intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam

Chia sẻ: Nguyễn Bình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:116

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là làm sáng tỏ một số vấn đề cơ bản về lý luận trong QTRRTD của NHTM; nghiên cứu, phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động cấp TD và công tác QTRRTD, từ đó tìm ra các nguyên nhân dẫn đến RRTD trong thời gian qua và những tồn tại trong hoạt động quản trị RRTD... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NGUYỄN THỊ THÙY LINH NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NGUYỄN THỊ THÙY LINH NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. PHẠM VĂN NĂNG TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là Nguyễn Thị Thùy Linh là tác giả của Luận văn thạc sĩ "Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam". Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình do tôi tự nghiên cứu kết hợp với sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS. Phạm Văn Năng. Số liệu nêu trong luận văn được thu thập từ nguồn thực tế, được công bố trên các báo cáo của các cơ quan nhà nước; được đăng tải trên các tạp chí, báo chí, các website hợp pháp. Những thông tin và nội dung nêu trong đề tài đều dựa trên nghiên cứu thực tế và hoàn toàn đúng với nguồn trích dẫn. Tp Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2013 Học viên thực hiện NGUYỄN THỊ THÙY LINH
  4. MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục các bảng biểu Danh mục các phụ lục MỞ ĐẦU ..................................................................................................................1 U CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..........................................3 1.1. Rủi ro tín dụng trong hoạt động của Ngân hàng thương mại .....................3 1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng..............................................................................3 1.1.2 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng ...........................................................3 1.1.2.1 Nhóm các nguyên nhân nội tại từ phía khách hàng.................................3 1.1.2.2 Nhóm các nguyên nhân nội tại từ phía ngân hàng ..................................4 1.1.2.3 Nhóm các nguyên nhân khách quan bên ngoài .......................................4 1.1.2.4 Nhóm các nguyên nhân từ phía bảo đảm tín dụng ..................................4 1.1.3 Hậu quả của rủi ro tín dụng ..........................................................................5 1.1.3.1 Đối với ngân hàng ...................................................................................5 1.1.3.2 Đối với nền kinh tế ..................................................................................5 1.1.4 Căn cứ xác định mức độ rủi ro tín dụng .......................................................6 1.1.4.1 Phân loại nợ .............................................................................................6 1.1.4.2 Nợ quá hạn và nợ xấu ..............................................................................6 1.2. Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại .....................................7 1.2.1. Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại .....................................7 1.2.1.1 Khái niệm ................................................................................................7 1.2.1.2 Mục tiêu của công tác quản trị rủi ro tín dụng ........................................7 1.2.1.3 Nhiệm vụ của công tác quản trị rủi ro tín dụng .......................................7
  5. 1.2.2. Hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng .................................................................8 1.2.2.1 Khái niệm ................................................................................................8 1.2.2.2 Ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng ...................8 1.2.2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả rủi ro tín dụng ..............................9 1.2.2.4 Một số tiêu chí đánh giá hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng ................... 12 1.2.3 Đo lường rủi ro tín dụng ........................................................................... 13 1.2.3.1 Mô hình định tính về rủi ro tín dụng - mô hình 6C .............................. 14 1.2.3.2 Các mô hình lượng hóa rủi ro tín dụng ................................................ 15 1.3 Hiệp ước Basel về quản trị rủi ro tín dụng .................................................. 20 1.3.1 Sơ lược các hiệp ước Basel về quản trị rủi ro tín dụng ............................. 20 1.3.2 Áp dụng các chính sách, công cụ phòng chống thích hợp với từng loại rủi ro và tài trợ rủi ro .................................................................................................... 23 1.3.2.1 Kiểm soát rủi ro .................................................................................... 23 1.3.2.2 Tài trợ rủi ro.......................................................................................... 24 1.3.3 Nguyên tắc Basel về quản trị rủi ro tín dụng ............................................. 24 1.4 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng ở một số nước trên thế giới và bài học đối với các Ngân hàng thương mại Việt Nam .................................................... 26 1.4.1 Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng tại một số quốc gia ......................... 26 1.4.1.1 Kinh nghiệm từ các nước Châu Âu và Mỹ ........................................... 26 1.4.1.1 Kinh nghiệm từ các nước Châu Á ........................................................ 27 1.4.2 Bài học kinh nghiệm đối với Ngân hàng thương mại Việt Nam ............... 29 Kết luận chương 1 ................................................................................................ 31 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM....................................... 32 2.1 Giới thiệu khái quát về Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam.... 32 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 32 2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn từ năm 2008 - 2012................... 33 2.2 Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam ......................................................................................................... 35
  6. 2.2.1 Thực trạng hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng giai đoạn từ 2008-2012 ... 35 2.2.1.1 Tình hình hoạt động tín dụng ............................................................... 35 2.2.1.2 Tình hình phân loại nợ và chất lượng tín dụng .................................... 40 2.2.1.3 Tình hình trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng ....... 42 2.2.1.4 Đánh giá chung về hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng ........................ 43 2.2.2 Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam ....................................................................................................... 44 2.2.2.1 Cơ chế tổ chức và quy chế Hội đồng tín dụng ..................................... 44 2.2.2.2 Quy trình tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam ..... ....................................................................................................................... 45 2.2.2.3 Công tác phòng ngừa và cảnh báo về các khoản nợ có vấn đề ............ 51 2.2.2.4 Xử lý nợ quá hạn và nợ xấu.................................................................. 51 2.2.2.5 Tình hìnnh vận dụng hiệp ước Basel trong quản trị rủi ro tín dụng tại NHTMCP Phương Nam ................................................................................... 52 2.2.2.6 Đánh giá hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam ............................................................................................ 54 2.3 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam trong thời gian qua ....................................................................... 56 2.3.1 Nguyên nhân khách quan........................................................................... 56 2.3.1.1 Nguyên nhân từ môi trường pháp lý..................................................... 56 2.3.1.2 Nguyên nhân từ môi trường kinh tế ..................................................... 59 2.3.2 Nguyên nhân từ phía khách hàng .............................................................. 60 2.3.2.1 Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích ................................................. 60 2.3.2.2 Khách hàng vay hộ, vay giúp ............................................................... 61 2.3.2.3 Khách hàng không có thiện chí trả nợ, lừa đảo, gian lận ..................... 61 2.3.2.4 Khả năng quản lý kinh doanh kém ....................................................... 62 2.3.2.5 Tình hình tài chính yếu kém, thiếu minh bạch ..................................... 62 2.3.3 Nguyên nhân từ phía ngân hàng ................................................................ 63 2.3.3.1 Chính sách tín dụng chưa phù hợp ....................................................... 63
  7. 2.3.3.2 Chưa tuân thủ đầy đủ quy chế và quy trình cho vay ............................ 63 2.3.3.3 Thiếu kiểm tra, giám sát sau khi cho vay ............................................. 63 2.3.3.4 Hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ chưa tốt....................................... 64 2.3.3.5 Trình độ chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp của một bộ phận nhân viên tín dụng chưa tốt ....................................................................................... 64 2.3.3.6 Công nghệ thông tin chưa hoàn thiện ................................................... 64 2.4 Những ưu điểm và tồn tại trong quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam ...................................................................... 65 2.4.1 Về môi trường quản trị rủi ro tín dụng ...................................................... 65 2.4.2 Về nhận dạng, cảnh báo, phân tích, đo lường rủi ro tín dụng ................... 67 2.5 Khảo sát các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam ................................................................................... 68 Kết luận chương 2 ................................................................................................ 69 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM .... 70 3.1 Định hướng và mục tiêu hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam đến năm 2020 .................................................................. 70 3.1.1 Định hướng ................................................................................................ 70 3.1.2 Mục tiêu ..................................................................................................... 71 3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam........................................................................................... 71 3.2.1 Nhóm giải pháp về xây dựng và hoàn thiện môi trường quản trị rủi ro tín dụng .................................................................................................................... 72 3.2.1.1 Xây dựng mô hình cấp tín dụng mới, hoàn thiện bộ máy cấp tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng ..................................................................................... 72 3.2.1.2 Xây dựng chính sách tín dụng hiệu quả ............................................... 75 3.2.1.3 Hoàn thiện quy trình tín dụng ............................................................... 79 3.2.1.4 Củng cố, hoàn thiện hệ thống công nghệ thông tin và dữ liệu khách hàng .......................................................................................................................... 82
  8. 3.2.1.5 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và chính sách đãi ngộ thích hợp .......................................................................................................................... 83 3.2.1.6 Xây dựng lộ trình vận dụng nguyên tắc Basel vào công tác quản trị rủi ro tín dụng ............................................................................................................. 84 3.2.2 Nhóm giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng ........................... 86 3.2.2.1 Nâng cao chất lượng công tác phân tích và thẩm định tín dụng .......... 86 3.2.2.2 Xác định giới hạn tín dụng cho từng khách hàng trong từng thời kỳ... 87 3.2.2.3 Kiểm tra và giám sát chặt chẽ quá trình giải ngân, sử dụng vốn và chú trọng công tác phòng ngừa, cảnh báo khoản nợ có vấn đề .............................. 88 3.2.2.4 Nâng cao vai trò kiểm tra, kiểm soát nội bộ và quy định báo cáo thống kê .......................................................................................................................... 89 3.2.3 Nhóm giải pháp hạn chế thiệt hại, bù đắp tổn thất khi rủi ro tín dụng xảy ra ............................................................................................................................ 90 3.2.3.1 Sử dụng các công cụ bảo hiểm và bảo đảm tiền vay chắc chắc trong quá trình cấp tín dụng .............................................................................................. 90 3.2.3.2 Thực hiện nghiêm túc quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng .......................................................................... 90 3.2.3.3 Tăng cường hiệu quả công tác xử lý nợ có vấn đề, nợ quá hạn và nợ xấu .......................................................................................................................... 91 3.3 Kiến nghị đối với chính phủ và Ngân hàng nhà nước ................................ 92 3.3.1 Hoàn thiện hệ thống pháp lý và cơ chế chính sách đối với hoạt động tín dụng ngân hàng .................................................................................................. 92 3.3.2 Củng cố và hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng của Ngân hàng nhà nước ............................................................................................................................ 94 3.3.3 Tiếp tục cơ cấu và sắp xếp lại hệ thống Ngân hàng thương mại ............... 94 Kết luận chương 3 ................................................................................................ 95 Kết luận ................................................................................................................ 96 Tài liệu tham khảo PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Tiếng Anh CIC Credit Information Certer Trung tâm thông tin tín dụng ROE Return On Equity Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROA Return On Assets Tỷ số lợi nhuận trên tài sản Tiếng Việt TD Tín dụng BTGĐ Ban Tổng giám đốc DNNN Doanh nghiệp nhà nước DNNQD Doanh nghiệp ngoài quốc doanh DNĐTNN Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài HĐQT Hội đồng quản trị HĐTD Hội đồng tín dụng HMTD Hạn mức tín dụng NHNN Ngân hàng Nhà nuớc Việt Nam NHTMCP Ngân hàng Thương mại cổ phần NHTM Ngân hàng thương mại NVTD Nhân viên tín dụng P.KTKSNB & PC Phòng Kiểm tra Kiểm soát nội bộ và Pháp chế
  10. P.KTNB Phòng Kiểm toán nội bộ P. QLCCN Phòng Quản lý các chi nhánh RRTD Rủi ro tín dụng SGD/CN/PGD Sở giao dịch/Chi nhánh/Phòng giao dịch TCTD Tổ chức tín dụng TSBĐ Tài sản bảo đảm QTRRTD Quản trị rủi ro tín dụng NH Ngân hàng KH Khách hàng BCTC Báo cáo tài chính BCT Bộ chứng từ QĐ Quyết định GTGT Giá trị gia tăng NVQHKH Nhân viên quan hệ khách hàng NVPTTD Nhân viên phân tích tín dụng QLN Quản lý nợ PKHDN Phòng Khách hàng doanh nghiệp PKHCN Phòng Khách hàng cá nhân PQLTD Phòng quản lý tín dụng NVQLTD Nhân viên quản lý tín dụng
  11. KSVTD Kiểm soát viên tín dụng NVQLN Nhân viên Quản lý nợ TTCNTT Trung tâm Công nghệ thông tin BPPTTD Bộ phận phân tích tín dụng BPQHKH Bộ phận quan hệ khách hàng DA Dự án BĐS Bất động sản
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1 : Mô hình xếp hạng của công ty Moody's và Standard & Poor's............. 17 Bảng 1.2 : Mô hình điểm số TD tiêu dùng........................................................... 18 Bảng 1.3 : Đánh giá theo mô hình điểm số TD ................................................... 19 Bảng 2.1 : Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của NHTMCP Phương Nam .................34 Bảng 2.2 : Cơ cấu tín dụng NHTMCP Phương Nam ................................................ 36 Bảng 2.3 : Dư nợ cho vay theo thời hạn của NHTMCP Phương Nam ...................37 Bảng 2.4 : Dư nợ cho vay theo ngành kinh tế của NHTMCP Phương Nam .........37 Bảng 2.5 : Dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng NHTMCP Phương Nam ................................................................................................................................38 Bảng 2.6 : Tình hình phân loại nợ tại NHTMCP Phương Nam ......................................40 Bảng 2.7 : Chất lượng tín dụng NHTMCP Phương Nam ....................................... 41 Bảng 2.8 : Trích lập dự phòng RRTD tại NHTMCP Phương Nam ........................42 Bảng 2.9 : Chất lượng QTRRTD tại NHTMCP Phương Nam .......................................54 Bảng 2.10 : Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu tại một số NHTM giai đoạn 2009-2012 ...........54
  13. DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC Phụ lục 1: Quy trình cho vay tại NHTMCP Phương Nam Phụ lục 2: Các chỉ tiêu chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng Phụ lục 3: Mẫu phiếu điều tra Phụ lục 4: Khảo sát thực tế các nguyên nhân dẫn đến RRTD tại Ngân hàng TMCP Phương Nam
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Kinh tế Việt Nam đã và đang hội nhập sâu rộng vào kinh tế thế giới, điều này làm tăng mức độ phụ thuộc giữa nền kinh tế nước ta và nước khác. Lịch sử đã chứng minh các cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ khu vực và trên thế giới đã ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế nước ta, đặc biệt là lĩnh vực NH. Từ đó, yêu cầu đặt ra cho các nước cũng như Việt Nam là cần phải xây dựng hệ thống tài chính đủ mạnh, mà trong đó, cơ chế quản lý và phòng ngừa rủi ro hiệu quả là vấn đề quan trọng nhằm giảm thiểu những tác động tiêu cực của thị trường tài chính quốc tế. Trong những năm qua, tình hình tăng nóng TD đã chứa đựng nhiều nguy cơ rủi ro cao trong hoạt động của các NH. RRTD luôn tồn tại và nợ xấu là một thực tế hiển nhiên ở bất cứ NH nào, kể cả các NH hàng đầu trên thế giới. Tuy nhiên, sự khác biệt cơ bản của các NH có năng lực QTRRTD là khả năng quản trị nợ xấu ở một tỷ lệ có thể chấp nhận được nhờ xây dựng một mô hình QTRR hiệu quả, phù hợp với môi trường kinh doanh và năng lực hoạt động của NH mình. Hiện nay, vấn đề nợ xấu của NHTM đang là đề tài nóng bỏng được đăng tải thường xuyên trên các phương tiện truyền thông, và cách thức xử lý những khoản nợ xấu này vẫn đang được tranh luận rất gay gắt mà chưa đi đến một sự thống nhất nào. Nhận thức được vấn đề cấp bách đó cùng với những thu thập thực tế từ NHTMCP Phương Nam, tác giả quyết định đi vào nghiên cứu đề tài “NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƯƠNG NAM”. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU − Làm sáng tỏ một số vấn đề cơ bản về lý luận trong QTRRTD của NHTM. − Nghiên cứu, phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động cấp TD và công tác QTRRTD, từ đó tìm ra các nguyên nhân dẫn đến RRTD trong thời gian qua và những tồn tại trong hoạt động quản trị RRTD.
  15. 2 − Trên cơ sở lý luận và thực tiễn hoạt động, đề xuất các giải pháp toàn diện về QTRRTD theo chuẩn mực quốc tế, phù hợp với hoạt động của NHTMCP Phương Nam và điều kiện thực tiễn của Việt Nam nhằm nâng cao hiệu quả QTRRTD tại NHTMCP Phương Nam. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU − Đối tượng nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Phương Nam. − Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động kinh doanh của NHTMCP Phương Nam giai đoạn từ 2008-2012, trong đó trọng tâm là hoạt động TD, RRTD và công tác QTRRTD. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp thu thập dữ liệu: Số liệu thứ cấp thu thập chủ yếu từ báo cáo thường niên và báo cáo thống kê của NHTMCP Phương Nam giai đoạn 2008 - 2012. Ngoài ra còn có số liệu từ báo cáo thường niên của các NHTMCP khác giai đoạn 2009 – 2012. Số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách khảo sát thực tế để ghi nhận các ý kiến của cán bộ, nhân viên công tác ở bộ phận TD thông qua bảng câu hỏi về các vấn đề nghiên cứu. Phương pháp phân tích dữ liệu: Trên cơ sở dữ liệu thu thập được và kết quả mẫu khảo sát, sử dụng các phương pháp thống kê, so sánh, phân tích, phương pháp chuyên gia trong bảng câu hỏi và sử dụng phần mềm Excel để phân tích dữ liệu. Đi từ cơ sở lý luận đến thực tiễn nhằm giải quyết và làm sáng tỏ mục tiêu nghiên cứu của luận văn. Đồng thời tham khảo và tiếp thu ý kiến của Quý thầy cô, các chuyên gia, cán bộ quản lý và đồng nghiệp để hoàn thiện luận văn. 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Đề tài gồm 03 chương được phân chia như sau: − Chương 1: Tổng quan về quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của NHTM. − Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại NHTMCP Phương Nam. − Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả QTRRTD tại NHTMCP Phương Nam.
  16. 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng Căn cứ vào khoảng 01 Điều 02 của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của tổ chức tín dụng (Ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước) thì “Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng là khả năng xảy xa tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết.” Như vậy, có thể nói rằng RRTD có thể xuất hiện trong các mối quan hệ mà trong đó NH là chủ nợ, mà khách hàng nợ lại không thực hiện hoặc không đủ khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn. Nó diễn ra trong quá trình cho vay, chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá, cho thuê tài chính, bảo lãnh, bao thanh toán của NH. Đây còn được gọi là rủi ro mất khả năng chi trả và rủi ro sai hẹn, là loại rủi ro liên quan đến chất lượng hoạt động TD của NH. Có thể thấy rằng RRTD có 2 cấp độ: khách hàng trả nợ không đúng hạn và khách hàng không trả được nợ cho NH. 1.1.2 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng 1.1.2.1 Nhóm các nguyên nhân nội tại từ phía khách hàng Là nguyên nhân nội tại của mỗi khách hàng như: khả năng tự chủ tài chính kém, năng lực điều hành yếu, hệ thống quản trị kinh doanh không hiệu quả, trình độ quản lý của khách hàng yếu kém dẫn đến việc sử dụng vốn vay kém hiệu quả hoặc thất thoát, ảnh hưởng đến khả năng trả nợ. Cũng có thể do khách hàng thiếu thiện chí trong việc trả nợ vay NH do khách hàng cố tình lừa đảo.
  17. 4 1.1.2.2 Nhóm nguyên nhân nội tại từ phía ngân hàng: − Cán bộ NH không chấp hành nghiêm túc chế độ TD và các điều kiện cho vay. − Chính sách và quy trình cho vay chưa chặt chẽ, chưa có quy trình quản trị rủi ro hữu hiệu, chưa chú trọng đến phân tích khách hàng, xếp loại RRTD để tính toán điều kiện vay và khả năng trả nợ. Đối với khách hàng các nhân, doanh nghiệp nhỏ, quyết định cho vay của NH chủ yếu dựa trên kinh nghiệm, chưa áp dụng công cụ chấm điểm TD. − Năng lực dự báo, phân tích và thẩm định TD, phát hiện và xử lý khoản vay có vấn đề của cán bộ TD còn yếu, nhất là đối với các ngành đòi hỏi hiểu biết chuyên môn cao dẫn đến sai lầm trong quyết định cho vay. Mặt khác, cũng có thể quyết định cho vay đúng đắn nhưng thiếu kiểm tra, kiểm soát sau khi cho vay dẫn đến khách hàng sử dụng vốn sai mục đích nhưng NH không ngăn chặn kịp thời. Thiếu thông tin về khách hàng hay thiếu thông tin TD tin cậy, kịp thời, chính xác để xem xét, phân tích trước khi cấp TD. − Năng lực và phẩm chất đạo đức của một số cán bộ TD, kể cả lãnh đạo giám sát chưa đủ tầm và vấn đề quản lý, sử dụng, đãi ngộ cán bộ NH chưa thoả đáng cũng là nguyên nhân dẫn đến RRTD. 1.1.2.3 Nhóm nguyên nhân khách quan bên ngoài Suy thoái kinh tế hoặc do rủi ro thị trường; tình hình chính trị bất ổn định; chính sách, cơ chế của Nhà nước thay đổi; nguyên nhân bất khả kháng (hoả hoạn, thiên tai, chiến tranh, ….) 1.1.2.4 Nhóm nguyên nhân từ phía bảo đảm tín dụng Giá trị tài sản thế chấp, cầm cố biến động nhiều, khó định giá. Tài sản mang tính chuyên dụng, tính khả mại thấp, tranh chấp về pháp lý hoặc bảo lãnh bên thứ 3 có vấn đề như mất khả năng tài chính, tài sản giảm giá trị, thay đổi hiện trạng ….. Rủi ro trong hoạt động TD không chỉ xảy ra đối với các khoản TD nội bảng mà còn xảy ra đối với các khoản ngoại bảng khác như khi phát hành L/C. NH phát hành phải thực hiện thanh toán cho người thụ hưởng theo quy định của L/C ngay cả
  18. 5 trong trường hợp nhà nhập khẩu chủ tâm không hoàn trả hoặc không có khả năng hoàn trả. Với lý do này, RRTD đối với NH phát hành là rất hiện hữu. Do đó, trước khi chấp nhận phát hành L/C, NH cần áp dụng một quy trình thẩm định chặt chẽ giống như việc cấp TD cho KH. Về mặt nguyên tắc, NH phát hành có quyền truy đòi nhà nhập khẩu hoặc xử lý hàng để thu hồi vốn. Tuy nhiên, việc này tỏ ra mất nhiều thời gian, tốn kém chi phí và hiệu quả không cao. Khi mở L/C, NH đã thực hiện cam kết tài chính và chấp nhận rủi ro. Do đó thẩm định L/C cần có sự kết hợp chặt chẽ giữa bộ phận TD và thanh toán quốc tế (xác nhận về sự hoàn hảo BCT). 1.1.3 Hậu quả của rủi ro tín dụng 1.1.3.1 Đối với ngân hàng Khi gặp RRTD, NH không thu được vốn TD đã cấp và lãi cho vay, nhưng NH phải trả vốn và lãi cho khoản tiền huy động khi đến hạn, điều này làm cho NH mất cân đối trong việc thu chi. Khi không thu được nợ thì vòng quay của vốn TD bị chậm lại làm NH kinh doanh không hiệu quả và có thể mất khả năng thanh toán. Điều này làm giảm lòng tin của người gửi tiền, ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín của NH. 1.1.3.2 Đối với nền kinh tế Hoạt động NH liên quan đến nhiều cá nhân, doanh nghiệp, nhiều lĩnh vực trong nền kinh tế. Vì vậy, khi một NH gặp phải RRTD hay bị phá sản thì người gửi tiền hoang mang lo sợ và ồ ạt kéo nhau đi rút tiền không chỉ ở NH đó mà còn ở NH khác, làm cho toàn bộ hệ thống NH gặp khó khăn. NH phá sản sẽ ảnh hưởng đến tình hình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp do không có tiền trả lương công nhân, mua nguyên vật liệu. Lúc này giá cả hàng hóa sẽ tăng, sức mua giảm, thất nghiệp tràn lan, xã hội mất ổn định, nền kinh tế lâm vào suy thoái. RRTD có thể châm ngòi cho một cơn khủng hoảng tài chính, ảnh hưởng đến cả khu vực và thế giới. Như vậy, RRTD của một NH có thể xảy ra ở nhiều mức độ khác nhau: nhẹ nhất là NH không thu được vốn lẫn lãi, nợ thất thu với tỷ lệ cao dẫn đến NH bị lỗ và mất vốn. Tình trạng này kéo dài sẽ làm NH bị phá sản, gây hậu quả nghiêm trọng
  19. 6 cho nền kinh tế nói chung và hệ thống NH nói riêng. Chính vì vậy đòi hỏi các nhà quản trị NH phải hết sức thận trọng và có các giải pháp phù hợp nhằm ngăn ngừa và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động TD. 1.1.4 Căn cứ xác định mức độ rủi ro tín dụng 1.1.4.1 Phân loại nợ Theo điều 6, điều 7 Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 về phân loại nợ, trích lập và sửa dụng dự phòng để xử lý RRTD trong hoạt động NH của TCTD, quyết định 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định 493/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN thì TCTD thực hiện phân loại nợ thành 5 nhóm: nợ đủ tiêu chuẩn, nợ cần chú ý, nợ dưới tiêu chuẩn, nợ nghi ngờ và nợ có khả năng mất vốn. Hiện nay, theo Quyết định 780/QĐ-NHNN ngày 23/04/2012, NHNN quy định: các khoản nợ được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ do TCTD đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh có chiều hướng tích cực và có khả năng trả nợ tốt được giữ nguyên nhóm nợ như đã được phân loại theo quy định trước khi điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ. 1.1.4.2 Nợ quá hạn và nợ xấu − Nợ quá hạn: là khoản nợ mà một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi đã quá hạn. Nói cách khác, Nợ quá hạn là những khoản TD không hoàn trả đúng hạn, không được phép hoặc không đủ điều kiện để gia hạn nợ. Để đảm bảo quản lý chặt chẽ, các khoản nợ quá hạn của NHTM được chia thành 4 nhóm (từ nhóm 2 đến nhóm 5). − Nợ xấu: là khoản nợ thuộc các nhóm 3,4,5 theo quy định. Hoặc nợ xấu (hoặc nợ có vấn đề, nợ khó đòi, …) là những khoản nợ quá hạn từ 91 ngày trở lên mà không đòi được và không được tái cơ cấu. Nợ xấu có các đặc trưng: khách hàng đã không thực hiện nghĩa vụ trả nợ với NH khi các cam kết đã hết hạn; tình hình tài chính của khách hàng đang và có chiều hướng xấu dẫn đến khả năng NH không thu hồi được lãi và vốn; TSBĐ được đánh giá là giá trị phát mãi không đủ trang trải nợ gốc và lãi.
  20. 7 Tại Việt Nam, nợ xấu bao gồm: các khoản nợ quá hạn có hoặc không thể thu hồi; nợ liên quan đến các vụ án, nợ đã khởi kiện nhưng chưa thể thu hồi chờ xử lý, nợ có TSBĐ nhưng không hợp lệ; nợ quá hạn không được Chính phủ xử lý rủi ro. 1.2 QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.2.1 Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại 1.2.1.1 Khái niệm QTRRTD là quá trình xây dựng và thực thi các chiến lược, chính sách quản lý và kinh doanh trong hoạt động TD nhằm đạt được các mục tiêu an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững. Trong đó chú trọng tăng cường các biện pháp phòng ngừa, hạn chế nợ quá hạn, nợ xấu trong hoạt động TD. Từ đó tăng doanh thu, giảm chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động TD của NHTM. QTRRTD bao gồm các bước: nhận dạng rủi ro, phân tích và đo lường rủi ro, kiểm soát và phòng ngừa rủi ro; tài trợ rủi ro; báo cáo hoạt động quản trị rủi ro. 1.2.1.2 Mục tiêu của công tác quản trị rủi ro tín dụng Mục tiêu công tác QTRRTD trong NHTM là đảm bảo hoạt động cho vay phát triển, an toàn và hiệu quả cao; hạn chế và kiểm soát những tổn thất phát sinh từ hoạt động TD; từ đó đem lại lợi nhuận cao nhất cho hoạt động NH. Để tối đa hóa giá trị cho chủ sở hữu của NH (các cổ đông), hoạt động TD ngoài mục tiêu tạo ra giá trị và bảo toàn được giá trị đó, còn phải bảo vệ được thương hiệu NH. Như vậy, mục tiêu của QTRRTD là tối đa hóa tỷ lệ thu nhập đã được điều chỉnh rủi ro của NH bằng việc duy trì mức độ RRTD trong phạm vi chấp nhận được. Do vậy, các NH cần QTRRTD vốn có, hiện hữu cả trong danh mục đầu tư cũng như trong từng khoản vay, từng hoạt động kinh doanh riêng lẻ. RRTD cần được xem xét trong mối tương quan với các loại rủi ro khác. 1.2.1.3 Nhiệm vụ của công tác quản trị rủi ro tín dụng Hoạch định phương hướng, kế hoạch phòng chống RRTD. Dự đoán RRTD có thể xảy ra đến đâu, điều kiện nào, nguyên nhân và hậu quả ra sao, …. Đồng thời tổ chức phòng chống RRTD một cách khoa học nhằm chỉ ra những mục tiêu cụ thể cần đạt được, ngưỡng an toàn và mức độ sai sót có thể chấp nhận được. Xây dựng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0