Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Biến thiên của hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 35
download
Tài liệu tham khảo môn Toán dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh với chuyên đề: Biến thiên của hàm số. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức và ôn thi Đại học đạt kết quả cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Biến thiên của hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S 10. S BI N THIÊN C A HÀM S Ki n th c cơ b n Gi s hàm s y = f ( x ) có t p xác nh D. • Hàm s f ng bi n trên D ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ D và y′ = 0 ch x y ra t i m t s h u h n i m thu c D. • Hàm s f ngh ch bi n trên D ⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ D và y′ = 0 ch x y ra t i m t s h u h n i m thu c D. • N u y ' = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) thì: + y ' ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ a > 0 + y ' ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ a < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 • nh lí v d u c a tam th c b c hai g( x ) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) : + N u ∆ < 0 thì g( x ) luôn cùng d u v i a. b + N u ∆ = 0 thì g( x ) luôn cùng d u v i a (tr x=− ) 2a + N u ∆ > 0 thì g( x ) có hai nghi m x1, x2 và trong kho ng hai nghi m thì g( x ) khác d u v i a, ngoài kho ng hai nghi m thì g( x ) cùng d u v i a. • So sánh các nghi m x1, x2 c a tam th c b c hai g( x ) = ax 2 + bx + c v i s 0: ∆ ≥ 0 ∆ ≥ 0 + x1 ≤ x2 < 0 ⇔ P > 0 + 0 < x1 ≤ x2 ⇔ P > 0 + x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0 S < 0 S > 0 • g( x ) ≤ m, ∀x ∈ (a; b) ⇔ max g( x ) ≤ m ; g( x ) ≥ m, ∀x ∈ (a; b) ⇔ min g( x ) ≥ m ( a;b ) ( a;b ) B. M t s d ng câu h i thư ng g p 1. Tìm i u ki n hàm s y = f ( x ) ơn i u trên t p xác nh (ho c trên t ng kho ng xác nh). • Hàm s f ng bi n trên D ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ D và y′ = 0 ch x y ra t i m t s h u h n i m thu c D. • Hàm s f ngh ch bi n trên D ⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ D và y′ = 0 ch x y ra t i m t s h u h n i m thu c D. • N u y ' = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) thì: + y ' ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ a > 0 + y ' ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ a < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 2. Tìm i u ki n hàm s y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ơn i u trên kho ng (a ; b ) . Ta có: y′ = f ′( x ) = 3ax 2 + 2bx + c . a) Hàm s f ng bi n trên (a ; b ) ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ (a ; b ) và y′ = 0 ch x y ra t i m t s h u h n i m thu c (a ; b ) . Trư ng h p 1: • N u b t phương trình f ′( x ) ≥ 0 ⇔ h(m) ≥ g( x ) (*) thì f ng bi n trên (a ; b ) ⇔ h(m) ≥ max g( x ) (a ; b ) • N u b t phương trình f ′( x ) ≥ 0 ⇔ h(m) ≤ g( x ) (**) thì f ng bi n trên (a ; b ) ⇔ h(m) ≤ min g( x ) (a ; b ) Trư ng h p 2: N u b t phương trình f ′( x ) ≥ 0 không ưa ư c v d ng (*) thì t t = x − a . Khi ó ta có: y′ = g(t ) = 3at 2 + 2(3aα + b)t + 3aα 2 + 2bα + c . Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S a > 0 a > 0 ∆ > 0 – Hàm s f ng bi n trên kho ng (−∞; a) ⇔ g(t ) ≥ 0, ∀t < 0 ⇔ ∨ ∆≤0 S > 0 P ≥ 0 a > 0 a > 0 ∆ > 0 – Hàm s f ng bi n trên kho ng (a; +∞) ⇔ g(t ) ≥ 0, ∀t > 0 ⇔ ∨ ∆≤0 S < 0 P ≥ 0 b) Hàm s f ngh ch bi n trên (a ; b ) ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ (a ; b ) và y′ = 0 ch x y ra t i m t s h u h n i m thu c (a ; b ) . Trư ng h p 1: • N u b t phương trình f ′( x ) ≤ 0 ⇔ h(m) ≥ g( x ) (*) thì f ngh ch bi n trên (a ; b ) ⇔ h(m) ≥ max g( x ) (a ; b ) • N u b t phương trình f ′( x ) ≥ 0 ⇔ h(m) ≤ g( x ) (**) thì f ngh ch bi n trên (a ; b ) ⇔ h(m) ≤ min g( x ) (a ; b ) Trư ng h p 2: N u b t phương trình f ′( x ) ≤ 0 không ưa ư c v d ng (*) thì t t = x − a . Khi ó ta 2 2 có: y′ = g(t ) = 3at + 2(3aα + b)t + 3aα + 2bα + c . a < 0 a < 0 ∆ > 0 – Hàm s f ngh ch bi n trên kho ng (−∞; a) ⇔ g(t ) ≤ 0, ∀t < 0 ⇔ ∨ ∆≤0 S > 0 P ≥ 0 a < 0 a < 0 ∆ > 0 – Hàm s f ngh ch bi n trên kho ng (a; +∞) ⇔ g(t ) ≤ 0, ∀t > 0 ⇔ ∨ ∆≤0 S < 0 P ≥ 0 3. Tìm i u ki n hàm s y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ơn i u trên kho ng có dài b ng k cho trư c. • f ơn i u trên kho ng ( x1; x2 ) ⇔ y′ = 0 có 2 nghi m phân bi t x1, x2 ⇔ a ≠ 0 (1) ∆ > 0 • Bi n i x1 − x2 = d thành ( x1 + x2 )2 − 4 x1x2 = d 2 (2) • S d ng nh lí Viet ưa (2) thành phương trình theo m. • Gi i phương trình, so v i i u ki n (1) ch n nghi m. ax 2 + bx + c 4. Tìm i u ki n hàm s y = (2), (a, d ≠ 0) dx + e a) ng bi n trên (−∞;α ) . b) ng bi n trên (α ; +∞) . c) ng bi n trên (α ; β ) . −e adx 2 + 2aex + be − dc f ( x) T p xác nh: D = R \ , y' = 2 = 2 d ( dx + e ) ( dx + e ) Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S Trư ng h p 1 Trư ng h p 2 N u: f ( x ) ≥ 0 ⇔ g( x ) ≥ h(m) (i) N u bpt: f ( x ) ≥ 0 không ưa ư c v d ng (i) thì ta t: t = x − α . Khi ó bpt: f ( x ) ≥ 0 tr thành: g(t ) ≥ 0 , v i: g(t ) = adt 2 + 2a(dα + e)t + adα 2 + 2aeα + be − dc a) (2) ng bi n trên kho ng (−∞;α ) a) (2) ng bi n trên kho ng (−∞;α ) −e −e ⇔ d ≥α ⇔ d ≥α g( x ) ≥ h(m), ∀x < α g(t ) ≥ 0, ∀t < 0 (ii) −e a > 0 ≥α a > 0 ∆ > 0 ⇔d (ii) ⇔ ∨ h(m) ≤ min g( x ) ∆ ≤ 0 S > 0 ( −∞;α ] P ≥ 0 b) (2) ng bi n trên kho ng (α ; +∞) b) (2) ng bi n trên kho ng (α ; +∞) −e −e ⇔ d ≤α ⇔ d ≤α g( x ) ≥ h(m), ∀x > α g(t ) ≥ 0, ∀t > 0 (iii) −e a > 0 ≤α a > 0 ∆ > 0 ⇔d (iii) ⇔ ∨ h(m) ≤ min g( x ) ∆ ≤ 0 S < 0 [α ; +∞ ) P ≥ 0 c) (2) ng bi n trên kho ng (α ; β ) −e ⇔ d ∉ (α ; β ) g( x ) ≥ h(m), ∀x ∈ (α ; β ) −e ∉ (α ; β ) ⇔d h(m) ≤ min g( x ) [α ; β ] ax 2 + bx + c 5. Tìm i u ki n hàm s y = (2), (a, d ≠ 0) dx + e a) Ngh ch bi n trên (−∞;α ) . b) Ngh ch bi n trên (α ; +∞) . c) Ngh ch bi n trên (α ; β ) . −e adx 2 + 2aex + be − dc f ( x) T p xác nh: D = R \ , y' = 2 = 2 d ( dx + e ) ( dx + e ) Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S Trư ng h p 1 Trư ng h p 2 N u f ( x ) ≤ 0 ⇔ g( x ) ≥ h(m) (i) N u bpt: f ( x ) ≥ 0 không ưa ư c v d ng (i) thì ta t: t = x − α . Khi ó bpt: f ( x ) ≤ 0 tr thành: g(t ) ≤ 0 , v i: g(t ) = adt 2 + 2a(dα + e)t + adα 2 + 2aeα + be − dc a) (2) ngh ch bi n trên kho ng (−∞;α ) a) (2) ng bi n trên kho ng (−∞;α ) −e −e ⇔ d ≥α ⇔ d ≥α g( x ) ≥ h(m), ∀x < α g(t ) ≤ 0, ∀t < 0 (ii) −e a < 0 ≥α a < 0 ∆ > 0 ⇔d (ii) ⇔ ∨ h(m) ≤ min g( x ) ∆ ≤ 0 S > 0 ( −∞;α ] P ≥ 0 b) (2) ngh ch bi n trên kho ng (α ; +∞) b) (2) ng bi n trên kho ng (α ; +∞) −e −e ⇔ d ≤α ⇔ d ≤α g( x ) ≥ h(m), ∀x > α g(t ) ≤ 0, ∀t > 0 (iii) −e a < 0 ≤α a < 0 ∆ > 0 ⇔d (iii) ⇔ ∨ h(m) ≤ min g( x ) ∆ ≤ 0 S < 0 [α ; +∞ ) P ≥ 0 c) (2) ng bi n trong kho ng (α ; β ) −e ⇔ d ∉ (α ; β ) g( x ) ≥ h(m), ∀x ∈ (α ; β ) −e ∉ (α ; β ) ⇔d h(m) ≤ min g( x ) [α ; β ] 1 Baøi 1. Cho hàm s y = (m − 1) x 3 + mx 2 + (3m − 2) x (1) 3 1) Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s (1) khi m = 2 . 2) Tìm t t c các giá tr c a tham s m hàm s (1) ng bi n trên t p xác nh c a nó. • T p xác nh: D = R. y ′= (m − 1) x 2 + 2mx + 3m − 2 . (1) ng bi n trên R ⇔ y ′≥ 0, ∀x ⇔ m ≥ 2 Baøi 2. Cho hàm s y = x 3 + 3 x 2 − mx − 4 (1) 1) Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1) khi m = 0 . 2) Tìm t t c các giá tr c a tham s m hàm s (1) ng bi n trên kho ng (−∞;0) . • T p xác nh: D = R. y ′= 3x 2 + 6 x − m . y′ có ∆′ = 3(m + 3) . + N u m ≤ −3 thì ∆′ ≤ 0 ⇒ y′ ≥ 0, ∀x ⇒ hàm s ng bi n trên R ⇒ m ≤ −3 tho YCBT. + N u m > −3 thì ∆′ > 0 ⇒ PT y′ = 0 có 2 nghi m phân bi t x1, x2 ( x1 < x2 ) . Khi ó hàm s ng bi n trên các kho ng (−∞; x1 ),( x2 ; +∞) . Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S ∆′ > 0 m > −3 Do ó hàm s ng bi n trên kho ng (−∞;0) ⇔ 0 ≤ x1 < x2 ⇔ P ≥ 0 ⇔ −m ≥ 0 (VN) S > 0 −2 > 0 V y: m ≤ −3 . Baøi 3. Cho hàm s y = 2 x 3 − 3(2m + 1) x 2 + 6m(m + 1) x + 1 có th (Cm). 1) Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s khi m = 0. 2) Tìm m hàm s ng bi n trên kho ng (2; +∞) • T p xác nh: D = R. y ' = 6 x 2 − 6(2m + 1) x + 6m(m + 1) có ∆ = (2m + 1)2 − 4(m 2 + m) = 1 > 0 x = m y' = 0 ⇔ . Hàm s ng bi n trên các kho ng (−∞; m), (m + 1; +∞) x = m +1 Do ó: hàm s ng bi n trên (2; +∞) ⇔ m + 1 ≤ 2 ⇔ m ≤ 1 Baøi 4. Cho hàm s y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 . 1) Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s khi m = 1. 2) Tìm m hàm ng bi n trên kho ng K = (0; +∞) . • Hàm ng bi n trên (0; +∞) ⇔ y ′= 3 x 2 + 2(1 − 2m) x + (2 − m) ≥ 0 v i ∀x ∈ (0; +∞) 3x 2 + 2 x + 2 ⇔ f ( x) = ≥ m v i ∀x ∈ (0; +∞) 4x + 1 6(2 x 2 + x − 1) 1 Ta có: f ′( x ) = = 0 ⇔ 2 x 2 + x − 1 = 0 ⇔ x = −1; x = (4 x + 1) 2 2 1 5 L p BBT c a hàm f ( x ) trên (0; +∞) , t ó ta i n k t lu n: f ≥ m ⇔ ≥ m . 2 4 Câu h i tương t : 1 4 a) y = (m + 1) x 3 − (2m − 1) x 2 + 3(2m − 1) x + 1 (m ≠ −1) , K = (−∞; −1) . S: m ≥ 3 11 1 b) y = (m + 1) x 3 − (2m − 1) x 2 + 3(2m − 1) x + 1 (m ≠ −1) , K = (1; +∞) . S: m ≥ 0 3 1 1 c) y = (m + 1) x 3 − (2m − 1) x 2 + 3(2m − 1) x + 1 (m ≠ −1) , K = (−1;1) . S: m ≥ 3 2 1 Baøi 5. Cho hàm s y = (m 2 − 1) x 3 + (m − 1) x 2 − 2 x + 1 (1) (m ≠ ±1) . 3 1) Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s khi m = 0. 2) Tìm m hàm ngh ch bi n trên kho ng K = (−∞;2) . • T p xác nh: D = R; y′ = (m2 − 1) x 2 + 2(m − 1) x − 2 . t t = x – 2 ta ư c: y′ = g(t ) = (m 2 − 1)t 2 + (4m 2 + 2m − 6)t + 4m 2 + 4m − 10 Hàm s (1) ngh ch bi n trong kho ng (−∞;2) ⇔ g(t ) ≤ 0, ∀t < 0 m2 − 1 < 0 a < 0 2 2 >0 3m − 2m − 1 > 0 TH1: a < 0 ⇔ m 2− 1 < 0 ∆ TH2: ⇔ 4m2 + 4m − 10 ≤ 0 ∆≤0 3m − 2m − 1 ≤ 0 S>0 −2m − 3 P ≥ 0 >0 m +1 −1 V y: V i ≤ m < 1 thì hàm s (1) ngh ch bi n trong kho ng (−∞;2) . 3 1 Baøi 6. Cho hàm s y = (m 2 − 1) x 3 + (m − 1) x 2 − 2 x + 1 (1) (m ≠ ±1) . 3 Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S 1) Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s khi m = 0. 2) Tìm m hàm ngh ch bi n trên kho ng K = (2; +∞) . • T p xác nh: D = R; y′ = (m2 − 1) x 2 + 2(m − 1) x − 2 . t t = x – 2 ta ư c: y′ = g(t ) = (m 2 − 1)t 2 + (4m 2 + 2m − 6)t + 4m 2 + 4m − 10 Hàm s (1) ngh ch bi n trong kho ng (2; +∞) ⇔ g(t ) ≤ 0, ∀t > 0 m2 − 1 < 0 a < 0 2 a < 0 m2 − 1 < 0 >0 ∆ 3m − 2m − 1 > 0 TH1: ⇔ 2 TH2: ⇔ 4m2 + 4m − 10 ≤ 0 ∆ ≤ 0 3m − 2m − 1 ≤ 0 S < 0 −2m − 3 P ≥ 0 0 , y ′= 0 có 3 nghi m phân bi t: − m , 0, m. Hàm s (1) ng bi n trên (1; 2) ⇔ m ≤ 1 ⇔ 0 < m ≤ 1 . V y m ∈ ( −∞;1 . Câu h i tương t : a) V i y = x 4 − 2(m − 1) x 2 + m − 2 ; y ng bi n trên kho ng (1;3) . S: m ≤ 2 . mx + 4 Baøi 10. Cho hàm s y= (1) x+m Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S 1) Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1) khi m = −1 . 2) Tìm t t c các giá tr c a tham s m hàm s (1) ngh ch bi n trên kho ng (−∞;1) . m2 − 4 • T p xác nh: D = R \ {–m}. y ′= . ( x + m)2 Hàm s ngh ch bi n trên t ng kho ng xác nh ⇔ y ′< 0 ⇔ −2 < m < 2 (1) hàm s (1) ngh ch bi n trên kho ng (−∞;1) thì ta ph i có − m ≥ 1 ⇔ m ≤ −1 (2) K t h p (1) và (2) ta ư c: −2 < m ≤ −1 . 2 x 2 − 3x + m Baøi 11. Cho hàm s y= (2). x −1 Tìm m hàm s (2) ng bi n trên kho ng (−∞; −1) . 2x2 − 4x + 3 − m f (x) • T p xác nh: D = R \ {1} . y ' = = . ( x − 1)2 ( x − 1)2 Ta có: f ( x ) ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 x 2 − 4 x + 3 . t g( x ) = 2 x 2 − 4 x + 3 ⇒ g '( x ) = 4 x − 4 Hàm s (2) ng bi n trên (−∞; −1) ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; −1) ⇔ m ≤ min g( x ) ( −∞;−1] D a vào BBT c a hàm s g( x ), ∀x ∈ (−∞; −1] ta suy ra m ≤ 9 . V y m ≤ 9 thì hàm s (2) ng bi n trên (−∞; −1) 2 x 2 − 3x + m Baøi 12. Cho hàm s y= (2). x −1 Tìm m hàm s (2) ng bi n trên kho ng (2; +∞) . 2x2 − 4x + 3 − m f (x) • T p xác nh: D = R \ {1} . y ' = = . ( x − 1)2 ( x − 1)2 Ta có: f ( x ) ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 x 2 − 4 x + 3 . t g( x ) = 2 x 2 − 4 x + 3 ⇒ g '( x ) = 4 x − 4 Hàm s (2) ng bi n trên (2; +∞) ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞) ⇔ m ≤ min g( x ) [2; +∞ ) D a vào BBT c a hàm s g( x ), ∀x ∈ (−∞; −1] ta suy ra m ≤ 3 . V y m ≤ 3 thì hàm s (2) ng bi n trên (2; +∞) . 2 x 2 − 3x + m Baøi 13. Cho hàm s y= (2). x −1 Tìm m hàm s (2) ng bi n trên kho ng (1;2) . 2x2 − 4x + 3 − m f (x) • T p xác nh: D = R \ {1} . y ' = 2 = . ( x − 1) ( x − 1)2 Ta có: f ( x ) ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 x 2 − 4 x + 3 . t g( x ) = 2 x 2 − 4 x + 3 ⇒ g '( x ) = 4 x − 4 Hàm s (2) ng bi n trên (1;2) ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ (1;2) ⇔ m ≤ min g( x ) [1;2] D a vào BBT c a hàm s g( x ), ∀x ∈ (−∞; −1] ta suy ra m ≤ 1 . V y m ≤ 1 thì hàm s (2) ng bi n trên (1;2) . x 2 − 2mx + 3m2 Baøi 14. Cho hàm s y= (2). 2m − x Tìm m hàm s (2) ngh ch bi n trên kho ng (−∞;1) . − x 2 + 4mx − m 2 f (x) • T p xác nh: D = R \ { 2m} . y ' = 2 = . t t = x −1 . ( x − 2m) ( x − 2m)2 Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÀM S Khi ó bpt: f ( x ) ≤ 0 tr thành: g(t ) = −t 2 − 2(1 − 2m)t − m2 + 4m − 1 ≤ 0 Hàm s (2) ngh ch bi n trên (−∞;1) ⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈ (−∞;1) ⇔ 2m > 1 g(t ) ≤ 0, ∀t < 0 (i) ∆ ' = 0 m = 0 ∆ ' > 0 m ≠ 0 m = 0 (i) ⇔ ⇔ ⇔ S>0 4m − 2 > 0 m ≥ 2 + 3 P ≥ 0 m2 − 4m + 1 ≥ 0 V y: V i m ≥ 2 + 3 thì hàm s (2) ngh ch bi n trên (−∞;1) . x 2 − 2mx + 3m2 Baøi 15. Cho hàm s y= (2). 2m − x Tìm m hàm s (2) ngh ch bi n trên kho ng (1; +∞) . − x 2 + 4mx − m 2 f (x) • T p xác nh: D = R \ { 2m} . y ' = 2 = . t t = x −1 . ( x − 2m) ( x − 2m)2 Khi ó bpt: f ( x ) ≤ 0 tr thành: g(t ) = −t 2 − 2(1 − 2m)t − m2 + 4m − 1 ≤ 0 Hàm s (2) ngh ch bi n trên (1; +∞) ⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ 2m < 1 g(t ) ≤ 0, ∀t > 0 (ii) ∆ ' = 0 m = 0 ∆ ' > 0 m ≠ 0 (ii) ⇔ ⇔ ⇔ m ≤2− 3 S < 0 4m − 2 < 0 P ≥ 0 m2 − 4m + 1 ≥ 0 V y: V i m ≤ 2 − 3 thì hàm s (2) ngh ch bi n trên (1; +∞) Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán – www.moon.vn facebook: LyHung95
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Khoảng cách trong không gian - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 810 | 355
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Các phép biến đổi lượng giác - Thầy Đặng Việt Hùng
11 p | 512 | 140
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
15 p | 346 | 98
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Thể tích hình chóp - Thầy Đặng Việt Hùng
19 p | 275 | 83
-
Luyện thi Đại học Toán hình học
16 p | 247 | 73
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Bất phương trình Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
14 p | 328 | 70
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Nguyên hàm lượng giác - Thầy Đặng Việt Hùng
19 p | 634 | 63
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Hệ phương trình mũ và Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
11 p | 287 | 58
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Phương trình mũ và Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
17 p | 363 | 46
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
7 p | 194 | 35
-
Chuyên đề luyện thi đại học Toán lớp 10, 11, 12
16 p | 143 | 29
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Công thức Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 142 | 26
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ - Thầy Đặng Việt Hùng
14 p | 162 | 22
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Khảo sát đồ thị hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 109 | 21
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Cực trị hàm bậc ba - Thầy Đặng Việt Hùng
11 p | 133 | 20
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Bất phương trình mũ - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 140 | 19
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Khoảng cách trong hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
12 p | 120 | 17
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Tương giao hàm bậc ba - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 62 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn