Luyện thi tốt nghiệp và đại học môn hóa học - đề số 2
lượt xem 6
download
Câu 1: Ion X3+ có tổng số hạt là: 37. Vậy vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi tốt nghiệp và đại học môn hóa học - đề số 2
- LUYỆN THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NĂM 2009-2010. http://ductam_tp.violet.vn/ ĐỀ ÔN THI SỐ 2. Câu 1: Ion X3+ có tổng số hạt là: 37. Vậy vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA. Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: FeSO 4 + KMnO4 + H2SO4 → …… Sau khi phản ứng được hoàn thành. Tổng hệ số các phản ứng ( gồm các số nguyên nhỏ nh ất) có giá trị là: A. 34 B. 36 C. 28 D. 44 Câu 3. Cho 0,255 mol N2O4 phân huỷ và đạt đến cân bằng trong thể tích bình là 1,5 lít. Theo sơ đồ sau: → N2O4 (k) ¬ 2NO2 (k) . KCB = 0,36 tại 100oC. Nồng độ của NO2 và N2O4 ở 100oC tại thời điểm cân bằng: A.[N2O4] ≈ 0,0833M và [NO2] ≈ 0,174M. C. [N2O4] ≈ 0,1394M, [NO2] ≈ 0.0612 B.[N2O4] ≈ 0,144 và [NO2] ≈ 0.052M D. [N2O4] ≈ 0,1394M, [NO2] ≈ 0.0306. Câu 4. Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, KHCO3. CH3COONa, NH4Cl, AlCl3, NaCl, MgSO4. số d.d có pH > 7 và < 7 tương ứng là: A. (3) và (2). B. (4) và (3). C. (5) và ( 2). D. (4) và (2) Câu 5. Cho 400 ml d.d NaOH có pH = a tác dụng với 500 ml d.d HCl 0,4M. Sau khi ph ản ứng, cô c ạn d.d thu đ ược 15,7 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,827. B. 13,477. C. 13,875 D. 12,658 Câu 6.Cho sơ đồ biến đổi: to > 900o C X1 Y↓ → CO2 ↑+ …… → Ca(OH )2 o X → t + HCl X2 → Z Z1↓ → Na2SO4 . X có thể là các chất sau: (1): CaCO3. (2). BaSO3. (3). BaCO3. (4). MgCO3. A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4). Câu 7. Hoà tan 72 gam Cu và Mg trong H2SO4 đặc thu được 27,72 lít khí SO2 ( đktc) và 4,8 gam S. Thành phần % của Mg trong hỗn hợp: A. 50%. B. 30%. C. 20% D. 40%. Câu 8. Điện phân các d.d sau đây với điện cực trơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực. (1). D.d KCl. (5). D.d Na2SO4. (9). D.d NaOH. (2). D.d CuSO4. (6). D.d ZnSO4. (10). D.d MgSO4. (3). D.d KNO3. (7). D.d NaCl. (4). D.d AgNO3. (8). D.d H2SO4. Hỏi sau khi điện phân, d.d nào sau khi đđiện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đ ỏ. A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10). C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10). Câu 9. Hoà tan 0,368 gam hỗn hợp gồm Zn và Al cần vừa đủ 25 lít d.d HNO 3 có pH = 3. Sau phản ứng ta chỉ thu được 3 muối, Thành phần % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 51,5% và 48,5%. B. 70,7% và 29,3% C. 55% và 45% D. 48,6% và 51,4%. Câu 10. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối. Ca(NO 3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng chất nào sau đây có thể loại đồng thời các muối trên: (1). NaOH. (2). NaHCO3. (3). Na2CO3. (4). K2SO4. (5). HCl. A. (1), (3). B. (3), (4). C. (3). D. ( 1), (3), (5). Câu 11. 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên ti ếp nhau tan hoàn toàn vào d.d HCl dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Cs D. Na và Cs. Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hoá trị chưa rõ bằng d.d HNO 3 hỗn hợp A gồm NO và N2 có thể tích 5,6 lít (đktc) nặng 7,2 gam. Kim loại đã cho là: A. Cr B. Al. C. Fe D. Zn Câu 13. Hoà tan một lượng oxit kim loại bằng d.d HNO 3 thu được 2,464 lít khí NO ( 27,3 oC và 1 atm). Cô cạn d.d thu được 72,6 gam muối khan. Công thức của oxit kim loại: A. FeO B. Fe3O4 C. Cu2O D. Fe2O3. Câu 14. Một hiđrôcacbon có CTPT là C4H8. Tổng số đồng phân cấu tạo ( không tính đồng phân hình học) A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
- Câu 15. Cho hỗn hợp gồm H2 và C3H6 . Đun nóng hỗn hợp với xúc tác là Ni ( phản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau ph ản ứng tỉ khối của hỗn hợp đối với hiđrô là 16,75. Vậy sau phản ứng trong bình có: Đề 2 A. C3H8. B. H2 và C3H8. C. C3H6 và C3H8D. H2 và C3H6. Câu 16. Công thức phân tử của một rượu A là CnHmOx. m và n có giá trị như thế nào để A là một rượu no: A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n+ 4 D. m = 2n +2 Câu 17. Từ khí B người ta điều chế một số hợp chất hữu cơ theo sơ đồ sau: +H +O + Cl2 + H 2O B C1 C2 C3 C4. → → → → 2 2 OH − Ni ,t o Cu ,t 0 askt Tên gọi C1, C2 ( sản phẩm chính), C3, C4 lần lượt là: A. n – propylic, anđêhit propionic, propan, n –propyl clorua. B. etan, etyl clorua, rượu etylic, anđehit axetic. C. propan, iso propyl clorua, rượu iso – propylic, axeton. D. Propin , 1-clo propan, propanol -1, propanal. Câu 18. X là dẫn xuất benzen có công thức phân t ử C 8H10O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn xu ất đó dẫn xuất nào thỏa mãn điều kiện: − H2O,xt X Y polime. → → (1) C6H5 - CH2 – CH2 – OH. (3). C6H5 – CH(OH)-CH3. (2) CH3 – C6H4 – CH2 – OH. (o,p) 4. CH3 – C6H4 – CH2 – OH. (m). A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (3), (2). Câu 19. Giả sử trong fomalin nồng độ của axit fomic không đáng k ể. N ếu cho 1,97 gam fomalin tác d ụng v ới d.d AgNO3/ NH3 tạo 10,8 gam Ag kim loại thì nồng độ C% của anđêhit fomic trong fomalin là bao nhiêu? A. 19%. B. 38% C. 25% D. 35% Câu 20. Hai hợp chất X và Y đều có thành phần C, H, O. Khi đốt cháy trong Oxi thì: Đối với X: Cho tỉ lệ VO2 phản ứng : VCO2 : VH2O = 1:1:1. Đối với Y: Cho tỉ lệ VO2 phản ứng : VCO2 : VH2O = 3:4:2. X và Y đều có tính khử. Khi oxi hoá X, Y bằng d.d AgNO 3 trong dd NH3 để sinh ra Ag thì cả hai chất đều tham gia phản ứng theo tỉ lệ phân tử X ( hay Y): AgNO3 = 1:4. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. HCHO; OHC –CHO. B. OHC – CHO ; HCHO. C. CH3 – CHO; CH2 = CH – CHO. D. HCHO ; OHC – CH2 – CHO. Câu 21. X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, chia 0,6 mol hỗn hợp thành 2 ph ần b ằng nhau. Ph ần 1 cháy hoàn toàn thu đ ược 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml d.d NaOH 2M. Vậy công th ức c ấu t ạo c ủa hai axit là: A. CH3COOH; CH3-CH2-COOH. B. HCOOH, HOOC – COOH. C. CH3COOH, HOOC – COOH. D. CH3-CH2-COOH và HCOOH. Câu 22. Cho hai chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2. X + NaOH → Muối hữu cơ A1 + C2H5OH + NaCl. Y + NaOH → Muối hữu cơ B1 + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Y. A. CH3 – COOC2H4Cl; CH3COOCH2-CH2-Cl. B. Cl-CH2-COOC2H5 ; Cl – CH2COOCH2 – CH2-Cl. C. Cl-CH2 – COOC2H5; CH3COOCH2-CH2Cl. D. CH3 – COO- CH (Cl) – CH3; CH3COOCH2-CH2Cl. Câu 23. Cho các shợp chất có công thức cấu tạo như sau: (1). CH3 – CH = CH – CH2 – OH. (5). CH3-O-CH(CH3)2 (2). CH3- CH2 – COOH. (6). CH3-CH2-CH2- OH. (3). CH3 – COO – CH3. (7). CH3CH=CH-CHO. (4). CH3- C6H4- OH. (8). CH3-CH2-CH-Cl2. Hợp chất nào có thể tác dụng được với NaOH và Na. A. (2), (4). B. ( 3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (5), (7). Câu 24. Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít d.d NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit m ột l ần axit và m ột l ượng rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH d ư được trung hoà hết bởi 2 lít d.d HCl 0,1M. Công thức cấu tạo của A là: A. (HCOO)3C3H5. B. (CH5COO)5C3H5. C.(CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)2C2H4. Câu 25. Cho 3 chất A, B , C ( chứa C, H, N) và thành ph ần % theo kh ối l ượng c ủa N trong A là: 45,16%. Trong B là 23,73% và trong C là 15,05%. Biết A, B, C tác dụng với HCl chỉ t ạo ra mu ối d ạng R- NH 3Cl.Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là: A. C6H5 – NH2; CH3 – NH2, C3H7-NH2. B. C3H7NH2, CH3-NH2, C6H5-NH2.
- Đề 2 C. CH3-NH2; C3H7-NH2, C6H5-NH2. D. C4H9NH2, CH3-NH2, C6H5-NH2. Câu 26. So sánh tính Bazơ: NH3, CH3NH2; C6H5NH2. A. NH3 < CH3-NH2 < C6H5NH2. B. CH3-NH2 < C6H5NH2 < NH3 C. CH3-NH2 < NH3 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3-NH2 Câu 27. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C 2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là. A. 18,4 gam. B. 11,04 gam. C. 12,04 gam. D. 30,67 gam. Câu 28. Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây: (3) H2/Ni, to. (1). Cu(OH)2. (2). AgNO3/NH3. (4).H2SO4 loãng, nóng. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2), (3). Câu 29. Cho d.d Ca(OH)2 có pH = 13( d.d A) với d.d HCl có pH = 2 ( d.d B) . C ần tr ộn t ỉ l ệ th ể tích d.d A và d.d B nh ư thế nào để thu được d.d có pH =12. A. VA /VB = 2:9. B. VA /VB = 1:2C.VA / VB = 10:9 D. VA /VB = 12:13 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và m ột hiđrôcacbon A thu đ ược 4 lít CO 2 và 4 lít hơi H2O ( các thể tích đo ở điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của A ph ần trăm th ể tích c ủa C 2H2 trong hỗn hợp là: A. C2H4: %V C2H2 = 50%. B. C2H6: %V C2H2 = 50%. C. C2H4: %V C2H2 = 40%. D. C2H4: %V C2H2 = 60%. Câu 31. X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra 4 dẫn xuất. tên gọi đúng của X. A. neo pentan. B. n – pentan. C. iso pentan. D. 2- mêtyl pentan. Câu 32. Một hợp chất X có M X < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO 2 ( đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với d.d NaHCO3 và Na đều dinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công th ức c ấu tạo của A là: A. HO – C6H4O2-COOH. B. HO – C3H4 – COOH. C. HOOC – (CH2)5 – COOH. D. HO – C5H8O2-COOH. Câu 33. Cho 3.38 gam hỗn hợp Y gồm CH 3OH , CH3COOH , C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thóat ra 0.672 ml khí (đktc). và hỗn hợp rắn Y1 Khối lượng gam của Y1 sẽ là: A. 3.61g B. 4.7g C. 4.76g D.4.04g Câu 34. Cho hỗn hợp gồm C2H6 và C2H4. dùng cách nào để tách được hai chất trên ra khỏi nhau: A. Cho qua d.d Brôm thu được C2H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. B. Cho qua d.d HCl thu được C2H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. C. Cho qua d.d Brôm, sau đó đun nóng d.d thu được với bột Zn. D. Cho qua d.d KMnO4 đun nóng, sau đó đun nóng d.d thu được với H2SO4 đặc 170oC. Câu 35. Hỗn hợp gồm Al và Fe 2O3 có khối lượng là 26,8 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H2.Phần 2 tác dụng với d.d HCl dư cho ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,4 g Al và 11,4gam Fe2O3. B. 2,7 gam Al và 14,1 gam Fe2O3. C. 10,8 gam Al và 16 gam Fe2O3. D. 7,1 gam Al và 9,7 gam Fe2O3. Câu 36. Cho 9,2 gam Na vào 160 gam d.d có khối lượng riêng là 1,25g/ml ch ứa Fe 2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau phản ứng người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng ch ất rắn thu đ ược sau khi nung là: A. 2,56 gam. B. 3,264 gam. C. 5,824 gam D. 6,24 gam. Câu 37. khi cho Fe2O3 và Fe(OH)3 vào d.d HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là: A: Fe(NO3)3, Fe(NO302, khí NO2. B. Fe(NO3)3 và khí NO2 C: Fe(NO3)2 và khí NO2 D: D.d Fe(NO3)3 và H2O. Câu 38. caosu thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của: A. Buta đien 1-3. ( CH2 =CH-CH = CH2). B. Stiren C6H5-CH=CH2 C. Iso pren. (CH2 = C – CH = CH2) D. cloropren CH2 = C – CH = CH2 C H3 Cl Cu 39. Một dung dịch chứa x mol Na , y mol Ca , z mol HCO3 , t mol Cl . Hệ thức lin hệ giữa x, t, z, t l: + 2+ - - A. x +2y =z + t B. x + 2y = z + 2t C. x +2z = y +2t D. z +2x = t+ y. Câu 40. Các nhóm muối nào sau đây khi tiến hành nhiệt phân thì sinh ra khí NO2 và O2. Đề 2 A. Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, Cu( NO3)2. B. KNO3, Al(NO3)3, NH4NO2, Mg(NO3)2. D. Tất cả đều sai. C. (NH4)2CO3, NaNO3, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 41. 300 tấn quặng pirit sắt ( 20% tạp chất) thì sản xuất được bao nhiêu t ấn d.d H 2SO4 98% ( hao hụt 10%).
- A. 360 tấn. B. 270 tấn. C. 180 tấn. D. 240 tấn. Câu 42. Cho 1,53 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu và Zn vào d.d HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô c ạn h ỗn h ợp sau phản ứng và nung trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng gam là: A. 2,95g. B. 3,9g C. 2,24 gam D. 1,885 gam. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thu được khí CO 2 và H2O với số mol bằng nhau. Lượng CO2 và H2O đó cho qua bình chứa Ca(OH)2 thấy bình tăng a gam. MX = 88 gam/mol. Giá trị của a là: A. 4,8 gam B 3,16 gam. D. 2,88 gam. D. 1,24 gam. Câu 44. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt đ ộ cao trong không khí đ ến khi ph ản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận th ấy: Trong chén X không còn l ại d ấu v ết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại ch ất rắn màu đen tan trong d.d HCl t ạo d.d có màu xanh. Các muối nitrrat lần lượt là: A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3. B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2. C. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2. D. NH4NO2, NaNO3, Cu(NO3)2. Câu 45. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với tỉ lệ mol 1:1. Đun nóng X v ới NaOH d ư thu đ ược hai mu ối c ủa hai axit hữu cơ và 0,2 mol ancol êtylic. Nung hỗn hợp hai muối với vôi toi xút thì được hỗn hợp hai khí có t ỉ kh ối h ơi đ ối với hidrô là 4,5. Khối lượng của hai este lần lượt là: A. 7,4 và 8,8 gam. B. 7,4 và 10,2 gam. C. 8,8 và 10,2 gam. D. 4,4 và 5,1 gam. Câu 46. Hỗn hợp A gồm bột hai kim loại Mg và Al. Cho hỗn hợp A vào d.d Zn(NO 3)2 dư. Phản ứng xong cho toàn bộ chất rắn tạo thành tác dụng hết với HNO 3 thấy sinh ra 0,56 lít khí NO ( duy nhất) (đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với HNO3 loãng dư thì thể tích khí N2 thu được ở (đktc) là: A. 0,336 lít. B. 0,168 lít C. 0.112 lít D. 0.084 lít Câu 47. Có hỗn hợp Fe và Al cùng số mol, hòa tan trong d.d KHSO 4 loãng dư thu được 1,008 lít khí ( ddktc). Nếu hòa tan A trong d.d NaNO3 có H2SO4, khí A tan hết thu được x mol NO. Giá trị của x là: A. 0,012 B. 0,025 C. 0,036 D. 0,05 Câu 48. Hỗn hợp gồm Benzen, tôluen và stiren được chuyển hoàn toàn ở d ạng h ơi thì thu đ ược th ể tích có giá tr ị là 9,408 lít ( ddktc). Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với d.d brôm, làm mất màu vừa đủ 40 ml d.d brôm 2M. - Phần 2: Sục qua d.d KMnO4, đun nóng, thì còn lại một chất không phản ứng có khối lượng 4,68 gam. Khối lượng của từng chất benzen, toluen, stiren trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 9,36 gam; 12,88 gam; 14,56 gam. B. 9,36 gam; 12,88 gam; 16,64 gam. C. 4,68 gam; 6,44 gam; 7,28 gam. D. 4,68gam; 12,88 gam, 7,28 gam. Câu 49. 0,5 mol hỗn hợp gồm axetilen và đivinyl tác dụng với d.d AgNO 3/ NH3 có dư thu được a gam kết tủa vàng. Tìm a biết 4, 28 gam A ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 2,24 lít. A. 48 B. 32gam C. 24 D. 36 Câu 50. Tác động nào dưới đây không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO 3. CaCO3(r) CaO (r) + CO2 (k). → C. Đập nhỏ đá vôi. D. Nghiền mịn đá vôi. A. Đun nóng. B. Thêm đá vôi. Đáp án: 1-A 11-A 21-B 31-C 41-A 2-B 12-B 22-C 32-D 42-A 3-A 13-A 23-A 33-B 43-D 4-B 14-C 24-C 34-C 44-D 5-C 15-D 25-C 35-C 45-A 6-B 16-D 26-D 36-A 46-B 7-B 17-C 27-B 37-D 47-C 8-C 18-B 28-C 38-C 48-B 9-B 19-B 29-A 39-A 49-A 10-C 20-A 30-B 40-A 50-B.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 1
4 p | 97 | 5
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 2
4 p | 90 | 5
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 6
4 p | 69 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 5
6 p | 89 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn: Vật lý - Đề 3
4 p | 67 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 10
4 p | 64 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 9
4 p | 68 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 8
4 p | 68 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 4
4 p | 69 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 5
4 p | 98 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 6
4 p | 82 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 – Đề 7
4 p | 95 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn: Vật lý - Đề 4
4 p | 61 | 3
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 7
8 p | 65 | 3
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 8
4 p | 69 | 3
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 9
4 p | 73 | 3
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn vật lý - Đề 1
5 p | 62 | 2
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn vật lý - Đề 2
4 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn