Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 31
lượt xem 2
download
Nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi Đại học sắp tới, các bạn hãy cũng cố thêm thông tin và kiến thức Vật lý cho mình thông qua việc tìm hiểu đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 31". Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 31
- Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 31 Câu 1 [27433] Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai: Gây ra hiệu ứng quang Mắt người không nhìn Làm cho một số chất A. B. C. Tác dụng nhiệt D. điện ở một số chất thấy được phát quang Câu 2 [44932] Hạt α có động năng Eα = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng α + Al --> P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931 MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là A. 0,014 Mev B. 0,19 MeV C. 9,2367 MeV D. 0,01 MeV Câu 3 [68139] Cho đoạn mạch AB được mắc theo đúng thứ tự: cuộn dây không thuần cảm (L,r); Tụ điện (C); điện trở thuần (R). Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều uAB vào mạch điện. Điểm M là điểm nằm giữa cuộn dây không thuần cảm (L,r) và tụ điện (C). Tìm hệ thức liên hệ giữa R,r,L,C để uAM và uMB vuông pha với nhau A. L.C = r.R. B. C = L.R.r. C. L.r = C.R. D. L = C.R.r. Câu 4 [69075] Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì: ban đầu công suất của công suất tiêu thụ của có thể xảy ra hiện công suất tiêu thụ của A. B. C. D. mạch tăng, sau đó mạch giảm tượng cộng hưởng mạch tăng giảm Câu 5 [85824] Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới là ánh sáng tổng hợp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt < sini < 1/nđ. Nhận xét nào dưới đây là đúng ? Tia ló có cả tia tím và A. Tia ló có màu đỏ. B. C. Không có tia nào ló ra. D. Tia ló có màu tím. tia đỏ. Câu 6 [96403] Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy với một mạch RLC nối tiếp. Khi roto có hai cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và ZL = R, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I. Nếu roto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/phút (từ thông cực đại qua mỗi vòng dây trong stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 2I/√13. B. 2I√7. C. 2I. D. 4I/√13. Câu 7 [112353] Một con lắc lò xo đặt trên phương ngang, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m gắn với vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Thời điểm ban đầu được chọn lúc vật có gia tốc 75 cm/s2 và vận tốc 15 cm/s. Trong khoảng thời gian tính từ lúc ban đầu đến thời điểm t = 0,3π s thì vật đi được quãng đường là A. 16,18 cm. B. 18,16 cm. C. 14,485 cm. D. 20,19 cm. Câu 8 [112945] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W; khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 48 W. B. 44 W. C. 36 W. D. 64 W. Câu 9 [114256] Sóng cơ tần số f = 10 Hz truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ sóng bằng 1 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 42,5 cm. Biết điểm M nằm gần
- nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ? A. 5/80 s. B. 3/40 s. C. 1/20 s. D. 1/40 s. Câu 10 [114679] Đặt điện áp u = U0cos(ωt - π/2) vào hai đầu đoạn mạch chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/4). Mắc nối tiếp vào mạch tụ thứ hai có cùng điện dung với tụ đã cho. Khi đó, biểu thức dòng điện qua mạch là i = 0,63I0cos(ωt - i = 0,63I0cos(ωt - i = 1,26I0cos(ωt - i = 1,26I0cos(ωt - A. B. C. D. 0,147π) A. 0,352π) A. 0,147π) A. 0,352π) A. Câu 11 [115317] Bắn hạt n có động năng 2 MeV vào hạt nhân 6Li3 đứng yên thì thu được hạt α và hạt X. Hạt α và hạt X có hướng chuyển động hợp với hướng tới của hạt n các góc lần lượt 25o và 30o. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Thu 1,637 MeV. B. Tỏa 1,637 MeV. C. Thu 1,114 MeV. D. Tỏa 1,114 MeV. Câu 12 [115814] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a = 1,2 mm; D = 2 m bước sóng ánh sáng thí nghiệm λ = 0,6 µm. Giữa hai điểm M,N trên màn quan sát cùng một phía so với vân trung tâm cách vân này tương ứng là 6 mm và 15,5 mm có số vân sáng là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 13 [115831] Hai mạch dao động điện từ L1C1 và L2C2 lý tưởng có chu kỳ tương ứng là T1 và T2 (T2 = 3T1). Tại thời điểm ban đầu, t = 0, điện tích của mỗi tụ đều có độ lớn cực đại là Q0. Khi độ lớn điện tích của mỗi tụ đều bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1/i2 chạy trong mạch bằng A. 1 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 14 [148965] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(πt + π/2). B. x = 4cos(πt + π/2). C. x = 4cos(4πt + π/2). D. x = 8cos(4πt + π/2). Câu 15 [149110] Tại một điểm N có một nguồn âm phát âm theo mọi hướng, coi rằng môi trường không hấp thụ năng lượng âm. Tại một điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm là 80 dB thì tại điểm B cách N 20 m mức cường độ âm là A. 40 dB. B. 20 dB. C. 40√2 dB. D. 74 dB. Câu 16 [149364] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 2/15 giây là 8 cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm, gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Vận tốc cực đại của dao động này là A. 40π cm/s. B. 45π cm/s. C. 50π cm/s. D. 30π cm/s. Câu 17 [149372] Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = acos(ωt) cm. Biết phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm là uM = 2acos(200πt - 20π) cm. Hãy tìm trên đường trung trực của AB hai điểm M1 và M2 gần M nhất dao động cùng pha với M. Chọn đáp án đúng: MM2 = 0,2 cm; MM1 MM2 = 0,91 cm; MM1 MM2 = 9,1 cm; MM1 MM2 = 2 cm; MM1 = A. B. C. D. = 0,4 cm. = 0,94 cm. = 9,4 cm. 4 cm. Câu 18 [149441] Trên sợi dây mang sóng dừng có hai đầu cố định. Biên độ ở bụng sóng là 5 cm. Hai điểm A, B gần nhau nhất dao động ngược pha có biên độ 2,5 cm cách nhau 10 cm. Tính bước sóng ?
- A. 60 cm. B. 30 cm. C. 80 cm. D. 90 cm. Câu 19 [191192] Chất phóng xạ poolooni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Cho chu kì của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là A. B. C. D. Câu 20 [191207] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là T/4. Biên độ dao động của vật là A. 2.∆l. B. 1,5.∆l. C. ∆l. D. ∆l. Câu 21 [191215] Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần , tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ là 0,01s , người ta đo được hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở , hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 400V ; 400V và 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và tần số riêng của mạch có giá trị lần lượt là: A. 500V – 50Hz B. 500V – 100Hz C. 700V – 50Hz D. 900V – 100Hz Câu 22 [191236] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? Các chất khí hay hơi Quang phổ liên tục là có khối lượng riêng Quang phổ liên tục của quang phổ gồm nhiều Quang phổ của ánh nhỏ (ở áp suất thấp) một vật phát sáng chỉ A. B. dải sáng, màu sắc khác C. D. sáng trắng là quang khi bị kích thích (bằng phụ thuộc nhiệt độ của nhau, nối tiếp nhau phổ liên tục. nhiệt hoặc điện) phát vật đó. một cách liên tục. ra quang phổ liên tục. Câu 23 [192377] Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc, canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78(Ev); 2,89(eV); 2,26 (eV); và 4,14(eV). Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33(µm) vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Kali và canxi. D. Bạc và đồng. Câu 24 [192380] Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì véc tơ vận tốc ngược độ lớn vận tốc và gia độ lớn vận tốc và gia vận tốc và gia tốc A. B. C. chiều với véc tơ gia D. tốc cùng tăng. tốc cùng giảm. cùng có giá trị âm. tốc. Câu 25 [192410] Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là? A. B. C. D.
- Câu 26 [192412] Phát biểu nào sau đây không đúng? Tốc độ truyền âm Tốc độ truyền âm phụ Khi sóng âm truyền từ Sóng âm truyền trong trong không khí xấp xỉ thuộc vào tính chất của A. B. không khí vào nước C. D. nước với tốc độ lớn bằng tốc độ truyền âm môi trường và nhiệt thì bước sóng tăng. hơn trong không khí. trong chân không. độ. Câu 27 [193126] Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng, điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Phát biểu nào sau đây đúng Khoảng thời gian giữa Khoảng thời giữa hai Năng lượng từ trường Điện trường trong tụ hai lần liên tiếp năng lần liên tiếp từ trường trong cuộn dây biến biến thiên theo thời A. B. C. lượng điện trường D. trong cuộn dây triệt thiên tuần hoàn với gian với chu kì bằng trong tụ cực đại là tiêu là πI0Q0/2 chu kì bằng 2πQ0/I0 2πQ0/I0 πI0/Q0 Câu 28 [194740] Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? Đều là các phản ứng Tổng khối lượng của Tổng độ hụt khối của hạt nhân xảy ra một Để các phản ứng đó các hạt sau phản ứng các hạt sau phản ứng A. cách tự phát không B. xảy ra thì đều phải cần C. lớn hơn tổng khối D. lớn hơn tổng độ hụt chịu tác động bên nhiệt độ rất cao. lượng của các hạt khối của các hạt trước ngoài. trước phản ứng. phản ứng. Câu 29 [194761] Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze? Có tính định hướng Có khả năng đâm Có mật độ công suất A. B. C. Có tính đơn sắc cao. D. cao. xuyên rất lớn. lớn. Câu 30 [194769] Cho hai dao động điều hoà với li độ x¬1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là A. 100π cm/s. B. 280π cm/s. C. 200π cm/s. D. 140π cm/s. Câu 31 [194784] Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì dòng điện qua L theo dòng điện đi theo chiều dòng điện đi theo chiều dòng điện đi theo A. chiều từ A đến B, bản B. từ A đến B, bản A tích C. từ B đến A, bản A D. chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. điện dương. mang điện dương. A tích điện âm. Câu 32 [196172] Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng? máy đo dùng hiện A. mạch dao động LC. B. màn huỳnh quang. C. D. tế bào quang điện. tượng iôn hoá. Câu 33 [196174] Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm một học sinh , dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01(s); 2,12(s); 1,99(s). Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01(s).
- Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng ? A. T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (2,04 ± 0,05)s C. T = (6,12 ± 0,06)s D. T = (2,04 ± 0,06)s Câu 34 [196176] Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? Li độ của vật bằng với Tần số dao động phụ Độ lớn lực đàn hồi Lực đàn hồi có độ lớn A. độ biến dạng của lò B. thuộc vào biên độ dao C. bằng độ lớn lực kéo D. luôn khác không. xo. động. về. Câu 35 [196184] Đài truyền hình Thái Bình có một anten parabol đặt tại điểm A trên mặt đất, phát ra sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 300 hướng lên. Sóng này phản xạ trên tầng điện li rồi trở lại mặt đất ở điểm B. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là R1 = 6400(km) và R2 = 6500(km). Bỏ qua sự tự quay của Trái đất. Cung AB có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây? A. 334(km) B. 346(km) C. 343(km) D. 360(km) Câu 36 [196190] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có? A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 < I1 và k2< k1. C. I2 < I1 và k2 > k1. D. I2 > I1 và k2 < k1. Câu 37 [196198] Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56(µm) và λ2 với 0,67(µm) ≤ λ2 ≤ 0,74(µm) ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 7λ2/12, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 19. B. 21 C. 23 D. 25 Câu 38 [196207] Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 500(g đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang và được gắn vào tường nhờ các lò xo (hình vẽ). cho k1 = 20N/m ; k2 = 80N/m, Khoảng cách giữa hai vật khi hai lò xo chưa biến dạng là O1O2 = 20 cm. Lấy gần đúng π2 = 10. Người ta kích thích cho hai vật dao động dọc theo trục x: Vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,1(J). Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật bằng bao nhiêu? A. 12,5cm B. 15,2cm C. 20cm D. 10,5cm Câu 39 [196215] Chiếu ba bức xạ có bước sóng λ1 : λ2 : λ3 = 1 : 2 : 4 vào ba tế bào quang điện giống nhau thấy độ lớn hiệu điện thế hãm của từng bức xạ thỏa mãn Uh1 : Uh2 : Uh3 là k : 4 : 1. Giá trị của k là? A. 10 B. 16 C. 13 D. 8 Câu 40 [196221] Đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, trong đó đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , trong đó U, ω không đổi. Điều chỉnh
- C đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu nó đạt cực đại UCmax. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng 57,6(V) và vào thời điểm điện áp tức thời thì . Giá trị của UCmax là? A. 170(V) B. 120(V) C. 150(V) D. 111(V) Câu 41 [196228] Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10(cm), với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 6(cm), 8(cm) và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10(cm) B. 9(cm) C. 8(cm) D. 7(cm) Câu 42 [196229] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt(cm). Cơ năng của vật biến thiên với chu kỳ bao nhiêu? A. 0,5(s) B. 2(s) C. không biến đổi. D. 1(s) Câu 43 [196291] Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện tới nơi tiêu thụ là một khu công nghiệp bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 85%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 15%. Vì một lí do nào đó, điện áp ở nơi phát không đổi nhưng công suất sử dụng điện của khu công nghiệp giảm đi 25% thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 90,25% B. 95% C. 10,75% D. 89,25% Câu 44 [196292] Đặt một điện áp xoay chiều u = 100sin(ωt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi được. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch khi đó là: i = sin(ωt + π/6) (A). Để công suất tiêu thụ trong đoạn mạch tăng ta có thể: tăng ω trong khi C tăng C trong khi ω Giảm ω trong khi C A. B. C. tăng cả ω và C. D. không đổi. không đổi. không đổi. Câu 45 [196293] Điều nào là sai khi nói về tia gamma? Bị lệch khi bay qua Có vận tốc bằng vận Có khả năng đâm Có bản chất giống như khoảng không gian A. B. C. D. tốc ánh sáng. xuyên rất lớn. tia tử ngoại. giữa hai bản cực của một tụ điện. Câu 46 [196294] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Khi đến vị trí lò xo bị nén 8cm, vật có tốc độ bằng 40√2 cm/s. Lấy g=10m/s2. Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất, vật có tốc độ là: A. 50√3 cm/s B. 40√3 cm/s C. 60√2 cm/s D. 50√2 cm/s Câu 47 [196295] Cho mạch RL mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL= 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở như nhau và bằng 100W. Điều chỉnh R = R1+R2 thì hệ số công suất của mạch là: A. 0,69 B. 0,96 C. 0,79 D. 0,97 Câu 48 [196296] Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L =0,65/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/4,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
- chiều có biểu thức u = 200√2cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = 30π√2 rad/s hoặc ω2 = 40π√2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất ? A. 207V B. 212V C. 115V D. 140V Câu 49 [196297] Đặt điện áp u =Uo cos100 πt(V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = Lo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau là UL = kULmax. Gọi cosφ1, cosφ2 và cosφo lần lượt là hệ số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1, L 2 và Lo. Biết rằng cosφ1+cosφ2=k√2 . Giá trị của cosφo bằng: A. (√3)/2 B. (√2)/2 C. 3/4 D. 1/2 Câu 50 [196298] Hai nguồn kết hợp O1; O2 cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40cm. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn O1 O2 là 0,8cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách O1 một đoạn 25 cm, cách O2 một đoạn 22 cm . Dịch chuyển nguồn O2 từ từ dọc theo phương O1 O2 ra xa nguồn O2 một đoạn 10cm thì số lần điểm M chuyển thành điểm có biên độ cực tiểu là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 - - - Covered by Quảng PC - - - https://www.facebook.com/QuangDuong.pc Đáp án 1.D 2.A 3.D 4.A 5.A 6.D 7.C 8.C 9.B 10.A 11.A 12.D 13.C 14.B 15.D 16.A 17.B 18.A 19.B 20.C 21.A 22.A 23.C 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.B 30.C 31.D 32.A 33.D 34.C 35.A 36.B 37.B 38.A 39.A 40.B 41.B 42.C 43.D 44.D 45.D 46.B 47.D 48.B 49.B 50.B
- bài 1; +) Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở 1 số chất bán dẫn +) Do bước sóng của tia hồng ngoại không nằm trong vùng khả kiến nên mắt người không nhìn thấy được +) Một trong những tác dụng quan trong nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt +) Để làm cho 1 chất phát quang phải kích thích ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng phát ra. Do bước sóng tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy nên không thể làm cho 1 số chất phát quang Chọn đáp án D bài 2; Tổng động năng của các hạt sản phẩm là:(Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần) Do 2 hạt sau phản ứng có cùng vận tốc nên động năng của nó sẽ tỉ lệ thuận với khối lượng Động năng của hạt n là: Chọn đáp án A bài 5; Ta có (igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần) từ gthiết ta có sin(igh)tím
- bài 13; Ta có: Mặt khác ta có: bài 14; Ta có quỹ đạo dao động của vật dao động điều hòa là 2A =8 cm nên A= 4 cm. Tần số f=0,5 Hz nên Mặt khác ta có tại thời điểm ban đầu vật đang qua vị trí cân bằng theo chiều âm nên ta có được phương trình dao động của vật là: bài 15; Ta có bài 16; Ta có ở vị trí cân bằng lò xo dãn môt đoạn là 4 cm nên ta có chu kì dao đô ̣ ng của vâ ̣ t là: ̣ Quãng đường ngắn nhất vât đi được trong ̣ bài 17; Ta có phương trình dao động của một điểm trên đường trung trực của AB là: N cùng pha với M khi đó ta có: Xét trường hợp N nằm trong đoạn từ M tới trung trực khi đó ta có đưojc: Xét trường hợp N nằm ngoài đoạn từ M tới trung trực khi đó ta có đưojc: bài 18; Ta có: Ở đây ta có d là khoảng cách tới nút, mà hai điểm cùng biên đô mà dao đô ̣ ng ngược pha thì ta có hai điểm đó đối ̣ xứng nhau qua môt nút nên ta có ̣ bài 20; Trọng lực tác dụng luôn hướng xuống, để lực đàn hồi hướng xuống thì lò xo phải bị nén. Thời gian lò xo nén trong 1 chu kì là T/4 Dùng đường tròn lượng giác ta có được: Chọn đáp án C bài 21; Chọn đáp án A Chú ý: Tần số dao động riêng của mạch là : bài 22; Nguồn phát quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khi áp suất cao (chất khí có tỉ khối lớn) được nung nóng đến phát sáng phát ra.
- Phát biểu A sai Chọn đáp án A bài 23; Ánh sáng này gây ra được hiện tượng quang điện với Kali và canxi Chọn đáp án C bài 24; Khi vật đi từ cân bằng đến biên âm thì ) Độ lớn vận tốc giảm, độ lớn gia tốc tăng. ) Chuyển động là chậm dần nên vecto gia tốc và vận tốc ngược chiều nhau ) Vận tốc có giá trị âm, gia tốc có giá trị dương Chọn đáp án C bài 25; Bước sóng dài nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái n1 Bước sóng ngắn nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái 1 Chọn đáp án C bài 26; Sóng âm không truyền được trong chân không Phát biểu A sai Chọn đáp án A bài 27; ) Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp từ trường trong cuộn dây triệt tiêu là ) Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng ) Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ cực đại là ) Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với chu kì bằng Chọn đáp án D bài 28; Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn khối lượng các hạt sau phản ứng Độ hụt khối của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt sau phản ứng Chọn đáp án D bài 29; Laze có bản chất cũng là các bức xạ ánh sáng trong miền nhìn thấy. Laze không có tính đâm xuyên lớn Chọn đáp án B bài 31; Đang tải lời giải VIP .... bài 32; Các bức xạ có bước sóng ngắn thể hiện tính hạt nhiều hơn, các bức xạ có bước sóng dài thể hiện tính sóng nhiều hơn. Để gây ra hiện tượng cộng hưởng cho mạch LC cần những bức xạ có tính chất sóng nhiều hơn ( như sóng vô tuyến). Để phát hiện tia X ta không thể dùng mạch dao động LC
- Đáp án A bài 33; Đang tải lời giải VIP .... bài 34; Trong dao động của con lắc lò xo nằm ngang: ♦ Li độ có thể âm có thể dương, còn độ biến dạng thì luôn dương A chưa chính xác. ♦ Tần số chỉ phụ thuộc vào bản chất của hệ dao động chứ không phụ thuộc biên độ dao động B chưa chính xác ♦ Vì là con lắc lò xo nằm ngang nên lực kéo về chỉ là lực đàn hồi Độ lớn của chúng như nhau C đúng ♦ Lực đàn hồi có độ lớn bằng 0 khi nó đi qua vị trí cân bằng D chưa chính xác. Chọn đáp án C bài 35; Tại A phát sóng hướng lên làm với phương nằm ngang 300 Xét tam giác AIO ta có: OA = 6400 km ; IO = 6500 km Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có: Chọn đáp án A bài 36; Đang tải lời giải VIP .... bài 40; Đoạn mạch AM chứa RL. Khi C thay đổi để UCmax thì uRL vuông pha với uAB
- Do uRL vuông pha với uAB nên sử dụng mối quan hệ hai đại lượng vuông pha ta có: Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB đường cao OH ta có: Giải hệ 2 phương trình (1) và (2) ta có: Chọn đáp án B. bài 41; Đạo hàm 2 vế theo thời gian phương trình ban đầu ta có: Chọn đáp án B bài 42; Cơ năng trong dao động điều hòa là hằng số Chọn đáp án C bài 44; Đang tải lời giải VIP .... bài 45; Tia gama có bản chất là photon và không mang điện nên sẽ không bị lệch khi đi giữa 2 bản tụ điện Chọn đáp án D bài 47;
- Đang tải lời giải VIP .... bài 48; Đang tải lời giải VIP .... bài 49; Đang tải lời giải VIP .... Code By ; Moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 19
10 p | 45 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề chuẩn số 1
12 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 67 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 54 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 43 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 57 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20
10 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn