Ạ Ọ Đ I H C THÁI NGUYÊN
ƯỜ Ạ Ọ TR NG Đ I H C NÔNG LÂM
Ễ Ỹ Ả NGUY N M H I
Ọ
Ứ
Ặ
Ể
NGHIÊN C U Đ C ĐI M SINH H C
Ố
Ậ
Ỹ
VÀ K THU T NHÂN GI NG MAI CÂY
(Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D.Z.Li)
Ự
Ạ
Ắ
Ề
Ệ
T I KHU V C MI N NÚI PHÍA B C VI T NAM
Ậ
Ế
Ệ
LU N ÁN TI N SĨ LÂM NGHI P
ii
THÁI NGUYÊN 2022
Ạ Ọ Đ I H C THÁI NGUYÊN
ƯỜ Ạ Ọ TR NG Đ I H C NÔNG LÂM
Ễ Ỹ Ả NGUY N M H I
Ọ
Ứ
Ặ
Ể
NGHIÊN C U Đ C ĐI M SINH H C
Ố
Ậ
Ỹ
VÀ K THU T NHÂN GI NG MAI CÂY
(Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D.Z.Li)
Ự
Ắ
Ạ
Ề
Ệ
T I KHU V C MI N NÚI PHÍA B C VI T NAM
Ngành: Lâm sinh
Mã s : ố 9.62.02.05
Ậ
Ế
Ệ
LU N ÁN TI N SĨ LÂM NGHI P
Ọ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C:
ị ầ 1. PGS.TS. Tr n Th Thu Hà
ế ị 2. TS. Vũ Th Qu Anh
ii
THÁI NGUYÊN 2022
i
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ ả Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a b n thân tôi, công trình
ự ệ ẫ ủ ầ ị ượ đ c th c hi n d ướ ự ướ i s h ị ng d n c a PGS.TS. Tr n Th Thu Hà và TS. Vũ Th
ế ờ ừ ế ế ả Qu Anh trong th i gian t ậ ố ệ năm 2017 đ n 2020. Các s li u, k t qu nêu trong lu n
ự ủ ả ụ ệ ỹ án là trung th c c a Tác gi trong quá trình tham gia nhi m v Qu gen: “ Nghiên
ồ Dendrocalamus yunnannicus ể ứ c u khai thác và phát tri n ngu n gen Mai cây (
ạ ộ ố ỉ ề ủ ộ ọ ắ c a B Khoa h c và Công Hsueh et D.Z.Li) t i m t s t nh mi n núi phía B c”
ệ ự ệ ừ ủ ụ ế ệ ệ ngh th c hi n t tháng 1/2017 đ n tháng 12/2020, ch nhi m nhi m v là PSG.TS
ỹ ả ễ ẫ ầ ị Tr n Th Thu Hà, Nguy n M H i là thành viên chính. Các thông tin trích d n trong
ậ ượ ồ ố lu n án đã đ c ghi rõ ngu n g c.
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 12 năm 2022
ả ậ Tác gi lu n án
ễ ỹ ả Nguy n M H i
ii
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ỗ ự ủ ể ạ ả ậ Đ hoàn thành lu n án này, bên c nh s n l c c a b n thân, còn có s ự
ỡ ủ ệ ạ ạ ộ ồ quan tâm giúp đ c a gia đình, hai bên n i ngo i, b n bè đ ng nghi p.
ả ỏ ế ơ ế ắ ầ ị Tác gi xin bày t lòng bi t n sâu s c đ n PGS.TS. Tr n Th Thu Hà
ữ ệ ệ ệ ể ề ườ Khoa Lâm nghi p/ Vi n Lâm nghi p và Phát tri n b n v ng Tr ạ ọ ng Đ i h c
ạ ọ ế ộ ọ ị Nông lâm Đ i h c Thái Nguyên; TS. Vũ Th Qu Anh B Khoa h c Công
ữ ệ ề ẫ ọ ờ ngh , nh ng ng ườ ướ i h ứ ng d n khoa h c đã dành nhi u th i gian và công s c
ỡ ả ệ ậ giúp đ cho tác gi ự trong quá trình th c hi n lu n án.
ả ơ ậ ể ạ ườ Xin chân thành c m n t p th Lãnh đ o nhà tr ệ ng, Khoa Lâm nghi p,
ệ ệ ể ề ệ ể ở ữ Vi n Lâm nghi p và Phát tri n b n v ng, S Nông nghi p và Phát tri n Nông
ầ ắ ạ ỉ ườ ạ ọ ạ ọ thôn t nh B c K n và các th y cô giáo Tr ng Đ i h c Nông lâm Đ i h c Thái
ậ ợ ể ề ệ ạ ả ể ọ ậ ứ Nguyên đã t o đi u ki n thu n l i đ tác gi có th h c t p và nghiên c u.
ả ử ờ ả ơ ấ ả ữ ự ọ ỡ Tác gi xin trân tr ng g i l i c m n t t c nh ng s giúp đ quý báu đó.
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 12 năm 2022
ả ậ Tác gi lu n án
ễ ỹ ả Nguy n M H i
iii
Ụ Ụ M C L C
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
Vi ế ắ t t t Vi ế ầ ủ t đ y đ
2,4Dichlorophenoxyacetic acid 2,4D
ấ ễ Transplantone: ch t kích thích ra r ABT
Boric acid BA
Benzylaminopurine BAP
Bón phân BP
ạ Chu vi thân t i lóng 5 (cm) CL5
CNBRC ố ứ Trung tâm Nghiên c u tre trúc Trung Qu c
ị ế Cetyl Ammonium Bromide (Dung d ch chi t) CTAB
ứ ệ Công th c thí nghi m CTTN
ệ ố ế Coefficient of Variation (H s bi n thiên) (%) CV
Deoxyribonucleic acid DNA
ườ ự Đ ng kính ngang ng c (cm) D1.3
ườ ạ Đ ng kính thân t i lóng 5 (cm) DL5
ệ Di n tích lá (cm) DLá
ứ ố Đ i ch ng ĐC
ề ưở Đi u hòa sinh tr ng ĐHST
ệ ẫ Electro Conductivity (tính d n đi n) EC
Ethylenediaminetetraacetic acid EDTA
Liên minh Châu Âu EU
FAO ươ ự ợ ố The Food and Agriculture Organization of the United Nations (Tổ ệ ứ ch c L ng th c và Nông nghi p Liên H p Qu c)
ệ ố ầ ị ị GPS Global Positioning System (H th ng đ nh v toàn c u)
ệ ố HSSM H s sinh măng
ề Ht Chi u dài thân (m)
ề ọ Hvn Chi u cao vút ng n (m)
iv
Vi ế ắ t t t Vi ế ầ ủ t đ y đ
ề ọ Chi u cao vút ng n trung bình (m) Hvntb
β indoleacetic acid IAA
Indole3Butyric Acid IBA
ử ỉ ị InterSimple Sequence Repeats (Ch th phân t ) ISSR
ệ ượ Internal Transcribed Spacer (Vùng đ m trong đ c sao mã) ITS
Kali oxide K2O
Kali permanganat KMnO4
Kích thích ra rễ KTRR
Lâm nghi pệ LN
ề Chi u dài lóng 5 (cm) LL5
ề Chi u dài lá (cm) LLá
ề Chi u dài mo L mo
ự ệ ọ Least significant difference (S khác bi t ít quan tr ng) LSD
ả ỗ Lâm s n ngoài g LSNG
ậ ộ M t đ (cây/ha) MĐ
ườ ấ Môi tr ng nuôi c y (MurashigeSkoog) MS
α naphthaleneacetic acid NAA
Natri clorua NaCl
NaOH Natri hydroxide
NCBI ệ ố National Center for Biotechnology Information (Trung tâm Thông ỳ ọ tin Công ngh sinh h c Qu c gia Hoa K )
ể ệ NN&PTNT Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
Phân bón NPK NPK
ạ ả Ô d ng b n ODB
Ô tiêu chu nẩ OTC
Diphosphorus pentoxide P2O5
ả ứ ỗ Polymerase chain reaction (Ph n ng chu i polymerase) PCR
ỉ ố ủ ạ ộ ộ pH Potential of Hydrogen (Ch s đo đ ho t đ ng c a các ion Hidro)
v
Vi ế ắ t t t Vi ế ầ ủ t đ y đ
ố Phân tích th ng kê PTTK
ươ Phân tích ph ng sai PTPS
ươ ng pháp đánh giá nông thôn PRA ự Participatory Rural Appraisal (Ph có s tham gia)
ị ỉ RAPD ử Random Amplified Polymorphic DNA (ch th phân t )
ề ộ Chi u r ng lá (cm) RLá
ề ộ Chi u r ng mo (cm) Rmo
Acid ribonucleic RNA
ụ ề ầ ụ SPSS ố Statistical Package for the Social Sciences (Ph n m m ph c v công tác phân tích th ng kê)
Trung bình TB
ẩ Tiêu chu n ngành TCN
ẩ ệ Tiêu chu n Vi t Nam TCVN
Thidiazuron TDZ
ệ ộ TIFAC
ộ ồ ọ ự ệ Ấ Technology Information Forecasting and Assessment Council ộ (H i đ ng Thông tin, D báo và Đánh giá Công ngh thu c B ộ Khoa h c và Công ngh n Đ )
ọ TTKHLN ệ Trung tâm khoa h c lâm nghi p
vi
Ả Ụ DANH M C B NG
ụ ụ ụ ộ ể ọ ố 95 3.3. Tuy n ch n các b i tr i ph c v cho công tác nhân gi ng .....................
ế ề ườ ọ ọ ụ ộ ư 3.3.1. Ch n l c b i tr i u th v đ 95 ng kính ...............................................
vii
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
ụ ụ ụ ộ ể ọ ố 95 3.3. Tuy n ch n các b i tr i ph c v cho công tác nhân gi ng .....................
ế ề ườ ọ ọ ụ ộ ư 3.3.1. Ch n l c b i tr i u th v đ 95 ng kính ...............................................
8
Ở Ầ M Đ U
ấ ế ủ ậ 1. Tính c p thi t c a lu n án
ế ớ ề ấ ấ ạ Trên th gi i các loài tre r t phong phú, đa d ng. Tre có r t nhi u loài có
ế ự ự ệ ấ ẩ ộ ị giá tr kinh t ề cao trong công nghi p xây d ng, n i th t và th c ph m. Nhi u
ế ớ ố ườ ư ủ ề ộ qu c gia trên th gi i ng i tiêu dùng a chu ng măng c a nhi u loài tre trúc
ấ ơ ố ự ẩ ỏ làm th c ph m vì giàu ch t x t ứ t cho s c kh e.
ố ệ ấ ớ ượ ừ ố Theo s li u m i nh t, đ c công b trong Đánh giá tài nguyên r ng toàn
ổ ứ ủ ươ ự ệ ầ c u năm 2020 (FRA) c a T ch c L ng th c và Nông nghi p LHQ (FAO), tre
ủ ớ ủ ệ ệ ấ ấ ả bao ph kho ng 35 tri u ha đ t. Trong đó di n tích tre bao ph l n nh t là châu
ệ ệ ệ ắ ỹ ỹ Á 24,9 tri u ha, châu M 5,4 tri u ha, châu Phi 4,6 tri u ha, B c và Trung M có
ự ế ệ ả kho ng 0,1 tri u ha. Trên th c t ệ , FRA 2020 báo cáo di n tích tre tăng 50% t ừ
ự ở ộ ầ ớ ớ ở ế ố năm 1990 đ n năm 2020, ph n l n là do s m r ng m i Ấ Trung Qu c và n
ả ế ế ớ Đ . ộ Vorontsova và các tác gi (2016) cho bi t trên th gi i có 1.642 loài tre,
ứ ấ ả ọ ạ n a và có t ụ t c 631 loài ph là c và mây . Tre ở ướ n ấ c ta cũng r t đa d ng v ề
ế ệ ự ễ ớ loài và chi m di n tích t nhiên khá l n. Theo Nguy n Hoàng Nghĩa (2005),
ệ ứ ệ ổ ộ Vi t Nam có 216 loài/phân loài tre n a thu c 25 chi. T ng di n tích tre các
ể ả ừ ạ ự ể ả ừ ừ ầ ồ ỗ lo i, k c r ng t nhiên và r ng tr ng, k c r ng thu n loài và h n loài, c ả
ướ ừ ệ ệ ầ ơ ự n c có g n 1,5 tri u ha. Trong đó, h n 1,4 tri u ha là r ng t ồ nhiên, bao g m
ừ ừ ệ ầ ỗ ơ ễ 800 nghìn ha là r ng thu n loài và h n 0,6 tri u ha là r ng h n loài (Nguy n
ứ ừ ấ ạ ọ ồ ộ Dendrocalamus Ng c Bình và Ph m Đ c Tu n, 2007). R ng tr ng tre Bát đ (
ộ ố ễ ơ ấ latiflorus Munro) và m t s loài tre l y măng khác (Nguy n Huy S n và cs,
2013).
ứ ứ ư ệ ạ ỗ ặ Tre có thân khí sinh là lo i nguyên li u đ ng th hai sau g , nh ng đ c
ệ ấ ễ ố ề ỗ ẻ ố ộ bi t là đa s các loài tre trúc đ u r ng ru t và r t d u n d o lên đ ượ ử ụ c s d ng
ổ ế ầ ạ ộ ọ làm gia công ph bi n. Tre trúc thu c d ng thân ng m, có loài thì m c ngay t ừ
ố ố ẹ ọ ướ ể ướ ặ ấ các đ t g c cây m , có loài thì m c thành dây l i phát tri n d i m t đ t. Các
ủ ẽ ọ ề ễ ủ ầ ồ ồ ể ố đ t thân ng m có nhi u r và ch i ng , ch i ng s m c thành măng, phát tri n
ặ ấ ạ ầ ầ thân khí sinh trên m t đ t. Tre trúc có ba lo i thân ng m chính: (1) Thân ng m
9
ọ ụ ườ ặ ở ụ m c c m th ng g p các chi nh ề ư Bambusa, Dendrocalamus… ví d Tre Đi n
ụ ạ ộ ọ ộ trúc, L c trúc, M nh tông, Tre gai, Tre l c ng c, Hóp, Tre vàng s c, Hóp sào, L ồ
ả ầ ồ ọ ườ ặ ở ô, Lu ng…; (2) Thân ng m m c t n th ng g p các chi nh ư Indosasa,
ầ ư Phyllostachys, Chimonobambusa… Nh Trúc sào, Trúc c n câu, Trúc hóa long,
ợ ả ọ ụ ọ ả ầ ỗ ườ ặ ở Trúc đen; (3) Thân ng m h n h p c m c c m và m c t n th ng g p các loài
chi Indosasa, chi Anindinaria và chi Phyllostachys …
̀ ưở ễ ớ ̀ ễ ồ Tre la loai d tr ng, sinh tr ế ế ng nhanh, s m cho khai thác, d ch bi n
̀ ượ ử ụ ị ấ ớ ụ ề nên đ ố ớ ề c s d ng cho nhi u m c đích khác nhau va có giá tr r t l n đ i v i n n
ế ờ ố ặ ố ệ ở ề kinh t qu c dân và đ i s ng nhân dân, đ c bi t là nông thôn và mi n núi. K ỹ
ế ế ậ ố ồ ượ thu t nhân gi ng, gây tr ng và ch bi n các loài tre trúc đã và đang đ c quan
ứ ề ượ ồ ồ tâm nghiên c u và gây tr ng. Nhi u loài tre trúc đã đ c nhân dân gây tr ng đ ể
ế ư ở ằ ầ ắ ở ộ ố ỉ ắ ể phát tri n kinh t , nh Trúc sào Cao B ng, V u đ ng ạ m t s t nh B c K n,
ồ ơ ở ừ ọ ị S n La, Tuyên Quang; Lu ng Thanh Hóa, Phú Th …V a có giá tr kinh t ế ,
ụ ở ủ ộ ố ầ ố ồ ố nâng cao đ che ph , ch ng xói mòn, ch ng s t l ừ ven sông su i, đ u ngu n v a
ế ế ệ ấ ế cung c p nguyên li u cho ch bi n (chi u mành tre trúc; ván ghép thanh…), thúc
ị ườ ể ướ ệ ấ ẩ ườ ẩ đ y phát tri n th tr ng trong n c và xu t kh u. Hi n nay ng ử ụ i ta s d ng tre
ể ả ươ ể ặ ố ệ ẻ ẹ ế trúc đ làm c nh t ng đ i phát tri n, đ c bi ộ t các loài hi m và có v đ p đ c
ư ậ ọ đáo nh : Trúc hóa long, Trúc vuông, Trúc s c vàng, Trúc ph t bà và Trúc đen...
̀ ộ ̉ Mai cây (Dendrocalamus yunnannicus Hsueh et D.Z.Li) là m t loai tre ban
̀ ́ ̣ ở ướ ớ ứ ề ̣ đia ̀ Viêt Nam. Loai nay co kích th c l n, vách thân dày, c ng và b n, thân ít
̀ ượ ụ ụ ậ ệ ̉ ấ cành nhánh. Loài này đã đ c trông đê l y thân làm nguyên v t li u ph c v cho
́ ự ệ ệ ấ ượ ̣ ̣ công nghi p xây d ng và công nghi p gi y. Đăc biêt Mai cây đ ế c chê bi n hàng
ệ ấ ẩ ỹ ượ ế ơ m ngh xu t kh u do hàm l ng cellulose trong thân Mai cây chi m h n 50%,
̃ ơ ư ượ ợ s i dài 1,41,6 mm (trung bình 2,7 mm). H n n a, măng mai đ ạ c đánh giá là lo i
ự ượ ế ế ạ ưỡ ợ ị ẩ th c ph m quý, đ c ch bi n thành lo i măng "l i l n" có giá tr dinh d ưỡ ng
ễ ộ ị ấ ẩ và giá thành cao, d tiêu th ụ ở ả ị ườ c th tr ng n i đ a và xu t kh u.
ự ượ ồ ở ườ ừ ̃ ́ Trên th c tê, Mai cây đa đ c tr ng phân tán các v ặ ừ n r ng ho c r ng
ề ộ ở ề ỉ ủ c a nhi u h gia đình các t nh mi n núi phía B c. Tuy nhiên, trong nh ng̃ ư ắ
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ươ ơ ư ̉ ̉ ̉ năm gân đây nhu câu cua thi tr ́ ̀ ng đôi v i cac san phâm t ̀ Mai cây gôm ca ̉
10
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ấ ớ ư ự ̉ ̉ ̣ ́ thân, măng va la r t l n, nh ng s phat triên cua loai nay đang găp rât nhiêu kho ́
̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ở ư ở ươ ̣ ̣ ả khăn b i ch a co môt nên t ng c s khoa hoc giup ng ̀ ̀ i dân va chinh quyên
̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ể ầ ậ ̣ ̉ đia ph ng phat triên loai nay. Vi v y, muôn phát tri n Mai cây c n có các
ả ồ ệ ố ủ ệ ể ọ nghiên c u đứ ơ ở ầy đ và có h th ng đ làm c s khoa h c cho vi c b o t n và
ể ạ ế ộ ườ ườ phát tri n loài này đem l ị i giá tr kinh t , xã h i và môi tr ng cho ng i dân
ặ ắ ỉ ệ ể ạ ồ ị các t nh vùng núi phía B c. Đ c bi t, đ gây tr ng loài này trên ph m v quy mô
́ ̃ ̀ ́ ư ư ề ể ặ ọ ọ ớ l n cân co nh ng nghiên c u sâu v các đ c đi m nông sinh h c, sinh thái h c,
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ươ ư ̣ ̉ chon giông và nhân giông chât l ng cao đap ng nhu câu cua thi tr ́ ̀ ơ ng. V i
́ ̀ ̃ ́ ́ ự ứ ặ ể ̣ ̉ ̉ ̣ vân đê đăt ra cua th c tiên san xuât, Luân an “ ọ Nghiên c u đ c đi m sinh h c
ỹ ậ ố và k thu t nhân gi ng Mai cây (Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et
ạ ự ề ắ ệ ượ ̉ ” đ ế ứ c triên khai là h t s c i khu v c mi n núi phía B c Vi t Nam D.Z.Li) t
ế ỉ ề ươ ự ễ ệ ọ ầ c n thi t, có ý nghĩa không ch v ph ng di n khoa h c và th c ti n mà còn
ươ ả ồ ệ ể ả ồ ị ả ề c v ph ng di n b o t n và phát tri n ngu n gen b n đ a.
ứ ủ ụ ậ 2. M c tiêu nghiên c u c a lu n án
ụ ổ 2.1. M c tiêu t ng quát
ộ ố ặ ự ề ể ạ ổ ọ ọ ấ B sung m t s đ c đi m sinh h c, đa d ng di truy n, l a ch n các xu t
ả ồ ơ ở ự ễ ậ ố ọ ỹ ứ ố x t t và k thu t nhân gi ng làm c s khoa h c và th c ti n cho b o t n và
ể ở ự ề phát tri n loài Mai cây ắ . khu v c mi n núi phía B c
ụ ụ ể 2.2. M c tiêu c th
ị ượ ộ ố ặ ể ặ ồ Xác đ nh đ ể ọ ủ c m t s đ c đi m sinh h c c a Mai cây, g m đ c đi m
ể ể ặ ặ ồ ố hình thái, đ c đi m ngu n gen và đ c đi m phân b , sinh thái.
ị ượ ơ ở ỹ ệ ậ ố ừ Xác đ nh đ c c s k thu t cho vi c nhân gi ng vô tính Mai cây t các
ể ọ ụ ộ ượ b i tr i đ c tuy n ch n.
ấ ượ ề ộ ố ệ ố ỹ Đ xu t đ ậ c m t s bi n pháp k thu t nhân gi ng vô tính loài Mai
cây.
ự ễ ủ ọ ậ 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án
3.1. Ý nghĩa khoa h c ọ
11
ữ ệ ề ặ ể ạ ấ ọ Cung c p d li u khoa h c v đ c đi m hình thái, sinh thái, đa d ng di
̀ ́ ́ ề ồ ỹ ị ậ truy n, giá tr ngu n gen và k thu t nhân giông vô tinh loai Mai cây.
ự ễ 3.2. Ý nghĩa th c ti n
ả ủ ề ơ ở ữ ệ ế ả ị Nh ng k t qu c a đ tài là tài li u tham kh o có giá tr và là c s khoa
ả ồ ể ệ ấ ọ ể ề h c đ đ xu t các bi n pháp b o t n và phát tri n loài Mai cây.
ớ ủ ữ ậ 4. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
ị ượ ặ ề ể ồ ọ Đã xác đ nh đ ạ c đ c đi m sinh h c và đa d ng di truy n ngu n gen Mai
ạ ộ ố ỉ ắ cây t ề i m t s t nh mi n núi phía B c.
ị ượ ệ ố ỹ Đã xác đ nh đ ậ c các bi n pháp k thu t nhân gi ng Mai cây.
̀ ứ ứ ụ ậ ố ỹ Công trình nghiên c u ng d ng thành công k thu t nhân gi ng loai Mai
̀ ̀ ươ ế ệ ố ̉ ằ cây b ng ph ng pháp chi ệ t cành va hom g c nhăm bô sung và hoàn thi n bi n
ể ề ệ ả ấ ậ ỹ ề pháp k thu t phát tri n loài cây ti m năng này trong s n xu t lâm nghi p b n
ệ ả ữ v ng và hi u qu .
ố ụ ủ ậ 5. B c c c a lu n án
ả ậ ồ Lu n án trình bày trong 112 trang, bao g m 34 b ng, 21 hình ầ ộ và m t ph n
ụ ụ ồ ọ ế ả ề ế ấ ụ ụ ậ ph l c g m các ph l c minh h a k t qu đi u tra và tính toán. K t c u lu n án
ầ ồ ươ bao g m các ph n và các ch ư ng nh sau:
ở ầ M đ u (4 trang)
ươ ứ ề ấ ổ Ch ng 1. T ng quan các v n đ nghiên c u (3 8 trang)
ươ ộ ươ ứ Ch ng 2. N i dung và ph ng pháp nghiên c u (15 Trang)
ươ ứ ế ả ậ ả Ch ng 3. K t qu nghiên c u và th o lu n (5 6 trang)
ồ ạ ế ậ K t lu n T n t ế i và Ki n ngh ( ị 3 trang).
12
ươ Ch ng 1
Ổ Ứ Ề Ấ T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̀ 1.1. Tông quan cac vân đê nghiên c u vê tre trên thê gi ́ ơ i
ạ 1.1.1. Phân lo i Tre
ự ậ ặ ả ậ ợ ọ ọ ộ Tre là t p h p các loài th c v t thu c h Hoà th o (Poaceae ho c còn g i
ế ớ ấ là Gramineae). Theo Rao và Rao (1999), các loài tre trúc trên th gi i r t phong
ố ở ắ ủ ạ ả phú, đa d ng, có kho ng 1.250 loài tre trúc c a 75 chi, phân b kh p các châu
ố ượ ừ ủ ặ ệ ụ l c, tr châu Âu. Châu Á có s l ạ ng và ch ng lo i tre trúc đ c bi t phong phú
ủ ả ả ớ v i kho ng 900 loài c a kho ng 65 chi.
ự ự ề ặ ư ệ ế ạ ẫ ạ V m t phân lo i, cho đ n nay vi c phân lo i tre v n ch a th c s chính
ư ặ ạ ề xác, nguyên nhân là do tính đa d ng v loài, cũng nh đ c tính ra hoa không
ườ ủ ư ề ầ ầ th ng xuyên c a nhi u loài tre. Năm 1868, Munro l n đ u tiên đã đ a ra h ệ
ạ ớ ố ộ ượ th ng phân lo i tre v i 120 loài thu c 21 chi, chúng đ c chia làm 3 nhóm. C s ơ ở
ố ượ ạ ả ấ ị ủ ệ ố c a h th ng phân lo i này là s l ng nh hoa và c u trúc qu . Bentham (1883)
ư ơ ở ệ ố ạ ủ ộ ố ổ đã đ a c s vào h th ng phân lo i c a Munro và b sung thêm m t s tiêu
ư ấ ụ ể ể ẩ ự chu n khác nh c u trúc bông hoa, c m hoa, ki u phát sinh hoa, đ xây d ng
ủ ụ ạ ớ Arundinarieae, Bambuseae, ả b ng phân lo i tre c a mình v i 4 nhóm ph là:
ệ ố ạ ấ ổ Dendrocalamus và Melocanneae. Đây là h th ng phân lo i tre ph thông nh t và
ướ ể ệ ạ ặ ề đ t n n móng cho các b ệ c phát tri n, hoàn thi n vi c phân lo i tre sau này.
ố ớ ộ ề ả ả Đ i v i các loài thu c chi Bambuseae, có nhi u tác gi đã mô t khá chi
ế ặ ả ả ể ồ ả ằ ư ẽ ti t đ c đi m các loài bao g m c b n mô t ể b ng hình v , đi n hình nh Munro
ả ả ở Ấ ộ (1868) đã mô t 9 loài; Gamble (1896) đã mô t 16 loài n Đ ; Tewari (1993)
ả ủ Ấ ộ ả ở ố đã mô t 14 loài c a n Đ ; Hsueh & Li (1996) mô t 11 loài Trung Qu c; Li
ả ở ố và Stapleton (2006) mô t 24 loài tre Trung Qu c.
ế ỷ ở ộ ướ ự ệ ố B c sang th k XX, Holttum (1956) đã m r ng và xây d ng h th ng
ơ ở ủ ế ự ấ ầ ạ ỵ ả phân lo i tre d a trên c s ch y u là c u trúc b u nhu , tác gi đã chia các chi
13
thành 4 nhóm: Schizostachyum, Oxytenanthera, Bambusa Dendrocalamus và
Arundinaria.
ị ứ Theo Koichiro Ueda (1960), nghiên c u xác đ nh 1.250 loài tre trúc trên th ế
ớ ầ ớ ọ ự ề ộ ở ướ gi i, thu c 47 chi. Các loài ph n l n đ u m c t nhiên các n c trong vùng
ươ ấ ẫ ị ị ả Đông Nam châu Á (d n theo b n d ch V ng T n Nh , 1976).
ệ ố ạ Theo Rao và Rao (1995; 1999) đã phân lo i và h th ng các loài tre trúc trên
ế ớ ố ộ ề ồ ộ th gi i, g m 1.250 loài thu c 75 chi. Các loài này đ u phân b r ng và có s ố
ầ ớ ọ ự ề ề ở ướ ượ l ng cây nhi u, song ph n l n đ u m c t nhiên các n c trong vùng Đông
ố ướ ề ấ ớ Nam châu Á và Châu Á. Trung Qu c là n c có nhi u loài tre trúc nh t, có t i 500
ậ ả ớ Ấ ộ ộ ộ ộ loài, thu c 50 chi; Nh t B n v i 230 loài thu c 13 chi; n Đ có 125 loài, thu c 23
ặ ộ ượ chi; Indonesia có 65 loài, thu c 10 chi..... Không g p đ ồ ố c loài nào v n có ngu n
ả ị ở ấ ố ạ g c t i châu Âu và có r t ít loài cây b n đ a châu Úc.
ị ở ả Dranfield và Widjaja (1995) đã xác đ nh Đông Nam Á có kho ng 200 loài
ề ấ ả ộ tre, thu c 20 chi; trong đó chi Tre (Bambusa) có nhi u loài nh t (kho ng 37 loài),
ứ ế ế ồ ả ti p đ n chi N a (Schizostachyum) kho ng 30 loài, chi Lu ng (Dendrocalamus)
ả ớ ở ỉ ừ ế có kho ng 29 loài và có t i 8 chi tre trúc Đông Nam Á ch có t 1 loài đ n 2
ể ọ ặ ượ ạ ồ loài. Các loài tre trúc có th m c hoang d i ho c đ ộ ặ c gây tr ng và có m t đ c
ổ ậ ặ ở ể ề ề đi m n i b t là tre trúc có m t ệ ố nhi u đi u ki n s ng khác nhau.
ổ ố ế ứ ể ậ Ban t ch c Tri n lãm Qu c t ộ Vietbuild Home (2020) và Ban v n đ ng
ệ ệ ạ ớ ư ả ộ Hi p h i Tre Vi t Nam đã đ a ra b ng phân lo i v i 49 chi c a ủ Bambusoideae và
ượ ụ đ c chia ra 3 nhóm ph là: Arundinarinae Benth, Bambusinae Presl và
ơ ở ủ ệ ố ự ạ ẩ Melocanninae Reichenb. C s c a h th ng phân lo i này là d a trên tiêu chu n
ụ ủ ủ ầ ả ấ ầ ỵ căn b n là c u trúc c a b u nhu và các ph n ph c a nó (Vietbuild Home,
2020).
ị ộ ệ ố ự ề ạ Soderstrom và Ellis (1987) đã đ ngh m t h th ng phân lo i, d a trên c ơ
ề ấ ạ ể ặ ả ể ẫ ấ ả ở s các đ c đi m v c u t o gi i ph u lá, c u trúc bông hoa, ki u hoa và qu . Hai
ả ư ượ ắ ụ ư ế tác gi này đã đ a ra 54 chi tre đ c s p x p trong 9 nhóm ph và 5 chi ch a xác
ữ ứ ế ề ề ạ ị đ nh chính xác. Nh ng năm ti p theo đã có nhi u nghiên c u v phân lo i và b ổ
14
ệ ố ộ ố ạ ộ ụ sung m t s loài, chi thu c các nhóm ph khác nhau vào h th ng phân lo i trên,
ư nh Widjaja (1987), Wong (1993), Stapleton (1994).
́ ̀ ̀ ́ ́ ề ơ ả ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Ngay nay, v i nên khoa hoc phat triên hiên đai nhi u tác gi trên thê gi ́ i đã
́ ́ ự ư ể ị ử ụ s d ng các trình t nucleotide DNA đ xác đ nh chinh xac loài tre trúc. Nh , Sun
ứ ị ượ ề ố và cs (2005) nghiên c u 21 loài tre và xác đ nh đ ủ ệ c m i quan h di truy n c a
ộ ố ộ ị ượ m t s loài thu c chi Bambusa. Yang và cs (2007) xác đ nh đ c trình t ự
ầ ỉ nucleotide gen GBSSI và trnL cho 53 loài c n ch nh lý tên chi ( Schizostachyum,
Cephalostachyum, Dinochloa, Leptocanna, Melocanna, Melocalamus và
Pseudostachyum).
ươ ự ả ử ụ ỉ ị T ng t , Ramanayake và các tác gi (2007) đã s d ng ch th phân t ử
ứ ủ ể ề ạ ộ RAPD đ nghiên c u đa d ng di truy n c a 23 khóm tre ộ D.giganteus thu c m t
ể ở ườ ự ậ ầ ở ượ qu n th V n th c v t Hoàng Gia Peradeniya, Sri Lanka đ ự ế c di th c đ n
ừ ộ ề ạ ẳ ầ ấ ị đây năm 1856 t ể m t cây và kh ng đ nh qu n th có đa d ng di truy n th p, ch ỉ
ể ể ầ ồ ấ ề 0,045±0,004. Qu n th này đ ng nh t v hình thái, các cá th tăng lên do nhân
ố gi ng vô tính.
ả ử ụ Yang và các tác gi (2010) đã s d ng 01 gen nhân và 03 vùng gen l c l p đ ụ ạ ể
ị ự ủ ạ ậ ộ xác đ nh trình t nucleotide và l p cây phát sinh ch ng lo i cho 64 loài thu c tông
ụ ứ ố ph tre. Cùng năm này, Guo và ệ các tác giả (2010) đã nghiên c u m i quan h di
ữ ề ầ ở ớ truy n g n gũi gi a các loài tre ( climbing bamboos) Đông Nam Á v i các loài
trong chi Bambusa.
ề ủ ạ Tian và các tác giả (2012) đã phân tích đa d ng di truy n c a 108 khóm tre
ể ở ỉ ầ ằ ố ỉ ị ộ A.giganteus thu c 7 qu n th t nh Vân Nam (Trung Qu c) b ng ch th phân t ử
ể ề ầ ấ ấ ạ ằ ISSR cho r ng đa d ng di truy n trong qu n th là r t th p, trung bình là 11,33%
ể ấ ư ữ ề ầ ạ khác nhau, nh ng đa d ng di truy n gi a các qu n th r t cao, trung bình 88,57%
ể ẳ ầ ả ị khác nhau. B y qu n th này chia làm 2 nhóm chính và kh ng đ nh không có khác
ệ ề ặ ề ặ ị ữ ề ể ể ầ bi t v m t di truy n gi a các cá th trong qu n th mà khác nhau v m t đ a lý.
ả ề ấ ả ể ầ ầ ậ Các tác gi đ ngh b o t n ị ả ồ in situ t ậ ệ t c 7 qu n th này và c n thu th p v t li u
ố gi ng đ b o t n ể ả ồ ex situ.
15
ế ớ ứ ề ạ ủ ế ự Tóm l i:ạ Các nghiên c u v phân lo i tre trên th gi i ch y u d a trên
ạ ự ạ ằ ệ ố ể ề ặ ư phân lo i b ng đ c đi m hình thái. Ch a có nhi u h th ng phân lo i d a trên
ử ạ ọ ử ươ ạ ọ phân lo i h c phân t . Trong khi đó, phân lo i h c phân t là ph ng pháp
ứ ệ ạ ớ ươ ề ậ ạ ố nghiên c u hi n đ i, so v i các ph ng pháp nh n d ng truy n th ng, thì
ươ ộ ệ ộ ph ng pháp này cho đ chính xác cao mà không l thu c vào b t c y u t ấ ứ ế ố
khách quan nào.
ừ ố ấ 1.1.2. Phân b và c u trúc r ng tre
1.1.2.1. Phân bố
ế ớ ứ ầ ủ Công trình đ u tiên nghiên c u tre trúc trên th gi i là c a Munro (1868),
ả ụ ấ ộ ổ tác gi ẩ ề ọ đã khái quát m t cách t ng quát v h ph tre, trúc. Sau đó là n ph m
ở Ấ ộ ả ế ề ặ ể ố ủ c a Gamble (1896) n Đ , đã mô t khá chi ti t v đ c đi m phân b , m t s ộ ố
ủ ể ở Ấ ộ ặ đ c đi m hình thái và sinh thái c a 151 loài tre trúc có n Đ , Sri Lanka,
ễ ẫ ọ Pakistan, Myanmar, Malaysia và Indonesia (D n theo Nguy n Ng c Bình và
ứ ạ ấ Ph m Đ c Tu n, 2007).
ế ớ ệ ố ớ Tewari (1993) cũng đã công b , hi n nay trên th gi i có t ừ i 80% r ng tre
ố ở ấ ả ừ ệ ớ ệ ớ ề phân b châu Á, t t c các r ng nhi t đ i và á nhi ấ t đ i đ u có tre trúc xu t
ố ủ ệ ề ộ ừ ể ớ ự ớ hi n. Đ cao phân b c a nhi u loài t sát bi n t i 4.000 m (so v i m c n ướ c
ủ ế ở ể ậ ế ấ ả bi n), song t p trung ch y u vùng th p đ n đai cao trung bình. Tác gi đã xác
ượ ố ộ ố ả ố ồ ị đ nh đ c vùng phân b chung cho tre trúc và b n đ phân b m t s chi tre trúc
ế ớ ủ ọ ả ấ ố ố ồ quan tr ng c a th gi i. Nhìn vào b n đ phân b cho th y trung tâm phân b tre
ự ậ ệ ớ ệ ớ ộ ủ ế trúc t p trung ch y u vào khu v c nhi t đ i và á nhi t đ i thu c châu Á, trong đó
ở ộ ệ ậ ả ắ ủ ế ch y u là ố Ấ Trung Qu c, n Đ , Vi t Nam, Nh t B n, Malaysia, B c Úc, Trung
ỏ ở ắ ộ ầ ộ ỹ ướ ố Phi, Nam M và m t ph n nh ỹ Ấ B c M . n Đ là n c có tre trúc phân b và
ế ớ ấ ớ ố ừ ự ướ ể ớ ộ loài l n nh t th gi i, phân b t sát m c n c bi n lên t i đ cao 3.700 m, sát
ố ở ộ ậ chân núi Himalaya. Có 50% loài tre trúc t p trung phân b Ấ phía Tây n Đ , đa s ố
ọ ụ ư ế các loài có thân m c c m nh : Tre, Lu ngồ ,...Ti p theo là Trung Qu c v i s l ố ớ ố ượ ng
loài tre trúc phong phú.
16
ố ộ ố ượ ề ầ ớ ề ớ Các loài tre đ u phân b r ng và có s l ọ ng l n, song ph n l n đ u m c
ở ướ ể ự t nhiên các n c trong vùng Đông Nam châu Á và Châu Á đi n hình Trung
ặ ượ Ấ ố ố ạ ố ồ ộ Qu c và n Đ . Không g p đ c loài nào v n có ngu n g c t ấ i châu Âu và có r t
ị ở ả ít loài cây b n đ a châu Úc (Rao và Rao (1995; 1999)). Theo Dranfield và Widjaja
ể ọ ặ ượ ạ ồ (1995), các loài tre trúc có th m c hoang d i ho c đ ộ ặ c gây tr ng và có m t đ c
ổ ậ ặ ở ể ề ề đi m n i b t là tre trúc có m t ệ ố nhi u đi u ki n s ng khác nhau.
ộ Theo Ohnberger (1999) có 52 loài thu c chi Bambuseae trên toàn th gi ế ớ i
ố ở ố có phân b phía Nam Trung Qu c kéo dài ra phía Tây và phía Đông và mi nề
ố ở Ấ ủ ở ả Trung c a Trung Qu c, ộ n Đ có dãy Himalaya và các đ o Andaman, ngoài
ặ ở ướ ra còn g p các n c Nepal, B hutan, Bangladesh, Sri Lanka, Myanmar, Malaysia,
ệ Lào, Campuchia, Vi t Nam, Philippine s, Indonesia và Papua New Guinea.
ở ả ấ ầ ả ớ ệ Theo Zhu Zhaohua (2001) đ o H i Nam r t g n v i Vi t Nam đã phát
ượ ố ự ủ ế ớ ệ hi n đ c 46 loài tre trúc, trong đó có 38 loài phân b t nhiên v i ch y u có 3
ọ ả ộ ỉ loài m c t n thu c chi Trúc ( Phyllotaschys) và Thiama (Sasa). Riêng t nh Vân
ượ ạ ớ ệ ớ Nam có 250 loài đã đ ệ c phát hi n v i di n tích tre trúc đ t t i 331.000 ha.
ế ớ ế ừ ệ Tính đ n năm 2005, th gi ệ i có 36,77 tri u ha r ng tre trúc, trong đó di n
ủ ệ ạ Ấ ệ ộ tích tre c a châu Á là 23,6 tri u ha (FAO, 2005). Riêng t ổ i n Đ có t ng di n tích
ả ớ Ở ướ ệ ừ r ng tre trúc kho ng 9,6 tri u ha, v i 136 loài khác nhau. các n c Đông Nam Á
ệ ươ ố ớ ư ở ướ ừ có di n tích r ng tre trúc t ng đ i l n nh : các n c Myanmar, Thái Lan,
ệ ề ớ ộ Philippines và Vi t Nam. Các loài tre l n đ u thu c chi Bambusa và
ố ủ ế ươ ự Dendrocalamus phân b ch y u khu v c châu Á Thái Bình D ng.
ấ ớ ừ ề ệ ệ ố Tính riêng r ng tre, Trung Qu c có nhi u tre nh t v i di n tích 7 tri u ha
ứ ệ ệ ậ ả ả ớ ồ g m kho ng 50 chi và 500 loài. Th hai là Nh t B n v i di n tích 0,1 tri u ha
ế ồ g m 13 chi, trên 230 loài. Riêng Trúc sào Phyllostachys pubescens chi m 3,37
ệ ế ệ ở ố ổ tri u ha, chi m 70% t ng di n tích tre trúc Trung Qu c (Wang và cs, 2013).
ề ậ ớ ề Dransfield S. and Widjaja EA (1995) đã đ c p t i các thông tin v khoa
ị ươ ị ử ụ ố ị ủ ể ặ ậ ọ h c, tên đ a ph ng, phân b đ a lí c a loài, giá tr s d ng, đ c đi m nh n bi ế t
ắ ắ ề ộ ố ư ụ qua hình thái và thông tin v n t t v sinh thái m t s loài tre trúc ví d nh loài
ọ ự ở ệ ớ ẩ Trúc đen có m c t nhiên cao nguyên nhi t đ i m trên 1.200 m.
17
ứ ị ượ ố Zhou Fangchun (2000) nghiên c u và đã xác đ nh đ c vùng phân b sinh
ở ự ị ố ủ thái c a loài Phyllostachys pubescens ề Trung Qu c, qua đi u tra th c đ a, đã xác
ượ ậ ị ị đ nh đ ố ủ c l p đ a phân b c a loài trúc này.
ứ ớ ố ấ ủ Nghiên c u m i nh t c a Seethalakshmi và các tác giả (2016) th ng kê có
ế ớ ừ ệ ệ ả ế ệ ổ kho ng 36 tri u ha di n tích r ng tre trúc trên th gi i, chi m 3,2% t ng di n tích
ố ở ệ ấ ở ỹ ừ r ng trên trái đ t, trong đó 80% di n tích phân b châu Á, 10% châu M và
ở ộ ướ ấ ớ ừ ệ ớ 10% Ấ châu Phi. n Đ là n ệ c có di n tích r ng tre trúc l n nh t v i 11,4 tri u
ứ ủ ủ ừ ế ệ ha, chi m 50% di n tích r ng tre trúc c a toàn châu Á. Các nghiên c u c a các tác
ả ế ớ ề ữ ừ ệ ằ ộ ỉ gi trên th gi ừ i đ u ch ra r ng r ng tre trúc là m t trong nh ng h sinh thái r ng
ấ ọ quan tr ng trên trái đ t.
ừ ấ 1.1.2.2. C u trúc r ng
ể ư ừ ệ ệ ậ ộ ỹ Đ đ a ra các bi n pháp k thu t lâm sinh tác đ ng vào r ng tre hi u qu ả
ề ấ ừ ừ ấ ấ ỏ ọ ứ nh t đòi h i các nhà khoa h c nghiên c u v c u trúc r ng tre. C u trúc r ng đã
ấ ượ ủ ề ầ ổ ạ ố cung c p đ c đ y đ thông tin v loài cây, t ầ thành loài, d ng s ng, các t ng
ậ ộ ữ ượ ứ ừ ế ớ ừ th trong r ng, m t đ , tr l ng r ng, ... Trên th gi ề i đã có nhi u nhà khoa
ứ ề ấ ừ ọ h c nghiên c u v c u trúc r ng tre trúc.
ấ ự ủ ừ ự ể Theo Yen và Lee (2011) cho th y s phát tri n c a r ng tre trúc d a trên
ằ ầ ướ ặ ấ ượ ơ ở c s thân ng m n m d i m t đ t và thân khí sinh đ c sinh ra hàng năm. Do
ừ ườ ề ề ạ ấ ớ ổ ồ đó r ng tre trúc th ng có c u trúc tu i không đ ng đ u v i nhi u lo i thân khí
ở ộ ổ sinh ố đ tu i khác nhau cùng phân b .
ả ả ấ ủ ừ Zhang và các tác gi (2014) đã mô t c u trúc c a r ng Trúc sào
ọ ả ủ ế ố ở ộ ổ (Phyllostachys pubescens) là loài cây m c t n, ch y u phân b đ tu i 1 và 3
ố ượ ế ở ấ ế chi m 31,7% và 34,7%. S l ng thân khí sinh c p kính 8cm đ n 12cm ở ổ tu i
ế ố ổ 1 4 chi m trung bình 85% t ng s thân khí sinh.
ả ị ượ ậ ộ ừ Chen và các tác gi (2016) đã xác đ nh đ c m t đ r ng Trúc sào dao
1.3 t
ừ ừ ế ộ đ ng t 5.733 13.067 cây/ha và D 5,5 ± 0,5 đ n 6,3 ± 0,2 cm.
ư ủ ặ ằ Depanostachyum Liu Jiming (2009) cho r ng: Đ c tr ng sinh thái c a loài
ứ ự ớ ố ể luodianense, loài cây này có s thích ng v i các nhân t sinh thái (ti u sinh
18
ở ố ở ẹ ạ ể ể ả ả c nh) ụ ể ph m vi h p, c th chúng phân b 5 ki u ti u sinh c nh khác nhau
ặ ấ ư ẽ ặ ố ở ỗ ể ề nh : m t đ t m t đá rãnh đá k đá h c đá, ữ m i ki u này đ u có nh ng
ư ầ ả ẫ ọ ặ đ c tr ng sinh thái khác nhau... (D n theo Tr n Ng c H i, 2012).
ư ậ ế ớ ứ ề ề ể ấ ằ Nh v y có th th y r ng trên th gi i đã có nhi u nghiên c u v phân
ề ặ ị ừ ứ ấ ỉ ố ủ ố b và c u trúc r ng tre trúc. Các nghiên c u đã ch ra v m t đ a lý, phân b c a
ế ớ ươ ể tre trên toàn th gi i có th chia làm 3 vùng: Vùng tre châu Á Thái Bình D ng,
ỗ ướ ỗ ỹ ể châu M và châu Phi. Trong m i vùng hay m i n ề c có th chia thành nhi u
ụ ỳ ừ ề ạ ạ ấ ậ vùng ph tu theo khí h u và các d ng tre. C u trúc r ng tre có nhi u d ng khác
ự ọ ỗ ừ ấ ớ nhau trong t nhiên, trong đó c u trúc r ng tre m c h n giao v i các loài cây g ỗ
ộ ố ơ ừ ề ệ ế ấ ố ợ chi m đa s . Tuy nhiên, m t s n i có đi u ki n phù h p thì c u trúc r ng tre
ể ớ ệ ề ầ ố ớ ỉ ượ thu n loài phát tri n v i di n tích khá l n, v phân b đã ch ra đ c vùng phân
ự ề ộ ể ố ủ b c a các loài tre khá r ng trong đó có khu v c Đông Nam Á. Đi u này có th là
ậ ả ồ ệ ể ấ ỹ ơ ở ể ề c s đ đ xu t các bi n pháp k thu t b o t n và phát tri n loài Mai cây ở
ướ n c ta.
ọ ủ ể ặ 1.1.3. Đ c đi m sinh h c c a Tre
ể ặ 1.1.3.1. Đ c đi m hình thái
ệ ả ể ặ Theo tài li u Trung Qu c, ố đã mô t ấ ủ các đ c đi m hình thái chung nh t c a
ộ ọ ỏ ự ậ ư ầ ớ ộ ặ các loài tre. Tre thu c h c (Poaceae) trong l p th c v t m t lá m m, nh ng đ c
ủ ể ố ỏ ố đi m hình thái c a thân tre không gi ng các loài c , cũng không gi ng các thân
ố ặ ề ỗ ỗ ứ cây g . Thân tre có láng r ng và đ t đ c; không m m quá và cũng không c ng
ướ ố ặ ấ ẹ ầ quá. D i g c cây là thân ng m, trên m t đ t là thân khí sinh mang b mo, cành
ả ẫ ế ầ ấ ặ và lá. R t ít khi g p tre ra hoa, k t qu (d n theo Tr n Văn Mão và cs , 2006).
ễ ạ Wang và Hsueh (1994) đã tóm l ượ ượ c đ c Tre có 2 lo i 11 thân r chính là
ụ ạ ặ ộ ọ ơ ễ ấ ự ữ thu c lo i theo c m ho c m c đ n. Thân r là c u trúc t ề nhiên b n v ng và
ượ ử ụ ể ạ đ c s d ng đ phân lo i Tre.
ể ặ 1.1.3.2. Đ c đi m sinh thái
ế ớ ứ ủ ề ể Trên th gi ề ặ i đã có nhi u nghiên c u v đ c đi m sinh thái c a m t s ộ ố
ư ể loài tre trúc đi n hình nh sau.
19
ượ ể ế ề Wang và Hsueh (1994) đã tóm l c các hi u bi t v sinh thái và môi
ườ ơ ả ủ ể ể ố ươ ứ tr ầ ng s ng c a Tre là yêu c u c b n đ phát tri n ph ng th c lâm sinh và
ữ ề ề ồ khai thác b n v ng ngu n tài nguyên này. Thêm vào đó thông tin v sinh thái và
ấ ơ ở ữ ệ ề ể ễ ả ấ ầ qu n th cung c p c s cho nh ng c i thi n v lâm sinh. Thân r là c u trúc t ự
ữ ề ượ ử ụ ể ạ ệ ớ ầ ế nhiên b n v ng và đ c s d ng đ phân lo i Tre. Tre nhi ộ t đ i h u h t thu c
ụ ớ ườ ự ọ ơ ệ ố h th ng c m và tre ôn đ i th ng m c đ n. D a vào các tiêu chí này tác gi ả
ở ớ ừ ừ ạ ố ồ ừ phân r ng Tre Yunnan Trung Qu c thành 3 d ng, g m: r ng tre ôn đ i, r ng tre
ệ ớ ệ ớ á nhi ừ t đ i và r ng tre nhi t đ i.
ớ ủ ệ ệ ề Khi gi i thi u v tài li u tre trúc c a Đông Nam Á, Dransfield và Widjaja
ề ậ ớ ề ọ ị ươ ố ị (1995) đã đ c p t i các thông tin v tên khoa h c, tên đ a ph ng, phân b đ a lí
ị ử ụ ể ậ ặ ế ủ c a loài, giá tr s d ng, đ c đi m nh n bi t qua hình thái và thông tin v n t ắ ắ ề t v
ư ố ớ ộ ố ọ ự sinh thái m t s loài, nh đ i v i loài Dendrocalamus giganteus có m c t nhiên
ở ệ ớ ẩ ự ướ ộ ớ ể cao nguyên nhi t đ i m trên đ cao 1.200 m so v i m c n c bi n, trong khi
ọ ở ừ ế ấ ạ t ệ i Thái Lan đã phát hi n th y loài này m c r ng T ch. Tuy nhiên, loài này có
ể ọ ở ừ ấ ệ ớ ẩ ề ầ th m c r ng th p nhi ấ t đ i m, có t ng đ t dày nhi u mùn.
ộ ố ự ố ộ ẩ ư D a vào m t s nhân t ư nh nhi ệ ộ ượ t đ , l ng m a, đ m.... Zhou F.
ủ ố ị (2000) đã xác đ nh vùng phân b sinh thái c a loài Phyllostachys pubescens ở
ự ị ề ố ị ượ ạ ấ Trung Qu c, qua đi u tra th c đ a đã xác đ nh đ ủ ấ ặ c lo i đ t và đ c tính c a đ t
ố ủ ầ ở ứ ố ộ ấ ớ ơ n i có loài phân b . Căn c vào đ sâu phân b c a thân ng m các l p đ t khác
ậ ượ ả ố ủ ầ ở ị nhau, đã l p đ c b ng phân b c a thân ng m loài cây này 3 v trí chân, s ườ n,
ấ ở ế ố ủ ầ ộ ồ ớ ả ỉ đ nh. K t qu cho th y ơ chân đ i đ sâu phân b c a thân ng m l n h n
ở ỉ ầ ở ộ ấ ồ ỉ ừ ở (80cm), còn ệ đ nh đ i ch phát hi n th y thân ng m đ sâu t 40cm tr lên.
ồ ị 1.1.3.3. Giá tr ngu n gen
ử ụ ặ ẫ ớ ồ ỹ ậ Rimbaquanto (2006) s d ng k thu t RAPD v i 31 c p m i ng u nhiên
ề ủ ẫ ạ ượ ả ể đ phân tích đa d ng di truy n c a 115 m u tre thu đ ể c 64 d i đa hình, 81 ki u
ề ừ ứ ạ gen đa locus (gen) khác nhau. Đa d ng di truy n trung bình là 0,04, (t ấ m c th p
ấ ở ể ế ấ ầ ở ể ầ nh t 0,009 qu n th Kuningan đ n cao nh t 0,144 qu n th Purwokerto). Ch ỉ
ề ể ầ ấ ấ ạ ằ ồ ỉ ể ố s đa d ng Simpson ch ra r ng qu n th nhi u nh t bao g m ki u gen duy nh t.
20
ả ử ụ ỉ ị ử Ramanayake và các tác gi (2007) đã s d ng ch th phân t RAPD đ ể
ề ủ ứ ụ ạ ộ nghiên c u đa d ng di truy n c a 23 b i tre ộ Dendrocalamus giganteus thu c m t
ể ở ườ ự ậ ầ ở ượ qu n th V n th c v t Hoàng Gia Peradeniya, Sri Lanka đ ự ế c di th c đ n đây
ừ ộ ụ ể ề ầ ạ ấ ẳ ị ỉ năm 1856 t m t b i và kh ng đ nh qu n th có đa d ng di truy n th p, ch 0,045
ấ ề ể ể ầ ồ ố ±0,004. Qu n th này đ ng nh t v hình thái, các cá th tăng lên do nhân gi ng vô
tính.
ả ụ ủ ề ạ Tian và các tác gi (2012) đã phân tích đa d ng di truy n c a 108 b i tre
ể ở ỉ ầ ằ ố ỉ ị ộ D.giganteus thu c 7 qu n th t nh Vân Nam (Trung Qu c) b ng ch th phân t ử
ề ể ầ ấ ấ ằ ạ ISSR cho r ng đa d ng di truy n trong qu n th là r t th p, trung bình là 11,33%
ể ấ ư ữ ề ầ ạ khác nhau, nh ng đa d ng di truy n gi a các qu n th r t cao, trung bình 88,57%
ể ẳ ả ầ ị khá nhau. B y qu n th này chia làm 2 nhánh chính và kh ng đ nh không có khác
ệ ề ặ ề ặ ị ữ ề ể ể ầ bi t v m t di truy n gi a các cá th trong qu n th mà khác nhau v m t đ a lý.
ả ề ấ ả ể ầ ầ ậ Các tác gi đ ngh b o t n ị ả ồ in situ t ậ ệ t c 7 qu n th này và c n thu th p v t li u
ố gi ng đ b o t n ể ả ồ ex situ.
ả ề ủ ự ầ Yang và các tác gi ạ (2012) đã đánh giá s đa d ng di truy n c a 12 qu n th ể
ở ử ụ ự t ủ nhiên c a loài Dendrocalamus membranaceus Munro Vân Nam, s d ng các
ệ ặ ạ ự ơ ừ ả ạ ả ồ ấ d u hi u l p l i trình t đ n gi n (ISSR). T 10 m i ISSR, t o ra 155 d i, trong đó
ứ ộ ả ớ ạ 153 d i đa hình (98,71%). So v i các loài khác trong chi, loài này có m c đ đa d ng
ấ ơ ề ề ơ ộ di truy n cao h n (S = 0,349) và đ phân hóa di truy n th p h n (G (ST) = 0,252).
ả Yang và các tác gi (2018) đã s d ng ử ụ Dendrocalamus sinicus Chia & J.L.
ể ề ự ể ặ ạ ả ỗ Sun đ đi u tra s phát tán đ c đi m trong các lo i tre thân g . Kh o sát 232 cá
ể ượ ấ ẫ ừ ể ầ ế ạ ị ủ Dendrocalamus th đ c l y m u t 18 qu n th đã bi t ph m vi đ a lý c a
ự ế ụ ạ ế ạ ả ổ ạ sinicus, k t qu có s bi n đ i trong ba đo n DNA l c l p (cpDNA) và tám đo n
ự ơ ả ầ trình t đ n gi n đ ượ ặ ạ c l p l i (SSR). Các qu n th ể Dendrocalamus sinicus bi uể
ứ ự ệ ề ộ ệ hi n m c đ di truy n cao, s phân bi ợ t đã chia chúng thành hai nhóm phù h p
ạ ỗ ớ v i các lo i thân g khác nhau.
ả ự ệ ự ơ Meena và các tác gi (2019) th c hi n các b ướ ặ ạ c l p l i trình t ả đ n gi n
ứ ự ể ủ ể ề ạ ấ ầ ề (SSR) đ nghiên c u s đa d ng di truy n và c u trúc di truy n qu n th c a 19
21
ự ự ắ ố khu v c t nhiên có Dendrocalamus hamiltonii phân b trên Đông B c Himalaya.
ồ ộ ổ ặ T ng c ng 68 c p m i nSSR c a ủ Dendrocalamus latiflorus và Bambusa
ượ ử ệ ề ả arundinacea đã đ c th nghi m ở Dendrocalamus hamiltonii v kh năng
ấ ự ạ ươ ủ ế ể ặ ồ chuy n giao c a chúng, trong đó 17 c p m i cho th y s khu ch đ i d ng tính
ượ ử ụ ể ể ố ổ ị và đa hình đã đ c s d ng đ xác đ nh ki u gen. Có t ng s 130 alen đ ượ ạ c t o
ở ể ủ ấ ả ử ụ ể ằ ầ ặ ồ ra 535 cá th c a t ọ t c các qu n th b ng cách s d ng các c p m i đã ch n.
ầ ằ ỉ Phân tích marker ch ra r ng qu n th ể Dendrocalamus hamiltonii đã duy trì m cứ
ề ạ ở ắ Ấ ộ ấ ộ đ đa d ng di truy n th p (h = 0,175, I = 0,291) vùng Đông b c n Đ .
ạ ứ ề ặ ể ể ặ Tóm l ọ i: Các nghiên c u v đ c đi m hình thái và đ c đi m sinh thái h c
ự ậ ấ ứ ằ ỗ ỉ ố ủ c a loài tre đã ch ra r ng tre không gi ng b t c loài th c v t thân g hay thân
ọ ướ ấ ầ ậ ả ộ th o nào khác. Tre có các b ph n chính: thân ng m m c d i đ t, thân khí sinh
ẽ ị ứ ả ầ ố ỗ có đ t và ph n lóng thì r ng, mo, lá, hoa và qu . Các nghiên c u này s đ nh
ướ ứ ủ ề ề ặ h ể ng cho nghiên c u c a đ tài là đi sâu vào phân tích và đánh giá v đ c đi m
ầ ề ề ể ệ ặ ạ ậ ộ ề các b ph n chính, tính đa d ng di truy n và đ c đi m yêu c u v đi u ki n sinh
ủ thái c a Mai cây.
ố ậ ỹ 1.1.4. K thu t nhân gi ng tre
ằ ố ế 1.1.4.1. Nhân gi ng b ng chi t cành
ươ ế ễ ở ư Ph ng pháp chi t cành cho t ỷ ệ l ra r các loài tre vách dày nh các loài
ượ Bambusa vulgaris, Bambusa polymorpha và Dendrocalamus giganteus đ c áp
ạ ỷ ệ ụ ở d ng Bangladesh đ t t l 45 56% (Banik 1985).
ử ệ ế ở ộ ố ơ Dransfield và Widjaja (1995) đã th nghi m chi t cành m t s n i khác
ư ố ớ ố không thành công nh mong mu n. Đ i v i các loài Bambusa vulgaris và
ỉ Melocanna Dendrocalamus giganteus ch cho t ỷ ệ l thành công 10%, trong khi loài
ớ ế baccifera không thành công v i chi t cành, còn loài Dendrocalamus D. asper cho
ỷ ệ t l thành công 50%.
ế ủ Cành chi t c a các loài Bambusa longispiculata, Bambusa tulda Roxb,
Bambusa vulgaris, Dendrocalamus longispathu, Melocanna baccifera, N aứ
(Neohouzeaua dulloa) và Oxytenanthera nigrociliata đã đ ể ồ ượ ử ụ đ tr ng c s d ng
22
ở Ấ ộ ỷ ệ ạ ồ ừ r ng n Đ t l thành công đ t 44 76% khi tr ng vào tháng 4,33 38%
ổ ạ ỷ ệ ố ầ ồ ổ ơ ộ vào tháng 6 và ch i m m m t tu i đ t t s ng cao h n cây 2 3 tu i. Nhân l
ố ươ ế ố ớ ằ gi ng b ng ph ng pháp chi t cành đ i v i loài Lùng ( B. longissima) đ t t ạ ỷ ệ l
ễ ử ưở ư ễ ra r 25% khi không x lý hoóc môn tăng tr ng, nh ng t ỷ ệ l ra r tăng lên
ử ưở ớ 54% khi có x lý v i hoóc môn tăng tr ng IBA 2000ppm (Rao và Rao, 1999).
ằ ố 1.1.4.2. Nhân gi ng b ng hom cành
ứ ủ ấ ằ ố ươ Nghiên c u c a Rao & Rao (1999) cho th y nhân gi ng b ng ph ng pháp
ộ ươ ụ ự ể ễ ớ giâm hom cành là m t ph ệ ng pháp có th áp d ng v i tính th c ti n và hi u
ả ươ ườ ươ ươ ạ ớ qu cao, là ph ổ ế ng pháp ph bi n cho các v n m th ng m i v i quy mô
ươ ườ ượ ử ụ ễ ớ l n. Ph ng pháp này th ng đ c s d ng cho các loài có r khí sinh t ạ ố i g c
ứ ề ằ ả ớ ỉ ủ c a các cành ngang. Các nghiên c u cũng ch ra r ng cành l n có nhi u kh năng
ễ ơ ễ ủ ụ ả ỏ ỗ ộ ra r h n cành nh . Kh năng ra r c a m i loài là khác nhau và ph thu c vào
ướ ủ ả ạ ộ kích th ủ c c a đo n hom và đ dày vách c a lóng. Tre vách dày có kh năng ra
ề ấ ả ơ ưỡ ơ ễ r cao h n vì có kh năng cung c p nhi u dinh d ng cho hom h n.
ứ ủ Nghiên c u c a Fu Maoyi ề và các tác giả (2000) v giâm hom cành cũng
ể ấ ọ ố ộ ổ ấ ướ cho th y ch n cành đ giâm hom t t nh t có đ tu i 1 2 năm. Kích th c hom
ừ ừ ế ố ượ ặ ớ dài t 40 50 cm, có t 2 đ n 3 đ t, khi giâm hom đ ố c đ t nghiêng so v i lu ng
ấ ừ ờ ụ ể ế ừ ấ và l p đ t dày t 5 6 cm. Th i v giâm hom có th ti n hành t ế tháng 2 đ n
ố ấ ừ ỷ ệ ố ấ ơ ằ tháng 9 h ng năm, t t nh t t tháng 2 3 t s ng cao h n, cành l y hom có l
ỏ ườ ử ễ ể ậ ấ ơ ỡ kích c nh th ớ ng d dàng x lý, v n chuy n và chi phí th p h n cành l n.
ể ố ề ệ ễ ự ồ ỷ ệ ố Tr ng cây hom có s phát tri n t t v h r và cho t s ng cao. l
ứ ấ ố Trung tâm nghiên c u Tre Trung Qu c (CNBRC) (2001), đã cho th y nhân
ử ụ ố ỷ ệ ố gi ng Tre s d ng các hom cành to cho t ạ s ng cao và đ t 83,75%, n u s ế ử l
ể ấ ở ấ ả ấ ỉ ụ d ng cành nh t ỏ ỷ ệ ố l s ng r t th p, ch kho ng 10%. Hom cành có th l y cây
ắ ổ ườ ề ả 1 năm tu i, có trên 2 m t, đ ả ng kính cành kho ng 1cm, chi u dài hom kho ng
ắ ở ộ ể ạ ầ ớ ố 30 cm và c t vát ph n trên v i góc 45 đ , đ l i 3 5 lá trên cành là t ấ t nh t
(China national Bamboo Research Centre, 2001).
23
ệ Razvi và các tác giả (2017) đã thí nghi m giâm hom cành loài
ở Ấ ộ ớ ề ạ ố ưở Dendrocalamus giganteus n Đ v i 3 lo i thu c đi u hòa sinh tr ng (ĐHST)
ễ ở ồ ộ ở ư kích thích ra r nh IAA, IBA, NAA 3 n ng đ 100, 200 và 500 ppm 4 mùa
ỷ ệ ấ ạ ấ ở ễ ứ (Xuân, H , Thu, Đông) cho th y: T l ra r cao nh t ứ ố công th c đ i ch ng ở
ố ử ụ ạ ạ ạ mùa h đ t 63,3%, trong các lo i thu c s d ng trong mùa này thì IBA 500 ppm
ễ ấ ứ ễ ạ ỷ ệ đ t t l ra r cao nh t là 55,0%. Mùa có t ỷ ệ l ra r cao th 2 là mùa xuân v i t ớ ỷ
ấ ở ễ ứ ố ứ ứ ạ ệ l ra r cao nh t công th c đ i ch ng đ t 55,83%, công th c IBA 500 ppm ở
ấ ạ Ở ạ ỷ ệ ứ mùa này cao nh t đ t 50,83%. mùa thu công th c IBA 200 ppm đ t t l ra r ễ
ứ ố ế ấ cao nh t 54,5%, sau đ n IBA 500 ppm là 45%, công th c đ i là 44,5, còn các công
ứ ướ Ở ứ th c khác d i 40%. ễ mùa đông, không có công th c nào có hom cành ra r .
ả ế Các tác gi ệ này đã ti n hành thí nghi m giâm hom cành cho loài
ố ướ ớ ệ ự ề ử Dendrocalamus gigantus v i 2 đ t d i đi u ki n t ằ nhiên và có x lý b ng
ồ ộ ễ ố thu c ĐHST kích thích ra r IAA, NAA, IBA v i ớ các n ng đ 100, 200 và 500
ờ ứ ứ ế ả ố ờ ppm trong th i gian 24 gi cho k t qu công th c đ i ch ng cho t ỷ ệ l ra r ễ
ử ụ ứ ế ế ấ ấ cao nh t là 40,42%, ti p đ n là công th c có s d ng ch t KTRR IBA 500
ễ ấ ở ấ ứ ppm cho t ỷ ệ l ra r là 37,71% và th p nh t công th c NAA 500 ppm là
28,12%.
ả ệ Hossain và các tác gi (2018) đã thí nghi m giâm hom cành loài
ở ằ ố ộ Dendrocalamus asper ồ Malaysia b ng thu c IBA n ng đ 2000 ppm, 4000 ppm,
ứ ố ả ỷ ệ ứ ế ờ 8000 ppm trong th i gian 5 phút và công th c đ i ch ng cho k t qu t l ra r ễ
ả ố ớ ứ ố ứ ấ ứ các công th c r t cao trên 80% ngay c đ i v i công th c đ i ch ng, cao nh t ấ ở
ứ ạ ố ễ công th c IBA 4000 ppm đ t 95,2% s hom ra r .
ằ ố 1.1.4.3. Nhân gi ng b ng hom thân
ứ ử ụ ể ạ ấ Victor Cusack (1997) nghiên c u s d ng đo n thân đ giâm hom cho th y
ủ ữ ự ằ ố ỷ ệ t l thành công c a nhân gi ng b ng hom thân có s khác nhau gi a các loài tre
ụ ụ ệ ậ ộ ờ ố ỹ ố và ph thu c vào các bi n pháp k thu t áp d ng, th i gian nhân gi ng t ấ t nh t
ườ ẹ ưở ữ ả th ọ ng vào mùa xuân. Ch n nh ng cây m tr ổ ng thành kho ng 2 3 năm tu i,
ề ớ ừ ắ ỏ ấ ả ạ ắ c t thành các đo n v i chi u dài t 1,5 2 m, c t b t t c các cành và lá, có th ể
ở ộ ố ố ể ạ đ l i các cành chính m t s đ t.
24
ứ ề ằ ộ Rao và Rao (1999) nghiên c u v giâm hom thân cũng cho r ng đây là m t
ươ ả ể ệ ố ph ng pháp hi u qu đ nhân gi ng các loài tre có vách dày và kích th ướ ớ c l n
ườ ừ ữ ọ (đ ng kích t 8 12 cm) nh ổ ư Bambusa blumeana. Ch n nh ng cây 1 năm tu i
ể ắ ạ ằ ố ừ ế ể đ nhân gi ng b ng hom thân, có th c t đo n hom có t ố 1 đ n 2 đ t. Hom đ ượ c
ấ ớ ố ượ ặ ầ ộ ố ộ ộ ắ c m xu ng đ t v i m t góc 45 đ và đ sâu 20 cm. Ph n đ t đ c đ t trong các
ườ ắ ở ở ễ ớ ộ ướ ướ ủ ẩ ầ môi tr ng ra r v i m t m t h bên trên, t c đ m 2 l n/ngày, sau 2 i n
ướ ể ệ ấ ầ ấ ồ ớ ố ố ố ừ 4 tu n ch i m i có th xu t hi n. N c, thu c ch ng n m và thu c tr sâu
ườ ượ ụ ướ th ng xuyên đ c áp d ng trong 6 12 tháng tr c khi ra ngôi. Tuy nhiên, tác
ả ậ ươ ổ ế gi ị nh n đ nh ph ng pháp này là không ph bi n vì có chi phí cao và có s gi ự ớ i
ử ụ ứ ậ ầ ổ ạ h n trong s d ng hom thân 1 năm tu i, vì v y c n nghiên c u thêm cách nhân
ố ố ớ gi ng khác đ i v i các loài tre.
ứ ố ố Khi nghiên c u nhân gi ng hom thân 1 đ t, Fu Maoyi và Xiao Jianghua (1996)
ẹ ừ ấ ọ ừ ắ ạ ổ cũng cho th y nên ch n cây m t 1 2 năm tu i, h cây và c t thành t ng khúc,
ỗ ừ ượ ắ ở ầ ắ ề m i khúc có t 1 2 lóng. Hom đ c c t ố ph n lóng, cách đ t có m t v 2 phía t ừ
ả ủ ầ ạ ể ữ ẩ ố ơ 6 9 cm. Khi giâm hom c n ph i t ằ lên trên lu ng b ng r m r đ gi m và t ướ i
ả ằ ỉ ướ ủ ẩ n c đ m hàng ngày. Ngoài ra, tác gi ỏ cũng ch ra r ng các loài tre có vách m ng
ằ ố ươ ườ ấ nhân gi ng b ng ph ng pháp này th ng cho t ỷ ệ l ỉ ạ thành công th p, ch đ t
ả ậ ươ ụ kho ng 30%. Vì v y ph ợ ng pháp này áp d ng cho các loài tre vách dày thích h p
h n. ơ
ả ử ụ Theo Nautiyal và các tác gi (2008) s d ng hoóc môn IBA và NAA khi
ạ ỷ ệ ỗ ồ ố ễ ở B. giâm hom thân (m i hom 1 lóng, g m 2 đ t) đ t t l ra r 80% loài
arundinacea và 70% ở Dendrocalamus strictus.
ả ứ ả ưở ờ ụ ế ả Gulabrao và các tác gi (2012) nghiên c u nh h ng th i v đ n kh năng ra
ủ ở Ấ ệ ằ ộ ỉ ễ ủ r c a hom thân c a 8 loài tre ố n Đ ch ra r ng thí nghi m hom thân 23 đ t,
ử ụ ễ ố ễ ấ không s d ng thu c ĐHST kích thích ra r thì t ỷ ệ l ra r cao nh t vào tháng 3 (mùa
ư ế ấ ấ xuân), sau đ n tháng 6 (mùa hè), và th p nh t tháng 8 (mùa m a). Loài
ễ ụ ạ ẳ ơ Dendrocalamus giganteus có t ỷ ệ l ra r v xuân (đ t 73,33%) cao h n h n mùa hè
ư (13,33%) và mùa m a (13,33%). Còn loài Dendrocalamus hamiltonii và có t ỷ ệ l ra r ễ
ấ ở ươ ứ ụ cao nh t mùa hè, t ng ng là 56,67% và 53,33%; v xuân có t ỷ ệ l ễ ấ ơ ra r th p h n
25
ộ ươ ứ ư ẫ ơ m t chút, t ư ng ng là 53,33% và 40,0% nh ng v n cao h n mùa m a, có t ỷ ệ l ra r ễ
ươ ứ t ng ng là 26,67% và 16,67%.
ằ ố ố 1.1.4.4. Nhân gi ng b ng hom g c
ứ ề ồ ố ượ ộ ố ả ố V nghiên c u nhân gi ng g c tr ng tre đã đ c m t s tác gi đánh giá
ư ế ề ạ là có t ỷ ệ l thành công cao. Tuy nhiên, cũng có nhi u h n ch nh chi phí cao, s ố
ể ể ế ộ ố ư ứ ế ạ ố ượ l ng gi ng h n ch ... Có th k đ n m t s nghiên c u nh sau:
ẽ ạ ỷ ệ ằ ố ố ớ ố ớ Nhân gi ng b ng g c đ i v i các loài tre s đ t t l cao so v i các
ươ ụ ẳ ạ ạ ố ở Melocanna baccifera, ph ng pháp nhân gi ng khác. Ví d ch ng h n đ t 5%
ở ở 9% ở Bambusa tulda, 33% loài Oxytenanthera nigrociliata, 40% loài
ở Dendrocalamus longivaginus và 100% loài Bambusa vulgaris (Hassan 1977).
ứ ủ ấ ằ ố ố Nghiên c u c a Victor Cusack (1997) cho th y nhân gi ng b ng hom g c
ể ạ ỷ ệ ố ụ ữ ỉ có th đ t t l s ng 100%. Tuy nhiên, ch nên áp d ng cho nh ng loài tre có kích
ướ ỏ ươ ố ượ ầ ấ ồ th c nh . Trong ph ng pháp này, g c đ ễ c đào bao g m r và ph n đ t xung
ỗ ố ừ ể ạ ừ ủ ắ ầ ố quanh, m i g c có t 3 4 m t, ph n trên c a thân khí sinh đ l i t 3 4 đ t.
ứ ủ ấ ố ử ụ Nghiên c u c a Rao và Rao (1999) cũng cho th y nhân gi ng tre s d ng
ổ ố ố ễ ạ ấ ả ấ ố hom g c 1 năm tu i là t t nh t, vì g c có kh năng ra r m nh nh t, ph ươ ng
ở ờ ồ ố ấ pháp này thành công các loài tre vách dày, th i gian tr ng t t nh t là vào mùa
ư ả ủ ố ẹ ả ấ ổ m a, tác gi ắ cũng cho th y có kho ng 3 7 m t to c a g c cây m 1 năm tu i có
ướ ư ắ ặ ồ ờ ọ ỉ ỉ xu h ng sinh măng đ ng th i, nh ng ch 1 ho c 2 m t m c hoàn ch nh. Đây là
ộ ạ ế ủ ươ ủ ồ ươ m t h n ch c a ph ng pháp tr ng thân c , ngoài ra ph ng pháp này có chi
ệ ố ấ ố phí cao và h s nhân gi ng th p.
ế ằ ố ươ ỉ ả Zhou (2000) có k t qu : Nhân gi ng b ng ph ợ ng pháp này ch thích h p
ộ ố cho các loài thu c các chi Bambusa, Dendrocalamus, Sinobambusa... g c đ ượ c
ọ ừ ữ ạ ỏ ừ ệ ọ ổ ch n t ẹ nh ng cây m kh e m nh, t ố 2 3 năm tu i, không sâu b nh. Ch n g c
ẻ ễ ắ ỉ ể ạ ộ ề ả bánh t ầ , có m t ít r , c t ph n thân khí sinh ch đ l i chi u dài kho ng 1 m, gi ữ
ầ ở ố ạ ễ l i r , thân ng m và 5 6 cành lá ố ầ các đ t g n g c.
26
ầ ố 1.1.4.5. Nhân gi ng thân ng m
ứ ề ề ầ ọ ố Nghiên c u v nhân gi ng thân ng m (hay g i là roi tre trúc), có nhi u tác
ả ề ậ ộ ố ả ư gi đ c p, có m t s tác gi nh :
ưở Suwannapinunt và Thaiutsa (1988), thân sinh tr ấ ủ ng trong đ t c a tre trúc
ượ ọ ọ ả ủ ầ ầ ọ đ c g i là thân ng m. Thân ng m c a tre trúc m c t n g i là roi tre. Roi tre trúc
ầ ố ổ ọ ọ ọ có cu ng roi (c thân ng m), thân roi và ng n roi. Ng n roi còn g i là măng roi,
ấ ấ ạ ắ ả ồ ọ ưở có kh năng xuyên đ t r t m nh. Trên m t roi m c ch i và sinh tr ớ ng roi m i,
ưở ự ắ ố ồ ạ l i tăng tr ố ng các m t và đ t. Ch i bên và đ t dài ra và to lên. S hình thành roi
ệ ượ ổ ế ọ ả ủ ợ ỗ ọ ị bên là hi n t ng ph bi n c a tre m c t n và tre m c h n h p, v trí và s ố
ứ ộ ệ ớ ủ ề ệ ạ ượ l ấ ỏ ng roi bên có quan h v i m c đ kh e m nh c a roi chính và đi u ki n đ t
ơ ấ ơ ố ữ ườ ơ ấ ỉ đai. Nh ng n i đ t t i x p, roi to, th ng ít roi bên, ch 1 2 roi. N i đ t nghèo
ử ụ ể ề ề ế nhi u đá, roi y u thì ra nhi u roi bên, có lúc 5 6 roi. Có th chúng ta s d ng các
ủ ể ả ố ả ử ụ ệ roi c a tre trúc đ nhân gi ng, b n thân tác gi đã s d ng các thí nghi m nh ư
ứ ả ố ố ớ ầ nhân gi ng 2, 3, 4... đ t và c thân ng m, v i các các công th c bón phân khác
ể nhau đ giâm.
ấ ằ ố 1.1.4.6. Nhân gi ng b ng nuôi c y mô
ọ Ấ ộ ả ử Các nhà khoa h c n Đ (Rao và các tác gi ệ 1985, 1990) đã th nghi m
ộ ố ư Dendrocalamus strictus, Dendrocalamus ạ t o phôi soma cho m t s loài nh
membranaceus, Bambusa bambos, Dendrocalamus arundinacea, Thyrsostachys
ạ ủ ườ siamensis. H t c a loài Dendrocalamus strictus nuôi trên môi tr ợ ng thích h p
ứ ẹ ệ ấ có ch a 2,4D đã hình thành mô s o và phôi soma đã xu t hi n trong vòng 2
ể ấ ấ ầ ầ tu n. Sau 4 tu n phôi phát tri n thành cây con và khi c y vào đ t, chúng đ t t ạ ỷ
ệ ố ớ ể ạ ớ ộ ố l s ng t i 50% còn m t s loài khác có th đ t t i 90%.
ứ ủ ế ằ ả K t qu nghiên c u c a Rungnagar Pattanavibool (1998) cho r ng loài
ạ ấ tre Dendrocalamus brandisii t ấ i Thái Lan cho th y cây con sau 4 tháng nuôi c y
ủ ẩ ấ ườ ưở ố mô đã đ tiêu chu n c y ra môi tr ng ngoài và sinh tr ng t t trong v ườ n
27
ươ ứ ề ấ ượ ằ m. Nghiên c u cũng cho th y nhi u loài tre đ ể c phát tri n b ng ph ươ ng
ấ ồ ừ ự ấ ườ ả pháp nuôi c y mô sau khi tr ng t 4 6 năm không có s b t th ng nào x y ra.
ộ ố ạ ư ườ ấ ườ CNBRC (2008) đã đ a ra m t s lo i môi tr ng và mô c y th ng đ ượ c
ứ ầ ồ ượ ặ ườ ắ ử ụ s d ng là ph n mô c t có ch a 1 ch i nách đ c đ t trong môi tr ồ ng bao g m
ơ ả ớ ườ ố ổ ơ mu i khoáng c b n MS, vitamin b sung v i đ ng mía saccaroz 88 μm, 6g
ặ ạ ắ ặ th ch tr ng/lít, NAA (2,7; 5,4 ho c 10,8 μm), và BA (2,2; 4,4; 8,8;22,0 ho c 44
2) t
ầ ừ ướ ấ ượ ặ ườ μm). Ph n mô lá (1cm măng non d i đ t đ c đ t trong môi tr ng MS b ổ
ặ sung 2,4 dichlorophenoxyacetic acid (2,4D) (0,45; 13,5; 27,0; 40,5 ho c 81,1 μm)
ặ ắ ừ ầ ỉ và NAA (2,7 ho c 5,4 μm). Ph n mô phân sinh đ nh c t t ử ụ măng (0,1cm) s d ng
ườ ặ ặ môi tr ặ ng MS +2,4 D (0,45;2,3; 4,5 ho c 9,0) + NAA (0,54; 2,7 ho c 5,4) ho c
ớ ướ ừ ầ ụ ặ ằ thay NAA b ng BA (2,2 ho c 4,4 mm) v i n c d a (10%, 20%). Ph n c m hoa
ớ ồ ướ ỏ ơ ượ ố non g m hoa m i kích th c nh h n 0,1 cm đ c nuôi trong t i và sáng trên môi
ườ ặ ầ ạ tr ng MS + 2,4 D (11, 3; 22,5 ho c 45,0 ớ μm) + NAA (5,4 μm). Ph n h t non v i
ườ ặ môi tr ặ ng MS + BA (0,44; 1,1; 2,2; 4,4 ho c 8,8) + NAA (2,7 ho c 5,4) + 2,4D
ặ (0,45; 2,3; 4,5; 9,0; 13,5 ho c 27) (China national Bamboo Research Centre, 2008).
ằ ưở ủ ấ ồ Ray và Ali (2016) cho r ng sinh tr ng c a ch i trong nuôi c y mô ph ụ
ư ấ ờ ộ ồ ị ượ ử ụ thu c vào v trí và th i gian l y ch i cũng nh loài cây. BAP đ ộ c s d ng r ng
ể ế ế ợ ễ ạ ấ ớ ườ ấ rãi đ k t k t h p v i các ch t thích ra r t o ra môi tr ng nuôi c y mô.
ứ ấ Raju và Roy (2016) nghiên c u nuôi c y mô loài tre Bambusa bambos ở
ấ ườ ấ ớ Bangladesh cho th y môi tr ng nuôi c y v i 2,5 mg/l IBA và 2,5 mg/l NAA có t ỷ ệ l
ễ ồ ấ ạ ễ ượ ấ ra r cao nh t đ t 86,67%, trung bình 8,72 r /ch i. Cây con đ ầ c c y ra b u ni lông
ỗ ợ ữ ơ ộ ầ ồ ỷ ệ ấ ớ ỗ ợ v i h n h p ru t b u g m đ t cát và h n h p h u c theo t l 1:1:1. Sau đó 1 tháng
ầ ớ ấ ữ ơ ể ợ ơ ượ đ c chuy n sang b u l n h n v i t ớ ỷ ệ ấ l đ t và h p ch t h u c 1:1 có t ỷ ệ ố s ng l
ạ cao đ t 100%.
ằ ố ạ 1.1.4.7. Nhân gi ng b ng h t
ệ ạ ằ ớ ố ấ ủ Theo Banik (1994) khó khăn l n nh t c a bi n pháp nhân gi ng b ng h t là
ầ ớ ạ ạ ư ớ ph n l n các loài tre trúc lâu năm m i ra hoa, có khi ra hoa nh ng h t l i cho t ỷ ệ l
ể ữ ấ ầ ườ ỉ ả ạ ả ả n y m m th p, không th gi lâu ngày. Thông th ng h t tre ch b o qu n đ ượ c
28
ạ ủ ạ ế ả ẳ trong vòng 2 tháng, ch ng h n h t c a loài ả Melocanna baccifera n u b o qu n
ở ề ệ ệ ộ ườ ỉ ượ trong cát khô đi u ki n nhi t đ bình th ng ch đ c 60 ngày. Ramyarangsi
ộ ố ể ả ư ả ạ (1990) đã đ a ra h t m t s loài Tre có th b o qu n đ ượ ớ c t ề i 2 năm trong đi u
ệ ạ ạ ủ ẳ ạ ki n l nh, ch ng h n h t c a loài tre Thyrsostachys Siamensis, loài này duy trì
ớ ế ượ ả ả ở ộ ẩ ạ ấ ứ ố s c s ng t i 27 tháng n u đ c b o qu n đ m h t th p (6 10%) và nhi ệ ộ t đ
oC và 2 4oC).
ấ th p (5
ứ ạ ả ể ở ạ ấ ạ Nghiên c u t i CNBRC (2008) cho th y h t tre ph i đ tr ng thái khô
ầ ớ ượ ứ ộ ấ ị ộ ẩ ư ụ ừ ộ nh t đ nh, nh ng m c đ khô ph thu c vào t ng loài, đ m ph n l n đ c gi ữ
ở ớ ạ ừ ạ ượ ả ả i h n t gi 5 12%, h t đ ả ặ c đóng trong túi v i ho c túi đay và b o qu n
ở ơ ữ ạ ư ử ườ ạ l nh, khô và n i thoáng gió. L u tr h t không quá n a năm, trong tr ợ ng h p
oC, ở
ể ả ả ở ề ệ ạ ữ ơ ớ ầ ư c n l u tr lâu h n, có th b o qu n đi u ki n l nh v i nhi ệ ộ ừ t đ t 0 5
ủ ạ ề ệ ể ả ả ố ượ ầ đi u ki n này kh năng n y m m c a h t gi ng có th duy trì đ c trên 1 năm.
ử ử ằ ạ ướ ạ ệ ằ ố X lý h t theo cách r a b ng n c s ch sau đó ti t trùng b ng thu c tím
ờ ử ạ ầ ữ ử ạ (KMnO4) 0,3% trong 2 3 gi sau đó r a l i l n n a, h t sau khi x lý có th ể
ạ ả ầ ướ ớ ồ ạ đem gieo ngay. Sau khi h t n y m m 10 15 ngày, t i phân đ m v i n ng đ t ộ ừ
0,2 0,3% (China national Bamboo Research Centre, 2008).
ạ ế ớ ứ ố Tóm l i, các nghiên c u nhân gi ng các loài tre trúc trên th gi i đã đ ề
ươ ố ế ế ậ c p đ n 5 ph ng pháp nhân gi ng: chi t cành, giâm hom cành, giâm hom thân,
ấ ố ế ấ ằ ệ ằ ạ giâm hom g c, nuôi c y mô t bào và b ng h t. Qua đó th y r ng vi c nhân
ố ươ ậ ệ ố ớ ủ ế ể ằ gi ng b ng ph ng pháp vô tính đ i v i tre trúc là ch y u và v t li u đ nhân
ủ ể ề ậ ộ ố ả gi ng có th dùng nhi u b ph n khác nhau c a tre trúc ngoài ra các tác gi đã
ỉ ượ ả ưở ễ ủ ủ ấ ch ra đ c nh h ộ ổ ậ ệ ng c a ch t ĐHST kích thích ra r , c a đ tu i v t li u
ờ ụ ả ố ố ưở ấ ị ế ệ nhân gi ng và th i v nhân gi ng có nh h ng nh t đ nh đ n vi c thành công
ề ơ ở ả ủ ứ ế ề ố trong quá trình nhân gi ng. K t qu c a các nghiên c u này là ti n đ c s cho
ả ố ớ ứ ự ệ ố tác gi khi xây d ng các thí nghi m nghiên c u nhân gi ng đ i v i loài Mai cây.
́ ̀ ́ ̀ ư ở ̉ ̣ ́ 1.2. Tông quan cac vân đê nghiên c u vê tre Viêt Nam
ậ ệ ứ ồ ọ ỗ Ở ệ Vi t Nam, tre trúc là ngu n v t li u quan tr ng th 2 sau g ; Tre trúc là
ệ ạ ạ ặ ướ ẩ nguyên li u t o ra hàng trăm lo i m t hàng tiêu dùng trong n ấ c và xu t kh u có
ọ ự ị ầ ặ ặ ỗ ớ ỗ giá tr . Tre trúc m c t nhiên thu n loài, ho c h n giao v i các cây g , ho c ch ủ
29
ượ ồ ộ ọ ổ ị ộ đ ng đ ờ c gây tr ng r ng rãi trên toàn lãnh th và có v trí quan tr ng trong đ i
ế ộ ủ ườ ừ ữ ố s ng kinh t , văn hóa xã h i c a ng ậ i dân. Vì v y, ngay t ầ ủ nh ng năm đ u c a
ế ỉ ừ ượ ọ ồ th k XX, ngu n tài nguyên t tre trúc ở ướ n c ta đã đ c các nhà khoa h c quan
tâm nghiên c u.ứ
ạ 1.2.1. Phân lo i Tre
ườ ầ ậ ồ ộ Camus (1913) ng i đ u tiên ghi nh n các loài thu c chi Lu ng có m t ặ ở
ệ Vi ồ t Nam, g m 3 loài Dendrocalamus latiflorus, Dendrocalamus brandisii và
ế ậ ộ Dendrocalamus giganteus. Ti p theo đó đã ghi nh n thêm 3 loài khác thu c chi
ồ Dendrocalamus hamiltonii, Dendrocalamus patellaris và Lu ng, đó là
Dendrocalamus flabellifer (Camus & Camus,1923)
ố ệ Vũ Văn Dũng (1978) công b Vi ả t Nam có kho ng 50 loài.
ư ễ ề ế Nguy n Đình H ng (1995) đã ti n hành đi u tra trên m t s đi m ộ ố ể ở ộ ố m t s
ề ể ậ ọ ọ ắ ư ỉ t nh tr ng đi m t p trung nhi u tre nh Phú Th , Tuyên Quang, Hà Giang, B c
ậ ượ ồ ả ộ Thái, Thanh Hoá, Đ ng Nai, Sông Bé và đã thu th p đ ự ậ c 130 b tiêu b n th c v t
ỗ ộ ả ạ ạ ả ồ tre (m i b tiêu b n loài g m tiêu b n lá, mo, đo n thân không cành, đo n thân có
ả ế ố ệ ề ề ả cành, hoa qu (n u có) và ghi chép s li u chi u cao c cây, chi u cao không cành,
ọ ượ ươ ủ ườ đ ng kính tán lá, chi u ề dài lóng, b dề ày thân, tr ng l ng thân t i…c a cây c ỡ
ộ ố ả ạ trung bình) và m t s nh minh ho .
ả ệ ạ ố ỏ ộ ệ Năm 1999, Tác gi Ph m Hoàng H hoàn thi n cu n “Cây c Vi t Nam”
ố ừ ể ộ ệ ề ượ đ c xem là m t cu n t ể đi n có th nói là đã li t kê và mô t ả ượ đ c nhi u loài tre
ấ ớ nh t v i 18 chi và 126 loài tre.
ử Ưở ễ ạ ế ệ ọ Giai đo n 20012003, Nguy n T ng, Lê Vi t Lâm (Vi n Khoa h c Lâm
ệ ạ ớ ệ nghi p Vi t Nam) cùng v i GS. Xia Nianhe, chuyên gia phân lo i tre (chi Bambusa)
ự ậ ọ ệ ả ố ị ở ệ ủ c a Vi n th c v t h c Qu ng Châu, Trung Qu c đã xác đ nh Vi t Nam có 113
ủ ể ậ ặ ậ ớ ọ ệ ư ượ loài c a 22 chi, ki m tra và c p nh t 11 tên khoa h c m i, đ c bi t đ a ra đ c 6
ầ ượ ị ọ ở ầ ầ ệ ổ chi và 22 loài tre l n đ u đ u đ c đ nh tên khoa h c Vi t Nam b sung cho h ệ
ệ ừ Ưở ế ự ậ th c v t Vi t Nam ( ễ Nguy n T ng và Lê Vi t Lâm, 2004).
30
ự ậ ở ệ ụ ố ự Năm 2005 s ra đ i c a ờ ủ Cu n sách “Danh l c các loài th c v t Vi t Nam”
ườ ạ ọ ố ợ ệ ố ớ ộ ọ do Tr ng đ i h c Qu c gia Hà N i ph i h p v i Vi n Khoa h c và Công ngh ệ
ệ ề ậ ế ạ ả ọ ả ề Vi t nam so n th o đã đ c p đ n phân h tre (Bambusoideae) và mô t v phân
ủ ụ ố ọ ồ ố ạ b , d ng s ng và sinh thái, công d ng c a các loài trong phân h tre bao g m 29 chi
và 131 loài.
ế ả ố Lê Vi t Lâm và các tác gi (2005) đã công b 113 loài tre trúc và đã đ ề
ụ ề ạ ấ ồ ớ ị xu t 40 loài tre thông d ng, v i các thông tin v phân lo i, gây tr ng, giá tr kinh
ổ ậ ầ ư ữ ể ọ ế t ể và tri n v ng, qua đó đã làm n i b t nh ng loài tre trúc c n u tiên phát tri n,
ủ ế ị ủ ề ệ ẫ ạ tuy nhiên giá tr c a tài li u v n ch y u là v phân lo i.
ứ ễ ế ầ ố ớ Nguy n Hoàng Nghĩa và Tr n Văn Ti n (2005) đã công b 7 loài n a m i
ứ ư ậ ộ ố thu c chi N a ( ứ Schizostachyum) nh : Kh p cà ná (Cà Ná, Ninh Thu n), N a núi
ứ ứ ị dinh (Bà R a Vũng Tàu), N a đèo lò xo (Đăk Glei, Kon Tum), N a lá to saloong
ươ ứ ứ ả ồ ọ ơ (Ng c H i, Kon Tum), N a không tai côn s n (Chí Linh, H i D ng), N a có tai
ứ ả ộ ả ươ ả ơ ộ ồ côn s n (Chí Linh, H i D ng), N a b o l c (B o L c, Lâm Đ ng mô t ả ể đ so
ả ả ế ề ặ ủ ừ ể sánh). Các tác gi đã mô t chi ti t v đ c đi m hình thái, sinh thái c a t ng loài
ả ị ự ứ ệ ồ ờ ụ ể c th . Đ ng th i nhóm nghiên c u phát hi n ra 6 loài tre qu th t d a trên c s ơ ở
ả ả ị ẫ ả ượ ả ấ ạ c u t o hình thái và gi i ph u hoa qu , sáu loài tre qu th t đã đ c mô t và
ể ạ ộ ớ ệ ả ị ị đ nh danh đ t o nên m t chi tre m i cho Vi t Nam, đó là chi Tre qu th t 16
ượ ế ẹ Melocalamus (Melocalamus). Các loài đã đ ậ c nh n bi t là D Yên Bái (
ả ị yenbaiensis), Tre qu th t cúc ph ả ị ươ Melocalamus cucphuongensis), Tre qu th t ng (
ừ ị ộ ả ắ Melocalamus kon hà n ng ( Melocalamus kbangensis), Tre qu th t l c b c (
ả ị ả ị ườ blaoensis), Tre qu th t pà cò ( Melocalamus pacoensis) và Tre qu th t tr ơ ng s n
(Melocalamus truongsonensis).
ễ ở ệ ứ Theo Nguy n Hoàng Nghĩa (2005) Vi ộ t Nam có 216 loài tre n a thu c
ể ế ễ ế ầ 25 chi và có th đ n 250 loài. Nguy n Hoàng Nghĩa và Tr n Văn Ti n (2007)
ở ệ ề công b ố danh sách v các loài tre trúc có Vi t Nam, trong đó có 194 loài tre trúc
ờ ượ ị ạ ộ ạ ư thu c 26 chi, có 80 loài đã t m th i đ c đ nh danh, còn l i là các loài ch a có tên
ộ ố ệ ả ặ ớ ượ ho c có các loài/phân loài m i. Quá trình kh o sát đã phát hi n m t s chi đ c coi
ớ ố ớ ướ ả ị là m i đ i v i n c ta là chi Giang (Maclurochloa), chi tre qu th t, Tre lông Bidoup
31
ạ ố (Kinabaluchloa wrayi (Stapf) K.M.Wong) có ngo i hình gi ng loài cùng chi ở
ộ ố ề ồ Malaysia. M t s chi có nhi u loài là chi Tre có 55 loài, chi Lu ng có 21 loài, chi Le
ầ ắ ứ ứ có 16 loài, chi N a có 14 loài và chi V u đ ng có 11 loài . Công trình nghiên c u này
ệ ầ ủ ừ ướ ế ệ ố ượ ượ đ c coi là tài li u đ y đ t c đ n nay đã li tr t kê s l ớ ng chi, loài tre trúc v i
ố ặ ư ụ ề nhi u thông tin có ý nghĩa nh phân b , đ c tính hình thái, sinh thái, công d ng và có
ị ư ộ ẩ ứ ể ặ ệ ậ ạ ặ ệ giá tr nh m t c m nang đ tra c u, đ c bi t là nh n d ng loài tre. Đ c bi t các tác
ị ượ ở ệ ệ gi ả đã xác đ nh đ c phân tông tre (Bambussinae) Vi t Nam hi n nay có 8 chi:
ắ ồ chi Tre (Bambusa), chi Le b c b ( ộ Bonia), chi Lu ng ( Dendrocalamus), chi Le
(Gigantochloa), chi Tre lông (Kinabaluchloa), chi Giang (Maclurochloa), chi Tre
ầ qu th t ( ả ị Melocalamus), chi T m vông ( Thyrsostachys) mà các chi này có các loài
ậ ở ặ ớ ệ ộ ố ặ ự ể ớ m i ho c m i ghi nh n Vi ủ t Nam. D a trên m t s đ c đi m hình thái hoa c a
ư ộ ơ ưỡ ớ ệ 37 loài thu c 5 chi cũng nh các c quan dinh d ằ ng nh m gi ộ ố ặ i thi u m t s đ c
ể ậ ế ự ộ ễ đi m d nh n bi ạ t và xây d ng khóa phân lo i các chi thu c phân tông tre
ở ệ (Bambusinae) Vi t Nam.
ỗ ợ ỗ ạ ự ả ệ Năm 2007, D án h tr chuyên ngành Lâm s n ngoài g t i Vi t Nam
ấ ả ấ ủ ợ ả ẩ “Lâm s n ngoài g Vi ỗ ệ t Pha II do chính ph Hà Lan tài tr đã xu t b n n ph m
ớ ớ ệ ề ạ ả ỗ Nam” (2007) v i trên 1.000 trang gi i thi u v các lo i lâm s n ngoài g có giá
ị ớ ệ ề ớ tr , trong đó đã gi ữ i thi u 58 loài tre trúc v i nh ng thông tin v hình thái, sinh
ụ ậ ồ ỹ thái, công d ng và k thu t gây tr ng…
ờ ỳ ế ệ ạ ố Theo Báo cáo thuy t minh Quy ho ch lâm nghi p qu c gia, th i k 2021
ế ầ ệ ệ ể ừ 2030, t m nhìn đ n 2050, Vi t Nam có di n tích ứ 230.029 ha ki u r ng tre n a,
ữ ượ ữ ượ ổ tr l ng bình quân là 4 m3/ha và 7.160 cây tre n a/haứ , t ng tr l ng là 979.000
ế ổ ừ m3 và 1.717.059 nghìn cây tre n aứ , chi m 0,1% t ng tr ữ ượ l ng r ng trên toàn
ữ ượ qu c;ố r ng ừ ỗ ỗ h n giao g và tre n a ệ ứ di n tích 1.145 nghìn ha, tr l ng bình quân là
3 và 7.154.227
ữ ượ ổ 73 m3/ha và 6.248 cây tre n a/haứ , t ng tr l ng là 84.004 nghìn m
ế ổ ừ nghìn cây tre n aứ , chi m 0,1% t ng tr ữ ượ l ng r ng trên toàn qu c ộ ố (B NN &
PTNT, 2021).
ạ ứ ề ạ Tóm l i: Các nghiên c u v phân lo i tre trúc ở ệ Vi ỉ ậ t Nam ch t p trung vào
ạ ự ệ ạ ể ặ ư ứ phân lo i d a vào đ c đi m hình thái. Hi n t ạ i, ch a có các nghiên c u phân lo i
32
ứ ể ạ ậ ằ ị ỉ và nh n d ng loài tre trúc b ng ch th DNA. Đây chính là đi m mà nghiên c u này
ụ ề ậ đ c p áp d ng.
ừ ố ấ 1.2.2. Phân b và c u trúc r ng tre
1.2.2.1. Phân bố
ứ ề ố ở ệ ượ ề Nghiên c u v phân b các loài tre trúc Vi t Nam đ c nhi u nhà khoa
ộ ố ả ư ừ ổ ậ ọ h c quan tâm, n i b t có m t s tác gi , nh : Theo Thái Văn Tr ng (1978);
ử Ưở ứ ễ ạ ấ ọ ễ (Nguy n T ng (2001); Nguy n Ng c Bình và Ph m Đ c Tu n (2007)
ả ề ấ ế ố ộ ậ ố ừ v.v...Các tác gi đ u th ng nh t k t lu n: Tre trúc phân b r ng t vùng nhi ệ t
o vĩ B c đ n 47
o vĩ đ Nam. Vi
ệ ớ ế ớ ừ ế ắ ộ ệ ớ đ i, á nhi t đ i đ n ôn đ i, t 51 ộ t Nam là m t
ế ớ ữ ố ệ ự trong nh ng vùng trung tâm phân b tre trúc trên th gi ề i do có đi u ki n t nhiên
ữ ượ ệ ợ ớ ầ ố phù h p v i. Tuy nhiên, di n tích, tr l ng và thành ph n loài phân b có khác
ữ ướ ệ ư ớ nhau gi a các vùng trong n c; Vùng có di n tích và tr ữ ượ l ng l n, nh : Tây
ắ ắ ộ ộ ệ ắ Nguyên, B c Trung B , Đông B c, Đông Nam B và Tây B c. Vi t Nam có
ố ớ ổ ữ ượ ằ ệ 1.489.068 ha b ng 4,53% di n tích toàn qu c v i t ng tr l ng là 8.400.767.000
cây.
ừ ủ ạ ố Ngay t giai đo n 1973 1975, theo th ng kê c a Vũ Văn Dũng (1978) đã
ở ề ắ ệ ứ ạ ị xác đ nh mi n B c Vi t Nam có 10 chi, 48 loài, 4 d ng, 2 th , trong đó vùng
ớ ế ạ ộ ộ ắ Đông B c có t i 36 loài thu c 9 chi. Đ n năm 1999, Ph m Hoàng H đã gi ớ i
ộ ố ư ệ ả ư thi u 23 chi, 121 loài tre trúc, nh ng có m t s loài ch a có mô t , các loài khác
ả ủ ư ầ ế ể ậ ế có mô t song ch a đ các thông tin c n thi ể t đ có th nh n bi t chúng ngoài
ự ị ạ ộ th c đ a (Ph m Hoàng H , 1999).
ế ả ố ở ầ ế Theo Lê Vi t Lâm và các tác gi (2005) tre phân b h u h t các vùng và
ủ ệ ố ộ đ cao khác nhau c a Vi t Nam, các loài tre trúc phân b theo vùng sinh thái th ể
ệ ấ ề ặ ố ả ộ hi n r t rõ. V m t phân b , tác gi ố đã chia thành phân b theo đ cao, phân b ố
ố ộ ừ ộ ể ặ theo các vùng sinh thái. Phân b theo đ cao t ế ớ đ cao ngang v i m t bi n đ n
ấ ủ ữ ệ ư ư nh ng núi cao nh t c a Vi t Nam nh Hoàng Liên, Tây Côn Lĩnh, Ch Jang Sinh,
ố ủ ư ề ể ọ ọ ề Ng c Linh, … đ u có tre m c. Nh ng v phân b c a tre có th chia làm 2 đai đ ộ
ệ ộ ộ ướ Ở cao rõ r t: đai đ cao trên 700 800 m và đai đ cao d i 700 800 m. đai đ ộ
33
ọ ả ế ể ậ ầ cao trên 700 800 m h u h t là các loài tre m c t n tiêu bi u cho khí h u á nhi ệ t
ư ớ đ i nh các chi: S t ( ặ Arundinaria), V u (ầ Indosasa), Trúc (Phyllostachys), Trúc
Ở ướ ầ vuông (Chimonobambusa), … đai d ọ ụ ế i 700 800 m h u h t là các tre m c c m
ể ậ ệ ư ớ ộ tiêu bi u cho khí h u nhi t đ i thu c các chi nh : Tre ( Bambusa), Lu ngồ
ệ ế ộ ọ ụ ữ (Dendrocalamus), … Cá bi t có nh ng loài tre m c c m leo lên đ n đ cao 1000 m
ư ố ọ ả ặ nh Mai cây ng ( Dendrocalamus aff giganteus) ho c loài tre m c t n phân b ố
ư ầ ế ắ ộ ố ố xu ng đ n đ cao 400 500 m nh V u đ ng ( Indosasa angustata). Phân b theo
ữ ư ề ặ ặ ặ ủ các vùng sinh thái có nhi u loài tre trúc là các loài đ c h u ho c đ c tr ng c a
ạ ạ ạ ắ (Bambusa ừ t ng vùng. Vùng Tây B c có M y sang, M y bông, M y bói
ạ burmanica), M y púa cai na ( Dendrocalamus pachystachys)…, Vùng Đông B c cóắ
ầ ắ ầ V u đ ng, Trúc sào ( Phyllostachys edulis), Trúc c n câu ( Phyllostachys sulphurea)
ứ ễ … Vùng Trung tâm có Giang, Di n tr ng ( Dendrocalamus parvigemniferus), Di nễ
ộ đá (Dendrocalamus longgivaginus), L c ng c ộ (Bambusa bicorniculata), Tre là ngà
ắ ộ (Bambusa sinospinosa)… Vùng B c Trung B có Lùng ( Bambusa longissima),
ạ M y c n ầ (Thyrostachys oliveri), Lu ng ồ (Dendrocalamus barbatus). Vùng Nam
ộ ồ Trung B có L ô trung b ộ (Bambusa balcooa), Tre qu th t ả ị (Melocalamus sp. )….
Vùng Tây Nguyên có Le, L ô ồ (Bambusa procea), Le c ỏ (Vietnammosasa pusilla).
ộ ồ Vùng Đông Nam B có L ô, Mum (Gigantochloa multifloscenla). Vùng Tây Nam
ỡ ộ B có Tre m , Tre gai.
ứ ễ ạ ấ ằ ọ ừ ộ Nguy n Ng c Bình và Ph m Đ c Tu n (2007) cho r ng t đ cao ngang
ủ ể ế ặ ệ ư m t bi n đ n vùng núi cao c a Vi ọ t Nam nh Hoàng Liên, Tây Côn Lĩnh, Ng c
ố ự ề ề ặ ủ ư Lĩnh… đ u có phân b t ố ủ nhiên c a các loài tre trúc. Nh ng v m t phân b c a
ệ Ở ể ộ ầ ế ộ tre trúc có th chia làm 2 đai đ cao rõ r t. đai đ cao trên 700 800 m h u h t là
ể ậ ầ ệ ớ ọ ả các loài tre có thân ng m m c t n, tiêu bi u cho khí h u á nhi ư t đ i nh các chi
ộ ầ S t (ặ Arundinaria), V u, Trúc, Trúc vuông (Chimonobambusa)… Còn đai đ cao
ọ ụ ể ế ậ ầ ướ d i 700 800 m h u h t là các loài tre m c c m tiêu bi u cho khí h u nhi ệ ớ t đ i
ư ồ ộ ệ ọ ụ ữ thu c các chi nh Tre, Lu ng… Cá bi t có nh ng loài tre m c c m phân b ố ở ộ đ
ư ươ ặ cao 1.000m nh B ng l n ớ (Dendrocalamus sinicus Chia et J. L. Sun), ho c loài tre
ư ầ ọ ả ắ ố ố ộ m c t n phân b xu ng đ cao 400 500m nh V u đ ng (Indosasa angustata).
34
ả ừ ệ ế ố ổ Theo đó, các tác gi đã th ng kê, tính đ n năm 2001, t ng di n tích r ng tre trúc
ệ ả ừ ự ủ c a Vi t Nam có kho ng 1.489.000 ha, trong đó 1.415.500 ha là r ng t nhiên
ặ ỗ ừ ầ ồ ả (thu n loài ho c h n loài), và kho ng 73.500 ha là r ng tr ng tre trúc.
ư ủ ứ ề ề ồ Có nhi u công trình nghiên c u v Lu ng nh c a Lê Quang Liên (2001);
ộ ố ứ ậ ị ưở ấ Cao Danh Th nh (2004) nghiên c u m t s quy lu t sinh tr ủ ng và c u trúc c a
ầ ồ ạ ỉ ặ ệ ả ồ ừ r ng Lu ng tr ng thu n loài t i t nh Thanh Hóa. Đ c bi t các tác gi ứ nghiên c u
ố ủ ề ự ồ ở ệ ẳ ị sâu v s phân b c a chi Lu ng ( Dendrocalamus) Vi t Nam đã kh ng đ nh s ự
ồ ố ở ự ề ễ ắ phân b khá r ng khu v c phía b c và mi n trung (Nguy n Hoàng Nghĩa, 2005;
ễ ọ ả ể ạ Nguy n Văn Th , 2012). Nhóm tác gi Ph m Văn Đi n và cs (2009) đã gi ớ i
ươ ệ ế ươ thi u loài cây B ng ( Sinocalamus flagelliter Munro) cho bi ồ t B ng là cây tr ng
ấ ở ắ ắ ắ ỉ ậ t p trung nh t ố các t nh vùng Đông B c, Trung Tâm, Tây B c và B c Khu B n.
ươ ộ ừ ậ ở ộ ố ủ Đ cao phân b c a cây B ng t ư 50 100m nh ng t p trung đ cao 300
ả ự ễ ơ ộ ế ươ ố D. 700m. Tác gi Nguy n Huy S n và c ng s (2013) cho bi t B ng m c (
ư ư ố ự ầ ườ ỉ ặ ở ạ velutinus) h u nh ch a phân b t nhiên ở ướ n c ta th ng ch g p ừ d ng r ng
ặ ồ ở ư ệ ắ ơ ỉ tr ng ho c phân tán các t nh phía B c nh : Đi n Biên, S n La, Hòa Bình và các
ươ ệ ộ ự ứ ủ ỉ ủ huy n phía Tây c a Hà N i. T ng t nghiên c u c a Lê Văn Thành (2013) ch ra
ở ặ ộ ị ố ủ ự s phân b c a loài này Ba Vì – Hà N i. Đ ng Th Thu Hà (2016), nghiên c u v ứ ề
ự ẳ ị ươ B ng ệ lông Đi n Biên ( Dendrocalamus giganteus Munro) đã kh ng đ nh s phân
ở ệ ề ể ấ ố ủ b c a loài này Đi n Biên r t phong phú và phát tri n ti m năng.
ươ ề ễ ệ ứ Nguy n Anh Dũng (2017) nghiên c u v cây B ng lông đi n biên cho
ố ậ ươ ấ ở ộ ừ ệ th y: Cây B ng lông đi n biên phân b t p trung đ cao t ớ 200 700m so v i
ự ướ ở ề ệ ấ ơ ỉ m c n ể c bi n, có nhi u nh t các t nh Đi n Biên, Lai Châu, S n La.
ừ ấ 1.2.2.2. C u trúc r ng
ứ ề ấ ừ ở ệ ộ ố Nghiên c u v c u trúc r ng tre trúc Vi t Nam cũng đã có m t s nghiên
ộ ố ư ể ọ ứ c u cho m t s loài trong h Bamboo, đi n hình nh sau.
ề ấ ứ ừ ố ượ ể ệ Nghiên c u v c u trúc r ng mong mu n đ ạ c th hi n trong Quy ph m
ấ ỗ ừ ứ ệ ả ậ ỹ ụ các bi n pháp k thu t lâm sinh áp d ng cho r ng s n xu t g và tre n a (B ộ
ể ạ ệ ố ị ừ ổ Lâm nghi p, 1993) xác đ nh s cây tàn che đ l i cho t ng khóm và tu i cây khai
35
ố ượ ậ ộ ư ư ứ ừ ị ừ thác cho t ng đ i t ng r ng tre n a nh ng ch a xác đ nh m t đ khóm và phân
ừ ấ ổ ố ố b s cây theo t ng c p tu i.
ứ ặ ề ể ể ấ ạ ợ Ph m Văn Đi n (2006) trong chuyên đ nghiên c u đ c đi m c u trúc h p
ỗ ạ ứ ừ ẻ ệ ơ ỉ lý cho r ng n a xen g t ạ i xã Bình H m, huy n L c S n, t nh Hòa Bình đã đ ề
ấ ấ ợ ợ ố ỉ ứ ớ xu t c u trúc h p lý cho nhóm cây n a v i 2 ch tiêu là (i) s cây thích h p trên
ố ố ứ ợ ổ ổ ợ ố ấ khóm, (ii) phân b s cây h p lý theo c p tu i: n a cái t ng s cây h p lý trong
ứ khóm là 32 cây (8 non, 16 trung niên, 8 già); n a xanh là 120 cây/khóm (30 non, 60
ứ ả ề ấ ố ớ ừ trung niên, 30 già). Đ i v i r ng tre n a, nhóm tác gi này đã đ xu t mô hình
ậ ộ ố ồ ố ợ ỉ ừ r ng mong mu n g m 3 ch tiêu: (i) m t đ khóm, (ii) s cây thích h p trên
ố ố ấ ợ ổ khóm, (iii) phân b s cây h p lý theo c p tu i.
ấ ỏ ườ ừ Tran (2010) đã mô ph ng c u trúc đ ng kính r ng cho 5 loài cây: Lành
ừ ễ Dendrocalamus (Oligostachyum), Trúc sào (Phyllostachys edulis), Di n tr ng (
ồ latiflours), Tre g y (ầ Dendrocalamopsis sp) và Lu ng ( Dendrocalamus barbatus)
ố ươ ữ ườ ủ ề ớ và m i t ng quan gi a đ ng kính v i chi u cao c a 5 loài này.
ả ươ ườ ộ ố ủ ề B ng 1.1. T ng quan đ ng kính, chi u cao c a m t s loài tre
ươ Tên loài Ph ng trình R2
h = 6,0184ln(d) 0,5293 0,69
Lành (Oligostachyum) h = 0,0125d2 + 1,3654d + 2,5757 0,70
h = 7,6353ln(d) 1,4749 0,75
h = 0,2288d2 + 3,9001d 2,9149 0,76 Trúc sào (Phyllostachys edulis)
ễ h = 11,324ln(d) 11,614 0,70
h = 0,1148d2 + 3,3118d 7,1603 0,71 ứ Di n tr ng (Dendrocalamus latiflours)
h = 11,209ln(d) 10,762 0,57
h = 0,0776d2 + 0,197d + 5,7565 0,59 Tre g y ầ (Dendrocalamopsis sp)
h = 10,285ln(d) 9,0593 0,65
h = 0,0345d2 + 0,602d + 5,2273 0,65 Lu ng ồ (Dendrocalamus barbatus)
36
ứ ể ả ặ ấ ả Ngô Xuân H i (2020) đã nghiên c u đ c đi m c u trúc và kh năng tích
ầ ắ ầ ạ ủ ừ lũy Carbon c a r ng V u đ ng ( Indosasa angustata Mc.Clure) thu n loài t ắ i B c
ậ ộ ừ ấ ấ ầ ắ ạ ạ ắ ế ạ ạ ộ K n cho th y c u trúc m t đ r ng V u đ ng t i B c K n bi n đ ng khá m nh,
ừ ố ở ấ ố ộ dao đ ng t 1,940 6,480 cây/ha, trong đó 31 40% s cây phân b ổ c p tu i I,
ổ ừ ổ ừ ườ ắ ầ tu i II t 35 39%, tu i III t 21 34%. Đ ng kính thân khí sinh V u đ ng ch ủ
ề ừ ế ừ y u t 6 10 cm, chi u cao thân khí sinh t ụ ậ 12 16m, ghi nh n 30 loài cây b i
ươ ượ ạ ố ướ ừ ắ ầ ả th m t i, đ c chia thành 8 d ng s ng khác nhau d i tán r ng V u đ ng.
ạ ể ấ ằ ố ở ầ ế ộ Tóm l i có th th y r ng tre phân b h u h t các vùng và đ cao khác
ủ ệ ố ừ ộ ớ nhau c a Vi t Nam, các loài tre trúc phân b theo vùng, t ặ đ cao ngang v i m t
ấ ủ ữ ế ể ệ ư bi n đ n nh ng núi cao nh t c a Vi t Nam nh Hoàng Liên, Tây Côn Lĩnh, Ch ư
ể ệ ấ ề ặ ọ ọ ệ Yang Sin, Ng c Linh, … đ u có tre m c sinh thái th hi n r t rõ. Đ c bi ự t khu v c
ề ắ ệ ọ ự ệ ớ mi n núi phía B c Vi t Nam thì tre trúc m c trong t nhiên có di n tích khá l n và
ề ị ậ ợ ữ ạ ộ ộ đa d ng v đ a hình và đ cao đây là m t trong nh ng thu n l ệ ề ấ i cho vi c đ xu t
ứ ủ ề ự khu v c nghiên c u c a đ tài.
ọ ủ ể ặ 1.2.3. Đ c đi m sinh h c c a tre
ể ặ ể 1.2.3.1. Đ c đi m đi m hình thái
ệ ả ọ ủ ể ặ ạ ệ Vi c mô t hình thái và đ c đi m sinh h c c a các loài Tre t i Vi t Nam
ượ ả ố ượ đã đ ề c nhi u tác gi ứ ố ớ ừ nghiên c u đ i v i t ng đ i t ụ ể ng c th .
ả ủ ộ ồ Loureiro (1790) đã mô t ầ hình thái c a các loài tre thu c chi Lu ng đ u
ả ả ủ ở ệ ướ tiên. Tác gi đã mô t hình thái c a 7 loài tre có Vi t Nam d i chi Arundo,
Arundo.multiflex, Arundo bambu, Arundo agrestis, Arundo mitis, ồ g m các loài
ố Arundo maxima, Arundo fax và Arundo tabacaria. Sau đó 5 trong s 7 loài này
ượ ể đ c chuy n sang chi tre ( Bambusa).
ả Camus (1913) và Camus & Camus (1923) đã mô t ồ ộ các loài thu c chi Lu ng
ố ặ ề ị ư ể ẫ ỉ có ở ệ Vi t Nam nh ng ch có thông tin v đ a đi m phân b ho c thu m u, không có
ư ộ ừ ề ạ ạ ố các thông tin v sinh thái nh đ cao, tr ng thái r ng có phân b loài. Ph m Hoàng
37
ộ ả ố ồ ỉ ủ ế ậ H (1999) ch y u t p trung mô t hình thái và ch nêu phân b các chi Lu ng, có
ấ ộ ượ ả ở duy nh t m t loài là D.poilanei đ c mô t có ộ khe đá, đ cao 600m.
ễ ậ ộ ồ ở Nguy n Hoàng Nghĩa (2005) đã ghi nh n 29 loài thu c chi Lu ng Vi ệ t
ả ẽ ặ ủ ắ ọ Nam và mô t ể ng n g n và có hình v đ c đi m hình thái c a 27 loài. Tác gi ả ỉ ch
ằ ớ ỗ ườ ứ ra r ng tre trúc khác v i các loài g , th ặ ư ỗ ng có thân c ng nh g , song có các đ c
ư ườ ệ ầ ỗ ộ tr ng là thân th ng r ng trong ru t, có h thân ng m (rhizome) và phân cành
ứ ạ ả ượ ử ụ ả ệ ố khá ph c t p, và có h th ng mo thân hoàn h o, đ ệ c s d ng hi u qu trong
quá trình phân lo i. ạ
ả ầ ầ ọ ả Tr n Văn Mão và Tr n Ng c H i (2006) đã mô t hình thái các loài tre thân
ọ ỗ ọ ụ ư ể ấ ạ ọ ả ầ ợ ể ng m nh ki u m c c m, m c t n và ki u m c h n h p; c u t o thân khí sinh, s ố
ộ ậ ợ ượ l ng cành và cách phân cành; các b ph n và hình thái lá quang h p, mo nang và hoa.
ộ ố ễ ọ ỉ ằ Nguy n Văn Th (2012) ch ra r ng có m t s loài tre thân nh , đ ỏ ườ ng
ỉ ư Dendrocalamus poilanei, Dendrocalamus cinctus, kính ch vài cm nh
ặ ư Dendrocalamus strictus, Dendrocalamus sinuatus và có loài thân đ c nh
ươ ư ả ủ ầ Dendrocalamus poilanei. T ng t , tác gi ả đã mô t khá đ y đ thông tin v v ề ị
ố ố ớ ư ạ ừ ẫ ộ trí thu m u nh tr ng thái r ng, đ cao phân b đ i v i các loài do tác gi ả ự tr c
ư ư ế ề ể ẫ ố ti p thu m u, song nhi u loài ch a có hoa nên ch a th công b loài.
ặ ị ả ế ề ặ ể Đ ng Th Thu Hà (2016) đã mô t khá chi ti ủ t v đ c đi m hình thái c a
ươ ệ ọ ụ cây B ng lông đi n biên ( Dendrocalamus giganteus), là loài tre m c c m, kích
ướ ớ ẳ ơ ồ ừ th c l n h n Lu ng, thân cây to, th ng. Cây ra măng t tháng 4 9, ra hoa vào
ệ ở ọ ở tháng 2 3 ( Phú Th ), và tháng 3 5 ( Đi n Biên).
ọ ượ ả ễ ễ ả Tre ng t đ c các tác gi Nguy n Vi n và cs (2019) mô t là loài có biên
ố ừ ộ ộ ế ọ đ ộ sinh thái khá r ng, phân b t đ cao 50m đ n 1.600 m. Cây Tre ng t có kích
ướ ớ ừ ộ ườ ệ ậ ề th c dao đ ng khá l n t 6,8 12,3 cm đ ị ng kính, theo các đi u ki n l p đ a
ấ ạ ề ớ ừ ấ ạ khác nhau; l n nh t đ t 19,2 cm, chi u cao t 12,4 20,8 m, cao nh t đ t 26m.
ọ ưở Măng Tre ng t có quá trình sinh tr ủ ế ậ ng kéo dài 245 ngày, mùa măng ch y u t p
ừ ố ượ ế ế trung t tháng 6 đ n tháng 8 (chi m trên 50% s l ỗ ủ ả ng măng c a c năm). M i
ừ ụ ọ ổ ọ ụ b i Tre ng t sinh ra t ề 14 19,8 măng/b i/năm, cây Tre ng t 1 tu i ra măng nhi u
38
ấ ừ ọ ấ ủ nh t t 1,8 2,6 măng/cây m . ẹ Cành chính c a Tre ng t r t ít (trung bình 1
ấ ừ ố cành/cây) và phân cành r t cao t đ t 18 21.
ể ặ 1.2.3.2. Đ c đi m sinh thái
ứ ả ưở ủ ố Khi nghiên c u nh h ng c a các nhân t ế ừ sinh thái đ n r ng, Phùng
ừ ề ằ ấ ọ ố ỗ Ng c Lan (1986) và Thái Văn Tr ng (1978) đ u th ng nh t cho r ng m i vùng
ộ ổ ợ ố ẽ ộ ị đ a lí khác nhau có m t t h p các nhân t ể sinh thái khác nhau s có m t ki u
ộ ả ư ạ ặ ị ệ ặ ừ r ng đ c tr ng và t o nên m t c nh quan đ a lý riêng bi ư t, đó chính là đ c tr ng
sinh thái.
ế ả ế ấ Theo Lê Vi t Lâm và các tác gi ầ (2005), cho th y h u h t các loài tre là
ơ ấ ư ầ ẩ ồ ố ọ cây a sáng và m nên khi tr ng c n ch n n i đ t sâu, dày, ven sông su i. Ngoài
ộ ố ị ượ ạ ở ắ ra, m t s loài tre cũng ch u đ ư c khô h n nh các loài tre vùng Tây B c Vi ệ t
ư ạ ị ượ ữ ạ Nam, nh M y sang, M y bông. Nh ng loài tre không ch u đ ặ ạ c khô h n khi g p
ệ ề ạ ướ ủ ộ ố ề ả ấ đi u ki n khô h n, kích th ư c c a chúng gi m đi r t nhi u. M t s loài tre a
ề ệ ặ ệ ủ ườ ư các đi u ki n đ c bi t c a môi tr ng nh loài Trúc dây (Ampelocalamus sp.) chỉ
ộ ố ư ể ậ ọ ị m c trên vùng núi đá vôi. M t s loài tre có th ch u ng p khá lâu nh : Tre gai,
ộ ượ ồ ộ Tre là ngà và L c ng c thái lan (B. bicomiculata). Tre gai đ ộ c tr ng r ng rãi trên
ả ướ ạ ph m vi c n c.
ứ ễ ạ ấ ọ Nguy n Ng c Bình và Ph m Đ c Tu n (2007) tre trúc là loài cây có thân
ầ ố ướ ườ ể ấ ng m (thân s ng d ặ ấ i m t đ t) th ể ng phát tri n bò dài trong đ t, phát tri n
ạ ướ ộ ố ố ắ ở ố ể ỉ Ở thành m ng l i, hay ch phát tri n thành m t s đ t ng n g c cây. ố các đ t
ầ ườ ủ ẽ ọ ề ễ ủ ồ thân ng m th ồ ng có nhi u r và ch i ng . Ch i ng s m c lên thành cây tre,
ặ ấ ể ầ ớ ầ trúc (thân khí sinh) trên m t đ t và phát tri n thành thân ng m m i. Thân ng m
ư ạ tre trúc có 3 d ng nh sau:
ụ ắ ấ ầ ạ ầ ọ ễ 1) Thân ng m m c c m (Sympodial) lo i thân ng m r t ng n có r và
ặ ấ ồ ở ầ ọ ồ ồ ớ ch i. Ch i m c thành thân ng m m i và cây tre trên m t đ t. Các ch i thân
ộ ố ể ầ ồ ở ỉ ng m ch có m t s phát tri n thành măng, sau tr thành tre, còn các ch i khác
ủ ế ồ ườ ạ ẫ ở ạ v n tr ng thái ng , đ n năm sau, các ch i đó bình th ng teo l i. Các chi tre
ọ ụ ầ ồ trúc có thân ng m m c c m g m: Bambusa, Sinocalamus, Dendrocalamus.
39
ồ ở ể ầ ố 2) Ch i ấ cu ng thân phát tri n thành thân ng m, bò lan dài trong đ t.
ườ ố ủ ề ọ ầ Thân ng m này th ồ ng g i là "roi tre". Trên các đ t c a roi tre mang nhi u ch i,
ể ể ồ ồ ớ có ch i phát tri n thành măng và cũng có ch i phát tri n thành "roi tre" m i. Các
ọ ả ể ạ ầ ướ thân ng m m c t n sau này phát tri n thành m ng l ấ ớ i đan thành l p trong đ t,
ề ả ặ ặ ọ ầ m c cách nhau đ u đ n trong kho ng 60 80 cm ho c 80 100 cm. Thâm ng m
ọ ả ọ ả ọ ả ầ ầ ạ ồ ơ ứ m c t n có 2 d ng, g m thân ng m m c t n đ n và thân ng m m c t n ph c
ổ ế ư ầ ọ ả ầ ồ ạ t p. Thân ng m m c t n g m có các loài tre trúc ph bi n nh V u, trúc sào,
ầ ộ ặ Trúc c n câu, S t thu c các chi Indosasa, Phylostachys, Chimonobambusa...
ể ể ầ ầ ỗ ộ ợ ỗ ợ ọ ả ạ 3) Thân ng m ki u h n h p là m t ki u thân ng m m c h n h p c lo i
ọ ụ ọ ả ồ ở ề ầ ẽ ể ầ m c c m và m c t n. Ph n nhi u ch i thân ng m roi tre s phát tri n thành
ư ể ể ơ ộ ồ ọ ụ ộ ố các cây tre trúc đ n đ c nh ng có m t s ch i phát tri n theo ki u m c c m.
ạ ườ ặ ở ầ D ng này th ng g p các loài trong chi v u.
ủ ễ ể ặ ơ Nguy n Huy S n và cs (2013) đã khái quát đ c đi m sinh thái c a loài cây
ộ ẩ ươ ư ấ ậ ớ ố ợ ướ B ng m c thích h p v i khí h u m a mùa, đ m đ t cao và thoát n c.
ươ ư ư ế ậ ầ ả ọ ố Tr n Ng c H i (2015) đã đ a ra k t lu n B ng m c là loài cây a sáng,
ả ị ở ứ ộ ở kh năng ch u bóng không cao, m c đ nhi ệ ừ t t ị ổ 40ºC tr lên lá cây đã b t n
ươ ả ươ ế ầ ồ ố ị th ng. Tác gi đã khuy n ngh nên tr ng B ng m c thu n loài và không nên
ư ể ả ầ ồ ả tr ng th a đ đ m b o nhu c u ánh sáng.
ặ ị ả ế ề ặ ể Đ ng Th Thu Hà (2016) đã mô t khá chi ti ố t v đ c đi m sinh thái đ i
ươ ệ ớ v i loài B ng lông Đi n Biên Dendrocalamus giganteus Munro. Loài này thích
ậ ớ ệ ớ ệ ộ ả ạ ợ h p v i khí h u nhi t đ i gió mùa, nhi t đ bình quân hàng năm đ t kho ng 22,2
ượ ư ừ ượ 24,3oC, l ng m a trung bình t 1.321 1.888,9 mm. Cây đ ồ c tr ng ở ả ộ d i đ
ừ ự ướ ớ ộ ố ừ ơ ể ằ ẳ cao t 150 980 m so v i m c n c bi n. Đ d c t n i khá b ng ph ng lên t ớ i
ộ ố ừ ấ ơ ư ợ ưở 35o, nh ng thích h p nh t n i có đ d c t 15 25o. Cây sinh tr ng và phát
ể ố ạ ấ ẩ ư ướ ố ầ ấ tri n t t trên các lo i đ t m, nh ng thoát n ầ t, t ng đ t dày, có thành ph n c t
ườ ấ ộ ừ ầ ấ ặ ơ ớ c gi i trung bình, môi tr ng đ t chua đ pH t 3,02 4,55. T ng đ t m t có
ượ ạ ừ ứ ế ạ ượ hàm l ng mùn và đ m đ t t m c trung bình đ n giàu, hàm l ng P ễ 2O5 d tiêu
ấ ạ ừ và K2O trong đ t đ t t ế nghèo đ n giàu.
40
ễ ế ặ ủ ể Nguy n Anh Dũng và cs (2017), cho bi ươ t đ c đi m sinh thái c a cây B ng
ươ ệ ệ lông Đi n Biên (Dendrocalamus giganteus Munro): Cây B ng lông Đi n Biên
ậ ợ ệ ớ ệ ộ ạ ớ thích h p v i khí h u nhi t đ i gió mùa, nhi ả t đ bình quân hàng năm đ t kho ng
ượ ư ừ ố ở ả ộ 21 230 oC, l ng m a trung bình t 1.300 2.000 mm. Phân b ộ d i đ cao r ng
ớ ự ướ ừ t 150 980 m so v i m c n ể c bi n...
ồ ị 1.2.3.3. Giá tr ngu n gen
ư ứ ệ ề ề ề ạ ồ Hi n nay, ch a có nhi u nghiên c u v đánh giá đa d ng di truy n ngu n
ộ ồ ở ệ ứ ủ ể gen các loài thu c chi Lu ng Vi ễ t Nam. Đi n hình là nghiên c u c a Nguy n
ủ ự ề ạ ộ ẫ Hoàng Nghĩa và c ng s (2018) đã phân tích đa d ng di truy n c a 12 m u
ồ ậ ừ ề ỉ Lu ng D.barbatus ạ và M y h c ố D.sikkimensis thu th p t ắ 7 t nh mi n núi phía B c
ị ử ử ụ ề ị ỉ ị ỉ ằ b ng ch th phân t ISSR. Vũ Th Thu Hi n và cs (2012) đã s d ng ch th phân
ộ ố ể ọ ộ ử t trnLtrnF, psbAtrnH và matK đ làm rõ tên khoa h c cho m t s loài thu c chi
ở ệ Tre (Bambusa) Vi t Nam.
ạ ứ ề ặ ọ ủ ể Tóm l i: Các nghiên c u v đ c đi m sinh h c c a các loài tre trúc ở ệ Vi t
ỉ ượ ơ ở ứ ụ ề Nam đã ch ra đ c khá rõ nét, đây là c s cho nghiên c u cho đ tài áp d ng cho
loài Mai cây.
ố ậ ỹ 1.2.4. K thu t nhân gi ng tre
ố ớ ề ồ ả Đ i v i các loài trong chi Lu ng, nhi u tác gi ố ứ đã nghiên c u nhân gi ng
ưỡ ề ằ ươ ư ế sinh d ng b ng nhi u ph ng pháp khác nhau nh : chi t cành, giâm hom, tách
ồ ươ ư ụ ể ch i... c th các ph ng pháp nh sau:
ằ ố ế 1.2.4.1. Nhân gi ng b ng chi t cành
ế ị ộ ố B NN&PTNT (2000) ban hành Quy t đ nh s 05/2000/QĐBNNKHCN
ậ ồ ệ ạ ồ ồ ỹ ị ề v quy ph m k thu t tr ng và khai thác Lu ng quy đ nh vi c gây tr ng có th ể
ặ ố ố ế ươ ằ b ng gi ng g c, hom thân, hom chét ho c cành chi t; trong đó ph ng pháp nhân
ằ ố ế ụ ệ ả ắ ượ ượ ể gi ng b ng cành chi ấ t là hi u qu nh t, kh c ph c đ c các nh ủ c đi m c a
ươ ủ ố ượ ả ả ố ố các ph ng pháp nhân gi ng khác, đ m b o đ s l ớ ng gi ng trên quy mô l n
ấ ượ ễ ệ ả ướ ồ và d dàng trong vi c qu n lý ch t l ố ng gi ng tr c khi đem tr ng.
ứ ố ồ Lê Quang Liên (2001) đã nghiên c u nhân gi ng Lu ng Thanh Hóa
ằ ế ư ế ể ồ (Dendrocalamus barbatus) b ng chi ậ t cành đ a ra k t lu n Lu ng có th nhân
41
ằ ố ươ ế ằ ỗ ợ ơ gi ng b ng cành, ph ng pháp chi t cành b ng h n h p bùn r m có t ỷ ệ l ra r ễ
ụ ứ ễ ệ ế ả ơ ộ 97,5% là phư ng pháp d áp d ng có hi u qu . M t nghiên c u ti p theo nhân
ằ ồ ố ươ ế gi ng thành công cây Lu ng b ng ph ng pháp chi t các cành chét trên thân khí
ướ ầ ủ ệ ổ ộ sinh d i m t năm tu i, đã ra lá đ y đ . Đây là bi n pháp cho phép các cành không
ắ ứ ễ ế ệ ủ ỉ ể ố ễ ằ có r khí sinh cũng ra r b ng cách c t đ t 2/3 ti t di n c a cành, ch đ 4 đ t sát
ầ ượ ắ ỏ ế ượ ọ ằ ỗ ợ ầ thân cây, ph n đ u cành đ c c t b . Cành chi ủ ế c b c b ng h n h p ch y u t đ
ấ ạ ượ ọ ằ ữ ẩ ễ ạ ớ ơ là đ t bùn và r m r , ngoài đ c b c b ng nilon gi m, t ỷ ệ l ra r đ t t i 97,5%.
ế ố ấ ể Có th chi t cành quanh năm song t t nh t là vào các tháng 1 3 và 7 9. Sau khi
ế ầ ắ ế ườ ươ ừ ế ớ chi t c n c t và giâm cành chi t trong v n m t ồ 4 đ n 6 tháng m i đem tr ng
(Lê Quang Liên, 2004).
ươ ố ố ứ Lê Văn Thành (2013) Nghiên c u nhân gi ng cây B ng m c
ằ ế ấ ế (Dendrocalamus velutinus) b ng chi t cành và giâm hom cành cho th y chi t cành
ươ ứ ấ ấ ố ổ ế chét là ph ợ ng th c nhân gi ng thích h p nh t, tu i cây l y cành chi ồ t và n ng
ả ưở ệ ế ễ ủ ả ế ộ đ IBA có nh h ng rõ r t đ n kh năng ra r c a loài cây này. Chi t cành chét
ổ ằ ử ễ ấ ừ l y t cây 1 năm tu i b ng x lý IBA 1500 ppm sau 7 ngày có t ỷ ệ l ra r 96,67%,
ấ ượ ễ ễ ố ế sau 14 ngày có t ỷ ệ l ra r 100% và có ch t l ng r t ấ t nh t. Chi ấ t cành chét l y
ổ ằ ừ t cây 2 3 năm tu i b ng IBA 2.000 ppm sau 21 ngày có t ỷ ệ l ra 75,56%, sau 28
ngày có t ỷ ệ l ễ ra r 80%.
ặ ị ả ứ ậ ỹ Đ ng Th Thu Hà và các tác gi ố (2016), Nghiên c u k thu t nhân gi ng
ươ ệ ằ ươ cây B ng lông đi n biên ( Dendrocalamus giganteus) b ng ph ng pháp chi ế t
ệ ế ử ụ ươ ứ cành. Các công th c thí nghi m chi ấ t cành cây B ng lông có s d ng ch t
ễ ứ ứ ế ả ơ ớ ố ĐHST kích thích ra r cho k t qu cao h n so v i công th c đ i ch ng không
ố ở ạ ứ dùng thu c. Trong đó công th c IBA (Indole Butyric Acid) ố ộ ồ d ng thu c b t n ng
ấ ượ ễ ấ ạ ộ đ 1,5% cho t ỷ ệ l cây ra r cao nh t sau 28 ngày đ t 90 91,1% và ch t l ng r ễ
ấ ủ c a cành chi ế ố t t t nh t.
ả ứ ậ ỹ ế Ma Thanh Thuy t, và các tác gi ố (2020), Nghiên c u k thu t nhân gi ng
ế ố ế chi t g c cành loài Tre ng t ( ả ọ Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz). K t qu ,
ử ụ ụ ế ả ấ ồ ỷ ệ ố S d ng IBA (1500 ppm) vào v Xuân cho k t qu cao nh t, g m: t s ng sau l
ố ượ ạ ồ ố ế ố ễ ố ồ 28 ngày đ t 97,8%, s l ng ch i/g c cành chi t là 3,61 ch i, s r /g c cành
42
ế ễ ạ ễ ề ỷ ệ ố chi t là 20 r , chi u dài r đ t 6,9 cm và t s ng sau giâm hom t l ạ ườ ươ n m i v
ố ộ ầ ứ ấ ỗ ợ ỉ ạ đ t 92% là t ử ụ t nh t. Nghiên c u còn ch ra s d ng h n h p ru t b u có thành
ấ ầ ế ạ ầ ặ ơ ỏ ph n: 68% đ t t ng m t + 2% NPK + 30% r m r băm nh cho k t qu s r ả ố ễ
ế ễ ề ễ ấ ố trung bình/g c cành chi t là 6,4 r và chi u dài r là 4,5cm là cao nh t.
ằ ố 1.2.4.2 Nhân gi ng b ng hom cành
ứ ủ ả ườ ữ ạ Các nghiên c u c a tác gi Hoàng Vĩnh T ng giai đo n nh ng năm 1970
ệ ệ ệ ằ ỉ ọ ủ c a Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi ồ t Nam ch ra r ng cây Lu ng
ượ ử ấ ằ (Dendrocalamus barbatus) đ c x lý b ng ch t ĐHST kích thích cho cây hom ra
ụ ừ ể ồ ồ ượ ễ ớ ỷ ệ r v i t l cao (90%), có th áp d ng vào tr ng r ng Lu ng và đã đ ộ c B Lâm
ệ ệ ể ộ nghi p (nay là B Nông nghi p & Phát tri n nông thôn) ban hành quy trình
ườ ế ủ ươ ỗ ỉ (Hoàng Vĩnh T ạ ng, 1977). H n ch c a ph ng pháp này là trên m i cây ch có
ệ ộ ụ ễ ố 3 4 cành mang r khí sinh nên khó áp d ng cho nhân gi ng di n r ng.
ả ườ ế ớ Các tác gi Ngô Quang Đê và Lê Xuân Tr ng (2011) cho bi t v i m t s ộ ố
ể ươ ư ễ ằ ồ ộ ộ ố loài tre nh Di n, Lu ng, L c ng c, Tre gai có th m b ng hom g c cành.
ể ẹ ổ ọ ườ ụ ặ ọ Ch n cây m 2 tu i, cây phát tri n bình th ng, ho c cây c t ng n (do gió bão)
ể ọ ẻ ể ấ ắ ậ có cành phát tri n to m p. Ch n các cành bánh t ớ đ l y hom, v i hom c t dài 30
ắ ả ố ỏ ồ ỉ 40 cm (có kho ng 2 3 đ t), c t sát thân và t a b các nhánh r i đem ngâm vào
ươ ủ ễ ể ặ ố ị dung d ch ĐHST kích thích ra r sau đem m. Đ c đi m c a hom g c cành là
ệ ấ ả ưở ế ưở ủ ẹ ả ưở vi c l y hom ít nh h ng đ n sinh tr ng c a cây m và không nh h ế ng đ n
ị ử ụ ủ ẹ giá tr s d ng c a cây m (Ngô Quang Đê, 2004; Ngô Quang Đê và Lê Xuân
ườ Tr ng, 2011).
̀ ạ ồ ả ộ ố ưở Theo Đinh Công Trinh (2011), lo i n ng đ thu c cũng nh h ng không
ỏ ớ ễ ố ớ ế ạ ạ ả nh t ả ệ ử ụ i kh năng ra r đ i v i loài M y lay và M y bói. K t qu vi c s d ng
ề ấ ưở ồ ộ ch t đi u hòa sinh tr ố ng (ĐHST) IBA có n ng đ 1%, cành hom giâm là có g c
ướ ổ ễ ấ ạ ớ cành d i 1 năm tu i có t ỷ ệ l ố ra r cao nh t: 91% v i cây M y bói và 45% đ i
ạ ấ ồ ộ ễ ấ ớ v i cây M y lay. Ch t ĐHST NAA n ng đ 0.5% có t ỷ ệ l ấ ơ ra r th p nh t h n
ố ớ ố ớ ạ ạ ố ớ đ i v i cây M y bói (69%) và đ i v i cây M y lay (19%). Đ i v i cành hom
ố ớ ơ ổ ễ ạ ầ ồ giâm là g c cành l n h n 1 năm tu i thì t ỷ ệ l ra r l i tăng d n theo n ng đ ộ
ạ ấ ấ ố ồ ộ thu c kích thích và cao nh t là lo i ch t ĐHST IBA n ng đ 1,5% có t ỷ ệ l ra r ễ
43
ụ ế ả ạ ạ ớ ớ là 71% v i cây M y bói và 35% v i cây M y lay. Mùa v giâm cho k t qu ra r ễ
ấ ố ớ ả cao nh t đ i v i c hai loài này là tháng 4 6 hàng năm.
ươ ệ ố Lê Văn Thành (2013) đã thí nghi m giâm hom cành B ng m c
ỉ ệ ổ ễ (Dendrocalamus velutinus) 1 năm tu i cũng cho t l ơ ra r cao h n và ch t l ấ ượ ng
ử ụ ấ ồ ộ ổ ễ ố ơ r t t h n giâm hom cành 2 3 năm tu i. S d ng ch t ĐHST IBA n ng đ 2.000
ươ ỉ ệ ố ấ ố ượ ễ ễ ề ppm giâm hom cành B ng m c cho t l ra r cao nh t, s l ấ ng r nhi u nh t
ị ả ễ ớ ề ễ ệ ằ ấ ố và chi u dài r l n nh t. Nguy n Th T o (2013) cho r ng thí nghi m nhân gi ng
ươ ế ớ ồ ử ụ ằ b ng ph ng pháp chi ấ t hay giâm hom s d ng ch t ĐHST NAA v i n ng đ ộ
ỷ ễ ấ 1.500 ppm và 2.000 ppm là cho t ra r cao nh t 100%.
ễ ả ớ ệ ơ Nguy n Huy S n và các tác gi (2013) đã gi i thi u 8 loài tre trúc đ ượ c
ằ ố ươ ươ ồ ố ồ nhân gi ng b ng ph ng pháp giâm hom cành g m: B ng m c, Lu ng, Mai
ố ớ ạ ạ ạ ươ ầ xanh, M nh tông, M y bói, M y lay, T m vông, Tre đũa. Đ i v i cây B ng
ọ ố ố ừ ụ ữ ẹ ạ m c ch n hom g c cành t ọ ỏ nh ng cây m to, cao, kh e m nh không c t ng n,
ở ế ầ ạ ổ còn non đang giai đo n 8 tháng đ n 1 năm tu i. C n chú ý trên thân cây m ẹ
ữ ọ ườ ầ ch n nh ng cành chính có đ ố ng kính ≥ 1,5 cm, cành làm hom càng g n phía g c
ố ắ ằ ớ ố càng t ẹ ắ ầ t. Giâm hom cành b ng cách c t ph n g c cành sát v i thân cây m , c t
ỉ ể ạ ầ ấ ầ ắ ờ ố ớ b t ph n non ch đ l ồ i 3 4 lóng g n g c cành, đ ng th i có ít nh t 2 m t còn
ạ ả ả ồ ố ị ươ t i, có kh năng n y ch i. T o hom xong, nhúng hom g c cành vào dung d ch
ễ ầ ồ ộ ố ấ kích thích ra r IBA, n ng đ 2.000 ppm, sau đó giâm hom g c cành vào b u đ t
ườ ươ ỏ ầ ử ụ ỡ ẵ đã đóng s n trong v ặ n m. V b u s d ng túi polyetylen c 14 x 20 cm ho c
ụ ỗ ướ ể ướ 15 x 22 cm, đ c 4 6 l ặ ắ xung quanh ho c c t 2 góc phía d i đ thoát n ỗ c. H n
ộ ầ ấ ầ ồ ồ ớ ế ợ ợ h p ru t b u g m 90% đ t t ng A k t h p v i 9% phân chu ng hoai và 1% supe
ể ạ ễ lân Lâm Thao. Sau 50 ngày giâm hom, t ỷ ệ l ra r có th đ t ≥ 75%. Khi hom ra
ố ủ ữ ạ ẩ ấ măng trên các đ t c a cành và nh ng măng đó ra lá non thì đ t tiêu chu n xu t
ườ ờ ụ ể ồ ố ấ v n và có th đem tr ng. Th i v giâm hom cành t ặ ụ t nh t là v Xuân ho c
ừ ạ ồ ớ ố ừ ỷ ệ ố Xuân Hè, tr ng r ng v i lo i gi ng cây t hom cành cho t ể ạ s ng có th đ t l
95 100%.
ứ ễ ễ ệ ị Nguy n Anh Dũng và Nguy n Th Ánh Nguy t (2021) đã nghiên c u k ỹ
ệ ậ ố Dendrocalamus dienbienensis ươ thu t nhân gi ng B ng lông Đi n biên (
ằ ươ ế ả h.n.nguyen & v.t.nguyen) b ng ph ng pháp giâm hom cành chét. K t qu nghiên
44
ẹ ươ ấ ở ổ ấ ứ c u cho th y cây m B ng lông ố ắ tu i 2 và c p kính > 12 20 cm có s m t
ủ ủ ể ể ắ ấ ọ ọ ố ấ ng có tri n v ng nh t (5,43 m t ng /cây) và có s cành chét có tri n v ng nh t
ươ ệ ằ ố (2,93 cành chét/cây). Nhân gi ng b ng hom cành chét B ng lông đi n biên vào
ử ụ ố ộ ồ ầ b u nilon s d ng thu c kích thích IBA n ng đ 1.000ppm cho t ỷ ệ l ễ ra r cao
ấ ượ ấ ễ ố ấ nh t (83,3%) và ch t l ng r t t nh t.
ằ ố 1.2.4.3. Nhân gi ng b ng hom thân
ươ ộ D ng M ng Hùng (2004) khi nghiên c u ứ nhân gi ngố Trúc sào
ằ ươ (Phyllostachys edulis (Carr.) Houz. De Lehaie) b ng ph ng pháp giâm hom thân
ạ ỉ ử ụ ạ ấ ầ ng m t i t nh Cao B ng ằ đã s d ng các lo i ch t ĐHST là ABT1, NAA, 2,4D,
ế ề ấ ấ ả ồ ớ ộ Atonik, IBA v i các n ng đ khác nhau, k t qu cho th y các ch t đi u hòa sinh
ưở ưở ế ỷ ệ tr ả ng có nh h ng khác nhau đ n t l hình thành cây măng và cây hom. T l ỉ ệ
ử ấ ấ ạ hình thành cây hom có x lý Atonik 25 ppm đ t 57,2% là cao nh t, các ch t khác
ỷ ệ ừ cho t l t ế 35,2% đ n 42,9%.
ố ớ ụ ệ ằ ố Nhân gi ng b ng hom thân là bi n pháp thông d ng đ i v i các loài tre
ọ ả ặ ệ ư ầ ộ m c t n, đ c bi t là các loài thu c chi Trúc nh Trúc sào, Trúc c n câu, Trúc đen,
ử ạ ầ ừ Trúc hóa long, Trúc đá, Trúc quân t v.v. Các đo n thân ng m dài t ế 30cm đ n
ượ ắ ờ ẹ ỏ ồ ườ 80cm đ c c t r i kh i cây m và đem đi tr ng. Thông th ng ở ướ n c ta, các
ượ ồ ướ ể ầ ế ị loài trúc đ c tr ng ngay tr c và sau T t âm l ch, đ đ u Xuân chúng có kh ả
ế ủ ể ạ ả ồ ệ năng n y ch i, h n ch c a bi n pháp này là không th có đ ượ ố ượ c s l ớ ng l n
ụ ụ ồ ừ ề ẫ ầ ớ thân ng m ph c v tr ng r ng quy mô l n nên nhi u năm nay đã v n là khó khăn
ố ớ ở ỉ ễ ớ l n đ i v i loài Trúc sào t nh Cao B ng ằ (Nguy n Hoàng Nghĩa, 2005).
ễ ả ớ ệ ố ơ Nguy n Huy S n và các tác gi (2013) đã gi ạ i thi u cách t o gi ng hom
ươ ụ ố ố thân g c cho các loài: Mai xanh, Trúc sào, B ng m c, L c trúc và Lu ng.ồ ... V iớ
ủ ầ ạ ố ọ ố loài cây Mai xanh t o gi ng hom thân g c hay còn g i là c , là ph n còn l ạ ủ i c a
ự ẩ ầ ừ ổ măng sau khi khai thác ph n trên làm th c ph m t 8 12 tháng tu i, các thân
ủ ề ầ ượ ừ ố ẹ ở ị ấ ng m này đ u có ít nh t 1 cành đã ra đ lá, đ c tách ra t g c cây m v trí
ễ ườ ầ ộ ố ượ ủ ầ thân ng m, có m t ít r , đ ng kính đ u trên c ≥ 6 cm, kh i l ng ≥ 0,6 kg,
ủ ồ ỗ ươ ố ộ ừ ấ m i bên có ít nh t 2 ch i ng còn t i, có m t cành s ng dài t 20 25 cm. K ỹ
45
ậ ố ươ ự ỏ ố ư ủ ố thu t tách hom thân g c cũng t ng t nh hom g c, khi tách c ra kh i g c cây
ứ ỡ ủ ầ ẹ ậ ượ ế ồ m chú ý không làm d p nát, n t v , hom c c n đ ư c tr ng ngay, n u ch a
ả ầ ơ ồ ướ ướ ủ ẩ ườ tr ng c n ph i giâm vào n i râm mát và t c đ m th i n ố ớ ng xuyên. Đ i v i
ươ ữ ả ằ ố ố ọ ố ươ loài cây B ng m c, nhân gi ng b ng hom thân g c ph i ch n nh ng cây B ng
ụ ữ ụ ẹ ạ ố ọ ỏ m c trong các b i có nh ng cây m kh e m nh, không c t ng n, không sâu
ừ ể ố ổ ườ ệ b nh, cây còn non t ầ 1 1,5 tu i. Hom thân ng m g c có th giâm trong v n khi
ờ ụ ạ ắ ầ ả ấ ắ ồ ồ ố th y m t trên thân khí sinh b t đ u n y ch i thì đem tr ng. Th i v t o gi ng
ụ ồ ố ụ ấ ặ ố g c và tr ng vào v Xuân là t t nh t, ho c v Xuân Hè cũng cho t ỷ ệ ố s ng l
ệ ử ụ ệ ố ụ ạ ố ớ ố ố cao, tuy t đ i không t o gi ng vào v Thu Đông. V i vi c s d ng gi ng g c
ủ ừ ể ạ ỷ ệ ố t ồ s ng c a r ng tr ng có th đ t 90%. l
ứ ề ề ấ ọ ố ị ử ụ Bùi Th Huy n (2015) đã nghiên c u v ch n cây l y gi ng và s d ng
ễ ể ằ ấ ấ ố ố ồ ch t kích thích ra r đ nhân gi ng Lu ng b ng hom cành. Cây l y gi ng ngoài
ẩ ượ ầ ẩ ị các tiêu chu n đ c quy đ nh trong Tiêu chu n ngành 04 TCN 21 2000 c n b ổ
ấ ẩ ồ ố ướ sung các tiêu chu n, g m: (i) Cây l y gi ng có kích th c D ≥ 9,53 cm, Hvn
ả ấ ố ố ể ồ ≥13,15 m; (ii) Khóm l y gi ng ph i có t i thi u là 9 cây Lu ng và kích th ướ ố i c t
ề ườ ể ủ ề ố ọ thi u trung bình v đ ng kính cách g c 20 cm và chi u cao vút ng n c a các
ồ ở ậ ị cây Lu ng trong khóm l p đ a S1 là 8,8 cm và 12,3 m, S2 là 8,2 cm và 11,7 m,
ấ S3 là 7,5 cm và 11 m; (iii) Hàng năm trong khóm có ít nh t 3 cây măng có kích
ị ườ ể ủ ồ th ướ ố c t ạ i thi u đ t giá tr đ ng kính trung bình c a cây Lu ng trong khóm.
ể ử ụ ấ ằ ố ờ ồ Đ ng th i khi nhân gi ng b ng hom cành có th s d ng ch t ĐHST IBA và
ố ượ ể ấ ượ ồ NAA đ nâng cao s l ng và ch t l ử ụ ng hom giâm. S d ng NAA n ng đ ộ
ễ ể ể 100300 ppm ngâm trong 3 h đ kích thích hom ra r , sau đó giâm trên giá th cát
ố ượ ấ ượ ấ ẽ ạ s ch s cho s l ng và ch t l ng hom cao nh t ( t ỷ ệ l ễ hom ra r 8794%; s ố
ễ ề ễ ượ l ng r trên hom trung bình 16 17 cái, chi u dài r trung bình 16 18 cm).
ươ ứ ậ ặ ố ỹ ị Đ ng Th Thu Hà (2016), nghiên c u k thu t nhân gi ng cây B ng lông
ệ ằ ươ đi n biên ( Dendrocalamus giganteus) b ng ph ng pháp ử ụ giâm hom thân s d ng
ạ ồ ấ ộ ướ ầ ớ ch t kích thích (IBA và NAA) v i các lo i n ng đ khác nhau b c đ u cho t ỷ ệ l
ấ ướ ứ ạ ứ ự ệ ề ố ấ thành cây r t th p, các b ệ c th c hi n ph c t p, t n nhi u công s c trong khi hi u
46
ả ạ ừ ụ ấ ả ấ ố ồ qu mang l i không cao, r t khó áp d ng trong s n xu t gi ng tr ng r ng quy mô
l n.ớ
ằ ố ố 1.2.4.4. Nhân gi ng b ng hom g c
ễ ươ ằ ồ ố ọ Theo Nguy n Ng c Bình (2001), ph ng pháp nhân gi ng Lu ng b ng hom
ả ả ố ơ ở ườ ươ ỷ ệ ố ố g c, gi ng chét đ n gi n, không ph i qua khâu giâm n m, t v s ng cao, l
ả ưở ể ậ ả ạ ừ kh năng sinh tr ng m nh, gi m chi phí v n chuy n, nhanh cho măng t ữ nh ng
ế ủ ạ ầ ươ ề ể ố năm đ u tiên. Tuy nhiên, h n ch c a ph ng pháp này là t n nhi u công đ đánh
ệ ố ạ ạ ấ ồ ố ộ ỉ ụ ố g c, h s t o gi ng th p nên ch áp d ng trong ph m vi h gia đình và tr ng ở
ấ ấ ừ ơ n i đang còn tính ch t đ t r ng.
ễ ả ớ ệ ố ơ Nguy n Huy S n và các tác gi (2013) đã gi ạ i thi u cách t o gi ng hom
ượ ư ằ ố ố ố g c cho các loài tre trúc đ ươ c nhân gi ng b ng hom g c nh : Loài cây B ng
ố ụ Bambusa oldamii); m c ( Dendrocalamuvelutinus), L c trúc ( Lu ngồ
ươ ố (Dendrocalamu barbatus..)...; Đ i loài cây B ng m c ( ố Dendrocalamu velutinus)
ươ ụ ữ ả ằ ố ố ọ ố nhân gi ng b ng hom g c ph i ch n nh ng cây B ng m c trong các b i có
ữ ụ ệ ẹ ạ ỏ ọ ừ nh ng cây m kh e m nh, không c t ng n, không sâu b nh, cây còn non t 1
1,5 tu i. ổ
ứ ầ ằ ố 1.2.4.5. Nghiên c u nhân gi ng b ng thân ng m
ễ ả Nguy n Văn Phong và các tác gi ằ ố (2009), Nhân gi ng Trúc sào b ng
ươ ầ ạ ằ ả ph ng pháp giâm hom thân ng m t i Cao B ng; Nhóm tác gi ằ đã cho r ng: Trúc
ầ ằ ả ự ế ọ ủ ế sào sinh s n vô tính ch y u b ng thân ng m còn g i là roi; D a trên k t qu v ả ề
ữ ứ ả ưở ủ ố nh ng nghiên c u đã đánh giá nh h ng c a các nhân t sinh thái đ n t ế ỷ ệ l
ưở ể ế ủ ố s ng, sinh măng, sinh tr ậ ố ng c a cây con khi nhân gi ng Trúc sào, đ k t lu n
ố ố ấ ề ươ v ph ng pháp giâm hom 2 6 đ t, phân bón ... là t t nh t.
ấ ằ ố 1.2.4.6. Nhân gi ng b ng nuôi c y mô
ượ ả ư ể ậ ọ Vũ Ng c Ph ng và các tác gi ế (2002) đã đ a ra k t lu n có th nhân
ạ ướ ồ ừ ạ ố gi ng ố in vitro tre M nh tông và tre tàu theo các b ạ c: 1) T o ch i t h t t t trên
ườ ồ ố môi tr ng MS có BA 3 mg/l va Kinetin 1 mg/l; 2) Nhân ch i t t trên môi tr ườ ng
ễ ồ ưở MS có BA 2 mg/l và Kinetin 1 mg/l; 3) Ch i, cây con ra r và sinh tr ng thành
47
ỉ ố ườ ả ồ ộ cây hoàn ch nh t t trên môi tr ng có n ng đ khoáng KS gi m 1/2 và có IBA 10
12 cây b u đ t/ năm/ 1 h t tre ban đ u.
ệ ố ố ấ ầ ạ ầ mg/l; 4) H s nhân gi ng đ ượ ướ c c tính 3
ễ ệ ấ Theo Nguy n Hoàng Nghĩa (2005), công ngh nuôi c y mô cho phép nhân
ớ ố ượ ụ ồ ừ ụ ệ ệ ậ ố ộ ị nhanh v i s l ng v t li u gi ng ph c v tr ng r ng di n r ng. Hai đ nh
ướ ủ ạ ấ ồ h ạ ng chính c a nuôi c y mô tre trúc là t o phôi nhân (phôi xôma) và t o ch i.
ượ ả ư ể ế ậ ọ Vũ Ng c Ph ng và các tác gi (2002) đã đ a ra k t lu n có th nhân
ạ ố ướ ạ gi ng invitro tre M nh tông và tre tàu theo các b c: 1. T o ch i h t t ồ ạ ừ ạ ố t h t t
ườ ồ ố trên môi tr ng MS có BA 3 mg/l va Kinetin 1 mg/l; 2. Nhân ch i t t trên môi
ườ ễ ồ tr ng MS có BA 2 mg/l và Kinetin 1 mg/l; 3. Ch i, cây con ra r và sinh tr ưở ng
ỉ ố ườ ả ồ ộ thành cây hoàn ch nh t t trên môi tr ng có n ng đ khoáng KS gi m 1/2 và có
12 cây b u đ t/ năm/ 1 h t tre
ệ ố ố ấ ầ ạ IBA 10 mg/l; 4. H s nhân gi ng đ ượ ướ c c tính 3
ban đ u.ầ
ả ứ ạ Lê Văn Hòa và các tác gi (2012) đã nghiên c u t o phôi soma và tái sinh
ồ ồ ừ ỏ ế ch i Tre r ng ( Dendrocalamus giganteus Munro) t ấ ớ nuôi c y l p m ng t bào,
ấ ớ ả ấ ỏ ế ủ ồ ế k t qu cho th y: nuôi c y l p m ng t bào c a thân ch i non in vitro trên môi
ườ ế ợ ả ạ ệ ổ ớ tr ng MS b sung NAA 2 mg/l k t h p v i 2,4D 7 mg/l cho hi u qu t o mô
ứ ẹ ấ ắ ầ ấ ẹ s o cao (81,34%) và mô s o c ng ch c cao nh t (64,77%) sau 8 tu n nuôi c y.
ườ ự ợ ưở ẹ ể Môi tr ng thích h p cho s sinh tr ng và phát tri n mô s o là môi tr ườ ng
ế ợ ự ạ ớ ừ ẹ MS+NAA 2 mg/l k t h p v i 2,4D 7 mg/l. S t o phôi soma t mô s o trên môi
ườ ạ ượ ổ ể ầ ờ tr ng MS b sung TDZ 0,01 mg/l đ t đ c 33,33% vào th i đi m 3 tu n sau khi
ườ ưở ể ố ồ ấ c y, các ch i trong môi tr ng này sinh tr ng và phát tri n t t.
ằ ố ạ 1.2.4.7. Nhân gi ng b ng h t
ả ặ ỉ Khi kh o sát S t ba vì ( ườ Chimonocalamus baviensis) trên đ nh Vua (V n
ễ ấ ố ế ạ qu c gia Ba Vì) Nguy n Hoàng Nghĩa (2005) cho th y sau mùa ra hoa k t h t,
ừ ặ ướ ự cây s t con tái sinh thành t ng đám dày d ừ i tán r ng t nhiên. Tre qu th t ả ị ở
ả ồ ộ ướ ố ẹ B o L c (Lâm Đ ng) cũng tái sinh ngay d ậ i g c cây m sau mùa ra hoa và đ u
qu .ả
48
ứ ề ươ ể ạ ả Khi nghiên c u v cây B ng, Ph m Văn Đi n và các tác gi (2009, 2012)
ươ ằ ặ cho r ng không g p cây B ng (Sinocalamus flagellifer Munro) ra hoa hàng lo t,ạ
ỉ ặ ở ừ ụ ẻ ồ ị ch g p cây ra hoa ặ ừ t ng b i ho c t ng cây riêng l ờ ế sau đó b ch t, đ ng th i
ể ế ư ư ể ậ ấ ạ ố ừ ạ ch a th y có h t. Nên ch a th k t lu n có th nhân gi ng loài này t h t hay
không.
ạ ứ ề ố ượ Tóm l i các nghiên c u v nhân gi ng cây tre trúc đã đ c các tác gi ả
ứ ế ậ ế ể ệ ị nghiên c u và có các k t lu n khá chi ti ẳ t, qua đó có th kh ng đ nh vi c nhân
ố ươ ể ự ệ ượ ằ gi ng b ng ph ng pháp vô tính là hoàn toàn có th th c hi n đ c và ph ươ ng
ằ ế ệ ẽ ế ễ ả ố pháp nhân gi ng b ng chi ả t cành chét s cho k t qu ra r và hi u qu kinh t ế
ị ướ ứ ề ố ẽ cao. Đây s là đ nh h ng cho các nghiên c u v nhân gi ng cây Mai cây c a đ ủ ề
tài.
ứ ề ổ 1.3. T ng quan các nghiên c u v Mai cây
ứ ề ổ 1.3.1. T ng quan các nghiên c u v Mai cây trên th gi ế ớ i
ế ớ ư ứ ề Trên th gi ứ ề i ch a có nhi u nghiên c u v loài Mai cây, các nghiên c u
ề ặ ỉ ậ ể ớ ọ m i ch t p trung v đ c đi m hình thái và sinh thái. Mai cây có tên khoa h c là
ượ Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D. Z. Li. Năm 1988, loài này đ ệ c phát hi n
ở ộ ự ướ ớ ể ạ ỉ ố ở đ cao 1500 m so v i m c n c bi n t i t nh Vân Nam (Trung Qu c) b i 2 tác
ả ạ ự ậ ố gi Hsueh và D.Z. Li. . Hsueh và Li (1996) t ố ẫ i cu n Th c v t chí Trung Qu c v n
ẳ ỉ ị ở ệ ễ kh ng đ nh loài này ch có Vi t Nam. Stepleton và Li (2006), Nguy n Văn Th ọ
ả ẳ ỉ ị ở (2012) và Vorontsova và các tác gi (2016) kh ng đ nh loài này ch có Trung
ố ệ Qu c và Vi t Nam.
ứ ề ổ ở ̣ 1.3.2. T ng quan các nghiên c u v Mai cây Viêt Nam
ế ớ ở ư ệ ư ề Cũng nh trên th gi i, Vi t Nam ch a có nhi u nghiên c u c th v ứ ụ ể ề
ư ỹ ậ ố ớ ố ồ nhân gi ng vô tính, cũng nh k thu t gây tr ng đ i v i loài Mai cây
ứ ề (Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D. Z. Li). Các nghiên c u v loài Mai cây
ề ặ ụ ứ ủ ớ ỉ ể m i ch nghiên c u khái quát v đ c đi m hình thái và công d ng c a loài này.
Mai cây có tên khoa h c ọ Dendrocalamus yunnanicus Hsueh & D.Z.Li và
ề ị ươ ừ ạ ố ị có nhi u tên đ a ph ng: Mai ng, M y ng u, Mai Đ nh Hoá, Mai cây Tre
49
ươ ủ ủ ạ ạ ố ặ mai, Mai, M y pu c, M y m i (Thái, Tày, Nùng), L ng ch (H'mông). Đ c
ệ ừ ượ ế ế ớ ị ề bi t loài này t lâu đ c bi ị t đ n v i đ a danh là Đ nh Hóa, nên nhi u ng ườ i
ọ ị g i là Mai cây Đ nh Hóa.
ố ở ề ắ ọ ỉ Ở ệ Vi t Nam phân b ư các t nh mi n B c nh Phú Th , Tuyên Quang,
ố ở ộ ắ ạ ừ ụ B c K n, Thái Nguyên và Hòa Bình phân b đ cao t ế vài ch c mét đ n
ự ả ớ ướ ể ạ ầ kho ng 200 m so v i m c n ợ c bi n (Ph m Thành Trang và Tr n Đình H i,
ườ ặ ở ữ ầ ẩ ấ ơ 2009). Mai cây th ng g p ạ nh ng n i có t ng đ t dày, m, ven các khe c n,
ậ ồ ớ ợ ệ ớ ư ệ ộ chân đ i, … Mai cây thích h p v i khí h u nhi t đ i m a mùa, nhi t đ bình
ộ ẩ ượ ư quân trên 20°C, đ m không khí bình quân 80%, l ng m a bình quân trên 1500
ặ ướ ộ ớ ấ ấ ừ ữ ể ơ mm, đ cao so v i m t n c bi n 10 800 m, nh ng n i có tính ch t đ t r ng,
ấ ố ẩ ủ ề ậ ạ ị ầ t ng dày trên 60cm, đ t x p m (không b úng ng p lâu ngày) c a nhi u lo i đá
ẹ ư ễ ế ầ ả ọ m nh Phyllit, Micachiste, Gneiss (Nguy n Vi t Khoa và Tr n Ng c H i, 2008) .
ủ ư ầ ạ ọ ọ Mai cây là loài tre to, thân ng m d ng c , thân tre m c khóm th a, ng n
ườ ổ ế ệ ủ r , cao 15 25 cm, đ ng kính ph bi n 12 15 cm, cá bi t có cây 18 22 cm.
ề ề ố ổ Lóng có đ t không n i, chi u dài lóng 30 45 cm, b dày vách thân 13cm, lúc
ề ặ ủ ớ ắ ườ ở non b m t có ph l p sáp tr ng; th ng phân cành cao ỗ ố 1/31/2 thân, m i đ t
ườ ụ ớ ướ ề chia nhi u cành, th ng có 01 cành chính. Mo thân r ng s m, kích th c 2537,5
ẹ ấ ươ x 30,560 cm, b mo to, ch t da dày, lúc t ặ ư i màu tím, mép nguyên, m t l ng
ồ ạ ề ẹ ọ ớ ố ề ế ệ ố m c dày lông m m d p màu nâu t n t i mo li n v i g c phi n mo x xu ng, ít
ề ậ ễ ụ ề ưỡ ẻ ạ nhi u l t ra ngoài, v sau d r ng; l i mo rõ, cao 6 12 mm, mép x d ng răng
ế ắ ậ ưỡ ứ ạ ng n; phi n mo l t ra ngoài, hình l ố ằ i mác d ng tr ng, dài 13 38 cm, g c b ng
ẹ ả ỏ ỉ ườ kho ng 4/5 đ nh b mo. Cành nh mang 5 15 lá thông th ng mang 7 10 lá, b ẹ
ưỡ ẻ ổ lá không lông, không có tai lá, l i lá n i lên, cao 13 mm, mép x răng không
ưỡ ể ớ ế ấ ổ ế ề đ u; phi n lá hình l ề i mác dài, bi n đ i nhi u, lá dài nh t có th t i 45 cm,
ặ ướ ầ ọ ố ỏ ộ r ng 10 cm, đ u có mũi nh n, g c hình nêm, lúc non m t d i có lông nh , gân
ỏ ấ ư ỏ ố ấ c p hai 8 18 đôi, gân ngang nh , rõ, mép lá có răng c a nh , r t ráp; cu ng lá
ỗ ố ụ ạ ỳ dài 510 mm. C m hoa trên các cành không lá, d ng chu , m i đ t có 4 12 bông
ỏ ọ ụ ụ ề ấ ố ướ ố nh m c c m, chi u dài lóng c m hoa c p cu i 1,2 1,5 cm; phía d i đ t ph ủ
ấ ắ ầ ạ ỉ ắ ề ỏ ộ ph n tr ng, ph n còn l i có lông m m màu r s t; bông nh dài 1 1,5 cm, r ng 3
50
ắ ầ ố ỏ ứ ọ 4 mm, lúc khô màu tím, đ u có mũi nh n, g c mang 1 2 lá b c, bông nh ch a
ữ ụ ấ ờ 5 8 hoa, hoa trên cùng b t th , sau khi chín gi a các hoa không cách r i nhau; lá
ả ộ ớ ộ ơ ứ ắ b c 2, dài 3 4 mm; mày ngoài hình tr ng r ng, dài kho ng 1 cm, r ng l n h n
ặ ư ề ề ề ả ỏ ế chi u dài, có nhi u gân (kho ng 25 chi c), m t l ng và mép đ u có lông nh ,
ả ằ ọ ỏ ờ ầ đ u có mũi nh n nh ; mày trong dài b ng mày ngoài, lông có 2 g , kho ng cách
ữ ầ ả ờ ơ ờ ọ gi a 2 g 2,5 mm, có hai gân; trên g m c dày lông m nh, đ u tù hay h i lõm ( ở
ự ả ậ ờ ỏ ị ỉ hoa t n cùng không g , không lông); không có mày c c nh , ch nh dài kho ng 1
ấ ầ ọ ỵ ớ cm, bao ph n dài 6,5 mm; đ u có trung đ i thò ra và có mũi nh n; nhu dài 1 cm,
ủ ứ ề ầ ầ ấ ắ ộ ỵ toàn b ph lông m m ng n, b u hình tr ng, vòi r t dài, đ u nhu 1, cong, màu
ễ ả tím. Qu hình tròn dài, dài 7 8 mm, đâu tù, có lông nhung (Nguy n Hoàng Nghĩa,
2005).
ứ ễ ế ứ Theo Nguy n Danh Minh và Lê Văn Bình (2005) khi nghiên c u ki n th c
ằ ấ ị ươ ể ọ ả b n đ a kinh doanh Tre l y măng, b ng ph ng pháp cho đi m đã ch n ra 5 loài
ể ấ ọ ấ tre tri n v ng nh t trong kinh doanh tre l y măng, trong đó có loài Mai cây. Theo
ả ừ ế các tác gi này, mùa măng chính t ạ tháng 7 đ n tháng 9. Măng Mai cây là lo i
ự ặ ẩ ệ ế ế ạ ưỡ ợ ạ th c ph m quý, đ c bi t ch bi n thành lo i măng "l i l n". Đó là lo i măng
ộ ượ ặ ấ ủ ế ơ ớ sau khi lu c, đ ạ c thái thành mi ng l n và ph i ho c s y khô. Giá bán c a lo i
ế ị ả măng này vào d p T t kho ng 300.000 400.000 đ/kg.
ề ế ế ấ ẩ ỹ V thân Mai cây, đ ễ ượ ch bi n hàng m ngh xu t kh u. Theo Nguy n ệ c
ử Ưở ế ượ ế T ng và Lê Vi t Lâm (2004), hàm l ơ ng cellulose trong thân mai chi m h n
ợ ườ 50%; s i dài 1,41,6 mm (trung bình 2,7 mm), đ ng kính 26 µm nên mai đ ượ c
3.
ấ Ở ộ ẩ ệ ỷ ọ dùng trong công nghi p gi y. đ m 19%, thân có t ả tr ng kho ng 900 kg/m
ề ớ ồ ớ ỉ So v i cây Lu ng cùng chi v i cây Mai cây này thì các ch tiêu v hàm l ượ ng
ộ ẩ ể ấ ơ ợ ơ ồ cellulose th p h n không đáng k , trong khi s i dài và đ m cao h n Lu ng, c ụ
ứ ể ồ ồ ườ ề ợ th thân Lu ng ch a cellulose (54%), Lu ng th ng có chi u dài s i trung bình
3.
ườ ệ ỷ ọ 2,944 mm, đ ộ ẩ ng kính 17,84 µm, đ m thí nghi m có t tr ng 838 kg/m
ậ ả 1.4. Th o lu n chung
51
ấ ằ ữ ừ ứ ượ T nh ng nghiên c u trên cho th y r ng tre trúc đã và đang đ ề c nhi u
ả ế ớ ệ ứ ế ọ h c gi trên th gi i và Vi ả ủ t Nam quan tâm. K t qu c a các các nghiên c u đã
ố ộ ẳ ạ ị ở ặ kh ng đ nh tính đa d ng các loài tre trúc và có phân b r ng châu Á. Đ c bi ệ t,
ớ ể ổ ế ụ ứ ệ ụ ữ các nghiên c u ti p t c phát hi n ra nh ng loài m i đ b sung vào danh m c
ế ớ ướ các loài tre trúc trên th gi ư i cũng nh trong n c.
ọ ủ ề ặ ứ ể Các nghiên c u đi sâu v đ c đi m sinh h c c a các loài tre trúc khác nhau
ở ữ nh ng vùng sinh thái khác nhau.
ứ ề ả ượ ế Các nghiên c u v kh năng nhân gi ng ố các loài tre đã đ ở c ti n hành b i
ươ ằ ằ ạ ố ố ố ồ các ph ng pháp nhân gi ng, bao g m: nhân gi ng b ng h t; nhân gi ng b ng hom
ằ ầ ằ ố ố ố g c; nhân gi ng b ng hom thân ng m; nhân gi ng b ng hom thân, hom cành và nhân
ằ ấ ố ề ằ ỉ gi ng b ng nuôi c y mô. ứ Tuy nhiên, các nghiên c u đ u ch ra r ng các ph ươ ng
ố ế ể ế ả pháp nhân gi ng chi ố t cành, giâm hom cành, hom g c cho k t qu cao đi n hình nh ư
ồ ầ ớ ươ ứ ễ ắ ầ ố Lu ng, Giang , Di n tr ng, V u đ ng, trúc sào, B ng m c... Ph n l n các thí
ế ớ ệ ề ử ụ ễ nghi m trên th gi i và ở ệ Vi ấ t Nam đ u s d ng các ch t kích thích ra r Indole 3
Acetic Acid (IAA), Indole Butyric Acid (IBA) và Naphthalene Acetic Acid (NAA) ở
ộ ờ ụ ễ ổ ồ n ng đ >500 ppm có t ỷ ệ l ậ ệ ố ra r cao. Th i v nhân gi ng và tu i cây làm v t li u
ả ố ưở ễ ủ ậ nhân gi ng có nh h ng đ n t ế ỷ ệ ố l s ng và ra r c a cây. Do đó, lu n án đã s ử
ể ử ệ ạ ấ ớ ớ ồ ộ ụ d ng lo i ch t IBA và NAA này v i các n ng đ khác nhau đ th nghi m v i các
ờ ụ ổ ươ ệ th i v và tu i cây khác nhau cho loài Mai cây trong các ph ng pháp thí nghi m v ề
ố ố ớ nhân gi ng đ i v i loài Mai cây.
ề ỹ ề ậ ồ ở ả ứ Nhi u công trình nghiên c u v k thu t gây tr ng c trong và ngoài
ướ ấ ượ ể ằ ồ ỉ ố n c đã ch ra r ng đ gây tr ng thành công, ch t l ng cây gi ng đóng vai
ậ ệ ế ứ ệ ể ậ ầ ọ ọ ố trò h t s c quan tr ng. Vì v y, vi c tuy n ch n v t li u nhân gi ng đ u vào
ượ ệ ố ứ ề ọ ọ ố ầ c n đ ố c nghiên c u có h th ng và khoa h c trong di truy n ch n gi ng đ i
ớ v i các loài tre trúc nói chung.
ố ớ ế ớ ứ ệ Đ i v i loài Mai cây, các công trình nghiên c u trên th gi i và Vi t Nam
ấ ạ ứ ế ệ ặ ộ ư ề đ u còn r t h n ch ho c thâm chí ch a có nghiên c u. M t vài tài li u nghiên
ỉ ơ ộ ề ể ả ệ ư ẳ ầ ớ ị ạ ứ c u ban đ u m i ch s b v phân lo i, nh ng k c vi c kh ng đ nh loài này
ỉ ở ệ ỉ ở ệ ố ố phân b ch có Vi t Nam hay ch có Vi ư t Nam và Trung Qu c cũng ch a
52
ượ ỏ ứ ề ặ ọ ọ đ c sáng t ể . Các nghiên c u v các đ c đi m sinh h c, sinh thái h c, tính đa
ư ư ề ố ọ ồ ố ạ d ng di truy n, ch n gi ng, nhân gi ng và gây tr ng cũng nh ch a có công trình
ọ ơ ả ứ ượ ố ố nghiên c u khoa h c c b n nào đ ộ c công b chính th ng. Và đây chính là m t
ứ ố ớ ấ ớ ề ầ ấ ả ố kho ng tr ng r t l n trong v n đ c n nghiên c u đ i v i loài này.
ứ ở ệ ể ể Nhìn chung, các nghiên c u Vi ồ t Nam đ khai thác và phát tri n ngu n
ề ặ ữ ể ả ọ ọ ố gen cây Mai cây còn nh ng kho ng tr ng v đ c đi m sinh h c, lâm h c và k ỹ
ậ ậ ố ồ ỹ ơ ở ệ ậ ọ thu t nhân gi ng, k thu t tr ng. ứ Vì v y, vi c nghiên c u c s khoa h c và
ế ứ ự ể ễ ầ ồ ế ể th c ti n đ khai thác và phát tri n ngu n gen này là h t s c c n thi ằ t nh m
ị ừ ầ ồ ướ ằ ả ỗ góp ph n nâng cao giá tr r ng tr ng theo h ng lâm s n ngoài g nh m gia
ị ế ộ ơ ị ệ ừ ể ế tăng giá tr kinh t ồ trên m t đ n v di n tích tr ng r ng và phát tri n kinh t xã
ữ ề ộ ở ấ ầ ề ắ ỉ ế ộ h i m t cách b n v ng các t nh mi n núi phía B c là r t c n thi ấ t và c p
bách.
ứ ữ ế ượ ổ ạ ượ ở ị ả Nh ng k t qu nghiên c u đ ợ c t ng h p đã đ t đ c ẽ trên s là đ nh
ứ ồ ạ ự ề ắ ướ h ng cho nghiên c u gây tr ng loài Mai cây t i khu v c mi n núi phía B c.
ướ ậ ị * Đ nh h ứ ủ ng nghiên c u c a lu n án
ọ ủ ề ặ ữ ứ ồ ặ V đ c tính sinh h c c a loài Mai cây, bao g m: nghiên c u nh ng đ c
ố ặ ư ể ề ưở ự ể tr ng v hình thái, phân b , đ c đi m sinh tr ng và phát tri n, đánh giá s đa
ồ ề ạ d ng di truy n ngu n gen.
ứ ề ề ỹ ụ ậ ố ưở V k thu t nhân gi ng loài Mai cây, nghiên c u v mùa v sinh tr ng,
ẹ ự ẹ ẩ ọ ố ọ ươ ự l a ch n cây m làm gi ng, tiêu chu n cây m , l a ch n ph ng pháp nhân
ố ố ỹ ậ gi ng, k thu t nhân gi ng.
ẽ ả ậ ộ ố ấ ề ầ ổ ế ằ Lu n án s gi i quy t m t s v n đ nêu trên nh m góp ph n b sung c s ơ ở
ề ấ ả ồ ể ậ ớ ị ế lý lu n, đ xu t b o t n và phát tri n Mai cây v i giá tr kinh t cao cho ng ườ ồ i tr ng
r ng.ừ
53
ươ Ch ng 2
Ộ ƯƠ Ứ N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ ạ 2.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ủ ứ Đ i t ậ ng nghiên c u c a lu n án là cây Mai cây (Dendrocalamus
ề ị ươ yunnanicus Hsueh et D. Z. Li) , loài này có nhi u tên đ a ph ư ng khác nhau nh :
ừ ạ ạ ạ ố ố ị ươ Mai ng, M y ng u, Mai đ nh hoá, Mai cây Tre mai, Mai, M y pu c, M y m i
ủ ủ (Thái, Tày, Nùng), L ng ch (H'mông).
ớ ạ ứ 2.1.2. Gi i h n nghiên c u
ỉ ậ ứ ể ậ ồ ọ ị ặ Lu n án ch t p trung nghiên c u đ c đi m sinh h c, giá tr ngu n gen và
ố ạ ứ ự nhân gi ng vô tính Mai cây t i khu v c nghiên c u.
ứ ị ể 2.1.3. Đ a đi m nghiên c u
ọ ủ ứ ể ặ ậ ố Lu n án nghiên c u đ c đi m hình thái, phân b , sinh thái h c c a loài
ạ ạ ắ ọ ỉ Mai cây t i 5 t nh: Hà Giang, Phú Th , Tuyên Quang, Thái Nguyên và B c K n.
ứ ề ạ ượ ế ạ ề Các nghiên c u v đa d ng di truy n đ c ti n hành t i phòng lab và
ứ ề ỹ ậ ố ượ ệ ạ ự ệ nghiên c u v k thu t nhân gi ng vô tính Mai cây đ c th c hi n t i Vi n Lâm
ề ữ ệ ườ ạ ọ ể nghi p và Phát tri n B n v ng Tr ng Đ i h c Nông lâm Thái Nguyên.
ứ ộ 2.2. N i dung nghiên c u
ọ ủ ́ư ặ ể Nghiên c u đ c đi m sinh h c c a loài Mai cây.
̀ ề ạ Đánh giá đa d ng di truy n nguôn gen Mai cây.
ể ụ ụ ộ ủ ứ ự ọ Tuy n ch n các các khóm tr i c a khu v c nghiên c u ph c v cho công
tác nhân gi ng.ố
́ư ỹ ậ ố Nghiên c u k thu t nhân gi ng vô tính loài Mai cây.
ố Ả ằ ố ưở ạ ộ ồ ố ố + Nhân gi ng b ng hom g c: nh h ng lo i thu c, n ng đ thu c ĐHST
ờ ụ ế ỷ ệ ễ kích thích, th i v đ n t l ra r .
54
ằ ố ế Ả ưở ạ ộ ồ ố + Nhân gi ng b ng cành chi t: nh h ố ng lo i thu c, n ng đ thu c
ờ ụ ế ỷ ệ ĐHST kích thích, th i v đ n t l ễ ra r .
Ả ằ ố ưở ồ ố ộ + Nhân gi ng b ng hom cành: nh h ạ ng n ng đ , lo i thu c, th i v ờ ụ
ế ỷ ệ ố đ n t l ễ s ng và ra r .
Ả ằ ố ưở ộ ồ ố + Nhân gi ng b ng hom thân: nh h ạ ng n ng đ , lo i thu c, th i v ờ ụ
ế ỷ ố đ n t s ng và t ỷ ệ l ễ ra r .
̀ ́ ộ ố ệ ố ọ ố ỹ ậ Đê xuât m t s bi n pháp k thu t ch n gi ng và nhân gi ng loài Mai
cây.
ể ươ ứ 2.3. Quan đi m và ph ng pháp nghiên c u
2.3.1. Quan đi mể
ố ượ ứ ủ ụ ậ ặ ộ Đ i t ể ng nghiên c u c a lu n án là m t loài tre đa tác d ng, có đ c đi m
ư ộ ơ ề ị ế ườ u tr i h n các loài tre khác v giá tr kinh t ả và c môi tr ế ng. Do đó cách ti p
ứ ệ ố ừ ể ậ ủ ề c n c a đ tài là theo quan đi m nghiên c u h th ng đi t ể ứ ặ nghiên c u đ c đi m
ụ ộ ể ọ ọ ọ ọ ử ệ ệ ọ ơ ở sinh h c, ch n l c b i tr i đ làm c s cho vi c ch n l c và th nghi m các
ươ ế ợ ữ ề ậ ả ố ph ớ ứ ng pháp nhân gi ng. Vì v y, nghiên c u k t h p gi a đi u tra kh o sát v i
ệ
ố
B trí thí nghi m
ề
ả
Nhân gi ng ố
ệ ộ ồ thí nghi m đ ng ru ng và phân tích trong phòng (hình 2.1).
ự ị ể
ị
ề
ồ
Kh o sát th c đ a, xác đ nh đ a đi m nghiên c uứ
ấ
Đi u tra và phân tích (hình thái, sinh thái, đa ạ d ng di truy n, ngu n gen, c u trúc…)
ậ ố ệ Thu th p s li u
ố ệ
ử
X lý s li u
ứ
ế
ả
K t qu nghiên c u
ỹ
ố
ặ
ọ
ể Đ c đi m sinh h c Mai cây
ậ K thu t nhân gi ng Mai cây
ấ
ề
ộ ố ệ
ố
ố
ọ
ậ ỹ Đ xu t m t s bi n pháp k thu t ch n gi ng và nhân gi ng Mai cây
ị
55
ơ ồ ướ ế ứ Hình 2.1. S đ các b c ti n hành nghiên c u
ươ ứ ụ ể 2.3.2. Ph ng pháp nghiên c u c th
ươ 2.3.2.1. Ph ế ừ ng pháp k th a
ế ừ ố ệ ề ề ệ ự ế ộ ở K th a s li u v đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i ự khu v c nghiên
c u.ứ
ế ừ ọ ọ ứ ệ ố K th a có ch n l c các tài li u, công trình nghiên c u đã công b có liên
ủ ề ọ ướ quan v tre trúc c a các nhà khoa h c trong và ngoài n c.
ố ệ ủ ề ạ ậ ị Thu th p các quy trình, quy ph m và s li u v tre trúc c a các đ a
ươ ươ ố ướ ph ng và Trung ng đã công b tr c đây.
ươ ự ị ề 2.3.2.2. Ph ng pháp đi u tra th c đ a
ế ể ậ ắ ắ ộ ầ Ti p c n n m b t thông tin ban đ u thông qua các cán b Ki m lâm,
ế ệ ế ườ ị ươ ơ ở khuy n nông khuy n lâm c s , công ty lâm nghi p và ng i dân đ a ph ng,
ế ợ ớ ờ ế ừ ề ề ệ ự ồ đ ng th i k th a các tài li u đã có v cây Mai cây k t h p v i đi u tra ngoài th c
ể ừ ể ế ứ ị ị đ a theo tuy n đi n hình đ t ố ủ đó xác đ nh vùng phân b c a loài cây nghiên c u. .
ế ậ ệ ạ ế ề ấ ơ Thi t l p 12 tuy n đi u tra, 42 OTC n i có cây Mai cây xu t hi n t ỉ i 5 t nh.
ỗ ỉ ẽ ế ậ ố ư ạ Trong đó m i t nh s thi t l p s OTC nh sau: t i Thái Nguyên: 7 OTC; t ạ ắ i B c
ạ ạ ạ ạ K n 5 OTC; t i Tuyên Quang: 10 OTC; t i Hà Giang: 12 OTC; và t ọ i Phú Th : 8
ừ ề ươ ơ ớ ế OTC. T các tuy n đi u tra theo ph ẫ ng pháp ng u nhiên c gi ề i cách khóm đi u
ể ề ậ ẩ ấ tra khóm. Sau đó l y các khóm đi u tra làm tâm l p ô tiêu chu n (OTC) đi n hình
ố ự ữ ệ ờ ặ ở ạ t m th i trên nh ng di n tích phân b t ồ nhiên ho c tr ng Mai cây có ạ các d ng
2 (quy đông đ c). ặ
ỗ ệ ậ ị l p đ a khác nhau, di n tích m i OTC 500 m
ươ ọ ủ ́ ư ặ a) Ph ể ng pháp nghiên c u đ c đi m sinh h c c a loài Mai cây
ươ ứ ể ặ ố ị * Ph ng pháp nghiên c u đ c đi m hình thái và giám đ nh các gi ng Mai
cây:
56
ấ ứ ệ ớ ỗ ở ể ế ề ấ V i m i xu t x Mai cây hi n có ẫ các đi m đi u tra ti n hành l y m u
ệ ấ ầ ả ả ạ ỗ ẫ tiêu b n đ i di n, m i khóm l y 03 m u tiêu b n (lá, mo, thân ng m, thân khí
ả ự ị ằ ọ ị ươ sinh) và mô t hình thái ngoài th c đ a, xác đ nh tên khoa h c b ng ph ng pháp
ờ ế ợ ệ ớ ố ồ ớ so sánh v i tài li u công b loài (Hsueh & D.Z.Li, 1998). Đ ng th i k t h p v i
ặ ạ ệ ẫ ố ậ ể ố ả các tài li u công b loài và các m u đ t t ế ự i các b o tàng th c v t đ đ i chi u
ị giám đ nh.
ỗ ỉ ề ẫ ọ ổ ế Thân khí sinh: M i t nh đi u tra ti n hành ch n ng u nhiên 45 cây tu i 3
ề ườ ế ỉ ở ị ứ ộ đo đ m các ch tiêu v đ ộ ng kính, đ dài lóng v trí lóng th 5 và đo đ dày
vách thân khí sinh.
ề ọ ượ ướ ượ Chi u cao vút ng n: đ ằ c đo b ng th c đo cao Laser, đ c tính t ừ ố g c
ế ưở ấ ủ ể cây đ n đi m sinh tr ng cao nh t c a cây.
ướ ấ ứ ỉ ề ộ ủ ủ ề Lá: Đo kích th c chi u dài, chi u r ng c a 45 lá/xu t x /t nh c a các
ừ ổ ả ấ ở ấ ị cây t 11 12 tháng tu i và mô t hình thái lá. L y lá ấ 3 v trí th p nh t cành
ữ ầ ọ ầ đ u tiên, t ng trên cành gi a và cành ng n.
ả ẹ ề ộ ề ắ Mo: Mô t ủ b mo, màu s c mo, tai mo, đo chi u r ng đáy, chi u cao c a
ỉ ừ ổ ở ứ ủ 45 mo/t nh c a các cây t 11 12 tháng tu i, đo các mô lóng th 5.
ụ ế ị ử ụ ả ướ ướ ẹ ụ D ng c và thi t b s d ng: máy nh, th c dây, th c k p (palme),
ẹ ả ữ ư GPS, k p tiêu b n, máy đo cao laze, c a và thang, xà beng, dao, kéo… Nh ng
ả ủ ư ậ ầ ẫ ộ m u tiêu b n c a các b ph n nh thân khí sinh, thân ng m, lá, cành chét và mo
ậ ả ế ệ ườ ẫ nang đã thu th p đ y ủ ầ đ , mô t chi ti t ngày hi n tr ể ng và ghi chép vào m u bi u
ề ụ ể (Ph bi u 01, 02, 03). đi u tra
ươ ề ể ặ ưở * Ph ng pháp đi u tra đ c đi m sinh thái và sinh tr ng:
ế ề ể ế ạ ờ ộ ề Ti n hành đi u tra tên 42 OTC đi n hình t m th i thu c các tuy n đi u
ở ắ ạ ọ ỉ tra 5 t nh Hà Giang, Phú Th , Tuyên Quang, Thái Nguyên, B c K n.. Trong
ế ậ ỗ ụ ể (Ph bi u 04) m i OTC ti n hành thu th p các thông tin ư nh sau:
ộ ố ặ ự ướ ể ộ ớ ị ể ị Xác đ nh m t s đ c đi m sinh thái: Đ cao so v i m c n c bi n, v trí
ặ ố ồ ườ ộ ố ỉ ướ ố phân b ho c gây tr ng (chân, s n, đ nh, khe) đ d c, h ễ ng d c (Nguy n
ụ ử ụ ụ ị Nghĩa Thìn, 2006). Các d ng c s d ng: máy GPS, máy đ a bàn.
57
2
ế ỉ ườ ủ ề ộ Đo đ m các ch tiêu đ ng kính, chi u cao c a toàn b các loài cây g ỗ
ệ ả ạ ẩ ậ trong ô tiêu chu n (Raunkiaer, 1934). L p 5 ô d ng b n (ODB) có di n tích 25 m
ượ ố ở ở ủ ế (5m x 5m), đ c b trí 4 ô 4 góc và 1 ô trung tâm c a OTC. Ti n hành đo
ố ượ ấ ượ ề ồ ố ế đ m s l ng, chi u cao, ngu n g c và ch t l ỗ ng cây g tái sinh d ướ ừ i r ng
Mai cây trong các ODB.
ị ủ ủ ầ ụ ả ươ ử ụ Xác đ nh t ỷ ệ l che ph c a t ng cây b i, th m t i (%): S d ng th ướ c
ườ ủ ướ ữ ủ ị dây đo 2 đ ng chéo c a ODB, tính trên th ạ c dây nh ng đo n b tán c a cây
ả ươ ủ ỷ ệ ủ ằ ữ ạ ổ ặ ụ b i ho c th m t i che ph , t l ộ che ph b ng t ng đ dài nh ng đo n này
ộ ườ ổ chia cho t ng đ dài đ ủ ng chéo c a ODB.
ị ạ ị ạ ị ộ Xác đ nh đ tàn che: đo t i 5 v trí trong OTC (t ằ i các v trí ODB) b ng
ộ máy đo đ tàn che Spherical Densiometer Model A.
ộ ố ấ ả ị Xác đ nh sinh tr ưở Mai cây: Đo toàn b s khóm trong OTC, đo t ng t c các
ườ ở ứ ề ằ ướ cây trong khóm, đo đ ng kính lóng th 5 và đo chi u cao cây b ng th c đo cao,
ệ ạ ổ ổ ổ ổ ổ (Phụ phân lo i cây theo tu i (1 tu i, 2 tu i, 3 tu i và ≥ 4 tu i), tình hình sâu b nh
ể bi u 5).
ằ ươ ự ế B ng ph ạ ng pháp quan sát tr c ti p theo Ngô Quang Đê (2011) phân lo i
tu i:ổ
ấ ắ ổ ở ố ớ Tu i 1: Trên thân cây có ph n tr ng, đ t có lông màu vàng ph t nâu,
ắ ầ ế ầ cành mang lá b t đ u hình thành (dùng dao gõ có ti ng kêu tr m).
ổ ượ ỉ ắ ủ ộ Tu i 2: Thân khí sinh đ c ph toàn b lông màu r s t.
ầ ộ ụ ổ Tu i 3: Thân khí sinh, lông r ng d n l ra thân khí sinh màu xanh và đã có
ế ị đ a y (dùng dao gõ có ti ng kêu đanh).
ể ề ẫ ổ ớ ơ ị Tu i 4 và l n h n 4: Thân chuy n sang màu xanh th m, có nhi u đ a y và
ố ướ ề ề ễ ấ n m m c trên thân, trên các vòng mo d i đ u có nhi u r khí sinh.
ị ấ ả ổ ươ ề Tác giá xác đ nh t t c các khóm và cây khí sinh đ u là tu i t ố ng đ i.
ổ ươ ớ ố ổ ừ ố ớ ồ V i khóm, tu i t ng đ i là tu i tính t năm tr ng, còn đ i v i thân khí sinh,
ổ ươ ố ổ ừ ượ tu i t ng đ i là tu i tính t khi măng đ c sinh ra.
58
ươ * Ph ấ ề ng pháp đi u tra đ t
ỗ ạ ừ ệ ấ ẫ ậ ị ả M i d ng l p đ a có r ng Mai cây đào 03 ph u di n đ t, mô t ự ngoài th c
ẫ ạ ộ ẫ ấ ấ ỗ ị đ a, l y 3 m u t i đ sâu (0 20 cm; 30 50 cm; 60 80 cm), m i m u l y 500 g
ổ ượ ẫ ạ ỉ ấ đ t cho vào túi zip, t ng thu đ ấ c 36 m u đ t/ 12 OTC t ứ i 05 t nh nghiên c u.
ấ ượ ầ ơ ớ ỉ ẫ Các m u đ t đ c phân tích ch tiêu thành ph n c gi ạ ấ ữ ơ i, pH, Ch t h u c , Đ m,
ộ ẩ ệ ệ ọ P2O5, K2O, Ca, Mg, đ m, dung tr ng trong Phòng thí nghi m Vi n Nông hóa
ổ ưỡ ệ Th nh ng Vi ẩ t Nam theo tiêu chu n TCVN 8567:2010.
ớ ổ ấ ở ấ ẫ ố ệ ượ V i t ng s 36 m u đ t đã l y ẫ các ph u di n đ c phân tích trong
ổ ưỡ ệ ệ ồ ỉ ệ Phòng thí nghi m Vi n Nông hóa Th nh ng Vi t Nam g m các ch tiêu sau:
ơ ớ ầ ươ ố Thành ph n c gi i: Ph ẩ ng pháp ng hút Robinson theo tiêu chu n
TCVN 8567: 2010
ữ ơ ổ ố ươ H u c t ng s (OM%): Ph ẩ ng pháp Walkley Black, theo tiêu chu n
ấ ượ ệ ấ ấ TCVN 8941: 2011. Phân c p hàm l ng mùn trong đ t theo tài li u Đ t Vi ệ t
ọ ấ ủ ộ ượ ấ ấ Nam c a H i khoa h c đ t (2000) đ ấ ấ c chia thành 5 c p: C p 1: R t nghèo (ch t
ấ ữ ơ ừ ấ ơ ấ ữ h u c < 1%), C p 2: Nghèo (ch t h u c t ấ 1 2%), C p 3: Trung bình (ch t
ấ ữ ơ ừ ấ ấ ữ ơ ừ h u c t 2 3%), C p 4: Khá (ch t h u c t 3 5%), C p 5: Giàu (ch t h u c ấ ữ ơ
ừ t >5%)
ạ ố ổ ươ ẩ = Đ m t ng s (N%): Ph ng pháp Kjeldahl, theo tiêu chu n TCVN 6498:
ệ ẩ ượ ấ ượ 1999. Theo C m nang lâm nghi p (2006) hàm l ng N trong đ t đ c chia theo 5
ấ ấ ấ ấ ấ c p: C p 1: R t nghèo (<0,05 % N), C p 2: Nghèo (0,05 0,1%N), C p 3: Trung
ấ ấ bình (0,1 0,15% N), C p 4: Khá (0,15 0,20% N), C p 5: Giàu (>0, 20% N)
ấ ươ ẩ ằ ủ pHKCl c a đ t: Ph ng pháp đo b ng pH meter, theo tiêu chu n TCVN
5979: 2007.
ổ ươ ộ ằ ẩ Ca2+, Mg2+ trao đ i: Ph ng pháp chu n đ b ng Trilon B, theo tiêu
ẩ chu n TCVN 8569:2010
2O5): Ph
ươ ẩ ễ Lân d tiêu (P ng pháp Bray II, theo tiêu chu n TCVN 8942:
ự ệ ấ ệ ủ ấ ọ ộ ệ 2011. D a vào tài li u Đ t Vi t Nam c a H i khoa h c đ t Vi t Nam (2000)
2O5 trong đ t đ
ượ ấ ượ ư ấ ấ phân c p hàm l ng P c chia theo 4 c p nh sau: Khi % P
2O5 dễ 1 là
ướ ấ tiêu d i 5mg.kg1 là đ t nghèo lân; Khi % P ễ 2O5 d tiêu d ướ ừ i t 5 10 mg.kg
ấ ấ đ t trung bình lân; Khi % P ễ 2O5 d tiêu d ướ ừ i t 10 15 mg.kg1 là đ t khá lân; Khi
59
1 là đ t giàu lân.
ễ ấ % P2O5 d tiêu trên 15 mg.kg
2O): Ph
ươ ổ ấ ụ ử ễ Kali d tiêu (K ng pháp quang ph h p th nguyên t ọ ử ng n l a,
ẩ theo tiêu chu n TCVN 8662: 2011.
̀ ươ ề ạ b) Ph ng pháp đánh giá đa d ng di truy n nguôn gen Mai cây
ồ ả B ng 2.1. Danh sách các m i ITS
ITS1 TCCGTAGGTGAACCTGCGG
ITS4 TCCTCCGCTTATTGATATGC
ồ (Ngu n: White và cs, 1990)
ươ ế ổ ố * Ph ng pháp tách chi t DNA t ng s
ố ượ ế ừ ẫ ủ ệ ạ ẫ ổ DNA t ng s đ c tách chi m u lá non c a 12 m u đ i di n cho các t t
ậ ị ị ươ ủ và ạ d ng l p đ a, phân vùng đ a lý khác nhau theo ph ng pháp CTAB c a Dolye
ượ ệ ạ ự ề ữ ệ ệ ể Dolye (1987), đ c th c hi n t i Vi n Lâm nghi p và Phát tri n b n v ng.
ươ ả * Ph ng pháp nhân b n PCR.
ầ ươ ạ ả ả ứ Thành ph n ph n ng PCR và ch ng trình ch y PCR theo b ng sau:
ả ứ ầ ả B ng 2.2. Thành ph n ph n ng PCR
ể Th tích (µl) Thành ph nầ
ướ ấ ử ầ N c c t hai l n kh ion 8,4
Buffer Mg+ 25 Mm 1,5
dNTPs 10 Mm 0,3
Taq ADN polymerase 5 U/µl 0,8
ồ M i ITS1 10 µM 1,5
ồ M i ITS4 10 µM 1,5
DNA 1
ả ứ ể ổ ộ ủ T ng th tích c a m t ph n ng 15,0
ả ứ ượ ự ế ố Ph n ng PCR đ ệ c ti n hành trong ng eppendorf 0,2 ml và th c hi n
ở ả ướ trên máy Mastercycler epgradient S theo chu trình b ng d i đây.
ả ươ ạ B ng 2.3. Ch ng trình ch y PCR
60
ờ Các b cướ Th i gian Nhi ệ ộ (cid:0) C) t đ (
94 5 phút 1
94 1 phút 2
52 45 giây 3
72 50 giây 4
L p l ặ ạ ừ ướ i t b ầ c 2, 35 l n 5
72 7 phút 6
4 ∞ 7
ươ ẩ ả ạ ượ Sau khi hoàn thành ch ng trình ch y PCR, s n ph m PCR đ ổ c b sung
ồ 4 µl ADN Sequencing Stop Solution (Bao g m: 10 mM NaOH + 95% formamide +
0,05% Bromophenol + 0,05% Xylene cyanol).
ươ ệ ồ ướ * Ph ng pháp đi n di trên gel agarose: G m các b c:
ế ể Cân 0,4 g agarose cho vào 40 ml TAE 1X, đun đ n sôi đ agarose tan hoàn
(cid:0) ể ộ ổ ổ toàn. Đ ngu i 45 50 (cid:0) C b sung 2,5 l Ethidium Bromide, đ vào khuôn gel đã
ượ ị ẵ ứ ẩ ộ đ ể c chu n b s n. Sau 30 60 phút, khi gel đã ngu i và đông c ng thì chuy n
ứ ả ệ ệ ệ ạ ồ khay ch a b n gel vào máy đi n di và cho đ m ch y TAE 1X vào bu ng đi n di
ệ ả ả ậ sao cho đ m ng p b n gel kho ng 0,5 1 cm.
(cid:0) ẩ ẫ ượ ộ ớ ả Tra m u: S n ph m PCR đ c tr n v i 4 l loading dye và tra vào các
ế gi ng trên gel.
ệ ệ ệ ạ ượ ẫ Ch y đi n di: Sau khi tra m u đi n di xong, máy đi n di đ ế ố c k t n i
ặ ồ ớ ộ v i b ngu n. Đ t 130 V.
ượ ướ ử ẽ ượ ạ Quan sát: gel đ c soi d i đèn t ngo i, DNA s đ c phát sáng nh ờ
ế ớ liên k t v i EtBr.
ươ ồ ướ * Ph ng pháp thôi gel theo kit Qiagen: G m các b c
ắ ấ ố ừ ạ ừ ắ C t l y đo n DNA mong mu n t ạ gel agarose, cho đo n gel v a c t vào
ố ng eppendorf 2 ml.
ổ ể ể B sung buffer QG theo t ỷ ệ l 3 th tích QG: 1 th tích gel (100 mg ~100 μl).
ế ả Ủ ở nhi ệ ộ 50°C trong kho ng 10 phút cho đ n khi gel tan hoàn toàn. t đ
61
ủ ể ả ị Sau khi gel tan hoàn toàn, ki m tra màu c a dung d ch ph i là màu vàng,
ả ổ ủ ị ặ ế n u màu c a dung d ch là màu cam ho c màu tím xanh thì ph i b sung 10μl
sodium acetate 3M, pH 5.
ẫ ị ở ố ộ Cho dung d ch m u đã hoà tan trên vào c t QIAquick và ly tâm t c đ ộ
13.000 rpm trong 1 phút.
ổ ộ ộ ố B sung 500 μl buffer QG vào c t QIAquick và ly tâm t c đ 13 000 rpm
ể ạ ế ư ừ trong 1 phút đ lo i h t agarose d th a.
ể ộ ứ ẳ ổ ộ B sung 750 μl buffer PE vào c t QIAquick, đ c t th ng đ ng 5 phút sau
ố ộ đó ly tâm t c đ 13.000 rpm trong 1 phút.
ể ộ Chuy n c t QIAquick sang ng ố microcentrifuge 1.5 ml s ch.ạ
ể ướ ữ Đ hòa tan ổ DNA, b sung 30 μl n ủ ộ c (pH 7 8,5) vào gi a màng c a c t
ố ộ ượ ạ QIAquick và ly tâm t c đ 13.000 rpm trong 1 phút, thu l ng DNA tinh s ch.
ả * Gi i trình t : ự S nả ph mẩ PCR ITS sau khi đ cượ tinh s ch,ạ đ cượ gi iả
trình tự t iạ công ty Macrogen (Hàn Qu c).ố K tế quả gi iả trình tự đ cượ đ cượ
so sánh v iớ các trình tự t ngươ đ ngồ trên NCBI. Sau đó, các trình tự đ cượ
ươ ể ạ t pậ h pợ l iạ và phân tích b ngằ ch ng trình MEGA v5.1 đ t o cây phát sinh
loài.
ươ ụ ộ ể ọ c) Ph ng pháp tuy n ch n các b i tr i
ả ề ừ ế ừ ạ ạ ỉ ệ T k t qu đi u tra hi n tr ng r ng Mai cây t ọ i các t nh Hà Giang, Phú Th ,
ự ế ắ ọ ạ Tuyên Quang, Thái Nguyên, B c K n ti n hành l a ch n 50 75 b i v ụ ượ ộ ề t tr i v
ấ ứ ỉ ể ề ố ỗ ố ườ đ ng kính và chi u cao thân khí sinh (150 250 gi ng g c)/m i xu t x /t nh đ làm
ụ ấ ậ ệ ả ả ẩ ả ố ố ậ ệ v t li u nhân gi ng. Các b i l y v t li u gi ng ph i đ m b o các tiêu chu n sau đây:
ụ ưở ừ ệ ở ị ị B i có các cây sinh tr ng t trung bình tr lên, không b sâu b nh và b khuy.
ụ ườ ơ ừ ề B i có đ ng kính, chi u cao trung bình cao h n t ớ 15% so v i 40 50
ố ớ ố ớ ụ ấ ấ ố ụ b i xung quanh đ i v i gi ng cho l y thân. Ngoài ra, đ i v i m c tiêu l y măng
ấ ượ ụ ữ ấ ả ọ ố ph i ch n nh ng b i cho năng su t và ch t l ng măng t t.
ươ ́ ư ỹ ậ ố d) Ph ng pháp nghiên c u k thu t nhân gi ng vô tính loài Mai cây
62
ươ ố ượ ệ Thí nghi m các ph ng pháp nhân gi ng vô tính loài Mai cây đ ế c ti n
ụ ụ ụ hành vào 2 v khác nhau: v Xuân (tháng 3/2020) và v Đông (Tháng 12/2020).
ậ ệ ấ ả ố ụ ộ ượ T t c các nguyên v t li u nhân gi ng đ ượ ấ ừ c l y t các b i tr i đ ọ ọ c ch n l c
ế ệ ố ố ạ ườ ươ ủ ti n hành b trí thí nghi m nhân gi ng t ệ ệ n m công ngh cao c a Vi n i v
ề ữ ệ ể ườ ạ ọ Lâm nghi p và Phát tri n b n v ng Tr ng Đ i h c Nông lâm Thái Nguyên.
ươ ằ * Ph ố ố ng pháp nhân gi ng b ng hom g c
ộ ổ ự ọ ố ướ ượ L a ch n các hom g c có đ tu i 2, các hom tr c khi giâm đ ử c x lý
ứ ệ ờ ằ b ng KMnO ớ ố 4 0,1 % trong th i gian 20 phút. B trí thí nghi m 10 công th c v i
ấ ưở ộ ồ ề các ch t đi u hòa sinh tr ng (ĐHST) IBA, IAA, NAA theo các n ng đ (100
ặ ạ ệ ỗ ppm, 200 ppm, 300 ppm) m i thí nghi m l p l i 3 l n, ỗ ầ ầ m i l n nh c l ắ ạ ượ c i đ
ứ ố ự ứ ứ ệ ớ th c hi n v i 30 hom g c ử ụ ố ; công th c 10 là công th c đ i ch ng không s d ng
ấ các ch t ĐHST.
ệ ứ
Công th c thí nghi m CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10 ấ Ch t ĐHST IBA IBA IBA IAA IAA IAA NAA NAA NAA ứ ố Đ i ch ng N ng đồ ộ 100 ppm 200 ppm 300 ppm 100 ppm 200 ppm 300 ppm 100 ppm 200 ppm 300 ppm 0
ượ ố ộ Hom đ c giâm vào lu ng cát vàng có đ dày 15 cm và đ ượ ướ ẩ i m c t
ố ệ ế ề ố ỉ ậ hàng ngày. Các ch tiêu theo dõi, thu th p s li u vào phi u đi u tra: s hom
ồ ố ồ ễ ố ễ ề ậ ố ố ễ ố s ng, s hom b t ch i, s ch i/hom, s hom ra r , s r /hom, chi u dài r .
ươ ằ ố ế Ph ng pháp nhân gi ng b ng chi t cành:
63
ự ọ ế ộ ổ ệ ổ L a ch n các cành chi t có đ tu i 12 13 tháng tu i. Thí nghi m đ ượ c
ứ ệ ễ ồ ớ ố b trí g m 10 công th c thí nghi m v i các ch t ồ ấ ĐHST kích thích ra r và n ng
ắ ạ ầ ỗ ầ ự ệ ế ớ ộ đ khác nhau v i 3 l n nh c l i, m i l n nh c l ắ ạ ượ i đ c th c hi n 30 cành chi t.
ồ ệ
ấ Ch t ĐHST IBA IBA IBA IAA IAA IAA NAA NAA NAA ứ ố Đ i ch ng ộ N ng đ 100 ppm 200 ppm 300 ppm 100 ppm 200 ppm 300 ppm 100 ppm 200 ppm 300 ppm 0 ứ Công th c thí nghi m CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10
ơ ồ ố ệ S đ b trí thí nghi m:
ứ ệ ầ ặ L n l p Công th c thí nghi m
1 CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10
2 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10 CT1
3 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10 CT1 CT2 CT3 CT4
ộ ẹ ầ Cành chi ế ượ t đ ư ắ c bóc toàn b b mo xung quanh ph n đùi gà. Dùng c a c t
ữ ế ầ ơ ố ướ ừ 3/4 n i ti p giáp gi a g c cành (ph n đùi gà) và thân cây theo h ng t trên
ố ướ ố ư ướ xu ng, phía d ả i g c cành c a sâu kho ng 0,2 0,3 cm theo h ớ ng vuông góc v i
ể ắ ế ị ướ ướ ạ ầ thân cây đ khi c t cành chi t không b x c. Phun n ố ẩ c lã s ch m ph n g c
ệ ạ ướ ề ấ ố ưở cành và v sinh s ch tr c khi ch m thu c đi u hòa sinh tr ng theo các công
ứ ệ th c thí nghi m trên.
ế ố ệ ậ Các y u t ư ỹ phi thí nghi m nh k thu t chăm sóc, t ướ ướ i n c, … đ ượ c
ữ ự ệ ề ồ ả ả ả ơ ố ấ ầ th c hi n đ ng đ u gi a các công th c i x p, gi ữ ứ . Đ t bó b u ph i đ m b o t
ẩ ố ị ỡ ầ ệ ỳ ị ế m t t, không b v b u. Đ nh k theo dõi các thí nghi m sau khi chi t cành 15
ồ ỉ ế ố ngày, 30 ngày và 60 ngày, g m các ch tiêu sau: t ỷ ệ l cành chi t s ng (%); t ỷ ệ l
ế ả ố ồ ồ ế ỷ ệ ế cành chi t n y ch i (%); s ch i trung bình/cành chi t; t l cành chi ễ t ra r (%);
ế ễ ề ễ ỉ ố ố ễ s r trung bình/cành chi t (r ); chi u dài r ễ trung bình (cm); và ch s ra r .
ấ ườ ờ ụ ế Đánh giá t ỷ ệ l cây xu t v n cành chi ế ở t các th i v khác nhau: Khi cành chi t ra
64
ể ừ ắ ế ắ ặ ạ ễ ễ ấ r c p 2 (r chuy n t tr ng sang màu vàng nh t ho c vàng), ti n hành c t cành
ế ừ ứ ố ạ ườ ươ chi ệ t theo t ng công th c thí nghi m và đem giâm trên lu ng t n m theo i v
ả kho ng cách 30 x 50 cm.
ượ ế ề ầ Chăm sóc đ c ti n hành t ướ ướ i n c 2 l n/ngày (sáng và chi u), che sáng
ế ủ ế ệ ừ ẩ ồ ộ 70%. Cành chi t đ tiêu chu n đem tr ng r ng là khi đã có m t th h măng
ỏ ọ ầ ủ (v t) đã t a lá đ y đ .
ươ ằ * Ph ố ng pháp nhân gi ng b ng hom cành
ữ ự ọ ẻ ườ ề L a ch n nh ng hom cành bánh t , có đ ng kính ≥ 1 cm, chi u dài cành
4 0,1% trong
ấ ượ ử ừ t 50 60 cm, có ít nh t 2 đ t. ố Hom giâm đ ằ c x lý b ng KMnO
ờ ử ụ ạ ồ ờ ố th i gian 20 phút. Đ ng th i s d ng các lo i thu c ĐHST (IBA, IAA, NAA)
ứ ồ ộ ố theo các n ng đ (100 ppm, 200 ppm, 300 ppm và đ i ch ng) trong 30 phút. Thí
ượ ắ ạ ự ệ ầ ỗ ầ ắ ạ ớ ệ nghi m đ ớ c th c hi n v i 3 l n nh c l i, m i l n nh c l i v i 30 hom cành.
CT1 IBA 100 ppm
CT2 IBA 200 ppm
CT3 IBA 300 ppm
CT4 IAA 100 ppm
CT5 IAA 200 ppm
CT6 IAA 300 ppm
CT7 NAA 100 ppm
CT8 NAA 200 ppm
CT9 NAA 300 ppm
ứ ố CT10 Đ i ch ng 0
ơ ồ ố ệ S đ b trí thí nghi m:
ầ ặ L n l p Công th cứ
1 CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT8 CT9 CT10 CT7
2 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT9 CT10 CT1 CT8
3 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10 CT1 CT2 CT3 CT4
65
ậ ố ệ ề ế ố ố ỉ Các ch tiêu theo dõi, thu th p s li u vào phi u đi u tra: s hom s ng, s ố
ồ ố ồ ễ ố ễ ề ậ ố ễ hom b t ch i, s ch i/hom, s hom ra r , s r /hom, chi u dài r .
ươ ằ ố ả ổ Ph ng pháp nhân gi ng b ng hom thân: ẹ Ng đ cây nh nhàng tránh đ ể
ả ưở ư ắ ủ ữ ế ắ ố ừ nh h ng đ n m t ng . Dùng c a c t đôi gi a lóng sao cho ng thân có t 1 2
ủ ế ắ ầ ộ m t ng . Bóc toàn b ph n mo xung quanh cây (n u có). Hom giâm đ ượ ử c x lý
ạ ờ ố ằ b ng KMnO ử ụ 4 0,1% trong th i gian 20 phút. S d ng các lo i thu c ĐHST (IBA,
ớ ồ ộ ứ ố IAA, NAA) v i n ng đ khác nhau (100 ppm, 200 ppm, 300 ppm) và công th c đ i
ứ ứ ủ ệ ị ch ng. Nhúng hom thân vào các dung d ch c a các công th c thí nghi m trong vòng
ệ ượ ắ ạ ự ệ ầ ỗ ầ ắ ạ ớ 30 phút. Thí nghi m đ ớ c th c hi n v i 3 l n nh c l i, m i l n nh c l i v i 30
hom thân.
ứ ệ ấ ồ ộ Công th c thí nghi m Ch t ĐHST N ng đ
CT1 IBA 100 ppm
CT2 IBA 200 ppm
CT3 IBA 300 ppm
CT4 IAA 100 ppm
CT5 IAA 200 ppm
CT6 IAA 300 ppm
CT7 NAA 100 ppm
CT8 NAA 200 ppm
CT9 NAA 300 ppm
ứ ố CT10 Đ i ch ng 0
ơ ồ ố ệ S đ b trí thí nghi m:
ầ ặ L n l p Công th cứ
1 CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10
2 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10 CT1
3 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10 CT1 CT2
ậ ố ệ ế ề ố ố ỉ Các ch tiêu theo dõi, thu th p s li u vào phi u đi u tra: s hom s ng, s ố
ồ ố ồ ễ ố ễ ề ậ ố ễ hom b t ch i, s ch i/hom, s hom ra r , s r /hom, chi u dài r .
ươ ố ệ 2.3.3. Ph ử ng pháp x lý s li u
66
ể ề ợ ổ ả ế ề ặ ộ (1) T ng h p các bi u đi u tra mô t chi ti ậ ể t v các đ c đi m các b ph n
ủ c a loài Mai cây.
ị ố ươ ộ ủ Tính tr s trung bình c a các cây Mai cây theo ph ng pháp bình quân c ng.
05 (cm); Dmin (cm); Dmax (cm); HVN (m); Hmin(m); Hmax(m) theo
ầ ỉ Các ch tiêu c n tính: D
ứ công th c sau:
ix
ố ị (2.1) Xác đ nh s trung bình m u: ẫ x =
(cid:0) n 1 n 1
n
2
x
x
(
)
i
n
1 (cid:0) 1
i
1
(cid:0) ẩ (2.2) Sai tiêu chu n: S = (cid:0) (cid:0)
ị ố ề ư ườ ề Trong đó: xi là tr s đi u tra nh đ ng kính (Di) và chi u cao (Hvn)...
x là tr s bình quân đ
ị ố ượ c tính theo công th c ứ 2.1
S x
(2.3) ệ ố ế ộ H s bi n đ ng: S % = x 100
ẩ ượ ứ Trong đó: S là sai tiêu chu n đ c tính theo công th c 2.2
ượ ứ c tính theo công th c 2.1 x đ
ộ ố ỉ ứ ề ị (2) Nghiên c u xác đ nh m t s ch tiêu v sinh thái
.
ị ậ ộ Xác đ nh m t đ :
nk 10000 S
.
ử ụ + S ố b i/ụ ha s d ng công th c: ứ Nk = (2.4)
nc 10000 S
ố ử ụ + S cây/ha s d ng công th c: ứ Nc= (2.5)
Trong đó: ố ụ Nk là s b i/ ha; N ố c là s cây/ha
nk là s ố b iụ trung bình trong ô tiêu chu nẩ
ẩ ố nc là s cây trung bình trong ô tiêu chu n
ệ ẩ S là di n tích ô tiêu chu n
ầ ủ ọ ị Xác đ nh tên khoa h c và thành ph n c a các loài cây
67
ậ ượ ự ỗ ợ ỡ ủ ự ệ ạ ị Vi c giám đ nh và phân lo i th c v t đ c s h tr , giúp đ c a các
ự ậ ủ ề ạ ườ ạ ọ chuyên gia v phân lo i th c v t c a Tr ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên.
ủ ứ ự ậ ố Sau khi đã th ng kê loài th c v t, căn c thang phân chia c a Raunkiaer
ệ ụ ể ủ ụ ề ệ ề ị (1934) đã áp d ng vào đi u ki n c th c a Vi t Nam. Đ tài đã xác đ nh thành
ỗ ở ầ ự ứ ể ph n cây g khu v c nghiên c u thành các nhóm theo bi u sau:
ả ứ ự ầ B ng 2. ỗ 4. Thành ph n cây g khu v c nghiên c u
ề Thành ph nầ Chi u cao (m)
ồ Cây ch i trên to (Mg) > 25
ỡ ồ Cây ch i trên nh (Me) 8 25
ỏ ồ Cây ch i trên nh (Mi) 2 8
ứ ủ ả ố ị (3) Nghiên c u xác đ nh kh năng nhân gi ng c a loài Mai cây
ố ệ ề ỷ ệ ậ ố ễ ủ S li u thu th p v t l cành s ng, t ỷ ệ l ra r c a loài Mai cây đ ượ ử c x
ề ể ằ ầ ỉ ố lý b ng ph n m m Excel đ tính các ch s :
ỷ ệ ổ ố ễ T l cành (hom) ra r ễ T ng s cành (hom) ra r x100% (2.6) ệ ổ ố T ng s cành (hom) thí nghi m =
ổ ố ố T ng s cành (hom) s ng ỷ ệ ố T l cành (hom) s ng = x 100% (2.7) ệ ổ ố T ng s cành (hom) thí nghi m
ổ ố ế T ng s cành (hom) ch t ỷ ệ ế T l cành (hom)ch t = x 100% (2.8) ệ ổ ố T ng s cành (hom) thí nghi m
ố ễ ễ ổ ề T ng s r x chi u dài r TB cành ề ễ Chi u dài r TB = x 100% (2.9) ệ ổ ố ễ T ng s cành (hom) thí nghi m ra r
ố ễ ổ T ng s r ố ễ S r TB/ cành = x 100% (2.10) ổ ố ễ T ng s cành (hom) ra r
ộ ậ ề ẩ ằ ẫ ầ So sánh nhi u m u đ c l p b ng tiêu chu n Kruskal Wallis theo ph n
ề ệ Analyz\Nonparameltic Tests\ K Independent m m SPSS 20.0 theo trình l nh:
ệ ủ ễ ễ ấ ọ ả sample, theo tài li u c a Nguy n H i Tu t và Nguy n Tr ng Bình (2005).
68
2 b ng ph n m m ề
ộ ậ ở ể ị ẫ ẩ ằ ầ Ki m đ nh tính đ c l p các m u theo tiêu chu n χ
SPSS 20.0 theo trình l nhệ : Analyz\Descriptive Statistics\ Crosstabs, theo tài li uệ
ễ ấ ả ủ c a Nguy n H i Tu t và cs. (2005).
ế ề ử ố ươ ố ể X lý th ng k v phân tích ph ộ ng sai m t nhân t và ki m tra sai d ị
ề ầ ằ ấ ẩ ớ l n nh t theo tiêu chu n Duncan b ng ph n m m Irristat 5.0.
69
ươ Ch ng 3
Ứ Ả Ả Ậ Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ọ ủ ể ặ 3.1. Đ c đi m sinh h c c a loài Mai cây
ể ặ 3.1.1. Đ c đi m hình thái Mai cây
3.1.1.1. Hình thái thân Mai cây
ầ ồ Hình thái thân Mai cây g m thân ng m và thân khí sinh.
ọ ụ ủ ầ ầ ừ ề Thân ng m m c c m, chi u dài c a thân ng m dài t ế 40cm đ n 60cm,
ầ ớ ố ố ầ ủ ườ ể ừ ổ k t c thân ng m t i đ t g c đ u tiên c a thân khí sinh, đ ầ ng kính thân ng m
ở ỗ ố ễ bình quân 20 35 cm, xung quanh m i đ t có mang vòng r ọ bao b c. Thân
ầ ướ ặ ấ ỗ ố ầ ố ỏ ng m có xu h ng nâng g c lên cao kh i m t đ t. M i g c thân ng m có 2 hàng
ủ ừ ắ ủ ắ ầ ắ ỗ m t ng , m i hàng có 2 4 m t ng ; t ầ m t này đâm m m sinh ra thân ng m
ể ồ ớ m i và sinh ra măng r i phát tri n thành thân khí sinh. Tuy nhiên, thông th ườ ng
ầ ộ ỉ ừ ẹ ỉ ầ ặ ộ m t thân ng m ch sinh ra t 1 2 thân ng m khác (m t cây m ch có 1 ho c 2
ấ ườ ấ ợ măng), r t ít tr ấ ệ ng h p th y xu t hi n sinh ra 3 măng .
ộ ố ỉ ợ ổ ả ạ B ng 3.1. T ng h p m t s ch tiêu hình thái thân Mai cây t ự i các khu v c
nghiên c uứ
ề
Khu v cự DL5 (cm) LL5 (cm) N (cây) Hvn TB (m) B dày vách thân khí sinh TB (cm)
11,7 40,3 45 3,2a 15,5a Hà Giang
10,4 33,6 45 2,2e 14,2c Phú Thọ
11,5 35,4 45 2,7c 14,1c Tuyên Quang
11,3 35,5 45 2,5d 15,1b Thái Nguyên
ắ ạ 11,4 37,4 45 3,0b 15,1b B c K n
0,00 0,00 0,00 0,00 Sig.
ượ ụ ề ỗ ố Thân khí sinh đ ẳ c chia làm nhi u đ t, lòng thân r ng, hình tr , th ng
ơ ổ ố ạ tròn (Hình 3.1a). Trên lóng có vòng mo n i rõ có lông. Đ t lóng h i hóp l i. Cây
70
ườ ở ố ừ ữ ề ả th ng phân cành nh ng đ t t ọ kho ng 2/3 chi u cao thân cây lên phía ng n.
Ở ạ ề ướ ể đo n thân có chi u cao d i cành 5 8 m, cành chính ít phát tri n. Khi cây non,
ề ắ ấ ắ ị thân có ph n tr ng và khi già các lóng có nhi u rêu xanh, có đ a y màu tr ng hình
ổ ầ ọ ố đ m tròn loang l ủ bám xung quanh. Thân khí sinh là thành ph n quan tr ng c a
ấ ạ ầ ộ ể cây, là thành ph n chính c u t o nên m t cá ộ ậ . th cây đ c l p
ủ ộ ườ ề ứ ộ ế Lóng thân: M c đ bi n đ ng c a đ ả ng kính và chi u dài lóng (B ng
3.1 và Hình 3.1b).
ề ớ ạ ở ố ở ữ Thân khí sinh chia nhi u lóng gi i h n b i các đ t. Các lóng gi a thân
ườ ơ ở ữ ố ở th ng dài h n các lóng ọ phía g c và ng n. Nh ng lóng ề ố phía sát g c có chi u
ừ ắ ơ ớ ườ ự ệ dài ng n h n so v i các lóng phía trên. T lóng 5 25 th ng có s chênh l ch ít
ề ườ ừ ứ ở ườ ề v chi u dài lóng và đ ng kính lóng. T lóng th 26 tr đi, đ ng kính lóng có
ướ ả ở ả ề ế ả ầ ọ xu h ng gi m d n v phía ng n cây. K t qu b ng 3.1 khi phân tích ph ươ ng
ề ằ ế ấ (chi ti ụ ụ t ph l c 02) ầ sai b ng ph n m m SPSS cho th y xác xu t ấ χ2 v đ ề ườ ng
ủ ề kính lóng 5 và chi u dài lóng 5 c a cây Mai cây có Sig. = 0,00 < 0,05, có nghĩa là
ưở ề ườ ủ ề ề ỉ sinh tr ng v đ ng kính lóng và chi u dài lóng 5 c a 5 t nh đi u tra là có s ự
ệ ệ ẩ ằ ặ ỉ ườ khác bi t rõ r t. M t khác theo tiêu chu n Duncan đã ch ra r ng đ ng kính
L5 = 11,7 cm) và
ở ố ạ ấ trung bình các lóng 5 có phân b t i Hà Giang là cao nh t (D
L5 = 10,4 cm). T
ấ ấ ở ọ ươ ự ề th p nh t là Phú Th (D ng t , chi u dài lóng cao nh t t ấ ạ i
L5 = 40,3 cm) và th p nh t t
ấ ạ ỉ ấ ỉ t nh Hà Giang (L i t nh Phú Th (L ọ L5 = 33,6 cm).
ề ượ ư ở ế B dày vách thân khí sinh đ ế c đo đ m nh hình 3.1g và k t qu ả ở
ự ế ề ằ ấ ố ộ ầ ả b ng 3.1 khi phân tích th ng kê b ng ph n m m SPSS cho th y có s bi n đ ng
ạ ự ứ ế ề ề v b dày thân khí sinh Mai cây trung bình t ộ i các khu v c nghiên c u bi n đ ng
ả ừ ấ ở ấ trong kho ng t 2,2 3,2 cm (Sig. = 0,00 < 0,05), trong đó th p nh t ự khu v c
ấ ạ ọ ạ Thái Nguyên và Phú Th đ t 2,2 cm và dày nh t t i Hà Giang là 3,2 cm.
ủ ề ạ ự Chi u cao cây trung bình c a cây Mai cây t ế i các khu v c khác nhau bi n
ả ươ ự ưở ư ộ đ ng trong kho ng 14,1 15,5 m. T ng t ổ , cùng tu i sinh tr ề ng, nh ng chi u
ủ ở ấ ạ cao trung bình c a Mai cây Hà Giang cao nh t đ t 15,5 m.
ể ặ 3.1.1.2. Đ c đi m cành chét
71
ọ ở ố ủ ườ ở ị ề Cành chét m c các đ t c a thân cây th ng v trí 2/3 chi u cao cây
ỡ ườ ố ộ ớ ồ (Hình 3.1c). Đ t mang cành bao g m m t cành chính v i kích c đ ng kính
ừ ướ ề ơ trung bình 2 2,5 cm và có t 3 10 cành chét có kích th ế c bé h n nhi u. Bi n
ủ ề ộ đ ng chi u dài c a cành chính 150 270 cm và cành chét 35 80 cm.
ề ớ ạ ở ố Cành chính và cành chét chia làm nhi u lóng gi i h n b i các đ t. Các lóng
ở ữ ườ ơ ở ọ ố gi a thân th ng dài h n các lóng phía g c và ng n.
Ở ớ ố ố phía g c cành chính và cành chét sát v i đ t thân cây có 38 mo nang
bám sát xung quanh.
ặ ể 3.1.1.3. Đ c đi m hình thái lá
ỗ ườ ườ ế Trên m i cành Mai cây th ng có 7 13 lá. Lá th ặ ng x p thành m t
ụ ẳ ườ ố ph ng, ít r ng và th ng xanh quanh năm (Hình 3.1d, e). Cu ng lá dài 0,8 1,2
ế ế ợ ợ cm. Phi n lá cao 0,6 1 cm, hình g n sóng. Phi n lá quang h p có hình trái xoan
ầ ầ ọ ộ ổ ở ặ ầ dài, đ u lá nh n d n, đuôi lá g n tròn, có m t gân chính n i rõ, m t trên lá xanh
ế ạ ằ ặ ặ ậ đ m, m t sau màu xanh nh t. Hai bên gân b ng nhau 8 10 c p gân. K t qu ả
ề ạ ự ứ ượ ở ừ ẫ đi u tra 225 m u lá Mai cây t i 5 khu v c nghiên c u đ c đo cây t 11 12
ổ ượ ổ ợ ở ả tháng tu i đ c t ng h p b ng sau.
ả ướ ủ ạ ứ B ng 3.2. Kích th c lá c a Mai cây t ự i các khu v c nghiên c u
ề ề ộ Chi u r ng lá Chi u dài lá ổ Khu v cự ố T ng s lá (lá)
̀ Ha Giang 45 trung bình (cm) 7,73c trung bình (cm) 40,68e
̣ ́ Phu Tho 45 6,29a 25,44a
Tuyên Quang 45 6,75b 36,25b
́ Thai Nguyên 45 6,33a 38,45c
̣ ́ Băc Kan 45 6,26a 40,12d
Sig. 0,00 0,00
ấ ở ế ả ố ự K t qu phân tích th ng kê cho th y ồ các khu v c tr ng Mai cây khác
ả ưở ệ ớ ướ ủ chi ti t phế ụ nhau có nh h ng rõ r t t i kích th c c a lá (Sig. = 0,00 < 0,05) (
ẩ ị ượ ệ l c 03ụ ). Theo tiêu chu n Duncan, đã xác đ nh đ ự c Mai cây có s chênh l ch v ề
72
ề ở ự ư ở ỉ ạ chi u dài lá trung bình 5 khu v c, nh 40,68 cm Hà Giang, còn ch đ t 25,44
ở cm ọ Phú Th .
ể ặ 3.1.1.4. Đ c đi m hình thái mo thân Mai cây
ướ ớ ẹ ộ Mo Mai cây có kích th ặ ụ c l n, hình dáng cân, r ng mu n, b mo m t
ặ ơ ế ngoài có lông màu đen (Hình 3.1h, i). Mép mo tr n không có lông, m t trên phi n
ặ ụ ủ ấ ưỡ mo có lông màu đen, m t b ng c a mo không ôm l y thân khí sinh. L i mo nhô
ư ụ ủ ế ặ ặ cao, có răng c a, tai mo hai m t ph lông màu nâu. Phi n mo không r ng, m t
trên có lông.
ượ ở ổ ị ở Mo cây Mai cây đ ề c thu đi u tra cây 11 12 tháng tu i, v trí mo lóng
ứ ạ ứ ượ ổ ự ả ấ ợ th 4, 5, 6 t i 5 khu v c nghiên c u đ c t ng h p B ng 3.3 cho th y kích th ướ c
ủ ề ộ ở ự ự chi u dài và r ng c a mo các khu v c có s khác nhau.
ướ ạ ứ Bảng 3.3. Kích th c mo thân Mai cây t ự i các khu v c nghiên c u
ổ Khu v cự ố T ng s mo (mo)
̀ RmoTB (cm) 43,3d L moTB (cm) 39,2d Ha Giang 45
̣ ́ Phu Tho 45 37a 29,6a
Tuyên Quang 45 41,2c 37,7c
́ Thai Nguyên 45 39,5b 35,5b
̣ ́ Băc Kan 45 41c 38,5c
Sig. 0,00 0,00
ấ ở ề ầ ằ ố Phân tích th ng kê b ng ph n m m SPSS cho th y ề Hà Giang có chi u
ề ộ ấ ỉ ấ ấ ớ dài mo và chi u r ng mo l n nh t là 39,2 cm và 43,3 cm và th p nh t t nh Phú
ề ộ ọ ớ ầ ượ ề ế ả Th v i chi u dài và chi u r ng l n l t là 29,6 cm và 37 cm. K t qu phân tích
ấ ở ố ự ả ố ưở th ng kê cho th y các khu v c phân b Mai cây khác nhau có nh h ệ ng rõ r t
ướ ủ ẩ ị ớ t i kích th c c a mo (sig. = 0,000 < 0,05). Theo tiêu chu n Duncan, đã xác đ nh
ượ ố ạ ề ộ ề ớ đ c Mai cây phân b t ấ i Hà Giang cho chi u dài mo và chi u r ng mo l n nh t
ề ộ ọ ớ ấ ỉ ề ấ ầ là 39,2 cm và 43,3 cm và th p nh t t nh Phú Th v i chi u dài và chi u r ng l n
ụ ụ Ở ự ạ ề Ph l c 04). ượ l t là 29,6 cm và 37 cm ( các khu v c còn l i, mo có chi u dài và
73
ư ậ ề ệ ề ậ ớ ề ộ r ng không chênh l ch nhi u. Nh v y, chi u dài mo t ỷ ệ l thu n v i chi u dài
ưở ề ề ề lóng Mai cây, sinh tr ng v chi u dài lóng cây càng cao thì chi u dài mo càng
ứ ề ớ ế ề ề ả ợ ở ớ l n. Đi u này là phù h p v i k t qu nghiên c u v chi u dài lóng trên.
ặ ễ ể 3.1.1.5. Đ c đi m hình thái r
ễ ượ ừ ố ữ ố R Mai cây đ ọ c m c ra t g c thân khí sinh và nh ng đ t trên thân
ễ ầ ượ ễ ễ ọ ữ ng m, nh ng r này đ ễ c g i là r chính (r cái). R khí sinh trên các vòng mo
ố ườ ạ ố ủ ễ ọ ỏ ơ ắ ơ và g c cành th ng nh h n và ng n h n. T i g c c a thân khí sinh r m c ra
ề ướ ạ ạ ố ướ ặ ố ấ r t nhi u d i d ng chùm, phân b thành m ng l i dày đ c quanh g c khí sinh
ặ ấ ễ ọ ừ ề ầ ố và sát m t đ t (Hình 3.1f). R m c ra t các đ t thân ng m cũng nhi u và dài
ễ ọ ừ ố ứ ấ ố ố ở qu n quanh g c khí sinh. Vòng r m c t đ t th 5 tr xu ng.
ề a) Thân Mai cây b) Chi u dài lóng thân c) Cành chét Mai cây
khí sinh
ế ắ d) Cách s p x p lá ề e) Chi u dài lá f) Hình thái rễ
74
ề g) B dày vách thân khí sinh ề h) Chi u dài mo ề ộ i) Chi u r ng mo
ể ặ Hình 3.1 Đ c đi m hình thái Mai cây
ề ỉ ưở ủ ở Nhìn chung các ch tiêu v hình thái và sinh tr ng c a loài Mai cây cùng
ổ ở ự ượ ộ ủ ự ứ ấ ề tu i đi u tra các khu v c nghiên c u cho th y có s v t tr i c a loài này khi
ồ ở ể ề ớ ỉ ả gây tr ng Hà Giang so v i các t nh khác. Đi u này có th lý gi ả i do nh h ưở ng
ề ế ệ ấ ậ ộ ỉ ưở ủ c a đi u ki n khí h u và đ t đai có tác đ ng đ n các ch tiêu sinh tr ng và hình
ở ỉ ủ thái c a loài các t nh khác nhau.
ủ ể ặ 3.1.2. Đ c đi m sinh thái c a loài Mai cây
ặ ố ị ể 3.1.2.1. Đ c đi m phân b loài Mai cây theo đ a hình
ả ề ế ưở ở ồ ơ ị K t qu đi u tra sinh tr ng cây các đ a hình n i gây tr ng Mai cây
ượ ổ ợ ở ả đ c t ng h p b ng sau.
ể ả ặ ị ưở ứ ự ạ B ng 3.4. Đ c đi m đ a hình và sinh tr ng Mai cây t i các khu v c nghiên c u
Biên
độ Độ N DL5 Hvn H ngướ ị ể ị độ OTC V trí Đ a đi m d cố (cây) (cm) (m) cao d cố (o)
(m)
510 HSP1 Chân 27 40 12,4 10,9 Đông Nam Hoàng Su Phì, HG
680 HSP2 Chân 26 41 11,7 12,0 Đông Hoàng Su Phì, HG
Sườ HSP3 26 37 800 12,0 12,5 Tây nam Hoàng Su Phì, HG n
HSP4 Chân 20 38 700 12,8 13,4 Tây B cắ Hoàng Su Phì, HG
HSP5 Chân 30 40 840 11,8 12,5 Tây Nam Hoàng Su Phì, HG
XM1 Chân 23 42 1030 11,6 10,8 Tây B cắ ầ Xín M n, HG
75
Biên
Độ độ N DL5 Hvn H ngướ ị ể ị OTC V trí Đ a đi m độ d cố (cây) (cm) (m) d cố (o) cao
(m)
880 11,7 10,1 Tây B cắ ầ Xín M n, HG XM2 Chân 19 41
ị 170 11,7 10,1 Tây B cắ V Xuyên, HG VX1 Chân 19 32
ị 160 9,2 10,5 Đông V Xuyên, HG VX1 Chân 19 36
Sườ ị 165 11,7 12,0 Tây V Xuyên, HG VX3 26 35 n
ắ 80 Tây B cắ B c Quang, HG 11,5 11,9 BQ1 Chân 40 40
ắ 235 Tây B cắ B c Mê, HG 12,5 10,6 BM1 chân 38 46
35 Tây B cắ ồ Vân Đ n, PT 10,0 12,2 VĐ1 Chân 29 31
60 Tây ộ Chân M ng, PT 10,5 11,3 CM1 Chân 53 32
ạ 125 Tây B cắ Đ i An, PT 11,1 11,0 ĐA1 Chân 36 25
Sườ ạ 100 11,1 12,7 Tây B cắ Đ i An, PT ĐA2 48 20 n
60 9,6 10,3 Tây B cắ Phú M , PTỹ PM1 Chân 26 29
30 9,4 10,4 Tây Phú M , PTỹ PM2 Chân 42 28
30 10,7 11,1 Tây B cắ Phú M , PTỹ PM3 Chân 24 28
30 10,5 11,1 Tây Liên Hoa, PT LH1 Chân 39 20
150 11,1 11,4 Tây Minh Dân, TQ MD1 Chân 30 28
170 10,9 10,7 Tây B cắ Minh Dân, TQ MD2 Chân 24 30
ư 160 11,6 12,7 Đông Nam Phù L u, TQ PL1 Chân 48 23
100 11,7 11,8 Tây B cắ ư Phù L u, TQ PL2 Chân 20 31
120 11,0 11,2 Đông ư Phù L u, TQ PL3 Chân 21 34
60 12,1 12,2 Tây B cắ Tân Thành, TQ TT1 Chân 26 34
Sườ 45 12,0 12,1 Tây B cắ Thái Long, TQ TL1 38 30 n
ộ ấ 35 10,4 12,5 Tây B cắ Đ i C n, TQ ĐC1 Chân 45 32
ộ ấ 40 12,5 13,9 Đông Đ i C n, TQ ĐC2 Chân 38 32
ộ ấ 30 11,5 11,8 Đông Đ i C n, TQ ĐC3 Chân 27 25
76
Biên
Độ độ N DL5 Hvn H ngướ ị ể ị OTC V trí Đ a đi m độ d cố (cây) (cm) (m) d cố (o) cao
(m)
12,8 191 11,4 Đông Nam Linh Thông, TN LT1 Chân 15 34
12,2 185 11,9 Đông Nam Linh Thông, TN LT2 Chân 32 31
ươ 10,2 201 12,1 B cắ Trung L ng, TN TL1 Chân 45 28
Sườ 67 10,0 12,2 Tây B cắ ươ Tân D ng, TN TD1 29 35 n
10,6 107 10,3 Tây Trung H i, TNộ TH1 Chân 74 28
11,6 120 12,7 Tây B cắ Bình Yên, TN BY1 Chân 41 20
11,9 80 14,3 Tây B cắ Bình Yên, TN BY1 Chân 22 32
ằ 12,9 260 15,1 Tây B cắ B ng Lãng, BK BL2 Chân 36 36
11,6 260 11,5 Tây b cắ Nghĩa Tá, BK NT1 Chân 42 33
10,4 280 12,5 Tây B cắ ậ Tân L p, BK TL1 Chân 45 33
Sườ TL2 79 35 235 12,5 13,9 Tây B cắ ậ Tân L p, BK n
30 BT1 Chân 27 250 11,5 11,8 Tây B cắ Bình Trung, BK
ả ề ứ ế ế ộ ỉ K t qu đi u tra theo tuy n thu c 5 t nh nghiên c u có Mai cây phân b ố
ủ ế ở ệ ề ấ ấ ị ườ ồ cho th y v trí xu t hi n nhi u Mai cây ch y u ồ chân đ i và s n đ i. Loài này
ố ở ả ộ ộ ừ ộ ớ ạ phân b d i đ cao r ng, t đ cao 30m lên t i 1030m t i Hà Giang và có đ ộ
ố ơ ướ ố ự ư ồ ố ừ d c t 19 40°. H ng d c n i có Mai cây phân b t nhiên cũng nh tr ng ch ủ
ữ ướ ượ ế ở ướ y u h ắ ng Đông Nam, Tây B c, Tây Nam. Nh ng h ng này đ ậ c nh n
ề ễ ậ ơ ưở ể ượ l ng ánh sáng nhi u h n, do v y d dàng cho cây sinh tr ế ng phát tri n. K t
ứ ễ ả ợ ế ọ ớ qu này phù h p v i nghiên c u c a ủ Nguy n Vi ả ầ t Khoa và Tr n Ng c H i
ậ ợ ớ ệ ớ ư ệ ộ (2008) Mai cây thích h p v i khí h u nhi t đ i m a mùa, nhi t đ bình quân trên
ộ ẩ ượ ư 20°C, đ m không khí bình quân 80%, l ng m a bình quân trên 1500 mm, đ ộ
ặ ướ ấ ấ ừ ữ ể ầ ơ ớ cao so v i m t n c bi n 10 800 m, nh ng n i có tính ch t đ t r ng, t ng dày
77
ấ ố ẩ ủ ề ẹ ạ ậ ị trên 60cm, đ t x p m (không b úng ng p lâu ngày) c a nhi u lo i đá m nh ư
Phyllit, Micachiste, Gneiss
ể ặ ố ổ ạ ứ 3.1.2.2. Đ c đi m phân b theo tu i cây t ự i các khu v c nghiên c u
ả ề ổ ạ ế ạ K t qu đi u tra, phân lo i Mai cây theo tu i t ứ ự i các khu v c nghiên c u
ượ ổ ợ ở ả ậ ộ ố ở ự đ c t ng h p ấ B ng 3.5 cho th y m t đ s cây 5 khu v c nghiên c u ứ ở
ầ ở ổ ổ ề ế ả ấ ổ ổ tu i 4 là nhi u nh t, sau đó đ n tu i 1, gi m d n tu i 3 và tu i 2. V đ ề ườ ng
ổ Ở ả ự ổ ươ ươ ớ kính bình quân theo tu i: c 4 khu v c cây tu i 1 (t ng đ ng v i th h ế ệ
ạ ườ ứ ớ măng th 4) cây đ t đ ng kính trung bình l n nh t t ấ ừ DL5= 11,1 13,11 cm.
ư ậ ề ườ ầ ề ừ ự Nh v y, có s tăng d n v đ ng kính và chi u cao bình quân t ổ cây tu i
ứ ư ể ừ ế ệ ế ệ ứ ế ấ ổ ồ 4 (th h măng th nh t) đ n cây tu i 1 (th h măng th t ) k t khi tr ng.
ề ượ ả ự ở ữ Đi u này đ c lý gi ệ i có s thay chênh l ch này là do Mai cây ầ nh ng năm đ u
ệ ễ ữ ề ể ầ ạ phân hóa m nh, càng v nh ng năm sau thân ng m càng phát tri n, h r chùm
ế ể ấ ộ ượ ề càng phát tri n lan r ng và ăn sâu vào đ t chi m đ c nhi u không gian dinh
ưỡ ở ứ ấ ạ ớ ồ d ng. Còn ế ệ giai đo n cây m i tr ng (th h măng th nh t) cây m i đ ớ ượ c
ủ ế ư ễ ể ể ầ ồ ờ ấ tr ng, r và thân ng m ch a phát tri n, đ nuôi cây ch y u nh vào các ch t
ưỡ ự ữ ố ướ ỏ ơ ữ ở ổ dinh d ồ ng d tr trong g c tr ng nên cây có kích th c nh , h n n a tu i này
ạ ầ ượ ố ạ cây đang trong giai đo n phân hóa m nh, c n đ c chăm sóc t t giúp kích thích
ộ ổ ủ ể ể ạ ầ ồ ị ệ ễ h r và thân ng m phát tri n m nh đ tăng nhanh đ n đ nh c a cây tr ng. Do
ộ ố ệ ớ ồ ử ụ ậ ầ ỹ đó khi m i tr ng Mai cây c n quan tâm s d ng m t s bi n pháp k thu t lâm
ể ả ỏ ể ủ ố sinh (chăm sóc, làm c , bón phân, vun g c) đ kích thích kh năng phát tri n c a
ạ ượ ố ượ ừ ầ ễ r và thân ng m, giúp cho r ng Mai cây đ t đ c s l ng cây và kích th ướ c
ủ ấ bình quân c a cây cao nh t.
ổ ạ ề ỉ ố ệ ả ạ B ng 3.5. Hi n tr ng Mai cây phân b theo tu i t i các t nh đi u tra
ỉ Ch tiêu ể ị Đ a đi m ổ Tu i cây M t đậ ộ DL5 (cm) Hvn (m)
Hà Giang 356 4 11,7 10,1
209 3 11,8 10,9
150 2 12,4 12,5
215 1 12,8 13,4
78
ỉ Ch tiêu ể ị Đ a đi m ổ Tu i cây M t đậ ộ DL5 (cm) Hvn (m)
4 144 9,6 10,3
3 90 10,5 10.79 Phú Thọ 2 87 10,7 11,1
1 120 11,1 11,3
4 98 10,4 10,7
3 80 10,9 11,8 Tuyên Quang 2 77 11,7 12,1
1 82 12,0 12,5
4 110 10,2 11,3
3 80 10,6 11,4 Thái Nguyên 2 80 11,6 12,1
1 90 12,8 12,7
4 320 10,4 11,8
3 110 11,5 12,5 ắ ạ B c K n 2 115 12,5 13,9
1 234 13,1 15,5
ể ặ ặ ơ ồ ị ố ậ 3.1.2.3. Đ c đi m đ a hình và khí h u n i có Mai cây tr ng ho c phân b
ả ưở ế ưở ủ Vùng sinh thái khác nhau có nh h ng đ n sinh tr ng c a loài Mai cây
ượ ể ệ ở ả ướ đ c th hi n b ng d i đây:
ả ưở ủ ở ứ ự B ng 3.6. Sinh tr ng c a Mai cây các khu v c nghiên c u
ượ DL5 TB HVNTB Đ caoộ TB Vùng sinh thái Nhi t đệ ộ TB (°C) (cm) (m) ư L ng m a TB (mm/năm) S giố ờ ắ n ng/ năm (gi )ờ (m) Độ mẩ TB (%)
Hà Giang >800 21,623,9 23002400 8587 1427 11,7 15,5
Phú Thọ < 700 23,3 23,7 1321 1888 81 86 1106 1373 10,4 14,2
Tuyên Quang < 500 2223 12952266 8387 13901415 11,5 14,1
79
Thái Nguyên > 200 25 20002500 7580 13001750 11,3 15,1
ắ ạ B c K n > 300 2022 10151225 7988 14001600 11,4 15,1
ồ ỉ (Ngu n: Niên giá ố m th ng kê các t nh năm 2017 ).
ợ ở ả ế ự ứ ữ ấ ả ổ K t qu t ng h p b ng trên cho th y gi a các khu v c nghiên c u có s ự
ề ộ ệ ề ệ ậ ị ướ chênh l ch v đ cao đ a hình và đi u ki n khí h u nên kích th c v đ ề ườ ng
ủ ề ở ự ự kính và chi u cao c a Mai cây các khu v c có s khác nhau. Hà Giang có nhi ệ t
ượ ộ ẩ ư ộ đ (21,6° 23,9°C), l ng m a (2.300 2.400 mm/năm), đ m (85 87%), s ố
ờ ắ ự ậ ờ ơ ớ gi n ng trong năm (1.427 gi ) cao h n so v i các khu v c khác. Vì v y, Mai cây
ườ ề ạ t i đây có đ ng kính trung bình (11,7 cm), chi u cao trung bình (15,5 cm) v ượ t
ộ ơ ự ạ tr i h n các khu v c còn l i.
ấ ượ ưở ủ ạ ứ 3.1.2.4. Ch t l ng sinh tr ng c a Mai cây t ự i các khu v c nghiên c u
ấ ượ ả ả ưở ứ ộ Ch t l ng Mai cây ph n ánh kh năng sinh tr ợ ng và m c đ phù h p
ả ề ủ ự ề ế ệ ồ ở ả ớ v i đi u ki n sinh thái c a khu v c gây tr ng. K t qu đi u tra b ng 3.7 :
ấ ượ ổ ả ưở ạ ợ B ng 3.7. T ng h p đánh giá ch t l ng sinh tr ng Mai cây t ự i khu v c
nghiên c uứ
T l ỷ ệ ấ ượ ch t l ng (%) ố Khu v cự ổ ề T ng s cây đi u tra (cây) T tố TB X uấ
Thái Nguyên 284 22,10 50,85 27,05
ạ ắ B c K n 224 33,75 42,5 23,75
Tuyên Quang 314 26,18 33,31 40,51
Hà Giang 313 38,45 44,15 17,40
Phú Thọ 272 27,34 19,99 52,67
ố ệ ả ả ề ế ấ ố ổ K t qu b ng s li u 3.7 cho th y: T ng s cây đi u tra là 1.407 cây t ừ
ổ ở ề ạ ố ổ ế cây tu i 1 đ n cây tu i ổ 4, trong đó ấ Hà Giang đi u tra có t ng s cây đ t ch t
ố ấ ạ ớ ở ố ượ l ng t t và trung bình là cao nh t đ t t i 82,60%. Còn ọ ổ Phú Th t ng s cây
ấ ượ ố ỉ ạ ấ ấ ạ đ t ch t l ng t t và trung bình là th p nh t ch đ t 47,33%. Nguyên nhân có s ự
ấ ượ ở ố ượ ự ệ chênh l ch ch t l ng cây các khu v c khác nhau là do s l ụ ng cây và b i
ở ắ ạ ượ ề ả ơ ồ ưở ủ Mai Hà Giang, B c K n đ c tr ng nhi u h n, nên nh h ộ ng c a tác đ ng
80
ớ ấ ượ ủ ừ ự ả ớ ơ khai thác t i ch t l ọ ng c a r ng cũng gi m h n. Còn v i khu v c Phú Th ,
ố ượ ụ ứ ơ ộ ồ Tuyên Quang s l ư ng b i và cây tr ng ít h n nh ng m c đ khai thác cây và
ả ớ ưở ớ ấ ượ ề ơ măng l n nên nh h ng t i ch t l ng cây nhi u h n.
ầ ớ ấ ượ ế ấ ả ố K t qu trên cũng cho th y, ph n l n Mai cây có ch t l ng t t và trung bình
ề ạ ừ ậ ợ ề ệ nhi u đ t t 47,33 82,60 %, đó là đi u ki n thu n l ừ i cho quá trình hình thành r ng
ố ượ ề ơ ươ ả Mai cây có s l ng cây nhi u h n trong t ng lai, vì loài cây này có kh năng tái
ầ ưở ị ớ ề ệ ấ ợ ủ ạ ả ố sinh thân ng m sinh tr ng và ch ng ch u v i đi u ki n b t l i c a ngo i c nh.
ự ậ ơ ể ặ ả ố 3.1.2.5. Đ c đi m th m th c v t n i phân b Mai cây
ả ố ỗ ạ ự ế ề ầ ậ ự K t qu th ng kê v thành ph n th c v t thân g t i khu v c Mai cây
ố ượ ổ ợ ở ả ướ phân b đ c t ng h p b ng d i đây :
ự ố ả ầ ỗ B ng 3.8. Thành ph n cây g khu v c phân b cây Mai cây
ố ỷ ệ S loài T l (%) ố ạ D ng s ng
ồ Cây ch i trên to (Mg) 20,0 8
ồ ỡ Cây ch i trên nh (Me) 27,5 11
ồ ỏ Cây ch i trên nh (Mi) 52,5 21
ổ ố T ng s 100,0 40
ợ ố ệ ổ ở ự ề T ng h p s li u đi u tra trên 42 OTC ự ố khu v c phân b Mai cây và d a
ủ ố ượ ỗ vào thang phân chia c a Raunkiær (1934) đã th ng kê đ c 40 loài cây g . Thành
ỗ ơ ố ươ ầ ỗ ớ ạ ố ph n cây g n i Mai cây phân b t ng đ i đa d ng, trong đó cây g l n (Mg) có
ỗ ỗ ỏ ố 8 loài, cây g trung bình (Me) có 11 loài và cây g nh (Mi) có 21 loài. Đa s các
ỗ ớ ữ ư ữ ề ọ ỗ loài g l n đ u là nh ng loài cây a sáng m c nhanh, còn nh ng loài cây g nh ỏ
ướ ề ế ấ ầ ứ ộ ố ỗ ớ ừ ẻ ố s ng d ẹ i tán r ng. V k t c u t ng th m t s loài cây g l n D gai, Lim x t,
ệ ở ầ ữ ấ ỡ ỗ Sau sau, … xu t hi n t ng tán trên r ng ừ Mai cây. Nh ng loài cây g nh nh ư
ớ ầ ừ ữ ẹ ầ ọ Ch o tía, L ng bàng, … t ng tán cùng v i t ng tán r ng Mai cây nh ng loài cây
ề ắ ầ ỏ ườ ố ở ướ ầ ỗ g nh Ba soi, Côm t ng, D n, Ho c quang,… th ng phân b i t ng tán d
ư ậ ở ớ ự ừ ệ ạ ấ ủ ừ Mai cây. Nh v y, c a r ng các tr ng thái r ng Mai cây v i s xu t hi n các
ề ầ ứ ơ ừ ấ ỗ loài cây g đã làm cho c u trúc r ng có nhi u t ng th h n.
81
ụ ả ươ ố ả ưở ớ ưở Cây b i, th m t i là nhân t nh h ế ng l n đ n sinh tr ng và phát
ể ủ ặ ệ ự ạ ề ưỡ tri n c a cây tái sinh, đ c bi t là s c nh tranh v dinh d ng và ánh sáng d ướ i
ừ ụ ấ ả ộ ươ ủ ừ tán r ng. Khi đ tàn che c a r ng th p thì cây b i, th m t ể i phát tri n thu n l ậ ợ i
ữ ư ẽ ạ ổ ỏ ở ị cho nh ng cây tái sinh ch u bóng tu i nh , nh ng s là tr ng i khi cây tái sinh
ớ l n lên.
ả ả ụ ở ế ầ ấ ủ ế ệ ấ K t qu B ng 3.9 cho th y, t ng cây b i ữ đây ch y u xu t hi n nh ng
ư ứ ố ừ ươ ề ầ ơ ơ ̉ loài nh N a, Đ n nem, V u, Đ n nem, Hu đay, Mã ti n, Chu i r ng, D ng xi,
ạ ẩ ắ Ba soi, Sòi tía, Đ ng c y, Ba g c, Bui bui, Đùng đình,...
ả ầ ươ ủ ế ỏ ỏ T ng th m t ỏ i ch y u là các loài C lào, C tranh, C lá tre, Bong bong,
ủ ế ừ ộ ộ ừ Rau má r ng, Dây mâm xôi,... và đ che ph bi n đ ng t ế 20 đ n 45%.
ự ậ ạ ầ ụ ả ầ ướ ừ B ng 3.9. Thành ph n cây b i, th c v t ngo i t ng d i tán r ng Mai cây
ị V trí ỉ Các ch tiêu Chân S nườ Đ nhỉ
ộ 0,7 0,4 0,2 Đ tàn che
ấ
ạ
Thành ph nầ cây b iụ
ắ ơ ườ ng s n, Mua, Th ọ ế Tr ng đũa tuy n, ̀ ế ứ Vâu, N a, Quy t, Lá n n,ế
ố ứ ứ D a, N a, chu i ố ừ t, r ng, Ráy, Lá l r ng,ừ Dong ỗ ỉ ươ D ng x thân g , Sa nhân, Quy t,ế Đùng đình ọ ẩ Găng, B m y, Chè, ụ Ng y, Bùm b p, Mò, Ba g c, Màng tang, Tre, Ba soi, Sòi tía, ẩ Đ ng c y, Bui bui Đùng đình,...
ị Chít, Đ a lan, ỏ ỏ ỏ
̣ ỏ C lào, c tranh, Se, Chít, Dây mâm xôi... Thành ph nầ ả ươ i th m t C lào, c tranh, Bong bong, Rau ừ má r ng,... ộ ươ ỉ D ng x , Gu t, ỏ C lá tre, Thông đât...́
ộ ủ 45 35 20 Đ che ph (%)
ấ ằ ủ ầ ụ ế ả ả ộ ươ ở ứ K t qu trên th y r ng đ che ph t ng cây b i, th m t ấ m c th p. i
ậ ở ệ ầ ỹ ạ ỏ ớ ữ ầ Tuy nhiên c n có các bi n pháp k thu t ụ đây là c n lo i b b t nh ng cây b i,
82
ươ ả ở ưở ủ ạ ả th m t i làm c n tr quá trình sinh tr ng c a cây, t o không gian dinh d ưỡ ng
ợ ưở và ánh sáng h p lý cho cây măng sinh tr ng.
Ả ưở ủ ậ ế ưở 3.1.2.6. nh h ị ng c a l p đ a đ n sinh tr ng cây Mai cây
ề ề ệ ậ ự ế ấ ả ỉ ị Đánh giá các ch tiêu v đi u ki n l p đ a (đ t), D a vào k t qu phân tích
ầ ơ ớ ủ ấ ướ ặ ọ các đ c tính hóa h c và thành ph n c gi ộ ố ẫ i c a m t s m u đ t d i tán b i ụ Mai
ấ ủ ứ ể ộ ộ ỉ ọ cây, căn c vào các ch tiêu dùng đ đánh giá đ phì nhiêu đ t c a H i khoa h c
ệ ơ ở ể ề ẩ ấ đ t Vi ệ ệ t Nam (2000) và c m nang lâm nghi p đ làm c s đánh giá đi u ki n
ị ạ ứ ự ậ l p đ a t ố i khu v c nghiên c u có Mai cây phân b .
ấ ớ ế ẫ ả ở ầ ấ K t qu phân tích 36 m u đ t v i 12 OTC ̀ 3 t ng đ t (Tâng 1: 0 20 cm;
̀ ̀ ạ ự Tâng 2: 30 50 cm; Tâng 3: 60 80 cm) t ấ ứ i khu v c nghiên c u . Các tính ch t
ầ ơ ớ ủ ấ ượ ổ ợ ở ả ọ hóa h c và thành ph n c gi i c a đ t đ c t ng h p b ng 3.10.
ơ ớ ầ ả ề ế ạ ể ượ Thành ph n c gi i: K t qu đi u tra t i các đi m đ c có phân b t ố ự
ấ ở ặ ồ ấ ồ nhiên ho c gây tr ng Mai cây cho th y đây bao g m đ t Feralit màu vàng. Thành
ơ ớ ượ ầ ằ ị ươ ầ ấ ph n c gi i đ c xác đ nh b ng ph ạ ng pháp phân tích thành ph n c p h t
ơ ớ ả ầ ượ ứ ế ị (B ng 3.10) có thành ph n c gi i th t trung bình. Đ c x p vào m c thu n l ậ ợ i
ụ ụ ồ ừ trong đánh giá ph c v tr ng r ng.
ấ ạ ầ ấ ầ ộ ộ ứ ở ứ ự Đ dày t ng đ t: Đ dày t ng đ t t i khu v c nghiên c u m c trung
ế ớ ầ ơ ượ ậ ợ ứ ế bình, h u h t l n h n 80 cm, đ c x p vào m c thu n l ệ ố i theo h th ng đánh
ư ậ ệ ấ ầ ấ ố ậ ự giá đ t lâm nghi p. Nh v y các khu v c có Mai cây phân b có t ng đ t thu n
ạ ộ ừ ể ồ ợ l i cho các ho t đ ng tr ng r ng nói chung và phát tri n loài Mai cây nói riêng.
̀ ́ ấ ở ự ệ ậ ẫ ẫ Hinh 3.2. Ph u di n thu th p m u phân tich đ t khu v c có Mai cây phân
bố
83
ầ ơ ớ ủ ấ ướ ọ ả ặ B ng 3.10. Đ c tính hóa h c và thành ph n c gi i c a đ t d i tán Mai cây
ơ ớ
TP c gi
ấ i 3 c p (%)
Đô sâu
OM
Nts
P2O5
K2O
Đia điêm
pH
Nitơ
EC
Đ mộ ẩ (%)
Limon
Sét
Cát
(cm)
(%)
(%)
(%)
(%)
̣ ̣ ̉
ổ T ng Ca; Mg trao đ iổ (mđl/100g)
020
32,82
47,36
19,82
5,16
4,196
0,262
13,72
8,081
13,75
0,13
29,76
0,832
ươ
ế ng Ti n V
ị
3050
16,79
19,42
63,79
5,12
1,885
0,118
16,24
2,850
3,813
0,09
21,32
0,264
Ph Xuyên HG
6080
22,21
23,55
54,24
4,32
1,490
0,093
14,84
3,994
7,83
0,07
23,05
0,143
020
24,95
26,41
48,64
5,75
0,270
0,017
9,24
7,185
10,85
0,07
23,72
1,643
3050
17,98
24,21
57,81
4,88
0,206
0,013
7,56
8,532
11,23
0,04
30,00
1,503
Tân Quang B cắ Quang HG
6080
20,53
38,66
40,81
4,86
0,171
0,011
8,40
12,67
20,12
0,08
26,42
0,694
020
29,73
19,22
51,05
4,04
2,983
0,186
9,24
4,987
7,195
0,20
20,88
0,32
3050
25,17
20,35
54,48
4,08
2,477
0,155
16,24
2,032
7,27
0,19
19,31
0,235
ồ Vân Đ n Đoan Hùng PT
6080
20,07
28,15
51,78
3,92
1,731
0,108
10,08
0,725
2,867
0,18
21,81
0,842
020
33,77
46,24
20,82
4,16
4,296
0,232
12,62
8,181
12,75
0,11
28,76
0,932
ỹ
3050
17,77
18,43
62,79
6,12
1,985
0,208
16,54
2,950
3,913
0,08
22,32
0,364
Phú M Phù Ninh PT
6080
23,22
24,15
53,24
4,72
1,590
0,083
14,64
3,894
7,63
0,08
24,05
0,243
020
31,48
28,15
40,37
5,03
2,527
0,158
11,88
38,017
11,93
0,17
21,02
0,194
3050
49,14
41,01
9,85
5,39
1,956
0,122
10,08
22,791
11,43
0,08
19,54
0,214
Tân Thành Hàm Yên TQ
6080
25,50
26,98
47,52
5,11
1,662
0,104
13,72
57,111
10,26
0,05
21,58
0,492
020
23,55
45,36
31,09
4,14
2,042
0,128
11,20
4,403
7,961
0,14
28,40
0,683
3050
9,80
47,32
42,88
4,41
1,046
0,065
11,76
2,523
3,514
0,08
21,99
0,432
ợ ươ
ơ H p Thành S n D ng TQ
6080
19,37
45,26
35,37
4,37
0,855
0,053
10,92
2,531
3,56
0,05
24,63
0,84
020
28,34
27,16
38,22
5,06
2,522
0,156
11,11
35,112
11,83
0,15
19,54
0,184
ắ Th ng
3050
47,15
39,42
8,98
5,22
1,972
0,121
10,01
21,560
11,33
0,07
20,22
0,204
ế Quy t TPTN TN
6080
24,32
24,32
41,21
5,11
1,662
0,102
13,11
57,111
10,34
0,05
21,54
0,472
84
ơ ớ
Đô sâu
TP c gi
̣
ấ i 3 c p (%)
OM
Nts
P2O5
K2O
Đia điêm
pH
Nitơ
EC
Đ mộ ẩ (%)
Cát
Limon
Sét
(cm)
(%)
(%)
(%)
(%)
020
20,98
46,25
32,77
25,63
5,39
1,934
0,121
14,28
5,447
4,425
0,17
̣ ̉
ổ T ng Ca; Mg trao đ iổ (mđl/100g) 0,582
ươ
3050
32,68
47,11
20,21
19,90
5,50
1,524
0,095
7,56
20,97
7,92
0,08
0,863
Tân C ng TPTN TN
6080
35,31
46,32
18,37
15,96
5,11
0,704
0,044
9,52
5,134
7,71
0,07
1,048
020
29,96
47,15
22,89
21,14
5,31
1,570
0,098
13,72
9,854
04,94
0,12
0,563
3050
33,73
21,05
45,22
23,68
5,25
1,104
0,069
14,00
12,840
83,28
0,15
1,245
ộ Trung H i Đinh Hoá TN
6080
35,09
23,55
41,36
23,19
5,37
0,560
0,035
13,16
7,055
75,72
0,12
1,069
020
28,86
42,15
21,78
21,14
5,31
1,450
0,088
13,62
9,754
41,94
0,11
0,562
ạ
3050
34,75
20,05
44,22
21,31
5,15
1,011
0,067
14,01
12,740
81,28
0,14
1,211
ợ ồ Xuân L c Ch Đ n TN
6080
36,11
22,55
40,32
23,12
5,27
0,540
0,033
13,02
7,044
74,74
0,13
1,068
020
13,27
45,32
41,41
21,81
5,3
1,853
0,103
14,00
5,100
2,10
0,25
0,224
3050
13,12
26,91
59,97
22,22
5,25
1,243
0,078
11,20
4,316
1,28
0,12
0,342
Côn Minh Na Rì BK
6080
4,66
22,45
72,89
21,48
5,26
0,716
0,045
9,24
4,738
0,58
0,10
0,583
020
18,80
42,12
39,08
16,28
5,41
3,493
0,218
10,08
1,854
11,3
0,18
0,321
ơ
3050
34,69
26,35
38,96
13,94
5,49
1,832
0,114
16,24
5,066
21,71
0,08
0,268
Lam S n Na Rì BK
6080
34,34
29,45
36,21
18,11
5,88
1,505
0,094
14,56
13,350
89,33
0,11
0,356
85
́ ́ ộ ố ỉ ̀ ư ̉ ̉ T kêt qua Bang 3.10 cho thây m t s ch tiêu sau:
ả ở ả ớ ừ ế ế ấ ộ ộ Đ pH c a đ t: ủ ấ K t qu b ng trên cho th y bi n đ ng khá l n t 3,92
ộ ế đ n 6,12 và dao đ ng trung bình 5,03.
ượ ạ ổ ố ượ ố ủ ạ ổ Hàm l ng đ m t ng s (Nts): Hàm l ơ ấ ng đ m t ng s c a n i đ t
ồ ở ầ ấ ầ ấ ủ ứ ẫ ặ ấ tr ng cây Mai cây t ng đ t th nh t (t ng m t), các m u đ t c a Thái Nguyên
ượ ạ ượ có hàm l ng Nts đ t (0,044 ÷ 0,156%) và Tuyên Quang có hàm l ạ ng Nts đ t
̀ ́ ở ấ ấ ở ể ấ ̣ (0,053 ÷ 0,158%) ́ c p trung binh kha, các đi m l y đ t Băc Kan có hàm
̀ ́ ở ứ ươ ự ể ị ượ l ng Nts (0,033 ÷ 0,218%) ̀ m c ngheo đên giau. T ng t ề , các đ a đi m đi u
̀ ở ̉ ượ ọ tra tinh Ha Giang có hàm l ng Nts (0,017 ÷ 0,262%) và Phú Th có hàm l ượ ng
́ ́ ̀ ̀ Ở ầ ứ ứ ở ứ Nts (0,083 ÷ 0,32%) v m c rât ngheo đên giau. t ng th hai và th ba theo đ ộ
ượ ạ ở ứ ấ ế ơ sâu hàm l ấ ng Nts th p h n, đ t m c r t nghèo đ n trung bình.
ượ ứ ế ấ ả Hàm l ễ ng lân d tiêu (P ẫ 2O5): K t qu nghiên c u cho th y, các m u
ấ ế ằ ự ế ứ ứ ủ ứ ể ấ ở ầ đ t ộ t ng th nh t đ n t ng th 3 c a các đi m nghiên c u có s bi n đ ng
2O5 (35,112 ÷ 38,017 mg.kg1) đ t t
ề ớ ượ ạ ừ ứ khá l n v hàm l ng P m c giàu lân; và
2O5 (1,854 ÷ 9,854 mg.kg1) đ t t
ấ ở ắ ạ ượ ẫ các m u đ t B c K n có hàm l ng P ạ ừ ứ m c
2O5 (4,987 ÷
̀ ể ở ế ị ượ nghèo đ n trung bình lân, các đ a đi m Ha Giang có hàm l ng P
̀ ạ ừ ứ 8,181 mg.kg1) đ t t ế m c nghèo đ n trung binh.
2O):
ượ Hàm l ễ ng kali d tiêu (K
ế ẫ ấ ả ượ ở K t qu phân tích các m u đ t có hàm l ễ ng K d tiêu ầ các t ng đ t ấ ở
ắ ạ ượ ấ ạ ở ứ ở B c K n có hàm l ng kali cao nh t đ t ̀ m c giau kali. Còn ự các khu v c
ạ ượ ứ ế ạ ứ nghiên c u còn l i hàm l ng kali đ t m c nghèo đ n trung bình.
ượ Hàm l ng EC:
́ ế ẫ ấ ả ở ầ ấ ắ ứ ấ ̉ K t qu phân tích các m u đ t có chi sô EC ạ t ng đ t th nh t B c K n
́ ạ ở ỉ ạ ỉ ạ ấ ấ ̉ ̉ chi sô EC đ t 0,11 ÷ 0,25. Còn các t nh còn l ́ ế i ch đ t chi sô EC r t th p bi n
ả ộ đ ng trong kho ng 0,07 ÷ 0,20.
2+, Mg2+):
ượ ổ Hàm l ng Canxi và Magiê trao đ i (Ca
86
ụ ướ ạ ấ ầ ồ Hai thành ph n Canxi và Magiê cây tr ng h p th d i d ng cation. Các
2+ đ t m c r t nghèo ứ ấ
ẫ ấ ở ự ứ ượ ạ m u đ t phân tích khu v c nghiên c u có hàm l ng Ca
2+ đ t t
ượ ạ ừ ứ canxi. Còn hàm l ng Mg ế m c nghèo đ n trung bình.
̀ ề ạ 3.2. Đánh giá đa d ng di truy n nguôn gen Mai cây
ế ả ế ổ ố 3.2.1. K t qu tách chi t DNA t ng s
ế ế ố ủ ẫ ổ ượ ể ả K t qu tách chi t DNA t ng s c a 15 m u Mai cây đ ằ c ki m tra b ng
ươ ệ ế chi ti ụ ụ t ph l c 05 ph ng pháp đi n di trên gel agarose 1% ( ). Tuy nhiên trong
ế ố ủ ế ẫ ả ẫ ổ quá trình tách chi t DNA t ng s c a 15 m u, có 3 m u không cho k t qu (có
ặ ượ ễ ể ề ấ ạ ẫ ẫ th do nhi u nguyên nhân, 3 m u này nhi m t p ch t ho c l ng m u quá ít
ị ượ ả ể ị ượ ế ả ẫ ể không hi n th đ ế c). Cho nên k t qu hi n th đ c 12 m u. Các k t qu phân
ế ẽ ẫ tích ti p theo s phân tích 12 m u tách chi ế ượ t đ ố ổ c DNA t ng s .
ả ệ ế ấ Qua k t qu đi n di trên gel agarose 1% cho th y các băng DNA thu đ ượ c
ứ ề ẫ ồ ọ ỏ ấ ượ ủ ủ c a các m u Mai cây khá g n và đ ng đ u ch ng t ch t l ng ADN c a các
ẫ ố ị ẫ ạ ả ệ ế ấ ấ m u là khá t t, không b l n t p ch t. K t qu đi n di cũng cho th y ADN có
ộ ươ ố ượ ố ổ ề ồ ộ ồ n ng đ t ẫ ng đ i cao. Các m u ADN t ng s đ c pha loãng v n ng đ 50
ể ự ả ứ ệ ng/µl đ th c hi n ph n ng PCR.
ố ủ Ả ệ ẫ ổ Hình 3.3. nh đi n di ADN t ng s c a 12 m u Mai cây
ả ẩ 3.2.2. Phân tích các s n ph m PCR
ạ ớ ặ ả ứ ự ế ệ ả ẩ ồ Sau khi th c hi n ph n ng PCR, s n ph m khu ch đ i v i c p m i
ượ ệ ớ ơ ITS1/ITS4 và đ c đi n di trên gel agarose 1,5% cho băng đ n hình v i kích
87
ạ ả ế ế ẩ ả ả ượ th ướ ầ ượ c l n l t kho ng 800 bp. K t qu khu ch đ i s n ph m PCR đ ế c ti n
ử ụ ộ hành thôi gel, s d ng c t Sigma GenElute TM Agarose Spin column (USA),
ằ ượ ả ả ượ ệ ế ẩ ở nh m thu đ ặ c s n ph m PCR đ c hi u. K t qu đ c trình bày hình 3.4.
ổ ệ ớ ặ ồ ẩ ả ẫ Hình 3.4. Ph đi n di s n ph m PCR v i c p m i ITS1/ITS4 trên 12 m u
ớ ẩ Mai cây v i thang chu n Marker: 1Kb
ả ả ự ẫ ế 3.2.3. K t qu gi i trình t ủ vùng ITSrDNA c a các m u Mai cây
ự ở ẫ ả 3.2.3.1. Kh o sát trình t vùng ITS15,8S rRNAITS2 các m u
ệ ạ ạ ươ ự ệ ề Bên c nh vi c phân lo i theo ph ố ng pháp truy n th ng d a vào vi c so
ả ẫ ủ ơ ả ưỡ ệ ị sánh hình thái gi i ph u c a c quan sinh s n và dinh d ạ ng, trong vi c đ nh lo i
ệ ặ ạ ệ ự ế ộ ậ các taxon sinh v t hi n đ i, đ c bi ớ t là các taxon có s bi n đ ng hình thái l n
ự ậ ư ạ ộ nh các lo i th c v t, trong đó có các loài thu c chi ữ ệ Dendrocalamus, các d li u
ự ệ ả ạ ồ ề ặ v đ c tính phân lo i và quan h phát sinh d a trên các vùng b o t n cao
ữ ệ ộ ọ ự (phylogenetical characteristics) đóng m t vai trò quan tr ng. Các d li u này d a
ặ ự ự ả ủ ể trên đ c đi m trình t ủ các nucleotide c a các vùng trình t b o th cao trong b ộ
ơ ở ể ề ậ gene nói chung và các DNA barcode nói riêng nhi u khi chính là c s đ nh n
ủ ạ ị ộ ố ạ d ng và đ nh lo i m t s taxon c a Mai cây.
ớ ế ả ượ ư ướ V i k t qu thu đ ẫ c nh trên thì 12 m u Mai cây có kích th c và t l ỉ ệ
ầ ươ ự ư ế thành ph n (G+C) vùng ITS15,8S rRNAITS2 t ng t ả nh k t qu nghiên c u ứ ở
ề ượ ệ ố ị ự ậ nhi u loài th c v t thu c h ộ ọ Araliaceae đã đ c công b . Vi c xác đ nh trình t ự và
ự ể ằ ạ ử ụ s d ng trình t ố nucleotide đo n ITS15,8S rRNAITS2 đ so sánh nh m tìm ra m i
ặ ự ữ ề ệ ạ ậ ộ quan h phát sinh gi a các loài ho c s đa d ng di truy n trong m t chi, th m chí
88
ạ ướ ậ ộ ượ ử ụ ổ ế ừ các b c phân lo i d i loài trong m t loài đã đ c s d ng ph bi n t lâu trên th ế
gi i.ớ
ế ạ ả ự ố ớ ẫ ả Thông qua quá trình khu ch đ i và gi i trình t đ i v i các m u kh o sát
ươ ượ ậ ệ ươ ứ theo ph ng pháp đ ầ c nêu trong ph n v t li u và ph ng pháp nghiên c u và
ế ẩ ạ ả ị ệ xác đ nh vùng ITS15,8S rRNAITS2 trên s n ph m khu ch đ i thông qua vi c
ự ế ớ ố ự ủ căn trình t và đ i chi u v i các trình t ITS1, 5,8S rRNA và ITS2 c a các taxon
ượ ự ộ ộ cùng chi trên Genbank, thu đ c các trình t ộ có đ dài nói chung và đ dài thu c
ượ ể ệ ả vùng ITS15,8S rRNAITS2 đ c th hi n trong b ng sau:
ả ự ộ ệ ẫ ộ B ng 3.11. Đ dài các trình t thu c 12 m u Mai cây thí nghi m
ổ ố ả T ng s Nucleotide gi i trình TT Ký hi uệ tự
1 1A 653
2 1H 653
3 1P 653
4 1T 653
5 1V 653
6 2A 653
7 2P 653
8 2V 653
9 3A 653
10 3H 653
11 3T 653
12 2H 653
ế ượ ừ ả ấ ộ ả K t qu thu đ c t B ng 3.11 cho th y đ dài vùng ITS15,8S rRNA
ự ệ ữ ả ẫ ạ ITS2 không có s khác bi ệ t nhau gi a các m u đ i di n cho các taxon kh o sát,
ẫ ướ ề ầ ề các m u đ u có kích th ể ệ ự ố c 653 nucleotide. Đi u đó ph n nào th hi n s gi ng
ề ặ ữ ứ ề ẫ nhau v m t di truy n gi a các m u nghiên c u.
89
ả ầ ộ ự Kh o sát thành ph n nucleotide thu c các trình t ITS15,8S rRNAITS2
ứ ẫ ượ ả ể ệ ế ở ả ủ c a các m u nghiên c u, thu đ c k t qu th hi n ấ B ng 3.12 cho th y
ủ ẫ ầ thành ph n Guanin, Cytosine, Adenine và Thymine c a các m u khác nhau, đây
ấ ự ự ữ ể ả ẫ ặ cũng là đ c đi m cho th y s khác nhau gi a các m u kh o sát d a trên vùng
ITS15,8S rRNAITS2.
90
ầ ố ủ ệ ạ ả ẫ B ng 3.12. Thành ph n b n lo i nucleotide c a 12 m u Mai cây thí nghi m
T l %ỷ ệ M uẫ A+T C+G A T C G
25,6 1A 14,7 30,6 29,1 40,3 59,7
25,6 1H 14,4 30,8 29,2 40,0 60,0
25,6 1P 14,4 30,8 29,2 40,0 60,0
25,6 1T 14,4 30,6 29,4 40,0 60,0
25,4 1V 14,5 30,6 29,4 40,0 60,0
25,7 2A 14,4 30,8 29,1 40,1 59,9
25,6 2P 14,4 30,8 29,2 40,0 60,0
25,6 2V 14,4 30,8 29,2 40,0 60,0
25,6 3A 14,4 30,8 29,2 40,0 60,0
25,4 3H 14,4 30,8 29,4 39,8 60,2
25,6 3T 14,4 30,8 29,2 40,0 60,0
25,6 2H 14,4 30,6 29,4 40,0 60,0
25,6 Avg. 14,4 30,7 29,3 40,0 60,0
ệ ẫ Nhìn chung, các m u thí nghi m có t ỷ ệ l Guanin và Cytosine cao h n t ơ ỷ ệ l
ề ầ ộ ơ Adenine và Thymine hay nói m t cách khác là đ u có thành ph n %GC cao h n
ấ ầ ẫ ầ thành ph n %AT. M u 3H có thành ph n (G+C) cao nh t (60,2%) và có thành
ỉ ệ ầ ấ ấ ầ ở ả ph n (A+T) th p nh t (39,8%). T l thành ph n % (G+C) trung bình c 12
ỉ ệ ẫ ầ ứ m u nghiên c u là 60% và t l thành ph n % (A+T) trung bình 40%.
ự ủ ẫ 3.2.3.2. So sánh trình t ứ nucleotide vùng ITS1rRNAITS2 c a các m u nghiên c u
ộ thu c chi Dendrocalamus
ự ủ ệ ẫ ộ Trình t vùng ITS1rRNAITS2 c a các m u thí nghi m thu c chi
ượ ụ ế ằ ớ Dendrocalamus đ c ti n hành so sánh v i nhau b ng công c căn trình t ự
ả ượ ủ ế ầ ể ệ ề ClustalW c a ph n m m Mega 6.0, k t qu đ c th hi n trong hình sau:
91
92
ự ữ ệ Hình 3.5. So sánh trình t ẫ nucleotide gi a các m u Mai cây thí nghi m
93
ấ ự ừ ệ ữ ự ủ ế ể ậ T Hình 3.5, có th nh n th y s khác bi t gi a các trình t ch y u là các v ị
ơ ị ế ở ộ ị tr đa hình đ n (SNP), trong đó, 1 nucleotid e b thay th b i m t nucleotid e khác, bên
ộ ố ữ ả ố ự ể ề ạ c nh đó cũng có m t s kho ng tr ng gi a các trình t , Đi u này có th là do h ệ
ả ự ế ộ ướ ấ ộ qu s bi n đ ng theo h ộ ng m t và tăng thêm (deletion và insertion) m t hay m t
ự ủ ẫ Dendrocalamus ố s nucleotide trong trình t vùng ITS1rRNAITS2 c a các m u
ả kh o sát.
ự ệ ẫ ộ ệ ấ ề ề Toàn b 12 m u Mai cây thí nghi m có s khác bi t r t nhi u v trình t ự
ự ế ộ ự ữ ể ệ ẫ vùng ITS1rRNAITS2, s bi n đ ng trình t gi a các m u th hi n rõ nh t ấ ở
ả ầ ố ố kho ng 200 nucleotide đ u và 200 nucleotide cu i, đây chính là các vùng tr ng
ủ ở ẫ không mang mã hai phía c a gene 5,8S rRNA. Nói cách khác, các m u Mai cây
ự ế ứ ộ ự ả ẽ ở ạ trong nghiên c u này thì s bi n đ ng trình t x y ra m nh m vùng ITS1 và
ơ ở ư ITS2 nh ng ít h n vùng gen 5,8S rRNA.
ự ệ ề ự ữ ả ẫ S khác bi t v trình t vùng ITS1rRNAITS2 gi a các m u kh o sát
ượ ệ ố ươ ể ệ ủ ừ ặ ẫ ồ ượ đ c th hi n thông qua h s t ng đ ng c a t ng c p m u, đ c tính toán
ụ ủ ề ề ầ ả ố ằ b ng công c đo kho ng cách di truy n c a ph n m m CLC v8.02 và th ng kê
ạ l i trong hình sau :
ữ ẫ ả ề Hình 3.6. Kho ng cách di truy n gi a các m u Dendrocalamus
ự ự d a trên trình t vùng ITS1rRNAITS
94
ự ươ ế ấ ả ở ứ ữ K t qu trong Hình 3.6 cho th y có s t ồ ng đ ng ấ m c th p gi a 12
ự ủ ệ ố ươ ấ ồ trình t ẫ c a 12 m u Mai cây ( Dendrocalamus), h s t ng đ ng cao nh t là
ệ ố ấ ể ệ ự ề ấ 100,00% còn h s th p nh t là 98,47%. Đi u này th hi n có s phân hóa ở
ủ ả vùng ITS1rRNAITS2 c a các taxon ế Dendrocalamus kh o sát trong quá trình ti n
hóa.
ự ữ ế ả ẫ ệ ệ 3.2.4. K t qu xây d ng cây quan h phát sinh gi a các m u thí nghi m
ự ự ộ thu c chi Dendrocalamus d a trên trình t nucleotide vùng ITS1rRNAITS2
ị ượ ự ế Sau khi xác đ nh đ c trình t nucleotide vùng ITS1rRNAITS2, ti n hành
ệ ề ằ ầ ươ ự d ng cây quan h phát sin b ng ph n m m Mega 6.0 theo ph ng pháp
ả ể ệ ở ế Maximum likelihood, k t qu th hi n hình 3.7.
ữ ệ ệ ẫ Hình 3.7. Cây quan h phát sinh gi a các m u thí nghi m
ự ự ạ ấ ự D a vào cây phân lo i cho th y d a vào trình t vùng ITS1rRNA
ượ ự ả ẫ ITS2, 12 m u Mai cây đ ự ậ c kh o sát chia thành 2 nhóm chính d a trên s l p
ủ nhóm c a chúng.
ỉ ồ ứ Nhóm 1 ch g m 2 taxon nghiên c u: 1T và 1A
95
ứ ồ ượ Nhóm 2 g m 10 taxon nghiên c u và đ ụ c chia làm 4 nhóm ph :
ụ ồ Nhóm ph 2.1 g m 01 taxon đó là 2A
ụ ồ Nhóm ph 2.2 g m 01 taxon đó là 2H
ụ ồ Nhóm ph 2.3 g m 01 taxon đó là 3T
ụ ồ Nhóm ph 2.4 g m 07 taxon đó là: 1V, 3H, 1P, 1H, 3A, 2V và 2P.
ụ ộ ụ ụ ọ ố ể 3.3. Tuy n ch n các b i tr i ph c v cho công tác nhân gi ng
ế ề ườ ng kính ọ ọ ụ ộ ư 3.3.1. Ch n l c b i tr i u th v đ
ả ề ừ ế ệ ạ ầ T k t qu đi u tra hi n tr ng các lâm ph n có Mai cây phân bố, ti nế
ụ ỉ ự ọ ượ ộ ề ườ ể ấ ệ ậ hành l a ch n 70 b i/t nh v t tr i v đ ng kính đ l y làm v t li u nhân
ữ ự ọ ố ưở ừ ở gi ng. L a ch n nh ng khóm có các cây sinh tr ng t trung bình tr lên, cây
ẻ ế ệ ả ườ xanh, thân cây to kho , không sâu b nh. K t qu đo đ ng kính thân trung bình
ấ ứ ể ệ ở ả ứ ủ ướ ạ t i lóng th 5 c a các xu t x th hi n b ng 3.13 d i đây:
ả ấ ứ ủ B ng 3.13. Kích th ướ ườ c đ ng kính lóng 5 c a các xu t x Mai cây
L5 (cm)
ườ T nhỉ Huy nệ Xã Đ ng kính trung bình D
TB 12,1
ị V Xuyên ị TT. V Xuyên 12,8
ị ươ V Xuyên Ph ế ng Ti n 11,7
Hà Giang ị ạ V Xuyên ứ Đ o Đ c 12,7
ắ B c Quang Tân Quang 10,2
ắ ồ B c Quang Đ ng Yên 12,8
ắ B c Quang Vĩnh Phúc 12,5
Phú Thọ TB 10,1
Đoan Hùng Vân Đ nồ 10,0
Đoan Hùng Chân M ngộ 10,5
ạ Đoan Hùng Đ i An 9,6
Phù Ninh Phú Mỹ 9,4
Phù Ninh Trung Giáp 10,7
Phù Ninh Liên Hoa 10,5
96
L5 (cm)
ườ T nhỉ Huy nệ Xã Đ ng kính trung bình D
TB 11,1
Hàm Yên Minh Dân 11,1
Hàm Yên Tân Thành 10,9
Hàm Yên Phù L uư 10,6 Tuyên Quang ươ ơ S n D ng Bình Yên 11,7
ươ ơ ợ S n D ng H p Thành 10,0
ươ ơ S n D ng Văn Phú 12,1
TB 11,2
ế ắ TP. Thái Nguyên Quy t Th ng 12,8
TP. Thái Nguyên Tân C ngươ 12,2
ị ứ TP. Thái Nguyên Th nh Đ c 10,2 Thái Nguyên ị Đ nh Hoá Tân D ngươ 10,0
ị Đ nh Hoá Trung H iộ 10,6
ị ồ ị Đ nh Hoá Đ ng Th nh 11,9
TB 11,6
ợ ồ Ch Đ n Yên Phong 13,1
ợ ồ Ch Đ n Xuân L cạ 12,9
ợ ồ Ch Đ n Tân L pậ 10,4 ắ ạ B c K n Na Rì Côn Minh 11,6
Na Rì Lam S nơ 12,5
Na Rì 11,5 L Th ngươ ngượ
ướ ườ Nhìn chung, kích th c đ ự ế ng kính trung bình cây Mai cây có s bi n
ả ừ ạ ỉ ớ ộ đ ng không quá l n trong kho ng t 10,1 12,1 cm t i các t nh khác nhau. Tuy
ộ ườ ấ ứ ỉ ữ ớ ự ế nhiên, có s bi n đ ng đ ng kính trung bình khá l n gi a xu t x t nh Hà Giang
ấ ọ ớ cao nh t (12,1cm) so v i phú Th (10,1cm).
ọ ọ ụ ộ ư ế ề ề 3.3.2. Ch n l c b i tr i u th v chi u cao thân khí sinh
ủ ề ế ả K t qu đo chi u cao trung bình c a các xu t x ấ ứ Mai cây:
97
ấ ứ ủ ề ả B ng 3.14. Chi u cao trung bình c a các xu t x Mai cây
ề T nhỉ Xã Huy nệ Chi u cao trung bình (m)
TB 15,5
ị ị TT. V Xuyên V Xuyên 15,9
ươ ị Ph ế ng Ti n V Xuyên 15,9
Hà Giang ạ ị ứ Đ o Đ c V Xuyên 14,9
ắ Tân Quang B c Quang 15,5
ồ ắ Đ ng Yên B c Quang 16
ắ Vĩnh Phúc B c Quang 14,6
TB 14,2
Vân Đ nồ Đoan Hùng 15,2
Chân M ngộ Đoan Hùng 14,3
Phú Thọ ạ Đ i An Đoan Hùng 14,3
Phú Mỹ Phù Ninh 13,4
Trung Giáp Phù Ninh 14,1
Liên Hoa Phù Ninh 14,1
TB 14,1
Minh Dân Hàm Yên 15,5
Tân Thành Hàm Yên 15,1
Phù L uư Hàm Yên 14,9 Tuyên Quang ươ ơ Bình Yên S n D ng 12,5
ợ ươ ơ H p Thành S n D ng 13,9
ươ ơ Văn Phú S n D ng 12,8
TB 15,1
ế ắ TP.Thái Nguyên Quy t Th ng 15,9
TP.Thái Nguyên Tân C ngươ 14,4
ị TP.Thái Nguyên ứ Th nh Đ c 15,1 Thái Nguyên ị Đ nh Hoá Tân D ngươ 15,2
ị Đ nh Hoá Trung H iộ 14,7
ị ồ ị Đ nh Hoá Đ ng Th nh 15,3
98
ề T nhỉ Xã Huy nệ Chi u cao trung bình (m)
TB 15,1
Yên Phong 15,5 ợ ồ Ch Đ n
Xuân L cạ 15,1 ợ ồ Ch Đ n
ắ ạ B c K n Tân L pậ 14,9 ợ ồ Ch Đ n
Côn Minh 15,5 Na Rì
Lam S nơ 14,9 Na Rì
ươ ượ L ng Th ng 14,8 Na Rì
ế ở ả ủ ề ấ ả ề K t qu đi u tra ấ b ng trên cho th y chi u cao trung bình c a các xu t
ự ế ả ộ ừ ẫ ứ x Mai có s bi n đ ng trong kho ng t 14,1 15,5 m. Đáng chú ý v n là xu t x ấ ứ
ấ ứ ế ề ấ ớ Hà Giang có chi u cao cây trung bình l n nh t (15,5 m). Các xu t x ti p theo là
ấ ứ ọ ấ ắ ạ ấ B c K n và Thái Nguyên và 2 xu t x Tuyên Quang và Phú Th th p nh t.
ố ồ ế ả ọ ọ 3.3.3. K t qu ch n l c ngu n gi ng
ạ a) Khóm Mai cây t i Hà Giang ạ ọ b) Khóm Mai cây t i Phú Th
99
ạ ạ Khóm Mai cây t i Tuyên Quang Khóm Mai cây t i Thái Nguyên
ạ ắ a) Khóm Mai cây t ạ i B c K n
ậ ệ ấ ứ ọ ố ự Hình 3.8. Các xu t x Mai cây l a ch n làm v t li u nhân gi ng
ả ề ừ ế ừ ạ ạ ỉ ệ T k t qu đi u tra hi n tr ng r ng Mai cây t ọ i 5 t nh Hà Giang, Phú Th ,
ọ ượ ế ắ ạ Tuyên Quang, Thái Nguyên, B c K n đã ti n hành ch n đ c các khóm v ượ ộ t tr i
ể ố ượ ọ ưở ề ườ v đ ng kính đ nhân gi ng. Các khóm đ c ch n có các cây sinh tr ng t ừ
ệ ở ỏ ị ị trung bình tr lên, cây có lá xanh, thân cây to kh e, không b sâu b nh và b khuy.
ơ ở ữ ự ọ ườ ớ ế Trên c s quan sát và đo đ m, l a ch n nh ng cây có đ ng kính thân l n, cây
ụ ẳ ọ ưở ể ố có thân th ng, thân to, cây không c t ng n sinh tr ng, phát tri n t t, không sâu
ở ộ ổ ậ ệ ặ ệ b nh, cây đ tu i 2 ho c 3 làm v t li u nhân gi ng ố Mai cây. Thân khí sinh
ượ ỉ ắ ủ ế ộ ổ đ c ph toàn b lông màu r s t (dùng dao gõ có ti ng kêu đanh). Tu i 3: Thân
ầ ộ ụ ị khí sinh, lông r ng d n l ra thân khí sinh màu xanh và đã có đ a y (dùng dao gõ
ế có ti ng kêu đanh).
̀ ứ ự ả ề ế ượ ̣ ̣ Qua k t qu đi u tra, nghiên c u l a chon tai Ha Giang đ ́ c 70 khom
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ượ ́ (170 gôc giông); Phu Tho đ c 50 khom (150 gôc giông); Tuyên Quang đ c 60
́ ́ ́ ́ ượ ắ ́ khom (160 gôc giông); Thái Nguyên đ ́ ạ c 70 khom (170 gôc giông) và B c K n
́ ́ ́ ượ đ c 70 khom (170 gôc giông).
ậ ỹ ố 3.4. K thu t nhân gi ng vô tính loài Mai cây
ố ậ ằ ỹ ố 3.4.1. K thu t nhân gi ng Mai cây b ng hom g c
Ả ưở ủ ưở ế ằ 3.4.1.1. nh h ng c a ch t ề ấ đi u hòa sinh tr ố ng đ n nhân gi ng b ng hom
ở ụ ố g c Mai cây v Xuân
ưở ủ ấ ồ ủ ố Ả a) nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a hom g c Mai cây
ở ụ v Xuân
ề ả ệ ưở ủ ấ Thí nghi m v nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ồ ra ch i
ở ụ ượ ố ớ ư ế ố ủ c a hom g c Mai cây v Xuân đ c ti n hành đ i v i các loài ĐHST nh IBA,
ố ỉ ở IAA, NAA đ n t ế ỷ ệ ố l ồ ủ s ng, ch tiêu ra ch i c a hom g c Mai cây ị các đ nh k ỳ
ứ ủ ệ ượ ự theo dõi c a các công th c thí nghi m đ c th c hi n ệ ở ả 3.15. b ng
100
ả ở ả ế ụ ấ ố K t qu b ng trên cho th y khi giâm hom g c Mai cây vào v Xuân, sau
ế ả 30 ngày k t qu cho th y t ấ ỷ ệ ố l ứ s ng trên 50%. Công th c CT8X (NAA 200 ppm)
ứ ố ỉ ệ ố ứ ấ ấ ỉ ệ ố t l ấ s ng cao nh t là 83,3% và th p nh t công th c đ i ch ng t l s ng còn 55,5
ắ ầ ệ ồ ự ế ố %. Quan sát các thí nghi m, các hom g c b t đ u ra ch i, tuy nhiên có s bi n
ứ ừ ộ đ ng trong các công th c t 25,550,0%.
101
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ B ng 3.15. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ở ụ ố g c Mai cây v Xuân
ờ Th i gian theo dõi
30 ngày 60 ngày Số Tỷ T lỷ ệ T lỷ ệ N ngồ T lỷ ệ Ch tấ hom thí lệ hom ố ồ S ch i hom ố ồ S ch i độ CT thí hom ĐHST nghiệ hom ra TB/hom ra TB/hom (ppm) nghi mệ s ngố m s ngố ch iồ (ch i)ồ ch iồ (ch i)ồ (%) (%) (%) (%)
90 72,2 38,8 2,4 100 CT1X 68,8 68,8 4,6
90 75,5 42,2 2,6 200 CT2X IBA 72,2 70,0 4,7
90 80,0 44,4 2,5 300 CT3X 76,6 75,5 4,6
90 66,6 38,8 2,2 100 CT4X 63,3 63,3 4,0
90 77,7 45,5 2,1 200 CT5X IAA 75,5 75,5 4,2
90 72,2 41,1 2,3 300 CT6X 70,0 66,6 4,2
90 80,0 46,67 2,4 100 CT7X 77,7 75,5 4,1
90 83,3 50,0 2,8 200 CT8X NAA 81,1 81,1 5,2
90 77,7 45,5 2,5 300 CT9X 72,2 68,8 4,4
ứ ố 90 55,5 25,5 2,0 CT10X Đ i ch ng 47,7 44,4 4,3
0,2 0,7 LSD0.5
5,4 CV% 8,4
ươ ở ộ ệ ậ ố Khi phân tích ph ng sai ị đ tin c y 95%, giá tr sai s thí nghi m CV%
ấ ả ưở (Coefficient of variation) < 10 cho th y các CTTN khác nhau có nh h ế ng đ n
ố ở ụ ả ằ ế ố ồ ụ ụ t ph l c 06 ố ế k t qu nhân gi ng b ng hom g c v Xuân (chi ti ). S ch i trung
ứ ủ ả ộ ồ ứ bình c a các công th c dao đ ng trong kho ng 2,0 2,8 ch i/hom, và công th c
ỉ ạ ứ ồ ố đ i ch ng ch đ t trung bình là 2,0 ch i/cành.
102
Ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ Hình 3.9. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ở ụ g cố Mai cây v Xuân
ả ổ ế ợ ồ ở K t qu t ng h p cho th y t ấ ỷ ệ ố l s ch i trung bình/hom ứ các công th c
ế ụ ừ ặ ầ ỷ ệ ố ư ả ti p t c tăng lên t 30 lên sau 60 ngày m c d u t s ng có gi m nh ng không l
ộ ồ ố ộ ớ l n dao đ ng t ừ 7,781,1%. S ch i trung bình cũng tăng lên dao đ ng trong 4
ừ ỉ ạ ứ ứ ồ ố ả kho ng t 4,3 5,2 ch i/hom, trong khi đó công th c đ i ch c ch đ t 4,3
ấ ạ ứ ồ ồ ố ồ ch i/hom. Công th c CT8X có s ch i trung bình cao nh t đ t 5,2 ch i.
ứ ệ ấ ớ ở ồ ộ Nhìn chung, công th c thí nghi m v i ch t ĐHST NAA n ng đ 200
ứ ế ả ơ ớ ỉ ệ ppm cho k t qu các ch tiêu theo dõi cao h n so v i các công th c thí nghi m
khác.
ưở ễ ủ ủ ế ả ấ ố Ả b) nh h ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom g c Mai cây ở ụ v
Xuân
ệ ử ụ ủ ệ ế ấ ạ ả K t qu theo dõi thí nghi m c a vi c s d ng các lo i ch t ĐHST đ ượ c
ể ệ ở ả th hi n b ng sau:
ư ậ ệ ễ ủ ố Nh v y, sau 60 ngày theo dõi thí nghi m, t ỷ ệ l ra r c a hom g c Mai
ở ử ụ ạ ừ ứ ề ệ ấ cây các công th c thí nghi m có s d ng ch t ĐHST đ u đ t t 46,681,1%,
ứ ố ỉ ạ ỉ ệ ứ trong khi đó công th c đ i ch ng ch đ t 46,6% t l ễ hom ra r .
ử ụ ứ ệ ấ ớ Trong các công th c thí nghi m, CT8X s d ng ch t ĐHST NAA v i
ỉ ệ ộ ố ố ễ ấ ố ố ồ n ng đ 200 ppm cho t l ễ hom g c ra r r t cao (81,1%) s hom g c s ng ra r ,
ễ ễ ạ ạ ề ố ễ s r trung bình/hom đ t 17,2 r và chi u dài r trung bình đ t 8,68cm và ch s ỉ ố
ố ủ ễ ạ ố ễ ứ ệ ộ ra r đ t 149,9. S r trung bình/hom g c c a các công th c thí nghi m dao đ ng
103
ễ ề ả ễ trong kho ng 10,417,2 r /hom, chi u dài r ả ộ trung bình dao đ ng trong kho ng
ỉ ố ễ ứ ố ả 6,2 8,6cm; ch s ra r dao ứ ộ đ ng trong kho ng 65,1149,9). Công th c đ i ch ng
ế ả ươ ở ứ ề đ u có các ch s th p h n ể ỉ ố ấ ơ đáng k . K t qu phân tích ph ng sai m c ý nghĩa
ự ự ả ấ ưở ế ế ả 95% cho th t các CTTN th c s nh h ố ng khác nhau đ n k t qu nhân gi ng
ụ ể ố ễ ề ễ ố ỉ ằ b ng hom g c (c th là ch tiêu s r Tb/hom và chi u dài r ).
Ả ả ưở ễ ủ ủ ế ấ B ng 3.16. nh h ố ả ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom g c
ở ụ Mai cây v Xuân
Số hom Công th cứ Ch tấ ĐHST Ch sỉ ố ra rễ N ngồ độ (ppm) T lỷ ệ hom ra ễ r (%) S rố ễ TB/hom (r )ễ ề Chi u dài r TBễ (cm) TN
100 CT1X 90 68,8 14,3 109,7 7,6
200 CT2X IBA 90 70,0 16,6 137,2 8,2
300 CT3X 90 75,5 15,1 124,6 8,2
100 CT4X 90 63,33 14,3 106,8 7,4
200 CT5X IAA 90 75,5 15,5 129,8 8,3
300 CT6X 90 66,6 15,2 123,9 8,1
100 CT7X 90 75,5 16,3 135,2 8,2
200 CT8X NAA 90 81,1 17,2 149,9 8,6
300 CT9X 90 68,8 15,2 127,8 8,3
ứ ố CT10X Đ i ch ng 90 46,6 10,4 65,1 6,2
0,12 0,1 LSD0.5
CV% 0,4 1,0
104
ố ở ụ Hình 3.10. Giâm hom g c Mai cây v Xuân
Ả ưở ủ ế ằ ấ ố ố 3.4.1.2. nh h ng c a ch t ĐHST đ n nhân gi ng b ng hom g c Mai cây vở ụ
Đông
ưở ế ỷ ệ ố ỷ ệ ủ ấ ồ ủ ố Ả a) nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng, t l ra ch i c a hom g c Mai cây ở ụ v
Đông
ả ề ả ế ưở ủ ồ ộ K t qu v nh h ng c a n ng đ IBA, IAA, NAA đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ
ồ ủ ở ỳ ị ệ l ra ch i c a hom g c các đ nh k theo dõi (30 ngày, 60 ngày) sau khi ố Mai cây
ả ở ả ế giâm hom cho k t qu b ng sau :
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ B ng 3.17. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ố ở ụ g c Mai cây v Đông
ờ Th i gian theo dõi (ngày)
30 ngày 60 ngày
CT thí nghi mệ Ch tấ ĐHST N ngồ độ (ppm)
Số hom thí nghiệ m ố ồ S ch i TB/hom (ch i)ồ ố ồ S ch i TB/hom (ch i)ồ T lỷ ệ hom s ngố (%) T lỷ ệ hom s ngố (%) T lỷ ệ hom ra ch iồ (%) T lỷ ệ hom ra ch iồ (%)
CT1Đ 100 90 57,7 17,7 2,3 35,5 33,3 4,4
CT2Đ IBA 200 90 64,4 20,0 2,4 38,8 35,5 4,3
CT3Đ 300 90 58,8 13,3 2,4 41,1 38,8 4,9
CT4Đ IAA 100 90 61,1 16,6 2,4 44,4 42,2 4,5
105
200 90 68,8 21,1 CT5Đ 2,5 46,6 45,5 4,8
300 90 65,5 17,7 CT6Đ 2,4 42,2 42,2 4,6
100 90 66,6 22,2 CT7Đ 2,4 48,8 46,6 4,9
200 90 72,2 24,4 CT8Đ NAA 2,6 51,1 51,1 5,1
300 90 68,8 22,2 CT9Đ 2,5 46,6 44,4 5,0
ứ ố 90 33,3 12,2 CT10Đ Đ i ch ng 2,0 17,7 16,6 4.0
LSD0.5 0,4 0,3
CV% 8,6 3,9
ố ở ụ ắ ầ Các hom g c Mai cây sau 30 ngày ấ ố v Đông, cho th y s hom b t đ u có
ệ ượ ớ ụ ế ế ể ộ ừ hi n t ng ch t đáng k so v i v Xuân bi n đ ng t 33,3 72,2% và công th cứ
ắ ầ ệ ượ ứ ố ố ỉ ố đ i ch ng ch còn s ng 33,3%. Các hom còn s ng b t đ u có hi n t ồ ng ra ch i,
ồ ộ ở ứ tuy nhiên t ỷ ệ l ự ế ra ch i/hom có s bi n đ ng khác nhau các công th c thí
ử ụ ứ ệ ề ấ ườ ỉ ệ nghi m. Các công th c có s d ng ch t đi u hòa sinh tr ng có t l ồ ề ra ch i đ u
ứ ố ứ ứ ế ơ ớ ớ l n h n so v i công th c đ i ch ng. Công th c CT8X (200 ppm) cho k t qu t ả ỉ
ấ ớ ứ ồ ạ ệ l hom ra ch i cao nh t v i 24,4%, còn các công th c còn l ộ i dao đ ng khác t ừ
ứ ố ứ ả ồ ỉ 12,2 22,2%, riêng công th c đ i ch ng ch có 12,2% hom có kh năng ra ch i.
ế ụ ồ ố ồ Các t ỷ ệ l ra ch i và s ch i trung bình/hom ti p t c tăng sau 60 ngày thí
ệ ở ụ ấ ả ố ở ứ ệ nghi m v Đông. Nhìn chung, t t c hom s ng ề các công th c thí nghi m đ u
ồ ượ ử ế ở đã ra ch i, trong đó hom đ c x lý b i ch t ả ấ ấ ĐHST NAA luôn cho k t qu r t
ụ ể ở ồ ộ ấ ồ cao, c th n ng đ 200 ppm cho t ỷ ệ l hom ra ch i cao nh t (51,1%) và s ố
ồ Ở ạ ồ ứ ạ ỷ ệ ố ch i trung bình đ t 5,1 ch i. các công th c còn l i t l hom g c Mai cây ra
ồ ạ ừ ứ ứ ề ơ ớ ố ch i đ t t 16,6 48,8%, cao h n nhi u so v i công th c đ i ch ng (t ỷ ệ l cành
ế ồ ạ ả ượ ử ế ậ ố chi t ra ch i đ t 16,6%). K t qu đ ớ ộ c x lý th ng kê v i đ tin c y 95% cho
ấ ả ưở ồ ế chi ti ụ ụ t ph l c th y các CTTN có nh h ế ố ng khác nhau đ n s ch i TB/hom (
07).
106
Ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ Hình 3.11. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ố ở ụ g c Mai cây v Đông
ưở ễ ủ ủ ế ả ấ ố ở ụ Ả b) nh h ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom g c Mai cây v Đông
ả ề ấ ượ ế ễ ễ ủ ỉ K t qu v các ch tiêu ra r và ch t l ố ng r c a hom g c Mai cây giâm
ở ụ ở ứ ệ ượ ể ệ ở ả v Đông các công th c thí nghi m đ c th hi n b ng 3.18.
ờ ữ ễ ố Sau th i gian theo dõi 60 ngày, t ỷ ệ l ự hom g c ra r có s khác nhau gi a các
ứ ử ụ ứ ề ệ ấ công th c thí nghi m. Trong đó các công th c s d ng ch t đi u hòa sinh tr ưở ng
ứ ố ứ ứ ễ ơ cho t ỷ ệ l ra r cao h n công th c đ i ch ng. Công th c 8 (NAA 200 ppm) có t ỷ ệ l
ứ ố ấ ạ ố ễ ứ ễ ớ ơ ố ra r cao nh t đ t 51,1%, l n h n công th c đ i ch ng. S r trung bình/hom g c
ố ễ ễ ề ễ ạ ở ấ ả ạ đ t 16,3 r và chi u dài r trung bình đ t 8,18 cm. S r trung bình/hom t c các t
ứ ả ừ ủ ễ ễ ề ộ công th c dao đ ng trong kho ng t 11,216,3 r . Chi u dài r trung bình c a các
ử ụ ớ ồ ứ ộ ộ ệ công th c thí nghi m có s d ng ch t ấ ĐHST v i n ng đ khác nhau dao đ ng trong
ừ ỉ ố ả ộ ừ ả kho ng t ễ 6,6 8,1cm. Ch s ra r dao đ ng trong kho ng t 96,0 133,7 (b ngả
3.18).
Ả ả ưở ễ ủ ủ ế ấ B ng 3.18. nh h ố ả ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom g c
ụ Mai cây v Đông
N ngồ T lỷ ệ S rố ễ ề Chi u dài S homố Ch tấ Ch sỉ ố Công th cứ độ hom g cố TB/hom r TBễ ĐHST ra rễ TN (ppm) ễ ra r (%) (r )ễ (cm)
90 33,3 14,4 6,6 96,0 CT1Đ IBA 100
107
N ngồ T lỷ ệ S rố ễ ề Chi u dài S homố Ch tấ Ch sỉ ố Công th cứ độ hom g cố TB/hom r TBễ ĐHST ra rễ TN (ppm) ễ ra r (%) (cm) (r )ễ
35,5 15,4 109,7 7,0 200 90 CT2Đ
38,8 14,9 106,1 7,8 300 90 CT3Đ
42,2 14,3 101,7 7,5 100 90 CT4Đ
45,5 15,5 111,3 7,5 200 90 CT5Đ IAA
42,2 15,2 110,2 7,2 300 90 CT6Đ
46,6 16,1 118,9 7,8 100 90 CT7Đ
51,1 16,3 133,7 8,8 200 90 CT8Đ NAA
44,4 15,1 114,6 7,6 300 90 CT9Đ
ứ ố 16,6 11,2 69,0 6,2 90 CT10Đ Đ i ch ng
0,7 0,6 LSD0.5
2,4 3,1 CV%
ả ử ố ễ ễ ế ấ ị ố ầ ề K t qu x lý s r Tb/hom và Chi u dài r cho th y CV% có tr s l n
0,5 b ng 0,7 và 0,4 v i đ tin c y 95% cho th y k t qu
ớ ộ ế ậ ấ ằ ượ l t là 2,4 và 3,1 và LSD ả
ứ ệ ủ c a các công th c thí nghi m sai khác ề ệ ử ụ có ý nghĩa v vi c s d ng các ch t ấ ĐHST
ế ụ ụ t ph l c 07 khác nhau (chi ti ).
ố ằ ậ ỹ ế 3.4.2. K thu t nhân gi ng Mai cây b ng chi t cành
ứ ả ố ưở ủ ồ ệ B trí các thí nghi m nghiên c u nh h ng c a n ng đ ch t ộ ấ ĐHST đ nế
ươ ế ụ ph ng pháp chi ụ ụ t cành vào 2 mùa v : v Xuân và v Đông.
Ả ưở ủ ấ ồ ủ 3.4.2.1. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a cành chi ế t
ở ụ Mai cây v Xuân
ưở ủ ấ ồ ủ ế Ả a) nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a cành chi t Mai
ở ụ cây v Xuân
ệ ả ế ả ưở ủ ồ ộ K t qu thí nghi m nh h ng c a n ng đ IBA, IAA, NAA đ n t ế ỷ ệ l
ồ ủ ế ở ị ượ ổ ố s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a cành chi t Mai cây ỳ các đ nh k theo dõi đ ợ c t ng h p
b ngả sau.
108
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ủ ấ ồ B ng 3.19. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i cành chi ế t
ở ụ Mai cây v Xuân
ố S ngày theo dõi
30 ngày 60 ngày
Công th cứ Ch tấ ĐHST N ngồ độ (ppm) Số cành TN
T lỷ ệ s ngố (%) ố ồ S ch i TB/cành (ch i)ồ ố ồ S ch i TB/cành (ch i)ồ Tỷ raệ l ch iồ (%) Tỷ lệ s ngố (%) Tỷ raệ l ch iồ (%)
75,5 52,2 90 CT1X 100 74,4 74,4 2,6 5,0
87,7 68,8 90 CT2X IBA 200 84,4 84,4 3,2 5,5
88,9 57,7 90 CT3X 300 87,7 87,7 3,6 5,7
88,8 51,1 90 CT4X 100 81,1 75,5 2,3 4,7
91,1 50,0 90 CT5X IAA 200 87,7 84,4 3,0 5,3
95,5 47,7 90 CT6X 300 87,7 85,5 2,7 5,1
97,7 57,7 90 CT7X 100 94,4 84,4 3,4 5,9
100,0 65,5 90 CT8X NAA 200 97,7 92,2 4,2 6,4
95,5 70,0 90 CT9X 300 91,1 84,4 4,0 6,1
ứ ố 70,0 34,4 90 CT10X 47,7 37,7 2,1 4,5 Đ i ch ng
2,7 1,6 CV%
0,1 0,1 LSD0,05
ả ở ả ế ấ ế ụ K t qu b ng 3.19 cho th y khi chi t cành Mai cây vào v Xuân, sau 30
ế ả ấ ế ề ố ở ứ ứ ngày k t qu cho th y các cành chi t đ u s ng m c cao. Công th c CT8X
ỉ ệ ế ứ ấ ố (NAA 200 ppm) t l cành chi ố ấ t còn s ng 100% và th p nh t công th c đ i
ỉ ệ ứ ế ả ố ố ch ng t l cành chi ệ t còn s ng gi m xu ng còn 70,0%. Quan sát các thí nghi m,
ế ắ ầ ự ế ồ ộ các cành chi t b t đ u ra ch i, tuy nhiên có s bi n đ ng trong các công th c t ứ ừ
ủ ứ ả ố ồ ộ 34,4 70,0%. S ch i trung bình c a các công th c dao đ ng trong kho ng 2,3
ồ ế ứ ố ứ ồ 4,2 ch i/cành chi ỉ ạ t và công th c đ i ch ng ch đ t trung bình là 2,1 ch i/cành.
ả ổ ế ợ ồ K t qu t ng h p cho th y t ấ ỷ ệ ố l s ch i trung bình/cành chi ế ở t các công
ế ụ ứ ừ ặ th c ti p t c tăng lên t 30 lên sau 60 ngày m c d u t ầ ỷ ệ ố l ư ả s ng có gi m nh ng
ố ồ ả ớ ố ố ồ ề không l n. S cành s ng sau 60 ngày đ u n y ch i. S ch i trung bình cũng tăng
109
ả ộ ừ ứ ố ồ lên dao đ ng trong kho ng t ứ 5,0 6,4 ch i/cành, trong khi đó công th c đ i ch c
ấ ạ ỉ ạ ứ ồ ố ồ ch đ t 4,5 ch i/cành. Công th c CT8X có s ch i trung bình cao nh t đ t 6,4
ch i.ồ
ứ ệ ấ ớ ở ồ ộ Nhìn chung, công th c thí nghi m v i ch t ĐHST NAA n ng đ 200
ề ế ả ơ ớ ỉ ppm và 300 ppm đ u cho k t qu các ch tiêu theo dõi cao h n so v i các công
ứ ử ể ệ ẳ ố ị ự th c thí nghi m khác. Đ kh ng đ nh s sai khác này, chúng tôi đã x lý th ng kê
ồ ố ỉ ế ả ử ế ấ ớ v i ch tiêu s ch i trung bình/cành chi ố ệ t. K t qu x lý s li u cho th y CV%
0,5 b ng 0,15
ị ố ầ ượ ằ ở ể ế ờ có tr s l n l t là 2,7 và 1,6 và LSD các th i đi m đo đ m 30 và
ớ ộ ả ủ ứ ệ ấ ậ ế 60 ngày v i đ tin c y 95% cho th y k t qu c a các công th c thí nghi m sai
ề ệ ử ụ ế ụ ụ t ph l c 08 khác có ý nghĩa v vi c s d ng các ch t ấ ĐHST khác nhau (chi ti ).
Ả ưở ế ỷ ệ ố ỷ ệ ủ ấ Hình 3.12. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng, t l ồ ủ ra ch i c a
ế ở ụ cành chi t Mai cây v Xuân
ưở ễ ủ ế Ả b) nh h ng c a ả ủ ch t ấ ĐHST đ n ế kh năng ra r c a cành chi t Mai cây vở ụ
Xuân
ề ạ ấ ưở ớ ồ ộ Các lo i ch t đi u hòa sinh tr ng khác nhau v i n ng đ khác nhau cho
ả ề ế ấ ượ ễ ộ ễ ủ ủ ế ỉ ế k t qu v đ n ch tiêu ra r và ch t l ng b r c a c a cành chi t Mai cây khi
ể ệ ụ ả ố nhân gi ng vào v Xuân là khác nhau, th hi n qua b ng 3.20.
ả ưở ễ ủ ủ ế ấ B ng 3.2 Ả 0. nh h ả ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a cành chi ế t
ụ Mai cây vào v Xuân
110
S rố ễ TB/cành
Số cành tế chi Công th cứ Ch tấ ĐHST ỉ ố Ch s ra rễ N ngồ độ (ppm) tế chi (r )ễ Chi uề dài rễ TB (cm) TN T lỷ ệ cành tế chi ra rễ (%)
90 74,4 CT1X 100 14,9 7,8 117,1
90 84,4 CT2X IBA 200 16,7 8,5 143,1
90 87,7 CT3X 300 17,7 8,8 156,4
90 71,1 CT4X 100 14,5 7,4 107,2
90 81,1 CT5X IAA 200 15,9 8,2 131,6
90 77,7 CT6X 300 15,2 8,0 123,2
90 94,4 CT7X 100 18,6 9,2 172,9
90 97,7 200 CT8X NAA 19,5 9,5 186,6
90 91,1 CT9X 300 18,2 9,1 166,0
ứ ố 90 47,7 CT10X 13,1 7,2 95,1 Đ i ch ng
0,8 0,9 1,1 CV%
0,2 0,1 2,7 LSD0,05
ư ậ ệ ễ ủ ế Nh v y, sau 60 ngày theo dõi thí nghi m, t ỷ ệ l ra r c a cành chi t Mai
ở ử ụ ứ ề ệ ấ ưở cây các công th c thí nghi m có s d ng ch t đi u hòa sinh tr ề ng đ u đ t t ạ ừ
ứ ố ỉ ạ ỉ ệ ứ ế 71,11 97,7%, trong khi đó công th c đ i ch ng ch đ t 47,7% t l cành chi t ra
r .ễ
ử ụ ứ ệ ấ ớ Trong các công th c thí nghi m, CT8X s d ng ch t ĐHST NAA v i
ỉ ệ ả ộ ế ễ ấ ố ồ n ng đ 200 ppm (b ng 3.20) cho t l cành chi t ra r r t cao (97,7%) s cành
ế ố ễ ố ễ ế ạ ễ chi t s ng ra r , s r trung bình/cành chi ề t đ t 19,5 và chi u dài r trung bình
ễ ạ ỉ ố ế ế ạ đ t 9,5 cm và ch s ra r đ t 186,6; ti p đ n là CT9X (NAA 300 ppm) v i t l ớ ỉ ệ
ế ễ ạ ố ễ ế ủ ứ cành chi t ra r đ t 91,1 %. S r trung bình/cành chi t c a các công th c thí
ệ ễ ề ả ộ ễ nghi m dao đ ng trong kho ng 14,5 19,5 r /cành, chi u dài r trung bình dao
ỉ ố ả ễ ả ộ ộ đ ng trong kho ng 7,4 9,5cm; ch s ra r dao đ ng trong kho ng 107,2
ỉ ố ấ ứ ố ứ ể ề ơ 186,6). Công th c đ i ch ng đ u có các ch s th p h n đáng k .
111
ễ ủ ả ế ượ ử Hình 3.13. Kh năng ra r c a cành chi t Mai cây đ ằ c x lý b ng NAA
ở ụ 200 ppm v Xuân
ố ớ ố ễ ỉ ố ể ố ằ Ki m tra th ng kê các ch s CV% b ng 0,8 đ i v i s r trung bình/cành
0,5 b ng 0,2 đ i v i s r
ế ố ớ ễ ằ ằ chi ề t và b ng 0,9 đ i v i chi u dài r trung bình; LSD ố ớ ố ễ
ế ố ớ ề ễ ằ ế ụ ụ t ph l c trung bình/cành chi t và b ng 0,1 đ i v i chi u dài r trung bình (chi ti
ư ậ ả ủ ứ ế ấ ậ ộ 08). Nh v y, đ tin c y 95% cho th y k t qu c a các công th c sai khác có ý
ề ệ ử ụ ộ ồ ớ nghĩa v vi c s d ng các ch t ấ ĐHST khác nhau v i các n ng đ khác nhau
ằ ế ở ụ ố trong nhân gi ng b ng chi t cành v Xuân.
Ả ưở ộ ế ủ ấ ả ạ ồ 3.4.2.2. nh h ố ng c a lo i ch t ĐHST và n ng đ đ n kh năng nhân gi ng
ế ở ụ t cành v Đông Mai cây b ngằ chi
ưở ủ ấ ồ ủ Ả a) nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a cành chi ế t
ở ụ Mai cây v Đông
ả ề ả ế ưở ủ ồ ộ K t qu v nh h ng c a n ng đ IBA, IAA, NAA đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, ch ỉ
ế ở ỳ ị ồ ủ tiêu ra ch i c a cành chi t Mai cây các đ nh k theo dõi (30 ngày, 60 ngày) sau
ế ả ở ả khi chi ế t cho k t qu b ng 3.21.
ế ở ụ ấ ố Các cành chi t Mai cây sau 30 ngày v Đông, cho th y s cành chi ế ắ t b t
ệ ượ ớ ụ ế ể ế ộ ừ ầ đ u có hi n t ng ch t đáng k so v i v Xuân bi n đ ng t 54,4 82,2% và
ắ ầ ứ ứ ố ố ố ỉ ệ công th c đ i ch ng ch còn s ng 35,5%. Các cành còn s ng b t đ u có hi n
ồ ồ ộ ở ượ t ng ra ch i, tuy nhiên t ỷ ệ l ự ế ra ch i/cành có s bi n đ ng khác nhau các công
ử ụ ứ ứ ề ệ ấ ườ th c thí nghi m. Các công th c có s d ng ch t đi u hòa sinh tr ng có t l ỉ ệ ra
ồ ề ớ ứ ố ứ ứ ớ ơ ch i đ u l n h n so v i công th c đ i ch ng. Công th c CT8Đ (200 ppm) cho
112
ả ỉ ệ ế ấ ớ ứ ồ ạ ế k t qu t l cành chi t ra ch i cao nh t v i 46,6%, còn các công th c còn l i dao
ừ ứ ố ứ ỉ ế ộ đ ng khác t 31,1 44,4%, riêng công th c đ i ch ng ch có 14,4% cành chi t có
ả ồ kh năng ra ch i.
ế ụ ồ ồ ố Các t ỷ ệ l ra ch i và s ch i trung bình/cành ti p t c tăng sau 60 ngày thí
ệ ở ụ ấ ả ế ố ở ứ nghi m v Đông. Nhìn chung, t t c cành chi t s ng các công th c thí
ệ ề ử ở ồ nghi m đ u đã ra ch i, trong đó cành chi ế ượ t đ c x lý b i ch t ề ấ đi u hòa sinh
ưở ụ ể ở ồ ả ấ ộ tr ế ng NAA luôn cho k t qu r t cao, c th n ng đ 200 ppm cho t ỷ ệ l cành
ế ố ồ ế ạ ấ ồ ồ chi t ra ch i cao nh t (75,5%) và s ch i trung bình đ t 5,4 ch i. Ti p đó là cành
ế ử ớ ỷ ệ ở ộ ố ồ ồ chi ồ t x lý b i NAA n ng đ 100 ppm v i t l ra ch i là 71,1% và s ch i trung
ồ Ở ứ ạ ỷ ệ ế bình là 5,0 ch i. các công th c còn l i t l cành chi t Mai cây ra ch i đ t t ồ ạ ừ
ứ ố ứ ề ơ ớ ế 54,4 67,7%, cao h n nhi u so v i công th c đ i ch ng (t ỷ ệ l cành chi ồ t ra ch i
ạ đ t 23,3%).
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ỷ ệ ủ ấ B ng 3.21. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng, t l ồ ủ ra ch i c a
ế ụ cành chi t Mai cây vào v Đông
ố S ngày theo dõi
30 ngày 60 ngày
Số Công N ngồ Số Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ ố ồ S ch i Ch tấ ch iồ th cứ độ cành lệ raệ l lệ raệ l TB/ ĐHST TB/ (ppm) TN s ngố ch iồ s ngố ch iồ cành cành (%) (%) (%) (%) (ch i)ồ (ch i)ồ
57,7 CT1Đ 100 32,2 90 57,7 54,4 3,5 1,6
IBA
IAA
NAA
ứ ố CT2Đ CT3Đ CT4Đ CT5Đ CT6Đ CT7Đ CT8Đ CT9Đ CT10Đ 8 67,7 72,2 54,4 64,4 61,1 78,8 82,2 75,5 35,5 37,7 38,8 31,1 35,5 34,4 44,4 46,6 42,2 14,4 90 90 90 90 90 90 90 90 90 65,5 67,7 54,4 61,1 58,8 74,4 77,7 72,2 28,8 61,1 62,2 52,2 57,7 55,5 71,1 75,5 67,7 23,3 4,3 4,6 3,2 4,1 3,9 5,0 5,4 4,8 3,0 2,8 3,2 1,3 2,3 2,0 3,8 4,1 3,4 1,1 200 300 100 200 300 100 200 300 Đ i ch ng
113
0,5 và CV%
CV% LSD0,05 ả ế 3,9 0,17 ỉ ố ở ứ ử ấ 2,5 0,1 m c ý ố ệ K t qu sau khi x lý s li u cho th y ch s LSD
ế ề ệ ả ả ả ệ nghĩa 95% cho các k t qu sai khác có ý nghĩa và đ m b o đi u ki n thí nghi m
ồ ộ ế ể ế ự chi ti t ph l c ngoài đ ng ru ng ( ữ ụ ụ 09). Có th k t lu n r ng có s sai khác gi a ậ ằ
ớ ồ ứ ệ ề ấ ộ các công th c thí nghi m v ch t kích kích khác nhau v i n ng đ khác nhau
ụ trong v Đông.
ưở ễ ủ ủ ế ấ ế Ả b) nh h ả ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a cành chi t Mai cây
ở ụ v Đông
ỷ ệ ấ ượ ễ ễ ủ T l ra r và ch t l ng ra r c a cành chi ế ượ t đ ố ứ c nghiên c u vào cu i
ệ ế ệ ậ ố ấ ợ đ t thí nghi m. Qua theo dõi trong su t quá trình ti n hành thí nghi m nh n th y
ộ ố ế ố ư ư ẫ ồ ằ r ng, sau 60 ngày m t s cành chi ễ t s ng tuy đã ra ch i nh ng v n ch a ra r .
ứ ề ỏ ộ ươ ễ ế ễ ả ố Đi u này ch ng t , Mai cây là m t loài cây t ng đ i khó ra r . K t qu ra r và
ấ ượ ộ ễ ủ ứ ệ ượ ổ ch t l ng b r c a cành chi ế ở t các công th c thí nghi m đ c t ng h p ợ ở
ả b ng 3.22.
Ả ả ưở ễ ủ ủ ế ấ B ng 3.22. nh h ả ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a cành chi ế t
ụ Mai cây v Đông
ố S cành T lỷ ệ S rố ễ N ngồ Chi uề Chỉ Công Ch tấ chi tế cành TB/cành độ dài rễ s raố th cứ ĐHST TN chi t raế chi tế (ppm) TB (cm) rễ
IBA
IAA
NAA
CT1Đ CT2Đ CT3Đ CT4Đ CT5Đ CT6Đ CT7Đ CT8Đ CT9Đ CT10Đ (cành) 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90 ễ r (%) 47,7 58,8 62,2 45,5 54,4 51,1 67,7 71,1 64,4 21,1 100 200 300 100 200 300 100 200 300 ứ Đ i ch ng
(r )ễ 14,6 16,2 16,8 13,4 15,8 15,3 17,7 18,2 17,3 12,7 0,8 0,23 6,5 7,8 8,1 6,0 7,2 6,8 8,8 9,1 8,5 5,8 0,9 0,12 95,2 128,2 137,0 81,7 114,7 105,6 157,9 166,6 148,2 74,8 1,1 2,7 ố CV% LSD0,05
114
ớ ộ ả ả ự ế ế ả ấ ậ K t qu b ng 3.22 cho th y v i đ tin c y 95% các k t qu có s sai khác
ế ờ ế ụ ụ t ph l c 10 có ý nghĩa (chi ti ), sau th i gian theo dõi 60 ngày, t ỷ ệ l cành chi t ra
ự ữ ứ ệ ễ r có s khác nhau gi a các công th c thí nghi m. Trong đó các công th c s ứ ử
ấ ưở ễ ứ ứ ố ơ ề ụ d ng ch t đi u hòa sinh tr ng cho t ỷ ệ l ra r cao h n công th c đ i ch ng.
ứ ấ ạ ễ ơ ớ Công th c 8 (NAA 200 ppm) có t ỷ ệ l ra r cao nh t đ t 71,11%, l n h n công
ứ ố ố ễ ứ ầ ơ ế ạ ề th c đ i ch ng h n 3 l n. S r trung bình/cành chi ễ t đ t 18,21 r và chi u dài
ứ ế ạ ế ễ r trung bình đ t 9,15 cm (hình 3.11). Ti p đ n là công th c 9 (NAA 300 ppm) và
ố ễ ứ công th c 7 (NAA 100 ppm). S r trung bình/cành chi ế ở ấ ả t ứ t c các công th c t
ả ộ ừ ủ ề ễ ễ dao đ ng trong kho ng t 13,45 18,21 r . Chi u dài r trung bình c a các công
ử ụ ớ ồ ứ ệ ộ ộ th c thí nghi m có s d ng ch t ấ ĐHST v i n ng đ khác nhau dao đ ng trong
ừ ỉ ố ả ộ ừ ả kho ng t ễ 6,08 8,55 cm. Ch s ra r dao đ ng trong kho ng t 95,24 166,62.
ứ ố ử ụ ứ ề ấ ưở ỉ ố Công th c đ i ch ng không s d ng ch t đi u hòa sinh tr ng có các ch s theo
ấ ấ dõi là r t th p.
ễ ủ ả ế ử ằ Hình 3.14. Kh năng ra r c a cành chi t x lý b ng NAA 200 ppm ở ụ v
Đông
ế ả ế ở ườ ươ 3.4.2.3. K t qu giâm cành sau chi n m v t
ế ụ ế ế ễ ấ ế Ti p t c theo dõi sau 60 đ n 80 ngày khi cành chi ắ t ra r c p 2, ti n hành c t
ứ ừ ệ ở ườ ươ ơ ồ ủ cành theo t ng công th c thí nghi m và đem giâm n m theo s đ c a các v
ứ ệ ề ả ớ công th c thí nghi m (đ u giâm vào cát) v i kho ng cách 30cm x 40 cm vào lu ngố
ế ệ ế ủ ứ ả thí nghi m có cát vùi. K t qu sau 2 tháng theo dõi cành chi t c a các công th c thí
ệ ể ệ ả ồ ồ ỗ ừ nghi m có kh năng phát tri n hoàn thi n cây có 3 5 ch i, m i ch i có t ặ 3 5 c p
ồ ừ ề ệ ễ ệ ạ ở lá, chi u cao ch i t ể 30 cm tr lên, h r phát tri n m nh, không sâu b nh đ t đ ạ ủ
115
ấ ườ ả ổ ừ ế ố ẩ tiêu chu n xu t v ồ n thành cây gi ng mang đi tr ng r ng. K t qu t ng h p ợ ở
ả B ng 3.23.
ả ả ữ ế ỉ ế ễ ấ ớ ấ K t qu B ng 3.23 cho th y, ch có nh ng cành chi t ra r c p 2 m i có
ấ ườ ể ả ả ỉ ỷ ệ kh năng phát tri n thành cây hoàn ch nh có kh năng xu t v n. T l ấ cây xu t
ớ ụ ơ v ườ ở ụ n v Xuân (hình 3.12a) cao h n so v i v Đông (hình 3.12b) trong t ấ ả t c
ệ ử ụ ứ ưở ệ các công th c thí nghi m. Vi c s d ng ch t ề ấ đi u hòa sinh tr ả ng có nh h ưở ng
ấ ườ ủ ố ế ế ỷ ệ đ n t l xu t v n cây gi ng c a cành chi t. Ch t ấ ĐHST NAA cho t ỷ ệ ố s ng l
ấ ườ ơ ớ và cây xu t v n cao h n so v i các ch t ấ ĐHST IBA và IAA.
ỷ ệ ấ ườ ủ ả ế B ng 3.23. T l xu t v n c a cành chi t Mai cây sau giâm
CT1X 78 CT2X 75 CT3X 75 CT4X 66 CT5X 63 CT6X 66 CT7X 84 CT8X 90 CT9X 87
Số Số ụ V Xuân T lỷ ệ Tỷ ụ V Đông T lỷ ệ Tỷ Công Số Công Số Số Số cành đ tạ cành đ tạ lệ lệ th cứ cành th cứ cành cành cành đ tạ TCXV ch tế đ tạ TCXV ch tế TN giâm TN giâm ch tế ch tế
18 13 15 16 14 16 14 12 13
20 18 18 20 16 19 17 17 15
TCXV 60 62 60 50 49 50 70 78 74 (%) 76,9 82,6 80,0 75,7 77,7 75,7 83,3 86,6 85,0 % 23,0 CT1Đ 66 17,3 CT2Đ 66 20,0 CT3Đ 63 24,2 CT4Đ 60 22,2 CT5Đ 57 24,2 CT6Đ 60 16,6 CT7Đ 75 13,3 CT8Đ 81 4,9 CT9Đ 75 TCXV 46 48 45 40 41 41 58 64 60 (%) 69,7 72,7 71,4 66,6 71,9 68,3 77,3 79,0 80,0 (%) 30,3 27,2 28,5 33,3 28,0 31,6 22,6 20,9 20,0
ụ a) V Xuân ụ b) V Đông
ẩ ị ấ ườ ừ Hình 3.15. Cây chu n b xu t v n t ế cành chi t xu t v ấ ườ ở ụ n v Xuân và v ụ
Đông
ố ậ ằ ỹ 3.4.3. K thu t nhân gi ng Mai cây b ng hom cành
116
Ả ưở ủ ế ằ ấ ố 3.4.3.1. nh h ng c a ch t ĐHST đ n nhân gi ng Mai cây b ng hom cành ở ụ v
Xuân
ưở ủ ấ ồ ủ Ả a) nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a hom cành Mai
cây
ả ề ả ế ưở ủ ồ ộ K t qu v nh h ng c a n ng đ IBA, IAA, NAA đ n t ế ỷ ệ ố l ủ s ng c a
ở ủ ứ ệ ỳ ị ượ hom cành Mai cây các đ nh k theo dõi c a các công th c thí nghi m đ ự c th c
ệ ở ả hi n b ng 3.24.
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ B ng 3.24. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ở ụ cành Mai cây v Xuân
ờ Th i gian theo dõi
Ch tấ ĐHST N ngồ độ (ppm) S homố thí nghi mệ
Công th cứ thí nghiệ m ố ồ S ch i TB/hom (ch i)ồ ố ồ S ch i TB/hom (ch i)ồ T lỷ ệ hom s ngố (%)
IBA
IAA
NAA
ố 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90 30 ngày T lỷ ệ hom ra ch iồ (%) 2,2 3,3 4,4 6,6 5,5 7,7 7,7 13,3 11,1 1,1 Tỷ lệ hom s ngố (%) 11,1 16,6 15,5 16,6 17,7 20,0 24,4 27,7 22,2 5,5 7,7 11,1 11,1 12,2 13,3 16,6 18,8 22,2 17,7 3,3 60 ngày T lỷ ệ hom ra ch iồ (%) 5,5 7,7 8,8 11,1 11,1 14,4 17,7 22,2 17,7 3,3
100 CT1X 200 CT2X 300 CT3X 100 CT4X 200 CT5X 300 CT6X 100 CT7X 200 CT8X 300 CT9X ứ CT10X Đ i ch ng LSD0,05 CV% 1,3 1,3 1,5 1,3 1,4 1,5 1,5 1,5 1,4 2,0 1,4 51,2 3,1 3,1 3,2 3,0 3,1 2,9 3,1 3,2 3,2 2,6 0,7 11,2
ớ ồ ử ụ ụ ấ Giâm hom cành vào v Xuân khi s d ng các ch t ĐHST v i n ng đ ộ
ạ ừ ế ấ khác nhau cho k t qu t ả ỷ ệ ố l s ng sau 60 ngày khá th p đ t t 7,7 22,2%, trong
ứ ố ứ ạ ấ ứ đó cao nh t là công th c CT8X (NAA 200 ppm) đ t 22,2%, công th c đ i ch ng
ỉ ạ ủ ấ ố ồ ừ th p nh t t ấ ỷ ệ ố l s ng c a hom ch đ t 3,3%. S ch i trung bình/hom t 2,9 3,2
0,5 và CV%
ố ệ ử ồ ch i/hom. Tuy nhiên sau khi x lý s li u cho th y ỉ ố ấ ch s LSD ở ứ m c
ự ữ ế ả chi ti t phế ụ ý nghĩa 95% cho các k t qu không có s sai khác gi a các CTTN (
117
ậ ằ ể ế ự ứ ư ữ ể bi u 11 ệ ). Có th k t lu n r ng ch a có s sai khác gi a các công th c thí nghi m
ớ ồ ấ ộ ề v ch t kích kích khác nhau v i n ng đ khác nhau khi giâm hom cành vào v ụ
Xuân.
ưở ễ ủ ủ ế ả ấ ở ụ Ả b) nh h ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom cành Mai cây v Xuân
ả ề ễ ủ ế ỉ ở ứ K t qu v các ch tiêu ra r c a hom cành Mai cây các công th c thí
ượ ể ệ ở ả ệ nghi m đ c th hi n b ng 3.25.
ờ ự ễ Sau th i gian theo dõi 60 ngày, t ỷ ệ l ữ hom cành ra r có s khác nhau gi a
ứ ử ụ ứ ề ệ ấ các công th c thí nghi m. Trong đó các công th c s d ng ch t đi u hòa sinh
ưở ứ ố ứ ễ ơ tr ng cho t ỷ ệ l ứ ra r cao h n công th c đ i ch ng. Công th c 8 (NAA 200 ppm)
ễ ấ ạ ố ễ ứ ứ ố ớ có t ỷ ệ l ra r ơ cao nh t đ t 22,2%, l n h n công th c đ i ch ng. S r trung
ố ễ ễ ề ễ ạ ạ bình/hom đ t 15,2 r và chi u dài r trung bình đ t 8,0 cm. S r trung bình/hom ở
ứ ả ộ ừ ễ ề ễ ấ ả t t c các công th c dao đ ng trong kho ng t 10,3 15,2 r . Chi u dài r trung
ử ụ ớ ồ ủ ứ ệ ộ bình c a các công th c thí nghi m có s d ng ch t ấ ĐHST v i n ng đ khác nhau
ả ộ ừ ỉ ố ả ộ ừ dao đ ng trong kho ng t ễ 6,1 8,0 cm. Ch s ra r dao đ ng trong kho ng t 63,2
0,05 và CV%
ố ệ ử 122,5. Tuy nhiên sau khi x lý s li u cho th y ỉ ố ấ ch s LSD ở ứ m c ý
ữ ự ế ả ế chi ti ụ ụ t ph l c nghĩa 95% cho các k t qu không có s sai khác gi a các CTTN (
16).
Ả ả ưở ễ ủ ủ ế ấ B ng 3.25. nh h ả ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom cành
ở ụ Mai cây v Xuân
Số Chi uề N ngồ hom T lỷ ệ S rố ễ Công Ch tấ dài rễ ỉ ố Ch s ra độ thí hom ra TB/hom th cứ ĐHST TB rễ (ppm) nghiệ ễ r (%) (r )ễ (cm)
IBA
IAA
CT1X CT2X CT3X CT4X CT5X CT6X CT7X NAA 100 200 300 100 200 300 100 7,7 11,1 11,1 12,2 13,3 16,6 18,8 13,5 14,6 14,1 14,3 14,5 14,2 14,3 m 90 90 90 90 90 90 90 6,6 7,1 7,2 6,4 7,3 7,4 7,3 89,9 105,3 103,1 92,8 106,5 106,0 105,9
118
Số Chi uề N ngồ hom T lỷ ệ S rố ễ Công Ch tấ dài rễ ỉ ố Ch s ra độ thí hom ra TB/hom th cứ ĐHST rễ TB (ppm) nghiệ ễ r (%) (r )ễ (cm)
ố m 90 90 90 200 300 ứ Đ i ch ng 22,2 17,7 3,3 122,5 114,3 63,2
CT8X CT9X CT10X LSD0,05 CV% 15,2 15,1 10,3 0,6 2,3 8,0 7,5 6,1 0,6 4,4
Ả ưở ủ ấ ố ế ằ Hình 3.16. nh h ng c a ch t ĐHST đ n nhân gi ng Mai cây b ng hom
ở ụ cành v Xuân
Ả ưở ủ ế ằ ấ ố 3.4.3.2. nh h ng c a ch t ĐHST đ n nhân gi ng Mai cây b ng hom cành ở ụ v
Đông
ưở ủ ấ ồ ủ Ả a) nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a hom cành Mai
ở ụ cây v Đông
ả ề ả ế ưở ế ỷ ệ ố ủ ồ ộ K t qu v nh h ng c a n ng đ IBA, IAA, NAA đ n t l ủ s ng c a hom
ở ứ ủ ệ ỳ ị ượ cành Mai cây các đ nh k theo dõi c a các công th c thí nghi m đ c th hi n ể ệ ở
ả b ng sau.
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ B ng 3.26. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ở ụ cành Mai cây v Đông
ờ Th i gian theo dõi
Ch tấ ĐHST 60 ngày
Công th cứ TN N ngồ độ (ppm) Số hom TN 30 ngày Tỷ T lỷ ệ S ch i ố ồ ố ồ T lỷ ệ T lỷ ệ S ch i
119
TB/hom (ch i)ồ TB/hom (ch i)ồ hom ra ch iồ (%) hom s ngố (%) hom ra ch iồ (%)
IBA
IAA
NAA
ố lệ hom s ngố (%) 11,1 16,6 15,5 16,6 17,7 20,0 24,4 27,7 22,2 5,5 2,2 3,3 4,4 6,6 5,5 7,7 7,7 13,3 11,1 1,1 0 0 1,1 2,2 1,1 1,1 2,2 5,5 4,4 0 0 0 0 2,2 0 1,1 1,1 5,5 3,3 0 100 200 300 100 200 300 100 200 300 ứ Đ i ch ng 90 90 90 90 90 90 90 90 90 90
2,0 2,3 2,3 2,1 2,1 2,3 2,2 2,5 2,1 2,0 1,3 31,6 0 0 0 4,5 0 4,0 4,0 5,0 4,5 0 2,8 88,9 CT1Đ CT2Đ CT3Đ CT4Đ CT5Đ CT6Đ CT7Đ CT8Đ CT9Đ CT10Đ LSD0,05 CV%
ưở ễ ủ ủ ế ả ấ Ả b) nh h ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom cành Mai cây ở ụ v
Đông
ố ỷ ệ ố ấ ấ Nhân gi ng hom cành vào mùa Đông t ỉ ạ s ng sau 60 ngày r t th p ch đ t l
0,5 và CV%
ỉ ố ử ấ ở ứ ừ t ố ệ 1,1 3,3%. Khi x lý s li u cho th y ch s LSD m c ý nghĩa 95%
ữ ế ả ế chi ti ụ ụ t ph l c 12 ự cho các k t qu không có s sai khác gi a các CTTN ( ) có nghĩa là
ả ấ ưở ế ế ả ằ ố các ch t ĐHST không nh h ng đ n k t qu nhân gi ng Mai cây b ng hom cành.
ụ ệ Hình 3.17. Thí nghi m giâm hom cành Mai cây vào v Đông
120
ố ằ ậ ỹ 3.4.4. K thu t nhân gi ng Mai cây b ng hom thân
Ả ưở ộ ế ủ ả ấ ạ ồ 3.4.4.1. nh h ố ng c a lo i ch t ĐHST và n ng đ đ n kh năng nhân gi ng
ằ ở ụ Mai cây b ng hom thân v Xuân
ưở ủ ấ ồ ủ Ả a) nh h ng c a ch t ĐHST đ n t ế ỷ ệ ố l s ng, t ỷ ệ l ra ch i c a hom thân
ở ụ Mai cây v Xuân
ả ề ả ế ưở ủ ồ ộ K t qu v nh h ng c a n ng đ IBA, IAA, NAA đ n t ế ỷ ệ ố l ủ s ng c a
ở ứ ủ ệ ỳ ị ượ hom thân Mai cây các đ nh k theo dõi c a các công th c thí nghi m đ ự c th c
ệ ở ả hi n b ng 3.27 .
121
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ B ng 3.27. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ở ụ thân Mai cây v Xuân
ờ Th i gian theo dõi
30 ngày 60 ngày
Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ Công N ngồ Số lệ lệ lệ lệ Ch tấ ố ồ S ch i ố ồ S ch i th cứ độ hom hom hom hom hom ĐHST TB/hom TB/hom TN (ppm) TN s nố ra s nố ra (ch i)ồ (ch i)ồ g ch iồ g ch iồ
(%) (%) (%) (%)
5,5 0 0 0 0 0 100 90 CT1X
6,6 0 0 0 0 0 200 90 CT2X IBA
7,7 1,1 2,00 1,1 1,1 4,0 300 90 CT3X
8,8 0 0 0 0 0 100 90 CT4X
8,8 1,1 0 0 200 90 CT5X IAA 1,1 2,50
11,1 0 2,2 0 0 0 300 90 CT6X
11,1 1,1 3,3 2,2 4,3 2,3 100 90 CT7X
16,6 2,2 4,4 3,3 4,6 2,5 200 90 CT8X NAA
13,3 1,1 3,3 1,1 4,0 2,0 300 90 CT9X
CT10 ứ ố 0 0 90 Đ i ch ng 2,2 0 0 0 X
2,8 1,8 LSD0,05
129,8 202,1 CV%
ả ở ả ế ụ ấ K t qu b ng 3.27 cho th y giâm hom thân Mai cây vào v Xuân cho
ỷ ệ ố ấ ậ ồ ỷ ệ ố ừ ỷ ệ ậ ồ t s ng và b t ch i khá th p, t l s ng t l 1,1 4,4%, t b t ch i cao l
ấ nh t có 3,3%.
ưở ễ ủ ủ ế ả ấ Ả b) nh h ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom thân Tre mai
ở ụ v Xuân
122
Ả ả ưở ễ ủ ủ ế ấ B ng 3.28. nh h ả ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r c a hom thân
ở ụ Mai cây v Xuân
Số hom Công th cứ Ch tấ ĐHST Ch sỉ ố ra rễ N ngồ độ (ppm) T lỷ ệ hom ra ễ r (%) S rố ễ TB/hom (r )ễ Chi uề dài rễ TB (cm) TN
CT1X 100 90 0 0 0 0
CT2X IBA 200 90 0 0 0 0
CT3X 300 90 1,1 14,0 7,2 100,8
CT4X 100 90 0 0 0 0
CT5X IAA 200 90 1,1 100,8 14,0 7,2
CT6X 300 90 2,2 108,0 14,5 7,4
CT7X 100 90 3,3 104,1 14,3 7,2
200 90 3,3 CT8X NAA 118,1 15,3 7,7
CT9X 300 90 1,1 108,0 15,0 7,2
ứ ố 90 0 CT10X Đ i ch ng 0 0 0
10,9 5,5 LSD0,05
98,0 98,6 CV%
ả ở ả ồ ấ ỷ ệ ễ ủ ờ ế Đ ng th i k t qu b ng 3.28 cũng cho th y t l ra r c a hom thân vào
ấ ừ ấ ụ v Xuân cũng r t th p t 1,1 4,4%.
Ả ưở ủ ế ằ ấ ố 3.4.4.2. nh h ng c a ch t ĐHST đ n nhân gi ng Mai cây b ng hom thân ở ụ v
Đông
ả ề ả ế ưở ủ ồ ộ K t qu v nh h ng c a n ng đ IBA, IAA, NAA đ n t ế ỷ ệ ố l ủ s ng c a
ụ ở ủ ứ ỳ ị hom thân Mai cây vào v Đông các đ nh k theo dõi c a các công th c thí
ệ ở ả nghi m B ng 3.29.
ụ V Đông
ụ V Xuân
123
ụ ụ ệ Hình 3.18. Thí nghi m giâm hom thân Mai cây vào v Xuân và v Đông
ả ở ả ế ấ K t qu b ng 3.29 cho th y giâm hom thân ụ Mai cây vào v Đông sau 60
ậ ố ồ ả ngày hom không có kh năng s ng và b t ch i.
Ả ả ưở ế ỷ ệ ố ồ ủ ủ ấ B ng 3.29. nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i c a hom
ở ụ thân Mai cây v Đông
ờ Th i gian theo dõi
30 ngày 60 ngày
Công th c TNứ Ch tấ ĐHST N ngồ độ (ppm) Số hom TN
ố ồ S ch i TB/hom (ch i)ồ ố ồ S ch i TB/hom (ch i)ồ T lỷ ệ hom s ngố (%) T lỷ ệ hom ra ch iồ (%) T lỷ ệ hom s ngố (%) T lỷ ệ hom ra ch iồ (%)
100 CT1Đ 90 0,0 0,0 0 0 0 0
200 CT2Đ IBA 90 1,1 0,0 0 0 0 0
300 CT3Đ 90 0,0 0,0 0 0 0 0
100 CT4Đ 90 0,0 0,0 0 0 0 0
200 CT5Đ IAA 90 1,1 1,1 0 2,0 0 0
300 CT6Đ 90 2,2 0,0 0 0 0 0
100 CT7Đ 90 2,2 1,1 0 2,0 0 0
200 CT8Đ NAA 90 3,3 1,1 0 3,0 0 0
300 CT9Đ 90 2,2 0,0 0 0 0 0
ứ ố CT10Đ Đ i ch ng 90 0,0 0,0 0 0 0 0
1,94 0,0 LSD0,05
279,3 0,0 CV%
ả ụ ư ậ ụ ằ ố Nh v y nhân gi ng b ng hom thân Mai cây vào c v Xuân và v Đông
ả ề ỷ ệ ố ế ỷ ệ ậ ễ ấ ố ệ ử cho k t qu v t s ng, t l ồ b t ch i và t l ỷ ệ l ố ra r th p. X lý s li u th ng
ử ụ ề ấ ả ấ ưở ế ả kê cho th y khi s d ng các ch t ĐHST đ u không nh h ế ng đ n k t qu nhân
ằ ố ở ả ụ ụ ế ụ ụ chi ti t ph l c 13, 14 gi ng Mai cây b ng hom thân c v Xuân và v Đông ( ).
124
ế ươ ứ ố K t lu n: ậ Trong 4 ph ự ng pháp nhân gi ng Mai cây nghiên c u đã l a
ượ ươ ố ượ ự ệ ọ ch n đ c 2 ph ng pháp nhân gi ng đ ọ c xem xét l a ch n vào vi c hoàn
ệ ậ ố ỹ ươ ế thi n quy trình k thu t nhân gi ng cho loài này. Ph ng pháp chi t cành có t ỷ ệ l
ấ ươ ế ệ ể ạ ố s ng cao nh t, là ph ng pháp ti ậ t ki m chi phí v n chuy n, t o đ ượ ố ượ ng c s l
ế ế ố ươ ố ỷ ệ ố ư ớ l n cây gi ng. Ti p đ n là ph ng pháp hom g c, t ậ s ng cao, nh ng v n l
ạ ượ ố ượ ể ố chuy n khó khăn, t o đ c s l ng cây gi ng ít.
ộ ố ệ ề ấ ỹ ọ ố ố ậ 3.5. Đ xu t m t s bi n pháp k thu t ch n gi ng và nhân gi ng Mai cây
ứ ở ừ ế ộ ố ệ ề ả T các k t qu nghiên c u ấ trên, chúng tôi đ xu t m t s bi n pháp k ỹ
ậ ề ọ ố ố ậ ố ỹ ừ ữ ố thu t v ch n gi ng t t và k thu t nhân gi ng t nh ng gi ng t ố ượ ự c l a t đ
ọ ượ ộ ạ ớ ố ch n v t tr i so v i gi ng đ i trà.
ữ ố ư ố 3.5.1. L u tr gi ng g c
ấ ứ ủ ừ ỉ ượ ự ọ ầ ậ ỹ T các xu t x c a các t nh đã đ ệ c l a ch n c n có bi n pháp k thu t tác
ư ự ề ọ ầ ộ đ ng v chăm sóc nh phát d n th c bì, bón phân, t ướ ướ i n ụ ộ c khi c n cho các b i tr i
ế ậ ụ ộ ượ ả ồ ệ ố ệ ể ả Thi t l p h th ng b o v đ các b i tr i đ c b o t n.
ủ ụ ồ ơ ể ậ ộ ướ ẫ Làm th t c h s đ công nh n cây tr i và h ộ ủ ộ ng d n ch h tác đ ng
ậ ỉ ư ệ ỹ bi n pháp k thu t t a th a và chăm sóc đúng quy trình.
ế ậ ườ ậ ố ở ị ể ợ ồ Thi t l p v ợ n t p h p gi ng đ a đi m phù h p và tr ng theo đúng
ố ố thi ế ế ườ t k v n gi ng g c.
ậ ọ ố ố ằ ỹ ế 3.5.2. K thu t ch n gi ng và nhân gi ng Mai cây b ng chi t cành
ấ ẩ ố ọ 1) Tiêu chu n ch n cây l y gi ng
ấ ố ượ ố ổ ở ồ c tr ng t ừ ườ v n gi ng trên 2 năm tu i tr lên, sinh Cây l y gi ng đ
ưở ố ệ tr ng t t, không sâu b nh, không có hoa.
ọ ẻ ườ Cành chi ế ượ t đ ữ c ch n là nh ng cành bánh t ấ , cành c p 1 có đ ng kính
ả ế ẹ ố ề ố g c cành ≥ 1 cm, đang bong b mo, cành đã to h t lá, g c cành to và có nhi u
ắ ổ ị ậ ễ ệ ắ vòng r khí sinh, m t cua to, ch c n i rõ, không sâu b nh và d t t.
ế ờ ụ 2) Th i v chi t cành
125
ờ ụ ợ ế Th i v thích h p chi ụ t cành Mai cây là vào v xuân (tháng 2 3 hàng
ờ ế năm), th i ti ư ẩ t m a m.
ậ ỹ ế 3) K thu t chi t cành
ế ế ế ướ Chi t cành Mai cây ti n hành chi t cành theo các b c sau:
ướ ẹ ặ ở B c 1: Ch t cành nhánh, bóc b mo: ỏ Dùng dao b cành nhánh 2 bên
ẹ ạ ở ố g c cành và bóc s ch b mo đùi gà.
ướ ư ố ắ ọ ế B c 2: C t ng n cành và c a g c cành chi t
ắ ớ ặ ắ ắ ắ ọ ọ C t ng n cành: Dùng dao s c ho c kéo c t cành, c t b t ng n cành chi ế t
ạ ộ ừ ạ ằ sao cho cành còn đ dài 30 40 cm, đo n cành có t 2 3 lóng (nh m h n ch ế
ặ ớ ư gãy khi g p m a to gió l n).
ư ố ế C a g c cành chi t:
ể ị ế ầ ố + Xác đ nh đi m chi ể t: Đi m chi ế ạ t t i ph n g c cành cách thân cây m ẹ
ọ ầ ể ấ ấ ả ơ ộ ế kho ng 1 2 cm (đ l y n i bu c gi y nilon b c b u chi ắ t cho ch c sau này)
ư ắ ữ ư ệ ố ế + Dùng c a s c, c a 4/5 di n tích ti p giáp gi a g c cành và thân cây m ẹ
ướ ư ừ ố (h ng c a t trên xu ng).
ạ ướ ủ ế ư ệ ạ ầ ố ớ + T i phía d ể i c a đi m chi t, ph n đ i di n v i m ch c a trên dùng
ễ ẻ ư ể ớ ế ư c a, c a ch m vào cành 0,3 cm (đ sau này d b cành chi t).
ễ ấ ấ ố + L y bông ch m vào thu c ĐHST kích thích ra r NAA (200 mg/l) và bôi
ế ắ ở ố ủ ể ầ ấ ớ ồ vào v t c t g c c cành, đ ng m 5 10 phút r i m i bó b u.
ướ ầ B c 3: Bó b u chi ế t
ầ ấ ế ả ả ơ ố ầ ả ữ ẩ Đ t bó b u chi t ph i đ m b o các yêu c u sau: T i x p, gi m t ố t,
ị ỡ ầ ủ ấ ưỡ ậ ấ ọ ị không b v b u khi đ t khô, đ dinh d ng do v y nên ch n đ t th t trung bình,
ấ ơ ấ đ t phù sa, đ t bùn ao ph i khô.
ự ệ ướ ầ Bó b u chi ế ượ t đ c th c hi n theo các b c sau:
ấ ể ấ ộ ế ấ ầ ộ ớ ơ ọ ộ Tr n đ t đ bó b u: Ti n hành tr n đ t đã ch n v i ch t đ n (r m, rác
ỉ ệ ụ ụ ớ ấ ộ ạ ấ ồ m c cùng v i phân chu ng hoai m c) theo t l 2/3 đ t + 1/3 ch t đ n t o đ ộ
126
ầ ồ ề ỗ ộ ỗ ợ ợ ướ ố x p, sau đó tr n đ u h n h p 2 3 l n r i nhào h n h p cùng n ổ c (có b sung
ạ ượ ộ ẩ ả ả ị ắ ỗ dung d ch NAA 200 mg/l), đ m b o đ m đ t đ ợ c là 80 % (khi n m h n h p
ỗ ợ ở ướ ẽ ả ượ vào tay, h n h p không t ra và n c cũng không ch y qua k ngón tay là đ c).
ậ ệ ắ ầ ộ ố ị ủ ỏ ầ Bó b u: V t li u làm v b u là nilon tr ng có đ dai t t, không b th ng,
ướ ầ ế kích th c 20 x 25cm. Thao tác bó b u chi t:
ấ ị ượ ừ ỏ ẩ + Đ t đã chu n b xong đ ắ c chia thành t ng n m nh hình tròn, đ ườ ng
ả ọ ượ ả kính kho ng 12 15 cm, tr ng l ng kho ng 150 200 gam.
ố ủ ế ắ ấ ấ ắ + Dùng tay chia đôi n m đ t p vào v t c t và g c c cành, sao cho kín
ế ắ ầ ế ườ ả ố ủ g c c cành và v t c t. B u chi t có đ ng kính kho ng 10 12 cm và dài 12
15cm.
ẩ ị ướ ầ ấ + Dùng nilon đã chu n b có kích th ộ c 20 x 25 cm, gói kín b u đ t, bu c
ộ ố ị ắ ắ ầ ằ ngoài b ng dây (bu c c đ nh 2 đ u) cho ch c ch n.
ướ ắ ế ẹ B c 4: C t cành chi t trên cây m
ể ắ ế ủ ộ ễ ể ẩ Ki m tra và c t cành chi t đ tiêu chu n (cành có b r phát tri n: r ễ
ố ề ễ ề nhi u, phân b đ u, r có màu vàng nâu)
ế ượ ỡ ầ ậ ướ ắ Thao tác c t cành chi t không đ c làm v b u và d p x c đùi gà.
ế ắ ả ượ ư ậ ơ Cành chi t c t xong ph i đ ể c đ a vào n i thoáng mát và v n chuy n
ề ườ v v n giâm.
ướ ưỡ ế B c 5: Nuôi d ng cành chi ắ t sau c t
ế ắ ượ ướ ể ệ ế ổ Cành chi t sau khi c t đ c ngâm qua n c đ di t ki n và b sung
ướ ế ắ n ầ c cho b u chi t sau c t.
ự ệ ề ề ế ạ ố ố T o lu ng giâm cành tr c ti p: Chi u dài lu ng theo đi u ki n c th ụ ể
ườ ươ ộ ướ ữ ộ v n m r ng 1,2 m, cao 20 25 cm, có rãnh thoát n ố c gi a 2 lu ng r ng 40
cm.
ạ ả Cành chi ế ượ t đ c giâm theo r ch sâu 7 10 cm. Kho ng cách giâm cành
0 so v i m t lu ng ặ
ặ ằ ố ớ 30 x 50 cm. Cành chi ế ượ t đ c đ t n m nghiêng 60 ắ đ ể m t cành
ầ ấ ế ra hai phía sau đó l p kín b u chi t.
127
Ủ ơ ươ ố ữ ẩ ề r m, rác lên lu ng m đ gi ể ữ ẩ , t m ướ ướ i n c gi ặ m đ u trên m t
lu ng.ố
ạ ườ ươ 4) Chăm sóc giai đo n v n m
̀ ươ ắ ằ ướ ạ Chăm sóc cây m: Làm giàn che n ng b ng l i tán x mau đen, che cao 2
ả ả ả ố ộ m đ m b o đ che bóng 60 ộ %. Sau 30 40 ngày gi m đ che bóng xu ng 30%, sau
ườ ố ỏ 60 70 ngày còn 15%. Th ng xuyên chăm sóc, t ướ ướ i n ươ c, làm c cho lu ng m
cây.
ẩ ồ 5) Tiêu chu n cây đem tr ng
ố ổ ừ ổ ừ ế Hom có tu i gi ng t 3 tháng tu i (tính t khi giâm hom đ n khi đem
ể ộ ồ ự ộ ễ ể ỉ tr ng) có b lá phát tri n, màu xanh t nhiên, b r phát tri n hoàn ch nh.
ằ ế ố Hình 3.19. Nhân gi ng Mai cây b ng chi t cành
ọ ố ố ậ ằ ỹ ố 3.5.3. K thu t ch n gi ng và nhân gi ng Mai cây b ng hom g c
ố ẩ 1) Tiêu chu n hom g c
ố ượ ấ ụ ẹ ưở ố Hom g c đ c l y trong b i cây m sinh tr ng t t, không có hoa, không sâu
b nh.ệ
ậ ệ ự ể ọ ố ố ổ L a ch n các hom g c có tu i 2 đ làm v t li u nhân gi ng.
ầ ạ ả ố ủ ở ả Các hom g c đ m b o: có đo n thân ng m ( ắ các m t ng ầ thân ng m
ạ ề ị không b sâu th i ố ) + 1 đo n thân khí sinh có chi u dài là 3 lóng (đ ạ o n thân khí
ườ ừ ệ ở ị ư ạ sinh ch a t o cành, đ ng kính thân t ạ . 5cm tr lên, không b sâu b nh h i)
ờ ụ ố 2) Th i v tách hom g c
128
ờ ụ ụ ợ ố Th i v thích h p tách hom g c Mai cây là vào v xuân (tháng 2 4 hàng
ờ ế năm), th i ti ư ẩ t m a m.
ẩ ị 3) Chu n b hom g c ố Mai cây
ọ ượ ụ ẹ ầ ố ố Sau khi ch n đ ắ c b i cây m và cây gi ng c n tách g c, dùng dao s c
ỉ ữ ạ ố ỏ ọ ầ ố ừ phát b ng n cây gi ng, ch gi l i ph n g c cao 1,2 1,5 m tính t ầ thân ng m
ặ ấ ươ ứ ướ sát m t đ t, t ng ng 3 lóng d i cùng.
ỏ ụ ẹ ạ ị ố ổ Dùng xà beng tách cây gi ng ra kh i b i cây m t ầ i v trí c thân ng m,
ậ ướ ắ ứ ễ ầ tránh làm d p x c thân ng m và thân khí sinh. Dùng dao c t đ t r xung quanh
ừ ạ ố g c và ch a l i 1 2 cm.
ượ ử ạ ấ Hom đ ờ c r a s ch và ngâm trong ch t ĐHST NAA 200 ppm trong th i
gian 15 phút.
ậ ỹ ố 4) K thu t giâm hom g c
ấ ơ ố ế ợ ụ ớ ơ ể ử ụ Giá th s d ng: Đ t t ấ ộ i x p k t h p v i ch t đ n (r m, rác m c cùng
ỉ ệ ụ ồ ấ ộ ạ ấ ầ ầ ớ v i phân chu ng hoai m c) theo t l ộ ố 7 ph n đ t + 3 ph n ch t đ n t o đ x p,
ố ộ ề sau đó tr n đ u và lên lu ng.
ề ộ ề ề ố ố Lên lu ng: Lu ng có chi u dài 3 5 m, chi u r ng 1,0 1,2 m, chi u cao
ữ ố ố ướ ộ lu ng 20 30 cm. Gi a các lu ng có rãnh thoát n c r ng 50 60 cm.
ử ượ ấ ố ộ Hom sau khi đã x lý đ c c y vào lu ng giâm, nghiêng m t góc 45 60°
ặ ố ớ ướ ề ừ so v i m t lu ng, kích th c giâm 20 x 20 cm, chi u sâu hom giâm t 15 20 cm.
5) Chăm sóc
ố ượ ướ ủ ộ Sau khi giâm hom, lu ng giâm đ c che l i đen có đ che ph 60% ánh
ướ ướ ạ ầ ầ ầ ầ ổ sáng. Hàng ngày, t ố c s ch 2 l n/ngày (1 l n vào đ u bu i sáng, 1 l n cu i i n
ề ượ ủ ẩ ề ặ ằ ổ ớ bu i chi u) cho đ m b ng bình phun ho c ô doa v i li u l ng 1 2 lít
2.
n c/mướ
ớ ố ế ợ ế ỏ Sau khi giâm 90 ngày, ti n hành làm c , phá váng k t h p x i g c cho hom
ố ượ ạ ổ ợ ỗ giâm. Khi cây gi ng đ c 120 150 ngày tu i, bón thúc h n h p đ m, lân pha
129
ướ ạ ộ ồ ớ ướ trong n c n ng đ 1% (pha 0,5 kg phân đ m, 0,5 kg lân v i 100 lít n ề c), li u
2 và t
ướ ướ ạ ằ ướ ạ ượ l ng t i 2 3 lít/m i b ng n i l c s ch.
ẩ ố ồ 6) Tiêu chu n cây gi ng đem tr ng
ố ượ ẩ ằ ố ố Cây gi ng Mai cây đ ấ c nhân gi ng b ng hom g c có tiêu chu n xu t
v n:ườ
ố ố ổ ừ ổ ừ ế Hom g c có tu i gi ng t 3 tháng tu i (tính t khi giâm hom đ n khi
ấ ườ xu t v n);
ưở ể ố ễ ớ ố Hom gi ng sinh tr ng phát tri n t ẻ ồ t, đã có r và ch i m i, hom kho ,
ệ ầ không mang m m b nh.
ể ậ ả ậ ữ ẩ ượ Chú ý: Khi v n chuy n đi xa ph i che đ y gi m, không đ ậ c làm d p
ủ ặ ầ ắ ạ ổ ầ m t ng ho c làm t n h i ph n thân ng m và thân khí sinh.
ố ằ Hình 3.20. Nhân gi ng Mai cây ố b ng hom g c
ể ả ồ ể ở ự ề khu v c mi n núi phía Tóm l i:ạ Đ b o t n và phát tri n loài Mai cây
ắ ả ề ộ ố ả ấ ụ ể ư B c tác gi đ xu t m t s gi i pháp c th nh sau:
ứ ề ầ ươ ể ự ệ ồ C n có các nghiên c u sâu v ph ệ ng pháp gây tr ng đ th c hi n vi c
ệ ộ ồ tr ng cây Mai cây trên di n r ng.
ỗ ợ ơ ở ầ ả ự C n có các chính sách h tr Xây d ng các c s , nhà máy thu mua, s n
ế ế ế ừ ứ ấ xu t ch bi n Măng, lá và thân Mai cây theo hình th c liên doanh liên k t t khâu
130
ế ế ể ệ ế ể ẩ ạ ồ ồ tr ng, chăm sóc đ n thu ho ch, ch bi n đ thúc đ y vi c phát tri n tr ng cây Mai
cây.
131
Ậ Ề Ế Ị Ồ Ạ K T LU N, T N T I VÀ Đ NGH
ậ ế 1. K t lu n
ọ ủ ể ặ 1) Đ c đi m sinh h c c a loài Mai cây:
ạ ứ ự ề Mai cây t i các khu v c nghiên c u có chi u cao trung bình 14,11
ạ ừ ề ườ 15,49m. Chi u dài lóng trung bình thân khí sinh đ t t 33,6 40,3 cm, đ ng kính
ạ ừ ề ở lóng trung bình đ t t 10,36 11,71 cm. B dày vách thân khí sinh ự 5 khu v c
ự ứ ệ ạ ừ nghiên c u không có s khác bi t, đ t t ớ 2,2 3,2 cm. Mai cây phân cành khá l n,
ườ ừ ế ầ đ ng kính cành chét t 2,0 2,5 cm. Lá Mai cây to phi n lá thuôn dài, đ u vút
ề ộ ạ ừ ố ọ ọ nh n hình kim, g c lá nh n, chi u r ng lá trung bình đ t t ề 6,26 7,73 cm, chi u
ạ ừ ỉ ắ ẹ ặ dài trung bình lá đ t t 25,44 40,68 cm. M t ngoài mo có lông màu r s t, b mo
ề ộ ừ ề ạ khá to, chi u r ng mo trung bình t 37 43,3 cm, chi u dài mo trung bình đ t 29,6
39,2 cm.
ậ ớ ệ ớ ệ ộ ợ Mai cây thích h p v i khí h u nhi t đ i gió mùa, nhi t đ bình quân hàng
ả ạ ượ ư ừ năm đ t kho ng 20 25°C, l ng m a trung bình t ộ ẩ 1.015 2.500 mm, đ m
ượ ố ự ồ ở ả ộ ộ trung bình 75 88%. Cây đ c tr ng và phân b t nhiên d i đ cao r ng t ừ
ự ướ ớ ộ ố ể ệ ợ ưở 150 1.000 m so v i m c n c bi n. Đ d c thích h p cho vi c sinh tr ng và
ố ạ ể ự ấ ạ ộ phát tri n loài này 20 40°. Mai cây phân b t i khu v c đ t có đ chua m nh,
ạ ở ầ ượ ượ ấ đ t giàu đ m ặ t ng m t, hàm l ng Kali trung bình và hàm l ừ ng lân t ng
ế nghèo đ n trung bình.
̀ ề ạ 2) Đánh giá đa d ng di truy n nguôn gen Mai cây:
ự ủ Phân tích trình t vùng ITS1rRNAITS2 c a 12 D. yunnanicus có kích
ướ ỷ ệ ủ ầ ấ ả th c 653 nucleotide. T l trung bình c a thành ph n (G + C) trong t t c 12
ẫ ự ộ ủ m u là 60%, trong khi (A + T) là 40% trung bình. Trình t b gen ITS c a các
ồ ớ m u ẫ Densrocalamus có t ỷ ệ ươ t l ng đ ng lên t ự i 98,47%. D a trên trình t ự ủ c a
ẫ ượ vùng ITS1rRNAITS2, các m u đ c chia thành 2 nhóm chính: nhóm 1 (1T và
ụ 1A), nhóm 2 phân thành 4 nhóm ph 2.1 (2A), 2.2 (2H), 2.3 (1T) và 2.4 (1V, 3H,
1P, 1H, 3A, 2V và 2P).
ụ ộ ụ ụ ể ọ ố 3) Tuy n ch n các b i tr i ph c v cho công tác nhân gi ng
132
̀ ́ ́ ự ượ ̣ ượ ̣ ̣ Đã l a chon tai Ha Giang đ c 70 ́ b iụ (170 gôc giông); Phu Tho đ c 50
́ ́ ́ ượ b iụ (150 gôc giông); Tuyên Quang đ c 60 ́ b iụ (160 gôc giông); Thái Nguyên
́ ́ ́ ́ ́ ượ ạ ượ ắ đ c 70 khom (170 gôc giông) và B c K n đ c 70 ụ b iụ (170 gôc giông). Các b i
ượ ọ ưở ườ ẳ ớ đ c ch n có các cây sinh tr ng có đ ng kính thân l n, cây có thân th ng, thân
ọ ưở ể ố ệ ụ to, cây không c t ng n sinh tr ng, phát tri n t t, không sâu b nh, cây ở ộ ổ đ tu i
ở ượ ủ ộ ậ ệ 2 tr lên làm v t li u nhân gi ng ố Mai cây. Thân khí sinh đ c ph toàn b lông
ỉ ắ màu r s t .
ậ ỹ 4) K thu t nhân gi ng ố Mai cây
ả ố ế ằ ố ố ấ ớ Nhân gi ng b ng hom g c cho k t qu t ụ t nh t là vào v xuân v i vi c s ệ ử
ỉ ệ ấ ộ ễ ấ ớ ồ ụ d ng ch t ĐHST NAA v i n ng đ 200 ppm cho t l ố hom g c ra r r t cao
ễ ố ễ ố ố ề ễ ạ ố (81,1%) s hom g c s ng ra r , s r trung bình/hom đ t 17,2 r và chi u dài r ễ
ễ ạ ỉ ố ạ trung bình đ t 8,68 cm và ch s ra r đ t 149,9.
ằ ố ế ả ố ế ụ ấ Nhân gi ng b ng chi t cành cho k t qu t t nh t là vào v xuân v i s ớ ử
ỉ ệ ấ ộ ế ớ ồ ụ d ng ch t ĐHST NAA v i n ng đ 200 ppm cho t l cành chi ễ ấ t ra r r t cao
ế ố ễ ố ễ ế ạ ố (97,7%) s cành chi t s ng ra r , s r trung bình/cành chi ề t đ t 19,5 và chi u
ễ ạ ỉ ố ễ ạ dài r trung bình đ t 9,5 cm và ch s ra r đ t 186,6.
ử ụ ấ ớ ộ ự ự ả ồ Khi s d ng các ch t ĐHST v i các n ng đ khác nhau không th c s nh
ưở ế ằ ố ươ ả ố ế h ng đ n nhân gi ng b ng ph ng pháp giâm hom cành. K t qu t ấ t nh t là
ớ ử ụ ụ ễ ấ vào v xuân v i s d ng ch t ĐHST (NAA 200 ppm) có t ỷ ệ l ấ ạ ra r cao nh t đ t
ứ ố ố ễ ứ ễ ạ ơ ớ ề 22,2%, l n h n công th c đ i ch ng. S r trung bình/hom đ t 15,2 r và chi u
ễ ạ dài r trung bình đ t 8,0cm
ử ụ ả ấ ộ ớ ồ Khi s d ng các ch t ĐHST v i các n ng đ khác nhau không nh h ưở ng
ằ ươ ằ ố ố ế đ n nhân gi ng b ng ph ng pháp giâm hom thân. Nhân gi ng b ng ph ươ ng
ớ ử ụ ả ấ ụ ế ấ ấ pháp giâm hom thân cho k t qu r t th p vào v xuân v i s d ng ch t ĐHST t ỷ
ễ ạ ệ l ra r đ t 1,1 4,4%.
133
ỉ ươ ặ ố ố ế Ch có 2 ph ằ ng pháp nhân gi ng b ng hom g c ho c chi t cành cho t ỷ ệ l
ệ ể ạ ả ố ố ế nhân gi ng cao. Tuy nhiên, đ nhân gi ng nhanh và đ t hi u qu kinh t trên quy
ử ụ ớ ươ ế mô l n, nên s d ng ph ng pháp chi t cành.
2. T n t ồ ạ i
ứ ư ề ượ ưở ố ự ủ ồ Đ tài ch a nghiên c u đ ả c các nh h ng c a ngu n g c t nhiên và
ể ổ ủ ệ ệ ể ặ ọ sâu b nh c a loài Mai cây đ b sung hoàn thi n cho các đ c đi m sinh h c, sinh
ọ ủ thái h c c a loài.
ứ ư ề ố ừ Ch a có các nghiên c u v các cây gi ng t nhân hom có ch t l ấ ượ ng
ư ế ừ ể ồ tr ng r ng phát tri n nh th nào.
ứ ề ỹ ư ậ ồ Ch a nghiên c u v k thu t gây tr ng loài này.
ị 3. Đ nghề
ế ụ ề ả ứ ưở ồ ố ự ủ Ti p t c nghiên c u sâu v nh h ng c a ngu n g c t ệ nhiên và sâu b nh
ưở ế đ n sinh tr ng Mai cây.
ệ ả ồ ứ ỹ ơ ở ể ậ ồ Nghiên c u k thu t gây tr ng Mai cây đ làm c s cho vi c b o t n và
ể ở ở ự ề ắ phát tri n loài này các vùng sinh thái khác nhau Khu v c mi n núi phía B c.
134
Ụ Ố DANH M C CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
ỹ ả ươ ễ ễ ầ ị ị 1. Nguy n M H i, Nguy n Th Thu Dung, D ng Văn Đoàn, Tr n Th Thu
ộ ố ệ ứ ậ ố ỹ Hà (2020), "Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t trong nhân gi ng vô tính
ạ Mai cây (Dendrocalamus yunnanicus Hsueh et D. Z. Li)", T p chí Nông
ệ ể ố nghi p và Phát tri n Nông thôn , s 19/2020, tr. 7985.
ỹ ả ế ễ ễ ầ ị 2. Nguy n M H i, Nguy n Thanh Ti n, Tr n Th Thu Hà (2020), " Nghiên
ủ ể ặ Dendrocalamus ứ c u đ c đi m hình thái và sinh thái c a loài Mai cây (
ở ự ề ắ ệ yunnannicus Hsueh et D.Z.Li) khu v c mi n núi phía B c, Vi t Nam".
ể ệ ạ ố T p chí Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn , s 24/2020, tr. 9299.
3. Tran Thi Thu Ha, Nguyen My Hai, Pham Hong Hien, Tran Dang Khanh,
Khuat Huu Trung (2020), "Genetic Diversity and Nutritional Values of
Dendrocalamus yunnannicus Species in the Northern Mountainous Regions of
Vietnam". Advanced Studies in Biology, Vol. 12, 2020, no.1, 3746.
135
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế Ti ng Vi ệ t
1. Nguy n Ng c Bình (2001), Đ c đi m đ t tr ng r ng tre Lu ng và nh ả
ừ ễ ể ấ ặ ọ ồ ồ
ưở ủ ươ ứ ừ ế ồ ồ Thông tin Khoa h cọ h ng c a các ph ng th c tr ng r ng đ n tre Lu ng.
ậ ỹ k thu t Lâm nghi p ố ệ , S 6: Tr.5.
ứ ễ ấ ạ ọ ậ ạ ừ ỹ K thu t t o r ng tre trúc ở 2. Nguy n Ng c Bình, Ph m Đ c Tu n (2007),
ệ ộ Vi t. Nam ệ . . Hà N i: NXB Nông nghi p
3.
ế ộ ố ị B NN&PTNT, 2000. Quy t đ nh s : 05/2000/QĐBNN/KHCN, ngày
ề ệ ậ ạ ồ ỹ ồ 25/01/2000 v vi c Quy ph m k thu t tr ng và khai thác cây Lu ng
(Dendrocalamus membranaceus Munno) (04 TCN 22:2000).
ệ ẩ ộ 4. B NN&PTNT (2006), C m nang lâm nghi p. Http://agro.gov.vn/
images/2007/04/Quan%20ly%20rung%20ben%20vung87728.pdf
5.
ế ị ộ ố B NN&PTNT (2019), Quy t đ nh s 911/QĐBNNTCLN, ngày 19/3/2019
ố ệ ừ ạ ố ề ệ v vi c Công b hi n tr ng r ng toàn qu c năm 2018.
6.
ệ ạ ộ ố ế B NN & PTNT (2019), Báo cáo thuy t minh Quy ho ch lâm nghi p qu c
ờ ỳ ế ầ gia, th i k 20212030, t m nhìn đ n 2050.
ụ ố ố ỉ ỉ 7. ố C c Th ng kê t nh Hà Giang. Niên giám th ng kê t nh Hà Giang 2017. NXB Th ng
kê.
8.
ụ ố ọ ỉ ố ố ỉ C c Th ng kê t nh Phú Th Niên giá ọ m th ng kê t nh Phú Th 2017. NXB Th ng kê.
9.
ụ ố ố ỉ ỉ C c Th ng kê t nh Tuyên Quang. Niên giám th ng kê t nh Tuyên Quang
ố 2017. NXB Th ng kê.
ụ ố ố ỉ ỉ 10. C c Th ng kê t nh Thái Nguyên. Niên giám th ng kê t nh Thái Nguyên 2017.
ố NXB Th ng kê.
ụ ắ ạ ạ ắ ố ố ỉ ỉ ố 11. C c Th ng kê t nh B c K n. Niên giám th ng kê t nh B c K n 2017. NXB Th ng
kê.
136
ễ ứ ậ ồ ỹ ươ Nghiên c u k thu t tr ng cây B ng lông 12. Nguy n Anh Dũng (2017), “
ệ ấ Đi n Biên ệ (Dendrocalamus dienbienensis H.N.Nguyen) cung c p nguyên li u
ế ệ ề ấ ề ỉ cho công nghi p ch bi ế ở n các t nh mi n núi phía B c ố ắ ”, Đ tài c p Qu c
ộ ệ ọ gia, B Khoa h c và Công ngh .
13. Vũ Văn Dũng (1978), "Thành ph n và phân b các loài Tre n a c a mi n ề
ứ ủ ầ ố
ắ ệ ậ ố T p san Lâm Nghi p B c Vi t Nam". ệ , s 10/1978.
ỗ ợ ỗ ạ ự ả ệ 14. D án h tr chuyên ngành Lâm s n ngoài g t i Vi t Nam Pha II (2007),
ả ỗ ệ ệ ệ ọ ệ Lâm s n ngoài g Vi t Nam , Vi n khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam/trung
ặ ả ả ồ ứ ứ ổ tâm Nghiên c u Lâm đ c s n và T ch c B o t n thiên nhiên th gi ế ớ i
ộ ệ IUNC, Hà N i, Vi t Nam
ệ ồ ộ 15. Ngô Quang Đê (1994), Gây tr ng tre trúc, Nxb Nông nghi p, Hà N i.
ườ ồ Tre trúc gây tr ng và s d ng, 16. Ngô Quang Đê, Lê Xuân Tr ng (2003), ử ụ Nxb Nghệ
An.
17. Ph m Văn Đi n (2006), Đ xu t mô hình c u trúc h p lý cho r ng n a xen
ừ ứ ể ề ấ ấ ạ ợ
ứ ệ ề ẻ ạ ơ ỉ ỗ ạ g t i xã Bình H m, huy n L c S n, t nh Hòa Bình. Đ tài nghiên c u khoa
h c.ọ
ứ ể ể ấ ạ ạ ạ 18. Ph m Văn Đi n, Ph m Đ c Tu n, Ph m Xuân Hoàn (2009), Phát tri n cây
ệ ả ỗ ộ lâm s n ngoài g , Nxb Nông nghi p, Hà N i.
19. Ph m Văn Đi n, Lê Vi
ể ạ ế ế ồ ầ ị t Lâm, Bùi Th Đ i, Tr n Th Thu Hà (2012),
ẫ ỹ ướ ừ ệ ậ ộ H ng d n k thu t thâm canh r ng tre n a ứ . Hà N i: NXB Nông nghi p.
ặ ị ứ ể ậ ặ ọ ỹ Nghiên c u đ c đi m sinh h c và k thu t gây 20. Đ ng Th Thu Hà (2016),
ồ ươ ạ tr ng B ệ ng lông đi n biên ( Dendrocalamus giganteus) t ộ ố ỉ i m t s t nh
ế ề ậ ườ ạ ọ mi n núi phía B c. ắ Lu n án ti n sĩ. Tr ng Đ i h c Nông Lâm Thái
Nguyên.
ễ ặ ị ễ 21. Đ ng Th Thu Hà, Nguy n Anh Dũng, Nguy n Anh Duy (2016), Nghiên c uứ
ươ ệ ậ ố Dendrocalamus giganteus) ỹ k thu t nhân gi ng cây B ng lông đi n biên (
137
ươ ế ể ệ ạ . T p chí nông nghi p và phát tri n nông thôn. ằ b ng ph ng pháp chi t cành
T6/2016: 272 277.
ậ ồ ộ ố ấ ả ầ ọ ỹ 22. Tr n Ng c H i (2012), K thu t tr ng m t s loài tre trúc l y măng và cách
ế ế ấ ả ệ ộ ch bi n măng , Nhà xu t b n Nông nghi p , Hà N i.
ứ ể ặ ả ẫ 23. Trần Ngọc Hải (2015), Nghiên c u đ c đi m gi i ph u và sinh lý loài
ươ ệ ọ ố Tạp chí Khoa h c và Công ngh Lâm nghi p. B ng m c. ệ T3/2015: 5155.
ả ứ ể ấ ả ặ Nghiên c u đ c đi m c u trúc và kh năng tích lũy 24. Ngô Xuân H i (2020),
ủ ừ ầ ầ ắ carbon c a r ng V u đ ng (Indosasa angustata ạ i Mc. Clure) thu n loài t
ạ ọ ế ậ ắ ỉ t nh B c K n ạ . Lu n án ti n sĩ lâm sinh. Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên.
ệ ễ ề ắ ầ ị ị ị 25. Vũ Th Thu Hi n, Tr n Th Vi t Thanh, Nguy n Kh c Khôi, Đinh Th Phòng
ộ ố ỏ ộ ọ (2012), Làm sáng t tên khoa h c cho m t s loài thu c chi Tre ( Bambusa Schreb.)
ở ệ ơ ở ả ế ổ ự Vi t Nam do bi n đ i hình thái trên c s gi i mã trình t gen trnLtrnF, psbA
ậ ạ ọ trnH và matK. T p chí Khoa h c và Công ngh . ố ệ T p 50, s 4: 463 473 .
ự ạ ệ ễ ị 26. Lê Văn Hòa, Nguy n Văn Ây và Phan Th Ánh Nguy t (2012), "S t o phôi
ồ ồ SOMA và tái sinh ch i tre r ng ( Dendrocalamus giganteus Wall. EX
ừ ấ ớ ỏ ế ạ ườ T p chí khoa h c ạ ọ ng đ i h c Munro)t nuôi c y l p m ng t bào", ọ Tr
ầ ố C n Th ơ, s 21, tr. 6877.
ỏ ệ ạ ấ ả ồ t Nam 27. Ph m Hoàng H ộ (1999), Cây c Vi ẻ . TP H Chí Minh: Nhà xu t b n Tr .
ọ ấ ộ ệ ấ ệ ệ 28. H i khoa h c đ t Vi t Nam (2000), Đ t Vi t Nam ộ , Nxb Nông nghi p, Hà N i.
ươ ằ ộ ố ươ 29. D ng M ng Hùng (2004), Nhân gi ng Trúc sào b ng ph ng pháp giâm
ệ ộ ệ ạ ọ hom thân ng m.ầ T p chí Khoa h c và công ngh B Nông nghi p & phát
ể tri n nông thôn (2), 261262.
30. Bùi Th Huy n
ứ ệ ọ ị ộ ố ơ ở ề (2015), Nghiên c u m t s c s khoa h c cho vi c thâm
ừ ồ ạ canh r ng Lu ng ( i Thanh Hóa Dendrocalamus barbatus Hsueh et D.Z.Li) t .
ế ệ ậ ườ ạ ọ ệ Lu n án ti n sĩ lâm nghi p. Tr ng Đ i h c Lâm nghi p.
ư ễ ề ệ ọ 31. Nguy n Đình H ng (1995), Báo cáo đ tài KN0312. Vi n khoa h c Lâm
ệ ệ nghi p Vi t Nam.
138
ử Ưở ư ễ ễ ễ ỗ 32. Nguy n Đình H ng, Nguy n T ng, Nguy n Hoàng Nghĩa, Đ Đình
ử ễ ệ Sâm, Nguy n T Kim (2000), Tài nguyên tre Vi ố t Nam (Báo cáo Qu c
gia).
ễ ế ả ầ ọ ộ ố ậ ỹ ồ K thu t gây tr ng m t s loài 33. Nguy n Vi t Khoa, Tr n Ng c H i (2008),
ấ ả ệ ộ ả cây Lâm s n ngoài g ỗ. Hà N i: Nhà xu t b n Nông nghi p.
ọ ệ ậ ộ 34. Phùng Ng c Lan (1986). Lâm sinh h cọ . T p 1. Hà N i: NXB Nông nghi p.
ế ử ề ề ễ ổ 35. Lê Vi t Lâm, Nguy n T Kim, Lê Thu Hi n (2005), Đi u tra b sung thành
ộ ố ặ ủ ế ở ể ầ ố ph n loài, phân b và m t s đ c đi m sinh thái các loài tre ch y u Vi ệ t
ệ ệ Nam. Vi n Khoa h c ọ lâm nghi pệ Vi t Nam .
ướ ụ ậ ẫ ồ ỹ ế ồ 36. Lê Quang Liên (1995), K thu t tr ng tre Lu ng. H ng d n áp d ng ti n
ọ ỹ ệ ộ ậ ộ b khoa h c k thu t trong lâm nghi p ệ . Hà N i: NXB Nông nghi p.
ứ ễ ồ 37. Lê Quang Liên và Nguy n Danh Minh (2000), Nghiên c u gây tr ng Tre
ế ề ầ ấ ệ ệ ồ ổ Lu ng và G y l y măng. Báo cáo t ng k t đ tài, Vi n Lâm nghi p Vi ệ t
Nam.
ằ ồ ố ế Thông tin Khoa 38. Lê Quang Liên (2001), Nhân gi ng Lu ng b ng chi t cành.
ệ ệ ậ ệ ố ọ ỹ h c k thu t Lâm nghi p ọ ệ . Vi n khoa h c Lâm nghi p Vi t nam. S 6.
ầ ấ ứ ồ ồ 39. Lê Quang Liên (2004), Nghiên c u gây tr ng Tre, Lu ng và G y l y măng.
ệ ệ ọ ệ Báo cáo khoa h c, Vi n Lâm nghi p Vi t Nam.
ầ ả ầ ầ ọ H iỏ 40. Tr n Văn Mão, Tr n Ng c H i, Vũ Văn Dũng, Vũ Văn C n (2006),
ế ế ề ỹ ả ậ ồ ị đáp v k thu t tr ng, chăm sóc, khai thác và ch bi n tre: B n d ch t ừ
ế ti ng Trung Qu c ố . Hà N i:ộ NXB Nông nghi p. ệ
ả ầ ọ ề ỹ ỏ ồ ậ H i đáp v k thu t gây tr ng, chăm 41. ầ Tr n Văn Mão, Tr n Ng c H i (2006),
ế ế ả ị ừ ế sóc, khai thác và ch bi n tre, B n d ch t ấ ả ố ti ng Trung Qu c, Nhà xu t b n
ộ ệ Nông Nghi p, Hà N i.
ứ ế ễ ả ị 42. Nguy n Danh Minh và Lê Văn Bình (2005), Ki n th c b n đ a kinh doanh
ắ ấ ệ ế ề ổ Tre l y măng vùng Đông B c Vi ệ t Nam. Báo cáo t ng k t đ tài, Vi n
ệ ọ ệ Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam.
139
ễ ộ 43. Nguy n Hoàng Nghĩa (2005), Tre trúc Việt Nam. Hà N i: NXB Nông
nghi p.ệ
ễ ế ộ ố ầ 44. Nguy n Hoàng Nghĩa, Tr n Văn Ti n (2005), M t s ứ loài n a
ớ ủ ệ ệ ạ ể T p chí Nông nghi p và Phát tri n (Schizotachyum) m i c a Vi t Nam.
ố ỳ Nông thôn. S 74 k 2 tháng 10/2005.
ế ễ ầ ự ế ả 45. Nguy n Hoàng Nghĩa, Tr n Văn Ti n (2007), K t qu xây d ng danh sách
ệ ạ ọ T p chí khoa h c lâm nghi p tre trúc Vi t Nam. ệ (1), tr. 249 258.
ễ ễ ễ ễ ạ ọ ế 46. Nguy n Hoàng Nghĩa, Nguy n Văn Th , Nguy n Vi n, Ph m Quang Ti n,
ị ồ ễ ạ ị ề Lê Th Mai Linh, Nguy n Th H ng Mai (2018), Đánh giá đa d ng di truy n
ồ ở ề ắ ệ ộ hai loài tre thu c chi Lu ng ( Dendrocalamus Nees) mi n B c Vi t Nam
ị ử ạ ố ọ T p chí Khoa h c Lâm nghi p. ỉ ự d a trên ch th phân t ISSR. ệ S 1/2018: 17
28.
ễ ươ ễ 47. Nguy n Văn Phong ộ Phùng Văn Phê, Nguy n Trung Thành, D ng M ng
ố ố Hùng, Hoàng Qu c Lâm (2009), “Nhân gi ng Trúc sào (Phyllostachys edulis
ằ ươ ầ ạ ỉ (Carr.) Houz. De Lehaie) b ng ph ng pháp giâm hom thân ng m t i t nh
ự ạ ọ ọ ộ T p chí Khoa h c ĐHQG Hà N i, Khoa h c T nhiên và Công ằ Cao B ng”,
ố ngh , ệ s : 25/ 2009, tr. 94100.
ọ ượ ạ ị ị 48. Vũ Ng c Ph ng Hoàng Th Phòng, Thái Xuân Du, Tr nh M nh Dũng
ố (2002), Nhân gi ng in vitro cây tre Tàu ( Sinocalamus Latiflorus) và tre M nhạ
ạ tông (Dendrocalamus Asper). T p chí sinh h c ọ (24): 5964.
ễ ắ ơ ỹ ồ ậ K thu t tr ng 49. Nguy n Huy S n, Phan Văn Th ng, Lê Văn Thành (2013),
ộ ố ấ ả ệ ộ m t s loài tre trúc song mây, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.
ậ ồ ố ấ ươ ứ ỹ 50. Lê Văn Thành (2013), Nghiên c u k thu t tr ng cây B ng m c l y măng
ở ệ ệ ộ ọ ệ ệ huy n Ba Vì Hà N i. Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam.
ễ ươ ứ ự Các ph ng pháp nghiên c u th c v t 51. Nguy n Nghĩa Thìn (2007), ậ . NXB
ạ ọ ố Đ i h c Qu c gia.
140
ộ ố ứ ậ ị ưở 52. Cao Danh Th nh (2004), "Nghiên c u m t s quy lu t sinh tr ấ ng và c u
ủ ừ ầ ồ ồ ạ ỉ ạ ọ T p chí Khoa h c trúc c a r ng lu ng tr ng thu n loài t i t nh Thanh Hóa"
ệ ộ ệ ể ố và công ngh , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn , s 10/2004, tr.1430
1432.
ị ứ ơ ở ề ọ Nghiên c u c s khoa h c cho công tác đi u tra và 53. Cao Danh Th nh (2009),
ừ ầ ồ ạ ậ ồ kinh doanh r ng Lu ng tr ng thu n loài t i Thanh Hóa. ế Lu n án Ti n sĩ Nông
nghi p.ệ
ễ ọ ứ ạ ồ Nghiên c u phân lo i chi Lu ng (Dendrocalamus 54. Nguy n Văn Th (2012),
ế ỹ ự ậ ọ ậ ở ệ Vi t Nam. Nees) Lu n án Ti n s th c v t h c.
ễ ế ễ ễ ầ ọ ị 55. Ma Thanh Thuy t, Nguy n Văn Th , Nguy n Vi n, Tr n Th Thu Hà
ứ ậ ố ế ố ỹ (2020), Nghiên c u k thu t nhân gi ng chi ọ t g c cành loài Tre ng t
ạ ọ ệ (Dendrocalamus brandisii (Munro) Kurz). T p chí Khoa h c Công ngh
ậ ố ĐHTN. T p 25 s 11: 193200
ầ ạ ợ ể ậ ộ Tuy n t p báo cáo H i ngh ị 56. Ph m Thành Trang và Tr n Minh H i (2009),
ậ ầ ứ ệ Sinh thái và Tài nguyên sinh v t l n th 3, 22/10/2009 Vi n ST&TNSV
ệ Vi n KH&CN VN.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ở ̣ ̉ 57. Đinh Công Trinh (2011), Nhân giông môt sô loai tre ban đia ́ Tây Băc băng
́ ươ ỷ ế ệ ộ ị ệ ọ K y u H i ngh Khoa h c Công ngh Lâm nghi p ph ng phap giâm hom.
ự khu v c phía B c ắ , trang 9498.
ề ặ ị ả ố ứ Nghiên c u các gi i pháp ch ng thoái hoá, 58. Đ ng Th nh Tri u (2011),
ụ ữ ừ ề ể ồ ồ ạ ph c h i và phát tri n b n v ng r ng lu ng t i Thanh Hoá, 20092011 .
ệ ệ ọ ệ Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam.
ừ ậ ừ ự ả ệ Th m th c v t r ng Vi t Nam. 59. Thái Văn Tr ng (1978), Hà N i:ộ NXB
KHKT.
ễ ễ ả ấ ọ ử ụ Khai thác và s d ng SPSS 60. Nguy n H i Tu t, Nguy n Tr ng Bình (2005),
ố ệ ử x lý s li u trong Lâm nghi p ệ . Hà N iộ : NXB Nông nghi p.ệ
141
ễ ả ấ ố Phân tích th ng kê ế 61. Nguy n H i Tu t, Vũ Ti n Hinh, Ngô Kim Khôi (2006),
ệ ộ ấ ả trong Lâm nghi pệ , Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.
ườ ộ ố ứ ụ ủ ấ Nghiên c u tác d ng c a m t s ch t 62. Hoàng Vĩnh T ng (19761977),
ưở ệ ế ằ ồ kích thích sinh tr ố ng đ n vi c nhân gi ng Lu ng b ng cành . Hà N i: ộ NXB
Nông nghi p.ệ
ử Ưở ễ ệ ọ 63. Nguy n T ng (2001), Tài nguyên tre Vi t Nam, Thông tin Khoa h c k ỹ
ậ ố ệ thu t lâm nghi p, s 6, tr 36.
ử Ưở ễ ử ụ ư ễ ợ 64. Nguy n T ng và Nguy n Đình H ng (1995), "S d ng h p lý và phát
ừ ể ở ệ ạ ố tri n tài nguyên r ng tre Vi t Nam" , T p chí Lâm nghi p ệ , s 8, tr.35.
ừ Ưở ễ ế ề ầ ổ Đi u tra b sung thành ph n loài, 65. Nguy n T ng, Lê Vi t Lâm (2004),
ộ ố ặ ủ ế ở ệ ể ố phân b và m t s đ c đi m sinh thái các loài tre ch y u Vi t Nam . Đề
ứ ệ ọ ọ ệ ệ tài nghiên c u khoa h c. Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam.
ễ ễ ễ ế ọ 66. Nguy n Vi n, Nguy n Văn Th , Ma Thanh Thuy t (2019), ộ ố ặ M t s đ c
ậ ọ ủ ể đi m sinh v t h c c a cây Tre ng t ( ọ Dendrocalamus brandisii (Munro)
ề ạ ọ ố Kurz. T p chí Khoa h c Lâm nghi p ệ . S chuyên đ 2019: 19.
ể ố ế 67. Vietbuild Home (2020), Tri n lãm Qu c t Vietbuild Home năm 2020.
http://www.vietbuildafc.com.vn/vn/Default.aspx ho c ặ https://www.vccinews.vn/
print/33446/thepxanhtiemnangtrongnuocvaxuatkhau.html
ướ ế Ti ng n c ngoài
68. Banik, R.L., (1985), Techniques of Bamboo Propagation with Special
Reference to Prerooted and Prerhizomed Branch Cuttings and Tissue Culture.
In: Recent Research on bamboos [eds. A,N. Rao, G. Dhanarajan, C.B. Sastry].
Zhejiang Forest Research Instite, Bangladesh: 127134. Proceedings of the
International Bamboo Workshop, Hangzhou, China 1985.
69. Banik, R. L., (1994), A manual for vegetative propagation of bamboos,
INBAR/FORTIP.
142
70. Bernard Kigomo (2007), Guidelines for growing Bamboo. Kenya Forestry
Rearch Institute. P.34.
71. Bentham, G., (1883), Bambuseae, in: Bentham, G., Hooker, J.D. (Eds.),
Genera Plantarum 3, pp. 10941096, 12071215.
72. Camus, E.G., (1913), L.es Bambusées: monographie, biologie, culture,
principaux usages. Paul Lechevalier, Paris, 215 pp.
73. Camus E.G. & CamusA (1923), Graminées [Gramineae], in Lecomte M.H. &
Gagnepain F. (eds), Flore générale de l’IndoChine 7. Masson, Paris: 625638.
74. Chen, T.H., Wang DH, Wang S., (2016), The trend of growth characteristics
of moso bamboo shoots (Phyllostachys pubescens) in Fenghuangsam Area,
Nantou Country. Q J Chin For 47(2), pp.169180.
75. China National Bamboo Reasearch Center (2001), Cultivation and Integrated
Utilization on Bamboo in China.
76. China National Bamboo Reaserch Center (2008), Cultivation of Bamboo.
77. Cusack, V., (1997), Bamboo rediscovered. Earth Garden Books, Victoria,
Australia.
78. Doyle J. J., Doyle J. L., (1987), A rapid DNA isolation procedure for small
quantities of fresh leaf tissue. Phytochemical Bulletin, 19: 11 15.
79. Dransfield, S. & Widjaja, E.A., (1995), Plant Resources of South East Asia
7: Bamboos. Backhuys Publisher, Leiden.
80. FAO (2005), World bamboo resource a thematic study prepared in the
framework of the Global Forest Resources Assessment 2005.
81. FAO, INBAR (2007), World bamboo resource, Nonwood forest product. A
thematic study prepred in the framework of the Global Forest Resources
Assessment 2005, pp. 3 8, 2229.
82. Fu Maoyi & Xiao Jianghua (1996), Cultivation & Utilization on bamboos.
Chinese Academy of Forestry.
143
83. Fu Maoyi et.al. (2000), Cultivation & Utilization on Bamboos, China Forestry
Publishing House.
84. Gamble, J.S., (1896), The Bambuseae of Bristish India. Annals of the Royal
Botanic Garden, Calcutta 7: 7793.
85. Gulabrao, Y,A, Kaushal, R, Tewari, S,K,, Tomar, J,M,S, & Chaturvedi, O,P,
(2012), Seasonal effect on rooting behaviour of important bamboo species by
culm cuttings, Journal of Forestry Research 23(3): 441445.
86. Guo Y.B., Lin R.S. & Xia N.H (2010), Dendrocalamus menglongensis sp.nov
(PoacaeBambusoideae) from Yunnan, China, Nordic Journal of Botany 28:
87. Tran Viet Ha, (2010), Growth and quality of indigenous bamboo species in
506508.
the mountainous regions of Northern Vietnam. PhD thesis. GeorgAugust
Universitat Gottingen.
88. Hassan, S.M (1977), Studies on the vegetative propagation of bamboos. Bano
Biggyan Patrika (Journ. of Bang. For. S C.). 6(2): 6471.
89. Holttum, R.E., (1956), The classification of bamboos. Phytomorphology 6, 73
90.
90. Hossain, M,A,, Kumar, S,M,, Seca, G,, Maheran, A,A, & NorAini, A,S,
(2018), Mass propagation of Dendrocalamus asper by branch cutting. Journal
of Tropical Forest Science 30(1): 8288.
91. Hsueh, C.J & Li, D.Z., (1996), Dendrocalamus Nees. In: Keng, B. & Wang,
Z. (ed.), Flora Reipublicae Popularis Sinicae 9: 162164.
92. Hsueh, C.J & Li, D.Z., (1988), A study on the genus Dendrocalamus Nees
from China I. Journal of Bamboo Research 7: 119.
93. Li, D. Z. & Stapleton C., (2006), Dendrocalamus Nees. In:Wu,C.Y.et al. (eds),
Flora of China. Science Press, Beijing, Miss. Bot. Gard. Press 22:39 46.
144
94. Loureiro (1790), Arundo agrestis Loureiro, FI. Cochinch., 1790: 57, FI.
Cochinch. ed. Willd., 1, 1793: 72.
95. Munro, W., (1868), A monograph of the Bambusaceae, including descriptions
of all species. Transactions of the Linnean Society of London. 26, 1157.
96. Nautiyal S., Negi S. S., Biswas S. & Rathore R. K., (2008), Farmers friendly
cost effective propagation techniques of bamboo. Forest Research Institute,
Dehradun, India: 253271, In Proceedings of international conference on
Improvement of bamboo productivity and marketing for sustainable
livelihood, New Delhi, India.
97. Nees ab Esenbeck, C. G., (1834), Bambuseae Brasilienses. Linnaea 9(1): 461
494. Google Scholar.
98. Ohrnberger D., (1999), The bamboos of the world: Annotated Nomenclature
and Literature of the Species and the Higher and Lower Taxa. Elsevier
Science Publishers B.V., Amsterdam, NewYork, Oxford, Tokyo.
99. Raju R.I. & Roy S.K., (2016), Mass propagation of Bambusa bamboos (L,)
Voss through in vitro culture, Jahangirnagar University Journal of Biological
Sciences 5(2):1526.
100. Ramanayake S.M.S.D., Meemaduma V.N. & Weerawardene, (2007), Genetic
Diversity in a population of Dendrocalamus giganteus Wall. Ex Munro (giant
bamboo) in the Royal Botanic Gardens in Peradeniya, SriLanka Journal of the
National Science Foundation of Sri Lanka, vol. 35, No.3: 207210.
101. Ramyarangsi, S., (1990), Techniques for seed storage of Thyrsostachys siamensis.
In: Ramanuja Rao, I.V., Gnanaharan, R. & Sastry, C.B. (Editors): Bamboos
current research, Proceedings of the international bamboo workshop,
November 14 18, 1998, Cochin, India. The Kerala Forest Research Institute,
India and International Development Research Centre, Canada, pp 133 135.
102. Rao, I. V. R. et al., (1985), Tissue culture approaches to the mass propagation
and genetic improvement of bamboos. In : Bamboos Current Research
145
(KFRI/IDRC, Delhi), Rao, I. V. R., Gnanaharan, R. and Sastry, C. B. (eds.).
pp.15158.
103. Rao, I.U., Rao, I.V.R. and Narang,V., (1985), Somatic embryogenesis and
regeneration of plants in the bamboo Dendrocalamus strictus. Plant Cell
Reports 4: 191194.
104. Rao, I.V.R., Yusoff, A.M. Rao A.N and Sastry, C.B., (1990), Propagation of
bamboo and rattan through tissue culture. The I.D.R.C. Bamboo and Rattan
Research Network, Canada, pp. 1160.
105. Rao VR, Rao AN, (1995), Bamboo and Ratttan, Genetic Resources and Use.
Proceedings of the First INBAR Biodiversity, Genetic Resources and
Convervation Working Group, 79 November 1994, Singapore, IPGRI, 78 pp.
106. Rao, A.N and Rao, V.R, (1999). Bamboo and Rattan, Genetic Resources and
Use. Proceedings of the third INBARIPGRI Biodiversity, Genetic Resources
and Conservation Working Group, 2427 August 1997, Sergan, Malaysia.
IPGRI, 203 pp.
107. Raunkiaer C. (1934), The life forms of plants and statistical plant geography,
Clarendon Press, Oxford, U.K.
108. Ray S.S. & Ali M.N., (2016). Factors influencing microprogation of
bamboo species using nodal explants: A review. Research Journal of
pharmaceutical, biological and chemical sciences 7(5): 28772889.
109. Razvi, S,, Aziem, S,, Nautiyal, S, & Bakshi, M, (2017). Effect of rooting
hormones on adventious root formation of branch cuttings of Dendrocalamus
gigantueus Wallich ex Munro (Giant bamboo) through exvitro methods,
Plant Archives, Vol, 17, No,1: 483 487.
110. Rungnapar Pattanavibool, (1998), Bamboo research and deverlopment in
Thailand, Thailand Royal Forest Department.
146
111. Prosea (1995), Plant Resoures of SouthEast Asia No.7: Bamboos. Backhuys
Publishers, Bogor Indonesia.
112. Suwannapinunt W., Thaiutsa B (1988), Effects of Fertilization on Growth and
Yield of Bamboos, In: bamboo current research [eds. I.V. Ramanuja Rao, R.
Gnanaharan, Cherla B. Sastry], Department of Silviculture, Faculty of
Forestry, Kasetsart University, Bangkok, Thailand: p.125128. Proceedings of
the International Bamboo Workshop, Cochin, India.
113. Seethalakshmi, K.K., Jijeesh, C.M. and Balagopalan, M., (2016), Bamboo
plantations: An approach to Carbon sequestration. In Proceedings of National
Workshop on Global Warming and its Implications for Kerala.
114. Shanmughavel P. and K. Francis (1997), Balance and turnover of nutrients in
a bamboo plantation (Bambusa bamboos) of different ages. Journal of Biology
and Fertilizer of Soil.Vol. 25, Number 1/May, 1997. P. 6974.
115. Soderstrom, T.R., Ellis, R.P., (1987), The position of bamboo genera and
allies in a system of grass classification. In Soderstrom, T.R., Hilu, K.W.,
Campbell, C.S., Barkworth, M.E. (Eds.), Grasses: Systematics and Evolution.
Smithsonian Institution, Washington, D.C., pp. 225238.
116. Stapleton, C.M.A., (1994), The bamboos of Nepal and Bhutan Part III:
Drepanostachyum, Himalayacalamus, Ampelocalamus, Neomicrocalamusand
Chimonobambusa (Gramineae: Poaceae, Bambusoideae). Edinburgh Journal
of Botany. 51, 301330.
117. Sun, Y., Xia, N.H., Lin, R.S., (2005), Phylogenetic analysis of Bambusa
(Poaceae: Bambusoideae) based on internal transcribed spacer sequences of
nuclear ribosomal DNA. Biochemical Genetics. 43, 603612.
118. Tewari, D.N., (1993), A Monograph on Bamboo. International Book
Distributors, Dehra Dun, 109118.
119. Tian B., Yang H.Q., Wong K.M., Liu A.Z. and Ruan Z.Y., (2012), ISSR
analysis shows low genetic diversity versus high genetic differentiation for
147
giant bamboo, Dendrocalamus giganteus (Poaceae: Bambusoideae), in China
populations. Genetic Resources and Crop Evolution 59(5).
120. Victor Cusack (1997), Bamboo rediscovered, Earth garden books, Victoria,
Australia.
121. Wang, K., Hsueh, C., (1994), A preliminary study on geographical distribution
and types of bamboo forest in Xishuangbanna, Yunnan, China. Guihaia 14
(2):144150.
122. Wang, B., Wei, W.J., You, W.Z., Niu, X., Man, R.Z., (2013), Biomass and
carbon stock in Moso bamboo forests in subtropical China: characteristics and
implications. Journal of Tropical Forest Science 25 (1), 137148.
123. Widjaja, E.A., (1987), A revision of Malesian Gigantochloa (Poaceae
Bambusoideae). Reinwardtia 10, 335339.
124. Wong, K.M., (1993), Four new genera of bamboos (Gramineae:
Bambusoideae) from Malesia. Kew Bull 48,517532.
125. Yang Y. and J. Xue, (1998), Bamboo Resources and their Utilization in China.
In: Rao, A.N. and V. Ramanatha Rao (eds). BambooConservation, Diversity,
Ecogeography, Germplasm, Resource Utilization and Taxonomy. 913. In
Proceedings of training course cum workshop, 1017 May 1998, Kunming and
Xishuangbanna, Yunnan, China.
126. Yang, H.Q., Peng, S., Li, D.Z., (2007). Generic delimitations of
Schizostachyum and its allies (Gramineae: Bambusoideae) inferred from
GBSSI and trnLF sequence phylogenies. Taxon 56, 4554.
127. Yang, J.B., Yang, H.Q., Li, D.Z., Wong, K.M. & Yang, Y.M., (2010),
Phylogeny of Bambusa and its allies (Poaceae: Bambusoideae) inferred from
nuclear GBSSI gene and plastid psbAtrnH, rpl32trnL and rps16 intron DNA
sequences. Taxon 59, 11021110.
148
128. Yang, HQ, An MY, Gu, ZJ , Tian B., (2012). Genetic Diversity and
Differentiation of Dendrocalamus membranaceus (Poaceae: Bambusoideae), a
Declining Bamboo Species in Yunnan, China, as Based on InterSimple
Sequence Repeat (ISSR) Analysis, International Journal of Molecular
Sciences, 13, 44464457; doi:10.3390/ijms13044446.
129. Yen, T.M. and Lee, J.S., (2011), Comparing aboveground carbon
sequestration between Moso bamboo (Phyllostachys heterocycla) and China
fir (Cunninghamia lanceolata) forests based on the allometric mode, Forest
Ecology and Management, Vol. 261, pp. 995 1002.
130. Zhang, H., Zhuang, S., Sun, B., Ji, H., C and Zhou, S., (2014), Estimation of
biomass and carbon storage of moso bamboo (Phyllostachys pubescens Mazel
ex Houz.) in southern China using a diameterage bivariate sistribution model,
Forestry, vol, 87, pp. 674682, doi: 10.1093/forestry/cpu028.
131. Zhou Fangchun (2000), Selected works of bamboo research. The Bamboo
Research Editorial Committee, Nanjing Forestry University, Nanjing, China.
132. Zhu Zhaohua (2001), Sustainable development of the Bamboo and Rattan
sectors in tropical China. China Forestry Publishing House.
149
Ụ Ụ PH L C
ế ề ể ẫ ụ ụ Ph l c 01 : Các m u bi u phi u đi u tra
ề ế ả ặ ể Bi u ể 01: Phi u đi u tra, mô t đ c đi m hình thái Tre mai
ề Ngày đi u tra:
ườ Ng ề i đi u tra:
ị ỉ Đ a đi m ể thu m u:ẫ xã huy nệ t nh
ộ ớ Kinh đ :ộ Vĩ đ :ộ Đ cao so v i m t n ặ ướ bi n:ể c
ả Sinh c nh: oT ự nhiên oTr ngồ oPhổ bi nế oHi mế g pặ
ụ ầ ợ Thân ng m: o C m (th a, ư chen chúc) o M cọ t nả o H nỗ h p o
Thân khí sinh: Đ ngườ kính: cm Chi uề cao:
m
ọ ẳ ủ Ng n thân khí sinh: oTh ng o Cong oR
ầ ố Ph n g c: oTh ng ẳ o Cong oZíc z cắ
Vòng r t ễ ừ ố thứ đ t trở xu ng.ố
ườ ề Lóng thân: Đ ng kính lóng 5 cm, Chi u dài lóng 5:cm
ứ ề Chi u dày lóng th 5: cm;
ẳ ộ ộ Đ tròn: Tròn Vuông Có rãnh M t phía ph ng Ô van
Thân: đ c ặ hay r ng ỗ
ộ ắ ầ ướ Trong lóng thân: không có gì, có b t tr ng/đen, đ y n c, có vách ngăn
Lóng thân: o Không s cọ oCó s cọ Màu s c:ọ
ề ặ ấ ắ B m t lóng thân (ph n tr ng, lông…):
ố ướ Đ t: Trên vòng mo D i vòng mo:
ồ ở ộ ộ Vòng mo: Ch i đ t (m t hay nhi u):ề
Phân cành: Cành chính từ đ tố thứ Góc chĩa cành:
150
ổ ố T ng s cành ở gi aữ thân: Số cành
chính:
ề ố ề ễ ễ Chi u dài cành: Cành có gai/không có gai G c cành (nhi u r , ít r , không
r )ễ
ụ ộ ứ ề Mo thân: oS mớ r ng oR ng ụ mu n o Không r ngụ Mo c ng/m m
ẹ B mo: M tặ ngoài Hình dáng (cân, không cân) Mép
Kích th c:ướ Đáy l nớ Đáy bé: Cao:
ưỡ ư ề ằ L i mo (nhô cao, b ng, lõm, răng c a, li n, tua):
ỏ ướ Tai mo (to, nh , kích th c, lông/không lông):
ụ ẳ ế Phi n mo: R ng/không r ngụ Th ng/ngang/l ậ ng t cượ
M tặ trên: M tặ d iướ
ố ỏ ướ Lá: S lá trên 1 cành nh : Kích th c:
Tai bẹ lá: L iưỡ lá:
Bẹ lá: Cu ngố lá:
M tặ trên M tặ d i:ướ
Mép lá: S gânố bên:
ố Hoa: Màu bông chét (nh )ỏ S bông chét(nh )/1ỏ đ t:ố
ầ Kích th c:ướ Hình bông chét Đ u bông
ọ chét (nh n,tù)
Hoa nhỏ (m ,ở đóng) Màu chỉ nh :ị Màu bao ph n:ấ Màu nhu :ỵ
ướ Qu :ả Màu quả Hình dáng: Kích th c: B ề m t:ặ
ắ ầ Mùa măng: Tháng b t đ u Tháng t pậ trung Tháng k tế thúc
Giá tr sị ử d ng:ụ
ươ ị Tên đ a ph ng
151
Tên khoa h c: ọ
Ghi chú:
152
̀ ề ể ể ̉ ̣ Bi u 02: Bi u đi u tra Tre mai điên hinh trong bui
OTC: Đ aị đi m:ể
Độ cao: Độ d c:ố
ơ Ngày đi uề tra: H ngướ ph i:
ề ị V trí: Nhóm đi u tra:
̀ ̀ Chiêu dai Canh̀ Ghi ̀ ̣ ̀ ̀ ́ Canh phu S lonǵố Chiêu dai long chinh́ chú ̀ ́ canh chinh
́ ́ ể ươ ế Bi u 03: Phi u đo kich th ́ c la Tre mai
́ ươ ̣ ̣ ơ Toa đô: H ng Ph i
̀ ̀ ̣ Đô cao: Ngay điêu tra
́ ̣ ̣ ̉ Đô dôc: Đia điêm
̀ ́ ́ ̉ ̣ TT ̀ ̀ Chiêu dai Chiêu ngang Khoang cach be la Ghi chú
̀ ̀ ể ̣ ̉ ́ Bi u 04: Phiêu điêu tra đăc điêm sinh thai
ề ườ ề Ngày đi u tra: Ng i đi u tra:
ố ệ ệ S hi u OTC: Di n tích OTC:
ể ị Đ a đi m:
ự ấ ồ 1. Khu v c: Núi cao Núi th p Đ i bát úp
ị ị ườ ố ỉ 2. V trí đ a hình: Chân S n Đ nh Ven khe su i
ừ ừ ậ ậ ả ọ 3. Cách m c: R i rác T p trung t ng đám T p trung thành r ng
153
ổ ưỡ ạ ấ 4. Th nh ng: Lo i đ t:
ấ ặ ị Đ t đai: Th t ho c sét Cát pha Cát
ấ ẩ ộ ẩ Ẩ Đ m: R t m m trung bình Khô
ắ ấ Màu s c đ t:
ộ ầ ầ ấ Đ d y t ng đ t…………………..………….. cm
ộ 5. Đ cao so ớ v i ặ m t ể bi n ……………..
………………………………………
ướ 6. H ng ố d c chính ………………..…………..
……………………………..
ộ ố 7. Đ d c trung bình…………………..……………………………………..
ỷ ệ 8. T l đá
ổ n i…………………………………………………………………
ị ị 9. V trí đ a lý: E: ............................................................. N:
10. ạ Lo i hình ừ r ng ấ xu t ệ hi n Tre mai:
………………………………………..
ộ 11. Đ tàn che: ………………………………………………………………..
ộ ủ 12. Đ che ph : ………………………………………………………………
ụ 13. Tên loài cây b i: ………………………………………………………….
ụ ề 14. Chi u cao cây b i ………….... m
15. Tên loài ả th m t ươ i
………………………………………………………. .
ề ả ươ 16. Chi u cao th m t i..……….... m
ọ ỗ ọ ụ ọ ả ầ ạ ợ 17. D ng thân ng m: M c t n M c c m M c h n h p
ọ ỗ ọ ụ ọ ả ạ ợ 18. D ng thân khí sinh: M c t n M c c m M c h n h p
ả ề ế 19. K t qu đi u tra:
154
ấ ượ TT Loài cây D1.3 Hvn Dt Ch t l ng Ghi chú
1
3
ể ể ề ưở Bi u 05: Bi u đi u tra sinh tr ng Tre mai
OTC: Th cự bì:
Đ aị đi m:ể Đ ộ che ph :ủ
Độ cao: S ố măng trên b i:ụ
Độ d c:ố Ngày đi uề tra:
ơ H ngướ ph i: ị V trí:
Ch tấ Tu iổ Ghi chú T ố ụ Cây số Dlóngt5 S b i (cm) cây vn
ượ l uấ ng cây B tố
155
ụ ụ ươ ề ườ ộ ạ Ph l c 02: Phân tích ph ng sai v Đ ng kính và đ dài lóng Tre mai t i
ứ ẳ ự ề ầ các khu v c nghiên c u b ng ph n m m SPSS 20.0
Test of Homogeneity of Variances
df1 df2 Sig.
Levene Statistic
2.015 4 220 .093 Dl5
5.104 4 220 .001 Ll5
bedayvach 15.750 4 220 .000
.737 4 220 .567 Hvn
ANOVA
Df F Sig.
Sum of Squares Mean Square
48.336 4 12.084 19.133 .000 Between Groups
Dl5 138.945 220 .632 Within Groups
Total 187.281 224
1161.437 4 290.359 293.807 .000 Between Groups
Ll5 217.419 220 .988 Within Groups
Total 1378.856 224
28.515 4 7.129 214.614 .000 Between Groups
bedayvach 7.308 220 .033 Within Groups
Total 35.822 224
65.411 4 16.353 31.827 .000 Between Groups
Hvn 113.036 220 .514 Within Groups
Total 178.446 224
156
Homogeneous Subsets
Dl5
Tinh N Subset for alpha = 0.05
1 2 3
45 10.3600 Phu Tho
45 11.3044 Thai Nguyen
45 11.3867 11.3867 Bac Kan Duncana
45 11.4778 11.4778 Tuyen Quang
45 11.7067 Ha Giang
1.000 .334 .072 Sig.
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
Hvn
Tinh N Subset for alpha = 0.05
1 2 3
45 14.1133 Tuyen Quang
45 14.2267 Phu Tho
45 15.0756 Duncana Thai Nguyen
45 15.1111 Bac Kan
45 15.4933 Ha Giang
.454 .814 1.000 Sig.
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
Test of Homogeneity of Variances
df1 df2 Sig.
Levene Statistic
5.104 Ll5 4 220 .001
15.750 bedayvach 4 220 .000
157
ANOVA
Df F Sig.
Sum of Squares Mean Square
1161.437 4 290.359 293.807 .000 Between Groups
Ll5 217.419 220 .988 Within Groups
1378.856 224 Total
28.515 4 7.129 214.614 .000 Between Groups
bedayvach 7.308 220 .033 Within Groups
35.822 224 Total
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
Ll5 Welch 226.089 4 .000 108. 704
bedayvach Welch 187.024 4 .000 106. 746
a. Asymptotically F distributed.
Homogeneous Subsets
Ll5
Tinh Subset for alpha = 0.05 N
1 2 3 4
45 Phu Tho 33.602 2
35.3978 45 Tuyen Quang
Duncana 35.5000 45 Thai Nguyen
45 Bac Kan 37.4000
45 Ha Giang 40.2956
Sig. 1.000 .626 1.000 1.000
158
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
Bedayvach
Tinh N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5
Phu Tho 45 2.1956
45 2.5044 Thai Nguyen
45 2.6444 Duncana Tuyen Quang
Bac Kan 45 3.0044
Ha Giang 45 3.1956
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
159
ụ ụ ươ ề ướ ủ ạ Ph l c 03: Phân tích ph ỉ ng sai v Ch tiêu kích th c lá c a Tre mai t i
ứ ằ ự ề ầ các khu v c nghiên c u b ng ph n m m SPSS 20.0
Test of Homogeneity of Variances
Levene df1 df2 Sig.
Statistic
12.020 Rla 4 220 .000
2.409 Lla 4 220 .050
ANOVA
Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Between 69.998 4 17.499 93.752 .000 Groups
Rla Within 41.064 220 .187 Groups
Total 111.062 224
Between 3321.66 7029.614 4 1757.404 .000 Groups 7
Lla Within 116.396 220 .529 Groups
Total 7146.010 224
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
Rla Welch 66.591 4 107.588 .000
Lla Welch 4125.490 4 108.976 .000
a. Asymptotically F distributed.
Homogeneous Subsets
Rla
160
N Subset for alpha =
0.05 Tinh
1 2 3
6.2600 Bac Kan 4 5
6.2867 Phu Tho 4 5
6.3333 Duncana Thai Nguyen 4 5
6.7467 Tuyen Quang 4 5
Ha Giang 45 7.7289
Sig. .452 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are
displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
Lla
Tinh N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5
Phu Tho 45 25.4444
36.2533 45 Tuyen Quang
38.4533 45 Duncana Thai Nguyen
Bac Kan 40.1244 45
Ha Giang 40.6778 45
Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
161
ươ ể ế ả ng sai v Đ c đi m c a mo thân Tre
ề ặ ề ụ ụ ạ Ph l c 04: K t qu phân tích ph ứ ằ ự mai t ủ i các khu v c nghiên c u b ng ph n m m SPSS 20.0
ầ Test of Homogeneity of Variances
Levene df1 df2 Sig. Statistic
7.540 Rmo 4 220 .000
2.302 Hmo 4 220 .060
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
Rmo Welch 271.809 4 108.048 .000
Hmo Welch 763.714 4 109.779 .000
a. Asymptotically F distributed.
ANOVA
Sum of df F Sig. Mean
Square Squares
Between 979.822 4 244.955 288.386 .000
Rmo .849
186.868 1166.690 220 224
Groups Within Groups Total Between 2598.782 4 649.695 652.470 .000
Hmo .996
219.064 2817.846 220 224
Groups Within Groups Total Homogeneous Subsets
Rmo
Tinh N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4
Duncana Phu Tho 45 37.0022
Thai 45 39.4956
Nguyen Bac Kan 45 40.9978
162
Tuyen 45 41.2022
45
Quang Ha Giang Sig. 1.000 1.000 .294 43.3000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
Hmo
Tinh N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4
45 29.6000
Phu Tho Thai 45 35.4978
Nguyen Tuyen Duncana 45 37.7022
37.8378
45 45
Quang Bac Kan Ha Giang Sig. 1.000 1.000 .520 39.2044 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 45.000.
163
ụ ụ ệ ề ạ ẫ Ph l c 05: Danh sách kí hi u các m u Tre mai phân tích đa d ng di truy n
Ể Ị Ể Ị STT Kí hi uệ Đ A ĐI M STT Kí hi uệ Đ A ĐI M
ạ ắ 1A B c K n 2T Tuyên Quang 9 1
́ 1H Hà Giang 2V Thai Nguyên 10 2
1P Phú Thọ 3A ắ ạ B c k n 11 3
1T Tuyên Quang 3H Hà Giang 12 4
́ 1V Thai Nguyên 3P Phú Thọ 13 5
ạ ắ 2A B c K n 3T Tuyên Quang 14 6
2H Hà Giang 2H Hà Giang 15 7
2P Phú Thọ 8
164
ả ử ụ ụ Ả ề ế ằ ầ ưở ủ ấ Ph l c 06: K t qu x lý b ng ph n m m Irristat 5.0 nh h ng c a ch t
ế ỷ ệ ố ễ ủ ố ồ ả ĐHST đ n t l s ng, ra ch i và kh năng ra r c a hom g c Tre mai ở ụ v
Xuân
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE 3 8/ 5/21 8:22
:PAGE 1
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 482.43 3 18.424 26 26.19 0.000
% RC 30N 359.14 3 25.641 26 14.01 0.000
SC 30N 0.44229 3 0.28989E01 26 15.26 0.000
%SONG 60 711.60 3 32.194 26 22.10 0.000
%RC 60N 736.91 3 41.595 26 17.72 0.000
SC 60N 0.49984 3 0.18928 26 2.64 0.070
%RR 60N 736.91 3 41.595 26 17.72 0.000
SRTB 26.626 3 0.65828 26 40.45 0.000
CDR 3.6251 3 0.91137E01 26 39.78 0.000
ANOVA FOR SINGLE EFFECT NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 436.34 3 23.742 26 18.38 0.000
% RC 30N 325.39 3 29.535 26 11.02 0.000
SC 30N 0.19408 3 0.57628E01 26 3.37 0.033
%SONG 60 687.74 3 34.948 26 19.68 0.000
%RC 60N 737.74 3 41.500 26 17.78 0.000
SC 60N 0.35140 3 0.20641 26 1.70 0.190
%RR 60N 737.74 3 41.500 26 17.78 0.000
SRTB 27.997 3 0.50012 26 55.98 0.000
CDR 3.8687 3 0.63033E01 26 61.38 0.000
165
166
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$*NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 196.75 9 7.7778 20 25.30 0.000
% RC 30N 132.88 9 27.407 20 4.85 0.002
SC 30N 0.19290 9 0.17221E01 20 11.20 0.000
%SONG 60 285.76 9 20.000 20 14.29 0.000
%RC 60N 305.72 9 27.037 20 11.31 0.000
SC 60N 0.39697 9 0.14241 20 2.79 0.027
%RR 60N 305.72 9 27.037 20 11.31 0.000
SRTB 10.770 9 0.32646E02 20 3298.95 0.000
CDR 1.4578 9 0.62530E02 20 233.13 0.000
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 3 8/ 5/21 8:22
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CHAT$
CHAT$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
IBA 9 75.9259 42.5926 2.56209 72.5926
IAA 9 72.2222 41.8519 2.22242 69.6296
NAA 9 80.3704 47.4074 2.62537 77.0370
?C 3 55.5556 25.5556 2.04762 46.6667
SE(N= 8) 1.51754 1.79029 0.601963E01 2.00604
5%LSD 26DF 4.41130 5.20412 0.174983 5.83130
CHAT$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
IBA 9 71.4815 4.67189 71.4815 15.3998
IAA 9 68.5185 4.15998 68.5185 15.0489
NAA 9 75.1852 4.61749 75.1852 16.3035
?C 3 44.4444 4.31477 44.4444 10.4081
SE(N= 8) 2.28023 0.153820 2.28023 0.286854
167
5%LSD 26DF 6.62831 0.447134 6.62831 0.833845
CHAT$ NOS CDR
IBA 9 8.03110
IAA 9 7.97477
NAA 9 8.44255
?C 3 6.25392
SE(N= 8) 0.106734
5%LSD 26DF 0.310262
MEANS FOR EFFECT NONGDO$
NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
100 9 72.9630 42.2222 2.39163 70.0000
200 9 78.8889 45.9259 2.54056 76.2963
300 9 76.6667 43.7037 2.47770 72.9630
0 3 55.5556 25.5556 2.04762 46.6667
SE(N= 8) 1.72270 1.92141 0.848733E01 2.09009
5%LSD 26DF 5.00767 5.58529 0.246715 6.07560
NONGDO$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
100 9 69.2593 4.26575 69.2593 15.0140
200 9 75.5556 4.72920 75.5556 16.5045
300 9 70.3704 4.45440 70.3704 15.2338
0 3 44.4444 4.31477 44.4444 10.4081
SE(N= 8) 2.27762 0.160629 2.27762 0.250029
5%LSD 26DF 6.62074 0.466926 6.62074 0.726801
168
NONGDO$ NOS CDR
100 9 7.78922
200 9 8.42165
300 9 8.23755
0 3 6.25392
SE(N= 8) 0.887642E01
5%LSD 26DF 0.258025
MEANS FOR EFFECT CHAT$*NONGDO$
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N
IBA 100 3 72.2222 41.1111 2.49667
IBA 200 3 75.5555 42.2222 2.61422
IBA 300 3 80.0000 44.4444 2.57540
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 66.6667 38.8889 2.20202
IAA 200 3 77.7778 45.5556 2.12037
IAA 300 3 72.2222 41.1111 2.34488
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 80.0000 46.6667 2.47619
NAA 200 3 83.3333 50.0000 2.88710
NAA 300 3 77.7778 45.5556 2.51282
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 55.5556 25.5556 2.04762
SE(N= 2) 1.97203 3.70185 0.927936E01
169
5%LSD 20DF 5.81743 10.9203 0.273738
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 60 %RC 60N SC 60N
IBA 100 3 68.8889 68.8889 4.66333
IBA 200 3 72.2222 70.0000 4.71850
IBA 300 3 76.6667 75.5556 4.63384
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 63.3333 63.3333 4.00529
IAA 200 3 75.5555 75.5555 4.22464
IAA 300 3 70.0000 66.6667 4.25000
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 77.7778 75.5555 4.12862
NAA 200 3 81.1111 81.1111 5.24447
NAA 300 3 72.2222 68.8889 4.47936
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 46.6667 44.4444 4.31477
SE(N= 2) 3.16227 3.67675 0.266841
5%LSD 20DF 9.32861 10.8463 0.787172
CHAT$ NONGDO$ NOS %RR 60N SRTB CDR
IBA 100 3 68.8889 14.3400 7.65000
IBA 200 3 70.0000 16.6826 8.22959
IBA 300 3 75.5556 15.1768 8.21371
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 63.3333 14.3360 7.45164
IAA 200 3 75.5555 15.5441 8.35451
IAA 300 3 66.6667 15.2667 8.11817
170
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 75.5555 16.3659 8.26603
NAA 200 3 81.1111 17.2867 8.68084
NAA 300 3 68.8889 15.2579 8.38079
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 44.4444 10.4081 6.25392
SE(N= 2) 3.67675 0.404018E01 0.559149E01
5%LSD 20DF 10.8463 0.119184 0.164947
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 3 8/ 5/21 8:22
:PAGE 3
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CHAT$ | NONGDO$ |CHAT$*NO|
(N= 30) SD/MEAN | | |NGDO$ |
NO. BASED ON BASED ON % | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
%SONG 30 30 74.111 8.1501 2.7889 3.8 0.0000 0.0000 0.0000
% RC 30N 30 42.111 7.7550 5.2352 12.4 0.0000 0.0001 0.0017
SC 30N 30 2.4277 0.26785 0.13123 5.4 0.0000 0.0333 0.0000
%SONG 60 30 70.444 10.123 4.4721 6.3 0.0000 0.0000 0.0000
%RC 60N 30 69.000 10.655 5.1997 7.5 0.0000 0.0000 0.0000
SC 60N 30 4.4663 0.47054 0.37737 8.4 0.0697 0.1899 0.0270
%RR 60N 30 69.000 10.655 5.1997 7.5 0.0000 0.0000 0.0000
SRTB 30 15.066 1.8288 0.57137E01 0.4 0.0000 0.0000 0.0000
171
CDR 30 7.9599 0.67581 0.79076E01 1.0 0.0000 0.0000 0.0000
172
ả ử ụ ụ Ả ề ế ằ ầ ưở ủ ấ Ph l c 07: K t qu x lý b ng ph n m m Irristat 5.0 nh h ng c a ch t
ế ỷ ệ ố ễ ủ ố ồ ả ĐHST đ n t l s ng, ra ch i và kh năng ra r c a hom g c Tre mai ở ụ v
Đông
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE HGD 8/ 5/21 8:32
:PAGE 1
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 1017.8 3 17.379 26 58.56 0.000
% RC 30N 104.81 3 8.8319 26 11.87 0.000
SC 30N 0.22428 3 0.39977E01 26 5.61 0.004
%SONG 60 778.93 3 11.491 26 67.79 0.000
%RC 60N 791.07 3 15.005 26 52.72 0.000
SC 60N 0.75351 3 0.58418E01 26 12.90 0.000
%RR 60N 791.07 3 15.005 26 52.72 0.000
SRTB 16.002 3 0.35789 26 44.71 0.000
CDR 2.0725 3 0.10296 26 20.13 0.000
ANOVA FOR SINGLE EFFECT NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 966.75 3 23.267 26 41.55 0.000
% RC 30N 74.362 3 12.346 26 6.02 0.003
SC 30N 0.22995 3 0.39323E01 26 5.85 0.004
%SONG 60 628.31 3 28.870 26 21.76 0.000
%RC 60N 605.06 3 36.467 26 16.59 0.000
SC 60N 0.55669 3 0.81127E01 26 6.86 0.002
%RR 60N 605.06 3 36.467 26 16.59 0.000
SRTB 15.107 3 0.46118 26 32.76 0.000
CDR 1.5900 3 0.15864 26 10.02 0.000
173
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$*NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 363.13 9 11.852 20 30.64 0.000
% RC 30N 47.284 9 5.9259 20 7.98 0.000
SC 30N 0.92563E01 9 0.43959E01 20 2.11 0.079
%SONG 60 271.44 9 9.6296 20 28.19 0.000
%RC 60N 279.05 9 12.593 20 22.16 0.000
SC 60N 0.34672 9 0.32944E01 20 10.52 0.000
%RR 60N 279.05 9 12.593 20 22.16 0.000
SRTB 6.0885 9 0.12577 20 48.41 0.000
CDR 0.88039 9 0.48554E01 20 18.13 0.000
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HGD 8/ 5/21 8:32
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CHAT$
CHAT$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
IBA 9 60.3704 17.0370 2.42540 38.5185
IAA 9 65.1852 18.5185 2.46138 44.4444
NAA 9 69.2593 22.9630 2.57209 48.8889
?C 3 33.3333 12.2222 2.02778 17.7778
SE(N= 8) 1.47389 1.05071 0.706906E01 1.19849
5%LSD 26DF 4.28441 3.05427 0.205488 3.48384
CHAT$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
IBA 9 35.9259 4.59458 35.9259 14.8852
IAA 9 43.3333 4.71266 43.3333 14.8809
NAA 9 47.4074 5.01858 47.4074 15.8833
?C 3 16.6667 4.05556 16.6667 11.2722
174
SE(N= 8) 1.36952 0.854530E01 1.36952 0.211509
5%LSD 26DF 3.98102 0.248400 3.98102 0.614828
CHAT$ NOS CDR
IBA 9 6.98367
IAA 9 7.24345
NAA 9 7.70554
?C 3 6.12278
SE(N= 8) 0.113445
5%LSD 26DF 0.329770
MEANS FOR EFFECT NONGDO$
NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
100 9 61.8518 18.8889 2.40212 42.9630
200 9 68.5185 21.8519 2.56680 45.5556
300 9 64.4444 17.7778 2.48995 43.3333
0 3 33.3333 12.2222 2.02778 17.7778
SE(N= 8) 1.70539 1.24226 0.701098E01 1.89967
5%LSD 26DF 4.95734 3.61108 0.203800 5.52208
NONGDO$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
100 9 40.7407 4.64654 40.7407 14.9299
200 9 44.0741 4.78814 44.0741 15.7100
300 9 41.8518 4.89115 41.8518 15.0094
0 3 16.6667 4.05556 16.6667 11.2722
SE(N= 8) 2.13504 0.100702 2.13504 0.240100
175
5%LSD 26DF 6.20628 0.292728 6.20628 0.697937
NONGDO$ NOS CDR
100 9 7.06188
200 9 7.51759
300 9 7.35318
0 3 6.12278
SE(N= 8) 0.140818
5%LSD 26DF 0.409340
MEANS FOR EFFECT CHAT$*NONGDO$
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N
IBA 100 3 57.7778 17.7778 2.32222
IBA 200 3 64.4444 20.0000 2.45397
IBA 300 3 58.8889 13.3333 2.50000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 61.1111 16.6667 2.40000
IAA 200 3 68.8889 21.1111 2.56190
IAA 300 3 65.5555 17.7778 2.42222
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 66.6667 22.2222 2.48413
NAA 200 3 72.2222 24.4444 2.68452
NAA 300 3 68.8889 22.2222 2.54762
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 33.3333 12.2222 2.02778
176
SE(N= 2) 2.43432 1.72133 0.148255
5%LSD 20DF 7.18116 5.07785 0.437346
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 60 %RC 60N SC 60N
IBA 100 3 35.5556 33.3333 4.42290
IBA 200 3 38.8889 35.5556 4.37879
IBA 300 3 41.1111 38.8889 4.98205
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 44.4444 42.2222 4.58120
IAA 200 3 46.6667 45.5556 4.87729
IAA 300 3 42.2222 42.2222 4.67949
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 48.8889 46.6667 4.93552
NAA 200 3 51.1111 51.1111 5.10833
NAA 300 3 46.6667 44.4444 5.01190
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 17.7778 16.6667 4.05556
SE(N= 2) 2.19427 2.50924 0.128343
5%LSD 20DF 6.47302 7.40219 0.378607
CHAT$ NONGDO$ NOS %RR 60N SRTB CDR
IBA 100 3 33.3333 14.4407 6.65202
IBA 200 3 35.5556 15.6242 7.02061
IBA 300 3 38.8889 14.5906 7.27838
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 42.2222 14.2308 7.15278
177
IAA 200 3 45.5556 15.1447 7.35513
IAA 300 3 42.2222 15.2671 7.22244
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 46.6667 16.1181 7.38085
NAA 200 3 51.1111 16.3611 8.17703
NAA 300 3 44.4444 15.1706 7.55873
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 16.6667 11.2722 6.12278
SE(N= 2) 2.50924 0.250769 0.155810
5%LSD 20DF 7.40219 0.739762 0.459635
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HGD 8/ 5/21 8:32
:PAGE 3
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CHAT$ | NONGDO$ |CHAT$*NO|
(N= 30) SD/MEAN | | |NGDO$ |
NO. BASED ON BASED ON % | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
%SONG 30 30 61.778 10.994 3.4426 5.6 0.0000 0.0000 0.0000
% RC 30N 30 18.778 4.3314 2.4343 13.0 0.0001 0.0030 0.0001
SC 30N 30 2.4404 0.24299 0.20966 8.6 0.0043 0.0035 0.0793
%SONG 60 30 41.333 9.5332 3.1032 7.5 0.0000 0.0000 0.0000
%RC 60N 30 39.667 9.7615 3.5486 8.9 0.0000 0.0000 0.0000
SC 60N 30 4.7033 0.36100 0.18150 3.9 0.0000 0.0016 0.0000
178
%RR 60N 30 39.667 9.7615 3.5486 8.9 0.0000 0.0000 0.0000
SRTB 30 14.822 1.4058 0.35464 2.4 0.0000 0.0000 0.0000
CDR 30 7.1921 0.55381 0.22035 3.1 0.0000 0.0002 0.0000
179
ả ử ụ ụ Ả ề ế ầ ằ ưở ủ Ph l c 08: K t qu x lý b ng ph n m m Irristat 5.0 nh h ng c a
ế ỷ ệ ố ấ ồ ế ở ụ ch t ĐHST đ n t l s ng và ra ch i cành chi t Tre mai v Xuân
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 30 SC/CA FILE 8 12/12/20 13:34
:PAGE 1
VARIATE V003 30 SC/CA SC/CA
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 13.2626 1.47362 204.57 0.000 3
2 NL 2 .182067E01 .910333E02 1.26 0.307 3
* RESIDUAL 18 .129661 .720337E02
* TOTAL (CORRECTED) 29 13.4105 .462430
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 60 SC/CA FILE 8 12/12/20 13:34
:PAGE 2
VARIATE V004 60 SC/CA
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 9.81420 1.09047 175.87 0.000 3
2 NL 2 .926660E03 .463330E03 0.07 0.928 3
* RESIDUAL 18 .111607 .620039E02
* TOTAL (CORRECTED) 29 9.92674 .342301
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 8 12/12/20 13:34
:PAGE 3
MEANS FOR EFFECT CT
180
CT NOS 30 SC/CA 60 SC/CA
1 3 2.59667 5.08333
2 3 3.27667 5.53000
3 3 3.69333 5.77333
4 3 2.39333 4.75000
5 3 3.09000 5.36667
6 3 2.79333 5.22000
7 3 3.42333 5.96000
8 3 4.29000 6.40000
9 3 4.01667 6.13333
10 3 2.16000 4.52667
SE(N= 3) 0.490013E01 0.454620E01
5%LSD 18DF 0.145590 0.135074
MEANS FOR EFFECT NL
NL NOS 30 SC/CA 60 SC/CA
1 10 3.20800 5.48200
2 10 3.15300 5.47200
3 10 3.15900 5.46900
SE(N= 10) 0.268391E01 0.249006E01
5%LSD 18DF 0.797429E01 0.739833E01
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 8 12/12/20 13:34
:PAGE 4
181
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
30 SC/CA 30 3.1733 0.68002 0.84873E01 2.7 0.0000 0.3068
60 SC/CA 30 5.4743 0.58507 0.78743E01 1.4 0.0000 0.9278
182
ả ử Ả ụ ụ ế ưở ủ ế ả ấ Ph l c 09: K t qu x lý nh h ễ ng c a ch t ĐHST đ n kh năng ra r
ế ủ c a cành chi ụ t vào v Xuân
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SR/CC FILE 9 12/12/20 13:39
:PAGE 1
VARIATE V003 SR/CC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 113.389 12.5987 709.94 0.000 3
2 NL 2 .554463E01 .277231E01 1.56 0.236 3
* RESIDUAL 18 .319431 .177462E01
* TOTAL (CORRECTED) 29 113.764 3.92288
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDR FILE 9 12/12/20 13:39
:PAGE 2
VARIATE V004 CDR
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 16.9028 1.87808 361.71 0.000 3
2 NL 2 .349401E01 .174700E01 3.36 0.056 3
* RESIDUAL 18 .934613E01 .519230E02
* TOTAL (CORRECTED) 29 17.0312 .587281
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CSRR FILE 9 12/12/20 13:39
183
:PAGE 3
VARIATE V005 CSRR
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 24542.3 2726.92 ****** 0.000 3
2 NL 2 22.7969 11.3985 4.47 0.026 3
* RESIDUAL 18 45.8775 2.54875
* TOTAL (CORRECTED) 29 24611.0 848.654
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 9 12/12/20 13:39
:PAGE 4
MEANS FOR EFFECT CT
CT NOS SR/CC CDR CSRR
1 3 14.9867 7.81667 117.153
2 3 16.7533 8.54333 143.120
3 3 17.7833 8.79667 156.440
4 3 14.5033 7.39667 107.277
5 3 15.9333 8.26333 131.663
6 3 15.2433 8.08333 123.217
7 3 18.6433 9.27667 172.970
8 3 19.5500 9.55000 186.680
9 3 18.2300 9.10667 166.033
10 3 13.1800 7.21667 95.1333
SE(N= 3) 0.769116E01 0.416025E01 0.921729
5%LSD 18DF 0.228516 0.123607 2.73859
184
185
MEANS FOR EFFECT NL
NL NOS SR/CC CDR CSRR
1 10 16.4570 8.41900 139.949
2 10 16.5410 8.43800 141.046
3 10 16.4440 8.35800 138.911
SE(N= 10) 0.421262E01 0.227866E01 0.504852
5%LSD 18DF 0.125163 0.677024E01 1.49999
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 9 12/12/20 13:39
:PAGE 5
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
SR/CC 30 16.481 1.9806 0.13321 0.8 0.0000 0.2359
CDR 30 8.4050 0.76634 0.72058E01 0.9 0.0000 0.0563
CSRR 30 139.97 29.132 1.5965 1.1 0.0000 0.0261
186
ử Ả ụ ụ ưở ế ỷ ệ ố ủ ấ Ph l c 10. X lý nh h ng c a ch t ĐHST đ n t l ồ ủ s ng và ra ch i c a
ế ụ cành chi t Tre mai vào v Đông
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 30 SC/CA FILE 8 12/12/20 13:36
:PAGE 1
VARIATE V003 30 SC/CA SC/CA
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 29.5138 3.27931 315.85 0.000 3
2 NL 2 .111800E01 .559000E02 0.54 0.598 3
* RESIDUAL 18 .186887 .103826E01
* TOTAL (CORRECTED) 29 29.7118 1.02455
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 60 SC/CA FILE 8 12/12/20 13:36
:PAGE 2
VARIATE V004 60 SC/CA
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 17.4388 1.93765 178.44 0.000 3
2 NL 2 .108066E01 .540331E02 0.50 0.621 3
* RESIDUAL 18 .195462 .108590E01
* TOTAL (CORRECTED) 29 17.6451 .608452
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 8 12/12/20 13:36
:PAGE 3
MEANS FOR EFFECT CT
187
CT NOS 30 SC/CA 60 SC/CA
1 3 1.62667 3.57333
2 3 2.82667 4.38333
3 3 3.20000 4.61000
4 3 1.39000 3.23667
5 3 2.37667 4.15667
6 3 2.06333 3.90000
7 3 3.82667 5.09333
8 3 4.14667 5.44333
9 3 3.42333 4.88667
10 3 1.15000 3.02000
SE(N= 3) 0.588292E01 0.601636E01
5%LSD 18DF 0.174790 0.178755
MEANS FOR EFFECT NL
NL NOS 30 SC/CA 60 SC/CA
1 10 2.61300 4.20400
2 10 2.57600 4.24800
3 10 2.62000 4.23900
SE(N= 10) 0.322221E01 0.329530E01
5%LSD 18DF 0.957366E01 0.979081E01
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 8 12/12/20 13:36
:PAGE 4
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
188
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
30 SC/CA 30 2.6030 1.0122 0.10190 3.9 0.0000 0.5977
60 SC/CA 30 4.2303 0.78003 0.10421 2.5 0.0000 0.6210
189
ưở ủ ế ấ ả ng c a ch t ĐHST và đ n kh năng ra
ế Ph l c ễ ủ r c a cành chi ụ ụ 11: K t qu x lý nh h ế ở ụ t ả ử Ả v Đông
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SR/CC FILE 9 12/12/20 13:41
:PAGE 1
VARIATE V003 SR/CC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 113.389 12.5987 709.94 0.000 3
2 NL 2 .554463E01 .277231E01 1.56 0.236 3
* RESIDUAL 18 .319431 .177462E01
* TOTAL (CORRECTED) 29 113.764 3.92288
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDR FILE 9 12/12/20 13:41
:PAGE 2
VARIATE V004 CDR
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===========================================================
1 CT 9 16.9028 1.87808 361.71 0.000 3
2 NL 2 .349401E01 .174700E01 3.36 0.056 3
* RESIDUAL 18 .934613E01 .519230E02
* TOTAL (CORRECTED) 29 17.0312 .587281
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CSRR FILE 9 12/12/20 13:41
:PAGE 3
VARIATE V005 CSRR
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
==========================================================
190
1 CT 9 24542.3 2726.92 ****** 0.000 3
2 NL 2 22.7969 11.3985 4.47 0.026 3
* RESIDUAL 18 45.8775 2.54875
* TOTAL (CORRECTED) 29 24611.0 848.654
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 9 12/12/20 13:41
:PAGE 4
MEANS FOR EFFECT CT
CT NOS SR/CC CDR CSRR
1 3 14.9867 7.81667 117.153
2 3 16.7533 8.54333 143.120
3 3 17.7833 8.79667 156.440
4 3 14.5033 7.39667 107.277
5 3 15.9333 8.26333 131.663
6 3 15.2433 8.08333 123.217
7 3 18.6433 9.27667 172.970
8 3 19.5500 9.55000 186.680
9 3 18.2300 9.10667 166.033
10 3 13.1800 7.21667 95.1333
SE(N= 3) 0.769116E01 0.416025E01 0.921729
5%LSD 18DF 0.228516 0.123607 2.73859
MEANS FOR EFFECT NL
NL NOS SR/CC CDR CSRR
1 10 16.4570 8.41900 139.949
191
2 10 16.5410 8.43800 141.046
3 10 16.4440 8.35800 138.911
SE(N= 10) 0.421262E01 0.227866E01 0.504852
5%LSD 18DF 0.125163 0.677024E01 1.49999
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 9 12/12/20 13:41
:PAGE 5
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL |
(N= 30) SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
SR/CC 30 16.481 1.9806 0.13321 0.8 0.0000 0.2359
CDR 30 8.4050 0.76634 0.72058E01 0.9 0.0000 0.0563
CSRR 30 139.97 29.132 1.5965 1.1 0.0000 0.0261
192
ả ử ụ ụ Ả ề ế ầ ằ ưở ủ ấ Ph l c 12: K t qu x lý b ng ph n m m Irristat 5.0 nh h ng c a ch t
ế ỷ ệ ố ễ ủ ồ ả ĐHST đ n t l s ng, ra ch i và kh năng ra r c a hom cành Tre mai ở ụ v
Xuân
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE HCX 8/ 5/21 12:31
:PAGE 1
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 331.65 3 8.1739 26 40.57 0.000
% RC 30N 112.94 3 6.0780 26 18.58 0.000
SC 30N 0.57344 3 0.38341 26 1.50 0.238
%SONG 60 253.86 3 6.1671 26 41.16 0.000
%RC 60N 296.67 3 5.5984 26 52.99 0.000
SC 60N 0.26193 3 0.97565E01 26 2.68 0.067
%RR 60N 270.33 3 7.6880 26 35.16 0.000
SRTB 16.361 3 0.22011 26 74.33 0.000
CDR 1.8638 3 0.19656 26 9.48 0.000
ANOVA FOR SINGLE EFFECT NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 182.71 3 25.358 26 7.21 0.001
% RC 30N 38.801 3 14.633 26 2.65 0.069
SC 30N 0.55220 3 0.38586 26 1.43 0.256
%SONG 60 125.43 3 20.986 26 5.98 0.003
%RC 60N 93.393 3 29.054 26 3.21 0.039
SC 60N 0.22509 3 0.10182 26 2.21 0.110
%RR 60N 128.72 3 24.027 26 5.36 0.005
SRTB 16.209 3 0.23756 26 68.23 0.000
CDR 1.9694 3 0.18437 26 10.68 0.000
193
194
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$*NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 123.45 9 4.8185 20 25.62 0.000
% RC 30N 44.506 9 4.8152 20 9.24 0.000
SC 30N 0.20775 9 0.49096 20 0.42 0.907
%SONG 60 94.215 9 3.6996 20 25.47 0.000
%RC 60N 107.66 9 3.3311 20 32.32 0.000
SC 60N 0.97460E01 9 0.12227 20 0.80 0.624
%RR 60N 104.09 9 3.7019 20 28.12 0.000
SRTB 5.8501 9 0.10770 20 54.32 0.000
CDR 0.97043 9 0.98393E01 20 9.86 0.000
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HCX 8/ 5/21 12:31
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CHAT$
CHAT$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
IBA 9 14.4444 3.33111 1.38889 10.0000
IAA 9 18.1489 6.66778 1.42556 14.0722
NAA 9 24.8144 10.7411 1.52111 19.6300
?C 3 5.55667 1.11000 0.666667 3.33000
SE(N= 8) 1.01081 0.871635 0.218921 0.877999
5%LSD 26DF 2.93829 2.53372 0.636373 2.55222
CHAT$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
IBA 9 7.40889 3.20333 9.25889 14.1211
IAA 9 12.2211 3.06333 14.0722 14.3933
NAA 9 19.2600 3.21444 19.6300 14.9022
?C 3 3.33000 2.66667 3.33000 10.3333
SE(N= 8) 0.836540 0.110434 0.980309 0.165874
195
5%LSD 26DF 2.43171 0.321016 2.84963 0.482172
CHAT$ NOS CDR
IBA 9 7.03778
IAA 9 7.07778
NAA 9 7.65889
?C 3 6.13333
SE(N= 8) 0.156747
5%LSD 26DF 0.455642
MEANS FOR EFFECT NONGDO$
NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
100 9 17.4067 5.55667 1.40778 12.9633
200 9 20.7422 7.40556 1.45556 15.5533
300 9 19.2589 7.77778 1.47222 15.1856
0 3 5.55667 1.11000 0.666667 3.33000
SE(N= 8) 1.78039 1.35245 0.219619 1.61963
5%LSD 26DF 5.17536 3.93139 0.638404 4.70804
NONGDO$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
100 9 11.4822 3.13778 12.2222 14.0822
200 9 13.7033 3.19556 15.5533 14.8011
300 9 13.7044 3.14778 15.1856 14.5333
0 3 3.33000 2.66667 3.33000 10.3333
SE(N= 8) 1.90571 0.112814 1.73302 0.172322
5%LSD 26DF 5.53964 0.327934 5.03767 0.500917
196
NONGDO$ NOS CDR
100 9 6.83222
200 9 7.52000
300 9 7.42222
0 3 6.13333
SE(N= 8) 0.151809
5%LSD 26DF 0.441289
MEANS FOR EFFECT CHAT$*NONGDO$
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N
IBA 100 3 11.1100 2.22000 1.33333
IBA 200 3 16.6667 3.33000 1.33333
IBA 300 3 15.5567 4.44333 1.50000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 16.6667 6.67000 1.33333
IAA 200 3 17.7800 5.55333 1.44333
IAA 300 3 20.0000 7.78000 1.50000
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 24.4433 7.78000 1.55667
NAA 200 3 27.7800 13.3333 1.59000
NAA 300 3 22.2200 11.1100 1.41667
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 5.55667 1.11000 0.666667
SE(N= 2) 1.55218 1.55164 0.495461
197
5%LSD 20DF 4.57888 4.57730 1.46159
198
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 60 %RC 60N SC 60N
IBA 100 3 7.78000 5.55667 3.16667
IBA 200 3 11.1100 7.78000 3.16667
IBA 300 3 11.1100 8.89000 3.27667
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 12.2200 11.1100 3.05667
IAA 200 3 13.3300 11.1100 3.16667
IAA 300 3 16.6667 14.4433 2.96667
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 18.8900 17.7800 3.19000
NAA 200 3 22.2200 22.2200 3.25333
NAA 300 3 17.7800 17.7800 3.20000
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 3.33000 3.33000 2.66667
SE(N= 2) 1.36008 1.29056 0.247251
5%LSD 20DF 4.01219 3.80712 0.729384
CHAT$ NONGDO$ NOS %RR 60N SRTB CDR
IBA 100 3 5.55667 13.5000 6.66667
IBA 200 3 11.1100 14.6967 7.15667
IBA 300 3 11.1100 14.1667 7.29000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 12.2200 14.3900 6.45333
IAA 200 3 13.3300 14.5000 7.35333
IAA 300 3 16.6667 14.2900 7.42667
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 18.8900 14.3567 7.37667
NAA 200 3 22.2200 15.2067 8.05000
199
NAA 300 3 17.7800 15.1433 7.55000
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 3.33000 10.3333 6.13333
SE(N= 2) 1.36049 0.232056 0.221803
5%LSD 20DF 4.01340 0.684558 0.654313
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HCX 8/ 5/21 12:31
:PAGE 3
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CHAT$ | NONGDO$ |CHAT$*NO|
(N= 30) SD/MEAN | | |NGDO$ |
NO. BASED ON BASED ON % | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
%SONG 30 30 17.778 6.4526 2.1951 12.3 0.0000 0.0012 0.0000
% RC 30N 30 6.3330 4.1392 2.1944 34.6 0.0000 0.0689 0.0000
SC 30N 30 1.3673 0.63488 0.70069 51.2 0.2382 0.2557 0.9072
%SONG 60 30 13.444 5.6383 1.9234 14.3 0.0000 0.0032 0.0000
%RC 60N 30 12.000 5.9757 1.8251 15.2 0.0000 0.0388 0.0000
SC 60N 30 3.1110 0.33848 0.34967 11.2 0.0666 0.1096 0.6239
%RR 60N 30 13.221 5.9040 1.9240 14.6 0.0000 0.0053 0.0000
SRTB 30 14.058 1.3747 0.32818 2.3 0.0000 0.0000 0.0000
CDR 30 7.1457 0.60747 0.31368 4.4 0.0002 0.0001 0.0000
200
ả ử ụ ụ Ả ề ế ằ ầ ưở ủ ấ Ph l c 13: K t qu x lý b ng ph n m m Irristat 5.0 nh h ng c a ch t
ế ỷ ệ ố ễ ủ ồ ả ĐHST đ n t l s ng, ra ch i và kh năng ra r c a hom cành Tre mai ở ụ v
Đông
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE HCD 8/ 5/21 12:34
:PAGE 1
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 331.82 3 10.734 26 30.91 0.000
% RC 30N 112.95 3 5.2224 26 21.63 0.000
SC 30N 2.2284 3 0.40282 26 5.53 0.005
%SONG 60 25.181 3 2.8493 26 8.84 0.000
%RC 60N 23.989 3 2.9449 26 8.15 0.001
SC 60N 22.377 3 2.8312 26 7.90 0.001
%RR 60N 19.261 3 3.4197 26 5.63 0.004
SRTB 137.21 3 25.374 26 5.41 0.005
CDR 46.159 3 8.2497 26 5.60 0.004
ANOVA FOR SINGLE EFFECT NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 182.80 3 27.929 26 6.55 0.002
% RC 30N 38.808 3 13.777 26 2.82 0.058
SC 30N 2.3660 3 0.38695 26 6.11 0.003
%SONG 60 4.6087 3 5.2230 26 0.88 0.465
%RC 60N 3.4170 3 5.3186 26 0.64 0.598
SC 60N 2.9324 3 5.0748 26 0.58 0.638
%RR 60N 2.8007 3 5.3189 26 0.53 0.672
SRTB 18.281 3 39.096 26 0.47 0.711
CDR 5.8252 3 12.904 26 0.45 0.722
201
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$*NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 123.50 9 8.1508 20 15.15 0.000
% RC 30N 44.505 9 3.7041 20 12.02 0.000
SC 30N 0.99344 9 0.41088 20 2.42 0.048
%SONG 60 10.865 9 2.5919 20 4.19 0.004
%RC 60N 12.387 9 1.8526 20 6.69 0.000
SC 60N 11.601 9 1.8167 20 6.39 0.000
%RR 60N 10.537 9 2.5930 20 4.06 0.004
SRTB 72.816 9 20.800 20 3.50 0.009
CDR 23.729 9 6.9703 20 3.40 0.011
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HCD 8/ 5/21 12:34
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CHAT$
CHAT$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
IBA 9 14.4444 3.33111 2.00000 0.370000
IAA 9 18.1500 6.66889 2.22222 1.48000
NAA 9 24.8167 10.7411 2.32222 4.07333
?C 3 5.55333 1.11000 0.666667 0.000000
SE(N= 8) 1.15832 0.807962 0.224394 0.596793
5%LSD 26DF 3.36709 2.34864 0.652284 1.73480
CHAT$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
IBA 9 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 9 1.11000 1.44444 1.11000 4.00000
NAA 9 3.70333 3.61111 3.33333 8.94444
202
?C 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 0.606725 0.594895 0.653802 1.78094
5%LSD 26DF 1.76367 1.72928 1.90052 5.17695
CHAT$ NOS CDR
IBA 9 0.000000
IAA 9 2.25556
NAA 9 5.18889
?C 3 0.000000
SE(N= 8) 1.01548
5%LSD 26DF 2.95187
MEANS FOR EFFECT NONGDO$
NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
100 9 17.4089 5.55667 1.92556 1.48000
200 9 20.7422 7.40667 2.34111 2.22222
300 9 19.2600 7.77778 2.27778 2.22111
0 3 5.55333 1.11000 0.666667 0.000000
SE(N= 8) 1.86845 1.31229 0.219929 0.808006
5%LSD 26DF 5.43133 3.81465 0.639305 2.34876
NONGDO$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
100 9 1.11000 1.44444 1.11000 3.77778
200 9 1.85222 1.66667 1.85222 4.77778
300 9 1.85111 1.94444 1.48111 4.38889
203
0 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 0.815369 0.796460 0.815391 2.21066
5%LSD 26DF 2.37017 2.31520 2.37023 6.42609
NONGDO$ NOS CDR
100 9 2.25556
200 9 2.68889
300 9 2.50000
0 3 0.000000
SE(N= 8) 1.27002
5%LSD 26DF 3.69176
MEANS FOR EFFECT CHAT$*NONGDO$
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N
IBA 100 3 11.1100 2.22000 1.33333
IBA 200 3 16.6667 3.33000 2.33333
IBA 300 3 15.5567 4.44333 2.33333
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 16.6700 6.67000 2.16667
IAA 200 3 17.7800 5.55667 2.16667
IAA 300 3 20.0000 7.78000 2.33333
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 24.4467 7.78000 2.27667
NAA 200 3 27.7800 13.3333 2.52333
NAA 300 3 22.2233 11.1100 2.16667
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
204
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 5.55333 1.11000 0.666667
SE(N= 2) 2.01876 1.36090 0.453257
5%LSD 20DF 5.95527 4.01460 1.33709
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 60 %RC 60N SC 60N
IBA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 300 3 1.11000 0.000000 0.000000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 2.22000 2.22000 3.00000
IAA 200 3 1.11000 0.000000 0.000000
IAA 300 3 1.11000 1.11000 1.33333
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 2.22000 1.11000 1.33333
NAA 200 3 5.55667 5.55667 5.00000
NAA 300 3 4.44333 4.44333 4.50000
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 1.13839 0.962444 0.953065
5%LSD 20DF 3.35821 2.83918 2.81151
CHAT$ NONGDO$ NOS %RR 60N SRTB CDR
IBA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
205
IBA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 2.22000 7.33333 4.30000
IAA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 300 3 1.11000 4.66667 2.46667
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 1.11000 4.00000 2.46667
NAA 200 3 5.55667 14.3333 8.06667
NAA 300 3 3.33333 8.50000 5.03333
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 1.13863 3.22490 1.86686
5%LSD 20DF 3.35893 9.51336 5.50718
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HCD 8/ 5/21 12:34
:PAGE 3
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CHAT$ | NONGDO$ |CHAT$*NO|
(N= 30) SD/MEAN | | |NGDO$ |
NO. BASED ON BASED ON % | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
%SONG 30 30 17.779 6.6295 2.8550 16.1 0.0000 0.0020 0.0000
% RC 30N 30 6.3333 4.0455 1.9246 30.4 0.0000 0.0581 0.0000
SC 30N 30 2.0300 0.76920 0.64100 31.6 0.0046 0.0028 0.0480
206
%SONG 60 30 1.7770 2.2714 1.6099 90.6 0.0004 0.4652 0.0037
%RC 60N 30 1.4440 2.2632 1.3611 94.3 0.0006 0.5981 0.0002
SC 60N 30 1.5167 2.2030 1.3478 88.9 0.0007 0.6383 0.0003
%RR 60N 30 1.3330 2.2491 1.6103 120.8 0.0042 0.6715 0.0044
SRTB 30 3.8833 6.0781 4.5607 117.4 0.0051 0.7108 0.0095
CDR 30 2.2333 3.4887 2.6401 118.2 0.0043 0.7218 0.0109
207
ả ử ụ ụ Ả ề ế ằ ầ ưở ủ ấ Ph l c 14: K t qu x lý b ng ph n m m Irristat 5.0 nh h ng c a ch t
ế ỷ ệ ố ễ ủ ồ ả ĐHST đ n t l s ng, ra ch i và kh năng ra r c a hom thân Tre mai ở ụ v
Xuân
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE HTX 8/ 5/21 12:17
:PAGE 1
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 129.29 3 10.446 26 12.38 0.000
% RC 30N 2.9570 3 1.7060 26 1.73 0.184
SC 30N 1.4185 3 0.73504 26 1.93 0.148
%SONG 60 21.042 3 1.6135 26 13.04 0.000
%RC 60N 9.1586 3 1.2321 26 7.43 0.001
SC 60N 16.915 3 2.1624 26 7.82 0.001
%RR 60N 9.3229 3 1.8955 26 4.92 0.008
SRTB 188.32 3 35.846 26 5.25 0.006
CDR 46.921 3 9.3681 26 5.01 0.007
ANOVA FOR SINGLE EFFECT NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 64.305 3 17.944 26 3.58 0.027
% RC 30N 1.3142 3 1.8955 26 0.69 0.568
SC 30N 0.67778 3 0.82051 26 0.83 0.494
%SONG 60 4.6018 3 3.5105 26 1.31 0.292
%RC 60N 0.94461 3 2.1799 26 0.43 0.734
SC 60N 1.9519 3 3.8889 26 0.50 0.688
%RR 60N 1.9303 3 2.7485 26 0.70 0.562
SRTB 38.396 3 53.145 26 0.72 0.551
CDR 9.7790 3 13.654 26 0.72 0.554
208
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$*NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 50.225 9 10.372 20 4.84 0.002
% RC 30N 1.8071 9 1.8481 20 0.98 0.487
SC 30N 0.89259 9 0.76667 20 1.16 0.368
%SONG 60 8.3847 9 1.4807 20 5.66 0.001
%RC 60N 4.1481 9 1.1089 20 3.74 0.007
SC 60N 7.8852 9 1.8000 20 4.38 0.003
%RR 60N 5.2980 9 1.4785 20 3.58 0.008
SRTB 104.85 9 27.667 20 3.79 0.006
CDR 26.807 9 7.1537 20 3.75 0.007
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HTX 8/ 5/21 12:17
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CHAT$
CHAT$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
IBA 9 6.66667 0.370000 0.222222 0.370000
IAA 9 9.63000 0.370000 0.222222 1.11000
NAA 9 13.7022 1.48000 1.00000 3.70111
?C 3 2.22333 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 1.14271 0.461788 0.303118 0.449095
5%LSD 26DF 3.32170 1.34236 0.881122 1.30546
CHAT$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
IBA 9 0.370000 0.444444 0.370000 1.55556
IAA 9 0.000000 0.000000 1.11000 4.77778
NAA 9 2.22000 3.00000 2.59000 11.5556
209
?C 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 0.392444 0.519903 0.486767 2.11678
5%LSD 26DF 1.14078 1.51129 1.41497 6.15320
CHAT$ NOS CDR
IBA 9 0.800000
IAA 9 2.45556
NAA 9 5.78889
?C 3 0.000000
SE(N= 8) 1.08213
5%LSD 26DF 3.14562
MEANS FOR EFFECT NONGDO$
NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
100 9 8.51778 0.370000 0.222222 1.11000
200 9 10.7400 1.11000 0.777778 1.85111
300 9 10.7411 0.740000 0.444444 2.22000
0 3 2.22333 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 1.49767 0.486767 0.320256 0.662425
5%LSD 26DF 4.35353 1.41497 0.930942 1.92558
NONGDO$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
100 9 0.740000 1.00000 1.11000 4.77778
200 9 1.11000 1.55556 1.48000 6.66667
300 9 0.740000 0.888889 1.48000 6.44444
0 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
210
SE(N= 8) 0.522000 0.697217 0.586145 2.57743
5%LSD 26DF 1.51738 2.02671 1.70385 7.49225
NONGDO$ NOS CDR
100 9 2.42222
200 9 3.36667
300 9 3.25556
0 3 0.000000
SE(N= 8) 1.30641
5%LSD 26DF 3.79757
MEANS FOR EFFECT CHAT$*NONGDO$
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N
IBA 100 3 5.55333 0.000000 0.000000
IBA 200 3 6.66667 0.000000 0.000000
IBA 300 3 7.78000 1.11000 0.666667
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 8.89000 0.000000 0.000000
IAA 200 3 8.89000 1.11000 0.666667
IAA 300 3 11.1100 0.000000 0.000000
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 11.1100 1.11000 0.666667
NAA 200 3 16.6633 2.22000 1.66667
NAA 300 3 13.3333 1.11000 0.666667
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
211
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 2.22333 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 2.27726 0.961288 0.619139
5%LSD 20DF 6.71785 2.83577 1.82644
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 60 %RC 60N SC 60N
IBA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 300 3 1.11000 1.11000 1.33333
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 200 3 1.11000 0.000000 0.000000
IAA 300 3 2.22000 0.000000 0.000000
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 3.33000 2.22000 3.00000
NAA 200 3 4.44333 3.33000 4.66667
NAA 300 3 3.33000 1.11000 1.33333
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 0.860449 0.744611 0.948683
5%LSD 20DF 2.53830 2.19658 2.79859
CHAT$ NONGDO$ NOS %RR 60N SRTB CDR
IBA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 300 3 1.11000 4.66667 2.40000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
212
IAA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 200 3 1.11000 4.66667 2.40000
IAA 300 3 2.22000 9.66667 4.96667
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 3.33000 14.3333 7.26667
NAA 200 3 3.33000 15.3333 7.70000
NAA 300 3 1.11000 5.00000 2.40000
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 0.859802 3.71932 1.89125
5%LSD 20DF 2.53639 10.9719 5.57913
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HTX 8/ 5/21 12:17
:PAGE 3
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CHAT$ | NONGDO$ |CHAT$*NO|
(N= 30) SD/MEAN | | |NGDO$ |
NO. BASED ON BASED ON % | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
%SONG 30 30 9.2220 4.7687 3.2205 34.9 0.0000 0.0269 0.0017
% RC 30N 30 0.66600 1.3548 1.3595 204.1 0.1836 0.5676 0.4869
SC 30N 30 0.43333 0.89763 0.87559 202.1 0.1483 0.4939 0.3677
%SONG 60 30 1.5543 1.9035 1.2169 78.3 0.0000 0.2918 0.0007
%RC 60N 30 0.77700 1.4325 1.0530 135.5 0.0010 0.7341 0.0068
213
SC 60N 30 1.0333 1.9205 1.3416 129.8 0.0007 0.6878 0.0029
%RR 60N 30 1.2210 1.6321 1.2159 99.6 0.0078 0.5624 0.0085
SRTB 30 5.3667 7.1847 5.2599 98.0 0.0058 0.5507 0.0064
CDR 30 2.7133 3.6405 2.6746 98.6 0.0072 0.5543 0.0067
214
ả ử ụ ụ Ả ề ế ằ ầ ưở ủ ấ Ph l c 15: K t qu x lý b ng ph n m m Irristat 5.0 nh h ng c a ch t
ế ỷ ệ ố ễ ủ ồ ả ĐHST đ n t l s ng, ra ch i và kh năng ra r c a hom thân Tre mai ở ụ v
Đông
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE HTD 8/ 5/21 12:25
:PAGE 1
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 12.682 3 4.1787 26 3.03 0.046
% RC 30N 2.1356 3 1.2321 26 1.73 0.184
SC 30N 1.4074 3 0.70940 26 1.98 0.140
%SONG 60 0.00000 3 0.00000 26 1.98 0.000
%RC 60N 0.00000 3 0.00000 26 1.98 0.000
SC 60N 0.00000 3 0.00000 26 1.98 0.000
%RR 60N 0.00000 3 0.00000 26 1.98 0.000
SRTB 0.00000 3 0.00000 26 1.98 0.000
CDR 0.00000 3 0.00000 26 1.98 0.000
ANOVA FOR SINGLE EFFECT NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 4.4385 3 5.1299 26 0.87 0.474
% RC 30N 0.49284 3 1.4217 26 0.35 0.794
SC 30N 0.29630 3 0.83761 26 0.35 0.789
%SONG 60 0.00000 3 0.00000 26 0.35 0.000
%RC 60N 0.00000 3 0.00000 26 0.35 0.000
SC 60N 0.00000 3 0.00000 26 0.35 0.000
%RR 60N 0.00000 3 0.00000 26 0.35 0.000
SRTB 0.00000 3 0.00000 26 0.35 0.000
CDR 0.00000 3 0.00000 26 0.35 0.000
215
ANOVA FOR SINGLE EFFECT CHAT$*NONGDO$
VARIATE TREATMENT MS DF RESIDUAL MS DF FRATIO FPROB
%SONG 30 5.5964 9 4.8163 20 1.16 0.369
% RC 30N 0.98568 9 1.4785 20 0.67 0.730
SC 30N 0.59259 9 0.86667 20 0.68 0.716
%SONG 60 0.00000 9 0.00000 20 0.68 0.000
%RC 60N 0.00000 9 0.00000 20 0.68 0.000
SC 60N 0.00000 9 0.00000 20 0.68 0.000
%RR 60N 0.00000 9 0.00000 20 0.68 0.000
SRTB 0.00000 9 0.00000 20 0.68 0.000
CDR 0.00000 9 0.00000 20 0.68 0.000
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HTD 8/ 5/21 12:25
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CHAT$
CHAT$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
IBA 9 0.370000 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 9 1.11000 0.370000 0.222222 0.000000
NAA 9 2.96333 1.11000 0.888889 0.000000
?C 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 0.722732 0.392444 0.297784 0.000000
5%LSD 26DF 2.10088 1.14078 0.865618 0.000000
CHAT$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
IBA 9 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 9 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 9 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
216
?C 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
5%LSD 26DF 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
CHAT$ NOS CDR
IBA 9 0.000000
IAA 9 0.000000
NAA 9 0.000000
?C 3 0.000000
SE(N= 8) 0.000000
5%LSD 26DF 0.000000
MEANS FOR EFFECT NONGDO$
NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N %SONG 60
100 9 0.741111 0.370000 0.222222 0.000000
200 9 1.85111 0.740000 0.555556 0.000000
300 9 1.85111 0.370000 0.333333 0.000000
0 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 8) 0.800774 0.421553 0.323575 0.000000
5%LSD 26DF 2.32774 1.22540 0.940589 0.000000
NONGDO$ NOS %RC 60N SC 60N %RR 60N SRTB
100 9 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
200 9 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
300 9 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
0 3 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
217
SE(N= 8) 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
5%LSD 26DF 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000
NONGDO$ NOS CDR
100 9 0.000000
200 9 0.000000
300 9 0.000000
0 3 0.000000
SE(N= 8) 0.000000
5%LSD 26DF 0.000000
MEANS FOR EFFECT CHAT$*NONGDO$
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 30 % RC 30N SC 30N
IBA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 200 3 1.11000 0.000000 0.000000
IBA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 200 3 1.11000 1.11000 0.666667
IAA 300 3 2.22000 0.000000 0.000000
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 2.22333 1.11000 0.666667
NAA 200 3 3.33333 1.11000 1.00000
NAA 300 3 3.33333 1.11000 1.00000
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
218
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 1.55182 0.859802 0.658281
5%LSD 20DF 4.57782 2.53639 1.94191
CHAT$ NONGDO$ NOS %SONG 60 %RC 60N SC 60N
IBA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 0.000000 0.000000 0.000000
5%LSD 20DF 0.000000 0.000000 0.000000
CHAT$ NONGDO$ NOS %RR 60N SRTB CDR
IBA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
IBA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
219
IAA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
IAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 100 3 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 200 3 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 300 3 0.000000 0.000000 0.000000
NAA 0 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 100 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 200 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 300 0 0.000000 0.000000 0.000000
?C 0 3 0.000000 0.000000 0.000000
SE(N= 2) 0.000000 0.000000 0.000000
5%LSD 20DF 0.000000 0.000000 0.000000
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HTD 8/ 5/21 12:25
:PAGE 3
FPROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CHAT$ | NONGDO$ |CHAT$*NO|
(N= 30) SD/MEAN | | |NGDO$ |
NO. BASED ON BASED ON % | | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
%SONG 30 30 1.3330 2.2491 2.1946 164.6 0.0465 0.4738 0.3690
% RC 30N 30 0.44400 1.1513 1.2159 273.9 0.1836 0.7942 0.7297
SC 30N 30 0.33333 0.88409 0.93095 279.3 0.1399 0.7893 0.7158
%SONG 60 30 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 0.0000 0.0000 0.0000
%RC 60N 30 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 0.0000 0.0000 0.0000
SC 60N 30 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 0.0000 0.0000 0.0000
%RR 60N 30 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 0.0000 0.0000 0.0000
SRTB 30 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 0.0000 0.0000 0.0000
220
CDR 30 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 0.0000 0.0000 0.0000