Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 11: Giáo dục hòa nhập học sinh khiếm thính, học sinh khuyết tật vận động
lượt xem 41
download
Module Tiểu học 11: Giáo dục hòa nhập học sinh khiếm thính, học sinh khuyết tật vận động nhằm giúp người đọc trình bày được khái niệm, đặc điểm phát triển, khả năng nhu cầu của học sinh khiếm thính; những yếu tố cơ bản thực hiện giáo dục hòa nhập; dạy học hòa nhập học sinh khó khăn về nghe, nhìn và nói; thiết kế và thực hiện bài học hòa nhập, phương pháp đặc thù trong dạy học hòa nhập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 11: Giáo dục hòa nhập học sinh khiếm thính, học sinh khuyết tật vận động
- LÊ VĂN TẠC MODULE TH 11 gi¸o dôc hoµ nhËp häc sinh khiÕm thÝnh, Häc sinh khuyÕt tËt vËn ®éng GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 135
- Phần 1: TỔ CHỨC GIÁO DỤC HOÀ NHẬP CHO HỌC SINH CÓ KHÓ KHĂN VỀ NGHE (Khiếm thính) A. TỔNG QUAN Vi$t Nam có kho.ng 200 nghìn tr5 khi6m thính. Nh9ng tr5 em này có quy?n @ABc hACng mDt n?n giáo dGc có chHt lABng. Giáo dGc hoà nhKp là mDt trong nh9ng phAMng thNc giáo dGc tOi Au @.m b.o cho tr5 khi6m thính @ABc phát triQn tOi @a kh. nRng và ti?m nRng cTa mình. Do không nghe @ABc hoWc nghe không rõ nên tr5 khi6m thính có khó khRn trong vi$c ti6p nhKn và biQu @Zt thông tin. Tu\ theo vào mNc @D và th]i gian xuHt hi$n khi6m thính mà tr5 khi6m thính có thQ s` dGng mDt hay nhi?u phAMng ti$n giao ti6p khác nhau nhA: ngôn ng9 nói, ngôn ng9 kí hi$u hay @cng th]i c. hai dZng trên. Tuy nhiên, tr5 khi6m thính có th6 mZnh v? kh. nRng ti6p nhKn thông tin qua thd giác, nên n6u giáo viên bi6t vKn dGng th6 mZnh này trong gi.ng dZy, tr5 khi6m thính @?u có thQ hec tKp có k6t qu. nhA nh9ng tr5 không khi6m thính. Phgn 1 gcm các nDi dung sau: TT N#i dung S* ti,t 1 Khái ni$m giáo dGc hoà nhKp, khái ni$m hec 1 sinh khi6m thính 2 Thi6t k6 và thjc hi$n các hoZt @Dng giáo dGc cho 2 hec sinh khi6m thính 3 lánh giá k6t qu. giáo dGc hec sinh khi6m thính 2 B. MỤC TIÊU 1. KIẾN THỨC NgA]i hec trình bày @ABc: — Khái ni$m, @Wc @iQm phát triQn, kh. nRng nhu cgu cTa hec sinh khi6m thính. 136 | MODULE TH 11
- — Khái ni'm giáo d,c hoà nh/p, nh2ng y4u t7 c8 b:n th;c hi'n giáo d,c hoà nh/p. — D>y h?c hoà nh/p h?c sinh có khó khCn vE nghe, nhìn và nói: Thi4t k4 và th;c hi'n bài h?c hoà nh/p, phJ8ng pháp KLc thù trong d>y h?c hoà nh/p. 2. KĨ NĂNG — Xác KPnh h?c sinh khi4m thính. — Phân lo>i mUc KV suy gi:m thính l;c. — V/n d,ng kX nCng KLc thù trong d>y h?c và giáo d,c h?c sinh khi4m thính. — V/n d,ng Kánh giá k4t qu: giáo d,c, d>y h?c h?c sinh khi4m thính. 3. THÁI ĐỘ — Tin tJZng vào kh: nCng phát tri[n và h?c t/p c\a h?c sinh khi4m thính. — Tin tJZng r^ng môi trJ`ng giáo d,c hoà nh/p và môi trJ`ng phù hap nhbt cho s; phát tri[n c\a h?c sinh khi4m thính. — Có ý thUc xây d;ng và t>o KiEu ki'n cho h?c sinh tham gia m?i ho>t KVng giáo d,c trong và ngoài nhà trJ`ng. C. ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT — fiEu ki'n tiên quy4t khi h?c ti[u module: fã nim KJac nh2ng y4u t7 c8 b:n c\a giáo d,c hoà nh/p. — BCng hình vE K7i tJang h?c sinh khi4m thính và d>y h?c h?c sinh khi4m thính. — Tài li'u h?c t/p: + Giáo d&c hoà nh+p h-c sinh khi0m thính c4p ti5u h-c, NXB Lao KVng 2006. + Ph9:ng pháp giáo d&c hoà nh+p h-c sinh khuy0t t+t, NXB Giáo d,c, 2006. + Qu>n lí giáo d&c hoà nh+p, NXB Ph, n2, 2010. GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 137
- D. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI NIỆM GIÁO DỤC HOÀ NHẬP, KHÁI NIỆM HỌC SINH KHIẾM THÍNH 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức — Phân tích )*+c các khái ni/m giáo d4c hoà nh6p trong so sánh v;i giáo d4c chuyên bi/t )@ng tA góc )C l+i ích )Ei v;i hFc sinh khiGm thính. — Phân tích )*+c )Ic )iJm phát triJn cKa hFc sinh khiGm thính. 1.2. Kĩ năng Xác )Nnh )*+c )Ic )iJm phát triJn cKa hFc sinh khiGm thính. 1.3. Thái độ Có thái )C )úng )Qn )Ei hFc sinh khiGm thính. 2. ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT Tài li/u tham khSo: + Giáo d&c hoà nh+p h-c sinh khi0m thính c4p ti5u h-c, NXB Lao )Cng 2006. + Ph89ng pháp giáo d&c hoà nh+p h-c sinh khuy0t t+t, NXB Giáo d4c, 2006. + Qu=n lí giáo d&c hoà nh+p, NXB Ph4 n^, 2010. + Các tài li/u hFc t6p khác: H/ thEng các bài t6p thac hành, câu hbi ôn t6p, tình huEng thSo lu6n cho chK )e, sf )g. 3. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giáo dục hoà nhập 1. NHIỆM VỤ hã có nhieu tài li/u ve giáo d4c hoà nh6p cho trj khuyGt t6t, có thJ bkn )ã )Fc, )ã thac hi/n giáo d4c hoà nh6p, hãy nh; lki và viGt ra suy nghl, hiJu biGt cKa mình theo g+i ý d*;i )ây: — Giáo d4c hoà nh6p là: 138 | MODULE TH 11
- — B#n ch't c)a giáo d0c hoà nh2p: — Phân bi8t giáo d0c hoà nh2p và giáo d0c không hoà nh2p: — Tính t't y?u c)a giáo d0c hoà nh2p: GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 139
- 2. THÔNG TIN PHẢN HỒI * Giáo d'c hoà nh,p là ph/0ng th3c giáo d'c trong 5ó h7c sinh khuy khuyAt t+t vL v+n 49ng nhQ li khác. Giáo d&c hoà nh+p d-a trên quan 4i5m tích c-c, 4ánh giá 4úng tr> khuyAt t+t: tr> khuyAt t+t 4QYc nhìn nh+n nhQ mci tr> em khác. Mci tr> khuyAt t+t 4Lu có nh_ng nUng l-c nhTt 4gnh, chính th s- 4ánh giá 4ó mà tr> khuyAt t+t 4QYc coi là chH th5 ch` không phFi là 4ii tQYng th& 49ng trong quá trình tiAp nh+n các tác 49ng giáo d&c. Th 4ó ngQji ta t+p trung quan tâm, tìm kiAm nh_ng cái mà tr> khuyAt t+t có th5 làm 4QYc. Các em sS làm tit khi nh_ng vi
- ph"i %&'c h)c ngay . tr&1ng h)c g2n nh3t, n5i các em sinh ra và l=n lên. Các em luôn luôn %&'c g2n gCi gia %ình, luôn %&'c s&.i 3m bFng tình yêu cGa cha, mH, anh, chI mình và %&'c c" cJng %Kng %ùm b)c, giúp %N. TrP khuyRt tSt sT %&'c h)c cùng mJt ch&5ng trình, cùng l=p, cùng tr&1ng v=i các bUn h)c sinh bình th&1ng. Nh& m)i h)c sinh khác, h)c sinh khuyRt tSt là trung tâm cGa quá trình giáo d[c. Các em %&'c tham gia %2y %G, và bình %\ng trong m)i công vi]c trong nhà tr&1ng và cJng %Kng %^ th_c hi]n lí t&.ng "tr&1ng h)c cho m)i h)c sinh, trong mJt xã hJi cho m)i ng&1i". Chính lí t&.ng %ó tUo cho h)c sinh khuyRt tSt niem tin, lòng t_ tr)ng, ý chí v&5n lên %^ %Ut %Rn mhc cao nh3t mà ning l_c cGa các em cho phép. kó là giáo d[c hoà nhSp. * B!n ch&t c(a giáo d/c hoà nh1p: Giáo d[c cho m)i %ni t&'ng h)c sinh. kây là t& t&.ng chG %Uo, yRu tn %2u tiên th^ hi]n b"n ch3t cGa giáo d[c hoà nhSp. Trong giáo d[c hoà nhSp không có s_ tách bi]t gioa h)c sinh v=i nhau. M)i h)c sinh %eu %&'c tôn tr)ng và %eu có giá trI nh& nhau. H)c . tr&1ng n5i mình sinh snng. M)i h)c sinh %eu cùng %&'c h&.ng mJt ch&5ng trình giáo d[c phr thông. kieu này vsa th^ hi]n s_ bình %\ng trong giáo d[c, vsa th^ hi]n s_ tôn tr)ng. kieu chtnh ch&5ng trình, %ri m=i ph&5ng pháp dUy h)c và thay %ri quan %i^m, cách %ánh giá là v3n %e cnt lõi %^ giáo d[c hoà nhSp %Ut hi]u qu" cao nh3t. kieu chtnh ch&5ng trình là vi]c làm t3t yRu cGa giáo d[c hoà nhSp, có %ieu chtnh ch&5ng trình cho phù h'p thì m=i %áp hng cho m)i trP em có nhu c2u, ning l_c khác nhau. Giáo d[c hoà nhSp không %ánh %Kng m)i trP em nh& nhau. Mvi %ha trP là mJt cá nhân, mJt nhân cách có ning l_c khác nhau, cách h)c khác nhau, tnc %J h)c không nh& nhau. Vì thR, %ieu chtnh ch&5ng trình cho phù h'p là c2n thiRt. DUy h)c mJt cách sáng tUo, tích c_c và h'p tác. kó là m[c tiêu cGa dUy h)c hoà nhSp. DUy h)c hoà nhSp sT tUo ra %&'c cho trP kiRn thhc chung, trng th^, cân %ni. Munn thR, ph&5ng pháp dUy h)c ph"i có hi]u qu" và %áp hng %&'c các nhu c2u khác nhau cGa h)c sinh. GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 141
- Mu"n d&y h)c có hi-u qu/ ,k2 ho&ch bài gi/ng ph/i c8 th:, chú tr)ng áp d8ng ph>?ng pháp h)c h@p tác. Ph/i bi2t lDa ch)n ph>?ng pháp và sH d8ng Iúng lúc: ph>?ng pháp IKng lo&t, ph>?ng pháp Ia trình IM, ph>?ng pháp trùng lOp giáo án, ph>?ng pháp thay th2, ph>?ng pháp cá bi-t. B/ng so sánh các y2u t" cQa giáo d8c hoà nhOp và các y2u t" không ph/i là giáo d8c hoà nhOp: Các y%u t( không ph7i Các y%u t( c)a giáo d/c hoà nh3p là giáo d/c hoà nh3p Giáo d8c m)i I"i t>@ng h)c sinh Giáo d8c cho mMt s" h)c sinh. H)c sinh I>@c h)c V tr>Wng thuMc H)c sinh khuy2t tOt I>@c gHi I2n khu vDc sinh s"ng. tr>Wng h)c chuyên bi-t khác vYi tr>Wng h)c cQa anh, chZ, em hay hàng xóm cQa các em. H)c sinh I>@c b" trí vào lYp h)c H)c sinh I>@c b" trí vào lYp h)c phù h@p vYi l^a tu_i trong môi không phù h@p vYi l^a tu_i trong tr>Wng giáo d8c ph_ thông. môi tr>Wng giáo d8c ph_ thông. Cung cap các dZch v8 và giúp Ib H)c sinh ph/i rWi môi tr>Wng giáo h)c sinh. d8c ph_ thông I: tìm các dZch v8 và sD tr@ giúp. D&y h)c mMt cách sáng t&o, tích D&y h)c mMt cách th8 IMng, ldp Ii cDc và h@p tác. ldp l&i và không h@p tác. B&n bè cùng l^a giúp Ib lfn nhau. B&n bè cùng l^a ho&t IMng IMc lOp hodc c&nh tranh vYi nhau. H)c sinh vYi nhgng kh/ nhng khác H)c sinh vYi nhgng kh/ nhng nhau I>@c h)c theo nhóm. gi"ng nhau I>@c h)c theo nhóm. iiju chknh ch>?ng trình, I_i mYi Chuln hoá ch>?ng trình, ph>?ng ph>?ng pháp d&y h)c và cách pháp d&y h)c và cách Iánh giá. Iánh giá. M)i h)c sinh Iju là thành viên MMt s" h)c sinh là thành viên cQa cQa tOp th:. tOp th:, s" khác ph/i Iánh I_i I: I>@c là thành viên cQa tOp th:. LYp h)c có tk l- h)c sinh h@p lí. LYp h)c có tk l- h)c sinh khuy2t tOt khá lYn. 142 | MODULE TH 11
- Các y%u t( c)a giáo d/c hoà nh3p Các y%u t( không ph7i là giáo d/c hoà nh3p M!t h%c sinh *+,c h+-ng cùng Ch+1ng trình giáo d7c cá nhân m!t ch+1ng trình giáo d7c ph9 thông. không liên quan *Dn ch+1ng trình giáo d7c ph9 thông. Giáo viên ph9 thông và chuyên Giáo viên ph9 thông và chuyên biJt cùng chia sK trách nhiJm giáo biJt không chia sK trách nhiJm d7c m%i *Li t+,ng h%c sinh. giáo d7c m%i *Li t+,ng h%c sinh. SN *a dOng *+,c *ánh giá cao. SN *a dOng không *+,c *ánh giá cao. Chú tr%ng *Dn *iQm mOnh cRa Chú tr%ng *Dn *iQm yDu cRa h%c h%c sinh. sinh. VTi ph+1ng pháp dOy h%c *a dOng, VTi ph+1ng pháp dOy h%c và yêu h%c sinh tham gia vào các hoOt cWu *ã *+,c chuYn hoá, h%c sinh *!ng chung và *Ot *+,c các kDt tham gia vào các hoOt *!ng riêng quV khác nhau. biJt. Cân bZng hiJu quV gi[a kiDn th\c Ch` chú tr%ng *Dn hiJu quV va mbt và k] n^ng xã h!i. kiDn th\c. Ldp kD hoOch cho quá trình Không có kD hoOch cho quá trình chuyQn tiDp cRa h%c sinh. chuyQn tiDp cRa h%c sinh. * Tính t't y)u c,a giáo d3c hoà nh5p: — háp \ng m7c tiêu giáo d7c: + UNESCO *ã *a ra 4 m7c tiêu *ào tOo con ng+pi nh+ sau: • H%c *Q làm ng+pi. • H%c *Q biDt. • H%c *Q làm. • H%c *Q cùng chung sLng. + Va thNc chrt, các m7c tiêu trên có nhiau *iQm trùng vTi m7c tiêu giáo d7c các thành viên trong c!ng *sng cRa ng+pi da *t *ã *+a ra cách *ây hàng nghìn n^m. Theo quan *iQm cRa h%, mwi ng+pi dân da *t muLn tsn tOi *+,c cWn phVi phrn *ru *Ot *+,c *sng *au 4 phWn cRa “Vòng can *Vm” sau: GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 143
- Tính Tính qu1ng 8;i hoà nh.p quy thuGc Tính 8Gc l.p, Thông 8;t tb chE v9 kiZn thDc, kd neng + Trong giáo d*c hoà nh.p, c1 b3n m*c tiêu trên 89u c:n 8;t 8 m?i tr@ là thành viên chính thDc cEa cGng 8Hng. Xem xét tNng nhóm m*c tiêu 8P thQy 8
- • Tính %&c l)p: Có c. h&i ch0n ngh2 và ni2m tin, yêu vài công vi
- h!n. Th&c t) *ã ch, ra r/ng tr1 em *45c h6c ki9u này *ã không phát tri9n h)t các kh@ nAng cBa mình, thEm chí còn bI lKch lLc trong phát tri9n. Xu th) giáo dPc *a trình *Q, *a ph4!ng pháp và phát huy tính *Qc lEp h6c tEp hay s& tham gia tích c&c cBa h6c sinh *ã trT nên phV bi)n. HiKn nay T ViKt Nam *ang chú tr6ng *Vi m[i ph4!ng pháp dLy h6c theo h4[ng phát huy tính tích c&c cBa h6c sinh. Ph4!ng pháp dLy h6c tEp trung vào hoLt *Qng cBa ng4]i h6c trT nên ngày càng phV bi)n. Nh^ng nhà giáo dPc hi9u bi)t v_ ch4!ng trình giáo dPc cho th) k, XXI chac chan hi9u và *bng tình v[i ý ki)n: giáo dPc cho m6i tr1 em. MQt n_n giáo dPc có hiKu qu@ trong *ó chn thay *Vi ch4!ng trình, ph4!ng pháp dLy h6c, tV chic và th&c hành (tAng c4]ng h5p tác h6c tEp theo nhóm, tr1 em là chB th9 cBa lknh hQi ki)n thic, cùng tham gia mQt cách tích c&c; chú tr6ng kk nAng xã hQi và giao ti)p...). — Tính hiKu qu@: q45c giáo dPc trong môi tr4]ng hoà nhEp, tr1 có nh^ng dLng khó khAn khác nhau *_u ti)n bQ h!n. Các ti_m nAng cBa tr1 *45c kh!i dEy và phát tri9n tst h!n so v[i cách giáo dPc trong môi tr4]ng khác. Th&c t) h!n 10 nAm ti)n hành giáo dPc hoà nhEp T ViKt Nam và các kinh nghiKm giáo dPc trên th) gi[i cho thvy tính hiKu qu@ *si v[i *si t45ng tr1, cP th9: + Tr1 khuy)t tEt trí tuK: • Xoá bx myc c@m. • Giao ti)p phát tri9n nhanh. • Phát tri9n tính *Qc lEp. • H6c *45c nhi_u h!n. + Tr1 khi)m thI: • qi h6c ghn nhà. • Có nhi_u bLn bè. • HQi nhEp d| dàng. • Có c! hQi tìm viKc làm. + Tr1 khi)m thính: • H6c cách giao ti)p. • Hi9u nhau. 146 | MODULE TH 11
- • Gây nhu c(u giao ti.p. • Phát tri4n t5 duy. + Tr9 khó khn ?@ng: • B5Cc phát tri4n tài np và nhiWu quyWn khác ?ã ?5Cc nêu trong Công 5_c Quac t. vW quyWn tr9 em (BiWu 18, 23), trong Công 5_c vW giáo dkc cho mZi ng5li và g(n ?ây nhVt, trong Tuyên ngôn vW giáo dkc ?mc biOt Salamanca (Tây Ban Nha, 1994): “Giáo dkc là quyWn cta con ng5li và nhung ng5li khuy.t t>t cvng có quyWn ?5Cc hZc trong các tr5lng phw thông và các tr5lng ?ó phxi ?5Cc thay ?wi ?4 tVt cx tr9 em ?Wu ?5Cc hZc”. + Tuyên ngôn vW quyWn con ng5li cta Liên hCp quac ?5Cc bw sung trong Tuyên ngôn vW quyWn cta nhung ng5li tàn t>t, trong ?ó ?ã nêu rõ: "Nhung ng5li tàn t>t phxi có quyWn ?5Cc tôn trZng ph}m giá. Nhung ng5li tàn t>t dù hZ có ngun gac gì, bxn chVt ra sao và sM bVt lCi do bOnh t>t gây ra nh5 th. nào cvng ?Wu có quyWn bình ?Yng nh5 mZi ng5li khác". Khái niOm bình ?Yng ?5Cc làm sáng rõ. Nhung nguyên tc vW quyWn bình ?Yng ?ai v_i ng5li tàn t>t (không có sM ám ch ?.n t>t nguyWn ck th4) là nhung nhu c(u cta mi ng5li và cta mZi cá nhân trong xã h@i ?Wu có t(m quan trZng nh5 nhau. "Nhung nhu c(u ?ó c(n ?5Cc tôn trZng và ?áp ng nhm ?xm bxo cho mZi cá nhân ?Wu có cR h@i phát tri4n ?4 tham gia m@t cách bình ?Yng vào công viOc trong xã h@i". + Nn nhung nguyên tc cR bxn vW quyWn cta ng5li tàn t>t. Bmc biOt là quyWn ?5Cc giáo dkc. VVn ?W giáo dkc tr9 khuy.t t>t ?5Cc thMc hiOn trong hO thang nhà tr5lng chung. Nhung lu>t pháp liên quan ?.n nWn giáo dkc bt bu@c s bao gm tVt cx mZi tr9 em thu@c mZi dFng khuy.t t>t, k4 cx nhung em b khuy.t t>t nmng. + VVn ?W ?ã ?5Cc mS r@ng trong Tuyên ngôn th. gi_i vW giáo dkc cho mZi ng5li (1990). Tuyên ngôn ?ã khuy.n ngh các quac gia phxi quan tâm ?.n nhu c(u giáo dkc ?mc biOt cta tr9 em khuy.t t>t và tFo ?iWu kiOn bình GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 147
- !ng trong giáo d+c cho m/i tr0 khuy4t t5t nh6 là m9t b9 ph5n thi4t y4u c th?ng giáo d+c qu?c dân. + Công 6Fc cu quR, 6Ic thi4t k4 cho tng cá nhân, trong các iKu ki>n phát huy t?i a s] phát tri`n vK h/c thZc và xã h9i, phù hIp vFi m+c tiêu hoà nh5p toàn di>n. 148 | MODULE TH 11
- + Các qu'c gia tham gia s/ h0 tr2 34 ng67i khuy:t t;t có 37i s'ng h=c t;p và phát tri4n các kA nBng xã hEi nhFm tGo thu;n l2i 34 h= tham gia 3Jy 3K và bình 3Nng trong giáo dPc cQng nh6 m=i thành viên khác trong cEng 3Sng. U4 3Gt mPc tiêu 3ó, các qu'c gia tham gia phWi thXc hiYn các biYn pháp phù h2p, bao gSm: • TGo thu;n l2i cho viYc h=c ch] n^i Braille, ch] vi:t in thay th:, các cách thac, ph6bng tiYn và hình thac giao ti:p b^ sung hay thay th: khác, các kA nBng 3cnh h6dng và di chuy4n, tGo thu;n l2i cho h0 tr2 3Sng 3Nng và t6 ven cKa các chuyên gia. • TGo thu;n l2i cho viYc h=c ngôn ng] kí hiYu và thúc 3iy viYc th'ng nhet ngôn ng] trong cEng 3Sng ng67i khi:m thính. • BWo 3Wm viYc giáo dPc con ng67i, 3jc biYt là giáo dPc trk em khi:m thc, khi:m thính, hojc vla khi:m thính vla khi:m thc, 362c thXc hiYn theo ngôn ng], cách thac và ph6bng tiYn giao ti:p phù h2p nhet cho tlng cá nhân và trong nh]ng môi tr67ng phát huy t'i 3a sX phát tri4n vn h=c thac và xã hEi. + U4 bWo 3Wm công nh;n quynn này, các qu'c gia tham gia s/ thXc hiYn các biYn pháp phù h2p 34 tuy4n dPng các giáo viên, bao gSm các giáo viên là ng67i khuy:t t;t, nh]ng ng67i có 3K trình 3E vn ch] n^i Braille và/hojc ngôn ng] kí hiYu, và 3ào tGo 3Ei ngQ chuyên gia và nhân viên, nh]ng ng67i làm viYc p m=i cep h=c cKa ngành Giáo dPc. Các ch6bng trình 3ào tGo 3ó s/ k:t h2p vdi nh;n thac vn khuy:t t;t và viYc sr dPng các cách thac, ph6bng pháp và dGng giao ti:p b^ sung hay thay th:, các kA thu;t và v;t liYu giáo dPc phù h2p 34 h0 tr2 ng67i khuy:t t;t. Các qu'c gia tham gia s/ bWo 3Wm ng67i khuy:t t;t có th4 ti:p c;n vdi b;c 3Gi h=c hojc cao 3Nng, hY dGy nghn, giáo dPc dành cho ng67i ldn và ch6bng trình h=c t;p su't 37i chung, dXa trên cb sp bình 3Nng vdi ng67i khác và không bc phân biYt 3'i xr. U4 3Gt 362c 3inu 3ó, các qu'c gia tham gia s/ bWo 3Wm cung cep sX 3inu chsnh h2p lí dành cho ng67i khuy:t t;t. Trong Lu;t Ph^ c;p giáo dPc, Lu;t BWo vY, ChBm sóc và Giáo dPc trk em (2004), Lu;t ChBm sóc sac khok ban 3Ju; Lu;t Giáo dPc (2005), Lu;t Ng67i khuy:t t;t (2010)... cQng 3nu có 3n c;p 3:n ven 3n trk khuy:t t;t 362c có quynn nh6 m=i trk em và Nhà n6dc phWi tGo m=i 3inu kiYn, 6u tiên thXc hiYn các quynn 3ó. GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 149
- — S# gia t(ng dân s- và tr1 khuy6t t7t: S# gia t(ng dân s- kéo theo s- tr1 khuy6t t7t ngày càng t(ng. Theo s- li@u cAa TB chCc Y t6 Th6 giEi, khi nGn v(n minh nhân loIi càng phát triLn, thì tN l@ tr1 khuy6t t7t càng t(ng hay nói cách khác, tN l@ tr1 khuy6t t7t t(ng theo nGn v(n minh nhân loIi. CQng theo tB chCc này, hi@n tIi tN l@ ngRSi khuy6t t7t trên th6 giEi là 8 — 10% dân s-, con s- này sY t(ng lên 12 — 15% vào n(m 2020. So sánh gi\a hai thành ph- Hà N_i và H` Chí Minh ta thcy TP. H` Chí Minh eRfc eô thh hoá mInh hin, có thu nh7p cao hin thì s- tr1 ei6c cQng cao hin. CQng theo s- li@u cAa ông Barry Wright, Giám e-c ChRing trình Giáo dmc Tr1 khi6m thính tIi Vi@t Nam do Up ban II Hà Lan tài trf, htng ngày có 8 tr1 em sinh ra có khuy6t t7t thính giác. NhR v7y, htng n(m, nREc ta sY có khoung 3.000 tr1 khi6m thính ra eSi. Mwt khác trong quá trình sinh s-ng, do nh\ng nguyên nhân khác nhau, htng ngày có khoung 12 tr1 em bh myc t7t thính giác. NhR v7y, vEi 15 n(m trong e_ tuBi ei hzc chúng ta sY có tEi 100.000 tr1 khi6m thính. |iGu eó ewt ra yêu c}u lEn cho công tác giáo dmc tr1 khi6m thính. Trong khi vEi s# n~ l#c trong nhiGu n(m, các trRSng chuyên bi@t cAa chúng ta mEi chN có ch~ ng`i cho chRa e6n 4.000 tr1 trong 92 ci s giáo dmc chuyên bi@t loIi tr1 này. — Tính kinh t6: Chi phí cho m_t hzc sinh hzc hoà nh7p e t-n kém hin so vEi hzc chuyên bi@t. Bi vì, nó s dmng eRfc ci s v7t chct sn có trong trRSng hzc; s dmng eRfc ngu`n l#c cAa nhà trRSng, cAa c_ng e`ng và phm huynh tr1, hzc sinh cùng trang lCa... |iGu eó cQng sY tIo eiGu ki@n cho nhiGu tr1 eRfc ei hzc. 3. ĐÁNH GIÁ — Phân tích môi trRSng giáo dmc hoà nh7p e-i vEi s# phát triLn cAa tr1. — Nêu các tiêu chí xác ehnh th6 nào là giáo dmc hoà nh7p. — Môi trRSng giáo dmc hoà nh7p có nh\ng ewc eiLm nào tIo eiGu ki@n cho tr1 khuy6t t7t phát triLn h6t khu n(ng cAa mình? — Giáo dmc hoà nh7p sY gwp nh\ng tr ngIi nào? Cách khyc phmc ra sao? — N6u bIn có con, cháu, ngRSi thân khuy6t t7t, bIn mong mu-n nh\ng tr1 eó có cu_c s-ng nhR th6 nào và hz c}n có nh\ng phm chct gì? — Nhà trRSng phui thay eBi th6 nào eL th#c hi@n t-t các v(n bun pháp quy cAa qu-c t6 và Vi@t Nam vG giáo dmc hoà nh7p? 150 | MODULE TH 11
- — C#ng &'ng c)n tham gia vào giáo d4c hoà nh5p nh7 th8 nào &9 m:i tr< khuy8t t5t &7@c tAi tr7Bng so vAi hiDn trEng &ang t'n tEi F &Ga ph7Hng bEn? Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm học sinh khiếm thính 1. NHIỆM VỤ BEn &ã &:c nhMng tài liDu vO tr< khi8m thính, &ã ti8p xúc, thTc hiDn giáo d4c hoà nh5p cho nhMng tr< này. BEn nhA lEi và vi8t ra theo nhMng g@i ý sau: — Tr< khi8m thính là: — Các mZc &# khi8m thính: — Các loEi khi8m thính: — [\c &i9m c]a tr< khi8m thính: GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 151
- — D#u hi'u bi)u hi'n: 2. THÔNG TIN PHẢN HỒI — Tr. khi0m thính là tr. có khi0m khuy0t ho:c suy gi=m s>c nghe @ các m>c BC khác nhau dFn tGi khó khHn vJ giao ti0p. — DMa vào m>c BC suy gi=m thính lMc, ngOPi ta chia ra các m>c BC khi0m thính khác nhau sau: + Khi0m thính m>c 1 (nhU): m#t tW 20 — 40 dB. + Khi0m thính m>c 2 (vWa): m#t tW 41 — 70 dB. + Khi0m thính m>c 3 (n:ng): m#t tW 71 — 90 dB. + Khi0m thính m>c 4 (sâu): m#t trên 90 dB. — Tua theo vb trí bb tcn thOdng (tai ngoài, tai giea hay tai trong) ngOPi ta chia ra làm 2 lofi Bi0c (khi0m thính): + gi0c dFn truyJn: Bb tcn thOdng @ tai ngoài và tai giea. + gi0c ti0p nhhn: Bb tcn thOdng @ tai trong. 152 | MODULE TH 11
- Ngoài ra, s* thi-u h/t v1 gi2i ph4u và sinh lí (không có vành tai, =ng tai... ho?c có nh@ng không hoAt BCng) cEa cF quan thính giác cIng gây ra tLt thính giác. — TrO khi-m thính có nhi1u loAi, Q nhi1u mRc BC khác nhau, B@Sc s=ng trong nhTng môi tr@Ung có nhTng Bi1u kiVn khác nhau và B@Sc h@Qng s* giáo d/c khác nhau. Do Bó Q mYi em có nhTng B?c Bi[m khác nhau trong quá trình phát tri[n. Tuy nhiên t^t c2 trO B1u nhTng B?c Bi[m cF b2n gi=ng nhau: + Hcu h-t trO khi-m thính, B?c biVt là nhTng trO Bi-c n?ng, Bi-c sâu là nhTng ng@Ui hdc beng mft. TrO hi[u bi-t và nhLn bi-t th- gigi xung quanh cIng nh@ giao ti-p vgi mdi ng@Ui beng Bôi mft cEa mình. + Phcn lgn trO khi-m thính g?p r^t nhi1u khó khjn trong hdc nói. Do gi2m hay m^t kh2 njng nghe nên trO không th[ ti-p thu ti-ng nói qua B@Ung thính giác, mà ph2i d*a vào njng l*c nhìn cEa mình. Cho nên khi nói, trO không th[ nói Búng, nói chính xác B@Sc. Ti-ng nói cEa trO không rõ ràng, sai nhi1u v1 âm, vcn, thanh BiVu và c2 c^u trúc câu. Do Bó, ti-ng nói không B@Sc dùng làm ph@Fng tiVn chE y-u trong giao ti-p, nh^t là B=i vgi trO bo Bi-c n?ng. + Nhu ccu giao ti-p vgi mdi ng@Ui Q trO khi-m thính r^t phát tri[n. TrO luôn mu=n giao ti-p vgi mdi ng@Ui, mu=n hi[u mdi ng@Ui và hi[u nhTng suy nghp, ý ki-n cEa mình vgi ng@Ui khác. TrO th@Ung dùng cách riêng cEa mình B[ tho2 mãn nhTng nhu ccu Bó — ngôn ngT cs cht BiVu bC. Nh@ng mdi ng@Ui không hi[u ho?c hi[u không Bcy BE trO qua ngôn ngT kí hiVu. Ng@Sc lAi, khi nói chuyVn vgi trO, chúng ta cht bi-t dùng ngôn ngT nói — mCt ph@Fng tiVn gây nhi1u trQ ngAi cho trO Bi-c ti-p nhLn thông tin. + M?c dù bo m^t kh2 njng nghe, nh@ng hcu h-t trO khi-m thính B1u có th[ hdc nói. Ti-ng nói Q trO khi phát ra có th[ không rõ ràng, sai nhi1u, nh@ng nó là ph@Fng tiVn hY trS cho trO có th[ giao ti-p vgi mdi ng@Ui và ng@Sc lAi mdi ng@Ui có th[ giao ti-p vgi trO. + Chính vì nhTng nguyên nhân trên làm cho trO khi-m thính ngAi giao ti-p vgi mdi ng@Ui. Lâu dcn tính t* ti, m?c c2m thua kém bAn bè làm cho trO xa lánh mdi ng@Ui. Mdi ng@Ui cIng ngAi giao ti-p vgi trO, dcn dcn trO bo cô lLp trong cCng Byng. zi1u này có 2nh h@Qng B-n quá trình hình thành nhân cách Q trO. + Nhìn chung trO khi-m thính có cht s= thông minh không thua kém trO nghe rõ. Quá trình nhLn thRc Q trO gi=ng nhTng trO bình th@Ung khác. GI"O D&C HO; NH+P H-C SINH KHI0M TH3NH, H-C SINH KHUY0T T+T V+N 89NG | 153
- Tuy nhiên kho*ng 30% s0 tr3 khi4m thính do kh* n8ng nghe còn l=i r>t ít, không thA làm phDEng tiFn GA nhHn thIc th4 giJi xung quanh, cho nên tr3 ph*i sN dOng phDEng tiFn chính là nhìn và ngôn ngR kí hiFu — nghTa là tr3 có cách hWc, cách hiAu khác vJi tr3 nghe rõ. — NhRng biAu hiFn cE b*n c\a tr3 khi4m thính: + NhRng G_c GiAm bên ngoài: • M>t vành tai. • Tac 0ng tai do viêm ho_c ráy tai. • Ch*y m\ tai. ... + NhRng G_c GiAm khi ti4p nhHn âm thanh td môi trDeng xung quanh: • Không có nhRng ph*n Ing (giHt mình) vJi nhRng ti4ng Ging m=nh b>t thình lình. • Khi nghe hay GA tay lên tai hDJng vj phía âm thanh ho_c nghiêng vj phía âm thanh phát ra. • Chú ý khi nghe th>y ti4ng Ging. • Nhìn ch8m chú vào m_t ngDei G0i tho=i. • Không có ph*n Ing khó chmu vJi nhRng ti4ng nn lJn, ti4ng nói quá to, ti4ng nh=c om T... • Hay dùng cN chr GiFu bi, nét m_t khi giao ti4p. • Hay bat chDJc. • Hay Gáp Ing không Gúng nhRng câu hti bung lei. • ThDeng hay yêu cou nhac l=i. + v_c GiAm vj ti4ng nói, ngôn ngR: • Không hay nói (ng=i nói chuyFn). • Khi nói tr3 thDeng: hay nói nhát gdng tdng td mit, chú ý phát âm td hay c* câu, phát âm sai nhiju, hay nói to hEn mIc con thi4t, nói vJi giWng mwi ho_c giWng cao. • V0n td ngR nghèo nàn. • Vi4t chính t* mac lzi nhiju. • Kh* n8ng GWc kém. 154 | MODULE TH 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1563 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1101 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1673 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 375 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 103 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn