LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan rằng: Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung<br />
thực, chính xác và chưa được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam đoan<br />
rằng: Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin<br />
trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.<br />
<br />
Thanh Hoá, tháng 05 năm 2014<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
́H<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Người cam đoan<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
O<br />
<br />
̣C<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
H<br />
<br />
Hoàng Văn Hải<br />
<br />
i<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ hỗ trợ của các thầy,<br />
cô giáo trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế trong suốt quá trình học tập. Đặc biệt, tôi xin<br />
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy giáo PGS -TS Hoàng Hữu Hòa, người trực tiếp hướng<br />
dẫn khoa học và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu để có được luận văn này.<br />
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban Lãnh đạo; Các cán bộ Cục Thuế tỉnh<br />
Thanh Hoá đã giúp đỡ tôi trong thời gian thực hiện luận văn cũng như trong công tác.<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Tôi xin chân thành cảm ơn các doanh nghiệp: Đã tham gia cho ý kiến quý báu thông<br />
<br />
U<br />
<br />
qua việc trả lời các câu hỏi ghi trên phiếu điều tra.<br />
<br />
́H<br />
<br />
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng do còn thiếu kinh nghiệm trong nghiên cứu khoa<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
học, vì vậy Luận văn này chắc chắn còn nhiều khiếm khuyết. Tôi rất mong nhận được các ý<br />
kiến: Đánh giá góp ý của các thầy cô giáo, các bạn học, các đồng nghiệp để Luận văn được<br />
<br />
H<br />
<br />
hoàn thiện hơn.<br />
Xin chân thành cảm ơn!<br />
<br />
Tác giả luận văn<br />
<br />
O<br />
<br />
̣C<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 5 năm 2014<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
Hoàng Văn Hải<br />
<br />
ii<br />
<br />
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN<br />
Họ và tên học viên:<br />
<br />
Hoàng Văn Hải<br />
<br />
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh<br />
<br />
Niên khóa: 2012 - 2014<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa<br />
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐỐI VỚI CÁC<br />
DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH TẠI CỤC THUẾ TỈNH THANH HOÁ<br />
<br />
1. Tính cấp thiết của đề tài<br />
Trong nền kinh tế nhiều thành phần của nước ta hiện nay, DNNQD chiếm một tỷ<br />
<br />
Ế<br />
<br />
trọng ngày càng lớn, đóng góp ngày một nhiều hơn cho NSNN, góp phần quan trọng tạo ra<br />
<br />
U<br />
<br />
việc làm và thu nhập cho ngày càng nhiều lao động. Do chủ yếu là quy mô nhỏ và vừa,<br />
<br />
́H<br />
<br />
trình độ quản lý, ý thức chấp hành pháp luật thuế còn hạn chế nên đặt ra cho công tác QLT<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
đối với DNNQD yêu cầu vừa phải thu đúng thu đủ, thu kịp thời nhưng đồng thời phải tạo<br />
điều kiện tốt nhất để DN phát triển.<br />
<br />
Xuất phát từ yêu cầu đó, luận văn về “Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng<br />
<br />
H<br />
<br />
đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Cục Thuế tỉnh Thanh Hoá” sẽ giúp cho cơ<br />
<br />
IN<br />
<br />
quan thuế có những căn cứ và định hướng trong công tác quản lý thuế đối với các DNNQD.<br />
<br />
2. Phương pháp nghiên cứu<br />
<br />
K<br />
<br />
Phương pháp duy vật biện chứng, duy vật lịch sử; thống kê mô tả để phân tích; phương<br />
<br />
̣C<br />
<br />
pháp kiểm định giá trị trung bình, tần số, tần suất, phương pháp phân tích ANOVA.<br />
<br />
O<br />
<br />
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp của đề tài<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
Hệ thống hóa những vấn đề lý thuyết cơ bản về thuế và quản lý thuế, về quản lý thuế<br />
GTGT đối với DNNQD; Nêu ra kinh nghiệm của một số nước trên thế giới và ở trong nước về<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
công tác QLT GTGT đồng thời rút ra bài học kinh nghiệm cho cho Cục Thuế Thanh Hóa.<br />
Đi sâu phân tích và đánh giá thực trạng việc tổ chức QLT GTGT đối với các DNNQD ở<br />
<br />
Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; phân tích các yếu tố làm ảnh hưởng đến kết quả QLT GTGT ở tỉnh<br />
Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012. Trên cơ sở đó, luận văn phân tích tình hình QLT GTGT đối<br />
với các DN NQD tại văn phòng Cục Thuế thông qua các bộ phận quản lý chức năng và qua<br />
phân tích tổng hợp ý kiến đánh giá của DN NQD, CBCC thuế thông qua việc phát phiếu khảo<br />
sát. Từ đó rút ra những kết quả đạt được, những tồn tại hạn chế của việc tổ chức QLT GTGT<br />
đối với các DN NQD tại Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa.<br />
Trên cơ sở đó luận văn đã kiến nghị, đề xuất một hệ thống các giải pháp hoàn thiện<br />
công tác QLT GTGT đối với các DNNQD tại Cục Thuế tỉnh Thanh Hoá.<br />
<br />
iii<br />
<br />
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT<br />
Ký hiệu<br />
<br />
Chữ viết tắt<br />
<br />
CBCC:<br />
<br />
Cán bộ công chức<br />
<br />
DN:<br />
<br />
Doanh nghiệp<br />
<br />
DNNN<br />
<br />
Doanh nghiệp nhà nước<br />
<br />
DNNQD:<br />
<br />
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh<br />
Đối tượng nộp thuế<br />
Đăng ký kinh doanh<br />
<br />
GTGT:<br />
<br />
Giá trị gia tăng<br />
<br />
Tổng sản phẩm trong nước<br />
<br />
́H<br />
<br />
GDP<br />
<br />
U<br />
<br />
ĐKKD:<br />
<br />
Ế<br />
<br />
ĐTNT:<br />
<br />
Hỗ trợ kê khai<br />
<br />
KD:<br />
<br />
Kinh doanh<br />
<br />
KBNN:<br />
<br />
Kho bạc Nhà nước<br />
<br />
KT-XH:<br />
<br />
Kinh tế - Xã hội<br />
<br />
H<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
HTKK:<br />
<br />
Ngân sách<br />
<br />
IN<br />
<br />
NS:<br />
<br />
NNT:<br />
<br />
̣C<br />
<br />
NNKD:<br />
<br />
Ngân sách Nhà nước<br />
<br />
K<br />
<br />
NSNN:<br />
<br />
Người nộp thuế<br />
Ngành nghề kinh doanh<br />
Ngoài quốc doanh<br />
<br />
O<br />
<br />
NQD:<br />
<br />
Mã số thuế<br />
<br />
QLT:<br />
<br />
Quản lý thuế<br />
<br />
SX:<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
SXKD:<br />
<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
TKTN:<br />
<br />
Tự khai tự nộp<br />
<br />
TTTN:<br />
<br />
Tự tính tự nộp<br />
<br />
TT&HT:<br />
<br />
Tuyên truyền và hỗ trợ<br />
<br />
TT& HT NNT:<br />
<br />
Tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế<br />
<br />
VA:<br />
<br />
Giá trị tăng thêm<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
MST:<br />
<br />
iv<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Số hiệu bảng<br />
<br />
Tên bảng<br />
<br />
Trang<br />
<br />
Tài sản và cơ sở vật chất của Cục Thuế giai đoạn 2010-2012..........43<br />
<br />
Bảng 2.2.<br />
<br />
Số lượng DNNQD của tỉnh Thanh hoá gíai đoạn 2010-2012...........46<br />
<br />
Bảng 2.3.<br />
<br />
Tình hình DNNQD đăng ký thuế giai đoạn 2010-2012....................47<br />
<br />
Bảng 2.4.<br />
<br />
Tình hình các DNNQD khai thuế so với đăng ký thuế tại Cục Thuế<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Bảng 2.1.<br />
<br />
U<br />
<br />
tỉnh Thanh Hóa trong giai đoạn 2010 - 2012 ....................................48<br />
Doanh thu thực hiện của các DNNQD giai đoạn 2010-2012 ...........49<br />
<br />
Bảng 2.6.<br />
<br />
Tình hình thực hiện dự toán thuế GTGT của các DNNQD ở Cục<br />
<br />
́H<br />
<br />
Bảng 2.5.<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
Thuế tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 – 2012 ...................................50<br />
Tình hình nợ thuế GTGT của DNNQD giai đoạn 2010-2012 ..........53<br />
<br />
Bảng 2.8.<br />
<br />
Tình hình kê khai thuế, bổ sung thuế GTGT với cơ quan thuế giai<br />
<br />
H<br />
<br />
Bảng 2.7.<br />
<br />
Tình hình thanh kiểm tra chấp hành pháp luật thuế GTGT tại trụ sở<br />
<br />
K<br />
<br />
Bảng 2.9.<br />
<br />
IN<br />
<br />
đoạn 2010 – 2012 ............................................................................55<br />
<br />
doanh nghiệp giai đoạn 2010-2012...................................................56<br />
<br />
̣C<br />
<br />
Tình hình kiểm tra hoàn thuế GTGT DNNQD giai đoạn 2010-2012<br />
<br />
O<br />
<br />
Bảng 2.10.<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
...........................................................................................................57<br />
Bảng 2.11.<br />
<br />
Tình hình tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế giai đoạn 2010-2012<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
...........................................................................................................60<br />
<br />
Bảng 2.12.<br />
<br />
Thông tin mẫu điều tra CBCC thuế .................................................63<br />
<br />
Bảng 2.13.<br />
<br />
Thông tin mẫu điều tra doanh nghiệp ..............................................64<br />
<br />
Bảng 2.14.<br />
<br />
Ý kiến đánh giá của DN về mức độ đồng ý với chính sách thuế<br />
GTGT ................................................................................................65<br />
<br />
Bảng 2.15.<br />
<br />
Ý kiến của DN về sự hợp lý của các biểu mẫu hồ sơ khai thuế và<br />
khai thác phần mềm hỗ trợ tiết kiệm thời gian chi phí .....................67<br />
<br />
Bảng 2.16.<br />
<br />
Ý kiến đánh giá của DN về công tác tuyên truyền hỗ trợ NNT........69<br />
<br />
v<br />
<br />