Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu
lượt xem 5
download
Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại ACB, từ đó tìm ra những vấn đề còn hạn chế trong việc quản lý rủi ro tín dụng. Từ đó đề xuất các giải pháp quản lý rủi ro tín dụng tại ACB. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ______________________ CAO THỊ VI QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2018
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ______________________ CAO THỊ VI QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 8340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HOÀNG ĐỨC TP. Hồ Chí Minh – Năm 2018
- LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan luận văn này là do bản thân tôi nghiên cứu và thực hiện theo hướng dẫn của Thầy PGS.TS. Hoàng Đức. Các thông tin, dữ liệu và kết quả được trình bày trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung của luận văn. TP. Hồ Chí Minh, ngày ...…. tháng …..... năm 2018 Tác giả luận văn Cao Thị Vi
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .................................................................... 1 1.1 Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu ................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2 1.3 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.4 Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu .................................................. 3 1.5 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 1.6 Kết cấu của luận văn .......................................................................................... 5 1.7 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ............................................................................... 5 Tóm tắt Chương 1 .................................................................................................... 5 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU VÀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG ..............................................................................6 2.1 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Á Châu .......................................................6 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ....................................................................6 2.1.2 Cơ cấu tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý ................................................7 2.2 Kết quả kinh doanh giai đoạn 2014 – 2017.....................................................7 2.2.1 Hoạt động huy động vốn ...................................................................................7 2.2.2 Hoạt động cho vay .............................................................................................8 2.2.3 Hoạt động đầu tư ...............................................................................................9 2.2.4 Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh ........................................................9 2.3 Thực trạng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu ................ 11 2.3.1 Các sản phẩm tín dụng ................................................................................... 11 2.3.2 Cơ cấu dư nợ cho vay ..................................................................................... 12
- 2.4 Những dấu hiệu cảnh báo rủi ro tín dụng ................................................... 15 Tóm tắt Chương 2 .................................................................................................... 18 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU ........................................................................................ 19 3.1 Rủi ro tín dụng của NHTM ......................................................................... 19 3.1.1 Khái niệm rủi ro tín dụng .............................................................................. 19 3.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng ................................................................................ 19 3.1.3 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng .............................................................. 20 3.1.3.1 Nhóm nguyên nhân khách quan .................................................................. 21 3.1.3.2 Nhóm nguyên nhân chủ quan ..................................................................... 21 3.1.4 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng ..................................................................... 23 3.2 Quản lý rủi ro tín dụng của NHTM ............................................................ 24 3.2.1 Khái niệm quản lý rủi ro tín dụng ................................................................. 24 3.2.2 Nguyên tắc quản lý rủi ro tín dụng ............................................................... 25 3.2.3 Các tiêu chí đánh giá kết quả quản lý rủi ro tín dụng ................................... 25 3.2.4 Mục tiêu quản lý rủi ro tín dụng ................................................................... 27 3.2.5 Nội dung quản lý rủi ro tín dụng ................................................................... 27 3.2.6 Ý nghĩa của việc quản lý rủi ro tín dụng ....................................................... 29 3.3 Khảo lược các nghiên cứu có liên quan đến quản lý rủi ro tín dụng....... 30 3.3.1 Quản lý rủi ro tín dụng tại Việt Nam ............................................................ 30 3.3.2 Quản lý rủi ro tín dụng trên thế giới.............................................................. 31 3.4 Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu ........ 32 3.4.1 Cơ cấu tổ chức hoạt động quản lý rủi ro ....................................................... 32 3.4.2 Quy trình quản lý rủi ro tín dụng .................................................................. 34 3.4.3 Chất lượng dư nợ ........................................................................................... 36 3.4.3.1 Chất lượng dư nợ cho vay ........................................................................... 36 3.4.3.2 Chất lượng dư nợ theo sản phẩm tín dụng KHCN...................................... 38 3.4.3.3 Chất lượng dư nợ theo sản phẩm tín dụng KHDN ..................................... 39
- 3.4.3.4 Cho vay để thanh toán các khoản nợ của khách hàng tại TCTD khác ....... 40 3.4.3.5 Chất lượng phê duyệt tín dụng .................................................................... 41 3.4.4 Đánh giá công tác quản lý rủi ro tín dụng ..................................................... 42 3.4.5 Thực trạng xây dựng các quy trình, quy định và hướng dẫn nội bộ ............. 43 3.4.5.1 Yêu cầu, chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, hạn mức rủi ro tín dụng ........ 43 3.4.5.2 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ............................................................. 45 3.4.5.3 Các quy trình, quy định và hướng dẫn nội bộ khác .................................... 45 3.5 Những kết quả đạt được trong việc quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu .............................................................................................. 46 3.5.1 An toàn vốn ................................................................................................... 46 3.5.2 Thành lập Trung tâm phê duyệt tín dụng tập trung....................................... 47 3.5.3 Hoàn thiện các quy định theo yêu cầu quản lý rủi ro tín dụng ..................... 47 3.5.4 Các hành động liên quan đến quản lý rủi ro tín dụng ................................... 48 3.6 Những tồn tại trong quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu ............................................................................................................... 48 3.6.1 Khung quản lý rủi ro tín dụng ....................................................................... 48 3.6.2 Tăng trưởng tín dụng đối với lĩnh vực bất động sản ..................................... 49 3.6.3 Cho vay thế chấp lô hàng nông sản ............................................................... 50 3.6.4 Cho vay để thanh toán khoản vay của khách hàng tại TCTD khác .............. 50 3.6.5 Hướng dẫn bổ sung chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay ........ 51 3.6.6 Công tác phê duyệt tín dụng.......................................................................... 51 3.6.7 Hệ thống quản lý thông tin tín dụng.............................................................. 52 3.6.8 Ứng dụng công nghệ thông tin ...................................................................... 52 Tóm tắt Chương 3 .................................................................................................... 53 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU .................................................................................................... 54 4.1 Định hướng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu ......... 54 4.1.1 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng .................................................... 54 4.1.2 Triển khai áp dụng Khung quản lý rủi ro tín dụng........................................ 54
- 4.1.3 Xây dựng mô hình lượng hóa xác suất vỡ nợ đối với rủi ro tín dụng .......... 54 4.2 Giải pháp quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu ............ 55 4.2.1 Hoàn thiện khung quản lý rủi ro tín dụng ..................................................... 55 4.2.2 Giải pháp kiểm soát xung đột lợi ích trong hoạt động cấp tín dụng ............. 55 4.2.3 Giải pháp xây dựng các quy định và hướng dẫn công việc .......................... 56 4.2.4 Giải pháp khi cho vay thế chấp lô hàng nông sản......................................... 56 4.2.5 Giải pháp về công nghệ thông tin ................................................................. 57 4.2.6 Giải pháp trong công tác phê duyệt tín dụng ................................................ 58 4.3 Kế hoạch thực hiện các giải pháp quản lý rủi ro tín dụng ......................... 59 Tóm tắt Chương 4 .................................................................................................... 60 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ..................... 61 5.1 Kết luận .......................................................................................................... 61 5.2 Khuyến nghị đối với NHNN ......................................................................... 61 5.2.1 Cho vay lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn .................................................... 61 5.2.2 Cho vay để thanh toán khoản vay của khách hàng tại TCTD khác .............. 62 5.2.3 Thống nhất nội dung hệ thống các quy phạm pháp luật ............................... 62 KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................. 64 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT - ACB : Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu. - Basel II : Phiên bản thứ hai của Hiệp ước Basel. - BTD : Ban tín dụng. - CAR : Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu. - CIC : Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam. - DNTN : Doanh nghiệp tư nhân. - KHCN : Khách hàng cá nhân. - KHDN : Khách hàng doanh nghiệp. - KPMG : Klynveld Peat Marwick Goerdeler - NHNN : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. - NHTM : Ngân hàng thương mại. - PwC : PricewaterhouseCoopers - TCTD : Tổ chức tín dụng. - TMCP : Thương mại cổ phần. - TP. : Thành phố. - TSBĐ : Tài sản bảo đảm. - UBTD : Ủy ban tín dụng. - VAMC : Công ty Quản lý Tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam.
- DANH MỤC CÁC BẢNG BẢNG TÊN BẢNG TRANG Bảng 2.1 Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của ACB 10 Bảng 2.2 Cơ cấu dư nợ theo đối tượng khách hàng 12 Bảng 2.3 Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn cho vay 13 Bảng 2.4 Cơ cấu dư nợ theo loại hình cho vay 13 Bảng 2.5 Cơ cấu dư nợ theo ngành nghề kinh doanh 14 Bảng 2.6 Cơ cấu dư nợ theo loại tiền cho vay 15 Bảng 3.1 Chất lượng dư nợ cho vay 36 Bảng 3.2 Nợ quá hạn, nợ xấu 37 Bảng 3.3 Dư nợ xấu theo sản phẩm tín dụng KHCN 38 Bảng 3.4 Dư nợ xấu theo sản phẩm tín dụng KHDN 39 Bảng 3.5 Cho vay thanh toán khoản vay khách hàng tại TCTD khác 40 Bảng 3.6 Chất lượng phê duyệt tín dụng 41 Bảng 3.7 Các tiêu chí đánh giá rủi ro tín dụng 42 Bảng 3.8 Giới hạn cấp tín dụng 44 Bảng 3.9 Các chỉ số an toàn vốn 47
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ HÌNH VẼ/ĐỒ THỊ TÊN HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ TRANG Hình 2.1 Biểu đồ tăng trưởng huy động vốn 7 Hình 2.2 Biểu đồ tăng trưởng dư nợ cho vay 8 Hình 2.3 Biểu đồ danh mục đầu tư 9 Hình 3.1 Cơ cấu tổ chức quản lý rủi ro 33 Hình 3.2 Quy trình quản lý rủi ro 34 Hình 3.3 Biểu đồ tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu 37 Hình 3.4 Biểu đồ nợ quá hạn, nợ xấu 38 Hình 3.5 Biểu đồ nợ xấu theo sản phẩm tín dụng KHCN 39 Hình 3.6 Biểu đồ nợ xấu theo sản phẩm tín dụng KHDN 40 Hình 3.7 Biểu đồ chất lượng phê duyệt tín dụng 41
- 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1 Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu Trong thời kỳ hội nhập kinh tế, hướng đến sự phát triển về kinh tế - xã hội, mở rộng quan hệ hợp tác, đổi mới cách thức quản lý và phát triển toàn bộ nền kinh tế và gia tăng sức mạnh quốc gia thì hội nhập kinh tế thế giới là điều tất yếu khách quan và trở thành xu thế hầu như không thể đảo ngược của bất kỳ mỗi một quốc gia nào. Theo đó, hội nhập kinh tế thế giới trong lĩnh vực ngân hàng cũng không nằm xu thế đó. Việc đẩy mạnh hội nhập quốc tế để tiến đến xây dựng một hệ thống NHTM vững mạnh, phát triển bền vững và ổn định. Việc tham gia, hội nhập kinh tế thế giới sẽ giúp Việt Nam vươn lên, theo kịp các nước trong khu vực và thế giới cũng như mở ra cơ hội mới cho cả hệ thống NHTM Việt Nam (Trần Thị Kim Chi, 2017). Trong hoạt động kinh doanh của các NHTM, lợi nhuận từ hoạt động tín dụng là thu nhập chính trong tổng thu nhập. Bên cạnh đó, hoạt động tín dụng nhằm góp phần đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn cũng như để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng vốn của các cá nhân, doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các nhu cầu đời sống và hoạt động kinh doanh. Đồng thời, tín dụng là một công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế mũi nhọn trong chiến lược phát triển kinh tế của đất nước, từ đó tạo ra tác động lan truyền hướng đến việc hình thành một cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng ổn định và bền vững cũng như thúc đẩy hệ thống ngân hàng, đổi mới chính sách tiền tệ và hoàn thiện các cơ chế chính sách tín dụng (Sử Đình Thành và Vũ Thị Minh Hằng, 2006). Tuy nhiên, hoạt động tín dụng luôn luôn tiềm ẩn nhiều rủi ro mà hậu quả thường rất nặng nề mà nguy cơ lớn nhất là có thể dẫn đến vỡ nợ, phá sản. Song, cũng không thể loại bỏ triệt để các rủi ro mà cần phải xây dựng chính sách quản lý, mô hình giám sát, phương pháp xác định và đo lường rủi ro tín dụng nhằm phòng ngừa đến mức tối đa khả năng xảy ra sự kiện rủi ro nhằm giảm thiểu thiệt hại đến mức thấp nhất. Rủi ro tín dụng là loại rủi ro lớn nhất, phức tạp nhất và thường xuyên xảy ra nhất, nó có thể xảy ra ở bất cứ nơi đâu, và xảy ra ở bất cứ lúc nào và nếu không
- 2 được phát hiện, xử lý kịp thời sẽ nảy sinh các rủi ro khác. Rủi ro tín dụng luôn luôn song hành và gắn liền với hoạt động tín dụng, thực tiễn cho thấy tỷ lệ nợ xấu của các TCTD khoảng 9,5% mà nguyên nhân chủ yếu là do các khoản nợ xấu tiềm ẩn trong khoản nợ được cơ cấu, trái phiếu doanh nghiệp và giảm các khoản phải thu khó thu hồi (Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia Việt Nam, 2017). Tỷ lệ này cao hơn gấp 3 lần so với con số “dưới 3%” mà NHNN công bố trên cơ sở số liệu được báo cáo của các NHTM. Trong đó, tại ACB, tổng dư nợ cho vay đến 31/12/2107 là 195.506 tỷ đồng, dư nợ quá hạn là 1.799 tỷ đồng, trong nợ xấu chiếm 1.372 tỷ đồng. Tỷ lệ nợ quá hạn là 0,92% so với tổng dư nợ cho vay, trong đó nợ xấu chiếm 0,7% và nợ Nhóm 5 chiếm 57,07% trên tổng dư nợ xấu (Báo cáo tài chính ACB, 2017). Xuất phát từ thực tiễn về tình hình nợ quá hạn tại các NHTM, yêu cầu được đặt ra là tăng trưởng tín dụng phải đi đôi với việc nâng cao chất lượng tín dụng. Do đó các NHTM phải đo lường, quản lý, theo dõi và kiểm soát một cách hiệu quả rủi ro tín dụng để hạn chế tối đa các tổn thất phát sinh. Đây là công việc thật sự quan trọng giúp cho các NHTM đạt được mục tiêu tăng trưởng. Do vậy, việc xác định các rủi ro tín dụng, nguyên nhân của rủi ro tín dụng và tìm ra các giải pháp để quản lý rủi ro tín dụng là một trong những vấn đề cấp thiết đang được đặt ra và đòi hỏi phải được giải quyết triệt để. Chính vì lẽ đó, tôi đã chọn đề tài “Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu” làm đề tài luận văn thạc sĩ ngành Tài chính – Ngân hàng. Qua đó, đề xuất các giải pháp để quản lý rủi ro tín dụng tại ACB. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu tổng quát Tìm hiểu thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại ACB, từ đó tìm ra những vấn đề còn hạn chế trong việc quản lý rủi ro tín dụng. Từ đó đề xuất các giải pháp quản lý rủi ro tín dụng tại ACB. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu thực trạng về hoạt động tín dụng tại ACB. - Tìm hiểu thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại ACB.
- 3 - Đề xuất các giải pháp để quản lý rủi ro tín dụng tại ACB. 1.3 Câu hỏi nghiên cứu - Cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng, quản lý rủi ro tín dụng của NHTM? - Ý nghĩa của việc quản lý rủi ro tín dụng tại NHTM là gì? - Tình hình hoạt động tín dụng tại ACB trong giai đoạn 2014 – 2017? - Tình hình nợ quá hạn tại ACB diễn biến như thế nào? - Việc quản lý rủi ro tín dụng tại ACB được triển khai như thế nào? - Những vấn đề còn tồn tại trong việc quản lý rủi ro tín dụng tại ACB? - Những giải pháp nào để quản lý rủi ro tín dụng tại ACB? 1.4 Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu Hoạt động quản lý rủi ro tín dụng tại ACB. 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu 1.4.2.1 Phạm vi về không gian Tập trung nghiên cứu về quản lý rủi ro trong hoạt động cho vay đối với KHCN và KHDN tại Ngân hàng TMCP Á Châu. 1.4.2.2 Phạm vi về thời gian - Dữ liệu thứ cấp trong giai đoạn 4 năm, từ năm 2014 đến năm 2017. - Dữ liệu này được thu thập từ Báo cáo thường niên và Báo cáo danh mục tín dụng của ACB. 1.5 Phương pháp nghiên cứu 1.5.1 Các phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu định tính: Mô tả và phân tích thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại ACB thông qua việc thu thập dữ liệu thứ cấp. - Phương pháp thống kê: Tổng hợp dữ liệu thu thập được, và Xử lý dữ liệu nhằm biến đổi dữ liệu thành các thông tin được biểu diễn dưới dạng bảng biểu, đồ thị. - Phương pháp phân tích và tổng hợp:
- 4 Phân tích, đánh giá về quản lý rủi ro tín dụng dựa trên dữ liệu thu thập được. Tổng hợp kết quả phân tích làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp phù hợp. 1.5.2 Quy trình nghiên cứu Để thực hiện việc nghiên cứu cần phải chuẩn bị đầy đủ các bước thực hiện, điều này góp phần quyết định đến chất lượng của đề tài nghiên cứu từ việc lựa chọn đề tài và kết thúc ở việc tổng hợp, báo cáo kết quả nghiên cứu. Các bước để thực hiện đề tài nghiên cứu bao gồm: Bước 1 Lựa chọn đề tài nghiên cứu Bước 2 Xác định mục tiêu nghiên cứu Bước 3 Xác định câu hỏi, giả thiết nghiên cứu Bước 4 Xác định đối tượng và phạm vi nghiên cứu Trật tự Bước 5 Xác định phương pháp nghiên cứu nghiên Bước 6 Xây dựng đề cương nghiên cứu cứu Bước 7 Thu thập, xử lý dữ liệu và phân tích dữ liệu Bước 8 Tổng hợp báo cáo kết quả nghiên cứu Bước 9 Đưa ra giải pháp và kiến nghị, gợi ý chính sách 1.5.3 Nguồn dữ liệu phục vụ cho công việc nghiên cứu Dữ liệu phục vụ cho công việc nghiên cứu đề tài được thu thập từ các nguồn: - Báo cáo thường niên của ACB được kiểm toán bởi công ty kiểm toán PwC và công ty kiểm toán KPMG trong giai đoạn 4 năm, từ năm 2014 đến năm 2017.
- 5 - Báo cáo danh mục tín dụng. Báo cáo này phản ánh về chất lượng tín dụng và nợ xấu trong phạm vi toàn hệ thống ACB và là cơ sở để Cấp có thẩm quyền đưa ra các quyết định phù hợp với chiến lược kinh doanh, hoạt động tín dụng của ACB. 1.5.4 Phương pháp xử lý dữ liệu Dữ liệu được tổng hợp, xử lý bằng công cụ Excel và được thu thập phục vụ cho công việc nghiên cứu đề tài thông qua các nguồn dữ liệu từ Báo cáo thường niên và Báo cáo danh mục tín dụng. 1.6 Kết cấu của luận văn Luận văn gồm 5 chương: - Chương 1: Giới thiệu đề tài. - Chương 2: Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Á Châu và vấn đề quản lý rủi ro tín dụng. - Chương 3: Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu. - Chương 4: Giải pháp quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu. - Chương 5: Kết luận và khuyến nghị chính sách. 1.7 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài Thứ nhất, dựa vào thực trạng hoạt động tín dụng và thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại ACB để chỉ ra các điểm hạn chế, tồn tại về việc quản lý rủi ro tín dụng tại ACB nhằm đưa ra những biện pháp ứng xử kịp thời, phù hợp. Thứ hai, đưa ra một số giải pháp nhằm quản lý rủi ro tín dụng, góp phần đảm bảo an toàn trong hoạt động tín dụng tại ACB, phù hợp với chiến lược kinh doanh và hoạt động tín dụng của ACB. Tóm tắt Chương 1 Chương 1 giới thiệu sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu, đưa ra mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu, nêu rõ đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu và giới hạn nghiên cứu cụ thể cũng như đưa ra các phương pháp nghiên cứu thích hợp và nêu bật ý nghĩa thực tiễn của luận văn là đề xuất các giải pháp quản lý rủi ro tín dụng tại ACB. Tiếp theo, Chương 2 sẽ giới thiệu sơ lược về ACB và vấn đề quản lý rủi ro tín dụng.
- 6 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU VÀ VẤN ĐỀ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG 2.1 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Á Châu 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển 2.1.1.1 Ngày thành lập ACB được thành lập theo Giấy phép số 0032/NH-GP do NHNN cấp ngày 24/04/1993 và theo Giấy phép số 533/GP-UB do Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 13/05/1993. ACB chính thức đi vào hoạt động vào ngày 04/06/1993. Cổ phiếu ACB được niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội theo Quyết định số 21/QĐ-TTGDHN ngày 31/10/2006 và được giao dịch vào ngày 21/11/2006. Ngành nghề kinh doanh chính của ACB là huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; chiết khấu các loại giấy tờ có giá; thực hiện dịch vụ thanh toán; kinh doanh vàng bạc, ngoại tệ và thực hiện dịch vụ thanh toán quốc tế. 2.1.1.2 Các giai đoạn phát triển - Giai đoạn năm 1993 đến 2000: Giai đoạn năm 1993 đến 1995 là giai đoạn hình thành ACB, nguyên tắc kinh doanh là quản lý sự phát triển doanh nghiệp an toàn và hiệu quả, hướng đến KHCN, KHDN nhỏ và vừa. Năm 1996, ACB là NHTM đầu tiên tại Việt Nam phát hành thẻ tín dụng quốc tế MasterCard, Visa. - Giai đoạn 2001 đến 2010: Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong lĩnh vực huy động vốn, cho vay, thanh toán quốc tế và cung ứng nguồn lực tại Hội sở. Trở thành đối tác chiến lược với Ngân hàng Standard Chartered Bank. - Giai đoạn 2011 đến 2015: Định hướng Chiến lược phát triển của ACB và tầm nhìn 2020. Năm 2014, nâng cấp hệ nghiệp vụ ngân hàng lõi, công bố bộ nhận diện thương hiệu mới vào đầu năm 2015, hoàn tất việc xây dựng khung quản lý
- 7 rủi ro để đáp ứng quy định mới về tỷ lệ đảm bảo an toàn, quy mô và hiệu quả hoạt động kinh doanh. - Giai đoạn 2016 đến 2017: Hoàn thành nhiều hạng mục của các dự án công nghệ để hỗ trợ hoạt động kinh doanh, vận hành và quản lý hệ thống; nâng cấp hệ thống máy ATM. Hoàn thành các dự án chiến lược để nâng cao năng lực cạnh tranh. Thực hiện kế hoạch kiện toàn tổ chức và hoạt động mạng lưới theo mô hình vùng và cụm, tái cấu trúc nguồn nhân lực theo hướng tập trung nhân sự cho hoạt động kinh doanh trực tiếp và có năng lực, phát triển và nuôi dưỡng đội ngũ nhân lực kế thừa. 2.1.2 Cơ cấu tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý Cơ cấu bộ máy quản lý của ACB bao gồm: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Ban Tổng giám đốc. Các đơn vị trực thuộc Tổng Giám đốc bao gồm: Hội sở, các Chi nhánh và Phòng giao dịch. Cơ cấu tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý của ACB được thể hiện theo Phụ lục 1. 2.2 Kết quả kinh doanh giai đoạn 2014 – 2017 2.2.1 Hoạt động huy động vốn Hình 2.1: Biểu đồ tăng trưởng huy động vốn Nguồn: Báo cáo thường niên ACB năm 2014 – 2017
- 8 Huy động vốn tăng trưởng ổn định và liên tục qua các năm và góp phần đảm bảo nhu cầu về vốn và thanh khoản cho ACB. Tại thời điểm cuối năm 2017, quy mô huy động vốn đạt khoảng 241 nghìn tỷ đồng, so với năm 2016 là tăng khoảng 34 nghìn tỷ đồng tương ứng 17%, đạt 100% kế hoạch và chiếm 85% tổng nguồn vốn của ACB. Trong đó, tỷ trọng huy động từ KHCN là 94% trong tổng vốn huy động. Trong thời gian tới, ACB tiếp tục tận dụng những lợi thế của ngân hàng bán lẻ, tập trung vào các đối tượng khách hàng là các KHDN nhỏ và vừa, khách hàng là cá nhân. Ngoài ra, việc thành lập Phòng Ngân hàng ưu tiên vào năm 2016 đã bước đầu đạt được một số kết quả khả quan thông qua hoạt động huy động vốn từ thẻ và huy động Payroll – Gói tài khoản trả lương. 2.2.2 Hoạt động cho vay Kết quả cho vay tăng dần qua các năm, theo kết quả cuối năm 2017, tổng dư nợ cho vay đạt khoảng 196 nghìn tỷ đồng, tăng khoảng 35 nghìn tỷ đồng, tương ứng với 21% so với năm 2016, đạt 105% kế hoạch đề ra nhưng vẫn đảm bảo tuân thủ mức trần về tăng trưởng tín dụng. Hình 2.2: Biểu đồ tăng trưởng dư nợ cho vay Nguồn: Báo cáo thường niên ACB năm 2014 – 2017
- 9 KHCN và KHDN nhỏ và vừa vẫn là đối tượng khách hàng mục tiêu của ACB. Nhóm khách hàng này đóng vai trò là đầu tàu cho động lực tăng trưởng tín dụng toàn ngành ngân hàng. 2.2.3 Hoạt động đầu tư Nhằm đảm bảo việc sử dụng vốn hiệu quả hơn, ACB tiếp tục được tái cơ cấu thông qua việc thoái vốn ra khỏi các khoản đầu tư không trọng yếu, không tạo ra lợi nhuận và được trích lập dự phòng đầy đủ theo giá trị thị trường. Ngoài ra, vào năm 2017, trái phiếu chính phủ tiếp tục được xem là kênh đầu tư hiệu quả, chiếm khoảng 92% trong tổng danh mục đầu tư và tương đương khoảng 18% trong tổng tài sản của ACB. Hình 2.3: Biểu đồ danh mục đầu tư Nguồn: Báo cáo thường niên ACB năm 2014 – 2017 2.2.4 Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của ACB hầu hết là tăng từ năm 2014 đến năm 2017, tổng tài sản tăng lần lượt là 12%, 16% và 22%, cho vay khách hàng lần lượt là 15%, 21% và 21%, lợi nhuận trước thuế lần lượt là 9,7%, 29% và 63%. Năm 2017, tổng tài sản lên đến 283.397 tỷ đồng, tăng 22%; cho vay khách hàng là
- 10 195.506 tỷ đồng, tăng 21%; huy động vốn là 241.618 tỷ đồng, tăng 17% và lợi nhuận trước thuế là 2.606 tỷ đồng, tăng 63% so với năm 2016. Bảng số liệu dưới đây thể hiện chi tiết tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của ACB như sau: Bảng 2.1: Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của ACB Đơn vị tính: tỷ đồng Năm TT Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 I Tình hình tài chính 1 Tổng tài sản 179.897 201.382 233.060 283.397 2 Cho vay khách hàng 115.354 133.115 161.029 195.506 3 Tiền gửi và cho các TCTD khác 4.875 10.578 8.594 9.296 vay 4 Tiền gửi khách hàng 155.515 175.395 207.347 241.618 5 Vốn chủ sở hữu 12.129 12.503 13.761 15.700 6 Vốn điều lệ 9.377 9.377 9.377 10.273 7 Tiền gửi và vay các TCTD khác 5.997 2.360 2.254 15.380 II Kết quả kinh doanh 1 Thu nhập lãi thuần 4.484 5.637 6.687 8.248 2 Thu nhập ngoài lãi 1.188 398 648 2.904 3 Chi phí hoạt động 4 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 848 874 1.207 2.466 5 Lợi nhuận trước thuế 1.104 1.261 1.601 2.606 6 Lợi nhuận sau thuế 922 1.012 1.308 2.089 Nguồn: Báo cáo thường niên ACB năm 2014 – 2017 Với kết quả đạt được năm 2017 cho thấy ACB đã xử lý được những khó khăn và thách thức sau thời gian dài và từng bước chuyển dịch cơ cấu thu nhập, giảm bớt việc phụ thuộc vào hoạt động tín dụng, đa dạng hóa khả năng sinh lời, thu nhập ngoài lãi chiếm 26% trong tổng thu nhập. Ngoài ra, ACB tiếp tục bổ sung ngân sách
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 349 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 36 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn