LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung<br />
thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.<br />
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã<br />
<br />
uế<br />
<br />
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
gốc.<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
Tác giả<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
NGUYỄN XUÂN HẢI<br />
<br />
i<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Để thực hiện và hoàn thiện đề tài này, chúng tôi đã nhận được sự quan tâm<br />
giúp đỡ tận tình về nhiều mặt của các cá nhân và tổ chức.<br />
<br />
uế<br />
<br />
Cho phép tôi được bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới:<br />
- TS. BÙI ĐỨC TÍNH - Người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
suốt quá trình, nghiên cứu và hoàn thiện luận văn này.<br />
<br />
- Lãnh đạo trường Đại học kinh tế Huế cùng toàn thể các thầy cô giáo, cán<br />
bộ nhân viên trong Trường.<br />
<br />
h<br />
<br />
- Cán bộ nhân viên Ngân hàng BIDV tỉnh Quảng Trị đã giúp đỡ và cung cấp<br />
<br />
in<br />
<br />
thông tin cũng như thực hiện điều tra khách hàng.<br />
<br />
cK<br />
<br />
- Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn đến Cục Hải Quan và Cán bộ Nhân viên<br />
Cục Hải Quan tỉnh Quảng Trị đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi hoàn thành khóa học<br />
này.<br />
<br />
họ<br />
<br />
Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn!<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Tác giả<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
NGUYỄN XUÂN HẢI<br />
<br />
ii<br />
<br />
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ<br />
Họ và tên học viên: NGUYỄN XUÂN HẢI<br />
Chuyên Ngành: Quản trị Kinh doanh<br />
<br />
Niên khoá: 2012- 2014<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: TS. BÙI ĐỨC TÍNH<br />
<br />
uế<br />
<br />
Tên đề tài: “Nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay của ngân hàng BIDV<br />
tỉnh Quảng trị ”<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
1.Tính cấp thiết của đề tài:<br />
<br />
Chất lượng tín dụng nói chung và tín dụng cho vay đã và đang được ngân<br />
hàng trong nước chú trọng, đặc biệt trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế, hoạt động<br />
kinh doanh ngân hàng ngày càng đối mặt với nhiều rủi ro và thách thức. Điều này<br />
<br />
h<br />
<br />
có nghĩa rằng nghiên cứu đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay và đề xuất giải pháp<br />
nâng cao chất lượng tín dụng tại BIDV tỉnh Quảng trị là vấn đề cấp thiết nhằm đề<br />
<br />
in<br />
<br />
xuất giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay và khả năng cạnh tranh của<br />
<br />
cK<br />
<br />
BIDV Quảng trị trong giai đoạn tới.<br />
<br />
họ<br />
<br />
2.Phương pháp nghiên cứu:<br />
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, đề tài đã sử dụng các phương pháp nghiên<br />
cứu sau, phương pháp thu thập số liệu từ các phòng ban liên quan, điều tra chọn<br />
mẫu 125 khách hàng có vay vốn của BIDV Quảng trị trong năm 2013. Trên cơ sở<br />
số liệu điều tra, thu thập tại địa phương, sử dụng các phương pháp phân tích thống<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
kê mô tả, kiểm định thống kê và phân tích nhân tố tiến hành phân tích mức độ hài<br />
lòng của khách hàng đối với dịch vụ cho vay của BIDV Quảng Trị.<br />
<br />
ng<br />
<br />
3.Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học:<br />
Dựa trên kết quả phân tích, đề tài đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao<br />
chất lượng dịch vụ cho vay của BIDV Quảng Trị trong thời gian tới. Các giải pháp<br />
<br />
ườ<br />
<br />
được đề xuất bao gồm: nhóm giải pháp liên quan đến nâng cao cơ sở vật chất kĩ<br />
thuật cho ngân hàng, nhóm giải pháp về phát triển chất lượng dịch vụ thông tin tín<br />
dụng, nhóm giải pháp về tăng cường năng lực cho cán bộ công nhân viên ngân<br />
<br />
Tr<br />
<br />
hàng, nhóm giải pháp kiểm soát những rủi ro, và một số giải pháp vĩ mô khác đối<br />
với chính quyền và Nhà nước.<br />
<br />
iii<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU<br />
Bộ Tài chính<br />
<br />
DNNQD<br />
<br />
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh<br />
<br />
DNTN<br />
<br />
Doanh nghiệp Tư nhân<br />
<br />
DNCV<br />
<br />
Dư nợ cho vay<br />
<br />
DNNN<br />
<br />
Doanh nghiệp Nhà nước<br />
<br />
HĐQT<br />
<br />
Hội đồng Quản trị<br />
<br />
NHTW<br />
<br />
Ngân hàng Trung ương<br />
<br />
NHTM<br />
<br />
Ngân hàng Thương mại<br />
<br />
NQH<br />
<br />
Nợ quá hạn<br />
<br />
NHNN<br />
<br />
Ngân hàng Nhà nước<br />
<br />
ROE<br />
<br />
Doanh lợi vốn chủ sở hữu<br />
<br />
ROA<br />
<br />
Doanh lợi tài sản<br />
<br />
SXKD<br />
<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
TDNH<br />
<br />
Tín dụng ngân hàng<br />
<br />
TNHH<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
h<br />
<br />
in<br />
<br />
cK<br />
<br />
họ<br />
<br />
TCTD<br />
<br />
uế<br />
<br />
BTC<br />
<br />
Tổ chức Tín dụng<br />
Trách nhiệm hữu hạn<br />
Thu nhập từ hoạt động cho vay<br />
<br />
TNBL<br />
<br />
Thu nhập từ hoạt động bảo lĩnh<br />
<br />
TNCTTS<br />
<br />
Thu nhập từ hoạt động thuê tài sản<br />
<br />
TMCP<br />
<br />
Thương mại Cổ phần<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
TNCV<br />
<br />
Ủy ban Nhân dân<br />
<br />
WTO<br />
<br />
Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization)<br />
<br />
XDCB<br />
<br />
Xây dựng cơ bản<br />
<br />
BIDV<br />
<br />
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
UBND<br />
<br />
iv<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU<br />
STT<br />
<br />
Tên bảng biểu<br />
Trang<br />
Tình hình huy động vốn năm 2010-2012 của BIDV ............................. 40<br />
<br />
Bảng 2.2<br />
<br />
Tình hình hoạt động tín dụng năm 2010-2012 của BIDV..................... 41<br />
<br />
Bảng 2.3<br />
<br />
Các chỉ tiêu dịch vụ và kinh doanh ngoại hối năm 2010 -2012 ............ 43<br />
<br />
Bảng 2.4<br />
<br />
Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV.............................................. 44<br />
<br />
Bảng 2.5<br />
<br />
Vòng quay vốn tín dụng và thời gian hoàn vốn của BIDV Quảng Trị<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
uế<br />
<br />
Bảng 2.1<br />
<br />
thời kỳ 2010 - 2012................................................................................ 46<br />
Bảng 2.6<br />
<br />
Thu nhập, chi phí, lợi nhuận của BIDV Quảng Trị<br />
<br />
Tình hình NQH theo thành phần kinh tế của BIDV Quảng Trị thời kỳ<br />
<br />
in<br />
<br />
Bảng 2.7<br />
<br />
h<br />
<br />
giai đoạn 2010-2012 .............................................................................. 48<br />
2010 - 2012 ............................................................................................ 49<br />
NQH các thành phần kinh tế của BIDV Quảng Trị thời kỳ 2011-201250<br />
Loại hình vay vốn và mục đích vay vốn................................................ 57<br />
<br />
cK<br />
<br />
Bảng 2.8<br />
Bảng 2.9<br />
<br />
Bảng 2.10 Mục tiêu vay vốn và nhu cầu vay vốn ................................................... 58<br />
<br />
họ<br />
<br />
Bảng 2.11 Kết quả phân tích nhân tố về chất lượng dịch vụ cho vay của BIDV<br />
Quảng trị ................................................................................................ 65<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Bảng 2.12 Tóm tắt mô hình hồi quy sự hài lòng của khách hàng........................... 67<br />
Bảng 2.13 Kết quả mô hình hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng<br />
của khách hàng ...................................................................................... 67<br />
<br />
Bảng 2.14: Mối quan hệ giữa đối tượng khách hàng với nhân tố cấu thành chất<br />
<br />
ng<br />
<br />
lượng dịch vụ cho vay ........................................................................... 70<br />
<br />
ườ<br />
<br />
Bảng 2.15 Mối quan hệ giữa quy mô vay vốn với 5 nhân tố.................................. 71<br />
Bảng 2.16 Mối quan hệ giữa thời hạn vay với các nhân tố..................................... 72<br />
Bảng 2.17 Mối quan hệ giữa mục đích vay và các nhân tố .................................... 74<br />
<br />
Tr<br />
<br />
Bảng 2.18 Mối quan hệ giữa tuổi khách hàng và 5 nhân tố.................................... 75<br />
Bảng 2.19 Mối quan hệ giữa giới tính khách hàng và 5 nhân tố ............................ 77<br />
<br />
v<br />
<br />