intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 36/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: Nghiquyet0910 Nghiquyet0910 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 36/2017/NQ-­HĐND ban hành về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 36/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Quảng Ngãi

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 36/2017/NQ­HĐND Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT  VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI  NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 154a/TTr­UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh  mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất  phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh  tế ­ Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh  tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục  đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa  bàn tỉnh Quảng Ngãi 1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất là 132 công trình, dự án, diện tích 330,52  ha (chi tiết theo Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này). 2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ  sang đất phi nông nghiệp là 60 công trình, dự án, trong đó: đất lúa 39,33ha, đất rừng phòng hộ  2,36 ha (chi tiết theo Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng  đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình  Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh. 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội  đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Hiệu lực thi hành
  2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 6 thông qua  ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.     CHỦ TỊCH Bùi Thị Quỳnh Vân   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017  CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ  (Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ­HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh) Vị trí trên  bản đồ địa  chính (tờ bản  đồ số, thửa  Ngân  Vốn khác  Diện  Địa điểm  Tổng  Ngân  Tên công trình,  số) hoặc vị  sách  Ngân sách  Ngân sách  (Doanh  Stt tích QH  (đến cấp  (triệu  sách cấp  dự án trí trên bản  Trung  tỉnh cấp huyện nghiệp, hỗ  (ha) xã) đồng) xã đồ hiện  ương trợ…) trạng sử  dụng đất cấp  xã (6)=(8)+...  (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) (9) (10) (11) +(12) Thành phố                      Quảng Ngãi Trường Giáo  dục trẻ khuyết  tật ­ giải phóng  Phường  Tờ bản đồ số  1 0,13 1.000,0   1.000,0       mặt bằng xây  Nghĩa Lộ 33 dựng nhà hiệu  bộ, tường rào Trường THPT  Phường  Tờ bản đồ số  2 Lê Trung Đình  0,39 9.600,0   9.600,0       Chánh Lộ 01 (giai đoạn 2) Xây dựng giếng  Phường Lê  nước khai thác  Tờ bản đồ số  3 0,08 Hồng  500,0         500.0 và cung cấp  03 Phong nước sạch Khu dân cư Kỳ  xã Tịnh  Tờ bản đồ số  4 24,00 90.000,0   90.000,0       Xuyên Bắc Kỳ 15 Khu dân cư Yên  Phường  Tờ bản đồ số  5 1,30 8.500,0   8.500,0       Phú Nghĩa Lộ 02 KTĐC kết hợp  phát triển quỹ  xã Tịnh  đất phục vụ cho  Kỳ, thành  Tờ bản đồ số  6 dự án Xây dựng  7,50 phố  28.000,0   28.000,0       02, 03, 04 hệ thống đê bao  Quảng  nhằm biến đổi  Ngãi khí hậu Khu dân cư Tịnh  xã Tịnh  Tờ bản đồ số  7 3,00 9.300,0   9.300,0       kỳ (giai đoạn 2) Kỳ 04, 14 Đường nối từ  đường Hùng  phường  Tờ bản đồ số  8 Vương đến  0,38 1.600,0   1.600,0       Trần Phú 11 đường Nguyễn  Tự Tân 9 Khu đô thị mới  8,10 xã Nghĩa  Tờ bản đồ số  8.000,0         8.000,0 Nghĩa Phú (phân  Phú 3, 4, 7, 10, 11
  3. khu II) Nhà văn hóa  xã Tịnh  10 0,08 Tờ số 25 100,0     100,0     thôn Tăng Long Long San nền, lát vỉa  hè và trồng cây  xanh trước  xã Tịnh  11 Phòng khám Đa  0,20 Tờ số 11 200,0     200,0     Khê khoa khu vực  Mỹ Lai, xã Tịnh  Khê Tờ số 6  phường  phường Nghĩa  Nghĩa  Khu đô thị Phú  Chánh; tờ số  12 2,35 Chánh và  5.000,0         5.000,0 Mỹ 3, 4, 5, 6, 10,  xã Nghĩa  11 xã Nghĩa  Dõng Dõng Đường dây  phường  110kV TBA  13 0,002 Nghĩa    0,0           220kV Quảng  Chánh Ngãi ­ Núi Bút Huyện Bình                      Sơn xã Bình  Trạm biến áp  Long, Bình  110kV Bình  14 1,01 Chương và    1.000,0         1.000,0 Nguyên và đấu  thị trấn  nối Châu Ổ Phần diện tích  Hành lang kỹ  thuật và dải cây  xanh cách ly  Các tờ bản đồ  giữa các Tuyến  số: 2, 3, 7, 8,  đường trục Khu  Xã Bình  14, 15, 16, 17,  15 công nghiệp  7,50 7.200,0   7.200,0       Thạnh 18, 26, 27, 37,  phía Tây với  38, 49, 50 và  ranh giới mặt  60. bằng Dự án Khu  đô thị công  nghiệp Dung  Quất. Bổ sung diện  tích dự án Khu  đô thị công  Các tờ bản đồ  nghiệp Dung  Xã Bình  số: 2, 3, 6, 15,  16 10.5 13.000,0   13.000,0       Quất ­ giai đoạn  Thạnh 16, 26, 27 và  1A (Vị trí: 7,4  34 ha, Vị trí: 2,6 ha  và Vị trí: 0,5 ha). Nhà Văn hóa  Xã Bình  Tờ bản đồ số  17 thôn Trung An,  0,06 0,0           Thạnh 59 xã Bình Thạnh Cầu Đông Yên  xã Bình  Tờ bản đồ số  18 0,35 200,0         200,0 3 Dương 13, 14 Hạng mục công  Thuộc tờ bản  trình di dời hệ  Xã Bình  đồ số: 26, 27,  thống điện nằm  Chánh, xã  37 xã Bình  19 trong mặt bằng  8,00 150,0 150,0         Bình  Chánh, tờ bản  dự án: Đường  Thạnh đồ 74, 75 xã  Trì Bình ­ cảng  Bình Thạnh Dung Quất. Mở rộng Khu  xã Bình  Tờ bản đồ số  20 nghĩa địa xã  1,75 2.000,0           Phước 78 Bình Phước Đầu tư xây  dựng công trình  hệ thống thoát  Tờ bản đồ số  nước mưa, thu  xã Bình  34, 35, 42, 94,  21 gom và xử lý rác  2,2 3.000,0   3.000,0       Đông 95, 98, 101,  thải khu công  105 nghiệp phía  Đông Dung  Quất 22 Xây dựng công  13,5 xã Bình  Tờ bản đồ số  1.500,0   1.500,0      
  4. trình đoạn cuối  tuyến Trì Bình ­  Cảng Dung  Quất thuộc Dự  án đầu tư xây  dựng công trình  46,52,58,59,  Thuận các tuyến  65,66 đường trục vào  Khu Công  nghiệp nặng  Dung Quất phía  Đông Tờ bản đồ số:  Khu dân cư xã  xã Bình  23 0,33 06, 17, 09, 11,  300,0     300,0     Bình Trung Trung 08, 22, 21 Khu dân cư Gò  xã Bình  Tờ bản đồ  24 1,87 1.000,0     1.000,0     Ngựa Trung số:06 Khu dân cư Núi  xã Bình  Tờ bản đồ số  25 0,5 500,0   500,0       I Long 05 Mở rộng hai  ngăn xuất tuyến  Tờ bản đồ số  xã Bình  26 220 kV tại  0,28 22, xã Bình  482,0         482,0 Nguyên Trạm biến áp  Nguyên 500 kV Dốc Sỏi Nhà văn hóa  Tờ bản đồ số  xã Bình  27 thôn Nam Bình  0,1 21, xã Bình  600,0   600,0       Nguyên II Nguyên Tờ bản đồ số  Nhà Văn hóa  xã Bình  28 0,06 09, xã Bình  600,0   600,0       thôn Trì Bình Nguyên Nguyên Nhà Văn hóa  Tờ bản đồ số  xã Bình  29 thôn Phước  0,07 34, xã Bình  600,0   600,0       Nguyên Bình Nguyên Đường dây  500Kv Dốc Sỏi  trên địa  30 ­ Pleiku 2, đoạn  1,95 bàn huyện    1.900,0         1.900,0 qua địa bàn tỉnh  Bình Sơn Quảng Ngãi Đường dây  500Kv Quảng  trên địa  Trạch ­Dốc Sỏi,  31 1,8 bàn huyện    1.800,0         1.800,0 đoạn qua địa  Bình Sơn bàn tỉnh Quảng  Ngãi Huyện Sơn                      Tinh Chống ngập  Khu công  nghiệp VSIP  xã Tịnh  Tờ bản đồ số  32 2,82 2.868,0   2.868,0       đoạn qua kênh  Phong 23, 27, 28 B10 và khu dân  cư lân cận Trung tâm văn  Tờ bản đồ số  33 hóa huyện Sơn  6,01 xã Tịnh Hà 3.000,0   3.000,0       17 Tịnh Tờ bản đồ số  34 KDC Đồng Phú 4,95 xã Tịnh Hà 5.000,0     5.000,0     25 Kho bạc Nhà  Tờ bản đồ số  35 nước huyện  0,25 xã Tịnh Hà 300,0 300,0         18 Sơn Tịnh xã Tịnh  Tờ bản đồ số  36 Chợ Than mới 0,48 500,0     500,0     Hiệp 19,20 Điểm dân cư Cù  xã Tịnh  Tờ bản đồ số  37 0,64 600,0     600,0     Và Giang 13 Sửa chữa, nâng  xã Tinh  Tờ bản đồ số  38 cấp hồ chứa  1,62 1.700,0   1.700,0       Giang 23, 24, 27, 28 nước Cây Bứa Đường dây  500Kv Dốc Sỏi  trên địa  39 ­ Pleiku 2, đoạn  1,79 bàn huyện    1.800,0         1.800,0 qua địa bàn tỉnh  Sơn Tịnh Quảng Ngãi 40 Khu dân cư  10,31 xã Tịnh Hà Tờ bản đồ số  10.000,0     10.000,0    
  5. 22, 23 Tịnh  OM6 huyện Sơn  và xã Tịnh  Sơn; tờ số 18  Tịnh Sơn xã Tịnh Hà Đền tưởng  xã Tịnh  41 niệm liệt sĩ  0,64 Tờ số 15 850,0   850,0       Sơn huyện Sơn Tịnh Huyện Tư                      Nghĩa Tờ 01, 02, 07,  Tiểu dự án  Nghĩa  08, 13, 14  GPMB đường  Điền,  (Nghĩa Điền);  cao tốc Đà  Nghĩa  08, 09, 10, 11,  42 1,52 2.000,0   2.000,0       Nẵng ­ Quảng  Trung,  15, 16 (Nghĩa  Ngãi, đoạn qua  Nghĩa  Trung); 14, 15,  huyện Tư Nghĩa Thương 21, 22 (Nghĩa  Thương) Xã Nghĩa  Kênh trạm bơm  Tờ 19, 20, 25,  43 0,28 Kỳ, Nghĩa  105,1   105,1       3 26 Thuận Hoàn trả đường  dân sinh và  mương tưới,  44 tiêu nước bị ảnh  0,10 TT La Hà Tờ 12 111,6 111,6         hưởng từ dự án  mở rộng trường  ĐH TCKT Hệ thống  Nghĩa  mương tiêu  Hiệp,  Đồng Miếu và  Nghĩa  Tờ 2, 3, 5, 7,  45 chỉnh dòng sông  11,16 6.090,0   6.090,0       Thương,  23, 28 Cầu Cát đoạn  Nghĩa  Nghĩa Phương ­  Phương Nghĩa Thương KDC dọc  đường trục  46 chính phía Tây  6,40 TT La Hà Tờ 10, 11, 16 21.421,0     21.421,0     trung tâm TT La  Hà Hệ thống tiêu  Nghĩa  47 úng Bàu Nhá ­  9,24 Tờ 3, 8 13 5.241,0     5.241,0     Điền Bàu Giang Khu TĐC phục  vụ dự án mở  rộng Trường  48 0,04 TT La Hà Tờ 11 1.500,0     1.500,0     Đại học Tài  chính­ Kế toán  (phần bổ sung) Mở rộng trường  49 tiểu học thị trấn  0,35 TT La Hà Tờ 11 430,0     430,0     La Hà Mở rộng trường  50 mầm non Sao  0,25 TT La Hà Tờ 16 400,0     400,0     Mai Mở rộng trường  51 mầm non Hoa  0,12 TT La Hà Tờ 11 250,0     250,0     Sen Chỉnh trang khu  dân cư nông  Xã Nghĩa  52 20,00 Tờ 3, 4 24.000,0         24.000,0 thôn Điền  Điền Chánh Trường mầm  xã Nghĩa  Tờ bản đồ số  53 non xã Nghĩa  0,54 500,0     500,0     Kỳ 12 Kỳ Khu dân cư đô  thị An Điền  thị trấn La  Tờ bản đồ số  54 5,00 8.394,0         8.394,0 Phát Quảng  Hà 16, 17 Ngãi 55 Đường dây  0,150 thị trấn    0,0           110kV TBA  Sông Vệ;  220kV Quảng  thị trấn La  Ngãi ­ Núi Bút Hà xã  Nghĩa  Hiệp; xã 
  6. Nghĩa  Thương Huyện Mộ                      Đức Đường dây  110kV TBA 220  xã Đức  56 kV Quảng Ngãi  0,42 Lân, Đức    400,0         400,0 ­ Đức Phổ ­  Phong Tam Quan các xã:  Đức Lân,  Đức  Đường dây  Phong,  110kV TBA  Đức  57 0,29   0,0           220kV Quảng  Chánh,  Ngãi ­ Núi Bút Đức  Thạnh,  Đức  Nhuận Kênh Đồng  xã Đức  Tờ bản đồ số  58 0,69 600,0   600,0       Chòi Phong 2, 6, 7 TBĐ số 18, 25  xã Đức  Kênh hồ chưa  (Đức Phú, tờ  59 0,55 Phú, Đức  500,0   500,0       nước lỗ Thùng số 17 xã Đức  Hòa Hòa Nhà văn hóa thị  thị trấn  60 0,20 tờ bản đồ số 9 200,0         200,0 trấn Mộ Đức Mộ Đức Chợ Thạch Trụ,  xã Đức  tờ bản đồ số  61 1,60 1.600,0         1.600,0 xã Đức Lân Lân 44 Nhà văn hóa xã  Xã Đức  62 0,26 Tờ bản đồ: 12 200,0     200,0     Đức Hiệp Hiệp Quy hoạch khép  kín KDC Phía  Bắc nhà ông  Xã Đức  Tờ bản đồ:  63 Quá (phục vụ  0,402 400,0     400,0     Chánh 19,24 bổ sung Tái định  cư Dự án: Quốc  lộ 1A) Trường Mầm  Xã Đức  Tờ bản đồ:  64 0,44 400,0     400,0     non Đức Thạnh Thạnh 09, 13 Nhà văn hóa  Xã Đức  65 thôn Minh Tân  0,13 Tờ bản đồ: 11 150,0     150,0     Minh Nam Nhà văn hóa  Xã Đức  66 thôn Đạm Thủy  0,08 Tờ bản đồ: 23 100,0     100,0     Minh Nam Nhà văn hóa  Xã Đức  Tờ bản đồ:  67 thôn Đạm Thủy  0,2 200,0     200,0     Minh 16, 19 Bắc Mở rộng trường  Xã Đức  68 Mầm non Đức  0,27 Tờ bản đồ: 19 0,0     0,0     Minh Minh Quy hoạch khu  xã Đức  tờ bản đồ số  69 dân cư xã Đức  0,4             Thắng 10, 22 Thắng Kè bờ Nam sông  xã Đức  Tờ bản đồ số  70 1,15 1.000,0   1.000,0       vệ Thắng 2, 7, 8, 10 Khu dân cư  xã Đức  Tờ bản đồ số  71 1,64 1.500,0         1.500,0 Phước Thịnh Thạch 6,7 Trụ sở làm việc  thị trấn  72 Huyện ủy Mộ  1,28 tờ bản đồ số 5 1.536,00   1.536,00       Mộ Đức Đức Huyện Đức                      Phổ 73 Đường dây  2,47 xã: Phổ    2.000,0         2.000,0 110kV TBA 220  Thuận,  kV Quảng Ngãi  Phổ Văn;  ­ Đức Phổ ­  Phổ Minh,  Tam Quan thị trấn  Đức Phổ,  Phổ Hòa,  Phổ 
  7. Cường,  Phổ  Khánh,  Phổ  Thạnh,  Phổ Châu Bia di tích vụ  thẩm sát Chợ  Tờ bản đồ số  74 0,18 xã Phổ An 100,0     100,0     An xã Phổ An  12 (giai đoạn 2) Tờ bản đồ số  Đường trục  18, 20, 25, 26,  chính Khu du  xã Phổ  75 6,25 32, 33, 34, 35,  15.000,0   15.000,0       lịch Sa Huỳnh  Châu 38, 39, 42, 44,  (nối dài) 46 Chi cục Thi  thị trấn  76 hành án dân sự  0,07 Tờ số 9 700,0     700,0     Đức Phổ huyện Đức Phổ Trạm thực  nghiệm lâm  tờ bản đồ địa  xã Phổ  77 nghiệp Quảng  45,00 chính cơ sở số  10.000,0         10.000,0 Khánh Ngãi tại xã Phổ  626608 Khánh Tuyến đường từ  KDC Đồng Phởi  thị trấn  tờ bản đồ số  78 0,02 200,0           đến giáp đường  Đức Phổ 30 Bùi Thị Xuân Nhà văn hóa, sân  tờ bản đồ số  79 thể thao xã Phổ  0,35 xã Phổ An 300,0   300,0       12 An Tuyến đường  Tờ bản đồ số  Võ Trung Thành  xã: Phổ  5,6 xã Phổ  80 đến giáp đường  3,82 Hòa, Phổ  Hòa; tờ số  10.000,0   10.000,0       tránh Đông (nút  Minh 13,16 xã Phổ  24) Minh Trường Mầm  xã Phổ  81 non xã Phổ  0,37 Tờ số 08 300,0   300,0       Quang Quang Huyện Nghĩa                      Hành Tiểu dự án  GPMB đường  cao tốc Đà  xã Hành  82 0,14 Tờ 06,14 200,0   200,0       Nẵng ­ Quảng  Thuận Ngãi, đoạn qua  huyện Tư Nghĩa Trụ sở Liên  Đoàn lao động  Thị Trấn  83 0,05 Tờ bản đồ: 22 56,0   56,0       huyện Nghĩa  Chợ Chùa Hành Trường Mầm  Hành Tín  84 non xã Hành Tín  0,09 Tờ bản đồ: 04 300,0   300,0       Đông Đông Tờ bản đồ: 3,  Tuyến đường  Thị Trấn  21 Hành Đức  Ngã tư tỉnh lộ  Chợ Chùa  85 0,52 và Tờ bản đồ  320,0   320,0       628 đến kênh  và Hành  22 thị trấn  N12 Đức Chợ Chùa Đầu tư cơ sở  vật chất trại  nghiên cứu thực  nghiệm ứng  dụng công nghệ  sinh học phục  vụ sản xuất  Hành  Tờ bản đồ: 9,  86 nông nghiệp  0,003 10,0   10,0       Thuận 10 (giai đoạn 2);  Hạng mục:  Đường dây  trung áp 22KV,  đường dây hạ  áp 0,4KV và  trạm biến áp
  8. Tờ bản đồ:  Cầu Hương  Hành  01,02 xã Hành  87 Long, huyện  0,45 Trung và  Đức và Tờ  900,0   900,0       Nghĩa Hành Hành Đức bản đồ số 5  xã Hành Trung Tờ bản đồ số  Cầu Bàu Trai,  Hành Đức  34 xã Hành  88 huyện Nghĩa  0,74 và Hành  Đức và tờ bản  1.200,0   1.200,0       Hành Phước đồ số 04 xã  Hành Phước Tờ bản đồ số  Hành Tín  3, 23 xã Hành  Cầu Hành Tín,  Tây và  Tín Đông và  89 huyện Nghĩa  1,50 1.400,0   1.400,0       Hành Tín  Tờ bản đồ 12,  Hành Đông 32 xã Hành  Tín Tây Tờ bản đồ số  Nâng cấp, sửa  17, 22 thị trấn  TT Chợ  chữa đường  Chợ Chùa và  90 0,74 Chùa và  500,0   500,0       huyện ĐH.58F­ Tờ bản đồ số  Hành Đức 58D 01 xã Hành  Đức Khu dân cư thôn  Hành  91 Phúc Minh, xã  0,06 Tờ bản đồ: 17 300,0     300,0     Thuận Hành Thuận Khu công viên  Hành  Tở bản đồ số  92 cây xanh xã  0,19 200,0   200,0       Thuận 03 Hành Thuận   Huyện Ba Tơ                   Tờ bản đồ số  Cấp điện xã Ba  xã Ba  9, 10, 15, 16,  93 0,014 0,0           Điền Điền 18, 21, 22, 23,  24 Tờ bản đồ số  5, 6, 14, 15, 9,  18, 19, 26, 27,  Cấp điện xã Ba  29, 30, 32, 33,  94 0,08 xã Ba Tô 0,0           Điền 36, 37, 38, 39,  47, 49, 50, 52,  53, 58, 61, 65,  66, 71, 72 xã Ba  Tờ bản đồ số  95 Cầu Vả Ranh 0,29 300,0   300,0       Điền 01 Hồ chứa nước  xã Ba  Tờ BĐĐCCS  96 1,73 12.000,0   12.000,0       Lỗ Lá Khâm số 638596 Đường tránh lũ,  cứu hộ, cứu nạn  Các xã: Ba  các huyện vùng  Động, Ba  Tây Quảng Ngãi  97 31,4 Thành, Ba    10.000,0   10.000,0       (ba Tơ­Minh  Vinh, Ba  Long­Sơn Hà)  Điền Đoạn Km0+00­  Km22+336) Đường Trần  thị trấn Ba  Tờ bản đồ số  98 0,24 200,0     200,0     Quý Hai Tơ 07,08 Cầu BTCT  Tờ bản đồ số  99 UBND xã ­  0,15 xã Ba Vinh 200,0     200,0     39,47 Nước Lá Tuyến đường từ  xã Ba  Tờ bản đồ số  100 tổ 4 thôn Ba  1,3 200,0     200,0     Giang 11, 12, 13 Nhà ­ Gò Lút Đường BTXM  từ đầu xóm tổ  xã Ba  Tờ bản đồ số  101 Đèo Lâm đến  0,63 450,0     450,0     Thành 27,29 cuối xóm tổ  Đèo Lâm Đường dây  500Kv Dốc Sỏi  trên địa  102 ­ Pleiku 2, đoạn  2,93 bàn huyện    2.900,0         2.900,0 qua địa bàn tỉnh  Ba Tơ Quảng Ngãi Huyện Minh                      Long
  9. Kênh đập dâng  xã Long  Tờ bản đồ số  103 0,62 523,0   523,0       Ruộng Thủ Sơn 36, 46, 47 Nhà văn hóa  xã Long  Tờ bản đồ số  104 Thiếu nhi huyện  0,2 20,0     20,0     Hiệp 13 Minh Long Cầu ấp Gò Bắc  xã Thanh  Tờ bản đồ số  105 và đường hai  0,4 400,0     400,0     An 26,27 đầu cầu Trường Tiểu  xã Long  Tờ bản đồ số  106 học Long Môn  0,6 600,0     600,0     Môn 3,10 (TT Làng Trê) Đường tránh lũ,  cứu hộ, cứu nạn  các huyện vùng  Tây Quảng Ngãi  xã Thanh  107 (ba Tơ­Minh  8,06   5.000,0     5.000,0     An Long­Sơn  Hà)Đoạn  Km0+00­  Km22+336)   Huyện Sơn Hà                   Tờ bản đồ số  674557,  Kênh đập dâng  108 0,85 xã Sơn Hạ 671560,  500,0   500,0       Xã Điệu 674560,  671557 Nâng cấp  đường dây hạ  thế cấp điện  xã Sơn  109 0,008   20,0     20,0     thôn Canh Mo  Nham và thôn Xà  Riêng Sửa chữa, nâng  cấp tuyến  đường Sơn Hà ­  Vị trí:  xã Sơn  110 Sơn Tây (ĐT  1,25 549847.12;  439,0   439,0       Thượng 623), đoạn  1661803.25 Km0+300­  Km14+630 Đường tránh lũ,  cứu hộ, cứu nạn  các huyện vùng  Tây Quảng Ngãi  xã Sơn  111 (ba Tơ­Minh  7,66   2.150,0   2.150,0       Cao Long­Sơn  Hà)Đoạn  Km36+755,75­  Km51+00) Các xã:  Sơn Hạ,  Đường dây  Sơn Nham,  500Kv Dốc Sỏi  Sơn Linh,  112 ­ Pleiku 2, đoạn  6,17   6.000,0         6.000,0 Sơn Cao,  qua địa bàn tỉnh  Sơn Thủy,  Quảng Ngãi Sơn Kỳ,  Sơn Ba Đường vào nhà  sinh hoạt cộng  thị trấn Di  113 đồng tổ dân phố  0,08   64,0     64,0     Lăng Làng Dầu, thị  trấn Di Lăng Công trình  xã Sơn  114 đường điện  0,003   10,0     10,0     Linh xóm Cà Tu Công trình  xã Sơn  115 đường điện  0,003   10,0     10,0     Linh xóm Đồng Làng Mở rộng trụ sở  Khối Mặt trận ­  thị trấn Di  116 0,02   50,0     50,0     Hội đoàn thể  Lăng huyện Trạm biến áp  thị trấn Di  117 0,42   400,0     400,0     220kv Sơn Hà Lăng
  10. Huyện Sơn                      Tây Đường vào  tờ bản đồ đất  xã Sơn  118 Nghĩa trang Liệt  0,20 lâm nghiệp số  200,0     200,0     Dung sĩ huyện 06 Nâng cấp, mở  rộng đường  trên địa  ĐT.623 (Sơn  119 0,93 bàn huyện    1.500,0   1.500,0       Hà­Sơn Tây),  Sơn Tây đoạn Km26­  Km27   Huyện Tây Trà                   Tờ bản đồ địa  chính đất ở số  Tuyến đường  4:  UBND xã đi đội  120 0,10 Trà Xinh X 1674632; Y  100,0 100,0         6 thôn Trà Kem  537521 (đoạn 3) X 1674664; Y  537428 Bản đồ địa  Nâng cấp, mở  chính khu đất  rộng tuyến  số 1, 2 đo vẽ  Trà Phong,  đường Trà Na ­  năm 2017  121 4,00 huyện Tây  1.500,0   1.500,0       Trà Reo ­ Trà  thuộc 02 tờ  Tra Bung, xã Trà  bản đồ cơ sở  Phong 683536;  683539 Xã Trà  Trường THCS  Phong,  Tờ bản đồ số  122 DTNT huyện  1,10 1.000,0   1.000,0       huyện Tây  13 Tây Trà Trà Trường Trung  Xã Trà  Tờ bản đồ số  123 học cơ sở Trà  0,33 300,0     300,0     Quân 6 Quân Trường Tiểu  xã Trà  Tờ bản đồ số  124 0,50 245,0   245,0       học Trà Quân Quân 6 Cầu Dầm  xã Trà  Tờ bản đồ số  125 1,70 700,0 700,0         L=12m Lãnh 9, 13 Cầu Sông Hà  Riềng và tuyến  Tờ bản đồ số  Xã Trà  126 đường đi khu tái  2,10 15 và cơ sở số  500,0   500,0       Phong định cư thôn Hà  677539­2 Riềng Huyện Trà                      Bồng Đường dây  500Kv Dốc Sỏi  trên địa  127 ­ Pleiku 2, đoạn  0,07 bàn huyện    200,0         200,0 qua địa bàn tỉnh  Trà Bồng Quảng Ngãi   Huyện Lý Sơn                   Đường vào  Tờ bản đồ số  128 cảng cá Lý Sơn,  1,68 Xã An Hải 4.815,0 4.815,0         21, 22, 23, 27 xã An Hải Cơ sở thờ tự  thánh thất Cao  xã An  Tờ bản đồ số  129 0,05 250,0         250,0 đài họ đạo Lý  Vĩnh 4 Sơn Nâng cấp các  tuyến đường  Tờ bản đồ số  giao thông đến  130 1,54 xã An Hải, 5, 6, 10, 11,  1.500,0   1.500,0       các di tích, danh  18, 19, 25, 26 lam thắng cảnh  huyện Lý Sơn Tờ bản đồ số  131 Chùa Hải Lâm 1,00 xã An Hải 1.000,0         1.000,0 12,29 Dự án Nâng cấp  xã An  132 đường cơ động  3,60               Vĩnh đảo Lý Sơn   Tổng cộng 330,52     403710,72 6176,64 257592,08 58616,00 200.00 81126.00  
  11. PHỤ LỤC 02 DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,  ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 CỦA CÁC  HUYỆN, THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQ­HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh) Trong  đóĐịa  Ghi  Trong đó Vị trí trên bản đồ địa  điểm (đến  chú Diện  chính (tờ bản đồ số,  cấp xã) Tên công trình,  tích  thửa số) hoặc vị trí  Stt Diện  Diện  dự án QH  trên bản đồ hiện  tích  tích  (ha) trạng sử dụng đất  đất  đất  cấp xã LUA  RPH  (ha) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)   Thành phố               Quảng Ngãi Khu đô thị mới  xã Nghĩa  Tờ bản đồ số  1 Nghĩa Phú (phân  8,10 0,03     Phú 3,4,7,10,11 khu I) phường  Trung tâm thể dục  Trương  2 thể thao Trung  1,55 0,58   Tờ số 23   Quang  Thành Long Trọng Bãi để xe, Nhà  phường  trưng bày và kinh  3 0,39 0,25  Nghĩa  Tờ số 4   doanh dịch vụ ôtô  Chánh Cty CP Bình Tâm Đường dây 110kV  phường  TBA 220kV  4 0,015 0,004  Nghĩa      Quảng Ngãi ­ Núi  Chánh Bút   Huyện Bình Sơn            Đầu tư xây dựng  công trình hệ  thống thoát nước  xã Bình  Tờ số 34, 35, 42, 94,  5 mưa, thu gom và  2,20 0,30     Đông 95, 98, 101, 105 xử lý rác thải khu  công nghiệp phía  Đông Dung Quất 6 Xây dựng công  13,50 0,40  xã Bình  Tờ số 46, 52, 58, 59,    trình đoạn cuối  Thuận 65, 66 tuyến Trì Bình ­  Cảng Dung Quất  thuộc Dự án đầu  tư xây dựng công  trình các tuyến 
  12. đường trục vào  Khu Công nghiệp  nặng Dung Quất  phía Đông Mở rộng hai ngăn  xuất tuyến 220kV  xã Bình  7 0,28 0,18   Tờ số 22   tại Trạm biến áp  Nguyên 500kV Dốc Sỏi xã Bình  Trạm biến áp  Long, Bình  110kV Bình  8 1,01 0,34  Chương và     Nguyên và đấu  thị trấn  nối Châu Ổ Đầu tư xây dựng  công trình hệ  thống thoát nước  xã Bình  Tờ số 34, 35, 42, 94,  9 mưa, thu gom và  2,20 0,30     Đông 95, 98, 101,106 xử lý rác thải khu  công nghiệp phía  Đông Dung Quất   Huyện Sơn Tịnh          Chống ngập Khu  công nghiệp VSIP  xã Tịnh  Tờ bản đồ số 23, 27,  10 đoạn qua kênh  2,82 0,96     Phong 28 B10 và khu dân cư  lân cận Trung tâm văn hóa  11 6,01 0,12  xã Tịnh Hà Tờ bản đồ số 17   huyện Sơn Tịnh 12 KDC Đồng Phú 4,95 2,16  xã Tịnh Hà Tờ bản đồ số 25   Sửa chữa, nâng  xã Tinh  Tờ bản đồ số 23, 24,  13 cấp hồ chứa nước  1,62 0,27     Giang 27, 28 Cây Bứa   Huyện Tư Nghĩa            Khu sinh thái, nghỉ  dưỡng tắm bùn  Xã Nghĩa  14 13,90 9,61   Tờ 9, 10   Suối nước nóng  Thuận Nghĩa Thuận Hệ thống mương  Nghĩa  tiêu Đồng Miếu  Hiệp,  và chỉnh dòng  Nghĩa  15 sông Cầu Cát  11,16 2,85   Tờ 2, 3, 5, 7, 23, 28   Thương,  đoạn Nghĩa  Nghĩa  Phương ­ Nghĩa  Phương Thương KDC dọc đường  trục chính phía  16 6,40 4,12  TT La Hà Tờ 10, 11, 16   Tây trung tâm TT  La Hà 17 Hệ thống tiêu úng  9,24 2,71  Nghĩa  Tờ 3, 8, 13  
  13. Bàu Nhá ­ Bàu  Điền Giang Khu TĐC phục  vụ dự án mở rộng  18 Trường Đại học  0,04 0,01  TT La Hà Tờ 11   Tài chính­Kế toán  (phần bổ sung) Hoàn trả đường  dân sinh và  mương tưới, tiêu  19 nước bị ảnh  0,10 0,01  TT La Hà Tờ 12   hưởng từ dự án  mở rộng trường  ĐH TCKT Mở rộng trường  20 tiểu học thị trấn  0,35 0,30  TT La Hà Tờ 11   La Hà Mở rộng trường  21 0,25 0,23  TT La Hà Tờ 16   mầm non Sao Mai Mở rộng trường  22 0,12 0,10  TT La Hà Tờ 11   mầm non Hoa Sen Chỉnh trang khu  Xã Nghĩa  23 dân cư nông thôn  20,00 1,00   Tờ 3, 4   Điền Điền Chánh Nghĩa  Đường Nghĩa  Tờ số 8, 9 (Nghĩa  Hiệp +  24 Hiệp ­ Nghĩa  1,15 0,40   Hiệp); 7, 24 (Nghĩa    Nghĩa  Thương Thương) Thương Xã Nghĩa  25 Kênh trạm bơm 3 0,28 0,07  Kỳ, Nghĩa  Tờ 19, 20, 25, 26   Thuận Trường mầm non  xã Nghĩa  26 0,54 0,54   Tờ bản đồ số 12   xã Nghĩa Kỳ Kỳ Chỉnh trang khu  thị trấn La  27 dân cư Đông Bàu  2,98 0,07   Tờ bản đồ số 5   Hà Giang Khu dân cư đô thị  thị trấn La  28 An Điền Phát  5,00 2,95   Tờ bản đồ số 16, 17   Hà Quảng Ngãi thị trấn  Sông Vệ;  Đường dây 110kV  thị trấn La  TBA 220kV  Hà xã  29 0,150 0,10       Quảng Ngãi ­ Núi  Nghĩa  Bút Hiệp; xã  Nghĩa  Thương   Huyện Đức Phổ            30 Đường trục chính  6,25 0,70  xã Phổ  Tờ bản đồ số 18, 20,   
  14. Khu du lịch Sa  25, 26, 32, 33, 34, 35,  Châu Huỳnh (nối dài) 38, 39, 42, 44, 46 Tuyến đường Võ  xã: Phổ  Tờ bản đồ số 5,6 xã  Trung Thành đến  31 3,82 3,00  Hòa, Phổ  Phổ Hòa; tờ số 13,16    giáp đường tránh  Minh xã Phổ Minh Đông (nút 24) Huyện Nghĩa               Hành Trường Mầm  xã Hành  32 Non xã Hành Tín  0,09 0,03   Tờ 4   Tín Đông Đông Tuyến ngã tư tỉnh  Xã Hành  33 lộ 628 đến kênh  0,52 0,10   Tờ 3   Đ ức N12 Đầu tư cơ sở vật  chất trại nghiên  cứu thực nghiệm  ứng dụng công  nghệ sinh học  phục vụ sản xuất  Hành  34 nông nghiệp (giai  0,003 0,001   Tờ 9   Thuận đoạn 2); Hạng  mục: Đường dây  trung áp 22KV,  đường dây hạ áp  0,4KV và trạm  biến áp Tờ 4 xã Hành Phước  Hành Đức  (0.09ha) 35 Cầu Bàu Trai 0,74 0,24  và Hành    Phước Tờ bản đồ số 34 xã  Hành Đức 0.15ha Hành Tín  36 Cầu Hành Tín 1,47 0,02   Tờ 12   Tây Quy hoạch khu  dân cư tại trường  Hành  37 mẫu giáo thôn  0,06 0,03   Tờ 17   Thuận Phúc Minh, xã  Hành Thuận Cơ quan Liên  TT Chợ  38 đoàn lao động  0,05 0,05   Tờ 22   Chùa huyện   Huyện Ba Tơ            Xã Ba  Đường cứu hộ,  Trang và  39 cứu nạn Ba Tơ ­  34,80   0,75     Thị trấn Ba  Ba Trang Tơ Cấp điện xã Ba  Tờ bản đồ số 9, 10, 15,  40 0,014 0,01  xã Ba Điền   Điền 16, 18, 21, 22, 23, 24
  15. Tờ bản đồ số 5, 6, 14,  15, 9, 18, 19, 26, 27,  Cấp điện xã Ba  29, 30, 32, 33, 36, 37,  41 0,08 0,02  xã Ba Tô   Điền 38, 39, 47, 49, 50, 52,  53, 58, 61, 65, 66, 71,  72 42 Cầu Vả Ranh 0,29 0,01  xã Ba Điền Tờ bản đồ số 01   Hồ chứa nước Lỗ  xã Ba  Tờ BĐĐCCS số  43 1,73 0,62 0,87   Lá Khâm 638596 Đường tránh lũ,  cứu hộ, cứu nạn  các huyện vùng  Các xã: Ba  Tây Quảng Ngãi  Động, Ba  44 (ba Tơ­ Minh  31,40   0,63Thành, Ba      Long­Sơn  Vinh, Ba  Hà)Đoạn  Điền Km0+00­  Km22+336) Cầu BTCT UBND  45 0,15 0,03  xã Ba Vinh Tờ bản đồ số 39,47   xã ­ Nước Lá Tuyến đường từ  xã Ba  46 tổ 4 thôn Ba Nhà ­  1,30 0,06   Tờ bản đồ số 11,12,13   Giang Gò Lút Đường BTXM từ  đầu xóm tổ Đèo  xã Ba  47 0,63 0,02   Tờ bản đồ số 27,29   Lâm đến cuối  Thành xóm tổ Đèo Lâm Huyện Minh               Long Kênh đập dâng  xã Long  48 0,62 0,13   Tờ bản đồ số 36,46,47   Ruộng Thủ Sơn Nhà văn hóa  xã Long  49 Thiếu nhi huyện  0,20 0,17   Tờ bản đồ số 13   Hiệp Minh Long Cầu ấp Gò Bắc  xã Thanh  50 và đường hai đầu  0,40 0,16   Tờ bản đồ số 26,27   An cầu Trường Tiểu học  xã Long  51 Long Môn (TT  0,60 0,25   Tờ bản đồ số 3,10   Môn Làng Trê) Đường tránh lũ,  cứu hộ, cứu nạn  các huyện vùng  Tây Quảng Ngãi  xã Thanh  52 (ba Tơ­ Minh  8,06 0,25       An Long­Sơn  Hà)Đoạn  Km0+00­  Km22+336)
  16.   Huyện Sơn Hà            Nâng cấp đường  dây hạ thế cấp  xã Sơn  53 điện thôn Canh  0,01 0,00       Nham Mo và thôn Xà  Riêng Sửa chữa, nâng  cấp tuyến đường  Sơn Hà ­ Sơn Tây  xã Sơn  Vị trí: 549847.12;  54 1,25 0,33     (ĐT 623), đoạn  Thượng 1661803.25 Km0+300­ Km14+630 Đường tránh lũ,  cứu hộ, cứu nạn  các huyện vùng  Tây Quảng Ngãi  55 (ba Tơ­ Minh  7,66 0,01  xã Sơn Cao     Long­Sơn  Hà)Đoạn  Km36+755,75­ Km51+00) Đường vào nhà  sinh hoạt cộng  thị trấn Di  56 đồng tổ dân phố  0,08 0,04       Lăng Làng Dầu, thị trấn  Di Lăng Công trình đường  xã Sơn  57 điện xóm Đồng  0,00 0,003       Linh Làng   Huyện Sơn Tây            Điểm định canh  xã Sơn  58 định cư Xóm Bà  1,95   0,11 tờ 12 BĐ ĐCLN   Lập Nót   Huyện Tây Trà            Xã Trà  Trường THCS  Phong,  59 DTNT huyện Tây  1,10 0,19   Tờ bản đồ số 13   huyện Tây  Trà Trà Trung tâm y tế  Thuộc mãnh bản đồ  60 2,14 1,90  Trà Phong   huyện Tây Trà địa chính cơ sở 680536   Tổng cộng 223,76 39,33 2,36         
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2