intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Môn vật ký đề ôn số 1

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

56
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'môn vật ký đề ôn số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Môn vật ký đề ôn số 1

  1. 1 Ñeà oân soá 1 Thôøi gian : 90 phuùt Câu 1, Nguyên tắc phát quang của Laze dựa vào: A. Sự cảm ứng điện từ B. Sự phát xạ foton C. Sự phát quang của một số chất khi bị kích thích D. Sự phát xạ cảm ứng Câu 2. Màu của ánh sáng phụ thuộc A. Môi trường truyền ánh sáng B. Bước sóng của ánh sáng C. Tần số của ánh sáng D. Cả bước sóng và môi trường truyền Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,38μm ≤ ≤ 0,76μm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D thì chiều rộng quang phổ bậc 1 đo được 1,52mm. Khi màn dịch chuyển ra xa một đoạn thì chiều rộng quang phổ bậc 1 đo được 1,824mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng: A. 50cm B. 40cm C. 60cm D. 20cm Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, biết a = 2mm; D = 1m. Điểm M trên màn cách vân chính giữa 0,75mm là: A. vân sáng bậc ba B. vân tối thứ ba C. vân sáng bậc hai D. vân tối thứ hai Câu 5. Có thể phát hiện được bức xạ hồng ngoại bằng: A. Kính quang phổ B. Mắt bình thường C. Kính ảnh hồng ngoại D. Màu huỳnh quang Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, đặt trong không khí, khoảng vân đo được là i. Nếu thí nghiệm trên được đặt trong môi trường có chiết suất n thì khoảng vân bằng: i i A. ni B. C. i D. n n+ 1 Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc, biết a = 1,2mm; D = 1,5m; khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn đo được 3,5mm. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm này có màu. A. Tím B. Chàm C. Vàng D. Lục Câu 8. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện triệt tiêu là Uh. Thay bức xạ trên bằng bức xạ ’ = 1,5 thì hiệu điện thế hãm giảm một nửa. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt bằng A. 3 B. 2 C. 2,5 D. 4 Câu 9. Hiện tượng nào sau đây không chứng tỏ được ánh sáng có tính chất hạt? A. Hiện tượng quang điện trong B. Hiện tượng nhiễu xạ. C. Hiện tượng phát quang. D. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch trong nguyên tử hidro. 13, 6 Câu 10. Các mức năng lượng dừng của nguyên tử hidro được xác định bởi hệ thức En = - eV với n2 n = 1, 2, 3,... Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản (n = 1) sẽ hấp thụ được foton có năng lượng A. 2,081eV B. 12,756eV C. -13,056eV D. 13,056eV Câu 11. Xét phản ứng hạt nhân: 1 D + 3 Li ® 2 He + X + 0 n + 15,1MeV 2 7 4 1 Biết số Avôgadro NA = 6,02.1023/mol; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này khi tổng hợp được 1 gam hêli bằng: A. 36,3608.1014J B. 9,0902.1010J C. 18,1804.1010J D. 18,1804.1010J Câu 12. Trong các phóng xạ dưới đây, phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu trúc hạt nhân?
  2. 2 A. phóng xạ α B. phóng xa +β C. phóng xạ -β D. phóng xạ γ 92 U đứng yên, phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân X. Năng lượng tỏa ra từ phản 234 Câu 13. Hạt nhân ứng này là 13,98 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt α bằng. A. 13,7410 MeV B. 13,4710 MeV C. 13,7004 MeV D. 12,4422 MeV Câu 14. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam, thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. ánh sáng vàng B. ánh sáng chàm C. ánh sáng lục D. ánh sáng đỏ Câu 15. Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản (n = 1) có mức năng lượng E1, hấp thụ foton có năng lượng bằng E3 – E1, thì nó có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 – Câu 16. Natri 11 Na là chất phóng xạ β và tạo thành magiê. Sau thời gian 90 giờ, độ phóng xạ của nó đã 24 giảm đi 64 lần. Chu kì bán rã của natri phóng xạ bằng A. 30 giờ B. 15 giờ C. 7,5 giờ D. 20 giờ Câu 17. Tính chất giống nhau giữa tia tử ngoại và tia X là: A. Đều bị lệch trong điện trường. B. Đều không làm ion hóa hóa chất khí. C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Bị nước và thạch anh hấp thụ mạnh. Câu 18. Sao có khối lượng cỡ Mặt trời có thể “sống” tới 10 tỉ năm. Khi “nhiên liệu” trong sao đã cạn kiệt, sao biến thành. A. Sao kềnh đỏ B. Sao nơtron C. Lỗ đen D. Sao chắt trắng Câu 19. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Tại vị trí động năng của vật gấp ba lần thế năng đàn hồi của lò xo, gia tốc của vật có độ lớn bằng: A. 8m/s2 B. 8 2 m/s2 C. 4m/s2 D. 4 2 m/s2 Câu 20. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 0 với biên độ 5cm. Cứ mỗi một phút vật thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chọn gốc thời gian vật ở vị trí li độ cực đại dương, thì sau đó 6,6s, tổng quãng đường mà vật đi được là: A. 55cm B. 105cm C. 110cm D. 120cm 2 t Câu 21, Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( )cm. Thời điểm T 3 gần nhất để động năng của vật bằng cơ năng là: T T 5T T A. t = B. t = C. t = D. 6 12 12 4 Câu 22. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, đại lượng không phụ thuộc vào các điều kiện kích thích ban đầu của dao động là: A. gia tốc B. pha dao động C. vận tốc D. chu kì Câu 23. Con lắc đơn treo trên trần một thang máy đứng yên, dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang 3 máy chuyển động thẳng đi xuống với gia tốc a = g (g là là tốc trọng trường nơi đặt thang máy) thì con 4 lắc dao động với chu kì T’ bằng T T A. B. T 2 C. 2T D. 2 2 Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 250g, gắn vào lò xo có độ cứng 25N/m, chuyển động không ma sát trên mặt phẳng với biên độ là 2 3 cm. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc ao = - 3 m/s2, đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là:
  3. 3 A. = B. = C. = D. = 3 3 6 6 Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = A1sin(8πt + )cm và x2 = 4cos(8πt + )cm. Biết vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là 6 3 32πcm/s. Biên độ A1 bằng: A. 4 2 cm B. 4cm C. 8cm D. 8 2 cm Câu 26. Hai nguồn kết hợp S1S2 trên mặt nước cách nhau 6,4cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại quan sát được trên đoạn S1S2 là: A. 16 B. 33 C. 32 D. 31 Câu 27. Sóng cơ và sóng điện từ không có cùng tính chất nào sau đây? A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường. B. Mang theo năng lượng. C. Phản xạ khi gặp vật cản, tạo sóng dừng. D. Truyền được trong các môi trường và cả chân không. Câu 28. Mức cường độ âm tại điểm N cách nguồn âm 10m là 50dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn 1m bằng A. 60dB B. 80dB C. 70dB D. 100dB Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. B. Đồ thị dao động của âm khác nhau thì âm sắc khác nhau. C. Độ to của âm là đặc tính của âm liên quan tới mức cường độ âm. D. Độ cao của âm là một đặc tính vật lí của âm gắn liền với tần số âm. Câu 30. Sóng cơ truyền từ điểm O đến M cách O một đoạn 0,3m với tốc độ 10m/s. Biết phương trình sóng tại M là uM = 2cos(100πt – π) cm (coi biên độ không đổi). Phương trình sóng tại O là: A. uo = 2cos(100πt + )cm B. uo = 2cos(100πt) cm 2 C. uo = 2cos(100πt + )cm D. uo = 2sin(100πt) cm 4 Câu 31. Dây đàn hồi AB dài 25cm, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số f = 100Hz, đầu B để tự do, trên dây có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 4m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB là: A. 13 B. 15 C. 25 D. 11 Câu 32. Một sóng âm có tần số 440Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 396m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu để dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc ? 3 A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 30cm Câu 33. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã: A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. B. Tác dụng lên vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. C. Làm triệt tiêu lực cản của môi trường tác dụng vào vật khi chuyển động. D. Tác dụng lực cùng chiều chuyển động vào vật trong mỗi chu kì. Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và tụ điện C. Khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha hơn cường độ dòng điện và điện
  4. 4 áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp ở hai bản tụ C cùng một góc . Hệ thức liên hệ giữa các 3 điện áp hiệu dụng UR, UL, UC là: A. U2 = UC (UL - UC ) R B. U2 = UL (UL - UC ) R C. U2 = UL (UC - UL ) R D. U2 = UC (UC - UL ) R 1 Câu 35. Đặt điện áp u = Uo = 10 3 F vào hai bản tụ điện, tại thời điểm t1, điện áp và cường độ dòng 7, 2 điện là u1 = 60 2 V; i1 = - 2 A; ở thời điểm t2 là u2 = 60V; i2 = - 3 A. Tần số ω của điện áp bằng A. 120π rad/s B. 100π rad/s C. 125π rad/s D. 60π rad/s Câu 36. Giữa hai đầu đoạn mạch R, C, L (cảm thuần) mắc nối tiếp, đặt điện áp u = Uocosωt. Khi điện áp hiệu dụng UR = UL = 0,5UC thì so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện A. sớm pha B. trễ pha C. trễ pha D. sớm pha 3 3 4 4 Câu 37. Giữa hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L, đặt điện áp u = U 2 cosωt. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện có cùng trị số bằng U. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng: 2 3 1 A. B. C. 1 D. 2 2 3 Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt - )V vào hai bản tụ C thì cường độ dòng điện cực đại 2 Io qua tụ là Io. Cường độ dòng điện qua tụ bằng tại thời điểm. 2 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 600 300 400 200 Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = Eocos100πt (V). Nếu tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút thì số cặp cực của Roto là: A. 8 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω, cuộn cảm thuần 1 L= H mắc nối tiếp là i = 4cos(100πt - )A. Biểu thức của điện áp ở hai đầu đoạn mạch này là: 2 12 A. u = 200 2 cos(100πt + )V B. u = 200 2 cos(100πt - )V 6 6 C. u = 200cos(100πt + )V D. u = 200cos(100πt - ) V 3 3 Câu 41. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa trên hiện tượng: A. cảm ứng điện từ B. tự cảm C. cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay D. tự cảm và sử dụng từ trường quay Câu 42. Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi, mắc nối tiếp. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó ZL = 0,75ZC. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ có trị số bằng: U A. 2Uo B. Uo 2 C. 4Uo D. o 2 Câu 43. Trong các loại sóng điện từ sau, sóng nào phản xạ tốt bởi tầng điện li? A. sóng dài B. sóng cực ngắn C. sóng trung D. sóng ngắn
  5. 5 Câu 44. Mạch dao động gồm tụ điện C = 10nF, cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,01mH. Điện trở thuần của toàn mạch là R = 0,9Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là Uo = 6V thì phải cung cấp cho mạch dao động này công suất. A. 32,4mW B. 16,2mW C. 0,162mW D. 3,24mW Câu 45. Mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do với tần số là f. Để tần số dao động riêng giảm một nửa phải mắc thêm tụ điện có điện dung C’ với Ccó điện dung bằng bao nhiêu và mắc thế nào? A. mắc song song, C’ = 3C B. mắc song song, C’ = 2C C. mắc nối tiếp, C’ = 3C D. mắc nối tiếp, C’ = 2C Câu 46. Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Nối hai bản tụ điện với cuộn cảm thuần L tạo thành mạch dao động. Chọn gốc thời gian t = 0 tụ điện bắt đầu phóng điện, T trong mạch có dao động điện từ tự do. Đến thời điểm t = (T chu kì riêng) thì tỉ số giữa năng lượng từ 3 trường và năng lượng điện trường bằng 1 1 A. 1 B. C. 3 D. 3 2 Câu 47. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện C = 1nF, cuộn cảm thuần L = 8mH đang có dao động điện từ tự do với cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 mA. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện áp ở hai bản tụ điện bằng: A. 4V B. 4 2 C. 3V D. 2V Câu 48. Một mạch dao động lí tưởng LC của máy thu vô tuyến đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là Qo = 2.10-8C, cường độ dòng điện cực đại là Io = 0,314A; bước sóng mà máy thu được là . Thay tụ điện C bằng tụ điện C’ thì bước sóng mạch thu được ’ = 2 . Nếu mắc đồng thời C song song C’ thì mạch thu được bước sóng A. » 268m B. » 208m C. » 294m D. » 170m Câu 49. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh, không có: A. Mạch khuyếch đại B. Mạch biến điệu C. Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần D. Mạch phát sóng điện từ cao tần Câu 50. Sự hình thành dao động điện từ riêng trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cộng hưởng điện D. Hiện tượng từ hóa --- Hết ---
  6. 6 Đáp án đề 01: Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp án án án án án 1 D 11 C 21 B 31 A 41 C 2 C 12 D 22 D 32 B 42 B 3 B 13 A 23 C 33 D 43 D 4 A 14 B 24 A 34 C 44 B 5 C 15 C 25 B 35 A 45 A 6 B 16 B 26 D 36 D 46 C 7 D 17 C 27 D 37 B 47 A 8 A 18 D 28 C 38 C 48 A 9 B 19 A 29 D 39 D 49 C 10 D 20 C 30 B 40 A 50 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2