Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán: Phần 2
lượt xem 4
download
Tiếp nối nội dung phần 1, mời các bạn cùng tham khảo tiếp nội dung Tài liệu Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán do Ngọc Linh tuyển chọn, Nhà xuất bản Dân trí ấn hành 2011 qua phần 2 sau đây. Tài liệu là Tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai làm trong lĩnh vực chứng khoán và những ai chơi chứng khoán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán: Phần 2
- Chương v n QUỸ ĐẦU TU CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐAU TƯ CHÚNG KHOÁN VÀ NGÂN HÀNG GIÁM SÁT M ục 1 QUY ĐỊNH CHUNG VE QUỲ ĐÁU TƯ CHỨNG KHOẢN Điều 82. Các loại hình quỹ đầu u rc h ứ n s khoán ]. Quv đàu tư chứnsỊ khoán bao eỏm quỹ đại chúng và quỹ thành viên. 2. Quỹ đại chúne bao uồm quỹ mờ và quv đónu. Điều 83. Thanh lập quv đầu tư c h ứ n e khoán 1. Việc thành lập và chào hán chínm chì quỹ ra c ỏ n 5 chúns, của quỹ đại chúne do côns tv quản lý quv thực hiện theo quy định tại Điều 90 cùa Luật nàv và phải đang ký với ủ y ban Chime khoán Nhà nước. 2. Việc thành lập quỹ thành v iê n do côns ty quản lý quv thực hiện theo quy định tại Diều 95 của Luật này và phải báo cáo Úy ban chứne khoán Nhà nươc. Điều 84. Quyền và nehĩa vụ cứa nhà đầu tư tham uia vào quỹ đau tư chứng khoán 1. Nhà đau tư có cấc quvèn sau đây: a) Hườn" lợi từ hoạt độn ỉ! đáu tư của quỹ đau Ur chứim khoán tươns úng vói tv lệ vốn ỵóp: b) Hưởne các lợi ích va lài sán được chia hợp pháp từ việc thanh lý tài sản quỷ đàu tưchứnsĩ khoán; c) Yêu câu công ty quản ]ý quỹ hoặc ngân hànii íĩiám sát mua lại chứng chí quỹ mở; 64
- d) Khời kiện công ty quản lý quỹ, ngần hàns siám sát hoậc tó chức liên quan nếu tỏ chức nàv vi phạm quvên và lợi ích hợp pháp của mình: đ) Thục hiện quyên của mình thông qua Đại hội nhà đầu tir, e) Chuvên nhưựns chíme chỉ quỹ theo quv định tại Điêu lệ quỹ đàu tirchứns khoán: 2) Các quyền khác quv định tại Điều lệ quỹ đàu tư chứ ns khoán. 2. Nhà đâu tư có cúc nshĩa vụ sau đây: a) Chấp hành quyết định của Đại hội nhà đàu tư: b) Thanh loan đủ tiền mua chứng chỉ quv: c) Các nghĩa vụ khác quy định tại Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán. Đièu 85. Đại hội nhà đầu tư quỹ đầu tư chứns khoán 1. Đại hội nhà đầu tư quỹ đầu tư c h ứ n s khoán gồm tất cả cấc nha đầu tư, là cơ quan quyết định cao nhất của quỹ đầu tư chím 2 khoán. 2. Đại hội nhà đầu ur quỹ đầu tư chứne khoán có các quyền và nhiệm vụ sau đây: a) Bầu. miễn nhiệm, bài nhiệm Chủ tịch và thành viên Ban đại diện quỹ dằu tư chứng khoán; b) Ọuvết dinh mức thù lao và chi phí hoạt động của Ban đại diện quỹ đau tưchứno khoán; c ) T h a y đ o i Iiìirr p h í t r ả c h o c ô n e t y q u ả n lý q u ỹ v à n g â n hàns giám sát; d) Xem xét và xử ]ý vi phạm của công ty quản lý quỹ. neán hàng giám sát và Ban đại diện quỹ ơây tổn thất cho quỹ đầu tư chứng khoán; đ) Quyết định sửa đổi. bổ SUĨÌ2 Điều lệ quỹ đầu tư chứne
- khoán, Htyp đồng íiiấm sát; quyết định việc niêm vót clnVníi chi quỹ đóns: e) Quyết định cấc thav đỏi cơ bán tro n 2 chính sách đau tư. phươns án phan phối lợi nhuận, mục liêu đau u r c ủ a quỹ đầu tư chứniỊ khoán và eiải thê quỳ đàu tư chững 1 J o ỉ •/ c khoán: g) Quyết định thay đôi công ty quản lý quv. nsân h a n 2 giám sát; h) Yêu càu côna ty quản lv quỹ. ngân hàns si ám sát trình sổ sách hoặc giấy tờ giao dịch tại Đại hội nhà đầu tư: i) Thône qua các báo cáo về tình hình tài chính, tài sản và hoạt độns hàne năm của quỹ đàu tư chứns khoán; k) Thône qua việc lựa chọn tổ chức kiêm toán được chấp thuận để kiểm toán báo cáo tài chính hàns năm của quỹ đàu tưchứnơ khoán; 1) Các quyền và nhiệm vụ khác quv định tại Điều lè quỹ đầu tưchím e khoán. 3. Đại hội nhà đàu tư quỹ đầu tư chứ ns khoán được triệu tập hàne năm hoặc bất thường nhằm xem xét và quyết định các nội d uns thuộc thẩm quyền của Đại hội nhà đầu tư. Việc triệu tập. thể thức tiến hành Đại hội nhà đầu tư và thông qua quyết định của Đại hội nhà đầu tư được thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính và Điều ]ệ quv đciu tư chứng khoán. Đièu 86. Điều lệ quỹ đàu tư c h ím s khoán 1. Điều lệ quỹ đầu tư chứrm khoán do cônu tv quản ]ý quỹ dự thảo và được Đại hội nhà đàu tư thỏns qua. 2. Điều lệ quỹ đầu tư chime khoán có các nội đune chủ yếu sau đây: 66
- a; Tên quỹ đau ur chứne khoán, cône ty quản lý quỹ. neân hàng ỉĩiãm sát: c. V. b) Neàv thành lập quỹ đàu tưchứne khoán: C) Mục tiêu hoại độne: lĩnh vực đầu tư; thòi hạn hoạt độns của quỹ đâu urchíme khoán; d) Vốn 2Óp và quv định về tăne vốn của quv đau tưchứns khoán; đ) Quyền và nehĩa vụ của công ty quản lý quỹ, nsân hàne siấm sát: các irư
- q) Cam kết cùa nsân hàn« siám sát và cỏ ne ty quản lý quỹ vè việc thực hiện nehĩa vụ với quỹ đau tư chúng khoán, nhà đàu tir và tuân thủ Điều ]ệ quỹ đũu tư chứng khoán; r) Thế thức tiến hành sứa đổi, bô suníi Điều lệ quỹ đầu tu chứng khoán. 3. Mau Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán do Bộ Tài chính quy định. Điều 87. Giải thể quỹ đầu tư chứnạ khoán 1. Quỹ đàu tư chứne khoán siải thê trong các trường hợp sau đây: a) Kết thúc thời hạn hoạt độne ghi trong Điều lệ quỹ đầu tư c h ứ n s khoán; h) Đai hội nhà đầu tư quyết định 2Ìái thê quỹ đầu tưchứns khoán tnrớc khi kết thúc thời hạn hoạt động ghi trong Điều lệ quỹ đầu tư chứna khoán. 2. Tối thiểu ha thána t r ư ớ c naày tiến hành giải thể, Bar đại diện quỹ phải triệu tập Đại hội nhà đàu tư đê thông quc phuơr >2 án siải thê quỹ đàu tư chúnạ khoán. 3. Công tv quản lý quỹ và ngân hàng giám sát chịu trách nhiệm hoàn tất việc thanh lý tài sản quỹ và phân chia tài sảr quỹ cho nhà đau tư theo phương án được Đại hội nhà đầu tu thôna qua. 4. Tiền thu được từ thanh lý tài sản quỹ đầu tư chứns khoán và các tài sản còn lại khi siải thể được thanh toán the*, thứ tự sau đây: a) Nghía vụ tài chính với Nhà nước; b) Các khoản phải trả cho côns ty quản lý quv, ngân hànị giám sát. các khoản phải trả khác và chi phí giải thê quỹ đầi tư c h ứ n g k h o á n :
- e) Phần c ò n lại đ ư ợ c d ù rm đ ê t h a n h to á n c h o n h à đ à u tư tươníĩ img xới tỷ lệ uóp vốn của nhà đàu tu trơỉìii quỸ. 5. Tron.e thời hạn năm neay, kẽ từ ngày hoàn tất việc iiiải thê quỹ đầu tưchứns khoán, cõng tv quản lý quỹ và nẹân hànc ạiám sát phủi báo cáo ủ y ban Chímg khoán Nhà nước về kết q u ả giai thê q u ỹ đ â u t ư c h ứ n g k h o á n . Đièu 88. Xác định iỉiá trị tài sản ròna của quỹ đầu tư chứiis khoán 1. Việc xác định 2 Ìá trị tài sản ròne trên một đơn vị quv đàu tư chứng khoán do côns ty quản lý quỹ thực hiện và được imân hànẹ eiám sát xác nhộn. 2.-Việc xác định eiấ trị tài sản ròng của quỹ đau tưchime khoán phải tuân thủ các neuyên tắc sau đâv: a) Đối với chứn 2 khoán niêm yết tại s ở giao dịch chứng khoán hoặc Trung tâm giao dịch chím ổ khoán, giá của các chứna khoán được xác định là «iá đóng cửa hoặc ạiá truns bình của nuày siao dịch trước nsày định ỉiiá; b) Đôi với các tài sản không phải là chứna khoán quy định tại diêm a khoản này, việc xác định giá trị tài sản phải dựa trên quy trình và phươnu pháp xác định si á trị tài sản được nêu rõ tronạ Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán. Quy trình và phưone pháp định giá phải rõ ràna. hợp lý để áp dụna thốns nhất và phải được ngân hàng giám sát xác nhận và Ban đại diện quỹ dầu tư chứne khoán, Đại hội nhà đầu tư phê chuẩn. Các bén tham aia định 2Ìá tài sản phải độc lập với côns ty quản lý quỹ và nụân hàng siám sát hoặc nsân hàng lưu ký: c) Các tài sản băng tiền bao aồm cô tức, t i ền lãi được tính theo ẹiá trị ạhi trên sổ kế toán tại thời điêm xác định. 3. Giá trị tài sản ròng của quỹ đàu tư c h ím a khoán phải 69
- được cỏn2 bố cỏne khai định kỳ iheo quy định tại Diêu 105 cua Luật này. Điều 89. Bấo cáo về quỹ đàu ur chímn khoán 1. Côn lĩ ty quản lý quỹ phải báo cảo Uy ban Chím 2 khoán Nhà nước định kỳ và bất thườiii! vè danh mục đàu ur, hoạt độ ne đầu tư. tình hình tài chính của quỹ đau tư chứiiíi khoán. 2. Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ báo cáo về quỹ đầu tư c h ứ n s khoán. M ục 2 QUỶ ĐẠI CHÚNG VÀ QUỶ THÀNH VIÊN Đièu 90. Huv độn 2 vón đê thành lập quỹ đại chúng 1. Việc huy độns vốn của quỹ đại chúne được còng ty quản lý quỹ thực hiện trons thời hạn chín mươi naàv. kè từ neày Giấy chứna nhận chào bán chứna chỉ quv ra công chúna có hiệu lực. Quỹ đại chúns được thành lập nếu có ít nhắt inột trăm nhà đầu tư. khôn" kê nhà đầu tư chứng khoán cliuyên nghiệp mua chứns chỉ quỹ và tổn 2 giá trị chứns chi quỹ đã bán đạt ít nhất là năm mươi tỷ đồng Việt Nam. 2. Toàn bộ vốn 2 Óp của nhà đầu tư phải được phong tỏa tại một tài khoản riêng đặt dưới sự kiêm soát của ncân hàng V-. c siám sát và khônẹ được s ử d ụ n a cho đến khi hoàn tất đợt huy độns vốn. Cô nơ ty quản lv quv phải bấo cáo Uy ban Chứn^ khoán Nhà nước kết quả huy độns vốn có xác nhận của ngân hàns si ám sát troniĩ thòi hạn mười nsày, kê từ nsày kết thúc việc huy độn2 vốn. 3. Trườn 2 hợp việc huy độne vốn của quỹ đại chúng khồnơ đáp ứno quy định tại khoản 1 Điều này thì côna ty quản 70
- lý quỹ phai hoàn tra cho nhà đàu lư mọi khoản tiền đà đóns ẹ ỏ p trons! thòi h ạ n m ư ờ i l ì m tìíiàv. k ê t ừ n g à y k ế t t h ú c v i ệ c h u y độiiii vỏn. Còn ụ IV quàn lv quỹ phải chịu mọi phí tổn và niĩhỉa vụ tài chính phát sinh từ ’ iệc huy đ ộ n s vốn. Điều 91. Ban đại diện quỹ đại chúnii 1. Ban đại diện quỹ đại chúns đại diện cho quyền lợi của nha đàu tư. do Dại hội nhà đàu tư bàu. Quvền và nghĩa vụ của Ban đại diện quỹ đại chúns được quv định tại Điều ]ệ quỹ đầu tư chírrtii khoán. 2. Quyết định của Ban đại diện quỹ đại chúns được thône q u a b à n í i b i ê u q u y ế t t ạ i c u ộ c h ọ p , l ấ y ý k i ế n bàn
- quá mười lăm phàn trăm tốne íiiá trị chím Si khoán đang lun hành của tỏ chức đó: c) Đầu tư quá hai muin phàn trăm tổn2 ẹiá trị tài sản của quỹ vào chúiiẹ khoán đana lui! hành của một tổ chút' phát hành: d) Đâu tư quá nurời phần irãm tổne 2 Ìá trị tài san của quỹ đóns vào bất độnsz sàn; đàu tư vốn của quỹ mở vào bất độnii sân; đ) Đau tư qua ba mươi phần trăm tổn2 £Ìá trị tài sản của q u ỹ đ ạ i c h ú n e v à o c á c c ô n e t y t r o n g c ù n s m ộ t n h ó m CÔI12 t v có quan hệ sở hữu với nhau; e) Cho vav hoặc bảo lành cho bất kỳ khoản vay nào. 2. Cône ty quản lý quv khôns được phép vay để tài trợ c h o h o ạ t độn
- quỹ mơ mua lại chúnn chi quv nìớ từ nhà đâu tư va bán lại hoặc phíit hành thém chúnsi chì quỲ mờ trona phạm vi vón góp tối đa cúa IỊUV khỏiìi} can có quyết định cứa Đại hội nhà đàu tư. 2. Tần suất va thời irian cụ thê mua lại chứníi chỉ quỳ mở được quy định cụ thê irone Điều lệ quỹ. 3. Cô Mi! ly quàn K quỹ khônii phái thay mặt quỹ mở thực hiện vi ọc m u a lại chừng chi C|UV m á khi xảv ra một trong các sự kiện sau đãv: a) Cône IV quan lý quv khóns thể thực hiện việc mua lại c h í m li c h i q u ỹ m ờ t h e o y ê u c à u d o n g u y ê n n h â n b ấ t k h ả k h á n s ; b) Công ty quàn K quv khône thể xác định giá trị tài sản rònu của quv mớ vào Iiiùìỵ định ẹiả mua lại chừne chỉ quỹ mở do Sỏ
- c) Cônsỉ tv quan lý quỹ khône bị xử phạt vi phạm hành chính về hoạt độiiiĩ chím ổ khoán và thị tnrờne ehíme khoán ■ 4— *w trona thời hạn hai năm. tính đến thời điếm đề nẹhị tàng vôn: 4^- u • *w d) Phirơns ấn phất hành théjn chime chì quỹ đó ne phải được Đại hội nhà đàu tư thône qua. 2. Chứne chỉ quỹ đóna chỉ được phất hành cho nhà đau tư hiện hữu của quỹ thôns qua phát hành quyền mua chứnẹ chỉ quỹ đóne được chuyển nhượnc. 3. Hồ sơ. thủ tục đề nshị tăn 2 vón của quỹ đónc do Bộ Tài chính quy định. Đièu 95. Thành lập quỹ thành viên 1. Quv thành viên do các thành viên góp vốn thành lập trên cơ sở họp đồns. tó p vón và Điều lệ quỹ. 2. Việc thành lập quỹ thành viên phải đáp Ún2 các điều kiện sau đây: a) Vốn eóp lối thiểu là năm mươi tv đồne Việt Nam; b) Có tối đa ba mưcri thành viên 2 Óp vốn và chỉ bao gồm thành viên là pháp nhân; c) Do một cỏno ty quản lý quỹ quản lý; d) Tài sản của quỹ thành viên được lưu ký tại một ngân hàne lưu ký độc lập với côns ty quản lý quỹ. M ục 3 CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Điều 96. Côns ty đầu tư chứng khoán 1. C ôn 2; ty đầu tư chứnơ khoán được tổ chức dưới hình thức côno ty cổ phàn theo quv định của Luật Doanh nshiệp để đầu tư ch ứ n g k hoán. 74
- 2. Uy ban Chứne khoán Nhà nước câp Giây phép thành lập và hoạt độnn của côníĩ ly đàu tư chứng khoan. Giây phép này đồne thời là Giấy chứng nhộn đăniĩ ký kinh doanh. Điều 97. Thành lập và hoạt độnc của CÔI11Ị ty đàu tư chứne khoán 1. Điều kiện cáp Giấy phép thành lập và hoạt độne của còn lĩ ty đầu tư chứng khoán bao eồm: a) Có vốn tối thiêu là năm mươi tỷ đồn 2 Việt Nam; h) Giám đốc hoặc Tổn£ eiám đốc và nhân viên quản lv co Chíme chỉ hành nuhề chửne khoán trong truờns hợp công t y đ â u l ư chÚTiỉi k h o á n t ự q u ả n l ý v ố n đ à u t ư . 2. Công ty đàu tư chứng khoán phải tuân thủ các quy định sau đây: a) Các hạn chế đầu tư quy định tại Điều 92 của Luật này; b) Các nội dunẹ liên quan đến định giá tài sản và chế độ bao cáo quy định tại Điều 88 và Điều 89 của Luật này; c) Các nshĩa vụ của côn 2 ty đại chúns quy định tại khoản 2 Điều 27 cùa Linìt này: d) Toàn bộ tiền và tài sản của côns ty đầu tưehứrm khoán phải được lưu ký tại một nsân hàns giám sát. 3. Chính phủ quy định cụ thể việc thành lập, tổ chức, hoạt độne của công ty đàu tưchứrm khoán. M ục 4 NGÂN HÀNG GIÁM SÁT Điều 98. Nẹân hàne siám sát I. Noân hàns eiám sát là nsân hàns thương mại có Giấy chím
- năns thực hiện các dịch vụ lưu kv và eiám sát việc quan ]v quỹ đại chúne. cône ty đầu tưchứne khoán. 2. Ngân hàne ổiám sát có các nshĩa vụ sau đay: a) Thực hiện các nshĩa vụ quy định tại khoản 3 Điều 47 cùa Luật này; b) Thực hiện lưu kv tài sản của quỹ đại chúna, cóng ty đau tư chứiia khoán; quản lv tách biệt tài sản của quỳ đại chúne. cỏne ty đầu tư c h ứ n ẹ khoán và các tài sản khác của neân hàne eiám sát; c) Giấm sát đê bảo đảm côn
- h) Định kỳ cìina eỏns tv quản lý quỹ. công ty đàu tư chứng khoản đối chiếu sỏ kế toán, báo cáo tài chính và hoạt độne íĩiao (lịch của quỳ đại chúnsi. cônạ ty đầu tư chứng khoán; i ) Các niĩhĩu vụ khấc theo quy định tại Điều lệ quỹ đàu tư ch Ún SI khoán. Điều lệ cône tv đầu tư chứ nẹ khoấn. Điều 99. Hạn chế đối với n g â n hàng eiủm sát 1. Niĩân hàne eiám sát, thành viên Hội đ ồns quản trị. ^ e V. * u i nu ười điều hành và nhăn viên trực tiếp của ngân hànẹ giám sát làm nhiệm v ụ wi i i ấ m s á t h o ạ• t đ ộ* n ec qỉ u ỹ đ ạ i c h ú n ẹ v à b ả o quản tài sàn quv của noãn hàns siám sát khôns được là neười có liên quan hoặc cỏ quan hệ sở hữu, vav hoặc cho vay vói cônc ty quản lý quv. côn2 ty đầu Ur chứns khoán và neược lại. 2. Neân hàna ciám sát. thành viên Hội đ ồ n 2 quản trị, nguửi điều hành và nhân viên của naân hàns ííiám sát trực tiếp làm nhiệm vụ eiám sát và bảo quản tài sản của quỹ đại chúne, công ty đàu tư chứng khoán khỏnỵ được là đối tác mua, bán */ w_- • irons aiao dịch mua. bán tài sản của quỹ đại chúns, công ly (tầu tư chứng khoán. Chương v m CÔNG B ố TH Ô N G TIN Điều 100. Đối Urợne và phuơne thút công bố thôna tin 1. Tỏ chức phát hành, to chức niêm yết. công ty đại chúng, côns ty chúm" khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tir chứna khoán, s ờ ạiao dịch chứng khoán, Trung tâm siao dịch chímg khoán có nehĩa vụ còn2 bố thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời theo quv định của Luật này. 77
- 2. Các đối tượng quy định tại khoản ì Điều này khi cỏns bó thône tin phải đồne thời báo cáo ủ y ban Chứns khoán Nỉìà 1 4— J nước về nội duns thông tin được côns bó. 3. Việc công bố thôns tin phải do Giám đốc hoặc Tông 2 Íám đốc hoặc người được ủy quvền công hố thông tin thục hiện. 4. Việc công bố thông tin được thực hiện qua các phương tiện thông tin đại chúng, ấn phẩm của tô chức, cônơ ty và cúc phươna tiện thông tin của s ở giao dịch chứng khoán. Trung tâm giao dịch chứng khoán. 5. Bộ Tài chính quy định cụ thê nội dung, phương thúc công bố thông tin của tùng đối tượng quy định tại khoán 1 Điều này. Điều 101. Công bố thông tin của công ty đại c h ú n g 1. Trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày có báo cáo tài chính năm được kiểm toán, công ty đại chúng phải công bố thôna tin định kỳ về báo cáo tài chính năm theo quy định tụi khoản 1 và khoản 2 Điều 16 của Luật này. 2. Công ty đại chúng phải công bố thông tin bất thường trong thời hạn hai mươi bón giờ, kê từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây: ' ■ a) Tài khoản của công ty tại ngân hàng bị phong toả hoặc tài khoản được phép hoạt động trở lại sau khi bị phong toả; b) Tạm ngùng kinh doanh; c) Bị thu hồi Giấy chứng; nhận đăna ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép hoạt động; d) Thông qua các quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại Điều 104 của Luật Doanh nghiệp; đ) Quyết định của Hội đồng quản trị về việc mua lại cổ phiếu của công ty mình hoặc bán lại số cổ phiếu đã mua; vé 78
- neay thirc niện quvền mua cổ phiếu của người sở hữu trái phiếu kèm ihco quyền mua cổ phiếu hoặc ngàv thực hiện chuyên đổi trái phiểu chuyển đối s ang cô phiếu và các q u y ết định liên quan đến viéc chào bản theo quy định tại khoản 2 Điều 108 của Luật Doanh nghiệp; e) Có quyết định khởi tố đối với thành viên Hội đồng quán trị. Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc. Phó Giám đốc hoặc Phó Tỏng ơiám đốc, Kế toán trưởnạ của cône ty; có bản án, c. c c? o J ■ quyết đ;nh của Toà án liên quan đến hoạt động của côns ty; có kếí luận của cơ quan thuế về việc công tv vi phạm pháp luật vê thuê 3. Công ty đại chúns phải công bố thôns tin bất thườnơ trong tỉ-òrị hạn bảy mươi hai giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiệii . '• .tay: a) Quyet U;nh vav hoặc phát hành trái phiếu có eiá trị từ ba mưci phân trăm v _ ; 'hực có trở lên; b) Quyết định của Hội đồn2 quản trị về chiến lược, kế hoạch phat triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hànơ năm của công ty; quyết định thav đổi phương pháp kế toán áp dụng; c) Còng ly nhận được thông báo của Toà án thụ lv đơn yẽu cầu IT1Ở thủ tục phá sản doanh nghiệp. 4. Công ty đại chúng phải công bố thông tin theo yêu cầu của Uy ban Chứng khoán Nhà nước khi xảy ra một trong các sự kiện sau đáy: a ) Có thông tin liên quan đên côn í ty đại chúng ảnh hirởiia nehiêm trọng; đến lợi ích hcrp pháp của nhà đầu tư; b) Có thông tin liên quan đến công ty đại chún^ ảnh hưởng !6ìi đến sriá chứng khoán và cần phải xác nhận thông tin ctó. 79
- Điều 102. Cônạ bố thông tin của tổ chức phát hành ỉ hực hiện chào bán trái phiếu ra cõng chúnư. 1. Tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiéu ra côniỉ chúnơ phải côns bố thôns tin định kỳ theo qu} đinh tại khoản 1 Điều 101 của Luật này. 2. TỔ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra côn 2 chúng phải công bố thôn ổ; tin bất thườnơ trong thời hạn bảy mươi hai giờ, kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện quy định tại các điểm a, b và c khoản 2 và khoản 3 Điều 101 của Luật này. Đièu 103. Cône bố thône tin của tô chức niêm yct 1. Ngoài nehĩa vụ công bố thông tin quy định tại Điều 101 của Luật này, tổ chức niêm yết còn phải công bố các thông tin sau đây: a) Công bố thông tin trong thời han hai mươi bốn giờ, kể từ khi bị tổn thất tài sản có eiá trị từ mười phần trăm vốn chủ sử hữu trở lên; b) Cône bố thông tin về báo cáo tài chính quý trong thời hạn năm ngày, kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính quý; c) Cóng bó thônc tin theo quy chế của S ả giao dịch chún£ khoán, T runs tâm d a o dịch chứnơ khoán. 2. T ố chức niêm yết khi cônỉỉ bố thông tin phàí đóng thời báo cáo Sở giao dịch chứns khoán hoặc Trung tâm giao dịch chứng khoán vê nội dung thông tin được công bố. Điều 104. Công bố thôn" tin của cônẹ ty chứng khoán, công rv quản lý quỹ ]. Trong thời hạn mười li gày, kê từ ngày có báo cáo tài chính năm được kiêm toán, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ phải công bố thôna tin định kỳ về báo cáo tài chính năm. 80
- 2. "roniĩ thời hạn hai mươi bốn ơi ờ kê từ khi xảy ra mói irois các sự kiện sau đây, c ỏ n s ty chứ ns khoán, công, ty quái ly quv phâi báo cáo s ở giao dịch chứng khoán hoac Tiung lâm lĩiao dịch chứng khoán đê các tô chức này côns b( thôn 2 tin theo quy định tại khoản 2 Điều 107 của Lnât nỉy: a) : quyết định khởi í ố đối với thành viên Hôi đồng quan tr hoặc Hội đồim thành viên, Giám đốc hoặc Tông Gi;im Ố c , Phó Giám đốc hoặc Phó T ổ ng giám đốc, Ke toán triởng;V— h) Oai hội đồng cỏ đồng hoặc Hội đồng thành viên ‘ cr o thọriL' qia hợp đồng sáp nhập với một công ty khác; Cỉ "ỏng ty bị tôn thất từ mười phan trăm giá trị tài sản irở lên; d) Còng ty có sự thay đỏi về thành viên Hội đồng quan tr hoặc Hội đồne thành viên, Giám đóc hoặc Tông Giám ò k \ Phó Giám đốc hoặc Phó Tông ơịám đốc; công ty bổ m iẹm hay miễn nhiệm nsười điều hành quỹ đàu tư c h ứ n g [h o á n : đ) c ỏ n e ty có nhữnc thay đôi quan trọnơ trone hoạt động k: ìh doanh. 3. rỏne ty chửng khoán phải công bố thông tin tại trụ sơ chím, các chi nhánh và đại ìv nhận lệnh về các thay đổi liên qum đến địa chỉ trụ sợ chính, chi nhánh và các đại lý nhàn lệ ih; các nội dune liên quan đen phương thức giao dịch, đặỉ hìiTU ký quv giao dịch, thời gian thanh toán, phí giao dịch, CrC dịch vụ cung c ấp và d a nh sách nhửnơ người hành nghe ci'ứns khoán của cóng ty. * 4. 2ôn
- bố thông tin theo yêu cầu của ủ y ban Chứng khoán Nhà nước khi có thông tin liên quan đến côna ty ảnh hưởng nghiêm trọng đen lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư. Điều 105. Công bố thông tin về quỹ đại chúng 1. Cône ty quản lý quỹ phải công bố thôns tin định kỳ về báo cáo tài sản hàng năm của quỹ đại chúng trong thời hạn mười ngày, kê từ ngày báo cáo tài sản được kiếm toán. 2. Công ty quản lý quỹ công bố thông tin định kỳ vê quỹ đại chúng trong các trường hợp sau đây: a) Thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ đại chúng hằn^ tuần, tháng, quý và hằng năm; b ) T à i sản của quỹ đại chúng hằng tháns, quý và hang năm; c) Tình hình và kết quả hoạt động đầu tư của quỹ đại chúng hằng tháng, quý và hằng năm. 3. Trong thời hạn hai mươi bốn siờ, kê từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây của quỹ đại chúng, công ty quản lý quỹ phải báo cáo s ở giao dịch chứng khoán hoặc Trung tâm giao dịch chứng khoán đê các tố chức này công bố thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 107 của Luật này: a) Thông qua quyết định của Đại hội nhà đầu tư; b) Quyết định chào bán chứna chỉ quỹ đại chúng; c) Quyết định thav đôi vốn đầu tư của quỹ đại chúng; d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ CỊuỹ đại chúng ra công chúng; đ) Bị đình chỉ, huỷ bỏ đợt chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng. 4. Công ty quản lý quỹ công bố thông tin về quỹ đại 82
- chúnp theo vêu cảu của Uy ban Chứne khoán Nhà nước khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây: a) Có tin đồn ảnh hưởng đến việc chào bán, giá chứns / cr 7 w chỉ quỹ đại chúns: b) Có thay đối bất thường về giá và khối lượng giao dịch chứng chỉ quỹ đại chúng. Đ iều 106. Có na bố thôna tin của công ty đầu tư chứng khoán 1. C ò n 2 tv đầu tư chứng khoán chào bán cổ phiếu ra công chúns phải côns bố thông tin theo quy định tại Điều 101 và khoản 2 Điều 105 của Luật này. 2. Công ty đầu tư chứng khoán có cô phiếu niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán, T ru n s tâm siao dịch chứng khoán phải côn2 bố thông tin theo quy định tại Điều 103 của Luật này. Đ iều 107. Công bố thông tin của s ở giao dịch chứns: khoán. Trung tâm giao dịch chứng khoán Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán phải côna bố các thông tin sau đây: 1. Thông tin vè giao dịch chứng khoán tại s ở giao dịch chứng khoán, Truns tâm giao dịch chửng khoán; 2. Thông tin về tổ chức niêm yết tại s ở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán; thông tin về công ty c h ứ n g khoán, công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoían. công ty đầu tư chứng khoán; 3 Thông tin giám sát hoạt động của thị trường chứng khoíín 83
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng số 07/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003
8 p | 1004 | 254
-
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai: Phần 2
77 p | 102 | 8
-
Bình luận một số điểm mới của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 về bảo hộ sáng chế và kiểu dáng công nghiệp
10 p | 10 | 7
-
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai: Phần 1
83 p | 109 | 7
-
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp: Phần 2
109 p | 106 | 6
-
Hệ thống luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục: Phần 2
40 p | 93 | 6
-
Tìm hiểu về Luật đất đai (đã được sửa đổi, bổ sung năm 1998 và năm 2001): Phần 1
53 p | 99 | 6
-
Hệ thống luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục: Phần 1
64 p | 111 | 5
-
Tìm hiểu về Luật đất đai (đã được sửa đổi, bổ sung năm 1998 và năm 2001): Phần 2
62 p | 104 | 5
-
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp: Phần 1
66 p | 124 | 4
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán: Phần 1
60 p | 98 | 4
-
Nghị định Số 110/2002/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động
5 p | 84 | 4
-
Luật Giáo dục 2005 (Sửa đổi & bổ sung): Phần 1
83 p | 40 | 3
-
Luật Giáo dục 2005 (Sửa đổi & bổ sung): Phần 2
24 p | 39 | 3
-
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa X, kỳ họp thứ 11 (Từ ngày 15 tháng 3 đến ngày 02 tháng 4 năm 2002) - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật lao động
21 p | 35 | 2
-
Nghị định Số 109/2002/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi
4 p | 55 | 2
-
Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Bộ luật Lao động (Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2002): Phần 1
96 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn