intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý an toàn vệ sinh lao động tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trúc Bảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:131

24
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn đã đánh giá thực trạng về công tác quản lý ATVSLĐ tậi công ty Trúc Bảo và chỉ ra những nguyên nhân và hạn chế còn tồn tại trong công tác này; Đưa ra những giải pháp hoàn thiện công tác quản lý ATVSLĐ tại công ty Trúc Bảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý an toàn vệ sinh lao động tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trúc Bảo

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- H Vi ĐỖ THU TRÖC GIẢI PH P HO N THIỆN CÔNG T C QUẢN N TO N VỆ SINH O ĐỘNG TẠI CÔNG T TNHH TM TRÖC ẢO UẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ng nh : Qu n Tr inh Do nh Mã số ng nh : 60340102 TP. HỒ CHÍ MINH, Tháng 05 năm 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- H Vi ĐỖ THU TRÖC GIẢI PH P HO N THIỆN CÔNG T C QUẢN N TO N VỆ SINH O ĐỘNG TẠI CÔNG T TNHH TM TRÖC ẢO UẬN VĂN THẠC SĨ Chu n ng nh : Qu n Tr inh Do nh Mã số ng nh : 60340102 C N Ộ HƢỚNG N HO HỌC TS. PH N TH MINH CH U TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 05 năm 2015
  3. i ỜI C M ĐO N Tôi xin c m đo n đâ l công trình nghi n cứu củ ri ng tôi. Các số liệu, kết qu n u trong Luận văn l trung thực v chư từng được i công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin c m đo n rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn n đã được c m ơn v các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. H vi thự hiệ uậ vă u r c
  4. ii ỜI C M ƠN Để ho n th nh Luận văn n , Tác gi nhận được sự qu n tâm giúp đỡ củ quý Thầ , Cô, Anh/ Ch , các b n v tập thể cán bộ, nhân vi n Công t TNHH Xâ dựng Thương M i Trúc B o. Tác gi xin chân th nh c m ơn Cô,TS. Ph Th Mi h Ch u, cán bộ hướng dẫn kho học củ luận văn, đã tận tình hướng dẫn v giúp đỡ tác gi ho n th nh Luận văn. Tác gi cũng gửi lời c m ơn vì sự nhiệt tình hỗ trợ v giúp đỡ củ Anh Ch Phòng qu n lý kho học v đ o t o s u đ i học Trường Đ i Học Công Nghệ Th nh Phố Hồ Chí Minh. V s u cùng, để có được kiến thức như hôm n cho phép Tác gi gửi lời tri ân v c m ơn sâu sắc đến Quý Thầ , Cô Trường Đ i Học Công Nghệ Th nh Phố Hồ Chí Minh, v Trường Đ i Học inh Tế Th nh Phố Hồ Chí Minh. H vi thự hiệ uậ vă u r c
  5. iii TÓM TẮT Luận văn giới thiệu một số khái niệm cơ b n về TNLĐ, BNN, Đ LĐ. B n c nh đó đi sâu v o các chính sách qu đ nh v thông tư củ chính phủ về công tác ATVSLĐ. Giới thiệu rõ hơn về nội dung củ công tác QLATVSLĐ b o gồm nội dụng về tổ chức công tác QL-ATVSLĐ, công tác đ o t o, công tác tr ng b phương tiện b o vệ cá nhân, công tác điều tr TNLĐ, qu n lý vệ sinh l o động, chế độ báo cáo TNLĐ, nội dung xử ph t về ATVSLĐ, chế độ bồi thường TNLĐ,v cuối cùng l công tác huấn lu ện ATVSLĐ. Từ đó được dự l m cơ s đánh giá thực tr ng công tác qu n lý n to n vệ sinh l o động t i công t . Trong chương II tác gi đã giới thiệu sơ lược sự hình th nh phát triển củ công t TNHH XD TM Trúc B o, phân tích sâu v o thực tr ng công tác qu n lý ATVSLĐ b o gồm : công tác tổ chức qu n lý ATVSLĐ, công tác PCCN, công tác tr ng b PTBVCN, công tác huấn lu ện ATVSLĐ, công tác qu n lý VSLĐ, điều tr TNLĐ, bồi thường TNLĐ, báo cáo TNLĐ, vi ph m ATVSLĐ. Đồng thời kh o sát ý kiến củ người l o động về công tác qu n lý ATVSLĐ t i công t . Từ đó có thể nhận thấ được nh ng thiếu xót củ công t trong việc tổ chức ATVSLĐ, đư r nh ng ý kiến đánh giá trái chiều củ NLĐ, đúc kết l i nh ng vấn đề đã đ t được v còn h n chế trong công tác qu n lý ATVSLĐ củ công t cần được cấp qu n lý đề c o v khắc phục ho n thiện hơn. Mục đích gi m thiểu rủi ro trong quá trình l m việc, đồng thời nâng c o được trách nhiệm củ công t đối với NLĐ, t o môi trường n to n để NLĐ tập trung v có tinh thần tốt trong công việc. Cuối cùng dự tr n nh ng đánh giá thực tế, luận văn đư r các đề xuất các biện pháp tương ứng với các mục ti u n u tr n nhằm góp phần bổ sung v nâng c o hiệu qu công tác qu n lý ATVSLĐ.
  6. iv ABSTRACT This thesis introduces some basic concepts of accidents of work, occupational disease, work environment. Besides going into the regulations and policies of the government circular on industrial safety. Introducing more about the content of the work industrial safety include content about organizing the safety of work, training, work equipment and means of personal protection, investigation of occupational accidents, hygiene in the work place management, reporting of occupational accidents, content of , mode of compensation of occupational accidents, and finally the training of industrial safety and hygience. Since it is based as a basis for assessment of the management of occupational health and safety in the company. In the second chapter the author briefly introduced the formation and development of Truc Bao construction Company Ltd. Analyzing on the actual status of the industrial safety and hygiene management include: the organization of industrial safety and hygiene management, the work of explosion prevention and public work equipment, the training, occupational safety and health management, investigation of occupational accidents, compensation of occupational accidents, occupational accidents reported, occupational safety and health violations. Also surveys of employees on safety of work management in the company. It can be seen from the company's shortcomings in the organization of safety of work, given the mixed reviews of the employee evaluation, summed up the problem has been and is still limited in the management. The company's management should be enhanced and more complete recovery. Aim to minimize risks in the work process, and enhancing the responsibility of the company to employees, creating a safe environment for employees with mental focus and good work. Finally, based on a realistic assessment, and given the thesis proposed measures corresponding to the above objective to contribute to complement and enhance the effectiveness of industrial safety and hygience management.
  7. v MỤC ỤC ỜI C M ĐO N ....................................................................................................... i ỜI C M ƠN ............................................................................................................ii TÓM TẮT ................................................................................................................ iii ABSTRACT .............................................................................................................. iv MỤC ỤC .................................................................................................................. v NH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... viii NH MỤC C C ẢNG ....................................................................................... ix 1. L I M ĐẦU .1 2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................2 3. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................................3 4. Đ I T NG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................3 5. PH NG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................4 6. TỔNG QUAN VỀ L NH V C NGHIÊN CỨU. ................................................4 7. NỘI DUNG LU N V N....................................................................................5 Chƣơ g I CƠ SỞ UẬN HO HỌC V CH NH S CH CỦ NH NƢỚC VỀ QUẢN N TO N VỆ SINH O ĐỘNG ................................... 6 1.1 HÁI NI M C B N VÀ TẦM QUAN TR NG CỦA ATVSLĐ. ..............6 1.2 Mục đích v ý ngh củ công tác qu n lý ATVSLĐ: ......................................9 1.2.1 Mục đích: ...................................................................................................9 1.2.2 ngh : ......................................................................................................9 1.3 NỘI DUNG C NG TÁC QU N L ATVSLĐ. ...........................................10 1.3.1. Tổ chức công tác QL-ATVSLĐ..............................................................10 1.3.2. Công tác phòng chá v ch chá . ........................................................12 1.3.3. Tr ng b phương tiện b o vệ cá nhân. .....................................................13 1.3.4. Công tác tổ chức huấn lu ện đ o t o ATVSLĐ. ....................................14 1.3.5. Chế độ bồi thường, trợ cấp v chi phí tế đối với người b t i n n l o động, bệnh nghề nghiệp. ...................................................................................14
  8. vi 1.3.6. Qu n lý vệ sinh l o động, sức kh e người l o động v bệnh nghề nghiệp. ...........................................................................................................................15 1.3.7. Điều tr TNLĐ. .......................................................................................16 1.3.8. Chế độ báo cáo t i n n l o động. ............................................................17 1.3.9. Vi ph m về công tác qu n lý An to n vệ sinh l o động. ........................19 TÓM TẮT CHƢƠNG I .......................................................................................... 20 Chƣơ g II THỰC TRẠNG CÔNG T C Q - TVS Đ TẠI CÔNG T TM TRÖC ẢO ............................................................................................. 21 2.1 TỔNG QUAN VỀ C NG TY XD TM TR C B O. ...............................21 2.1.1 Quá trình hình th nh v phát triển công t . .............................................21 2.1.2 Chức năng v nhiệm vụ củ công ty. .......................................................22 2.1.3 Cơ cấu tổ chức..........................................................................................22 2.1.4 Tình hình kinh do nh củ công t . ...........................................................23 2.1.5 Nguồn nhân lực. .......................................................................................24 2.2 TH C TRẠNG C NG TÁC QU N L ATVSLĐ CỦA C NG TY: ........24 2.2.1. Công tác tổ chức qu n lý ATVSLĐ. .......................................................25 2.2.2. Xâ dựng kế ho ch qu n lý ATVSLĐ. ...................................................27 2.2.3 Công tác phòng chống chá nổ. ...............................................................30 2.2.4. Công tác tr ng b phương tiện b o vệ cá nhân. .......................................32 2.2.5. Công tác huấn lu ện v tổ chức thực hiện n to n l o động, vệ sinh l o động ...................................................................................................................35 2.2.6. Công tác thực hiện chính sách, chế độ bồi thường đối với người b TNLĐ. ...............................................................................................................37 2.2.7. Công tác Qu n Lý An To n Vệ Sinh l o động. ......................................40 2.2.8. Công tác điều tr khi TNLĐ x r .........................................................44 2.2.9. Công tác thực hiện kh i báo, báo cáo đ nh kỳ t i n n l o động v bệnh nghề nghiệp. ......................................................................................................45 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TH C TRẠNG QU N L ATVSLĐ CỦA CÔNG TY. ............................................................................................................47
  9. vii 2.3.1. Nh ng vấn đề đ t được. .........................................................................47 2.3.2. Nh ng vấn đề còn h n chế. ....................................................................47 TÓM TẮT CHƢƠNG II......................................................................................... 53 Chƣơ g III GIẢI PH P HO N THIỆN CÔNG T C QUẢN TVS Đ. . 54 3.1 C NG TÁC TỔ CHỨC QU N L ATVSLĐ. .............................................54 3.2 C NG TÁC PH NG CH NG CHÁY NỔ....................................................55 3.3 N NG CAO C NG TÁC HUẤN LUY N VÀ HUYẾN HÍCH NLĐ. ...56 3.3.1 Nâng c o công tác huấn lu ện. ................................................................56 3.3.2 hu ến khích người l o động .................................................................60 3.4 PH NG TI N B O V CÁ NH N. ..........................................................62 3.5 C NG TÁC CH M S C SỨC H E NLĐ.................................................63 3.6 C NG TÁC QU N L ATVSLĐ. ................................................................64 3.7 N NG CAO VI C THANH TRA VÀ BÁO CÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG. ...............................................................................................................................70 3.7. ĐỀ XUẤT QUY Đ NH HEN TH NG VÀ X PHẠT Đ I CNV TH C HI N C NG TÁC ATVSLĐ. ..............................................................................72 3.7.1. hen thư ng đối với công nhân thực hiện đúng u cầu AT-VSLĐ. ....72 3.7.2. Đề xuất qu đ nh xử ph t đối với người không chấp h nh nội qu . .......72 TÓM TẮT CHƢƠNG III ....................................................................................... 73 PHỤ ỤC
  10. viii NH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT B o hộ l o động BHLĐ T i n n l o động TNLĐ Bệnh nghề nghiệp BNN Điều kiện l o động Đ LĐ An to n, vệ sinh l o động ATVSLĐ An to n vệ sinh vi n ATVSV ho học kỹ thuật KHKT ỹ thuật n to n KTAT Người l o động NLĐ Công nhân viên CNV Cán bộ công nhân vi n CBCNV Phòng chống chá nổ PCCN Phòng chá ch chá PCCC Phương tiện b o vệ cá nhân PTBVCN Ti u chuẩn cho phép TCCP Môi trường l o động MTLĐ Tổng li n đo n l o động Việt N m TLĐLĐVN Bộ tế BYT Bộ l o động thương binh-xã hội BLĐTBXH
  11. ix NH MỤC C C ẢNG B ng 2.1: Tình hình kinh do nh củ công t Trúc B o gi i đo n 2012-2014 ..........23 B ng 2.2: inh phí thực hiện kế ho ch qu n lý-ATVSLĐ năm 2013 ......................28 B ng 2.3 . ết qu kh o sát 120 công nhân vi n về công tác tổ chức QL-ATVSLĐ. ...................................................................................................................................29 B ng 2.4. ết qu kh o sát 120 CNV về công tác PCCN t i công t . .....................31 B ng 2.5. Số lượng vật tư tr ng b trung bình mỗi năm. ..........................................33 B ng 2.6 . ết qu kh o sát 120 CNV về công tác tr ng b PTBVCN. ....................34 B ng 2.7. ết qu kh o sát 120 CNV về công tác huấn lu ện ATVSLĐ ................36 B ng 2.8. ết qu kh o sát 120 cnv về chế độ bồi thường TNLĐ. ..........................39 B ng 2.9. ết qủ kh o sát 120 CNV về công tác điều tr TNLĐ. ..........................43 B ng 2.10. Báo cáo tình hình TNLĐ t i công t năm 2013. ....................................45 NH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức qu n lý củ công t ...........................................................23 Hình 1.1: 5 ếu tố cấu th nh Đ LĐ ...........................................................................8
  12. 1 1. ỜI MỞ ĐẦU Th nh qu l o động l sự đóng góp củ nhiều thế hệ v o nền kinh tế đất nước. Trong nền kinh tế ng n , ng nh xâ dựng v bất động s n đ ng chiếm phần trăm lớn trong sự th đổi kinh tế Việt N m. B n c nh đó mỗi tập đo n, mỗi công t vẫn đ ng đối mặt với vấn đề t i n n l o động vẫn x r t i các công trường, dù các chức năng d nh cho công tác ATVSLĐ đã được chuẩn b k lượng trước mỗi công trình mới. Công t xâ dựng Trúc B o cũng không nằm ngo i công cuộc đó, Trúc B o đ ng ng một khẳng đ nh mình, nâng c o năng lực đấu thầu, nâng c o u tín v chất lượng công trình để nâng cấp giá tr công t ng một thăng tiến hơn, nhưng vẫn còn nh ng rủi ro bất cập x đến trong quá trình xâ dựng đối với công nhân. Đ ng v Nh nước t luôn qu n tâm đến công tác qu n lý- ATVSLĐ, coi đâ l một nhiệm vụ qu n trọng trong quá trình s n xuất v l o động, nhằm mục đích: Đ m b o n to n thân thể, h n chế đến mức thấp nhất hoặc không để x r t in n l o động. Đ m b o cho NLĐ m nh kh e, không b mắc bệnh nghề nghiệp hoặc các bệnh tật khác li n qu n đến công việc do điều kiện l o động không tốt gâ n n. Bồi dưỡng phục hồi k p thời v du trì sức kh e, kh năng l o động cho người l o động. Hoà chung với sự phát triển đó, đặc biệt l ng nh công nghiệp xâ dựng, mới nh ng má móc thiết b công trình, việc thi công tr n các đ hình ngu hiểm, độ c o, độ sâu dễ gâ r t i n n l o động l m su gi m sức khoẻ; thậm chí gâ r bệnh nghề nghiệp cho người l o động. V vấn đề qu n trọng luôn được đặt r l ph i l m tốt công tác phòng ngừ t i n n l o động v thực hiện chính sách về ATVSLĐ cho người l o động trong công t . Hiện n việc qu n lý ATVSLĐ t i công t xâ dựng Trúc B o đ ng được b n lãnh đ o qu n tâm. Tu nhi n vẫn còn nh ng ếu tố chủ qu n v khách qu n trong quá trình thực hiện t i công t đối với NLĐ dẫn đến vẫn còn h n chế. Với nh ng kiến thức đã được học qu thời gi n t i nh trường, cũng như việc cọ xác thực tế qu n quá trình l m việc t i công t Trúc B o, em đã lự chọn cho mình đề t i “ Gỉai p áp oàn t iện công tác quản an toàn vệ sin ao ng tại công ty NHH Xây Dựng & ương Mai RÚC BẢO” .
  13. 2 2. T NH CẤP THIẾT CỦ ĐỀ T I Trong nh ng năm gần đâ , TNLĐ đ ng l đề t i nóng b ng củ xã hội, đặc biệt khá phổ biến l tình hình về TNLĐ v công tác phòng chống chá nổ. Tr n báo đ i, cuối năm 2014 đã x r rất nhiều vụ h ho n t i các công t , các nh má , nh dân, cơ s s n xuất d ch vụ dẫn đến nh ng thiệt h i lớn về người, về t i s n rất nặng nề. Theo báo cáo củ 63/63 tỉnh, th nh phố trực thuộc Trung ương, năm 2013 tr n to n quốc đã x r 6695 vụ TNLĐ l m 6887 người b n n trong đó: - Số vụ TNLĐ chết người: 562 vụ - Số vụ TNLĐ có h i người b n n tr l n: 113 vụ - Số người chết: 627 người - Số người b thương nặng: 1506 người - N n nhân l l o động n : 2308 người Theo số liệu báo cáo củ các đ phương, thiệt h i về vật chất do t i n n l o động x r năm 2013 (chi phí tiền thuốc, m i táng, tiền bồi thường cho gi đình người chết v nh ng người b thương,...) l 71,85 tỷ đồ g, thiệt h i về t i s n l 6,27 tỷ đồ g. Tổng số ng nghỉ do t i n n l o động l 153.658 ngày. B n c nh đó nh ng l nh vực s n xuất kinh do nh x r nhiều t i n n l o động chết người (P ân tíc từ 175 biên bản iều tra tai nạn ao ng c ết người), l nh vực xâ dựng chiếm 28,6% tổng số vụ t i n n v 26,5% tổng số người chết. Nh ng t i n n đó đều xuất phát từ nh ng sự cố x r ngo i ý muốn m công tác qu n lý ATVSLĐ cần ph i xem xét v c i thiện l i công tác để khắc phục tình hình chung hiện n . Việc c i thiện điều kiện l o động nhằm b o vệ sức khoẻ cho người l o động l vấn đề cần thiết cấp bách, l ếu tố không thể thiếu được trong chiến lược phát triển kinh tế, xã hội v con người củ Đ ng v nh nước t . Báo cáo tình hình công tác qu n lý ATVSLĐ t i công t xâ dựng Trúc B o l kết qu củ quá trình nghi n cứu. B n c nh đó công nhân xâ dựng trực thuộc công t Trúc B o vẫn còn chư chú trọng đến nh ng công tác qu n lý ATVSLĐ t i công t . Theo báo cáo tình hình TNLĐ nh ng năm vừ qu t i công t , vẫn còn nh ng sự cố TNLĐ x r t i công
  14. 3 trường như ngã c o, b thương khi sử dụng má cắt, vật dụng rơi trúng người, t i n n về đện v chá nổ. Do đó đề t i về công tác qu n lý ATVSLĐ nhằm giúp t đi sâu v hiểu rõ hơn về tính chất qu n trọng v cấp thiết củ nó. Biết rõ nh ng hệ lụ sẽ x đến với công t sử dụng l o động v người l o động, để nâng c o nhận thức củ mỗi đo n thể, cá nhân về vấn đề qu n lý ATVSLĐ. Công tác nhằm chủ động phòng ngừ , ngăn chặn t i n n l o động, bệnh nghề nghiệp hoặc nh ng tác động xấu đến sức kh e công nhân. Mặc khác , căn cứ v o kế ho ch QL- ATVSLĐ củ công t Trúc B o cũng đánh giá được nhận thức , sự qu n tâm đến công tác b o hộ l o động v ý thức chấp h nh pháp luật củ người sử dụng l o động v tình hình l o động củ do nh nghiệp. Một trong nh ng ếu tố du trì sự phát triển bền v ng cho do nh nghiệp chính l l m tốt công tác qu n lý An toàn-Vệ sinh l o động-Phòng chống chá nổ để người l o động luôn n tâm l m việc v tránh nh ng thiệt h i đáng tiếc x r ; đặc biệt với ng nh xâ dựng củ công t xâ dựng Trúc B o. 3. MỤC TIÊU CỦ ĐỀ T I Đánh giá thực tr ng về công tác qu n lý ATVSLĐ t i công t TR C B O và chỉ ra nh ng nguyên nhân và h n chế còn tồn t i trong công tác này. Đư r gi i pháp ho n thiện công tác qu n lý ATVSLĐ t i công t TR C B O. 4. ĐỐI TƢỢNG V PHẠM VI NGHIÊN CỨU * Đối tƣợ g ghi ứu - Công tác qu n lý n to n vệ sinh l o động t i công t xâ dựng Trúc B o. * Phạm vi ghi ứu - ATVSLĐ trong các ho t động củ công t Trúc B o.. + Về đ b n nghi n cứu: Do thời gi n v điều kiện cũng như năng lực nghi n cứu củ b n thân còn h n chế n n tôi chỉ xin nghi n cứu trong đ b n khu vực miền N m, các công trình đ ng trong quá trình ho t động từ đầu năm 2013 đến n . Đề t i nghi n cứu được tiến h nh kh o sát người l o động t i công t .
  15. 4 + Thời gi n nghi n cứu: Phân tích thực tr ng công tác qu n lý ATVSLĐ củ công t Trúc B o từ đầu năm 2013 đến n . 5. PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU Việc phân tích đánh giá được tác gi thực hiện thông qu các phương pháp: - Phương pháp phân tích - Phương pháp thống k . - Phương pháp tổng hợp v so sánh d liệu. - Phương pháp qu n sát. - Phương pháp ph ng vấn v điều tr bằng b ng câu h i và sử dụng phần mềm Excel để phân tích d liệu. - D liệu thứ cấp: Các t i liệu, hồ sơ củ Công t Trúc B o. 6. TỔNG QU N VỀ ĨNH VỰC NGHIÊN CỨU. Hiện n công tác về qu n lý ATVSLĐ vẫn đ ng l đề t i chư được nhiều người nghi n cứu đến, trong giới h n công t cũng chư có cá nhân hoặc tập thể nghi n cứu sâu về l nh vực n . Nhưng b n c nh đó, nh nước Việt N m đã có nh ng chính sách, qu đ nh về công tác ATVSLĐ t i các do nh nghiệp như thông tư 01/2011-BYT. Thông tư 06/2014/TT – BLĐTBXH Qu đ nh ho t động kiểm đ nh kỹ thuật n to n l o động đối với má , thiết b , vật tư có u cầu nghi m ngặt về n to n l o động thuộc trách nhiệm qu n lý củ Bộ L o động - Thương binh v Xã hội, thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH qu đ nh về công tác huấn lu ện n to n l o động, vệ sinh l o động. Thông tư số 22/2010/TT-BXD ng 03/12/2010 củ Bộ Xâ dựng qu đ nh về n to n l o động trong thi công xâ dựng công trình. Ngh đ nh 45/2013/NĐ-CP củ chính phủ qu đ nh chi tiết một số điều củ Bộ Luật l o động về thời gi n l m việc, thời gi n nghỉ ngơi v ATLD- VSLĐ. Đ ng v nh nước t đặc biệt qu n tâm đến công tác b o đ m n to n, vệ sinh l o động v phòng chống chá nổ trong s n xuất v đời sống để tránh nh ng tổn thất không đáng có cho do nh nghiệp, xã hội, b o vệ sức kh e, sinh m ng củ NLĐ v nhân dân. Nhiệm vụ tr n đã được cụ thể hó bằng chỉ th số 29-CT/TW ng 19/8/2013 củ B n Bí Thử Trung ơng Đ ng về “ Đẩ m nh công tác ATLĐ trong
  16. 5 thời kỳ công nghiệp hó , hiện đ i hó v hội nhập quốc tế , thủ tướng ph du ệt chương trình quốc gi về n to n vệ sinh l o động gi i đo n 2011-2015. Ng 23/1/2014, Chủ t ch nước cũng đã ký qu ết đ nh về việc Việt N m chính thức gi nhập công ước 187 về “ hung chính sách thúc đẩ n to n vệ sinh l o động cu Tổ chức l o động quốc tế. B n c nh đó, nh nước Việt N m đã thực hiện dự án hỗ trợ thực hiện hiệu qu chương trình quốc gi về BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ nhằm t ng cường n to n vệ sinh l o động t i nơi l m việc ( xem phụ lục 1). Mục ti u chính củ dự chương trình n nhằm b o đ m cho NLĐ phòng tránh TNLĐ v BNN cũng như đ m b o cho môi trường l o động được n to n v b o vệ sức kh e NLĐ. 7. NỘI UNG UẬN VĂN.  Chương 1 : Cơ s lý luận kho học v chính sách củ nh nước về n to n vệ sinh l o động.  Chương 2 : Thực tr ng công tác qu n lý ATVSLĐ củ công t Trúc B o.  Chương 3 : Đư r gi i pháp ho n thiện công tác qu n lý ATVSLĐ củ công t Trúc B o.
  17. 6 Chƣơ g I: CƠ SỞ UẬN HO HỌC V CH NH S CH CỦ NH NƢỚC VỀ QUẢN N TO N VỆ SINH O ĐỘNG 1.1 H I NIỆM CƠ ẢN V TẦM QU N TRỌNG CỦ TVS Đ. Một số h i iệm ơ ả . - An to n l o động (ATLĐ): l chỉ việc ngăn ngừ sự cố t i n n x r trong quá trình l o động, gâ thương tích đối với cơ thể hoặc gâ tử vong cho người l o động. - Vệ sinh l o động (VSLĐ): l chỉ việc ngăn ngừ bệnh tật do nh ng chất độc h i tiếp xúc trong quá trình l o động gâ r đối với nội t ng hoặc gâ tử vong cho người l o động. - An toàn vệ sinh l o động (ATVSLĐ): l nh ng chế đ nh củ luật l o động b o gồm nh ng qu ph m pháp luật qu đ nh việc đ m b o n to n l o động, vệ sinh l o động nhằm b o vệ tính m ng, sức kh e củ người l o động, đồng thời du trì tốt kh năng l m việc lâu d i củ người l o động. An to n l o động không tốt thì gâ r t i n n l o động, vệ sinh l o động không tốt thì gâ r bệnh nghề nghiệp. Trước đâ , n to n l o động, vệ sinh l o động l bộ phận nằm trong chế đ nh b o hộ l o động. Còn b o hộ l o động được hiểu l nh ng qu đ nh củ Nh nước li n qu n đến việc b o đ m n to n l o động, vệ sinh l o động v các chế độ, thể lệ b o hộ l o động khác. Như vậ , nếu hiểu theo ngh n thì b o hộ l o động có ý ngh quá rộng v khó phân biệt với nhiều vấn đề khác củ luật l o động, có chức năng chung l b o vệ người l o động. hi đó, tiền lương, thời giờ l m việc, thời giờ nghỉ ngơi, b o hiểm l o động đều thuộc ph m trù “b o hộ l o động . Nếu dùng khái niệm “b o hộ l o động với ngh hẹp, chỉ b o gồm nh ng qu đ nh n to n l o động v vệ sinh l o động thì không tương xứng với khái niệm n . Chính vì vậ , trong Bộ Luật L o động, t i chương IX dùng ti u đề n to n l o động v vệ sinh l o động. Như vậ , các qu đ nh t i chương IX củ Bộ luật L o động sẽ chủ ếu đề cập đến n to n, vệ sinh l o động. Tu nhi n, n to n l o động, vệ sinh l o
  18. 7 động v b o hộ l o động có qu n hệ mật thiết với nh u, do đó khi trong một chừng mực nhất đ nh khi phân tích nh ng vấn đề về n to n l o động v vệ sinh l o động thì vấn đề b o hộ l o động cũng sẽ được đề cập. Dưới góc độ pháp lý, an toàn lao động và vệ sinh lao động là tổng hợp nh ng quy ph m pháp luật quy đ nh các biện pháp b o đ m an toàn lao động và vệ sinh lao động nhằm ngăn ngừ tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp, và c i thiện điều kiện lao động cho người lao động. - T i n n l o động (TNLĐ): T in nx r gâ tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng n o củ cơ thể NLĐ hoặc gâ tử vong, x r trong quá trình l o độngs n xuất, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ l o động. Nói về b n chất đó l sự phá hủ về thể chất lẫn tinh thần củ người l o động do tác động b i các ếu tố ngu hiểm, có h i (nh ng ếu tố đó có thể vô hình hoặc h u hình) x r đột xuất hoặc thường xu n; Xét về tổng thể TNLĐ l một sự cố x r trong quá trình l o động, khi cá thể đó đ ng thực hiện nhiệm vụ, công việc cho một chủ thể. - TNLĐ được chi th nh 3 lo i:  TNLĐ chết người: l t i n n l o động dẫn đến chết người (chết ng t i nơi x r t i n n; chết tr n đường đi cấp cứu; chết trong thời gi n cấp cứu; chết trong thời gi n đ ng điều tr ; chết do tái phát củ chính vết thương do TNLĐ gâ r ,...  TNLĐ nặng: người b t i n n b ít nhất một trong nh ng chấn thương được qu đ nh t i Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư n .  TNLĐ nhẹ: l nh ng t i n n l o động không thuộc 2 lo i TNLĐ nói tr n. - Bệnh nghề nghiệp (BNN): Bệnh phát sinh do điều kiện l o động có h i tác động đến người l o động. D nh mục các bệnh nghề nghiệp được xác đ nh theo qu đ nh củ pháp luật như gâ c t i n n l o động v bệnh nghề nghiệp đều gâ hủ ho i sức kh e củ con người hoặc gâ chết người nhưng khác nh u chỗ : T i n n l o động gâ hủ ho i
  19. 8 đột ngột (còn gọi l chấn thương), còn bệnh nghề nghiệp thì gâ su gi m từ từ b n trong cơ thể trong một thời gi n nhất đ nh. Qú trình l o động l thời gi n NLĐ l m việc theo hợp đồng l o động, b o gồm c l o động trong v ngo i giờ, thời gi n đi công tác v quá trình đi về gi nơi v nơi l m việc. Tu nhi n, việc l m them ngo i giờ ph i phụ thuộc công việc trong hợp đồng thu l o động cơ s củ HĐBH trách nhiệm bồi thường củ NSDLĐ. - Điều kiện l o động (Đ LĐ): Trong quá trình l o động để t o r s n phẩm vật chất tinh thần cho xã hội, con người ph i l m việc trong nh ng điều kiện nhất đ nh, gọi l điều kiện l o động. Điều kiện l o động nói chung b o gồm được đánh giá tr n h i mặt : Qú trình l o động v tình tr ng vệ sinh củ môi trường trong đó quá trình l o động được thực hiện. Đồng thời Đ LĐ là tổng thể các ếu tố về tự nhiên, xã hội, kinh tế, kỹ thuật được biểu hiện thông qua các công cụ và phương tiện lao động, đối tượng lao động, quá trình công nghệ, môi trường lao động và sự sắp xếp, bố trí chúng trong không gian và thời gian. H n 1.1 5 yếu t c u t àn
  20. 9 - Sự tác động qu l i củ chúng trong 1 không gi n, thời gi n có thể dẫn đến : + Tăng th m tính ngu hiểm, độc h i đối với người l o động. + Phát sinh ếu tố ngu hiểm, độc h i mới. + L m cộng hư ng các ếu tố ngu hiểm, độc h i. 1.2 Mụ đí h và ý ghĩ ủ ô gt quả ý TVS Đ 1.2 : - Đ m b o cho NLĐ không b ốm đ u, bệnh tật, t i n n do tác động củ các ếu tố ngu hiểm, có h i trong l o động s n xuất thông qu hệ thống pháp luật, chính sách v gi i pháp kho học kỹ thuật, về kinh tế , xã hội, về tu n tru ền giáo dục, về tổ chức l o động v sự tuân thủ nội qu , qu trình, qu ph m n to n v VSLĐ củ người sử dụng l o động v người l o động. 1.2 - Việc qu n lý vấn đề ATVSLĐ đã tr th nh một chế đ nh trong luật l o động v nó có ý ngh qu n trọng trong thực tiễn. + rước ết, nó biểu hiện sự qu n tâm củ nh nước, củ cơ qu n công t v nhất l người trực tiếp sử dụng l o động đối với vấn đề b o đ m sức kh e l m việc lâu d i cho người l o động. + ứ ai, các qu đ nh về đ m b o ATVSLĐ do nh nghiệp ph n ánh ngh vụ củ người sử dụng l o động đối với người l o động trong vấn đề b o đ m sức kh e cho người l o động. Ví dụ: việc tr ng b các phương tiện che chắn trong điều kiện có tiếng ồn, bụi... + ứ ba, nhằm đ m b o các điều kiện vật chất v tinh thần cho người l o động thực hiện tốt ngh vụ l o động. Cụ thể, việc tuân theo các qu đ nh về n to n l o động v vệ sin + Người l o động đòi h i người sử dụng l o động trong quá trình sử dụng l o động ph i đ m b o các điều kiện n (Ví dụ: tr ng b đồ b o hộ l o động, thực hiện các chế độ phụ cấp...) + i tượng áp dụng c ế A VS Các qu đ nh về n to n l o động, vệ sinh l o động được áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân sử dụng l o động, mọi công
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2