Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
lượt xem 6
download
Đề tài nghiên cứu nhằm 2 mục tiêu: Đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam; gợi ý một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH ------------------ TRẦN NGỌC HÒA ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH ------------------ TRẦN NGỌC HÒA ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hồ Viết Tiến TP.Hồ Chí Minh – Năm 2017
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học là PGS.TS. Hồ Viết Tiến. Những số liệu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá trong bài nghiên cứu do tác giả thu thập được ghi chú nguồn gốc chính thống và đáng tin cậy. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực, được đúc kết từ quá trình học tập và kết quả nghiên cứu trong thực tiễn của tác giả. TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2017 Tác giả Trần Ngọc Hòa
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT, KÝ HIỆU DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH MINH HỌA DANH MỤC ĐỒ THỊ CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 2 1.4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu. .................................................................... 2 1.5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3 1.6. Kết cấu của luận văn ...................................................................................... 3 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG ................................................................................................... 4 2.1. Cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. ................. 4 2.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng . 4 2.2.1. Phân tích các chỉ số tài chính .................................................................. 4 2.2.2. Phương pháp phân tích bao dữ liệu ........................................................ 6 2.2.3. Chỉ số Malmquist .................................................................................. 10 2.3. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại bằng phương pháp bao dữ liệu ........................................................................ 11 CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM ....................................................... 14 3.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ......................... 14
- 3.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam. ..................................................................................................................... 17 3.2.1. Hoạt động huy động vốn....................................................................... 17 3.2.2. Hoạt động tín dụng ............................................................................... 20 3.2.3. Hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu và mua bán ngoại tệ ................. 25 3.2.4. Hoạt động kinh doanh thẻ và các sản phẩm bán lẻ khác ...................... 27 3.2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................. 28 CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM. ......................................... 31 4.1. Phân tích chỉ số tài chính ............................................................................. 31 4.1.1. Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời ........................................... 31 4.1.1.1. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản ..................................................... 31 4.1.1.2. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu ............................................... 32 4.1.1.3. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên .............................................................. 34 4.1.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh khoản.................................... 35 4.1.2.1. Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng tài sản ..................................... 35 4.1.2.2. Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng tiền gửi ................................... 37 4.1.2.3. Tỷ lệ dư nợ cho vay/huy động vốn .................................................. 39 4.1.3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh rủi ro hoạt động ............................................. 40 4.1.3.1. Hệ số an toàn vốn ............................................................................ 40 4.1.3.2. Tỷ lệ nợ xấu .................................................................................... 42 4.1.3.3. Tỷ lệ dự phòng rủi ro cho vay khách hàng/tổng dư nợ ................... 43 4.2. Phương pháp bao dữ liệu ............................................................................. 45 4.2.1. Mẫu nghiên cứu .................................................................................... 45 4.2.2. Kết quả nghiên cứu ............................................................................... 47 4.2.2.1. Hiệu quả kỹ thuật – Hiệu quả kỹ thuật thuần – Hiệu quả quy mô .. 47 4.2.2.2. Hiệu suất hoạt động theo quy mô ................................................... 49
- 4.2.2.3. Ước lượng năng suất nhân tố tổng hợp ........................................... 50 4.3. Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam. ........................................................................................ 52 4.3.1. Những kết quả đạt được trong hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ......................................................................... 52 4.3.2. Những hạn chế trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ..................................................................................... 53 4.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế .......................................................... 53 CHƯƠNG 5. GỢI Ý MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM ........................................................................................................ 59 5.1. Một số nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................. 59 5.2. Định hướng phát triển kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ................................................................................................................ 59 5.3. Gợi ý một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam trong thời gian tới ............................ 60 5.3.1. Tiếp tục phát triển và mở rộng cho vay bán lẻ ..................................... 60 5.3.2. Tiếp tục đầu tư phát triển các sản phẩm dịch vụ ngân hàng mới và gia tăng các dịch vụ phi tín dụng.............................................................................. 61 5.3.3. Tiếp tục phát triển công nghệ thông tin ................................................ 62 5.3.4. Phát triển mạnh mẽ nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế ..................................................................................... 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT, KÝ HIỆU Viết đầy đủ TT Viết tắt Viết đầy đủ tiếng Việt tiếng Anh 1 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu Ngân hàng Nông nghiệp và Phát 2 Agribank triển Nông thôn Việt Nam Automatic 3 ATM Máy rút tiền tự động Teller Machine Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát 4 BIDV triển Việt Nam Capital 5 CAR Hệ số an toàn vốn Adequacy Ratios Constant 6 CONS Hiệu suất không đổi theo quy mô Returns to Scale Technical Hiệu quả kỹ thuật (từ mô hình 7 Crste efficiency DEACRS) from DEACRS Ngân hàng TMCP Công Thương 8 CTG Việt Nam Data 9 DEA Phân tích bao dữ liệu Envelopment Analysis Mô hình hiệu suất không đổi theo 10 DEACRS quy mô Data Envelopment 11 DEAP Chương trình chạy mô hình DEA Analysis Program Mô hình hiệu suất thay đổi theo 12 DEAVRS quy mô Decreasing 13 DRS Hiệu suất giảm theo quy mô Returns to Scale Technical 14 Effch Thay đổi hiệu quả kỹ thuật efficiency
- change Increasing 15 IRS Hiệu suất tăng theo quy mô Returns to Scale Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng 16 LA/TA tài sản Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng 17 LA/TD tiền gửi 18 MB Ngân hàng TMCP Quân Đội Net Interest 19 NIM Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên Margin 20 NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 21 NHTM Ngân hàng thương mại Pure technical 22 PE Hiệu quả kỹ thuật thuần Efficiency Pure technical 23 Pech Thay đổi hiệu kỹ thuật quả thuần efficiency change 24 POS Máy thanh toán thẻ Point of Sale Return on 25 ROA Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản assets ratio Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở Return on 26 ROE hữu equity ratio 27 SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Scale 28 SE Hiệu quả quy mô efficiency Scale 29 Sech Thay đổi hiệu quả quy mô efficiency change Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà 30 SHB Nội Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương 31 STB Tín Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt 32 TCB Nam Technical 33 TE Hiệu quả kỹ thuật Efficiency Technological 34 Techch Thay đổi tiến bộ công nghệ change
- Thay đổi năng suất nhân tố tổng Total factor 35 Tfpch hợp productivity 36 TMCP Thương mại cổ phần 37 TNHH Trách nhiệm hữu hạn Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Quản Lý Tài Sản 38 VAMC Của Các Tổ Chức Tín Dụng Việt Nam Ngân hàng TMCP Ngoại Thương 39 VCB Việt Nam Ngân hàng TMCP Ngoại Thương 40 Vietcombank Việt Nam Ngân hàng TMCP Công Thương 41 Vietinbank Việt Nam Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh 42 VPB Vượng
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tổng hợp một số nghiên cứu về việc sử dụng phương pháp DEA .......... 11 Bảng 3.1: Tình hình huy động vốn của Vietcombank .............................................. 17 Bảng 3.2: Tiền gửi theo kỳ hạn của Vietcombank .................................................... 18 Bảng 3.3: Tiền gửi theo đối tượng khách hàng của Vietcombank ............................ 19 Bảng 3.4: Dư nợ cho vay khách hàng của Vietcombank .......................................... 20 Bảng 3.5: Dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng của Vietcombank ................. 21 Bảng 3.6: Dư nợ cho vay theo ngành của Vietcombank ........................................... 22 Bảng 3.7: Dư nợ cho vay theo nhóm của Vietcombank ........................................... 24 Bảng 3.8. Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu của Vietcombank........................... 25 Bảng 3.9: Doanh số mua bán ngoại tệ của Vietcombank ......................................... 26 Bảng 3.10: Tình hình kinh doanh thẻ và các sản phẩm bán lẻ tại Vietcombank ...... 27 Bảng 3.11: Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietcombank................................... 28 Bảng 4.1: Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản của Vietcombank ................................. 31 Bảng 4.2: Chỉ số ROA của một số ngân hàng giai đoạn 2012 - 2016 ...................... 32 Bảng 4.3: Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu của Vietcombank ........................... 32 Bảng 4.4: Chỉ số ROE của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ...................... 33 Bảng 4.5: Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên của Vietcombank .......................................... 34 Bảng 4.6: Hệ số NIM của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ....................... 35 Bảng 4.7: Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng tài sản của Vietcombank .................. 35 Bảng 4.8: Lượng trái phiếu chính phủ của Vietcombank ......................................... 36 Bảng 4.9: Tỷ số (LA/TA) của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ................. 37 Bảng 4.10: Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng tiền gửi của Vietcombank .............. 37 Bảng 4.11: Tỷ số (LA/TD) của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ............... 38 Bảng 4.12: Tỷ lệ dư nợ cho vay/huy động vốn của Vietcombank ............................ 39
- Bảng 4.13: Tỷ lệ dư nợ cho vay/huy động vốn của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ............................................................................................................... 40 Bảng 4.14: Hệ số an toàn vốn của Vietcombank ...................................................... 40 Bảng 4.15: Hệ số CAR của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ..................... 41 Bảng 4.16: Tỷ lệ nhóm nợ của Vietcombank ........................................................... 42 Bảng 4.17: Tỷ lệ nợ xấu của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ................... 43 Bảng 4.18: Tỷ lệ dự phòng cho vay khách hàng của Vietcombank ........................ 43 Bảng 4.19: Dự phòng cho vay khách hàng của Vietcombank ................................. 44 Bảng 4.20: Tỷ lệ trích lập dự phòng/tổng dư nợ của một số ngân hàng giai đoạn 2012 – 2016 ............................................................................................................... 45 Bảng 4.21: Danh sách các ngân hàng trong mẫu nghiên cứu ................................... 45 Bảng 4.22: Các biến sử dụng trong mô hình DEA ................................................... 47 Bảng 4.23: Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần và hiệu quả quy mô của Vietcombank ............................................................................................................. 47 Bảng 4.24: Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần và hiệu quả quy mô của các ngân hàng giai đoạn 2012 - 2016 .............................................................................. 48 Bảng 4.25: Hiệu suất hoạt động theo quy mô của các ngân hàng giai đoạn 2007 – 2016 ............................................................................................................... 49 Bảng 4.26: Chỉ số Malmquist của Vietcombank ..................................................... 50 Bảng 4.27: Chỉ số Malmquist của các ngân hàng giai đoạn 2007 -2016 .................. 51 Bảng 4.28: Thu nhập hoạt động kinh doanh của Vietcombank ................................ 53 Bảng 4.29: Tỷ trọng cho vay cá nhân/tổng dư nợ cho vay một số ngân hàng giai đoạn 2012-2016 ......................................................................................................... 55
- DANH MỤC HÌNH MINH HỌA Hình 3.1: Bộ máy quản lý của Vietcombank………………….……………….18
- DANH MỤC ĐỒ THỊ Đồ thị 3.1: Diễn biến tình hình huy động vốn khách hàng ....................................... 17 Đồ thị 3.2: Diễn biến tình hình dư nợ của Vietcombank .......................................... 20 Đồ thị 3.3: Cơ cấu dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng tại 31/12/2016. ........ 21 Đồ thị 3.4: Cơ cấu dư nợ cho vay theo ngành tại 31/12/2016. ................................. 23 Đồ thị 3.5: Thị phần thanh toán xuất nhập khẩu của Vietcombank .......................... 26 Đồ thị 4.1: Biểu diễn ROA của Vietcombank từ năm 2012 - 2016 .......................... 31 Đồ thị 4.2: Biểu diễn ROE của Vietcombank từ năm 2012 – 2016 .......................... 33 Đồ thị 4.3: Biểu diễn NIM của Vietcombank từ năm 2012 - 2016........................... 34 Đồ thị 4.4: Biểu diễn LA/TA của Vietcombank từ năm 2012 - 2016....................... 36 Đồ thị 4.5: Biểu diễn LA/TD của Vietcombank từ năm 2012 - 2016....................... 38 Đồ thị 4.6: Biểu diễn tỷ lệ dư nợ cho vay/huy động vốn của Vietcombank từ năm 2012 – 2016 ............................................................................................................... 39 Đồ thị 4.7: Biểu diễn chỉ số CAR của Vietcombank từ năm 2012 – 2016 ............... 40 Đồ thị 4.8: Biểu diễn tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ cho vay của Vietcombank giai đoạn 2012 – 2016 ............................................................................................................... 42 Đồ thị 4.9: Biểu diễn tỷ lệ dự phòng rủi ro cho vay khách hàng/tổng dư nợ của Vietcombank giai đoạn 2012 – 2016 ........................................................................ 44 Đồ thị 4.10: Thay đổi năng suất nhân tố tổng hợp của Vietcombank giai đoạn 2007 – 2016. ............................................................................................................... 50
- 1 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1. Lý do chọn đề tài Đến nay, hệ thống các tổ chức tín dụng Việt Nam ngày càng phát triển với quy mô lớn và là kênh dẫn vốn chủ chốt trong nền kinh tế Việt Nam. Xét trong tổng thể hệ thống tài chính Việt Nam, tính đến hết năm 2016, tổng tài sản tại khu vực tổ chức tín dụng đạt 8.504 nghìn tỷ đồng, tăng 16,18% so với cuối năm 2015. Trong đó, tổng dư nợ tín dụng hệ thống cung cấp cho nền kinh tế đã đạt tới 5.505 nghìn tỷ đồng, tương đương 122% tổng sản phẩm trong nước (GDP). Trong những đóng góp chung của hệ thống tổ chức tín dụng, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam cũng đã có những đóng góp tích cực cho sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam, đồng thời phát huy tốt vai trò của một ngân hàng chủ lực phục vụ cho việc kinh tế đối ngoại. Trong thời gian vừa qua, hệ thống ngân hàng Việt Nam đã bộ lộ nhiều điểm yếu như năng lực cạnh tranh, quản trị thấp và rủi ro hoạt động cao. Nhiều ngân hàng đã bị sáp nhập hoặc chịu sự kiểm soát của Ngân hàng nhà nước. Chính vì lẽ đó, Ngân hàng nhà nước đã chủ trương tái cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011 – 2015 nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng. Trong xu thế tái cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng, Vietcombank cũng đã có nhiều nỗ lực để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình. Tuy nhiên làm thế nào để xác định được Vietcombank có cải thiện được hiệu quả hoạt động kinh doanh hay không và hiệu quả ở mức độ nào ? Đây là vấn đề quan tâm hàng đầu của nhiều nhà đầu tư cũng như các nhà quản trị và cơ quan quản lý Nhà nước. Hiện nay, việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam thường được thể hiện qua các báo cáo thường niên bằng phương pháp chỉ số tài chính. Tuy nhiên, phương pháp này còn trình còn sơ sài và còn tồn tại một số nhược điểm như: chỉ số tính toán hiệu quả mang tính chất thời điểm, không có sự đánh giá liên kết tương quan dữ liệu theo chuỗi lịch sử các năm, mỗi chỉ số phản ánh mỗi khía cạnh khác nhau, không có chỉ số nào đánh giá khái quát được tình hình chung của ngân hàng,…. Vì vậy, cần
- 2 phải kết hợp thêm phương pháp phân tích khác để có thể đánh giá được hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng được rõ ràng hơn. Từ lý do đó, tác giả chọn đề tài: “Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam” để nghiên cứu. Việc đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam giúp nhà quản trị, cơ quan quản lý Nhà nước xác định được việc sử dụng các nguồn lực của ngân hàng hiện nay đã thật sự hiệu quả hay chưa, từ đó có thể đưa ra các gợi ý giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong tiến trình hội nhập quốc tế. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Mục tiêu cụ thể: Đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Gợi ý một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. 1.3. Câu hỏi nghiên cứu Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam hiện nay ra sao ? Những giải pháp nào phù hợp để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trong thời gian tới ? 1.4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu: Nguồn số liệu sử dụng trong các phân tích dựa trên cơ sở dữ liệu thu thập được từ các báo cáo của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam giai đoạn 2007-2016, và các ngân hàng khác để so sánh: Hai ngân hàng thương mại cổ phần có vốn nhà nước chi phối (trên 50%): Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam, Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam; Bảy ngân hàng thương mại cổ phần có quy mô tổng tài sản lớn nhất tính đến năm 2016: Ngân hàng TMCP Sài Gòn, Ngân hàng TMCP Sài Gòn
- 3 Thương Tín, Ngân hàng TMCP Quân đội, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam, Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội, Ngân hàng TMCP Á Châu, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng. 1.5. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu chủ yếu được sử dụng trong luận văn là phương pháp định tính kết hợp với định lượng để đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Nguồn dữ liệu thu thập được từ các báo cáo tài chính, báo cáo thường niên của các ngân hàng thương mại Việt Nam, dữ liệu Orbis Bank Focus của Bureau Van Dijk, số liệu được công bố trên website của Ngân hàng nhà nước Việt Nam. Phương pháp định tính Luận văn sử dụng phương pháp thống kê mô tả, tổng hợp phân tích trên cơ sở các dữ liệu thứ cấp để đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong giai đoạn từ năm 2007 đến năm 2016. Phương pháp định lượng Luận văn ước tính hiệu quả hoạt động của ngân hàng bằng mô hình phân tích bao dữ liệu (DEA). Bên cạnh đó, bài viết còn sử dụng chỉ số năng suất nhân tố tổng hợp Malmquist để đo lường các yếu tố tác động lên sự thay đổi năng suất hoạt động của Vietcombank. 1.6. Kết cấu của luận văn Kết cấu của luận văn gồm: Chương 1. Giới thiệu về đề tài nghiên cứu. Chương 2. Cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Chương 3. Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Chương 4. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam. Chương 5. Gợi ý một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.
- 4 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG 2.1. Cơ sở lý luận về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Khái niệm Hiệu quả là một phạm trù được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, xã hội. Hiện nay vẫn chưa có sự thống nhất về khái niệm hiệu quả. Xét trên bình diện kinh tế học, có một số định nghĩa về hiệu quả kinh doanh như: Theo Farrell (1957) hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh thể hiện mối tương quan giữa lượng các yếu tố đầu vào và lượng đầu ra thu được. Farrell cho rằng doanh nghiệp có thể nâng cao hiệu quả và tối đa hóa sản lượng đầu ra mà không cần sử dụng nhiều các yếu tố đầu vào. Theo Berger và Mester (1997) xem hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại thể hiện ở mối quan hệ giữa chi phí sử dụng các nguồn lực đầu vào và doanh thu đầu ra. Theo Aubyn và cộng sự (2009), hiệu quả hoạt động kinh doanh là sự so sánh giữa nguồn lực đầu vào và kết quả đầu ra trong hoạt động kinh doanh. Theo tác giả Nguyễn Khắc Minh (2004) thì hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thể hiện mối tương quan giữa các nhân tố đầu vào hữu hạn và sản lượng dịch vụ, hàng hóa đầu ra đạt được. Khái niệm hiệu quả còn được sử dụng để đánh giá xem việc phân bổ nguồn lực của thị trường ở mức độ nào. Như vậy, hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng phản ánh trình độ khai thác và sử dụng các nguồn lực trong quá trình sản xuất kinh doanh nhằm đạt được kết quả cao nhất với chi phí và nguồn lực thấp nhất. 2.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng 2.2.1. Phân tích các chỉ số tài chính Đây là phương pháp thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Hiện nay, có nhiều chỉ số tài chính được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng, tương ứng với các mục tiêu đánh giá khác nhau mà chỉ số tài chính được sử dụng cũng khác nhau.
- 5 Nhiều tác giả đã sử dụng phương pháp chỉ số tài chính để đánh giá về hoạt động kinh doanh của ngân hàng như Grazyna (2008) sử dụng cùng lúc nhiều chỉ số: ROA, ROE, NIM, tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ dự phòng rủi ro cho vay/tổng dư nợ cho vay,…Hay Mustafa (2014) sử dụng các chỉ số ROA, ROE, tổng dư nợ cho vay/tổng vốn huy động, tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay, tỷ lệ dự phòng rủi ro cho vay/tổng dư nợ cho vay,… Nhìn chung các nhóm chỉ số tài chính được sử dụng nhiều là nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời, nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh khoản và nhóm chỉ tiêu phản ánh rủi ro hoạt động. Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời: - Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA) - Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) - Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM) Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh khoản: - Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng tài sản (LA/TA) - Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng tiền gửi (LA/TD) - Tổng dư nợ cho vay/tổng vốn huy động Nhóm chỉ tiêu phản ánh rủi ro hoạt động: - Hệ số an toàn vốn (CAR - Capital Adequacy Ratios) - Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay - Tỷ lệ dự phòng rủi ro cho vay/tổng dư nợ cho vay Ngày nay, phương pháp phân tích các chỉ số tài chính vẫn được áp dụng phổ biến để đo lường hiệu quả kinh doanh vì phương pháp này tính toán tương đối đơn giản và dễ hiểu. Tuy nhiên phương pháp này cũng có các nhược điểm là mỗi chỉ tiêu tài chính phản ánh một khía cạnh trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng nên để đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng, cần phải sử dụng cùng lúc nhiều loại chỉ số, công thức khác nhau để đánh giá, rất phức tạp. Ngoài ra, chỉ tính toán hiệu quả mang tính chất thời điểm, không có sự đánh giá liên kết tương quan dữ liệu theo chuỗi lịch sử các năm.
- 6 Bên cạnh việc sử dụng phương pháp phân tích các chỉ số tài chính, các nhà kinh tế còn sử dụng các phương pháp phân tích hiệu quả biên để đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng. Trong đó có phương pháp phân tích bao dữ liệu – DEA thường được sử dụng, phương pháp này sẽ giúp chúng ta thấy được tổng thể về hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. 2.2.2. Phương pháp phân tích bao dữ liệu Phương pháp phân tích bao dữ liệu DEA được phát triển đầu tiên bởi Charnes, Cooper và Rhodes (1978) để đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn lực của các tổ chức công với nhiều nguồn lực đầu ra và đầu vào. Charnes, Cooper và Rhodes đã đưa ra mô hình CCR để đo lường hiệu quả kỹ thuật tổng thể của ngân hàng trên cơ sở những nguồn lực đầu ra và đầu vào: s u y r 1 r r0 Max h0 = m (1) v x i 1 i i0 Với các điều kiện: s u y r rj r 1 m ≤ 1; j = 1,2,…,n v x i 1 i ij ur, vi ≥ 0; r= 1,2,…,s; i = 1,2,…,m Trong đó: + xij là lượng đầu vào thứ i của ngân hàng j (xij ≥ 0, i =1,2,…,m ; j =1,2,…,n) + yrj là lượng đầu ra thứ r của ngân hàng j (yrj ≥ 0, r =1,2,…,s ; j =1,2,…,n) + ur là trọng số đầu ra + vi là trọng số đầu vào Để sản xuất r đầu ra thì ngân hàng thứ j sử dụng m đầu vào. Giá trị mục tiêu của hàm sản xuất là tìm giá trị lớn nhất cho h0 để tối ưu hoá các đầu ra và tối thiểu hoá đầu vào. Tuy nhiên, bài toán (1) có nhiều nghiệm do đó việc tìm giá trị lớn
- 7 nhất gặp phải khó khăn. Chính vì thế, Charnes và cộng sự (1978) đưa vào ràng m buộc v x i 1 i ij =1. Bài toán (1) được viết lại dưới dạng quy hoạch tuyến tính, các yếu tố (u,v) được chuyển thành (µ, v), hàm mới có dạng: s Max z0 = y r 1 r r0 Với điều kiện: m v x i 1 i ij =1 s m y r 1 r rj - v x i 1 i ij ≤ 0; j = 1,2,…,n µr, vi ≥ 0; r = 1,2,…,s; i = 1,2,…,m Sử dụng tính chất đối ngẫu của bài toán quy hoạch tuyến tính, ta chuyển sang bài toán đối ngẫu để tìm các giá trị tối ưu. Hàm đối ngẫu của hàm tuyến tính ban đầu có dạng: Min z0 = θ0 Với các điều kiện s j 1 j yrj ≥ ir0; r= 1,2,…,s s x j 1 j ij ≥ θ0xi0; i = 1,2,…,m λj ≥ 0 ; j = 1,2,…,n Trong đó: + Giá trị θ0 thể hiện mức hiệu quả của ngân hàng 0; + λj là gồm tập hợp ( λ1,…., λn) thể hiện mối quan hệ giữa các doanh nghiệp được khảo sát, (nếu u,v là trọng số của các biến đầu vào và biến đầu ra thì λ là trọng số của các đơn vị ra quyết định DMU (Decision making unit) với nhau; + xi0, yr0 lần lượt là các đầu vào và đầu ra của ngân hàng 0; Nếu ngân hàng đạt hiệu quả tối ưu thì θ0 =1. Nếu ngân hàng không đạt hiệu quả thì θ0 < 1, ngân hàng có thể tiết giảm một lượng chi phí đầu vào thừa hoặc mở
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng ở TP.HCM
138 p | 1461 | 548
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 844 | 193
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 597 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 556 | 156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp Tp.HCM đến năm 2020
53 p | 404 | 141
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của ngân hàng TMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam (VPBank)
98 p | 450 | 128
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 511 | 128
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển du lịch biển Đà Nẵng
13 p | 401 | 70
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện cho nông dân trên địa bàn tỉnh Bình Định
26 p | 399 | 64
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng các nguồn lực tự nhiên trong hộ gia đình tới thu nhập và an toàn lương thực của hộ nông dân huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
110 p | 342 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 350 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 225 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p | 236 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
26 p | 232 | 19
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 224 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 185 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 254 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn