intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu câu Tiếng Anh qua điện thoại: Phần 1

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

244
lượt xem
81
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tiếng Anh qua điện thoại: Phần 1 gồm có 11 bài với những nội dung nói về các cuộc hội thoại qua điện thoại thông qua những tình huống thông dụng như chuyển máy; điện thoại nhắn tin; gọi lại sau; không có mặt ở công ty; đánh vần tên; gọi nhầm máy;... Mời các bạn tham khảo Tài liệu để nâng cao vốn kiến thức về tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu câu Tiếng Anh qua điện thoại: Phần 1

  1. t h o ai UYẺN SÁCH KÈM THEO T ĐĨA CD TẠI PHÒNG NGHE NHÌN LIỆU ENGUSH PHONE NHA XUẤT BÀN HÓNG ĐÚC
  2. TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI
  3. ANDREW THOMAS TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI English on the Phone Dịch và chú giải: HĐ Group Kèm CD MP3 NHÀ XUẤT BẢN HỔNG ĐỨC
  4. English on the phone LỜI NÓI ĐÀU Có khi nào bạn tự hỏi: Tại sao mình lại học tiếng Anh? Học tiếng Anh là do bạn tự nguyện hay vì ai đó muốn bạn học? Tin chắc rằng phần lớn mọi người đều học để đạt được những mục tiêu riêng. Như để nâng cao vốn kiến thức, tran g bị vốn tiếng Anh cơ bản để có thể giao • tiếp dễ dàng trong những chuyên du lịch hay chuyến công tác nước ngoài, hoặc để có thể khẳng định vị trí của m ình trong các doanh nghiệp liên doanh. "T iếng A nh q u a đ iệ n th o ại" được biên soạn nhằm đáp ứng một trong những nhu cầu đó. Cuôn sách này luôn đảm bảo tính thực dụng và tính chuẩn xác cao, điều này thể hiện rõ trong phần hội thoại thực dụng và mẫu câu thực dụng. Để tiện cho quá trình học tập của bạn đọc, mỗi bài đều mở đầu bằng cuộc hội thoại với chủ đề nổi bật nhất, qua đó để xác định phần trọng điểm của bài. Sau đó sẽ củng cô kiến thức qua phần mẫu câu thực dụng và hội thoại thực dụng, trong mỗi phần đều phân riêng từng chủ đề để bạn đọc tiện ôn tập và tra cứu. Bạn đọc cũng có thể căn cứ vào nhu cầu học tập của mình để lựa chọn nội dung và điều chỉnh tiến độ học tập. Phần Lễ nghi qua điện thoại là thông tin bổ ích giúp bạn có thể biết được cách xử lý tốt những vấn đề liên quan đến chủ để 5
  5. TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ___ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------- 1_____________________ s----------------------------------- cua bài. Cuỏi mỗi bài đếu có phấn luyện tập đé ỏn ỉại trọne điểm của bài- bạn đọc có thế thõng qua những bài tập này đé nghiệm thu hiệu quả học tập của minh. Ngoài ra còn có đĩa MP3 mỏ phông các bối cảnh hội thoại để giúp bạn đọc có thể rèn luyện khả nãr.g nghe của minh. Ban có thê nghe đĩa tru óc xem minh hiẻu nội dune đó đén đảu. phấn nào khỏne hiểu th i có thể nghe vài ỉấn. sau đó đối ckiéu cảu n én e Anh với cáu uẻne Việt la bạn có thê đánh giá được kha nâng của minh Cuối cùng thi nghe lại một ỉán đé ghi nhớ những nội dung ma ban đẩu bạn chưa hiểu. Khi nghe đĩa. bạn cứ m ạnh dan đọc to theo đĩa. Sau vài lần đọc thử bạn sẽ tháv thuận miệng hơn. Tin chắc sau khi học xone cuốn sách này thì trin h độ tiếng Anh của bạn 5-ẽ nâng cao dáng ké. 6
  6. English on the phone BÀI Is CHUYÊN MÁY J u s t a m o m en t. I'll tr a n sfe r y o u A n h v u i lò n g ch ờ m ột lát. Tôi sẽ c h u y ê n m áy ch o an h Receptionist: Good morning, Shengli Plastics. Công ty nhựa Shengli xin nghe! Caller: Good morning. Is Mr. Wang in? Chào cô! Cho tôi hỏi anh Wang có ờ đó không? Receptionist: Yes. he is. Who's calling, please? Dạ có. X in lỗi anh là ai vậy ? Caller: This is Mr. Johnson. Tôi ỉà Johnson. Receptionist: Ju st a moment. I'll transfer you. A nh vui lòng chờ một lát. Tôi sẽ chuyển m áy cho anh. Caller: Thank you very much. Cảm ơn cô! Receptionist: You’re welcome. Không có gỉ. 7
  7. TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ___________________________________________________________ s_____________________ • MẨU CẢU THƯC DUNG 8 Nhận điện & A: Can I speak with Mr. Zeng? I'm Mary Lambert. Cho hoi anh Zeng có ở đó không? Tôi là Mary Lambert. B: Let me see if he's free. Đê tôi xem anh ấy có rảnh không nhé! & A: I'd like to speak with Mrs. Larson. Cho tôi gặp bà Larson. B: I'll check. Who's calling, please? Đê tôi xem bà ấy có ở đây không nhé? X in hỏi anh là ai? & A: I'm looking for Dr. Shen. Is he in? Cho tôi gập bác sỹ Shen. X in hỏi anh ấy có ờ đó không? B: Can I ask who’s calling? A nh là ai vậy? (p A: Do you know her extension? Chị có biết sô máy lẻ của bà ấy không? B: I don't know her extension. Tôi không biết. (ỷ A: W hat's his extension, please? Cho hỏi sô máy lẻ của anh ấy là bao nhiêu ĩ
  8. English on the phone B: I believe his extension is 45. Sô' máy lẻ của anh ấy là 45. A: W hat's the person's full name? Tên đầy đủ của người này là gì? B: His nam e is Frank Liu. Là Frank Liu. Which Miss Wang are you looking for? Several people here have th a t name. A n h gặp cô Wang nào? Ở chỗ chúng tôi có tới mấy người tên Wang cơ. 8 C huyên máy & A: J u s t a moment. I'll transfer you. X in chờ ruột lát. Tôi sẽ chuyển máy cho anh. B: T hank you very much. Cảm ơn cô! & A: Please hold for a moment. I can connect you. X in chờ một lát. Tôi sẽ nôi máy cho anh. B: Thanks. Cảm ơn. A: Let me tran sfer you to his extension. Đê tôi chuyên sang máy lẻ của anh ấy cho anh. 9
  9. TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ___________________________________________________________ I______________________s____ B: I appreciate it. Cảm ơn. & You're welcome. Không có gì. & Not at all. Không sao. & My pleasure. Rất hân hạnh được phục vụ anh. LỂ NGHI QUA ĐIÊN THOAI Hiện nay chúng ta có thể trực tiếp gọi điện sang các nước khác trên thế giới, nhutag cũng có thể chọn hình thức nối máy qua nhân viên của tổng đài quốc tế (international operator). Thông thường có mấy dịch vụ dưới đây, và cách tính cước phí cũng khác nhau: 1, Gọi số (station-to-station call/ station call): khi nối được máy là bắt đầu tính CƯỚC phí. 2, Gọi người (person-to-person call/ personal call): cho biết tên người nghe, nếu không gặp được đối phương thì không tính cước phí. 3, Cuộc gọi thu cước từ người được gọi (collect call/ reverse charge call): nếu đối phương đồng ý trả cước thì bắt đầu tính cước ngay từ khi nối máy. 10
  10. English on the phone HỐI THOAI THƯC DUNG 8 N hận điện ® A: Good afternoon, Lucky Food Products. Alô, công ty thực phẩm Lucky xin nghe! B: Hi, can I speak with Miss Liu? Chào cô, cho tôi gặp cô Liu được không? A: Let me see if she's available. Can I ask who's calling? Đê’ tôi xem cô ấy có ở đây không nhé. X in hỏi anh là ai vậy'? B: My nam e is Kevin Stone. Tôi là Kevin Stone. ® A: Hello? AW . B: Hi, I'd like to speak w ith Mr. Zhang. Chào cô, cô làm ơn cho tôi gặp ông Zhang. A: W hat's the person's full name? Tên đầy đủ của ông ấy là gì? B: I don't know. His English nam e is Michael. Tôi không biết. N hưng tên tiếng A nh của ông ấy là Michael.
  11. TIÊNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ____________________________________ — ___________________ t _____________________ ĩ ____ © A: Good evening, Top Quality Computers. Alô, công ty máy tính Top Quality xin nghe! B: Good evening, I'm looking for John Su. Is he in? Chào cô, tôi cần gặp John Su, anh ấy có ờ đó không? A: I'll check. May I have your name, please0 Đ ể tôi kiểm tra xem th ế nào, xin hỏi anh là ai vậy? B: I'm Larrv Harrison. Tôi là Larry Harrison. @ A: Good morning, W inning Products. Alô, công ty sản phẩm 'Winning xin nghe! B: Hello, is Sandy in? Chào cô, cô Sandy có ở đó không? A: W hat's her extension? Sô máy lẻ của cô ấy là bao nhiêu? B: I don't know. Tôi không biết. 12
  12. English on the phone * Chuyển máy ® A: Pease hold for a moment. X in uui lòng chờ một lát. B: Thanks. Cảm ơn. A: My pleasure. Không có gì. © A: I can connect you. J u s t a moment. A nh chờ một lát, tôi sẽ nối máy cho anh. B: Thank you very much. Cảm ơn cô. A: Not at all. Không có gì. ® A: Let me tran sfer you to his departm ent. Tôi sẽ nối m áy sang phòng của ông ấy giúp anh. B: I appreciate it. Cảm ơn. A: My pleasure. Không có gì. 13
  13. TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI ® A: I'll transfer you to his area. Tôi sẽ chuyển m áy tới chỗ của ông ấy cho anh. B: Thanks. Cảm ơn. A: You're welcome. Không có gì. LUYẺN TẤP Đ iền vào chỗ trô n g : điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn th àn h các câu dưới đây. 1 . Mr. Wang in? 2. Can I ____ w ith Ms. Zeng? 3 . calling, please? 4. J u s t ____ moment. 5. I'll tra n s fe r____ . 6. Not a t ____ . L u y ệ n n g h e: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. My nam e is Cindy. B. Yes, he is. c. Thanks. ____ 2. A. Please hold for a moment. 14
  14. English on the phone B. My pleasure, c. This is Mr. Randolph. 3. A. I think his nam e is H uang Danlin. B. I believe his extension is 53. c. I appreciate it. 4. A. You're welcome. B. Hi. How are you? c. Several people here have th a t name. 15
  15. TIẾNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI BÀI 2: ĐIỆN THOẠI NHAN t i n W ould y o u lik e to le a v e a m e s s a g e A n h có m u ố n n h ắ n lạ i gì k h ô n g Caller: Is Ms. Liu there yet? Cô Liu đã đến chưa vậy ? Receptionist: I’m sorry, she isn't. Would you like to leave a message? X in lỗi, cô ấy vẫn chưa đến. A nh có muốn nhắn lại g i k hông? Caller: Yes, please tell her to call Bob Jacobs. Có, nhờ cô nhắn cô ấy gọi lại cho Bob Jacobs. Receptionist: W hat's your telephone num ber? Sô điện thoại của anh là bao nhiêu? Caller: It's 2939-3573. 2939-3573. Receptionist: I'll give her the message, Mr. Jacobs. Được rồi, tôi sẽ nhắn lại cho cô ấy. Caller: Thank you. Goodbye. Cảm ơn, chào cô! 16
  16. English on the phone MẤU CÂU THƯC DUNG ® Hỏi người gọi điện có nhắn lại gì không A: Is Mr. Liu there yet? Cô L iu đã đến chưa vậy ĩ B: I don't believe she's in yet. Tôi nghĩ chắc cô ấy vẫn chưa đến. & I'm sorry, she isn't. X in lỗi, cô ấy vẫn chưa đến. A: Would you like to leave a message? A n h có m uốn nhắn lại g ì không? B: Yes, I would. Please tell her to call Bob Jacobs. Có. N hờ cô nhắn cô ấy điện lại cho Bob Jacobs. A: Is your m anager in yet? Giám đốc của cô đã đến chưa? B: I'm afraid not. vẫn chưa. & A: H as Mr. W ang arrived yet? Ông Wang đến chưa vậy ? B: No, he hasn't. Ông ấy vẫn chưa đến. 17
  17. TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI & A: Can I take a massage? A nh có muốn nhắn lại g ì không? B: No, thank you. Không, cảm ơn cô. & T hat's all right. Thôi. & A: Can you take a message for me? Cô nhắn giúp tôi được khôngĩ B: Of course. I'd be happy to take a message for you. Được chứ. Tôi luôn sẵn lòng nhắn giúp anh. 8 Ghi lại lời nhắn & A: Can I have your telephone number? Sô'điện thoại của anh là bao nhiêu? B: It’s 2939-3399. 2939-3399. & A: W hat's your telephone num ber, Mr. Bilks? A nh Bilks, sô điện thoại của anh là bao nhiêu? B: Country code 1. Area code 408. Phone num ber 2373-9118. Mã nước 1, mã vùng 408, số là 2373-9118. & A: Please tell me vour phone number. 18
  18. English on the phone A nh cho tôi sô điện thoại của anh đi. B: The area code is 04. The phone num ber is 2920- 3852. Mã vừng 04, sô'là 2920-3852. & A: Does she have your number? Cô ấy có sô điện thoại của anh không? B: No, I’ll give you my cell phone number. Không, tôi sẽ cho cô sô'di động của tôi. LỂ NGHI QUA ĐIÊN THOAI Khi gọi điện gặp ai đó, nếu người cần gặp không có à đó hoặc không thể nghe điện thì bạn có thể nhờ người nhận điện nhắn lại giúp mình (take a message). Khi nhắrv giúp người gọi đến, tốt nhất gồm nhũhg nội dung dưới đây, để người nhận tin nhắn có thể giải quyết ngay: 1, Thời gian và ngày ghi lại lời nhắn (record the time and date the call came in). 2, Xác nhận họ tên, tên công ty và số điện thoại của người gọi đến (verify the caller’s name, company name, and phone number). 3, Ghi ngắn gọn nội dung lời nhắn của người gọi đến (get a short statement about the caller’s intent). 19
  19. TIÊNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ____________________________________ — -------- --------------------- 1_____________________ 2------ HỎI THOAI THƯC DUNG 8 Hỏi người gọi điện có nhắn gì không ® A: Has Ms. Wang arrived yet? Cô Wang đã đến chưa? B: No, she hasn't. Can I take a message? Cô ấy vẫn chưa đến. A nh có muôn nhăn lại gi không? A: Could you, please? Let her know th at Bob Orson called. Tôi làm phiền cô một chút được không? Nhờ cô nhắn cô ấy là có Bob Orson gọi tới. ® A: Is your supervisor in yet? Người giám sát của các anh đã đến chưa? B: I'm afraid not. I'd be happy to take a message for you. Chưa. N hưng tôi có thê nhắn lại giúp anh. A: Thank you. Please have her call my office. Cảm ơn, thê anh bảo chị ấy gọi điện tới văn phòng của tôi nhé. © A: Is Mr. Jian there yet? Ong Jian đã tới chưa vậy? 20
  20. English on the phone B: Let me check... No, he isn't. Would you like to leave a message? Đ ể tôi xem nhé... ông ấy chưa tới đâu. A nh có m uốn nhắn g ì không? A: No, th a t's all right. Thôi. © A: H as your m anager arrived yet? Giám đốc của cô đã đến chưa? B: No, not yet. Dạ chưa. A: Can you take a message for me? T hếcô nhắn lại giúp tôi được không? B: Sure. R ấ t sẩn lòng. A: Please tell him to call Kyle Jade. Cô bảo ông ấy gọi điện cho Kyle Jade. 8 Ghi lại lời nhắn của người gọi đến ® A: W hat's your telephone num ber, Mr. Wilson? Thưa ông Wilson, sô' điện thoại của ông là bao nhiêu? 21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2