Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 33: Thực hành dạy học phân hóa ở tiểu học
lượt xem 60
download
Module Tiểu học 33: Thực hành dạy học phân hóa ở tiểu học nhằm giúp mỗi giáo viên tiểu học có thể vận dụng một cách sáng tạo những tri thức lý thuyết về dạy học phân hóa vào công việc giảng dạy thực tế của bản thân một cách hiệu quả, góp phần đổi mới phương pháp dạy học, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về chất lượng dạy học và giáo dục trong nhà trường hiện nay.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 33: Thực hành dạy học phân hóa ở tiểu học
- NGUYỄN THỊ THANH HỒNG MODULE TH 33 THùc hµnh d¹y häc ph©n ho¸ ë tiÓu häc TH"C H;NH D(Y H*C PH,N HO. / TI1U H*C | 75
- A. GIỚI THIỆU M"t trong nh)ng *i,u ki/n tiên quy3t *4 d6y h7c phân hoá < ti4u h7c mang l6i nh)ng hi/u qu@ nhA mong muBn là mDi giáo viên ti4u h7c cFn ph@i có kH nIng thi3t k3 và thJc hi/n thành th6o các ho6t *"ng d6y h7c theo quan *i4m phân hoá cho tLng bài h7c, tLng *Bi tAOng h7c sinh trong các giai *o6n và *i,u ki/n d6y h7c khác nhau. Module TH 33 *AOc xây dJng nhVm giúp mDi giáo viên ti4u h7c có th4 vXn dYng m"t cách sáng t6o nh)ng tri thZc lí thuy3t v, d6y h7c phân hoá vào công vi/c gi@ng d6y thJc t3 c]a b@n thân m"t cách hi/u qu@, góp phFn *^i m_i phA`ng pháp d6y h7c, *áp Zng yêu cFu ngày càng cao v, chat lAOng d6y h7c và giáo dYc trong các nhà trAbng hi/n nay. B. MỤC TIÊU 1. MỤC TIÊU CHUNG Module TH 33 nhVm hình thành cho giáo viên ti4u h7c kH nIng, ti3n hành d6y h7c phân hoá < ti4u h7c m"t cách hi/u qu@. 2. MỤC CỤ THỂ 2.1. Về kiến thức — Trình bày *AOc các bA_c lXp k3 ho6ch d6y h7c phân hoá phù hOp v_i *i,u ki/n và *Bi tAOng h7c sinh ti4u h7c. — Phân tích *AOc nh)ng cIn cZ *4 xác *gnh mYc tiêu bài h7c. — Trình bày *AOc cách thi3t k3 các ho6t *"ng h7c tXp theo d6y h7c phân hoá. — Bi3t rõ các cách thZc *ánh giá k3 ho6ch bài h7c trong tLng môn h7c, tLng giai *o6n c]a quá trình d6y h7c. 2.2. Về kĩ năng Sk dYng tri thZc c]a module này *4 vXn dYng m"t cách sáng t6o vào công tác gi@ng d6y góp phFn gi@i quy3t tBt các van *, trong thJc tiln d6y h7c < ti4u h7c hi/n nay: — Có kH nIng thi3t k3 *AOc k3 ho6ch d6y h7c phân hoá phù hOp v_i *i,u ki/n và *Bi tAOng h7c sinh. — Có kH nIng thJc hi/n *AOc k3 ho6ch d6y h7c phân hoá *ã thi3t k3. 76 | MODULE TH 33
- — Có k% n'ng phân tích, 0ánh giá 034c m6t s8 k9 ho;ch bài h>c theo quan 0iCm d;y h>c phân hoá 0ã thi9t k9. — Có khH n'ng 03a ra nhJng 0K xuMt, ý t3Ong nhPm hoàn thiQn hRn viQc xác 0Tnh mUc tiêu, thi9t k9 ho;t 06ng và 0ánh giá k9 ho;ch bài h>c theo quan 0iCm d;y h>c phân hoá. 2.3. Về thái độ — Có thái 06 h>c tWp, thXc hành trong tYng module m6t cách khoa h>c, 06c lWp, tích cXc và sáng t;o. — Có nguyQn v>ng vWn dUng lí thuy9t d;y h>c phân hoá vào quá trình d;y h>c c\a bHn thân O các tr3]ng tiCu h>c. — Có sX n^ lXc, ý chí kh_c phUc nhJng khó kh'n, trO ng;i cH vK m`t ch\ quan và khách quan 0C 0;t 034c hiQu quH cao trong 0ai mbi ph3Rng pháp d;y h>c nói chung, trong d;y h>c phân hoá nói riêng. C. NỘI DUNG TT N#i dung Th*i gian 1 K9 ho;ch d;y h>c phân hoá O tiCu h>c 2 ti9t 2 Xác 0Tnh mUc tiêu bài h>c theo quan 0iCm d;y h>c 5 ti9t phân hoá 3 Thi9t k9 các ho;t 06ng h>c tWp trong d;y h>c phân hoá 5 ti9t 4 kánh giá k9 ho;ch bài h>c trong d;y h>c phân hoá 3 ti9t Nội dung 1 KẾ HOẠCH DẠY HỌC PHÂN HOÁ Ở TIỂU HỌC MỤC TIÊU: Sau khi h>c xong n6i dung này, h>c viên sm: — Trình bày 034c các b3bc lWp k9 ho;ch trong d;y h>c phân hoá O tiCu h>c dXa trên k9 ho;ch chung do B6 Giáo dUc và kào t;o ban hành. — Có k% n'ng vWn dUng linh ho;t, sáng t;o tri thqc lí thuy9t vào thXc hành xây dXng k9 ho;ch d;y h>c theo quan 0iCm d;y h>c phân hoá trong các tiCu module ti9p theo và trong thXc tirn giHng d;y c\a bHn thân. — Có thái 06 0úng 0_n trong h>c tWp và thXc hành. TH"C H;NH D(Y H*C PH,N HO. / TI1U H*C | 77
- KIỂM TRA ĐẦU VÀO: 1) Anh/ch( hi*u k- ho/ch d/y h2c là gì? 2) Anh/ch( hãy phân tích k- ho/ch d/y h2c > ti*u h2c theo quy A(nh cBa BE Giáo dHc và Jào t/o. K- ho/ch chung Aó có mOi liên hQ A-n viQc d/y h2c phân hoá nhR th- nào? 3) Có ý ki-n cho rWng d/y h2c thêm cho h2c sinh ti*u h2c theo yêu cYu và nguyQn v2ng cBa phH huynh h2c sinh cZng AR[c coi là mEt d/ng d/y h2c phân hoá. BWng hi*u bi-t v] d/y h2c phân hoá, anh/ch( hãy bày t_ quan Ai*m cBa mình v] ý ki-n trên. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1: Kế hoạch dạy học (theo nghĩa rộng) ở tiểu học 1. Nhiệm vụ — NhiQm vH 1: "#c và ti)p nh-n các thông tin v1 ho3t 45ng. — NhiQm vH 2: H#c viên suy ngh< và tr> l@i câu hBi: “K) ho3ch d3y h#c theo ngh l@i câu hBi trên, h#c viên ti)p tOc suy ngh< câu hBi thP hai: “Quy 4Rnh chung cSa B5 Giáo dOc và "ào t3o v1 k) ho3ch d3y h#c tiVu h#c nhW th) nào?”. — NhiQm vH 4: ChuYn xác l3i 4Rnh ngh
- — Là v%n b(n quy ,-nh thành ph1n các môn h6c trong Nhà tr;
- 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 2 K! ho%ch d%y h)c phân hoá . ti1u h)c: — Trên c' s) khái ni.m “k1 ho3ch d3y h6c” theo ngh;a chung nh>t, có thA hiAu: K1 ho3ch d3y h6c phân hoá là vIn bKn do ngLMi giáo viên xây dOng dOa trên nhPng yêu cQu cRa k1 ho3ch d3y h6c tiAu h6c nói chung nhSm TKm bKo phù hVp vWi tXng nhóm h6c sinh hoYc tXng h6c sinh trong mZt t[p thA lWp. — Khi l[p k1 ho3ch d3y h6c phân hoá, ngLMi giáo viên tiAu h6c cQn lLu ý: + CIn c` vào k1 ho3ch chung cRa giáo dac tiAu h6c, vì phân hoá là con TLMng tct nh>t TA thOc hi.n giáo dac Tdng bZ, m6i k1 ho3ch d3y h6c phân hoá TLVc thi1t l[p là TA k1 ho3ch Tdng bZ TLVc thOc hi.n tci Lu nh>t Tci vWi tXng Tci tLVng h6c sinh. + CQn hiAu rõ h6c sinh/nhóm h6c sinh trLWc khi l[p k1 ho3ch. + CIn c` vào nhPng Tigu ki.n ca thA cho k1 ho3ch TKm bKo tính khK thi. — Các bLWc l[p k1 ho3ch d3y h6c phân hoá: + BLWc 1: Xác Tlnh mac tiêu bài h6c. + BLWc 2: Thi1t k1 các ho3t TZng h6c t[p. + BLWc 3: oánh giá k1 ho3ch bài h6c. KIỂM TRA ĐẦU RA: 1) Vi7c h)c sinh ti1u h)c c9a m
- — Bi$t cách xác *+nh m.c tiêu cho các hình th3c d5y h7c phân hoá phù h;p v=i *>i t?;ng h7c sinh. — ThDc hành xác *+nh m.c tiêu cho mFt bài d5y/mFt ho5t *Fng giáo d.c theo quan *iLm d5y h7c phân hoá. KIỂM TRA ĐẦU VÀO: 1) Anh/ch( hi*u m-c tiêu d1y h3c là: a. K$t quN chOc chOn *5t *?;c cPa quá trình d5y h7c. b. K$t quN mong mu>n *5t *?;c cPa quá trình d5y h7c. c. K$t quN cRn *5t *?;c cPa quá trình d5y h7c. 2) Ý ngh:a cc xác A(nh m-c tiêu d1y h3c là: a. S+nh h?=ng cho ho5t *Fng d5y h7c. b. Là tiêu chuUn *ánh giá k$t quN cPa quá trình d5y h7c. c. CN hai ý nghYa trên. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1: Khái niệm, ý nghĩa của việc xác định mục tiêu dạy học phân hoá 1. Nhiệm vụ — Nhi>m v- 1: S7c và ti$p nhZn các thông tin v\ ho5t *Fng. — Nhi>m v- 2: H7c viên suy nghY và trN l_i nhanh các câu h`i v\ khái niam và ý nghYa cPa viac xác *+nh m.c tiêu d5y h7c nói chung, d5y h7c phân hoá nói riêng: + Xác *+nh m.c tiêu d5y h7c có ý nghYa gì *>i v=i mgi giáo viên? + Trong d5y h7c phân hoá, t5i sao cRn xác *+nh m.c tiêu d5y h7c tr?=c khi ti$n hành? — Nhi>m v- 3: ThL hian các ph?ing án trN l_i ra gijy. — Nhi>m v- 4: Chính xác hoá l5i ki$n th3c v\ m.c tiêu d5y h7c phân hoá, nhlng cmn c3 *L xác *+nh m.c tiêu d5y h7c phân hoá. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 1 Khái ni>m, ý ngh:a cc xác A(nh m-c tiêu d1y h3c phân hoá: — Khái ni>m m-c tiêu d1y h3c phân hoá: Là viac xác *+nh cái *ích cRn *5t *?;c/mô tN nhlng gì mà d5y h7c phân hoá cRn *5t *?;c trong t?ing lai. TH"C H;NH D(Y H*C PH,N HO. / TI1U H*C | 81
- M!c tiêu d)y h,c phân hoá có quan h5 ch6t ch7 v9i m!c ;ích, m!c tiêu d)y h,c nói chung. — Phân lo(i các m-c tiêu d(y h3c phân hoá: @ABc thC hi5n D các mEc ;F tri thEc, kI nJng, thái ;F mà mLi h,c sinh ;)t ;ABc trong quá trình d)y h,c. — Ý ngh8a c:a vi?nh m-c tiêu d(y h3c phân hoá: + Là cQ sD ;Rnh hA9ng cho vi5c lTa ch,n nFi dung, phAQng pháp, hình thEc tU chEc d)y h,c, cách thEc tác ;Fng ;Vn tWng nhóm/cá nhân h,c sinh. + Là tiêu chuZn ;C kiCm tra, ;ánh giá kVt qu[ d)y h,c phân hoá. — NhBng cCn cD >E xác >?nh m-c tiêu d(y h3c phân hoá: @C xác ;Rnh m!c tiêu d)y h,c phân hoá, c]n ph[i tr[ l^i các câu h_i sau: + Nhbng m!c tiêu h,c tcp nào c]n hA9ng ;Vn nhA là kVt qu[ cda vi5c gi[ng d)y? + Nhbng nFi dung nào c]n ph[i gi[ng d)y và h,c tcp ;C ;)t ;ABc các m!c tiêu ;ó? + Làm thV nào ;C ;)t ;ABc các m!c tiêu ;ó? + Làm cách nào ;C ;ánh giá kVt qu[ cufi cùng? C! thC, c]n xác ;Rnh: + Các phép phân lo)i m!c tiêu h,c tcp. + M!c tiêu giáo d!c — ;ào t)o con ngA^i Vi5t Nam trong giai ;o)n hi5n nay. + ChAQng trình d)y h,c nói chung và chAQng trình d)y h,c môn h,c nói riêng. + Sách giáo khoa/Giáo trình. + M!c tiêu giáo d!c cda ;Ra phAQng, phAQng hA9ng ho)t ;Fng cda nhà trA^ng, cda l9p h,c. + @6c ;iCm cda ;fi tABng h,c sinh. + Các ;inu ki5n, phAQng ti5n hL trB d)y h,c. Hoạt động 2: Thực hành xác định mục tiêu dạy học phân hoá 1. Nhiệm vụ — Nhi
- — Nhi#m v' 2: Các thành viên chia s. k0t qu3 làm vi6c cá nhân c8a mình v:i các thành viên khác. — Nhi#m v' 3: Nh=n xét, Aánh giá phDn thEc hành c8a b3n thân và AGng nghi6p. — Nhi#m v' 4: Rút ra các k0t lu=n sK phLm vM vi6c xác ANnh mOc tiêu dLy hRc phân hoá. 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 2 Th-c hành xác 34nh m'c tiêu d9y h;c phân hoá: — Xác ANnh các tiêu chí Aánh giá chính xác mOc tiêu: + Xác l=p mXt lKYng A8 các mOc tiêu cho tZng th[i lKYng và A\n vN gi3ng dLy (mXt n^m, mXt hRc kì, mXt A\n vN gi3ng dLy, mXt bài). + Xác l=p mOc tiêu hRc t=p toàn di6n mô t3 AKYc các loLi hình hRc t=p quan trRng c8a A\n vN gi3ng dLy. + Xác l=p mOc tiêu hRc t=p ph3n ánh mOc Aích giáo dOc c8a nhà trK[ng, ANa phK\ng, Aat nK:c. + Xác ANnh mOc tiêu hRc t=p cao nhKng kh3 thi, mOc tiêu hRc t=p ph3i thách thbc ngK[i hRc và có AKYc cap AX k0t qu3 cao nhat. + Xác l=p mOc tiêu hRc t=p nhat quán v:i nhdng nguyên tec và AXng c\ hRc t=p c8a ngK[i hRc. + Xác l=p mOc tiêu hRc t=p trK:c khi dLy Af giáo viên và hRc sinh ý thbc AKYc và thEc hi6n trong suht quá trình dLy hRc. — iNnh hK:ng xây dEng các mOc tiêu hRc t=p: + Trình bày mOc tiêu hRc t=p bkng các AXng tZ có thf lKYng hoá AKYc. MOc tiêu hRc t=p AKYc nêu ra m mbc cO thf, vZa ph3i. + Xây dEng bkng cách k0t hYp, phóng tác theo các phép phân loLi mOc tiêu hRc t=p khác nhau tZ vi6c so sánh, Ahi chi0u chúng, hooc có thf nêu mXt mOc tiêu tpng quát h\n, sau Aó nêu ra nhdng mOc tiêu cO thf, chi ti0t chq ra nhdng loLi hoLt AXng khác nhau ph3i thf hi6n c8a hRc sinh. — TZ mOc tiêu hRc t=p, ANnh ra các tiêu churn hRc t=p bao gGm: tiêu churn nXi dung và tiêu churn thEc hành. TH"C H;NH D(Y H*C PH,N HO. / TI1U H*C | 83
- + Tiêu chu(n n*i dung: Trình bày nh3ng gì ng45i h6c có th9 bi:t, hi9u và có th9 làm ?4@c. + Tiêu chu(n thBc hành: ChD ra mFc ?* thành thGo phJi ?4@c th9 hiKn cho bi:t mFc ?* ?Gt ?4@c các tiêu chu(n n*i dung. Tiêu chu(n thBc hành cMng có th9 hi9u là sB trình bày nh3ng gì ng45i h6c phJi làm và các mFc ?* khác nhau cPa chúng. — S9 ?Jm bJo chFc nTng ki9m tra, ?ánh giá, cUn xác ?Wnh các tiêu chí: + Mô tJ rõ ràng, có tính công khai các khía cGnh ho\c kích c] các hoGt ?*ng thBc hành cPa ng45i h6c nh^m: • Xác ?Wnh rõ công viKc ?Gt ?4@c ` mFc nào: giai, khá, trung bình, y:u, kém. • Giúp cho ng45i h6c và nh3ng ng45i có liên quan bi:t ?4@c mec tiêu và các tiêu chí h6c tfp ?9 phgn ?gu thBc hiKn. • Có các h4hng din ?ánh giá quá trình h6c tfp nhgt quán, không thiên vW. • Ng45i h6c có ck s` ?9 tB ?ánh giá công viKc cPa h6. + HK thmng mec tiêu h6c tfp nên ?4@c xác ?Wnh ngay tn ?Uu quá trình dGy h6c và ?4@c th9 hiKn trong k: hoGch, ch4kng trình dGy h6c. — Th$c hành xác *+nh m-c tiêu d3y h5c phân hoá cho m9t bài h5c c- th;: Moi h6c viên có 15 phút ?9 thBc hành nhanh xây dBng mec tiêu dGy h6c phân hoá trong m*t ti:t h6c/bài h6c ce th9. L>u ý trong bài th$c hành: Mec tiêu dGy h6c phân hoá ?4@c xác ?Wnh ?Jm bJo các yêu cUu ?ã nêu trong phUn lí thuy:t. Tnng tiêu chí ?4a ra phJi l4@ng hoá ?4@c, ?Jm bJo tính khJ thi, tránh dùng nh3ng tn chung chung khi ?4a ra mec tiêu. KIỂM TRA ĐẦU RA: 1) T3i sao nói m-c tiêu d3y h5c phân hoá không th; tách rIi m-c tiêu d3y h5c tJng th;? 2) Phân tích nhOng khó khPn mà anh/ch+ gRp phSi khi th$c hành xác *+nh m-c tiêu d3y h5c phân hoá và nhOng ph>Ung án *; khVc ph-c. 84 | MODULE TH 33
- Nội dung 3 THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP TRONG DẠY HỌC PHÂN HOÁ MỤC TIÊU: Sau khi h'c xong n-i dung này, h'c viên s5: — Trình bày c cách thAc thiBt kB hoCt
- 2. Thông tin phản hồi cho hoạt động 1 Các d%ng d%y h*c phân hoá . ti1u h*c: * Phân hoá d)y h+c theo n/ng l2c: H+c sinh 789c phân thành các nhóm theo m>t trong hai dAu hiCu sau: — Theo kGt quI h+c tJp các môn h+c. — Theo n/ng khiGu 7Mi vOi m>t/m>t sM môn h+c nào 7ó. Phân hoá d)y h+c theo kGt quI h+c tJp 7Mi vOi tAt cI các môn h+c: Có thR c/n cS vào kGt quI h+c tJp cTa h+c sinh trong các n/m h+c tr8Oc theo các trình 7> 7R phân h+c sinh thành các lOp có cùng sSc h+c: LOp A — có trình 7> khá nhAt. LOp B — có trình 7> thAp hZn. LOp C — có trình 7> thAp nhAt. H[ng n/m l)i chuyRn 7\i h+c sinh t] lOp này sang lOp khác. Hình thSc lOp ch+n là m>t hình thSc cTa d)ng phân hoá này. Phân hoá d)y h+c theo n/ng khiGu vOi m>t/m>t sM môn h+c nào 7ó: Là s2 tJp h9p h+c sinh có cùng n/ng l2c v^ m>t sM môn h+c, ch`ng h)n nh8 có các lOp theo n/ng l2c v^ các môn xã h>i, các môn khoa h+c t2 nhiên và toán, các môn khoa h+c — kd thuJt. Sâu hZn là trong t]ng môn l)i th2c hiCn viCc phân hoá h+c sinh trong cùng m>t lOp h+c. Cfn chú ý r[ng, viCc phân hoá d)y h+c theo n/ng l2c vin có nh89c 7iRm cfn khjc phkc: VOi h+c sinh 789c vào lOp “có n/ng l2c” (lOp ch+n) có thR sinh t2 phk, kiêu c/ng; còn sM phIi h+c lOp “kém n/ng l2c”, st muc cIm, t2 ti, Inh h8vng không tMt tOi tâm lí h+c tJp. HZn nxa, hiCn nay còn có m>t khó kh/n lOn là: thiGu công ck, ph8Zng pháp khách quan 7R 7ánh giá chính xác n/ng l2c t]ng h+c sinh. Vì vJy, khi tiGn hành phân hoá d)y h+c theo kiRu này, cfn th2c hiCn hGt sSc thJn tr+ng và dân chT. * Phân hoá d)y h+c dành cho nhxng h+c sinh tiRu h+c có nhu cfu giáo dkc 7uc biCt: H+c sinh có nhu cfu 7uc biCt là nhxng h+c sinh mà nhxng khác biCt houc nhxng khiGm khuyGt cTa các em xuAt hiCn v mSc 7> 7òi hzi nhxng ho)t 7>ng cTa nhà tr8{ng và giáo viên phIi 789c thay 7\i 7R 7áp Sng nhu cfu cTa các em. Các nhóm h+c sinh có nhu cfu 7uc biCt cfn chú ý trong d)y h+c phân hoá v tiRu h+c là: 86 | MODULE TH 33
- — Nhóm h&c sinh có nguy c. /úp l3p, b6 h&c; nguyên nhân có th; là: + Do /iAu kiCn kinh tD, hoàn cEnh sFng cGa gia /ình. + Do h&c sinh h&c chKm. — Nhóm h&c sinh dân tMc thi;u sF. — Nhóm h&c sinh khuyDt tKt: Là nhóm h&c sinh bO khiDm khuyDt mMt hay nhiAu bM phKn c. th;, giác quan (th; chSt) hoUc chVc nWng (tinh thXn), bi;u hiCn dY3i nhiAu dZng khác nhau, làm suy giEm khE nWng th[c hiCn khiDn cho h&c sinh gUp nhiAu khó khWn trong lao /Mng, sinh hoZt, h&c tKp, vui ch.i. Có các dZng khuyDt tKt sau: + H&c sinh bO khuyDt tKt vA h&c: Là mMt dZng khiDm khuyDt ` mMt hay nhiAu quá trình tâm lí c. bEn liên quan /Dn viCc hi;u hoUc sb dcng ngôn nge nói hoUc viDt, làm Enh hY`ng /Dn khE nWng nghe, suy nghg, nói, /&c, viDt, /ánh vXn hoUc làm các phép toán,… ThuKt nge này không bao hàm nheng h&c sinh có khó khWn vA h&c do Enh hY`ng cGa khuyDt tKt thO giác, thính giác, vKn /Mng, chKm phát tri;n trí tuC, hoUc do nheng khó khWn vA môi trYkng, vWn hoá hoUc kinh tD. + H&c sinh rFi loZn vA hành vi: Là nheng h&c sinh có hành vi mãn tính và nmi bKt, ` trong nheng cách không th; chSp nhKn /Ync vA mUt xã hMi và không làm hài lòng cá nhân nhYng nheng h&c sinh này có th; dZy /Ync /; làm thay /mi hành vi. + H&c sinh chKm phát tri;n trí tuC: Là nheng hZn chD cF /Onh trong nheng chVc nWng th[c tZi, /Ync bi;u hiCn /Uc trYng b`i nheng chVc nWng trí tuC dY3i mVc trung bình, thiDu hct hai hay nhiAu hành vi Vng xb xã hMi: giao tiDp, t[ phcc vc, kg nWng xã hMi, kg nWng sFng tZi gia /ình, sb dcng tiCn ích công cMng, /Onh hY3ng cá nhân, sVc khoq và an toàn, các kg nWng h&c tKp, giEi trí và làm viCc. + H&c sinh có khó khWn vA giao tiDp, ngôn nge và lki nói. + H&c sinh có khó khWn vA th; chSt và sVc khoq. + H&c sinh t[ kr. + H&c sinh khiDm thính. + H&c sinh khiDm thO. + H&c sinh /iDc, mù. TH"C H;NH D(Y H*C PH,N HO. / TI1U H*C | 87
- + H#c sinh ch)n th+,ng s# não. + H#c sinh 1a t3t. * Phân hoá d9y h#c theo ha h#c sinh: — H#c sinh 1+Ac phân thành lEp theo cùng h
- nhóm h%c sinh/t+ng h%c sinh. Nhóm/h%c sinh có h/ng thú cao v4i môn h%c/l7nh v8c nào :ó thì có nhi
- + M#c %ích c(a giáo d#c %/c bi1t %3i v5i HS có v9n %; là giúp các em chuCn bD cho cuEc s3ng hi1n tGi cHng nhI tIJng lai c(a chính các em. Vì vNy, chIJng trình hRc và phIJng pháp dGy hRc phSi mang tính chTc nUng nhVm tGo cho các em khS nUng s3ng càng %Ec lNp càng t3t. + X mYi HS khác nhau, nhu cZu hRc các môn hRc %I\ng chTc nUng cHng s] khác nhau. Vì vNy, %^ xác %Dnh %I`c cái gì là quan trRng cho mYi HS, các chuyên gia và giáo viên thI\ng phSi nghiên cTu kc hoGt %Eng hVng ngày c(a HS, dd %oán các nhu cZu tIJng lai c(a các em %^ lNp mEt thT td các Iu tiên. Vi1c hRc các môn hRc %I\ng chTc nUng s] giúp hRc sinh tre nên %Ec lNp và td ch( hJn khi e nhà cHng nhI e trI\ng, tGi nJi làm vi1c cHng nhI trong cEng %fng. + PhIJng pháp giSng dGy các môn hRc %I\ng chTc nUng %3i v5i hRc sinh có nhu cZu %/c bi1t: Trên thdc tj, có 4 phIJng pháp tijp cNn giSng dGy các môn hRc %I\ng chTc nUng, %ó là: • Giáo d#c chung tuân theo chIJng trình hRc chuCn qu3c gia (có ho/c không thay %oi). V5i HS bD khuyjt tNt, cHng %òi hri phSi %Gt %I`c kjt quS %Zu ra nhI nhsng trt không bD khuyjt tNt khác, m/c dù v5i mEt t3c %E chNm hJn. • ChIJng trình giáo d#c bao gfm các kc nUng chTc nUng mang tính khái quát %^ áp d#ng vào nhsng hoGt %Eng trong cuEc s3ng hVng ngày c(a trt. • ChIJng trình giáo d#c bao gfm các kc nUng hRc %I\ng mang tính bE phNn nhVm ph#c v# cho mEt s3 nhi1m v# c# th^ hVng ngày trong cuEc s3ng. • ChIJng trình giáo d#c bao gfm các kc nUng thay thj %^ giúp trt có th^ tránh %I`c các kc nUng hRc %I\ng. w^ chRn %I`c cách tijp cNn phù h`p, giáo viên và các chuyên gia phSi xem xét các yju t3 nhI: nguy1n vRng c(a trt, c(a cha my, tuoi thdc c(a trt và th\i gian còn lGi c(a trt e trI\ng hRc, môi trI\ng hi1n tGi và tIJng lai c(a trt, t3c %E hRc các kc nUng hRc %I\ng c(a trt, nhu cZu c(a trt v; các kc nUng khác. Khi %ã chRn %I`c cách tijp cNn, %^ xây ddng chIJng trình hRc cho trt, GV và các chuyên gia cZn xác %Dnh kjt quS %Zu ra và thT td Iu tiên cho các kc nUng. + Chijn lI`c dGy các môn hRc %I\ng chTc nUng theo dGy hRc phân hoá: 90 | MODULE TH 33
- Ba #$a #i&m chính th-.ng #-0c s2 d4ng #& ph4c v4 cho vi8c d9y các b= môn h?c #-.ng ch@c nAng, #ó là: • D"y t"i bàn: Gây có th& coi là m=t #$a #i&m truyKn thLng. D9y t9i bàn th-.ng diOn ra trong lPp h?c. • D"y mô ph.ng: Vi8c giRng d9y #-0c diOn ra t9i các #$a #i&m #-0c dàn dSng hay #-0c #iKu chTnh nhUm mô phVng l9i m=t phWn các ho9t #=ng hay tình huLng thSc (Ví d4 dàn dSng phòng h?c thành c2a hàng, nhà b[p hay b-u #i8n,…). • D"y trong môi tr23ng th4c: Vi8c giRng d9y #-0c diOn ra t9i m=t #$a #i&m thSc — n_i mà ho9t #=ng diOn ra. — M=t sL môn h?c #-.ng ch@c nAng #Li vPi h?c sinh có nhu cWu #ac bi8t: d9y ti[ng Vi8t ch@c nAng; d9y Toán ch@c nAng; d9y #[m; d9y ke nAng s2 d4ng tiKn mang tính khái quát. * Ví d4 vK cách thi[t k[ gi. h?c Toán theo quan #i&m d9y h?c phân hoá (Tham khRo k[t quR nghiên c@u cja ThS. NguyOn Thum Vân — Tr-.ng G9i h?c Phú Yên) D9y h?c phân hoá trong môn Toán th-.ng #-0c vqn d4ng vào khâu d9y ki"n th'c m*i; th+c hành gi.i bài t0p toán và giao bài t0p v6 nhà. — Phân b9c nhi:m v< h=c t9p >?i v@i nAi dung mang tính lí thuyGt: Ke thuqt c_ bRn cho vi8c thi[t k[ này là chia nhV n=i dung h?c tqp ra thành nhiKu nhi8m v4. H?c sinh khá, giVi st thSc hi8n nhi8m v4 khó h_n, hoac nhiKu nhi8m v4 h_n, hoac thSc hi8n không có sS h-Png dun. H?c sinh trung bình hoac y[u st thSc hi8n nhi8m v4 #_n giRn h_n, hoac ít h_n, hoac #-0c nhvng chT dun, hw tr0 nhiKu h_n. — GLi vPi d9ng bài toán có l.i vAn, ke thuqt nâng dWn #= khó th-.ng dùng là: + Giv nguyên bài toán muu nh-ng thay #{i sL li8u. + Thay tình huLng bài toán bUng tình huLng t-_ng tS cùng bRn ch|t vK mLi quan h8. + Thay m=t dv li8u #ã cho bUng m=t bài toán #_n, sau #ó k[t nLi bài toán #ã cho thành bài toán ph@c h0p h_n. + K[t h0p nhiKu bài toán #_n #& t9o ra bài toán ph@c h0p h_n. + Cho tình huLng m, h?c sinh tS #iKn dv li8u và thSc hi8n. + Cho dv li8u, h?c sinh tS #at tình huLng (ngv cRnh) và thSc hi8n. TH"C H;NH D(Y H*C PH,N HO. / TI1U H*C | 91
- V! phân lo)i m,c ./ khó xét v! m6c .ích d)y h:c Toán .= rèn luyAn và phát tri=n tC duy cho h:c sinh ti=u h:c, tác giG TrHn Ng:c Lan .ã phân ra làm 3 d)ng theo m,c ./ tO dP .Qn khó nhC sau: D!ng 1: Các bài tUp rèn luyAn các thao tác t! duy c' b)n. ChWng h)n, các bài tUp d)ng cX bGn .)i trà nhC .:c sY, viQt sY, so sánh sY, tính toán thuHn tuý trong bGng ho[c ngoài bGng, .Qm sY hình, .]i .Xn v^ .o, giGi bài toán .Xn,...). Ví d6: `:c sY 195080126 (Toán 4, tr.160, bài 3). H:c sinh .:c “M/t trlm chín mCXi llm triAu không trlm tám mCXi nghìn m/t trlm hai mCXi sáu”. Giáo viên hqi: “`= .:c .Crc sY này, em thsc hiAn phân ltp nhC thQ nào?” (phân ltp .Xn v^, ltp nghìn, ltp triAu). “Chv sY 9 trong sY trên có giá tr^ là bao nhiêu? (90000000), chv sY 8 trong sY trên có giá tr^ bao nhiêu? (80000),...”. D!ng 2: Các bài tUp này có Cu thQ trong viAc rèn luyAn và phát tri=n t! duy hình th-c (nhC các kw nlng trình bày, diPn .)t, suy luUn logic,...). ChWng h)n các d)ng toán “Tìm sY thoG mãn .i!u kiAn cho trCtc, các bài toán có lxi vln .i=n hình, các bài toán có n/i dung hình h:c gyn li!n vti thsc tiPn, bài toán suy luUn .Xn giGn,... Vti d)ng toán này, khi t] ch,c thsc hiAn, giáo viên cHn chú ý yêu cHu h:c sinh trình bày nhvng lUp luUn logic .= giGi bài toán. Ví d6: Tìm x biQt 57 < x < 62 và a) x là sY ch}n. b) x là sY l~. c) x là sY tròn ch6c. — Sau khi h:c sinh thsc hiAn câu a) vti kQt quG là 58, 60, giáo viên có th= .[t câu hqi “Vì sao x không th= là 59 và 61? (vì x phGi là sY ch}n), ho[c x cHn tìm thoG mãn my .i!u kiAn? `ó là nhvng .i!u kiAn nào?”. D!ng 3: M/t sY bài tUp có Cu thQ trong viAc rèn luyAn t! duy phê phán, t! duy thu2t gi)i, t! duy sáng t6o,... ChWng h)n nhC d)ng toán phát hiAn li sai và chva l)i cho .úng, tính nhanh, giGi bài toán b ng nhi!u cách, bài toán m,...). ViAc t] ch,c d)y h:c phân hoá n/i dung thsc hành luyAn tUp và sa bài tUp toán thCxng yêu cHu cao v! nlng lsc t] ch,c và quGn lí ltp h:c ca 92 | MODULE TH 33
- ng"#i giáo viên. Do ,ó giáo viên c/n d1 ki3n v4 th#i gian và bi:n pháp sao cho phù h>p nh?t ,@ phát huy khC nDng cEa tFng hGc sinh. * HGc viên th1c hành thi3t k3 gi# dJy/bài dJy theo quan ,i@m dJy hGc phân hoá: — MSi hGc viên t1 vTn dUng lí thuy3t chung và qua tham khCo ví dU ,@ thi3t k3 các hoJt ,Xng hGc tTp trong mXt gi# dJy/bài dJy theo quan ,i@m dJy hGc phân hoá. — Trao ,[i k3t quC hoJt ,Xng cá nhân và rút ra các k3t luTn s" phJm c/n thi3t. KIỂM TRA ĐẦU RA: 1) Anh/ch( hãy phân tích nh/ng khó kh3n trong quá trình thi;t k; các hong h?c t@p theo quan =iCm d
- m!t s%n ph)m, m!t ti,n trình, m/c tiêu hay ti5m n6ng 8ng d/ng c:a m!t cách th8c m m/c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1563 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1101 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1673 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 375 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 103 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn