Luận án tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu công bố thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
lượt xem 7
download
Mục tiêu tổng quát của luận án là: khám phá và tìm hiểu thực trạng mức độ CBTT kế toán của các CTNY trên TTCK Việt Nam giai đoạn hiện nay, các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ CBTT kế toán này và đề xuất những khuyến nghị nhằm nâng cao mức độ CBTT kế toán của các CTNY.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu công bố thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH ĐẶNG THỊ BÍCH NGỌC NGHIÊN CỨU CÔNG BỐ THÔNG TIN KẾ TOÁN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2018
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH ĐẶNG THỊ BÍCH NGỌC NGHIÊN CỨU CÔNG BỐ THÔNG TIN KẾ TOÁN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành: KẾ TOÁN Mã số: 62.34.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học 1: PGS. TS. NGUYỄN HỮU ÁNH 2: PGS. TS. ĐÀO THỊ MINH THANH HÀ NỘI - 2018
- i ỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công tr nh nghi n c u o ch nh tôi thực hiẹn du i sự hu ng n c a ngu i hu ng n khoa học C c s liệu và k t qu nghi n c u trong luận n là trung thực và chua t ng đu c công trong công tr nh khoa học nào. Những nội dung tham kh o t tài liẹu kh c đ u đu c t c gi ghi ngu n c th trong Danh m c c c tài liẹu tham kh o Hà Nội, tháng 11 năm 2018 Tác giả luận án
- ii ỜI CẢM N Luận n này đ không th hoàn thành n u thi u sự hu ng n c v động vi n và h tr c a nhi u c nhân và t ch c Tru c ti n tôi xin ày t sự k nh trọng và l ng i t o n sâu sắc t i PGS.TS Nguyễn Hữu Ánh và PGS.TS Đào Thị Minh Thanh, Thầy và Cô đ hu ng n động vi n gi p đ tôi trong qu tr nh nghi n c u và vi t luận n này Những nhận x t và đ nh gi c a Thầy và Cô đặc biệt là những g i v hu ng gi i quy t v n đ trong su t qu tr nh nghi n c u thực sự là những ài học vô c ng qu gi đ i v i tôi không ch trong qu tr nh vi t luận n mà c trong ho t động nghi n c u chuy n môn sau này Tôi xin c m o n Ban Gi m đ c trƣ ng Học viện Ngân hàng l nh đ o và tập th gi ng vi n Khoa K toán – Ki m toán, Học viện Ngân hàng, noi tôi đang công t c c c Thầy Cô đ gi p đ g p và t o mọi đi u kiện t t nh t cho tôi trong qu tr nh nghi n c u và vi t luận n c a m nh những đ ng nghiẹp đ chia s động vi n gi p đ đ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin c m ơn t i l nh đ o và các cán bộ khoa Sau đ i học trƣ ng Học viện Tài ch nh đ luôn động viên và tận tình h tr hƣ ng d n t o đi u kiện cho tôi hoàn thành nghiên c u. Cu i c ng tôi xin c m o n gia đ nh b mẹ, ch ng và c c con đ động vi n và h tr tôi r t nhi u v mặt th i gian hy sinh v vật ch t l n tinh thần đ gi p tôi hoàn thành luận án này. Hà Nội, tháng 11 năm 2018 Tác giả luận án Đặng Thị Bích Ngọc
- iii MỤC ỤC ỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i ỜI CẢM N ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... xi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................. xii GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ..................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài...................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................2 3. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................4 6. Ý nghĩa của nghiên cứu....................................................................................5 7. Kết cấu Luận án ...............................................................................................6 CHƯ NG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ CÔNG BỐ THÔNG TIN KẾ TOÁN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN...................................................................................7 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu trên thế giới ....................................7 1.1.1. Các nghiên c u li n quan đ n đo lƣ ng công b thông tin k toán c a doanh nghiệp ........................................................................................................ 7 1.1.1.1. Phương pháp tiếp cận theo hướng chủ quan .................................................... 8 1.1.1.2. Phương pháp tiếp cận theo hướng khách quan .............................................. 10 1.1.2. Các nghiên c u li n quan đ n các nhân t nh hƣởng đ n m c độ công b thông tin k toán c a doanh nghiệp .............................................................. 17 1.2. Tổng quan các nghiên cứu trong nước .......................................................20
- iv 1.2.1. Các nghiên c u li n quan đ n các nhân t nh hƣởng đ n m c độ công b thông tin k toán c a các công ty niêm y t ................................................... 20 1.2.2. Các nghiên c u li n quan đ n tính minh b ch trong công b thông tin k toán c a các công ty niêm y t ............................................................................ 22 1.2.3. Các nghiên c u li n quan đ n đo lƣ ng ch t lƣ ng công b thông tin k toán c a các công ty niêm y t ............................................................................ 24 1.2.4. Các nghiên c u kh c li n quan đ n công b thông tin k toán và thị trƣ ng ch ng khoán ........................................................................................... 25 1.3. Khoảng trống nghiên cứu ............................................................................26 1 3 1 Đ nh gi chung v các nghiên c u trên th gi i ...................................... 26 1 3 2 Đ nh gi chung v các nghiên c u trong nƣ c ........................................ 28 1.3.3. Kho ng tr ng nghiên c u ........................................................................ 30 KẾT LUẬN CHƯ NG 1 ........................................................................................31 CHƯ NG 2..............................................................................................................32 C SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG BỐ THÔNG TIN KẾ TOÁN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ................................32 2.1. Giới thiệu chung về thị trường chứng khoán và công ty niêm yết ...........32 2 1 1 Lƣ c sử hình thành thị trƣ ng ch ng khoán ............................................ 32 2.1.2. Thị trường chứng khoán và công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán33 2.2. Khái niệm, phân loại công bố thông tin kế toán ........................................38 2.2.1. Khái niệm “Công thông tin” và Thông tin k toán công b ............... 38 2.2.2. Phân lo i công b thông tin k toán ......................................................... 40 2.2.2.1. Phân loại theo tính chất thông tin .......................................................................... 40 2.2.2.2. Phân loại theo tính chất định kỳ hoặc bất thường ................................................. 42 2.2.3. Cách th c công b thông tin k toán ........................................................ 43 2.3. Yêu cầu về thông tin kế toán được công bố................................................44 2.3.1. C c đặc đi m n n t ng (Fundamental Qualitative Characteristics)......... 44 2.3.2. C c đặc đi m c ng c (Enhancing Qualitative Characteristics) ............. 46 2.4. Vai trò của thông tin kế toán được công bố đối với người sử dụng .........48
- v 2.5. Đo lường mức độ công bố thông tin kế toán ..............................................49 2.6. Một số lý thuyết nền tảng nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin kế toán của doanh nghiệp ...............................................51 2.6.1. Lý thuy t đ i diện (Agency Theory) ........................................................ 52 2.6.2. Lý thuy t kinh t thông tin (Information economics theory) .................. 54 2.6.3. Lý thuy t d u hiệu (Signaling theory) ..................................................... 55 2.6.4. Lý thuy t v nh hƣởng chính trị (Political theory) ................................. 56 2.6.5. Lý thuy t v chi phí sở hữu (Proprietary costs theory) ............................ 57 2.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin kế toán của doanh nghiệp ....................................................................................................................58 2.7.1. Nhân t bên trong doanh nghiệp .............................................................. 59 2.7.1.1. Các yếu tố liên quan đến quản lý doanh nghiệp ..................................................... 59 2.7.1.2. Các yếu tố liên quan đến cấu trúc sở hữu .............................................................. 61 2.7.1.3. Các yếu tố liên quan đến đặc điểm của doanh nghiệp ........................................... 62 2.7.2. Nhân t bên ngoài doanh nghiệp.............................................................. 68 2.7.2.1. Cơ quan quản lý nhà nước ...................................................................................... 68 2.7.2.2. Thị trường vốn ........................................................................................................ 69 2.7.2.3. Các tổ chức tín dụng ............................................................................................... 69 KẾT LUẬN CHƯ NG 2 ........................................................................................70 CHƯ NG 3: PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................71 VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU .......................................................................71 3.1. Quy trình nghiên cứu ...................................................................................71 3.2. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................72 3 2 1 Phƣơng ph p nghi n c u định tính .......................................................... 73 3.2.1.1. Nghiên cứu tài liệu .................................................................................................. 73 3.2.1.2. Nghiên cứu tình hình thực tiễn ............................................................................... 73 3 2 2 Phƣơng ph p nghi n c u định lƣ ng ....................................................... 73 3.2.2.1. Phân tích thống kê mô tả ........................................................................................ 73 3.2.2.2. Phân tích tương quan.............................................................................................. 74 3.2.2.3. Phân tích hồi quy đa biến........................................................................................ 74
- vi 3.3. Các giả thuyết nghiên cứu và mô hình nghiên cứu ...................................76 3.3.1. Các gi thuy t nghiên c u ........................................................................ 76 3.3.2. Mô hình nghiên c u ................................................................................. 82 3.3.2.1. Biến phụ thuộc: Chỉ số CBTT ................................................................................... 83 3.3.2.2. Các biến độc lập ...................................................................................................... 84 3.3.3. Thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu ............................................................. 86 3.3.3.1. Phương pháp lấy mẫu ............................................................................................. 86 3.3.3.2. Chọn các mục thông tin công bố trong Báo cáo tài chính....................................... 90 3.3.3.3. Nguồn dữ liệu nghiên cứu....................................................................................... 92 3.3.3.4. Thu thập và xử lý dữ liệu......................................................................................... 92 KẾT LUẬN CHƯ NG 3 ........................................................................................95 CHƯ NG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................96 4.1. Khái quát chung về thị trường chứng khoán Việt Nam ...........................96 4.1.1. Ủy ban ch ng kho n Nhà nƣ c................................................................ 96 4.1.2. Sở Giao dịch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh .............................. 97 4.1.3. Sở giao dịch ch ng khoán Hà Nội ........................................................... 99 4 1 4 Quy định v công b thông tin k toán trên thị trƣ ng ch ng khoán Việt Nam 100 4.2. Phân tích thực trạng mức độ công bố thông tin kế toán của các công ty niêm yết thông qua chỉ số phản ánh mức độ công bố thông tin kế toán ......102 4.2.1. Th ng kê mô t đ i v i các ch s đo lƣ ng m c độ công b thông tin k to n trung nh trong a năm 2014-2016 ......................................................... 102 4.2.2. Th ng kê mô t đ i v i t ng ch s đo lƣ ng m c độ công b thông tin k toán so sánh giữa c c năm ........................................................................... 120 4.2.3. Th ng kê mô t đ i v i t ng ch s công b thông tin k toán trung bình a năm so s nh giữa hai sàn HOSE và HNX ................................................... 122 4.2.4. Một s k t luận v thực tr ng m c độ công b thông tin k toán và nguyên nhân t n t i: ......................................................................................... 123 4.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ số phản ánh mức độ công bố thông tin kế toán ................................................................................................126
- vii 4.3.1. Th ng kê mô t các bi n độc lập trong mô hình ................................... 126 4 3 2 Phân t ch tƣơng quan giữa các bi n trong mô hình................................ 130 4.3.3. Mô hình h i quy và phân tích k t qu .................................................... 132 4.3.4. Th o luận v k t qu mô hình ki m định các nhân t nh hƣởng đ n m c độ công b thông tin k toán c a các công ty niêm y t trên thị trƣ ng ch ng khoán Việt Nam ............................................................................................... 142 KẾT LUẬN CHƯ NG 4 ......................................................................................151 CHƯ NG 5: CÁC KHUYẾN NGHỊ TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............152 5.1. Khuyến nghị với các cơ quan quản lý Nhà nước .....................................152 5.1.1. Hoàn ch nh quy định pháp lý chung v CBTT trên TTCK .................... 152 5 1 2 C c quy định v qu n l Nhà nƣ c v đặc đi m thuộc CTNY .............. 154 5.1.3. Quy định li n quan đ n Chuẩn mực, Ch độ k toán ............................ 155 5.1.3.1. Bổ sung, hoàn thiện hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam ............................... 155 5.1.3.2. Tăng cường thông tin tài chính trên Thuyết minh BCTC ....................................... 157 5.1.3.3. Quy định nâng cao mức độ công bố các thông tự nguyện ................................... 160 5 1 4 Quy định v trách nhiệm c a ki m to n độc lập .................................... 162 5 1 5 Quy định v ch tài xử ph t ................................................................... 163 ❖ Đối với doanh nghiệp ................................................................................................ 164 ❖ Đối với các công ty kiểm toán ................................................................................... 164 5.2. Khuyến nghị tăng cường sự hỗ trợ từ phía Hiệp hội nghề nghiệp và Sở giao dịch chứng khoán.......................................................................................165 5.3. Khuyến nghị đối với các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam .............................................................................................................166 5.3.1. V nhận th c đ i v i ho t động CBTT .................................................. 166 5.3.2. Xây dựng mô hình qu n trị doanh nghiệp.............................................. 166 5 3 3 Nâng cao năng lực tr nh độ chuyên môn c a đội ng nhân vi n ộ phận k toán .............................................................................................................. 169 5.4. Khuyến nghị đối với các công ty kiểm toán .............................................170
- viii 5.5. Những lưu ý đối với các nhà đầu tư khi sử dụng thông tin kế toán công bố của các công ty niêm yết...............................................................................172 5.6. Hạn chế của Luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo .............................174 KẾT LUẬN CHƯ NG 5 ......................................................................................175 KẾT LUẬN ............................................................................................................176 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 177 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................178 PHỤ LỤC ...............................................................................................................196
- ix DANH MỤC CÁC BẢNG B ng 3.1. Mô t quan hệ các bi n độc lập trong mô hình .........................................84 B ng 3.2. B ng mô t m u các công ty trên SGDCK HCM sử d ng đo lƣ ng m c độ công b thông tin và phân tích các nhân t nh hƣởng đ n m c độ công b thông tin ...87 B ng 3.3. B ng mô t m u các công ty trên SGDCK HN sử d ng đo lƣ ng m c độ công b thông tin và phân tích các nhân t nh hƣởng đ n m c độ công b thông tin ....88 B ng 3.4. S lƣ ng công ty niêm y t chọn m u theo quy mô tài s n .......................90 B ng 3.5. Các ch m c thông tin ...............................................................................91 B ng 3.6. Các bộ ch m c có m i tƣơng quan ..........................................................93 B ng 4.1. B ng t ng h p s lƣ ng các công ty phi tài chính niêm y t trên SGDCK TPHCM t 2008 đ n 2016 ........................................................................................98 B ng 4.2. B ng t ng h p s lƣ ng các công ty phi tài chính niêm y t trên SGDCK Hà Nội t 2008 đ n 2016 ..........................................................................................99 B ng 4.3. Th ng kê v ch s CBTT trung nh a năm tr n hai SGDCK.............103 B ng 4.4. B ng th ng kê theo t ng ch m c thông tin công b trên hai SGDCK ..103 B ng 4.5. Các ch m c có m c độ trình bày th p ...................................................104 B ng 4.6. B ng chi ti t m c độ CBTT v đặc đi m ho t động, kỳ k to n đơn vị ti n tệ… ...................................................................................................................105 B ng 4.7. B ng chi ti t m c độ CBTT v chính sách k toán áp d ng ..................106 B ng 4.8. B ng chi ti t m c độ CBTT v BCĐKT và thuy t minh BCĐKT – Tài s n ngắn h n ............................................................................................................108 B ng 4.9. B ng chi ti t m c độ CBTT v BCĐKT và thuy t minh BCĐKT – Tài s n dài h n ...............................................................................................................110 B ng 4.10. B ng chi ti t m c độ CBTT v BCĐKT và thuy t minh BCĐKT – N ph i tr và Ngu n v n ch sở hữu ..........................................................................112 B ng 4.11. B ng chi ti t m c độ CBTT v BCKQKD và thuy t minh BCKQKD 114 B ng 4.12. B ng chi ti t m c độ CBTT v B o c o lƣu chuy n ti n tệ .................115 B ng 4.13. B ng chi ti t m c độ CBTT các ch m c thông tin khác ....................115
- x B ng 4.14. B ng chi ti t m c độ CBTT các ch m c thông tin tự nguyện .............118 B ng 4.15. Th ng kê v ch s CBTT so sánh giữa a năm t nh chung tr n hai SGDCK ..121 B ng 4.16. Th ng kê t ng ch s CBTT trung nh a năm so s nh giữa hai sàn HOSE và HNX ........................................................................................................122 B ng 4.17. B ng th ng k mô t các bi n độc lập trong mô hình nghiên c u .......126 B ng 4.18. B y mô hình ph n ánh m i quan hệ giữa ch s CBTT v i các bi n độc lập theo phƣơng ph p Stepwise ..............................................................................132 B ng 4.19. B ng phân tích ANOVA .......................................................................133 B ng 4 20 Mô h nh 1 theo phƣơng ph p Stepwise ................................................135 B ng 4 21 Mô h nh 2 theo phƣơng ph p Stepwise ................................................136 B ng 4 22 Mô h nh 3 theo phƣơng ph p Stepwise ................................................136 B ng 4 23 Mô h nh 4 theo phƣơng ph p Stepwise ................................................137 B ng 4 24 Mô h nh 5 theo phƣơng ph p Stepwise ................................................138 B ng 4.25. Mô hình 6 theo phƣơng ph p Stepwise ................................................139 B ng 4 26 Mô h nh 7 theo phƣơng ph p Stepwise ................................................141 B ng 4.27. Ki m định phƣơng sai sai s thay đ i ..................................................142 B ng 4.28. So sánh v i các nghiên c u trƣ c đây ..................................................142 B ng 4.29. T ng h p k t qu ki m định .................................................................143
- xi DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2.1. Nhân t nh hƣởng t bên ngoài doanh nghiệp ........................................70 Hình 3.1. Quy trình nghiên c u ................................................................................71
- xii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCĐKT B ng cân đ i k toán BCKQKD Báo cáo k t qu ho t động kinh doanh BCLCTT B o c o lƣu chuy n ti n tệ BCTC Báo cáo tài chính CBTT Công b thông tin CTNY Công ty niêm y t DN Doanh nghiệp FASB Hội đ ng Chuẩn mực k toán tài chính Mỹ (Financial Accounting Standard Board) IAS Chuẩn mực k toán qu c t (International Accounting Standard) IASB Hội đ ng Chuẩn mực k toán qu c t (International Accounting Standard Board ) IFRS Chuẩn mực Báo cáo tài chính qu c t (International Financial Reporting Standard) HN Hà Nội HNX Sở giao dịch ch ng khoán Hà Nội HOSE Sở giao dịch ch ng khoán thành ph H Chí Minh HTK Hàng t n kho SGDCK Sở giao dịch ch ng khoán TM BCTC Thuy t minh Báo cáo tài chính TPHCM Thành ph H Chí Minh TSCĐ Tài s n c định TTCK Thị trƣ ng ch ng khoán UBCKNN Ủy ban ch ng kho n Nhà nƣ c VAS Chuẩn mực k toán Việt Nam (Vietnamese Accounting Standards) VCSH V n ch sở hữu
- 1 GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU 1. Tính cấp thiết của đề tài Sự ra đ i c a TTCK là nhu cầu khách quan c a n n kinh t thị trƣ ng khi phát tri n đ n một giai đo n nh t định mà v n đ tài tr v n trung và dài h n cho doanh nghiệp và chính ph trở nên h t s c cần thi t đ duy trì sự phát tri n. Thông qua TTCK, các doanh nghiệp có th mở rộng s n xu t kinh oanh nâng cao năng lực c nh tranh đ i m i công nghệ hiện đ i, học tập nhi u kinh nghiệm t ch c, qu n lý c a c c đ i tác chi n lƣ c là các tập đoàn và công ty nƣ c ngoài; t đ t o đi u kiện thuận l i cho việc thực hiện chính sách mở cửa và c i cách kinh t c a Chính ph . Thị trƣ ng ch ng kho n là nơi tập trung nhi u đ i tƣ ng tham gia v i các m c đ ch và sự hi u bi t kh c nhau; đ là c c oanh nghiệp nhận đầu tƣ nhà đầu tƣ cơ quan ph p quy n và các công ty ch ng kho n… V i sự phát tri n c a thị trƣ ng ch ng khoán, thông tin luôn là y u t then ch t, nh y c m và nh hƣởng m nh mẽ đ n hành vi c a t t c c c đ i tƣ ng tham gia thị trƣ ng. Xu t phát t yêu cầu thông tin ngày càng cao c a c c đ i tƣ ng này, thông tin đƣ c huy động t mọi ngu n, c thông tin chính th ng và phi chính th ng t c c phƣơng tiện thông tin đ i ch ng nhƣ truy n h nh o ch internet… hay thông tin mang tính truy n miệng qua các diễn đàn sàn giao ịch… Nhƣng trong đ ph i k đ n thông tin tài ch nh đặc biệt là thông tin k to n đƣ c trình bày trên BCTC c a CTNY Đ là ngu n thông tin quan trọng nh t. Những thông tin này cho ph p ngƣ i sử d ng thông tin có th đ nh gi v tình hình tài chính, hiệu qu ho t động c a công ty niêm y t nói riêng và c a c n n kinh t nói chung. Đ thu h t đông đ o c c nhà đầu tƣ trong và ngoài nƣ c tham gia vào thị trƣ ng ch ng kho n đ i h i các CTNY ph i cung c p thông tin trung thực đ ng tin cậy v k t qu ho t động s n xu t kinh doanh, v năng lực qu n trị, v tình hình tài chính c a doanh nghiệp. Việc CBTT k toán không ch cần kịp th i mà còn ph i đầy đ , rõ ràng và chính xác. V i b n thân doanh nghiệp, việc công b thông tin chính xác, kịp th i c nghĩa t o lập, duy trì m i quan hệ, sự gắn k t v i c đông các bên có liên quan và thu h t đầu tƣ hiệu qu . V i công ch ng đầu tƣ đ là cơ hội
- 2 ti p cận các thông tin hữu ch gi p đƣa ra c c quy t định đầu tƣ ph h p c ng nhƣ gi m s t đ nh gi hiệu qu ho t động c a doanh nghiệp. V i cơ quan qu n l đ là kênh thông tin ph c v công tác giám sát, qu n lý thị trƣ ng… Tuy nhiên, những quy định hiện nay v CBTT k to n c n chƣa đƣ c chặt chẽ đ t o kẽ hở cho các CTNY trên sàn giao dịch ch ng khoán CBTT k toán sai lệch hoặc chậm trễ đ gây thiệt h i cho c c nhà đầu tƣ và ngƣ i sử d ng thông tin. Và hệ l y c a nó là TTCK m đ m v i chu i ngày ch s VN Index liên t c s t gi m k o ài Đi u này còn t o ra r t nhi u b t l i cho các doanh nghiệp Việt Nam trong việc ti p cận v n t c thị trƣ ng trong và ngoài nƣ c. Xu t phát t t tầm quan trọng c a v n đ CBTT k toán c a các CTNY và tình hình thực tiễn TTCK Việt Nam những năm gần đây, tác gi quy t định chọn đ tài “Nghiên cứu công bố thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam” làm đ tài Luận án c a mình, v i mong mu n gi i quy t những v n đ đang t n t i, c v lý luận và thực tiễn. Việc ti n hành nghiên c u đ tài phần nào đ là cơ sở giúp cho các t ch c ngh nghiệp trong việc ban hành các chuẩn mực k toán, chuẩn mực ki m toán và chuẩn mực trình bày báo cáo tài chính; các nhà ho ch định chính sách trong việc ban hành luật quy định v CBTT k to n; c c CTNY c căn c đ tăng cƣ ng m c độ cung c p các thông tin hữu ích và th a mãn t i ƣu nhu càu t i ƣu c a c c nhà đầu tƣ Nhƣ vậy, sẽ khôi ph c đƣ c ni m tin c a nhà đầu tƣ vào TTCK gi p thị trƣ ng ho t động sôi động trở l i. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu tổng quát của Luận án là: khám phá và tìm hi u thực tr ng m c độ CBTT k toán c a các CTNY trên TTCK Việt Nam giai đo n hiện nay, các nhân t nh hƣởng đ n m c độ CBTT k toán này và đ xu t những khuy n nghị nhằm nâng cao m c độ CBTT k toán c a các CTNY. V i m c tiêu t ng qu nhƣ trên, mục tiêu cụ thể của Luận án là: - Đo lƣ ng m c độ công b thông tin k toán c a các công ty niêm y t trên thị trƣ ng ch ng khoán.
- 3 - Đ nh gi m c độ công b thông tin k toán c a các doanh nghiệp niêm y t trên thị trƣ ng ch ng khoán Việt Nam th i gian qua. - Đ nh gi c c nhân t nh hƣởng đ n m c độ công b thông tin trong BCTC c a các công ty niêm y t. - Đ xu t một s khuy n nghị nhằm tăng cƣ ng m c độ công b thông tin c a các doanh nghiệp niêm y t, góp phần phát tri n thị trƣ ng ch ng khoán Việt Nam theo hƣ ng b n vững. 3. Câu hỏi nghiên cứu Xu t phát t m c tiêu nghiên c u nêu trên, tác gi đƣa ra c c câu h i nghiên c u nhƣ sau: 1. Đo lƣ ng m c độ CBTT k toán c a các công ty niêm y t đƣ c thực hiện nhƣ th nào? 2. Các nhân t nào nh hƣởng đ n ch s đo lƣ ng m c độ CBTT k toán c a các công ty niêm y t? 3. Những khuy n nghị nào cần đ xu t đ nâng cao m c độ CBTT k toán c a các công ty niêm y t? 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu Đ i tƣ ng nghiên c u bao g m m c độ CBTT k toán c a các công ty niêm y t trên TTCK Việt Nam và các nhân t nh hƣởng đ n m c độ CBTT k toán c a các công ty niêm y t trên TTCK Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu + Ph m vi v nội dung: Nghiên c u v CBTT k toán c a các CTNY trên TTCK là một trào lƣu nghi n c u l n trên th gi i nói chung và ở Việt Nam nói riêng, tuy nhiên m i một công trình nghiên c u không th đi h t vào các khía c nh c a trào lƣu này mà ch tập trung khai thác một khía c nh nào đ c a trào lƣu nghiên c u. Do vậy, Luận án này ch tập trung nghiên c u m c độ CBTT k toán c a các CTNY trên TTCK Việt Nam. M c độ CBTT k to n đƣ c đo ằng s lƣ ng các ch tiêu công b trên Báo cáo tài chính c a các công ty niêm y t dựa trên
- 4 cơ sở khuôn kh pháp lý hiện hành v CBTT k to n n i chung đặc biệt là các chuẩn mực k toán và ch độ k toán. + Ph m vi v không gian: X t tr n g c độ cung cầu v n, các công ty niêm y t đƣ c phân lo i thành công ty tài chính kinh doanh ti n tệ và các công ty phi tài chính s n xu t, kinh doanh hàng hóa và dịch v thông thƣ ng. Lo i hình công ty tài chính kinh doanh ti n tệ c đặc đi m v hàng hóa, dịch v cung c p thuộc lo i đặc biệt - t đ đặc đi m ho t động, t ch c qu n lý, yêu cầu v ghi nhận k toán và cách th c trình bày các ch ti u tr n o c o tài ch nh c ng kh c iệt v i các công ty phi tài chính s n xu t, kinh doanh hàng hóa và dịch v thông thƣ ng. Sự khác biệt giữa hai lo i công ty này nh hƣởng t i dữ liệu thu thập ph c v quá trình nghiên c u và hơn nữa do có sự gi i h n v th i gian thực hiện nghiên c u nên tác gi ch tập trung thực hiện thu thập s liệu các công ty phi tài chính niêm y t, không nghiên c u v các công ty tài ch nh nhƣ nhƣ ngân hàng o hi m, ch ng khoán, t ch c tín d ng… TTCK Việt Nam bao g m thị trƣ ng giao dịch tập trung và thị trƣ ng giao dịch phi tập trung. Thị trƣ ng giao dịch tập trung bao g m SGDCK TP HCM và HN. Việc vận hành c a TTCK phi tập trung chƣa c t nh chuẩn h a nhƣ t i TTCK tập trung. Các công ty phi tài chính niêm y t t i SGDCK TPHCM và SGDCK HN đa ng các ngành ngh và vị tr địa lý kinh doanh. Do đ Luận án xin ch tập trung thu thập dữ liệu v thông tin KTTC c a các công ty phi tài chính niêm y t t i SGDCK TPHCM và HN + Ph m vi v th i gian: Dữ liệu nghiên c u trong giai đo n 3 năm t năm 2014 đ n năm 2016. Vậy ph m vi nghiên c u c a Luận án là M c độ CBTT k toán c a các công ty phi tài chính niêm y t trên TTCK Việt Nam t i c hai SGDCK tập trung TPHCM và HN giai đo n t 2014 đ n 2016. 5. Phương pháp nghiên cứu Tác gi đ sử d ng k t h p phƣơng ph p c u định t nh và định lƣ ng v i các m c đ ch c th sau: - Phƣơng ph p nghi n c u định tính: Phƣơng ph p nghi n c u định t nh đƣ c thực hiện thông qua nghiên c u tài liệu, nghiên c u tình hình thực tiễn. T đ t c gi
- 5 đ t ng qu t h a cơ sở lý luận v CBTT k to n c c phƣơng ph p xây ựng ch s m c độ CBTT k toán, xây dựng mô hình nghiên c u và gi thuy t nghiên c u v các nhân t nh hƣởng đ n m c độ CBTT k toán c a các công ty niêm y t trên TTCK Việt Nam. - Phƣơng ph p nghi n c u định lƣ ng: Dựa trên dữ liệu c a 286 công ty niêm y t phi tài chính trên SGDCK TP HCM và SGDCK Hà Nội trong 3 năm 2014, 2015 và 2016 tác gi thực hiện c c ƣ c ki m định mô hình nghiên c u v i sự h tr c a phần m m SPSS 22. 6. Ý nghĩa của nghiên cứu Thông tin k toán công b trên Báo cáo tài chính c a các CTNY luôn là y u t nh y c m và có m c nh hƣởng rộng t i nhi u đ i tƣ ng tham gia TTCK Do đ việc đ m b o sự minh b ch công khai đầy đ trong CBTT k toán c a các CTNY là đi u r t quan trọng. Trong b i c nh ngày càng phát tri n c a TTCK Việt Nam hiện nay, nhu cầu nâng cao m c độ công b thông tin k to n qua BCTC đƣ c phát hành bởi CTNY ngày càng t ra c p thi t v lý luận và thực tiễn. C th : Về mặt lý luận: Th nh t, nghiên c u đ luận gi i các lý thuy t v CBTT k toán, cách xây dựng ch s đo lƣ ng m c độ CBTT k toán c a các doanh nghiệp. Th hai, nghiên c u x c định đƣ c các nhân t nh hƣởng đ n m c độ CBTT k toán c a các công ty niêm y t trên TTCK Việt Nam, xây dựng mô hình nghiên c u v i ba (03) nhóm nhân t nh hƣởng g m: nhóm nhân t li n quan đ n qu n lý doanh nghiệp, nhóm nhân t liên quan đ n c u trúc sở hữu và nhóm nhân t li n quan đ n đặc đi m c a doanh nghiệp. Về mặt thực tiễn: Th nh t, nghiên c u đ xây ựng đƣ c ch s đo lƣ ng m c độ CBTT k toán c a các CTNY trên TTCK Việt Nam Th hai, nghiên c u x c định đƣ c các nhân t nh hƣởng đ n m c độ CBTT k toán c a các công ty phi tài chính niêm y t t i Việt Nam.
- 6 Th ba, k t qu nghiên c u giúp ngƣ i sử d ng thông tin k to n trong đ c c c nhà đầu tƣ c th đ nh gi đƣ c m c độ CBTT k toán c a các CTNY trên TTCK Việt Nam đ có quy t định đ ng đắn trong ho t động đầu tƣ Th tƣ, k t qu nghiên c u cung c p cho c c cơ quan qu n l Nhà nƣ c v lĩnh vực k toán, ki m toán, các hiệp hội ngh nghiệp toàn c nh v tình hình m c độ CBTT k toán c a các CTNY t i Việt Nam Qua đ đ xu t các khuy n nghị nhằm qu n lý, giám sát ho t động CBTT k toán c a c c CTNY theo hƣ ng giúp cho TTCK phát tri n theo hƣ ng b n vững. Th năm, k t qu nghiên c u là cơ sở gi p cho c c CTNY đƣa ra c c chi n lƣ c, gi i ph p tăng cƣ ng qu n trị doanh nghiệp gi p gia tăng m c độ CBTT k to n đ p ng ngày càng t t hơn nhu cầu c a c c đ i tƣ ng sử d ng thông tin k toán. 7. Kết cấu uận án Ngoài phần gi i thiệu nghiên c u và k t luận, Luận n đƣ c chia làm 5 chƣơng: Chương 1: T ng quan các công trình nghiên c u v công b thông tin k toán c a các công ty niêm y t trên thị trƣ ng ch ng khoán. Chương 2: Cơ sở lý luận v công b thông tin k toán c a các công ty niêm y t trên thị trƣ ng ch ng khoán. Chương 3: Phƣơng ph p nghi n c u và gi thuy t nghiên c u Chương 4: K t qu nghiên c u Chương 5: Các khuy n nghị t k t qu nghiên c u.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn điểm đến của người dân Hà Nội: Nghiên cứu trường hợp điểm đến Huế, Đà Nẵng
0 p | 491 | 38
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên các yếu tố kinh tế vĩ mô
145 p | 293 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kinh nghiệm điều hành chính sách tiền tệ của Thái Lan, Indonesia và hàm ý chính sách đối với Việt Nam
193 p | 103 | 27
-
Luận án Tiễn sĩ Kinh tế: Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI
173 p | 171 | 24
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế khai thác mỏ dầu khí cận biên tại Việt Nam
178 p | 227 | 20
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế tập thể trong nông nghiệp tỉnh Long An
253 p | 63 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 210 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p | 16 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p | 11 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hà Nội
216 p | 15 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp kinh doanh lưu trú du lịch các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam
265 p | 15 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
232 p | 14 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của thay đổi công nghệ đến chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam
217 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Bất bình đẳng trong sử dụng dịch vụ y tế ở người cao tuổi
217 p | 5 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p | 9 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò của chính quyền cấp tỉnh đối với liên kết du lịch - Nghiên cứu tại vùng Nam Đồng bằng sông Hồng
224 p | 12 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
173 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn