47
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 14/2024
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 1859-3836
Nghiên cứu đặc điểm tổn thương động mạch vành bằng chụp động
mạch vành qua da ở bệnh nhân cao tuổi tăng huyết áp
Nguyn Hu Mnh Đc1, H Anh Bnh3, Trần Quốc Bảo3, Hong Anh Tin2*
(1) Bệnh viện Đa khoa Gia Đình Đà Nẵng
(2) Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế
(3) Khoa Cấp cứu tim mạch can thiệp - Bệnh viện Trung ương Huế
Tóm tắt
Đặt vấn đề: Bnh đng mch vnh  ngưi cao tui l bnh l thưng gp với nhiều yu t nguy cơ thc đy:
tăng huyt p, đi tho đưng, ri lon lipid mu... Tăng huyt p l mt trong nhng yu nguy chnh,
đc lp v hay gp  bnh nhân mắc bnh đng mch vnh. Đnh gi đc điểm tn thương đng mch vnh
 ngưi cao tui tăng huyt p hứa hẹn đem li nhng cch tip cn hiu quả bnh l đng mch vnh. Mục
tiêu: 1. tả đc điểm lâm sng, cn lâm sng, tn thương đng mch vnh ca bnh nhân cao tui tăng
huyt p c ch đnh chụp đng mch vnh qua da. 2. Tìm mi liên quan đc điểm tn thương đng mch vnh
v cc yu t nguy tim mch ca bnh nhân cao tui tăng huyt p nguyên pht. Đi tưng và phương
pháp nghiên cứu: 159 bnh nhân t 60 tui tr lên c tăng huyt p nguyên pht km hi chứng đng vnh
cp hoc hi chứng đng vnh mn c ch đnh chụp đng mch vnh qua da ti Bnh vin Trung ương Hu t
thng 05/2021 đn thng 05/2022. Phương php nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết qu: S khc bit đ tăng
huyt p, p lc mch, huyt p trung bình v cc yu t nguy tim mch như đi tho đưng kiểm sot đt
HbA1C, bnh thn mn, ri lon lipid mu, tiền s bnh đng mch vnh khc bit không  ngha thng kê gia
2 nhm. Ngưc li t l LDL-C, TG/HDL-C, LDL-C/HDL-C, tha cân, ri lon nhp tim, gin bung tim trên siêu
âm khc bit c ngha thng kê gia 2 nhm. Hẹp nng theo tng nhnh LAD > RCA > LCx > LM. S nhnh
đng mch vnh hẹp nng ca nhm rt cao tui chim nhiều hơn  1 nhnh v 2 nhnh, nhm cao tui chim
nhiều hơn  hẹp nng 3 nhnh hoc không hẹp. Type tn thương theo ACC/AHA ch yu B v C  cả 3 nhnh
ĐMV trong đ nhm rt cao tui nhiều hơn nhm cao tui nhnh RCA c ngha thng kê. T l hẹp nng
ĐMV tăng  nhm rt cao tui nhiều hơn nhm cao tui c  ngha thng khi tăng huyt p đ 2, huyt p
tâm thu ≥ 140 mmHg, huyt p tâm trương ≥ 90 mmHg, p lc mch ≥ 50 mmHg. Khi xt yu t hẹp đa nhnh
ĐMV ch cn huyt p tâm trương 90 mmHg, p lc mch ≥ 50 mmHg d bo tt hơn huyt p tâm thu
140 mmHg. Tn thương phức tp type C theo ACC/AHA liên quan c  ngha thng kê đn yu t huyt p tâm
thu v HbA1C. Điểm SYNTAX II tương quan thun huyt p tâm thu, p lc mch, tui, t l LDL-C/HDL-C, tương
quan nghch đ lc cu thn. Xoắn vn nng ĐMV c s nhnh ĐMV tương quan thun huyt p tâm trương,
huyt p trung bình. Tn thương tắc mn nh ĐMV liên quan c ngha thng kê với t l TG/HDL-C mức kh.
Kết lun: T l tn thương đng mch vnh bnh nhân cng cao tui nng v phức tp hơn khi chưa kiểm sot
tt cc yu t nguy cơ tim mch như tăng huyt p, tăng lipid mu, đi tho đưng.
T khóa: tn thương đng mạch vành, chp đng mạch vành qua da, cao tui tăng huyết p.
Characteristics of coronary arterial lesions in elderly patients with
hypertension
Nguyen Huu Manh Duc1, Hoang Anh Tien2*, Ho Anh Binh3, Tran Quoc Bao3
(1) Da Nang Family Hospital
(2) Hue University of Medicine and Pharmacy, Hue University
(3) Department of Emergency Cardiovascular Intervention - Hue Central Hospital
Abstract
Background: Aging is a physiological progress in everyone’s life, combined with a decrease in many
functions and comorbidities. Coronary heart disease is a common condition because of cumulative age
and risk factors: hypertension, diabetes, dyslipidemia... Hypertension is also a new problem, the main and
independent coronary disease risk factor. Large trials that describe a characteristic of coronary lesions by
Tc giả liên hệ: Hoàng Anh Tiến. Email: hatien@huemed-univ.edu.vn
Ngày nhận bài: 7/9/2023; Ngày đồng ý đăng: 15/2/2024; Ngày xuất bản: 26/2/2024 DOI: 10.34071/jmp.2024.1.7
48
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 14/2024
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 1859-3836
conventional coronary angiography often collect fewer very older patients. Objectives: 1. To dDescribe the
clinical and subclinical coronary lesions characteristic of older patients with hypertension who are indicated
conventional coronary angiography. 2. Finding an association between the characteristics of coronary lesions
and cardiovascular risk factors in elderly patients with primary hypertension (Vietnam Society of Hypertension
guidelines 2022). Subjects and method: 159 patients older than 60 who have primary hypertension combined
with acute coronary syndrome or chronic coronary syndrome are indicated for conventional coronary
angiography at Hue Central Hospital from 05/2021 to 05/2022. They are divided into 2 groups: elderly (60 -
79 years old) and very elderly (≥ 80 years old ) with cross-sectional method. Results: Different hypertension
grades, pulse pressure, mean blood pressure and cardiovascular risk factors such as diabetes with control
HbA1C well, chronic kidney disease, dyslipidemia, and previous coronary diseases are not significant.
Contrast this, LDL-C, TG/HDL-C ratio, LDL-C/HDL-C ratio, obesity, arrhythmia, and dilating cardiac chamber on
echocardiography is significantly different between 2 groups. Severe coronary stenosis LAD>RCA>LCx>LM.
One or two severe coronary diseases is higher in very elderly patient than elderly patient, but three or non-
severe coronary diseases is higher in elderly patient. The type of lesion that ACC/AHA classifies is almost type
B and type C at three vessels but the only difference at RCA is significant. Severe coronary stenosis is higher
in very elderly patients than elderly patients and is significantly different in grade 2 hypertension, systolic
blood pressure 140 mmHg, diastolic blood pressure 90 mmHg, pulse pressure 50 mmHg. Complexity
coronary lesion or type C ACC/AHA significantly correlates with systolic blood pressure and HbA1C at medium
level. SYNTAX II score correlates positively with systolic blood pressure, pulse pressure, age, and LDL-C/HDL-C
ratio and significantly correlates with negative glomerular filtration. Severe tortuosity coronary disease
significantly correlates with positive diastolic and mean blood pressure. Chronic total occlusion coronary
diseases significantly correlate at a medium level with the TG/HDL-C ratio. Conclusions: Coronary lesions of
elderly patients are more complex and have a higher ratio, especially uncontrol cardiovascular risk factors
such as hypertension, dyslipidemia, and diabetes.
Keywords: characteristic of coronary lesions, elderly, conventional coronary angiography, elderly and
hypertension.
1. ĐT VN Đ
Lo ha l sinh l không thể trnh khi trong cuc
đi mi ngưi, km theo suy giảm chức năng sinh l
& nh trng bnh mn nh. Cng với s pht triển
ca y hc Vit Nam & thnh tu y khoa th giới, tui
th con ngưi đang gia tăng ngy cng nhanh hơn,
đng ngha t l ngưi cao tui đang xu hướng gia
tăng. Vit Nam cng nm trong xu th đ, s ngưi
cao tui giai đon 2009 - 2019 tăng t 7,45 triu lên
11,41 triu, tương ứng t 8,68% lên 11,86%, chim
40% dân s tăng thêm [1]. hình bnh tt ngưi
Vit Nam hin ti nhm bnh tim mch chim 31%
t vong chung, ch yu l bnh đng mch vnh
& đt qu no l 2 nguyên nhân hng đu gây t
vong [2]. Trong s đ bnh đng mch vnh (ĐMV) 
ngưi cao tui l bnh l rt thưng gp do ch tui
hc v nhng yu t nguy thc đy: tăng huyt
p, đi tho đưng, ri lon lipid mu... gây suy giảm
cht lưng sng v thi gian sng. Tăng huyt p vn
l vn đề thi s, mt trong nhng yu cơ nguy
chnh & đc lp, hay gp ca bnh mch vnh, chim
46,5% dân s cao tui ti Hu. Tl bnh nhân b
tăng huyt p đưc quản l điều tr đng mức cn
thp, thiu tuân th điều tr, ch c 19,1% đưa đưc
huyt p về mục tiêu trong thi gian di [3]. Vy đc
điểm tn thương đng mch vnh ca bnh nhân
mang t nht 2 yu t nguy tim mch l tui cao
v tăng huyt p s ra sao? T l bao nhiêu kiểm sot
tt huyt p < 140/90 mmHg vn c bin chứng
va đng mch vnh? Cc th nghim lâm sng lớn
tả đc điểm tn thương đng mch vnh bng
chụp đng mch vnh qua da c xu hướng thu nhn
t bnh nhân khi cng cao tui [4, 5]. Do đ, chng
tôi tin hnh nghiên cứu đề ti nhm xc đnh đc
điểm tn thương đng mch vnh ca bnh nhân
cao tui tăng huyt p c ch đnh chụp đng mch
vnh qua da vmi liên quan đc điểm tn thương
đng mch vnh v cc yu t nguy cơ tim mch trên
nhm dân s ny.
2. ĐI TƯNG VPHƯƠNG PHP NGHIÊN CU
2.1 Đi tưng nghiên cứu
Tthng 05/2021 đn thng 05/2022 chng tôi
nghiên cứu 159 bnh nhân t 60 tui tr lên c tăng
huyt p nguyên pht km hi chứng đng vnh cp
hoc hi chứng đng vnh mn c ch đnh chụp
đng mch vnh qua da ti Bnh vin Trung ương
Hu phân thnh 2 nhm cao tui (60 - 79 tui ) c
125 bnh nhân chim 78,6% v rt cao tui (≥ 80
tui) c 34 bnh nhân chim 21,4%.
49
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 14/2024
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 1859-3836
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu cắt ngang mô tả
Cc bưc tiến hành: thăm khm lâm sng, phân
đ tăng huyt p, lm cc cn lâm sng cơ bản (đin
tâm đ, siêu âm tim, lipid mu, chức năng thn,
HbA1C), chụp đng mch vnh qua da ti Phng
Thông tim, Bnh vin Trung ương Hu bng my
chụp mch mu s ha xa nền. Tng hp cc s
liu lâm sng, cn lâm sng, hình ảnh tn thương
đng mch vnh.
Đnh gi tn thương đng mch vnh theo đ
hẹp nht ti nhnh đng mch vnh đ so với đon
đng mch vnh tham chiu ngay st ch hẹp: hẹp
nhẹ hoc không hẹp (0 - 39%), hẹp trung gian (40 -
69%), hẹp nng (≥ 70%). Tnh s nhnh đng mch
vnh hẹp nng. Phân type tn thương theo phân loi
ACC/AHA. Tn thương lan ta khi đ di tn thương
30 mm. Xoắn vn nng đng mch vnh khi gp
gc 2 đon đng mch vnh thưng tâm mc c
đưng knh ≥ 2 mm v ≥ 180 đ. Tắc mn nh l tn
thương đng mch vnh tắc hon ton mn nh
dng chảy TIMI 0 v ≥ 3 thng c tun hon bng h
c thể t thân hoc t nhnh đi din tới cung cp
mu b. Tnh điểm SYNTAX II ti web (https://www.
syntaxscore.org/).
Phân ch thng kê bng phn mềm SPSS 22.0.
3. KT QU
Bng 1. Đc điểm lâm sng đi tưng nghiên cứu
Cao tuổi
60 - 79 tuổi
(n = 125)
Rất cao tuổi
≥ 80 tuổi
(n = 34)
Chung
(n = 159) p
n % n % n %
Trung bình 68,8 ± 5,5 83,8 ± 3,2 72,0 ± 8,1 < 0,05
BMI 22,06 ± 2,84 20,67±2,36 21,77 ± 2,80 < 0,05
HATT (mmHg) 145,6 ± 23,1 145,9 ± 23,9 145,8 ± 23,2 > 0,05
HATTr (mmHg) 81,2 ± 10,1 82,8 ± 11,0 82,4 ± 10,8 > 0,05
HATB (mmHg) 102,6 ± 13,8 103,8 ± 13,9 103,6 ± 13,8 > 0,05
ALM (mmHg) 63,1 ± 17,2 64,4 ± 17,3 63,4 ± 17,1 > 0,05
Nam 67 53,6 13 38,2 80 50,3 > 0,05
Ht thuc l 11 8,8 2 5,9 13 8,2 > 0,05
Đi tho đưng 26 20,8 6 17,6 32 20,1 > 0,05
Tiền s bnh ĐMV 58 46,4 14 41,2 72 45,3 > 0,05
Tiền s đt qu no 75,6 3 8,8 10 6,3 > 0,05
Tiền s suy tim 11 8,8 3 8,8 14 8,8 > 0,05
Biểu đ 1. T l Tăng huyt p ca đi tưng nghiên cứu
50
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 14/2024
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 1859-3836
- T l mắc bnh đng mch vnh nam xut hin sớm hơn n, nam giới chim 53,6%  nhm 60 - 79 tui
v 38,2% nhm 80 tui. BMI trung bình cao hơn nhm 60 - 79 tui. T l kiểm sot huyt p tt hơn
nhm 60 - 79 tui so với nhm ≥ 80 tui.
Bng 2. Đc điểm cn lâm sng đi tưng nghiên cứu
Đặc điểm
Cao tuổi
60-79 tuổi
(n = 125)
Rất cao tuổi
≥ 80 tuổi
(n = 34)
Chung
(n = 159) p
n % n % n %
eGFR < 60 ml/pht/1.73m2 da 21 16,8 926,5 30 18,9 > 0,05
LDL-C ↑ > 2,6 mmol/L 67 55,4 12 36,4 79 51,3 < 0,05
Non-HDL-C ↑ > 3,4 mmol/L 64 52,9 13 39,4 77 50,0 > 0,05
TG/HDL-C 1,91 ± 1,36 1,45 ± 1,07 1,81 ± 1,31 < 0,05
LDL-C/HDL-C 2,57 ± 1,07 2,10 ± 0,97 2,47 ± 1,06 < 0,05
ST chênh lên 18 14,4 6 17,6 24 15,1 > 0,05
ST chênh xung 19 15,2 926,5 28 17,6 > 0,05
Sng T âm 46 36,8 19 55,9 65 40,9 < 0,05
Nhp tim nhanh 20 16,0 10 29,4 30 18,9 < 0,05
Nhp chm, block nh tht 75,6 514,7 12 7,5 < 0,05
EF < 50% 34 27,9 10 29,4 44 28,2 > 0,05
Ri lon vn đng vng 37 29,6 514,7 43 27,0 > 0,05
Dy tht 58 46,4 10 29,4 68 42,8 > 0,05
Gin bung tim 41 32,8 18 52,9 53 37,1 < 0,05
T l bnh thn mn cao hơn  nhm ≥ 80 tui. Ngưc li t l ri lon lipid mu cao hơn  nhm 60 - 79
tui. Ri lon nhp tim v gin bung tim t l cao hơn  nhm 60 - 79 tui.
Bng 3. Đc điểm hẹp nng đng mch vnh theo cc nhm tui
Nhánh ĐMV hp
nặng
Cao tuổi
60 - 79 tuổi
(n = 125)
Rất cao tuổi
≥ 80 tuổi
(n = 34)
Chung
(n = 159) p
n % n % n %
LM 97,2 2 5,9 11 6,9 > 0,05
LAD 76 60,8 21 61,8 97 61,1 > 0,05
LCx 45 36,0 16 47,1 61 38,4 < 0,05
RCA 51 40,8 18 52,9 69 43,4 > 0,05
T l hẹp nng đng mch vnh xu hướng nhiều hơn  nhm ≥ 80 tui, với LAD > RCA > LCx > LM.
Bng 4. Đc điểm s nhnh đng mch vnh hẹp nng
S nhánh ĐMV
hp nặng
Cao tuổi
60 - 79 tuổi
(n =1 25)
Rất cao tuổi
≥ 80 tuổi
(n = 34)
Chung
(n = 159) p
n % n % n %
Không hẹp nng 39 31,2 4 11,8 43 27,0
< 0,05
Hẹp 1 nhnh 31 24,8 11 32,4 42 26,4
Hẹp 2 nhnh 24 19,2 13 38,2 37 23,3
Hẹp 3 nhnh 31 24,8 6 17,6 37 23,3
51
Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 14/2024
HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 1859-3836
Hẹp nng 1 - 2 nhnh ĐMV t l nhiều hơn  nhm ≥ 80 tui, ngưc li t l không hẹp ĐMV nng hay hẹp
nng 3 nhnh nhiều hơn nhm 60 - 79 tui
Bng 5. Đc điểm tn thương type C theo ACC/AHA ca tng nhnh ĐMV
Tổn thương type C
Cao tuổi
60 - 79 tuổi
(n = 125)
Rất cao tuổi
≥ 80 tuổi
(n = 34)
Chung
(n = 159) p
n % n % n %
LAD 33 43,4 8 35,0 41 42,2 > 0,05
LCx 12 26,7 3 18,8 15 24,6 > 0,05
RCA 16 30,7 10 55,6 26 36,6 < 0,05
Tn thương phức tp type C ca nhm ≥ 80 tui nhiều hơn  ngha thng kê ti RCA
Bng 6. Đc điểm điểm SYNTAX II
Đặc điểm
Cao tuổi
60 - 79 tuổi
(n = 31)
Rất cao tuổi
≥ 80 tuổi
(n = 6)
Chung
(n = 37) p
Điểm SYNTAX II trung bình 40,7 ± 11,5 47,3 ± 12,3 41,8 ± 11,8 > 0,05
Điểm SYNTAX II trung bình ca nhm ≥ 80 tui cao hơn, tuy nhiên không  ngha thng kê
Bng 7. Mt s tn thương đng mch vnh khc ca đi tưng nghiên cứu
Đặc điểm n %
Tắc mn nh ĐMV
(tt cả đều tắc 1 nhnh ĐMV)
LAD 4 2,5
LCx 2 1,3
RCA 8 5,0
Tng 14 8,8
Xoắn vn nng ĐMV
1 nhnh 55 34,6
2 nhnh 14 8,8
3 nhnh 10,6
Tng 70 44,0
Tn thương lan ta ĐMV chim 30,9%, tắc mn nh 8,8%, xoắn vn nng 44,0%
Bng 8. Mi liên quan t l hẹp nng đng mch vnh v yu t tăng huyt p
Tăng huyết áp Hp ĐMV độ 3 OR
KTC 95% p
n %
HATT ≥ 140 mmHg
Cao tui 60 - 79 tui 58 69,9 4,31
0,94 - 19,85
< 0,05
Rt cao tui ≥ 80 tui 20 90,9
HATTr ≥ 90 mmHg
Cao tui 60 - 79 tui 31 67,4 1,30
1,10 - 1,54
< 0,05
Rt cao tui ≥ 80 tui 10 90,9
ALM ≥ 50 mmHg
Cao tui 60 - 79 tui 75 68,8 4,01
1,16 - 14,38
< 0,05
Rt cao tui ≥ 80 tui 27 90,0
Huyt p đt đch
Cao tui 60 - 79 tui 27 65,9 2,59
0,50 - 13,50
> 0,05
Rt cao tui ≥ 80 tui 10 83,3
THA đ 1
Cao tui 60 - 79 tui 26 61,9 4,31
0,48 - 38,33
> 0,05
Rt cao tui ≥ 80 tui 7 87,5