YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND Tỉnh Quảng Ngãi
40
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ban hành về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND Tỉnh Quảng Ngãi
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 36/2017/NQHĐND Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 154a/TTrUBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi 1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất là 132 công trình, dự án, diện tích 330,52 ha (chi tiết theo Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này). 2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp là 60 công trình, dự án, trong đó: đất lúa 39,33ha, đất rừng phòng hộ 2,36 ha (chi tiết theo Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh. 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./. CHỦ TỊCH Bùi Thị Quỳnh Vân PHỤ LỤC 01 DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQHĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh) Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa Ngân Vốn khác Diện Địa điểm Tổng Ngân Tên công trình, số) hoặc vị sách Ngân sách Ngân sách (Doanh Stt tích QH (đến cấp (triệu sách cấp dự án trí trên bản Trung tỉnh cấp huyện nghiệp, hỗ (ha) xã) đồng) xã đồ hiện ương trợ…) trạng sử dụng đất cấp xã (6)=(8)+... (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) (9) (10) (11) +(12) Thành phố Quảng Ngãi Trường Giáo dục trẻ khuyết tật giải phóng Phường Tờ bản đồ số 1 0,13 1.000,0 1.000,0 mặt bằng xây Nghĩa Lộ 33 dựng nhà hiệu bộ, tường rào Trường THPT Phường Tờ bản đồ số 2 Lê Trung Đình 0,39 9.600,0 9.600,0 Chánh Lộ 01 (giai đoạn 2) Xây dựng giếng Phường Lê nước khai thác Tờ bản đồ số 3 0,08 Hồng 500,0 500.0 và cung cấp 03 Phong nước sạch Khu dân cư Kỳ xã Tịnh Tờ bản đồ số 4 24,00 90.000,0 90.000,0 Xuyên Bắc Kỳ 15 Khu dân cư Yên Phường Tờ bản đồ số 5 1,30 8.500,0 8.500,0 Phú Nghĩa Lộ 02 KTĐC kết hợp phát triển quỹ xã Tịnh đất phục vụ cho Kỳ, thành Tờ bản đồ số 6 dự án Xây dựng 7,50 phố 28.000,0 28.000,0 02, 03, 04 hệ thống đê bao Quảng nhằm biến đổi Ngãi khí hậu Khu dân cư Tịnh xã Tịnh Tờ bản đồ số 7 3,00 9.300,0 9.300,0 kỳ (giai đoạn 2) Kỳ 04, 14 Đường nối từ đường Hùng phường Tờ bản đồ số 8 Vương đến 0,38 1.600,0 1.600,0 Trần Phú 11 đường Nguyễn Tự Tân 9 Khu đô thị mới 8,10 xã Nghĩa Tờ bản đồ số 8.000,0 8.000,0 Nghĩa Phú (phân Phú 3, 4, 7, 10, 11
- khu II) Nhà văn hóa xã Tịnh 10 0,08 Tờ số 25 100,0 100,0 thôn Tăng Long Long San nền, lát vỉa hè và trồng cây xanh trước xã Tịnh 11 Phòng khám Đa 0,20 Tờ số 11 200,0 200,0 Khê khoa khu vực Mỹ Lai, xã Tịnh Khê Tờ số 6 phường phường Nghĩa Nghĩa Khu đô thị Phú Chánh; tờ số 12 2,35 Chánh và 5.000,0 5.000,0 Mỹ 3, 4, 5, 6, 10, xã Nghĩa 11 xã Nghĩa Dõng Dõng Đường dây phường 110kV TBA 13 0,002 Nghĩa 0,0 220kV Quảng Chánh Ngãi Núi Bút Huyện Bình Sơn xã Bình Trạm biến áp Long, Bình 110kV Bình 14 1,01 Chương và 1.000,0 1.000,0 Nguyên và đấu thị trấn nối Châu Ổ Phần diện tích Hành lang kỹ thuật và dải cây xanh cách ly Các tờ bản đồ giữa các Tuyến số: 2, 3, 7, 8, đường trục Khu Xã Bình 14, 15, 16, 17, 15 công nghiệp 7,50 7.200,0 7.200,0 Thạnh 18, 26, 27, 37, phía Tây với 38, 49, 50 và ranh giới mặt 60. bằng Dự án Khu đô thị công nghiệp Dung Quất. Bổ sung diện tích dự án Khu đô thị công Các tờ bản đồ nghiệp Dung Xã Bình số: 2, 3, 6, 15, 16 10.5 13.000,0 13.000,0 Quất giai đoạn Thạnh 16, 26, 27 và 1A (Vị trí: 7,4 34 ha, Vị trí: 2,6 ha và Vị trí: 0,5 ha). Nhà Văn hóa Xã Bình Tờ bản đồ số 17 thôn Trung An, 0,06 0,0 Thạnh 59 xã Bình Thạnh Cầu Đông Yên xã Bình Tờ bản đồ số 18 0,35 200,0 200,0 3 Dương 13, 14 Hạng mục công Thuộc tờ bản trình di dời hệ Xã Bình đồ số: 26, 27, thống điện nằm Chánh, xã 37 xã Bình 19 trong mặt bằng 8,00 150,0 150,0 Bình Chánh, tờ bản dự án: Đường Thạnh đồ 74, 75 xã Trì Bình cảng Bình Thạnh Dung Quất. Mở rộng Khu xã Bình Tờ bản đồ số 20 nghĩa địa xã 1,75 2.000,0 Phước 78 Bình Phước Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát Tờ bản đồ số nước mưa, thu xã Bình 34, 35, 42, 94, 21 gom và xử lý rác 2,2 3.000,0 3.000,0 Đông 95, 98, 101, thải khu công 105 nghiệp phía Đông Dung Quất 22 Xây dựng công 13,5 xã Bình Tờ bản đồ số 1.500,0 1.500,0
- trình đoạn cuối tuyến Trì Bình Cảng Dung Quất thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình 46,52,58,59, Thuận các tuyến 65,66 đường trục vào Khu Công nghiệp nặng Dung Quất phía Đông Tờ bản đồ số: Khu dân cư xã xã Bình 23 0,33 06, 17, 09, 11, 300,0 300,0 Bình Trung Trung 08, 22, 21 Khu dân cư Gò xã Bình Tờ bản đồ 24 1,87 1.000,0 1.000,0 Ngựa Trung số:06 Khu dân cư Núi xã Bình Tờ bản đồ số 25 0,5 500,0 500,0 I Long 05 Mở rộng hai ngăn xuất tuyến Tờ bản đồ số xã Bình 26 220 kV tại 0,28 22, xã Bình 482,0 482,0 Nguyên Trạm biến áp Nguyên 500 kV Dốc Sỏi Nhà văn hóa Tờ bản đồ số xã Bình 27 thôn Nam Bình 0,1 21, xã Bình 600,0 600,0 Nguyên II Nguyên Tờ bản đồ số Nhà Văn hóa xã Bình 28 0,06 09, xã Bình 600,0 600,0 thôn Trì Bình Nguyên Nguyên Nhà Văn hóa Tờ bản đồ số xã Bình 29 thôn Phước 0,07 34, xã Bình 600,0 600,0 Nguyên Bình Nguyên Đường dây 500Kv Dốc Sỏi trên địa 30 Pleiku 2, đoạn 1,95 bàn huyện 1.900,0 1.900,0 qua địa bàn tỉnh Bình Sơn Quảng Ngãi Đường dây 500Kv Quảng trên địa Trạch Dốc Sỏi, 31 1,8 bàn huyện 1.800,0 1.800,0 đoạn qua địa Bình Sơn bàn tỉnh Quảng Ngãi Huyện Sơn Tinh Chống ngập Khu công nghiệp VSIP xã Tịnh Tờ bản đồ số 32 2,82 2.868,0 2.868,0 đoạn qua kênh Phong 23, 27, 28 B10 và khu dân cư lân cận Trung tâm văn Tờ bản đồ số 33 hóa huyện Sơn 6,01 xã Tịnh Hà 3.000,0 3.000,0 17 Tịnh Tờ bản đồ số 34 KDC Đồng Phú 4,95 xã Tịnh Hà 5.000,0 5.000,0 25 Kho bạc Nhà Tờ bản đồ số 35 nước huyện 0,25 xã Tịnh Hà 300,0 300,0 18 Sơn Tịnh xã Tịnh Tờ bản đồ số 36 Chợ Than mới 0,48 500,0 500,0 Hiệp 19,20 Điểm dân cư Cù xã Tịnh Tờ bản đồ số 37 0,64 600,0 600,0 Và Giang 13 Sửa chữa, nâng xã Tinh Tờ bản đồ số 38 cấp hồ chứa 1,62 1.700,0 1.700,0 Giang 23, 24, 27, 28 nước Cây Bứa Đường dây 500Kv Dốc Sỏi trên địa 39 Pleiku 2, đoạn 1,79 bàn huyện 1.800,0 1.800,0 qua địa bàn tỉnh Sơn Tịnh Quảng Ngãi 40 Khu dân cư 10,31 xã Tịnh Hà Tờ bản đồ số 10.000,0 10.000,0
- 22, 23 Tịnh OM6 huyện Sơn và xã Tịnh Sơn; tờ số 18 Tịnh Sơn xã Tịnh Hà Đền tưởng xã Tịnh 41 niệm liệt sĩ 0,64 Tờ số 15 850,0 850,0 Sơn huyện Sơn Tịnh Huyện Tư Nghĩa Tờ 01, 02, 07, Tiểu dự án Nghĩa 08, 13, 14 GPMB đường Điền, (Nghĩa Điền); cao tốc Đà Nghĩa 08, 09, 10, 11, 42 1,52 2.000,0 2.000,0 Nẵng Quảng Trung, 15, 16 (Nghĩa Ngãi, đoạn qua Nghĩa Trung); 14, 15, huyện Tư Nghĩa Thương 21, 22 (Nghĩa Thương) Xã Nghĩa Kênh trạm bơm Tờ 19, 20, 25, 43 0,28 Kỳ, Nghĩa 105,1 105,1 3 26 Thuận Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, 44 tiêu nước bị ảnh 0,10 TT La Hà Tờ 12 111,6 111,6 hưởng từ dự án mở rộng trường ĐH TCKT Hệ thống Nghĩa mương tiêu Hiệp, Đồng Miếu và Nghĩa Tờ 2, 3, 5, 7, 45 chỉnh dòng sông 11,16 6.090,0 6.090,0 Thương, 23, 28 Cầu Cát đoạn Nghĩa Nghĩa Phương Phương Nghĩa Thương KDC dọc đường trục 46 chính phía Tây 6,40 TT La Hà Tờ 10, 11, 16 21.421,0 21.421,0 trung tâm TT La Hà Hệ thống tiêu Nghĩa 47 úng Bàu Nhá 9,24 Tờ 3, 8 13 5.241,0 5.241,0 Điền Bàu Giang Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng Trường 48 0,04 TT La Hà Tờ 11 1.500,0 1.500,0 Đại học Tài chính Kế toán (phần bổ sung) Mở rộng trường 49 tiểu học thị trấn 0,35 TT La Hà Tờ 11 430,0 430,0 La Hà Mở rộng trường 50 mầm non Sao 0,25 TT La Hà Tờ 16 400,0 400,0 Mai Mở rộng trường 51 mầm non Hoa 0,12 TT La Hà Tờ 11 250,0 250,0 Sen Chỉnh trang khu dân cư nông Xã Nghĩa 52 20,00 Tờ 3, 4 24.000,0 24.000,0 thôn Điền Điền Chánh Trường mầm xã Nghĩa Tờ bản đồ số 53 non xã Nghĩa 0,54 500,0 500,0 Kỳ 12 Kỳ Khu dân cư đô thị An Điền thị trấn La Tờ bản đồ số 54 5,00 8.394,0 8.394,0 Phát Quảng Hà 16, 17 Ngãi 55 Đường dây 0,150 thị trấn 0,0 110kV TBA Sông Vệ; 220kV Quảng thị trấn La Ngãi Núi Bút Hà xã Nghĩa Hiệp; xã
- Nghĩa Thương Huyện Mộ Đức Đường dây 110kV TBA 220 xã Đức 56 kV Quảng Ngãi 0,42 Lân, Đức 400,0 400,0 Đức Phổ Phong Tam Quan các xã: Đức Lân, Đức Đường dây Phong, 110kV TBA Đức 57 0,29 0,0 220kV Quảng Chánh, Ngãi Núi Bút Đức Thạnh, Đức Nhuận Kênh Đồng xã Đức Tờ bản đồ số 58 0,69 600,0 600,0 Chòi Phong 2, 6, 7 TBĐ số 18, 25 xã Đức Kênh hồ chưa (Đức Phú, tờ 59 0,55 Phú, Đức 500,0 500,0 nước lỗ Thùng số 17 xã Đức Hòa Hòa Nhà văn hóa thị thị trấn 60 0,20 tờ bản đồ số 9 200,0 200,0 trấn Mộ Đức Mộ Đức Chợ Thạch Trụ, xã Đức tờ bản đồ số 61 1,60 1.600,0 1.600,0 xã Đức Lân Lân 44 Nhà văn hóa xã Xã Đức 62 0,26 Tờ bản đồ: 12 200,0 200,0 Đức Hiệp Hiệp Quy hoạch khép kín KDC Phía Bắc nhà ông Xã Đức Tờ bản đồ: 63 Quá (phục vụ 0,402 400,0 400,0 Chánh 19,24 bổ sung Tái định cư Dự án: Quốc lộ 1A) Trường Mầm Xã Đức Tờ bản đồ: 64 0,44 400,0 400,0 non Đức Thạnh Thạnh 09, 13 Nhà văn hóa Xã Đức 65 thôn Minh Tân 0,13 Tờ bản đồ: 11 150,0 150,0 Minh Nam Nhà văn hóa Xã Đức 66 thôn Đạm Thủy 0,08 Tờ bản đồ: 23 100,0 100,0 Minh Nam Nhà văn hóa Xã Đức Tờ bản đồ: 67 thôn Đạm Thủy 0,2 200,0 200,0 Minh 16, 19 Bắc Mở rộng trường Xã Đức 68 Mầm non Đức 0,27 Tờ bản đồ: 19 0,0 0,0 Minh Minh Quy hoạch khu xã Đức tờ bản đồ số 69 dân cư xã Đức 0,4 Thắng 10, 22 Thắng Kè bờ Nam sông xã Đức Tờ bản đồ số 70 1,15 1.000,0 1.000,0 vệ Thắng 2, 7, 8, 10 Khu dân cư xã Đức Tờ bản đồ số 71 1,64 1.500,0 1.500,0 Phước Thịnh Thạch 6,7 Trụ sở làm việc thị trấn 72 Huyện ủy Mộ 1,28 tờ bản đồ số 5 1.536,00 1.536,00 Mộ Đức Đức Huyện Đức Phổ 73 Đường dây 2,47 xã: Phổ 2.000,0 2.000,0 110kV TBA 220 Thuận, kV Quảng Ngãi Phổ Văn; Đức Phổ Phổ Minh, Tam Quan thị trấn Đức Phổ, Phổ Hòa, Phổ
- Cường, Phổ Khánh, Phổ Thạnh, Phổ Châu Bia di tích vụ thẩm sát Chợ Tờ bản đồ số 74 0,18 xã Phổ An 100,0 100,0 An xã Phổ An 12 (giai đoạn 2) Tờ bản đồ số Đường trục 18, 20, 25, 26, chính Khu du xã Phổ 75 6,25 32, 33, 34, 35, 15.000,0 15.000,0 lịch Sa Huỳnh Châu 38, 39, 42, 44, (nối dài) 46 Chi cục Thi thị trấn 76 hành án dân sự 0,07 Tờ số 9 700,0 700,0 Đức Phổ huyện Đức Phổ Trạm thực nghiệm lâm tờ bản đồ địa xã Phổ 77 nghiệp Quảng 45,00 chính cơ sở số 10.000,0 10.000,0 Khánh Ngãi tại xã Phổ 626608 Khánh Tuyến đường từ KDC Đồng Phởi thị trấn tờ bản đồ số 78 0,02 200,0 đến giáp đường Đức Phổ 30 Bùi Thị Xuân Nhà văn hóa, sân tờ bản đồ số 79 thể thao xã Phổ 0,35 xã Phổ An 300,0 300,0 12 An Tuyến đường Tờ bản đồ số Võ Trung Thành xã: Phổ 5,6 xã Phổ 80 đến giáp đường 3,82 Hòa, Phổ Hòa; tờ số 10.000,0 10.000,0 tránh Đông (nút Minh 13,16 xã Phổ 24) Minh Trường Mầm xã Phổ 81 non xã Phổ 0,37 Tờ số 08 300,0 300,0 Quang Quang Huyện Nghĩa Hành Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà xã Hành 82 0,14 Tờ 06,14 200,0 200,0 Nẵng Quảng Thuận Ngãi, đoạn qua huyện Tư Nghĩa Trụ sở Liên Đoàn lao động Thị Trấn 83 0,05 Tờ bản đồ: 22 56,0 56,0 huyện Nghĩa Chợ Chùa Hành Trường Mầm Hành Tín 84 non xã Hành Tín 0,09 Tờ bản đồ: 04 300,0 300,0 Đông Đông Tờ bản đồ: 3, Tuyến đường Thị Trấn 21 Hành Đức Ngã tư tỉnh lộ Chợ Chùa 85 0,52 và Tờ bản đồ 320,0 320,0 628 đến kênh và Hành 22 thị trấn N12 Đức Chợ Chùa Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất Hành Tờ bản đồ: 9, 86 nông nghiệp 0,003 10,0 10,0 Thuận 10 (giai đoạn 2); Hạng mục: Đường dây trung áp 22KV, đường dây hạ áp 0,4KV và trạm biến áp
- Tờ bản đồ: Cầu Hương Hành 01,02 xã Hành 87 Long, huyện 0,45 Trung và Đức và Tờ 900,0 900,0 Nghĩa Hành Hành Đức bản đồ số 5 xã Hành Trung Tờ bản đồ số Cầu Bàu Trai, Hành Đức 34 xã Hành 88 huyện Nghĩa 0,74 và Hành Đức và tờ bản 1.200,0 1.200,0 Hành Phước đồ số 04 xã Hành Phước Tờ bản đồ số Hành Tín 3, 23 xã Hành Cầu Hành Tín, Tây và Tín Đông và 89 huyện Nghĩa 1,50 1.400,0 1.400,0 Hành Tín Tờ bản đồ 12, Hành Đông 32 xã Hành Tín Tây Tờ bản đồ số Nâng cấp, sửa 17, 22 thị trấn TT Chợ chữa đường Chợ Chùa và 90 0,74 Chùa và 500,0 500,0 huyện ĐH.58F Tờ bản đồ số Hành Đức 58D 01 xã Hành Đức Khu dân cư thôn Hành 91 Phúc Minh, xã 0,06 Tờ bản đồ: 17 300,0 300,0 Thuận Hành Thuận Khu công viên Hành Tở bản đồ số 92 cây xanh xã 0,19 200,0 200,0 Thuận 03 Hành Thuận Huyện Ba Tơ Tờ bản đồ số Cấp điện xã Ba xã Ba 9, 10, 15, 16, 93 0,014 0,0 Điền Điền 18, 21, 22, 23, 24 Tờ bản đồ số 5, 6, 14, 15, 9, 18, 19, 26, 27, Cấp điện xã Ba 29, 30, 32, 33, 94 0,08 xã Ba Tô 0,0 Điền 36, 37, 38, 39, 47, 49, 50, 52, 53, 58, 61, 65, 66, 71, 72 xã Ba Tờ bản đồ số 95 Cầu Vả Ranh 0,29 300,0 300,0 Điền 01 Hồ chứa nước xã Ba Tờ BĐĐCCS 96 1,73 12.000,0 12.000,0 Lỗ Lá Khâm số 638596 Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn Các xã: Ba các huyện vùng Động, Ba Tây Quảng Ngãi 97 31,4 Thành, Ba 10.000,0 10.000,0 (ba TơMinh Vinh, Ba LongSơn Hà) Điền Đoạn Km0+00 Km22+336) Đường Trần thị trấn Ba Tờ bản đồ số 98 0,24 200,0 200,0 Quý Hai Tơ 07,08 Cầu BTCT Tờ bản đồ số 99 UBND xã 0,15 xã Ba Vinh 200,0 200,0 39,47 Nước Lá Tuyến đường từ xã Ba Tờ bản đồ số 100 tổ 4 thôn Ba 1,3 200,0 200,0 Giang 11, 12, 13 Nhà Gò Lút Đường BTXM từ đầu xóm tổ xã Ba Tờ bản đồ số 101 Đèo Lâm đến 0,63 450,0 450,0 Thành 27,29 cuối xóm tổ Đèo Lâm Đường dây 500Kv Dốc Sỏi trên địa 102 Pleiku 2, đoạn 2,93 bàn huyện 2.900,0 2.900,0 qua địa bàn tỉnh Ba Tơ Quảng Ngãi Huyện Minh Long
- Kênh đập dâng xã Long Tờ bản đồ số 103 0,62 523,0 523,0 Ruộng Thủ Sơn 36, 46, 47 Nhà văn hóa xã Long Tờ bản đồ số 104 Thiếu nhi huyện 0,2 20,0 20,0 Hiệp 13 Minh Long Cầu ấp Gò Bắc xã Thanh Tờ bản đồ số 105 và đường hai 0,4 400,0 400,0 An 26,27 đầu cầu Trường Tiểu xã Long Tờ bản đồ số 106 học Long Môn 0,6 600,0 600,0 Môn 3,10 (TT Làng Trê) Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi xã Thanh 107 (ba TơMinh 8,06 5.000,0 5.000,0 An LongSơn Hà)Đoạn Km0+00 Km22+336) Huyện Sơn Hà Tờ bản đồ số 674557, Kênh đập dâng 108 0,85 xã Sơn Hạ 671560, 500,0 500,0 Xã Điệu 674560, 671557 Nâng cấp đường dây hạ thế cấp điện xã Sơn 109 0,008 20,0 20,0 thôn Canh Mo Nham và thôn Xà Riêng Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà Vị trí: xã Sơn 110 Sơn Tây (ĐT 1,25 549847.12; 439,0 439,0 Thượng 623), đoạn 1661803.25 Km0+300 Km14+630 Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi xã Sơn 111 (ba TơMinh 7,66 2.150,0 2.150,0 Cao LongSơn Hà)Đoạn Km36+755,75 Km51+00) Các xã: Sơn Hạ, Đường dây Sơn Nham, 500Kv Dốc Sỏi Sơn Linh, 112 Pleiku 2, đoạn 6,17 6.000,0 6.000,0 Sơn Cao, qua địa bàn tỉnh Sơn Thủy, Quảng Ngãi Sơn Kỳ, Sơn Ba Đường vào nhà sinh hoạt cộng thị trấn Di 113 đồng tổ dân phố 0,08 64,0 64,0 Lăng Làng Dầu, thị trấn Di Lăng Công trình xã Sơn 114 đường điện 0,003 10,0 10,0 Linh xóm Cà Tu Công trình xã Sơn 115 đường điện 0,003 10,0 10,0 Linh xóm Đồng Làng Mở rộng trụ sở Khối Mặt trận thị trấn Di 116 0,02 50,0 50,0 Hội đoàn thể Lăng huyện Trạm biến áp thị trấn Di 117 0,42 400,0 400,0 220kv Sơn Hà Lăng
- Huyện Sơn Tây Đường vào tờ bản đồ đất xã Sơn 118 Nghĩa trang Liệt 0,20 lâm nghiệp số 200,0 200,0 Dung sĩ huyện 06 Nâng cấp, mở rộng đường trên địa ĐT.623 (Sơn 119 0,93 bàn huyện 1.500,0 1.500,0 HàSơn Tây), Sơn Tây đoạn Km26 Km27 Huyện Tây Trà Tờ bản đồ địa chính đất ở số Tuyến đường 4: UBND xã đi đội 120 0,10 Trà Xinh X 1674632; Y 100,0 100,0 6 thôn Trà Kem 537521 (đoạn 3) X 1674664; Y 537428 Bản đồ địa Nâng cấp, mở chính khu đất rộng tuyến số 1, 2 đo vẽ Trà Phong, đường Trà Na năm 2017 121 4,00 huyện Tây 1.500,0 1.500,0 Trà Reo Trà thuộc 02 tờ Tra Bung, xã Trà bản đồ cơ sở Phong 683536; 683539 Xã Trà Trường THCS Phong, Tờ bản đồ số 122 DTNT huyện 1,10 1.000,0 1.000,0 huyện Tây 13 Tây Trà Trà Trường Trung Xã Trà Tờ bản đồ số 123 học cơ sở Trà 0,33 300,0 300,0 Quân 6 Quân Trường Tiểu xã Trà Tờ bản đồ số 124 0,50 245,0 245,0 học Trà Quân Quân 6 Cầu Dầm xã Trà Tờ bản đồ số 125 1,70 700,0 700,0 L=12m Lãnh 9, 13 Cầu Sông Hà Riềng và tuyến Tờ bản đồ số Xã Trà 126 đường đi khu tái 2,10 15 và cơ sở số 500,0 500,0 Phong định cư thôn Hà 6775392 Riềng Huyện Trà Bồng Đường dây 500Kv Dốc Sỏi trên địa 127 Pleiku 2, đoạn 0,07 bàn huyện 200,0 200,0 qua địa bàn tỉnh Trà Bồng Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn Đường vào Tờ bản đồ số 128 cảng cá Lý Sơn, 1,68 Xã An Hải 4.815,0 4.815,0 21, 22, 23, 27 xã An Hải Cơ sở thờ tự thánh thất Cao xã An Tờ bản đồ số 129 0,05 250,0 250,0 đài họ đạo Lý Vĩnh 4 Sơn Nâng cấp các tuyến đường Tờ bản đồ số giao thông đến 130 1,54 xã An Hải, 5, 6, 10, 11, 1.500,0 1.500,0 các di tích, danh 18, 19, 25, 26 lam thắng cảnh huyện Lý Sơn Tờ bản đồ số 131 Chùa Hải Lâm 1,00 xã An Hải 1.000,0 1.000,0 12,29 Dự án Nâng cấp xã An 132 đường cơ động 3,60 Vĩnh đảo Lý Sơn Tổng cộng 330,52 403710,72 6176,64 257592,08 58616,00 200.00 81126.00
- PHỤ LỤC 02 DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số 36/2017/NQHĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh) Trong đóĐịa Ghi Trong đó Vị trí trên bản đồ địa điểm (đến chú Diện chính (tờ bản đồ số, cấp xã) Tên công trình, tích thửa số) hoặc vị trí Stt Diện Diện dự án QH trên bản đồ hiện tích tích (ha) trạng sử dụng đất đất đất cấp xã LUA RPH (ha) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới xã Nghĩa Tờ bản đồ số 1 Nghĩa Phú (phân 8,10 0,03 Phú 3,4,7,10,11 khu I) phường Trung tâm thể dục Trương 2 thể thao Trung 1,55 0,58 Tờ số 23 Quang Thành Long Trọng Bãi để xe, Nhà phường trưng bày và kinh 3 0,39 0,25 Nghĩa Tờ số 4 doanh dịch vụ ôtô Chánh Cty CP Bình Tâm Đường dây 110kV phường TBA 220kV 4 0,015 0,004 Nghĩa Quảng Ngãi Núi Chánh Bút Huyện Bình Sơn Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước xã Bình Tờ số 34, 35, 42, 94, 5 mưa, thu gom và 2,20 0,30 Đông 95, 98, 101, 105 xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất 6 Xây dựng công 13,50 0,40 xã Bình Tờ số 46, 52, 58, 59, trình đoạn cuối Thuận 65, 66 tuyến Trì Bình Cảng Dung Quất thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến
- đường trục vào Khu Công nghiệp nặng Dung Quất phía Đông Mở rộng hai ngăn xuất tuyến 220kV xã Bình 7 0,28 0,18 Tờ số 22 tại Trạm biến áp Nguyên 500kV Dốc Sỏi xã Bình Trạm biến áp Long, Bình 110kV Bình 8 1,01 0,34 Chương và Nguyên và đấu thị trấn nối Châu Ổ Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước xã Bình Tờ số 34, 35, 42, 94, 9 mưa, thu gom và 2,20 0,30 Đông 95, 98, 101,106 xử lý rác thải khu công nghiệp phía Đông Dung Quất Huyện Sơn Tịnh Chống ngập Khu công nghiệp VSIP xã Tịnh Tờ bản đồ số 23, 27, 10 đoạn qua kênh 2,82 0,96 Phong 28 B10 và khu dân cư lân cận Trung tâm văn hóa 11 6,01 0,12 xã Tịnh Hà Tờ bản đồ số 17 huyện Sơn Tịnh 12 KDC Đồng Phú 4,95 2,16 xã Tịnh Hà Tờ bản đồ số 25 Sửa chữa, nâng xã Tinh Tờ bản đồ số 23, 24, 13 cấp hồ chứa nước 1,62 0,27 Giang 27, 28 Cây Bứa Huyện Tư Nghĩa Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Xã Nghĩa 14 13,90 9,61 Tờ 9, 10 Suối nước nóng Thuận Nghĩa Thuận Hệ thống mương Nghĩa tiêu Đồng Miếu Hiệp, và chỉnh dòng Nghĩa 15 sông Cầu Cát 11,16 2,85 Tờ 2, 3, 5, 7, 23, 28 Thương, đoạn Nghĩa Nghĩa Phương Nghĩa Phương Thương KDC dọc đường trục chính phía 16 6,40 4,12 TT La Hà Tờ 10, 11, 16 Tây trung tâm TT La Hà 17 Hệ thống tiêu úng 9,24 2,71 Nghĩa Tờ 3, 8, 13
- Bàu Nhá Bàu Điền Giang Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng 18 Trường Đại học 0,04 0,01 TT La Hà Tờ 11 Tài chínhKế toán (phần bổ sung) Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu 19 nước bị ảnh 0,10 0,01 TT La Hà Tờ 12 hưởng từ dự án mở rộng trường ĐH TCKT Mở rộng trường 20 tiểu học thị trấn 0,35 0,30 TT La Hà Tờ 11 La Hà Mở rộng trường 21 0,25 0,23 TT La Hà Tờ 16 mầm non Sao Mai Mở rộng trường 22 0,12 0,10 TT La Hà Tờ 11 mầm non Hoa Sen Chỉnh trang khu Xã Nghĩa 23 dân cư nông thôn 20,00 1,00 Tờ 3, 4 Điền Điền Chánh Nghĩa Đường Nghĩa Tờ số 8, 9 (Nghĩa Hiệp + 24 Hiệp Nghĩa 1,15 0,40 Hiệp); 7, 24 (Nghĩa Nghĩa Thương Thương) Thương Xã Nghĩa 25 Kênh trạm bơm 3 0,28 0,07 Kỳ, Nghĩa Tờ 19, 20, 25, 26 Thuận Trường mầm non xã Nghĩa 26 0,54 0,54 Tờ bản đồ số 12 xã Nghĩa Kỳ Kỳ Chỉnh trang khu thị trấn La 27 dân cư Đông Bàu 2,98 0,07 Tờ bản đồ số 5 Hà Giang Khu dân cư đô thị thị trấn La 28 An Điền Phát 5,00 2,95 Tờ bản đồ số 16, 17 Hà Quảng Ngãi thị trấn Sông Vệ; Đường dây 110kV thị trấn La TBA 220kV Hà xã 29 0,150 0,10 Quảng Ngãi Núi Nghĩa Bút Hiệp; xã Nghĩa Thương Huyện Đức Phổ 30 Đường trục chính 6,25 0,70 xã Phổ Tờ bản đồ số 18, 20,
- Khu du lịch Sa 25, 26, 32, 33, 34, 35, Châu Huỳnh (nối dài) 38, 39, 42, 44, 46 Tuyến đường Võ xã: Phổ Tờ bản đồ số 5,6 xã Trung Thành đến 31 3,82 3,00 Hòa, Phổ Phổ Hòa; tờ số 13,16 giáp đường tránh Minh xã Phổ Minh Đông (nút 24) Huyện Nghĩa Hành Trường Mầm xã Hành 32 Non xã Hành Tín 0,09 0,03 Tờ 4 Tín Đông Đông Tuyến ngã tư tỉnh Xã Hành 33 lộ 628 đến kênh 0,52 0,10 Tờ 3 Đ ức N12 Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất Hành 34 nông nghiệp (giai 0,003 0,001 Tờ 9 Thuận đoạn 2); Hạng mục: Đường dây trung áp 22KV, đường dây hạ áp 0,4KV và trạm biến áp Tờ 4 xã Hành Phước Hành Đức (0.09ha) 35 Cầu Bàu Trai 0,74 0,24 và Hành Phước Tờ bản đồ số 34 xã Hành Đức 0.15ha Hành Tín 36 Cầu Hành Tín 1,47 0,02 Tờ 12 Tây Quy hoạch khu dân cư tại trường Hành 37 mẫu giáo thôn 0,06 0,03 Tờ 17 Thuận Phúc Minh, xã Hành Thuận Cơ quan Liên TT Chợ 38 đoàn lao động 0,05 0,05 Tờ 22 Chùa huyện Huyện Ba Tơ Xã Ba Đường cứu hộ, Trang và 39 cứu nạn Ba Tơ 34,80 0,75 Thị trấn Ba Ba Trang Tơ Cấp điện xã Ba Tờ bản đồ số 9, 10, 15, 40 0,014 0,01 xã Ba Điền Điền 16, 18, 21, 22, 23, 24
- Tờ bản đồ số 5, 6, 14, 15, 9, 18, 19, 26, 27, Cấp điện xã Ba 29, 30, 32, 33, 36, 37, 41 0,08 0,02 xã Ba Tô Điền 38, 39, 47, 49, 50, 52, 53, 58, 61, 65, 66, 71, 72 42 Cầu Vả Ranh 0,29 0,01 xã Ba Điền Tờ bản đồ số 01 Hồ chứa nước Lỗ xã Ba Tờ BĐĐCCS số 43 1,73 0,62 0,87 Lá Khâm 638596 Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Các xã: Ba Tây Quảng Ngãi Động, Ba 44 (ba Tơ Minh 31,40 0,63Thành, Ba LongSơn Vinh, Ba Hà)Đoạn Điền Km0+00 Km22+336) Cầu BTCT UBND 45 0,15 0,03 xã Ba Vinh Tờ bản đồ số 39,47 xã Nước Lá Tuyến đường từ xã Ba 46 tổ 4 thôn Ba Nhà 1,30 0,06 Tờ bản đồ số 11,12,13 Giang Gò Lút Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo xã Ba 47 0,63 0,02 Tờ bản đồ số 27,29 Lâm đến cuối Thành xóm tổ Đèo Lâm Huyện Minh Long Kênh đập dâng xã Long 48 0,62 0,13 Tờ bản đồ số 36,46,47 Ruộng Thủ Sơn Nhà văn hóa xã Long 49 Thiếu nhi huyện 0,20 0,17 Tờ bản đồ số 13 Hiệp Minh Long Cầu ấp Gò Bắc xã Thanh 50 và đường hai đầu 0,40 0,16 Tờ bản đồ số 26,27 An cầu Trường Tiểu học xã Long 51 Long Môn (TT 0,60 0,25 Tờ bản đồ số 3,10 Môn Làng Trê) Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi xã Thanh 52 (ba Tơ Minh 8,06 0,25 An LongSơn Hà)Đoạn Km0+00 Km22+336)
- Huyện Sơn Hà Nâng cấp đường dây hạ thế cấp xã Sơn 53 điện thôn Canh 0,01 0,00 Nham Mo và thôn Xà Riêng Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà Sơn Tây xã Sơn Vị trí: 549847.12; 54 1,25 0,33 (ĐT 623), đoạn Thượng 1661803.25 Km0+300 Km14+630 Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi 55 (ba Tơ Minh 7,66 0,01 xã Sơn Cao LongSơn Hà)Đoạn Km36+755,75 Km51+00) Đường vào nhà sinh hoạt cộng thị trấn Di 56 đồng tổ dân phố 0,08 0,04 Lăng Làng Dầu, thị trấn Di Lăng Công trình đường xã Sơn 57 điện xóm Đồng 0,00 0,003 Linh Làng Huyện Sơn Tây Điểm định canh xã Sơn 58 định cư Xóm Bà 1,95 0,11 tờ 12 BĐ ĐCLN Lập Nót Huyện Tây Trà Xã Trà Trường THCS Phong, 59 DTNT huyện Tây 1,10 0,19 Tờ bản đồ số 13 huyện Tây Trà Trà Trung tâm y tế Thuộc mãnh bản đồ 60 2,14 1,90 Trà Phong huyện Tây Trà địa chính cơ sở 680536 Tổng cộng 223,76 39,33 2,36
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn