intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số thủ thuật tăng tốc máy tính: Phần 2

Chia sẻ: Le Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

160
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 Tài liệu Thủ thuật tăng tốc máy tính gồm nội dung chương 3 và chương 4. Nội dung phần này trình bày thủ thuật sửa lỗi trong Windows XP; chat và fax trong Windows XP. Với Tài liệu này các bạn sẽ có kiến thức và kỹ năng để tăng tốc độ hoạt động của máy tính.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số thủ thuật tăng tốc máy tính: Phần 2

  1. Chương 3 S Ử A LỖ I T R O N G VVINDOVVS X P ^ Sửa lỗi c á c file hệ thống bằng VVỈndovvs Fíle Checker Windows File Checker có chức năng quét và sửa lồi cho các file h:: thống của W indows XP. Nó phát hiện file bị hỏng và sỗ tự động tìm file đó trên đĩa CD cài đặt của W indows XP để thay thế cho tlle hỏng. Cách sử dụng tiện ích này: 1. Cho đĩa CD W inđows XP vào ổ đĩa CD. 2. Vào Start > Run, nhập sfc /scannovv vào hộp o p e n và click OK. Khi tim thắv tìle hóng, chương trình sẽ tự động tìm fìle này trên đĩa CD W indows XP để thay thế cho tlle hỏng (khi đó bạn sẽ được yêu cầu cho đĩa CD W indows XP vào nếu trước đó bạn đà bỏ qua bước 1). Tiện ích này không gây nauy hiểm hay làm treo hệ thống như các chirơng trình khác. # X ử lý lỗì không k ế t nối m ạng Nếu máv tính của bạn không thể kết nối vào mạng, thử xử lý bàng cách sau: 193
  2. 1. Vào Start, click phải lển My Network Places và chọn Properties. 2 . Nhấp phải lên Local Area Connection và chọn Properties. 3. Trong cửa sồ vừa hiện ra, chọn thẻ Authentication. click bó dấu chọn cho mục Enable IEEE 802. ỉX aulheniication for this network. Cuối cùng nhấp OK. p ------------ --------- ........................................................- " ■ • 4 ^ L o c ạ l Ạ r e a C o rm e c lic m P io p e rtie ^ Ị * 3 1 G e n e rd Au^herilicôlion A d van ced 1 S e le c í W'\h ODtìon to Pỉovidẹ authenticaled netw ork acce$$ for 1 Ethernet netw ofks 1 0 i£ n ô b ỉe iE E E 80 2.1 x authentỉcôỉiorỉ (0 f thÌ5 netv\*0 fk- 1 E A P ỉ>ipe‘ Sm art Card 0 f olher C e ĩt í\ c ò ịe V i Píoperti^Ẵ Hình 185. Local Area Connection Properties ^ M áy khới động ch ậm khi nối m ạng Một số trưcmg hợp. sau khi kết nối mạng (m ạnc ngang hàng), quá trình khới động cùa hệ thốnti khá lâu. liệ Ihống gan như treo tại màn hình Logon. màn hình Desktop không xuất hiện hoặc bị treo khá lâu. Nguyên nhân có ihé do việc dò tìm các fìle được chia sẻ trong mạng khi khởi động làm cho hệ thống mất nhiều thời gian, 194
  3. Có thề giài quyết vấn đề này theo cách sau: 1. Vào Start, click phải lên My N etw ork Pỉaces và chọn Properties. 2 . Trong cửa sồ Netvvork Connection, click phải lên kết nối hiện hành và chọn Properties. 3. Trong cữa vừa hiện ra. chọn thẻ General và click bò dấu chọn cho mục File and Printer Sharing for Microsoĩt Networks, sau đó click OK. Loca) A^ed Conneọbpn Pfopeitieỉ G n ĩa e e Aulhenỉícdỉlon A v â c d l đ^ne ' C o n n e c ỉ u s in g . Redttek RTL9139 Pdmỉiy PQ Eỉherrtêỉ NIC ĩ h i ỉ CỗTtnecỉíort u$es ỉhe ếolowing lE U Clienỉ fot Micro$of^ Neỉwofk$ a n d P irte ỉ ỉữf Mtctoỉoỉt Network« QoS Pâcket Schedulei Unínsỉal D e iC ỉip ^ io n Atlows other cofopUer$ tữ dCC«s$ re$ởuice$ on vouf compuỉei u$ing d Mcrosoíỉ neiwork. p ] Shọw 'tcotí ìn iK4tfícâỉion d(ed when connected OK C«K«I Hình 186. Local Area Connection Properties 4. Cuối cùng khởi động lại máy đế thấy kết quả. 195
  4. ^ K iểm tra v à sửa lỗi c á c file hệ thống Trong quá trình sử đụng, các file hệ thống căn bàn của hệ điều hành W indows XP có thề bị tồn hại do nhiều nguyên nhân. Bạn hây kiềm tra và hồi phục chúng lại. Đầu tiên, chọn Start > Run. Sau đó trong khung Open, bạn gõ SFC/scannow. Hệ thống sẽ yêu cầu bạn đưa vào CD cài đặt Windows XP. Hày cho nó vào CD-Rom cùa bạn và ngồi chờ kết quả. 4 Sửa lỗi cho c á c d ịch vụ C ryp to g rap h ĩc Nếu bạn nhận được lồi về các dịch vụ Cryptographic khi tiến hành cài đặt các phiên bán Sercurity Updates hoặc Service Pack 1. thực hiện các thao tác sau đây đế sứa lỗi này: 1. Vào Start > Run. 2. Đánh lằn lượt các lệnh sau đây vào hộp o p e n và click OK (mỗi lần chạy một lệnh): net stop cryptsvc ren %systemroot%\system32\catroot2 oldcatroot2 net start cryptsvc regsvr32 softpub.dll regsvr32 wintrust.dll regsvr32 iniipki.dll regsvr32 dssenh.dll regsvr32 rsaenh.dll regsvr32 gpkcsp.dll regsvr32 sccbase.dll regsvr32 slbcsp.dll regsvr32cryptdlg.dll 196
  5. ^ K h ắ c phục iỗi s^ tup w a s unable to copv cd ro m .sys Nếu khởi động máy bằrig đĩa khởi động cùa W indows 98 và cài đặt Windows XP SP'l, bạn sẽ gặp thông báo lỗi Setup was unable to copy cdrom.sys. Cách khắc phục lồi này như sau: Thay nội dung của dòng device=..... /dicdrom trong tìle contìg.sys thành device=..... /d:DVDRAM, sau đỏ lưu lại íile này vào đĩa khởi động rồi dùng đĩa này để khới động máy và cài đặt bình thường. # Sửa lỗi fíle nto skrn l.exe bị m ất ho ặc bị hỏng Nếu nhận được .một ỉỗi liên quan đến việc íìle ntoskrnl.exe bị mất hoặc bị hóng, bạn có thể khắc phục lồi này như sau: 1. Cho đĩa CD Windows XP vào ồ đĩa CD và khới dộng lại máy (boot từ CD-ROM). Chú ý dòng thône báo phía dưới cùng cùa màn hình, khi thấy dòng thông báo có tùy chọn R “ Repair, nhấn phím R. Nếu Irong hệ thống chi cài một hệ điều hành Windows XP thì nhấn phím K ngược lại đánh vào một số tương ứng với hệ điều hành cằn sửa. 2. Nhập password Administrator vào (nếu cằn). 3. Chuyển đến thư mục Ì386 trên đĩa CD. 4. Chạy lệnh expand ntkrnlmp.ex_ X:\Windows\System32\ntoskrnỉ.exe (với X là ký lự đại diện cho đĩa hệ thống, thông thường là C). 5. Lấy đĩa CD ra và chạy lệnh Exit dề khởi động ỉại máy. 197
  6. ^ K h ắ c ph ụ c m ột sô' lỗi củ a W ĩndow s u p d a te K h ô n g th ể cài đ ặ t W ìndows ưpdate Nguyên nhân là do Vnột tblder có tên là CatRoot2 bị hòng. Bạn có thể khắc phục lồi này bằng cách đôi tên foIder CatRoot2 trong thư mục \W indows\System32\ thành C atR oot20L D , sau đó tiến hành cài lại Windows Update. S can n in g fo r u p d a te s d ừ n g ỏ' 0 % Bạn có thể khắc phục lỗi này theo cách như sau: 1. M ờ Internet Explorer. 2. Trên thanh menu. chọn Tools > Internet Options. 3. Chọn thẻ Connections. sau đó click núi LAN Setlings. 4. Đâm báo ràng các hộp kiểm của Automalically detect settings và Use automatic contìguration script không được chọn. Locâl Area Nehivork Sett{flgs A u to m a tic c o n h g m a tíc tn A u to m a tic c o n íỉọ u r d tio r t m a y o v e r r í d e m a n u d i sebtìOQS. T o e r ì s u r e t h e useo f m d n u d í sẽ c U n g s , d iS đ b le diA orndtiC c o n íig u r d b o n . Q A u to m a tc a ly d e te c t s e ttr ìọ s d u to m a tic c o n íiọ u r A ũ o n s o i p t P ro ỉc y $ e r v e f Ị—l U s ê a p r o x y s e r v e r For y o u r LAN ( T h e s e $ 6 ttin g s wiN n ó t i Ọ Ị é / t o ^ d r a k j p o r VPN c o n r> e c tỉo rtt). OK C sncel Hình 1 8 7 . L A N S e ttin g s 198
  7. Websỉte Windows U pdate không đư a ra brản cập nhật nảo Nếu bạn vào website W mdows Vpdate. và không thấy có bán cập nhật nào được đưa ra ớ đây, trong khi bạn biết rằng phải có một bản cập nhật mới. khi đó bạn cằn xem lại thiết lập ngôn ngữ cho Internet Expỉorer. 1. Từ menu Tools trong Internet Explorer, chọn Internet Options. 2. Chọn thé General, sau đó click nút Languages. 3. Nếu không thấy ngôn ngữ nào được liệt kê. click nút Add. 4. Chọn một ngôn ngừ thích hợp từ danh sách rồi click nút OK. 5. Click OK hai lần để đóng hai hộp thoại Language Preference và Internet Options. 5ofTi9 W e b C íỶ. in m d tip ỉe lâ n g u a g e s. Y o u c^n ồntQ c h co se se v e rd l idA Q uages b elo w ; th e y WÍR b e tred te d in o rd e r of priorỉty. Ldnợuage: Rem ove A d d ... Mônus dnd d íã b g b o x e s a r e cu rre n d y disp ỉayed in E rg lish (U n ited S ta te s ). OK C ò n ctì Hình 188. Language Preterence Bây giờ bạn có thể tìm thấy các bán cập nhật được liệt kê trên vvebsite ịyịndows Update. 199
  8. ^ Sử a lỗi W ĩnd ow s bị treo khi khỏi động N eu W indows bị treo khoáng 2 - 3 phút khi khởi độnạ và bạn không thể truy xuất Start M enu được. Lồi này có thể do dịch vụ Backgrounđ Intelligent Transĩer chạy ngầm trong hệ thống khi W indows khởi động. Bạn có thể khắc phục lồi này như sau: 1. Vào Start > Run, nhập msconfig vào hộp o p e n và cỉick OK. 2. Trong cửa sồ System Conĩiguration Utilities, chọn thẻ Services, click bỏ dấu chọn cho mục Backgrounđ inteliigent Transíer Service, sau đó click OK. S p M e m C o n ỉr g u r a tip n iS en erd SVSTEM.MI W I N .M &OỘT.INỈ ServKC5 S(9rtup S e rv « e E .. M dnufâC (urer Q A leríer M icrỡ$oft C ũ ĩQ o rề tto n ỉto p p d ( ỉ A p p k â tio n l à y e r s^ w tc t M ỉcrosof( C ỡ rporâtiũO s to p p e d p ] Appftcdtuy> CorpọraC»y> S ỉo p p e d 0 WiP>dow5 A u d c M icrọK ^t C 0^p0f4tuxi R unm ộ [B I& K k ợ o u n đ T r m f « r S e r v « f t .' * M c ro 5 c f t C o r p o ra u o n s tc p p e đ 0 C o ơ p g te i M i c r o ^ ( C ỡ tp o rd tio n R ưvw ^ 0 S y rn a n te c E v e n t SyTn«f>Kec C o rp o (a(io n R u m ìn g Q Svrr»® nt« VaiidobCrn Scf vice S y ri^ n t^ c C orpỡ rdtiori s tũ p p e d 0 I r id e x n g S erv ice Micr05»?ít C o rp o ratto íì 3 to p p e d 0 CbpBoot C o r p o r d tn n s to p p e d G ^ M c ro ỉũ ^ t S erv tcM ^ai A n bữ I Al CK C aocel ] H ìn h 1 8 9 . S yste m Configuration Utilities 3. Click Restart đê khởi động lại máy 200
  9. # Sửa lỗi VVĩndovvs khổi động lại m à không có cảnh báo Đôi khi máy tính có thề tự khới động lại m à không rõ nệuyên nhân và cùng chẳng đưa ra lời cảnh báo nào. Đây là cách hành xử mặc định khi W indows XP bắt gặp một hư hỏng nào đó trong hệ thống. Đe thay đổi cách hành xử này, bạn hãy thực hiện như sau: 1. Vào Start > Control Panel > System. 2. Trong cừa sổ Sỹstem Properties, chọn thẻ Advanced và click nút Settings trong phan Startup and Recovery. 3. Trong phần System tầilure, click bó dấu chọn cho mục Automatically reslart. S y s t e m ía i lu r e 0 W rite e v e n t t o t h e s y s t e h ì log B ^ e n d ỏ n a d m i m ^ tr â t i v e a l e r t 0 A u to m a tic a ly r e s ta r t W r íte d e b ư g g i ^ iP ^ o rrra U o n C o m p 4 e (e m e r r a r y d u m p D u n f ìp f ie : % 5 y s te m R o o t% \M £ M O R Y ,O M P 0 O v ê f w r ì t e « n y e x r í t ín g M e OK C ancel Hình 190. Startup and Recovery Đề biết được các hư hỏng trong hệ thống, bạn hây m ở Event View er trong Ađministrative Tools (hoặc đánh lệnh eventvvvr vào Com m and Prompt). 201
  10. v e n t V íe w e r m ^bo n VIệ 4¥ H dp Ê l 00! ẽS * (â ^ I t đ E v e n t >Tiewer { l o a A p p ỉc a tío n 3 4 ev « n t{ 5 ) i n A pplication M e 1T m 1 S o u rc d í Cdt«QOrv 1 e v ert | a Type ^ 5 e c u rfty |ĩ ĩ In í o rm atlo n ? Ị\!ĨO O < U :3 7 :2 2 P M a C ỉ S e rv ^ e 4144 7 /1 /2 0 0 4 U :3 7 :2 2 P M 0 C I Servỉce 4144 ^ ỉn íc rm M io rt ? ỊịfZ O O * U :3 7 :2 1 PM o C ỉ S ervice 413 7 ?!ìị:n 9 2 ;S 3 :2 2 P M Msilf>s?a'ler N'cne U7Ồ ? ■ 6 fZ 9 lĩ0 0 ^ 1Ò:02*2I m ự $ « re n v N ooe 1517 ^ ỉrV o rm a tío n 6 /? 9 /2 0 0 4 1 :5 6 :4 2 PM LoadPerP Nor>9 1000 ^ ỉn ^ o rm d tìo n 6 /^ 9 /2 0 0 4 lt5 6 :4 1 PM lO à â f> trị N one lOOỉ W om abon 6 /2 9 /2 0 0 4 l:4 M 2 P M M síín síd le r N one 11707 > p W o rm ab ộ n 6 /2 9 /2 0 0 4 l :4 I : 4 9 P M M $ilns^dler N one 11707 • ị) ln f o r m 4 b o n 6 /2 9 /2 Ồ 0 4 lt3 7 :2 3 P M M$iỉrt$tdỉker N one IĨ7 0 7 Ộ C rro r 6/29/2CND4 1 :3 6 :3 7 PM M s iIr v ỉỉA r N ỡne n sco i > > Hình 191. Event Vievver éÌ ^ Sửa lỗi m áy khỏi động lại liên tụ c Khi bạn khởi động máy. màn hình Siarup xuất hiện, sau đó máy khời động lại (màn hình Logon không xuắl hiện). Nguyên nhân có thể do tìle kernel32.dll bị mất hoặc bị hư. Đe giải quyết vấn đề này, bạn hày ihư chép tìle kemel32.dll mới từ đĩa CD Windows XP và ghi đè lên file cù. Thực hiện như sau: 1. Cho đĩa CD Windows XP vào ổ đĩa CD và khởi động lại máy từ CD-ROM. 2. Tại màn hình W elcome to Setup, nhấn phím R. sau đó nhấn phím 1 và nhập passworđ của account Administrator (nếu cần). 3. Tại dấu nhắc, chạy lằn lưtyt các lệnh sau: 20 2
  11. cd systern32 ren kernel32.dll kemel32.old expand X;\i386\kemel32.dl_ Trong đó, X là ký tự đại diện cho ồ đĩa CD. Xuất hiện thông báo: kemel32.dll. 1 file(s) expanded 4. Lấy đĩa C D W indows XP ra. 5. Chạy lệnh exit và khởi động lại máy từ đĩa cứng. # Sửa lỗi file hal.d ll bị m ất ho ặc bị hỏng Nếu nhận được mộl lồi liên quan đến việc tlle hal.dll bị mất hoặc bị hóng (lồi này đơn gián là do các định dạng không đúng trong tìle BOOT.INI trên ihư mục gốc của đĩa hệ thống), bạn có thè khắc phục lồi nàv như sau: 1. Cho đìa CD W indows XP vào ô đĩa CD và khới động lại máy (boot từ CD-ROM). 2. Chú ý dòne thông báo phía dưới cùng cùa màn hình, khi thay dòng thông báo có tù}' chọn R = Repair. nhẩn phím R. 3. Nếu trong hệ thống chi cài một hệ điều hành W indows XP thì nhẩn phím 1. ngược ỉạí đánh vào mội so lương ứng với hệ điều hành cằn sửa. 4. Nhập password Adm m islrator vào (nếu cần). 5. Chạy lệnh bootctg /lisl đê xem nội dung của file BOOT.lNl. 6. Chạy lệnh bootctg /rebuild đê sửa nó. • 7. Lấy đĩa C'D ra và chạy lệnh F:xit để khởi động lại máy. 203
  12. ♦ Sửa lỗi W IN D O W S\SYSTEM 32\C O N FIG Nếu nhận được thông báo lỗi: Windows could not start because the following tìles is missing or corrupt \W IN D 0W S\SY STEM 32\C0N F1G \SY STEM hoặc Windows could not start because the following ĩiles is missing or corrupt \W 1N D 0W S\SY STE M 32\C 0N FIG \S0FT W A R E bạn có thể khắc phục lồi này như sau: Ì . Cho đĩa CD Windows XP vào ồ đĩa CD và khởi động lại máy (boot từ CD-ROM). Chú ý dòng thông báo phía dưới cùng của màn hình, khi thấy dòng thông báo có tùy chọn R = Repair, nhấn phím R. Nếu trong hệ thống chi cài mộl hệ điều hành Windows XP ihì nhấn phím 1, ngược lại đánh vào một số tương-ứng với hệ điều hành cằn sứa. 2. Nhập passvvord Administrator vào (nếu cần). 3. Vào thư mục \windows\system32\config 4. Tùy theo thông báo lỗi, bạn chạy lệnh: ren system syslem.bad hoặc ren software software.bađ 20 4
  13. 5. Tiếp theo, bạn chạy lệnh: copy \windows\repair\system hoặc copy \windows\repair\software 6. Lấy đĩa CD ra và chạy lệnh Exit để khởi động lại máy. Ạ Sửa lỗi VVỈndovys X P bị treo khi shutdovvn Có rất nhiều nguyên nhân dần đến lỗi shutdovvn của Windows XP. Nhưng hầu hết là có liên quan đến driver của các thiết bị. Do đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra và nâng cấp các phién bản driver mới nhất cho các thiết bị của mình (máy in. sound card. bàn phím, chuột...). Neu bạn sử dụng phần mềm Easy CD hay Direct CD thì đây cũng là nguyên nhân lớn dẫn đến lỗi shutdown của Windows XP. Nếu Winđows XP bị treo khi shutdoNvn tại màn hinh savine vour settings. bạn có thể sửa lồì nàv như sau: 1. Vào website Corprate Windows update: http://v4.windowsupdate.microsoft.com/en/defaull.asp7co rporate=true 2. Click vào liên kết Find updates tbr Microsotìt Windows operating systems. 3. Chọn hệ điều hành và ngôn ngữ thích hợp, sau đó click nút Search. 4. Click vào liên kết Reconimended Updates. 5. Tìm chọn Restarting Windows XP, sau đó click vào liên kết Go to Dovvnload Basket. Theo các bước hướng dẫn để tảí bán cập nhật, sau khi tải xong, chạy tìle đó để cập nhật cho Windows. 205
  14. * » 206
  15. Chương 4 CHAT V À FA X TRONG VVINDOVVS x p ^ C h a t trong m ạng nội bộ Trong windows XP có một chương trình nhỏ gọn khá thú vị. dùng đê chat trong m ạng nội bộ. Không hiểu sao Microsoft lại không tạo biểu tượng mặc định cho chương trình này trong nhóm Communication, vì thế n g ư ờ i. dùng Windows XP nhiều khi không biết đến chương trình này. Đe chat trong mạng nội bộ Windows XP. thực hiện các bước sau: 1. Tạo biểu tượng cho chương trình bằng cách chạy Explore. mở thư mục W indows/System32. tìm ỉìle Winchat.exe rồi kéo tìie này ra màn hình Desktop. nhả phím chuột, sau đỏ chọn lệnh Create Shortcut Here. Nếu muốn chưưng trình chạy thường trú mồi khi khởi dộng Windows. nhẩp phải chuột lên nút Start rồi chọn lệnh 1’Xplorer All U sers từ menu hiện ra. M ớ Siart Menu > Programs > Startup. nhấp phái chuột trong cừa số liệt kê nội dung nhóm Startup, chọn New > Shortcut và nhấp nút Browse, chỉ đến tile Winchat.exe. 2. Các máy đane chạy Winchat trong cùng một mạng nội bộ có thè chat với nhau. N eu m uốn Chat với m áy nào. bạn nhấp nút Dial trong thanh còng cụ (hay dùng lệnh Dìal trong menu Conversation). Biếu tượng C h a t trong máy được gọi sẽ chớp sáng và phát âm thanh, người được gọi chấp nhận trá lời thì nhấp nút Answers, rồi hai bên trao đối thông điệp với nhau. Nưa cứa sổ bên trên là thông điệp gởi. nưa cửa sồ bên dưới là Ihông điệp nhận. 207
  16. Bạn có thể mở nhiều cử a sổ Chat để Chat cùng lúc với nhiều người. Khi không muốn Chat với aí. bạn bấm nút Hangs up trong cửa sồ tương ứng đề ngắt. Chú ý: Nếu bạn đóng chưcmg trình, không ai có thể Chat với bạn. Ngoài ra, bạn có thể m ở menu Options để xác lập font chữ tiếng Việt, màu nền cho cửa sồ, cách xếp đặt cửa sổ (trên dưới hay song song). ■ F A X TRO N G VVINDOVVS X P 4 C ài đặt công cụ Fax S e rv ic e s Do chức năng Fax Services không được cài đặt mặc định trong WrndowsXP. do đó m uốn sừ dụng nó thì bạn phái cài đặt Các bước thực hiện: 1. Vào Control Paneỉ. mờ mục Add/Rem ove Programs. M Adó or Rernove Prọgrams C u rre n U y ín std H e d p r o g r a m s : C ịĩ4 r > ^ or R e rrto v e P ro g ra m ỉ a y A ddỹew Adobe Ptw)to$hop 6.0 1 V Advanced Diaỉer ỉlciickQuide l.s Add/Remove ^032A nti-vKlS ỵn o v ^ dvs ịgJ|> C tec3.l íX o< Com nponenỉĩ T ^ DVD Genie (remove onlỵ) Hlnh 1 9 2 . Cứa sổ A dd o r R em ove Program s 208
  17. 2. Trên cửa sổ Add or Remove Programs, nhấp chọn mục Add/Remove W inđows Components, hộp thoại Windows Components Wizard xuất hiện. W indows C o m ponenỉs W izard W ĩfM Ỉom Com ponenU You can add O i l O T O v e cornponent$ W ìndowsXP. T 0 è ổ d OỊ remove đ component c ầ c k the checkbox. A shdded box m e m t only part oi the componenỉ be inslalled. T 0 $ee whdỉ'$ inctuded in à componenỉ, dick Detdb. Componenú. ÍMỈ ủ ^ A ccesso íies dnd Utilíỉie$ 17.4 MB Services 3.7 M0 Indexing Service 0,0 MB y; ^in(efnet Exii^er 0,0MB . In tm íin ỉn A n 15 7Mfì V Descnpỉỉon: AHows íax (o be seriỉ dnd receìved T ũỉdl di$k $pace requữed 0.2 M6 Space dvâiiable on di$k: :^S6,3MB < Back |j NeKl> Cancel Hình f9 3 . Cửa số W indows Components Wizard 3. Đánh dấu kiểm chọn mục Fax Services. Nhấn nút Next. Windows sẽ yêu cầu nạp đĩa CD gốc cài đặt WindowsXP vào ố CD-ROM. W indows XP sc bắt đầu cài đặt chức năng Fax vào hệ thống cùa bạn. Nó sể hòi bạn chọn cài chức nàng nào: Send (gừi Fax) hay Receive (nhận Fax). Hăy chọn cả hai rồi nhấn nút Pinish đế kết thúc. Bây giờ thì ở mục Printers and Faxes trong Contriol Panel đà có thêm một biểu tượng máy Fax. Bạn đã có thể tầx bất cứ lúc nào mình muốn. 209
  18. ^ cấu hình cho m áy Fax Trước khi sử dụng, bạn cần cấu hình .cho máy Fax đề sử dụng tối ưu hơn. Các bước thực hiện: 1. Nhấp chuột phài lên biếu tượng máy Fax và chọn mục Properties .trên menu hiện ra. Hộp thoại Fax Properties xuất hiện. Fax Properties G e n e ra l S h a r in g D e v ic e s T r a c k in g A tc h is p « s F a x c a n t r a c k a n d n ũ tiív y o u o f f a x e v e n t s . P l e a s e s e le c t ỉh e f a x d e v i c e lo m o n K o r U . S . R o b o ỉic s 5 G K M e s s a a e N o lific a t io n A r e a S h o v v p ro g re ss w h e n fa x e s s e n t or le c e iv e d 0 N o d íy o f s u c c e s s a n d ía ilu r e fo r in c o m in g f a x e s P 1 N o tiíy o í s u c c e s s a n d í à l ư e ÍOI o u tg o in g í a x e s FaK oni(of M A u to ơ iâ t ic â lt y o p e n ( h e F a x M o n i(o ( w h e n a í a x is b e in g ; E lS e n í 0 R e c e iv e d C o n íig u r e S o u n d S e U in g s ... t‘ . • Hình 1 9 4 . H ộp thoại Fax-Prữp,erties 210
  19. 2 . Bạn cấu hình thiết bị Fax như sau: G eneral: Đây là cấu hình cơ bản. Bạn nhấp nút Printing Preferences để chọn kích thước giấy in. chất lượng Fax, định dạng giấy dọc (Portrail) hay ngang (Landscape). Mặc đinh là cờ Letter. %FạxJ>fqper|ie|; G en eral Sharin g D e v ic e s T rackin g A rch ive $ Lo côíion : Comment: M odel: MỈCÍOỈOK Sl^ỉared F a x D river Featufe$ Colar: N o P a p e ỉ availab le: Doưble-$ided: U nknow n S ta p le : U nknow n sp e e d : U nknovvn M aximum rasolưtion; 200 dpi Prìnting f^ eferen ces. Hình 195. Càu hình General S h arin g : cáu hình tùy chọn chia sẻ máy Ị'ax. Tùy loại máy in mà có hồ trợ chức năng này hay không. 211
  20. Devices; c ấ u hình thiết bị gừi và nhận Fax (tửc modem). í đ x P V o p ế H ic ỉ Sham g O tv tc ti T (a d c rig Archévci ^ , Sped^fwđevce$«Hri9S.lo«r>abỉeyourc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2