intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn:Một số giải pháp nhằm góp phần phát triển ngành điều Việt Nam đến năm 2020

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

82
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Năm 2012 có thể là năm “đại hạn” của ngành điều do giá xuất khẩu điều nhân giảm mạnh, trong khi trước đó không ít DN mua dự trữ nguyên liệu với số lượng lớn với giá cao nên nhiều DN bị lỗ nặng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn:Một số giải pháp nhằm góp phần phát triển ngành điều Việt Nam đến năm 2020

  1. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐIỀU VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 THE SOLUTION TO DEVELOP VIETNAM CASHEW FIELD UPTO 2020 NGUYỄN MINH THUẬN - TS. NGUYỄN ĐÌNH LUẬN* Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ TP. HCM, Việt Nam * TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN, TP. HCM, VIỆT NAM TÓM TẮT H Nội dung của đề tài bước đầu trình bày tổng quan về quả điều, những đặc điểm kinh tế - kỷ thuật và công nghệ chế biến nhân điều và những đặc điểm kinh doanh ngành điều. Từ những cơ sở lý luận đó tác giả C phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của ngành điều, đề ra những hướng khắc phục, phát triển đúng và kịp thời. Bên cạnh đó, việc phân tích các yếu tố bên ngoài (EFE) và bên trong (IFE) TE giúp ta thấy được những điểm mạnh cũng như những mặt còn hạn chế của doanh nghiệp để từ đó có những kiến nghị , đề xuất giải pháp hợp lý nhằm khắc phục những mặt hạn chế, phát huy những mặt mạnh để ngành điều có thể phát triển mạnh mẽ hơn nữa. Cụ thể, các giải pháp được xây dựng dựa trên cơ sở khai thác cơ hội bên ngoài cũng như hạn chế các nguy cơ kết hợp với điểm mạnh điểm yếu bên trong của đơn vị, tác giả đã U xác định được 5 giải pháp then chốt là: • Nâng cao năng lực tài chính • Đảm bảo nguyên liệu cho sản xuất H • Thâm nhập và mở rộng thị trường • Nâng cao khả năng thu thập thông tin, dự báo • Cải tiến công nghệ, mở rộng quy mô sản xuất Để các giải pháp này thực hiện đồng bộ và mang tính khả thi, các mục tiêu và giải pháp vẫn phải tiếp tục được quan tâm, điều chỉnh và phát triển cho phù hợp với điều kiện môi trường thường xuyên biến động. ABSTRACT The content of the topic initially presented an overview of cashews apple, the characteristics - economic and technical cashew processing technology and the business characteristics of the industry. From the theoretical basis which the author analyzes the factors affecting the business activities of this sector, sets out the ways to overcome, proper and timely development. Besides, the analysis of external factors (EFE) and
  2. inside (IFE) helps us see the strengths as well as the limitations of the business from which to make recommendations and propose solutions reasonable to overcome these drawbacks, the strengths to promote this industry can grow even stronger. Specifically, the solution is built based on the exploitation of external opportunities and limit risks associated with its strengths and weaknesses within the unit, the author has identified five key measures are: • Financial Capacity • Ensure raw materials for production • Penetration and market expansion • Enhance information gathering, forecasting • Improving technology, expansion of production scale To these solutions implement comprehensive and feasible, the objectives and measures must continue to be concerned, adjust and develop to suit the environmental conditions constantly fluctuating. 1. GIỚI THIỆU H vượt mốc 1tỷ USD về kim ngạch xuất khẩu. Bên Nhân hạt điều là một trong những mặt hàng C cạnh việc phát triển vùng nguyên liệu trong nước, ngành điều phải nhập khẩu một lượng lớn chiếm nông sản xuất khẩu quan trọng của Việt Nam, có gần 50% tổng sản lượng nguyên liệu sản xuất xuất đóng góp quan trọng vào phát triển kinh tế đất khẩu TE nước. Ngành điều mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho 500 404 400 cán cân xuất nhập khẩu Việt Nam thúc đẩy giao 400 330.5 Sản lượng (1000 thương, tô đậm hình ảnh Việt Nam trên bản đồ 300 300 220 250 nông sản thế giới. Sự phát triển của ngành điều góp 187.5 216.3 200 200 tấn) phần phát triển ngành nông sản Việt Nam đa dạng U 100 100 hơn, phong phú hơn. 0 0 Thực tiễn ngành sản xuất hạt điều còn đang gặp 2008 2009 2010 nhiều vấn đề khó khăn như hạn chế vốn đầu tư Năm H mới, năng lực sản xuất, day chuyền công nghệ còn Hình 2.1 Lượng và giá trị nhập khẩu nguyên liệu lac hậu…thêm vào đó việc khan hiếm nguyên liệu cùng với chi phí nhân công tăng cao là một trong Với sản lượng sản xuất hàng năm tương đương những vấn đề cần được xem xét và cải thiện. Từ 750 ngàn tấn cùng với thị trường xuất khẩu lớn với đó, tác giả chọn đề tài “Một số giải pháp góp phần hon 94 quốc gia. Ngành xuất khẩu nhân điều đạt phát triển ngành điều Việt Nam đến năm 2020” được những kết quả sau nhằm phân tích đưa ra những ý kiến góp phần giải quyết những khó khăn, hướng tới mục tiêu phát 300 177 1500 193 Sản lượng (1000 tấn) triển ổn định và bền vững. Giá trị (triệu 200 152 167 1000 920 1030 2. NỘI DUNG 100 651 850 500 0 0 2.1 Ngành điều Việt Nam 2007 2008 2009 2010 Năm Trong hơn 20 năm qua, cây điều và ngành điều Việt Nam đã phát triển vượt bậc cả về diện Hình 2.2 Kim ngạch xuất khẩu đến năm 2010 tích, năng suất, sản lượng đến khâu chế biến, xuất nhập khẩu nhân điều. Đến năm 2010 ngành điều đã 2.2 Các yếu tố bên trong tác động lên ngành
  3. 2.2.1 Nguồn nhân lực việc thu mua nguyên liệu. Điều này làm cho điều thô có chất lượng ngày càng xấu, giá cả không Nhân lực có thể nói là điểm mạnh của ngành, kiểm soát được và chính là nguyên nhân cơ bản với đội ngũ lao động trải dài từ những vùng nông ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của thôn đến khu dân cư, nguồn lao động nhàn ngành. rỗi…không đòi hỏi phải đào tạo nhiều. Cán bộ quản lý, những người chủ doanh nghiệp, các Bảng 2.1 Sản lượng nguyên liệu sản xuất chuyên gia đầu ngành nhiệt tình, giàu kinh nghiệm Năm/Chỉ tiêu 2008 2009 2010 và có nhiều tâm huyết với sự phát triển của cây điều. SL trong nước (ngàn tấn) 350 340 290 SL nhập khẩu (ngàn tấn) 350 360 454 2.2.2 Năng lực tài chính Tổng sản lượng (ngàn tấn) 700 750 744 Qui mô vốn của ngành tương đối thấp so với Nguồn: Vinacas nhu cầu vốn kinh doanh hàng năm với tỉ lệ vốn vay trên vốn điều lệ là 24.47%, sự yếu kém về vốn của 2.2.5 Hoạt động thu mua ngành là do sản phẩm hạt điều mang tính mùa vụ, H các doanh nghiệp trong ngành cần số vốn lớn để Tình hình sản xuất kinh doanh của ngành thu mua nguyên liệu dự trữ sản xuất, và khi qua vụ ngày càng phát triển mạnh kéo theo nhu cầu về thu mua họ sẽ thu hồi vốn bằng cách bán sản phẩm nguyên liệu điều thô ngày càng tăng. Công tác tổ rất nhiều so với vốn kinh doanh doanh cũng gây C sản xuất được. Tuy nhiên, với nguồn vốn thấp hơn chức thu mua nguyên liệu tại nhiều nơi được thực hiện khác tốt, họ cố gắng đảm bảo đủ nguyên liệu cho các doanh nghiệp không ít khó khăn trong sản xuất cho cả năm và lượng dữ trữ cần thiết công tác huy động vốn khi mùa vụ đến, điều này TE trong kho để kịp thời đáp ứng nhu cầu sản xuất ảnh hưởng lớn đến sản lượng xuất khẩu, hiệu quả kinh doanh và năng lực cạnh tranh của doanh 2.2.6 Hoạt động quản lý chất lượng nghiệp trên thị trường trong nước và quốc tế. Đa phần các doanh nghiệp trong ngành nhận 2.2.3 Năng lực công nghệ chế biến thức được “chất lượng và an toàn vệ sinh thực U phẩm là yếu tố hàng đầu quyết định sự tồn tại và Hiện nay các doanh nghiệp trong ngành đang phát triển của doanh nghiệp”. Công tác thực hiện sử dụng “công nghệ chao dầu” và “công nghệ hấp kiểm soát chất lượng sản phẩm nhân điều chặt chẽ bằng hơi nước bão hòa” để chế biến nhân điều. H ngay từ nguyên liệu đầu vào (phân loại điều thô, Công nghệ chế biến điều còn ở mức thủ công, bảo quản) đến quy trình công nghệ chế biến, nhất người lao động trong các khâu sản xuất còn nhiều là công đoạn cạo vỏ lụa, phân loại thành phẩm và (hầu hết một số khâu trong số 13 công đoạn chế rà soát tạp chất trước khi đóng gói giúp cho sản biến đều sử dụng nhiều lao động phổ thông, đặc phẩm giữ được giá trị riêng của nó biệt là giai đoạn cắt tách hạt). Trong khi nhân công không còn dư thừa như mười mấy năm về trước 2.2.7 Khả năng khai thác thị trường 2.2.4 Hoạt động sản xuất Sản lượng xuất khẩu nhân điều liên tục tăng và tốc độ phát triển năm sau luôn cao hơn năm Lượng nguyên liệu trong nước không đáp ứng trước. Đành rằng nó là kết quả của nhiều yếu tố, nhu cầu sản xuất nên hàng nguyên liệu của ngành nhưng chúng ta phải nhìn nhận khả năng khai thác đòi hỏi phải nhập khẩu từ các nước châu phi, và mở rộng thị trường của ngành là tương đối tốt. Campuchia…, Vùng nguyên liệu không dồi dào và Sản phẩm nhân điều đã xuất đến nhiều nước trên các cơ sở chế biến điều liên tục tăng làm mất cân thế giới trong đó hơn 70% sản lượng xuất vào các đối giữa cung và cầu nguyên liệu. Vì vậy, cạnh nước phát triển, nhu cầu đòi hỏi cao, khắt khe như tranh trong chế biến điều chính là cạnh tranh trong Mỹ, Úc, Hà Lan, Nga…. Dự báo trong những năm
  4. sắp tới, ngành điều sẽ gặp nhiều khó khăn trong còn nhiều điểm yếu mà ngành điều cần phải có giải việc phát triển thị trường, đẩy mạnh xuất khẩu pháp khắc phục trong thời gian tới. 2.2.8 Hoạt động marketing Bảng 2.2 Ma trận nội bộ TT Các yếu tố chủ yếu bên trong Điểm Hoạt động Marketing của ngành chỉ là công tác quảng bá của Hiệp Hội cây điều, Quả điều vàng 1 Nguồn nhân lực mạnh 0.4 Bình Phước… Đây là một trong những lễ hội hiếm 2 Hoạt động thu mua nguyên liệu 0.18 hoi của ngành điều để đưa thương hiệu điều Việt Nam ra tầm thế giới. Các doanh nghiệp làm điều 3 Vị trí nhà máy 0.15 nước ngoài biết đến Việt Nam với vị thế của quốc 4 Quản lý chất lượng tốt 0.32 gia gia công điều số một hơn là quốc gia có sản lượng xuất khẩu số 1 thế giới. Đây là vấn đề cần 5 Khả năng khai thác thị trường 0.44 phải nghiên cứu và có chính sách cụ thể cho công 6 Uy tín của doanh nghiệp 0.28 átc marketing ngành điều Việt Nam. Từ đó có thể thấy rằng việc quảng bá thương hiệu, giới thiệu sản 7 Khả năng tài chính 0.12 phẩm đến khách hàng chưa được chú trọng. 8 Vùng nguyên liệu 0.07 H 2.2.9 Hoạt động nghiên cứu và phát triển 9 Thiết bị công nghệ 0.14 10 Năng lực sản xuất 0.1 ngành điều còn hạn chế, đa số các doanh nghiệp C Công tác nghiên cứu và phát triển (R&D) của 11 Giá thành sản phẩm 0.06 không có bộ phận chuyên trách và thực sự chưa 12 Hoạt động Marketing 0.12 được đầu tư coi trọng. Khả năng đáp ứng yêu cầu TE đa dạng của khách hàng chưa cao, nhất là khả năng 13 Công tác R&D 0.04 tiếp cận thị trường nội địa 14 Khả năng thu thập, dự báo 0.18 2.2.10 Năng lực thu thập thông tin, phân tích và Tổng cộng 2.6 dự báo thị trường Nguồn: tác giả tổng hợp U Để đảm bảo thành công cho chiến lược kinh doanh và cạnh tranh các doanh nghiệp cần có 2.3 Những tác động từ môi trường bên ngoài thông tin đầy đủ, tin cậy và kịp thời về thị trường, đến hoạt động của ngành điều H sản phẩm, các điều kiện về thương mại, về các dịch vụ hỗ trợ thương mại. Tuy nhiên, ngành điều 2.3.1 Các yếu tố kinh tế còn thiếu và chưa tiếp cận được với nhiều thông tin cần thiết về thị trường điều thế giới và trong nước. Việt Nam là nước có tốc độ tăng trưởng GDP Thông tin còn tản mạn, chung chung, thiếu cụ thể, vào loại cao nhất của thế giới bình quân là thiếu chuyên sâu, các doanh nghiệp không đủ điều 7%/năm. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho các kiện để đầu tư cho công tác thông tin DNCBĐ tăng cường đẩy mạnh hoạt động sản xuất, Chính phủ vẫn chưa có chính sách, cơ chế thật hiệu nó cũng tạo ra sức ép cạnh tranh rất lớn cho các quả và hợp lý để hỗ trợ cho ngành những thông tin doanh nghiệp trong ngành trong việc giữ vững thị cần thiết phần, gia tăng kim ngạch xuất khẩu cũng như là tỷ lệ khách hàng trung thành với công ty. Các yếu to 2.2.11 Ma trận nội bộ ảnh hưởng gồm: • Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam Với số điểm quan trọng là 2,6 cho thấy sức • Chính sách tiền tệ, tỉ giá, tín dụng của nhà nước mạnh bên trong của ngành đang ở mức trung bình, • Chính sách thuế quan
  5. • Tác động chung từ xu hướng hội nhập kinh tế • Ngành chế biến hạt điều là một trong những quốc tế toàn cầu lĩnh vực chế biến ưu tiên phát triển được Bộ NN và PTNT khởi thảo và đưa vào trong đề án Công 2.3.2 Các yếu tố tự nhiên và xã hội nghiệp hóa – Hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn giai đoạn 2000-2020. Ngành điều cũng được Tài nguyên tự nhiên: Việt Nam là quốc gia Chính phủ ban hành một loại chính sách ưu đãi nằm trong khu vực Đông Nam Á, có thổ nhưỡng như: các doanh nghiệp làm điều được vay vốn từ đất đai, khí hậu rất phù hợp cho sự phát triển của quỹ hỗ trợ quốc gia, miễn thuế xuất khẩu, miễn cây điều giảm thuế • Văn bản quan trọng nhất mang tính định hướng 3% 5% 1% ĐBSCL của Chính phủ đối với sự phát triển của toàn ngành 5% điều là Quyết định số 39/2007/QĐ – BNN ngày Bình Phước 6% 2/5/2007 của Bộ NN và PTNT về “Quy hoạch phát Đồng Nai triển ngành điều đến năm 2010 và định hướng đến 9% 44% năm 2020”. Bình Thuận 2.3.5 Khách hàng (người mua) H Bà Rịa - Vũng 8% Tàu Đăk Lăk Với đời sống và mức thu nhập cao nên các 4% 15% nước này có xu hướng tiêu dùng hướng tới sản Hình 2.3: Phân bổ nguồn nguyên liệu C phẩm có nguồn gốc thực vật, hàm lượng chất dinh dưỡng cao và có lợi cho sức khỏe Về mặt xã hội Việt Nam là đất nước đông dân Khách hàng của ngành là những công ty nhập TE số, theo thống kê đến năm 2008 đã hơn 85 triệu khẩu điều nước ngoài và một số ít công ty trong người và dân số trẻ chiếm đa số. Mặt khác, thu nước và các công ty môi giới trung gian mua hàng nhập của người dân cũng luôn được cải thiện nhất để đưa về trung tâm đấu giá điều lớn trên thế giới. là khu vực thành thị 2.3.6 Đối thủ cạnh tranh 2.3.3 Các yếu tố khoa học công nghệ U Các đối thủ cạnh tranh chính của ngành điều Yếu tố khoa học công nghệ (KH-CN) đã trở Việt Nam là ngành điều Ấn Độ (hiện đang xếp vị thành lực lượng sản xuất trực tiếp thúc đẩy doanh trí thứ 2 về xuất khẩu hạt điều trên thế giới), tiếp theo là ngành điều Braxin. Bên cạnh đó còn có H nghiệp phát triển. Công nghệ càng hiện đại càng giúp doanh nghiệp dễ dàng tăng năng suất, hạn chế những ngành hàng khác như ngành hàng quả có hạt thâm dụng lao động, hạ giá thành sản phẩm và ăn được và nội bộ các doanh nghiệp trong ngành nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường. Chính nhờ công nghệ tiên tiến mà ngành điều Việt 2.3.7 Nhà cung cấp Nam đã vươn lên trở thành nước xuất khẩu nhân điều số 1 trên thế giới từ năm 2006 cho đến nay. Nguồn cung ứng nguyên liệu chính cho ngành được lấy từ hai nguồn: hạt điều thu mua từ trong 2.3.4 Các yếu tố chính trị và chính phủ nước chiếm 39% tổng sản lượng sản xuất (năm 2010) ở các vùng nguyên liệu… còn lại 61% hạt • Việt Nam được xem là nước có sự ổn định điều nguyên liệu vẫn phải nhập ngoại từ Bennin, chính trị và an ninh nhất trong khu vực. Đảng và Bờ Biển Ngà, Nigeria… Do đó không thể tránh Nhà nước đang đẩy mạnh hoàn thiện hệ thống khỏi ảnh hưởng từ các biến động không lường pháp luật, tạo điều kiện cho mọi thành phần kinh tế trước được của giá cả nhập khẩu do sự biến động phát triển tốt nhất trên tiêu chí công bằng – bình giá xăng dầu, tỷ giá hối đoái, thuế suất … cũng đẳng và minh bạch. làm ảnh hưởng rất lớn đến lợi nhuận và giảm sức cạnh tranh của ngành.
