Module Giáo dục thường xuyên 7: Kỹ năng làm việc với cộng đồng - Nguyễn Hữu Tiến
lượt xem 11
download
Mục tiêu của module 17 "Kỹ năng làm việc với cộng đồng" này là xác định được lý do và sự cần thiết làm việc cộng đồng, phân tích và thực hành được các kỹ năng cơ bản khi làm việc với cộng đồng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module Giáo dục thường xuyên 7: Kỹ năng làm việc với cộng đồng - Nguyễn Hữu Tiến
- NGUYỄN HỮU TIẾN Module GDTX 7 KÜ N¡NG LµM VIÖC VíI CéNG §åNG KĨ NĂNG LÀM VIỆC VỚI CỘNG ĐỒNG | 93
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN T sau khi Lut Giáo dc (2005) c ban hành, Giáo dc thng xuyên (GDTX) tr' thành m)t b) phn trong h+ th,ng giáo dc qu,c dân. Các c1 s' c2a GDTX có m4t ' h5u kh6p các vùng mi9n c2a c: n;c, ti ngi dân có c1 h)i c h>c tp thng xuyên, h>c tp su,t i. Ch? tính riêng loc tp c)ng Bng (TTHTCD), t
- C. NỘI DUNG C1. THÔNG TIN NGUỒN (PHẦN VĂN BẢN ĐỌC) Nội dung 1 CỘNG ĐỒNG VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CỘNG ĐỒNG Ở VIỆT NAM I. K HÁI NI ỆM C ỘN G ĐỒN G 1. Khái niệm cộng đồng C)ng Bng (community) c hiEu chung nhLt là: “m)t c1 thE s,ng/ c1 quan/ t^ ch\c n1i sinh s,ng và t1ng tác giVa cái này v;i cái khác”. Trong khái ni+m này, i9u áng chú ý, c nhLn mc... Khi nói t;i c)ng Bng, ngi ta thng nh6c Nn nhVng “nhóm xã h)i” có m)t hay nhi9u 4c iEm c1 b:n nào ó, nhLn m v9 các mc tiêu và ph1ng ti+n ho
- tôn giáo, l\a tu^i, nhu c5u, s' thích, ngh9 nghi+p... Nhng c`ng có thE là vK trí Ka lí c2a khu vYc (Ka vYc), n1i sinh s,ng c2a nhóm ngi ó nh làng, xã, qun huy+n, qu,c gia, châu lc... NhVng dLu hi+u này chính là nhVng ranh gi;i E phân chia c)ng Bng. S, lng thành viên c2a c)ng Bng có thE là vài chc ngi, hàng trGm ngi, c`ng có thE là hàng tri+u ngi, t? ngi. C)ng Bng nhVng ngi dân cùng s,ng chung trong m)t thôn, xóm, làng, xã, m)t qu,c gia, và có thE là toàn thN gi;i, cùng chia sh v;i nhau m:nh Lt sinh s,ng g>i là c)ng Bng thE. Có nhi9u c)ng Bng ngi, tuy không cùng s,ng chung m)t Ka vYc, nhng l
- Trong phát triEn c)ng Bng, ngi ta nghiên c\u, 9 cp Nn cá nhân ' hai khía c
- 3. Phân loại cộng đồng Tus theo mc ích nghiên c\u mà ngi ta phân lo
- Theo khái ni+m này, c)ng Bng là m)t 1n vK hành chính, kinh tN — xã h)i có tính )c lp t1ng ,i so v;i các c)ng Bng khác trong m)t qu,c gia. Trong mii c)ng Bng có các thành viên c)ng Bng là cá nhân ho4c gia ình ang sinh s,ng trên Ka bàn, có nhVng t^ ch\c hành chính nhà n;c, t^ ch\c xã h)i mà các thành viên c)ng Bng tham gia sinh ho
- V9 khía c
- phi nông nghi+p ' các c)ng Bng thành thK không t. Chmng h
- Quá trình di dân trong lKch s} ã chia thành nhi9u t)c ngi sinh s,ng trên các khu vYc Ka lí khác nhau, mii t)c ngi có i9u ki+n sinh thái, kinh tN, xã h)i khác nhau cho dù h> cùng xuLt thân t m)t nguBn g,c ch2ng t)c hay nguBn g,c vGn hoá. D4c trng vGn hoá thYc sY là nhVng yNu t, liên kNt c)ng Bng c biEu hi+n qua ngôn ngV, phong tc, tp quán, nghi lk c2a các t)c ngi. Môi trng xã h)i ít có biNn ^i thì các yNu t, trên lng và góp ph5n vào quá trình c2ng c,, oàn kNt xã h)i trong c)ng Bng. M)t s, nét trong b:n s6c vGn hoá không mang ý nghPa tích cYc cho sY phát triEn thì chúng d5n bK mai m)t. NhVng yNu t, b:n s6c c2a dân t)c không làm c:n tr' Nn sY phát triEn thì sW c duy trì, tha kN. Dây c`ng là m)t trong nhVng cGn c\ E trong thp k? vGn hoá (1987- 1997), UNESCO ã phát )ng các qu,c gia thành viên coi tr>ng yNu t, vGn hoá truy9n th,ng (t)c ngi) trong sY phát triEn. Tôn giáo, tín ngng: Dây là yNu t, c2ng c, sY liên kNt c)ng Bng trên c1 s' ni9m tin. ThYc tN lKch s} cho thLy ây là m)t yNu t, có tính chLt b9n vVng cho sY tBn t
- IV. NH Ữ N G YẾ U TỐ TÁC ĐỘN G ĐẾ N SỰ H Ộ I NHẬP CỦA CỘ N G Đ Ồ N G SY h)i nhp c2a c)ng Bng ' ây c hiEu là sY g6n kNt c2a các con ngi riêng bi+t l
- gia ình mình, tiNp theo ó là c)ng Bng bc, trng h>c..., nhVng ngi bc, cùng ch1i, cùng làm vi+c, cùng sinh s,ng, chia ng>t sh bùi, lúc vui vh c`ng nh lúc khó khGn làm cho con ngi g6n bó v;i nhau b'i tr:i nghi+m c)ng Bng. Con ngi càng tr'ng thành, sY t1ng tác càng nhi9u thì ý th\c c)ng Bng càng c hun úc, sY g6n bó càng b9n ch4t bLy nhiêu. Cùng v;i sY tr'ng thành, nhn th\c v9 xã h)i, v9 giá trK, v9 vGn hoá, tr:i nghi+m c)ng Bng phát triEn d5n lên thì ý th\c c)ng Bng c`ng phát triEn l;n d5n lên v9 b9 r)ng và sâu s6c h1n v9 m\c ). Con ngi tr'ng thành biNt mình g6n v;i c)ng Bng. T c:m giác trYc thu)c ó, h> mong mu,n mình làm c i9u gì ó cho cái c)ng Bng mà mình là m)t b) phn và ó chính là tình c:m c)ng Bng. Ngi ta cho rlng, ý th\c c)ng Bng bao gBm b,n yNu t,: ᅳ Tính thành viên; ᅳ Tính tác )ng, :nh h'ng lzn nhau; ᅳ Tính tích hp, th,ng nhLt trong nhu c5u và áp \ng nhu c5u; ᅳ Tính chia sh, g6n kNt tình c:m. DE o lng m\c ) g6n kNt c2a c)ng Bng, các nhà xã h)i ã a ra “ch? s,” ý th\c c)ng Bng. Ý th\c c)ng Bng và oàn kNt c)ng Bng là hai yNu t, g6n ch4t v;i nhau, b^ tr cho nhau. NNu ngi dân có ý th\c c)ng Bng thì không thE không có sY oàn kNt c)ng Bng. Ch? khi c)ng Bng có oàn kNt t,t thì h> m;i giáo dc c ý th\c c)ng Bng. Các l+ch chudn xã h)i xuLt hi+n trong c)ng Bng là do mLt ý th\c c)ng Bng, mLt oàn kNt xã h)i. Di kèm theo sY mLt oàn kNt c)ng Bng, mLt ý th\c c)ng Bng là sY mLt ý th\c và nhân cách cá nhân. Ngc l
- thành viên 9u h;ng theo sY lãnh
- Nhu c5u c2a c)ng Bng c hình thành thông qua hai con ng ch2 yNu: Th\ nhLt, các thành viên trong c)ng Bng cùng có chung m)t ho4c vài nhu c5u nào ó. Nhu c5u chung c2a nhi9u thành viên trong c)ng Bng tr' thành nhu c5u c2a c)ng Bng. Th\ hai, m)t s, thành viên “tiên phong”, “nòng c,t” nào ó nhn ra nhVng nhu c5u c5n thiNt cho sY tBn t
- h1ng ;c, n)i quy, quy chN do làng xã 4t ra. Quá trình thE chN hoá giá trK, chudn mYc trong các t^ ch\c xã h)i t1ng 1ng là các b;c quan tr>ng E các liên kNt xã h)i trong c)ng Bng c b9n vVng và có giá trK ,i v;i tLt c: m>i ngi, tng tLt c: nhVng thE chN, Knh chN, nhVng quy Knh, nhVng chính sách c2a mii c)ng Bng, nhVng chính sách chung c2a qu,c gia, mà c)ng Bng ó là thành viên. 4. Quản lí, lãnh đạo cộng đồng Qu:n lí, lãnh
- Ngi lãnh
- nhVng chính sách hi+n hành c2a Nhà n;c Vi+t Nam v9 phát huy nhVng b:n s6c vGn hoá, dân ch2 hoá i s,ng xã h)i... x Vi+t Nam, trong quá kh\ c`ng nh trong thi
- Trong tài li+u này, t c)ng Bng \ng riêng bi+t c hiEu là c)ng Bng dân c. Trong c)ng Bng dân c, ngi ta còn a ra khái ni+m c)ng Bng nông thôn và c)ng Bng ô thK. C)ng Bng nông thôn là công Bng dân c sinh s,ng ' khu vYc nông thôn. Dây là long, thm chí còn h1n c: gia ình. H> rLt coi tr>ng các khái ni+m liên quan Nn gia t)c nh tr'ng h>, t)c tr'ng, nhà th h>, t ng, gia ph:, ru)ng kK, gii h>, gii t^, mng th>... Không ph:i ngzu nhiên mà trong tiNng Vi+t, khái ni+m truy9n th,ng c2a Vi+t Nam là “làng n;c”, còn “nhà n;c ch? là sao phwng khái ni+m “qu,c gia” c2a Trung Hoa. x Vi+t Nam, làng và gia t)c nhi9u khi Bng nhLt v;i nhau. DLu vNt hi+n tng “làng là n1i ' c2a m)t h>” còn lu l này là theo tôn ti. S\c m
- kNt này là khái ni+m làng và xóm... Khi công xã thK t)c tan rã và chuyEn thành công xã nông thôn thì các thành viên c2a làng không ch? g6n bó v;i nhau blng các quan h+ máu m2 mà còn g6n bó blng nhVng quan h+ s:n xuLt. Tuy nhiên nhVng quan h+ s:n xuLt này ' Vi+t Nam c`ng khác hmn v;i ph1ng Tây. x ph1ng Tây, các gia ình s,ng g5n nhau c`ng có quan h+ v;i nhau, nhng h> s,ng theo kiEu trang trt máu ào h1n ao n;c lã”: Ngi Vi+t Nam không thE thiNu c anh em h> hàng nhng Bng thi c`ng không thE thiNu c “bà con hàng xóm”. Cách t^ ch\c nông thôn theo Ka bàn c trú dYa trên quan h+ hàng ngang, theo không gian, là nguBn g,c c2a tính dân ch2, b'i lW mu,n giúp c nhau, mu,n có quan h+ lâu dài thì ph:i tôn tr>ng, bình mng v;i nhau. Dó là hình th\c dân ch2 s1 khai, dân ch2 làng m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 7: Môi trường giáo dục cho trẻ mầm non
42 p | 2285 | 248
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Modul 7: Tham vấn, tư vấn, hướng dẫn cho học sinh trung học phổ thông
0 p | 632 | 70
-
Module bồi dưỡng thường xuyên TH - Module 7: Xây dựng môi trường học tập thân thiện
36 p | 586 | 68
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 7: Xây dựng môi trường học tập thân thiện
36 p | 1610 | 64
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THCS - Modul 7: Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
36 p | 319 | 28
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 7: Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh trung học cơ sở
36 p | 177 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn