intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẪU BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ CHẾ BIẾN CÁ KHÔ/MẮM CÁ AN GIANG

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

74
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'mẫu báo cáo hiện trạng điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở chế biến cá khô/mắm cá an giang', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẪU BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ CHẾ BIẾN CÁ KHÔ/MẮM CÁ AN GIANG

  1. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ CHẾ BIẾN CÁ KHÔ/MẮM CÁ AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 38 /2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ CHẾ BIẾN ……AN GIANG 1. Thông tin chung 1.1. Tên cơ sở:.....................................................................................………............. Địa chỉ:............................................................................................................... Điện thoại:..............................................…….Fax:.......................................... Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………….
  2. Mã số cơ sở (nếu có):…………………………………………………………. 1.2. Sản phẩm và sản lượng: Sản lượng (tấn) TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Từ đầu năm đến thời Năm trước điểm báo cáo 2. Mô tả các khu vực và nhận diện mối nguy ATTP
  3. Khu vực sơ Khu vực chế Khu vực Khu vực chế (đánh vảy, biến (ướp gia phơi, đóng Khu vực bảo quản TT Chỉ tiêu moi ruột…) vị, ủ, chao tiếp nhận gói sản thực phẩm đường…) phẩm Diện tích (m2) 1.  Nhiều  Nhiều  Nhiều  Nhiều  Nhiều Mô tả vị trí (có bị 2. ảnh hưởng từ  ít  ít  ít  ít  ít nguồn ô nhiễm) Mô tả kết cấu: 3. Tường, trần, mái che, nền, cột (Thấm nước,dột:  Có  Có  Có  Có  Có có/không)  Không  Không  Không  Không  Không  Có  Có  Có  Có  Có Rãnh thoát nước 4. (có/không)  Không  Không  Không  Không  Không  Ngâm cá trên sông; 5. Ngâm cá (cá tra phồng): mô tả vị  Ngâm cá trong bể; sử dụng nguồn nước............ trí, nguồn nước)
  4. Khu vực sơ Khu vực chế Khu vực Khu vực chế (đánh vảy, biến (ướp gia phơi, đóng Khu vực bảo quản TT Chỉ tiêu moi ruột…) vị, ủ, chao tiếp nhận gói sản thực phẩm đường…) phẩm  Nước máy Nước chế biến và 6. làm vệ sinh khử  Nước giếng khoan; số lượng giếng:…………,độ sâu: m trùng. - Hệ thống xử lý nước:  Không  Có, xử lý bằng cách ……………………………………………………………………….. - Bể chứa:  Có, dung tích…..m3;  Không  Đá cây, khối lượng sử dụng…….kg/ngày Nguồn nước đá 7.  Đá vảy, khối lượng sử dụng…….kg/ngày  Có,  Có  Có  Có  Có Biện pháp chống 8. ruồi, chuột, động …………. …………. …………. …………. …………. vật gây hại (có/không) …………. …………. …………. …………. ………….  Không  Không  Không  Không  Không 3. Trang thiết bị và dụng cụ chế biến
  5. Khu vực sơ chế Khu vực chế Khu vực Khu vực biến (ướp gia Khu vực bảo quản (đánh vảy, moi phơi, TT Chỉ tiêu vị, ủ, chao tiếp nhận ruột…) thực đóng gói đường…) sản phẩm phẩm mục trang Danh thiết bị chế biến 1. chính (tên, số lượng) Vật liệu và cấu  Phù hợp 2. trúc (phù hợp/  Không phù hợp không phù hợp) Bảo trì (mức độ Tự đánh giá:……………………………………………………… thủng, rách, vỡ, 3. …………………………………………………………………… xuống cấp) 4. Chất lượng và An toàn thực phẩm nguyên liệu phụ và phụ gia Nguồn gốc Chất lượng khi Hình thức TT Danh mục bảo quản xuất xứ tiếp nhận Cá nguyên liệu 1 Muối ăn (NaCl) 2 Đường 3
  6. Nguồn gốc Chất lượng khi Hình thức TT Danh mục bảo quản xuất xứ tiếp nhận 4 Tiêu Ớt 5 6 Thính Phẩm màu 7 5. Danh mục các hóa chất tẩy rửa-khử trùng TT Tên hóa chất Thành phần chính Mục đích sử dụng Nồng độ sử dụng 6. Văn bản nhà nước về an toàn thực phẩm có tại cơ sở TT Tên văn bản Năm ban hành
  7. TT Tên văn bản Năm ban hành 7. Tài liệu được xây dựng và áp dụng tại cơ sở Năm ban TT Nhận xét nội dung Tên văn bản hành 8. Đào tạo về kỹ thuật sản xuất và chất lượng an toàn thực phẩm Nội dung Thời lượng Năm TT Họ và tên Đơn vị đào tạo (ngày) đào tạo đào tạo
  8. Nội dung Thời lượng Năm TT Họ và tên Đơn vị đào tạo (ngày) đào tạo đào tạo 9. Vệ sinh công nhân  Tổng số công nhân chế biến: Bình thường :……..người; Mùa vụ :…….người  Số người được khám sức khỏe định kỳ (1 năm/lần) :…..người  Trang bị bảo hộ lao động : TT Loại bảo hộ lao động Số lượng Găng tay 1 Ủng 2 Quần áo 3 Khẩu trang 4
  9. 10. Người làm nhiệm vụ quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm TT Họ và tên Trình độ Nhiệm vụ ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1