intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu máy phát điện của công ty trách nhiệm hữu hạn Cát Lâm

Chia sẻ: Trần Nhất Huy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

97
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người gắn liền với sự phát triển của nền sản xuất xã hội. Nền sản xuất của xã hội phát triển phản ánh trình độ phát triển của xã hội hay nói cách khác nó nói lên diện mạo và sức mạnh của xã hội đó. Nền kinh tế thị trường luôn tồn tại những mặt tích cực và mặt hạn chế. Một trong những ưu điểm của nền kinh tế thị trường là quy luật đào thải....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu máy phát điện của công ty trách nhiệm hữu hạn Cát Lâm

  1. Báo cáo th ự c t ậ p L Ờ I NÓI Đ Ầ U S ự t ồ n t ạ i và phát tri ể n c ủ a xã h ộ i loài ng ườ i g ắ n li ề n v ớ i s ự phát tri ể n c ủ a n ề n s ả n xu ấ t xã h ộ i. N ề n s ả n xu ấ t c ủ a xã h ộ i phát tri ển ph ả n ánh trình đ ộ phát tri ể n c ủ a xã h ộ i hay nói cách khác nó nói lên di ện m ạo và s ức m ạ nh c ủ a xã h ộ i đó. N ề n kinh t ế th ị tr ườ ng luôn t ồ n t ạ i nh ữ ng m ặ t tích c ự c và m ặ t h ạ n ch ế . M ộ t trong nh ữ ng ư u đi ể m c ủ a n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng là quy lu ậ t đào th ả i. Chính m ặ t tích c ự c này đã làm cho n ề n s ả n xu ấ t luôn luôn v ậ n đ ộ ng theo chi ề u h ướ ng đi lên. S ự c ạ nh tranh không ch ỉ di ễn ra gi ữ a các doanh nghi ệ p trong n ướ c mà ngay c ả gi ữ a các doanh nghi ệ p trong n ướ c v ớ i các doanh nghi ệ p n ướ c ngoài. Doanh nghi ệ p nào mu ố n t ồ n t ạ i và phát tri ể n thì y ế u t ố tiên quy ế t là ph ả i có ph ươ ng án kinh doanh mang l ại hi ệ u qu ả kinh t ế , t ứ c là đ ả m b ả o bù đ ắ p chi phí và mang l ạ i l ợi nhu ận. Nh ư ng làm sao đ ể xây d ự ng và th ự c hi ệ n đ ượ c ph ươ ng án s ả n xu ấ t kinh doanh thì còn ph ụ thu ộ c vào r ấ t nhi ề u y ế u t ố khác nhau nh ư : ngu ồ n nhân l ự c, th ị tr ườ ng… doanh nghi ệ p ph ả i th ườ ng xuyên đ ổ i m ớ i c ả v ề chi ến l ượ c và n ộ i dung kinh doanh, ngoài ra còn ph ả i đ ổ i m ớ i c ả ch ấ t l ượ ng đ ội ngũ cán b ộ th ự c hi ệ n chi ế n l ượ c kinh doanh đó, có nh ư v ậ y m ớ i phù h ợ p v ớ i th ị hi ế u ng ườ i tiêu dùng và tăng d ầ n s ứ c c ạ nh tranh c ủ a s ả n ph ẩ m mà mình kinh doanh trên th ị tr ườ ng. Nh ậ n th ứ c đ ượ c v ấ n đ ề đó, trong th ờ i gian th ự c t ậ p t ạ i công ty TNHH Cát Lâm(doanh nghi ệ p kinh doanh máy phát đi ệ n), đ ượ c s ự h ướ ng d ẫ n t ận tình c ủ a th ầ y cô giáo trong khoa Qu ả n lý mà tr ự c ti ế p là th ầ y giáo Đoàn H ữ u Xuân và cô giáo Tr ầ n Th ị Thanh Bình, cùng v ớ i s ự giúp đ ỡ c ủ a t ậ p th ể cán b ộ nhân viên trong công ty n ơ i em th ự c t ậ p, em đã vi ế t thành báo cáo th ự c t ậ p này và ti ế p theo là lu ậ n văn v ề : “M ộ t s ố gi ả i pháp nâng cao kh ả năng th ắ ng th ầ u máy phát đi ệ n c ủ a công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n Cát Lâm” . V ớ i k ế t c ấ u báo cáo g ồ m ba ch ươ ng: Ch ươ ng m ộ t: T ổ ng quan v ề Công ty TNHH Cát Lâm Ch ươ ng hai : Đ ặ c đi ể m kinh t ế - kĩ thu ậ t Ch ươ ng ba : K ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh Và cu ố i cùng là k ế t lu ậ n. 1
  2. Báo cáo th ự c t ậ p CH ƯƠ NG M Ộ T T Ổ NG QUAN V Ề CÔNG TY TNHH CÁT LÂM I. Quá trình hình thành và phát tri ể n : 1. Gi ớ i thi ệ u chung v ề công ty Tên công ty Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n Cát Lâm Tên giao d ị ch Catlam company limited Tên vi ế t t ắ t Catlam co.ltd Logo c ủ a công ty Năm thành l ậ p 1998 Lo ạ i hình công ty Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n Ngành, ngh ề kinh doanh hi ệ n nay : Công ty chuyên buôn bán t ư li ệ u s ả n xu ấ t, buôn bán hàng t ư li ệu tiêu dùng, đ ạ i lý mua bán kí g ử i hàng hoá, d ị ch v ụ th ươ ng m ạ i, buôn bán l ắp đ ặt thi ế t b ị y t ế , thi ế t b ị vi ễ n thông, hàng đi ệ n l ạ nh, buôn bán hàng nông lâm s ả n, buôn bán máy phát đi ệ n, máy công c ụ , thang máy và các v ật t ư máy móc thi ế t b ị khoa h ọ c kĩ thu ậ t, s ả n xu ấ t l ắ p ráp, buôn bán máy đi ề u hoà, m ấ y móc ph ụ c v ụ cho s ả n xu ấ t nông nghi ệ p: Máy cày, máy kéo, máy thu ho ạ ch, máy tu ố t lúa, máy xay sát. - Đ ị a ch ỉ tr ụ s ở chính hi ệ n nay: s ố 89 Thái Hà ph ườ ng Trung Li ệ t qu ậ n Đ ố ng Đa thành ph ố Hà N ộ i. Đi ệ n tho ạ i: 5371792/5371793 Fax: 5371823 Email: catlam@fpt.vn - Tên, đ ị a ch ỉ chi nhánh : đ ị a ch ỉ : s ố 45 Hoàng Sa, ph ườ ng Đakao, qu ậ n 1 thành ph ố H ồ Chí Minh. - Ng ườ i đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t c ủ a công ty: Ch ứ c Danh: ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ nh thành viên kiêm giám đ ố c H ọ và Tên: NGUY Ễ N VI Ệ T HÙNG Gi ới tính: nam 2
  3. Báo cáo th ự c t ậ p Ngày Sinh:11/04/1967 Dân t ộ c: Kinh Qu ốc t ịch: Vi ệt Nam Ch ứ ng minh nhân dân ho ặ c h ộ chi ế u s ố : 011326223 Ngày c ấ p: 26/09/2001 n ơ i c ấ p: công an Hà N ộ i N ơ i dăng kí h ộ kh ẩ u th ườ ng trú: P28, k3b khu TT công ty phát tri ển đ ầu t ư công ngh ệ – FPT, ph ườ ng C ố ng V ị , Ba Đình, Hà N ộ i Ch ỗ ở hi ệ n t ạ i: P28, K3B khu TT công ty phát tri ể n đ ầ u t ư công ngh ệ – FPT, ph ườ ng C ố ng V ị , Ba Đình, Hà N ộ i. 1.2 M ố c phát tri ể n và nh ữ ng thay đ ổ i trong quá trình ho ạ t đ ộng: T ừ năm 1998 đ ế n nay, công ty không ng ừ ng phát tri ể n. Đi ề u đó th ể hi ện thông qua m ộ t s ố l ầ n thay đ ổ i ngành ngh ề kinh doanh, v ố n đi ề u l ệ và tr ụ s ở giao d ị ch nh ư sau: + Thay đ ổ i l ầ n m ộ t: Ngành ngh ề kinh doanh đ ượ c b ổ sung nh ư sau: B ổ sung buôn bán, l ắ p đ ặ t thi ế t b ị y t ế , thi ế t b ị vi ễ n thông hàng đi ệ n l ạ nh. Tr ụ s ở kinh doanh đ ượ c chuy ể n đ ế n: S ố 6 nhà B3b đ ườ ng Kim Mã, ph ườ ng Gi ả ng Võ, qu ậ n Ba Đình, Hà N ộ i (các thay đ ổ i trên có thông báo thay đ ổ i s ố 00307/02 ngày07/03/2000 c ủ a công ty) + Thay đ ổ i l ầ n hai: Ngành ngh ề kinh doanh đ ượ c b ổ sung: B ổ sung buôn bán hàng nông, lâm s ả n(có thông báo s ố 19/CL ngày 07/06/2000 c ủ a Công ty). + Thay đ ổ i l ầ n ba: Tr ụ s ở giao d ị ch chuy ể n đ ế n s ố 89 Thái Hà, ph ườ ng Trung Li ệ t, qu ậ n Đ ố ng Đa, Hà N ộ i(có thông báo s ố 34/CL ngày 30/12/2000 c ủ a Công ty). +Thay đ ổ i l ầ n b ố n: B ổ xung thêm ba thành viên vào Công ty: V ố n đi ề u l ệ tăng thêm: 1.990.000.000 đ ồ ng Nâng t ổ ng s ố v ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty thành 2.500.000.000 đ ồng (các thay đ ổ i trên có thông báo s ố 56/CL ngày 02/04/2001 c ủa Công ty) + Thay đ ổ i l ầ n năm: Thay đ ổ i đi ề u l ệ công ty theo l ụ ât doanh nghi ệ p đ ượ c h ộ i đ ồng thành viên thông qua ngày20/06/2002 3
  4. Báo cáo th ự c t ậ p Thay đ ổ i ngành ngh ề kinh doanh: B ổ sung thêm buôn bán máy phát đi ện, máy công c ụ , thang my, máy công c ụ và các thi ế t b ị khoa h ọc kĩ thu ật. (các thay đổi trên có thông báo s ố 199 ngày 26/06/2002 c ủa công ty). CH ƯƠ NG HAI: Ch ứ c năng và nhi ệ m v ụ c ủ a Công ty Ngành ngh ề đăng ký kinh doanh, lĩnh v ự c ho ạt đ ộ ng chính: Tr ướ c tình hình kinh t ế đ ấ t n ướ c hi ệ n nay, khi mà ch ủ tr ươ ng trong chính sách kinh t ế c ủ a Chính ph ủ là khuy ế n khích s ự tham gia ho ạ t đ ộng c ủa các thành ph ầ n kinh t ế t ư nhân, b ở i tính linh ho ạ t và kh ả năng thích nghi cao c ủ a lo ạ i hình công ty này r ấ t phù h ợ p v ớ i c ơ ch ế th ị tr ườ ng m ới, thì s ự thành l ậ p c ủ a công ty là thích h ợ p. V ớ i vai trò nh ư là m ộ t đ ạ i lý, m ộ t trung gian gi ữ a các nhà s ả n xu ấ t máy phát đi ệ n n ổ i ti ế ng trên th ế gi ớ i v ớ i ng ườ i tiêu dùng Vi ệ t Nam. Công ty th ườ ng đ ứ ng ra nh ậ n th ầ u l ắ p đ ặ t, b ả o trì, b ả o d ưỡ ng các máy phát đi ệ n có công su ấ t t ừ 5 – 3000KVA cho t ấ t c ả các công trình trên kh ắp c ả n ướ c. Ngoài ch ứ c năng chính là cung c ấ p máy phát đi ệ n m ới 100% công ty còn th ự c hi ệ n các nghi ệ p v ụ nh ư mua l ạ i các máy phát đi ệ n cũ đã qua s ử d ụng và bán l ạ i cho đ ơ n v ị khác khi h ọ có nhu c ầ u, đ ồ ng th ờ i th ực hi ện các ho ạt đ ộ ng nh ư b ả o trì b ả o d ưỡ ng cho khách hàng. CH ƯƠ NG BA: Đ ặ c đi ể m v ề b ộ máy t ổ ch ứ c qu ả n lý và t ổ ch ứ c kinh doanh trong công ty: Trong b ố i c ả nh chung c ủ a n ề n kinh t ế Vi ệ t Nam còn nhi ề u khó khăn và th ử thách đ ố i v ớ i các lĩnh v ự c kinh doanh song công ty Cát Lâm đã thu đ ượ c nh ữ ng k ế t qu ả đáng khích l ệ . Đi ề u này đã kh ẳ ng đ ị nh s ự l ự a ch ọ n đúng đ ắ n v ề ph ươ ng h ướ ng chi ế n l ượ c phát tri ể n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a mình v ớ i ph ươ ng châm “không ng ừ ng đ ổỉ m ớ i đ ể phát tri ể n” công ty đã có nh ữ ng c ả i cách m ạ nh m ẽ v ề c ơ c ấ u t ổ ch ứ c, v ề ch ấ t l ượ ng ph ụ c v ụ và nâng cao tinh th ầ n trách nhi ệ m c ủ a t ừ ng thành viên trong công ty. Bên c ạ nh đó vi ệc đ ầu t ư mua s ắ m trang thi ế t b ị k ỹ thu ậ t, đ ổ i m ớ i trang thi ế t b ị văn phòng cũng đ ượ c quan tâm đáng k ể . 4.1 C ơ c ấ u t ổ ch ứ c trong công ty : 4
  5. Báo cáo th ự c t ậ p S ơ đ ồ 4 : S ơ đ ồ t ổ ch ứ c Ch ứ c năng, nhi ệ m v ụ c ủ a t ừ ng v ị trí: CH Ứ C QUY Ề N H Ạ N NGHĨA V Ụ VÀ TRÁCH NHI Ệ M DANH T ổ ng Đ ạ i di ệ n cho công t y các quan h ệ đ ố i n ộ i và • Là ng ườ i kh ở i x ướ ng và l à ch ị u trách nhi ệ m giám đ ố i ngo ạ i là đ ạ i di ệ n cao nh ấ t v ề pháp nhân chí nh c ủ a h ệ th ố ng qu ả n lý ch ấ t l ượ ng, T ổ ng đốc c ủ a công ty: giám đ ố c có b ổ n ph ậ n cung c ấ p toàn b ộ các • V ề hành chí nh là ng ườ i đ ứ ng đ ầ u t rong ngu ồ n l ự c c ầ n thi ế t đ ể đ ả m b ả o t ính hi ệ u l ự c công ty c ủ a h ệ th ố ng t heo đúng tiêu chu ẩ n ISO 9001- • V ề pháp lý là ng ườ i có quy ề n và ch ị u t rách 2008 t ừ tháng 6 nă m 2008 nhi ệ m cao nh ấ t • Có trách nhi ệ m chung đ ố i v ớ i vi ệ c đ ư a toàn b ộ • V ề t ài chính là ng ườ i đ ạ i di ệ n ch ủ s ở h ữ u, t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n đúng Chính sách Ch ấ t l ượ ng ch ủ t ài kho ả n. b ằ ng cách đ ả m b ả o Chính sách Ch ấ t l ượ ng và • Là ng ườ i quy ế t đ ị nh cu ố i cùng cao nh ấ t cho m ụ c t iêu ch ấ t l ượ ng c ủ a Công ty đ ượ c đ ặ t ra l à t ấ t c ả m ọ i ho ạ t đ ộ ng v ề s ả n xu ấ t kinh đúng đ ắ n và đ ạ t đ ượ c doanh c ủ a công ty. • Quy ế t đ ị nh các ngu ồ n l ự c và ph ươ ng pháp c ầ n • Phê duy ệ t t oàn b ộ các đ ị nh h ướ ng và h ồ s ơ thi ế t nh ằ m đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu đã ho ạ ch đ ị nh cho HT ch ấ t l ượ ng • Áp d ụ ng các bi ệ n pháp thích h ợ p đ ể đ ạ t đ ượ c • Quy ế t đ ị nh phê duy ệ t t oàn b ộ c ơ c ấ u t ổ các m ụ c t iêu c ủ a công ty ch ứ c c ủ a Công t y/ ch ế đ ộ l ươ ng th ưở ng/ b ổ nhi ệ m bãi nhi ệ m Phó Là ng ườ i có t ư cách pháp lý cao nh ấ t c ủ a khu Phó T ổ ng gi ám đ ố c có b ổ n ph ậ n ch ỉ đ ạ o t h ự c t ổ ng v ự c mì nh ph ụ t rách – Thay m ặ t T ổ ng giám đ ố c hi ệ n duy trì và cung c ấ p t oàn b ộ các ngu ồ n l ự c 5
  6. Báo cáo th ự c t ậ p giám ch ỉ đ ạ o đi ề u hành m ọ i ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t c ủ a c ầ n t hi ế t đ ể đ ả m b ả o t ính hi ệ u l ự c c ủ a H ệ đốc công ty t ạ i khu v ự c (chi nhánh) l à ng ườ i đ ứ ng th ố ng trong khu v ự c mì nh và đi ề u hành t heo đi ề u đ ầ u trong khu v ự c qu ả n lý v ề : đúng t iêu chu ẩ n ISO 9001-2008 hành • Hành chí nh Đ ề ngh ị T ổ ng giám đ ố c các ngu ồ n l ự c và khu v ự c • V ề tài chính ph ươ ng pháp b ổ sung nh ằ m đ ạ t đ ượ c các m ụ c • V ề kinh t ế và ki nh doanh s ả n xu ấ t c ủ a chi tiêu đã ho ạ ch đ ị nh nhánh. • Đ ề ngh ị T ổ ng giám đ ố c quy ế t đ ị nh c ơ c ấ u t ổ ch ứ c c ủ a khu v ự c mì nh đi ề u hành. Giám - Là đ ạ i di ệ n cao nh ấ t t hay m ặ t lanh đ ạ o v ề - Xây d ự ng các h ệ th ố ng quy trì nh, m ẫ u bi ể u và đốc k ỹ ho ạ t đ ộ ng và duy trì h ệ th ố ng qu ả n lý ch ấ t đánh giá t h ườ ng xuyên t ính phù h ợ p đ ể duy trì thu ậ t l ượ ng theo t iêu chu ẩ n ISO 9001-2000, đ ượ c h ệ th ố ng qu ả n lý ch ấ t l ượ ng. c ậ p nh ậ t và nâng c ấ p theo phiê n b ả n ISO - Tham m ư u và xây d ự ng k ế ho ạ ch; các nhu c ầ u 9001-2008 t ừ t háng 6 nă m 2009 ngu ồ n l ự c và báo cáo nhu c ầ u đ ể đ ả m b ả o t ính - Ch ỉ đ ạ o t oàn b ộ kh ố i KT S ả n Xu ấ t c ủ a công kh ả thi c ủ a các đ ị nh h ướ ng phát tri ể n Công ty. ty t uân th ủ các quy trì nh qu ả n lý s ả n xu ấ t - T ổ ng k ế t đánh giá v ề k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng s ả n kinh doanh công ty và đ ề ngh ị xây d ự ng c ơ xu ấ t và đ ề ra các bi ệ n pháp x ử lý. c ấ u t ổ ch ứ c k ỹ t hu ậ t c ủ a công ty đ ể ho ạ t - Ch ị trách nhi ệ m các công vi ệ c k ỹ thu ậ t m ớ i đ ộ ng có hi ệ u qu ả liên quan đ ế n t hi ế t k ế và tri ể n khai l ậ p k ế ho ạ ch, công ngh ệ ph ụ c v ụ s ả n xu ấ t và ch ấ t - Đi ề u hành t r ự c t i ế p m ọ i ho ạ t đ ộ ng SX c ủ a l ượ ng hang xu ấ t x ưở ng. công ty t heo k ế ho ạ ch. - L ậ p k ế ho ạ ch đào t ạ o và đánh giá ngu ồ n nhân - Ch ỉ đ ạ o đi ề u hành Công t ác k ỹ t hu ậ t và đào l ự c và ch ỉ đ ạ o t h ự c hi ệ n t ạ o, t ổ ch ứ c. - Ch ỉ đ ạ o ki ể m soát h ướ ng d ẫ n vi ệ c l ư u tr ữ - Duy ệ t chi các kho ả n chi phí phát sinh do toàn b ộ h ồ s ơ c ủ a công t y t heo quy đ ị nh ISO kh ố i mì nh ph ụ trách 9001-2000, đ ượ c c ậ p nh ậ t và nâng c ấ p theo phiên b ả n ISO 9001-2008 t ừ tháng 6 nă m 2009 - Ch ị u trách nhi ệ m v ề t ính chí nh xác và h ợ p lý c ủ a các kho ả n đ ề ngh ị thanh t oán. Giám - Tr ự c t i ế p ph ụ trách và đi ề u hành kh ố kinh - Ch ị u trách nhi ệ m l ậ p k ế ho ạ ch ki nh doanh đ ố c kinh doanh xu ấ t nh ậ p kh ẩ u. Đ ạ i di ệ n công t y v ề trình duy ệ t tr ướ c Ban giám đ ố c vào t háng 1 doanh đ ố i ngo ạ i hàng nă m - Quy ề n sắp xếp tổ ch ứ c sự kh ố i - Ch ị TN v ề k ế t qu ả kinh doanh hàng t háng/ nă m nhân KDXNK phù h ợ p v ớ i k ế ho ạ ch và đ ị nh - Tuân t h ủ ch ế đ ộ báo cáo hàng t u ầ n, hàng tháng h ướ ng phát tri ể n công t y v ề k ế ho ạ ch và các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a - Đánh giá m ứ c khen t h ưở ng hang t háng/ nă m b ộ ph ậ n mì nh ph ụ t rách c ủ a CB CNV do mì nh ph ụ trách. - L ư u tr ữ t oàn b ộ h ồ s ơ có liê n quan Quy t rì nh ho ạ t đ ộ ng ki nh doanh; quy t rì nh xu ấ t nh ậ p kh ẩ u. - Ch ị u trách nhi ệ m t rong công tác t hu h ồ i công nợ - Nâng cao năng l ự c và c ả i t i ế n liê n t ụ c các ph ươ ng th ứ c làm vi ệ c đ ể hoàn t hành m ụ c t iêu. 6
  7. Báo cáo th ự c t ậ p - Ch ị u trách nhi ệ m v ề t ính chí nh xác và h ợ p lý c ủ a các kho ả n đ ề ngh ị thanh t oán. - Đi ề u hành ch ỉ đ ạ o phòng k ế toán t ài chính và - Ch ị u trách nhi ệ m t r ướ c Ban giám đ ố c v ề công các ho ạ t đ ộ ng l iên quan t ớ i t ài chí nh. tác k ế t oán tài chính ho ạ t đ ộ ng đúng lu ậ t đ ị nh - Qu ả n lý v ố n c ủ a công ty. Ki ể m soát tr ướ c - Tham m ư u cho Giám đ ố c v ề Công t ác qu ả n lý TP. Tài các kho ả n d ự toán và t hanh quy ế t toán tr ướ c chi phí và Công t ác Tài chí nh đ ể gi ả i quy ế t chí nh kế khi trình giám đ ố c đi ề u hành duy ệ t chính l ư u t hông đ ồ ng v ố n có l ợ i nh ấ t . toán th ứ c. - Qu ả n lý gi ả i quy ế t công t ác n ợ h ợ p đ ồ ng. - Quy ề n s ắ p x ế p t ổ ch ứ c nhân s ự và các - Ph ố i h ợ p v ớ i các phòng ch ứ c nă ng khác xây ngu ồ n l ự c phù h ợ p d ự ng các đ ị nh m ứ c chi phí. - Đánh giá m ứ c khen t h ưở ng hàng t háng/ nă m - Áp d ụ ng đúng các quy đ ị nh cho vi ệ c t hanh c ủ a CB CNV do mì nh ph ụ trách quy ế t toán t ạ m ứ ng. - Tuân t h ủ ch ế đ ộ báo cáo hàng t u ầ n, hàng tháng v ề k ế ho ạ ch và các ho ạ t đ ộ ng d ị ch v ụ c ủ a b ộ ph ậ n mì nh ph ụ trách. - Ch ị u trách nhi ệ m v ề v ậ t t ư t heo quy trì nh qu ả n lý hàng hóa. TP. - Đi ề u hành ph ươ ng ti ệ n xe c ộ , c ẩ u ph ụ c v ụ - Ch ị u trách nhi ệ m t r ướ c Ban giám đ ố c v ề công T ổ ng kinh doanh s ả n xu ấ t . Đi ề u hành các d ị ch v ụ tác qu ả n lý ph ươ ng t i ệ n tài s ả n công c ủ a Công hợp Hành chí nh c ủ a công ty ty: xe cộ - Duy ệ t chi các kho ả n chi phí phát sinh do - Xây d ự ng quy t rì nh và k ế ho ạ ch đ ả m b ả o cung kh ố i mì nh ph ụ trách c ấ p d ị ch v ụ hành chính - Ch ị u trách nhi ệ m v ề t ính chí nh xác và h ợ p lý c ủ a các kho ả n đ ề ngh ị thanh t oán Qu ả n - Đi ề u hành phân x ưở ng l ắ p ráp. Qu ả n lý đi ề u - Ch ị u trách nhi ệ m t r ướ c ban giám đ ố c v ề công đốc PX đ ộ ng m ọ i ngu ồ n l ự c c ủ a phân x ưở ng đ ể tác t ri ể n khai l ắ p ráp đ ả m b ả o ch ấ t l ượ ng, cơ khí ph ụ c v ụ s ả n xu ấ t đúng k ế ho ạ ch và quy trì nh l ắ p ráp l ắ p ráp - Đ ề ngh ị c ơ c ấ u t ổ ch ứ c và các ngu ồ n l ự c - Báo cáo tì nh hì nh th ự c hi ệ n k ế ho ạ ch l ắ p ráp phù h ợ p v ớ i nhu c ầ u b ả o hành và b ả o trì t ừ ng t u ầ n, t háng, quý, nă m c ủ a công ty cho ban giám đ ố c. Qu ả n - Đi ề u hành phân x ưở ng l ắ p đ ặ t, b ả o hành - Ch ị u trách nhi ệ m t r ướ c Ban giám đ ố c v ề công đốc PX b ả o trì. Qu ả n lý đi ề u đ ộ ng m ọ i ngu ồ n l ự c tác tri ể n khai l ắ p đ ặ t đ ả m b ả o ch ấ t l ượ ng, lắp đ ặ t c ủ a phân x ưở ng đ ể ph ụ c v ụ s ả n xu ấ t đúng k ế ho ạ ch và quy trình l ắ p đ ặ t, b ả o hành bảo - Đ ề ngh ị c ơ c ấ u t ổ ch ứ c và các ngu ồ n l ự c b ả o trì. hành phù h ợ p v ớ i nhu c ầ u b ả o hành và b ả o trì - Báo cáo tì nh hì nh th ự c hi ệ n k ế ho ạ ch l ắ p ráp b ả o trì tu ầ n, t háng, quý, nă m c ủ a công t y cho ban giám đốc 7
  8. Báo cáo th ự c t ậ p Ch ứ c năng, nhi ệ m v ụ c ủ a t ừ ng b ộ ph ậ n : Tên g ọ i CH Ứ C NĂNG VÀ NHI Ệ M V Ụ Phòng tài chính k ế toán là c ơ quant ham m ư u quan tr ọng giúp giám đ ốc n ắm rõ tình hình tài chính c ủ a công ty trong m ọ i ho ạ t đ ộng . Ch ứ c năng c ủ a phòng là cung c ấ p k ị p th ờ i đ ầ y đ ủ c ơ s ở d ữ li ệ u v ề tài chính đ ể giám đ ố c ra các quy ế t đ ị nh T ậ p trung vào vi ệ c phân tích, d ự toán lên các k ế ho ạ ch huy đ ộng và s ử d ụng P1-Phòng các ngu ồ n v ố n cũng nh ư theo dõi ki ể m soát kh ả năng thanh toán c ủ a công ty. tài chính Ki ể m soát ho ạ t đ ộ ng tài chính theo đúng lu ậ t K ế toán. k ế toán Công tác k ế toán - T ổ ch ứ c h ệ th ố ng ch ứ ng t ừ k ế toán, t ổ ch ứ c vi ệ c ghi chép ban đ ầ u và luân chuy ể n ch ứ ng t ừ khoa h ọ c, h ợ p lý. - T ổ ch ứ c h ế th ố ng s ổ k ế toán phù h ợ p nh ằ m t ạ o đi ề u ki ệ n cho vi ệ c đi ề u hành và qu ả n lý kinh t ế tài chính ở công ty. - T ổ ch ứ c th ự c hi ệ n ch ế đ ộ báo cáo k ế toán phù h ợ p v ớ i yêu c ầ u qu ả n lý c ủ a công ty và đúng lu ậ t pháp. - T ổ ch ứ c l ư u tr ữ h ồ s ơ v ề tài s ả n, l ư u tr ữ s ổ sách k ế toán, báo cáo k ế toán và ch ứ ng t ừ k ế toán m ộ t cách khoa h ọ c và đúng th ờ i gian quy đ ịnh Công tác tài chính tín d ụ ng - Xây d ự ng k ế ho ạ ch tài chính và l ậ p báo cáo tình hình th ự c hi ệ n k ế ho ạch tu ầ n v ề dòng ti ề n. - K ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh hàng tháng. T ổ ng k ế t tài s ả n cu ối năm hàng năm - Đông đ ố c ki ể m tra vi ệ c th ự c hi ệ n k ế ho ạ ch kinh doanh c ủ a đ ơn v ị đã l ập. - Xây d ự ng các k ế ho ạ ch huy đ ộ ng v ố n đ ể đ ả m b ả o đ ủ v ố n trong kinh doanh và trong các d ự án đ ầ u t ư c ủ a đ ơ n v ị . - T ổ ch ứ c, thu và c ấ p phát ti ề n l ươ ng, thu nh ậ p khác c ủ a ng ườ i lao đ ộng. - Th ẩ m đ ị nh các kho ả n thu chi trình giám đ ố c đi ề u hành phê duy ệt - Thu và đóng BHXH cho CBCNV công ty - Báo cáo theo dõi hàng t ồ n kho. Tính toán giá thành s ản ph ẩm. - Xây d ự ng các quy đ ị nh t ạ m ứ ng; thanh quy ế t toán Th ự c hi ệ n các công tác hành chính d ướ i s ự qu ả n lý c ủ a giám đ ốc đi ều hành 8
  9. Báo cáo th ự c t ậ p a) T ổ ch ứ c th ự c hi ệ n các công vi ệ c hành chính, văn phòng, văn phòng ph ẩm. P2. Đ ả m b ả o đi ệ n tho ạ i, đi ệ n n ướ c sinh ho ạ t trong c ơ quan. Phòng b) Qu ả n lý, b ả o qu ả n, v ậ n hành các trang thi ế t b ị văn phòng, đ ả m b ả o thi ế t b ị t ổ ng luôn ở trong tình tr ạ ng t ố t đ ể ph ụ c v ụ cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a công ty. B ộ ph ậ n hợp hành chính th ự c hi ệ n các nghi ệ p v ụ hành chính văn phòng và th ực hi ện vi ệc h ỗ tr ợ hành chính cho các b ộ ph ậ n khác trong công ty theo yêu c ầu phù h ợp v ớ i ch ứ c năng nhi ệ m v ụ c ủ a mình. c) Qu ả n lý ph ươ ng ti ệ n v ậ n t ả i. Đây là m ộ t b ộ ph ậ n quan tr ọ ng trong quan h ệ đ ố i ngo ạ i và kinh doanh đ ối n ộ i. Là b ộ ph ậ n đ ầ u m ố i c ủ a công ty trong quan h ệ kinh t ế đ ối ngo ạ i - Ch ị u trách nhi ệ m hoàn toàn v ề vi ệ c xúc ti ế n các ho ạ t đ ộ ng kinh t ế v ới th ị P3,P4 – tr ườ ng ngoài n ướ c theo yêu c ầ u c ủ a Ban giám đ ố c Kh ố i - Xây d ự ng quy trình nh ậ p kh ẩ u hàng hóa, đ ả m b ả o vi ệ c nh ậ p kh ẩ u hàng hóa kinh nhanh nh ấ t và không b ị thi ế u xót. Áp d ụ ng h ệ th ố ng các nhà cung c ấ p d ịch doanh v ụ truy ề n th ố ng c ủ a công ty đ ể có đi ề u ki ệ n giá c ả và ch ấ t l ượ ng d ị ch v ụ -xu ấ t t ố t nh ấ t. nh ậ p - Th ự c hi ệ n vi ệ c nh ậ p kh ẩ u hàng hóa sau khi đã ti ế p nh ậ n các thông tin c ần kh ẩ u thi ế t t ừ b ộ ph ậ n kinh doanh, đ ả m b ả o nh ậ p hàng trong th ờ i gian nhanh nh ấ t theo quy trình c ủ a công ty. B ố trí, t ổ ch ứ c đ ư a hàng hóa đã nh ập v ề kho. - Ph ố i h ợ p v ớ i b ộ ph ậ n k ế toán, tài chính chu ẩ n b ị các tài li ệ u, ch ứ ng t ừ nh ậ p kh ẩ u h ợ p lý giúp cho b ộ ph ậ n k ế toán, tài chính xây h ệ th ống s ổ sách, tài li ệ u thu ế phù h ợ p cho công ty. 9
  10. Báo cáo th ự c t ậ p Phòng đ ư a ra k ế ho ạ ch KT và Công ngh ệ ng ắ n h ạ n, dài h ạ n có tính c ấ p thi ế t, lâu dài cho các m ụ c tiêu phát tri ể n c ủ a công ty. Phòng th ự c hi ệ n công vi ệ c liên quan đ ế n thi ế t k ế và tri ể n khai, các công vi ệ c k ỹ thu ậ t m ớ i, công ngh ệ ph ụ c v ụ s ả n xu ấ t; qu ả n lý d ữ li ệ u; chu ẩ n b ị d ự toán yêu c ầ u mua nguyên v ậ t li ệ u cho thi ế t k ế tri ể n khai d ự án… B ổ sung giá tr ị gia tăng vào s ả n ph ẩ m hi ệ n nay c ủ a công ty thông qua vi ệc P5 – cung c ấ p các d ị ch v ụ k ỹ thu ậ t, h ỗ tr ợ k ỹ thu ậ t cho b ộ ph ậ n bán hàng, nh ờ Phòng đó, đ ả m b ả o nâng cao tinh đ ồ ng b ộ và kh ả năng canh trnah trong ho ạ t đ ộng thi ế t k ế kinh doanh c ủ a công ty. Rút ng ắ n th ờ i gian gi ả i quy ế t v ấ n đ ề t ồ n đ ọ ng v ề k ỹ thu ậ t c ủ a s ả n ph ẩ m do công ty cung c ấ p, nh ờ đó, b ả o v ệ và nâng cao uy tín c ủ a công ty tr ướ c khách hàng. S ử d ụ ng ki ế n th ứ c k ỹ thu ậ t đ ể b ả o v ệ l ợ i ích c ủ a công ty trong quá trình kinh doanh. Nghiên c ứ u c ả i ti ế n các m ặ t hàng, s ả n ph ẩ m c ủ a công ty đang s ả n xu ấ t đ ể nâng cao ch ấ t l ượ ng và h ạ giá thành s ả n ph ẩ m. qu ả n lý các đ ị nh m ứ c k ỹ thu ậ t (m ứ c tiêu hao năng l ượ ng, v ậ t t ư c ủ a các s ả n ph ẩ m) Ki ể m soát vi ệ c hi ệ u chu ẩ n các thi ế t b ị đo l ườ ng và th ử nghi ệm. Chuyên môn hóa vi ệ c th ự c hi ệ n các d ự án c ủ a công ty, đ ả m b ảo tính th ống nh ấ t đ ể tăng hi ệ u qu ả th ự c hi ệ n d ự án. P6 – Phân Ti ế p nh ậ n qu ả n lý các hàng hóa thi ế t b ị ph ụ c v ụ cho vi ệ c l ắ p ráp máy phát x ưở ng c ơ đi ệ n khí L ắ p L ắ p ráp các máy phát đi ệ n theo nhi ệ m v ụ và k ế ho ạ ch c ụ th ể đ ượ c giao. ráp Nghi ệ m thu test th ử các máy phát đi ệ n tr ướ c khi giao cho Phân x ưở ng l ắp đặt Phân x ưở ng ho ạ t đ ộ ng tuân th ủ theo quy trình l ắ p ráp T ổ máy phát đi ện. P7 – PX Ti ế p nh ậ n qu ả n lý máy phát đi ệ n t ừ phân x ưở ng l ắ p ráp, giám sát quá trình lắp đ ặ t v ậ n chuy ể n máy t ớ i khách hàng. T ổ ch ứ c kh ả o sát và l ắ p đ ặ t Máy phát đi ện b ả o hành t ạ i hi ệ n tr ườ ng đ ể bàn giao nghi ệ m thu. b ả o trì Phân x ưở ng ho ạ t đ ộ ng tuân th ủ theo quy trình l ắ p đ ặ t T ổ máy phát đi ện. 10
  11. Báo cáo th ự c t ậ p CH ƯƠ NG B Ố N: CÁC NGU Ồ N L Ự C C Ủ A DOANH NGHI Ệ P 4.1: V Ố N - T ổ ng s ố v ố n đi ề u l ệ hi ệ n nay : 2.500.000.000 (hai t ỉ năm trăm tri ệ u đ ồ ng) - T ổ ng s ố thành viên tham gia góp v ố n : Sáu ng ườ i - Danh sách và ph ầ n trăm góp v ố n c ủ a các thành viên: Ph ầ n N ơ i dăng kí h ộ kh ẩ u th ườ ng Tên thành Giá tr ị v ốn vốn Stt trú đ ố i v ớ i cá nhân ho ặ c đ ị a ch ỉ viên góp (đ ồ ng) góp tr ụ s ở chính đ ố i v ớ i t ổ ch ứ c (%) 1 P11, k2b khu tt công ty phát PH Ạ M TH Ị tri ể n đ ầ u t ư công ngh ệ – FPT, 675.000.000 27 H Ồ NG H Ả I ph ườ ng C ố ng V ị , Ba Đình, Hà Nội 2 P27, k2b khu tt công ty phát NGUY Ễ N tri ể n đ ầ u t ư công ngh ệ – FPT, 675.000.000 27 TRUNG HÀ ph ườ ng C ố ng V ị , Ba Đình, Hà Nội 3 P28, k3b khu tt công ty phát NGUY Ễ N tri ể n đ ầ u t ư công ngh ệ – FPT, VI Ệ T 725.000.000 29 ph ườ ng C ố ng V ị , Ba Đình, Hà HÙNG Nội 4 NGUY Ễ N P202, b5 khu tt Mai Đ ộ ng, HÙNG ph ườ ng Mai Đ ộ ng, qu ậ n Hai 375.000.000 15 SƠN Bà Tr ư ng Hà N ộ i 5 P105 c2 khu tt Tân Mai, NGUY Ễ N ph ườ ng Tân Mai qu ậ n Hai Bà 25.000.000 1 THANH Tr ư ng Hà N ộ i 6 HOÀNG P3 a14 ph ườ ng Th ị nh Quang 25.000.000 1 H Ả I VÂN qu ậ n Đ ố ng Đa Hà N ộ i Ngu ồn: Đăng ký kinh doanh c ủa công ty 11
  12. Báo cáo th ự c t ậ p + C ơ c ấ u tài s ả n: Tóm t ắ t s ố li ệ u v ề tài chính trong năm 2008, 2009, 2010 Đ ơn v ị: đ ồng Stt Tài S ả n 2008 2009 2010 T ổ ng tài s ả n 102.780.143 142.372.948 91.957.606.123 1 .877 .040 T ổ ng n ợ ph ả i 92.143.249. 131.274.493 80.339.494.186 2 trả 509 .446 Tài s ả n ng ắ n 100.067.715 137.639.808 83.429.190.222 3 hạn .046 .012 4 T ổ ng n ợ ng ắ n 92.143.249. 131.357.396 80.121.327.521 hạn 509 .703 V ố n l ư u đ ộ ng 10.636.894. 11.015.551. 11.618.111.937 5 368 337 Doanh thu 143.472.232 152.580.058 95.894.511.012 6 thu ầ n .547 .179 Lợi nhu ậ n 337.369.210 506.035.382 832.828.621 7 tr ướ c thu ế L ợ i nhu ậ n sau 247.866.096 393.466.585 624.621.466 8 thuế Ngu ồ n : T ổ ng h ợ p t ừ báo cáo tài chính 12
  13. Báo cáo th ự c t ậ p So sánh tăng giảm So sánh tăng, giảm Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 2009/2008 2010/2009 Tiêu chí Tỷ Tỷ Tỷ Số tuyệt Số tuyệt Số lượng trọng Số lượng trọng Số lượng trọng % % đối đối (%) (%) (%) Tổng 102,780,143,877 100 142,372,948,040 100 136,957,606,123 100 39,592,804,163 138.52% -5,415,341,917 96.20% vốn Chia theo sở hữu -Vốn chủ s ở 10,636,894,368 10.35% 11,015,551,337 7.74% 12,618,111,937 9.21% 378,656,969 103.56% 1,602,560,600 114.55% hữu -Vốn 92143249509 89.65% 131,357,396,703 92.26% 124,339,494,186 90.79% 39,214,147,194 142.56% -7,017,902,517 94.66% vay Chia theo tính chất -Vốn cố 2,712,428,831 2.64% 4,733,140,028 3.32% 4,828,415,901 3.53% 2,020,711,197 174.50% 95,275,873 102.01% định -Vốn lưu 100,067,715,046 97.36% 137,639,808,012 96.68% 132,129,190,222 96.47% 37,572,092,966 137.55% -5,510,617,790 96.00% động Ngu ồ n: B ả ng cân đ ố i k ế toán – phòng tài chính k ế toán Bi ể u 1: C ơ c ấ u v ố n c ủ a Công ty qua 3 năm 2008 - 2010 13
  14. Báo cáo th ự c t ậ p 4.2 Tình hình lao đ ộ ng : + S ố l ượ ng lao đ ộ ng: Hiên t ạ i, công ty có t ổ ng s ố t ấ t c ả 108 cán b ộ công nhân viên. + C ơ c ấ u nhân l ự c và trình đ ộ h ọ c v ấ n: 14
  15. Báo cáo th ự c t ậ p So sánh tăng giảm So sánh tăng, giảm Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 2009/2008 2010/2009 Số Số Số Số Số (%) (%) (%) tuyệt % tuyệt % lượng lượng lượng đối đối Tổng s ố lao 106 100 110 100 108 100 4 103.77% 2 98.18% động Phân theo tính chất lao động -Lao động 70 66.04% 73 66.36% 72 66.67% 3 104.29% 1 98.63% trực tiếp -Lao động 36 33.96% 37 33.64% 36 33.33% 1 102.78% 1 97.30% gián tiếp Chia theo gi ới tính -Nam 80 75.47% 84 76.36% 83 76.85% 4 105.00% 1 98.81% -Nữ 26 24.53% 26 23.64% 25 23.15% 0 100.00% 1 96.15% Phân theo trình độ -Đại học và 42 39.62% 44 40.00% 44 40.74% 2 104.76% 0 100.00% trên đại học -Cao đẳng 30 28.30% 32 29.09% 32 29.63% 2 106.67% 0 100.00% và trung cấp -PTTH 34 32.08% 34 30.91% 32 29.63% 0 100.00% 2 94.12% hoặcTHCS Phân theo độ tuổi -Trên 45 6 5.66% 6 5.45% 15 5 4.63% 0 100.00% 1 83.33% -Từ 35 tuổi 31 29.25% 32 29.09% 31 28.70% 1 103.23% 96.88%
  16. Báo cáo th ự c t ậ p Bi ể u 2: C ơ c ấ u nhân l ự c c ủ a Công ty qua 3 năm 2008 – 2009 - 2010 K ế ho ạ ch v ề tuy ể n m ộ và phát tri ể n lao đ ộ ng : Trong chính sách phát tri ể n c ủ a mình, Công ty cũng r ất trú tr ọng đ ế n v ấ n đ ề phát tri ể n ngu ồ n lao đ ộ ng, không ng ừ ng b ổ sung thêm ngu ồ n lao đ ộ ng có chuyên môn m ớ i. V ớ i đ ộ i ngũ cán b ộ k ỹ s ư công nhân có kĩ thu ậ t cao chuyên đ ả m nh ậ n các công vi ệ c nh ư l ắ p đ ặ t, v ậ n hành các thi ết b ị , máy móc. Do đ ặ c đi ể m ngu ồ n g ố c c ủ a s ả n ph ẩ m ch ủ y ế u là nh ậ p kh ẩ u t ừ n ướ c ngoài nên công ty tìm đ ế n các nhà s ả n xu ấ t có tên tu ổi, uy tín và đánh giá đ ượ c th ị tr ườ ng c ủ a nhà cung c ấ p. Đ ầ u t ư kinh phí cho cán b ộ kĩ thu ậ t đ ế n t ậ n n ơ i s ả n xu ấ t thi ế t b ị nghiên c ứ u n ắ m b ắ t v ề kĩ thu ậ t, công ngh ệ c ủ a thi ế t b ị , tham quan nh ữ ng thi ế t b ị đang ho ạ t đ ộ ng ở nh ữ ng n ơ i khác nhau. T ừ đó công ty ti ế n t ớ i làm ch ủ v ề kĩ thu ậ t đ ả m b ảo cho vi ệc l ắp đ ặ t, v ậ n hành, b ả o trì, b ả o d ưỡ ng v ề sau. Lãnh đ ạ o công ty cũng th ườ ng xuyên t ổ ch ứ c nh ữ ng chuy ế n vi ế ng thăm đ ể không ng ừ ng nâng cao m ối quan h ệ v ớ i nhà s ả n xu ấ t, làm t ố t các tiêu chu ẩ n v ề th ươ ng m ạ i, c ử cán b ộ sang đàm phán đ ể đ ạ t nh ữ ng đi ề u ki ệ n t ố i ư u v ề phía mình, n ắ m b ắ t đ ượ c các th ủ t ụ c ti ế n trình các b ướ c v ề th ươ ng m ạ i, đ ả m b ả o t ố t các đi ề u ki ệ n v ề b ả o hành, cung c ấ p ph ụ tùng thay th ế … 4.3 MÁY MÓC THI Ế T B Ị: + Nhà x ưở ng, máy móc thi ế t b ị , công c ụ kĩ thu ậ t: DANH SÁCH MÁY MÓC THI Ế T B Ị , CÔNG C Ụ K Ỹ THU Ậ T : Tên thi ế t b ị S ố l ượ ng Sở hữu Máy ép thu ỷ l ự cYH41-100C 1 chi ế c Sở hữu Máy cu ố n tôn W11-6x 2000 1 chi ế c Sở hữu Máy x ọ c B504D 1 chi ế c Sở hữu Máy ti ệ n v ạ n năng CW6136B/3000 1 chi ế c Sở hữu Máy phay v ạ n năngXA6132 Máy khoan c ầ n Z3040 1 chi ế c Sở hữu Máy khoan bàn Z4016 1 chi ế c Sở hữu Pa lăng xích 3,5 t ấ n 1 chi ế c Sở hữu Máy c ắ t h ơ i 2 chi ế c Sở hữu 16
  17. Báo cáo th ự c t ậ p Máy hàn đi ệ n 1 bộ Sở hữu Máy khoan kim lo ạ i ki ể u đ ứ ng 1bộ Sở hữu Máy khoan bê tông 1 chi ế c Sở hữu Th ướ c thăng b ằ ng 5 chi ế c Sở hữu Máy mài c ầ m tay 5 chi ế c Sở hữu Máy nén khí 1 chi ế c Sở hữu Máy rút tán đinh 2 chi ế c Sở hữu B ộ c ờ lê chòng 10-30 1 chi ế c Sở hữu B ộ c ờ lê tuýp 10-26 2 bộ Sở hữu B ộ chòng 2-10 4 bộ Sở hữu B ộ c ờ lê l ụ c giác 2 bộ Sở hữu Tô vít đóng 2bộ Sở hữu Búa nh ự a 2 chi ế c Sở hữu Th ướ c c ặ p 2 chi ế c Sở hữu Kìm tháo phanh 2 chi ế c Sở hữu Kìm k ẹ p đ ầ u c ố t thu ỷ l ự c 2 chi ế c Sở hữu Kìm k ẹ p đ ầ u c ố t c ơ khí 2 chi ế c Sở hữu Kìm đi ệ n v ạ n năng 1chi ế c Sở hữu Kìm cách đi ệ n 2 chi ế c Sở hữu Đ ồ ng h ồ am pe kìm 8 chi ế c Sở hữu Đ ồ ng h ồ mêgô mét 2 chi ế c Sở hữu Ocilo scope kenwood 100mhz 2 chi ế c Sở hữu Máy đo xung sintron doner 1chi ế c Sở hữu Máy đo siêu âm branson 1 chi ế c Sở hữu Máy đo đ ộ ồ n 1 chi ế c Sở hữu 1 chi ế c Sở hữu Ngu ồ n : Báo cáo tài s ả n + Ph ươ ng ti ệ n v ậ n chuy ể n: DANH SÁCH PH ƯƠ NG TI Ệ N V Ậ N CHUY Ể N 17
  18. Báo cáo th ự c t ậ p B ộ bánh tháo l ắ p đ ộ ng c ơ 4 bộ Sở hữu Thanh ray thép ch ữ U120 6 thanh Sở hữu Xe c ẩ u 1 xe Sở hữu Xe ch ở hàng 2 xe Sở hữu Con lăn s ắ t 8 chi ế c Sở hữu Xe t ả i 4,5-5 t ấ n 2 chi ế c Thuê Xe nâng đ ặ t thi ế t b ị 2 chi ế c Sở hữu B ộ tó dùng đ ể nâng kích 1 bộ Sở hữu Ngu ồ n : Báo cáo tài s ả n CH ƯƠ NG NĂM: Đ Ặ C ĐI Ể M V Ề S Ả N XU Ấ T KINH DOANH Là công ty TNHH, có quy mô nh ỏ c ả v ề v ố n và nhân s ự nên lĩnh v ực công ty l ự a ch ọ n là ho ạ t đ ộ ng th ươ ng m ạ i và d ị ch v ụ . Hi ệ n t ạ i công ty kinh doanh v ề máy phát đi ệ n là chính, công ty ch ủ y ế u h ợ p tác làm ăn v ới các đ ố i tác n ướ c ngoài là nh ữ ng nhà s ả n xu ấ t có tên tu ổ i đ ể mua ph ụ tùng c ủa h ọ sau đó ch ế t ạ o t ạ i nhà máy và bán cho các khách hàng trong n ướ c theo các d ự án. Đây là đ ặ c đi ể m c ơ b ả n v ề ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a công ty. 18
  19. Báo cáo th ự c t ậ p CH ƯƠ NG SÁU: K Ế T QU Ả S Ả N XU Ấ T KINH DOANH C Ủ A DOANH NGHI Ệ P - K ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p trong 3 năm tr ở l ạ i đây: (2008, 2009, 2010) BÁO CÁO K Ế T QU Ả KINH DOANH NĂM 2008 Đ ơ n v ị t i ề n : đ ồ ng Vi ệ t N a m Thuy ế t S ố năm Stt Ch ỉ tiêu Mã S ố năm nay minh tr ướ c (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Doanh thu bán hang và cung c ấ p d ị ch 143.472.232.547 01 V.I25 vụ 2 Các kho ả n gi ả m tr ừ doanh thu 02 3 Doanh thu thu ầ n v ề bán hang và 143.472.232.547 10 cung c ấ p d ị ch v ụ (10 = 01- 02) 4 Giá v ố n hang bán 11 VI.27 133,606,641,897 5 L ợ i nhu ậ n g ộ p v ề bán hang và cung 9.865.590.650 20 c ấ p d ị ch v ụ (20 = 10 – 11) 6 Doanh thu ho ạ t đ ộ ng tài chính 21 VI.26 115.868.369 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 6.236.005.580 - Trong đó: chi phí lãi vay 23 4.895.663.350 8 Chi phí bán hàng 24 1.368.560.860 9 Chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p 25 2068059019 10 L ợ i nhu ậ n thu ầ n t ừ ho ạ t đ ộ ng kinh 308.833.560 30 doanh (30=20+(21-22)-(24+25)) 11 Thu nh ậ p khác 31 114.604.150 12 Chi phí khác 32 86.068.500 13 L ợ i nhu ậ n khác (40=31-32) 40 28.535.650 14 T ổ ng l ợ i nhu ậ n k ế toán tr ướ c thu ế 337.369.210 50 (50=30+40) 15 Chi phí thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p 89.503.114 51 VI.30 hi ệ n hành 16 Chi phí thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p 52 VI.30 hoãn l ạ i 17 L ợ i nhu ậ n sau thu ế thu nh ậ p doanh 247.866.096 60 nghi ệ p (60=50-51-52) 18 Lãi c ơ b ả n trên c ổ phi ế u 70 Ngu ồ n : Báo cáo tài chính năm 2008 19
  20. Báo cáo th ự c t ậ p BÁO CÁO K Ế T QU Ả KINH DOANH NĂM 200 9 Đ ơ n v ị t i ề n : đ ồ ng Vi ệ t Nam Thuy ế t S ố năm Stt Ch ỉ tiêu Mã S ố năm nay minh tr ướ c (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Doanh thu bán hang và cung c ấ p 01 V.I25 152.580.058.179 d ị ch v ụ 2 Các kho ả n gi ả m tr ừ doanh thu 02 3 Doanh thu thu ầ n v ề bán hang và 10 152.580.058.179 cung c ấ p d ị ch v ụ (10 = 01- 02) 4 Giá v ố n hang bán 11 VI.27 140.900.449.225 5 L ợ i nhu ậ n g ộ p v ề bán hang và 20 11.679.608.954 cung c ấ p d ị ch v ụ (20 = 10 – 11) 6 Doanh thu ho ạ t đ ộ ng tài chính 21 VI.26 146.924.486 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 6.628.000.490 - Trong đó: chi phí lãi vay 23 4.657.406.597 8 Chi phí bán hàng 24 1.575.629.607 9 Chi phí qu ả n lý doanh nghi ệ p 25 2.880.674.568 10 L ợ i nhu ậ n thu ầ n t ừ ho ạ t đ ộ ng kinh doanh (30=20+(21-22)- 30 742.228.775 (24+25)) 11 Thu nh ậ p khác 31 127.852.780 12 Chi phí khác 32 364.046.173 13 L ợ i nhu ậ n khác (40=31-32) 40 (236.193.393) 14 T ổ ng l ợ i nhu ậ n k ế toán tr ướ c 50 506.035.382 thu ế (50=30+40) 15 Chi phí thu ế thu nh ậ p doanh 51 VI.30 112.568.797 nghi ệ p hi ệ n hành 16 Chi phí thu ế thu nh ậ p doanh 52 VI.30 nghi ệ p hoãn l ạ i 17 L ợ i nhu ậ n sau thu ế thu nh ậ p 60 393.466.585 doanh nghi ệ p (60=50-51-52) 18 Lãi c ơ b ả n trên c ổ phi ế u 70 Ngu ồ n : Báo cáo tài chính năm 2009 BÁO CÁO K Ế T QU Ả KINH DOANH NĂM 2010 Đơn vị tiền: đ ồ ng Vi ệ t Nam 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0