TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

Lu n văn

Ấ Đ tài: NGHIÊN C U Đ XU T

Ứ Ề

PH

NG ÁN TĂNG C

ƯƠ

ƯỜ

Ử NG X LÝ

N

NHÀ MÁY N

C TH

C ƯỚ Ở

ƯỚ

Đ CỨ

1

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

NG I: M Đ U

NG PHÁP X LÝ N

NG II:T NG QUAN CÁC PH

ƯƠ

ƯỚ

ặ ấ Ố

Ử C C P

CH

ƯƠ

Ủ Ứ

Ử Ụ

Ệ ạ

ạ ộ

ả ứ

ơ ả

ng n

ế

ế

ư ể ắ ề

3 ............................................................................................................ CH ƯƠ Ở Ầ 3 ..................................................................................................................... I.1. Đ t v n đ ề CH C TRONG H TH NG X ƯƠ Ệ 4 ...................................................................................................................... LÝ N ƯỚ Ấ 4 .......................................................................................................... II.1. Giai đo n k t t a ế ủ ạ 4 .................................................................................................................. II.2. Giai đo n l ng ạ ắ 4 ................................................................................................................ II.3. Giai đo n l c ạ ọ NG III: QUI TRÌNH V N HÀNH H TH NG X LÝ N C C P T I NHÀ MÁY Ạ ƯỚ Ấ 6 ................................................................................................................... N C TH Đ C ƯỚ 6 ............................................................ III.1. KHÁI QUÁT V H AT Đ NG C A NHÀ MÁY Ủ Ề Ọ 7 ..................................................................................................... III.2. S Đ CÔNG NGH Ệ Ơ Ồ 10 ............................................ III.3. CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH VÀ HI N TR NG S D NG Ạ 10 ........................................................................................... III.3.1. Tr m b m c p I (Hóa An) ơ 10 .............................................................................................. III.3.1.1. Quy trình ho t đ ng 12 .................................................................................... III.3.2.B giao liên (Junction chamber) ể 13 .............................................................. III.3.3. Máy đo l u l c sông (Flow metering) ng n ư ượ ướ 13 ....................................................................... III.3.4. B tr n s c p (Primary mixing basins) ể ộ ơ ấ 14 ............................................................................... III.3.5. B ph n ng (Flocculation basins) ể 15 .................................................................................. III.3.8. Kênh phân ph i (Tapered flume) 16 ............................................................. III.3.9. B l ng ngang (Horizontal sedimention basins) ể ắ 17 ................................................................................ III.3.10. B l c nhanh (Rapid sand filters) ể ọ 22 ................................................................ III.3.11. B tr n th c p (Secondary mixing basins) ứ ấ ể ộ 23 ............................................................ c s ch (Treated water reservoirs) III.3.12. B ch a n ể ứ ướ ạ 23 ....................................................................................................... III.3.12. Tr m b m c p II ạ 24 ..................................................................................................... III.4. Các k t qu phân tích ế 24 ...................................................................... III.4.1. K t qu ch t l c tháng 03/2009 ướ ả ấ ượ 26 ................................................................. III.4.3. K t qu đo pH ngày 01/08/2008 (mùa m a) ả 30 .............................................................................................. IV.2.3. B t o bông và b l ng ể ạ 33 .................................................................................................................. IV.3. Các đ xu t ấ 33 ..................................................................................................... CH NG V: KI N NGH Ị Ế ƯƠ 36 ....................................................................................................... TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

2

M c l c ụ ụ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

CH NG I: M Đ U ƯƠ Ở Ầ

I.1. Đ t v n đ ặ ấ ề

ấ ặ N c là nguyên li u s n xu t không th thay th và là ngu n s ng r t đ c ệ ả ồ ố ướ ể ế ấ

bi t.ệ

Ngày nay, cùng v i s phát tri n v kinh t , xã h i, nhu c u v n c cho ể ề ớ ự ế ầ ề ướ ộ

sinh h at, công nghi p tăng nhanh c v s n l ng l n ch t l ng. Vì th con ả ề ả ượ ệ ọ ấ ượ ẫ ế

ng t x lý các ngu n n c c p đ ph c v cho mình. ườ i ph i bi ả ế ử ồ ướ ấ ể ụ ụ

Trong k thu t x lý n ng ngu n n c và ậ ử ỹ ướ ấ c c p, tùy thu c vào ch t l ộ ấ ượ ồ ướ

yêu c u v ch t l ng n c c p mà ng ầ ề ấ ượ ướ ấ ườ ể i ta quy t đ nh quá trình x lý đ có ế ị ử

đ c ch t l ng n ng n ượ ấ ượ ướ ấ ả c c p đ m b o các ch tiêu và n đ nh ch t l ỉ ấ ượ ả ổ ị ướ c

c p cho các nhu c u s d ng. ấ ầ ử ụ

Thành ph H Chí Minh là m t trung tâm th ng m i l n, có m t đ dân ố ồ ộ ươ ậ ộ ạ ớ

c thì v n đ cung c p n c đông nh t n ư ấ ướ ấ ề ấ ướ ạ ố c s ch và liên t c cũng là m i ụ

quan tâm hàng đ u. Đi u đó đòi h i ph i có m t công ngh x lý n ỏ ệ ử ề ầ ả ộ ướ ớ c v i

quy mô l n, đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ớ ng và n đ nh. ổ ị

Nhà máy n c Th Đ c đã đáp ng nhu c u đó v i công su t x lý n đ nh ướ ấ ử ổ ủ ứ ứ ầ ớ ị

là 750.000m3/ngày đêm, ch t l ấ ượ ệ ử ng đ u ra đ t tiêu chu n. Công ngh x lý ầ ạ ẩ

c m t c a Nhà máy còn đ c xem là tiêu bi u và hòan ch nh nh t n ướ ặ ủ ượ ấ ở ướ c n ể ỉ

3

ta hi n nay. ệ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

CH NG II:T NG QUAN CÁC PH NG PHÁP X LÝ N ƯƠ Ổ ƯƠ

ƯỚ Ử H TH NG X LÝ N Ệ Ố Ử C TRONG C C P ƯỚ Ấ

II.1. Giai đo n k t t a ạ ế ủ

c th c hi n khi ngu n n c quá đ c (n c sông có Giai đo n này đ ạ ượ ồ ướ ự ệ ụ ướ

nhi u ch t l ấ ơ ử l ng) đ tăng hi u qu l ng, gi m kh i tích c a các công trình ả ả ắ ủ ề ể ệ ố

làm s ch, tuy nhiên nó t n nhi u chi phí qu n lý (phèn) ề ạ ả ố

Khi cho phèn vào n c thì ph n ng x y ra nh sau: ướ ả ứ ư ả

(cid:0) Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3) (cid:0) 3CaSO4 + 2Al(OH)3 + 6CO2

2(SO4)3 và phèn s t FeSO

3,

ng dùng là phèn nhôm Al Các lo i phèn th ạ ườ ắ

FeCl3.

II.2. Giai đo n l ng ạ ắ

Th c hi n trong các b l ng, gi i ph n l n (g n 60%) các h t c n l ể ắ ự ệ l ữ ạ ạ ặ ơ ầ ớ ầ

l ng trong n ử ướ c. B l ng ho t đ ng d a trên các nguyên t c sau: ự ạ ộ ể ắ ắ

N c ch y t t i tác d ng c a tr ng l c b n thân, các ả ừ ừ ướ qua b l ng, d ể ắ ướ ự ả ụ ủ ọ

bông c n trong quá trình di chuy n t ể ớ ặ ể ự i cu i b s r i d n xu ng đáy b . th c ố ể ẽ ơ ầ ố

ầ ặ nghi m cho th y r ng vi c l ng c n ch m d n so v i th i gian, lúc đ u c n ấ ằ ệ ắ ệ ặ ậ ầ ớ ờ

c đ n m t lúc nào đó ( 1- 1,5gi ) có th l ng nhanh h n, các h t c n r i tr ắ ạ ặ ơ ướ ế ộ ờ ơ ể

coi nh c n l ng không r i n a. ư ặ ắ ơ ữ

II.3. Giai đo n l c ạ ọ

c và đ Là giai đo n k t thúc c a quá trình làm trong n ủ ạ ế ướ ượ c th c hi n trong ệ ự

l các b l c. Các b l c có nhi m v gi ể ọ ể ọ ụ ữ ạ ệ ộ ố i các h t c n nh và m t s vi ạ ặ ỏ

khu n coà l i sau giai đo n l ng. Vi c l c n c đ ẩ ạ ệ ọ ướ ượ ạ ắ c th c hi n b ng cách ệ ằ ự

cho n c ch y qua m t l p v t li u l c th ng là cát th ch anh có c h t 0,5- ướ ậ ệ ọ ộ ớ ả ườ ỡ ạ ạ

4

1mm ho c than Antraxit có kích th ng t ặ c t ướ ươ ự ậ ệ ọ . Chi u dày l p v t li u l c ớ ề

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

kh ang 0,7- 1,2m. Ngòai ra đ gi ể ữ ỏ ể ọ cho cát không chui vào ng thu, trong b l c ố

ầ còn có đ t các v t li u đ cát nh cu i, s i, đá dăm,… có đ l n tăng d n ư ộ ỏ ậ ệ ộ ớ ặ ổ

theo chi u n c ch y khi l c n c. ề ướ ọ ướ ả

Kh trùng n ử c ướ

Sau khi qua b l ng, b l c, ph n l n vi trùng trong n c (kh ang 90%) b ầ ớ ể ọ ể ắ ướ ỏ ị

gi i và tiêu di l ữ ạ ệ t. Tuy nhiên đ đ m b o hòan tòan v sinh ng ả ể ả ệ ườ ế ụ i ta ti p t c

kh trùng cho đ n khi đ t t i gi i h n cho phép (< 20 con E.Coli/1lít n c). ạ ớ ử ế ớ ạ ướ

Ph ng pháp kh trùng th ươ ử ườ ơ ng dùng nh t là clorua hóa, t c cho Clo h i ứ ấ

ho c Clorua vôi (25- 30%) vào n i d ng dung d ch đ kh trùng. Khi c d ặ ướ ướ ạ ể ử ị

cho Clorua vôi (CaCl2) vào n ướ c, ph n ng di n ra nh sau: ễ ả ứ ư

2CaCl2 (cid:0) Ca(OCl)2 + CaCl2 (t phân h y) ự ủ

Ca(OCl)2 + CO2 + H2O (cid:0) CaCO3 + 2HOCl (CO2 có s n trong n c) ẳ ướ

HOCl (cid:0) HCl + O(cid:0)

Oxi t do s oxi hóa các ch t h u c và gi ự ấ ữ ơ ẽ ế ả ứ t ch t vi trùng. Đ ph n ng ế ể

x y ra hòan tòan thì th i gian ti p xúc gi a dung d ch Clo và n ế ả ữ ờ ị c t ướ ố i thi u là ể

30 phút. Clo và Clorua vôi th ng cho vào đ ng ng d n n ườ ườ ẫ ướ ừ ể ọ b l c c t ố

ng Clo có th b ng 0,5- 1mg/l đ tránh cho n c có mùi sang b ch a, li u l ể ứ ề ượ ể ằ ể ướ

5

Clo

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

CH NG III: QUI TRÌNH V N HÀNH H TH NG X LÝ N ƯƠ Ậ Ệ Ố

Ử T I NHÀ MÁY N Ạ ƯỚ C C P ƯỚ Ấ C TH Đ C Ủ Ứ

III.1. KHÁI QUÁT V H AT Đ NG C A NHÀ MÁY Ề Ọ Ộ Ủ

Tr s giao d ch chính c a Nhà máy n c Th Đ c đ t t i s 02 Lê Văn ụ ở ủ ị ướ ủ ứ ặ ạ ố

Chí, ph ng Linh Trung, qu n Th Đ c, Thành ph H Chí Minh. ừơ ủ ứ ố ồ ậ

Là đ n v tr c thu c T ng công ty c p n c Sài Gòn (doanh nghi p Nhà ấ ướ ị ự ơ ộ ổ ệ

c)ướ n

Nhà máy n c Th Đ c là đ n v c p n c s ch ch l c c a T ng công ty ướ ị ấ ướ ạ ủ ứ ủ ự ủ ổ ơ

3/ngày đêm.

C p n ấ ướ c Sài Gòn cũng nh Thành ph . ố ư

3 c a Công ty C p n

Công su t ho t đ ng c a Nhà máy là 750.000m ủ ạ ộ ấ

c Bình Ngoài ra m i ngày b sung thêm 100.000m ổ ỗ ấ ướ ủ

ng n c s ch c a Nhà máy n c Th Đ c cung c p cho An. V y t ng l ậ ổ ượ ướ ạ ủ ướ ủ ứ ấ

3/ngày đêm.

6

Thành ph v i l u l ng đ nh là 850.000m ố ớ ư ượ ổ ị

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

B giao liên

Tr m b m ơ ạ c p Iấ

B tr n ể ộ s c p ơ ấ

N c ướ sông Đ ng ồ Nai

Đ ng h ồ ồ đo l u ư ngượ l

Clo

Phèn

Polyme r

B l c ể ọ nhanh

B l ng ể ắ ngang

Kênh phân ph iố

B ph n ể ả ngứ

Clo

B tr n ể ộ th c p ứ ấ

B ch a ể ứ c s ch n ướ ạ

Tr m b m ơ ạ c p IIấ

Đ ng h ồ ồ đo l u ư ngượ l

Clo Fluor Vôi

TP. HCM

Cty c p ấ n c Bình ướ A A A An

III.2. S Đ CÔNG NGH Ơ Ồ Ệ

Thuy t minh quy trình công ngh ế ệ

c sông Đ ng Nai qua công trình thu g m 2 T tr m b m c p I Hóa An, n ấ ừ ạ ướ ồ ồ

ơ f 2000mm cách b 34m, sâu 4m, b m vào ng truy n t c thô i n ề ả ướ ố ơ ờ

c Th Đ c. ng bê tông ố f 2400mm d n v Nhà máy n ẫ ề ướ ủ ứ

T i Nhà máy, n c sông đ c nh n t b giao liên, m c n c đây luôn ạ ướ ượ ậ ừ ể ự ướ ở

đ c duy trì đ cao nh t đ nh t o dòng t ượ ấ ị ạ ộ ự ả ế ch y qua các công trình x lý ti p ử

theo.

R i b giao liên n c đ ờ ể ướ ượ ẫ c d n qua ng ng m, ti p đó có l p đ ng h đo ế ầ ắ ố ồ ồ

7

ng n i đ u kênh d n h này có l u l ư ượ ướ c sông n i ti p v i kênh d n h , t ớ ố ế ở ạ ầ ẫ ở ẫ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

c ch y r i trong kênh d n đ đ t ng châm dung d ch phèn, t n d ng dòng n ặ ố ậ ụ ị ướ ả ố ẫ ể

dung d ch phèn và n c sông đ c hòa tr n. Kênh d n n c sông chia n ị ướ ượ ẫ ướ ộ ướ c

vào 2 b tr n s c p, trên m i b tr n s c p có l p 2 máy khu y 30kW – 105 ỗ ể ộ ơ ấ ể ộ ơ ấ ắ ấ

vòng/phút đ tăng c ể ườ ng đ khu y tr n đ u n ấ ề ướ ộ ộ ạ c sông và dung d ch phèn, t o ị

i cho ph n ng th y phân phèn b ph n ng, sau đó n đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ả ứ ủ ở ể ả ứ ướ c

sông qua b tràn d n vào 2 b ph n ng. T i ngõ ra b tr n s c p có g n h ể ộ ơ ấ ể ả ứ ẫ ạ ắ ờ ệ

th ng châm dung d ch polymer (ch t tr l ng). Th i gian l u n c t ấ ợ ắ ư ướ ạ ể ộ i b tr n ờ ố ị

này là 70-80 giây. H th ng châm polymer ch s d ng tăng c ng vào mùa ỉ ử ụ ệ ố ườ

m a khi n ư ướ c có đ đ c cao. ộ ụ

N c sông vào 2 b ph n ng v i th i gian l u n c 19 phút, trên m i b ể ả ứ ư ướ ướ ớ ờ ỗ ể

ph n ng l p đ t 32 máy khu y phân b đ u su t chi u dài b , t i m i b ố ề ả ứ ể ạ ề ắ ặ ấ ố ỗ ể

ph n ng dung d ch phèn đ c th y phân thành dung d ch keo mang đi n tích ả ứ ị ượ ủ ệ ị

d ng có kh năng h p th các h t l l ng trong n ươ ạ ơ ử ụ ả ấ ướ c mang đi n tích trái ệ

c cánh khu y t ng tác tr d u đ t o thành các bông c n. Các h t keo đ ấ ể ạ ạ ặ ượ ấ ươ ở

nên năng đ ng, t o đi u ki n ti p xúc v i các h t l ạ ơ ử ề l ng đ thêm c n nhi u ể ế ệ ề ặ ạ ớ ộ

và l n h n. ớ ơ

R i b ph n ng, n c đi qua 1 kênh d n hình thang đ phân ph i đ u cho ờ ể ả ứ ướ ố ề ể ẫ

7 b l ng ngang. T i kênh phân ph i này đ t h th ng th i h i đáy b gi ặ ệ ố ổ ơ ở ể ắ ạ ố ể ữ

cho c n không l ng xu ng. ặ ắ ố

Trong giai đo n này, n t qua b , d ạ c s ch y t ướ ẽ ả ừ ừ ể ướ ọ i tác d ng c a tr ng ụ ủ

l ng b n thân, các bông c n s chìm d n xu ng đáy b . Giai đo n này gi ượ ặ ẽ ể ầ ạ ả ố ữ

l i ph n l n các h t l l ng trong n c (80%), c n l ng xu ng nhi u nh t ạ ầ ớ ạ ơ ử ướ ặ ắ ấ ở ề ố

kho ng ¼ chi u dài c a b . Th i gian l u n c trong b l ng kho ng 2 gi ủ ể ư ướ ề ả ờ ể ắ ả ờ ,

ph n l n n c trong trên m t s tràn qua máng ph ng thu n ầ ớ ướ ặ ẽ ẳ ướ ớ c (b l ng l n ể ắ

có 6 máng thu và b l ng nh có 2 máng thu). L nhi u s ể ắ ỏ ượ ng bùn l ng tích t ắ ụ ề ẽ

8

nh h ả ưở ể ắ ng đ n c ch th y l c trong b , vì v y trung bình 3 tháng b l ng ế ơ ế ủ ự ể ậ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

đ c x c n đ r a bùn. N c ra kh i b l ng đ ượ ả ạ ể ử ỏ ể ắ ướ ượ ư ẫ c đ a vào 1 kênh d n

chung, phân ph i n c cho 20 b l c. ố ướ ể ọ

2, t c đ l c trung bình 13m/h và công su t ấ

M i b l c có di n tích 132,6m ỗ ể ọ ệ ố ộ ọ

là 37.500m3/ngàyđêm. H l c có khoang thu n đáy, phía trên là l p đan ồ ọ c ướ ở ớ

g n ch p l c nh a đuôi dài. L p v t li u l c đ đ v t li u l c, đan có l ỡ ậ ệ ọ ỗ ắ ớ ậ ệ ọ ượ c ụ ọ ự

s p x p thành 2 l p: l p s i đ dày 100mm, l p cát dày 950mm. Các b l c có ắ ế ớ ỏ ỡ ể ọ ớ ớ

nhi m v gi l l ụ ữ ạ ệ i các h t c n nh và vi khu n mà h l ng không th gi ẩ ạ ặ ồ ắ ể ữ ạ i ỏ

đ c đ làm trong n ượ ể ướ c. Theo tr ng l c n ọ ự ướ ạ c đi qua l p v t li u l c, các h t ớ ậ ệ ọ

c gi i và cho l p n c trong vào khoang thu n c d n ra c n, bông c n đ ặ ặ ượ l ữ ạ ớ ướ ướ ẫ

ngoài. Sau th i gian l c trung bình 24 gi ờ ọ ờ ể ọ ị ự , b l c b ngh n l c, t n th t áp l c ẽ ọ ồ ấ

t ạ ớ ầ i l p v t li u l c đ t 1,5m; h th ng l c báo ngh t và phát tín hi u yêu c u ọ ậ ệ ọ ạ ệ ố ẹ ệ

ộ r a. Khi b l c r a, ho t đ ng l c t m ng ng, h th ng đi u khi n tác đ ng ử ể ọ ử ệ ố ạ ộ ọ ạ ư ề ể

vào các van h l c th c hi n 3 giai đo n c a quá trình r a l c: r a gió, r a gió ạ ủ ử ọ ồ ọ ự ử ử ệ

c và r a n c v i t ng th i gian r a l c m t 21 phút và k t h p v i n ế ợ ớ ướ ử ướ ớ ổ ử ọ ấ ờ

3/h l c. ồ ọ

l ng n c r a l c là 500m ượ ướ ử ọ

T h l c n c đ c thu vào 1 m ng chung d n đ n b tr n th c p, b ừ ồ ọ ướ ượ ẫ ế ể ộ ứ ấ ươ ể

ng ng châm vôi, Clo và Fluor, có trang b 2 máy khu y 50HP. T i đây có đ ấ ạ ị ườ ố

ng cho phép, đ m b o tiêu đ a vào b tr n các hóa ch t này đ t hàm l ư ể ộ ấ ạ ượ ả ả

chu n n c ăn u ng sinh ho t. Các máy khu y tr n t ẩ ướ ộ ạ ể ứ ấ ề i b th c p tr n đ u ạ ấ ộ ố

dung d ch hóa ch t và n c l c tr ấ ị ướ ọ ướ c khi theo kênh d n vào b ch a n ẫ ể ứ ướ c

s ch.ạ

N c t các b ch a n c s ch đ ướ ừ ể ứ ướ ạ ượ ẫ c d n vào tr m b m c p II b ng 1 ơ ạ ấ ằ

m ng d n n t b Ventury đo l u l ẫ ướ ươ c ng m. Trên m ng có g n 1 thi ươ ầ ắ ế ị ư ượ ng

i đây dung d ch Clo đ c châm vào n n c l c, t ướ ọ ạ ị ượ ướ ả c 1 l n n a đ đ m b o ầ ữ ể ả

hàm l ng Clo d đ t tiêu chu n trong m ng l ượ ư ạ ẩ ạ i c p n ướ ấ ướ ừ ạ

9

c b m c p cho Thành ph qua đ c đ c. T tr m b m ơ f 2000mm, dài c p II, n ấ ướ ượ ơ ấ ố ườ ng ng ố

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

12,4km (đ n tr m phân ph i c u Đi n Biên Ph ) và phân ph i đ n các h dân ố ế ố ầ ủ ệ ế ạ ộ

qua m ng l ạ i c p n ướ ấ ướ c Thành ph . ố

III.3. CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH VÀ HI N TR NG S D NG Ử Ụ Ạ Ệ

( III.3.1. Tr mạ b m c p I (Hóa An ơ ấ

c rác

l

H th ng ệ ố i l ướ ượ

Sông Đ ng Nai

Ch ỗ hút

H ệ th ng ố l c n c ọ ướ

H th ng ệ ố c b m n ướ ơ sông

nhi

H th ng b m ơ ệ ố i n c gi ả ướ t đ ng c ơ ệ ộ

l

H th ng ệ ố c r a n ướ ử c rác i l ướ ượ

H th ng ệ ố châm Clo

H th ng ệ ố c x lý n ướ ử

III.3.1.1. Quy trình ho t đ ng ạ ộ

10

III.3.1.2. Thi t b cung c p n c sông ế ị ấ ướ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

Hình 3.1: C a thu n ử c t ướ ạ i Tr m b m Hóa An ơ ạ

Hình 3.2: 3 Máy l c rác t ượ ạ i Tr m b m Hóa An ơ ạ

Hình 3.3: B m tr c đ ng t ơ ụ ứ ạ ạ i tr m b m Hóa An ơ

Số L uư l ngượ C t ápộ Hi uệ l ngượ (m) ạ b m ho t ơ qu (%) ả (m3/ngày)

207.360 397.440 565.920 705.024 816.480 902.880 34,4 36,9 40 43 46,3 49 76 85,5 83,3 85,5 86 85,5 đ ngộ 1 b mơ 2 b mơ 3 b mơ 4 b mơ 5 b mơ 6 b mơ

(Ngu n: Nhà máy n ồ ướ c Th Đ c) ủ ứ

11

B ng 3.1 ng ng D2400mm ả : B m ho t đ ng v i đ ạ ộ ớ ườ ố ơ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

c t áp 46,3m, 5 b m ho t đ ng cùng lúc s đ t hi u qu cao nh t. Ở ộ ạ ộ ẽ ạ ệ ả ấ ơ

( III.3.2.B giao liên (Junction chamber ể

c đ duy trì ch đ dòng Ch c năng: tiêu năng, đ m b o cao trình m c n ả ự ướ ể ế ộ ứ ả

c: 7,56m. t ự ả ch y. Chi u cao m c n ề ự ướ

ng lót t Ố ườ ng: s t đúc ắ

C ng: s t đúc ắ ổ

B m t: Mn-Cu V t li u ậ ệ ề ặ

Chêm: Cu

Ố ng: thép nguyên ch t ấ

B oả Theo ch d n c a nhà s n xu t ấ ỉ ẫ ủ ả d ngưỡ

ệ V n hành c ng đ ki m tra hi n ể ể ậ ổ 3 tháng

tr ngạ ủ Ki m tra tình tr ng b ăn mòn c a ạ ể ị 6 tháng

c ng, chùi r a và bôi tr n coång ổ 12 tháng Ki m tra đai c và thay m i n u h ể ơ ớ ế ư ử ố

12

B ng 3.2 : Chi ti t v t li u và th i gian b o d ng b giao liên ả ế ậ ệ ả ưỡ ờ ể

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

Hình 3.4: B giao liên ể

Kích th c b giao liên: ướ ể

ng b

01 14 11 9 S l ể ố ượ Chi u dài (m) ề Chi u r ng (m) ề ộ Chi u sâu (m) ề

( III.3.3. Máy đo l u l ng n c sông (Flow metering ư ượ ướ

Máy đo siêu âm dùng đ đo l u l c sông, đ ng n c l p đ t ư ượ ặ ở ể đi m

ể ướ ượ ắ f 2400mm. T i đây, vi c l y m u n c đ ki m tra cu i cùng c a đ ệ ấ ạ ẫ ướ ể ể ủ ườ ố ng ng ố

đánh giá ch t l ng n c đ u vào. Đo l ng n c vào t ấ ượ ướ ầ ượ ướ ừ ạ Tr m b m Hoá An ơ

ng n c th t thoát. đ n Nhà máy n ế ướ c Th Đ c đ xem l ủ ứ ể ượ ướ ấ

Năng l Ph m vi đo Đ chính xác ộ S l ố ượ ượ ng ng cung c p ấ

Ki m tra thi 0-1.368.025 m3/ngày 0,5 % giá tr đoị 1 120 VAC, 48-63 Hz t b đo l u l ế ị ể ư ượ ng,

B o d c vào ả ưỡ ng hàng tu n ầ đ m b o không có n ả ả ướ

bên trong và thi t b s ch khô. ế ị ạ

B ng 3.3 : Chi ti ng ả ế ồ t đ ng h đo l u l ồ ư ượ

( III.3.4. B tr n s c p (Primary mixing basins ể ộ ơ ấ

T b giao liên, n ừ ể ướ ẫ c theo kênh d n vào b tr n s c p. T i đ u kênh d n ể ộ ơ ấ ạ ầ ẫ

có l p đ t ng châm dung d ch phèn, t n d ng dòng ch y r i trong kênh đ ậ ụ ả ố ặ ố ắ ị ể

c sông. hoà tr n dung d ch phèn vào n ị ộ ướ

Có hai b tr n s c p. M i b có l p hai máy khu y 36 KW-105 vòng/phút ể ộ ơ ấ ỗ ể ấ ắ

13

c sông và dung d ch phèn. đ tăng c ể ườ ng đ khu y tr n n ấ ộ ướ ộ ị

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

V n t c n c trung bình là 0,6 – 0,7 m/s. ậ ố ướ

Th i gian l u n c trong b tr n s c p là 70 giây. ư ướ ờ ể ộ ơ ấ

Mu n ki m tra ho c s a ch a thì có th cho 1 b này ho t đ ng riêng l ặ ử ạ ộ ữ ể ể ể ố ẻ

trong khi x b kia. ả ể

c đi u khi n b ng tay b i các công Các b tr n có t c đ không đ i và đ ố ộ ể ộ ổ ượ ể ằ ề ở

b ng ki m soát trong phòng ki m soát t c đi n. Các công t c này đ ắ ệ ắ c đ t ượ ặ ở ả ể ể

và t i n i b tr n. ạ ơ ể ộ

Kích th c b tr n s c p nh sau: ướ ể ộ ơ ấ ư

2 bể 12m 6,2m 4,5m 631,8 m3 ng ố ượ Chi u dài m i b ỗ ể Chi u r ng m i b ỗ ể Chi u sâu m i b ỗ ể Th tích hai b ể S l ề ề ộ ề ể

Thi b tr n s c p ế ị t b khu y nhanh ấ ở ể ộ ơ ấ

Đ ng kính cánh ườ 1.625 mm

105 vòng/phút 252,6m/ph 4

ơ

Năng l SS316 SS316 s t đúc ắ 36KW 440V, 3Pha, 50Hz khu yấ T c đố ộ Năng su t b m ấ ơ S l ng ố ượ V t li u ậ ệ Cánh khu yấ Tr cụ H p sộ ố Công su t mô t ấ ng cung c p ấ ượ

( III.3.5. B ph n ng (Flocculation basins ể ả ứ

T o bông là khu y tr n nh nhàng n c đã đ c thêm đúng phân l ẹ ấ ạ ộ ướ ượ ượ ng

14

l hóa ch t đ giúp th c hi n các ph n ng làm k t t ệ ấ ể ả ứ ế ụ ạ ự ề i các ch t và t o đi u ấ ạ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

ki n thu n l ậ ợ ệ i cho các v t th đông l ậ ể ạ ạ i t o thành các kh i l n và bao l y các ố ớ ấ

l ng trong n c. v t r n n i l ậ ắ ổ ơ ử ướ

Hình 3.6:

Các máy

khu y trên ấ

ả b ph n ể

ngứ

Kích th cướ

ả ứ ph n ng bể

nh sau: ư

2

ng b ể ng máy S l ố ượ S l ố ượ 32

ề ề ộ

8 96m 12m 12m 4,5m 10.368 m3 khu y/bấ ể S bu ng/b ể ồ ố Chi u dài m t b ộ ể ề Chi u dài m i bu ng ồ ỗ Chi u r ng m i bu ng ồ ỗ Chi u sâu ề Th tích hai b ể ể

( III.3.8. Kênh phân ph i (Tapered flume ố

N c t ướ ừ các b ph n ng đ ể ả ứ ượ ố c thu v m t kênh hình thang đ phân ph i ề ộ ể

c vào các b là nh nhau. đáy kênh có b đ u cho các b l ng. V n t c n ể ắ ề ậ ố ướ ư ể Ở ố

trí 20 ng s c khí (kho ng cách gi a các ng là 5m) đ các bông c n không ữ ụ ể ả ặ ố ố

15

i trong kênh mà ch tr ng thái l l ng. L ng khí nén đ c cung th l ng l ể ắ ạ ỉ ở ạ ơ ử ượ ượ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

ả c p r t quan tr ng b i vì khí nén quá ít có th khi n cho vi c l ng đ ng x y ấ ấ ệ ắ ế ể ọ ọ ở

ra trong đ ườ ng ng, còn khí nén quá nhi u s làm v các kh i bông c n. ề ẽ ặ ố ỡ ố

( III.3.9. B l ng ngang (Horizontal sedimention basins ể ắ

Ch c năng c a b l ng ngang là lo i tr ra kh i n c các h t bông c n có ủ ể ắ ạ ừ ỏ ướ ứ ạ ặ

ộ ụ ủ kh năng l ng xu ng đáy b nh tr ng l c b n thân đ làm gi m đ đ c c a ể ờ ọ ự ả ể ả ắ ả ố

c ướ n

Lu ng n ồ ướ c ch y nhanh vào các b l ng có th làm gi m l ể ắ ể ả ả ượ ấ ắ ng ch t r n

c l ng đ ng và các ch t r n có th đ c đ a đ n các b l c. đó, nó s đ ẽ ượ ắ ấ ắ ể ượ ư ế ể ọ Ở ọ

c lo i ra nh ng k t qu là các b l c làm vi c kém hi u qu . T i Nhà s đ ẽ ượ ả ạ ể ọ ư ệ ệ ế ả ạ

máy n ng n c cho các b l ng đ ướ c Th Đ c, vi c cân b ng l u l ệ ủ ứ ư ượ ằ ướ ể ắ ượ c

th c hi n m t cách t đ ng nh h th ng “đi u khi n lu ng n ự ệ ộ ự ộ ờ ệ ố ể ề ồ ướ ủ c vào” c a

các b l c cát nhanh. ể ọ

Hình 3.7: Máng thu n b l ng c ướ ở ể ắ

Kích th c b l ng: ướ ể ắ

16

S l ng b B l nể ớ 5 B nhể ỏ 2 ố ượ ể

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

140 21 5 140 5,6 5

Chi u dài (m) ề Chi u r ng m i b (m) ề ộ ỗ ể Chi u sâu (m) ề Di n tích b m t 1 b ề ặ ệ ể 2950 734

3)

13.270 3.303 (m2)_ ể ể

3) Th tích 1 b (m T ng th tích 7 b (m ể ổ

72.956 ể

( III.3.10. B l c nhanh (Rapid sand filters ể ọ

ữ H th ng l c s d ng các b l c nhanh b ng cát đ làm gi m thêm n a ọ ử ụ ệ ố ể ọ ể ả ằ

các ch t b n l l ng, ch t đ c và vi trùng trong n c đã đ ấ ẩ ơ ử ấ ụ ướ ượ ắ ể ọ c l ng. B l c

nhanh b ng cát ho t đ ng t c trong kho ng t ạ ộ ằ t s l c n ố ẽ ọ ướ ả ừ 48 đ n 72 gi ế ờ ,

tr c khi lu ng n c ra tr thành x u ho c b n đ n đ n ướ ồ ướ ặ ẩ ế ộ ướ ẽ ả c s không ch y ấ ở

ngang qua b l c t c đ mong mu n. N u tr ể ọ ở ố ộ ế ố ườ ả ng h p trên x y ra thì ph i ả ợ

r a s ch b l c. Mu n l c th a đáng thì t c đ lu ng n ử ạ ố ộ ồ ố ọ ể ọ ỏ ướ ả c qua b l c ph i ể ọ

gi ng nhau gi a các b l c khác nhau và ph i đáp ng các s thay đ i t c đ ổ ố ộ ể ọ ứ ự ữ ả ố

c vào. lu ng n ồ ướ

Kích th c b l c: ướ ể ọ

20 12,8 10,36 132,6 T ng s b ố ể Chi u dài m i b (m) ỗ ể Chi u r ng m i b (m) ỗ ể ề ặ ể Di n tích b m t/b ề ề ộ ệ

2.652 (m2) T ng di n tích 20 b ệ ổ ể

(m2)

Hình 3.8: Ch pụ ọ ằ l c b ng

17

nh aự

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

S li u c a các t m đan nh sau: ấ ố ệ ủ ư

110 ủ ể

S t m đan c a 1 b Chi u dài c a 1 t m đan ủ ố ấ ề ấ 1140

(mm) Chi u r ng c a 1 t m đan ủ ề ộ ấ 975 (mm)

S l ố ỗ

63 6930 9· 7 trên 1 t m đan ấ T ng s l ố ỗ ổ c c a 1 l Kích th ướ ủ ỗ

L p v t li u l c g m có s i và cát: l p s i đ dày 100mm, l p cát dày ậ ệ ọ ồ ớ ỏ ỡ ỏ ớ ớ

950mm, đ ng kính h t cát bé nh t là 0,8mm, đ ườ ạ ấ ườ ấ ng kính h t cát l n nh t là ạ ớ

2mm, h s đ ng đ u c a cát là 1,6. ệ ố ồ ề ủ

M i b l c có các van chính có ký hi u và đ c tính nh sau: ỗ ể ọ ư ệ ặ

Ghi Đ c tính Lo i van ạ Ký hi uệ ặ chú

· cao

c dài ử ướ Van n cướ AV21 đ nế Van b ng kích th =1400· 1000, đóng m b ng ở ằ M iớ vào (Inlet) AV40

ng kính khí nén Van cánh b m đ ướ ườ Van n cướ AV01 đ nế D500, đóng m b ng khí, ở ằ M iớ ra (Eff) AV20 đ đ ng t t ượ c đi u ti ề ế ự ộ

Van n cướ Van cánh b m đ ng kính AV61 đ nế ướ ườ Cũ r aử AV80 1050mm, đóng m b ng n c ở ằ ướ

(Backwash) Van xả Van cánh b m đ ng kính AV41 đ nế ướ ườ Cũ ướ ử n c r a AV60 1200mm, đóng m b ng n c ở ằ ướ

AV81a,b Van cánh b m đ ng kính (Drain) Van c pấ ướ ườ M iớ

18

gió (2 250mm, đóng m b ng khí đ nế ở ằ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

AV100a,b van/b )ể

AV101 đ nế Van đóng m b ng khí nén ở ằ M iớ Van x gióả AV120

ả ạ Van x c n Van c ng, v n hành b ng tay Cũ ậ ằ ổ bể

• Van n c ra (Eff) đ c n i v i ng siphông tr c khi đi vào Flum thu ướ ượ ố ớ ố ướ

cướ n

M i b có các thi t b ki m soát sau: ỗ ể ế ị ể

Lo i thieát b ạ ị Ký hi uệ

ặ Đo m c n c c a b Đ c tính ự ướ ủ ể Đo m c n ự ướ ề c đi u LT01 đ n LT20 ế l c đang ho t đ ng đ ọ ạ ộ ể ch nh l c ọ ỉ

c ra. đi u ti t van n ế ề Đo đ chênh l ch áp ộ ướ ệ Đo đ chênh l ch áp ệ ộ PDT01 đ nế l c đ xác đinh m c đ ự ể ứ ộ PDT20 l cự

Đo dò m c n c khi Đo dò m c n c trong ự ướ LSL21 đ nế b n c a b ẩ ủ ể ự ướ

LSL40 r a bử ể quá trình r a bử ể

H th ng ghi tín hi u ệ ố ệ

H th ng b l c cung c p cho ng i ki m soát ngu n tín hi u v năng ệ ố ể ọ ấ ườ ệ ề ể ồ

su t b l c. H th ng g m có 2 b ghi tín hi u b l c và bu ng ghi nh n. ệ ể ọ ấ ể ọ ệ ố ậ ộ ồ ồ

Các máy phát s truy n các tín hi u t c đ dòng n ệ ố ộ ề ẽ ướ ấ c và m c gi m áp su t ả ứ

c a m i b l c vào bu ng ghi nh n. T bu ng này, các tín hi u v t c đ ủ ệ ề ố ộ ỗ ể ọ ừ ồ ậ ồ

c, m c gi m áp su t, s th t b l c l i đ lu ng n ồ ướ ấ ố ứ ự ể ọ ạ ượ ứ ả c chuy n đ n 2 b ể ế ộ

máy ghi tín hi u.ệ

19

Súc r a b l c ử ể ọ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

Ho t đ ng “súc r a” s lo i b các ch t c n b n đóng l ẽ ạ ỏ ạ ộ ấ ặ ử ẩ ạ ể ọ i trong b l c.

c k t h p khí và n c. M t l ng l n n c r a ng c đ R a ng ử ượ ế ợ ướ ộ ượ ớ ướ ử ượ ượ ư c đ a

ng lên trên, làm n i r ng sàn cát đ làm s ch sàn. vào đáy b l c, ch y h ể ọ ả ướ ớ ộ ể ạ

3 n

Trung bình c n kho ng 500m c s ch cho m t l n r a ng ầ ả ướ ạ ộ ầ ử ượ ể ọ c 1 b l c.

R a gió (6 phút), gió k t h p n c (8 phút), r a n ế ợ ướ ử ử ướ ổ c (6 phút) và 1 phút n

đ nh. T ng th i gian r a l c là 21 phút. ị ử ọ ổ ờ

Các máy móc thi t b ph ế ị ụ

 H th ng th i gió ệ ố ổ

• Ch đ ho t đ ng và đi u khi n: ạ ộ ế ộ ể ề

- Khi r a h ch có 2 máy ho t đ ng, còn 1 máy ng ng. ử ồ ỉ ạ ộ ư

- ch đ t Ở ế ộ ự ộ đ ng m t c p máy ch y thay đ i luân phiên th ạ ộ ặ ổ ứ

t đ ự ượ ư c đi u khi n b i PLC. N u m t máy nào b h ho c ng ng ộ ị ư ặ ể ở ế ề

thì c p máy đó s b b qua. ẽ ị ỏ ặ

- Đèn tín hi u báo tr ng thái ho t đ ng (máy nào ch y s sáng ạ ẽ ạ ộ ệ ạ

lên) và đèn báo máy b s c đ c đ t t đi u khi n ki m soát i t ị ự ố ượ ặ ạ ủ ề ể ể

chung t i phòng đi u hành. ạ ề

- Ngu n đi n cung c p cho 3 máy đ t MCC 2A, t ệ ấ ồ c l y t ượ ấ ừ ủ ạ i

m i máy có t ỗ ủ ề ề đi u khi n riêng có g n relay b o v . Trong đi u ả ệ ể ắ

ki n bình th ng 3 máy đ đ ng. ệ ườ ượ c đóng đi n và đ t ệ ch đ t ặ ở ế ộ ự ộ

 H th ng h i ép ệ ố ơ

• Ch đ ho t đ ng và đi u khi n ể ạ ộ ế ộ ề

- 02 máy đ c ho t đ ng ch đ t ượ ế ộ ự ộ ạ ộ ự đ ng luân phiên khi áp l c

khí trong bình ch a xu ng th p. N u thi u khí nhi u thì 2 máy s ứ ề ế ế ấ ố ẽ

20

cùng ho t đ ng. ạ ộ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

- H th ng h i ép này đ c n i m ng chung v i h th ng h i ép ệ ố ơ ượ ố ớ ệ ố ạ ơ

c a nhà máy đ phòng khi 2 máy b h h ng ho c ng ng thì khi đó ủ ị ư ỏ ư ể ặ

đóng m van đ s d ng h i ép c a h th ng h i ép chung nhà ủ ệ ố ể ử ụ ơ ơ ở

máy.

- Đèn báo tr ng thái ho t đ ng c a m i máy (máy nào ch y thì ạ ộ ủ ạ ạ ỗ

đèn sáng), đèn báo máy h i ép b s c và đèn báo c a đ u dò ị ự ố ủ ầ ơ

thi u áp l c c đ t t i t i phòng ự đ ế ượ ặ ạ ủ ề đi u khi n ki m soát chung t ể ể ạ

đi u hành. ề

- Ngu n đi n cung c p cho 2 máy đ t MCC 2A, t ệ ấ ồ c l y t ượ ấ ừ ủ ạ i

m i máy có t ỗ ủ ề đi u khi n có g n relay b o v . ả ệ ắ ể

 H th ng r a h ệ ố ử ồ

- Ch đ ho t đ ng: ạ ộ ế ộ

+ Ch đ Manual (không t đ ng), ế ộ ự ộ ở ế ộ ư ch đ này ch y ng ng ạ

b ng tay. ằ

+ Ch đ Auto (t đ ng), ch đ này 2 b m s ch y t ế ộ ự ộ ở ế ộ ẽ ạ ự ộ đ ng ơ

luân phiên, khi m c n ự ướ ể ứ ạ ặ c b ch a h xu ng đ n v trí cài đ t ế ố ị

s n (m c 1) thì m t b m ch y, h xu ng đ n v trí (m c 2) ạ ẵ ộ ơ ứ ứ ế ạ ố ị

th p h n n a thì 2 b m cùng ch y (s li u m c n c đ ơ ữ ố ệ ự ướ ượ c ạ ấ ơ

đi u ch nh theo yêu c u, hi n nay cài đ t m c 1 = 17,8m và ứ ệ ề ầ ặ ỉ

m c 2 =15,8m). ứ

• B ch a n c r a ể ứ ướ ử

- B ch a n c r a l c g m 02 b đ c đ t t ể ứ ướ ử ọ ồ ể ượ ặ ạ i nóc c a tòa nhà ủ

hóa ch t. B ch a n ể ứ ướ ử ọ c r a l c có đ c đi m sau: ặ ể ấ

21

02 606m3 S bố ể ộ Th tích m t ể

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

Kích th ướ ỗ c m i bể T ng th tích 2 ể ổ 9m x 10m 112m3

40m bể Đ sâu n 6,7m ộ c ướ

bể Cao đ đáyộ Cao trình m cự 46,7m Đ sâu c a b 9m ủ ể ộ cướ n

B ng 3.15: Đ c đi m b ch a n c r a l c ể ứ ướ ử ọ ể ặ ả

- Hai b thông v i nhau b ng 1 van b ng ch n. ử ể ậ ằ ớ

 T ki m soát đi u khi n t ng b l c ể ọ ề ể ừ ủ ể

- G m có 05 t , m i t đi u khi n ki m soát cho 04 b l c đ ồ ủ ỗ ủ ề ể ọ ượ c ể ể

i hành lang b l c. M i t có 2 m t, chia làm 4 ngăn, m i ngăn đ t t ặ ạ ể ọ ỗ ủ ặ ỗ

ỗ bên trong có ch a các relay,… quan tr ng nh t là b PLC TSX17 (m i ứ ấ ộ ọ

b 1 b ), m t ngoài t ể ặ ộ ủ ệ (trên cánh t ) là các h th ng đèn báo hi u ệ ố ủ

tr ng thái, các nút nh n và công t c. ạ ắ ấ

ể - Vi c trao đ i truy n d li u, thông tin đ ki m soát đi u khi n ề ữ ệ ể ể ề ệ ổ

gi a PLC trung tâm và PLC c a t ng b đ ủ ừ ể ượ ố ạ c n i qua m ng ữ

Unitelway.

( III.3.11. B tr n th c p (Secondary mixing basins ể ộ ứ ấ

N c t 20 b l c đ c thu vào m ng d n đ đ n b tr n th c p. Vôi, ướ ừ ể ọ ượ ẫ ể ế ể ộ ứ ấ ươ

Clo, Fluor đ c châm vào b tr n th c p đ n đ nh hóa n ượ ứ ấ ể ổ ể ộ ị ướ c và kh trùng ử

c tr c khi n c d n qua b ch a n c đ n ướ ướ ướ ượ ẫ ể ứ ướ ạ ứ ấ c s ch. Có 2 b tr n th c p, ể ộ

m i b đ c trang b 2 máy khu y công su t 50HP = 33,3KW đ tr n đ u vôi, ỗ ể ượ ể ộ ề ấ ấ ị

Clo, Fluor. Th i gian l u n c trong b tr n th c p là 66 giây. ư ướ ờ ể ộ ứ ấ

Kích th c b tr n th c p: ướ ể ộ ứ ấ

22

Chi u dài (m) 14, ề

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

6

7,9 3 Chi u r ng (m) ề ộ Chi u cao (m) ề

( III.3.12. B ch a n c s ch (Treated water reservoirs ể ứ ướ ạ

3 (02 b l nể ớ

3/b và 02 b nh v i dung tích ch a 45.000

Có 04 b ch a n c s ch, v i t ng th tích ch a là 270.000m ể ứ ướ ạ ớ ổ ứ ể

v i dung tích ch a 90.000 m ớ ứ ể ỏ ớ ứ ể

m3/b .ể

B ch a n c s ch c a Nhà máy là công trình ng m d i m t đ t, trên b ể ứ ướ ạ ủ ầ ướ ặ ấ ể

ị ố có n p đ y, ng thoát khí và thang lên xu ng b . B ch a có trang b ng ể ể ứ ậ ố ắ ố

c báo t i ch n ướ c vào, ng n ố ướ c ra, ng x c n và ng tràn. B ch a có th ố ể ứ ả ặ ố ướ ạ ỗ

hay truy n tín hi u vào phòng đi u khi n trung tâm. ề ể ề ệ

Kích th c b ch a n c s ch: ướ ể ứ ướ ạ

Chi u dài ề Chi uề Chi u sâu ề M cự Bể n ướ

(m) 112,5 112,5 225 225 r ng (m) ộ 73 73 73 73 (m) 8,65 8,65 8,65 8,65 c (m) 6,2 6,2 6,2 6,2 1 2 3 4

III.3.12. Tr m b m c p II ạ ấ ơ

ơ ạ ắ ơ

ấ góp f 2000mm và n i ti p v i đ Tr m b m c p II có 05 b m chính tr c ngang l p song song n i vào ng ố ụ ố f 2000mm. ng ng truy n t c s ch i n ề ả ướ ạ ớ ườ ố ế ố

3/h và c t áp 52,2m; ba b m ơ

Hai b m có công su t l n P = 2000HP, Q = 8200m ấ ớ ơ ộ

3/h và c t áp 46m. Trong đó,

chính có công su t bé h n P = 1500HP, Q = 6800m ấ ơ ộ

v n hành theo ch đ 04 b m ho t đ ng và 01 b m d phòng. Ngoài ra, còn ậ ạ ộ ế ộ ự ơ ơ

có 01 đ ng ng đi t t có van 48” đ ch y v c t ườ ố ắ ượ c đi u khi n m cho n ể ề ở ướ ự ả ề

23

m ng l ạ ướ i khi tr m b m m t đi n. ơ ệ ạ ấ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

Hình 3.9: Hình t ng quát tr m b m c p II ạ ấ ơ ổ

III.4. Các k t qu phân tích ế ả

III.4.1. K t qu ch t l ng n c tháng 03/2009 ả ấ ượ ế ướ

Tiêu Tiêu chu nẩ N c ra ướ chu nẩ n N cướ cướ STT Ch tiêu phân tích cho phép ỉ kh iỏ sông m t (A) ặ nhà máy 1329/2002 TCVN BYT-QĐ

5942-1995 6-8,5 - 1 2 Nhi 7,01 30,0 7,77 - 6,5-8,5 -

pH ệ ộ oC t đ , ộ ề Đ ki m, 3 21 - 23 -

-/l

4 5 0,22 5,1 - - 0,91 7,3 0,3-0,5 £ 250

£ 300

mgCaCO3/l Clo d , mg/l ư Đ m n, mgCl ộ ặ ộ ứ Đ c ng, 6 19 - 26

£ 2 £ 15

24

7 8 13 84 - - 0,43 0 mgCaCO3/l Đ đ c, NTU ộ ụ Đ màu, TCU ộ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

COD, mg/l S t, mg/l

£ 20 ‡ 6 >10 £ 1 £ 0,01 £ 10

l ng, mg/l 9 C n l ặ ơ ử 10 Oxi hòa tan, mg/l 11 12 ắ 13 Nitrit, mgN-NO2/l 14 Nitrat, mgN-NO3/l 13 5,6 4,5 0,34 0,003 0,4 0 6,6 0,2 0,01 0,002 0,2 - - £ 2 £ 0,5 £ 3 £ 50

£ 0,05

£ 1,5

Amonia, mgN- 15 0,17 0,01

£ 0,1

£ 0,5

0,026 16 0,001

3-/l

NH3/l Mangan, mg/l T ng photphat, ổ 17 0,14 - 0,02 -

£ 0,1 £ 0,05 £ 0,2 £ 1

£ 2 £ 0,01 £ 0,2 < 3

18 19 20 21 4,0 0 0,01 0,02 0 0 0 0

mgPO4 Đ ng, μgCu/l ồ Chì, μgPb/l Nhôm, mgAl/l K m, mgZn/l ệ Đ d n đi n, ẽ ộ ẫ 22 48,0 - 69,6 -

£ 0,05 £ 250 0,7-1,5 -

23 24 25 26 0,010 1 - 13,7 - - - - 0,005 9 0,5 -

£ 5000

μs/cm Sulfide, mgS2-/l 2-/l Sulfate, mgSO4 Fluor, mg/l Jartest, mg/l Vi sinh, 27 0 2300 0 coliform/100ml

(Ngu n: Nhà máy n ồ ướ c Th Đ c) ủ ứ

Nh n xét: Ch tiêu Ammonia, Oxi hoà tan không đ t tiêu chu n n ẩ ướ ạ ậ ỉ ặ c m t

lo i (A) 5942 – 1995/TCVN ạ

III.4.2. M u th ngày 06/04/2009 ử ẫ

Độ pH

ướ

25

7,6 6,64 7,92 đ cụ 19 1,6 0,37 N c thô N c sau l ng ắ ướ N c ra ướ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

( III.4.3. K t qu đo pH ngày 01/08/2008 (mùa m a ư ế ả

- N c thô: 6,6 ướ

- N c sau l ng: 6,16 ướ ắ

- N c ra: 7,52 ướ

Đ d c n c thô: 78 NTU ộ ụ ướ

Thành ph n, tính ch t n ấ ướ ầ c sông Đ ng Nai ồ

- T ng hàm l ổ ượ ng ch t r n th p ấ ấ ắ

- Ch t r n l ấ ắ ơ ử l ng ít thay đ i, ch y u thay đ i vào mùa m a ư ủ ế ổ ổ

- Có nhi u ch t ki m t nhiên ề ề ấ ự

- pH = 6,8 – 7,2

- Đ đ c dao đ ng theo mùa t ộ ụ ộ ừ ể ớ ơ 20 đ n 30 NTU. Mùa m a có th l n h n ư ế

100 NTU

u đi m Ư ể

- Ch t l ng n c sông đ t tiêu chu n 5942 – 1995, đ t yêu c u đ cung ấ ượ ướ ầ ể ẩ ạ ạ

c p n ấ ướ c cho sinh ho t n u qua x lý ạ ế ử

- Tr l ữ ượ ng l n ớ

nhiên cao: kho ng 6,8 - Đ ki m t ộ ề ự ả

- Dao đ ng m c n ộ ự ướ c th p nh t và cao nh t th p h n so v i các con sông ấ ấ ấ ấ ơ ớ

khác.

CH NG IV: CÁC S C TH NG X Y RA VÀ CÁC Đ XÚÂT ƯƠ Ự Ố ƯỜ Ả Ề

NÂNG CAO HI U QU X LÝ Ệ Ả Ử

IV.1. Quàn lí v n hành ậ

26

IV.1.1. Máy đo l u l ng n c vào ư ượ ướ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

- Ki m soát xem các đ ng ng d n n c, các m i n i, t thi ể ườ ố ẫ ướ ố ố ừ ế ị t b

Venturi đ n b ph n truy n l u l ng n c có b ngh t không. N u có thì ề ư ượ ế ậ ộ ướ ẹ ế ị

i các đ ng ng không đ c n làm s ch ng, khi l p l ạ ố ầ ắ ạ ườ ố ượ ể c thay đ i các đi m ổ

n i.ố

- Tìm h h ng c a các b ph n truy n đ ng và b ph n nh n l u l ng. ậ ư ượ ề ộ ư ỏ ủ ậ ậ ộ ộ

IV.1.2. B tr n s c p ể ộ ơ ấ

- Theo dõi l u l ng và ch t l ng n ng hoá ư ượ ấ ượ ướ c thô đ đi u ch nh l ể ề ỉ ượ

c c n s d ng. ch t x lý n ấ ử ướ ầ ử ụ

- Th ng xuyên ki m tra đ ng ng d n hoá ch t, k p th i phát hi n ch ườ ể ườ ố ệ ẫ ấ ờ ị ỗ

rò r , ch t c ngh n và thông r a th ẽ ỗ ắ ử ỉ ườ ng xuyên nh ng ch có th gây đóng ỗ ữ ể

c n.ặ

- Ki m tra và đi u ch nh c ể ề ỉ ườ ấ ng đ khu y tr n c a máy khu y theo ch t ộ ủ ấ ấ ộ

l ng n c thô. ượ ướ

IV.1.3. B tr n s c p ể ộ ơ ấ

- Cho h th ng t o bông l ng đ ng ho t đ ng. Chú ý liên h v i nhân ạ ộ ệ ố ệ ớ ạ ắ ọ

viên b o trì đ ch c r ng thi t b đã đ c vô d u m và tu b đúng m c. ể ắ ằ ả ế ị ượ ứ ầ ỡ ổ

- Quan sát s hình thành và kích th ự ướ ủ ệ c c a các bông c n n u th y có hi n ặ ế ấ

ng thì c n ki m tra l ng phèn châm vào và c t ượ ng b t th ấ ườ ể ầ ượ ườ ng đ c a máy ộ ủ

khu y. Phòng ki m nghi m s ki m tra và đi u ch nh l ng hóa ch t. ẽ ể ề ể ệ ấ ỉ ượ ấ

c vào các b và v t các váng - Ki m tra th ể ườ ng xuyên vi c phân ph i n ệ ố ướ ể ớ

n i lên. Ki m tra và lo i tr rong rêu bám vào thành b . ể ổ ạ ừ ể

- Đ nh kỳ 6 tháng cách ly t ng ngăn b , tháo khô b và làm s ch đáy b ừ ể ể ạ ị ể

không cho bùn đóng vào đáy lâu ngày gây hi n t ng phân h y y m khí sinh ra ệ ượ ủ ế

váng n i và làm gi m ch t l ng n c. ấ ượ ả ổ ướ

- Phòng ki m nghi m hàng ngày làm thí nghi m Jartest đ xác đ nh l ệ ể ể ệ ị ượ ng

27

phèn và c ng đ khu y tr n t i u. ườ ộ ố ư ấ ộ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

IV.1.4. B l ng ngang ể ắ

- Ki m tra chi ti t thi ể ế ế ị t b trong b . ể

- Ki m tra vi c phân ph i đ u n c vào các b l ng và trên toàn b ti ố ề ướ ể ệ ể ắ ộ ế t

di n ngang c a toàn b l ng. ủ ể ắ ệ

- Ki m tra s xu t hi n rong rêu, t o b l ng và n ự ấ ả ở ể ắ ể ệ ướ ề ặ c thu trên b m t

có nhi u bông c n không. ề ặ

- Theo đ nh kỳ 3 tháng r a b l ng và x c n. ử ể ắ ả ặ ị

IV.1.5. B l cể ọ

- Đ a b l c vào ho t đ ng ư ể ọ ạ ộ

- Cô l p bậ ể

- R a b l c ử ể ọ

ử M c đích: sau th i gian ho t đ ng b l c đã b d c n ph i ti n hành r a ị ơ ầ ả ế ạ ộ ể ọ ụ ờ

b .ể

Khi b b d thì hi n th b i: ể ị ơ ị ở ể

đi u khi n ki m soát c a t ng b , kim i t - Đ ng h ch đ chênh áp t ồ ỉ ộ ồ ạ ủ ề ủ ừ ể ể ể

ch trên m c 1,5m. ứ ỉ

- Đèn báo d t i t ơ ạ ủ ể ể ki m soát đi u khi n chung (m i đèn ch th cho 4 b ) ề ể ỗ ỉ ị

báo sáng và còi báo đ ng ho t đ ng. Báo d đ c cài đ t trong PLC theo th ạ ộ ơ ượ ộ ặ ứ

u tiên sau: t ự ư

• Khi đ chênh áp c a b đ t m c 1,5m. ủ ể ạ ở ứ ộ

• Khi đ 48 gi m c 1,5m. ủ ờ ho t đ ng mà đ chênh áp ch a ộ ạ ộ ư ở ứ

- Đèn báo tr ng thái b l c d b ng báo tr ng thái c a m i b t i t ể ọ ơ ở ả ỗ ể ạ ủ ủ ạ ạ

28

đi u khi n ki m soát c a t ng b cháy sáng. ủ ừ ể ề ể ể

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

C n chú : ầ

- L p k ho ch ki m tra đ nh kỳ các b phân c a b l c. ị ậ ế ạ ủ ể ọ ể ộ

- Ki m tra chi u dày c a l p v t li u l c và quan sát b m t l p l c. ề ặ ớ ọ ậ ệ ọ ủ ớ ể ề

- T c đ l c ph i đ c gi không đ i trong su t chu kỳ làm vi c c a b ố ộ ọ ả ượ ữ ệ ủ ể ổ ố

l c. ọ

- Chú ý các hi n t ng x y ra trên b m t n c l c. ệ ượ ng b t th ấ ườ ề ặ ướ ọ ả

- Ki m tra, theo dõi th ng xuyên ch t l ng n c sau khi l c. ể ườ ấ ượ ướ ọ

IV.2. S c - cách kh c ph c ụ ự ố ắ

IV.2.1. Tr m b m c p I (Hóa An) ơ ấ ạ

Các s c : ự ố

- B m ch y không x n ạ c ả ướ ơ

- L u l ng n ư ượ ướ c ra th p ấ

- Áp su t x th p ấ ả ấ

- V n hành có ti ng khua ế ậ

Cách kh c ph c: ụ ắ

C n ph i xem xét, ki m tra xem đ ng ng d n n ể ả ầ ườ ẫ ướ ố c có b ngh t không và ẹ ị

song ch n rác có nhi u rác không. N u có thì ph i v sinh đ ở ả ệ ế ề ắ ườ ng ng và ố

song ch n rác. ắ

IV.2.2. B tr n s c p ể ộ ơ ấ

1. S c tr n trong b kém ứ ể ộ

29

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

ộ ế ư ả ử - Có th cánh tr n b h . X b và ki m tra cánh tr n n u h ph i s a ị ư ả ể ể ể ộ

ch a ho c thay th . ế ặ ữ

- Tr c b tr n không quay. Ki m soát van, kh p n i cánh qu t và thay th ụ ể ộ ớ ố ể ạ ế

các b ph n h . ậ ư ộ

- Đ ng c b tr n không ho t đ ng. ơ ể ộ ạ ộ ộ

2. Có bùn đ ng l ọ ạ i trong b tr n ể ộ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

- Có cát và b i b ph n cung c p hóa ch t. ụ ở ộ ấ ấ ậ

- Có v t ch t c ng trong n c sông ch y vào. Ph i tìm h h ng b ấ ứ ậ ướ ư ỏ ở ộ ả ả

ph n hút n c. ậ ướ

3. Đ ng c b tr n không kh i đ ng ơ ể ộ ở ộ ộ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

ế ư ả - Ki m tra bánh khía hình nón trong b tr n có b h không, n u h ph i ể ộ ị ư ể

thay th .ế

- Tr c có b l ch hàng không, đi u ch nh l ị ệ ụ ề ỉ i n u c n ạ ế ầ

các m ch đi n và các c - Các m ch đi n có b h không. Tìm h h ng ị ư ư ỏ ở ệ ạ ệ ạ ơ

đi n.ệ

IV.2.3. B t o bông và b l ng ể ắ ể ạ

1. Keo t và l ng không đúng cách ụ ắ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

- T c đ t o bông không thích h p thì c n ph i đi u ch nh l ố ộ ạ ề ầ ả ợ ỉ ạ ố ộ ủ i t c đ c a

cánh khu y. T c đ ph i ch m đ đ hình thành các bông c n và không làm ố ộ ủ ể ặ ả ậ ấ

30

v các bông c n. ỡ ặ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

2. Các lá thép b bị ể

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

i n u c n. - Ki m tra s th ng hàng c a tr c xoay, ph i canh hàng l ủ ự ẳ ụ ể ả ạ ế ầ

ả - Ki m tra xem có nh ng v t th a n i lên trong b không, n u có ph i ừ ổ ữ ể ế ể ậ

lo i b . ạ ỏ

IV.2.4. B l cể ọ

1. N c ra kh i b l c có ch t l ng kém ỏ ể ọ ấ ượ ướ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ử ữ

- L p cát l c quá m ng nên c n ph i thêm cát. ầ ả ỏ ớ ọ

- B n i t ị ố ắ t qua các khe n t ứ

- H t cát quá to c n ph i thay th h t cát nh h n. ả ế ạ ỏ ơ ầ ạ

- L u l ng n c ra quá l n c n ph i gi m b t l u l ng ư ượ ướ ớ ư ượ ớ ầ ả ả

c th ng xuyên 2. R a ng ử ượ ườ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

- Cát đã tr nên quá m n c n ph i thay th b ng cát thô h n. ị ầ ế ằ ả ơ ở

- Keo t và l ng đ ng kém khi n cho v t th b cu n đi lên các sàn b ụ ể ị ố ế ậ ắ ọ ộ

h th ng ti p phèn và tr n t o bông. l c. Ph i tìm h h ng ọ ư ỏ ở ệ ố ộ ạ ế ả

- M c đ ho c th i gian r a ng c quá ch m. ứ ộ ử ặ ờ ượ ậ

c đã đ 3. B l c b tràn đ y gây lãng phí vì n ầ ộ ọ ị ướ ượ ơ ố c b m vào b l c (t n ộ ọ

đi n), đã đ c thêm Clo và keo t i (gây lãng phí hóa ch t). ệ ượ l ụ ạ ấ

31

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

- M c đ b m c a tr m b m n c sông tăng lên mà không đi u ch nh h ứ ộ ơ ủ ạ ơ ướ ề ỉ ệ

th ng l c, c n ph i đi u ch nh h th ng l c cho phù h p ho c gi m m c đ ệ ố ứ ộ ề ặ ầ ả ả ọ ợ ố ọ ỉ

c sông. b m n ơ ướ

- Có quá nhi u b l c đang ho t đ ng ề ộ ọ ạ ộ

- Nhi u b l c có th b b n, c n ph i r a ng c các b l c b b n ề ộ ọ ể ị ẩ ả ử ầ ượ ộ ọ ị ẩ

4. Cát l t vào máng thu n ọ ướ ỏ c. M t cát s làm cho l p cát trong b l c m ng ớ ể ọ ẽ ấ

ng n c đ u ra kém. đi d n đ n ch t l ế ấ ượ ẫ ướ ầ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

- Phân ph i n ố ướ ử c r a không đ u ề

- K t h i (khí nén) d n đ n áp su t b h i b m t quá nhi u. ấ ộ ơ ị ấ ẫ ế ẹ ơ ề

- L u l ng n c r a quá l n, c n ph i gi m b t l u l ư ượ ướ ử ớ ư ượ ả ả ầ ớ ẫ ng nh ng v n ư

kéo dài th i gian r a. ờ ử

5. B m t cát l c không đ u làm cho n c ra s có ch t l ng kém ề ặ ề ọ ướ ấ ượ ẽ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ữ ử

- Phân ph i n c r a ng ố ướ ử ượ c không đ u ề

- Vi c r a m t cát ti p t c quá lâu ế ụ ệ ử ặ

6. Có nhi u bùn ho c có l p bùn trên cát l c làm gi m l u l ư ượ ề ặ ả ọ ớ ộ ọ ng qua b l c

và gây ngh t b l c ẹ ộ ọ

Các nguyên nhân và cách s a ch a: ử ữ

- Keo t và l ng kém khi n cho các v t th b cu n đi lên các b l c. Tìm ụ ể ị ố ể ọ ế ắ ậ

h th ng cung c p phèn và b tr n t o bông. h h ng ư ỏ ở ệ ố ể ộ ạ ấ

32

- T c đ và th i gian r a ng c quá ch m. ố ộ ử ờ ượ ậ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

IV.3. Các đ xu t ề ấ

1. V trí chân dung d ch phèn ị ị

Thay vì châm dung d ch phèn đ u kênh d n vào b tr n s c p thì có th ị ở ầ ể ộ ơ ấ ẫ ế

b trí h th ng ng châm dung d ch phèn d c theo chi u dài c a kênh d n đ ố ệ ố ố ủ ề ẫ ọ ị ể

c hòa tr n phèn m t cách hi u qu h n. t n d ng dòng ch y r i c a n ậ ụ ả ố ủ ướ ả ơ ệ ộ ộ

2. B ph n ng t o bông ể ả ứ ạ

C n b sung h p gi m t c các thi ầ ổ ố ở ả ộ ế ị t b khu y tr n ấ ộ ở ả ứ các b ph n ng ể

phía sau đ tăng kh năng hình thành bông c n và không làm v các h t bông ể ặ ả ạ ỡ

c n.ặ

3. B l ng ể ắ

Tr ướ c đây, vi c thu n ệ ướ ư c trong b l ng ngang b ng máng răng c a, nh ng ằ ể ắ ư

hi n nay máng răng c a đ c thay th b ng máng ph ng. Vi c thay th này ư ượ ệ ế ằ ệ ế ẳ

ng bông c n cu n vào các đ t hi u qu x lý cao h n và kh c ph c hi n t ạ ả ử ệ ượ ụ ệ ắ ơ ặ ố

máng răng c a.ư

4. n đ nh và nâng cao ch t l ng n c Ổ ị ấ ượ ướ

ng c a TP.HCM, t nh Đ ng Nai, Liên h v i các S Tài nguyên Môi tr ở ệ ớ ườ ủ ồ ỉ

c cung c p các thông tin, các báo cáo v môi tr t nh Bình D ng đ đ ỉ ể ượ ươ ề ấ ườ ng

trên l u v c sông Đ ng Nai. ư ự ồ

CH ƯƠ NG V: KI N NGH Ị Ế

Hi n nay, n c th i c a Nhà máy ( n c x bùn t ệ ướ ả ủ ướ ả ừ các b l ng, n ể ắ ướ ử c r a

các b tr n, b tiêu th và đ nh l ng hóa ch t…) các b l c, n ể ọ c x c n t ướ ả ặ ừ ể ộ ụ ể ị ượ ấ

33

đ c t p trung vào m t h th ng ng d n n c th i chung r i đ ượ ậ ộ ệ ố ố ẫ ướ ồ ượ ả c th i ra ả

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

su i Cái mà không đ c x lý tri t đ . C n ph i xây d ng công trình làm ố ượ ử ệ ể ầ ự ả

c r a l c, x lý bùn tr ng. s ch n ạ ướ ử ọ ử ướ c khi th i ra môi tr ả ườ

 Làm s ch n ạ c r a l c ướ ử ọ

N c r a l c ch a nhi u bông c n nh đ c tách ra t b m t cát l c nên ướ ử ọ ỏ ượ ứ ề ặ ừ ề ặ ọ

ch a nhi u nhân keo t có kh năng l ng nhanh. N u tu n hoàn l ứ ề ụ ế ầ ắ ả ạ ể ộ i b tr n,

các nhân này s góp ph n đ y nhanh quá trình hình thành bông c n trong b ẽ ặ ầ ẩ ể

ph n ng t o bông. ả ứ ạ

 Bùn x ra t các b ả ừ ể

Bùn th i có th đ ể ượ ử ằ c x lý b ng máy nén bùn c h c, nén bùn b ng ơ ọ ằ ả

ph ng pháp tuy n n i ho c quay ly tâm… ươ ể ổ ặ

Tu n hoàn ầ l i b tr n s ạ ể ộ ơ c pấ

B l ng ể ắ ly tâm

N c ướ r a l c ử ọ

Tái s ử d ngụ

Chôn l pấ

B nén bùn

Sân ph i ơ bùn

N c r a ướ ử b l ng ể ắ

Quy trình công ngh x lý n c th i cho Nhà máy ệ ử ướ ả

Thuy t minh ế

N c r a l c đ i đây s di n ra quá trình ướ ử ọ ượ c thu gom v b l ng ly tâm, t ề ể ắ ạ ẽ ễ

c. Sau đó, c n này đ c b m t l ng c n b n trong n ẩ ắ ặ ướ ặ ượ ơ ớ ể ầ i b nén bùn, còn ph n

34

c trong đ c thu theo h th ng riêng. M t ph n n c r a l c đ n ướ ượ ệ ố ầ ướ ử ọ ượ ộ ầ c tu n

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

hoàn l i b tr n khi hàm l ng ch t r n l l ng trong n c sông vào Nhà máy ạ ể ộ ượ ấ ắ ơ ử ướ

cao.

N c r a b l ng đ c đ a tr c ti p sang b nén bùn c n nh m gi m đ ướ ử ể ắ ượ ư ự ế ể ặ ằ ả ộ

c xây d ng đ ẩ m c a bùn c n b ng cách l ng c h c. B nén bùn còn đ ắ ơ ọ ủ ể ặ ằ ượ ự ể

35

gi m kh i tích các công trình x lý phía sau. ử ả ố

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

[1]. B n v hoàn công các công trình đ n v t i Nhà máy n c Th Đ c. ả ẽ ị ạ ơ ướ ủ ứ

[2]. Nguy n Ng c Dung - X lý n c c p ễ ọ ử ướ ấ – Nhà xu t b n Xây D ng Hà ấ ả ự

N i – 1999. ộ

36

[3]. Qu n lý và v n hành (t p I, II, III, IV) – Nhà máy n c Th Đ c. ả ậ ậ ướ ủ ứ

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN Ủ Ậ

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

37

…………………………………………………………………

TI U LU N N

C C P

CAO TH THÚY NGA

Ậ ƯỚ Ấ

38