Luận văn đề tài : Nghiên cứu đặc điểm vân tay ứng dụng vào công tác hình sự tại công an tỉnh Bình Định
lượt xem 7
download
Nghiên cứu các đặc điểm vân tay ứng dụng vào công tác hình sự tại công an tỉnh Bình Định
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn đề tài : Nghiên cứu đặc điểm vân tay ứng dụng vào công tác hình sự tại công an tỉnh Bình Định
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG HUỲNH TR NG NGUYÊN NGHIÊN C U CÁC K THU T NÉN TÍN HI U AUDIO TRONG TRUY N HÌNH S Chuyên nghành : K THU T ĐI N T Mã s : 60.52.70 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Ph m Văn Tu n Ph n bi n 1: TS. Ngô Văn S Ph n bi n 2: TS. Nguy n Hoàng C m Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 03 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i H c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i H c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Cơ s nghiên c u c a lu n văn Tín hi u audio s PCM ñư c s d ng trong truy n hình, truy n thông ña phương ti n cũng như trong nhi u ng d ng khác. Các dòng s này có t c ñ bít r t cao, không th ghép v i dòng video s 2. M c ñích nghiên c u Lu n văn t p trung nghiên c u các n i dung sau: Nghiên c u nguyên lý v các k thu t nén âm thanh Nghiên c u các k thu t nén âm thanh MPEG và AAC Đánh giá hi u qu các k thu t nén âm thanh MPEG và AAC 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u 3.1. Đ i tư ng nghiên c u Nghiên c u k thu t nén âm thanh chu n MPEG3 và AAC 3.2. Ph m vi nghiên c u Tìm hi u t ng quan v k thu t nén Nghiên c u các thu t toán nén Đánh giá ch t lư ng các k thu t nén 4. Phương pháp nghiên c u Nghiên c u lý thuy t các k thu t nén Xây d ng các File âm thanh Th c hi n chương trình nén Đánh giá 5. Ý nghĩa khoa h c c a ñ tài H tr cho vi c s d ng các công ngh truy n t i d li u truy n hình s Phát tri n s d ng chương trình nén âm thanh
- 4 6. C u trúc c a lu n văn Lu n văn ñư c chia làm 4 chương. Ph n m ñ u lu n văn trình bày tóm t t m c ñích nghiên c u, ñ i tư ng nghiên c u, ph m vi nghiên c u, phương pháp nghiên c u và ý nghĩa khoa h c ñ tài. Chương 1: CÁC CHU N NÉN TÍN HI U AUDIO TRONG TRUY N HÌNH S Chương 2: CÁC K THU T MÃ HÓA ÂM THANH. Chương 3: K THU T MÃ HÓA ÂM THANH MPEG-3 VÀ MPEG-2 AAC, Chương 4: TH C NGHI M VÀ ĐÁNH GIÁ K T QU
- 5 CHƯƠNG 1: CÁC CHU N NÉN TÍN HI U AUDIO TRONG TRUY N HÌNH S 1.1. M t s chu n truy n hình s hi n nay trên th gi i 1.1.1. Chu n ATSC H th ng ATSC có c u trúc d ng l p. M i l p ATSC có th tương thích v i các ng d ng khác cùng l p. ATSC s d ng d ng th c gói MPEG-2 cho c Video, Audio và d li u ph . 1.1.2. Chu n DVB Chu n DVB ñư c s d ng Châu Âu, truy n t i Video s MPEG-2 qua cáp, v tinh và phát truy n hình m t ñ t. Chu n DVB có m t s ñ c ñi m như sau: Mã hoá Audio tiêu chu n MPEG-2. MPEG-2-AAC Mã hoá Video chu n MPEG-2. DVB g m m t lo t các tiêu chu n. Trong ñó cơ b n là: DVB - S: H th ng truy n t i qua v tinh. B r ng băng thông m i b phát ñáp t 11 ñ n 12 G hz. H th ng DVB - S s d ng phương pháp ñi u ch QPSK (Quadratue Phase - Shift Keying), m i sóng mang cho m t b phát ñáp. T c ñ bit truy n t i t i ña kho ng 38,1Mbps. DVB - C: H th ng cung c p tín hi u truy n hình s qua m ng cáp. T c ñ bit l p truy n t i MPEG-2 t i ña là 38,1 Mbps. DVB - T: H th ng truy n hình m t ñ t v i các kênh 8MHz. T c ñ bit t i ña 24 Mbps. S d ng phương pháp ñi u ch RF m i ñó là COFDM. 1.2. Các chu n nén âm thanh trong truy n hình s 1.2.1. Chu n mã hóa âm thanh MPEG MPEG-1 là thu t toán nén âm thanh tiêu chu n qu c t ñ u tiên
- 6 cho nén âm thanh k thu t s có ñ trung th c cao. Chu n nén âm thanh MPEG-1 v i t c ñ l y m u 32, 44.1, 48 kHz. T c ñ bít có th h tr m t ho c hai kênh âm thanh và ñư c xác ñ nh trong kho ng t 32 ñ n 224 kbps cho m i kênh. Chu n mã hóa âm thanh MPEG ñư c phân chia thành 3 l p. 1.2.2. Chu n nén âm thanh AC3 Dolby Digital và công ngh mã hóa âm thanh AC-3 ñư c s ng d ng r ng rãi và tr thành không th thi u ñư c trong các máy gi i trí gia ñình, DVD và HDTV. Dolby Digital tr nên không th thi u ñư c trên ñĩa phim DVD-Video và ñư c th y thư ng xuyên trên ñĩa DVD- Audio. H u h t các ñ u thu AV Preamp có kh năng gi i mã Dolby Digital. Ưu ñi m chính c a Dolby Digital chính. 1.2.3. Chu n nén âm thanh AAC Đ ti n ñ n công ngh mã hóa âm thanh vư t qua MP3, AC3, m t n l c ñư c th c hi n ñ t o ra m t mã m i âm thanh có ch t lư ng không th phân bi t t i t c ñ bít 64 kbps cho mono ñó là chu n âm thanh MPEG-2 AAC. V m t k thu t, ñ nh d ng AAC ñư c tiêu chu n hóa vào năm 1997, ñư c xây d ng trên m t c u trúc tương t như MP3 và do ñó gi l i h u h t các tính năng thi t k c a nó. Nhưng không gi ng như các l p MPEG trư c ñây, AAC s d ng m t cách ti p c n ki u mô-ñun (xem hình 1.2).
- 7 CHƯƠNG 2: K THU T MÃ HÓA ÂM THANH 2.1. T ng quan v mã hóa âm thanh Mã hóa tín hi u audio ñư c th c hi n d a trên cơ s mô hình tâm lý thính giác, s c m nh n v âm thanh c a h th ng thính giác con ngư i, s h n ch v m t c m nh n và hi n tư ng che l p các thành ph n tín hi u âm thanh. 2.1.1. Đ c tính sinh lý v s c m nh n âm thanh H th ng thính giác c a con ngư i (Human Auditory System- HAS) như m t dãy các b l c thông d i. 2.1.2. S che l p tín hi u âm thanh Che l p t n s S che ph th i gian 2.2. Các k thu t mã hóa âm thanh Sơ ñ c a b mã hóa như hình 2.3, do ñ t tính c a hóc tai như b l c thông dãi, s c m nh n âm thanh c a h th ng thính giác c a con ngư i ph thu c vào ñ phân gi i t n s . Do v y tín hi u vào s ñư c chia thành các băng con (subband). 2.2.1. K thu t x lý băng con ( Subband ) Do thu c tính che t n s c a h th ng thính giác trong mi n t n s , vi c dùng băng con (subband) ho c bi n ñ i b l c dãi (transform filter bank) là r t hi u qu trong phân tích c m quan v s c m nh n âm thanh c a con ngư i. 2.2.2. K thu t chia các băng con Trong công ngh nén audio, s d ng m t s lo i b l c băng con ví d PQMF (Polyphase Quadrature Mirror Filter). B l c này có ñ ch ng ph th p và thư ng ñư c s d ng cho các m u g n k v m t th i gian.
- 8 2.2.3. K thu t phân ph i bít S d ng thu t toán bi n ñ i Fourier nhanh (Fast Fourier Transform-FFT) ñư c th c hi n ñ xác ñ nh n i dung t n s và năng lư ng c a tín hi u vào. T ngư ng nghe ñư c và ñ c tính che ph t n s c a HAS, ngư i ta tính toán ñư c ñư ng cong che l p như minh h a trên hình 2.4. 2.2.4. Lư ng t hóa Quá trình lư ng t hoá các băng t n con trong ph tín hi u audio là m t quá trình không ñ ng b . T c là m i băng con ñư c lư ng t v i m t bư c lư ng t khác nhau phù h p v i m c năng lư ng cũng như m c ñ che l p c a băng t n. Bư c lư ng t ñư c xác ñ nh nh b phân ph i bít. 2.2.5. Ghép kênh d li u Các kh i (hay còn g i là các nhóm) 12 m u d li u t ñ u ra b lư ng t hoá ñư c ghép kênh cùng v i tham s x p lo i tương ng c a chúng và thông tin phân ph i bít ñ hình thành nên khung d li u audio trong dòng bít mã hoá. 2.2.6. Công ngh gi m t c ñ ngu n d li u audio s Công ngh mã hoá ngu n ñư c s d ng ñ lo i b ñi s dư th a trong tín hi u audio (khi giá tr vi sai m u - m u s p s g n giá tr 0), còn công ngh che l p d a trên mô hình tâm lý thính giác c a con ngư i
- 9 CHƯƠNG 3: K THU T MÃ HÓA ÂM THANH MP3 VÀ AAC 3.1. K thu t mã hóa âm thanh MP3 Đ nh d ng MP3 ñư c s d ng ñ mã hóa âm thanh s d ng k thu t nén t n hao. D a ch y u vào mô hình c m quan. Lo i b m t s T n s âm thanh không ñư c nghe theo h th ng thính giác c a con ngư i. 3.2. L ch s phát tri n tiêu chu n MP3 3.3. Thu t toán mã hóa MP3 Thu t toán nen MPEG g m các bư c sau: Đ u tiên tín hi u âm thanh ñư c chia thành các thành ph n nh hơn g i là khung. Bư c th hai bi n ñ i FFT 1024 ñi m trên m t m u và áp d ng mô hình c m quan. S d ng m t n và ngư ng ñ lo i b các d li u là không nghe ñư c theo hi u ng tâm lý thính giác. Bư c th ba ñ nh lư ng và mã hóa m i m u c a băng con (subband) b ng cách tính toán h s c n thi t ñ i di n cho t l (SNR). Xem xét ñ u ra các m u t b l c và t s SMRs t mô hình c m quan (psychoacoustic) ñ ñi u ch nh vi c phân b t l bit theo yêu c u m t n . Giai ño n cu i cùng bao g m các ñ nh d ng dòng bít (bitstream). Lư ng t hóa k t qu ñ u ra t b l c, phân b nhi u và các thông tin yêu c u ñư c thu th p sau ñó mã hóa và ñ nh d ng. Thông s k thu t khác cho các thu t toán như sau: T l bit t 8 kbps ñ n 320 kbps. T l bit ñ c p ñ n s lư ng d li u (bit) ñư c lưu tr cho t t c âm thanh sau. T l bit tiêu chu n là 128 kbps.
- 10 T l l y m u là 32 kHz, kHz 44.1, 48 kHz. T l l y m u liên quan ñ n t n s mà tín hi u ñư c lưu tr . T l l y m u m c ñ nh tiêu chu n là 44,1 kHz. Dòng bit ñư c mã hóa v i m t t c ñ bit không ñ i (CBR) ho c v i m t bi n thay ñ i (VBR) Ch ñ h tr s là mono, dual channel, stereo and joint stereo. 3.3.1. B l c th i gian – t n s B l c phân tích các băng con là m t b l c ña pha. Đư c thi t k t các b l c dãi bao g m toàn b d i t n s âm thanh. Đư c s d ng ñ phân chia các tín hi u PCM ñ u vào v i t n s l y m u fs thành các băng con (subbands). 3.3.1.1. L c thông cao Tiêu chu n MP3 s d ng m t b l c thông cao. Cho phép t n s trên t n s c t nh t ñ nh ñi qua và không cho phép nh ng t n s th p hơn ñi qua. Vi c áp d ng lo i b l c này tránh ñư c yêu c u t c ñ bit cao không c n thi t cho các băng con th p làm tăng ch t lư ng âm thanh t ng th . 3.3.1.2. B l c phân tích băng con Giàn l c phân tích các băng con cơ b n là m t b l c ña pha. Đư c thi t k t các b l c dãi bao g m toàn b d i t n s âm thanh. Đư c s d ng ñ phân chia các tín hi u PCM ñ u vào v i t n s l y m u fs trong băng con (subbands). K t qu s có 32 subbands b ng nhau v i t n s l y m u fs/32. 3.3.1.3. B l c ña pha Các b l c ña pha ñư c s d ng trong MP3, nguyên m u t bi n ñ i cosin c a b l c thông th p v i b l c thông dãi song song M
- 11 kênh. Đư c g i là QMF (Quadrature Mirror Filter) b l c gương t c u. V i M ch y t 0 ñ n 31. Ưu ñi m c a b l c là: Thi t k ñơn gi n t b l c m t b l c FIR có ñáp ng xung h uh n Các kênh ñ u có pha tuy n tính 3.3.1.4.Th c hi n thu t toán Th c hi n phân tích băng con t các thu t toán nén MP3 g m các bư c sau ñây: Đ u vào 32 m u âm thanh Wi v i i = 0 ñ n 31. Xây d ng m t vector ñ u vào X g m 512 ph n t Xi = X i − 32 cho i = 511 xu ng 32 32 m u âm thanh t i các v trí t 0 ñ n 31, g n nh t t i v trí 0, và 32 ph n t cũ nh t ñư c chuy n ra. Xi = W 31− i chor i = 31 xu ng 0 C a s vector X b ng vector C. V i C là các h s ñư c tìm th y trong B ng 3.1,3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7 và 3.8 Zi = Ci * Xi ; chor i = 0 ñ n 511 Tính 64 giá tr c a Yi b i công th c sau: 7 Yi = ∑ z i + 64 j cho i = 0 ñ n 63 j =0 Tính toán 32 m u subband ma tr n Si 63 S i = ∑ M i ,k + Yk cho i = 0 ñ n 31 k =0 Các h s ma tr n M có th ñư c tính theo công th c sau ñây:
- 12 (2i + 1)(k − 16)π M i,k = cos cho i = 0:31, k=0:63 64 Hình 3.2: Th c hiên chia 32 băng con 3.3.2. Mô hình c m quan 3.3.2.1. Ngư ng nghe tuy t ñ i Ngư ng nghe tuy t ñ i là ñ i lư ng bi u th v m c năng lư ng âm thanh c n thi t có th nghe ñư c trong môi trư ng yên l ng. Giá tr ngư ng ñư c th hiên là dB SPL (Sound Pressure Level) và ñư c ñ c trưng b i hàm tuy n tính sau: −0 ,8 f −0,6 ( f − 3, 3 ) 2 f 4 Tq ( f ) = 3,64 100 − 6,5e 1000 + 10 3 dB 1000 3.3.2.2. Băng t i h n ( band t i h n) Hóc tai c a con ngư i ñư c xem như b l c thông dãy v i ñ r ng băng thông không ñ ng ñ u và ñư c dùng theo công th c sau: f 2 Z(f) =13 arctan(.00076f) +3,5 arctan Bard (3.8) 7500
- 13 T n s và ñ r ng băng t n c a các băng t i h n ñư c cung c p t i b ng 3.9. 3.3.2.3. Th c hi n thu t toán 3.3.2.4. Bi n ñ i FFT M u âm thanh ñ n, s (n), ñư c chu n hóa [8] theo chi u dài FFT là N, và s bit cho m i m u là b, s d ng theo phương trình: s ( n) x ( n) = ( ) N 2 b−1 Ngư ng m t n ư c tính t c a m t ñ ph công su t, P (k) ñư c tính b ng phép phân tích FFT 1024-ñi m h (n) là m t c a s Hann tính t : N −1 2πkn 2 −j P ( k ) = PN + 10 log ∑ h(n )x (n )e N dB v i 0 ≤ k ≤ N/2 n=0 Và PN năng lư ng m c tham chi u 96 dB SPL. Các c a s Hann ph i trùng kh p v i các m u băng con c a khung. Kích thư c c a s tùy thu c vào t n s l y m u fs ñư c li t kê trong B ng 3.10 3.3.2.5. Xác ñ nh SPL (SPL determination) L SB m c ñ áp l c âm thanh trong subband n ñư c tính b ng: LSB (n) = max[P (k), 20 log (SC Fmax (n) * 32768) — 10] (dB) P (k) là m c áp su t dòng âm thanh v i ch s k c a FFT và biên ñ t i ña trong ph m vi t n s tương ng v i subband n. SCFmax(n) bi u hi n t i ña ba h s chia t l băng con th n trong m t khung.
- 14 M c -10 db là hi u c a ñ nh và RMS (root-mean-square). LSB (n) ñư c tính cho m i băng con th n. 3.3.2.6. Ngư ng yên l ng Các ngư ng yên l ng T q (k), ho c ngư ng nghe tuy t ñ i theo phương trình: 3.13 ñư c tính trong b ng 3.11, 3.12, 3.13, 3.14 và 3.15. −0 , 8 f −0 , 6 ( f −3 , 3 ) 2 f 4 Tq ( f ) = 3, 64 − 6, 5e 1000 + 10 3 1000 dB 100 3.3.2.7. Thành ph n âm và không âm Tính toán ngư ng m t n toàn ph n ñ l y ñư c các thành ph n âm và không âm t ph c a bi n ñ i FFT. B t ñ u v i vi c xác ñ nh bi n c c b c c ñ i, sau ñó trích các thành ph n âm và tính toán cư ng ñ c a các thành ph n không âm trong m t băng thông c a các băng t n t i h n. Biên c a các băng t n t i h n ñư c ñưa ra trong B ng 3.16, 3.17. Đ xác ñ nh bi n c c b t i ña c a m t thành ph n âm trong d i t n s df xung quanh bi n c c b t i ña ñư c ñưa ra b i b ng 3.18. Đ xác ñ nh dãy các v ch ph c a P (k) là âm hay không âm, có ba cách sau ñây ñư c th c hi n: Ghi nhãn c a bi n c c b c c ñ i M t dòng ph , X (k), ñư c dán nhãn n u: P(k) > P(k - 1) và P(k) > P(k + 1): L p Danh sách các thành ph n âm và tính toán m c ñ áp su t âm thanh Bi n c c b t i ña là có trong các thành ph n âm n u P(k) - P(k + j) = 7 dB j là l a ch n theo B ng 3.19.
- 15 N u P (k) ñư c tìm th y là m t thành ph n âm, thì các thông s sau ñây ñư c li t kê: Ch s s k c a dòng ph . M c áp su t âm thanh P TM (k) = P (k -1) + P (k) + P (k + 1) dB Tonal flag. Xác l p, t t c các ñư ng ph trong d i t n s ki m tra là 8 dB. L p các thành ph n không âm và tính toán năng lư ng ph các thành ph n không âm (nhi u) t các dòng ph còn l i. Đ tính toán các thành ph n không âm t các v ch ph P (k), các băng t n t i h n z (k) b ng cách s d ng B ng 3.8. 3.3.2.8. Gi m các thành ph n m t n S lư ng maskers ñư c xem xét ñ gi m khi: Các thành ph n Âm P TM (k) ho c không âm P MN (k) ñư c xem xét ñ tính toán ngư ng m t n n u: P TM (k) >= T Q (k) Ho c P MN (k) >= T Q (k) T Q (k) là ngư ng tuy t ñ i t i t n s k. Nh ng giá tr này ñư c ñưa ra trong B ng 3.11, 3.12, 3.13, 3.14 và 3.15 Hai ho c nhi u thành ph n âm trong m t kho ng cách ít hơn 0,5 Bark. Có năng lư ng cao nh t thì ñư c lưu gi , và các thành ph n nh hơn t danh sách c a các thành ph n âm thì ñư c lo i b . M t c a s trư t trong các băng t n t i h n s ñư c s d ng v i chi u r ng là 0,5 Bark. 3.3.2.9.Tính toán các ngư ng m t n Trong N/2 m u mi n t n s , k là s m u, i là ngư ng m t n toàn ph n. Các m u s d ng ñư c th hi n trong b ng 3.11, 3.12, 3.13, 3.14 và 3.15
- 16 S lư ng m u, i, trong lĩnh v c t n s l y m u các băng con là khác nhau tùy thu c t l l y m u (B ng 3.20). Ch s i ch thành ph n âm và không âm trong mi n trong t n s l y m u các băng con g n nh t v i t n s dòng ph g c P (k). Ch s này ñư c ñưa ra trong b ng 3.11, 3.12, 3.13, 3.14 và 3.15. Các ngư ng m t n riêng l c a các thành ph n âm và không âm ñư c ñưa ra b i bi u th c sau ñây: TT M [z(j), z(i)] = PT M [z(j)] + AVT M [z(j)] + V F [z(j), z(i)] (dB) TN M [z(j), z(i)] = PN M [z(j)] + AVN M [z(j)] + V F [z(j), z(i)] (dB) M t n âm ñư c cho b i: AVTM = −1.525 − 0.275 z ( j ) − 4.5(dB ) M t n không âm ñư c cho b i: AV NM = −1.525 − 0.175 z ( j ) − 0.5(dB ) Ch c năng che VF khác nhau, cao, th p ph thu c vào kho ng cách dz = z (i) +z (k) ñ che. T l các băng t n t i h n z (j) và z (i) như trong các b ng 3.11, 3.12, 3.13, 3.14 và 3.15. Các ch c năng t o m t n , m t n âm và không âm là như nhau, và ñư c cho b i phương trình (3.19). Trong các bi u th c P [z (j)] là m c áp su t âm thanh c a các thành ph n m t n th j dB. N u dz
- 17 3.13, 3.14 và 3.15. Ngư ng các m t n toàn ph n ñư c tính, b ng cách t ng h p các năng lư ng tương ng v i ngư ng m t n âm và không âm v i ngư ng yên l ng. ( 0.1 T ( i )) T g (i ) = 10 log 10 q L M + ∑ 10 ( 0.1TTM ( i ,l ) + ∑ 10 ( 0.1 T NM ( i ,m )) ( dB ) l =1 m =1 T ng s m t n âm ñư c cho b i l, và t ng s c a m t n không âm ñư c cho b i m. Đ i v i i, ph m vi c a j có th ñư c gi m xu ng ch còn nh ng thành ph n m t n trong vòng -8
- 18 3.3.3.1. Bi n ñ i MDCT thu n và ngh ch Bi n ñ i MDCT Thu n theo phương trình (3.24) 3.3.3.2. C a s bi n ñ i C a s ñư c ch n cho bi n ñ i MDCT là: 1 π W(n)=sin (n + ) 2 2M 3.3.3.3. Cách tính 3.3.4. Lư ng t hóa Trong k thu t mã hóa MP3, th c hi n lư ng t hóa và mã hóa các thành ph n ph v i yêu c u nhi u lư ng t hóa th p hơn ngư ng m t n . Các giá tr lư ng t hóa ñư c mã hóa Huffman v i b ng mã thay ñ i ñ i v i nh ng d i t n s khác nhau, ñ thích nghi t t hơn v i tín hi u. 3.3.4.1.Thi t l p giá tr trung bình bít ch a S lư ng trung bình c a các bit cho granule (1/2 m u) ñư c tính toán t các kích thư c khung. Ví d t c ñ bit 64 kbps t n s l y m u là 48.000 Hz, thì s bít có trong h ch a ñư c tính: ( 64000 * 0.024 bit / frame = 768 bit / granule 2 granules / frame Ph n ñ u l y 32 bit, ph n thông tin l y 17 byte (136 bit) ch ñ kênh ñơn, s bít trung bình cho các d li u chính cho 1 granule ñưa ra b i: (32+136 / frame bit mean_ bit = 768 / granule bit − = 684 / granule bit (2granules frame / ) 3.3.4.2. Thi t l p các thông s vòng l p 3.3.4.3. Ki m soát bít ch a Bit ñư c lưu vào h ch a, khi ít hơn so v i các bit trung bình
- 19 (mean_bits) thì ñư c s d ng ñ mã m t h t ch a bít (granule) trong 1/2 frame. N u các bit ñư c lưu ñ cho m t khung thì k t thúc vi c tăng s bít lên. Cách t ch c phân ph i các dòng bít (bitstream) ñư c minh h a như hình 3.4. 3.3.4.4. H s t l thang lư ng t Scfsi ch a các thông tin, (ñư c phân nhóm trong các dãy h s scfsi), thông tin t i ch s ñ u tiên cũng ñư c s d ng cho các thông tin trong ch s th hai. Do ñó h s bit khi ñ t ñư c h s ñư c s d ng ñ mã hóa Huffman không ñư c truy n. Vi c xác ñ nh s d ng các thông tin c a scfsi, cho m i h t ph i ñư c lưu tr theo các ki u: Ki u kh i Ki u tính t ng năng lư ng trong granule như phương trình (3.40) Năng lư ng ph theo dãi các h s như phương trình (3.41) Sai s ch p nh n cho h s dãi như phương trình (3.42) Các giá tr ph khác 0 Không có granule nào ch a trong kh i ng n Tr tuy t ñ i en _ tot 0 − en _ tot 1 < en _ tot krit ∑ en ( cb ) 0 − en ( cb ) 1 < en _ dif krit all scale factor band Khi: ∑ en ( cb ) 0 − en ( cb ) 0 < en ( scfsi _ band ) krit all cb ' s in scfsi _ band ∑ xm ( cb ) 0 − xm ( cb ) 0 < xm ( scfsi _ band ) krit all cb ' s in scfsi _ band Các h ng s theo ch s (krit) ñư c ch n các giá tr sao cho scfsi không b c m trong trư ng h p năng lư ng ph b méo d ng. Các giá tr ñó ñư c ch n là:
- 20 en_ tot = 10 en _dif = 100 en(scfsi band) = 10, cho m i scfsi band xm(scfsi band) = 10, cho m i scfsi band 3.3.4.5. Vòng l p Trong k thu t mã hóa MPEG-3 Các d li u ñư c lư ng t hóa và mã hóa trong hai vòng l p l ng nhau. Đư c g i là vòng l p trong và vòng l p ngoài 3.3.4.6. Vòng l p ngoài Vòng l p bên ngoài có ch c năng ki m soát nhi u (distortion control loop) lư ng t hóa. Hi u ch nh h s t l ñ gi m nhi u lư ng t hóa. 3.3.4.7.Vòng l p trong Ch c năng vòng l p bên trong là ki m soát t c ñ bít lư ng t . L a ch n b ng, phân vùng các giá tr và l a ch n kích thư c bư c lư ng t hóa. 3.3.5. Mã hóa Huffman Lư ng t hóa hoàn toàn giá tr vector ph ñư c tính như sau: 3 xr ( i ) 4 − 0.0946 ix ( i ) = (3.44) 4 2 qquant + quan tan f 3.4 . K thu t mã hóa AAC [17] 3.4.1. Mô hình c m quan Trong mã hóa AAC. Các mô hình c m quan ñư c s d ng ñ tính toán năng lư ng bi n d ng t i ña ñư c che b i năng lư ng tín hi u. Năng lư ng này ñư c g i là ngư ng. 3.4.1.1. Ch c năng phân b
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn đề tài nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh quản tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
82 p | 427 | 197
-
Đề tài: Nghiên cứu Lòng trung thành của các khách hàng trong ngành ngân hàng tại thành phố Hồ Chí Minh
64 p | 400 | 111
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Ngân hàng câu hỏi đề thi học phần Lý luận văn học 1 và 2
61 p | 636 | 86
-
Luận văn: Đề tài quản trị quan hệ mạng lưới khách hàng
135 p | 317 | 72
-
Luận văn đề tài:" đề tài: "Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay hộ sản xuất tại Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Thanh Trì”.
53 p | 230 | 69
-
Luận văn Đề tài: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘT NHẸ (CaCO3) NĂNG SUẤT TẤN/NGÀY
79 p | 261 | 68
-
Luận văn tốt nghiệp: Nghiên cứu xác định Ciprofloxacin (CIP) trong một số dược phẩm bằng phương pháp điện hóa - Nguyễn Thu Thủy
94 p | 242 | 54
-
LUẬN VĂN đề tài:"Thực trạng thu nộp quỹ BHXH và một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả thu nộp quỹ BHXH Việt Nam hiện nay"
100 p | 171 | 53
-
Luận văn thạc sỹ: Nghiên cứu và lập mô hình mô phỏng thiết bị chống sét lan truyền trên đường nguồn hạ áp
0 p | 240 | 48
-
LUẬN VĂN đề tài: "Thực trạng thu - chi quỹ BHXH tại phòng BHXH huyện Giao Thuỷ (Nam Định)"
66 p | 125 | 39
-
LUẬN VĂN-ĐỀ TÀI: “ Bảo vệ trạm biến áp 35/6kV” của Mỏ than Đèo Nai.
0 p | 244 | 38
-
Luận văn đề tài:" Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Thương Mại Vũ Gia”
68 p | 129 | 38
-
Luận văn tốt nghiệp: Nghiên cứu cấu trúc hạt nhân
61 p | 208 | 32
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu triển khai nghị định 15/2013/NĐ-CP, những điểm mới và những bất cập khi áp dụng vào các lĩnh vực xây dựng khác nhau
102 p | 137 | 31
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Văn chính luận trung đại Việt Nam và Trung Quốc – Tiếp biến và phát triển
140 p | 184 | 24
-
Luận văn đề tài : marketing thương mại điện tử
23 p | 238 | 22
-
Luận văn đề tài : “Viết chương trình Quản Lý Kế Toán Doanh Nghiệp”
71 p | 147 | 22
-
Luận văn đề tài: Sự phá vỡ cấu trúc và tỷ giá hối đoái thực hiện hiệu lực của Trung Quốc - Phương pháp tiếp cận Natrex
56 p | 148 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn