intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Môn vật ký đề ôn số 6

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'môn vật ký đề ôn số 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Môn vật ký đề ôn số 6

  1. Ñeà oân soá 6 Môn : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút. (40 câu trắc nghiệm) ******** Câu 1: Chọn phương án đúng khi nói về giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Tập hợp các điểm trên mặt thoáng mà dao động tổng hợp tại đó cùng pha với hai nguồn là những đường A. parabol. B. elip. C. thẳng. D. tròn. Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về dao động? A. Dao động duy trì có biên độ và chu kì không thay đổi. B. Tần số riêng của con lắc dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần. Câu 3: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 110 2 cos120 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này có giá trị tuyệt đối bằng 110 V? A. 60 lần. B. 480 lần. C. 120 lần. D. 240 lần. Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. Dao động tổng hợp có cùng biên độ với hai dao động thành phần. Độ lệch pha của hai dao động thành phần là A. 300. B. 1200. C. 1500. D. 600. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang. Ở li độ 4 cm, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 2 N và động năng bằng 0,05 J. Biên độ dao động bằng A. 8 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. Câu 6: Khi có sự cộng hưởng cơ học thì đại lượng có giá trị lớn nhất là A. tần số riêng của vật dao động. B. tần số của ngoại lực . C. biên độ. D. chu kì. Câu 7: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( o < 0,1 rad). Phát biểu nào sai khi nói về tần số dao động của con lắc? A. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động. B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc. C. không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. D. phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(100 t + u) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = 2cos(100 t + ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện 6 qua đoạn mạch là i2 = 2cos(100 t – ) (A). Pha ban đầu u của điện áp ở hai đầu mạch bằng 12 A. . B. . C. . D. 0. 8 4 24 1 Câu 9: Mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C = .10-4 F đặt dưới điện áp xoay chiều u = 220 2 cos50 t (V). Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 cos50 t (A). Độ tự cảm L bằng 1 2 1 4 A. H. B. H. C. H. D. H. 4 Câu 10: Mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện biến đổi C đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Cảm kháng ZL = 2R. Khi C = C1 thì mạch có cộng hưởng điện và công suất mạch bằng 60 W. Khi C = C2 = 2C1 thì công suất mạch bằng A. 30 W. B. 20 W. C. 15 W. D. 30 2 W. Câu 11: Con lắc đơn dao động có độ lớn của sức căng dây ở vị trí cân bằng bằng 2 lần trọng lực tác dụng lên con lắc. Con lắc dao động với biên độ góc A. 300. B. 450. C. 900. D. 600. Trang 1/4 - Mã đề thi 171
  2. Câu 12: Phát biểu nào sai khi nói về vật dao động điều hoà ? A. Khi đi từ biên về vị trí cân bằng, vật chuyển động nhanh dần. B. Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian. C. Khi cơ năng bằng động năng thì vật ở vị trí cân bằng. D. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, lực kéo về có độ lớn giảm dần. Câu 13: Đặt điện áp u = 100cos( t + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ 3 điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos( t + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 100 3 W. B. 50 3 W. C. 100 W. D. 50 W. Câu 14: Một người nghe được hai âm thanh có cường độ âm giống nhau và có tần số khác nhau. Người này cảm nhận được hai âm có A. độ cao giống nhau. B. độ to giống nhau vì độ to chỉ phụ thuộc cường độ. C. độ to khác nhau vì độ to chỉ phụ thuộc tần số. D. độ to khác nhau vì độ to phụ thuộc vào cường độ và tần số. Câu 15: Một bóng đèn dây tóc có giá trị định mức 110 V – 40 W. Để bóng đèn sáng bình thường khi mắc vào mạch điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, ta mắc nối tiếp với bóng đèn một tụ điện. Khi đó so với điện áp ở hai đầu mạch, cường độ dòng điện qua bóng đèn A. cùng pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 3 3 2 Câu 16: Mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện biến đổi C đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Công suất mạch A. tỉ lệ nghịch với bình phương của hệ số công suất mạch. B. tỉ lệ thuận với hệ số công suất mạch. C. tỉ lệ thuận với bình phương của hệ số công suất mạch. D. tỉ lệ nghịch với hệ số công suất mạch. Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng được kéo xuống khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi thả ra thì nó dao động điều hoà với tần số f. Nếu kéo con lắc xuống khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi thả ra thì tần số dao động của nó là A. 2f. B. f. C. 0,5 f. D. 4f. Câu 18: Mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C đặt dưới điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Điện áp hiệu dụng UL = U = 2,5UC. Hệ số công suất mạch bằng A. 0,8. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,87. Câu 19: Cho n = 1, 2, 3, .v.v… Hai dao động điều hoà cùng tần số và ngược pha nhau khi có hiệu số pha bằng A. (2n – 1) . B. n . C. (n – 1) . D. 2n . Câu 20: Tạo sóng ngang trên một sợi dây dài, hai đỉnh sóng kế tiếp cách nhau A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 21: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 100 Hz . Khoảng cách AB = 15,3 cm. Tốc độ truyền sóng nước là v = 2 m/s. Số vân giao thoa cực đại trong khoảng giữa hai nguồn là A. 17 B. 15. C. 7. D. 8. Câu 22: Một ống sáo dài l = 0,5 m, hở hai đầu. Khi có sóng dừng hình thành trong ống sáo thì hai đầu ống là hai bụng sóng và trong khoảng giữa ống có 2 nút sóng. Tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s. Tần số của sóng âm trong ống sáo là A. f = 850 Hz. B. f = 1020 Hz. C. 510 Hz. D. f = 680 Hz. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 30 3 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết khi R = R1 thì hệ số công suất mạch bằng 0,5. Giá trị R2 là A. 60 3 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Câu 24: Mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C đặt dưới điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Biết LC 2 = 1. Hệ thức nào giữa các giá trị hiệu dụng là sai? A. UR = U. B. UL = UC . C. U = UR + UL – UC . D. UC = U + UR – UL. Trang 2/4 - Mã đề thi 171
  3. Câu 25: Khi có dòng điện cường độ i chạy qua cuộn cảm có độ tự cảm L thì trong cuộn cảm xuất hiện một suất điện động tự cảm di di A. e = –L . B. e = L . C. e = –L i. D. e = L i. dt dt Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt ngang. Khi đi từ biên đến vị trí cân bằng thì A. động năng giảm, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng tăng, thế năng tăng. D. động năng giảm, thế năng giảm. Câu 27: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp không đổi U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,3 A . Lấy cuộn dây này mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20 rồi đặt vào vào giữa hai điểm A và B có điện áp u = 120 2 cos100 t (V) thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 450 so với điện áp u. Công suất của đoạn mạch điện xoay chiều AB này là A. 60 W. B. 240 W. C. 60 2 W. D. 120 W. Câu 28: Phương trình dao động điều hoà cuả một vật nhỏ dọc theo trục Ox là x = 6cos( t + ) (cm). Kể từ 3 3 thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 7 s, vật đã đi một quãng đường dài A. 26 cm. B. 28 cm. C. 27 cm. D. 30 cm. Câu 29: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60 V. Nếu giảm tốc độ quay của khung đi 2 lần và tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng là A. 40 V. B. 300 V. C. 90 V. D. 120 V. Câu 30: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí của âm là A. tần số và biên độ. B. cường độ âm. C. tần số. D. năng lượng âm. Câu 31: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn A. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của khối lượng con lắc . B. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng con lắc . C. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài dây treo con lắc . D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của chiều dài dây treo con lắc . Câu 32: Một khung diện tích S, gồm N vòng dây dẫn quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều B có các đường cảm ứng song song với trục quay. Trong khung A. xuất hiện suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng E = NBS . B. xuất hiện suất điện động cảm ứng có biên độ E0 = NBS . C. không xuất hiện suất điện động cảm ứng. D. xuất hiện suất điện động cảm ứng có biên độ E0 = NBS. Câu 33: Con lắc đơn dài 64 cm dao động với biên độ nhỏ. Kể từ thời điểm con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất thì sau 16,07 s con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ 21. Gia tốc trọng lực nơi làm thí nghiệm bằng A. 39,12 m/s2 B. 9,78 m/s2 C. 10,78 m/s2. D. 9,81 m/s2 Câu 34: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có một tụ điện. Phát biểu nào sai? A. Tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng của tụ điện càng nhỏ. B. Dòng điện xoay chiều có tần số thấp chạy qua mạch khó hơn dòng điện xoay chiều có tần số cao. C. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 2 D. Dung kháng của tụ điện phụ thuộc điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 35: Phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x, với biên độ A, chu kì T, bước sóng có dạng t x t x A. u = Acos(2 ). B. u = Acos[2 ( )]. T T t x t 2 x C. u = Acos( ). D. u = Acos( ). T T Câu 36: Tai người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng A. từ 16 dB đến 1 000 dB. B. từ 0 dB đến 1 000 dB. C. từ 0 dB đến 130 dB. D. từ 16 dB đến 20 000 dB. 1 Câu 37: Vật dao động điều hoà trên trục x’Ox. Quãng đường dài nhất vật đi được trong chu kì là 24 cm. 3 Biên độ dao động là A. 8 3 cm. B. 8 2 cm. C. 12 cm. D. 8 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 171
  4. Câu 38: Đặt điện áp u = U0cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 B. mạch không tiêu thụ năng lượng. C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 Câu 39: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thế năng theo li độ trong dao động điều hòa có dạng A. hình sin. B. parabol. C. đoạn thẳng. D. hipebol. Câu 40: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ? A. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Trừ trường hợp sóng mặt nước, sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí. C. Là dao động lan truyền trong một môi trường. D. Không truyền được trong chân không. ----------- HẾT ---------- Đáp án đề 06: Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn 1 B 11 D 21 B 31 C 2 C 12 D 22 D 32 C 3 D 13 C 23 B 33 B 4 B 14 D 24 D 34 D 5 C 15 B 25 A 35 B 6 C 16 C 26 B 36 C 7 D 17 B 27 D 37 A 8 C 18 A 28 D 38 A 9 D 19 A 29 C 39 B 10 A 20 B 30 A 40 B Trang 4/4 - Mã đề thi 171
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2