Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự CHÍNH PHỦ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 16 tháng 11 năm 2017 S : 127/2017/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
Ở Ứ Ậ Ế Ệ Ị QUY Đ NH CHI TI T VI C NIÊM PHONG, M NIÊM PHONG V T CH NG
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ộ ậ ố ụ ự Căn c B lu t t t ng hình s ngày 27 tháng 11 năm 2015;
ậ ộ ố ậ ử ổ b ổ sung m t s ứ ề ủ ự ậ ự Căn c Lu t thi hành án dân s ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Lu t s a đ i, đi u c a Lu t thi hành án dân s ngày 25 tháng 11 năm 2014;
ủ ự ố ứ ộ ậ ộ ố ề ậ ố ộ ề ệ c s a đ i, b sung m t s đi u theo Lu t s ố ế ố 1/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Qu c h i v vi c thi hành ổ ụ ộ ậ ậ ổ ự ự ố 101/2015/QH13, Lu t t ố t ng hình s s ậ ứ ơ ữ ạ ự ố ề ạ , t m giam s ố ị Căn c Ngh quy t s 4 ượ ử ổ B lu t hình s s 100/2015/QH13 đã đ ủ ề ệ l c thi hành c a B lu t t 12/2017/QH14 và v hi u ch c c quan đi u tra hình s s 99/2015/QH13, Lu t thi hành t m gi 94/2015/QH13;
ị ủ ộ ưở ề ộ Theo đ ngh c a B tr ng B Công an;
ủ ị ị ị ế ứ ệ ậ ở Chính ph ban hành Ngh đ nh quy đ nh chi ti t vi c niêm phong, m niêm phong v t ch ng.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ệ ệ ề ắ ị ụ ạ ộ ự ạ ậ ủ ụ ứ ạ ề ệ ở ự ử Ngh đ nh này quy đ nh khái ni m, nguyên t c; trình t , th t c; nhi m v , quy n h n và trách nhi m th c hi n niêm phong, m niêm phong các lo i v t ch ng trong ho t đ ng đi u tra, truy ố t ị ệ , xét x , thi hành án.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ố ớ ơ ế ố ụ ườ ẩ i có th m quy n t ổ ứ ơ ế ề i n hành t ở t ng, ng ậ ườ i tham gia ứ ị Ngh đ nh này áp d ng đ i v i c quan, ng ố ụ t ụ t ng và c quan, t ch c, cá nhân liên quan đ n niêm phong, m niêm phong v t ch ng.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ị ượ ư ể ị Trong Ngh đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ẹ ủ ậ ệ ả ứ ứ ậ ả ằ 1. Niêm phong v t ch ng là vi c b o đ m tính nguyên v n c a v t ch ng b ng cách:
ạ ứ ượ ả ư ệ ồ ộ ư ậ ọ ứ ể ở ể ấ ổ ậ ứ ặ ộ ổ ứ c b o v an toàn, bao g m gói, đóng h p, đ a vào thùng, a) Đ a v t ch ng vào tr ng thái đ ấ ọ và các hình th c khác (g i là đóng gói, đóng kín) và dán gi y niêm phong đè lên nhũng chai, l ẹ ủ ể ầ ph n có th m đ l y, đ i v t ch ng ho c có th tác đ ng làm thay đ i tính nguyên v n c a ậ v t ch ng;
ố ớ ậ ặ ể ượ c l n ho c không th di chuy n đ ấ c thì dán gi y ướ ớ ậ ộ ể ủ ậ ứ ừ ứ ầ ọ ố ượ ng, kích th b) Đ i v i v t ch ng có kh i l ữ ặ niêm phong lên t ng ph n ho c trên nh ng b ph n quan tr ng c a v t ch ng;
ể ử ụ ứ ứ ẹ ố ớ ể ứ ộ ố ạ ậ c) Đ i v i m t s lo i v t ch ng có th s d ng khóa, k p dây chì, dây thép và các hình th c ấy niêm phong. ọ ậ khác đ bao b c v t ch ng sau đó dán gi
ứ ứ ặ ố ớ ậ ỡ ấ ặ ậ ượ ậ ứ ứ ỡ ấ ể ượ ặ ặ ở ở 2. M niêm phong v t ch ng là g gi y niêm phong và m đóng gói ho c đóng kín v t ch ng ố ớ ậ c đóng gói ho c đóng kín; g gi y niêm phong đ i v i v t ch ng không đ i v i v t ch ng đ c. đóng gói ho c không đóng kín ho c không di chuy n đ
ấ ấ ơ ườ ọ ổ ứ ủ i đi m ch ) c a ch c th c hi n niêm phong v t ch ng, ng ứng, ch c niêm ỉ ủ ậ ườ i tham gia niêm phong v t ch ứ ỉ ậ ứ ấ ủ ơ ữ ệ ứ ự ậ ữ ờ ề ữ 3. Gi y niêm phong là gi y có tính b n v ng cao, trên đó ghi tên c quan ch trì t ứ ể ặ đi mể ch (kèm chú thích h tên ng ọ ậ phong v t ch ng, h tên, ch ký ho c ườ ổ ứ nh ng ng i t th i gian niêm phong v t ch ng và đóng d u c a c quan ch c năng.
ệ ậ ườ ượ ơ i t à ng c c quan, i đ ch c th c hi n niêm phong, m niêm phong v t ch ng l ố ụ ẩ ự ế 4. Ng ườ ng ự ườ ổ ứ ề i có th m quy n giao ti n hành t ứ ình s , thi hành án. ở t ng h
ậ ứ ở ề ắ Đi u 4. Nguyên t c niêm phong, m niêm phong v t ch ng
ụ ụ ạ ộ ứ ệ ề ầ ở ử ậ ỉ ự 1. Ch th c hi n niêm phong, m niêm phong v t ch ng khi có yêu c u ph c v ho t đ ng đi u ố tra, truy t , xét x , thi hành án.
ả ả ự ủ ụ ứ ủ ề ẩ ậ ị , th t c, hình th c, th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t và quy ủ ị ị 2. B o đ m đúng trình t ị đ nh c a Ngh đ nh này.
ả ả ả ờ ọ ợ ướ ợ ủ i ích c a Nhà n c, quy ền, l i ích h p ợ ổ ứ ả ị 3. B o đ m nhanh chóng, k p th i; b o đ m tôn tr ng l ủ ơ ch c, cá nhân. pháp c a c quan, t
ẹ ủ ậ ứ ả ả 4. B o đ m tính nguyên v n c a v t ch ng.
ậ ứ ứ ề ầ ậ ầ Đi u 5. V t ch ng c n niêm phong và v t ch ng không c n niêm phong
ọ ậ ả ượ ứ ậ ừ ườ M i v t ch ng sau khi thu th p ph i đ c niêm phong, tr các tr ợ ng h p sau:
ự ậ ố ứ ậ ậ ộ 1. V t ch ng là đ ng v t, th c v t s ng.
ệ ượ ư ồ ơ ụ ứ ậ 2. V t ch ng là tài li u đ c đ a vào h s v án.
ứ ậ ạ ặ ả ả ộ ỏ 3. V t ch ng thu c lo i mau h ng ho c khó b o qu n.
ơ ườ ề ẩ ố ụ ấ i có th m quy n ti ến hành t t ng xét th y không ậ ả ế 4. Những v t ch ng khác mà c quan, ng ầ c n thi ứ t ph i niêm phong.
ề ườ ổ ứ ự ứ ở ệ ậ Đi u 6. Ng i t ch c th c hi n niêm phong, m niêm phong v t ch ng
ủ ưở ủ ưở ề ề ơ 1. Th tr ng, Phó Th tr ng c quan đi u tra, đi u tra viên.
ộ ề ủ ấ ơ ượ ệ ộ ố ụ ế c giao nhi m v ti n hành m t s ng, c p phó, cán b đi u tra c a các c quan đ ề ưở ấ 2. C p tr ạ ộ ho t đ ng đi u tra.
ủ ụ ụ ề ạ ị ẩ ậ i có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t đang th lý v án trong giai đo n truy t ố, ườ 3. Ng ử xét x , thi hành án.
ề ườ ứ ậ Đi u 7. Ng ở i tham gia niêm phong, m niêm phong v t ch ng
ườ ứ ậ 1. Ng i tham gia niêm phong v t ch ng:
ặ ạ ế ề ườ ị ấ ệ ơ ệ ứng ki n ho c đ i di n chính quy n xã, ph ự ng, th tr n n i th c hi n niêm phong ườ ứ a) Ng i ch ậ v t ch ng;
ổ ứ ề ợ ụ ệ ế ạ ch c có quy n l i, nghĩa v , trách nhi m liên quan đ n ệ ơ ế ượ ườ b) Ng ứ ậ v t ch ng đ i liên quan; đ i di n c quan, t c niêm phong (n u có);
ườ ữ ế c) Ng i bào ch a (n u có).
ườ ứ ậ ở 2. Ng i tham gia m niêm phong v t ch ng:
ạ ổ ứ ề ợ ụ ệ ế ch c có quy n l i, nghĩa v , trách nhi m liên quan đ n ệ ơ ế ượ ườ a) Ng ứ ậ v t ch ng đ i liên quan; đ i di n c quan, t c niêm phong (n u có);
ườ ấ ầ ữ ế ế b) Ng i bào ch a (n u xét th y c n thi t);
ề ườ ị ấ ứ ậ ơ ở ườ ợ ng, th tr n n i m niêm phong v t ch ng (trong tr ng h p ế ạ c) Đ i di n chính quy n xã, ph ầ c n thi ệ t);
ệ ơ ứ ả ữ ườ ứ ợ c niêm phong trong nh ng tr ậ ng h p v t ch ng ả ạ ơ ạ d) Đ i di n c quan qu n lý v t ch ng đ ượ ả c b o qu n t đ ượ ậ i các c quan chuyên môn.
ươ Ch ng II
Ứ Ậ NIÊM PHONG V T CH NG
ề ự ủ ụ ứ ậ Đi u 8. Trình t , th t c niêm phong v t ch ng
ứ ộ ộ ậ ở ự ậ ả ạ ề ầ ặ i theo đúng trình t ủ ậ ị ị ị ị ậ ủ ụ ượ ứ ự ư ậ ỗ ầ ở niêm phong m t ho c nhi u l n. Sau m i l n ể ự ệ M t v t ch ng có th th c hi n niêm phong, m ủ ụ ử ụ ế , th t c m niêm phong, khi k t thúc s d ng v t ch ng ph i niêm phong l ệ ủ quy đ nh c a Ngh đ nh này và g i v n i b o qu n v t ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t. Vi c niêm phong v t ch ng đ ứ ử ề ơ ả ệ c th c hi n theo ứ , th t c nh sau: ả ự trình t
ị ự ứ ệ ẩ ậ 1. Chu n b th c hi n niêm phong v t ch ng
ệ ậ ự ứ ệ ặ ờ ườ i t i tham gia niêm a) Ng phong v t chậ ậ ườ ổ ứ ch c th c hi n niêm phong v t ch ng m i ho c tri u t p ng ứng;
ườ ổ ứ i li ch c có quy ền l ụ i, nghĩa v , trách ủ ị ự ế ườ ên quan; đ i di n c quan, t ệ ơ ạ c niêm phong b m ệ ườ ự ứ ờ ậ ết, thì ng ợ ị ất năng l c hành vi theo quy đ nh c a pháp ặ i thân thích ho c ch c th c hi n niêm phong v t ch ng m i ng ượ ứ ườ ổ ứ i t ủ ọ ậ ứ ệ ậ ợ ợ Trong tr ng h p ng ệ nhi m liên quan đ n v t ch ng đ ậ ặ lu t ho c đã ch ườ ạ ng i đ i di n h p pháp c a h tham gia niêm phong v t ch ng;
ườ ề ợ ụ ứ ệ ế ườ ị ợ ng h p ng ị ệ i, nghĩa v , trách nhi m liên quan đ n v t ch ng c n niêm phong , t m giam thì khi niêm phong, ng ậ ầ ch c th c hi n niêm i t ữ ủ ọ ế ự ặ ạ ườ ệ ặ ờ ườ ổ ứ i bào ch a c a h (n u có) ho c đ i di n chính ế ữ ạ ủ ọ ơ ổ ứ ứ ứ ề i có quy n l Tr ị ạ là b can, b cáo đang b t m gi ườ phong m i ng ườ quy n xã, ph ậ ch c niêm phong v t ch ng ch ng ki n. i thân thích c a h ho c ng ị ấ ng, th tr n n i t
ả ả ầ ệ ứ ố ớ ậ ấ ổ ệ ấ ẩ ư ấ ộ ẫ ạ ậ ơ ể ườ ự ả ng t ặ ậ ệ ẹ ủ ậ ị ứ ả ả ả ả ể ự ứ ư ả ấ ề ặ t nh ch t đ c, ch t phóng x , ch t n , ch t Đ i v i v t ch ng c n đi u ki n b o qu n đ c bi ộ ạ ẩ ộ i và các cháy, vi khu n, siêu vi khu n, ký sinh trùng đ c h i, m u máu, mô, b ph n c th ng ự ứ ậ ẫ ấ ươ ủ ơ ể ườ i ho c v t ch ng khác có tính ch t t m u v t khác c a c th ng ph i có s tham gia ậ ủ ơ ợ ơ ườ ự ng h p c quan chuyên môn c a c quan chuyên môn khi th c hi n niêm phong v t ch ng. Tr ấ ần ph i niêm phong ngay đ ư ế ứ ể b o đ m tính nguyên v n c a v t ch ng ả ch a đ n k p mà xét th y c ậ ệ ẫ thì v n có th th c hi n niêm phong v t ch ng nh ng ph i b o đ m an toàn.
ừ ể ng, thì ph i niêm phong t ng ph n ề ư ề ị ả ẩ ữ ố ớ ậ ặ ế ị ứ ầ ể ế ườ ơ ủ ụ ự ạ ị ị ệ ầ ượ ạ i hi n tr Đ i v i v t ch ng không th niêm phong đ c t ể ọ ho c nh ng ph n quan tr ng, sau đó đ a v đ a đi m do c quan có th m quy n th lý v án quy t đ nh đ ti n hành niêm phong theo đúng trình t ụ ụ ị i Ngh đ nh này. , th t c quy đ nh t
ệ ầ ị ữ ề ẩ ế ể ậ b) Chu n b nh ng đi u ki n c n thi ứ . t đ niêm phong v t ch ng
ứ ụ ậ ạ ẩ ệ ch c niêm phong v t ch ng ph i ch ng ti n ỉ đ o chu n b các d ng c , ph ị ả ươ ể ụ ả ệ ậ ả ổ ứ ủ i ch trì t ấ ế ể ụ ụ t đ ph c v cho vi c niêm phong, dán gi y niêm phong, b o qu n, di chuy n v t ườ Ng ầ c n thi ch ng.ứ
ự ứ ệ ậ 2. Th c hi n niêm phong v t ch ng
ể ậ ả ụ ể ầ ủ ủ ậ ự ạ c th , đ y đ , chính xác th c tr ng c a v t ứ ả ậ ầ ứ a) Ki m tra v t ch ng c n niêm phong đ mô t ch ng vào biên b n niêm phong v t ch ể ứng;
ứ ầ ườ ứ ậ ặ ợ ng h p v t ch ng đóng gói ho c ậ b) Đóng gói ho c đóng kín v t ch ng c n niêm phong (tr đóng kín đ ặ c.ượ
ự ứ ậ ọ ể ặ ườ ể ể ặ ch c th c hi n niêm phong, tham gia niêm phong v t ch ng ký, ghi rõ h tên ỉ ấy niêm phong (viết ho c đi m ch i đi m chi) vào gi ằ ệ ườ ổ ứ ữ c) Nh ng ng i t ọ ên ng ỉ ho c đi m ch (kèm chú thích h t ự rõ ràng b ng m c khó phai);
ủ ơ ặ ủ ứ ệ ề ch c th c hi n niêm phong v t ch ng ho c c a chính quy n xã, ườ ổ ứ ự ự ệ ấ ậ ứ d) Đóng dấu c a c quan, t ơ ổ ứ ị ấ ng, th tr n n i t ph ậ ch c th c hi n niêm phong v t ch ng vào gi y niêm phong;
ấ đ) Dán gi y niêm phong;
ả ầ ố ớ ậ ứ ở ượ ể ấ ữ ẹ ủ ậ ấ ộ ặ ặ ứ ứ ể ậ ể Đ i v i v t ch ng đóng gói ho c đóng kín, gi y niêm phong ph i dán đè lên nh ng ph n có th m đ c đ l y v t ch ng ho c có th tác đ ng làm thay đ ổi tính nguyên v n c a v t ch ng;
ứ ể ặ ển đ c l n ho c không th di chuy ị ượ ấ ấ ứ ặ ố ượ ữ ư ồ ố ướ ớ ọ ố ủ ậ ữ ứ ầ ố ớ ậ Đ i v i v t ch ng có kh i l c, gi y niêm ả phong ph i dán đè lên nh ng ph n quan tr ng có tính xác đ nh ngu n g c, xu t x , đ c tr ng ủ ậ c a v t ch ng, kích th ầ ứng và nh ng ph n ghép, n i c a v t ch ng;
ứ ả ệ ấ ề ả ợ ớ ường hợp c th , ph i có hình th c b o v gi y niêm phong cho phù h p v i đi u ụ ể ả ả ệ ừ Tùy t ng tr ể ậ ki n v n chuy n và b o qu n.
ể ả ả ế ấ ị ủ ậ ạ ị ấ ế ấ ả ứ e) Ki m tra niêm phong c a v t ch ng (gi y niêm phong ph i đ m b o không b rách, bi n ạ d ng; không b m t, bi n d ng các thông tin ghi trên gi y niêm phong).
ứ ậ 3. Kết thúc niêm phong v t ch ng
ả ậ ự ả ạ c ủ ậ ọ ặ ể ướ đúng th c tr ng c a v t ch ng tr ườ i ị ự ậ ả ượ ậ ữ ị ỉ ủ ậ ườ ơ ề ợ ệ ậ i, c quan, t ứng đ c ượ ứ ả ả ứ ậ L p biên b n niêm phong v t ch ng. Biên b n ph i mô t ỉ ầ ủ ữ ể ọ và sau khi niêm phong, có đ y đ ch ký, h tên ho c đi m ch (kèm chú thích h tên ng ứ ườ ổ ứ ủ ệ ch c th c hi n, tham gia niêm phong v t ch ng theo quy đ nh c a đi m ch ) c a nh ng ng i t ả ồ ơ ụ ư ị ị ủ c l p, đ a vào h s v án và giao 01 b n pháp lu t và quy đ nh c a Ngh đ nh này. Biên b n đ ế ụ ổ ứ cho ng i, nghĩa v , trách nhi m liên quan đ n v t ch ch c có quy n l niêm phong.
ườ ổ ứ ề ợ i liên quan; đ i di n c quan, t ụ i, nghĩa v , trách ế ườ ậ ứ ườ ả ự ệ ả ệ ơ ạ ch c có quy n l ữ c niêm phong, ng i bào ch a không ký vào biên b n niêm ch c th c hi n niêm phong v t ch ng ph i l p biên b n ượ i t ứ ị ấ ự ệ ườ ổ ứ ệ ế ủ ạ ề ườ ả ậ ậ ơ ng, th tr n n i th c hi n niêm ợ ng h p ng Trong tr ệ nhi m liên quan đ n v t ch ng đ ấ phong, gi y niêm phong, thì ng ghi rõ lý do v i s ch phong v t chậ ớ ự ứng ki n c a đ i di n chính quy n xã, ph ứng.
ườ ạ i liên quan; đ i di n c quan, t ứ ổ ứ ch c có quy n l ườ ượ ề ợ ạ i thân thích, đ i di n ụ i, nghĩa v , ệ h p ợ ệ ơ c niêm phong (ho c ng ặ ặ ự ứng không có ch s ủ ở ả ậ ườ ặ ả ậ thì ph i l p biên b n, ghi rõ ậ ả i qu n lý ườ ợ ng h p: Ng ậ ế ữ ch c th c hi n niêm phong v t ch ng; v t ch ượ ườ ặ ế i bào ch a không có m t ho c không đ n, không có lý do chính đáng theo yêu ườ ổ ứ ị ữ Trong nhũng tr ệ trách nhi m liên quan đ n v t ch ng đ ườ ủ ọ pháp c a h ), ng ầ ủ ơ c u c a c quan, ng i t ư ữ h u ho c ch a xác đ nh đ ầ lý do và yêu c u nh ng ng ứ ệ ợ ủ ở ữ h p pháp c ch s h u, ng ả i tham gia niêm phong ký vào biên b n.
ụ ủ ệ ệ ề ạ ườ ổ ứ ự ệ ch c th c hi n niêm phong i t ứ ề Đi u 9. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a ng ậ v t ch ng
ủ ự ứ ệ ậ 1. Ch trì th c hi n niêm phong v t ch ng.
ệ ậ ờ ườ ứ ậ 2. M i, tri u t p ng i tham gia niêm phong v t ch ng.
ể ậ ầ ứ 3. Ki m tra v t ch ng c n niêm phong.
ệ ầ ị ề ẩ ế ể ứ ậ 4. Chu n b đi u ki n c n thi t đ niêm phong v t ch ng.
ấ ọ ọ ườ ỉ ế ể ấ i đi m ch (n u có) vào gi y 5. Ký, ghi rõ h tên vào gi y niêm phong; chú thích h tên ng niêm phong.
ố ớ ậ ứ ứ ặ ậ ặ ượ c) và dán ấ 6. Đóng gói ho c đóng kín v t ch ng (đ i v i v t ch ng đóng gói ho c đóng kín đ gi y niêm phong,
ủ ậ ứ ể 7. Ki m tra niêm phong c a v t ch ng.
ứ ậ ọ ườ ỉ ế ể i đi m ch (n u ứ ả ậ ọ ả 8. Ký, ghi rõ h tên vào biên b n niêm phong v t ch ng; chú thích h tên ng có) vào biên b n niêm phong v t ch ng.
ủ ề ệ ườ ứ ậ Đi u 10. Trách nhi m c a ng i tham gia niêm phong v t ch ng
ầ ủ ứ ậ ườ ổ ứ ự ệ ch c th c hi n niêm i t ứ ặ 1. Có m t tham gia niêm phong v t ch ng khi có yêu c u c a ng ậ phong v t ch ng.
ứ ứ ế ậ 2. Ch ng ki n quá trình niêm phong v t ch ng.
ứ ể ấ ặ ậ ọ ỉ 3. Ký, ghi rõ h tên ho c đi m ch vào gi y niêm phong v t ch ng.
ủ ậ ứ ể 4. Tham gia ki m tra niêm phong c a v t ch ng.
ứ ể ặ ả ậ ọ ỉ 5. Ký, ghi rõ h tên ho c đi m ch vào biên b n niêm phong v t ch ng.
ươ Ch ng III
Ở Ứ Ậ M NIÊM PHONG V T CH NG
ề ự ủ ụ ở ậ Đi u 11. Trình t , th t c m niêm phong v t ch ứng
ị ở ứ ẩ ậ 1. Chu n b m niêm phong v t ch ng
ườ ệ ậ ủ i ch trì t ậ ổ ứ ch c th c hi n m niêm phong v t ch ng m i, tri u t p ng ứ ệ ậ ệ ậ ườ ể ở ứ ượ ờ ờ ở ờ ể ị ở i tham gia m c m i, tri u t p đ m niêm phong ứ ự a) Ng ặ niêm phong v t ch ng có m t đúng th i gian, đ a đi m đ ậ v t ch ng.
ườ ạ ợ ng h p ng ch c có quy n l ụ i, nghĩa v , trách ự ế ệ ơ ậ ự ườ ổ ứ ị ườ ế ờ ề ợ ứng b m t năng l c hành vi theo quy đ nh c a ủ ệ i thân ch c th c hi n m niêm phong v t ch ng m i ng i t ổ ứ ị ấ ở ở ủ ọ ứ ứ ậ ậ ệ ườ Trong tr i liên quan; đ i di n c quan, t ở ệ ệ nhi m liên quan đ n vi c m niêm phong v t ch ặ ậ pháp lu t ho c đã ch t, thì ng ợ ườ ạ ặ thích ho c ng i đ i di n h p pháp c a h tham gia m niêm phong v t ch ng.
ườ ụ ề ợ i có quy n l ị ứng đ ự ữ ở i t ườ ệ ậ ượ ế c niêm i, nghĩa v , trách nhi m liên quan đ n v t ch ở ệ ườ ổ ứ ch c th c hi n m ữ ủ ọ ếu có) ho c đ i di n chính ặ ạ ế ườ ở ờ ườ ứ ứ ề ậ ườ ợ ng h p ng Tr ị ị phong là b can, b cáo đang b giam gi ặ niêm phong m i ng ơ ổ ứ quy n xã, ph i thân thích ho c ng ị ấ ng, th tr n n i t ệ thì khi m niêm phong, ng i bào ch a c a h (n ch c m niêm phong v t ch ng ch ng ki n.
ủ ụ ậ ẩ ậ ệ ầ ậ ữ ậ ặ i ế ể ở ấ ứ t đ m niêm phong v t ch ng: Ti n hành th t c xu t ớ ượ ứ c qu n lý trong kho v t ch ng) ho c thông báo t ứ ư ả ữ ả ậ ả ề b) Chu n b nh ng đi u ki n c n thi ố ớ kho v t ch ng (đ i v i nh ng v t ch ng đ ơ c quan, t ị ữ ứ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan đang l u gi ế ứ , b o qu n v t ch ng.
ự ứ ệ ậ ở 2. Th c hi n m niêm phong v t ch ng
ủ ậ ứ ể ướ ở a) Ki m tra niêm phong c a v t ch ng tr c khi m niêm phong;
ố ớ ậ ứ ứ ậ ở ượ c đóng ỡ ấ ặ ặ b) G gi y niêm phong và m đóng gói ho c đóng kín v t ch ng đ i v i v t ch ng đ gói ho c đóng kín;
ố ớ ậ ứ ượ ặ ượ Gỡ giấy niêm phong đ i v i v t ch ng không đ c đóng gói ho c không đ c đóng kín;
ể ậ c) Ki m tra v t ch ở ứng sau khi m niêm phong.
ở 3. Kết thúc m niêm phong
ở ả ả ả ả đúng tình tr ng niêm phong ở ự ứ ọ ế c khi m , th c tr ng c a v t ch ng sau khi m niêm phong và có đ y đ ch ký, h tên ể ướ ặ ủ ậ ọ ở ể ườ ườ i t ở ạ ầ ủ ữ ch c, ng ị ủ ủ ỉ ậ ứ ị ậ ườ ổ ứ i đi m ch ) c a ng ị ủ ồ ơ ụ ế ỉ ủ ị ư ệ ự ệ ổ ứ ề ợ ụ ứ ậ i, nghĩa v , trách nhi m liên quan đ n v t ch ng đ ở ch c có quy n l ườ ổ ứ i t ườ ơ i, c quan, t ả ậ Khi k t thúc m niêm phong ph i l p biên b n; biên b n ph i mô t ạ tr i tham gia m ho c đi m ch (kèm chú thích h tên c a ng ả ậ niêm phong v t ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a Ngh đ nh này. Biên b n do ả ứ ậ ch c th c hi n m niêm phong v t ch ng l p, đ a vào h s v án và giao 01 b n cho ng ượ ng c niêm phong.
ể ườ ả ậ ề ả ẹ ể ề ủ ậ ạ ử ự ứ ạ ợ ủ ậ ủ ậ ị Tr ng h p ki m tra niêm phong không còn nguyên v n, ph i l p biên b n v tình tr ng niêm ứ phong c a v t ch ng, th c tr ng c a v t ch ng đ đi u tra, làm rõ nguyên nhân và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ổ ứ ệ ơ ạ ợ ng h p ng ch c có quy n l ườ ệ ườ ậ ụ ề ợ i, nghĩa v , trách ở ả i bào ch a không ký vào biên b n m ậ ả c niêm phong, ng ớ ở ch c m niêm phong v t ch ng l p biên b n ghi rõ lý do v i ế ủ ạ ậ ị ấ ữ ứ ơ ườ ứ ệ ậ ở ế ườ i liên quan (n u có); đ i di n c quan, t Tr ượ ứ ế nhi m liên quan đ n v t ch ng đ ườ ổ ứ ứ ậ niêm phong v t ch ng, thì ng i t ề ự ứ s ch ng ki n c a đ i di n chính quy n xã, ph ng, th tr n n i m niêm phong v t ch ng.
ạ ổ ứ ch c có quy n l ườ ượ ệ ợ i liên quan; đ i di n c quan, t ứng đ ề ợ ụ i, nghĩa v , ạ i thân thích, đ i di n h p ệ ơ c niêm phong (ho c ng ặ ặ ứ ậ ở ứ ả ậ i t ị ườ ả ả ợ ường h p: Ng ợ ậ ế ữ ủ ậ ch c th c hi n m niêm phong v t ch ng; v t ch ng không có ch i qu n lý h p pháp thì ph i l p biên b n ghi ặ ế i bào ch a không có m t ho c không đ n, không có lý do chính đáng theo yêu ườ ổ ứ ượ ườ ư ầ ữ ả ở ữ ườ Trong nh ng tr ệ trách nhi m liên quan đ n v t ch ườ ủ ọ pháp c a h ), ng ầ ủ ơ c u c a c quan, ng ặ ở ữ s h u ho c ch a xác đ nh đ rõ lý do và yêu c u nh ng ng ệ ự ủ ở ữ c ch s h u, ng i tham gia m niêm phong ký vào biên b n.
ợ ườ ử ề ạ ữ ườ ậ ả ứ ặ ị ấ ể ệ ệ ệ ạ ả , xét x , thi hành án, sau đó ph i ườ ườ ổ ứ i ch c, ng i t ến ứ ườ i ch ng ki ữ ủ ườ i bào ch a c a ụ ụ ạ ộ ở ố ng h p m niêm phong ph c v ho t đ ng đi u tra, truy t ệ ầ ồ ự ại bao g m: Nh ng ng i thì thành ph n th c hi n niêm phong l ệ ơ ượ i, đ i di n c quan đ c giao qu n lý v t ch ng; ng ạ ng, th tr n, đ i di n Vi n ki m sát ho c ng ế ị Tr niêm phong l ạ tham gia niêm phong; ng ườ ề (là đ i di n chính quy n xã, ph ấ ầ ế ị b can, b cáo) n u xét th y c n thi t.
ề ụ ủ ệ ề ạ ườ ổ ứ ự ở ệ ch c th c hi n m niêm i t
ệ Đi u 12. Nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a ng ứng phong v t chậ
ệ ổ ứ ủ ự ứ ệ ậ ở 1. Ch trì vi c t ch c th c hi n m niêm phong v t ch ng.
ệ ậ ườ ơ ổ ứ ề ợ ụ ế ậ i, c quan, t ch c có quy n l ệ i, nghĩa v , trách nhi m liên quan đ n v t ờ 2. M i, tri u t p ng ch ng.ứ
ủ ụ ự ứ ệ ấ ậ ơ ị ổ ứ ch c, cá nhân có ề 3. Đ ngh và th c hi n th t c xu t kho v t ch ng; thông báo cho c quan, t liên quan.
ể ướ ứ ậ ở 4. Ki m tra niêm phong tr c khi m niêm phong v t ch ng.
ứ ậ 5. Mở niêm phong v t ch ng.
ứ ể ậ ở 6. Ki m tra v t ch ng sau khi m niêm phong.
ứ ủ ậ ả ọ ở ọ ườ ể i đi m ch ỉ ứ ế ậ ả 7. Ký, ghi rõ h tên vào biên b n m niêm phong v t ch ng; chú thích h tên c a ng ở (n u có) vào biên b n m niêm phong v t ch ng.
ủ ệ ề ườ ứ ậ Đi u 13. Trách nhi m c a ng i tham gia m ở niêm phong v t ch ng
ặ ầ ủ ứ ậ ườ ổ ứ ự ệ ở ch c th c hi n m i t ứ ậ ở 1. Có m t tham gia m niêm phong v t ch ng khi có yêu c u c a ng niêm phong v t ch ng.
ứ ế ậ ở 2. Ch ng ki n quá trình m niêm phong v t ch ứng.
ứ ể ậ ướ ứ ậ ở 3. Tham gia ki m tra niêm phong v t ch ng tr c khi m niêm phong v t ch ng.
ứ ể ặ ả ậ ọ ở ỉ 4. Ký, ghi rõ h tên ho c đi m ch vào biên b n m niêm phong v t ch ng.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 14. Hi u l c thi hành
ệ ự ị ị ừ Ngh đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2018.
ề ệ Đi u 15. Trách nhi m thi hành
ố ợ ể ố i cao, Tòa án nhân dân t ườ ế ủ ơ ứ ậ ố ộ ệ ng d n c th vi c niêm phong, m niêm phong v t ch ng c a c quan, ng ối cao i ti n hành t ộ ư ẫ ụ ể ệ ệ 1. B Công an, B T pháp ph i h p Vi n ki m sát nhân dân t ướ h ụ t ng hình ở ể ự ủ s c a Vi n ki m sát, Tòa án.
ộ ệ ị ổ ứ ố ướ ự ệ ể ẫ ng B Công an ch u trách nhi m t ch c, đôn đ c, h ng d n, ki m tra vi c th c ị ộ ưở 2. B tr ị ệ hi n Ngh đ nh này.
ộ ưở ủ ộ ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ộ ươ ỉ ị ộ ủ ưở y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ủ ưở ng và t ủ ị ơ ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ổ ứ trách ch c, cá nhân có liên quan ch u ệ ị ị 3. Các B tr Ủ nhi m thi hành Ngh đ nh này. ơ ố ự /
TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ TH T NG ơ
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ
ươ
ng;
ỉ ươ
ố ự ủ
ả
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ễ Nguy n Xuân Phúc
ố ộ
ộ ồ
c; Ủ
ủ
ủ ị ộ ố ộ ố
ố
i cao;
ệ ể
c;
Ủ
ướ ài chính Qu c gia;
N i nh n: ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c chính ph ; HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; i cao; Tòa án nhân dân t ể Vi n ki m sát nhân dân t Ki m toán nhà n ố y ban Giám sát t Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