ở Bi th i bong bóng xà phòng trên t ng cao hay c nh c u bé say s a đi tìm lá bãi bên

ả ủ ề ả ữ ị ả   dòng sông… Không nh ng tràn tr  c m xúc, k ch b n c a Phan Đăng Di giàu hình  nh

ể ượ ượ ở ị ả và hình  nh bi u t ế ng… khi n dung l ả ng thông tin k ch b n tr  nên giàu có và

ề ầ .  phong phú, nhi u t ng

4.3.2. Tính g iợ

ế ế ẻ ề ư ữ ế ệ ậ ớ Lí thuy t ti p nh n đ a đ n nh ng quan ni m m i m  v  vai trò quan

ủ ọ ườ ọ ố ớ ọ ườ ọ ố tr ng c a ng ẩ i đ c đ i v i tác ph m văn h c, xem ng i đ c là nhân t tích

ồ ạ ớ ấ ẩ ả ẩ ở ọ ự ạ c c t o thành tác ph m văn h c. Văn b n tác ph m t n t i v i c u trúc m  và

ẩ ở ạ ự ự ố ị ầ ộ ọ tác ph m không d ng c  đ nh thu n túy mà th c s  là m t quá trình. Đ c –

ể ạ ả ủ ự ạ ườ ọ hi u văn b n chính là sáng t o và “s  sáng t o ý nghĩa c a ng i đ c cũng có vai

ả ớ trò không kém so v i tác gi ” [180; tr.11].

ề ố ượ ệ ặ ả ị ế ệ ả K ch b n phim truy n đi n  nh có đ c thù v  đ i t ng giao ti p, tr ướ ế   c h t

ị ầ ư ả ấ ộ ọ ự ữ ả ạ ồ ơ là nh ng đ n v  đ u t , s n xu t, c ng đ ng làm phim đông đ o và b n đ c t do.

ế ể ụ ả ả ớ ộ writely V i m c đích tiên quy t đ  làm phim và là m t văn b n mang tính kh  tác (

151

ạ ả ộ ả ừ ọ ừ ể text) ­ lo i văn b n mà đ c gi v a đ c v a có th  tham gia vào quá trình sáng tác ­

ộ ả ệ ả ệ ề ệ ả ả ứ   ị k ch b n phim truy n đi n  nh là m t b n đ  án công vi c, kích thích c m h ng

ấ ả ữ ế ậ ộ ộ ồ ớ ạ sáng t o cho t ế   t c  nh ng ai thu c c ng đ ng làm phim ti p c n v i nó… Vì th ,

ộ ứ ữ ữ ể ặ ả nó không th  dùng ngôn ng  giàu tính áp đ t mà ph i là m t th  ngôn ng  giàu tính

ồ ạ ế ụ ề ề ắ ạ ả ọ ờ ợ g i và t n t i nhi u kho ng tr ng g i m i hành trình ti p t c sáng t o. Đi u này

ỉ ồ ạ ở ự ấ ệ ả ị ườ ấ ở th c ch t không ch  t n t i riêng k ch b n phim truy n. Ng i ta th y ả    các b n

ự ể ệ ể ễ ẩ ạ ỏ ố kí âm tác ph m âm nh c luôn có s  “đ  ng  cho các ngh  sĩ bi u di n, ph i âm,

ố ự ể ỏ ố ớ ề ả ọ ph i khí” [180; tr.17]. Đ i v i văn b n văn h c, có s  “đ  ng  nhi u không gian cho

ườ ọ ậ ằ ưở ượ ả ệ ả ọ ng i đ c thâm nh p b ng t ng t ng và gi ồ   i thích”. H  qu  là văn h c luôn t n

ủ ộ ế ậ ề ể ơ ả ạ ạ t i và kh i lên nhi u cách hi u, cách ti p c n; vai trò c a đ c gi là tái sáng t o tác

ẩ ẩ ộ ượ ạ ộ ủ ổ ọ ph m; n i dung tác ph m đ ọ   c coi là t ng hòa c a m i ý nghĩa “do ho t đ ng đ c

ạ ủ ở ườ ọ ớ ẩ ượ ố m  ra”; tính đ i tho i c a ng ả i đ c v i văn b n tác ph m đ ộ   c phát huy và m t

ề ẩ ườ ưở ượ tác ph m hay là khi nó kh i g i ơ ợ ở ườ ọ  ng i đ c nhi u tr ng t ng t ng, suy đoán

ư ậ ủ ề ả ẩ ộ ọ [180; tr.17].  Nh  v y, đi u làm nên tính kh  tác c a m t tác ph m văn h c nói

ệ ả ả ị ở ợ ệ chung và k ch b n phim truy n đi n  nh nói riêng chính là tính g i, cái mà trong

ữ ả ắ ữ ệ ả ắ ả ậ ơ ọ ngh  thu t th  ca g i là nh ng kho ng tr ng, kho ng l ng ặ  ­ “kho ng tr ng gi a hai

ầ ờ ữ ượ ườ ế ấ dòng ch ”, là ph n l i không nói ra, đ c ng i vi ư   ặ ợ t gi u kín, ho c g i ra mà ch a

ế ặ ớ ọ ệ ể ạ ẩ ộ ơ ẩ nói h t. V i tác ph m văn h c, đ c bi t là tác ph m thu c th  lo i th  ca, ng ườ   i

ố ượ ả ậ ầ ị ộ ỷ ủ ế ọ đ c không ph i là đ i t ng ti p nh n đ y b  đ ng, mà chính là tri âm tri k  c a tác

ả ư ượ ữ ế ề ế ả ặ gi , luôn tìm ki m nh ng đi u ch a đ ẩ   c nói h t trong các kho ng l ng tác ph m

[90].

ổ ậ ớ ệ ả ả ấ ầ ậ ị ệ   ệ Tr n thu t trong k ch b n phim truy n đi n  nh n i b t v i tính ch t ki m

ọ ệ ớ ầ ậ ự ự ộ ộ ở ầ ị ­ g n, khác bi t v i tr n thu t trong t s . Là khâu kh i đ u m t b  phim, k ch

ệ ả ồ ạ ệ ả ả ắ ấ ả b n phim truy n đi n  nh t n t ữ i nh ng kho ng tr ng ắ . Kho ng tr ng  y giúp

ườ ể ừ ự ữ ệ ộ ị ng i làm phim có th  v a th c hi n b  phim theo nh ng gì biên k ch sáng tác,

ể ế ụ ư ộ ạ ộ ủ ừ v a có th  ti p t c sáng t o theo cách c a riêng mình… B  phim nh  m t công

ấ ả ườ ể ạ ấ ấ ề ệ ơ trình, n i mà t ữ t c  nh ng ng i trong đoàn phim đ u đ  l ủ   i d u  n ngh  sĩ c a

ớ ở ể ế ở ế ỉ ứ ế ượ mình trong đó. Khác v i ti u thuy t th  k  th  19 ­ các chi ti t đã đ c mô t ả

ả ị ị ườ ấ ị ế ấ ậ r t r m r t, phong phú; trong k ch b n, ng i biên k ch không nh t thi ả t ph i chi

ế ọ ế ố ti t hóa m i y u t ả .  ị  trong k ch b n

ộ ố ứ ị ạ ấ ư ệ ả ố ớ Hình th c k ch b n hi n đ i r t th a thoáng ­ có m t s  nét gi ng v i hình

ứ ị ả ấ ồ s  th  t c nh th c k ch b n sân kh u, g m ố ứ ự ả , tên c nhả , nh ng ữ câu tả (mang ch cứ

ả ố ả ử ỉ ủ ệ ậ ộ ậ tên năng mô t b i c nh, nhân v t, hành đ ng và dáng đi u, c  ch  c a nhân v t),

ờ ộ ố ữ ủ ậ ừ ữ ỹ nhân v tậ , tho iạ  (l i nói c a nhân v t) và m t s  nh ng t ậ    ng  chuyên môn k  thu t

152

ự ự ế ả nh  ư Cut to, In ­ Out dream, Insert, On phone, D ng hình liên ti p, D ng c nh song

ậ ủ ị ả ấ ứ ư ễ ớ ậ   ộ song… V i hình th c th a thoáng, các b  ph n c a k ch b n r t rõ ràng, d  nh n

ế ủ ừ ắ ắ bi ệ ủ   t… giúp t ng thành viên c a đoàn làm phim nhanh chóng n m b t công vi c c a

ở ơ ử ư ễ ọ ễ ấ ở ả ậ ậ mình đâu. Đ n c  nh  di n viên, h  d  dàng nh n th y c nh nào có nhân v t mà

ạ ủ ễ ế ạ ậ ậ ấ ộ ễ   mình di n xu t, tho i c a nhân v t ra sao, nhân v t hành đ ng th  nào… Đ o di n

ế ả ị ượ ữ ẽ ả ả ự d a vào k ch b n thì quán xuy n đ c phim s  ph i quay nh ng c nh nào, có th ể

ố ả ở ể ụ ụ ố ả ừ ụ ể gom t ng c m b i c nh đ  quay (ví d : c m b i c nh bi n, trên núi, trong nhà…)

ế ự ư ệ ờ ư ậ s  th a thoáng trong hình ằ nh m ti t ki m th i gian, chi phí làm phim… Nh  v y,

ứ ủ ị ệ ả ệ ả ướ ế ụ ụ ằ th c c a k ch b n phim truy n đi n  nh tr c h t nh m ph c v  cho khâu làm phim

ệ ệ chuyên nghi p, nhanh chóng, hi u qu ả.

ả ả ề ự ư ị ề   Ngoài ra, s  th a thoáng trong k ch b n c  v  nghĩa đen và nghĩa bóng đ u

ạ ủ ộ ụ ụ ự ệ ư ế ph c v  cho vi c kích thích s  sáng t o c a đ i ngũ làm phim . N u nh  sau khi sáng

ả ộ ị ườ ượ ấ ổ ị ị tác, n i dung k ch b n k ch th ng đ c  n đ nh là không thay đ i trong quá trình

ế ữ ở ễ ườ ọ ị ị ề ự d ng v  di n, thì v  tâm th  nh ng ng ầ   ả i làm phim đ c k ch b n, nhà biên k ch c n

ả ế ằ ễ ề ỉ ự ấ ạ ả ả ph i bi t r ng c  nhà s n xu t phim và đ o di n đ u không ch  d  tính quá trình làm

ụ ư ư ế ữ ế ưở ể phim nh  th  nào mà còn có th  liên t c đ a ra nh ng ý ki n, ý t ử   ng trong khi x  lý

ấ ả ả ộ ỗ ị ị k ch b n. “M i m t nhà s n xu t luôn nghĩ mình là cũng là nhà biên k ch” [177,

tr.182].

ề ị ế ữ ề ầ ẫ ả ớ ị V  phía biên k ch, tuy vi ố   t theo m u k ch b n v i nh ng ph n m m qu c

ờ ở ồ ướ ư ấ ế ượ ử ụ t c s  d ng đ ng th i (đ ề  nhi u n ư   c, nh  Final Draft, Celtx…) r t th a

ư ứ ề ặ ế ố ả ữ ự ậ s  đ m đ c y u t mô t , các chi ti ế ở t ứ    nh ng m c thoáng v  hình th c, nh ng

ệ ủ ỗ ườ ố ượ ộ đ  khác nhau ­ tùy phong cách làm vi c c a m i ng i và tùy vào s  l ị ng v  trí

ả ề ả ệ ấ ả ủ ẩ mà tác gi đó đ m nhi m trong dây chuy n s n xu t phim . Tác ph m c a Phan

ụ ề ấ ộ ị ả Ch i v i Đăng Di là ví d  cho v n đ  này. K ch b n ơ ơ   (b  phim cùng tên do Bùi

ễ ạ ạ ố ế ấ ế ỉ ể ệ ự ể ỉ Th c Chuyên làm đ o di n) có l i vi t r t chi ti t, t  m … th  hi n s  ki m soát

ố ớ ủ ị ẩ .  cao c a biên k ch đ i v i tác ph m

ị ắ ầ ớ ướ ủ ẹ Ch i v i ả K ch b n/phim ơ ơ  b t đ u v i đám c ẻ i c a cô gái tr  xinh đ p tên

ớ ổ ượ ả ằ Duyên và chàng trai lái taxi b ng tu i, m i quen Duyên đ c ba tháng ­ là H i. C ả

ế ở ộ ỏ ủ ẻ ể hai chuy n đ n ắ    m t ngôi nhà nh  c a gia đình Duyên. Duyên vui v , và tin ch c

ạ ả ộ ộ ớ ườ ằ r ng cô có m t cu c hôn nhân h nh phúc v i H i ­ ng i thanh niên có tính cách

ư ể ư ớ ơ ơ ẳ ườ ở ầ ả ngây th ,ơ  “đ n s , nh  th  ch a l n h n”, ng i mà khi ấ    g n cô luôn c m th y

ướ ề ượ ư ố ự luôn yên tâm ­ s  yên tâm mà tr ư c đó cô ch a h  có đ c… Nh ng cu i cùng

ạ ả ữ ớ ườ ộ ổ ở Duyên l ệ i x y ra quan h  nam n  v i ng i đàn ông tên Th  ­ m t gã s  khanh,

ườ ỉ ướ ạ ổ ẽ ỏ sành s i tình tr ấ ng ­ ch  sau m y hôm đám c i. Th  là b n, có l cũng là ng ườ   i

153

ủ ủ ầ ầ ạ ị ấ   tình c a C m ­ b n gái thân c a Duyên. C m là cô nhà văn mãi không ch u l y

ừ ữ ề ầ ứ ạ ừ ầ ồ ộ ch ng, tính cách ph c t p, nhi u s u mu n… Chính C m đã v a vô tình v a h u ý

ổ ồ ơ ộ ầ ầ ạ ế ắ x p s p c  h i cho Duyên g n Th , r i chính C m l ậ   ầ i khóc âm th m khi nh n

ạ ủ ổ ở ệ ộ ữ ượ đ c cu c đi n tho i c a Duyên vào đêm Duyên và Th ầ    bên nhau… Nh ng l n

ổ ề ề ạ ế ả ấ ồ ớ ân ái v i ch ng và Th  đ u khi n Duyên c m th y mình không h  h nh phúc, cô

ế ự ủ ủ ừ ầ ể ố ớ ị tìm đ n s ề i an, ni m an ổ   ồ  C m. Sau khi nói d i ch ng đ  đi du l ch v i Th , i t

ở ề ứ ỡ ổ ế tr  v , Duyên ng  ngàng khi ch ng ki n cô gái hàng xóm 18 tu i đang vô t ư ắ    t m

ồ ắ ỏ ế ủ ầ ả ồ trong b n t m c a gia đình mình. Duyên b  đ n nhà C m… Ch ng Duyên (H i) nói

ẹ ủ ườ ươ ả ọ ư ạ ớ v i m  c a anh ­ bà Vân, ng i đàn bà th ng yêu, b o b c con trai nh ng l ắ   i kh c

ệ ớ ọ ớ ằ ườ ỗ nghi t v i con gái, nanh n c v i con dâu ­ r ng anh là ng i có l ớ   i. Duyên nói v i

ầ ằ ư ữ ẫ ố C m r ng dù sao cô cũng có l ỗ ướ i tr c… Nh ng cu i cùng v n là nh ng gi ọ ướ   c t n

ẽ ủ ẹ ề ả ả ở ắ ặ m t l ng l c a Duyên và c nh k t xe khi H i đang ch  cô v  nhà .

ớ ố ả ủ ắ ạ ả ầ ị ả Trích đo n c nh đ u tiên c a k ch b n g n v i b i c nh nhà bà Vân và

ạ ườ ố ướ ượ ả đo n đ ng hè ph  tr c nhà bà vào ban đêm đ

ế

ố ỏ ượ

c chi u sáng b i nh ng ng n đèn đ

ạ   ng cao áp l nh

ỗ ữ

ế

ộ ả

ọ ỏ ướ ử ạ

ỗ ự ạ

ấ ở ữ

ườ

ườ

ộ “M t con ph  nh  đ l oẽ .  ế ữ Nh ng chi c taxi cùng hãng Hà thành đ  thành hàng dài d c theo v a hè ộ ẫ d n đ n m t ngôi nhà còn sáng đèn. Ch  Song H  màu đ  cùng tên cô ể ả c c a. T  trong dâu chú r  H i ­ Duyên dán trên m t b ng g  d ng tr ỏ ế nhà vang ra ti ng huyên náo. Vài thanh niên lo ng cho ng ra kh i nhà đi ầ l n theo v a hè theo ki u th

nh ng ng

ng th y

i say…”

ị c biên k ch mô t ở ỉ ỉ  khá t  m : ườ

ả ừ ế ầ ộ ố ỏ ị mô t kĩ b i c nh Biên k ch ố ả , t xa đ n g n. Đó là m t con ph  nh  và

ữ ườ ạ ế ấ ề ấ ợ ọ nh ng ng n đèn đ ng cao áp l nh l o ữ ẽ . Nh ng chi ti t  y đã g i ý, đ  xu t cho

ượ ể ệ ễ ạ đ o di n v ề không khí, không gian đ c th  hi n trong phim. Không gian dù trong

ướ ậ ẹ ư ẽ ẳ ạ ố ị đám c i, nh ng l nh l o, ch t h p, tù túng… đ i ngh ch h n th c t ự ế ườ    th ng

ấ ướ ườ ữ ẻ ế ậ th y ­ đám c i th ng vui v , không khí hân hoan… Nh ng chi c taxi đ u thành

ụ ệ ớ ộ   hàng dài, ngôi nhà sáng đèn có dán ch  ữ Song Hỷ v i nhi m v : thông báo có m t

ừ ế ạ ạ đám c i. ướ T  trong nhà vang ra ti ng huyên náo. Vài thanh niên lo ng cho ng ra

ể ầ ỏ ỉ ườ ấ ở ữ ườ kh i nhà đi l n theo v a hè theo ki u th ng th y nh ng ng i say ­ cho th y ấ sự

ể ủ ệ ạ ự ắ ằ di chuy n c a nhân v t ố ậ  toát lên s c thái b  r c, nh n nháo… Nó d  báo r ng có l ẽ

ự ự ư ưở ẹ ượ ủ ạ ế ị hôn nhân th c s  không đ p nh  t ng t ng c a b n. Ti p theo, biên k ch mô t ả

ặ ễ

ụ    ph c ắ  là chú r , đang c n ly   ả

ư ẻ ơ

ễ ổ

ươ

ố ng m t nh  nhõm nh  tr  th .

ườ

i đang quan sát).  ượ

ẹ ộ ử ổ ố

ộ ấ  “Đ ng gi a đám khách đang ph n khích là m t chàng trai m c l ự ỏ ở ắ  ng c áo ch ng t xanh đen có g n bông h ng  ượ ể u không dùng tay. Đó là H i.  vào mi ng bi u di n trò u ng r ặ H i kho ng 22 tu i, gi ắ ủ ư ậ ả (Nh ng c n c nh nh  có m t c a m t ng ư H i ch p hai tay ra phía sau l ng, ng a c  d c ly r

ệ u vào mi ng trong

Ộ ố ả b i c nh N I ­ trong nhà .

ế

ạ ti ng c  vũ c a nh ng b n bè vây xung quanh”.

154

ể ả ậ ữ ớ c  th ế   t ấ Các nhân v t, nh t là chú r  (H i) đ ượ  mô t c ả ụ ể v i nh ng chi ti

ươ ặ ộ ướ ơ ố ề ổ v  tu i tác, g ầ ng m t, áo qu n, hành đ ng trong đám c i. Trò ch i u ng r ượ   u

ơ ẻ ủ ứ ả ậ ồ   không dùng tay là minh ch ng cho tâm h n ngây th , tr  con c a H i. Th m chí

ể ễ ả ạ ậ ợ g i ý v  c  c nh ị biên k ch còn ế   ề ỡ ả   cho đ o di n (c n c nh), và cũng đ  gián ti p

ạ ả ộ thông báo là có m t ai đó đang quan sát H i cùng đám b n…

ừ ễ ẳ ạ ị Phan Đăng Di t ng có ý kh ng đ nh: khi anh làm đ o di n phim do chính mình

ế ị ả ấ ỉ ẫ ữ ả ố ớ ị ế ằ vi t k ch b n thì k ch b n  y gi ng v i nh ng ch  d n, vì anh bi t rõ r ng quá trình

ẽ ấ ề ả ấ ả ộ ổ ị ị ả   ể làm phim s  r t linh đ ng, k ch b n có th  thay đ i ­ k ch b n có r t nhi u kho ng

ắ ườ ậ ủ ự ệ ệ ệ ạ ể ữ tr ng đ  nh ng ng i làm phim th c hi n công vi c sáng t o ngh  thu t c a mình.

ủ ị ư ẽ ằ ả ả ừ ả Bi, đ ng s !… Vì lí do đó, c nh 58 c a k ch b n ợ  có l u ý r ng: c nh này s  có trong

ố ị ư ị ế ị ả Cha và con và… ủ phim, nh ng v  trí c a nó không c  đ nh. Phan Đăng Di vi t k ch b n

ạ ừ ớ ấ ỏ ể ủ ề ỏ ể đ  chính mình làm phim, v i r t nhi u b  ng  đ  sáng t o v a có ch  đích tr ướ   c,

ẫ ườ ẻ ằ ư ừ ậ ừ v a ng u nhiên trên phim tr ng. Th m chí anh t ng chia s  r ng mình ch a bao gi ờ

ễ ấ ả ạ ườ ệ ườ ế ị ớ làm phân c nh đ o di n cho b t kì phim nào, th ng ra hi n tr ng m i quy t đ nh

ụ ề ố ả ộ ế ị ẽ s  quay ra sao. C nh 29 c a ủ Cha và con và…  là m t ví d  v  l i vi ả ầ   t k ch b n đ y

b  ngỏ ỏ.

ƯỜ

Ữ NG PH  VÀ NH NG CON H M

ả ậ

ủ ụ

ơ

ỏ ạ

ườ

i phía sau, chúng nh n ra chúng cũng đang b

ư ộ ố

Ố Ạ  “29. NGO I ­ ĐÊM. Đ ể ợ Đám b m nh u đã đ ng c  d y đ  nhìn trong lúc con bé Mai ch y vào ầ ứ c u c u ch  quán.  ấ .  ế ồ Lát sau, đ ng đ ng c a t i du côn kéo đ n đông h n, chúng xách theo c  mã t u ụ ạ ồ ọ B n Thăng, Vũ, Tùng, C ng co c m l i r i cũng co giò b  ch y vào m t ngõ   t i. ố ồ ớ ậ Lũ côn đ  v i g y g c và mã t u đu i rát phía sau… ồ Nh ng khi lũ côn đ  quay l m t t p dân phòng có vũ khí đu i theo”.

ế ể ứ ạ ả ả ằ ỗ ị Biên k ch bi ế ấ   t rõ r ng c nh đánh nhau, h n lo n là c nh có th   ng bi n r t

ệ ộ ườ ế ả ượ ề linh đ ng trên hi n tr ng làm phim, vì th  c nh đ c vi ế ở t ạ    trên không h  có tho i,

ắ ở ờ ạ ợ ạ ờ ầ ứ ế ỉ mà ch  tóm t t tho i/ g i m  l i tho i: l ọ i c u c u, ti ng g i nhau, ch i b i… ử ớ Ở

ủ ị ớ ố ả ề ỗ ủ ả trích c nh 36 c a k ch b n ả Cha và con và…  v i b i c nh trên con thuy n g  c a ông

u đ  đi đ n.  ế

ả ầ

ắ ắ ầ Sáu cũng tuân theo l ố ế i vi t tóm t

ế ế ở ộ  m t góc đang chí chóe tranh giành nhau.  ứ

ụ ụ

ươ

“Ông Sáu xách m t can r ượ ậ ồ Lúc này đ  nh u đã đ Lũ tr  có m t mâm riêng bày  Xuân, H ng, H ng tíu tít bê th c ăn ph c v  cánh đàn ông”.

ả    t, đ y kho ng tr ng.  ế ượ ế c bày h t ra chi c chi u tr i đ u mũi thuy n.

ạ ả ả ụ ể ữ ậ Trong trích  đo n,  tác  gi không miêu  t ồ    c   th   nh ng món nh u  g m

ữ ả ậ ớ ượ ế ệ nh ng gì, các nhân v t nói chuy n v i nhau ra sao… C nh này đ c vi ư t nh  văn

155

ườ ề ộ ữ ủ ả ụ ậ ẩ xuôi thông th ng. M c đích c a c nh là thông báo v  m t b a nh u, chu n b ị

ả ố ượ cho c nh sau: Vũ u ng say, không kìm lòng đ c mà hôn Thăng khi Thăng đang

ụ ủ ứ ế ị say và ng . N  hôn đó b  ông Sáu (cha Vũ) ch ng ki n… kéo theo hàng lo t s ạ ự

ươ ệ ề ắ ồ ki n v  sau: ông Sáu ép H ng ­ cô gái m  côi, ngoan ngoãn mà ông nh m s  g ẽ ả

ỗ ự ế ề ằ ở ộ ườ cho Vũ ­ lên thuy n nh m n  l c bi n Vũ tr thành m t ng i đàn ông bình

ườ ươ ư ả ấ ớ th ng, nh ng b t thành (trong khi H ng có tình c m v i ông Sáu). Sau này,

ươ ầ ớ H ng có b u v i ông Sáu…

ự ươ ồ ừ ị ệ ả ả 4.3.3. S  t ủ ng đ ng c a ngôn t ệ  k ch b n phim truy n đi n  nh v i m t s ớ ộ ố

ể ạ th  lo i văn xuôi t ự ự  s

ể ấ ờ ủ ị ệ ả ệ ả Có th  th y, phong cách l i văn c a k ch b n phim truy n đi n  nh có s ự

ộ ố ể ạ ồ ớ ự ự ư ể ệ ả ươ t ng đ ng v i m t s  th  lo i văn xuôi t ệ   ế  s  nh  ti u thuy t ­ đi n  nh, truy n

ắ ng n…

ườ ư ể ế ệ ti u thuy t ­ đi n  nh Ng i đ a ra khái ni m ệ ả   là nhà văn, nhà làm phim

ườ ứ ằ ộ ng i Pháp Alain Robbe. “B ng m t th  ngòi bút ­ camera (stylo­camera), các nhà

ệ ừ ể ễ ể ế ớ ế ỏ ủ ố ượ ti u thuy t M i có th  d  dàng tái hi n t ng chi ti t nh  c a đ i t ự   ệ ng hi n th c

ư ủ ặ ả ấ ố ệ ả ậ ặ ả trên trang gi y gi ng nh  th  pháp đ c t ho c c n c nh trong đi n  nh” [51].

ứ ủ ướ ể ế Khuynh h ọ   ệ ả ng ti u thuy t ­ đi n  nh trong văn h c Trong nghiên c u c a mình ­

ế ỷ ả ầ ệ ả ữ ọ Pháp th  k  XX , tác gi ạ  Tr n Hinh xem xét tính lai t o gi a văn h c và đi n  nh ở

ườ ự ế ợ tr ng h p th c t sáng tác c a ủ Marguerite  Duras ­ ng ườ ượ i đ ể   c coi là nhà ti u

ệ ả ủ ể ế ạ ườ ọ ấ thuy t đi n  nh tiêu bi u. Ông nh n m nh: Trong sáng tác c a bà, ng ậ   i đ c nh n

ư ệ ả ệ ả ệ ả ả ị ra cách phân c nh nh  đi n  nh nói chung và k ch b n phim truy n đi n  nh nói

ố ử ụ ữ ả ậ ọ riêng; l ấ   i s  d ng ngôn ng  giàu hình  nh và chú tr ng các âm thanh (đ m ch t

ế ấ ệ ả ả ơ ỗ ố ộ ả ắ nghe ­ nhìn n i đi n  nh). K t c u m nh ghép (m i thành t , m t xích là m t c nh)

ệ ầ ữ ộ ự ạ ế ữ ả cùng lo i ngôn ng  đ c đáo có s  hòa quy n đ y tinh t gi a hình  nh và âm thanh

ạ ờ ồ ữ ế ạ ố ộ ố ổ ậ (g m âm nh c, l i tho i, ti ng đ ng) v n là nh ng thành t ầ ủ    n i b t hàng đ u c a

ệ ả ề ấ ệ đi n  nh đã đ u xu t hi n trên các trang văn c a ủ Marguerite  Duras. Không ph iả

ủ ẩ ẫ ườ ọ ề ự ả ượ ọ ng u nhiên mà khi đ c tác ph m c a bà, ng i đ c có c m giác v  s  nghe đ c và

ượ ầ ộ ộ ư ộ ượ ế ấ th y đ c đ y sinh đ ng nh  khi ta đang xem m t b  phim đ c chi u trên màn

nh ả [51].

ổ ế ệ ả ề ể ế Ng iườ Tác gi ớ  ả Marguerite Duras n i ti ng v i nhi u ti u thuy t đi n  nh,

ể ượ ữ ụ ể ẩ ộ tình Hoa B cắ  có th  đ c coi là m t trong nh ng ví d  tiêu bi u. Tác ph m vi ế   t

ườ ế ố ộ ườ ệ Ng i tình Ng i tình Hoa ạ l i truy n ề , có nhi u tình ti t gi ng b  phim cùng tên.

ự ữ ướ ế ằ ấ ố ướ B cắ   t a   nh ng   th c   phim   b ng   gi y   n i   ti p   nhau,   d ủ   i   góc   nhìn   c a

ữ ẩ ượ ệ ả ấ ấ Marguerite Duras. Ngôn ng  tác ph m đ c đánh giá là r t giàu ch t đi n  nh,

156

ạ ề ề ả ố ớ ườ ạ mang l i nhi u chi u kích c m xúc v i vô s  các tr ế ợ   ữ ộ ng đo n d  d i, k t h p

ườ ấ ữ ậ ắ ạ ơ ị ữ ớ v i nh ng tr ấ ng đo n sâu l ng, đ m đà ch t th , ch t tr  tình thi v  [138].

ướ ữ ạ ự ậ ẩ ế tác ph m tràn ng p ngôn ng  t o hình, xây d ng không gian Tr c h t,

ở ữ

ở ộ

ọ ử ổ

ứ  ử ề ng. M i cánh c a đ u m  r ng. C ữ   ử  các c a s  và các c a ra vào nh ng

ừ ử ọ ừ

ệ   c ào ào r a nhà. (…) V a r a h  v a nh y theo đi u

ọ ườ

ử ọ .  i. H  hát ố ắ

ậ ớ ế ố ạ ộ ượ ọ c chú tr ng.

ỉ  [104; tr.14].

âm thanh đ thành công, nhân v t v i các ho t đ ng, y u t ườ ộ ộ  gi a m t sân tr “M t ngôi nhà  ừ ẳ ư ể ộ nh  th  h i hè. Nghe v ng ra t ệ đi u vasle c a Strauss và c a Franz Lehar… ắ ướ ơ N c lênh láng kh p n i, bên trong, bên ngoài.  ườ ố ướ ọ M i ng i x i n ạ nh c Âu châu. H  c ổ ộ ộ Đó là m t bu i h i hè s t s ng, hoan h ”

ế ớ ở ầ ữ ạ ố ả ể Ngay đo n m  đ u, cu n ti u thuy t v i ngôn ng  miêu t đã cho ng ườ ọ   i đ c

ự ế ấ ả ừ ế ầ ừ ả ạ ả th y tr c ti p khung c nh t xa đ n g n, t ộ    ngoài (c nh ngo i) vào trong (c nh n i

ượ ự ẻ ả ự ế ẳ ị Đó ­ trong ngôi nhà), không khí đ c d ng lên vui v , tác gi tr c ti p kh ng đ nh:

ổ ộ ố ắ ộ ở ầ ầ ể ườ là m t bu i h i hè s t s ng, hoan h ế Ng i tình ỉ. Cũng ngay ph n đ u ti u thuy t

ư ộ ờ ữ ầ ắ Hoa B cắ , tác gi ả ế  vi ả t nh ng câu đ y kho ng tr ng, nh  m t l i tuyên ngôn ngh ệ

ộ “Đó là m t cu n sách.  ộ ộ Là m t b  phim.  ố Là đêm t

i” [105; tr.17].

ậ ủ thu t c a tác ph m ẩ :

ố ấ ưở ấ ả Không gian đêm t i mang tính ch t tâm t ng  y có ph i chăng chính là kí

ứ ủ ả ề ứ ữ ấ ị c c a tác gi v  quá kh , gia đình, tình yêu, bi k ch, nh ng m t mát… l p l ặ ạ   i

ạ ở ộ ể ạ ề ẩ ộ Ng iườ m t cách sáng t o ữ  nhi u tác ph m thu c nh ng th  lo i khác nhau (

ườ ạ ườ ố ườ ẹ tình, Ng ắ i tình Hoa B c, R p Eden ớ …) v i ng i cha quá c , ng ấ   i m  ôm  p

ứ ữ ữ ệ ộ ườ ầ tình yêu thiên l ch gi a nh ng đ a con, m t ng ạ   ỷ i anh đ y ích k  và hung b o,

ườ ế ố ươ ữ ế ng i anh khác y u đu i, đáng th ng, tình yêu nam n  không có cái k t viên

mãn…

ề ế ể ẩ ố nh ngữ Su t chi u dài tác ph m, Duras đan xen văn phong ti u thuy t và

ệ ả ướ ẫ ư ộ ả ẩ chú thích đi n  nh h ng d n làm phim ệ   ị  nh  m t tác ph m k ch b n phim truy n

ự ụ ụ ệ ạ ượ ả ẹ ể th c th . Ví d , đo n bà m  k  chuy n cho con gái nghe đ c tác gi chú thích

ướ ườ ệ ả ừ ể ặ ợ ọ phía d i: “Trong tr ng h p đi n  nh ta có th  ch n. Ho c ta d ng ở ươ   ng g

ẹ ặ ườ ể ế ấ ặ ấ m t bà m , ng ữ   i đang k  mà không th y. Ho c ta nhìn th y chi c bàn và nh ng

ườ ượ ể ạ ở ẹ ng i con đ c k  l i b i bà m ” [105; tr.30].

ể ệ ấ ề ự ự ể ẩ quy n l c và s  ki m soát tác ph m theo Ngòi bút Duras th  hi n r t rõ

ả ấ ờ ủ ủ cái nhìn c a đi n  nh ệ ả . Tác gi ầ  th m nhu n trong l i văn c a mình tiêu chí góc

ố ớ ộ ự ể ấ ặ ườ ạ ế ễ máy ­ m t s  áp đ t đi m nhìn r t rõ ràng đ i v i ng i đ o di n (n u coi nh ư

157

ấ ồ

i và

ế ụ

ướ

ể ả ẩ ộ ị tác ph m này cũng là m t k ch b n đ  làm phim):

ừ ng cô bé đã đi” [105; tr.21].

“Cô bé ra kh i hình  nh. Cô r i kh i ph m vi c a máy quay và c a cu c ộ   ỏ ộ h i hè.  ữ ầ Máy quay ch m ch m lia kh p nh ng gì ta v a nhìn th y r i xoay l ti p t c theo h

ẫ ố ế ấ ố ầ ả ắ ố i vi t ng t dòng đ y kho ng tr ng  y, l ậ   ủ i vào ­ ra c a nhân v t ớ l V n v i

ượ ế ấ ộ ượ ả ể ệ trên khuôn hình đ c vi t r t rõ ràng, đ ng tác máy đ c tác gi ộ    th  hi n m t

ậ cách tr c ti p ự ế  (máy lia, máy đi theo nhân v t…).

ư ẩ ố ộ ố ề ấ ả ả m t s  đ  xu t c nh ­ c nh g i ý Cu i tác ph m, Duras đ a ra ợ , cùng l ờ ự   i tr c

ế ỏ ẽ ượ ế ị ễ ẽ ạ ố ti p bày t ả : “Hình  nh s  đ c phân ph i tùy ý đ o di n và s  không quy t đ nh gì

ệ ườ ộ ả ự Ng i tình Hoa B c ề v  câu chuy n” [105; tr.304]. Qu  th c ữ   ắ   là m t trong nh ng

ể ủ ế ượ ứ ể ể ẩ minh ch ng tiêu bi u c a ki u tác ph m ti u thuy t đ c vi ế ớ ư t v i t ệ ả    duy đi n  nh

soi chi uế .

ậ ặ ượ ế ế ộ ạ ễ ị Ở ệ  Vi t Nam, Đ ng Nh t Minh đ c bi t đ n là m t đ o di n, biên k ch

ư ữ ẩ ớ ổ ế n i ti ng nh ng ông còn là nhà văn v i nh ng tác ph m rõ nét d u  n c a t ấ ấ ủ ự ự s

ệ ả ệ ả ư ẩ ầ ắ ớ ộ ợ đi n  nh. G n bó v i đi n  nh nh  duyên n , qua m t vài tác ph m đ u đ i ờ ở ị v

ả ượ ể ễ ạ ớ ị ướ ậ ặ trí đ o di n v i ki u k ch b n đ c nhà n ế   c giao khoán, Đ ng Nh t Minh quy t

ế ủ ượ ể ể ể ẩ ị đ nh vi t văn vì đó là ki u sáng tác ông có th  làm ch  đ c tác ph m, ki u vi ế   t

ị ố ượ ứ ố ư ườ ộ ậ đ c l p không b  đ i t ng th  hai chi ph i… Mang t ủ  tuy c a ng i làm phim,

ệ ả ữ ủ ệ ặ ậ ắ ấ ọ ồ nh ng truy n ng n giàu ch t đi n  nh c a Đ ng Nh t Minh là ng n ngu n cho

ề ị ờ ừ ệ ể ữ ể ệ ả ờ ắ ấ Bao gi ế    cho đ n nhi u k ch b n ra đ i t vi c chuy n th  nh ng truy n ng n  y:

ầ ắ ỗ ế ượ ị tháng M iườ , Th  xã trong t m tay , Mùa ệ iổ … M i truy n ng n ông vi t ra đ c ví

ư ộ ộ ở ố ử ụ ề ự ấ ố ộ nh  m t b  phim s ng đ ng trên gi y, b i l ữ i s  d ng ngôn ng  thiên v  s  giàu

ư ề ệ ả ậ ờ ắ Bao gi ế    cho đ n ứ ợ có v  hình  nh và ng p tràn s c g i [167]. Ví nh  truy n ng n

ậ ế ượ ể ị ặ tháng M i,  ườ Đ ng Nh t Minh vi t năm 1983, sau đ ể c chuy n th  thành k ch

ệ ế ị ả ạ ả b n/ phim truy n cùng tên, do ông vi t k ch b n và làm đ o di n ễ .

ướ ỏ ượ ừ ạ ẩ ế nhà văn phân chia tác ph m thành t ng đo n nh , đ c đánh Tr c h t,

ư ự ệ ả ị ệ ả .  ả ấ ấ d u r t rõ ràng, nh  s  phân tách các c nh trong k ch b n phim truy n đi n  nh

ướ

“Đêm đã khuya, Duyên b ồ ẫ v n còn th c, ng i bên bàn u ng n

Duyên nói:

ướ ướ c tr

ế

ụ ố ồ   c ra nhà ngoài, ng c nhiên nhìn ông c  b  ch ng ờ ố c bàn th  gia đình.  ậ ­ B  đang m t, còn d y làm gì khuya th  này?

ứ ố ụ ậ Ông c  ch m rãi:

ươ

ờ ế ­ Ch  h t tu n h ố

ả   ng này đã… Hôm nay là ngày r m tháng b y. ắ ươ

ầ ặ B  quên d n con th p h

ng” [114; tr.183].

ụ ạ ỏ Ví d  đo n văn nh  sau:

ể ượ ị ữ ệ ả ế ạ N u làm phim, đo n văn trên có th  đ ớ   c d ch qua ngôn ng  đi n  nh v i

158

ữ ư ễ ở ạ nh ng thông tin nh  sau: ố ả  di n ra trên phim  b i c nh nhà Duyên, t i gian nhà ngoài;

ố ồ ả ụ ộ n i dung c nh: hai nhân v tậ  là Duyên và b  ch ng cô; ông c  thông báo: “hôm nay là

ế ả ợ ươ ủ ườ ằ r m tháng b y” ­ liên quan đ n phiên ch  âm d ng. Theo văn hóa c a ng ệ i Vi t, đó

ợ ễ ả ằ ơ ị ườ ố ườ ế là phiên ch  di n ra vào r m tháng b y âm l ch, n i ng i s ng và ng i ch t có th ể

ặ ạ ơ ồ ườ ộ ồ ườ ể ặ g p nhau, n i Duyên có th  tìm g p l i linh h n ng i ch ng ­ m t ng i lính đã hi

ự ậ ự ậ ợ ấ ẳ ạ ồ sinh. T i phiên ch   y, ch ng Duyên khuyên cô nhìn th ng vào s  th t. S  th t mà anh

ấ ả ề ự ự ắ ớ ế ồ ừ ằ nh c t i là anh th c s  đã ch t r i, Duyên đ ng mong ngóng anh b ng t t c  ni m hi

ẽ ở ề ữ ế ấ ằ ỗ ố ả   ọ v ng phép màu r ng anh s  tr  v  n a. Nói xong anh b ng bi n m t, Duyên h t ho ng

tìm quanh chợ.

ệ ộ ờ ế ượ ắ Bao gi cho đ n tháng m i ế ớ ngôi th  baứ Toàn b  truy n ng n ườ  đ c vi t v i

ạ ề ỉ ơ ữ ư ậ ầ ầ đ y tính khách quan ầ   , h u nh  không có bình lu n, tr  tình ngo i đ , ch  đ n thu n

ữ ả ở ả ữ ạ ưở ừ ả ế là ngôn ng  miêu t , ngay c  nh ng đo n t ng ch ng tình c m thi ấ   t tha nh t ­

ợ ồ ặ ạ ạ ẻ ồ ồ đó là khi Duyên và linh h n ch ng (đôi v  ch ng tr  yêu nhau) g p l i t i phiên ch ợ

ồ ọ ừ ừ ế ạ ầ

ấ i đ ng l ng r t lâu. R i h  t

t

ặ ấ

ườ ứ ắ

ư

ti n l ỏ

i g n nhau… Anh chìa   ế   ườ i đi ra b n

i qua dòng ng

“Hai ng tay ra và cô n m l y tay anh. Anh đ a cô len l sông… Lát sau Duyên quay sang h i ch ng:

ướ

Ng

i ch ng v n im l ng nhìn ra dòng sông phía tr

c.

ỏ ế

ế

ặ ­ Anh có mu n d n dò gì em không? ặ ườ ặ ­

Sao anh c  im l ng th ? ­ Duyên h i ti p ­ Hay anh có đi u gì oan c?ứ ồ

ắ ầ

Ng

i ch ng l c đ u:

ườ ề ­ Anh không có đi u gì ph i oan  c c

ứ ả [114; tr.180­181].

âm d ngươ .

ữ ầ ạ ơ ồ ả ờ ữ ạ Đo n văn trên đ n thu n bao g m nh ng câu miêu t và l i tho i gi a hai

ậ ậ ồ ữ ạ ề ố nhân v t Duyên và ch ng cô, không có bình lu n tr tình ngo i đ  ­ gi ng nh ư

ệ ả ộ ị ả ồ ả ạ ệ m t k ch b n phim truy n đi n  nh (g m câu t và tho i).

ữ ữ ầ Không nh ng giàu ngôn ng  miêu t ả ố , l i hành văn đ y tính khách quan,

ệ ờ ớ ố ế ắ Bao gi cho đ n tháng M i ệ   ẩ v i c t truy n truy n ng n ộ ườ   còn là m t tác ph m

ừ ể ầ ả ấ ẩ ố ấ h p d n ấ ẫ , xu t phát t tình hu ng che gi u và hi u l m. C  tác ph m là hai l ờ   i

ố ầ ố ọ ườ ằ ồ ố nói d i đ y nhân văn: Duyên nói d i m i ng ẫ i r ng ch ng cô v n còn s ng, anh

ấ ậ ồ ố ườ ộ ộ ự b  đ i t ố  nh n mình là con trai khi b  ch ng Duyên h p h i trên gi ệ ng b nh.

ờ ộ ự ậ ố ấ ữ ộ Hai l ả   ế i nói d i  y nói lên m t s  th t: chi n tranh là m t trong nh ng hoàn c nh

ặ ệ ậ ườ ữ ế ố ớ ố s ng đ c bi ấ ủ t b c nh t c a loài ng i, nh ng tàn kh c và đau đ n do chi n tranh

ỉ ệ ệ ạ ườ ở ấ gây ra không ch  hi n di n t ế i chi n tr ng mà còn ể ể ế    m t mát không th  k  h t

ủ ỗ ườ ố ủ ế ờ ơ n i thân nhân c a m i ng ị ể ầ   i lính… L i nói d i c a Duyên khi n cô b  hi u l m

ư ầ ớ ườ ờ ế ư có t tình v i th y giáo Khang (ng i mà cô nh  vi ồ t th  thay ch ng đ  g i v ể ử ề

159

ề ả ự ệ ấ ố ẫ gia đình). C t truy n chân th c, h p d n, giàu tính nhân văn… là n n t ng đ ể

ầ ứ ệ ả ệ ả ặ ậ ố ị Đ ng Nh t Minh làm nên k ch b n/ phim truy n đi n  nh đ y s c cu n hút ­

ả ặ ệ ủ ố ế Gi i đ c bi t c a Ban giám kh o t ả ạ  Liên hoan phim Qu c t i Hawaii , Gi ả ặ   i đ c

ố ế ộ bi ệ ạ  Liên hoan phim Qu c t t t i châu Á ­ Thái Bình D ng ươ , là m t trong 18 phim

ọ ờ ạ   ấ Châu Á hay nh t m i th i đ i...

ệ ả ệ ắ ả ờ ế Bao gi ườ    cho đ n tháng m i Qua kh o sát truy n ng n giàu tính đi n  nh

ệ ể ế ấ ắ ặ ậ ố   ằ ủ c a   Đ ng   Nh t   Minh,   chúng   ta   th y   r ng:   Truy n   ng n/   ti u   thuy t   có   c t

ủ ề ư ưở ệ ẫ ấ ề ả ộ ộ truy n h p d n, nhân văn trong ch  đ  t t ng là n n t ng cho m t b  phim

ứ ị ệ ề ể ế ệ ắ ớ ớ ố v i c t truy n rõ ràng, ti m ch a k ch tính. V i truy n ng n/ ti u thuy t không

ệ ể ể ể ể ẩ ố ố ị ả   có c t truy n rõ ràng, đó có th  là tác ph m g c đ  chuy n th  sang k ch b n/

ấ ượ ủ ữ ể ấ phim theo c u trúc  n t ng. Ti u thuy t ế Nét duyên góa phụ  c a n  nhà văn

ượ ể ể ả ầ ị Vĩnh Pháp Alice Ferney, đ c Tr n Anh Hùng chuy n th  thành k ch b n/ phim

ụ ể ộ c u ử là m t ví d  đi n hình.

ự ế ữ ạ ả ổ ế ả ươ ị Th c t sáng tác đa d ng, có nh ng tác gi n i ti ng trên c  hai c ng v  ­

ắ ủ ư ư ệ ễ ể ậ ị biên k ch, nhà văn ­ tiêu bi u nh  Nguy n Quang L p, nh ng truy n ng n c a ông

ị ả ưở ệ ả ả ở hoàn toàn không b   nh h ủ ị ng b i cách hành văn c a k ch b n đi n  nh. Đó là l ố   i

ỉ ợ ế ủ ả ọ ợ ộ ọ ể ầ k  đ y c m xúc: “Th a bé đi h c không s  gì ch  s  đ n ngày n p h c phí. (…)

ề ầ ạ ọ ọ ươ ắ L n nào v  xin h c phí m  cũng g t um lên: Đi h c sau này có làm v ng làm

ỉ ừ ề ồ ướ t ng chi không mà tháng nào cũng đòi ti n tao. Mình ng i khóc ri r  t ế    sáng đ n

ế ớ ừ ư ề ạ ố chi u, cu i cùng m  cũng cho. M ng h t l n. Nh ng tháng sau l ạ ặ ạ i l p l i y xì tháng

ướ ả ầ ố ổ ị ị ế ế ố tr c, kh n kh  vô cùng” [88; tr.11]. Trong k ch b n, biên k ch c n ti t ch  t i đa

ữ ề ư ư ỗ ợ ề ự ồ ộ ả nh ng câu văn nói v  tâm t tình c m nh : n i s , ni m vui, s  h i h p, âu lo… mà

ữ ệ ả ấ ả ả ộ   ả ph i tìm cách làm hi n hình nh ng tình c m, c m xúc  y thành hình  nh, hành đ ng

ạ ớ ượ ắ ế ư ư ắ ụ ể c  th . Đo n văn v i dung l ng ng n nh  trên nh ng nh c đ n quá kh , đ  th ứ ể ể

ậ ồ ưở ệ ề ả ỹ ự ấ ị hi n tính quá trình thì đ  xu t k ch b n dùng k  thu t h i t ng, d ng hình liên

ố ả ể ồ ả ở ụ t c… Phân c nh có th  g m b i c nh nhà và ở ườ  tr ạ   ng… Văn phong trích đo n

ệ ệ ễ ậ ắ ắ ủ truy n ng n trên nói riêng và truy n ng n c a Nguy n Quang L p nói chung không

ấ ế ỹ ậ ế ừ ữ ả ồ ị ả ủ ờ ả Đ i cát, Đ o c a dân ng ụ có d u v t k  thu t vi nh ng k ch b n đ ng tác gi t t :

ữ ế ị ệ ả cư… Ng ượ ạ c l i, có nh ng nhà văn không vi ệ ả   t k ch b n phim truy n đi n  nh

ố ể ệ ấ ệ ả ư ể ễ ư nh ng l i hành văn theo ki u đi n  nh th  hi n r t rõ nét, ví nh  Nguy n Huy

ệ ệ ươ ớ ồ ắ Th ng nh  đ ng quê, Không có vua Thi p. Trong các truy n ng n ễ   … Nguy n Huy

ệ ử ụ ả ườ ấ ở ị ệ ả ệ ả ế ấ Thi p s  d ng k t c u m nh ghép ­ th ng th y k ch b n/ phim truy n đi n  nh.

ả ệ ư ề ệ ệ ỳ Chuy n s  Thi u, Chuy n ông giáo Qu , Chuy n chú Ph ng ữ Đó là nh ng m nh: ụ …

ươ ả ồ ắ Th ớ ồ ng nh  đ ng quê ệ trong truy n ng n ả   . Truy n  ệ Không có vua  g m b y m nh

160

ả ỗ ổ ế ổ ể Gia c nh, Bu i sáng, Ngày gi ề , Bu i chi u, Ngày t t, Bu i t ổ ố   i, ệ ghép truy n k  ­

ề ẩ ắ ờ Ngày th ư   ngườ . Tuy logic v  không ­ th i gian c a các tác ph m không g t gao nh  đa ủ

ệ ả ư ệ ế ả ưở ế ố ị s  k ch b n phim truy n đi n  nh nh ng nó khi n chúng ta liên t ữ   ng đ n nh ng

ệ ả ệ ả ượ ổ ế ả ơ ở ị ị k ch b n phim truy n đi n  nh đ c ghép b i các m nh mà đ n v  ph  bi n là

ườ ớ ự ề ặ ạ ỗ ờ ả c nh, tr ng đo n. M t khác, v i s  không logic v  không ­ th i gian, m i tác

ư ị ữ ủ ậ ẩ ả ậ ở ợ ố ố ả   ph m tr  thành t p h p m nh ghép c a nh ng s  ph n, cũng gi ng nh  k ch b n

ệ ả ệ ượ ế ấ ượ ấ phim truy n đi n  nh đ c vi t theo mô hình c u trúc  n t ng. Trên th c t ự ế   ,

ệ ươ ượ ể ể ậ ặ ị ắ Th ớ ồ ng nh  đ ng quê truy n ng n đã đ c Đ ng Nh t Minh chuy n th  sang k ch

ớ ấ ấ ượ ấ ộ ả b n và làm thành b  phim cùng tên r t thành công v i c u trúc  n t ố ng. L i hành

ủ ư ệ ễ ế ủ ữ ể ộ ị văn c a Nguy n Huy Thi p nh  cách vi ớ t c a m t biên k ch v i ngôn ng  k  giàu

ế ả ờ ữ ị tính khách quan hi m khi buông c m xúc, ít l i đánh giá: “Ch  Ng  là con ông giáo

ề ọ ỳ ỳ ườ ẫ ả ồ ạ ả Qu . Ông giáo Qu  có nhi u sách. M i ng i v n b o ông là “đ  gàn”, l i b o ông

ẩ ố ỳ ườ ọ là “lão dê già”, “Qu  dê” [195; tr.347]. Trong su t tác ph m, ng i đ c bi ế ượ   c t đ

ộ ườ ỉ ạ ọ ươ ườ ế ỳ ông giáo Qu  là m t ng ọ i có h c, tr ng liêm s , l i có lòng th ng ng ứ   i đ n m c

ở ả ế ấ ở ỳ ấ đi ch m thi ơ ự   ồ ắ  H i Phòng, th y cô gái giang h  s p đ n k  sinh n , không n i d a

ậ ư ư ư ế ề ề ợ ẫ d m, ông li n đ a v  “làm v  hai” [195; tr.357] th  nh ng nhân v t x ng “tôi”

ế ạ ể ệ ạ ỏ ể ệ ả trong truy n ­ lo i ngôi k  có th  m nh bày t ữ    tình c m sâu kín và th  hi n nh ng

ạ ấ ứ ờ ư ấ ự ả đánh giá cá nhân ­ l i hoàn toàn không đ a ra b t c  l ụ   i nào cho th y s  c m ph c,

ư ộ ầ ơ ợ ườ ư ự ớ ủ ệ ng i ca mà đ n thu n nh  m t ng i th  kí trung thành c a hi n th c v i ngôn ng ữ

ả ườ ể ầ k  đ y trung tính, hoàn toàn khách quan... Hay trong Không có vua, c nh ng i ch ị

ị ỉ ữ ướ ượ ể ạ ự c k  l i t a nh ng th

ế

ế

ộ ả ấ

ạ ủ

ượ

ế

ấ ẳ

ướ

ế

c, th  nào tôi cũng ng  đ

“Kh m bê mâm, Sinh b o: “Thi u cái gì thì g i”. Đ i Kh m đi khu t, Đoài   ỡ   ả b o: “Thi u m t tý tình thôi. Sinh cho tôi xin m t tý tình”. Sinh b o: “N m.   Lên nhà trên mà b o hai cô b n c a chú Kh m  y”. Đoài b o: “Hai con ôn ậ ấ   c Sinh”. Sinh b o: “Đi ra đi”. Đoài b o: “Cái lão v t  y b ng th  nào đ ấ ủ ả ạ ư   C n c a Sinh nh  con cua b y mà l i hách d ch”. Sinh b o: “Tôi mách anh ợ ả ấ ấ   i, hôn chút lên má Sinh. C n đ y”. Đoài b o: “Đây ch ng s ”. Nói r i xán l ẩ ủ ượ ớ   ể ổ Sinh đ y ra, Đoài h n h n: “Tôi nói tr c v i ậ ộ ầ Sinh m t l n”. Nói xong đi ra, Sinh b t khóc” [195; tr.128]

.

ồ dâu b  em ch ng tán t nh đ ả ấ :  c phim trên gi y ả

ủ ạ ạ ờ ự ạ ả ủ ộ Ch  đ o trong đo n trích trên là l i tho i và s  miêu t hành đ ng c a hai

ườ ồ ố ị ế ầ ậ nhân v t: ng i em ch ng tên Đoài, ch  dâu tên Sinh. L i vi ấ   t thu n tính ch t

ớ ệ ờ ậ ư ả ả Sinh b o, Đoài b o gi i thi u l i các nhân v t ­ ơ ả   ­ gi n đ n nh  cách vi ế ủ   t c a

ạ ầ ệ ả ớ ờ ữ ệ ả ế ị k ch b n phim truy n đi n  nh; ngôn ng  tho i g n gũi v i l ờ   i ăn ti ng nói đ i

ườ ấ ả ữ ễ ả ỉ th ạ   ng. T t c  nh ng gì di n ra trên trang văn ch  là hình  nh và âm thanh (tho i)

ệ ả ư ủ ệ ạ ắ ặ ả ị mang đ c tr ng c a k ch b n phim truy n đi n  nh. Đo n trích ng n trên nh ư

ộ ả ố ẽ ồ ỡ ậ m t c nh phim mà cao trào là nhân v t em ch ng sàm s  và tuyên b  s  ng ủ

161

ượ ớ ị ằ b ng đ c v i ch  dâu.

ừ ự ẩ ự ự ấ ờ ộ ố T  s  phân tích m t s  tác ph m văn xuôi t s  trên đây, chúng ta th y l i văn

ệ ả ớ ị ể ề ế ệ ạ ắ ầ ả   ệ ti u thuy t đi n  nh hay truy n ng n hi n đ i có nhi u nét g n gũi v i k ch b n

ể ạ ệ ả ữ ệ ể ướ phim truy n đi n  nh. Có th  coi nh ng th  lo i này có cùng xu h ị ả   ng ch u  nh

ậ ệ ả ệ ả ệ ế ệ ả ặ ị ưở h ng ho c có liên quan đ n ngh  thu t đi n  nh. K ch b n phim truy n đi n  nh có

ể ạ ọ ươ ể ậ ặ ạ ị th  gia nh p vào gia đình các th  lo i văn h c đ ả   ng đ i. M t khác, khi k ch b n

ổ ế ệ ả ệ ở ộ phim truy n đi n  nh đã tr  nên quen thu c, ph  bi n trong công chúng, chúng ta có

ấ ủ ệ ả ề ự ề ệ ả ọ ị ớ   quy n hi v ng v  s  xâm l n c a phong cách k ch b n phim truy n đi n  nh v i

ừ ọ ở ngôn t văn h c ể ạ ủ  các th  lo i c a nó .

ể Ti u k t ế ch

ngươ  4 ườ ườ ệ ả ể ệ ả ằ ộ ị Ng i ta th ng cho r ng k ch b n phim truy n đi n  nh là m t ki u văn

ừ ươ ự ọ ạ ả ả b n ít tính t ch ng, khó t o khoái c m cho s  đ c. Tuy nhiên, trên th c t ự ế   ,

ạ ẩ ạ ệ ượ ỹ ặ ẩ ệ lo i hình tác ph m này l ộ i là m t hi n t ng th m m  đ c bi t.

ề ấ ầ ậ ườ ể ệ ủ ả ị Tr ướ ế , v  c u trúc tr n thu t, ng c h t i k  chuy n c a trong k ch b n phim

ệ ả ệ ở ớ ư ầ ả ợ ở ị truy n đi n  nh ứ  ngôi th  ba v i t ậ  duy g i m . Tr n thu t trong k ch b n phim

ứ ề ư ộ ệ ả ệ ể ắ truy n đi n  nh luôn g n cùng ý th c v  máy quay. Góc quay nh  m t đi m nhìn,

ụ ụ ể ị ự ự ấ ả có đa đi m nhìn trong k ch b n... ph c v  cho quá trình t ẫ  s  h p d n, giàu tính

ậ .  ệ ngh  thu t

ể ệ ấ ệ ả ườ Th  haiứ ở ị , ệ ả  k ch b n phim truy n đi n  nh th  hi n r t rõ các tr ạ ng đo n và

ị ướ ườ ườ ứ ệ tính nh p đi u ­ cái mà tr c đó ng i ta th ẩ   ng nghiên c u, phân tích trong tác ph m

ữ ư ọ ộ ộ ỏ văn h c hay nh ng b  phim…, mà ch a khai thác, phám phá m t cách th a đáng ở ệ   h

ệ ả ệ ả ố ị ườ ệ ượ ạ ị ị th ng k ch b n phim truy n đi n  nh. Các tr ng đo n, tính nh p đi u đ c biên k ch

ự ợ ả ọ ị ị ướ ế ấ ủ ộ chú tr ng trong k ch b n chính là s  g i ý, đ nh h ng cho ti t t u c a b  phim trong

ươ t ng lai .

ờ ủ ị ệ ả ứ ệ ề ả ẩ Th  baứ , l i văn c a k ch b n phim truy n đi n  nh ti m ch a tính th m m ỹ

ủ ờ ớ ặ ư ữ ủ ắ ả ạ cao. Tính t o hình c a l ệ ả   i văn g n v i đ c tr ng ngôn ng  hình  nh c a đi n  nh

ệ ả ệ ấ ả ợ ị ừ nói chung và k ch b n phim truy n đi n  nh nói riêng. Tính g i xu t phát t ngôn

ể ữ ữ ư ệ ả ắ ậ ườ ng  ngh  thu t th a thoáng, giàu kho ng tr ng đ  nh ng ng ế ụ   i làm phim ti p t c

ạ ủ ể ưở ượ hành trình sáng t o c a mình và ng ườ ọ ự i đ c t do có th  t ng t ữ ng nh ng kh ả

ể ộ ế ậ ả ặ ị ả ị th  b  phim riêng mình khi ti p c n k ch b n. Đ c bi ệ ờ t, l i văn k ch b n phim

ệ ả ề ươ ệ ệ ả ữ ể ế ồ ớ truy n đi n  nh có nhi u t ẩ ng đ ng v i nh ng tác ph m ti u thuy t ­ đi n  nh,

ứ ự ế ệ ạ ư ộ ệ ắ ế truy n ng n hi n đ i… Đó nh  m t căn c  th c t ấ ứ   ụ  giàu thuy t ph c cho th y s c

ẫ ặ ệ ủ ị ệ ệ ả ẩ ấ h p d n đ c bi ữ   ệ ả t c a k ch b n phim truy n đi n  nh trong vi c thúc đ y nh ng

ề ặ ự ự ệ ả ế ể ệ ậ ị phát ki n v  m t t ả  s  và có th  gia nh p k ch b n phim truy n đi n  nh vào h ệ

162

ố ọ .  ể ạ th ng th  lo i văn h c

163

Ậ Ế K T LU N

ơ ệ ả ể ở ờ ộ  thành b  môn ngh ệ

1.  H n 100 năm ra đ i và phát tri n, đi n  nh tr ậ ề ấ ủ ệ ầ ậ ả thu t, n n công nghi p gi ọ i trí g n gũi và quan tr ng b c nh t c a loài ng ườ   i.

ề ệ ả ứ ạ ư   ấ Các công trình nghiên c u v  đi n  nh r t đa d ng và phong phú, tuy nhiên ch a

ở ầ ệ ả ứ ệ ả ị ề   có công trình nào nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh (khâu kh i đ u, n n

ấ ệ ấ ệ ủ ủ ữ ả ấ ớ ả t ng c a quá trình s n xu t phim) v i ch t li u ngôn ng  ­ ch t li u c a ngh ệ

ố ượ ậ ệ ố ứ ậ ộ ọ thu t văn h c ­ là đ i t ng nghiên c u chính m t cách t p trung, có h  th ng đ ể

ả ờ ệ ả ệ ả ả ằ ị ư đ a ra câu tr  l ộ   i chính xác r ng: K ch b n phim truy n đi n  nh có ph i là m t

ể ạ ộ ướ ọ ứ ả th  lo i văn h c hay không? Đây là m t h ề   ng nghiên c u kh  quan, nhi u

ả ố kho ng tr ng.

ả ượ ứ ự ự ị Nghiên c u lo i ị ạ  hình k ch b n đ ọ c văn h c hóa (th c s  có giá tr ), chúng

ệ ả ủ ệ ả ộ ị ả   ấ K ch b n phim truy n đi n  nh là m t khâu c a quá trình s n ậ tôi nh n th y:

ứ ồ ạ ấ ộ ấ ủ ộ ề ấ ự ự ộ xu t phim, m t hình th c t n t i trên gi y c a b  phim, m t đ  xu t t s  cho

ộ ậ ươ ố ớ ả các nhà làm phim và có tính đ c l p t ấ   ộ ng đ i v i toàn b  quá trình s n xu t

ở ậ ệ ả ệ ạ ả ộ ị ể   phim. B i v y, k ch b n phim truy n đi n  nh là m t tr ng thái trung chuy n,

ả ồ ạ ộ ạ ứ ờ ể ồ ự ế ổ ể ấ m t d ng th c văn b n t n t i nh t th i đ  r i t bi n đ i đ  thành phim. Nó là

ồ ạ ằ ữ ủ ộ ị m t khâu t n t i b ng kênh ch  c a phim và có giá tr  riêng .

ư ệ ọ ờ ứ ự ồ ạ Khái ni m văn h c ch a bao gi đ ng yên. Có s  t n t ọ   i tính văn h c

ộ ố ạ ả ượ ự ạ ọ trong m t s  lo i hình văn b n đ ữ   c coi là phi văn h c, và s  dung n p nh ng

ả ấ ế ớ ộ ủ ế ạ ớ ọ lo i hình văn b n  y vào th  gi i r ng l n c a văn h c luôn khi n ng ườ ọ   i đ c

ờ ả ươ ừ ở ấ b t ng . Gi i Nobel văn ch ữ   ng năm 2016 t ng trao cho Bob Dylan b i nh ng

ượ ấ ủ ự ễ ớ ạ ầ ữ ạ ị ờ l i hát đ ạ c coi là b t h  vì đã t o ra s  di n đ t m i l ể   , đ y thi v , nh ng bi u

ế ụ ề ầ ạ ấ ậ ơ ố ạ đ t ng p tràn ch t th … góp ph n và ti p t c làm nên truy n th ng âm nh c vĩ

ể ạ ự ữ ậ ọ ỗ ộ ỹ ắ ạ ủ đ i c a M … D a trên nh ng nguyên t c xác l p m t th  lo i văn h c: m i th ể

ạ ắ ờ ố ế ế ề ặ ậ ớ ộ lo i g n li n v i cách ti p c n đ i s ng đ c thù, m t kênh giao ti p riêng và

ắ ổ ứ ả ừ ặ ự ư nguyên t c t ch c văn b n ngôn t đ c tr ng; chúng tôi xây d ng mô hình

ư ộ ể ạ ứ ệ ả ọ ị ệ ả nghiên c u k ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t th  lo i văn h c trên ba

ươ ư ộ ệ ả ế ớ ệ ệ ả ị ph ng di n: k ch b n phim truy n đi n  nh nh  m t mô hình th  gi i quan,

ư ộ ư ộ ế nh  m t mô hình giao ti p và nh  m t mô hình t ự ự  s .

ế ớ ấ ặ ủ ị ệ ả ệ ả ệ i quan c a k ch b n phim truy n đi n  nh r t đ c bi t ­ có s ự 2. Th  gi

ủ ị ấ ả ư ậ ể ệ ế ế ợ k t h p cái nhìn c a k ch b n sân kh u và t duy ngh  thu t ti u thuy t.

ướ ờ ố ệ ả ế ế ệ ậ ả ị ở Tr c h t, k ch b n phim truy n đi n  nh ti p c n đ i s ng ữ    nh ng

ế ố ị ả ố ế ẫ ộ ỗ xung đ t, mâu thu n, quan tâm đ n y u t ặ    k ch tính, chu i nhân qu  (v n là đ c

ổ ậ ủ ị ự ồ ư ư ấ ả tr ng n i b t c a k ch b n sân kh u), nh ng s  d n nén và tính ướ ệ c l ả    đã gi m

164

ừ ạ ố ự ự ệ ả ệ ả ẩ ị tr , t o nên l s  nh n nha… giúp k ch b n phim truy n đi n  nh th c s ự ự i t

ể ạ ộ ậ ể ở ỏ ị ấ tách mình ra kh i k ch sân kh u đ  tr  thành th  lo i đ c l p.

ệ ả ệ ấ ấ ộ ơ ờ ỉ ề   Đi n  nh không ch  xu t hi n mu n h n sân kh u mà còn ra đ i trên n n

ờ ạ ể ể ạ ị ượ ủ ư ế ế ấ ể ả t ng c a th i đ i ti u thuy t. T  duy ti u thuy t th m đ m trong th  lo i k ch

ộ ế ệ ả ự ở ệ ệ ọ ệ ạ ư ả b n phim truy n đi n  nh ­ t a đ  ti p xúc hi n th c thì hi n t i ch a hoàn

ế ớ ậ ầ ư ư ế ả thành, th  gi i ch a ngã ngũ, ch a hoàn k t, phân m nh, các nhân v t g n gũi

ườ ữ ự ệ ấ ờ đ i th ng, ngôn ng  đa thanh, giàu ch t hi n th c…

ấ ướ ở ị ệ ả ệ ả ệ Xu t hi n hai xu h ng chính k ch b n phim truy n đi n  nh: xu h ướ   ng

ổ ậ ở ể ủ ể ể ệ ị k ch hóa, th  hi n n i b t ồ  cách k  theo mô hình ba h i kinh đi n c a Hollywood

ả ị ướ ể ế ọ ­ giàu k ch tính, chú tr ng logic nhân qu ; xu h ớ   ng ti u thuy t hóa rõ nét v i

ệ ả ấ ượ ữ ệ ả ị ể ồ nh ng k ch b n phim truy n đi n  nh đi theo mô hình  n t ạ   ng (g m hai ti u lo i

ả ươ ệ ấ ượ ứ ế ỗ là m nh ghép và ph ể ng th c bi u hi n  n t ng) ­ quan tâm đ n chu i liên

ế ớ ẩ ả ả ắ ọ ưở t ng, c m xúc, c m giác, g n v i l ớ ố ự ự i t s  nh n nha, chú tr ng th  gi i tâm lí

ứ ợ ủ ph c h p c a con ng ườ .  i

ị ờ ố ệ ả ệ ẹ ả ọ ọ

ấ ặ ồ ạ ệ ả ề ế ệ ố 3. K ch b n phim truy n đi n  nh s ng tr n v n hai đ i s ng ­ văn h c và ư ộ   ế ủ i nh  m t đi n  nh, đi u đó khi n mô hình giao ti p c a nó r t đ c bi t. T n t

ể ạ ộ ậ ọ ạ ư ọ ự ọ ề ả th  lo i văn h c đ c l p, mang l i nhi u khoái c m cho s  đ c nh  m i tác

ấ ấ ư ệ ả ẩ ọ ị ệ ả ph m văn h c khác, nh ng d u  n đi n  nh trong k ch b n phim truy n không

ể ờ ố ượ ệ ấ ủ ế ả ạ ị th  m  phai. Đ i t ộ   ng giao ti p c a k ch b n phim truy n r t đa d ng: c ng

ả ụ ỗ ố ượ ồ đ ng làm phim, khán gi m c tiêu và ng ườ ọ ự i đ c t do. M i đ i t ọ   ạ ng b n đ c

ấ ị ữ ệ ạ ả ậ ầ ớ ộ   ề đ u có nh ng yêu c u nh t đ nh v i lo i hình văn b n ngh  thu t này. C ng

ể ả ả ẫ ấ ố ộ ị ấ ồ đ ng làm phim mong mu n k ch b n h p d n đ  s n xu t thành công b  phim

ữ ệ ả ắ ậ ạ ớ ị ị ả   giàu giá tr  ngh  thu t, đ t doanh thu l n; có nh ng kho ng tr ng trong k ch b n

ự ả ấ ạ ố giúp kích thích s  sáng t o trong su t hành trình s n xu t phim. Khán gi ả ụ    m c

ọ ự ề ủ ề ủ ệ ệ ể ệ ậ ố ị tiêu chi ph i vi c ch n l a đ  tài, ch  đ , ngh  thu t bi u hi n… c a biên k ch.

ọ ự ạ ể ạ ẩ ọ ộ ớ B n đ c t ề ứ    do mang khát v ng khám phá m t ki u lo i tác ph m v i nhi u s c

ế ẫ ư ề ộ ọ ượ ấ h p d n ­ soi chi u, suy t ế  thêm v  b  phim (n u h  đã xem phim đ c làm t ừ

ặ ưở ả ượ ả ể ộ ề ộ ự ả ị ị k ch b n đó) ho c t ng t ng v  m t kh  th  b  phim d a trên k ch b n…

ằ ấ ả ờ ố ố ượ ế ắ ớ ỏ Nh m th a mãn t t c  đ i s ng và đ i t ữ   ạ ng giao ti p đa d ng g n v i nh ng

ệ ả ụ ủ ệ ả ị ị ượ ạ m c đích khác nhau, k ch b n phim truy n đi n  nh c a biên k ch đ c t o nên

ể ượ ứ ả ả ạ ộ ị ế ớ ở b i m t quy trình và d ng th c văn b n riêng: k ch b n có th  đ c vi t v i các

ẫ ắ ể ườ ắ ộ ắ ạ m u d ng tóm t ữ t đ  nh ng ng i làm phim nhanh chóng n m b t n i dung t ư

ủ ả ị ỉ ượ ế ứ ưở t ng c a nó; k ch b n hoàn ch nh đ c vi t theo hình th c (format) qu c t ố ế    ­

ấ ứ ề ễ ả ố giúp đoàn phim b t c  qu c gia nào mua b n quy n cũng d  dàng làm phim và

165

ủ ệ ễ ề ấ ầ ỗ ừ ị m i thành ph n trong đoàn đ u d  dàng tìm th y công vi c c a mình t k ch

ừ ề ự ệ ặ ả ị ả b n. Ngôn t ệ ả  trong k ch b n phim truy n đi n  nh không thiên v  s  áp đ t mà

ể ả ị ệ ả ệ ả ạ mang tính bi u hành, t o sinh rõ nét… Tác gi k ch b n phim truy n đi n  nh, ở

ể ượ ộ ể ả ỏ góc đ  nào đó, có th  đ ộ c coi là m t ki u tác gi thu nh  ­  khi đoàn làm phim

ổ ộ ả ở ị ớ ư ữ ứ ể ợ ộ thay đ i n i dung k ch b n nh ng m c đ  khác nhau đ  phù h p v i t duy

ệ ả ậ ủ ề ễ ệ ạ ấ ấ ngh  thu t c a ê­kip làm phim (nh t là đ o di n) và đi u ki n s n xu t phim.

ự ự ủ ị ệ ả ư ặ ả ớ ệ  s  c a k ch b n phim truy n đi n  nh đ c tr ng v i ng ườ   i 4. Mô hình t

ệ ở ư ộ ứ ể ầ ể k  chuy n ngôi th  ba đ y tính khách quan; góc quay nh  m t đi m nhìn, có đa

ệ ả ể ấ ừ ố ượ ề ả ề ợ đi m nhìn trong đi n  nh xu t phát t đa đ i t ng, g i nhi u chi u c m xúc và

ỗ ị ả ể ị ả c m giác thú v . Tùy vào phong cách m i tác gi ả    mà đi m nhìn trong k ch b n

ệ ả ệ ượ ể ệ ữ ị phim truy n đi n  nh đ c th  hi n rõ nét hay không. Có nh ng biên k ch không

ể ệ ự ể ể ả ặ ấ ị ị áp đ t đi m nhìn trong k ch b n; cũng có biên k ch th  hi n s  ki m soát r t cao

ổ ế ớ ị ớ ườ ả ậ ỹ ợ ề ể v  đi m nhìn, k  thu t làm phim v i k ch b n, ph  bi n v i tr ng h p tác gi ả

ế ị ễ ạ ả vi t k ch b n cho chính mình làm đ o di n phim.

ệ ẩ ả ờ ỹ ị ế ấ   ệ ả L i  văn  k ch  b n  phim  truy n   đi n  nh  giàu  tính  th m  m   ­  k t  c u

ườ ệ ự ự ấ ấ ủ ố ạ ị ế ị ấ ả tr ng đo n, nh p đi u t s  mang d u  n c a l i vi t k ch b n sân kh u (chia

ự ạ ồ ờ ượ ấ ủ ả ầ ồ h i) đ ng th i có s  linh ho t trong dung l ng, t n su t c a c nh, phù h p l ợ ố   i

ệ ạ ấ ượ ể ứ ợ ộ bi u hi n t o  n t ng, không khí t ự ự ờ  s ; l i văn có đ  nén, giàu s c g i, thiên

ả ể ớ ữ ạ ạ ố ế ự ọ ề v  tính t o hình, t o ra nh ng kh  th  m i cho l i vi t trong văn h c. S  xâm

ủ ư ể ạ ố ớ ệ ả ọ ộ ấ l n c a t ứ    duy đi n  nh đ i v i các th  lo i văn h c khác là m t minh ch ng

ấ ứ ấ ẫ ủ ị ệ ả ế ớ ủ ệ ả cho th y s c h p d n c a k ch b n phim truy n đi n  nh trong th  gi i c a văn

ể ạ ệ ố ứ ể ủ ậ ộ ọ ị ọ h c ­ thêm m t căn c  đ  ta xác l p v  trí c a nó vào h  th ng th  lo i văn h c.

ị ả ọ ặ ể ạ ệ ớ ệ ả ệ ộ t v i mô

5. K ch b n phim truy n đi n  nh là m t th  lo i văn h c đ c bi ế ớ ự ự ặ ư ế ố i quan, mô hình giao ti p, mô hình t s  đ c tr ng. Trong su t hành hình th  gi

ấ ằ ể ạ ứ ủ ữ   trình nghiên c u, chúng tôi th y r ng th  lo i này dung hòa tinh hoa c a nh ng

ể ạ ờ ướ ọ Ở ị ệ ả ự ệ ả th  lo i văn h c ra đ i tr c đó. k ch b n phim truy n đi n  nh có s  lai ghép

ế ạ ấ ể ầ ấ ị ở ơ ư t duy k ch sân kh u và tinh th n ti u thuy t, l i h p thu ự  th  ca s  gián cách,

ữ ệ ệ ậ ả ạ ắ ả ị ạ nh ng kho ng tr ng, tính nh p đi u… t o nên lo i hình văn b n ngh  thu t giàu

ế ấ ạ ẫ ọ ạ ự ọ ậ ả tính t o sinh, k t c u v y g i… mang l i khoái c m vô t n cho s  đ c. Có th ể

ớ ủ ệ ả ệ ả ộ ọ ị ị ế x p k ch b n phim truy n đi n  nh là m t nhánh m i c a văn h c k ch (bên

ể ầ ả ấ ộ ị ớ ứ ạ c nh k ch b n sân kh u) v i s c phát tri n đ y năng đ ng.

ể ả ị ệ ả ệ ả ọ Ki u tác gi ề    k ch b n phim truy n đi n  nh ôm tr n trong mình nhi u

ố ậ ứ ừ ể ấ ố ị ệ   đi m đ i l p trong th ng nh t. Biên k ch mang ch c năng kép ­ v a là nhà đi n

ả ườ ế ệ ả ờ ạ ự ồ ầ nh/ ng ể i hi u bi t lĩnh v c đi n  nh, đ ng th i l ẫ   i là nhà văn luôn c n m n

166

ữ ạ ớ ườ ể ạ ạ ấ ế ố ấ ệ sáng t o v i ch t li u ngôn ng . Ng i sáng tác vĩ đ i  y có th  h n ch  t i đa

ậ ự ể ử ữ ặ ẩ ấ ổ ệ ủ   cái tôi cá nhân đ  s a ch a, thay đ i tác ph m ho c ch p nh n s  can thi p c a

ườ ủ ẩ ở ứ ữ ộ ng i khác vào tác ph m c a mình nh ng m c đ  khác nhau… sao cho phù

ệ ả ấ ớ ự ữ ắ ấ ộ ợ h p nh t v i vi c s n xu t phim ­ quá trình có s  pha tr n sâu s c gi a y u t ế ố

ệ ệ ể ộ ả ừ ỏ ừ công ngh , công nghi p và văn hóa. Đó là m t ki u tác gi v a “thu nh ” v a vĩ

ườ ề ấ ưở ư ẫ ườ ừ ạ đ i, v a là ng i đ  xu t ý t ự ng, đ a ra d  án, d n đ ng cho ê­kip làm phim

ườ ự ế ị ướ ấ ế ị ừ v a th ng b  quên lãng… Th c t các n ề c có r t nhi u nhà văn vi ả   t k ch b n

ế ớ ề ọ ắ ẽ ở ế ắ ơ phim, và n n văn h c th  gi ề   i ch c ch n s  tr  nên giàu có h n n u thêm nhi u

ả ổ ế ữ ị ổ tên tu i tác gi là nh ng biên k ch tài hoa, n i ti ng.

167

Ọ Ố CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐàCÔNG B

Ủ Ậ Ả C A TÁC GI  LU N ÁN

ị ươ ả ệ ả ủ ả ấ ị C u trúc k ch b n đi n  nh c a Phan ễ 1. Nguy n Th  Ph ng Th o (2017),

ể ậ ữ ứ ườ Đăng Di, Tuy n t p Công trình nghiên c u Ng  văn tr ạ ọ ng  Đ i h c S ư

ụ ạ ộ ệ ph m Hà N i, Nxb Giáo d c Vi t Nam, trang 207 ­ 213.

ị ươ ả ự ự ủ ả ị Mô hình t s  c a k ch b n Khi Harry ễ 2. Nguy n Th  Ph ng Th o (2019),

ạ ạ ọ ỳ ặ g p Sally , T p chí D y và h c ngày nay, k  2 tháng 8, trang 107 ­ 109.

ị ươ ả ệ ả ấ ị ạ ả C u trúc k ch b n phim đi n  nh, ễ 3. Nguy n Th  Ph ng Th o (2019), T p chí

ệ ậ ố Văn hóa ngh  thu t, s  423, trang 68 ­ 70.

ị ươ ả ề ế ả ậ ấ ệ   ị V n đ  ti p nh n k ch b n phim truy n ễ 4. Nguy n Th  Ph ng Th o (2019),

ễ ệ ạ ệ ố ệ ả đi n  nh, T p chí Di n đàn văn ngh  Vi t Nam, s  299, trang 20 ­ 24.

ị ươ ả ể ạ ị ủ ả ễ 5. Nguy n Th  Ph ng Th o (2019), Tính lai ghép c a th  lo i k ch b n phim

ệ ạ ọ ườ ạ ọ ủ ố ộ truy n đi n  nh ệ ả , T p chí Khoa h c tr ng Đ i h c Th  đô Hà N i, s  36,

trang 91 ­ 99.

ễ ế ầ ị ươ ả Mô hình ọ 6. Lê Trà My, Tr n Ng c Hi u, Nguy n Th  Ph ng Th o (2022),

ế ủ ị ệ ạ ả ọ ườ giao ti p c a k ch b n phim truy n đi n  nh ệ ả , T p chí Khoa h c Tr ạ   ng Đ i

ộ ố ọ ư ạ h c S  ph m Hà N i, s  3, trang 39 ­ 49.

ị ươ ả ệ ả ả ộ ị ệ K ch b n phim truy n đi n  nh ­ m t th ể ễ 7. Nguy n Th  Ph ng Th o (2022),

ệ ậ ậ ạ ạ ọ lo i văn h c ậ   ọ , T p chí Lý lu n, phê bình văn h c ­ ngh  thu t (có xác nh n

đăng).

168

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ệ Ệ Ế TÀI LI U TI NG VI T

1. Alice Ferney (2016), Nét duyên góa phụ (Lê Ng c Mai d ch), Nxb Hà N i, Hà N i. ộ

ộ ọ ị

2. An. Đrê Môp (2004), Đi n hình hóa trong ngh  thu t ể ộ

ệ ườ ậ , Tr ạ ọ ng Đ i h c Sân

ệ ả ấ ộ Kh u ­ Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

3.

̀ ̀ ệ ̣ ̣ ̉ ̣ Đi tim điên anh th Ta Hoang Anh (2003), ộ ộ ủ ơ, Tài li u n i b  c a Viên phim

̀ ̣ ̣ Viêt Nam, Ha Nôi.

4. Vũ Anh, Nh p đi u trong phim: T i sao đ n gi

ế ệ ạ ị ờ ệ ẫ ế phim Vi ế   t v n còn y u đ n

th ?,  ế ngu n:  ồ https://thegioidienanh.vn/nhip­dieu­trong­phim­tai­sao­den­gio­

phim­viet­van­con­yeu­den­the­53541.html

ậ Truy c p ngày 10/01/2022

5. Anhikst (2002),  Lý lu n k ch t

ậ ị ừ ấ ắ ị ế  Aristot đ n Lessin (T t Th ng d ch), Nxb

ọ ộ Văn h c, Hà N i.

6. Aristot, L u Hi p (1999),   ư ộ

ệ ậ ơ ệ Ngh  thu t th  và Văn tâm điêu long , Nxb Văn

ọ h c, Hà N i.

7.

ươ ị ị ừ ệ ả Quan Âm Th  Kính ­ t văn b n truy n Nôm L ng Th  Thùy An (2009),

ả ạ ậ ườ ạ ọ ư ạ ộ ế ị đ n k ch b n chèo , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà

N i. ộ

8.

ạ ạ ữ ậ ọ 150 Thu t ng  văn h c L i Nguyên Ân (biên so n) (2017), ọ , Nxb Văn h c, Hà

N i.ộ

9.

ế ấ Ti t t u trong âm nh c ọ Blog H c Piano, ạ , ngu n: ồ https://bloghocpiano.com/tiet­

tau­trong­am­nhac/.

ậ Truy c p ngày 10/01/2022

10. Boom   Movies,

ị ử ả ế L ch   s ệ   đi n nh th gi ngu n:ồ ớ   i,

https://m.sites.google.com/site/reviewphim/phim­­­movies/info/lich­su­dhien­

anh­­­hanh­trinh­dai­vo­tan?tmpl=%2Fsystem%2Fapp%2Ftemplates%2Fprint

%2F&showPrintDialog=1&fbclid=IwAR0_QGJbVI6MWlxAv42Ug­

UMk5FdwHheP2XQXxL9KGm4pXQWKDqjQi2gsXo

ậ Truy c p ngày 10/01/2022

11. Bruno Toussaint (2007),  Ngôn ng  đi n  nh và truy n hình

ữ ệ ả ề ễ   (Nguy n Th ị

ươ ạ ố ộ ị ệ ả   H ng, Ph m T  Uyên d ch), Nxb DIXT/ Jean Pierre Fougea, H i Đi n  nh

ệ ấ ả ồ Vi t Nam đ ng xu t b n

12. Tr n Văn Cang (biên so n & d ch thu t) (1996),

ạ ậ ầ ị ệ ậ Ngh  thu t quay  phim

169

ố ồ ẻ Video, Nxb Tr , thành ph  H  Chí Minh.

13. Cao   đ ng   Văn   hóa   Ngh   thu t   TP.   HCM,

ệ ậ ẳ ệ ấ ,  ậ Ngh   thu t   sân   kh u

http://vhnthcm.edu.vn/tim­hieu­ve­nghe­thuat­san­khau/Ta

ậ Truy c p ngày 15/5/2021

14. Hà Văn C u (1977),

ầ ấ ấ ề ả ị M y v n đ  trong k ch b n chèo , Nxb Văn hóa, Hà N i. ộ

15. Vũ Th  Chúc (2014),  ậ

ị ậ ươ ị ộ V n đ ng t ả ng tác trong k ch b n “Tôi và chúng ta”

ư ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ (L u Quang Vũ), Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà

N i. ộ

16. Tr n Xuân Chung (2015),

ầ ệ ắ ệ ả   ử ụ S  d ng màu s c trong phim truy n đi n  nh

ệ ạ ậ ườ ạ ọ ệ ả Vi t Nam, Lu n văn th c sĩ, Tr ộ   ấ ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i,

Hà N i. ộ

17. Hoàng Ch

ươ ọ ị ề ấ ộ V n đ  văn h c k ch ng (1996), ấ , Nxb Sân kh u, Hà N i.

18. Nguy n Kim C ng, Nguy n H nh Lê (2015),

ươ ễ ễ ạ ổ ứ ệ ả   T  ch c và công ngh  s n

ấ ố ộ ị xu t phim, Nxb Chính tr  qu c gia, Hà N i.

19. Tr n M nh C ng (2015),  ạ ọ

ầ ườ ạ ệ ậ ế ị ủ ồ Ngh  thu t vi t k ch c a Đào H ng C m ẩ , Lu nậ

ườ ệ ả ấ ộ ộ ạ văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

20. Daytot.vn,  Nh p

ị thơ  là gì?, ngu n:  ồ http://thpt.daytot.vn/thuat­ngu/Mon­

van­104/Nhip­tho­la­gi­86.html

ậ Truy c p ngày 05/01/2022

21. David   Bordwell   (2007),   Cách   k   chuy n,   c u   trúc,   n i   dung   t

ệ ể ấ ộ ư ưở   ng t

ườ ạ ọ ệ ả ộ ị ư ấ (Tr ng đ i h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i d ch và l u hành).

22. David Bordwell, Kristin Thompson (2008),  Ngh  thu t Đi n  nh

ệ ả ệ ậ ỗ (Đ  Thu

ự ậ ễ ễ ầ ầ   Hà, Nguy n Liên, Nguy n Kim Loan, Ngô T  L p, Tr n Nho Thìn, Tr n

ụ ế ả ộ ị H i Y n d ch), Nxb Giáo d c, Hà N i.

23. David Sonnenschein (2011),  G i ti ng cho hình

ế ọ (Hoàng Anh, Hoàng Đ cứ

ố ồ ổ ợ ị Long d ch), Nxb T ng h p, thành ph  H  Chí Minh.

24. Lê Dân (2008), Đóng phim là th  nào?,

ế Nxb Văn hóa Sài Gòn, thành ph  Hố ồ

Chí Minh.

25. Lê Dân (2002),  Ngh  thu t làm phim Di n viên và K ch b n

ễ ệ ẻ ậ ị ả , Nxb Tr , Hà

N i. ộ

26. Deborah Chiel (2012), D o b ố ồ thành ph  H  Chí Minh

ạ ướ ươ c trên mây (Ph ẻ   ị ng Huyên d ch), Nxb Tr ,

27. Nguy n Thu Dung (2005),

ễ ủ ả ấ ẫ ị Tính h p d n c a k ch b n phim truy n ệ , Lu nậ

170

ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ ạ văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

28. Ph m Bích Di p (2015),  ậ

ạ ệ ế ủ ệ ậ ươ Chi ti t ngh  thu t trong phim c a Tr ng Ngh ệ

ạ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ M u,ư   Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà

N i. ộ

29. Bùi Thái D ng (2013),  ạ

ươ ạ ệ ệ ướ T o hình trong phim truy n Vi t Nam d i góc nhìn

ậ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ạ đ o di n, ễ  Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà

N i. ộ

30. Lê Th  D ng (2016),  ị ươ

ể ể ọ ọ Chuy n th  văn h c ­  đi n  nh ệ ả ,  Nxb Khoa h c xã

ộ ộ h i, Hà N i

ủ ừ ệ ệ ễ ế ắ T  truy n ng n c a Nguy n Huy Thi p đ n tác

31. Lê Th  D ng (2018), “ ị ươ ệ ả ”, T p chí

ẩ ạ ph m đi n  nh ứ Nghiên c u văn h c ọ  (08), Tr.122.

ế ệ ả ự ố ợ ể   ữ  Đi n  nh Hàn Qu c ­ nh ng g i ý cho s  phát tri n

32. Chu Ti n Dũng (2012), ệ ả ủ c a đi n  nh Vi

ệ ạ ậ ườ ạ ọ ấ t Nam , Lu n văn th c sĩ, Tr ệ   ng Đ i h c Sân kh u Đi n

ả ộ ộ nh Hà N i, Hà N i.

33. Hà Minh Đ c (1962),

ứ ữ ụ ậ ề Nh ng nguyên lí v  lý lu n văn h c ộ   ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i.

34. Erika Fischer, Lichte (1997),  Ký hi u h c ngh  thu t sân kh u, đi n  nh ệ ả   ệ

ệ ấ ậ ọ

ữ ệ ả ư ệ ệ ậ ở ị ệ (Bùi Kh i Giang d ch), Vi n ngh  thu t và l u tr  đi n  nh Vi t Nam, Nhà

ả ạ ộ ộ in T p chí c ng s n, Hà N i.

35. Giáo trình Báo chí Truy n hình, K ch b n là gì, ngu n:  ề

ả ồ ị

https://lytuong.net/kich­ban­la­gi/

ậ Truy c p ngày 06/12/2021

36. Giáo trình truy n hình,

ề ả ị ị K ch b n k ch , ngu n: ồ

http://www.vietnamvanhien.org/vanhocvietnamthoitoancauhoa.pdf

ậ Truy c p ngày 10/01/2022

37. Nguy n Thi n Giáp,

ệ ễ ữ ọ ạ ơ ở ế ủ Ngôn ng  h c t o sinh c a N. Chomsky: C  s  tri t

ứ ậ ọ h c và nh n th c lu n ậ , ngu n: ồ

https://repository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/58813/1/30.4.1.pdf

ậ Truy c p ngày 03/01/2022

38. Graham Robert, Heather Wallis (2003), H ng dân vê điên anh

̀ ́ ̃ ươ ặ ̣ ̉ (Đ ng Minh

ệ ư ệ ộ ị ̣ ộ ộ ủ Liên d ch), Tài li u l u hành n i b  c a Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.

39. Graham Robert, Heather Wallis (2018), Nh p môn v  phim

ề ậ ặ (Đ ng Minh Liên

ộ ộ ủ ệ ư ệ ả ệ ấ ườ ị d ch), Tài li u l u hành n i b  c a Vi n Sân kh u ­ Đi n  nh, Tr ạ   ng Đ i

ấ ộ ộ ệ ả ọ h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

171

40. Phan Th  Bích Hà (2004),

ị Ả ưở ủ ề ậ ọ nh h ố   ệ ng c a văn h c ngh  thu t truy n th ng

ữ ệ ệ ậ ệ ế ệ ậ ớ t i ngôn ng  ngh  thu t phim truy n Vi t Nam , Lu n án ti n sĩ, Vi n Văn

hóa ­ thông tin, Hà N i. ộ

41. Ph m Thanh Hà (2015),

ạ ệ ả ề Quay phim đi n  nh và truy n hình , Nxb Chính tr ,ị

Hà N i. ộ

42. Ch  Th  Hà (2004),  ị ậ ệ

ử ệ ớ ổ ệ ố ả Đ i m i phim truy n Vi ề   t Nam trong b i c nh truy n

ạ ườ ạ ọ ệ ả ấ thông hi n nay , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà

ộ ộ N i, Hà N i.

43. Nguy n Th  H i (1986),

ị ả ễ ặ ắ ủ ể ạ ị ộ ố ị M t s  nét đ c s c c a th  lo i b  k ch Secxpia ,

ậ ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

44. Lê Bá Hán, Tr n Đình S , Nguy n Kh c Phi (2004),  ử

ễ ắ ầ ừ ể ữ ậ T  đi n thu t ng  văn

ố ồ ụ h cọ , Nxb Giáo d c, thành ph  H  Chí Minh.

45. Ph m Th  H o,

ự ệ ạ ị ị ả Nh p đi u (trong d ng phim) , ngu n: ồ

https://www.facebook.com/dreamtimevn/posts/865183000529630/

ậ Truy c p ngày 03/01/2022

46. Tr n H u,   ầ

ủ ễ ạ ậ Đ o di n Lilya Trofimova: Chìa khóa thành công c a m t b ộ ộ

ị phim   luôn   là   k ch   b n! ả   Ngu n:  ồ https://thegioidienanh.vn/dao­dien­lilya­

trofimova­chia­khoa­thanh­cong­cua­mot­bo­phim­luon­la­kich­ban­

45310.html

ậ Truy c p ngày 15/11/2021

47. Heghen (1998), Mĩ h c t p 1,2

ọ ậ ọ ị ọ ộ (Phan Ng c d ch), Nxb Văn h c, Hà N i

48. Vũ Th  Hi n (2016),  ị ề ậ

ươ ủ ị ướ K ch c a Nam X ng và Vũ Đình Long d i góc nhìn th ể

ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ lo iạ , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

49. Tr n Thanh Hi p (2004),

ệ ầ ệ ả ủ ể ầ Đi n  nh c a nhu c u phát tri n văn hoá , Nxb

ộ ọ Văn h c, Hà N i.

50. Tr nh Th  Hi u (2003),  ị

ế ị ộ ố ể ế ể ặ ố ỡ ữ M t s  đi m g p g  gi a ti u thuy t gi ng t ố ủ    c a

ở ị ụ ủ ọ ậ Vũ Tr ng Ph ng và v  k ch Lucre’ce Borgia c a Victo Hugo, ạ    Lu n văn th c

ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

ướ ệ ả ế ể Khuynh h ng ti u thuy t ­ Đi n  nh trong Văn

51. Tr n Hinh,  ầ ọ h c Pháp th  k  XX

ế ỉ , ngu n:ồ

https://repository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/13803/1/92.pdf

ậ Truy c p ngày 01/01/2022

52. Lê Th  Bích H ng,  ị

ồ ặ ậ ườ ế NSND Đ ng Nh t Minh ­ Ng i vi ử ằ   t biên niên s  b ng

172

ệ ả ỳ ả ưở ồ đi n   nh   (k   1):   Cha,   con   và   Gi i   th ng   H   Chí   Minh ,   ngu n:ồ

https://thethaovanhoa.vn/van­hoa/nsnd­dang­nhat­minh­nguoi­viet­bien­nien­

su­bang­dien­anh­ky­1­cha­con­va­giai­thuong­ho­chi­minh­

n20200901075903900.htm

ậ Truy c p ngày 09/09/2021

53. Mai H ng,

ồ ộ ộ ừ ề ố ”Đ ng đ t”: Thêm m t b  phim thành công v  các anh hùng,

li t sệ ỹ, ngu n:  ồ http://baochinhphu.vn/Utilities/PrintView.aspx?

distributionid=7605

ậ Truy c p ngày 16/10/2021

54. Nguy n H ng,  ễ

ươ ườ ấ ử ệ ấ ọ ị Biên k ch Ng i b t t : Tôi th y Đinh Ng c Di p, Jun Vũ

ễ di n hay , ngu n: ồ https://soha.vn/bien­kich­nguoi­bat­tu­noi­ve­doan­ket­

phim­chinh­xac­la­co­su­can­thiep­cua­cuc­dien­anh­

20181107062922594.htm

ậ Truy c p ngày 22/09/2021

55. H c vi n TVM (HTV3 liên k t Hàn Qu c)

ệ ế ọ ị ố Giáo trình Biên k ch n i bộ ộ,

ố ồ thành ph  H  Chí Minh.

56. Vũ Th  Thanh Hoài (2003),

ị ư ể ặ ị ậ ạ Đ c đi m k ch L u Quang Vũ , Lu n văn th c sĩ,

ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

57. Phan K  Hoành, Hu nh Lý (1978), Nam, Nxb Văn hóa, Hà N i. ộ

ế ỳ ướ ể ị ử ị ầ B c đ u tìm hi u l ch s  k ch nói Vi ệ   t

58. Tr n H ng,  ầ

ồ ệ ậ Ngh  thu t Mosaic là gì? ,  ngu n: ồ http://designs.vn/tin­tuc/nghe­

thuat­mosaic­la­gi­_15637.html#.W4pgSnucFdg

ậ Truy c p ngày 05/08/2020

ễ ệ ị ậ ủ ở ồ ị ộ ơ   ệ Giá tr  n i dung và ngh  thu t c a v  tu ng S n

59. Nguy n Th  Hu  (2006),  ậ H uậ , Lu n văn th c sĩ, Tr

ạ ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

60. Đ  Vi

ỗ ệ ễ Phân tích phong cách ngôn ngữ ị t Hùng, Nguy n Th  Ngân Hoa (2003),

ạ ọ ư ạ ộ ộ ẩ trong tác ph m văn h c ọ , Nxb Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

61. L u Duy Hùng (2005), Lu n văn  ấ

ư ậ ủ ự ệ ệ ố Vai trò c a s  ki n trong c t truy n phim ,

ạ ọ ệ ả ậ ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Đ i h c Sân kh u đi n  nh Hà N i, Hà N i.

62. Doãn Th  Thanh H ng (2004),  ạ

ươ ị ể ể ễ ặ ị Tìm hi u đ c đi m k ch Nguy n Đình Thi ,

ườ ậ ạ ọ ư ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

63. Lê Th  H ng (2003),  ị ườ

ậ ạ ể ễ ặ ị Đ c đi m k ch Nguy n Huy Thi p ệ , Lu n văn th c sĩ,

ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

173

64.

ữ ứ ạ ườ ng   thu t ể I.Manhevich   (2007),  Nh ng   th   lo i   phim   theo   hình   th c   t ậ ,

ườ ấ ả ạ ọ ệ ả ấ ộ Tr ng Đ i h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i xu t b n.

65.

ơ ơ I.Vai­Sphen,   M.Rôm,   I.Khây­Phít­X ,   E.Ga­B ­Ri­Lô­Vi­Tr ư  (1961),  Văn

ồ ị ộ ọ ớ h c v i đi n  nh ệ ả  (Mai H ng d ch), ọ Nxb Văn h c, Hà N i.

66.

̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ Jean­Claude   Cariere,   Pascal   Bonitzer   (1998),  Th c   hanh   kich   ban   điên   anh

ữ ệ ả ư ệ ệ ậ ạ ạ ị ệ (Ph m Minh H nh d ch), Vi n Ngh  thu t và l u tr  đi n  nh Vi t Nam, Hà

N i. ộ

67.

ế ị ả ầ ọ t k ch b n phim ng n Jean­Marc Rudnicki (2006), Cách vi ắ  (Tr n Ng c Bích

ệ ả ộ ệ ấ ả ồ ị d ch), Nxb Dixit­Cffap cùng H i đi n  nh Vi t Nam đ ng xu t b n.

68.

ệ ả ệ ả ị ỹ John W.Bloch ­ William Fadiman (1995),  Tài li u K ch b n Đi n  nh M

ố ồ ươ ẩ ị (D ng Minh  Đ u d ch), Nhà máy in Báo QDDND2, thành ph  H  Chí

Minh.

69.

ệ ậ ế ị t k ch John W.Bloch, William Fadiman, Lois Peyser (1996),  Ngh  thu t vi

ươ ứ ệ ẩ ị ả b n đi n  nh ậ   ệ ả  (D ng Minh Đ u d ch), Trung tâm Nghiên c u ngh  thu t

ữ ệ ả ư ệ và L u tr  đi n  nh Vi t Nam.

70.

ễ ề ệ ậ ị J.W.Goethe (1995),  V  ngh  thu t và văn h c ọ (Nguy n Tri Nguyên d ch),

ọ Nxb Văn h c & Trung tâm Ricc.

71. Karel Reisz, Gavin Millar (2008),  K  thu t d ng phim

ậ ự ỹ (Trung tâm Nghiên

ữ ệ ả ố ồ ư ệ ậ ị ứ c u ngh  thu t và l u tr  đi n  nh thành ph  H  Chí Minh d ch), Công ty

ố ồ ầ ị ổ c  ph n in Gia Đ nh, thành ph  H  Chí Minh.

72. Phùng Ng c Ki m (2005),  ọ

ế ứ ả ị ọ ở ệ   t  Vi “Nghiên c u, phê bình k ch b n văn h c

ướ ọ ấ ế ề ứ ổ ườ Nam tr c 1945 ”, Báo cáo t ng k t đ  tài nghiên c u khoa h c c p tr ng,

ạ ọ ư ạ ộ ộ Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

73. Tr n Luân Kim (1991),   ệ

ầ ế ố ể ệ ữ ệ ả ề V  các y u t th  hi n ngôn ng  đi n  nh trong

ệ ữ ệ ả ư ệ ệ ậ ệ phim truy n Vi t Nam , Vi n ngh  thu t và l u tr  đi n  nh Vi t Nam.

74. Tr n Luân Kim (ch  biên), (1995),

ủ ầ ệ ả ễ ệ ạ Đ o di n đi n  nh th  gi i ế ớ , Vi n ngh ệ

ữ ệ ả ư ậ ệ thu t và l u tr  đi n  nh Vi t Nam.

75. Tr n Luân Kim (ch  biên), (1998),

ủ ầ ệ ễ ạ ệ ậ Đ o di n  phim truy n Vi t Nam t p 1 ,

Nhà máy in Báo QĐND 2.

76. Tr n Luân Kim (2011),

ầ ệ ả ậ ộ ệ ứ Nh n Th c đi n  nh ệ ả , H i Đi n  nh Vi ấ   t Nam xu t

b nả

77. Tr n Luân Kim (2013),

ầ ự ệ Hi n th c và sáng t o ạ , Nxb Văn hoá ­ Thông tin, Hà

N iộ

174

78. Tr n Luân Kim (2013),   ấ

ầ ươ Ph ng pháp phê bình đi n  nh ệ ả , Nxb Văn H c,ọ

ạ ọ ườ ệ ả ộ ộ tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

79. Tr n Luân Kim (2015),

ầ ờ ố ệ ọ ộ Đ i s ng ngh  thu t ậ , Nxb Văn h c, Hà N i.

80. Ngô T o Kim (2009), ạ

ệ ả ữ ạ ự ể ủ    Ngôn ng  t o hình đi n  nh trong s  phát tri n c a

ấ ậ ộ ỹ k  thu t đi n  nh ệ ả , Nxb Sân kh u, Hà N i.

81. Nguy n Văn Khang, Đ  Ánh (2003),

ễ ỗ ụ Danh nhân th  gi i ế ớ , Nxb Giáo d c, Hà

N i. ộ

82. Kristin Thompson ­ David Bordwell (2007),  L ch s  Đi n  nh

ệ ả ử ị ầ (Tr n Kim

ễ ễ ỗ ỗ ươ ề Chi,   Đ   Thu   Hà,   Đ   Thu   Hi n,   Nguy n   Liên,   Nguy n   Ph ng   Liên,

ễ ế ầ ị ạ ọ   Nguy n Kim Loan, Lê Nguyên Long, Tr n Thu Y n d ch), Nxb Đ i h c

ố ộ ộ Qu c gia Hà N i, Hà N i.

83. Lã Nguyên, M.M.Bakhtin và h c thuy t th  lo i văn h c

ể ạ ế ọ ọ , ngu n:ồ

https://languyensp.wordpress.com/2016/02/20/m­m­bakhtin­va­hoc­thuyet­

the­loai­van­hoc/

ậ Truy c p ngày 17/6/2022

84. H ng Lam,  ồ

ế ạ ệ ạ Kinh doanh r p chi u phim t i Vi t Nam: Khó hay d ? ễ , ngu n:ồ

http://www.brandsvietnam.com/12886­Kinh­doanh­rap­chieu­phim­tai­Viet­

Nam­Kho­hay­de

ậ Truy c p ngày 11/10/2020

85. Ngô Ph Hà N i. ộ

ươ ồ ớ Đ ng hành v i màn ng Lan (1998), ả   nh, Nxb Văn hóa ­ Thông tin,

86. Lê H ng Lâm (biên so n) (2009),

ạ ồ ấ ơ Ch i cùng c u trúc , Nxb Văn hóa Sài Gòn,

ố ồ thành ph  H  Chí Minh.

87. Nguy n   Quang   L p   (1998),

ễ ậ ờ ộ ự ệ ộ Đ i   cát ệ ả   ,     Tài   li u   n i   b   D   án   đi n   nh

ườ ọ ộ Tr ộ ng ĐH Khoa h c Xã h i và nhân văn, Hà N i.

88. Nguy n Quang L p (2009),   ữ

ễ ậ ố ợ ộ ứ Ký  c v n ớ   ụ ,  Nxb H i Nhà văn ph i h p v i

ộ Trung tâm Văn hoá ngôn ng  Đông Tây, Hà N i

89. Nguy n Quang L p,

ễ ớ ổ ươ ị ậ Ch  gây t n th ng các nhà biên k ch , ngu n:ồ

https://www.facebook.com/bienkich.on

ậ Truy c p ngày: 15/09/2022

90. D ng Lê,  ươ

ệ ậ ả ặ Kho ng l ng ngh  thu t trong th ơ, ngu n:ồ

https://theki.vn/khoang­lang­nghe­thuat­trong­tho/

ậ Truy c p ngày: 22/1/2022

175

91. Vi

ệ ưở Ý t ề ng ngh  nghi p ư ậ t Linh (s u t p) (2004), ệ , Nxb Văn hóa Sài Gòn,

ố ồ thành ph  H  Chí Minh.

92. Vi

ệ ơ ườ ạ D o ch i v n đi n  nh t Linh (2006), ệ ả , Nxb Văn hoá Sài Gòn, thành

ố ồ ph  H  Chí Minh.

93. Vũ Ph

ươ ệ ả ệ ữ   t Nam nh ng ng Linh (2013), “C nh nóng” trong phim truy n Vi

ạ ậ ườ ạ ọ ệ ả ấ ầ năm g n đây ,  Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà

ộ ộ N i, Hà N i.

94. Đ ng Minh Liên (2017),   ộ

ặ ệ ệ ươ ạ Phim truy n Vi t Nam đ ng đ i (1986 ­ 2016),

ộ Nxb H i Nhà văn, Hà N i.

95. Vũ Th  L  (2015),

ị ệ ụ ả ậ ả ị ừ Kh o sát nhân v t M  và Lão trong k ch b n chèo t ề    truy n

ạ ậ ế ệ ố ườ ạ ọ ư ạ ộ th ng đ n hi n đ i ạ , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà

N i. ộ

96. Linda Seger (1997), Làm th  nào sáng tác m t k ch b n hay ế

ộ ị ả ươ (D ng Minh

ứ ư ệ ậ ẩ ị ữ ệ ả Đ u d ch), Trung tâm Nghiên c u ngh  thu t và L u tr đi n  nh Vi ệ   t

Nam, Nhà máy in Báo QDDND2, Hà N i.ộ

97. Ph

ươ ự ổ ể ậ ọ Tinh hoa lí lu n văn h c c  đi n Trung Qu c ng L u (1989), ố , Nxb

ụ ộ Giáo d c, Hà N i.

98. Ph

ươ ủ ự ọ ậ ậ Giáo trình Lí lu n văn h c t p 1 ng L u (ch  biên), (2009), , Nxb Đ iạ

ộ ộ ọ ư ạ h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

99. L.X.V grôtxki (1995),

ư ệ ọ ị Tâm lí h c ngh  thu t ậ (Hoài Lam, Kiên Giang d ch),

ộ ọ ộ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i.

100. Lý Nhĩ Uy (2004), Đ i tho i v i Tr

ạ ớ ố ươ ệ ng Ngh  M u ễ ệ ư (Nguy n L  Chi dich),

ố ồ ẻ Nxb Tr , thành ph  H  Chí Minh.

101. Lý Nhĩ Uy (2008), Đ i tho i v i Tr n Kh i Ca ố

ạ ớ ầ ả ễ ệ ị (Nguy n L  Chi d ch), Nxb

ẻ ố ồ Tr , thành ph  H  Chí Minh.

102. Macxen Mactanh (1985), Ngôn ng  Đi n  nh

ữ ệ ả ụ ễ ậ ệ   ị (Nguy n H u d ch), C c Đi n

ả ộ nh, Hà N i.

103. Đ ng Thai Mai toàn t p (2004), Nxb Văn h c, Hà N i.

ậ ặ ọ ộ

104. Nguy n Th  Thanh Mai (2015),  ạ ọ ạ

ễ ị Ẩ ụ ệ ả ệ ệ n d  trong phim truy n đi n  nh Vi t Nam,

ườ ậ ệ ả ấ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

105. Marguerite Duras (2015), Ng

ườ ồ ộ i tình Hoa B c ị ắ  (Lê H ng Sâm d ch), Nxb Lao đ ng

106. M.Bakhtin (1992), Lý lu n và thi pháp ti u thuy t

ư ị ể ạ ậ ế (Ph m Vĩnh C  d ch), B ộ

ể ườ ế ễ Văn hóa Thông tin và Th  Thao, Tr ng Vi t văn Nguy n Du.

176

107. M.Bakhtin (1993), Nh ng v n đ  thi pháp Đôxtôiepxki

ữ ề ấ ử ầ ạ   (Tr n Đình S  ­ L i

ươ ụ ị Nguyên Ân ­ V ng Trí Nhàn d ch), Nxb Giáo d c.

108. M.B.Khraptrenko   (1984),  Sáng   t o   ngh   thu t,   hi n   th c,   con   ng

ự ệ ệ ạ ậ ườ   i

ễ ậ ả ạ ọ ị ộ   (Nguy n H i Hà ­ L i Nguyên Ân ­ Duy L p d ch), Nxb Khoa h c Xã h i,

Hà N i. ộ

109. Na­tan Ê.Đu­G ­Lát, Ha­Rôn G.Smít (1961),

ờ ị K ch phim Cái xích (Vũ Thư

ộ ị Hiên d ch), ọ Nxb Văn h c, Hà N i.

110. Mai  Thanh  Nga,  Amélie  Poulain  ­ Nàng th   c a  đi n  nh  Pháp

ệ ả ơ ủ ,  ngu n:ồ

http://cafebiz.vn/phim­hay/phim­hay­amelie­poulain­nang­tho­cua­dien­anh­

phap­201403072037530471.chn

ậ Truy c p ngày 15/8/2020

111. Lê Minh (2011), Khi đ o di n tr  già d n

ẻ ễ ạ ặ , Nxb Văn hóa Sài Gòn, thành phố

ồ H  Chí Minh.

112. Lê Ng c Minh (2005),  ườ

ọ ệ ả ệ ế ậ ẩ ệ ,  Chi ti t ngh  thu t trong tác ph m đi n  nh phim truy n

ậ ạ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

113. Lê Ng c Minh (2006),

ọ ế ị ả ộ Vi t k ch b n phim truy n ệ ả ệ , H i Đi n  nh ­ Nxb Sân

ấ ộ ộ kh u Hà N i, Hà N i.

114. Đ ng Nh t Minh (2002), T p k ch b n

ậ ặ ậ ị ờ ế ả Bao gi cho đ n tháng m i ườ , Nxb

ậ ố ế Thu n Hoá, thành ph  Hu .

115. Đ ng Nh t Minh (2018),   ậ

ặ ừ ộ ướ ệ ả ng trong đi n  nh Vi ệ   t “T  m t vài khuynh h

ề ự ử ệ ữ ạ ẩ ỉ Nam hi n nay th  bàn v  t do sáng t o và nh ng tác ph m đ nh cao ”, T pạ

ệ ậ ọ chí Lý lu n phê bình văn h c ­ ngh  thu t ậ  (1), Tr.61­65.

116. Đ ng Nh t Minh (2016),  ậ

ặ Hoa nhài, Nxb Dân trí, Hà N i. ộ

117. Đ ng Nh t Minh (2005),  ậ

ặ ệ ộ ồ H i ký đi n  nh ệ ả , Nxb Văn ngh , Hà N i.

118. Hoàng  Văn   Minh   (2013),  Phim   tác   gi ậ

ả ệ ừ ế Vi t   Nam   t năm  2000  đ n  nay

ữ ạ ườ nh ng thành công và thách th c, ứ Lu n văn th c sĩ, Tr ạ ọ ng Đ i h c Sân

ệ ả ấ ộ ộ kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

119. Lê Minh, Đ o di n Bùi Th c Chuyên: Ch i v i không dành cho

ơ ơ ễ ạ ạ

ữ nh ng ng ườ ạ ứ  gi i đ o đ c , ả ngu n: ồ

https://nhacsileminh.wordpress.com/category/d%E1%BA%A1o­di%E1%BB

%85n/

ậ Truy c p ngày 28/07/2019

120. M.M. Vôl nhes (2016),  ư

ề ạ ậ Ngh  quay phim (Ngô Trí Nh t Linh, Ph m Thanh

177

ứ ộ ị ồ Hà d ch), Nxb H ng Đ c, Hà N i.

121. Ngô Đ ng Trà My (2012),

ặ ể ủ ộ ậ ệ ả   ự Dòng phim đ c l p và s  phát tri n c a đi n  nh

ệ ạ ậ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ Vi t Nam , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà

N i. ộ

122. Nhi u tác gi ề hoá, Hà N i. ộ

ậ ộ ả ừ T p phê bình phim T  chung m t dòng sông (1974), , Nxb Văn

123. Nhi u tác gi  (1982),

ề ả ệ ả ệ ả ụ ệ Đi n  nh Vi t Nam 1983 , C c đi n  nh xu t b n, ấ ả Hà N i.ộ

124. Nhi u tác gi ề

ả ế ọ Giáo trình Tri t h c Mác ­ Lênin (2006), ấ ả , Nhà xu t b n Chính

ị ố tr  qu c gia.

125. Nhi u tác gi ề

ả ỷ ế ọ ề ị ả ể K  y u t a đàm Làm gì đ  có nhi u k ch b n hay cho (2001),

ộ ộ ệ ệ ệ ệ ả ộ phim truy nệ , Tài li u n i b  Vi n Phim Vi t Nam ­ H i  Đi n  nh Vi ệ   t

Nam, Hà N i. ộ

126. Nhi u tác gi ề

̃ ̀ ̀ ả ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ “Ky thuât nhiêp anh hiên đai” (2006), ̃ (Trân Nghia Ha dich),

ộ ộ ủ ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b  c a Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.

127. Nhi u tác gi ề

ả ệ ả ứ ệ Hành trình nghiên c u đi n  nh Vi t Nam (2007), , Nhà xu tấ

ệ ậ ạ ả b n Văn hóa ­ Thông tin, T p chí Văn hóa ­ Ngh  thu t

128. Nhi u tác gi ề

ả ứ ệ ệ ả ụ ự Hi n th c th  hai (1983), , C c đi n  nh xu t b n, ấ ả Hà N i.ộ

129. Nhi u tác gi ề ộ

ả ị ệ ậ ụ ử ệ ả L ch s  đi n  nh Vi t Nam t p 1 (2003), ấ   ệ ả , C c đi n  nh xu t

ả b n, Hà N i.

130. Nhi u tác gi ề ộ

ả ị ệ ậ ụ ử ệ ả L ch s  đi n  nh Vi t Nam t p 2 (2005), ấ   ệ ả , C c đi n  nh xu t

ả b n, Hà N i.

̀ ̀ ́ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Lich s  điên anh Han Quôc t ̀ ư  thâp niên 1970 đên thâp ́ 131. Nhiêu tac gia (2013),

ư ế ọ ộ ị niên 1990 (Hoàng Nh  Y n d ch), Nxb Văn h c, Hà N i.

ả ệ ả ươ ề ị ữ ạ ấ Đi n  nh Châu Á đ ng đ i, Nh ng v n đ  l ch s ử (2015),

132. Nhi u tác gi ề ỹ ọ

ộ ộ ự ạ ọ ệ ả ệ m  h c và phong cách ố   , Tài li u n i b  D  án Đi n  nh, Nxb Đ i h c Qu c

ộ ộ gia Hà N i, Hà N i.

133. Nhi u tác gi ề

ả ậ ạ ự ị ệ ệ Ngh  thu t đ o di n (2015), ễ  (Hoàng S  d ch), Tài li u n i b ộ ộ

ườ ạ ọ ệ ả ấ ủ c a Tr ng Đ i h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i, ộ Hà N i.ộ

134. Nhi u tác gi ề ậ

ả ử ệ ả ố ừ ị ả L ch s  đi n  nh Hàn Qu c t khi gi ế   i phóng đ n (2016),

ư ế ị ộ th p niên 1960 (Hoàng Nh  Y n d ch), ọ  Nxb Văn h c, Hà N i.

135. Nhi u tác gi ề ệ

ả ệ ả ệ ễ Trà Giang ­ Ngh  sĩ nhân dân, Di n viên đi n  nh, (2010),

ệ Vi n phim Vi t Nam.

136. Góc   đi n   nh,

ệ ả ệ ả ể ề ệ ậ Tìm   hi u   v   đi n   nh   môn   ngh   thu t   th   7 ứ ,   ngu n:ồ

178

https://www.gocdienanh.com/tim­hieu­ve­dien­anh­mon­nghe­thuat­thu­7/

ậ Truy c p ngày 08/12/2021

ươ ế ề ể ệ ệ ế ư   ng ti n truy n thông nh  là

137. Đào Lê Na, K  chuy n ti p bi n qua các ph ế  truy n ng n Trăng n i đáy gi ng đ n sân kh u và đi n  nh

ừ ế ệ ắ ấ ơ ả c i biên: t ệ ả ,

ngu n:ồ http://www.khoavanhoc­ngonngu.edu.vn/nghien­cuu/nghe­thu

%E1%BA%ADt­h%E1%BB%8Dc/7880­k%E1%BB%83.html

ậ Truy c p ngày 22/09/2021

138. Nhi

ễ ắ Ng ườ i tình   Hoa   B c review Nguy n, , ngu n:ồ

https://www.goodreads.com/review/show/2251771605

ậ Truy c p ngày 13/07/2021

139. H i Ninh (2021),  ộ ộ ủ ệ

ả ệ ườ ế Ngh  sĩ Nhân dân Trà Giang ­ Con đ ng đi đ n tài năng ,

ệ ộ ̣ Tài li u n i b  c a Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.

140. Nguy n Th  H ng Ngát (2015),  ị ồ

ễ ậ ị ả T p k ch b n đi n  nh ộ ệ ả , Nxb H i nhà văn, Hà

N i. ộ

141. H  Ng c (2001),

ồ ọ ệ ậ ấ Tính ướ ệ ủ c l c a Ngh  thu t sân kh u ộ   ấ , Nxb Sân kh u, Hà N i.

142. N.Gooc­Sa­C p (1984),   ộ

ố ễ ễ ạ ớ ệ Đ o di n làm vi c v i di n viên (Vũ Đình Phòng

ấ ệ ệ dich), H i ngh  sĩ Sân kh u Vi t Nam.

143. Lã Nguyên (2017), Lí lu n văn h c, nh ng v n đ  hi n đ i

ề ệ ữ ậ ấ ọ ạ ọ   ạ , Nxb Đ i h c

ư ạ ộ ộ S  ph m Hà N i, Hà N i.

144. Tr nh Thanh Nhã (1986),

ị ệ ổ ổ ệ ả ạ Chuy n c  tích cho tu i 17 , T p chí đi n  nh.

145. M c Th  Nhàn (2010),  ị ườ

ạ ậ ữ ề ả ị Nhân v t n  chín trong k ch b n chèo truy n th ng ố ,

ạ ậ ạ ọ ư ạ ộ ộ Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

ầ ậ ạ ệ ọ ệ   Văn h c dân gian và ngh  thu t t o hình đi n

146. Tr n Trung Nhàn (2002),   Nxb Văn h c.ọ

ả nh,

147. Ph m Thùy Nhân (2007),

ạ ế ị Làm sao vi ả t k ch b n phim ,  Nxb  Văn Hóa Sài

ố ồ Gòn, Thành ph  H  Chí Minh.

148. Ph m Thùy Nhân (2020),  ề ệ ả

ạ ườ ả ọ ị Con đ ể ậ ng gai nh n ­ Tuy n t p k ch b n phim

ệ ậ truy n đi n  nh và truy n hình ệ , Nxb Văn hóa ­ Ngh  thu t, thành ph  H ố ồ

Chí Minh

149. Ni­Cô­Lai G t­Sa­C p (1984),   ố

ố ữ ủ ễ ạ ọ Nh ng bài h c đ o di n c a Xta­Ni­Xlap­

ị Xki (Vũ Đình Phòng d ch), Nxb Văn hoá, Hà N i. ộ

150. Vũ D ng Ninh (ch  biên) (1999),

ươ ủ ử ị L ch s  văn minh th  gi i ế ớ , Nxb Giáo

ộ ụ d c, Hà N i.

179

151. H i Ninh (2006),  tin, Hà N i. ộ

ả ệ ả ấ ấ ữ ờ Đi n  nh nh ng d u  n th i gian , Nxb Văn hoá ­ Thông

152. H i Ninh (2012),  ộ

ả ế ễ ạ ườ ồ Đ o di n H ng S n con ng i và tác ph m, ệ ẩ  Vi n phim

ệ t Nam, Hà N i. Vi

153. Nora Ephron (2011), Khi Harry g p Sally

ặ ả ị ẻ (Trang H i d ch), Nxb Tr , thành

ố ồ ph  H  Chí Minh.

154. Nguy n Mai Loan (2005),  ệ

ễ ệ ả ữ ư ặ ọ Văn h c và đi n  nh ­ nh ng đ c tr ng v  th ề ể

ạ ệ lo i và vi c làm phim văn h c, ộ   ọ Vi n Văn hóa thông tin, Hà N i.

155. Lê L u Oanh (2011),

ư ệ ậ ạ ọ Văn h c và các lo i hình ngh  thu t khác , Nxb Đ iạ

ộ ộ ọ ư ạ h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

ượ ệ ậ Hình t ng ngh  thu t là gì?

156. Lê L u Oanh,  ư

, ngu n: ồ

https://lytuong.net/hinh­tuong­nghe­thuat­la­gi/

ậ Truy c p ngày 10/01/2022

157. Pat P.Miler (2009), C m nang th  ký tr

ư ẩ ườ ả ạ ng quay ả    (Kh i Hoàng, D  Th o,

ố ồ ơ ọ ị Ng c Châu, Vinh S n d ch), Nxb Văn hóa Sài Gòn, thành ph  H  Chí Minh.

158. Peter Ettedgui (2011), Khung hình t ố ồ ợ h p, thành ph  H  Chí Minh.

ư ị ổ    sự ự (L u Hoàng Linh d ch), Nxb T ng

159. Đ  H i Phong (1999), “ ệ

ỗ ả ộ ố ặ ủ ể ẩ   ị M t s  đ c đi m c a k ch A.Puskin qua tác ph m

Boorrix Gôđunnôp và Hi p sĩ keo ki t ạ ệ ”, T p chí Văn h cọ  (10), TR.53 ­ 57

160. Đ  H i Phong (2015),

ỗ ả ọ ạ ọ ư ạ Giáo trình văn h c Nga, Nxb Đ i h c S  ph m Hà

ộ ộ N i, Hà N i.

161. Nguy n Minh Ph ễ ệ

ươ ệ ả ễ ặ ạ ậ Đ o di n đi n  nh Đ ng Nh t Minh ­ s ự ng (2011),

nghi p, tác ph m ẩ , Nxb Văn hóa Thông tin.

162. Hu nh Nh  Ph

ư ỳ ươ ể ạ ẩ Tác ph m và th  lo i văn h c ng (2017), ạ ọ   ọ , Nxb Đ i h c

ố ồ ố Qu c gia thành ph  H  Chí Minh

163. Hu nh Vi ỳ ễ

ế ươ ự ủ ệ ả ạ   Ph n ánh hi n th c trong phim c a các đ o t Ph ng (2017),

ậ ễ ạ di n: Bùi Th c Chuyên, Phan Đăng Di, Nguy n Hoàng Đi p ạ   ệ , Lu n văn th c

ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

164. Pilar Alessandra, Giáo trình Biên k chị

ộ ộ ủ ệ , Tài li u n i b  c a House of Wisdom,

ố ồ thành ph  H  Chí Minh.

165. Đình Quang (2003), V  m  h c và văn h c k ch

ề ỹ ọ ọ ị , Nxb Sân kh u.ấ

166. Vũ Xuân Quang, Tr n Thanh Tùng (2009),   ầ

ữ ậ ề   ệ ả Thu t ng  Đi n  nh ­ Truy n

ệ ả ộ ệ ấ ả hình, H i đi n  nh Vi t Nam xu t b n.

180

167. Nguy n   Tr

ễ ươ ư ủ ặ ậ Ngôi   nhà   x a   c a   Đ ng   Nh t   Minh ng   Quý, ,   ngu n:ồ

http://truongquy.blogspot.com/2012/05/ngoi­nha­xua­sach.html

ậ Truy c p ngày 08/01/2022

168. Tr n Nhân Quy n (2014),

ề ầ ế ố ế ả ệ ậ Y u t nhi p  nh trong ngh  thu t quay phim

ữ ễ ệ ạ ậ ườ ủ c a ngh  sĩ nhân dân Nguy n H u Tu n, ấ Lu n văn th c sĩ, Tr ạ   ng Đ i

ệ ả ấ ộ ộ ọ h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

169. Ngô Lê Qu nh (2012),  ự

ỳ ệ ệ ử ề ị Phim truy n Vi t Nam đ  tài l ch s  nhân 1000 năm

ề ặ ữ ấ ậ ạ Thăng Long ­ thành t u và nh ng v n đ  đ t ra , Lu n văn th c sĩ, Tr ườ   ng

ạ ọ ấ ộ ộ ệ ả Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

170. Nguy n Th  Nh  Qu nh (2012),   ự

ễ ư ỳ ị ự ề ấ ả ị V n đ  xây d ng k ch b n trong các b ộ

ự ệ ệ ậ ậ ạ phim truy n d a theo s  ki n nhân v t có th t ậ , Lu n văn th c sĩ, Tr ườ   ng

ạ ọ ấ ộ ộ ệ ả Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

171. Ray Frensham (2011), T  h c vi

ự ọ ế ị ị ươ ả t k ch b n phim (Tr nh Minh Ph ị ng d ch,

ộ ứ Nxb Tri th c, Hà N i.

172. Rhoda Byrne (2020), Phép màu (Nguy n Phúc Quang Ng c d ch), Nxb Th

ễ ọ ị ế

ớ ộ Gi i, Hà N i.

173. Richard Rickitt (2015), Ky xao điên anh ­ Lich s  va công nghê phân II

̃ ̀ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ (L uư

̀ ệ ộ ̣ ̣ Hoang My dich), Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.

174. R. Walter (1995),  K  thu t vi

ậ ỹ ế ị ệ ả ề ả t k ch b n đi n  nh và truy n hình (Đoàn

ấ ặ ộ ị Minh Tu n, Đ ng Minh Liên d ch), Nxb Văn hóa, Hà N i.

175. Stendhal (1998), Đ  và đen (Tu n Đô d ch),  ỏ

ấ ị ộ   ọ Nxb Văn h c, Hà N i.

̀ ́ ̉ ̉

̃ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ơ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô phân I h ̃ 176. Steven Ascher, Edward Pincun (2018),  Sô tay nha san xuât phim ­ nh ng ư   ̃ ư  (Hoang Nh  Yên dich),

ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b  c a ộ ộ ủ  Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.

̀ ́ ̉ ̉

̃ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ơ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô phân II h ̃ 177. Steven Ascher, Edward Pincun (2019),  Sô tay nha san xuât phim ­ nh ng ư   ̃ ư  (Hoang Nh  Yên dich),

ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b  c a ộ ộ ủ  Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.

̀ ́ ̉ ̉

̃ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ơ ng dân dê hiêu trong th i đai ky thuât sô phân III h ̃ 178. Steven Ascher, Edward Pincun (2020),  Sô tay nha san xuât phim ­ nh ng ư   ̃ ư  (Hoang Nh  Yên dich),

ệ ệ ộ ̣ Tài li u n i b  c a ộ ộ ủ  Vi n phim Viêt Nam, Hà N i.

179. Tr n Đình S  (1998),

ử ầ ụ ậ ẫ Giáo trình D n lu n thi pháp h c ộ ọ , Nxb Giáo d c, Hà N i

180. Tr n Đình S  (ch  biên) (2015),  ử

ủ ầ ọ ậ ậ Giáo trình lí lu n văn h c t p 2 , Nxb Đ iạ

ộ ọ ư ạ h c S  ph m, Hà N i.

181

181. Tr n Đình S  (ch  biên) (2015),  ử

ủ ầ ạ ọ ư ạ ộ T  s  h c ự ự ọ , Nxb Đ i h c S  ph m, Hà N i.

182. Tr n Đình S ,

ầ ế ủ ử Cái ch t c a tác gi ả, ngu n: ồ

vanhoanghean.com.vn/component/k2/30­nhung­goc­nhin­van­hoa/2545­cai­

chet­cua­tac­gia1

ậ Truy c p ngày 06/01/2022

183. Sydfield (2005),  Kim ch  nam gi

ỉ ả ữ ế ề ấ ị i quy t nh ng v n đ  khó cho biên k ch

ễ ệ ộ ị đi n  nh ệ ả  (Nguy n L  Chi d ch), Nvb Văn hóa ­ Thông tin, Hà N i.

184. Tadao Sato (2012), Điên anh Nhât Ban

ệ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ộ    (Đăng Minh Liên dich), Tài li u n i

̀ ̣ ̣ ̣ ộ ủ b  c a Viên phim Viêt Nam, Ha Nôi.

185. Văn Tâm (1999), “Thi n h c trong hai v  k ch c a Đoàn Phú T ”,

ở ị ủ ề ọ ạ ứ  T p chí

Văn h cọ  (10), TR.22

186. Taste of Cinema, 12 lý do t ệ ả

ạ ộ ữ   i sao 12 Angry Men (1957) là m t trong nh ng

ể ủ phim kinh đi n c a đi n  nh M ỹ, ngu n: ồ https://moveek.com/bai­viet/12­ly­

do­tai­sao­12­angry­men­1957­la­mot­trong­nhung­phim­kinh­dien­cua­dien­

anh­my/27628

ậ Truy c p ngày 10/08/2021

187. Tennesse Williams (2011), Chuy n tàu mang tên d c v ng

ễ ế ụ ọ  (Nguy n Tr ươ   ng

ố ồ ẻ ị Quý d ch), Nxb Tr , thành ph  H  Chí Minh.

188. Vũ Ng c Thanh (2015),

ọ ệ ả ự ậ ọ Đi n  nh h c, lý lu n và th c ti n ễ , Nxb Chính trị

ố ộ qu c gia, Hà N i.

189. Thành viên trang yxine.com (2006), L i hay trong phim

ờ , (2006), Nxb Văn hoá

ố ồ Sài Gòn, thành ph  H  Chí Minh.

190. T t Th ng (2009),  ắ

ấ ộ ậ ị Lý lu n k ch, ấ  Nxb Sân kh u, Hà N i.

191. T t Th ng (2000),  ắ

ấ ề ị ộ V  thi pháp k ch ấ , Nxb Sân kh u, Hà N i.

192. T t Th ng (2002),  ắ

ấ ề ấ ố ừ ứ ạ ấ Sân kh u truy n th ng t ch c năng giáo hu n đ o đ c ứ ,

ộ ọ ộ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i.

193. D ng Th  Then (2005),   ị

ươ ậ ạ ạ ờ L i tho i trong phim truy n, ệ   Lu n văn th c sĩ,

ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

194. Theodor W. Adorno, Hanns Eisler,  Giáo trình nh c phim

ạ ươ (Vũ L ị ng d ch),

ộ ộ ủ ệ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ộ Tài li u n i b  c a Tr ng Đ i h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

195. Nguy n Huy Thi p (2007),

ệ ễ ệ ễ ắ Truy n ng n Nguy n Huy Thi p ệ , Nxb Văn hóa

ố ồ Sài Gòn, thành ph  H  Chí Minh.

196. Nguy n Phan Th  (ch  biên) (1987),

ủ ễ ọ ệ ệ ậ Ngh  thu t sân kh u ấ   ấ , Vi n Sân kh u,

182

ố ồ ệ ố Xí nghi p in s  7, thành ph  H  Chí Minh.

197. Ân Thông, “Con đ

ườ ủ ạ ọ ng gai nh n” c a Ph m Thùy Nhân , ngu n:ồ

https://nld.com.vn/van­nghe/con­duong­gai­nhon­cua­pham­thuy­nhan­

20200904213155283.htm

ậ Truy c p ngày: 20/09/2022

198. Hà   Thu,

ễ ạ ế ,  Di n   viên   da   màu   đóng   B ch   Tuy t ngu n:ồ

https://vnexpress.net/dien­vien­da­mau­dong­bach­tuyet­4298303.html

ậ Truy c p ngày 26/03/2022

199. Cao Th y (biên so n) (2002),

ụ ạ ờ ủ ẻ ự S  ra đ i c a đi n  nh ệ ả , Nxb Tr , thành ph ố

ồ H  Chí Minh.

200. Cao Thu  (biên so n) (2004),

ạ ỵ ệ ả ẻ ậ ệ Đi n  nh ngh  thu t th  7 ứ , Nxb Tr , thành

ố ồ ph  H  Chí Minh.

201. Đào Th  L  Th y (2013),  ị ệ ườ

ủ ặ ắ ị ộ ố ư ậ M t s  nét đ c s c k ch L u Quang Vũ, Lu n văn

ạ ạ ọ ư ạ ộ ộ th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

202. Hà Th  Th y (2016),

ủ ị ậ ạ ể ặ ị Đ c đi m k ch Cao Hành Ki n ệ ,  Lu n văn th c sĩ,

ườ ạ ọ ư ạ ộ ộ Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

203. Tr n Th  Anh Th  (2003),  ườ

ầ ư ị ử ồ ị Cách x  lý h i IV trong hài k ch Môlie, ậ  Lu n văn

ạ ạ ọ ư ạ ộ ộ th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà N i.

204. Sâm Th

ươ ữ ộ ờ Nh ng b  phim trong đ i tôi ng (2011), , Nxb Thanh niên, Hà N iộ

205. Sâm Th

ươ ế ị ệ ả ề ả Vi t k ch b n đi n  nh & truy n hình ng (2011), , Nxb Văn hóa ­

ố ồ ệ Văn ngh , thành ph  H  Chí Minh

206. Phan Tr ng Th

ọ ưở ư ữ ị K ch L u Quang Vũ ­ nh ng trăn tr  v  l ở ề ẽ ng (1986), “

ẽ ườ ạ ố s ng, l làm ng i”, T p chí Văn h cọ  (5), Tr.59 ­ 68

207. Phan Tr ng Th

ọ ưở ọ ồ ươ Nhân đ c và xem “H n Tr ng Ba ­ Da hàng ng (1989), “

ạ ị th t”, ọ  T p chí Văn h c (1), Tr.47 ­ 51

208. Phan Tr ng Th

ọ ưở ể ạ ị ự S  hình thành th  lo i k ch nói trong t ươ   ng ng (1994), “

ử ị ệ ế ỉ ầ ạ ọ quan l ch s  và văn hóa Vi t Nam đ u th  k  XX ”, T p chí Văn h c (4),

Tr.27 ­ 28

ọ ưở ộ ặ ủ ể ế ị M t đ c đi m c a k ch nói trong ti n trình ng (1995), “

209. Phan Tr ng Th ọ văn h c Vi

ệ ệ t Nam hi n đ i ạ ạ ”, T p chí Văn h cọ  (1), Tr.5 ­ 8

210. Phan Tr ng Th

ọ ưở ủ ừ ễ ộ ố ấ   “R ng trúc c a Nguy n Đình Thi và m t s  v n ng (1999),

ề ề ậ ị ề đ  lí lu n sáng tác v  đ  tài l ch s ạ ử”, T p chí Văn h cọ  (11), Tr.17 ­ 25

211. Phan Tr ng Th

ọ ưở ự ủ ữ ệ ấ ớ ị Nh ng d u hi u m i và thành t u c a k ch ng (2002), “

183

ạ giai đo n 1945 ­ 1954 ạ ”, T p chí Văn h cọ  (4), Tr.8 ­ 20

212. Lê Đình Ti n (2016),

ế ề ệ ả ơ ở ậ ộ C  s  lí lu n v  đi n  nh th ơ, Nxb H i Nhà văn, Hà

N iộ

213. Timothy Corrigan (2011), H ng d n vi

ướ ẫ ế ề ắ ặ ị t v  phim (Đ ng Nam Th ng d ch),

ộ ứ Nxb Tri Th c, Hà N i.

214. Timothy   Corigan   (2013),  Đi n   nh   và   văn   h c

ệ ả ễ ầ   ọ (Nguy n   Thu   Hà,   Tr n

ươ ế ớ ề ầ ị ộ Ph ng Hoàng, Huy n Vũ, Tr n Lê Minh d ch), Nxb Th  gi i, Hà N i.

215. Tinhtong.vn,

ạ ạ ồ Phim   Xuân   H   Thu   Đông...   R i   L i   Xuân ,   ngu n:ồ

https://ph.tinhtong.vn/Home/Video/phim­xuan­ha­thu­dong­roi­lai­

xuan_00002w

ậ Truy c p ngày 05/08/2021

ệ ả ề

216. Tomlinson   Holman   (2004),  Âm   thanh   trong   phim   đi n   nh   và   truy n   hình ấ   ng Đ i h c Sân Kh u ­ Đi n  nh Hà N i xu t

ạ ọ ệ ả ươ ườ ễ ấ ộ ị (Nguy n Kim C ng d ch), Tr

b n. ả

217. Tom Holden, Paul Lucey, Richie, Tài li u biên k ch

ệ ị ộ ộ ủ ệ , Tài li u n i b  c a D ự

ạ ọ ệ ả ộ ọ án đi n  nh, Đ i h c Khoa h c xã h i và nhân văn, Hà N i.ộ

218. Nguy n Th  Huy n Trang (2013),  ườ ậ

ễ ề ị ể ủ ự ấ ơ ệ ả   Ch t th  trong s  phát tri n c a đi n  nh

ệ ạ ạ ọ ệ ả ấ ộ t Nam, Vi Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà

N i. ộ

219. Tr n Th  Thùy Trang (2008),

ầ ị ề ả ố ị Truy n th ng và cách tân trong k ch b n chèo

ậ ạ ủ ườ “Bài ca gi ữ ướ  n c” c a Tào M t ạ ,  Lu n văn th c sĩ, Tr ạ ọ ng Đ i h c S ư

ạ ộ ộ ph m Hà N i, Hà N i.

220. Lê Đ c Trung (2017),

ứ ủ ạ ự ệ ậ ễ   ậ Ngh  thu t xây d ng nhân v t trong phim c a đ o di n

ạ ườ ạ ọ ệ ả ấ ộ ậ Kim Ki­Duk, Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà

N i. ộ

221. Nguy n   Văn   Trung   (1967),   ị

ễ ả ượ ọ ậ ữ Kh o   l c   văn   h c   t p   II   ­   Ngôn   ng   văn

ươ ộ ấ ả ng và k ch ch ụ , B  Giáo d c xu t b n.

ườ ệ ả ố ươ ế ị Ph ng pháp vi t k ch ng đi n  nh qu c gia Vgik­Liên Xô (2007),

222. Tr ả b n phim

ườ ấ ả ạ ọ ệ ả ấ ộ , Tr ng Đ i h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i xu t b n.

223. Tsec­n ­sep­xki (1962),  ậ

ậ ố ớ ệ ẩ ủ ệ ư ệ Quan h  th m mĩ c a ngh  thu t đ i v i hi n th c ự ,

ộ ệ Nxb Văn hoá Ngh  thu t, Hà N i.

224. Đ  L nh Hùng Tú (2009),  hoá thông tin. Hà N i.ộ

ỗ ệ ạ ế ế ậ T o hình thi t k  mĩ thu t Phim truy n ệ , Nxb Văn

184

225. Lê Anh Tu n (2016),

ấ ể ừ ể ệ ẩ Phim truy n chuy n th  t ủ  tác ph m c a nhà văn

ạ ậ ễ ạ ậ ườ Nguy n Nh t Ánh, thành công và h n ch , ế Lu n văn th c sĩ, Tr ạ   ng Đ i

ệ ả ấ ộ ộ ọ h c Sân kh u Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

226. Đoàn Minh Tu n (2008),  ­ Thông tin, Hà N iộ

ấ ậ ị ữ ề ả ấ Nh ng v n đ  lý lu n k ch b n phim , Nxb Văn hóa

227. Minh Tùng, Ph

ươ ơ ừ ự T  v ng đi n  nh ng Lan, Vinh S n (2011), ệ ả , Nxb T ngổ

ố ồ ợ h p TP.HCM, thành ph  H  Chí Minh.

228. Tr n Thanh Tùng (2011),

ầ ệ ậ ẫ ệ   Khuôn m u văn hóa và ngh  thu t phim truy n

ệ Vi t Nam, Nxb Văn hóa ­ Thông tin.

229. Lê Th  Thanh Vân (2014),

ị ậ ị ướ ả Nhân v t trong k ch b n chèo Kim Nham d i góc

ạ ậ ườ ạ ọ ư ạ ộ ữ ụ ộ đ  ng  d ng h c ọ , Lu n văn th c sĩ, Tr ng Đ i h c S  ph m Hà N i, Hà

N i. ộ

230. Vi n Tri ấ ả

ệ ế ọ ị ừ ể ế ọ ươ ệ T  đi n Tri t h c Ph ng Tây hi n đ i t H c d ch (1996), ạ , Nhà

ộ ộ ọ xu t b n Khoa h c xã h i, Hà N i.

ủ ẹ ệ ạ ả ờ ị

231. Vinabook, K ch B n Phim Truy n ­ L i H n C a Mùa Thu, Con D i C a ủ   ồ https://www.vinabook.com/kich­ban­phim­truyen­

ứ ể ỗ Đá, Bi n C u R i, ngu n:

loi­hen­cua­mua­thu­con­dai­cua­da­bien­cuu­roi­p27814.html

ậ Truy c p ngày 18/08/2019

232. Vtudien,  Ti

t   t u ế ấ ,   ngu n:  ồ https://vtudien.com/viet­viet/dictionary/nghia­

cua­tu­ti%E1%BA%BFt%20t%E1%BA%A5u

ậ Truy c p ngày 08/01/2022

233. L u Quang Vũ, V ng Trí Nhàn, Xuân Qu nh (1979),

ươ ư ỳ ễ Di n viên và sân

kh uấ , Nxb Văn hoá, Hà N i. ộ

234. Vi

ệ ệ ủ ừ ố Xem phim "Đ ng đ t": Thông đi p c a lòng yêu th ng t Văn, ươ , ngu n: ồ

https://www.chungta.com/nd/tu­lieu­tra­

cuu/phim_dung_dot_thong_diep_yeu_thuong­4.html

ậ Truy c p ngày 08/06/2021

235. V.X. Iunacopxki (2007),  Giáo trình biên k ch năm th  I và II

ứ ị ườ , Tr ạ   ng Đ i

ấ ộ ộ ệ ả ọ h c Sân kh u ­ Đi n  nh Hà N i, Hà N i.

236. Warren Buckland (2011), Nghiên c u phim

ứ ạ ị (Ph m Ninh Giang d ch), Nxb Tri

ứ ộ th c, Hà N i.

237. X.Frêi­lích (1986),  Ti

ế ệ ả ạ t di n màn  nh vàng ệ   (Ph m Huy Bích, Vũ Nguy t

ộ ị Ánh d ch), Nxb Văn hoá, Hà N i.

185

238. L i Th  Xuân (2014),   ị ị

ạ ệ ữ ươ ư ễ ố ệ   “L u Bình ­ D ng L ” m i quan h  gi a truy n

ả ạ ậ ườ ạ ọ ư ạ Nôm và k ch b n chèo , Lu n văn th c sĩ, Tr ộ   ng Đ i h c S  ph m Hà N i,

Hà N i. ộ

239. X.X.Mô­Cun­Xki (ch  biên) (1978),

ủ ế ớ ậ ử ấ ị L ch s  Sân kh u th  gi i T p I­II­II

ả ươ ứ ộ ị (Đ c Nam, Hoàng Oanh, H i D ng d ch), Nxb Văn hoá, Hà N i.

240. Jonathan Culler (2020),  Nh p môn Lý thuy t văn h c

ế ậ ươ ạ ọ   (Ph m Ph ng Chi

ộ ị d ch), Nxb H i nhà văn.

241. Wikipedia, Đi n  nh

ệ ả , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90i%E1%BB

%87n_%E1%BA%A3nh

ậ Truy c p ngày 22/03/2019

242. Wikipedia, Tâm tr ng khi yêu

ạ , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/T

%C3%A2m_tr%E1%BA%A1ng_khi_y%C3%AAu

ậ Truy c p ngày 14/05/2019

243. Wikipedia, Ng

ườ i th  41 ườ ứ , ngu n:ồ    https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng ứ       i_th _41

ậ Truy c p ngày 12/11/2021

244. Wikipedia,  Cu c đ i tuy t v i c a Amélie Poulain

ệ ờ ủ ộ ờ , ngu n: ồ

https://vi.wikipedia.org/wiki/Cu%E1%BB%99c_%C4%91%E1%BB%9Di_tuy

%E1%BB%87t_v%E1%BB%9Di_c%E1%BB%A7a_Am%C3%A9lie_Poulain

245. Wikipedia, Thelma and Louise, ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Thelma_

ậ Truy c p ngày 18/08/2019

%26_Louise

ậ Truy c p ngày 05/06/2018

246. Wikipedia, L ch s  sân kh u

ử ị ấ , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/S

%C3%A2n_kh%E1%BA%A5u

ậ Truy c p ngày 08/07/2021

247. Wikipedia, L ch s  ch  vi

ị t ử ữ ế , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/L%E1%BB

%8Bch_s%E1%BB%AD_ch%E1%BB%AF_vi%E1%BA%BFt

ậ Truy c p ngày 08/07/2021

248. Wikipedia, Th  lo i

ể ạ , ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB

%83_lo%E1%BA%A1i

ậ Truy c p ngày 05/07/2021

249. Wikipedia, Th  lo i

ể ạ  phim, ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BB

%83_lo%E1%BA%A1i_phim

186

250. Wikipedia, Cha và con và..., ngu n: ồ https://vi.wikipedia.org/wiki/Cha_v

ậ Truy c p ngày 05/07/2021

%C3%A0_con_v%C3%A0...

ậ Truy c p ngày 07/01/2022

251. Wikipedia, Bao gi

ờ ế cho đ n tháng M i ườ , ngu n: ồ

https://vi.wikipedia.org/wiki/Bao_gi%E1%BB%9D_cho_%C4%91%E1%BA

%BFn_th%C3%A1ng_M%C6%B0%E1%BB%9Di

ậ Truy c p ngày 07/01/2022

ệ ậ ế ị ả ̣ t k ch b n phim truy n ệ  (Đăng Minh

252. William Parkard (2021), Ngh  thu t vi ệ

̀ ộ ộ ủ ̣ ̣ ̣ ̣ Liên dich), Tài li u n i b  c a Viên phim Viêt Nam, Ha Nôi.

Ệ Ế TÀI LI U TI NG ANH

253. Callie Khouri

, Thelma and Louise, ngu n: ồ

https://sfy.ru/?script=thelma_and_louise

254. Bruce Joel Rubin, Ghost, ngu n: ồ https://sfy.ru/?

ậ Truy c p ngày 15/05/2018

script=ghost_1990&fbclid=IwAR2PZ7wD3UaZzzF57TQ1PA3GluumcdPgW

h­xOhw1bVhRFZWhaa4­qVK5eM0

255. David Hare, The Reader, ngu n: ồ

ậ Truy c p ngày 03/09/2019

http://www.dailyscript.com/scripts/The_Reader.pdf?

fbclid=IwAR0phI6ebjqc3X_GLxyxc5aI3NLqFwlRpg3U64gmAk4w3AliXoG

K2ZVoorQ

256. David Magee, Life of Pi, ngu n: ồ

ậ Truy c p ngày 22/09/2019

https://imsdb.com/Movie%20Scripts/Life%20of%20Pi%20Script.html

257. David Robson, Our fiction addiction: Why humans need stories, ngu n:ồ

ậ Truy c p ngày 15/07/2010

https://www.bbc.com/culture/article/20180503­our­fiction­addiction­why­

humans­need­stories

258. Deric Washburn, Deer Hunter, ngu n: ồ https://sfy.ru/?

ậ Truy c p ngày 15/09/2019

script=deer_hunter&fbclid=IwAR3EJUn3GU5uQMfNq­

Q3Cbdnpt5GYkRhqAmGpOOBLc2­FKVoBHbME1NuBQM

187

259. Phan Đăng Di (2015),  Giving an interview to prepare for the Berlin Film

ậ Truy c p ngày 16/05/2020

260. Gustavo Mercado (2010),  The Film Maker's Eye: Learning (And Breaking)

Festival

261. Michael, Little Miss Sunshine, ngu n: ồ

The Rules of Cinematic Compostition, Focal Press

http://www.dailyscript.com/scripts/LITTLE_MISS_SUNSHINE.pdf?

fbclid=IwAR2hUFTOYie65e8SriAs2KMrkBW1PA5GUVEMepInVhVsFpfB

BZ4_VWUhSRM

262. Michael Blake, Dances with wolves, ngu n: ồ https://imsdb.com/scripts/Dances­with­

ậ Truy c p ngày 19/12/2018

Wolves.html?

fbclid=IwAR1CQL017qzmzBjqmWhnZBr7QIL78tE58CPtelxkNcNc6yb71Tey8YEOlz0

263. Syd Field (2005), Screenplay: the Foundations of Screenwriting, Delta Trade

ậ Truy c p ngày 19/12/2018

264. Walter Muric (2001), In The Brink of An Eye: A Perspective On Film Editing,

Paperback

Silman­James Press

188

Ụ Ụ PH  L C

ệ ả ữ ệ ả ả ị ượ B ng 1. Nh ng k ch b n/phim truy n đi n  nh đ ả c kh o sát

ễ ạ Biên k chị Đ o di n ố Qu c gia TT Tên tác ph mẩ

12 Angry men

ạ ườ ị M i hai (T m d ch: Reginald Rose Sidney Lumet Mỹ 1. ườ ậ ng i đàn ông gi n

ờ ậ ặ ặ ậ ệ ế  cho đ n tháng Đ ng Nh t Minh Đ ng Nh t Minh Vi t Nam dữ) Bao gi 2.

ợ 3. t Nam M iườ ừ Bi, đ ng s !...

Phan Đăng Di Francis Ford Coppola, ệ Vi Phan Đăng Di Francis Ford Coppola Mỹ

4. B  giàố Mario Puzo,

ợ ớ

ễ ư 5. 6.

ấ ậ ữ ễ ệ ệ ệ ụ ờ B i đ i ch  L n Canh b cạ ồ Cánh đ ng b t t n Robert Towne Charlie Nguy nễ ị ồ Nguy n Th  H ng Ngát ụ Ng y Ng Charlie Nguy nễ ọ L u Tr ng Ninh Nguy n Phan Quang Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam 7.

ễ ễ 8. 9.

ạ ệ ệ ệ ồ Cánh đ ng hoang ạ Cây b ch đàn vô danh ị ư ậ Ch  T  H u ễ Nguy n Quang Sáng ễ Nguy n Quang Thân ứ Bùi Đ c Ái Bình ế ồ Nguy n H ng S n Nguy n Thanh Vân  ỳ Ph m K  Nam Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam 10. ầ

ệ Tr n Thi n Liêm Phan Đăng Di Phan Đăng Di

11. Cha và con và… ơ ơ 12. Ch i v i 13. Con voi già t Nam t Nam t Nam

Công dân Kane Phan Đăng Di Phan Đăng Di Bành B oả Herman J. Mankiewicz ệ Vi ệ Vi ệ Vi M  ỹ 14.

ặ ặ 15. Cô gái trên sông t Nam

Crash Orson Welles ậ Đ ng Nh t Minh  Paul Haggis, Orson Welles ậ Đ ng Nh t Minh David Cronenberg ệ Vi Mỹ 16. Va ch m)ạ

ị ạ (T m d ch:  ộ ờ ủ 17. Cu c đ i c a Pi ề ố Cu n theo chi u gió Robert Moresco David Magee Sidney Howard, Lý An  Victor Fleming, Mỹ Mỹ

Ben Hecht, George Cukor,

18. David O. Selznick, Sam Wood

Jo Swerling,

ng

ả ủ ậ ữ ệ ệ ệ 19. Dòng sông hoa tr ngắ 20. Đ o c a dân ng  c   21. Đ p cánh gi a không John Van Druten   ị ỳ ễ Nguy n Th  K ụ ư Nguy n Quang L p  ậ ễ ệ ễ Nguy n Hoàng Đi p ươ ầ Tr n Ph ồ H ng Ánh  ệ ễ Nguy n Hoàng Đi p Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam

189

ễ ạ TT Tên tác ph mẩ Biên k chị Đ o di n ố Qu c gia

ậ 22. Đ i cát

trung ờ ườ ẹ ệ ệ ề Đ ng v  quê m ễ Nguy n Quang L p  Bùi Đình H c,ạ Thanh Vân  Bùi Đình H c ạ Vi Vi t Nam t Nam 23.

ậ ệ Bành Châu ễ Nguy n Thái Hà, Phan Gia Nh t Linh Vi t Nam

ộ ồ Bình B ng B t, 24. Em và Tr nhị

ạ ứ

ị tệ ạ tệ

ạ ượ ệ ệ ệ ệ ế 25. Gánh xi c rong 26. Giông tố ượ ng  27. Hai Ph ư ơ H t m a r i bao lâu Phan Gia Nh t Linh Ph m Thùy Nhân H a Văn Đ nh Lê Văn Ki Đoàn Minh Ph ngượ t Linh Vi ễ Nguy n M nh Lãi Lê Văn Ki Đoàn Minh Ph ng, Vi Vi Vi Vi t Nam t Nam t Nam t Nam 28.

ươ ệ

29. Hoàng Hoa Thám ồ ứ ẻ H i  c k  sát nhân ầ Tr n Ph ng  Bong Joon­ho, Đoàn Thành Nghĩa ươ ầ Tr n Ph ng  Bong Joon­ho t Nam Vi Hàn Qu cố 30.

ạ ệ ổ Hot boy n i lo n và ọ Vũ Ng c Đãng Vi t Nam Shim Sung­bo ọ Vũ Ng c Đãng,

ề ằ ệ ươ ả câu chuy n v  th ng L ạ ng M nh H i 31. ườ ế C i, cô gái đi m và

con v tị Ký sinh trùng Bong Joon­ho, Bong Joon­ho Hàn Qu cố 32.

ắ ệ ế M t bi c Han Jin­won Victor Vũ, Victor Vũ Vi t Nam 33.

ậ ặ ặ

ầ ễ ễ ữ Kitano Takeshi ậ Đ ng Nh t Minh ư Nguy n Khánh D ườ Nguy n H u M i ệ t Nam Vi ậ ả Nh t B n ệ t Nam Vi ệ t Nam Vi ệ t Nam Vi

34. Mùa d aư 35. Mùa hè c a Kikijiro iổ 36. Mùa  ẹ ắ 37. M  v ng nhà ỏ 38. Mùi c  cháy ươ ng  Mùi h A­Type Machine Ph m Thùy Nhân Kitano Takeshi Đ ng Nh t Minh ễ Nguy n Thi ậ Hoàng Nhu n C m Andrew Birkin,

39. Đ cứ Bernd Eichinger, Tom Tykwer

ữ ẻ Iran ứ Nh ng đ a tr  thiên Tom Tykwer Majid Majidi Majid Majidi 40. ườ đ ng

ứ i th  41

41. Ng ổ ườ N i gió Boris Lavrebnyov ẩ , ồ Đào H ng C m Grigory Chukhrai Huy Thành Nga ệ Vi t Nam 42.

ầ ầ t Nam

43. Ròm 44. Thelma anh Louise Huy Thành Tr n Thanh Huy Callie Khouri Tr n Thanh Huy Ridley Scott ệ Vi Mỹ

190

Biên k chị

Tên tác ph mẩ ắ

ồ ặ ồ ặ

ế

ị ồ ơ TT ờ 45. Th i xa v ng ớ ồ ươ ng nh  đ ng quê 46. Th ơ 47. Trăng n i đáy gi ng   48. Trăng trên đ t khách

ề ấ ệ ệ ệ ệ ệ ấ ế ề Truy n thuy t v H  Quang Minh  ậ Đ ng Nh t Minh Châu Thổ ễ Nguy n Th  H ng Ngát Đoàn Tu n,ấ ễ ạ Đ o di n H  Quang Minh ậ Đ ng Nh t Minh ễ ơ Nguy n Vinh S n ế Phi Ti n S n Đinh Tu n Vũ ố Qu c gia t Nam Vi t Nam Vi t Nam Vi t Nam Vi t Nam Vi 49.

ả ả quán Tiên  ẻ ẹ ỹ 50. V  đ p M   ế Vĩ tuy n 17 ngày và Xuân Thi uề Alan Ball H i Ninh, Sam Mendes H i Ninh Mỹ ệ Vi t Nam 51.

ạ ồ đêm Xuân h  thu đông r i Hoàng Tích Ch  ỉ Kim Ki Duk Kim Ki Duk Hàn Qu cố 52. ạ l i xuân

53. When Harry met Sally Nora Ephron Rob Reiner Mỹ

191

ữ ả ả ị ượ B ng 2: Nh ng k ch b n/phim đ ắ c nh c tên

ễ ạ Tên tác ph mẩ Đ o di n

ạ Biên k chị ươ ng, TT 1. ế B n gái tôi là s p Hàm Tr nầ ố Qu c gia ệ t Nam Vi

ầ ờ có yêu nhau t Nam

ổ Bao gi Bay trên t chim cúc cu 2. 3. Dustin Nguy nễ Miloš Forman ệ Vi M  ỹ

ể t Nam

Justin Kh Hàm Tr nầ Tr n Lý Trí Tân Lawrence Hauben, Bo Goldman ị ả Võ Th  H o Julius J. Epstein, ỗ   ứ Bi n C u R i Casablanca 4. 5. Không có Michael Curtiz ệ Vi M  ỹ

Philip G. Epstein,

t Nam

ụ ế 6. 7. 8. Howard Koch Zdeněk Svěrák C u bé Kolya Chàng dâng cá, nàng ăn hoa Phan Đăng Di Chuy n tàu mang tên d c Tennessee Elia, Jan Sverák Phan Đăng Di Elia Kazan Nga ệ Vi Mỹ

v ng ọ

9. KazanWilliams Federico Fellini, Federico Fellini Italia

ườ Con đ ng Tullio Pinelli,

ạ ủ

ạ ầ ệ ệ ệ 10. Con D i C a Đá ị ậ 11. Ch  D u 12. Cô Ba Sài Gòn Ennio Flaiano ị ả Võ Th  H o Ph m Văn Khoa A Type Machine Không có  Ph m Văn Khoa ộ ,  ử Tr n B u L c Vi Vi Vi t Nam  t Nam t Nam

13. Childless Comfort Kim Soo Hyun Kay Nguy nễ Jeong Eul Yeong Hàn Qu c ố

ạ ị Có con hay (T m d ch:

không) ế ụ 14. Chuy n tàu mang tên d c Tennessee Williams Elia Kazan

v ngọ

Yeon Sang­ho Lý An Hàn Qu cố M  ỹ

ọ ế 15. Chuy n tàu sinh t ệ 16. Chuy n tình sau núi  ộ ố 17. Cu c s ng ng t ngào Yeon Sang­ho Larry McMurtry F.Felini,

T.Pincli, Federico Fellini Nga

E.Flaiano,

ị ồ ễ ể ễ ệ B.Rondi Nguy n Th  H ng 18. Dã tràng xe cát bi n đông Nguy n Khánh D ư Vi t Nam

ạ ướ Ngát  Robert Mark Kamen, 19. D o b c trên mây M  ỹ

Alfonso Arau Mark Miller,

Harvey Weitzman

192

ễ ạ Tên tác ph mẩ Biên k chị Đ o di n

ệ ở TT ề 20. Đi u kì di u phòng giam Lee Hwan Kyung, ố Qu c gia Hàn Qu cố

s  7ố Yu Young A, Lee Hwan Kyung

Kim Hwang Sung,

ề ươ

ệ ệ Kim Young Seok ấ ạ ễ Nguy n M nh Tu n Shane Long ồ ng máu 21. Đ ng ti n x ầ ờ 22. Đ i cho ta bao l n đôi ứ Đinh Đ c Liêm Lê Văn Anh, Vi Vi t Nam  t Nam

ỳ m iươ

ộ ủ ậ ậ ệ 23. Em là bà n i c a anh Phan Gia Nh t Linh, ấ Hu nh Tu n Anh Phan Gia Nh t Linh Vi t Nam

ộ ắ

ặ ặ

Mỹ ậ ả Nh t B n  ệ Vi t Nam M  ỹ Pháp

ộ ồ ươ Nguy n Thái Hà Eric Roth Hirokazu Kore­ed ậ Đ ng Nh t Minh  Spike Jonze Marguerite Duras Chu Lôi, 24. Forrest Gump 25. Gia đình tr m c p ộ 26. Hà N i mùa đông 46 ị ạ Nàng) 27. Her (t m d ch:  ủ 28. Hiroshima tình yêu c a tôi  29. H ng Lâu M ng Robert Zemeckis Hirokazu Kore­ed ậ Đ ng Nh t Minh Spike Jonze Alain Resnais V ng Phù Lâm

ư L u Canh L ộ,

ạ t Nam

Chu Linh ễ Nguy n Kim Ánh Robert Benton 30. Hôn nhân không giá thú 31. Kamer vs Kamer ộ Ph m L c Robert Benton ệ Vi Mỹ

)

ỉ Zavattini John Dighton, ố ị Gà tr ng nuôi con ạ (t m d ch:  ẻ ắ 32. K  c p xe đ p  ỳ 33. K  ngh  hè ạ ở  Roma Vittorio De Sica William Wyler Italia Anh

ạ ạ

ạ ơ ệ ệ Dalton Trumbo Đoàn Lê  Trung Dũng, ấ 34. Làng Vũ Đ i ngày  y ớ i 35. L c gi Ph m Văn Khoa ế Phi Ti n S n Vi Vi t Nam  t Nam

ơ ế Phi Ti n S n

36. Little miss sunshine Valerie Faris, M  ỹ

ạ ị ậ Hoa h u nhí ánh (t m d ch: Michael Arndt Jonathan Dayton

d

ị ả ệ ủ Võ Th  H o Không có Vi t Nam

ngươ ) ẹ ờ 37. L i H n C a Mùa Thu  38. Mom's Dead Upset

ạ ị ộ ủ ự ẫ S  ph n n  c a (t m d ch: Kim Soo­hyun Jung Eul­young Hàn Qu cố

ng

ẹ...) ầ ẹ i mườ ộ 39. M t tinh th n đ p Sylvia Ron Howard M  ỹ

ổ ộ 40. M t trăm ngày sau tu i th Sergey Solovev Nga

ướ ồ ệ 41. Mùa gió ch ng ế H ng S n Vi t Nam Akiva Goldsman ơ A.Alecxanđr p, ố X.Xalavi pố ễ Nguy n Quang Sáng

193

ễ Tên tác ph mẩ

ế TT ỹ 42. M  nhân k Biên k chị ễ Nguy n Quang Dũng ạ Đ o di n ễ Nguy n Quang ố Qu c gia ệ t Nam Vi

Dũng L ee Byung­hoon

ấ ươ ệ 43. Nàng Dae Jang­geum   ướ 44. Ngôi nhà b m b m Hàn Qu cố t Nam Vi

ấ ỳ Hu nh Tu n Anh Kim Young Hyun ỳ Hu nh Tu n Anh,  Thi Nga,  Martin Nguy nễ

ệ 45. Ng ườ ấ ử i b t t Victor Vũ, Victor Vũ Vi t Nam

ươ ễ Nguy n Lê Ph ng

ườ Khanh Jean­Jacques Annaud, 46. Ng i tình Jean­Jacques Pháp

Annaud

ộ ụ ế ầ ễ ệ ệ Gérard Brach ọ Lê Ng c Minh ễ Nguy n Quang Dũng 47. N i tình muôn năm  48. N  hôn th n ch t Nguy n Quang Vi Vi t Nam t Nam

ắ ậ ặ ệ

ướ 49. N c m t khô ắ ẹ 50. S c đ p ngàn cân Đ ng Nh t Minh Kim Seon­jeong, Dũng Không có Yong­hwa Kim, Vi t Nam Hàn Qu cố

Kim Yong­hwa, Seon­jeong Kim

51. Sông đông êm đ mề 52. Sông Tô Châu 53. Steel Magnolias No Hye­yeong Sergey Gerasimov Lâu Di pệ Robert Harling Sergey Gerasimov Lâu Di p ệ Herbert Ross Nga Trung Qu cố M  ỹ

(t m d ch:

ạ ự Mỹ

ỗ ễ ổ Tình m u tẫ ử)  ị ủ ầ ừ ặ 54. S  im l ng c a b y c u ễ ố 55. Tam qu c di n nghĩa Ted Tally Đ  Gia Phúc, Jonathan Demme ạ T ng đ o di n:

ươ ể Chu Hi u Bình, V ng Phù Lâm Trung Qu cố

ư ễ ừ ạ ụ L u Th  Sinh, Đ o di n t ng

ệ Di p Thúc Sinh, ph n: ầ

ẩ Chu Kh i,ả ả Th m H o Phóng ,

Lý Nh t Baấ ể Thái Hi u Tình ,

ươ Tr ng Trung

Nh tấ ,

Tôn Quang Minh,

ươ Tr ệ ng Thi u Lâm

ệ ấ 56. T m Cám: Chuy n ch a k ư ể Hoàng Anh,

Jun Ph m, ạ

ệ Aaron Toronto, Ngô Thanh Vân Vi t Nam

194

ễ ạ TT Tên tác ph mẩ Biên k chị Đ o di n ố Qu c gia

Nhã Uyên,

ớ ọ ị ễ Nguy n Th  Minh Ng c ộ Đ i Anh L c, 57. Tây du ký

Ứ ươ Trâu  c Thanh, D ng Khi ế t Trung Qu cố

ươ

ệ ế D ng Khi t Charlie Nguy n,ễ 58. Tèo Em Charlie Nguy nễ Vi t Nam

ươ ạ ể ướ ươ ừ D ng T  Ân Th ch Linh, 59. T  t ư ng L u Gù Tr ử ng T  Ân Trung Qu cố

ươ

ễ ệ ử ng T  Ân Tr ễ Nguy n Quang Dũng 60. Tháng năm r c rự ỡ Nguy n Quang Vi t Nam

61. The Wizard of Oz Noel Langley, Dũng Victor Fleming,

ạ ị Phù th y x (t m d ch: ủ ứ Oz) Florence Ryerson, Mervyn LeRoy, Mỹ

Edgar Allan Woolf Richard Thorpe,

ử ầ ươ 62. Three Times 63. Th y Hủ ề ế H u Hi u Hi n D ng Tranh Quang, King Vidor ề ế ầ H u Hi u Hi n ươ Tr ệ ng Thi u Lâm Đài Loan Trung Qu cố

ẹ ổ ị

ư ệ ễ ệ ệ 64. Th a m  con đi  65. Ti c trăng máu ễ Nhi m Bình Nhi Bùi ộ ồ Bình B ng B t ạ (T ng đ o di n) Tr nh Đình Lê Minh Nguy n Quang Vi Vi t Nam t Nam

ướ ặ ươ ề ư ng v  h u t Nam t Nam

66. Titanic  67. Tr  vở ề 68. T 69. Twelve Monkeys James Cameron ậ Đ ng Nh t Minh D ng Đăng Hinh Chris Marker Dũng James Cameron ậ Đ ng Nh t Minh  ợ ắ ễ Nguy n Kh c L i Terry Gilliam M  ỹ ệ Vi ệ Vi M  ỹ

ạ (t m d ch: 12 con khỉ)

ị 70. Ông già và bi n cể ả Peter Viertel John Sturges, Mỹ

Fred Zinnemann

Nga

71. Viriđiana ề 72. V  nhà đi con L.Bunuel Thu Th y, ủ

ễ ệ Nguy n Danh Dũng Vi t Nam Khánh Hà,

ủ Th y Tiên,

ườ

ầ ầ ệ ệ Thu Trang ạ Đinh M nh Phúc Tr n Anh Hùng 73. Xóm tr  3Dọ 74. Xích lô ấ Hoàng Tu n C ng Tr n Anh Hùng Vi Vi t Nam t Nam