  6. 2.3.8 Sản phẩm thay thế Từ bảng đánh giá trên với số điểm là 2,50 cho thấy khả năng phản ứng lại những yếu tố ảnh Nhân điều bị cạnh tranh bởi rất nhiều sản hưởng bên ngoài của ngành điều ở mức trung phẩm thay thế khác có thể kể đến như: hạt dẻ, hạt bình. Các hoạt động của ngành chưa tận dụng hiệu hạnh nhân, hạt macadamia, hạt phỉ, hạt hồ đào (óc quả các cơ hội hiện có và hạn chế chưa tốt các chó), hạt hồ trăn, hạt vang … ảnh hưởng của nguy cơ của mối đe dọa bên ngoài những sản phẩm thay thế này đã tác động không nhỏ đến sản lượng tiêu thụ nhân điều của ngành. 2.4 Giải pháp phát triển ngành điều Việt nam 2.3.9 Đối thủ tiềm ẩn Bảng 2.4: Giải pháp lựa chọn và điểm hấp dẫn của các giải pháp Thị trường sản phẩm nhân điều là một thị Điểm trường hấp dẫn đầy tiềm năng và có lợi nhuận cao TT Tên giải pháp HD nên các cơ sở chế biến điều quy mô nhỏ mọc lên ồ ạt, nằm ngoài tầm kiểm soát của các ban ngành. 1 Nâng cao năng lực tài chính 216% Chính các cơ sở này là đối thủ cạnh tranh nguyên H liệu điều thô rất mạnh các DNCBĐ. Thêm vào đó 2 Đảm bảo nguyên liệu cho sản xuất 208% là các công ty 100% vốn nước ngoài của Ấn Độ, 3 Thâm nhập và mở rộng thị trường 206% Hà Lan, Singapore cũng đang tích cực mở rộng thị trường thu mua, chế biến nhân điều ở Việt Nam. C 4 5 Nâng cao khả năng thu thập TT Cải tiến CN, mở rộng sản xuất 200% 182% 2.3.10 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài Nguồn: Khảo sát của tác giả TE Bảng 2.3: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) TT Các yếu tố chủ yếu bên ngoài Điểm 2.4.1 Giải pháp nâng cao năng lực tài chính 1 Nhu cầu thị trường thế giới tăng 0.44 • Mục đích: Giải pháp này nhằm các mục tiêu 2 Thị trường nội địa đang bỏ ngõ 0.16 sau: thứ nhất là tăng sức mạnh tài chính của doanh nghiệp, tạo nguồn vốn lớn đảm bảo thu mua đủ U 3 Tăng trưởng kinh tế 0.21 nguyên liệu cho sản xuất cũng như để dự trữ khi 4 Toàn cầu hóa 0.18 trái vụ. • Nội dung: Thực hiện cổ phần hóa không chỉ H 5 Sự hỗ trợ của Chính Phủ 0.27 giúp các doanh nghiệp tăng quy mô vốn nhanh 6 Công nghệ sản xuất nội địa 0.16 chóng mà còn là một giải pháp cải cách doanh nghiệp triệt để nhưng không làm thay đổi tính chất 7 Khan hiếm nguyên liệu sản xuất 0.24 và định hướng phát triển của mình. o Tranh thủ các mối quan hệ để huy động vốn dễ 8 Yêu cầu cao về chất lượng sản 0.32 dàng hơn khi có nhu cầu thu mua nguyên liệu. phẩm o Duy trì mối quan hệ tốt với ngân hàng hoặc tìm kiếm các nhà bảo trợ có uy tín mạnh để giúp đỡ, 9 Cạnh tranh gay gắt 0.2 bảo lãnh khi vay vốn từ ngân hàng. 10 Rủi ro trong kinh doanh 0.21 o Sử dụng các công cụ tài chính để huy động vốn và khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia 11 Sản phẩm mới 0.05 phát triển 12 Chi phí sản xuất tăng cao 0.16 o Tiếp cận với các quỹ đầu tư mạo hiểm như Vietnam Fund, Beta Vietnam, Mekong Fund, Tổng cộng 2.5 Mekong Capital Nguồn: Tác giả tổng hợp
  7. • Lợi ích khi thực hiện giải pháp là cải thiện được o Các doanh nghiệp cần duy trì quan hệ bền vững tình trạng thiếu vốn, thu mua đủ nguyên liệu dẫn với các đối tác ở những thị trường xuất khẩu chủ đến mạnh dạn ký các hợp đồng xuất khẩu có giá trị lực là Mỹ và EU lớn và hạn chế ký các hợp đồng xuất khẩu giá thấp. o Đối với thị trường Trung Quốc: Ngành nên chủ Mở rộng quy mô sản xuất, cải tiến công nghệ … động tìm cách tấn công mạnh vào thị trường này, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của đơn vị, đây là thị trường rất gần Việt Nam về điều kiện địa từng bước chiếm lĩnh thị trường lý, không đòi hỏi quá cao về chất lượng sản phẩm o Tổ chức các hội nghị khách hàng thường niên 2.4.2 GP đảm bảo nguyên liệu cho sản xuất chất lượng hơn để có thể tìm hiều những khó khăn cũng như những nhu cầu mới của thị trường giúp • Mục tiêu của giải pháp là nâng cao hoạt động nâng cao năng lực xuất khẩu của các doanh nghiệp. thu mua của các doanh nghiệp trong bối cảnh thị o Khai thác tốt các thị trường tiềm năng đang trường thu mua có nhiều cạnh tranh, biến động và nhập khẩu điều vào Việt Nam rủi ro. Là tạo sự chủ động nguồn nguyên liệu cho o Tích cực xâm nhập vào thị trường ASEAN sản xuất về mặt số lượng và chất lượng đảm bảo o Mở rộng quan hệ làm ăn với các nước Châu cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp Phi, dung lượng của thị trường này hoàn toàn • Nội dung của giải pháp là không nhỏ, lại không có những tiêu chuẩn về hàng H o Thiết lập hệ thống thu mua nguyên liệu toàn hóa quá cao diện, bao gồm cả quản lý chất lượng hạt điều thô o Tích cực tham gia các chương trình xúc tiến và giá thu mua thương mại trong và ngoài nước như các lễ hội, hội C o Kết hợp chặt chẽ với các hợp tác xã, các đại lý, các thương lái thu mua có uy tín để vừa đảm bảo chợ về hàng nông sản, triển lãm.. được tổ chức hàng năm bởi các cơ quan chức năng có uy tín được số lượng cũng như chất lượng thu mua o Áp dụng “thương mại điện tử” vào hoạt động kinh doanh TE o Hỗ trợ tài chính: nhằm giúp họ thực hiện việc thu mua từ nông dân nhanh chóng và kịp thời khi • Lợi ích của giải pháp: góp phần tăng kim ngạch vào mùa vụ xuất khẩu và lợi nhuận cho các doanh nghiệp. o Có chính sách ưu đãi hợp lý cho các hợp tác xã, Đồng thời mở rộng thêm những thị trường mới, đại lý, thương lái lâu năm của các doanh nghiệp giảm áp lực phụ thuộc vào các thị trường truyền làm ăn có uy tín thống cũng như là giảm thiểu rủi ro do biến động U o Tổ chức các trạm thu mua để thu mua trực tiếp tỷ giá hối đoái. từ nông dân o Liên kết với các doanh nghiệp lớn và thông qua 2.4.4 GP nâng cao khả năng thu thập thông Vinacas để thương thảo hợp đồng nhập khẩu hạt tin, phân tích và dự báo thị trường H điều thô sao cho đảm bảo về chất lượng, số lượng cũng như giá cả hợp lý • Mục tiêu của giải pháp là nâng cao năng lực thu • Lợi ích thiết thực nhất của giải pháp là giúp thập thông tin, phân tích và dự báo thị trường, nhận ngành điều ổn định nguyên liệu đầu vào, đảm bảo định kịp thời những diễn biến của thị trường, giảm chất lượng đầu ra, và giảm chi phí sản xuất sự phụ thuộc vào kênh phân phối trung gian • Nội dung của giải pháp 2.4.3 GP thâm nhập và mở rộng thị trường o Xây dựng hoàn thiện hệ thống thông tin của doanh nghiệp như: thông tin về giá cả sản phẩm, • Mục tiêu đề xuất giải pháp: nâng cao thị phần nguyên liệu xuất khẩu uy tín của ngành trên thị trường quốc tế. o Thông qua khách hàng truyền thống để tiến Khai thác các thị trường truyền thống, tìm cơ hội hành thu thập nắm bắt những thông tin quan trọng, thâm nhập sâu hơn thị trường Hoa Kỳ. hữu ích phục vụ cho mục đích kinh doanh. • Nội dung của giải pháp: o Liên kết với các DNCBĐ khác nhau và đặc biệt o Nâng cao thị phần xuất khẩu và giữ vững khách là với Hiệp hội cây điều Việt Nam để trao đổi hàng ở thị trường truyền thống thông tin • Lợi ích của giải pháp
  8. Có những thông tin và dự báo chính xác hơn hạn o Xây dựng các quầy bán và trưng bày sản phẩm chế tình trạng khủng hoảng, thua lỗ. Nắm chắc luật nhân điều tại công ty để giới thiệu sản phẩm và lệ thương mại quốc tế, giảm thiểu rủi ro trong kinh quảng bá thương hiệu. doanh • Tăng cường công tác nghiên cứu và phát triển o Trong chuỗi giá trị của sản xuất kinh doanh 2.4.5 GP đầu tư cải tiến công nghệ và mở điều: khâu nguyên liệu, tạo sản phẩm mới, bao bì, rộng qui mô sản xuất thương hiệu và hệ thống phân phối tiêu thụ chiếm giữ tỷ lệ lớn và quyết định đến hiệu quả và giá trị • Mục tiêu của giải pháp là đẩy mạnh đầu tư cải gia tăng. tiến thiết bị, công nghệ, áp ụng nhanh cơ giới hóa o Nghiên cứu để có những cải tiến công nghệ, vào các khâu chế biến quan trọng quy trình sản xuất phù hợp với trình độ người công • Nội dung của giải pháp nhân o Việc cải tiến công nghệ nhằm giảm thiểu tác Nhìn chung, các giải pháp đề ra sau khi đã động đến môi trường là một việc làm cần thiết và phân tích còn phụ thuộc vào sự biến đổi của tình cấp bách hình kinh tế thế giới, vì sự chuyển động của ngành o Tăng tỷ lệ cơ giới hóa, tự động hóa trong các điều mang tính toàn cầu. công đoạn của quy trình chế biến H o Tăng cường nghiên cứu khoa học công nghệ 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN o Ứng dụng công nghệ đa dạng nhằm tận dụng tất cả phụ phế phẩm từ cây điều để tạo ra nhiều dòng ` Trên cơ sở xu hướng phát triển của ngành chế sản phẩm khác nhau • Lợi ích của giải pháp C biến điều và thực trạng tình hình hoạt động của ngành, chúng tôi đã xây dựng mục tiêu, giải pháp Sử dụng công nghệ mới-công nghệ hấp sẽ giúp các phát triển cho doanh nghiệp đến năm 2020. Các TE doanh nghiệp hạn chế tiêu hao năng lượng, tiết giải pháp được xây dựng dựa trên việc khai thác cơ kiệm chi phí xử lý môi trường và nâng cao chất hội bên ngoài cũng như hạn chế các nguy cơ kết lượng sản phẩm hợp với điểm mạnh điểm yếu bên trong của đơn vị, tác giả đã xác định được 5 giải pháp then chốt là: 2.4.6 Một số giải pháp hỗ trợ - Nâng cao năng lực tài chính - Đảm bảo nguyên liệu cho sản xuất U • Giải pháp nguồn nhân lực: Ngành điều hiện - Thâm nhập và mở rộng thị trường đang thiếu lao động trầm trọng bao gồm cả nhân - Nâng cao khả năng thu thập thông tin, dự báo lực quản lý và công nhân sản xuất. - Cải tiến công nghệ, mở rộng quy mô sản xuất Để các giải pháp này thực hiện đồng bộ và mang H Chỉnh đốn đội ngũ cán bộ công nhân viên theo tác phong chuyên nghiệp hơn, làm việc theo đúng tính khả thi, các mục tiêu và giải pháp vẫn phải chuyên môn của từng người. Tinh giảm biên chế tiếp tục được quan tâm, điều chỉnh và phát triển đội ngũ cán bộ công nhân viên và song song đó là cho phù hợp với điều kiện môi trường thường nâng cao, phát huy tối đa năng lực của mỗi thành xuyên biến động. viên • Giải pháp tăng cường các hoạt động marketing 4. KẾT LUẬN o Các doanh nghiệp trong ngành cần chú trọng vào nâng cao chất lượng, độ trắng, độ đồng đều Qua những vấn đề nghiên cứu trong đề tài, có của sản phẩm thể nhận ra tiềm năng phát triển của cây điều tại o Hạn chế ký hợp đồng buôn bán qua các công ty Việt Nam còn rất lớn. Điều kiện khí hậu thích hợp, trung gian, thiết lập các văn phòng giới thiệu sản nguồn lực lao động trong ngành dồi dào, nhu cầu phẩm, các văn phòng đại diện tại các thị trường của thế giới về sản phẩm nhân điều ngày càng cao. theo trình tự ưu tiên từ những thị trường đã có sẵn Việt Nam đã và đang tự khẳng định thương hiệu khách hàng truyền thống, đến những thị trường có hạt điều trên toàn thế giới. tiềm năng
  9. TÀI LIỆU THAM KHẢO 18. Công ty Thảo Nguyên (2010), “Báo cáo kết 1. Nguyễn Thị Liên Diệp, Phạm Văn Nam quả kinh doanh năm 2010 và mục tiêu 2011”. (2006) “Chiến lược và chính sách kinh 19. Mai Thị Thùy Trang (2008), “Thực trạng và doanh” NXB lao động xã hội, TP Hồ Chí những giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu Minh. tại Xí nghiệp Vinafimex Bình Phước”, Luận 2. Dương Ngọc Dũng (2005), “Chiến lược kinh văn tốt nghiệp. doanh theo lý thuyết Michael E.Porter” NXB 20. Tạ Nguyễn Công Kỳ (2006), “Nâng cao năng Tổng hợp TP Hồ Chí Minh. lực cạnh tranh cho các DNCBĐ Việt Nam 3. Hồ Đức Hùng (2004), “Quản trị marketing” trong giai đoạn hiện nay”, Luận văn thạc sĩ Viện nghiên cứu kinh tế phát triển, TP Hồ Chí kinh tế TPHCM. Minh. 21. Bùi Công Luận (1999), “Giải pháp xây dựng 4. Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2006), “Thị trường và phát triển nguyên liệu cho ngành công chiến lược cơ cấu” NXB Trẻ, TP Hồ Chí nghiệp chế biến điều xuất khẩu trên đại bàn Minh. tỉnh Đồng Nai”, Luận văn thạc sĩ kinh tế. 5. Nguyễn Quang Thu (2007), “Quản trị tài chính căn bản” NXB Thống Kê, Hà Nội. 6. Bộ Nộng nghiệp và phát triển nông thôn, tài H liệu Hội thảo: “Chiến lược phát triển ngành điều Việt Nam đến năm 2020, Các giải pháp kinh tế - xã hội” 7. C Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hiệp hội Điều Việt Nam (2009), “Đánh giá hiện trạng và bàn giải pháp phát triển cây Điều các tỉnh phía nam”. TE 8. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2010), “Báo cáo thường niên ngành Điều Việt Nam năm 2010 và triển vọng năm 2011”. Trung tâm thông tin Phát triển nông nghiệp nông thôn, Hà Nội. U 9. Ban tổ chức Lễ Hội Quả Điều Vàng Việt Nam Bình Phước 2010, “Kỷ yếu: Hội thảo xây dựng thương hiệu Điều Việt Nam” 10. Hiệp hội Điều Việt Nam (2010), “Vietnam H Golden Cashew Festival Binh Phuoc – 2010”. 11. Tạp chí “Hướng tới lễ hội quả Điều vàng Việt Nam Bình Phước 2010”. 12. Hiệp hội Điều Việt Nam (2009), “Hội nghị tổng kết hoạt động ngành điều năm 2009”. 13. Sacombank (2010), “Sàn giao dịch hàng hóa sài gòn thương tín – điều”. 14. Thời báo kinh tế Việt Nam (2009), “Kinh tế 2009 – 2010 Việt Nam và thế giới”. 15. Vinafimex Bình Phước (2010), “Báo cáo kết quả hoạt động Vinafimex Bình Phước 2010” 16. Lafooco (2008, 2009, 2010): “Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2010 và định hướng năm 2011” 17. Donafood (2009), “Hồ sơ đăng ký tham gia giải thưởng sao vàng đất việt 2009”.
  10. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- H NGUYỄN MINH THUẬN C MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN TE PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐIỀU VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 U H LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60 34 05 TP. Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2012
  11. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- H NGUYỄN MINH THUẬN C TE MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐIỀU VIỆT NAM U ĐẾN NĂM 2020 H LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60 34 05 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ĐÌNH LUẬN TP. Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2012
  12. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. NGUYỄN ĐÌNH LUẬN Cán bộ chấm nhận xét 1 : TS. HUỲNH MINH TRIẾT (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Cán bộ chấm nhận xét 2 : TS. TRẦN ANH DŨNG (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) H Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày 17 tháng 04 năm 2012 C Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: TE (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) 1. TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG U 2. TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 3. TS. HUỲNH MINH TRIẾT H 4. TS. TRẦN ANH DŨNG 5. TS. TRẦN ĐÌNH HIỀN Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn và Khoa quản lý chuyên ngành sau khi Luận văn đã được sửa chữa. Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa quản lý chuyên ngành
  13. TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 15 tháng 03 năm 2012 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: NGUYỄN MINH THUẬN, Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 25/10/1983, Nơi sinh:Vĩnh Long Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh, MSHV: 1084012088 H I- TÊN ĐỀ TÀI: Một số giải pháp góp phần phát triển ngành điều Việt Nam đến năm 2020. C II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: TE Nghiên cứu hoạt động kinh doanh của ngành điều Việt Nam, phân tích những yếu tố tác động đến ngành điều. Qua đó, tác giả đề xuất những giải pháp tích cực góp phần phát triển ngành điều Việt Nam đến 2020. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011 U IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 15/3/2012 H V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN ĐÌNH LUẬN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) NGUYỄN ĐÌNH LUẬN
  14. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình do chính Tôi nghiên cứu và thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS Nguyễn Đình Luận. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn được trích dẫn nguồn, tài liệu tại phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo là hoàn toàn trung thực. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn (Ký và ghi rõ họ tên) H C NGUYỄN MINH THUẬN TE U H
  15. LỜI CÁM ƠN Trong khoảng thời gian bốn mươi tuần thực hiện đề tài nghiên cứu đã thật sự giúp Tôi hiểu thật sâu sắc kiến thức trong chuyên ngành của mình. Tôi đã thật sự làm việc bằng niềm đam mê và sự nhiệt huyết cho đề tài này. Tôi xin được gởi lời cám ơn chân thành đến Trường Đại học Kĩ Thuật Công Nghệ, Phòng Quản lý Khoa học và Đào tạo Sau Đại học đã cho Tôi được nghiên cứu đề tài có tầm quan trọng như thế này. Sự thành công của đề tài sẽ không thật sự trọn vẹn nếu không có sự chỉ bảo tận tâm của Thầy TS Nguyễn Đình Luân. Tôi xin thành thật tri ân Thầy vì đã dành cho Tôi những tình cảm và thời gian quí báo của Thầy để hướng dẫn và làm cho Luận văn hoàn H hảo hơn. C Bên cạnh sự giúp đỡ về phía Nhà Trường, Tôi xin đươc chân thành cám ơn Văn phòng Hiệp Hội Hạt Điều Việt Nam, Công ty LAFOOCO, Công ty Thảo Nguyên, TE Công ty VINAFIMEX…đã cung cấp cho Tôi những thông tin, tư liệu hết sức quí giá trong quá trình thực hiện đề tài của mình. Sự động viên, chia sẽ của gia đình là động lực giúp cho Tôi toàn tâm toàn ý thực U hiện đề tài một cách tốt nhất. Một lần nữa xin đươc Cám Ơn và Chúc Sức Khỏe. H NGUYỄN MINH THUẬN
  16. TÓM TẮT Nội dung của đề tài bước đầu trình bày tổng quan về cây điều, những đặc điểm kinh tế - kỷ thuật và công nghệ chế biến nhân điều và những đặc điểm kinh doanh ngành điều. Từ những cơ sở lý luận đó tác giả phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của ngành điều, đề ra những hướng khắc phục, phát triển đúng và kịp thời. Bên cạnh đó, việc phân tích các yếu tố bên ngoài (EFE) và bên trong (IFE) giúp ta thấy được những điểm mạnh cũng như những mặt còn hạn chế của doanh nghiệp để từ đó có những kiến nghị , đề xuất giải pháp hợp lý nhằm khắc phục những mặt hạn chế, phát huy những mặt mạnh để ngành điều có thể phát triển mạnh mẽ hơn nữa. Cụ thể, các giải pháp được xây dựng dựa trên cơ sở khai H thác cơ hội bên ngoài cũng như hạn chế các nguy cơ kết hợp với điểm mạnh điểm C yếu bên trong của đơn vị, tác giả đã xác định được 5 giải pháp then chốt là: • Nâng cao năng lực tài chính TE • Đảm bảo nguyên liệu cho sản xuất • Thâm nhập và mở rộng thị trường • Nâng cao khả năng thu thập thông tin, dự báo U • Cải tiến công nghệ, mở rộng quy mô sản xuất Để các giải pháp này thực hiện đồng bộ và mang tính khả thi, các mục tiêu và H giải pháp vẫn phải tiếp tục được quan tâm, điều chỉnh và phát triển cho phù hợp với điều kiện môi trường thường xuyên biến động.
  17. ABSTRACT The content of the topic initially presented an overview of cashews tree, the characteristics - economic and technical cashew processing technology and the business characteristics of the industry. From the theoretical basis which the author analyzes the factors affecting the business activities of this sector, sets out the ways to overcome, proper and timely development. Besides, the analysis of external factors (EFE) and inside (IFE) helps us see the strengths as well as the limitations of the business from which to make recommendations and propose solutions reasonable to overcome these drawbacks, the strengths to promote this industry can H grow even stronger. Specifically, the solution is built based on the exploitation of external opportunities and limit risks associated with its strengths and weaknesses C within the unit, the author has identified five key measures are: • Financial Capacity TE • Ensure raw materials for production • Penetration and market expansion • Enhance information gathering, forecasting U • Improving technology, expansion of production scale To these solutions implement comprehensive and feasible, the objectives and H measures must continue to be concerned, adjust and develop to suit the environmental conditions constantly fluctuating.
  18. MỤC LỤC Nhiệm vụ luận văn thạc sĩ Lời cam đoan Lời cảm ơn Tóm tắt Abstract Mục lục Trang H Danh mục các chữ viết tắt……………………………………………………………i C Danh mục các hình vẽ, sơ đồ………………………………………………………..ii Danh mục các bảng số liệu………………………………………………………....iv TE Danh mục phụ lục…………………………………………………………………..vi Phần mở đầu………………………………………………………………………..vii CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT – KINH DOANH ĐIỀU…………...1 U 1.1 Đặc điểm cây điều .................................................................................................1 1.2 Đặc điểm kĩ thuật – công nghệ ..............................................................................2 H 1.2.1 Đặc điểm kỹ thuật ..............................................................................................2 1.3 Đặc điểm kinh doanh ngành điều ..........................................................................6 1.4 Các yếu tố tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh điều ..............................7 1.4.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp ....................................................................7 1.4.1.1 Nguồn nhân lực ........................................................................................8 1.4.1.2 Tài chính kế toán .....................................................................................8 1.4.1.3 Sản xuất – công nghệ ...............................................................................9 1.4.1.4 Hoạt động mua hàng ................................................................................9 1.4.1.5 Quản trị chất lượng ..................................................................................9 1.4.1.6 Hoạt động marketing .............................................................................10 1.4.1.7 Nghiên cứu và phát triển ........................................................................10
  19. 1.4.2 Các yếu tố môi trường bên ngoài .....................................................................11 1.4.2.1 Môi trường vĩ mô ...................................................................................11 1.4.2.2 Môi trường vi mô ...................................................................................11 1.5 Các công cụ để xây dựng và lựa chọn giải pháp .................................................13 1.5.1 Các công cụ để xây dựng giải pháp .................................................................13 1.5.1.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .......................................13 1.5.1.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) .........................................14 1.5.1.3 Ma trận SWOT ......................................................................................15 1.5.2 Các công cụ lựa chọn giải pháp .......................................................................16 1.5.3 Vai trò của Ngành điều đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam ..16 H 1.5.4 Tổng quan ngành điều thế giới.........................................................................17 1.5.4.1 Khái quát chung về ngành điều thế giới ................................................17 C 1.5.4.2 Tình hình xuất khẩu nhân điều trên thế giới ..........................................18 1.5.4.3 Tình hình nhập khẩu nhân điều trên thế giới .........................................19 TE 1.5.4.4 Các vùng nguyên liệu chính trên thế giới ..............................................20 1.5.4.5 Sự vận động của ngành điều thế giới .....................................................21 1.5.4.6 Tác động của ngành điều thế giới đối với ngành điều Việt Nam ..........22 U 1.6 Một số công ty thành công trong công tác sản xuất kinh doanh hạt điều ở Việt Nam ...........................................................................................................................22 H 1.6.1 Xí Nghiệp Chế Biến, Xuất Nhập Khẩu Điều và Nông Sản Thực Phẩm Bình Phước (VINAFIMEX BINH PHUOC) .....................................................................22 1.6.2 Công ty TNHH Thảo Nguyên ..........................................................................24 1.6.3 Công ty cổ phần chế biến hàng xuất nhập khẩu Long An (LAFOOCO) .........25 Tóm tắt Chương 1 .....................................................................................................26 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA NGÀNH ĐIỀU VIỆT NAM .....................................................................................27 2.1 Các yếu tố tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của ngành điều Việt Nam ...........................................................................................................................30 2.1.1 Các yếu tố bên trong ngành điều ......................................................................30 2.1.1.1 Nguồn nhân lực ......................................................................................30
  20. 2.1.1.2 Năng lực tài chính ..................................................................................34 2.1.1.3 Năng lực công nghệ chế biến.................................................................36 2.1.1.4 Hoạt động sản xuất ................................................................................39 2.1.1.5 Hoạt động thu mua.................................................................................42 2.1.1.6 Hoạt động quản lý chất lượng................................................................46 2.1.1.7 Khả năng khai thác thị trường ...............................................................47 2.1.1.8 Hoạt động marketing .............................................................................48 2.1.1.9 Hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D) ..........................................52 2.1.1.10 Năng lực thu thập thông tin, phân tích và dự báo thị trường ...............52 2.1.1.11 Ma trận nội bộ ......................................................................................54 H 2.2 Những tác động từ môi trường bên ngoài đến hoạt động của ngành điều ..........55 2.2.1 Môi trường vĩ mô .............................................................................................55 C 2.2.1.1 Các yếu tố kinh tế ..................................................................................55 2.2.1.2 Các yếu tố tự nhiên và xã hội ................................................................58 TE 2.2.1.4 Các yếu tố chính trị và chính phủ ..........................................................61 2.2.2 Môi trường vi mô .............................................................................................62 2.2.2.1 Khách hàng (người mua) .......................................................................62 U 2.2.2.2 Đối thủ cạnh tranh .................................................................................64 2.2.2.3 Nhà cung cấp .........................................................................................64 H 2.2.2.4 Sản phẩm thay thế ..................................................................................67 2.2.2.5 Đối thủ tiềm ẩn ......................................................................................67 2.2.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài.............................................................68 Tóm tắt Chương 2 .....................................................................................................69 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐIỀU VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ...................................................................................70 3.1 Xây dựng mục tiêu phát triển ngành điều đến năm 2020 ...................................70 3.1.1 Định hướng phát triển của ngành điều Việt Nam giai đoạn 2011-2020 ..........70 3.1.2 Triển vọng của ngành điều ...............................................................................71 3.1.3 Xây dựng các mục tiêu phát triển cho ngành điều đến năm 2020 ...................72 3.1.3.1 Căn cứ để xây dựng mục tiêu ................................................................72
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2