Nghiên cứu đặc điểm biến đổi sóng F, phản xạ H và dẫn truyền dây thần kinh hiển ngoài ở bệnh nhân mắc hội chứng Guillain-Barré
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày đánh giá sự biến đổi sóng F, phản xạ và chỉ số sóng cảm giác dây thần kinh hiển ngoài ở bệnh nhân mắc hội chứng Guillain-Barré giai đoạn cấp. Đối tượng và phương pháp: 44 bệnh nhân được chẩn đoán hội chứng Guillain-Barré theo tiêu chuẩn của Asbury và Cornblath năm 1990.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu đặc điểm biến đổi sóng F, phản xạ H và dẫn truyền dây thần kinh hiển ngoài ở bệnh nhân mắc hội chứng Guillain-Barré
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 Nghiên cứu đặc điểm biến đổi sóng F, phản xạ H và dẫn truyền dây thần kinh hiển ngoài ở bệnh nhân mắc hội chứng Guillain-Barré Study on alteration of F wave, H reflex and sural nerve conduction in patients with Guillain-Barré syndrome Nguyễn Đức Thuận*, *Bệnh viện Quân y 103, Đặng Thành Chung** **Học viện Quân y Tóm t t b - . : -Barré 0 - 5,93 ± 5,06 ngày , 38,6% và 43,1%. Guillain- : -Barré . Summary Objective: To evaluate the variation of F wave, H reflex and sural nerve in patients with acute Guillain-Barré syndrome. Subject and method: 44 patients diagnosed with Guillain-Barré syndrome Ngày nhận bài: 24/4/2020, ngày chấp nhận đăng: 04/05/2020 Người phản hồi: Nguyễn Đức Thuận; Email: thuanneuro82@gmail.com - Bệnh viện Quân y 103 54
- T - 6/2020 days and patients agreed to be conducted diagnostic tests of nerve conduction. Study was designed as descriptive, cross-sectional one. Patient information was collected according to a consistent medical record. F waves are measured at median, ulnal and tibial nerves; the latency as well as the occurrence or loss of F waves were used for the evaluation. The H-reflex was measured at the tibial nerve which measured by the latency and occurrence or loss H reflex. The sural nerve condution was measured at the position around the outer ankle whose latency, amplitude and conduction are assessed. The above study indicators were abnormal when at least one parameter showed abnormalities. Result: The average age of the study subjects was 50.27 ± 15.81 years, the male/female ratio was 1.74/1. Destruction of myelin, axon and Miller-Fisher syndrome form accounted for 65.9%, 22.7% and 11.4%, respectively. The time for conducting these tests was 5.93 ± 5.06 days after disease onset. Abnormal F waves and H reflex were found in 59.1% and 95.4%, respectively. The difference of F wave and H reflex abnormality according to disease subtype was not statistically significant (p>0.05). Abnormal duration, amplitude and conduction velocity of the sural nerve were recorded at 36.3%, 38.6% and 43.1%, respectively. Conclusion: A study of 44 patients with acute Guillain-Barré syndrome showed that at the time of the survey from the onset of disease was 5.93 ± 5.06 days, 59.1% of patients had abnormal F waves and 95.4% of patients had H reflex abnormalities. There was no significant difference of F wave and H reflex abnormalities according to disease subtype. The normal parameters of sural nerve were found in more than half of patients (56.9%). Keywords: Guillain-Barré syndrome, F wave, H reflex, sural nerve. -Barré (Guillain-Barré syndrome: GBS) [9], này - bao myelin , Khoa - -Bar [12] 1990 [5]. . . th n ánh giá N [12], [1]. chính [4] y, chúng tôi : , H - 55
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 Công và Kimura 3. K m n = 44 Tu i 50,27 ± 15,81 Gi i (Nam/n ) 1,74/1 Vi ng hô h p 20 (45,5%) Ti n nhi m Khác 6 (13,6%) 26/44 (59,1%) Th i gian t i khi bi u hi n b nh (ngày) 8,73 ± 6,50 (2 - 27) Th h y myelin 29 (65,9%) Th b nh Th h y s i tr c 10 (22,7%) Th Miller-Fisher 5 (11,4%) 2. sóng F và ng mu n S ng (n = 44) T l % ng 18 40,9 Th i gian ti m sóng F B ng 26 59,1 ng 2 4,6 Ph n x H B ng 42 95,4 Th i m th c hi n k thu t (ngày) 5,93 ± 5,06 là 5,93 ngày. 3. Th b nh Dây th n kinh Th h y myelin Th h y s i tr c Th Miller - Fisher (n = 29) (n = 10) (n = 5) Dây th n kinh ng 15 (51,7) 4 (40,0) 5 (100) Th i gian ti m gi a n (%) B ng 14 (48,3) 6 (60,0) 0 (0) sóng F Dây th n kinh ng 16 (55,2) 4 (40,0) 5 (100) tr n (%) B ng 13 (44,8) 6 (60,0) 0 (0) Dây th n kinh ng 12 (41,4) 5 (50,0) 5 (100) chày n (%) B ng 17 (58,6) 5 (50,0) 0 (0) ng 0 (0) 1 (50,0) 1 (50,0) Ph n Dây th n kinh x H chày n (%) B ng 29 (100) 9 (90,0) 4 (80) p>0,05. 56
- T - 6/2020 Miller-Fisher ngoài Ch s S ng (n = 44) T l % ng 28 63,7 Th i gian ti m B ng 16 36,3 ng 27 61,4 B ng 17 38,6 ng 25 56,9 T d n truy n B ng 19 43,1 D 10], [11 4 11] trên 44 - bình là 50,27 ± 15,81 - 2, hiên, 9]. Các 7-10]. 7], [8 : - 1,5/1 [10 Trung 5,93 ± 5,06 ngày ê 57
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 GBS, và [1]. Gordon PH 86 [4] 1 hàng rào th [14]. các hàng rào . ách [4] ng ngày và là [1], [6]. [4] . n kê. Guillain- 5,93 ± [14]. : an , 58
- T - 6/2020 8. Peric S, Milosevic V, Ber isavac I et al (2014) Clinical and epidemiological features of guillain-barre 1. syndrome in the Western Balkans. J Peripher Nerv . Syst 19(4): 317-21. tr. 125. 9. Kesici M, Yetimakman F et al (2019) A 2. Novel treatment strategy for severe guillain-barré syndrome: Zipper Method. Journal of Child Guillain- . Neurology 34(5): 277-283. N Khoa hoc Y - 10. Sipila JO, Soilu-Hanninen M (2015) The incidence and triggers of adult- onset Guillain-Barre syndrome 3. (2007) in southwestern Finland 2004-2013. Eur J Neurol 22(2): 292-298. . - . 11. Blum S, Reddel S, Spies J et al (2013) Clinical features of patients with Guillain-Barre syndrome at 4. Thirugnanam Umapathi, Jasmine S, Koh Cheng YJ seven hospitals on the East Coast of Australia. J et al (2020) The utility of sural-sparing pattern in the Peripher Nerv Syst 18(4): 316-320. electrodiagnosis of regional subtypes of Guillain- Barré Syndrome. Clin Neurophysiol Pract 5: 43-45. 12. Gordon PH, Wilbourn AJ (2016) Early electrodiagnostic findings in Guillain-Barré 5. Asbury AK, Cornblath DR (1990) Assessment of syndrome. Arch Neurol 58(6): 913-917. current diagnostic criteria for Guillain-Barré syndrome. Ann Neurol 27: 21-24. 13. Wali A, Kanwar D, Khan SA (2017) Early electrophysiological findings in acute inflammatory 6. Jun Kimura (2001) Electrodiagnosis in disease of demyelinating polyradiculoneuropathy variant of nerve and muscle: Principles and practice. 3 ed, Guillain-Barre syndrome in the Pakistani Oxford University Press: 991. population - a comparison with global data. Journal 7. Hafsteinsdóttir B, Ólafsson E, Jakobsson F (2018) of the Peripheral Nervous System 22(4): 451-454. Incidence and outcome of Guillain-Barré syndrome 14. Baraba R, Sruk A, Sragali L et al (2011) in Iceland: A population-based study. Acta Electrophysiological findings in early Guillain-Barre Neurologica Scandinavica 138(5): 454-458. syndrome. Acta Clin Croat 50(2): 201-207. 59
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu đặc điểm siêu âm Doppler các động mạch chi dưới của bệnh nhân đái tháo đường týp 2
5 p | 120 | 6
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Khoa Nội tiết - Bệnh viện Trung ương 103 Quân đội nhân dân Lào
7 p | 10 | 4
-
Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm bệnh viêm cơ tim cấp nặng và kết quả điều trị tại Bệnh viện Đà Nẵng - BS.CK2 Huỳnh Đình Lai
20 p | 37 | 4
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng, kết quả điều trị bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên tại Bệnh viện Đa khoa Thái Bình
5 p | 95 | 4
-
Nghiên cứu đặc điểm đột biến gen Thalassemia và tư vấn di truyền ở đối tượng nguy cơ cao đến khám tại Bệnh viện Phụ Sản Hải Phòng
8 p | 12 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại khoa Nội 3, Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp – Hải Phòng
9 p | 30 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân phẫu thuật bơm cement sinh học tạo hình thân đốt sống tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
6 p | 6 | 3
-
Nghiên cứu đặc điểm biến đổi khí máu và kết quả điều trị bệnh nhân bỏng hô hấp
8 p | 6 | 3
-
Đặc điểm biến đổi giải phẫu và kết quả tạo hình một miệng nối tĩnh mạch gan trên mảnh ghép gan phải mở rộng
4 p | 8 | 2
-
Đặc điểm biến đổi di truyền một số gen gây ung thư ở bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến của phổi
7 p | 5 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm biến thiên nhịp tim ở bệnh nhân trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành
6 p | 15 | 2
-
Đặc điểm biến thiên nhịp tim ở bệnh nhân trước và sau phẫu thuật cầu nối chủ vành
8 p | 5 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm và biến đối hoạt tính cảm ứng tiết cytokine của tế bào NK máu ngoại vi ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB - IV
10 p | 2 | 2
-
Đặc điểm biến thiên nhịp tim của thủy thủ tàu ngầm
9 p | 13 | 2
-
Nghiên cứu đặc điểm hình thái một số cấu trúc não ở bệnh nhân trầm cảm mức độ nặng
4 p | 3 | 2
-
Đặc điểm biến thiên huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp qua theo dõi huyết áp lưu động 24 giờ
9 p | 2 | 1
-
Nghiên cứu đặc điểm biến đổi khoảng QT ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên tại Viện Tim mạch Việt Nam
4 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn