Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 32
lượt xem 1
download
Kỳ thi Đại học sắp đến các bạn hãy cùng tìm hiểu và tham khảo đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 32" để trang bị thêm kiến thức và kỹ năng làm bài thi Vật lý cho mình. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 32
- Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 32 Câu 1 [33055] Trong thí nghiệm giao thoa. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm vào hai khe I-âng cách nhau 1 mm cách màn quan sát 2 m. Điểm M nằm ở nửa trên màn cách vân trung tâm 5,5 mm, điểm N ở nửa dưới của màn cách vân trung tâm 0,25 cm. Số vân sáng từ M đến N: A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 2 [37923] Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào tỉ số giữa độ hụt khối năng lượng liên kết của độ hụt khối của hạt A. B. và số khối của hạt C. khối lượng hạt nhân D. hạt nhân nhân nhân Câu 3 [42342] Chọn câu đúng trong các câu sau ; Hiện tượng giao thoa Photon có bước sóng Hiện tượng quang điện Tia γ ko có tính chất A. chứng tỏ ánh sáng chỉ B. càng dài thì có năng C. chứng tỏ ánh sáng có D. sóng có tính chất sóng lượng càng lớn tính chất hạt Câu 4 [42627] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khe S được chiếu bằng chùm sáng trắng có bước sóng (0,40µm ≤ λ ≤ 0,75µm). Bề rộng quang phổ bậc1 (khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu tím có bước sóng nhỏ nhất bằng 0,40µm đến vân sáng bậc 1 màu đỏ có bước sóng lớn nhất bằng 0,75µm) trên màn lúc đầu đo được 0,70mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84mm. Khoảng cách giữa 2 khe S1S2 là: A. 1mm. B. 1,2mm. C. 1,5mm. D. 2mm. Câu 5 [69158] Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 32 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 14 cm. Câu 6 [91064] Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tôc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là: A. 280 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 100 V. Câu 7 [92596] Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10- 4 /(1,5π) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2√2cos(100πt - π/4) i = √5.cos(100πt + i = √5.cos(100πt - π/4) i = √3.cos(100πt + A. B. C. D. A. 3π/4) A. A. 3π/4) A. Câu 8 [92988] Đặt một điện áp u = U0cosωt (có U0 không đổi, ω có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Gọi V1, V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ cực đại khi tăng dần tần số là: A. vôn kế V1, vôn kế V2, B. vôn kế V3, vôn kế V2, C. vôn kế V3, vôn kế V1, D. vôn kế V1, vôn kế V3,
- vôn kế V3. vôn kế V1. vôn kế V2. vôn kế V2. 23 Câu 9 [96064] Dùng hạt prôtôn có động năng Ep = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân Na11 đứng yên, ta thu được hạt anpha có động năng Eα = 6,6 MeV và hạt X có động năng EX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là A. 1700 B. 1500 C. 700 D. 300 Câu 10 [96091] Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là: A. 11/120 s. B. 1/60 s. C. 1/120 s. D. 1/12 s. Câu 11 [111972] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 8cos (ωt - π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 4cos(ωt + π/6) cm. Dao động thứ 2 có phương trình li độ là x2 = 4cos(ωt + π/3) x2 = 4√3cos(ωt - π/3) x2 = 4cos(ωt + π/6) x2 = 4√3cos(ωt - π/6) A. B. C. D. cm. cm. cm. cm. Câu 12 [112333] Hai con lắc lò xo giống nhau, có độ cứng 100 N/m, khối lượng vật nặng 100 g, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng của hai vật chung gốc tọa độ) và với biên độ dao động A1 = 2A2. Biết 2 vật gặp nhau khi chúng đi qua nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa 2013 lần hai vật gặp nhau liên tiếp là: A. 201,2 s. B. 201,1 s. C. 402,6 s. D. 402,4 s. Câu 13 [112762] Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm đoạn mạch AM chứa cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 400 Ω, đoạn mạch MN có biến trở R, đoạn mạch NB chứa tụ C. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở R thì điện áp dụng giữa hai điểm A, N là UAN không thay đổi. Dung kháng ZC nhận giá trị nào sau đây? A. 400 Ω. B. 800 Ω. C. 200 Ω. D. 1 kΩ. Câu 14 [113403] Hai nguồn sóng kết hợp tại A và B trên mặt nước dao động theo phương trình uA = acos(ωt) và uB = acos(ωt + φ). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi I là phần tử tại trung điểm của AB, K là phần tử không dao động nằm trên đoạn thẳng AB và gần I nhất. Biết KI = λ/6. Biên độ dao động của phần tử I và giá trị φ lần lượt là A. a√3; 2π/3 rad. B. a; 4π/3 rad. C. a√2; π/6 rad. D. a√3; π/3 rad. Câu 15 [114371] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng khối lượng m1 có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Người ta đặt chồng lên m1 một vật có khối lượng m2. Tại thời điểm ban đầu, giữ hai vật ở vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông nhẹ. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m, m1 = m2 = 0,5 kg và ma sát giữa hai vật là đủ lớn để chúng không trượt lên nhau trong quá trình dao động. Tính tốc độ trung bình của hệ tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật lần thứ hai ? A. 30/π cm/s. B. 15/π cm/s. C. 45 cm/s. D. 45/π cm/s. Câu 16 [123528] Tìm phát biểu đúng về phóng xạ. Khi tăng nhiệt độ, hiện Khi tăng áp suất Phóng xạ là hiện Muốn điều chỉnh quá A. B. C. D. tượng phóng xạ xảy ra không khí xung quanh tượng, một hạt nhân tự trình phóng xạ ta phải
- nhanh hơn. một chất phóng xạ, động phóng ra các tia dùng điện trường hiện tượng phóng xạ phóng xạ. mạnh. bị hạn chế chậm lại. Câu 17 [148997] Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số 20 Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Tại M trên dây và cách A một đoạn 50 cm luôn dao động lêch pha (2k + 1/3)π. Biết rằng thời gian sóng truyền từ A đến M lớn hơn 3 chu kỳ và nhỏ hơn 4 chu kỳ. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 7,5 m/s. B. 2,8 m/s. C. 4,3 m/s. D. 3,1 m/s. Câu 18 [149123] Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó: gồm cuộn thuần cảm gồm điện trở thuần và gồm điện trở thuần và A. B. C. chỉ có cuộn cảm. D. và tụ điện. tụ điện. cuộn thuần cảm. Câu 19 [149470] Sóng dừng hình thành trên sợi dây hai đầu cố định với bốn bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm, hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau 10 cm. Chiều dài của dây là A. 1,2 m. B. 0,3 m. C. 0,6 m. D. 2,4 m. Câu 20 [191066] Chọn câu sai khi nói về máy phát thanh đơn giản. Micro là dụng cụ làm Trước khi truyền đến Sóng mang là sóng Khuếch đại tín hiệu là tăng cường độ sóng anten phát cần phải điện từ có tần số lớn làm tăng biên độ và tần A. B. âm nhờ đó mà ta nghe C. khuếch đại sóng cao D. do máy phát dao động số âm để làm cho năng thấy âm to hơn, rõ tần để tăng năng lượng điện từ tạo ra để mang lượng sóng tăng lên. hơn. sóng truyền đi. tín hiệu âm cần tải. Câu 21 [191077] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây là sai? Để giảm tốc độ quay Việc chế tạo máy phát của rô to người ta tăng Bộ góp điện không Có thể thiết kế một điện nhiều cặp cực đạt số cuộn dây và tăng số phải là bộ phận luôn có trong hai kiểu rôto có được hai mục đích A. B. C. D. cặp cực sao cho số trong các kiểu máy thể là phần cảm hoặc tăng tần số của dòng cuộn dây bằng số cặp phát điện. phần ứng. điện và tăng công suất cực. của máy. Câu 22 [191233] So với hạt nhân 2914Si, hạt nhân 4020Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 23 [192374] Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 3 lần chiều dài ℓ của con lắc đơn đều cho cùng một giá trị là 55,6 cm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là? A. ℓ = (556 ± 0,1 ) mm. B. ℓ = (55,6 ± 0,05) cm. C. ℓ = (556 ± 2) mm. D. ℓ = (55,6 ± 0,1) cm. Câu 24 [192387] Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với mỗi kim loại, hiện tượng quang điện Có một số tế bào Điện trở của quang trở Trong pin quang điện, ngoài chỉ xảy ra khi quang điện hoạt động giảm mạnh khi có ánh quang năng biến đổi A. bước sóng của ánh B. C. D. khi được kích thích sáng thích hợp chiếu trực tiếp thành điện sáng kích thích lớn bằng ánh sáng nhìn vào. năng. hơn giới hạn quang thấy. điện của kim loại đó. Câu 25 [192393] Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một
- bể nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là? chùm sáng song song chùm sáng phân kì có chùm sáng song song chùm sáng phân kì có có màu cầu vồng, màu cầu vồng, tia tím có màu cầu vồng, màu cầu vồng, tia tím A. B. C. D. phương vuông góc với lệch nhiều nhất, tia đỏ phương hợp với tia tới lệch ít nhất, tia đỏ tia tới. lệch ít nhất. một góc 60o. lệch nhiều nhất. Câu 26 [193137] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4√3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là : A. 1m B. 0,8m C. 0,4m D. 0,2m Câu 27 [194737] Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị dòng điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biểu thức của dòng điện trong mạch là i = 2cos(106π.t + π/3) i = 4cos(106π.t - π/3) i = 4cos(2.105π.t - π/3) i = 2cos(2.105π.t + π/3) A. B. C. D. mA mA mA. mA Câu 28 [194750] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? Quang phổ vạch phát Mỗi nguyên tố hóa học xạ của các nguyên tố Quang phổ vạch phát ở trạng thái khí hay hơi khác nhau thì khác Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ nóng sáng dưới áp suất nhau về số lượng vạch xạ là một dải sáng có A. thống những vạch màu B. C. thấp cho một quang D. quang phổ, vị trí các màu biến đổi liên tục riêng rẽ nằm trên một phổ vạch riêng, đặc vạch, màu sắc các vạch từ đỏ đến tím. nền tối trưng cho nguyên tố và độ sáng tỉ đối của đó. các vạch đó Câu 29 [194752] Cho phản ứng hạt nhân: D + D → 2He3 + 0n1. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 2He3. Biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV). A. 7,7187 (MeV). B. 7,7188 (MeV). C. 7,7189 (MeV). D. 7,7186 (MeV). Câu 30 [194753] Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f1 thì khối hơi phát được tối đa 3 bức xạ. Chiếu vào khối hơi hydro bức xạ có tần số f2 thì khối hơi phát được tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng nguyên tử hydro cho bởi biểu thức En = (với E0 là hằng số, n là số nguyên). Tỉ số tần số của hai bức xạ là:
- A. B. C. D. Câu 31 [196868] Hai vật dao động điều hoà cùng tần số, biết gia tốc của vật 1 sớm pha hơn vận tốc của vật 2 một góc π/2. Khi vật 1 đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2 đang đi qua vị trí vật 2 đang đi qua vị trí vật 2 đang ở biên A. cân bằng theo chiều B. cân bằng theo chiều C. vật 2 đang ở biên âm D. dương âm dương Câu 32 [196877] Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ) (cm) và x2 = A2cos(ωt + φ) (cm) . Biết . Tốc độ cực đại của vật thứ nhất là 120 cm/s. Vận tốc cực đại của vật thứ hai là: A. 180 cm/s. B. 18 cm/s. C. 8 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 33 [196879] Kết luận nào dưới đây là không đúng về máy biến áp lý tưởng? Khi mắc vào điện áp Muốn thay đổi điện áp Hoạt động dựa trên Là thiết bị cho phép không đổi thì điện áp thì cuộn sơ cấp phải A. nguyên tắc của hiện B. C. thay đổi điện áp mà D. lấy ra trên cuộn thứ có số vòng dây khác tượng tự cảm không thay đổi tần số cấp bằng 0 cuộn thứ cấp Câu 34 [196889] Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng đều được sử chúng bị lệch khác chúng bị lệch khác dụng trong y tế để chúng có khả năng A. B. nhau trong điện trường C. D. nhau trong từ trường chụp X-quang (chụp đâm xuyên khác nhau. đều. đều. điện). Câu 35 [196893] Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120cos100πt (V) (với t tính bằng s). Tại thời điểm t = 30 (ms), cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn bằng A. 0,43A B. 1,0A C. 0,71A D. 0,58A Câu 36 [196900] Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là chiết suất của lăng chùm ánh sáng Mặt lăng kính có tác dụng thủy tinh đã nhuộm kính đối với các ánh A. trời đã bị phản xạ khi B. làm đổi màu chùm ánh C. D. màu cho chùm ánh sáng đơn sắc khác đi qua lăng kính. sáng Mặt trời. sáng Mặt trời. nhau là khác nhau. Câu 37 [196901] Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà? Khi vật chuyển động từ Khi vật chuyển động Khi vật chuyển động Khi động năng của vị trí cân bằng ra biên qua vị trí cân bằng thì A. về vị trí cân bằng thì B. vật tăng thì thế năng C. D. thì động năng của vật động năng của vật lớn thế năng của vật tăng. của vật cũng tăng. tăng. nhất. Câu 38 [196903] Đồ thị liên hệ giữa năng lượng điện trường tập trung trên tụ và năng lượng từ trường tập trung trên cuộn cảm trong mạch dao động LC có dạng là
- A. một parabol B. một elip C. một hyperbol D. một đoạn thẳng Câu 39 [196906] Mạch biến điệu trong sơ đồ máy phát vô tuyến truyền thanh có chức năng trộn sóng điện từ tần làm tăng biên độ sóng làm tăng tần số sóng biến đổi sóng âm thành A. B. C. D. số âm với sóng điện từ điện từ điện từ cao tần sóng điện từ cao tần Câu 40 [196912] Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 (cm) và tốc độ góc 10π rad/s. Quãng đường vật đi được trong 2 (s) là A. 40 m B. 4 cm C. 40 cm D. 4 m Câu 41 [196914] Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng là m = 1kg. Chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 20π (s) B. π/5 (S) C. π/10 (s) D. 10 rad/s. Câu 42 [196923] Chiếu một chùm tia đơn sắc hẹp màu lam từ trong nước ra ngoài không khí dưới góc tới 480 thì quan sát thấy chùm tia ló ra đi là là bề mặt nước. Khi chiếu một chùm tia đa sắc hẹp gồm 4 màu đỏ, lục, chàm, tím từ trong nước ra ngoài không khí dưới góc tới 480 thì các chùm tia ló ra ngoài không khí có màu A. đỏ và lục B. đỏ, lục và chàm C. lục, chàm và tím D. chàm và tím Câu 43 [196924] Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có dung kháng bằng 2 lần cảm kháng thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1 = I1√2cos(ωt + φ1) A. Nối tắt tụ C thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i2 = I2√2cos(ωt + φ2) A . Kết luận đúng là A. I1 = I2; φ1 = -φ2. B. I1 = 2I2; φ1 = -φ2. C. I1 = I2; φ1 = φ2. D. I1 = 2I2; φ1 = φ2. Câu 44 [196926] Trong giờ thực hành hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định, người ta sử dụng máy phát dao động có tần số f thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của lực căng dây. Khi lực căng dây là F1, thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị tần số liên tiếp f1, f2 thỏa mãn f2 - f1 = 45 Hz. Khi lực căng dây là F2 = 3F1 và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 45 Hz B. 25 Hz C. 80 Hz D. 95 Hz Câu 45 [196930] Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 µm. Biết nước có chiết suất là 4/3. Bước sóng của ánh sáng đỏ đó ở trong nước là A. 0,45 µm. B. 0,6562 µm. C. 0,5625 µm. D. 0,75 µm. Câu 46 [196987] Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều điện áp hiệu dụng không đổi và tần số w thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở đạt cực đại, khi ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện đạt cực đại, khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại và . Khi ω = ω4 < 85 rad/s thì điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch RC không thay đổi với mọi giá trị của R. Giá trị của ω1 gần nhất với giá trị A. 45 rad/s B. 56 rad/s C. 85 rad/s D. 72 rad/s Câu 47 [196988] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng λ, còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng λ/2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung
- của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng A. 40 m B. 20 m C. 4 m D. 2 m Câu 48 [196989] Đặt điện áp u=Uo cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C có thể thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt cực đại UCo , khi đó biểu thức điện áp hai đầu điện trở thuần R là uR=UoR cos (ωt+φo) và khi điện áp tức thời trên hai đầu đoạn mạch là u=kUoR thì điện áp tức thời trên đoạn mạch RL là uRL = UoR/k . Tiếp tục thay đổi C đến khi độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là 3φo thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 2kUCo. Giá trị của k gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,32 B. 0,37 C. 0,45 D. 0,54 Câu 49 [196990] Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H%. Nếu tăng điện áp nơi phát lên 2 lần và giữ nguyên công suất nơi phát thì hiệu suất truyền tải tăng 5%. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây là: A. 60% B. 80% C. 90% D. 70% Câu 50 [196991] Đặt điện áp u = 150√2 cos (ωt) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi ω=ωC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là UL . Khi ω=ωL thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá trị của UL gần giá trị nào nhất sau đây? A. 130V B. 140V C. 150V D. 100V - - - Covered by Quảng PC - - - https://www.facebook.com/QuangDuong.pc Đáp án 1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D 11.B 12.A 13.B 14.D 15.D 16.C 17.D 18.B 19.A 20.A 21.A 22.B 23.D 24.A 25.C 26.B 27.B 28.D 29.B 30.C 31.B 32.D 33.A 34.C 35.B 36.C 37.D 38.D 39.D 40.D 41.B 42.A 43.A 44.C 45.C 46.B 47.B 48.B 49.C 50.A
- bài 1; Khoảng vân : i= =1 mm Vị trí vân sáng : x = k.i Điểm M nằm ở nửa trên màn cách vân trung tâm 5,5mm => trên đoạn OM có 6 vân sáng tính cả vân trung tâmĐiểm N ở nửa dưới của màn cách vân trung tâm 0,25 cm => trên đoạn ON có 3 vân sáng tính cả vân trung tâm Vậy số vân sáng từ M đến N là 8 vân Chọn C bài 2; Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào Wlkr Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào tỉ số Chọn đáp án B bài 3; +ánh sáng chỉ có tính chất sóng là sai =>A sai +photon có bước sóng càng ngắn thì năng lượng càng lớn =>B sai +tia γ có bản chất là sóng điện từ nên có cả tính chất sóng và tính chất hạt => D sai => C đúng bài 5; Phương trình sóng tại một điểm trên đường trung trực của hai nguồn là: M dao động ngược pha với nguồn khi Như vậy từ các đáp án ta có thể chọn được điểm gần nhất ngược pha với nguồn trên đường trung trực cách S1 một đoạn là d=14 ứng k=3 bài 6; Ban đầu f = np = 50 Sau tăng tốc độ quay roto thêm 1 vòng /s thì f = ( n+ 1) p = 60 Giải ra được n = 5, p = 10 Lúc sau tiếp tục tăng thêm 1 vòng/s thì f = ( n + 2) p = 70 Vì Vậy đáp án A bài 7; Ta có đoạn mạch chỉ chứa L và C nên u và i vuông pha nhau nên ta có Tại thời điểm t thì u=100, i=2 nên từ đó ta có →i sớm pha hơn u một góc Pt: bài 8; Để thì Để thì và ở thì UR MAX Khi tăng f thì sẽ tăng dần (3) Tư (1)(2)(3) khi tăng f; UCmax tới UR max và tới UL max hay V3 tới V1 tới V2 Đáp án B bài 9; Áp dụng công thức: Góc giữa vecto vận tốc của hạt và hạt X có thể bằng hoặc bù với Đáp án A. bài 10; Gọi phương trình sóng tại M: Phương trình sóng tại N: N hạ xuống thấp nhất khi M hạ xuống thấp nhất khi
- Giả sử, N hạ xuống thấp nhất tại thời điểm Thời gian sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất thỏa mãn Thời gian sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất Thời gian ngắn nhất sau đó là Đáp án D bài 11; bài 12; bài 13; Ta có Để khi thay đổi R mà hiệu điện thế hai đầu AN không đổi thì khi đó ta phải có Chọn đáp án B bài 16; Quá trình phóng xạ hạt nhân không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài A,B,D đều sai Chọn đáp án C bài 17; Thời gian truyền sóng từ A đếm M lớn hơn 3 chu kì và nhỏ hơn 4 chu kì độ lệch pha Vậy k = 3 bài 18; Cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế nên đoạn mạch có điện trở thuần và tụ điện bài 19; 2 điểm gần nhau nhất dao động với biên độ (2 điểm đối xứng qua nút cùng cách nút 1 đoạn ) bài 20; Khuếch đại tín hiệu chỉ làm tăng biên độ của tín hiệu nhé Chọn đáp án A bài 21; Để giảm tốc độ quay của roto ta phải tăng số cặp cực. Máy phát điện xoay chiều một pha có điện áp ở các cuộn dây phải cùng pha với nhau vì thế số cuộn dây phải bằng số cực chứ không phải số cặp cực. Chọn đáp án A bài 23;
- Chọn đáp án D bài 24; Hiện tượng quang điện ngoài chỉ xảy ra khi ta chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó Chọn đáp án A. bài 27; Bài này chỉ là viết phương trình của một hàm điều hòa: Tại thời điểm t=0 thì I = 2 mA = Io / 2 và đang tăng. Nếu dùng đường tròn lượng giác ta sẽ xác định được ngay pha ban đầu Dùng tiếp đường tròn tính chu kì. Thời gian từ lúc ban đầu đến thời điểm đầu tiên i=0mA là 5/6 μs. Chất điểm chuyển động tròn quay 150 độ Chọn đáp án B bài 28; Đang tải lời giải VIP .... bài 29; Đang tải lời giải VIP .... bài 30; Đang tải lời giải VIP .... bài 32; Đang tải lời giải VIP .... bài 33; Máy biến áp lý tưởng hoạt động dựa trên nguyên tắc hiện tượng cảm ứng điện từ Chọn đáp án A Chú ý : Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch gây ra. bài 34; ♦ Cả tia hồng ngoại và Ronghen đều không bị lệch trong điện trường hay từ trường ♦ Do bước sóng khác nhau nên khả năng đâm xuyên cũng khác nhau, bức xạ có bước sóng càng ngắn khả năng đâm xuyên càng mạnh. Chọn đáp án C bài 35; Đang tải lời giải VIP .... bài 37; ♦ Khi vật chuyển động về cân bằng thì |x| giảm , tốc độ tăng nên thế năng của vật sẽ giảm ♦ Tổng động năng và thế năng bằng hằng số nên khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại ♦ Khi vật chuyển động từ cân bằng ra biên thì tốc độ giảm thì động năng của vật giảm
- ♦ Khi vật qua cân bằng tốc độ của vật lớn nhất nên động năng là lớn nhất Chọn đáp án D bài 38; Wđ phụ thuộc vào Wt dưới dạng một hàm bậc nhất Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa Wđ và W là một đoạn thẳng Chọn đáp án D bài 40; Chọn đáp án D bài 41; Chọn đáp án B bài 42; i gh lam = 48 o n đỏ igh tím Tia đỏ và tia lục không bị phản xạ toàn phần Chọn đáp án A bài 43; Chọn đáp án A bài 44; Chọn đáp án C Chú ý: Với sợi dây 2 đầu cố định, các họa âm phát ra có tần số bằng 1 số nguyên lần tần số âm cơ bản. bài 45; Chọn đáp án C bài 46; Để không đổi khi thay đổi R thì
- Mặt khác Kết hợp (1) và (2) ta chọn đáp án đúng là B bài 48; bài 49; Công suất truyền đi là P = const ♦Công suất hao phí trong trường hợp đầu tiên là: ♦Công suất hao phí trong trường hợp lúc sau là: U tăng 2 lần thì công suất hao phí giảm 4 lần ♦ Tăng công suất phát 2 lần thì công suất hao phí tăng 4 lần Chọn đáp án C Code By ; Moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 19
10 p | 45 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề chuẩn số 1
12 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 67 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 54 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 45 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 59 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20
10 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn