www.tapchiyhcd.vn
164
►CHUYÊNĐỀLAO◄
INSTITUTE OF COMMUNITY HEALTH
APILOTSTUDYONTHEEFFICACYOFPAINREDUCTION,
NECKANDSHOULDERRANGE-OF-MOTION,ANDDAILYFUNCTIONAL
ACTIVITIES BETWEEN NECK AND SHOULDER JOINT EXERCISES IN
TRADITIONAL MEDICINE AND CERVICAL SPINE EXERCISES IN
REHABILITATIONFORCERVICALSPONDYLOSISPATIENTS
NguyenHuuDucMinh
1*
,PhanMinhHoang
2
,PhanNhatKhanh
2
,
NguyenMinhHoai
1
, Le Tan Kha
1
,CheQuangCong
3
,NguyenNgocNhatPhuong
2
1
University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City - 217 Hong Bang , Ward 11, Dist 5, Ho Chi Minh City, Vietnam
2
Ho Chi Minh City Hospital for Rehabilitation - Professional Diseases -
313 Au Duong Lan, Ward 2, Dist 8, Ho Chi Minh City, Vietnam
3
Ho Chi Minh City University of Technology, Vietnam National University Ho Chi Minh City -
268 Ly Thuong Kiet, Ward 14, Dist 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Received: 20/09/2024
Revised: 29/09/2024; Accepted: 14/10/2024
ABSTRACT
Objective: Tocomparethee�ectivenessofimprovingpainlevel,rangeofmotion,andNeck
DisabilityIndex(NDI)ofneckandshoulderjointmovementexercisestaughtUniversityof
MedicineandPharmacyatHoChiMinhCityandcervicalspinejointexerciseaccordingtothe
MinistryofHealth'srehabilitationprotocolonpatientswithcervicalspondylosis.
Research methods: This is a non-blind clinical trial with a control group, comparing
pre- and post-treatment outcomes over a 14-day period from April to August
2024. The study involved 60 patients aged 18 to 60 years, diagnosed with cervical
spondylosis, and divided into two groups at the Rehabilitation Hospital for Rehabilitation and
Occupational Diseases. The intervention group received medication combined with 3 sessions
ofneckand3sessionsofshoulderjointmovementexercises,whilethecontrolgroupreceived
medication with self-guided cervical spine exercises according to the Ministry of Health’s
protocol.Thestudyusedstandardizedgoniometers.
Results: The intervention group, showed signicant reductions in neck and shoulder VAS
scores, improvements in cervical spine and shoulder range-of-motion, as well as daily
functional improvements based on NDI after 14 days (p<0.05). The intervention group
performed better than the control group.
Conclusion: The intervention group demonstrated increased joint range-of-motion, reduced
neck and shoulder pain, and improved daily functional activities, showing better overall
treatment outcomes compared to the control group.
Keywords: Cervicalrangeofmotion,NDI,cervicalspondylosis,3-timecervicaland3-time
shoulder joint movement exercises.
Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 164-170
*Correspondingauthor
Email: nhdminh@ump.edu.vn Phone: (+84)983276267Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1677
165
NGHIÊNCỨUPILOTVỀHIỆUQUẢGIẢMĐAU,BIÊNĐỘVẬNĐỘNGKHỚPCỔ,
KHỚPVAI,CHỨCNĂNGSINHHOẠTHẰNGNGÀYCỦABÀITẬPKHỚPCỔ,
KHỚPVAITHEOYHỌCCỔTRUYỂNVÀBÀITẬPVẬNĐỘNGCỘTSỐNGCỔ
THEOPHỤCHỒICHỨCNĂNGTRÊNBỆNHNHÂNTHOÁIHÓACỘTSỐNGCỔ
NguyễnHữuĐứcMinh
1*
,PhanMinhHoàng
2
,PhanNhậtKhánh
2
,
NguyễnMinhHoài
1
,LêTânKha
1
,ChếQuangCông
3
,NguyễnNgọcNhậtPhương
2
1
ĐạihọcYDượcThànhphốHồChMinh-217HồngBàng,P.11,Q.5,Tp.HồChMinh,ViệtNam
2
BệnhviệnPhụchồichứcnăng-ĐiềutrịbệnhnghềnghiệpThànhphốHồChMinh-
313ÂuDươngLân,P.2,Q.8,Tp.HồChMinh,ViệtNam
3
TờngĐạihọcBáchkhoa,ĐạihọcQuốcgiaThànhphốHồChMinh-
268LýThườngKiệt,P.14,Q.10,Tp.HồChMinh,ViệtNam
Ngàynhậnbài:20/09/2024
Chỉnhsửangày:29/09/2024;Ngàyduyệtđăng:14/10/2024
TÓMTẮT
Mụctiêunghiêncứu:Sosánhhiệuquảcảithiệnmứcđộđau,biênđộvậnđộng,chứcnăng
sinhhoạthằngngàycủatậpvậnđộngkhớpcổ,vaicủabàitậpvậnđộngkhớpđượcgiảngdạy
tạitrườngđihọcYợcthànhphốHồChíMinhvàbàitậpkhpcộtsốngcổtheophácđồB
YTếcủaphụchồichứcnăng.trênngườibệnhthoáihoácộtsốngcổ.
Phươngphápnghiêncứu:Thửnghiệmlâmsàngkhôngmùcónhómchứngsosánhtrước–sau
điềutrị14ngàytừtháng04đếntháng08năm2024.Nghiêncứu60ngườibệnhđượcchẩnđoán
thoáihoácộtsốngcổtừđủ18đến60tuổitạiBệnhviệnPhụchồichứcnăng-điềubệnhnghề
nghiệp.Nhómnghiêncứudùngthuốckếthợptậpvậnđộng3lầnkhpcổ,3lầnkhớpvai,nhóm
chứngdùngthuốckếthợpbàitậpđượchướngdẫntựvậnđộngcộtsốngcổ3lầntheophácđồ
BộYTế.Biênđộđượcđobằngthướcđotầmvậnđộngkhớpđãtiêuchuẩn.
Kếtquảnghiêncứu:PhươngphápvậnđộngkhớplàmgiảmVAScổ,VASvai,cảithiệnbiên
độvậnđộngcộtsốngcổ,vaivàcảithiệnchứcnăngsinhhoạthàngngàysau14ngày(p<0,05).
Nhómcanthiệpcảithiệnhợnnhómchứng.
Kếtluận:Nhómcanthiệplàmtăngbiênđộkhớp,giảmđauvùngcổ,vaivàcảithiệnchứcnăng
sinhhoạthằngngày,kếtquảđiềutrịchungsovớinhómchứng.
Từkhóa:Biênđộvậnđộngkhớpcổ,NDI,thoáihoáđốtsốngcổ,phươngphápvậnđộngkhớp
cổ3lần,khớpvai3lần.
1.ĐẶTVẤNĐ
Thoáihoácộtsốngcổ(Cervicalspondylosis)đượcđịnh
nghĩalàsựthoáihóacácthànhphầncộtsốngcổnhư
khớpLuschka,khớpdiện(FacetJoint)vàđĩađệmgây
rarốiloạnchứcnăngcảmgiácvàvậnđộng[1].
Theo quanđiểm củaY họccổ truyền,chưa có bệnh
danhhoặcchứngdànhriêngchoThoáihóa cộtsống
cổ,vàcácmặtbệnhyđượcmôtảbằngchứngTý
hoặcchứngThốnglàcácchứngđauởbìphu,cơnhục,
câncốtdongoạitàxâmnhập…làmkinhlạcbịbếtắc
gâyra[3].
Phươngphápvậnđộngkhớpcổ,khớpvaitheoYhọc
cổtruyềnđãđượcứngdụngvàgiảngdạytạitrườngĐại
họcYdượcthànhphốHồChíMinh[4];trongkhiđó,
bàitậpvậnđộngcộtsốngcổtheoQuytrìnhkỹthuật
phụchồichứcnăngcủaBộYtếcósựtươngđồngvới
phươngpháptrên[5].Dođóchúngtôitiếnhànhthực
hiệnnghiêncứutrênvớimụctiêu:
Sosánhmứcđộcảithiệnbiênđộvậnđộngkhớpcổ,cải
thiệnđautheoVAS,cảithiệnchứcnăngsinhhoạthàng
ngàybằngNDIbằngthướctrước-saukhitậpvậnđộng
khớpgiữahainhómtheoyhọccổtruyềnvàtheophục
hồichứcnăng.
N.H.D. Minh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 164-170
*Tácgiảliênhệ
Email: nhdminh@ump.edu.vn Điệnthoại:(+84)983276267Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1677
www.tapchiyhcd.vn
166
2.PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Thiếtkếnghiêncứu
Nghiêncứuthiếtkếtheophươngphápthửnghiệmlâm
sàngkhôngmùcónhómchứngsonhtrước–sauđiều
trịtrongthờigian14ngày.
2.2.Địađiểmvàthờigiannghiêncứu
NghiêncứuthựchiệntạiBệnhviệnPhụchồichứcnăng
vàĐiềutrịbệnhnghềnghiệpThànhphốHồChíMinh
từtháng04/2024đến08/2024.
2.3.Đốitượngnghiêncứu
Tiêuchuẩnchọnmẫu
-Ngườibệnhtừđủ18đến60tuổi,khôngphânbiệt
giới tính,nghềnghiệp,không chống chỉ địnhvi
NSAIDsđườnguống.
TheoYhọchiệnđại
+Triệuchứnglâmsàng:Hộichứngcộtsốngcổ:Đau
0<VAS,cóthểkèmtheococứngvùngcơcạnhcột
sốngcổ;Hộichứngrễthầnkinhcổ:Tùytheovịtrírễ
tổnthương(mộtbênhoặccảhaibên)màđaulantừcổ
xuốngtaybênđó;Cóthểđautạivùnggáy,đauquanh
khớpvai.
+Cậnlâmsàng:ChụpX-quangcộtsốngcổbatưthế
(thẳng,nghiêng,chếch¾)cóítnhất1trong3hìnhảnh
(phìđimấubánnguyệt,gaiơngthânđốt,hẹplỗtiếphp)
TheoYhọccổtruyền
ThểPhonghànthấpTý:Đautạichỗhoặcđaulanvùng
cổ,vai,cánhtay,đaungkhithờitiếtthayđổi,trời
mưalạnhhoặckhicảmphảilạnh;Chườmấmvùngđau
thìdễchịu,nằmnghỉđaucũngkhônggiảm;Chấtlưỡi
nhợt,ulưỡitrắngnhớt,mạchtrầmkhẩnhoặctrầmtrì.
Tiêuchuẩnloạitrừ
-Nờibnhbthoáihđtsốngcổcóhộichngtyc
(+)haykèm:Chnthương,khốiu,nhimtrùng,lngxương,
bnhvmcộtsng,...Vàphncóthaihaychoconbú.
2.4.Cỡmẫuvàphươngphápchọnmẫu
Lấymẫu60ngườibệnhđápngtiêuchuẩnlựachọnvà
tiêuchuẩnloạitrừ.
2.5.Biếnsốnghiêncứu
-Biếnsốnền:Tuổi(nămnghiêncứutrừđinămsinh),
giớitính(nam/nữ),tầmvậnđộngcộtsốngcổ,VAScổ,
VAScánhtay.
-Biếnsốnghiêncứu:Biênđộvậnđộngcộtsốngcổ,vai,
VAScổ,VAScánhtay,điểmNDI.
2.6.Kỹthuật,côngcụ,quytrìnhthuthậpsốliệu
Côngcụđolường:Thướcđotầmvậnđộngkhớp:Giấy
chứngnhậnhiệuchuẩnsốKT3-00481ADD4vàongày
11/04/2024.
Hình1.Thướcđobiênđộvậnđộng
Quytrnhthựchiện:Ngườibệnhbảnđồngthuận
thamgianghiêncứuKhámlâmsàng,Xquangcột
sốngcổ→Lựachọnmẫu→ĐánhgiáVAScổ,VAS
cánhtaytrướctập,đobiênđộcộtsốngcổbiênđộvai
trướcvàsau14ngàytậpbởithướcđobiênđộđãtiêu
chuẩn.Nhómnghiêncứuđượctậpvậnđộngkhớpcổ3,
khớpvai3lầnlầnbởinghiêncứuviênvàdùngthuốc
theophácđồBộYTếtrong14ngày.Nhómchứngđược
hướngdẫntậpBàitậpvậnđộngcộtsốngcổ3lần
dùngthuốctheophácđồBộYTếtrong14ngày→Theo
dõiphảnngbtlợinghiêmtrọnghaytácdụngph
khôngmongmuốncacả2nhómsau14ny→Kếtluận.
Phươngphápvậnđộng[4,5]
Hình2.Kỹthuậtvậnđộngkhớpcổ:tổnghợpđộngtác,ngửa,nghiêng,xoay,
vàkhớpvai:quayvòngnhỏ,quayvòngrộngratrước,ấndãnvai,quayvòngrộngrasau
N.H.D. Minh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 164-170
167
Hình3.Bàitậpvậnđộngcộtsốngcổ:gấpduỗi,nghiêngtráiphải,quaycộtsốngtráiphải,
đưaratrướcsau;khớpvai:nânghạ,vậnđộngtrướcsau,xoaykhớpvai
Phươngphápđánhgiá
-Cácchỉsốđánhgiátại2thờiđiểmđiềutrị(T0,T14)
chia3mứcđộ(nhẹ,vừa,nặng),nhưsau:
-VAScổvàcánhtayphânloạiđaunhẹ(0-3,4),đau
vừa(3,5-7,4),vàđaunặng(7,5-10).
- Tầm vận động cột sống cổ nh thường gồm gấp
(45o-55o),duỗi(60o–70o),nghiêngphảivànghiêng
trái(40o-50o),xoayphảivàxoaytrái(60o–70o).Khi
giảm=<5o,5o<và=<10o,và>10otầmvậnđộngbệnh
lýlầnlượtquyướclà1,2,3.6tưthếvậnđộngđượcchia
thànhcácloại:Khônghạnchế0điểm;nhẹ(1-6điểm);
trungbìnhtừ(7-2điểm);vànặng(13-18điểm).
-Đánhgiámứcđộhạnchếhoạtđộngsinhhoạthàng
ngày(NDI):Khônghạnchế(0-4điểm);hạnchếnhẹ
(5-14điểm);hạnchếtrungbình(15-24điểm);vàhạn
chếnặng(25-50điểm).
KếtquảđiềutrịđượctínhbằngtổngđiểmVAScổ,VAS
cánhtay,hạnchếcộtsốngcổ,vàđiểmNDI,vikếtquả
phânloại:Tốt(0–3),khá(4-6),trungbình(7-9),và
kém(10-12).
2.7.Xửlývàphântíchsốliệu
Thôngtindữliệuthuthậpđượcnhậpvàquảnlýdữliệu
bằngphầnmềmMicrosoftOce365Excel,xửlýtheo
cácthuậttoánthốngkêyhọccủaphầnmềmSPSS20.
2.8.Đạođứcnghiêncứu
NghiêncứuđượcthôngquabởiHộiđồngYđứcĐại
họcYợcThànhphốHồChíMinhvớimãsố704/
HĐĐĐ–ĐHYD,ngày27/07/2023.
3.KẾTQUẢ
3.1.Đặcđiểmcủađốitượngnghiêncứu
Theo kết quả nghiên cứu, tuổi trung bình của người
bệnhlà45,17±7,37ởnhómnghiêncứuvà44,87±7,44
ởnhómchứng.Tỷlệnam/nữlà1/2.
3.2.Kếtquảđiềutrị
Bảng1.SosánhđiểmtrungbìnhVAScổ,VAScánhtaytrước,sau14ngàycủa2nhóm
VAS Nhómcanthiệp Nhómchứng
p
Trước(T
0
) Sau(T
14
) Trước(T
0
) Sau(T
14
)
Cổ 5,73±0,94 3,27±0,5 5,80±0,89 3,53±0,68
p
T0
>0,05
p
T14
>0,05
∆=2,47±0,44 ∆=2,27±0,21
Cánhtay 5,07±1,6 3,03±1,84 4,9±1,44 2,87±1,71
∆=2,04±0,24 ∆=2,03±0,27
Nhậnxét:ĐiểmVAScổ,cánhtaynhómnghiêncứu,nhómchứngtrướcvàsaukhácbiệtkhôngcóýnghĩathống
kê(p>0,05).NhómnghiêncứucảithiệnVAScổ,cánhtayhơnnhómchứng.
N.H.D. Minh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 164-170
www.tapchiyhcd.vn
168
Bảng2.Sosánhthayđổibiênđộkhớpcổtrước,sau14ngàycủa2nhóm
Tưthế Nhómcanthiệp(o) Nmchứng(o) p
Trước(T
0
) Sau(T
14
) Trước(T
0
) Sau(T
14
)
Cúi 35,88±3,96 47,90±4,38 12,70±1,46 36,46±5,23 43,34±3,09 7,58±4,78
p
T0
> 0,05
p
T14
> 0,05
p < 0,05 p < 0,05
Ngửa 55,17±3,49 64,09±3,50 9,79±1,44 54,63±4,87 61,44±3,28 7,45±3,88
p < 0,05 p < 0,05
Nghiêng
trái
33,91±5,13 44,88±6,31 11,53±3,56 34,20±4,54 43,06±4,42 10,02±2,83
p < 0,05 p < 0,05
Nghiêng
phải
34,18±1,77 43,39±2,23 10,26±1,33 34,10±3,85 41,17±2,38 8,15±2,34
p < 0,05 p < 0,05
Xoaytrái 51,08±4,2 62,04±4,22 11,71±1,33 51,05±4,09 59,46±2,23 9,52±2,55
p < 0,05 p < 0,05
Xoayphải 50,36±4,18 61,27±4,19 11,75±1,50 52,10±4,11 59,02±1,94 7,88±3,70
p < 0,05 p < 0,05
Nhậnxét:Sau14ngàycủa2nhómtầmvậnđộngcộtsốngcổđềutăngởcả6nhómđộngtác(p<0,05),nhóm
nghiêncứucảithiệnhơnnhómchứng.
Bảng3.Sosánhthayđổibiênđộkhớpvai2bêntrước,sau14ngàycủa2nhóm
Tưthế Nhómcanthiệp(o) Nhómchứng(o)
p
Trước(T
0
) Sau(T
14
) Trước(T
0
) Sau(T
14
)
Gập(T)
158,24±13,03 176,53±12,72 157,78±11,98 169,44±12,29
p
T0
> 0,05
p
T14
> 0,05
∆=18,29±0,96 ∆=11,66±0,99
p < 0,05 p < 0,05
Gập(P)
158,17±14,13 176,44±13,97 157,15±14,41 170,72±14,52
∆=18,27±1,77 ∆=13,57±1,16
p < 0,05 p < 0,05
Duỗi(T)
38,04±3,93 45,23±3,9 38,64±4,42 42,93±4,7
∆=7,19±0,95 ∆=4,32±0,58
p < 0,05 p < 0,05
Duỗi(P)
37,84±4,35 44,81±3,99 38,31±4,01 42,53±4,14
∆=6,97±1,10 ∆=4,22±0,67
p < 0,05 p < 0,05
Dạng(T)
146,96±18,00 164,71±18,6 146,86±11,47 156,29±11,8
∆=17,76±2,02 ∆=9,43±1,15
p < 0,05 p < 0,05
Dạng(P)
147,34±12,18 165,23±11,83 146,04±13,05 160,05±13,34
∆=17,89±1,68 ∆=14,01±1,25
p < 0,05 p < 0,05
Khép(T)
38,7±4,02 44,83±4,14 38,89±4,76 42,35±4,83
∆=6,12±1,21 ∆=3,45±0,39
p < 0,05 p < 0,05
N.H.D. Minh et al. / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 164-170