intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Module Giáo dục thường xuyên 20: Khai thác, sử dụng, bảo quản, sửa chữa và tự tạo thiết bị dạy học - TS. Nguyễn Thị Kim Thành

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

149
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Module này giúp giáo viên phát huy được tối đa khả năng của mình và trở thành người giáo viên năng động, sáng tạo và năng động, sáng tạo và hiện đại, biết kết hợp khéo léo các loại hình thiết bị dạy học phục vụ công tác giảng dạy. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Module Giáo dục thường xuyên 20: Khai thác, sử dụng, bảo quản, sửa chữa và tự tạo thiết bị dạy học - TS. Nguyễn Thị Kim Thành

  1. TS. NGUYỄN THỊ KIM THÀNH MODULE GDTX 20 khai th¸c, sö dông, b¶o qu¶n, söa ch÷a vµ tù t¹o thiÕt bÞ d¹y häc KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 119
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Nhng nm qua, các trng trung hc ph thông trong c nc ã c chú trng u t trang thi t b" giáo d$c áng k&, trong khi ó, vi)c u t thi t b" giáo d$c cho các trung tâm GDTX còn thi u và cha c chú trng. Vì v4y, vi)c tng cng trang b" và s7 d$ng có hi)u qu TBDH nh:m áp ;ng yêu cu i mi PPDH là góp phn tích c@c th@c hi)n m$c tiêu ào tAo con ngi Vi)t Nam nng Bng, t@ chC, sáng tAo, trong ó phi k&  n TBDH t@ làm. TBDH trong nhà trng nói chung và tAi các cD sE GDTX nói riêng còn nhiFu vGn F bGt c4p vF sH lng cIng nh chGt lng, làm nh hEng không nhJ  n chGt lng dAy hc. MBt sH thi t b" có chGt lng kém hoMc do vi)c s7 d$ng cCa GV cIng nh hc viên cha úng quy cách nên rGt dN hJng hóc. Vì v4y, cán bB lãnh Ao tAi các cD sE GDTX cn có k hoAch chO Ao vGn F bo qun và s7a cha TBDH nh:m áp ;ng k"p thi nhu cu dAy hc cCa GV và hc viên, áp ;ng nhu cu nâng cao chGt lng dAy hc hi)n nay. Module này sQ giúp GV phát huy c tHi a kh nng cCa mình và trE thành ngi GV nng Bng, sáng tAo và hi)n Ai, bi t k t hp khéo léo các loAi hình TBDH ph$c v$ công tác ging dAy. Tuy nhiên & có thêm ki n th;c, GV nên tham kho các tài li)u có liên quan vF TBDH cho các cGp hc, b4c hc theo quy "nh cCa BB Giáo d$c và Rào tAo. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG: Nghiên c;u vi)c khai thác, s7 d$ng, bo qun, s7a cha và t@ tAo TBDH E các cD sE GDTX. I. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — Li)t kê c tên cCa mBt sH TBDH tHi thi&u theo quy "nh cCa môn hc mình ph$ trách. — Nâng cao kh nng khai thác và s7 d$ng các TBDH cCa môn hc do mình m nhi)m mBt cách có hi)u qu trong quá trình dAy hc tAi các cD sE GDTX. 120 | MODULE GDTX 20
  3. 2. Về kĩ năng — Bi t cách s7a cha nhng h hJng nhU các TBDH. — Bi t t@ làm mBt sH TBDH Dn gin tV nhng v4t li)u dN ki m, chi phí thGp. 3. Về thái độ — Phát huy kh nng tìm tòi ham hc hJi cCa GV và hc viên trong quá trình khai thác và s7 d$ng TBDH. C. NỘI DUNG THÔNG TIN NGUỒN DAy hc là mBt quá trình mang tính sáng tAo, trong ó GV có th& ny sinh làm các W dùng dAy hc Dn gin, tV các nguyên v4t li)u t4n d$ng vi giá rY, có th nhân mu m t cách d dàng, nhanh chóng.  các nc phát trin, mc dù trang thi t b" E các cD sE GDTX tDng Hi y C, nhng h cIng khuy n khích GV t@ làm W dùng dAy hc theo hng này. Bên cAnh vi)c t@ làm W dùng dAy hc cCa GV, hc viên ngành GDTX cIng là mBt l@c lng cBng tác viên rGt tích c@c trong vi)c làm mBt sH W dùng dAy hc cho GV. Qua ó hc viên c rèn luy)n thêm vF k\ nng nghiên c;u khoa hc, nh ó các thao tác t duy ngày càng c phát tri&n. Nội dung 1 DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG (bao gồm cả các cơ sở giáo dục thường xuyên) [2,3,6] Hoạt động 1: Danh mục thiết bị dạy học cấp Trung học cơ sở và Trung học phổ thông cho các cơ sở giáo dục thường xuyên (1 tiết) Bn ã tng s d ng TBDH trong quá trình dy hc  c s GDTX, hãy li"t kê các TBDH mà bn bi(t. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 121
  4. Bn hãy c nh*ng thông tin d,-i ây / có thêm hi/u bi(t v2 danh m c TBDH t4i thi/u dùng cho các c s GDTX. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Cơ sở ban hành danh mục TBDH tối thiểu cho các môn học ở cấp Trung học cơ sở * Ngh" quy t sH 40/2000/QH10 cCa QuHc hBi khoá X và ChO th" 14/2001/CT—TTg cCa ThC tng Chính phC vF i mi ChDng trình giáo d$c ph thông, tV nm hc 2002  n 2009, các lp E cGp Trung hc cD sE c cung cGp mi và b sung TBDH theo Danh m$c TBDH tHi thi&u b:ng nguWn kinh phí ChDng trình m$c tiêu QuHc gia Giáo d$c và Rào tAo. * Các ngh" quy t cCa BB trEng BB Giáo d$c và Rào tAo: — Quy t "nh sH 21/2002/QR/BGD&RT ngày 16/4/2002 vF vi)c ban hành Danh m$c TBDH tHi thi&u lp 6; — Quy t "nh sH 24/2003/QR/BGD&RT ngày 09/6/2003 vF vi)c iFu chOnh, b sung Danh m$c TBDH tHi thi&u lp 7 ban hành kèm theo Quy t "nh sH 13/2003/QR/BGD&RT ngày 24/3/2003; — Quy t "nh sH 10/2004/QR—BGD&RT ngày 15/4/2004 vF vi)c ban hành Danh m$c TBDH tHi thi&u lp 8; Quy t "nh sH 20/2004/QR—BGD&RT ngày 20/7/2004 vF vi)c s7a i, b sung Danh m$c TBDH tHi thi&u lp 8; — Quy t "nh sH 16/2005/QR—BGD&RT ngày 17/5/2005 vF vi)c ban hành Danh m$c TBDH tHi thi&u lp 9. 122 | MODULE GDTX 20
  5. TV nm hc 2009 — 2010, vi)c mua smm b sung TBDH cho tGt c các lp cCa cGp Ti&u hc và Trung hc cD sE c th@c hi)n chC y u b:ng kinh phí chi thng xuyên cCa các cD sE giáo d$c và b:ng kinh phí ChDng trình m$c tiêu QuHc gia Giáo d$c và Rào tAo theo Thông t liên t"ch sH 125/2008/TTLT—BTC—BGD&RT ngày 22/12/2008 cCa liên BB Tài chính — Giáo d$c và Rào tAo. * RWng thi cn c; vào: — Quy t "nh sH 16/2006/QR—BGD&RT ngày 05/5/2006 cCa BB trEng BB Giáo d$c và Rào tAo vF vi)c Ban hành ChDng trình Giáo d$c ph thông. — Thông t liên t"ch sH 125/2008/TTLT—BTC—BGD&RT ngày 22/12/2008 cCa liên BB Tài chính — Giáo d$c và Rào tAo vF vi)c hng don qun lí và s7 d$ng kinh phí th@c hi)n ChDng trình m$c tiêu QuHc gia Giáo d$c và Rào tAo  n nm 2010. — Thông t sH 19/2009/TT—BGD&RT ngày 11/8/2009 vF vi)c ban hành Danh m$c TBDH tHi thi&u cGp Trung hc cD sE. * Quy "nh vF t ch;c mua smm: — Danh m$c TBDH tHi thi&u do BB Giáo d$c và Rào tAo ban hành chO Mt ra yêu cu tHi thi&u vF sH lng, chGt lng (mô t chi ti t) cCa các thi t b" mà mri cD sE GDTX cn phi có. Khi l4p k hoAch mua smm TBDH, mri cD sE GDTX phi: T ch;c rà soát các TBDH hi)n có; RHi chi u vi Danh m$c TBDH tHi thi&u cCa cGp hc, sH lp hc, sH hc viên và iFu ki)n cD sE v4t chGt, Bi ngI cán bB, GV, viên ch;c làm công tác thi t b" hi)n có; Mua smm C vF sH lng tHi thi&u, m bo chGt lng ngay tV u nm hc và tránh lãng phí. — Vi mri nBi dung dAy hc có th&: + L@a chn TBDH thuBc mBt hoMc mBt sH trong các chCng loAi khác nhau & mua smm nh tranh nh, bn W, mô hình, mou v4t, các PMDH, bn trong, TBDH i)n t7,... + T ch;c t@ làm TBDH nhng phi m bo các yêu cu vF tính khoa hc và tính s phAm & ph$c v$ ging dAy. + Khuy n khích các cD sE GDTX mua smm các thi t b" tiên ti n, có tính thum m\ và hi)u qu s7 d$ng cao. — Vi các cD sE GDTX ã trang b" C TBDH tHi thi&u theo Danh m$c TBDH tHi thi&u cCa cGp hc, cn c; tình hình th@c t vF CSVC, kinh phí và Bi ngI GV, viên ch;c làm công tác thi t b", có th& mua smm thêm các TBDH KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 123
  6. khác (ngoài Danh m$c TBDH tHi thi&u) & nâng cao chGt lng ph$c v$ i mi PPDH. — SE Giáo d$c và Rào tAo chO Ao các Công ty Sách — Thi t b" trng hc ph$c v$ tHt nhu cu mua smm thi t b", v4t t tiêu hao và s7a cha, bo dwng TBDH cCa các cD sE GDTX E "a phDng. Vi)c t ch;c mua smm TBDH cn th@c hi)n theo quy "nh cCa Lu4t RGu thu ngày 29/11/2005; Ngh" "nh sH 58/2008/NR—CP ngày 05/5/2008 cCa Chính phC hng don th@c hi)n Lu4t RGu thu và l@a chn nhà thu xây d@ng theo Lu4t Xây d@ng và các quy "nh hi)n hành khác cCa nhà nc. — Giám Hc các cD sE GDTX t ch;c nghi)m thu, bàn giao và ch"u trách nhi)m vF sH lng, chGt lng, hi)u qu s7 d$ng TBDH tAi mri cD sE GDTX . — Giám Hc SE Giáo d$c và Rào tAo ch"u trách nhi)m trc Uy ban nhân dân tOnh, thành phH và BB Giáo d$c và Rào tAo vF vi)c chO Ao mua smm, bo qun, s7 d$ng TBDH cho các cD sE GDTX m bo sH lng, chGt lng và k"p ti n B ph$c v$ cho mri nm hc. 2. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học cấp Trung học cơ sở — TBDH dùng chung gWm 17 mã. — Môn Toán hc gWm 20 mã TBDH (3 tranh nh; 5 mô hình và 12 d$ng c$). — Môn Ng vn gWm 20 mã TBDH. — Môn V4t lí gWm 174 mã TBDH (26 dùng chung; 6 tranh nh; 30 cD hc; 15 nhi)t hc; 31 quang hc; 9 âm hc; 49 i)n — i)n tV; 3 "nh lu4t bo toàn nng lng và 5 R\a CD). — Môn Hoá hc gWm 115 mã TBDH (10 tranh nh; 5 mô hình mou v4t; 51 d$ng c$; 45 hoá chGt và 4 bng \a). — Môn Sinh hc gWm 83 mã TBDH (tranh nh: 21 — lp 6; 22 — lp 7; 14 — lp 8 và 12 — lp 9; 16 mô hình; 52 d$ng c$; 7 hoá chGt và 2 bng \a). — Môn R"a lí gWm 85 mã TBDH (27 tranh nh; 54 bn W; 4 d$ng c$). — Môn L"ch s7 gWm 73 mã TBDH (14 tranh nh chung; 7 t4p tranh nh l"ch s7 Th gii; 5 t4p tranh nh l"ch s7 Vi)t Nam; 43 lc W; 1 d$ng c$ và 3 bng \a). — Môn NgoAi ng gWm 4 mã TBDH (3 tranh nh và 1 bng \a). 124 | MODULE GDTX 20
  7. — Môn Th& d$c gWm 23 mã TBDH (3 tranh nh và 20 d$ng c$). — Môn Giáo d$c công dân gWm 4 mã TBDH (tranh nh). — Môn Công ngh) gWm 107 mã TBDH (20 tranh nh; 6 mô hình; 10 mou v4t và 71 d$ng c$). — Môn Tin hc gWm 7 mã TBDH (5 tranh nh và 2 d$ng c$). 3. Cơ sở ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học ở cấp Trung học phổ thông Thông t sH 01/2010/TT—BGD&RT ngày 18 tháng 01 nm 2010 cCa BB trEng BB Giáo d$c và Rào tAo ban hành Danh m$c TBDH tHi thi&u cGp Trung hc ph thông. Theo thông t này, các SE Giáo d$c và Rào tAo có trách nhi)m chO Ao vi)c mua smm, t@ làm, su tm, s7 d$ng và bo qun thi t b" ph$c v$ dAy hc tAi các cD sE GDTX Trung hc ph thông. 4. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho các môn học cấp Trung học phổ thông — TBDH dùng chung gWm 11 mã. — HoAt Bng giáo d$c ngoài gi lên lp gWm 2 mã TBDH. — Môn Toán gWm 41 mã TBDH (11 tranh nh, bi&u bng; 8 bng tng k t các dAng W th" cCa mri loAi hàm sH và 22 d$ng c$). — Môn Ng vn gWm 21 mã TBDH (9 tranh nh và 12 bng \a). — Môn V4t lí gWm 161 mã TBDH (13 dùng chung; 29 quang hc; 35 i)n; 81 phn cD và 3 phn mFm). — Môn Hoá hc gWm 162 mã TBDH (8 tranh nh; 2 mô hình mou v4t; 60 d$ng c$; 90 hoá chGt và 2 bng \a). — Môn Sinh hc gWm 71 mã TBDH (23 tranh nh; 2 mô hình; 20 d$ng c$; 25 hoá chGt và 1 bng \a). — Môn R"a lí gWm 50 mã TBDH (3 tranh nh; 45 bn W; 1 mô hình và 1 bng \a). — Môn L"ch s7 gWm 73 mã TBDH (16 tranh nh chung; 32 lc W; 1 d$ng c$ và 3 bng \a). — Môn Th& d$c gWm 26 mã TBDH (3 tranh nh và 23 d$ng c$). — Môn Giáo d$c công dân gWm 5 mã TBDH (2 tranh nh và 3 bng \a). KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 125
  8. — Môn Công ngh) gWm 58 mã TBDH (15 tranh nh; 25 mou v4t và 18 d$ng c$). — Hng nghi)p gWm 3 mã TBDH. — Môn Tin hc gWm 3 mã TBDH. DAy hc là ngh) thu4t giúp hc viên tìm ra chân lí, vì v4y mri gi hc có s@ chuun b" chu áo cCa GV cùng vi vi)c s7 d$ng linh hoAt các TBDH, sQ kích thích hc viên tích c@c, chC Bng tìm tòi, làm thí nghi)m thu c k t qu có tính thuy t ph$c cao nh tìm ra chân lí ó. Đánh giá nội dung 1 Câu 1: BAn có bi t tên và ch;c nng các loAi TBDH hi)n có E cD sE GDTX mà bAn ang công tác không? Cho ví d$. Câu 2: Các loAi TBDH E cD sE GDTX mà bAn ang công tác có m bo chGt lng tHt khi a vào s7 d$ng không? Vì sao? Câu 3: TAi trung tâm bAn ang công tác, các nhà qun lí có chú ý  n vi)c mua smm thêm TBDH ngoài danh m$c không? TAi sao? Câu 4: Hi)n nay, E các cD sE GDTX, TBDH ã áp ;ng c nhu cu ging dAy không? Vì sao? Gi ý : Câu 1: Cá nhân có th& k& tên nhng TBDH mà h bi t, mô t ch;c nng quan trng cCa nó trong quá trình dAy hc. Câu 2: K& tên mBt sH TBDH At chGt lng tHt, mBt sH TBDH có chGt lng không tHt (n u có) trong cD sE mà bAn ang công tác. — Nêu nguyên nhân TBDH không m bo chGt lng. — Có th& F xuGt cách khmc ph$c. Câu 3: — Có mua smm thêm TBDH ngoài danh m$c: NguWn kinh phí, mua nhng loAi TBDH nào? — Vì sao không mua smm b sung TBDH ngoài danh m$c? 126 | MODULE GDTX 20
  9. Nội dung 2 CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN [1, 3, 5, 6, 7, 9, 10] Hãy m s6 tay hc t7p c9a bn / b:t ;u n
  10. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực R"nh hng i mi PPDH ã c xác "nh trong Ngh" quy t Trung Dng 4 khoá VII (1 — 1993), Ngh" quy t Trung Dng 2 khoá VIII (12 — 1996), c th& ch hoá trong Lu4t Giáo d$c (12 — 1998), c c$ th& hoá trong các chO th" cCa BB Giáo d$c và Rào tAo, Mc bi)t là chO th" sH 15 (4 — 1999). Lu t Giáo dc, iFu 24.2, ã ghi: "PhDng pháp giáo d$c ph thông phi phát huy tính tích c@c, t@ giác, chC Bng, sáng tAo cCa hc viên; phù hp vi Mc i&m cCa tVng lp hc, môn hc; bWi dwng phDng pháp t@ hc, rèn luy)n k\ nng v4n d$ng ki n th;c vào th@c tiNn; tác Bng  n tình cm, em lAi niFm vui, h;ng thú hc t4p cho hc viên". Có th& nói cHt lõi cCa i mi dAy hc là hng ti hoAt Bng hc t4p chC Bng, chHng lAi thói quen hc t4p th$ Bng. R"nh hng i mi PPDH theo hng tích c@c chú trng  n phDng pháp hc cCa hc viên. GV cn quan tâm  n vi)c trAng b" ki n th;c và phDng pháp hc cho hc viên. Vì v4y GV cn iFu chOnh các hoAt Bng dAy hc sao cho phù hp vi nng l@c, sE thích và nhu cu cCa ngi hc. Y u tH cHt lõi cCa "nh hng i mi PPDH theo hng tích c@c là cm giác thoi mái vF s@ tham gia cCa hc viên trong các hoAt Bng hc t4p. S@ tham gia cCa hc viên là nói  n cng B hoAt Bng, s@ t4p chung, s@ say mê hc t4p, yêu thích khám phá thu nh4n ki n th;c, hc viên tham gia tích c@c vào quá trình hc t4p, khi chúng ta quan sát thGy hc viên có s@ t4p chung cao B, mi)t mài, say mê gii quy t các nhi)m v$ hc t4p, bJ qua y u tH thi gian. Ta nói quá trình hc t4p tích c@c ang diNn ra và hc viên ang thu nh4n ki n th;c E m;c B sâu. R& quá trình tích c@c th@c s@ có hi)u qu GV cn th@c hi)n tHt 5 y u tH làm tng s@ tham gia cCa hc viên. Ró là: — Không khí hc t4p và các mHi quan h) trong nhóm, trong lp. — S@ phù hp vi m;c B phát tri&n cCa hc viên. — S@ gn gIi vi th@c t . — M;c B và s@ a dAng cCa hoAt Bng. — PhAm vi t@ do sáng tAo. 128 | MODULE GDTX 20
  11. 2. Xu thế đổi mới phương pháp dạy học hiện nay Tri t lí giáo d$c th kO XXI c UNESCO công b' là h)c t*p suHt i d@a trên bHn cBt tr$: Hc & bi t, hc & làm, hc & chung sHng và hc & sáng tAo. Các PPDH truyFn thHng mMc dù ã kh€ng "nh c nhng thành công nhGt "nh song cIng ã bBc lB nhiFu hAn ch , trong ó hAn ch ln nhGt là lHi truyFn th$ mBt chiFu làm th$ Bng hoá ngi hc. Trong cD ch th" trng, s@ cAnh tranh ngày càng gay gmt, n u mri ngi không chC Bng trong hoAt Bng cCa mình thì không th& áp ;ng c yêu cu ngày càng cao cCa công vi)c, cCa xã hBi và s- b. ào th0i. Mt khác, vi s3 phát trin nhanh c4a n5n ki6n th7c nhân lo8i, ki6n th7c cá nhân nhanh chóng b. "lão hoá", b. l8c h*u, do ó n6u m;i cá nhân không bi t t@ hc, t@ nâng cao nng l@c, hoàn thi)n tay nghF thì cIng nhanh chóng t$t h4u. Vì v4y, chúng ta phi i mi PPDH theo hng dAy cách hc, cách suy ngh\, dAy phDng pháp t duy, cn phi: — Phát huy tính chC Bng, sáng tAo cCa ngi hc trong quá trình nh4n th;c, v4n d$ng. — TAo iFu ki)n cho hc viên t@ l@c phát hi)n, tìm hi&u, Mt và gii quy t vGn F. — Tng cng trao i, tho lu4n, Hi thoAi & tìm chân lí. — TAo iFu ki)n hoAt Bng hp tác trong nhóm. — TAo iFu ki)n cho hc viên t@ ánh giá, ánh giá lon nhau. — T4n d$ng tri th;c th@c t cCa hc viên & xây d@ng ki n th;c mi. — DAy cho hc viên phDng pháp t@ hc phù hp vi nng l@c cCa bn thân. Hoạt động 2: Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết) D?a vào hi/u bi(t và kinh nghi"m th?c tiGn, bn hãy vi(t ra suy nghA c9a mình v2: * C s lí lu7n c9a vi"c nâng cao hi"u quE s d ng TBDH: KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 129
  12. * C s th?c tiGn c9a vi"c nâng cao hi"u quE s d ng TBDH: Bn hãy 4i chi(u nh*ng n
  13. H) thHng TBDH phi c khai thác s7 d$ng nh:m m$c ích tích c@c hoá, hoAt Bng hoá ngi hc trong quá trình dAy hc và thông qua các hình th;c nh dAy hc nêu và gii quy t vGn F, àm thoAi, tng k t, ôn t4p, ki&m tra ánh giá,... GV cn nêu ra h) thHng các câu hJi thích hp mang tính logic òi hJi ngi hc phi t duy, quan sát, phân tích, so sánh,... các k t qu cCa hi)n tng s@ v4t. TV ó phát hi)n bn chGt hoMc rút ra k t lu4n, khái ni)m hay "nh lu4t,... Tng cng trang b" và s7 d$ng TBDH dành cho ngi hc nh:m tích c@c hoá hay cá bi)t hoá các hoAt Bng cCa h. Ngi hc t@ thao tác, iFu khi&n, s7 d$ng, quan sát hi)n tng nh:m chi m l\nh ki n th;c mi hoMc cCng cH ki n th;c cI ã c hc trc ó. GV chO óng vai trò hng don. Đánh giá nội dung 2 Câu 1: Phân tích t tEng chC Ao cCa i mi PPDH hi)n nay. Câu 2:  các trng ph thông nc ta, vi)c hoàn thi)n các PPDH ang c th@c hi)n theo nhng hng nào? Câu 3: Trình bày cD sE nâng cao hi)u qu s7 d$ng TBDH. Gi ý: Câu 1: — S7 d$ng các y u tH tích c@c ã có E các PPDH nh th@c nghi)m, nêu và gii quy t vGn F, àm thoAi, tr@c quan,... — Ti p thu có chn lc mBt sH quan i&m, PPDH tích c@c trong khoa hc giáo d$c hi)n Ai cCa mBt sH nc phát tri&n nh dAy hc ki n tAo, hp tác theo nhóm nhJ, dAy hc tích c@c, dAy hc tDng tác,... — L@a chn các phDng pháp phát huy tính tích c@c cCa hc viên m bo s@ phù hp vi m$c tiêu bài hc, Hi tng hc viên c$ th&, iFu ki)n cCa tVng "a phDng, ... — PhHi k t hp mBt cách hp lí mBt sH phDng pháp khác nhau & phát huy cao B hi)u qu cCa gi hc hoá hc theo hng tích c@c Câu 2: — Xây d@ng cD sE lí thuy t chú ý nhng quan i&m phDng pháp lu4n & tìm hi&u bn chGt PPDH và "nh hng hoàn thi)n PPDH. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 131
  14. — Hoàn thi)n chGt lng các PPDH hi)n có: + Tng cng tính tích c@c, tìm tòi sáng tAo E ngi hc, tiFm nng trí tu) nói riêng và nhân cách nói chung thích ;ng nng Bng vi th@c tiNn luôn i mi. + Tng cng nng l@c v4n d$ng tri th;c ã hc vào cuBc sHng, sn xuGt luôn i mi. + Chuy&n dn trng tâm cCa PPDH tV thông báo, tái hi)n Ai trà chung cho c lp sang tính chGt phân hoá cá th& hoá, ti n lên theo nh"p B cá nhân. + Chuy&n dn trng tâm u t công s;c vào vi)c ging gii ki n th;c sang dAy phDng pháp hc, trong ó có phDng pháp t@ hc cho hc viên. — Sáng tAo ra PPDH mi b:ng các cách sau ây: + Liên k t nhiFu PPDH riêng lY thành t hp PPDH ph;c hp. + Liên k t PPDH vi các phDng ti)n k\ thu4t dAy hc hi)n Ai (phDng ti)n nghe nhìn, máy vi tính,...) tAo ra các t hp PPDH có dùng k\ thu4t, m bo thu và x7 lí các tín hi)u ngc bên ngoài k"p thi, chính xác. + Chuy&n hoá phDng pháp khoa hc thành PPDH Mc thù cCa môn hc (ví d$, phDng pháp th@c nghi)m Hi vi khoa hc t@ nhiên, phDng pháp grap dAy hc, phDng pháp algorit, ...) + Ra dAng hoá các PPDH phù hp vi cGp hc, b4c hc, các loAi hình nhà trng và môn hc. Câu 3: — Nhu cu òi hJi cCa nFn kinh t — xã hBi. — R"nh hng i mi PPDH. 132 | MODULE GDTX 20
  15. Nội dung 3 KHAI THÁC SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN [5, 6, 7] Hoạt động 1: Cơ sở lí luận và thực tiễn trong việc nâng cao khai thác và sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết) D@a vào hi&u bi t và kinh nghi)m th@c tiNn, bAn hãy vi t ra nhng suy ngh\ cCa mình vF: * C s lí lu7n c9a vi"c nâng cao khai thác, s d ng hi"u quE TBDH: * C s th?c tiGn c9a vi"c nâng cao khai thác, s d ng hi"u quE TBDH: Bn hãy 4i chi(u nh*ng n
  16. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Cơ sở lí luận và thực tiễn trong việc khai thác, sử dụng thiết bị dạy học ở các cơ sở Giáo dục thường xuyên S@ phát tri&n vt b4c cCa khoa hc công ngh), s@ bùng n cCa nFn kinh t tri th;c trong th kO XXI ã Mt ngành Giáo d$c ;ng trc cD hBi thu4n li, Wng thi cIng ;ng trc nhng th7 thách ln trong vGn F ào tAo nguWn nhân l@c vi nhng yêu cu mi. M$c tiêu Giáo d$c và Rào tAo quy "nh cho b4c hc Trung hc ph thông là: Ti p t$c th@c hi)n giáo d$c toàn di)n, hoàn tGt vi)c cung cGp cho hc viên hc vGn ph thông theo mBt chuun thHng nhGt (chuun ki n th;c, k\ nng), chú trng hng nghi)p và cung cGp mBt sH nng l@c nghF nghi)p ph bi n, tAo iFu ki)n thu4n li cho hc viên ti p t$c hc nghF hoMc làm vi)c có ích cho xã hBi. R& th@c hi)n m$c tiêu trên cn At c hai nhi)m v$ trng tâm sau: — Ri mi mAnh mQ nBi dung, chDng trình, phDng pháp và cách th;c t ch;c qun lí giáo d$c và ào tAo. — Rào tAo và bWi dwng Bi ngI GV áp ;ng i mi trong ngành Giáo d$c. Tng cng s@ óng góp cCa toàn xã hBi vào s@ nghi)p giáo d$c. Vì v4y, vi)c tng cng trang b" và s7 d$ng có hi)u qu TBDH nh:m áp ;ng yêu cu i mi PPDH và phù hp vi nBi dung chDng trình, sách giáo khoa mi. S7 d$ng có hi)u qu TBDH có ngh\a là s7 d$ng At k t qu cao theo m$c tiêu dAy hc ã "nh, góp phn i mi PPDH, tích c@c th@c hi)n m$c tiêu ào tAo con ngi Vi)t Nam nng Bng, t@ chC và sáng tAo. TV th@c t cho thGy: + M;c B ti p nh4n ki n th;c cCa hc viên: 1% qua n m; 1,5% qua ti p xúc; 3,5% qua ng7i; 11% qua nghe; 83% qua nhìn. + M;c B ghi nh ki n th;c: 20% qua nhng gì nghe c; 30% qua nhng gì nhìn c; 50% qua nhng gì nhìn và nghe c; 80% qua nhng gì nói c và 90% qua nhng gì nói và làm c. Qua ó, càng nhGn mAnh tm quan trng cCa vi)c s7 d$ng TBDH. Th@c tiNn cIng cho thGy vi)c s7 d$ng TBDH trong quá trình dAy hc là không Wng Fu. Trong quá trình dAy hc, hi)u qu s7 d$ng TBDH có th& At c theo các m;c B: — M;c 1, s7 d$ng li nói là phDng pháp kém hi)u qu nhGt. 134 | MODULE GDTX 20
  17. — M;c 2, s7 d$ng các phDng ti)n không chi u (bng, phGn, mô hình, tranh nh,...). — M;c 3, s7 d$ng các phDng ti)n chi u (èn chi u, video, phim,...) hi)u qu hDn phDng ti)n không chi u. — M;c 4, tham quan, th@c hành, nghiên c;u khoa hc,... là phDng ti)n tr@c ti p hi)u qu nhGt. TV cD sE lí lu4n và th@c tiNn ging dAy E các cD sE GDTX ã kh€ng "nh: mri loAi TBDH Fu có ch;c nng và nhi)m v$ riêng. Chính vì v4y, GV phi bi t khai thác th mAnh cCa mri loAi hình TBDH & k t hp s7 d$ng chúng trong quá trình dAy hc sao cho At hi)u qu nhGt. Hoạt động 2: Nguyên tắc cơ bản khai thác, sử dụng thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục thường xuyên (0,5 tiết) Bn hãy li"t kê nh*ng nguyên t:c khai thác s d ng TBDH  c s GDTX: Bn hãy c nh*ng thông tin d,-i ây / có thêm hi/u bi(t v2 nguyên t:c khai thác, s d ng TBDH  c s GDTX. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 135
  18. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Nguyên tắc cơ bản khai thác, sử dụng thiết bị dạy học ở cơ sở Giáo dục thường xuyên * Rm bo an toàn — An toàn i)n: + Nhng cán bB thng xuyên s7 d$ng và bo dwng TBDH cn phi có k\ nng an toàn i)n và sD c;u khi b" i)n gi4t. + Các thi t b" nghe nhìn cn có dây cmm nguWn ti p Gt & tránh i)n gi4t do i)n áp cao dò ra vJ thi t b". + Cn chú ý Mc bi)t nhng khu v@c có ghi kí hi)u i)n cao áp. + Không t@ Bng mE vJ thi t b", n u cn mE phi rút phích cmm i)n. + Khi không dùng phDng ti)n k\ thu4t dAy hc trong thi gian dài cn rút phích cmm ra khJi  i)n. — An toàn th" giác: + MBt sH TBDH có cng B chi u sáng rGt ln có th& gGp nhiFu ln cng B ánh sáng mà mmt thng có th& ch"u @ng. Vì v4y, tránh & ánh sáng các phDng ti)n chi u th€ng vào mmt GV và hc viên trong khong cách gn. + MBt sH TBDH nh thi t b" chi u v4t th& (s7 d$ng theo nguyên tmc phn quang) có tGm phC bo v) lt sáng. Khi s7 d$ng cn s7 d$ng tGm phC và tuân thC quy trình s7 d$ng. — An toàn thính giác: + MBt sH TBDH có th& có h) thHng khu ch Ai ngoài rGt ln, tu„ theo kích thc cCa phòng hc và v" trí cCa ngi hc, cn iFu chOnh âm lng C nghe. * Rm bo tính vVa s;c — S7 d$ng TBDH úng m$c ích. — S7 d$ng TBDH úng lúc, úng chr: + S7 d$ng vào thi i&m thích hp cCa gi hc hoMc gi th@c hành. + Tuân thC k hoAch s7 d$ng TBDH, u tiên cho môn hc, gi hc cn thi t. + Không lAm d$ng TBDH. + S7 d$ng TBDH úng thi i&m & tránh s@ phân tán cCa ngi hc. — S7 d$ng TBDH phù hp vi tâm sinh lí ngi hc: + Phù hp vi Mc i&m l;a tui. 136 | MODULE GDTX 20
  19. + Hng don và th@c t4p trc cách s7 d$ng. + Cn tuân thC các tiêu chuun vF nhân trmc và W dùng dAy hc. — S7 d$ng TBDH úng m;c B và cng B. * Rm bo tính hi)u qu — R"nh hng hình thành k\ nng. — T4n d$ng tHi a kh nng ki&m tra ánh giá cCa TBDH. — L@a chn phDng ti)n khi bi t chmc s7 d$ng nó có hi)u qu. — Qun lí. — Phát tri&n. — Rm bo tính thum m\ cao. — Khuy n khích s7 d$ng tHi a TBDH trong iFu ki)n cho phép. — K t hp s7 d$ng TBDH ã c trang b" vi vi)c t4n d$ng khai thác, s7 d$ng CSVC k\ thu4t ngoài xã hBi. 2. Một số kinh nghiệm sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học ở các cơ sở Giáo dục thường xuyên Trong dAy hc, vGn F s7 d$ng TBDH óng vai trò h t s;c quan trng. Nhng s7 d$ng TBDH nh th nào & em  n hi)u qu cao là mBt vi)c không dN. DAy hc s7 d$ng thi t b" làm cho gi ging sinh Bng hDn, hc viên dN ti p thu hDn, nhng n u khai thác không hp lí, không t4n d$ng c mô hình thi t b" & phát tri&n t duy, gi hc sQ v$n nát, ngi nghe cm thGy nhàm chán và làm cho hc viên cm thGy không tin tEng vào bài dAy. MBt sH kinh nghi)m & s7 d$ng có hi)u qu TBDH nh:m nâng cao chGt lng giáo d$c E các cD sE GDTX: — Rc k\ lí thuy t liên quan trc khi s7 d$ng thi t b" (thí nghi)m). — Nên c k\ hng don s7 d$ng thi t b" trc khi th@c hành. — Cn phi nmm chmc ki n th;c, khái quát các nBi dung chính cCa bài dAy, thành thAo k\ nng s7 d$ng thi t b" ó & tác Bng tích c@c  n quá trình dAy hc và s@ phát tri&n cCa hc viên. — Tâm lí s mGt nhiFu thi gian chuun b" don  n nhiFu GV ngAi s7 d$ng TBDH. Do ó tHt nhGt là GV nên lmp các thi t b" trc gi lên lp và phi có k\ nng s7 d$ng thành thAo các TBDH. KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN, SỬA CHỮA V TỰ TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 137
  20. — Khi s7 d$ng các TBDH hc viên dN b" thu hút bEi các thi t b" (thí nghi)m) làm chuy&n hng nh4n th;c cCa h sang mBt hng khác ngoài ý muHn cCa GV. Do v4y GV cn s7 d$ng úng lúc & tránh phân tán s@ t4p trung cCa hc viên. — RiFu quan trng nhGt là GV cn chuun b" th4t k\ các TBDH trc khi lên lp. — Có nhiFu thi t b" (thí nghi)m) cha có B chính xác cao thì GV phi dùng thC thu4t trong thí nghi)m & giúp hc viên cm thGy tin tEng vào bài hc. — Ngoài ra, mBt hi)n tng ph bi n là khi GV ang s7 d$ng TBDH thì hi m khi bao quát các Hi tng hc viên. Vì v4y, GV cn phHi hp các hoAt Bng sao cho có hi)u qu nhGt, không nên rm rà làm mGt thi gian. — Không lAm d$ng các TBDH n u thGy chúng không có hi)u qu. — GV trong mri t chuyên môn cn thng xuyên trao i vF vi)c s7 d$ng các TBDH & rút kinh nghi)m cho các ti t dAy sau. Hoạt động 3: Các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng thiết bị dạy học (1 tiết) D?a vào kinh nghi"m c9a bEn thân, bn hãy 2 xuKt các giEi pháp nhLm nâng cao hi"u quE khai thác, s d ng TBDH  c s GDTX: Bn hãy c nh*ng thông tin d,-i ây / có thêm các giEi pháp góp ph;n nâng cao hi"u quE khai thác, s d ng TBDH  c s GDTX. 138 | MODULE GDTX 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2