intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MÀN HÌNH

Chia sẻ: Levan Chi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

358
lượt xem
103
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cấu tạo: Đèn tia âm cực CRT (cathode ray tube): Có 3 súng điện tử quét tương ứng 3 màu đỏ, xanh lá, xanh dương Vertical deflection plate: phiến lệch dọc

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MÀN HÌNH

  1. MÀN HÌNH Cấu tạo:  Đèn tia âm cực CRT   (cathode ray tube): Có 3 súng điện tử quét   tương ứng 3 màu đỏ,  xanh lá, xanh dương Vertical deflection plate:   phiến lệch dọc Horizontal deflection   plate: phiến lệch ngang Grid: cực lưới để tạo ra   mẫu quét gồm nhiều  điểm trên màn hình IO Devices 1
  2. Cấu tạo màn hình IO Devices 2
  3. Hoạt động của CRT Chùm tia điện tử   quét qua màn hình  trong thời gian  khoảng 50ms và  vạch 1 đường nằm  ngang  Sau đó chùm tia hồi   ngang về cạnh trái  để bắt đầu lần quét  tiếp Thiết bị tạo ra hình   ảnh theo từng dòng  như vậy gọi là thiết  bị quét mành Tia quét ngang được   điều khiển bởi 1 điện  áp tăng tuyến tính  đưa đến các phiến  làm lệch ngang Việc quét dọc được   điều khiển bởi 1 điện  áp tuyến tính  IO Devices 3
  4. Đèn CRT (tt) Sau 400 đến 1000 lần quét điện   áp trên các phiến được nghịch  đảo cùng 1 lúc để đặt chùm tia  về góc trên bên trái của màn  huỳnh quang Toàn bộ ảnh được quét lặp lại từ   30 đến 60 lần trong 1 giây Đèn CRT có 2 kiểu: kiểu cong và   kiểu phẳng Màn hình LCD: sử dụng tinh thể   lỏng, công suất tiêu thụ thấp,  nhưng độ phân giải không cao,  giá thành cao hơn so với màn  hình đèn CRT IO Devices 4
  5. Thiết bị đầu cuối điều khiển màn hình Board video: thiết bị tạo tín hiệu video   xuất ra màn hình Video RAM: chứa các dữ liệu ký tự  và   các thuộc tính như: màu sắc, cường  độ, có nhấp nháy hay không... Một màn hình 25x80 ký tự đòi hỏi 4000   byte trong video RAM, 2000 byte cho  ký tự và 2000 byte cho thuộc tính của  chúng Analog video signal Video board Video Main ABC ABC CPU RAM memory Monitor IO Devices 5
  6. Các chuẩn về độ phân giải màn hình VGA (video graphic array): độ   phân giải 640x480 SVGA (super VGA): độ phân giải   800x600 XGA (Extended graphic array):   độ phân giải 1024x768 UVGA (ultra VGA) độ phân giải   1280x1024 Dung lượng video RAM thường   là: 1M, 2M, 4M, 16M, 32M... IO Devices 6
  7. Yêu cầu tối thiểu của video RAM Độ phân  Số bit  Số màu video  giải màu RAM 640x480 16 64K 1M 24 16M 1M 800x600 16 64K 1M 24 16M 2M 1024x768 16 64K 2M 24 16M 4M 1280x1024 16 64K 4M 24 16M 4M Để cải tiến tốc độ của một video board, ta cần xem xét 3  khía cạnh: • Bộ xử lý đồ họa • RAM video • Bus cục bộ IO Devices 7
  8. Truy xuất màn hình qua DOS DOS không hỗ trợ graphic mode  Có thể hiển thị text bằng các hàm   của ngắt INT 21h: hàm 02h – output on screen  hàm 06h – direct character output  hàm 09h – string output  hàm 40h – write file/device  Hiển thị text bằng một số lệnh   của COMMAND.COM COPY output.txt CON  TYPE output.txt > CON  PRINT output.txt /D:CON  IO Devices 8
  9. Truy xuất màn hình qua port VGA Connector Pin Out Pin # Name Description 1 RED Video Red Video 2 GREEN Video Green Video 3 BLUE Video Blue Video 4 ID2 Monitor ID, Bit #2 5 GND Ground 6 RGND Red Ground 7 GGND Green Ground 8 BGND Blue Ground 9 Key No pin installed 10 SGND Sync Ground 11 ID0 Monitor ID Bit #0 12 ID1 Monitor ID Bit #1 13 HSYNC Horizontal Sync 14 VSYNC Vertical Sync 15 ID3 Monitor ID Bit #3 IO Devices 9
  10. Truy xuất màn hình qua port Màn hình VGA kết nối với CPU  qua port 15 chân với 5 tín hiệu  điều khiển • Red: điều khiển màu đỏ • Green: điều khiển màu xanh lá • Blue: điều khiển màu xanh  dương • Horizontal Sync: đồng bộ ngang • Vertical Sync: đồng bộ dọc R,G,B có mức điện áp 0­0.7V HS và VS có mức điện áp TTL IO Devices 10
  11. Truy xuất màn hình qua port (tt) Quá trình quét màn hình được điều khiển bởi 2   tín hiệu HS và VS Trình tự quét được thực hiện từ pixel đầu tiên ở   góc trên bên trái (0,0), rồi tiếp tục các pixel  trên hàng đó Khi màn hình nhận tín hiệu HS, nó sẽ quét   hàng kế tiếp Khi có tín hiệu VS, màn hình sẽ quét lại từ đầu   ở vị trí (0,0) Tần số refresh thực tế khoảng 60­120Hz  Với màn hình hiển thị 640x480, tần số clock là   25MHz và tần số refresh là 60Hz IO Devices 11
  12. Truy xuất màn hình qua port (tt) IO Devices 12
  13. Tpixel = 1/fCLK = 40 ns  TROW = A = B + C + D + E   = (Tpixel × 640 pixels) + row + guard bands   = 31.77 µs Tscreen = O = P + Q + R + S     = (TROW × 480 rows) + guard bands = 16.6  ms Where:  Tpixel = Time required to update a pixel  fCLK = 25.175 MHz  TROW = Time required to update one row  Tscreen = Time required to update the screen  B, C, E = Guard bands  P, Q, S = Guard bands 
  14. Sơ đồ bộ điều khiển VGA IO Devices 14
  15. Câu hỏi ôn tập Nêu nguyên tắc hoạt động của màn hình  1. CRT Giả sử một màn hình có độ phân giải  2. 800x600, tần số refresh màn hình là 60Hz.  Tần số quét cho mỗi pixel tối thiểu là bao  nhiêu? Nếu kể đến thời gian chờ và độ rộng  xung của tín hiệu HS,VS thì tần số quét cho  mỗi pixel tối thiểu là bao nhiêu? Để điều khiển màn hình VGA, cần ít nhất  3. những tín hiệu điều khiển nào? Cho biết 8 màu cơ bản nếu sử dụng tín hiệu  4. R,G,B với 1bit (0 = 0V; 1 = 0.7V) Với 3 tín hiệu R,G,B, làm sao để tạo 64 màu  5. khác nhau? Giả sử cần quét màn hình VGA 640x480,  6. tổng số xung quét ngang và dọc là bao  nhiêu? độ rộng xung HS, VS? Để quét màn hình 1024x768, tổng số xung  7. HS và VS là bao nhiêu trong 1 chu kỳ quét? Hãy thiết kế giản đồ xung cho tín hiệu quét  8. màn hình SVGA 800x600 với tần số CLK  50MHz Thiết kế giản đồ xung cho bộ tạo bảng màu  9. (pattern generator) gồm 8 sọc màu cơ bản. IO Devices 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2